UỶ
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
03/2012/QĐ-UBND
|
Đà
Nẵng, ngày 24 tháng 02 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY
ĐỊNH MỨC THU, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG HỌC PHÍ CỦA CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
CÔNG LẬP THUỘC THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG QUẢN LÝ
UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ
phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số
57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số
24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số
49/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ qui định về miễn, giảm học
phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo
dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 -
2015;
Căn cứ Chỉ thị số
24/2007/CT-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường
chấn chỉnh việc thực hiện các quy định pháp luật về phí, lệ phí, chính sách huy
động và sử dụng các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số
63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện
các quy định pháp luật về phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số
45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông
tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002;
Căn cứ Thông tư số
97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và
lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
29/2010/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 15 tháng 11 năm 2010 của liên Bộ Giáo dục
và Đào tạo - Bộ Tài chính - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực
hiện một số điều của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của
Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu,
sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm
học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015;
Căn cứ Nghị quyết số
19/2011/NQ-HĐND ngày 22 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân thành phố Đà Nẵng
khoá VIII, nhiệm kỳ 2011 - 2016, kỳ họp thứ 3 về việc quy định, điều chỉnh, bổ
sung một số loại phí, lệ phí trên địa bàn thành phố;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính tại Tờ trình số 75/TTr-STC ngày 20 tháng 01 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức thu,
quản lý và sử dụng học phí của các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập thuộc
thành phố Đà Nẵng quản lý.
Điều 2. Đối tượng nộp học
phí
Đối tượng nộp học phí là học
sinh trong chỉ tiêu đào tạo của thành phố tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp
công lập thuộc thành phố Đà Nẵng quản lý, gồm: Trường Cao đẳng nghề Đà Nẵng;
Trường Trung học Văn hoá Nghệ thuật Đà Nẵng.
Điều 3. Mức thu học phí
và đơn vị thu học phí
1. Trường Cao đẳng nghề Đà Nẵng:
Mức thu học phí thực hiện theo quy định tại Phụ lục 1 đính kèm Quyết định này.
2. Trường Trung học Văn hoá Nghệ
thuật Đà Nẵng: Mức thu học phí thực hiện theo quy định tại Phụ lục 2 đính kèm
Quyết định này.
Điều 4. Chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng tiền học phí
Các cơ sở giáo dục công lập sử
dụng học phí thu được theo quy định của Chính phủ về quyền tự chủ, tự chịu
trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế, tài chính đối với
đơn vị sự nghiệp công lập và theo quy định hiện hành về công tác thu, quản lý,
sử dụng nguồn thu học phí tại Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm
2010 của Chính phủ, Thông tư liên tịch số 29/2010/TTLT- BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày
15 tháng 11 năm 2010 của liên Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính, Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội.
Điều 5. Sở Tài chính có
trách nhiệm chủ trì phối hợp với Cục thuế thành phố Đà Nẵng, Sở Văn hoá - Thể
thao và Du lịch và các cơ quan, đơn vị có liên quan hướng dẫn, theo dõi và kiểm
tra việc thực hiện Quyết định này.
Điều 6. Quyết định này có
hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký. Trường Cao đẳng nghề được áp dụng
thu học phí theo quy định tại khoản 1, Điều 3 Quyết định này từ ngày 01/01/2012
đến ngày 31/12/2014. Trường Trung học Văn hoá Nghệ thuật được áp dụng thu học
phí theo quy định tại khoản 2, Điều 3 Quyết định này từ năm học 2011 - 2012 đến
năm học 2014 - 2015.
