BỘ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 22/2015/TT-BKHCN

Hà Nội, ngày 11 tháng 11 năm 2015

 

THÔNG TƯ

VỀ VIỆC BAN HÀNH VÀ THỰC HIỆN “QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ XĂNG, NHIÊN LIỆU ĐIÊZEN VÀ NHIÊN LIỆU SINH HỌC”

Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006 và Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;

Căn cứ Nghị định số 20/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng và Vụ trưởng Vụ Pháp chế,

Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Thông tư về việc ban hành và thực hiện “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xăng, nhiên liệu điêzen và nhiên liệu sinh học”.

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xăng, nhiên liệu điêzen và nhiên liệu sinh học (QCVN 1:2015/BKHCN).

Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2016.

Điều 3. Thông tư này thay thế các Thông tư sau:

1. Thông tư số 20/2009/TT-BKHCN ngày 30/9/2009 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc ban hành và thực hiện “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xăng, nhiên liệu điêzen 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ và nhiên liệu sinh học”;

2. Thông tư số 14/2012/TT-BKHCN ngày 12/7/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 Thông tư số 20/2009/TT-BKHCN ngày 30/9/2009 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc ban hành và thực hiện “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xăng, nhiên liệu điêzen và nhiên liệu sinh học”;

3. Thông tư số 30/2014/TT-BKHCN ngày 15/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định của Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 1:2009/BKHCN về xăng, nhiên liệu điêzen và nhiên liệu sinh học ban hành kèm theo Thông tư số 20/2009/TT-BKHCN ngày 30/9/2009 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.

Điều 4. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có hoạt động liên quan đến việc nhập khẩu, sản xuất, chế biến, pha chế, phân phối và bán lẻ và các loại xăng, nhiên liệu điêzen và nhiên liệu sinh học phải thực hiện các quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xăng, nhiên liệu điêzen và nhiên liệu sinh học ban hành kèm theo Thông tư này.

Điều 5. Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

 

 

Nơi nhận:
- Thủ tướng CP (để báo cáo);
- Các Phó Thủ tướng CP (để báo cáo);
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Công báo VPCP;
- Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- Lưu: VT, TĐC.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trần Việt Thanh

 

QCVN 1:2015/BKHCN

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ XĂNG, NHIÊN LIỆU ĐIÊZEN VÀ NHIÊN LIỆU SINH HỌC

National technical regulation on gasolines, diesel fuel oils and biofuels

Lời nói đầu

QCVN 1:2015/BKHCN thay thế QCVN 1: 2009/BKHCN.

QCVN 1:2015/BKHCN do Ban soạn thảo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xăng dầu và nhiên liệu sinh học biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trình duyệt và được ban hành theo Thông tư số 22/2015/TT-BKHCN ngày 11 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.

 

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ XĂNG, NHIÊN LIỆU ĐIÊZEN VÀ NHIÊN LIỆU SINH HỌC

National technical regulation on gasolines, diesel fuel oils and biofuels

1. QUY ĐỊNH CHUNG

1.1. Phạm vi điều chỉnh

1.1.1. Quy chuẩn kỹ thuật này quy định mức giới hạn đối với các chỉ tiêu kỹ thuật liên quan đến an toàn, sức khỏe, môi trường và các yêu cầu về quản lý chất lượng đối với các loại xăng, nhiên liệu điêzen và nhiên liệu sinh học, bao gồm:

- Xăng không chì, xăng E5, xăng E10;

- Nhiên liệu điêzen, nhiên liệu điêzen B5;

- Nhiên liệu sinh học gốc: Etanol nhiên liệu và nhiên liệu điêzen sinh học gốc B100.

1.1.2. Quy chuẩn kỹ thuật này không áp dụng đối với các loại nhiên liệu sử dụng trong ngành hàng không và mục đích quốc phòng.

1.2. Đối tượng áp dụng

Quy chuẩn kỹ thuật này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có hoạt động liên quan đến việc nhập khẩu, sản xuất, pha chế, phân phối và bán lẻ các loại xăng, nhiên liệu điêzen và nhiên liệu sinh học tại Việt Nam.

1.3. Giải thích từ ngữ

Trong Quy chuẩn kỹ thuật này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:

1.3.1. Xăng không chì

Hỗn hợp dễ bay hơi của các hydrocarbon lỏng có nguồn gốc từ dầu mỏ với khoảng nhiệt độ sôi thông thường từ 30 °C đến 215 °C, thường có chứa lượng nhỏ phụ gia phù hợp, nhưng không có phụ gia chứa chì, được sử dụng làm nhiên liệu cho động cơ đốt trong.

1.3.2. Xăng E5

Hỗn hợp của xăng không chì và etanol nhiên liệu, có hàm lượng etanol từ 4 % đến 5 % theo thể tích, ký hiệu là E5.

1.3.3. Xăng E10

Hỗn hợp của xăng không chì và etanol nhiên liệu, có hàm lượng etanol từ 9 % đến 10 % theo thể tích, ký hiệu là E10.

1.3.4. Nhiên liệu điêzen (DO)

Hỗn hợp hydrocacbon lỏng có nguồn gốc từ dầu mỏ với khoảng nhiệt độ sôi trung bình phù hợp để sử dụng làm nhiên liệu cho động cơ điêzen làm việc theo nguyên lý tự cháy khi nén dưới áp suất cao trong xylanh.

1.3.5. Nhiên liệu điêzen B5

Hỗn hợp của nhiên liệu điêzen và nhiên liệu điêzen sinh học gốc, có hàm lượng metyl este của axit béo (FAME) từ 4 % đến 5 % theo thể tích, ký hiệu là B5.

1.3.6. Nhiên liệu sinh học gốc

1.3.6.1. Etanol nhiên liệu

Etanol nhiên liệu gồm etanol nhiên liệu không biến tính và etanol nhiên liệu biến tính.

1.3.6.1.1. Etanol nhiên liệu không biến tính

Etanol có các tạp chất thông thường sản sinh trong quá trình sản xuất nhiên liệu (kể cả nước).

1.3.6.1.2. Etanol nhiên liệu biến tính

Etanol nhiên liệu không biến tính được pha thêm các chất biến tính như xăng, naphta với hàm lượng từ 1,96 % đến 5,0 % thể tích.

1.3.6.2. Nhiên liệu điêzen sinh học gốc

Nhiên liệu được chuyển hóa từ nguyên liệu sinh học (dầu thực vật hoặc mỡ động vật), có thành phần chính là metyl este của axit béo mạch dài, chưa pha trộn với các loại nhiên liệu khác, sử dụng để pha trộn thành nhiên liệu cho động cơ điêzen, ký hiệu là B100.

2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT

2.1. Xăng không chì, xăng E5, xăng E10

2.1.1. Xăng không chì

Các chỉ tiêu kỹ thuật cơ bản và phương pháp thử tương ứng của xăng không chì được quy định trong Bảng 1.

Bảng 1 - Chỉ tiêu chất lượng cơ bản của xăng không chì

Tên chỉ tiêu

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Phương pháp thử

1. Trị số ốctan (RON)

min.

90/92/95

92/95/98

92/95/98

TCVN 2703 (ASTM D 2699)

2. Hàm lượng chì, g/L

max.

0,013

0,013

0,005

TCVN 7143 (ASTM D 3237)

3. Thành phần cất phân đoạn:

 

 

 

 

TCVN 2698 (ASTM D 86)

- Điểm sôi đầu, °C

 

Báo cáo

Báo cáo

Báo cáo

 

- 10 % thể tích, °C

max.

70

70

70

 

- 50 % thể tích, °C

 

max. 120

70 - 120

70 - 120

 

- 90 % thể tích, °C

max.

190

190

190

 

- Điểm sôi cuối, °C

max.

215

210

210

 

- Cặn cuối, % thể tích

max.

2,0

2,0

2,0

 

4. Hàm lượng lưu huỳnh, mg/kg

max.

500

150

50

TCVN 6701 (ASTM D 2622);

TCVN 7760 (ASTM D 5453)

5. Hàm lượng benzen, % thể tích

max.

2,5

2,5

1,0

TCVN 3166 (ASTM D 5580);

TCVN 6703 (ASTM D 3606)

6. Hydrocacbon thơm, % thể tích

max.

40

40

40

TCVN 7330 (ASTM D 1319)

7. Hàm lượng olefin, % thể tích

max.

38

30

30

TCVN 7330 (ASTM D 1319)

8. Hàm lượng oxy, % khối lượng

max.

2,7

2,7

2,7

TCVN 7332 (ASTM D 4815)

9. Tổng hàm lượng kim loại (Fe, Mn), mg/L

max.

5

5

5

TCVN 7331 (ASTM D 3831)

10. Ngoại quan

 

Trong suốt, không phân lớp và không có tạp chất

Trong suốt, không phân lớp và không có tạp chất

Trong suốt, không phân lớp và không có tạp chất

TCVN 7759 (ASTM D 4176)

2.1.2. Xăng E5

2.1.2.1. Các chỉ tiêu kỹ thuật cơ bản và phương pháp thử tương ứng của xăng E5 được quy định trong Bảng 2.

Bảng 2 - Chỉ tiêu chất lượng cơ bản của xăng E5

Tên chỉ tiêu

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Phương pháp thử

1. Trị số ốctan (RON)

min.

