NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
VIỆT NAM
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 22/2021/TT-NHNN

Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2021

 

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH THỜI HẠN BẢO QUẢN HỒ SƠ, TÀI LIỆU HÌNH THÀNH TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM

Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2011;

Căn cứ Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ;

Căn cứ Nghị định số 16/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;

Căn cứ Nghị định số 30/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 3 năm 2020 của Chính phủ về công tác văn thư;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;

Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Thông tư quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành trong hoạt động của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Thông tư này quy định về thời hạn bảo quản các hồ sơ, tài liệu hình thành trong hoạt động của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Thông tư này được áp dụng đối với các đơn vị và cán bộ, công chức, viên chức thuộc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (sau đây gọi tắt là Ngân hàng Nhà nước); các tổ chức, cá nhân thực hiện các nhiệm vụ liên quan đến lưu trữ hồ sơ, tài liệu của Ngân hàng Nhà nước.

Điều 3. Giải thích từ ngữ

Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:

1. Thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu là khoảng thời gian cần thiết để lưu giữ hồ sơ, tài liệu tính từ năm công việc kết thúc.

2. Tài liệu bảo quản vĩnh viễn là tài liệu có ý nghĩa và giá trị không phụ thuộc vào thời gian.

3. Tài liệu bảo quản có thời hạn là tài liệu không thuộc trường hợp quy định tại khoản 2 Điều này và được xác định bằng số năm cụ thể dưới 70 năm.

4. Xác định giá trị tài liệu là việc đánh giá giá trị tài liệu theo những nguyên tắc, phương pháp, tiêu chuẩn theo quy định tại Luật Lưu trữ để xác định những tài liệu có giá trị lưu trữ, thời hạn bảo quản và tài liệu hết giá trị.

5. Hồ sơ nguyên tắc là tập hợp các văn bản quy phạm pháp luật, văn bản hướng dẫn về từng mặt công tác nghiệp vụ nhất định dùng làm căn cứ pháp lý, tra cứu khi giải quyết công việc của Ngân hàng Nhà nước.

6. Các hồ sơ, tài liệu hình thành trong hoạt động của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam là các hồ sơ, tài liệu giấy và hồ sơ, tài liệu điện tử được hình thành theo quy định về văn bản điện tử và dữ liệu đặc tả.

7. Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu là bảng tổng hợp danh mục các nhóm hồ sơ, tài liệu có chỉ dẫn thời hạn bảo quản.

Điều 4. Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu

1. Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành trong hoạt động của Ngân hàng Nhà nước (gọi tắt là Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu) ban hành kèm theo Thông tư này.

2. Các hồ sơ, tài liệu trong Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu được phân loại theo các nhóm lĩnh vực hoạt động, vấn đề tương ứng với thời hạn bảo quản, bao gồm:

Nhóm 1: Hồ sơ, tài liệu tổng hợp

Nhóm 2: Hồ sơ, tài liệu về tổ chức, cán bộ, đào tạo

Nhóm 3: Hồ sơ, tài liệu về chính sách tiền tệ

Nhóm 4: Hồ sơ, tài liệu về quản lý hoạt động ngoại hối

Nhóm 5: Hồ sơ, tài liệu về quản lý công tác thanh toán

Nhóm 6: Hồ sơ, tài liệu về quản lý hoạt động tín dụng

Nhóm 7: Hồ sơ, tài liệu về công tác dự báo, thống kê

Nhóm 8: Hồ sơ, tài liệu về ổn định tiền tệ, tài chính

Nhóm 9: Hồ sơ, tài liệu về nghiệp vụ thị trường tiền tệ, dự trữ ngoại hối, dự trữ bắt buộc, quan hệ đại lý với đối tác nước ngoài

Nhóm 10: Hồ sơ, tài liệu về nghiệp vụ phát hành và kho quỹ

Nhóm 11: Hồ sơ, tài liệu về thanh tra, giám sát, giải quyết khiếu nại tố cáo, phòng, chống tham nhũng

Nhóm 12: Hồ sơ, tài liệu về hoạt động phòng, chống rửa tiền, tài trợ khủng bố

Nhóm 13: Hồ sơ, tài liệu về tài chính, kế toán

Nhóm 14: Hồ sơ, tài liệu về đầu tư xây dựng

Nhóm 15: Hồ sơ, tài liệu về kiểm toán, kiểm soát nội bộ

Nhóm 16: Hồ sơ, tài liệu về công tác pháp chế

Nhóm 17: Hồ sơ, tài liệu về hợp tác quốc tế

Nhóm 18: Hồ sơ, tài liệu về công tác thi đua, khen thưởng

Nhóm 19: Hồ sơ, tài liệu về công tác truyền thông, báo chí

Nhóm 20: Hồ sơ, tài liệu về công tác hành chính, văn thư, lưu trữ

Nhóm 21: Hồ sơ, tài liệu về công tác quản trị công sở

Nhóm 22: Hồ sơ, tài liệu về hoạt động thông tin tín dụng

Nhóm 23: Hồ sơ, tài liệu về quản lý doanh nghiệp có vốn nhà nước do Ngân hàng Nhà nước đại diện chủ sở hữu

Nhóm 24: Hồ sơ, tài liệu về nghiên cứu khoa học

Nhóm 25: Hồ sơ, tài liệu về công nghệ thông tin

Nhóm 26: Hồ sơ, tài liệu về lĩnh vực giáo dục

Nhóm 27: Hồ sơ, tài liệu của Ban cán sự Đảng, của tổ chức Đảng, Công đoàn, Đoàn Thanh niên

Điều 5. Xác định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu

1. Mức xác định thời hạn bảo quản cho mỗi hồ sơ, tài liệu không được thấp hơn mức quy định tại Thông tư này và các quy định của pháp luật có liên quan.

2. Trường hợp phát sinh những hồ sơ, tài liệu mới chưa có trong Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu này, các đơn vị căn cứ mức thời hạn bảo quản của các nhóm hồ sơ, tài liệu tương ứng trong Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu tại Thông tư này để xác định.

3. Khi lựa chọn tài liệu giao nộp vào Lưu trữ lịch sử, phải xem xét mức độ đầy đủ của khối (phông) tài liệu, đồng thời lưu ý đến những giai đoạn, thời điểm lịch sử để có thể nâng mức thời hạn bảo quản của hồ sơ, tài liệu lên cao hơn so với mức quy định.

Điều 6. Sử dụng Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu

1. Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu được dùng để xác định thời hạn bảo quản cho các hồ sơ, tài liệu hình thành trong hoạt động của Ngân hàng Nhà nước.

2. Bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành trong hoạt động của Ngân hàng Nhà nước theo hai mức: Bảo quản vĩnh viễn và bảo quản có thời hạn, như sau:

a) Bảo quản vĩnh viễn: Những hồ sơ, tài liệu thuộc mức này được bảo quản tại Lưu trữ cơ quan, sau đó được lựa chọn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử khi đến hạn theo quy định của pháp luật về lưu trữ;

b) Bảo quản có thời hạn: Những hồ sơ, tài liệu thuộc mức này được bảo quản tại Lưu trữ cơ quan, đến khi hết thời hạn bảo quản sẽ được thống kê trình Hội đồng xác định giá trị tài liệu của cơ quan, đơn vị xem xét, đánh giá lại để quyết định tiếp tục giữ lại bảo quản (kéo dài thêm thời hạn bảo quản) hay loại ra để tiêu hủy. Việc tiêu hủy tài liệu hết giá trị thực hiện theo quy định của Nhà nước và Ngân hàng Nhà nước về lưu trữ.

3. Những hồ sơ, tài liệu đang được bảo quản, lưu trữ tại Lưu trữ cơ quan nhưng không có trong Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu tại Thông tư này thì tiếp tục bảo quản theo thời hạn đã xác định trước thời điểm ban hành Thông tư này cho đến khi Hội đồng xác định giá trị tài liệu của cơ quan xem xét, đánh giá lại.

Điều 7. Điều khoản thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 02 năm 2022.

2. Thông tư số 43/2011/TT-NHNN ngày 20 tháng 12 năm 2011 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu trong ngành Ngân hàng hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành.

Điều 8. Tổ chức thực hiện

Chánh Văn phòng, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Thông tư này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 8;
- Ban Lãnh đạo NHNN;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tư pháp (để kiểm tra);
- Công báo;- Cục Văn thư và Lưu trữ NN;
- Cổng thông tin điện tử của NHNN;
- Lưu: VT, VP3, PC.

KT. THỐNG ĐỐC
PHÓ THỐNG ĐỐC




Đào Minh Tú

 

BẢNG THỜI HẠN BẢO QUẢN HỒ SƠ, TÀI LIỆU HÌNH THÀNH TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM

(Ban hành kèm theo Thông tư số 22/2021/TT-NHNN ngày 29 tháng 12 năm 2021 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam)

STT

Tên nhóm hồ sơ, tài liệu

Thời hạn bảo quản

 

1. Hồ sơ, tài liệu tổng hợp

 

1.

Tập văn bản gửi chung đến Ngân hàng Nhà nước:

 

 

- Chủ trương, đường lối của Đảng và pháp luật của Nhà nước (hồ sơ nguyên tắc).

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

 

- Gửi để biết (đổi tên cơ quan, đổi trụ sở, đổi dấu, thông báo chữ ký…).

5 năm

2.

Hồ sơ, tài liệu xây dựng chiến lược, đề án, quy hoạch, kế hoạch phát triển ngành Ngân hàng.

Vĩnh viễn

3.

Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế/chế độ/quy định/hướng dẫn những vấn đề chung của Ngân hàng Nhà nước và ngành Ngân hàng.

Vĩnh viễn

4.

Hồ sơ tổ chức thực hiện quy chế/chế độ/quy định/hướng dẫn những vấn đề chung của Ngân hàng Nhà nước và ngành Ngân hàng.

Vĩnh viễn

5.

Hồ sơ, tài liệu về hoạt động của Lãnh đạo Ngân hàng Nhà nước (báo cáo, bản giải trình/thuyết trình trước Quốc hội, Chính phủ, trả lời chất vấn tại Quốc hội, bài phát biểu tại các sự kiện lớn).

Vĩnh viễn

6.

Sổ ghi biên bản các cuộc họp giao ban Ban Lãnh đạo Ngân hàng Nhà nước, họp Ban lãnh đạo Ngân hàng Nhà nước, sổ tay công tác của Lãnh đạo Ngân hàng Nhà nước.

Vĩnh viễn

7.

Hồ sơ kỷ niệm các ngày Lễ lớn, sự kiện quan trọng do Ngân hàng Nhà nước chủ trì tổ chức.

Vĩnh viễn

8.

Hồ sơ cung cấp thông tin, giải trình ý kiến của Đại biểu Quốc hội và xử lý kiến nghị của cử tri.

20 năm

9.

Hồ sơ Hội nghị tổng kết, sơ kết công tác của Ngân hàng Nhà nước và ngành Ngân hàng:

 

 

- Tổng kết năm, nhiều năm.

Vĩnh viễn

 

- Sơ kết, 6 tháng.

5 năm

10.

Thông báo ý kiến, kết luận cuộc họp của Lãnh đạo:

 

 

- Của Lãnh đạo Ngân hàng Nhà nước.

Vĩnh viễn

 

- Của Lãnh đạo đơn vị.

15 năm

11.

Hồ sơ, tài liệu phục vụ các cuộc họp của Lãnh đạo Ngân hàng Nhà nước.

10 năm

12.

Kế hoạch, báo cáo công tác hàng năm:

 

 

- Của cơ quan cấp trên.

10 năm

 

- Của Ngân hàng Nhà nước.

Vĩnh viễn

 

- Của đơn vị.

10 năm

13.

Kế hoạch, báo cáo công tác quý, 6 tháng, 9 tháng:

 

 

- Của cơ quan cấp trên.

5 năm

 

- Của Ngân hàng Nhà nước.

20 năm

 

- Của đơn vị.

5 năm

14.

Kế hoạch, báo cáo tháng, tuần:

 

 

- Của cơ quan cấp trên.

5 năm

 

- Của Ngân hàng Nhà nước.

10 năm

 

- Của đơn vị.

5 năm

15.

Kế hoạch, báo cáo công tác đột xuất.

10 năm

16.

Công văn trao đổi về những vấn đề chung.

10 năm

 

2. Hồ sơ, tài liệu về tổ chức, cán bộ, đào tạo

 

 

2.1. Hồ sơ, tài liệu về tổ chức, cán bộ

 

17.

Tập văn bản về công tác tổ chức, cán bộ gửi chung đến Ngân hàng Nhà nước (hồ sơ nguyên tắc).

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

18.

Hồ sơ xây dựng đề án, hoàn thiện mô hình, tổ chức, cán bộ của Ngành, Ngân hàng Nhà nước.

Vĩnh viễn

19.

Hồ sơ, tài liệu về thành lập, đổi tên, thay đổi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn; hợp nhất, sáp nhập, chia tách, giải thể cơ quan, đơn vị.

Vĩnh viễn

20.

Hồ sơ xây dựng, ban hành Điều lệ tổ chức, quy chế làm việc, chế độ/quy định, hướng dẫn về tổ chức, cán bộ của Ngân hàng Nhà nước, đơn vị.

Vĩnh viễn

21.

Hồ sơ xây dựng và thực hiện chỉ tiêu biên chế hàng năm.

Vĩnh viễn

22.

Hồ sơ xây dựng, ban hành tiêu chuẩn chức danh công chức, viên chức.

Vĩnh viễn

23.

Hồ sơ xây dựng danh mục vị trí việc làm, cơ cấu công chức theo ngạch, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp.

70 năm

24.

Hồ sơ về thực hiện Quy chế Dân chủ cơ sở ngành Ngân hàng.

50 năm

25.

Hồ sơ về bổ nhiệm/bổ nhiệm lại, đề bạt, điều động, miễn nhiệm, luân chuyển, cách chức... cán bộ.

70 năm

26.

Hồ sơ gốc cán bộ, công chức, viên chức.

Vĩnh viễn

27.

Hồ sơ về kỷ luật cán bộ.

70 năm

28.

Báo cáo thống kê danh sách, số lượng, chất lượng công chức, viên chức.

Vĩnh viễn

29.

Hồ sơ bổ nhiệm, cấp thẻ/miễn nhiệm, thu hồi thẻ giám định viên tư pháp, công nhận/hủy bỏ công nhận giám định viên theo vụ việc.

50 năm

30.

Hồ sơ quy hoạch ngắn và dài hạn đội ngũ cán bộ lãnh đạo, quản lý các cấp.

20 năm

31.

Hồ sơ giải quyết chế độ (hưu trí, tử tuất, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế…).

70 năm

32.

Sổ, phiếu quản lý hồ sơ cán bộ.

70 năm

33.

Hồ sơ kiểm tra công tác tổ chức cán bộ.

20 năm

34.

Hồ sơ thành lập các Ban, Tổ, Hội đồng, Tổ biên tập, Đoàn, Tổ công tác Ngành và liên Ngành.

50 năm

35.

Hồ sơ đánh giá, xếp loại công chức, viên chức:

 

 

- Của Ngân hàng Nhà nước.

20 năm

 

- Của đơn vị.

5 năm

36.

Hồ sơ, tài liệu về phân bổ, sắp xếp cán bộ từ nguồn tuyển dụng, điều động vào các đơn vị thuộc cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước, của tổ chức tín dụng.

20 năm

37.

Hồ sơ, tài liệu về công tác bảo vệ chính trị nội bộ của Ngân hàng Nhà nước, đơn vị.

20 năm

38.

Hồ sơ, tài liệu về thi tuyển, thi nâng ngạch, chuyển ngạch hàng năm:

 

 

- Quyết định tuyển dụng, chuyển ngạch, nâng ngạch, xếp ngạch.

70 năm

 

- Báo cáo kết quả, danh sách trúng tuyển.

20 năm

 

- Hồ sơ dự thi, bài thi, tài liệu tổ chức thi.

5 năm

39.

Hồ sơ hoạt động của Ban vì sự tiến bộ Phụ nữ:

 

 

- Quy chế hoạt động, báo cáo năm, nhiều năm.

Vĩnh viễn

 

- Công văn trao đổi, báo cáo tháng, quý…

10 năm

40.

Kế hoạch, báo cáo về công tác tổ chức, cán bộ:

 

 

- Dài hạn, hàng năm.

Vĩnh viễn

 

- 9 tháng, 6 tháng.

20 năm

 

- Quý, tháng.

5 năm

41.

Công văn trao đổi về công tác tổ chức, cán bộ:

 

 

- Của Ngân hàng Nhà nước.

10 năm

 

- Của đơn vị.

5 năm

 

2.2. Hồ sơ, tài liệu về lao động, tiền lương

 

42.

Tập văn bản về công tác lao động, tiền lương gửi chung đến Ngân hàng Nhà nước (hồ sơ nguyên tắc).

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

43.

Hồ sơ xây dựng, ban hành định mức lao động của Ngân hàng Nhà nước và báo cáo thực hiện.

Vĩnh viễn

44.

Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ phụ cấp của Ngành và báo cáo thực hiện.

Vĩnh viễn

45.

Hồ sơ, tài liệu xây dựng, ban hành thang bảng lương của Ngành và báo cáo thực hiện.

Vĩnh viễn

46.

Hồ sơ, tài liệu về xây dựng chế độ bảo hộ, an toàn, vệ sinh lao động của Ngân hàng Nhà nước, đơn vị.

Vĩnh viễn

47.

Hồ sơ nâng lương của cán bộ công chức, viên chức:

 

 

- Của Ngân hàng Nhà nước.

20 năm

 

- Của đơn vị (hồ sơ đề nghị).

10 năm

48.

Báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động hàng năm của Ngành, Ngân hàng Nhà nước, đơn vị.

Vĩnh viễn

49.

Hồ sơ các vụ tai nạn lao động:

 

 

- Nghiêm trọng.

Vĩnh viễn

 

- Không nghiêm trọng.

20 năm

50.

Hợp đồng lao động:

 

 

- Hợp đồng lao động không xác định thời hạn (sau khi chấm dứt hợp đồng).

10 năm

 

 - Hợp đồng lao động xác định thời hạn (sau khi chấm dứt hợp đồng).

5 năm

51.

Kế hoạch, báo cáo công tác lao động, tiền lương:

 

 

- Dài hạn, hàng năm.

Vĩnh viễn

 

- 9 tháng, 6 tháng.

20 năm

 

- Quý, tháng.

5 năm

52.

Công văn trao đổi về công tác lao động, tiền lương:

 

 

- Của Ngân hàng Nhà nước.

10 năm

 

- Của đơn vị.

5 năm

 

2.3. Hồ sơ, tài liệu về đào tạo, bồi dưỡng

 

53.

Tập văn bản về công tác đào tạo bồi dưỡng cán bộ gửi chung đến Ngân hàng Nhà nước (hồ sơ nguyên tắc).

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

54.

Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế/chế độ/quy định về công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức.

Vĩnh viễn

55.

Hồ sơ, tài liệu quản lý các cơ sở đào tạo thuộc Ngân hàng Nhà nước:

 

 

- Văn bản chỉ đạo, chương trình, kế hoạch, báo cáo năm.

Vĩnh viễn

 

- Kế hoạch, báo cáo tháng, quý, công văn trao đổi, tài liệu tham khảo…

10 năm

56.

Hồ sơ tổ chức các lớp đào tạo, tập huấn nghiệp vụ do các tổ chức quốc tế tài trợ.

20 năm

57.

Hồ sơ về cử cán bộ, công chức đi học tập, công tác trong và ngoài nước của Ngân hàng Nhà nước.

20 năm

58.

Hồ sơ về kiểm tra công tác đào tạo, bồi dưỡng.

20 năm

59.

Hồ sơ xây dựng, quản lý, tổ chức thực hiện phương án, dự án hợp tác đào tạo (sau khi dự án, phương án kết thúc).

10 năm

60.

Hồ sơ, tài liệu tổ chức các lớp đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn cho cán bộ, công chức, viên chức của Ngân hàng Nhà nước:

 

 

- Hồ sơ tổ chức lớp.

10 năm

 

- Hồ sơ đăng ký.

5 năm

61.

Kế hoạch, báo cáo về công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ:

 

 

- Dài hạn, hàng năm.

Vĩnh viễn

 

- 9 tháng, 6 tháng.

20 năm

 

- Quý, tháng.

5 năm

62.

Công văn trao đổi về công tác đào tạo, bồi dưỡng:

 

 

- Của Ngân hàng Nhà nước.

10 năm

 

- Của đơn vị.

5 năm

 

3. Hồ sơ, tài liệu về chính sách tiền tệ

 

63.

Tập văn bản về chính sách tiền tệ gửi chung đến Ngân hàng Nhà nước (hồ sơ nguyên tắc).

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

64.

Hồ sơ xây dựng, ban hành đề án, phương án, dự án, kế hoạch phát triển dài hạn, trung hạn, hàng năm về điều hành chính sách tiền tệ và hoạt động ngân hàng.

Vĩnh viễn

65.

Hồ sơ xây dựng, ban hành cơ chế, chế độ, quy định, hướng dẫn về chính sách tiền tệ.

Vĩnh viễn

66.

Hồ sơ tổ chức thực hiện cơ chế, chế độ, quy định về chính sách tiền tệ.

Vĩnh viễn

67.

Hồ sơ về thông báo tỷ giá.

Vĩnh viễn

68.

Hồ sơ về tiền cung ứng hàng năm.

Vĩnh viễn

69.

Hồ sơ, tài liệu xử lý đề nghị vay tái cấp vốn, gia hạn vay tái cấp vốn của tổ chức tín dụng (sau khi Ngân hàng Nhà nước có văn bản không chấp thuận đề nghị của tổ chức tín dụng hoặc khi Ngân hàng Nhà nước thu hết nợ gốc và lãi của khoản vay tái cấp vốn).

20 năm

70.

Hồ sơ, tài liệu về việc Ngân hàng Nhà nước mua trực tiếp tín phiếu Kho bạc Nhà nước.

30 năm

71.

Hồ sơ về quản lý dự trữ bắt buộc.

10 năm

72.

Hồ sơ về điều hành nghiệp vụ thị trường mở và phát hành tín phiếu Ngân hàng Nhà nước.

20 năm

73.

Hồ sơ, tài liệu tham gia ý kiến với các Bộ, ngành về kế hoạch, chính sách kinh tế có liên quan đến chính sách tiền tệ quốc gia.

20 năm

74.

Hồ sơ, tài liệu xử lý các kiến nghị, khó khăn, vướng mắc liên quan đến chính sách tiền tệ và hoạt động ngân hàng.

20 năm

75.

Báo cáo về tài chính, kinh tế, tiền tệ của Thế giới và Việt Nam.

5 năm

76.

Kế hoạch, báo cáo công tác điều hành chính sách tiền tệ, hoạt động ngân hàng:

 

 

- Dài hạn, hàng năm.

Vĩnh viễn

 

- 9 tháng, 6 tháng.

20 năm

 

- Quý, tháng.

5 năm

77.

Công văn trao đổi về chính sách tiền tệ:

 

 

- Của Ngân hàng Nhà nước.

10 năm

 

- Của đơn vị.

5 năm

 

4. Hồ sơ, tài liệu về quản lý hoạt động ngoại hối

 

78.

Tập văn bản về quản lý hoạt động ngoại hối gửi chung đến Ngân hàng Nhà nước (hồ sơ nguyên tắc).

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

79.

Hồ sơ xây dựng cơ chế, chính sách, quy định về hoạt động ngoại hối và kinh doanh vàng.

Vĩnh viễn

80.

Hồ sơ tổ chức thực hiện cơ chế, chính sách, quy định về hoạt động ngoại hối và kinh doanh vàng.

Vĩnh viễn

81.

Hồ sơ cấp/bổ sung, sửa đổi giấy phép mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài của các doanh nghiệp thuộc diện đầu tư đặc biệt quan trọng theo Chương trình của Chính phủ; doanh nghiệp đầu tư dưới hình thức đối tác công tư (PPP) mở và sử dụng tài khoản ở nước ngoài để thực hiện các cam kết với bên nước ngoài.

