Mã
hàng
|
Tên
gọi, mô tả hàng hóa
|
Thuế
suất VJEPA (%)
|
01/9/2016-
31/3/2017
|
01/4/2017-31/3/2018
|
01/4/2018-
31/3/2019
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương
1 - Động vật sống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01.01
|
Ngựa,
lừa, la sống.
|
|
|
|
|
|
- Ngựa:
|
|
|
|
|
0101.21.00
|
- - Loại thuần
chủng để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
|
0101.29.00
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
0101.30
|
- Lừa:
|
|
|
|
|
0101.30.10
|
- - Loại thuần chủng
để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
|
0101.30.90
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
0101.90.00
|
- Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
01.02
|
Động
vật sống họ trâu bò.
|
|
|
|
|
|
- Gia súc:
|
|
|
|
|
0102.21.00
|
- - Loại thuần chủng
để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
|
0102.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
0102.29.10
|
- - -
Gia súc đực (kể cả bò đực)
|
1
|
1
|
0.5
|
|
0102.29.90
|
- - -
Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
- Trâu:
|
|
|
|
|
0102.31.00
|
- - Loại thuần chủng
để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
|
0102.39.00
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
0102.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
0102.90.10
|
- - Loại thuần
chủng để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
|
0102.90.90
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
01.03
|
Lợn
sống.
|
|
|
|
|
0103.10.00
|
- Loại thuần chủng
để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
0103.91.00
|
- - Trọng lượng dưới
50 kg
|
1
|
1
|
0.5
|
|
0103.92.00
|
- - Trọng lượng từ
50 kg trở lên
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
01.04
|
Cừu,
dê sống.
|
|
|
|
|
0104.10
|
- Cừu:
|
|
|
|
|
0104.10.10
|
- - Loại thuần chủng
để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
|
0104.10.90
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
0104.20
|
-
Dê:
|
|
|
|
|
0104.20.10
|
- - Loại thuần chủng
để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
|
0104.20.90
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
01.05
|
Gia
cầm sống, gồm các loại gà thuộc
loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi.
|
|
|
|
|
|
- Loại trọng lượng
không quá 185 g:
|
|
|
|
|
0105.11
|
- - Gà thuộc
loài Gallus domesticus:
|
|
|
|
|
0105.11.10
|
- - -Để
nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
|
0105.11.90
|
- - -
Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
0105.12
|
- - Gà tây:
|
|
|
|
|
0105.12.10
|
- - - Để
nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
|
0105.12.90
|
- - -
Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
0105.13
|
- - Vịt, ngan:
|
|
|
|
|
0105.13.10
|
- - -Để
nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
|
0105.13.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
0105.14
|
- - Ngỗng:
|
|
|
|
|
0105.14.10
|
- - - Để
nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
|
0105.14.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
0105.15
|
- - Gà lôi:
|
|
|
|
|
0105.15.10
|
- - - Để
nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
|
0105.15.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
0105.94
|
- - Gà thuộc
loài Gallus domesticus:
|
|
|
|
|
0105.94.10
|
- - - Để
nhân giống , trừ gà chọi
|
0
|
0
|
0
|
|
0105.94.40
|
- - -
Gà chọi
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
- - -
Loại khác:
|
|
|
|
|
0105.94.91
|
- - -Trọng
lượng không quá 2 kg
|
1
|
1
|
0.5
|
|
0105.94.99
|
- - - Loại
khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
0105.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
0105.99.10
|
- - - Vịt,
ngan để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
|
0105.99.20
|
- - - Vịt,
ngan loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
0105.99.30
|
- - - Ngỗng,
gà tây và gà lôi để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
|
0105.99.40
|
- - - Ngỗng,
gà tây và gà lôi loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
01.06
|
Động
vật sống khác.