Điều 7. Chánh văn phòng
Uỷ ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Tài chính, Văn hóa - Thể thao và Du
lịch; Hiệu trưởng các Trường: Cao Đẳng nghề Đà Nẵng, Trung học Văn hóa nghệ
thuật Đà Nẵng; Cục trưởng Cục thuế thành phố; Giám đốc Kho Bạc Nhà nước Đà
Nẵng; Chủ tịch UBND các quận, huyện và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Duy Khương
|
PHỤ LỤC 1
MỨC
THU HỌC PHÍ TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Kèm theo Quyết định số 03 /2012/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2012 của UBND thành
phố Đà Nẵng)
ĐVT:
1.000 đồng/tháng/học sinh, sinh viên
TT
|
Tên
mã nghề
|
Năm
2012
|
Năm
2013
|
Năm
2014
|
TCN
|
CĐN
|
TCN
|
CĐN
|
TCN
|
CĐN
|
1
|
Kinh doanh và quản lý, dịch vụ
xã hội
|
250
|
270
|
260
|
290
|
280
|
300
|
-
|
Kế toán
|
250
|
270
|
260
|
290
|
280
|
300
|
-
|
Quản trị doanh nghiệp vừa và
nhỏ
|
250
|
270
|
260
|
290
|
280
|
300
|
2
|
Khách sạn, du lịch, thể thao
và dịch vụ cá nhân
|
230
|
275
|
240
|
290
|
255
|
305
|
-
|
Hướng dẫn du lịch
|
230
|
275
|
240
|
290
|
255
|
305
|
-
|
Nghiệp vụ lưu trú dịch vụ nhà
hàng
|
230
|
275
|
240
|
290
|
255
|
305
|
3
|
Nghệ thuật
|
230
|
280
|
240
|
295
|
260
|
310
|
-
|
May và thiết kế thời trang
|
230
|
280
|
240
|
295
|
260
|
310
|
4
|
Máy tính và công nghệ thông
tin; công nghệ kỹ thuật
|
270
|
340
|
285
|
360
|
300
|
380
|
-
|
Quản trị mạng máy tính
|
270
|
340
|
285
|
360
|
300
|
380
|
-
|
Kỹ thuật sửa chữa lắp ráp máy
tính
|
270
|
340
|
285
|
360
|
300
|
380
|
-
|
Lập trình máy tính
|
270
|
340
|
285
|
360
|
300
|
380
|
-
|
Công nghệ ôtô
|
270
|
340
|
285
|
360
|
300
|
380
|
-
|
Hàn
|
270
|
340
|
285
|
360
|
300
|
380
|
-
|
Điện công nghiệp, Điện dân
dụng; Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp; Kỹ thuật máy
lạnh và điều hoà không khí; Điện tử dân dụng; Điện tử công nghiệp; Cơ điện
tử; Cơ điện lạnh thuỷ sản
|
270
|
340
|
285
|
360
|
300
|
380
|
PHỤ LỤC 2
MỨC THU HỌC PHÍ TRƯỜNG TRUNG HỌC
VĂN HOÁ NGHỆ THUẬT THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Kèm theo Quyết định số 03 /2012/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2012 của UBND thành
phố Đà Nẵng)
Đơn
vị tính: 1.000đồng/tháng/học sinh
TT
|
Tên
mã nghề
|
Năm
học
2011-2012
|
Năm
học
2012-2013
|
Năm
học
2013-2014
|
Năm
học
2014-2015
|
1
|
Nghệ thuật, khách sạn, du lịch
|
|
|
|
|
-
|
Sư phạm âm nhạc
|
250
|
300
|
350
|
400
|
-
|
Sư phạm mỹ thuật
|
250
|
300
|
350
|
400
|
-
|
Múa
|
250
|
300
|
350
|
400
|
-
|
Thanh nhạc
|
250
|
300
|
350
|
400
|
-
|
Đồ họa, hội hoạ
|
250
|
300
|
350
|
400
|
-
|
Thiết kế thời trang
|
250
|
300
|
350
|
400
|
-
|
Nhạc cụ phương tây: Piano,
Violon, Organ,…
|
250
|
300
|
350
|
400
|
-
|
Nhạc cụ dân tộc: Nhị, Bầu,
Sáo...
|
250
|
300
|
350
|
400
|
-
|
Văn hoá du lịch, Quản lý văn
hoá (sân khấu, âm nhạc, mỹ thuật,…)
|
250
|
300
|
350
|
400
|
2
|
Khoa học Xã hội
|
|
|
|
|
-
|
Thư viện
|
240
|
280
|
320
|
360
|
-
|
Bảo tàng
|
240
|
280
|
320
|
360
|
-
|
Việt Nam học
|
240
|
280
|
320
|
360
|
-
|
Phát hành xuất bản phẩm
|
240
|
280
|
320
|
360
|