Số TT
|
Tên mặt hàng
|
Mã số theo biểu thuế nhập khẩu
|
Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật
|
Nhóm
|
Phân nhóm
|
|
1
|
Hộp, vỏ bao bảo vệ các vật mang tin
|
4819
|
|
|
Bằng giấy, dùng đóng gói sản phẩm phần mềm.
|
2
|
Nhãn sản phẩm điện tử bằng giấy
|
4911
|
99
|
90
|
Bằng giấy, dùng đóng gói sản phẩm phần mềm.
|
3
|
Cột ăng ten vi ba
|
7308
|
10
|
10
|
Chiều cao đến 150 m.
|
4
|
Thiết bị đầu cuối
|
8471
|
49
|
|
Dùng để truyền tải các dữ liệu giữa các thiết bị người dùng với chuyển mạch mạng vòng hoặc với trung tâm điều khiển; dùng cho các trạm rẽ nhánh, các đường lò khai thác, lò dọc vỉa. Nối thông tin bằng 2 cổng mạng 100MB. Khoảng cách bao phủ không dây 150 m đối với các thiết bị thu phát wifi (điện thoại di động VoIP); khoảng cách 100 m đối với các thiết bị thẻ định vị. Tần số làm việc 2.4GHz. 01 cổng truyền thông nối tiếp SHDSL với khoảng cách 2 km. Nguồn điện cung cấp 127/380/660 VAC. Nguồn dự phòng bằng pin NiMH 12 V/8000 mAh. Cấp bảo vệ nổ Exd[ia]I. Độ ẩm môi trường không khí đến 95%. Nhiệt độ môi trường đến 40oC. Kích thước 510 x 434 x 214 (mm). Trọng lượng 65kg.
|
5
|
Hệ thống tính cước thời gian thực (OCS)
|
8471
|
49
|
90
|
- Tính cước ADSL, VoIP, Mobile (2G, 3G và 4G, 5G), IPTV...; trả trước, trả sau cho các dịch vụ: thoại, tin nhắn, data,...
- Tính sẵn sàng của hệ thống 99,99%.
- Độ trễ nhỏ hơn 10 ms.
|
6
|
Hệ thống tổng đài tin nhắn (SMSC)
|
8471
|
49
|
90
|
Có chức năng gửi, nhận, lưu trữ tin nhắn; chặn tin nhắn Spam.
Độ tin cậy 99,99%.
|
7
|
Bộ thu thập dữ liệu Datalogger Centic CT-D3
|
8471
|
80
|
|
Tự động thu thập, xử lý, định dạng dữ liệu thu được từ các cảm biến đo thông số môi trường, thời tiết và gửi về server. Được ứng dụng trong các hệ thống quan trắc thời tiết, môi trường tại Việt Nam. Cấu hình Core 32 bit M4 MPU, truyền dẫn GSM/GPRS/3G. Thay đổi tần số đo từ xa, không cần thao tác trực tiếp, thay đổi ngưỡng cảnh báo từ xa và các chức năng điều khiển từ xa khác theo yêu cầu. Hoạt động bằng pin mặt trời, bộ lưu điện đủ cho thiết bị hoạt động 15 ngày mà không có nắng. Hoạt động được ở nhiệt độ từ -10oC đến 60oC, hoạt động trong khu vực có sóng GSM/GPRS/3G.
|
8
|
Phân trạm phát thanh an toàn tia lửa
|
8471
|
80
|
90
|
Dùng để truyền thông trao đổi thông tin với trung tâm điều hành và giữa các phân trạm với nhau. Kết nối với các thùng loa âm ly phòng nổ. Tín hiệu truyền thông Ethernet bằng cáp quang hoặc cáp đồng. Phát tín hiệu âm thanh, công suất loa 20 W. Đầu ra audio: Uo=3,6 V; Io=36 mA; nguồn điện cung cấp 12 VDC/900 mA an toàn tia lửa. Độ ẩm môi trường không khí đến 95%. Nhiệt độ môi trường 0 - 40oC. Dạng bảo vệ nổ Ex[ia]I. Kích thước 380 x 331 x 142 (mm). Trọng lượng 10kg.
|
9
|
Hệ thống chuyển mạch cho mạng viễn thông (MSC)
|
8471
|
49
|
90
|
Quản lý thông tin di động (Mobility Management).
Cung cấp các dịch vụ cơ bản (thoại, tin nhắn) cũng như các dịch vụ nâng cao (chặn cuộc gọi, chuyển tiếp cuộc gọi, dấu số, ...).
Độ tin cậy lên đến 99,999%.
|
10
|
Hệ thống nhạc chuông chờ cho phép lựa chọn và thay đổi nhạc chờ của cuộc gọi (CRBT)
|
8471
|
49
|
90
|
Cung cấp tính năng nhạc chờ cơ bản, giới thiệu, nhạc chờ cho thuê bao chủ gọi.
Độ tin cậy và sẵn sàng 99,99%.
Độ trễ tối đa của 1 cuộc gọi 500 ms.
|
11
|
Hệ thống chuyển mạch gói cung cấp dịch vụ (cả thoại và dữ liệu) trên nền tảng mạng di động 4G LTE (EPC)
|
8471
|
49
|
90
|
Chuyển mạch gói cung cấp dịch vụ (cả thoại và dữ liệu) trên nền tảng mạng di động 4G LTE (Long Term Evolution).
Độ tin cậy 99,999%.
|
12
|
Hệ thống cung cấp các dịch vụ đa phương tiện trên mạng IP (IMS)
|
8471
|
49
|
90
|
Hỗ trợ mạng di động (4G, 5G), cố định.
Cung cấp các dịch vụ VoLTE, ViLTE, VoWifi.
Độ tin cậy 99,999%.
|
13
|
Bộ nắn điện Rectifier
|
8504
|
40
|
30
|
Điện áp đầu vào đến 290 VAC; điện áp ra danh định 48VDC; công suất đến 3.100W; hiệu suất lớn hơn 95%; có khởi động mềm; có khả năng chia dòng tải; có hot-swap; truyền thông bằng CAN.
|
14
|
Thiết bị chuyển đổi dòng điện một chiều do tấm pin năng lượng mặt trời sinh ra thành dòng điện xoay chiều và hòa lưới
|
8504
|
40
|
40
|
Đầu vào DC, công suất đến 6 kW; dòng điện đến 20 A; điện áp đến 600 VDC; điện áp khởi động 120 VDC; số lượng MPPT/string 2/2.
Đầu ra AC, công suất danh định 5 kW; điện áp danh định 220 VAC /50 Hz; dòng ra đến 24 A; hiệu suất chuyển đổi 98%; tiêu chuẩn chống xâm nhập bụi, nước IP65. Hỗ trợ phần mềm giám sát trên điện thoại cho người sử dụng và hệ thống server quản lý tập trung cho nhà cung cấp.
|
15
|
Bộ sạc năng lượng mặt trời (solar charger)
|
8504
|
40
|
90
|
- Chuyển đổi năng lượng điện từ tấm pin năng lượng mặt trời nạp cho ắc quy và cấp nguồn cho thiết bị viễn thông. Dải điện áp đầu vào đến 150 VDC.
