|
Statistics
- Documents in English (15365)
- Official Dispatches (1331)
|
BỘ
TÀI CHÍNH
KHO BẠC NHÀ NƯỚC
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3164/TB-KBNN
|
Hà
Nội, ngày 01 tháng 11 năm 2012
|
THÔNG BÁO
TỶ
GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 11 NĂM 2012
- Căn cứ Quyết định số 108/2009/QĐ-TTg
ngày 26/8/2009 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính;
- Căn cứ Thông tư số
128/2008/TT-BTC ngày 24/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các
khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước, Kho bạc Nhà nước thông báo
tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ tháng 11 năm 2012, áp dụng
thống nhất trên phạm vi cả nước như sau:
1/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng
Việt Nam với đôla Mỹ (USD) tháng 11 năm 2012 là 1 USD = 20.828 đồng.
2/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng
Việt Nam với các ngoại tệ khác của tháng 11 năm 2012 được thực hiện theo phụ
lục đính kèm công văn này.
3/ Tỷ giá hạch toán trên được áp
dụng trong các nghiệp vụ:
- Quy đổi và hạch toán thu, chi
NSNN bằng ngoại tệ kể cả các khoản thu hiện vật có gốc bằng ngoại tệ.
- Quy đổi và hạch toán sổ sách
kế toán của Kho bạc Nhà nước.
Đề nghị các cơ quan tài chính,
Kho bạc Nhà nước và các đơn vị thụ hưởng ngân sách nhà nước căn cứ vào tỷ giá
được thông báo để hạch toán và báo cáo thu chi ngoại tệ theo chế độ quy định./.
Nơi nhận:
- VPQH, VPCP, VP CTN;
- Viện KSNDTC, Toà án NDTC;
- VP TW Đảng, Ban đối ngoại TW
Đảng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ
quan thuộc
CP, cơ quan TW của các đoàn thể;
- Tổng cục Thuế;
- Tổng cục Hải quan;
- NH PT VN;
- Kiểm toán nhà nước;
- KBNN các tỉnh, thành phố trực
thuộc TW;
- STC các tỉnh, thành phố trực
thuộc TW;
- Các Cục, Vụ trực thuộc BTC;
- Lưu: VT; THPC.
|
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Tạ Anh Tuấn
|
PHỤ LỤC
THÔNG
BÁO TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 11 NĂM 2012
(Kèm theo Thông báo số 3164 /TB-KBNN ngày 1/11/2012 của Kho
bạc Nhà nước)
TÊN NƯỚC
|
TÊN
|
Ký hiệu ngoại tệ
|
VND/Ngoại tệ
|
|
NGOẠI TỆ
|
Bằng số
|
Bằng chữ
|
|
|
|
|
|
-
|
SLOVAKIA
|
SLOVAKKORUNA
|
09
|
SKK
|
967
|
MOZAMBIQUE
|
MOZAMBICAN
METICAL
|
10
|
MZN
|
711
|
NICARAGUA
|
CORDOBA ORO
|
11
|
NIO
|
870
|
NAM TƯ
|
NEW DINAR
|
12
|
YUM
|
-
|
CHÂU ÂU
|
EURO
|
14
|
EUR
|
27.001
|
GUINÉ - BISSAU
|
GUINEA BISSAU