90/92/95

92/95/98

92/95/98

TCVN 2703 (ASTM D 2699)

2. Hàm lượng chì, g/L

max.

0,013

0,013

0,005

TCVN 7143 (ASTM D 3237)

3. Thành phần cất phân đoạn:

 

 

 

 

TCVN 2698 (ASTM D 86)

- Điểm sôi đầu, °C

 

Báo cáo

Báo cáo

Báo cáo

 

- 10 % thể tích, °C

max.

70

70

70

 

- 50 % thể tích, °C

 

max. 120

70 - 120

70 - 120

 

- 90 % thể tích, °C

max.

190

190

190

 

- Điểm sôi cuối, °C

max.

215

210

210

 

- Cặn cuối, % thể tích

max.

2,0

2,0

2,0

 

4. Hàm lượng lưu huỳnh, mg/kg

max.

500

150

50

TCVN 6701 (ASTM D 2622);

TCVN 7760 (ASTM D 5453)

5. Hàm lượng benzen, % thể tích

max.

2,5

2,5

1,0

TCVN 3166 (ASTM D 5580);

TCVN 6703 (ASTM D 3606)

6. Hydrocacbon thơm, % thể tích

max.

40

40

40

TCVN 7330 (ASTM D 1319)

7. Hàm lượng olefin, % thể tích

max.

38

30

30

TCVN 7330 (ASTM D 1319)

8. Hàm lượng oxy, % khối lượng

max.

3,7

3,7

3,7

TCVN 7332 (ASTM D 4815)

9. Hàm lượng etanol, % thể tích

 

4 - 5

4 - 5

4 - 5

TCVN 7332 (ASTM D 4815)

10. Tổng hàm lượng kim loại (Fe, Mn), mg/L

max.

5

5

5

TCVN 7331 (ASTM D 3831)

11. Ngoại quan

 

Trong suốt, không phân lớp và không có tạp chất

Trong suốt, không phân lớp và không có tạp chất

Trong suốt, không phân lớp và không có tạp chất

TCVN 7759 (ASTM D 4176)

2.1.2.2. Etanol nhiên liệu dùng để pha trộn với xăng không chì phải phù hợp với các quy định trong điểm 2.3.1 khoản 2.3 Mục 2 của Quy chuẩn kỹ thuật này.

2.1.3. Xăng E10

2.1.3.1. Các chỉ tiêu kỹ thuật cơ bản và phương pháp thử tương ứng của xăng E10 được quy định trong Bảng 3.

Bảng 3 - Chỉ tiêu chất lượng cơ bản của xăng E10

Tên chỉ tiêu

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Phương pháp thử

1. Trị số ốctan (RON)

min.

90/92/95

92/95/98

92/95/98

TCVN 2703 (ASTM D 2699)

2. Hàm lượng chì, g/L

max.

0,013

0,013

0,005

TCVN 7143 (ASTM D 3237)

3. Thành phần cất phân đoạn:

 

 

 

 

TCVN 2698 (ASTM D 86)

- Điểm sôi đầu, °C

 

Báo cáo

Báo cáo

Báo cáo

 

- 10 % thể tích, °C

max.

70

70

70

 

- 50 % thể tích, °C

 

max. 120

70 - 120

70 - 120

 

- 90 % thể tích, °C

max.

190

190

190

 

- Điểm sôi cuối, °C

max.

215

210

210

 

- Cặn cuối, % thể tích

max.

2,0

2,0

2,0

 

4. Hàm lượng lưu huỳnh, mg/kg

max.

500

150

50

TCVN 6701 (ASTM D 2622);

TCVN 7760 (ASTM D 5453)

5. Hàm lượng benzen, % thể tích

max.

2,5

2,5

1,0

TCVN 3166 (ASTM D 5580);

TCVN 6703 (ASTM D 3606)

6. Hydrocacbon thơm, % thể tích

max.

40

40

40

TCVN 7330 (ASTM D 1319)

7. Hàm lượng olefin, % thể tích

max.

38

30

30

TCVN 7330 (ASTM D 1319)

8. Hàm lượng oxy, % khối lượng

max.

3,7

3,7

3,7

TCVN 7332 (ASTM D 4815)

9. Hàm lượng etanol, % thể tích

 

9 - 10

9 - 10

9 - 10

TCVN 7332 (ASTM D 4815)

10. Hàm lượng nước, % thể tích

max.

0,2

0,2

0,2

ASTM E 203

11. Tổng hàm lượng kim loại (Fe, Mn), mg/L

max.

5

5

5

TCVN 7331 (ASTM D 3831)

12. Ngoại quan

 

Trong suốt, không phân lớp và không có tạp chất

Trong suốt, không phân lớp và không có tạp chất

Trong suốt, không phân lớp và không có tạp chất

TCVN 7759 (ASTM D 4176)

2.1.3.2. Etanol nhiên liệu dùng để pha trộn với xăng không chì phải phù hợp với các quy định trong điểm 2.3.1 khoản 2.3 Mục 2 của Quy chuẩn kỹ thuật này.

2.2. Nhiên liệu điêzen, nhiên liệu điêzen B5

2.2.1. Nhiên liệu điêzen

Các chỉ tiêu kỹ thuật cơ bản và phương pháp thử tương ứng của nhiên liệu điêzen được quy định trong Bảng 4.

Bảng 4 - Chỉ tiêu chất lượng cơ bản của nhiên liệu điêzen

Tên chỉ tiêu

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Phương pháp thử

1. Hàm lượng lưu huỳnh, mg/kg

max.

500

350

50

TCVN 6701 (ASTM D 2622);

TCVN 7760 (ASTM D 5453);

TCVN 3172 (ASTM D 4294)

2. Xêtan

min.

 

 

 

 

- Trị số xêtan

 

46

48

50

TCVN 7630 (ASTM D 613)

- Chỉ số xêtan 1)

 

46

48

50

TCVN 3180 (ASTM D 4737)

3. Nhiệt độ cất tại 90 % thể tích thu hồi, °C

max.

360

360

355

TCVN 2698 (ASTM D 86)

4. Điểm chớp cháy cốc kín, °C

min.

55

55

55

TCVN 2693 (ASTM D 93)

5. Độ nhớt động học tại 40 °C, mm2/s

 

2,0 - 4,5

2,0 - 4,5

2,0 - 4,5

TCVN 3171 (ASTM D 445)

6. Điểm đông đặc 2), °C

max.

+ 6

+ 6

+ 6

TCVN 3753 (ASTM D 97)

7. Hàm lượng nước, mg/kg

max.

200

200

200

TCVN 3182 (ASTM D 6304)

8. Hàm lượng chất thơm đa vòng (PAH), % khối lượng

max.

-

11

11

ASTM D 5186; ASTM D 6591

1) Có thể áp dụng chỉ số xêtan thay cho trị số xêtan, nếu không có sẵn động cơ chuẩn để xác định trị số xêtan và không sử dụng phụ gia cải thiện trị số xêtan.

2) Vào mùa đông, ở các tỉnh, thành phố phía Bắc, các nhà sản xuất, kinh doanh phân phối nhiên liệu phải đảm bảo cung cấp nhiên liệu điêzen có điểm đông đặc thích hợp sao cho nhiên liệu không gây ảnh hưởng đến sự vận hành của động cơ tại nhiệt độ môi trường.

2.2.2. Nhiên liệu điêzen B5

2.2.2.1. Các chỉ tiêu kỹ thuật cơ bản và phương pháp thử tương ứng của nhiên liệu điêzen B5 được quy định trong Bảng 5.

Bảng 5 - Chỉ tiêu chất lượng cơ bản của nhiên liệu điêzen B5

Tên chỉ tiêu

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Phương pháp thử

1. Hàm lượng lưu huỳnh, mg/kg

max.

500

350

50

TCVN 6701 (ASTM D 2622);

TCVN 7760 (ASTM D 5453);

TCVN 3172 (ASTM D 4294)

2. Trị số xêtan

min.

46

48

50

TCVN 7630 (ASTM D 613)

3. Nhiệt độ cất tại 90 % thể tích thu hồi, °C

max.

360

360

355

TCVN 2698 (ASTM D 86)

4. Điểm chớp cháy cốc kín, °C

min.

55

55

55

TCVN 2693 (ASTM D 93)

5. Độ nhớt động học tại 40 °C, mm2/s

 

2,0 - 4,5

2,0 - 4,5

2,0 - 4,5

TCVN 3171 (ASTM D 445)

6. Điểm đông đặc 1), °C

max.

+ 6

+ 6

+ 6

TCVN 3753 (ASTM D 97)

7. Hàm lượng nước, mg/kg

max.

200

200

200

TCVN 3182 (ASTM D 6304)

8. Hàm lượng chất thơm đa vòng (PAH), % khối lượng

max.

-

11

11

ASTM D 5186; ASTM D 6591

9. Hàm lượng metyl este axit béo (FAME), % thể tích

 

4 - 5

4 - 5

4 - 5

TCVN 8147 (EN 14078)

10. Độ ổn định oxy hóa, mg/100ml

max.

