|
Statistics
- Documents in English (15611)
- Official Dispatches (1355)
Popular Documents
-
Decree No. 29/2025/ND-CP dated February 24, 2025 on defining functions, tasks, powers and... (1)
-
Resolution No. 188/2025/QH15 dated February 19, 2025 on pilot implementation of certain... (1)
-
Law No. 63/2025/QH15 dated February 18, 2025 on government organization (1)
-
Decision No. 382/QD-BTC dated February 26, 2025 on functions, tasks, powers and organizational... (1)
-
Decision No. 245/QD-TTg dated February 05, 2025 on approving planning for nuclear power... (1)
-
Decree No. 10/2025/ND-CP dated January 11, 2025 on amending some articles of Decrees related... (1)
-
Decree No. 51/2025/ND-CP dated March 01, 2025 on amending certain articles of Decree No.... (1)
|
BỘ Y TẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 16/2024/TT-BYT
|
Hà Nội, ngày 30
tháng 9 năm 2024
|
THÔNG TƯ
BAN
HÀNH DANH MỤC CHẾ PHẨM DIỆT CÔN TRÙNG, DIỆT KHUẨN DÙNG TRONG LĨNH VỰC GIA DỤNG VÀ
Y TẾ ĐÃ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HS THEO DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU VIỆT
NAM
Căn cứ Luật Hải
quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP
ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành
Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm
tra, giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Nghị định số 59/2018/NĐ-CP
ngày 20 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015
của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra,
giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP
ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 91/2016/NĐ-CP
ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về quản lý hóa chất, chế phẩm
diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Môi trường
y tế;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư ban hành
Danh mục chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y
tế đã được xác định mã số HS theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt
Nam.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này ban hành Danh mục và nguyên tắc áp dụng
Danh mục chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y
tế đã được xác định mã số HS theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt
Nam.
Điều 2. Ban hành Danh mục
Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục chế phẩm diệt
côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế đã được xác định mã
số HS theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam ban hành kèm theo
Thông tư số 31/2022/TT-BTC ngày 08 tháng 6
năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu,
nhập khẩu Việt Nam.
Điều 3. Nguyên tắc áp dụng Danh
mục
1. Hàng hóa trong danh mục ban hành kèm theo Thông
tư này được quản lý theo quy định tại Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của
Chính phủ về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong
lĩnh vực gia dụng và y tế.
2. Trường hợp có sự khác biệt, không thống nhất
trong việc phân loại và xác định mã số HS đối với các hàng hóa thuộc các Danh mục
ban hành kèm theo Thông tư này, việc xác định mã số HS thực hiện theo quy định
của pháp luật về hải quan.
3. Đối với chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng
trong lĩnh vực gia dụng và y tế chưa được liệt kê và xác định mã số HS trong
Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này, việc xác định mã số HS thực hiện theo
quy định của pháp luật về hải quan. Sau khi thông quan, các tổ chức, cá nhân xuất
khẩu, nhập khẩu có văn bản gửi về Bộ Y tế (Cục Quản lý Môi trường y tế) để làm
cơ sở phối hợp với Bộ Tài chính xem xét thống nhất, cập nhật và ban hành Danh mục
bổ sung.
Điều 4. Điều khoản tham chiếu
Trong trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật và
các quy định được viện dẫn trong Thông tư này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được
thay thế thì áp dụng theo văn bản quy phạm pháp luật mới.
Điều 5. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15
tháng 11 năm 2024.
2. Thông tư số 09/2018/TT-BYT
ngày 27 tháng 4 năm 2018 Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục hóa chất, chế phẩm
diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế thuộc lĩnh vực quản lý
nhà nước của Bộ Y tế được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất
khẩu, nhập khẩu Việt Nam hết hiệu lực kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi
hành.
