|
Statistics
- Documents in English (15545)
- Official Dispatches (1347)
|
Table of Contents
This feature is only available to Basic Members and TVPL Pro Members
BỘ GIAO THÔNG VẬN
TẢI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
01/2018/TT-BGTVT
|
Hà Nội, ngày 03
tháng 01 năm 2018
|
THÔNG TƯ
CÔNG
BỐ VÙNG NƯỚC CẢNG BIỂN THUỘC ĐỊA PHẬN TỈNH QUẢNG NINH VÀ KHU VỰC QUẢN LÝ CỦA CẢNG
VỤ HÀNG HẢI QUẢNG NINH
Căn cứ Bộ luật
Hàng hải Việt Nam số 95/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP
ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị định số 58/2017/NĐ-CP
ngày 10 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Hàng hải Việt Nam về quản lý hoạt động
hàng hải;
Trên cơ sở ý kiến của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng
Ninh tại công văn số 6557/UBND-XD2 ngày 31 tháng 8 năm 2017 và Ủy ban nhân dân
thành phố Hải Phòng tại công văn số 5313/UBND-GT3 ngày 24 tháng 8 năm 2017;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế và Cục
trưởng Cục Hàng hải Việt Nam,
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông
tư công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Ninh và khu vực quản
lý của Cảng vụ Hàng hải Quảng Ninh.
Điều 1. Công bố vùng nước cảng
biển và khu vực hàng hải thuộc địa phận tỉnh Quảng Ninh
Vùng nước Cảng biển Quảng Ninh thuộc địa phận tỉnh
Quảng Ninh bao gồm các vùng nước sau:
1. Vùng nước Cảng biển Quảng Ninh tại khu vực Vạn
Gia - Hải Hà.
2. Vùng nước Cảng biển Quảng Ninh tại khu vực Mũi
Chùa.
3. Vùng nước Cảng biển Quảng Ninh tại khu vực Cô
Tô.
4. Vùng nước Cảng biển Quảng Ninh tại khu vực Cẩm
Phả - Cửa Đối.
5. Vùng nước Cảng biển Quảng Ninh tại khu vực Hòn
Gai.
6. Vùng nước Cảng biển Quảng Ninh tại khu vực Quảng
Yên.
Điều 2. Phạm vi vùng nước cảng
biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Ninh
Phạm vi vùng nước Cảng biển Quảng Ninh thuộc địa phận
tỉnh Quảng Ninh được xác định tại mực nước thủy triều lớn nhất, được quy định cụ
thể như sau:
1. Phạm vi vùng nước Cảng biển Quảng Ninh tại khu vực
Vạn Gia - Hải Hà được xác định như sau:
a) Từ điểm VH1 có tọa độ: 21o24'40,0"N,
108o01'10,0"E nối bằng các đoạn thẳng lần lượt tới các điểm theo
thứ tự từ VH2 đến VH4 có tọa độ như sau:
VH2: 21o22'20,0"N, 108o01'10,0"E;
VH3: 21o22'20,0"N, 108o00'13,3"E;
VH4: 21o23'51,0"N, 108o00'13,3"E.
b) Từ điểm VH4 chạy dọc theo bờ phía Bắc đảo Vĩnh
Thực tới điểm VH5 có tọa độ: 21o21'55,2"N, 107o49'31,6"E,
từ điểm VH5 tiếp tục nối bằng các đoạn thẳng lần lượt tới các điểm theo thứ tự
từ VH6 đến VH13 có tọa độ như sau:
VH6: 21o20'27,4"N, 107o50'34,0"E;
VH7: 21o14'10,5"N, 107o56'46,0"E;
VH8: 21o11'31,4"N, 108o00'30,8"E;
VH9: 21o10'02,9"N, 107o51'58,7"E;
VH10: 21o08'24,5"N, 107o47'54,6"E;
VH11: 21o17'48,0"N, 107o47'34,0"E;
VH12: 21o18'59,6"N, 107o48'42,5"E;
VH13: 21o21'13,4"N, 107o49'16,8"E.
c) Từ điểm VH13 chạy dọc theo bờ phía Bắc đảo Cái
Chiến tới điểm VH14 có tọa độ: 21o18'53,0"N, 107o43'27,0"E,
từ điểm VH14 tiếp tục nối bằng các đoạn thẳng lần lượt tới các điểm theo thứ tự
từ VH15 đến VH16 có tọa độ như sau:
VH15: 21o20'50,4"N, 107o43'23,0"E;
VH16: 21o21'47,6"N, 107o44'36,5"E.
d) Từ điểm VH16 chạy dọc bờ phía Nam đảo Miều tới điểm
VH17 có tọa độ: 21o22'23,3"N, 107o45'17,5"E, từ
điểm VH17 tiếp tục nối bằng các đoạn thẳng lần lượt tới các điểm theo thứ tự từ
VH18 đến VH21 có tọa độ như sau:
VH18: 21o23'03,8"N, 107o45'51,4"E;
VH19: 21o24'45,7"N, 107o49'52,0"E;
VH20: 21o23'09,6"N, 107o50'41,2"E;
VH21: 21o24'03,6"N, 107o54'41,2"E.
đ) Từ điểm VH21 nối bằng đoạn thẳng tới điểm VH1.
2. Phạm vi vùng nước Cảng biển Quảng Ninh tại khu vực
Mũi Chùa được xác định như sau:
a) Từ điểm MC1 có tọa độ: 21o17'11,3"N,
107o27'05,0"E nối bằng các đoạn thẳng lần lượt tới các điểm theo
thứ tự từ MC2 đến MC4 có tọa độ như sau:
MC2: 21o17'12,6"N, 107o27'08,6"E;
MC3: 21o17'04,9"N, 107o27'18,6"E;
MC4: 21o16'47,6"N, 107o27'04,2"E;
MC5: 21o16'58,5"N, 107o26'52,6"E.
b) Từ điểm MC5 chạy dọc theo bờ sông Tiên Yên và
mép bến Cảng Mũi Chùa tới điểm MC1.
3. Phạm vi vùng nước Cảng biển Quảng Ninh tại khu vực
Cô Tô được xác định như sau:
a) Từ điểm CT1 có tọa độ: 20o58'14,3"N,
107o45'40,8"E chạy dọc theo bờ phía Tây đảo Cô Tô tới điểm CT2
có tọa độ: 20o57'59,8"N, 107o45'34,7"E, từ điểm
CT2 tiếp tục nối bằng các đoạn thẳng lần lượt tới các điểm theo thứ tự từ CT3 đến
CT4 có tọa độ như sau:
CT3: 20o58'06,6"N, 107o45'11,2"E;
CT4: 20o58'21,6"N, 107o45'17,2"E.
b) Từ điểm CT4 nối bằng đoạn thẳng tới điểm CT1.
4. Phạm vi vùng nước Cảng biển Quảng Ninh tại khu vực
Cẩm Phả - Cửa Đối được xác định như sau:
a) Phạm vi vùng nước tại khu vực Cẩm Phả:
Từ điểm CP1 có tọa độ: 21o02'04,5"N,
107o22'16,5"E nối bằng các đoạn thẳng lần lượt tới các điểm theo
thứ tự từ CP2 đến CP5 có tọa độ như sau:
CP2: 21o01'44,7"N, 107o22'39,3"E;
CP3: 21o00'18,5"N, 107o22'38,8"E;
CP4: 20o59'01,0"N, 107o23'03,2"E;
CP5: 20o58'02,5"N, 107o23,06,2"E.
Từ điểm CP5 chạy dọc theo bờ phía Bắc, Tây và Nam đảo
Thẻ Vàng tới điểm CP6 có tọa độ: 20o56'37,1"N, 107o22'26,7"E,
tiếp tục nối bằng đoạn thẳng tới điểm CP7 có tọa độ: 20o55'07,2"N,
107o23'53,2"E.
Từ điểm CP7 chạy dọc theo bờ phía Tây Bắc đảo Đống
Chén tới điểm CP8 có tọa độ: 20o54'23,3"N, 107o20'33,2"E,
từ điểm CP8 tiếp tục nối bằng các đoạn thẳng lần lượt tới các điểm theo thứ tự
từ CP9 đến CP10 có tọa độ như sau:
CP9: 20o54'21,6"N, 107o20'13,2"E;
CP10: 20o53'47,6"N, 107o19'44,7"E.
Từ điểm CP10 chạy dọc theo bờ phía Tây đảo Vạn Cảnh
tới điểm CPU có tọa độ: 20o52'35,6"N, 107o19'42,3"E,
từ điểm CP11 tiếp tục nối bằng đoạn thẳng tới điểm CP12 có tọa độ: 20o51'15,6"N,
107o19'55,6"E.
Từ điểm CP12 chạy dọc theo bờ phía Tây đảo Ngọc Vừng
tới điểm CP13 có tọa độ: 20o48'18,6"N, 107o20'31,1"E,
từ điểm CP13 tiếp tục nối bằng các đoạn thẳng lần lượt tới các điểm theo thứ tự
từ CP14 đến CP23 có tọa độ như sau:
CP14: 20o45'03,6"N, 107o15'23,2"E;
CP15: 20o42'37,6"N, 107o15'23,2"E;
CP16: 20o42'37,6"N, 107o11'29,2"E;
CP17: 20o44'27,6"N, 107o11'29,2"E;
CP18: 20o48'37,9"N, 107o16'19,0"E;
CP19: 20o49'11,1"N, 107o16'08,7"E;
CP20: 20o52'14,2"N, 107o15'05,5"E;
CP21: 20o57'06,6"N, 107o15'13,2"E;
CP22: 20o58'59,6"N, 107o14'36,7"E;
CP23: 20o59'04,6"N, 107o14'34,7"E.
