THE MINISTRY OF INFORMATION AND COMMUNICATIONS
-------
|
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------
|
No. 01/2021/TT-BTTTT
|
Hanoi, May 14, 2021
|
CIRCULAR
AMENDMENTS TO CIRCULAR NO. 11/2020/TT-BTTTT DATED MAY 14, 2020
OF THE MINISTER OF INFORMATION AND COMMUNICATIONS ON THE LIST OF POTENTIALLY
UNSAFE COMMODITIES UNDER THE MANAGEMENT OF THE MINISTRY OF INFORMATION AND
COMMUNICATIONS
Pursuant to the Law on
Quality of Products and Goods dated November 21, 2007;
Pursuant to the Law on
Telecommunications dated November 23, 2009;
Pursuant to the Law on
Radio Frequencies dated November 23, 2009;
Pursuant to the Law on
Information Technology dated June 29, 2006;
Pursuant to the
Government's Decree No. 132/2008/ND-CP dated December 31, 2008 elaborating the
Law on Quality of Products and Goods, Government’s Decree No. 74/2018/ND-CP
dated May 15, 2018 on amendments to some Articles of the Government's Decree
No. 132/2008/ND-CP;
Pursuant to the
Government's Decree No. 17/2017/ND-CP dated February 17, 2017 defining
functions, tasks, entitlements and organizational structure of the Ministry of
Information and Communications;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
The Minister of
Information and Communications hereby promulgates a Circular on amendments to
Circular No. 11/2020/TT-BTTTT dated May 14, 2020 of the Minister of Information
and Communications on the list of potentially unsafe commodities under the
management of the Ministry of Information and Communications.
Article
1. Amendments to Circular No. 11/2020/TT-BTTTT dated May 14, 2020 of the
Minister of Information and Communications on the list of potentially unsafe
commodities under the management of the Ministry of Information and Communications:
1. The Appendix I
providing the List of information technology and communications commodities
subject to certification and declaration of conformity is replaced with the
Appendix I providing the List of information technology and communications
commodities subject to certification and declaration of conformity enclosed
with this Circular.
2. The Appendix II
providing the List of information technology and communications commodities
subject to declaration of conformity is replaced with the Appendix II providing
the List of information technology and communications commodities subject to
declaration of conformity enclosed with this Circular.
Article
2. Effect
This Circular comes into
force from July 01, 2021.
Article
3. Implementation
The Chief of the Office,
the Director of the Department of Science and Technology, heads of agencies and
units affiliated to the Ministry of Information and Communications and relevant
organizations and individuals are responsible for the implementation of this
Circular./.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
THE MINISTER
Nguyen Manh Hung
APPENDIX I
LIST OF INFORMATION
TECHNOLOGY AND COMMUNICATIONS COMMODITIES SUBJECT TO CERTIFICATION AND
DECLARATION OF CONFORMITY
(Enclosed with the Circular No. 01/2021/TT-BTTTT dated May 14, 2021 of the
Minister of Information and Communications)
No.
Name of commodity
Technical regulation applied
HS code under Circular No. 65/2017/TT-BTC
Description
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Radio telecommunications terminal equipment
1.1
DECT cordless telephone
equipment, subscriber extension type
QCVN 47:2015/BTTTT
QCVN 22:2010/BTTTT
QCVN 113:2017/BTTTT (*)
8517.11.00
A line telephone set
consisting of a base (base station) attaching one or more cordless mobile phones
(handsets) using DECT technology. The handset connected to a Public Switched
Telephone Network (PSTN) via a base station is a telephone landline that
routes telephone calls to the PSTN.
1.2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.2.1
Land mobile user
equipment
QCVN 117:2020/BTTTT
QCVN 86:2019/BTTTT (*)
QCVN 101:2020/BTTTT (*)
8517.12.00
A telephone or mobile
terminal using E-UTRA FDD technology, whether or not integrated with one or
more of the following functions:
- W-CDMA FDD mobile
terminal;
- GSM mobile terminal;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Radio transmission
and reception using spread spectrum modulation technique in the 2.4 GHz band;
- Accessing 5 GHz radio
frequency band;
- Short-range radio transmission
and transmission – reception.
8517.62.59
A land mobile user
equipment (transmission apparatus incorporating reception apparatus) that is
not a mobile phone, integrated with/using one or more technologies: E-UTRA
FDD; W-CDMA FDD; GSM
and integrated with one
or more of the following functions:
- 5G mobile
communications terminal;
- Radio transmission
and reception using spread spectrum modulation technique in the 2.4 GHz band;
- Accessing 5 GHz radio
frequency band;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.2.2
5G mobile
communications terminal
QCVN 47:2015/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT (*)
QCVN 101:2020/BTTTT(*)
8517.12.00
8517.62.59
A telephone or mobile
terminal (transmission apparatus incorporating reception apparatus) using 5G
technology, whether or not integrated with one or more of the following
functions:
- Land mobile terminal;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Accessing 5 GHz radio
frequency band;
- Short-range radio
transmission and transmission – reception.
2
Radio transmitters and transceivers operating in the 9
kHz to 400 kHz frequency band
2.1
Radio transmitters and
transceivers for use in fixed or land mobile services
2.1.1
GSM base station
QCVN 41:2016/BTTTT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8517.61.00
A base transceiver
station (BTS) in a GSM cellular network (2G network), whether or not
integrated with one or more of the following functions:
- W-CDMA FDD base
station;
- E-UTRA FDD base
station;
- 5G base station.
