THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 315/QĐ-TTg

Hà Nội, ngày 18 tháng 02 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đầu tư ngày 17 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;

Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ tiêu chí đánh giá hiệu quả đầu tư nước ngoài tại Việt Nam, áp dụng đối với hoạt động đầu tư trực tiếp nước ngoài theo các hình thức đầu tư quy định tại Điều 21 Luật đầu tư.

Bộ tiêu chí là cơ sở để đánh giá hiệu quả hoạt động của khu vực có vốn đầu tư nước ngoài trên cấp độ quốc gia, địa phương và từng ngành, lĩnh vực.

Quyết định này áp dụng đối với các cơ quan quản lý nhà nước về đầu tư nước ngoài, cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành liên quan đến hoạt động đầu tư trực tiếp nước ngoài tại Việt Nam.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Bộ Kế hoạch và Đầu tư:

a) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan hướng dẫn chi tiết việc tính toán và chia sẻ thông tin về các chỉ tiêu.

b) Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Chính phủ và các Bộ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chia sẻ thông tin về các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả đầu tư nước ngoài tại Việt Nam phục vụ chỉ đạo, điều hành của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ và chính quyền các cấp.

c) Đôn đốc các cơ quan liên quan tính toán các chỉ tiêu theo đúng tiến độ và tổng hợp trong báo cáo Thủ tướng Chính phủ hằng năm về tình hình đầu tư nước ngoài theo quy định tại điểm đ khoản 2 Điều 72 Luật Đầu tư.

d) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan rà soát, kịp thời báo cáo, đề xuất Thủ tướng Chính phủ về việc cập nhật, điều chỉnh, bổ sung, hoàn thiện các tiêu chí, đảm bảo phù hợp với tình hình và yêu cầu thực tiễn.

2. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ có trách nhiệm:

a) Căn cứ chức năng quản lý nhà nước và phân công tại Phụ lục kèm theo Quyết định này để hướng dẫn và thực hiện việc thu thập dữ liệu phục vụ tính toán các chỉ tiêu, gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư theo đúng thời hạn quy định để tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ.

b) Ban hành, sửa đổi văn bản quy phạm pháp luật trong trường hợp cần thiết để bảo đảm việc tổng hợp, tính toán các chi tiêu.

3. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương căn cứ hướng dẫn của các Bộ, ngành liên quan thực hiện rà soát, thu thập dữ liệu ở địa phương để phục vụ tính toán các chỉ tiêu.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 18 tháng 02 năm 2025.

Điều 4. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan trung ương của các đoàn thể;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, Các Vụ, Cục, Công báo;
- Lưu: VT, QHQT (3).

TUQ. THỦ TƯỚNG
BỘ TRƯỞNG
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ




Nguyễn Chí Dũng


PHỤ LỤC

BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 315/QĐ-TTg ngày 18 tháng 02 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Cách tính

Cơ quan chủ trì tính toán

Phân tổ chỉ tiêu

Kỳ báo cáo

Thời hạn báo cáo

I. CHỈ TIÊU KINH TẾ (29)

I.1. Nhóm tiêu chí về quy mô, đóng góp vào sự phát triển KTXH của khu vực ĐTNN (8 chỉ tiêu)

1

Tốc độ tăng giá trị tăng thêm trong GDP của khu vực có vốn ĐTNN

%

(

Giá trị tăng thêm theo giá so sánh của khu vực có vốn ĐTNN trong năm báo cáo

- 1)

x 100

Giá trị tăng thêm theo giá so sánh của khu vực có vốn ĐTNN năm trước năm báo cáo

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

Hằng năm

Theo quy định của Nghị định số 94/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016, Nghị định số 94/2022/NĐ-CP ngày 07/11/2022 và các văn bản pháp luật sửa đổi, bổ sung.

2

Tỷ trọng giá trị tăng thêm của khu vực có vốn ĐTNN trong GDP

%

Giá trị tăng thêm theo giá hiện hành của khu vực có vốn ĐTNN

x 100

GDP theo giá hiện hành

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

Hằng năm

Theo quy định của Nghị định số 94/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016, Nghị định số 94/2022/NĐ-CP ngày 07/11/2022 và các văn bản pháp luật sửa đổi, bổ sung.

3

Tốc độ tăng vốn ĐTNN đăng ký

%

(

Giá trị vốn ĐTNN đăng ký trong kỳ báo cáo

- 1)

x 100

Giá trị vốn ĐTNN đăng ký cùng kỳ năm trước

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Theo quốc gia/vùng lãnh thổ; Theo tỉnh/thành phố; Theo ngành kinh tế.

Hằng tháng

Ngày 20 tháng báo cáo

4

Tỷ lệ giá trị vốn ĐTNN điều chỉnh

%

Giá trị vốn ĐTNN điều chỉnh

x 100

Giá trị tổng vốn ĐTNN đăng ký

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Theo quốc gia/vùng lãnh thổ; Theo tỉnh/thành phố; Theo ngành kinh tế.

Hằng tháng

Ngày 20 tháng báo cáo

5

Tốc độ tăng vốn ĐTNN thực hiện.