25

25

25

ASTM D 7462; ASTM D 7545

1) Vào mùa đông, ở các tỉnh, thành phố phía Bắc, các nhà sản xuất, kinh doanh phân phối nhiên liệu phải đảm bảo cung cấp nhiên liệu điêzen có điểm đông đặc thích hợp sao cho nhiên liệu không gây ảnh hưởng đến sự vận hành của động cơ tại nhiệt độ môi trường.

2.2.2.2. Nhiên liệu điêzen sinh học gốc dùng để pha trộn với nhiên liệu điêzen phải phù hợp với các quy định trong điểm 2.3.2, khoản 2.3, Mục 2 của Quy chuẩn kỹ thuật này.

2.3. Nhiên liệu sinh học gốc dùng để pha trộn xăng E5, xăng E10 và nhiên liệu điêzen B5

2.3.1. Etanol nhiên liệu

2.3.1.1. Etanol nhiên liệu không biến tính

Các chỉ tiêu kỹ thuật cơ bản và phương pháp thử tương ứng của etanol nhiên liệu không biến tính được quy định trong Bảng 6.

Bảng 6 - Chỉ tiêu kỹ thuật của etanol nhiên liệu không biến tính

Tên chỉ tiêu

Mức

Phương pháp thử

1. Hàm lượng etanol, % thể tích

min.

99,0

TCVN 7864 (ASTM D 5501)

2. Hàm lượng metanol, % thể tích

max.

0,5

TCVN 7864 (ASTM D 5501)

3. Hàm lượng nước, % thể tích

max.

1,0

TCVN 7893 (ASTM E 1064)

4. Độ axit (tính theo axit axetic CH3COOH), % khối lượng (mg/L)

max.

0,007 (56)

TCVN 7892 (ASTM D 1613)

5. Hàm lượng clorua vô cơ, mg/L (mg/kg)

max.

8 (10)

ASTM D 7319; ASTM D 7328

2.3.1.2. Etanol nhiên liệu biến tính

2.3.1.2.1. Các chỉ tiêu kỹ thuật cơ bản và phương pháp thử tương ứng của etanol nhiên liệu biến tính được quy định trong Bảng 7.

Bảng 7 - Chỉ tiêu kỹ thuật của etanol nhiên liệu biến tính

Tên chỉ tiêu

Mức

Phương pháp thử

1. Hàm lượng etanol, % thể tích

min.

92,1

TCVN 7864 (ASTM D 5501)

2. Hàm lượng metanol, % thể tích

max.

0,5

TCVN 7864 (ASTM D 5501)

3. Hàm lượng nước, % thể tích

max.

1,0

TCVN 7893 (ASTM E 1064)

4. Độ axit (tính theo axit axetic CH3COOH), % khối lượng (mg/L)

max.

0,007 (56)

TCVN 7892 (ASTM D 1613)

5. Hàm lượng clorua vô cơ, mg/L (mg/kg)

max.

8 (10)

ASTM D 7319; ASTM D 7328

2.3.2. Nhiên liệu điêzen sinh học gốc

Các chỉ tiêu kỹ thuật cơ bản của nhiên liệu điêzen sinh học gốc được quy định trong Bảng 8.

Bảng 8 - Chỉ tiêu kỹ thuật của nhiên liệu điêzen sinh học gốc

Tên chỉ tiêu

Mức

Phương pháp thử

1. Hàm lượng metyl este axit béo (FAME), % khối lượng

min.

96,5

TCVN 7868 (EN 14103)

2. Nước và cặn, % thể tích

max.

0,050

TCVN 7757 (ASTM D 2709)

3. Độ nhớt động học tại 40 °C, mm2/s

 

1,9 - 6,0

TCVN 3171 (ASTM D 445)

4. Tro sulfat, % khối lượng

max.

0,020

TCVN 2689 (ASTM D 874)

5. Lưu huỳnh, % khối lượng

max.

0,005

TCVN 7760 (ASTM D 5453)

6. Trị số xêtan

min.

48

TCVN 7630 (ASTM D 613)

7. Trị số axit, mg KOH/g

max.

0,50

TCVN 6325 (ASTM D 664)

8. Độ ổn định ôxy hóa, tại 110 °C, h

min.

6

TCVN 7895 (EN 14112)

9. Glycerin tự do, % khối lượng

max.

0,020

TCVN 7867 (ASTM D 6584)

10. Glycerin tổng, % khối lượng

max.

0,240

TCVN 7867 (ASTM D 6584)

11. Phospho, % khối lượng

max.

0,001

TCVN 7866 (ASTM D 4951)

2.4. Phụ gia

2.4.1. Các loại phụ gia sử dụng để pha xăng không chì, xăng E5, xăng E10, nhiên liệu điêzen và nhiên liệu điêzen B5 phải đảm bảo phù hợp với các quy định về an toàn, sức khỏe, môi trường và không được gây hư hỏng cho động cơ và hệ thống tồn trữ, vận chuyển và phân phối nhiên liệu.

2.4.2. Việc sử dụng phụ gia không thông dụng để sản xuất và pha chế xăng không chì, xăng E5, xăng E10, nhiên liệu điêzen và nhiên liệu điêzen B5 phải được đăng ký và chấp thuận theo quy định tại Thông tư 15/2009/TT-BKHCN ngày 02/6/2009 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc hướng dẫn trình tự, thủ tục đăng ký việc sử dụng phụ gia không thông dụng để sản xuất, pha chế xăng và nhiên liệu điêzen.

2.4.3. Xăng không chì, xăng E5, xăng E10 có chứa hợp chất oxygenat như là phụ gia thì hàm lượng các hợp chất oxygenat trong xăng không chì, xăng E5, xăng E10 phải tuân thủ quy định trong Bảng 9.

Bảng 9 - Các hợp chất oxygenat1)

Tên chỉ tiêu

Mức

Phương pháp thử

1. Iso-propyl ancol, % thể tích

max.

10,0

TCVN 7332 (ASTM D 4815)

2. Iso-butyl ancol, % thể tích

max.

10,0

3. Tert-butyl ancol, % thể tích

max.

7,0

4. Ete (nguyên tử C ≥ 5) 2), % thể tích

max.

15,0

Riêng MTBE, % thể tích

max.

10,0

5. Metanol, % thể tích

 

KPH 3)

6. Keton, % thể tích

 

KPH 3)

7. Các loại este, % thể tích

 

KPH 3)

CHÚ THÍCH:

1) Các hợp chất oxygenat có thể dùng ở dạng đơn lẻ hoặc ở dạng hỗn hợp với thể tích nằm trong giới hạn quy định và tổng hàm lượng oxy phù hợp với quy định đối với các loại xăng.

2) Có nhiệt độ sôi ≤ 210 °C.

3) Không phát hiện

3. PHƯƠNG PHÁP THỬ

3.1. Lấy mẫu

Mẫu các loại nhiên liệu để xác định các chỉ tiêu quy định trong Quy chuẩn kỹ thuật này được lấy theo TCVN 6777:2007 (ASTM D 4057-06) Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp lấy mẫu thủ công hoặc TCVN 6022:2008 (ISO 3171:1988) Chất lỏng dầu mỏ - Lấy mẫu tự động trong đường ống và theo Hướng dẫn phương pháp lấy mẫu xăng dầu của Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng.

3.2. Phương pháp thử

3.2.1. Các chỉ tiêu của xăng không chì, xăng E5, xăng E10 quy định tại khoản 2.1 Mục 2 của Quy chuẩn kỹ thuật này được xác định theo các phương pháp sau:

- TCVN 2703:2013 (ASTM D 2699-12) Xác định trị số ốc tan nghiên cứu cho nhiên liệu động cơ đánh lửa.

- TCVN 7143:2010 (ASTM D 3237-06e1) Xăng - Phương pháp xác định hàm lượng chì bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử.

- TCVN 2698:2011 (ASTM D 86-10a) Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định thành phần cất ở áp suất khí quyển.

- TCVN 6701:2011 (ASTM 2622-10) Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định lưu huỳnh bằng phổ huỳnh quang bước sóng tán xạ tia X.

- TCVN 7760:2013 (ASTM D 5453-12) Hydrocacbon nhẹ, nhiên liệu động cơ đánh lửa, nhiên liệu động cơ điêzen và dầu động cơ - Phương pháp xác định tổng lưu huỳnh bằng phổ huỳnh quang tử ngoại.

- TCVN 3166:2008 (ASTM D 5580-02) Phương pháp xác định benzen, toluen, etylbenzen, p/m-xylen, o-xylen, các chất thơm C9 và nặng hơn và tổng các chất thơm trong xăng thành phẩm bằng sắc ký khí.

- TCVN 6703 (ASTM D 3606) Xăng máy bay và xăng ô tô thành phẩm - Xác định hàm lượng benzen và toluen bằng phương pháp sắc ký khí.

- TCVN 7330:2011 (ASTM D 1319-10) Sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng - Phương pháp xác định hydrocacbon bằng hấp phụ chỉ thị huỳnh quang.