2.1.2
W-CDMA FDD base station
QCVN 16:2018/BTTTT
QCVN 103:2016/BTTTT (*)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A base transceiver
station (BTS) in a W-CDMA FDD cellular network, whether or not integrated
with one or more of the following functions:
- GSM base station;
- E-UTRA FDD base
station;
- 5G base station.
2.1.3
E-UTRA FDD base station
QCVN 110:2017/BTTTT
QCVN 103:2016/BTTTT (*)
8517.61.00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- GSM base station;
- W-CDMA FDD base
station;
- 5G base station.
2.1.4
Land mobile radio
equipment using an integral antenna intended primarily for analogue speech
QCVN 37:2018/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT (*)
8517.12.00
Land mobile hand-held
radio angle-modulated equipment with an integral antenna, intended primarily
for analogue speech and in the 30 MHz to 1000 MHz frequency band with channel
separations of 12,5 kHz and 25 kHz.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Land mobile radio
equipment having an antenna connector intended for the transmission of data
(and speech)
QCVN 42:2011/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT (*)
Digital radio
equipment, and combined analogue and digital radio equipment using an
integral antenna and intended for the transmission of data and/or speech,
including:
8517.61.00
- Base station (fitted
with an antenna socket and intended for use in a fixed location);
8517.12.00
- Mobile station
(fitted with an antenna socket, normally used in a vehicle or as a transportable
station) or handportable station intended for the transmission of data and/or
speech.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Land mobile radio
equipment having an antenna connector intended primarily for analogue speech
QCVN 43:2011/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT (*)
Stations in the angle
modulation systems for use in the land mobile service, operating in the 30
MHz to 1000 MHz frequency band with channel separations of 12,5 kHz and 25
kHz and intended for speech, including:
8517.61.00
- Base station (fitted
with an antenna socket);
8517.12.00
- Mobile station
(fitted with an antenna socket);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Handportable stations
fitted with an antenna socket; or without an external antenna socket
(integral antenna equipment) but fitted with a permanent internal or a
temporary internal 50 Ω RF connector which allows access to the transmitter
output and the receiver input.
2.1.7
Land mobile radio
equipment using an integral antenna intended for the transmission of data
(and speech)
QCVN 44:2018/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT (*)
8517.12.00
Land mobile radio
equipment using constant envelope angle modulation, in the 30 MHz to 1 GHz
frequency band with channel separations of 12,5 kHz and 25 kHz, and including
digital hand-held radio equipment or combined analogue and digital hand-held
radio equipment using an integral antenna and intended for the transmission
of data and/or speech.
2.1.8
GSM repeater
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QCVN 103:2016/BTTTT (*)
8517.62.59
Radio equipment capable
of receiving and transmitting GSM cellular network signals, whether or not
integrated with one or more of the following functions:
- W-CDMA FDD repeater;
- E-ULTRA FDD repeater;
- 5G repeater.
2.1.9
W-CDMA FDD repeater
QCVN 66:2018/BTTTT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8517.62.59
Radio equipment capable
of receiving and transmitting W-CDMA FDD cellular network signals, whether or
not integrated with one or more of the following functions:
- GSM repeater;
- E-ULTRA FDD repeater;
- 5G repeater.
2.1.10
E-ULTRA FDD repeater
QCVN 111:2017/BTTTT
QCVN 103:2016/BTTTT (*)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Radio equipment capable
of receiving and transmitting E-UTRA FDD cellular network signals, whether or
not integrated with one or more of the following functions:
- GSM repeater;
- W-CDMA FDD repeater;
- 5G repeater.
2.1.11
5G mobile
communications base station
QCVN 47:2015/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT (*)
8517.61.00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- GSM base station;
- W-CDMA FDD base
station;
- E-UTRA FDD base
station.
2.1.12
5G repeater
QCVN 47:2015/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT (*)
8517.62.59
Equipment capable of
receiving and transmitting 5G network signals, whether or not integrated with
one or more of the following functions:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- W-CDMA FDD repeater;
- E-ULTRA FDD repeater.
2.1.13
Radio equipment in the
Low Power Wide Area Networks (LPWAN) (***)
- For equipment
operating in the 920 MHz to 923 MHz frequency band:
+ For equipment having
an effective radiated power of up to 25 mW ERP
QCVN 122:2020/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT (*)
+ For equipment having
a maximum effective radiated power of more than 25 mW ERP
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QCVN 18:2014/BTTTT (*)
- For equipment
operating in the 433,05 MHz to 434,79 MHz frequency band:
QCVN 47:2015/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT (*)
8517.61.00
8517.62.21
8517.62.59
8517.62.69
8517.62.99
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Base stations, radio
access equipment, or terminal equipment having the function of sensing, measuring,
recording, and transmitting measured parameters via a radio interface.
9015.10.90
9026.80.20
Sensors having the
function of measuring environmental parameters, recording and transmitting
measured parameters via a radio interface.
2.2
Radio transmitters and
transceivers used in television broadcasting
2.2.1
Second generation
terrestrial digital television (DVB-T2) transmitter
QCVN 77:2013/BTTTT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Transmitting equipment
for the terrestrial digital television broadcasting service DVB-T2, with 8
MHz RF channel.
2.3
Radio transmitters and
transceivers used in sound broadcasting
2.3.1
Transmitting equipment
for the amplitude modulated (AM) sound broadcasting service
QCVN 29:2011/BTTTT
8525.50.00
Transmitting equipment for
the amplitude modulated (AM) sound broadcasting service operating in the
medium wave band (from 526,5 kHz to 1606,5 kHz) and short wave band (from 3,2
MHz to 26,1 MHz).