Điều 6. Trách nhiệm thi hành
Cục trưởng Cục Quản lý Môi trường y tế, Thủ trưởng
các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Y tế; Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc,
đề nghị cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh về Bộ Y tế (Cục Quản lý Môi trường y
tế) để xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận:
- Ủy ban xã hội của Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ (Vụ Khoa giáo-Văn xã, Công báo, Cổng TTĐT Chính phủ);
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Các Thứ trưởng Bộ Y tế;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Y tế các Bộ, ngành;
- Các Vụ, Cục, Tổng cục, Thanh tra Bộ, Văn phòng Bộ;
- Các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế;
- Cổng TTĐT Bộ Y tế;
- Lưu: VT, MT (03b), PC (02b).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Thị Liên Hương
|
DANH MỤC
CHẾ PHẨM DIỆT CÔN TRÙNG, DIỆT KHUẨN DÙNG TRONG LĨNH VỰC
GIA DỤNG VÀ Y TẾ ĐÃ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HS THEO DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP
KHẨU VIỆT NAM
(ban hành kèm theo Thông tư số 16/2024/TT-BYT ngày 30 tháng 9 năm 2024)
TT
|
Sản phẩm
|
Mô tả hàng hóa
|
Mã số HS
|
Ghi chú
|
1
|
Hương (nhang) xua, diệt côn trùng dùng trong gia
dụng và y tế.
|
Hương (nhang) vòng chống muỗi, đóng gói với trọng
lượng tịnh không quá 300g
|
3808.61.10
|
Hương (nhang) có chứa một hoặc nhiều chất gồm:
alpha- cypermethrin (ISO), bendiocarb (ISO), bifenthrin (ISO), chlorfenapyr
(ISO), deltamethrin (INN, ISO), etofenprox (INN), fenitrothion (ISO),
lambda-cyhalothrin (ISO), pirimiphos-methyl (ISO) hoặc propoxur (ISO)
|
Hương (nhang) chống muỗi không phải dạng hương
vòng, đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 300g
|
3808.61.90
|
Hương (nhang) vòng chống muỗi, đóng gói với trọng
lượng tịnh trên 300g nhưng không quá 7,5kg
|
3808.62.20
|
Hương (nhang) chống muỗi không phải dạng hương
vòng, đóng gói với trọng lượng tịnh trên 300g nhưng không quá 7,5kg
|
3808.62.90
|
Hương (nhang) vòng chống muỗi trừ loại có thành
phần thuộc các mã 3808.61.10; 3808.61.90; 3808.62.20; 3808.62.90
|
3808.91.40
|
|
Hương (nhang) chống muỗi không phải dạng hương
vòng trừ loại có thành phần thuộc các mã 3808.61.10; 3808.61.90; 3808.62.20;
3808.62.90
|
3808.91.99
|
|
2
|
Tấm tẩm hóa chất xua, diệt muỗi (dùng điện hoặc
không dùng điện) dùng trong gia dụng và y tế
|
Tấm tẩm hóa chất (dùng điện hoặc không dùng điện)
đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 300g
|
3808.61.20
|
Chế phẩm có chứa một hoặc nhiều chất gồm: alpha-
cypermethrin (ISO), bendiocarb (ISO), bifenthrin (ISO), chlorfenapyr (ISO),
deltamethrin (INN, ISO), etofenprox (INN), fenitrothion (ISO),
lambda-cyhalothrin (ISO), pirimiphos-methyl (ISO) hoặc propoxur (ISO)
|
Tấm tẩm hóa chất (dùng điện hoặc không dùng điện)
đóng gói với trọng lượng tịnh trên 300g nhưng không quá 7,5kg
|
3808.62.30
|
Tấm tẩm hóa chất (dùng điện hoặc không dùng điện)
trừ loại có thành phần thuộc các mã 3808.61.20; 3808.62.30
|
3808.91.50
|
|
3
|
Dung dịch bốc hơi xua, diệt côn trùng (không có
chức năng khử mùi) dùng trong gia dụng và y tế.
|
Dung dịch bốc hơi xua, diệt côn trùng đóng gói với
trọng lượng tịnh không quá 300g
|
3808.61.40
|
Chế phẩm có chứa một hoặc nhiều chất gồm: alpha-
cypermethrin (ISO), bendiocarb (ISO), bifenthrin (ISO), chlorfenapyr (ISO),
deltamethrin (INN, ISO), etofenprox (INN), fenitrothion (ISO),
lambda-cyhalothrin (ISO), pirimiphos-methyl (ISO) hoặc propoxur (ISO)
|
Dung dịch bốc hơi xua, diệt côn trùng đóng gói với
trọng lượng tịnh trên 300g nhưng không quá 7,5 kg
|
3808.62.50
|
Dung dịch bốc hơi xua, diệt côn trùng đóng gói với
trọng lượng tịnh trên 7,5kg
|
3808.69.90
|
Dung dịch bốc hơi xua, diệt côn trùng trừ loại có
thành phần thuộc các mã 3808.61.40; 3808.62.50; 3808.69.90
|
3808.91.99
|
|
4
|
Bình xịt xua, diệt côn trùng dùng trong gia dụng
và y tế.
