Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2025 tỉnh Nam Định theo Quyết định 02/2025/QĐ-UBND?

Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2025 tỉnh Nam Định theo Quyết định 02/2025/QĐ-UBND như thế nào? Những tài nguyên nào là đối tượng chịu thuế tài nguyên?

Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2025 tỉnh Nam Định theo Quyết định 02/2025/QĐ-UBND?

Ngày 03/01/2025, UBND tỉnh Nam định ban hành Quyết định 02/2025/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2025 trên địa bàn tỉnh Nam Định.

Theo đó, ban hành kèm theo Quyết định 02/2025/QĐ-UBND Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2025 trên địa bàn tỉnh Nam Định (có Phụ lục kèm theo).

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6


Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên

Đơn vị tính

tính

Giá tính thuế tài nguyên (chưa bao gồm thuế VAT)

II






Khoáng sản không kim loại




II5





Cát





II501




Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn)






II50101



Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn)

Đồng/m3

65.000




II50102



Cát nuôi trồng thủy sản

Đồng/m3

56.000



II502




Cát xây dựng






II50201



Cát đen dùng trong xây dựng

Đồng/m3

100.000


II7





Đất làm gạch, ngói

Đồng/m3

120.000

IV






Hải sản tự nhiên




IV2





Hải sản tự nhiên khác





IV201









IV20101



Cá loại 1, 2, 3

Đồng/kg

42.000




IV20102



Cá loại khác

Đồng/kg

30.000



IV202




Cua

Đồng/kg

200.000



IV204




Mực

Đồng/kg

95.000



IV205




Tôm






IV20501



Tôm hùm

Đồng/kg

620.000




IV20502



Tôm khác

Đồng/kg

150.000



IV206




Khác

Đồng/kg

20.000

V






Nước thiên nhiên




V1





Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp





V101




Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp






V10101



Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế)

Đồng/m3

400.000




V10102



Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ)

Đồng/m3

450.000




V10103



Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

Đồng/m3

1.100.000




V10104



Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch...

Đồng/m3

20.000



V102




Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp






V10201



Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp

Đồng/m3

300.000




V10202



Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

Đồng/m3

1.000.000


V2





Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch





V201




Nước mặt

Đồng/m3

4.000



V202




Nước dưới đất (nước ngầm)

Đồng/m3

6.000


V3





Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác





V301




Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá

Đồng/m3

100.000



V302




Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng

Đồng/m3

50.000



V303




Nước thiên nhiên dùng mục đích khác như làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng

Đồng/m3

7.000

Tên đây là Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2025 tỉnh Nam định theo Quyết định 02/2025/QĐ-UBND.

Lưu ý: Thuế suất và các quy định liên quan đến việc thu thuế tài nguyên thực hiện theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.

Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2025 tỉnh Nam Định theo Quyết định 02/2025/QĐ-UBND?

Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2025 tỉnh Nam Định theo Quyết định 02/2025/QĐ-UBND? (Hình từ Internet)

Những tài nguyên nào chịu thuế tài nguyên?

Theo Điều 2 Luật Thuế tài nguyên 2009 được sửa đổi bởi khoản 1 Điều 4 Luật Sửa đổi các Luật về thuế 2014 quy định về đối tượng chịu thuế tài nguyên như sau:

Đối tượng chịu thuế
1. Khoáng sản kim loại.
2. Khoáng sản không kim loại.
3. Dầu thô.
4. Khí thiên nhiên, khí than.
5. Sản phẩm của rừng tự nhiên, trừ động vật.
6. Hải sản tự nhiên, bao gồm động vật và thực vật biển.
7. Nước thiên nhiên, bao gồm nước mặt và nước dưới đất, trừ nước thiên nhiên dùng cho nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp.
8. Yến sào thiên nhiên.
9. Tài nguyên khác do Ủy ban thường vụ Quốc hội quy định.

Như vậy, những tài nguyên sau đây là đối tượng chịu thuế tài nguyên:

- Khoáng sản kim loại.

- Khoáng sản không kim loại.

- Dầu thô.

- Khí thiên nhiên, khí than.

- Sản phẩm của rừng tự nhiên, trừ động vật.

- Hải sản tự nhiên, bao gồm động vật và thực vật biển.

- Nước thiên nhiên, bao gồm nước mặt và nước dưới đất, trừ nước thiên nhiên dùng cho nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp.

- Yến sào thiên nhiên.

- Tài nguyên khác.

Giá tính thuế tài nguyên
Căn cứ pháp lý
MỚI NHẤT
Pháp luật
Tải về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2025 thành phố Đà Nẵng?
Pháp luật
Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2025 tỉnh Nam Định theo Quyết định 02/2025/QĐ-UBND?
Pháp luật
Giá tính thuế tài nguyên đối với hoạt động khai thác dầu thô được xác định như thế nào? Nộp thuế tài nguyên đối với hoạt động khai thác dầu thô theo những hình thức nào?
Pháp luật
Tài nguyên chưa xác định được giá bán thì giá tính thuế tài nguyên được xác định thế nào?
Nguyễn Bảo Trân
25
Chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Giấy phép số: 27/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 09/05/2019.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3930 3279
Địa chỉ: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;
Địa điểm Kinh Doanh: Số 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q3, TP. HCM;
Chứng nhận bản quyền tác giả số 416/2021/QTG ngày 18/01/2021, cấp bởi Bộ Văn hoá - Thể thao - Du lịch