|
Statistics
- Documents in English (15365)
- Official Dispatches (1331)
|
BỘ Y TẾ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 35/2015/TT-BYT
|
Hà Nội, ngày 28
tháng 10 năm 2015
|
THÔNG TƯ
BAN
HÀNH QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ VỆ SINH AN TOÀN ĐỐI VỚI BAO BÌ, DỤNG CỤ LÀM
BẰNG THỦY TINH, GỐM, SỨ VÀ TRÁNG MEN TIẾP XÚC TRỰC TIẾP VỚI THỰC PHẨM
Căn cứ Luật an
toàn thực phẩm ngày 17 tháng 6 năm 2010 và Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Chính
phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm;
Căn cứ Luật tiêu
chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006 và Nghị định số
127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn
kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP
ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục An toàn thực phẩm;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư ban hành Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia về vệ sinh an toàn đối với bao bì, dụng cụ làm bằng thủy
tinh, gốm, sứ và tráng men tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này:
QCVN 12-4:2015/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
vệ sinh an toàn đối với bao bì, dụng cụ làm bằng thủy tinh, gốm, sứ và tráng
men tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm.
Bãi bỏ nội dung quy định tại Mục 4.1
và Mục 4.2, Phần 4. Quy định vệ sinh an toàn đối với bao bì, dụng cụ chứa đựng
thực phẩm ban hành kèm theo Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT ngày 19 tháng 12
năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế về “Quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và
hóa học trong thực phẩm” kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 5 năm
2016.
Điều 3. Cục trưởng Cục An toàn thực phẩm, thủ trưởng các đơn vị thuộc
Bộ Y tế, đơn vị trực thuộc Bộ Y tế; giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận:
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- VPCP (Công báo, Cổng TTĐT Chính phủ);
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
- Bộ trưởng Bộ Y tế (để báo cáo);
- Các đơn vị thuộc Bộ Y tế;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Chi cục ATVSTP các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Tổng cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng (để đăng bạ);
- Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế;
- Lưu: VT, K2ĐT, PC, ATTP.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Thanh Long
|
QCVN 12-4:2015/BYT
QUY
CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ VỆ SINH AN TOÀN ĐỐI VỚI BAO BÌ, DỤNG CỤ LÀM BẰNG THỦY
TINH, GỐM, SỨ VÀ TRÁNG MEN TIẾP XÚC TRỰC TIẾP VỚI THỰC PHẨM
National
technical regulation on the safety and hygiene glass, ceramic, porcelain and
enameled implements, containers, and packaging in direct contact with food
Lời nói đầu
QCVN 12-4:2015/BYT do Ban soạn thảo Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về vệ sinh an toàn đối với bao bì, dụng cụ làm bằng thủy tinh, gốm,
sứ và tráng men tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm biên soạn, Cục An toàn thực phẩm
trình duyệt và được ban hành kèm theo Thông tư số 35/2015/TT-BYT ngày 28 tháng
10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
QCVN 12-4:2015/BYT
QUY CHUẨN KỸ THUẬT
QUỐC GIA VỀ VỆ SINH AN TOÀN ĐỐI VỚI BAO BÌ, DỤNG CỤ LÀM BẰNG THỦY TINH, GỐM, SỨ
VÀ TRÁNG MEN TIẾP XÚC TRỰC TIẾP VỚI THỰC PHẨM
National
technical regulation on the safety and hygiene glass, ceramic, porcelain and
enameled implements, containers, and packaging in direct contact with food
I. QUY ĐỊNH CHUNG
1. Phạm vi điều chỉnh
Quy chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật, yêu cầu
quản lý về vệ sinh an toàn đối với bao bì, dụng cụ làm bằng thủy tinh, gốm, sứ
và tráng men tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm (sau đây gọi tắt là bao bì, dụng
cụ).
2. Đối tượng áp dụng
Quy chuẩn này áp dụng đối với
2.1. Các tổ chức, cá nhân nhập khẩu, sản xuất, kinh
doanh bao bì, dụng cụ tại Việt Nam.
2.2. Các cơ quan quản lý nhà nước có liên quan.
3. Giải thích từ ngữ
Trong Quy chuẩn này, các từ ngữ dưới đây được hiểu
như sau
3.1. Bao bì, dụng cụ có lòng nông phẳng là
bao bì, dụng cụ có độ sâu bên trong không quá 25 mm được đo từ điểm sâu nhất đến
bề mặt ngang đi qua điểm tràn.
