Tra cứu hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu

Tra cứu hàng hóa xuất nhập khẩu là tiện ích được thiết kế nhằm cung cấp cho Quý khách hàng thông tin về hàng hóa mình dự định xuất khẩu, nhập khẩu có được phép xuất, nhập khẩu hay không? Nếu được thì có phải đáp ứng điều kiện nào về giấy phép, kiểm tra chất lượng hay yêu cầu cụ thể nào không? Việc xác định những thông tin này sẽ góp phần giúp Quý khách hàng thực hiện thủ tục hải quan đúng quy định, đỡ tốn kém thời gian, chi phí, loại các rủi ro không đáng có trong quá trình xuất, nhập khẩu hàng hóa.

Tra cứu hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, điều kiện
Thuộc quản lý của Bộ Công thương
B. HÀNG HÓA NHẬP KHẨU
1. Hàng hóa cần kiểm soát nhập khẩu theo quy định của Điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên do Bộ Công Thương công bố cho từng thời kỳ.
DANH MỤC SẢN PHẨM CÓ MÃ SỐ HS CHI TIẾT ĐẾN 8 SỐ (Ban hành kèm theo Quyết định số 1182/QĐ-BCT ngày 06 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Chi tiết:
Chi tiết hàng hóa

Mã số HS

Tên hàng hóa theo Thông tư 65/2017/TT-BTC

Mô tả sản phẩm, hàng hóa

Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật

Ghi chú

Sản phẩm hàng hóa nhóm 2 được quản lý chất lượng theo quy định tại Thông tư số 36/2019/TT-BCT ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương

3102.30.00

Amoni nitrat, có hoặc không ở trong dung dịch nước

Amoni nitrat (NH4NO3) dạng tinh thể dùng để sản xuất thuốc nổ nhũ tương

QCVN 05:2015/BCT

 

Amoni nitrat (NH4NO3) dạng hạt xốp dùng để sản xuất thuốc nổ ANFO

QCVN 03:2012/BCT

3602.00.00

Thuốc nổ đã điều chế, trừ bột nổ đẩy

Thuốc nổ nhũ tương dùng cho mỏ hầm lò, công trình ngầm không có khí và bụi nổ

QCVN 05:2012/BCT

 

Thuốc nổ amonit AD1

QCVN 07:2015/BCT

Thuốc nổ loại khác (Theo danh mục tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018)

Các chỉ tiêu kỹ thuật nêu tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 20181

3603.00.10

Dây cháy chậm bán thành phẩm; kíp nổ cơ bản;

Các loại kíp nổ điện dùng trong công nghiệp

QCVN 02:2015/BCT

 

Kíp nổ đốt số 8 dùng trong công nghiệp

QCVN 03:2015/BCT

3603.00.20

Dây cháy chậm

Dây cháy chậm công nghiệp

QCVN 06:2015/BCT

 

3603.00.90

Loại khác

Dây nổ chịu nước dùng trong công nghiệp

QCVN 04:2015/BCT

 

Mồi nổ dùng cho thuốc nổ công nghiệp

QCVN 08:2015/BCT

7304.39.20

Ống dẫn chịu áp lực cao có khả năng chịu áp lực không nhỏ hơn 42.000 psi

Đường ống dẫn hơi và nước nóng cấp I, II có đường kính ngoài từ 51 mm trở lên; các đường ống dẫn cấp III, IV có đường kính ngoài từ 76 mm trở lên sử dụng trong công nghiệp

TCVN 6158:1996;

TCVN 6159:1996;

QCVN 04:2014/BCT

 

7308.40.10

Thiết bị dùng cho giàn giáo, ván khuôn, vật chống hoặc cột trụ chống hầm lò

Cột chống thủy lực đơn, Giá khung di động và dàn chống tự hành cấu tạo từ các cột chống thủy lực đơn sử dụng trong việc chống giữ lò trong khai thác hầm lò

QCVN 01:2011/BCT

 

7308.40.90

7309.00.11

Các loại bình chứa dùng để chứa mọi loại vật liệu

Bình chịu áp lực có kết cấu không lắp trên các phương tiện giao thông vận tải, áp suất làm việc định mức cao hơn 0,7 bar (không kể áp suất thủy tĩnh) dùng trong công nghiệp

TCVN 8366:2010;

TCVN 6155:1996;

TCVN 6156:1996;

TCVN 6008:2010

 

7309.00.19

7309.00.91

7309.00.99

7311.00.91

Loại khác, có dung tích không quá 7,3 lít

Chai chứa LPG

QCVN 04:2013/BCT

 

7311.00.92

Loại khác, có dung tích trên 7,3 lít nhưng dưới 30 lít

7311.00.94

Loại khác, có dung tích từ 30 lít trở lên nhưng dưới 110 lít

7311.00.99

Loại khác

Bồn chứa LPG có kết cấu không lắp trên các phương tiện giao thông vận tải

TCVN 8366:2010;

TCVN 6155:1996;

TCVN 6156:1996;

TCVN 7441:2004;

TCVN 8615-2:20102

 

8402.11.10

Nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước trên 45 tấn/ giờ

Nồi hơi có kết cấu không lắp trên các phương tiện giao thông vận tải, áp suất làm việc định mức của hơi trên 0,7 bar dùng trong công nghiệp

TCVN 7704:2007;

TCVN 6413:1998;

TCVN 6008:2010;

TCVN 5346:1991

 