Từ điểm CP23 chạy dọc theo mép bờ tới điểm CP24 có
tọa độ: 20o59'16,4"N, 107o14'22,0"E, từ điểm CP24
tiếp tục nối bằng các đoạn thẳng lần lượt tới các điểm theo thứ tự từ CP25 đến
CP26 có tọa độ như sau:
CP25: 20o59'22,6"N, 107o14'35,2"E;
CP26: 20o59'13,3"N, 107o14'41,4"E.
Từ điểm CP26 chạy dọc theo bờ phía Nam Hòn Cửa Vọng
tới điểm CP27 có tọa độ: 20o58'57,4"N, 107o15'16,5"E,
từ điểm CP27 tiếp tục nối bằng các đoạn thẳng lần lượt tới các điểm theo thứ tự
từ CP28 đến CP30 có tọa độ như sau:
CP28: 20o59'35,6"N, 107o15'46,2"E;
CP29: 20o58'43,4"N, 107o16'37,5"E;
CP30: 20o58'31,4"N, 107o16'49,2"E.
Từ điểm CP30 chạy dọc theo bờ phía Nam Hòn Ót tới điểm
CP31 có tọa độ: 20o58'36,6"N, 107o17'07,1"E, từ
điểm CP31 tiếp tục nối bằng các đoạn thẳng lần lượt tới các điểm theo thứ tự từ
CP32 đến CP38 có tọa độ như sau:
CP32: 20o58'56,6"N, 107o18'27,5"E;
CP33: 20o58'49,1"N, 107o19'03,4"E;
CP34: 20o59'00,6"N, 107o20'41,9"E;
CP35: 20o59'19,0"N, 107o21'30,6"E;
CP36: 20o59'25,9"N, 107o21'35,6"E;
CP37: 20o59'59,9"N, 107o21'58,5"E;
CP38: 21o00'56,9"N, 107o21'59,8"E.
Từ điểm CP38 chạy dọc theo bờ phía Đông phường Cửa
Ông tới điểm CP39 có tọa độ: 21o01'57,6"N, 107o22,06,1"E,
nối tiếp tới điểm CP1.
b) Phạm vi vùng nước khu vực Cửa Đối:
Từ điểm CĐ1 có tọa độ: 21o00'29,8"N,
107o33'17,6"E nối bằng đoạn thẳng tới điểm CĐ2 có tọa độ: 21o00'29,8"N,
107o34'05,9"E.
Từ điểm CĐ2 chạy dọc theo bờ phía Tây đảo Cao Lô tới
điểm CĐ3 có tọa độ: 20o58'16,6"N, 107o33'41,5"E,
từ điểm CĐ3 tiếp tục nối bằng các đoạn thẳng lần lượt tới các điểm theo thứ tự
từ CĐ4 đến CĐ5 có tọa độ như sau:
CĐ4: 20o58'09,1"N, 107o33'25,8"E;
CĐ5: 20o59'05,1"N, 107o32'54,2"E.
Từ điểm CĐ5 nối bằng đoạn thẳng tới điểm CĐ1.
5. Phạm vi vùng nước Cảng biển Quảng Ninh tại khu vực
Hòn Gai được xác định như sau:
a) Từ điểm HG1 có tọa độ: 20o57'36,3"N,
107o03'55,6"E chạy dọc theo bờ phía Tây Nam phường Hòn Gai tới điểm
HG2 có tọa độ: 20o56'46,1"N, 107o04'28,6"E.
b) Từ điểm HG2 nối bằng các đoạn thẳng lần lượt tới
các điểm theo thứ tự từ HG3 đến HG22 có tọa độ như sau:
HG3: 20o56'18,1"N, 107o04'26,6"E;
HG4: 20o52'23,3"N, 107o06'29,5"E;
HG5: 20o51'40,3"N, 107o07'42,4"E;
HG6: 20o50'32,3"N, 107o09'02,6"E;
HG7: 20o47'41,6"N, 107o10'11,3"E;
HG8: 20o46'52,0"N, 107o10'32,2"E;
HG9: 20o44'27,6"N, 107o11'29,2"E;
HG10: 20o42'37,6"N, 107o11'29,2"E;
HG11: 20o42'37,6"N, 107o09'32,2"E;
HG12: 20o44'33,8"N, 107o09'32,2"E;
HG13: 20o46'21,0"N, 107o08'39,4"E;
HG14: 20o47'07,1"N, 107o08'26,8"E;
HG15: 20o48'19,8"N, 107o08'05,1"E;
HG16: 20o48'59,6"N, 107o07'37,7"E;
HG17: 20o49'58,9"N, 107o06'46,4"E;
HG18: 20o51'26,9"N, 107o06'05,4"E;
HG19: 20o51'47,0"N, 107o05'50,8"E;
HG20: 20o52'09,8"N, 107o04'57,3"E;
HG21: 20o52'42,1"N, 107o03'27,8"E;
HG22: 20o56'52,6"N, 107o03'13,0"E.
c) Từ điểm HG22 chạy dọc theo bờ phía Đông và Bắc
phường Bãi Cháy tới điểm HG23 có tọa độ: 20o59'20,6"N, 107o00'51,2"E.
d) Từ điểm HG23 nối bằng các đoạn thẳng lần lượt tới
các điểm theo thứ tự từ HG24 đến HG28 có tọa độ như sau:
HG24: 20o59'52,6"N, 107o00'51,2"E;
HG25: 21o00'05,6"N, 107o02'56,2"E;
HG26: 20o59'31,6"N, 107o04'52,2"E;
HG27: 20o58'44,6"N, 107o04'17,2"E;
HG28: 20o58'23,2"N, 107o04'15,8"E.
đ) Từ điểm HG28 nối bằng đoạn thẳng tới HG1.
6. Phạm vi vùng nước Cảng biển Quảng Ninh tại khu vực
Quảng Yên được xác định như sau:
a) Từ điểm QY1 có tọa độ: 20o50'07,8"N,
106o52'59,2"E nối bằng các đoạn thẳng lần lượt tới các điểm theo
thứ tự từ QY2 đến QY3 có tọa độ như sau:
QY2: 20o50'11,0"N, 106o52'21,0"E;
QY3: 20o50'06,0"N, 106o52'04,6"E.
b) Từ QY3 chạy dọc theo bờ trái sông Chanh (tính từ
biển vào) tới điểm QY4 có tọa độ: 20o54'33,6"N, 106o50'00,7"E,
nối bằng đoạn thẳng tới điểm QY5 có tọa độ: 20o54'45,6"N, 106o50'13,2"E.
c) Từ điểm QY5 chạy dọc theo bờ phải sông Chanh
(tính từ biển vào) tới điểm QY6 có tọa độ: 20o52'22,1"N, 106o51'31,7"E,
tiếp tục nối bằng đoạn thẳng tới điểm QY7 có tọa độ: 20o51'26,8"N,
107o52,37,7"E.
d) Từ điểm QY7 chạy dọc theo bờ phía Tây đảo Còng tới
điểm QY8 có tọa độ: 20o50'50,2"N, 106o52'59,2"E,
tiếp tục nối bằng đoạn thẳng tới điểm QY1.
7. Ranh giới vùng nước Cảng biển Quảng Ninh thuộc địa
phận tỉnh Quảng Ninh quy định tại Thông tư này được xác định trên các hải đồ do
Tổng Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc phát hành năm 2015 bao gồm: Hải
đồ số VN30001, VN40001, VN40002, VN50003, VN50004, VN50005, VN50006, VN50007,
VN50008, VN50047 và các Hải đồ do Hải quân Nhân dân Việt Nam phát hành bao gồm:
Hải đồ số IA-25-15 xuất bản năm 2010, Hải đồ số IA-25-10 phát hành năm 1985. Tọa
độ các điểm quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6 Điều này và khoản
2 Điều 3 Thông tư này được áp dụng theo Hệ tọa độ VN-2000 và được chuyển
sang Hệ tọa độ WGS - 84 tại Phụ lục kèm theo Thông tư này.
Điều 3. Vùng đón trả hoa tiêu,
vùng kiểm dịch, khu neo đậu, khu chuyển tải, khu tránh bão và khu nước, vùng nước
có liên quan khác
1. Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam tổ chức công bố
vùng đón trả hoa tiêu, vùng kiểm dịch, khu tránh bão, khu neo đậu, khu chuyển tải
cho tàu thuyền vào, rời Cảng biển Quảng Ninh và khu nước, vùng nước khác theo
quy định.
