Quyết định này quy định quy định
việc áp dụng thuế suất thông thường đối với hàng hoá nhập khẩu theo quy định tại
điểm c khoản 3 Điều 5 Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu.
1. Chủ hàng hóa xuất khẩu, nhập
khẩu.
2. Tổ chức, cá nhân có quyền và
nghĩa vụ liên quan đến hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa.
3. Cơ quan hải quan, công chức hải
quan.
4. Cơ quan, tổ chức, cá nhân
khác khi thực hiện chính sách thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu theo quy định của
Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu.
1. Biểu thuế
suất nhập khẩu thông thường đối với hàng hóa nhập khẩu ban hành kèm theo Quyết
định này gồm:
b) Mức thuế
suất thông thường quy định cho từng mặt hàng tại Biểu thuế suất thông thường đối
với hàng hóa nhập khẩu quy định tại phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
1. Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 09 năm 2016.
2. Các Bộ
trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Mã hàng
|
Tên gọi, mô tả hàng hóa
|
Thuế suất (%)
|
|
|
|
01.01
|
Ngựa, lừa,
la sống.
|
|
|
- Ngựa:
|
|
0101.21.00
|
- - Loại thuần
chủng để nhân giống
|
5
|
0101.30
|
- Lừa:
|
|
0101.30.10
|
- - Loại
thuần chủng để nhân giống
|
5
|
|
|
|
01.02
|
Động vật
sống họ trâu bò.
|
|
|
- Gia súc:
|
|
0102.21.00
|
- - Loại
thuần chủng để nhân giống
|
5
|
|
- Trâu:
|
|
0102.31.00
|
- - Loại
thuần chủng để nhân giống
|
5
|
0102.90
|
- Loại
khác:
|
|
0102.90.10
|
- - Loại
thuần chủng để nhân giống
|
5
|
|
|
|
01.03
|
Lợn sống.
|
|
0103.10.00
|
- Loại thuần
chủng để nhân giống
|
5
|
|
|
|
01.04
|
Cừu, dê
sống.
|
|
0104.10
|
- Cừu:
|
|
0104.10.10
|
- - Loại
thuần chủng để nhân giống
|
5
|
0104.20
|
- Dê:
|
|
0104.20.10
|
- - Loại
thuần chủng để nhân giống
|
5
|
|
|
|
01.05
|
Gia cầm
sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng,
gà tây và gà lôi.
|
|
|
- Loại trọng
lượng không quá 185 g:
|
|
0105.11
|
- - Gà thuộc
loài Gallus domesticus:
|
|
0105.11.10
|
- - - Để
nhân giống
|
5
|
0105.12
|
- - Gà
tây:
|
|
0105.12.10
|
- - - Để
nhân giống
|
5
|
0105.13
|
- - Vịt,
ngan:
|
|
0105.13.10
|
- - - Để
nhân giống
|
5
|
0105.14
|
- - Ngỗng:
|
|
0105.14.10
|
- - - Để
nhân giống
|
5
|
0105.15
|
- - Gà
lôi:
|
|
0105.15.10
|
- - - Để
nhân giống
|
5
|
|
- Loại
khác:
|
|
0105.94
|
- - Gà thuộc
loài Gallus domesticus:
|
|
0105.94.10
|
- - - Để
nhân giống, trừ gà chọi
|
5
|
0105.99
|
- - Loại
khác:
|
|
0105.99.10
|
- - - Vịt,
ngan để nhân giống
|
5
|
0105.99.30
|
- - - Ngỗng,
gà tây và gà lôi để nhân giống
|
5
|
|
|
|
03.01
|
Cá sống.
|
|
|
- Cá sống
khác:
|
|
0301.93
|
- - Cá
chép (Cyprinus carpio, Carassius carassius, Ctenopharyngodon idellus,
Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus):
|
|
0301.93.10
|
- - - Để nhân
giống, trừ cá bột
|
5
|
0301.99
|
- - Loại
khác:
|
|
|
- - - Cá bột
của cá măng biển hoặc của cá mú (lapu lapu):
|
|
0301.99.11
|
- - - - Để
nhân giống
|
5
|
|
- - - Cá bột
loại khác:
|
|
0301.99.21
|
- - - - Để
nhân giống
|
5
|
|
- - - Cá
biển khác:
|
|
0301.99.31
|
- - - - Cá
măng biển để nhân giống
|
5
|
|
|
|
03.06
|
Động vật
giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô,
muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ,
đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; động vật giáp xác
chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh,
đông lạnh, làm khô, muối, hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và viên của động
vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.
|
|
|
- Đông lạnh:
|
|
0306.14
|
- - Cua,
ghẹ:
|
|
0306.14.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
0306.17
|
- - Tôm
shrimps và tôm prawn khác:
|
|
0306.17.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
0306.19.00
|
- - Loại
khác, kể cả bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng
làm thức ăn cho người
|
5
|
|
- Không
đông lạnh:
|
|
0306.21
|
- - Tôm
hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus
spp.):
|
|
0306.21.10
|
- - - Để
nhân giống
|
5
|
0306.22
|
- - Tôm
hùm (Homarus spp.):
|
|
0306.22.10
|
- - - Để
nhân giống
|
5
|
0306.24
|
- - Cua,
ghẹ:
|
|
0306.24.10
|
- - - Sống
|
5
|
0306.24.20
|
- - - Tươi
hoặc ướp lạnh
|
5
|
0306.26
|
- - Tôm
shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon):
|
|
0306.26.10
|
- - - Để
nhân giống
|
5
|
0306.26.20
|
- - - Loại
khác, sống
|
5
|
0306.26.30
|
- - - Tươi
hoặc ướp lạnh
|
5
|
0306.27
|
- - Tôm
shrimps và tôm prawn loại khác:
|
|
|
- - - Để
nhân giống:
|
|
0306.27.11
|
- - - -
Tôm sú (Penaeus monodon)
|
5
|
0306.27.12
|
- - - -
Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei)
|
5
|
0306.27.19
|
- - - - Loại
khác
|
5
|
|
- - - Loại
khác, sống:
|
|
0306.27.29
|
- - - - Loại
khác
|
5
|
|
- - - Tươi
hoặc ướp lạnh:
|
|
0306.27.39
|
- - - - Loại
khác
|
5
|
0306.29
|
- - Loại
khác, kể cả bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng
làm thức ăn cho người:
|
|
0306.29.10
|
- - - Sống
|
5
|
0306.29.20
|
- - - Tươi
hoặc ướp lạnh
|
5
|
|
|
|
03.07
|
Động vật
thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô,
muối hoặc ngâm nước muối; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ,
đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô
và viên của động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.
|
|
|
- Hàu:
|
|
0307.11
|
- - Sống,
tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
0307.11.10
|
- - - Sống
|
5
|
0307.11.20
|
- - - Tươi
hoặc ướp lạnh
|
5
|
|
- Điệp, kể
cả điệp nữ hoàng, thuộc giống Pecten, Chlamys hoặc Placopecten:
|
|
0307.21
|
- - Sống,
tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
0307.21.10
|
- - - Sống
|
5
|
0307.21.20
|
- - - Tươi
hoặc ướp lạnh
|
5
|
|
- Vẹm (Mytilus
spp., Perna spp.):
|
|
0307.31
|
- - Sống,
tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
0307.31.10
|
- - - Sống
|
5
|
0307.31.20
|
- - - Tươi
hoặc ướp lạnh
|
5
|
0307.39
|
- - Loại
khác:
|
|
0307.39.10
|
- - - Đông
lạnh
|
5
|
|
- Mực nang
(Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes
spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.):
|
|
0307.41
|
- - Sống,
tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
0307.41.10
|
- - - Sống
|
5
|
|
- Bạch tuộc
(Octopus spp.):
|
|
0307.51
|
- - Sống,
tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
0307.51.10
|
- - - Sống
|
5
|
0307.59
|
- - Loại khác:
|
|
0307.60
|
- Ốc, trừ ốc
biển:
|
|
0307.60.10
|
- - Sống
|
5
|
0307.60.20
|
- - Tươi,
ướp lạnh hoặc đông lạnh
|
5
|
|
- Nghêu
(ngao), sò (thuộc họ Arcidae, Arcticidae, Cardiidae, Donacidae,
Hiatellidae, Mactridae, Mesodesmatidae, Myidae, Semelidae, Solecurtidae,
Solenidae, Tridacnidae và Veneridae):
|
|
0307.71
|
- - Sống,
tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
0307.71.20
|
- - - Tươi
hoặc ướp lạnh
|
5
|
0307.79
|
- - Loại
khác:
|
|
0307.79.10
|
- - - Đông
lạnh
|
5
|
|
- Bào ngư (Haliotis
spp.):
|
|
0307.81
|
- - Sống,
tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
0307.81.10
|
- - - Sống
|
5
|
0307.81.20
|
- - - Tươi
hoặc ướp lạnh
|
5
|
0307.89
|
- - Loại
khác:
|
|
0307.89.10
|
- - - Đông
lạnh
|
5
|
|
- Loại
khác, kể cả bột mịn, bột thô và viên, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:
|
|
0307.91
|
- - Sống,
tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
0307.91.20
|
- - - Tươi
hoặc ướp lạnh
|
5
|
0307.99
|
- - Loại
khác:
|
|
0307.99.10
|
- - - Đông
lạnh
|
5
|
|
|
|
03.08
|
Động vật
thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, sống,
tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thủy
sinh không xương sống hun khói trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, đã
hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và
viên của động vật thủy sinh trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, thích
hợp dùng làm thức ăn cho người.
|
|
|
- Hải sâm (Stichopus
japonicus, Holothurioidea):
|
|
0308.11
|
- - Sống,
tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
0308.11.10
|
- - - Sống
|
5
|
0308.11.20
|
- - - Tươi
hoặc ướp lạnh
|
5
|
0308.19
|
- - Loại
khác:
|
|
0308.19.10
|
- - - Đông
lạnh
|
5
|
|
- Cầu gai (Strongylocentrotus
spp., Paracentrotus lividus, Loxechinus albus, Echichinus esculentus):
|
|
0308.21
|
- - Sống,
tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
0308.21.10
|
- - - Sống
|
5
|
0308.21.20
|
- - - Tươi
hoặc ướp lạnh
|
5
|
0308.29
|
- - Loại
khác:
|
|
0308.29.10
|
- - - Đông
lạnh
|
5
|
0308.30
|
- Sứa (Rhopilema
spp.):
|
|
0308.30.10
|
- - Sống
|
5
|
0308.30.20
|
- - Tươi
hoặc ướp lạnh
|
5
|
0308.30.30
|
- - Đông lạnh
|
5
|
0308.90
|
- Loại
khác:
|
|
0308.90.10
|
- - Sống
|
5
|
0308.90.20
|
- - Tươi
hoặc ướp lạnh
|
5
|
0308.90.30
|
- - Đông lạnh
|
5
|
0308.90.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
04.04
|
Whey,
đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác; các sản phẩm
có chứa thành phần sữa tự nhiên, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt
khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
|
|
0404.10.00
|
- Whey và
Whey đã cải biến, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất làm ngọt
khác
|
5
|
|
|
|
04.07
|
Trứng
chim và trứng gia cầm, nguyên vỏ, sống, đã bảo quản hoặc đã làm chín.
|
|
|
- Trứng đã
thụ tinh để ấp:
|
|
0407.11.00
|
- - Của gà
thuộc loài Gallus domesticus
|
5
|
0407.19
|
- - Loại
khác:
|
|
0407.19.10
|
- - - Của
vịt, ngan
|
5
|
0407.19.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
05.06
|
Xương
và lõi sừng, chưa xử lý, đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), đã xử
lý bằng axit hoặc khử gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên.
|
|
0506.10.00
|
- Ossein
và xương đã xử lý bằng axit
|
5
|
0506.90.00
|
- Loại
khác
|
5
|
|
|
|
05.10
|
Long
diên hương, hương hải ly, chất xạ hương (từ cầy hương và hươu xạ); côn trùng
cánh cứng cantharides; mật, đã hoặc chưa được làm khô; các tuyến và các sản
phẩm động vật khác dùng để điều chế dược phẩm, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc
bảo quản tạm thời dưới hình thức khác.
|
|
0510.00.10
|
- Côn
trùng cánh cứng cantharides
|
5
|
0510.00.20
|
- Xạ hương
|
5
|
0510.00.90
|
- Loại
khác
|
5
|
|
|
|
05.11
|
Các sản
phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc
Chương 1 hoặc Chương 3, không thích hợp sử dụng cho người.
|
|
0511.10.00
|
- Tinh dịch
động vật họ trâu, bò
|
5
|
|
- Loại
khác:
|
|
0511.99
|
- - Loại
khác:
|
|
0511.99.10
|
- - - Tinh
dịch động vật nuôi
|
5
|
0511.99.20
|
- - - Trứng
tằm
|
5
|
0511.99.30
|
- - - Bọt
biển thiên nhiên
|
5
|
0511.99.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
06.01
|
Củ,
thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ, dạng sinh trưởng hoặc ở dạng
hoa; cây và rễ rau diếp xoăn, trừ các loại rễ thuộc nhóm 12.12.
|
|
0601.10.00
|
- Củ, thân
củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ
|
5
|
0601.20
|
- Củ, thân
củ, rễ củ, thân ống, thân rễ, dạng sinh trưởng hoặc dạng hoa; cây và rễ rau
diếp xoăn:
|
|
0601.20.10
|
- - Cây
rau diếp xoăn
|
5
|
0601.20.20
|
- - Rễ rau
diếp xoăn
|
5
|
0601.20.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
06.02
|
Cây sống
khác (kể cả rễ), cành giâm và cành ghép; hệ sợi nấm.
|
|
0602.10
|
- Cành giâm
không có rễ và cành ghép:
|
|
0602.10.10
|
- - Của
cây phong lan
|
5
|
0602.10.20
|
- - Của
cây cao su
|
5
|
0602.10.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
0602.20.00
|
- Cây, cây
bụi đã hoặc không ghép cành, thuộc loại có quả hoặc quả hạch (nut) ăn được
|
5
|
0602.30.00
|
- Cây đỗ quyên
và cây azalea (cây khô - họ đỗ quyên), đã hoặc không ghép cành
|
5
|
0602.40.00
|
- Cây hoa
hồng, đã hoặc không ghép cành
|
5
|
0602.90
|
- Loại
khác:
|
|
0602.90.10
|
- - Cành
giâm và cành ghép phong lan có rễ
|
5
|
0602.90.20
|
- - Cây
phong lan giống
|
5
|
0602.90.40
|
- - Gốc
cây cao su có chồi
|
5
|
0602.90.50
|
- - Cây
cao su giống
|
5
|
0602.90.60
|
- - Chồi mọc
từ gỗ cây cao su
|
5
|
0602.90.70
|
- - Cây
dương xỉ
|
5
|
0602.90.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
07.01
|
Khoai
tây, tươi hoặc ướp lạnh.
|
|
0701.10.00
|
- Để làm
giống
|
5
|
|
|
|
07.03
|
Hành
tây, hành, hẹ, tỏi, tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp
lạnh.
|
|
0703.10
|
- Hành tây
và hành, hẹ:
|
|
|
- - Hành
tây:
|
|
0703.10.11
|
- - - Củ
giống
|
5
|
|
- - Hành,
hẹ:
|
|
0703.10.21
|
- - - Củ
giống
|
5
|
0703.20
|
- Tỏi:
|
|
0703.20.10
|
- - Củ giống
|
5
|
0703.90
|
- Tỏi tây
và các loại rau họ hành, tỏi khác:
|
|
0703.90.10
|
- - Củ giống
|
5
|
|
|
|
07.13
|
Các loại
rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt.
|
|
0713.10
|
- Đậu Hà
Lan (Pisum sativum):
|
|
0713.10.10
|
- - Phù hợp
để gieo trồng
|
5
|
0713.20
|
- Đậu gà (chickpeas)
(garbanzos):
|
|
0713.20.10
|
- - Phù hợp
để gieo trồng
|
5
|
|
- Đậu hạt
(Vigna spp., Phaseolus spp.):
|
|
0713.31
|
- - Đậu
thuộc loài Vigna mungo (L.) Hepper hoặc Vigna radiata (L.) Wilczek:
|
|
0713.31.10
|
- - - Phù hợp
để gieo trồng
|
5
|
0713.32
|
- - Đậu hạt
đỏ nhỏ (Adzuki) (Phaseolus hoặc Vigna angularis):
|
|
0713.32.10
|
- - - Phù
hợp để gieo trồng
|
5
|
0713.33
|
- - Đậu
tây, kể cả đậu trắng (Phaseolus vulgaris):
|
|
0713.33.10
|
- - - Phù
hợp để gieo trồng
|
5
|
0713.34
|
- - Đậu bambara
(Vigna subterranea hoặc Voandzeia subterranea):
|
|
0713.34.10
|
- - - Phù
hợp để gieo trồng
|
5
|
0713.35
|
- - Đậu
đũa (Vigna unguiculata):
|
|
0713.35.10
|
- - - Phù
hợp để gieo trồng
|
5
|
0713.39
|
- - Loại
khác:
|
|
0713.39.10
|
- - - Phù
hợp để gieo trồng
|
5
|
0713.40
|
- Đậu
lăng:
|
|
0713.40.10
|
- - Phù hợp
để gieo trồng
|
5
|
0713.50
|
- Đậu tằm (Vicia
faba var. major) và đậu ngựa (Vicia faba var. equina, Vicia faba var.
minor):
|
|
0713.50.10
|
- - Phù hợp
để gieo trồng
|
5
|
0713.90
|
- Loại
khác:
|
|
0713.90.10
|
- - Phù hợp
để gieo trồng
|
5
|
|
|
|
10.02
|
Lúa mạch
đen.
|
|
1002.10.00
|
- Hạt giống
|
5
|
1002.90.00
|
- Loại
khác
|
5
|
|
|
|
10.03
|
Lúa đại
mạch.
|
|
1003.10.00
|
- Hạt giống
|
5
|
1003.90.00
|
- Loại
khác
|
5
|
|
|
|
10.04
|
Yến mạch.
|
|
1004.10.00
|
- Hạt giống
|
5
|
1004.90.00
|
- Loại
khác
|
5
|
|
|
|
10.05
|
Ngô.
|
|
1005.10.00
|
- Hạt giống
|
5
|
|
|
|
10.06
|
Lúa gạo.
|
|
1006.10
|
- Thóc:
|
|
1006.10.10
|
- - Để
gieo trồng
|
5
|
|
|
|
10.08
|
Kiều mạch,
kê, hạt cây thóc chim; các loại ngũ cốc khác.
|
|
|
- Kê:
|
|
1008.21.00
|
- - Hạt giống
|
5
|
1008.29.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
12.01
|
Đậu
tương, đã hoặc chưa vỡ mảnh.
|
|
1201.10.00
|
- Hạt giống
|
5
|
1201.90.00
|
- Loại
khác
|
5
|
|
|
|
12.02
|
Lạc
chưa rang, hoặc chưa làm chín cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh.
|
|
1202.30.00
|
- Hạt giống
|
5
|
|
|
|
12.09
|
Hạt, quả
và mầm, dùng để gieo trồng.
|
|
1209.10.00
|
- Hạt củ cải
đường
|
5
|
|
- Hạt của
các loại cây dùng làm thức ăn gia súc:
|
|
1209.21.00
|
- - Hạt cỏ
linh lăng (alfalfa)
|
5
|
1209.22.00
|
- - Hạt cỏ
ba lá (Trifolium spp.)
|
5
|
1209.23.00
|
- - Hạt cỏ
đuôi trâu
|
5
|
1209.24.00
|
- - Hạt cỏ
kentucky màu xanh da trời (Poa pratensis L.)
|
5
|
1209.25.00
|
- - Hạt cỏ
mạch đen (Lolium multiflorum Lam., Lolium perenne L.)
|
5
|
1209.29
|
- - Loại
khác:
|
|
1209.29.10
|
- - - Hạt
cỏ đuôi mèo
|
5
|
1209.29.20
|
- - - Hạt
củ cải khác
|
5
|
1209.29.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
1209.30.00
|
- Hạt của
các loại cây thân cỏ trồng chủ yếu để lấy hoa
|
5
|
|
- Loại
khác:
|
|
1209.91
|
- - Hạt
rau:
|
|
1209.91.10
|
- - - Hạt
hành
|
5
|
1209.91.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
1209.99
|
- - Loại
khác:
|
|
1209.99.10
|
- - - Hạt cây
cao su hoặc hạt cây dâm bụt (kenaf)
|
5
|
1209.99.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
12.11
|
Các loại
cây và các bộ phận của cây (kể cả hạt và quả), chủ yếu dùng làm nước hoa, làm
dược phẩm hoặc thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm hoặc các mục đích tương tự, tươi
hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột.
|
|
1211.40.00
|
- Thân cây
anh túc
|
5
|
1211.90
|
- Loại
khác:
|
|
|
- - Loại
chủ yếu dùng làm dược liệu:
|
|
1211.90.12
|
- - - Cây
gai dầu, ở dạng khác
|
5
|
1211.90.19
|
- - - Loại
khác
|
5
|
|
- - Loại
khác:
|
|
1211.90.92
|
- - - Cây
kim cúc, ở dạng khác
|
5
|
1211.90.97
|
- - - Vỏ
cây Persea (Persea Kurzii Kosterm)
|
5
|
1211.90.98
|
- - - Loại
khác, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
5
|
1211.90.99
|
- - - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
12.12
|
Quả bồ
kết, rong biển và tảo biển khác, củ cải đường và mía đường, tươi, ướp lạnh,
đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt và nhân của hạt và các sản phẩm
rau khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus
satibium) chủ yếu dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi
ở nơi khác.
|
|
|
- Loại
khác:
|
|
1212.93
|
- - Mía:
|
|
1212.93.10
|
- - - Phù
hợp để làm giống
|
5
|
1214.10.00
|
- Bột thô
và viên cỏ linh lăng (alfalfa)
|
5
|
1214.90.00
|
- Loại
khác
|
5
|
|
|
|
17.02
|
Đường
khác, kể cả đường lactoza, mantoza, glucoza và fructoza, tinh khiết về mặt
hoá học, ở thể rắn; xirô đường chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu; mật
ong nhân tạo, đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên; đường caramen.
|
|
|
- Lactoza
và xirô lactoza:
|
|
1702.11.00
|
- - Có hàm
lượng lactoza khan từ 99% trở lên, tính theo trọng lượng chất khô
|
5
|
1702.19.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
23.01
|
Bột mịn,
bột thô và viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, từ cá hay động vật
giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thuỷ sinh không xương sống khác,
không thích hợp dùng làm thức ăn cho người; tóp mỡ.
|
|
2301.10.00
|
- Bột mịn,
bột thô và viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ; tóp mỡ
|
5
|
2301.20
|
- Bột mịn,
bột thô và viên, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật
thuỷ sinh không xương sống khác:
|
|
2301.20.10
|
- - Từ cá,
có hàm lượng protein ít hơn 60% tính theo trọng lượng
|
5
|
2301.20.20
|
- - Từ cá,
có hàm lượng protein từ 60% trở lên tính theo trọng lượng
|
5
|
2301.20.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
23.02
|
Cám, tấm
và phế liệu khác, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên, thu được từ quá trình giần,
sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hay các loại
cây họ đậu.
|
|
2302.10.00
|
- Từ ngô
|
5
|
2302.30.00
|
- Từ lúa
mì
|
5
|
2302.40
|
- Từ ngũ cốc
khác:
|
|
2302.40.10
|
- - Từ
thóc gạo
|
5
|
2302.40.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
2302.50.00
|
- Từ cây họ
đậu
|
5
|
|
|
|
23.03
|
Phế liệu
từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường, bã
mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường, bã và phế liệu từ quá trình
ủ hay chưng cất, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên.
|
|
2303.10
|
- Phế liệu
từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự:
|
|
2303.10.10
|
- - Từ sắn
hoặc cọ sago
|
5
|
2303.10.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
2303.20.00
|
- Bã ép củ
cải đường, phế liệu mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường
|
5
|
2303.30.00
|
- Bã và phế
liệu từ quá trình ủ hoặc chưng cất
|
5
|
|
|
|
23.04
|
Khô dầu
và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá
trình chiết xuất dầu đậu tương.
|
|
2304.00.10
|
- Bột đậu
tương đã được khử chất béo, thích hợp dùng làm thức ăn cho người
|
5
|
|
|
|
2305.00.00
|
Khô dầu
và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá
trình chiết xuất dầu lạc.
|
5
|
|
|
|
23.06
|
Khô dầu
và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá
trình chiết xuất chất béo hoặc dầu thực vật, trừ các loại thuộc nhóm 23.04 hoặc
23.05.
|
|
2306.10.00
|
- Từ hạt
bông
|
5
|
2306.20.00
|
- Từ hạt
lanh
|
5
|
2306.30.00
|
- Từ hạt
hướng dương
|
5
|
|
- Từ hạt cải
dầu (Rape seeds) hoặc hạt cải dầu Pháp (Colza seeds):
|
|
2306.41
|
- - Từ hạt
cải dầu (Rape seeds) hoặc hạt cải dầu Pháp (Colza seeds) có hàm lượng axit
eruxic thấp:
|
|
2306.41.10
|
- - - Từ hạt
cải dầu (Rape seeds) có hàm lượng axit eruxic thấp
|
5
|
2306.41.20
|
- - - Từ hạt
cải dầu Pháp (Colza seeds) có hàm lượng axit eruxic thấp
|
5
|
2306.49
|
- - Loại
khác:
|
|
2306.49.10
|
- - - Từ hạt
cải dầu (Rape seeds) khác
|
5
|
2306.49.20
|
- - - Từ hạt
cải dầu Pháp (Colza seeds) khác
|
5
|
2306.50.00
|
- Từ dừa
hoặc cùi dừa
|
5
|
2306.60.00
|
- Từ hạt
hoặc nhân hạt cọ
|
5
|
2306.90
|
- Loại
khác:
|
|
2306.90.10
|
- - Từ mầm
ngô
|
5
|
2306.90.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
2307.00.00
|
Bã rượu
vang; cặn rượu.
|
5
|
|
|
|
2308.00.00
|
Nguyên
liệu thực vật và phế liệu thực vật, phế liệu và sản phẩm phụ từ thực vật, ở dạng
viên hoặc không ở dạng viên, loại dùng trong chăn nuôi động vật, chưa được
chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
|
5
|
|
|
|
23.09
|
Chế phẩm
dùng trong chăn nuôi động vật.
|
|
2309.90
|
- Loại
khác:
|
|
|
- - Thức
ăn hoàn chỉnh:
|
|
2309.90.13
|
- - - Loại
dùng cho tôm
|
5
|
2309.90.14
|
- - - Loại
dùng cho động vật linh trưởng
|
5
|
2309.90.19
|
- - - Loại
khác
|
5
|
2309.90.20
|
- - Chất tổng
hợp, chất bổ sung thức ăn hoặc phụ gia thức ăn
|
5
|
2309.90.30
|
- - Loại
khác, có chứa thịt
|
5
|
2309.90.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
2502.00.00
|
Pirít sắt
chưa nung.
|
5
|
|
|
|
2503.00.00
|
Lưu huỳnh
các loại, trừ lưu huỳnh thăng hoa, lưu huỳnh kết tủa và lưu huỳnh dạng keo.
|
5
|
|
|
|
25.05
|
Các loại
cát tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màu, trừ cát chứa kim loại thuộc Chương 26.
|
|
2505.10.00
|
- Cát oxit
silic và cát thạch anh
|
5
|
2505.90.00
|
- Loại
khác
|
5
|
|
|
|
25.10
|
Canxi
phosphat tự nhiên, canxi phosphat nhôm tự nhiên và đá phấn có chứa phosphat.
|
|
2510.10
|
- Chưa
nghiền:
|
|
2510.10.10
|
- - Apatít
(apatite)
|
5
|
2510.10.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
2510.20
|
- Đã nghiền:
|
|
2510.20.10
|
- - Apatít
(apatite)
|
5
|
|
|
|
25.15
|
Đá hoa
(marble) , đá travertine, ecaussine và đá vôi khác để làm tượng đài hoặc đá
xây dựng có trọng lượng riêng biểu kiến từ 2,5 trở lên, và thạch cao tuyết
hoa, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cưa hay bằng cách khác,
thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông).
|
|
|
- Đá hoa
(marble) và đá travertine:
|
|
2515.11.00
|
- - Thô hoặc
đã đẽo thô
|
5
|
|
|
|
25.16
|
Đá
granit, đá pocfia, bazan, đá cát kết (sa thạch) và đá khác để làm tượng đài
hay đá xây dựng, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng cưa hoặc cách
khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông).
|
|
|
- Granit:
|
|
2516.11.00
|
- - Thô hoặc
đã đẽo thô
|
5
|
2516.20
|
- Đá cát kết:
|
|
2516.20.10
|
- - Đá thô
hoặc đã đẽo thô
|
5
|
2516.20.20
|
- - Chỉ cắt,
bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)
|
5
|
|
|
|
25.17
|
Đá cuội,
sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm cốt bê tông, để rải đường bộ hay đường
sắt hoặc đá ballast, đá cuội nhỏ và đá lửa tự nhiên (flint) khác, đã hoặc
chưa qua xử lý nhiệt; đá dăm từ xỉ, từ xỉ luyện kim hoặc từ phế thải công
nghiệp tương tự, có hoặc không kết hợp với các vật liệu trong phần đầu của
nhóm này; đá dăm trộn nhựa đường, đá ở dạng viên, mảnh và bột, làm từ các loại
đá thuộc nhóm25.15 hoặc25.16, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt.
|
|
2517.20.00
|
- Đá dăm từ
xỉ, từ xỉ luyện kim hoặc từ phế thải công nghiệp tương tự, có hoặc không kết
hợp với các vật liệu trong phần đầu của phân nhóm 2517.10
|
5
|
2517.30.00
|
- Đá dăm
trộn nhựa đường
|
5
|
|
- Đá ở dạng
viên, mảnh và bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm25.15 hoặc25.16, đã hoặc chưa
qua xử lý nhiệt:
|
|
2517.41.00
|
- - Từ đá
hoa (marble)
|
5
|
|
|
|
25.18
|
Dolomite,
đã hoặc chưa nung hoặc thiêu kết, kể cả dolomite đã đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng
cưa hoặc các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình
vuông); hỗn hợp dolomite dạng nén.
|
|
2518.30.00
|
- Hỗn hợp
dolomite dạng nén
|
5
|
|
|
|
25.20
|
Thạch
cao; thạch cao khan; thạch cao plaster (bao gồm thạch cao nung hay canxi
sulphat đã nung), đã hoặc chưa nhuộm màu, có hoặc không thêm một lượng nhỏ chất
xúc tác hay chất ức chế.
|
|
2520.20
|
- Thạch
cao plaster:
|
|
2520.20.10
|
- - Loại
phù hợp dùng trong nha khoa
|
5
|
|
|
|
2521.00.00
|
Chất
gây chảy gốc đá vôi; đá vôi và đá có chứa canxi khác, dùng để sản xuất vôi
hay xi măng.
|
5
|
|
|
|
25.26
|
Quặng
steatit tự nhiên, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cưa hay các
cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); talc.
|
|
2526.10.00
|
- Chưa
nghiền, chưa làm thành bột
|
5
|
2526.20
|
- Đã nghiền
hoặc làm thành bột:
|
|
2526.20.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
26.01
|
Quặng sắt
và tinh quặng sắt, kể cả pirit sắt đã nung.
|
|
|
- Quặng sắt
và tinh quặng sắt, trừ pirit sắt đã nung:
|
|
2601.11.00
|
- - Chưa
nung kết
|
5
|
2601.12.00
|
- - Đã
nung kết
|
5
|
2601.20.00
|
- Pirit sắt
đã nung
|
5
|
|
|
|
2602.00.00
|
Quặng mangan
và tinh quặng mangan, kể cả quặng mangan chứa sắt và tinh quặng mangan chứa sắt
với hàm lượng mangan từ 20% trở lên, tính theo trọng lượng khô.
|
5
|
|
|
|
2603.00.00
|
Quặng đồng
và tinh quặng đồng.
|
5
|
|
|
|
2604.00.00
|
Quặng
niken và tinh quặng niken.
|
5
|
|
|
|
2605.00.00
|
Quặng
coban và tinh quặng coban.
|
5
|
|
|
|
2606.00.00
|
Quặng
nhôm và tinh quặng nhôm.
|
5
|
|
|
|
2607.00.00
|
Quặng
chì và tinh quặng chì.
|
5
|
|
|
|
2608.00.00
|
Quặng kẽm
và tinh quặng kẽm.
|
5
|
|
|
|
2609.00.00
|
Quặng thiếc
và tinh quặng thiếc.
|
5
|
|
|
|
2610.00.00
|
Quặng
crôm và tinh quặng crôm.
|
5
|
|
|
|
2611.00.00
|
Quặng
vonfram và tinh quặng vonfram.
|
5
|
|
|
|
26.12
|
Quặng
urani hoặc thori và tinh quặng urani hoặc tinh quặng thori.
|
|
2612.10.00
|
- Quặng urani
và tinh quặng urani
|
5
|
2612.20.00
|
- Quặng
thori và tinh quặng thori
|
5
|
|
|
|
26.13
|
Quặng
molipden và tinh quặng molipden.
|
|
2613.10.00
|
- Đã nung
|
5
|
2613.90.00
|
- Loại
khác
|
5
|
|
|
|
26.14
|
Quặng
titan và tinh quặng titan.
|
|
2614.00.10
|
- Quặng inmenit
và tinh quặng inmenit
|
5
|
2614.00.90
|
- Loại
khác
|
5
|
|
|
|
26.15
|
Quặng
niobi, tantali, vanadi hay zircon và tinh quặng của các loại quặng đó.
|
|
2615.10.00
|
- Quặng
zircon và tinh quặng zircon
|
5
|
2615.90.00
|
- Loại
khác
|
5
|
|
|
|
26.16
|
Quặng kim
loại quý và tinh quặng kim loại quý.
|
|
2616.10.00
|
- Quặng bạc
và tinh quặng bạc
|
5
|
2616.90.00
|
- Loại
khác
|
5
|
|
|
|
26.17
|
Các quặng
khác và tinh quặng của các quặng đó.
|
|
2617.10.00
|
- Quặng
antimon và tinh quặng antimon
|
5
|
2617.90.00
|
- Loại
khác
|
5
|
|
|
|
27.01
|
Than
đá; than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá.
|
|
|
- Than đá,
đã hoặc chưa nghiền thành bột, nhưng chưa đóng bánh:
|
|
2701.11.00
|
- -
Anthracite
|
5
|
2701.12
|
- - Than
bi-tum:
|
|
2701.12.10
|
- - - Than
để luyện cốc
|
5
|
2701.12.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
2701.19.00
|
- - Than
đá loại khác
|
5
|
2701.20.00
|
- Than
bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá
|
5
|
|
|
|
27.02
|
Than
non, đã hoặc chưa đóng bánh, trừ than huyền.
|
|
2702.10.00
|
- Than
non, đã hoặc chưa nghiền thành bột, nhưng chưa đóng bánh
|
5
|
2702.20.00
|
- Than non
đã đóng bánh
|
5
|
|
|
|
27.03
|
Than
bùn (kể cả bùn rác), đã hoặc chưa đóng bánh.
|
|
2703.00.10
|
- Than
bùn, đã hoặc chưa ép thành kiện, nhưng chưa đóng bánh
|
5
|
2703.00.20
|
- Than bùn
đã đóng bánh
|
5
|
|
|
|
27.04
|
Than cốc
và than nửa cốc (luyện từ than đá), than non hoặc than bùn, đã hoặc chưa đóng
bánh; muội bình chưng than đá.
|
|
2704.00.30
|
- Muội
bình chưng than đá
|
5
|
|
|
|
2705.00.00
|
Khí than đá,
khí than ướt, khí than và các loại khí tương tự, trừ các loại khí dầu mỏ và
khí hydrocarbon khác.
|
5
|
|
|
|
2706.00.00
|
Hắc ín
chưng cất từ than đá, than non hoặc than bùn, và các loại hắc ín khoáng chất
khác, đã hoặc chưa khử nước hay chưng cất từng phần, kể cả hắc ín tái chế.
|
5
|
|
|
|
27.07
|
Dầu và
các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao; các sản phẩm
tương tự có khối lượng cấu tử thơm lớn hơn cấu tử không thơm.
|
|
2707.20.00
|
- Toluen
|
5
|
2707.40.00
|
-
Naphthalen
|
5
|
2707.50.00
|
- Các hỗn
hợp hydrocarbon thơm khác có từ65% thể tích trở lên (kể cả lượng hao hụt) được
chưng cất ở nhiệt độ 250oC theo phương pháp ASTM D 86
|
5
|
|
- Loại
khác:
|
|
2707.91.00
|
- - Dầu
creosote
|
5
|
2707.99
|
- - Loại
khác:
|
|
2707.99.10
|
- - -
Nguyên liệu để sản xuất than đen
|
5
|
2707.99.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
27.08
|
Nhựa
chưng (hắc ín) và than cốc nhựa chưng, thu được từ hắc ín than đá hoặc hắc ín
khoáng chất khác.
|
|
2708.10.00
|
- Nhựa
chưng (hắc ín)
|
5
|
2708.20.00
|
- Than cốc
nhựa chưng
|
5
|
|
|
|
27.09
|
Dầu mỏ
và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, ở dạng thô.
|
|
2709.00.10
|
- Dầu mỏ
thô
|
5
|
2709.00.90
|
- Loại
khác
|
5
|
|
|
|
27.11
|
Khí dầu
mỏ và các loại khí hydrocarbon khác.
|
|
|
- Dạng
khí:
|
|
2711.21
|
- - Khí tự
nhiên:
|
|
2711.21.10
|
- - - Loại
sử dụng làm nhiên liệu động cơ
|
5
|
2711.21.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
2711.29.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
27.13
|
Cốc dầu
mỏ, bi-tum dầu mỏ và các cặn khác từ dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc từ các
loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum.
|
|
|
- Cốc dầu
mỏ:
|
|
2713.11.00
|
- - Chưa
nung
|
5
|
2713.12.00
|
- - Đã
nung
|
5
|
2713.20.00
|
- Bi-tum dầu
mỏ
|
5
|
2713.90.00
|
- Cặn khác
từ dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc từ các loại dầu thu được từ các khoáng
bi-tum
|
5
|
27.14
|
Bi-tum
và nhựa đường (asphalt), ở dạng tự nhiên; đá phiến sét dầu hoặc đá phiến sét
bi-tum và cát hắc ín; asphaltit và đá chứa asphaltic.
|
|
2714.10.00
|
- Đá phiến
sét dầu hoặc đá phiến sét bi-tum và cát hắc ín
|
5
|
2714.90.00
|
- Loại
khác
|
5
|
|
|
|
2715.00.00
|
Hỗn hợp
chứa bi-tum dựa trên asphalt tự nhiên, bi- tum tự nhiên, bi-tum dầu mỏ, hắc
ín khoáng chất hoặc nhựa hắc ín khoáng chất (ví dụ, matít có chứa bi-tum,
cut-backs).
|
5
|
|
|
|
28.01
|
Flo,
clo, brom và iot.
|
|
2801.20.00
|
- Iot
|
5
|
2801.30.00
|
- Flo;
brom
|
5
|
|
|
|
28.04
|
Hydro,
khí hiếm và các phi kim loại khác.
|
|
2804.10.00
|
- Hydro
|
5
|
2804.50.00
|
- Bo; telu
|
5
|
|
- Silic:
|
|
2804.61.00
|
- - Chứa
silic với hàm lượng không dưới 99,99% tính theo trọng lượng
|
5
|
2804.69.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
2804.80.00
|
- Arsen
|
5
|
2804.90.00
|
- Selen
|
5
|
|
|
|
28.05
|
Kim loại
kiềm hoặc kim loại kiềm thổ; kim loại đất hiếm, scandi và ytri, đã hoặc chưa
pha trộn hoặc tạo hợp kim với nhau; thủy ngân.
|
|
|
- Kim loại
kiềm hoặc kim loại kiềm thổ:
|
|
2805.11.00
|
- - Natri
|
5
|
2805.12.00
|
- - Canxi
|
5
|
2805.19.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
2805.30.00
|
- Kim loại
đất hiếm, scandi và ytri đã hoặc chưa pha trộn hoặc tạo hợp kim với nhau
|
5
|
2805.40.00
|
- Thủy
ngân
|
5
|
|
|
|
28.09
|
Diphospho
pentaoxit; axit phosphoric; axit polyphosphoric, đã hoặc chưa xác định về mặt
hoá học.
|
|
2809.10.00
|
-
Diphospho pentaoxit
|
5
|
|
|
|
2810.00.00
|
Oxit
bo; axit boric.
|
5
|
|
|
|
28.11
|
Axit vô
cơ khác và các hợp chất vô cơ chứa oxy khác của các phi kim loại.
|
|
|
- Axit vô
cơ khác:
|
|
2811.11.00
|
- - Hydro
florua (axit hydrofloric)
|
5
|
2811.19
|
- - Loại
khác:
|
|
2811.19.10
|
- - - Axit
arsenic
|
5
|
2811.19.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
|
- Hợp chất
vô cơ chứa oxy khác của phi kim loại:
|
|
2811.22
|
- - Silic
dioxit:
|
|
2811.22.10
|
- - - Bột
oxit silic
|
5
|
2811.22.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
2811.29
|
- - Loại khác:
|
|
2811.29.10
|
- - -
Diarsenic pentaoxit
|
5
|
2811.29.20
|
- - -
Dioxit lưu huỳnh
|
5
|
2811.29.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
28.12
|
Halogenua
và oxit halogenua của phi kim loại.
|
|
2812.10.00
|
- Clorua
và oxit clorua
|
5
|
2812.90.00
|
- Loại
khác
|
5
|
|
|
|
28.13
|
Sulphua
của phi kim loại; phospho trisulphua thương phẩm.
|
|
2813.10.00
|
- Carbon
disulphua
|
5
|
2813.90.00
|
- Loại
khác
|
5
|
|
|
|
28.15
|
Natri
hydroxit (xút ăn da); kali hydroxit (potash ăn da); natri peroxit hoặc kali
peroxit.
|
|
2815.20.00
|
- Kali hydroxit
(potash ăn da)
|
5
|
2815.30.00
|
- Natri hoặc
kali peroxit
|
5
|
|
|
|
28.17
|
Kẽm
oxit; kẽm peroxit.
|
|
2817.00.20
|
- Kẽm
peroxit
|
5
|
|
|
|
28.18
|
Corundum
nhân tạo, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; ôxit nhôm; hydroxit nhôm.
|
|
2818.10.00
|
- Corundum
nhân tạo, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học
|
5
|
|
|
|
28.19
|
Crom
oxit và hydroxit.
|
|
2819.10.00
|
- Crom
trioxit
|
5
|
2819.90.00
|
- Loại
khác
|
5
|
|
|
|
28.20
|
Mangan
oxit.
|
|
2820.90.00
|
- Loại
khác
|
5
|
2822.00.00
|
Coban oxit
và hydroxit; coban oxit thương phẩm.
|
5
|
2823.00.00
|
Titan
oxit.
|
5
|
|
|
|
28.24
|
Chì
oxit; chì đỏ và chì da cam.
|
|
2824.10.00
|
- Chì
monoxit (chì ôxit, maxicot)
|
5
|
2824.90.00
|
- Loại
khác
|
5
|
|
|
|
28.25
|
Hydrazin
và hydroxilamin và các muối vô cơ của chúng; các loại bazơ vô cơ khác; các
oxit, hydroxit và peroxit kim loại khác.
|
|
2825.10.00
|
- Hydrazin
và hydroxilamin và các muối vô cơ của chúng
|
5
|
2825.20.00
|
- Hydroxit
và oxit liti
|
5
|
2825.30.00
|
- Hydroxit
và oxit vanađi
|
5
|
2825.40.00
|
- Hydroxit
và oxit niken
|
5
|
2825.50.00
|
- Hydroxit
và oxit đồng
|
5
|
2825.60.00
|
- Germani
oxit và zircon dioxit
|
5
|
2825.70.00
|
- Hydroxit
và oxit molipđen
|
5
|
2825.80.00
|
- Antimon
oxit
|
5
|
2825.90.00
|
- Loại
khác
|
5
|
|
|
|
28.26
|
Florua;
florosilicat, floroaluminat và các loại muối flo phức khác.
|
|
|
- Florua:
|
|
2826.12.00
|
- - Của
nhôm
|
5
|
2826.19.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
2826.30.00
|
- Natri
hexafloroaluminat (criolit tổng hợp)
|
5
|
2826.90.00
|
- Loại
khác
|
5
|
|
|
|
28.27
|
Clorua,
clorua oxit và clorua hydroxit; bromua và oxit bromua; iođua và iođua oxit.
|
|
2827.10.00
|
- Amoni
clorua
|
5
|
|
- Clorua
khác:
|
|
2827.31.00
|
- - Của
magiê
|
5
|
2827.35.00
|
- - Của
niken
|
5
|
2827.39
|
- - Loại
khác:
|
|
2827.39.10
|
- - - Của
bari hoặc của coban
|
5
|
2827.39.20
|
- - - Của
sắt
|
5
|
|
- Clorua
oxit và clorua hydroxit:
|
|
2827.41.00
|
- - Của đồng
|
5
|
2827.49.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
- Bromua
và bromua oxit:
|
|
2827.51.00
|
- - Natri
bromua hoặc kali bromua
|
5
|
2827.59.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
2827.60.00
|
- Iođua và
iođua oxit
|
5
|
|
|
|
28.28
|
Hypoclorit;
canxi hypoclorit thương phẩm; clorit; hypobromit.
|
|
2828.10.00
|
- Canxi
hypoclorit thương phẩm và canxi hypoclorit khác
|
5
|
2828.90
|
- Loại
khác:
|
|
2828.90.10
|
- - Natri
hypoclorit
|
5
|
2828.90.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
28.29
|
Clorat
và perclorat; bromat và perbromat; iodat và periodat.
|
|
|
- Clorat:
|
|
2829.11.00
|
- - Của
natri
|
5
|
2829.19.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
2829.90
|
- Loại
khác:
|
|
2829.90.10
|
- - Natri
perclorat
|
5
|
2829.90.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
28.30
|
Sulphua;
polysulphua, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học.
|
|
2830.10.00
|
- Natri
sulphua
|
5
|
2830.90
|
- Loại
khác:
|
|
2830.90.10
|
- -
Sulphua cađimi hoặc sulphua kẽm
|
5
|
2830.90.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
28.31
|
Dithionit
và sulphoxylat.
|
|
2831.10.00
|
- Của
natri
|
5
|
2831.90.00
|
- Loại
khác
|
5
|
|
|
|
28.32
|
Sulphit;
thiosulphat.
|
|
2832.10.00
|
- Natri
sulphit
|
5
|
2832.20.00
|
- Sulphit
khác
|
5
|
2832.30.00
|
-
Thiosulphat
|
5
|
|
|
|
28.34
|
Nitrit;
nitrat.
|
|
2834.10.00
|
- Nitrit
|
5
|
|
- Nitrat:
|
|
2834.21.00
|
- - Của
kali
|
5
|
|
|
|
28.35
|
Phosphinat
(hypophosphit), phosphonat (phosphit) và phosphat; polyphosphat, đã hoặc chưa
xác định về mặt hoá học.
|
|
2835.10.00
|
-
Phosphinat (hypophosphit) và phosphonat (phosphit)
|
5
|
|
-
Phosphat:
|
|
2835.22.00
|
- - Của
mono- hoặc dinatri
|
5
|
2835.24.00
|
- - Của
kali
|
5
|
2835.25
|
- - Canxi
hydroorthophosphat (“dicanxi phosphat”):
|
|
2835.25.10
|
- - - Loại
dùng cho thức ăn gia súc
|
5
|
2835.25.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
2835.26.00
|
- - Các
phosphat khác của canxi
|
5
|
2835.29
|
- - Loại
khác:
|
|
2835.29.10
|
- - - Của
trinatri
|
5
|
2835.29.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
|
-
Polyphosphat:
|
|
2835.39
|
- - Loại
khác:
|
|
2835.39.10
|
- - -
Tetranatri pyrophosphat
|
5
|
2835.39.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
28.36
|
Carbonat;
peroxocarbonat (percarbonat); amoni carbonat thương phẩm có chứa amoni
carbamat.
|
|
2836.40.00
|
- Kali
carbonat
|
5
|
2836.60.00
|
- Bari
carbonat
|
5
|
|
- Loại
khác:
|
|
2836.91.00
|
- - Liti
carbonat
|
5
|
2836.92.00
|
- -
Stronti carbonat
|
5
|
2836.99
|
- - Loại
khác:
|
|
2836.99.10
|
- - -
Amoni carbonat thương phẩm
|
5
|
2836.99.20
|
- - - Chì
carbonat
|
5
|
|
|
|
28.37
|
Xyanua,
xyanua oxit và xyanua phức.
|
|
|
- Xyanua
và xyanua oxit:
|
|
2837.11.00
|
- - Của
natri
|
5
|
2837.19.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
2837.20.00
|
- Xyanua
phức
|
5
|
|
|
|
28.39
|
Silicat;
silicat kim loại kiềm thương phẩm.
|
|
|
- Của
natri:
|
|
2839.19
|
- - Loại
khác:
|
|
2839.19.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
28.40
|
Borat;
peroxoborat (perborat).
|
|
|
- Dinatri
tetraborat (borat tinh chế - hàn the):
|
|
2840.11.00
|
- - Dạng
khan
|
5
|
2840.19.00
|
- - Dạng
khác
|
5
|
2840.20.00
|
- Borat
khác
|
5
|
2840.30.00
|
-
Peroxoborat (perborat)
|
5
|
|
|
|
28.41
|
Muối của
axit oxometalic hoặc axit peroxometalic.
|
|
2841.30.00
|
- Natri
dicromat
|
5
|
2841.50.00
|
- Cromat
và dicromat khác; peroxocromat
|
5
|
|
-
Manganit, manganat và permanganat:
|
|
2841.61.00
|
- - Kali
permanganat
|
5
|
2841.69.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
2841.70.00
|
- Molipdat
|
5
|
2841.80.00
|
-
Vonframat
|
5
|
2841.90.00
|
- Loại
khác
|
5
|
|
|
|
28.42
|
Muối
khác của axit vô cơ hay peroxoaxit (kể cả nhôm silicat đã hoặc chưa xác định
về mặt hoá học), trừ các chất azit.
|
|
2842.90
|
- Loại
khác:
|
|
2842.90.10
|
- - Natri
arsenit
|
5
|
2842.90.20
|
- - Muối của
đồng hoặc crom
|
5
|
2842.90.30
|
- - Fulminat
khác, xyanat và thioxyanat
|
5
|
2842.90.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
28.43
|
Kim loại
quý dạng keo; hợp chất hữu cơ hay vô cơ của kim loại quý, đã hoặc chưa xác định
về mặt hóa học; hỗn hống của kim loại quý.
|
|
2843.10.00
|
- Kim loại
quý dạng keo
|
5
|
|
- Hợp chất
bạc:
|
|
2843.21.00
|
- - Nitrat
bạc
|
5
|
2843.29.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
2843.30.00
|
- Hợp chất
vàng
|
5
|
2843.90.00
|
- Hợp chất
khác; hỗn hống
|
5
|
|
|
|
28.44
|
Các
nguyên tố hóa học phóng xạ và các đồng vị phóng xạ (kể cả các nguyên tố hóa học
và các đồng vị có khả năng phân hạch hoặc làm giầu) và các hợp chất của
chúng; hỗn hợp và các phế liệu có chứa các sản phẩm trên.
|
|
2844.10
|
- Urani tự
nhiên và các hợp chất của nó; hợp kim, các chất phân tán (kể cả gốm kim loại),
sản phẩm gốm và hỗn hợp có chứa urani tự nhiên hay các hợp chất urani tự
nhiên:
|
|
2844.10.10
|
- - Urani
tự nhiên và các hợp chất của nó
|
5
|
2844.10.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
2844.20
|
- Urani đã
làm giàu thành U 235 và hợp chất của nó; plutoni và hợp chất của nó; hợp kim,
các chất phân tán (kể cả gốm kim loại), các sản phẩm gốm và các hỗn hợp có chứa
urani đã được làm giàu thành U 235, plutoni hay hợp chất của các sản phẩm
này:
|
|
2844.20.10
|
- - Urani
và hợp chất của nó; plutoni và hợp chất của nó
|
5
|
2844.20.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
2844.30
|
- Urani đã
được làm nghèo thành U 235 và các hợp chất của nó; thori và các hợp chất của
nó; hợp kim, các chất phân tán (kể cả gốm kim loại), sản phẩm gốm kim loại và
các chất hỗn hợp chứa urani đã được làm nghèo thành U 235, thori hay các hợp
chất của các sản phẩm trên:
|
|
2844.30.10
|
- - Urani
và hợp chất của nó; thori và hợp chất của nó
|
5
|
2844.30.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
2844.40
|
- Nguyên tố
phóng xạ và đồng vị phóng xạ và các hợp chất trừ loại thuộc phân nhóm
2844.10, 2844.20 hoặc 2844.30; hợp kim, các chất phân tán (kể cả gốm kim loại),
các sản phẩm gốm và các hỗn hợp có chứa các nguyên tố, đồng vị hoặc các hợp
chất trên; chất thải phóng xạ:
|
|
|
- - Nguyên
tố phóng xạ và đồng vị phóng xạ và các hợp chất của nó; chất thải phóng xạ:
|
|
2844.40.11
|
- - - Rađi
và muối của nó
|
5
|
2844.40.19
|
- - - Loại
khác
|
5
|
2844.40.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
2844.50.00
|
- Hộp
(cartridges) nhiên liệu đã bức xạ của lò phản ứng hạt nhân
|
5
|
|
|
|
28.45
|
Chất đồng
vị trừ các đồng vị thuộc nhóm 28.44; các hợp chất, vô cơ hay hữu cơ, của các đồng
vị này, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học.
|
|
2845.10.00
|
- Nước nặng
(deuterium oxide)
|
5
|
2845.90.00
|
- Loại
khác
|
5
|
|
|
|
28.46
|
Các hợp
chất, vô cơ hay hữu cơ, của kim loại đất hiếm, của ytri hoặc của scandi hoặc
của hỗn hợp các kim loại này.
|
|
2846.10.00
|
- Hợp chất
xeri
|
5
|
2846.90.00
|
- Loại
khác
|
5
|
|
|
|
28.47
|
Hydro
peroxit, đã hoặc chưa làm rắn bằng ure.
|
|
2847.00.90
|
- Loại
khác
|
5
|
2848.00.00
|
Phosphua,
đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ phosphua sắt.
|
5
|
|
|
|
28.49
|
Carbua,
đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học.
|
|
2849.10.00
|
- Của
canxi
|
5
|
2849.20.00
|
- Của
silic
|
5
|
2849.90.00
|
- Loại
khác
|
5
|
2850.00.00
|
Hydrua,
nitrua, azit, silicua và borua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ các
hợp chất carbua của nhóm 28.49.
|
5
|
|
|
|
28.52
|
Các hợp
chất vô cơ hoặc hữu cơ của thủy ngân, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học,
trừ hỗn hống.
|
|
2852.10
|
- Được xác
định về mặt hoá học:
|
|
2852.10.20
|
- - Các hợp
chất của thủy ngân được dùng như chất phát quang
|
5
|
2852.10.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
2852.90
|
- Loại
khác:
|
|
2852.90.10
|
- - Thủy
ngân tanat, chưa xác định về mặt hóa học
|
5
|
2852.90.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
2853.00.00
|
Các hợp
chất vô cơ khác (kể cả nước cất hoặc nước khử độ dẫn và các loại nước tinh
khiết tương tự); không khí hóa lỏng (đã hoặc chưa loại bỏ khí hiếm); không
khí nén; hỗn hống, trừ hỗn hống của kim loại quý.
|
5
|
|
|
|
29.01
|
Hydrocarbon
mạch hở.
|
|
2901.10.00
|
- No
|
5
|
|
- Chưa no:
|
|
2901.21.00
|
- - Etylen
|
5
|
2901.22.00
|
- - Propen
(propylen)
|
5
|
2901.23.00
|
- - Buten
(butylen) và các đồng phân của nó
|
5
|
2901.24.00
|
- - 1,3 -
butadien và isopren
|
5
|
2901.29
|
- - Loại
khác:
|
|
2901.29.10
|
- - -
Axetylen
|
5
|
2901.29.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
29.02
|
Hydrocarbon
mạch vòng.
|
|
|
- Xyclan,
xyclen và xycloterpen:
|
|
2902.11.00
|
- -
Xyclohexan
|
5
|
2902.19.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
2902.30.00
|
- Toluen
|
5
|
|
- Xylen:
|
|
2902.41.00
|
- -
o-Xylen
|
5
|
2902.42.00
|
- -
m-Xylen
|
5
|
2902.44.00
|
- - Hỗn hợp
các đồng phân của xylen
|
5
|
2902.50.00
|
- Styren
|
5
|
2902.60.00
|
- Etylbenzen
|
5
|
2902.70.00
|
- Cumen
|
5
|
2902.90
|
- Loại
khác:
|
|
2902.90.10
|
- -
Dodecylbenzen
|
5
|
2902.90.20
|
- - Các loại
alkylbenzen khác
|
5
|
|
|
|
29.03
|
Dẫn xuất
halogen hóa của hydrocarbon.
|
|
|
- Dẫn xuất
clo hoá của hydrocarbon mạch hở, no:
|
|
2903.12.00
|
- -
Diclorometan (metylen clorua)
|
5
|
2903.13.00
|
- -
Cloroform (triclorometan)
|
5
|
|
- Dẫn xuất
flo hoá, brom hoá hoặc iot hoá của hydrocarbon mạch hở:
|
|
2903.39
|
- - Loại
khác:
|
|
2903.39.10
|
- - -
Metyl bromua
|
5
|
|
|
|
29.05
|
Rượu mạch
hở và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của
chúng.
