Số TT
|
Tên mặt hàng
|
Mã số theo biểu thuế nhập khẩu
|
Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật
|
Nhóm
|
Phân nhóm
|
1
|
Tỏi đen Nacen
|
703
|
20
|
90
|
Quy cách đóng gói: tỏi đen nhiều nhánh đóng gói dạng túi zip 500g và dạng túi zip 200g. Tỏi đen cô đơn đóng gói dạng túi zip 200g. Đặc tính kỹ thuật: tỏi lên men, sấy khô. Tiêu chuẩn: giấy chứng nhận ATTP số: 95/2014/CCBVTV-HCM; GPKD: 796/QĐ-BKHCNMT; TCCS: 07/2014/ƯDCN-HCM
|
2
|
Nấm linh chi Nacen
|
712
|
39
|
90
|
- Nấm nguyên tai đóng gói dạng: túi hút chân không 500g, hộp cao cấp 300g, hộp giấy 200g, hộp giấy 100g.
- Nấm thái lát đóng gói dạng: túi hút chân không 500g, túi hút chân không 300g, hộp giấy 100g. Đặc tính kỹ thuật: nấm dạng khô, thái lát hoặc còn nguyên tai. Tiêu chuẩn: giấy chứng nhận ATTP số: 95/2014/CCBVTV-HCM; GPKD: 796/QĐ-BKHCNMT; TCCS: 07/2014/ƯDCN- HCM
|
3
|
Cà phê đã trích caffeine
|
901
|
12
|
|
Độ ẩm từ 10,4 - 12,5%
|
4
|
Tinh bột nghệ Nacen
|
901
|
30
|
0
|
Quy cách đóng gói: dạng túi zip 500g và dạng hũ thủy tinh 300g. Đặc tính kỹ thuật: dạng bột mịn màu vàng chanh. Tiêu chuẩn: giấy chứng nhận ATTP số: 95/2014/CCBVTV-HCM; GPKD: 796/QĐ-BKHCNMT; TCCS: 07/2014/ƯDCN- HCM
|
5
|
Cà phê Robusta
|
901
|
90
|
10
|
Cà phê quả khô
|
6
|
Tinh bột
|
1108
|
|
|
Gồm các mã HS 11081100, 11081200, 11081400
|
7
|
Dầu cá tinh luyện
|
1504
|
20
|
90
|
|
8
|
Dầu đậu tương thô
|
1507
|
10
|
0
|
|
9
|
Dầu đậu tượng đã tinh chế
|
1507
|
90
|
90
|
|
10
|
Dầu lạc thô
|
1508
|
10
|
0
|
|
11
|
Dầu lạc đã tinh chế
|
1508
|
90
|
90
|
|
12
|
Dầu cọ
|
1511
|
90
|
|
Gồm các mã HS: 15119091, 15119092, 15119099, 15119019, 15119011
|
13
|
Dầu hạt hướng dương đã tinh chế
|
1512
|
19
|
90
|
|
14
|
Dầu dừa
|
1513
|
|
|
Gồm các mã HS: 15131100, 15131910, 15131920
|
15
|
Dầu hạt cải
|
1514
|
|
|
Gồm các mã HS: 15141920, 15149991
|
16
|
Dầu cám gạo thô
|
1515
|
90
|
91
|
|
17
|
Dầu cám gạo trung hòa
|
1515
|
90
|
99
|
|
18
|
Dầu hạt vừng
|
1515
|
|
|
Gồm các mã HS: 15155090, 15155010
|
19
|
Đường mía, đường củ cải, đường sucroza
|
1701
|
|
|
Tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn
|
20
|
Glucoza
|
1702
|
30
|
10
|
|
21
|
Bột hương tôm
|
2103
|
90
|
40
|
|
22
|
Giấm
|
2209
|
0
|
0
|
|
23
|
Thức ăn gia súc
|
2301
|
20
|
|
Bột cá
|
24
|
Thức ăn chăn nuôi
|
2309
|
90
|
|
|
25
|
Cọng thuốc lá
|
2401
|
30
|
10
|
Cọng lớn, cọng nhỏ (đường kính>1,5mm, độ ẩm 9-10%)
|
26
|
Muối ăn (natri clorua)
|
2501
|
0
|
10
|
|
27
|
Muối iod
|
2501
|
0
|
90
|
|
28
|
Muối tinh chế và muối công nghiệp (NaCl)
|
2501
|
|
|
|
29
|
Tinh quặng pyrit
|
2502
|
0
|
0
|
FeS2(≥33% S)
|
30
|
Bột than chì
|
2504
|
10
|
0
|
|
31
|
Cát tiêu chuẩn
|
2505
|
10
|
0
|
Dùng để kiểm tra chất lượng xi măng
|
32
|
Thạch anh
|
2506
|
10
|
0
|
Dạng bột màu trắng
|
33
|
Chất cách âm, cách nhiệt từ Bazan
|
2508
|
40
|
90
|
Dạng tấm
|
34
|
Quặng apatít các loại
|
2510
|
10
|
10
|
Ca5F(PO4)3 có tổng P2O5≥24%
|
35
|
Diatomite
|
2512
|
0
|
0
|
Dạng bột
|
36
|
Bột đá cẩm thạch
|
2517
|
41
|
0
|
|
37
|
Dolomite
|
2518
|
|
|
|
38
|
Quặng serpentin
|
2519
|
10
|
0
|
MgO.SiO2.2H2O
|
39
|
Mica
|
2525
|
20
|
0
|
Dạng vẩy mầu trắng trong, kích cỡ từ 16 mesh đến 100 mesh
|
40
|
Felspat
|
2529
|
10
|
0
|
Dạng bột, hạt màu trắng hoặc vàng sáng
|
41
|
Quặng, tinh quặng fluorite
|
2529
|
|
|
CaF2>75%
|
42
|
Quặng sắt chưa nung kết
|
2601
|
11
|
0
|
|
43
|
Quặng sắt, tinh quặng sắt, kể cả pirit sắt đã nung kết
|
2601
|
12
|
0
|
Quặng vê viên
|
44
|
Quặng mangan
|
2602
|
0
|
0
|
|
45
|
Tinh quặng đồng
|
2603
|
0
|
0
|
18-20% Cu
|
46
|
Tinh quặng chì sunfua
|
2607
|
0
|
0
|
55% Pb
|
47
|
Quặng kẽm
|
2608
|
0
|
0
|
|
48
|
Tinh quặng crômit
|
2610
|
0
|
0
|
46% Cr2O3
|
49
|
Tinh quặng vonframit
|
2611
|
0
|
0
|
65% WO3
|
50
|
Tinh quặng ilmenite
|
2614
|
0
|
10
|
TiO2: 52-54%
|
51
|
Tinh quặng rutile
|
2614
|
0
|
10
|
TiO2: 90%
|
52
|
Tinh quặng zircon
|
2615
|
10
|
0
|
ZrO2: 62-65%
|
53
|
Than mỡ
|
2701
|
12
|
10
|
|
54
|
Than cốc luyện kim
|
2704
|
0
|
10
|
|
55
|
Dầu thô
|
2709
|
0
|
10
|
|
56
|
Condensate
|
2709
|
0
|
20
|
|
57
|
Dầu công nghiệp
|
2710
|
12
|
|
ISO(150EP, 32TL, 37TL, 46TL, 68TL, 100TL)
|
58
|
Xăng Jet A1
|
2710
|
12
|
|
|
59
|
Xăng Mogas 92
|
2710
|
12
|
|
|
60
|
Mỡ bôi trơn
|
2710
|
19
|
44
|
Mỡ lithium (L2, L3, L4), mỡ Cana 1-13, mỡ MC 70
|
61
|
Dầu thủy lực
|
2710
|
19
|
50
|
VIT32, VIT45, VIT 68, VIT100, VIT220
|
62
|
Dầu DO
|
2710
|
19
|
71
|
|
63
|
Dầu FO
|
2710
|
19
|
79
|
|
64
|
Propylen
|
2711
|
14
|
|
|
65
|
Khí thiên nhiên
|
2711
|
21
|
|
|
66
|
Khí khô
|
2711
|
29
|
0
|
|
67
|
Clo lỏng
|
2801
|
10
|
0
|
Cl2≥ 99.5%
|
68
|
Muội cacbon
|
2803
|
0
|
40
|
Hàm lượng C ≥ 98%
|
69
|
Hydrogen
|
2804
|
10
|
0
|
Độ tinh khiết >99.999%
|
70
|
Nitrogen
|
2804
|
30
|
0
|
Độ tinh khiết >99.999%
|
71
|
Nitơ nạp chai
|
2804
|
30
|
0
|
Khí Nitơ > 99,95% Nitơ lỏng > 99,95%
|
72
|
Oxygen
|
2804
|
40
|
0
|
Độ tinh khiết >99.6%
|
73
|
Phốt pho vàng
|
2804
|
70
|
0
|
P4=99,9%; tạp chất 0,1%
|
74
|
Neodym - Praseodym (Pr-Nd)
|
2805
|
30
|
0
|
|
75
|
Dysprosium Ferrious Alloy (Dy-Fe)
|
2805
|
30
|
0
|
|
76
|
Axit sulphuric
|
2808
|
0
|
0
|
H2SO4 98%
|
77
|
Axit phosphoric
|
2809
|
39
|
10
|
H3PO4 từ 25% đến 52%
|
78
|
Carbon dioxit (lỏng, rắn)
|
2811
|
21
|
0
|
Độ thuần > 99,6%
|
79
|
Khí CO2 - Cacbon dioxit
|
2811
|
21
|
0
|
- Hàm lượng CO2 khô: 96,6% min
- Tạp chất (CH4, CO, N2, H2, Ar...): 3,4% max
|
80
|
Amoniac lỏng (NH3)
|
2814
|
20
|
0
|
- Hàm lượng NH3: 99,8% min
- Hàm lượng nước: 0,2% max
- Hàm lượng dầu: 5 ppm max
|
81
|
Xút NaOH
|
2815
|
11
|
0
|
|
82
|
Sodium hydroxide
|
2815
|
12
|
0
|
|
83
|
Bột ôxyt kẽm
|
2817
|
0
|
10
|
60% Zn, 80-90% ZnO
|
84
|
Oxit nhôm (Aluminium oxide)
|
2818
|
20
|
0
|
AI2O3
|
85
|
Hydroxit nhôm
|
2818
|
30
|
0
|
Al(OH)3 (≥ 63% Al2O3)
|
86
|
Dioxit mangan
|
2820
|
10
|
0
|
MnO2≥ 68%
|
87
|
Peroxit kim loại khác
|
2825
|
90
|
0
|
Lithium sắt phốt phát sử dụng làm điện cực cho pin Lithium (LiFePO4)
|
88
|
Canxi clorua (CaCl2)
|
2827
|
20
|
10
|
Dạng bột màu trắng
|
89
|
Natriclorua
|
2827
|
39
|
90
|
|
90
|
Nhôm sunphat
|
2833
|
22
|
10
|
Al2(SO4)3.18 H2O (≥ 15% Al2O3)
Al2(SO4)3.14 H2O (≥17% Al2O3)
|
91
|
Phèn nhôm kép Kali
|
2833
|
30
|
0
|
|
92
|
Dicalcium phosphate (DCP)
|
2835
|
25
|
0
|
Độ ẩm max: 5%. Photspho (P) min 17%. Canxi (Ca) min 21%. Flouride (F) max 0,18%. Arsenic (As) max 0,003%. Heavy metal max 0,003%
|
93
|
Lân trắng
|
2835
|
25
|
0
|
P2O5>=20%
|
94
|
Dinatri cacbonat
|
2836
|
20
|
0
|
|
95
|
Canxi cacbonat (CaCO3)
|
2836
|
50
|
0
|
Dạng bột hoặc hạt màu trắng
|
96
|
Bột cacbonat canxi có tráng phủ axit stearic
|
2836
|
50
|
90
|
Sử dụng trong chế biến cao su, gia công nhựa PVC, mực in, sơn, sành sứ,... có hàm lượng axit béo phủ bề mặt từ 2,8÷3,2%; sản phẩm với hàm lượng chất phủ bề mặt titanat hữu cơ 1% ứng dụng trong sản xuất tấm giả da PVC, dây cáp,... có tác dụng làm giảm độ nhớt quá trình trộn, giúp cho sự hình thành nhanh của sản phẩm
|
97
|
Magie cacbonat
|
2836
|
99
|
0
|
|
98
|
Sodium silicates/Natri silicat (Na2SiO3)
|
2839
|
19
|
10
|
Là một dạng thủy tinh lỏng, dùng để sản xuất xà phòng, chất tẩy rửa
|
99
|
Silicat flour
|
2839
|
90
|
0
|
Dạng bột màu vàng sáng
|
100
|
Zeolite 4A
|
2842
|
10
|
0
|
Na12[(AlO2)12.(SiO2)12].27H2O
Dùng làm nguyên liệu sản xuất bột giặt, thay thế cho STPP (Sodium tripoly phosphate)
|
101
|
Ôxy già
|
2847
|
|
|
Nồng độ ion axit (tính theo axit sunfuric) ≤ 0,04%. Nồng độ chất không bốc hơi ≤ 0,08%. Độ ổn định ≥ 97%. Nồng độ tổngCO2 (tính theo C)≤ 0,025%. Nồng độ muối của Axit Nitơric (tính theo NO3) ≤ 0,02%.
