Trong cuộc sống đời thường mọi người hay dùng các từ ngữ như sổ đỏ, sổ hồng, nhập khẩu, ly dị... Tuy nhiên, tại các văn bản quy phạm pháp luật lại không dùng những từ ngữ đời thường đó. Như vậy, nhiều người sẽ rất khó khăn trong việc tìm kiếm vấn đề mà mình đang mắc phải được pháp luật quy định ở đâu, tại văn bản nào...
Nhằm giúp người dân thuận lợi nhất trong việc tìm hiểu pháp luật nên tôi lập nên BẢNG THUẬT NGỮ ĐỜI THƯỜNG – PHÁP LUẬT 2016 này.
STT |
Từ ngữ ĐỜI THƯỜNG |
Từ ngữ PHÁP LUẬT |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Sổ đỏ, sổ hồng |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
2 |
“Nhập khẩu” hay “nhập hộ khẩu” |
Đăng ký thường trú |
|
3 |
KT2, KT3, KT4 |
Đăng ký tạm trú |
Luật cư trú 2006 và Luật cư trú sửa đổi 2013 |
... |
TẢI ĐẦY ĐỦ BẢNG THUẬT NGỮ ĐỜI THƯỜNG – PHÁP LUẬT 2016 TẠI FILE ĐÍNH KÈM BÊN DƯỚI |
Liên tục cập nhật bổ sung cho đầy đủ nhất.
Rất mong nhận được sự góp ý, bổ sung từ quý thành viên Dân Luật.