- Công suất 3 kW.
- Hiệu suất chuyển đổi đến 97%.
- Có chức năng MPPT (lấy công suất cực đại từ tấm pin mặt trời).
- Có khả năng lắp lẫn và tích hợp vào hệ thống nguồn DC.
|
16
|
Adapter AC-DC (19,5V)
|
8504
|
40
|
30
|
Chuyển đổi điện áp giữa các thiết bị, điện áp đến 240 VAC xuống 19-20 VDC và dòng điện cực đại đến 3.5 A.
|
17
|
Ắc quy Lithium
|
8507
|
|
|
Dùng cho trạm viễn thông; điện áp 48 V, dung lượng đến 100 Ah.
|
18
|
Điện thoại di động thông minh
|
8517
|
12
|
00
|
QCVN 12:2010/BTTTT, QCVN 15:2010/BTTTT, QCVN 54:2011/BTTTT, QCVN 18: 2010/BTTTT.
|
19
|
Thiết bị điện thoại feature phone 2G
|
8517
|
12
|
00
|
Tiêu chuẩn 3GPP.
- Hỗ trợ các băng tần 900 GSM và 1800 DCS.
- Có các tính năng chính như: 2 SIM, màn hình hiển thị LCD, thẻ nhớ, đèn Flash, loa ngoài, tai nghe headphone.
|
20
|
Thiết bị trạm gốc công nghệ LTE
|
8517
|
61
|
00
|
QCVN 18:2014/BTTTT, QCVN 47:2011/BTTTT.
|
21
|
Trạm thu phát vô tuyến thế hệ thứ 5 - Microcell gNodeB 5G
|
8517
|
61
|
00
|
- Dải tần đến 3.8 GHz;
- Băng thông rộng 100 MHz;
- Hỗ trợ MIMO 8TRX;
- Công suất tối đa 8x3 W.
|
22
|
Thiết bị truy nhập Wifi - Access point
|
8517
|
62
|
|
Bộ thu phát không dây ngoài trời chuẩn 802.11 n/ac, cung cấp khả năng kết nối Internet qua mạng Wifi với tốc độ đến 900Mbps nhờ công nghệ MIMO 3x3. Hoạt động ở nhiều chế độ khác nhau : AP Router , Bridge, Repeater, Client modes . Hỗ trợ IPv4/IPv6.
|
23
|
Tổng đài nội bộ
|
8517
|
62
|
|
Dưới 1.000 số.
|
24
|
Thiết bị truyền dẫn
|
8517
|
62
|
|
QCVN 2:2010/BTTTT, QCVN 7:2010/BTTTT. Loại truyền dẫn quang.
|
25
|
Thiết bị đầu cuối ADSL
|
8517
|
62
|
|
TCVN 7189:2009, QCVN 22:2010/BTTTT, QCVN 54:2011/BTTTT, QCVN18:2010/BTTTT. Có thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz.
|
26
|
Thiết bị đầu cuối mạng quang GPON
- ONT
|
8517
|
62
|
|
TCVN 7189:2009, QCVN 47:2011/BTTTT, QCVN 54:2011/BTTTT, QCVN 18: 2014/BTTTT. Có thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz.
|
27
|
Thiết bị đầu cuối ADSL
|
8517
|
62
|
|
QCVN 22:2010/BTTTT; TCVN 7189:2009; QCVN 18:2010/BTTTT; QCVN 54:2011/BTTTT. Có định tuyến và thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz (iGate AW300N).
|
28
|
Thiết bị định tuyến có thu phát vô tuyến
|
8517
|
62
|
|
QCVN 47:2015/BTTTT; TCVN 7189; QCVN 18: 2014/BTTTT; QCVN 54:2011/BTTTT. Sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz.
|
29
|
Thiết bị chuyển mạch mạng (Thiết bị chuyển mạch mạng vòng)
|
8517
|
62
|
|
Dùng để truyền tải dữ liệu, tín hiệu điều khiển giữa các thiết bị người dùng với trung tâm điều hành, quản lý dữ liệu và thiết lập thành mạng vòng Ethernet cáp quang tốc độ cao trong hầm lò. Các thiết bị được thiết lập thành mạng vòng có tính dự phòng nóng trong trường hợp từng nhánh có sự cố. Tốc độ truyền thông đến 1 Gbps. Có nhiều loại cổng truyền thông cho phép kết nối với nhiều chủng loại thiết bị khác nhau; cổng truyền thông Ethernet: 3 cổng quang 1.000 MB, 7 cổng mạng 100 MB. Khoảng cách bao phủ không dây 150 m đối với các thiết bị thu phát wifi (điện thoại di động VoIP); khoảng cách 100m đối với các thiết bị thẻ định vị Zigbee. Tần số làm việc 2.4 GHz. 01 cổng truyền thông nối tiếp SHDSL với khoảng cách 2 km. Nguồn cung cấp 127/380/660 VAC. Nguồn dự phòng pin NiMH 12 V/8,000 mAh. Cấp bảo vệ nổ Exd[ia]I. Kích thước 530 x 410 x 184 (mm). Độ ẩm môi trường không khí đến 95%. Nhiệt độ môi trường 0-40oC. Trọng lượng 70 kg.
|
30
|
Thiết bị AP Indoor (Thiết bị thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4/5 GHz)
|
8517
|
62
|
59
|
Hỗ trợ nhiều chế độ hoạt động: AP, bridge, repeater. Nhiều khối vô tuyến hoạt động đồng thời, bật tắt độc lập, tốc độ cao. Anten MIMO 2x2 trên băng tần 2.4GHz (802.11b/g/n) và MIMO 4x4 trên băng tần 5 GHz (802.11a/n/ac-wave2) cho phép mở rộng vùng phủ và triển khai. Công nghệ beam forming MU-MIMO cung cấp kết nối tin cậy tốc độ cao cho nhiều người dùng.
