Thuế thu nhập cá nhân trong Công ty Cổ Phần

Tên công việc
1 Cá nhân cư trú và không cư trú
2 Kỳ tính thuế thu nhập cá nhân
3 Trách nhiệm khai, nộp thuế thu nhập cá nhân của doanh nghiệp
4 Trách nhiệm khấu trừ thuế thu nhập cá nhân của doanh nghiệp
5 Quy định về những khoản thu nhập chịu thuế thu nhập cá nhân
6 Các khoản thu nhập được miễn thuế thu nhập cá nhân
7 Trình tự và thủ tục đăng ký cấp mã số thuế thu nhập cá nhân
8 Công thức tính thuế thu nhập cá nhân từ tiền lương, tiền công
9 Các khoản giảm trừ khi tính thuế thu nhập cá nhân từ tiền lương, tiền công
10 Đăng ký người phụ thuộc
11 Trường hợp khấu trừ 10% trên thu nhập trước khi trả cho cá nhân
12 Quy định về công thức tính thuế thu nhập cá nhân từ chuyển nhượng chứng khoán
13 Công thức tính thuế thu nhập cá nhân từ làm đại lý bảo hiểm, đại lý xổ số, bán hàng đa cấp
14 Công thức tính thuế thu nhập cá nhân từ cho thuê tài sản
15 Công thức tính thuế thu nhập cá nhân từ trúng thưởng
16 Công thức tính thuế thu nhập cá nhân từ bản quyền, nhượng quyền thương mại
17 Các trường hợp cấp chứng từ khấu trừ thuế thu nhập cá nhân
18 Lập chứng từ điện tử khấu trừ thuế thu nhập cá nhân
19 Quy định về trách nhiệm khi ký hợp đồng mua dịch vụ của nhà thầu nước ngoài không hoạt động ở Việt Nam
20 Nộp tờ khai thuế thu nhập cá nhân hàng tháng hoặc quý
21 Công thức tính thuế thu nhập cá nhân từ chuyển nhượng bất động sản
22 Công thức tính thuế thu nhập cá nhân từ đầu tư vốn
23 Nộp tờ khai thuế thu nhập cá nhân theo từng lần phát sinh
24 Quy định về việc ủy quyền quyết toán thuế thu nhập cá nhân
25 Quy định về việc quyết toán thuế thu nhập cá nhân hàng năm
26 Khai bổ sung hồ sơ khai thuế thu nhập cá nhân
27 Những trường hợp được giảm thuế thu nhập cá nhân
28 Quy định về thu nhập chịu thuế thu nhập cá nhân từ tiền lương, tiền công của người lao động
29 Quy định về quyết toán thuế TNCN khi chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi, giải thể hoặc phá sản
30 Hoàn thuế thu nhập cá nhân