|
Statistics
- Documents in English (15411)
- Official Dispatches (1337)
|
BỘ CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 31/2020/TT-BCT
|
Hà Nội, ngày 30
tháng 11 năm 2020
|
THÔNG TƯ
SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA THÔNG TƯ SỐ 13/2018/TT-BCT NGÀY 15 THÁNG 6 NĂM
2018 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ, SỬ DỤNG VẬT LIỆU NỔ CÔNG
NGHIỆP, TIỀN CHẤT THUỐC NỔ SỬ DỤNG ĐỂ SẢN XUẤT VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP
Căn cứ Luật Quản
lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ ngày 20 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 71/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp
và tiền chất thuốc nổ;
Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP
ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Hóa chất;
Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư sửa đổi,
bổ sung một số điều Thông tư số 13/2018/TT-BCT
ngày 15 tháng 6 năm 2018 quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp,
tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp.
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số
điều và thay thế một số nội dung của Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6
năm 2018 quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc
nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp
1. Sửa đổi Điều
1 như sau:
“Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này quy định danh mục vật liệu nổ công
nghiệp, tiền chất thuốc nổ; thẩm quyền cấp giấy phép, giấy chứng nhận về quản
lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ; xây dựng, quản lý, cập
nhật, khai thác Cơ sở dữ liệu về vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ đối
với đối tượng thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; trách nhiệm của
tổ chức, doanh nghiệp nghiên cứu, sản xuất, kinh doanh, vận chuyển, sử dụng và
tiêu hủy vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ”.
2. Sửa đổi, bổ sung Điều 4 như sau:
“Điều 4. Danh mục tiền chất thuốc nổ
Danh mục tiền chất thuốc nổ gồm: Tiền chất thuốc nổ
sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp và các hóa chất nguy hiểm có tên,
công thức phân tử, mã CAS, mã HS, ngưỡng hàm lượng % lớn hơn hoặc bằng ngưỡng
hàm lượng quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 13/2018/TT-BCT.”.
3. Sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 3 Điều 20 như sau:
“Tiếp nhận đăng ký vật liệu nổ công nghiệp mới;
thành lập Hội đồng khoa học cấp Nhà nước kiểm tra các chỉ tiêu đặc tính kỹ thuật
trong phòng thí nghiệm và giám sát việc thử nổ công nghiệp để công nhận kết quả
đăng ký, xem xét và đề nghị bổ sung vào Danh mục vật liệu nổ công nghiệp”.
4. Thay thế Phụ lục I ban hành
kèm theo Thông tư số 13/2018/TT-BCT bằng Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư
này.
5. Thay thế cụm từ “tiền chất thuốc
nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp” tại Điều 2;
khoản 2, 4, 6 Điều 5; Điều 6; Chương II; khoản
1 Điều 7; khoản 2 Điều 10; Chương III; khoản
1, điểm b khoản 4 Điều 14; khoản 2 Điều 18; khoản 1, điểm a khoản 1, khoản 2 Điều
19; điểm a, b, c, đ, e, g khoản 1, điểm a, c, d, đ khoản 2, điểm a khoản 3, Điều
20; khoản 1, 3, 4, 5 Điều 21; Phụ lục IV; Phụ lục IX
và Phụ lục X ban hành kèm theo Thông tư số 13/2018/TT-BCT bằng cụm từ “tiền chất
thuốc nổ”.
6. Thay thế tên tài liệu viện dẫn
“Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trong bảo quản, vận chuyển, sử dụng và
tiêu hủy vật liệu nổ công nghiệp số QCVN 02:2008/BCT” và “Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia về an toàn trong sản xuất, thử nghiệm và nghiệm thu vật liệu nổ công nghiệp
số QCVN 01:2012/BCT” tại khoản 3 Điều 3 và Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 13/2018/TT-BCT
bằng “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trong sản xuất, thử nghiệm, nghiệm
thu, bảo quản, vận chuyển, sử dụng, tiêu hủy vật liệu nổ công nghiệp và bảo quản
tiền chất thuốc nổ số QCVN 01:2019/BCT”.
Điều 2. Điều khoản thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 01
năm 2021.
2. Trong quá trình thực hiện, các văn bản quy phạm
pháp luật dẫn chiếu để áp dụng trong Thông tư được sửa đổi, bổ sung hoặc thay
thế bằng các văn bản mới thì được dẫn chiếu áp dụng theo các văn bản mới đó.
3. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, đề
nghị phản ánh về Bộ Công Thương để nghiên cứu giải quyết./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Website: Chính phủ, Bộ Công Thương;
- Công báo;
- Các cơ quan, doanh nghiệp thuộc Bộ;
- Lưu: VT, PC, ATMT, HC.