- TCVN 7332:2013 (ASTM D 4815-09) Xăng - Xác định hợp chất MTBE, ETBE, TAME, DIPE, rượu tert-Amyl và rượu từ C1 đến C4 bằng phương pháp sắc ký khí.

- TCVN 7331:2008 (ASTM D 3831-06) Xăng - Phương pháp xác định hàm lượng mangan bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử.

- TCVN 7759:2008 (ASTM D 4176-04e1), Nhiên liệu chưng cất - Xác định nước tự do và tạp chất dạng hạt (Phương pháp quan sát bằng mắt thường).

- ASTM E 203-08 Test method for water using volumetric Karl Fischer titration (Phương pháp xác định nước bằng chuẩn độ thể tích Karl Fischer).

3.2.2. Các chỉ tiêu của nhiên liệu điêzen và nhiên liệu điêzen B5 quy định tại khoản 2.2 Mục 2 của Quy chuẩn kỹ thuật này được xác định theo các phương pháp sau:

- TCVN 6701:2011 (ASTM 2622-10) Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định lưu huỳnh bằng phổ huỳnh quang bước sóng tán xạ tia X.

- TCVN 7760:2013 (ASTM D 5453-12) Hydrocacbon nhẹ, nhiên liệu động cơ đánh lửa, nhiên liệu động cơ điêzen và dầu động cơ - Phương pháp xác định tổng lưu huỳnh bằng phổ huỳnh quang tử ngoại.

- TCVN 3172:2008 (ASTM D 4294-06) Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định lưu huỳnh bằng phổ huỳnh quang tán xạ năng lượng tia X.

- TCVN 7630:2013 (ASTM D 613-10a) Nhiên liệu điêzen - Phương pháp xác định trị số xêtan.

- TCVN 3180:2013 (ASTM D 4737-10) Nhiên liệu điêzen - Phương pháp tính toán chỉ số xêtan bằng phương trình bốn biến số.

- TCVN 2698:2011 (ASTM D 86-10a) Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định thành phần cất ở áp suất khí quyển.

- TCVN 2693:2007 (ASTM D 93-06) Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định điểm chớp cháy bằng thiết bị thử cốc kín Penski-Martens.

- TCVN 3171:2011 (ASTM D 445-11) Chất lỏng dầu mỏ trong suốt và không trong suốt - Phương pháp xác định độ nhớt động học (và tính toán độ nhớt động lực).

- TCVN 3753:2007 (ASTM D 97) Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định điểm đông đặc.

- TCVN 3182:2008 (ASTM D 6304-04ae1) Sản phẩm dầu mỏ, dầu bôi trơn và phụ gia - Xác định nước bằng chuẩn độ điện lượng Karl Fischer.

- ASTM D 5186 Standard Test Method for Determination of Aromatic Content and Polynuclear Aromatic Content of Diesel Fuels and Aviation Turbine Fuels by Supercritical Fluid Chromatography (Nhiên liệu điêzen và nhiên liệu tuốc bin hàng không - Xác định hàm lượng chất thơm và chất thơm đa nhân bằng sắc ký chất lỏng siêu tới hạn).

- ASTM D 6591 Standard Test Method for Determination of Aromatic Hydrocarbon types in Middle Distillates High Performance Liquid Chromatography Method with Refractive Index Detection (Phương pháp xác định các loại hydrocarbon thơm trong nhiên liệu chưng cất trung bình bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao với detector chỉ số khúc xạ).

- TCVN 8147:2009 (EN 14078:2003) Sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng - Xác định este metyl axit béo (FAME) trong phần cất giữa - Phương pháp phổ hồng ngoại.

- ASTM D 7462-11 Standard Test Method for Oxidation Stability of Biodiesel (B100) and Blends of Biodiesel with Middle Distillate Petroleum Fuel (Accelerated Method) [Nhiên liệu điêzen sinh học gốc (B100) và hỗn hợp nhiên liệu điêzen sinh học với nhiên liệu chưng cất trung bình - Xác định độ ổn định oxy hóa (Phương pháp tăng tốc)].

- ASTM D 7545-14 Standard Test Method for Oxidation Stability of Middle Distillate Fuels-Rapid Small Scale Oxidation Test (RSSOT) [Nhiên liệu chưng cất trung bình - Xác định độ ổn định oxy hóa bằng phép thử oxy hóa tỷ lệ nhỏ (RSSOT)].

3.2.3. Các chỉ tiêu của etanol nhiên liệu quy định tại điểm 2.3.1 khoản 2.3 Mục 2 của Quy chuẩn kỹ thuật này được xác định theo các phương pháp sau:

- TCVN 7864:2013 (ASTM D 5501-12) Etanol nhiên liệu biến tính - Xác định hàm lượng etanol - Phương pháp sắc ký khí.

- TCVN 7893:2008 (ASTM E 1064-05) Chất lỏng hữu cơ - Xác định nước bằng chuẩn độ điện lượng Karl Fischer.

- TCVN 7892:2008 (ASTM D 1613-06) Dung môi bay hơi và các hóa chất trung gian sử dụng trong sơn, vecni, sơn bóng và các sản phẩm liên quan - Xác định độ axit.

- ASTM D 7319-12 Standard Test Method for Determination of Existent and Potential Sulfate and Inorganic Chloride in Fuel Ethanol by Direct lnjection Suppressed lon Chromatography (Phương pháp xác định sulfat có sẵn và tiềm tàng và clorua vô cơ trong etanol nhiên liệu bằng sắc ký khử ion bơm trực tiếp).

- ASTM D 7328-11 Standard Test Method for Determination of Existent and Potential Inorganic Sulfate and Total Inorganic Chloride in Fuel Ethanol by lon Chromatography Using Aqueous Sample lnjection (Phương pháp xác định sulfat có sẵn và tiềm tàng và clorua vô cơ trong etanol nhiên liệu bằng sắc ký ion sử dụng bơm mẫu nước).

3.2.4. Các chỉ tiêu của nhiên liệu điêzen sinh học gốc quy định tại điểm 2.3.2 khoản 2.3 Mục 2 của Quy chuẩn kỹ thuật này được xác định theo các phương pháp sau:

- TCVN 7868:2008 (EN 14103:2003) Dẫn xuất mỡ và dầu - Este metyl axit béo (FAME) - Xác định hàm lượng este và este metyl axit linolenic.

- TCVN 7757:2007 (ASTM D 2709-06) Nhiên liệu chưng cất trung bình - Xác định nước và cặn bằng phương pháp ly tâm.

- TCVN 3171:2011 (ASTM D 445-11) Chất lỏng dầu mỏ trong suốt và không trong suốt - Phương pháp xác định độ nhớt động học (và tính toán độ nhớt động lực).

- TCVN 2689:2007 (ASTM D 874-06) Sản phẩm dầu mỏ - Dầu bôi trơn và các phụ gia - Xác định tro sultat.

- TCVN 7760:2013 (ASTM D 5453-12) Hydrocacbon nhẹ, nhiên liệu động cơ đánh lửa, nhiên liệu động cơ điêzen và dầu động cơ - Phương pháp xác định tổng lưu huỳnh bằng huỳnh quang tử ngoại.

- TCVN 7630:2013 (ASTM D 613-10a) Nhiên liệu điêzen - Phương pháp xác định trị số xêtan.

- TCVN 6325:2013 (ASTM D 664-11a) Sản phẩm dầu mỏ - Xác định trị số axit - Phương pháp chuẩn độ điện thế.

- TCVN 7895:2008 (EN 14112:2003) Dẫn xuất mỡ và dầu - Este metyl axit béo (FAME) - Xác định độ ổn định oxy hóa (phép thử oxy hóa nhanh).

- TCVN 7867:2008 (ASTM D 6584-07) Este metyl điêzen sinh học gốc B100 - Xác định glycerin tự do và glycerin tổng - Phương pháp sắc ký khí.

- TCVN 7866:2008 (ASTM D 4951-06) Dầu bôi trơn - Xác định hàm lượng các nguyên tố phụ gia bằng quang phổ phát xạ nguyên tử plasma kết nối cảm ứng (ICP).

3.3. Xử lý kết quả thử nghiệm

Việc xử lý kết quả thử nghiệm đối với xăng, nhiên liệu điêzen và nhiên liệu sinh học để đánh giá sự phù hợp được thực hiện theo TCVN 6702:2013 (ASTM D 3244-07a) Xử lý kết quả thử nghiệm để xác định sự phù hợp với yêu cầu kỹ thuật.

4. QUY ĐỊNH QUẢN LÝ

4.1. Xăng không chì, xăng E5, xăng E10, nhiên liệu điêzen, nhiên liệu điêzen B5 nhập khẩu, sản xuất, pha chế trong nước phải được đánh giá chứng nhận sự phù hợp với các quy định kỹ thuật liên quan tại Mục 2 của Quy chuẩn kỹ thuật này và thực hiện các thủ tục theo các quy định quản lý hiện hành trước khi đưa ra lưu thông trên thị trường.

4.2. Việc đánh giá, chứng nhận xăng không chì, xăng E5, xăng E10, nhiên liệu điêzen, nhiên liệu điêzen B5 phù hợp với các quy định kỹ thuật tại Mục 2 của Quy chuẩn kỹ thuật này do tổ chức chứng nhận được Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng chỉ định hoặc thừa nhận thực hiện.