%

(

Giá trị vốn ĐTNN thực hiện trong kỳ báo cáo

- 1)

x 100

Giá trị vốn ĐTNN thực hiện cùng kỳ năm trước

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Theo tỉnh/thành phố; Theo ngành kinh tế

Hằng quý, hàng năm đối với phân tổ theo ngành kinh tế.

Hằng năm đối với phân tổ theo địa phương

- Ngày 30 tháng cuối quý báo cáo đối với báo cáo quý.

-Ngày 15/4 năm sau năm báo cáo đối với báo cáo năm.

6

Tỷ lệ vốn ĐTNN thực hiện trên vốn ĐTNN đăng ký

%

(

Giá trị vốn ĐTNN thực hiện trong kỳ báo cáo

x 100

Giá trị vốn ĐTNN đăng ký trong kỳ báo cáo

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Theo tỉnh/thành phố; Theo ngành kinh tế.

Hằng quý, hàng năm đối với phân tổ theo ngành kinh tế.

Hằng năm đối với phân tổ theo địa phương

- Báo cáo quý vào ngày 30 tháng cuối quý báo cáo.

- Báo cáo năm vào ngày 15/4 năm sau năm báo cáo.

7

Tỷ trọng vốn ĐTNN thực hiện trong tổng đầu tư toàn xã hội

%

Giá trị vốn ĐTNN thực hiện

x 100

Tổng vốn đầu tư toàn xã hội

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Theo tỉnh/thành phố; Theo ngành kinh tế.

Hằng năm

Ngày 15/4 năm sau năm báo cáo

8

Tỷ trọng vốn chủ sở hữu của nhà ĐTNN trong tổng vốn ĐTNN thực hiện.

%

Giá trị vốn chủ sở hữu của nhà ĐTNN thực hiện

x 100

Giá trị vốn ĐTNN thực hiện (gồm vốn chủ sở hữu và vốn vay)

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

Hằng năm

Ngày 15/4 năm sau năm báo cáo

I.2. Nhóm tiêu chí về hiệu quả hoạt động của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN (10 chỉ tiêu)

9

Lợi nhuận trước thuế

Triệu đồng

Giá trị lợi nhuận trước thuế của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN

Bộ Tài chính

Theo tỉnh/thành phố; Theo ngành kinh tế.

Hằng năm

Ngày 15/4 năm sau năm báo cáo

10

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN (ROA)

%

Lợi nhuận sau thuế của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN

x 100

Tổng tài sản của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN

Bộ Tài chính

Theo tỉnh/thành phố; Theo ngành kinh tế.

Hằng năm

Ngày 15/4 năm sau năm báo cáo

11

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN (ROE)

%

Lợi nhuận sau thuế của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN

x 100

Vốn chủ sở hữu của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN

Bộ Tài chính

Theo tỉnh/thành phố; Theo ngành kinh tế.

Hằng năm

Ngày 15/4 năm sau năm báo cáo

12

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu thuần của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN (ROS)

%

Lợi nhuận sau thuế của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN

x 100

Doanh thu thuần của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN

Bộ Tài chính

Theo tỉnh/thành phố; Theo ngành kinh tế.

Hằng năm

Ngày 15/4 năm sau năm báo cáo

13

Tỷ trọng xuất khẩu của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN

%

Trị giá xuất khẩu của các tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN

x 100

Trị giá xuất khẩu cả nước

Bộ Tài chính

 

Hằng tháng, hằng năm

- Ngày 15 tháng sau tháng báo cáo đối với báo cáo tháng.

- Ngày 30/4 năm sau năm báo cáo đối với báo cáo năm

14

Tỷ trọng nhập khẩu của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN

%

Trị giá nhập khẩu của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN

x 100

Trị giá nhập khẩu cả nước

Bộ Tài chính

 

Hằng tháng, hằng năm

- Ngày 15 tháng sau tháng báo cáo đối với báo cáo tháng.

- Ngày 30/4 năm sau năm báo cáo đối với báo cáo năm

15

Tỷ trọng xuất khẩu các mặt hàng chủ yếu của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN

%

Trị giá xuất khẩu của các mặt hàng chủ yếu của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN

x 100

Trị giá xuất khẩu của các mặt hàng chủ yếu của cả nước

Bộ Tài chính

 

Hằng năm

Ngày 30/4 năm sau năm báo cáo

16

Tỷ trọng nhập khẩu các mặt hàng chủ yếu của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN

%

Trị giá nhập khẩu của các mặt hàng chủ yếu của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN

x 100

Trị giá nhập khẩu của các mặt hàng chủ yếu của cả nước

Bộ Tài chính

 

Hằng năm

Ngày 30/4 năm sau năm báo cáo

17

Tốc độ tăng giá trị xuất khẩu của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN

%

(

Trị giá xuất khẩu của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN trong kỳ báo cáo

- 1)

x 100

Trị giá xuất khẩu của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN cùng kỳ năm trước

Bộ Tài chính

 

Hằng tháng, hằng năm

- Ngày 15 tháng sau tháng báo cáo đối với báo cáo tháng.