|
BỘ TRƯỞNG
Trần Tuấn Anh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT,
KINH DOANH, SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM
(Kèm theo Thông tư số 31/2020/TT-BCT ngày 30 tháng 11 năm 2020)
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thông số kỹ thuật
|
Mã HS
|
Đặc tính kỹ thuật
|
Chỉ tiêu
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
I
|
Thuốc nổ công nghiệp
|
|
1
|
Thuốc nổ Amonit AD1
|
Khối lượng riêng, g/cm3
|
0,95 ÷ 1,05
|
3602.00.00
|
Độ ẩm, %
|
≤ 0,5
|
Tốc độ nổ, m/s
|
3 600 ÷ 4 200
|
Khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật (so sánh
với thuốc nổ TNT tiêu chuẩn), %
|
120 ÷ 130
|
Độ nén trụ chì, mm
|
14 ÷ 16
|
Khoảng cách truyền nổ, cm
|
≥ 04
|
Độ nhạy kích nổ
|
Kíp nổ số 8, dây nổ
10 g/m
|
2
|
Thuốc nổ TNP1
|
Khối lượng riêng, g/cm3
|
1,15 ± 0,05
|
3602.00.00
|
Tốc độ nổ, m/s
|
4 000 ÷ 4 400
|
Khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật (so sánh
với thuốc nổ TNT tiêu chuẩn), %
|
110 ÷ 115
|
Độ nén trụ chì, mm
|
≥ 12,5
|
Khoảng cách truyền nổ, cm
|
≥ 06
|
Độ nhạy kích nổ
|
Mồi nổ
|
3
|
Thuốc nổ bột không có TNT dùng cho lộ thiên
|
Khối lượng riêng, g/cm3
|
0,90 ÷ 1,10
|
3602.00.00
|
Tốc độ nổ, m/s
|
≥3 200
|
Khả năng sinh công bằng bom chì, ml
|
320 ÷ 350
|
Hoặc chuyển đổi tương đương sang phương pháp đo
khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật (so sánh với TNT tiêu chuẩn), %
|
≥ 105
|
Độ nén trụ chì, mm
|
≥ 13
|
Khoảng cách truyền nổ, cm
|
≥ 03
|
Độ nhạy kích nổ
|
Kíp nổ số 8
|
4
|
Thuốc nổ ANFO
|
Khối lượng riêng rời, g/cm3
|
0,8 ÷ 0,95
|
3602.00.00
|
Tốc độ nổ đo trong lỗ khoan, m/s
|
3 000 ÷ 4 500
|
Khả năng sinh công bằng bom chì, ml
|
300 ÷ 330
|
Độ nén trụ chì (đo trong ống thép), mm
|
≥ 15
|
Độ nhạy kích nổ
|
Mồi nổ
|
5
|
Thuốc nổ ANFO chịu nước
|
Khối lượng riêng rời, g/cm3
|
0,85 ÷ 0,9
|
3602.00.00
|
Tốc độ nổ đo trong lỗ khoan, m/s
|
3 500 ÷ 3 800
|
Khả năng sinh công bằng bom chì, ml
|
300 ÷ 310
|
Độ nén trụ chì (đo trong ống thép), mm
|
≥ 14
|
Độ nhạy kích nổ
|
Mồi nổ
|
6
|
Thuốc nổ nhũ tương dùng cho lộ thiên
|
Khối lượng riêng, g/cm3
|
1,05 ÷ 1,30
|
3602.00.00
|
Tốc độ nổ, m/s
|
≥ 3 800
|
Khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật (so sánh
với TNT tiêu chuẩn), %
|
≥ 101
|
Độ nén trụ chì, mm
|
≥ 14
|
Khoảng cách truyền nổ, cm
|
≥ 04
|
Độ nhạy kích nổ
|
Kíp nổ số 8, dây nổ
10 g/m
|
Thời gian chịu nước, giờ
|
≥ 12
|
7
|
Thuốc nổ nhũ tương năng lượng cao dùng cho lộ
thiên
|
Khối lượng riêng, g/cm3
|
1,20 ÷ 1,35
|
3602.00.00
|
Tốc độ nổ, m/s
|
≥ 5 500
|
Khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật (so sánh
với TNT tiêu chuẩn), %
|
≥ 115
|
Độ nén trụ chì, mm
|
≥ 16
|
Khoảng cách truyền nổ, cm
|
≥ 04
|
Độ nhạy kích nổ
|
Kíp nổ số 8, dây nổ
10 g/m
|
Thời gian chịu nước, giờ
|
≥ 12
|
8
|
Thuốc nổ nhũ tương dùng cho mỏ hầm lò, công trình
ngầm không có khí nổ
|
Khối lượng riêng, g/cm3
|
1,05 ÷ 1,25
|
3602.00.00
|
Tốc độ nổ, m/s
|
≥ 4 000
|
Khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật (so sánh
với TNT tiêu chuẩn), %
|
105 ÷ 120
|
Độ nén trụ chì, mm
|
≥ 14
|
Khoảng cách truyền nổ, cm
|
≥ 04
|
Thời gian chịu nước, giờ
|
≥ 12
|
