BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 05/2025/TT-BTNMT

Hà Nội, ngày 28 tháng 02 năm 2025

 

THÔNG TƯ

BAN HÀNH QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ NƯỚC THẢI SINH HOẠT VÀ NƯỚC THẢI ĐÔ THỊ, KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG

Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 17 tháng 11 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường và Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và Nghị định số 78/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;

Căn cứ Nghị định số 68/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kiểm soát ô nhiễm môi trường, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ;

Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt và nước thải đô thị, khu dân cư tập trung.

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt và nước thải đô thị, khu dân cư tập trung (QCVN 14:2025/BTNMT).

Điều 2. Hiệu lực thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 09 năm 2025.

2. QCVN 14:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt (ban hành kèm Quyết định số 16/2008/QĐ-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường) hết hiệu lực thi hành theo quy định về điều khoản chuyển tiếp tại Điều 3 và lộ trình áp dụng tại Điều 4 Thông tư này.

3. Kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành, trường hợp chưa xác định được phân vùng xả thải nước thải thì áp dụng Cột B quy định tại Bảng 1 và Bảng 2 của QCVN 14:2025/BTNMT.

Điều 3. Điều khoản chuyển tiếp

1. Cơ sở đã đi vào vận hành, dự án đầu tư đã có quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền tiếp nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đề nghị thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, cấp giấy phép môi trường hoặc đăng ký môi trường trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành được tiếp tục áp dụng QCVN 14:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt, QCVN 40:2011/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp (trường hợp có áp dụng) và quy định của chính quyền địa phương (bao gồm cả quy chuẩn kỹ thuật môi trường địa phương về nước thải) cho đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2031.

2. Trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành các quy định liên quan đến việc thay đổi chức năng của nguồn nước tiếp nhận thì các đối tượng quy định tại khoản 1 Điều này thực hiện theo lộ trình do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định khi ban hành các quy định nêu trên.

Điều 4. Lộ trình áp dụng

1. Kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành, dự án đầu tư (bao gồm: dự án đầu tư mới, dự án đầu tư mở rộng quy mô, nâng cao công suất nộp hồ sơ đề nghị thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, cấp giấy phép môi trường, đăng ký môi trường sau ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành) phải áp dụng quy định tại QCVN 14:2025/BTNMT.

2. Kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2032, các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 3 Thông tư này phải đáp ứng yêu cầu quy định tại QCVN 14:2025/BTNMT.

3. Khuyến khích các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 3 Thông tư này áp dụng các quy định tại QCVN 14:2025/BTNMT kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành.

Điều 5. Tổ chức thực hiện

1. Bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân các cấp, Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

2. Trong quá trình thực hiện Thông tư này, nếu phát sinh vướng mắc, cơ quan, tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh bằng văn bản về Bộ Tài nguyên và Môi trường để được xem xét, giải quyết./.

 


Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ, các PTTg Chính phủ;
- Hội đồng Dân tộc; các Ủy ban của Quốc hội;
- Toà án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- UBTW MTTQVN;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Bộ trưởng, các Thứ trưởng Bộ TN&MT;
- Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Công báo; Cổng TTĐT Chính phủ;
- Các đơn vị thuộc Bộ TN&MT;
- Cổng TTĐT Bộ TN&MT;
- Lưu: VT, PC, KHCN, KSONMT.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Lê Công Thành

 

QCVN 14:2025/BTNMT

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ NƯỚC THẢI SINH HOẠT VÀ NƯỚC THẢI ĐÔ THỊ, KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG

National Technical Regulation on Domestic and Municipal Wastewater

Lời nói đầu

QCVN 14:2025/BTNMT do Cục Kiểm soát ô nhiễm môi trường biên soạn, Vụ Khoa học và Công nghệ trình duyệt; Bộ Khoa học và Công nghệ thẩm định, Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành theo Thông tư số ……/2025/TT-BTNMT ngày……tháng……năm 2025.

QCVN 14:2025/BTNMT thay thế QCVN 14:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt.

 

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ NƯỚC THẢI SINH HOẠT VÀ NƯỚC THẢI ĐÔ THỊ, KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG

National Technical Regulation on Domestic and Municipal Wastewater

1. QUY ĐỊNH CHUNG

1.1. Phạm vi điều chỉnh

Quy chuẩn này quy định giá trị giới hạn cho phép của các thông số ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt và nước thải đô thị, khu dân cư tập trung khi xả thải ra nguồn nước tiếp nhận.

1.2. Đối tượng áp dụng

1.2.1. Quy chuẩn này áp dụng đối với các cơ quan nhà nước, tổ chức, cá nhân (sau đây gọi chung là tổ chức, cá nhân) có hoạt động xả nước thải sinh hoạt, nước thải đô thị, khu dân cư tập trung ra nguồn nước tiếp nhận.

1.2.2. Quy chuẩn này không áp dụng đối với đối tượng được sử dụng công trình xử lý nước thải tại chỗ theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường.

1.3. Giải thích thuật ngữ

Trong Quy chuẩn này, các thuật ngữ dưới đây được hiểu như sau:

1.3.1. Nước thải sinh hoạt là nước thải phát sinh từ các hoạt động sinh hoạt của con người, bao gồm ăn uống, tắm, giặt, vệ sinh cá nhân. Nước thải phát sinh từ dự án đầu tư, cơ sở kinh doanh, dịch vụ quy định tại Phụ lục 1 Quy chuẩn này được quản lý như nước thải sinh hoạt tại Quy chuẩn này.

1.3.2. Nước thải đô thị, khu dân cư tập trung là nước thải phát sinh từ đô thị, khu dân cư tập trung.

1.3.3. Cột A, Cột B, Cột C (phân vùng xả nước thải) trong Bảng 1 và Bảng 2 Quy chuẩn này được quy định như sau:

1.3.3.1. Cột A quy định giá trị giới hạn cho phép của thông số ô nhiễm trong nước thải khi xả nước thải ra nguồn nước tiếp nhận có chức năng cấp nước cho mục đích sinh hoạt hoặc có mục đích quản lý, cải thiện chất lượng môi trường nước như Mức A Bảng 2, Bảng 3 QCVN 08:2023/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt hoặc theo quy định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

1.3.3.2. Cột B quy định giá trị giới hạn cho phép của thông số ô nhiễm trong nước thải khi xả nước thải ra nguồn nước tiếp nhận có mục đích quản lý, cải thiện chất lượng môi trường nước như Mức B Bảng 2, Bảng 3 QCVN 08:2023/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt hoặc theo quy định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

1.3.3.3. Cột C quy định giá trị giới hạn cho phép của thông số ô nhiễm trong nước thải khi xả nước thải ra nguồn nước tiếp nhận không thuộc các trường hợp quy định tại Mục 1.3.3.1 và Mục 1.3.3.2 Quy chuẩn này.