Vĩnh viễn

82.

Hồ sơ đăng ký/đăng ký sửa đổi tài khoản truy cập Trang tin điện tử quản lý vay, trả nợ nước ngoài không được Chính phủ bảo lãnh (sau khi được Ngân hàng Nhà nước duyệt cấp).

20 năm

83.

Hồ sơ xác nhận đăng ký/đăng ký thay đổi khoản vay, trả nợ nước ngoài, khoản phát hành trái phiếu quốc tế; khoản cho vay ra nước ngoài và thu hồi nợ bảo lãnh cho người không cư trú (sau khi khoản vay/khoản phát hành trái phiếu/khoản cho vay/khoản thu hồi nợ bảo lãnh hết hạn).

20 năm

84.

Hồ sơ cấp, cấp lại, bổ sung, sửa đổi, thu hồi giấy phép mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài để thực hiện khoản vay nước ngoài hoặc cung ứng dịch vụ và sử dụng ngoại tệ (sau khi hết thời hạn sử dụng tài khoản).

20 năm

85.

Hồ sơ đề nghị Thủ tướng Chính phủ xem xét cho phép đầu tư gián tiếp ra nước ngoài đối với các trường hợp đầu tư khác theo quy định hiện hành của Chính phủ về đầu tư gián tiếp ra nước ngoài.

Vĩnh viễn

86.

Hồ sơ đăng ký hạn mức tự doanh/đăng ký hạn mức tự doanh tạm thời.

20 năm

87.

Hồ sơ đăng ký hạn mức nhận ủy thác/đăng ký hạn mức nhận ủy thác tạm thời.

20 năm

88.

Hồ sơ, tài liệu tham gia góp ý các dự án đầu tư nước ngoài vào Việt Nam và đầu tư trực tiếp của Việt Nam ra nước ngoài (sau khi kết thúc dự án).

20 năm

89.

Hồ sơ xác nhận đăng ký/đăng ký thay đổi giao dịch ngoại hối liên quan đến hoạt động đầu tư ra nước ngoài (sau khi kết thúc giao dịch).

20 năm

90.

Hồ sơ chấp thuận chuyển ngoại tệ ra nước ngoài trước khi được cấp Giấy chứng nhận đầu tư.

20 năm

91.

Hồ sơ, tài liệu liên quan đến tình hình sử dụng dự trữ ngoại hối nhà nước theo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ.

Vĩnh viễn

92.

Hồ sơ chuyển tiền một chiều ra nước ngoài để phục vụ mục đích tài trợ, viện trợ của người cư trú là tổ chức (sau khi kết thúc giao dịch).

20 năm

93.

Hồ sơ, tài liệu liên quan đến hoạt động thanh toán biên mậu.

20 năm

94.

Hồ sơ đăng ký thực hiện chương trình thưởng cổ phiếu phát hành ở nước ngoài cho đối tượng tham gia là người lao động có quốc tịch Việt Nam (sau khi kết thúc chương trình).

10 năm

95.

Hồ sơ can thiệp vàng.

Vĩnh viễn

96.

Hồ sơ cấp giấy phép kinh doanh, sản xuất, gia công; chấp thuận thay đổi nội dung thông tin doanh nghiệp trên giấy phép kinh doanh/thủ tục tự nguyện chấm dứt hoạt động kinh doanh mua, bán vàng miếng (sau khi hết hiệu lực):

 

 

- Được cấp (sau khi kết thúc kinh doanh).

20 năm

 

- Không được cấp.

5 năm

97.

Hồ sơ thiết lập/thiết lập lại quan hệ giao dịch mua, bán vàng miếng với Ngân hàng Nhà nước/thông báo thay đổi người đại diện giao dịch mua, bán vàng miếng với Ngân hàng Nhà nước của tổ chức tín dụng, doanh nghiệp (sau khi kết thúc giao dịch).

20 năm

98.

Hồ sơ cấp, điều chỉnh giấy phép xuất, nhập khẩu/tạm nhập vàng nguyên liệu/mang vàng khi xuất cảnh định cư ở nước ngoài (sau khi hết hiệu lực).

20 năm

99.

Hồ sơ cấp, điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất vàng trang sức, mỹ nghệ; thủ tục tự nguyện chấm dứt hoạt động sản xuất vàng trang sức, mỹ nghệ (sau khi hết hiệu lực).

20 năm

100.

Hồ sơ cấp sửa đổi, bổ sung, thu hồi giấy phép về hoạt động xuất, nhập khẩu vàng, kinh doanh mua, bán vàng của các tổ chức (sau khi kết thúc hoạt động).

20 năm

101.

Hồ sơ liên doanh vàng, bạc, đá quý.

20 năm

102.

Hợp đồng nhập khẩu uỷ thác vàng (sau khi kết thúc hợp đồng).

10 năm

103.

Hồ sơ đăng ký và xác nhận đủ điều kiện cung ứng dịch vụ ngoại hối trên thị trường trong nước và quốc tế (sau khi kết thúc hoạt động).

20 năm

104.

Hồ sơ xin chấp thuận sử dụng ngoại hối trên lãnh thổ Việt Nam.

10 năm

105.

Hồ sơ xác nhận hạn mức phát hành trái phiếu quốc tế.

20 năm

106.

Hồ sơ cấp giấy phép mang tiền bằng tiền mặt ra nước ngoài (sau khi hết hiệu lực).

20 năm

107.

Hồ sơ cấp, cấp lại, điều chỉnh, gia hạn, chuyển đổi Giấy phép, giấy phép thu, chi ngoại tệ và các hoạt động ngoại hối khác trong lĩnh vực kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài và kinh doanh casino (sau khi hết hiệu lực).

20 năm

108.

Hồ sơ chấp thuận hoạt động xuất, nhập khẩu ngoại tệ tiền mặt của các tổ chức tín dụng (sau khi hết hiệu lực).

20 năm

109.

Hồ sơ cấp/thu hồi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động nhận ủy thác đầu tư gián tiếp ra nước ngoài (sau khi hết hiệu lực).

20 năm

110.

Hồ sơ cấp giấy chứng nhận đăng ký đại lý đổi ngoại tệ; chấp thuận đăng ký, thay đổi, bổ sung, gia hạn đăng ký đại lý chi, trả ngoại tệ; dịch vụ nhận và chi, trả ngoại tệ (sau khi hết hiệu lực).

20 năm

111.

Kế hoạch, báo cáo công tác ngoại hối:

 

 

- Dài hạn, hàng năm.

Vĩnh viễn

 

- 9 tháng, 6 tháng.

20 năm

 

- Quý, tháng.

5 năm

112.

Công văn trao đổi về hoạt động ngoại hối:

 

 

- Của Ngân hàng Nhà nước.

10 năm

 

- Của đơn vị.

5 năm

 

5. Hồ sơ, tài liệu về quản lý công tác thanh toán

 

113.

Tập văn bản về công tác thanh toán gửi chung đến Ngân hàng Nhà nước (hồ sơ nguyên tắc).

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

114.

Hồ sơ xây dựng, ban hành đề án, dự án, chương trình, kế hoạch phát triển hoạt động thanh toán và các hệ thống thanh toán.

Vĩnh viễn

115.

Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, quy trình, hướng dẫn về lĩnh vực thanh toán.

Vĩnh viễn

116.

Hồ sơ tổ chức thực hiện các đề án, dự án, chương trình, kế hoạch trong hoạt động thanh toán và các hệ thống thanh toán.

20 năm

117.

Hồ sơ cấp, thu hồi và giám sát sử dụng mã tổ chức phát hành thẻ (mã BIN) (sau khi hết hiệu lực).

20 năm

118.

Hồ sơ cấp, thu hồi, cấp lại giấy phép hoạt động cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán (sau khi hết hiệu lực).

20 năm

119.

Hồ sơ tiếp nhận đăng ký và quản lý mẫu séc của các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán (sau khi hết hiệu lực).

20 năm

120.

Hồ sơ thực hiện thủ tục in, điều chuyển và duyệt cung ứng séc cho các đơn vị trong hệ thống Ngân hàng Nhà nước.

10 năm

121.

Hồ sơ về hoạt động giám sát công tác thanh toán.

20 năm

122.

Hồ sơ chấp thuận tham gia thanh toán bù trừ điện tử liên ngân hàng (sau khi kết thúc hoạt động).

20 năm

123.

Hồ sơ cấp giấy chứng nhận mở tài khoản thanh toán tại Ngân hàng Nhà nước (sau khi hết hiệu lực).

20 năm

124.

Hồ sơ cấp phép, đình chỉ hoạt động thanh toán của các tổ chức tín dụng và các tổ chức khác (sau khi kết thúc hoạt động).

20 năm

125.

Hồ sơ xử lý vướng mắc, kiến nghị phát sinh trong lĩnh vực thanh toán.

20 năm

126.

Hồ sơ quản lý việc sử dụng các ký hiệu mật, mã, ký hiệu nội dung nghiệp vụ, chữ ký điện tử và các ký hiệu khác dùng trong thanh toán (sau khi hết hiệu lực).

15 năm

127.

Hồ sơ triển khai, phát triển các hệ thống thanh toán, quản lý việc phát hành và sử dụng các phương tiện thanh toán và dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt.

10 năm

128.

Hồ sơ, tài liệu kiểm tra theo dõi việc chấp hành cơ chế, chính sách, chế độ về thanh toán của các đơn vị, các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán, các tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán.

10 năm

129.

Hồ sơ thẩm định đề án, dự án chương trình kế hoạch phát triển sản phẩm dịch vụ, phương thức thanh toán mới của các tổ chức được Ngân hàng Nhà nước chấp thuận.

10 năm

130.

Kế hoạch, báo cáo công tác thanh toán:

 

 

- Dài hạn, hàng năm.

Vĩnh viễn

 

- 9 tháng, 6 tháng.

20 năm

 

- Quý, tháng.

5 năm

131.

Công văn trao đổi về công tác thanh toán:

 

 

- Của Ngân hàng Nhà nước.

10 năm

 

- Của đơn vị.

5 năm

 

6. Hồ sơ, tài liệu về quản lý hoạt động tín dụng

 

132.

Tập văn bản về công tác tín dụng gửi chung đến Ngân hàng Nhà nước (hồ sơ nguyên tắc).

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

133.

Hồ sơ xây dựng, ban hành cơ chế, chính sách, quy định về công tác tín dụng, xử lý nợ, mua bán nợ.

Vĩnh viễn

134.

Hồ sơ tổ chức thực hiện cơ chế, chính sách, quy định về công tác tín dụng, xử lý nợ, mua bán nợ.

Vĩnh viễn

135.

Hồ sơ triển khai các biện pháp của Ngân hàng Nhà nước góp phần hạn chế tín dụng đen.

Vĩnh viễn

136.

Hồ sơ, tài liệu hướng dẫn, quản lý, theo dõi kết quả, xử lý khó khăn vướng mắc trong quá trình triển khai các chương trình, chính sách tín dụng.

Vĩnh viễn

137.

Hồ sơ, tài liệu xử lý đề nghị vay đặc biệt, gia hạn vay đặc biệt của tổ chức tín dụng (sau khi Ngân hàng Nhà nước có văn bản không chấp thuận đề nghị của tổ chức tín dụng hoặc khi Ngân hàng Nhà nước thu hết nợ gốc và lãi của khoản vay đặc biệt).

Vĩnh viễn

138.

Hồ sơ chỉ đạo tổ chức tín dụng hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho khách hàng bị ảnh hưởng bởi thiên tai, dịch bệnh.

Vĩnh viễn

139.

Hồ sơ về quản lý vốn vay và giải quyết nợ của các tổ chức tiền tệ, tín dụng, ngân hàng và Chính phủ nước ngoài với Việt Nam.

Vĩnh viễn

140.

Hồ sơ xử lý đề nghị áp dụng tỷ lệ dự trữ bắt buộc hỗ trợ của các tổ chức tín dụng.

20 năm

141.

Hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn các tổ chức tín dụng, các tổ chức khác về công tác tín dụng.

20 năm

142.

Hồ sơ, tài liệu xử lý đề nghị chấp thuận của tổ chức tín dụng trong hoạt động tín dụng:

 

 

- Được chấp thuận.

20 năm

 

- Không được chấp thuận.

5 năm

143.

Hồ sơ chấp thuận cho tổ chức tín dụng cấp tín dụng vượt giới hạn theo Luật các tổ chức tín dụng:

- Hồ sơ cấp tín dụng trung, dài hạn.

- Hồ sơ cấp tín dụng ngắn hạn.

 


Vĩnh viễn

20 năm

144.

Hồ sơ không chấp thuận cho tổ chức tín dụng cấp tín dụng vượt giới hạn theo Luật các tổ chức tín dụng:

- Hồ sơ không chấp thuận cấp tín dụng trung, dài hạn.

- Hồ sơ không chấp thuận cấp tín dụng ngắn hạn.

 


20 năm

10 năm

145.

Hồ sơ tham gia ý kiến với các bộ, ban, ngành về xây dựng đề án, chương trình, chương trình mục tiêu, chương trình mục tiêu quốc gia; hồ sơ đề nghị cấp giấy chứng nhận đầu tư; hồ sơ trình cấp có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư, quyết định đầu tư của các dự án:

 

 

- Được duyệt.

Vĩnh viễn

 

- Không được duyệt.

5 năm

146.

Hồ sơ, tài liệu xử lý các kiến nghị, khó khăn, vướng mắc liên quan đến chính sách tín dụng, hoạt động mua, bán nợ.

20 năm

147.

Hồ sơ, tài liệu xử lý công nợ (sau khi hoàn tất việc xử lý).

20 năm

148.

Hồ sơ phân loại nợ, xử lý nợ (sau khi hoàn tất việc xử lý).

20 năm

149.

Hồ sơ, tài liệu về thực hiện bảo lãnh cho các tổ chức tín dụng vay vốn nước ngoài (đã trả hết nợ).

20 năm

150.

Thông báo hạn mức chiết khấu giấy tờ có giá.

10 năm

151.

Hồ sơ ký kết các Hiệp định tín dụng quốc tế (sau khi kết thúc hiệp định).

10 năm

152.

Hồ sơ bảo lãnh/chiết khấu giấy tờ có giá/bao thanh toán/các hình thức cấp tín dụng khác (đã thu hết nợ).

10 năm

153.

Hồ sơ Hội nghị chuyên đề về công tác tín dụng.

20 năm

154.

Hồ sơ về số liệu báo cáo thống kê hoạt động mua bán nợ của các tổ chức tín dụng, các quy định nội bộ của tổ chức tín dụng về hoạt động mua bán nợ.

5 năm

155.

Kế hoạch, báo cáo về công tác tín dụng:

 

 

- Dài hạn, hàng năm.

Vĩnh viễn

 

- 9 tháng, 6 tháng.

20 năm

 

- Quý, tháng.

5 năm

156.

Công văn trao đổi về công tác tín dụng:

 

 

- Của Ngân hàng Nhà nước.

10 năm

 

- Của đơn vị.

5 năm

 

7. Hồ sơ, tài liệu về công tác dự báo, thống kê

 

157.

Tập văn bản về công tác dự báo, thống kê gửi chung đến Ngân hàng Nhà nước (hồ sơ nguyên tắc).

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

158.

Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ, quy định, hướng dẫn về dự báo, thống kê và điều tra thống kê.

Vĩnh viễn

159.

Bảng cân đối tiền tệ chi tiết và tổng hợp của ngành Ngân hàng.

Vĩnh viễn

160.

Hồ sơ, tài liệu tổng hợp số liệu thống kê tiền tệ và cán cân thanh toán quốc tế của Việt Nam cung cấp định kỳ cho IMF.

Vĩnh viễn

161.

Hồ sơ, tài liệu về số liệu thống kê tiền tệ cung cấp cho các tổ chức, cá nhân có thẩm quyền theo định kỳ.

20 năm

162.

Hồ sơ, tài liệu về điều tra thống kê:

 

 

- Báo cáo tổng hợp.

Vĩnh viễn

 

- Báo cáo khác, phiếu điều tra.

10 năm

163.

Báo cáo phân tích và dự báo:

 

 

- Năm.

20 năm

 

- Quý, tháng.

10 năm

164.

Báo cáo số liệu và đánh giá tình hình thực hiện cán cân thanh toán quốc tế của Việt Nam trong kỳ và dự báo kỳ tiếp theo.

20 năm

165.

Hồ sơ, tài liệu hướng dẫn, đôn đốc, xử lý vướng mắc khi thực hiện chế độ báo cáo thống kê.

20 năm

166.

Kế hoạch, báo cáo công tác dự báo, thống kê:

 

 

- Dài hạn, hàng năm.

Vĩnh viễn

 

- 9 tháng, 6 tháng.

20 năm

 

- Quý, tháng.

5 năm

167.

Công văn trao đổi về công tác dự báo, thống kê:

 

 

- Của Ngân hàng Nhà nước.

10 năm

 

- Của đơn vị.

5 năm

 

8. Hồ sơ, tài liệu về ổn định tiền tệ, tài chính

 

168.

Tập văn bản về công tác ổn định tiền tệ, tài chính gửi chung đến Ngân hàng Nhà nước (hồ sơ nguyên tắc).

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

169.

Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, chính sách liên quan đến ổn định hệ thống tiền tệ, tài chính.

Vĩnh viễn

170.

Kế hoạch, báo cáo công tác ổn định tiền tệ, tài chính hàng năm.

Vĩnh viễn

171.

Hồ sơ xây dựng kế hoạch và triển khai chương trình đánh giá khu vực tài chính.

20 năm

172.

Báo cáo theo dõi ổn định, đánh giá, nhận diện rủi ro ổn định hệ thống tài chính toàn cầu.

20 năm

173.

Hồ sơ, tài liệu tham gia ý kiến, đề xuất các giải pháp với các bộ, ngành về vấn đề liên quan đến rủi ro có tính hệ thống trong lĩnh vực tiền tệ, tài chính.

10 năm

174.

Công văn trao đổi về công tác ổn định tiền tệ, tài chính:

 

 

- Của Ngân hàng Nhà nước.

10 năm

 

- Của đơn vị.

5 năm

 

9. Hồ sơ, tài liệu về nghiệp vụ thị trường tiền tệ, dự trữ ngoại hối, dự trữ bắt buộc, quan hệ đại lý với đối tác nước ngoài

 

 

9.1. Hồ sơ, tài liệu về nghiệp vụ thị trường ngoại tệ trong nước và thị trường vàng

 

175.

Tập văn bản liên quan về nghiệp vụ thị trường ngoại tệ trong nước và thị trường vàng gửi chung đến Ngân hàng Nhà nước (hồ sơ nguyên tắc).

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

176.

Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, hướng dẫn liên quan đến nghiệp vụ thị trường ngoại tệ trong nước và thị trường vàng.

Vĩnh viễn

177.

Hồ sơ mua, bán ngoại tệ với Kho bạc Nhà nước, các tổ chức quốc tế và các tổ chức khác (sau khi kết thúc giao dịch).

10 năm

178.

Hồ sơ thực hiện nghiệp vụ thị trường ngoại tệ liên ngân hàng (sau khi kết thúc giao dịch).

10 năm

179.

Công văn trao đổi về nghiệp vụ thị trường ngoại tệ trong nước và thị trường vàng:

 

 

- Của Ngân hàng Nhà nước.

10 năm

 

- Của đơn vị.

5 năm

 

9.2. Hồ sơ, tài liệu về nghiệp vụ dự trữ ngoại hối nhà nước, dự trữ bắt buộc

 

180.

Tập văn bản liên quan về nghiệp vụ dự trữ ngoại hối nhà nước, dự trữ bắt buộc gửi chung đến Ngân hàng Nhà nước (hồ sơ nguyên tắc).

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

181.

Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, hướng dẫn liên quan đến nghiệp vụ dự trữ ngoại hối nhà nước, dự trữ bắt buộc.

Vĩnh viễn

182.

Hồ sơ xác định, xử lý thừa thiếu, thông báo dự trữ bắt buộc và báo cáo tình hình chấp hành dự trữ bắt buộc của các tổ chức tín dụng.

10 năm

183.

Hồ sơ, tài liệu thực hiện các nghiệp vụ đầu tư dự trữ ngoại hối (sau khi kết thúc giao dịch).

10 năm

184.

Hồ sơ mua bán ngoại tệ giao ngay (sau khi kết thúc giao dịch).

10 năm

185.

Hồ sơ về thực hiện nghiệp vụ mua, bán và xuất, nhập khẩu vàng trên thị trường quốc tế (sau khi kết thúc giao dịch).

10 năm

186.

Công văn trao đổi về nghiệp vụ dự trữ ngoại hối nhà nước, dự trữ bắt buộc:

 

 

- Của Ngân hàng Nhà nước.

10 năm

 

- Của đơn vị.

5 năm

 

9.3. Hồ sơ, tài liệu về nghiệp vụ thị trường tiền tệ

 

187.

Tập văn bản liên quan về nghiệp vụ thị trường tiền tệ gửi chung đến Ngân hàng Nhà nước (hồ sơ nguyên tắc).

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

188.

Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, hướng dẫn liên quan đến nghiệp vụ thị trường tiền tệ.

Vĩnh viễn

189.

Hồ sơ thực hiện các nghiệp vụ tái cấp vốn (cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá, chiết khấu giấy tờ có giá và các hình thức tái cấp vốn khác cho các tổ chức tín dụng (sau khi thu hết nợ).

20 năm

190.

Hồ sơ, tài liệu về mở tài khoản và thực hiện các giao dịch với kho bạc Nhà nước, các tổ chức tín dụng hoạt động ở Việt Nam, các ngân hàng nước ngoài và các tổ chức tài chính tiền tệ quốc tế (sau khi đóng tài khoản).

20 năm

191.

Hồ sơ về xử lý khó khăn, vướng mắc liên quan thực hiện quy trình về nghiệp vụ thị trường mở, đấu thầu tín phiếu Ngân hàng Nhà nước, trái phiếu Chính phủ, các giấy tờ có giá, chiết khấu giấy tờ có giá, cho vay qua đêm, cho vay tái cấp vốn, chiết khấu và tái chiết khấu.

10 năm

192.

Sổ sách, giấy tờ về các phiên giao dịch thị trường mở (kể từ khi đáo hạn).

5 năm

193.

Hồ sơ, tài liệu về các phiên đấu thầu tín phiếu Kho bạc, tín phiếu Ngân hàng Nhà nước (kể từ khi kết thúc phiên đấu thầu).

5 năm

194.

Hồ sơ, tài liệu về các phiên đấu thầu trái phiếu Chính phủ và các giấy tờ có giá (kể từ khi kết thúc phiên đấu thầu).

5 năm

195.

Hồ sơ về hạn mức thấu chi, cho vay qua đêm, hạn mức nợ ròng áp dụng cho thanh toán giá trị thấp trong thanh toán điện tử liên ngân hàng (sau khi hết thời hạn áp dụng).

5 năm

196.

Hồ sơ cấp, thu hồi Giấy công nhận thành viên đối với các tổ chức tín dụng tham gia nghiệp vụ thị trường mở, đấu thầu trái phiếu, tín phiếu và các giấy tờ có giá; cấp mã khóa, mã chữ ký điện tử cho các thành viên (sau khi hết hiệu lực).

5 năm

197.

Báo cáo về nghiệp vụ thị trường tiền tệ.

10 năm

198.

Công văn trao đổi về nghiệp vụ thị trường tiền tệ:

 

 

- Của Ngân hàng Nhà nước.

10 năm

 

- Của đơn vị.

5 năm

 

9.4. Hồ sơ, tài liệu về nghiệp vụ quan hệ đại lý

 

199.

Tập văn bản liên quan đến nghiệp vụ quan hệ đại lý gửi chung đến Ngân hàng Nhà nước (hồ sơ nguyên tắc).

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

200.

Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, hướng dẫn liên quan đến nghiệp vụ quan hệ đại lý.