Độ nhạy kích nổ
|
Kíp nổ số 8, dây nổ
10g/m
|
9
|
Thuốc nổ nhũ tương tạo biên dùng cho lộ thiên và
mỏ hầm lò, công trình ngầm không có khí nổ
|
Khối lượng riêng, g/cm3
|
0,95 ÷ 1,20
|
3602.00.00
|
Tốc độ nổ, m/s
|
3 300 ÷ 6 200
|
Khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật (so sánh
với TNT tiêu chuẩn), %
|
≥ 98
|
Khoảng cách truyền nổ, cm
|
0 ÷ 1
|
Đường kính thỏi thuốc, mm
|
17 ÷ 32
|
Độ nén trụ chì, mm
|
≥ 14
|
Thời gian chịu nước, giờ
|
≥ 12
|
Độ nhạy kích nổ
|
Kíp nổ số 8
|
10
|
Thuốc nổ nhũ tương an toàn dùng cho mỏ hầm lò có
độ thoát khí mê tan siêu hạng
|
Khối lượng riêng, g/cm3
|
1,00 ÷ 1,15
|
3602.00.00
|
Tốc độ nổ, m/s
|
≥ 3 500
|
Khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật (so sánh
với ANFO tiêu chuẩn theo khối lượng), %
|
56 ÷ 61
|
Độ nén trụ chì, mm
|
≥ 8
|
Khoảng cách truyền nổ, cm
|
≥ 2
|
Nổ an toàn trong môi trường có khí mê tan (Phương
pháp B - TCVN 6570: 2005)
|
10 lần nổ không
gây cháy nổ khí CH4
|
Thời gian chịu nước, giờ
|
≥ 12
|
Độ nhạy kích nổ
|
Kíp nổ số 8
|
Lượng khí độc sinh ra khi nổ (quy ra CO), L/kg
|
≤150
|
11
|
Thuốc nổ nhũ tương an toàn dùng cho mỏ hầm lò có
khí nổ
|
Khối lượng riêng, g/cm3
|
1,05 ÷ 1,25
|
3602.00.00
|
Tốc độ nổ, m/s
|
≥ 3 800
|
Khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật (so sánh
với TNT tiêu chuẩn), %
|
90 ÷ 100
|
Độ nén trụ chì, mm
|
≥ 13
|
Khoảng cách truyền nổ, cm
|
≥ 4
|
Nổ an toàn trong môi trường có khí mê tan (Phương
pháp A- TCVN 6570: 2005)
|
10 lần nổ không
gây cháy nổ khí CH4
|
Thời gian chịu nước, giờ
|
≥ 12
|
Độ nhạy kích nổ
|
Kíp nổ số 8
|
Lượng khí độc sinh ra khi nổ (quy ra CO), L/kg
|
≤ 150
|
12
|
Thuốc nổ nhũ tương rời
|
Khối lượng riêng, g/cm3
|
1,08 ÷ 1,29
|
3602.00.00
|
Tốc độ nổ đo trong lỗ khoan, m/s
|
≥ 4 000
|
Độ nhạy kích nổ
|
Mồi nổ
|
13
|
Thuốc nổ nhũ tương rời bao gói
|
Khối lượng riêng, g/cm3
|
1,00 ÷ 1,30
|
3602.00.00
|
Tốc độ nổ đo trong lỗ khoan, m/s
|
≥ 4 000
|
Thời gian chịu nước (sâu ≥ 1,0 mét nước), giờ
|
≥ 4
|
Độ nhạy kích nổ
|
Mồi nổ
|
14
|
Mồi nổ dùng cho thuốc nổ công nghiệp
|
Khối lượng riêng, g/cm3
|
≥ 1,60
|
3602.00.00
|
Khả năng sinh công bằng bom chì, ml
|
350 ÷ 390
|
Tốc độ nổ, m/s
|
≥ 7 200
|
Độ nén trụ chì, mm
|
≥ 20
|
Độ nhạy kích nổ
|
Kíp nổ số 8
|
15
|
Mìn phá đá quá cỡ
|
Tốc độ nổ, m/s
|
6 500 ÷ 7 500
|
3602.00.00
|
Khả năng sinh công bằng bom chì, ml
|
350 ÷ 360
|
Độ nén trụ chì, mm
|
18 ÷ 22
|
Độ nhạy kích nổ
|
Kíp nổ số 8
|
16
|
Mồi nổ tăng cường
|
Khối lượng riêng, g/cm3
|
≥ 1,35
|
3602.00.00
|
Khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật, mm
|
≥ 285
|
Tốc độ nổ, m/s
|
6 500 ÷ 7 200
|
Độ nén trụ chì, mm
|
≥ 15,5
|
Độ nhạy kích nổ
|
Kíp nổ số 8
|
II
|
Phụ kiện nổ công nghiệp
|
|
1
|
Kíp nổ đốt số 8
|
Cường độ nổ
|
Xuyên thủng tấm
chì dày 6 mm, đường kính lỗ xuyên chì ≥ đường kính ngoài của kíp
|
3603.00.10
|
Đường kính ngoài, mm
|
6,8 ÷ 7,1 hoặc
theo đặt hàng
|
Chiều dài kíp, mm
|
38 ÷ 40 hoặc theo
đặt hàng
|
2
|
Kíp nổ điện số 8
|
Cường độ nổ
|
Xuyên thủng tấm
chì dày 6 mm, đường kính lỗ xuyên chì ≥ đường kính ngoài của kíp
|
3603.00.10
|
Đường kính ngoài, mm
|
6,8 ÷ 7,1 hoặc
theo đặt hàng
|
