Điểm chuẩn Trường Đại học Giao thông vận tải TPHCM năm 2023

Tham vấn bởi Luật sư Nguyễn Thụy Hân
Chuyên viên pháp lý Nguyễn Thị Diễm My
19/07/2024 08:53 AM

Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại học Giao thông vận tải TPHCM năm 2023 theo phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

Điểm chuẩn Trường Đại học Giao thông vận tải TPHCM năm 2023

Điểm chuẩn Trường Đại học Giao thông vận tải TPHCM năm 2023 (Hình từ internet)

1. Điểm chuẩn Trường Đại học Giao thông vận tải TPHCM năm 2023

(1) Điểm chuẩn Trường Đại học Giao thông vận tải TPHCM năm 2023 chương trình chuẩn:

TT

Mã tuyển sinh

Tên ngành/Chuyên ngành

Điểm trúng tuyển

Tổ hợp xét tuyển

1

7220201

Ngôn ngữ Anh

24.50

A01, D01, D14, D15

2

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

24.50

A00, A01, D01, D07

3

7460108

Khoa học dữ liệu

24.50

4

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

24.75

5

7480201

Công nghệ thông tin

25.65

6

7520103

Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ – Xây dựng; Cơ khí tự động; Công nghệ kỹ thuật logistics)

24.75

7

7520122

Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp)

19.50

8

752013001

Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ôtô)

25.50

9

752013002

Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô)

25.50

10

752013003

Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện)

23.75

11

7520201

Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo)

24.50

12

7520207

Kỹ thuật điện tử – viễn thông (chuyên ngành Điện tử viễn thông)

24.75

13

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành Tự động hoá công nghiệp)

25.00

14

7520320

Kỹ thuật môi trường(chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường)

20.75

A00, A01, D01, B00

15

7580201

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm; Thiết kế nội thất)

24.25

A00, A01, D01, D07

16

7580202

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy)

17.00

17

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Quy hoạch và quản lý giao thông;  Logistics và hạ tầng giao thông)

21.75

18

758030101

Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng)

24.50

19

758030103

Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản)

23.50

20

7580302

Quản lý xây dựng

23.50

21

784010101

Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức)

25.65

22

784010102

Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải)

24.75

23

784010401

Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển)

25.00

24

784010402

Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không)

24.75

25

784010604

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải)

24.50

26

784010606

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển)

21.25

27

784010607

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật)

20.00

28

784010608

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển)

17.50

29

784010609

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics)

25.00

30

784010610

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải)

23.50

31

784010611

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử)

19.00

(2) Điểm chuẩn Trường Đại học Giao thông vận tải TPHCM năm 2023 chương trình chất lượng cao

TT

Mã tuyển sinh

Tên ngành/Chuyên ngành

Điểm trúng tuyển

Tổ hợp xét tuyển

1

7340405H

Hệ thống thông tin quản lý

23.50

A00, A01, D01, D07

2

7460108H

Khoa học dữ liệu

23.50

3

7480201H

Công nghệ thông tin

23.50

4

751060502H

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng)

25.65

5

752010304H

Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động)

23.25

6

752010307H

Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật logistics)

22.00

7

752013001H

Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô)

24.00

8

752013002H

Kỹ thuật ô tô  (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô)

24.50

9

752013003H

Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện)

22.50

10

752020102H

Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp)

22.00

11

7520207H

Kỹ thuật điện tử – viễn thông

22.00

12

7520216H

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

22.50

13

758020101H

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp)

21.00

14

758020104H

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Thiết kế nội thất)

21.00

15

758020501H

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường)

17.50

16

758020511H

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Logistics và hạ tầng giao thông)

17.50

17

758030101H

Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng)

22.00

18

758030103H

Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản)

21.00

19

7580302H

Quản lý xây dựng

21.00

20

784010101H

Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức)

25.00

21

784010102H

Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải)

23.00

22

784010401H

Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển)

23.00

23

784010402H

Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không)

23.00

24

784010604H

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải)

21.25

25

784010606H

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển)

18.00

26

784010607H

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật)

17.00

27

784010609H

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics)

24.00

28

784010610H

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải)

20.00

29

784010611H

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử)

17.00

(3) Điểm chuẩn Trường Đại học Giao thông vận tải TPHCM năm 2023 chương trình hoàn toàn bằng tiếng anh

TT

Mã tuyển sinh

Tên ngành/Chuyên ngành

Điểm trúng tuyển

Tổ hợp xét tuyển

1

751060501E

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức)

25.65

A00, A01, D01, D07

2. Yêu cầu chung trong tuyển sinh đại học năm 2024

- Cơ sở đào tạo thực hiện quyền tự chủ và trách nhiệm giải trình về công tác tuyển sinh, bảo đảm đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước pháp luật.

- Mỗi cơ sở đào tạo thực hiện tất cả biện pháp cần thiết nhằm tạo điều kiện thuận lợi và cơ hội bình đẳng cho mọi thí sinh; tuyển chọn được những thí sinh có nguyện vọng và năng lực phù hợp nhất với yêu cầu của chương trình và ngành đào tạo.

- Các cơ sở đào tạo phối hợp chặt chẽ dưới sự hỗ trợ, giám sát của Bộ GDĐT nhằm bảo đảm tính thống nhất, đồng bộ và liên thông trong hệ thống; giúp nâng cao chất lượng, hiệu quả tuyển sinh của mỗi cơ sở đào tạo và của toàn hệ thống.

(Điều 3 Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non ban hành kèm theo Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT)

 

Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email info@thuvienphapluat.vn.

Gởi câu hỏi Chia sẻ bài viết lên facebook 4,987

Bài viết về

Thi tốt nghiệp THPT 2024 và xét tuyển đại học 2024

Chính sách khác

Địa chỉ: 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: info@ThuVienPhapLuat.vn