Vĩnh viễn

201.

Hồ sơ về mã nhận dạng tổ chức hợp pháp của Ngân hàng Nhà nước.

Vĩnh viễn

202.

Hồ sơ xử lý các vấn đề liên quan Bản điều khoản và điều kiện và mẫu chữ ký của Ngân hàng Trung ương các nước ASEAN+3 của thỏa thuận đa phương hóa sáng kiến Chiềng Mai (sau khi thỏa thuận kết thúc).

20 năm

203.

Hồ sơ về xử lý các vấn đề phát sinh liên quan đến trái phiếu Brady Bond của Chính phủ Việt Nam (sau khi đáo hạn).

20 năm

204.

Hồ sơ xử lý các vấn đề pháp luật quốc tế liên quan đến đối tác giao dịch nước ngoài của Ngân hàng Nhà nước.

20 năm

205.

Hồ sơ về mẫu chữ ký của những người được ủy quyền liên quan đến việc thực hiện, thanh toán giao dịch.

20 năm

206.

Hồ sơ về nhận biết khách hàng và phòng chống rửa tiền.

20 năm

207.

Hồ sơ về thiết lập, mở rộng, duy trì, chấm dứt quan hệ với các đối tác nước ngoài (sau khi kết thúc quan hệ).

10 năm

208.

Hồ sơ về hạn mức thực tế áp dụng đối với từng đối tác nước ngoài (sau khi kết thúc quan hệ).

10 năm

209.

Báo cáo xếp hạng tín dụng các ngân hàng đại lý của Ngân hàng Nhà nước định kỳ, đột xuất.

10 năm

210.

Hồ sơ lựa chọn và ký hợp đồng thuê bao cung cấp dịch vụ của các công ty xếp hạng tín dụng quốc tế (sau khi chấm dứt sử dụng dịch vụ).

5 năm

211.

Công văn trao đổi về nghiệp vụ quan hệ đại lý:

 

 

- Của Ngân hàng Nhà nước.

10 năm

 

- Của đơn vị.

5 năm

 

9.5. Hồ sơ, tài liệu về nghiệp vụ thanh toán quốc tế

 

212.

Tập văn bản liên quan về nghiệp vụ thanh toán quốc tế gửi chung đến Ngân hàng Nhà nước (hồ sơ nguyên tắc).

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

213.

Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, hướng dẫn liên quan đến nghiệp vụ thanh toán quốc tế.

Vĩnh viễn

214.

Hồ sơ thực hiện chuyển tiền thanh toán, xác nhận hoàn tất các giao dịch mua, bán ngoại tệ, vàng, đầu tư tiền gửi, mua bán giấy tờ có giá trên thị trường quốc tế và thị trường ngoại tệ liên ngân hàng (sau khi kết thúc giao dịch).

10 năm

215.

Hồ sơ thực hiện thanh toán cho các dự án, chương trình... (sau khi kết thúc giao dịch).

10 năm

216.

Hồ sơ về vận hành hệ thống thanh toán quốc tế, xây dựng hệ thống mã khóa và các yêu cầu bảo mật (sau khi hết hiệu lực).

10 năm

217.

Hồ sơ bảo trì, bảo dưỡng, nâng cấp hệ thống thanh toán SWIFT (sau khi hết hiệu lực).

10 năm

218.

Hồ sơ mở/đóng tài khoản không kỳ hạn, tài khoản có kỳ hạn, tài khoản lưu giữ chứng khoán... của Ngân hàng Nhà nước hoặc các tổ chức tín dụng tại ngân hàng nước ngoài (sau khi hết hiệu lực).

5 năm

219.

Báo cáo tình hình ngoại tệ tại nước ngoài.

10 năm

220.

Công văn trao đổi về nghiệp vụ thanh toán quốc tế:

 

 

- Của Ngân hàng Nhà nước.

10 năm

 

- Của đơn vị.

5 năm

 

10. Hồ sơ, tài liệu về nghiệp vụ phát hành và kho quỹ

 

221.

Tập văn bản về phát hành và kho quỹ gửi chung đến Ngân hàng Nhà nước (hồ sơ nguyên tắc).

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

222.

Hồ sơ xây dựng, ban hành đề án, dự án, phương án, kế hoạch thiết kế, chế tạo bản in, khuôn đúc các loại tiền lưu hành, giấy tờ có giá do Ngân hàng Nhà nước phát hành.

Vĩnh viễn

223.

Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế/quy định, hướng dẫn về phát hành và kho quỹ.

Vĩnh viễn

224.

Hồ sơ về thành lập, giải thể, sáp nhập các kho tiền.

Vĩnh viễn

225.

Hồ sơ xây dựng, thực hiện kế hoạch, báo cáo hàng năm, dài hạn về in, đúc tiền:

 

 

- Tiền phát hành.

Vĩnh viễn

 

- Tiền lưu niệm.

15 năm

226.

Kế hoạch tài chính về in, đúc tiền, tiêu huỷ tiền, chi phí quản lý phát hành và chi phí khác liên quan đến hoạt động phát hành và kho quỹ.

Vĩnh viễn

227.

Hồ sơ tiêu chuẩn kỹ thuật, khóa an toàn, yếu tố chống giả đặc biệt, công thức mực in, thông số kỹ thuật mực in, quy trình công nghệ chế bản, in, đúc, dập tiền lưu hành, giấy tờ có giá do Ngân hàng Nhà nước phát hành.

 Vĩnh viễn

228.

Hồ sơ, tài liệu thẩm định mẫu in thử, đúc thử, dập thử và phê duyệt nghiệm thu bản in, khuôn đúc, khuôn dập của tiền lưu hành, giấy tờ có giá do Ngân hàng Nhà nước phát hành.

Vĩnh viễn

229.

Hồ sơ, tài liệu chế bản, in, đúc thử mẫu nghiên cứu, mẫu dự phòng.

Vĩnh viễn

230.

Bản khắc, bản in gốc, khuôn đúc gốc; Hợp đồng chế tạo bản in gốc, khuôn đúc gốc tiền phát hành.

Vĩnh viễn

231.

Hồ sơ, tài liệu về kỹ thuật thiết kế, mẫu thiết kế chính thức, mẫu in, đúc chuẩn của tiền lưu hành, giấy tờ có giá.

Vĩnh viễn

232.

Hồ sơ về các đợt thu đổi tiền cũ, phát hành tiền mới.

Vĩnh viễn

233.

Hồ sơ về phát hành, đình chỉ lưu hành các loại tiền, giấy tờ có giá.

Vĩnh viễn

234.

Hồ sơ về thu hồi, thay thế các loại tiền đình chỉ lưu hành.

Vĩnh viễn

235.

Hồ sơ xuất, nhập các loại tiền, tài sản quý, giấy tờ có giá và các loại tài sản khác.

30 năm

236.

Hồ sơ về đổi tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông.

20 năm

237.

Hồ sơ giám sát Kho tiền và Kho tiền tiêu hủy.

20 năm

238.

Hồ sơ kiểm tra các vụ việc về an toàn kho quỹ:

 

 

- Vụ việc nghiêm trọng, phức tạp, điển hình.

Vĩnh viễn

 

- Vụ việc khác.

 10 năm

239.

Hồ sơ kiểm tra an toàn kho quỹ định kỳ, thường xuyên, đột xuất.

20 năm

240.

Hồ sơ về xử lý kiến nghị của các đoàn kiểm tra, kiểm toán.

10 năm

241.

Hồ sơ về tiêu hủy bản in, khuôn đúc hỏng, thử; sản phẩm in đúc hỏng thử; nguyên liệu, vật tư phục vụ hoạt động in, đúc tiền bị hỏng.

 20 năm

242.

Hồ sơ về việc tiêu huỷ các loại tiền, giấy tờ có giá.

20 năm

243.

Hồ sơ, tài liệu giám định tiền giả, tiền nghi giả, tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông.

20 năm

244.

Hồ sơ xử lý các vụ thiếu, mất tiền, tài sản tạm gửi, tạm giữ.

20 năm

245.

Hồ sơ kiểm kê định kỳ, đột xuất kho, quỹ.

20 năm

246.

Hồ sơ cấp giấy xác nhận xe đạt tiêu chuẩn thiết kế chở tiền cấp cho doanh nghiệp.

20 năm

247.

Hồ sơ về kiểm tra chất lượng sản phẩm và giao nhận sản phẩm đặc biệt.

10 năm

248.

Hồ sơ, tài liệu về cấp vần seri.

10 năm

249.

Hồ sơ về nhập khẩu hàng hoá phục vụ in tiền (hợp đồng mua, thẩm định mua…).

10 năm

250.

Báo cáo tồn kho nguyên vật liệu tại các cơ sở in tiền.

10 năm

251.

Báo cáo tổng hợp công tác an toàn kho quỹ hàng năm.

10 năm

252.

Nhật ký giám sát kho quỹ.

10 năm

253.

Hồ sơ, tài liệu về công tác bảo trì, bảo dưỡng thiết bị an toàn kho quỹ.

10 năm

254.

Các loại giấy tờ về điều chuyển tiền.

10 năm

255.

Sổ theo dõi ra, vào kho tiền.

5 năm

256.

Bảng kê mệnh giá tiền thu, chi; bảng kê xuất, nhập sêri tiền mới.

5 năm

257.

Hồ sơ niêm phong, mở, giao nhận hộp chìa khóa dự phòng khóa cửa kho tiền.

5 năm

258.

Hồ sơ giao nhận bảo quản chìa khóa dự phòng khóa cửa gian kho, két sắt.

5 năm

259.

Kế hoạch, báo cáo công tác phát hành và kho quỹ:

 

 

- Năm.

Vĩnh viễn

 

- 6 tháng, quý, tháng.

10 năm

260.

Công văn trao đổi về nghiệp vụ phát hành và kho quỹ:

 

 

- Của Ngân hàng Nhà nước.

10 năm

 

- Của đơn vị.

5 năm

 

11. Hồ sơ, tài liệu về thanh tra, giám sát, giải quyết khiếu nại tố cáo, phòng chống tham nhũng

 

 

11.1 Hồ sơ, tài liệu về thành lập, hoạt động, thanh lý các tổ chức tín dụng

 

261.

Tập văn bản về thành lập, hoạt động, thanh lý các tổ chức tín dụng gửi chung đến Ngân hàng Nhà nước (hồ sơ nguyên tắc).

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

262.

Hồ sơ xây dựng, ban hành đề án, phương án cơ cấu lại các tổ chức tín dụng và các tổ chức khác có hoạt động ngân hàng.

Vĩnh viễn

263.

Hồ sơ, tài liệu chỉ đạo, hướng dẫn và kiểm tra việc thực hiện các đề án, phương án cơ cấu lại các tổ chức tín dụng và các tổ chức khác có hoạt động ngân hàng.

Vĩnh viễn

264.

Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế, quy định, hướng dẫn về thanh tra, giám sát ngân hàng.

Vĩnh viễn

265.

Hồ sơ cấp, sửa đổi, bổ sung/chấp thuận gia hạn thời hạn hoạt động giấy phép thành lập và hoạt động tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, tổ chức tài chính vi mô, quỹ tín dụng nhân dân, Văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng:

 

 

- Được phê duyệt.

Vĩnh viễn

 

- Không được phê duyệt.

5 năm

266.

Hồ sơ về mua, bán, chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, giải thể, phá sản, chuyển đổi hình thức pháp lý các tổ chức tín dụng.

Vĩnh viễn

267.

Hồ sơ chấp thuận nâng cấp, chuyển đổi mô hình/tổ chức lại các tổ chức tín dụng, quỹ tín dụng nhân dân.

Vĩnh viễn

268.

Hồ sơ thu hồi giấy phép thành lập, hoạt động và thanh lý/gia hạn thanh lý tài sản của các tổ chức tín dụng và các chi nhánh, Văn phòng đại diện của các tổ chức tín dụng nước ngoài tại Việt Nam, Quỹ tín dụng nhân dân (sau khi đã kết thúc hoạt động).

20 năm

269.

Hồ sơ chấp thuận tạm ngừng hoạt động kinh doanh của tổ chức tín dụng.

20 năm

270.

Hồ sơ về cho phép các tổ chức tín dụng Việt Nam thành lập các công ty trực thuộc hạch toán độc lập (sau khi kết thúc hoạt động).

20 năm

271.

Hồ sơ, tài liệu về hoạt động của Hội, Tổ chức phi Chính phủ do các tổ chức tín dụng thành lập (sau khi kết thúc hoạt động).

20 năm

272.

Hồ sơ chấp thuận thành lập, thu hồi, tự nguyện chấm dứt hoạt động, giải thể chi nhánh, phòng giao dịch, văn phòng đại diện, đơn vị sự nghiệp; chi nhánh Văn phòng đại diện và các hình thức khác ở trong nước và nước ngoài của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, ngân hàng Hợp tác xã, Quỹ tín dụng nhân dân (sau khi kết thúc hoạt động).

20 năm

273.

Hồ sơ chấp thuận thay đổi tên; mức vốn điều lệ, mức vốn được cấp; địa điểm đặt trụ sở chính, Văn phòng đại diện; nội dung, phạm vi, thời gian hoạt động; chuyển nhượng cổ phần; tỷ lệ cổ phần của các tổ chức tín dụng (sau khi kết thúc hoạt động).

20 năm

274.

Hồ sơ chấp thuận đủ điều kiện khai trương hoạt động, thay đổi tên, địa điểm chi nhánh, phòng giao dịch; thay đổi chi nhánh quản lý phòng giao dịch của tổ chức tín dụng.

20 năm

275.

Hồ sơ, tài liệu về xếp hạng tổ chức tín dụng.

20 năm

276.

Hồ sơ cho phép các tổ chức tín dụng Việt Nam góp vốn thành lập tổ chức tín dụng liên doanh ở nước ngoài (sau khi kết thúc hoạt động).

20 năm

277.

Hồ sơ chấp thuận mua bán, chuyển nhượng phần vốn góp; góp vốn mua cổ phần, liên doanh với các chủ đầu tư nước ngoài (sau khi kết thúc).

20 năm

278.

Hồ sơ chấp thuận hoạt động mua nợ (sau khi kết thúc).

20 năm

279.

Hồ sơ chấp thuận áp dụng chính sách dự phòng rủi ro của ngân hàng nước ngoài để phân loại nợ, cam kết ngoại bảng, trích lập và sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro (sau khi kết thúc).

20 năm

280.

Hồ sơ chấp thuận phân loại nợ, cam kết ngoại bảng theo phương pháp định tính (sau khi kết thúc).

20 năm

281.

Hồ sơ thông báo danh sách bầu, bổ nhiệm các chức danh Chủ tịch và thành viên HĐQT, Chủ tịch và thành viên HĐTV, Trưởng ban và thành viên Ban kiểm soát, Tổng giám đốc (Giám đốc) của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài.

10 năm

282.

Hồ sơ chấp thuận dự kiến nhân sự bổ nhiệm Tổng giám đốc (Giám đốc) chi nhánh ngân hàng nước ngoài, ngân hàng Hợp tác xã, Quỹ tín dụng nhân dân, tổ chức tài chính vi mô (sau khi kết thúc nhiệm kỳ).

10 năm

283.

Hồ sơ cấp lại bản sao giấy phép từ sổ gốc cho các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng.

10 năm

284.

Công văn trao đổi về thành lập, hoạt động, thanh lý các tổ chức tín dụng:

 

 

- Của Ngân hàng Nhà nước.

10 năm

 

- Của đơn vị.

5 năm

 

11.2 Hồ sơ, tài liệu về thanh tra, giám sát an toàn hệ thống

 

285.

Tập văn bản về công tác thanh tra, giám sát an toàn hệ thống gửi chung đến Ngân hàng Nhà nước (hồ sơ nguyên tắc).

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

286.

Hồ sơ xây dựng, ban hành chiến lược, chương trình, kế hoạch, đề án, dự án hoàn thiện, phát triển hệ thống ngân hàng.

Vĩnh viễn

287.

Hồ sơ tổ chức thực hiện chiến lược, chương trình, kế hoạch, đề án, dự án phát triển và hoàn thiện các tổ chức tín dụng.

Vĩnh viễn

288.

Hồ sơ áp dụng can thiệp sớm, kiểm soát đặc biệt tổ chức tín dụng.

Vĩnh viễn

289.

Hồ sơ cơ cấu lại, xử lý nợ xấu của các tổ chức tín dụng.

Vĩnh viễn

290.

Hồ sơ thanh tra, giám sát, kiểm tra, hồ sơ xử lý sau thanh tra, giám sát, kiểm tra:

 

 

- Vụ việc nghiêm trọng.

Vĩnh viễn

 

- Vụ việc khác.

15 năm

291.

Hồ sơ giám sát hoạt động đoàn thanh tra:

 

 

- Vụ việc nghiêm trọng.

Vĩnh viễn

 

- Vụ việc khác.

15 năm

292.

Hồ sơ, tài liệu phục vụ công tác kiểm tra của các cơ quan nhà nước có thẩm quyền (cơ quan ngoài Ngân hàng Nhà nước).

30 năm

293.

Hồ sơ, tài liệu giám định tư pháp về lĩnh vực tiền tệ và ngân hàng.

20 năm

294.

Văn bản về thông báo, cảnh báo, khuyến nghị, tiếp xúc với đối tượng giám sát ngân hàng.

5 năm

295.

Hồ sơ, tài liệu của đối tượng giám sát ngân hàng về thực hiện, chấp hành, khắc phục những cảnh báo, khuyến nghị qua hoạt động giám sát ngân hàng.

5 năm

296.

Kế hoạch, báo cáo về công tác thanh tra, giám sát:

 

 

- Dài hạn, hàng năm.

Vĩnh viễn

 

- 9 tháng, 6 tháng.

20 năm

 

- Quý, tháng.

5 năm

297.

Công văn trao đổi về công tác thanh tra, giám sát:

 

 

- Của Ngân hàng Nhà nước.

10 năm

 

- Của đơn vị.

5 năm

 

11.3. Hồ sơ, tài liệu về giải quyết kiếu nại, tố cáo, phòng, chống tham nhũng

 

298.

Tập văn bản về công tác giải quyết kiếu nại, tố cáo, phòng, chống tham nhũng gửi chung đến Ngân hàng Nhà nước (hồ sơ nguyên tắc).

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

299.

Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, quy chế, hướng dẫn giải quyết khiếu nại, tố cáo, phòng, chống tham nhũng.

Vĩnh viễn

300.

Hồ sơ giải quyết các vụ việc khiếu nại, tố cáo:

 

 

- Vụ việc nghiêm trọng.

Vĩnh viễn

 

- Vụ việc khác.

15 năm

301.

Hồ sơ, tài liệu xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tiền tệ và hoạt động ngân hàng:

 

 

- Vụ việc nghiêm trọng.

Vĩnh viễn

 

- Vụ việc khác.

15 năm

302.

Hồ sơ giải quyết vụ việc vi phạm phát hiện trong các đợt đấu tranh chống tham nhũng.

20 năm

303.

Hồ sơ về kê khai tài sản, thu nhập.

20 năm

304.

Kế hoạch, báo cáo về giải quyết khiếu nại, tố cáo, phòng, chống tham nhũng:

 

 

- Dài hạn, hàng năm.

Vĩnh viễn

 

- 9 tháng, 6 tháng, đột xuất.

20 năm

 

- Quý, tháng.

5 năm

305.

Công văn trao đổi về công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo, phòng, chống tham nhũng:

 

 

- Của Ngân hàng Nhà nước.

10 năm

 

- Của đơn vị.

5 năm

 

12. Hồ sơ, tài liệu về hoạt động phòng, chống rửa tiền, tài trợ khủng bố

 

306.

Tập văn bản về công tác phòng, chống rửa tiền gửi chung đến Ngân hàng Nhà nước (hồ sơ nguyên tắc).

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

307.

Hồ sơ xây dựng chiến lược, kế hoạch quốc gia, đề án, dự án về phòng, chống rửa tiền, phòng, chống tài trợ khủng bố.

Vĩnh viễn

308.

Hồ sơ xây dựng ban hành quy chế, quy định, hướng dẫn về phòng, chống rửa tiền, phòng, chống tài trợ khủng bố.

Vĩnh viễn

309.

Hồ sơ thực hiện nhiệm vụ của Ban chỉ đạo phòng, chống rửa tiền; Ban chỉ đạo phòng, chống khủng bố quốc gia; Ban chỉ đạo phòng, chống khủng bố ngành Ngân hàng.

Vĩnh viễn

310.

Hồ sơ triển khai, thực hiện các Nghị quyết của Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc liên quan đến khủng bố, tài trợ khủng bố.

Vĩnh viễn

311.

Hồ sơ triển khai, thực hiện nghĩa vụ thành viên của Việt Nam trong các tổ chức quốc tế về phòng, chống rửa tiền, phòng chống tài trợ khủng bố.

Vĩnh viễn

312.

Hồ sơ xử lý, cung cấp thông tin phòng, chống rửa tiền, tài trợ khủng bố và tội phạm khác liên quan đến rửa tiền.

20 năm

313.

Văn bản cảnh báo, khuyến nghị về những vấn đề liên quan đến hoạt động tội phạm rửa tiền, tài trợ khủng bố và tội phạm khác liên quan đến rửa tiền.

20 năm

314.

Hồ sơ kiểm tra công tác phòng, chống rửa tiền, phòng, chống tài trợ khủng bố:

 

 

- Vụ việc nghiêm trọng.

Vĩnh viễn

 

- Vụ việc khác.

15 năm

315.

Hồ sơ trao đổi thông tin tình báo tài chính với các cơ quan nước ngoài về rửa tiền, tài trợ khủng bố.

10 năm

316.

Hồ sơ, báo cáo giao dịch đáng ngờ.

10 năm

317.

Hồ sơ, thông tin giao dịch đáng ngờ chuyển cho các cơ quan nhà nước có thẩm quyền về phòng, chống rửa tiền; phòng, chống tài trợ khủng bố và phòng, chống tài trợ phổ biến vũ khí hủy diệt hàng loạt.

10 năm

318.

Hồ sơ, tài liệu thiết kế hệ thống công nghệ thông tin về phòng, chống rửa tiền (sau khi dự án kết thúc)

10 năm

319.

Quy trình, kỹ thuật bảo quản dữ liệu điện tử về phòng, chống rửa tiền (sau khi hết hiệu lực).

10 năm

320.

Kế hoạch, báo cáo công tác phòng, chống rửa tiền, phòng, chống tài trợ khủng bố:

 

 

- Dài hạn, hàng năm.

Vĩnh viễn

 

- 9 tháng, 6 tháng, đột xuất.

20 năm

 

- Quý, tháng.

5 năm

321.

Công văn trao đổi về hoạt động phòng, chống rửa tiền, phòng, chống tài trợ khủng bố:

 

 

- Của Ngân hàng Nhà nước.

10 năm

 

- Của đơn vị.

5 năm

 

13. Hồ sơ, tài liệu về tài chính, kế toán

 

 

13.1 Tài liệu về tài chính, kế toán, tài sản

 

322.

Tập văn bản về công tác quản lý tài chính kế toán gửi chung đến Ngân hàng Nhà nước (hồ sơ nguyên tắc).

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

323.

Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế, chế độ, quy định, hướng dẫn về lĩnh vực tài chính, kế toán.

Vĩnh viễn

324.

Hồ sơ, tài liệu lập, phân bổ, duyệt, điều chỉnh, giao ngân sách Nhà nước cho các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước.

Vĩnh viễn

325.

Hồ sơ xây dựng dự toán, điều chỉnh, duyệt dự toán ngân sách; trích lập các loại quỹ và nộp Ngân sách Nhà nước của Ngân hàng Nhà nước.

Vĩnh viễn

326.

Kế hoạch, báo cáo tài chính và báo cáo quyết toán.

Vĩnh viễn

327.

Nhật ký chứng từ kế toán.

Vĩnh viễn

328.

Sổ kế toán chi tiết.