Chiều dài kíp, mm
|
46 ÷ 48 hoặc theo
đặt hàng
|
Dòng điện bảo đảm nổ, A
|
1,0
|
Dòng điện an toàn trong 5 phút, A
|
0,05
|
Điện trở (loại dây dẫn 1,9m ÷ 2,1m), Ω
|
2,0 ÷ 4,0
|
Khả năng chịu chấn động thử bằng máy chấn động
chuyên dụng
|
Kíp không nổ,
không hư hỏng kết cấu
|
3
|
Kíp nổ điện vi sai
|
Cường độ nổ
|
Xuyên thủng tấm
chì dày 6 mm, đường kính lỗ xuyên chì ≥ đường kính ngoài của kíp
|
3603.00.10
|
Đường kính ngoài, mm
|
7,0 ÷ 7,3 hoặc
theo đặt hàng
|
|
- Chiều dài kíp, mm
|
|
|
+ Từ số 1 ÷ số 8
|
62 ± 1
|
+ Số 9, 10, 11, 13, 14, 15, 18, 19, 20
|
65 ± 1
|
+ Số 12, 16, 17
|
70±1
|
+ Theo đặt hàng
|
Theo đặt hàng
|
Chiều dài dây dẫn
|
1,9 m ÷ 2,1 m hoặc
theo đặt hàng
|
|
Điện trở (loại dây dẫn 1,9m ÷ 2,1m), Ω
|
2,0 ÷ 3,2
|
|
Dòng điện bảo đảm nổ, A
|
1,2
|
|
Dòng điện an toàn trong 5 phút, A
|
0,18
|
|
Thời gian giữ chậm, ms
|
25, 50, 75, 100, 125,
150, 200, 250, 325, 400, 500, 600, 700, 800, 900, 1 000, 1 125, 1 250, 1 400,
1 550 hoặc theo đặt hàng
|
|
Khả năng chịu chấn động thử bằng máy chấn động
chuyên dụng
|
Kíp không nổ,
không hư hỏng kết cấu
|
|
4
|
Kíp nổ điện vi sai an toàn
|
Cường độ nổ
|
Xuyên thủng tấm
chì dày 6 mm, đường kính lỗ xuyên chì ≥ đường kính ngoài của kíp
|
3603.00.10
|
Vỏ kíp
|
Bằng đồng hoặc vật
liệu không gây cháy
|
Đường kính ngoài, mm
|
7,0 ÷ 7,3 hoặc
theo đặt hàng
|
Chiều dài kíp, mm
|
57 ÷ 59 hoặc theo
đặt hàng
|
Chiều dài dây dẫn, m
|
1,9 ÷ 2,1 hoặc
theo đặt hàng
|
Độ bền mối ghép miệng (chịu lực kéo) tĩnh trong
thời gian 01 phút, dây dẫn tín hiệu không được tụt khỏi nút cao su hoặc xê dịch
mắt thường nhìn thấy), kg
|
2,0
|
Điện trở (loại dây dẫn 1,9m ÷ 2,1m), Ω
|
2,0 ÷ 3,2
|
Dòng điện bảo đảm nổ, A
|
1,2
|
Dòng điện an toàn trong 5 phút, A
|
0,18
|
Số vi sai
|
06 số hoặc theo đặt
hàng
|
Khả năng an toàn trong môi trường khí mê tan
(không gây cháy, nổ khí mê tan)
|
50 kíp không gây cháy,
nổ môi trường (9 ± 1) % khí mê tan, phù hợp TCVN 6911:2005
|
Thời gian giữ chậm, ms
|
25, 50, 75, 100,
125, 150 hoặc theo đặt hàng
|
Khả năng chịu chấn động thử bằng máy chấn động
chuyên dụng
|
Kíp không nổ,
không hư hỏng kết cấu
|
4
|
Kíp nổ điện vi sai an toàn
|
Cường độ nổ
|
Xuyên thủng tấm
chì dày 6 mm, đường kính lỗ xuyên chì ≥ đường kính ngoài của kíp
|
3603.00.10
|
Vỏ kíp
|
Bằng đồng hoặc vật
liệu không gây cháy
|
Đường kính ngoài, mm
|
7,0 ÷ 7,3 hoặc
theo đặt hàng
|
Chiều dài kíp, mm
|
57 ÷ 59 hoặc theo
đặt hàng
|
Chiều dài dây dẫn, m
|
1,9 ÷ 2,1 hoặc
theo đặt hàng
|
Độ bền mối ghép miệng (chịu lực kéo tĩnh trong thời
gian 01 phút, dây dẫn tín hiệu không được tụt khỏi nút cao su hoặc xê dịch mắt
thường nhìn thấy), kg
|
2,0
|
Điện trở (loại dây dẫn 1,9m ÷ 2,1m), Ω
|
2,0 ÷ 3,2
|
Dòng điện bảo đảm nổ, A
|
1,2
|
Dòng điện an toàn trong 5 phút, A
|
0,18
|
Số vi sai
|
06 số hoặc theo đặt
hàng
|
Khả năng an toàn trong môi trường khí mê tan
(không gây cháy, nổ khí mê tan)
|
50 kíp không gây
cháy, nổ môi trường (9 ± 1) % khí mê tan, phù hợp TCVN 6911:2005
|
Thời gian giữ chậm, ms
|
25, 50, 75, 100,
125, 150 hoặc theo đặt hàng
|
Khả năng chịu chấn động thử bằng máy chấn động
chuyên dụng
|
Kíp không nổ,
không hư hỏng kết cấu
|
5
|
Kíp nổ vi sai an toàn Carrick-8