2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT

2.1. Giá trị giới hạn cho phép của các thông số ô nhiễm trong nước thải đô thị, khu dân cư tập trung

Căn cứ quy định tại Mục 1.3.3 Quy chuẩn này và lưu lượng xả thải, giá trị giới hạn cho phép của các thông số ô nhiễm trong nước thải đô thị, khu dân cư tập trung khi xả thải ra nguồn nước tiếp nhận được quy định tại Bảng 1.

Bảng 1. Giá trị giới hạn cho phép của các thông số ô nhiễm trong nước thải đô thị, khu dân cư tập trung

TT

Thông số ô nhiễm

Đơn vị tính

Lưu lượng xả thải (F, m3/ngày)

F ≤ 2 000

2 000 < F ≤ 20 000

F > 20 000

A

B

C

A

B

C

A

B

C

1

pH

-

6 - 9

6 - 9

6 - 9

6 - 9

6 - 9

6 - 9

6 - 9

6 - 9

6 - 9

2

Nhu cầu ôxy sinh hóa (BOD5 ở 20 oC)

mg/L

≤ 30

≤ 40

≤ 50

≤ 25

≤ 30

≤ 35

≤ 20

≤ 25

≤ 30

3

Nhu cầu ôxy hóa học (COD)

mg/L

≤ 80

≤ 90

≤ 110

≤ 60

≤ 80

≤ 90

≤ 50

≤ 60

≤ 80

hoặc Tổng Cacbon hữu cơ (TOC)

mg/L

≤ 40

≤ 45

≤ 55

≤ 30

≤ 40

≤ 45

≤ 25

≤ 30

≤ 40

4

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

mg/L

≤ 50

≤ 60

≤ 70

≤ 40

≤ 50

≤ 60

≤ 30

≤ 40

≤ 50

5

Amoni (N- NH4+), tính theo N

mg/L

≤ 4,0

≤ 8,0

≤ 10

≤ 4,0

≤ 8,0

≤ 10

≤ 4,0

≤ 8,0

≤ 8,0

6

Tổng Nitơ (T- N)

mg/L

≤ 25

≤ 30

≤ 30

≤ 25

≤ 30

≤ 30

≤ 20

≤ 25

≤ 25

7

Tổng Phốt pho (T-P)

mg/L

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nguồn nước tiếp nhận là hồ, ao, đầm (gọi chung là hồ)

≤ 2,0

≤ 2,5

≤ 3,0

≤ 2,0

≤ 2,5

≤ 3,0

≤ 1,5

≤ 2,5

≤ 3,0

Nguồn nước tiếp nhận khác (bao gồm: sông, suối, khe, kênh, mương, rạch (gọi chung là sông), vùng nước biển)

≤ 4,0

≤ 6,0

≤ 10

≤ 3,0

≤ 5,0

≤ 7,0

≤ 2,0

≤ 4,0

≤ 6,0

8

Tổng Coliform

MPN hoặc CFU/100 mL

≤ 3 000

≤ 5 000

≤ 5 000

≤ 3 000

≤ 5 000

≤ 5 000

≤ 3 000

≤ 5 000

≤ 5 000

9

Sunfua (S2-)

mg/L

≤ 0,2

≤ 0,5

≤ 0,5

≤ 0,2

≤ 0,5

≤ 0,5

≤ 0,2

≤ 0,5

≤ 0,5

10

Dầu mỡ động, thực vật

mg/L

≤ 10

≤ 15

≤ 20

≤ 5,0

≤ 15

≤ 20

≤ 5,0

≤ 10

≤ 15

11

Chất hoạt động bề mặt anion

mg/L

≤ 3,0

≤ 5,0

≤ 10

≤ 3,0

≤ 5,0

≤ 5,0

≤ 3,0

≤ 5,0

≤ 5,0

Chú thích: Tổ chức, cá nhân được lựa chọn áp dụng TOC hoặc COD.

2.2. Giá trị giới hạn cho phép của các thông số ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt của dự án đầu tư, cơ sở

Căn cứ quy định tại Mục 1.3.3 Quy chuẩn này, giá trị giới hạn cho phép của các thông số ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt khi xả thải ra nguồn nước tiếp nhận được quy định tại Bảng 2.

Bảng 2. Giá trị giới hạn cho phép của các thông số ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt của dự án đầu tư, cơ sở

TT

Thông s ô nhiễm

Đơn v tính

A

B

C

1

pH

-

5 - 9

5 - 9

5 - 9

2

Nhu cầu ôxy sinh hóa (BOD5 ở 20 oC)

mg/L

≤ 30

≤ 35

≤ 40

3

Nhu cầu ôxy hóa học (COD)

mg/L

≤ 80

≤ 90

≤ 100

hoặc Tổng Cacbon hữu (TOC)

mg/L

≤ 40

≤ 45

≤ 50

4

Tổng chất rắn lơ lng (TSS)

mg/L

≤ 50

≤ 60

≤ 70

5

Amoni (N- NH4+), tính theo N

mg/L

≤ 6,0

≤ 8,0

≤ 10

6

Tổng Nitơ (T-N)

mg/L

≤ 25

≤ 30

≤ 40

7

Tổng Pht pho (T-P)

mg/L

 

 

 

Ngun nước tiếp nhận là h

≤ 2,0

≤ 2,5

≤ 3,0

Ngun nước tiếp nhận khác

≤ 4,0

≤ 6,0

≤ 10

8

Tổng Coliform

MPN hoặc CFU/100 mL

≤ 3 000

≤ 5 000

≤ 5 000

9

Sunfua (S2-)

mg/L

≤ 0,2

≤ 0,5

≤ 0,5

10

Dầu m động thc vật

mg/L

≤ 10

≤ 15

≤ 20

11

Chất hoạt đng bề mặt anion

mg/L

≤ 3,0

≤ 5,0

≤ 10

Chú thích: T chức, cá nhân đưc la chọn áp dụng TOC hoặc COD.

3. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH

3.1. Phương pháp, kỹ thuật lấy mẫu nước thải và xác định các thông số ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt, nước thải đô thị, khu dân cư tập trung được thực hiện theo quy định tại Phụ lục 2 Quy chuẩn này. Phương pháp xác định các thông số ô nhiễm khác được thực hiện theo quy định tại Phụ lục 1 QCVN 40:2025/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp.

Trường hợp một thông số ô nhiễm cho phép sử dụng nhiều phương pháp thử nghiệm (phân tích) khác nhau và cần phương pháp trọng tài để xử lý khi xảy ra tranh chấp, khiếu nại, khiếu kiện thì sử dụng phương pháp thử nghiệm xếp đầu tiên tại Cột 3 Phụ lục 2 Quy chuẩn này hoặc Cột 3 Phụ lục 1 QCVN 40:2025/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp.

3.2. Chấp thuận các phương pháp thử nghiệm khác (chưa được viện dẫn tại Cột 3 Phụ lục 2 Quy chuẩn này), bao gồm: TCVN mới ban hành; phương pháp tiêu chuẩn quốc gia của một trong các quốc gia thuộc Nhóm các quốc gia công nghiệp phát triển (G7), Tổ chức Tiêu chuẩn hóa Châu Âu (CEN/EN), Tiêu chuẩn của Hiệp hội Thử nghiệm và Vật liệu Hoa Kỳ (ASTM), các quốc gia thành viên của Liên minh Châu Âu, Hàn Quốc hoặc Tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế (ISO) hoặc các phương pháp chuẩn thử nghiệm nước và nước thải (SMEWW).

4. QUY ĐỊNH QUẢN LÝ

4.1. Thông số ô nhiễm và giá trị giới hạn cho phép của thông số ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt, nước thải đô thị, khu dân cư tập trung của dự án đầu tư, cơ sở xả nước thải phải được nêu trong Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, Giấy phép môi trường, văn bản đăng ký môi trường.

4.2. Thông số ô nhiễm phải kiểm soát trong nước thải sinh hoạt hoặc nước thải đô thị, khu dân cư tập trung của dự án đầu tư, cơ sở xả nước thải phải được quy định trong Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, Giấy phép môi trường bao gồm:

4.2.1. Các thông số ô nhiễm quy định tại Bảng 1 Quy chuẩn này đối với nước thải đô thị, khu dân cư tập trung hoặc Bảng 2 Quy chuẩn này đối với nước thải sinh hoạt.

4.2.2. Các thông số ô nhiễm: Chloroform, Clo trong trường hợp hệ thống xử lý nước thải có sử dụng Clo hoặc hóa chất khử trùng gốc Clo.

4.2.3. Thông số ô nhiễm đặc trưng khác (ngoài các thông số ô nhiễm đã quy định tại Mục 4.2.1 và Mục 4.2.2 Quy chuẩn này) theo loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ (quy định tại Cột 4 và Cột 5 Phụ lục 2 QCVN 40:2025/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp) trong trường hợp hệ thống thu gom, xử lý nước thải đô thị, khu dân cư tập trung có đấu nối, tiếp nhận nước thải công nghiệp.

4.3. Việc xả nước thải ra nguồn nước tiếp nhận được đánh giá là tuân thủ và phù hợp với Quy chuẩn này khi:

4.3.1. Kết quả quan trắc, phân tích của thông số ô nhiễm trong nước thải đô thị, khu dân cư tập trung không vượt quá giá trị giới hạn cho phép quy định tại Bảng 1 Quy chuẩn này và Bảng 2 (với phân vùng xả nước thải (Cột) tương ứng) QCVN 40:2025/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp, trong trường hợp có phát sinh thông số ô nhiễm khác quy định tại Mục 4.2.2, Mục 4.2.3 Quy chuẩn này.

4.3.2. Kết quả quan trắc, phân tích của thông số ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt không vượt quá giá trị giới hạn cho phép quy định tại Bảng 2 Quy chuẩn này hoặc Bảng 2 (với phân vùng xả nước thải (Cột) tương ứng) QCVN 40:2025/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp, trong trường hợp có phát sinh thông số ô nhiễm khác quy định tại Mục 4.2.2 Quy chuẩn này.

4.4. Phương thức đánh giá sự tuân thủ và phù hợp với Quy chuẩn này được thực hiện thông qua quan trắc, thử nghiệm mẫu nước thải trước khi xả thải ra nguồn nước tiếp nhận.

4.5. Việc quan trắc, phân tích thông số ô nhiễm quy định tại Bảng 1, Bảng 2 Quy chuẩn này và các thông số ô nhiễm khác quy định tại Bảng 2 QCVN 40:2025/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp để cung cấp thông tin, số liệu cho cơ quan quản lý nhà nước phải được thực hiện bởi tổ chức đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường theo quy định của pháp luật. Việc sử dụng kết quả quan trắc nước thải tự động, liên tục được thực hiện theo quy định của pháp luật.

4.6. Kết quả đánh giá sự tuân thủ và phù hợp so với Quy chuẩn này là căn cứ để cơ quan quản lý nhà nước xem xét, xử lý theo quy định của pháp luật.

4.7. Nước thải sinh hoạt phát sinh từ hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ trong đô thị, khu dân cư tập trung khi đấu nối vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải đô thị, khu dân cư tập trung phải đáp ứng quy định của chủ đầu tư, quản lý, vận hành hệ thống xử lý nước thải đô thị, khu dân cư tập trung hoặc quy định của chính quyền địa phương.

4.8. Nước thải sinh hoạt của cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ trong khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp khi đấu nối vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải công nghiệp phải đáp ứng theo yêu cầu của chủ đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp.

4.9. Nước thải sinh hoạt của cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ nếu được thu gom, xử lý riêng với nước thải công nghiệp thì được quản lý như nước thải sinh hoạt quy định tại Quy chuẩn này.

4.10. Đối tượng được sử dụng công trình xử lý nước thải tại chỗ theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường nhưng không xây dựng, lắp đặt công trình xử lý nước thải tại chỗ được lựa chọn áp dụng quy định tại Bảng 2 Quy chuẩn này.

5. TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN

5.1. Chủ dự án đầu tư, cơ sở xả nước thải có trách nhiệm bảo đảm:

5.1.1. Giá trị giới hạn các thông số ô nhiễm trong nước thải đô thị, khu dân cư tập trung không vượt quá giá trị giới hạn cho phép quy định tại Bảng 1 Quy chuẩn này và Bảng 2 (với phân vùng xả nước thải (Cột) tương ứng) QCVN 40:2025/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp, trong trường hợp có phát sinh thông số ô nhiễm khác quy định tại Mục 4.2.2, Mục 4.2.3 Quy chuẩn này.

5.1.2. Giá trị giới hạn các thông số ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt không vượt quá giá trị giới hạn cho phép quy định tại Bảng 2 Quy chuẩn này hoặc Bảng 2 (với phân vùng xả nước thải (Cột) tương ứng) QCVN 40:2025/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp, trong trường hợp có phát sinh thông số ô nhiễm khác quy định tại Mục 4.2.2 Quy chuẩn này.

5.2. Chủ dự án đầu tư, cơ sở chịu trách nhiệm xác định thông số ô nhiễm trong nước thải theo nguyên tắc quy định tại Mục 4.2 Quy chuẩn này theo các căn cứ sau: Nguyên liệu, vật liệu, nhiên liệu, hóa chất sử dụng và công nghệ xử lý chất thải; thông tin về loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nước thải công nghiệp đấu nối vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải đô thị, khu dân cư tập trung và danh mục các thông số ô nhiễm có khả năng phát sinh (được đề xuất trong Hồ sơ đề nghị thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, Hồ sơ đề nghị cấp, cấp điều chỉnh, cấp lại giấy phép môi trường).

5.3. Cơ quan có thẩm quyền thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, cấp giấy phép môi trường xác định cụ thể thông số ô nhiễm phải kiểm soát trên căn cứ đề xuất của chủ dự án đầu tư, cơ sở trong Hồ sơ đề nghị thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, Hồ sơ đề nghị cấp, cấp điều chỉnh, cấp lại giấy phép môi trường. Trường hợp phát hiện thông số ô nhiễm khác vượt giá trị giới hạn cho phép quy định tại Bảng 2 QCVN 40:2025/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp thì phải kiểm soát bổ sung theo quy định.

6. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

6.1. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm rà soát, điều chỉnh quy chuẩn kỹ thuật môi trường địa phương đã ban hành về nước thải sinh hoạt phù hợp quy định của pháp luật, tình hình phát triển kinh tế - xã hội địa phương và Quy chuẩn này.

6.2. Cơ quan quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quy chuẩn này.

6.3. Trường hợp các văn bản, quy định được viện dẫn trong Quy chuẩn này sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì áp dụng theo văn bản, quy định mới./.

 

Phụ lục 1

Danh mục các loại hình kinh doanh, dịch vụ phát sinh nước thải được quản lý như nước thải sinh hoạt

TT

Loại hình kinh doanh, dịch vụ (a)

Mã ngành kinh tế

(1)

(2)

(3)

I

Dịch vụ lưu trú và ăn uống

I

1.

Khách sạn

I 55101

2.

Biệt thự hoặc căn hộ kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn ngày

I 55102

3.

Nhà khách, nhà nghỉ kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn ngày

I 55103

4.

Nhà trọ, phòng trọ và các cơ sở lưu trú ngắn ngày tương tự

I 55104

5.

Ký túc xá học sinh, sinh viên

I 55901

6.

Cơ sở lưu trú khác

I 55909

7.

Dịch vụ ăn uống

I 56

II

Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội

Q

8.

Hoạt động của các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng

Q 871

9.

Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người bị thiểu năng, tâm thần và người nghiện

Q 872

10.

Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người có công, người già và người khuyết tật không có khả năng tự chăm sóc

Q 873

11.

Hoạt động chăm sóc tập trung khác

Q 879

III

Hoạt động dịch vụ khác

S

12.

Dịch vụ tắm hơi, massage và các dịch vụ tăng cường sức khoẻ

S 96100

13.

Giặt là

S 96200

14.

Cắt tóc, làm đầu, gội đầu

S 96310

15.

Hoạt động dịch vụ phục vụ tang lễ

S 96320

16.

Hoạt động dịch vụ phục vụ hôn lễ

S 96330

17.

Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác

S 96390

IV

Loại hình khác (không thuộc Quyết định số 27/2018/QĐ-TTg)

 

18.

Trụ sở cơ quan, văn phòng, trường học

-

19.

Doanh trại lực lượng vũ trang

-

20.

Khu chung cư, nhà tập thể

-

21.

Cửa hàng bách hóa, siêu thị; cửa hàng thực phẩm

-

22.

Công viên, khu vui chơi, giải trí, khu kinh doanh, dịch vụ tập trung, chợ, nhà ga, bến xe, bến tàu, bến cảng, bến phà và khu vực công cộng khác

 

23.

Các loại hình khác (có tính chất tương tự từ số thứ tự số 01 đến 22 Phụ lục này)

-

Chú thích:

(a) Loại hình kinh doanh, dịch vụ được phân loại theo Mã ngành kinh tế quy định tại Quyết định số 27/2018/QĐ-TTg ngày 06/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành hệ thống ngành kinh tế Việt Nam.

 

Phụ lục 2

Phương pháp, kỹ thuật lấy mẫu nước thải và xác định các thông số ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt và nước thải đô thị, khu dân cư tập trung

TT

Ly mẫu, thông s ô nhim

Phương pháp th nghim và s hiệu tiêu chuẩn

(1)

(2)

(3)

1

Ly mẫu, bảo quản mẫu và vận chuyển mẫu nước thải

TCVN 6663-1:2011

TCVN 5999:1995

TCVN 6663-3:2016

2

Ly mẫu nước thải đ phân tích vi sinh vật

TCVN 8880:2011

3

pH

TCVN 6492:2011

SMEWW 4500 H+.B:2023

4

Nhu cầu ôxy sinh hóa (BOD5 ở 20 oC)

TCVN 6001-1:2008

TCVN 6001-2:2008

SMEWW 5210B:2023

5

Nhu cầu ôxy hóa học (COD)

TCVN 6491:1999

SMEWW 5220B:2023

SMEWW 5220C:2023

SMEWW 5220D:2023

6

Tổng Cacbon hu (TOC)