2. Căn cứ điều kiện thực tế, tàu thuyền vào, rời Cảng
biển Hải Phòng nhưng phải neo đậu tránh bão, chuyển tải giảm bớt một phần hàng
hóa trước khi vào cập cầu, bến thuộc Cảng biển Hải Phòng hoặc chuyển tải để nhận
thêm hàng hóa sau khi đã nhận hàng một phần tại các cầu, bến thuộc Cảng biển Hải
Phòng tại vùng nước Cảng biển Quảng Ninh, được Cảng vụ Hàng hải Quảng Ninh bố
trí vào một trong các vị trí sau:
a) Đối với tàu thuyền tránh
bão được bố trí tại các vị trí có tọa độ như sau:
HG1-1: 20o56'14,5"N, 107o04'10,7"E;
HG2-1: 20o56'20,5"N, 107o04'04,7"E;
HG3-1: 20o56'32,5"N, 107o04'04,7"E.
b) Đối với các tàu thuyền chở hàng hóa không gây ô
nhiễm, độc hại được bố trí chuyển tải tại các vị trí có tọa độ như sau:
HL3-1: 20o50'28,1"N, 107o07'55,2"E;
HL3-5: 20o51'51,6"N, 107o06'41,7"E;
HL3-6: 20o51'59,1"N, 107o06'15,9"E.
Tàu thuyền không được phép bốc dỡ, chuyển tải các
loại hàng rời như: ximăng, clinker, dăm gỗ và đá vôi có kích từ 4x6 cm trở xuống
tại điểm HL3-1, điểm HL3-5 và điểm HL3-6 nêu trên.
c) Đối với tàu thuyền chở hàng hóa gây ô nhiễm, độc
hại được bố trí chuyển tải tại vị trí HN2-13 có tọa độ: 20o56'04,3"N,
107o16'41,4"E.
Việc bố trí tàu thuyền vào, rời Cảng biển Hải Phòng
nhưng phải neo đậu chuyển tải theo quy định tại khoản này chấm dứt khi khu bến
cảng Lạch Huyện thuộc Cảng biển Hải Phòng được cơ quan có thẩm quyền công bố
đưa vào hoạt động.
Điều 4. Trách nhiệm của Cảng vụ
Hàng hải Quảng Ninh và các bên liên quan
1. Cảng vụ Hàng hải Quảng Ninh có trách nhiệm:
a) Thực hiện nhiệm vụ và quyền hạn theo quy định của
Bộ luật Hàng hải Việt Nam và các văn bản
pháp luật có liên quan đối với hoạt động hàng hải tại các bến cảng và vùng nước
cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Ninh và hoạt động hàng hải liên quan đến
quy hoạch, thiết lập, đầu tư xây dựng các cầu, bến cảng thuộc khu bến Yên Hưng
(sông Chanh, sông Bạch Đằng, đầm Nhà Mạc) thuộc địa phận tỉnh Quảng Ninh;
b) Chỉ định vị trí cụ thể cho tàu thuyền đón trả
hoa tiêu, kiểm dịch, tránh bão, neo đậu và chuyển tải trong vùng nước theo quy
định, bảo đảm an toàn hàng hải, an ninh hàng hải và phòng ngừa ô nhiễm môi trường;
c) Chỉ định vị trí cụ thể cho
tàu thuyền tránh bão, chuyển tải đối với tàu thuyền vào, rời Cảng biển Hải
Phòng nhưng phải tránh bão, chuyển tải tại Cảng biển Quảng Ninh tại các vị trí
quy định tại điểm a và b khoản 2 Điều 3
Thông tư này và thông báo kịp thời cho Cảng vụ
Hàng hải Hải Phòng;
d) Thông báo cho Cảng vụ Hàng hải Hải Phòng biết
tên, quốc tịch, các thông số kỹ thuật chính và những thông tin cần thiết khác của
tàu thuyền thuộc đối tượng phải thực hiện thông báo, xác báo tàu đến cảng theo
quy định chậm nhất 04 giờ trước khi tàu thuyền đến vị trí đón trả hoa tiêu thuộc
Cảng biển Hải Phòng để vào vùng nước Cảng biển Quảng Ninh tại khu vực Quảng
Yên;
đ) Thông báo cho Cảng vụ Hàng hải Hải Phòng biết
tên, quốc tịch, các thông số kỹ thuật chính và những thông tin cần thiết khác của
tàu thuyền thuộc đối tượng phải thực hiện thông báo tàu rời cảng theo quy định
chậm nhất 02 giờ trước khi tàu thuyền đến ranh giới vùng nước Cảng biển Hải
Phòng khi rời vùng nước Cảng biển Quảng Ninh tại khu vực Quảng Yên.
e) Ngoài phạm vi các vùng nước quy định tại Điều 2 của Thông tư này, Cảng vụ Hàng hải Quảng Ninh còn có
trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn hàng hải, an ninh hàng hải và phòng ngừa
ô nhiễm môi trường trong vùng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Ninh.
2. Cảng vụ Hàng hải Hải Phòng có trách nhiệm:
a) Đề nghị Cảng vụ Hàng hải Quảng Ninh chỉ định vị
trí cụ thể cho tàu thuyền tránh bão, chuyển tải tại các vị trí theo quy định tại
khoản 2 Điều 3 Thông tư này khi có nhu cầu;
b) Thông báo cho Cảng vụ Hàng hải Quảng Ninh biết
tên, quốc tịch, các thông số kỹ thuật chính và những thông tin cần thiết khác của
tàu thuyền, loại hàng, số lượng hàng hóa cần bốc xếp tại khu neo đậu chuyển tải
Cảng biển Quảng Ninh chậm nhất 04 giờ trước khi tàu thuyền đến ranh giới vùng
nước Cảng biển Quảng Ninh;
c) Thông báo cho Cảng vụ Hàng hải Quảng Ninh biết
việc điều động tàu thuyền rời vị trí tránh bão, chuyển tải do Cảng vụ Hàng hải
Quảng Ninh chỉ định chậm nhất 02 giờ trước khi tàu thuyền rời vị trí;
d) Thực hiện thủ tục cho tàu
vào, rời Cảng biển Hải Phòng nhưng phải tránh bão, chuyển tải trong vùng nước Cảng
biển Quảng Ninh tại các vị trí quy định tại điểm a và
b khoản 2 Điều 3 Thông tư này;
đ) Phối hợp với Cảng vụ Hàng hải Quảng Ninh để điều
động tàu thuyền vào, rời vùng nước Cảng biển Quảng Ninh tại khu vực Quảng Yên đảm
bảo an toàn hàng hải, an ninh hàng hải và phòng ngừa ô nhiễm môi trường.
3. Cục Đường thủy nội địa Việt Nam và Sở Giao thông
vận tải Quảng Ninh có trách nhiệm:
a) Tổ chức quản lý, bảo trì, bảo đảm an toàn, an
ninh và phòng ngừa ô nhiễm môi trường trên tuyến đường thủy nội địa trong vùng
nước Cảng biển Quảng Ninh theo quy định của pháp luật.
b) Tổ chức thực hiện quản lý nhà nước chuyên ngành
tại cảng, bến thủy nội địa được giao quản lý trong vùng nước Cảng biển Quảng
Ninh theo quy định của pháp luật.
Điều 5. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 03
năm 2018.
2. Bãi bỏ Thông tư số 35/2014/TT-BGTVT
ngày 19 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về công bố vùng nước
các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Ninh và khu vực quản lý của Cảng vụ
Hàng hải Quảng Ninh.
Điều 6. Tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng,
Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam, Cục trưởng Cục Đường thủy nội địa Việt Nam,
Giám đốc Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ninh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải
thành phố Hải Phòng, Giám đốc Cảng vụ Hàng hải Quảng Ninh, Giám đốc Cảng vụ
Hàng hải Hải Phòng, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 6;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Thứ trưởng Bộ GTVT;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Công báo;
- Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Cổng thông tin điện tử Bộ GTVT;
- Báo Giao thông, Tạp chí GTVT;
- Lưu: VT, PC.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Văn Công
|
PHỤ LỤC
BẢNG CHUYỂN ĐỔI HỆ TỌA ĐỘ CÁC ĐIỂM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-BGTVT ngày 03 tháng 01 năm 2018 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
1. Tọa độ các điểm tại khu vực Vạn Gia - Hải Hà
Tên điểm
|
Hệ tọa độ
VN-2000
|
Hệ tọa độ
WGS-84
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
VH1
|
21o24'40,0"
|
108o01'10,0"
|
21o24'36,4"
|
108o01'16,8"
|
VH2
|
21o22'20,0"
|
108o01'10,0"
|
21o22'16,4"
|
108o01'16,8"
|
VH3
|
21o22'20,0"
|
108o00'13,3"
|
21o22'16,4"
|
108o00'20,1"
|
VH4
|
21o23'51,0"
|
108o00'13,3"
|
21o23'47,4"
|
108o00'20,1"
|
VH5
|
21o21'55,2"
|
107o49'31,6"
|
21o21'51,6"
|
107o49'38,4"
|
VH6
|
21o20'27,4"
|
107o50'34,0"
|
21o20'23,8"
|
107o50'40,8"
|
VH7
|
21o14'10,5"
|
107o56'46,0"
|
21o14'06,9"
|
107o56'52,8"
|
VH8
|
21o11'31,4"
|
108o00'30,8"
|
21o11'27,8"
|
108o00'37,6"
|
VH9
|
21o10'02,9"
|
107o51'58,7"
|
21o09'59,3"
|
107o52'05,5"
|
VH10
|
21o08'24,5"
|
107o47'54,6"
|
21o08'20,9"
|
107o48'01,4"
|
VH11
|
21o17'48,0"
|
107o47'34,0"
|
21o17'44,4"
|
107o47'40,8"
|
VH12
|
21o18'59,6"
|
107o48'42,5"
|
21o18'56,0"
|
107o48'49,3"
|
VH13
|
21o21'13,4"
|
107o49'16,8"
|
21o21'09,8"
|
107o49'23,6"
|
VH14
|
21o18'53,0"
|
107o43'27,0"
|
21o18'49,4"
|
107o43'33,8"
|
VH15
|
21o20'50,4"
|
107o43'23,0"
|
21o20'46,8"
|
107o43'29,8"
|
VH16
|
21o21'47,6"
|
107o44'36,5"
|
21o21'44,0"
|
107o44'43,3"
|
VH17
|
21o22'23,3"
|
107o45'17,5"
|
21o22'19,7"
|
107o45'24,3"
|
VH18
|
21o23'03,8"
|
107o45'51,4"
|
21o23'00,2"
|
107o45'58,2"
|
VH19
|
21o24'45,7"
|
107o49'52,0"
|
21o24'42,1"
|
107o49'58,8"
|
VH20
|
21o23'09,6"
|
107o50'41,2"
|
21o23'06,0"
|
107o50'48,0"
|
VH21
|
21o24'03,6"
|
107o54'41,2"
|
21o24'00,0"
|
107o54'48,0"
|
2. Tọa độ các điểm tại khu vực Mũi Chùa
Tên điểm
|
Hệ tọa độ
VN-2000
|
Hệ tọa độ
WGS-84
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
MC1
|
21o17'11,3"
|
107o27'05,0"
|
21o17'07,7"
|
107o27'11,8"
|
MC2
|
21o17'12,6"
|
107o27'08,6"
|
21o17'09,0"
|
107o27'15,4"
|
MC3
|
21o17'04,9"
|
107o27'18,6"
|
21o17'01,3"
|
107o27'25,4"
|
MC4
|
21o16'47,6"
|
107o27'04,2"
|
21o16'44,0"
|
107o27'11,0"
|
MC5
|
21o16'58,5"
|
107o26'52,6"
|
21o16'54,9"
|
107o26'59,4"
|
3. Tọa độ các điểm tại khu vực Cô Tô
Tên điểm
|
Hệ tọa độ
VN-2000.