30 năm

329.

Hồ sơ quyết toán chi tiêu hàng năm.

20 năm

330.

Hồ sơ đấu thầu mua sắm tài sản, dịch vụ của Ngân hàng Nhà nước.

20 năm

331.

Hồ sơ, tài liệu về chuyển nhượng, bàn giao, thanh lý tài sản cố định (kể từ khi hoàn thành việc chuyển nhượng, bàn giao, thanh lý):

 

 

- Nhà đất.

Vĩnh viễn

 

- Tài sản khác.

20 năm

332.

Hồ sơ quyết toán tài sản năm.

20 năm

333.

Báo cáo kiểm kê, đánh giá lại tài sản cố định.

20 năm

334.

Báo cáo thống kê, kiểm kê, các loại báo cáo nghiệp vụ khác.

20 năm

335.

Hồ sơ cấp vốn và kiểm tra việc thanh toán vốn đầu tư xây dựng.

Vĩnh viễn

336.

Hồ sơ, báo cáo quyết toán vốn đầu tư xây dựng:

 

 

- Thuộc nhóm A.

Vĩnh viễn

 

- Thuộc nhóm B, C.

30 năm

337.

Sổ theo dõi vốn xây dựng.

10 năm

338.

Bảng phát lương, phụ cấp lương, bảng chấm công và các khoản chi khác cho cán bộ, công chức (của đơn vị lập báo cáo).

10 năm

339.

Sổ sách theo dõi, kiểm kê, thanh lý công cụ lao động nhỏ, vật mau hư rẻ tiền.

5 năm

340.

Hồ sơ kiểm tra, thanh tra tài chính:

 

 

- Vụ việc nghiêm trọng.

Vĩnh viễn

 

- Vụ việc khác.

10 năm

341.

Hồ sơ kiểm toán tài chính:

 

 

- Vụ việc nghiêm trọng.

Vĩnh viễn

 

- Vụ việc khác.

10 năm

342.

Hồ sơ Hội nghị về công tác tài chính kế toán.

20 năm

343.

Kế hoạch, báo cáo công tác tài chính, kế toán:

 

 

- Dài hạn, hàng năm.

Vĩnh viễn

 

- 9 tháng, 6 tháng.

20 năm

 

- Quý, tháng.

5 năm

344.

Công văn trao đổi về công tác tài chính, kế toán:

 

 

- Của Ngân hàng Nhà nước.

10 năm

 

- Của đơn vị.

5 năm

 

13.2 Tài liệu về kế toán nghiệp vụ Sở Giao dịch

 

345.

Chứng từ ghi sổ, sổ thống kê giao dịch, báo cáo số dư.

30 năm

346.

Chứng từ, báo cáo, sao kê nghiệp vụ thị trường mở, lưu ký giấy tờ có giá.

30 năm

347.

Chứng từ, báo cáo, sao kê nghiệp vụ đầu tư, quản lý dự trữ ngoại hối.

30 năm

348.

Chứng từ, báo cáo, sao kê nghiệp vụ thanh toán.

30 năm

349.

Chứng từ, báo cáo, sao kê phải thu, phải trả.

30 năm

350.

Sổ hạch toán chi tiết nội, ngoại bảng nhờ thu.

30 năm

 

13.3 Tài liệu về kế toán nghiệp vụ phát hành

 

351.

Chứng từ về tịch thu, trưng mua, tạm gửi, tạm giữ vàng bạc, ngoại tệ.

Vĩnh viễn

352.

Chứng từ xuất, nhập phát hành tiền.

Vĩnh viễn

353.

Sổ theo dõi về phát hành, thanh toán với ngân sách nhà nước, tạm gửi, tạm giữ tài sản.

30 năm

354.

Sổ kế toán chi tiết về phát hành tiền.

30 năm

355.

Các loại sổ sách về bảo quản quỹ tiền mặt, vàng bạc, giấy tờ có giá.

30 năm

356.

Sổ kiểm kê quỹ, nhật ký quỹ.

30 năm

357.

Báo cáo thống kê, kiểm kê nghiệp vụ phát hành.

20 năm

358.

Sổ theo dõi ấn chỉ.

5 năm

 

14. Hồ sơ, tài liệu về đầu tư xây dựng

 

359.

Tập văn bản về công tác đầu tư xây dựng gửi chung đến Ngân hàng Nhà nước (hồ sơ nguyên tắc).

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

360.

Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản chế độ/quy định, hướng dẫn về đầu tư xây dựng của Ngân hàng Nhà nước.

Vĩnh viễn

361.

Kế hoạch, báo cáo công tác đầu tư xây dựng:

 

 

- Dài hạn, hàng năm.

Vĩnh viễn

 

- 9 tháng, 6 tháng.

20 năm

 

- Quý, tháng.

5 năm

362.

Hồ sơ các công trình XDCB:

 

 

- Công trình nhóm A, công trình áp dụng các giải pháp mới về kiến trúc, kết cấu, công nghệ, thiết bị, vật liệu mới; công trình xây dựng trong điều kiện địa chất, địa hình đặc biệt; công trình được xếp hạng di tích lịch sử văn hóa.

Vĩnh viễn

 

- Công trình nhóm B, C.

Tồn tại theo tuổi thọ công trình

363.

Hồ sơ, tài liệu về công tác kiểm tra việc thực hiện kế hoạch đầu tư xây dựng.

10 năm

364.

Công văn trao đổi về công tác đầu tư xây dựng:

 

 

- Của Ngân hàng Nhà nước.

10 năm

 

- Của đơn vị.

5 năm

 

15. Hồ sơ, tài liệu về kiểm toán, kiểm soát nội bộ

 

365.

Tập văn bản về công tác kiểm toán, kiểm soát nội bộ gửi chung đến Ngân hàng Nhà nước (hồ sơ nguyên tắc).

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

366.

Hồ sơ xây dựng, ban hành chiến lược, đề án, quy chế, chế độ về công tác kiểm soát, kiểm toán nội bộ.

Vĩnh viễn

367.

Hồ sơ hướng dẫn quy trình nghiệp vụ kiểm soát, kiểm toán nội bộ (kể từ khi hết hiệu lực hoặc được thay thế).

10 năm

368.

Hồ sơ liên quan đến công tác làm đầu mối làm việc với Kiểm toán Nhà nước và Bộ tài chính.

30 năm

369.

Hồ sơ xây dựng, phê duyệt, thông báo chương trình, kế hoạch kiểm tra, kiểm toán nội bộ.

20 năm

370.

Hồ sơ, tài liệu báo cáo cuộc kiểm tra, kiểm toán nội bộ.

20 năm

371.

Hồ sơ, theo dõi, báo cáo kết quả chỉnh sửa kiến nghị qua kiểm tra, kiểm soát, kiểm toán nội bộ.

20 năm

372.

Báo cáo tổng hợp kết quả kiểm tra, kiểm soát, kiểm toán nội bộ hàng năm, đột xuất.

10 năm

373.

Hồ sơ, tài liệu giám sát, kiểm tra các cơ sở in đúc tiền.

20 năm

374.

Hồ sơ giám sát công tác tiêu huỷ tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông, tiền đình chỉ lưu hành; tiền in hỏng, đúc hỏng, giấy in hỏng, kim loại đúc tiền hỏng hàng năm tại các cơ sở in đúc tiền; giám sát an toàn tài sản khác của Ngân hàng Nhà nước.

20 năm

375.

Hồ sơ về công tác tổng kiểm kê, tài sản quý, giấy tờ có giá định kỳ tại các kho tiền Trung ương.

20 năm

376.

Công văn trao đổi về kiểm soát, kiểm toán:

 

 

- Của Ngân hàng Nhà nước.

10 năm

 

- Của đơn vị.

5 năm

 

16. Hồ sơ, tài liệu về công tác pháp chế

 

377.

Tập văn bản về công tác pháp chế gửi chung đến Ngân hàng Nhà nước (hồ sơ nguyên tắc).

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

378.

Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, hướng dẫn công tác pháp chế.

Vĩnh viễn

379.

Hồ sơ xây dựng, ban hành các văn bản quy phạm pháp luật.

Vĩnh viễn

380.

Hồ sơ xây dựng, triển khai chương trình xây dựng các dự án Luật, Pháp lệnh do Ngân hàng Nhà nước chủ trì.

Vĩnh viễn

381.

Hồ sơ thẩm định văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước.

Vĩnh viễn

382.

Hồ sơ, tài liệu về tư vấn pháp luật cho Thống đốc trong việc đàm phán ký kết và triển khai thực hiện các điều ước quốc tế, các hợp đồng, thoả thuận với các đối tác trong nước và nước ngoài hoặc tranh tụng với các cơ quan tư pháp và các vụ kiện, tranh chấp có yếu tố nước ngoài.

Vĩnh viễn

383.

Hồ sơ về công tác bồi thường của Nhà nước trong lĩnh vực ngân hàng.

Vĩnh viễn

384.

Hồ sơ, tài liệu xác minh về mặt pháp lý đối với các vụ việc liên quan đến nhiệm vụ và quyền hạn của Ngân hàng Nhà nước.

30 năm

385.

Hồ sơ, tài liệu về thực hiện chức năng tư vấn pháp lý đối với hoạt động của tổ chức tín dụng, doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan:

 

 

- Vụ việc quan trọng.

Vĩnh viễn

 

- Vụ việc khác.

10 năm

386.

Hồ sơ triển khai thực hiện chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật; hướng dẫn, theo dõi, kiểm tra việc triển khai chương trình sau khi được cấp có thẩm quyền phê duyệt.

15 năm

387.

Hồ sơ, tài liệu về công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật và kiểm tra thực hiện pháp luật.

10 năm

388.

Hồ sơ về hợp nhất văn bản quy phạm pháp luật.

10 năm

389.

Hồ sơ về công tác pháp điển văn bản quy phạm pháp luật.

10 năm

390.

Hồ sơ, tài liệu rà soát, thống kê, hệ thống hóa và xử lý kết quả rà soát các văn bản quy phạm pháp luật về công tác ngân hàng.

10 năm

391.

Hồ sơ, tài liệu về công tác kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật.

10 năm

392.

Hồ sơ tổ chức Hội nghị công tác pháp chế, phổ biến văn bản quy phạm pháp luật.

10 năm

393.

Hồ sơ góp ý xây dựng văn bản quy phạm pháp luật, văn bản khác do cơ quan khác chủ trì gửi đến xin ý kiến.

5 năm

394.

Kế hoạch, báo cáo công tác pháp chế:

 

 

- Dài hạn, hàng năm.

Vĩnh viễn

 

- 9 tháng, 6 tháng.

20 năm

 

- Quý, tháng.

5 năm

395.

Công văn trao đổi về công tác pháp chế:

 

 

- Của Ngân hàng Nhà nước.

10 năm

 

- Của đơn vị.

5 năm

 

17. Hồ sơ, tài liệu về hợp tác quốc tế

 

396.

Tập văn bản về hợp tác quốc tế gửi chung đến Ngân hàng Nhà nước (hồ sơ nguyên tắc).

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

397.

Hồ sơ xây dựng, ban hành chương trình, chiến lược, dự án, kế hoạch hành động về hợp tác quốc tế trong lĩnh vực tiền tệ, ngân hàng.

Vĩnh viễn

398.

Hồ sơ nghiên cứu chính sách, cơ chế hoạt động của các tổ chức tài chính, tiền tệ quốc tế trong việc hoạch định chính sách, giải pháp phát triển, mở rộng hợp tác quốc tế.

Vĩnh viễn

399.

Hồ sơ xây dựng phương án và đàm phán về các khoản vay các tổ chức tài chính, tiền tệ quốc tế theo chương trình đã phê duyệt.

Vĩnh viễn

400.

Hồ sơ của các tổ chức tài chính, tiền tệ quốc tế.

Vĩnh viễn

401.

Hồ sơ về thiết lập quan hệ hợp tác giữa Ngân hàng Nhà nước với các tổ chức tài chính, tiền tệ, ngân hàng nước ngoài.

Vĩnh viễn

402.

Hồ sơ, tài liệu về đàm phán, ký kết các hiệp định, điều ước quốc tế về tiền tệ, ngân hàng với các tổ chức tài chính, tiền tệ quốc tế.

Vĩnh viễn

403.

Hồ sơ đoàn ra, đoàn vào:

 

 

- Ký kết hợp tác.

Vĩnh viễn

 

- Hội thảo, Hội nghị, triển lãm, học tập, điều tra, khảo sát…

20 năm

404.

Hồ sơ gia nhập thành viên các Hiệp hội, Tổ chức quốc tế.

Vĩnh viễn

405.

Báo cáo kết quả thực hiện dự án hỗ trợ kỹ thuật cho các dự án đầu tư của Ngành.

Vĩnh viễn

406.

Hồ sơ triển khai thực hiện các chương trình, dự án được sử dụng nguồn vốn ODA cho ngành Ngân hàng.

Vĩnh viễn

407.

Báo cáo tình hình vay, trả các tổ chức tài chính, tiền tệ quốc tế được Chính phủ giao cho Ngân hàng Nhà nước.

Vĩnh viễn

408.

Hồ sơ về hợp tác với các tổ chức tài chính, tiền tệ quốc tế, các ngân hàng nước ngoài hỗ trợ kỹ thuật và huy động vốn cho các dự án đầu tư của ngành Ngân hàng (sau khi kết thúc).

20 năm

409.

Hồ sơ quản lý các chương trình kinh tế và dự án giữa Ngân hàng Nhà nước và nước ngoài (sau khi đã kết thúc).

20 năm

410.

Hồ sơ tham gia ý kiến xây dựng cơ chế quản lý và sử dụng nguồn vốn (ODA) và các nguồn vốn vay ưu đãi khác.

15 năm

411.

Hồ sơ Hội nghị, Hội thảo quốc tế do cơ quan chủ trì.

10 năm

412.

Hồ sơ cung cấp thông tin, số liệu cho các tổ chức tài chính tiền tệ quốc tế và đối tác nước ngoài.

10 năm

413.

Báo cáo định kỳ về tình hình và kết quả tổ chức các Hội nghị, Hội thảo quốc tế.

10 năm

414.

Thư, điện, thiếp chúc mừng của các cơ quan, tổ chức nước ngoài:

 

 

- Quan trọng.

Vĩnh viễn

 

- Thông thường.

10 năm

415.

Kế hoạch, báo cáo về hợp tác quốc tế:

 

 

- Dài hạn, hàng năm.

Vĩnh viễn

 

- 6 tháng, 9 tháng.

20 năm

 

- Quý, tháng.

5 năm

416.

Công văn trao đổi về hợp tác quốc tế:

 

 

- Của Ngân hàng Nhà nước.

10 năm

 

- Của đơn vị.

5 năm

 

18. Hồ sơ, tài liệu về công tác thi đua, khen thưởng

 

417.

Tập văn bản về công tác thi đua, khen thưởng gửi chung đến Ngân hàng Nhà nước (hồ sơ nguyên tắc).

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

418.

Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế/quy định, hướng dẫn về công tác thi đua, khen thưởng.

Vĩnh viễn

419.

Hồ sơ xét, khen thưởng cho tập thể, cá nhân:

 

 

- Các danh hiệu thi đua và hình thức khen thưởng của Chủ tịch nước và Thủ tướng Chính phủ tặng.

Vĩnh viễn

 

- Các danh hiệu thi đua và hình thức khen thưởng của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch UBND cấp tỉnh và tương đương tặng.

20 năm

420.

Hồ sơ đề nghị khen thưởng của các đơn vị trong ngành Ngân hàng (lưu tại đơn vị trình khen thưởng).

10 năm

421.

Hồ sơ khen thưởng đối với người nước ngoài.

Vĩnh viễn

422.

Hồ sơ khen thưởng bằng tiền ngoài ngành Ngân hàng.

20 năm

423.

Hồ sơ tổ chức Hội nghị về công tác thi đua, khen thưởng ngành Ngân hàng:

 

 

- Hội nghị tổng kết.

Vĩnh viễn

 

- Hội nghị sơ kết.

10 năm

424.

Hồ sơ, tài liệu xử lý kiến nghị, khiếu nại, đơn tố cáo về công tác thi đua, khen thưởng.

20 năm

425.

Hồ sơ kiểm tra công tác thi đua, khen thưởng trong ngành Ngân hàng.

20 năm

426.

Hồ sơ, tài liệu về tổ chức thực hiện phong trào thi đua nhân các dịp kỷ niệm.

10 năm

427.

Kế hoạch, báo cáo công tác thi đua, khen thưởng:

 

 

- Dài hạn, hàng năm.

Vĩnh viễn

 

- 9 tháng, 6 tháng.

20 năm

 

- Quý, tháng.

5 năm

428.

Công văn trao đổi về công tác thi đua, khen thưởng:

 

 

- Của Ngân hàng Nhà nước.

10 năm

 

- Của đơn vị.

5 năm

 

19. Hồ sơ, tài liệu về công tác truyền thông, báo chí

 

429.

Tập văn bản về công tác truyền thông, báo chí gửi chung đến Ngân hàng Nhà nước (hồ sơ nguyên tắc).

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

430.

Hồ sơ xây dựng, ban hành chiến lược, dự án truyền thông, xuất bản, báo chí.

Vĩnh viễn

431.

Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế/quy định, hướng dẫn về truyền thông, xuất bản, báo chí.

Vĩnh viễn

432.

Hồ sơ xây dựng, phát triển bảo tàng, phòng truyền thống ngành Ngân hàng.

Vĩnh viễn

433.

Hồ sơ quản lý hoạt động về công tác thư viện, bảo tàng, phòng truyền thống ngành Ngân hàng.

Vĩnh viễn

434.

Các bài viết, bài phát biểu nhân các Lễ kỷ niệm, các sự kiện trọng đại của Ngành.

Vĩnh viễn

435.

Tập lưu các ấn phẩm của Ngân hàng Nhà nước phát hành hàng năm.

Vĩnh viễn

436.

Tư liệu, hình ảnh các sự kiện hoạt động của ngành Ngân hàng theo chủ trương của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước.

Vĩnh viễn

437.

Hồ sơ xử lý các sự cố, khủng hoảng về thông tin liên quan đến hoạt động ngân hàng.

20 năm

438.

Hồ sơ về tổ chức hoạt động cổng thông tin điện tử Ngân hàng Nhà nước.

20 năm

439.

Hồ sơ tổ chức thực hiện các hoạt động về công tác truyền thông, báo chí.

20 năm

440.

Hồ sơ về công tác an sinh, xã hội ngành Ngân hàng.

10 năm

441.

Kế hoạch in ấn, phát hành các loại ấn phẩn của Ngân hàng Nhà nước.

10 năm

442.

Hồ sơ theo dõi thông tin báo chí.

5 năm

443.

Hồ sơ, tài liệu tổ chức các cuộc họp báo, giao ban báo chí định kỳ và đột xuất, các hội chợ, triển lãm của Ngành.

5 năm

444.

Các bài viết của phóng viên, cộng tác viên về hoạt động ngân hàng đăng trên Thời báo Ngân hàng, Tạp chí Ngân hàng.

5 năm

445.

Báo cáo công tác truyền thông, xuất bản, báo chí:

 

 

- Dài hạn, hàng năm.

Vĩnh viễn

 

- 9 tháng, 6 tháng.

20 năm

 

- Quý, tháng.

5 năm

446.

Công văn trao đổi về công tác truyền thông, xuất bản, báo chí:

 

 

- Của Ngân hàng Nhà nước.

10 năm

 

- Của đơn vị.

5 năm

 

20. Hồ sơ, tài liệu về công tác hành chính, văn thư, lưu trữ

 

447.

Tập văn bản về công tác hành chính, văn thư, lưu trữ gửi chung đến Ngân hàng Nhà nước (hồ sơ nguyên tắc).

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

448.

Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế, quy định, hướng dẫn công tác hành chính, văn thư, lưu trữ.

Vĩnh viễn

449.

Hồ sơ xây dựng mô hình khung hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO áp dụng cho các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước.

Vĩnh viễn

450.

Hồ sơ xây dựng, áp dụng và duy trì cải tiến hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO vào hoạt động của Ngân hàng Nhà nước.

20 năm

451.

Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế, quy định, hướng dẫn về công tác cải cách hành chính, kiểm soát thủ tục hành chính.

Vĩnh viễn

452.

Kế hoạch, báo cáo cải cách hành chính, kiểm soát thủ tục hành chính của Ngân hàng Nhà nước:

 

 

- Dài hạn, hàng năm.

Vĩnh viễn

 

- 6 tháng, 9 tháng.

20 năm

 

- Tháng, quý.

5 năm

453.

Hồ sơ xác định bộ chỉ số cải cách hành chính hàng năm.

20 năm

454.

Hồ sơ thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính.

20 năm

455.

Hồ sơ xây dựng, ban hành Danh mục bí mật Nhà nước thuộc lĩnh vực ngân hàng.

Vĩnh viễn

456.

Hồ sơ giải mật, gia hạn, điều chỉnh tài liệu, vật chứa bí mật nhà nước (kể từ khi văn bản được giải mật/gia hạn/điều chỉnh đến hết thời hạn bảo quản tài liệu)

20 năm

457.

Tập lưu văn bản đi, sổ đăng ký văn bản đi của Ngân hàng Nhà nước :

 

 

- Văn bản quy phạm pháp luật.

Vĩnh viễn

 

- Chỉ thị, quyết định, quy định, quy chế, hướng dẫn.

Vĩnh viễn

 

- Văn bản khác:

 

 

+ Của Ngân hàng Nhà nước.

50 năm

 

+ Của đơn vị.

10 năm

458.

Hồ sơ quản lý và sử dụng con dấu, thiết bị lưu khóa bí mật (sau khi hết hiệu lực).

20 năm

459.

Hồ sơ giới thiệu mẫu dấu, chữ ký (sau khi hết hiệu lực).

20 năm

460.

Hồ sơ về giao nộp hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ cơ quan, Lưu trữ lịch sử.

Vĩnh viễn

461.

Hồ sơ xây dựng, ban hành Danh mục hồ sơ của Ngân hàng Nhà nước.

20 năm

462.

Sổ đăng ký văn bản đến:

 

 

- Của Ngân hàng Nhà nước.

20 năm

 

- Của đơn vị.

10 năm

463.

Các loại sổ khác (sổ chuyển giao nội bộ, sổ chuyển phát qua đường bưu điện, sổ phát trực tiếp…).

10 năm

464.

Cuống lưu cấp giấy giới thiệu, giấy nghỉ phép, giấy đi công tác, phiếu gửi công văn.

5 năm

465.

Hồ sơ thực hiện sao văn bản.

5 năm

466.

Sổ mục lục hồ sơ, tài liệu của Ngân hàng Nhà nước:

 

 

- Thời hạn vĩnh viễn.

Vĩnh viễn

 

- Có thời hạn.

70 năm

467.

Sổ theo dõi khai thác, sử dụng hồ sơ, tài liệu lưu trữ.

20 năm

468.

Báo cáo thống kê về công tác văn thư, lưu trữ và tài liệu lưu trữ.

20 năm

469.

Hồ sơ tiêu huỷ tài liệu hết giá trị (kể từ ngày tài liệu được tiêu huỷ).

20 năm

470.

Hồ sơ Hội nghị công tác văn phòng, hành chính, văn thư, lưu trữ.

10 năm

471.

Hồ sơ, tài liệu thẩm định các Hội nghị, Hội thảo, triển lãm cấp Ngành, cấp Quốc gia của Ngân hàng Nhà nước.

10 năm

472.

Hồ sơ, tài liệu hướng dẫn, kiểm tra công tác văn phòng (công tác cải cách hành chính, kiểm soát thủ tục hành chính, công tác ISO, công tác bảo vệ bí mật nhà nước, công tác văn thư, lưu trữ...).

20 năm

473.

Kế hoạch, báo cáo công tác văn phòng:

 

 

- Dài hạn, hàng năm.

Vĩnh viễn

 

- 9 tháng, 6 tháng.