|
Cường độ nổ
|
Xuyên thủng tấm
chì dày 6 mm, đường kính lỗ xuyên chì ≥ đường kính ngoài của kíp
|
3603.00.10
|
Vỏ kíp
|
Bằng đồng, phía
ngoài bọc nhựa
|
Số vi sai
|
08 số
|
Khả năng an toàn trong môi trường khí mê tan
(không gây cháy, nổ khí mê tan)
|
50 kíp không gây
cháy, nổ môi trường (9 ± 1)% khí mê tan, phù hợp TCVN 6911:2005
|
Độ bền kéo, N
|
600
|
6
|
Kíp nổ vi sai phi điện xuống lỗ
|
Cường độ nổ
|
Xuyên thủng tấm
chì dày 6 mm, đường kính lỗ xuyên chì ≥ đường kính ngoài của kíp
|
3603.00.10
|
Đường kính ngoài, mm
|
7,0 ÷ 7,5
|
Đường kính ngoài dây dẫn nổ, mm
|
3,0 ± 0,2
|
Tốc độ dẫn nổ, m/s
|
≥ 1 600
|
Độ bền mối ghép miệng (chịu lực kéo tĩnh trong thời
gian 01 phút, dây dẫn tín hiệu không được tụt khỏi nút cao su hoặc xê dịch mắt
thường nhìn thấy), kg
|
2,0
|
Thời gian giữ chậm, ms
|
400 hoặc theo đặt
hàng
|
7
|
Kíp nổ vi sai phi điện trên mặt dùng cho lộ
thiên, mỏ hầm lò, công trình ngầm không có khí bụi nổ
|
Cường độ nổ
|
Xuyên thủng tấm
chì dày 2 mm, đường kính lỗ xuyên chì ≥ đường kính ngoài của kíp. Trường hợp
đặc biệt theo đặt hàng, Xuyên thủng tấm chì dày 4 mm hoặc 1 mm, đường kính lỗ
xuyên chì ≥ đường kính ngoài của kíp
|
3603.00.10
|
Đường kính ngoài, mm
|
7,0 ÷ 7,5
|
Đường kính ngoài dây dẫn nổ, mm
|
3,0 ± 0,2
|
Tốc độ dẫn nổ, m/s
|
≥ 1 600
|
Độ bền mối ghép miệng (chịu lực kéo tĩnh trong thời
gian 01 phút, dây dẫn tín hiệu không được tụt khỏi nút cao su hoặc xê dịch mắt
thường nhìn thấy), kg
|
2,0
|
Thời gian giữ chậm, ms
|
17, 25, 42, 100 hoặc
theo đặt hàng
|
8
|
Kíp nổ vi sai phi điện dùng cho mỏ hầm lò/đường hầm
không có khí bụi nổ
|
Cường độ nổ
|
Xuyên thủng tấm
chì dày 6 mm, đường kính lỗ xuyên chì ≥ đường kính ngoài của kíp
|
3603.00.10
|
Đường kính ngoài, mm
|
7,0 ÷ 7,5
|
Đường kính ngoài dây dẫn nổ, mm
|
3,0 ± 0,2
|
Tốc độ dẫn nổ, m/s
|
≥ 1 600
|
Độ bền mối ghép miệng (chịu lực kéo tĩnh trong thời
gian 01 phút, dây dẫn tín hiệu không được tụt khỏi nút cao su hoặc xê dịch mắt
thường nhìn thấy), kg
|
2,0
|
Thời gian giữ chậm, ms
|
25, 50, 75, 100,
125, 150, 175, 200, 250, 300, 350, 400, 450, 500, 600, 700, 800, 900, 1 025,
1 125, 1 225, 1 440, 1 675, 1 950, 2 275, 2 650, 3 050, 3 450, 3 900, 4 350,
4 600, 5 500, 6 400, 7 400, 8 500, 9 600 hoặc theo đặt hàng
|
9
|
Kíp vi sai phi điện MS
|
Cường độ nổ
|
Xuyên thủng tấm
chì dày 6 mm, đường kính lỗ xuyên chì ≥ đường kính ngoài của kíp
|
3603.00.10
|
Đường kính dây dẫn nổ, mm
|
3,0 ± 0,2
|
Tốc độ dẫn nổ, m/s
|
≥ 1 600
|
Độ bền mối ghép miệng (chịu lực kéo tĩnh trong thời
gian 01 phút, dây dẫn tín hiệu không được tụt khỏi nút cao su hoặc xê dịch mắt
thường nhìn thấy), kg
|
2,0
|
Chiều dài dây dẫn nổ, m
|
2,4 ÷ 6,1 hoặc
theo đặt hàng
|
Đường kính ngoài kíp, mm
|
7,0 ÷ 7,5
|
Khả năng chịu nước, độ sâu 20,0 m (tương đương
2,0 atm), giờ
|
8
|
Thời gian giữ chậm, ms
|
25; 50; 75; 100;
125; 150; 175; 200; 225; 250; 275; 300; 325; 350; 375 hoặc theo đặt hàng
|
10
|
Kíp vi sai phi điện nổ chậm LP
|
Cường độ nổ
|
Xuyên thủng tấm
chì dày 6 mm, đường kính lỗ xuyên chì ≥ đường kính ngoài của kíp
|
3603.00.10
|
Đường kính dây dẫn nổ, mm
|
3,0 ± 0,2
|
Tốc độ dẫn nổ, m/s
|
≥ 1 600
|