Định tuyến và chuyển mạch với 2 cổng 1000 Mb/s. Công nghệ WDS cung cấp kết nối backhaul không dây tốc độ cao. Dễ dàng quản lý từ xa, tập trung qua giao thức CAPWAP.Thiết bị được tích hợp giải pháp chống sét.
|
31
|
Thiết bị thu phát vô tuyến
|
8517
|
62
|
|
QCVN 2014/BTTTT; QCVN 65:2013/BTTTT; QCVN 47:2015/BTTTT. Sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4/5 GHz (AP1101IH; Home Gateway)
|
32
|
Thiết bị thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz
|
8517
|
62
|
59
|
Tích hợp 3 trong 1 với các tính năng: router NAT, switch 2 cổng và điểm truy cập Wifi. Tốc độ truy cập đến 2.5Gb/s downstream và 1.25Gb/s upstream. Hỗ trợ 2 cổng kết nối Ethernet. Kết nối Wifi chuẩn 802.11b/g/n tốc độ đến 300Mbps. 2 anten Wifi 5dBi công nghệ MIMO.
|
33
|
Thiết bị đầu cuối ONT iGATE GW040-H
|
8517
|
62
|
|
Sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4/5GHz.
|
34
|
Thiết bị phát lặp vô tuyến lưu động mặt đất
|
8517
|
62
|
|
QCVN 18: 2014/BTTTT, QCVN 47:2015/BTTTT.
|
35
|
Thiết bị AP Outdoor (Thiết bị thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4/5 GHz)
|
8517
|
62
|
59
|
Hỗ trợ nhiều chế độ hoạt động: AP, bridge, repeater. Nhiều khối vô tuyến hoạt động đồng thời, bật tắt độc lập, tốc độ cao. Anten MIMO 4x4 trên cả 2 băng tần 2.4GHz (802.11b/g/n) và 5 GHz (802.11a/n/ac-wave2) cho phép mở rộng vùng phủ và triển khai dễ dàng. Hỗ trợ đồng thời giao thức mạng Ipv4 và Ipv6. Công nghệ beam forming MU-MIMO cung cấp kết nối tin cậy tốc độ cao cho nhiều người dùng. Định tuyến và chuyển mạch với 2 cổng 1.000 Mb/s. Công nghệ WDS cung cấp kết nối backhaul không dây tốc độ cao. Dễ dàng quản lý từ xa, tập trung qua giao thức CAPWAP.Thiết bị được tích hợp giải pháp chống sét.
|
36
|
Thiết bị định tuyến có thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong bằng tần 2,4GHz
|
8517
|
62
|
59
|
Tích hợp 4 trong 1 với các tính năng: router NAT, switch 4 cổng, VoIP gateway và điểm truy cập Wifi. Tốc độ truy cập cao: 2.5Gb/s downstream và 1.25Gb/s upstream. Hỗ trợ 4 cổng kết nối Ethernet, 2 cổng thoại POTS. Kết nối Wifi chuẩn 802.11b/g/n tốc độ đến 300Mbps. 2 anten Wifi 5dBi công nghệ MIMO.
|
37
|
Thiết bị thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz
|
8517
|
62
|
59
|
CPU Quad core Cortex A5r4. GPU Quad-core Mai 450. Ram DDRIII 2GB. Flash 8GB. Hỗ trợ SD Card Micro SD, hỗ trợ tối đa 128G. Ethernet 01 cổng LAN RJ 45 10/100 Mbps; cổng kết nối: Hdmi, Mini A/V, 2 cổng USB, S/PDIF.
|
38
|
Thiết bị định tuyến có thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong bằng tần 2,4GHz
|
8517
|
62
|
59
|
Tốc độ downstream/dpstream đến 2.5 Gbps/1.25 Gbps. Wifi 802.11 b/g/n standards, tốc độ đến 300 Mbps. 02 ăng ten 5 dBi MIMO 2x2. Cổng kết nối: 01 cổng SC/APC, 04 cổng LAN RJ45 100/1.000 Mbps, 01 cổng USB 2.0. Nguồn cấp 12 V DC - 1.5A.
|
39
|
Thiết bị Giải mã tín hiệu truyền hình trong mạng truyền hình IPTV có thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz.
|
8517
|
62
|
59
|
CPU Quad-core ARM Cortex A53, GPU Penta Core mali-450, Ram DDRIII 1 GB, Flash 8 GB, không hỗ trợ SD Card, 01 cổng LAN RJ 45 10/100 Mbps, cổng kết nối: Hdmi, Mini A/V, 2 cổng USB, S/PDIF.
|
40
|
Thiết bị đầu cuối (Thiết bị thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4/5 GHz)
|
8517
|
62
|
59
|
Tích hợp 3 trong 1 với các tính năng: router NAT, switch 4 cổng và điểm truy cập không dây chuẩn b/g/n/ac. Tốc độ truy cập đến 2.488 Gbps chiều tải xuống và 1.244 Gbps chiều tải lên. Hỗ trợ đồng thời giao thức mạng Ipv4 và Ipv6. Mạng không dây chuẩn N tốc độ 300 Mbps và chuẩn AC tốc độ 867 Mbps. Tích hợp tính năng IGMP snooping kết hợp với 802.1QVLAN.
|
41
|
Bộ điều khiển và bộ thích ứng (adaptor), kể cả cổng nối, cầu nối và bộ định tuyến
|
8517
|
62
|
21
|
TCVN 7189: 2009, QCVN 54:2011/BTTTT , QCVN 18:2010/BTTTT, sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4GHz.
|
42
|
Hệ thống trạm thu phát gốc 4G veNodeB
|
8517
|
61
|
00
|
Được phát triển dựa trên các công nghệ: Software defined radio (SDR); Self-Organizing network (SON); Simulation auto testing system; Suppots C-RAN (Centralized-RAN); Auto tilt azimuth (Electrical).
|
43
|
Thiết bị đầu cuối mạng quang GPON, cung cấp trực tiếp dịch vụ (Wifi, LAN, IPTV, VoIP...) cho người dùng cuối (Single band ONT)
|
8517
|
62
|
|
- Chỉ tiêu đầu vào quang GPON:
+ Tương thích: ITU-T G.984.2. Công suất phát trung bình tại bước sóng 1310 (nm) đạt từ 0,5 đến 5 dBm. Độ nhạy thu trung bình tại bước sóng 1.490 (nm) từ -28 đến -8 dBm.
+ Loại connector quang: SC/APC.
- Wifi: Tương thích các chuẩn IEEE 802.11b/g/n tại băng tần 2.4GHz; hỗ trợ MIMO 2x2 và 4 SSID.
- LAN: 1 cổng Gigabit Ethernet, 3 cổng 10/100 base-TX Ethernet.
- Hỗ trợ tính năng IoP.
- Hỗ trợ IPv4/v6.
|
44
|
Bộ định tuyến
|
8517
|
62
|
21
|
QCVN54:2011/BTTTT, sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4GHz.
|
45
|
Thiết bị chuyển mạch điện báo hay điện thoại
|
8517
|
62
|
30
|
TCVN 7189: 2009.
|
46
|
Thiết bị mạng nội bộ không dây
|
8517
|
62
|
51
|
QCVN 47:2011/BTTTT, QCVN 18:2010/BTTTT, sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz.
|
47
|
Thiết bị thu và khuếch đại sóng điện thoại di động dùng trong nhà và ngoài trời
|
8517
|
62
|
|
Dùng để thu và khuếch đại sóng điện thoại di động tần số đến 2.100 Mhz; công suất đến + 17 dBm; nhiệt độ hoạt động từ -10°c đến 50°C; nguồn điện 110/220VAC 50-60 Hz.
|
48
|
Thiết bị ONT
|
8517
|
62
|
|
Có chức năng chuyển đổi tín hiệu quang điện để truyền tải nội dung số từ OLT tới thiết bị đầu cuối tại nhà khách hàng. ONT VGH-3IIIG cung cấp 2 dịch vụ trên 1 đường cáp quang: truy cập Internet tốc độ cao qua LAN, Wifi; xem truyền hình số DVB-C, IPTV.