TCVN 6634:2000

SMEWW 5310B:2023

SMEWW 5310C:2023

SMEWW 5310D:2023

7

Tổng chất rắn lơ lng (TSS)

TCVN 6625:2000

SMEWW 2540D:2023

8

Amoni (N-NH4+), tính theo N

TCVN 5988-1995

TCVN 9242:2012

TCVN 6179-1:1997

TCVN 6660:2000

SMEWW 4500-NH3.B&D:2023

SMEWW 4500-NH3.B&F:2023

SMEWW 4500-NH3.B&H:2023

USEPA Method 350.2

9

Tổng Nitơ (T-N)

TCVN 6638:2000

TCVN 6624:1-2000

TCVN 6624:2-2000

10

Tổng Phốt pho (T-P)

TCVN 6202:2008

SMEWW 4500-P.B&D:2023

SMEWW 4500-P.B&E:2023

ISO 11885:2007

11

Tổng Coliform

SMEWW 9221B:2023

TCVN 6187-2:2020

TCVN 6187-1:2019

TCVN 8775:2011

12

Sunfua (S2-)

TCVN 6637:2000

TCVN 6659:2000

SMEWW 4500 S2-.B&D:2023

13

Dầu m động, thc vật

SMEWW 5520B&F:2023

SMEWW 5520D&F:2023

US EPA Method 1664

14

Chất hoạt động bề mặt anion

TCVN 6622-1:2009

TCVN 6336-1998

SMEWW 5540 B&C:2023

ISO 16265:2009

Chú thích:

- TCVN: Tiêu chuẩn quốc gia của Việt Nam.

- US EPA Method: Phương pháp của Cơ quan bảo vệ môi trường Hoa Kỳ.

- SMEWW: Phương pháp chuẩn thử nghiệm nước và nước thải.

- ISO: Tiêu chuẩn của Tổ chức tiêu chuẩn quốc tế.

 

THE MINISTRY OF NATURAL RESOURCES AND ENVIRONMENT
-------

THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------

No. 05/2025/TT-BTNMT

Hanoi, February 28, 2025

 

CIRCULAR

PROMULGATING NATIONAL TECHNICAL REGULATION ON DOMESTIC AND MUNICIPAL WASTEWATER

Pursuant to the Law on Standards and Technical Regulations dated June 29, 2006;

Pursuant to the Law on Environmental Protection dated November 17, 2020;

Pursuant to the Government’s Decree No. 08/2022/ND-CP dated January 10, 2022 on elaboration of several Articles of the Law on Environmental Protection and Government’s Decree No. 05/2025/ND-CP dated January 06, 2025 on amendments to certain Articles of the Government’s Decree No. 08/2022/ND-CP dated January 10, 2022 on elaboration of several Articles of the Law on Environmental Protection;

Pursuant to the Government’s Decree No. 127/2007/ND-CP dated August 01, 2007 elaborating some Articles of the Law Standards and Technical Regulations and Government Decree No. 78/2018/ND-CP dated May 16, 2018 on amendments to certain Articles of the Government’s Decree No. 127/2007/ND-CP dated August 01, 2007 elaborating some Articles of the Law Standards and Technical Regulations;

Pursuant to the Government’s Decree No. 68/2022/ND-CP dated September 22, 2022 defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Natural Resources and Environment;

At the request of the Director General of the Pollution Control Department, the Director General of the Department of Science and Technology;

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Article 1. Promulgated together with this Circular is the National technical regulation on domestic and municipal wastewater (QCVN 14:2025/BTNMT).

Article 2. Effect

1. This Circular comes into force from September 01, 2025.

2. QCVN 14:2008/BTNMT - National technical regulation on domestic wastewater (promulgated together with the Decision No. 16/2008/QD-BTNMT dated December 31, 2008 of the Minister of Natural Resources and Environment promulgating National technical regulations on environment) shall cease to have effect in accordance with the transitional clauses specified in Article 3 and the roadmap for application specified in Article 4 of this Circular.

3. From the effective date of this Circular, in case a wastewater discharge zone has yet to be determined, Column B specified in Table 1 and Table 2 of QCVN 14:2025/BTNMT shall apply.

Article 3. Transitional clauses

1. Any establishment which has been put into operation or any investment project which has been issued with the decision on approval of result of environmental impact assessment report appraisal or of which a sufficient and valid application for appraisal of environmental impact assessment report, issuance of environmental license or environmental registration has been received by the competent authority before the effective date of this Circular may continue to apply QCVN 14:2008/BTNMT - National technical regulation on domestic wastewater, QCVN 40:2011/BTNMT - National technical regulation on industrial wastewater and regulations of the local government (including local environmental technical regulation on wastewater) until December 31, 2031.

2. In case a competent authority promulgates regulations on change of functions of receiving water bodies, the entities specified in clause 1 of this Article shall follow the roadmap prescribed by the competent authority upon promulgating the abovementioned regulations.

Article 4. Roadmap for application

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



2. As of January 01, 2032, the entities specified in clause 1 Article 3 of this Circular shall comply with the requirements specified under QCVN 14:2025/BTNMT.

3. The entities specified in clause 1 Article 3 of this Circular are encouraged to apply the regulations set out under QCVN 14:2025/BTNMT from the effective date of this Circular.

Article 5. Organizing implementation

1. Ministries, ministerial agencies, People’s Committees at all levels, Departments of Natural Resources and Environment of provinces and central-affiliated cities, and organizations and individuals concerned are responsible for the implementation of this Circular.

2. Difficulties that arise during the implementation of this Circular should be promptly reported in writing to the Ministry of Natural Resources and Environment for consideration and resolution./.

 

 

PP. THE MINISTER
THE DEPUTY MINISTER




Le Cong Thanh

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



NATIONAL TECHNICAL REGULATION ON DOMESTIC AND MUNICIPAL WASTEWATER

Foreword

QCVN 14:2025/BTNMT is developed by the Pollution Control Department, submitted by the Department of Science and Technology for approval; appraised by the Ministry of Science and Technology, and promulgated by the Minister of Natural Resources and Environment together with the Circular No. ……/2025/TT-BTNMT dated … (dd) … (mm), 2025.

QCVN 14:2025/BTNMT supersedes QCVN 14:2008/BTNMT – National technical regulation on domestic wastewater.