|
|
|
- Rượu no
đơn chức (monohydric):
|
|
2905.11.00
|
- -
Metanol (rượu metylic)
|
5
|
2905.12.00
|
- -
Propan-1-ol (rượu propylic) và propan-2-ol (rượu isopropylic)
|
5
|
2905.13.00
|
- -
Butan-1-ol (rượu n-butylic)
|
5
|
2905.14.00
|
- -
Butanol khác
|
5
|
2905.16.00
|
- -
Octanol (rượu octylic) và đồng phân của nó
|
5
|
2905.17.00
|
- -
Dodecan-1-ol (rượu laurylic), hexadecan-1-ol (rượu xetylic) và octadecan-1-ol
(rượu stearylic)
|
5
|
2905.19.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
- Rượu đơn
chức chưa no:
|
|
2905.22.00
|
- - Rượu
tecpen mạch hở
|
5
|
2905.29.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
- Rượu hai
chức:
|
|
2905.31.00
|
- - Etylen
glycol (ethanediol)
|
5
|
2905.32.00
|
- -
Propylen glycol (propan-1,2-diol)
|
5
|
2905.39.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
- Rượu đa
chức khác:
|
|
2905.41.00
|
- -
2-Etyl-2-(hydroxymetyl)propan-1,3-diol (trimetylolpropan)
|
5
|
2905.42.00
|
- -
Pentaerythritol
|
5
|
2905.43.00
|
- -
Mannitol
|
5
|
2905.44.00
|
- -
D-glucitol (sorbitol)
|
5
|
2905.45.00
|
- -
Glyxerin
|
5
|
2905.49.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
- Dẫn xuất
halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của rượu mạch hở:
|
|
2905.51.00
|
- -
Ethchlorvynol (INN)
|
5
|
2905.59.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
29.06
|
Rượu mạch
vòng và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa
của chúng.
|
|
|
-
Cyclanic, cyclenic hay cycloterpenic:
|
|
2906.11.00
|
- -
Menthol
|
5
|
2906.12.00
|
- -
Cyclohexanol, methylcyclohexanol và dimethylcyclohexanol
|
5
|
2906.13.00
|
- - Sterol
và inositol
|
5
|
2906.19.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
- Loại
thơm:
|
|
2906.21.00
|
- - Rượu
benzyl
|
5
|
2906.29.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
29.07
|
Phenol;
rượu-phenol.
|
|
|
-
Monophenol:
|
|
2907.11.00
|
- - Phenol
(hydroxybenzen) và muối của nó
|
5
|
2907.12.00
|
- - Cresol
và muối của chúng
|
5
|
2907.13.00
|
- -
Octylphenol, nonylphenol và các chất đồng phân của chúng; muối của chúng
|
5
|
2907.15.00
|
- -
Naphthol và muối của chúng
|
5
|
2907.19.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
-
Polyphenol; rượu-phenol:
|
|
2907.21.00
|
- - Resorcinol
và muối của nó
|
5
|
2907.22.00
|
- -
Hydroquinon (quinol) và muối của nó
|
5
|
2907.23.00
|
- -
4,4’-Isopropylidenediphenol (bisphenol A, diphenylolpropan) và muối của nó
|
5
|
2907.29
|
- - Loại
khác:
|
|
2907.29.10
|
- - - Rượu-
phenol
|
5
|
2907.29.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
29.08
|
Dẫn xuất
halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của phenol hoặc của rượu-phenol.
|
|
|
- Dẫn xuất
chỉ chứa halogen và muối của chúng:
|
|
2908.11.00
|
- -
Pentachlorophenol (ISO)
|
5
|
2908.19.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
2908.91.00
|
- -
Dinoseb (ISO) và muối của nó
|
5
|
2908.92.00
|
- -
4,6-Dinitro-o-cresol (DNOC (ISO)) và muối của nó
|
5
|
2908.99.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
29.09
|
Ete, rượu-ete,
phenol-ete, phenol-rượu-ete, peroxit rượu, peroxit ete, peroxit xeton (đã hoặc
chưa xác định về mặt hóa học), và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa,
nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên.
|
|
|
- Ete mạch
hở và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của
chúng:
|
|
2909.11.00
|
- - Dietyl
ete
|
5
|
2909.19.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
2909.20.00
|
- Ete
cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat
hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng
|
5
|
2909.30.00
|
- Ete thơm
và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của
chúng
|
5
|
|
- Rượu ete
và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của
chúng:
|
|
2909.41.00
|
- -
2,2’-Oxydietanol (dietylen glycol, digol)
|
5
|
2909.43.00
|
- - Ete
monobutyl của etylen glycol hoặc của dietylen glycol
|
5
|
2909.44.00
|
- - Ete
monoalkyl khác của etylen glycol hoặc của dietylen glycol
|
5
|
2909.49.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
2909.50.00
|
-
Phenol-ete, phenol-rượu-ete và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro
hóa hoặc nitroso hóa của chúng
|
5
|
2909.60.00
|
- Peroxit
rượu, peroxit ete, peroxit xeton và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa,
nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng
|
5
|
|
|
|
29.10
|
Epoxit,
rượu epoxy, phenol epoxy và ete epoxy, có một vòng ba cạnh và các dẫn xuất đã
halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng.
|
|
2910.10.00
|
- Oxiran
(etylen oxit)
|
5
|
2910.20.00
|
-
Metyloxiran (propylen oxit)
|
5
|
2910.30.00
|
- 1-
Cloro- 2,3 epoxypropan (epiclorohydrin)
|
5
|
2910.40.00
|
- Dieldrin
(ISO, INN)
|
5
|
2910.90.00
|
- Loại
khác
|
5
|
|
|
|
2911.00.00
|
Axetal
và hemiaxetal, có hoặc không có chức oxy khác, và các dẫn xuất halogen hóa,
sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng.
|
5
|
|
|
|
29.12
|
Aldehyt,
có hoặc không có chức oxy khác; polyme mạch vòng của aldehyt;
paraformaldehyt.
|
|
|
- Aldehyt
mạch hở không có chức oxy khác:
|
|
2912.12.00
|
- - Etanal
(axetaldehyt)
|
5
|
2912.19
|
- - Loại
khác:
|
|
2912.19.10
|
- - -
Butanal
|
5
|
2912.19.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
|
- Aldehyt
mạch vòng không có chức oxy khác:
|
|
2912.21.00
|
- -
Benzaldehyt
|
5
|
2912.29.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
- Aldehyt
- rượu, ete - aldehyt, phenol - aldehyt và aldehyt có chức oxy khác:
|
|
2912.41.00
|
- -
Vanillin (4- hydroxy- 3- methoxybenzaldehyt)
|
5
|
2912.42.00
|
- -
Ethylvanillin (3-ethoxy-4-hydroxybenzaldehyt)
|
5
|
2912.49.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
2912.50.00
|
- Polyme mạch
vòng của aldehyt
|
5
|
2912.60.00
|
-
Paraformaldehyt
|
5
|
|
|
|
2913.00.00
|
Dẫn xuất
halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của các sản phẩm thuộc
nhóm 29.12.
|
5
|
|
|
|
29.14
|
Xeton
và quinon, có hoặc không có chức oxy khác, và các dẫn xuất halogen hóa,
sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng.
|
|
|
- Xeton mạch
hở không có chức oxy khác:
|
|
2914.11.00
|
- - Axeton
|
5
|
2914.12.00
|
- -
Butanone (metyl etyl xeton)
|
5
|
2914.13.00
|
- - 4-
Metylpentan-2-one (metyl isobutyl xeton)
|
5
|
2914.19.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
- Xeton
cyclanic, xeton cyclenic hoặc xeton cycloterpenic không có chức oxy khác:
|
|
2914.22.00
|
- -
Cyclohexanon và metylcyclohexanon
|
5
|
2914.23.00
|
- - Ionon
và metylionon
|
5
|
2914.29
|
- - Loại
khác:
|
|
2914.29.10
|
- - - Long
não
|
5
|
2914.29.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
|
- Xeton thơm
không có chức oxy khác:
|
|
2914.31.00
|
- -
Phenylaxeton (phenylpropan -2- one)
|
5
|
2914.39.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
2914.40.00
|
- Rượu-xeton
và aldehyt-xeton
|
5
|
2914.50.00
|
-
Phenol-xeton và xeton có chức oxy khác
|
5
|
|
- Quinon:
|
|
2914.61.00
|
- -
Anthraquinon
|
5
|
2914.69.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
2914.70.00
|
- Dẫn xuất
halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa
|
5
|
|
|
|
29.15
|
Axit
carboxylic đơn chức no mạch hở và các anhydrit, halogenua, peroxit và
peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc
nitroso hóa của các chất trên.
|
|
|
- Axit
fomic, muối và este của nó:
|
|
2915.11.00
|
- - Axit
fomic
|
5
|
2915.12.00
|
- - Muối của
axit fomic
|
5
|
2915.13.00
|
- - Este của
axit fomic
|
5
|
|
- Axit axetic
và muối của nó; anhydrit axetic:
|
|
2915.21.00
|
- - Axit
axetic
|
5
|
2915.24.00
|
- -
Anhydrit axetic
|
5
|
2915.29
|
- - Loại
khác:
|
|
2915.29.10
|
- - -
Natri axetat; coban axetat
|
5
|
2915.29.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
|
- Este của
axit axetic:
|
|
2915.31.00
|
- - Etyl
axetat
|
5
|
2915.32.00
|
- - Vinyl
axetat
|
5
|
2915.33.00
|
- -
n-Butyl axetat
|
5
|
2915.36.00
|
- -
Dinoseb(ISO) axetat
|
5
|
2915.39
|
- - Loại
khác:
|
|
2915.39.10
|
- - -
Isobutyl axetat
|
5
|
2915.39.20
|
- - - 2 -
Ethoxyetyl axetat
|
5
|
2915.39.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
2915.40.00
|
- Axit
mono-, di- hoặc tricloroaxetic, muối và este của chúng
|
5
|
2915.50.00
|
- Axit
propionic, muối và este của chúng
|
5
|
2915.60.00
|
- Axit
butanoic, axit pentanoic, muối và este của chúng
|
5
|
2915.70
|
- Axit
palmitic, axit stearic, muối và este của chúng:
|
|
2915.70.10
|
- - Axit
palmitic, muối và este của nó
|
5
|
2915.70.20
|
- - Axit
stearic
|
5
|
2915.70.30
|
- - Muối
và este của axit stearic
|
5
|
2915.90
|
- Loại
khác:
|
|
2915.90.10
|
- - Clorua
axetyl
|
5
|
2915.90.20
|
- - Axit lauric,
axit myristic, muối và este của chúng
|
5
|
2915.90.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
29.16
|
Axit
carboxylic đơn chức mạch hở chưa no, axit carboxylic đơn chức mạch vòng, các
anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen
hoá, sulphonat hoá, nitro hoá hoặc nitroso hoá của chúng.
|
|
|
- Axit
carboxylic đơn chức mạch hở chưa no, các anhydrit, halogenua, peroxit,
peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên:
|
|
2916.11.00
|
- - Axit
acrylic và muối của nó
|
5
|
2916.12.00
|
- - Este của
axit acrylic
|
5
|
2916.13.00
|
- - Axit
metacrylic và muối của nó
|
5
|
2916.14
|
- - Este của
axit metacrylic:
|
|
2916.14.10
|
- - -
Metyl metacrylat
|
5
|
2916.14.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
2916.15.00
|
- - Axit
oleic, axit linoleic hoặc axit linolenic, muối và este của nó
|
5
|
2916.16.00
|
- -
Binapacryl (ISO)
|
5
|
2916.19.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
2916.20.00
|
- Axit
carboxylic đơn chức của cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các anhydrit,
halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên
|
5
|
|
- Axit carboxylic
thơm đơn chức, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các
dẫn xuất của các chất trên:
|
|
2916.32.00
|
- -
Peroxit benzoyl và clorua benzoyl
|
5
|
2916.34.00
|
- - Axit
phenylaxetic và muối của nó
|
5
|
2916.39
|
- - Loại
khác:
|
|
2916.39.10
|
- - - Axit
axetic 2,4- Diclorophenyl và muối và este của chúng
|
5
|
2916.39.20
|
- - - Este
của axit phenylaxetic
|
5
|
2916.39.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
29.17
|
Axit
carboxylic đa chức, các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng;
các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các
chất trên.
|
|
|
- Axit
carboxylic đa chức mạch hở, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của
chúng và các dẫn xuất của các chất trên:
|
|
2917.11.00
|
- - Axit
oxalic, muối và este của nó
|
5
|
2917.12
|
- - Axit
adipic, muối và este của nó:
|
|
2917.12.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
2917.13.00
|
- - Axit
azelaic, axit sebacic, muối và este của chúng
|
5
|
2917.14.00
|
- -
Anhydrit maleic
|
5
|
2917.19.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
2917.20.00
|
- Axit carboxylic
đa chức của cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các anhydrit, halogenua,
peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên
|
5
|
|
- Axit
carboxylic thơm đa chức, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của
chúng và các dẫn xuất của các chất trên:
|
|
2917.34
|
- - Các
este khác của axit orthophthalic:
|
|
2917.35.00
|
- -
Phthalic anhydrit
|
5
|
2917.36.00
|
- - Axit
terephthalic và muối của nó
|
5
|
2917.37.00
|
- -
Dimetyl terephthalat
|
5
|
2917.39
|
- - Loại
khác:
|
|
2917.39.20
|
- - - Các hợp
chất phthalic khác của loại được sử dụng như là chất hoá dẻo và este của
anhydrit phthalic
|
5
|
2917.39.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
29.18
|
Axit
carboxylic có thêm chức oxy và các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit
của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso
hóa của các chất trên.
|
|
|
- Axit
carboxylic có chức rượu nhưng không có chức oxy khác, các anhydrit,
halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên:
|
|
2918.11.00
|
- - Axit
lactic, muối và este của nó
|
5
|
2918.12.00
|
- - Axit
tartric
|
5
|
2918.13.00
|
- - Muối
và este của axit tartric
|
5
|
2918.16.00
|
- - Axit
gluconic, muối và este của nó
|
5
|
2918.18.00
|
- -
Clorobenzilat (ISO)
|
5
|
2918.19.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
- Axit
carboxylic có chức phenol nhưng không có chức oxy khác, các anhydrit,
halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên:
|
|
2918.21.00
|
- - Axit
salicylic và muối của nó
|
5
|
2918.22.00
|
- - Axit
o-axetylsalicylic, muối và este của nó
|
5
|
2918.23.00
|
- - Este
khác của axit salicylic và muối của nó
|
5
|
2918.29
|
- - Loại
khác:
|
|
2918.29.10
|
- - - Este
sulphonic alkyl của phenol
|
5
|
2918.29.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
2918.30.00
|
- Axit
carboxylic có chức aldehyt hoặc chức xeton nhưng không có chức oxy khác, các
anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất
trên
|
5
|
|
- Loại
khác:
|
|
2918.91.00
|
- -
2,4,5-T (ISO) (axit 2,4,5-triclorophenoxyaxetic), muối và este của nó
|
5
|
2918.99.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
29.20
|
Este của
axit vô cơ khác của các phi kim loại (trừ este của hydro halogenua) và muối của
chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của
các chất trên.
|
|
|
- Este thiophosphoric
(phosphorothioates) và muối của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat
hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng:
|
|
2920.11.00
|
- -
Parathion (ISO) và parathion –metyl (ISO) (metyl- parathion)
|
5
|
2920.19.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
2920.90
|
- Loại
khác:
|
|
2920.90.10
|
- -
Dimetyl sulphat
|
5
|
2920.90.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
29.21
|
Hợp chất
chức amin.
|
|
|
- Amin đơn
chức mạch hở và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
2921.11.00
|
- -
Metylamin, di- hoặc trimetylamin và muối của chúng
|
5
|
2921.19.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
- Amin đa
chức mạch hở và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
2921.21.00
|
- -
Etylendiamin và muối của nó
|
5
|
2921.22.00
|
- -
Hexametylendiamin và muối của nó
|
5
|
2921.29.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
2921.30.00
|
- Amin đơn
hoặc đa chức của cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, và các dẫn xuất của
chúng; muối của chúng
|
5
|
|
- Amin
thơm đơn chức và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
2921.41.00
|
- - Anilin
và muối của nó
|
5
|
2921.42.00
|
- - Các dẫn
xuất anilin và muối của chúng
|
5
|
2921.43.00
|
- -
Toluidin và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng
|
5
|
2921.44.00
|
- -
Diphenylamin và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng
|
5
|
2921.45.00
|
- - 1-
Naphthylamin (alpha-naphthylamin), 2- naphthylamin (beta-naphthylamin) và các
dẫn xuất của chúng; muối của chúng
|
5
|
2921.46.00
|
- -
Amfetamine (INN), benzfetamine (INN), dexamfetamine (INN), etilamfetamine
(INN), fencamfamin (INN), lefetamine (INN), levamfetamine (INN), mefenorex
(INN) và phentermine (INN); muối của chúng
|
5
|
2921.49.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
- Amin
thơm đa chức và các chất dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
2921.51.00
|
- - o-,
m-, p- Phenylenediamine, diaminotoluenes và các dẫn xuất của chúng; muối của
chúng
|
5
|
2921.59.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
29.22
|
Hợp chất
amino chức oxy.
|
|
|
- Rượu -
amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, ete và este của chúng; muối của
chúng:
|
|
2922.14.00
|
- -
Dextropropoxyphene (INN) và muối của chúng
|
5
|
2922.19
|
- - Loại
khác:
|
|
2922.19.10
|
- - -
Ethambutol và muối của nó, este và các dẫn xuất khác dùng để sản xuất chế phẩm
chống lao
|
5
|
|
- Amino -
aldehyt, amino-xeton và amino-quinon, trừ loại chứa hai chức oxy trở lên; muối
của chúng:
|
|
2922.31.00
|
- -
Amfepramone (INN), methadone (INN) và normethadone (INN); muối của chúng
|
5
|
|
- Axit -
amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, và este của chúng; muối của chúng:
|
|
2922.41.00
|
- - Lysin
và este của nó; muối của chúng
|
5
|
2922.49
|
- - Loại
khác:
|
|
2922.49.10
|
- - - Axit
mefenamic và muối của chúng
|
5
|
2922.49.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
2922.50
|
-
Phenol-rượu-amino, phenol-axit-amino và các hợp chất amino khác có chức oxy:
|
|
2922.50.10
|
- -
p-Aminosalicylic axit và muối, este và các dẫn xuất khác của chúng
|
5
|
2922.50.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
29.23
|
Muối và
hydroxit amoni bậc 4; lecithin và phosphoaminolipid khác, đã hoặc chưa xác định
về mặt hoá học.
|
|
2923.10.00
|
- Cholin
và muối của nó
|
5
|
2923.20
|
- Lecithin
và các phosphoaminolipid khác:
|
|
2923.20.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
2923.90.00
|
- Loại
khác
|
5
|
|
|
|
29.24
|
Hợp chất
chức carboxyamit; hợp chất chức amit của axit carbonic.
|
|
|
- Amit mạch
hở (kể cả carbamates mạch hở) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
2924.11.00
|
- -
Meprobamate (INN)
|
5
|
2924.12.00
|
- - Floroaxetamit
(ISO), monocrotophos (ISO) và phosphamidon (ISO)
|
5
|
2924.19.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
- Amit mạch
vòng (kể cả carbamat mạch vòng) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
2924.21
|
- -
Ureines và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
2924.21.10
|
- - - 4-
Ethoxyphenylurea (dulcin)
|
5
|
2924.21.20
|
- - -
Diuron và monuron
|
5
|
2924.21.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
2924.24.00
|
- -
Ethinamate (INN)
|
5
|
2924.29
|
- - Loại
khác:
|
|
2924.29.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
29.25
|
Hợp chất
chức carboxyimit (kể cả sacarin và muối của nó) và các hợp chất chức imin.
|
|
|
- Imit và
các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
2925.12.00
|
- -
Glutethimide (INN)
|
5
|
2925.19.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
- Imin và
các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
2925.21.00
|
- -
Clodimeform (ISO)
|
5
|
2925.29.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
29.26
|
Hợp chất
chức nitril.
|
|
2926.10.00
|
-
Acrylonitril
|
5
|
2926.20.00
|
-
1-cyanoguanidin (dicyandiamit)
|
5
|
2926.30.00
|
-
Fenproporex (INN) và muối của nó; methadone (INN) intermediate (4-cyano-2-dimethylamino-4,
4- diphenylbutane)
|
5
|
2926.90.00
|
- Loại
khác
|
5
|
|
|
|
29.27
|
Hợp chất
diazo-, azo- hoặc azoxy.
|
|
2927.00.10
|
-
Azodicarbonamit
|
5
|
2927.00.90
|
- Loại
khác
|
5
|
|
|
|
29.28
|
Dẫn xuất
hữu cơ của hydrazin hoặc của hydroxylamin.
|
|
2928.00.10
|
- Linuron
|
5
|
2928.00.90
|
- Loại
khác
|
5
|
|
|
|
29.29
|
Hợp chất
chức nitơ khác.
|
|
2929.10
|
-
Isoxyanat:
|
|
2929.10.10
|
- -
Diphenylmetan diisoxyanat (MDI)
|
5
|
2929.10.20
|
- - Toluen
diisoxyanat
|
5
|
2929.90
|
- Loại
khác:
|
|
2929.90.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
29.30
|
Hợp chất
lưu huỳnh-hữu cơ.
|
|
2930.20.00
|
-
Thiocarbamat và dithiocarbamat
|
5
|
2930.30.00
|
- Thiuram
mono-, di- hoặc tetrasulphua
|
5
|
2930.40.00
|
-
Methionin
|
5
|
2930.50.00
|
- Captafol
(ISO) và methamidophos (ISO)
|
5
|
2930.90
|
- Loại
khác:
|
|
2930.90.10
|
- -
Dithiocarbonat
|
5
|
2930.90.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
29.31
|
Hợp chất
vô cơ - hữu cơ khác.
|
|
2931.10
|
- Chì
tetrametyl và chì tetraetyl:
|
|
2931.10.10
|
- - Chì
tetrametyl
|
5
|
2931.10.20
|
- - Chì
tetraetyl
|
5
|
2931.20.00
|
- Hợp chất
tributyltin
|
5
|
2931.90
|
- Loại
khác:
|
|
2931.90.20
|
- -
N-(phosphonomethyl) glycine và muối của chúng
|
5
|
2931.90.30
|
- -
Ethephone
|
5
|
|
- - Các hợp
chất arsen- hữu cơ:
|
|
2931.90.41
|
- - - Dạng
lỏng
|
5
|
2931.90.49
|
- - - Loại
khác
|
5
|
2931.90.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
29.32
|
Hợp chất
dị vòng chỉ chứa (các) dị tố oxy.
|
|
|
- Hợp chất
có chứa một vòng furan chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc:
|
|
2932.11.00
|
- -
Tetrahydrofuran
|
5
|
2932.12.00
|
- -
2-Furaldehyt (furfuraldehyt)
|
5
|
2932.13.00
|
- - Rượu furfuryl
và rượu tetrahydrofurfuryl
|
5
|
2932.19.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
2932.20.00
|
- Lacton
|
5
|
|
- Loại
khác:
|
|
2932.91.00
|
- -
Isosafrol
|
5
|
2932.92.00
|
- -
1-(1,3-benzodioxol-5-yl) propan-2-one
|
5
|
2932.93.00
|
- -
Piperonal
|
5
|
2932.94.00
|
- - Safrol
|
5
|
2932.95.00
|
- -
Tetrahydrocannabinol (tất cả các đồng phân)
|
5
|
2932.99
|
- - Loại
khác:
|
|
2932.99.10
|
- - -
Carbofuran
|
5
|
2932.99.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
29.33
|
Hợp chất
dị vòng chỉ chứa (các) dị tố ni tơ.
|
|
|
- Hợp chất
có chứa một vòng pyrazol chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu
trúc:
|
|
2933.11
|
- -
Phenazon (antipyrin) và các dẫn xuất của nó:
|
|
2933.11.10
|
- - -
Dipyron (analgin)
|
5
|
2933.11.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
2933.19.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
- Hợp chất
có chứa một vòng imidazol chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu
trúc:
|
|
2933.21.00
|
- -
Hydantoin và các dẫn xuất của nó
|
5
|
2933.29
|
- - Loại
khác:
|
|
2933.29.10
|
- - -
Cimetidine
|
5
|
2933.29.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
|
- Hợp chất
có chứa một vòng pyridin chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu
trúc:
|
|
2933.31.00
|
- -
Piridin và muối của nó
|
5
|
2933.32.00
|
- -
Piperidin và muối của nó
|
5
|
2933.33.00
|
- -
Alfentanil (INN), anileridine (INN), bezitramide (INN), bromazepam (INN), difenoxin
(INN), diphenoxylate (INN), dipipanone (INN), fentanyl (INN), ketobemidone
(INN), methylphenidate (INN), pentazocine (INN), pethidine (INN), pethidine
(INN) chất trung gian A, phencyclidine (INN) (PCP), phenoperidine (INN),
pipradrol (INN), piritramide (INN), propiram (INN) và trimeperidine (INN);
các muối của chúng
|
5
|
2933.39
|
- - Loại
khác:
|
|
2933.39.10
|
- - -
Clopheniramin và isoniazit
|
5
|
2933.39.30
|
- - - Muối
paraquat
|
5
|
2933.39.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
|
- Hợp chất
chứa trong cấu trúc 1 vòng quinolin hoặc hệ vòng isoquinolin (đã hoặc chưa
hydro hóa), chưa ngưng tụ thêm:
|
|
2933.41.00
|
- -
Levorphanol (INN) và muối của nó
|
5
|
2933.49.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
- Hợp chất
có chứa 1 vòng pyrimidin (đã hoặc chưa hydro hóa) hoặc vòng piperazin trong cấu
trúc:
|
|
2933.52.00
|
- -
Malonylure (axit bacbituric) và các muối của nó
|
5
|
2933.53.00
|
- -
Allobarbital (INN), amobarbital (INN), barbital (INN), butalbital (INN),
butobarbital, cyclobarbital (INN), methylphenobarbital (INN), pentobarbital
(INN), phenobarbital (INN), secbutabarbital (INN), secobarbital (INN) và
vinylbital (INN); các muối của chúng
|
5
|
2933.54.00
|
- - Các dẫn
xuất khác của malonylurea (axit barbituric); muối của chúng
|
5
|
2933.55.00
|
- -
Loprazolam (INN), mecloqualone (INN), methaqualone (INN) và zipeprol (INN);
các muối của chúng
|
5
|
2933.59
|
- - Loại
khác:
|
|
2933.59.10
|
- - -
Diazinon
|
5
|
2933.59.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
|
- Hợp chất
chứa vòng triazin chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc:
|
|
2933.61.00
|
- -
Melamin
|
5
|
2933.69.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
- Lactam:
|
|
2933.71.00
|
-
-6-Hexanelactam (epsilon-caprolactam)
|
5
|
2933.72.00
|
- -
Clobazam (INN) và methyprylon (INN)
|
5
|
2933.79.00
|
- - Lactam
khác
|
5
|
|
- Loại
khác:
|
|
2933.91.00
|
- -
Alprazolam (INN), camazepam (INN), chlordiazepoxide (INN), clonazepam (INN),
clorazepate, delorazepam (INN), diazepam (INN), estazolam (INN), ethyl
loflazepate (INN), fludiazepam (INN), flunitrazepam (INN), flurazepam (INN),
halazepam (INN), lorazepam (INN), lormetazepam (INN), mazindol (INN),
medazepam (INN), midazolam (INN), nimetazepam (INN), nitrazepam (INN),
norđazepam (INN), oxazepam (INN), pinazepam (INN), prazepam (INN),
pyrovalerone (INN), temazepam (INN), tetrazepam (INN) và triazolam (INN); muối
của chúng
|
5
|
2933.99
|
- - Loại
khác:
|
|
2933.99.10
|
- - -
Mebendazol hoặc parbendazol
|
5
|
2933.99.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
29.34
|
Các
axit nucleic và muối của chúng; đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học; hợp chất
dị vòng khác.
|
|
2934.10.00
|
- Hợp chất
có chứa 1 vòng thiazol chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc
|
5
|
2934.20.00
|
- Hợp chất
có chứa trong cấu trúc 1 hệ vòng benzothiazol (đã hoặc chưa hydro hóa), chưa
ngưng tụ thêm
|
5
|
2934.30.00
|
- Hợp chất
có chứa trong cấu trúc 1 hệ vòng phenothiazin (đã hoặc chưa hydro hóa), chưa
ngưng tụ thêm
|
5
|
|
- Loại
khác:
|
|
2934.91.00
|
- - Aminorex
(INN), brotizolam (INN), clotiazepam (INN), cloxazolam (INN), dextromoramide
(INN), haloxazolam (INN), ketazolam (INN), mesocarb (INN), oxazolam (INN),
pemoline (INN), phendimetrazine (INN), phenmetrazine (INN) và sufentanil
(INN); muối của chúng
|
5
|
2934.99
|
- - Loại
khác:
|
|
2934.99.30
|
- - -
Axit6-Aminopenicillanic
|
5
|
2934.99.50
|
- - -
Oxadiazon, với độ tinh khiết tối thiểu là 94%
|
5
|
|
|
|
2935.00.00
|
Sulphonamit.
|
5
|
|
|
|
29.36
|
Tiền
vitamin và vitamin các loại, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp
(kể cả các chất cô đặc tự nhiên), các dẫn xuất của chúng sử dụng chủ yếu như
vitamin, và hỗn hợp của các chất trên, có hoặc không có bất kỳ loại dung môi
nào.
|
|
|
- Vitamin
và các dẫn xuất của nó, chưa pha trộn:
|
|
2936.21.00
|
- -
Vitamin A và các dẫn xuất của nó
|
5
|
2936.22.00
|
- -
Vitamin B1 và các dẫn xuất của nó
|
5
|
2936.23.00
|
- -
Vitamin B2 và các dẫn xuất của nó
|
5
|
2936.24.00
|
- - Axit
D- hoặc DL-Pantothenic (vitamin B3 hoặc vitamin B5) và các dẫn xuất của nó
|
5
|
2936.25.00
|
- -
Vitamin B6 và các dẫn xuất của nó
|
5
|
2936.26.00
|
- -
Vitamin B12 và các dẫn xuất của nó
|
5
|
2936.27.00
|
- -
Vitamin C và các dẫn xuất của nó
|
5
|
2936.28.00
|
- -
Vitamin E và các dẫn xuất của nó
|
5
|
2936.29.00
|
- -
Vitamin khác và các dẫn xuất của nó
|
5
|
2936.90.00
|
- Loại
khác, kể cả các chất cô đặc tự nhiên
|
5
|
|
|
|
29.37
|
Các
hormon, prostaglandins, thromboxanes và leukotrienes, tự nhiên hoặc tái tạo bằng
phương pháp tổng hợp; các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của
chúng, kể cả chuỗi polypeptit cải biến, được sử dụng chủ yếu như hormon.
|
|
|
- Các
hormon polypeptit , các hormon protein và các hormon glycoprotein, các dẫn xuất
và các chất có cấu trúc tương tự của chúng:
|
|
2937.11.00
|
- -
Somatotropin, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng
|
5
|
2937.12.00
|
- -
Insulin và muối của nó
|
5
|
2937.19.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
- Các
hormon steroit, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng:
|
|
2937.21.00
|
- -
Cortisone, hydrocortisone, prednisone (dehydrocortisone) và prednisolone
(dehydrohydrocortisone)
|
5
|
2937.22.00
|
- - Các dẫn
xuất halogen hóa của các hormon corticosteroit (corticosteroidal hormones)
|
5
|
2937.23.00
|
- -
Oestrogens và progestogens
|
5
|
2937.29.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
2937.50.00
|
-
Prostaglandins, thromboxanes và leukotrienes, các dẫn xuất và các chất có cấu
trúc tương tự của chúng
|
5
|
2937.90
|
- Loại
khác:
|
|
2937.90.10
|
- - Hợp chất
amino chức oxy
|
5
|
2937.90.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
29.39
|
Alkaloit
thực vật, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp, và các muối, ete,
este và các dẫn xuất của chúng.
|
|
|
- Alkaloit
từ thuốc phiện và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
2939.11
|
- - Cao
thuốc phiện; buprenorphine (INN), codeine, dihydrocodeine (INN),
ethylmorphine, etorphine (INN), heroin, hydrocodone (INN), hydromorphone
(INN), morphine, nicomorphine (INN), oxycodone (INN), oxymorphone (INN),
pholcodine (INN), thebacon (INN) và thebaine; các muối của chúng:
|
|
2939.11.10
|
- - - Cao
thuốc phiện và muối của chúng
|
5
|
2939.11.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
2939.19.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
2939.20
|
- Alkaloit
của cây canh-ki-na và dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
2939.20.10
|
- -
Quinine và các muối của nó
|
5
|
2939.20.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
2939.30.00
|
- Cafein
và các muối của nó
|
5
|
|
-
Ephedrines và muối của chúng:
|
|
2939.41.00
|
- -
Ephedrine và muối của nó
|
5
|
2939.42.00
|
- -
Pseudoephedrine (INN) và muối của nó
|
5
|
2939.43.00
|
- -
Cathine (INN) và muối của nó
|
5
|
2939.44.00
|
- - Norephedrine
và muối của nó
|
5
|
2939.49.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
-
Theophylline và aminophylline (theophylline- ethylenediamine) và các dẫn xuất
của chúng; muối của chúng:
|
|
2939.51.00
|
- -
Fenetylline (INN) và muối của nó
|
5
|
2939.59.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
- Alkaloit
của hạt cựa (mầm) lúa mạch (alkaloids of rye ergot) và các dẫn xuất của
chúng; muối của chúng:
|
|
2939.61.00
|
- -
Ergometrine (INN) và các muối của nó
|
5
|
2939.62.00
|
- -
Ergotamine(INN) và các muối của nó
|
5
|
2939.63.00
|
- - Axit
lysergic và các muối của nó
|
5
|
2939.69.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
- Loại
khác:
|
|
2939.91
|
- -
Cocaine, ecgonine, levometamfetamine, metamfetamine (INN), metamfetamine
racemate; các muối, este và các dẫn xuất khác của chúng:
|
|
2939.91.10
|
- - -
Cocain và các dẫn xuất của nó
|
5
|
2939.91.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
2939.99
|
- - Loại
khác:
|
|
2939.99.10
|
- - -
Nicotin sulphat
|
5
|
2939.99.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
29.41
|
Kháng
sinh.
|
|
2941.10
|
- Các
penicillin và các dẫn xuất của chúng có cấu trúc là axit penicillanic; muối của
chúng:
|
|
|
- -
Amoxicillin và muối của nó:
|
|
2941.10.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
2941.20.00
|
-
Streptomycin và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng
|
5
|
2941.30.00
|
- Các
tetracyclin và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng
|
5
|
2941.40.00
|
- Cloramphenicol
và các dẫn xuất của nó; muối của chúng
|
5
|
2941.50.00
|
-
Erythromycin và các dẫn xuất của nó; muối của chúng
|
5
|
2941.90.00
|
- Loại
khác
|
5
|
|
|
|
30.01
|
Các tuyến
và các bộ phận cơ thể khác dùng để chữa bệnh, ở dạng khô, đã hoặc chưa làm thành
dạng bột; chiết xuất từ các tuyến hoặc các bộ phận khác hoặc từ các dịch tiết
của chúng dùng để chữa bệnh; heparin và các muối của nó; các chất khác từ người
hoặc động vật được điều chế dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, chưa được chi
tiết hoặc ghi ở nơi khác.
|
|
3001.20.00
|
- Chiết xuất
từ các tuyến hoặc các bộ phận khác hoặc từ các dịch tiết của chúng
|
5
|
3001.90.00
|
- Loại
khác
|
5
|
|
|
|
30.02
|
Máu người;
máu động vật đã điều chế dùng cho chữa bệnh, phòng bệnh hoặc chẩn đoán bệnh;
kháng huyết thanh, các sản phẩm khác của máu và các sản phẩm miễn dịch, có hoặc
không cải biến hoặc thu được từ qui trình công nghệ sinh học; vắc xin, độc tố,
vi sinh nuôi cấy (trừ các loại men) và các sản phẩm tương tự.
|
|
3002.10
|
- Kháng huyết
thanh và các sản phẩm khác của máu và các sản phẩm miễn dịch, có hoặc không cải
biến hoặc thu được từ qui trình công nghệ sinh học:
|
|
3002.10.10
|
- - Dung dịch
đạm huyết thanh
|
5
|
3002.10.30
|
- - Kháng
huyết thanh và các sản phẩm miễn dịch, đã hoặc chưa cải biến hoặc thu được từ
qui trình công nghệ sinh học
|
5
|
3002.10.40
|
- - Bột
hemoglobin
|
5
|
3002.10.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
3002.20
|
- Vắc xin
cho người:
|
|
3002.20.10
|
- - Vắc
xin uốn ván
|
5
|
3002.20.20
|
- - Vắc
xin ho gà, sởi, viêm màng não hoặc bại liệt
|
5
|
3002.20.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
3002.30.00
|
- Vắc xin
thú y
|
5
|
3002.90.00
|
- Loại
khác
|
5
|
|
|
|
30.03
|
Thuốc
(trừ các mặt hàng thuộc nhóm 30.02, 30.05 hoặc 30.06) gồm từ hai hay nhiều
thành phần trở lên đã pha trộn với nhau dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh,
chưa được đóng gói theo liều lượng hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng
gói để bán lẻ.
|
|
3003.10
|
- Chứa
penicillin hoặc dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axit penicillanic, hoặc
streptomycin hoặc các dẫn xuất của chúng:
|
|
3003.10.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
3003.20.00
|
- Chứa các
kháng sinh khác
|
5
|
|
- Chứa
hormon hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37 nhưng không chứa kháng sinh:
|
|
3003.31.00
|
- - Chứa
insulin
|
5
|
3003.39.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
3003.40.00
|
- Chứa
alkaloit hoặc dẫn xuất của chúng nhưng không chứa hormon hoặc các sản phẩm
khác thuộc nhóm 29.37 hoặc các kháng sinh
|
5
|
3003.90.00
|
- Loại
khác
|
5
|
|
|
|
30.04
|
Thuốc
(trừ các mặt hàng thuộc nhóm 30.02, 30.05 hoặc 30.06) gồm các sản phẩm đã hoặc
chưa pha trộn dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, đã được đóng gói theo liều
lượng (kể cả các sản phẩm thuộc loại dùng để hấp thụ qua da) hoặc làm thành dạng
nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ.
|
|
3004.10
|
- Chứa
penicillin hoặc các dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axit penicillanic, hoặc
các streptomycin hoặc các dẫn xuất của chúng:
|
|
|
- - Chứa
các penicillin hoặc các dẫn xuất của chúng:
|
|
3004.10.19
|
- - - Loại
khác
|
5
|
|
- - Chứa
các streptomycin hoặc các dẫn xuất của chúng:
|
|
3004.10.21
|
- - - Dạng
mỡ
|
5
|
3004.10.29
|
- - - Loại
khác
|
5
|
3004.20
|
- Chứa các
kháng sinh khác:
|
|
|
- - Chứa
erythromycin hoặc các dẫn xuất của chúng:
|
|
3004.20.39
|
- - - Loại
khác
|
5
|
|
- - Chứa
tetracylin hoặc chloramphenicol hoặc các dẫn xuất của chúng:
|
|
3004.20.79
|
- - - Loại
khác
|
5
|
|
- - Loại
khác:
|
|
3004.20.91
|
- - - Dạng
uống hoặc dạng mỡ
|
5
|
3004.20.99
|
- - - Loại
khác
|
5
|
|
- Chứa
hormon hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37, nhưng không chứa các kháng
sinh:
|
|
3004.31.00
|
- - Chứa
insulin
|
5
|
3004.32
|
- - Chứa hormon
tuyến thượng thận, các dẫn xuất của chúng hoặc cấu trúc tương tự:
|
|
3004.32.40
|
- - - Chứa
hydrocortisone natri succinate hoặc fluocinolone acetonide
|
5
|
3004.32.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
3004.39.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
3004.40
|
- Chứa alkaloit
hoặc các dẫn xuất của chúng, nhưng không chứa hormon, các sản phẩm khác thuộc
nhóm 29.37 hoặc các kháng sinh:
|
|
3004.40.10
|
- - Chứa
morphin hoặc các dẫn xuất của nó, dạng tiêm
|
5
|
3004.40.20
|
- - Chứa
quinin hydroclorua hoặc clorua dihydroquinin, dạng tiêm
|
5
|
3004.40.30
|
- - Chứa
quinin sulphat hoặc bisulphat, dạng uống
|
5
|
3004.40.40
|
- - Chứa
quinin hoặc các muối của nó hoặc các chất chống sốt rét khác, trừ hàng hoá
thuộc phân nhóm 3004.40.20 hoặc 3004.40.30
|
5
|
3004.40.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
3004.50
|
- Các thuốc
khác có chứa vitamin hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.36:
|
|
3004.50.10
|
- - Loại
phù hợp cho trẻ em, dạng xirô
|
5
|
|
- - Loại
khác, chứa nhiều hơn một loại vitamin:
|
|
3004.50.21
|
- - - Dạng
uống
|
5
|
3004.50.29
|
- - - Loại
khác
|
5
|
|
- - Loại khác:
|
|
3004.50.91
|
- - - Chứa
vitamin A, B hoặc C
|
5
|
3004.50.99
|
- - - Loại
khác
|
5
|
3004.90
|
- Loại
khác:
|
|
3004.90.10
|
- - Miếng
thẩm thấu qua da dùng điều trị bệnh ung thư hoặc bệnh tim
|
5
|
3004.90.20
|
- - Nước
vô trùng đóng kín để xông, loại dược phẩm
|
5
|
3004.90.30
|
- - Thuốc
khử trùng
|
5
|
|
- - Chất
gây tê, gây mê (Anaesthetic):
|
|
3004.90.49
|
- - - Loại
khác
|
5
|
|
- - Thuốc
giảm đau, thuốc hạ sốt và các loại dược phẩm khác dùng để điều trị ho hoặc cảm
lạnh, có hoặc không chứa chất kháng histamin:
|
|
3004.90.54
|
- - - Chứa
piroxicam (INN) hoặc ibuprofen
|
5
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
3004.90.69
|
- - - - Loại
khác
|
5
|
|
- - Thuốc
tẩy giun:
|
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
3004.90.79
|
- - - - Loại
khác
|
5
|
|
- - Các
thuốc khác điều trị ung thư, HIV/AIDS hoặc các bệnh khó chữa khác:
|
|
3004.90.81
|
- - - Chứa
deferoxamine, dạng tiêm
|
5
|
3004.90.82
|
- - - Thuốc
chống HIV/AIDS
|
5
|
3004.90.89
|
- - - Loại
khác
|
5
|
|
- - Loại
khác:
|
|
3004.90.91
|
- - - Chứa
natri clorua hoặc glucose, dạng truyền
|
5
|
3004.90.92
|
- - - Chứa
sorbitol hoặc salbutamol, dạng truyền
|
5
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
3004.90.99
|
- - - - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
30.06
|
Các mặt
hàng dược phẩm ghi trong Chú giải 4 của Chương này.
|
|
3006.10
|
- Chỉ
catgut phẫu thuật vô trùng, các vật liệu khâu (suture) vô trùng tương tự (kể
cả chỉ tự tiêu vô trùng dùng cho nha khoa hoặc phẫu thuật) và keo tạo màng vô
trùng dùng để khép miệng vết thương trong phẫu thuật; tảo nong và nút tảo
nong vô trùng; sản phẩm cầm máu tự tiêu vô trùng trong phẫu thuật hoặc nha
khoa; miếng chắn dính vô trùng dùng trong nha khoa hoặc phẫu thuật, có hoặc
không tự tiêu:
|
|
3006.10.10
|
- - Chỉ tự
tiêu vô trùng dùng cho nha khoa hoặc phẫu thuật; miếng chắn dính vô trùng
dùng trong nha khoa hoặc phẫu thuật, có hoặc không tự tiêu
|
5
|
3006.10.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
3006.20.00
|
- Chất thử
nhóm máu
|
5
|
3006.30
|
- Chế phẩm
cản quang dùng trong chiếu chụp bằng tia X; các chất thử chẩn đoán bệnh được
chỉ định dùng cho bệnh nhân:
|
|
3006.30.20
|
- - Các chất
thử nguồn gốc vi khuẩn, loại phù hợp để chẩn đoán sinh học trong thú y
|
5
|
3006.30.30
|
- - Các chất
thử chẩn đoán vi sinh khác
|
5
|
3006.30.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
3006.40
|
- Xi măng
hàn răng và các chất hàn răng khác; xi măng gắn xương:
|
|
3006.40.10
|
- - Xi
măng hàn răng và các chất hàn răng khác
|
5
|
3006.40.20
|
- - Xi
măng gắn xương
|
5
|
3006.50.00
|
- Hộp và bộ
dụng cụ cấp cứu
|
5
|
3006.60.00
|
- Các chế
phẩm hóa học dùng để tránh thai dựa trên hormon, dựa trên các sản phẩm khác của
nhóm 29.37 hoặc dựa trên các chất diệt tinh trùng
|
5
|
3006.70.00
|
- Các chế
phẩm gel được sản xuất để dùng cho người hoặc thú y như chất bôi trơn cho các
bộ phận của cơ thể khi tiến hành phẫu thuật hoặc khám bệnh hoặc như một chất
gắn kết giữa cơ thể và thiết bị y tế
|
5
|
|
|
|
31.01
|
Phân
bón gốc thực vật hoặc động vật, đã hoặc chưa pha trộn với nhau hoặc qua xử lý
hóa học; phân bón sản xuất bằng cách pha trộn hoặc xử lý hóa học các sản phẩm
động vật hoặc thực vật.
|
|
|
- Nguồn gốc
chỉ từ thực vật:
|
|
3101.00.11
|
- - Phân
bón bổ sung dạng lỏng, chưa xử lý hóa học
|
5
|
3101.00.12
|
- - Loại
khác, đã xử lý hóa học
|
5
|
3101.00.19
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
- Loại
khác:
|
|
3101.00.91
|
- - Phân
bón bổ sung dạng lỏng, chưa xử lý hóa học
|
5
|
3101.00.92
|
- - Loại
khác, có nguồn gốc động vật (trừ phân chim, dơi), đã qua xử lý hóa học
|
5
|
3101.00.99
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
31.02
|
Phân
khoáng hoặc phân hóa học, có chứa nitơ.
|
|
|
- Amoni
sulphat; muối kép và hỗn hợp của amoni sulphat và amoni nitrat:
|
|
3102.21.00
|
- - Amoni sulphat
|
5
|
3102.29.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
3102.40.00
|
- Hỗn hợp
của amoni nitrat với canxi carbonat hoặc các chất vô cơ khác không phải phân
bón
|
5
|
3102.50.00
|
- Natri
nitrat
|
5
|
3102.60.00
|
- Muối kép
và hỗn hợp của canxi nitrat và amoni nitrat
|
5
|
3102.80.00
|
- Hỗn hợp
urê và amoni nitrat ở trong dung dịch nước hoặc dung dịch amoniac
|
5
|
3102.90.00
|
- Loại
khác, kể cả hỗn hợp chưa được chi tiết trong các phân nhóm trước
|
5
|
|
|
|
31.03
|
Phân
khoáng hoặc phân hóa học, có chứa phosphat (phân lân).
|
|
3103.90
|
- Loại khác:
|
|
3103.90.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
31.04
|
Phân
khoáng hoặc phân hóa học, có chứa kali.
|
|
3104.20.00
|
- Kali
clorua
|
5
|
3104.30.00
|
- Kali
sulphat
|
5
|
3104.90.00
|
- Loại
khác
|
5
|
|
|
|
31.05
|
Phân khoáng
hoặc phân hóa học chứa hai hoặc ba nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ,
phospho và ka li; phân bón khác; các mặt hàng của Chương này ở dạng viên hoặc
các dạng tương tự hoặc đóng gói với trọng lượng cả bì không quá10 kg.
|
|
3105.10
|
- Các mặt
hàng của Chương này ở dạng viên hoặc các dạng tương tự hoặc đóng gói với trọng
lượng cả bì không quá10 kg:
|
|
3105.10.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
3105.40.00
|
- Amoni
dihydro orthophosphat (monoamoni phosphat) và hỗn hợp của nó với diamoni
hydro orthophosphat (diamoni phosphat)
|
5
|
|
- Phân
khoáng hoặc phân hóa học khác có chứa hai nguyên tố là nitơ và phospho:
|
|
3105.51.00
|
- - Chứa
nitrat và phosphat
|
5
|
3105.59.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
3105.60.00
|
- Phân
khoáng hoặc phân hóa học có chứa hai nguyên tố là phospho và kali
|
5
|
3105.90.00
|
- Loại
khác
|
5
|
|
|
|
32.01
|
Chất
chiết xuất để thuộc da có nguồn gốc từ thực vật; ta nanh và các muối, ete,
este của chúng và các chất dẫn xuất khác.
|
|
3201.10.00
|
- Chất chiết
xuất từ cây mẻ rìu (Quebracho)
|
5
|
3201.20.00
|
- Chất chiết
xuất từ cây keo (Wattle)
|
5
|
3201.90
|
- Loại
khác:
|
|
3201.90.10
|
- -
Gambier
|
5
|
3201.90.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
32.02
|
Chất
thuộc da hữu cơ tổng hợp; chất thuộc da vô cơ; các chế phẩm thuộc da, có hoặc
không chứa chất thuộc da tự nhiên; các chế phẩm enzim dùng để chuẩn bị thuộc
da.
|
|
3202.10.00
|
- Chất thuộc
da hữu cơ tổng hợp
|
5
|
3202.90.00
|
- Loại
khác
|
5
|
|
|
|
32.04
|
Chất
màu hữu cơ tổng hợp, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; các chế phẩm đã được
ghi trong Chú giải 3 của Chương này dựa trên chất màu hữu cơ tổng hợp; các sản
phẩm hữu cơ tổng hợp được dùng như tác nhân tăng sáng huỳnh quang hoặc như
các chất phát quang, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học.
|
|
|
- Chất màu
hữu cơ tổng hợp và các chế phẩm từ chúng như đã ghi trong Chú giải 3 của
Chương này:
|
|
3204.11
|
- - Thuốc
nhuộm phân tán và các chế phẩm từ chúng:
|
|
3204.11.10
|
- - - Dạng
thô
|
5
|
3204.11.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
3204.12
|
- - Thuốc
nhuộm axit, có hoặc không tạo phức kim loại, và các chế phẩm từ chúng; thuốc
nhuộm cầm màu và các chế phẩm từ chúng:
|
|
3204.12.10
|
- - - Thuốc
nhuộm axit
|
5
|
3204.12.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
3204.13.00
|
- - Thuốc
nhuộm bazơ và các chế phẩm từ chúng
|
5
|
3204.14.00
|
- - Thuốc
nhuộm trực tiếp và các chế phẩm từ chúng
|
5
|
3204.15.00
|
- - Thuốc
nhuộm chàm (kể cả loại có thể dùng như thuốc màu) và các chế phẩm từ chúng
|
5
|
3204.16.00
|
- - Thuốc
nhuộm hoạt tính và các chế phẩm từ chúng
|
5
|
3204.17.00
|
- - Thuốc
màu và các chế phẩm từ chúng
|
5
|
3204.19.00
|
- - Loại
khác, kể cả hỗn hợp chất màu từ hai phân nhóm (của các phân nhóm từ 3204.11 đến
3204.19) trở lên
|
5
|
3204.20.00
|
- Các sản
phẩm hữu cơ tổng hợp được dùng như tác nhân tăng sáng huỳnh quang
|
5
|
3204.90.00
|
- Loại
khác
|
5
|
3205.00.00
|
Các chất
màu (colour lakes); các chế phẩm dựa trên các chất màu như đã ghi trong Chú
giải 3 của Chương này.
|
5
|
|
|
|
32.06
|
Chất
màu khác; các chế phẩm như đã ghi trong Chú giải 3 của Chương này, trừ các loại
thuộc nhóm 32.03, 32.04 hoặc 32.05; các sản phẩm vô cơ được dùng như chất
phát quang, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học.
|
|
|
- Thuốc
màu và các chế phẩm từ dioxit titan:
|
|
3206.11
|
- - Chứa
hàm lượng dioxit titan từ 80% trở lên tính theo trọng lượng khô:
|
|
3206.11.10
|
- - - Thuốc
màu
|
5
|
3206.11.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
3206.19
|
- - Loại
khác:
|
|
3206.19.10
|
- - - Thuốc
màu
|
5
|
3206.19.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
3206.20
|
- Thuốc
màu và các chế phẩm từ hợp chất crom:
|
|
3206.20.10
|
- - Màu
vàng crom, màu xanh crom, màu da cam molybdat hoặc màu đỏ molybdat từ hợp chất
crom
|
5
|
3206.20.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
- Chất màu
khác và các chế phẩm khác:
|
|
3206.41
|
- - Chất
màu xanh nước biển và các chế phẩm từ chúng:
|
|
3206.41.10
|
- - - Các
chế phẩm
|
5
|
3206.41.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
3206.42
|
- - Litopon
và các thuốc màu khác và các chế phẩm từ kẽm sulphua:
|
|
3206.42.10
|
- - - Các
chế phẩm
|
5
|
3206.42.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
3206.49
|
- - Loại
khác:
|
|
3206.49.10
|
- - - Các
chế phẩm
|
5
|
3206.49.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
3206.50
|
- Các sản phẩm
vô cơ được dùng như chất phát quang:
|
|
3206.50.10
|
- - Các chế
phẩm
|
5
|
3206.50.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
32.07
|
Thuốc
màu đã pha chế, các chất cản quang đã pha chế và các loại màu đã pha chế, các
chất men kính và men sứ, men sành (slips), các chất láng bóng dạng lỏng và
các chế phẩm tương tự, loại dùng trong công nghiệp gốm sứ, tráng men hoặc thủy
tinh; phối liệu để nấu thủy tinh và thủy tinh khác, ở dạng bột, hạt hoặc vẩy.
|
|
3207.10.00
|
- Thuốc màu
đã pha chế, chất cản quang đã pha chế, các loại màu đã pha chế và các chế phẩm
tương tự
|
5
|
3207.20
|
- Men kính
và men sứ, men sành (slips) và các chế phẩm tương tự:
|
|
3207.20.10
|
- - Phối
liệu men kính
|
5
|
3207.20.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
3207.30.00
|
- Các chất
láng bóng dạng lỏng và các chế phẩm tương tự
|
5
|
3207.40.00
|
- Phối liệu
để nấu thuỷ tinh và thuỷ tinh khác, ở dạng bột, hạt hoặc vẩy
|
5
|
|
|
|
32.10
|
Sơn và
vecni khác (kể cả các loại men tráng (enamels), dầu bóng và màu keo); các loại
thuốc màu nước đã pha chế dùng để hoàn thiện da.
|
|
3210.00.20
|
- Màu keo
|
5
|
|
|
|
34.02
|
Chất hữu
cơ hoạt động bề mặt (trừ xà phòng); các chế phẩm hoạt động bề mặt, các chế phẩm
dùng để giặt, rửa (kể cả các chế phẩm dùng để giặt, rửa phụ trợ) và các chế phẩm
làm sạch, có hoặc không chứa xà phòng, trừ các loại thuộc nhóm 34.01.
|
|
|
- Các chất
hữu cơ hoạt động bề mặt, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ:
|
|
3402.19
|
- - Loại
khác:
|
|
3402.19.10
|
- - - Loại
thích hợp để sử dụng trong các chế phẩm chữa cháy
|
5
|
|
|
|
34.07
|
Bột
nhão dùng để làm khuôn mẫu, tạo hình, kể cả đất nặn dùng cho trẻ em; các chế
phẩm được coi như "sáp dùng trong nha khoa" hay như "các hợp
chất tạo khuôn răng", đã đóng gói thành bộ để bán lẻ hoặc ở dạng phiến,
dạng móng ngựa, dạng thanh hoặc các dạng tương tự; các chế phẩm khác dùng
trong nha khoa, với thành phần cơ bản là thạch cao plaster (thạch cao nung hoặc
canxi sulphat nung).
|
|
3407.00.20
|
- Các chế
phẩm được coi như "sáp dùng trong nha khoa" hoặc như "hợp chất
làm khuôn răng", đã đóng gói thành bộ để bán lẻ hoặc ở dạng phiến, dạng
móng ngựa, dạng thanh hoặc các dạng tương tự
|
5
|
3407.00.30
|
- Chế phẩm
khác dùng trong nha khoa có thành phần cơ bản là thạch cao plaster (thạch cao
nung hoặc canxi sulphat nung)
|
5
|
|
|
|
3601.00.00
|
Bột nổ
đẩy.
|
5
|
|
|
|
3602.00.00
|
Thuốc nổ
đã điều chế, trừ bột nổ đẩy.
|
5
|
|
|
|
36.03
|
Dây
cháy chậm; ngòi nổ; nụ xòe hoặc kíp nổ; bộ phận đánh lửa; kíp nổ điện.
|
|
3603.00.10
|
- Dây cháy
chậm bán thành phẩm; kíp nổ cơ bản; tuýp tín hiệu
|
5
|
3603.00.20
|
- Dây cháy
chậm hoặc ngòi nổ
|
5
|
3603.00.90
|
- Loại
khác
|
5
|
|
|
|
36.04
|
Pháo
hoa, pháo hiệu, pháo mưa, pháo hiệu sương mù và các sản phẩm pháo khác.
|
|
3604.90
|
- Loại
khác:
|
|
3604.90.30
|
- - Pháo
hiệu hoặc pháo thăng thiên
|
5
|
3604.90.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
37.01
|
Các tấm
và phim để tạo ảnh ở dạng phẳng, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, bằng vật
liệu bất kỳ trừ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt; phim in ngay dạng phẳng, có phủ
lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, đã hoặc chưa đóng gói.
|
|
3701.10.00
|
- Dùng cho
chụp X quang
|
5
|
|
|
|
37.02
|
Phim để
tạo ảnh ở dạng cuộn, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, bằng vật liệu bất
kỳ trừ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt; phim in ngay ở dạng cuộn, có phủ lớp chất
nhạy, chưa phơi sáng.
|
|
3702.10.00
|
- Dùng cho
chụp X quang
|
5
|
|
- Phim loại
khác, dùng cho ảnh màu (đa màu):
|
|
3702.52
|
- - Loại
chiều rộng không quá 16mm:
|
|
3702.52.20
|
- - - Loại
phù hợp dùng cho điện ảnh
|
5
|
3702.54
|
- - Loại
chiều rộng trên 16mm nhưng không quá35 mm và chiều dài không quá 30 m, trừ loại
dùng làm phim chiếu:
|
|
3702.54.40
|
- - - Loại
phù hợp dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y hoặc trong công nghiệp
in
|
5
|
3702.55
|
- - Loại
chiều rộng trên 16mm nhưng không quá35 mm và chiều dài trên 30 m:
|
|
3702.55.20
|
- - - Loại
phù hợp dùng cho điện ảnh
|
5
|
3702.55.50
|
- - - Loại
phù hợp dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y hoặc trong công nghiệp
in
|
5
|
3702.56
|
- - Loại
chiều rộng trên35 mm:
|
|
3702.56.20
|
- - - Loại
phù hợp dùng cho điện ảnh
|
5
|
|
- Loại
khác:
|
|
3702.96
|
- - Loại
chiều rộng không quá35 mm và chiều dài không quá 30 m:
|
|
3702.96.10
|
- - - Loại
phù hợp dùng cho điện ảnh
|
5
|
3702.98
|
- - Loại
chiều rộng trên35 mm:
|
|
3702.98.10
|
- - - Loại
phù hợp dùng cho điện ảnh
|
5
|
|
|
|
38.02
|
Carbon hoạt
tính; các sản phẩm khoáng chất tự nhiên hoạt tính; muội động vật, kể cả tàn
muội động vật.