|
49
|
Hệ thống tổng đài 4G vEPC
|
8517
|
62
|
|
Là hệ thống mạng lõi chuyển mạch gói cung cấp dịch vụ (cả thoại và dữ liệu) trên nền tảng mạng di động 4G LTE (Long term evolution). Bao gồm các node mạng chính: Mobility management entity (MME); Serving gateway (SGW); Packet data node gateway (PGW); Element management system (EMS); Self- organizing network (SON).
|
50
|
Hệ thống đa phương tiện IP hỗ trợ 4G IMS
|
8517
|
62
|
|
Là một kiến trúc mạng tạo sự thuận tiện cho sự phát triển và phân phối tập trung các dịch vụ truyền thông đa phương tiện đến người dùng thông qua giao thức SIP và trên nền tảng mạng IP. Cho phép nhiều mạng truy nhập công nghệ khác nhau (di động, cố định, wifi...) có thể kết nối với nhau để cùng cung cấp dịch vụ. Tích hợp dịch vụ (Service Convergence); công nghệ truy nhập (Network Convergence); thiết bị (Device Convergence). Giúp nhà mạng tập trung hóa trong công tác vận hành, triển khai các dịch vụ mới.
|
51
|
Thiết bị thu phát vô tuyến, sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz
|
8517
|
62
|
|
QCVN 18:2014/BTTTT; QCVN 54: 2011/BTTTT. Smart Box 2, iGate IP001HD, SmartBox 3, Universal IoT GW.
|
52
|
Thiết bị định tuyến có thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4/5GHz
|
8517
|
62
|
|
QCVN 18:2014/BTTTT; QCVN 47:2015/BTTTT; QCVN 65:2013/BTTTT. iGate AP02010H.
|
53
|
Hệ thống tổng đài truy nhập
|
8517
|
69
|
00
|
Bao gồm hai phần chính: khối CT và khối RT.
+ Khối trung tâm CT (Centre terminal) là khối quản lý chính được chia làm 2 modul:
Module xử lý hệ thống có khả năng quản lý đến 4.000 thuê bao.
Module giao tiếp cung cấp 18 luồng E1 để giao tiếp với các khối thuê bao RT của hệ thống.
+ Module thuê bao RT (Remote terminal). Mỗi RT có dung lượng đến 240 thuê bao.
|
54
|
Thiết bị giám sát hành trình ô tô V- Tracking
|
8517
|
62
|
|
- Thu thập, giám sát hành trình và các thông số của xe ô tô gồm vị trí, vận tốc; cảm biến: cửa, khóa điện, điều hòa, vận tốc xung.
- Hỗ trợ giao tiếp với các thiết bị ngoại vi: camera, cảm biến xăng dầu, taxi meter; hỗ trợ quản lý lái xe thông qua đầu đọc thẻ RFID.
- Hỗ trợ cảnh báo khi lái xe vượt quá thời gian, quá tốc độ...
- Giao tiếp với người sử dụng qua SMS.
|
55
|
Thiết bị thu phát vô tuyến điện sóng ngắn
|
8517
|
62
|
|
Dải tần đến 30 MHz;
Công suất đến 400 W;
Tính năng: thoại, truyền số liệu, tin nhắn, định vị.
|
56
|
Thiết bị giám sát hành trình và chống trộm xe máy M- Tracking
|
8517
|
62
|
|
- Thu thập, giám sát hành trình xe máy với các thông số: vị trí, vận tốc.
- Hỗ trợ cảnh báo chống trộm bằng cách ngắt nguồn điện của xe, cảnh báo bằng còi hú.
- Hỗ trợ tìm xe trong bãi thông qua điều khiển từ xa bằng sóng RF.
- Giao tiếp với người sử dụng qua SMS.
|
57
|
Thiết bị thu phát vô tuyến điện cầm tay băng tần UHF
|
8517
|
62
|
|
Dải tần đến 450 MHz;
Công suất 2 W;
Tính năng: thoại, truyền số liệu, định vị.
|
58
|
Thiết bị giám sát hành trình
|
8517
|
62
|
|
Có khả năng kết nối với với mạng viễn thông (2G, 3G, 4G, NB-IoT) hoặc kết nối vô tuyến với mạng nội bộ (Wifi, bluetooth), gửi thông tin tọa độ thiết bị về ứng dụng người dùng.
|
59
|
Thiết bị giám sát sức khỏe cá nhân
|
8517
|
62
|
|
Có khả năng kết nối với với mạng viễn thông (2G, 3G, 4G, NB-IoT) hoặc kết nối vô tuyến với mạng nội bộ (Wifi, bluetooth, zigbee) gửi thông tin tham số đo được, tọa độ thiết bị về ứng dụng người dùng.
Các tham số đo lường, giám sát: các tham số sức khỏe (nhịp tim, nhiệt độ cơ thể, huyết áp tương đối, nồng độ Oxy trong máu).
|
60
|
Thiết bị đấu nối MDF
|
8517
|
70
|
|
Đến 5.000 đôi.
|
61
|
Thiết bị đầu cuối mạng
|
8517
|
|
|
GPON ONT 2/4 cổng LAN, tùy chọn 2 cổng thoại, Wifi a/b/g/n/ac Modem ADSL 2+AON CPE.
|
62
|
OLT
|
8517
|
62
|
|
IU pizza box OLT, 8/16 cổng PON, 1024 ONT, switching capacity 60/128 Gbps.
|
63
|
LTE Router
|
8517
|
62
|
|
Wifi hotspot cố định/lắp đặt trên ô tô dùng để thu sóng 3G/4G, phát wifi n/ac.
|
64
|
Smartphone
|
8517
|
12
|
00
|
Tiêu chuẩn (CE) RED 2014/53/EU, chứng nhận hợp quy số A0966291118AE01A2).
Loại Smartphone Android, sử dụng bộ ứng dụng độc quyền của VNPT Technology.
|
65
|
Thiết bị đầu cuối thông tin di động mặt đất
|
8517
|
|
|
QCVN 12: 2010/BTTTT, thiết bị đầu cuối trong hệ thống GSM.
|
66
|
Thiết bị đầu cuối
|
8517
|
62
|
|
QCVN 22: 2010/BTTTT, loại thiết bị đầu cuối ADSL.
|
67
|
Thiết bị đầu cuối kết nối mạng viễn thông công cộng qua giao diện tương tự hai dây
|
8517
|
|
|
QCVN 19: 2010/BTTTT.
|
68
|
Điện thoại cao cấp bảo mật (VIP Phone)
|
8517
|
12
|
00
|
- Chức năng liên lạc của điện thoại thông thường;
- Thoại và nhắn tin bảo mật;
- Tất cả dữ liệu trên máy được mã hóa riêng;
- Có chip bảo mật riêng để chống hack dữ liệu;
- Không cài được phần mềm của bên thứ 3.
|
69
|
Điện thoại cố định ấn phím có màn hình LCD
|
8517
|
18
|
00
|
- Dùng để liên lạc thoại qua giao diện 2 dây theo chuẩn RJ11.
