Số may mắn 12 con giáp mang lại may mắn, tài lộc hôm nay 10 2? Ngày 10 tháng 2 năm 2025 người lao động là kế toán có được nghỉ làm không?
Số may mắn 12 con giáp mang lại may mắn, tài lộc hôm nay 10 2?
Con số may mắn 12 con giáp ngày 10 tháng 2 năm 2025 là cách ứng dụng Cửu cung phi tinh ngày cùng ngũ hành của tuổi để lựa chọn ra con số hòa hợp nhất với từng tuổi.
Tham khảo các con số may mắn 12 con giáp mang lại tài lộc hôm nay ngày 10 tháng 2 năm 2025 dưới đây:
(1) TUỔI TÝ - Con số may mắn tài lộc ngày 10 2 2025
NĂM SINH |
TUỔI NẠP ÂM |
MỆNH NGŨ HÀNH |
GIỚI TÍNH |
QUÁI SỐ |
CON SỐ MAY MẮN HÔM NAY |
1984 |
Giáp Tý |
Kim |
Nam |
7 |
05, 70, 08 |
1984 |
Giáp Tý |
Kim |
Nữ |
8 |
03, 43, 59 |
1996 |
Bính Tý |
Thủy |
Nam |
4 |
90, 04, 60 |
1996 |
Bính Tý |
Thủy |
Nữ |
2 |
23, 05, 18 |
1948 |
Mậu Tý |
Hỏa |
Nam |
7 |
77; 3; 92 |
1948 |
Mậu Tý |
Hỏa |
Nữ |
8 |
86; 7; 18 |
2008 |
Mậu Tý |
Hỏa |
Nam |
1 |
43; 19; 39 |
2008 |
Mậu Tý |
Hỏa |
Nữ |
5 |
65; 79; 55 |
1960 |
Canh Tý |
Thổ |
Nam |
4 |
01, 45, 87 |
1960 |
Canh Tý |
Thổ |
Nữ |
2 |
24, 97, 61 |
1972 |
Nhâm Tý |
Mộc |
Nam |
1 |
58, 62, 23 |
1972 |
Nhâm Tý |
Mộc |
Nữ |
5 |
96, 12, 05 |
(2) TUỔI SỬU - Con số may mắn tài lộc ngày 10 2 2025
NĂM SINH |
TUỔI NẠP ÂM |
MỆNH NGŨ HÀNH |
GIỚI TÍNH |
QUÁI SỐ |
CON SỐ MAY MẮN HÔM NAY |
1985 |
Ất Sửu |
Kim |
Nam |
6 |
41, 06, 27 |
1985 |
Ất Sửu |
Kim |
Nữ |
9 |
73, 98, 15 |
1997 |
Đinh Sửu |
Thủy |
Nam |
3 |
20, 24, 57 |
1997 |
Đinh Sửu |
Thủy |
Nữ |
3 |
23, 45, 80 |
1949 |
Kỷ Sửu |
Hỏa |
Nam |
6 |
14, 77, 02 |
1949 |
Kỷ Sửu |
Hỏa |
Nữ |
9 |
68, 13, 36 |
2009 |
Kỷ Sửu |
Hỏa |
Nam |
9 |
35, 69, 91 |
2009 |
Kỷ Sửu |
Hỏa |
Nữ |
6 |
94, 82,25 |
1961 |
Tân Sửu |
Thổ |
Nam |
3 |
98, 31, 15 |
1961 |
Tân Sửu |
Thổ |
Nữ |
3 |
63, 95, 44 |
1973 |
Quý Sửu |
Mộc |
Nam |
9 |
99, 76, 68 |
1973 |
Quý Sửu |
Mộc |
Nữ |
6 |
83, 22, 97 |
(3) TUỔI DẦN - Con số may mắn tài lộc ngày 10 2 2025
NĂM SINH |
TUỔI NẠP ÂM |
MỆNH NGŨ HÀNH |
GIỚI TÍNH |
QUÁI SỐ |
CON SỐ MAY MẮN HÔM NAY |
1974 |
Giáp Dần |
Thủy |
Nam |
8 |
21, 07, 83 |
1974 |
Giáp Dần |
Thủy |
Nữ |
7 |
16, 04, 15 |
1986 |
Bính Dần |
Hỏa |
Nam |
5 |
78, 09, 93 |
1986 |
Bính Dần |
Hỏa |
Nữ |
1 |
