BỘ
KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số:
13/2010/TT-BKH
|
Hà
Nội, ngày 02 tháng 06 năm 2010
|
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH VỀ MẪU BÁO CÁO GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ ĐẦU TƯ
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản số 38/2009/QH12;
Căn cứ Luật Đầu tư số 59/2005/QH11;
Căn cứ Nghị định số 113/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2009 của Chính phủ về
giám sát và đánh giá đầu tư;
Căn cứ Nghị định số 116/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư,
Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết mẫu báo cáo giám sát, đánh giá đầu tư
như sau:
Điều 1.
Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Thông tư này
quy định chi tiết về mẫu báo cáo giám sát, đánh giá đầu tư theo quy định của
Nghị định số 113/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2009 của Chính phủ về giám sát
và đánh giá đầu tư.
2. Đối tượng áp dụng của Thông tư
này là các tổ chức, cá nhân liên quan đến việc lập báo cáo giám sát, đánh giá đầu
tư.
Điều 2.
Mẫu báo cáo giám sát, đánh giá đầu tư
1. Mẫu báo cáo giám sát, đánh giá đầu
tư ban hành kèm theo Thông tư này bao gồm:
a) Mẫu số 1: Báo cáo giám sát, đánh
giá tổng thể đầu tư 6 tháng, cả năm;
b) Mẫu số 2: Báo cáo tình hình thực
hiện dự án đầu tư hàng tháng đối với các dự án đầu tư sử dụng 30% vốn nhà nước
trở lên;
c) Mẫu số 3: Báo cáo giám sát, đánh
giá thực hiện dự án đầu tư quý, 6 tháng, cả năm đối với các dự án đầu tư sử dụng
30% vốn nhà nước trở lên;
d) Mẫu số 4: Báo cáo giám sát, đánh
giá khi điều chỉnh dự án đầu tư đối với các dự án đầu tư sử dụng 30% vốn nhà nước
trở lên;
đ) Mẫu số 5: Báo cáo giám sát, đánh
giá kết thúc đầu tư dự án đối với các dự án đầu tư sử dụng 30% vốn nhà nước trở
lên;
e) Mẫu số 6: Báo cáo giám sát, đánh
giá thực hiện dự án đầu tư 6 tháng, cả năm đối với dự án đầu tư sử dụng nguồn vốn
khác.
2. Trong các mẫu trên đây, những chữ
in nghiêng là các nội dung mang tính hướng dẫn và sẽ được người sử dụng cụ thể
hóa căn cứ vào tình hình thực tế.
Điều 3.
Tổ chức thực hiện
1. Thông tư này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày 17 tháng 7 năm 2010.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu
có vướng mắc, đề nghị các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ
quan khác ở Trung ương, Ủy ban nhân dân các cấp và tổ chức, cá nhân có liên
quan gửi ý kiến về Bộ Kế hoạch và Đầu tư để kịp thời xem xét, điều chỉnh.
Nơi nhận:
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- VP BCĐ TW về phòng, chống tham nhũng;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Ngân hàng Chính sách Xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Các Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty 91;
- Website của Chính phủ; Công báo;
- Sở KH&ĐT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Ban quản lý các Khu kinh tế;
- Các đơn vị thuộc Bộ KH&ĐT;
- Cục kiểm tra văn bản – Bộ Tư pháp;
- Lưu: VT, GS&TĐĐT. Tr(360)
|
BỘ
TRƯỞNG
Võ Hồng Phúc
|
MẪU SỐ 1
BÁO CÁO GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ TỔNG THỂ ĐẦU TƯ 6 THÁNG, CẢ
NĂM
TÊN
CƠ QUAN BÁO CÁO
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số:
/BCGSĐT
|
………,
ngày tháng năm …….
|
BÁO
CÁO GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ TỔNG THỂ ĐẦU TƯ
(6
tháng/năm)
Kính
gửi: ………………………………………………….
I. TÌNH HÌNH BAN HÀNH CÁC VĂN BẢN
HƯỚNG DẪN CÁC CHÍNH SÁCH, PHÁP LUẬT LIÊN QUAN ĐẾN ĐẦU TƯ THEO THẨM QUYỀN:
- Nêu các văn bản hướng dẫn được
ban hành trong kỳ báo cáo (số văn bản, ngày tháng ban hành, trích yếu văn bản).
- Đánh giá sơ bộ hiệu quả và tác động
của các văn bản hướng dẫn được ban hành đối với việc quản lý đầu tư.
II. TÌNH HÌNH QUẢN LÝ QUY HOẠCH (nêu
rõ tình hình và kết quả thực hiện, những mặt được, chưa được, nguyên nhân và
trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức liên quan; các vướng mắc về cơ chế, chính
sách và kiến nghị các biện pháp giải quyết).
1. Tình hình lập, thẩm định, phê
duyệt các quy hoạch thuộc lĩnh vực quản lý.
2. Việc quản lý thực hiện các quy định
theo quy định.