2.3.2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QCVN 30:2011/BTTTT
8525.50.00
Transmitting equipment
for frequency modulated (FM) sound broadcasting service operating in both
Monophonic and Stereophonic operating in the 68 MHz to 108 MHz frequency
band.
2.3.3
Frequency modulated
(FM) radio sound transmitting equipment operating in the 54 MHz to 68 MHz
frequency band
QCVN 70:2013/BTTTT
8525.50.00
Frequency modulated
(FM) radio sound transmitting equipment operating in Monophonic operating in
the 54 MHz to 68 MHz frequency band.
2.4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.4.1
Radar equipment (except
that used on seagoing vessels and that of a short-range radio transmitter and
transceiver)
QCVN 47:2015/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT (*)
8526.10.10
8526.10.90
All kinds of radar equipment,
ground based, or installed in civil aircraft, except that used on sea going
vessels and that of a short-range radio transmitter and transceiver.
2.5
Digital microwave
transmission equipment
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Digital microwave radio
equipment
- For point-to-point
radio equipment operating in the 1,4 GHz to 55 GHz frequency band:
QCVN 53:2017/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT (*)
- For digital microwave
radio equipment that is not point-to-point radio equipment operating in the
1,4 GHz to 55 GHz frequency band:
QCVN 47:2015/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT (*)
8517.62.59
Transmission apparatus
incorporating reception apparatus using digital microwave technology
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Short-range radio transmitters and transceivers (**)
3.1
Non-specific short-range
radio transmitters and transceivers
- For equipment
operating in the 9 kHz to 25 MHz frequency band:
QCVN 55:2011/BTTTT
QCVN 96:2015/BTTTT (*)
- For equipment
operating in the 25 MHz to 1 GHz frequency band:
QCVN 73:2013/BTTTT
QCVN 96:2015/BTTTT (*)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QCVN 74:2020/BTTTT
QCVN 96:2015/BTTTT (*)
8525.50.00
Personal FM radio
8517.62.59
8517.62.69
Equipment fitted with
an external antenna connector and/or integral antenna, and intended for
transmission or reception of audio, images or other data; including equipment
using active NFC (Near Field Communication) technology.
3.2
Radio equipment
operating in the 2.4 GHz band and using spread spectrum modulation techniques,
and having an equivalent isotropically radiated power of at least 60 mW
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QCVN 112:2017/BTTTT (*)
8517.62.51
A WiFi transceiver in
the 2.4 GHz wireless local area network (WiFi modem, WiFi transmitter) having
an equivalent isotropically radiated power of at least 60 mW, whether or not
integrated with one or more of the following functions:
- Accessing 5 GHz radio
frequency band;
- Land mobile terminal;
- 5G mobile
communications terminal;
- Other short-range
radio equipment.
8525.80.40
Flycam (television
cameras, digital cameras and video camera recorders mounted on flying
devices) using remote control technology, transmitting images in the 2.4 GHz
band using spread spectrum modulation techniques and having an equivalent
isotropically radiated power of at least 60 mW.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
UAV/Drone (a
remote-controlled flying device equipped with television camera, digital
camera and video camera recorder) using remote control technology,
transmitting images in the 2.4 GHz band using spread spectrum modulation
techniques and having an equivalent isotropically radiated power of at least
60 mW.
3.3
Radio access equipment
operating in the 5 GHz band and having equivalent isotropically radiated
power of at least 60 mW
QCVN 65:2013/BTTTT
QCVN 112:2017/BTTTT (*)
8517.62.51
A WiFi transceiver in
the 5 GHz wireless local area network (WiFi modem, WiFi transmitter) having
an equivalent isotropically radiated power of at least 60 mW, whether or not
integrated with one or more of the following functions:
- Radio transmission
and reception using spread spectrum modulation technique in the 2.4 GHz band;
- Land mobile terminal;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Other short-range
radio equipment.
8525.80.40
Flycam (television
cameras, digital cameras and video camera recorders mounted on flying
devices) using remote control technology, transmitting images in the 5 GHz
band using spread spectrum modulation techniques and having an equivalent
isotropically radiated power of at least 60 mW.
8802.20.90
UAV/Drone (a
remote-controlled flying device equipped with television camera, digital
camera and video camera recorder) using remote control technology,
transmitting images in the 5 GHz band using spread spectrum modulation
techniques and having an equivalent isotropically radiated power of at least
60 mW.
3.4
Radar equipment used in
road or railway transport and traffic
- For equipment
operating in the 24 GHz to 24,25 GHz frequency band:
QCVN 47:2015/BTTTT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- For equipment
operating in the 76 GHz to 81 GHz frequency band:
QCVN 18:2014/BTTTT (*)
8526.10.10
Short-range radar
equipment intended for intended for transport and traffic telematics
applications (road or rail traffic) such as cruise control, protection,
warning, and avoiding collisions between vehicles and other surrounding
objects.
3.5
Equipment intended for
radio alarm and detection
- For equipment
operating in the 9 kHz to 25 MHz frequency band:
QCVN 55:2011/BTTTT
QCVN 96:2015/BTTTT (*)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QC VN 47:2015/BTTTT
QCVN 96:2015/BTTTT (*)
8526.92.00
Equipment including
sensors and control systems which are connected to each other via a radio
interface for radio alarm and detection purposes
3.6
Remote control device
- For equipment
operating in the 9 kHz to 25 MHz frequency band:
QCVN 55:2011/BTTTT
QCVN 96:2015/BTTTT (*)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QCVN 73:2013/BTTTT
QCVN 96:2015/BTTTT (*)
- For equipment operating
in the 1 GHz to 40 GHz frequency band:
QCVN 74:2020/BTTTT
QCVN 96:2015/BTTTT (*)
8526.92.00
A device using radio
waves to control models, and for control in the industrial and civil sectors.