Độ bền mối ghép miệng (chịu lực kéo tĩnh trong thời
gian 01 phút, dây dẫn tín hiệu không được tụt khỏi nút cao su hoặc xê dịch mắt
thường nhìn thấy), kg
|
2,0
|
Chiều dài dây dẫn nổ, m
|
2,4 ÷ 6,1 hoặc
theo đặt hàng
|
Đường kính ngoài kíp, mm
|
7,0 ÷ 7,5
|
Khả năng chịu nước, độ sâu 20,0 m (tương đương
2,0 atm), giờ
|
8
|
Thời gian giữ chậm, s
|
0,2; 0,4; 0,6; 1; 1,4;
1,8; 2,4; 3,0; 3,8; 4,6; 5,5; 6,4; 7,4; 8,5; 9,6 hoặc theo đặt hàng
|
11
|
Kíp nổ vi sai phi điện an toàn sử dụng trong mỏ hầm
lò có khí Mêtan
|
Cường độ nổ
|
Xuyên thủng tấm
chì dày 6 mm, đường kính lỗ xuyên chì ≥ đường kính ngoài của kíp
|
3603.00.10
|
Đường kính ngoài dây dẫn nổ, mm
|
3,0 ± 0,2
|
Đường kính ngoài kíp, mm
|
7,1 max
|
Tốc độ dẫn nổ, m/s
|
≥ 1 600
|
Độ bền mối ghép miệng (chịu lực kéo tĩnh trong thời
gian 01 phút, dây dẫn tín hiệu không được tụt khỏi nút cao su hoặc xê dịch mắt
thường nhìn thấy), kg
|
2,0
|
Chiều dài dây dẫn nổ, m
|
2,4 ÷ 6,1 hoặc
theo đặt hàng
|
Số vi sai
|
10 số hoặc theo đặt
hàng
|
Khả năng an toàn trong môi trường khí mê tan
(không gây cháy, nổ khí mê tan)
|
50 kíp không gây
cháy, nổ môi trường (9 ± 1)% khí mê tan, phù hợp TCVN 6911:2005
|
Thời gian giữ chậm, ms
|
25; 50; 75; 100;
125; 150; 200; 250; 300; 400 hoặc theo đặt hàng
|
Điều kiện sử dụng
|
Sử dụng cho mỏ hầm
lò có khí nổ
|
12
|
Kíp nổ điện tử
|
Độ bền kéo, kg
|
20 kg
|
3603.00.10
|
Trọng lượng thuốc nổ nạp, mg
|
≥ 730
|
Đường kính vỏ, mm
|
7,0 ÷ 7,6
|
Độ dài tiêu chuẩn, mm
|
89 hoặc theo đặt
hàng
|
Lập trình, ms
|
± 1
|
Vi sai tối đa, s
|
10 hoặc theo đặt
hàng
|
Độ chính xác theo hệ số biến thiên, %
|
± 0,03
|
Thời hạn sử dụng (tối đa), tháng
|
60
|
13
|
Dây dẫn tín hiệu nổ
|
Tốc độ truyền tín hiệu, m/s
|
≥ 1 600
|
3603.00.90
|
Thời hạn sử dụng, tháng
|
24
|
14
|
Dây cháy chậm công nghiệp
|
Tốc độ cháy, s/m
|
100 ÷ 125
|
3603.00.20
|
Đường kính ngoài của dây, mm
|
5,3 ± 0,3
|
Đường kính lõi thuốc, mm
|
≥ 2,5
|
Thời gian chịu nước, h
|
2
|
15
|
Dây nổ chịu nước
|
Đường kính ngoài, mm
|
|
3603.00.90
|
+ Loại 5g/m
+ Loại 6g/m
+ Loại 10 g/m
+ Loại 12 g/m
+ Loại 40g/m
+ Loại 70g/m
+ Loại khác
|
3,8 ± 0,2
3,6 ± 0,2
4,8 ± 0,3
5,8 ± 0,3
7,8 ± 0,2
11,0 ± 0,2
Theo đặt hàng
|
Tốc độ nổ, m/s
|
≥ 6 500
|
Độ bền kéo, N
|
500
|
Thời gian chịu nước (ở độ sâu 1,10 m), h
|
24
|
Mật độ thuốc, g/m
|
|
+ Loại 5g/m
+ Loại 6g/m
+ Loại 10 g/m
+ Loại 12 g/m
+ Loại 40 g/m
+ Loại 70 g/m
+ Loại khác
|
5 ± 1
6 ± 1
10 ± 1
12 ± 1
40 ± 3
70 ± 5
Theo đặt hàng
|
Khả năng tác động của nhiệt độ, giờ
|
|
+ Tại nhiệt độ -32 °C ÷ -38 °C
+ Tại nhiệt độ 52 °C ÷ 55 °C
|
02
06
|
Thời hạn sử dụng, tháng
|
48
|
16
|
Dây nổ thường
|
Đường kính ngoài, mm
|
|
3603.00.90
|
+ Loại 5g/m
+ Loại 6g/m
+ Loại 10 g/m
+ Loại 12 g/m
+ Loại 40g/m
+ Loại 70g/m
+ Loại khác
|
3,8 ± 0,2
3,6 ± 0,2
4,8 ± 0,3
5,8 ± 0,3
7,8 ± 0,2
11,0 ± 0,2
Theo đặt hàng
|
Tốc độ nổ, m/s
|
≥ 6 500
|
Độ bền kéo, N
|
500
|
Khả năng chịu nước, giờ
|
24
|
Mật độ thuốc, g/m
|
|
+ Loại 5g/m
+ Loại 6g/m
+ Loại 10 g/m
+ Loại 12 g/m
+ Loại 40 g/m
+ Loại 70 g/m
+ Loại khác
|
5 ± 1
6 ± 1
10± 1
12 ± 1
40 ± 3
70 ± 5
Theo đặt hàng
|
17
|
Kíp khởi nổ phi điện (cuộn dây LIL)
|
Cường độ nổ
|
Xuyên thủng tấm