3. Các vướng mắc chính và kiến nghị
các biện pháp giải quyết
III. TÌNH HÌNH QUẢN LÝ CÁC DỰ ÁN
ĐẦU TƯ SỬ DỤNG 30% VỐN NHÀ NƯỚC TRỞ LÊN (nêu rõ tình hình và kết quả thực
hiện, những mặt được, chưa được, nguyên nhân và trách nhiệm của các cơ quan, tổ
chức liên quan; các vướng mắc về cơ chế, chính sách và kiến nghị các biện pháp
giải quyết).
1. Việc lập, thẩm định, phê duyệt
các dự án.
2. Tình hình thực hiện các dự án.
- Giá trị khối lượng đã thực hiện đầu
tư trong kỳ; mức độ đạt được so với kế hoạch;
- Tình hình giải ngân của các dự
án; mức độ đạt được so với kế hoạch;
- Số dự án chậm tiến độ; nguyên
nhân chính; giải pháp khắc phục;
- Số dự án điều chỉnh trong kỳ;
nguyên nhân chính; giải pháp khắc phục;
- Số dự án vi phạm quy định về quản
lý chất lượng; mức độ vi phạm; nguyên nhân chính; giải pháp khắc phục;
- Số dự án thất thoát, lãng phí; mức
độ thất thoát, lãng phí; nguyên nhân; tình hình xử lý các vi phạm được phát hiện;
- Số dự án vi phạm về thủ tục đầu
tư; mức độ vi phạm; nguyên nhân; giải pháp khắc phục.
3. Tình hình thực hiện kế hoạch đầu
tư bằng nguồn vốn Nhà nước:
- Kế hoạch phân bổ vốn đầu tư trong
kỳ;
- Kết quả giải ngân vốn đầu tư
trong kỳ;
- Tình hình nợ đọng vốn đầu tư (nếu
có);
- Tình hình lãng phí, thất thoát vốn
đầu tư (nếu có).
4. Các vướng mắc chính và kiến nghị
các biện pháp giải quyết.
IV. TÌNH HÌNH QUẢN LÝ CÁC DỰ ÁN
ĐẦU TƯ SỬ DỤNG CÁC NGUỒN VỐN KHÁC (nêu rõ tình hình và kết quả thực hiện,
những mặt được, chưa được, nguyên nhân và trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức
liên quan; các vướng mắc về cơ chế, chính sách và kiến nghị các biện pháp giải
quyết.
1. Thẩm tra, cấp giấy chứng nhận đầu
tư
- Tình hình thẩm tra dự án;
- Số lượng dự án được cấp giấy chứng
nhận đầu tư trong kỳ, tổng vốn đầu tư đã đăng ký trong kỳ (phân theo các
ngành kinh tế).
2. Quản lý thực hiện các dự án đầu
tư.
- Kế hoạch vốn đầu tư theo đăng ký;
- Tình hình giải ngân thực tế đạt
được.
3. Các vướng mắc chính và kiến nghị
các biện pháp giải quyết.
V. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÔNG TÁC
GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ ĐẦU TƯ (nêu rõ tình hình và kết quả thực hiện, những
mặt được, chưa được, nguyên nhân và trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức liên
quan; các vướng mắc về cơ chế, chính sách và kiến nghị các biện pháp giải quyết).
1. Tình hình thực hiện chế độ báo
cáo
2. Đánh giá chất lượng của các báo
cáo.
3. Kết quả kiểm tra, đánh giá dự án
đầu tư trong kỳ.
- Số dự án được kiểm tra; mức độ đạt
được so với kế hoạch (kèm theo danh mục các dự án được người có thẩm quyền
quyết định đầu tư và cơ quan quản lý nhà nước về đầu tư tổ chức kiểm tra);
- Số dự án được đánh giá; mức độ đạt
được so với kế hoạch (kèm theo danh mục các dự án được đánh giá);
- Các phát hiện chính sau khi kiểm
tra, đánh giá các dự án.
4. Kế hoạch kiểm tra, đánh giá dự
án đầu tư trong kỳ tiếp theo (kèm theo danh mục các dự án dự kiến sẽ kiểm
tra, đánh giá trong kỳ).
5. Đánh giá chung về công tác giám
sát, đánh giá đầu tư trong kỳ.
6. Các vướng mắc chính và kiến nghị
các biện pháp giải quyết.
VI. CÁC ĐỀ XUẤT VÀ KIẾN NGHỊ
1. Các đề xuất về đổi mới cơ chế, chính
sách, điều hành của Chính phủ, các Bộ, ngành.