|
|
3802.10.00
|
- Carbon
hoạt tính
|
5
|
3802.90
|
- Loại
khác:
|
|
3802.90.10
|
- - Bauxit
hoạt tính
|
5
|
3802.90.20
|
- - Đất
sét hoạt tính hoặc đất hoạt tính
|
5
|
3802.90.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
3803.00.00
|
Dầu
tall, đã hoặc chưa tinh chế.
|
5
|
|
|
|
38.04
|
Dung dịch
kiềm thải ra trong quá trình sản xuất bột giấy từ gỗ, đã hoặc chưa cô đặc, khử
đường hoặc xử lý hóa học, kể cả lignin sulphonat, nhưng trừ dầu tall thuộc nhóm
38.03.
|
|
3804.00.10
|
- Dung dịch
kiềm sulphit cô đặc
|
5
|
|
|
|
38.08
|
Thuốc
trừ côn trùng, thuốc diệt loài gặm nhấm, thuốc diệt nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc
chống nẩy mầm và thuốc điều hoà sinh trưởng cây trồng, thuốc khử trùng và các
sản phẩm tương tự, đóng gói sẵn hoặc đóng gói để bán lẻ hoặc như các chế phẩm
hoặc sản phẩm (ví dụ, băng, bấc và nến đã xử lý lưu huỳnh và giấy bẫy ruồi).
|
|
3808.50
|
- Hàng hoá
đã nêu trong Chú giải phân nhóm 1 của Chương này:
|
|
|
- - Thuốc
diệt cỏ:
|
|
3808.50.31
|
- - - Dạng
bình xịt
|
5
|
3808.50.39
|
- - - Loại
khác
|
5
|
3808.50.40
|
- - Thuốc
chống nảy mầm
|
5
|
3808.50.50
|
- - Thuốc
điều hòa sinh trưởng cây trồng
|
5
|
3808.50.60
|
- - Thuốc
khử trùng
|
5
|
|
- - Loại
khác:
|
|
3808.50.91
|
- - - Thuốc
bảo quản gỗ, là chế phẩm chứa chất diệt côn trùng hoặc diệt nấm, trừ chất phủ
bề mặt
|
5
|
3808.50.99
|
- - - Loại
khác
|
5
|
|
- Loại
khác:
|
|
3808.91
|
- - Thuốc
trừ côn trùng:
|
|
|
- - - Chế
phẩm trung gian để sản xuất thuốc trừ côn trùng:
|
|
3808.91.11
|
- - - - Có
2-(1-Methylpropyl) phenol methylcarbamate)
|
5
|
3808.92
|
- - Thuốc
diệt nấm:
|
|
|
- - - Dạng
bình xịt:
|
|
3808.92.19
|
- - - - Loại
khác
|
5
|
3808.93
|
- - Thuốc
diệt cỏ, thuốc chống nảy mầm và thuốc điều hoà sinh trưởng cây trồng:
|
|
|
- - - Thuốc
diệt cỏ:
|
|
3808.93.11
|
- - - - Dạng
bình xịt
|
5
|
3808.93.19
|
- - - - Loại
khác
|
5
|
3808.93.20
|
- - - Thuốc
chống nảy mầm
|
5
|
3808.93.30
|
- - - Thuốc
điều hoà sinh trưởng cây trồng
|
5
|
3808.94
|
- - Thuốc
khử trùng:
|
|
3808.94.10
|
- - - Có chứa
hỗn hợp các axit hắc ín than đá và các chất kiềm
|
5
|
3808.94.20
|
- - - Loại
khác, dạng bình xịt
|
5
|
3808.94.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
3808.99
|
- - Loại
khác:
|
|
3808.99.10
|
- - -Thuốc
bảo quản gỗ, chứa chất diệt côn trùng hoặc diệt nấm
|
5
|
3808.99.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
38.09
|
Tác
nhân để hoàn tất, các chế phẩm tải thuốc nhuộm để làm tăng tốc độ nhuộm màu
hoặc để hãm màu và các sản phẩm và chế phẩm khác (ví dụ, chất xử lý hoàn tất
vải và thuốc gắn màu), dùng trong ngành dệt, giấy, thuộc da hoặc các ngành
công nghiệp tương tự, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
|
|
3809.10.00
|
- Dựa trên
thành phần cơ bản là tinh bột
|
5
|
|
- Loại
khác:
|
|
3809.91
|
- - Loại
dùng trong công nghiệp dệt hoặc các ngành công nghiệp tương tự:
|
|
3809.91.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
3809.92.00
|
- - Loại
dùng trong công nghiệp giấy hoặc các ngành công nghiệp tương tự
|
5
|
3809.93.00
|
- - Loại
dùng trong công nghiệp thuộc da hoặc các ngành công nghiệp tương tự
|
5
|
|
|
|
38.10
|
Chế phẩm
tẩy sạch cho bề mặt kim loại; chất giúp chảy và các chế phẩm phụ trợ khác
dùng cho hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện; bột và bột nhão gồm kim loại và
các vật liệu khác dùng để hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện; các chế phẩm dùng
làm lõi hoặc vỏ cho điện cực hàn hoặc que hàn.
|
|
3810.10.00
|
- Các chế
phẩm tẩy sạch cho bề mặt kim loại; bột và bột nhão gồm kim loại và các vật liệu
khác dùng để hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện
|
5
|
|
|
|
38.11
|
Chế phẩm
chống kích nổ, chất ức chế quá trình oxy hóa, chất chống dính, chất làm tăng
độ nhớt, chế phẩm chống ăn mòn và các chất phụ gia đã điều chế khác, dùng cho
dầu khoáng (kể cả xăng) hoặc cho các loại chất lỏng dùng như dầu khoáng.
|
|
|
- Chế phẩm
chống kích nổ:
|
|
3811.11.00
|
- - Từ hợp
chất chì
|
5
|
3811.19.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
3811.29.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
3811.90
|
- Loại
khác:
|
|
3811.90.10
|
- - Chế phẩm
chống gỉ hoặc chống ăn mòn
|
5
|
3811.90.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
38.12
|
Hỗn hợp
xúc tiến lưu hoá cao su đã điều chế; các hợp chất hóa dẻo cao su hoặc plastic,
chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chế phẩm chống oxy hóa và các hợp
chất khác làm ổn định cao su hoặc plastic.
|
|
3812.10.00
|
- Hỗn hợp
xúc tiến lưu hoá cao su đã điều chế
|
5
|
3812.30.00
|
- Các chế
phẩm chống oxy hóa và các hợp chất khác làm ổn định cao su hay plastic
|
5
|
|
|
|
3813.00.00
|
Các chế
phẩm và các vật liệu nạp cho bình dập lửa; lựu đạn dập lửa đã nạp.
|
5
|
|
|
|
3817.00.00
|
Các loại
alkylbenzen hỗn hợp và các loại alkylnaphthalene hỗn hợp, trừ các chất thuộc nhóm
27.07 hoặc nhóm 29.02.
|
5
|
|
|
|
3818.00.00
|
Các
nguyên tố hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử, ở dạng đĩa, tấm mỏng
hoặc các dạng tương tự; các hợp chất hóa học đã được kích tạp dùng trong điện
tử.
|
5
|
|
|
|
38.21
|
Môi trường
nuôi cấy đã điều chế để phát triển hoặc nuôi các vi sinh vật (kể cả các virút
và các loại tương tự) hoặc tế bào của thực vật, người hoặc động vật.
|
|
3821.00.10
|
- Môi trường
nuôi cấy đã điều chế để phát triển các vi sinh vật
|
5
|
3821.00.90
|
- Loại
khác
|
5
|
|
|
|
38.22
|
Chất thử
chẩn đoán bệnh hoặc chất thử thí nghiệm có lớp bồi, chất thử chẩn đoán hoặc
chất thử thí nghiệm được điều chế có hoặc không có lớp bồi, trừ loại thuộc
nhóm 30.02 hoặc nhóm 30.06; các chất quy chiếu được chứng nhận.
|
|
3822.00.10
|
- Tấm, phiến,
màng, lá và dải bằng plastic được thấm, tẩm hoặc tráng phủ chất thử chẩn đoán
bệnh hoặc chất thử thí nghiệm
|
5
|
3822.00.20
|
- Bìa, tấm
xơ sợi xenlulo và màng xơ sợi xenlulo được thấm, tẩm hoặc tráng phủ chất thử
chẩn đoán bệnh hay chất thử thí nghiệm
|
5
|
3822.00.30
|
- Dải và
băng chỉ thị màu dùng cho nồi hấp khử trùng
|
5
|
3822.00.90
|
- Loại
khác
|
5
|
|
|
|
38.24
|
Chất gắn
đã điều chế dùng cho các loại khuôn đúc hoặc lõi đúc; các sản phẩm và chế phẩm
hóa học của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên
quan (kể cả các sản phẩm và chế phẩm chứa hỗn hợp các sản phẩm tự nhiên),
chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
|
|
3824.10.00
|
- Các chất
gắn đã điều chế dùng cho khuôn đúc hoặc lõi đúc
|
5
|
3824.30.00
|
- Cacbua kim
loại không kết tụ trộn với nhau hoặc trộn với các chất gắn kim loại
|
5
|
3824.60.00
|
- Sorbitol
trừ loại thuộc phân nhóm 2905.44
|
5
|
|
- Hỗn hợp
chứa các dẫn xuất halogen hoá của metan, etan hoặc propan:
|
|
3824.71
|
- - Chứa
chlorofluorocarbons (CFCs), chứa hoặc không chứa hydrochlorofluorocarbons
(HCFCs), perfluorocarbons (PFCs) hoặc hydrofluorocarbons (HFCs):
|
|
3824.71.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
3824.72.00
|
- - Chứa
bromochlorodifluoromethane, bromotrifluoromethane hoặc
dibromotetrafluoroethanes
|
5
|
3824.73.00
|
- - Chứa
hydrobromofluorocarbons (HBFCs)
|
5
|
3824.74
|
- - Chứa
hydrochlorofluorocarbons (HCFCs), chứa hoặc không chứa perfluorocarbons
(PFCs) hoặc hydrofluorocarbons (HFCs), nhưng không chứa
|
|
|
chlorofluorocarbons
(CFCs):
|
|
3824.74.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
3824.75.00
|
- - Chứa
carbon tetrachloride
|
5
|
3824.76.00
|
- - Chứa
1,1,1-trichloroethane (methyl chloroform)
|
5
|
3824.77.00
|
- - Chứa
bromomethane (methyl bromide) hoặc bromochloromethane
|
5
|
3824.78.00
|
- - Chứa perfluorocarbons
(PFCs) hoặc hydrofluorocarbons (HFCs), nhưng không chứa chlorofluorocarbons
(CFCs) hoặc hydrochlorofluorocarbons (HCFCs)
|
5
|
3824.79.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
- Hỗn hợp
và các chế phẩm chứa oxirane (oxit etylen), polybrominated biphenyls (PBBs),
polychlorinated biphenyls (PCBs), polychlorinated terphenyls (PCTs) hoặc
tris(2,3-dibromopropyl) phosphate:
|
|
3824.81.00
|
- - Chứa
oxirane (oxit etylen)
|
5
|
3824.82.00
|
- - Chứa
polychlorinated biphenyls (PCBs), polychlorinated terphenyls (PCTs) hoặc
polybrominated biphenyls (PBBs)
|
5
|
3824.83.00
|
- - Chứa
(2,3-dibromopropyl) phosphate
|
5
|
3824.90
|
- Loại
khác:
|
|
3824.90.30
|
- - Bột
nhão để sao in với thành phần cơ bản là gelatin, đã đóng thành trọng lượng lớn
hoặc dùng ngay (ví dụ, bồi trên giấy hay trên vật liệu dệt)
|
5
|
3824.90.40
|
- - Hỗn hợp
dung môi vô cơ
|
5
|
3824.90.50
|
- - Dầu
acetone
|
5
|
|
- - Loại
khác:
|
|
3824.90.91
|
- - -
Naphthenic axit, muối không tan trong nước và este của chúng
|
5
|
3824.90.99
|
- - - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
38.26
|
Diesel
sinh học và hỗn hợp của chúng, không chứa hoặc chứa dưới 70% trọng lượng là dầu
có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc dầu thu được từ các khoáng bi-tum.
|
|
3826.00.10
|
- Este
metyl dầu dừa (CME)
|
5
|
3826.00.90
|
- Loại
khác
|
5
|
|
|
|
39.01
|
Polyme
từ etylen, dạng nguyên sinh.
|
|
3901.10
|
-
Polyetylen có trọng lượng riêng dưới0,94:
|
|
|
- - Dạng lỏng
hoặc dạng nhão:
|
|
3901.10.12
|
- - -
Polyetylen cấu trúc thẳng có nhánh ngắn tỷ trọng thấp (LLDPE)
|
5
|
3901.10.19
|
- - - Loại
khác
|
5
|
|
- - Loại
khác:
|
|
3901.10.92
|
- - -
Polyetylen cấu trúc thẳng có nhánh ngắn tỷ trọng thấp (LLDPE)
|
5
|
3901.10.99
|
- - - Loại
khác
|
5
|
3901.20.00
|
-
Polyetylen có trọng lượng riêng từ 0,94 trở lên
|
5
|
3901.30.00
|
- Copolyme
etylen-vinyl axetat
|
5
|
3901.90
|
- Loại
khác:
|
|
3901.90.40
|
- - Dạng
phân tán
|
5
|
3901.90.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
39.02
|
Polyme
từ propylen hoặc từ các olefin khác, dạng nguyên sinh.
|
|
3902.20.00
|
-
Polyisobutylen
|
5
|
3902.30
|
- Copolyme
propylen:
|
|
3902.30.30
|
- - Dạng lỏng
hoặc dạng nhão
|
5
|
3902.30.90
|
- - Loại khác
|
5
|
3902.90
|
- Loại
khác:
|
|
3902.90.10
|
- -
Polypropylen đã clo hóa dùng để sản xuất mực in
|
5
|
3902.90.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
39.04
|
Polyme
từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh.
|
|
|
- Poly
(vinyl clorua) khác:
|
|
3904.21
|
- - Chưa
hóa dẻo:
|
|
3904.21.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
3904.22
|
- - Đã hóa
dẻo:
|
|
3904.22.10
|
- - - Dạng
phân tán
|
5
|
3904.22.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
3904.30
|
- Copolyme
vinyl clorua-vinyl axetat:
|
|
3904.30.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
3904.40
|
- Copolyme
vinyl clorua khác:
|
|
3904.40.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
3904.50
|
- Polyme
vinyliden clorua:
|
|
3904.50.40
|
- - Dạng
phân tán
|
5
|
3904.50.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
-
Fluoro-polyme:
|
|
3904.61
|
- -
Polytetrafloroetylen:
|
|
3904.61.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
3904.69
|
- - Loại khác:
|
|
3904.69.30
|
- - - Dạng
phân tán
|
5
|
3904.69.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
3904.90
|
- Loại
khác:
|
|
3904.90.30
|
- - Dạng
phân tán
|
5
|
3904.90.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
39.05
|
Polyme
từ vinyl axetat hay từ các vinyl este khác, dạng nguyên sinh; các polyme vinyl
khác ở dạng nguyên sinh.
|
|
|
- Poly
(vinyl axetat):
|
|
3905.19
|
- - Loại
khác:
|
|
3905.19.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
|
- Loại
khác:
|
|
3905.99
|
- - Loại
khác:
|
|
3905.99.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
39.06
|
Polyme
acrylic dạng nguyên sinh.
|
|
3906.90
|
- Loại khác:
|
|
|
- - Loại
khác:
|
|
3906.90.92
|
- - -
Natri polyacrylat
|
5
|
|
|
|
39.07
|
Polyaxetal,
polyete khác và nhựa epoxit, dạng nguyên sinh; polycarbonat, nhựa alkyd, este
polyallyl và các polyeste khác, dạng nguyên sinh.
|
|
3907.10.00
|
-
Polyaxetal
|
5
|
3907.20
|
- Polyete
khác:
|
|
3907.20.10
|
- -
Polytetrametylen ete glycol
|
5
|
3907.20.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
3907.30
|
- Nhựa
epoxit:
|
|
3907.30.30
|
- - Dạng lỏng
hoặc dạng nhão
|
5
|
3907.30.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
3907.40.00
|
-
Polycarbonat
|
5
|
3907.50
|
- Nhựa
alkyd:
|
|
3907.50.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
3907.60
|
- Poly
(etylen terephthalat):
|
|
3907.60.10
|
- - Dạng
phân tán
|
5
|
3907.60.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
3907.70.00
|
- Poly
(axit lactic)
|
5
|
|
- Polyeste
khác:
|
|
3907.99
|
- - Loại
khác:
|
|
3907.99.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
39.08
|
Polyamide
dạng nguyên sinh.
|
|
3908.10
|
-
Polyamide-6, -11, -12, -6,6, -6,9, -6,10 hoặc -6,12:
|
|
3908.10.10
|
- -
Polyamide-6
|
5
|
3908.10.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
3908.90.00
|
- Loại
khác
|
5
|
|
|
|
39.09
|
Nhựa
amino, nhựa phenolic và polyurethan, dạng nguyên sinh.
|
|
3909.30
|
- Nhựa
amino khác:
|
|
|
- - Loại
khác:
|
|
3909.30.91
|
- - - Nhựa
glyoxal monourein
|
5
|
3909.30.99
|
- - - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
39.10
|
Silicon
dạng nguyên sinh.
|
|
3910.00.20
|
- Dạng
phân tán hoặc dạng hoà tan
|
5
|
3910.00.90
|
- Loại
khác
|
5
|
|
|
|
39.11
|
Nhựa từ
dầu mỏ, nhựa cumaron-inden, polyterpen, polysulphua, polysulphon và các sản
phẩm khác đã nêu trong Chú giải 3 của Chương này, chưa được chi tiết hoặc ghi
ở nơi khác, dạng nguyên sinh.
|
|
3911.10.00
|
- Nhựa từ
dầu mỏ, nhựa cumaron, nhựa inden hoặc nhựa cumaron-inden và polyterpen
|
5
|
|
|
|
39.12
|
Xenlulo
và các dẫn xuất hóa học của nó, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, dạng
nguyên sinh.
|
|
|
- Axetat
xenlulo:
|
|
3912.11.00
|
- - Chưa
hóa dẻo
|
5
|
3912.12.00
|
- - Đã hóa
dẻo
|
5
|
3912.20
|
- Nitrat xenlulo
(bao gồm cả dung dịch dạng keo):
|
|
|
- - Chưa
hóa dẻo:
|
|
3912.20.11
|
- - -
Nitroxenlulo bán hoàn thiện đã ngâm nước
|
5
|
3912.20.19
|
- - - Loại
khác
|
5
|
3912.20.20
|
- - Đã hóa
dẻo
|
5
|
|
- Ete
xenlulo:
|
|
3912.31.00
|
- - Carboxymethylcellulose
và muối của nó
|
5
|
3912.39.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
3912.90
|
- Loại
khác:
|
|
3912.90.20
|
- - Dạng hạt
|
5
|
3912.90.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
39.13
|
Polyme
tự nhiên (ví dụ, axit alginic) và các polyme tự nhiên đã biến đổi (ví dụ, protein
đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên), chưa được chi tiết hoặc
ghi ở nơi khác, dạng nguyên sinh.
|
|
3913.10.00
|
- Axit
alginic, các muối và este của nó
|
5
|
3913.90
|
- Loại
khác:
|
|
3913.90.10
|
- -
Protein đã làm cứng
|
5
|
3913.90.20
|
- - Các dẫn
xuất hóa học của cao su tự nhiên
|
5
|
3913.90.30
|
- - Polyme
từ tinh bột
|
5
|
3913.90.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
3914.00.00
|
Chất
trao đổi ion làm từ các polyme thuộc các nhóm từ 39.01 đến 39.13, dạng nguyên
sinh.
|
5
|
|
|
|
39.26
|
Các sản phẩm
khác bằng plastic và các sản phẩm bằng các vật liệu khác của các nhóm từ
39.01 đến 39.14.
|
|
3926.90
|
- Loại
khác:
|
|
|
- - Tấm thẻ
để trình bày đồ nữ trang hoặc những đồ vật nhỏ để trang điểm cá nhân; chuỗi hạt;
phom giày:
|
|
3926.90.81
|
- - - Khuôn
(phom) giày
|
5
|
|
|
|
40.02
|
Cao su
tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc
dạng tấm, tờ hoặc dải; hỗn hợp của một sản phẩm bất kỳ của nhóm 40.01 với một
sản phẩm bất kỳ của nhóm này, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, tờ hoặc dải.
|
|
|
- Cao su
styren-butadien (SBR); cao su styren-butadien đã được carboxyl hoá (XSBR):
|
|
4002.11.00
|
- - Dạng
latex (dạng mủ cao su)
|
5
|
4002.19
|
- - Loại
khác:
|
|
4002.19.10
|
- - - Dạng
nguyên sinh hoặc dạng tấm, tờ hoặc dải chưa lưu hóa, chưa pha trộn
|
5
|
4002.19.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
4002.20
|
- Cao su
butadien (BR):
|
|
4002.20.10
|
- - Dạng
nguyên sinh
|
5
|
4002.20.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
- Cao su isobuten-isopren
(butyl) (IIR); cao su halo- isobuten-isopren (CIIR hoặc BIIR):
|
|
4002.31
|
- - Cao su
isobuten-isopren (butyl) (IIR):
|
|
4002.31.10
|
- - - Dạng
tấm, tờ hoặc dải chưa lưu hóa, chưa pha trộn
|
5
|
4002.31.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
4002.39
|
- - Loại
khác:
|
|
4002.39.10
|
- - - Dạng
tấm, tờ hoặc dải chưa lưu hóa, chưa pha trộn
|
5
|
4002.39.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
|
- Cao su
clopren (clobutadien) (CR):
|
|
4002.41.00
|
- - Dạng
latex (dạng mủ cao su)
|
5
|
4002.49
|
- - Loại
khác:
|
|
4002.49.10
|
- - - Dạng
nguyên sinh
|
5
|
4002.49.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
|
- Cao su
acrylonitril-butadien (NBR):
|
|
4002.51.00
|
- - Dạng
latex (dạng mủ cao su)
|
5
|
4002.59
|
- - Loại
khác:
|
|
4002.59.10
|
- - - Dạng
nguyên sinh
|
5
|
4002.59.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
4002.60
|
- Cao su
isopren (IR):
|
|
4002.60.10
|
- - Dạng
nguyên sinh
|
5
|
4002.60.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
4002.70
|
- Cao su
diene chưa liên hợp- etylen- propylen (EPDM):
|
|
4002.70.10
|
- - Dạng
nguyên sinh
|
5
|
4002.70.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
- Loại
khác:
|
|
4002.91.00
|
- - Dạng
latex (dạng mủ cao su)
|
5
|
4002.99
|
- - Loại
khác:
|
|
|
|
|
40.11
|
Lốp loại
bơm hơi bằng cao su, chưa qua sử dụng.
|
|
4011.30.00
|
- Loại sử
dụng cho phương tiện bay
|
5
|
|
|
|
40.12
|
Lốp bằng
cao su loại bơm hơi đã qua sử dụng hoặc đắp lại; lốp đặc hoặc nửa đặc, hoa lốp
và lót vành, bằng cao su.
|
|
|
- Lốp đắp
lại:
|
|
4012.13.00
|
- - Loại sử
dụng cho phương tiện bay
|
5
|
4012.20
|
- Lốp loại
bơm hơi đã qua sử dụng:
|
|
4012.20.30
|
- - Loại sử
dụng cho phương tiện bay
|
5
|
|
|
|
40.13
|
Săm các loại,
bằng cao su.
|
|
4013.90
|
- Loại khác:
|
|
4013.90.40
|
- - Loại sử
dụng cho phương tiện bay
|
5
|
|
|
|
41.01
|
Da sống
của động vật họ trâu bò (kể cả trâu) hoặc động vật họ ngựa (tươi, hoặc muối,
khô, ngâm vôi, axit hoá hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa
làm thành da giấy hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ.
|
|
4101.20
|
- Da sống
nguyên con, trọng lượng da một con không quá 8 kg khi làm khô đơn giản,10 kg
khi muối khô, hoặc 16kg ở dạng tươi, dạng muối ướt hoặc bảo quản cách khác:
|
|
4101.20.10
|
- - Đã được
chuẩn bị để thuộc
|
5
|
4101.20.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
4101.50
|
- Da sống
nguyên con, trọng lượng trên 16kg:
|
|
4101.50.10
|
- - Đã được
chuẩn bị để thuộc
|
5
|
4101.50.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
4101.90
|
- Loại
khác, kể cả da mông, khuỷu và bụng:
|
|
4101.90.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
41.02
|
Da sống
của cừu hoặc cừu non (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hóa hoặc được bảo
quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da giấy hoặc gia công thêm),
có hoặc không còn lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã ghi ở Chú giải 1(c) của
Chương này.
|
|
4102.10.00
|
- Loại còn
lông
|
5
|
|
- Loại
không còn lông:
|
|
4102.21.00
|
- - Đã được
axit hoá
|
5
|
4102.29
|
- - Loại
khác:
|
|
4102.29.10
|
- - - Đã
được chuẩn bị để thuộc
|
5
|
4102.29.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
41.03
|
Da sống
của loài động vật khác (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hoá hoặc được bảo
quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da giấy hoặc gia công thêm),
đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã loại trừ trong Chú giải
1(b) hoặc 1(c) của Chương này.
|
|
4103.20
|
- Của loài
bò sát:
|
|
4103.20.10
|
- - Đã được
chuẩn bị để thuộc
|
5
|
4103.20.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
4103.90.00
|
- Loại
khác
|
5
|
|
|
|
41.05
|
Da thuộc
hoặc da mộc của cừu hoặc cừu non, không có lông, đã hoặc chưa lạng xẻ, nhưng chưa
được gia công thêm.
|
|
4105.10.00
|
- Ở dạng ướt
(kể cả xanh-ướt)
|
5
|
|
|
|
41.06
|
Da thuộc
hoặc da mộc của các loài động vật khác, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, nhưng
chưa được gia công thêm.
|
|
|
- Của dê:
|
|
4106.21.00
|
- - Ở dạng
ướt (kể cả xanh-ướt)
|
5
|
|
- Của lợn:
|
|
4106.31.00
|
- - Ở dạng
ướt (kể cả xanh-ướt)
|
5
|
4106.32.00
|
- - Ở dạng
khô (mộc)
|
5
|
4106.40
|
- Của loài
bò sát:
|
|
4106.40.10
|
- - Ở dạng
ướt (kể cả xanh-ướt)
|
5
|
4106.40.20
|
- - Ở dạng
khô (mộc)
|
5
|
|
- Loại
khác:
|
|
4106.91.00
|
- - Ở dạng
ướt (kể cả xanh-ướt)
|
5
|
|
|
|
42.06
|
Sản phẩm
làm bằng ruột động vật (trừ ruột con tằm), bằng màng ruột già (dùng trong kỹ
thuật dát vàng), bằng bong bóng hoặc bằng gân.
|
|
4206.00.10
|
- Hộp đựng
thuốc lá
|
5
|
4206.00.90
|
- Loại
khác
|
5
|
|
|
|
43.01
|
Da lông
sống (kể cả đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt khác, thích hợp
cho việc thuộc da lông), trừ da sống trong nhóm 41.01, 41.02 hoặc 41.03.
|
|
4301.10.00
|
- Của loài
chồn vizôn, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân
|
5
|
4301.30.00
|
- Của các
giống cừu như: Astrakhan, Broadtail, Caracul, Ba Tư và các giống cừu tương tự,
cừu Ấn Độ, Trung Quốc, Mông Cổ hoặc Tây Tạng, da nguyên con, có hoặc không có
đầu, đuôi hoặc bàn chân
|
5
|
4301.60.00
|
- Của loài
cáo, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân
|
5
|
4301.80.00
|
- Của loài
động vật khác, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân
|
5
|
4301.90.00
|
- Đầu,
đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc mảnh cắt khác, thích hợp cho việc thuộc da
lông
|
5
|
|
|
|
43.02
|
Da lông
đã thuộc hoặc chuội (kể cả đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt
khác), đã hoặc chưa ghép nối (không có thêm các vật liệu phụ trợ khác) trừ loại
thuộc nhóm 43.03.
|
|
|
- Loại da nguyên
con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân, chưa ghép nối:
|
|
4302.11.00
|
- - Của
loài chồn vizon
|
5
|
4302.19.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
4302.20.00
|
- Đầu,
đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt, chưa ghép nối
|
5
|
4302.30.00
|
- Loại da nguyên
con và các mẩu hoặc các mảnh cắt của chúng, đã ghép nối
|
5
|
|
|
|
44.03
|
Gỗ cây
dạng thô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc dác gỗ hoặc đẽo vuông thô.
|
|
4403.10
|
- Đã xử lý
bằng sơn, chất màu, chất creozot hoặc các chất bảo quản khác:
|
|
4403.10.10
|
- - Cột sào,
khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
|
5
|
4403.10.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
4403.20
|
- Loại
khác, từ cây lá kim:
|
|
4403.20.10
|
- - Cột
sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
|
5
|
4403.20.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
- Loại
khác, bằng gỗ nhiệt đới đã nêu trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này:
|
|
4403.41
|
- -
Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau:
|
|
4403.41.10
|
- - - Cột
sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
|
5
|
4403.41.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
4403.49
|
- - Loại
khác:
|
|
4403.49.10
|
- - - Cột
sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
|
5
|
4403.49.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
|
- Loại
khác:
|
|
4403.91
|
- - Gỗ sồi
(Quercus spp.):
|
|
4403.91.10
|
- - - Cột
sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
|
5
|
4403.91.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
4403.92
|
- - Gỗ dẻ
gai (Fagus spp.):
|
|
4403.92.10
|
- - - Cột
sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
|
5
|
4403.92.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
4403.99
|
- - Loại
khác:
|
|
4403.99.10
|
- - - Cột
sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
|
5
|
4403.99.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
44.05
|
Sợi gỗ;
bột gỗ.
|
|
4405.00.10
|
- Sợi gỗ
|
5
|
|
|
|
44.06
|
Tà vẹt
đường sắt hoặc đường xe điện (thanh ngang) bằng gỗ.
|
|
4406.10.00
|
- Loại
chưa được ngâm tẩm
|
5
|
4406.90.00
|
- Loại
khác
|
5
|
|
|
|
44.07
|
Gỗ đã
cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, chà nhám hoặc
ghép nối đầu, có độ dày trên6mm.
|
|
4407.10.00
|
- Gỗ từ
cây lá kim
|
5
|
|
- Các loại
gỗ nhiệt đới được nêu trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này:
|
|
4407.21
|
- - Gỗ
Mahogany (Swietenia spp.):
|
|
4407.21.10
|
- - - Đã
bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
5
|
4407.21.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
4407.22
|
- - Gỗ
Virola, Imbuia và Balsa:
|
|
4407.22.10
|
- - - Đã
bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
5
|
4407.22.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
4407.25
|
- - Gỗ
Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau:
|
|
|
- - - Gỗ
Meranti đỏ sẫm hoặc gỗ Meranti đỏ nhạt:
|
|
4407.25.11
|
- - - - Đã
bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
5
|
4407.25.19
|
- - - - Loại
khác
|
5
|
|
- - - Gỗ
Meranti Bakau:
|
|
4407.25.21
|
- - - - Đã
bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
5
|
4407.25.29
|
- - - - Loại
khác
|
5
|
4407.26
|
- - Gỗ
Lauan trắng, gỗ Meranti trắng, gỗ Seraya trắng, gỗ Meranti vàng và gỗ Alan:
|
|
4407.26.10
|
- - - Đã
bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
5
|
4407.26.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
4407.27
|
- - Gỗ
Sapelli:
|
|
4407.27.10
|
- - - Đã
bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
5
|
4407.27.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
4407.28
|
- - Gỗ
Iroko:
|
|
4407.28.10
|
- - - Đã
bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
5
|
4407.28.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
4407.29
|
- - Loại
khác:
|
|
|
- - - Gỗ
Jelutong (Dyera spp.):
|
|
4407.29.11
|
- - - - Đã
bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
5
|
4407.29.19
|
- - - - Loại
khác
|
5
|
|
- - - Gỗ
Kapur (Dryobalanops spp.):
|
|
4407.29.21
|
- - - - Đã
bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
5
|
4407.29.29
|
- - - - Loại
khác
|
5
|
|
- - - Gỗ
Kempas (Koompassia spp.):
|
|
4407.29.31
|
- - - - Đã
bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
5
|
4407.29.39
|
- - - - Loại
khác
|
5
|
|
- - - Gỗ
Keruing (Dipterocarpus spp.):
|
|
4407.29.41
|
- - - - Đã
bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
5
|
4407.29.49
|
- - - - Loại
khác
|
5
|
|
- - - Gỗ
Ramin (Gonystylus spp.):
|
|
4407.29.51
|
- - - - Đã
bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
5
|
4407.29.59
|
- - - - Loại
khác
|
5
|
|
- - - Gỗ Tếch
(Tectong spp.):
|
|
4407.29.61
|
- - - - Đã
bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
5
|
4407.29.69
|
- - - - Loại
khác
|
5
|
|
- - - Gỗ
Balau (Shorea spp.):
|
|
4407.29.71
|
- - - - Đã
bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
5
|
4407.29.79
|
- - - - Loại
khác
|
5
|
|
- - - Gỗ
Mengkulang (Heritiera spp.):
|
|
4407.29.81
|
- - - - Đã
bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
5
|
4407.29.89
|
- - - - Loại
khác
|
5
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
4407.29.91
|
- - - - Gỗ
Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), đã
bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
5
|
4407.29.92
|
- - - - Gỗ
Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), loại
khác
|
5
|
4407.29.93
|
- - - - Loại
khác, đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
5
|
4407.29.99
|
- - - - Loại
khác
|
5
|
|
- Loại
khác:
|
|
4407.91
|
- - Gỗ sồi
(Quercus spp.):
|
|
4407.91.10
|
- - - Đã bào,
đã chà nhám hoặc nối đầu
|
5
|
4407.91.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
4407.92
|
- - Gỗ dẻ
gai (Fagus spp.):
|
|
4407.92.10
|
- - - Đã
bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
5
|
4407.92.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
4407.93
|
- - Gỗ
thích (Acer spp.):
|
|
4407.93.10
|
- - - Đã bào,
đã chà nhám hoặc nối đầu
|
5
|
4407.93.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
4407.94
|
- - Gỗ anh
đào (Prunus spp.):
|
|
4407.94.10
|
- - - Đã
bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
5
|
4407.94.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
4407.95
|
- - Gỗ tần
bì (Fraxinus spp.):
|
|
4407.95.10
|
- - - Đã bào,
đã chà nhám hoặc nối đầu
|
5
|
4407.95.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
4407.99
|
- - Loại
khác:
|
|
4407.99.10
|
- - - Đã
bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
5
|
4407.99.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
44.08
|
Tấm gỗ để
làm lớp mặt (kể cả những tấm thu được bằng cách lạng gỗ ghép), để làm gỗ dán
hoặc để làm gỗ ghép tương tự khác và gỗ khác, đã được xẻ dọc, lạng hoặc bóc
tách, đã hoặc chưa bào, chà nhám, ghép hoặc nối đầu, có độ dày không quá6mm.
|
|
4408.10
|
- Từ cây
lá kim:
|
|
4408.10.10
|
- - Thanh
mỏng bằng gỗ tuyết tùng loại sử dụng để sản xuất bút chì; gỗ thông radiata loại
sử dụng để sản xuất ván ghép (blockboard)
|
5
|
4408.10.30
|
- - Ván lạng
làm lớp mặt
|
5
|
4408.10.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
- Các loại
gỗ nhiệt đới được ghi trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này:
|
|
4408.31.00
|
- - Gỗ
Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau
|
5
|
4408.39
|
- - Loại
khác:
|
|
4408.39.10
|
- - -
Thanh mỏng gỗ Jelutong loại sử dụng để sản xuất bút chì
|
5
|
4408.39.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
4408.90.00
|
- Loại
khác
|
5
|
|
|
|
45.01
|
Lie tự
nhiên, thô hoặc đã sơ chế; lie phế liệu; lie đã ép, nghiền thành hạt hoặc
thành bột.
|
|
4501.10.00
|
- Lie tự
nhiên, thô hoặc đã sơ chế
|
5
|
4501.90.00
|
- Loại
khác
|
5
|
|
|
|
47.03
|
Bột giấy
hoá học từ gỗ, sản xuất bằng phương pháp sulphat hoặc kiềm, trừ loại hòa tan.
|
|
|
- Chưa tẩy
trắng:
|
|
4703.11.00
|
- - Từ gỗ
cây lá kim
|
5
|
4703.19.00
|
- - Từ gỗ
không thuộc loại cây lá kim
|
5
|
|
- Đã qua
bán tẩy trắng hoặc tẩy trắng:
|
|
4703.21.00
|
- - Từ gỗ cây
lá kim
|
5
|
4703.29.00
|
- - Từ gỗ
không thuộc loại cây lá kim
|
5
|
|
|
|
47.04
|
Bột giấy
hoá học từ gỗ, sản xuất bằng phương pháp sulphite, trừ loại hòa tan.
|
|
|
- Chưa tẩy
trắng:
|
|
4704.11.00
|
- - Từ gỗ
cây lá kim
|
5
|
4704.19.00
|
- - Từ gỗ không
thuộc loại cây lá kim
|
5
|
|
- Đã qua
bán tẩy trắng hoặc tẩy trắng:
|
|
4704.21.00
|
- - Từ gỗ
cây lá kim
|
5
|
4704.29.00
|
- - Từ gỗ
không thuộc loại cây lá kim
|
5
|
|
|
|
4705.00.00
|
Bột giấy
từ gỗ thu được bằng việc kết hợp các phương pháp nghiền cơ học và hoá học.
|
5
|
|
|
|
47.06
|
Bột giấy
từ xơ, sợi thu được từ việc tái chế giấy loại hoặc bìa loại (phế liệu và vụn
thừa) hoặc từ vật liệu xơ sợi xenlulo khác.
|
|
4706.10.00
|
- Bột giấy
từ xơ bông vụn
|
5
|
4706.20.00
|
- Bột giấy
từ xơ, sợi thu được từ việc tái chế giấy loại hoặc bìa loại (phế liệu và vụn
thừa)
|
5
|
4706.30.00
|
- Loại
khác, từ tre
|
5
|
|
- Loại
khác:
|
|
4706.91.00
|
- - Thu được
từ quá trình cơ học
|
5
|
4706.92.00
|
- - Thu được
từ quá trình hoá học
|
5
|
4706.93.00
|
- - Thu được
từ quá trình kết hợp cơ học và hóa học
|
5
|
|
|
|
47.07
|
Giấy loại
hoặc bìa loại thu hồi (phế liệu và vụn thừa).
|
|
4707.10.00
|
- Giấy
kraft hoặc bìa kraft hoặc giấy hoặc bìa sóng, chưa tẩy trắng
|
5
|
4707.20.00
|
- Giấy hoặc
bìa khác được làm chủ yếu bằng bột giấy thu được từ quá trình hóa học đã tẩy
trắng, chưa nhuộm màu toàn bộ
|
5
|
4707.30.00
|
- Giấy hoặc
bìa được làm chủ yếu bằng bột giấy thu được từ quá trình cơ học (ví dụ, giấy
in báo, tạp chí và các ấn phẩm tương tự)
|
5
|
4707.90.00
|
- Loại
khác, kể cả phế liệu và vụn thừa chưa phân loại
|
5
|
|
|
|
4812.00.00
|
Khối,
miếng và tấm lọc, bằng bột giấy.
|
5
|
|
|
|
48.23
|
Giấy,
bìa, tấm xenlulo và màng xơ sợi xenlulo khác, đã cắt theo kích cỡ hoặc hình dạng;
các vật phẩm khác bằng bột giấy, giấy, bìa, tấm xenlulo hoặc màng xơ sợi
xenlulo.
|
|
4823.40
|
- Dạng cuộn,
tờ và đĩa, đã in dùng cho máy tự ghi:
|
|
|
- - Dùng
cho máy điện ghi trong ngành y:
|
|
4823.40.21
|
- - - Giấy
ghi điện tâm đồ
|
5
|
4823.40.29
|
- - - Loại
khác
|
5
|
4823.40.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
49.01
|
Các loại
sách in, sách gấp, sách mỏng và các ấn phẩm in tương tự, dạng tờ đơn hoặc
không phải dạng tờ đơn.
|
|
4901.10.00
|
- Dạng tờ
đơn, có hoặc không gấp
|
5
|
|
- Loại
khác:
|
|
4901.91.00
|
- - Từ điển
và bộ bách khoa toàn thư, và các phụ trương của chúng
|
5
|
4901.99
|
- - Loại
khác:
|
|
4901.99.10
|
- - - Sách
giáo dục, kỹ thuật, khoa học, lịch sử hoặc văn hoá xã hội
|
5
|
|
|
|
49.02
|
Báo, tạp
chí chuyên ngành và các xuất bản phẩm định kỳ, có hoặc không có minh họa
tranh ảnh hoặc chứa nội dung quảng cáo.
|
|
4902.10.00
|
- Phát
hành ít nhất 4 lần trong một tuần
|
5
|
4902.90
|
- Loại
khác:
|
|
4902.90.10
|
- - Tạp
chí và ấn phẩm định kỳ về giáo dục, kỹ thuật, khoa học, lịch sử hoặc văn hoá
|
5
|
4902.90.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
4903.00.00
|
Sách
tranh ảnh, sách vẽ hoặc sách tô màu cho trẻ em.
|
5
|
|
|
|
49.05
|
Bản đồ
và biểu đồ thủy văn hoặc các loại biểu đồ tương tự, kể cả tập bản đồ, bản đồ
treo tường, bản đồ địa hình và quả địa cầu, đã in.
|
|
4905.10.00
|
- Quả địa
cầu
|
5
|
|
- Loại
khác:
|
|
4905.91.00
|
- - Dạng
quyển
|
5
|
4905.99.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
49.06
|
Các loại
sơ đồ và bản vẽ cho kiến trúc, kỹ thuật, công nghiệp, thương mại, địa hình hoặc
các mục đích tương tự, là bản gốc vẽ tay; văn bản viết tay; các bản sao chụp
lại bằng giấy có phủ lớp chất nhạy và bằng giấy than của các loại kể trên.
|
|
4906.00.10
|
- Các loại
sơ đồ và bản vẽ, kể cả các bản sao chụp lại trên giấy có chất nhạy sáng
|
5
|
4906.00.90
|
- Loại
khác
|
5
|
|
|
|
49.07
|
Các loại
tem bưu chính, tem thuế hoặc tem tương tự đang được lưu hành hoặc mới phát
hành, chưa sử dụng tại nước mà chúng có, hoặc sẽ có giá trị, mệnh giá được công
nhận; giấy có dấu tem sẵn; các loại giấy bạc (tiền giấy); mẫu séc, chứng
khoán, cổ phiếu hoặc chứng chỉ trái phiếu và các loại tương tự.
|
|
4907.00.10
|
- Giấy bạc
(tiền giấy), hợp pháp nhưng chưa đưa vào lưu thông
|
5
|
|
- Tem bưu
chính, tem thuế hoặc các loại tem tương tự chưa sử dụng:
|
|
4907.00.29
|
- - Loại
khác
|
5
|
4907.00.40
|
- Chứng
khoán, cổ phiếu hoặc chứng chỉ trái phiếu và các loại chứng từ, tài liệu
tương tự; mẫu séc
|
5
|
|
|
|
51.01
|
Lông cừu,
chưa chải thô hoặc chải kỹ.
|
|
|
- Nhờn, kể
cả len lông cừu đã rửa sạch:
|
|
5101.11.00
|
- - Lông cừu
đã xén
|
5
|
5101.19.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
- Đã tẩy
nhờn, chưa được carbon hóa:
|
|
5101.21.00
|
- - Lông cừu
đã xén
|
5
|
5101.29.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
5101.30.00
|
- Đã được
carbon hóa
|
5
|
|
|
|
51.02
|
Lông động
vật loại thô hoặc mịn, chưa chải thô hoặc chải kỹ.
|
|
|
- Lông động
vật loại mịn:
|
|
5102.11.00
|
- - Của dê
Ca-sơ-mia (len casơmia)
|
5
|
5102.19.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
5102.20.00
|
- Lông động
vật loại thô
|
5
|
|
|
|
51.05
|
Lông cừu
và lông động vật loại mịn hoặc loại thô, đã chải thô hoặc chải kỹ (kể cả lông
cừu chải kỹ dạng từng đoạn).
|
|
5105.10.00
|
- Lông cừu
chải thô
|
5
|
|
- Cúi
(top) lông cừu và lông cừu chải kỹ khác:
|
|
5105.21.00
|
- - Lông cừu
chải kỹ dạng từng đoạn
|
5
|
5105.29.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
- Lông động
vật loại mịn, đã chải thô hoặc chải kỹ:
|
|
5105.31.00
|
- - Của dê
Ca-sơ-mia (len casơmia)
|
5
|
5105.39.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
5105.40.00
|
- Lông động
vật loại thô, đã chải thô hoặc chải kỹ
|
5
|
|
|
|
5201.00.00
|
Xơ
bông, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ.
|
5
|
|
|
|
5203.00.00
|
Xơ
bông, chải thô hoặc chải kỹ.
|
5
|
|
|
|
53.01
|
Lanh, dạng
nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ lanh dạng ngắn
và phế liệu lanh (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế).
|
|
5301.10.00
|
- Lanh, dạng
nguyên liệu thô hoặc đã ngâm
|
5
|
|
- Lanh, đã
tách lõi, đã đập, đã chải hoặc gia công bằng cách khác, nhưng chưa kéo thành
sợi:
|
|
5301.21.00
|
- - Đã
tách lõi hoặc đã đập
|
5
|
5301.29.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
5301.30.00
|
- Xơ lanh
dạng ngắn hoặc phế liệu lanh
|
5
|
|
|
|
53.02
|
Gai dầu
(Cannabis sativa L.), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo
thành sợi; xơ gai dầu dạng ngắn và phế liệu gai (kể cả phế liệu sợi và sợi
tái chế).
|
|
5302.10.00
|
- Gai dầu,
dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm
|
5
|
5302.90.00
|
- Loại
khác
|
5
|
|
|
|
54.02
|
Sợi
filament tổng hợp (trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi
monofilament tổng hợp có độ mảnh
|
|
|
dưới67
decitex.
|
|
|
- Sợi có độ
bền cao làm từ ni lông hoặc các polyamit khác:
|
|
5402.11.00
|
- - Từ các
aramit
|
5
|
5402.19.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
5402.20.00
|
- Sợi có độ
bền cao từ polyeste
|
5
|
|
- Sợi dún:
|
|
5402.31.00
|
- - Từ ni
lông hoặc các polyamit khác, độ mảnh mỗi sợi đơn không quá 50 tex
|
5
|
5402.32.00
|
- - Từ ni
lông hoặc các polyamit khác, độ mảnh mỗi sợi đơn trên 50 tex
|
5
|
5402.34.00
|
- - Từ
polypropylen
|
5
|
5402.39.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
- Sợi
khác, đơn, không xoắn hoặc xoắn không quá 50 vòng xoắn trên mét:
|
|
5402.45.00
|
- - Loại
khác, từ ni lông hoặc từ các polyamit khác
|
5
|
5402.48.00
|
- - Loại
khác, từ polypropylen
|
5
|
5402.49.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
- Sợi
khác, đơn, xoắn trên 50 vòng xoắn trên mét:
|
|
5402.51.00
|
- - Từ ni
lông hoặc các polyamit khác
|
5
|
5402.59
|
- - Loại
khác:
|
|
5402.59.10
|
- - - Từ
polypropylen
|
5
|
5402.59.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
|
- Sợi
khác, sợi xe (folded) hoặc sợi cáp:
|
|
5402.61.00
|
- - Từ ni
lông hoặc các polyamit khác
|
5
|
5402.62.00
|
- - Từ
polyeste
|
5
|
5402.69
|
- - Loại
khác:
|
|
5402.69.10
|
- - - Từ
polypropylen
|
5
|
5402.69.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
54.03
|
Sợi
filament tái tạo (trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi
monofilament tái tạo có độ mảnh dưới67 decitex.
|
|
5403.10.00
|
- Sợi có độ
bền cao từ tơ tái tạo vit-cô (viscose)
|
5
|
|
- Sợi
khác, đơn:
|
|
5403.31
|
- - Từ tơ
tái tạo vit-cô (viscose), không xoắn hoặc xoắn không quá120 vòng xoắn trên
mét:
|
|
5403.31.10
|
- - - Sợi
đã được dệt
|
5
|
5403.31.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
5403.32
|
- - Từ tơ
tái tạo vit-cô (viscose), xoắn trên120 vòng xoắn trên mét:
|
|
5403.32.10
|
- - - Sợi
đã được dệt
|
5
|
5403.32.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
5403.33
|
- - Từ
xenlulo axetat:
|
|
5403.33.10
|
- - - Sợi
đã được dệt
|
5
|
5403.33.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
5403.39
|
- - Loại
khác:
|
|
5403.39.10
|
- - - Sợi
đã được dệt
|
5
|
5403.39.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
|
- Sợi
khác, sợi xe (folded) hoặc sợi cáp:
|
|
5403.41
|
- - Từ tơ
tái tạo vit-cô (viscose):
|
|
5403.41.10
|
- - - Sợi
đã được dệt
|
5
|
5403.41.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
5403.42
|
- - Từ
xenlulo axetat:
|
|
5403.42.10
|
- - - Sợi
đã được dệt
|
5
|
5403.42.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
5403.49
|
- - Loại
khác:
|
|
5403.49.10
|
- - - Sợi
đã được dệt
|
5
|
5403.49.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
54.04
|
Sợi
monofilament tổng hợp có độ mảnh từ67 decitex trở lên và kích thước mặt cắt
ngang không quá 1 mm; dải và dạng tương tự (ví dụ, sợi giả rơm) từ vật liệu dệt
tổng hợp có chiều rộng bề mặt không quá 5 mm.
|
|
|
- Sợi
monofilament:
|
|
5404.11.00
|
- - Từ nhựa
đàn hồi
|
5
|
5404.12.00
|
- - Loại
khác, từ polypropylen
|
5
|
5404.19.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
5404.90.00
|
- Loại
khác
|
5
|
|
|
|
5405.00.00
|
Sợi
monofilament tái tạo có độ mảnh từ 67 decitex trở lên và kích thước mặt cắt
ngang không quá 1 mm; dải và dạng tương tự (ví dụ, sợi giả rơm) từ vật liệu dệt
tái tạo có chiều rộng bề mặt không quá 5 mm.
|
5
|
|
|
|
55.01
|
Tô
(tow) filament tổng hợp.
|
|
5501.10.00
|
- Từ ni
lông hoặc từ polyamit khác
|
5
|
5501.20.00
|
- Từ các
polyeste
|
5
|
5501.30.00
|
- Từ
acrylic hoặc modacrylic
|
5
|
5501.40.00
|
- Từ
polypropylen
|
5
|
5501.90.00
|
- Loại
khác
|
5
|
|
|
|
5502.00.00
|
Tô
(tow) filament tái tạo.
|
5
|
|
|
|
55.03
|
Xơ
staple tổng hợp, chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để
kéo sợi.
|
|
|
- Từ ni
lông hoặc từ các polyamit khác:
|
|
5503.11.00
|
- - Từ các
aramit
|
5
|
5503.19.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
5503.30.00
|
- Từ
acrylic hoặc modacrylic
|
5
|
5503.40.00
|
- Từ
polypropylen
|
5
|
5503.90.00
|
- Loại
khác
|
5
|
|
|
|
55.04
|
Xơ
staple tái tạo, chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để
kéo sợi.
|
|
5504.10.00
|
- Từ tơ
tái tạo vit-cô (viscose)
|
5
|
5504.90.00
|
- Loại
khác
|
5
|
|
|
|
55.06
|
Xơ
staple tổng hợp, đã chải thô, chải kỹ hoặc gia công cách khác để kéo sợi.
|
|
5506.10.00
|
- Từ ni
lông hay từ các polyamit khác
|
5
|
5506.20.00
|
- Từ các
polyeste
|
5
|
5506.30.00
|
- Từ
acrylic hoặc modacrylic
|
5
|
5506.90.00
|
- Loại
khác
|
5
|
|
|
|
5507.00.00
|
Xơ
staple tái tạo, đã chải thô, chải kỹ hoặc gia công cách khác để kéo sợi.
|
5
|
|
|
|
55.09
|
Sợi (trừ
chỉ khâu) từ xơ staple tổng hợp, chưa đóng gói để bán lẻ.
|
|
|
- Sợi
khác, từ xơ staple polyeste:
|
|
5509.52
|
- - Được
pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hay lông động vật loại mịn:
|
|
5509.52.10
|
- - - Sợi
đơn
|
5
|
|
|
|
59.02
|
Vải
mành dùng làm lốp từ sợi có độ bền cao từ ni lông hoặc các polyamit khác, các
polyeste hoặc tơ nhân tạo vit-cô.
|
|
5902.20
|
- Từ
polyeste:
|
|
5902.20.20
|
- - Vải
tráng cao su làm mép lốp
|
5
|
5902.90
|
- Loại
khác:
|
|
5902.90.10
|
- - Vải
tráng cao su làm mép lốp
|
5
|
5902.90.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
59.09
|
Các loại
ống dẫn dệt mềm và các loại ống dệt tương tự có lót hoặc không lót, bọc vỏ cứng
hoặc có các phụ kiện từ vật liệu khác.
|
|
5909.00.10
|
- Các loại
vòi cứu hỏa
|
5
|
5909.00.90
|
- Loại
khác
|
5
|
|
|
|
59.11
|
Các sản
phẩm và mặt hàng dệt, phục vụ cho mục đích kỹ thuật, đã nêu tại Chú giải 7 của
Chương này.
|
|
5911.10.00
|
- Vải dệt,
phớt và vải dệt thoi lót phớt đã được tráng, phủ, hoặc ép bằng cao su, da thuộc
hoặc vật liệu khác, loại sử dụng cho băng kim máy chải, và vải tương tự phục
vụ cho mục đích kỹ thuật khác, kể cả vải khổ hẹp làm từ nhung được ngâm tẩm
cao su, để bọc các lõi, trục dệt
|
5
|
5911.20.00
|
- Vải dùng
để sàng, đã hoặc chưa hoàn thiện
|
5
|
|
- Vải dệt
và phớt, được dệt liền hoặc kèm theo cơ cấu nối ráp, dùng cho máy sản xuất giấy
hoặc các máy tương tự (ví dụ, để chế biến bột giấy hoặc xi măng amiăng):
|
|
5911.31.00
|
- - Trọng
lượng dưới 650 g/m2
|
5
|
5911.32.00
|
- - Trọng
lượng từ 650 g/m2 trở lên
|
5
|
5911.40.00
|
- Vải lọc
dùng trong ép dầu hoặc loại tương tự, kể cả loại làm từ tóc người
|
5
|
5911.90
|
- Loại
khác:
|
|
5911.90.10
|
- - Miếng
đệm và miếng chèn
|
5
|
5911.90.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
63.07
|
Các mặt
hàng đã hoàn thiện khác, kể cả mẫu cắt may.
|
|
6307.20.00
|
- Áo cứu
sinh và đai cứu sinh
|
5
|
|
|
|
64.02
|
Các loại
giày, dép khác có đế ngoài và mũ bằng cao su hoặc plastic.
|
|
|
- Giày,
dép khác:
|
|
6402.99
|
- - Loại
khác:
|
|
6402.99.10
|
- - - Mũi
giày được gắn kim loại để bảo vệ
|
5
|
6402.99.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
65.06
|
Mũ và
các vật đội đầu khác, đã hoặc chưa lót hoặc trang trí.
|
|
6506.10
|
- Mũ bảo hộ:
|
|
6506.10.20
|
- - Mũ bảo
hộ công nghiệp và mũ bảo hiểm cho lính cứu hoả, trừ mũ bảo hộ bằng thép
|
5
|
6506.10.30
|
- - Mũ bảo
hộ bằng thép
|
5
|
6506.10.40
|
- - Mũ
dùng trong chơi water-polo
|
5
|
6506.10.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
68.04
|
Đá nghiền,
đá mài, đá mài dạng hình tròn và tương tự, không có cốt, dùng để nghiền, mài,
đánh bóng, giũa hoặc cắt, đá mài hoặc đá đánh bóng bằng tay, và các phần của
chúng, bằng đá tự nhiên, bằng các vật liệu mài tự nhiên hoặc nhân tạo đã được
kết khối, hoặc bằng gốm, có hoặc không kèm theo các bộ phận bằng các vật liệu
khác.
|
|
|
- Đá nghiền,
đá mài khác, đá mài dạng hình tròn và dạng tương tự:
|
|
6804.21.00
|
- - Bằng
kim cương tự nhiên hoặc kim cương nhân tạo đã được kết khối
|
5
|
|
|
|
7001.00.00
|
Thủy
tinh vụn và thủy tinh phế liệu và mảnh vụn khác; thủy tinh ở dạng khối.
|
5
|
|
|
|
70.07
|
Kính an
toàn, làm bằng thuỷ tinh cứng (đã tôi) hoặc thủy tinh nhiều lớp.
|
|
|
- Kính an
toàn cứng (đã tôi):
|
|
7007.11
|
- - Có
kích cỡ và hình dạng phù hợp với từng loại xe, phương tiện bay, tàu vũ trụ hoặc
tàu thuyền:
|
|
7007.11.20
|
- - - Phù
hợp dùng cho phương tiện bay hoặc tàu vũ trụ thuộc Chương 88
|
5
|
|
- Kính an
toàn nhiều lớp:
|
|
7007.21
|
- - Có
kích cỡ và hình dạng phù hợp với từng loại xe, phương tiện bay, tàu vũ trụ hoặc
tàu thuyền:
|
|
7007.21.20
|
- - - Phù
hợp dùng cho phương tiện bay hoặc tàu vũ trụ thuộc Chương 88
|
5
|
|
|
|
70.11
|
Vỏ bóng
đèn thủy tinh (kể cả bóng dạng bầu và dạng ống), dạng hở, và các bộ phận bằng
thủy tinh của vỏ bóng đèn, chưa có các bộ phận lắp ghép, dùng cho đèn điện, ống
đèn tia âm cực hoặc các loại tương tự.