3.2. Bao bì, dụng cụ có lòng sâu là bao bì,
dụng cụ có độ sâu bên trong lớn hơn 25 mm được đo từ điểm sâu nhất đến bề mặt
ngang đi qua điểm tràn.
3.3. Bao bì, dụng cụ tráng men là các loại
bao bì, dụng cụ làm bằng thủy tinh, gốm, gốm thủy tinh, sứ, kim loại được tráng
men thủy tinh hoặc men sứ.
3.4. Vành uống là phần rộng 20 mm của bề mặt
bên ngoài bao bì, dụng cụ dùng để ăn, uống. Phần rộng này được đo từ trên miệng
dọc theo thành bao bì, dụng cụ.
II. YÊU CẦU KỸ THUẬT
1. Yêu cầu kỹ thuật đối với bao bì, dụng cụ
1.1. Yêu cầu kỹ thuật đối với bao bì, dụng cụ
làm bằng thủy tinh
TT
|
Chỉ tiêu kiểm
tra
|
Mức tối đa
|
1
|
Lòng nông phẳng
|
Dùng để chứa đựng và đun, nấu
|
Cadmi (mg/dm2)
|
0,07
|
Chì (mg/dm2)
|
0,8
|
2
|
Lòng sâu
|
2.1
|
Dùng để chứa đựng
|
2.1.1
|
Dung tích nhỏ hơn 600 ml
|
Cadmi (mg/l)
|
0,5
|
Chì (mg/l)
|
1.5
|
2.1.1
|
Dung tích trong khoảng từ 600 ml đến dưới
3.000 ml
|
Cadmi (mg/l)
|
0,25
|
Chì (mg/l)
|
0,75
|
2.1.3
|
Dung tích lớn hơn hoặc bằng 3.000 ml
|
Cadmi (mg/l)
|
0,25
|
Chì (mg/l)
|
0,5
|
2.2
|
Dùng để đun, nấu
|
Cadmi (mg/l)
|
0,05
|
Chì (mg/l)
|
0,5
|
3
|
Cốc, chén
|
Cadmi (mg/l)
|
0,25
|
|
Chì (mg/l)
|
0,5
|
Ghi chú:
Đơn vị tính:
|
- mg/l của dung dịch chiết đối với dụng cụ, bao
bì.
- mg/dm2 của diện tích bề mặt tiếp xúc
đối với bao bì, dụng cụ.
|
1.2. Yêu cầu kỹ thuật đối với bao bì, dụng cụ làm
bằng gốm, gốm thủy tinh
TT
|
Chỉ tiêu kiểm
tra
|
Mức tối đa
|
1
|
Lòng nông phẳng
|
Dùng để chứa đựng và đun, nấu
|
Cadmi (mg/dm2)
|
0,07
|
Chì (mg/dm2)
|
0,8
|
2
|
Lòng sâu
|
2.1
|
Dùng để chứa đựng
|
2.1.1
|
Dung tích nhỏ hơn 1.100 ml
|
Cadmi (mg/l)
|
0,5
|
Chì (mg/l)
|
2,0
|
2.1.2
|
Dung tích trong khoảng từ 1.100 ml đến dưới
3.000 ml
|
Cadmi (mg/l)
|
0,25
|
Chì (mg/l)
|
1,0
|
2.1.3
|
Dung tích lớn hơn hoặc bằng 3.000 ml
|
Cadmi (mg/l)
|
0,25
|
Chì (mg/l)
|
0,5
|
2.2
|
Dùng để đun, nấu
|
Cadmi (mg/l)
|
0,05
|
Chì (mg/l)
|
0,5
|
3
|
Cốc, chén
|
Cadmi (mg/l)
|
0,25
|
Chì (mg/l)
|
0,5
|
Ghi chú:
Đơn vị tính:
|
- mg/l của dung dịch chiết đối với dụng cụ, bao
bì.