2. Các đề xuất về tổ chức thực hiện.
(Kèm
theo các phụ biểu: 01, 02, 03)
|
THỦ
TRƯỞNG CƠ QUAN
(ký tên, đóng dấu)
|
Phụ
biểu 01
TÌNH
HÌNH THỰC HIỆN ĐẦU TƯ TRONG KỲ BÁO CÁO
|
Vốn
đầu tư thực hiện theo quý
|
Tổng
cộng
|
Quý
I
|
Quý
II
|
Quý
III
|
Quý
IV
|
I. Dự án sử dụng 30% vốn nhà
nước trở lên
|
|
|
|
|
|
Kế
hoạch
|
|
|
|
|
|
Thực
hiện
|
|
|
|
|
|
%
hoàn thành
|
|
|
|
|
|
II. Dự án sử dụng nguồn vốn
khác
|
|
|
|
|
|
Kế
hoạch
|
|
|
|
|
|
Thực
hiện
|
|
|
|
|
|
%
hoàn thành
|
|
|
|
|
|
III. Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
1. Vốn nhà nước
|
|
|
|
|
|
Kế
hoạch
|
|
|
|
|
|
Thực
hiện
|
|
|
|
|
|
%
hoàn thành
|
|
|
|
|
|
%
so với cùng kỳ năm trước
|
|
|
|
|
|
2. Vốn khác
|
|
|
|
|
|
Kế
hoạch
|
|
|
|
|
|
Thực
hiện
|
|
|
|
|
|
%
hoàn thành
|
|
|
|
|
|
%
so với cùng kỳ năm trước
|
|
|
|
|
|
3. Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
Kế
hoạch
|
|
|
|
|
|
Thực
hiện
|
|
|
|
|
|
%
hoàn thành
|
|
|
|
|
|
%
so với cùng kỳ năm trước
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Vốn nhà
nước được tổng hợp từ phần vốn nhà nước trong các dự án sử dụng 30% vốn nhà nước
trở lên và phần vốn nhà nước trong các dự án sử dụng nguồn vốn khác.
Phụ
biểu 02
TÌNH
HÌNH THỰC HIỆN GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ ĐẦU TƯ CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG 30% VỐN NHÀ NƯỚC TRỞ
LÊN
TT
|
Nội
dung
|
Tổng
số
|
Phân
theo nhóm
|
A
|
B
|
C
|
I
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
1
|
Số dự án có kế hoạch chuẩn bị đầu
tư trong kỳ
|
|
|
|
|
2
|
Số dự án được thẩm định trong kỳ
|
|
|
|
|
3
|
Số dự án có quyết định đầu tư
trong kỳ
|
|
|
|
|
II
|
Thực hiện đầu tư
|
|
|
|
|
1
|
Số dự án thực hiện đầu tư trong kỳ
|
|
|
|
|
2
|
Số dự án khởi công mới trong kỳ
|
|
|
|
|
3
|
Số dự án đã thực hiện báo cáo
giám sát, đánh giá đầu tư theo quy định trong kỳ
|
|
|
|
|
4
|
Số dự án đã thực hiện kiểm tra
trong kỳ
|
|
|
|
|
5
|
Số dự án đã thực hiện đánh giá dự
án trong kỳ
|
|
|
|
|
6
|
Số dự án có vi phạm về thủ tục đầu
tư được phát hiện trong kỳ
|
|
|
|
|
a
|
Không phù hợp với quy hoạch
|
|
|
|
|
b
|
Phê duyệt không đúng thẩm quyền
|
|
|
|
|
c
|
Không thực hiện đầy đủ trình tự
thẩm tra, thẩm định dự án
|
|
|
|
|
7
|
Số dự án có vi phạm quy định về
quản lý chất lượng được phát hiện trong kỳ (theo quy định về quản lý chất lượng
hiện hành)
|
|
|
|
|
8
|
Số dự án có thất thoát, lãng phí
được phát hiện trong kỳ (sau khi thanh tra, kiểm tra, kiểm toán, quyết toán)
|
|
|
|
|
a
|
Tổng vốn đầu tư của các dự án có
thất thoát, lãng phí bị phát hiện
|
|
|
|
|
b
|
Tổng số tiền bị thất thoát, lãng phí
được xác định
|
|
|
|
|
9
|
Số dự án chậm tiến độ trong kỳ
|
|
|
|
|
a
|
Số dự án chậm tiến độ do thủ tục
đầu tư
|
|
|
|
|
b
|
Số dự án chậm tiến độ do công tác
giải phóng mặt bằng
|
|
|
|
|
c
|
Số dự án chậm tiến độ do năng lực
của chủ đầu tư, ban quản lý dự án và các nhà thầu
|
|
|
|
|
d
|
Số dự án chậm tiến độ do bố trí vốn
không kịp thời
|
|
|
|
|
đ
|
Số dự án chậm do các nguyên nhân
khác
|
|
|
|
|
10
|
Số dự án phải điều chỉnh trong kỳ
|
|
|
|
|
a
|
Số dự án phải điều chỉnh mục
tiêu, quy mô đầu tư
|
|
|
|
|
b
|
Số dự án phải điều chỉnh vốn đầu
tư
|
|
|
|
|
c
|