|
|
|
|
|
|
- Động vật có vú:
|
|
|
|
|
0106.11.00
|
- -
Bộ động vật linh trưởng
|
1
|
1
|
0.5
|
|
0106.12.00
|
- - Cá voi, cá nục
heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá
nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia);
hải cẩu, sư tử biển và hải mã (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia)
|
1
|
1
|
0.5
|
|
0106.13.00
|
- - Lạc đà và họ lạc
đà (Camelidae)
|
1
|
1
|
0.5
|
|
0106.14.00
|
- - Thỏ
|
1
|
1
|
0.5
|
|
0106.19.00
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
0106.20.00
|
- Loài bò sát (kể cả
rắn và rùa)
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
- Các loại chim:
|
|
|
|
|
0106.31.00
|
- - Chim săn mồi
|
1
|
1
|
0.5
|
|
0106.32.00
|
- - Vẹt (kể cả vẹt
lớn châu Mỹ, vẹt nhỏ đuôi dài, vẹt đuôi dài và vẹt có
mào)
|
1
|
1
|
0.5
|
|
0106.33.00
|
- - Đà điểu; đà điểu
Úc (Dromaius novaehollandiae)
|
1
|
1
|
0.5
|
|
0106.39.00
|
- - Loại khác
|
|
|
|
|
|
- Côn
trùng:
|
|
|
|
|
0106.41.00
|
- - Các loại ong
|
1
|
1
|
0.5
|
|
0106.49.00
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
0106.90.00
|
- Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
Chương
2 - Thịt và phụ phẩm
dạng thịt ăn được sau giết mổ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
02.01
|
Thịt
của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh.
|
|
|
|
|
0201.10.00
|
- Thịt cả con và nửa
con
|
10
|
9
|
7.5
|
|
0201.20.00
|
- Thịt pha có xương
khác
|
10
|
9
|
7.5
|
|
0201.30.00
|
- Thịt lọc không xương
|
10
|
9
|
7.5
|
|
02.02
|
Thịt
của động vật họ trâu bò, đông lạnh.
|
|
|
|
|
0202.10.00
|
- Thịt cả con và nửa
con
|
10
|
9
|
7.5
|
|
0202.20.00
|
- Thịt pha có
xương khác
|
10
|
9
|
7.5
|
|
0202.30.00
|
- Thịt lọc không
xương
|
10
|
9
|
7.5
|
|
|
|
|
|
|
|
02.03
|
Thịt
lợn, tươi,
ướp lạnh hoặc đông lạnh.
|
|
|
|
|
|
- Tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
|
|
|
0203.11.00
|
- - Thịt cả con và
nửa con
|
15
|
13
|
11
|
|
0203.12.00
|
- - Thịt mông đùi
(ham), thịt vai và các mảnh của chúng,
có xương
|
15
|
13
|
11
|
|
0203.19.00
|
- - Loại khác
|
15
|
13
|
11
|
|
|
- Đông lạnh:
|
|
|
|
|
0203.21.00
|
- - Thịt cả con và
nửa con
|
15
|
13
|
11
|
|
0203.22.00
|
- - Thịt mông đùi
(ham), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương
|
15
|
13
|
11
|
|
0203.29.00
|
- - Loại
khác
|
15
|
13
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
02.04
|
Thịt
cừu hoặc dê, tươi, ướp
lạnh hoặc đông lạnh.
|
|
|
|
|
0204.10.00
|
- Thịt cừu non cả
con và nửa con, tươi hoặc ướp lạnh
|
3
|
2
|
1
|
|
|
- Thịt
cừu khác, tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
|
|
|
0204.21.00
|
- - Thịt
cả con và nửa con
|
3
|
2
|
1
|
|
0204.22.00
|
- - Thịt pha có
xương khác
|
3
|
2
|
1
|
|
0204.23.00
|
- - Thịt lọc không
xương
|
3
|
2
|
1
|
|
0204.30.00
|
- Thịt cừu
non, cả con và nửa
con, đông lạnh
|
3
|
2
|
1
|
|
|
- Thịt cừu khác,
đông lạnh:
|
|
|
|
|
0204.41.00
|
- - Thịt
cả con và nửa con
|
3
|
2
|
1
|
|
0204.42.00
|
- - Thịt pha có xương
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
0204.43.00
|
- - Thịt lọc không
xương
|
3
|
2
|
1
|
|
0204.50.00
|
- Thịt
dê
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