3.7
Radio Frequency
Identification (RFID) equipment
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QCVN 55:2011/BTTTT
QCVN 96:2015/BTTTT (*)
- For equipment
operating in the 25 MHz to 1 GHz frequency band:
QCVN 73:2013/BTTTT
QCVN 96:2015/BTTTT (*)
- For equipment
operating in the 1 GHz to 40 GHz frequency band:
QCVN 74:2020/BTTTT
QCVN 96:2015/BTTTT (*)
8517.62.59
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Radio Frequency Tag
attached to the object to be identified; only applicable to the types of tag
with a power source.
- Radio Frequency
Reader (RF reader) intended for activating the RF tag and transmitting the
information received from the RF tag to the data processing system.
3.8
Non-stop electronic
toll collection system applying RFID
QCVN 47:2015/BTTTT
QCVN 96:2015/BTTTT (*)
8517.62.59
The non-stop electronic
toll collection system applying RFID operating in the 920 MHz to 923 MHz
frequency band with a radiated power of more than 500 mW ERP and including
two separate units which are connected to each other via a radio interface:
- Radio Frequency Tag
attached to the object to be identified; only applicable to the tag with a
power source.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.9
Cordless audio devices
QCVN 91:2015/BTTTT
8518.10.11
8518.10.19
8518.10.90
Cordless microphones in
the range 25 MHz to 2000 MHz
8518.21.10
8518.21.90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8518.22.90
8518.29.20
8518.29.90
Cordless loudspeakers
in the range 25 MHz to 2000 MHz
8518.30.10
8518.30.20
Cordless headphones in
the range 25 MHz to 2000 MHz
8518.30.51
8518.30.59
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cordless combined
microphone/loudspeaker in the range 25 MHz to 2000 MHz
3.10
Ultra Wide Band (UWB)
communications device
QCVN 47:2015/BTTTT
QCVN 94:2015/BTTTT (*)
8517.62.59
Devices utilizing Ultra
Wide Band (UWB) technologies, intended for fixed (indoor only), mobile or
portable applications and including:
- Stand-alone radio
equipment with or without its own control provisions;
- Plug-in radio devices
intended for use with, or within, a variety of host systems, e.g. personal
computers, hand-held terminals, etc.;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Combined equipment or
a combination of a plug-in radio device and a specific type of host
equipment;
- Equipment for use in
road and rail vehicles.
3.11
Other short-range radio
transmitters and transceivers
- For equipment
operating in the 9 kHz to 40 GHz frequency band:
QCVN 47:2015/BTTTT
QCVN 96:2015/BTTTT (*)
- For equipment
operating in the frequency range of more than 40 GHz:
QCVN 18:2014/BTTTT (*)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8526.10.10
8526.10.90
8526.92.00
- Short-range radio
transmitters and transceivers not included in section 3 of the List in the
Appendix I hereof and section 5 of the List in the Appendix II hereof;
- Short-range radio
transmitters and transceivers that have been included in section 3 of the
List in the Appendix I hereof and section 5 of the List in the Appendix II hereof
but do not fall within the scope of the respective technical regulations
applied.
Note: Certification
and declaration of conformity of the commodities provided in the Appendix I in
some cases:
(*) Regarding these technical
regulations, the certification of conformity of the commodities herein is
optional but the declaration of conformity thereof is compulsory in the same
way as the ones in the Appendix II hereof. Regarding QCVN 101:2016/BTTTT, it
only applies to mobile phones and it is compulsory to declare their conformity
with special safety requirements specified in Article 2.6 of the Regulation.
(**) Short-range
transmitters and transceivers are short-range devices specified in the Circular
of the Minister of Information and Communications on the List of radio
equipment which is exempt from a radio frequency license, with technical and
operational conditions attached. Short-range transmitters and transceivers
exclude receive-only radio equipment; radio transceivers operating in the 2.4
GHz band and using spread spectrum modulation techniques, and having an
equivalent isotropically radiated power of less than 60 mW; radio access
equipment operating in the 5 GHz band and having an equivalent isotropically
radiated power of at least 60 mW. It is only necessary to certify and
declare conformity if the equipment meets the prescribed frequency band,
technical conditions and operational conditions.
(***) It is only
necessary to certify and declare conformity if the equipment meets the
prescribed frequency band, technical conditions and operational conditions as
set out in the Circular of the Minister of Information and Communications on
the List of radio equipment which is exempt from a radio frequency license,
with technical and operational conditions attached.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
APPENDIX II
LIST OF INFORMATION
TECHNOLOGY AND COMMUNICATIONS COMMODITIES SUBJECT TO DECLARATION OF CONFORMITY
(Enclosed with the Circular No. 01/2021/TT-BTTTT dated May 14, 2021 of the
Minister of Information and Communications)
No.
Name of commodity
Technical regulation applied
HS code under Circular No. 65/2017/TT-BTC
Description
1
Information technology equipment
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Desktop computer
QCVN 118:2018/BTTTT
8471.41.10
Comprising in the same
housing at least a central processing unit and an input and output unit,
whether or not combined, whether or not integrated with one or more
functions:
- Radio transmission
and reception using spread spectrum modulation technique in the 2.4 GHz band;
- Accessing 5 GHz radio
frequency band;
- W-CDMA FDD mobile
terminal;
- E-UTRA FDD mobile
terminal;
- 5G mobile
communications terminal;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.2
Laptop and portable
computer
QCVN 118:2018/BTTTT
QCVN 101:2020/BTTTT (*)
8471.30.20
Portable automatic data
processing machines, weighing not more than 10 kg, consisting of at least a
central processing unit, a keyboard and a display, whether or not integrated
with one or more functions:
- Radio transmission
and reception using spread spectrum modulation technique in the 2.4 GHz band;
- Accessing 5 GHz radio
frequency band;
- W-CDMA FDD mobile
terminal;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 5G mobile
communications terminal;
- Short-range radio
transmission and transmission – reception.