|
102
|
Chất hoạt động bề mặt
|
2902
|
90
|
90
|
Dùng để sản xuất chất tẩy rửa (LAS)
|
103
|
D-Gluciol (Sorbitol)
|
2905
|
44
|
0
|
Phụ gia thực phẩm - Mã 420ii. Sorbitol dạng si rô 70%. Đặc tính: chất lỏng, không màu, không mùi, vị ngọt, tan trong nước, glyxerol và propan 1,2- diol. Quy cách: phuy 200 lít, tank 1.000 lít, flexibag: 20.000 lít. Dùng cho thực phẩm. Hàm lượng D-Sorbitol ≥ 90%.
|
104
|
Formalin
|
2912
|
11
|
10
|
Formaldehyde: 37 ± 0,5 %; Methanol: 0,4% max; Axit formic: 0,03% max
|
105
|
Bột ngọt
|
2922
|
42
|
20
|
|
106
|
Hoạt chất sản xuất thuốc kháng sinh
|
2941
|
10
|
|
Amoxilin, Ampicilin
|
107
|
Hoạt chất artemisin
|
2942
|
0
|
0
|
|
108
|
Màng sinh học Vinachitin
|
3001
|
90
|
0
|
|
109
|
Xương xốp carbon
|
3001
|
90
|
0
|
|
110
|
Bông, gạc, băng và các sản phẩm tương tự (ví dụ, băng để băng bó, cao dán, thuốc đắp), đã thấm tẩm hoặc tráng bằng dược chất hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y
|
3005
|
|
|
Gồm các mã HS: 30051010, 30059010, 30059020, 30059090
|
111
|
Chỉ phẫu thuật các loại, các cỡ
|
3006
|
10
|
90
|
|
112
|
Hỗn hợp bột màu
|
3206
|
49
|
90
|
|
113
|
Men frit (phối liệu men kính)
|
3207
|
20
|
10
|
Phối liệu men kính có thành Phần chính SiO2, Na2O, B2O3, CaO, AI2O3... dạng mảnh
|
114
|
Nhựa PU dùng cho mực in lụa
|
3208
|
90
|
90
|
Dùng cho in da giày
|
115
|
Dung môi kèm theo son
|
3209
|
90
|
0
|
Dạng bột màu vàng sáng
|
116
|
Chất phủ hắc in polyurethane
|
3210
|
0
|
50
|
|
117
|
Màu các loại
|
3212
|
90
|
|
|
118
|
Mực in Flexo
|
3215
|
11
|
90
|
In trên bao bì carton
|
119
|
Mực in Gravure
|
3215
|
11
|
90
|
In trên màng PP, PE, OPP
|
120
|
Mực in
|
3215
|
|
|
Loại thông dụng
|
121
|
Dầu hương tôm
|
3302
|
10
|
10
|
|
122
|
Nước tẩy vết bẩn
|
3402
|
20
|
19
|
|
123
|
Collagen
|
3504
|
0
|
0
|
Trích ly từ da cá da trơn
|
124
|
Keo PU
|
3506
|
91
|
0
|
|
125
|
Keo dán công nghiệp
|
3506
|
|
|
|
126
|
Keo dán gạch và đá tự nhiên tấm lớn
|
3506
|
|
|
Keo dán gạch tấm lớn có kích thước ≥800x800mm
|
127
|
Thuốc nổ đã Điều chế
|
3602
|
0
|
0
|
QĐ số 03/2006/QĐ-BCN của Bộ Công nghiệp
|
128
|
Ngòi nổ, kíp nổ, dây nổ
|
3603
|
|
|
QĐ số 03/2006/QĐ-BCN của Bộ Công nghiệp
|
129
|
Bản kẽm sử dụng trong ngành in
|
3701
|
30
|
0
|
|
130
|
Dung dịch hiện bản
|
3707
|
90
|
0
|
Gồm các loại: GSP85 (74,380 lit/800,000 lít); GSP100 (170,500 lít/800,000 lít); GSP500 (18,900 lít/ 200,000 lít); GSP800 (1,6419 lít/ 100,000 lít); GUM (3,080 lít/100,000 lít).
|
131
|
Quặng graphit
|
3801
|
10
|
0
|
Thành Phần chủ yếu là Cacbon
|
132
|
Tấm tản nhiệt bằng than chì
|
3801
|
|
|
|
133
|
Corrosion Inhibitor - Chất ức chế ăn mòn
|
3811
|
90
|
10
|
Chất lỏng màu hổ phách; pH = 6,05; điểm mốc cháy đóng nắp (flash point closed cup): 12,78°C (55°F); dễ cháy, mật độ hơi (highly flammable, vapor density) > 1; mật độ tương đối (relative density): 0,822 (23,89°C); tỷ trọng (density): 6,8909; điểm hòa tan, tan chảy (soluble, pour point): -40°C (-40°F)
|
134
|
Biocide - Chất diệt khuẩn / Thuốc khử trùng
|
3811
|
90
|
90
|
Thành Phần hoạt chất chính là Tetrakishydroxmethyl Phosphonium Sulphate. Chất lỏng, không màu hoặc vàng, vị cay; pH = 3,1÷4,5; điểm tan chảy (melting point) <0°C (<32°F); điểm mốc cháy đóng nắp (flash point closed cup) > 95°C (> 203°F); mật độ tương đối (relative density) 1,058 to 1072 (16°C); độ nhớt động học - viscosity kinematic (40°C) <10cSt.
|
135
|
Demulsifier - Chất phá nhũ tương
|
3811
|
90
|
90
|
Chất lỏng, màu nâu; điểm tan chảy (melting point) <-35°C (<-31°F); điểm mốc cháy đóng nắp (flash point closed cup): >55°C (>131°F); mật độ tương đối (relative density): 0,915 đến 0,985 (16°C); độ nhớt động học - viscocity kinematic (40°C): 20cSt.
|
136
|
Deoiler - Chất hỗ trợ tách dầu trong nước
|
3811
|
90
|
90
|
Chất lỏng màu hổ phách, mùi amine; pH = 3,2 đến 4,2; điểm mốc cháy đóng nắp (flash point closed cup): 21,1°C (70°F); dễ cháy, mật độ hơi (highly flammable, vapor density) > 1; mật độ tương đối (relative density): 1,18 (15,6°C); tỷ trọng (density) 9,83 (lbs/gal); điểm hòa tan, tan chảy (soluble, pour point): -28,9°C (-20°F)
|
137
|
Chất hạ nhiệt độ đông đặc (Pour point depressants)
|
3811
|
90
|
90
|
Chất lỏng, màu nâu, mùi thơm; điểm tan chảy (melting point) < - 7°C (<19,4°F); điểm mốc cháy đóng nắp (flash point closed cup) > 24°C (> 75,2°F); mật độ tương đối (relative density): 0,85 đến 0,92 (16°C); độ nhớt động học - viscocity kinematic (40°C) <10cSt.
|
138
|
Hợp chất làm mềm dẻo cao su hay plastic
|
3812
|
20
|
0
|
Chất hóa dẻo DOP
|
139
|
Sorbitol trừ loại thuộc phân nhóm 2905.44
|
3824
|
60
|
0
|
Phụ gia thực phẩm - Mã 420ii. Sorbitol dạng si rô 70%. Đặc tính: chất lỏng, không màu, không mùi, vị ngọt, tan trong nước, glyxerol và propan 1,2- diol. Quy cách: phuy 200 lít, tank 1.000 lít, flexibag: 20.000 lít. Dùng cho mỹ phẩm và các ứng dụng khác. Hàm lượng D-Sorbitol <90%.
|
140
|
Khí tiệt trùng
|
3824
|
81
|
0
|
EO + CO2
|
141
|
Hạt phụ gia nhựa Taical
|
3824
|
99
|
99
|
|
142
|
Hạt nhựa LLDPE
|
3901
|
10
|
92
|
|
143
|
Hạt nhựa HDPE
|
3901
|
20
|
0
|
|
144
|
Hạt nhựa tổng hợp
|
3901
|
90
|
90
|
|
145
|
Hạt nhựa PP
|
3902
|
10
|
30
|
Polypropylene
|
146
|
Hạt nhựa EPS
|
3903
|
11
|
10
|
|
147
|
Hạt nhựa GPPS
|
3903
|
11
|
10
|
|
148
|
Hạt nhựa PS
|
3903
|
19
|
21
|
|
149
|
Hạt nhựa HIPS
|
3903
|
19
|
21
|
|
150
|
Hạt nhựa ABS
|
3903
|
30
|
60
|
|
151
|
Hạt nhựa PVC
|
3904
|
10
|
91
|
|
152
|
Hạt nhựa PMMA
|
3906
|
10
|
90
|
|
153
|
Hạt nhựa POM
|
3907
|
10
|
0
|
|
154
|
Hạt nhựa PPE
|
3907
|
20
|
90
|
|
155
|
Hạt nhựa PC
|
3907
|
40
|
0
|
|
156
|
Hạt nhựa PET
|
3907
|
60
|
20
|
|
157
|
Hạt nhựa COP
|
3907
|
99
|
90
|
|
158
|
Hạt nhựa PBT
|
3907
|
99
|
90
|
|
159
|
Hạt nhựa GVX
|
3908
|
90
|
0
|
|
160
|
Ure Formaldehyde Concentrate 85% (UFC85)
|
3909
|
10
|
90
|
Hàm lượng Formaldehyde: 60 ± 0,5%; hàm lượng Urea: 25 ± 0,5%; hàm lượng Methanol: 0,5 % max; hàm lượng Axit formic: 0,04 % max.