20 năm

 

- Quý, tháng.

5 năm

474.

Công văn trao đổi về hành chính, văn thư, lưu trữ:

 

 

- Của Ngân hàng Nhà nước.

10 năm

 

- Của đơn vị.

5 năm

 

21. Hồ sơ, tài liệu về công tác quản trị công sở

 

475.

Tập văn bản về công tác quản trị công sở gửi chung đến Ngân hàng Nhà nước (hồ sơ nguyên tắc).

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

476.

Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, quy chế về công tác quản trị công sở.

Vĩnh viễn

477.

Hồ sơ về công tác quản trị Trụ sở của cơ quan.

20 năm

478.

Sổ sách ghi chép hàng ngày về công tác thường trực, bảo vệ Trụ sở cơ quan.

10 năm

479.

Hồ sơ, tài liệu về công tác quốc phòng, quân sự của cơ quan.

10 năm

480.

Hồ sơ về thực hiện nếp sống văn hóa công sở.

10 năm

481.

Hồ sơ về phòng, chống cháy, nổ, thiên tai…của cơ quan.

10 năm

482.

Hồ sơ, tài liệu về sử dụng, vận hành, sửa chữa ô tô, máy móc, thiết bị.

Theo tuổi thọ thiết bị

483.

Sổ sách cấp phát đồ dùng, văn phòng phẩm.

5 năm

484.

Hồ sơ quản lý, theo dõi về công tác y tế, môi trường của cơ quan.

10 năm

485.

Kế hoạch, báo cáo công tác quản trị:

- Dài hạn, hàng năm.

- 9 tháng, 6 tháng.

- Quý, tháng.

 

Vĩnh viễn

20 năm

5 năm

486.

Công văn trao đổi về công tác quản trị:

 

 

- Của Ngân hàng Nhà nước.

10 năm

 

- Của đơn vị.

5 năm

 

22. Hồ sơ, tài liệu về hoạt động thông tin tín dụng

 

487.

Tập văn bản về hoạt động thông tin tín dụng gửi chung đến Ngân hàng Nhà nước (hồ sơ nguyên tắc).

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

488.

Hồ sơ xây dựng, ban hành đề án, dự án, kế hoạch, chương trình về hoạt động thông tin tín dụng.

Vĩnh viễn

489.

Hồ sơ tổ chức triển khai thực hiện đề án, dự án, kế hoạch, chương trình về hoạt động thông tin tín dụng.

Vĩnh viễn

490.

Hồ sơ xây dựng quản lý dữ liệu thông tin tín dụng quốc gia.

Vĩnh viễn

491.

Hồ sơ về thu thập, xử lý, phân tích, lưu trữ thông tin tín dụng do các tổ chức tham gia hoạt động thông tin tín dụng cung cấp.

10 năm

492.

Hồ sơ xây dựng, hướng dẫn quy trình kỹ thuật nghiệp vụ, hệ thống mã số cho các tổ chức tham gia hoạt động thông tin tín dụng (sau khi hết hiệu lực).

Vĩnh viễn

493.

Hồ sơ, tài liệu về dịch vụ cung cấp thông tin tín dụng cho các tổ chức tín dụng, tổ chức khác và cá nhân.

20 năm

494.

Hồ sơ cung cấp thông tin tín dụng của các tổ chức tín dụng, tổ chức khác và báo cáo kết quả thực hiện.

20 năm

495.

Hồ sơ cấp/cấp lại/thay đổi nội dung/thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động cung ứng dịch vụ thông tin tín dụng của công ty thông tin tín dụng (sau khi hết hiệu lực).

20 năm

496.

Hồ sơ, tài liệu xử lý tổ chức, cá nhân vi phạm các quy định trong hoạt động thông tin tín dụng.

10 năm

497.

Kế hoạch, báo cáo về hoạt động thông tin tín dụng:

 

 

- Dài hạn, hàng năm.

Vĩnh viễn

 

- 9 tháng, 6 tháng.

20 năm

 

- Quý, tháng.

5 năm

498.

Công văn trao đổi về hoạt động thông tin tín dụng:

 

 

- Của Ngân hàng Nhà nước.

10 năm

 

- Của đơn vị.

5 năm

 

23. Hồ sơ, tài liệu về quản lý doanh nghiệp có vốn nhà nước do Ngân hàng Nhà nước đại diện chủ sở hữu

 

499.

Tập văn bản về kế toán quản lý doanh nghiệp gửi chung đến Ngân hàng Nhà nước (hồ sơ nguyên tắc).

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

500.

Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ, quy định, hướng dẫn về lĩnh vực kế toán quản lý doanh nghiệp.

Vĩnh viễn

501.

Hồ sơ chiến lược phát triển kế hoạch năm, dài hạn của doanh nghiệp.

Vĩnh viễn

502.

Hồ sơ xây dựng, sửa đổi, bổ sung quy chế, điều lệ của doanh nghiệp.

Vĩnh viễn

503.

Hồ sơ về tổ chức lại, chuyển đổi sở hữu, giải thể, phá sản doanh nghiệp.

Vĩnh viễn

504.

Hồ sơ về kế hoạch kinh doanh, kế hoạch tài chính, giao chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động và xếp loại doanh nghiệp.

20 năm

505.

Hồ sơ dự án đầu tư nhóm A, B của doanh nghiệp.

20 năm

506.

Hồ sơ tăng giảm vốn điều lệ của doanh nghiệp.

20 năm

507.

Hồ sơ về phương án phân phối lợi nhuận, trích lập các quỹ hàng năm, mức cổ tức hàng năm.

20 năm

508.

Hồ sơ về giám sát tài chính, tình hình đầu tư vốn nhà nước, xếp loại doanh nghiệp.

20 năm

509.

Hồ sơ về giá sản phẩm đặc biệt của các cơ sở in đúc tiền (do Ngân hàng Nhà nước quản lý).

20 năm

510.

Hồ sơ, tài liệu Hội đồng cổ đông.

10 năm

511.

Hồ sơ về xử lý các nội dung khác liên quan đến chức năng đại diện chủ sở hữu của Ngân hàng Nhà nước tại doanh nghiệp.

15 năm

512.

Công văn trao đổi về quản lý doanh nghiệp:

 

 

- Của Ngân hàng Nhà nước.

10 năm

 

- Của đơn vị.

5 năm

 

24. Hồ sơ, tài liệu về nghiên cứu khoa học

 

513.

Tập văn bản về hoạt động nghiên cứu khoa học gửi chung đến Ngân hàng Nhà nước (hồ sơ nguyên tắc).

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

514.

Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế, quy định hoạt động nghiên cứu khoa học.

Vĩnh viễn

515.

Hồ sơ, tài liệu đặt hàng, tuyển chọn, giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ.

30 năm

516.

Hồ sơ, tài liệu tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ.

30 năm​

517.

Hồ sơ, tài liệu phê duyệt kết quả tuyển chọn nhiệm vụ khoa học và công nghệ:

 

 

- Hồ sơ, tài liệu được phê duyệt.

Vĩnh viễn

 

- Hồ sơ, tài liệu không được phê duyệt.

10 năm

518.

Hồ sơ, tài liệu thẩm định, phê duyệt kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ.

Vĩnh viễn

519.

Hồ sơ, tài liệu đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ:

 

 

- Cấp Quốc gia.

30 năm

 

- Cấp Bộ.

20 năm

 

- Cấp Cơ sở.

10 năm

520.

Hồ sơ, tài liệu đánh giá, nghiệm thu, công nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ.

Vĩnh viễn

521.

Hồ sơ, tài liệu đăng ký, lưu giữ thông tin về kết quả thực hiện, kết quả ứng dụng nhiệm vụ khoa học và công nghệ.

Vĩnh viễn

522.

Hồ sơ, tài liệu ký kết, thanh lý Hợp đồng thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ.

20 năm

523.

Hồ sơ, tài liệu hoạt động của Hội đồng khoa học Ngành, cơ quan và các tổ chức khác.

Vĩnh viễn

524.

Hồ sơ sáng chế, sáng kiến cải tiến kỹ thuật, quy trình công nghệ hoặc giải pháp hữu ích được công nhận:

- Cấp Nhà nước; cấp Bộ, ngành.

- Cấp Cơ sở.

 


Vĩnh viễn

10 năm

525.

Hồ sơ xây dựng, triển khai ứng dụng khoa học, công nghệ trong ngành Ngân hàng.

Vĩnh viễn

526.

Hồ sơ Hội nghị, Hội thảo khoa học do cơ quan tổ chức.

20 năm

527.

Các báo cáo khoa học chuyên đề do cơ quan thực hiện để tham gia các Hội thảo khoa học.

20 năm

528.

Kế hoạch, báo cáo về nghiên cứu khoa học:

 

 

- Dài hạn, hàng năm.

Vĩnh viễn

 

- 9 tháng, 6 tháng.

20 năm

 

- Quý, tháng.

5 năm

529.

Công văn trao đổi về nghiên cứu khoa học:

 

 

- Của Ngân hàng Nhà nước.

10 năm

 

- Của đơn vị.

5 năm

 

25. Hồ sơ, tài liệu về công nghệ thông tin

 

530.

Tập văn bản về công nghệ thông tin gửi chung đến Ngân hàng Nhà nước (hồ sơ nguyên tắc).

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

531.

Hồ sơ xây dựng, ban hành chiến lược, đề án, dự án, quy chế về hoạt động công nghệ thông tin.

Vĩnh viễn

532.

Hồ sơ xây dựng, triển khai ứng dụng công nghệ vào các hoạt động nghiệp vụ ngân hàng.

Vĩnh viễn

533.

Hồ sơ xây dựng các tiêu chuẩn Ngành.

Vĩnh viễn

534.

Hồ sơ xây dựng và quản lý các cơ sở dữ liệu của Ngành, cơ quan.

Vĩnh viễn

535.

Hồ sơ thẩm định kỹ thuật các dự án công nghệ của các tổ chức tín dụng (sau khi dự án kết thúc).

20 năm

536.

Hồ sơ quản lý kỹ thuật và vận hành các hệ thống thông tin của Ngân hàng Nhà nước.

20 năm

537.

Hồ sơ về quy trình kỹ thuật bảo quản lưu trữ dữ liệu điện tử của các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán.

20 năm

538.

Hồ sơ, tài liệu về quản lý, ứng dụng các giải pháp an ninh, an toàn, bảo mật công nghệ trong ngành Ngân hàng.

20 năm

539.

Hồ sơ cấp, bổ sung, gia hạn, thay đổi nội dung, khôi phục, tạm dừng, thu hồi, hủy bỏ nghiệp vụ chứng thư số; thay đổi cặp khóa, mã kích hoạt chứng thư số Ngân hàng Nhà nước (sau khi chứng thư số hết hiệu lực).

20 năm

540.

Hồ sơ đăng ký dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng Chính phủ (sau khi chứng thư số hết hiệu lực).

20 năm

541.

Hồ sơ cấp, hủy bỏ mã ngân hàng; điều chỉnh thông tin ngân hàng.

20 năm

542.

Hợp đồng về mua sắm, lắp đặt trang thiết bị tin học (sau khi hợp đồng kết thúc).

20 năm

543.

Hồ sơ, tài liệu kiểm tra theo dõi việc chấp hành cơ chế, chính sách, quy định về công nghệ thông tin của các đơn vị, tổ chức tín dụng.

10 năm

544.

Nhật ký ra vào trung tâm dữ liệu.

10 năm

545.

Quy trình lưu trữ các phiên bản phần mềm, lưu trữ các cơ sở dữ liệu (sau khi không còn sử dụng).

10 năm

546.

Hồ sơ kỹ thuật về phân tích thiết kế, lập trình phần mềm nghiệp vụ ngân hàng (sau khi phần mềm không sử dụng).

10 năm

547.

Hồ sơ thiết kế về lắp đặt mạng máy tính (khi hệ thống mạng không còn sử dụng).

10 năm

548.

Hồ sơ về bản quyền phần mềm (sau khi không còn sử dụng).

5 năm

549.

Hồ sơ hướng dẫn quy trình kỹ thuật vận hành mạng máy tính (sau khi chương trình không sử dụng).

5 năm

550.

Hồ sơ, tài liệu kỹ thuật thiết bị tin học (khi thiết bị không còn sử dụng).

5 năm

551.

Kế hoạch, báo cáo về công nghệ thông tin:

 

 

- Dài hạn, hàng năm.

Vĩnh viễn

 

- 9 tháng, 6 tháng.

20 năm

 

- Quý, tháng.

5 năm

552.

Công văn trao đổi về công nghệ thông tin:

 

 

- Của Ngân hàng Nhà nước.

10 năm

 

- Của đơn vị.

5 năm

 

26. Hồ sơ, tài liệu về lĩnh vực giáo dục

 

553.

Tập văn bản về lĩnh vực giáo dục, đào tạo gửi chung đến Ngân hàng Nhà nước (hồ sơ nguyên tắc).

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

554.

Hồ sơ xây dựng, ban hành chiến lược, kế hoạch phát triển của các Trường.

Vĩnh viễn

555.

Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, quy chế về công tác giáo dục, đào tạo.

Vĩnh viễn

556.

Kế hoạch và báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch về công tác đào tạo, tuyển sinh của các Trường:

 

 

- Hàng năm, nhiều năm.

Vĩnh viễn

 

- 6 tháng, quý.

5 năm

557.

Hồ sơ xây dựng, ban hành giáo trình giảng dạy tại các Trường.

Vĩnh viễn

558.

Hồ sơ, chương trình đề tài nghiên cứu khoa học của giảng viên, nghiên cứu viên:

 

 

- Cấp Nhà nước, cấp Ngành.

Vĩnh viễn

 

- Cấp Cơ sở.

20 năm

559.

Hồ sơ xác định chỉ tiêu tuyển sinh hàng năm.

Vĩnh viễn

560.

Quyết định trúng tuyển, danh sách trúng tuyển, điểm chuẩn tuyển sinh.

Vĩnh viễn

561.

Hồ sơ, tài liệu xét công nhận tốt nghiệp Đại học, Thạc sỹ, Tiến sỹ.

Vĩnh viễn

562.

Danh sách học viên các lớp, các khoá đào tạo của Trường hàng năm và điểm thi.

Vĩnh viễn

563.

Luận án Tiến sỹ và tóm tắt Luận án Tiến sỹ.

 Vĩnh viễn

564.

Luận văn Thạc sỹ.

 30 năm

565.

Các Đồ án, Khóa luận tốt nghiệp Đại học.

20 năm

566.

Hồ sơ đăng ký dự thi, bài thi của thí sinh và các tài liệu khác liên quan đến tuyển sinh (sau khi tốt nghiệp).

5 năm

567.

Công văn trao đổi về công tác giáo dục, đào tạo:

 

 

- Của Ngân hàng Nhà nước.

10 năm

 

- Của đơn vị.

5 năm

 

27. Hồ sơ, tài liệu của Ban Cán sự Đảng, của tổ chức Đảng, Công đoàn, Đoàn thanh niên

 

 

27.1. Hồ sơ, tài liệu về hoạt động của Ban Cán sự Đảng

 

568.

Tài liệu của Trung ương, Chính phủ, các cơ quan ở Trung ương chỉ đạo, hướng dẫn chung:

 

 

- Liên quan trực tiếp đến Ban Cán sự Đảng:

 

 

+ Về chủ trương công tác, tổ chức bộ máy, cán bộ chung, bổ sung thành viên của Ban Cán sự Đảng.

Vĩnh viễn

 

 + Về cán bộ (đối với từng nhân sự cụ thể).

70 năm

 

- Không liên quan đến chức năng, nhiệm vụ của Ban Cán sự Đảng.

5 năm

569.

Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế hoạt động, lề lối làm việc, chức năng, nhiệm vụ của Ban Cán sự Đảng Ngân hàng Nhà nước.

Vĩnh viễn

570.

Hồ sơ, tài liệu về thành lập; chỉ định, kiện toàn, bổ sung thành viên Ban cán sự Đảng Ngân hàng Nhà nước.

Vĩnh viễn

571.

Hồ sơ, tài liệu về triển khai thực hiện các Nghị quyết, Chỉ thị…của Trung ương, các ban Trung ương liên quan đến chức trách, nhiệm vụ.

Vĩnh viễn

572.

Hồ sơ về các chuyên đề, vụ việc do Ban cán sự Đảng Ngân hàng Nhà nước chủ trì xử lý.

Vĩnh viễn

573.

Sổ ghi biên bản, biên bản họp Ban Cán sự Đảng Ngân hàng Nhà nước.

Vĩnh viễn

574.

Hồ sơ các cuộc họp của Ban Cán sự Đảng Ngân hàng Nhà nước.

Vĩnh viễn

575.

Tập lưu Nghị quyết, quyết định, quy định, kết luận, chương trình, kế hoạch, thông báo, báo cáo, công văn…về các chủ trương công tác, tổ chức bộ máy, cán bộ chung.

Vĩnh viễn

576.

Hồ sơ xin ý kiến Trung ương, các Ban Trung ương về cán bộ (đối với từng nhân sự cụ thể).

70 năm

577.

Hồ sơ ý kiến trả lời đề án, tờ trình, công văn của các Bộ, ngành ở Trung ương gửi đến Ban Cán sự Đảng Ngân hàng Nhà nước:

 

 

- Có ý kiến trả lời:

 

 

+ Về các chủ trương công tác, tổ chức bộ máy, cán bộ chung, bổ sung thành viên Ban Cán sự Đảng.

Vĩnh viễn

 

+ Về cán bộ (đối với từng nhân sự cụ thể).

70 năm

 

- Không có ý kiến trả lời.

10 năm

578.

Hồ sơ góp ý dự thảo văn bản của các Bộ, ngành ở Trung ương gửi đến Ban Cán sự Đảng Ngân hàng Nhà nước:

 

 

- Có ý kiến góp ý của Ban Cán sự Đảng.

Vĩnh viễn

 

- Không có ý kiến góp ý.

5 năm

579.

Hồ sơ thông báo, công văn trao đổi hành chính sự vụ thông thường.

10 năm

580.

Báo cáo công tác:

 

 

- Tổng kết năm, nhiều năm, nhiệm kỳ; báo cáo chuyên đề, vấn đề, vụ việc.

Vĩnh viễn

 

- Sơ kết, tháng, quý, 6 tháng.

10 năm

581.

Sổ đăng ký văn bản đi, đến.

20 năm

582.

Sổ chuyển văn bản đi, đến.

10 năm

 

27.2. Hồ sơ, tài liệu về hoạt động của tổ chức Đảng

 

583.

Tập văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của tổ chức Đảng cấp trên gửi chung đến Ngân hàng Nhà nước (hồ sơ nguyên tắc).

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

584.

Hồ sơ Đại hội nhiệm kỳ.

Vĩnh viễn

585.

Chương trình, kế hoạch công tác của tổ chức Đảng:

 

 

- Tổng kết năm, nhiệm kỳ.

Vĩnh viễn

 

- 6 tháng, quý, tháng.

10 năm

586.

Hồ sơ, tài liệu chỉ đạo triển khai thực hiện văn bản của tổ chức Đảng cấp trên:

 

 

- Loại quan trọng.

Vĩnh viễn

 

- Loại để biết.

5 năm

587.

Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, chỉ thị, nghị quyết của Trung ương và các cấp ủy Đảng.

Vĩnh viễn

588.

Hồ sơ về chia, tách, sáp nhập, thành lập tổ chức Đảng.

Vĩnh viễn

589.

Hồ sơ Đảng viên.

70 năm

590.

Hồ sơ, tài liệu về tặng huy hiệu của Đảng.

Vĩnh viễn

591.

 Hồ sơ khen thưởng, kỷ luật Đảng.

70 năm

592.

Hồ sơ, tài liệu về công tác tổ chức và nhân sự Đảng.

70 năm

593.

Hồ sơ, tài liệu về đánh giá, xếp loại tổ chức cơ sở Đảng, Đảng viên.

70 năm

594.

Hồ sơ giải quyết đơn thư, khiếu nại, tố cáo.

70 năm

595.

Hồ sơ về hoạt động kiểm tra, giám sát.

20 năm

596.

Sổ ghi biên bản các cuộc họp thường kỳ và đột xuất của tổ chức Đảng.

20 năm

597.

Sổ sách (đăng ký Đảng viên, Đảng phí, thu chi…).

20 năm

598.

Hồ sơ về tiếp nhận, bàn giao công tác Đảng.

10 năm

599.

Báo cáo công tác Đảng:

 

 

- Tổng kết năm, nhiệm kỳ.

Vĩnh viễn

 

- Tháng, quý, 6 tháng.

10 năm

600.

Công văn trao đổi về công tác Đảng.

10 năm

 

27.3. Hồ sơ, tài liệu về hoạt động của tổ chức Công đoàn

 

601.

Tập văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của tổ chức Công đoàn cấp trên gửi chung đến Ngân hàng Nhà nước (hồ sơ nguyên tắc).

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

602.

Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, thực hiện nghị quyết của Công đoàn cấp trên và Công đoàn cơ quan.

Vĩnh viễn

603.

Nghị quyết Ban Chấp hành Công đoàn.

Vĩnh viễn

604.

Hồ sơ về chia, tách, sáp nhập, thành lập tổ chức Công đoàn.

Vĩnh viễn

605.

Hồ sơ Đại hội Công đoàn.

Vĩnh viễn

606.

Hồ sơ, tài liệu về tổ chức, nhân sự và các hoạt động của tổ chức Công đoàn.

Vĩnh viễn

607.

Hồ sơ xét tặng Kỷ niệm chương vì sự nghiệp xây dựng tổ chức Công đoàn.

Vĩnh viễn

608.

Hồ sơ hoạt động kiểm tra, giám sát Công đoàn.

20 năm

609.

Hồ sơ Hội nghị cán bộ, công chức, viên chức hàng năm:

 

 

- Của Ngân hàng Nhà nước.

20 năm

 

- Của đơn vị.

10 năm

610.

Hồ sơ, tài liệu về hoạt động của tổ chức Thanh tra nhân dân:

 

 

- Báo cáo năm.

Vĩnh viễn

 

- Tài liệu khác.

5 năm

611.

Hồ sơ về khen thưởng, kỷ luật công tác Công đoàn.

70 năm

612.

Sổ ghi biên bản thường kỳ và đột xuất của Công đoàn.

20 năm

613.

Sổ sách (đăng ký đoàn viên công đoàn, thu công đoàn phí, theo dõi thu chi…).

20 năm

614.

Văn bản thực hiện, triển khai hoạt động công đoàn của các tổ chức Công đoàn cơ sở.

10 năm

615.

Hồ sơ kết nạp đoàn viên Công đoàn.

10 năm

616.

Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác Công đoàn:

 

 

- Tổng kết năm, nhiệm kỳ.

Vĩnh viễn

 

- 6 tháng, quý, tháng.

10 năm

617.

Công văn trao đổi về công tác Công đoàn.

10 năm

 

27.4. Hồ sơ, tài liệu về hoạt động của tổ chức Đoàn Thanh niên

 

618.

Tập văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của tổ chức Đoàn cấp trên gửi chung đến Ngân hàng Nhà nước (hồ sơ nguyên tắc).

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

619.

Hồ sơ về chia, tách, sáp nhập, thành lập tổ chức Đoàn Thanh niên.

Vĩnh viễn

620.

Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, thực hiện nghị quyết của Đảng, Nhà nước, Đoàn Thanh niên.

Vĩnh viễn

621.

Hồ sơ Đại hội Đoàn Thanh niên.

Vĩnh viễn

622.

Hồ sơ, tài liệu về tổ chức, nhân sự và các hoạt động của Đoàn Thanh niên.

20 năm

623.

 Hồ sơ đề nghị xét tặng các danh hiệu thi đua và hình thức khen thưởng:

 

 

- Cấp Nhà nước, Chính phủ.

Vĩnh viễn

 

- Cấp Bộ, cơ quan ngang Bộ, Tổ chức chính trị xã hội cấp Trung ương và tương đương.

