Mức thuế suất thuế TNCN thấp nhất trong Biểu thuế lũy tiến là bao nhiêu?

Mức thuế suất thuế TNCN thấp nhất trong Biểu thuế lũy tiến là bao nhiêu? 2 Biểu thuế TNCN theo quy định như thế nào?

Mức thuế suất thuế TNCN thấp nhất trong Biểu thuế lũy tiến là bao nhiêu?

Căn cứ tại khoản 2 Điều 22 Luật Thuế thu nhập cá nhân 2007 thì các mức thuế suất thuế TNCN quy định tại Biểu thuế luỹ tiến từng phần thuế thu nhập cá nhân như sau:

Bậc thuế

Phần thu nhập tính thuế/năm

(triệu đồng)

Phần thu nhập tính thuế/tháng

(triệu đồng)

Thuế suất (%)

1

Đến 60

Đến 5

5

2

Trên 60 đến 120

Trên 5 đến 10

10

3

Trên 120 đến 216

Trên 10 đến 18

15

4

Trên 216 đến 384

Trên 18 đến 32

20

5

Trên 384 đến 624

Trên 32 đến 52

25

6

Trên 624 đến 960

Trên 52 đến 80

30

7

Trên 960

Trên 80

35

Theo đó, mức thuế suất thuế TNCN thấp nhất trong Biểu thuế lũy tiến mà người nộp thuế phải chịu là 5%.

Mức thuế suất thuế TNCN thấp nhất trong Biểu thuế lũy tiến là bao nhiêu?

Mức thuế suất thuế TNCN thấp nhất trong Biểu thuế lũy tiến là bao nhiêu?

2 Biểu thuế TNCN theo quy định như thế nào?

Căn cứ theo Luật Thuế thu nhập cá nhân 2007 và các văn bản hướng dẫn liên quan.

02 biểu thuế suất thuế TNCN hiện nay bao gồm:

(1) Biểu thuế lũy tiến từng phần:

Căn cứ Điều 22 Luật Thuế Thu nhập cá nhân 2007 thì Biểu thuế lũy tiến từng phần được quy định như sau:

Bậc thuế

Phần thu nhập tính thuế/năm

(triệu đồng)

Phần thu nhập tính thuế/tháng

(triệu đồng)

Thuế suất (%)

1

Đến 60

Đến 5

5

2

Trên 60 đến 120

Trên 5 đến 10

10

3

Trên 120 đến 216

Trên 10 đến 18

15

4

Trên 216 đến 384

Trên 18 đến 32

20

5

Trên 384 đến 624

Trên 32 đến 52

25

6

Trên 624 đến 960

Trên 52 đến 80

30

7

Trên 960

Trên 80

35

Biểu thuế lũy tiến từng phần được áp dụng đối với thu nhập tính thuế đối với thu nhập từ tiền lương, tiền công:

Căn cứ tại khoản 1 Điều 21 Luật Thuế Thu nhập cá nhân 2007 (được sửa đổi bởi khoản 5 Điều 1 Luật Thuế thu nhập cá nhân sửa đổi 2012) thì thu nhập tính thuế đối với thu nhập từ tiền lương, tiền công được xác định bằng tổng thu nhập chịu thuế quy định tại Điều 10 Luật Thuế Thu nhập cá nhân 2007 (sửa đổi bởi khoản 4 Điều 2 Luật Sửa đổi các Luật về thuế 2014) và Điều 11 Luật Thuế Thu nhập cá nhân 2007 trừ đi các khoản đóng góp bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp đối với một số ngành, nghề phải tham gia bảo hiểm bắt buộc, quỹ hưu trí tự nguyện, các khoản giảm trừ.

(2) Biểu thuế toàn phần

Căn cứ Điều 23 Luật Thuế Thu nhập cá nhân 2007 (sửa đổi bởi khoản 7 Điều 2 Luật Sửa đổi các Luật về thuế 2014) Biểu thuế toàn phần được quy định như sau:

Thu nhập tính thuế

Thuế suất (%)

Thu nhập từ đầu tư vốn

5

Thu nhập từ bản quyền, nhượng quyền thương mại

5

Thu nhập từ trúng thưởng

10

Thu nhập từ thừa kế, quà tặng

10

Thu nhập từ chuyển nhượng vốn quy định tại khoản 1 Điều 13 Luật Thuế thu nhập cá nhân 2007 (được sửa đổi bởi khoản 5 Điều 2 Luật Sửa đổi các Luật về thuế 2014)

Thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán quy định tại khoản 1 Điều 13 Luật Thuế thu nhập cá nhân 2007 (được sửa đổi bởi khoản 5 Điều 2 Luật Sửa đổi các Luật về thuế 2014)

20


0,1

Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản

2

Lưu ý: Biểu thuế toàn phần áp dụng đối với thu nhập tính thuế quy định tại khoản 2 Điều 21 Luật Thuế Thu nhập cá nhân 2007, cụ thể bao gồm:

Thu nhập tính thuế đối với thu nhập từ đầu tư vốn, chuyển nhượng vốn, chuyển nhượng bất động sản, trúng thưởng, tiền bản quyền, nhượng quyền thương mại, nhận thừa kế, quà tặng là thu nhập chịu thuế theo quy định của Luật Thuế Thu nhập cá nhân 2007.

Thuế suất thuế tncn
Căn cứ pháp lý
MỚI NHẤT
Pháp luật
Bảng tra cứu thuế suất thuế TNCN, GTGT với hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh mới nhất?
Pháp luật
Thuế suất thuế TNCN của cá nhân cư trú và không cư trú là bao nhiêu?
Pháp luật
Mức thuế suất thuế TNCN thấp nhất trong Biểu thuế lũy tiến là bao nhiêu?
Pháp luật
Mức thuế suất thuế TNCN đối với cá nhân cho thuê nhà năm 2024 là bao nhiêu?
Tác giả Nguyễn Trần Hoàng Quyên Nguyễn Trần Hoàng Quyên
Chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Giấy phép số: 27/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 09/05/2019.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3930 3279
Địa chỉ: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;
Địa điểm Kinh Doanh: Số 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q3, TP. HCM;
Chứng nhận bản quyền tác giả số 416/2021/QTG ngày 18/01/2021, cấp bởi Bộ Văn hoá - Thể thao - Du lịch