0205.00.00
|
Thịt
ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
02.06
|
Phụ
phẩm ăn được sau giết mổ của lợn,
động vật họ trâu bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
|
|
|
|
|
0206.10.00
|
- Của động vật họ
trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh
|
4
|
3
|
1
|
|
|
- Của động vật họ
trâu bò, đông lạnh:
|
|
|
|
|
0206.21.00
|
- - Lưỡi
|
4
|
3
|
1
|
|
0206.22.00
|
- - Gan
|
4
|
3
|
1
|
|
0206.29.00
|
- - Loại khác
|
4
|
3
|
1
|
|
0206.30.00
|
- Của lợn, tươi hoặc
ướp lạnh
|
4
|
3
|
1
|
|
|
- Của lợn, đông lạnh:
|
|
|
|
|
0206.41.00
|
- - Gan
|
4
|
3
|
1
|
|
0206.49.00
|
- - Loại khác
|
4
|
3
|
1
|
|
0206.80.00
|
- Loại khác, tươi
hoặc ướp lạnh
|
3
|
2
|
1
|
|
0206.90.00
|
- Loại khác, đông lạnh
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
02.07
|
Thịt
và phụ phẩm ăn được sau giết
mổ, của gia cầm thuộc nhóm
01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
|
|
|
|
|
|
- Của gà thuộc loài
Gallus domesticus:
|
|
|
|
|
0207.11.00
|
- - Chưa chặt mảnh,
tươi hoặc ướp lạnh
|
10
|
9
|
7.5
|
|
0207.12.00
|
- - Chưa chặt mảnh,
đông lạnh
|
10
|
9
|
7.5
|
|
0207.13.00
|
- - Đã chặt mảnh và
phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh
|
10
|
9
|
7.5
|
|
0207.14
|
- - Đã chặt mảnh và
phụ phẩm sau giết mổ,
đông lạnh:
|
|
|
|
|
0207.14.10
|
- - -Cánh
|
10
|
9
|
7.5
|
|
0207.14.20
|
- - - Đùi
|
10
|
9
|
7.5
|
|
0207.14.30
|
- - - Gan
|
10
|
9
|
7.5
|
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
0207.14.91
|
- - - - Thịt
đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương
pháp cơ học
|
10
|
9
|
7.5
|
|
0207.14.99
|
- - - - Loại
khác
|
10
|
9
|
7.5
|
|
|
- Của gà tây:
|
|
|
|
|
0207.24.00
|
- - Chưa chặt mảnh,
tươi hoặc ướp lạnh
|
10
|
9
|
7.5
|
|
0207.25.00
|
- - Chưa chặt mảnh,
đông lạnh
|
10
|
9
|
7.5
|
|
0207.26.00
|
- - Đã chặt mảnh và
phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh
|
10
|
9
|
7.5
|
|
0207.27
|
- - Đã chặt mảnh và
phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:
|
|
|
|
|
0207.27.10
|
- - - Gan
|
10
|
9
|
7.5
|
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
0207.27.91
|
- - - - Thịt
đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng
phương pháp cơ học
|
10
|
9
|
7.5
|
|
0207.27.99
|
- - - - Loại
khác
|
10
|
9
|
7.5
|
|
|
- Của vịt, ngan:
|
|
|
|
|
0207.41.00
|
- - Chưa chặt mảnh,
tươi hoặc ướp lạnh
|
10
|
9
|
7.5
|
|
0207.42.00
|
- - Chưa chặt mảnh,
đông lạnh
|
10
|
9
|
7.5
|
|
0207.43.00
|
- - Gan béo, tươi
hoặc ướp lạnh
|
4
|
3
|
1
|
|
0207.44.00
|
- - Loại khác, tươi
hoặc ướp lạnh
|
4
|
3
|
1
|
|
0207.45.00
|
- - Loại khác, đông
lạnh
|
4
|
3
|
1
|
|
|
- Của ngỗng:
|
|
|
|
|
0207.51.00
|
- - Chưa chặt mảnh,
tươi hoặc ướp lạnh
|
10
|
9
|
7.5
|
|
0207.52.00
|
- - Chưa chặt mảnh,
đông lạnh
|
10
|
9
|
7.5
|
|
0207.53.00
|
- - Gan béo, tươi
hoặc ướp lạnh
|
4
|
3
|
1
|
|
0207.54.00
|
- - Loại khác, tươi
hoặc ướp lạnh
|
4
|
3
|
1
|
|
0207.55.00
|
- - Loại khác, đông
lạnh
|
4
|
3
|
1
|
|
0207.60.00
|
- Của gà lôi
|
4
|
3
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
02.08
|
Thịt
và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh
hoặc đông lạnh.