20 năm

 

- Cấp các cơ quan, tổ chức chính trị xã hội từ cấp tỉnh và tương đương trở xuống.

10 năm

624.

Hồ sơ kỷ luật lãnh đạo của tổ chức Đoàn:

 

 

- Hồ sơ, biên bản họp xét kỷ luật bằng hình thức giải tán.

25 năm

 

- Hồ sơ, biên bản họp xét kỷ luật bằng hình thức khiển trách, cảnh cáo.

15 năm

625.

Hồ sơ kỷ luật cán bộ Đoàn, đoàn viên thanh niên:

 

 

- Hồ sơ, biên bản họp xét kỷ luật bằng hình thức cách chức (đối với cán bộ Đoàn), khai trừ.

20 năm

 

- Hồ sơ, biên bản họp xét kỷ luật bằng hình thức khiển trách, cảnh cáo.

10 năm

626.

Sổ ghi biên bản các cuộc họp thường kỳ, đột xuất của Đoàn Thanh niên.

20 năm

627.

Sổ sách (đăng ký đoàn viên, thu chi…).

20 năm

628.

Hồ sơ triển khai thực hiện hoạt động Đoàn Thanh niên.

5 năm

629.

Chương trình, kế hoạch, báo cáo công tác Đoàn Thanh niên:

 

 

- Tổng kết năm, nhiệm kỳ.

Vĩnh viễn

 

- 6 tháng, quý, tháng.

10 năm

630.

Công văn trao đổi về công tác Đoàn thanh niên.

10 năm

 

 

THE STATE BANK OF VIETNAM
--------

THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------

No. 22/2021/TT-NHNN

Hanoi, December 29, 2021

 

CIRCULAR

PRESCRIBING PERIOD OF RETENTION OF BANKING DOCUMENTS OF THE STATE BANK OF VIETNAM

Pursuant to the Law on Archives dated November 11, 2011;

Pursuant to the Government’s Decree No. 01/2013/ND-CP dated January 03, 2013 on elaboration of some Articles of the Law on Archives;

Pursuant to the Government’s Decree No. 16/2017/ND-CP dated February 17, 2017 defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the State Bank of Vietnam;

Pursuant to the Government’s Decree No. 30/2020/ND-CP dated March 05, 2020 on records management;

At the request of the Chief of Office of the State Bank of Vietnam;

The Governor of the State Bank of Vietnam hereby promulgates a Circular prescribing period of retention of banking documents of the State Bank of Vietnam.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



This Circular provides for period of retention of banking documents of the State Bank of Vietnam.

Article 2. Regulated entities

This Circular applies to units, officials and public employees of the State Bank of Vietnam (hereinafter referred to as “SBV”); organizations and individuals performing their tasks relating to retention of SBV's documents.

Article 3. Definitions

For the purposes of this Circular, the terms below shall be construed as follows:

1. “document retention period” means the length of time that documents need to be retained beginning from the year in which the tasks involved in such documents are completed.

2. “permanently retained documents” mean documents whose meaning and value are time-independent.

3. “documents retained for specified time period” mean the documents other than those specified in clause 2 of this Article and are retained for a period of less than 70 years.

4. “determination of document recordability” means the determination of document recordability according to the principles, methods and standards prescribed by the Law on Archives with a view to determination of the recordable documents, their retention period and documents with the expired recordability.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



6. “banking documents of SBV” mean all physical and electronic files and papers which are created in accordance with regulations on electronic documents and metadata.

7. “record retention schedule” means a schedule listing categories of records with their retention period.

Article 4. Record retention schedule

1. A schedule of retention for SBV’s banking documents (hereinafter referred to as “the record retention schedule”) is promulgated together with this Circular.

2. The documents in the record retention schedule are categorized by operating fields and matters corresponding to retention period, including:

Category 1: General documents

Category 2: Documents on organization, personnel and training

Category 3: Documents on monetary policy

Category 4: Documents on foreign exchange management

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Category 6: Documents on credit management

Category 7: Documents on forecast and statistics

Category 8: Documents on monetary and financial stability

Category 9: Documents on money market operations, foreign exchange reserves, compulsory reserves, agency relationship with foreign partners

Category 10: Documents on issuance and treasury operations

Category 11: Documents on inspection, supervision, settlement of complaints and denunciations, and anti-corruption

Category 12: Documents on anti-money laundering and counter-terrorism financing activities

Category 13: Documents on finance and accounting

Category 14: Documents on construction investment.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Category 16: Documents on legal compliance activities

Category 17: Documents on international cooperation

Category 18: Documents on emulation and rewarding

Category 19: Documents on communication and press

Category 20: Documents on administrative work, records and archives management

Category 21: Documents on workplace administration

Category 22: Documents on credit information-related activities

Category 23: Documents on management of enterprises in which state capital ownership is represented by SBV

Category 24: Documents on scientific research

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Category 26: Documents on education

Category 27: Documents of the Designated Representation of the Communist Party of Vietnam (CPV), CPV’s organizations, Trade Union, Youth Union

Article 5. Determination of document retention period

1. The retention period determined for each document must not be shorter than that specified in this Circular and relevant law provisions.

2. If new documents are yet to be mentioned in the record retention schedule, relevant units shall rely on the period of retention of categories groups of corresponding documents in the in the record retention schedule specified in this Circular to determine the retention period.

3. Upon selecting a document to be transferred to the Historical Archives, the adequacy of the collection of documents must be considered, and at the same time, the historical periods and times must be taken into account so as to extend the retention period of such documents higher than the prescribed ones.

Article 6. Use of record retention schedule

1. The record retention period is used to determine the period of retention of SBV’s banking documents.

2. SBV’s banking documents shall be retained according to permanent and specified time period as follows:

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



b) The documents preserved for specified time period shall be retained in the Institutional Archives and then, until the expiry of their retention period, consolidated and submitted to the document recordability determination council of agencies and units to review and re-evaluate them in order to decide whether to keep retaining them (extending their retention period) or discard and destroy them. The destruction of the documents with expired recordability shall comply with the State and SBV’s regulations on archives.

3. The documents that are being retained and archived in the Institutional Archives but are not mentioned in the record retention schedule specified in this Circular shall continue to be retained for the retention period determined before the promulgation of this Circular until the in-house document recordability determination council reviews and re-evaluates them.

Article 7. Effect

1. This Circular comes into force from February 15, 2022.

2. The Circular No. 43/2011/TT-NHNN dated December 20, 2011 of the Governor of the State Bank of Vietnam shall cease to have effect from the effective date of this Circular.

Article 8. Implementation

The Chief of Office, heads of units affiliated to SBV and organizations and individuals concerned shall organize the implementation of this Circular./.

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



PP. THE GOVERNOR
THE DEPUTY GOVERNOR




Dao Minh Tu

 

DOCUMENT RETENTION SCHEDULE

(Enclosed with the Circular No. 22/2021/TT-NHNN dated December 29, 2021 of the Governor of the State Bank of Vietnam)

No.

Record type

Retention period

 

1. General documents

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



1.

Set of documents all sent to SBV:

 

 

- Policies and guidelines of the Communist Party and laws of the State (regulatory records).

Until their expiry dates

 

- Notifications (in case of renaming of the authority, change of head office, change of seal, notification of signature, etc.).

5 years

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Documents relating to formulation of banking industry development strategies, projects, plan and planning.

Permanent

3.

Records relating to formulation and promulgation of regulations/regimes/guidance on general matters of SBV and banking industry.

Permanent

4.

Records relating to organization of implementation of regulations/regimes/guidance on general matters of SBV and banking industry.

Permanent

5.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Permanent

6.

Logs of minutes of meeting of briefings and meetings of SBV’s Management Board, handbooks of SBV’s Management Board.

Permanent

7.

Records relating to celebration of major holidays and important events host by SBV.

Permanent

8.

Records containing information and responses to comments of National Assembly’s delegates and propositions of voters.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



9.

Records relating to review and preliminary review conferences of SBV and banking industry:

 

 

- Annual and multi-annual review.

Permanent

 

- Preliminary review, 6-month review.

5 years

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Notifications of comments and meeting conclusions given by leaders, including:

 

 

- SBV’s leaders.

Permanent

 

- Units’ leaders.

15 years

11.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



10 years

12.

Annual work plans and reports of:

 

 

- Superior agencies.

10 years

 

- SBV.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

- Units.

10 years

13.

Quarterly, 6-month and 9-month work plans and reports of:

 

 

- Superior agencies.

5 years

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



- SBV.

20 years

 

- Units.

5 years

14.

Monthly and weekly plans and reports of:

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



5 years

 

- SBV.

10 years

 

- Units.

5 years

15.

Ad hoc work plans and reports.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



16.

Correspondence concerning general matters.

10 years

 

2. Documents on organization, personnel and training

 

 

2.1: Documents on organization and personnel

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Set of documents on organization and personnel all sent to SBV (regulatory records).

Until their expiry dates

18.

Records relating to formulation of projects, completion of model, organizational structure and personnel of the banking industry and SBV.

Permanent

19.

Records relating to establishment, renaming and change of functions, tasks and powers; consolidation, merger, full division, partial division and dissolution of agencies and units.

Permanent

20.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Permanent

21.

Records relating to establishment and fulfillment of annual personnel quota.

Permanent

22.

Records relating to formulation and promulgation of standards applicable to officials’ titles.

Permanent

23.

Records relating to compilation of list of job positions and establishment of pay grade-based public official structure by pay grade and public employee structure by titles.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



24.

Records relating to application of democracy in the banking industry.

50 years

25.

Documents on appointment/re-appointment, promotion, reassignment or demotion of officials

70 years

26.

Original profiles of officials and public employees.

Permanent

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Officials discipline records.

70 years

28.

Statistical reports on list, number and quality of officials.

Permanent

29.

Records relating to appointment, issuance of judicial expert cards/dismissal of judicial experts, recognition/invalidation of recognition of judicial experts

50 years

30.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



20 years

31.

Records relating to provision of benefits (retirement, death, occupational accidents, occupational diseases, social security, health insurance, etc.).

70 years

32.

Books and forms for officials' profile management.

70 years

33.

Records relating to organization and personnel inspection

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



34.

Records relating to establishment of boards, groups, councils, editorial teams, unions, sectoral and cross-sectoral working groups.

50 years

35.

Officials and public employees assessment and ranking records of:

 

 

- SBV.

20 years

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



- Units.

5 years

36.

Records relating to personnel arrangement, from the recruitment stage to reassignment of employees to units of SBV and credit institutions.

20 years

37.

Records relating to protection of internal politics of SBV and units.

20 years

38.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

- Decision on employment, pay grade transfer, pay grade promotion and pay grade assignment.

70 years

 

- Result notifications, lists of successful candidates.

20 years

 

- Applications, exam papers, documents concerning exam organization.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



39.

Records relating to operations of the Department for the Advancement of Women:

 

 

- Operating regulations, annual and multi-annual reports.

Permanent

 

- Correspondence, monthly and quarterly reports, etc.

10 years

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Organization and personnel plans and reports:

 

 

- Long-term, short-term.

Permanent

 

- 9 -month, 6-month.

20 years

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



5 years

41.

Correspondence on organization and personnel of:

 

 

- SBV.

10 years

 

- Units.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

2.2. Documents on labor and salary

 

42.

Set of documents on labor and salary all sent to SBV (regulatory records).

Until their expiry dates

43.

Records relating to establishment and promulgation of labor productivity norms of SBV and implementation reports.

Permanent

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Records relating to formulation and promulgation of regulations on allowances of the industry and implementation reports.

Permanent

45.

Records relating to establishment and promulgation of pay scales and payrolls of the industry and implementation reports.

Permanent

46.

Records relating to formulation of regulations on provision of personal protective equipment, occupational safety and health of SBV and units.

Permanent

47.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

- SBV.

20 years

 

- Units (applications).

10 years

48.

Annual consolidated reports on occupational accidents of the banking industry, SBV and units.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



49.

Occupational accident case files:

 

 

- Serious cases.

Permanent

 

- Non-serious cases.

20 years

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Employment contracts:

 

 

- Indefinite-term employment contracts (after contract termination).

10 years

 

 - Fixed-term employment contracts (after contract termination).

5 years

51.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

- Long-term, short-term.

Permanent

 

- 9 -month, 6-month.

20 years

 

- Quarterly, monthly.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



52.

Correspondence on labor and salary of:

 

 

- SBV.

10 years

 

- Units.

5 years

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



2.3. Documents on training and refresher training

 

53.

Set of documents on refresher training for personnel all sent to SBV (regulatory records).

Until their expiry dates

54.

Records relating to formulation and promulgation of regulations/regimes on refresher training for officials and public employees.

Permanent

55.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

- Instructional documents, annual programs, plans and reports.

Permanent

 

- Monthly and quarterly plans and reports, correspondence, references, etc.

10 years

56.

Records relating to training and professional training courses donated by international organizations.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



57.

SBV’s records relating to domestic and overseas training courses/business trips of officials

20 years

58.

Records relating to training and refresher training.

20 years

59.

Records relating to formulation, management and organization of implementation of training cooperation plans and projects (after the end of the plans and projects).

10 years

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



SBV’s documents on organization of training, refresher training and coaching courses for officials and public officials:

 

 

- Records relating to course organization.

10 years

 

- Applications for registration.

5 years

61.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

- Long-term, short-term.

Permanent

 

- 9 -month, 6-month.

20 years

 

- Quarterly, monthly.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



62.

Correspondence on training and refresher training of:

 

 

- SBV.

10 years

 

- Units.

5 years

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



3. Documents on monetary policy.

 

63.

Set of documents on monetary policy all sent to SBV (regulatory records).

Until their expiry dates

64.

Records relating to formulation and promulgation of long-term, medium-term and annual development schemes, plans, projects and plans on management of monetary policy and banking.

Permanent

65.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Permanent

66.

Records relating to organization of implementation of mechanisms, regimes and regulations on monetary policy.

Permanent

67.

Records relating to exchange rate notification.

Permanent

68.

Records relating to annual money supply.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



69.

Records relating to processing of requests for refinanced loans or extension of refinanced loans of credit institutions (after SBV issues a document stating its failure to approve credit institutions' requests or when SBV fully collects principal and interests of refinanced loans).

20 years

70.

Documents stating SBV directly buys treasury bills of the State Treasury

30 years

71.

Records relating to compulsory reserve management

10 years

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Records relating to management of open market operation and issuance of SBV’s treasury bills.

20 years

73.

Documents on comments given to ministries about economic plans and policies in relation to the national monetary policy.

20 years

74.

Documents on handling of propositions and difficulties in relation to monetary policy and banking.

20 years

75.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



5 years

76.

Monetary policy and banking management plans and reports:

 

 

- Long-term, short-term.

Permanent

 

- 9 -month, 6-month.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

- Quarterly, monthly.

5 years

77.

Correspondence on monetary policy of:

 

 

- SBV.

10 years

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



- Units.

5 years

 

4. Documents on foreign exchange management

 

78.

Set of documents on foreign exchange management all sent to SBV (regulatory records).

Until their expiry dates

79.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Permanent

80.

Records relating to organization of implementation of mechanisms, policies and regulations on foreign exchange and gold trading.

Permanent

81.

Applications for issuance/amendment of licenses to open and use overseas foreign currency accounts of enterprises eligible for particularly important investment under the Government’s programs; enterprises making investment in the form of public-private partnership (PPP) which open and use overseas accounts in order to fulfill their commitments with foreign partners.

Permanent

82.

Applications for registration/registration of modification of website for management of foreign loans and repayment of foreign debts which are not guaranteed by the Government (after being approved by SBV).

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



83.

Documents certifying registration/registration of change of foreign loans taken and debts, international bond issue; overseas loans granted and collected guaranteed debts for non-resident principal debtors (after the expiry of the loans taken/international bond issue/loans granted/collected guaranteed debts).

20 years

84.

Applications for issuance, re-issuance, amendment and revocation of licenses to open and use overseas foreign currency accounts for effecting of foreign loans or provision of foreign currency services and use of foreign currency (after the account validity period expires).

20 years

85.

Applications requesting the Prime Minister consider permitting foreign portfolio investment in other investment cases in accordance with Government’s prevailing regulations on foreign portfolio investment.

Permanent

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Applications for registration of proprietary trading limit/temporary proprietary trading limit.

20 years

87.

Applications for registration of trust limit/temporary trust limit.

20 years

88.

Records on comments about projects on foreign investment in Vietnam and outward direct investment projects of Vietnam (after the project is terminated).

20 years

89.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



20 years

90.

Applications for approval of overseas transfer of foreign currency before granted investment certificate

20 years

91.

Documents relating to use of state foreign exchange reserves under the Prime Minister's decision

Permanent

92.

Records relating to one-way outward money transfer to serve the purposes of sponsorship or financial aid by institutional residents (after the transactions are completed).

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



93.

Documents relating to cross-border payment.

20 years

94.

Applications for registration of execution of program that awards shares issued in foreign country to Vietnamese employees (after the end of the program).

10 years

95.

Gold interventions records.

Permanent

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Applications for issuance of trading, production and processing licenses; approval of change of enterprise information on the trading license/procedures for voluntary termination of gold bullion trading (after their expiry dates):

 

 

- Issued (after trading termination).

20 years

 

- Not issued.

5 years

97.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



20 years

98.

Applications for issuance/adjustment of licenses for export, import/temporary import of gold material/carriage of gold upon immigration from Vietnam (after their expiry dates).

20 years

99.

Applications for issuance/adjustment of certificates of eligibility to produce gold jewelry; procedures for voluntary termination of gold jewelry production (after their expiry dates).

20 years

100.

Applications for revision and revocation of licenses for gold export/import/trading of organizations (after their shutdown).

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



101.

Gold, silver and precious stone joint venture records.

20 years

102.

Contracts for entrusted import of gold (after contract termination).

10 years

103.

Applications for registration and certification of eligibility to provide foreign exchange services in domestic and international markets (after shutdown).

20 years

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Applications for approval of use of foreign currencies within Vietnam's territory.

10 years

105.

Applications for certification of foreign bond issuance limits

20 years

106.

Applications for issuance of licenses to carry cash abroad (after their expiry dates).

20 years

107.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



20 years

108.

Applications for approval of export/import of foreign currency cash of credit institutions (after their expiry dates).

20 years

109.

Applications for issuance/revocation of certificates of trusteeship for foreign portfolio investment (after their expiry dates).

20 years

110.

Applications for issuance of certificates of foreign exchange agent registration; approval of registration, change, addition and extension of registration of foreign currency payment agent; foreign currency payment services (after their expiry dates).

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



111.

Foreign exchange plans and reports:

 

 

- Long-term, short-term.

Permanent

 

- 9 -month, 6-month.

20 years

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



- Quarterly, monthly.

5 years

112.

Correspondence on foreign exchange of:

 

 

- SBV.

10 years

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



5 years

 

5. Documents on payment management

 

113.

Set of documents on payment all sent to SBV (regulatory records).

Until their expiry dates

114.

Records relating to formulation and promulgation of payment development schemes, projects, programs and plans and payment systems.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



115.

Records relating to formulation and promulgation of regulations, procedures and guidance in the area of payment.

Permanent

116.

Records relating to organization of implementation of payment schemes, projects, programs and plans and payment systems

20 years

117.

Applications for issuance, withdrawal and control of use of Bank Identification Number (BIN) (after its expiry date).

20 years

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Applications for issuance, revocation and re-issuance of licenses to provide intermediary payment services (after their expiry dates).

20 years

119.

Records relating to receipt of registration and management of forms of cheques of intermediary payment service providers (after their expiry dates).

20 years

120.

Records relating to initiation of procedures for printing, transferring and approving supply of cheques to SBV’s units.

10 years

121.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



20 years

122.

Applications for approval of participation in inter-bank electronic clearing payment (after shutdown).

20 years

123.

Applications for issuance of certificates of checking account opened at SBV (after their expiry date).

20 years

124.

Applications for permission for and termination of payment by credit institutions and other organizations (after their shutdown).

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



125.

Records relating to handling of difficulties and propositions that arise from payment

20 years

126.

Records relating to management of use of secret signals, bank codes, operation codes, digital signatures and other signals used in payment (after their expiry dates).

15 years

127.

Records relating to operation and development of payment systems, management of issuance and use of payment facilities and non-cash payment services.

10 years

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Documents on inspection and monitoring of compliance with payment mechanisms, regulations and regimes of payment service providers and intermediary payment service providers.

10 years

129.

Records relating to appraisal of schemes and projects under programs and plans for development of organizations’ new payment services and facilities approved by SBV.

10 years

130.

Payment plans and reports:

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Permanent

 

- 9 -month, 6-month.

20 years

 

- Quarterly, monthly.

5 years

131.

Correspondence on payment of:

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

- SBV.

10 years

 

- Units.

5 years

 

6. Documents on credit management

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Set of documents on credit activities all sent to SBV (regulatory records).

Until their expiry dates

133.

Records relating to formulation and promulgation of mechanisms, policies and regulations on credit activities, debt settlement and debt trading.

Permanent

134.

Records relating to organization of implementation of mechanisms, policies and regulations on credit activities, debt settlement and debt trading.

Permanent

135.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Permanent

136.

Documents on guidelines, management, monitoring of results and resolution of difficulties that arise from execution of credit programs and policies.

Permanent

137.

Documents relating to processing of credit institutions’ requests for special loans and requests for extension of special loans (after SBV issues a document stating its failure to approve credit institutions' requests or when SBV fully collects principal and interests of special loans).

Permanent

138.

Records giving credit institutions instructions on resolving difficulties facing customers affected by natural disasters and diseases.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



139.

Records relating to management of loans and settlement of debts owed by monetary organizations, credit institutions, banks and overseas Governments to Vietnam.

Permanent

140.

Records relating to processing of credit institutions’ requests for application of reserve requirement.

20 years

141.

Records relating to inspection of and guidance on credit activities by credit institutions and other organizations.

20 years

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Documents relating to processing of credit institutions’ requests for approval in credit activities:

 

 

- Approved.

20 years

 

- Not approved.

5 years

143.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



- Applications for grant of medium-term and long-term loans.

- Applications for grant of short-term loans.

 


Permanent

20 years

144.

Records relating to rejection of applications for approval of credit overextension by credit institutions in accordance with Law on Credit Institutions:

- Records relating to rejection of applications for grant of medium-term and long-term loans:

- Records relating to rejection of applications for grant of short-term loans:

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.





20 years


10 years

145.

Records relating to comments given to ministries and departments about formulation of schemes, programs, target programs and national target programs; applications for issuance of investment certificate; applications submitted to competent authorities for approval of investment guidelines and investment decisions of projects:

 

 

- Approved.

Permanent

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



5 years

146.

Documents on handling of propositions and difficulties in relation to credit policy and debt trading.

20 years

147.

Documents on public debt settlement (after the settlement is done).

20 years

148.

Records relating to debt classification and settlement (after the settlement is done).

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



149.

Documents proving provision of guarantee to credit institutions applying for foreign loans (all debts repaid).

20 years

150.

Notification of financial instrument discount limits.

10 years

151.

Records relating to signature of international credit agreements (after termination of the agreements).

10 years

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Records relating to guarantee/financial instruments discount/factoring/ other methods of credit extension (all debts recovered).

10 years

153.

Records relating to thematic conference on credit activities.

20 years

154.

Records relating to statistical data on debt trading by credit institutions and internal regulations of credit institutions of debt trading

5 years

155.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

- Long-term, annual.

Permanent

 

- 9 -month, 6-month.

20 years

 

- Quarterly, monthly.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



156.

Correspondence on credit activities of:

 

 

- SBV.

10 years

 

- Units.

5 years

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



7. Documents on forecast and statistics

 

157.

Set of documents on forecast and statistics all sent to SBV (regulatory records).

Until their expiry dates

158.

Records relating to formulation and promulgation of regimes, regulations and guidance on forecast, statistical production and statistical survey.

Permanent

159.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Permanent

160.