|
161
|
Nhựa tổng hợp PU
|
3909
|
50
|
0
|
|
162
|
Polime Silic hữu cơ (Silicon)
|
3910
|
|
|
|
163
|
Chất ma sát các loại
|
3911
|
90
|
0
|
|
164
|
Ống nước nhựa HDPE
|
3917
|
21
|
0
|
Loại ống Ø20-110mm. Có hệ số truyền nhiệt thấp, chịu được ánh sáng mặt trời không bị ion hóa dưới tia cực tím, chịu được nhiệt độ thấp -40 độ C
|
165
|
Ống nước nhựa PPR
|
3917
|
22
|
0
|
Loại ống Ø20-90mm chịu nhiệt độ và áp suất cao, độ bền cao, chịu uốn tốt, không gây tiếng ồn và rung khi dòng nước chảy qua
|
166
|
Ống PVC
|
3917
|
23
|
0
|
Ø20 - Ø200 mm
|
167
|
Ống bằng nhựa cho xe máy
|
3917
|
29
|
0
|
Các loại ống, ống dẫn và ống vòi, và các phụ kiện dùng để ghép nối chúng (ví dụ: các đoạn nối, khủy, vành đệm), bằn nhựa plastic
|
168
|
Ống bọc chống ăn mòn
|
3917
|
39
|
0
|
Bọc PE/PP hoặc FBE
|
169
|
Ống nhựa nhôm nhiều lớp
|
3917
|
39
|
0
|
Đường kính trong đến Ø35 mm
|
170
|
Nhãn hàng hóa
|
3919
|
90
|
90
|
|
171
|
Màng PVC; PE
|
3919
|
|
|
|
172
|
Miếng ấn
|
3919
|
|
|
|
173
|
Màng nhựa
|
3920
|
43
|
0
|
Dày 0,05-0,4 mm
|
174
|
Đệm lót nhựa
|
3920
|
|
|
|
175
|
Tấm ốp xốp nhựa bằng PVC
|
3921
|
12
|
0
|
|
176
|
Panel Polyuretan
|
3921
|
13
|
90
|
Dày 50 - 200 mm
|
177
|
Miếng đệm bằng nhựa xốp
|
3921
|
|
|
|
178
|
Bồn tắm bằng nhựa
|
3922
|
10
|
10
|
|
179
|
Nắp và bệ ngồi bằng nhựa
|
3922
|
20
|
0
|
|
180
|
Bao bì PE
|
3923
|
21
|
99
|
Loại bao: vải cuộn, bao bì dệt PP, thổi túi PE, bao bì in tối đa 9 màu và 2 mặt, bao lồng HDPE, tráng phủ 02 mặt trên bao bì PP
|
181
|
Bao nhựa các loại
|
3923
|
21
|
99
|
|
182
|
Bao bì PP
|
3923
|
29
|
90
|
Loại bao: bao bì một lớp, trong tráng màng được dệt sợi bằng màng PP, màu sắc: màu trắng sáng đối với loại bao 25kg, màu trắng đục đối với loại bao 40kg và 50kg
|
183
|
Phôi và chai PET các loại
|
3923
|
30
|
90
|
|
184
|
Nút chặn đuôi kim luồn
|
3923
|
50
|
0
|
Nút chặn đuôi kim luồn có hoặc không có cổng tiêm thuốc, kết nối Luer tiêu chuẩn. Tiêu chuẩn ISO 9001:2015, ISO 13485:2016, sử dụng trong y tế
|
185
|
Miếng bảo vệ màn hình tinh thể lỏng bằng ni lông
|
3923
|
|
|
|
186
|
Khay nhựa và bao bì
|
3926
|
90
|
59
|
Nhựa dùng cho sản phẩm điện tử, công nghiệp
|
187
|
Gá đỡ bằng nhựa
|
3926
|
90
|
99
|
CNW1190-B-VVN; CNV8342-E-VVN
|
188
|
Bánh răng bằng nhựa
|
3926
|
90
|
99
|
CNV7335-D-VVN; CNW2041-B-VVN; CNW2287-A-VVN; CNW1179-C-VVN; CNW1183-B-VVN; CNW1187-B-VVN; CNW1180-B-VVN; CNW1181-C-VVN; CNW1185-C-VVN; CNW1186-C-VVN; CNW1189-B-VVN, 43-H31XA; 43-J05XA; 43-H36XA; 43-G09XA
|
189
|
Chụp khuyếch đại ánh sáng bằng nhựa
|
3926
|
90
|
99
|
|
190
|
Bánh răng kéo giấy trung gian N5 QC1- 6012-000000
|
3926
|
90
|
99
|
|
191
|
Bánh răng phụ bằng nhựa
|
3926
|
90
|
99
|
|
192
|
Bánh răng trục cuộn giấy bằng nhựa QC2- 8229-000
|
3926
|
90
|
99
|
|
193
|
Bánh răng trục cuốn giấy QC2-8231-000
|
3926
|
90
|
99
|
|
194
|
Bánh răng vít QC3-1062-000
|
3926
|
90
|
99
|
|
195
|
Bánh răng của trục cuốn giấy
|
3926
|
90
|
99
|
QC3-5936-000; QC3-5940-000
|
196
|
Bánh răng trung gian
|
3926
|
90
|
99
|
QC3-594 L-000; H RU6-0677-000; MU 1-03 87-000
|
197
|
Bánh răng đệm bằng nhựa
|
3926
|
90
|
99
|
QC4- 6383-000; QC4-6384-000
|
198
|
Bánh răng Điều khiển bằng nhựa QC4-63 85-000
|
3926
|
90
|
99
|
|
199
|
Bánh răng cho máy in bằng nhựa
|
3926
|
90
|
99
|
QC4-7112-000; QC4-7113-000
|
200
|
Bánh răng trục cấp giấy
|
3926
|
90
|
99
|
|
201
|
Bánh răng trung gian trục cuộn giấy QC5- 1026-000
|
3926
|
90
|
99
|
|
202
|
Con lăn
|
3926
|
90
|
99
|
|
203
|
Bánh răng trung gian cung cấp giấy OP RU6-0678-000
|
3926
|
90
|
99
|
|
204
|
Bánh răng chuyển động cho trống bằng nhựa
|
3926
|
90
|
99
|
|
205
|
Bánh răng trống bằng nhựa
|
3926
|
90
|
99
|
|
206
|
Bánh răng DW bằng nhựa
|
3926
|
90
|
99
|
|
207
|
Cạnh Puli giảm tốc thứ nhất (RC2-1046)
|
3926
|
90
|
99
|
|
208
|
Bánh răng trộn mực (bằng nhựa)
|
3926
|
90
|
99
|
|
209
|
Dẫn hướng xích cam
|
3926
|
90
|
99
|
Sản phẩm bằng plastic, dẫn hướng đoạn giữa xích cam làm cho xích cam hoạt động êm ái và chuẩn xác
|
210
|
Nắp bình xăng
|
3926
|
90
|
99
|
|
211
|
Chốt chăn lò xo bằng nhựa
|
3926
|
90
|
99
|
Sử dụng nhựa NK, dài 13,21mm 136213-1180
|
212
|
Trục lăn bằng nhựa
|
3926
|
90
|
99
|
|
213
|
Miếng đệm LCD
|
3926
|
|
|
|
214
|
Cao su SVR-3L
|
4001
|
29
|
99
|
SVR-3L. Kích thước: 670mmx330mm. TCVN 3769-2004
|
215
|
Cao su SVR-10
|
4001
|
29
|
99
|
SVR-10. Kích thước: 670mmx330mm. TCVN 3769-2004
|
216
|
Cao su thiên nhiên
|
4001
|
|
|
Gồm các phân nhóm mã HS: 400110, 400121, 40022, 400129
|
217
|
Miếng đệm Poron
|
4002
|
|
|
|
218
|
Chỉ thun, sợi thun có bọc vật liệu
|
4007
|
0
|
0
|
|
219
|
Miếng đệm loa bằng mút xốp có keo dính (chất liệu cao su)
|
4008
|
|
|
|
220
|
Ống hút cát
|
4009
|
31
|
99
|
|
221
|
Ống cao su chịu áp lực
|
4009
|
|
|
Gồm các mã HS: 40091290, 40092190, 40092290, 40093191, 40093199, 40093290, 40094100, 40094290
|
222
|
Băng tải cao su
|
4010
|
19
|
0
|
|
223
|
Dây curoa
|
4010
|
19
|
0
|
|
224
|
Băng chuyền, băng tải
|
4010
|
|
|
Gồm các mã HS: 40101200, 40101900, 40103100, 40103200, 40103300, 40103400, 40103500, 40103600, 40103900
|
225
|
Lốp xe máy
|
4011
|
40
|
0
|
|
226
|
Lốp xe đạp
|
4011
|
50
|
0
|
|
227
|
Lốp xe nông nghiệp
|
4011
|
61
|
10
|
Loại dùng cho máy kéo nông nghiệp hoặc lâm nghiệp thuộc nhóm 8701 hoặc dùng cho máy nông nghiệp hoặc lăm nghiệp thuộc nhóm 8429 hoặc 8430.
|
228
|
Lốp xe công nghiệp
|
4011
|
62
|
10
|
Loại dùng cho máy kéo, máy thuộc nhóm 8429 hoặc 8430, xe nâng hàng hoặc xe và máy xếp dỡ công nghiệp khác.
|
229
|
Lốp bánh đặc
|
4011
|
69
|
0
|
|
230
|
Săm xe đạp
|
4013
|
20
|
0
|
TC 03-2002/CA
|
231
|
Săm xe máy
|
4013
|
90
|
20
|
TCVN 5721-1, JIS6367, DOT, SNI
|
232
|
Săm xe công nghiệp
|
4013
|
90
|
99
|
|
233
|
Đồ dùng bảo hộ lao động (Quần, áo, giầy, ủng, mũ, yếm, găng tay)
|
4015
|
|
|
Loại thông dụng
|
234
|
Găng y tế
|
4015
|
|
|
Gồm các mã HS 40151100, 40151900
|
235
|
Miếng đệm cho các sản phẩm may mặc
|
4016
|
10
|
10
|
|
236
|
Tấm, miếng ghép để trải nền và ốp tường
|
4016
|
10
|
20
|
|
237
|
Tấm đệm trải sàn
|
4016
|
91
|
10
|
|
238
|
Đầu bịt cách điện cho các chân tụ điện
|
4016
|
93
|
10
|
|
239
|
Miếng đệm và vành khung tròn
|
4016
|
93
|
20
|
|
240
|
Vòng đệm cao su
|
4016
|
93
|
90
|
Sản phẩm gia công gioăng đệm cao su kỹ thuật có độ chính xác cao (dung sai quản lý lên tới 0,01mm), dùng cho bình gas và xe máy
|
241
|
Các sản phẩm cao su có thể bơm phồng
|
4016
|
95
|
0
|
|
242
|
Các sản phẩm khác bằng cao su
|
4016
|
99
|
14
|
|
243
|
Vòng dây cao su lưu hóa cho xe máy
|
4016
|
99
|
14
|
Vòng đệm, gioăng, phớt bằng cao su lưu hóa dùng cho các bộ phận của xe thuộc nhóm 8702, 8703, 8704, 8705. Có tác dụng giữ chặt, bịt kín để tránh rò rỉ, bụi.
|
244
|
Giảm chấn bằng cao su lưu hóa cho xe máy
|
4016
|
99
|
14
|
Giảm chấn được dùng trong máy móc, thiết bị xe thuộc nhóm 8702, 8703, 8704, 8705. Để giảm rung trong quá trình di chuyển, hoạt động, kéo dài tuổi thọ.
|
245
|
Đai bằng cao su lưu hóa cho xe máy
|
4016
|
99
|
14
|
Đai cao su dùng để giữ bình ắc quy cho xe thuộc nhóm nhóm 8702, 8703, 8704, 8705. Giúp ắc quy được định vị, tăng độ bền đầu cực acquy
|
246
|
Nắp đậy bằng cao su lưu hóa cho xe máy
|
4016
|
99
|
14
|
|
247
|
Ống nối bằng cao su lưu hóa
|
4016
|
99
|
14
|
|
248
|
Ống bọc dây phanh
|
4016
|
99
|
14
|
Bằng cao su đã lưu hóa
|
249
|
Thảm để chân cao su
|
4016
|
99
|
14
|
Thảm để chân dùng cho xe thuộc nhóm 8709, 8713, 8715 hoặc 8716
|
250
|
Các sản phẩm cao su phụ kiện cho ngành công nghiệp ô tô, xe máy
|
4016
|
99
|
14
|
|
251
|
Puly cao su
|
4016
|
99
|
51
|
|
252
|
Tấm cao su
|
4016
|
99
|
99
|
|
253
|
Thảm cách điện
|
4016
|
99
|
99
|
Điện áp 10-22-35kV. Kích thước 1x0,64x0,008m
|
254
|
Thảm cao su thể dục thể thao
|
4016
|
99
|
99
|
Kích thước 1 x 0,008 m trải sân cầu lông
|
255
|
Ủng cách điện, găng tay cách điện
|
4016
|
99
|
99
|
Điện áp 10-22-35kV
|
256
|
Chân đế cao su
|
4016
|
99
|
99
|
Cao su đã lưu hóa, không xốp, dùng cho máy ảnh
|
257
|
Nắp đậy cao su
|
4016
|
99
|
99
|
Cao su đã lưu hóa, không xốp, dùng cho máy ảnh
|
258
|
Tấm đệm cao su
|
4016
|
|
|
|
259
|
Da bò đã thuộc
|
4104
|
|
|
|
260
|
Dăm gỗ
|
4401
|
21
|
0
|
|
261
|
Dăm gỗ không thuộc loại tùng bách
|
4401
|
22
|
0
|
|
262
|
Viên gỗ (viên nén năng lượng)
|
4401
|
31
|
0
|
Loại nhiên liệu được làm bằng sinh khối (mùn cưa, dăm bào,...), được nén lại thành viên dưới áp lực và vận tốc cao, cho ra viên gỗ khi đốt cung cấp nhiệt lượng cao (4.300 - 4.700 kcal/kg)
|
263
|
Than gáo dừa (than thiêu kết)
|
4402
|
90
|
10
|
Nhiều kích cỡ
|
264
|
Gỗ dùng kê lót giàn khoan
|
4407
|
99
|
|
|
265
|
Ván lạng mỏng
|
4408
|
90
|
0
|
|
266
|
Gỗ cốp-pha, quy cách
|
4409
|
29
|
0
|
|
267
|
Ván tre ép tấm
|
4418
|
40
|
0
|
Làm cốp pha xây dựng
|
268
|
Thanh gỗ nhỏ để làm diêm
|
4421
|
90
|
20
|
|
269
|
Giấy in báo dạng cuộn hoặc tờ
|
4801
|
0
|
10
|
Định lượng từ 42-55 g/m2
|
270
|
Giấy, bìa, giấy không tráng dùng để in, viết, photocopy, làm thẻ, băng đục lỗ, làm đế nến để sản xuất giấy kỹ thuật
|
4802
|
|
|
Định lượng từ 40-120 g/m2.