|
Hệ tọa độ
WGS-84
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
CT1
|
20o58'14,3"
|
107o45'40,8"
|
20o58'10,7"
|
107o45'47,6"
|
CT2
|
20o57'59,8"
|
107o45'34,7"
|
20o57'56,2"
|
107o45'41,5"
|
CT3
|
20o58'06,6"
|
107o45'11,2"
|
20o58'03,0"
|
107o45'18,0"
|
CT4
|
20o58'21,6"
|
107o45'17,2"
|
20o58'18,0"
|
107o45'24,0"
|
4. Tọa độ các điểm tại khu vực Cẩm Phả - Cửa Đối
a) Khu vực Cẩm Phả
Tên điểm
|
Hệ tọa độ
VN-2000
|
Hệ tọa độ
WGS-84
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
CP1
|
21o02'04,5"
|
107o22'16,5"
|
21o02'00,9"
|
107o22'23,3"
|
CP2
|
21o01'44,7"
|
107o22'39,3"
|
21o01'41,1"
|
107o22'46,1"
|
CP3
|
21o00'18,5"
|
107o22'38,8"
|
21o00'14,9"
|
107o22'45,6"
|
CP4
|
20o59'01,0"
|
107o23'03,2"
|
20o58'57,4"
|
107o23'10,0"
|
CP5
|
20o58'02,5"
|
107o23'06,2"
|
20o57'58,9"
|
107o23'13,0"
|
CP6
|
20o56'37,1"
|
107o22'26,7"
|
20o56'33,5"
|
107o22'33,5"
|
CP7
|
20o55'07,2"
|
107o23'53,2"
|
20o55'03,6"
|
107o24'00,0"
|
CP8
|
20o54'23,3"
|
107o20'33,2"
|
20o54'19,7"
|
107o20'40,0"
|
CP9
|
20o54'21,6"
|
107o20'13,2"
|
20o54'18,0"
|
107o20'20,0"
|
CP10
|
20o53'47,6"
|
107o19'44,7"
|
20o53'44,0"
|
107o19'51,5"
|
CP11
|
20o52'35,6"
|
107o19'42,3"
|
20o52'32,0"
|
107o19'49,1"
|
CP12
|
20o51'15,6"
|
107o19'55,6"
|
20o51'12,0"
|
107o20'02,4"
|
CP13
|
20o48'18,6"
|
107o20'31,1"
|
20o48'15,0"
|
107o20'37,9"
|
CP14
|
20o45'03,6"
|
107o15'23,2"
|
20o45'00,0"
|
107o15'30,0"
|
CP15
|
20o42'37,6"
|
107o15'23,2"
|
20o42'34,0"
|
107o15'30,0"
|
CP16
|
20o42'37,6"
|
107o11'29,2"
|
20o42'34,0"
|
107o11'36,0"
|
CP17
|
20o44'27,6"
|
107o11'29,2"
|
20o44'24,0"
|
107o11'36,0"
|
CP18
|
20o48'37,9"
|
107o16'19,0"
|
20o48'34,3"
|
107o16'25,8"
|
CP19
|
20o49'11,1"
|
107o16'08,7"
|
20o49'07,5"
|
107o16'15,5"
|
CP20
|
20o52'14,2"
|
107o15'05,5"
|
20o52'10,6"
|
107o15'12,3"
|
CP21
|
20o57'06,6"
|
107o15'13,2"
|
20o57'03,0"
|
107o15'20,0"
|
CP22
|
20o58'59,6"
|
107o14'36,7"
|
20o58'56,0"
|
107o14'43,5"
|
CP23
|
20o59'04,6"
|
107o14'34,7"
|
20o59'01,0"
|
107o14'41,5"
|
CP24
|
20o59'16,4"
|
107o14'22,0"
|
20o59'12,8"
|
107o14'28,8"
|
CP25
|
20o59'22,6"
|
107o14'35,2"
|
20o59'19,0"
|
107o14'42,0"
|
CP26
|
20o59'13,3"
|
107o14'41,4"
|
20o59'09,7"
|
107o14'48,2"
|
CP27
|
20o58'57,4"
|
107o15'16,5"
|
20o58'53,8"
|
107o15'23,3"
|
CP28
|
20o59'35,6"
|
107o15'46,2"
|
20o59'32,0"
|
107o15'53,0"
|
CP29
|
20o58'43,4"
|
107o16'37,5"
|
20o58'39,8"
|
107o16'44,3"
|
CP30
|
20o58'31,4"
|
107o16'49,2"
|
20o58'27,8"
|
107o16'56,0"
|
CP31
|
20o58'36,6"
|
107o17'07,1"
|
20o58'33,0"
|
107o17'13,9"
|
CP32
|
20o58'56,6"
|
107o18'27,5"
|
20o58'53,0"
|
107o18'34,3"
|
CP33
|
20o58'49,1"
|
107o19'03,4"
|
20o58'45,5"
|
107o19'10,2"
|
CP34
|
20o59'00,6"
|
107o20'41,9"
|
20o58'57,0"
|
107o20'48,7"
|
CP35
|
20o59'19,0"
|
107o21'30,6"
|
20o59'15,4"
|
107o21'37,4"
|
CP36
|
20o59'25,9"
|
107o21'35,6"
|
20o59'22,3"
|
107o21'42,4"
|
CP37
|
20o59'59,9"
|
107o21'58,5"
|
20o59'56,3"
|
107o22'05,3"
|
CP38
|
21o00'56,9"
|
107o21'59,8"
|
21o00'53,3"
|
107o22'06,6"
|
CP39
|
21o01'57,6"
|
107o22'06,1"
|
21o01'54,0"
|
107o22'12,9"
|
b) Khu vực Cửa Đối
Tên điểm
|
Hệ tọa độ
VN-2000
|
Hệ tọa độ
WGS-84
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
CĐ1
|
21o00'29,8"
|
107o33'17,6"
|
21o00'26,2"
|
107o33'24,4"
|
CĐ2
|
21o00'29,8"
|
107o34'05,9"
|
21o00'26,2"
|
107o34'12,7"
|
CĐ3
|
20o58'16,6"
|
107o33'41,5"
|
20o58'13,0"
|
107o33'48,3"
|
CĐ4
|
20o58'09,1"
|
107o33'25,8"
|
20o58'05,5"
|
107o33'32,6"
|
CĐ5
|
20o59'05,1"
|
107o32'54,2"
|
20o59'01,5"
|
107o33'01,0"
|
5. Tọa độ các điểm khu vực Hòn Gai
Điểm
|
Hệ tọa độ
VN-2000
|
Hệ tọa độ
WGS-84
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
HG1
|
20o57'36,3"
|
107o03'55,6"
|
20o57'32,7"
|
107o04'02,4"
|
HG2
|
20o56'46,1"
|
107o04'28,6"
|
20o56'42,5"
|
107o04'35,4"
|
HG3
|
20o56'18,1"
|
107o04'26,6"
|
20o56'14,5"
|
107o04'33,4"
|
HG4
|
20o52'23,3"
|
107o06'29,5"
|
20o52'19,7"
|
107o06'36,3"
|
HG5
|
20o51'40,3"
|
107o07'42,4"
|
20o51'36,7"
|
107o07'49,2"
|
HG6
|
20o50'32,3"
|
107o09'02,6"
|
20o50'28,7"
|
107o09'09,4"
|
HG7
|
20o47'41,6"
|
107o10'11,3"
|
20o47'38,0"
|
107o10'18,1"
|
HG8
|
20o46'52,0"
|
107o10'32,2"
|
20o46'48,4"
|
107o10'39,0"
|
HG9
|
20o44'27,6"
|
107o11'29,2"
|
20o44'24,0"
|
107o11'36,0"
|
HG10
|
20o42'37,6"
|
107o11'29,2"
|
20o42'34,0"
|
107o11'36,0"
|
HG11
|
20o42'37,6"
|
107o09'32,2"
|
20o42'34,0"
|
107o09'39,0"
|
HG12
|
20o44'33,8"
|
107o09'32,2"
|
20o44'30,2"
|
107o09'39,0"
|
HG13
|
20o46'21,0"
|
107o08'39,4"
|
20o46'17,4"
|
107o08'46,2"
|
HG14
|
20o47'07,1"
|
107o08'26,8"
|
20o47'03,5"
|
107o08'33,6"
|
HG15
|
20o48'19,8"
|
107o08'05,1"
|
20o48'16,2"
|
107o08'11,9"
|
HG16
|
20o48'59,6"
|
107o07'37,7"
|
20o48'56,0"
|
107o07'44,5"
|
HG17
|
20o49'58,9"
|
107o06'46,4"
|
20o49'55,3"
|
107o06'53,2"
|
HG18
|
20o51'26,9"
|
107o06'05,4"
|
20o51'23,3"
|
107o06'12,2"
|
HG19
|
20o51'47,0"
|
107o05'50,8"
|
20o51'43,4"
|
107o05'57,6"
|
HG20
|
20o52'09,8"
|
107o04'57,3"
|
20o52'06,2"
|
107o05'04,1"
|
HG21
|
20o52'42,1"
|
107o03'27,8"
|
20o52'38,5"
|
107o03'34,6"
|
HG22
|
20o56'52,6"
|
107o03'13,0"
|
20o56'49,0"
|
107o03'19,8"
|
HG23
|
20o59'20,6"
|
107o00'51,2"
|
20o59'17,0"
|
107o00'58,0"
|
HG24
|
20o59'52,6"
|
107o00'51,2"
|
20o59'49,0"
|
107o00'58,0"
|
HG25
|
21o00'05,6"
|
107o02'56,2"
|
21o00'02,0"
|
107o03'03,0"
|
HG26
|
20o59'31,6"
|
107o04'52,2"
|
20o59'28,0"
|
107o04'59,0"
|
HG27
|
20o58'44,6"
|
107o04'17,2"
|
20o58'41,0"
|
107o04'24,0"
|
HG28
|
20o58'23,2"
|
107o04'15,8"
|
20o58'19,6"
|
107o04'22,6"
|
6. Tọa độ các điểm khu vực Quảng Yên
Điểm
|
Hệ VN - 2000
|
Hệ WGS - 84
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
QY1
|
20o50'07,8"
|
106o52'59,2"
|
20o50'04,2"
|
106o53'06,0"
|
QY2
|
20o50'11,0"
|
106o52'21,0"
|
20o50'07,4"
|
106o52'27,8"
|
QY3
|