chì dày 4 mm, đường kính lỗ xuyên chì ≥ đường kính ngoài của kíp. Trường hợp
đặc biệt theo đặt hàng có cường độ nổ xuyên tấm chì dày 6 mm hoặc 2mm, đường
kính lỗ xuyên chì ≥ đường kính ngoài của kíp
|
3603.00.90
|
Đường kính ngoài, mm
|
3 ± 0,2
|
Độ bền kéo danh định, N
|
≥ 180 hoặc theo đặt
hàng
|
Đường kính ngoài của kíp, mm
|
7,0 ÷ 7,5
|
Chiều dài, m
|
150, 300, 500 hoặc
theo đặt hàng
|
Vi sai, ms
|
9, 17 hoặc theo đặt
hàng
|
III
|
Thuốc nổ mạnh
|
1
|
Hexogen
(G, DX, T4, Cyclotrimethylen -trinitramin) - Công
thức hóa học
- C3H6N6O6
- C6H2N6N3(NO2)3
|
Nhiệt độ nóng chảy, °C
|
≥ 200
|
3602.00.00
|
Độ axit
|
|
- Tính theo axit Nitric, %
- Tính theo axit Sunphuric, %
|
≤ 0,05
≤ 0,05
|
Hàm lượng tạp chất không tan trong axeton, %
|
≤ 0,15
|
Hàm lượng tro, %
|
≤ 0,05
|
Độ nhạy va đập bằng phương pháp Cast, %
|
40 ÷ 84
|
Khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật (so sánh
với TNT tiêu chuẩn), %
|
140 ÷ 150
|
Độ nén trụ chì, mm
|
≥ 15,5
|
Tốc độ nổ ở mật độ nén 1,60 g/cm3, m/s
|
8 100 ± 200
|
2
|
Trinitrotoluen (TNT)
Công thức hóa học
- C6H2(NO2)3CH3
|
Điểm nóng chảy, °C
|
80,2 ± 2
|
3602.00.00
|
Độ axit (tính theo axit Sunphuric), %
|
≤ 0,01
|
Hàm lượng nước và các chất dễ bay hơi, %
|
≤ 0,1
|
Chất không tan trong axeton (Benzen hoặc Toluen),
%
|
≤ 0,1
|
Khả năng sinh công bằng bom chì, ml
|
≥ 280
|
Hoặc khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật,
N.m/g
|
≥ 900
|
Tốc độ nổ ở mật độ nén 1,60 g/cm3, m/s
|
7 000 ± 200
|
Hoặc tốc độ nổ ở mật độ nén 1,00 g/cm3,
m/s
|
5 000 ± 200
|
3
|
Octogen
(HMX)- Cyclotetramethylene tetratrramine,
Homocyclonit)
Công thức hóa học
- C4H8N8O8
|
Nhiệt độ nóng chảy, °C
|
≥ 270
|
3602.00.00
|
Độ axit (tính theo axit axetic), %
|
≤ 0,05
|
Các chất không tan trong axeton, %
|
≤ 0,25
|
Độ nhạy va đập (búa 10 kg rơi ở độ cao 25 cm), %
|
88 ÷ 100
|
Khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật (so sánh
với TNT tiêu chuẩn), %
|
≥ 135
|
Tốc độ nổ ở mật độ nén 1,32 g/cm3, m/s
|
≥ 7 200
|
4
|
Pentrit (Pentaerythrol-tetranitrate,
Tetranitro pentaeritrit, Corpent, PETN hoặc TEN) Công thức hóa học
- C(CH2ONO2)4
- C5H8(ONO2)4
|
Nhiệt độ nóng chảy, °C
|
≥ 139
|
3602.00.00
|
Độ axit (tính theo axit Sunphuric hoặc axit
Nitric) hoặc độ kiềm (tính theo NaOH) %
|
≤ 0,01
|
Hàm lượng cặn không tan trong axeton, %
|
|
Chưa thuần hóa
Đã thuần hóa
|
≤ 0,08
≤ 0,1
|
Hàm lượng tro, %
|
|
Chưa thuần hóa
Đã thuần hóa
|
≤ 0,04
≤ 0,1
|
Độ nhạy va đập bằng phương pháp Cast, %
|
100
|
Khả năng sinh công bằng phương pháp con lắc xạ
thuật (so sánh với TNT tiêu chuẩn), %
|
≥ 135
|
Tốc độ nổ ở mật độ nén 1,60 g/cm3, m/s
|
≥ 7 900
|
MINISTRY OF
INDUSTRY AND TRADE
-------
|
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------
|
No. 31/2020/TT-BCT
|
Hanoi, November
30, 2020
|
CIRCULAR AMENDING
A NUMBER OF ARTICLES OF CIRCULAR NO. 13/2018/TT-BCT DATED JUNE 15, 2018 BY
MINISTER OF INDUSTRY AND TRADE ON MANAGEMENT AND USE OF INDUSTRIAL EXPLOSIVES
AND PRECURSORS USED IN EXPLOSIVES MANUFACTURING Pursuant to the Law on Management and Use of Weapons,
Explosives and Combat Gears dated June 20, 2017; Pursuant to the Government’s Decree No.
