BỘ Y TẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3235/QĐ-BYT

Hà Nội, ngày 01 tháng 11 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC, DƯỢC CHẤT THUỘC DANH MỤC CHẤT BỊ CẤM SỬ DỤNG TRONG MỘT SỐ NGÀNH, LĨNH VỰC

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016;

Căn cứ Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược;

Căn cứ Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;

Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 27/TT-BYT ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2017/TT-BYT ngày 10 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết một số điều của Luật dược và Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ về thuốc và nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Dược.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực” quy định tại khoản 1 Điều 1 Thông tư số 27/2024/TT-BYT ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2017/TT-BYT ngày 10 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết một số điều của Luật dược và Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ về thuốc và nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 30 tháng 01 năm 2025.

Điều 3. Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng Bộ; Cục trưởng Cục Quản lý Dược; Chánh Thanh tra Bộ; Thủ trưởng các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Y tế; Giám đốc Sở Y tế các tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương; Thủ trưởng cơ quan y tế các bộ, ngành và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban Xã hội của Quốc Hội;
- Văn phòng Chính phủ (Vụ KGVX, Phòng Công báo,
Cổng thông tin điện Chính phủ);
- Đ/c Bộ trưởng Bộ Y tế (để b/c);
- Các đ/c Thứ trưởng Bộ Y tế;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Tổng cục Hải quan;
- Y tế các bộ, ngành;
- Các Vụ, Cục, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ,
đơn vị trực thuộc Bộ Y tế;
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Hội đồng tư vấn cấp GĐKLH thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
- Viện kiểm nghiệm thuốc TW, Viện KN thuốc TP.HCM;
- Tổng công ty Dược Việt Nam - CTCP;
- Hiệp hội Doanh nghiệp dược Việt Nam;
- Hội Dược học Việt Nam;
- Cổng thông tin điện tử BYT, Website Cục QLD;
- Các cơ sở kinh doanh dược trong nước và nước ngoài;
- Lưu: VT, PC, QLD.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG





Đỗ Xuân Tuyên

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THUỐC, DƯỢC CHẤT THUỘC DANH MỤC CHẤT BỊ CẤM SỬ DỤNG TRONG MỘT SỐ NGÀNH, LĨNH VỰC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3235/QĐ-BYT ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

TT

Dược chất/Thuốc chứa dược chất

1

19 Nor-testosteron (tên gọi khác là Nandrolon)

2

Amifloxacin

3

Aristolochia

4

Azathioprin

5

Bacitracin Zn (Kẽm bacitracin)

6

Balofloxacin

7

Benznidazol

8

Besifloxacin

9

Bleomycin

10

Carbuterol

11

Chloramphenicol (Cloramphenicol)

12

Chlorotrianisene (Clorotrianisen)

13

Chlorpromazine (Clorpromazin)

14

Ciprofloxacin

15

Clenbuterol

16

Clomifen

17

Colchicin

18

Cysteamin (Mercaptamine)

19

Dalbavancin

20

Dapson

21

Delafloxacin

22

Dienestrol

23

Diethylstilbestrol (DES)

24

Enoxacin

25

Fenoterol

26

Fexinidazol

27

Fleroxacin

28

Furazidin

29

Furazolidon

30

Garenoxacin

31

Gatifloxacin

32

Gemifloxacin

33

Hợp chất Cadmi (Cadmium compound)

34

Isoxsuprin

35

Levofloxacin

36

Lindan (BHC)

37

Lomefloxacin

38

Methyltestosteron

39

Metronidazol

40

Moxifloxacin

41

Nadifloxacin

42

Nifuratel

43

Nifuroxazid

44

Nifuroxim

45

Nifurtimox

46

Nifurtoinol

47

Nimorazol

48

Nitrofurantoin

49

Nitrofurazon

50

Norfloxacin

51

Norvancomycin

52

Ofloxacin

53

Oritavancin

54

Ornidazol

55

Ospemifen

56

Pazufloxacin

57

Pefloxacin

58

Pretomanid

59

Prulifloxacin

60

Raloxifen

61

Ramoplanin

62

Rufloxacin

63

Salbutamol

64

Selenium (Se)

65

Secnidazol

66

Sitafloxacin

67

Sparfloxacin

68

Tamoxifen

69

Telavancin

70

Teicoplanin

71

Terbutalin

72

Tinidazol

73

Tím tinh thể (Tims gentian, Gentian Violet, Crystal violet)

74

Thủy ngân (Mercury)

75

Toremifen

76

Tosufloxacin

77

Trovafloxacin

78

Vancomycin

- Danh mục này bao gồm tất cả dạng muối (nếu có) của các chất ghi trong Danh mục.

- Danh mục này bao gồm cả bán thành phẩm chứa dược chất hoặc các dạng muối (nếu có) của các chất ghi trong Danh mục.