- Ngày 30/4 năm sau năm báo cáo đối với báo cáo năm

18

Tốc độ tăng giá trị nhập khẩu của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN

%

(

Trị giá nhập khẩu của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN trong kỳ báo cáo

- 1)

x 100

Trị giá nhập khẩu của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN cùng kỳ năm trước

Bộ Tài chính

 

Hằng tháng, hằng năm

- Ngày 15 tháng sau tháng báo cáo đối với báo cáo tháng.

- Ngày 30/4 năm sau năm báo cáo đối với báo cáo năm

I.3. Nhóm tiêu chí về nộp ngân sách nhà nước của khu vực ĐTNN (3 chỉ tiêu)

19

Số nộp ngân sách nhà nước của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN

Triệu VNĐ

Giá trị nộp ngân sách hàng năm của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN

Bộ Tài chính

Theo tỉnh/thành phố; Theo ngành kinh tế.

Hằng năm

Ngày 15/4 năm sau năm báo cáo

20

Tốc độ tăng nộp ngân sách của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN

%

(

Giá trị nộp ngân sách của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN trong năm báo cáo

- 1)

x 100

Giá trị nộp ngân sách của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN trong năm trước năm báo cáo

Bộ Tài chính

Theo tỉnh/thành phố; Theo ngành kinh tế.

Hằng năm

Ngày 15/4 năm sau năm báo cáo

21

Tỷ trọng nộp ngân sách của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN trong tổng thu ngân sách nhà nước

%

(

Số nộp ngân sách của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN

)

x 100

Tổng thu ngân sách nhà nước

Bộ Tài chính

Theo tỉnh/thành phố; Theo ngành kinh tế.

Hằng năm

Ngày 15/4 năm sau năm báo cáo

I.4. Nhóm tiêu chí về tác động lan tỏa của ĐTNN (2 chỉ tiêu)

22

Tỷ lệ sử dụng nguyên vật liệu đầu vào được sản xuất trong nước của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN

%

Giá trị nguyên vật liệu đầu vào được sản xuất trong nước

x 100

Tổng giá trị nguyên vật liệu đầu vào của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Theo tỉnh/thành phố; Theo ngành kinh tế.

Hằng năm

Ngày 31/12 năm sau năm báo cáo

23

Tỷ lệ tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN có liên kết với nhà sản xuất, cung ứng trong nước

%

Số lượng tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN có cung cấp sản phẩm đầu vào, đầu ra hoặc có hoạt động hợp tác, liên kết kinh doanh với nhà sản xuất, cung ứng trong nước

x 100

Tổng số tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Theo tỉnh/thành phố; Theo ngành kinh tế.

Hằng năm

Ngày 31/12 năm sau năm báo cáo

I.5. Nhóm tiêu chí về công nghệ của khu vực ĐTNN (2 chỉ tiêu)

24

Tỷ lệ tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN được cấp giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ theo quy định của pháp luật về chuyển giao công nghệ

%

Số lượng tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN được cấp giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ theo quy định của pháp luật về chuyển giao công nghệ

x 100

 Tổng số tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN

Bộ Khoa học và Công nghệ

Theo quốc gia/vùng lãnh thổ; Theo tỉnh/thành phố; Theo ngành kinh tế.

Hằng năm

Ngày 15/4 năm sau năm báo cáo

25

Tỷ lệ tổ chức có vốn ĐTNN ứng dụng công nghệ cao.

%

Số lượng tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN: được cấp Giấy chứng nhận hoạt động ứng dụng công nghệ cao; doanh nghiệp thành lập mới từ dự án đầu tư sản xuất sản phẩm công nghệ cao; doanh nghiệp công nghệ cao; thực hiện dự án đầu tư hoạt động công nghệ cao trong khu công nghệ cao theo quy định của pháp luật về công nghệ cao

x 100

Tổng số tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN

Bộ Khoa học và Công nghệ

Theo quốc gia/vùng lãnh thổ; Theo tỉnh/thành phố; Theo ngành kinh tế.

Hằng năm

Ngày 15/4 năm sau năm báo cáo

I.6. Nhóm tiêu chí về đóng góp của ĐTNN vào nâng cao năng lực đổi mới sáng tạo của Việt Nam (4 chỉ tiêu)

26

Số lượng tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN có trung tâm đổi mới sáng tạo, trung tâm nghiên cứu và phát triển.

trung tâm

Số lượng tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN có trung tâm đổi mới sáng tạo, trung tâm nghiên cứu và phát triển trong kỳ báo cáo.

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Theo quốc gia/vùng lãnh thổ; Theo tỉnh/thành phố; Theo ngành kinh tế.

Hằng năm

Ngày 15/4 năm sau năm báo cáo

27

Tỷ lệ tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN có trung tâm đổi mới sáng tạo, trung tâm nghiên cứu và phát triển tại Việt Nam;

%

Số lượng tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN có trung tâm đổi mới sáng tạo, trung tâm nghiên cứu và phát triển

x 100

Tổng số lượng tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Theo quốc gia/vùng lãnh thổ; Theo tỉnh/thành phố; Theo ngành kinh tế

Hằng năm

Ngày 15/4 năm sau năm báo cáo

28

Tốc độ tăng tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN có trung tâm đổi mới sáng tạo, trung tâm nghiên cứu và phát triển.