 

NATIONAL TECHNICAL REGULATION ON DOMESTIC AND MUNICIPAL WASTEWATER

1. GENERAL

1.1. Scope

This Regulation provides for permissible limit values of pollution parameters in domestic and municipal wastewater when discharged into water receiving bodies.

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



1.2.1. This Regulation applies to regulatory agencies, organizations and individuals (hereinafter referred to as “organizations and individuals”) related to the discharge of domestic and municipal wastewater into water receiving bodies.

1.2.2. This Regulation does not apply to entities entitled to use situ waste treatment works as per the law on environmental protection.

1.3. Definitions

For the purposes of this Regulation, the terms below shall be construed as follows:

1.3.1. Domestic wastewater means wastewater generated from human activities, including eating, drinking, bathing, laundry and personal hygiene. Wastewater generated from investment projects and business and service establishments specified in the Appendix 1 to this Regulation shall be managed in the same manner as domestic wastewater prescribed in this Regulation.

1.3.2. Municipal wastewater means wastewater generated from urban areas and high density residential areas.

1.3.3. Column A, Column B, Column C (wastewater discharge zones) in Table 1 and Table 2 of this Regulation are prescribed as follows:

1.3.3.1. Column A specifies permissible limit values ​​of pollution parameters in wastewater when discharged into water receiving bodies having the function of supplying water for domestic purposes or for the purpose of managing and improving water quality to satisfy the requirements of Level A in Table 2 and Table 3 QCVN 08:2023/BTNMT - National technical regulation on surface water quality or regulations of provincial People's Committees.

1.3.3.2. Column B specifies permissible limit values ​​of pollution parameters in wastewater when discharged into water receiving bodies with the aim of managing and improving water quality to satisfy the requirements of Level B in Table 2 and Table 3 QCVN 08:2023/BTNMT - National technical regulation on surface water quality or regulations of provincial People's Committees.

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



2. TECHNICAL REQUIREMENTS

2.1. Permissible limit values of pollution parameters in municipal wastewater

According to the regulations in 1.3.3 of this Regulation and discharge flow, permissible limit values of pollution parameters in municipal wastewater when discharged into water receiving bodies are specified in Table 1.

Table 1. Permissible limit values of pollution parameters in municipal wastewater

No.

Pollution parameter

Unit

Discharge flow (F, m3/day)

F ≤ 2 000

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



F > 20 000

A

B

C

A

B

C

A

B

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



1

pH

-

6 - 9

6 - 9

6 - 9

6 - 9

6 - 9

6 - 9

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



6 - 9

6 - 9

2

Biochemical oxygen demand (BOD5 at 20oC)

mg/L

≤ 30

≤ 40

≤ 50

≤ 25

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



≤ 35

≤ 20

≤ 25

≤ 30

3

Chemical oxygen demand (COD)

mg/L

≤ 80

≤ 90

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



≤ 60

≤ 80

≤ 90

≤ 50

≤ 60

≤ 80

or Total Organic Carbon (TOC)

mg/L

≤ 40

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



≤ 55

≤ 30

≤ 40

≤ 45

≤ 25

≤ 30

≤ 40

4

Total Suspended Solids (TSS)

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



≤ 50

≤ 60

≤ 70

≤ 40

≤ 50

≤ 60

≤ 30

≤ 40

≤ 50

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Ammonium (N- NH4+), expressed as N

mg/L

≤ 4,0

≤ 8,0

≤ 10

≤ 4,0

≤ 8,0

≤ 10

≤ 4,0

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



≤ 8,0

6

Total Nitrogen (T-N)

mg/L

≤ 25

≤ 30

≤ 30

≤ 25

≤ 30

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



≤ 20

≤ 25

≤ 25

7

Total Phosphorus (T-P)

mg/L

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

 

Receiving bodies being lakes, ponds, lagoons (collectively called as “lakes”)

≤ 2,0

≤ 2,5

≤ 3,0

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



≤ 2,5

≤ 3,0

≤ 1,5

≤ 2,5

≤ 3,0

Other receiving bodies (including rivers, streams, creeks, canals, ditches (collectively called as “rivers”), seawater areas)

≤ 4,0

≤ 6,0

≤ 10

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



≤ 5,0

≤ 7,0

≤ 2,0

≤ 4,0

≤ 6,0

8

Total Coliforms

MPN or CFU/100 mL

≤ 3 000

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



≤ 5 000

≤ 3 000

≤ 5 000

≤ 5 000

≤ 3 000

≤ 5 000

≤ 5 000

9

Sulfide (S2-)

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



≤ 0,2

≤ 0,5

≤ 0,5

≤ 0,2

≤ 0,5

≤ 0,5

≤ 0,2

≤ 0,5

≤ 0,5

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Animal and vegetable oils and fats

mg/L

≤ 10

≤ 15

≤ 20

≤ 5,0

≤ 15

≤ 20

≤ 5,0

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



≤ 15

11

Anionic surfactants

mg/L

≤ 3,0

≤ 5,0

≤ 10

≤ 3,0

≤ 5,0

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



≤ 3,0

≤ 5,0

≤ 5,0

Notes: Organizations and individuals may choose to apply TOC or COD.

2.2. Permissible limit values of pollution parameters in domestic wastewater of investment projects and establishments

According to the regulations in 1.3.3 of this Regulation and discharge flow, permissible limit values of pollution parameters in domestic wastewater when discharged into water receiving bodies are specified in Table 2.

Table 2. Permissible limit values of pollution parameters in domestic wastewater of investment projects and establishments

No.

Pollution parameter

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



A

B

C

1

pH

-

5 - 9

5 - 9

5 - 9

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Biochemical oxygen demand (BOD5 at 20oC)

mg/L

≤ 30

≤ 35

≤ 40

3

Chemical oxygen demand (COD)

mg/L

≤ 80

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



≤ 100

or Total Organic Carbon (TOC)

mg/L

≤ 40

≤ 45

≤ 50

4

Total Suspended Solids (TSS)

mg/L

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



≤ 60

≤ 70

5

Ammonium (N- NH4+), expressed as N

mg/L

≤ 6,0

≤ 8,0

≤ 10

6

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



mg/L

≤ 25

≤ 30

≤ 40

7

Total Phosphorus (T-P)

mg/L

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Receiving bodies being lakes

≤ 2,0

≤ 2,5

≤ 3,0

Other receiving bodies

≤ 4,0

≤ 6,0

≤ 10

8

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



MPN or CFU/100 mL

≤ 3 000

≤ 5 000

≤ 5 000

9

Sulfide (S2-)

mg/L

≤ 0,2

≤ 0,5

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



10

Animal and vegetable oils and fats

mg/L

≤ 10

≤ 15

≤ 20

11

Anionic surfactants

mg/L

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



≤ 5,0

≤ 10

Notes: Organizations and individuals may choose to apply TOC or COD.