40, 05, 23 |
1998 |
Mậu Dần |
Thổ |
Nam |
2 |
87, 94, 36 |
1998 |
Mậu Dần |
Thổ |
Nữ |
4 |
61, 19, 75 |
1950 |
Canh Dần |
Mộc |
Nam |
5 |
03, 24, 48 |
1950 |
Canh Dần |
Mộc |
Nữ |
1 |
90, 31, 08 |
2010 |
Canh Dần |
Mộc |
Nam |
8 |
10; 06; 85 |
2011 |
Canh Dần |
Mộc |
Nữ |
7 |
47, 74, 29 |
1962 |
Nhâm Dần |
Kim |
Nam |
2 |
05, 51, 18 |
1962 |
Nhâm Dần |
Kim |
Nữ |
4 |
76, 93, 34 |
(4) TUỔI MÃO - Con số may mắn tài lộc ngày 10 2 2025
NĂM SINH |
TUỔI NẠP ÂM |
MỆNH NGŨ HÀNH |
GIỚI TÍNH |
QUÁI SỐ |
CON SỐ MAY MẮN HÔM NAY |
1975 |
Ất Mão |
Thủy |
Nam |
7 |
70, 80, 46 |
1975 |
Ất Mão |
Thủy |
Nữ |
8 |
89, 74, 59 |
1987 |
Đinh Mão |
Hỏa |
Nam |
4 |
05, 88, 24 |
1987 |
Đinh Mão |
Hỏa |
Nữ |
2 |
67, 41, 83 |
1999 |
Kỷ Mão |
Thổ |
Nam |
4 |
12, 56, 67 |
1999 |
Kỷ Mão |
Thổ |
Nữ |
5 |
33, 81, 10 |
1951 |
Tân Mão |
Mộc |
Nam |
4 |
29, 54, 63 |
1951 |
Tân Mão |
Mộc |
Nữ |
2 |
15, 93, 32 |
1963 |
Quý Mão |
Kim |
Nam |
1 |
57, 60, 24 |
1963 |
Quý Mão |
Kim |
Nữ |
5 |
49, 08, 15 |
(5) TUỔI THÌN - Con số may mắn tài lộc ngày 10 2 2025
NĂM SINH |
TUỔI NẠP ÂM |
MỆNH NGŨ HÀNH |
GIỚI TÍNH |
QUÁI SỐ |
CON SỐ MAY MẮN HÔM NAY |
1964 |
Giáp Thìn |
Hỏa |
Nam |
9 |
40, 80, 59 |
1964 |
Giáp Thìn |
Hỏa |
Nữ |
6 |
01, 33, 61 |
1976 |
Bính Thìn |
Thổ |
Nam |
6 |
02, 27, 76 |
1976 |
Bính Thìn |
Thổ |
Nữ |
9 |
65, 51, 00 |
1988 |
Mậu Thìn |
Mộc |
Nam |
3 |
08, 49, 08 |
1988 |
Mậu Thìn |
Mộc |
Nữ |
3 |
25, 93, 04 |
2000 |
Canh Thìn |
Kim |
Nam |
9 |
45, 73, 03 |
2000 |
Canh Thìn |
Kim |
Nữ |
6 |
79, 50, 08 |
1952 |
Nhâm Thìn |
Thủy |
Nam |
3 |
12, 04, 49 |
1952 |
Nhâm Thìn |
Thủy |
Nữ |
3 |
83, 36, 98 |
(6) TUỔI TỴ - Con số may mắn tài lộc ngày 10 2 2025
NĂM SINH |
TUỔI NẠP ÂM |
MỆNH NGŨ HÀNH |
GIỚI TÍNH |
QUÁI SỐ |
CON SỐ MAY MẮN HÔM NAY |
1965 |
Ất Tị |
Hỏa |
Nam |
8 |
07, 92, 34 |
1965 |
Ất Tị |
Hỏa |
Nữ |
7 |
15, 58, 81 |
1977 |
Đinh Tị |
Thổ |
Nam |
5 |
12, 24, 63 |
1977 |
Đinh Tị |
Thổ |
Nữ |
1 |
88, 34, 70 |
1989 |
Kỷ Tị |
Mộc |
Nam |
2 |
57, 13, 25 |
1989 |
Kỷ Tị |
Mộc |
Nữ |
4 |
09, 86, 43 |
2001 |
Tân Tị |
Kim |
Nam |
8 |
91, 44, 01 |
2001 |
Tân Tị |
Kim |
Nữ |
7 |
65, 53, 28 |
1953 |
Quý Tị |
Thủy |
Nam |
2 |
77, 39, 96 |
1953 |
Quý Tị |