- Cự ly liên lạc đến 5 km trên đôi dây dã chiến 0,5 mm x 2 hoặc tương đương trong điều kiện kết nối tổng đài tiêu chuẩn.
- Có màn hình LCD hiển thị những thông tin như giờ, ngày, tháng, số gọi đến, số gọi đi.
- Có đèn báo (cuộc gọi đến, khi đang sử dụng), chế độ loa ngoài, quay số tắt, nhạc chờ giữ cuộc gọi.
- Nhớ đến 30 cuộc gọi gần nhất.
|
70
|
Trạm thu phát vô tuyến 4G (eNodeB)
|
8517
|
61
|
00
|
- MIMO 2T2R/4T4R;
- Băng tần đến 2.600 MHz;
- Băng thông rộng 20 MHz;
- Công suất tối đa 4x40 W.
|
71
|
Tổng đài nhân công
|
8517
|
62
|
|
- Kết nối với các điện thoại dã chiến (ở chế độ từ thạch dùng điện riêng)
- Liên lạc hội nghị tối đa 40 máy, liên lạc mạng tối đa 4 nhóm.
- Nguồn pin trực tiếp 6 ± 0,5 VDC.
- Báo hiệu cuộc gọi đến bằng chuông và đèn led báo.
- Có 01 trung kế CO (nhận tín hiệu từ 01 thuê bao của tổng đài kỹ thuật số) cho phép các thuê bao nội bộ (Từ thạch) của tổng đài có thể liên lạc với các thuê bao của tổng đài kỹ thuật số thông qua đấu chuyển của điện thoại viên.
- Có chức năng mở rộng dung lượng bằng cách kết nối 2 tổng đài qua cáp nối tầng.
|
72
|
Thẻ di động (Tên khác: Thẻ định vị)
|
8517
|
62
|
|
Để thu phát tín hiệu với trạm đọc thẻ. Tần số làm việc 2.4GHz. Khoảng cách thu phát tín hiệu với trạm đọc thẻ đến 100m. Nguồn cung cấp Pin 3.3V/1.000mAh. Có chức năng báo tìm gọi (báo rung). Có nút bấm khẩn cấp. Dạng bảo vệ nổ Ex[ia]I. Kích thước 57.5x52x18.9 (mm); trọng lượng 300g.
|
73
|
Thiết bị định tuyến lớp truy nhập hỗ trợ công nghệ IP/MPLS trong mạng truyền dẫn Metro (Site Router)
|
8517
|
62
|
21
|
- Năng lực chuyển mạch 52Gbps;
- Năng lực chuyển tiếp 77 Mpps;
- Hỗ trợ cổng 10GE 4 cổng;
- Hỗ trợ cổng 1GE 12 cổng;
- Thiết bị có thể sử dụng cho các công ty cung cấp dịch vụ viễn thông, internet, truyền hình, ... Hoặc sử dụng làm thiết bị định tuyến nội bộ cho doanh nghiệp.
|
74
|
Modem Wifi ONT
|
8517
|
62
|
|
- Hỗ trợ 4 cổng Ethernet tốc độ đến 1000Mbps.
- Hỗ trợ Wifi 2 băng tần 2.4G và 5G.
- Hỗ trợ ăng ten MIMO 2x2.
- Hỗ trợ các giao diện VoIP/USB (tùy chọn).
- Hỗ trợ các giao thức: IPv4/IPv6, WAN (PPPoE/DHCP), NAT, IGMPv2/3, SNMP, TR-069.
- Thiết bị được kết nối vào mạng cáp quang cố định băng rộng của Viettel và cung cấp các dịch vụ internet, wifi, truyền hình qua IP,...
|
75
|
Thiết bị thu phát lặp (Thiết bị thu phát lặp không dây)
|
8517
|
62
|
|
Dùng để lặp tín hiệu wifi, thu phát tín hiệu với thiết bị đầu cuối đa phương tiện (camera không dây). Truyền dữ liệu không dây Wifi 2.4 GHz, IEEE 802.11a/b/g, khoảng cách lặp giữa 2 trạm lên đến 1.000 m; bán kính thu phát với các camera không dây 150 m không có vật cản, tầm nhìn thẳng. Kết nối quang hoặc không dây. Nguồn cung cấp pin sạc Lithium 12 VDC/6000 mAh. Độ ẩm môi trường không khí đến 95%. Nhiệt độ môi trường 0-400C; Dạng bảo vệ nổ ExmiaI. Kích thước 240 x 200 x 100 (mm); trọng lượng 2.5 kg.
|
76
|
Thiết bị vi ba số
|
8517
|
62
|
59
|
Loại: 4x2, 8x2, 16x2 Mbit/s.
|
77
|
Máy truyền dẫn dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến
|
8517
|
62
|
|
Dải tần VHF/UHF 1-14 GHz.
|
78
|
Máy truyền dẫn viba dùng trong phát thanh
|
8517
|
62
|
|
Dải tần VHF/UHF 1-14GHz, công nghệ analog/digital.
|
79
|
Bộ giám sát tủ nguồn DAQ
|
8517
|
62
|
|
- Thu thập dữ liệu từ tủ nguồn và các thiết bị hỗ trợ giao thức Modbus RTU (Ắc quy LIB, máy phát điện, công tơ điện tử, …), chuyển về máy chủ;
- Đẩy cảnh báo qua SNMP;
- Có cổng kết nối với máy tính, tủ nguồn và thiết bị hỗ trợ giao thức Mobus RTU;
- Hỗ trợ giao diện Web nhúng;
- Cho phép nâng cấp firmware từ xa cho thiết bị DAQ hoặc thiết bị khác mà DAQ quản lý (ví dụ: thiết bị thông gió,...).
|
80
|
Anten 4G
|
8517
|
70
|
|
Dùng cho hệ thống trạm eNodeB 4G.
- Dải tần 1.710 - 2.690 MHz;
- VSWR <1,5;
- Công suất tối đa cho mỗi đầu vào 250 W;
- Trở kháng 50 Ω (ohm);
- Phân cực Anten 45o;
- Độ cách ly giữa các cổng >30o;
- Tilt điện 2 - 10o;
- IMD < -150 dBc;
- Vỏ làm bằng nhựa ASA và PC;
- Vật liệu phần tử phát xạ, phản xạ nhôm.
|
81
|
Thiết bị thu phát sóng vô tuyến cự ly ngắn
|
8517
|
|
|
QCVN 73:2013/BTTTT, QCVN 18:2014/BTTTT.
|
82
|
Tủ đấu cáp, hộp cáp điện thoại
|
8517
|
70
|
|
- Dùng để quản lý, bảo vệ mối nối và phân phối đường chuyền tín hiệu.