|
271
|
Giấy bao xi măng
|
4804
|
21
|
10
|
Định lượng 68-75 g/cm2
|
272
|
Giấy bao gói không tráng có độ bền thấp chưa tẩy trắng
|
4804
|
31
|
90
|
Để bao gói hàng và sản xuất hộp đựng hàng loại nhỏ
|
273
|
Giấy và bìa không tráng dạng cuộn hoặc tờ: loại sóng, thường, Duplex 2 mặt, Duplex 1 mặt trắng 1 mặt xám
|
4807
|
0
|
0
|
|
274
|
Giấy ghi siêu âm
|
4810
|
13
|
11
|
|
275
|
Băng dính hai mặt bằng giấy
|
4811
|
|
|
|
276
|
Giấy nền đã in cuốn đầu lọc thuốc lá
|
4813
|
|
|
Định lượng 28-30 g/cm2
|
277
|
Tút đựng thuốc lá 200 điếu /20 điếu mỗi bao, bao mềm các loại
|
4819
|
10
|
0
|
366 x 287 mm và 376 x 287mm (giấy hoặc bìa làm bao bì).
|
278
|
Nhãn vỏ bao thuốc lá loại 20 điếu, bao cứng các loại
|
4819
|
10
|
90
|
233,5 x 99,5 mm
|
279
|
Tem ghi số điện thoại
|
4821
|
|
|
|
280
|
Ống giấy
|
4822
|
90
|
90
|
Rộng 400mm, dài 1,85m
|
281
|
Đầu lọc thuốc lá
|
4823
|
90
|
99
|
|
282
|
Tấm bìa lót
|
4823
|
|
|
|
283
|
Tấm bảng Điều khiển (dùng trong máy in)
|
4911
|
|
|
|
284
|
Vải áo kimono
|
5007
|
20
|
90
|
Thêu theo mẫu
|
285
|
Gòn, tấm trần gòn, gòn kim
|
5201
|
0
|
0
|
|
286
|
Sợi cotton các chi số từ 20 ~ 24
|
5205
|
12
|
0
|
100% cotton đơn (dệt thoi/ dệt kim)
|
287
|
Sợi Ne 28 Cocd
|
5205
|
12
|
0
|
Sợi 100% cotton chải thô Ne 28/1
|
288
|
Sợi cotton các chi số từ 30 ~ 32
|
5205
|
13
|
0
|
100% cotton đơn (dệt thoi/ dệt kim)
|
289
|
Sợi Ne 30 Cocd
|
5205
|
13
|
0
|
Sợi 100% cotton chải thô Ne 30/1
|
290
|
Sợi dệt Ne 30/1 => Ne 40/1
|
5205
|
14
|
0
|
Sợi đơn có chuốt sáp dùng cho dệt kim hoặc không có chuốt sáp dùng cho dệt thoi, làm từ 100% bông tự nhiên chải thô/chải kỹ, không tạp chất, không xơ ngoại lai
|
291
|
Sợi cotton xe các chi số từ 20 ~ 24
|
5205
|
32
|
0
|
100% cotton sợi xe đôi
|
292
|
Sợi cotton xe các chi số từ 30 ~ 32
|
5205
|
33
|
0
|
100% cotton sợi xe đôi
|
293
|
Sợi cotton (đơn chải thô)
|
5205
|
12; 13; 14
|
0
|
Sợi 100% cotton, sợi đơn chải thô
|
294
|
Sợi 100% cotton chải thô chi số 20-50 cho dệt thoi
|
5205
|
12-14
|
0
|
CD Ne20-Ne50 WEAVING
|
295
|
Sợi 100% cotton chải thô chi số 20-50 cho dệt kim
|
5205
|
12-14
|
0
|
CD Ne20-Ne50 KNITTING
|
296
|
Sợi cotton (đơn chải kỹ)
|
5205
|
22; 23; 24
|
0
|
Sợi 100% cotton, sợi đơn chải kỹ
|
297
|
Sợi 100% cotton chải kỹ chi số 20-50 cho dệt thoi
|
5205
|
22-24
|
0
|
CM Ne20-Ne50 WEAVING
|
298
|
Sợi 100% cotton chải kỹ chi số 20-50 cho dệt kim
|
5205
|
22-24
|
0
|
CM Ne20-Ne50 KNITTING
|
299
|
Sợi cotton (xe chải thô)
|
5205
|
32; 33; 34
|
0
|
Sợi 100% cotton, sợi xe chải thô
|
300
|
Sợi xe 100% cotton (chải thô) chi số 20-50 cho dệt thoi
|
5205
|
32-34
|
0
|
CD Ne 20/2-Ne50/2 WEAVING
|
301
|
Sợi cotton (xe chải kỹ)
|
5205
|
42; 43; 44
|
0
|
Sợi 100% cotton, sợi xe chải kỹ
|
302
|
Sợi bông (trừ chỉ khâu)
|
5205
|
|
|
Gồm các mã HS: 52053300, 52052200, 52054200, 52052300, 52054300, 52051200, 52051400, 52053200, 52051300, 52051100, 52052300, 52052400
|
303
|
Sợi CVCD các chi số 20 ~24
|
5206
|
12
|
0
|
60% cotton, 40%PE (dệt thoi/ dệt kim)
|
304
|
Ne 20 Tcd (87/13)
|
5206
|
12
|
0
|
Sợi 87% PE, 13% cootton chải thô Ne 20/1
|
305
|
Sợi CVCD các chi số 20-24
|
5206
|
12
|
0
|
60% cotton, 40% PE (dệt thoi/ dệt kim)
|
306
|
Sợi CVCD các chi số 30~32
|
5206
|
13
|
0
|
60% cotton, 40%PE (dệt thoi/ dệt kim)
|
307
|
Ne 30 CVCd (52/48) W
|
5206
|
13
|
0
|
Sợi 48% PE, 52% cotton chải thô Ne 30/1
|
308
|
Ne 30 CVCd (60/40) W
|
5206
|
13
|
0
|
Sợi 40% PE, 60% cotton chải thô Ne 30/1
|
309
|
Sợi CVCM (60/40) các chi số 20 -24
|
5206
|
22
|
0
|
60% cotton, 40% PE chải kỹ (dệt thoi/ dệt kim)
|
310
|
Ne 26 CVCm (60/40) w
|
5206
|
22
|
0
|
Sợi 40% PE, 60% cotton chải kỹ Ne 26/1
|
311
|
Sợi CVCM (60/40) các chi số 20-24
|
5206
|
22
|
0
|
60% cotton, 40% PE chải kỹ (dệt thoi/dệt kim)
|
312
|
Sợi CVCM (60/40) các chi số 30 ~40
|
5206
|
23
|
0
|
60% cotton, 40% PE chải kỹ (dệt thoi/ dệt kim)
|
313
|
Ne 30 CVCm (52/48) W
|
5206
|
23
|
0
|
Sợi 48% PE, 52% cotton chải kỹ Ne 30/1
|
314
|
Ne 40 CVCm (60/40) W
|
5206
|
23
|
0
|
Sợi 40% PE, 60% cotton chải kỹ Ne 30/1
|
315
|
Sợi pha CVC (đơn chải thô)
|
5206
|
12; 13, 14
|
0
|
Sợi pha CVC 52% cotton, 48% polyester, sợi đơn chải thô
|
316
|
Sợi pha CVC (đơn chải kỹ)
|
5206
|
22; 23; 24
|
0
|
Sợi pha CVC 60% cotton, 40% polyester, sợi đơn chải kỹ
|
317
|
Sợi pha CVC (xe chải thô)
|
5206
|
32; 33; 34
|
0
|
Sợi pha CVC 70% cotton, 30% polyester, sợi xe chải thô
|
318
|
Sợi pha CVC (xe chải kỹ)
|
5206
|
42; 43; 44
|
0
|
Sợi xe chải kỹ
|
319
|
Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng không quá 200 g/m2
|
5208
|
|
|
Gồm các mã HS: 52081100, 52081200, 52081300, 52081900
|
320
|
Vải Jean các loại
|
5209
|
22
|
0
|
Vải dệt bằng nguyên liệu 100% cotton, cotton polyester, cotton polyester pandex... trọng lượng từ 7 đến 15OZ, khổ vải 55' đến 63', chi số sợi 6 đến 16Ne
|
321
|
Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng trên 200 g/m2
|
5209
|
|
|
Gồm các mã HS; 52091100, 52091200
|
322
|
Kate 65/35, 83/17
|
5210
|
11
|
0
|
Vải dệt thoi từ bông, có tỷ trọng bông dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng không quá 200 g/m2.
|
323
|
Vải dệt thoi khác từ bông
|
5212
|
|
|
Bao gồm mã HS: 52121300, 52122300, 52129000
|
324
|
Mụn dừa
|
5305
|
|
|
Đóng bao bì theo yêu cầu của khách hàng
|
325
|
Chỉ xơ dừa
|
5308
|
10
|
0
|
Chỉ rối, chỉ suôn
|
326
|
Sợi monofilament tổng hợp
|
5404
|
|
|
Gồm các mã HS: 54041900, 54041200
Sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh từ 67 decitex trở lên và kích thước mặt cắt ngang không quá 1 mm; dải và dạng tương tự (ví dụ, sợi giả rơm) từ vật liệu dệt tổng hợp có chiều rộng bề mặt không quá 5 mm.
|
327
|
Vải dệt polymer
|
5407
|
72
|
0
|
|
328
|
Vải 100% visco
|
5408
|
10
|
0
|
|
329
|
Sợi polyester filament
|
5502
|
33
|
0
|
|
330
|
Xơ polyester PSF
|
5503
|
20
|
0
|
|
331
|
Sợi pha giữa cotton chải kỹ và polyester chỉ số 20-50
|
5506
|
22-24
|
0
|
CVCM Ne20-Ne50 (65% Cotton/35% Polyester), (60% Cotton/40% Polyester), (83% Cotton/17% Polyester), (52% Cotton/48% Polyester)
|
332
|
Chỉ khâu làm từ xơ staple tổng hợp
|
5508
|
|
|
|
333
|
Sợi polyester
|
5509
|
21
|
0
|
Sợi 100% Polyester
|
334
|
Sợi pha TR
|
5509
|
51
|
0
|
- Sợi pha TR 65% Polyester, 35% Viscose
- Sợi pha TR 50% Polyester, 50% Viscose
|
335
|
Sợi pha giữa polyester và cotton chải thô chi số 20-50
|
5509
|
53
|
0
|
TCD Ne20-Ne50 (65% Polyester/35% Cotton), (60% Polyester/40% Cotton), (83% Polyester/17% Cotton), (52% Polyester/48% Cotton)
|
336
|
Sợi pha giữa polyester và cotton chải kỹ chỉ số 20-50
|
5509
|
53
|
0
|
TCM Ne20-Ne50 (65% Polyester/35% Cotton), (60% Polyester/40% Cotton), (83% Polyester/17% Cotton), (52% Polyester/48% Cotton)
|
337
|
Sợi pha TC
|
5509
|
53
|
0
|
- Sợi pha TC 65% Polyester, 35% Cotton
- Sợi pha TC 60% Polyester, 40% Cotton
- Sợi pha TC 50% Polyester, 50% Cotton
- Sợi pha T/C 83% Polyester, 17% Cotton
|
338
|
Sợi TCD(87/13) các chi số 20 ~30
|
5509
|
53
|
0
|
87% PE, 13% cotton (dệt thoi/ dệt kim)
|
339
|
Sợi TCD/TCM (65/35) các chi số 20 ~46
|
5509
|
53
|
0
|
65% PE, 35% cotton (dệt thoi/ dệt kim)
|
340
|
Sợi TCD (87/13) các chi số 20-30
|
5509
|
53
|
0
|
87% PE, 13% cotton (dệt thoi/dệt kim)
|
341
|
Sợi AC mầu
|
5509
|
69
|
0
|
|
342
|
Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple tổng hợp, chưa đóng gói để bán lẻ
|
5509
|
|
|
Gồm các mã HS: 55091100, 55091200, 55092100, 55092200, 55095100, 55095300, 55096200
|
343
|
Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple tái tạo, chưa đóng gói để bán lẻ
|
5510
|
|
|
Gồm các mã HS: 55101100, 55103000, 55101200
|
344
|
Vải 65% PE, 35% Tencel
|
5511
|
30
|
0
|
|
345
|
Vải 100% cotton, trọng lượng >200g/m2
|
5512
|
|
|
Gồm các mã HS: 55122200 (vải trắng tiền xử lý); 55122300 (vải nhuộm); 55122400 (vải từ các sợi màu); 55122590 (vải in hoa).