1.3
Tablet
QCVN 118:2018/BTTTT
QCVN 101:2020/BTTTT (*)
8471.30.90
Portable automatic data
processing machines, weighing not more than 10 kg, consisting of at least a central
processing unit, a keyboard and a display (other than laptops, notebooks and
subnotebooks), whether or not integrated with one or more functions:
- Radio transmission
and reception using spread spectrum modulation technique in the 2.4 GHz band;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Short-range radio
transmission and reception.
2
Radio and television equipment
2.1
Set Top Box for use in
satellite television (except for DVB-S/S2 Set Top Box for use in satellite
television)
QCVN 118:2018/BTTTT
8528.71.91
8528.71.99
A Set Top Box in
analogue form, not having a function of interactive information exchange.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DVB- S/S2 Set Top Box
QCVN 118:2018/BTTTT
8528.71.91
8528.71.99
Intended for receiving
and decoding Free To Air (FTA) satellite television signals using DVB-S
and/or DVB-S2 technology, supporting SDTV/HDTV, not having a function of
interactive information exchange.
2.3
Set Top Box for use in
digital cable television networks
QCVN 118:2018/BTTTT
8528.71.11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8528.71.91
8528.71.99
Set Top Box for use in
digital cable television networks, whether or not having a function of
interactive information exchange with the service provider.
2.4
Set Top Box for use in
digital IPTV television networks
QCVN 118:2018/BTTTT
8528.71.11
8528.71.19
8528.71.91
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Set Top Box for use in
digital IPTV television networks, whether or not having a function of
interactive information exchange with the service provider.
2.5
Digital terrestrial
television DVB-T2 Set Top Box
QCVN 63:2020/BTTTT
QCVN 118:2018/BTTTT
8528.71.91
8528.71.99
Set Top Box using
DVB-T2 technology for use in digital terrestrial television, not having a
function of interactive information exchange.
2.6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QCVN 63:2020/BTTTT
QCVN 118:2018/BTTTT
8528.72.92
8528.72.99
Digital receiver used
in DVB-T2 digital terrestrial television broadcasting, designed to incorporate
a video display or screen, having color, not battery operated and not using
cathode-ray tubes.
2.7
Equipment in cabled
distribution systems for television signal
QCVN 72:2013/BTTTT
8517.62.49
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Radio communications terminal equipment
3.1
Cordless telephone
equipment (subscriber extension type)
QCVN 10:2010/BTTTT
QCVN 22:2010/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT
Cordless subscriber extensions
telephone, having the transmitter power of up to 25 W, used in the line
telecommunication network intended for the transmission of analogue speech
signal and connected to the line telephone network through the 2-wire
interface (except for DECT phones). This equipment consists of two separate
units, which are connected to each other via a radio interface:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- - Base unit:
equipment intended for use in a fixed location and connected to the public switched
telephone network (PSTN) through the telephone line; fitted with either an
antenna socket or an integral antenna;
8517.11.00
- Mobile Unit: mobile
equipment fitted with either an integral antenna when used with a desktop
station or an antenna socket, for use with external antenna when fixed in
transportable stations. This unit has the same subscriber number as the base
unit and can communicate with the base unit.
4
Radio
transmitters and transceivers operating in the 9 kHz to 400 GHz frequency
band and having effective radiated power of 60 mW or more
4.1
Radio transmitters and
transceivers for use in fixed or land mobile services
4.1.1
Angle-modulated 27 MHz
citizen’s band radio equipment
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QCVN 18:2014/BTTTT
Angle-modulated radio
equipment for use in the land mobile service, using constant envelope angle
modulation, using current bandwidths, operating in 27 MHz citizen’s band with
a channel spacing of 10 kHz, intended for speech and data transmission, and
including:
8517.61.00
Base station (equipment
fitted with an antenna socket and intended for use in a fixed location);
8517.12.00
Mobile station (mobile
equipment fitted with an antenna socket and normally used in a vehicle or as a
transportable station) intended for the transmission of speech and data;
8517.12.00
Hand-portable station
(fitted with an antenna socket; or not fitted with an external antenna
socket) intended for speech and data transmission
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Double side band and/or
single side band amplitude modulated 27 MHz citizen’s band radio equipment
- For single side band
amplitude modulated radio equipment having an effective radiated power of up
to 4 W ERP and double side band amplitude modulated radio equipment having an
effective radiated power of up to 1 W ERP:
QCVN 25:2011/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT
- For single side band
amplitude modulated radio equipment having an effective radiated power
exceeding 4 W ERP but not exceeding 12 W ERP and double side band amplitude modulated
radio equipment having an effective radiated power exceeding 1 W ERP but not
exceeding 4 W ERP:
QCVN 47:2015/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT
Analogue radio
equipment, and combined analogue and digital radio equipment, fitted with an
internal or external antenna connector, operating in 27 MHz citizen’s
band with SSB and/or DSB modulation with a channel spacing of 10 kHz,
intended for speech and data transmission, and including:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Base station (equipment
fitted with an antenna socket and intended for use in a fixed location);