%

(

Số lượng tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN có trung tâm đổi mới sáng tạo, trung tâm nghiên cứu và phát triển trong năm báo cáo

- 1)

x 100

Số lượng tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN có trung tâm đổi mới sáng tạo, trung tâm nghiên cứu và phát triển năm trước năm báo cáo

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Theo quốc gia/vùng lãnh thổ; Theo tỉnh/thành phố; Theo ngành kinh tế.

Hằng năm

Ngày 15/4 năm sau năm báo cáo

29

Tốc độ tăng nguồn vốn chi cho đổi mới sáng tạo và nghiên cứu phát triển của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN tại Việt Nam

%

(

Nguồn vốn chi cho đổi mới sáng tạo và nghiên cứu phát triển của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN trong năm báo cáo

- 1)

x 100

Nguồn vốn chi cho đổi mới sáng tạo và nghiên cứu phát triển của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN trong năm trước năm báo cáo

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Theo quốc gia/vùng lãnh thổ; Theo tỉnh/thành phố; Theo ngành kinh tế.

Hằng năm

Ngày 15/4 năm sau năm báo cáo

II. CHỈ TIÊU VỀ XÃ HỘI (8 CHỈ TIÊU)

II.1. Nhóm tiêu chí về tạo việc làm và thu nhập cho người lao động (6 chỉ tiêu)

30

Số lao động làm việc trong tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN

lao động

Tổng số lao động làm việc trong tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN trong năm báo cáo

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Theo quốc gia/vùng lãnh thổ; Theo tỉnh/thành phố; Theo ngành kinh tế.

Hằng năm

Ngày 31/12 năm sau năm báo cáo

31

Tỷ lệ lao động làm việc trong tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN

%

Số lượng lao động làm việc trong tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN

x 100

Tổng số lao động làm việc trong khu vực doanh nghiệp

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Theo tỉnh/thành phố; Theo ngành kinh tế.

Hằng năm

Ngày 31/12 năm sau năm báo cáo

32

Tốc độ tăng lao động trong tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN

%

(

Số lượng lao động của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN trong năm báo cáo

- 1)

x 100

Số lượng lao động của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN trong năm trước năm báo cáo

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Theo quốc gia/vùng lãnh thổ; Theo tỉnh/thành phố; Theo ngành kinh tế.

Hằng năm

Ngày 31/12 năm sau năm báo cáo

33

Tỷ lệ thu nhập bình quân người lao động làm việc trong tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN so với thu nhập bình quân người lao động làm việc trong khu vực doanh nghiệp.

%

Thu nhập bình quân của người lao động làm việc trong tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN

x 100

Thu nhập bình quân của người lao động làm việc trong khu vực doanh nghiệp

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Theo tỉnh/thành phố; Theo ngành kinh tế.

Hằng năm

Ngày 31/12 năm sau năm báo cáo

34

Tốc độ tăng thu nhập bình quân người lao động làm việc trong tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN

%

(

Thu nhập bình quân của người lao động của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN trong năm báo cáo

- 1)

x 100

Thu nhập bình quân của người lao động của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN trong năm trước năm báo cáo

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Theo quốc gia/vùng lãnh thổ của nhà đầu tư; Theo tỉnh/thành phố; Theo ngành kinh tế.

Hằng năm

Ngày 31/12 năm sau năm báo cáo

35

Tỷ lệ lao động đóng bảo hiểm xã hội trong tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN

%

Số lượng lao động có đóng bảo hiểm xã hội trong tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN

x 100

Tổng số lao động trong tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN

Bảo hiểm xã hội Việt Nam

Theo quốc gia/vùng lãnh thổ của nhà đầu tư; Theo tỉnh/thành phố; Theo ngành kinh tế.

Hằng năm

Ngày 15/4 năm sau năm báo cáo

II.2. Nhóm tiêu chí về bình đẳng giới (1 chỉ tiêu)

36

Tỷ lệ lao động nữ trong tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN

%

Số lượng lao động nữ trong tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN

x 100

Tổng số lao động trong tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Theo quốc gia/vùng lãnh thổ của nhà đầu tư; Theo tỉnh/thành phố; Theo ngành kinh tế.

Hằng năm

Ngày 31/12 năm sau năm báo cáo

II.3. Nhóm tiêu chí về tuân thủ pháp luật của khu vực ĐTNN (1 chỉ tiêu)

37

Tỷ lệ số vụ án hình sự liên quan đến tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN

%

Tổng số vụ án hình sự đã phát hiện, đấu tranh có liên quan đến tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN tại Việt Nam

x 100

Tổng số tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN trong năm báo cáo

Bộ Công an

Theo quốc gia/vùng lãnh thổ của nhà đầu tư; Theo tỉnh/thành phố; Theo ngành kinh tế.