- mg/dm2 của diện tích bề mặt tiếp xúc
đối với bao bì, dụng cụ.
|
1.3. Yêu cầu kỹ thuật đối với bao bì, dụng cụ tráng
men (bao gồm cốc, chén)
TT
|
Chỉ tiêu kiểm
tra
|
Mức tối đa
|
1
|
Lòng nông phẳng
|
1.1
|
Dùng để chứa đựng
|
Cadmi (mg/dm2)
|
0,07
|
Chì (mg/dm2)
|
0,8
|
1.2
|
Dùng để đun, nấu
|
Cadmi (mg/dm2)
|
0,05
|
Chì (mg/dm2)
|
0,1
|
2
|
Lòng sâu
|
2.1
|
Dung tích nhỏ hơn 3.000 ml
|
2.1.1
|
Dùng để chứa đựng
|
Cadmi (mg/l)
|
0,07
|
Chì (mg/l)
|
0,8
|
2.1.2
|
Dùng để đun, nấu
|
Cadmi (mg/l)
|
0,07
|
Chì (mg/l)
|
0,4
|
2.2
|
Dung tích lớn hơn hoặc bằng 3.000 ml (dùng để
chứa đựng và đun, nấu)
|
Cadmi (mg/dm2)
|
0,05
|
Chì (mg/dm2)
|
0,1
|
Ghi chú:
Đơn vị tính:
|
- mg/l của dung dịch chiết đối với dụng cụ, bao
bì.
- mg/dm2 của diện tích bề mặt tiếp xúc
đối với bao bì, dụng cụ.
|
1.4. Yêu cầu kỹ thuật đối với vành uống của các
loại bao bì, dụng cụ tráng men
TT
|
Chỉ tiêu kiểm
tra
|
Mức tối đa
|
1
|
Cadmi (mg/vành uống)
|
0,2
|
2
|
Chì (mg/vành uống)
|
2,0
|
Ghi chú:
Đơn vị tính: mg/vành uống của bao bì, dụng cụ.
2. Yêu cầu về ghi nhãn
Việc ghi nhãn bao bì, dụng cụ theo đúng quy định tại
Nghị định 89/2006/NĐ-CP ngày 30 tháng 8 năm
2006 của Chính phủ về nhãn hàng hóa và các quy định của pháp luật có liên quan.
III. PHƯƠNG PHÁP LẤY MẪU VÀ
PHƯƠNG PHÁP THỬ
1. Phương pháp lấy mẫu
Lấy mẫu theo hướng dẫn tại Thông tư số 26/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng
hóa lưu thông trên thị trường và các quy định của pháp luật có liên quan.
2. Phương pháp thử
Yêu cầu kỹ thuật quy định trong Quy chuẩn này được
thử theo các phương pháp quy định tại Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Quy chuẩn
này. Các phương pháp thử quy định tại Phụ lục số 01 không bắt buộc áp dụng, có
thể sử dụng các phương pháp thử khác có độ chính xác tương đương.
IV. YÊU CẦU QUẢN LÝ
1. Công bố hợp quy
1.1. Bao bì, dụng cụ nhập khẩu, sản xuất, kinh
doanh phải công bố hợp quy theo quy định tại Quy chuẩn này.
1.2. Phương thức, trình tự, thủ tục công bố hợp quy
được thực hiện theo Điều 6, Điều 7 Nghị định 38/2012/NĐ-CP
ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật an toàn thực phẩm và Điều 4, Điều 5, Điều 7, Điều 9 Thông
tư 19/2012/TT-BYT ngày 09 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn
việc công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm và các quy định
khác của pháp luật có liên quan.
2. Thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm pháp luật
Cơ quan nhà nước có thẩm quyền thực hiện việc thanh
tra, kiểm tra và xử lý vi phạm pháp luật đối với tổ chức, cá nhân nhập khẩu, sản
xuất, kinh doanh bao bì, dụng cụ vi phạm các quy định về kỹ thuật và quản lý
quy định tại Quy chuẩn này và các quy định pháp luật khác có liên quan.
V. TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ
NHÂN
1. Tổ chức, cá nhân nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh
bao bì, dụng cụ phải công bố hợp quy theo các yêu cầu của Quy chuẩn này.
2. Tổ chức, cá nhân chỉ được phép nhập khẩu, sản xuất,
kinh doanh bao bì, dụng cụ sau khi đã được Cục An toàn thực phẩm cấp Giấy tiếp
nhận bản công bố hợp quy và đáp ứng các quy định pháp luật hiện hành khác có
liên quan.