- Dung lượng và kích thước đến 600x2 (đầu dây thuê bao).
- Nhiệt độ môi trường từ -10°C đến 60°C.
|
83
|
Thiết bị nhận dạng bằng sóng vô tuyến điện
|
8517
|
62
|
|
QCVN 47:2011/BTTTT.
|
84
|
Thiết bị giám sát hành trình giao thông
|
8517
|
|
|
QCVN 18:2014/BTTTT.
|
85
|
Loa, không có hộp
|
8518
|
29
|
20
|
Có dải tần số đến 3.400 Hz, có đường kính đến 50 mm, sử dụng trong viễn thông.
|
86
|
Thùng loa âm ly phòng nổ
|
8518
|
21
|
90
|
Nhận thông tin từ trung tâm điều hành hoặc từ phân trạm phát thanh. Kết nối với các thùng loa âm ly phòng nổ. Tín hiệu truyền thông Ethernet bằng cáp quang hoặc cáp đồng. Phát tín hiệu âm thanh công suất loa 20 W. Đầu ra audio Uo=3,6 V; Io=36 mA; nguồn cung cấp đến 660 VAC. Độ ẩm môi trường không khí đến 95%. Nguồn dự phòng Pin NiMH 12 V/400 mAh. Nhiệt độ môi trường 0-400C; Dạng bảo vệ nổ Exd[ia]I. Kích thước 440 x 430 x 180 (mm); trọng lượng 35 kg.
|
87
|
Micro
|
8518
|
10
|
11
|
Dải tần số đến 3.400 Hz, với đường kính đến 10 mm và cao đến 3 mm, dùng trong viễn thông.
|
88
|
Thiết bị giám sát hành trình V- Tracking
|
8521
|
90
|
99
|
- Giám sát vị trí thời gian thực.
- Cảnh báo chống trộm.
- Cảnh báo di chuyển quá tốc độ quy định.
- Kiểm tra điện áp nguồn điện của xe.
- Điều khiển thiết bị qua SMS.
- Thiết bị giám sát MTR-01 kết hợp với: SIM + Hệ thống định vị GPS + Hệ thống theo dõi giám sát của Công ty M1 (qua Website hoặc ứng dụng trên smartphone).
|
89
|
Camera thông minh (sử dụng trí tuệ nhân tạo)
|
8525
|
80
|
|
Dải sóng làm việc 380-760 nm. Kết nối 10/100 Ethernet và Wifi. Nhận diện khuôn mặt, đếm người, phát hiện xâm nhập vùng cấm, phát hiện hành vi bất thường, ứng dụng cho smarthome; an ninh tòa nhà văn phòng; giao thông thông minh; quản lý đô thị.
|
90
|
Thiết bị phát thanh
|
8525
|
50
|
00
|
QCVN 70:2013/BTTTT, chuyên dùng cho phát thanh quảng bá.
|
91
|
Máy phát FM
|
8525
|
50
|
00
|
Công suất đến 10 kW; loại xách tay công suất đến 30 W.
|
92
|
Thiết bị đầu cuối đa phương tiện (Thiết bị camera di động dùng trong mỏ than, Thiết bị giám sát hình ảnh Wifi)
|
8525
|
80
|
|
Dùng để giám sát hình ảnh tại khu vực triển khai cứu hộ, tích hợp tai nghe và micro. Truyền dữ liệu không dây Wifi 2.4GHz, IEEE 802.11a/b/g, bán kính thu phát 150m không có vật cản, tầm nhìn thẳng. Cảm biến CCD 1.3M, độ nhạy sáng 1Lux. Tích hợp đèn lò, cường độ sáng 200Lux. Nguồn cung cấp pin sạc Lithium 12VDC/3000mAh. Độ ẩm môi trường không khí đến 95%; Trọng lượng 700g. Nhiệt độ môi trường 0-400C; dạng bảo vệ nổ ExmiaI.
|
93
|
Thiết bị phát có gắn với thiết bị thu
|
8525
|
60
|
00
|
QCVN 30:2011/BTTTT. Công suất đến 100 W.
|
94
|
Camera ghi hình (IP Camera)
|
8525
|
80
|
39
|
Loại giám sát trong nhà/ngoài trời, full HD, tính năng an ninh, bảo mật cao. Nằm trong bộ giải pháp IP Camera của VNPT Technology.
|
95
|
Máy phát số
|
8525
|
50
|
00
|
Công suất đến 20w DVB - T Transmitter, thiết bị phát dành cho truyền hình.
|
96
|
Thiết bị báo hiệu cứu nạn cá nhân
|
8526
|
91
|
|
Dải tần 121.5 MHz và 406.040 MHz. Công Suất 5W.
Định vị toàn cầu.
|
97
|
Thiết bị giám sát hành trình tàu, truyền/nhận thông tin cảnh báo giữa tàu-bờ, tàu-tàu (S- tracking)
|
8526
|
91
|
|
- Sử dụng năng lượng mặt trời kết hợp PIN;
- Chống nước tiêu chuẩn IP67;
- Trao đổi tin nhắn 2 chiều tàu-bờ.
|
98
|
Thiết bị phát sóng vô tuyến cự ly ngắn
|
8526
|
10
|
90
|
QCVN 18:2014/BTTTT, QCVN 55:2011/BTTTT.
|
99
|
Bộ thu truyền thanh không dây/ có ngả vào micro/ có ngả vào nguồn DC 12V
|
8527
|
|
|
Kỹ thuật số, mã hóa, điều khiển từ xa; công suất 50w (25w+25w), khuếch đại 2 kênh riêng biệt, gắn card giải mã 8 kênh DD-8 bên trong.
|
100
|
Set-top box
|
8528
|
71
|
11
|
Sử dụng cho OTT/IPTV, hệ điều hành Windows, Linux, Android, độ phân giải full HD/4K;
Bộ ứng dụng độc quyền của VNPT Technology.
|
101
|
Đầu thu truyền hình công nghệ IP (IP Set top box)
|
8528
|
71
|
|
Thu nhận tín hiệu IP và giải mã thành tín hiệu Audio và Video hiển thị trên TV; hỗ trợ: bảo vệ nội dung, dịch vụ xem video theo yêu cầu VOD, xem lại các kênh truyền hình; tính năng: time shift, picture in picture, TV messaging,…
|
102
|
Màn hình máy tính
|
8528
|
|
|
Độ phân giải 1920 x 1080 Pixel; độ sáng (Typ.) 300cd/m2; góc nhìn H(176)-V(176); cổng vào D-sub và HDMI.
|
103
|
Thiết bị giải mã tín hiệu
|
8528
|
|
|
QCVN 63:2012/BTTTT.
|
104
|
Máy thu tín hiệu số chuyên dụng
|
8528
|
|
|
Prof. DVB Receiver dải tần 470-1.000 Mhz/ 250-1.000 Mhz.
|
105
|
Đầu thu tín hiệu truyền hình VHF/UHF chuyên dụng
|
8528
|
71/ 72
|
|
Dải tần 46-870 MHz.