Hàng năm

Ngày 15/4 năm sau năm báo cáo

III. CHỈ TIÊU VỀ MÔI TRƯỜNG (5 CHỈ TIÊU)

III.1. Nhóm tiêu chí về sản xuất sạch và bảo vệ môi trường (5 chỉ tiêu)

38

Tỷ lệ tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN áp dụng các biện pháp tiết kiệm năng lượng

%

Số lượng tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN có áp dụng các biện pháp tiết kiệm năng lượng

x 100

Tổng số tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN

Bộ Công Thương

Theo quốc gia/vùng lãnh thổ của nhà đầu tư; Theo tỉnh/thành phố; Theo ngành kinh tế.

Hằng năm

Ngày 15/4 năm sau năm báo cáo

39

Tỷ lệ các cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN được cấp chứng nhận quản lý môi trường theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 14001 hoặc tiêu chuẩn quốc tế ISO 14001.

%

Số lượng các cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN được cấp chứng nhận quản lý môi trường theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 14001 hoặc tiêu chuẩn quốc tế ISO 14001

x 100

Tổng số tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN

Bộ Tài nguyên và Môi trường chủ trì; Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Kế hoạch và Đầu tư phối hợp

Theo quốc gia/vùng lãnh thổ của nhà đầu tư; Theo tỉnh/thành phố; Theo ngành kinh tế.

Hằng năm

Ngày 15/4 năm sau năm báo cáo

40

Tốc độ tăng số lượng các cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN được cấp chứng nhận quản lý môi trường theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 14001 hoặc tiêu chuẩn quốc tế ISO 14001.

%

(

Số lượng các cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN được cấp trong năm báo cáo

- 1)

x 100

Số lượng tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN xây dựng, áp dụng hệ thống quản lý môi trường theo tiêu chuẩn tiên tiến và được cấp giấy chứng nhận trong năm trước năm báo cáo

Bộ Tài nguyên và Môi trường chủ trì; Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Kế hoạch và Đầu tư phối hợp

Theo quốc gia/vùng lãnh thổ của nhà đầu tư; Theo tỉnh/thành phố; Theo ngành kinh tế.

Hằng năm

Ngày 15/4 năm sau năm báo cáo

41

Tỷ lệ các cơ sở sản xuất, kinh doanh của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN chấp hành tốt quy định pháp luật về bảo vệ môi trường.

%

Số lượng cơ sở của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN được thanh tra, kiểm tra không vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường

x 100

Tổng số lượng cơ sở được thanh tra, kiểm tra trong năm báo cáo

Bộ Tài nguyên và Môi trường

Theo quốc gia/vùng lãnh thổ của nhà đầu tư; Theo tỉnh/thành phố; Theo ngành kinh tế.

Hằng năm

Ngày 15/4 năm sau năm báo cáo

42

Tỷ trọng phát thải khí nhà kính của các tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN trong tổng số cơ sở phải thực hiện kiểm kê khí nhà kính

%

Lượng phát thải khí nhà kính của các tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN phải thực hiện kiểm kê khí nhà kính (tCO2td)

x 100

Tổng lượng phát thải khí nhà kính của các cơ sở phát thải khí nhà kính phải thực hiện kiểm kê khí nhà kính (tCO2td)

Bộ Tài nguyên và Môi trường

Theo tỉnh/thành phố; Theo ngành kinh tế.

2 năm một lần 

Ngày 15 tháng 4 năm sau năm báo cáo (Bắt đầu báo cáo từ năm 2026)

Ghi chú:

- Phân tổ theo quốc gia căn cứ theo quốc tịch của Nhà đầu tư nước ngoài

- Phân tổ theo ngành lấy theo ngành cấp 1 căn cứ theo Quyết định số 27/2018/QĐ-TTg ngày 06 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam.

PRIME MINISTER OF VIETNAM
--------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence – Freedom – Happiness
---------------

No: 315/QD-TTg

Hanoi, February 18, 2025

 

DECISION

PROMULGATING CRITERIA SET FOR ASSESSMENT OF FOREIGN INVESTMENT EFFICIENCY IN VIETNAM

PRIME MINISTER OF VIETNAM

Pursuant to Law on Government Organization dated June 19, 2015; Law on Law on amendments to some Articles of the Law on Government Organization and the Law on Local Government Organization dated November 22, 2019;

Pursuant to Law on Investment dated June 17, 2020;

Pursuant to Government’s Decree No.  31/2021/ND-CP dated March 26, 2021 on elaboration of  some articles of the Law on Investment;

At the request of the Minister of Planning and Investment;

HEREBY DECIDES:

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



The criteria set serves as the basis to assess the performance of foreign investment sector at the national, local, and sector-specific levels.

This Decision applies to foreign investment authorities, specialized authorities related to FDI in Vietnam.

Article 2. Implementation

1. Ministry of Planning and Investment shall:

a) take charge and cooperate with relevant authorities to provide detailed guidance on calculating and sharing information about indicators.

b) take charge and cooperate with Government Office and Ministries, People's Committees of provinces and central-affiliated cities (hereinafter referred to as “People's Committees of provinces”) to share information about indicators assessing foreign investment efficiency in Vietnam to serve the direction and management of the Government, the Prime Minister, and authorities at all levels.

c) urge relevant authorities to calculate indicators according to the schedule; consolidate them in the annual report on foreign investment submitted to the Prime Minister according to the provisions of Clause 2, Article 72 of the Law on Investment.

d) take charge and cooperates with other authorities to review, report, and propose the Prime Minister on updating, amending, supplementing, and improving criteria to adapt to the situation and practice.

