Chu kỳ đăng kiểm xe ô tô năm 2025? Phí đăng kiểm xe ô tô là bao nhiêu?
Chu kỳ đăng kiểm xe ô tô năm 2025 quy định thế nào?
Theo Mục 2 Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư 47/2024/TT-BGTVT quy định về Bảng chu kỳ kiểm định, theo đó, chu kỳ đăng kiểm xe ô tô năm 2025 như sau:
TT | Loại phương tiện | Chu kỳ (tháng) | Chu kỳ (tháng) |
Chu kỳ đầu (1) | Chu kỳ định kỳ (2) | ||
1. Ô tô chở người đến 08 chỗ (không kể chỗ của người của lái xe) không kinh doanh vận tải | 36 | ||
1.1 | Thời gian sản xuất đến 07 năm | 24 | |
1.2 | Thời gian sản xuất trên 07 năm đến 20 năm | 12 | |
1.3 | Thời gian sản xuất trên 20 năm | 06 | |
2. Ô tô chở người các loại đến 08 chỗ (không kể chỗ của người của lái xe) có kinh doanh vận tải | 24 | ||
2.1 | Thời gian sản xuất đến 05 năm | 12 | |
2.2 | Thời gian sản xuất trên 05 năm | 06 | |
2.3 | Có cải tạo (3) | 12 | 06 |
3. Ô tô chở người các loại trên 08 chỗ (không kể chỗ của người của lái xe) và ô tô chở người chuyên dùng | 24 | ||
3.1 | Thời gian sản xuất đến 05 năm | 12 | |
3.2 | Thời gian sản xuất trên 05 năm | 06 | |
3.3 | Có cải tạo (3) | 12 | 06 |
3.4 | Ô tô chở người các loại trên 08 chỗ (không kể chỗ của người của lái xe), đã sản xuất từ 15 năm trở lên (kể cả ô tô chở người trên 08 chỗ (không kể chỗ của người của lái xe) đã cải tạo thành ô tô chở người đến 08 chỗ (không kể chỗ của người của lái xe)) | 03 | |
4. Ô tô tải các loại, ô tô chuyên dùng, ô tô đầu kéo, rơ moóc, sơmi rơ moóc | 24 | ||
4.1 | Ô tô tải các loại, ô tô chuyên dùng, ô tô đầu kéo có thời gian sản xuất đến 07 năm; rơ moóc, sơmi rơ moóc có thời gian sản xuất đến 12 năm | 12 | |
4.2 | Ô tô tải các loại, ô tô chuyên dùng, ô tô đầu kéo có thời gian sản xuất trên 07 năm; rơ moóc, sơmi rơ moóc có thời gian sản xuất trên 12 năm | 06 | |
4.3 | Có cải tạo (3) | 12 | 06 |
5. Xe chở người bốn bánh có gắn động cơ | 18 | 12 | |
6. Xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ | 12 | 06 | |
7. Xe máy chuyên dùng | 18 | 12 | |
8. Xe mô tô, xe gắn máy | Chu kỳ kiểm định (tháng) | ||
8.1 | Thời gian sản xuất đến 05 năm | 60 (4) | 60 (4) |
8.2 | Thời gian sản xuất trên 05 năm đến 12 năm | 24 | |
8.3 | Thời gian sản xuất trên 12 năm | 12 | 12 |
Hướng dẫn thực hiện:
(1) Chu kỳ đăng kiểm xe ô tô đầu áp dụng như sau:
- Xe cơ giới, xe máy chuyên dùng thuộc đối tượng miễn kiểm định lần đầu;
- Xe ô tô, rơ moóc, sơ mi rơ moóc, xe chở người bốn bánh có gắn động cơ, xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ, xe máy chuyên dùng chưa qua sử dụng thuộc đối tượng kiểm định lần đầu (có năm sản xuất đến năm được cấp giấy chứng nhận kiểm định lần đầu dưới 03 năm (năm sản xuất cộng 02 năm));
(2) Áp dụng đối với xe kiểm định định kỳ; xe không thuộc đối tượng được áp dụng chu kỳ đầu;
(3) Áp dụng đối với xe cơ giới có cải tạo là xe cơ giới thực hiện cải tạo chuyển đổi công năng hoặc thay đổi một trong các hệ thống: lái, phanh (trừ trường hợp lắp thêm bàn đạp phanh phụ).
(4) 60 tháng tính từ ngày xuất xưởng xe mô tô, xe gắn máy. Trường hợp xe mô tô, xe gắn máy trong cơ sở dữ liệu không có thông tin về ngày xuất xưởng thì tính từ ngày 31 tháng 12 của năm sản xuất xe.
Chu kỳ đăng kiểm xe ô tô năm 2025? Phí đăng kiểm xe ô tô là bao nhiêu? (Hình từ Internet)
Phí đăng kiểm xe ô tô là bao nhiêu tiền?
Theo Biểu 1 Biểu giá dịch vụ kèm theo Thông tư 55/2022/TT-BGTVT, phí đăng kiểm xe ô tô năm 2025 như sau:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/xe
TT | Loại xe cơ giới | Mức giá |
1 | Xe ô tô tải có khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông trên 20 tấn, xe ô tô đầu kéo có khối lượng kéo theo cho phép tham gia giao thông trên 20 tấn và các loại xe ô tô chuyên dùng | 570 |
2 | Xe ô tô tải có khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông trên 7 tấn đến 20 tấn, xe ô tô đầu kéo có khối lượng kéo theo cho phép tham gia giao thông đến 20 tấn và các loại máy kéo | 360 |
3 | Xe ô tô tải có khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông trên 2 tấn đến 7 tấn | 330 |
4 | Xe ô tô tải có khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông đến 2 tấn | 290 |
5 | Máy kéo, xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ, xe chở người bốn bánh có gắn động cơ và các loại phương tiện vận chuyển tương tự | 190 |
6 | Rơ moóc, sơ mi rơ moóc | 190 |
7 | Xe ô tô chở người trên 40 ghế (kể cả lái xe), xe buýt | 360 |
8 | Xe ô tô chở người từ 25 đến 40 ghế (kể cả lái xe) | 330 |
9 | Xe ô tô chở người từ 10 ghế đến 24 ghế (kể cả lái xe) | 290 |
10 | Xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi, xe ô tô cứu thương | 250 |
11 | Xe ba bánh và các loại phương tiện vận chuyển tương tự | 110 |
- Cách viết tờ khai lệ phí trước bạ cho tàu thuyền, tàu biển và tài sản khác trừ nhà, đất?
- Mức phạt lỗi không bật đèn xi nhan khi rẽ đối với xe máy theo Nghị định 168 là bao nhiêu?
- Chu kỳ đăng kiểm xe ô tô năm 2025? Phí đăng kiểm xe ô tô là bao nhiêu?
- Vạch kẻ đường hình con thoi mang y nghĩa gì? Không tuân thủ vạch kẻ đường hình con thoi bị phạt bao nhiêu tiền?
- Thuế môn bài 2025 có bao nhiêu mã tiểu mục?
- Người lao động có thu nhập mức lương 7 triệu đồng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân không?
- Điều khiển xe ô tô chạy quá tốc độ quy định trên 35 km/h bị phạt bao nhiêu tiền?
- Quyết định 2201 sửa đổi Quy trình hoàn thuế theo Quyết định 679?
- Thời hạn nộp lệ phí môn bài cho thuê tài sản là khi nào?
- Mức tiền thưởng Huân chương Lao động hạng 3 là bao nhiêu? Tiền thưởng Huân chương Lao động hạng 3 có đóng thuế TNCN không?