|
Bình xịt xua, diệt côn trùng đóng gói với trọng
lượng tịnh không quá 300g
|
3808.61.30
|
Chế phẩm có chứa một hoặc nhiều chất gồm:
alpha-cypermethrin (ISO), bendiocarb (ISO), bifenthrin (ISO), chlorfenapyr
(ISO), deltamethrin (INN, ISO), etofenprox (INN), fenitrothion (ISO),
lambda-cyhalothrin (ISO), pirimiphos-methyl (ISO) hoặc propoxur (ISO)
|
Bình xịt xua, diệt côn trùng đóng gói với trọng
lượng tịnh trên 300g nhưng không quá 7,5kg
|
3808.62.40
|
Bình xịt xua, diệt côn trùng đóng gói với trọng
lượng tịnh trên 7,5kg
|
3808.69.90
|
Bình xịt xua, diệt côn trùng trừ loại có thành phần
thuộc các mã 3808.61.30; 3808.62.40; 3808.69.90
|
3808.91.30
|
|
5
|
Chế phẩm xua, diệt côn trùng dùng trong gia dụng
và y tế dạng bột, gel, kem, sơn (sơn có chứa hoạt chất xua, diệt côn trùng),
bả
|
Chế phẩm xua, diệt côn trùng dạng lỏng đóng gói với
trọng lượng tịnh không quá 300g
|
3808.61.40
|
Chế phẩm có chứa một hoặc nhiều chất gồm:
alpha-cypermethrin (ISO), bendiocarb (ISO), bifenthrin (ISO), chlorfenapyr
(ISO), deltamethrin (INN, ISO), etofenprox (INN), fenitrothion (ISO),
lambda-cyhalothrin (ISO), pirimiphos-methyl (ISO) hoặc propoxur (ISO)
|
Chế phẩm xua, diệt côn trùng đóng gói với trọng
lượng tịnh không quá 300g không ở dạng lỏng (bao gồm cả dạng gel)
|
3808.61.90
|
Chế phàm xua, diệt côn trùng dạng lỏng đóng gói với
trọng lượng tịnh trên 300g nhưng không quá 7,5kg
|
3808.62.50
|
Chế phẩm xua, diệt côn trùng đóng gói với trọng
lượng tịnh trên 300g nhưng không quá 7,5kg không ở dạng lỏng (bao gồm cả dạng
gel)
|
3808.62.90
|
Chế phẩm xua, diệt côn trùng đóng gói với trọng
lượng tịnh trên 7,5kg
|
3808.69.90
|
Chế phẩm xua, diệt côn trùng trừ loại có thành phần
thuộc các mã 3808.61.40; 3808.61.90; 3808.62.50; 3808.62.90; 3808.69.90
|
3808.91.99
|
|
6
|
Chế phẩm dạng kem xoa, gel, bình xịt, tấm dán,
vòng xua côn trùng dùng cho người
|
Chế phẩm dạng bình xịt xua côn trùng dùng trên
người
|
3808.91.30
|
|
Tấm dán, vòng đeo tay tẩm hóa chất xua côn trùng
dùng trên người
|
3808.91.99
|
Chế phẩm dạng kem xoa, gel dùng trên người
|
3808.91.99
|
7
|
Chế phẩm màn, rèm, võng, vải, giấy được tẩm hóa
chất xua, diệt côn trùng dùng trong gia dụng và y tế
|
Chế phẩm xua, diệt côn trùng đóng gói với trọng
lượng tịnh không quá 300g
|
3808.61.90
|
Chế phẩm có chứa một hoặc nhiều chất gồm:
alpha-cypermethrin (ISO), bendiocarb (ISO), bifenthrin (ISO), chlorfenapyr
(ISO), deltamethrin (INN, ISO), etofenprox (INN), fenitrothion (ISO),
lambda-cyhalothrin (ISO), pirimiphos-methyl (ISO) hoặc propoxur (ISO)
|
Chế phẩm xua, diệt côn trùng đóng gói với trọng
lượng tịnh trên 300g nhưng không quá 7,5kg
|
3808.62.90
|
Chế phẩm xua, diệt côn trùng đóng gói với trọng
lượng tịnh trên 7,5kg.