2. Ministries, Ministerial authorities, Governmental authorities shall:

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



b) issue and amend legislative documents when necessary to enable consolidation and calculation of expenses.

3. People's Committees of provinces shall review, collect data in their provinces to serve the calculation of indicators according to the guidance of Ministries and relevant authorities.

Article 3. This Decision come into forces from February 18, 2025.

Article 4. Ministers, Heads of ministerial authorities, Heads of Governmental authorities, Presidents of People's Committees of provinces and relevant organizations and individuals are responsible for implementation of this Decision./.

 

ON BEHALF OF PRIME MINISTER
MINISTER OF PLANNING AND INVESTMENT




Nguyen Chi Dung

APPENDIX

 CRITERIA SET FOR ASSESSMENT OF FOREIGN INVESTMENT EFFICIENCY
(attached to Government’s Decision No. 315/QD-TTg dated February 18, 2025)

No.

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Unit

Formula

Presiding authority

 Indicator group

Reporting period

Reporting deadline

I. ECONOMIC INDICATOR (29)

I.1. Criteria group on scale and contribution to socio-economic development of the FDI sector (8 indicators)

1

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



%

(

Value added at comparable prices of FDI sector in the current reporting year

- 1)

x 100

Value added at comparable prices of FDI sector in the previous reporting year

Ministry of Planning and Investment of Vietnam

 

Annually

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



2

 Percentage of value added to the GDP of the FDI sector

%

Value added at current prices of FDI sector

x 100

GDP at current prices

Ministry of Planning and Investment of Vietnam

 

Annually

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



3

 Growth rate of registered FDI capital

%

(

Value of registered FDI capital in the reporting period

- 1)

x 100

Value of registered FDI capital in the same period of the previous year

Ministry of Planning and Investment of Vietnam

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Monthly

The 20th of each month

4

Ratio of adjusted FDI capital

%

Value of adjusted FDI capital  

x 100

Total value of registered FDI capital

Ministry of Planning and Investment of Vietnam

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Monthly

The 20th of each month

5

Growth rate of realized FDI capital

%

(

Value of realized FDI capital in the reporting period

- 1)

x 100

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Ministry of Planning and Investment of Vietnam

By province/city; By economic sector

Quarterly, annually for economic sector.

Annually for province/city.

-  The 30th of the last month of quarter for quarterly reports

-April 15th of the following reporting year for annual reports.

6

Ratio of realized FDI capital to registered FDI capital

%

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Value of realized FDI capital in the reporting period

x 100

Value of registered FDI capital in the reporting period

Ministry of Planning and Investment of Vietnam

By province/city; By economic sector

Quarterly, annually for economic sector.

Annually for province/city.

-  The 30th of the last month of quarter for quarterly reports

- April 15th of the following reporting year for annual reports.

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 Percentage of FDI capital to total social investment capital

%

Value of realized FDI capital

x 100

Total social investment capital

Ministry of Planning and Investment of Vietnam

By province/city; By economic sector

Annually

April 15th of the following reporting year

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 Percentage of realized equity capital of foreign investors to total FDI capital

%

Value of realized equity capital of foreign investors

x 100

Value of realized FDI capital (including equity capital and loans)

Ministry of Planning and Investment of Vietnam

 

Annually

April 15th of the following reporting year

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



9

Profit before tax

Million VND

Value of profit before tax of FDI enterprises

Ministry of Finance of Vietnam

By province/city; By economic sector

Annually

April 15th of the following reporting year

10

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



%

Post-tax profit of FDI enterprises

x 100

Total assets of FDI enterprises

Ministry of Finance of Vietnam

By province/city; By economic sector

Annually

April 15th of the following reporting year

11

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



%

Post-tax profit of FDI enterprises

x 100

Equity capital of FDI enterprises

Ministry of Finance of Vietnam

By province/city; By economic sector

Annually

April 15th of the following reporting year

12

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



%

Post-tax profit of FDI enterprises

x 100

Net sales of FDI enterprises

Ministry of Finance of Vietnam

By province/city; By economic sector

Annually

April 15th of the following reporting year

13

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



%

Export value of FDI enterprises

x 100

National export value

Ministry of Finance of Vietnam

 

Annually, monthly

- The 15th of the following month for monthly reports

- April 30th of the following reporting year for annual reports.

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Percentage of imports of FDI enterprises

%

Import value of FDI enterprises

x 100

National export value

Ministry of Finance of Vietnam

 

Annually, monthly

- April 15th of the following month for monthly reports

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



15

Percentage of exports of key products of FDI enterprises

%

Export value of key products of FDI enterprises

x 100

Export value of key products nationwide

Ministry of Finance of Vietnam

 

Annually

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



16

Percentage of imports of key products of FDI enterprises

%

Import value of key products of FDI enterprises

x 100

Import value of key products nationwide

Ministry of Finance of Vietnam

 

Annually

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



17

 Growth rate of export value of FDI enterprises

%

(

Export value of FDI enterprises in the reporting period

- 1)

x 100

Export value of FDI enterprises in the same period of the previous year

Ministry of Finance of Vietnam

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Annually, monthly

- April 15th of the following month for monthly reports

- April 30th of the following reporting year for annual reports.

