|
Statistics
- Documents in English (15086)
- Official Dispatches (1314)
|
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC ******** |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ******** |
Số: 560/2001/QĐ-NHNN |
Hà Nội, ngày 27 tháng 4 năm 2001 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM SỐ 560/2001/QĐ-NHNN NGÀY 27 THÁNG 4 NĂM 2001 VỀ ĐIỀU CHỈNH TỶ LỆ DỰ TRỮ BẮT BUỘC CỦA CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG
THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước số 01/1997/QH10 và Luật Các tổ chức tín dụng số 02/1997QH10 ngày 12 tháng 12 năm 1997; Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 2 tháng 3 năm 1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ. Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách tiền tệ,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Nay điều chỉnh tỷ lệ dự trữ bắt buộc của các tổ chức tín dụng như sau:
1. Đối với tiền gửi bằng ngoại tệ không kỳ hạn và có kỳ hạn dưới 12 tháng của các Ngân hàng thương mại Nhà nước, Ngân hàng thương mại cổ phần đô thị, Ngân hàng thương mại cổ phần nông thôn, Ngân hàng hợp tác, Chi nhánh ngân hàng nước ngoài, Ngân hàng liên doanh, Công ty tài chính, Quỹ tín dụng nhân dân trung ương và Quỹ tín dụng nhân dân khu vực là 15% trên tổng số dư tiền gửi bằng ngoại tệ phải dự trữ bắt buộc.
2. Đối với tiền gửi bằng đồng Việt Nam không kỳ hạn và có kỳ hạn dưới 12 tháng của các Ngân hàng thương mại Nhà nước (không bao gồm Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam), Ngân hàng thương mại cổ phần đô thị, Chi nhánh Ngân hàng nước ngoài, Ngân hàng liên doanh và Công ty tài chính là 3% trên tổng số dư tiền gửi bằng đồng Việt Nam phải dự trữ bắt buộc.
3. Đối với tiền gửi bằng dồng Việt Nam không kỳ hạn và có kỳ hạn dưới 12 tháng của Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam là 2% trên tổng số dư tiền gửi bằng đồng Việt Nam phải dự trữ bắt buộc.
Điều 2. Quyết định này được áp dụng để tính tiền dự trữ bắt buộc từ kỳ duy trì dự trữ bắt buộc tháng 5 năm 2001 và thay thế Khoản 1, Điều 1 Quyết định số 235/1999/QĐ-NHNN1 ngày 5/7/1999, Quyết định số 316/1999/QĐ-NHNN1 ngày 10/9/1999, Quyết định số 496/2000/QĐ-NHNN1 ngày 01/12/2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra Ngân hàng, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước, Giám đốc Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh, thành phố, Tổng giám đốc (Giám đốc) các tổ chức tín dụng chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
STATE
BANK OF VIETNAM
-------
|
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom – Happiness
---------
|
No.
560/2001/QD-NHNN
|
Hanoi,
April 27th , 2001
|
DECISION ON
THE ADJUSTMENT OF THE REQUIRED RESERVE RATIOS OF CREDIT INSTITUTIONS THE GOVERNOR OF THE STATE
BANK Pursuant to the Law on the
State Bank of Vietnam No. 01/1997/QH10 and the Law on the Credit Institutions
No. 02/1997/QH10 dated 12 December, 1997;
Pursuant to the Decree No. 15 CP dated 2 March, 1993 of the Government on the assignment,
authority and responsibility for the State management of the ministries,
ministerial-level agencies; Upon the proposal of the
Director of the Monetary Policy Department, DECIDES Article 1. To adjust the required reserve
ratios of credit institutions as follows: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2. For demand VND deposits and
VND deposits with terms of less than 12 months of the State-owned commercial
banks (not including the Agricultural and Rural Development Bank of Vietnam),
urban joint-stock commercial banks, foreign bank branches, Joint-venture banks,
Finance Companies: 3% of the total balance of VND deposits. 3. For demand VND deposits and
VND deposits with terms of less than 12 months of the Agricultural and Rural
Development Bank of Vietnam: 2% of the total balance of VND deposits. Article 2. This Decision shall apply to the
calculation of the reserve requirement for the maintenance period of May, 2001
and replace paragraph 1, Article 1 of the Decision No. 235/1999/QD-NHNN1 dated
5 July, 1999, the Decision No. 316/1999/QD-NHNN1 dated 10 September, 1999, the
Decision No. 496/2000/QD-NHNN1 dated 1 December, 2000 of the Governor of the
State Bank. Article 3. The Head of the Administration
Department, the Chief Inspector of the State Bank, Heads of units of the State
Bank of Vietnam, General Managers of State Bank branches in provinces, cities,
General Directors (Directors) of credit institutions shall be responsible for
the implementation of this Decision. FOR
THE GOVERNOR OF THE STATE BANK
DEPUTY GOVERNOR
Duong Thu Huong ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Decision No. 560/2001/QD-NHNN of April 27, 2001, on the adjustment of the required reserve ratios of credit institutions
Official number:
|
560/2001/QD-NHNN
|
|
Legislation Type:
|
Decision
|
Organization:
|
The State Bank
|
|
Signer:
|
Duong Thu Huong
|
Issued Date:
|
27/04/2001
|
|
Effective Date:
|
Premium
|
Gazette dated:
|
Updating
|
|
Gazette number:
|
Updating
|
|
Effect:
|
Premium
|
Decision No. 560/2001/QD-NHNN of April 27, 2001, on the adjustment of the required reserve ratios of credit institutions
|
|
|
Address:
|
17 Nguyen Gia Thieu street, Ward Vo Thi Sau, District 3, Ho Chi Minh City, Vietnam.
|
Phone:
|
(+84)28 3930 3279 (06 lines)
|
Email:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
|
|
NOTICE
Storage and Use of Customer Information
Dear valued members,
Decree No. 13/2023/NĐ-CP on Personal Data Protection (effective from July 1st 2023) requires us to obtain your consent to the collection, storage and use of personal information provided by members during the process of registration and use of products and services of THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
To continue using our services, please confirm your acceptance of THƯ VIỆN PHÁP LUẬT's storage and use of the information that you have provided and will provided.
Pursuant to Decree No. 13/2023/NĐ-CP, we has updated our Personal Data Protection Regulation and Agreement below.
Sincerely,
I have read and agree to the Personal Data Protection Regulation and Agreement
Continue
|
|