|
|
|
|
|
0208.10.00
|
- Của thỏ
|
3
|
2
|
1
|
|
0208.30.00
|
- Của bộ động vật
linh trưởng
|
3
|
2
|
1
|
|
0208.40
|
- Của cá voi, cá nục
heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea);
của lợn biển và cá nược (động vật có
vú thuộc bộ Sirenia ); của hải cẩu, sư tử biển và hải mã (động vật có
vú thuộc phân bộ Pinnipedia):
|
|
|
|
|
0208.40.10
|
- - Của cá voi, cá
nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn
biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia)
|
3
|
2
|
1
|
|
0208.40.90
|
- - Loại khác
|
3
|
2
|
1
|
|
0208.50.00
|
- Của loài
bò sát (kể cả rắn và rùa)
|
3
|
2
|
1
|
|
0208.60.00
|
- Của lạc đà
và họ lạc đà (Camelidae)
|
3
|
2
|
1
|
|
0208.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
0208.90.10
|
- Đùi ếch
|
3
|
2
|
1
|
|
0208.90.90
|
- - Loại khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
02.09
|
Mỡ
lợn không dính nạc và mỡ gia
cầm, chưa nấu
chảy hoặc chiết xuất cách
khác, tươi, ướp lạnh, đông
lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun
khói.
|
|
|
|
|
0209.10.00 -
|
- Của
lợn
|
10
|
9
|
7.5
|
|
0209.90.00
|
- Loại khác
|
10
|
9
|
7.5
|
|
|
|
|
|
|
|
02.10
|
Thịt
và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết
mổ, muối, ngâm nước muối,
làm khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng
thịt sau giết mổ.
|
|
|
|
|
|
- Thịt
lợn:
|
|
|
|
|
0210.11.00
|
- - Thịt mông đùi
(ham), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương
|
10
|
9
|
7.5
|
|
0210.12.00
|
- - Thịt dọi (ba chỉ)
và các mảnh của chúng
|
10
|
9
|
7.5
|
|
0210.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
0210.19.30
|
- - - Thịt
lợn muối xông khói hoặc thịt mông đùi
(ham) không xương
|
10
|
9
|
7.5
|
|
0210.19.90
|
- - - Loại
khác
|
10
|
9
|
7.5
|
|
0210.20.00
|
- Thịt động vật họ trâu
bò
|
10
|
9
|
7.5
|
|
|
- Loại khác, kể
cả bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ:
|
|
|
|
|
0210.91.00
|
- - Của bộ động vật
linh trưởng
|
10
|
9
|
7.5
|
|
0210.92
|
- - Của cá voi, cá
nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và
cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và
hải mã (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia):
|
|
|
|
|
0210.92.10
|
- - - Của
cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú
thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia)
|
10
|
9
|
7.5
|
|
0210.92.90
|
- - - Loại
khác
|
10
|
9
|
7.5
|
|
0210.93.00
|
- - Của loài bò sát
(kể cả rắn
và rùa)
|
10
|
9
|
7.5
|
|
0210.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
0210.99.10
|
- - - Thịt
gà thái miếng đã được làm khô đông lạnh
|
10
|
9
|
7.5
|
|
0210.99.20
|
- - - Da
lợn khô
|
10
|
9
|
7.5
|
|
0210.99.90
|
- - - Loại
khác
|
10
|
9
|
7.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương
3 - Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không
xương sống khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
03.01
|
Cá
sống.
|
|
|
|
|
|
- Cá cảnh:
|
|
|
|
|
0301.11
|
- -
Cá nước ngọt:
|
|
|
|
|
0301.11.10
|
- - - Cá
bột
|
10
|
9
|
7.5
|
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
0301.11.91
|
- - - - Cá
chép Koi (Cyprinus carpio)
|
15
|
13
|
11
|
|
0301.11.92
|
- - - - Cá vàng (Carassius
auratus)
|
15
|
13
|
11
|
|
0301.11.93
|
- - - - Cá
chọi Thái Lan (Beta splendens)
|
15
|
13
|
11
|
|
0301.11.94
|
- - - - Cá
tai tượng da beo (Astronotus ocellatus)
|
15
|
13
|
11
|
|
0301.11.95
|
- - - - Cá
rồng (Scleropages formosus)
|
15
|
13
|
11
|
|
0301.11.99
|
- - - - Loại
khác
|
15
|
13
|
11
|
|
0301.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
0301.19.10
|
- - - Cá
bột
|
10
|
9
|
7.5
|
|
0301.19.90
|
- - - Loại
khác
|
15
|
13
|
11
|
|
|
- Cá sống
khác:
|
|
|
|
|
0301.91.00
|
-
- Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo trutta,
Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki,
Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae,
Oncorhynchus apache và Oncorhynchus
chrysogaster )
|
15
|
13
|
11
|
|
0301.92.00
|
- - Cá chình (Anguilla
spp.)