18

 Growth rate of import value of FDI enterprises

%

(

Import value of FDI enterprises in the reporting period

- 1)

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Import value of FDI enterprises in the same period of the previous year

Ministry of Finance of Vietnam

 

Annually, monthly

- The 15th of the following month for monthly reports

- April 30th of the following reporting year for annual reports.

I. 3. Group of criteria on the State budget contribution of the FDI sector (3 indicators)

19

Amount of State budget contribution of FDI enterprises

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Annual value of State budget contribution of FDI enterprises

Ministry of Finance of Vietnam

By province/city; By economic sector

Annually

April 15th of the following reporting year

20

 Growth rate of State budget contribution of FDI enterprises

%

(

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- 1)

x 100

Value of State budget contribution of FDI enterprises of the following reporting year

Ministry of Finance of Vietnam

By province/city; By economic sector

Annually

 April 15th of the following reporting year

21

Percentage of State budget contribution of FDI enterprises

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



(

Amount of State budget contribution of FDI enterprises

)

x 100

Total State budget revenue

Ministry of Finance of Vietnam

By province/city; By economic sector

Annually

 April 15th of the following reporting year

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



22

Ratio of domestically produced input materials used by FDI enterprises

%

Value of domestically produced input materials

x 100

Total value of input materials used by FDI enterprises

Ministry of Planning and Investment of Vietnam

By province/city; By economic sector

Annually

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



23

Ratio of FDI enterprises having partnership with domestic producers and suppliers

%

Number of FDI enterprises having partnership with domestic producers and suppliers

x 100

Total number of FDI enterprises

Ministry of Planning and Investment of Vietnam

By province/city; By economic sector

Annually

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



I. 5. Group of criteria on the State budget contribution of the FDI sector (3 indicators)

24

 Ratio of FDI enterprises granted certificates of registration of technology transfer in accordance with the law on technology transfer

%

Number of FDI enterprises granted certificates of registration of technology transfer in accordance with the law on technology transfer

x 100

 Total number of FDI enterprises

Ministry of Science and Technology of Vietnam

By country/territory; By province/city; By economic sector.

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



April 15th of the following reporting year

25

 Ratio of FDI enterprises applying high technology

%

Total number of FDI enterprises granted certificates of  high-tech applications; new enterprises originated from high-tech production investment projects; high-tech enterprises; high-tech investment projects in high-tech zones in accordance with the law on technology transfer

x 100

Total number of FDI enterprises

Ministry of Science and Technology of Vietnam

By country/territory; By province/city; By economic sector.

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



April 15th of the following reporting year

I. 6. Group of criteria on the contribution of foreign investment to enhancing Vietnam's innovation capacity (4 indicators)

26

Number of FDI enterprises having innovation and research and development centers

Center

Number of FDI enterprises having innovation and research and development centers in the reporting period

Ministry of Planning and Investment of Vietnam

By country/territory; By province/city; By economic sector.

Annually

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



27

Ratio of FDI enterprises having innovation and research and development centers

%

Number of FDI enterprises having innovation and research and development centers

x 100

Total number of FDI enterprises

Ministry of Planning and Investment of Vietnam

By country/territory; By province/city; By economic sector.

Annually

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



28

Growth rate of FDI enterprises having innovation and research and development centers

%

(

Number of FDI enterprises having innovation and research and development centers in the reporting year

- 1)

x 100

Number of FDI enterprises having innovation and research and development centers in the previous reporting year

Ministry of Planning and Investment of Vietnam

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Annually

April 15th of the following reporting year

29

Growth rate of capital expenditure for innovation, research, and development of FDI enterprises in Vietnam

%

(

Capital expenditure for innovation, research, and development of FDI enterprises in the reporting year

- 1)

x 100

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Ministry of Planning and Investment of Vietnam

By country/territory; By province/city; By economic sector.

Annually

April 15th of the following reporting year

II. SOCIAL CRITERIA (8 INDICATORS)

II.1. Group of criteria on job creation and income for employees (6 indicators)

30

Number of employees of FDI enterprises

employee

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Ministry of Planning and Investment of Vietnam

By country/territory; By province/city; By economic sector.

Annually

December 31th of the following reporting year

31

Ratio of employees of  FDI enterprises

%

Number of employees of FDI enterprises  

x 100

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Ministry of Planning and Investment of Vietnam

By province/city; By economic sector

Annually

December 31th of the following reporting year

32

Growth rate of employees of  FDI enterprises

%

(

Number of employees of  FDI enterprises in the reporting year

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



x 100

Number of employees of  FDI enterprises in the previous reporting year

Ministry of Planning and Investment of Vietnam

By country/territory; By province/city; By economic sector.