Số dự án phải điều chỉnh tiến độ
đầu tư
|
|
|
|
|
d
|
Số dự án phải điều chỉnh địa điểm
đầu tư
|
|
|
|
|
11
|
Số dự án phải ngừng thực hiện vì
các lý do khác nhau
|
|
|
|
|
12
|
Số dự án thực hiện lựa chọn nhà
thầu trong kỳ
|
|
|
|
|
a
|
Tổng số gói thầu đã tổ chức lựa chọn
nhà thầu trong kỳ
|
|
|
|
|
-
|
Chỉ định thầu
|
|
|
|
|
-
|
Đấu thầu hạn chế
|
|
|
|
|
-
|
Đấu thầu rộng rãi
|
|
|
|
|
-
|
Hình thức khác
|
|
|
|
|
b
|
Tổng số gói thầu có vi phạm thủ tục
đấu thầu được phát hiện trong kỳ
|
|
|
|
|
-
|
Đấu thầu không đúng quy định
|
|
|
|
|
-
|
Ký hợp đồng không đúng quy định
|
|
|
|
|
III
|
Kết thúc đầu tư, bàn giao đưa
vào sử dụng
|
|
|
|
|
1
|
Số dự án kết thúc đầu tư trong kỳ
|
|
|
|
|
2
|
Số dự án đã thực hiện thủ tục quyết
toán hoàn thành dự án trong kỳ
|
|
|
|
|
3
|
Số dự án đã đưa vào sử dụng nhưng
không có hiệu quả (nếu có)
|
|
|
|
|
Phụ
biểu 03
TÌNH
HÌNH THỰC HIỆN GIÁM SÁT ĐẦU TƯ CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG CÁC NGUỒN VỐN KHÁC
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Tổng
số
|
Phân
theo nhóm
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
1
|
Số dự án đã được cấp Giấy chứng
nhận đầu tư trong kỳ
|
|
|
|
|
a
|
Tổng số vốn đăng ký đầu tư
|
|
|
|
|
b
|
Số dự án đã thực hiện thủ tục thẩm
tra cấp giấy chứng nhận đầu tư
|
|
|
|
|
c
|
Số dự án đã thực hiện thủ tục
đăng ký đầu tư
|
|
|
|
|
2
|
Số dự án đã được cấp Giấy chứng
nhận đầu tư điều chỉnh trong kỳ
|
|
|
|
|
a
|
Điều chỉnh mục tiêu
|
|
|
|
|
b
|
Điều chỉnh quy mô vốn đầu tư
|
|
|
|
|
c
|
Điều chỉnh tiến độ
|
|
|
|
|
d
|
Chuyển đổi chủ đầu tư
|
|
|
|
|
3
|
Số dự án đã được kiểm tra, đánh
giá trong kỳ
|
|
|
|
|
4
|
Số dự án có vi phạm quy định về
quản lý đầu tư được phát hiện trong kỳ
|
|
|
|
|
5
|
Số dự án có vi phạm quy định về bảo
vệ môi trường được phát hiện trong kỳ
|
|
|
|
|
6
|
Số dự án có vi phạm quy định về sử
dụng đất đai được phát hiện trong kỳ
|
|
|
|
|
7
|
Số dự án có vi phạm quy định về
quản lý tài nguyên được phát hiện trong kỳ
|
|
|
|
|
8
|
Các dự án phải thu hồi Giấy chứng
nhận đầu tư trong kỳ
|
|
|
|
|
9
|
Tổng số vốn đã giải ngân trong kỳ
|
|
|
|
|
a
|
Nguồn vốn góp của chủ đầu tư
|
|
|
|
|
b
|
Nguồn vốn vay
|
|
|
|
|
c
|
Huy động hợp pháp khác
|
|
|
|
|
10
|
Số dự án đã kết thúc đầu tư trong
kỳ
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1): Dự
án thuộc diện Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư; (2): Dự án có tổng
vốn đầu tư từ 300 tỉ đồng trở lên (trừ dự án quy định tại điểm (1)); (3): Dự án
có tổng vốn đầu tư nhỏ hơn 300 tỉ đồng.
MẪU SỐ 2
BÁO CÁO GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ HÀNG
THÁNG ĐỐI VỚI CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ SỬ DỤNG 30% VỐN NHÀ NƯỚC TRỞ LÊN
TÊN
CƠ QUAN CHỦ QUẢN
TÊN CHỦ ĐẦU TƯ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số:
/BCGSĐGĐT
|
………,
ngày tháng năm …….
|
BÁO
CÁO GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN ĐẦU TƯ
(Tháng
…. năm ….)
Tên
dự án: ……………………..
Kính
gửi: ………………………………………………….
1. Tình hình thực hiện dự án
1.1. Tiến độ thực hiện dự án
Khối lượng các công việc đã thực hiện;
lũy kế công việc đã thực hiện từ đầu năm và từ đầu dự án; so sánh với kế hoạch.