|
|
7011.20.00
|
- Dùng cho
ống đèn tia âm cực
|
5
|
|
|
|
70.17
|
Đồ thủy
tinh dùng cho phòng thí nghiệm, cho vệ sinh hoặc dược phẩm, đã hoặc chưa được
chia độ hoặc định cỡ.
|
|
7017.10
|
- Bằng thạch
anh nấu chảy hoặc dioxit silic nấu chảy khác:
|
|
7017.10.10
|
- - Ống thạch
anh dùng trong lò phản ứng và vòng kẹp được thiết kế để chèn vào lò luyện khuếch
tán và lò ôxi hóa để sản xuất tấm bán dẫn mỏng
|
5
|
7017.10.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
7017.20.00
|
- Bằng thủy
tinh khác có hệ số giãn nở tuyến tính không quá 5 x10-6 độ Kelvin khi ở nhiệt
độ từ 0oC đến 300 oC
|
5
|
7017.90.00
|
- Loại
khác
|
5
|
|
|
|
70.18
|
Hạt bi
thủy tinh, thủy tinh giả ngọc trai, thủy tinh giả đá quý hoặc đá bán quý và
các đồ vật nhỏ tương tự bằng thủy tinh, và các sản phẩm làm từ các loại trên
trừ đồ trang sức làm bằng chất liệu khác; mắt thủy tinh trừ các bộ phận cơ thể
giả khác; tượng nhỏ và các đồ trang trí khác, trừ đồ trang sức làm bằng chất
liệu khác; vi cầu thủy tinh có đường kính không quá 1 mm.
|
|
7018.20.00
|
- Vi cầu
thuỷ tinh có đường kính không quá 1 mm
|
5
|
|
|
|
70.19
|
Sợi thủy
tinh (kể cả len thủy tinh) và các sản phẩm của nó (ví dụ, sợi, vải dệt).
|
|
7019.90
|
- Loại
khác:
|
|
7019.90.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
70.20
|
Các sản
phẩm khác bằng thủy tinh.
|
|
|
- Khuôn bằng
thủy tinh:
|
|
7020.00.11
|
- - Loại
dùng để sản xuất các sản phẩm có acrylic
|
5
|
7020.00.19
|
- - Loại
khác
|
5
|
7020.00.20
|
- Ống thạch
anh dùng trong lò phản ứng và vòng kẹp được thiết kế để chèn vào lò luyện khuếch
tán và lò ôxi hóa để sản xuất tấm bán dẫn mỏng
|
5
|
|
|
|
71.02
|
Kim
cương, đã hoặc chưa được gia công, nhưng chưa được gắn hoặc nạm dát.
|
|
|
- Kim
cương công nghiệp:
|
|
7102.21.00
|
- - Chưa
gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt
hoặc mài sơ qua
|
5
|
7102.29.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
- Kim
cương phi công nghiệp:
|
|
7102.31.00
|
- - Chưa
gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt
hoặc mài sơ qua
|
5
|
7102.39.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
71.03
|
Đá quý
(trừ kim cương) và đá bán quý, đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loại
nhưng chưa xâu chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; đá quý (trừ kim cương) và đá bán
quý chưa được phân loại, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển.
|
|
7103.10
|
- Chưa gia
công hoặc mới chỉ được cắt đơn giản hoặc tạo hình thô:
|
|
7103.10.10
|
- - Rubi
|
5
|
7103.10.20
|
- - Ngọc
bích (nephrite và jadeite)
|
5
|
7103.10.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
- Đã gia
công cách khác:
|
|
7103.91
|
- - Rubi,
saphia và ngọc lục bảo:
|
|
7103.91.10
|
- - - Rubi
|
5
|
7103.91.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
7103.99.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
71.04
|
Đá quý
hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo, đã hoặc chưa gia công hoặc phân loại
nhưng chưa xâu thành chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; đá quý hoặc đá bán quý tổng
hợp hoặc tái tạo chưa phân loại, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận
chuyển.
|
|
7104.10
|
- Thạch anh
áp điện:
|
|
7104.10.10
|
- - Chưa
gia công
|
5
|
7104.10.20
|
- - Đã gia
công
|
5
|
7104.20.00
|
- Loại
khác, chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt đơn giản hoặc tạo hình thô
|
5
|
7104.90.00
|
- Loại
khác
|
5
|
|
|
|
71.08
|
Vàng (kể
cả vàng mạ bạch kim) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm, hoặc ở dạng bột.
|
|
|
- Không phải
dạng tiền tệ:
|
|
7108.11.00
|
- - Dạng bột
|
5
|
7108.12.00
|
- - Dạng
chưa gia công khác
|
5
|
7108.13.00
|
- - Dạng
bán thành phẩm khác
|
5
|
7108.20.00
|
- Dạng tiền
tệ
|
5
|
|
|
|
72.02
|
Hợp kim
fero.
|
|
|
- Fero -
crôm:
|
|
7202.49.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
7202.50.00
|
- Fero -
silic - crôm
|
5
|
7202.60.00
|
- Fero -
niken
|
5
|
7202.70.00
|
- Fero -
molipđen
|
5
|
7202.80.00
|
- Fero -
vonfram và fero - silic - vonfram
|
5
|
|
- Loại
khác:
|
|
7202.91.00
|
- - Fero -
titan và fero - silic - titan
|
5
|
7202.92.00
|
- - Fero -
vanadi
|
5
|
7202.93.00
|
- - Fero -
niobi
|
5
|
7202.99.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
72.03
|
Các sản
phẩm chứa sắt được hoàn nguyên trực tiếp từ quặng sắt và các sản phẩm sắt xốp
khác, dạng tảng, cục hoặc các dạng tương tự; sắt có độ tinh khiết tối thiểu
là 99,94%, ở dạng tảng, cục hoặc các dạng tương tự.
|
|
7203.10.00
|
- Các sản
phẩm chứa sắt được hoàn nguyên trực tiếp từ quặng sắt
|
5
|
7203.90.00
|
- Loại
khác
|
5
|
|
|
|
72.04
|
Phế liệu
và mảnh vụn sắt; thỏi đúc phế liệu nấu lại từ sắt hoặc thép.
|
|
|
- Phế liệu
và mảnh vụn của thép hợp kim:
|
|
7204.21.00
|
- - Bằng
thép không gỉ
|
5
|
7204.29.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
7204.30.00
|
- Phế liệu
và mảnh vụn của sắt hoặc thép tráng thiếc
|
5
|
|
- Phế liệu
và mảnh vụn khác:
|
|
7204.49.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
72.05
|
Hạt và bột,
của gang thỏi, gang kính, sắt hoặc thép.
|
|
7205.10.00
|
- Hạt
|
5
|
|
- Bột:
|
|
7205.21.00
|
- - Của
thép hợp kim
|
5
|
7205.29.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
72.08
|
Các sản
phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ600mm trở
lên, được cán nóng, chưa phủ, mạ hoặc tráng.
|
|
7208.10.00
|
- Dạng cuộn,
chưa được gia công quá mức cán nóng, có hình dập nổi
|
5
|
|
- Loại
khác, dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng, đã ngâm tẩy gỉ:
|
|
7208.25.00
|
- - Chiều
dày từ 4,75 mm trở lên
|
5
|
7208.26.00
|
- - Chiều
dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm
|
5
|
7208.27
|
- - Chiều
dày dưới 3mm:
|
|
7208.27.10
|
- - - Chiều
dày dưới 2mm
|
5
|
7208.27.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
|
- Loại
khác, dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng:
|
|
7208.36.00
|
- - Chiều
dày trên 10 mm
|
5
|
7208.37.00
|
- - Chiều
dày từ 4,75 mm đến 10 mm
|
5
|
7208.38.00
|
- - Chiều
dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm
|
5
|
7208.39.00
|
- - Chiều
dày dưới 3 mm
|
5
|
7208.40.00
|
- Dạng
không cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng, có hình dập nổi trên bề mặt
|
5
|
|
- Loại
khác, dạng không cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng:
|
|
7208.51.00
|
- - Chiều
dày trên 10 mm
|
5
|
7208.52.00
|
- - Chiều
dày từ 4,75 mm đến 10 mm
|
5
|
7208.53.00
|
- - Chiều
dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm
|
5
|
7208.54.00
|
- - Chiều
dày dưới 3 mm
|
5
|
7208.90.00
|
- Loại
khác
|
5
|
|
|
|
72.09
|
Các sản
phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ600 mm trở
lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng.
|
|
|
- Ở dạng
cuộn, chưa được gia công quá mức cán nguội (ép nguội):
|
|
7209.18
|
- - Có chiều
dày dưới0,5 mm:
|
|
7209.18.10
|
- - - Tấm
thép đen (tôn đen) cán để tráng thiếc (Tin - mill blackplate - TMBP)
|
5
|
|
|
|
72.10
|
Các sản
phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ600mm trở
lên, đã phủ, mạ hoặc tráng.
|
|
7210.20
|
- Được mạ
hoặc tráng chì, kể cả hợp kim chì thiếc:
|
|
7210.20.10
|
- - Có hàm
lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm
|
5
|
7210.20.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
- Được mạ
hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác:
|
|
7210.49
|
- - Loại
khác:
|
|
|
- - - Có
hàm lượng carbon dưới0,6% tính theo trọng lượng:
|
|
7210.49.11
|
- - - - Được
phủ, mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp hợp kim hoá bề mặt có hàm lượng
carbon dưới 0,04% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,2 mm
|
5
|
|
|
|
72.11
|
Các sản
phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới600mm, chưa phủ,
mạ hoặc tráng.
|
|
|
- Chưa được
gia công quá mức cán nóng:
|
|
7211.13
|
- - Được
cán 4 mặt hoặc ở dạng khuôn hộp kín, có chiều rộng trên150 mm và chiều dày
không dưới 4 mm, không ở dạng cuộn và không có hình nổi:
|
|
7211.13.10
|
- - - Dạng
đai và dải, chiều rộng trên 150 mm nhưng không quá 400 mm
|
5
|
7211.13.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
7211.14
|
- - Loại
khác, chiều dày từ 4,75 mm trở lên:
|
|
|
- - - Chiều
dày từ 4,75mm trở lên nhưng không quá10 mm:
|
|
7211.14.11
|
- - - - Dạng
đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm
|
5
|
7211.14.12
|
- - - - Dạng
lượn sóng, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng
|
5
|
7211.14.19
|
- - - - Loại
khác
|
5
|
|
- - - Chiều
dày trên10mm:
|
|
7211.14.21
|
- - - - Dạng
đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm
|
5
|
7211.14.22
|
- - - - Dạng
lượn sóng, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng
|
5
|
7211.14.29
|
- - - - Loại
khác
|
5
|
7211.19
|
- - Loại
khác:
|
|
|
- - - Chiều
dày từ 2 mm trở lên nhưng dưới 4,75 mm:
|
|
7211.19.11
|
- - - - Dạng
đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm
|
5
|
7211.19.19
|
- - - - Loại
khác
|
5
|
|
- - - Chiều
dày dưới 2 mm:
|
|
7211.19.21
|
- - - - Dạng
đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm
|
5
|
7211.19.23
|
- - - - Loại
khác, chiều dày không quá 0,17mm
|
5
|
7211.19.29
|
- - - - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
72.12
|
Các sản
phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới600mm, đã phủ,
mạ hoặc tráng.
|
|
7212.30
|
- Được mạ
hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác:
|
|
|
- - Loại
khác:
|
|
7212.30.91
|
- - - Được
phủ, mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp hợp kim hoá bề mặt có hàm lượng
carbon dưới 0,04% tính theo trọng lượng
|
5
|
7212.40
|
- Được
sơn, quét vécni hoặc phủ plastic:
|
|
7212.40.10
|
- - Dạng
đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm
|
5
|
7212.50
|
- Được mạ
hoặc tráng bằng phương pháp khác:
|
|
|
- - Mạ hoặc
tráng bằng oxit crôm hoặc bằng crôm và oxit crôm:
|
|
7212.50.11
|
- - - Dạng
đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm
|
5
|
7212.50.12
|
- - - Loại
khác, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không
quá 1,5 mm
|
5
|
7212.50.19
|
- - - Loại
khác
|
5
|
|
- - Loại
khác:
|
|
7212.50.91
|
- - - Dạng
đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm
|
5
|
7212.50.92
|
- - - Loại
khác, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không
quá 1,5 mm
|
5
|
7212.50.99
|
- - - Loại
khác
|
5
|
7212.60
|
- Được dát
phủ:
|
|
7212.60.10
|
- - Dạng
đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm
|
5
|
7212.60.20
|
- - Loại
khác, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không
quá 1,5 mm
|
5
|
7212.60.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
72.13
|
Sắt hoặc
thép không hợp kim, dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán
nóng.
|
|
7213.20.00
|
- Loại
khác, bằng thép dễ cắt gọt
|
5
|
|
|
|
72.14
|
Sắt hoặc
thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn,
cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau
khi cán.
|
|
7214.10
|
- Đã qua
rèn:
|
|
|
- - Có hàm
lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng:
|
|
7214.10.11
|
- - - Có mặt
cắt ngang hình tròn
|
5
|
7214.10.19
|
- - - Loại
khác
|
5
|
|
- - Loại
khác:
|
|
7214.10.21
|
- - - Có mặt
cắt ngang hình tròn
|
5
|
7214.10.29
|
- - - Loại
khác
|
5
|
7214.20
|
- Có răng
khía, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán hoặc xoắn
sau khi cán:
|
|
|
- - Có hàm
lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng:
|
|
|
- - - Có mặt
cắt ngang hình tròn:
|
|
7214.20.39
|
- - - - Loại
khác
|
5
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
7214.20.49
|
- - - - Loại
khác
|
5
|
|
- - Loại
khác:
|
|
|
- - - Có mặt
cắt ngang hình tròn:
|
|
7214.20.59
|
- - - - Loại
khác
|
5
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
7214.20.69
|
- - - - Loại
khác
|
5
|
7214.30.00
|
- Loại
khác, bằng thép dễ cắt gọt
|
5
|
|
- Loại
khác:
|
|
7214.91
|
- - Mặt cắt
ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông):
|
|
7214.91.10
|
- - - Có
hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng
|
5
|
7214.91.20
|
- - - Có
hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng
|
5
|
7214.99
|
- - Loại
khác:
|
|
7214.99.10
|
- - - Có
hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng, loại trừ dạng mặt cắt
ngang hình tròn
|
5
|
7214.99.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
72.15
|
Sắt hoặc
thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác.
|
|
7215.10.00
|
- Bằng
thép dễ cắt gọt, chưa được gia công quá mức tạo hình nguội hoặc gia công kết
thúc nguội
|
5
|
7215.50
|
- Loại
khác, chưa được gia công quá mức tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội:
|
|
7215.50.10
|
- - Có hàm
lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng, trừ dạng mặt cắt ngang
hình tròn
|
5
|
|
- - Loại
khác:
|
|
7215.50.99
|
- - - Loại
khác
|
5
|
7215.90
|
- Loại
khác:
|
|
7215.90.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
72.17
|
Dây của
sắt hoặc thép không hợp kim.
|
|
7217.10
|
- Không được
mạ hoặc tráng, đã hoặc chưa được đánh bóng:
|
|
|
- - Có hàm
lượng carbon từ0,25% đến dưới0,6% tính theo trọng lượng:
|
|
7217.10.22
|
- - - Dây
tanh; thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứng lực; dây thép dễ cắt gọt
|
5
|
|
- - Có hàm
lượng carbon từ0,6% trở lên tính theo trọng lượng:
|
|
7217.10.31
|
- - - Dây
thép làm nan hoa; dây tanh; thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứng lực; dây
thép dễ cắt gọt
|
5
|
7217.20
|
- Được mạ
hoặc tráng kẽm:
|
|
|
- - Chứa
hàm lượng carbon từ0,45% trở lên tính theo trọng lượng:
|
|
7217.20.91
|
- - - Dây
thép dùng làm lõi cho cáp dẫn điện bằng nhôm (ACSR)
|
5
|
|
|
|
72.18
|
Thép
không gỉ ở dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; bán thành phẩm của thép không gỉ.
|
|
7218.10.00
|
- Ở dạng
thỏi đúc và dạng thô khác
|
5
|
|
- Loại
khác:
|
|
7218.91.00
|
- - Có mặt
cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông)
|
5
|
7218.99.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
72.19
|
Các sản
phẩm của thép không gỉ cán phẳng, có chiều rộng từ600 mm trở lên.
|
|
|
- Chưa được
gia công quá mức cán nóng, ở dạng cuộn:
|
|
7219.11.00
|
- - Chiều
dày trên10 mm
|
5
|
7219.12.00
|
- - Chiều
dày từ 4,75 mm đến 10 mm
|
5
|
7219.13.00
|
- - Chiều
dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm
|
5
|
7219.14.00
|
- - Chiều
dày dưới 3 mm
|
5
|
|
- Chưa được
gia công quá mức cán nóng, không ở dạng cuộn:
|
|
7219.21.00
|
- - Chiều
dày trên 10 mm
|
5
|
7219.22.00
|
- - Chiều
dày từ 4,75 mm đến 10 mm
|
5
|
7219.23.00
|
- - Chiều
dày từ 3 mm đến dưới 4,75mm
|
5
|
7219.24.00
|
- - Chiều
dày dưới 3 mm
|
5
|
|
- Chưa được
gia công quá mức cán nguội (ép nguội):
|
|
7219.31.00
|
- - Chiều
dày từ 4,75 mm trở lên
|
5
|
7219.32.00
|
- - Chiều dày
từ 3 mm đến dưới 4,75 mm
|
5
|
7219.90.00
|
- Loại
khác
|
5
|
|
|
|
72.20
|
Các sản
phẩm thép không gỉ được cán phẳng, có chiều rộng dưới600 mm.
|
|
|
- Chưa được
gia công quá mức cán nóng:
|
|
7220.11
|
- - Chiều
dày từ 4,75mm trở lên:
|
|
7220.11.10
|
- - - Dạng
đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm
|
5
|
7220.11.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
7220.12
|
- - Chiều
dày dưới 4,75 mm:
|
|
7220.12.10
|
- - - Dạng
đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm
|
5
|
7220.12.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
7220.90
|
- Loại
khác:
|
|
7220.90.10
|
- - Dạng đai
và dải, chiều rộng không quá 400 mm
|
5
|
7220.90.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
7221.00.00
|
Thanh
và que thép không gỉ được cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều.
|
5
|
|
|
|
72.22
|
Thép
không gỉ dạng thanh và que khác; thép không gỉ ở dạng góc, khuôn và hình
khác.
|
|
|
- Dạng
thanh và que, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua
khuôn:
|
|
7222.11.00
|
- - Có mặt
cắt ngang hình tròn
|
5
|
7222.19.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
7222.40
|
- Các dạng
góc, khuôn và hình:
|
|
7222.40.10
|
- - Chưa
được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn
|
5
|
7222.40.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
72.24
|
Thép hợp
kim khác ở dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; các bán thành phẩm bằng thép hợp
kim khác.
|
|
7224.10.00
|
- Ở dạng
thỏi đúc và dạng thô khác
|
5
|
7224.90.00
|
- Loại
khác
|
5
|
|
|
|
72.25
|
Thép hợp
kim khác được cán phẳng, có chiều rộng từ600 mm trở lên.
|
|
|
- Bằng
thép silic kỹ thuật điện:
|
|
7225.11.00
|
- - Các hạt
(cấu trúc tế vi) kết tinh có định hướng
|
5
|
7225.19.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
7225.30
|
- Loại khác,
chưa được gia công quá mức cán nóng, ở dạng cuộn:
|
|
7225.30.10
|
- - Thép
gió
|
5
|
7225.30.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
7225.40
|
- Loại
khác, chưa được gia công quá mức cán nóng, không ở dạng cuộn:
|
|
7225.40.10
|
- - Thép
gió
|
5
|
7225.40.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
7225.50
|
- Loại
khác, chưa được gia công quá mức cán nguội (ép nguội):
|
|
7225.50.10
|
- - Thép
gió
|
5
|
7225.50.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
- Loại
khác:
|
|
7225.91
|
- - Được mạ
hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân:
|
|
7225.91.10
|
- - - Thép
gió
|
5
|
7225.91.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
7225.92
|
- - Được mạ
hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác:
|
|
7225.92.10
|
- - - Thép
gió
|
5
|
7225.92.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
7225.99
|
- - Loại
khác:
|
|
7225.99.10
|
- - - Thép
gió
|
5
|
7225.99.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
72.26
|
Sản phẩm
của thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng dưới600 mm.
|
|
|
- Bằng
thép silic kỹ thuật điện:
|
|
7226.11
|
- - Các hạt
tinh thể (cấu trúc tế vi) có định hướng:
|
|
7226.11.10
|
- - - Dạng
đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm
|
5
|
7226.11.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
7226.19
|
- - Loại
khác:
|
|
7226.19.10
|
- - - Dạng
đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm
|
5
|
7226.19.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
7226.20
|
- Bằng
thép gió:
|
|
7226.20.10
|
- - Dạng
đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm
|
5
|
7226.20.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
- Loại
khác:
|
|
7226.91
|
- - Chưa
được gia công quá mức cán nóng:
|
|
7226.91.10
|
- - - Dạng
đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm
|
5
|
7226.91.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
7226.92
|
- - Chưa
được gia công quá mức cán nguội (ép nguội):
|
|
7226.92.10
|
- - - Dạng
đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm
|
5
|
7226.92.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
7226.99
|
- - Loại
khác:
|
|
|
- - - Dạng
đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm:
|
|
7226.99.11
|
- - - - Mạ
hoặc tráng kẽm
|
5
|
7226.99.19
|
- - - - Loại
khác
|
5
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
7226.99.91
|
- - - - Mạ
hoặc tráng kẽm
|
5
|
7226.99.99
|
- - - - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
72.27
|
Các dạng
thanh và que, của thép hợp kim khác, được cán nóng, dạng cuộn không đều.
|
|
7227.10.00
|
- Bằng
thép gió
|
5
|
7227.20.00
|
- Bằng
thép mangan - silic
|
5
|
7227.90.00
|
- Loại
khác
|
5
|
|
|
|
72.28
|
Các dạng
thanh và que khác bằng thép hợp kim khác; các dạng góc, khuôn và hình, bằng
thép hợp kim khác; thanh và que rỗng, bằng thép hợp kim hoặc không hợp kim.
|
|
7228.10
|
- Ở dạng
thanh và que, bằng thép gió:
|
|
7228.10.10
|
- - Có mặt
cắt ngang hình tròn
|
5
|
7228.10.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
7228.20
|
- Ở dạng
thanh và que, bằng thép silic-mangan:
|
|
|
- - Có mặt
cắt ngang hình tròn:
|
|
7228.20.11
|
- - - Chưa
được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn
|
5
|
7228.20.19
|
- - - Loại
khác
|
5
|
|
- - Loại
khác:
|
|
7228.20.91
|
- - - Chưa
được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn
|
5
|
7228.20.99
|
- - - Loại
khác
|
5
|
7228.30
|
- Dạng
thanh và que khác, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn:
|
|
7228.30.10
|
- - Có mặt
cắt ngang hình tròn
|
5
|
7228.30.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
7228.40
|
- Các loại
thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn:
|
|
7228.40.10
|
- - Có mặt
cắt ngang hình tròn
|
5
|
7228.40.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
7228.50
|
- Các loại
thanh và que khác, chưa được gia công quá mức cán nguội hoặc gia công kết
thúc nguội:
|
|
7228.50.10
|
- - Có mặt
cắt ngang hình tròn
|
5
|
7228.50.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
7228.60
|
- Các loại
thanh và que khác:
|
|
7228.60.10
|
- - Có mặt
cắt ngang hình tròn
|
5
|
7228.60.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
7228.70
|
- Các dạng
góc, khuôn và hình:
|
|
7228.70.10
|
- - Chưa
được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn
|
5
|
7228.70.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
7228.80
|
- Thanh và
que rỗng:
|
|
|
- - Có hàm
lượng carbon từ0,6% trở lên tính theo trọng lượng:
|
|
7228.80.11
|
- - - Có mặt
cắt ngang hình tròn
|
5
|
7228.80.19
|
- - - Loại
khác
|
5
|
7228.80.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
72.29
|
Dây
thép hợp kim khác.
|
|
7229.20.00
|
- Bằng
thép silic-mangan
|
5
|
7229.90
|
- Loại
khác:
|
|
7229.90.10
|
- - Bằng
thép gió
|
5
|
7229.90.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
73.04
|
Các loại
ống, ống dẫn và thanh hình rỗng, không nối, bằng sắt (trừ gang đúc) hoặc
thép.
|
|
|
- Ống dẫn
sử dụng cho đường ống dẫn dầu hoặc khí:
|
|
7304.11.00
|
- - Bằng
thép không gỉ
|
5
|
7304.19.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
- Ống chống,
ống và ống khoan, sử dụng cho khoan dầu hoặc khí:
|
|
7304.22.00
|
- - Ống
khoan bằng thép không gỉ
|
5
|
7304.23.00
|
- - Ống
khoan khác
|
5
|
7304.24.00
|
- - Loại
khác, bằng thép không gỉ
|
5
|
7304.29.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
- Loại
khác, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng sắt hoặc thép không hợp kim:
|
|
7304.31
|
- - Được
kéo nguội hoặc cán nguội (ép nguội):
|
|
7304.31.20
|
- - - Ống
dẫn chịu áp lực cao
|
5
|
7304.39
|
- - Loại
khác:
|
|
7304.39.20
|
- - - Ống
dẫn chịu áp lực cao
|
5
|
|
- Loại
khác, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép không gỉ:
|
|
7304.41.00
|
- - Được
kéo nguội hoặc cán nguội (ép nguội)
|
5
|
7304.49.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
- Loại
khác, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép hợp kim khác:
|
|
7304.51
|
- - Được
kéo nguội hoặc cán nguội (ép nguội):
|
|
7304.51.10
|
- - - Ống
chống và ống nối của cần khoan có ren trong và ren ngoài
|
5
|
7304.51.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
7304.59.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
7304.90
|
- Loại
khác:
|
|
7304.90.10
|
- - Ống dẫn
chịu áp lực cao
|
5
|
|
|
|
73.06
|
Các loại
ống, ống dẫn và thanh hình rỗng khác, bằng sắt hoặc thép (ví dụ, nối hở hoặc
hàn, tán đinh hoặc ghép bằng cách tương tự).
|
|
7306.40
|
- Loại
khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép không gỉ:
|
|
7306.40.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
73.08
|
Các kết
cấu (trừ nhà lắp ghép thuộc nhóm 94.06) và các bộ phận rời của các kết cấu
(ví dụ, cầu và nhịp cầu, cửa cống, tháp, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra
vào, cửa sổ, và các loại khung cửa, ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột
trụ và các loại cột khác), bằng sắt hoặc thép; tấm, thanh, góc, khuôn, hình, ống
và các loại tương tự, đã được gia công để dùng làm kết cấu, bằng sắt hoặc
thép.
|
|
7308.10
|
- Cầu và
nhịp cầu:
|
|
7308.10.10
|
- - Dạng cấu
kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối
|
5
|
|
|
|
73.11
|
Các loại
thùng chứa khí nén hoặc khí hóa lỏng, bằng sắt hoặc thép.
|
|
|
- Dạng
hình trụ bằng thép đúc liền:
|
|
7311.00.29
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
- Loại
khác:
|
|
7311.00.99
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
7401.00.00
|
Sten đồng;
đồng xi măng hoá (đồng kết tủa).
|
5
|
|
|
|
7402.00.00
|
Đồng
chưa tinh luyện; cực dương đồng dùng cho điện phân tinh luyện.
|
5
|
|
|
|
74.03
|
Đồng
tinh luyện và hợp kim đồng, chưa gia công.
|
|
|
- Đồng
tinh luyện:
|
|
7403.11.00
|
- - Cực âm
và các phần của cực âm
|
5
|
7403.12.00
|
- - Thanh
để kéo dây
|
5
|
7403.13.00
|
- - Que
|
5
|
7403.19.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
- Hợp kim
đồng:
|
|
7403.21.00
|
- - Hợp
kim trên cơ sơ đồng-kẽm (đồng thau)
|
5
|
7403.22.00
|
- - Hợp
kim trên cơ sở đồng-thiếc (đồng thanh)
|
5
|
7403.29.00
|
- - Hợp
kim đồng khác (trừ các loại hợp kim đồng chủ thuộc nhóm 74.05)
|
5
|
|
|
|
7404.00.00
|
Phế liệu
và mảnh vụn của đồng.
|
5
|
|
|
|
7405.00.00
|
Hợp kim
đồng chủ.
|
5
|
|
|
|
74.06
|
Bột và
vảy đồng.
|
|
7406.10.00
|
- Bột
không có cấu trúc lớp
|
5
|
7406.20.00
|
- Bột có cấu
trúc lớp; vảy đồng
|
5
|
|
|
|
74.07
|
Đồng ở
dạng thanh, que và dạng hình.
|
|
7407.10
|
- Bằng đồng
tinh luyện:
|
|
7407.10.30
|
- - Dạng
hình
|
5
|
|
- Bằng hợp
kim đồng:
|
|
7407.21.00
|
- - Bằng hợp
kim đồng-kẽm (đồng thau)
|
5
|
7407.29.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
74.08
|
Dây đồng.
|
|
|
- Bằng hợp
kim đồng:
|
|
7408.22.00
|
- - Bằng hợp
kim đồng-niken (đồng kền) hoặc hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc-niken)
|
5
|
7408.29.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
74.09
|
Đồng ở
dạng tấm, lá và dải, có chiều dày trên0,15 mm.
|
|
|
- Bằng đồng
tinh luyện:
|
|
7409.19.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
- Bằng hợp
kim đồng-kẽm (đồng thau):
|
|
7409.21.00
|
- - Dạng
cuộn
|
5
|
7409.29.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
- Bằng hợp
kim đồng-thiếc (đồng thanh):
|
|
7409.31.00
|
- - Dạng
cuộn
|
5
|
7409.39.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
7409.40.00
|
- Bằng hợp
kim đồng-niken (đồng niken) hoặc hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc-niken)
|
5
|
7409.90.00
|
- Bằng hợp
kim đồng khác
|
5
|
|
|
|
74.10
|
Đồng lá
mỏng (đã hoặc chưa in hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi
tương tự), với chiều dày (không kể phần bồi) không quá0,15 mm.
|
|
|
- Chưa được
bồi:
|
|
7410.11.00
|
- - Bằng đồng
tinh luyện
|
5
|
7410.12.00
|
- - Bằng hợp
kim đồng
|
5
|
|
- Đã được
bồi:
|
|
7410.21.00
|
- - Bằng đồng
tinh luyện
|
5
|
7410.22.00
|
- - Bằng hợp
kim đồng khác
|
5
|
|
|
|
74.12
|
Phụ kiện
để ghép nối của ống hoặc ống dẫn bằng đồng (ví dụ, khớp nối đôi, nối khuỷu,
măng sông).
|
|
7412.10.00
|
- Bằng đồng
tinh luyện
|
5
|
7412.20
|
- Bằng hợp
kim đồng:
|
|
7412.20.10
|
- - Bằng hợp
kim đồng-kẽm (đồng thau)
|
5
|
7412.20.90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
74.13
|
Dây bện
tao, cáp, dây tết và các loại tương tự, bằng đồng, chưa được cách điện.
|
|
7413.00.90
|
- Loại
khác
|
5
|
|
|
|
74.19
|
Các sản
phẩm khác bằng đồng.
|
|
|
- Loại
khác:
|
|
7419.99
|
- - Loại
khác:
|
|
|
- - - Tấm
đan (kể cả đai liền), phên và lưới, bằng dây đồng; sản phẩm dạng lưới bằng đồng
được tạo hình bằng phương pháp đột dập và kéo giãn thành lưới:
|
|
7419.99.31
|
- - - -
Dùng cho máy móc
|
5
|
7419.99.39
|
- - - - Loại
khác
|
5
|
7419.99.40
|
- - - Lò
xo
|
5
|
|
|
|
75.01
|
Sten
niken, oxit niken thiêu kết và các sản phẩm trung gian khác của quá trình luyện
niken.
|
|
7501.10.00
|
- Sten
niken
|
5
|
7501.20.00
|
- Oxit
niken thiêu kết và các sản phẩm trung gian khác của quá trình luyện niken
|
5
|
|
|
|
75.02
|
Niken
chưa gia công.
|
|
7502.10.00
|
- Niken,
không hợp kim
|
5
|
7502.20.00
|
- Hợp kim
niken
|
5
|
7503.00.00
|
Phế liệu
và mảnh vụn niken.
|
5
|
7504.00.00
|
Bột và vảy
niken.
|
5
|
|
|
|
75.05
|
Niken ở
dạng thanh, que, hình và dây.
|
|
|
- Thanh,
que và hình:
|
|
7505.11.00
|
- - Bằng
niken, không hợp kim
|
5
|
7505.12.00
|
- - Bằng hợp
kim niken
|
5
|
|
- Dây:
|
|
7505.21.00
|
- - Bằng
niken, không hợp kim
|
5
|
7505.22.00
|
- - Bằng hợp
kim niken
|
5
|
|
|
|
75.06
|
Niken ở
dạng tấm, lá, dải và lá mỏng.
|
|
7506.10.00
|
- Bằng
niken, không hợp kim
|
5
|
7506.20.00
|
- Bằng hợp
kim niken
|
5
|
|
|
|
75.07
|
Các loại
ống, ống dẫn và các phụ kiện để ghép nối của ống hoặc ống dẫn bằng niken (ví
dụ, khớp nối đôi, khuỷu, măng sông).
|
|
|
- Ống và ống
dẫn:
|
|
7507.11.00
|
- - Bằng
niken, không hợp kim
|
5
|
7507.12.00
|
- - Bằng hợp
kim niken
|
5
|
7507.20.00
|
- Phụ kiện
để ghép nối của ống hoặc ống dẫn
|
5
|
|
|
|
75.08
|
Sản phẩm
khác bằng niken.
|
|
7508.10.00
|
- Tấm đan,
phên và lưới, bằng dây niken
|
5
|
7508.90
|
- Loại
khác:
|
|
7508.90.30
|
- - Bulông
và đai ốc
|
5
|
7508.90.40
|
- - Các sản
phẩm khác dùng trong xây dựng
|
5
|
7508.90.50
|
- - Các sản
phẩm mạ điện cực dương, bao gồm cả các sản phẩm sản xuất bằng phương pháp điện
phân
|
5
|
7508.90.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
7602.00.00
|
Phế liệu
và mảnh vụn nhôm.
|
5
|
|
|
|
76.03
|
Bột và
vảy nhôm.
|
|
7603.10.00
|
- Bột
không có cấu trúc vảy
|
5
|
7603.20.00
|
- Bột có cấu
trúc vảy; vảy nhôm
|
5
|
|
|
|
76.06
|
Nhôm ở
dạng tấm, lá và dải, chiều dày trên0,2 mm.
|
|
|
- Hình chữ
nhật (kể cả hình vuông):
|
|
7606.11
|
- - Bằng
nhôm, không hợp kim:
|
|
7606.11.10
|
- - - Được
dát phẳng hoặc tạo hình bằng phương pháp cán hay ép, nhưng chưa xử lý bề mặt
|
5
|
7606.11.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
7606.12
|
- - Bằng hợp
kim nhôm:
|
|
7606.12.20
|
- - - Đế bản
nhôm, chưa nhạy, dùng trong công nghệ in
|
5
|
|
- Loại
khác:
|
|
7606.91.00
|
- - Bằng
nhôm, không hợp kim
|
5
|
|
|
|
76.07
|
Nhôm lá
mỏng (đã hoặc chưa in hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi
tương tự) có chiều dày (trừ phần bồi) không quá0,2 mm.
|
|
|
- Chưa được
bồi:
|
|
7607.11.00
|
- - Đã được
cán nhưng chưa gia công thêm
|
5
|
|
|
|
78.01
|
Chì
chưa gia công.
|
|
7801.10.00
|
- Chì tinh
luyện
|
5
|
|
- Loại
khác:
|
|
7801.91.00
|
- - Có hàm
lượng antimon tính theo trọng lượng theo Bảng các nguyên tố khác trong chú giải
phân nhóm chương này
|
5
|
7801.99.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
7802.00.00
|
Phế liệu
và mảnh vụn chì.
|
5
|
|
|
|
78.04
|
Chì ở dạng
tấm, lá, dải và lá mỏng; bột và vảy chì.
|
|
|
- Chì ở dạng
tấm, lá, dải và lá mỏng:
|
|
7804.11.00
|
- - Lá, dải
và lá mỏng có chiều dày (trừ phần bồi) không quá0,2 mm
|
5
|
7804.19.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
7804.20.00
|
- Bột và vảy
chì
|
5
|
|
|
|
78.06
|
Các sản
phẩm khác bằng chì.
|
|
7806.00.20
|
- Than h,
que, dạng hình và dây
|
5
|
7806.00.30
|
- Các loại
ống, ống dẫn và phụ kiện của ống hoặc ống dẫn (ví dụ, khớp nối đôi, khuỷu,
măng sông)
|
5
|
7806.00.90
|
- Loại
khác
|
5
|
|
|
|
79.01
|
Kẽm
chưa gia công.
|
|
|
- Kẽm,
không hợp kim:
|
|
7901.11.00
|
- - Có hàm
lượng kẽm từ 99,99% trở lên tính theo trọng lượng
|
5
|
7901.12.00
|
- - Có hàm
lượng kẽm dưới 99,99% tính theo trọng lượng
|
5
|
7901.20.00
|
- Hợp kim
kẽm
|
5
|
|
|
|
7902.00.00
|
Phế liệu
và mảnh vụn kẽm.
|
5
|
|
|
|
79.03
|
Bột, bụi
và vảy kẽm.
|
|
7903.10.00
|
- Bụi kẽm
|
5
|
7903.90.00
|
- Loại
khác
|
5
|
|
|
|
7904.00.00
|
Kẽm ở dạng
thanh, que, hình và dây.
|
5
|
|
|
|
79.05
|
Kẽm ở dạng
tấm, lá, dải và lá mỏng.
|
|
7905.00.30
|
- Dạng lá
mỏng có chiều dày không quá 0,25 mm
|
5
|
7905.00.90
|
- Loại
khác
|
5
|
|
|
|
79.07
|
Các sản
phẩm khác bằng kẽm.
|
|
7907.00.40
|
- Các loại
ống, ống dẫn và phụ kiện để ghép nối của ống hoặc ống dẫn (ví dụ, khớp nối
đôi, khuỷu, măng sông)
|
5
|
|
|
|
81.01
|
Vonfram
và các sản phẩm làm từ vonfram, kể cả phế liệu và mảnh vụn.
|
|
8101.10.00
|
- Bột
|
5
|
|
- Loại
khác:
|
|
8101.94.00
|
- -
Vonfram chưa gia công, kể cả thanh và que thu được từ quá trình thiêu kết
|
5
|
8101.96.00
|
- - Dây
|
5
|
8101.97.00
|
- - Phế liệu
và mảnh vụn
|
5
|
8101.99
|
- - Loại
khác:
|
|
8101.99.10
|
- - -
Thanh và que, trừ các loại thu được từ quá trình thiêu kết; dạng hình, lá, dải
và lá mỏng
|
5
|
8101.99.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
81.02
|
Molypđen
và các sản phẩm làm từ molypđen, kể cả phế liệu và mảnh vụn.
|
|
8102.10.00
|
- Bột
|
5
|
|
- Loại
khác:
|
|
8102.94.00
|
- -
Molypđen chưa gia công, kể cả thanh và que thu được từ quá trình thiêu kết
|
5
|
8102.95.00
|
- - Thanh và
que, trừ các loại thu được từ quá trình thiêu kết, dạng hình, tấm, lá, dải và
lá mỏng
|
5
|
8102.96.00
|
- - Dây
|
5
|
8102.97.00
|
- - Phế liệu
và mảnh vụn
|
5
|
8102.99.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
81.03
|
Tantan
và các sản phẩm làm từ tantan, kể cả phế liệu và mảnh vụn.
|
|
8103.20.00
|
- Tantan
chưa gia công, kể cả thanh và que thu được từ quá trình thiêu kết; bột
|
5
|
8103.30.00
|
- Phế liệu
và mảnh vụn
|
5
|
8103.90.00
|
- Loại
khác
|
5
|
|
|
|
81.04
|
Magie và
các sản phẩm của magie, kể cả phế liệu và mảnh vụn.
|
|
|
- Magie
chưa gia công:
|
|
8104.11.00
|
- - Có chứa
hàm lượng magie ít nhất 99,8% tính theo trọng lượng
|
5
|
8104.19.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
8104.20.00
|
- Phế liệu
và mảnh vụn
|
5
|
8104.30.00
|
- Mạt
giũa, phoi tiện và hạt, đã được phân loại theo kích cỡ; bột
|
5
|
8104.90.00
|
- Loại
khác
|
5
|
|
|
|
81.05
|
Coban
sten và các sản phẩm trung gian khác từ luyện coban; coban và các sản phẩm bằng
coban, kể cả phế liệu và mảnh vụn.
|
|
8105.20
|
- Coban sten
và các sản phẩm trung gian khác từ luyện coban; coban chưa gia công; bột:
|
|
8105.20.10
|
- - Coban
chưa gia công
|
5
|
8105.20.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
8105.30.00
|
- Phế liệu
và mảnh vụn
|
5
|
8105.90.00
|
- Loại
khác
|
5
|
|
|
|
81.06
|
Bismut
và các sản phẩm làm từ bismut, kể cả phế liệu và mảnh vụn.
|
|
8106.00.10
|
- Bismut
chưa gia công; phế liệu và mảnh vụn; bột
|
5
|
8106.00.90
|
- Loại
khác
|
5
|
|
|
|
81.07
|
Cađimi
và các sản phẩm làm từ cađimi, kể cả phế liệu và mảnh vụn.
|
|
8107.20.00
|
- Cađimi
chưa gia công; bột
|
5
|
8107.30.00
|
- Phế liệu
và mảnh vụn
|
5
|
8107.90.00
|
- Loại
khác
|
5
|
|
|
|
81.08
|
Titan
và các sản phẩm làm từ titan, kể cả phế liệu và mảnh vụn.
|
|
8108.20.00
|
- Titan
chưa gia công; bột
|
5
|
8108.30.00
|
- Phế liệu
và mảnh vụn
|
5
|
8108.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
81.09
|
Zircon
và các sản phẩm làm từ zircon, kể cả phế liệu và mảnh vụn.
|
|
8109.20.00
|
- Zircon
chưa gia công; bột
|
5
|
8109.30.00
|
- Phế liệu
và mảnh vụn
|
5
|
8109.90.00
|
- Loại
khác
|
5
|
|
|
|
81.10
|
Antimon
và các sản phẩm làm từ antimon, kể cả phế liệu và mảnh vụn.
|
|
8110.10.00
|
- Antimon
chưa gia công; bột
|
5
|
8110.20.00
|
- Phế liệu
và mảnh vụn
|
5
|
8110.90.00
|
- Loại
khác
|
5
|
|
|
|
8111.00.00
|
Mangan
và các sản phẩm làm từ mangan, kể cả phế liệu và mảnh vụn.
|
5
|
|
|
|
81.12
|
Beryli,
crôm, germani, vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), reni và tali, và
các sản phẩm từ các kim loại này, kể cả phế liệu và mảnh vụn.
|
|
|
- Beryli:
|
|
8112.12.00
|
- - Chưa
gia công; bột
|
5
|
8112.13.00
|
- - Phế liệu
và mảnh vụn
|
5
|
8112.19.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
- Crôm:
|
|
8112.21.00
|
- - Chưa
gia công; bột
|
5
|
8112.22.00
|
- - Phế liệu
và mảnh vụn
|
5
|
8112.29.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
- Tali:
|
|
8112.51.00
|
- - Chưa
gia công; bột
|
5
|
8112.52.00
|
- - Phế liệu
và mảnh vụn
|
5
|
8112.59.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
- Loại
khác:
|
|
8112.92.00
|
- - Chưa
gia công; phế liệu và mảnh vụn; bột
|
5
|
8112.99.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
8113.00.00
|
Gốm kim
loại và các sản phẩm làm từ gốm kim loại, kể cả phế liệu và mảnh vụn.
|
5
|
|
|
|
82.02
|
Cưa
tay; lưỡi cưa các loại (kể cả các loại lưỡi rạch, lưỡi khía răng cưa hoặc lưỡi
cưa không răng).
|
|
8202.40.00
|
- Lưỡi cưa
xích
|
5
|
|
|
|
82.07
|
Các dụng
cụ có thể thay đổi được dùng cho các dụng cụ cầm tay, có hoặc không hoạt động
bằng điện, hoặc dùng cho máy công cụ (ví dụ, để ép, dập, đục lỗ, ta rô, ren,
khoan, chuốt, phay, cán, tiện hay bắt, đóng vít), kể cả khuôn kéo để kéo hoặc
ép đùn kim loại, và các loại dụng cụ để khoan đá hoặc khoan đất.
|
|
|
- Dụng cụ
để khoan đá hay khoan đất:
|
|
8207.13.00
|
- - Có bộ
phận làm việc bằng gốm kim loại
|
5
|
8207.19.00
|
- - Loại
khác, kể cả bộ phận
|
5
|
8207.20.00
|
- Khuôn
dùng để kéo hoặc ép đùn kim loại
|
5
|
8207.30.00
|
- Dụng cụ
để ép, dập hoặc đục lỗ
|
5
|
8207.40.00
|
- Dụng cụ
để tarô hoặc ren
|
5
|
8207.50.00
|
- Dụng cụ
để khoan, trừ các loại để khoan đá
|
5
|
8207.60.00
|
- Dụng cụ
để doa hoặc chuốt
|
5
|
8207.70.00
|
- Dụng cụ
để cán
|
5
|
8207.80.00
|
- Dụng cụ
để tiện
|
5
|
8207.90.00
|
- Các dụng
cụ có thể thay đổi được khác
|
5
|
|
|
|
82.08
|
Dao và
lưỡi cắt, dùng cho máy hoặc dụng cụ cơ khí.
|
|
8208.10.00
|
- Để gia
công kim loại
|
5
|
8208.20.00
|
- Để chế
biến gỗ
|
5
|
8208.40.00
|
- Dùng cho
máy nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp
|
5
|
8208.90.00
|
- Loại
khác
|
5
|
|
|
|
8209.00.00
|
Chi tiết
hình đĩa, thanh cỡ nhỏ, mũi chóp và các chi tiết tương tự cho dụng cụ, chưa
được gắn vào dụng cụ, làm bằng gốm kim loại.
|
5
|
|
|
|
83.01
|
Khóa
móc và ổ khoá (loại mở bằng chìa, số hoặc điện), bằng kim loại cơ bản; móc
cài và khung có móc cài, đi cùng ổ khoá, bằng kim loại cơ bản; chìa của các
loại khóa trên, bằng kim loại cơ bản.
|
|
8301.40
|
- Khóa loại
khác:
|
|
8301.40.10
|
- - Còng,
xích tay
|
5
|
|
|
|
84.01
|
Lò phản ứng
hạt nhân; các bộ phận chứa nhiên liệu (cartridges), không bị bức xạ, dùng cho
các lò phản ứng hạt nhân; máy và thiết bị để tách chất đồng vị.
|
|
8401.10.00
|
- Lò phản ứng
hạt nhân
|
5
|
8401.20.00
|
- Máy và
thiết bị để tách chất đồng vị, và bộ phận của chúng
|
5
|
8401.30.00
|
- Bộ phận
chứa nhiên liệu (cartridges), không bị bức xạ
|
5
|
8401.40.00
|
- Các bộ
phận của lò phản ứng hạt nhân
|
5
|
|
|
|
84.02
|
Nồi hơi
tạo ra hơi nước hoặc tạo ra hơi khác (trừ các nồi hơi đun nóng nước trung tâm
có khả năng sản xuất ra hơi với áp suất thấp); nồi hơi nước quá nhiệt.
|
|
|
- Nồi hơi
tạo ra hơi nước hoặc tạo ra hơi khác:
|
|
8402.11
|
- - Nồi
hơi dạng ống nước với công suất hơi nước trên 45 tấn/giờ:
|
|
8402.11.10
|
- - - Hoạt
động bằng điện
|
5
|
8402.11.20
|
- - -
Không hoạt động bằng điện
|
5
|
8402.20
|
- Nồi hơi
nước quá nhiệt:
|
|
8402.20.10
|
- - Hoạt động
bằng điện
|
5
|
8402.20.20
|
- - Không
hoạt động bằng điện
|
5
|
8402.90
|
- Bộ phận:
|
|
8402.90.10
|
- - Thân
hoặc vỏ nồi hơi
|
5
|
8402.90.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
84.03
|
Nồi hơi
nước sưởi trung tâm trừ các loại thuộc nhóm 84.02.
|
|
8403.10.00
|
- Nồi hơi
|
5
|
8403.90
|
- Bộ phận:
|
|
8403.90.10
|
- - Thân
hoặc vỏ nồi hơi
|
5
|
8403.90.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
84.04
|
Thiết bị
phụ trợ dùng cho các loại nồi hơi thuộc nhóm 84.02 hoặc 84.03 (ví dụ, bộ tiết
kiệm nhiên liệu, thiết bị quá nhiệt, máy cạo rửa nồi hơi, thiết bị thu hồi chất
khí); thiết bị ngưng tụ dùng cho các tổ máy động lực hơi nước hoặc hơi khác.
|
|
8404.10
|
- Thiết bị
phụ trợ dùng cho các loại nồi hơi thuộc nhóm 84.02 hoặc 84.03:
|
|
8404.10.10
|
- - Dùng
cho nồi hơi thuộc nhóm 84.02
|
5
|
8404.10.20
|
- - Dùng
cho nồi hơi thuộc nhóm 84.03
|
5
|
8404.20.00
|
- Thiết bị
ngưng tụ dùng cho tổ máy động lực hơi nước hoặc hơi khác
|
5
|
8404.90
|
- Bộ phận:
|
|
|
- - Của
thiết bị thuộc phân nhóm 8404.10.10:
|
|
8404.90.11
|
- - - Thân
hoặc vỏ nồi hơi
|
5
|
8404.90.19
|
- - - Loại
khác
|
5
|
|
- - Của
thiết bị thuộc phân nhóm 8404.10.20:
|
|
8404.90.21
|
- - - Thân
hoặc vỏ nồi hơi
|
5
|
8404.90.29
|
- - - Loại
khác
|
5
|
8404.90.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
84.05
|
Máy sản
xuất chất khí hoặc hơi nước, có hoặc không kèm theo bộ lọc; máy sản xuất khí
acetylen và các loại máy sản xuất chất khí theo qui trình xử lý bằng nước
tương tự, có hoặc không kèm theo bộ lọc.
|
|
8405.10.00
|
- Máy sản
xuất chất khí hoặc hơi nước, có hoặc không kèm theo bộ lọc; máy sản xuất khí
acetylen và các loại máy sản xuất chất khí theo qui trình xử lý bằng nước
tương tự, có hoặc không kèm theo bộ lọc
|
5
|
8405.90.00
|
- Bộ phận
|
5
|
|
|
|
84.06
|
Tua bin
hơi nước và các loại tua bin hơi khác.
|
|
8406.10.00
|
- Tua bin
dùng cho máy thủy
|
5
|
|
- Tua bin
loại khác:
|
|
8406.81.00
|
- - Công
suất trên 40 MW
|
5
|
8406.82.00
|
- - Công
suất không quá 40 MW
|
5
|
8406.90.00
|
- Bộ phận
|
5
|
|
|
|
84.07
|
Động cơ
đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến hoặc kiểu piston chuyển động quay
tròn, đốt cháy bằng tia lửa điện.
|
|
8407.10.00
|
- Động cơ
phương tiện bay
|
5
|
|
|
|
84.08
|
Động cơ
đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (động cơ diesel hoặc bán diesel).
|
|
8408.10
|
- Động cơ
máy thủy:
|
|
8408.10.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
84.09
|
Các bộ
phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại động cơ thuộc nhóm 84.07 hoặc
84.08.
|
|
8409.10.00
|
- Dùng cho
động cơ phương tiện bay
|
5
|
|
|
|
84.10
|
Tua bin
thủy lực, bánh xe guồng nước, và các bộ điều chỉnh của chúng.
|
|
|
- Tua bin
thủy lực và bánh xe guồng nước:
|
|
8410.11.00
|
- - Công
suất không quá 1.000 kW
|
5
|
8410.12.00
|
- - Công
suất trên 1.000 kW nhưng không quá 10.000 kW
|
5
|
8410.13.00
|
- - Công
suất trên 10.000 kW
|
5
|
8410.90.00
|
- Bộ phận,
kể cả bộ điều chỉnh
|
5
|
|
|
|
84.11
|
Tua bin
phản lực, tua bin cánh quạt và các loại tua bin khí khác.
|
|
|
- Tua bin
phản lực:
|
|
8411.11.00
|
- - Có lực
đẩy không quá 25 kN
|
5
|
8411.12.00
|
- - Có lực
đẩy trên 25 kN
|
5
|
|
- Tua bin
cánh quạt:
|
|
8411.21.00
|
- - Công
suất không quá 1.100 kW
|
5
|
8411.22.00
|
- - Công
suất trên 1.100 kW
|
5
|
|
- Các loại
tua bin khí khác:
|
|
8411.81.00
|
- - Công
suất không quá 5.000 kW
|
5
|
8411.82.00
|
- - Công
suất trên 5.000 kW
|
5
|
|
- Bộ phận:
|
|
8411.91.00
|
- - Của
tua bin phản lực hoặc tua bin cánh quạt
|
5
|
8411.99.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
84.12
|
Động cơ
và mô tơ khác.
|
|
8412.10.00
|
- Động cơ
phản lực trừ tua bin phản lực
|
5
|
|
- Động cơ
và mô tơ thủy lực:
|
|
8412.21.00
|
- - Chuyển
động tịnh tiến (xi lanh)
|
5
|
8412.29.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
- Động cơ
và mô tơ dùng khí nén:
|
|
8412.31.00
|
- - Chuyển
động tịnh tiến (xi lanh)
|
5
|
8412.39.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
8412.80.00
|
- Loại
khác
|
5
|
8412.90
|
- Bộ phận:
|
|
8412.90.10
|
- - Của động
cơ thuộc phân nhóm 8412.10
|
5
|
8412.90.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
84.13
|
Bơm chất
lỏng, có hoặc không lắp thiết bị đo lường; máy đẩy chất lỏng.
|
|
8413.40.00
|
- Bơm bê
tông
|
5
|
8413.50
|
- Bơm hoạt
động kiểu piston chuyển động tịnh tiến khác:
|
|
8413.50.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
8413.60
|
- Bơm hoạt
động kiểu piston quay khác:
|
|
8413.60.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
8413.70
|
- Bơm ly
tâm khác:
|
|
|
- - Loại
khác:
|
|
8413.70.91
|
- - - Với
đường kính cửa hút không quá 200 mm
|
5
|
8413.70.99
|
- - - Loại
khác
|
5
|
|
- Bơm
khác; máy đẩy chất lỏng:
|
|
8413.81
|
- - Bơm:
|
|
8413.81.19
|
- - - Loại
khác
|
5
|
8413.82.00
|
- - Máy đẩy
chất lỏng
|
5
|
|
- Bộ phận:
|
|
8413.91
|
- - Của
bơm:
|
|
8413.91.90
|
- - - Của
bơm khác
|
5
|
8413.92.00
|
- - Của
máy đẩy chất lỏng
|
5
|
|
|
|
84.14
|
Bơm
không khí hoặc bơm chân không, máy nén không khí hay chất khí khác và quạt; nắp
chụp hút tuần hoàn gió hoặc thông gió có kèm theo quạt, có hoặc không lắp bộ
phận lọc.
|
|
8414.60
|
- Nắp chụp
hút có kích thước chiều ngang tối đa không quá120 cm:
|
|
|
- - Đã lắp
với bộ phận lọc:
|
|
8414.60.11
|
- - - Tủ
hút, lọc không khí sử dụng trong phòng thí nghiệm
|
5
|
8414.80
|
- Loại
khác:
|
|
|
- - Nắp chụp
hút có kích thước chiều ngang tối đa trên120 cm:
|
|
|
- - - Đã lắp
với bộ phận lọc:
|
|
8414.80.13
|
- - - - Tủ
hút, lọc không khí sử dụng trong phòng thí nghiệm
|
5
|
8414.90
|
- Bộ phận:
|
|
|
- - Của
bơm hoặc máy nén:
|
|
8414.90.13
|
- - - Của
hàng hóa thuộc phân nhóm 8414.10
|
5
|
8414.90.15
|
- - - Của
hàng hóa thuộc phân nhóm 8414.30
|
5
|
8414.90.16
|
- - - Của
hàng hóa thuộc phân nhóm 8414.40
|
5
|
8414.90.19
|
- - - Loại
khác
|
5
|
|
- - Của nắp
chụp hút:
|
|
8414.90.32
|
- - - Của
các mặt hàng thuộc phân nhóm 8414.80
|
5
|
|
|
|
84.15
|
Máy điều
hòa không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt
độ và độ ẩm, kể cả loại máy không điều chỉnh độ ẩm một cách riêng biệt.