Annually

December 31th of the following reporting year

33

Ratio of the average income of employees of  FDI enterprises to the average income of employees in enterprise sector

%

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



x 100

Average income of employees working in the enterprise sector

Ministry of Planning and Investment of Vietnam

By province/city; By economic sector

Annually

December 31th of the following reporting year

34

Growth rate of average income of employees of  FDI enterprises

%

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Average income of employees of  FDI enterprises in the reporting year

- 1)

x 100

Average income of employees of  FDI enterprises in the previous reporting year

Ministry of Planning and Investment of Vietnam

By country/territory of investors; By province/city; By economic sector.

Annually

December 31th of the following reporting year

35

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



%

Number of employees participating in social insurance in FDI enterprises

x 100

Total number of employees of  FDI enterprises

Vietnam Social Security

By country/territory of investors; By province/city; By economic sector.

Annually

April 15th of the following reporting year

II. 2. Group of criteria on gender equality (1 indicator)

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Ratio of female employees of  FDI enterprises

%

Number of female employees of  FDI enterprises  

x 100

Total number of employees of  FDI enterprises

Ministry of Planning and Investment of Vietnam

By country/territory of investors; By province/city; By economic sector.

Annually

December 31th of the following reporting year

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



37

Ratio of criminal cases related to FDI enterprises

%

Total number of criminal cases detected and handled related to FDI enterprises  

x 100

Total number of FDI enterprises in the reporting year

Ministry of Public Security of Vietnam

By country/territory of investors; By province/city; By economic sector.

Annually

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



III. ENVIRONMENTAL CRITERIA (5 INDICATORS)

III.1. Group of criteria on clean production and environmental protection (5 indicators)

38

Ratio of FDI enterprises applying energy-saving measures

%

Number of FDI enterprises applying energy-saving measures

x 100

Total number of FDI enterprises

Ministry of Industry and Trade

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Annually

April 15th of the following reporting year

39

Ratio of production, business, and service establishments of FDI enterprises granted environmental management certificates according to national standards TCVN ISO 14001 or international standard ISO 14001

%

Number of production, business, and service establishments of FDI enterprises granted environmental management certificates according to national standards TCVN ISO 14001 or international standard ISO 14001

x 100

Total number of FDI enterprises

Ministry of Natural Resources and Environment is in charge; Ministry of Science and Technology, Ministry of Planning and Investment coordinate

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Annually

April 15th of the following reporting year

40

Growth rate of production, business, and service establishments of FDI enterprises granted environmental management certificates according to national standards TCVN ISO 14001 or international standard ISO 14001

%

(

Number of production, business, and service establishments of FDI enterprises in the reporting year

- 1)

x 100

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Ministry of Natural Resources and Environment is in charge; Ministry of Science and Technology, Ministry of Planning and Investment coordinate

By country/territory of investors; By province/city; By economic sector.

Annually

April 15th of the following reporting year

41

Ratio of production, business, and service establishments of FDI enterprises complying with environmental protection laws

%

Number of production, business, and service establishments of FDI enterprises not violating environmental protection laws

x 100

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Ministry of Natural Resources and Environment

By country/territory of investors; By province/city; By economic sector.

Annually

April 15th of the following reporting year

42

Percentage of greenhouse gas emissions of FDI enterprises to the total number of establishments required to conduct greenhouse gas inventory

%

Amount of greenhouse gas emissions of FDI enterprises required to conduct greenhouse gas (tCO2td) inventory

x 100

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Ministry of Natural Resources and Environment

By province/city; By economic sector

Every two years 

April 15th of the following reporting year (from 2026)

Notes:

- Group by country is based on the nationality of foreign investors

- Group by sector is based on Level 1 according to Decision No. 27/2018/QD-TTg dated July 6, 2018 of the Prime Minister on Vietnam Standard Industrial Classification

You are not logged!


So you only see the Attributes of the document.
You do not see the Full-text content, Effect, Related documents, Documents replacement, Gazette documents, Written in English,...


You can register Member here


You are not logged!


So you only see the Attributes of the document.
You do not see the Full-text content, Effect, Related documents, Documents replacement, Gazette documents, Written in English,...


You can register Member here


You are not logged!


So you only see the Attributes of the document.
You do not see the Full-text content, Effect, Related documents, Documents replacement, Gazette documents, Written in English,...


You can register Member here


Decision No. 315/QD-TTg dated February 18, 2025 on promulgating criteria set for assessment of foreign investment efficiency in Vietnam
Official number: 315/QD-TTg Legislation Type: Decision
Organization: The Prime Minister of Government Signer: Nguyen Chi Dung
Issued Date: 18/02/2025 Effective Date: Premium
Gazette dated: Updating Gazette number: Updating
Effect: Premium

You are not logged!


So you only see the Attributes of the document.
You do not see the Full-text content, Effect, Related documents, Documents replacement, Gazette documents, Written in English,...


You can register Member here


Decision No. 315/QD-TTg dated February 18, 2025 on promulgating criteria set for assessment of foreign investment efficiency in Vietnam

Address: 17 Nguyen Gia Thieu street, Ward Vo Thi Sau, District 3, Ho Chi Minh City, Vietnam.
Phone: (+84)28 3930 3279 (06 lines)
Email: inf[email protected]

Copyright© 2019 by THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
Editorial Director: Mr. Bui Tuong Vu

DMCA.com Protection Status