20o50'06,0"
|
106o52'04,6"
|
20o50'02,4"
|
106o52'11,4"
|
QY4
|
20o54'33,6"
|
106o50'00,7"
|
20o54'30,0"
|
106o50'07,5"
|
QY5
|
20o54'45,6"
|
106o50'13,2"
|
20o54'42,0"
|
106o50'21,0"
|
QY6
|
20o52'22,1"
|
106o51'31,7"
|
20o52'18,5"
|
106o51'38,5"
|
QY7
|
20o51'26,8"
|
107o52'37,7"
|
20o51'23,2"
|
106o52'44,5"
|
QY8
|
20o50'50,2"
|
106o52'59,2"
|
20o50'46,6"
|
106o53'06,0"
|
7. Tọa độ các điểm neo cho tàu vào cảng Hải
Phòng
Điểm
|
Hệ VN - 2000
|
Hệ WGS - 84
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
HG1-1
|
20o56'14,5"
|
107o04'10,7"
|
20o56'10,9"
|
107o04'17,5"
|
HG2-1
|
20o56'20,5"
|
107o04'04,7"
|
20o56'16,9"
|
107o04'11,5"
|
HG3-1
|
20o56'32,5"
|
107o04'04,7"
|
20o56'28,9"
|
107o04'11,5"
|
HL3-1
|
20o50'28,1"
|
107o07'55,2"
|
20o50'24,5"
|
107o08'02,0"
|
HL3-5
|
20o51'51,6"
|
107o06'41,7"
|
20o51'48,0"
|
107o06'48,5"
|
HL3-6
|
20o51'59,1"
|
107o06'15,9"
|
20o51'55,5"
|
107o06'22,7"
|
HN2-13
|
20o56'04,3"
|
107o16'41,4"
|
20o56'00,7"
|
107o16'48,2"
|
Table of Contents
This feature is only available to Basic Members and TVPL Pro Members
MINISTRY OF
TRANSPORT
-------
|
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------
|
No.
01/2018/TT-BGTVT
|
Hanoi, January
03, 2018
|
CIRCULAR PUBLISHING
OF SEAPORT WATERS IN QUANG NINH PROVINCE AND AREA UNDER MANAGEMENT OF THE
MARITIME ADMINISTRATION OF QUANG NINH Pursuant to the Vietnam Maritime Code No.
95/2015/QH13 dated November 25, 2015; Pursuant to the Government’s Decree No. 12/2017/ND-CP
dated February 10, 2017 on functions, tasks, power and organizational structure
of the Ministry of Transport; Pursuant to the Government’s Decree No.
58/2017/ND-CP dated May 10, 2017 specifying certain articles of the Vietnam
Maritime Code on maritime operations management; Pursuant to opinions of the People’s Committee
of Quang Ninh province stated in the official dispatch No. 6557/UBND-XD2 dated
August 31, 2017 and the People’s Committee of Hai Phong province stated in the
official dispatch No. 5313/UBND-GT3 dated August 24, 2017; At the request of the Director of Department of
Legal Affairs and the Director of the Vietnam Maritime Administration; The Minister of Transport promulgates a Circular
on publishing of seaport waters in Quang Ninh province and area under
management of the Maritime Administration of Quang Ninh. ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. Quang Ninh seaport waters in Quang Ninh province
includes the following waters: 1. Quang Ninh seaport waters in Van Gia – Hai Ha
area. 2. Quang Ninh seaport waters in Mui Chua area. 3. Quang Ninh seaport waters in Co To area. 4. Quang Ninh seaport waters in Cam Pha – Cua Doi
area. 5. Quang Ninh seaport waters in Hon Gai area. 6. Quang Ninh seaport waters in Quang Yen area. Article 2. Seaport waters in
Quang Ninh province Quang Ninh seaport waters in Quang Ninh province
shall be identified by the highest tides. ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. a) Point VH1 (21o24'40.0’’N, 108o01'10.0’’E)
connected by straight lines to points VH2 through VH4 with the following
coordinates: VH2: 21o22'20.0’’N, 108o01'10.0’’E; VH3: 21o22'20.0’’N, 108o00'13.3’’E; VH4: 21o23'51.0’’N, 108o00'13.3’’E. b) Point VH4 running along the Northern shore of
Vinh Thuc island to point VH5 (21o21'55.2”N, 107o49'31.6”E),
point VH5 continuously connected by straight lines to points VH6 through VH13
with the following coordinates: VH6: 21o20'27.4”N, 107o50'34.0’’E; VH7: 21o14'10.5”N, 107o56'46.0’’E; VH8: 21o11'31.4”N, 108o00'30.8”E; VH9: 21o10'02.9”N, 107o51'58.7”E; ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. VH11: 21o17'48.0’’N, 107o47'34.0’’E; VH12: 21o18'59.6”N, 107o48'42.5”E; VH13: 21o21'13.4”N, 107o49'16.8”E. c) Point VH13 running along the Northern shore of
Cai Chien island to point VH14 (21o18'53.0’’N, 107o43'27.0’’E),
point VH14 continuously connected by straight lines to points VH15 through VH16
with the following coordinates: VH15: 21o20'50.4”N, 107o43'23.0’’E; VH16: 21o21'47.6”N, 107o44'36.5”E. d) Point VH16 running along the Southern shore of
Mieu island to point VH17 (21o22'23.3’’N, 107o45'17.5”E),
point VH17 continuously connected by straight lines to points VH18 through VH21
with the following coordinates: VH18: 21o23'03.8”N, 107o45'51.4”E; VH19: 21o24'45.7”N, 107o49'52.0’’E; ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. VH21: 21o24'03.6”N, 107o54'41.2”E. dd) Point VH21 connected to point VH1 by a straight
line. 2. Quang Ninh seaport waters in Mui Chua area shall
be determined as follows: a) Point MC1 (21o17'11.3’’N, 107o27'05.0’’E)
connected by straight lines to points MC2 through MC4 with the following
coordinates: MC2: 21o17'12.6”N, 107o27'08.6”E; MC3: 21o17'04.9”N, 107o27'18.6”E; MC4: 21o16'47.6”N, 107o27'04.2”E; MC5: 21o16'58.5”N, 107o26'52.6”E. b) Point MC5 running along the bank of Tien Yen
river and the edge of Mui Chua wharf to point MC1. ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. a) Point CT1 (20o58'14.3’’N, 107o45'40.8”E)
running along the Western shore of Co To island to point CT2 (20o57'59.8”N,
107o45'34.7”E), point CT2 continuously connected by straight lines
to points CT3 through CT4 with the following coordinates: CT3: 20o58'06.6”N, 107o45'11.2”E; CT4: 20o58'21.6”N, 107o45'17.2”E. b) Point CT4 connected to point CT1 by a straight
line. 4. Quang Ninh seaport waters in Cam Pha – Cua Doi
area shall be determined as follows: a) In Cam Pha area: Point CP1 (21o02'04.5”N, 107o22'16.5”E)
connected by straight lines to points CP2 through CP5 with the following
coordinates: CP2: 21o01'44.7”N, 107o22'39.3’’E; CP3: 21o00'18.5”N, 107o22'38.8”E; ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. CP5: 20o58'02.5”N, 107o23'06.2”E. Point CP5 running along the Northern, Western and