|
|
|
- Loại
khác:
|
|
8415.81
|
- - Kèm
theo một bộ phận làm lạnh và một van đảo chiều chu trình nóng/lạnh (bơm nhiệt
có đảo chiều):
|
|
|
- - - Loại
sử dụng cho phương tiện bay:
|
|
8415.81.11
|
- - - -
Công suất không quá 21,10 kW
|
5
|
8415.81.12
|
- - - -
Công suất trên 21,10 kW và có tốc độ dòng không khí đi qua mỗi dàn bay hơi
trên 67,96m3/phút
|
5
|
8415.81.19
|
- - - - Loại
khác
|
5
|
8415.82
|
- - Loại
khác, có kèm theo bộ phận làm lạnh:
|
|
|
- - - Loại
sử dụng cho phương tiện bay:
|
|
8415.82.11
|
- - - -
Công suất trên 21,10 kW và có tốc độ dòng không khí đi qua mỗi dàn bay hơi
trên 67,96m3/phút
|
5
|
8415.82.19
|
- - - - Loại
khác
|
5
|
8415.83
|
- - Không
gắn kèm bộ phận làm lạnh:
|
|
|
- - - Loại
sử dụng cho phương tiện bay:
|
|
8415.83.11
|
- - - -
Công suất trên 21,10 kW và có tốc độ dòng không khí đi qua mỗi dàn bay hơi
trên 67,96m3/phút
|
5
|
8415.83.19
|
- - - - Loại
khác
|
5
|
8415.90
|
- Bộ phận:
|
|
|
- - Của
máy có công suất không quá 21,10 kW:
|
|
8415.90.13
|
- - - Loại
dùng cho phương tiện bay hoặc xe chạy trên đường ray
|
5
|
|
- - Của
máy có công suất trên 21,10 kW nhưng không quá 26,38 kW:
|
|
|
- - - Có tốc
độ dòng không khí đi qua một dàn bay hơi vượt quá67,96m3/phút:
|
|
8415.90.24
|
- - - - Loại
dùng cho phương tiện bay hoặc xe chạy trên đường ray
|
5
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
8415.90.26
|
- - - - Loại
dùng cho phương tiện bay hoặc xe chạy trên đường ray
|
5
|
|
- - Của
máy có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW:
|
|
|
- - - Có tốc
độ dòng không khí đi qua mỗi dàn bay hơi trên 67,96m3/phút:
|
|
8415.90.34
|
- - - - Loại
dùng cho phương tiện bay hoặc xe chạy trên đường ray
|
5
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
8415.90.36
|
- - - - Loại
dùng cho phương tiện bay hoặc xe chạy trên đường ray
|
5
|
|
- - Của máy
có công suất trên 52,75 kW:
|
|
|
- - - Có tốc
độ dòng không khí đi qua mỗi dàn bay hơi trên67,96m3/phút:
|
|
8415.90.44
|
- - - - Loại
dùng cho phương tiện bay hoặc xe chạy trên đường ray
|
5
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
8415.90.46
|
- - - - Loại
dùng cho phương tiện bay hoặc xe chạy trên đường ray
|
5
|
|
|
|
84.16
|
Đầu đốt
dùng cho lò luyện, nung sử dụng nhiên liệu lỏng, nhiên liệu rắn dạng bột hoặc
nhiên liệu khí; máy nạp nhiên liệu cơ khí, kể cả ghi lò, bộ phận xả tro xỉ và
các bộ phận tương tự của chúng.
|
|
8416.10.00
|
- Đầu đốt
cho lò luyện, nung sử dụng nhiên liệu lỏng
|
5
|
8416.20.00
|
- Đầu đốt
cho lò luyện, nung khác, kể cả lò luyện, nung dùng nhiên liệu kết hợp
|
5
|
8416.30.00
|
- Máy nạp
nhiên liệu cơ khí, kể cả ghi lò, bộ phận xả tro xỉ và các bộ phận tương tự của
chúng
|
5
|
8416.90.00
|
- Bộ phận
|
5
|
|
|
|
84.17
|
Lò luyện,
nung và lò dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm, kể cả lò
thiêu, không dùng điện.
|
|
8417.10.00
|
- Lò luyện,
nung và lò dùng để nung, nấu chảy hoặc xử lý nhiệt các loại quặng, quặng
pirit hoặc kim loại
|
5
|
8417.80.00
|
- Loại
khác
|
5
|
8417.90.00
|
- Bộ phận
|
5
|
|
|
|
84.18
|
Tủ lạnh,
tủ kết đông (4) và thiết bị làm lạnh hoặc kết đông khác, loại dùng điện hoặc
loại khác; bơm nhiệt trừ máy điều hòa không khí thuộc nhóm 84.15.
|
|
|
- Bộ phận:
|
|
8418.99
|
- - Loại
khác:
|
|
8418.99.10
|
- - - Thiết
bị làm bay hơi hoặc ngưng tụ
|
5
|
8418.99.40
|
- - -
Panel nhôm cán-ghép dùng cho hàng hóa thuộc phân nhóm 8418.10.10, 8418.21.00
hoặc 8418.29.00
|
5
|
8418.99.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
84.19
|
Trang
thiết bị cho phòng thí nghiệm hoặc máy, thiết bị, gia nhiệt bằng điện hoặc
không bằng điện (trừ lò nấu luyện, lò nung sấy và các thiết bị khác thuộc
nhóm 85.14) để xử lý các loại vật liệu bằng quá trình thay đổi nhiệt như làm
nóng, nấu, rang, chưng cất, tinh cất, sát trùng, thanh trùng, phun hơi nước,
sấy, làm bay hơi, làm khô, cô đặc hoặc làm mát trừ các loại máy hoặc thiết bị
dùng cho gia đình; thiết bị đun nước nóng nhanh hoặc thiết bị đun chứa nước
nóng, không dùng điện.
|
|
8419.20.00
|
- Thiết bị
khử trùng trong y tế, phẫu thuật hoặc phòng thí nghiệm
|
5
|
|
- Máy sấy:
|
|
8419.31
|
- - Dùng để
sấy nông sản:
|
|
8419.31.10
|
- - - Hoạt
động bằng điện
|
5
|
8419.31.20
|
- - -
Không hoạt động bằng điện
|
5
|
8419.32
|
- - Dùng để
sấy gỗ, bột giấy, giấy hoặc bìa:
|
|
8419.32.10
|
- - - Hoạt
động bằng điện
|
5
|
8419.32.20
|
- - -
Không hoạt động bằng điện
|
5
|
8419.39
|
- - Loại
khác:
|
|
|
- - - Hoạt
động bằng điện:
|
|
8419.39.11
|
- - - -
Máy xử lý vật liệu bằng quá trình nung nóng, để sản xuất tấm mạch in, tấm mạch
dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp
|
5
|
8419.39.19
|
- - - - Loại
khác
|
5
|
8419.39.20
|
- - -
Không hoạt động bằng điện
|
5
|
8419.40
|
- Thiết bị
chưng cất hoặc tinh cất:
|
|
8419.40.10
|
- - Hoạt động
bằng điện
|
5
|
8419.40.20
|
- - Không
hoạt động bằng điện
|
5
|
8419.60
|
- Máy hóa
lỏng không khí hay các loại chất khí khác:
|
|
8419.60.10
|
- - Hoạt động
bằng điện
|
5
|
8419.60.20
|
- - Không
hoạt động bằng điện
|
5
|
|
- Máy và
thiết bị khác:
|
|
8419.89
|
- - Loại
khác:
|
|
|
- - - Hoạt
động bằng điện:
|
|
8419.89.13
|
- - - -
Máy xử lý vật liệu bằng quá trình gia nhiệt, để sản xuất tấm mạch in, tấm mạch
dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp
|
5
|
8419.89.19
|
- - - - Loại
khác
|
5
|
8419.89.20
|
- - -
Không hoạt động bằng điện
|
5
|
8419.90
|
- Bộ phận:
|
|
|
- - Của
thiết bị hoạt động bằng điện:
|
|
8419.90.12
|
- - - Của
máy xử lý vật liệu bằng quá trình gia nhiệt, để sản xuất tấm mạch in, tấm mạch
dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp
|
5
|
8419.90.13
|
- - - Vỏ của
tháp làm mát
|
5
|
8419.90.19
|
- - - Loại
khác
|
5
|
|
- - Của
thiết bị không hoạt động bằng điện:
|
|
8419.90.21
|
- - - Loại
sử dụng trong gia đình
|
5
|
8419.90.29
|
- - - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
84.20
|
Các loại
máy cán là hay máy cán ép phẳng kiểu trục lăn khác, trừ các loại máy dùng để
cán, ép kim loại hoặc thủy tinh, và các loại trục cán của chúng.
|
|
8420.10
|
- Máy cán
là hoặc máy cán ép phẳng kiểu trục lăn khác:
|
|
8420.10.10
|
- - Thiết
bị có ứng dụng phim khô hay dung dịch cảm quang, lớp cảm quang, bột hàn nhão,
vật liệu hàn hoặc vật liệu kết dính phủ lên các đế của tấm mạch in hoặc tấm mạch
dây in hoặc các linh kiện của chúng
|
5
|
8420.10.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
- Bộ phận:
|
|
8420.91
|
- - Trục cán:
|
|
8420.91.10
|
- - - Bộ
phận của thiết bị có ứng dụng phim khô hay dung dịch cảm quang, lớp cảm
quang, bột hàn nhão, vật liệu hàn hoặc vật liệu kết dính phủ lên các đế của tấm
mạch in hoặc tấm mạch dây in hoặc các linh kiện của chúng
|
5
|
8420.99
|
- - Loại
khác:
|
|
8420.99.10
|
- - - Bộ
phận của thiết bị có ứng dụng phim khô hay dung dịch cảm quang, lớp cảm
quang, bột hàn nhão, vật liệu hàn hoặc vật liệu kết dính phủ lên các đế của tấm
mạch in hoặc tấm mạch dây in hoặc các linh kiện của chúng
|
5
|
|
|
|
84.21
|
Máy ly
tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm; máy và thiết bị lọc hay tinh chế chất lỏng
hoặc chất khí.
|
|
|
- Máy và
thiết bị lọc hoặc tinh chế chất lỏng:
|
|
8421.23
|
- - Bộ lọc
dầu hoặc xăng cho động cơ đốt trong:
|
|
|
- - - Dùng
cho các máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30:
|
|
8421.23.11
|
- - - - Bộ
lọc dầu
|
5
|
8421.23.19
|
- - - - Loại
khác
|
5
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
8421.23.91
|
- - - - Bộ
lọc dầu
|
5
|
8421.23.99
|
- - - - Loại
khác
|
5
|
8421.29
|
- - Loại
khác:
|
|
8421.29.10
|
- - - Loại
phù hợp sử dụng trong y tế, phẫu thuật hoặc phòng thí nghiệm
|
5
|
8421.29.20
|
- - - Loại
sử dụng trong sản xuất đường
|
5
|
8421.29.30
|
- - - Loại
sử dụng trong hoạt động khoan dầu
|
5
|
8421.29.40
|
- - - Loại
khác, bộ lọc xăng
|
5
|
8421.29.50
|
- - - Loại
khác, bộ lọc dầu
|
5
|
8421.29.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
|
- Máy và
thiết bị lọc hoặc tinh chế các loại khí:
|
|
8421.31
|
- - Bộ lọc
khí nạp cho động cơ đốt trong:
|
|
8421.31.10
|
- - - Dùng
cho các máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30
|
5
|
8421.31.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
8421.39
|
- - Loại
khác:
|
|
8421.39.20
|
- - - Máy
lọc không khí
|
5
|
8421.39.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
|
- Bộ phận:
|
|
8421.91
|
- - Của
máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm:
|
|
8421.91.10
|
- - - Của
hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.12.00
|
5
|
8421.91.20
|
- - - Của
hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.19.10
|
5
|
8421.91.90
|
- - - Của
hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.11.00 hoặc 8421.19.90
|
5
|
8421.99
|
- - Loại
khác:
|
|
8421.99.20
|
- - - Lõi
lọc của thiết bị lọc thuộc phân nhóm 8421.23
|
5
|
8421.99.30
|
- - - Của
hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.31
|
5
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
8421.99.91
|
- - - - Của
hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.29.20
|
5
|
8421.99.94
|
- - - - Của
hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.21.11
|
5
|
8421.99.95
|
- - - - Của
hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.23.11, 8421.23.19, 8421.23.91 hoặc 8421.23.99
|
5
|
8421.99.99
|
- - - - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
84.22
|
Máy rửa
bát đĩa; máy làm sạch hoặc làm khô chai lọ hoặc các loại đồ chứa khác; máy
rót, đóng kín, gắn xi, đóng nắp hoặc dán nhãn vào các chai, lon, hộp, túi hoặc
đồ chứa khác; máy bọc chai lọ, ống và các loại đồ chứa tương tự; máy đóng gói
hay bao gói khác (kể cả máy bọc màng co nhiệt); máy nạp ga cho đồ uống.
|
|
8422.30.00
|
- Máy rót,
đóng kín, đóng nắp, làm kín hoặc dán nhãn vào các chai, lon, hộp, túi hoặc đồ
chứa khác; máy bọc chai, lọ, ống và các đồ chứa tương tự; máy nạp ga cho đồ uống
|
5
|
8422.40.00
|
- Máy đóng
gói khác hoặc bao gói khác (kể cả máy bọc màng co nhiệt)
|
5
|
8422.90
|
- Bộ phận:
|
|
8422.90.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
84.23
|
Cân (trừ
loại cân đo có độ nhậy 5 cg hoặc nhậy hơn), kể cả máy đếm hoặc máy kiểm tra,
hoạt động bằng nguyên lý cân; các loại quả cân.
|
|
8423.20
|
- Cân hàng
hóa sử dụng trong băng truyền:
|
|
8423.20.10
|
- - Hoạt động
bằng điện
|
5
|
8423.20.20
|
- - Không
hoạt động bằng điện
|
5
|
8423.30
|
- Cân trọng
lượng cố định và cân dùng cho việc đóng gói vật liệu với trọng lượng xác định
trước vào bao túi hoặc đồ chứa, kể cả cân phễu:
|
|
8423.30.10
|
- - Hoạt động
bằng điện
|
5
|
8423.30.20
|
- - Không
hoạt động bằng điện
|
5
|
|
|
|
84.24
|
Thiết bị
cơ khí (được điều khiển bằng tay hoặc không) để phun bắn, phun rải hoặc phun
áp lực các chất lỏng hoặc chất bột; bình dập lửa, đã hoặc chưa nạp; súng phun
và các thiết bị tương tự; máy phun bắn hơi nước hoặc cát và các loại máy phun
bắn tia tương tự.
|
|
8424.10
|
- Bình dập
lửa, đã hoặc chưa nạp:
|
|
8424.10.10
|
- - Loại sử
dụng cho phương tiện bay
|
5
|
8424.10.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
8424.20
|
- Súng
phun và các thiết bị tương tự:
|
|
|
- - Hoạt động
bằng điện:
|
|
8424.20.11
|
- - - Dùng
trong nông nghiệp hoặc làm vườn
|
5
|
8424.20.19
|
- - - Loại
khác
|
5
|
|
- - Không
hoạt động bằng điện:
|
|
8424.20.21
|
- - - Dùng
trong nông nghiệp hoặc làm vườn
|
5
|
8424.20.29
|
- - - Loại
khác
|
5
|
8424.30.00
|
- Máy phun
bắn hơi nước hoặc cát và các loại máy bắn tia tương tự
|
5
|
|
- Thiết bị
khác:
|
|
8424.81
|
- - Dùng
trong nông nghiệp hoặc làm vườn:
|
|
8424.81.10
|
- - - Hệ
thống tưới kiểu nhỏ giọt
|
5
|
8424.81.40
|
- - - Loại
khác, không hoạt động bằng điện
|
5
|
8424.81.50
|
- - - Loại
khác, hoạt động bằng điện
|
5
|
8424.89
|
- - Loại
khác:
|
|
8424.89.40
|
- - - Thiết
bị gia công ướt, bằng cách phun bắn, phun rải hoặc phun áp lực các dung dịch
hóa học hoặc điện hóa lên các đế của các tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in;
thiết bị tạo vết của các chất lỏng, bột hàn nhão, bi hàn, vật liệu hàn hoặc
chất bịt kín lên tấm mạch in, tấm mạch dây in hoặc linh kiện của chúng; thiết
bị có ứng dụng phim khô hoặc dung dịch cản quang, lớp cảm quang, bột hàn
nhão, vật liệu hàn hoặc vật liệu kết dính lên các đế của tấm mạch in, tấm mạch
dây in hoặc linh kiện của chúng
|
5
|
8424.89.50
|
- - - Loại
khác, hoạt động bằng điện
|
5
|
8424.89.90
|
- - - Loại
khác, không hoạt động bằng điện
|
5
|
8424.90
|
- Bộ phận:
|
|
8424.90.10
|
- - Của
bình dập lửa
|
5
|
|
- - Của
súng phun và các thiết bị tương tự:
|
|
|
- - - Hoạt
động bằng điện:
|
|
8424.90.21
|
- - - - Của
hàng hóa thuộc phân nhóm 8424.20.11
|
5
|
8424.90.23
|
- - - - Loại
khác
|
5
|
|
- - -
Không hoạt động bằng điện:
|
|
8424.90.24
|
- - - - Của
hàng hóa thuộc phân nhóm 8424.20.21
|
5
|
8424.90.29
|
- - - - Loại
khác
|
5
|
8424.90.30
|
- - Của
máy phun bắn hơi nước hoặc cát và các loại máy bắn tia tương tự
|
5
|
|
- - Của
thiết bị khác:
|
|
8424.90.93
|
- - - Của
hàng hóa thuộc phân nhóm 8424.81.10
|
5
|
8424.90.94
|
- - - Của hàng
hóa thuộc phân nhóm 8424.81.30 hoặc 8424.81.40
|
5
|
8424.90.95
|
- - - Của
hàng hóa thuộc phân nhóm 8424.81.50
|
5
|
8424.90.99
|
- - - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
84.25
|
Hệ ròng
rọc và hệ tời trừ tời nâng kiểu gầu nâng (trục tải thùng kíp); tời ngang và tời
dọc; kích các loại.
|
|
|
- Hệ ròng
rọc và hệ tời trừ tời nâng kiểu gầu nâng (trục tải thùng kíp) hoặc hệ tời
dùng để nâng xe:
|
|
8425.11.00
|
- - Loại
chạy bằng động cơ điện
|
5
|
8425.19.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
- Tời
ngang; tời dọc:
|
|
8425.31.00
|
- - Loại chạy
bằng động cơ điện
|
5
|
8425.39.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
- Kích; tời
nâng xe:
|
|
8425.41.00
|
- - Hệ thống
kích tầng dùng trong ga ra
|
5
|
8425.42
|
- - Loại
kích và tời khác, dùng thủy lực:
|
|
8425.42.10
|
- - - Kích
nâng dùng cho cơ cấu tự đổ của xe tải
|
5
|
8425.42.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
8425.49
|
- - Loại
khác:
|
|
8425.49.10
|
- - - Hoạt
động bằng điện
|
5
|
8425.49.20
|
- - -
Không hoạt động bằng điện
|
5
|
|
|
|
84.26
|
Cần cẩu
của tàu thủy; cần trục, kể cả cần trục cáp; khung thang nâng di động, xe chuyên
chở kiểu khung đỡ cột chống và xe công xưởng có lắp cần cẩu.
|
|
|
- Cần trục
trượt trên giàn trượt (cần trục cổng di động), cần trục vận tải, cổng trục, cầu
trục, khung thang nâng di động và xe chuyên chở kiểu khung đỡ cột chống:
|
|
8426.12.00
|
- - Khung
nâng di động bằng bánh lốp xe và xe chuyên chở kiểu khung đỡ cột chống
|
5
|
8426.19
|
- - Loại
khác:
|
|
8426.19.20
|
- - - Cầu
trục
|
5
|
8426.19.30
|
- - - Cổng
trục
|
5
|
8426.19.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
8426.20.00
|
- Cần trục
tháp
|
5
|
|
- Máy
khác, loại tự hành:
|
|
8426.41.00
|
- - Chạy
bánh lốp
|
5
|
8426.49.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
- Máy
khác:
|
|
8426.91.00
|
- - Thiết
kế để nâng xe cơ giới đường bộ
|
5
|
8426.99.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
84.27
|
Xe nâng
hạ xếp tầng hàng bằng cơ cấu càng nâng; các loại xe công xưởng khác có lắp
thiết bị nâng hạ hoặc xếp hàng.
|
|
8427.10.00
|
- Xe tự
hành chạy bằng mô tơ điện
|
5
|
8427.20.00
|
- Xe tự
hành khác
|
5
|
8427.90.00
|
- Các loại
xe khác
|
5
|
|
|
|
84.28
|
Máy
nâng hạ, giữ, xếp hoặc dỡ hàng khác (ví dụ, thang máy nâng hạ theo chiều thẳng
đứng, thang cuốn (3), băng tải (3), thùng cáp treo).
|
|
8428.10
|
- Thang
máy nâng hạ theo chiều thẳng đứng và tời nâng kiểu gầu nâng (trục tải thùng
kíp):
|
|
8428.10.90
|
- - Tời
nâng kiểu gầu nâng (trục tải thùng kíp)
|
5
|
8428.20
|
- Máy nâng
và băng tải dùng khí nén:
|
|
8428.20.20
|
- - Máy tự
động để chuyên chở, kẹp giữ và bảo quản tấm mạch in, tấm mạch dây in hoặc tấm
mạch in đã lắp ráp
|
5
|
|
- Máy nâng
hạ và băng tải hoạt động liên tục khác, để vận tải hàng hóa hoặc vật liệu:
|
|
8428.33
|
- - Loại
khác, dạng băng tải:
|
|
8428.33.20
|
- - - Máy
tự động để chuyên chở, kẹp giữ và bảo quản tấm mạch in, tấm mạch dây in hoặc
tấm mạch in đã lắp ráp
|
5
|
8428.39
|
- - Loại
khác:
|
|
8428.39.30
|
- - - Máy tự
động để chuyên chở, kẹp giữ và bảo quản tấm mạch in, tấm mạch dây in hoặc tấm
mạch in đã lắp ráp
|
5
|
8428.60.00
|
- Thùng
cáp treo, ghế treo, cơ cấu kéo người trượt tuyết lên cao dùng trong môn trượt
tuyết; cơ cấu kéo dùng cho đường sắt leo núi
|
5
|
8428.90
|
- Máy
khác:
|
|
8428.90.20
|
- - Máy tự
động để chuyên chở, kẹp giữ và bảo quản tấm mạch in, tấm mạch dây in hoặc tấm
mạch in đã lắp ráp
|
5
|
8428.90.30
|
- - Thiết
bị đẩy xe goòng trong hầm mỏ, thanh ngang xe goòng hoặc đầu máy và các thiết
bị giữ xe goòng chạy đường ray tương tự
|
5
|
8428.90.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
84.29
|
Máy ủi
đất lưỡi thẳng, máy ủi đất lưỡi nghiêng, máy san đất, máy cạp đất, máy xúc,
máy đào đất, máy chuyển đất bằng gàu tự xúc, máy đầm và xe lu lăn đường, loại
tự hành.
|
|
|
- Máy ủi đất
lưỡi thẳng và máy ủi đất lưỡi nghiêng:
|
|
8429.11.00
|
- - Loại
bánh xích
|
5
|
8429.19.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
8429.20.00
|
- Máy san
đất
|
5
|
8429.30.00
|
- Máy cạp
|
5
|
8429.40
|
- Máy đầm
và xe lu lăn đường:
|
|
8429.40.30
|
- - Máy đầm
|
5
|
8429.40.50
|
- - Các loại
xe lu rung khác
|
5
|
8429.40.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
- Máy xúc,
máy đào đất và máy chuyển đất bằng gàu tự xúc:
|
|
8429.51.00
|
- - Máy
chuyển đất bằng gàu tự xúc lắp phía trước
|
5
|
8429.52.00
|
- - Máy có
cơ cấu phần trên quay được 360o
|
5
|
8429.59.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
84.30
|
Các máy
ủi xúc dọn, cào, san, cạp, đào, đầm, nén, bóc tách hoặc khoan khác dùng trong
công việc về đất, khoáng hoặc quặng; máy đóng cọc và nhổ cọc; máy xới tuyết
và dọn tuyết.
|
|
8430.10.00
|
- Máy đóng
cọc và nhổ cọc
|
5
|
8430.20.00
|
- Máy xới
và dọn tuyết
|
5
|
|
- Máy đào
đường hầm và máy cắt vỉa than hoặc đá:
|
|
8430.31.00
|
- - Loại tự
hành
|
5
|
8430.39.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
- Máy
khoan hoặc máy đào sâu khác:
|
|
8430.41.00
|
- - Loại tự
hành
|
5
|
8430.49
|
- - Loại
khác:
|
|
8430.49.10
|
- - - Bệ
dàn khoan và các mảng cấu kiện tích hợp sử dụng trong các công đoạn khoan
|
5
|
8430.49.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
8430.50.00
|
- Máy
khác, loại tự hành
|
5
|
|
- Máy
khác, loại không tự hành:
|
|
8430.61.00
|
- - Máy đầm
hoặc máy nén
|
5
|
8430.69.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
84.31
|
Các bộ
phận chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho các loại máy thuộc các nhóm từ
84.25 đến 84.30.
|
|
8431.10
|
- Của máy
thuộc nhóm 84.25:
|
|
|
- - Của
máy hoạt động bằng điện:
|
|
8431.10.13
|
- - - Của hàng
hóa thuộc phân nhóm 8425.11.00, 8425.31.00 hoặc 8425.49.10
|
5
|
8431.10.19
|
- - - Loại
khác
|
5
|
|
- - Của
máy không hoạt động bằng điện:
|
|
8431.10.22
|
- - - Của
hàng hóa thuộc phân nhóm 8425.19.00, 8425.39.00, 8425.41.00, 8425.42.10 hoặc
8425.42.90
|
5
|
8431.10.29
|
- - - Loại
khác
|
5
|
8431.20.00
|
- Của máy
móc thuộc nhóm 84.27
|
5
|
|
- Của máy
móc thuộc nhóm 84.28:
|
|
8431.31
|
- - Của
thang máy nâng hạ theo chiều thẳng đứng, tời nâng kiểu gầu nâng (trục tải
thùng kíp) hoặc thang cuốn (3):
|
|
8431.31.10
|
- - - Của
hàng hóa thuộc phân nhóm 8428.10.21, 8428.10.29 hoặc 8428.10.90
|
5
|
8431.31.20
|
- - - Của
hàng hóa thuộc phân nhóm 8428.10.10 hoặc 8428.40.00
|
5
|
8431.39
|
- - Loại
khác:
|
|
8431.39.10
|
- - - Của hàng
hóa thuộc phân nhóm 8428.20.10, 8428.32.10, 8428.33.10 hoặc 8428.39.10
|
5
|
8431.39.20
|
- - - Của
hàng hóa thuộc phân nhóm 8428.90
|
5
|
8431.39.40
|
- - - Của
máy tự động dùng để chuyên chở, kẹp giữ và bảo quản các tấm mạch in, tấm mạch
dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp
|
5
|
8431.39.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
|
- Của máy
thuộc nhóm 84.26, 84.29 hoặc 84.30:
|
|
8431.43.00
|
- - Bộ phận
của máy khoan hoặc máy đào sâu thuộc phân nhóm 8430.41 hoặc 8430.49
|
5
|
8431.49
|
- - Loại
khác:
|
|
8431.49.10
|
- - - Bộ
phận của máy thuộc nhóm 84.26
|
5
|
8431.49.20
|
- - - Lưỡi
cắt hoặc mũi lưỡi cắt dùng cho máy cào, máy san hoặc máy cạp
|
5
|
8431.49.40
|
- - - Lưỡi
cắt hoặc mũi lưỡi cắt dùng cho máy ủi đất lưỡi thẳng hoặc máy ủi đất lưỡi
nghiêng
|
5
|
8431.49.50
|
- - - Của
xe lu lăn đường
|
5
|
8431.49.60
|
- - - Của
hàng hoá thuộc phân nhóm 8430.20.00
|
5
|
8431.49.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
84.32
|
Máy
nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp dùng cho việc làm đất hoặc trồng trọt;
máy cán cho bãi cỏ hoặc cho sân chơi thể thao.
|
|
8432.90
|
- Bộ phận:
|
|
8432.90.10
|
- - Của
máy thuộc phân nhóm 8432.80.90
|
5
|
8432.90.20
|
- - Của
máy cán cho bãi cỏ hoặc cho sân chơi thể thao
|
5
|
8432.90.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
84.33
|
Máy thu
hoạch hoặc máy đập, kể cả máy đóng bó, bánh (kiện) rơm hoặc cỏ khô; máy cắt cỏ
tươi hoặc cỏ khô; máy làm sạch, phân loại hoặc lựa chọn trứng, hoa quả hoặc
nông sản khác, trừ các loại máy thuộc nhóm 84.37.
|
|
8433.60
|
- Máy làm
sạch, phân loại hay chọn trứng, hoa quả hay nông sản khác:
|
|
8433.60.10
|
- - Hoạt động
bằng điện
|
5
|
8433.60.20
|
- - Không
hoạt động bằng điện
|
5
|
8433.90
|
- Bộ phận:
|
|
8433.90.10
|
- - Các
bánh xe, có đường kính (gồm cả lốp) trên100 mm nhưng không quá 250 mm, với
kích thước chiều ngang của bánh xe hoặc lốp lắp trên loại bánh xe đó vượt quá
30 mm
|
5
|
8433.90.20
|
- - Loại
khác, của hàng hóa thuộc phân nhóm 8433.11 hoặc 8433.19.90
|
5
|
8433.90.30
|
- - Loại
khác, của hàng hóa thuộc phân nhóm 8433.19.10
|
5
|
8433.90.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
84.34
|
Máy vắt
sữa và máy chế biến sữa.
|
|
8434.10
|
- Máy vắt
sữa:
|
|
8434.10.10
|
- - Hoạt động
bằng điện
|
5
|
8434.10.20
|
- - Không
hoạt động bằng điện
|
5
|
8434.20
|
- Máy chế
biến sữa:
|
|
8434.20.10
|
- - Hoạt động
bằng điện
|
5
|
8434.20.20
|
- - Không hoạt
động bằng điện
|
5
|
8434.90
|
- Bộ phận:
|
|
8434.90.10
|
- - Của
máy hoạt động bằng điện
|
5
|
8434.90.20
|
- - Của
máy không hoạt động bằng điện
|
5
|
|
|
|
84.35
|
Máy ép,
máy nghiền và các loại máy tương tự dùng trong sản xuất rượu vang, rượu táo,
nước trái cây hoặc các loại đồ uống tương tự.
|
|
8435.10
|
- Máy:
|
|
8435.10.10
|
- - Hoạt động
bằng điện
|
5
|
8435.10.20
|
- - Không
hoạt động bằng điện
|
5
|
8435.90
|
- Bộ phận:
|
|
8435.90.10
|
- - Của
máy hoạt động bằng điện
|
5
|
8435.90.20
|
- - Của
máy không hoạt động bằng điện
|
5
|
|
|
|
84.36
|
Các loại
máy khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn, lâm nghiệp, chăn nuôi gia cầm hoặc
nuôi ong, kể cả máy ươm hạt giống có lắp thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt;
máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở.
|
|
|
- Bộ phận:
|
|
8436.91
|
- - Của
máy chăm sóc gia cầm hoặc máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới
nở:
|
|
8436.91.10
|
- - - Của
máy và thiết bị hoạt động bằng điện
|
5
|
8436.91.20
|
- - - Của
máy và thiết bị không hoạt động bằng điện
|
5
|
8436.99
|
- - Loại
khác:
|
|
|
- - - Của
máy và thiết bị hoạt động bằng điện:
|
|
8436.99.11
|
- - - -
Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn
|
5
|
8436.99.19
|
- - - - Loại
khác
|
5
|
|
- - - Của
máy và thiết bị không hoạt động bằng điện:
|
|
8436.99.21
|
- - - -
Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn
|
5
|
8436.99.29
|
- - - - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
84.37
|
Máy làm
sạch, tuyển chọn hoặc phân loại hạt giống, hạt hay các loại rau đậu đã được
làm khô; máy dùng trong công nghiệp xay sát hoặc dùng cho chế biến ngũ cốc hoặc
rau đậu đã được làm khô, trừ các loại máy nông nghiệp.
|
|
8437.90
|
- Bộ phận:
|
|
|
- - Của
máy hoạt động bằng điện:
|
|
8437.90.11
|
- - - Của
máy thuộc phân nhóm 8437.10
|
5
|
8437.90.19
|
- - - Loại
khác
|
5
|
|
- - Của
máy không hoạt động bằng điện:
|
|
8437.90.21
|
- - - Của máy
thuộc phân nhóm 8437.10
|
5
|
8437.90.29
|
- - - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
84.38
|
Máy chế
biến công nghiệp hoặc sản xuất thực phẩm hay đồ uống, chưa được ghi hay chi
tiết ở nơi khác trong Chương này, trừ các loại máy để chiết xuất hay chế biến
dầu hoặc mỡ động vật hoặc dầu hoặc chất béo từ thực vật.
|
|
8438.50
|
- Máy chế
biến thịt gia súc hoặc gia cầm:
|
|
8438.50.10
|
- - Hoạt động
bằng điện
|
5
|
8438.50.20
|
- - Không
hoạt động bằng điện
|
5
|
8438.60
|
- Máy chế
biến hoa quả, quả hạch hoặc rau:
|
|
8438.60.10
|
- - Hoạt động
bằng điện
|
5
|
8438.60.20
|
- - Không
hoạt động bằng điện
|
5
|
8438.80
|
- Máy loại
khác:
|
|
|
- - Máy
xát vỏ cà phê:
|
|
8438.80.12
|
- - -
Không hoạt động bằng điện
|
5
|
|
- - Loại
khác:
|
|
8438.80.92
|
- - -
Không hoạt động bằng điện
|
5
|
8438.90
|
- Bộ phận:
|
|
|
- - Của
máy hoạt động bằng điện:
|
|
8438.90.11
|
- - - Của
hàng hóa thuộc phân nhóm 8438.30.10
|
5
|
8438.90.12
|
- - - Của
máy xát vỏ cà phê
|
5
|
8438.90.19
|
- - - Loại
khác
|
5
|
|
- - Của
máy không hoạt động bằng điện:
|
|
8438.90.21
|
- - - Của
hàng hóa thuộc phân nhóm 8438.30.20
|
5
|
8438.90.22
|
- - - Của
máy xát vỏ cà phê
|
5
|
8438.90.29
|
- - - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
84.39
|
Máy chế
biến bột giấy từ vật liệu sợi xenlulô hoặc máy dùng cho quá trình sản xuất hoặc
hoàn thiện giấy hoặc bìa.
|
|
8439.10.00
|
- Máy chế
biến bột giấy từ vật liệu sợi xenlulô
|
5
|
8439.30.00
|
- Máy dùng
để hoàn thiện giấy hoặc bìa
|
5
|
|
- Bộ phận:
|
|
8439.91.00
|
- - Của
máy chế biến bột giấy từ vật liệu sợi xenlulô
|
5
|
8439.99.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
84.40
|
Máy
đóng sách, kể cả máy khâu sách.
|
|
8440.10
|
- Máy:
|
|
8440.10.10
|
- - Hoạt động
bằng điện
|
5
|
8440.10.20
|
- - Không
hoạt động bằng điện
|
5
|
8440.90
|
- Bộ phận:
|
|
8440.90.10
|
- - Của
máy hoạt động bằng điện
|
5
|
8440.90.20
|
- - Của
máy không hoạt động bằng điện
|
5
|
|
|
|
84.41
|
Các máy
khác dùng để sản xuất bột giấy, giấy hoặc bìa, kể cả máy cắt xén các loại.
|
|
8441.10
|
- Máy cắt
xén các loại:
|
|
8441.10.10
|
- - Hoạt động
bằng điện
|
5
|
8441.10.20
|
- - Không
hoạt động bằng điện
|
5
|
8441.20
|
- Máy làm
túi, bao hoặc phong bì:
|
|
8441.20.10
|
- - Hoạt động
bằng điện
|
5
|
8441.20.20
|
- - Không
hoạt động bằng điện
|
5
|
8441.30
|
- Máy làm
thùng bìa, hộp, hòm, thùng hình ống, hình trống hoặc đồ chứa tương tự, trừ loại
máy sử dụng phương pháp đúc khuôn:
|
|
8441.30.10
|
- - Hoạt động
bằng điện
|
5
|
8441.30.20
|
- - Không
hoạt động bằng điện
|
5
|
8441.40
|
- Máy làm
các sản phẩm từ bột giấy, giấy hoặc bìa bằng phương pháp đúc khuôn:
|
|
8441.40.10
|
- - Hoạt động
bằng điện
|
5
|
8441.40.20
|
- - Không
hoạt động bằng điện
|
5
|
8441.80
|
- Máy loại
khác:
|
|
8441.80.10
|
- - Hoạt động
bằng điện
|
5
|
8441.80.20
|
- - Không
hoạt động bằng điện
|
5
|
8441.90
|
- Bộ phận:
|
|
8441.90.10
|
- - Của
máy hoạt động bằng điện
|
5
|
8441.90.20
|
- - Của
máy không hoạt động bằng điện
|
5
|
|
|
|
84.42
|
Máy,
thiết bị và dụng cụ (trừ loại máy công cụ thuộc các nhóm từ 84.56đến 84.65)
dùng để đúc chữ hoặc chế bản, làm khuôn in (bát chữ), trục lăn và các bộ phận
in ấn khác; khuôn in (bát chữ), trục lăn và các bộ phận in khác; khuôn in, trục
lăn và đá in ly tô, được chuẩn bị cho các mục đích in (ví dụ, đã được làm phẳng,
nổi vân hạt hoặc đánh bóng).
|
|
8442.30
|
- Máy, thiết
bị và dụng cụ:
|
|
8442.30.10
|
- - Hoạt động
bằng điện
|
5
|
8442.30.20
|
- - Không
hoạt động bằng điện
|
5
|
8442.40
|
- Bộ phận
của các máy, thiết bị hoặc dụng cụ kể trên:
|
|
8442.40.10
|
- - Của
máy, thiết bị hoặc dụng cụ hoạt động bằng điện
|
5
|
8442.40.20
|
- - Của
máy, thiết bị hoặc dụng cụ không hoạt động bằng điện
|
5
|
8442.50.00
|
- Khuôn in
(bát chữ), trục lăn và các bộ phận in khác; khuôn in, trục lăn và đá in ly
tô, được chuẩn bị cho các mục đích in (ví dụ, đã được làm phẳng, nổi vân hạt
hoặc đánh bóng)
|
5
|
|
|
|
84.43
|
Máy in
sử dụng các bộ phận in như khuôn in (bát chữ), trục lăn và các bộ phận in
khác của nhóm 84.42; máy in khác, máy copy (copying machines) và máy fax, có
hoặc không kết hợp với nhau; bộ phận và các phụ kiện của chúng.
|
|
|
- Máy in sử
dụng các bộ phận in như khuôn in (bát chữ), trục lăn và các bộ phận in khác
thuộc nhóm 84.42:
|
|
8443.11.00
|
- - Máy in
offset, in cuộn
|
5
|
8443.12.00
|
- - Máy in
offset, in theo tờ, loại sử dụng trong văn phòng (sử dụng giấy với kích thước
giấy ở dạng không gấp một chiều không quá 22 cm và chiều kia không quá 36 cm)
|
5
|
8443.19.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
- Máy in khác,
máy copy và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau:
|
|
8443.31
|
- - Máy kết
hợp hai hoặc nhiều chức năng in, copy hoặc fax, có khả năng kết nối với máy xử
lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng:
|
|
8443.31.10
|
- - - Máy
in- copy, in bằng công nghệ in phun
|
5
|
8443.31.20
|
- - - Máy
in-copy, in bằng công nghệ laser
|
5
|
8443.31.30
|
- - - Máy
in-copy-fax kết hợp
|
5
|
8443.31.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
8443.32
|
- - Loại
khác, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng:
|
|
8443.32.10
|
- - - Máy
in kim
|
5
|
8443.32.20
|
- - - Máy
in phun
|
5
|
8443.32.30
|
- - - Máy
in laser
|
5
|
8443.32.40
|
- - - Máy
fax
|
5
|
8443.32.50
|
- - - Máy
in kiểu lưới dùng để sản xuất các tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in
|
5
|
8443.32.60
|
- - - Máy
vẽ (Plotters)
|
5
|
8443.32.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
8443.39
|
- - Loại
khác:
|
|
|
- - - Máy
photocopy tĩnh điện, hoạt động bằng cách tái tạo hình ảnh gốc trực tiếp lên bản
sao (quá trình tái tạo trực tiếp):
|
|
8443.39.11
|
- - - - Loại
màu
|
5
|
8443.39.19
|
- - - - Loại
khác
|
5
|
8443.39.30
|
- - - Máy
photocopy khác kết hợp hệ thống quang học
|
5
|
|
- Bộ phận
và phụ kiện:
|
|
8443.91.00
|
- - Bộ phận
và phụ kiện của máy in sử dụng các bộ phận in như khuôn in (bát chữ), trục
lăn và các bộ phận in khác của nhóm 84.42
|
5
|
8443.99
|
- - Loại
khác:
|
|
8443.99.10
|
- - - Của
máy in kiểu lưới dùng để sản xuất tấm mạch in hay tấm mạch dây in
|
5
|
8443.99.20
|
- - - Hộp
mực in đã có mực in
|
5
|
8443.99.30
|
- - - Bộ
phận cung cấp và phân loại giấy
|
5
|
8443.99.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
84.44
|
Máy ép đùn,
kéo chuỗi, tạo dún hoặc máy cắt vật liệu dệt nhân tạo.
|
|
8444.00.10
|
- Hoạt động
bằng điện
|
5
|
8444.00.20
|
- Không hoạt
động bằng điện
|
5
|
|
|
|
84.45
|
Máy chuẩn
bị xơ sợi dệt; máy kéo sợi, máy đậu sợi hoặc máy xe sợi và các loại máy khác dùng
cho sản xuất sợi dệt; máy guồng hoặc máy đánh ống sợi dệt (kể cả máy đánh suốt
sợi ngang) và các loại máy chuẩn bị sơ sợi dệt dùng cho máy thuộc nhóm
84.46hoặc 84.47.
|
|
|
- Máy chuẩn
bị sợi dệt:
|
|
8445.11
|
- - Máy chải
thô:
|
|
8445.11.10
|
- - - Hoạt
động bằng điện
|
5
|
8445.11.20
|
- - -
Không hoạt động bằng điện
|
5
|
8445.12
|
- - Máy chải
kỹ:
|
|
8445.12.10
|
- - - Hoạt
động bằng điện
|
5
|
8445.12.20
|
- - -
Không hoạt động bằng điện
|
5
|
8445.13
|
- - Máy
ghép cúi hoặc máy sợi thô:
|
|
8445.13.10
|
- - - Hoạt
động bằng điện
|
5
|
8445.13.20
|
- - -
Không hoạt động bằng điện
|
5
|
8445.19
|
- - Loại
khác:
|
|
8445.19.10
|
- - - Hoạt
động bằng điện
|
5
|
8445.19.20
|
- - -
Không hoạt động bằng điện
|
5
|
8445.20
|
- Máy kéo
sợi:
|
|
8445.20.10
|
- - Hoạt động
bằng điện
|
5
|
8445.20.20
|
- - Không
hoạt động bằng điện
|
5
|
8445.30
|
- Máy đậu
hoặc máy xe sợi:
|
|
8445.30.10
|
- - Hoạt động
bằng điện
|
5
|
8445.30.20
|
- - Không
hoạt động bằng điện
|
5
|
8445.40
|
- Máy đánh
ống (kể cả máy đánh suốt sợi ngang) hoặc máy guồng sợi:
|
|
8445.40.10
|
- - Hoạt động
bằng điện
|
5
|
8445.40.20
|
- - Không
hoạt động bằng điện
|
5
|
8445.90
|
- Loại
khác:
|
|
8445.90.10
|
- - Hoạt động
bằng điện
|
5
|
8445.90.20
|
- - Không
hoạt động bằng điện
|
5
|
|
|
|
84.46
|
Máy dệt.
|
|
8446.10
|
- Cho vải
dệt có khổ rộng không quá 30 cm:
|
|
8446.10.10
|
- - Hoạt động
bằng điện
|
5
|
8446.10.20
|
- - Không
hoạt động bằng điện
|
5
|
|
- Cho vải
dệt có khổ rộng trên 30 cm, loại dệt thoi:
|
|
8446.21.00
|
- - Máy dệt
khung cửi có động cơ
|
5
|
8446.29.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
8446.30.00
|
- Cho vải dệt
có khổ rộng trên 30 cm, loại dệt không thoi
|
5
|
|
|
|
84.47
|
Máy dệt
kim, máy khâu đính và máy tạo sợi cuốn, sản xuất vải tuyn, ren, thêu, trang
trí, dây tết hoặc lưới và máy chần sợi nổi vòng.
|
|
|
- Máy dệt
kim tròn:
|
|
8447.11
|
- - Có đường
kính trục cuốn không quá 165 mm:
|
|
8447.11.10
|
- - - Hoạt
động bằng điện
|
5
|
8447.11.20
|
- - -
Không hoạt động bằng điện
|
5
|
8447.12
|
- - Có đường
kính trục cuốn trên 165 mm:
|
|
8447.12.10
|
- - - Hoạt
động bằng điện
|
5
|
8447.12.20
|
- - -
Không hoạt động bằng điện
|
5
|
8447.20
|
- Máy dệt
kim phẳng; máy khâu đính:
|
|
8447.20.10
|
- - Hoạt động
bằng điện
|
5
|
8447.20.20
|
- - Không
hoạt động bằng điện
|
5
|
8447.90
|
- Loại
khác:
|
|
8447.90.10
|
- - Hoạt động
bằng điện
|
5
|
8447.90.20
|
- - Không
hoạt động bằng điện
|
5
|
|
|
|
84.48
|
Máy phụ
trợ dùng với các máy thuộc nhóm 84.44, 84.45, 84.46hoặc 84.47 (ví dụ, đầu tay
kéo, đầu Jacquard, cơ cấu tự dừng, cơ cấu thay thoi); các bộ phận và phụ kiện
phù hợp để chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các máy thuộc nhóm này hoặc của
nhóm 84.44, 84.45, 84.46hoặc 84.47 (ví dụ, cọc sợi và gàng, kim chải, lược chải
kỹ, phễu đùn sợi, thoi, go và khung go, kim dệt).
|
|
|
- Máy phụ
trợ dùng cho các loại máy thuộc nhóm 84.44, 84.45, 84.46hoặc 84.47:
|
|
8448.11
|
- - Đầu
tay kéo và đầu Jacquard; máy thu nhỏ bìa, máy sao bìa, máy đục lỗ hoặc các
máy ghép bìa được sử dụng cho mục đích trên:
|
|
8448.11.10
|
- - - Hoạt
động bằng điện
|
5
|
8448.11.20
|
- - -
Không hoạt động bằng điện
|
5
|
8448.19
|
- - Loại
khác:
|
|
8448.19.10
|
- - - Hoạt
động bằng điện
|
5
|
8448.19.20
|
- - - Không
hoạt động bằng điện
|
5
|
8448.20.00
|
- Bộ phận
và phụ kiện của máy thuộc nhóm 84.44 hoặc các máy phụ trợ của chúng
|
5
|
|
- Bộ phận
và phụ kiện của máy thuộc nhóm 84.45 hoặc các máy phụ trợ của chúng:
|
|
8448.31.00
|
- - Kim chải
|
5
|
8448.32.00
|
- - Của máy
chuẩn bị xơ sợi dệt, trừ kim chải
|
5
|
8448.33.00
|
- - Cọc sợi,
gàng, nồi và khuyên
|
5
|
8448.39.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
- Bộ phận
và phụ kiện của máy dệt (khung cửi) hoặc máy phụ trợ của chúng:
|
|
8448.42.00
|
- - Lược dệt,
go và khung go
|
5
|
8448.49
|
- - Loại khác:
|
|
8448.49.10
|
- - - Thoi
|
5
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
8448.49.91
|
- - - - Bộ
phận của máy hoạt động bằng điện
|
5
|
8448.49.92
|
- - - - Bộ
phận của máy không hoạt động bằng điện
|
5
|
|
- Bộ phận
và phụ kiện của máy thuộc nhóm 84.47 hoặc máy phụ trợ của chúng:
|
|
8448.51.00
|
- - Platin
tạo vòng (sinker), kim dệt và các chi tiết tạo vòng khác
|
5
|
|
|
|
84.49
|
Máy
dùng để sản xuất hay hoàn tất phớt hoặc các sản phẩm không dệt dạng mảnh hoặc
dạng hình, kể cả máy làm mũ phớt; cốt làm mũ.
|
|
8449.00.10
|
- Hoạt động
bằng điện
|
5
|
8449.00.20
|
- Không hoạt
động bằng điện
|
5
|
|
|
|
84.51
|
Các loại
máy (trừ máy thuộc nhóm 84.50) dùng để giặt, làm sạch, vắt, sấy, là hơi, ép
(kể cả ép mếch), tẩy trắng, nhuộm, hồ bóng, hoàn tất, tráng phủ hoặc ngâm tẩm
sợi, vải dệt hoặc hàng dệt đã hoàn thiện và các máy dùng để phết hồ lên lớp vải
đế hoặc lớp vải nền khác, dùng trong sản xuất hàng trải sàn như vải sơn lót
sàn; máy để quấn, tở (xả), gấp, cắt hoặc cắt hình răng cưa vải dệt.
|
|
8451.10.00
|
- Máy giặt
khô
|
5
|
8451.30
|
- Máy là
và là hơi ép (kể cả ép mếch):
|
|
8451.30.10
|
- - Máy là
trục đơn, loại gia dụng
|
5
|
8451.30.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
8451.40.00
|
- Máy giặt,
tẩy trắng hoặc nhuộm
|
5
|
8451.50.00
|
- Máy để
quấn, tở (xả), gấp, cắt hoặc cắt hình răng cưa vải dệt
|
5
|
8451.80.00
|
- Máy loại
khác
|
5
|
8451.90
|
- Bộ phận:
|
|
|
- - Của
máy có công suất mỗi lần sấy không quá10 kg vải khô:
|
|
8451.90.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
84.52
|
Máy
khâu, trừ các loại máy khâu sách thuộc nhóm 84.40; bàn, tủ, chân máy và nắp
thiết kế chuyên dùng cho các loại máy khâu; kim máy khâu.
|
|
|
- Máy khâu
khác:
|
|
8452.21.00
|
- - Loại tự
động
|
5
|
8452.29.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
8452.90
|
- Bàn, tủ,
chân máy và nắp cho máy khâu và các bộ phận của chúng; bộ phận khác của máy
khâu:
|
|
|
- - Loại
khác:
|
|
8452.90.91
|
- - - Thân
trên và thân dưới máy; đế đỡ có hoặc không có khung; bánh đà; bộ phận che chắn
dây đai; bàn đạp các loại
|
5
|
8452.90.92
|
- - - Bàn,
tủ, chân máy và nắp và các bộ phận của chúng
|
5
|
8452.90.99
|
- - - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
84.53
|
Máy dùng
để sơ chế, thuộc da hoặc chế biến da sống hoặc da thuộc hoặc máy để sản xuất
hay sửa chữa giày dép hoặc các sản phẩm khác từ da sống hoặc da thuộc, trừ
các loại máy khâu.
|
|
8453.10
|
- Máy dùng
để sơ chế, thuộc hoặc chế biến da sống hoặc da thuộc:
|
|
8453.10.10
|
- - Hoạt động
bằng điện
|
5
|
8453.10.20
|
- - Không
hoạt động bằng điện
|
5
|
8453.20
|
- Máy để sản
xuất hoặc sửa chữa giày dép:
|
|
8453.20.10
|
- - Hoạt động
bằng điện
|
5
|
8453.20.20
|
- - Không
hoạt động bằng điện
|
5
|
8453.80
|
- Máy
khác:
|
|
8453.80.10
|
- - Hoạt động
bằng điện
|
5
|
8453.80.20
|
- - Không
hoạt động bằng điện
|
5
|
8453.90.00
|
- Bộ phận
|
5
|
|
|
|
84.54
|
Lò thổi,
nồi rót, khuôn đúc thỏi và máy đúc, dùng trong luyện kim hay đúc kim loại.
|
|
8454.10.00
|
- Lò thổi
|
5
|
8454.30.00
|
- Máy đúc
|
5
|
8454.90.00
|
- Bộ phận
|
5
|
|
|
|
84.55
|
Máy cán
kim loại và trục cán của nó.
|
|
|
- Máy cán
khác:
|
|
8455.30.00
|
- Trục cán
dùng cho máy cán
|
5
|
8455.90.00
|
- Bộ phận
khác
|
5
|
|
|
|
84.56
|
Máy
công cụ để gia công mọi loại vật liệu bằng cách bóc tách vật liệu, bằng các quy
trình sử dụng tia laser hoặc tia sáng khác hoặc chùm phô-tông, siêu âm, phóng
điện, điện hóa, chùm tia điện tử, chùm tia i-on hoặc quá trình xử lý plasma hồ
quang; máy cắt bằng tia nước.
|
|
8456.10.00
|
- Hoạt động
bằng tia laser hoặc tia sáng khác hoặc chùm phô-tông
|
5
|
8456.20.00
|
- Hoạt động
bằng phương pháp siêu âm
|
5
|
8456.30.00
|
- Hoạt động
bằng phương pháp phóng điện
|
5
|
8456.90
|
- Loại
khác:
|
|
8456.90.10
|
- - Máy
công cụ, điều khiển số, để gia công vật liệu bằng phương pháp bóc tách vật liệu,
bằng quá trình xử lý plasma hồ quang, để sản xuất các tấm mạch in hay tấm mạch
dây in
|
5
|
8456.90.20
|
- - Thiết
bị gia công ướt ứng dụng công nghệ nhúng dung dịch điện hóa, dùng để tách vật
liệu trên các tấm mạch in hay tấm mạch dây in
|
5
|
8456.90.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
84.57
|
Trung
tâm gia công cơ, máy kết cấu một vị trí và máy nhiều vị trí gia công chuyển dịch
để gia công kim loại.
|
|
8457.10.00
|
- Trung
tâm gia công cơ
|
5
|
8457.20.00
|
- Máy một
vị trí gia công
|
5
|
8457.30.00
|
- Máy nhiều
vị trí gia công chuyển dịch
|
5
|
|
|
|
84.58
|
Máy tiện
kim loại (kể cả trung tâm gia công tiện) để bóc tách kim loại.
|
|
|
- Máy tiện
ngang:
|
|
8458.11.00
|
- - Điều
khiển số
|
5
|
|
- Máy tiện
khác:
|
|
8458.91.00
|
- - Điều
khiển số
|
5
|
|
|
|
84.59
|
Máy
công cụ (kể cả đầu gia công tổ hợp có thể di chuyển được) dùng để khoan, doa,
phay, ren hoặc ta rô bằng phương pháp bóc tách kim loại, trừ các loại máy tiện
(kể cả trung tâm gia công tiện) thuộc nhóm 84.58.
|
|
8459.10
|
- Đầu gia
công tổ hợp có thể di chuyển được:
|
|
8459.10.10
|
- - Hoạt động
bằng điện
|
5
|
8459.10.20
|
- - Không
hoạt động bằng điện
|
5
|
|
- Máy
khoan khác:
|
|
8459.21.00
|
- - Điều
khiển số
|
5
|
|
- Máy
doa-phay khác:
|
|
8459.31.00
|
- - Điều
khiển số
|
5
|
8459.39
|
- - Loại
khác:
|
|
8459.39.10
|
- - - Hoạt
động bằng điện
|
5
|
8459.39.20
|
- - -
Không hoạt động bằng điện
|
5
|
8459.40
|
- Máy doa
khác:
|
|
8459.40.10
|
- - Hoạt động
bằng điện
|
5
|
8459.40.20
|
- - Không
hoạt động bằng điện
|
5
|
|
- Máy
phay, kiểu công xôn:
|
|
8459.51.00
|
- - Điều
khiển số
|
5
|
8459.59
|
- - Loại
khác:
|
|
8459.59.10
|
- - - Hoạt
động bằng điện
|
5
|
8459.59.20
|
- - -
Không hoạt động bằng điện
|
5
|
|
- Máy phay
khác:
|
|
8459.61.00
|
- - Điều
khiển số
|
5
|
8459.69
|
- - Loại
khác:
|
|
8459.69.10
|
- - - Hoạt
động bằng điện
|
5
|
8459.69.20
|
- - - Không
hoạt động bằng điện
|
5
|
8459.70
|
- Máy ren
hoặc máy ta rô khác:
|
|
8459.70.10
|
- - Hoạt động
bằng điện
|
5
|
8459.70.20
|
- - Không
hoạt động bằng điện
|
5
|
|
|
|
84.60
|
Máy
công cụ dùng để mài bavia, mài sắc, mài nhẵn, mài khôn, mài rà, đánh bóng hoặc
bằng cách khác để gia công hoàn thiện kim loại hoặc gốm kim loại bằng các loại
đá mài, vật liệu mài hoặc các chất đánh bóng, trừ các loại máy cắt răng, mài
răng hoặc gia công hoàn thiện bánh răng thuộc nhóm 84.61.
|
|
|
- Máy mài
phẳng, trong đó việc xác định vị trí theo trục tọa độ nào đó có thể đạt tới độ
chính xác tối thiểu là0,01 mm:
|
|
8460.11.00
|
- - Điều
khiển số
|
5
|
8460.19
|
- - Loại
khác:
|
|
8460.19.10
|
- - - Hoạt
động bằng điện
|
5
|
8460.19.20
|
- - -
Không hoạt động bằng điện
|
5
|
|
- Máy mài
khác, trong đó việc xác định vị trí theo trục tọa độ nào đó có thể đạt tới độ
chính xác tối thiểu là0,01 mm:
|
|
8460.21.00
|
- - Điều
khiển số
|
5
|
8460.29
|
- - Loại
khác:
|
|
8460.29.10
|
- - - Hoạt
động bằng điện
|
5
|
8460.29.20
|
- - -
Không hoạt động bằng điện
|
5
|
|
- Máy mài
sắc (mài dụng cụ làm việc hay lưỡi cắt):
|
|
8460.31
|
- - Điều
khiển số:
|
|
8460.31.10
|
- - - Máy
công cụ, điều khiển số, có bộ phận đồ gá kẹp mẫu gia công hình ống lắp cố định
và có công suất không quá 0,74 kW, để mài sắc các mũi khoan bằng vật liệu các
bua với đường kính chuôi không quá 3,175 mm
|
5
|
8460.31.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
8460.39
|
- - Loại
khác:
|
|
8460.39.10
|
- - - Hoạt
động bằng điện
|
5
|
8460.39.20
|
- - -
Không hoạt động bằng điện
|
5
|
8460.40
|
- Máy mài
khôn hoặc máy mài rà:
|
|
8460.40.10
|
- - Hoạt động
bằng điện
|
5
|
8460.40.20
|
- - Không
hoạt động bằng điện
|
5
|
|
|
|
84.61
|
Máy
bào, máy bào ngang, máy xọc, máy chuốt, máy cắt bánh răng, mài hoặc máy gia
công răng lần cuối, máy cưa, máy cắt đứt và các loại máy công cụ khác gia
công bằng cách bóc tách kim loại hoặc gốm kim loại, chưa được ghi hay chi tiết
ở nơi khác.
|
|
8461.30
|
- Máy chuốt:
|
|
8461.30.10
|
- - Hoạt động
bằng điện
|
5
|
8461.30.20
|
- - Không
hoạt động bằng điện
|
5
|
8461.40
|
- Máy cắt
bánh răng, mài hoặc gia công răng lần cuối:
|
|
8461.40.10
|
- - Hoạt động
bằng điện
|
5
|
8461.40.20
|
- - Không
hoạt động bằng điện
|
5
|
8461.90
|
- Loại
khác:
|
|
|
- - Hoạt động
bằng điện:
|
|
8461.90.19
|
- - - Loại
khác
|
5
|
|
- - Không
hoạt động bằng điện:
|
|
8461.90.99
|
- - - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
84.62
|
Máy công
cụ (kể cả máy ép) dùng để gia công kim loại bằng cách rèn, gò hoặc dập khuôn;
máy công cụ (kể cả máy ép) để gia công kim loại bằng cách uốn, gấp, kéo thẳng,
dát phẳng, cắt xén, đột dập hoặc cắt rãnh hình chữ V; máy ép để gia công kim
loại hoặc các bua kim loại chưa được chi tiết ở trên.