PESO
|
15
|
GWP
|
-
|
HONDURAS
|
LEMPIRA
|
16
|
HNL
|
1.057
|
ALBANIA
|
LEK
|
17
|
ALL
|
194
|
BA LAN
|
ZLOTY
|
18
|
PLN
|
6.540
|
BULGARIA
|
LEV
|
19
|
BGN
|
13.808
|
LIBERIA
|
LIBERIAN DOLLAR
|
20
|
LRD
|
293
|
HUNGARY
|
FORINT
|
21
|
HUF
|
95
|
SNG (NGA)
|
RUSSIAN RUBLE(
NEW)
|
22
|
RUB
|
664
|
MÔNG CỔ
|
TUGRIK
|
23
|
MNT
|
15
|
RUMANI
|
LEU
|
24
|
RON
|
5.955
|
TIỆP KHẮC
|
CZECH KORUNA
|
25
|
CZK
|
1.082
|
TRUNG QUỐC
|
YAN RENMINBI
|
26
|
CNY
|
3.337
|
CHDCND TRIỀU
TIÊN
|
NORTH
KOREAN WON
|
27
|
KPW
|
160
|
CUBA
|
CUBAN PESO
|
28
|
CUP
|
20.828
|
LÀO
|
KIP
|
29
|
LAK
|
3
|
CAMPUCHIA
|
RIEL
|
30
|
KHR
|
5
|
PAKISTAN
|
PAKISTAN RUPEE
|
31
|
PKR
|
218
|
ARGENTINA
|
ARGENTINE PESO
|
32
|
ARS
|
4.373
|
ANH VÀ BẮC
IRELAND
|
POUND STERLING
|
35
|
GBP
|
33.489
|
HÔNG KÔNG
|
HONG KONG
DOLLAR
|
36
|
HKD
|
2.688
|
PHÁP
|
FRENCH FRANC
|
38
|
FRF
|
2.804
|
THỤY SĨ
|
SWISS FRANC
|
39
|
CHF
|
22.357
|
CHLB ĐỨC
|
DEUTSCH MARK
|
40
|
DEM
|
9.403
|
NHẬT BẢN
|
YEN
|
41
|
JPY
|
262
|
BỒ ĐÀO NHA
|
PORTUGUESE
ESCUDO
|
42
|
PTE
|
92
|
GUINÉE
|
GUINEA FRANC
|
43
|
GNF
|
3
|
SOMALIA
|
SOMA SHILING
|
44
|
SOS
|
13
|
THÁI LAN
|
BAHT
|
45
|
THB
|
679
|
BRUNEI
DARUSSALAM
|
BRUNEI DOLLAR
|
46
|
BND
|
17.081
|
BRASIL
|
BRAZILIAN REAL
|
47
|
BRL
|
10.259
|
THỤY ĐIỂN
|
SWEDISH KRONA
|
48
|
SEK
|
3.142
|
NA UY
|
NORWEGIAN KRONE
|
49
|
NOK
|
3.637
|
ĐAN MẠCH
|
DANISH KRONE
|
50
|
DKK
|
3.621
|
LUCXEMBOURG
|
LUXEMBOURG FRANC
|
51
|
LUF
|
456
|
ÚC
|
AUSTRALIAN
DOLLAR
|
52
|
AUD
|
21.615
|
CANADA
|
CANADIAN DOLLAR
|
53
|
CAD
|
20.849
|
SINGAPORE
|
SINGAPORE DOLLAR
|
54
|
SGD
|
17.083
|
MALAYSIA
|
MALAYSIAN
RINGGIT
|
55
|
MYR
|
6.824
|
ALGÉRIE
|
ALGERIAN DINAR
|
56
|
DZD
|
263
|
YEMEN
|
YEMENI RIAL
|
57
|
YER
|
97
|
IRAQ
|
IRAQI DINAR
|
58
|
IQD
|
18
|
LIBYA
|
LEBANESE DINAR
|
59
|
LYD
|
16.743
|
TUNISIA
|
TUNISIAN DINAR
|
60
|
TND
|
13.321
|
BỈ
|
BELGIAN FRANC
|
61
|
BEF
|
456
|
MAROC
|
MOROCCAN DIRHAM
|
62
|
MAD
|
2.438
|
COLOMBIA
|
COLOMBIAN PESO
|
63
|
COP
|
11
|
CÔNG GÔ
|
CFA FRANC BEAC
|
64
|
XAF
|
41
|
ANGOLA
|
KWANZA
REAJUSTADO
|
65
|
AOR
|
219
|
HÀ LAN
|
NETHERLANDS
GUILDER
|
66
|
NLG
|
8.346
|
MALI
|
CFA FRANC BEAC
|
67
|
XOF
|
41
|
MYANMA
|
KYAT
|
68
|
MMK
|
24
|
AI CẬP
|
EGYPTIAN POUND
|
69
|
EGP
|
3.410
|
SYRIA
|
SYRIAN POUND
|
70
|
SYP
|
303
|
LI BĂNG
|
LIBIAN POUND
|
71
|
LBP
|
14
|
ETHIOPIA
|
ETHIOPIAN BIRR
|
72
|
ETB
|
1.155
|
IRELAND
|
IRISH POUND
