Tra cứu hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu

Tra cứu hàng hóa xuất nhập khẩu là tiện ích được thiết kế nhằm cung cấp cho Quý khách hàng thông tin về hàng hóa mình dự định xuất khẩu, nhập khẩu có được phép xuất, nhập khẩu hay không? Nếu được thì có phải đáp ứng điều kiện nào về giấy phép, kiểm tra chất lượng hay yêu cầu cụ thể nào không? Việc xác định những thông tin này sẽ góp phần giúp Quý khách hàng thực hiện thủ tục hải quan đúng quy định, đỡ tốn kém thời gian, chi phí, loại các rủi ro không đáng có trong quá trình xuất, nhập khẩu hàng hóa.

Tra cứu hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu được miễn thuế
III. Miễn thuế nhập khẩu đối với nguyên liệu, vật tư, linh kiện trong nước chưa sản xuất được
2. Nguyên liệu, vật tư, linh kiện nhập khẩu để sản xuất, lắp ráp trang thiết bị y tế
DANH MỤC CÁC SẢN PHẨM TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CẦN ĐƯỢC ƯU TIÊN NGHIÊN CỨU, CHẾ TẠO (Ban hành kèm theo Phụ lục VI Nghị định 134/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ)
Chi tiết:
Chi tiết hàng hóa

STT

Tên sản phẩm trang thiết bị y tế

Thông số kỹ thuật cơ bản

I

Nhóm thiết bị chẩn đoán

 

1.

Hệ thống chụp cộng hưởng từ

≥ 0.3 T

2.

Hệ thống chụp cắt lớp vi tính

≥ 2 lát cắt

3.

Hệ thống chụp mạch

Các loại

4.

Máy chụp X-quang kỹ thuật số

Dòng điện (phát tia) ≥ 300 mA

5.

Máy siêu âm, máy siêu âm doppler xuyên sọ

Các loại

6.

Máy theo dõi bệnh nhân

≥ 5 thông số

7.

Máy theo dõi sản khoa

Các loại

8.

Máy điện tim

≥ 3 kênh

9.

Máy ghi điện não

≥ 32 kênh, kết nối máy tính

10

Máy đo nồng độ bão hòa oxy trong máu SpO2

Các loại

11.

Máy Doppler tim thai

Các loại

12.

Hệ thống nội soi chẩn đoán

Các loại

13.

Máy đo lưu huyết não

Các loại

14.

Thiết bị chụp chuẩn đoán hình ảnh bằng phương pháp cộng hưởng từ

Các loại

15.

Thiết bị chụp chuẩn đoán hình ảnh bằng phương pháp CT scan

Các loại

II

Nhóm thiết bị điều trị

 

1.

Bơm tiêm điện

Các loại

2.

Bơm truyền dịch

Các loại

3.

Máy tạo oxy di động

Công suất từ 5 lít trở lên

4.

Máy hút dịch dùng trong phẫu thuật

Tốc độ hút tối đa ≥ 5 lít/phút

5.

Máy hút dịch áp lực thấp liên tục/ngắt quãng dùng cho dẫn lưu dịch/khí màng phổi

Tốc độ hút tối đa 2 lít/phút

6.

Dao mổ điện cao tần

Công suất ≥ 300 W

7.

Hệ thống Laser CO2 phẫu thuật

Công suất ≥ 40 W

8.

Hệ thống nội soi phẫu thuật

Các loại

9.

Máy điện trị liệu

Các loại

10.

Máy thở

Các loại

11.

Hệ thống tán sỏi ngoài cơ thể

Các loại

III

Nhóm thiết bị tiệt trùng

 

1.

Nồi hấp tiệt trùng

Dung tích từ ≥ 20 lít

2.

Tủ sấy

Dung tích từ ≥ 50 lít

3.

Tủ ấm

Dung tích từ ≥ 50 lít

4.

Máy phun dung dịch khử trùng phòng mổ

Các loại

5.

Bộ tiệt trùng nhanh dụng cụ dùng trong y tế

Các loại

6.

Máy khử khuẩn không khí

Các loại

7.

Máy rửa dụng cụ bằng siêu âm

Các loại

IV

Nhóm thiết bị xét nghiệm

 

1.

Máy phân tích độ đông máu

Các loại

2.

Máy phân tích nước tiểu tự động

≥ 10 thông số

3.

Máy phân tích sinh hóa bán tự động

Các loại

4.

Máy ly tâm đa năng

Các loại

5.

Máy phân tích huyết học tự động

≥ 18 thông số

6.

Tủ an toàn sinh học cấp II

Các loại

V

Thiết bị xử lý nước thải, rác thải y tế

 

1.

Lò đốt rác thải y tế

≥ 5 kg/mẻ

2.

Tủ bảo ôn rác thải y tế (đi kèm với Lò đốt rác thải y tế)

Dung tích ≥ 1.000 lít

3.

Thiết bị xử lý chất thải rắn y tế bằng vi sóng

Các loại

4.

Hệ thống xử lý nước thải y tế

Các loại

VI

Thiết bị phục hồi chức năng

 

1.

Máy kéo dãn cột sống

Các loại

2.

Thiết bị phục hồi chức năng chi dưới

Các loại

3.

Thiết bị phục hồi khuỷu tay và khớp vai

Các loại

VII

Các thiết bị y tế gia đình, cá nhân

 

1.

Máy đo huyết áp

Các loại

2.

Máy khí dung

Các loại

3.

Máy điện tim bỏ túi

Các loại

4.

Máy đo đường huyết cá nhân

Các loại

5.

Nhiệt kế điện tử

Các loại

VIII

Các thiết bị khác

 

1.

Máy lắc máu

Các loại

2.

Máy chưng cất nước

Các loại

3.

Máy sưởi ấm máu và dịch truyền

Các loại

4.

Thiết bị đọc liều và liều kế đo liều xạ trị trong y tế

Các loại

5.

Ghế răng

Các loại

6.

Máy lấy cao răng bằng siêu âm

Các loại