Consolidated documents on monetary statistical data and balance of international payments provided by Vietnam to IMF on a periodic basis.

Permanent

161.

Documents on monetary statistical data provided to competent organizations and individuals on a periodic basis.

20 years

162.

Documents on statistical survey:

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

- Consolidated reports.

Permanent

 

- Other reports, survey forms.

10 years

163.

Analysis and forecast reports:

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



- Annual.

20 years

 

- Quarterly, monthly.

10 years

164.

Reports on data and assessment of performance of balance of international payments by Vietnam in the period and forecasts therefor in the next period

20 years

165.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



20 years

166.

Forecast and statistical production plans and reports:

 

 

- Long-term, annual.

Permanent

 

- 9 -month, 6-month.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

- Quarterly, monthly.

5 years

167.

Correspondence on forecast and statistical production of:

 

 

- SBV.

10 years

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



- Units.

5 years

 

8. Documents on monetary and financial stability

 

168.

Set of documents on monetary and financial stability all sent to SBV (regulatory records).

Until their expiry dates

169.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Permanent

170.

Annual monetary and financial stability plans and reports.

Permanent

171.

Records relating to preparation of plan and execution of program for financial sector assessment.

20 years

172.

Reports on monitoring of stability, assessment and identification of stability risks of the global financial system.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



173.

Documents on comments and measures proposed to ministries regarding issues concerning systematic risks in the monetary and financial areas.

10 years

174.

Correspondence on monetary and financial stability of:

 

 

- SBV.

10 years

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



- Units.

5 years

 

9. Documents on money market operations, foreign exchange reserves, compulsory reserves, agency relationship with foreign partners

 

 

9.1. Documents on domestic foreign currency market and gold market operations

 

175.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Until their expiry dates

176.

Records relating to formulation and promulgation of regulations and guidance on domestic foreign currency market and gold market operations

Permanent

177.

Records relating to trading of foreign currency with the State Treasury, international organizations and other organizations (after transactions are completed).

10 years

178.

Records relating to performance of inter-bank foreign currency market operations (after transactions are completed).

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



179.

Correspondence on domestic foreign currency market and gold market operations of:

 

 

- SBV.

10 years

 

- Units.

5 years

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



9.2. Documents on state foreign exchange reserves operations and compulsory reserves

 

180.

Set of documents on state foreign exchange reserves operations and reserve requirements all sent to SBV (regulatory records).

Until their expiry dates

181.

Documents relating to formulation and promulgation of regulations and guidance on state foreign exchange reserves operations and compulsory reserves

Permanent

182.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



10 years

183.

Documents relating to performance of foreign exchange reserve investment operations (after transactions are completed).

10 years

184.

Records relating to foreign exchange spot trading (after transactions are completed).

10 years

185.

Records relating to gold purchase, sale, import and export operations in international market (after transactions are completed).

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



186.

Correspondence on state foreign exchange reserves operations and reserve requirements of:

 

 

- SBV.

10 years

 

- Units.

5 years

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



9.3. Documents on monetary market operations

 

187.

Set of documents on monetary market operations all sent to SBV (regulatory records).

Until their expiry dates

188.

Documents relating to formulation and promulgation of regulations and guidance on monetary market operations.

Permanent

189.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



20 years

190.

Documents relating to opening of accounts and performance of transactions with the State Treasury, credit institutions operating in Vietnam, foreign banks and international monetary and financial institutions (after accounts are closed).

20 years

191.

Records on resolution of difficulties in relation to implementation of open market operations procedures, bidding for SBV bills, Government bonds, financial instruments, financial instrument discounts, overnight lending, refinance lending, discounts and rediscounts.

10 years

192.

Books and documents on trading session in the open market (as from the maturity date).

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



193.

Documents on sessions of treasury bill and SBV bill bidding (from the end of the bidding sessions).

5 years

194.

Documents on sessions of Government bond and financial instrument bidding (from the end of the bidding sessions).

5 years

195.

Records relating to overdraft limits, overnight lending, net debt limits imposed on low-value payment in electronic interbank payment (after the end of application period).

5 years

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Applications for issuance/revocation of certificate of member of issued to credit institutions participating in open market operations, bidding for bonds, treasury bills and financial instruments; grant of login keys and electronic signature codes to members (after their expiry date).

5 years

197.

Reports on money market operations.

10 years

198.

Correspondence on money market operations of:

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



10 years

 

- Units.

5 years

 

9.4. Documents on agent relationship operations

 

199.

Set of documents on agent relationship operations all sent to SBV (regulatory records).

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



200.

Records relating to formulation and promulgation of regulations and guidance on agent relationship operations.

Permanent

201.

Records relating to SBV’s legal organization identification code.

Permanent

202.

Records relating to handling of issues concerning terms and conditions sheets and specimen signatures of central banks of ASEAN+3 countries ASEAN+3 countries of the Chiang Mai Initiative Multilateralization Agreement (after the agreement termination).

20 years

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Records relating to handling of issues concerning Brady bonds of Vietnamese Government (after the maturity date).

20 years

204.

Records relating to handling of international law issues concerning foreign partners of SBV.

20 years

205.

Records on specimen signatures of authorized persons in relation to the performance of and payment for transactions.

20 years

206.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



20 years

207.

Records relating to establishment, expansion, maintenance and termination of relationships (after the end of the relationships).

10 years

208.

Records relating to actual limit applied to each foreign partner (after the end of the relationship).

10 years

209.

Periodic and ad hoc reports on credit rating of correspondent banks of SBV.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



210.

Records relating to selection and signature of retainer agreements with international credit rating agencies (after the service termination).

5 years

211.

Correspondence on agent relationship operations of:

 

 

- SBV.

10 years

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



- Units.

5 years

 

9.5. Documents on international payment operations

 

212.

Set of documents on international payment services all sent to SBV (regulatory records).

Until their expiry dates

213.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Permanent

214.

Records relating to transfer of payments and certification of completed transactions in trading of foreign currency, investment in deposits, trading of valuable papers in the international market and interbank foreign currency market (after transactions are completed).

10 years

215.

Records relating to payment for projects, programs, etc. (after transactions are completed).

10 years

216.

Records relating to operation of international payment system and establishment of key cryptosystems and security requirements (after their expiry dates).

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



217.

Records relating to maintenance, care and upgrading of SWIFT payment system (after its expiry date).

10 years

218.

Records relating to opening/closure of demand deposit accounts, time deposit accounts and securities depository accounts of SBV or credit institutions at foreign banks (after their expiry dates).

5 years

219.

Review reports on foreign currency in foreign country.

10 years

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Correspondence on international payment operations of:

 

 

- SBV.

10 years

 

- Units.

5 years

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

221.

Set of documents on issue and vault all sent to SBV (regulatory records).

Until their expiry dates

222.

Records relating to formulation and promulgation of schemes, projects and plans for design and production of prints and molds of circulating money and financial instruments issued by SBV.

Permanent

223.

Records relating to formulation and promulgation of regulations and guidance on issue and vault.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



224.

Records relating to establishment, dissolution and merger of money vaults.

Permanent

225.

Records relating to formulation and implementation of annual and long-term plans and reports on money printing and minting:

 

 

- Issued money.

Permanent

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



- Play money.

15 years

226.

Financial plans for money printing, minting, money destruction, administrative expense in connection with issue and other expenses in connection with issue and vault operations.

Permanent

227.

Records relating to technical standards, security locks, special anti-counterfeiting features, currency printing ink formulas, technical specifications of currency printing inks, technological process for making printing plates, printing, minting and stamping of money for circulation and valuable instruments issued by SBV.

 Permanent

228.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Permanent

229.

Documents on test printing plates, printing and minting of research and backup samples.

Permanent

230.

Engravings, original prints, original molds; contracts for making original prints and original molds of issued money.

Permanent

231.

Documents on design technology, official design samples, sample prints, standard molds of issued money and financial instruments.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



232.

Records relating to recall of old currency and issuance of new currency.

Permanent

233.

Records relating to issuance and invalidation of types of currency and financial instruments.

Permanent

234.

Records relating to recall and replacement of invalidated types of currency.

Permanent

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Records relating to export and import of types of currency, precious assets, financial instruments and other types of assets.

30 years

236.

Records relating to replacement of currency unqualified for circulation.

20 years

237.

Records relating to supervision of money vaults and destroyed money vaults.

20 years

238.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

- Serious, complex and typical cases.

Permanent

 

- Other cases.

 10 years

239.

Records relating to periodic, regular and ad hoc inspections of vault safety.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



240.

Records relating to handling of recommendations given by inspection and audit delegations.

10 years

241.

Records relating to destruction of damaged and test prints and molds; damaged and test printing products; damaged materials and supplies serving money printing and minting.

 20 years

242.

Records relating to destruction of types of currency and financial instruments.

20 years

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Documents on assessment of counterfeit money, suspected counterfeit money, currency unqualified for circulation.

20 years

244.

Records relating to handling of cases in which safe kept and custodial money or assets are lacked or lost

20 years

245.

Records relating to periodic and unexpected inventorying of vaults.

20 years

246.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



20 years

247.

Records relating to inspection of quality of products and delivery of special products.

10 years

248.

Documents on dispensing of series alphabets.

10 years

249.

Records on import of goods serving money printing (purchase agreements, pre-import inspection agreements, etc.).

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



250.

Reports on inventory of raw materials at money printing establishments.

10 years

251.

Annual consolidated reports on vault safety.

10 years

252.

Vault logs.

10 years

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Documents on maintenance and care of vault safety equipment.

10 years

254.

Types of records relating to money transfer.

10 years

255.

Logs of money dispatched to and received from vaults.

5 years

256.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



5 years

257.

Records relating to sealing, opening, delivery and receipt of backup key to the vault door.

5 years

258.

Records relating to delivery and preservation of backup key to the vault compartment door and safe.

5 years

259.

Issue and vault plans and reports:

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

- Annual.

Permanent

 

- 6-month, quarterly, monthly.

10 years

260.

Correspondence on Category 10: Documents on issue and vault operations of:

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



- SBV.

10 years

 

- Units.

5 years

 

11. Documents on inspection, supervision, settlement of complaints and denunciations, and anti-corruption

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

261.

Set of documents on establishment, operation and liquidation of credit institutions all sent to SBV (regulatory records).

Until their expiry dates

262.

Records relating to formulation and promulgation of schemes and projects on restructuring of credit institution and other organizations involved in banking.

Permanent

263.

Documents on directions and guidelines for and inspection of implementation of schemes and projects on restructuring of credit institution and other organizations involved in banking.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



264.

Records relating to formulation and promulgation of regulations and guidance on banking inspection and supervision.

Permanent

265.

Applications for issuance, amendment/approval of extension of licenses for establishment and operation of credit institutions, foreign branch banks, microfinance institutions, people’s credit funds, representatives of foreign credit institution and other foreign organizations involved in banking.

 

 

- Approved.

Permanent

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



- Not approved.

5 years

266.

Records relating to acquisition, full or partial division, merger, consolidation, legal status transformation or dissolution of credit institutions.

Permanent

267.

Applications for approval for upgrading, transformation/re-organization of credit institutions and people’s credit funds.

Permanent

268.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



20 years

269.

Application for approval of suspension of business activities of credit institutions.

20 years

270.

Records on grant of permission to Vietnamese credit institutions to establish independent accounting affiliates (after their shutdown).

20 years

271.

Documents on operation of associations and non-governmental organizations established by credit institutions for (after their shutdown).

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



272.

Applications for approval of establishment, revocation of establishment licenses voluntary shutdown, dissolution of branches, transaction offices, representative offices and other methods in Vietnam and foreign countries of credit institution, foreign branch banks, cooperative banks, people’s credit funds (after their shutdown).

20 years

273.

Applications for change of name; charter capital, allocated capital; location of head office, representative office; business lines, scope and period of operation; transfer of shares; percentage of shares of credit institutions (after their shutdown).

20 years

274.

Applications for certification of satisfaction of eligibility to start business, change of name or location of branch/transaction office; change of branch managing transaction office of microfinance institution.

20 years

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Documents on credit institution rating.

20 years

276.

Records on grant of permission to Vietnamese credit institutions to contribute capital for establishing joint venture credit institutions (after their shutdown).

20 years

277.

Applications for approval of purchase, sale and transfer of stakes; contribution of capital for purchase of shares, conclusion of joint venture agreements with foreign investors (after termination thereof).

20 years

278.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



20 years

279.

Applications for approval of application of risk provision policies of foreign banks for classification of debts, off-balance sheet commitments, setting up and use of risk provisions (after termination thereof).

20 years

280.

Applications for approval of classification of debts and off-balance sheet commitments using qualitative method (after termination thereof).

20 years

281.

Records relating to notification of list of nominees: Presidents and members of Boards of Directors, President and members of Boards of Members, head and members of Boards of Supervisors, Directors General (Directors) of credit institutions and foreign branch banks

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



282.

Applications for approval of personnel to be nominated as Directors General (Directors) of foreign branch banks, cooperative banks, people’s credit funds, microfinance institutions (after the end of their tenure).

10 years

283.

Applications for re-issuance of duplicate license from master register to credit institutions, foreign branch banks, representative offices of credit institutions and other foreign organizations involved in banking.

10 years

284.

Correspondence on establishment, operation and liquidation of credit institutions of:

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



- SBV.

10 years

 

- Units.

5 years

 

11.2 Documents on system safety inspection and supervision

 

285.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Until their expiry dates

286.

Records relating to formulation and promulgation of banking system completion and development strategies, programs, plans, schemes and projects

Permanent

287.

Records relating to organization of implementation of credit institution completion and development strategies, programs, plans, schemes and projects.

Permanent

288.

Records relating to application of early intervention measures to and special control of credit institutions.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



289.

Records relating to restructuring and settlement of bad debts of credit institutions.

Permanent

290.

Records relating to inspection and supervision, records relating to post-inspection and post-supervision handling.

 

 

- Serious cases.

Permanent

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



- Other cases.

15 years

291.

Records relating to inspectorate supervision:

 

 

- Serious cases.

Permanent

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



15 years

292.

Documents serving inspection by competent authorities (other than authorities affiliated to SBV).

30 years

293.

Documents on judicial expertise in the areas of currency and banking.

20 years

294.

Documents on notification, warning, recommendation and contact with supervised entities.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



295.

Supervised entities’ documents on implementation of and compliance with warnings and recommendations given during banking supervision and remedial actions.

5 years

296.

Inspection and supervision plans and reports:

 

 

- Long-term, annual.

Permanent

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



- 9 -month, 6-month.

20 years

 

- Quarterly, monthly.

5 years

297.

Correspondence on inspection and supervision of:

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



10 years

 

- Units.

5 years

 

11.3. Documents on settlement of complaints and denunciations, and anti-corruption

 

298.

Set of documents on settlement of complaints and denunciations, and anti-corruption all sent to SBV (regulatory records).

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



299.

Records relating to formulation and promulgation of regulations and guidelines for settlement of complaints and denunciations, and anti-corruption.

Permanent

300.

Files on complaints and denunciations:

 

 

- Serious cases.

Permanent

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



- Other cases.

15 years

301.

Documents on imposition of penalties for administrative violations against regulations on currency and banking.

 

 

- Serious cases.

Permanent

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



15 years

302.

Files on cases of violations detected during anti-corruption fights

20 years

303.

Records relating to property and income declaration 

20 years

304.

Plans and reports on settlement of complaints and denunciations, and anti-corruption of:

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

- Long-term, annual.

Permanent

 

- 9-month, 6-month and ad hoc.

20 years

 

- Quarterly, monthly.

5 years

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Correspondence on settlement of complaints and denunciations, and anti-corruption of:

 

 

- SBV.

10 years

 

- Units.

5 years

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

306.

Set of documents on anti-money laundering activities all sent to SBV (regulatory records).

Until their expiry dates

307.

Records relating to formulation of national strategies and plans, schemes and projects on anti-money laundering and counter-terrorism financing.

Permanent

308.

Records relating to formulation and promulgation of regulations and guidelines for anti-money laundering and counter-terrorism financing.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



309.

Records relating to performance of tasks by the Steering Committee on Anti-Money Laundering; National Steering Committee on Terrorism Prevention and Control; National Steering Committee on Counter-terrorism Financing in banking industry.

Permanent

310.

Records relating to implementation of Resolutions of United Nations Security Council on terrorism and terrorism financing

Permanent

311.

Records relating to fulfillment of obligations discharged by Vietnam to international anti-money laundering and counter-terrorism financing organizations.

Permanent

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Records on processing and provision of information on anti-money laundering and counter-terrorism financing and other crimes in relation to money laundering.

20 years

313.

Documents containing warnings and recommendations on issues concerning money laundering and terrorism financing crimes and other crimes related to money laundering.

20 years

314.

Records relating to inspection of anti-money laundering and counter-terrorism financing:

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Permanent

 

- Other cases.

15 years

315.

Records on exchange of financial intelligence information with foreign agencies regarding money laundering and terrorism financing.

10 years

316.

Suspicious transaction records and reports.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



317.

Suspicious transaction records and information transferred to competent agencies combating money laundering; terrorism financing and financing of proliferation of weapons of mass destruction.

10 years

318.

Documents relating to design of information technology system for anti-money laundering (after the project termination)

10 years

319.

Process and techniques for storing electronic data on anti-money laundering (after their expiry date)

10 years

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Anti-money laundering and counter-terrorism financing plans and reports:

 

 

- Long-term, annual.

Permanent

 

- 6-month, quarterly, monthly.

20 years

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



5 years

321.

Correspondence on anti-money laundering and counter-terrorism financing of:

 

 

- SBV.

10 years

 

- Units.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

13. Documents on finance and accounting

 

 

13.1 Records relating to finance, accounting and assets

 

322.

Set of documents on general finance and accounting management all sent to SBV (regulatory records).

Until their expiry dates

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Records relating to formulation and promulgation of regulations, regimes and guidance on finance and accounting.

Permanent

324.

Documents on making, allocation, approval, adjustment and assignment of state budget to units affiliated to SBV.

Permanent

325.

Records relating to making estimates, adjusting and approving budget estimates; setting aside required provisions and making payments to state budget of SBV.

Permanent

326.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Permanent

327.

Accounting logs.

Permanent

328.

Detailed accounting books.

30 years

329.

Records on annual expenditure settlement.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



330.

Documents relating to bidding for procurement of assets and services of SBV.

20 years

331.

Documents on transfer and liquidation of fixed assets (from the date of completion of the transfer and liquidation):

 

 

- Real property.

Permanent

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



- Other assets.

20 years

332.

Annual property statements.

20 years

333.

Reports on inventory and revaluation of fixed assets.

20 years

334.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



20 years

335.

Records relating to allocation of capital and inspection of reimbursement of construction costs.

Permanent

336.

Construction cost statements.

 

 

- In group A.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

- In groups B and C.

30 years

337.

Construction capital logbooks.

10 years

338.

Payslips, allowance payment sheets, payrolls and other payments made to officials (of the unit preparing reports).

10 years

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Books serving monitoring, inventory and liquidation of small working instruments and easily damaged objects.

5 years

340.

Financial inspection records:

 

 

- Serious cases.

Permanent

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



10 years

341.

Financial audit records:

 

 

- Serious cases.

Permanent

 

- Other cases.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



342.

Records serving finance and accounting conferences.

20 years

343.

Finance and accounting plans and reports:

 

 

- Long-term, annual.

Permanent

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



- 9 -month, 6-month.

20 years

 

- Quarterly, monthly.

5 years

344.

Correspondence on finance and accounting of:

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



10 years

 

- Units.

5 years

 

13.2 Exchange-related accounting records

 

345.

Journal vouchers, transaction logs, balance reports.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



346.

Vouchers, reports and statements regarding open market operations and depositing of financial instruments.

30 years

347.

Vouchers, reports and statements regarding investment in and management of foreign exchange reserves.

30 years

348.

Vouchers, reports and statements regarding payment operations.

30 years

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Vouchers, reports and statements regarding collectibles and payables.

30 years

350.

Books on detailed accounting entries, on or off-balance-sheet collections.

30 years

 

13.3 Issuance-related accounting records

 

351.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Permanent

352.

Records on dispatch, receipt and issuance of currency.

Permanent

353.

Logbooks recoding issuance, payments to state budget, safe keeping and custody of assets.

30 years

354.

Detailed accounting books on currency issuance.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



355.

Types of books on preservation of cash, silver, gold and financial instruments.

30 years

356.

Treasure inventory books and logbooks.

30 years

357.

Statistical and inventory reports on issuance.

20 years

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Logbooks of written records.

5 years

 

14. Documents on construction

 

359.

Set of documents on construction all sent to SBV (regulatory records).

Until their expiry dates

360.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Permanent

361.

Construction plans and reports:

 

 

- Long-term, annual.

Permanent

 

- 9-month, 6-month.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

- Quarterly, monthly.

5 years

362.

Profiles of capital construction works:

 

 

- Works in group A, works applying new architecture, structure, technology, equipment and materials; works constructed under special geological and topographical conditions; works classified as historical and cultural sites/monuments.

Permanent

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



- Works in groups B and C.

Lasting according to their service life

363.

Documents on inspection of construction:

10 years

364.

Correspondence on construction of:

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



10 years

 

- Units.

5 years

 

15. Documents on internal audit and control

 

365.

Set of documents on internal audit and control all sent to SBV (regulatory records).

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



366.

Records relating to formulation and promulgation of strategies, schemes, regulations and regimes on internal audit and control.

Permanent

367.

Records providing guidelines for business process for internal audit and control (as of their expiry dates or as they are replaced).

10 years

368.

Records relating to facilitation tasks with the State Audit Office of Vietnam and Ministry of Finance.

30 years

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Records relating to formulation, approval and notification of internal inspection and audit programs and plans

20 years

370.

Documents serving reporting of internal audit and control.

20 years

371.

Records and reports on recommended changes through internal audit and control.

20 years

372.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



10 years

373.

Documents on control and inspection of currency minting establishments.

20 years

374.

Records relating to control of destruction of currency unqualified for circulation and invalidated currency; currency damaged during printing and minting process, papers damaged during printing process, minting metal damaged each year at currency minting establishments; safety control of other assets of SBV.

20 years

375.

Records relating to periodic general inventorying of precious assets and financial instruments at central currency vaults.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



376.

Correspondence on control and audit of:

 

 

- SBV.

10 years

 

- Units.

5 years

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



16. Documents on legal affairs

 

377.

Set of documents on legal affairs all sent to SBV (regulatory records).

Until their expiry dates

378.

Records relating to formulation and promulgation of regulations and guidance on legal affairs.

Permanent

379.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Permanent

380.

Records relating to formulation and execution of programs for formulation of bills and ordinances chaired by SBV.

Permanent

381.

Records relating to appraisal of legislative documents within power of SBV Governor.

Permanent

382.

Documents providing legal advice to the Governor on negotiation on, signature and implementation of treaties, contracts and agreements with domestic and foreign partners or litigation against judicial agencies and lawsuits and disputes involving foreign elements.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



383.

Records relating to compensation by the state in the banking industry.

Permanent

384.

Documents on legal verification of cases related to tasks and powers of SBV.

30 years

385.

Documents providing legal advice on operations of credit institutions, enterprises, organizations and individuals concerned:

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



- Important cases.

Permanent

 

- Other cases.

10 years

386.

Records relating to execution of programs for formulation of legislative documents; providing guidance on, monitoring and inspection of execution of programs after obtaining approval from competent authorities.

15 years

387.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



10 years

388.

Records relating to consolidation of legislative documents.

10 years

389.

Records relating to codification of legislative documents.

10 years

390.

Documents relating to review, statistical production, systematization and processing of results of review of legislative documents on banking.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



391.

Documents relating to inspection and processing of legislative documents.

10 years

392.

Records serving organization of conferences on legal affairs and dissemination of legislative documents.

10 years

393.

Records relating to comments about legislative documents and other documents sent to other agencies.

5 years

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Legal affair plans and reports:

 

 

- Long-term, annual.

Permanent

 

- 9-month, 6-month.

20 years

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



5 years

395.