|
15
|
13
|
11
|
|
0301.93
|
- - Cá chép (Cyprinus
carpio, Carassius
carassius, Ctenopharyngodon idellus,
Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus
spp., Mylopharyngodon piceus):
|
|
|
|
|
0301.93.10
|
- - - Để
nhân giống, trừ cá bột
|
0
|
0
|
0
|
|
0301.93.90
|
- - - Loại
khác
|
15
|
13
|
11
|
|
0301.94.00
|
- - Cá ngừ vây xanh
Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis)
|
0
|
0
|
0
|
|
0301.95.00
|
- - Cá ngừ vây xanh
phương Nam (Thunnus maccoyii)
|
15
|
13
|
11
|
|
0301.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
- - - Cá
bột của cá măng biển hoặc của cá mú (lapu
lapu):
|
|
|
|
|
0301.99.11
|
- - - - Để
nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
|
0301.99.19
|
- - - - Loại
khác
|
15
|
13
|
11
|
|
|
- - - Cá
bột loại khác:
|
|
|
|
|
0301.99.21
|
- - - - Để
nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
|
0301.99.29
|
- - - - Loại
khác
|
15
|
13
|
11
|
|
|
- - - Cá
biển khác:
|
|
|
|
|
0301.99.31
|
- - - - Cá
măng biển để nhân giống
|
15
|
13
|
11
|
|
0301.99.39
|
- - - - Loại
khác
|
15
|
13
|
11
|
|
0301.99.40
|
- - - Cá
nước ngọt khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
03.02
|
Cá,
tươi hoặc ướp lạnh, trừ
phi-lê cá (fillets) và các loại
thịt cá khác thuộc nhóm 03.04.
|
|
|
|
|
|
- Cá hồi,
trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:
|
|
|
|
|
0302.11.00
|
- - Cá hồi
vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo
trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki,
Oncorhynchus aguabonita,
Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và
Oncorhynchus chrysogaster)
|
15
|
13
|
11
|
|
0302.13.00
|
- - Cá hồi
Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus
keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và
Oncorhynchus rhodurus)
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0302.14.00
|
- - Cá hồi
Đại Tây Dương (Salmo salar)
và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho Hucho)
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0302.19.00
|
- - Loại khác
|
15
|
13
|
11
|
|
|
- Cá bơn
(Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và
Citharidae), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:
|
|
|
|
|
0302.21.00
|
- - Cá bơn lưỡi ngựa
(Halibut) (Reinhardtius
hippoglossoides, Hippoglossus
hippoglossus, Hippoglossus
stenolepis )
|
15
|
13
|
11
|
|
0302.22.00
|
- - Cá bơn sao (Pleuronectes
platessa)
|
15
|
13
|
11
|
|
0302.23.00
|
- - Cá bơn Sole (Solea
spp.)
|
15
|
13
|
11
|
|
0302.24.00
|
- - Cá bơn Turbot (Psetta
maxima)
|
15
|
13
|
11
|
|
0302.29.00
|
- - Loại khác
|
15
|
13
|
11
|
|
|
- Cá ngừ đại dương
(thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus)
pelamis), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:
|
|
|
|
|
0302.31.00
|
- - Cá ngừ vây dài
(Thunnus alalunga)
|
15
|
13
|
11
|
|
0302.32.00
|
- - Cá ngừ vây vàng
(Thunnus albacares)
|
15
|
13
|
11
|
|
0302.33.00
|
- - Cá
ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa
|
15
|
13
|
11
|
|
0302.34.00
|
- - Cá ngừ mắt to (Thunnus
obesus)
|
15
|
13
|
11
|
|
0302.35.00
|
- - Cá ngừ vây xanh
Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus,
Thunnus orientalis)
|
15
|
13
|
11
|
|
0302.36.00
|
- - Cá ngừ vây xanh
phương Nam (Thunnus maccoyii)
|
15
|
13
|
11
|
|
0302.39.00
|
- - Loại khác
|
15
|
13
|
11
|
|
|
- Cá trích nước lạnh
(Clupea harengus, Clupea pallasii),
cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), cá trích dầu (Sardina pilchardus,
Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích
cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber austral
asicus, Scomber japonicus), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá giò
(Rachycentron canadum) và cá kiếm (Xiphias gladius), trừ
gan, sẹ và bọc trứng cá:
|
|
|
|
|
0302.41.00
|
- - Cá trích nước lạnh
(Clupea harengus, Clupea pallasii)
|
15
|
13
|
11
|
|
0302.42.00
|
- - Cá cơm (cá trỏng)
(.Engraulis spp.)