|
346
|
Vải dệt thoi bằng xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, trọng lượng không quá 170 g/m2
|
5513
|
|
|
Bao gồm mã HS: 55132300, 55133100
|
347
|
Vải 35% cotton + 65% PE trọng lượng >170g/m2, Vải 60% cotton + 40% PE trọng lượng > 170g/m2
|
5514
|
|
|
Bao gồm các mã HS: 55143000 (Vải từ các sợi mầu); 55141900 (Vải trắng tiền xử lý); 55142300 (Vải nhuộm); 55144900 (Vải in hoa)
|
348
|
Các loại vải dệt thoi khác từ xơ staple tổng hợp, được pha duy nhất với xơ staple visco rayon
|
5515
|
11
|
0
|
Vải may áo, may quần dệt vân chéo, vân điểm nhuộm màu
|
349
|
Các loại vải dệt thoi khác từ xơ staple tổng hợp, được pha duy nhất với len lông cừu hoăc lông động vật loại min
|
5515
|
13
|
0
|
Vải may đồng phục, thời trang kiểu dệt vân điểm, vân chéo
|
350
|
Các loại vải dệt thoi khác từ xơ staple tổng hợp, được pha với len lông cừu và xơ visco rayon
|
5515
|
19
|
0
|
Vải may đồng phục, thời trang kiểu dệt vân điểm, vân chéo
|
351
|
Vải 100% tencel
|
5516
|
|
|
Bao gồm các mã: 55161100 (vải trắng tiền xử lý); 55161200 (vải nhuộm); 55161300 (vải từ các sợi mầu); 55161400 (vải in hoa).
|
352
|
Vải 35% cotton + 65% rayon
|
5516
|
|
|
Bao gồm các mã HS: 55164300 (vải từ các sợi mầu); 55164100 (vải trắng tiền xử lý); 55164400 (vải in hoa); 55164200 (vải nhuộm).
|
353
|
Vải địa kỹ thuật các loại
|
5603
|
94
|
0
|
Vải địa HD các loại (sử dụng trong xây dựng, giao thông, thủy lợi, hạ tầng)
|
354
|
Dây giày coton và polyeste
|
5609
|
|
|
|
355
|
Khăn mộc
|
5802
|
11
|
0
|
Vải khăn lông các loại, các loại vải dệt thoi tạo vòng lông từ bông, chưa tẩy trắng
|
356
|
Dây đai thun các loại
|
5806
|
20
|
|
Rộng đến 80mm, dài đến 500m
|
357
|
Nhãn dệt các loại
|
5807
|
10
|
0
|
Các loại nhãn, phù hiệu và các mặt hàng tương tự từ vật liệu dệt, dạng chiếc, dạng dải hoặc đã cắt thành hình hoặc kích cỡ, không thêu.
|
358
|
Vải bạt đã được xử lý
|
5901
|
90
|
20
|
Vải canvas đã xử lý để vẽ
|
359
|
Vải dệt đã được hồ cứng
|
5901
|
90
|
90
|
|
360
|
Miếng đệm bằng ni
|
5903
|
|
|
|
361
|
Băng dính 2 mặt
|
5906
|
|
|
|
362
|
Vải được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ bằng các vật liệu khác
|
5907
|
0
|
60
|
Vải dệt được tráng chống thấm
|
363
|
Miếng đệm cho loa bằng nỉ
|
5911
|
|
|
|
364
|
Vải dệt kim từ bông
|
6006
|
22
|
0
|
Đã nhuộm
|
365
|
Vải dệt kim từ xơ sợi tổng hợp
|
6006
|
31
|
90
|
#ERROR!
|
366
|
Găng tay len
|
6116
|
91
|
0
|
|
367
|
Các bộ phận của giày, dép (kể cả mũi giày đã hoặc chưa gắn đế trừ đế ngoài); miếng lót của giày, dép có thể tháo rời, gót giày và các sản phẩm tương tự; ghệt, quần ôm sát chân và các sản phẩm tương tự, và các bộ phận của chúng
|
6406
|
|
|
|
368
|
Đá nhân tạo gốc thạch anh
|
6803
|
|
|
Tỷ trọng 2,38-2,45 kg/dm3; cường lực uốn: 40÷70 N/mm3; độ hút nước: 0,022÷0,038% theo khối lượng; cường lực chịu va đập: 3÷5,5 Joule; khả năng chịu mài mòn: 170÷210 mm3
|
369
|
Bột mài (hạt mài) nhân tạo
|
6805
|
|
|
Hạt thô và hạt mịn được chế tạo từ quặng bôxít nhôm
|
370
|
Ống bọc bê tông gia tải
|
6810
|
91
|
0
|
Sử dụng công nghệ phun văng liên tục có lưới thép gia cường cho bê tông
|
371
|
Vải dệt kim
|
6812
|
80
|
|
Các loại
|
372
|
Ống thủy tinh y tế
|
7002
|
|
|
Ø5 - Ø32 mm
|
373
|
Kính Mosaic
|
7003
|
|
|
Là vật liệu ốp lát hiện đại, được tạo thành từ thủy tinh nóng chảy và dập thành từng viên với kích thước và độ dày phù hợp với yêu cầu của từng công trình. Đặc tính: chịu mài mòn, chịu axit, kiềm muối, chịu ẩm, nước. Bền màu vĩnh cửu, không bám bụi rêu mốc, cách nhiệt tốt
|
374
|
Kính không có cốt lưới, phủ màu toàn bộ
|
7005
|
21
|
90
|
Độ dày 3~12mm. Tiêu chuẩn áp dụng:TCVN 7529:2005
|
375
|
Kính cán hoa
|
7006
|
|
|
Là loại kính có hoa văn, chiều dày từ 3 đến 10mm
|
376
|
Kính bảo ôn
|
7008
|
|
|
Là sản phẩm kết hợp nhiều tấm kính, ở giữa có Khoảng trống, có khả năng cách âm, cách nhiệt
|
377
|
Kính gương
|
7009
|
|
|
Dày từ 1,5 -18 mm
|
378
|
Ống tiêm rỗng bằng thủy tinh đựng thuốc tiêm
|
7010
|
10
|
|
1 đến 10 ml (đáy bằng, miệng loe, hai đầu nhọn, màu nâu, trắng)
|
379
|
Lọ đựng thuốc bằng thủy tinh
|
7010
|
|
|
2310A-2825CE (từ 2 ml đến 30 ml)
|
380
|
Vỏ bóng đèn dây tóc (dạng bầu)
|
7011
|
10
|
|
A 60 (đèn tròn các loại)
|
381
|
Vỏ bóng đèn huỳnh quang (dạng ống)
|
7011
|
10
|
|
Ø12 - Ø40 mm
|
382
|
Ruột phích và ruột bình chân không
|
7020
|
0
|
30
|
|
383
|
Kim cương thành phẩm, không phải gia công tiếp
|
7102
|
39
|
0
|
0,5 mm - 5,4 mm
|
384
|
Đá quý
|
7103
|
|
|
rubi, saphia
|
385
|
Vàng
|
7108
|
13
|
0
|
99,99% Au
|
386
|
Ngọc trai
|
7116
|
20
|
0
|
|
387
|
Gang đúc
|
7201
|
20
|
0
|
|
388
|
Gang thỏi
|
7201
|
|
|
|
389
|
Fero mangan
|
7202
|
11
|
0
|
FeMn (65-75%)
|
390
|
Fero silic
|
7202
|
21
|
0
|
FeSi (45%)
|
391
|
Ferocrom
|
7202
|
41
|
0
|
%Cr: 50-65%; %C<10%
|
392
|
Ferro wolfram
|
7202
|
80
|
0
|
W 75%, kích cỡ từ 10 đến 50 mm
|
393
|
Phôi thép (mặt cắt ngang hình chữ nhật)
|
7207
|
11
|
0
|
Có chiều rộng nhỏ hơn hai lần chiều dày
|
394
|
Phôi thép (dạng bán thành phẩm)
|
7207
|
|
|
Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm
|
395
|
Phôi thép
|
7207
|
|
|
Loại khác, gồm các mã HS: 72071290, 72071900, 72072029, 72072099
|
396
|
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, được cán nóng, chưa phủ, mạ hoặc tráng
|
7208
|
|
|
Gồm các mã HS: 72082600, 72082790, 72085300, 72085400, 72083600, 72083700, 72083800, 72083900
|
397
|
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng
|
7209
|
|
|
Gồm các mã HS: 72091500, 72091600, 72091700, 72091891, 72091899, 72092500, 72092600, 72092700, 72092810, 72092890, 72099090, 72091820, 72091890
|
398
|
Tôn mạ kim loại và sơn phủ màu khổ rộng >600mm
|
7210
|
|
|
Gồm các mã HS: 72101190, 72101290, 72103011, 72103012, 72103019, 72103091, 72103099, 72104912, 72104913, 72104919, 72104991, 72104999, 72105000, 72104111, 72104112, 72104119, 72104191, 72106111, 72106112, 72106119, 72107010
|
399
|
Tôn mạ màu
|
7210
|
|
|
Chiều dày: 0,20 - <0,8mm; Chiều rộng: 600 - 1270 mm. Sản phẩm được sản xuất theo: tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G3312:2013; phù hợp tiêu chuẩn Anh BS EN
10346:2015; phù hợp tiêu chuẩn Mỹ ASTM A653/A653-15. Gồm các mã HS: 72107010, 72107090, 72109010
|
400
|
Thép dẹt cán nguội bản rộng từ 600 mm trở lên
|
7211
|
17
|
0
|
Thép cuộn cán nguội, bàn rộng từ 600 mm trở lên, dạng cuộn, dày từ 0,5 mm đến 1 mm
|
401
|
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, chưa phủ, mạ hoặc tráng
|
7211
|
|
|
Gồm các mã HS: 72111911, 72111919, 72111921, 72111929, 72112320, 72112390, 72119020, 72112310, 72112330, 72112910, 72112920, 72112930, 72112990, 72119010, 72119030, 72119090
|
402
|
Tôn mạ kim loại và sơn phủ màu khổ hẹp <600mm
|
7212
|
|
|
Gồm các mã HS: 72121010, 72121091, 72122010, 72122020, 72122090, 72123010, 72123020, 72123099, 72124010, 72124020, 72124090, 72125021, 72125022, 72125029.
|
403
|
Thép cuộn (có răng khía, rãnh, gân )
|
7213
|
10
|
0
|
Có răng khía, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán
|
404
|
Thép cuộn dùng để sản xuất que hàn
|
7213
|
91
|
10
|
|
405
|
Thép cuộn (thép cốt bê tông)
|
7213
|
91
|
20
|
|
406
|
Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng
|
7213
|
|
|
Gồm các mã HS: 72139110, 72139120, 72139910, 72139920
|
407
|
Thép thanh
|
7214
|
|
|
Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi cán. Thép cốt bê tông gồm các mã HS: 72142031, 72142041, 72142051, 72142061,
|
408
|
Thép thanh, que (thép cốt bê tông)
|
7215
|
50
|
91
|
Thép cốt bê tông
|
409
|
Thép hình chữ U, I hoặc H có chiều cao dưới 80m
|
7216
|
10
|
0
|
Hình chữ U, I hoặc H, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao dưới 80 mm
|
410
|
Thép hình chữ L
|
7216
|
21
|
0
|
|
411
|
Thép hình chữ T
|
7216
|
22
|
0
|
|
412
|
Thép hình chữ U
|
7216
|
31
|
0
|
|
413
|
Thép hình chữ I
|
7216
|
32
|
0
|
|
414
|
Thép hình chữ H
|
7216
|
33
|
0
|
|
415
|
Thép hình chữ L hoặc T (chiều cao từ 80m trở lên)
|
7216
|
40
|
0
|
Hình chữ L hoặc chữ T, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao từ 80mm trở lên
|
416
|
Xà gồ thép
|
7216
|
91
|
0
|
H =250 mm
|
417
|
Thép hình
|
7216
|
|
|
Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng góc, khuôn, hình
|
418
|
Dây thép
|
7217
|
|
|
Dây của sắt hoặc thép không hợp kim
|
419
|
Thép không gỉ
|
7219
|
|
|
Các sản phẩm của thép không gỉ cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên
|
420
|
Các sản phẩm của thép không gỉ cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm
|
7220
|
|
|
|
421
|
Thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên
|
7225
|
30
|
90
|
|
422
|
Thép không gỉ chiều rộng không quá 400mm
|
7226
|
99
|
11
|
Gồm các mã HS: 72269911; 72269919.