4.3. Các phương thức đánh giá chứng nhận sự phù hợp và nguyên tắc áp dụng được quy định tại Điều 5 và Phụ lục II của Quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật ban hành kèm theo Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ. Việc áp dụng cụ thể như sau:

a) Xăng không chì, xăng E5, xăng E10, nhiên liệu điêzen, nhiên liệu điêzen B5 sản xuất, pha chế trong nước phải được đánh giá chứng nhận sự phù hợp với Quy chuẩn kỹ thuật này theo Phương thức 5 “Thử nghiệm mẫu đại diện và đánh giá quá trình sản xuất; giám sát thông qua thử nghiệm mẫu lấy tại nơi sản xuất hoặc trên thị trường kết hợp với đánh giá quá trình sản xuất” hoặc Phương thức 7 “Thử nghiệm, đánh giá sự phù hợp của lô sản phẩm, hàng hóa”;

b) Xăng không chì, xăng E5, xăng E10, nhiên liệu điêzen, nhiên liệu điêzen B5 nhập khẩu phải được đánh giá chứng nhận sự phù hợp với Quy chuẩn kỹ thuật này theo Phương thức 7 “Thử nghiệm, đánh giá sự phù hợp của lô sản phẩm, hàng hóa”;

4.4. Xăng không chì, xăng E5, xăng E10, nhiên liệu điêzen, nhiên liệu điêzen B5 sản xuất, pha chế trong nước phải công bố hợp quy theo quy định tại Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ.

Xăng không chì, xăng E5, xăng E10, nhiên liệu điêzen, nhiên liệu điêzen B5 nhập khẩu phải đăng ký kiểm tra nhà nước về chất lượng tại cơ quan kiểm tra theo quy định tại Thông tư 27/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ.

4.5. Xăng không chì, xăng E5, xăng E10, nhiên liệu điêzen, nhiên liệu điêzen B5 nhập khẩu, sản xuất, pha chế và lưu thông trên thị trường phải đảm bảo chất lượng phù hợp với Quy chuẩn kỹ thuật này và chịu sự kiểm tra nhà nước về chất lượng theo quy định của pháp luật.

5. TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN

5.1. Tổ chức, cá nhân sản xuất, pha chế và nhập khẩu xăng không chì, xăng E5, xăng E10, nhiên liệu điêzen, nhiên liệu điêzen B5, etanol nhiên liệu và nhiên liệu điêzen sinh học gốc phải thực hiện công bố tiêu chuẩn áp dụng với nội dung không được trái với Quy chuẩn kỹ thuật này, đảm bảo chất lượng phù hợp với quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật này và tiêu chuẩn đã công bố áp dụng.

5.2. Tổ chức, cá nhân sản xuất, pha chế xăng không chì, xăng E5, xăng E10, nhiên liệu điêzen, nhiên liệu điêzen B5 phải thực hiện việc chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy theo quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật này.

Tổ chức, cá nhân nhập khẩu xăng không chì, xăng E5, xăng E10, nhiên liệu điêzen, nhiên liệu điêzen B5 phải thực hiện việc chứng nhận hợp quy và đăng ký kiểm tra nhà nước về chất lượng theo quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật này.

5.3. Tổ chức, cá nhân phân phối và bán lẻ xăng không chì, xăng E5, xăng E10, nhiên liệu điêzen, nhiên liệu điêzen B5, etanol nhiên liệu và nhiên liệu điêzen sinh học gốc phải đảm bảo chất lượng phù hợp với các quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật này.

5.4. Tại các trạm hoặc cửa hàng kinh doanh nhiên liệu hoặc phương tiện phân phối, bán lẻ khác phải ghi rõ loại xăng và/hoặc nhiên liệu điêzen với các thông tin sau:

- Đối với xăng không chì: trị số octan và mức tiêu chuẩn nhiên liệu phù hợp với mức tiêu chuẩn khí thải

Ví dụ: RON90-II; RON92-II; RON95-II; RON92-III; RON95-III; RON98-III; RON92-IV; RON95-IV; RON98-IV

- Đối với xăng sinh học: trị số octan, tỷ lệ etanol nhiên liệu được phối trộn và mức tiêu chuẩn nhiên liệu phù hợp với mức tiêu chuẩn khí thải

Ví dụ: E5 RON92-II; E5 RON95-II; E5 RON92-III; E5 RON95-III; E5 RON98-III; E10 RON92-IV; E10 RON95-IV; E10 RON98-IV

- Đối với nhiên liệu điêzen: ký hiệu nhiên liệu điêzen, hàm lượng lưu huỳnh

Ví dụ: DO 0,05S; DO 0,035S; DO 0,005S

- Đối với nhiên liệu điêzen B5: ký hiệu nhiên liệu điêzen, ký hiệu B5 và hàm lượng lưu huỳnh

Ví dụ: DO B5 0,05S; DO B5 0,035S; DO B5 0,005S.

6. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

6.1. Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra và phối hợp với các cơ quan chức năng liên quan tổ chức việc thực hiện Quy chuẩn kỹ thuật này.

Căn cứ vào yêu cầu quản lý, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng có trách nhiệm kiến nghị Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung nội dung Quy chuẩn kỹ thuật này phù hợp với thực tiễn.

6.2. Khi các văn bản quy phạm pháp luật, các tài liệu viện dẫn hoặc hướng dẫn quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì thực hiện theo các văn bản mới./.

MINISTRY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
-------

THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
--------------------

No. 22/2015/TT-BKHCN

Hanoi, November 11, 2015

 

CIRCULAR

PROMULGATING AND IMPLEMENTING “NATIONAL TECHNICAL REGULATION ON GASOLINES, DIESEL FUEL OILS AND BIOFUELS”

Pursuant to the Law on Technical Regulations and Standards dated June 29, 2006 and Government’s Decree No. 127/2007/ND-CP dated August 01, 2007 elaborating a number of articles of the Law on Technical Regulations and Standards,

Pursuant to the Government's Decree No. 20/2013/ND-CP dated February 26, 2013 defining functions, tasks, entitlements and organizational structure of the Ministry of Science and Technology;

At the request of Director of Department of Science and Technology and Director of Department of Legal Affairs,

The Minister of Science and Technology hereby promulgates a Circular on promulgation and implementation of the “National technical regulation on gasolines, diesel fuel oils and biofuels”.

Article 1. The “National technical regulation on gasolines, diesel fuel oils and biofuels” (QCVN 1:2015/BKHCN) is promulgated together with this Circular.

Article 2. This Circular comes into force from January 01, 2016.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1. Circular No. 20/2009/TT-BKHCN dated September 30, 2009 of the Minister of Science and Technology.

2. Circular No. 14/2012/TT-BKHCN dated July 12, 2012 of the Minister of Science and Technology.

3. Circular No. 30/2014/TT-BKHCNN dated October 15, 2014 of the Minister of Science and Technology.

Article 4. Organizations and individuals related to import, production, preparing, distribution and retail of gasolines, diesel fuel oils and biofuels shall comply with the National technical regulation on gasolines, diesel fuel oils and biofuels promulgated together with this Circular.

Article 5. The Director of Directorate for Standards, Metrology and Quality and heads of relevant organizations and individuals are responsible for implementation of this Circular. 

 

 

 

PP. THE MINISTER
THE DEPUTY MINISTER




Tran Viet Thanh

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

QCVN 1:2015/BKHCN

NATIONAL TECHNICAL REGULATION ON GASOLINES, DIESEL FUEL OILS AND BIOFUELS

Foreword

QCVN 1:2015/BKHCN replaces QCVN 1: 2009/BKHCN.

QCVN 1:2015/BKHCN is drafted by Drafting Committee for national technical regulation on gasolines, diesel fuel oils and biofuels, submitted by the Directorate for Standards, Metrology and Quality and promulgated together with the Circular No. 22/2015/TT-BKHCN dated November, 2011 of the Minister of Science and Technology.

 

NATIONAL TECHNICAL REGULATION ON GASOLINES, DIESEL FUEL OILS AND BIOFUELS

1. GENERAL PROVISIONS

1.1. Scope

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Unleaded gasolines, E5 and E10 gasolines;

- Diesel fuel oils and B5 diesel fuel oils;

- Biofuels: fuel ethanol and B-100 biodiesel fuel blend stock.

1.1.2. This document does not apply to fuels used for aviation and defense purposes.

1.2. Regulated entities

This document applies to organizations and individuals related to import, production, preparing, distribution and retail of gasolines, diesel fuel oils and biofuels in Vietnam.

1.3. Definitions

For the purposes of this document, the terms below shall be construed as follows:

1.3.1. “unleaded gasoline” means a volatile mixture of petroleum-based liquid hydrocarbons  having boiling points in the range of from about 30°C to about 215°C, containing small amounts of appropriate but unleaded additives, and used as a fuel in an internal combustion engine.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1.3.3. “E10 gasoline” means a mixture of unleaded gasolines and fuel ethanol with an ethanol content of from 9% to 10% by volume, designated E10.