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0302.43.00
|
- - Cá trích dầu
(Sardina pilchardus, Sardinops
spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá
trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus)
|
15
|
13
|
11
|
|
0302.44.00
|
- - Cá nục hoa
(Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus)
|
15
|
13
|
11
|
|
0302.45.00
|
- - Cá nục gai và
cá sòng (Trachurus spp.)
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0302.46.00
|
- - Cá giò (Rachycentron
canadum)
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0302.47.00
|
- - Cá kiếm
(Xiphias gladius)
|
8
|
5.5
|
3
|
|
|
- Cá thuộc các họ Bregmacerotidae,
Euclichthyidae, Gadidae,
Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae,
Moridae và Muraenolepididae,
trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:
|
|
|
|
|
0302.51.00
|
- -
Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)
|
15
|
13
|
11
|
|
0302.52.00
|
- - Cá tuyết chấm
đen (Melanogrammus aeglefinus)
|
15
|
13
|
11
|
|
0302.53.00
|
- - Cá tuyết
đen (Pollachius virens)
|
15
|
13
|
11
|
|
0302.54.00
|
- - Cá tuyết Meluc (Merluccius
spp., Urophycis spp. )
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0302.55.00
|
- - Cá Minh Thái
(Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0302.56.00
|
- - Cá tuyết
lam (Micromesistius poutassou, Micromesistius australis)
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0302.59.00
|
- - Loại khác
|
8
|
5.5
|
3
|
|
|
- Cá rô phi
(Oreochromis spp.), cá da trơn
(Pangasius spp., Silurus spp., Clarias
spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio,
Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp.,
Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm
(Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa
spp.), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:
|
|
|
|
|
0302.71.00
|
- - Cá rô phi (Oreochromis
spp.)
|
15
|
13
|
11
|
|
0302.72
|
- - Cá da trơn (Pangasius
spp., Silurus
spp., Clarias
spp., Ictalurus
spp.):
|
|
|
|
|
0302.72.10
|
- - -
Cá basa (Pangasius pangasius)
|
15
|
13
|
11
|
|
0302.72.90
|
- - -
Loại khác
|
15
|
13
|
11
|
|
0302.73
|
- - Cá chép (Cyprinus
carpio, Carassius carassius,
Ctenopharyngodon idellus,
Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus
spp., Mylopharyngodon piceus):
|
|
|
|
|
0302.73.10
|
- - -
Cá Mrigal (Cirrhinus
cirrhosus)
|
15
|
13
|
11
|
|
0302.73.90
|
- -
- Loại khác
|
15
|
13
|
11
|
|
0302.74.00
|
- -
Cá chình (Anguilla spp.)
|
15
|
13
|
11
|
|
0302.79.00
|
- Loại khác
|
15
|
13
|
11
|
|
|
- Loại cá khác, trừ
gan, sẹ và bọc trứng cá:
|
|
|
|
|
0302.81.00
|
- - Cá nhám
góc và cá mập khác
|
15
|
13
|
11
|
|
0302.82.00
|
- - Cá đuối
(Rajidae )
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0302.83.00
|
- - Cá răng cưa (Dissostichus
spp.)
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0302.84.00
|
- - Cá vược (hoặc
cá vược Châu Âu) (Dicentrarchus spp.)