THE MINISTRY OF HEALTH OF VIETNAM
--------

THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence – Freedom – Happiness
---------------

No: 3235/QD-BYT

Hanoi, November 01, 2024

 

DECISION

ANNOUNCING LIST OF DRUGS AND ACTIVE INGREDIENTS BANNED FROM CERTAIN FIELDS

THE MINISTER OF HEALTH

Pursuant to the Law on Pharmacy dated April 06, 2016;

Pursuant to Decree No. 54/2017/ND-CP dated May 8, 2017 of the Government on guidance on implementing the Law on Pharmacy;

Pursuant to Decree No. 155/2018/ND-CP dated November 12, 2018 of the Government amending some regulations related to business conditions under the state management of the Ministry of Health;

Pursuant to Decree No. 95/2022/ND-CP dated November 15, 2022 of the Government, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Health;

Pursuant to Circular No. 27/TT-BYT dated November 1, 2024 of the Minister of Health amending some articles of Circular No. 20/2017/TT-BYT dated May 10, 2017 of the Minister of Health detailing some articles of the Law on Pharmacy and Decree No. 54/2017/ND-CP dated May 8, 2017 of the Government on drugs and medicinal ingredients subject to special control;

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



DECIDE ON:

Article 1. Issued together with this Decision is the "List of drugs and active ingredients banned from certain fields” specified in clause 1 of Article 1 of Circular No. 27/2024/TT-BYT dated November 1, 2024 of the Minister of Health amending some articles of Circular No. 20/2017/TT-BYT dated May 10, 2017 of the Minister of Health detailing some articles of the Law on Pharmacy and Decree No. 54/2017/ND-CP dated May 8, 2017 of the Government on drugs and medicinal ingredients subject to special control.

Article 2. This Decision comes into force from January 30, 2025.

Article 3. Chief of the Ministry Office; Director General of the Drug administration of Vietnam; Chief Inspector of the Ministry; Heads of units affiliated to and under the Ministry of Health; Directors of Departments of Health of provinces and centrally affiliated cities; Heads of health agencies of ministries, central authorities and relevant agencies, organizations and individuals are responsible for implementing this Decision./.

 

 

PP. MINISTER
DEPUTY MINISTER




Do Xuan Tuyen

 

APPENDIX

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



No.

Drugs/Active ingredients

1

19 Nor-testosterone (also known as Nandrolone)

2

Amifloxacin

3

Aristolochia

4

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



5

Bacitracin Zn (Bacitracin zinc)

6

Balofloxacin

7

Benznidazol

8

Besifloxacin

9

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



10

Carbuterol

11

Chloramphenicol (Cloramphenicol)

12

Chlorotrianisene (Clorotrianisen)

13

Chlorpromazine (Clorpromazin)

14

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



15

Clenbuterol

16

Clomifen

17

Colchicin

18

Cysteamin (Mercaptamine)

19

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



20

Dapson

21

Delafloxacin

22

Dienestrol

23

Diethylstilbestrol (DES)

24

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



25

Fenoterol

26

Fexinidazol

27

Fleroxacin

28

Furazidin

29

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



30

Garenoxacin

31

Gatifloxacin

32

Gemifloxacin

33

Hợp chất Cadmi (Cadmium compound)

34

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



35

Levofloxacin

36

Lindan (BHC)

37

Lomefloxacin

38

Methyltestosteron

39

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



40

Moxifloxacin

41

Nadifloxacin

42

Nifuratel

43

Nifuroxazid

44

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



45

Nifurtimox

46

Nifurtoinol

47

Nimorazol

48

Nitrofurantoin

49

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



50

Norfloxacin

51

Norvancomycin

52

Ofloxacin

53

Oritavancin

54

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



55

Ospemifen

56

Pazufloxacin

57

Pefloxacin

58

Pretomanid

59

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



60

Raloxifen

61

Ramoplanin

62

Rufloxacin

63

Salbutamol

64

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



65

Secnidazol

66

Sitafloxacin

67

Sparfloxacin

68

Tamoxifen

69

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



70

Teicoplanin

71

Terbutalin

72

Tinidazol

73

Crystal violet (gentian violet)

74

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



75

Toremifen

76

Tosufloxacin

77

Trovafloxacin

78

Vancomycin

-  This list includes all ionic compounds (if any) of the substances listed in the List.

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



You are not logged!


So you only see the Attributes of the document.
You do not see the Full-text content, Effect, Related documents, Documents replacement, Gazette documents, Written in English,...


You can register Member here


You are not logged!


So you only see the Attributes of the document.
You do not see the Full-text content, Effect, Related documents, Documents replacement, Gazette documents, Written in English,...


You can register Member here


You are not logged!


So you only see the Attributes of the document.
You do not see the Full-text content, Effect, Related documents, Documents replacement, Gazette documents, Written in English,...


You can register Member here


Decision No. 3235/QD-BYT dated November 01, 2024 on announcing list of drugs and active ingredients banned from certain fields
Official number: 3235/QD-BYT Legislation Type: Decision
Organization: The Ministry of Health Signer: Do Xuan Tuyen
Issued Date: 01/11/2024 Effective Date: Premium
Gazette dated: Updating Gazette number: Updating
Effect: Premium

You are not logged!


So you only see the Attributes of the document.
You do not see the Full-text content, Effect, Related documents, Documents replacement, Gazette documents, Written in English,...


You can register Member here


Decision No. 3235/QD-BYT dated November 01, 2024 on announcing list of drugs and active ingredients banned from certain fields

Address: 17 Nguyen Gia Thieu street, Ward Vo Thi Sau, District 3, Ho Chi Minh City, Vietnam.
Phone: (+84)28 3930 3279 (06 lines)
Email: inf[email protected]

Copyright© 2019 by THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
Editorial Director: Mr. Bui Tuong Vu

DMCA.com Protection Status