1.3.4. “diesel oil” means a volatile mixture of petroleum-based liquid hydrocarbons having boiling points in the range suitable for use as internal combustion engine fuel.

1.5.5. “B5 diesel fuel oilmeans a mixture of diesel oils and biodiesel fuel blend stock with a methyl ester fatty acid (FAME) content of from 4% to 5% by volume, designated B5.

1.3.6. Biofuels

1.3.6.1. “fuel ethanol” includes undenatured fuel ethanol and denatured fuel ethanol.

1.3.6.1.1. “undenatured fuel ethanol” means the ethanol with impurities common to its production (including water).

1.3.6.1.2. “denatured fuel ethanol” means the ethanol denatured with gasolines or naphtha with the volume ranging from 1.96 % to 5.0 %.

1.3.6.2. “biodiesel fuel blend stock” means a fuel comprised of methyl esters of long chain fatty acids derived from vegetable oils or animal fats, not blended with other fuels, uses as diesel engine fuel and designated B100.

2. TECHNICAL REQUIREMENTS

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.1.1. Unleaded gasolines

Specifications for unleaded gasolines and corresponding test methods are provided in Table 1.

Table 1 - Specifications for unleaded gasolines

Specification

Level 2

Level 3

Level 4

Test method

1. Research Octane Number (RON)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

90/92/95

92/95/98

92/95/98

TCVN 2703 (ASTM D 2699)

2. Lead content, g/L

max.

0.013

0.013

0.005

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3. Fractional distillation:

 

 

 

 

TCVN 2698 (ASTM D 86)

- Initial boiling point, °C

 

Report

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Report

 

- 10 vol%, °C

max.

70

70

70

 

- 50 vol%, °C

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

max. 120

70 - 120

70 - 120

 

- 90 vol%, °C

max.

190

190

190

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Final boiling point, °C

max.

215

210

210

 

- Terminal residue, vol%

max.

2.0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.0

 

4. Sulfur content, mg/kg

max.

500

150

50

TCVN 6701 (ASTM D 2622);

TCVN 7760 (ASTM D 5453)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

max.

2.5

2.5

1.0

TCVN 3166 (ASTM D 5580);

TCVN 6703 (ASTM D 3606)

6. Aromatic hydrocarbon, vol%

max.

40

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

40

TCVN 7330 (ASTM D 1319)

7. Olefin content, vol%

max.

38

30

30

TCVN 7330 (ASTM D 1319)

8. Oxygen content, vol%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.7

2.7

2.7

TCVN 7332 (ASTM D 4815)

9. Total metal content (Fe, Mn), mg/L

max.

5

5

5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10. Appearance

 

 Clear, free of phase separation and contaminants  

 Clear, free of phase separation and contaminants

 Clear, free of phase separation and contaminants

TCVN 7759 (ASTM D 4176)

2.1.2. E5 gasolines

2.1.2.1. Specifications for E5 gasolines and corresponding test methods are provided in Table 2.

Table 2 - Specifications for E5 gasolines

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Level 2

Level 3

Level 4

Test method

1. Research Octane Number (RON)

min.

90/92/95

92/95/98

92/95/98

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2. Lead content, g/L

max.

0.013

0.013

0.005

TCVN 7143 (ASTM D 3237)

3. Fractional distillation:

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

TCVN 2698 (ASTM D 86)

- Initial boiling point, °C

 

Report

Report

Report

 

- 10 vol%, °C

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

70

70

70

 

- 50 vol%, °C

max.

120

70 - 120

70 - 120

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- 90 vol%, °C

max.

190

190

190

 

- Final boiling point, °C

max.

215

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

210

 

- Terminal residue, vol%

max.

2.0

2.0

2.0

 

4. Sulfur content, mg/kg

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

500

150

50

TCVN 6701 (ASTM D 2622);

TCVN 7760 (ASTM D 5453)

5. Benzene content, vol%

max.

2.5

2.5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

TCVN 3166 (ASTM D 5580);

TCVN 6703 (ASTM D 3606)

6. Aromatic hydrocarbon, vol%

max.

40

40

40

TCVN 7330 (ASTM D 1319)

7. Olefin content, vol%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

38

30

30

TCVN 7330 (ASTM D 1319)

8. Oxygen content, vol%

max.

3.7

3.7

3.7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9. Ethanol content, vol%

 

4 - 5

4 - 5

4 - 5

TCVN 7332 (ASTM D 4815)

10. Total metal content (Fe, Mn), mg/L

max.

5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5

TCVN 7331 (ASTM D 3831)

11. Appearance

 

Clear, free of phase separation and contaminants

Clear, free of phase separation and contaminants

Clear, free of phase separation and contaminants

TCVN 7759 (ASTM D 4176)

2.1.2.2. The fuel ethanol for blending with unleaded gasoline must comply with Point 2.3.1 Clause 2.3 Section 2 of this document.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.1.3.1. Specifications for E10 gasolines and corresponding test methods are provided in Table 3.

Table 3 - Specifications for E10 gasolines

Specification

Level 2

Level 3

Level 4

Test method

1. Research Octane Number (RON)

min.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

92/95/98

92/95/98

TCVN 2703 (ASTM D 2699)

2. Lead content, g/L

max.

0.013

0.013

0.005

TCVN 7143 (ASTM D 3237)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

TCVN 2698 (ASTM D 86)

- Initial boiling point, °C

 

Report

Report

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

- 10 vol%, °C

max.

70

70

70

 

- 50% by volume, °C

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

70 - 120

70 - 120

 

- 90 vol%, °C

max.

190

190

190

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

max.

215

210

210

 

- Terminal residue, vol%

max.

2.0

2.0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

4. Sulfur content, mg/kg

max.

500

150

50

TCVN 6701 (ASTM D 2622);

TCVN 7760 (ASTM D 5453)

5. Benzene content, vol%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.5

2.5

1.0

TCVN 3166 (ASTM D 5580);

TCVN 6703 (ASTM D 3606)

6. Aromatic hydrocarbon, vol%

max.

40

40

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

TCVN 7330 (ASTM D 1319)

7. Olefin content, vol%

max.

38

30

30

TCVN 7330 (ASTM D 1319)

8. Oxygen content, vol%

max.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.7

3.7

TCVN 7332 (ASTM D 4815)

9. Ethanol content, vol%

 

9 - 10

9 - 10

9 - 10

TCVN 7332 (ASTM D 4815)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

max.

0.2

0.2

0.2

ASTM E 203

11. Total metal content (Fe, Mn), mg/L

max.

5

5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

TCVN 7331 (ASTM D 3831)

12. Appearance

 

Clear, free of phase separation and contaminants

Clear, free of phase separation and contaminants

Clear, free of phase separation and contaminants

TCVN 7759 (ASTM D 4176)

2.1.3.2. The fuel ethanol for blending with unleaded gasolines must comply with Point 2.3.1 Clause 2.3 Section 2 of this document.

2.2. Diesel fuel oils and B5 diesel fuel oils

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Specifications for diesel fuel oils and corresponding test methods are provided in Table 4.

Table 4 - Specifications for diesel fuel oils

Specification

Level 2

Level 3

Level 4

Test method

1. Sulfur content, mg/kg

max.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

350

50

TCVN 6701 (ASTM D 2622);

TCVN 7760 (ASTM D 5453);

TCVN 3172 (ASTM D 4294)

2. Cetane

min.

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

- Cetane number

 

46

48

50

TCVN 7630 (ASTM D 613)

- Cetane index 1)

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

48

50

TCVN 3180 (ASTM D 4737)

3.  90 % distillation recovery temperature, °C

max.

360

360

355

TCVN 2698 (ASTM D 86)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

min.

55

55

55

TCVN 2693 (ASTM D 93)

5. Dynamic viscosity at 40 °C, mm2/s

 

2.0 - 4.5

2.0 - 4.5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

TCVN 3171 (ASTM D 445)

6. Freezing point 2), °C

max.

+ 6

+ 6

+ 6

TCVN 3753 (ASTM D 97)

7. Water content, mg/kg

max.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

200

200

TCVN 3182 (ASTM D 6304)

8. Polycyclic Aromatic Hydrocarbons (PAH) content, %vol

max.

-

11

11

ASTM D 5186; ASTM D 6591

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2) In winter, producers, traders and distributors of fuels in the northern provinces and cities shall ensure supply of diesel fuel oils with an appropriate freezing point which does not affect operation of the engine at ambient temperature.

2.2.2. B5 diesel fuel oils

Specifications for diesel fuel oils and corresponding test methods are provided in Table 4.

Table 5 - Specifications for B5 diesel fuel oils

Specification

Level 2

Level 3

Level 4

Test method

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

max.

500

350

50

TCVN 6701 (ASTM D 2622);

TCVN 7760 (ASTM D 5453);

TCVN 3172 (ASTM D 4294)

2. Cetane number

min.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

48

50

TCVN 7630 (ASTM D 613)

3. 90 % distillation recovery temperature, °C

max.

360

360

355

TCVN 2698 (ASTM D 86)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

min.

55

55

55

TCVN 2693 (ASTM D 93)

5. Dynamic viscosity at 40 °C, mm2/s

 

2.0 - 4.5

2.0 - 4.5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

TCVN 3171 (ASTM D 445)

6. Freezing point 1), °C

max.