|
3808.69.90
|
Chế phẩm xua, diệt côn trùng trừ loại có thành phần
thuộc các mã 3808.61.90; 3808.62.90; 3808 69.90
|
3808.91.99
|
|
8
|
Chế phẩm phun diệt côn trùng dùng trong gia dụng
và y tế hoặc diệt côn trùng trên máy bay
|
Chế phẩm dạng lỏng (không bao gồm dạng huyền phù
(SC), nhũ dầu (EC), nhũ dầu nano (NE), huyền phù vi nang (CS) và các loại huyền
phù hoặc nhũ tương khác) dùng để phun tồn lưu (bề mặt), phun mù nóng, mù lạnh
để diệt côn trùng, tẩm màn chống muỗi dùng trong gia dụng và y tế hoặc diệt
côn trùng trên máy bay, đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 300g
|
3808.61.40
|
Chế phẩm có chứa một hoặc nhiều chất gồm:
alpha-cypermethrin (ISO), bendiocarb (ISO), bifenthrin (ISO), chlorfenapyr
(ISO), deltamethrin (INN, ISO), etofenprox (INN), fenitrothion (ISO),
lambda-cyhalothrin (ISO), pirimiphos-methyl (ISO) hoặc propoxur (ISO)
|
Chế phẩm không ở dạng lỏng dùng để phun tồn lưu
(bề mặt), phun mù nóng, mù lạnh để diệt côn trùng, tấm màn chống muỗi dùng
trong gia dụng và y tế hoặc diệt côn trùng trên máy bay, đóng gói với trọng
lượng tịnh không quá 300g
|
3808.61.90
|
Chế phẩm dạng lỏng (không bao gồm dạng huyền phù
(SC), nhũ dầu (EC), nhũ dầu nano (NE), huyền phù vi nang (CS) và các loại huyền
phù hoặc nhũ tương khác) dùng để phun tồn lưu (bề mặt), phun mù nóng, mù lạnh
để diệt côn trùng, tẩm màn chống muỗi dùng trong gia dụng và y tế hoặc diệt
côn trùng trên máy bay, đóng gói với trọng lượng tịnh trên 300g nhưng không
quá 7,5kg
|
3808.62.50
|
Chế phẩm không ở dạng lỏng (không bao gồm dạng
huyền phù (SC), nhũ dầu (EC), nhũ dầu nano (NE), huyền phù vi nang (CS) và
các loại huyền phù hoặc nhũ tương khác) dùng để phun tồn lưu (bề mặt), phun
mù nóng, mù lạnh để diệt côn trùng, tẩm màn chống muỗi dùng trong gia dụng và
y tế hoặc diệt côn trùng trên máy bay, đóng gói với trọng lượng tịnh trên
300g nhưng không quá 7,5kg
|
3808.62.90
|
Chế phẩm dùng để phun tồn lưu (bề mặt), phun mù
nóng, mù lạnh để diệt côn trùng, tẩm màn chống muỗi dùng trong gia dụng và y
tế hoặc diệt côn trùng trên máy bay và được đóng gói với trọng lượng tịnh
trên 7,5kg
|
3808.69.90
|
Chế phẩm dùng để phun tồn lưu (bề mặt), phun mù
nóng, mù lạnh để diệt côn trùng, tẩm màn chống muỗi dùng trong gia dụng và y
tế hoặc diệt côn trùng trên máy bay trừ loại có thành phần thuộc các mã
3808.61.40; 3808.61.90; 3808.62.50; 3808.62.90; 3808.69.90
|
3808.91.99
|
Bao gồm chế phẩm huyền phù (SC), nhũ dầu (EC),
nhũ dầu nano (NE), huyền phù vi nang (CS) và các loại huyền phù hoặc nhũ
tương khác
|
9
|
Chế phẩm diệt bọ gậy dùng trong gia dụng và y tế
|
Chế phẩm dùng trong nước để diệt bọ gậy muỗi, bao
gồm cả chế phẩm chứa vi sinh vật Bacillus thuringiensis israelensis (Bti)
|
3808.91.99
|
|
10
|
Chế phẩm diệt khuẩn tay không dùng nước dùng
trong gia dụng
|
Chế phẩm để diệt khuẩn tay dùng trong gia dụng
đóng gói dạng bình xịt
|
3808.94.20
|
Không bao gồm sản phẩm có tác dụng chính là tẩy rửa
và chứa thêm chất diệt khuẩn
|
Chế phẩm để diệt khuẩn tay dùng trong gia dụng
không thuộc mã 3808.94.20
|
3808.94.90
|
11
|
Chế phẩm tắm diệt khuẩn dùng trong y tế cho bệnh
nhân, nhân viên y tế
|
Chế phẩm để diệt khuẩn da toàn thân dùng trong y
tế cho bệnh nhân, nhân viên y tế đóng gói dạng bình xịt
|
3808.94.20
|
Không bao gồm sản phẩm có tác dụng chính là tẩy rửa
và chứa thêm chất diệt khuẩn
|
Chế phẩm để diệt khuẩn da toàn thân dùng trong y
tế cho bệnh nhân, nhân viên y tế không thuộc mã 3808.94.20
|
3808.94.90
|
12
|
Chế phẩm diệt khuẩn dụng cụ, bề mặt, đồ dùng
trong gia dụng
|
Chế phẩm để diệt khuẩn bề mặt, dụng cụ dùng trong
gia dụng đóng gói dạng bình xịt
|