1.2. Tình hình giải ngân
- Giá trị khối lượng công việc đã
thực hiện trong tháng; lũy kế giá trị khối lượng công việc từ đầu năm và từ đầu
dự án; so sánh với kế hoạch.
- Tình hình giải ngân vốn đầu tư
trong tháng; lũy kế giá trị giải ngân từ đầu năm và từ đầu dự án; so sánh với kế
hoạch:
+ Chi phí xây lắp:
+ Chi phí thiết bị:
+ Chi phí khác:
2. Đánh giá tình hình thực hiện
dự án
2.1. Đánh giá chung tình hình thực
hiện dự án: (Đánh giá chung tình hình thực hiện các thủ tục đầu tư xây dựng,
khối lượng thực hiện, tiến độ, giải ngân, … đánh giá mức độ đạt được so với kế
hoạch, những tồn tại, vướng mắc).
2.2. Phân tích nguyên nhân tồn tại.
2.3. Các giải pháp xử lý các tồn tại,
vướng mắc.
3. Kiến nghị
Kiến nghị Người có thẩm quyền
quyết định đầu tư hoặc các cơ quan có thẩm quyền về các biện pháp hỗ trợ, xử lý
những khó khăn của dự án (nếu có).
|
CHỦ
ĐẦU TƯ
(Ký tên, đóng dấu)
|
MẪU SỐ 3
BÁO CÁO GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ QUÝ,
6 THÁNG, NĂM ĐỐI VỚI CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ SỬ DỤNG 30% VỐN NHÀ NƯỚC TRỞ LÊN
TÊN
CƠ QUAN CHỦ QUẢN
TÊN CHỦ ĐẦU TƯ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số:
/BCGSĐGĐT
|
………,
ngày tháng năm …….
|
BÁO
CÁO GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN ĐẦU TƯ
(Quý/6
tháng/năm)
Tên
dự án: ……………………..
Kính
gửi: ………………………………………………….
I. Nội dung báo cáo:
1. Tình hình thực hiện dự án:
1.1. Tiến độ thực hiện dự án: (Công
tác lập TKKT, công tác GPMB và tái định cư, công tác đấu thầu, công tác thực hiện
hợp đồng …).
1.2. Giá trị khối lượng thực hiện
theo tiến độ thực hiện hợp đồng:
1.3. Tình hình quản lý vốn và tổng
hợp kết quả giải ngân:
1.4. Chất lượng công việc đạt được:
(Mô tả chất lượng công việc đã đạt được tương ứng với các giá trị khối lượng
công việc trong từng giai đoạn đã được nghiệm thu, thanh toán).
1.5. Các chi phí khác liên quan đến
dự án:
1.6. Các biến động liên quan đến
quá trình thực hiện dự án:
2. Công tác quản lý dự án:
2.1. Kế hoạch triển khai thực hiện:
(Nêu kế hoạch tổng thể từng giai đoạn công tác quản lý dự án để đạt được tiến
độ yêu cầu)
2.2. Kế hoạch chi tiết các nội dung
quản lý thực hiện dự án: (Mô tả kế hoạch chi tiết của từng giai đoạn đối với
thành phần công việc liên quan đến giai đoạn quản lý thực hiện dự án)
2.3. Kết quả đạt được so với kế hoạch
đề ra và điều chỉnh kế hoạch thực hiện cho phù hợp với yêu cầu:
2.4. Công tác đảm bảo chất lượng và
hiệu lực quản lý dự án:
3. Tình hình xử lý, phản hồi thông
tin:
3.1. Việc đảm bảo thông tin báo
cáo: (Tính chính xác, trung thực của thông tin báo cáo)
3.2. Xử lý thông tin báo cáo: (Việc
xử lý các thông tin báo cáo kịp thời kể từ khi nhận được báo cáo để phản hồi kịp
thời, tránh gây hậu quả bất lợi cho dự án).
3.3. Kết quả giải quyết các vướng mắc,
phát sinh: (Nêu các kết quả đạt được thông qua quá trình đã xử lý các vướng
mắc, phát sinh trong quá trình thực hiện dự án).
II. Chủ đầu tư tự đánh giá, nhận
xét về Dự án:
1. Tình hình thực hiện dự án:
2. Công tác quản lý dự án:
3. Tình hình xử lý, phản hồi thông
tin:
III. Kiến nghị các giải pháp thực
hiện:
Kiến nghị Người có thẩm quyền
quyết định đầu tư hoặc các cơ quan có thẩm quyền về các biện pháp hỗ trợ, xử lý
những khó khăn của dự án (nếu có)./.
(kèm
theo các phụ biểu: 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10)
|
CHỦ
ĐẦU TƯ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Ghi chú:
- Phụ biểu số 04 chỉ báo cáo 01
lần vào kỳ đầu tiên;
- Các phụ biểu 05, 06, 07, 08, 09,
10 chỉ báo cáo trong các kỳ triển khai các hoạt động liên quan đến các nội dung
tại các phụ biểu này;
- Đối với các dự án do Chủ tịch
UBND cấp huyện và Chủ tịch UBND cấp xã quyết định đầu tư ngoài việc gửi báo cáo
cho người có thẩm quyền quyết định đầu tư và cơ quan chủ quản phải gửi báo cáo
cho Sở Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp.