|
|
|
- Máy uốn,
gấp, làm thẳng hoặc dát phẳng (kể cả máy ép):
|
|
8462.21.00
|
- - Điều
khiển số
|
5
|
8462.29
|
- - Loại
khác:
|
|
8462.29.10
|
- - - Hoạt
động bằng điện
|
5
|
8462.29.20
|
- - -
Không hoạt động bằng điện
|
5
|
|
- Máy xén
(kể cả máy ép), trừ loại máy xén và đột dập kết hợp:
|
|
8462.31.00
|
- - Điều
khiển số
|
5
|
8462.39
|
- - Loại
khác:
|
|
8462.39.10
|
- - - Hoạt
động bằng điện
|
5
|
8462.39.20
|
- - -
Không hoạt động bằng điện
|
5
|
|
- Máy đột
dập hay máy cắt rãnh hình chữ V (kể cả máy ép), kể cả loại máy xén và đột dập
kết hợp:
|
|
8462.41.00
|
- - Điều
khiển số
|
5
|
8462.49
|
- - Loại
khác:
|
|
8462.49.10
|
- - - Hoạt
động bằng điện
|
5
|
8462.49.20
|
- - -
Không hoạt động bằng điện
|
5
|
|
- Loại
khác:
|
|
8462.91.00
|
- - Máy ép
thủy lực
|
5
|
8462.99
|
- - Loại
khác:
|
|
8462.99.10
|
- - - Máy
sản xuất hộp, lon và đồ chứa tương tự từ thiếc tấm, hoạt động bằng điện
|
5
|
8462.99.20
|
- - - Máy
sản xuất hộp, lon và đồ chứa tương tự từ tấm mạ thiếc, không hoạt động bằng
điện
|
5
|
8462.99.50
|
- - - Loại
khác, hoạt động bằng điện
|
5
|
8462.99.60
|
- - - Loại
khác, không hoạt động bằng điện
|
5
|
|
|
|
84.63
|
Máy
công cụ khác để gia công kim loại hoặc gốm kim loại, không cần bóc tách vật
liệu.
|
|
8463.10
|
- Máy kéo
thanh, ống, hình, dây hoặc loại tương tự:
|
|
8463.10.10
|
- - Hoạt động
bằng điện
|
5
|
8463.10.20
|
- - Không
hoạt động bằng điện
|
5
|
8463.20
|
- Máy lăn
ren:
|
|
8463.20.10
|
- - Hoạt động
bằng điện
|
5
|
8463.20.20
|
- - Không
hoạt động bằng điện
|
5
|
8463.30
|
- Máy gia
công dây:
|
|
8463.30.10
|
- - Hoạt động
bằng điện
|
5
|
8463.30.20
|
- - Không
hoạt động bằng điện
|
5
|
8463.90
|
- Loại
khác:
|
|
8463.90.10
|
- - Hoạt động
bằng điện
|
5
|
8463.90.20
|
- - Không
hoạt động bằng điện
|
5
|
|
|
|
84.64
|
Máy
công cụ để gia công đá, gốm, bê tông, xi măng - amiăng hoặc các loại khoáng vật
tương tự hoặc máy dùng để gia công nguội thủy tinh.
|
|
8464.10
|
- Máy cưa:
|
|
8464.10.10
|
- - Hoạt động
bằng điện
|
5
|
8464.10.20
|
- - Không
hoạt động bằng điện
|
5
|
8464.20
|
- Máy mài nhẵn
hay mài bóng:
|
|
8464.20.10
|
- - Hoạt động
bằng điện
|
5
|
8464.20.20
|
- - Không
hoạt động bằng điện
|
5
|
8464.90
|
- Loại
khác:
|
|
8464.90.10
|
- - Hoạt động
bằng điện
|
5
|
8464.90.20
|
- - Không
hoạt động bằng điện
|
5
|
|
|
|
84.65
|
Máy
công cụ (kể cả máy đóng đinh, đóng ghim, dán hoặc lắp ráp bằng cách khác)
dùng để gia công gỗ, lie, xương, cao su cứng, plastic cứng hay các vật liệu cứng
tương tự.
|
|
8465.10.00
|
- Máy có
thể thực hiện các nguyên công gia công cơ khác nhau mà không cần thay dụng cụ
giữa các nguyên công
|
5
|
|
|
|
84.66
|
Bộ phận
và phụ kiện chỉ dùng hay chủ yếu dùng với các máy thuộc các nhóm từ 84.56đến
84.65, kể cả bộ phận kẹp sản phẩm hay kẹp dụng cụ, đầu cắt ren tự mở, đầu
chia độ và những bộ phận phụ trợ chuyên dùng khác dùng cho các máy công cụ; bộ
phận kẹp dụng cụ dùng cho mọi loại dụng cụ cầm tay.
|
|
8466.10
|
- Bộ phận
kẹp dụng cụ và đầu cắt ren tự mở:
|
|
8466.10.10
|
- - Dùng cho
máy công cụ thuộc các phân nhóm 8456.90.10, 8456.90.20, 8460.31.10,
8465.91.10, 8465.92.10, 8465.95.10 hoặc 8465.99.50
|
5
|
8466.10.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
8466.20
|
- Bộ phận
kẹp sản phẩm:
|
|
8466.20.10
|
- - Dùng
cho máy công cụ thuộc các phân nhóm 8456.90.10, 8456.90.20, 8460.31.10,
8465.91.10, 8465.92.10, 8465.95.10 hoặc 8465.99.50
|
5
|
8466.20.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
8466.30
|
- Đầu chia
độ và những bộ phận phụ trợ chuyên dùng khác dùng cho máy công cụ:
|
|
8466.30.10
|
- - Dùng
cho máy công cụ thuộc phân nhóm 8456.90.10, 8456.90.20, 8460.31.10,
8465.91.10, 8465.92.10, 8465.95.10 hoặc 8465.99.50
|
5
|
8466.30.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
- Loại
khác:
|
|
8466.91.00
|
- - Dùng
cho máy thuộc nhóm 84.64
|
5
|
8466.92
|
- - Dùng
cho máy thuộc nhóm 84.65:
|
|
8466.92.10
|
- - - Dùng
cho máy thuộc phân nhóm 8465.91.10, 8465.92.10, 8465.95.10 hoặc 8465.99.50
|
5
|
8466.92.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
8466.93
|
- - Dùng
cho máy thuộc nhóm 84.56đến 84.61:
|
|
8466.93.20
|
- - - Dùng
cho máy thuộc phân nhóm 8456.90.10, 8456.90.20 hoặc 8460.31.10
|
5
|
8466.93.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
8466.94.00
|
- - Dùng
cho máy thuộc nhóm 84.62 hoặc 84.63
|
5
|
|
|
|
84.67
|
Dụng cụ
cầm tay, hoạt động bằng khí nén, thủy lực hoặc có gắn động cơ dùng điện hay
không dùng điện.
|
|
|
- Hoạt động
bằng khí nén:
|
|
8467.11.00
|
- - Dạng
quay (kể cả dạng kết hợp chuyển động quay và chuyển động va đập)
|
5
|
8467.19.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
- Dụng cụ
khác:
|
|
8467.81.00
|
- - Cưa
xích
|
5
|
8467.89.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
- Bộ phận:
|
|
8467.91
|
- - Của
cưa xích:
|
|
8467.91.10
|
- - - Của
loại cơ điện
|
5
|
8467.91.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
8467.92.00
|
- - Của dụng
cụ hoạt động bằng khí nén
|
5
|
|
|
|
84.68
|
Thiết bị
và dụng cụ dùng để hàn thiếc, hàn đồng hoặc hàn khác, có hoặc không có khả
năng cắt, trừ các loại thuộc nhóm 85.15; máy và thiết bị dùng để tôi bề mặt sử
dụng khí ga.
|
|
8468.10.00
|
- Ống xì cầm
tay
|
5
|
8468.20
|
- Thiết bị
và dụng cụ sử dụng khí ga khác:
|
|
8468.20.10
|
- - Dụng cụ
hàn hoặc cắt kim loại sử dụng khí ga, điều khiển bằng tay (loại không cầm
tay)
|
5
|
8468.20.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
8468.80.00
|
- Máy và
thiết bị khác
|
5
|
8468.90
|
- Bộ phận:
|
|
8468.90.10
|
- - Của
hàng hóa thuộc phân nhóm 8468.10.00
|
5
|
8468.90.20
|
- - Của
hàng hóa thuộc phân nhóm 8468.20.10
|
5
|
8468.90.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
84.69
|
Máy chữ
trừ các loại máy in thuộc nhóm 84.43; máy xử lý văn bản.
|
|
8469.00.10
|
- Máy xử
lý văn bản
|
5
|
8469.00.90
|
- Loại
khác
|
5
|
|
|
|
84.70
|
Máy
tính và các máy ghi, tái tạo và hiển thị dữ liệu loại bỏ túi có chức năng
tính toán; máy kế toán; máy đóng dấu bưu phí, máy bán vé và các loại máy
tương tự, có gắn bộ phận tính toán; máy tính tiền.
|
|
8470.10.00
|
- Máy tính
điện tử có thể hoạt động không cần nguồn điện ngoài và máy ghi, tái tạo và hiển
thị dữ liệu, loại bỏ túi có chức năng tính toán
|
5
|
|
- Máy tính
điện tử khác:
|
|
8470.21.00
|
- - Có gắn
bộ phận in
|
5
|
8470.29.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
8470.30.00
|
- Máy tính
khác
|
5
|
8470.50.00
|
- Máy tính
tiền
|
5
|
8470.90
|
- Loại
khác:
|
|
8470.90.10
|
- - Máy
đóng dấu bưu phí
|
5
|
8470.90.20
|
- - Máy kế
toán
|
5
|
8470.90.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
84.71
|
Máy xử
lý dữ liệu tự động và các khối chức năng của chúng; đầu đọc từ tính hay đầu đọc
quang học, máy truyền dữ liệu lên các phương tiện truyền dữ liệu dưới dạng mã
hóa và máy xử lý những dữ liệu này, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác.
|
|
8471.30
|
- Máy xử
lý dữ liệu tự động loại xách tay, có trọng lượng không quá10 kg, gồm ít nhất
một đơn vị xử lý dữ liệu trung tâm, một bàn phím và một màn hình:
|
|
8471.30.10
|
- - Máy
tính nhỏ cầm tay bao gồm máy tính mini và sổ ghi chép điện tử kết hợp máy
tính (PDAs)
|
5
|
8471.30.20
|
- - Máy
tính xách tay kể cả notebook và subnotebook
|
5
|
8471.30.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
- Máy xử
lý dữ liệu tự động khác:
|
|
8471.41
|
- - Chứa
trong cùng một vỏ có ít nhất một đơn vị xử lý trung tâm, một đơn vị nhập và một
đơn vị xuất, kết hợp hoặc không kết hợp với nhau:
|
|
8471.41.10
|
- - - Máy
tính cá nhân trừ máy tính loại xách tay của phân nhóm 8471.30
|
5
|
8471.41.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
8471.49
|
- - Loại
khác, ở dạng hệ thống:
|
|
8471.49.10
|
- - - Máy
tính cá nhân trừ máy tính loại xách tay của phân nhóm 8471.30
|
5
|
8471.49.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
8471.50
|
- Bộ xử lý
trừ loại của phân nhóm 8471.41 hoặc 8471.49, có hoặc không chứa trong cùng vỏ
của một hoặc hai thiết bị sau: bộ lưu trữ, bộ nhập, bộ xuất:
|
|
8471.50.10
|
- - Bộ xử
lý dùng cho máy tính cá nhân (kể cả loại máy xách tay)
|
5
|
8471.50.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
8471.60
|
- Bộ nhập
hoặc bộ xuất, có hoặc không chứa bộ lưu trữ trong cùng một vỏ:
|
|
8471.60.30
|
- - Bàn
phím máy tính
|
5
|
8471.60.40
|
- - Thiết
bị nhập theo tọa độ X-Y, kể cả chuột, bút quang, cần điều khiển, bi xoay, và
màn hình cảm ứng
|
5
|
8471.60.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
8471.70
|
- Bộ lưu
trữ:
|
|
8471.70.10
|
- - Ổ đĩa
mềm
|
5
|
8471.70.20
|
- - Ổ đĩa
cứng
|
5
|
8471.70.30
|
- - Ổ băng
|
5
|
8471.70.40
|
- - Ổ đĩa
quang, kể cả ổ CD-ROM, ổ DVD và ổ CD có thể ghi được (CD-R)
|
5
|
8471.70.50
|
- - Các bộ
lưu trữ được định dạng riêng kể cả các vật mang tin dùng cho máy xử lý dữ liệu
tự động, có hoặc không có các vật mang tin có thể thay đổi được, là sản phẩm
của công nghệ từ, quang hoặc công nghệ khác
|
5
|
|
- - Loại
khác:
|
|
8471.70.91
|
- - - Hệ
thống sao lưu tự động
|
5
|
8471.70.99
|
- - - Loại
khác
|
5
|
8471.80
|
- Các bộ
khác của máy xử lý dữ liệu tự động:
|
|
8471.80.10
|
- - Bộ điều
khiển và bộ thích ứng
|
5
|
8471.80.70
|
- - Card
âm thanh hoặc card hình ảnh
|
5
|
8471.80.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
8471.90
|
- Loại
khác:
|
|
8471.90.10
|
- - Máy đọc
mã vạch
|
5
|
8471.90.20
|
- - Máy đọc
ký tự quang học, máy quét ảnh hoặc tài liệu
|
5
|
8471.90.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
84.72
|
Máy văn
phòng khác (ví dụ, máy nhân bản in keo hoặc máy nhân bản sử dụng giấy sáp,
máy ghi địa chỉ, máy rút tiền giấy tự động, máy phân loại tiền kim loại, máy
đếm hoặc đóng gói tiền kim loại, máy gọt bút chì, máy đột lỗ hay máy dập
ghim).
|
|
8472.90
|
- Loại
khác:
|
|
8472.90.10
|
- - Máy
thanh toán tiền tự động
|
5
|
|
|
|
84.73
|
Bộ phận
và phụ kiện (trừ vỏ, hộp đựng và các loại tương tự) chỉ dùng hoặc chủ yếu
dùng với các máy thuộc các nhóm từ 84.69 đến 84.72.
|
|
8473.10
|
- Bộ phận
và phụ kiện của máy thuộc nhóm 84.69:
|
|
8473.10.10
|
- - Tấm mạch
in đã lắp ráp dùng cho máy xử lý văn bản
|
5
|
8473.10.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
- Bộ phận
và phụ kiện của máy thuộc nhóm 84.70:
|
|
8473.21.00
|
- - Của
máy tính điện tử thuộc phân nhóm 8470.10.00, 8470.21.00 hoặc 8470.29.00
|
5
|
8473.29.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
8473.30
|
- Bộ phận
và phụ kiện của máy thuộc nhóm 84.71:
|
|
8473.30.10
|
- - Tấm mạch
in đã lắp ráp
|
5
|
8473.30.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
8473.40
|
- Bộ phận
và phụ kiện của máy thuộc nhóm 84.72:
|
|
|
- - Dùng
cho máy hoạt động bằng điện:
|
|
8473.40.11
|
- - - Bộ
phận, kể cả tấm mạch in đã lắp ráp sử dụng cho máy thanh toán tiền tự động
|
5
|
8473.40.19
|
- - - Loại
khác
|
5
|
8473.40.20
|
- - Dùng
cho máy không hoạt động bằng điện
|
5
|
8473.50
|
- Bộ phận
và phụ kiện thích hợp dùng cho máy thuộc hai hay nhiều nhóm của các nhóm từ
84.69 đến 84.72:
|
|
|
- - Dùng
cho máy hoạt động bằng điện:
|
|
8473.50.11
|
- - -
Thích hợp dùng cho máy thuộc nhóm 84.71
|
5
|
8473.50.19
|
- - - Loại
khác
|
5
|
8473.50.20
|
- - Dùng
cho máy không hoạt động bằng điện
|
5
|
|
|
|
84.74
|
Máy
dùng để phân loại, sàng lọc, phân tách, rửa, nghiền, xay, trộn hay nhào đất,
đá, quặng hoặc các khoáng vật khác, dạng rắn (kể cả dạng bột hoặc dạng nhão);
máy dùng để đóng khối, tạo hình hoặc đúc khuôn các nhiên liệu khoáng rắn, bột
gốm nhão, xi măng chưa đông cứng, thạch cao hoặc các sản phẩm khoáng khác ở dạng
bột hoặc dạng nhão; máy để tạo khuôn đúc bằng cát.
|
|
|
- Máy trộn
hoặc nhào:
|
|
8474.32
|
- - Máy trộn
khoáng vật với bi-tum:
|
|
|
- - -
Không hoạt động bằng điện:
|
|
8474.32.29
|
- - - - Loại
khác
|
5
|
8474.90
|
- Bộ phận:
|
|
8474.90.10
|
- - Của
máy hoạt động bằng điện
|
5
|
8474.90.20
|
- - Của
máy không hoạt động bằng điện
|
5
|
|
|
|
84.75
|
Máy để
lắp ráp đèn điện hoặc đèn điện tử, bóng đèn ống hoặc đèn điện tử chân không
hoặc đèn flash, với vỏ bọc bằng thủy tinh; máy để chế tạo hoặc gia công nóng
thủy tinh hay đồ thủy tinh.
|
|
8475.10
|
- Máy để lắp
ráp đèn điện hay đèn điện tử, đèn ống hoặc đèn điện tử chân không hay đèn
flash, với vỏ bọc bằng thủy tinh:
|
|
8475.10.10
|
- - Hoạt động
bằng điện
|
5
|
8475.10.20
|
- - Không
hoạt động bằng điện
|
5
|
|
- Máy để
chế tạo hoặc gia công nóng thủy tinh hay đồ thủy tinh:
|
|
8475.21.00
|
- - Máy sản
xuất sợi quang học và phôi tạo hình trước của chúng
|
5
|
8475.29.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
8475.90
|
- Bộ phận:
|
|
8475.90.10
|
- - Của
máy hoạt động bằng điện
|
5
|
8475.90.20
|
- - Của
máy không hoạt động bằng điện
|
5
|
|
|
|
84.76
|
Máy bán
hàng tự động (ví dụ, máy bán tem bưu điện, máy bán thuốc lá, máy bán thực phẩm
hoặc đồ uống), kể cả máy đổi tiền.
|
|
|
- Máy bán
đồ uống tự động:
|
|
8476.21.00
|
- - Có kèm
thiết bị làm nóng hay làm lạnh
|
5
|
8476.29.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
- Máy
khác:
|
|
8476.81.00
|
- - Có kèm
thiết bị làm nóng hay làm lạnh
|
5
|
8476.89.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
8476.90.00
|
- Bộ phận
|
5
|
|
|
|
84.77
|
Máy
dùng để gia công cao su hoặc plastic hay dùng trong việc sản xuất các sản phẩm
từ những vật liệu trên, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong Chương
này.
|
|
8477.10
|
- Máy đúc
phun:
|
|
8477.10.10
|
- - Để đúc
cao su
|
5
|
|
- - Để đúc
plastic:
|
|
8477.10.31
|
- - - Máy
đúc phun sản phẩm poly (vinyl chloride) (PVC)
|
5
|
8477.10.39
|
- - - Loại
khác
|
5
|
8477.20
|
- Máy đùn:
|
|
8477.20.10
|
- - Để đùn
cao su
|
5
|
8477.20.20
|
- - Để đùn
plastic
|
5
|
8477.30.00
|
- Máy đúc
thổi
|
5
|
8477.40
|
- Máy đúc
chân không và các loại máy đúc nhiệt khác:
|
|
8477.40.10
|
- - Để đúc
hay tạo hình cao su
|
5
|
8477.40.20
|
- - Để đúc
hay tạo hình plastic
|
5
|
|
- Máy đúc
hay tạo hình khác:
|
|
8477.51.00
|
- - Để đúc
hay tái chế lốp hơi hay để đúc hay tạo hình loại săm khác
|
5
|
8477.59
|
- - Loại
khác:
|
|
8477.59.10
|
- - - Dùng
cho cao su
|
5
|
8477.59.20
|
- - - Dùng
cho plastic
|
5
|
8477.80
|
- Máy
khác:
|
|
8477.80.10
|
- - Để chế
biến cao su hoặc sản xuất các sản phẩm từ cao su, hoạt động bằng điện
|
5
|
8477.80.20
|
- - Để chế
biến cao su hoặc sản xuất các sản phẩm từ cao su, không hoạt động bằng điện
|
5
|
|
- - Để chế
biến plastic hoặc sản xuất các sản phẩm từ plastic, hoạt động bằng điện:
|
|
8477.80.31
|
- - - Máy
ép lớp mỏng dùng để sản xuất tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in
|
5
|
8477.80.39
|
- - - Loại
khác
|
5
|
8477.80.40
|
- - Để chế
biến plastic hoặc sản xuất các sản phẩm từ plastic, không hoạt động bằng điện
|
5
|
8477.90
|
- Bộ phận:
|
|
8477.90.10
|
- - Của
máy chế biến cao su hoặc sản xuất các sản phẩm từ cao su hoạt động bằng điện
|
5
|
8477.90.20
|
- - Của
máy để chế biến cao su hoặc sản xuất các sản phẩm từ cao su không hoạt động bằng
điện
|
5
|
|
- - Của
máy chế biến plastic hoặc sản xuất các sản phẩm từ plastic hoạt động bằng điện:
|
|
8477.90.32
|
- - - Bộ
phận của máy ép lớp mỏng dùng để sản xuất tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in
|
5
|
8477.90.39
|
- - - Loại
khác
|
5
|
8477.90.40
|
- - Của
máy để chế biến plastic hoặc các sản phẩm từ plastic, không hoạt động bằng điện
|
5
|
|
|
|
84.78
|
Máy chế
biến hay đóng gói thuốc lá, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong
Chương này.
|
|
8478.10
|
- Máy:
|
|
8478.10.10
|
- - Hoạt động
bằng điện
|
5
|
8478.10.20
|
- - Không
hoạt động bằng điện
|
5
|
8478.90
|
- Bộ phận:
|
|
8478.90.10
|
- - Của
máy hoạt động bằng điện
|
5
|
8478.90.20
|
- - Của máy
không hoạt động bằng điện
|
5
|
|
|
|
84.79
|
Máy và
thiết bị cơ khí có chức năng riêng biệt, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi
khác thuộc Chương này.
|
|
8479.10
|
- Máy dùng
cho các công trình công cộng, xây dựng hoặc các mục đích tương tự:
|
|
8479.10.10
|
- - Hoạt động
bằng điện
|
5
|
8479.10.20
|
- - Không
hoạt động bằng điện
|
5
|
8479.20
|
- Máy dùng
để chiết xuất hoặc chế biến dầu hoặc mỡ động vật, dầu hoặc chất béo thực vật:
|
|
8479.20.20
|
- - Không
hoạt động bằng điện
|
5
|
8479.40
|
- Máy sản
xuất dây cáp hoặc dây chão:
|
|
8479.40.10
|
- - Hoạt động
bằng điện
|
5
|
8479.40.20
|
- - Không
hoạt động bằng điện
|
5
|
8479.50.00
|
- Rô bốt
công nghiệp, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác
|
5
|
8479.60.00
|
- Máy làm
mát không khí bằng bay hơi
|
5
|
|
- Cầu vận
chuyển hành khách:
|
|
8479.71.00
|
- - Loại sử
dụng ở sân bay
|
5
|
8479.79.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
- Máy và
thiết bị cơ khí khác:
|
|
8479.81
|
- - Để gia
công kim loại, kể cả máy cuộn ống dây điện:
|
|
8479.81.10
|
- - - Hoạt
động bằng điện
|
5
|
8479.81.20
|
- - -
Không hoạt động bằng điện
|
5
|
8479.82
|
- - Máy trộn,
máy nhào, máy xay, máy nghiền, máy sàng, máy rây, máy trộn đồng hóa, máy tạo
nhũ tương hoặc máy khuấy:
|
|
8479.82.10
|
- - - Hoạt
động bằng điện
|
5
|
8479.82.20
|
- - -
Không hoạt động bằng điện
|
5
|
8479.89
|
- - Loại khác:
|
|
8479.89.20
|
- - - Máy
lắp ráp các bo mạch nhánh của bộ xử lý trung tâm (CPU) vào các vỏ hoặc hộp đựng
bằng plastic; thiết bị tái sinh dung dịch hóa học dùng trong sản xuất tấm mạch
in hoặc tấm mạch dây in; thiết bị làm sạch cơ học bề mặt của tấm mạch in hoặc
tấm mạch dây in trong sản xuất; thiết bị tự động sắp đặt hoặc loại bỏ các
linh kiện hoặc phần tử tiếp xúc trên các tấm mạch in hay tấm mạch dây in hoặc
tấm đế khác; thiết bị đồng chỉnh tấm mạch in hay tấm mạch dây in hay tấm mạch
in đã lắp ráp trong quá trình sản xuất
|
5
|
8479.89.30
|
- - - Loại
khác, hoạt động bằng điện
|
5
|
8479.89.40
|
- - - Loại
khác, không hoạt động bằng điện
|
5
|
8479.90
|
- Bộ phận:
|
|
8479.90.20
|
- - Của
hàng hóa thuộc phân nhóm 8479.89.20
|
5
|
8479.90.30
|
- - Của
máy hoạt động bằng điện khác
|
5
|
8479.90.40
|
- - Của
máy không hoạt động bằng điện
|
5
|
|
|
|
84.80
|
Hộp
khuôn đúc kim loại; đế khuôn; mẫu làm khuôn; khuôn dùng cho kim loại (trừ
khuôn đúc thỏi), các bua kim loại, thủy tinh, khoáng vật, cao su hay plastic.
|
|
8480.20.00
|
- Đế khuôn
|
5
|
8480.30
|
- Mẫu làm
khuôn:
|
|
8480.30.10
|
- - Bằng đồng
|
5
|
8480.30.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
- Mẫu
khuôn dùng để đúc kim loại hoặc các bua kim loại:
|
|
8480.41.00
|
- - Loại
phun hoặc nén
|
5
|
8480.50.00
|
- Khuôn
đúc thủy tinh
|
5
|
|
- Khuôn
đúc cao su hoặc plastic:
|
|
8480.71
|
- - Loại
phun hoặc nén:
|
|
8480.71.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
8480.79
|
- - Loại
khác:
|
|
8480.79.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
84.81
|
Vòi,
van và các thiết bị tương tự dùng cho đường ống, thân nồi hơi, bể chứa hay
các loại tương tự, kể cả van giảm áp và van điều chỉnh bằng nhiệt.
|
|
8481.20
|
- Van dùng
trong truyền động dầu thủy lực hay khí nén:
|
|
8481.20.20
|
- - Bằng đồng
hoặc hợp kim đồng, có đường kính trong không quá 2,5 cm, hoặc bằng plastic,
có đường kính trong từ 1 cm đến 2,5 cm
|
5
|
8481.20.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
8481.30
|
- Van kiểm
tra (van một chiều):
|
|
8481.30.10
|
- - Van cản,
bằng gang đúc, có đường kính trong cửa nạp từ 4 cm đến 60 cm
|
5
|
8481.30.30
|
- - Bằng
plastic, có đường kính trong từ 10 cm đến25 cm
|
5
|
8481.30.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
8481.90
|
- Bộ phận:
|
|
8481.90.10
|
- - Vỏ của
van cổng hoặc van cống có đường kính trong cửa nạp hoặc cửa thoát trên 50 mm
nhưng không quá 400 mm
|
5
|
|
- - Dùng
cho vòi, van các loại (trừ van dùng cho săm và lốp không cần săm) và các thiết
bị tương tự, có đường kính trong từ25 mm trở xuống:
|
|
8481.90.22
|
- - -
Thân, dùng cho van xi lanh khí hoá lỏng (LPG)
|
5
|
8481.90.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
84.82
|
Ổ bi hoặc
ổ đũa.
|
|
|
- Bộ phận:
|
|
8482.91.00
|
- - Bi,
kim và đũa
|
5
|
8482.99.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
84.83
|
Trục
truyền động (kể cả trục cam và trục khuỷu) và tay biên; thân ổ (3) và gối đỡ
trục dùng ổ trượt; bánh răng và cụm bánh răng; vít bi hoặc vít đũa; hộp số và
các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn; bánh đà và ròng rọc,
kể cả khối puli; ly hợp và khớp nối trục (kể cả khớp nối vạn năng).
|
|
8483.10
|
- Trục
truyền động (kể cả trục cam và trục khuỷu) và tay biên:
|
|
|
- - Dùng
cho động cơ máy thủy:
|
|
8483.10.39
|
- - - Loại
khác
|
5
|
8483.20
|
- Thân ổ,
dùng ổ bi hoặc ổ đũa:
|
|
8483.20.20
|
- - Dùng
cho các máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30
|
5
|
8483.20.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
8483.30
|
- Thân ổ,
không dùng ổ bi hay ổ đũa; gối đỡ trục dùng ổ trượt:
|
|
8483.30.20
|
- - Dùng
cho các máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30
|
5
|
8483.30.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
8483.60.00
|
- Ly hợp
và khớp nối trục (kể cả khớp nối vạn năng)
|
5
|
|
|
|
84.86
|
Máy và
thiết bị chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng để sản xuất các khối bán dẫn hoặc tấm
bán dẫn mỏng, linh kiện bán dẫn, mạch điện tử tích hợp hoặc màn hình dẹt; máy
và thiết bị nêu ở Chú giải 9 (C) của Chương này; bộ phận và phụ kiện.
|
|
8486.10
|
- Máy và
thiết bị để sản xuất khối hoặc tấm bán dẫn mỏng:
|
|
8486.10.10
|
- - Thiết
bị làm nóng nhanh tấm bán dẫn mỏng
|
5
|
8486.10.20
|
- - Máy sấy
khô bằng phương pháp quay ly tâm để chế tạo tấm bán dẫn mỏng
|
5
|
8486.10.30
|
- - Máy
công cụ để gia công mọi vật liệu bằng cách bóc tách vật liệu, bằng quy trình
sử dụng tia laser hoặc tia sáng khác hoặc chùm phô-tông trong sản xuất tấm
bán dẫn mỏng
|
5
|
8486.10.40
|
- - Máy và
thiết bị để cắt khối bán dẫn đơn tinh thể thành các lớp, hoặc cưa miếng mỏng
đơn tinh thể thành các chip
|
5
|
8486.10.50
|
- - Máy
mài, đánh bóng và phủ dùng trong chế tạo tấm bán dẫn mỏng
|
5
|
8486.10.60
|
- - Thiết
bị làm phát triển hoặc kéo khối bán dẫn đơn tinh thể
|
5
|
8486.10.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
8486.20
|
- Máy và
thiết bị để sản xuất linh kiện bán dẫn hoặc mạch điện tử tích hợp:
|
|
|
- - Thiết
bị tạo lớp màng mỏng:
|
|
8486.20.11
|
- - - Thiết
bị kết tủa khí hoá dùng cho ngành sản xuất bán dẫn
|
5
|
8486.20.12
|
- - - Máy
kết tủa epitaxi dùng cho các tấm bán dẫn mỏng; thiết bị để tạo lớp phủ nhũ
tương in ảnh lên các tấm bán dẫn mỏng bằng phương pháp quay
|
5
|
8486.20.13
|
- - - Thiết
bị tạo kết tủa vật lý bằng phương pháp phun phủ lên các tấm bán dẫn mỏng; thiết
bị lắng đọng vật lý dùng cho sản xuất bán dẫn
|
5
|
8486.20.19
|
- - - Loại
khác
|
5
|
|
- - Thiết
bị tạo hợp kim hóa:
|
|
8486.20.21
|
- - - Máy
cấy ghép ion cho quá trình xử lý vật liệu bán dẫn
|
5
|
8486.20.29
|
- - - Loại
khác
|
5
|
|
- - Thiết
bị tẩy rửa và khắc axít:
|
|
8486.20.31
|
- - - Máy
dùng tia sáng để làm sạch và tẩy rửa chất bẩn bám trên các đầu chân dẫn điện
kim loại của các cụm linh kiện bán dẫn trước khi tiến hành điện phân; dụng cụ
phun dùng để khắc axit, tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mỏng
|
5
|
8486.20.32
|
- - - Thiết
bị sử dụng cho các bản mẫu khắc khô trên vật liệu bán dẫn
|
5
|
8486.20.33
|
- - - Thiết
bị để khắc axit ướt, hiện ảnh, tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mỏng
|
5
|
8486.20.39
|
- - - Loại
khác
|
5
|
|
- - Thiết
bị in ly tô:
|
|
8486.20.41
|
- - - Thiết
bị in trực tiếp lên tấm bán dẫn mỏng
|
5
|
8486.20.42
|
- - - Thiết
bị hiệu chỉnh vị trí mẫu theo bước và lặp lại
|
5
|
8486.20.49
|
- - - Loại
khác
|
5
|
|
- - Thiết
bị xử lý các tấm bán dẫn mỏng đã được phơi sáng hiện ảnh:
|
|
8486.20.51
|
- - - Thiết
bị khắc để đánh dấu hoặc khắc vạch lên các tấm bán dẫn mỏng
|
5
|
8486.20.59
|
- - - Loại
khác
|
5
|
|
- - Loại
khác:
|
|
8486.20.91
|
- - - Máy
cắt laser để cắt các đường tiếp xúc bằng các chùm tia laser trong các sản phẩm
bán dẫn
|
5
|
8486.20.92
|
- - - Máy
uốn, gấp và làm thẳng các đầu chân dẫn điện của bán dẫn
|
5
|
8486.20.93
|
- - - Lò sấy
và lò luyện dùng điện trở sử dụng trong sản xuất linh kiện bán dẫn trên các tấm
bán dẫn mỏng
|
5
|
8486.20.94
|
- - - Lò sấy
và lò luyện hoạt động bằng hiệu ứng cảm ứng điện hoặc điện môi dùng cho sản
xuất linh kiện bán dẫn trên các tấm bán dẫn mỏng
|
5
|
8486.20.95
|
- - - Máy
tự động dịch chuyển hoặc bóc tách các linh kiện hoặc phần tiếp xúc trên các
nguyên liệu bán dẫn
|
5
|
8486.20.99
|
- - - Loại
khác
|
5
|
8486.30
|
- Máy và
thiết bị dùng để sản xuất màn hình dẹt:
|
|
8486.30.10
|
- - Thiết
bị khắc axít bằng phương pháp khô lên tấm đế của màn hình dẹt
|
5
|
8486.30.20
|
- - Thiết
bị khắc axít bằng phương pháp ướt, hiện ảnh, tẩy rửa hoặc làm sạch màn hình dẹt
|
5
|
8486.30.30
|
- - Thiết
bị kết tủa và bay hơi dùng để sản xuất màn hình dẹt; thiết bị để tạo phủ lớp
nhũ tương cảm quang lên các đế của màn hình dẹt bằng phương pháp quay; thiết
bị tạo kết tủa vật lý lên các lớp đế của màn hình dẹt
|
5
|
8486.30.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
8486.40
|
- Máy và
thiết bị nêu tại Chú giải 9 (C) Chương này:
|
|
8486.40.10
|
- - Máy
phay bằng chùm tia ion hội tụ để sản xuất hoặc sửa chữa màn và lưới quang của
các định dạng trên linh kiện bán dẫn
|
5
|
8486.40.20
|
- - Thiết
bị gắn khuôn, nối băng tự động, nối dây và bọc nhựa để lắp ráp các chất bán dẫn;
máy tự động để chuyên chở, xử lý và bảo quản các tấm bán dẫn mỏng, các khung
miếng mỏng, hộp mỏng và vật liệu khác dùng cho thiết bị bán dẫn
|
5
|
8486.40.30
|
- - Khuôn
để sản xuất linh kiện bán dẫn
|
5
|
8486.40.40
|
- - Kính
hiển vi quang học soi nổi được lắp với thiết bị chuyên dùng để kẹp giữ và dịch
chuyển tấm bán dẫn bản mỏng hoặc tấm lưới bán dẫn
|
5
|
8486.40.50
|
- - Kính
hiển vi chụp ảnh được lắp với thiết bị chuyên dùng để kẹp giữ và dịch chuyển
tấm bán dẫn bản mỏng hoặc tấm lưới bán dẫn
|
5
|
8486.40.60
|
- - Kính
hiển vi điện tử được lắp với thiết bị chuyên dùng để kẹp giữ và dịch chuyển tấm
bán dẫn bản mỏng hoặc tấm lưới bán dẫn
|
5
|
8486.40.70
|
- - Thiết
bị tạo mẫu dùng cho quá trình tạo màn (khuôn in) hoặc lưới quang trên các đế
phủ lớp cảm quang trong quá trình khắc
|
5
|
8486.40.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
8486.90
|
- Bộ phận
và phụ kiện:
|
|
|
- - Của
máy móc và thiết bị để sản xuất khối hoặc tấm bán dẫn mỏng:
|
|
8486.90.11
|
- - - Của
thiết bị nung nóng nhanh tấm bán dẫn mỏng
|
5
|
8486.90.12
|
- - - Của
thiết bị sấy khô bằng phương pháp quay dùng cho quá trình gia công tấm bản mỏng
|
5
|
8486.90.13
|
- - - Của
máy công cụ để gia công mọi vật liệu bằng cách bóc tách vật liệu, bằng quy
trình sử dụng tia laser hoặc tia sáng khác hoặc chùm phô-tông trong sản xuất
tấm bán dẫn mỏng
|
5
|
|
- - - Của
máy dùng để cắt khối bán dẫn đơn tinh thể thành các lớp, hoặc cưa miếng mỏng
đơn tinh thể thành các chip:
|
|
8486.90.14
|
- - - - Bộ
phận kẹp dụng cụ và đầu cắt ren tự mở; bộ phận kẹp sản phẩm; đầu chia độ và
những bộ phận phụ trợ đặc biệt khác dùng cho máy công cụ
|
5
|
8486.90.15
|
- - - - Loại
khác
|
5
|
8486.90.16
|
- - - Của
máy mài, đánh bóng và mài rà dùng cho quá trình sản xuất tấm bán dẫn mỏng
|
5
|
8486.90.17
|
- - - Của
thiết bị làm phát triển hoặc kéo dài khối bán dẫn đơn tinh thể
|
5
|
8486.90.19
|
- - - Loại
khác
|
5
|
|
- - Của
máy và thiết bị sản xuất linh kiện bán dẫn hoặc mạch điện tử tích hợp:
|
|
8486.90.21
|
- - - Của
thiết bị kết tủa và bay hơi dùng cho sản xuất bán dẫn
|
5
|
8486.90.22
|
- - - Của
máy kết tủa epitaxi dùng cho các tấm bán dẫn mỏng; của thiết bị để tạo lớp phủ
nhũ tương cảm quang in ảnh lên các tấm bán dẫn mỏng bằng phương pháp quay
|
5
|
8486.90.23
|
- - - Của
máy cấy ghép ion cho quá trình xử lý vật liệu bán dẫn; của thiết bị tạo kết tủa
vật lý bằng phương pháp phun phủ lên tấm bán dẫn; của thiết bị để lắng đọng vật
lý; của thiết bị ghi trực tiếp lên tấm bán dẫn mỏng, thiết bị hiệu chỉnh vị
trí mẫu theo bước và lặp lại và thiết bị in ly tô khác
|
5
|
|
- - - Của
dụng cụ phun dùng để khắc axit, tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mỏng; của
thiết bị để khắc axít ướt, hiện ảnh, tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bản dẫn mỏng;
của các bản mẫu khắc khô trên vật liệu bán dẫn:
|
|
8486.90.24
|
- - - - Bộ
phận kẹp dụng cụ và đầu cắt ren tự mở; bộ phận kẹp sản phẩm; đầu chia độ và
những bộ phận liên kết đặc biệt khác dùng cho máy công cụ
|
5
|
8486.90.25
|
- - - - Loại
khác
|
5
|
|
- - - Của
máy khắc để đánh dấu hoặc khắc vạch lên các tấm bán dẫn mỏng; của máy cắt
laser để cắt các đường tiếp xúc bằng các chùm tia laser trong các sản phẩm
bán dẫn; của máy uốn, gấp và làm thẳng các đầu chân dẫn điện của bán dẫn:
|
|
8486.90.26
|
- - - - Bộ
phận kẹp dụng cụ và đầu cắt ren tự mở; bộ phận kẹp sản phẩm; đầu chia độ và
những bộ phận liên kết đặc biệt khác dùng cho máy công cụ
|
5
|
8486.90.27
|
- - - - Loại
khác
|
5
|
8486.90.28
|
- - - Của
lò sấy và lò luyện dùng điện trở sử dụng trong sản xuất linh kiện bán dẫn
trên tấm bán dẫn mỏng; của lò sấy và lò luyện hoạt động bằng hiệu ứng cảm ứng
điện hoặc điện môi dùng trong sản xuất linh kiện bán dẫn trên tấm bán dẫn mỏng
|
5
|
8486.90.29
|
- - - Loại
khác
|
5
|
|
- - Của
máy và thiết bị sản xuất màn hình dẹt:
|
|
8486.90.31
|
- - - Của
thiết bị để khắc axít bằng phương pháp khô lên các lớp đế của màn hình dẹt
|
5
|
|
- - - Của
thiết bị khắc axít bằng phương pháp ướt, máy điện ảnh, thiết bị tẩy rửa hoặc
làm sạch màn hình dẹt:
|
|
8486.90.32
|
- - - - Bộ
phận kẹp dụng cụ và đầu cắt ren tự mở; bộ phận kẹp sản phẩm; đầu chia độ và
những bộ phận liên kết đặc biệt khác dùng cho máy công cụ
|
5
|
8486.90.33
|
- - - - Loại
khác
|
5
|
8486.90.34
|
- - - Của
thiết bị kết tủa và bay hơi dùng để sản xuất màn hình dẹt
|
5
|
8486.90.35
|
- - - Của
thiết bị để tạo lớp phủ nhũ tương cảm quang lên các đế của màn hình dẹt
|
5
|
8486.90.36
|
- - - Của
thiết bị để tạo kết tủa vật lý lên các đế của màn hình dẹt
|
5
|
8486.90.39
|
- - - Loại
khác
|
5
|
|
- - Của
máy hoặc thiết bị nêu tại Chú giải 9 (C) của Chương này:
|
|
8486.90.41
|
- - - Của
máy phay bằng chùm tia ion hội tụ để sản xuất hoặc sửa chữa màn và lưới quang
của các định dạng trên linh kiện bán dẫn
|
5
|
8486.90.42
|
- - - Của
thiết bị gắn khuôn, nối băng tự động, nối dây và bọc nhựa để lắp ráp các chất
bán dẫn
|
5
|
8486.90.43
|
- - - Của
máy tự động để chuyên chở, xử lý và bảo quản các tấm bán dẫn mỏng, các khung
miếng mỏng, hộp mỏng và vật liệu khác dùng cho thiết bị bán dẫn
|
5
|
8486.90.44
|
- - - Của
kính hiển vi quang học soi nổi và kính hiển vi chụp ảnh được lắp với thiết bị
chuyên dùng để kẹp giữ và dịch chuyển tấm bán dẫn bản mỏng hoặc tấm lưới bán
dẫn
|
5
|
8486.90.45
|
- - - Của
kính hiển vi điện tử được lắp với thiết bị chuyên dùng để kẹp giữ và dịch
chuyển tấm bán dẫn bản mỏng hoặc tấm lưới bán dẫn
|
5
|
8486.90.46
|
- - - Của
máy phay bằng chùm tia ion hội tụ để sản xuất hoặc sửa chữa màn và lưới quang
trên các đế đã phủ lớp cảm quang, kể cả tấm mạch in đã lắp ráp
|
5
|
8486.90.49
|
- - - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
84.87
|
Phụ
tùng máy móc, không bao gồm đầu nối điện, màng ngăn, cuộn, công tắc điện hoặc
các phụ tùng điện khác, không được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác trong Chương
này.
|
|
8487.10.00
|
- Chân vịt
của tàu hoặc thuyền và cánh của chân vịt
|
5
|
8487.90.00
|
- Loại
khác
|
5
|
|
|
|
85.01
|
Động cơ điện
và máy phát điện (trừ tổ máy phát điện).
|
|
|
- Động cơ
một chiều khác; máy phát điện một chiều:
|
|
8501.33.00
|
- - Công
suất trên 75 kW nhưng không quá 375 kW
|
5
|
8501.34.00
|
- - Công
suất trên 375 kW
|
5
|
|
- Động cơ
xoay chiều khác, đa pha:
|
|
8501.52
|
- - Công
suất trên 750 W nhưng không quá 75 kW:
|
|
|
- - - Công
suất trên 37,5 kW:
|
|
8501.52.31
|
- - - -
Dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16
|
5
|
8501.52.39
|
- - - - Loại
khác
|
5
|
8501.53.00
|
- - Công
suất trên 75 kW
|
5
|
|
- Máy phát
điện xoay chiều (máy dao điện):
|
|
8501.63.00
|
- - Công
suất trên 375 kVA nhưng không quá 750 kVA
|
5
|
8501.64.00
|
- - Công
suất trên 750 kVA
|
5
|
|
|
|
85.02
|
Tổ máy
phát điện và máy biến đổi điện quay.
|
|
|
- Tổ máy
phát điện khác:
|
|
8502.31
|
- - Chạy bằng
sức gió:
|
|
8502.31.10
|
- - - Công
suất không quá 10.000 kVA
|
5
|
8502.31.20
|
- - - Công
suất trên 10.000 kVA
|
5
|
8502.39
|
- - Loại
khác:
|
|
8502.39.10
|
- - - Công
suất không quá 10 kVA
|
5
|
8502.39.20
|
- - - Công
suất trên 10 kVA nhưng không quá 10.000 kVA
|
5
|
|
- - - Công
suất trên 10.000 kVA:
|
|
8502.39.31
|
- - - -
Công suất từ 12.500 kVA (10.000 kW) trở lên
|
5
|
8502.39.39
|
- - - - Loại
khác
|
5
|
8502.40.00
|
- Máy biến
đổi điện quay
|
5
|
|
|
|
85.04
|
Biến thế
điện, máy biến đ ổi điện tĩnh (ví dụ, bộ chỉnh lưu) và cuộn cảm.
|
|
|
- Máy biến
điện khác:
|
|
8504.32
|
- - Công
suất danh định trên 1 kVA nhưng không quá 16kVA:
|
|
8504.32.30
|
- - - Loại
khác, tần số tối thiểu 3 MHz
|
5
|
|
- - - Loại
khác, có công suất danh định không quá10 kVA:
|
|
8504.32.49
|
- - - - Loại
khác
|
5
|
8504.40
|
- Máy biến
đổi tĩnh điện:
|
|
|
- - Dùng
cho các máy xử lý dữ liệu tự động và các khối chức năng của chúng, và thiết bị
viễn thông :
|
|
8504.40.11
|
- - - Bộ
nguồn cấp điện liên tục (UPS)
|
5
|
8504.40.19
|
- - - Loại
khác
|
5
|
8504.40.20
|
- - Máy nạp
ắc qui, pin có công suất danh định trên 100 kVA
|
5
|
8504.40.30
|
- - Bộ chỉnh
lưu khác
|
5
|
8504.40.40
|
- - Bộ nghịch
lưu
|
5
|
8504.40.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
8504.50
|
- Cuộn cảm
khác:
|
|
8504.50.10
|
- - Cuộn cảm
dùng cho bộ nguồn cấp điện của các thiết bị xử lý dữ liệu tự động và các khối
chức năng của chúng, và thiết bị viễn thông
|
5
|
8504.50.20
|
- - Cuộn cảm
cố định kiểu con chip
|
5
|
|
- - Loại
khác:
|
|
8504.50.93
|
- - - Có
công suất danh định không quá 2.500 kVA
|
5
|
8504.50.94
|
- - - Có
công suất danh định trên 2.500 kVA nhưng không quá 10.000 kVA
|
5
|
8504.50.95
|
- - - Có
công suất danh định trên 10.000 kVA
|
5
|
8504.90
|
- Bộ phận:
|
|
8504.90.20
|
- - Tấm mạch
in đã lắp ráp dùng cho hàng hóa thuộc phân nhóm 8504.40.11, 8504.40.19 hoặc
8504.50.10
|
5
|
|
- - Dùng
cho máy biến đổi điện có công suất không quá10.000 kVA:
|
|
8504.90.31
|
- - - Tấm
tản nhiệt; ống tản nhiệt đã lắp ráp thành dạng tấm phẳng dùng cho biến áp
phân phối và biến áp nguồn
|
5
|
8504.90.39
|
- - - Loại
khác
|
5
|
|
- - Dùng
cho biến thế điện có công suất trên10.000 kVA:
|
|
8504.90.41
|
- - - Tấm
tản nhiệt; ống tản nhiệt đã lắp ráp thành dạng tấm phẳng loại dùng cho biến
áp phân phối và biến áp nguồn
|
5
|
8504.90.49
|
- - - Loại
khác
|
5
|
8504.90.50
|
- - Loại
khác, dùng cho cuộn cảm có công suất không quá 2.500 kVA
|
5
|
8504.90.60
|
- - Loại
khác, dùng cho cuộn cảm có công suất trên 2.500 kVA
|
5
|
8504.90.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
85.05
|
Nam
châm điện; nam châm vĩnh cửu và các mặt hàng được dùng làm nam châm vĩnh cửu
sau khi từ hóa; bàn cặp, giá kẹp và các dụng cụ để giữ khác, hoạt động bằng
nam châm điện hoặc nam châm vĩnh cửu; các khớp nối, khớp ly hợp và phanh hoạt
động bằng điện từ; đầu nâng hoạt động bằng điện từ.
|
|
|
- Nam châm
vĩnh cửu và các mặt hàng được dùng làm nam châm vĩnh cửu sau khi từ hóa:
|
|
8505.11.00
|
- - Bằng
kim loại
|
5
|
8505.19.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
8505.20.00
|
- Các khớp
nối, ly hợp và phanh hoạt động bằng điện từ
|
5
|
8505.90.00
|
- Loại
khác, kể cả bộ phận
|
5
|
|
|
|
85.07
|
Ắc qui
điện, kể cả tấm vách ngăn của nó, có hoặc không ở dạng hình chữ nhật (kể cả
hình vuông).
|
|
8507.10
|
- Bằng
axit - chì, loại dùng để khởi động động cơ piston:
|
|
8507.10.10
|
- - Dùng
cho máy bay
|
5
|
8507.20
|
- Ắc qui
axit - chì khác:
|
|
8507.20.10
|
- - Loại
dùng cho máy bay
|
5
|
8507.30
|
- Bằng
niken-cađimi:
|
|
8507.30.10
|
- - Loại
dùng cho máy bay
|
5
|
8507.40
|
- Bằng
niken-sắt:
|
|
8507.40.10
|
- - Loại
dùng cho máy bay
|
5
|
8507.50.00
|
- Bằng
Nikel - hydrua kim loại
|
5
|
8507.60
|
- Bằng ion
liti:
|
|
8507.60.10
|
- - Loại
dùng cho máy tính xách tay kể cả loại notebook và subnotebook
|
5
|
8507.60.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
8507.80
|
- Ắc qui
khác:
|
|
8507.80.10
|
- - Loại
dùng cho máy bay
|
5
|
|
- - Loại
khác:
|
|
8507.80.91
|
- - - Loại
dùng cho máy tính xách tay kể cả loại notebook và subnotebook
|
5
|
8507.80.99
|
- - - Loại
khác
|
5
|
8507.90
|
- Bộ phận:
|
|
|
- - Các bản
cực:
|
|
8507.90.12
|
- - - Loại
dùng cho máy bay
|
5
|
|
- - Loại
khác:
|
|
8507.90.91
|
- - - Loại
dùng cho máy bay
|
5
|
|
|
|
85.08
|
Máy hút
bụi.
|
|
|
- Có động
cơ điện gắn liền:
|
|
8508.19
|
- - Loại
khác:
|
|
8508.19.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
8508.60.00
|
- Máy hút
bụi loại khác
|
5
|
8508.70
|
- Bộ phận:
|
|
8508.70.10
|
- - Của
máy hút bụi thuộc phân nhóm 8508.11.00 hoặc 8508.19.10
|
5
|
8508.70.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
85.11
|
Thiết bị
đánh lửa hoặc khởi động bằng điện loại dùng cho động cơ đốt trong đốt cháy bằng
tia lửa điện hoặc bằng sức nén (ví dụ, magneto, dynamo magneto, bobin đánh lửa,
bugi và nến đánh lửa (glow plugs), động cơ khởi động); máy phát điện (ví dụ,
dynamo, alternator) và thiết bị ngắt mạch loại được sử dụng cùng các động cơ
nêu trên.
|
|
8511.10
|
- Bugi:
|
|
8511.10.10
|
- - Loại
dùng cho động cơ của phương tiện bay
|
5
|
8511.20
|
- Magneto
đánh lửa; dynamo mangneto; bánh đà từ tính:
|
|
8511.20.10
|
- - Loại
dùng cho động cơ của phương tiện bay
|
5
|
|
- - Loại
khác:
|
|
8511.30
|
- Bộ phân
phối điện; cuộn đánh lửa:
|
|
8511.30.30
|
- - Loại
dùng cho động cơ của phương tiện bay
|
5
|
8511.40
|
- Động cơ
khởi động và máy tổ hợp hai tính năng khởi động và phát điện:
|
|
8511.40.10
|
- - Loại
dùng cho động cơ của phương tiện bay
|
5
|
8511.50
|
- Máy phát
điện khác:
|
|
8511.50.10
|
- - Loại
dùng cho động cơ của phương tiện bay
|
5
|
8511.80
|
- Thiết bị
khác:
|
|
8511.80.10
|
- - Loại
dùng cho động cơ của phương tiện bay
|
5
|
8511.90
|
- Bộ phận:
|
|
8511.90.10
|
- - Loại
dùng cho động cơ của phương tiện bay
|
5
|
8511.90.20
|
- - Sử dụng
cho động cơ ô tô
|
5
|
|
|
|
85.13
|
Đèn điện
xách tay được thiết kế để hoạt động bằng nguồn năng lượng riêng của nó (ví dụ,
pin khô, ắc qui, magneto), trừ thiết bị chiếu sáng thuộc nhóm 85.12.
|
|
8513.10
|
- Đèn:
|
|
8513.10.10
|
- - Đèn thợ
mỏ
|
5
|
8513.10.20
|
- - Đèn thợ
khai thác đá
|
5
|
8513.90
|
- Bộ phận:
|
|
8513.90.10
|
- - Của
đèn thợ mỏ hoặc của đèn thợ khai thác đá
|
5
|
|
|
|
85.14
|
Lò luyện,
nung và lò sấy điện dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm (kể cả
các loại hoạt động bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi); các thiết bị
khác dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm để xử lý nhiệt vật liệu
bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi.
|
|
8514.10.00
|
- Lò luyện,
nung và lò sấy gia nhiệt bằng điện trở
|
5
|
8514.20
|
- Lò luyện,
nung và lò sấy hoạt động bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi:
|
|
8514.20.20
|
- - Lò luyện,
nung hoặc lò sấy điện cho sản xuất tấm mạch in/tấm mạch dây in hoặc tấm mạch
in đã lắp ráp
|
5
|
8514.20.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
8514.30
|
- Lò luyện,
nung và lò sấy khác:
|
|
8514.30.20
|
- - Lò luyện,
nung hoặc lò sấy điện cho sản xuất tấm mạch in/tấm mạch dây in hoặc tấm mạch
in đã lắp ráp
|
5
|
8514.30.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
8514.40.00
|
- Thiết bị
khác để xử lý nhiệt các vật liệu bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi
|
5
|
8514.90
|
- Bộ phận:
|
|
8514.90.20
|
- - Bộ phận
của lò luyện hoặc lò sấy dùng trong công nghiệp hay phòng thí nghiệm sản xuất
các tấm mạch in hay tấm mạch dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp
|
5
|
8514.90.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
85.15
|
Máy và
dụng cụ hàn các loại dùng điện (kể cả khí ga nung nóng bằng điện), dùng chùm
tia laser hoặc chùm tia sáng khác, chùm phô-tông, siêu âm, chùm electron,
xung từ hoặc hồ quang, có hoặc không có khả năng cắt; máy, dụng cụ dùng điện
để xì nóng kim loại hoặc gốm kim loại.
|
|
|
- Máy và dụng
cụ để hàn chảy (nguyên lý hàn thiếc, chỉ có phần nguyên liệu hàn được làm
nóng chảy, đối tượng được hàn không bị nóng chảy):
|
|
8515.11.00
|
- - Mỏ hàn
sắt và súng hàn
|
5
|
8515.19
|
- - Loại
khác:
|
|
8515.19.10
|
- - - Máy
và thiết bị để hàn các linh kiện trên tấm mạch in/tấm mạch dây in
|
5
|
8515.19.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
|
- Máy và
thiết bị để hàn kim loại bằng nguyên lý điện trở:
|
|
8515.21.00
|
- - Loại tự
động hoàn toàn hoặc một phần
|
5
|
8515.29.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
- Máy và thiết
bị hàn hồ quang kim loại (kể cả hồ quang plasma):
|
|
8515.31.00
|
- - Loại tự
động hoàn toàn hoặc một phần
|
5
|
8515.39
|
- - Loại
khác:
|
|
8515.39.10
|
- - - Máy
hàn hồ quang dùng điện xoay chiều, kiểu biến thế
|
5
|
8515.39.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
8515.80
|
- Máy và
thiết bị khác:
|
|
8515.80.10
|
- - Máy và
thiết bị điện để xì nóng kim loại hoặc cácbua kim loại đã thiêu kết
|
5
|
8515.80.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
8515.90
|
- Bộ phận:
|
|
8515.90.10
|
- - Của
máy hàn hồ quang điện xoay chiều, kiểu biến thế
|
5
|
8515.90.20
|
- - Bộ phận
của máy và thiết bị để hàn linh kiện trên tấm mạch in/tấm mạch dây in
|
5
|
8515.90.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
85.17
|
Bộ điện
thoại, kể cả điện thoại cho mạng di động tế bào (4) hoặc mạng không dây khác;
thiết bị khác để truyền hoặc nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu khác, kể cả
các thiết bị viễn thông nối mạng hữu tuyến hoặc không dây (như loại sử dụng
trong mạng nội bộ hoặc mạng diện rộng), trừ loại thiết bị truyền hoặc thu của
nhóm 84.43, 85.25, 85.27 hoặc 85.28.