|
106
|
Hệ thống anten phát số DVB định hướng
|
8529
|
10
|
|
QCVN 83:2014/BTTTT.
|
107
|
Bộ chia công suất
|
8529
|
10
|
|
Dải tần FM/UHF/VHF đến 8 đường.
|
108
|
Bộ lọc và khuếch đại anten
|
8529
|
10
|
|
Sử dụng cho dải tần FM/VHF Band- III/ UHF Band-IV/V.
|
109
|
Bộ tinh chỉnh điều hướng mặt bích
|
8529
|
10
|
|
Kích thước 1-5/8'';3-1/8''; 4-1/2''. Dải tần: FM/ VHF/ UHF.
|
110
|
Anten các loại dùng cho máy truyền dẫn
|
8529
|
10
|
|
Dùng trong phát thanh, truyền hình, điện thoại, điện báo vô tuyến, công suất đến 500W/đầu nối.
|
111
|
Bộ cộng kênh 2 máy phát FM
|
8529
|
90
|
59
|
Bao gồm các loại: 2kW + 2kW; 5kW + 5kW; 10kW + 10kW.
|
112
|
Bộ cộng kênh 2 máy phát hình VHF
|
8529
|
90
|
59
|
Bao gồm các loại: 2kW + 2kW; 5kW + 5kW; 10kW + 10kW.
|
113
|
Bộ chuyển cổng điện tử
|
8529
|
90
|
99
|
Bao gồm các loại: 3 cửa 7/8''; 4 cửa 7/8''; 3 cửa 1-5/8''; 4 cửa 1-5/8''; 6 cửa 1-5/8''; 7 cửa 1-5/8''; 3 cửa 3-1/8''; 4 cửa 3-1/8''; 7 cửa 3-1/8''.
|
114
|
Bộ cộng hình/ tiếng 5-10 kW
|
8529
|
90
|
99
|
Dải tần: UHF/VHF Vision/Sound Diplexer with Output Filter.
|
115
|
Bộ khuếch đại công suất FM
|
8529
|
90
|
99
|
Công suất đến 300W.
|
116
|
Bộ lọc UHF Output Filter
|
8529
|
10
|
40
|
Công suất: 500W đầu nối N; 1kW, đầu nối 7/16''; 2kW, đầu nối EIA 7/8''.
|
117
|
Bộ lọc VHF Band- Pass Filter/ Notch Filter
|
8529
|
10
|
40
|
Công suất: 500W đầu nối N; 1kW, đầu nối 7/16''; 2kW, đầu nối EIA 7/8".
|
118
|
Khối công suất
|
8529
|
90
|
99
|
VHF đến 1,6 kW; UHF đến 2,4 kW, tích hợp bộ cấp nguồn DC.
|
119
|
Khối điều chế
|
8529
|
90
|
99
|
VHF Eciter, UHF Eciter hình tiếng chung/riêng analog. Công suất đến 20W.
|
120
|
Khối điều chế FM Stereo Exciter,
|
8529
|
90
|
99
|
Đầu ra Output 20W, analog.
|
121
|
Khối khuếch đại công suất FM
|
8529
|
90
|
99
|
Tích hợp bộ cấp nguồn DC, làm mát bằng gió, kiểu module cắm rút. Công suất khuếch đại tối đa 1,6kW.
|
122
|
Hệ thống cảnh báo cháy không dây (FA-01)
|
8531
|
10
|
20
|
Hệ thống bao gồm Server quản lý, khối Gateway và các đầu cảm biến khói kết nối không dây thông qua chuẩn kết nối Zigbee.
- Cảnh báo khẩn cấp (bấm nút trên Gateway để phát cảnh báo khẩn cấp), tự động điều chỉnh (calib) Sensor, tự động kiểm tra hoạt động của Sensor, cảnh báo pin yếu (dưới ngưỡng 3.3VDC).
- Thời gian tác động đầu báo cháy nhiệt ≤ 120s.
- Thời gian tác động đầu báo cháy khói ≤ 30s.
- Tác động đầu báo cháy nhiệt khi nhiệt độ tăng > 5oC/phút.
- Cự ly giao tiếp với Sensor tối đa 30m.
|
123
|
Thiết bị bảo an ATM
|
8531
|
10
|
|
Là thiết bị giám sát các trạng thái đóng mở cửa, quá nhiệt, rung lắc, dịch chuyển… tại cây ATM của các ngân hàng, báo động qua 3 phương thức:
- Tại chỗ hú loa đèn;
- Nhắn tin gọi điện;
- Gửi bản tin lên Server.
|
124
|
Thiết bị giám sát không dây S- Wireless
|
8531
|
10
|
|
Bao gồm thiết bị S-Wireless Gateway và thiết bị S-Wireless Node cảm biến. Dùng để giám sát các trạng thái đóng mở cửa, quá nhiệt, nút bấm khẩn cấp, báo khói… cho các cửa hàng, siêu thị, phòng giao dịch..., báo động qua 3 phương thức:
- Tại chỗ hú loa đèn;
- Nhắn tin gọi điện;
- Gửi bản tin lên Server.
|
125
|
Thiết bị cảnh báo thiên tai đa mục tiêu
|
8531
|
10
|
|
- Cảnh báo khẩn cấp đến người dân khi có thiên tai xảy ra như động đất, sóng thần, lũ lụt… thông qua hệ thống loa, đèn, công suất lớn bán kính tác động rộng lớn.
- Được điều khiển trực tiếp từ Viện vật lý địa cầu, cục phòng chống thiên tai tại Bộ, Sở, ban, ngành.
- Sử dụng phần mềm quản lý tập trung trên nền tảng Web.
|
126
|
Áp tô mát phòng nổ
|
8535
|
|
|
Dạng bảo vệ nổ ExdI. Dòng điện đến 630A, có điện áp đến 1.200V.
|
127
|
Khởi động từ phòng nổ
|
8535
|
|
|
Dạng bảo vệ nổ ExdI. Dòng điện đến 630A loại đơn, 2x500A loại kép; có điện áp đến 1.200V.
|
128
|
Khởi động mềm, tủ biến tần phòng nổ
|
8535
|
|
|
Dạng bảo vệ nổ ExdI. Dòng điện đến 630A, công suất đến 1.000 kVA, điện áp đến 6.000V.
|
129
|
Thiết bị cắt lọc sét
|
8535
|
90
|
90
|
Dập các xung sét có cường độ đến 200kA.
|
130
|
Hệ thống tiếp đất thoát sét
|
8536
|
30
|
|
Đến 40 cọc.
|
131
|
Măng sông cáp quang
|
8536
|
90
|
|
Là phụ kiện quang để bảo vệ mối hàn cáp quang và tập trung các mối hàn đó. Có thể dùng cho tối đa 48 mối hàn cáp quang; dùng cho điện áp không quá 1.000V.
|
132
|
Phiến đấu dây
|
8536
|
90
|
93
|
Bao gồm: 1 đôi có mỡ (BI-1), 10 đôi có mỡ (BI-10), dây SL10, dây PO-10 (IDC102), dây thuê bao (PO-IDF và PO-ID).
|
133
|
Hệ thống tủ nguồn DC cho trạm viễn thông
|
8537
|
10
|
99
|
- Chuyển đổi từ điện xoay chiều 220V 50Hz thành một chiều 48V DC, cấp nguồn cho thiết bị viễn thông và nạp ắc quy.