|
73
|
IEP
|
23.325
|
THỔ NHĨ KỲ
|
NEW TURKISH LIRA
|
74
|
TRY
|
11.599
|
ITALY
|
ITALIAN LIRA
|
75
|
ITL
|
9
|
PHẦN LAN
|
MARKKA
|
76
|
FIM
|
3.093
|
MEXICO
|
MAXICAN PESO
|
77
|
MXN
|
1.596
|
PHILIPPINES
|
PHILIPINE PESO
|
78
|
PHP
|
505
|
PARAGUAY
|
GUARANI
|
79
|
PYG
|
5
|
HY LẠP
|
DRACHMA
|
80
|
GRD
|
54
|
ẤN ĐỘ
|
INDIAN RUPEE
|
81
|
INR
|
387
|
SRI LANKA
|
SRILANCA RUPEE
|
82
|
LKR
|
160
|
BANGLADESH
|
TAKA
|
83
|
BDT
|
257
|
INDONESIA
|
RUPIAH
|
84
|
IDR
|
2
|
ÁO
|
SCHILLING
|
85
|
ATS
|
1.337
|
QUỸ TIỀN TỆ QUỐC
TẾ
|
SDR
|
86
|
SDR
|
-
|
ECUADOR
|
SUCRE
|
87
|
ECS
|
1
|
NEW ZEALAND
|
NEWZELAND DOLLAR
|
88
|
NZD
|
17.123
|
DJIBOUTI
|
DJIBOUTI FRANC
|
89
|
DJF
|
118
|
TÂY BAN NHA
|
SPANISH PESETA
|
90
|
ESP
|
111
|
PERU
|
NUEVO SOL
|
92
|
PEN
|
8.017
|
PANAMA
|
BALBOA
|
93
|
PAB
|
20.828
|
ĐÀI LOAN
|
NEW TAIWAN
DOLLAR
|
94
|
TWD
|
713
|
MA CAO
|
PATACA
|
95
|
MOP
|
2.612
|
IRAN
|
IRANIAN RIAL
|
96
|
IRR
|
2
|
CÔ OÉT
|
KUWAITI DINAR
|
97
|
KWD
|
74.198
|
HÀN QUỐC
|
WON
|
98
|
KRW
|
19
|
KHỐI CÁC NƯỚC
XHCN
|
RÚP CHUYỂN NHƯỢNG
|
100
|
RCN
|
20.828
|
ĐÔNG ĐỨC
|
EAST GERMAN MARK
|
101
|
DDM
|
9.403
|
AFGHANISTAN
|
AFGHAN AFGHANI
|
102
|
AFN
|
409
|
BAHAMAS
|
BAHAMIAN DOLLAR
|
103
|
BSD
|
20.828
|
BAHRAIN
|
BAHARAINI DINAR
|
104
|
BHD
|
55.254
|
BARBADOS
|
BARBADOS DOLLAR
|
105
|
BBD
|
10.466
|
BELIZE
|
BELIZE DOLLAR
|
106
|
BZD
|
10.466
|
MADAGASCAR
|
MALAGASY ARIARY
|
107
|
MGA
|
10
|
ISRAEL
|
NEW ISRAELI
SHEKEL
|
108
|
ILS
|
5.357
|
JAMAICA
|
JAMACAN DOLLAR
|
109
|
JMD
|
231
|
BOLIVIA
|
BOLIVIANO
|
110
|
BOB
|
2.993
|
COSTA RICA
|
COSTA RICAN
COLON
|
111
|
CRC
|
42
|
GHANA
|
CEDI
|
112
|
GHC
|
2
|
GUATEMALA
|
QUETZAL
|
113
|
GTQ
|
2.658
|
MAURITANIA
|
OUGUIYA
|
114
|
MRO
|
71
|
NEPAL
|
NEPALESE RUPEE
|
115
|
NPR
|
243
|
NIGERIA
|
NAIRA
|
116
|
NGN
|
133
|
SIERRA LEONE
|
LEONE
|
117
|
SLL
|
5
|
NAM PHI
|
RAND
|
118
|
ZAR
|
2.411
|
LESOTHO
|
RAND
|
119
|
ZAR
|
2.411
|
URUGUAY
|
PESO URUGUAYO
|
120
|
UYU
|
1.060
|
VENEZUELA
|
BOLIVAR
|
121
|
VEF
|
4.856
|
CYPRUS
|
CYPRUS POUND
|
122
|
CYP
|
52.397
|
TIỆP KHẮC (CŨ)
|
CZECH KORUNA
|
123
|
CSK
|
1.082
|
SLOVENIA
|
TOLAR
|
124
|
SIT
|
115
|
SOLOMON ISLANDS
|
SOLOMON ISLANDS
DOLLAR
|
125
|
SBD
|
154.167
|
ZAMBIA
|
KWACHA
|
126
|
ZMK
|
4
|
ZIMBABWE
|
ZIMBABWEAN
DOLLAR
|
127
|
ZWD
|
55
|
ICELAND
|
ICELAND KRONA
|
128
|
ISK
|
164
|
RWANDA
|
RWANDA FRANC
|
129
|
RWF
|
34
|
MONTSERRAT
|