Thủy |
Nữ |
4 |
48, 61, 15 |
(7) TUỔI NGỌ - Con số may mắn tài lộc ngày 10 2 2025
NĂM SINH |
TUỔI NẠP ÂM |
MỆNH NGŨ HÀNH |
GIỚI TÍNH |
QUÁI SỐ |
CON SỐ MAY MẮN HÔM NAY |
1954 |
Giáp Ngọ |
Kim |
Nam |
1 |
64, 03, 15 |
1954 |
Giáp Ngọ |
Kim |
Nữ |
5 |
57, 89, 96 |
1966 |
Bính Ngọ |
Thủy |
Nam |
7 |
33, 14, 48 |
1966 |
Bính Ngọ |
Thủy |
Nữ |
8 |
79, 55, 23 |
1978 |
Mậu Ngọ |
Hỏa |
Nam |
4 |
41, 90, 56 |
1978 |
Mậu Ngọ |
Hỏa |
Nữ |
2 |
83, 34, 70 |
1990 |
Canh Ngọ |
Thổ |
Nam |
1 |
05, 17, 68 |
1990 |
Canh Ngọ |
Thổ |
Nữ |
5 |
22, 78, 35 |
2002 |
Nhâm Ngọ |
Mộc |
Nam |
7 |
37, 9, 29 |
2002 |
Nhâm Ngọ |
Mộc |
Nữ |
8 |
12, 38, 04 |
1942 |
Nhâm Ngọ |
Mộc |
Nam |
4 |
64, 50, 11 |
1942 |
Nhâm Ngọ |
Mộc |
Nữ |
2 |
94, 43, 85 |
(8) TUỔI MÙI - Con số may mắn tài lộc ngày 10 2 2025
NĂM SINH |
TUỔI NẠP ÂM |
MỆNH NGŨ HÀNH |
GIỚI TÍNH |
QUÁI SỐ |
CON SỐ MAY MẮN HÔM NAY |
1955 |
Ất Mùi |
Kim |
Nam |
9 |
08, 22, 48 |
1955 |
Ất Mùi |
Kim |
Nữ |
6 |
97, 36, 65 |
1967 |
Đinh Mùi |
Thủy |
Nam |
6 |
51, 75, 29 |
1967 |
Đinh Mùi |
Thủy |
Nữ |
9 |
42, 83, 01 |
1979 |
Kỷ Mùi |
Hỏa |
Nam |
3 |
67, 91, 33 |
1979 |
Kỷ Mùi |
Hỏa |
Nữ |
3 |
78, 05, 59 |
1991 |
Tân Mùi |
Thổ |
Nam |
9 |
81, 43, 97 |
1991 |
Tân Mùi |
Thổ |
Nữ |
6 |
12, 75, 68 |
2003 |
Quý Mùi |
Mộc |
Nam |
6 |
51, 59, 14 |
2003 |
Quý Mùi |
Mộc |
Nữ |
9 |
63, 43, 72 |
1943 |
Quý Mùi |
Mộc |
Nam |
3 |
25, 63, 75 |
1943 |
Quý Mùi |
Mộc |
Nữ |
3 |
90, 37, 81 |
(9) TUỔI THÂN - Con số may mắn tài lộc ngày 10 2 2025
NĂM SINH |
TUỔI NẠP ÂM |
MỆNH NGŨ HÀNH |
GIỚI TÍNH |
QUÁI SỐ |
CON SỐ MAY MẮN HÔM NAY |
1956 |
Bính Thân |
Hỏa |
Nam |
8 |
20, 77, 48 |
1956 |
Bính Thân |
Hỏa |
Nữ |
7 |
95, 51, 13 |
1968 |
Mậu Thân |
Thổ |
Nam |
5 |
36, 64, 82 |
1968 |
Mậu Thân |
Thổ |
Nữ |
1 |
41, 13, 57 |
1980 |
Canh Thân |
Mộc |
Nam |
2 |
74, 38, 05 |
1980 |
Canh Thân |
Mộc |
Nữ |
4 |
13, 49, 96 |
1992 |
Nhâm Thân |
Kim |
Nam |
8 |
83, 27, 75 |
1992 |
Nhâm Thân |
Kim |
Nữ |
7 |
51, 06, 13 |
1944 |
Giáp Thân |
Thủy |
Nam |
2 |
38, 87, 45 |
1944 |
Giáp Thân |
Thủy |
Nữ |
4 |
75, 56, 63 |
2004 |
Giáp Thân |
Thủy |
Nam |
5 |
69, 90, 28 |
2004 |
Giáp Thân |
Thủy |
Nữ |
1 |
21, 12, 84 |