Phụ
biểu 04
MẪU
THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN
1. Tên dự án:
2. Chủ đầu tư:
3. Tổ chức tư vấn lập dự án:
5. Mục tiêu chính của dự án:
4. Quy mô, công suất:
5. Địa điểm dự án:
6. Diện tích sử dụng đất:
7. Hình thức quản lý dự án:
8. Các mốc thời gian về dự án:
- Ngày phê duyệt quyết định đầu tư:
- Thời gian thực hiện dự án:
+ Thời gian bắt đầu:
+ Thời gian kết thúc:
9. Tổng mức đầu tư:
10. Nguồn vốn đầu tư:
11. Mô tả tóm tắt dự án:
|
…..,
ngày … tháng … năm …..
CHỦ ĐẦU TƯ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Phụ
biểu 05
TIẾN
ĐỘ LẬP THIẾT KẾ KỸ THUẬT
STT
|
Tên
gói thầu
|
Tên
nhà thầu thực hiện TKKT
|
Ngày
phê duyệt thiết kế kỹ thuật
|
Kế
hoạch
|
Thực
tế
|
Số
văn bản
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
1-
|
|
|
|
|
|
2-
|
|
|
|
|
|
3-
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
…..,
ngày … tháng … năm …..
CHỦ ĐẦU TƯ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Phụ
biểu 06
TIẾN
ĐỘ GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG VÀ TÁI ĐỊNH CƯ
STT
|
Tên
tiểu dự án/gói thầu/địa điểm
|
Ngày
cấp có thẩm quyền phê duyệt phương án để thực hiện đền bù GPMB&TĐC
|
Ngày
thực hiện đền bù/(Bàn giao mặt bằng)
|
Kế
hoạch
|
Thực
tế
|
Kế
hoạch
|
Thực
tế
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
1-
|
|
|
|
|
|
2-
|
|
|
|
|
|
3-
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
…..,
ngày … tháng … năm …..
CHỦ ĐẦU TƯ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Phụ
biểu 07
TIẾN
ĐỘ CHI VỐN THỰC HIỆN PHƯƠNG ÁN GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG VÀ TÁI ĐỊNH CƯ
STT
|
Tên
tiểu dự án/gói thầu/địa điểm
|
Chi
phí cho GPMB&TĐC
|
Chi
phí quản lý
|
Tổng
chi phí
|
Lũy
kế
|
Kế
hoạch
|
Đã
chi
|
Kế
hoạch
|
Đã
chi
|
Kế
hoạch
|
Đã
chi
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..,
ngày … tháng … năm …..
CHỦ ĐẦU TƯ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Phụ
biểu 08
TIẾN
ĐỘ THỰC HIỆN ĐẤU THẦU
STT
|
Tên
gói thầu
|
Giá
gói thầu
|
Hình
thức đấu thầu
|
Phương
thức đấu thầu
|
Hình
thức hợp đồng
|
Thời
gian thực hiện hợp đồng
|
Thời
gian thực hiện đấu thầu
|
Kết
quả đấu thầu
|
Kế
hoạch
|
Thực
tế
|
Giá
dự thầu
|
Giá
trúng thầu
|
Chênh
lệch tăng (+), giảm (-)
|
Nhà
thầu trúng thầu
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..,
ngày … tháng … năm …..
CHỦ ĐẦU TƯ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Phụ
biểu 09
TIẾN
ĐỘ THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG
Đơn
vị: triệu đồng
STT
|
Tên
gói thầu
|
Số
hợp đồng
|
Tên
Nhà thầu
|
Ngày
ký hợp đồng
|
Hợp
đồng ban đầu
|
Hợp
đồng điều chỉnh
|
Ngày
hoàn thành thực tế
|
Giá
trị khối lượng công việc đã thực hiện (%)
|
Giá
trị đã thanh toán
|
Giá
trị HĐ
|
Ngày
hoàn thành
|
Giá
trị HĐ
|
Ngày
hoàn thành
|
Thời
điểm báo cáo
|
Lũy
kế từ đầu năm
|
Lũy
kế từ khi ký hợp đồng
|
Thời
điểm báo cáo
|
Lũy
kế từ đầu năm
|
Lũy
kế từ khi ký hợp đồng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..,
ngày … tháng … năm …..