3808.94.20
|
Không bao gồm sản phẩm có tác dụng chính là tẩy rửa
và chứa thêm chất diệt khuẩn; sản phẩm diệt khuẩn bề mặt tiếp xúc trực tiếp với
thực phẩm; sản phẩm diệt khuẩn thực phẩm
|
Chế phẩm để diệt khuẩn bề mặt, dụng cụ dùng trong
gia không thuộc mã 3808.94.20
|
3808.94.90
|
13
|
Chế phẩm diệt khuẩn nước trong gia dụng
|
Chế phẩm diệt khuẩn nước sinh hoạt, nước bể bơi
trong gia đình
|
3808.94.90
|
Không bao gồm chế phẩm để diệt khuẩn nước hồ bơi
công cộng
|
14
|
Chế phẩm diệt khuẩn da dùng trong y tế
|
Chế phẩm diệt khuẩn tay cho nhân viên y tế, diệt
khuẩn da bệnh nhân đóng gói dạng bình xịt
|
3808.94.20
|
Không bao gồm chế phẩm diệt khuẩn vết thương,
niêm mạc dùng cho người; chế phẩm diệt khuẩn da cho bệnh nhân trước, sau khi
tiêm; diệt khuẩn vùng da phẫu thuật
|
Chế phẩm diệt khuẩn tay cho nhân viên y tế, diệt
khuẩn da bệnh nhân không thuộc mã 3808.94.20
|
3808.94.90
|
15
|
Chế phẩm diệt khuẩn bề mặt dùng trong y tế
|
Chế phẩm dùng để diệt khuẩn các bề mặt trong cơ sở
y tế đóng gói dạng bình xịt
|
3808.94.20
|
Bao gồm chế phẩm diệt khuẩn bề mặt dùng trong cả
gia dụng và y tế
|
Chế phẩm dùng để diệt khuẩn các bề mặt trong cơ sở
y tế không thuộc mã 3808.94.20
|
3808.94.90
|
16
|
Chế phẩm diệt khuẩn trên máy bay
|
Chế phẩm dùng để diệt khuẩn trên máy bay đóng gói
dạng bình xịt
|
3808.94.20
|
|
Chế phẩm dùng để diệt khuẩn trên máy bay không
thuộc mã 3808.94.20
|
3808.94.90
|
|
MINISTRY OF
HEALTH OF VIETNAM
-------
|
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom – Happiness
---------------
|
No. 16/2024/TT-BYT
|
Hanoi, September
30, 2024
|
CIRCULAR Issuing the List of insecticidal and
bactericidal preparations for household and medical use whose HS codes have
been identified according to Vietnam’s Nomenclature of Exports and Imports Pursuant to the Law on Customs No. 54/2014/QH13
dated June 23, 2014; Pursuant to Decree No. 08/2015/ND-CP dated
January 21, 2015 of the Government of Vietnam providing detailed regulations
and guidance on the Law on Customs providing for customs procedures,
inspection, supervision and control procedures; Pursuant to Decree No. 59/2018/ND-CP dated April
20, 2018 amending certain Articles of Decree No. 08/2015/ND-CP dated January
21, 2015 of the Government of Vietnam providing detailed regulations and
guidance on the Law on Customs providing for customs procedures, inspection,
supervision and control procedures; Pursuant to Decree No. 95/2022/ND-CP dated
November 15, 2022 of the Government on functions, tasks, powers and
organizational structure of the Ministry of Health of Vietnam; Pursuant to Decree No. 91/2016/ND-CP dated July
01, 2016 of the Government on the management of germicidal chemicals,
insecticidal and bactericidal preparations for household and medical use; At the request of the Director General of Health
Environment Management Agency, ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Article 1. Scope This Circular issues the List and principles for
application of the List of insecticidal and bactericidal preparations for
household and medical use whose HS codes have been identified according to
Vietnam’s Nomenclature of Exports and Imports. Article 2. Issuance of the list The list of insecticidal and bactericidal
preparations for household and medical use whose HS codes have been identified
according to Vietnam’s Nomenclature of Exports and Imports enclosed with
Circular No. 31/2022/TT-BTC is issued to together with this Circular. Article 3. Principles of application of the List 1. Goods on the list of list enclosed herewith
