Mã số HS
|
Tên hàng hóa theo Thông tư 65/2017/TT-BTC
|
Mô tả sản phẩm, hàng hóa
|
Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật
|
Ghi chú
|
Sản phẩm hàng hóa nhóm 2 được quản lý chất lượng theo quy định tại Thông tư số 36/2019/TT-BCT ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương
|
3102.30.00
|
Amoni nitrat, có hoặc không ở trong dung dịch nước
|
Amoni nitrat (NH4NO3) dạng tinh thể dùng để sản xuất thuốc nổ nhũ tương
|
QCVN 05:2015/BCT
|
|
Amoni nitrat (NH4NO3) dạng hạt xốp dùng để sản xuất thuốc nổ ANFO
|
QCVN 03:2012/BCT
|
3602.00.00
|
Thuốc nổ đã điều chế, trừ bột nổ đẩy
|
Thuốc nổ nhũ tương dùng cho mỏ hầm lò, công trình ngầm không có khí và bụi nổ
|
QCVN 05:2012/BCT
|
|
Thuốc nổ amonit AD1
|
QCVN 07:2015/BCT
|
Thuốc nổ loại khác (Theo danh mục tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018)
|
Các chỉ tiêu kỹ thuật nêu tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 20181
|
3603.00.10
|
Dây cháy chậm bán thành phẩm; kíp nổ cơ bản;
|
Các loại kíp nổ điện dùng trong công nghiệp
|
QCVN 02:2015/BCT
|
|
Kíp nổ đốt số 8 dùng trong công nghiệp
|
QCVN 03:2015/BCT
|
3603.00.20
|
Dây cháy chậm
|
Dây cháy chậm công nghiệp
|
QCVN 06:2015/BCT
|
|
3603.00.90
|
Loại khác
|
Dây nổ chịu nước dùng trong công nghiệp
|
QCVN 04:2015/BCT
|
|
Mồi nổ dùng cho thuốc nổ công nghiệp
|
QCVN 08:2015/BCT
|
7304.39.20
|
Ống dẫn chịu áp lực cao có khả năng chịu áp lực không nhỏ hơn 42.000 psi
|
Đường ống dẫn hơi và nước nóng cấp I, II có đường kính ngoài từ 51 mm trở lên; các đường ống dẫn cấp III, IV có đường kính ngoài từ 76 mm trở lên sử dụng trong công nghiệp
|
TCVN 6158:1996;
TCVN 6159:1996;
QCVN 04:2014/BCT
|
|
7308.40.10
|
Thiết bị dùng cho giàn giáo, ván khuôn, vật chống hoặc cột trụ chống hầm lò
|
Cột chống thủy lực đơn, Giá khung di động và dàn chống tự hành cấu tạo từ các cột chống thủy lực đơn sử dụng trong việc chống giữ lò trong khai thác hầm lò
|
QCVN 01:2011/BCT
|
|
7308.40.90
|
7309.00.11
|
Các loại bình chứa dùng để chứa mọi loại vật liệu
|
Bình chịu áp lực có kết cấu không lắp trên các phương tiện giao thông vận tải, áp suất làm việc định mức cao hơn 0,7 bar (không kể áp suất thủy tĩnh) dùng trong công nghiệp
|
TCVN 8366:2010;
TCVN 6155:1996;
TCVN 6156:1996;
TCVN 6008:2010
|
|
7309.00.19
|
7309.00.91
|
7309.00.99
|
7311.00.91
|
Loại khác, có dung tích không quá 7,3 lít
|
Chai chứa LPG
|
QCVN 04:2013/BCT
|
|
7311.00.92
|
Loại khác, có dung tích trên 7,3 lít nhưng dưới 30 lít
|
7311.00.94
|
Loại khác, có dung tích từ 30 lít trở lên nhưng dưới 110 lít
|
7311.00.99
|
Loại khác
|
Bồn chứa LPG có kết cấu không lắp trên các phương tiện giao thông vận tải
|
TCVN 8366:2010;
TCVN 6155:1996;
TCVN 6156:1996;
TCVN 7441:2004;
TCVN 8615-2:20102
|
|
8402.11.10
|
Nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước trên 45 tấn/ giờ
|
Nồi hơi có kết cấu không lắp trên các phương tiện giao thông vận tải, áp suất làm việc định mức của hơi trên 0,7 bar dùng trong công nghiệp
|
TCVN 7704:2007;
TCVN 6413:1998;
TCVN 6008:2010;
TCVN 5346:1991
|
|
8402.11.20
|
8402.12.11
|
Nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước không quá 45 tấn/ giờ
|
8402.12.19
|
8402.12.21
|
8402.12.29
|
8402.19.11
|
Nồi hơi tạo ra hơi khác, kể cả loại nồi hơi kiểu lai ghép
|
8402.19.19
|
8402.19.21
|
8402.19.29
|
8402.20.10
|
Nồi hơi nước quá nhiệt
|
Nồi hơi nhà máy điện
|
TCVN 5346:1991;
TCVN 7704:2007;
TCVN 6008:2010
|
|
8402.20.20
|
8403.10.00
|
Nồi hơi nước sưởi trung tâm trừ các loại thuộc nhóm 84.02
|
Nồi đun nước nóng có nhiệt độ môi chất trên 115oC dùng trong công nghiệp
|
TCVN 6008:2010;
TCVN 5346:1991
|
|
8425.31.00
|
Tời ngang; tời dọc loại chạy bằng động cơ điện
|
