Mắt loại 3 có đi nghĩa vụ quân sự 2025 không? (Hình từ internet)
Theo Hướng dẫn 4705/HD-BQP ngày 31/10/2024 thì tiêu chuẩn sức khỏe tuyển chọn và gọi công dân nhập ngũ năm 2025 thực hiện theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 4 Thông tư 105/2023/TT-BQP, riêng tiêu chuẩn về mắt vẫn thực hiện theo quy định tại điểm c khoản 3 Điều 4 Thông tư 148/2016/TT-BQP.
Tại điểm c khoản 3 Điều 4 Thông tư 148/2016/TT-BQP quy định tiêu chuẩn về mắt như sau:
…
c) Không gọi nhập ngũ vào Quân đội những công dân có sức khỏe loại 3 tật khúc xạ về mắt (cận thị 1,5 diop trở lên, viễn thị các mức độ); nghiện ma túy, nhiễm HlV, AIDS.
Với hướng dẫn trên thì ngoại trừ mắt loại 3 trong trường hợp cận thị 1,5 độ trở lên và viễn thị các mức độ mới không đủ tiêu chuẩn đi nghĩa vụ quân sự, còn lại các tiêu chuẩn về mắt khác vẫn áp dụng theo Thông tư 105/2023/TT-BQP như sau:
Đạt sức khỏe loại 1, loại 2, loại 3 theo quy định tại Điều 5, Điều 6 Thông tư này;
Không gọi nhập ngũ đối với công dân nghiện các chất ma túy, tiền chất ma túy được quy định tại Nghị định số 57/2022/NĐ-CP ngày 25 tháng 8 năm 2022 của Chính phủ quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất.
Như vậy, công dân có mắt loại 3 vẫn đủ tiêu chuẩn đi nghĩa vụ quân sự 2025 nếu không thuộc trường hợp cận thị 1,5 độ trở lên và viễn thị. Ngoài ra, để được đi nghĩa vụ quân sự thì công dân còn phải đáp ứng được các tiêu chuẩn khác như tuổi đời, trình độ văn hóa, chính trị, sức khỏe.
Căn cứ Mục 1 Phần II Phụ lục 1 ban hành kèm Thông tư 105/2023/TT-BQP quy định tiêu chuẩn sức khỏe các bệnh về mắt áp dụng cho nghĩa vụ quân sự 2025:
TT |
Bệnh tật |
Điểm |
|
1 |
Thị lực: |
||
1.1 |
Thị lực (không kính): |
||
Thị lực mắt phải |
Tổng thị lực 2 mắt |
||
10/10 |
19/10 |
1 |
|
10/10 |
18/10 |
2 |
|
9/10 |
17/10 |
3 |
|
8/10 |
16/10 |
4 |
|
6,7/10 |
13/10 - 15/10 |
5 |
|
1, 2, 3, 4, 5/10 |
6/10 - 12/10 |
6 |
|
1.2 |
Thị lực sau chỉnh kính |
Cho điểm theo mục 1.1 và tăng lên 1 điểm |
|
2 |
Cận thị: |
||
- Cận thị dưới - 3D |
Cho điểm theo mục 1.2 |
||
- Cận thị từ - 3D đến dưới - 4D |
4 |
||
- Cận thị từ - 4D đến dưới - 5D |
5 |
||
- Cận thị từ - 5D trở lên |
6 |
||
- Cận thị đã phẫu thuật |
Cho điểm theo mục 1.1 và tăng lên 1 điểm |
||
3 |
Viễn thị: |
||
- Viễn thị dưới + 1,5D |
Cho điểm theo mục 1.1 |
||
- Viễn thị từ + 1,5D đến dưới + 3D |
4 |
||
- Viễn thị từ + 3D đến dưới + 4D |
5 |
||
- Viễn thị từ + 4D đến dưới + 5D |
6 |
||
- Viễn thị đã phẫu thuật |
Cho điểm theo mục 1.1 và tăng lên 1 điểm |
||
4 |
Loạn thị: |
||
Sinh lý hoặc < 1D |
2 |
||
≥ 1D |
3 |
||
Loạn thị đã phẫu thuật, hết loạn thị |
Cho điểm theo mục 1.1 và tăng lên 1 điểm |
||
5 |
Mộng thịt: |
||
- Mộng thịt độ 1, độ 2 |
2 |
||
- Mộng thịt độ 3 |
4 |
||
- Mộng thịt độ 4 |
5 |
||
- Mộng thịt đã mổ tái phát, gây dính |
5 |
||
6 |
Bệnh giác mạc: |
||
- Sẹo giác mạc đơn thuần, mỏng, nhỏ ở ngoài vùng trung tâm |
Cho điểm theo mục 1.1 và tăng lên 1 điểm |
||
- Sẹo giác mạc có dính mống mắt |
6 |
||
- Viêm giác mạc: |
|||
+ Nhẹ |
3T |
||
+ Vừa |
4T |
||
7 |
Quặm và lông siêu ở mi mắt |
||
- Không ảnh hưởng đến thị lực |
2 |
||
- Có ảnh hưởng đến thị lực |
Cho điểm theo mục 1.1 và tăng lên 1 điểm |
||
8 |
Viêm kết mạc: |
||
- Viêm kết mạc cấp |
2T |
||
- Viêm kết mạc mùa xuân |
4 |
||
9 |
Lệ đạo: |
||
- Viêm lệ đạo cấp tính |
3T |
||
- Viêm tắc lệ đạo mạn tính |
|||
+ Nếu ở 1 bên mắt |
5 |
||
+ Nếu ở 2 bên mắt |
6 |
||
10 |
Vận nhãn: |
||
- Lác cơ năng: |
|||
+ Không gây giảm thị lực |
3 |
||
+ Có giảm thị lực (chỉnh kính tối đa thị lực ≤ 8/10) |
5 |
||
- Lác do liệt 1 hay nhiều cơ vận nhãn (lác trong, ngoài, lên, xuống) |
6 |
||
11 |
Tật rung giật nhãn cầu (bệnh lý hoặc bẩm sinh) |
5 |
|
12 |
Những bệnh ở mí mắt và hốc mắt |
||
- Các vết sẹo làm biến dạng mi mắt: Hở mi; Dính mi cầu; Lật mi, lộn mi |
6 |
||
- Sụp mi mắt bẩm sinh hoặc bệnh lý: |
|||
+ Độ I |
2 |
||
+ Độ II |
3 |
||
+ Độ III |
5 |
||
+ Độ IV |
6 |
||
- Những bệnh ở hốc mắt |
6 |
||
13 |
Mù màu |
||
- Mù màu trục xanh lá - đỏ mức độ nhẹ |
3 |
||
- Mù màu trục xanh lá - đỏ mức độ nặng |
4-5 |
||
- Mù màu hoàn toàn hoặc mù màu khác |
6 |
||
14 |
Viêm võng mạc sắc tố |
6 |
|
15 |
Đục thủy tinh thể bẩm sinh |
6 |
|
16 |
Những bệnh khác về mắt: |
||
- Tăng nhãn áp - Đục thể thủy tinh trẻ em, người trẻ và trước tuổi già - Lệch thể thủy tinh - Viêm màng bồ đào toàn bộ (dính bịt đồng tử) - Bong võng mạc - Bệnh lý thị thần kinh |
6 |
||
- Các tổn hại võng mạc do bệnh lý: + Bệnh võng mạc, do đái tháo đường + Tổn thương võng mạc do bệnh tăng huyết áp |
6 |
Lưu ý: Các bệnh có chữ “T” là tạm thời. Sau khi chữa trị khỏi có thể tham gia nghĩa vụ quân sự.