EAST CARIBEAN
DOLLAR
|
130
|
XCD
|
7.830
|
SAINT HELENA
|
ST. HELENA POUND
|
131
|
SHP
|
12.941
|
SAINT KITTS AND
NEVIS
|
EAST CARIBEAN
DOLLAR
|
132
|
XCD
|
7.830
|
SAINT LUCIA
|
EAST CARIBIAN
DOLLAR
|
133
|
XCD
|
7.830
|
LATVIA
|
LATVIAN LATS
|
134
|
LVL
|
38.815
|
ARMENIA
|
ARMENIAN DRAM
|
135
|
AMD
|
51
|
ARUBA
|
ARUBAN GUILDER
|
136
|
AWG
|
11.701
|
GIOOC ĐA NI
|
JORDANIAN DINAR
|
137
|
JOD
|
29.481
|
KAZAKHSTAN
|
TENGE
|
138
|
KZT
|
138
|
HAITI
|
GOURDE
|
139
|
HTG
|
494
|
KENYA
|
KENYAN SHILING
|
140
|
KES
|
245
|
MOLDOVA
|
MOLDOVAN LEU
|
141
|
MDL
|
1.699
|
QATA
|
QATARI RIAL
|
142
|
QAR
|
5.721
|
WALLIS &
FUTUNA ISLANDS
|
CFP FRANC
|
143
|
XPF
|
228
|
FRENCH POLYNESIA
|
CFP FRANC
|
144
|
XPF
|
228
|
MAURITIUS
|
MAURITUS RUPEE
|
145
|
MUR
|
675
|
ST. VINCENT&
THE GRENADINES
|
EAST CARIBIAN
DOLLAR
|
146
|
XCD
|
7.830
|
USSR
|
RUP XO VIET
|
147
|
USR
|
664
|
ĐÔNG SAHARA
|
MOROCCAN DIRHAM
|
148
|
MAD
|
2.438
|
LITHUANIA
|
LITHUANIAN LITAS
|
149
|
LTL
|
7.818
|
SAMOA
|
TALA
|
150
|
WST
|
47.880
|
UZBEKISTAN
|
UZBEKISTAN SUM
|
151
|
UZS
|
11
|
VANUATU
|
VATU
|
152
|
VUV
|
230
|
GIBRALTA
|
GIBRALTAR POUND
|
153
|
GIP
|
12.959
|
OMAN
|
RIAL OMANI
|
154
|
OMR
|
54.106
|
SWAZILAND
|
LILANGENI
|
155
|
SZL
|
2.417
|
FALKLAND ISLANDS
(MALVINAS)
|
FALKLAND ISLANDS
POUND
|
156
|
FKP
|
12.959
|
GRENADA
|
EAST CARIBIAN
DOLLAR
|
157
|
XCD
|
7.830
|
FIJI
|
FIJI DOLLAR
|
158
|
FJD
|
37.427
|
UGANDA
|
UGANDA SHILING
|
159
|
UGX
|
8
|
CAPE VERDE
|
CAPE VERDE
ESCUDO\
|
160
|
CVE
|
245
|
NETH. ANTILLES
|
NETH.ANTILLIAN
GUILDER
|
161
|
ANG
|
11.970
|
UKRAINA
|
HRYVNIA
|
162
|
UAH
|
2.548
|
CAYMAN ISLANDS
|
CAYMAN ISLANDS
DOLLAR
|
163
|
KYD
|
25.400
|
UNITED ARAB
EMIRATES
|
UAE DIRHAM
|
164
|
AED
|
5.671
|
MALDIVES
|
RUFIYAA
|
165
|
MVR
|
1.373
|
COMOROS
|
COMORO FRANC
|
166
|
KMF
|
55
|
CHILÊ
|
UNIDADES DE
FOMENTO
|
167
|
CLF
|
43
|
CỘNG HOÀ CÔNG GÔ
|
FRANC CONGOLAIS
|
168
|
CDF
|
23
|
ERITREA
|
NAKFA
|
169
|
ERN
|
1.389
|
ZAMBIA
|
DALASI
|
170
|
GMD
|
622
|
ANGÔLA
|
ANGOLAN KWANZA
|
171
|
AOA
|
219
|
CHILÊ
|
CHILEAN PESO
|
172
|
CLP
|
43
|
COOK ISLANDS
|
NEW ZWALAND
DOLLAR
|
173
|
NZD
|
17.123
|
ESTONIA
|
KROON
|
174
|
EEK
|
1.781
|
GEORGIA
|
LARI
|
175
|
GEL
|
12.584
|
ANGUILLA
|
EAST CARIBIAN
DOLLAR
|
176
|
XCD
|
7.830
|
NEW CALEDONIA
|
CFP FRANC
|
177
|
XPF
|
228
|
ANTIGUA AND
BARBUDA
|
EAST CARIBIAN
DOLLAR
|
178
|
XCD
|
7.830
|
BERMUDA
|