+ 6

+ 6

+ 6

TCVN 3753 (ASTM D 97)

7. Water content, mg/kg

max.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

200

200

TCVN 3182 (ASTM D 6304)

8. Polycyclic Aromatic Hydrocarbons (PAH) content, %vol

max.

-

11

11

ASTM D 5186; ASTM D 6591

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

4 - 5

4 - 5

4 - 5

TCVN 8147 (EN 14078)

10. Oxidation stability, mg/100ml

max.

25

25

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ASTM D 7462; ASTM D 7545

1) In winter, producers, traders and distributors of fuels in the northern provinces and cities shall ensure supply of diesel fuel oils with an appropriate freezing point which does not affect operation of the engine at ambient temperature.

2.2.2.2. The biodiesel fuel blend stock for blending with diesel fuel oils must comply with Point 2.3.2 Clause 2.3 Section 2 of this document.

2.3. Biofuels for blending with E5 gasolines, E10 gasolines and B5 diesel fuel oils

2.3.1. Fuel ethanol

2.3.1.1. Undenatured fuel ethanol

Specifications for undenatured fuel ethanol and corresponding test methods are provided in Table 6.

Table 6 - Specifications for undenatured fuel ethanol

Specification

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Test method

1. Ethanol content, %vol

min.

99.0

TCVN 7864 (ASTM D 5501)

2. Methanol content, %vol

max.

0.5

TCVN 7864 (ASTM D 5501)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

max.

1.0

TCVN 7893 (ASTM E 1064)

4. Acidity (as acetic acid CH3COOH), mass % (mg/L)

max.

0.007 (56)

TCVN 7892 (ASTM D 1613)

5. Inorganic chloride content, mg/L (mg/kg)

max.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ASTM D 7319; ASTM D 7328

2.3.1.2. Denatured fuel ethanol

2.3.1.2.1. Specifications for denatured fuel ethanol and corresponding test methods are provided in Table 7.

Table 7 - Specifications for denatured fuel ethanol

Specification

Value

Test method

1. Ethanol content, %vol

min.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

TCVN 7864 (ASTM D 5501)

2. Methanol content, %vol

max.

0.5

TCVN 7864 (ASTM D 5501)

3. Water content, %vol

max.

1.0

TCVN 7893 (ASTM E 1064)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

max.

0.007 (56)

TCVN 7892 (ASTM D 1613)

5. Inorganic chloride content, mg/L (mg/kg)

max.

8 (10)

ASTM D 7319; ASTM D 7328

2.3. Biodiesel fuel blend stock

Specifications for biodiesel fuel blend stock are provided in Table 8.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Specification

Value

Test method

1. Methyl ester fatty acid (FAME) content, %vol

min.

96.5

TCVN 7868 (EN 14103)

2. Water and residue, vol%

max.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

TCVN 7757 (ASTM D 2709)

3. Dynamic viscosity at 40 °C, mm2/s

 

1.9 - 6.0

TCVN 3171 (ASTM D 445)

4. Sulfated ash, vol%

max.

0.020

TCVN 2689 (ASTM D 874)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

max.

0.005

TCVN 7760 (ASTM D 5453)

6. Cetane number

min.

48

TCVN 7630 (ASTM D 613)

7. Acid number, mg KOH/g

max.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

TCVN 6325 (ASTM D 664)

8. Oxidation stability at 110°C, h

min.

6

TCVN 7895 (EN 14112)

9. Free glycerin, % mass

max.

0.020

TCVN 7867 (ASTM D 6584)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

max.

0.240

TCVN 7867 (ASTM D 6584)

11. Sulfur, % mass

max.

0.001

TCVN 7866 (ASTM D 4951)

2.4. Additives

2.4.1. Additives intended for blending with unleaded gasolines, E5 gasolines, E10 gasolines, diesel fuel oils and B5 diesel fuels oils shall comply with regulations on safety, health and environment, and not cause any damage to the engine and fuel storage, transport and distribution system.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.4.3. Unleaded gasolines, E5 gasolines and E10 gasolines, diesel fuel oils and B5 diesel fuel oils that contain oxygenated compounds used as additives, the content of oxygenated compounds shall not exceed the values provided in Table 9.

Table 9 - Oxygenated compounds1)

Specification

Value

Test method

1. Iso-propyl alcohol, %vol

max.

10.0

TCVN 7332 (ASTM D 4815)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

max.

10.0

3. Tert-butyl alcohol, %vol

max.

7.0

4. Ether (atomic mass C ≥ 5) 2), %vol

max.

15.0

Regarding MTBE, vol%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10.0

5. Methanol, vol%

 

KPH 3)

6. Ketone, vol%

 

KPH 3)

7. Esters, vol%

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

NOTE:

1) Oxygenated compounds may be used in a single form or in a mixture with a volume within the specified limits and total oxygen content shall comply with requirements for types of gasolines.

2) The boiling point is ≤ 210 °C.

3) Unknown

3. TEST METHOD

3.1. Sampling

Fuel samples used to determine the specifications provided in this document shall be taken using TCVN 6777:2007 (ASTM D 4057-06) Petroleum and petroleum products - Method for manual sampling or TCVN 6022:2008 (ISO 3171:1988) Petroleum liquids - Automatic pipeline sampling and Petroleum product sampling methods issued by the Directorate for Standards, Metrology and Quality.

3.2. Test methods

3.2.1. Specifications for unleaded gasolines, E5 gasolines and E10 gasolines specified in Clause 2.1 Section 2 of this document are determined using the following methods:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- TCVN 7143:2010 (ASTM D 3237-06e1) Standard test method for lead in gasoline by atomic absorption spectroscopy.

- TCVN 2698:2011 (ASTM D 86-10a) Standard test method for distillation of petroleum products at atmospheric pressure.

- TCVN 6701:2011 (ASTM D 2622-10) Standard test method for sulfur in petroleum products by wavelength dispersive X-ray fluorescence spectrometry.

- TCVN 7760:2013 (ASTM D 5453-12) Standard Test Method for Determination of Total Sulfur in Light Hydrocarbons, Spark lgnition Engine Fuel, Diesel Engine Fuel, Engine Oil by UItraviolet Fluorescence.

- TCVN 3166:2008 (ASTM D 5580-02) Gasoline - Determination of benzene, toluene, ethylbenzene, p/m-xylene, o-xylene, C9 and heavier aromatics, and total aromatics - Gas chromatography method.

- TCVN 6703 (ASTM D 3606) Standard test method for determination of benzene and toluene in finished motor and aviation gasoline by gas chromatography.

- TCVN 7330:2011 (ASTM D 1319-10) Standard test method for hydrocarbon types in liquid petroleum products by fluorescent indicator adsorption.

- TCVN 7332:2013 (ASTM D 4815-09) Standard test method for determination of MTBE, ETBE, TAME, DIPE, tertiary-Amyl alcohol and C1 to C4 alcohols in gasoline by gas chromatography.

- TCVN 7331:2008 (ASTM D 3831-06) Gasoline - Test method for determination of manganese by atomic absorption spectroscopy.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- ASTM E 203-08 Test method for water using volumetric Karl Fischer titration.

3.2.2. Specifications for diesel fuel oils and B5 diesel fuel oils specified in Clause 2.2 Section 2 of this document are determined using the following methods:

- TCVN 6701:2011 (ASTM D 2622-10) Standard test method for sulfur in petroleum products by wavelength dispersive X-ray fluorescence spectrometry.

- TCVN 7760:2013 (ASTM D 5453-12) Standard Test Method for Determination of Total Sulfur in Light Hydrocarbons, Spark lgnition Engine Fuel, Diesel Engine Fuel, Engine Oil by UItraviolet Fluorescence.

- TCVN 3172:2008 (ASTM D 4294-06) Petroleum and petroleum products - Determination of sulfur by energy-dispersive X-ray fluorescence spectrometry.

- TCVN 7630:2013 (ASTM D 613-10a) Standard Test Method for Cetane Number of Diesel Fuel Oil.

- TCVN 3180:2013 (ASTM D 4737-10) Standard test method for calculated cetane index by four variable equation.

- TCVN 2698:2011 (ASTM D 86-10a) Standard test method for distillation of petroleum products at atmospheric pressure.

- TCVN 2693:2007 (ASTM D 93-06) Petroleum products – Test method for determination of flash point by Pensky-Martens closed cup tester.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- TCVN 3753:2007 (ASTM D 97) Petroleum products - Test method for determination of pour point.

- TCVN 3182:2008 (ASTM D 6304-04ae1) Petroleum products, lubricating oils, and additives - Determination of water by coulometric Karl Fischer titration.

- ASTM D 5186 Standard Test Method for Determination of Aromatic Content and Polynuclear Aromatic Content of Diesel Fuels and Aviation Turbine Fuels by Supercritical Fluid Chromatography.

- ASTM D 6591 Standard Test Method for Determination of Aromatic Hydrocarbon types in Middle Distillates High Performance Liquid Chromatography Method with Refractive Index Detection.