VI. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Giao Cục An toàn thực phẩm chủ trì, phối hợp với
các cơ quan chức năng có liên quan hướng dẫn triển khai và tổ chức việc thực hiện
Quy chuẩn này.
2. Căn cứ vào yêu cầu quản lý, Cục An toàn thực phẩm
có trách nhiệm kiến nghị Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quy chuẩn này.
3. Trong trường hợp các tiêu chuẩn và quy định pháp
luật được viện dẫn trong Quy chuẩn này được sửa đổi, bổ sung hoặc được thay thế
thì áp dụng theo văn bản mới.
PHỤ LỤC 01
PHƯƠNG PHÁP THỬ CÁC CHỈ TIÊU VỆ SINH AN TOÀN ĐỐI VỚI
BAO BÌ, DỤNG CỤ
1. Phương pháp thử đối với bao bì, dụng cụ làm bằng
thủy tinh (bao gồm cả cốc, chén)
1.1. Phương pháp thử đối với bao bì, dụng cụ bằng
thủy tinh có lòng nông phẳng
TCVN 7146-1: 2002
Dụng cụ bằng gốm, gốm thủy tinh và dụng cụ đựng thức ăn bằng thủy tinh tiếp xúc
với thực phẩm - Sự thôi ra của chì và cadimi - Phần 1: Phương pháp thử (ISO
6486-1:1999).
1.2. Phương pháp thử đối với bao bì, dụng cụ bằng
thủy tinh có lòng sâu
TCVN 7146-1: 2002
Dụng cụ bằng thủy tinh có lòng sâu tiếp xúc với thực phẩm - Sự thôi ra của chì
và cadimi - Phần 1: Phương pháp thử (ISO 7086-1:2000).
2. Phương pháp thử đối với bao bì, dụng cụ làm bằng
gốm, gốm thủy tinh (bao gồm cốc, chén)
TCVN 7146-1: 2002
Dụng cụ bằng gốm, gốm thủy tinh và dụng cụ đựng thức ăn bằng thủy tinh tiếp xúc
với thực phẩm - Sự thôi ra của chì và cadimi - Phần 1: Phương pháp thử (ISO
6486-1:1999).
3. Phương pháp thử đối với bao bì, dụng cụ tráng
men (bao gồm cốc, chén)
TCVN 7542-1: 2005
Men thủy tinh và men sứ - Sự thôi ra của chì và cadimi từ các dụng cụ tráng men
tiếp xúc với thực phẩm - Phần 1: Phương pháp thử (ISO 4531-1:1998).
4. Phương pháp thử đối với vành uống của các loại
bao bì, dụng cụ tráng men
TCVN 7542-1: 2005
Men thủy tinh và men sứ - Sự thôi ra của chì và cadimi từ các dụng cụ tráng men
tiếp xúc với thực phẩm - Phần 1: Phương pháp thử (ISO 4531-1:1998).
THE MINISTRY OF HEALTH
--------
|
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------
|
No. 35/2015/TT-BYT
|
Hanoi, October 28, 2015
|
CIRCULAR PROMULGATING NATIONAL TECHNICAL REGULATION ON THE SAFETY AND
HYGIENE FOR GLASS, CERAMIC, PORCELAIN AND ENAMELED IMPLEMENTS, CONTAINERS AND
PACKAGING IN DIRECT CONTACT WITH FOOD Pursuant to the Law on
Food Safety dated June 17, 2010 and Government’s Decree No. 38/2012/ND-CP dated
April 25, 2012 elaborating some articles of the Law on Food Safety; Pursuant to the Law on
Technical Regulations and Standards on June 29, 2006 and Government’s Decree
No. 127/2007/ND-CP dated August 01. 2007 elaborating some articles of the Law
on Technical Regulations and Standards; Pursuant to the
Government’s Decree No. 63/2012/ND-CP dated August 31. 2012 defining functions,
tasks, entitlements and organizational structure of the Ministry of Health; At the request of
Director General of Vietnam Food Administration; The Minister of Health
hereby promulgates a national technical regulation on the safety and hygiene
for glass, ceramic, porcelain and enameled implements, containers and packaging
in direct contact with food. Article
1. QCVN
12-4:2015/BYT - National technical regulation on the safety and hygiene
for glass, ceramic, porcelain and enameled implements, containers and packaging
in direct contact with food is promulgated together with this Circular. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Article
2. This Circular comes into force from May 01. 2016. Article
3. Director General of Vietnam Food Administration, heads of
affiliates of the Ministry of Health, affiliates of the Ministry of Health,
Directors of Departments of Health of provinces and central-affiliated cities
and relevant organizations and individuals are responsible for the
implementation of this Circular./. PP. THE MINISTER
THE DEPUTY MINISTER
Nguyen Thanh Long QCVN 12-4:2015/BYT NATIONAL TECHNICAL REGULATION ON THE SAFETY AND HYGIENE FOR
GLASS, CERAMIC, PORCELAIN AND ENAMELED IMPLEMENTS, CONTAINERS AND PACKAGING IN
DIRECT CONTACT WITH FOOD Foreword ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 QCVN 12-4:2015/BYT NATIONAL TECHNICAL REGULATION ON THE SAFETY AND HYGIENE
GLASS, CERAMIC, PORCELAIN AND ENAMELED IMPLEMENTS, CONTAINERS AND PACKAGING IN
DIRECT CONTACT WITH FOOD I.