shall be managed according to the provision of Decree No. 91/2016/ND-CP dated
July 01, 2016 of the Government on the management of germicidal chemicals,
insecticidal and bactericidal preparations for household and medical use. 2. In case there is a difference or disagreement in
the classification or identification of HS codes of goods on the List enclosed
herewith, the identification of HS codes shall comply with the provisions of
customs law. 3. Regarding insecticidal and bactericidal
preparations for household and medical use that have not yet included in the
List enclosed herewith and whose HS codes have not been identified in the List,
the identification of HS codes shall comply with the provisions of customs law.
After customs clearance, importing and exporting organizations and individuals
shall submit reports to the Ministry of Health (via the Health Environment
Management Agency) to form the basis for cooperation with the Ministry of
Finance in considering reaching agreements, updating and supplementing the
List. Article 4. Terms of reference ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Article 5. Entry into force 1. This Circular comes into force from November 15,
2024. 2. Circular No. 09/2018/TT-BYT shall be invalid
from the effective date of this Circular. Article 6. Implementation responsibility Director General of Health Environment Management
Agency, Heads of units affiliated to the Ministry of Health; Departments of
Health of provinces and central-affiliated cities, relevant agencies,
organizations and individuals are responsible for implementation of this
Circular. Agencies, organizations and individuals should
report difficulties that arise during the implementation of this Circular to
the Ministry of Health (via the Health Environment Management Agency) for
consideration and settlement./. ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.
Circular No. 16/2024/TT-BYT dated September 30, 2024 on issuing the list of insecticidal and bactericidal preparations for household and medical use whose HS codes have been identified according to Vietnam’s nomenclature of exports and imports
Official number:
|
16/2024/TT-BYT
|
|
Legislation Type:
|
Circular
|
Organization:
|
The Ministry of Health
|
|
Signer:
|
Nguyen Thi Lien Huong
|
Issued Date:
|
30/09/2024
|
|
Effective Date:
|
Premium
|
Gazette dated:
|
Updating
|
|
Gazette number:
|
Updating
|
|
Effect:
|
Premium
|
Circular No. 16/2024/TT-BYT dated September 30, 2024 on issuing the list of insecticidal and bactericidal preparations for household and medical use whose HS codes have been identified according to Vietnam’s nomenclature of exports and imports
|
|
|
Address:
|
17 Nguyen Gia Thieu street, Ward Vo Thi Sau, District 3, Ho Chi Minh City, Vietnam.
|
Phone:
|
(+84)28 3930 3279 (06 lines)
|
Email:
|
inf[email protected]
|
|
|
NOTICE
Storage and Use of Customer Information
Dear valued members,
Decree No. 13/2023/NĐ-CP on Personal Data Protection (effective from July 1st 2023) requires us to obtain your consent to the collection, storage and use of personal information provided by members during the process of registration and use of products and services of THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
To continue using our services, please confirm your acceptance of THƯ VIỆN PHÁP LUẬT's storage and use of the information that you have provided and will provided.
Pursuant to Decree No. 13/2023/NĐ-CP, we has updated our Personal Data Protection Regulation and Agreement below.
Sincerely,
I have read and agree to the Personal Data Protection Regulation and Agreement
Continue
|
|