|
423
|
Thép không gỉ chiều rộng trên 400 nhưng dưới 600mm
|
7226
|
99
|
91
|
Gồm các mã HS: 72269991; 72269999.
|
424
|
Các dạng thanh và que, của thép hợp kim khác, được cán nóng, dạng cuộn không đều
|
7227
|
90
|
0
|
|
425
|
Thép làm cán kéo rút dây hợp kim
|
7227
|
90
|
0
|
|
426
|
Thép hình có hợp kim
|
7228
|
70
|
90
|
SS400, SS540 từ L80 đến L130; Q235 từ C80 đến C180
|
427
|
Ống và phụ kiện gang
|
7303
|
|
|
Gang xám, gang cầu. Loại thông dụng có đường kính từ 100-800 mm phù hợp tiêu chuẩn quốc tế ISO 2531:1998
|
428
|
Đường ống
|
7304
|
31
|
90
|
Ống, ống dẫn, ống kim loại rỗng hay đúc bằng sắt hoặc thép (bộ phận chính của thiết bị khử mặn)
|
429
|
Ống áp lực (theo phân đoạn)
|
7304
|
39
|
20
|
Sử dụng trong công trình thủy điện
|
430
|
Cửa van cung, khe van
|
7304
|
39
|
90
|
Sử dụng trong công trình thủy điện
|
431
|
Ống thép không gỉ được kéo nguội hoặc cán nguội
|
7304
|
41
|
0
|
Bộ phận chính của thiết bị khử mặn
|
432
|
Gối xoay cửa van cung bằng thép đúc nặng đến 17 tấn
|
7304
|
|
|
Sử dụng trong công trình thủy điện
|
433
|
Ống không hàn
|
7304
|
|
|
|
434
|
Đường ống và hệ thống lắp đặt cho nồi hơi
|
7306
|
30
|
40
|
Ống dẫn áp suất cao, mỏng hơn 150mm
|
435
|
Ống áp lực, cửa van
|
7306
|
30
|
90
|
Bằng thép dùng cho thủy điện, dày từ 6 - 20 mm, áp suất > 15at
|
436
|
Ống thép chịu lực
|
7306
|
30
|
90
|
|
437
|
Ống dẫn nồi hơi thu hồi nhiệt
|
7306
|
40
|
10
|
|
438
|
Ống thông khí cho nồi hơi
|
7306
|
40
|
10
|
Tất cả các loại ống thông khí cho nồi hơi gia nhiệt nước
|
439
|
Ống xả khí gas cho nồi hơi
|
7306
|
40
|
10
|
Tất cả các loại ống xả khí gas cho nồi hơi gia nhiệt nước
|
440
|
Ống thép hàn có mặt cắt ngang hình vuông hoặc chữ nhật
|
7306
|
61
|
0
|
Ống, ống dẫn, được hàn có mặt cắt ngang hình vuông hoặc hình chữ nhật
|
441
|
Ống thép hàn
|
7306
|
|
|
Các loại ống, ống dẫn và thanh hình có mặt cắt rỗng khác, bằng sắt hoặc thép (ví dụ, nối mỏ, hàn, tán đinh hoặc ghép bằng cách tương tự)
|
442
|
Ống thép hàn được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng sắt thép không hợp kim
|
7306
|
|
|
Gồm các mã HS: 73063090, 7305090
|
443
|
Cút góc 90°
|
7307
|
|
|
Mặt bích 1-5/8";3-1/8"; không mặt bích 1-5/8"; 3-1/8"
|
444
|
Bộ chuyển đổi không mặt bích sang mặt bích
|
7307
|
|
|
3-1/8" sang mặt bích 1-5/8"; 1-5/8" sang mặt bích 3-1/8"; 3-1/8" sang mặt bích 4-1/2”; 1-5/8" sang mặt bích 7/8"; 3-1/8" sang mặt bích 1-5/8"; 4-1/2" sang mặt bích 3-1/8"
|
445
|
Bộ ghép thẳng không mặt bích
|
7307
|
|
|
3-1/8"; 1-5/8"
|
446
|
Đầu nối mặt bích EIA
|
7307
|
|
|
7/8" dùng cho cáp foam 1/2"; 7/8" dùng cho cáp foam 7/8"; 1-5/8" dùng cho cáp foam 1-5/8"; 3-1/8" dùng cho cáp rỗng 3-1/8"
|
447
|
Cột anten viễn thông
|
7308
|
90
|
99
|
|
448
|
Cột thép đường dây tải điện
|
7308
|
90
|
99
|
|
449
|
Tấm lợp - thép lá mạ kẽm, mạ màu dạng múi
|
7308
|
90
|
99
|
Dày 0,25 - 0,55 mm; dài 3500 mm
|
450
|
Trụ anten
|
7308
|
90
|
99
|
Dây néo tam giác 330 cao từ 21-45 m; dây néo tam giác 660 cao từ 36-66 m; dây néo tam giác 800 cao từ 60-100 m; dây néo ống tròn - cao 15 m; rút cơ động - cao 10 m
|
451
|
Cột tháp Turbine gió
|
7308
|
90
|
99
|
Đường kính cột Ø 3.000mm÷ Ø 6.000mm
Chiều dài cột L=70.000mm÷ 120.000mm
Độ dày thân cột δ=10mm÷140mm
|
452
|
Kết cấu thép cho nồi hơi
|
7308
|
90
|
|
Tất cả các loại kết cấu thép cho nồi hơi gia nhiệt nước
|
453
|
Khung đỡ hỗ trợ cho nồi hơi
|
7308
|
90
|
|
|
454
|
Xà thép mạ kẽm nhúng nóng
|
7308
|
|
|
Cho TBA đến 500kV
|
455
|
Bể thép các loại
|
7309
|
0
|
99
|
Loại thông dụng
|
456
|
Thùng phuy các loại
|
7310
|
10
|
90
|
Loại thông dụng
|
457
|
Các loại lon đồ hộp
|
7310
|
21
|
|
|
458
|
Cáp thép chống xoắn
|
7312
|
10
|
10
|
Có kết cấu đến 37 sợi; tiết diện đến 170 mm2
|
459
|
Các loại phên, lưới, rào sắt hoặc thép
|
7314
|
20
|
0
|
Loại thông dụng
|
460
|
Xích
|
7315
|
|
|
Loại thông dụng
|
461
|
Vòng đệm lò xo
|
7318
|
21
|
0
|
Lắp cho đường ray xe lửa, cầu, công trình giao thông, kết cấu thép, công trình điện,.... Đường kính vòng đệm 16-48mm.
|
462
|
Đinh vít, vít xoắn, bulông, đinh ốc, đai ốc
|
7318
|
|
|
Loại thông dụng
|
463
|
Kim truyền dịch cánh bướm
|
7319
|
90
|
90
|
|
464
|
Lò xo lá
|
7320
|
10
|
11
|
Tiêu chuẩn chất lượng DIN2094:2006
|
465
|
Lò xo
|
7320
|
90
|
10
|
Lò xo làm từ thép không gỉ, thép hợp kim, đồng,... lắp ráp vào các linh kiện xe máy
|
466
|
Bi nghiền bằng thép
|
7325
|
91
|
0
|
Loại thông dụng
|
467
|
Cửa van phẳng, cửa van cong, đường ống áp lực, lưới chắn rác
|
7325
|
|
|
Thiết bị cơ khí thủy công cho các công trình thủy lợi, thủy điện (bằng thép dày từ 6-40 mm)
|
468
|
Ống áp lực, cửa van, côn khuỷu sau tuabin
|
7325
|
|
|
Bằng thép, dùng cho thủy điện, dày từ 8-40mm, áp suất > 15 at
|
469
|
Trục in ống đồng
|
7326
|
90
|
90
|
Lõi sắt, mạ đồng
|
470
|
Linh kiện camera
|
7326
|
90
|
99
|
Các chi tiết liên quan đến vỏ
|
471
|
Đồng thanh
|
7407
|
10
|
|
|
472
|
Dây điện từ dẹt
|
7408
|
11
|
10
|
Tiết diện lớn nhất 50 mm2
|
473
|
Dây đồng tròn
|
7408
|
11
|
90
|
Tiết diện từ 16 đến 630 mm2
|
474
|
Đồng nguyên liệu dạng dây
|
7408
|
11
|
|
Đồng nguyên liệu để sản xuất dây cáp điện đường kính đến 014 mm
|
475
|
Đồng lá, thanh cái
|
7409
|
11
|
0
|
|
476
|
Ống đồng
|
7411
|
10
|
0
|
|
477
|
Bạc, găng đồng
|
7411
|
22
|
0
|
Đến Ø1.500 mm
|
478
|
Dây cáp đồng trần
|
7413
|
|
|
|
479
|
Đinh
|
7415
|
10
|
10
|
|
480
|
Vít, đai ốc
|
7415
|
33
|
10
|
|
481
|
Tấm ngăn bức xạ nhiệt
|
7419
|
|
|
|
482
|
Miếng đệm lót dẫn điện bằng niken
|
7508
|
|
|
|
483
|
Phôi nhôm dạng định hình
|
7604
|
10
|
90
|
|
484
|
Nhôm thanh được ép đùn
|
7604
|
29
|
10
|
|
485
|
Cáp nhôm bọc
|
7605
|
|
|
Cho đường dây hạ áp, trung áp
|
486
|
Tấm nối đất bằng nhôm
|
7606
|
|
|
|
487
|
Miếng che ngoài bằng nhôm
|
7607
|
|
|
|
488
|
Cáp nhôm lõi thép
|
7614
|
10
|
|
Cho đường dây trung áp, cao áp
|
489
|
Dây điện - cáp nhôm trần lõi thép
|
7614
|
10
|
|
Tiết diện từ 35 mm2 đến 1200 mm2
|
490
|
Dây cáp nhôm trần lõi thép
|
7614
|
10
|
|
Tiết diện đến 600 mm2
|
491
|
Cáp nhôm trần
|
7614
|
90
|
|
Cho đường dây trung áp, cao áp
|
492
|
Dây điện - cáp nhôm trần
|
7614
|
90
|
|
Tiết diện từ 16 mm2 đến 1200 mmm2
|
493
|
Cáp điện
|
7614
|
|
|
(A, AC, ACSR, TK cho đường dây truyền tải điện)
|
494
|
Lưới nhôm
|
7616
|
91
|
0
|
|
495
|
Chì thỏi
|
7806
|
0
|
90
|
99,6% Pb
|
496
|
Kẽm chưa gia công (hàm lượng kẽm từ 99,99% trở lên)
|
7901
|
11
|
|
Kẽm không hợp kim, chưa gia công, có hàm lượng kẽm từ 99,99% trở lên tính theo trọng lượng. Gồm các mã HS: 79011100, 79011200
|
497
|
Kẽm thỏi
|
7901
|
12
|
0
|
Hàm lượng kẽm < 99,99%
|
498
|
Bột, bụi và vảy kẽm (sunfat)
|
7903
|
90
|
0
|
48-50% Zn
|
499
|
Thiếc thỏi
|
8003
|
0
|
10
|
99,75% Sn
|
500
|
Đồ gá xi mạ
|
8108
|
90
|
0
|
Vật tư phục vụ ngành xi mạ
|
501
|
Cưa tay, lưỡi cưa các loại
|
8202
|
|
|
Loại thông dụng
|
502
|
Giũa, nạo, kìm (kể cả kìm cắt), panh, nhíp, lưỡi cắt kim loại, dụng cụ cắt ống, xén bu lông, khoan và các dụng cụ cầm tay tương tự
|
8203
|
|
|
Gồm các mã HS: 82031000, 82032000, 82033000, 82034000
|
503
|
Cờ lê và thanh vặn ốc (bu lông) và đai ốc loại vặn bằng tay (kể cả cờ lê định lực nhưng trừ thanh vặn tarô); đầu cờ lê có thể thay đổi được, có hoặc không có tay vặn
|
8204
|
|
|
Gồm các mã HS: 82041100, 82041200, 82042000
|
504
|
Lưỡi dao cắt
|
8208
|
90
|
0
|
Gia công từ lưỡi dao thép
|
505
|
Giá sắt
|
8302
|
50
|
0
|
|
506
|
Ghim dập dạng băng
|
8305
|
20
|
10
|
50 chiếc/Hộp Size No.10
|
507
|
Biển báo an toàn
|
8310
|
0
|
0
|
Bằng hỗn hợp chất dẻo tổng hợp + sợi thủy tinh
|
508
|
Điện cực wolfram
|
8311
|
10
|
|
Ø 2,4 x 175; 2,4 x 150; Ø 3,2 x 175; Ø 3,2 x 150; 1,6 x 175; x 150; 4x 175 (mm)
|
509
|
Ống khói
|
8404
|
10
|
|
|
510
|
Bầu lọc gió xe máy
|
8421
|
31
|
20
|
Bộ lọc khí nạp cho động cơ đốt trong của xe máy
|
511
|
Cụm cấp giấy
|
8443
|
99
|
30
|
RM1-6922-000 (dùng cho máy in)
|
512
|
Thanh gạt mực
|
8443
|
99
|
90
|
|
513
|
Tấm nâng khay cấp giấy
|
8443
|
|
|
|
514
|
Kim dệt
|
8448
|
51
|
0
|
|
515
|
Tấm âm cực
|
8451
|
90
|
90
|
Kích thước 500x3.350x2 (mm), bằng thép inox 316L cho bể nhuộm màu
|
516
|
Kim may
|
8453
|
30
|
0
|
|
517
|
Vanh (Liner) gạch ceramic và granit
|
8474
|
90
|
10
|
Kích thước từ 20 đến 60 cm, số chu kỳ ép từ 280.000 đến 300.000 sản phẩm/bộ
|
518
|
Rô bốt công nghiệp
|
8479
|
50
|
0
|
|
519
|
Ghi quay xi măng lò đứng
|
8479
|
89
|
|
|
520
|
Van các loại
|
8481
|
20
|
90
|
|
521
|
Rọ đồng
|
8481
|
30
|
20
|
Áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C
|
522
|
Van đồng
|
8481
|
30
|
20
|
|
523
|
Van một chiều
|
8481
|
30
|
20
|
Áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C
|
524
|
Vòi vườn
|
8481
|
80
|
59
|
Áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C
|
525
|
Van cửa đồng
|
8481
|
80
|
61
|
Áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C
|
526
|
Van bi đồng
|
8481
|
80
|
63
|
Áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C
|
527
|
Van bi liên hợp đồng
|
8481
|
80
|
63
|
Áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C
|
528
|
Van góc đồng
|
8481
|
80
|
63
|
Áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C
|
529
|
Van góc liên hợp đồng
|
8481
|
80
|
63
|
Áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C
|
530
|
Vòi nước các loại
|
8481
|
80
|
91
|
|
531
|
Van một chiều, máy bơm đường ống cút nối và các thiết bị phụ trợ của hệ thống cấp nước làm mát cho các thiết bị của lò hơi
|
8481
|
80
|
99
|
|
532
|
Chi tiết van các loại
|
8481
|
90
|
29
|
|
533
|
Vòng đệm các loại
|
8481
|
90
|
29
|
|
534
|
Cụm hộp số thủy
|
8483
|
40
|
20
|
Gắn động cơ diesel đến 15 CV
|
535
|
Mô tơ chổi than
|
8501
|
10
|
91
|
QK1-5868-000A, S8-71961, S8-71957, S8-71958, S8-71969, S8-71983, SS8-71974 (dùng cho máy in). Dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 8415, 8418, 8450, 8509 hoặc 8516.