3. DETERMINATION METHODS

3.1. Methods and techniques for sampling wastewater and determining pollution parameters in domestic and municipal wastewater are specified in the Appendix 2 to this Regulation. Other methods for determining pollution parameters are specified in the Appendix 1 to QCVN 40:2025/BTNMT - National technical regulation on industrial effluent.

In case multiple different test (analysis) methods are used to test a pollution parameter and an arbitration method is needed to handle a dispute, complaint or lawsuit, the test method first listed in Column 3 of the Appendix 2 to this Regulation or Column 3 of the Appendix 1 to QCVN 40:2025/BTNMT - National technical regulation on industrial effluent shall be used.

3.2. Other test methods (not referred to in Column 3 in the Appendix 2 to this Regulation), including: newly promulgated TCVN; national standard methods of one of the countries in the Group of Seven (G7), European Committee for Standardization (CEN/EN), Standards of the American Society for Testing and Materials (ASTM), member countries of the European Union, South Korea or the International Organization for Standardization (ISO) or Standard Methods for the Examination of Water and Wastewater (SMEWW) may be accepted.

4. MANAGERIAL REQUIREMENTS

4.1. Pollution parameters and permissible limit values of pollution parameters in domestic and municipal wastewater of investment projects and establishments discharging wastewater must be indicated in the Decision on approval for result of environmental impact assessment report appraisal, environmental license and environmental protection document.

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



4.2.1. Pollution parameters specified in Table 1 of this Regulation with regard to municipal wastewater or Table 2 of this Regulation with regard to domestic wastewater.

4.2.2. Pollution parameters: Chloroform, Chlorine in case the wastewater treatment system uses Chlorine or Chlorine-based disinfectants.

4.2.3. Other typical pollution parameters (in addition to the pollution parameters specified in 4.2.1 and 4.2.2 of this Regulation) by types of production, business, and services (specified in Column 4 and Column 5 of Appendix 2 QCVN 40:2025/BTNMT - National technical regulation on industrial effluent) in case the municipal wastewater collection and treatment system is connected with and receives industrial effluent.

4.3. The discharge of wastewater into a water receiving body will be assessed for compliance and conformance with this Regulation if:

4.3.1. Results of monitoring and analysis of pollution parameters in municipal waste do not exceed the permissible limit values ​​specified in Table 1 of this Regulation and Table 2 (corresponding to the wastewater discharge zones (Columns)) of QCVN 40:2025/BTNMT - National technical regulation on industrial effluent if there are other pollution parameters specified in 4.2.2 and 4.2.3 of this Regulation.

4.3.2. Results of monitoring and analysis of pollution parameters in domestic waste do not exceed the permissible limit values ​​specified in Table 2 of this Regulation or Table 2 (corresponding to the wastewater discharge zones (Columns)) of QCVN 40:2025/BTNMT - National technical regulation on industrial effluent if there are other pollution parameters specified in 4.2.2 of this Regulation.

4.4. The method for assessing the compliance and conformance with this Regulation shall involve monitoring and analyzing samples of wastewater before being discharged into water receiving bodies.

4.5. The monitoring of pollution parameters specified in Table 1 and Table 2 of this Regulation and other pollution parameters specified in Table 2 of  for the purpose of QCVN 40:2025/BTNMT - National technical regulation on industrial effluent for the purpose of providing information and data to regulatory agencies must be carried out by an organization granted a Certificate of eligibility to provide environmental monitoring services in accordance with the law. The use of automatic and continuous wastewater monitoring results shall be subject to regulations of law.

4.6. The results of assessment of compliance and conformance with this Regulation shall serve as the basis for regulatory bodies to consider taking actions as prescribed by law.

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



4.8. When connecting domestic wastewater of production, business and service establishments in a concentrated production, business and service area or industrial cluster to the industrial effluent collection and treatment system, the regulations laid down by the investor in construction and commercial operation of infrastructure of the concentrated production, business and service area or industrial cluster must be satisfied.

4.9. If domestic wastewater of production, business and service establishments is collected and treated separately from industrial effluent, it shall be managed in the same manner as domestic waste prescribed in this Regulation.

4.10. Any entity that is entitled to use a situ waste treatment work as per the law on environmental protection but does not build and install such work may choose to apply the regulations set out in Table 2 of this Regulation.

5. RESPONSIBILITIES OF ORGANIZATIONS AND INDIVIDUALS

5.1. Each owner of the investment project or establishment discharging wastewater shall ensure that:

5.1.1. Limit values of pollution parameters in municipal wastewater do not exceed the permissible limit values ​​specified in Table 1 of this Regulation and Table 2 (corresponding to the wastewater discharge zones (Columns)) of QCVN 40:2025/BTNMT - National technical regulation on industrial effluent if there are other pollution parameters specified in 4.2.2 and 4.2.3 of this Regulation.

5.1.2. Limit values of pollution parameters in domestic waste do not exceed the permissible limit values ​​specified in Table 2 of this Regulation or Table 2 (corresponding to the wastewater discharge zones (Columns)) of QCVN 40:2025/BTNMT - National technical regulation on industrial effluent if there are other pollution parameters specified in 4.2.2 of this Regulation.

5.2. Each investment owner or establishment owner shall determine pollution parameters according to the principles set out under 4.2 of this Regulation by relying on the following bases: raw materials, materials, fuels, chemicals used and technology for waste treatment; information on the types of production, business and services with industrial effluent connected to the municipal wastewater collection and treatment system and the list of potential pollution parameters (proposed in the application for appraisal of environmental impact assessment report, application for issuance, adjustment or re-issuance of environmental license).

5.3. The authority competent to appraise the environmental impact assessment report or issue the environmental license shall determine specific pollution parameters to be controlled on the basis of the proposal of the investment project owner or establishment owner in the application for appraisal of environmental impact assessment report or application for issuance, adjustment or re-issuance of environmental license. In case it is detected that other pollution parameters exceed the permissible limit values specified in Table 2 of QCVN 40:2025/BTNMT - National technical regulation on industrial effluent, additional control is required as prescribed.