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0302.85.00
|
- - Cá tráp
biển (Sparidae)
|
8
|
5.5
|
3
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
- - - Cá
biển:
|
|
|
|
|
0302.89.12
|
- - - - Cá
bạc (Pentaprion longimanus)
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0302.89.13
|
- - - - Cá
mối hoa (Trachinocephalus myops)
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0302.89.14
|
- - - - Cá
hố savalai (Lepturacanthus savala), cá
đù Belanger (Johnius
belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đù mắt to (Pennahia
anea)
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0302.89.15
|
- - - - Cá
bạc má (Rastrelliger kanagurta)
và cá bạc má đào (Rastrelliger faughni)
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0302.89.16
|
- - - - Cá
sòng gió (Megalaspis cordyla), cá hiên chấm
(Drepane punctata) và cá nhồng lớn (Sphyraena barracuda)
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0302.89.17
|
- - - - Cá
chim trắng (Pampus argenteus) và cá
chim đen (Parastromatus niger)
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0302.89.18
|
- - - - Cá
hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus)
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0302.89.19
|
- - - - Loại
khác
|
8
|
5.5
|
3
|
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
0302.89.22
|
- - - - Cá
rohu (Labeo rohita)
cá catla (Cada catla)
và cá dầm (Puntius chola )
|
15
|
13
|
11
|
|
0302.89.24
|
- - - Cá
sặc rằn họ Anabantidae (Trichogaster pectoralis)
|
15
|
13
|
11
|
|
0302.89.26
|
- - - - Cá
nhụ Ấn Độ (Polynemus
indicus) và cá sạo (pomadasys
argenteus)
|
15
|
13
|
11
|
|
0302.89.27
|
- - - - Cá
mòi Hilsa (Tenualosa ilisha)
|
15
|
13
|
11
|
|
0302.89.28
|
- - - - Cá leo
(Wallago attu) và cá tra dầu (Sperata seenghala)
|
15
|
13
|
11
|
|
0302.89.29
|
- - - - Loại
khác
|
15
|
13
|
11
|
|
0302.90.00
|
- Gan, sẹ và bọc trứng
cá
|
8
|
5.5
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
03.03
|
Cá,
đông lạnh, trừ phi-lê
cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04.
|
|
|
|
|
|
- Cá hồi,
trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:
|
|
|
|
|
0303.11.00
|
- - Cá hồi
đỏ (Oncorhynchus nerka)
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0303.12.00
|
- -
Cá hồi Thái Bình Dương khác (Oncorhynchus
gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha,
Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus)
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0303.13.00
|
- - Cá hồi Đại Tây
Dương (Salmo salar) và cá hồi sông
Đa-nuýp (Hucho Hucho)
|
15
|
13
|
11
|
|
0303.14.00
|
- - Cá hồi vân (cá
hồi nước ngọt) (Salmo
trutta, Oncorhynchus my kiss, Oncorhynchus clarki,
Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae,
Oncorhynchus apache và Oncorhynchus
chrysogaster)
|
15
|
13
|
11
|
|
0303.19.00
|
- - Loại khác
|
8
|
5.5
|
3
|
|
|
- Cá rô phi
(Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus
spp., Clarias
spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio,
Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus,
Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon
piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá
lóc hay cá chuối) (Channa spp.), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:
|
|
|
|
|
0303.23.00
|
- - Cá rô phi (Oreochromis
spp.)
|
15
|
13
|
11
|
|
0303.24.00
|
- - Cá da trơn (Pangasius
spp., Silurus spp., Clarias
spp., Ictalurus
spp.)
|
15
|
13
|
11
|
|
0303.25.00
|
- - Cá chép (Cyprinus
carpio, Carassius carassius, Ctenopharyngodon
idellus, Hypophthalmichthys
spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon
piceus)
|
15
|
13
|
11
|
|
0303.26.00
|
- - Cá chình (Anguilla
spp.)
|
15
|
13
|
11
|
|
0303.29.00
|
- - Loại khác
|
15
|
13
|
11
|
|
|
- Cá bơn
(Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae,
Scophthalmidae và Citharidae), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:
|
|
|
|
|
0303.31.00
|
- - Cá bơn lưỡi ngựa
(Halibut) (Reinhardtius
hippoglossoides,
Hippoglossus hippoglossus,
Hippoglossus stenolepis)
|
15
|
13
|
11
|
|
0303.32.00
|
- - Cá bơn
sao (Pleuronectes
platessa)
|
15
|
13
|
11
|
|
0303.33.00
|
- - Cá bơn
sole (Solea spp.)