8517.12.00
Mobile station (mobile
equipment fitted with an antenna socket and normally used in a vehicle or as
a transportable station) intended for speech and data transmission;
8517.62.59
Mobile station (mobile
equipment fitted with an antenna socket and normally used in a vehicle or as
a transportable station) intended for data transmission;
8517.12.00
Hand-portable station
(fitted with an antenna socket; or not fitted with an external antenna socket)
intended for speech and data transmission;
8517.62.59
Hand-portable station
(fitted with an antenna socket; or not fitted with an external antenna
socket) intended for data transmission.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Low data rate data
transmission equipment operating in the 5,8 GHz band for use in road
transport traffic
QCVN 75:2013/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT
8517.62.59
Low data rate data
transmission equipment operating in the 5,8 GHz band for use in road
transport traffic (transmission apparatus incorporating reception apparatus);
- With a Radio
Frequency (RF) output connection and specified antenna or with an integral
antenna;
- For data transmission
only;
- At down and up link
data rate of 31,5 kbit/s;
- Operating on radio
frequencies in the 5725 to 5875 MHz band.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
High data rate data
transmission equipment operating in the 5.8 GHz band for use in road
transport traffic
QCVN 76:2013/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT
8517.62.59
High data rate data
transmission equipment operating in the 5.8 GHz band for use in road transport
traffic (transmission apparatus incorporating reception apparatus):
- With a Radio
Frequency (RF) output connection and specified antenna or with an integral
antenna;
- For data transmission
only;
- At down and up link
data rate of 1 Mbit/s;
- Operating on radio
frequencies in the 5725 to 5875 MHz band.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Medium data rate data
transmission equipment operating in the 5.8 GHz band for use in road
transport traffic
QCVN 99:2015/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT
8517.62.59
Medium data rate data transmission
equipment operating in the 5.8 GHz band for use in road transport traffic
(transmission apparatus incorporating reception apparatus):
- With a Radio
Frequency (RF) output connection and specified antenna or with an integral
antenna;
- For digital data
transmission;
- At down link data
rate of 250 kbit/s and up link data rate of 500 kbit/s;
- Operating on radio
frequencies in the 5,725 to 5,875 GHz band.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Terrestrial Trunked
Radio (TETRA) equipment
QCVN 47:2015/BTTTT
QCVN 100:2015/BTTTT
TETRA equipment,
including:
8517.61.00
- Base Station (BS);
8517.12.00
- Mobile Station (MS);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Dual Watch Mobile
Station (DW-MS);
8517.62.59
- Direct Mode REPeater
(DM-REP), other than the phone;
- Direct Mode
REPeater/GATEway (DM-REP/GATE), other than the phone;
- Trunked MOde REPeater
(TMO-REP), other than the phone;
8517.62.59
8517.62.69
- Direct Mode GATEway
(DM-GATE), other than the phone;
- Portable equipment of
TErrestrial Trunked Radio (TETRA) radiocommunications systems, other than the
phone.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Radio transmitters and
transceivers used in satellite communications (excluding mobile stations used
in maritime and aeronautical communications)
4.2.1
VSAT equipment (C band)
QCVN 38:2011/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT
8517.62.59
VSAT equipment
(transmission apparatus incorporating reception apparatus) operating in C
band through a geostationary satellite.
4.2.2
VSAT equipment (Ku
band)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QCVN 18:2014/BTTTT
8517.62.59
VSAT equipment
(transmission apparatus incorporating reception apparatus) operating in Ku
band through a geostationary satellite.
4.2.3
Mobile Earth Stations
for Global Non-Geostationary Mobile-Satellite Service Systems in the Bands 1 -
3 GHz
QCVN 40:2011/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT
8517.62.59
Mobile Earth Stations
for Global Non-Geostationary Mobile-Satellite Service Systems in the Bands 1
- 3 GHz (transmission apparatus incorporating reception apparatus).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mobile satellite Earth
Station (MES) operating in the Ku band
QCVN 116:2017/BTTTT
8517.62.59
Mobile Earth Stations
(MES) (except for aeronautical mobile earth stations operating in the Ku
band) operating in frequency ranges of the Fixed Satellite Service (FSS)
(transmission apparatus incorporating reception apparatus):
- 10,70 GHz to 11,70
GHz (space to earth);
- 12,50 GHz to 12,75
GHz (space to earth);
- 14,00 GHz to 14,25
GHz (space to earth).
4.3
Radio transmitters and
transceivers used in the maritime mobile service (including ancillary
equipment and satellite equipment)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VHF transmitter as
coast station for GMDSS
QCVN 24:2011/BTTTT
QCVN 119:2019/BTTTT
Transmitters, receivers
and transmitters fitted with external antenna connectors, used as coast stations,
operating in the VHF band of the maritime mobile service and utilizing
emission G3E, and where relevant G2B for DSC signaling:
8517.62.53
- Equipment capable of
analogue speech, Digital Selective Calling (DSC), or both;
8517.62.59
- Equipment operating
in the band 156 MHz -174 MHz;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Equipment operating
on 25 kHz channel spacing;
- Equipment operating
in Simplex, Semi-Duplex (Half Duplex) and Duplex modes;
- Equipment which may
consist of more than one unit;
- Equipment which may
be single-channel or multi-channel;
- Equipment operating
on shared radio sites;
- Equipment operating
in isolation from other radio equipment.