BERMUDIAN DOLLAR
|
179
|
BMD
|
20.828
|
BURUNDI
|
BURUNDI FRANC
|
180
|
BIF
|
14
|
CROATIA
|
KUNA
|
181
|
HRK
|
3.591
|
GUYANA
|
GUYANA DOLLAR
|
182
|
GYD
|
103
|
MALTA
|
MALTESE LIRA
|
183
|
MTL
|
6.112
|
SEYCHELLES
|
SEYCHELLESS
RUPEE
|
184
|
SCR
|
1.620
|
NAMIBIA
|
NAMIBIA DOLLAR
|
185
|
NAD
|
2.410
|
EL SALVADOR
|
EL SALVADOR
COLON
|
186
|
SVC
|
2.382
|
NAMIBIA
|
RAND
|
187
|
ZAD
|
2.410
|
LESOTHO
|
LOTI
|
188
|
LSL
|
2.416
|
TURKMENISTAN
|
MANAT
|
189
|
TMM
|
1
|
SÃO TOMÉ AND
PRÍNCIPE
|
DOBRA
|
190
|
STD
|
1
|
Ả RẬP XÊÚT
|
SAUDI RYAL
|
191
|
SAR
|
5.554
|
MEXICO
|
MEX.UNIDAD DE
INVERSIOR
|
192
|
MXV
|
1.596
|
BHUTAN
|
NGULTRUM
|
193
|
BTN
|
386
|
SUDAN
|
SUDANESE DINAR
|
194
|
SDD
|
104
|
BOLIVIA
|
MVDOL
|
195
|
BOV
|
2.993
|
SURINAME
|
SURINAME DOLLAR
|
196
|
SRD
|
6.409
|
BELARUS
|
BELARUSIAN RUBLE
|
197
|
BYB
|
2
|
BOSNIA AND
HERZEGOVINA
|
CONVERTIBLE
MARKS
|
198
|
BAM
|
13.976
|
AZERBAIJAN
|
AZERBAIJANIAN
MANAT
|
199
|
AZN
|
26.580
|
BOTSWANA
|
PULA
|
200
|
BWP
|
163.742
|
ECUADOR
|
UNIDAD DE VALOR
CONSTANTE(UVC)
|
201
|
ECV
|
1
|
TONGA
|
PAANGA
|
202
|
TOP
|
36.216
|
DOMINICA
|
EAST CARIBIAN
DOLLAR
|
203
|
XCD
|
7.830
|
TRINIDAD AND
TOBAGO
|
TRINIDAD
&TOBACO DOLLAR
|
204
|
TTD
|
3.280
|
ANDORRA
|
ANDORRAN PESETA
|
205
|
ADP
|
111
|
CỘNG HOÀ
DOMINICANA
|
DOMINICAN PESO
|
206
|
DOP
|
531
|
ĐÔNG TIMOR
|
RUPIAH
|
207
|
IDR
|
2
|
PAPUA NEW GUINEA
|
KINA
|
209
|
PGK
|
44.353
|
TAJIKISTAN
|
TAJIK RUBLE
|
210
|
TJR
|
13
|
MACEDONIA
|
DENAR
|
211
|
MKD
|
442
|
TANZANIA
|
TANZANIAN
SHILLING
|
212
|
TZS
|
13
|
KYRGYZSTAN
|
SOM
|
213
|
KGS
|
442
|
MALAWI
|
KWACHA
|
214
|
MWK
|
67
|
THE MINISTRY OF
FINANCE
STATE TREASURIES
--------
|
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------
|
No. 3164/TB-KBNN
|
Hanoi,
November 01, 2012
|
ANNOUNCEMENT ON THE EXCHANGE RATES TO ACCOUNT FOREIGN CURRENCY IN
NOVEMBER 2012 - Pursuant to the
Decision No.108/2009/QD-TTg, of August 26, 2009 of the Prime Minister defining
the functions, tasks, powers and organizational structure of State Treasuries
under the Ministry of Finance; - Pursuant to the
Circular No.128/2008/TT-BTC,of December 24, 2008 of the Ministry of Finance
guiding collection and management State budget revenues through State
Treasuries, State Treasuries notify the exchange rates used in accounting and
report on foreign currency revenues and expenditures in November 2012, applied
