|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
08/2012/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Phạm Minh Toản
|
Ngày ban hành:
|
12/07/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
08/2012/NQ-HĐND
|
Quảng
Ngãi, ngày 12 tháng 7 năm 2012
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI
THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHOÁ XI, KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh về phí và lệ
phí ngày 28 tháng 8 năm 2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số
74/2011/NĐ-CP ngày 25 tháng 8 năm 2011 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối
với khai thác khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số
158/2011/TT-BTC ngày 16 tháng 11 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện
Nghị định số 74/2011/NĐ-CP ngày 25 tháng 8 năm 2011 của Chính phủ về phí bảo vệ
môi trường đối với khai thác khoáng sản;
Trên cơ sở xem xét Tờ trình số
1814/TTr-UBND ngày 11/6/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành mức thu
phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi, báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý
kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Quy định về mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai
thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi như sau:
1. Đối tượng chịu phí bảo vệ môi
trường đối với khai thác khoáng sản theo quy định tại Nghị quyết này là khoáng
sản kim loại và khoáng sản không kim loại.
2. Người nộp phí: là các tổ chức,
cá nhân khai thác các loại khoáng sản quy định tại khoản 1 Điều này.
3. Mức thu phí:
a) Mức thu phí bảo vệ môi trường
đối với khai thác khoáng sản cụ thể như sau:
Số
TT
|
Loại
khoáng sản
|
Đơn
vị tính
|
Mức
thu (đồng)
|
A
|
B
|
C
|
D
|
I
|
Quặng khoáng sản kim loại
|
|
|
1
|
Quặng sắt
|
Tấn
|
60.000
|
2
|
Quặng măng-gan
|
Tấn
|
50.000
|
3
|
Quặng ti-tan (titan) sa khoáng
|
Tấn
|
70.000
|
4
|
Quặng vàng
|
Tấn
|
270.000
|
5
|
Quặng đất hiếm
|
Tấn
|
60.000
|
6
|
Quặng bạch kim
|
Tấn
|
270.000
|
7
|
Quặng bạc, Quặng thiếc
|
Tấn
|
270.000
|
8
|
Quặng vôn-phờ-ram (wolfram),
Quặng ăng-ti- moan (antimoan)
|
Tấn
|
50.000
|
9
|
Quặng chì, Quặng kẽm
|
Tấn
|
270.000
|
10
|
Quặng nhôm, Quặng bô-xít
(bouxite)
|
Tấn
|
50.000
|
11
|
Quặng đồng, Quặng ni-ken
(niken)
|
Tấn
|
60.000
|
12
|
Quặng cromit
|
Tấn
|
60.000
|
13
|
Quặng cô-ban (coban), Quặng
mô-lip-đen (molipden), Quặng thủy ngân, Quặng ma-nhê (magie), Quặng va-na-đi
(vanadi)
|
Tấn
|
270.000
|
14
|
Quặng khoáng sản kim loại khác
|
Tấn
|
30.000
|
II
|
Khoáng sản không kim loại
|
|
|
1
|
Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granit,
gabro, đá bazan dạng lăng trụ, đá hoa …)
|
m3
|
50.000
|
2
|
Đá block
|
m3
|
90.000
|
3
|
Quặng đá quý: Thạch anh tinh
thể màu tím xanh, vàng lục, da cam; Cờ-ri-ô-lít (cryolite); Ô-pan (opan) quý
màu trắng, đỏ lửa
|
Tấn
|
70.000
|
4
|
Sỏi, cuội, sạn
|
m3
|
4.000
|
5
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông
thường
|
Tấn
|
1.000
|
6
|
Các loại đá khác (đá làm xi
măng, phụ gia xi măng, khoáng chất công nghiệp …)
|
Tấn
|
2.000
|
7
|
Cát vàng (cát xây, tô)
|
m3
|
3.000
|
8
|
Cát làm thủy tinh
|
m3
|
5.000
|
9
|
Các loại cát khác,
|
m3
|
2.000
|
|
Riêng Cát nhiễm mặn
|
m3
|
4.000
|
10
|
Đất khai thác để san lấp, xây
dựng công trình
|
m3
|
1.000
|
11
|
Đất sét, đất làm gạch, ngói
|
m3
|
1.500
|
12
|
Đất làm thạch cao
|
m3
|
2.000
|
13
|
Đất làm Cao lanh
|
m3
|
5.000
|
14
|
Các loại đất khác
|
m3
|
1.000
|
15
|
Sét chịu lửa
|
Tấn
|
30.000
|
16
|
Đô-lô-mít (dolomite), quắc-zít
(quartzite)
|
Tấn
|
30.000
|
17
|
Mi-ca (mica), thạch anh kỹ thuật
|
Tấn
|
30.000
|
18
|
Pi-rít (pirite), phốt-pho-rít
(phosphorite
|
Tấn
|
30.000
|
19
|
Nước khoáng thiên nhiên
|
m3
|
2.000
|
20
|
A-pa-tít (apatit),
séc-păng-tin (secpentin)
|
Tấn
|
3.000
|
21
|
Than bùn
|
Tấn
|
6.000
|
22
|
Khoáng sản không kim loại khác
|
Tấn
|
20.000
|
b) Mức phí bảo vệ môi trường đối
với khai thác khoáng sản tận thu bằng 60% ức phí của loại khoáng sản tương ứng
quy định tại điểm a khoản 3 Điều này.
4. Quản lý, sử dụng phí bảo vệ
môi trường đối với khai thác khoáng sản:
a) Phí bảo vệ môi trường đối với
khai thác khoáng sản là khoản thu ngân sách cấp huyện hưởng 100% để hỗ trợ cho
công tác bảo vệ và đầu tư cho môi trường tại địa phương nơi có hoạt động khai
thác khoáng sản, theo các nội dung quy định tại khoản 1 Điều 5 Nghị định số
74/2011/NĐ-CP .
b) Việc thu, nộp, quản lý, sử dụng
và quyết toán phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản được thực hiện
theo quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 2.
1. Ủy ban
nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân
tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm
tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 3.
Nghị quyết này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày
thông qua.
1. Nghị quyết này thay thế Nghị
quyết số 11/2010/NQ-HĐND ngày 27/7/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức
thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi.
2. Bãi bỏ nội dung về phân cấp
phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản quy định tại Phụ lục kèm
theo Nghị quyết số 19/2010/NQ-HĐND ngày 13/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh về
phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa
ngân sách các cấp chính quyền địa phương áp dụng từ năm 2011 và những năm tiếp
theo trong thời kỳ ổn định ngân sách.
Nghị quyết này được Hội đồng
nhân dân tỉnh khóa XI thông qua ngày 06 tháng 7 năm 2012, tại kỳ họp lần thứ
5./.
Nghị quyết 08/2012/NQ-HĐND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 08/2012/NQ-HĐND ngày 12/07/2012 quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
4.547
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|