4.3.2
Two-way VHF radiotelephone
apparatus for fixed installation in survival craft
QCVN 26:2011/BTTTT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8517.18.00
Two-way VHF
radiotelephone equipment, operating in the bands between 156 MHz and 174 MHz
allocated to the Maritime Mobile Services and suitable for fixed
installations in survival craft in accordance with the provisions of the
Global Maritime Distress and Safety System (GMDSS).
4.3.3
Inmarsat-C ship earth
station equipment
QCVN 28:2011/BTTTT
QCVN 119:2019/BTTTT
8517.62.59
Inmarsat-C ship earth
station equipment of the Global Maritime Distress and Safety System (GMDSS)
(transmission apparatus incorporating reception apparatus).
4.3.4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QCVN 50:2020/BTTTT
QCVN 119:2019/BTTTT
8517.18.00
Portable VHF
radiotelephones operating in the bands between 156 MHz and 174 MHz and
suitable for use in survival craft and optionally, on board ships at sea.
4.3.5
Emergency Position
Indicating Radio Beacons (EPIRBs) operating in the 406,0 MHz to 406,1 MHz
frequency band
QCVN 57:2018/BTTTT
QCVN 119:2019/BTTTT
8517.62.61
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3.6
Personal Locator Beacon
(PLB) operating in the 406,0 MHz to 406,1 MHz frequency band
QCVN 108:2016/BTTTT
QCVN 119:2019/BTTTT
8517.62.61
Satellite Personal
Locator Beacons (PLBs) (only used for radio telegraphy), operating in the
COSPAS-SARSAT satellite system. Satellite PLBs operate in the 406,0 MHz to
406,1 MHz frequency band and over the temperature ranges of:
- From -40°C to +55°C
(Class 1); or
- From -20°C to +55°C
(Class 2).
4.3.7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QCVN 58:2011/BTTTT
QCVN 119:2019/BTTTT
8517.62.59
Digital Selective
Calling (DSC), not telephone, operating in the MF, MF/HF and/or VHF band in
the Global Maritime Distress and Safety System (GMDSS) and normally used on
board ships (transmission apparatus incorporating reception apparatus).
4.3.8
Transponders for search
and rescue radar
QCVN 60:2011/BTTTT
QCVN 119:2019/BTTTT
8517.62.59
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3.9
Radiotelex equipment
operating in maritime MF/HF service
QCVN 62:2011/BTTTT (*)
QCVN 119:2019/BTTTT
8517.62.59
Radiotelex equipment
for use on board ships in the Global Maritime Distress and Safety System
(GMDSS) (transmission apparatus incorporating reception apparatus).
4.3.10
Inmarsat-F77 ship earth
station equipment
QCVN 67:2013/BTTTT(**)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8517.62.59
Inmarsat-F77 ship earth
station (SES) equipment of the Global Maritime Distress and Safety
System (GMDSS) (transmission apparatus incorporating reception apparatus).
4.3.11
Shipborne equipment of
the automatic identification systems (AIS)
QCVN 68:2013/BTTTT(**)
QCVN 119:2019/BTTTT
8526.91.10
Radio navigational aid
apparatus, used in shipborne automatic identification systems (detection of
locations of ships within a certain range for the purposes of navigation and
speed control).
4.3.12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QCVN 107:2016/BTTTT(**)
QCVN 119:2019/BTTTT
8517.62.53
AIS Search and Rescue
Transmitter (AIS SART) (transmission apparatus incorporating reception
apparatus used for telegraphy).
4.3.13
VHF radiotelephone used
on inland waterways
QCVN 51:2011/BTTTT
QCVN 119:2019/BTTTT
8517.18.00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3.14
VHF radiotelephone for
the maritime mobile service
QCVN 52:2020/BTTTT
QCVN 119:2019/BTTTT
8517.18.00
VHF transmitters used
for telephone and Digital Selective Calling (DSC), fitted with an external
antenna connector and used on board ships.
4.3.15
MF and HF radio
telephone
QCVN 59:2011/BTTTT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8517.18.00
Radio transmitters and
receivers, for use on large ships, operating in either Medium Frequency (MF)
only or in the Medium and High Frequency (MF/HF) bands allocated to the
Maritime Mobile Service (MMS), including:
- Single Side Band (SSB)
for telephony transmission and reception (J3F);
- Frequency Shift
Keying (FSK) or SSB modulation of a keyed sub-carrier to transmit and receive
Digital Selective Calling (DSC) signals;
- Radio equipment, not
integrated with the DSC encoder or decoder, but the interfaces with such
equipment are defined.
4.3.16
UHF radio telephone
QCVN 61:2011/BTTTT
QCVN 119:2019/BTTTT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
UHF on board vessels
radio equipment and systems operating on frequencies allocated to the
maritime mobile services.
4.3.17
Radar equipment used on
sea going vessels (***)
QCVN 47:2015/BTTTT
QCVN 119:2019/BTTTT
8526.10.10
8526.10.90
All types of radar
equipment installed on sea going vessels.
4.4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.4.1
Ground-based radio
equipment for the aeronautical mobile service using amplitude modulation in
the frequency band 117,975 -137 MHz
QCVN 105:2016/BTTTT
QCVN 106:2016/BTTTT
DSB AM UHF radio transmitters
or receivers and transmitters, with channel separations of 8,33 kHz or 25 kHz
intended for analogue speech intended for ACARS data communication,
including:
8517.61.00
- Ground based
stations;
8517.12.00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8517.62.69
- Mobile stations;
8517.12.00
8517.62.59
8517.62.69
- Portable stations and
hand held radios for ground use.