(10) TUỔI DẬU- Con số may mắn tài lộc ngày 10 2 2025
NĂM SINH |
TUỔI NẠP ÂM |
MỆNH NGŨ HÀNH |
GIỚI TÍNH |
QUÁI SỐ |
CON SỐ MAY MẮN HÔM NAY |
1957 |
Đinh Dậu |
Hỏa |
Nam |
7 |
89, 40, 34 |
1957 |
Đinh Dậu |
Hỏa |
Nữ |
8 |
18, 77, 92 |
1969 |
Kỷ Dậu |
Thổ |
Nam |
4 |
25, 56, 63 |
1969 |
Kỷ Dậu |
Thổ |
Nữ |
2 |
37, 81, 12 |
1981 |
Tân Dậu |
Mộc |
Nam |
1 |
45, 92, 50 |
1981 |
Tân Dậu |
Mộc |
Nữ |
5 |
78, 23, 73 |
1993 |
Quý Dậu |
Kim |
Nam |
7 |
02, 38, 85 |
1993 |
Quý Dậu |
Kim |
Nữ |
8 |
94, 46, 14 |
1945 |
Ất Dậu |
Thủy |
Nam |
1 |
47, 79, 93 |
1945 |
Ất Dậu |
Thủy |
Nữ |
5 |
86, 63, 29 |
2005 |
Ất Dậu |
Thủy |
Nam |
4 |
51, 22, 37 |
2005 |
Ất Dậu |
Thủy |
Nữ |
2 |
71, 10, 48 |
(11) TUỔI TUẤT - Con số may mắn tài lộc ngày 10 2 2025
NĂM SINH |
TUỔI NẠP ÂM |
MỆNH NGŨ HÀNH |
GIỚI TÍNH |
QUÁI SỐ |
CON SỐ MAY MẮN HÔM NAY |
1946 |
Bính Tuất |
Thổ |
Nam |
9 |
54, 80, 12 |
1946 |
Bính Tuất |
Thổ |
Nữ |
6 |
39, 97, 61 |
1958 |
Mậu Tuất |
Mộc |
Nam |
6 |
10, 25, 58 |
1958 |
Mậu Tuất |
Mộc |
Nữ |
9 |
89, 74, 43 |
1970 |
Canh Tuất |
Kim |
Nam |
3 |
05, 13, 38 |
1970 |
Canh Tuất |
Kim |
Nữ |
3 |
79, 44, 19 |
1982 |
Nhâm Tuất |
Thủy |
Nam |
9 |
94, 51, 04 |
1982 |
Nhâm Tuất |
Thủy |
Nữ |
6 |
23, 37, 79 |
1994 |
Giáp Tuất |
Hỏa |
Nam |
9 |
51, 60, 24 |
1994 |
Giáp Tuất |
Hỏa |
Nữ |
6 |
92,31,45 |
2006 |
Giáp Tuất |
Hỏa |
Nam |
3 |
49,77,83 |
2006 |
Giáp Tuất |
Hỏa |
Nữ |
3 |
69,82,16 |
(12) TUỔI HỢI - Con số may mắn tài lộc ngày 10 2 2025
NĂM SINH |
TUỔI NẠP ÂM |
MỆNH NGŨ HÀNH |
GIỚI TÍNH |
QUÁI SỐ |
CON SỐ MAY MẮN HÔM NAY |
1995 |
Ất Hợi |
Hỏa |
Nam |
5 |
93, 50, 24 |
1995 |
Ất Hợi |
Hỏa |
Nữ |
1 |
57, 79, 86 |
1959 |
Kỷ Hợi |
Mộc |
Nam |
5 |
23, 30, 45 |
1959 |
Kỷ Hợi |
Mộc |
Nữ |
1 |
61, 82, 07 |
1971 |
Tân Hợi |
Kim |
Nam |
2 |
42, 29, 94 |
1971 |
Tân Hợi |
Kim |
Nữ |
4 |
31, 55, 60 |
1983 |
Quý Hợi |
Thủy |
Nam |
8 |
79, 94, 43 |
1983 |
Quý Hợi |
Thủy |
Nữ |
7 |
25, 18, 82 |
2007 |
Đinh Hợi |
Thổ |
Nam |
8 |
19,88,94 |
2007 |
Đinh Hợi |
Thổ |
Nữ |
7 |
86,37,79 |
1947 |
Đinh Hợi |
Thổ |
Nữ |
8 |
67,74,52 |
1947 |
Đinh Hợi |
Thổ |
Nữ |
7 |
52,23,18 |
Lưu ý: Thông tin trên về số may mắn 12 con giáp mang lại may mắn, tài lộc chỉ mang tính tham khảo.