8402.11.20

8402.12.11

Nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước không quá 45 tấn/ giờ

8402.12.19

8402.12.21

8402.12.29

8402.19.11

Nồi hơi tạo ra hơi khác, kể cả loại nồi hơi kiểu lai ghép

8402.19.19

8402.19.21

8402.19.29

8402.20.10

Nồi hơi nước quá nhiệt

Nồi hơi nhà máy điện

TCVN 5346:1991;

TCVN 7704:2007;

TCVN 6008:2010

 

8402.20.20

8403.10.00

Nồi hơi nước sưởi trung tâm trừ các loại thuộc nhóm 84.02

Nồi đun nước nóng có nhiệt độ môi chất trên 115oC dùng trong công nghiệp

TCVN 6008:2010;

TCVN 5346:1991

 

8425.31.00

Tời ngang; tời dọc loại chạy bằng động cơ điện

Tời, trục tải có tải trọng từ 10.000 N trở lên và góc nâng từ 25o đến 90o dùng trong công nghiệp

TCVN 4244:2005;

TCVN 5206:1990;

TCVN 5207:1990;

TCVN 5208:1990;

TCVN 5209:1990;

QCVN 02:2016/BCT3

 

8479.89.39

Máy và thiết bị cơ khí khác

Trạm nạp LPG cho chai, xe bồn, xe ô tô

TCVN 6484:1999;

TCVN 6485:1999;

TCVN 7762:2007;

TCVN 7763:2007;

TCVN 7832:20074

 

8479.89.40

8479.89.39

Trạm cấp LPG

QCVN 10:2012/BCT

 

8479.89.40

8501.10.29

Động cơ điện

Động cơ điện phòng nổ

TCVN 7079- 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9:2002

 

8501.10.49

8501.10.59

8501.10.99

8501.20.19

8501.20.29

8501.31.40

8501.32.22

8501.32.32

8501.33.00

8501.34.00

8501.40.19

8501.40.29

8501.51.19

8501.52.19

8501.52.29

8501.52.39

8501.53.00

8502.11.00

Máy phát điện

Máy phát điện phòng nổ

TCVN 7079- 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9:2002 5

 

8502.12.10

8502.12.20

8502.13.20

8502.13.90

8502.20.10

8502.20.20

8502.20.30

8502.20.42

8502.20.49

8502.39.10

8502.39.20

8502.39.32

8502.39.39

8504.33.11

Máy biến áp phòng nổ

Máy biến áp phòng nổ

TCVN 7079 - 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9:2002 6

 

8504.34.11

8504.34.14

8504.34.22

8504.34.25

8504.33.19

8504.34.12

8504.34.13

8504.34.15

8504.34.16

8504.34.23

8504.34.24

8504.34.26

8504.34.29

8517.11.00

Bộ điện thoại, kể cả điện thoại cho mạng di động tế bào hoặc mạng không dây khác

Thiết bị thông tin phòng nổ (Điện thoại, Máy đàm thoại, Còi điện, chuông điện)

TCVN 7079- 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9:2002

 

8517.12.00

8517.18.00

8517.61.00

Thiết bị trạm gốc

8517.62.51

Thiết bị mạng nội bộ không dây

8531.10.20

Thiết bị báo hiệu bằng âm thanh hoặc hình ảnh

8531.10.30

8531.10.90

8531.80.10

8535.21.10

Bộ ngắt mạch tự động, dùng cho điện áp trên 1.000V

Thiết bị phân phối, đóng cắt phòng nổ (Khởi động từ, Khởi động mềm, Atomat, Máy cắt điện tự động, Rơ le dòng điện dò)

TCVN 7079- 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9:2002

 

8535.21.20

8535.21.90

8535.29.10

8535.29.90

8535.30.20

Cầu dao cách ly và thiết bị đóng - ngắt điện, dùng cho điện áp từ 66kV trở lên

8536.20.11

Bộ ngắt mạch tự động, dùng cho điện áp không quá 1.000V

8536.20.12

8536.20.19

8536.30.90

Thiết bị bảo vệ mạch điện khác, dùng cho điện áp không quá 1.000V

 

8536.41.10

 

Rơ le dùng cho điện áp không quá 60V

8536.41.20

8536.41.30

8536.41.40

8536.41.90

8536.49.10

Rơ le loại khác

8536.49.90

8536.50.99

Thiết bị đóng ngắt mạch điện khác

Thiết bị điều khiển phòng nổ (Bảng điều khiển, Hộp nút nhấn)

TCVN 7079 - 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9:2002

 

8537.10.11

Bảng điều khiển dùng cho điện áp không quá 1.000 V

8537.10.19

8537.10.92

8537.10.99

8537.20.21

8537.20.29

8543.70.90

Máy và thiết bị điện có chức năng riêng

Máy nổ mìn điện

QCVN 01:2015/BCT

 

8544.20.11

Dây điện, cáp điện

Cáp điện phòng nổ

TCVN 7079 - 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9:2002

 

8544.20.19

8544.20.21

8544.20.29

8544.20.31

8544.20.39

8544.42.94

8544.42.95

8544.42.96

8544.42.97

8544.42.98

8544.42.99

8544.49.22

8544.49.23

8544.49.29

8544.49.41

8544.49.49

8544.60.11

8544.60.19

8544.60.21

8544.60.29

9405.10.91

Bộ đèn chùm và đèn điện trần hoặc đèn điện tường khác

Đèn chiếu sáng phòng nổ

TCVN 7079 - 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9:2002

 

9405.10.92

9405.10.99

9405.40.20

9405.40.40

9405.40.60

9405.40.99

9405.60.90