in uniformity in nationwide as follows: 1/ The exchange rate in accounting
between Vietnam dong and USD in November 2012 is 1 USD = 20,828 dong.
2/ The exchange rates in
accounting between Vietnam dong and other foreign currencies in November 2012
are complied with the Annex enclosed with this official dispatch. 3/ The above exchange rates in
accounting are applied in professional operations: - Converting and accounting
revenues, expenditures of the State budget in foreign currency including
revenues in kind with origin in foreign currency. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 The financial agencies, State
Treasuries and units enjoyed the State budget are requested to base on exchange
rates notified in order to account and report foreign currency revenues and
expenditures under stipulated regime. FOR DIRECTOR GENERAL
DEPUTY DIRECTOR GENERAL
Ta Anh Tuan
Announcement No. 3164/TB-KBNN of November 01, 2012, on the exchange rates to account foreign currency in November 2012
Official number:
|
3164/TB-KBNN
|
|
Legislation Type:
|
Announcement
|
Organization:
|
The State Central Treasury
|
|
Signer:
|
Ta Anh Tuan
|
Issued Date:
|
01/11/2012
|
|
Effective Date:
|
Premium
|
Gazette dated:
|
Updating
|
|
Gazette number:
|
Updating
|
|
Effect:
|
Premium
|
Announcement No. 3164/TB-KBNN of November 01, 2012, on the exchange rates to account foreign currency in November 2012
|
|
|
Address:
|
17 Nguyen Gia Thieu street, Ward Vo Thi Sau, District 3, Ho Chi Minh City, Vietnam.
|
Phone:
|
(+84)28 3930 3279 (06 lines)
|
Email:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
|
|
NOTICE
Storage and Use of Customer Information
Dear valued members,
Decree No. 13/2023/NĐ-CP on Personal Data Protection (effective from July 1st 2023) requires us to obtain your consent to the collection, storage and use of personal information provided by members during the process of registration and use of products and services of THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
To continue using our services, please confirm your acceptance of THƯ VIỆN PHÁP LUẬT's storage and use of the information that you have provided and will provided.
Pursuant to Decree No. 13/2023/NĐ-CP, we has updated our Personal Data Protection Regulation and Agreement below.
Sincerely,
I have read and agree to the Personal Data Protection Regulation and Agreement
Continue
|
|