|
|
|
- Bộ điện
thoại, kể cả điện thoại cho mạng di động tế bào (4) hoặc mạng không dây khác:
|
|
8517.11.00
|
- - Bộ điện
thoại hữu tuyến với điện thoại cầm tay không dây
|
5
|
8517.12.00
|
- - Điện
thoại cho mạng di động tế bào hoặc mạng không dây khác
|
5
|
8517.18.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
- Thiết bị
khác để phát hoặc nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu, kể cả thiết bị thông tin
hữu tuyến hoặc vô tuyến (như loại sử dụng trong mạng nội bộ hoặc mạng diện rộng):
|
|
8517.61.00
|
- - Trạm
thu phát gốc
|
5
|
8517.62
|
- - Máy
thu, đổi và truyền hoặc tái tạo âm thanh, hình ảnh hoặc dạng dữ liệu khác, kể
cả thiết bị chuyển mạch và thiết bị định tuyến:
|
|
8517.62.10
|
- - - Thiết
bị phát và thu sóng vô tuyến sử dụng cho phiên dịch trực tiếp tại các hội nghị
sử dụng nhiều thứ tiếng
|
5
|
|
- - - Các
khối chức năng của máy xử lý dữ liệu tự động trừ loại của nhóm 84.71:
|
|
8517.62.21
|
- - - - Bộ
điều khiển và bộ thích ứng (adaptor), kể cả cổng nối, cầu nối và bộ định tuyến
|
5
|
8517.62.29
|
- - - - Loại
khác
|
5
|
8517.62.30
|
- - - Thiết
bị chuyển mạch điện báo hay điện thoại
|
5
|
|
- - - Thiết
bị dùng cho hệ thống hữu tuyến sóng mang hoặc hệ thống hữu tuyến kỹ thuật số:
|
|
8517.62.41
|
- - - - Bộ
điều biến/giải biến (modem) kể cả loại sử dụng cáp nối và dạng thẻ cắm
|
5
|
8517.62.42
|
- - - - Bộ
tập trung hoặc bộ dồn kênh
|
5
|
8517.62.49
|
- - - - Loại
khác
|
5
|
|
- - - Thiết
bị truyền dẫn khác kết hợp với thiết bị thu:
|
|
8517.62.51
|
- - - -
Thiết bị mạng nội bộ không dây
|
5
|
8517.62.52
|
- - - -
Thiết bị phát và thu dùng cho phiên dịch trực tiếp tại các hội nghị sử dụng
nhiều thứ tiếng
|
5
|
8517.62.53
|
- - - -
Thiết bị phát dùng cho điện báo hay điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng khác
|
5
|
8517.62.59
|
- - - - Loại
khác
|
5
|
|
- - - Thiết
bị truyền dẫn khác:
|
|
8517.62.61
|
- - - -
Dùng cho điện báo hay điện thoại
|
5
|
8517.62.69
|
- - - - Loại
khác
|
5
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
8517.62.91
|
- - - -
Thiết bị thu xách tay để gọi, báo hiệu hoặc nhắn tin và thiết bị cảnh báo bằng
tin nhắn, kể cả máy nhắn tin
|
5
|
8517.62.99
|
- - - - Loại
khác
|
5
|
8517.69.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
8517.70
|
- Bộ phận:
|
|
8517.70.10
|
- - Của bộ
điều khiển và bộ thích ứng (adaptor) kể cả cổng nối, cầu nối và bộ định tuyến
|
5
|
|
- - Của
thiết bị truyền dẫn, trừ loại dùng cho phát thanh sóng vô tuyến hoặc thiết bị
phát truyền hình, hoặc của loại thiết bị thu xách tay để gọi, báo hiệu hoặc
nhắn tin và thiết bị cảnh báo bằng tin nhắn, kể cả máy nhắn tin:
|
|
8517.70.21
|
- - - Của
điện thoại di động (cellular telephones)
|
5
|
8517.70.29
|
- - - Loại
khác
|
5
|
|
- - Tấm mạch
in khác, đã lắp ráp:
|
|
8517.70.31
|
- - - Dùng
cho điện thoại hay điện báo hữu tuyến
|
5
|
8517.70.39
|
- - - Loại
khác
|
5
|
8517.70.40
|
- - Anten
sử dụng với thiết bị điện báo hay điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng (vô
tuyến)
|
5
|
|
- - Loại
khác:
|
|
8517.70.91
|
- - - Dùng
cho điện báo hoặc điện thoại hữu tuyến
|
5
|
8517.70.99
|
- - - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
85.18
|
Micro
và giá đỡ micro; loa, đã hoặc chưa lắp ráp vào trong vỏ loa; tai nghe có
khung chụp qua đầu và tai nghe không có khung chụp qua đầu, có hoặc không
ghép nối với một micro, và các bộ gồm có một micro và một hoặc nhiều loa; thiết
bị điện khuếch đại âm tần; bộ tăng âm điện.
|
|
8518.10
|
- Micro và
giá đỡ micro:
|
|
|
- - Micro:
|
|
8518.10.11
|
- - -
Micro có dải tần số từ 300 Hz đến 3.400 Hz, với đường kính không quá 10 mm và
cao không quá 3 mm, dùng trong viễn thông
|
5
|
|
- Loa, đã
hoặc chưa lắp vào vỏ loa:
|
|
8518.29
|
- - Loại
khác:
|
|
8518.29.20
|
- - - Loa,
không có vỏ, có dải tần số 300 Hz đến 3.400 Hz, với đường kính không quá 50
mm, sử dụng trong viễn thông
|
5
|
8518.30
|
- Tai nghe
có khung chụp qua đầu và tai nghe không có khung chụp qua đầu, có hoặc không
nối với một micro, và các bộ gồm một micro và một hoặc nhiều loa:
|
|
8518.30.40
|
- - Tay cầm
nghe - nói của điện thoại hữu tuyến
|
5
|
|
- - Bộ
micro / loa kết hợp khác:
|
|
8518.40
|
- Thiết bị
điện khuyếch đại âm tần:
|
|
8518.40.20
|
- - Sử dụng
như bộ lặp (nhắc lại) trong điện thoại hữu tuyến
|
5
|
8518.90
|
- Bộ phận:
|
|
8518.90.10
|
- - Của
hàng hoá thuộc phân nhóm 8518.10.11, 8518.29.20, 8518.30.40 hoặc 8518.40.20,
kể cả tấm mạch in đã lắp ráp
|
5
|
8518.90.20
|
- - Của
hàng hoá thuộc phân nhóm 8518.40.40
|
5
|
8518.90.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
85.19
|
Thiết bị
ghi hoặc tái tạo âm thanh.
|
|
8519.50.00
|
- Máy trả
lời điện thoại
|
5
|
|
|
|
85.22
|
Bộ phận
và đồ phụ trợ chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các thiết bị của nhóm 85.19 hoặc
85.21.
|
|
8522.10.00
|
- Cụm đầu đọc-ghi
|
5
|
8522.90
|
- Loại
khác:
|
|
8522.90.20
|
- - Tấm mạch
in đã lắp ráp dùng cho máy trả lời điện thoại
|
5
|
8522.90.30
|
- - Tấm mạch
in đã lắp ráp dùng cho máy ghi hoặc tái tạo âm thanh dùng trong lĩnh vực điện
ảnh
|
5
|
8522.90.40
|
- - Cơ cấu
ghi hoặc đọc băng video hoặc audio và đĩa compact
|
5
|
8522.90.50
|
- - Đầu đọc
hình hoặc âm thanh, kiểu từ tính; đầu hoặc thanh xoá từ
|
5
|
|
- - Loại
khác:
|
|
|
|
|
85.23
|
Đĩa,
băng, các thiết bị lưu trữ bền vững, thể rắn, “thẻ thông minh” và các phương
tiện lưu trữ thông tin khác để ghi âm hoặc ghi các hiện tượng khác, đã hoặc
chưa ghi, kể cả bản khuôn mẫu và bản gốc để sản xuất ghi đĩa, nhưng không bao
gồm các sản phẩm của Chương 37.
|
|
|
- Phương
tiện lưu trữ thông tin từ tính:
|
|
8523.21
|
- - Thẻ có
dải từ:
|
|
8523.21.10
|
- - - Chưa
ghi
|
5
|
8523.29
|
- - Loại
khác:
|
|
|
- - - Băng
từ, có chiều rộng không quá 4 mm:
|
|
|
- - - - Loại
chưa ghi:
|
|
8523.29.11
|
- - - - -
Băng máy tính
|
5
|
8523.29.19
|
- - - - -
Loại khác
|
5
|
|
- - - - Loại
khác:
|
|
|
- - - Băng
từ, có chiều rộng trên 4 mm nhưng không quá6,5 mm:
|
|
|
- - - - Loại
chưa ghi:
|
|
8523.29.31
|
- - - - -
Băng máy tính
|
5
|
8523.29.33
|
- - - - -
Băng video
|
5
|
8523.29.39
|
- - - - -
Loại khác
|
5
|
|
- - - - Loại
khác:
|
|
8523.29.41
|
- - - - -
Băng máy tính
|
5
|
|
- - - Băng
từ, có chiều rộng trên6,5 mm:
|
|
|
- - - - Loại
chưa ghi:
|
|
8523.29.51
|
- - - - -
Băng máy tính
|
5
|
8523.29.52
|
- - - - -
Băng video
|
5
|
8523.29.59
|
- - - - -
Loại khác
|
5
|
|
- - - - Loại
khác:
|
|
8523.29.61
|
- - - - -
Loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được
ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể
tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương
tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)
|
5
|
|
- - - Đĩa
từ:
|
|
|
- - - - Loại
chưa ghi:
|
|
8523.29.71
|
- - - - -
Đĩa cứng và đĩa mềm máy vi tính
|
5
|
8523.29.79
|
- - - - -
Loại khác
|
5
|
|
- - - - Loại
khác:
|
|
|
- - - - -
Của loại để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh:
|
|
8523.29.81
|
- - - - -
- Loại dùng cho máy vi tính
|
5
|
8523.29.82
|
- - - - -
- Loại khác
|
5
|
8523.29.83
|
- - - - -
Loại khác, của loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và
hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao
tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu
tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)
|
5
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
- - - - Loại
chưa ghi:
|
|
8523.29.91
|
- - - - -
Loại dùng cho máy vi tính
|
5
|
8523.29.92
|
- - - - -
Loại khác
|
5
|
|
- - - - Loại
khác:
|
|
|
- - - - -
Loại sử dụng để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh:
|
|
8523.29.93
|
- - - - -
- Loại dùng cho máy vi tính
|
5
|
8523.29.94
|
- - - - -
- Loại khác
|
5
|
8523.29.95
|
- - - - -
Loại khác, của loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và
hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao
tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu
tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)
|
5
|
8523.29.99
|
- - - - -
Loại khác
|
5
|
|
- Phương
tiện lưu trữ thông tin quang học:
|
|
8523.41
|
- - Loại
chưa ghi:
|
|
8523.41.10
|
- - - Loại
dùng cho máy vi tính
|
5
|
8523.41.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
8523.49
|
- - Loại
khác:
|
|
|
- - - Đĩa
dùng cho hệ thống đọc bằng laser:
|
|
8523.49.11
|
- - - - Loại
sử dụng để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh
|
5
|
|
- - - - Loại
chỉ sử dụng để tái tạo âm thanh:
|
|
8523.49.14
|
- - - - Loại
khác, của loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh,
được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc
có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động;
phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)
|
5
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
8523.49.91
|
- - - - Loại
sử dụng để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh
|
5
|
8523.49.93
|
- - - - Loại
khác, của loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh,
được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc
có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động;
phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)
|
5
|
|
- Phương
tiện lưu trữ thông tin bán dẫn:
|
|
8523.51
|
- - Các
thiết bị lưu trữ bán dẫn không xoá:
|
|
|
- - - Loại
chưa ghi:
|
|
8523.51.11
|
- - - - Loại
dùng cho máy vi tính
|
5
|
8523.51.19
|
- - - - Loại
khác
|
5
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
- - - - Loại
sử dụng để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh:
|
|
8523.51.21
|
- - - - -
Loại dùng cho máy vi tính
|
5
|
8523.51.29
|
- - - - -
Loại khác
|
5
|
8523.51.30
|
- - - - Loại
khác, loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh,
được ghi ở dạng nhị phân để máy có thể đọc được, và có khả năng thao tác hoặc
có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động;
phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)
|
5
|
8523.52.00
|
- - “Thẻ
thông minh”
|
|
8523.59
|
- - Loại
khác:
|
|
8523.59.10
|
- - - Thẻ không
tiếp xúc (proximity cards) và thẻ HTML (tags)
|
5
|
|
- - - Loại
khác, chưa ghi:
|
|
8523.59.21
|
- - - - Loại
dùng cho máy vi tính
|
5
|
8523.59.29
|
- - - - Loại
khác
|
5
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
8523.59.30
|
- - - - Loại
dùng cho tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh
|
5
|
8523.59.40
|
- - - - Loại
khác, loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh,
được ghi ở dạng nhị phân để máy có thể đọc được, và có khả năng thao tác hoặc
có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động;
phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)
|
5
|
8523.80
|
- Loại
khác:
|
|
|
- - Loại
khác, chưa ghi:
|
|
8523.80.51
|
- - - Loại
dùng cho máy vi tính
|
5
|
8523.80.59
|
- - - Loại
khác
|
5
|
|
- - Loại khác:
|
|
8523.80.91
|
- - - Loại
dùng cho tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh
|
5
|
8523.80.92
|
- - - Loại
khác, loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh,
được ghi ở dạng nhị phân để máy có thể đọc được, và có khả năng thao tác hoặc
có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động;
phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)
|
5
|
|
|
|
85.25
|
Thiết bị
phát dùng cho phát thanh sóng vô tuyến hoặc truyền hình, có hoặc không gắn với
thiết bị thu hoặc ghi hoặc tái tạo âm thanh; camera truyền hình, camera kỹ
thuật số và camera ghi hình ảnh.
|
|
8525.50.00
|
- Thiết bị
phát
|
5
|
8525.60.00
|
- Thiết bị
phát có gắn với thiết bị thu
|
5
|
8525.80
|
- Camera
truyền hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình ảnh:
|
|
|
- - Camera
ghi hình ảnh:
|
|
8525.80.31
|
- - - Của
loại sử dụng cho lĩnh vực phát thanh
|
5
|
8525.80.39
|
- - - Loại
khác
|
5
|
8525.80.50
|
- - Loại
camera kỹ thuật số khác
|
5
|
|
|
|
85.26
|
Ra đa, các
thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến và các thiết bị điều khiển từ xa bằng
vô tuyến.
|
|
8526.10
|
- Rađa:
|
|
8526.10.10
|
- - Ra đa,
loại dùng trên mặt đất, hoặc trang bị trên máy bay dân dụng, hoặc chỉ dùng
cho tàu thuyền đi biển
|
5
|
8526.10.90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
- Loại
khác:
|
|
8526.91
|
- - Thiết
bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến (4):
|
|
8526.91.10
|
- - - Thiết
bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến, loại dùng trên máy bay dân dụng, hoặc chỉ
dùng cho tàu thuyền đi biển
|
5
|
8526.91.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
8526.92.00
|
- - Thiết
bị điều khiển từ xa bằng sóng vô tuyến
|
5
|
|
|
|
85.28
|
Màn
hình và máy chiếu, không gắn với thiết bị thu dùng trong truyền hình; thiết bị
thu dùng trong truyền hình, có hoặc không gắn với máy thu thanh sóng vô tuyến
hoặc thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh.
|
|
|
- Màn hình
sử dụng ống đèn hình tia ca-tốt:
|
|
8528.41
|
- - Loại
chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho hệ thống xử lý dữ liệu thuộc nhóm 84.71:
|
|
8528.41.10
|
- - - Loại
màu
|
5
|
8528.41.20
|
- - - Loại
đơn sắc
|
5
|
|
- Màn hình
khác:
|
|
8528.51
|
- - Loại
chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho hệ thống xử lý dữ liệu thuộc nhóm 84.71:
|
|
8528.51.10
|
- - - Màn
hình dẹt kiểu chiếu hắt
|
5
|
8528.51.20
|
- - - Loại
khác, màu
|
5
|
8528.51.30
|
- - - Loại
khác, đơn sắc
|
5
|
|
- Máy chiếu:
|
|
8528.61
|
- - Loại
chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho hệ thống xử lý dữ liệu thuộc nhóm 84.71:
|
|
8528.61.10
|
- - - Kiểu
màn hình dẹt
|
5
|
8528.61.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
8528.69
|
- - Loại
khác:
|
|
8528.69.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
|
- Thiết bị
thu dùng trong truyền hình, có hoặc không gắn với thiết bị thu thanh sóng vô
tuyến hoặc thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh:
|
|
8528.71
|
- - Không
thiết kế để gắn với thiết bị hiển thị video hoặc màn ảnh:
|
|
|
- - - Thiết
bị chuyển đổi tín hiệu (set top boxes which have a communication function):
|
|
8528.71.11
|
- - - - Hoạt
động bằng dòng điện xoay chiều
|
5
|
8528.71.19
|
- - - - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
85.29
|
Bộ phận
chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các thiết bị thuộc các nhóm từ 85.25 đến
85.28.
|
|
8529.10
|
- Ăng ten
và bộ phản xạ của ăng ten; các bộ phận sử dụng kèm:
|
|
|
- - Chảo
phản xạ của ăng ten parabol sử dụng cho hệ phát trực tiếp đa phương tiện và
các bộ phận của chúng:
|
|
8529.10.40
|
- - Bộ lọc
và tách tín hiệu ăng ten
|
5
|
|
- - Loại
khác:
|
|
8529.10.99
|
- - - Loại
khác
|
5
|
8529.90
|
- Loại
khác:
|
|
8529.90.20
|
- - Dùng
cho bộ giải mã
|
5
|
8529.90.40
|
- - Dùng
cho máy camera số hoặc máy ghi video camera
|
5
|
|
- - Tấm mạch
in khác, đã lắp ráp hoàn chỉnh:
|
|
8529.90.51
|
- - - Dùng
cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8525.50 hoặc 8525.60
|
5
|
|
- - - Dùng
cho hàng hoá thuộc nhóm 85.28:
|
|
8529.90.53
|
- - - -
Dùng cho màn hình dẹt
|
5
|
8529.90.55
|
- - - - Loại
khác
|
5
|
8529.90.59
|
- - - Loại
khác
|
5
|
|
- - Loại
khác:
|
|
8529.90.94
|
- - - Dùng
cho màn hình dẹt
|
5
|
8529.90.99
|
- - - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
85.30
|
Thiết bị
điện phát tín hiệu thông tin, bảo đảm an toàn hoặc điều khiển giao thông,
dùng cho đường sắt, đường xe điện, đường bộ, đường sông, điểm dừng đỗ, cảng
hoặc sân bay (trừ loại thuộc nhóm 86.08).
|
|
8530.10.00
|
- Thiết bị
dùng cho đường sắt hay đường xe điện
|
5
|
8530.80.00
|
- Thiết bị
khác
|
5
|
8530.90.00
|
- Bộ phận
|
5
|
|
|
|
85.31
|
Thiết bị
báo hiệu bằng âm thanh hoặc hình ảnh (4) (ví dụ, chuông, còi báo, bảng chỉ báo,
báo động chống trộm hoặc báo cháy), trừ các thiết bị thuộc nhóm 85.12hoặc
85.30.
|
|
8531.10
|
- Báo động
chống trộm hoặc báo cháy và các thiết bị tương tự:
|
|
8531.10.10
|
- - Báo trộm
|
5
|
8531.10.20
|
- - Báo
cháy
|
5
|
8531.10.30
|
- - Báo khói;
chuông báo động cá nhân bỏ túi (còi rú)
|
5
|
8531.10.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
8531.20.00
|
- Bảng chỉ
báo có gắn màn hình tinh thể lỏng (LCD) hoặc điốt phát quang (LED)
|
5
|
8531.80
|
- Thiết bị
khác:
|
|
|
- - Màn
hình dẹt (kể cả loại công nghệ quang điện tử, plasma và công nghệ khác):
|
|
8531.80.21
|
- - - Màn
hình sử dụng huỳnh quang chân không
|
5
|
8531.80.29
|
- - - Loại
khác
|
5
|
8531.90
|
- Bộ phận:
|
|
8531.90.10
|
- - Bộ phận
kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của phân nhóm 8531.20, 8531.80.21 hoặc
8531.80.29
|
5
|
8531.90.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
85.32
|
Tụ điện,
loại có điện dung cố định, biến đổi hoặc điều chỉnh được (theo mức định trước).
|
|
8532.10.00
|
- Tụ điện
cố định được thiết kế dùng trong mạch có tần số 50/60 Hz và có giới hạn công suất
phản kháng cho phép không dưới 0,5 kvar (tụ nguồn)
|
5
|
|
- Tụ điện
cố định khác:
|
|
8532.21.00
|
- - Tụ
tantan (tantalum)
|
5
|
8532.22.00
|
- - Tụ
nhôm
|
5
|
8532.23.00
|
- - Tụ gốm,
một lớp
|
5
|
8532.24.00
|
- - Tụ gốm,
nhiều lớp
|
5
|
8532.25.00
|
- - Tụ giấy
hay plastic
|
5
|
8532.29.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
8532.30.00
|
- Tụ điện
biến đổi hay tụ điện điều chỉnh được (theo mức định trước)
|
5
|
8532.90.00
|
- Bộ phận
|
5
|
|
|
|
85.33
|
Điện trở
(kể cả biến trở và chiết áp), trừ điện trở nung nóng.
|
|
8533.10
|
- Điện trở
than cố định, dạng kết hợp hay dạng màng:
|
|
8533.10.10
|
- - Điện
trở dán
|
5
|
8533.10.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
- Điện trở
cố định khác:
|
|
8533.21.00
|
- - Có
công suất danh định không quá 20 W
|
5
|
8533.29.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
- Điện trở
biến đổi kiểu dây quấn, kể cả biến trở và chiết áp:
|
|
8533.31.00
|
- - Có
công suất danh định không quá 20 W
|
5
|
8533.39.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
8533.40.00
|
- Điện trở
biến đổi khác, kể cả biến trở và chiết áp
|
5
|
8533.90.00
|
- Bộ phận
|
5
|
|
|
|
85.34
|
Mạch
in.
|
|
8534.00.10
|
- Một mặt
|
5
|
8534.00.20
|
- Hai mặt
|
5
|
8534.00.30
|
- Nhiều lớp
|
5
|
8534.00.90
|
- Loại
khác
|
5
|
|
|
|
85.35
|
Thiết bị
điện để đóng ngắt mạch hay bảo vệ mạch điện, hoặc dùng để đấu nối hay lắp trong
mạch điện (ví dụ, cầu dao, công tắc, cầu chì, bộ chống sét, bộ khống chế điện
áp, bộ triệt xung điện, phích cắm và đầu nối khác, hộp đấu nối), dùng cho điện
áp trên 1.000 V.
|
|
8535.10.00
|
- Cầu chì
|
5
|
8535.40.00
|
- Bộ chống
sét, bộ khống chế điện áp và bộ triệt xung điện
|
5
|
8535.90
|
- Loại
khác:
|
|
8535.90.10
|
- - Đầu nối
đã lắp ráp và bộ chuyển đổi đầu nối điện dùng cho phân phối điện hoặc máy biến
áp nguồn
|
5
|
8535.90.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
85.36
|
Thiết bị
điện để đóng ngắt mạch hay bảo vệ mạch điện, hoặc dùng để đấu nối hay lắp
trong mạch điện (ví dụ, cầu dao, rơ le, công tắc, chi tiết đóng ngắt mạch, cầu
chì, bộ triệt xung điện, phích cắm, ổ cắm, đui đèn và các đầu nối khác, hộp đấu
nối), dùng cho điện áp không quá 1.000V; đầu nối dùng cho sợi quang, bó sợi
quang hoặc cáp quang.
|
|
8536.20
|
- Bộ ngắt
mạch tự động:
|
|
|
- - Loại hộp
đúc:
|
|
8536.20.19
|
- - - Loại
khác
|
5
|
|
- Rơ-le:
|
|
8536.49
|
- - Loại
khác:
|
|
8536.49.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
8536.50
|
- Thiết bị
đóng ngắt mạch khác:
|
|
|
- - Loại
ngắt và đảo mạch khi có sốc dòng điện cao dùng cho lò nướng và lò sấy; công tắc
micro; công tắc nguồn máy thu hình hoặc thu sóng vô tuyến; công tắc cho quạt
điện; công tắc xoay, công tắc trượt, công tắc bập bênh và công tắc từ cho máy
điều hoà không khí:
|
|
8536.50.32
|
- - - Của
loại dùng cho quạt điện hoặc thiết bị thu thanh
|
5
|
|
- - Công tắc
điện tử dùng cho mạch xoay chiều gồm mạch vào và mạch ra kết nối điều khiển bằng
quang học (công tắc dùng cho mạch xoay chiều điều khiển bằng thyristor); công
tắc điện tử, kể cả công tắc bảo vệ quá nhiệt điện tử gồm một tranzito và một
chip logic (công nghệ chip-on- chip) dùng cho điện áp không quá 1.000 V; công
tắc điện cơ bật nhanh dùng cho dòng điện không quá 11 A:
|
|
8536.50.51
|
- - - Dòng
điện dưới 16 A
|
5
|
8536.50.59
|
- - - Loại
khác
|
5
|
|
- Đui đèn,
phích cắm và ổ cắm:
|
|
8536.69
|
- - Loại
khác:
|
|
|
- - - Đầu
cắm và phích cắm cho cáp đồng trục và mạch in:
|
|
8536.69.32
|
- - - - Dòng
điện dưới 16 A
|
5
|
8536.69.39
|
- - - - Loại
khác
|
5
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
8536.70
|
- Đầu nối
dùng cho sợi quang, bó sợi quang hoặc cáp quang:
|
|
8536.70.10
|
- - Bằng gốm
|
5
|
8536.90
|
- Thiết bị
khác:
|
|
|
- - Đầu nối
và các bộ phận dùng để nối cho dây dẫn và cáp; đầu dò dẹt dưới dạng miếng lát
nhiều lớp (wafer prober):
|
|
8536.90.12
|
- - - Dòng
điện dưới 16 A
|
5
|
8536.90.19
|
- - - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
85.37
|
Bảng,
panen, giá đỡ, bàn, tủ và các loại hộp và đế khác, được lắp với hai hay nhiều
thiết bị thuộc nhóm 85.35 hoặc 85.36, dùng để điều khiển hoặc phân phối điện,
kể cả các loại trên có lắp các dụng cụ hay thiết bị thuộc Chương 90, và các
thiết bị điều khiển số, trừ các thiết bị chuyển mạch thuộc nhóm 85.17.
|
|
8537.10
|
- Dùng cho
điện áp không quá 1.000 V:
|
|
|
- - Bảng
chuyển mạch và bảng điều khiển:
|
|
8537.10.11
|
- - - Bảng
điều khiển của loại thích hợp sử dụng cho hệ thống điều khiển phân tán
|
5
|
8537.10.12
|
- - - Bảng
điều khiển có trang bị bộ xử lý lập trình
|
5
|
8537.10.13
|
- - - Bảng
điều khiển khác của loại thích hợp dùng cho hàng hóa của nhóm 84.15, 84.18,
84.50, 85.08, 85.09 hoặc 85.16
|
5
|
|
- - Loại
khác:
|
|
8537.10.92
|
- - - Loại
phù hợp sử dụng cho hệ thống điều khiển phân tán
|
5
|
|
|
|
85.39
|
Đèn điện
dây tóc hoặc đèn phóng điện, kể cả đèn pha gắn kín và đèn tia cực tím hoặc
tia hồng ngoại; đèn hồ quang.
|
|
8539.10
|
- Đèn pha
gắn kín (sealed beam lamp units):
|
|
8539.10.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
- Các loại
bóng đèn dây tóc khác, trừ bóng đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại:
|
|
8539.21
|
- - Bóng
đèn ha-lo-gien vonfram:
|
|
8539.21.20
|
- - - Dùng
cho thiết bị y tế
|
5
|
8539.21.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
8539.22
|
- - Loại
khác, có công suất không quá200 W và điện áp trên100 V:
|
|
8539.22.20
|
- - - Dùng
cho thiết bị y tế
|
5
|
8539.29
|
- - Loại
khác:
|
|
8539.29.10
|
- - - Dùng
cho thiết bị y tế
|
5
|
|
- - - Bóng
đèn flash; bóng đèn hiệu cỡ nhỏ, danh định đến 2,25 V:
|
|
8539.29.41
|
- - - - Loại
thích hợp dùng cho thiết bị y tế
|
5
|
|
- Bóng đèn
phóng, trừ đèn tia cực tím:
|
|
8539.32.00
|
- - Bóng
đèn hơi thuỷ ngân hoặc natri; bóng đèn ha-lo-gien kim loại
|
5
|
|
- Bóng đèn
tia cực tím hoặc bóng đèn tia hồng ngoại; đèn hồ quang:
|
|
8539.41.00
|
- - Đèn hồ
quang
|
5
|
8539.49.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
85.40
|
Đèn điện
tử và ống điện tử dùng nhiệt điện tử, ca tốt lạnh hoặc ca tốt quang điện (ví
dụ, đèn điện tử và ống đèn chân không hoặc nạp khí hoặc hơi, đèn và ống điện
tử chỉnh lưu hồ quang thuỷ ngân, ống điện tử dùng tia âm cực, ống điện tử
camera truyền hình).
|
|
8540.40
|
- Ống hiển
thị dữ liệu/đồ họa, đơn sắc; ống hiển thị/đồ họa, loại màu, với điểm lân
quang có bước nhỏ hơn0,4 mm:
|
|
8540.40.10
|
- - Ống hiển
thị dữ liệu/đồ họa, loại màu, của loại dùng cho hàng hoá thuộc nhóm 85.25
|
5
|
8540.40.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
8540.60.00
|
- Ống tia
âm cực khác
|
5
|
|
- Ống đèn
vi sóng (ví dụ, magnetrons, klytrons, ống đèn sóng lan truyền, carcinotron),
trừ ống đèn điều khiển lưới:
|
|
8540.71.00
|
- -
Magnetrons
|
5
|
8540.79.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
- Đèn điện
tử và ống điện tử khác:
|
|
8540.81.00
|
- - Đèn điện
tử và ống điện tử của máy thu hay máy khuếch đại
|
5
|
8540.89.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
- Bộ phận:
|
|
8540.91.00
|
- - Của ống
đèn tia âm cực
|
5
|
8540.99
|
- - Loại
khác:
|
|
8540.99.10
|
- - - Của ống
đèn vi sóng
|
5
|
8540.99.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
85.41
|
Điốt,
tranzito và các thiết bị bán dẫn tương tự; bộ phận bán dẫn cảm quang, kể cả tế
bào quang điện đã hoặc chưa lắp ráp thành các mảng module hoặc thành bảng; điốt
phát sáng; tinh thể áp điện đã lắp ráp hoàn chỉnh.
|
|
8541.10.00
|
- Điốt, trừ
điốt cảm quang hay điốt phát quang
|
5
|
|
-
Tranzito, trừ tranzito cảm quang:
|
|
8541.21.00
|
- - Có tỷ
lệ tiêu tán năng lượng dưới 1 W
|
5
|
8541.29.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
8541.30.00
|
-
Thyristors, diacs và triacs, trừ thiết bị cảm quang
|
5
|
8541.40
|
- Thiết bị
bán dẫn cảm quang, kể cả tế bào quang điện đã hoặc chưa lắp ráp thành các mảng
module hoặc thành bảng; điốt phát sáng:
|
|
8541.40.10
|
- - Điốt
phát sáng
|
5
|
|
- - Tế bào
quang điện, kể cả điốt cảm quang và tranzito cảm quang:
|
|
8541.40.21
|
- - - Tế
bào quang điện có lớp chặn, chưa lắp ráp
|
5
|
8541.40.22
|
- - - Tế
bào quang điện có lớp chặn được lắp ráp ở các mô- đun hoặc làm thành tấm
|
5
|
8541.40.29
|
- - - Loại
khác
|
5
|
8541.40.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
8541.50.00
|
- Thiết bị
bán dẫn khác
|
5
|
8541.60.00
|
- Tinh thể
áp điện đã lắp ráp
|
5
|
8541.90.00
|
- Bộ phận
|
5
|
|
|
|
85.42
|
Mạch điện
tử tích hợp.
|
|
|
- Mạch điện
tử tích hợp:
|
|
8542.31.00
|
- - Đơn vị
xử lý và đơn vị điều khiển, có hoặc không kết hợp với bộ nhớ, bộ chuyển đổi,
mạch logic, khuếch đại, đồng hồ và mạch định giờ, hoặc các mạch khác
|
5
|
8542.32.00
|
- - Thẻ nhớ
|
5
|
8542.33.00
|
- - Khuếch
đại
|
5
|
8542.39.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
8542.90.00
|
- Bộ phận
|
5
|
|
|
|
85.43
|
Máy và
thiết bị điện, có chức năng riêng, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác
trong Chương này.
|
|
8543.10.00
|
- Máy gia
tốc hạt
|
5
|
8543.20.00
|
- Máy phát
tín hiệu
|
5
|
8543.30
|
- Máy và
thiết bị dùng trong mạ điện, điện phân hay điện di:
|
|
8543.30.20
|
- - Thiết
bị xử lý ướt bằng phương pháp nhúng trong dung dịch hoá chất hoặc điện hoá, để
tách hoặc không tách vật liệu gia công trên nền (tấm đế) của bản mạch PCB/PWB
|
5
|
8543.30.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
8543.70
|
- Máy và
thiết bị khác:
|
|
8543.70.10
|
- - Máy
cung cấp năng lượng cho hàng rào điện
|
5
|
8543.70.20
|
- - Thiết
bị điều khiển từ xa, trừ thiết bị điều khiển từ xa bằng sóng radio
|
5
|
8543.70.30
|
- - Máy,
thiết bị điện có chức năng phiên dịch hay từ điển
|
5
|
8543.70.40
|
- - Máy
tách bụi hoặc khử tĩnh điện trong quá trình chế tạo tấm mạch PCB/PWBs hoặc
PCAs ; máy làm đóng rắn vật liệu bằng tia cực tím dùng trong sản xuất tấm mạch
PCB/PWBs hoặc PCAs
|
5
|
8543.70.50
|
- - Bộ
thu/ giải mã tích hợp (IRD) cho hệ thống đa phương tiện truyền thông trực tiếp
|
5
|
8543.70.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
8543.90
|
- Bộ phận:
|
|
8543.90.10
|
- - Của
hàng hoá thuộc phân nhóm 8543.10 hoặc 8543.20
|
5
|
8543.90.20
|
- - Của
hàng hoá thuộc phân nhóm 8543.30.20
|
5
|
8543.90.30
|
- - Của
hàng hoá thuộc phân nhóm 8543.70.30
|
5
|
8543.90.40
|
- - Của
hàng hoá thuộc phân nhóm 8543.70.40
|
5
|
8543.90.50
|
- - Của
hàng hoá thuộc phân nhóm 8543.70.50
|
5
|
8543.90.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
85.44
|
Dây,
cáp điện (kể cả cáp đồng trục) cách điện (kể cả loại đã tráng men cách điện
hoặc mạ lớp cách điện) và dây dẫn cách điện khác, đã hoặc chưa gắn với đầu nối;
cáp sợi quang, làm bằng các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng biệt từng sợi, có hoặc
không gắn với dây dẫn điện hoặc gắn với đầu nối.
|
|
8544.20
|
- Cáp đồng
trục và các dây dẫn điện đồng trục khác:
|
|
|
- - Cáp
cách điện đã gắn với đầu nối, dùng cho điện áp trên66kV:
|
|
8544.20.31
|
- - - Cách
điện bằng cao su hoặc plastic
|
5
|
|
- - Cáp
cách điện chưa gắn với đầu nối, dùng cho điện áp trên66kV:
|
|
8544.20.41
|
- - - Cách
điện bằng cao su hoặc plastic
|
5
|
|
- Dây dẫn
điện khác, dùng cho điện áp không quá 1.000 V:
|
|
8544.42
|
- - Đã lắp
với đầu nối điện:
|
|
|
- - - Dùng
cho viễn thông, điện áp không quá 80 V:
|
|
8544.42.11
|
- - - -
Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển
|
5
|
8544.42.12
|
- - - -
Cáp điện thoại, điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, loại khác
|
5
|
8544.42.19
|
- - - - Loại
khác
|
5
|
|
- - - Dùng
cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V:
|
|
8544.42.21
|
- - - -
Cáp điện thoại, điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển
|
5
|
8544.42.22
|
- - - -
Cáp điện thoại, điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, loại khác
|
5
|
8544.42.29
|
- - - - Loại
khác
|
5
|
8544.49
|
- - Loại
khác:
|
|
|
- - - Dùng
cho viễn thông, điện áp không quá 80 V:
|
|
8544.49.11
|
- - - -
Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển
|
5
|
8544.49.12
|
- - - -
Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, loại khác
|
5
|
8544.49.19
|
- - - - Loại
khác
|
5
|
|
- - - Dùng
cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V:
|
|
8544.49.31
|
- - - -
Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp dùng cho trạm chuyển tiếp sóng vô tuyến,
ngầm dưới biển
|
5
|
8544.70
|
- Cáp sợi
quang:
|
|
8544.70.10
|
- - Cáp điện
thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển
|
5
|
8544.70.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
85.45
|
Điện cực
than, chổi than, carbon cho chế tạo bóng đèn, carbon cho chế tạo pin, ắc qui
và các sản phẩm khác làm bằng graphit hoặc carbon khác, có hoặc không có
thành phần kim loại, dùng cho kỹ thuật điện.
|
|
|
- Điện cực:
|
|
8545.11.00
|
- - Dùng
cho lò nung, luyện
|
5
|
|
|
|
85.46
|
Vật
cách điện làm bằng vật liệu bất kỳ.
|
|
8546.10.00
|
- Bằng thuỷ
tinh
|
5
|
8546.90.00
|
- Loại
khác
|
5
|
|
|
|
85.47
|
Phụ kiện
cách điện dùng cho máy điện, dụng cụ điện hay thiết bị điện, được làm hoàn
toàn bằng vật liệu cách điện trừ một số phụ kiện thứ yếu bằng kim loại (ví dụ,
phần ống có ren) đã làm sẵn khi đúc chủ yếu để lắp, trừ cách điện thuộc nhóm
85.46; ống dẫn dây điện và các khớp nối của chúng, bằng kim loại cơ bản được
lót lớp vật liệu cách điện.
|
|
8547.10.00
|
- Phụ kiện
cách điện bằng gốm sứ
|
5
|
8547.20.00
|
- Phụ kiện
cách điện bằng plastic
|
5
|
8547.90
|
- Loại
khác:
|
|
8547.90.10
|
- - Ống
cách điện và phụ kiện nối của nó, làm bằng kim loại cơ bản được lót bằng vật
liệu cách điện
|
5
|
8547.90.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
85.48
|
Phế liệu
và phế thải của các loại pin, bộ pin và ắc qui điện; các loại pin, bộ pin và ắc
qui điện đã sử dụng hết; các bộ phận điện của máy móc hay thiết bị, chưa được
chi tiết hay ghi ở nơi khác trong Chương này.
|
|
8548.90
|
- Loại
khác:
|
|
8548.90.10
|
- - Bộ cảm
biến ảnh kiểu tiếp xúc gồm một bộ cảm biến quang dẫn, một tụ tích điện, một
nguồn sáng của điốt phát quang, một ma trận (tấm khuôn mẫu) tranzito màng mỏng
và bộ phận hội tụ ánh sáng dòng quét, có khả năng quét văn bản
|
5
|
8548.90.20
|
- - Tấm mạch
in đã lắp ráp hoàn chỉnh kể cả mạch đã lắp ráp cho kết nối bên ngoài
|
5
|
8548.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
86.01
|
Đầu máy
di chuyển trên đường sắt chạy bằng nguồn điện bên ngoài hay bằng ắc qui điện.
|
|
8601.10.00
|
- Loại chạy
bằng nguồn điện bên ngoài
|
5
|
8601.20.00
|
- Loại chạy
bằng ắc qui điện
|
5
|
|
|
|
86.02
|
Đầu máy di
chuyển trên đường sắt khác; toa tiếp liệu đầu máy.
|
|
8602.10.00
|
- Đầu máy
diesel truyền động điện
|
5
|
8602.90.00
|
- Loại
khác
|
5
|
|
|
|
86.03
|
Toa xe
khách tự hành của đường sắt hoặc đường xe điện, toa xe hàng và toa xe hành lý
, trừ loại thuộc nhóm 86.04.
|
|
8603.10.00
|
- Loại chạy
bằng nguồn điện bên ngoài
|
5
|
8603.90.00
|
- Loại
khác
|
5
|
|
|
|
8604.00.00
|
Xe bảo
dưỡng hay phục vụ dùng trong đường sắt hay đường xe điện, loại tự hành hoặc
không (ví dụ, toa xưởng, xe gắn cần cẩu, toa làm đầm tàu, đầu máy dùng để kéo,
toa xe thử nghiệm và xe kiểm tra đường ray).
|
5
|
|
|
|
8605.00.00
|
Toa xe
chở khách không tự hành dùng cho đường sắt hoặc đường xe điện; toa xe hành
lý, toa xe bưu vụ và toa xe lửa hay xe điện chuyên dùng cho mục đích đặc biệt
khác, không tự hành (trừ các loại thuộc nhóm 86.04).
|
5
|
|
|
|
86.06
|
Toa xe
lửa hoặc xe điện chở hàng và toa goòng, không tự hành.
|
|
8606.10.00
|
- Toa xe
xi téc và các loại toa tương tự
|
5
|
8606.30.00
|
- Toa chở
hàng và toa goòng tự dỡ tải, trừ loại thuộc phân nhóm 8606.10
|
5
|
|
- Loại
khác:
|
|
8606.91.00
|
- - Loại
có nắp đậy và đóng kín
|
5
|
8606.92.00
|
- - Loại mở,
với các thành bên không thể tháo rời có chiều cao trên 60 cm
|
5
|
|
|
|
86.07
|
Các bộ
phận của đầu máy xe lửa hoặc xe điện hoặc của thiết bị di chuyển trên đường sắt
hay đường xe điện.
|
|
|
- Giá chuyển
hướng, trục bitxen, trục và bánh xe và các phụ tùng của chúng:
|
|
8607.11.00
|
- - Giá
chuyển hướng và trục bitxen của đầu máy
|
5
|
8607.12.00
|
- - Giá
chuyển hướng và trục bitxen khác
|
5
|
8607.19.00
|
- - Loại
khác, kể cả các phụ tùng
|
5
|
|
- Hãm và
các phụ tùng hãm :
|
|
8607.21.00
|
- - Hãm
gió ép và phụ tùng hãm gió ép
|
5
|
8607.29.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
8607.30.00
|
- Móc toa
và các dụng cụ ghép nối toa khác, bộ đệm giảm chấn, và phụ tùng của chúng
|
5
|
|
- Loại
khác:
|
|
8607.91.00
|
- - Của đầu
máy
|
5
|
8607.99.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
86.08
|
Bộ phận
cố định và các khớp nối của đường ray xe lửa hoặc xe điện; thiết bị tín hiệu,
an toàn hoặc điều khiển giao thông bằng cơ (kể cả cơ điện) dùng cho đường xe
lửa, đường xe điện, đường bộ, đường sông, điểm dừng đỗ, cảng hoặc sân bay;
các bộ phận của các loại trên.
|
|
8608.00.20
|
- Thiết bị
cơ điện
|
5
|
8608.00.90
|
- Loại
khác
|
5
|
|
|
|
8609.00.00
|
Công-ten-nơ
(kể cả công-ten-nơ dùng vận chuyển chất lỏng) được thiết kế và trang bị đặc
biệt để vận chuyển theo một hoặc nhiều phương thức.
|
5
|
|
|
|
87.01
|
Máy kéo
(trừ máy kéo thuộc nhóm 87.09).
|
|
8701.20
|
- Ô tô đầu
kéo dùng để kéo sơ mi rơ moóc (2) (rơ moóc 1 trục):
|
|
8701.20.10
|
- - Dạng
CKD
|
5
|
8701.30.00
|
- Máy kéo
bánh xích
|
5
|
|
|
|
87.04
|
Ô tô chở
hàng .
|
|
8704.10
|
- Xe tự đổ
được thiết kế để sử dụng trên các loại đường không phải đường quốc lộ:
|
|
|
- - Loại
khác:
|
|
8704.10.28
|
- - - Khối
lượng toàn bộ theo thiết kế trên 45 tấn
|
5
|
|
- Loại
khác, có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán
diesel):
|
|
8704.23
|
- - Khối
lượng toàn bộ theo thiết kế trên 20 tấn:
|
|
|
- - - Khối
lượng toàn bộ theo thiết kế trên 45 tấn:
|
|
|
- - - - Loại
khác:
|
|
8704.23.81
|
- - - - -
Xe đông lạnh
|
5
|
8704.23.82
|
- - - - -
Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải
|
5
|
8704.23.83
|
- - - - -
Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn
|
5
|
8704.23.84
|
- - - - -
Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị
|
5
|
8704.23.85
|
- - - - -
Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được
|
5
|
8704.23.86
|
- - - - -
Xe tự đổ
|
5
|
8704.23.89
|
- - - - -
Loại khác
|
5
|
|
- Loại
khác, có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện:
|
|
8704.32
|
- - Khối
lượng toàn bộ theo thiết kế trên 5 tấn:
|
|
|
- - - Khối
lượng toàn bộ theo thiết kế trên 45 tấn:
|
|
|
- - - - Loại
khác:
|
|
8704.32.93
|
- - - - -
Xe đông lạnh
|
5
|
8704.32.94
|
- - - - -
Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải
|
5
|
8704.32.95
|
- - - - -
Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn
|
5
|
8704.32.96
|
- - - - -
Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị
|
5
|
8704.32.97
|
- - - - -
Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được
|
5
|
8704.32.98
|
- - - - -
Xe tự đổ
|
5
|
8704.32.99
|
- - - - -
Loại khác
|
5
|
8704.90
|
- Loại
khác:
|
|
|
- - Loại
khác:
|
|
8704.90.99
|
- - - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
87.05
|
Xe
chuyên dùng có động cơ, trừ các loại được thiết kế chủ yếu dùng để chở người
hay hàng hóa (ví dụ, xe cứu hộ, xe cần cẩu, xe cứu hỏa, xe trộn bê tông, xe
quét đường, xe phun tưới, xe sửa chữa lưu động, xe chiếu chụp X-quang).
|
|
8705.20.00
|
- Xe cần
trục khoan
|
5
|
8705.30.00
|
- Xe cứu hỏa
|
5
|
8705.90
|
- Loại
khác:
|
|
8705.90.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
8710.00.00
|
Xe tăng
và các loại xe chiến đấu bọc thép khác, loại cơ giới, có hoặc không lắp kèm
vũ khí, và bộ phận của các loại xe này.
|
5
|
|
|
|
87.13
|
Các loại
xe dành cho người tàn tật, có hoặc không lắp động cơ hoặc cơ cấu đẩy cơ khí
khác.
|
|
8713.10.00
|
- Loại
không có cơ cấu đẩy cơ khí
|
5
|
8713.90.00
|
- Loại
khác
|
5
|
|
|
|
87.14
|
Bộ phận
và phụ kiện của xe thuộc các nhóm từ 87.11 đến 87.13.
|
|
8714.20
|
- Của xe
dành cho người tàn tật:
|
|
|
- - Bánh
xe nhỏ:
|
|
8714.20.11
|
- - - Có
đường kính (kể cả lốp) trên 75 mm nhưng không quá 100 mm, với điều kiện là
chiều rộng của bánh xe hoặc lốp lắp vào không dưới 30 mm
|
5
|
8714.20.12
|
- - - Có
đường kính (kể cả lốp) trên 100 mm nhưng không quá 250 mm, với điều kiện là
chiều rộng của bánh xe hoặc lốp lắp vào không dưới 30 mm
|
5
|
8714.20.19
|
- - - Loại
khác
|
5
|
8714.20.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
8801.00.00
|
Khí cầu
và khinh khí cầu điều khiển được; tàu lượn, tàu lượn treo và các phương tiện
bay khác không dùng động cơ.
|
5
|
|
|
|
88.02
|
Phương
tiện bay khác (ví dụ, trực thăng, máy bay); tàu vũ trụ (kể cả vệ tinh) và tàu
bay trong quĩ đạo và phương tiện đẩy để phóng tàu vũ trụ.
|
|
|
- Trực
thăng:
|
|
8802.11.00
|
- - Trọng
lượng không tải không quá 2.000 kg
|
5
|
8802.12.00
|
- - Trọng
lượng không tải trên 2.000 kg
|
5
|
8802.20
|
- Máy bay
và phương tiện bay khác, có trọng lượng không tải không quá 2.000 kg:
|
|
8802.20.10
|
- - Máy
bay
|
5
|
8802.20.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
8802.30
|
- Máy bay và
phương tiện bay khác, có trọng lượng không tải trên 2.000 kg nhưng không
quá15.000kg:
|
|
8802.30.10
|
- - Máy
bay
|
5
|
8802.30.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
8802.40
|
- Máy bay
và phương tiện bay khác, có trọng lượng không tải trên15.000kg:
|
|
8802.40.10
|
- - Máy
bay
|
5
|
8802.40.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
8802.60.00
|
- Tàu vũ
trụ (kể cả vệ tinh) và tàu bay trong quĩ đạo và phương tiện đẩy để phóng tàu
vũ trụ
|
5
|
|
|
|
88.03
|
Các bộ
phận của các mặt hàng thuộc nhóm 88.01 hoặc 88.02.
|
|
8803.10.00
|
- Cánh quạt
và rôto và các bộ phận của chúng
|
5
|
8803.20.00
|
- Càng,
bánh và các bộ phận của chúng
|
5
|
8803.30.00
|
- Các bộ
phận khác của máy bay hoặc trực thăng
|
5
|
8803.90
|
- Loại
khác:
|
|
8803.90.10
|
- - Của vệ
tinh viễn thông
|
5
|
8803.90.20
|
- - Của
khí cầu, tàu lượn hoặc diều
|
5
|
8803.90.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
88.04
|
Dù (kể
cả dù điều khiển được và dù lượn) và dù xoay; các bộ phận và phụ kiện của
chúng.
|
|
8804.00.10
|
- Dù xoay
và bộ phận của chúng
|
5
|
8804.00.90
|
- Loại
khác
|
5
|
|
|
|
88.05
|
Thiết bị
phóng dùng cho phương tiện bay; dàn hãm tốc độ dùng cho tàu sân bay hoặc thiết
bị tương tự; thiết bị huấn luyện bay mặt đất; các bộ phận của các thiết bị
trên.
|
|
8805.10.00
|
- Thiết bị
phóng dùng cho phương tiện bay và các bộ phận của chúng; dàn hãm tốc độ dùng
cho tàu sân bay hoặc thiết bị tương tự và các bộ phận của chúng
|
5
|
|
- Thiết bị
huấn luyện bay mặt đất và các bộ phận của chúng:
|
|
8805.21.00
|
- - Thiết
bị mô phỏng tập trận trên không và các bộ phận của chúng
|
5
|
8805.29
|
- - Loại
khác:
|
|
8805.29.10
|
- - - Thiết
bị huấn luyện bay mặt đất
|
5
|
8805.29.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
89.01
|
Tàu thủy
chở khách, du thuyền, phà, tàu thuỷ chở hàng, xà lan và các tàu thuyền tương
tự để vận chuyển người hoặc hàng hóa.
|
|
8901.20
|
- Tàu chở chất
lỏng hoặc khí hoá lỏng:
|
|
8901.20.80
|
- - Tổng
dung tích (gross tonnage) trên 50.000
|
5
|
8901.30
|
- Tàu thuyền
đông lạnh, trừ loại thuộc phân nhóm 8901.20:
|
|
8901.30.70
|
- - Tổng
dung tích (gross tonnage) trên 5.000 nhưng không quá 50.000
|
5
|
8901.30.80
|
- - Tổng
dung tích (gross tonnage) trên 50.000
|
5
|
8901.90
|
- Tàu thuyền
khác để vận chuyển hàng hóa và tàu thuyền khác để vận chuyển cả người và hàng
hóa:
|
|
|
- - Có động
cơ đẩy:
|
|
8901.90.36
|
- - - Tổng
dung tích (gross tonnage) trên 5.000 nhưng không quá 50.000
|
5
|
8901.90.37
|
- - - Tổng
dung tích (gross tonnage) trên 50.000
|
5
|
|
|
|
89.02
|
Tàu
thuyền đánh bắt thuỷ sản; tàu chế biến và các loại tàu khác dùng cho chế biến
hay bảo quản thuỷ sản đánh bắt.
|
|
|
- Tàu thuyền
đánh bắt thủy sản:
|
|
8902.00.26
|
- - Tổng
dung tích (gross tonnage) trên 4.000
|
5
|
|
- Loại
khác:
|
|
8902.00.96
|
- - Tổng
dung tích (gross tonnage) trên 4.000
|
5
|
|
|
|
89.04
|
Tàu kéo
và tàu đẩy.
|
|
|
- Tổng
dung tích (gross tonnage) trên 26:
|
|
8904.00.39
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
89.06
|
Tàu
thuyền khác, kể cả tàu chiến và xuồng cứu sinh trừ thuyền dùng mái chèo.
|
|
8906.10.00
|
- Tàu chiến
|
5
|
8906.90
|
- Loại
khác:
|
|
8906.90.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
89.07
|
Kết cấu
nổi khác (ví dụ, bè mảng, thùng chứa chất lỏng, ketxon giếng kín, cầu lên bờ,
các loại phao nổi và mốc hiệu).
|
|
8907.90
|
- Loại
khác:
|
|
8907.90.10
|
- - Các loại
phao nổi (buoys)
|
5
|
8907.90.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
8908.00.00
|
Tàu
thuyền và kết cấu nổi khác để phá dỡ.
|
5
|
|
|
|
90.01
|
Sợi
quang và bó sợi quang; cáp sợi quang trừ các loại thuộc nhóm 85.44; vật liệu
phân cực dạng tấm và lá; thấu kính (kể cả thấu kính áp tròng), lăng kính,
gương và các bộ phận quang học khác, bằng vật liệu bất kỳ, chưa lắp ráp, trừ
loại bằng thủy tinh chưa gia công về mặt quang học.
|
|
9001.10
|
- Sợi
quang, bó sợi quang và cáp sợi quang:
|
|
9001.10.10
|
- - Sử dụng
cho viễn thông và cho ngành điện khác
|
5
|
9001.10.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
9001.20.00
|
- Vật liệu
phân cực dạng tấm và lá
|
5
|
9001.30.00
|
- Thấu
kính áp tròng
|
5
|
9001.50.00
|
- Thấu
kính bằng vật liệu khác làm kính đeo mắt
|
5
|
9001.90
|
- Loại
khác:
|
|
9001.90.10
|
- - Sử dụng
cho máy ảnh hoặc máy quay phim hoặc máy chiếu
|
5
|
9001.90.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
90.02
|
Thấu
kính, lăng kính, gương và các bộ phận quang học khác, bằng vật liệu bất kỳ,
đã lắp ráp, là các bộ phận hoặc phụ kiện để lắp ráp cho các dụng cụ hoặc thiết
bị, trừ loại làm bằng thuỷ tinh chưa được gia công quang học.
|
|
|
- Vật
kính:
|
|
9002.11
|
- - Dùng
cho camera, máy chiếu hoặc máy phóng to hoặc máy thu nhỏ ảnh:
|
|
9002.11.10
|
- - - Dùng
cho máy chiếu phim
|
5
|
9002.11.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
9002.19.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
9002.20
|
- Kính lọc
ánh sáng:
|
|
9002.20.10
|
- - Dùng
cho máy chiếu phim
|
5
|
9002.20.20
|
- - Dùng
cho máy quay phim, máy ảnh và máy chiếu khác
|
5
|
9002.20.30
|
- - Dùng
cho kính viễn vọng hoặc kính hiển vi
|
5
|
9002.20.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
9002.90
|
- Loại
khác:
|
|
9002.90.20
|
- - Dùng
cho máy chiếu phim
|
5
|
9002.90.30
|
- - Dùng
cho máy quay phim, máy ảnh và máy chiếu khác
|
5
|
9002.90.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
90.04
|
Kính
đeo, kính bảo hộ và các loại tương tự, kính thuốc, kính bảo vệ mắt hoặc loại
khác.
|
|
9004.90
|
- Loại
khác:
|
|
9004.90.10
|
- - Kính
thuốc
|
5
|
9004.90.50
|
- - Kính bảo
hộ
|
5
|
|
|
|
90.05
|
Ống
nhòm loại hai mắt, ống nhòm đơn, kính viễn vọng quang học khác, và khung giá
của các loại trên; các dụng cụ thiên văn khác và khung giá của chúng, trừ các
dụng cụ dùng cho thiên văn học vô tuyến.
|
|
9005.10.00
|
- Ống nhòm
loại hai mắt
|
5
|
9005.80
|
- Dụng cụ
khác:
|
|
9005.80.10
|
- - Dụng cụ
thiên văn, trừ dụng cụ thiên văn vô tuyến
|
5
|
9005.80.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
9005.90
|
- Bộ phận
và phụ kiện (kể cả khung giá):
|
|
9005.90.10
|
- - Dùng
cho dụng cụ thiên văn, trừ dụng cụ thiên văn vô tuyến
|
5
|
9005.90.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
90.06
|
Máy ảnh
(trừ máy quay phim); thiết bị đèn chớp và đèn flash máy ảnh trừ đèn phóng điện
thuộc nhóm 85.39.
|
|
9006.10
|
- Máy ảnh
dùng để chuẩn bị khuôn in hoặc trục in:
|
|
9006.10.10
|
- - Máy vẽ
ảnh laser
|
5
|
9006.10.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
9006.30.00
|
- Máy ảnh
được thiết kế đặc biệt để dùng dưới nước, để thám không (aerial survey) hoặc
dùng trong y tế hoặc trong phẫu thuật nội tạng; máy ảnh đối chiếu dùng cho
ngành toà án hoặc khoa học hình sự
|
5
|
|
- Máy ảnh
loại khác:
|
|
9006.59
|
- - Loại
khác:
|
|
9006.59.10
|
- - - Máy
vẽ ảnh laser hoặc máy tạo dựng ảnh với bộ xử lý ảnh mành
|
5
|
9006.59.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
|
- Các bộ
phận và phụ kiện:
|
|
9006.91
|
- - Sử dụng
cho máy ảnh:
|
|
9006.91.10
|
- - - Sử dụng
cho máy vẽ ảnh laser thuộc phân nhóm 9006.10.10
|
5
|
9006.91.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
90.07
|
Máy
quay phim và máy chiếu phim, có hoặc không kèm thiết bị ghi hoặc tái tạo âm
thanh.