4.4.2
Ground-based radio
equipment for the aeronautical mobile service in the frequency band 117,975 -
137 MHz
QCVN 47:2015/BTTTT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Radio equipment for the
aeronautical mobile service, operating in all or any part of the frequency
band between 117,975 and 137 MHz, including:
8517.61.00
Ground based stations;
8517.12.00
8517.62.59
8517.62.69
Mobile stations, hand
held and portable stations for ground use.
4.4.3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QCVN 104:2016/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT
8526.91.10
Ground-based glidepath
equipment for radio navigation aids operating in the frequency band between
328,6 and 335,4 MHz.
4.5
Radio transmitters and
transceivers used for location and telemetry (except for those used offshore
in petroleum industry)
QCVN 47:2015/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT
8517.62.59
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Radio transmitters and
transceivers used for location and telemetry (except for those used offshore
in petroleum industry) but not used for telegraph/telephone.
4.6
Radio navigation aids
QCVN 47:2015/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT
8526.91.10
8526.91.90
Radio navigation aids
used for the purposes of navigation and obstruction warning in the
radionavigation-satellite service, aeronautical radionavigation
service, aeronautical radionavigation-satellite service.
QCVN 47:2015/BTTTT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8526.91.10
8526.91.90
Radio navigation aids used
for the purposes of navigation and obstruction warning in the maritime
radionavigation service, maritime radionavigation-satellite service.
4.7
Amateur radio equipment
QCVN 56:2011/BTTTT
8517.62.59
Radio transmitters and
transceivers operating in the frequency range allotted to the amateur radio
service (allocated according to the National Radio Spectrum Plan).
4.8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QCVN 47:2015/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT
8517.62.59
8517.62.69
8517.62.99
8517.69.00
8526.10.10
8526.10.90
8526.91.10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8526.92.00
- Radio transmitters
and transceivers operating in the frequency range between 9 kHz and 400
GHz and having an effective radiated power of 60 mW or more, which have
not been included in section 2 of the List in the Appendix I and section 4 of
the List in the Appendix II hereof.
- Radio transmitters
and transceivers operating in the frequency range between 9 kHz and 400
GHz and having an effective radiated power of 60 mW or more, which have
been included in section 2 of the List in the Appendix I and section 4 of the
List in the Appendix II hereof but do not fall within the scope of the
respective technical regulations applied.
5
Short-range
radio transmitters and transceivers
(*****)
5.1
Inductive loop
QCVN 55:2011/BTTTT
QCVN 96:2015/BTTTT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8504.40.90
A wireless charging
device using induction loop technology (electrostatic transformation).
5.2
Telemetry device
QCVN 73:2013/BTTTT
QCVN 96:2015/BTTTT
8526.92.00
A telemetry device
automatically displaying or recording measurement data and controlling
functions of other devices via a radio interface.
QCVN 47:2015/BTTTT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8526.10.10
8526.10.90
Short-range radar equipment,
operating in the frequency range between 24 GHz and 24,25 GHz, intended for
positioning and distance measurement applications (not being radar
applications for road or railway transport and traffic).
5.3
Medical Implant
Communication System (MICS) and Medical Implant Test System (MITS)
QCVN 47:2015/BTTTT
QCVN 96:2015/BTTTT
8517.62.59
A short-range radio
transceiver operating in the frequency range between 401 MHz and 406 MHz,
used in programmers or sensors and intended for remote data transmission.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Wireless access
equipment operating at Multiple-Gigabit data rates in the 60 GHz band
QCVN 88:2015/BTTTT
QCVN 112:2017/BTTTT
8517.62.51
Applied to wireless
access equipment operating at multiple-gigabit data rates and intended for
short-range Wireless Personal Area Networks (WPAN) or Wireless Local Area
Networks (WLAN) operating in the 60 GHz frequency range (not applied to radio
equipment operating in the 60 GHz frequency range intended for outdoor Fixed
Local Area Network Extension (FLANE) or Fixed Point-to-Point applications).
5.5
Wireless digital video
link equipment
QCVN 92:2015/BTTTT
QCVN 93:2015/BTTTT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Wireless digital video
link equipment operating in the 1,3 GHz to 50 GHz frequency band, using maximum
allowable channel bandwidths of 5 MHz, 10 MHz and 20 MHz and including:
8525.50.00
- Transmitter;
8525.60.00
- Transmitter
incorporating receiver.
6
Lithium
batteries for portable applications
6.1
Lithium batteries for laptops,
mobile phones and tablets
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8507.60.90
Stand-alone lithium
batteries for mobile phones. Not applied to stand-alone lithium batteries
that are rechargeable batteries for charging mobile phones.
8507.60.10
Stand-alone lithium
batteries for laptops and tablets. Not applied to stand-alone lithium
batteries that are rechargeable batteries for charging these devices.
Note: Certification and
declaration of conformity of the commodities provided in the Appendix II in
some cases:
(*) Regarding QCVN
63:2012/BTTTT, it is only compulsory to declare conformity of the commodities
herein with special safety requirements specified in Article 2.6 of the
Regulation.
(**) Regarding these
QCVN regulations, electromagnetic compatibility requirements specified in such
regulations do not apply.
(***) Imported radar
equipment used on sea going vessels is exempted from quality inspection as
prescribed in the Government’s Resolution No. 99/NQ-CP dated November 13, 2019,
but it is still necessary to declare conformity before such equipment is put
into use.
(***)
Short-range transmitters and transceivers are short-range devices specified in
the Circular of the Minister of Information and Communications on the List of
radio equipment which is exempt from a radio frequency license, with technical
and operational conditions attached. It is only necessary to declare conformity
if the equipment meets the prescribed frequency band, technical conditions and
operational conditions.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66