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



6.1. Each provincial People’s Committee shall review and adjust its promulgated local environmental technical regulations on domestic wastewater in line with law, situation of local socio-economic development and this Regulation.

6.2. Environmental protection authorities shall provide guidance on and inspect the implementation of this Regulation.

6.3. In the cases where any of the documents and regulations referred to in this Regulation is amended or replaced, the newest one shall apply./.

 

Appendix 1

List of types of business and services that generate wastewater managed in the same manner as domestic wastewater

No.

Type of business/service (a)

Industrial classification code

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



(2)

(3)

I

Accommodation and food service activities

I

1.

Hotels

I 55101

2.

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



I 55102

3.

Guesthouses and hostels providing short-term accommodation

I 55103

4.

Motels, rooms for rent and similar lodging establishments

I 55104

5.

Student residences

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



6.

Other accommodation

I 55909

7.

Food and beverage service activities

I 56

II

Residential care and nursing activities

Q

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Nursing care facilities

Q 871

9.

Residential care activities for mental retardation, mental health and substance abuse

Q 872

10.

Health care activities for the persons having rendered meritorious services, the elderly and disabled not capable of self-care

Q 873

11.

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Q 879

III

Other personal service activities

S

12.

Steambath, massage and health improvement services

S 96100

13.

Washing

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



14.

Hairdressing and shampooing

S 96310

15.

Funeral service activities

S 96320

16.

Wedding service activities

S 96330

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Other remaining personal service activities

S 96390

IV

Other types (not covered by Decision No. 27/2018/QD-TTg)

 

18.

Premises of agencies, offices, schools

-

19.

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



-

20.

Condominiums, public housing

-

21.

Department stores, supermarkets; food stores

-

22.

Parks, amusement parks, recreational areas, concentrated business and service areas, markets, train stations, bus stations, wharves, ports, ferry terminals and other public areas

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



23.

Other types (similar to those listed in 01 to 22 of this Appendix)

-

Notes:

(a) Based on the industrial classification specified in the Prime Minister’s Decision No. 27/2018/QD-TTg dated July 06, 2018 promulgating Vietnam Standard Industrial Classification.

 

Appendix 2

Methods and techniques for sampling wastewater and determining pollution parameters in domestic and municipal wastewater

No.

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Test method and standard code

(1)

(2)

(3)

1

Sampling wastewater, storage and transport of wastewater samples

TCVN 6663-1:2011

TCVN 5999:1995

TCVN 6663-3:2016

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Wastewater sampling for microbiological analysis

TCVN 8880:2011

3

pH

TCVN 6492:2011

SMEWW 4500 H+.B:2023

4

Biochemical oxygen demand (BOD5 at 20oC)

TCVN 6001-1:2008

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



SMEWW 5210B:2023

5

Chemical oxygen demand (COD)

TCVN 6491:1999

SMEWW 5220B:2023

SMEWW 5220C:2023

SMEWW 5220D:2023

6

Total Organic Carbon (TOC)

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



SMEWW 5310B:2023

SMEWW 5310C:2023

SMEWW 5310D:2023

7

Total Suspended Solids (TSS)

TCVN 6625:2000

SMEWW 2540D:2023

8

Ammonium (N- N-NH4+), expressed as N

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



TCVN 9242:2012

TCVN 6179-1:1997

TCVN 6660:2000

SMEWW 4500-NH3.B&D:2023

SMEWW 4500-NH3.B&F:2023

SMEWW 4500-NH3.B&H:2023

USEPA Method 350.2

9

Total Nitrogen (T-N)

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



TCVN 6624:1-2000

TCVN 6624:2-2000

10

Total Phosphorus (T-P)

TCVN 6202:2008

SMEWW 4500-P.B&D:2023

SMEWW 4500-P.B&E:2023

ISO 11885:2007

11

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



SMEWW 9221B:2023

TCVN 6187-2:2020

TCVN 6187-1:2019

TCVN 8775:2011

12

Sulfide (S2-)

TCVN 6637:2000

TCVN 6659:2000

SMEWW 4500 S2-.B&D:2023

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Animal and vegetable oils and fats

SMEWW 5520B&F:2023

SMEWW 5520D&F:2023

US EPA Method 1664

14

Anionic surfactants

TCVN 6622-1:2009

TCVN 6336-1998

SMEWW 5540 B&C:2023

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Notes:

- TCVN: National Standard of Vietnam.

- US EPA Method: Method of the United States Environmental Protection Agency.

- SMEWW: Standard Methods for the Examination of Water and Wastewater.

- ISO: International Organization for Standardization.

 

You are not logged!


So you only see the Attributes of the document.
You do not see the Full-text content, Effect, Related documents, Documents replacement, Gazette documents, Written in English,...


You can register Member here


You are not logged!


So you only see the Attributes of the document.
You do not see the Full-text content, Effect, Related documents, Documents replacement, Gazette documents, Written in English,...


You can register Member here


You are not logged!


So you only see the Attributes of the document.
You do not see the Full-text content, Effect, Related documents, Documents replacement, Gazette documents, Written in English,...


You can register Member here


Circular No. 05/2025/TT-BTNMT dated February 28, 2025 on promulgating national technical regulation on domestic and municipal wastewater
Official number: 05/2025/TT-BTNMT Legislation Type: Circular
Organization: The Ministry of Natural Resources and Environment Signer: Le Cong Thanh
Issued Date: 28/02/2025 Effective Date: Premium
Gazette dated: Updating Gazette number: Updating
Effect: Premium

You are not logged!


So you only see the Attributes of the document.
You do not see the Full-text content, Effect, Related documents, Documents replacement, Gazette documents, Written in English,...


You can register Member here


Circular No. 05/2025/TT-BTNMT dated February 28, 2025 on promulgating national technical regulation on domestic and municipal wastewater

Address: 17 Nguyen Gia Thieu street, Ward Vo Thi Sau, District 3, Ho Chi Minh City, Vietnam.
Phone: (+84)28 3930 3279 (06 lines)
Email: inf[email protected]

Copyright© 2019 by THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
Editorial Director: Mr. Bui Tuong Vu

DMCA.com Protection Status