Correspondence on legal affairs of:

 

 

- SBV.

10 years

 

- Units.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

17. Documents on international cooperation

 

396.

Set of documents on international cooperation all sent to SBV (regulatory records).

Until their expiry dates

397.

Records relating to formulation and promulgation of programs, strategies, projects and action plans for international cooperation in currency and banking.

Permanent

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Records relating to studying policies and operating mechanisms of international financial and monetary institutions to serve the formulation of policies and solutions for development and expansion of international cooperation.

Permanent

399.

Records relating to formulation of plans and negotiation on loans from international financial and monetary institutions according to the approved program.

Permanent

400.

Records of international financial and monetary institutions.

Permanent

401.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Permanent

402.

Records relating to negotiation on and signature of international agreements and treaties on currency and banks with international financial and monetary institutions.

Permanent

403.

Records relating to inbound and outbound delegations:

 

 

- Conclusion of cooperation agreements.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

- Seminars, conferences, fairs, learning visits, investigations, surveys, etc.

20 years

404.

Records relating to accession to international associations and organizations.

Permanent

405.

Reports on execution of projects on provision of technical assistance to investment projects of the industry

Permanent

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Records relating to execution of programs and projects eligible to receive ODA intended for the banking industry.

Permanent

407.

Reports on borrowing and payment transactions with international financial and monetary institutions assigned to SBV by the Government.

Permanent

408.

Records relating to cooperation with international financial and monetary institutions and foreign banks in providing technical assistance and raising capital for investment projects of the banking industry (after the end of the cooperation).

20 years

409.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



20 years

410.

Records relating comments about mechanisms for management and use of ODA and other soft loans.

15 years

411.

Records serving internal international conferences and seminars.

10 years

412.

Records relating to provision of information and data to international financial and monetary institutions and foreign partners.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



413.

Periodic reports on organization of international conferences and seminars.

10 years

414.

Letters, telegrams and greeting cards of foreign organizations:

 

 

- Important.

Permanent

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



- Normal.

10 years

415.

International cooperation plans and reports:

 

 

- Long-term, annual.

Permanent

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



20 years

 

- Quarterly, monthly.

5 years

416.

Correspondence on international cooperation of:

 

 

- SBV.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

- Units.

5 years

 

18. Documents on emulation and rewarding

 

417.

Set of documents on emulation and rewarding all sent to SBV (regulatory records).

Until their expiry dates

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Records relating to formulation and promulgation of regulations and guidance on emulation and rewarding.

Permanent

419.

Records relating to consideration of rewards and provision of rewards to collectives and individuals:

 

 

- Emulation titles and forms of rewards given by the President of Vietnam and Prime Minister.

Permanent

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



20 years

420.

Applications for rewards of units in the banking industry (retained by the applicants).

10 years

421.

Records relating to provision of rewards to foreigners.

Permanent

422.

Records relating to provision of monetary rewards outside the banking industry.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



423.

Records serving organization of conferences on emulation and rewarding in the banking industry:

 

 

- Review conferences.

Permanent

 

- Preliminary review conferences.

10 years

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Documents relating to handling of petitions, complaints and accusations on emulation and rewarding.

20 years

425.

Records serving inspection of emulation and rewarding in the banking industry.

20 years

426.

Documents relating to organization of competitions for anniversary celebration.

10 years

427.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

- Long-term, annual.

Permanent

 

- 9-month, 6-month.

20 years

 

- Quarterly, monthly.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



428.

Correspondence on emulation and rewarding of:

 

 

- SBV.

10 years

 

- Units.

5 years

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



19. Documents on communication and press

 

429.

Set of documents on communication and press all sent to SBV (regulatory records).

Until their expiry dates

430.

Records relating to formulation and promulgation of strategies and projects on communication, publishing and press.

Permanent

431.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Permanent

432.

Records relating to construction and development of museums and chambers of traditions intended for the banking industry.

Permanent

433.

Administrative records relating to libraries, museums and chambers of traditions intended for the banking industry.

Permanent

434.

Articles and speeches on the occasion of anniversaries and important events of the industry.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



435.

Archives of SBV’s annual publications.

Permanent

436.

Materials and photos of activities and events of the banking industry activities according to policy introduced by the SBV Governor.

Permanent

437.

Records relating to handling of incidents and crises in banking information.

20 years

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Records relating to operation of SBV’s web portal.

20 years

439.

Records relating to organization of communication and press activities.

20 years

440.

Records on social security in the banking industry:

10 years

441.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



10 years

442.

Media information tracking records.

5 years

443.

Documents on organization of periodic and unexpected press conferences, press briefings, fairs and exhibitions of the industry.

5 years

444.

Reporters and collaborators’ articles on banking activities published on Banking Times and Banking Magazine.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



445.

Reports on communication, publishing and press

 

 

- Long-term, annual.

Permanent

 

- 9-month, 6-month.

20 years

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



- Quarterly, monthly.

5 years

446.

Correspondence on communication, publishing and press of:

 

 

- SBV.

10 years

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



5 years

 

20. Documents on administrative work, records and archives management

 

447.

Set of documents on administrative work, records and archives management all sent to SBV (regulatory records).

Until their expiry dates

448.

Records relating to formulation and promulgation of regulations and guidance on administrative work, records and archives management.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



449.

Records relating to construction of a framework model of a quality management system according to ISO applied to units affiliated to SBV.

Permanent

450.

Records relating to construction, application and improvement of the quality management system according to ISO to operations of SBV.

20 years

451.

Records relating to formulation and promulgation of regulations and guidance on administrative reform and administrative procedure control.

Permanent

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Administrative reform and administrative procedure control plans and reports of SBV:

 

 

- Long-term, annual.

Permanent

 

- 6-month, 9-month.

20 years

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



5 years

453.

Records relating to determination of annual administrative reform index.

20 years

454.

Records relating to performance of administrative reform tasks.

20 years

455.

Records relating to formulation and promulgation of list of state secrets in the banking field.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



456.

Records relating to declassification/ extension/adjustment of documents and objects containing state secrets (from the date on which such documents are declassified/extended/adjusted to the expiry of the document retention period).

20 years

457.

Set of archives and registers of outgoing documents of SBV:

 

 

- Legislative documents.

Permanent

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



- Directives, decisions, regulations and guidelines.

Permanent

 

- Other documents of:

 

 

+ SBV.

50 years

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



10 years

458.

Records relating to management and use of seals and security devices (after their expiry dates).

20 years

459.

Records relating to introduction of samples of seals and signatures (after their expiry dates).

20 years

460.

Records relating to transfer of documents to Institutional Archives and Historical Archives.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



461.

Records relating to compilation and promulgation of lists of SBV’s records.

20 years

462.

Registers of incoming documents of:

 

 

- SBV.

20 years

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



- Units.

10 years

463.

Other types of books (internally transferred books, books sent by post, books delivered in person, etc.)

10 years

464.

Counterfoils of letters of introduction, leave application forms, business trip forms and document delivery slips.

5 years

465.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



5 years

466.

Index listing records and documents of SBV:

 

 

- Permanent period.

Permanent

 

- Specified time period.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



467.

Logbooks recording the use of archived documents.

20 years

468.

Statistical reports on administrative work, archives management and archived documents.

20 years

469.

Records relating to destruction of invalidated documents (from the date of destruction).

20 years

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Records relating to conferences on office administration, administrative work, records and archives management.

10 years

471.

Documents relating to appraisal of SBV’s conferences, seminars and exhibitions at industry and national level.

10 years

472.

Documents on guidelines for and inspection of office administration (administrative reform, administrative procedure reform, ISO, protection of state secrets, records and archives management, etc.).

20 years

473.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

- Long-term, annual.

Permanent

 

- 9-month, 6-month.

20 years

 

- Quarterly, monthly.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



474.

Correspondence on administrative work, records and archives management of:

 

 

- SBV.

10 years

 

- Units.

5 years

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



21. Documents on workplace administration

 

475.

Set of documents on workplace administration all sent to SBV (regulatory records).

Until their expiry dates

476.

Records relating to formulation and promulgation of regulations on workplace administration.

Permanent

477.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



20 years

478.

Internal logbooks daily recording watch and protection of workplace.

10 years

479.

Internal documents on national defense and military activities.

10 years

480.

Records on corporate code of conduct.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



481.

Internal records relating to fire prevention and fighting and natural disaster management.

10 years

482.

Documents on use, operation and repair of motor vehicles, machinery and equipment.

Based on their service life

483.

Journals of dispatched stationery.

5 years

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Internal records relating to management and monitoring of issues concerning health and environment.

10 years

485.

Administration plans and reports:

- Long-term, annual.

- 9-month, 6-month.

- Quarterly, monthly.

 

Permanent

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



5 years

486.

Correspondence on administration of:

 

 

- SBV.

10 years

 

- Units.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

22. Documents on credit information-related activities

 

487.

Set of documents on credit information-related activities all sent to SBV (regulatory records).

Until their expiry dates

488.

Records relating to formulation and promulgation of schemes, projects, plans and programs on credit information-related activities.

Permanent

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Records relating to organization of implementation of schemes, projects, plans and programs on credit information-related activities.

Permanent

490.

Records relating to management of national credit information and data.

Permanent

491.

Records relating to collection, processing, analysis and storage of credit information provided by organizations involved in credit information-related activities.

10 years

492.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Permanent

493.

Documents on provision of credit information to credit institutions, other organizations and individuals.

20 years

494.

Records relating to provision of credit information of credit institutions and other organizations and reports on results thereof.

20 years

495.

Applications for issuance/re-issuance/change of contents/revocation of certificates of eligibility to provide credit information services of credit information companies (after their expiry dates).

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



496.

Documents of organizations and individuals violating regulations on credit information-related activities.

10 years

497.

Plans and reports on credit information-related activities:

 

 

- Long-term, annual.

Permanent

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



- 9-month, 6-month.

20 years

 

- Quarterly, monthly.

5 years

498.

Correspondence on credit information-related activities of:

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



10 years

 

- Units.

5 years

 

23. Documents on management of enterprises in which state capital ownership is represented by SBV

 

499.

Set of documents on corporate accounting all sent to SBV (regulatory records).

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



500.

Records relating to formulation and promulgation of regimes, regulations and guidance on corporate accounting.

Permanent

501.

Annual and long-term development plans/strategies of enterprises.

Permanent

502.

Records relating to formulation of and revisions to regulations and charters of enterprises.

Permanent

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Records relating to restructuring, ownership conversion, dissolution or bankruptcy of enterprises.

Permanent

504.

Records relating to business plans, financial plans, and assignment of criteria for performance assessment and ranking of enterprises.

20 years

505.

Dossiers on Group A and B investment projects of enterprises

20 years

506.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



20 years

507.

Records relating to annual plans for profit distribution, establishment of funds, and division of dividends.

20 years

508.

Records relating to financial supervision, state capital investment, and ranking of enterprises.

20 years

509.

Records relating to prices of special products of currency minting establishments (under SBV’s management).

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



510.

Documents on General Meeting of Shareholders.

10 years

511.

Records relating to settlement of other issues concerning the SBV's role as owner's representative in enterprises.

15 years

512.

Correspondence enterprise management of:

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



- SBV.

10 years

 

- Units.

5 years

 

24. Documents on scientific research

 

513.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Until their expiry dates

514.

Records relating to formulation and promulgation of regulations on scientific research activities.

Permanent

515.

Documents on place of orders, selection and direct assignment of science and technology-related tasks.

30 years

516.

Documents providing advice on determination of science and technology-related tasks.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



517.

Documents on approval of results of selection of science and technology-related tasks:

 

 

- Approved documents.

Permanent

 

- Unapproved documents.

10 years

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Documents on appraisal and approval of funding for performance of science and technology-related tasks.

Permanent

519.

Documents on expedition and inspection of performance of science and technology-related tasks:

 

 

- At national level.

30 years

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



20 years

 

- At internal level.

10 years

520.

Documents on assessment, acceptance and recognition of results of performance of science and technology-related tasks.

Permanent

521.

Documents on registration and storage of information of results of performance and application of science and technology-related tasks.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



522.

Documents on signature and liquidation of contracts for performance of science and technology-related tasks.

20 years

523.

Documents on operations of specialized scientific councils and other organizations.

Permanent

524.

Dossiers on inventions, technical innovations, technological procedures or useful solutions which have been recognized:

- At state level; at ministerial and industry level.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 


Permanent

10 years

525.

Records relating to development and application of technologies to the banking industry.

Permanent

526.

Records serving internal scientific conferences and seminars.

20 years

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Internal thematic scientific reports serving scientific conferences.

20 years

528.

Scientific research plans and reports:

 

 

- Long-term, annual.

Permanent

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



20 years

 

- Quarterly, monthly.

5 years

529.

Correspondence on scientific research of:

 

 

- SBV.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

- Units.

5 years

 

25. Documents on information technology

 

530.

Set of documents on information technology all sent to SBV (regulatory records).

Until their expiry dates

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Records relating to formulation and promulgation of strategies, schemes, projects and regulations on information technology-related activities.

Permanent

532.

Records relating to development and application of technologies to the banking operations.

Permanent

533.

Records relating to establishment of banking standards.

Permanent

534.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Permanent

535.

Records relating to technical evaluation of technology projects of credit institutions (after the project termination).

20 years

536.

Records relating to technical management and operation of information systems of SBV.

20 years

537.

Records relating to technical procedures for storage of electronic data of payment service providers.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



538.

Documents on management and application of solutions to maintaining technology safety and security in the banking industry.

20 years

539.

Applications for issuance, addition, extension, change of contents, restoration, restoration, suspension, revocation and cancellation of digital certificate operations; change of pairs of keys and digital certificate activation codes of SBV (after the expiry date of the digital certificate).

20 years

540.

Applications for registration of specialized authentication of digital signatures of the Government (after the expiry date of the digital certificate).

20 years

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Applications for issuance/invalidation of bank codes; adjustment of banking information.

20 years

542.

Contracts for procurement and installation of computer equipment (after the contract termination).

20 years

543.

Documents on inspection and monitoring of compliance with information technology mechanisms, policies and regulations of units and credit institutions.

10 years

544.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



10 years

545.

Procedures for storage of software versions and storage of databases (after they are no longer in use).

10 years

546.

Technical documents about analysis, design and programming of banking software (after the software is not in use).

10 years

547.

Records relating to design and installation of computer network (as the network system is no longer in use).

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



548.

Software copyright records (after the software is no longer in use).

5 years

549.

Documents on guidelines for technical procedures for operation of computer network (after the program is not in use).

5 years

550.

Technical documents about computer equipment (as the equipment is no longer in use).

5 years

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Information technology plans and reports:

 

 

- Long-term, annual.

Permanent

 

- 9-month, 6-month.

20 years

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



5 years

552.

Correspondence on information technology of:

 

 

- SBV.

10 years

 

- Units.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

26. Documents on education

 

553.

Set of documents on education and training all sent to SBV (regulatory records).

Until their expiry dates

554.

Records relating to formulation and promulgation of development strategies and plans of schools.

Permanent

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Records relating to formulation and promulgation of regulations on education and training.

Permanent

556.

Plans and reports on implementation of training and enrollment plans of schools:

 

 

- Annual, multi-annual.

Permanent

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



5 years

557.

Records relating to design and introduction of syllabuses of schools.

Permanent

558.

Profiles and scientific research programs of lecturers and researchers:

 

 

- At state level; at industry level.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

- At internal level.

20 years

559.

Records relating to determination of annual enrollment quota.

Permanent

560.

Decisions on admission, list of admitted students, cut-off marks.

Permanent

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Documents on consideration of recognition for students graduated from higher education, master and doctorate programs.

Permanent

562.

Lists of learners of annual training classes and courses of schools and their exam scores.

Permanent

563.

PhD theses and their synopses.

 Permanent

564.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 30 years

565.

Undergraduate theses.

20 years

566.

Applications for registration for participation in exam, candidates’ exams and other documents relating enrollment (after graduation).

5 years

567.

Correspondence on education and training of:

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

- SBV.

10 years

 

- Units.

5 years

 

27. Documents on CPV Designated Representation, CPV’s organizations, Trade Union, Youth Union

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



27.1. Documents on operation of CPV Designated Representation

 

568.

Central authorities and Government’s documents providing general directions and guidelines:

 

 

- Directly related to the CPV Designated Representation:

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Permanent

 

 + Personnel (for each specific employee).

70 years

 

- Not related to functions and tasks of the CPV Designated Representation.

5 years

569.

Records relating to formulation and promulgation of operating regulations, working disciplines, functions and tasks of the SBV’s CPV Designated Representation.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



570.

Documents relating to establishment; appointment, consolidation and addition of members to the SBV’s CPV Designated Representation.

Permanent

571.

Documents about implementation of Resolutions, Directives, etc. of the central authorities and central committees related to responsibilities and tasks.

Permanent

572.

Records relating to topics and cases handled by the SBV’s CPV Designated Representation.

Permanent

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Records and minutes of meetings of the SBV’s CPV Designated Representation.

Permanent

574.

Files on meetings of the SBV’s CPV Designated Representation.

Permanent

575.

Files on resolutions, decisions, regulations, conclusions, programs, plans, notices, reports, official dispatches, etc. on working policies, organizational structure and personnel.

Permanent

576.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



70 years

577.

Records on responses to schemes, statements and official dispatches of ministries and central authorities sent to the SBV’s CPV Designated Representation:

 

 

- With responses to:

 

 

+ Working policies, organizational structure, personnel and members added to the CPV Designated Representation.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

+ Personnel (for each specific employee).

70 years

 

- Without responses.

10 years

578.

Records on comments about draft documents of ministries and central authorities sent to the SBV’s CPV Designated Representation:

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



- With comments of the CPV Designated Representation.

Permanent

 

- Without comments.

5 years

579.

Normal administrative notices and correspondence.

10 years

580.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

- Annual, multi-annual, tenure; thematic reports, issues, cases.

Permanent

 

- Preliminary review, monthly, quarterly, 6-month.

10 years

581.

Registers of incoming and outgoing documents.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



582.

Logbooks recording incoming and outgoing documents.

10 years

 

27.2. Documents on operation of CPV’s organizations

 

583.

Set of instructional documents of CPV’s superior organizations all sent to SBV (regulatory records).

Until their expiry dates

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Records serving General Meetings held during tenure.

Permanent

585.

Working programs and plans of CPV’s organizations:

 

 

- Annual review, tenure-based.

Permanent

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



10 years

586.

Documents providing directions for implementation of documents of quarterly and monthly:

 

 

- Important ones.

Permanent

 

- For information only.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



587.

Records relating to organization of major campaigns and implementation of directives and resolutions of central authorities and Party committees at all levels.

Permanent

588.

Records relating to full division, partial division, merger and establishment of CPV’s organizations.

Permanent

589.

Communist Party members.

70 years

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Documents on awarding of Communist Party medals.

Permanent

591.

 Records relating to rewarding and disciplinary actions by the Communist Party.

70 years

592.

Documents on organization and personnel of the Communist Party.

70 years

593.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



70 years

594.

Files on complaints and denunciations.

70 years

595.

Records relating to inspection and supervision activities.

20 years

596.

Records of minutes of periodic and extraordinary meetings of CPV’s organizations.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



597.

CPV membership registration, Communist Party dues, accounting, etc. books.

20 years

598.

Records relating to receipt and handover of Communist Party tasks.

10 years

599.

Communist Party tasks performance reports:

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



- Annual review, tenure-based review.

Permanent

 

- Monthly, quarterly, 6-month.

10 years

600.

Correspondence on Communist Party tasks.

10 years

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

601.

Set of instructional documents of superior trade unions all sent to SBV (regulatory records).

Until their expiry dates

602.

Records relating to organization of major campaigns and implementation of resolutions of superior trade unions and workplace trade unions.

Permanent

603.

Resolutions of Executive Committee of Trade Union.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



604.

Records relating to full division, partial division, merger and establishment of trade unions.

Permanent

605.

Records serving general meetings of trade unions.

Permanent

606.

Documents on organization, personnel and activities of trade unions.

Permanent

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Applications for awarding of the Medal for the cause of the trade union.

Permanent

608.

Records relating to trade union inspection and supervision activities.

20 years

609.

Records serving annual staff conferences of:

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



20 years

 

- Units.

10 years

610.

Documents on operation of people’s inspection organizations:

 

 

- Annual reports.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

- Other documents.

5 years

611.

Records on rewarding and disciplinary actions in relation to performance of trade union tasks.

70 years

612.

Records of minutes of periodic and extraordinary meetings of trade unions.

20 years

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Trade union membership registration, trade union fees, accounting, etc. books.

20 years

614.

Documents on implementation of trade unions activities by grassroots trade unions.

10 years

615.

Records relating to accession of trade unionists.

10 years

616.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

- Annual review, tenure-based review.

Permanent

 

- 6-month, quarterly and monthly.

10 years

617.

Correspondence on trade union tasks.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

27.4. Documents on operations of youth unions

 

618.

Set of instructional documents of youth unions all sent to SBV (regulatory records).

Until their expiry dates

619.

Records relating to full division, partial division, merger and establishment of youth unions.

Permanent

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Records relating to organization of major campaigns and implementation of resolutions of the Communist Party, State and Youth Union.

Permanent

621.

Records serving general meetings of youth unions.

Permanent

622.

Documents on organization, personnel and activities of youth unions.

20 years

623.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

- The State and Government.

Permanent

 

- Ministries, ministerial agencies, socio-political organizations at central level and equivalent.

20 years

 

- Agencies, socio-political organizations of provinces or inferior administrative divisions.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



624.

Files on disciplinary actions against leaders of youth unions:

 

 

- Records and minutes of meetings on consideration of a disciplinary action in the form of dissolution.

25 years

 

- Records and minutes of meetings on consideration of a disciplinary action in the form of a reprimand or warning.

15 years

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Files on disciplinary actions against youth union officers and members.

 

 

- Records and minutes of meetings on consideration of a disciplinary action in the form of demotion (for youth union officers) or expulsion.

20 years

 

- Records and minutes of meetings on consideration of a disciplinary action in the form of a reprimand or warning.

10 years

626.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



20 years

627.

Membership registration, accounting, etc. books.

20 years

628.

Records relating to performance of Youth Union-related activities.

5 years

629.

Youth union task performance programs, plans and reports:

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

- Annual review, tenure-based review.

Permanent

 

- 6-month, quarterly and monthly.

10 years

630.

Correspondence on youth union tasks.

10 years

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

You are not logged!


So you only see the Attributes of the document.
You do not see the Full-text content, Effect, Related documents, Documents replacement, Gazette documents, Written in English,...


You can register Member here


You are not logged!


So you only see the Attributes of the document.
You do not see the Full-text content, Effect, Related documents, Documents replacement, Gazette documents, Written in English,...


You can register Member here


You are not logged!


So you only see the Attributes of the document.
You do not see the Full-text content, Effect, Related documents, Documents replacement, Gazette documents, Written in English,...


You can register Member here


Circular No. 22/2021/TT-NHNN dated December 29, 2021 on prescribing period of retention of banking documents of the State Bank of Vietnam
Official number: 22/2021/TT-NHNN Legislation Type: Circular
Organization: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam Signer: Dao Minh Tu
Issued Date: 29/12/2021 Effective Date: Premium
Gazette dated: Updating Gazette number: Updating
Effect: Premium

You are not logged!


So you only see the Attributes of the document.
You do not see the Full-text content, Effect, Related documents, Documents replacement, Gazette documents, Written in English,...


You can register Member here


Circular No. 22/2021/TT-NHNN dated December 29, 2021 on prescribing period of retention of banking documents of the State Bank of Vietnam

Address: 17 Nguyen Gia Thieu street, Ward Vo Thi Sau, District 3, Ho Chi Minh City, Vietnam.
Phone: (+84)28 3930 3279 (06 lines)
Email: info@ThuVienPhapLuat.vn

Copyright© 2019 by THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
Editorial Director: Mr. Bui Tuong Vu

DMCA.com Protection Status