GENERAL PROVISIONS 1. Scope This document provides
for specifications and requirements for management of the safety and hygiene
for glass, ceramic, porcelain and enameled implements, containers and packaging
in direct contact with food (hereinafter referred to as “implements, containers
and packaging”). 2. Regulated entities This document applies to: 2.1. Importers, producers
and sellers of implements, containers and packaging in Vietnam. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3. Definitions For the purposes of this document,
the terms below shall be construed as follows: 3.1. “flatware” means the implements, containers and packaging which have
an internal depth not exceeding 25 mm, measured from the lowest point to the
horizontal plane passing through the point of overflow. 3.2. “hollowware” means the implements, containers and packaging which have
an internal depth greater than 25 mm, measured from the lowest point to the
horizontal plane passing through the point of overflow. 3.3. “enameled ware” means the implements, containers and packaging made of
glass, ceramic, glass ceramic, metallic articles coated with vitreous or
porcelain enamel. 3.4. “drinking rim” means the 20 mm wide section of the external surface of a
drinking vessel, measured downwards from the upper edge along the wall of the
vessel. II.
SPECIFICATIONS 1. Specifications for
implements, containers and packaging 1.1. Specifications
for glass implements, containers and packaging ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Testing criteria Maximum limit 1 Flat ware To heat and cook
food Cadmium (mg/dm2) 0.07 Lead (mg/dm2) 0.8 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Hollowware 2.1 To contain food 2.1.1 Volume < 600 ml Cadmium (mg/l) 0.5 Lead (mg/l) 1.5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 600 ml ≤ volume <
3,000ml Cadmium (mg/l) 0.25 Lead (mg/l) 0.75 2.1.3 Volume ≥ 3,000 ml Cadmium (mg/l) 0.25 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0.5 2.2 To heat and cook
food Cadmium (mg/l) 0.05 Lead (mg/l) 0.5 3 Cups and mugs ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0.25 Lead (mg/l) 0.5 Note: Unit: - mg/l of the
extraction solution, for implements, containers and packaging. - mg/dm2 of
the contact surface area, for implements, containers and packaging. 1.2. Specifications for
glass and glass-ceramic implements, containers and packaging ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Testing criteria Maximum limit 1 Flat ware To heat and cook
food Cadmium (mg/dm2) 0.07 Lead (mg/ dm2) 0.8 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Hollowware 2.1 To contain food 2.1.1 Capacity < 1,100
ml Cadmium (mg/l) 0.5 Lead (mg/l) 2.0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,100 ml ≤ volume
< 3,000ml Cadmium (mg/l) 0.25 Lead (mg/l) 1.0 2.1.3 Volume ≥ 3,000 ml Cadmium (mg/l) 0.25 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0.5 2.2 To heat and cook
food Cadmium (mg/l) 0.05 Lead (mg/l) 0.5 3 Cups and mugs ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0.25 Lead (mg/l) 0.5 Note: Unit: - mg/l of the
extraction solution for implements, containers and packaging - mg/dm2 of the
contact surface area, for implements, containers and packaging. 1.3. Specifications
for enameled ware (including cups and mugs) No. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Maximum limit 1 Flat ware 1.1 To contain food Cadmium (mg/dm2) 0.07 Lead (mg/dm2) 0.8 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 To heat and cook
food Cadmium (mg/dm2) 0.05 Lead (mg/dm2) 0.1 2 Hollowware 2.1 Capacity < 3,000
ml ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 To contain food Cadmium (mg/l) 0.07 Lead (mg/l) 0.8 2.1.2 To heat and cook
food Cadmium (mg/l) 0.07 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0.4 2.2 Volume ≥ 3,000 ml
(to contain, cook and heat food) Cadmium (mg/dm2) 0.05 Lead (mg/dm2) 0.1 Note: Unit: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - mg/dm2 of
the contact surface area, for implements, containers and packaging. 1.4. Specifications
for drinking rim of enameled ware No. Testing criteria Maximum limit 1 Cadmium (mg/drinking
rim) 0.2 2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2.0 Note: Unit: mg/drinking rim of
enameled ware. 2. Labeling
requirements Implements, containers
and packaging shall be labeled in accordance with regulations of the Government’s
Decree No. 89/2006/ND-CP dated August 30, 2006 and other relevant regulations
of law. III.