Tời, trục tải có tải trọng từ 10.000 N trở lên và góc nâng từ 25o đến 90o dùng trong công nghiệp
|
TCVN 4244:2005;
TCVN 5206:1990;
TCVN 5207:1990;
TCVN 5208:1990;
TCVN 5209:1990;
QCVN 02:2016/BCT3
|
|
8479.89.39
|
Máy và thiết bị cơ khí khác
|
Trạm nạp LPG cho chai, xe bồn, xe ô tô
|
TCVN 6484:1999;
TCVN 6485:1999;
TCVN 7762:2007;
TCVN 7763:2007;
TCVN 7832:20074
|
|
8479.89.40
|
8479.89.39
|
Trạm cấp LPG
|
QCVN 10:2012/BCT
|
|
8479.89.40
|
8501.10.29
|
Động cơ điện
|
Động cơ điện phòng nổ
|
TCVN 7079- 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9:2002
|
|
8501.10.49
|
8501.10.59
|
8501.10.99
|
8501.20.19
|
8501.20.29
|
8501.31.40
|
8501.32.22
|
8501.32.32
|
8501.33.00
|
8501.34.00
|
8501.40.19
|
8501.40.29
|
8501.51.19
|
8501.52.19
|
8501.52.29
|
8501.52.39
|
8501.53.00
|
8502.11.00
|
Máy phát điện
|
Máy phát điện phòng nổ
|
TCVN 7079- 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9:2002 5
|
|
8502.12.10
|
8502.12.20
|
8502.13.20
|
8502.13.90
|
8502.20.10
|
8502.20.20
|
8502.20.30
|
8502.20.42
|
8502.20.49
|
8502.39.10
|
8502.39.20
|
8502.39.32
|
8502.39.39
|
8504.33.11
|
Máy biến áp phòng nổ
|
Máy biến áp phòng nổ
|
TCVN 7079 - 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9:2002 6
|
|
8504.34.11
|
8504.34.14
|
8504.34.22
|
8504.34.25
|
8504.33.19
|
8504.34.12
|
8504.34.13
|
8504.34.15
|
8504.34.16
|
8504.34.23
|
8504.34.24
|
8504.34.26
|
8504.34.29
|
8517.11.00
|
Bộ điện thoại, kể cả điện thoại cho mạng di động tế bào hoặc mạng không dây khác
|
Thiết bị thông tin phòng nổ (Điện thoại, Máy đàm thoại, Còi điện, chuông điện)
|
TCVN 7079- 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9:2002
|
|
8517.12.00
|
8517.18.00
|
8517.61.00
|
Thiết bị trạm gốc
|
8517.62.51
|
Thiết bị mạng nội bộ không dây
|
8531.10.20
|
Thiết bị báo hiệu bằng âm thanh hoặc hình ảnh
|
8531.10.30
|
8531.10.90
|
8531.80.10
|
8535.21.10
|
Bộ ngắt mạch tự động, dùng cho điện áp trên 1.000V
|
Thiết bị phân phối, đóng cắt phòng nổ (Khởi động từ, Khởi động mềm, Atomat, Máy cắt điện tự động, Rơ le dòng điện dò)
|
TCVN 7079- 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9:2002
|
|
8535.21.20
|
8535.21.90
|
8535.29.10
|
8535.29.90
|
8535.30.20
|
Cầu dao cách ly và thiết bị đóng - ngắt điện, dùng cho điện áp từ 66kV trở lên
|
8536.20.11
|
Bộ ngắt mạch tự động, dùng cho điện áp không quá 1.000V
|
8536.20.12
|
8536.20.19
|
8536.30.90
|
Thiết bị bảo vệ mạch điện khác, dùng cho điện áp không quá 1.000V
|
|
8536.41.10
|
Rơ le dùng cho điện áp không quá 60V
|
8536.41.20
|
8536.41.30
|
8536.41.40
|
8536.41.90
|
8536.49.10
|
Rơ le loại khác
|
8536.49.90
|
8536.50.99
|
Thiết bị đóng ngắt mạch điện khác
|
Thiết bị điều khiển phòng nổ (Bảng điều khiển, Hộp nút nhấn)
|
TCVN 7079 - 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9:2002
|
|
8537.10.11
|
Bảng điều khiển dùng cho điện áp không quá 1.000 V
|
8537.10.19
|
8537.10.92
|
8537.10.99
|
8537.20.21
|
8537.20.29
|
8543.70.90
|
Máy và thiết bị điện có chức năng riêng
|
Máy nổ mìn điện
|
QCVN 01:2015/BCT
|
|
8544.20.11
|
Dây điện, cáp điện
|
Cáp điện phòng nổ
|
TCVN 7079 - 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9:2002
|
|
8544.20.19
|
8544.20.21
|
8544.20.29
|
8544.20.31
|
8544.20.39
|
8544.42.94
|
8544.42.95
|
8544.42.96
|
8544.42.97
|
8544.42.98
|
8544.42.99
|
8544.49.22
|
8544.49.23
|
8544.49.29
|
8544.49.41
|
8544.49.49
|
8544.60.11
|
8544.60.19
|
8544.60.21
|
8544.60.29
|
9405.10.91
|
Bộ đèn chùm và đèn điện trần hoặc đèn điện tường khác
|
Đèn chiếu sáng phòng nổ
|
TCVN 7079 - 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9:2002
|
|
9405.10.92
|
9405.10.99
|
9405.40.20
|
9405.40.40
|
9405.40.60
|
9405.40.99
|
9405.60.90
|