Quyết định 1518 về mức giá dịch vụ điều hành bay đi, đến đối với chuyến bay quốc tế và nội địa? Vé máy bay quốc tế chịu thuế GTGT bao nhiêu %?
Quyết định 1518 về mức giá dịch vụ điều hành bay đi, đến đối với chuyến bay quốc tế và nội địa?
Ngày 11/12/2024, Bộ Trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành Quyết định 1518/QĐ-BGTVT năm 2024 về mức giá dịch vụ điều hành bay đi, đến và mức giá dịch vụ điều hành bay qua vùng thông báo bay do Việt Nam quản lý, có hiệu lực từ ngày 01/01/2025.
Theo đó, Quyết định 1518/QĐ-BGTVT năm 2024 đã quy định mức giá dịch vụ điều hành bay đi, đến đối với chuyến bay quốc tế và nội địa như sau:
(1) Đối với chuyến bay quốc tế
Trọng tải cất cánh tối đa (MTOW) | Mức giá (USD/lượt hạ cánh hoặc cất cánh) | |
Cự ly điều hành dưới 250 km | Cự ly điều hành từ 250 km trở lên | |
Dưới 20 tấn | 80 | 100 |
Từ 20 đến dưới 50 tấn | 125 | 150 |
Từ 50 đến dưới 100 tấn | 210 | 255 |
Từ 100 đến dưới 150 tấn | 260 | 320 |
Từ 150 đến dưới 190 tấn | 310 | 390 |
Từ 190 đến dưới 240 tấn | 345 | 425 |
Từ 240 đến dưới 300 tấn | 380 | 460 |
Từ 300 tấn trở lên | 425 | 520 |
(2) Đối với chuyến bay nội địa
Trọng tải cất cánh tối đa (MTOW) | Mức giá (VND/chuyến bay) | |
Cự ly điều hành dưới 500 km | Cự ly điều hành từ 500 km trở lên | |
Dưới 20 tấn | 586.500 | 851.000 |
Từ 20 đến dưới 50 tấn | 920.000 | 1.265.000 |
Từ 50 đến dưới 100 tấn | 1.552.500 | 3.473.000 |
Từ 100 đến dưới 150 tấn | 2.587.500 | 4.945.000 |
Từ 150 đến dưới 190 tấn | 3.519.000 | 6.463.000 |
Từ 190 đến dưới 240 tấn | 3.806.500 | 7.820.000 |
Từ 240 đến dưới 300 tấn | 4.197.500 | 8.464.000 |
Từ 300 tấn trở lên | 5.784.500 | 9.568.000 |
Đồng thời, Quyết định 1518/QĐ-BGTVT năm 2024 cũng quy định mức giá dịch vụ điều hành bay qua vùng thông báo bay do Việt Nam quản lý như sau:
- Đối với chuyến bay thường lệ bay qua vùng thông báo bay do Việt Nam quản lý:
Trọng tải cất cánh tối đa (MTOW) | Mức giá (USD/chuyến) | |
Cự ly bay qua vùng thông báo bay do Việt Nam quản lý dưới 500 km | Cự ly bay qua vùng thông báo bay do Việt Nam quản lý từ 500 km trở lên | |
Dưới 20 tấn | 115 | 129 |
Từ 20 đến dưới 50 tấn | 176 | 197 |
Từ 50 đến dưới 100 tấn | 255 | 286 |
Từ 100 đến dưới 150 tấn | 330 | 370 |
Từ 150 đến dưới 190 tấn | 384 | 431 |
Từ 190 đến dưới 240 tấn | 420 | 460 |
Từ 240 đến dưới 300 tấn | 450 | 490 |
Từ 300 tấn trở lên | 480 | 520 |
- Đối với chuyến bay thường lệ bay qua vùng trời Việt Nam và vùng thông báo bay do Việt Nam quản lý:
Trọng tải cất cánh tối đa (MTOW) | Mức giá (USD/chuyến) | |
Tổng cự ly bay qua vùng trời Việt Nam và vùng thông báo bay do Việt Nam quản lý dưới 500 km | Tổng cự ly bay qua vùng trời Việt Nam và vùng thông báo bay do Việt Nam quản lý từ 500 km trở lên | |
Dưới 20 tấn | 54 | 61 |
Từ 20 đến dưới 50 tấn | 83 | 93 |
Từ 50 đến dưới 100 tấn | 121 | 136 |
Từ 100 đến dưới 150 tấn | 156 | 175 |
Từ 150 đến dưới 190 tấn | 182 | 204 |
Từ 190 đến dưới 240 tấn | 199 | 218 |
Từ 240 đến dưới 300 tấn | 213 | 232 |
Từ 300 tấn trở lên | 227 | 246 |
Quyết định 1518 về mức giá dịch vụ điều hành bay đi, đến đối với chuyến bay quốc tế và nội địa? Vé máy bay quốc tế chịu thuế GTGT bao nhiêu %? (Hình từ Internet)
Vé máy bay quốc tế chịu thuế GTGT bao nhiêu %?