- Hiệu suất chuyển đổi đến 98%.
- Công suất đến 27kW.
- Hệ số công suất 99%.
- Độ méo hài dòng điện đến 5%.
- Cho phép tích hợp bộ sạc năng lượng mặt trời và điều khiển máy phát điện.
- Giám sát điều khiển từ xa toàn bộ các thông số.
|
134
|
Tủ giám sát và điều khiển trung tâm
|
8537
|
10
|
99
|
Truyền thông trao đổi dữ liệu với trạm trung tâm và tủ giám sát khu vực. Tín hiệu truyền thông Ethernet bằng cáp quang. Tín hiệu truyền thông RS485 bằng cáp đồng. Nguồn cung cấp đầu vào 380/660VAC. Nguồn cung cấp đầu ra 12VDC/255mA an toàn tia lửa. Độ ẩm môi trường không khí đến 95%. Nhiệt độ môi trường 0 - 400C. Dạng bảo vệ nổ Exd[ia]I. Kích thước 637 x 605 x 454 (mm); trọng lượng 150kg.
|
135
|
Trạm khu vực (Trạm giám sát khu vực)
|
8537
|
10
|
99
|
Thu phát tín hiệu với thẻ định vị. Tần số làm việc 2.4GHz. Khoảng cách thu phát tín hiệu với thẻ định vị 100m. Kết nối với trạm trung tâm bằng cáp quang đơn mốt hoặc cáp đồng (RS485). Độ ẩm môi trường không khí đến 95%. Nhiệt độ môi trường 0-400C. Dạng bảo vệ nổ Exd[ia]I. Kích thước 460 x 400 x 340 (mm). Trọng lượng 50kg.
|
136
|
Tủ giám sát trung tâm
|
8537
|
10
|
99
|
Giám sát và cảnh báo nồng độ khí thoát ra trong mỏ (khí CH4, CO, CO2, O2, H2, nhiệt độ, tốc độ gió, hạ áp...) liên tục 24/24. Hiển thị dữ liệu nồng độ các loại khí dưới dạng bảng và đồ thị. Thống kê, lưu trữ trạng thái hoạt động, kết xuất báo cáo, in ấn. Cài đặt, cấu hình cho từng đầu đo: ngưỡng cảnh báo, cắt điện, vị trí lắp đặt, thời điểm lắp đặt, thời gian hiệu chuẩn. Đo lường và hiển thị, cảnh báo nồng độ khí mêtan tại khu vực giám sát. Số lượng kênh đo quản lý và điều khiển đến 40 kênh. Truyền dữ liệu về máy tính chủ giám sát trung tâm. Màn hình hiển thị LCD 22". Tần số thu trong toàn dải đo 5-12kHz. Tần số phát 0- 2kHz. Tín hiệu ra đến 40 kênh độc lập 39VDC/45mA an toàn tia lửa. Nguồn cung cấp 220VAC. Công suất 600VA. Kích thước 1.800 x 650 x 800 (mm). Trọng lượng 200kg.
|
137
|
Tủ giám sát và điều khiển khu vực
|
8537
|
10
|
99
|
Truyền thông trao đổi dữ liệu với tủ giám sát trung tâm. Kết nối với các thiết bị chấp hành: van điện, các bộ điều khiển. Tín hiệu truyền thông RS485 bằng cáp đồng. Nguồn cung cấp đầu vào 380/660VAC. Nguồn cung cấp đầu ra đến 6 đường ra 12VDC/255mA an toàn tia lửa. Độ ẩm môi trường không khí đến 95%. Nhiệt độ môi trường 0-400C; dạng bảo vệ nổ Exd[ia]I. Kích thước 770 x 247 x 650 (mm); trọng lượng 200kg.
|
138
|
Cáp (cable) sợi quang
|
8544
|
70
|
|
TCVN 8665:2011. Dùng trong mạng viễn thông đường trục, đường nhánh hoặc tới các thuê bao, mạng truyền hình...
- Dung lượng đến 144 sợi quang;
- Bước sóng ánh sáng hoạt động đến 1.625nm;
- Nhiệt độ làm việc -30oC đến +70oC;
- Môi trường sử dụng: treo, chôn ngầm hoặc luồn cống, luồn ống.
|
139
|
Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển
|
8544
|
42
|
11 và 19
|
Dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V.
|
140
|
Cáp điện bọc plastic, tiết diện không quá 300 mm2
|
8544
|
42
|
19
|
Dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V.
|
141
|
Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện không quá 300 mm2
|
8544
|
42
|
|
Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V.
|
142
|
Dây dẫn điện bọc plastic
|
8544
|
42
|
|
Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V.
|
143
|
Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp dùng cho trạm chuyển tiếp sóng vô tuyến, ngầm dưới biển
|
8544
|
49
|
31
|
Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V.
|
144
|
Sợi thủy tinh dùng trong thông tin quang G.652D
|
9001
|
|
|
TCVN - 8665:2011, tiêu chuẩn ITU - T G.652.D.
|
145
|
Bộ điều khiển nhận tín hiệu DC low
|
9032
|
89
|
39
|
- Chuyển đổi điện áp 12VDC (ắc quy đề của máy phát điện) thành 48VDC cấp nguồn cho ATS tại trạm BTS có khoảng cách giữa máy nổ và nhà trạm > 50m;
- Chuyển đổi nguồn 220VAC thành nguồn 12VDC cấp cho bộ chuyển đổi (ưu tiên sử dụng nguồn AC khi có điện AC);
- Chuyển tiếp tín hiệu DClow từ NOCPro qua GSM đến ATS để điều khiển máy phát điện;
- Gửi tin nhắn cho nhân viên vận hành trạm.
|
146
|
Bộ chuyển nguồn tự động ATS
|
9032
|
89
|
39
|
ATS 1 PHA/3 PHA. Điện áp đầu vào đến 250 VAC. Tự động lựa chọn nguồn điện lưới hoặc nguồn điện máy phát để cấp điện cho trạm BTS. Tự động điều khiển và sử dụng nguồn từ máy phát điện khi phát hiện có tín hiệu DC LOW từ tủ nguồn DC của trạm BTS, hoặc điều khiển tự động 2 máy phát điện hoạt động luân phiên. Dòng tải tối đa 60A. Điện áp nguồn nuôi 48VDC. Đo đạc điện áp AC/DC. Chế độ vận hành AUTO/OFF/MANUAL. Chế độ hoạt động: GRID+GEN; GEN1+GEN2. Giao diện LCD/Keyboard/LED/Switch. Đáp ứng khả năng hoạt động độc lập.
|