CHỦ ĐẦU TƯ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Phụ
biểu 10
TỔNG
HỢP TÌNH HÌNH THỰC HIỆN, THANH TOÁN VỐN ĐẦU TƯ DỰ ÁN
Đơn
vị: triệu đồng
STT
|
Diễn
giải nội dung
|
Kế
hoạch vốn đầu tư
|
Giá
trị khối lượng thực hiện tại hiện trường
|
Giá
trị khối lượng hoàn thành đã nghiệm thu
|
Số
vốn đã được thanh toán (tạm ứng + thanh toán khối lượng hiện trường)
|
Giá
trị khối lượng hoàn thành đã nghiệm thu nhưng chưa được thanh toán
|
Trong
kỳ báo cáo
|
Lũy
kế từ khởi công
|
Trong
kỳ báo cáo
|
Lũy
kế từ khởi công
|
Trong
kỳ báo cáo
|
Lũy
kế từ khởi công
|
Trong
kỳ báo cáo
|
Lũy
kế từ khởi công
|
Tổng
số
|
Vốn
tạm ứng
|
Tổng
số
|
Vốn
tạm ứng
|
(1)
|
(2)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1-
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2-
|
Vốn
Nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3-
|
Vốn
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Xây
lắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thiết
bị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi
phí khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..,
ngày … tháng … năm …..
CHỦ ĐẦU TƯ
(Ký tên, đóng dấu)
|
MẪU SỐ 4
BÁO CÁO GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ KHI ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
ĐỐI VỚI CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ SỬ DỤNG 30% VỐN NHÀ NƯỚC TRỞ LÊN
TÊN
CƠ QUAN CHỦ QUẢN
TÊN CHỦ ĐẦU TƯ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số:
/BCGSĐGĐT
|
………,
ngày tháng năm …….
|
BÁO
CÁO GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Tên
dự án: ……………………..
Kính
gửi: ………………………………………………….
I. Thông tin về dự án:
1. Tên dự án:
2. Chủ đầu tư:
3. Tổ chức tư vấn lập dự án:
5. Mục tiêu chính của dự án:
4. Qui mô, công suất:
5. Địa điểm dự án:
6. Diện tích sử dụng đất:
7. Hình thức quản lý dự án:
8. Các mốc thời gian về dự án:
- Ngày phê duyệt quyết định đầu tư:
- Thời gian thực hiện dự án:
+ Thời gian bắt đầu:
+ Thời gian kết thúc:
9. Tổng mức đầu tư:
10. Nguồn vốn đầu tư:
11. Mô tả tóm tắt dự án:
II. Tình hình thực hiện dự án: (Báo
cáo chi tiết về toàn bộ quá trình thực hiện dự án đến thời điểm xin điều chỉnh
dự án).
III. Nội dung điều chỉnh dự án: (Nêu
rõ các nội dung chính của việc điều chỉnh dự án, các thành phần của dự án được
điều chỉnh)
IV. Nguyên nhân, lý do và sự cần
thiết phải điều chỉnh dự án:
(Xem xét một cách toàn diện về dự
án, nêu rõ các lý do, nguyên nhân phải điều chỉnh dự án và trách nhiệm của các
bên liên quan trong quá trình lập, thẩm định, phê duyệt và tổ chức thực hiện dự
án thông qua đó để có cơ sở thực hiện việc điều chỉnh dự án, rút kinh nghiệm
cho các dự án khác …)
V. Đánh giá lại Dự án điều chỉnh:
VI. Kiến nghị:
|
CHỦ
ĐẦU TƯ
(Ký tên, đóng dấu)
|
MẪU SỐ 5
BÁO CÁO GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ KẾT THÚC ĐẦU TƯ DỰ ÁN ĐỐI VỚI
CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ SỬ DỤNG 30% VỐN NHÀ NƯỚC TRỞ LÊN
TÊN
CƠ QUAN CHỦ QUẢN
TÊN CHỦ ĐẦU TƯ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số:
/BCGSĐGĐT
|
………,
ngày tháng năm …….
|
BÁO
CÁO GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ KẾT THÚC ĐẦU TƯ DỰ ÁN
Tên
dự án: ……………………..
Kính
gửi: ………………………………………………….
I. Thông tin về dự án:
1. Tên dự án:
2. Chủ đầu tư:
3. Tổ chức tư vấn lập dự án:
5. Mục tiêu chính của dự án:
4. Qui mô, công suất:
5. Địa điểm dự án:
6. Diện tích sử dụng đất:
7. Hình thức quản lý dự án:
8. Các mốc thời gian về dự án:
- Ngày phê duyệt quyết định đầu tư:
- Thời gian thực hiện dự án:
+ Thời gian bắt đầu:
+ Thời gian kết thúc:
9. Tổng mức đầu tư:
10. Nguồn vốn đầu tư:
11. Mô tả tóm tắt dự án:
12. Thông tin về kế hoạch đấu thầu:
II. Nội dung:
1. Tổng kết toàn bộ quá trình thực
hiện dự án:
Mô tả tóm tắt quá trình thực hiện
dự án từ giai đoạn chuẩn bị thực hiện đầu tư đến kết thúc đầu tư.