Theo điểm c khoản 1 Điều 9 Thông tư 219/2013/TT-BTC quy định về thuế suất 0% như sau:
Thuế suất 0%
1. Thuế suất 0%: áp dụng đối với hàng hóa, dịch vụ xuất khẩu; hoạt động xây dựng, lắp đặt công trình ở nước ngoài và ở trong khu phi thuế quan; vận tải quốc tế; hàng hóa, dịch vụ thuộc diện không chịu thuế GTGT khi xuất khẩu, trừ các trường hợp không áp dụng mức thuế suất 0% hướng dẫn tại khoản 3 Điều này.
Hàng hóa, dịch vụ xuất khẩu là hàng hóa, dịch vụ được bán, cung ứng cho tổ chức, cá nhân ở nước ngoài và tiêu dùng ở ngoài Việt Nam; bán, cung ứng cho tổ chức, cá nhân trong khu phi thuế quan; hàng hóa, dịch vụ cung cấp cho khách hàng nước ngoài theo quy định của pháp luật.
...
c) Vận tải quốc tế quy định tại khoản này bao gồm vận tải hành khách, hành lý, hàng hóa theo chặng quốc tế từ Việt Nam ra nước ngoài hoặc từ nước ngoài đến Việt Nam, hoặc cả điểm đi và đến ở nước ngoài, không phân biệt có phương tiện trực tiếp vận tải hay không có phương tiện. Trường hợp, hợp đồng vận tải quốc tế bao gồm cả chặng vận tải nội địa thì vận tải quốc tế bao gồm cả chặng nội địa.
...
Như vậy, vé máy bay quốc tế là đối tượng vận tải quốc tế nên sẽ chịu mức thuế suất thuế giá trị gia tăng là 0%.
Xem toàn văn Quyết định 1518/QĐ-BGTVT năm 2024 có hiệu lực từ 01/01/2025
- Quy định về hình ảnh diễn viên sử dụng thuốc lá trong sân khấu từ ngày 25/01/2025?
- Phương pháp so sánh tỷ suất lợi nhuận của người nộp thuế với tỷ suất lợi nhuận của các đối tượng so sánh độc lập sử dụng trong trường hợp nào?
- Thức ăn chăn nuôi có chịu thuế giá trị gia tăng không?
- Việc lưu trữ hóa đơn hoàn trả hàng hóa được quy định như thế nào?
- Hồ sơ xác định giá giao dịch liên kết do người nộp thuế lưu giữ và cung cấp bao gồm các thông tin, tài liệu, số liệu, chứng từ gì?
- Bộ Quy tắc ứng xử về bảo vệ trẻ em trên môi trường mạng theo Quyết định 88/QĐ-BTTTT? Nuôi cháu ruột dưới 18 tuổi có được giảm trừ gia cảnh?
- Chi phí tố tụng gồm các loại chi phí nào theo Pháp lệnh Chi phí tố tụng 2024?
- Tiền tạm ứng lương có tính thuế TNCN vào tháng được nhận tạm ứng không?
- Nguyên tắc kế toán hạch toán Tài khoản 153 - Công cụ, dụng cụ theo Thông tư 200?
- Trường hợp nào hợp đồng lao động bị tạm hoãn? Tiền lương đóng thuế TNCN là lương thực nhận hay lương hợp đồng?