|
536
|
Balass đèn huỳnh quang dạng ống
|
8504
|
10
|
0
|
220V-50Hz; Công suất từ 20 W đến 40 W
|
537
|
Cuộn cảm
|
8504
|
50
|
93
|
Biến thế điện, máy biến đổi điện tĩnh (ví dụ, bộ chỉnh lưu) và cuộn cảm.
|
538
|
Nam châm nhựa dẻo
|
8505
|
19
|
0
|
|
539
|
Ắc qui chì axit bản cực ống
|
8507
|
|
|
Chuyên dùng cho xe nâng hàng chạy điện: dung lượng từ 2V-100Ah đến 2V-1000Ah; Chuyên dùng cho tàu điện mỏ: dung lượng từ 2V-330Ah đến 2V- 650Ah; Chuyên dùng cho đầu máy xe lửa: dung lượng từ 12V-160Ah đến 12V - 420Ah; Chuyên dùng cho xe điện sân golf, nhà ga, bến cảng,...: dung lượng 6V-225Ah; 8V-195Ah; 12V-130Ah.
|
540
|
Đèn lò
|
8513
|
10
|
10
|
Điện áp 10 A
|
541
|
Giá nạp đèn lò
|
8513
|
90
|
90
|
GN 16 - 32 - 48
|
542
|
Nắp hố cáp thông tin GANIVO
|
8517
|
70
|
99
|
|
543
|
Loa cho đồ chơi Game
|
8518
|
29
|
90
|
|
544
|
Tai nghe có khung choàng đầu
|
8518
|
30
|
10
|
|
545
|
Tai nghe không có khung choàng đầu
|
8518
|
30
|
20
|
|
546
|
Thẻ từ
|
8523
|
21
|
|
Thẻ kiểm soát ra, vào
|
547
|
Đĩa dùng cho hệ thống đọc bằng laser
|
8523
|
49
|
|
|
548
|
Thẻ thông minh
|
8523
|
52
|
0
|
|
549
|
Phụ tùng, phụ kiện dùng cho máy truyền dẫn
|
8529
|
10
|
40
|
Sử dụng trong phát thanh, truyền hình: bộ chia, bộ cộng, bộ lọc, bộ cộng kênh
|
550
|
Loa cho thiết bị báo cháy
|
8531
|
90
|
30
|
|
551
|
Tụ nhôm
|
8532
|
22
|
0
|
Tụ điện, loại có điện dung cố định, biến đổi hoặc Điều chỉnh được (theo mức định trước)
|
552
|
Tụ gốm
|
8532
|
24
|
0
|
Tụ điện, loại có điện dung cố định, biến đổi hoặc Điều chỉnh được (theo mức định trước)
|
553
|
Tụ nhựa
|
8532
|
25
|
0
|
Tụ điện, loại có điện dung cố định, biến đổi hoặc Điều chỉnh được (theo mức định trước)
|
554
|
Bo mạch in một mặt
|
8534
|
0
|
10
|
Mạch in
|
555
|
Cầu chì tự rơi
|
8535
|
10
|
0
|
6-35 kv; 100 A
|
556
|
Cầu dao phụ tải trung áp
|
8535
|
30
|
11
|
Điện áp dưới 36KV
|
557
|
Cầu dao phụ tải
|
8535
|
30
|
11
|
Điện áp 22-35 kV. Dòng điện định mức 400-630 A
|
558
|
Cầu dao cách ly
|
8535
|
30
|
20
|
Điện áp đến 220KV
|
559
|
Cầu dao cao thế
|
8535
|
30
|
20
|
Điện áp 6 - 220kV. Dòng định mức đến 2000A
|
560
|
Cầu chì
|
8536
|
10
|
99
|
Thiết bị đóng ngắt và bảo vệ mạch điện
|
561
|
Ống cầu chì
|
8536
|
10
|
|
Ø24 x Ø32 bằng composite
|
562
|
Rơ le bảo vệ kỹ thuật số
|
8536
|
49
|
|
|
563
|
Cầu dao và cầu dao đảo chiều (trên bờ)
|
8536
|
50
|
|
I đến 3.000A
|
564
|
Ổ cắm các loại
|
8536
|
69
|
99
|
TCCS Điện Quang: 119:2016/DQC
|
565
|
Khởi động từ (trên bờ)
|
8536
|
90
|
99
|
U 220V, 380V; I từ 4A đến 450A
|
566
|
Hộp bảo vệ công tơ thép sơn tĩnh điện
|
8536
|
90
|
|
Cho công trình lưới điện
|
567
|
Vỏ tủ điện sơn thép tĩnh điện
|
8537
|
10
|
19
|
Cho công trình lưới điện, Điều khiển
|
568
|
Hộp bảo vệ công tơ bằng sắt và bằng composite
|
8537
|
|
|
Hộp 1,2,4,6 công tơ 1 pha. Hộp công tơ 3 pha
|
569
|
Bóng đèn điện dây tóc
|
8539
|
22
|
|
Có công suất không quá 200W và điện áp trên 100V
|
570
|
Bóng đèn tròn các loại
|
8539
|
29
|
90
|
TCCS Điện quang: 124:2016/ĐQC
|
571
|
Bóng đèn compact
|
8539
|
31
|
30
|
Đèn compact 2U, 3U công suất 5-20W; các loại theoTCCS Điện quang: 120:2016/ĐQC
|
572
|
Bộ đèn Doublewing
|
8539
|
31
|
90
|
TCCS Điện quang: 117:2016/ĐQC
|
573
|
Bóng đèn huỳnh quang
|
8539
|
31
|
|
Đèn huỳnh quang FHF công suất 32W, đèn huỳnh quang FLD công suất 18W và 36W; các loại theo TCCS Điện quang: 109:2016/ĐQC
|
574
|
Đèn Led các loại
|
8539
|
50
|
0
|
TCCS Điện quang: 121:2016/ĐQC
|
575
|
Đầu đèn huỳnh quang
|
8539
|
90
|
10
|
G13/12x30 (26). Nắp bịt nhôm dùng cho bóng đèn huỳnh quang; đui đèn xoáy nhôm dùng cho bóng đèn dây tóc.
|
576
|
Bộ phận phản quang cho ứng dụng đi-ốt phát sáng Led
|
8539
|
90
|
90
|
|
577
|
Đèn báo hiệu đường thủy BH-998P
|
8539
|
90
|
90
|
|
578
|
Điốt, trừ loại cảm quang hay điốt phát quang
|
8541
|
10
|
0
|
|
579
|
Bóng bán dẫn, trừ bóng bán dẫn cảm quang
|
8541
|
21
|
0
|
Có tỷ lệ tiêu tán năng lượng dưới 1W
|
580
|
Thyristors, diacs và triacs, trừ thiết bị cảm quang
|
8541
|
30
|
0
|
|
581
|
Tấm Module năng lượng mặt trời
|
8541
|
40
|
22
|
Dùng để hấp thu năng lượng mặt trời để biến đổi điện năng
|
582
|
Mạch điện tử tích hợp
|
8542
|
|
|
|
583
|
Cáp bọc PE, PVC
|
8544
|
11
|
20
|
Các loại
|
584
|
Cáp điện tử
|
8544
|
42
|
99
|
|
585
|
Cáp sơ cấp 5kV
|
8544
|
1120
|
|
Tiêu chuẩn đáp ứng: ICAO, IEC 228, IEC 60502, TCVN 595-1995
|
586
|
Cáp ruột đồng, nhôm, AC bọc cách điện PE, PVC cho đường dây trên không trung thế và hạ thế
|
8544
|
|
|
Loại 1 hoặc 2 lõi có tiết diện lõi đơn đến 630 mm2
Loại 3 hoặc 4 lõi có tiết diện lõi đơn đến 400 mm2
|
587
|
Dây và cáp điện lực
|
8544
|
|
|
AV, ACSR, CV, CVV
|
588
|
Cách điện
|
8546
|
90
|
0
|
Là vật tư cách điện sử dụng trên lưới điện để đảm bảo an toàn. Sử dụng cho cấp điện áp đến 48KV
|
589
|
Lá cách điện
|
8546
|
|
|
|
590
|
Giá chuyển hướng toa xe tàu hỏa các loại
|
8607
|
12
|
0
|
Loại thép hàn
|
591
|
Biên phụ trợ dẫn đường hàng không
|
8608
|
90
|
|
Tiêu chuẩn đáp ứng: ICAO
|
592
|
Cáp Điều khiển
|
8708
|
29
|
12
|
|
593
|
Giảm xóc trước và sau cho xe gắn máy
|
8714
|
10
|
90
|
|
594
|
Khóa yên xe gắn máy
|
8714
|
10
|
90
|
|
595
|
Ống xả xe gắn máy
|
8714
|
10
|
90
|
|
596
|
Tay nắm sau xe gắn máy
|
8714
|
10
|
90
|
|
597
|
Phụ tùng của xe máy và xe đạp
|
8714
|
|
|
|
598
|
Vật liệu tổng hợp compozit dùng cho máy bay thương mại
|
8803
|
30
|
0
|
Ký hiệu B777 Blocker Door; cánh cửa phía sau động cơ, có chức năng hỗ trợ việc cất cánh và hạ cánh máy bay
|
599
|
Thân chốt dùng cho thiết bị quang học (5042-6732)
|
9001
|
90
|
90
|
|
600
|
Thấu kính lens
|
9001
|
90
|
90
|
|
601
|
Cổng lắp thấu kính dùng cho thiết bị quang học
|
9001
|
90
|
90
|
|
602
|
Khung lắp thấu kính dùng cho thiết bị quang học
|
9001
|
90
|
90
|
|
603
|
Thanh dẫn quang 7N6-0090-00P
|
9001
|
90
|
99
|
|
604
|
Bánh răng trục tạo ảnh
|
9001
|
90
|
99
|
|
605
|
Bộ giá số chụp ảnh
|
9006
|
91
|
90
|
|
606
|
Đèn tia cực tím
|
9018
|
20
|
0
|
|
607
|
Bơm tiêm cản quang dùng trong DSA
|
9018
|
31
|
90
|
Thể tích 10 - 20ml, kết nối Luer tiêu chuẩn, Tiêu chuẩn ISO 9001:2015, ISO 13485:2016, Sử dụng trong y tế
|
608
|
Bơm tiêm nhựa tiệt trùng các cỡ
|
9018
|
31
|
90
|
Sử dụng trong y tế
|
609
|
Dây truyền dịch
|
9018
|
39
|
0
|
Sử dụng trong y tế
|
610
|
Kim luồn tĩnh mạch ngoại biên
|
9018
|
39
|
90
|
Kim luồn tĩnh mạch có cánh, có cổng bơm thuốc, có màng lọc, tiêu chuẩn ISO 9001:2015, ISO 13485:2016. Sử dụng trong y tế.