2. Tổng hợp các kết quả thực hiện đạt
được của dự án:
2.1. Kết quả thực hiện các nội dung
đã được phê duyệt: (Nêu rõ kết quả và mức độ đạt được các nội dung đã được
phê duyệt: mục tiêu, quy mô đầu tư, tổng mức đầu tư, tiến độ thực hiện, chất lượng
…).
2.2. Kết quả thực hiện về tài
chính:
- So sánh giữa tổng mức đầu tư
theo quyết định đầu tư với tổng giá trị giải ngân thực tế;
- Nêu các điều chỉnh chủ yếu về
tổng mức đầu tư của dự án;
- Nêu các yếu tố ảnh hưởng đến giải
ngân so với quyết định đầu tư đã phê duyệt.
2.3. Những yếu tố tác động đến kết
quả thực hiện dự án:
- Nêu những yếu tố tác động đến
kết quả thực hiện dự án gồm: Cơ sở pháp lý; Quản lý dự án; Đấu thầu, mua
sắm; Giải phóng mặt bằng và tái định cư; Các vấn đề về kỹ thuật, công nghệ …
- Các thuận lợi, khó khăn và biện
pháp khắc phục mà Chủ đầu tư đã thực hiện.
2.4. Nêu sơ bộ về hiệu quả kinh tế
xã hội so với mục tiêu của dự án:
Việc thực hiện dự án để hướng tới
hoàn thành mục tiêu của dự án và góp phần vào việc thực hiện các mục tiêu, nhiệm
vụ của Kế hoạch phát triển kinh tế xã hội của Chính phủ.
2.5. Tác động đối với ngành và
vùng:
Việc thực hiện dự án tác động đến
ngành và vùng liên quan (Kinh tế, khoa học công nghệ, môi trường, văn hóa xã hội,
v.v….).
2.6. Tính bền vững của dự án:
Nêu những nhân tố tác động, đảm
bảo sự bền vững và phát huy hiệu quả của dự án.
2.3. Rút bài học kinh nghiệm từ thực
tiễn của dự án:
Các bài học rút ra từ dự án và
khuyến nghị (nếu có) để phát huy tính hiệu quả, sự bền vững hoặc khắc phục các
hạn chế của dự án.
|
CHỦ
ĐẦU TƯ
(Ký tên, đóng dấu)
|
MẪU SỐ 6
BÁO CÁO GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ 6
THÁNG, CẢ NĂM ĐỐI VỚI DỰ ÁN ĐẦU TƯ SỬ DỤNG NGUỒN VỐN KHÁC
TÊN
CƠ QUAN CHỦ QUẢN
TÊN CHỦ ĐẦU TƯ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số:
/BCGSĐGĐT
|
………,
ngày tháng năm …….
|
BÁO
CÁO GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN ĐẦU TƯ DỰ ÁN
(6
tháng/năm)
Tên
dự án: ……………………………….
Kính
gửi: ………………………………………………….
I. Thông tin về dự án:
1. Chủ đầu tư:
2. Mục tiêu chính của dự án:
3. Quy mô, công suất:
4. Địa điểm dự án:
5. Tổng mức đầu tư và nguồn vốn:
6. Các mốc thời gian chính:
- Ngày cấp Giấy chứng nhận đầu tư;
- Ngày khởi công;
- Ngày hoàn thành.
II. Tình hình thực hiện dự án
1. Tiến độ thực hiện dự án: (nêu
kết quả thực hiện các công việc chính của dự án; ước khối lượng thực hiện trong
kỳ, lũy kế từ đầu năm, từ đầu tư dự án và so sánh với kế hoạch)
2. Tình hình huy động vốn cho dự
án: (nêu rõ kết quả huy động vốn để thực hiện dự án trong kỳ theo các nguồn vốn
(vốn của chủ đầu tư; vốn vay ngân hàng và huy động hợp pháp khác); lũy kế từ đầu
năm và từ đầu dự án; so sánh với kế hoạch).
3. Tình hình giải ngân (nêu tình
hình giải ngân vốn đầu tư trong kỳ; lũy kế giá trị giải ngân từ đầu năm và từ đầu
dự án theo các nguồn vốn; so sánh với kế hoạch)
4. Công tác thực hiện các yêu cầu về
bảo vệ môi trường, sử dụng đất đai, sử dụng tài nguyên khoáng sản: (Nêu rõ
các công việc đã thực hiện của dự án nhằm đảm bảo được các yêu cầu quy định về
môi trường, việc sử dụng đất và các tài nguyên, khoáng sản …)
5. Tình hình thực hiện các nội dung
của Giấy chứng nhận đầu tư: (Nêu rõ các nội dung được thực hiện theo các quy
định của Giấy chứng nhận đầu tư đã được cấp, theo từng giai đoạn của dự án).
II. Kiến nghị các giải pháp thực
hiện:
Kiến nghị các cơ quan có thẩm
quyền về các biện pháp hỗ trợ, xử lý những khó khăn của dự án (nếu có)./.
|
CHỦ
ĐẦU TƯ
(Ký tên, đóng dấu)
|