Southern shores of The Vang island to point CP6 (20o56'37.1”N, 107o22'26.7”E),
continuously connected to point CP7 (20o55'07.2”N, 107o23'53.2”E)
by a straight line. Point CP7 running along the Northwest shore of Dong
Chen island to point CP8 (20o54'23.3’’N, 107o20'33.2”E),
point CP8 continuously connected by straight lines to points CP9 through CP10
with the following coordinates: CP9: 20o54'21.6”N, 107o20'13.2”E; CP10: 20o53'47.6”N, 107o19'44.7”E. Point CP10 running along the Western shore of Van
Canh island to point CPU (20o52'35.6”N, 107o19'42.3’’E),
point CP11 continuously connected to point CP12 (20o51'15.6”N, 107o19'55.6”E)
by a straight line. Point CP12 running along the Western shore of Ngoc
Vung island to point CP13 (20o48'18.6”N, 107o20'31.1”E),
point CP13 continuously connected by straight lines to points CP14 through CP23
with the following coordinates: CP14: 20o45'03.6”N, 107o15'23.2”E; CP15: 20o42'37.6”N, 107o15'23.2”E; ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. CP17: 20o44'27.6”N, 107o11'29.2”E; CP18: 20o48'37.9”N, 107o16'19.0’’E; CP19: 20o49'11.1”N, 107o16'08.7”E; CP20: 20o52'14.2”N, 107o15'05.5”E; CP21: 20o57'06.6”N, 107o15'13.2”E; CP22: 20o58'59.6”N, 107o14'36.7”E; CP23: 20o59'04.6”N, 107o14'34.7”E. Point CP23 running along the edge to point CP24 (20o59'16.4”N,
107o14'22.0’’E), point CP24 continuously connected by straight lines
to points CP25 through CP26 with the following coordinates: CP25: 20o59'22.6”N, 107o14'35.2”E; ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. Point CP26 running along the Southern shore of Cua
Vong island to point CP27 (20o58'57.4”N, 107o15'16.5”E),
point CP27 continuously connected by straight lines to points CP28 through CP30
with the following coordinates: CP28: 20o59'35.6”N, 107o15'46.2”E; CP29: 20o58'43.4”N, 107o16'37.5”E; CP30: 20o58'31.4”N, 107o16'49.2”E. Point CP30 running along the Southern shore of Hon
Ot to point CP31 (20o58'36.6”N, 107o17'07.1”E), point
CP31 continuously connected by straight lines to points CP32 through CP38 with
the following coordinates: CP32: 20o58'56.6”N, 107o18'27.5”E; CP33: 20o58'49.1”N, 107o19'03.4”E; CP34: 20o59'00.6”N, 107o20'41.9”E; CP35: 20o59'19.0’’N, 107o21'30.6”E; ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. CP37: 20o59'59.9”N, 107o21'58.5”E; CP38: 21o00'56.9”N, 107o21'59.8”E. Point CP38 running along the Eastern shore of Cua
Ong ward to point CP39 (21o01'57.6”N, 107o22'06.1”E),
continuously connected to point CP1. b) In Cua Doi area: Point CD1 (21o00'29.8”N, 107o33'17.6”E)
to point CD2 (21o00'29.8”N, 107o34'05.9”E) by a straight
line. Point CD2 running along the Western shore of Cao Lo
island to point CD3 (20o58'16.6”N, 107o33'41.5”E), point
CD3 continuously connected by straight lines to points CD4 thorough CD5 with
the following coordinates: CD4: 20o58'09.1”N, 107o33'25.8”E; CD5: 20o59'05.1”N, 107o32'54.2”E. Point CD5 to point CD1 connected together by a
straight line. ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. a) Point HG1 (20o57'36.3’’N, 107o03'55.6"E)
running along the Southwest shore of Hon Gai ward to point HG2 (20o56'46.1”N,
107o04'28.6”E). b) Point HG2 connected by straight lines to points
HG3 through HG22 with the following coordinates: HG3: 20o56'18.1”N, 107o04'26.6”E; HG4: 20o52'23.3’’N, 107o06'29.5”E; HG5: 20o51'40.3’’N, 107o07'42.4”E; HG6: 20o50'32.3’’N, 107o09'02.6”E; HG7: 20o47'41.6”N, 107o10'11.3’’E; HG8: 20o46'52.0’’N, 107o10'32.2”E; HG9: 20o44'27.6”N, 107o11'29.2”E; ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. HG11: 20o42'37.6”N, 107o09'32.2”E; HG12: 20o44'33.8”N, 107o09'32.2”E; HG13: 20o46'21.0’’N, 107o08'39.4”E; HG14: 20o47'07.1”N, 107o08'26.8”E; HG15: 20o48'19.8”N, 107o08'05.1”E; HG16: 20o48'59.6”N, 107o07'37.7”E; HG17: 20o49'58.9”N, 107o06'46.4”E; HG18: 20o51'26.9”N, 107o06'05.4”E; HG19: 20o51'47.0’’N, 107o05'50.8”E; ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. HG21: 20o52'42.1”N, 107o03'27.8”E; HG22: 20o56'52.6”N, 107o03'13.0’’E. c) Point HG22 running along the Northeast shore of
Bai Chay ward to point HG23 (20o59'20.6”N, 107o00'51.2”E). d) Point HG23 connected by straight lines to points
HG24 through HG28 with the following coordinates: HG24: 20o59'52.6”N, 107o00'51.2”E; HG25: 21o00'05.6”N, 107o02'56.2”E; HG26: 20o59'31.6”N, 107o04'52.2”E; HG27: 20o58'44.6”N, 107o04'17.2”E; HG28: 20o58'23.2”N, 107o04'15.8”E. ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 6. Quang Ninh seaport waters in Quang Yen area
shall be determined as follows: a) Point QY1 (20o50'07.8”N, 106o52'59.2”E)
connected by straight lines to points QY2 through QY3 with the following
coordinates: QY2: 20o50'11.0’’N, 106o52'21.0’’E; QY3: 20o50'06.0’’N, 106o52'04.6”E. b) Point QY3 running along the left bank of Chanh
river (from the sea) to point QY4 (20o54'33.6”N, 106o50'00.7”E),
connected to point QY5 (20o54'45.6”N, 106o50'13.2”E). c) Point QY5 running along the right bank of Chanh
river (from the sea) to point QY6 (20o52'22.1”N, 106o51'31.7”E),
connected to point QY7 (20o51'26.8”N, 107o52'37.7”E). d) Point QY7 running along the Western shore of
Cong island to point QY8 (20o50'50.2”N, 106o52'59.2”E),
continuously connected to point QY1. 7. Waters boundaries of the Quang Ninh seaport in
Quang Ninh province mentioned herein shall be determined on nautical charts
issued by the Maritime Safety Assurance – North in 2015, including: Nautical
charts No. VN30001, VN40001, VN40002, VN50003, VN50004, VN50005, VN50006,
VN50007, VN50008, VN50047 and nautical charts issued by the Vietnam People's
Navy, including: Nautical charts No. IA-25-15 published in 2010 and No.