|
|
9007.10.00
|
- Máy quay
phim
|
5
|
9007.20
|
- Máy chiếu
phim:
|
|
9007.20.10
|
- - Dùng
cho phim khổ rộng dưới 16 mm
|
5
|
9007.20.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
- Bộ phận
và phụ kiện:
|
|
9007.91.00
|
- - Dùng
cho máy quay phim
|
5
|
9007.92.00
|
- - Dùng
cho máy chiếu phim
|
5
|
|
|
|
90.08
|
Máy chiếu
hình ảnh, trừ máy chiếu phim; máy phóng và máy thu nhỏ ảnh (trừ máy chiếu
phim).
|
|
9008.50
|
- Máy chiếu
hình ảnh, máy phóng và máy thu nhỏ ảnh:
|
|
9008.50.10
|
- - Máy đọc
vi phim, vi thẻ hoặc vi bản khác, có hoặc không có khả năng sao chép
|
5
|
9008.50.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
9008.90
|
- Bộ phận
và phụ kiện:
|
|
9008.90.20
|
- - Của máy
phóng và máy thu nhỏ ảnh (trừ máy chiếu phim)
|
5
|
9008.90.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
90.10
|
Máy và
thiết bị dùng trong phòng làm ảnh (kể cả điện ảnh), chưa được ghi hay chi tiết
ở nơi nào khác thuộc Chương này; máy xem âm bản; màn ảnh của máy chiếu.
|
|
9010.60
|
- Màn ảnh
của máy chiếu:
|
|
9010.60.10
|
- - Của loại
từ 300 inch trở lên
|
5
|
9010.90
|
- Bộ phận
và phụ kiện:
|
|
9010.90.10
|
- - Của
hàng hóa thuộc phân nhóm 9010.10 hoặc 9010.60
|
5
|
9010.90.30
|
- - Bộ phận
và phụ kiện của máy để chiếu hoặc vẽ mạch lên các chất nền có độ nhạy sáng để
sản xuất tấm mạch in/ tấm dây in
|
5
|
9010.90.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
90.11
|
Kính hiển
vi quang học phức hợp, kể cả loại để xem vi ảnh, vi phim quay hay vi chiếu.
|
|
9011.10.00
|
- Kính hiển
vi soi nổi
|
5
|
9011.20.00
|
- Kính hiển
vi khác để xem vi ảnh, vi phim quay hoặc vi chiếu
|
5
|
9011.80.00
|
- Các loại
kính hiển vi khác
|
5
|
9011.90.00
|
- Bộ phận
và phụ kiện
|
5
|
|
|
|
90.12
|
Kính hiển
vi trừ kính hiển vi quang học; thiết bị nhiễu xạ.
|
|
9012.10.00
|
- Kính hiển
vi trừ kính hiển vi quang học; thiết bị nhiễu xạ
|
5
|
9012.90.00
|
- Bộ phận
và phụ kiện
|
5
|
|
|
|
90.13
|
Thiết bị
tinh thể lỏng chưa được lắp thành các sản phẩm đã được chi tiết ở các nhóm khác;
thiết bị tạo tia laser, trừ điốt laser; các thiết bị và dụng cụ quang học
khác, chưa được nêu hay chi tiết ở nơi nào khác trong Chương này.
|
|
9013.10.00
|
- Kính ngắm
để lắp vào vũ khí; kính tiềm vọng; kính viễn vọng được thiết kế là bộ phận của
máy, thiết bị, dụng cụ hoặc bộ dụng cụ của Chương này hoặc Phần XVI
|
5
|
9013.20.00
|
- Thiết bị
tạo tia laser, trừ điốt laser
|
5
|
9013.80
|
- Các bộ
phận, thiết bị và dụng cụ khác:
|
|
9013.80.10
|
- - Thiết
bị quang học để xác định và sửa lỗi trong sản xuất tấm mạch in/tấm dây in và
tấm mạch in đã lắp ráp
|
5
|
9013.80.20
|
- - Thiết
bị tinh thể lỏng
|
5
|
9013.80.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
9013.90
|
- Bộ phận
và phụ kiện:
|
|
9013.90.10
|
- - Của
hàng hoá thuộc phân nhóm 9013.20
|
5
|
9013.90.50
|
- - Của hàng
hoá thuộc phân nhóm 9013.80.20
|
5
|
9013.90.60
|
- - Của
hàng hoá thuộc phân nhóm 9013.80.10
|
5
|
9013.90.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
90.14
|
La bàn
xác định phương hướng; các thiết bị và dụng cụ dẫn đường khác.
|
|
9014.10.00
|
- La bàn
xác định phương hướng
|
5
|
9014.20.00
|
- Thiết bị
và dụng cụ dẫn đường hàng không hoặc hàng hải (trừ la bàn)
|
5
|
9014.80
|
- Thiết bị
và dụng cụ khác:
|
|
9014.80.10
|
- - Loại
dùng trên tàu thuyền, kết hợp hoặc hoạt động cùng với máy xử lý dữ liệu tự động
|
5
|
9014.80.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
9014.90
|
- Bộ phận
và phụ kiện:
|
|
9014.90.10
|
- - Của
thiết bị và dụng cụ, dùng trên tàu thuyền, hoạt động cùng với máy xử lý dữ liệu
tự động
|
5
|
9014.90.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
90.15
|
Thiết bị
và dụng cụ dùng để quan trắc (kể cả quan trắc ảnh), dùng cho thủy văn học, hải
dương học, thủy học, khí tượng học hoặc địa lý học, trừ la bàn; máy đo xa.
|
|
9015.10
|
- Máy đo
xa:
|
|
9015.10.10
|
- - Dùng
trong việc chụp ảnh hoặc quay phim
|
5
|
9015.10.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
9015.20.00
|
- Máy kinh
vĩ và tốc kế góc (máy toàn đạc -tacheometers)
|
5
|
9015.30.00
|
- Dụng cụ
đo cân bằng (levels)
|
5
|
9015.40.00
|
- Thiết bị
và dụng cụ quan trắc ảnh
|
5
|
9015.80
|
- Thiết bị
và dụng cụ khác:
|
|
9015.80.10
|
- - Thiết
bị quan trắc sóng vô tuyến và gió điện từ
|
5
|
9015.80.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
9015.90.00
|
- Bộ phận
và phụ kiện
|
5
|
|
|
|
90.17
|
Dụng cụ
vẽ, vạch mức dấu hay dụng cụ tính toán toán học (ví dụ, máy vẽ phác, máy vẽ
truyền, thước đo góc, bộ đồ vẽ, thước logarit, bàn tính dùng đĩa); dụng cụ đo
chiều dài, dùng tay (ví dụ, thước thanh và thước dây, thước micromet, thước cặp),
chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong Chương này.
|
|
9017.10
|
- Bảng và
máy vẽ phác, tự động hoặc không tự động:
|
|
9017.10.10
|
- - Máy vẽ
|
5
|
9017.10.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
9017.20
|
- Dụng cụ
vẽ, vạch mức hay dụng cụ tính toán toán học khác:
|
|
9017.20.50
|
- - Máy vẽ
khác
|
5
|
9017.30.00
|
- Thước
micromet, thước cặp và dụng cụ đo có thể điều chỉnh được
|
5
|
9017.90
|
- Bộ phận
và phụ kiện:
|
|
9017.90.20
|
- - Bộ phận
và phụ kiện của máy để chiếu hoặc máy vẽ mạch lên các chất nền có độ nhạy
sáng để sản xuất tấm mạch in/ tấm dây in
|
5
|
9017.90.30
|
- - Bộ phận
và phụ kiện của máy vẽ ảnh để sản xuất tấm mạch in/ tấm dây in
|
5
|
9017.90.40
|
- - Bộ phận
và phụ kiện, kể cả tấm mạch in đã lắp ráp, của máy vẽ khác
|
5
|
9017.90.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
90.18
|
Thiết bị
và dụng cụ dùng cho ngành y, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y, kể cả thiết bị
ghi biểu đồ nhấp nháy, thiết bị điện y học khác và thiết bị kiểm tra thị lực.
|
|
|
- Thiết bị
điện chẩn đoán (kể cả thiết bị kiểm tra thăm dò chức năng hoặc kiểm tra thông
số sinh lý):
|
|
9018.11.00
|
- - Thiết
bị điện tim
|
5
|
9018.12.00
|
- - Thiết
bị siêu âm
|
5
|
9018.13.00
|
- - Thiết
bị hiện ảnh cộng hưởng từ
|
5
|
9018.14.00
|
- - Thiết
bị ghi biểu đồ nhấp nháy
|
5
|
9018.19.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
9018.20.00
|
- Thiết bị
tia cực tím hay tia hồng ngoại
|
5
|
|
- Bơm
tiêm, kim tiêm, ống thông, ống dẫn lưu và loại tương tự:
|
|
9018.31
|
- - Bơm
tiêm, có hoặc không có kim tiêm:
|
|
9018.31.10
|
- - - Bơm
tiêm dùng một lần
|
5
|
9018.31.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
9018.32.00
|
- - Kim
tiêm bằng kim loại và kim khâu vết thương
|
5
|
9018.39
|
- - Loại
khác:
|
|
9018.39.10
|
- - - Ống
thông đường tiểu
|
5
|
9018.39.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
|
- Các thiết
bị và dụng cụ khác, dùng trong nha khoa:
|
|
9018.41.00
|
- - Khoan
dùng trong nha khoa, có hoặc không gắn liền cùng một giá đỡ với thiết bị nha
khoa khác
|
5
|
9018.49.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
9018.50.00
|
- Thiết bị
và dụng cụ nhãn khoa khác
|
5
|
9018.90
|
- Thiết bị
và dụng cụ khác:
|
|
9018.90.20
|
- - Bộ theo
dõi tĩnh mạch
|
5
|
9018.90.30
|
- - Dụng cụ
và thiết bị điện tử
|
5
|
9018.90.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
90.19
|
Thiết bị
trị liệu cơ học; máy xoa bóp; máy thử nghiệm trạng thái tâm lý; máy trị liệu bằng
ôzôn, bằng oxy, bằng xông, máy hô hấp nhân tạo hoặc máy hô hấp trị liệu khác.
|
|
9019.10
|
- Máy trị
liệu cơ học; máy xoa bóp; máy thử nghiệm trạng thái tâm lý:
|
|
9019.10.10
|
- - Loại
điện tử
|
5
|
9019.10.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
9019.20.00
|
- Máy trị
liệu bằng ôzôn, bằng oxy, bằng xông, máy hô hấp nhân tạo hoặc máy hô hấp trị
liệu khác
|
5
|
|
|
|
9020.00.00
|
Thiết bị
thở và mặt nạ phòng khí khác, trừ các mặt nạ bảo hộ mà không có bộ phận cơ
khí hoặc không có phin lọc có thể thay thế được.
|
5
|
|
|
|
90.21
|
Dụng cụ
chỉnh hình, kể cả nạng, băng dùng trong phẫu thuật và băng cố định; nẹp và
các dụng cụ cố định vết gẫy khác; các bộ phận nhân tạo của cơ thể người; thiết
bị trợ thính và dụng cụ khác được lắp hoặc mang theo, hoặc cấy vào cơ thể, để
bù đắp khuyết tật hay sự suy giảm của một bộ phận cơ thể.
|
|
9021.10.00
|
- Các dụng
cụ chỉnh hình hoặc nẹp xương
|
5
|
|
- Răng giả
và chi tiết gắn dùng trong nha khoa:
|
|
9021.21.00
|
- - Răng
giả
|
5
|
9021.29.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
- Các bộ
phận nhân tạo khác của cơ thể người:
|
|
9021.31.00
|
- - Khớp
giả
|
5
|
9021.39.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
9021.40.00
|
- Thiết bị
trợ thính, trừ các bộ phận và phụ kiện
|
5
|
9021.50.00
|
- Thiết bị
điều hoà nhịp tim dùng cho việc kích thích cơ tim, trừ các bộ phận và phụ kiện
|
5
|
9021.90.00
|
- Loại
khác
|
5
|
|
|
|
90.22
|
Thiết bị
sử dụng tia X hoặc tia phóng xạ alpha, beta hay gamma, có hoặc không dùng cho
mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y, kể cả thiết bị chụp hoặc thiết
bị điều trị bằng các tia đó, ống phát tia X và thiết bị tạo tia X khác, thiết
bị tạo tia cường độ cao, bảng và bàn điều khiển, màn hình, bàn, ghế và các loại
tương tự, dùng để khám hoặc điều trị.
|
|
|
- Thiết bị
sử dụng tia X, có hoặc không dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa
hay thú y, kể cả thiết bị chụp hoặc thiết bị điều trị bằng tia X:
|
|
9022.12.00
|
- - Thiết
bị chụp cắt lớp điều khiển bằng máy tính
|
5
|
9022.13.00
|
- - Loại
khác, sử dụng trong nha khoa
|
5
|
9022.14.00
|
- - Loại
khác, sử dụng cho mục đích y học, phẫu thuật hoặc thú y
|
5
|
9022.19
|
- - Cho
các mục đích khác:
|
|
9022.19.10
|
- - - Thiết
bị sử dụng tia X để kiểm tra vật lý các điểm hàn nối trên tấm mạch in/tấm dây
in
|
5
|
9022.19.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
|
- Thiết bị
sử dụng tia alpha, beta hay gamma, có hoặc không dùng cho mục đích y học, phẫu
thuật, nha khoa hay thú y, kể cả thiết bị chụp hoặc điều trị bằng các loại
tia đó:
|
|
9022.21.00
|
- - Dùng
cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y
|
5
|
9022.29.00
|
- - Dùng
cho các mục đích khác
|
5
|
9022.30.00
|
- Ống phát
tia X
|
5
|
9022.90
|
- Loại
khác, kể cả bộ phận và phụ kiện:
|
|
9022.90.10
|
- - Bộ phận
và phụ kiện của thiết bị sử dụng tia X để kiểm tra vật lý các điểm hàn nối
trên tấm mạch in đã lắp ráp
|
5
|
9022.90.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
9023.00.00
|
Các dụng
cụ, máy và mô hình, được thiết kế cho mục đích trưng bày (ví dụ, dùng trong
giáo dục hoặc triển lãm), không sử dụng được cho các mục đích khác.
|
5
|
|
|
|
90.24
|
Máy và
thiết bị thử độ cứng, độ bền, độ nén, độ đàn hồi hoặc các tính chất cơ học
khác của vật liệu (ví dụ, kim loại, gỗ, hàng dệt, giấy, plastic).
|
|
9024.10
|
- Máy và
thiết bị thử kim loại:
|
|
9024.10.10
|
- - Hoạt động
bằng điện
|
5
|
9024.10.20
|
- - Không
hoạt động bằng điện
|
5
|
9024.80
|
- Máy và
thiết bị khác:
|
|
9024.80.10
|
- - Hoạt động
bằng điện
|
5
|
9024.80.20
|
- - Không
hoạt động bằng điện
|
5
|
9024.90
|
- Bộ phận
và phụ kiện:
|
|
9024.90.10
|
- - Của
máy và thiết bị hoạt động bằng điện
|
5
|
9024.90.20
|
- - Của
máy và thiết bị không hoạt động bằng điện
|
5
|
|
|
|
90.25
|
Tỷ trọng
kế và các dụng cụ đo dạng nổi tương tự, nhiệt kế, hoả kế, khí áp kế, ẩm kế,
có hoặc không ghi, và tổ hợp của chúng.
|
|
|
- Nhiệt kế
và hỏa kế, không kết hợp với các dụng cụ khác:
|
|
9025.11.00
|
- - Chứa
chất lỏng, để đọc trực tiếp
|
5
|
9025.19
|
- - Loại
khác:
|
|
|
- - - Hoạt
động bằng điện:
|
|
9025.19.11
|
- - - -
Máy đo nhiệt độ dùng cho xe có động cơ
|
5
|
9025.19.19
|
- - - - Loại
khác
|
5
|
9025.19.20
|
- - -
Không hoạt động bằng điện
|
5
|
9025.80
|
- Dụng cụ
khác:
|
|
9025.80.20
|
- - Hoạt động
bằng điện
|
5
|
9025.80.30
|
- - Không
hoạt động bằng điện
|
5
|
9025.90
|
- Bộ phận
và phụ kiện:
|
|
9025.90.10
|
- - Của
thiết bị hoạt động bằng điện
|
5
|
9025.90.20
|
- - Của
thiết bị không hoạt động bằng điện
|
5
|
|
|
|
90.26
|
Dụng cụ
và máy đo hoặc kiểm tra lưu lượng, mức, áp suất hoặc biến số của chất lỏng
hay chất khí (ví dụ, dụng cụ đo lưu lượng, dụng cụ đo mức, áp kế, nhiệt kế),
trừ các dụng cụ và thiết bị thuộc nhóm 90.14, 90.15, 90.28 hoặc 90.32.
|
|
9026.10
|
- Để đo hoặc
kiểm tra lưu lượng hoặc mức của chất lỏng:
|
|
9026.10.10
|
- - Dụng cụ
đo mức sử dụng cho xe có động cơ, hoạt động bằng điện
|
5
|
9026.10.20
|
- - Dụng cụ
đo mức sử dụng cho xe có động cơ, không hoạt động bằng điện
|
5
|
9026.10.30
|
- - Loại
khác, hoạt động bằng điện
|
5
|
9026.10.90
|
- - Loại
khác, không hoạt động bằng điện
|
5
|
9026.20
|
- Để đo hoặc
kiểm tra áp suất:
|
|
9026.20.10
|
- - Máy đo
áp suất sử dụng cho xe có động cơ, hoạt động bằng điện
|
5
|
9026.20.20
|
- - Máy đo
áp suất sử dụng cho xe có động cơ, không hoạt động bằng điện
|
5
|
9026.20.30
|
- - Loại
khác, hoạt động bằng điện
|
5
|
9026.20.40
|
- - Loại
khác, không hoạt động bằng điện
|
5
|
9026.80
|
- Thiết bị
hoặc dụng cụ khác:
|
|
9026.80.10
|
- - Hoạt động
bằng điện
|
5
|
9026.80.20
|
- - Không
hoạt động bằng điện
|
5
|
9026.90
|
- Bộ phận
và phụ kiện:
|
|
9026.90.10
|
- - Sử dụng
cho các dụng cụ và thiết bị hoạt động bằng điện
|
5
|
9026.90.20
|
- - Sử dụng
cho các dụng cụ và thiết bị không hoạt động bằng điện
|
5
|
|
|
|
90.27
|
Dụng cụ
và thiết bị phân tích lý hoặc hóa học (ví dụ, máy đo phân cực, đo khúc xạ,
quang phổ kế, máy phân tích khí hoặc khói); dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm
tra độ nhớt, độ xốp, độ giãn nở, sức căng bề mặt hoặc các loại tương tự; dụng
cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra nhiệt lượng, âm lượng hoặc ánh sáng (kể cả
máy đo độ phơi sáng); thiết bị vi phẫu.
|
|
9027.10
|
- Thiết bị
phân tích khí hoặc khói:
|
|
9027.10.10
|
- - Hoạt động
bằng điện
|
5
|
9027.10.20
|
- - Không
hoạt động bằng điện
|
5
|
9027.20
|
- Máy sắc
ký và điện di:
|
|
9027.20.10
|
- - Hoạt động
bằng điện
|
5
|
9027.20.20
|
- - Không
hoạt động bằng điện
|
5
|
9027.30
|
- Quang phổ
kế, ảnh phổ và quang phổ ký sử dụng bức xạ quang học (tia cực tím, tia có thể
nhìn thấy được, tia hồng ngoại):
|
|
9027.30.10
|
- - Hoạt động
bằng điện
|
5
|
9027.30.20
|
- - Không
hoạt động bằng điện
|
5
|
9027.50
|
- Dụng cụ
và thiết bị khác sử dụng bức xạ quang học (tia cực tím, tia có thể nhìn thấy
được, tia hồng ngoại):
|
|
9027.50.10
|
- - Hoạt động
bằng điện
|
5
|
9027.50.20
|
- - Không
hoạt động bằng điện
|
5
|
9027.80
|
- Dụng cụ
và thiết bị khác:
|
|
9027.80.10
|
- - Lộ
sáng kế
|
5
|
9027.80.30
|
- - Loại
khác, hoạt động bằng điện
|
5
|
9027.80.40
|
- - Loại
khác, không hoạt động bằng điện
|
5
|
9027.90
|
- Thiết bị
vi phẫu; các bộ phận và phụ kiện:
|
|
9027.90.10
|
- - Bộ phận
và phụ kiện, kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của các hàng hóa thuộc nhóm 90.27,
trừ loại dùng cho thiết bị phân tích khí hoặc khói hoặc thiết bị vi phẫu
|
5
|
|
- - Loại
khác:
|
|
9027.90.91
|
- - - Hoạt
động bằng điện
|
5
|
9027.90.99
|
- - - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
90.28
|
Thiết bị
đo khí, chất lỏng hoặc lượng điện được sản xuất hoặc cung cấp, kể cả thiết bị
kiểm định các thiết bị trên.
|
|
9028.10
|
- Thiết bị
đo khí:
|
|
9028.10.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
9028.20
|
- Thiết bị
đo chất lỏng:
|
|
9028.20.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
9028.90
|
- Bộ phận
và phụ kiện:
|
|
9028.90.10
|
- - Vỏ hoặc
thân của công tơ nước
|
5
|
9028.90.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
90.29
|
Máy đếm
vòng quay, máy đếm sản lượng, máy đếm cây số để tính tiền taxi, máy đếm dặm,
máy đo bước và máy tương tự; đồng hồ chỉ tốc độ và máy đo tốc độ góc, trừ các
loại máy thuộc nhóm 90.14 hoặc 90.15; máy hoạt nghiệm.
|
|
9029.10
|
- Máy đếm
vòng quay, máy đếm sản lượng, máy đếm cây số để tính tiền taxi, máy đếm dặm,
máy đo bước và máy tương tự:
|
|
9029.10.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
9029.20
|
- Đồng hồ
chỉ tốc độ và máy đo tốc độ góc; máy hoạt nghiệm:
|
|
9029.20.20
|
- - Máy đo
tốc độ góc cho xe có động cơ
|
5
|
9029.20.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
9029.90
|
- Bộ phận
và phụ kiện:
|
|
9029.90.10
|
- - Của
hàng hoá thuộc phân nhóm 9029.10 hoặc của máy hoạt nghiệm thuộc phân nhóm
9029.20
|
5
|
9029.90.20
|
- - Của
hàng hoá khác thuộc phân nhóm 9029.20
|
5
|
|
|
|
90.30
|
Máy hiện
sóng, máy phân tích phổ và các dụng cụ và thiết bị khác để đo hoặc kiểm tra đại
lượng điện, trừ các loại máy thuộc nhóm 90.28; các thiết bị và dụng cụ đo hoặc
phát hiện tia alpha, beta, gamma, tia X, bức xạ vũ trụ hoặc các bức xạ ion
khác.
|
|
9030.10.00
|
- Dụng cụ
và thiết bị để đo hoặc phát hiện các bức xạ ion
|
5
|
9030.20.00
|
- Máy hiện
sóng và máy ghi dao động
|
5
|
|
- Dụng cụ
và thiết bị khác, để đo hoặc kiểm tra điện thế, dòng điện, điện trở hoặc công
suất:
|
|
9030.31.00
|
- - Máy đo
đa năng không bao gồm thiết bị ghi
|
5
|
9030.32.00
|
- - Máy đo
đa năng bao gồm thiết bị ghi
|
5
|
9030.33
|
- - Loại
khác, không bao gồm thiết bị ghi:
|
|
9030.33.10
|
- - - Dụng
cụ và thiết bị để đo hoặc kiểm tra điện áp, dòng điện, điện trở hoặc công suất
của tấm mạch in/tấm dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp
|
5
|
9030.33.20
|
- - - Dụng
cụ và thiết bị đo trở kháng được thiết kế để cảnh báo dưới dạng hình ảnh
và/hoặc dưới dạng âm thanh trong môi trường phóng tĩnh điện mà có thể làm hỏng
mạch điện tử; dụng cụ kiểm tra thiết bị điều khiển tĩnh điện và thiết bị tĩnh
điện nối đất/cố định
|
5
|
9030.33.30
|
- - - Ampe
kế và vôn kế dùng cho xe có động cơ
|
5
|
9030.33.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
9030.39.00
|
- - Loại
khác, có gắn thiết bị ghi
|
5
|
9030.40.00
|
- Thiết bị
và dụng cụ khác, chuyên dụng cho viễn thông (ví dụ máy đo xuyên âm, thiết bị
đo độ khuếch đại, máy đo hệ số biến dạng âm thanh, máy đo tạp âm)
|
5
|
|
- Dụng cụ
và thiết bị khác:
|
|
9030.82
|
- - Để đo
hoặc kiểm tra các vi mạch hoặc linh kiện bán dẫn:
|
|
9030.82.10
|
- - - Máy
kiểm tra vi mạch tích hợp
|
5
|
9030.82.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
9030.84
|
- - Loại
khác, có kèm thiết bị ghi:
|
|
9030.84.10
|
- - - Dụng
cụ và thiết bị để đo hoặc kiểm tra đại lượng điện của tấm mạch in/tấm dây in
và tấm mạch in đã lắp ráp
|
5
|
9030.84.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
9030.89
|
- - Loại
khác:
|
|
9030.89.10
|
- - - Dụng
cụ và thiết bị, không kèm thiết bị ghi, dùng để đo hoặc kiểm tra đại lượng điện
của tấm mạch in/tấm dây in và tấm mạch in đã lắp ráp , trừ loại được nêu
trong phân nhóm 9030.39
|
5
|
9030.89.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
9030.90
|
- Bộ phận
và phụ kiện:
|
|
9030.90.10
|
- - Bộ phận
và phụ kiện (kể cả tấm mạch in đã lắp ráp ())) của các hàng hoá thuộc phân
nhóm 9030.40 hoặc 9030.82
|
5
|
9030.90.30
|
- - Bộ phận
và phụ kiện của dụng cụ và thiết bị quang học để đo hoặc kiểm tra tấm mạch
in/tấm dây in và tấm mạch in đã lắp ráp
|
5
|
9030.90.40
|
- - Bộ phận
và phụ kiện của dụng cụ và thiết bị dùng để đo hoặc kiểm tra đại lượng điện của
tấm mạch in/tấm dây in và tấm mạch in đã lắp ráp
|
5
|
9030.90.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
90.31
|
Máy,
thiết bị và dụng cụ đo lường hoặc kiểm tra, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi
khác trong Chương này; máy chiếu biên dạng.
|
|
9031.10
|
- Thiết bị
đo để cân chỉnh các bộ phận cơ khí:
|
|
9031.10.10
|
- - Hoạt động
bằng điện
|
5
|
9031.10.20
|
- - Không
hoạt động bằng điện
|
5
|
9031.20
|
- Bàn kiểm
tra:
|
|
9031.20.10
|
- - Hoạt động
bằng điện
|
5
|
9031.20.20
|
- - Không
hoạt động bằng điện
|
5
|
|
- Các thiết
bị và dụng cụ quang học khác:
|
|
9031.41.00
|
- - Để kiểm
tra các vi mạch hoặc linh kiện bán dẫn hoặc kiểm tra mạng che quang hoặc lưới
carô sử dụng trong sản xuất các linh kiện bán dẫn
|
5
|
9031.49
|
- - Loại
khác:
|
|
9031.49.10
|
- - - Dụng
cụ và thiết bị quang học để đo độ nhiễm bẩn bề mặt của các vi mạch bán dẫn
|
5
|
9031.49.20
|
- - - Thiết
bị quang học để xác định lỗi và sửa lỗi cho tấm mạch in/tấm dây in và tấm mạch
in đã lắp ráp
|
5
|
9031.49.30
|
- - - Dụng
cụ và thiết bị quang học khác để đo hoặc kiểm tra tấm mạch in/tấm dây in và tấm
mạch in đã lắp ráp
|
5
|
9031.49.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
9031.80
|
- Dụng cụ,
thiết bị và máy khác:
|
|
9031.80.10
|
- - Thiết
bị kiểm tra cáp
|
5
|
9031.80.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
9031.90
|
- Bộ phận
và phụ kiện:
|
|
|
- - Cho
các thiết bị hoạt động bằng điện:
|
|
9031.90.11
|
- - - Bộ
phận và phụ kiện kể cả tấm mạch in đã lắp ráp dùng cho các dụng cụ và thiết bị
quang học để kiểm tra các vi mạch hoặc linh kiện bán dẫn hoặc kiểm tra mạng,
mạng che quang hoặc lưới ca rô sử dụng trong sản xuất các linh kiện bán dẫn;
bộ phận và phụ kiện của các thiết bị đo độ nhiễm bẩn bề mặt của vi mạch bán dẫn
|
5
|
9031.90.12
|
- - - Của
thiết bị quang học xác định và sửa lỗi cho tấm mạch in/tấm dây in và tấm mạch
in đã lắp ráp
|
5
|
9031.90.13
|
- - - Của
dụng cụ và thiết bị quang học khác để đo hoặc kiểm tra tấm mạch in/tấm dây in
và tấm mạch in đã lắp ráp
|
5
|
9031.90.19
|
- - - Loại
khác
|
5
|
9031.90.20
|
- - Cho
các thiết bị không hoạt động bằng điện
|
5
|
|
|
|
90.32
|
Dụng cụ
và thiết bị điều chỉnh hoặc điều khiển tự động.
|
|
9032.10
|
- Bộ ổn
nhiệt:
|
|
9032.10.10
|
- - Hoạt động
bằng điện
|
5
|
9032.10.20
|
- - Không
hoạt động bằng điện
|
5
|
|
- Dụng cụ
và thiết bị khác:
|
|
9032.81.00
|
- - Loại
dùng thuỷ lực hoặc khí nén
|
5
|
9032.89
|
- - Loại
khác:
|
|
9032.89.10
|
- - - Dụng
cụ và thiết bị đi kèm hoặc hoạt động cùng với máy xử lý dữ liệu tự động, để
điều chỉnh hoặc điều khiển tự động hệ thống đẩy, giữ thăng bằng hoặc xếp hàng
hoá của tàu thuyền
|
5
|
9032.89.20
|
- - - Dụng
cụ và thiết bị tự động để điều chỉnh hoặc điều khiển dung dịch hoá chất hoặc
điện hoá trong sản xuất tấm mạch in/tấm dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp
|
5
|
|
- - - Loại
khác, hoạt động bằng điện:
|
|
9032.89.31
|
- - - - Bộ
điều chỉnh điện áp tự động (ổn áp)
|
5
|
9032.89.39
|
- - - - Loại
khác
|
5
|
9032.89.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
9032.90
|
- Bộ phận
và phụ kiện:
|
|
9032.90.10
|
- - Của
hàng hoá thuộc phân nhóm 9032.89.10
|
5
|
9032.90.20
|
- - Của
hàng hoá thuộc phân nhóm 9032.89.20
|
5
|
9032.90.30
|
- - Của
hàng hoá hoạt động bằng điện khác
|
5
|
9032.90.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
90.33
|
Bộ phận
và phụ kiện (chưa được chi tiết hoặc ghi ở các nhóm khác thuộc Chương này)
dùng cho máy, thiết bị, dụng cụ hoặc đồ dùng thuộc Chương 90.
|
|
9033.00.10
|
- Của thiết
bị hoạt động bằng điện
|
5
|
9033.00.20
|
- Của thiết
bị không hoạt động bằng điện
|
5
|
|
|
|
91.04
|
Đồng hồ
thời gian lắp trên bàn điều khiển phương tiện và các loại đồng hồ thời gian
tương tự dùng cho xe cộ, phương tiện bay, tàu vũ trụ hoặc tàu thủy.
|
|
9104.00.20
|
- Dùng cho
phương tiện bay
|
5
|
9104.00.30
|
- Dùng cho
tàu thuỷ
|
5
|
9104.00.90
|
- Loại
khác
|
5
|
|
|
|
93.01
|
Vũ khí
quân sự, trừ súng lục ổ quay, súng lục và các loại vũ khí thuộc nhóm 93.07.
|
|
9301.10.00
|
- Vũ khí
pháo binh (ví dụ, súng, súng cối và súng moóc trê)
|
5
|
9301.20.00
|
- Bệ phóng
tên lửa; súng phun lửa; súng phóng lựu đạn; ống phóng ngư lôi và các loại
súng phóng tương tự
|
5
|
9301.90.00
|
- Loại
khác
|
5
|
|
|
|
9302.00.00
|
Súng lục
ổ quay và súng lục, trừ các loại thuộc nhóm 93.03 hoặc 93.04.
|
5
|
|
|
|
93.03
|
Súng cầm
tay (firearm) khác và các loại tương tự hoạt động bằng cách đốt cháy lượng thuốc
nổ đã nạp (ví dụ, súng shotgun thể thao và súng trường thể thao, súng cầm tay
nạp đạn phía nòng, súng ngắn và các loại khác được thiết kế chỉ để phóng pháo
hiệu, súng lục và súng lục ổ quay để bắn đạn giả, súng bắn gia súc giết mổ,
súng phóng dây).
|
|
9303.10.00
|
- Súng cầm
tay nạp đạn phía nòng
|
5
|
9303.20.00
|
- Súng
shotgun thể thao, súng shotgun săn hoặc súng shotgun bắn bia khác, kể cả súng
trường - shotgun kết hợp (combination shotgun-rifles)
|
5
|
9303.30.00
|
- Súng trường
thể thao, súng trường săn hoặc súng trường bắn bia khác
|
5
|
9303.90.00
|
- Loại
khác
|
5
|
|
|
|
93.04
|
Vũ khí
khác (ví dụ, súng và súng lục sử dụng lò xo, hơi hoặc khí ga, dùi cui), trừ
các loại thuộc nhóm 93.07.
|
|
9304.00.90
|
- Loại
khác
|
5
|
|
|
|
93.05
|
Bộ phận
và phụ kiện của các loại vũ khí thuộc các nhóm từ 93.01 đến 93.04.
|
|
9305.10.00
|
- Của súng
lục ổ quay hoặc súng lục
|
5
|
9305.20.00
|
- Của súng
shotgun hoặc súng trường thuộc nhóm 93.03
|
5
|
|
- Loại
khác:
|
|
9305.91
|
- - Của vũ
khí quân sự thuộc nhóm 93.01:
|
|
9305.91.10
|
- - - Bằng
da thuộc hoặc vật liệu dệt
|
5
|
9305.91.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
9305.99
|
- - Loại
khác:
|
|
|
- - - Của
hàng hoá thuộc phân nhóm 9304.00.90:
|
|
9305.99.11
|
- - - - Bằng
da thuộc hoặc vật liệu dệt
|
5
|
9305.99.19
|
- - - - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
93.06
|
Bom, lựu
đạn, ngư lôi, mìn, tên lửa và các loại đạn dược tương tự và bộ phận của
chúng; đạn cát tút (cartridge) và các loại đạn khác và đầu đạn và các bộ phận
của chúng, kể cả nùi đạn gém và nùi đạn cát tút (cartridge).
|
|
|
- Đạn cát
tút (cartridge) cho súng shotgun và các bộ phận của chúng; đạn viên cho súng
hơi:
|
|
9306.21.00
|
- - Đạn
cát tút (cartridge)
|
5
|
9306.29.00
|
- - Loại
khác
|
5
|
9306.30
|
- Đạn cát
tút (cartridge) khác và các bộ phận của chúng:
|
|
|
- - Dùng
cho súng lục ổ quay và súng lục của nhóm 93.02:
|
|
9306.30.11
|
- - - Đạn
cỡ .22
|
5
|
9306.30.19
|
- - - Loại
khác
|
5
|
9306.30.20
|
- - Đạn
dùng cho dụng cụ tán đinh hoặc dụng cụ tương tự hoặc cho súng bắn gia súc giết
mổ và các bộ phận của chúng
|
5
|
|
- - Loại
khác:
|
|
9306.30.91
|
- - - Đạn cỡ
.22
|
5
|
9306.30.99
|
- - - Loại
khác
|
5
|
9306.90.00
|
- Loại
khác
|
5
|
|
|
|
94.01
|
Ghế ngồi
(trừ các loại thuộc nhóm 94.02), có hoặc không chuyển được thành giường, và bộ
phận của chúng.
|
|
9401.10.00
|
- Ghế dùng
cho phương tiện bay
|
5
|
9401.90
|
- Bộ phận:
|
|
9401.90.10
|
- - Của ghế
thuộc phân nhóm 9401.10.00
|
5
|
|
|
|
94.02
|
Đồ nội
thất trong ngành y, giải phẫu, nha khoa hoặc thú y (ví dụ, bàn mổ, bàn khám,
giường bệnh có lắp các bộ phận cơ khí, ghế nha khoa); ghế cắt tóc và các loại
ghế tương tự, có thể xoay, ngả và nâng hạ; bộ phận của các mặt hàng trên.
|
|
9402.10
|
- Ghế nha
khoa, ghế cắt tóc hoặc các loại ghế tương tự và các bộ phận của chúng:
|
|
9402.10.10
|
- - Ghế
nha khoa và các bộ phận của chúng
|
5
|
9402.10.30
|
- - Ghế cắt
tóc và các bộ phận của chúng
|
5
|
9402.10.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
9402.90
|
- Loại
khác:
|
|
9402.90.10
|
- - Đồ nội
thất được thiết kế đặc biệt để dùng trong ngành y, giải phẫu hoặc thú y và bộ
phận của chúng
|
5
|
9402.90.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
94.05
|
Đèn và
bộ đèn kể cả đèn pha và đèn rọi và bộ phận của chúng, chưa được chi tiết hoặc
ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các
loại tương tự, có nguồn sáng cố định thường xuyên, và bộ phận của chúng chưa
được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
|
|
9405.10
|
- Bộ đèn
chùm và đèn điện trần hoặc đèn điện tường khác, trừ các loại được sử dụng ở
nơi công cộng hoặc đường phố lớn:
|
|
9405.10.20
|
- - Đèn
cho phòng mổ
|
5
|
9405.20
|
- Đèn bàn,
đèn giường hoặc đèn cây dùng điện:
|
|
9405.20.10
|
- - Đèn
cho phòng mổ
|
5
|
9405.40
|
- Đèn và bộ
đèn điện khác:
|
|
|
- - Loại
khác:
|
|
9405.40.91
|
- - - Đèn
sợi quang loại dùng đeo trên đầu, được thiết kế dùng trong y học
|
5
|
|
- Bộ phận:
|
|
9405.91
|
- - Bằng
thủy tinh:
|
|
9405.91.10
|
- - - Dùng
cho đèn phòng mổ
|
5
|
9405.92
|
- - Bằng
plastic:
|
|
9405.92.10
|
- - - Dùng
cho đèn phòng mổ
|
5
|
|
|
|
9702.00.00
|
Nguyên
bản các bản khắc, bản in và bản in lytô.
|
5
|
|
|
|
97.03
|
Nguyên
bản tác phẩm điêu khắc và tượng tạc, làm bằng mọi loại vật liệu.
|
|
9703.00.10
|
- Bằng kim
loại
|
5
|
9703.00.20
|
- Bằng đá
|
5
|
9703.00.30
|
- Bằng
plastic
|
5
|
9703.00.40
|
- Bằng gỗ
|
5
|
9703.00.50
|
- Bằng đất
sét
|
5
|
9703.00.90
|
- Bằng vật
liệu khác
|
5
|
|
|
|
9705.00.00
|
Bộ sưu
tập và các vật phẩm sưu tập chủng loại động vật, thực vật, khoáng vật, giải
phẫu học, sử học, khảo cổ, cổ sinh vật học, dân tộc học hoặc các loại tiền.
|
5
|
|
|
|
9706.00.00
|
Đồ cổ
có tuổi trên 100 năm.
|
5
|
|
|
|
9802.00.00
|
Cá
chép, để làm giống (trừ nhóm 0301.93.10).
|
5
|
|
|
|
9805.00.00
|
Đậu triều,
đậu săng, loại phù hợp để làm giống.
|
5
|
|
|
|
9808.00.00
|
Vải dệt
đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với plastic khác trừ loại với polyvinyl
chlorit và polyurethan dùng làm lớp cốt cho vải tráng phủ cao su.
|
5
|
|
|
|
9809.00.00
|
Mắt thuỷ
tinh.
|
5
|
|
|
|
98.10
|
Sắt
hoặc thép để sản xuất tanh lốp xe.
|
|
9810.00.10
|
- Sắt hoặc
thép không hợp kim, dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán
nóng, có đường kính mặt cắt ngang hình tròn dưới 14 mm để sản xuất tanh lốp
xe
|
5
|
9810.00.90
|
- Sản phẩm
bằng dây sắt hoặc thép để sản xuất tanh lốp xe
|
5
|
|
|
|
9816.00.00
|
Khung
đèn thợ mỏ hoặc thợ khai thác đá; Bộ phận khác dùng cho đèn thợ mỏ, đèn mổ.
|
5
|
|
|
|
98.18
|
Các mặt
hàng phục vụ cho việc đóng mới, sửa chữa, bảo dưỡng đầu máy, toa xe.
|
|
9818.11
|
- Các sản
phẩm bằng cao su xốp:
|
|
9818.11.10
|
- - Nắp chụp
cách điện
|
5
|
9818.11.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
9818.12
|
- Sắt hoặc
thép không hợp kim dạng hình chữ U hoặc chữ I, không gia công quá mức cán
nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao từ 80 mm trở lên:
|
|
9818.12.10
|
- - Hình
chữ U
|
5
|
9818.12.90
|
- - Hình
chữ I
|
5
|
9818.13
|
- Vít, bu
lông, đai ốc, vít đầu vuông, vít treo, đinh tán, chốt hãm, chốt định vị, vòng
đệm (kể cả vòng đệm vênh) và các sản phẩm tương tự:
|
|
9818.13.10
|
- - Vít
cho kim loại
|
5
|
9818.13.90
|
- - Chốt
hãm và chốt định vị
|
5
|
9818.14
|
- Lò xo và
lá lò xo, bằng sắt hoặc thép:
|
|
9818.14.10
|
- - Lò xo
lá và các lá lò xo
|
5
|
9818.14.90
|
- - Lò xo
cuộn
|
5
|
9818.16.00
|
- Các sản
phẩm đúc khác, bằng sắt hoặc thép, trừ loại bằng gang không dẻo
|
5
|
9818.18.00
|
- Động cơ
đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén khác có công suất trên 100kW
|
5
|
9818.19
|
- Các bộ
phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại động cơ khác thuộc nhóm 8407 hoặc
8408, trừ: loại dùng cho động cơ của máy thuộc nhóm 8429, 8430; loại dùng cho
động cơ của xe thuộc nhóm 8701, 8711 và xe khác thuộc chương 87; loại dùng
cho động cơ của tàu thuyền thuộc chương 89:
|
|
9818.19.10
|
- - Chế
hòa khí và bộ phận của chúng
|
5
|
9818.19.20
|
- - Thân
máy
|
5
|
9818.19.30
|
- - Ống xi
lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm
|
5
|
9818.19.40
|
- - Ống xi
lanh khác
|
5
|
9818.19.50
|
- - Quy
lát và nắp quy lát
|
5
|
9818.19.60
|
- -
Piston, có đường kính ngoài từ 50 mm trở lên nhưng không quá 155 mm
|
5
|
9818.19.70
|
- - Piston
khác
|
5
|
9818.19.90
|
- - Loại
khác
|
5
|
9818.20
|
- Bơm chất
lỏng, không lắp dụng cụ đo lường:
|
|
9818.20.10
|
- - Bơm nước
bằng tay
|
5
|
|
- - Bơm nước
hoặc bơm nhiên liệu, dùng cho động cơ đốt trong kiểu piston:
|
|
9818.20.21
|
- - - Loại
ly tâm
|
5
|
9818.20.29
|
- - - Loại
khác
|
5
|
|
- - Bơm nước
một tầng, một chiều hút, trục ngang được truyền động bằng dây đai hoặc khớp nối
trực tiếp, trừ loại bơm đồng trục với động cơ:
|
|
9818.20.31
|
- - - Với
đường kính cửa hút không quá 200mm
|
5
|
9818.20.39
|
- - - Loại
khác
|
5
|
9818.20.90
|
- - Bộ phận
của bơm thuộc phân nhóm 8413.70.11 và 8413.70.19
|
5
|
9818.21
|
- Quạt
khác có công suất trên 125kW, trừ quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ,
quạt trần hoặc quạt mái, có động cơ điện gắn liền với công suất không quá 125
W:
|
|
9818.21.10
|
- - Máy thổi
khí
|
5
|
|
- - Loại
khác:
|
|
9818.21.21
|
- - - Có
lưới bảo vệ
|
5
|
9818.21.29
|
- - - Loại
khác
|
5
|
9818.22
|
- Máy điều
hoà không khí, sử dụng cho xe chạy trên đường ray:
|
|
|
- - Kèm
theo các bộ phận làm lạnh và một van đảo chiều chu trình nóng lạnh (bơm nhiệt
có đảo chiều):
|
|
9818.22.11
|
- - - Có
công suất không quá 26,38kW
|
5
|
9818.22.19
|
- - - Loại
khác
|
5
|
9818.22.20
|
- - Máy điều
hoà không khí, loại khác, có kèm theo bộ phận làm lạnh, sử dụng cho xe chạy
trên đường ray, có công suất trên 26,38kW
|
5
|
|
- - Bộ phận:
|
|
9818.22.31
|
- - - Của
máy có công suất làm lạnh trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW, có tốc độ
dòng khí đi qua mối dàn bay hơi không quá 67,96 m3/phút
|
5
|
9818.22.39
|
- - - Của
máy có công suất làm lạnh trên 52,75 kW, có tốc độ dòng khí đi qua mối dàn
bay hơi không quá 67,96 m3/phút
|
5
|
9818.23.00
|
- Thiết bị
làm lạnh hoặc đông lạnh khác, trừ: thiết bị làm lạnh đồ uống, nước uống, thiết
bị làm lạnh nước có công suất trên 21,10kW và thiết bị sản xuất đá vảy
|
5
|
9818.24.00
|
- Bộ phận
trao đổi nhiệt, trừ tháp làm mát
|
5
|
9818.25.00
|
- Máy xử
lý dữ liệu tự động khác, trừ máy tính cá nhân, máy tính xách tay
|
5
|
|
- Van an
toàn hay van xả:
|
|
9818.26.10
|
- - Bằng
plastic, có đường kính trong từ 10 cm đến 25 cm
|
5
|
9818.26.90
|
- - Loại
khác, trừ loại bằng đồng hoặc hợp kim đồng với đường kính trong từ 2,5 cm trở
xuống
|
5
|
9818.27.00
|
- Ổ đũa
côn, kể cả cụm linh kiện vành côn và đũa côn
|
5
|
9818.28.00
|
- Trục
truyền động (kể cả trục cam và trục khuỷu) và tay biên khác
|
5
|
9818.29.00
|
- Bộ bánh
răng và cụm bánh răng ăn khớp khác, trừ bánh xe có răng, đĩa xích và các bộ
phận truyền chuyển động ở dạng riêng biệt; vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các
cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn
|
5
|
9818.30.00
|
- Đệm và
gioăng tương tự làm bằng tấm kim loại mỏng kết hợp với các vật liệu dệt khác
hoặc bằng hai hay nhiều lớp kim loại
|
5
|
9818.31.00
|
- Tổ máy
phát điện với động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện, công
suất trên 100 kVA nhưng không quá 10.000 kVA
|
5
|
9818.32.00
|
- Bộ phận
kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của phích cắm điện thoại; đầu nối và các bộ phận
dùng để nối cho dây và cáp; đầu dò dẹt dưới dạng miếng lát nhiều lớp (wafer
prober), dùng cho điện áp không quá 1.000 V
|
5
|
9818.33.00
|
- Chổi
than
|
5
|
|
|
|
9819.00.00
|
Vật tư,
thiết bị nhập khẩu để sản xuất sản phẩm cơ khí trọng điểm và để đầu tư sản xuất
sản phẩm cơ khí trọng điểm.
|
5
|
|
|
|
9820.00.00
|
Các phụ
tùng và vật tư dùng cho máy bay.
|
5
|
|
|
|
98.21
|
Bộ linh
kiện rời đồng bộ và không đồng bộ của ô tô để sản xuất, lắp ráp ô tô.
|
|
9821.30
|
- Của xe
có động cơ dùng để vận tải hàng hóa:
|
|
|
- - Của xe
tự đổ được thiết kế để sử dụng trên các loại đường không phải đường quốc lộ:
|
|
9821.30.19
|
- - - Tổng
trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn
|
5
|
|
- - Của loại
khác, có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán
diesel):
|
|
9821.30.29
|
- - - Tổng
trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn
|
5
|
|
- - Của loại
khác, có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện:
|
|
9821.30.39
|
- - - Tổng
trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn
|
5
|
|
- - Loại
khác:
|
|
9821.30.99
|
- - - Loại
khác
|
5
|
|
|
|
98.22
|
Vật tư,
thiết bị phục vụ dự án chế tạo thiết bị sản xuất vật liệu xây không nung nhẹ
và sản xuất gạch xi măng cốt liệu công suất từ 7 triệu viên quy tiêu chuẩn/năm
trở lên.
|
|
9822.10.00
|
- Xe nâng,
xe xúc lật
|
5
|
9822.20.00
|
- Máy ép
thủy lực
|
5
|
9822.30.00
|
- Máy cắt
|
5
|
9822.40.00
|
- Thiết bị
chưng áp
|
5
|
9822.50.00
|
- Máy dỡ gạch
|
5
|
9822.90.00
|
- Bột nhôm
(hàm lượng Al>85%)
|
5
|
|
|
|
9830.00.00
|
Dây đồng
có kích thước mặt cắt ngang tối đa trên 6 mm nhưng không quá 8mm.
|
5
|
|
|
|
98.34
|
Nguyên liệu,
vật tư, linh kiện và bộ phận phụ trợ sản xuất, lắp ráp sản phẩm công nghệ
thông tin trọng điểm
|
|
9834.11.00
|
Bàn phím
làm bằng cao su, khắc lase, phủ PU, nhiệt độ chịu đựng 150 độ C
|
5
|
9834.12
|
- Các sản
phẩm khác bằng sắt hoặc thép:
|
|
9834.12.10
|
- - Ốc vít
bằng thép, INOX 304, ren tiêu chuẩn 1, mạ chống rỉ, đường kính dưới 1.4 mm
|
5
|
9834.12.90
|
- - Nguyên
liệu, vật tư, linh kiện và bộ phận phụ trợ để sản xuất các sản phẩm CNTT trọng
điểm
|
5
|
9834.13.00
|
Thiếc hàn
dạng thanh, không chì, phù hợp với tiêu chuẩn RoHS
|
5
|
9834.14.00
|
Thiếc hàn
dạng dây, không chì, có lõi bằng chất dễ chảy, đường kính nhỏ hơn hoặc bằng
1.2mm, phù hợp với tiêu chuẩn RoHS
|
5
|
9834.15.00
|
Môtơ rung
cho điện thoại, đường kính ≤30mm, công suất ≤0.5W
|
5
|
9834.16.00
|
Mô tơ,
công suất không quá 5W
|
5
|
9834.17.00
|
Cuộn biến
áp dùng cho các thiết bị điện tử, viễn thông, công suất danh định nhỏ hơn
0,1kVA
|
5
|
9834.18.00
|
Pin
lithium dày ≤7mm, dài ≤100mm, rộng ≤100mm
|
5
|
9834.19.00
|
Màn hiển
thị tinh thể có kích thước < 5 inch
|
5
|
9834.20.00
|
Đầu kết nối
USB mini, sử dụng cho nạp pin và truyền dữ liệu từ điện thoại đến máy tính PC
|
5
|
9834.21.00
|
Cầu chì
dùng cho các thiết bị điện tử, có giới hạn dòng danh định không quá 1,5A
|
5
|
9834.22.00
|
Rơ le bán
dẫn/Rơle điện từ có điện áp không quá 28V
|
5
|
9834.23.00
|
Đầu cắm
tín hiệu hình, tiếng, đầu cắm đèn chân không dùng cho máy thu hình, có dòng
điện nhỏ hơn hoặc bằng
|
5
|
|
1,5A
|
|
9834.24.00
|
Giắc cắm,
đầu nối cổng nối USB, giắc mạng để nối dây dẫn tín hiệu
|
5
|
9834.25.00
|
Dây nguồn
điện bọc nhựa có đầu nối, có đường kính lõi nhỏ hơn hoặc bằng 5mm
|
5
|
9834.26.00
|
Cáp nối
truyền dữ liệu dạng dẹt từ 2 sợi trở lên
|
5
|
9834.27.00
|
Cáp dùng
cho máy thông tin
|
5
|
9834.28.00
|
Biến áp
nguồn, biến áp tín hiệu, biến áp cao áp để sản xuất các sản phẩm CNTT trọng
điểm
|
5
|
9834.29.00
|
Pin và bộ
pin bằng liti để sản xuất các sản phẩm CNTT trọng điểm
|
5
|
9834.30.00
|
Nguyên liệu,
vật tư, linh kiện và bộ phận phụ trợ để sản xuất các sản phẩm CNTT trọng điểm
|
5
|
9834.31.00
|
Bàn điều
khiển camera
|
5
|
9834.32.00
|
Cáp nguồn
đã gắn đấu nối cho mạch điện tử 220v, bọc plastic
|
5
|
9834.33.00
|
Bộ phận
khác, trừ bộ phận của bộ điều khiển, bộ thích ứng, thiết bị truyền dẫn, tấm mạch
in, ăng ten
|
5
|
9834.34.00
|
Micro
|
5
|
9834.35.00
|
Tai nghe
có hoặc không nối với một bộ micro, và các bộ gồm một micro và một hoặc nhiều
loa
|
5
|
9834.36.00
|
Bộ micro,
loa kết hợp trừ của điện thoại di động hoặc điện thoại dùng cho mạng không
dây khác
|
5
|
9834.37.00
|
Đèn Flash
|
5
|
9834.38.00
|
Tấm, phiến,
màng, lá và dải khác, bằng plastic dùng để sản xuất sản phẩm công nghệ thông
tin
|
5
|
9834.39.00
|
Các sản phẩm
bằng plastic và các sản phẩm bằng các vật liệu khác của các nhóm từ 39.01 đến
39.14 dùng để sản xuất sản phẩm công nghệ thông tin
|
5
|
9834.40.00
|
Dây bện
tao, thừng và cáp dùng để sản xuất sản phẩm công nghệ thông tin
|
5
|
9834.41.00
|
Các loại đầu
nối, giắc nối có 1 đầu là các chân cắm được dùng để cắm trực tiếp lên tấm mạch
in, 1 đầu là đầu chờ để tiếp nối với các dây dẫn tín hiệu, dùng cho dòng điện
dưới 16A
|
5
|
|
|
|
9837.00.00
|
Hạt nhựa
PolyPropylene dạng nguyên sinh
|
5
|
|
|
|
98.39
|
Thép
không hợp kim, dạng thanh và dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng
|
|
9839.10.00
|
- Dạng
thanh và cuộn, loại có đường kính mặt cắt ngang hình tròn dưới 14 mm
|
5
|
9839.20.00
|
- Dạng
thanh và cuộn, loại khác
|
5
|
|
|
|
98.40
|
Nguyên
liệu, vật tư, linh kiện nhập khẩu để sản xuất các sản phẩm cao su kỹ thuật
|
|
9840.11.00
|
Lõi kim lọai
thép Metal segment (14x24)mm
|
5
|
9840.12.00
|
Vòng kim
loại thép
|
5
|
9840.14.00
|
Lõi nhôm
lót trong mạ niken (85x38)mm dùng trong công nghiệp sản xuất chuỗi cách điện
|
5
|
9840.16.00
|
Vòng đệm
thép #304 dùng để gắn vào sản phẩm cao su.
|
5
|
9840.17.00
|
Vòng đệm
vênh bằng thép #304-S dùng để gắn vào sản phẩm cao su
|
5
|
9840.18.00
|
Vòng nhôm
3077 (Mini) (99,71x84,73x14,30)mm dùng sản xuất sản phẩm cao su
|
5
|
9840.19.00
|
Axit
stearic
|
5
|
9840.20.00
|
Cao lanh
(bột đá) dùng sản xuất sản phẩm cao su
|
5
|
9840.21.00
|
Đệm cao su
0-35 b dùng gắn vào chụp đệm cao su dùng trên mái nhà
|
5
|
9840.22.00
|
Cao su lưu
hóa dạng tấm
|
5
|
9840.23.00
|
Muội
carbon black N330,770,660 dạng hạt, dùng để sản xuất sản phẩm cao su
|
5
|
9840.24.00
|
Tấm lưới bằng
nhôm phủ cao su(410x490)mm
|
5
|
9840.25.00
|
Dầu
Parafin - Paraffinic Oil dùng trong sản xuất sản phẩm cao su
|
5
|
9840.26.00
|
Hợp chất hóa
dẻo Sunthene 480 dạng lỏng dùng để sản xuất sản phẩm cao su
|
5
|
9840.27.00
|
Oxít Kẽm
Zinc Oxide white seal 99.8% (ZNO) dạng bột màu trắng dùng để sản xuất sản phẩm
cao su
|
5
|
9840.28.00
|
Vòng kim lọai
thép ( 129.8 x 2.8 ) mm dùng để gắn vào sản phẩm cao su
|
5
|
|
|
|
9843.00.00
|
Trứng
Artemia (Artemia cysts) dùng làm thức ăn thủy sản
|
5
|
|
|
|
9844
|
Bộ linh
kiện rời động bộ và không đồng bộ của ô tô đầu kéo và của rơ-moóc, sơ mi
rơ-moóc để sản xuất, lắp ráp ô tô đầu kéo và rơ-moóc, sơ mi rơ-moóc
|
|
9844.10
|
- Của
máy kéo (trừ máy kéo thuộc nhóm 87.09):
|
|
|
- - Loại
khác:
|
|
9844.10.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
9844.20
|
- Của
rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc; xe khác, không có cơ cấu đẩy cơ khí; các bộ phận của
chúng:
|
|
9844.20.10
|
- - Rơ-moóc
và sơ mi rơ-moóc loại nhà lưu động, dùng làm nhà ở hoặc cắm trại
|
5
|
9844.20.20
|
- -
Rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc loại tự bốc hoặc dỡ hàng dùng trong nông nghiệp
|
5
|
|
- -
Rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc khác dùng để vận chuyển hàng hóa:
|
|
9844.20.31
|
- - - Rơ-moóc
và sơ mi rơ-moóc gắn xi téc
|
5
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
9844.20.32
|
- - - -
Rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc dùng trong nông nghiệp
|
5
|
|
- - - - Loại
khác:
|
|
9844.20.33
|
- - - - -
Có khối lượng hàng chuyên chở theo thiết kế (payload) trên 200 tấn
|
5
|
9844.20.39
|
- - - - -
Loại khác
|
5
|
9844.20.90
|
- -
Rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc khác
|
5
|
|
|
|