TEST AND SAMPLING METHODS 1. Sampling methods Sampling methods are
specified in the Circular No. 26/2012/TT-BKHCN dated December 12, 2012 of the
Minister of Science and Technology and other relevant regulations of law. 2. Test methods ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 IV.
MANAGEMENT REQUIREMENTS 1. Declaration of
conformity 1.1. Declarations of
conformity of imported and domestic implements, containers and packaging must
be submitted as prescribed in this document. 1.2. Methods and
procedures for submission of declarations of conformity are specified in
Articles 6 and 7 of the Government’s Decree No. 38/2012/ND-CP dated April 25,
2012 and Articles 4, 5, 7 and 9 of the shall Circular No. 19/2012/TT-BYT dated
November 09, 2012 of the Minister of Health and other relevant regulations of
law. 2. Inspection and
actions against violations Competent authorities
shall carry out inspection and take actions against importers, producers and
sellers of implements, containers and packaging who violate regulations on
specifications and management specified in this document and other relevant
regulations of law. V.
RESPONSIBILITIES OF ORGANIZATIONS AND INDIVIDUALS 1. Importers, producers
and sellers of implements, containers and packaging must submit declarations of
conformity according to this document. 2. Importers, producers
and sellers shall be only allowed to import, produce and sell implements,
containers and packaging after obtaining the Certificate of submission of
Declaration of Conformity and complying with other relevant applicable
regulations of law. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1. The Vietnam Food
Administration shall take charge and cooperate with relevant authorities in
providing guidance and organizing the implementation of this document. 2. According to the
management requirements, the Vietnam Food Administration shall request the
Ministry of Health to make amendments to this document. 3. In the cases where any
of the standards and regulations referred to in this document is amended or
replaced, the newest one shall apply.
Circular 35/2015/TT-BYT promulgating technical regulation safety hygiene glass direct contact with food
Official number:
|
35/2015/TT-BYT
|
|
Legislation Type:
|
Circular
|
Organization:
|
The Ministry of Health
|
|
Signer:
|
Nguyen Thanh Long
|
Issued Date:
|
28/10/2015
|
|
Effective Date:
|
Premium
|
Gazette dated:
|
Updating
|
|
Gazette number:
|
Updating
|
|
Effect:
|
Premium
|
Circular No. 35/2015/TT-BYT dated October 28, 2015
promulgating National technical regulation on the safety and hygiene for glass, ceramic, porcelain and enameled implements, containers and packaging in direct contact with food
|
|
|
Address:
|
17 Nguyen Gia Thieu street, Ward Vo Thi Sau, District 3, Ho Chi Minh City, Vietnam.
|
Phone:
|
(+84)28 3930 3279 (06 lines)
|
Email:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
|
|
NOTICE
Storage and Use of Customer Information
Dear valued members,
Decree No. 13/2023/NĐ-CP on Personal Data Protection (effective from July 1st 2023) requires us to obtain your consent to the collection, storage and use of personal information provided by members during the process of registration and use of products and services of THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
To continue using our services, please confirm your acceptance of THƯ VIỆN PHÁP LUẬT's storage and use of the information that you have provided and will provided.
Pursuant to Decree No. 13/2023/NĐ-CP, we has updated our Personal Data Protection Regulation and Agreement below.
Sincerely,
I have read and agree to the Personal Data Protection Regulation and Agreement
Continue
|
|