71/2018/ND-CP dated May 15, 2018 on elaboration of Law on Management and Use of
Weapons, Explosives and Combat Gears; Pursuant to the Government’s Decree No. 98/2017/ND-CP
dated August 18, 2017 on functions, duties, powers and organizational structure
of the Ministry of Industry and Trade; At the request of the Director General of
Vietnam Chemicals Agency; The Minister of Industry and Trade hereby
promulgates a Circular amending a number of Articles of Circular No.
13/2018/TT-BCT dated June 15, 2018 by Minister of Industry and Trade on
management and use of industrial explosives and precursors used in explosives
manufacturing. Article 1. Amendments to
Circular No. 13/2018/TT-BCT dated June 15, 2018 on management and use of
industrial explosives and precursors used in explosives manufacturing ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 “Article 1. Scope This Circular provides for the lists of industrial
explosives and explosive precursors; the power to issue license for and
certificates of management and use of industrial explosives and explosive
precursors; establishment, management, updating and operation of the database
of industrial explosives and explosive precursors under the management of the
Ministry of Industry and Trade; responsibility of organizations and enterprises
engaging in research, manufacturing, trading, transport, use and destruction of
industrial explosives and explosive precursors”. 2. Article 4 is amended as
follows: “Article 4. List of explosive precursors The list of explosive precursors includes explosive
precursors used for manufacturing of industrial explosives and hazardous
chemicals the names, molecular formulas, CAS numbers and HS codes of which are
mentioned in and content levels of which are higher than or equal to the levels
stated in the Appendix III enclosed with Circular No. 13/2018/TT-BCT.”. 3. Point b Clause 3 Article 20
is amended as follows: “Receive applications for registration of new
industrial explosives; establish the state-level scientific council for
laboratory inspection of specification criteria and supervision of industrial
explosive testing to recognize registration results and consider and propose
adding these industrial explosives to the list of industrial explosives”. 4. Appendix I enclosed with
Circular No. 13/2018/TT-BCT is replaced by Appendix I herein. 5. The phrase “precursors used
in explosives manufacturing” in Article 2; Clauses 2, 4 and 6 Article 5;
Article 6; Chapter II; Clause 1 Article 7; Clause 2 Article 10; Chapter III;
Clause 1 and Point b Clause 4 Article 14; Clause 2 Article 18; Clause 1, Point
a Clause 1 and Clause 2 Article 19; Points a, b, c, dd, e and g Clause 1,
Points a, c, d and dd Clause 2 and Point a Clause 3 Article 20; Clauses 1, 3, 4
and 5 Article 21; Appendix IV; Appendix IX and Appendix X of Circular No.
13/2018/TT-BCT is replaced by the phrase “explosive precursors”. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Article 2. Implementation
clause 1. This Circular takes effect
from January 15, 2021. 2. In case the legislative
documents cited for implementation in this Circular are amended or superseded,
the newest documents shall apply. 3. Any difficulty arising
during implementation of this Circular should be promptly reported to the
Ministry of Industry and Trade for consideration and resolution./. THE MINISTER
Tran Tuan Anh
Circular No. 31/2020/TT-BCT dated November 30, 2020 on amending a number of Articles of Circular No. 13/2018/TT-BCT on management and use of industrial explosives and precursors used in explosives manufacturing
Official number:
|
31/2020/TT-BCT
|
|
Legislation Type:
|
Circular
|
Organization:
|
The Ministry Of Industry And Trade
|
|
Signer:
|
Tran Tuan Anh
|
Issued Date:
|
30/11/2020
|
|
Effective Date:
|
Premium
|
Gazette dated:
|
Updating
|
|
Gazette number:
|
Updating
|
|
Effect:
|
Premium
|
Circular No. 31/2020/TT-BCT dated November 30, 2020 on amending a number of Articles of Circular No. 13/2018/TT-BCT on management and use of industrial explosives and precursors used in explosives manufacturing
|
|
|
Address:
|
17 Nguyen Gia Thieu street, Ward Vo Thi Sau, District 3, Ho Chi Minh City, Vietnam.
|
Phone:
|
(+84)28 3930 3279 (06 lines)
|
Email:
|
inf[email protected]
|
|
|
NOTICE
Storage and Use of Customer Information
Dear valued members,
Decree No. 13/2023/NĐ-CP on Personal Data Protection (effective from July 1st 2023) requires us to obtain your consent to the collection, storage and use of personal information provided by members during the process of registration and use of products and services of THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
To continue using our services, please confirm your acceptance of THƯ VIỆN PHÁP LUẬT's storage and use of the information that you have provided and will provided.
Pursuant to Decree No. 13/2023/NĐ-CP, we has updated our Personal Data Protection Regulation and Agreement below.
Sincerely,
I have read and agree to the Personal Data Protection Regulation and Agreement
Continue
|
|