IA-25-10 issued in 1985. Coordinates of the points mentioned in Clauses 1, 2,
3, 4, 5 and 6 this Article and Clause 2 Article 3 herein shall be applied to
the coordinate system of VN-2000 and converted into the WGS - 84 provided in
the Appendix attached hereto. Article 3. Areas for pilot
embarkation and disembarkation, quarantine areas, anchorage, transshipment
areas, storm shelters and water areas and other relevant waters ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 2. Depending on actual conditions, vessels shall
enter or leave the Hai Phong seaport but shall anchor to seek shelters from a
storm, transship or reduce part of cargoes before anchoring to wharves of the
Hai Phong seaport or transship to receive additional cargoes after receiving
part of cargoes at wharves of the Hai Phong seaport in waters of Quang Ninh
seaport and allocated in any of the following positions by the Maritime
Administration of Quang Ninh: a) Vessels seeking shelters from the storm shall be
allocated in positions with the following coordinates: HG1-1: 20o56'14.5”N, 107o04'10.7”E; HG2-1: 20o56'20.5”N, 107o04'04.7”E; HG3-1: 20o56'32.5”N, 107o04'04.7”E. b) Vessels transporting cargoes that cause no
contamination or toxic shall be allocated to transship in positions with the
following coordinates: HL3-1: 20o50'28.1”N, 107o07'55.2”E; HL3-5: 20o51'51.6”N, 107o06'41.7”E; HL3-6: 20o51'59.1”N, 107o06'15.9”E. ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. c) Vessels transporting cargoes that cause
contamination or toxic shall be allocated to transship at the position of
HN2-13 (20o56'04.3’’N, 107o16'41.4”E). Allocation of vessels entering/leaving the Hai
Phong seaport but required to mooring for transshipment specified in this Clause
shall terminate when the Lach Huyen wharf of the Hai Phong seaport is announced
to come into operation by a competent authority. Article 4. Responsibilities of
the Maritime Administration of Quang Ninh and relevant parties 1. Responsibilities of the Maritime Administration
of Quang Ninh: a) Perform duties and power in accordance with
provisions of the Vietnam Maritime Code and relevant legal documents for
maritime operations at wharves and seaport waters in Quang Ninh province and
maritime operations related to planning, establishment or investment in
construction of wharves in Yen Hung wharf (Chanh river, Bach Dang river, Nha
Mac pond) in Quang Ninh province; b) Appoint specific positions for vessels embarking
or disembarking pilot, following quarantine, seeking shelters from storms,
anchoring or transshipping in waters under regulations, ensuring marine
security and environmental safety; c) Appoint specific positions for vessels seeking
shelters from storms, transship for vessels entering/leaving the Hai Phong seaport
that have to seek for shelters or transship in the Quang Ninh seaport at the
positions stated in Points a and b Clause 2 Article 3 herein and promptly
report to the Maritime Administration of Hai Phong. d) Provide the Maritime Administration of Hai Phong
with names, nationalities, primary specifications and other necessary
information of vessels that must announce or confirm arrival of vessels at the
port within 4 hours before vessels arrive at positions of pilot embarkation and
disembarkation of the Hai Phong seaport to enter waters of the Quang Ninh
seaport in Quang Yen area; dd) Provide the Maritime Administration of Hai
Phong with names, nationalities, primary specifications and other necessary
information of vessels that must announce departure of vessels from the port
within 2 hours before vessels enter waters boundaries of the Hai Phong seaport
when leaving waters of the Quang Ninh seaport in Quang Yen area. ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 2. Responsibilities of the Maritime Administration
of Hai Phong: a) Request the Maritime Administration of Quang
Ninh to appoint specific positions for vessels to seek shelters from storms or
transship at positions stated in Clause 2 Article 3 herein if required; b) Provide the Maritime Administration of Quang
Ninh with names, nationalities, primary specifications and other necessary
information of vessels, types of cargoes, quantity of cargoes that need to be
handled at the anchorage or transshipment areas of the Quang Ninh seaport
within 4 hours before vessels enter waters boundaries of the Quang Ninh
seaport; c) Inform the Maritime Administration of Quang Ninh
of maneuvering of vessels leaving for storm-sheltering or transshipment
appointed by the Maritime Administration of Quang Ninh within 2 hours before
leaving; d) Follow procedures for entering and leaving the
Hai Phong seaport provided that vessels are able to seek shelters from storms
or transship in waters of the Quang Ninh seaport at the positions stated in
Points a and b Clause 2 Article 3 herein; dd) Cooperate with the Maritime Administration of
Quang Ninh to maneuver vessels to enter or leave waters of the Quang Ninh
seaport in Quang Yen area, ensuring marine security and prevention of
environmental pollution. 3. Responsibilities of the Vietnam Inland Waterway
Administration and the Department of Transport of Quang Ninh province: a) Manage, maintain, ensure security and prevent
environmental pollution on inland waterways routes in waters of Quang Ninh
seaport. b) Carry out state and transport management in port
or inland waterways wharves under their management in waters of Quang Ninh
seaport. ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 1. This Circular comes into force from March 01,
2018. 2. The Circular No. 35/2014/TT-BGTVT dated August
19, 2014 by the Minister of Transport on publishing of seaport waters in Quang
Ninh province and areas under management of the Maritime Administration of
Quang Ninh shall be superseded by this Circular. Article 6. Implementation Chief of secretariat and chief of inspectorate of
the Ministry of Transport, Directors, Director of the Vietnam Maritime
Administration, Director of the Vietnam Inland Waterway Administration,
Director of the Department of Transport of Quang Ninh province, Director of
Department of Transport of Hai Phong province, Director of the Maritime
Administration of Quang Ninh, Director of the Maritime Administration of Hai
Phong, heads of authorities, organizations and individuals relevant shall
implement this Circular. PP. MINISTER
DEPUTY MINISTER
Nguyen Van Cong APPENDIX ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 1. Coordinates of points in Van Gia – Hai Ha
area Point VN-2000
coordinate system WGS-84 Latitude (N) Longitude (E) Latitude (N) Longitude (E) VH1 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 108o01'10.0’’ 21o24'36.4” 108o01'16.8” VH2 21o22'20.0’’ 108o01'10.0’’ 21o22'16.4” 108o01'16.8” VH3 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 108o00'13.3’’ 21o22'16.4” 108o00'20.1” VH4 21o23'51.0’’ 108o00'13.3’’ 21o23'47.4” 108o00'20.1” VH5 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 107o49'31.6” 21o21'51.6” 107o49'38.4” VH6 21o20'27.4” 107o50'34.0’’ 21o20'23.8” 107o50'40.8” VH7 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 107o56'46.0’’ 21o14'06.9” 107o56'52.8” VH8 21o11'31.4” 108o00'30.8” 21o11'27.8” 108o00'37.6” VH9 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 107o51'58.7” 21o09'59.3’’ 107o52'05.5” VH10 21o08'24.5” 107o47'54.6” 21o08'20.9” 107o48'01.4” VH11 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 107o47'34.0’’ 21o17'44.4” 107o47'40.8” VH12 21o18'59.6” 107o48'42.5” 21o18'56.0’’ 107o48'49.3’’ VH13 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 107o49'16.8” 21o21'09.8” 107o49'23.6” VH14 21o18'53.0’’ 107o43'27.0’’ 21o18'49.4” 107o43'33.8” VH15 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 107o43'23.0’’ 21o20'46.8” 107o43'29.8” VH16 21o21'47.6” 107o44'36.5” 21o21'44.0’’ 107o44'43.3’’ VH17 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 107o45'17.5” 21o22'19.7” 107o45'24.3’’ VH18 21o23'03.8” 107o45'51.4” 21o23'00.2” 107o45'58.2” VH19 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 107o49'52.0’’ 21o24'42.1” 107o49'58.8” VH20 21o23'09.6” 107o50'41.2” 21o23'06.0’’ 107o50'48.0’’ VH21 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 107o54'41.2” 21o24'00.0’’ 107o54'48.0’’ 2. Coordinates of points in Mui Chua area Point VN-2000
coordinate system WGS-84 Latitude (N) Longitude (E) ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. Longitude (E) MC1 21o17'11.3’’ 107o27'05.0’’ 21o17'07.7” 107o27'11.8” MC2 21o17'12.6” 107o27'08.6” ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 107o27'15.4” MC3 21o17'04.9” 107o27'18.6” 21o17'01.3’’ 107o27'25.4” MC4 21o16'47.6” 107o27'04.2” ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 107o27'11.0’’ MC5 21o16'58.5” 107o26'52.6” 21o16'54.9” 107o26'59.4” 3. Coordinates of points in Co To area Point VN-2000
coordinate system ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. Latitude (N) Longitude (E) Latitude (N) Longitude (E) CT1 20o58'14.3’’ 107o45'40.8” 20o58'10.7” 107o45'47.6” ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 20o57'59.8” 107o45'34.7” 20o57'56.2” 107o45'41.5” CT3 20o58'06.6” 107o45'11.2” 20o58'03.0’’ 107o45'18.0’’ ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 20o58'21.6” 107o45'17.2” 20o58'18.0’’ 107o45'24.0’’ 4. Coordinates of points in Cam Pha – Cua Doi