Số may mắn 12 con giáp mang lại may mắn, tài lộc? (Hình từ Internet)
Ngày 10 tháng 2 năm 2025 có phải ngày lễ lớn không?
Theo lịch Vạn niên tháng 2 năm 2025, thì ngày thứ Hai ngày 10 tháng 2 năm 2025 là ngày 13 tháng 1 năm 2025 Âm lịch.
Căn cứ quy định tại Điều 4 Nghị định 145/2013/NĐ-CP về các ngày lễ lớn như sau:
Các ngày lễ lớn
Các ngày lễ lớn trong nước bao gồm:
1. Ngày Tết Nguyên đán (01 tháng Giêng Âm lịch).
2. Ngày thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam (03-02-1930).
3. Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương (10-3 Âm lịch).
4. Ngày Giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước (30-4-1975).
5. Ngày Chiến thắng Điện Biên Phủ (07-5-1954).
6. Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh (19-5-1890).
7. Ngày Cách mạng Tháng Tám (19-8-1945) và Ngày Quốc khánh nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (02-9-1945).
Như vậy, theo quy định trên ngày 10 tháng 2 năm 2025 (nhằm ngày 13 tháng 1 năm 2025 Âm lịch) không phải là ngày lễ lớn trong năm của Việt Nam.
Ngày 10 tháng 2 năm 2025 người lao động là kế toán có được nghỉ làm không?
Căn cứ theo Điều 112 Bộ luật Lao động 2019 quy định về nghỉ lễ, tết như sau:
Nghỉ lễ, tết
1. Người lao động được nghỉ làm việc, hưởng nguyên lương trong những ngày lễ, tết sau đây:
a) Tết Dương lịch: 01 ngày (ngày 01 tháng 01 dương lịch);
b) Tết Âm lịch: 05 ngày;
c) Ngày Chiến thắng: 01 ngày (ngày 30 tháng 4 dương lịch);
d) Ngày Quốc tế lao động: 01 ngày (ngày 01 tháng 5 dương lịch);
đ) Quốc khánh: 02 ngày (ngày 02 tháng 9 dương lịch và 01 ngày liền kề trước hoặc sau);
e) Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương: 01 ngày (ngày 10 tháng 3 âm lịch).
2. Lao động là người nước ngoài làm việc tại Việt Nam ngoài các ngày nghỉ theo quy định tại khoản 1 Điều này còn được nghỉ thêm 01 ngày Tết cổ truyền dân tộc và 01 ngày Quốc khánh của nước họ.
3. Hằng năm, căn cứ vào điều kiện thực tế, Thủ tướng Chính phủ quyết định cụ thể ngày nghỉ quy định tại điểm b và điểm đ khoản 1 Điều này.
Như vậy, căn cứ theo quy định trên thì ngày 10 tháng 2 năm 2025 không phải là ngày nghỉ lễ, tết mà người lao động được nghỉ làm việc hưởng nguyên lương do Nhà nước quy định.
Theo đó, nếu ngày 10 tháng 2 năm 2025 trúng vào ngày làm việc bình thường thì kế toán vẫn phải làm việc và không được nghỉ.
Tuy nhiên, người lao động có thể được phép nghỉ nếu chính sách công ty có quy định được nghỉ lễ trong ngày 10 tháng 2 năm 2025.
Ngoài ra, người lao động là kế toán nếu có nhu cầu nghỉ vào ngày 10 tháng 2 năm 2025 thì có thể làm đơn xin nghỉ hưởng lương hoặc nghỉ không hưởng lương.