- TCVN 8147:2009 (EN 14078:2003 Liquid petroleum products - Determination of fatty acid methyl esters (FAME) in middle distillates - Infrared spectroscopy method.

- ASTM D 7462-11 Standard Test Method for Oxidation Stability of Biodiesel (B100) and Blends of Biodiesel with Middle Distillate Petroleum Fuel (Accelerated Method).

- ASTM D 7545-14 Standard Test Method for Oxidation Stability of Middle Distillate Fuels-Rapid Small Scale Oxidation Test (RSSOT).

3.2.3. Specifications for fuel ethanol specified in Point 2.3.1 Clause 2.3 Section 2 of this document are determined using the following methods:

- TCVN 7864:2013 (ASTM D 5501-12) Standard Test Method for Determination of Ethanol Content of Denatured Fuel Ethanol by Gas Chromatography.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- TCVN 7892:2008 (ASTM D 1613-06) Volatile solvents and chemical intermediates used in paint, varnish, lacquer, and related products – Method for determination of acidity.

- ASTM D 7319-12 Standard Test Method for Determination of Existent and Potential Sulfate and Inorganic Chloride in Fuel Ethanol by Direct lnjection Suppressed lon Chromatography.

- ASTM D 7328-11 Standard Test Method for Determination of Existent and Potential Inorganic Sulfate and Total Inorganic Chloride in Fuel Ethanol by lon Chromatography Using Aqueous Sample lnjection.

3.2.4. Specifications for biodiesel fuel blend stock specified in Point 2.3.2 Clause 2.3 Section 2 of this document are determined using the following methods:

- TCVN 7868:2008 (EN 14103:2003) Fat and oil derivatives - Fatty acid methyl esters (FAME) - Determination of ester and linoleic acid methyl ester contents.

- TCVN 7757:2007 (ASTM D 2709-06) Middle distillate fuels – Determination of water and sediment by centrifuge.

- TCVN 3171:2011 (ASTM D 445-11) Standard test method for kinematic viscosity of transparent and opaque liquids (and calculation of dynamic viscosity).

- TCVN 2689:2007 (ASTM D 874-06) Lubricating oils and additives - Determination of sulphated ash.

- TCVN 7760:2013 (ASTM D 5453-12) Standard Test Method for Determination of Total Sulfur in Light Hydrocarbons, Spark lgnition Engine Fuel, Diesel Engine Fuel, Engine Oil by UItraviolet Fluorescence.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- TCVN 6325:2013 (ASTM D 664-11a) Standard Test Method for Acid Number of Petroleum Products by Potentiometric Titration.

- TCVN 7895:2008 (EN 14112:2003) Fat and oil derivatives - Fatty acid methy esters (FAME) - Determination of oxidation stability (accelerated oxidation test).

- TCVN 7867:2008 (ASTM D 6584-07) B-100 biodiesel methyl esters - Determination of free and total glycerin - Gas chromatography method.

- TCVN 7866:2008 (ASTM D 4951-06) Lubricating oils - Determination of additive elements by inductively coupled plasma atomic emission spectrometry.

3.3. Utilization of test data

Test data on gasolines, diesel fuel oils and biofuels to determine conformance shall be utilized according to TCVN 6702:2013 (ASTM D 3244-07a) Standard Practice for Utilization of Test Data to Determine Conformance with Specifications.

4. MANAGEMENT REQUIREMENTS

4.1. Imported or domestically produced and prepared unleaded gasolines, E5 gasolines, E10 gasolines, diesel fuel oils and B5 diesel fuel oils shall have their conformance with specifications specified in Section 2 of this document assessed and certified, and comply with procedures according to applicable management requirements before they are sold on the market.

4.2. Assessment and certification of conformance of unleaded gasolines, E5 gasolines, E10 gasolines, diesel fuel oils and B5 diesel fuel oils with specifications specified in Section 2 of this document shall be carried out by the certifying organization designated or recognized by the Directorate for Standards, Metrology and Quality.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a) Conformance of domestically produced and prepared unleaded gasolines, E5 gasolines, E10 gasolines, diesel fuel oils and B5 diesel fuel oils with this document shall be assessed and certified using Method 5 "Test representative sample and assess the manufacturing process; carry out supervision by testing the sample collected from the manufacturing location or on the market in association with assessment of the manufacturing process " or Method 7 “Test and assess conformance of batches and lots”;

b) Conformance of imported unleaded gasolines, E5 gasolines, E10 gasolines, diesel fuel oils and B5 diesel fuel oils with this document shall be assessed and certified using  Method 7 “Test and assess conformance of batches and lots”;

4.4. Declarations of conformity of domestically produced and prepared unleaded gasolines, E5 gasolines, E10 gasolines, diesel fuel oils and B5 diesel fuel oils must be submitted as prescribed in the Circular No. 28/2012/TT-BKHCN dated December 12, 2012 of the Minister of Science and Technology.

Applications for inspection of quality of imported unleaded gasolines, E5 gasolines, E10 gasolines, diesel fuel oils and B5 diesel fuel oils must be submitted to the inspecting authority as prescribed in the Circular No. 27/2012/TT-BKHCN dated December 12, 2012 of the Minister of Science and Technology.

4.5. Quality of unleaded gasolines, E5 gasolines, E10 gasolines, diesel fuel oils and B5 diesel fuel oils that are imported, or domestically produced and prepared and sold on the market shall be conformable to this document, and such products shall undergo quality inspection as prescribed by law.

5. RESPONSIBILITIES OF ORGANIZATIONS AND INDIVIDUALS

5.1. Organizations and individuals that produce, prepare and import unleaded gasolines, E5 gasolines, E10 gasolines, diesel fuel oils, B5 diesel fuel oils, fuel ethanol and biodiesel fuel blend stock shall declare applied standards in accordance with this document and ensure the quality of their product in conformity with regulations specified in this document and applied standards.

5.2. Organizations and individuals that produce and prepare unleaded gasolines, E5 gasolines, E10 gasolines, diesel fuel oils and B5 diesel fuel oils shall submit applications for issuance of the certificate of conformity and declarations of conformity as prescribed in this document.

Importers of unleaded gasolines, E5 gasolines, E10 gasolines, diesel fuel oils and B5 diesel fuel oils shall submit applications for issuance of the certificate of conformity and for quality inspection as prescribed in this document.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.4. Fuel trading stations or other distributors and retailers shall provide information about type of gasolines and/or diesel fuel oils. To be specific:

- Regarding unleaded gasolines: octane number and emission standards

For example: RON90-II; RON92-II; RON95-II; RON92-III; RON95-III; RON98-III; RON92-IV; RON95-IV; RON98-IV

- Regarding biogasolines: research octane number, blending ratio of fuel ethanol, and emission standards

For example: E5 RON92-II; E5 RON95-II; E5 RON92-III; E5 RON95-III; E5 RON98-III; E10 RON92-IV; E10 RON95-IV; E10 RON98-IV

- Regarding diesel fuel oils: symbol of diesel fuel oils and sulfur content

For example: DO 0.05S; DO 0.035S; DO 0.005S

- Regarding B5 diesel fuel oils: symbol of diesel fuel oils, symbol B5 and sulfur content

For example: DO B5 0.05S; DO B5 0.035S; DO B5 0.005S.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.1. The Directorate for Standards, Metrology and Quality shall provide instruct, inspect and cooperate with relevant authorities in organizing the implementation of this document.

According to management requirements, the Directorate for Standards, Metrology and Quality shall request the Ministry of Science and Technology to make amendments to this document.

6.2. In the cases where any of the legislative documents referred to or guidelines specified in this document is amended or replaced, the newest one shall apply./.

You are not logged!


So you only see the Attributes of the document.
You do not see the Full-text content, Effect, Related documents, Documents replacement, Gazette documents, Written in English,...


You can register Member here


You are not logged!


So you only see the Attributes of the document.
You do not see the Full-text content, Effect, Related documents, Documents replacement, Gazette documents, Written in English,...


You can register Member here


You are not logged!


So you only see the Attributes of the document.
You do not see the Full-text content, Effect, Related documents, Documents replacement, Gazette documents, Written in English,...


You can register Member here


Circular 22/2015/TT-BKHCN promulgating National technical regulation on gasolines diesel fuel oils
Official number: 22/2015/TT-BKHCN Legislation Type: Circular
Organization: The Ministry of Science and Technology Signer: Tran Viet Thanh
Issued Date: 11/11/2015 Effective Date: Premium
Gazette dated: Updating Gazette number: Updating
Effect: Premium

You are not logged!


So you only see the Attributes of the document.
You do not see the Full-text content, Effect, Related documents, Documents replacement, Gazette documents, Written in English,...


You can register Member here


Circular No. 22/2015/TT-BKHCN dated November 11, 2015 promulgating and implementing “National technical regulation on gasolines, diesel fuel oils and biofuels”

Address: 17 Nguyen Gia Thieu street, Ward Vo Thi Sau, District 3, Ho Chi Minh City, Vietnam.
Phone: (+84)28 3930 3279 (06 lines)
Email: info@ThuVienPhapLuat.vn

Copyright© 2019 by THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
Editorial Director: Mr. Bui Tuong Vu

DMCA.com Protection Status