area a) Cam Pha area Point VN-2000
coordinate system WGS-84 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. Longitude (E) Latitude (N) Longitude (E) CP1 21o02'04.5” 107o22'16.5” 21o02'00.9” 107o22'23.3’’ CP2 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 107o22'39.3’’ 21o01'41.1” 107o22'46.1” CP3 21o00'18.5” 107o22'38.8” 21o00'14.9” 107o22'45.6” CP4 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 107o23'03.2” 20o58'57.4” 107o23'10.0’’ CP5 20o58'02.5” 107o23'06.2” 20o57'58.9” 107o23'13.0’’ CP6 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 107o22'26.7” 20o56'33.5” 107o22'33.5” CP7 20o55'07.2” 107o23'53.2” 20o55'03.6” 107o24'00.0’’ CP8 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 107o20'33.2” 20o54'19.7” 107o20'40.0’’ CP9 20o54'21.6” 107o20'13.2” 20o54'18.0’’ 107o20'20.0’’ CP10 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 107o19'44.7” 20o53'44.0’’ 107o19'51.5” CP11 20o52'35.6” 107o19'42.3’’ 20o52'32.0’’ 107o19'49.1” CP12 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 107o19'55.6” 20o51'12.0’’ 107o20'02.4” CP13 20o48'18.6” 107o20'31.1” 20o48'15.0’’ 107o20'37.9” CP14 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 107o15'23.2” 20o45'00.0’’ 107o15'30.0’’ CP15 20o42'37.6” 107o15'23.2” 20o42'34.0’’ 107o15'30.0’’ CP16 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 107o11'29.2” 20o42'34.0’’ 107o11'36.0’’ CP17 20o44'27.6” 107o11'29.2” 20o44'24.0’’ 107o11'36.0’’ CP18 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 107o16'19.0’’ 20o48'34.3’’ 107o16'25.8” CP19 20o49'11.1” 107o16'08.7” 20o49'07.5” 107o16'15.5” CP20 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 107o15'05.5” 20o52'10.6” 107o15'12.3’’ CP21 20o57'06.6” 107o15'13.2” 20o57'03.0’’ 107o15'20.0’’ CP22 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 107o14'36.7” 20o58'56.0’’ 107o14'43.5” CP23 20o59'04.6” 107o14'34.7” 20o59'01.0’’ 107o14'41.5” CP24 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 107o14'22.0’’ 20o59'12.8” 107o14'28.8” CP25 20o59'22.6” 107o14'35.2” 20o59'19.0’’ 107o14'42.0’’ CP26 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 107o14'41.4” 20o59'09.7” 107o14'48.2” CP27 20o58'57.4” 107o15'16.5” 20o58'53.8” 107o15'23.3’’ CP28 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 107o15'46.2” 20o59'32.0’’ 107o15'53.0’’ CP29 20o58'43.4” 107o16'37.5” 20o58'39.8” 107o16'44.3’’ CP30 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 107o16'49.2” 20o58'27.8” 107o16'56.0’’ CP31 20o58'36.6” 107o17'07.1” 20o58'33.0’’ 107o17'13.9” CP32 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 107o18'27.5” 20o58'53.0’’ 107o18'34.3’’ CP33 20o58'49.1” 107o19'03.4” 20o58'45.5” 107o19'10.2” CP34 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 107o20'41.9” 20o58'57.0’’ 107o20'48.7” CP35 20o59'19.0’’ 107o21'30.6” 20o59'15.4” 107o21'37.4” CP36 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 107o21'35.6” 20o59'22.3’’ 107o21'42.4” CP37 20o59'59.9” 107o21'58.5” 20o59'56.3’’ 107o22'05.3’’ CP38 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 107o21'59.8” 21o00'53.3’’ 107o22'06.6” CP39 21o01'57.6” 107o22'06.1” 21o01'54.0’’ 107o22'12.9” b) Cua Doi area ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. VN-2000
coordinate system WGS-84 Latitude (N) Longitude (E) Latitude (N) Longitude (E) CD1 21o00'29.8” 107o33'17.6” ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 107o33'24.4” CD2 21o00'29.8” 107o34'05.9” 21o00'26.2” 107o34'12.7” CD3 20o58'16.6” 107o33'41.5” ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 107o33'48.3’’ CD4 20o58'09.1” 107o33'25.8” 20o58'05.5” 107o33'32.6” CD5 20o59'05.1” 107o32'54.2” ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 107o33'01.0’’ 5. Coordinates of points in Hon Gai area Point VN-2000
coordinate system WGS-84 Latitude (N) Longitude (E) Latitude (N) Longitude (E) ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 20o57'36.3’’ 107o03'55.6” 20o57'32.7” 107o04'02.4” HG2 20o56'46.1” 107o04'28.6” 20o56'42.5” 107o04'35.4” ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 20o56'18.1” 107o04'26.6” 20o56'14.5” 107o04'33.4” HG4 20o52'23.3’’ 107o06'29.5” 20o52'19.7” 107o06'36.3’’ ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 20o51'40.3’’ 107o07'42.4” 20o51'36.7” 107o07'49.2” HG6 20o50'32.3’’ 107o09'02.6” 20o50'28.7” 107o09'09.4” ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 20o47'41.6” 107o10'11.3’’ 20o47'38.0’’ 107o10'18.1” HG8 20o46'52.0’’ 107o10'32.2” 20o46'48.4” 107o10'39.0’’ ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 20o44'27.6” 107o11'29.2” 20o44'24.0’’ 107o11'36.0’’ HG10 20o42'37.6” 107o11'29.2” 20o42'34.0’’ 107o11'36.0’’ ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 20o42'37.6” 107o09'32.2” 20o42'34.0’’ 107o09'39.0’’ HG12 20o44'33.8” 107o09'32.2” 20o44'30.2” 107o09'39.0’’ ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 20o46'21.0’’ 107o08'39.4” 20o46'17.4” 107o08'46.2” HG14 20o47'07.1” 107o08'26.8” 20o47'03.5” 107o08'33.6” ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 20o48'19.8” 107o08'05.1” 20o48'16.2” 107o08'11.9” HG16 20o48'59.6” 107o07'37.7” 20o48'56.0’’ 107o07'44.5” ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 20o49'58.9” 107o06'46.4” 20o49'55.3’’ 107o06'53.2” HG18 20o51'26.9” 107o06'05.4” 20o51'23.3’’ 107o06'12.2” ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 20o51'47.0’’ 107o05'50.8” 20o51'43.4” 107o05'57.6” HG20 20o52'09.8” 107o04'57.3’’ 20o52'06.2” 107o05'04.1” ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 20o52'42.1” 107o03'27.8” 20o52'38.5” 107o03'34.6” HG22 20o56'52.6” 107o03'13.0’’ 20o56'49.0’’ 107o03'19.8” ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 20o59'20.6” 107o00'51.2” 20o59'17.0’’ 107o00'58.0’’ HG24 20o59'52.6” 107o00'51.2” 20o59'49.0’’ 107o00'58.0’’ ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 21o00'05.6” 107o02'56.2” 21o00'02.0’’ 107o03'03.0’’ HG26 20o59'31.6” 107o04'52.2” 20o59'28.0’’ 107o04'59.0’’ ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 20o58'44.6” 107o04'17.2” 20o58'41.0’’ 107o04'24.0’’ HG28 20o58'23.2” 107o04'15.8” 20o58'19.6” 107o04'22.6” ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. Point VN - 2000
coordinate system WGS- 84 Latitude (N) Longitude (E) Latitude (N) Longitude (E) QY1 20o50'07.8” ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 20o50'04.2” 106o53'06.0’’ QY2 20o50'11.0’’ 106o52'21.0’’ 20o50'07.4” 106o52'27.8” QY3 20o50'06.0’’ ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 20o50'02.4” 106o52'11.4” QY4 20o54'33.6” 106o50'00.7” 20o54'30.0’’ 106o50'07.5” QY5 20o54'45.6” ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 20o54'42.0’’ 106o50'21.0’’ QY6 20o52'22.1” 106o51'31.7” 20o52'18.5” 106o51'38.5” QY7 20o51'26.8” ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 20o51'23.2” 106o52'44.5” QY8 20o50'50.2” 106o52'59.2” 20o50'46.6” 106o53'06.0’’ 7. Coordinates of points for anchoring to Hai
Phong seaport Point ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. WGS- 84 Latitude (N) Longitude (E) Latitude (N) Longitude (E) HG1-1 20o56'14.5” 107o04'10.7” 20o56'10.9” ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. HG2-1 20o56'20.5” 107o04'04.7” 20o56'16.9” 107o04'11.5” HG3-1 20o56'32.5” 107o04'04.7” 20o56'28.9” ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. HL3-1 20o50'28.1” 107o07'55.2” 20o50'24.5” 107o08'02.0’’ HL3-5 20o51'51.6” 107o06'41.7” 20o51'48.0’’ ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. HL3-6 20o51'59.1” 107o06'15.9” 20o51'55.5” 107o06'22.7” HN2-13 20o56'04.3’’ 107o16'41.4” 20o56'00.7” ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.
Circular 01/2018/TT-BGTVT publishing of seaport waters in Quang Ninh
Official number:
|
01/2018/TT-BGTVT
|
|
Legislation Type:
|
Circular
|
Organization:
|
The Ministry of Transportation and Communications
|
|
Signer:
|
Nguyen Van Cong
|
Issued Date:
|
03/01/2018
|
|
Effective Date:
|
Premium
|
Gazette dated:
|
Updating
|
|
Gazette number:
|
Updating
|
|
Effect:
|
Premium
|
Circular No. 01/2018/TT-BGTVT dated January 03, 2018
publishing of seaport waters in Quang Ninh province and area under management of the Maritime Administration of Quang Ninh
|
|
|
Address:
|
17 Nguyen Gia Thieu street, Ward Vo Thi Sau, District 3, Ho Chi Minh City, Vietnam.
|
Phone:
|
(+84)28 3930 3279 (06 lines)
|
Email:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
|
|
NOTICE
Storage and Use of Customer Information
Dear valued members,
Decree No. 13/2023/NĐ-CP on Personal Data Protection (effective from July 1st 2023) requires us to obtain your consent to the collection, storage and use of personal information provided by members during the process of registration and use of products and services of THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
To continue using our services, please confirm your acceptance of THƯ VIỆN PHÁP LUẬT's storage and use of the information that you have provided and will provided.
Pursuant to Decree No. 13/2023/NĐ-CP, we has updated our Personal Data Protection Regulation and Agreement below.
Sincerely,
I have read and agree to the Personal Data Protection Regulation and Agreement
Continue
|
|