|
611
|
Bộ dây truyền máu
|
9018
|
39
|
90
|
Sử dụng trong y tế
|
612
|
Bộ dây truyền tĩnh mạch các loại
|
9018
|
39
|
90
|
Sử dụng trong y tế
|
613
|
Bốc thụt tháo
|
9018
|
39
|
90
|
Sử dụng trong y tế
|
614
|
Dây dẫn thức ăn
|
9018
|
39
|
90
|
Sử dụng trong y tế
|
615
|
Dây thở Oxy
|
9018
|
39
|
90
|
Sử dụng trong y tế
|
616
|
Dây truyền dịch cánh bướm
|
9018
|
39
|
90
|
Sử dụng trong y tế
|
617
|
Ống ăn xông y tế
|
9018
|
39
|
90
|
Sử dụng trong y tế
|
618
|
Ống hút bơm KARMAN
|
9018
|
39
|
90
|
Sử dụng trong y tế
|
619
|
Ống thông, ống truyền
|
9018
|
39
|
|
Thông tiểu, dạ dày, truyền dinh dưỡng
|
620
|
Dao mổ điện cao tần
|
9018
|
90
|
30
|
Công suất 350W, tần số làm việc 450KHz.
|
621
|
Cao su chì
|
9018
|
90
|
90
|
Sử dụng trong y tế
|
622
|
Bộ phân phối Hera
|
9018
|
90
|
90
|
Bộ phân phối manifold, loại 2 cổng và 3 cổng, kết nối Luer tiêu chuẩn, tiêu chuẩn ISO 9001:2015, ISO 13485:2016, sử dụng trong y tế
|
623
|
Băng đóng lòng mạch quay Mostar
|
9018
|
90
|
90
|
Băng đóng lòng mạch quay, chiều dài hơn 22cm, Tiêu chuẩn ISO 9001:2015, ISO 13485:2016, sử dụng trong y tế
|
624
|
Dây nối áp lực cao
|
9018
|
90
|
90
|
Chiều dài hơn 30cm, kết nối Luer tiêu chuẩn, chịu được áp lực hơn 250 Psi, Tiêu chuẩn 1509001:2015, ISO 13485:2016, sử dụng trong y tế
|
625
|
Van cắt máu loại trượt
|
9018
|
90
|
90
|
Đường kính 7F - 9F, kết nối Luer tiêu chuẩn, Tiêu chuẩn ISO 9001:2015, ISO 13485:2016, sử dụng trong y tế
|
626
|
Bơm áp lực cao
|
9018
|
90
|
90
|
Thể tích 20ml, Áp lực 30 atm, Tiêu chuẩn ISO 9001:2015, ISO 13485:2016, sử dụng trong y tế
|
627
|
Túi nước tiểu
|
9018
|
90
|
90
|
Sử dụng trong y tế
|
628
|
Banh miệng kiểu DINHMAN
|
9018
|
90
|
90
|
Sử dụng trong y tế
|
629
|
Cần nâng tử cung
|
9018
|
90
|
90
|
Sử dụng trong y tế
|
630
|
Cốc chia độ cầm tay
|
9018
|
90
|
90
|
Sử dụng trong y tế
|
631
|
Cốc đựng dung dịch
|
9018
|
90
|
90
|
Sử dụng trong y tế
|
632
|
Cọc ép xương ren ngược chiều
|
9018
|
90
|
90
|
Sử dụng trong y tế
|
633
|
Dao mổ cán liền số 12
|
9018
|
90
|
90
|
Sử dụng trong y tế
|
634
|
Đầu hút dịch
|
9018
|
90
|
90
|
Sử dụng trong y tế
|
635
|
Đè lưỡi gỗ tiệt trùng
|
9018
|
90
|
90
|
Sử dụng trong y tế
|
636
|
Đĩa nuôi cấy vi trùng
|
9018
|
90
|
90
|
Sử dụng trong y tế
|
637
|
Kéo phẫu thuật các loại
|
9018
|
90
|
90
|
Sử dụng trong y tế
|
638
|
Kẹp y tế
|
9018
|
90
|
90
|
Kẹp bông, máu, ống dẫn,... Sử dụng trong y tế
|
639
|
Khay quả đậu
|
9018
|
90
|
90
|
Sử dụng trong y tế
|
640
|
Kim châm cứu dùng một lần
|
9018
|
90
|
90
|
Sử dụng trong y tế
|
641
|
Mỏ vịt âm đạo các loại các cỡ
|
9018
|
90
|
90
|
Sử dụng trong y tế
|
642
|
Nong cổ tử cung các cỡ
|
9018
|
90
|
90
|
Sử dụng trong y tế
|
643
|
Thìa nạo nhau các loại
|
9018
|
90
|
90
|
Sử dụng trong y tế
|
644
|
Xô đựng nước thải có nắp
|
9018
|
90
|
90
|
Sử dụng trong y tế
|
645
|
Bơm kim tiêm
|
9018
|
|
|
Sử dụng trong y tế
|
646
|
Bộ dây truyền dịch y tế
|
9018
|
|
|
|
647
|
Nẹp chấn thương chỉnh hình
|
9021
|
10
|
0
|
Sử dụng trong y tế
|
648
|
Nẹp tay chân (INOX)
|
9021
|
10
|
0
|
Sử dụng trong y tế
|
649
|
Bóng nong động mạch vành
|
9021
|
90
|
0
|
Bóng nong can thiệp mạch vành, bán đáp ứng hoặc khống đáp ứng, đường kính 1,25 - 4.5mm, sử dụng trong y tế, tiêu chuẩn ISO 9001:2015,180 13485:2016
|
650
|
Stent mạch vành phủ thuốc Sirolimus
|
9021
|
90
|
0
|
Stent (Giá đỡ) mạch vành phủ thuốc Sirolimus, vật liệu Cobalt-Chromium L605, tiêu chuẩn ISO 9001:2015, ISO 13485:2016, sử dụng trong y tế.
|
651
|
Giá chụp phổi X-quang cơ khí
|
9022
|
14
|
0
|
TCCS 01/2012/SVM; tiêu chuẩn ISO: 9001-2008
|
652
|
Bàn chụp X - quang
|
9022
|
90
|
10
|
Theo tiêu chuẩn cơ sở số: TCCS 01/2012/SVM; tiêu chuẩn ISO: 9001-2008
|
653
|
Dụng cụ và máy đo lưu lượng, mức của chất lỏng
|
9026
|
10
|
30 và 40
|
Đồng hồ đo lưu lượng, thiết bị đo mức nước
|
654
|
Bộ phin lọc khí Ventking
|
9033
|
0
|
10
|
Hiệu quả lọc vi khuẩn, virut hơn 99,999%. Tiêu chuẩn ISO 9001:2015, ISO 13485:2016, sử dụng trong y tế
|
655
|
Bộ dây máy gây mê cao tần Ventking
|
9033
|
0
|
10
|
Đường kính 10mm, 15mm, 22mm. Tiêu chuẩn ISO 9001:2015, ISO 13485:2016, sử dụng trong y tế
|
656
|
Bộ dây máy thở cao tần Ventking
|
9033
|
0
|
10
|
Đường kính 10mm, 15mm, 22mm. Tiêu chuẩn ISO 9001:2015, ISO 13485:2016, sử dụng trong y tế
|
657
|
Ống nối dây máy thở cao tần Ventking
|
9033
|
0
|
10
|
Đấu nối 15mm hoặc 22mm, Tiêu chuẩn ISO 9001:2015, ISO 13485:2016, sử dụng trong y tế
|
658
|
Bóng giúp thở Ventking
|
9033
|
0
|
10
|
Thể tích 0,5 - 3 lít. Tiêu chuẩn ISO 9001:2015, ISO 13485:2016, sử dụng trong y tế
|
659
|
Bình xịt hơi cay
|
9304
|
0
|
90
|
Loại 500 ml, 2000 ml
|
660
|
Gậy các loại
|
9304
|
0
|
90
|
Cao su, điện, dùng cho cảnh sát
|
661
|
Ghế nha khoa
|
9402
|
10
|
10
|
Sử dụng trong y tế
|
662
|
Bàn, giường, cáng, tủ, khay, băng ca, xe đẩy hàng, xe tiêm
|
9402
|
90
|
10
|
Sử dụng trong y tế
|
663
|
Ghế xoay khám bệnh
|
9402
|
90
|
10
|
Sử dụng trong y tế
|
664
|
Bộ dụng cụ lăn tay
|
9402
|
90
|
90
|
|
665
|
Bộ dụng cụ thu giữ dấu vết chuyên dụng DV-03
|
9402
|
90
|
90
|
|
666
|
Bộ rửa tay vô trùng
|
9402
|
90
|
90
|
Sử dụng trong y tế
|
667
|
Cáng gập các loại
|
9402
|
90
|
90
|
Sử dụng trong y tế
|
668
|
Giá đựng vô trùng
|
9402
|
90
|
90
|
Sử dụng trong y tế
|
669
|
Giá treo bình dịch bằng Inox
|
9402
|
90
|
90
|
Sử dụng trong y tế
|
670
|
Khay đựng dụng cụ có nắp
|
9402
|
90
|
90
|
Sử dụng trong y tế
|
671
|
Khung đệm, các mặt hàng thuộc bộ đồ giường và các loại tương tự
|
9404
|
10
|
0
|
|
672
|
Đèn pin
|
9405
|
50
|
99
|
Loại ĐP-DL-ĐT05
|
673
|
Khớp nối dễ gãy FG1, FG2
|
9405
|
99
|
90
|
Tiêu chuẩn đáp ứng: ICAO
|
674
|
Ống cổ cong
|
9405
|
99
|
90
|
Tiêu chuẩn đáp ứng: TCCS của Nhà sản xuất
|
675
|
Thùng đèn
|
9405
|
99
|
90
|
Tiêu chuẩn đáp ứng: FAA
|
676
|
Tâm mặt bích
|
9405
|
99
|
90
|
Tiêu chuẩn đáp ứng: FAA
|
677
|
Mút thấm mực
|
9608
|
|
|
|
678
|
Các phụ tùng và vật tư dùng cho máy bay
|
9820
|
0
|
0
|
Cánh sau động cơ máy bay thương mại (Blocker Door), đai kẹp bên trong động cơ máy bay thương mại (Bullnose); Hộp vòng đệm mô men xoắn trong động cơ máy bay thương mại (Torque Box); Cánh cửa của hộp chứa hành lý, mép sau cánh; Mỏ cánh (A330 Neo Sharklet) cho máy bay thương mại; Phần mỏ cánh (Sharklet) và Sản phẩm nối Phần chống Khoảng giữa J Panel (Gapcover) và tâm hình chữ J (J Panel).
|