|
15
|
13
|
11
|
|
0303.34.00
|
- - Cá bơn Turbot (Psetta
maxima)
|
15
|
13
|
11
|
|
0303.39.00
|
- - Loại khác
|
15
|
13
|
11
|
|
|
- Cá ngừ đại dương
(thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus)
pelamis), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:
|
|
|
|
|
0303.41.00
|
- - Cá ngừ vây dài
(Thunnus alalunga)
|
15
|
13
|
11
|
|
0303.42.00
|
- - Cá ngừ vây vàng
(Thunnus albacares)
|
15
|
13
|
11
|
|
0303.43.00
|
- -
Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0303.44.00
|
- -
Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)
|
15
|
13
|
11
|
|
0303.45.00
|
- -
Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương
(Thunnus thynnus, Thunnus orientalis)
|
15
|
13
|
11
|
|
0303.46.00
|
- - Cá ngừ vây xanh
phương Nam (Thunnus maccoyii)
|
15
|
13
|
11
|
|
0303.49.00
|
- - Loại khác
|
30
|
30
|
30
|
|
|
- Cá trích nước lạnh
(Clupea harengus, Clupea pallasii),
cá trích dầu (Sardina pilchardus,
Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella
spp.), cá trích kê hoặc cá
trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber
australasicus, Scomber japonicus), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá
giò (Rachycentron canadum) và cá kiếm (Xiphias gladius), trừ
gan, sẹ và bọc trứng cá:
|
|
|
|
|
0303.51.00
|
- - Cá trích nước lạnh
(Clupea harengus, Clupea pallasii)
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0303.53.00
|
- - Cá trích dầu
(Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá
trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus)
|
15
|
13
|
11
|
|
0303.54.00
|
- - Cá nục hoa
(Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus)
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0303.55.00
|
- - Cá nục gai và
cá sòng (Trachurus spp.)
|
30
|
30
|
30
|
|
0303.56.00
|
- - Cá giò (Rachycentron
canadum)
|
30
|
30
|
30
|
|
0303.57.00
|
- - Cá kiếm (Xiphias
gladiu )
|
30
|
30
|
30
|
|
|
- Cá thuộc các họ Bregmacerotidae,
Euclichthyidae, Gadidae,
Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ gan,
sẹ và bọc trứng cá:
|
|
|
|
|
0303.63.00
|
- - Cá tuyết (Gadus
morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus
)
|
15
|
13
|
11
|
|
0303.64.00
|
- -
Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus
aeglefinus)
|
15
|
13
|
11
|
|
0303.65.00
|
- - Cá tuyết đen (Pollachius
virens)
|
15
|
13
|
11
|
|
0303.66.00
|
- - Cá tuyết Meluc (Merluccius
spp., Urophycis spp. )
|
15
|
13
|
11
|
|
0303.67.00
|
- - Cá
Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)
|
30
|
30
|
30
|
|
0303.68.00
|
- -
Cá tuyết lam (Micromesistius poutassou, Micromesistius australis)
|
30
|
30
|
30
|
|
0303.69.00
|
- - Loại khác
|
30
|
30
|
30
|
|
|
- Loại cá khác, trừ
gan, sẹ và bọc trứng cá:
|
|
|
|
|
0303.81.00
|
- - Cá nhám góc và
cá mập khác
|
15
|
13
|
11
|
|
0303.82.00
|
- - Cá đuối
(Rajidae )
|
30
|
30
|
30
|
|
0303.83.00
|
- - Cá răng cưa (Dissostichus
spp.)
|
30
|
30
|
30
|
|
0303.84.00
|
- - Cá vược (hoặc
cá vược Châu Âu) (Dicentrarchus spp.)
|
15
|
13
|
11
|
|
0303.89
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
- - - Cá
biển:
|
|
|
|
|
0303.89.12
|
- - - - Cá
bạc (Pentaprion longimanus)
|
30
|
30
|
30
|
|
0303.89.13
|
- - - - Cá
mối hoa (Trachinocephalus myops)
|
30
|
30
|
30
|
|
0303.89.14
|
- - - - Cá
hố savalai (Lepturacanthus savala),
cá đù Belanger (Johnius
be langerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus)
và cá đù mắt to (Pennahia anea)
|
30
|
30
|
30
|
|
0303.89.15
|
- - - - Cá
bạc má (Rastrelliger kanagurta) và cá bạc má
đảo (Rastrelliger faughni)
|
30
|
30
|
30
|
|
0303.89.16
|
- - - - Cá
sòng gió (Megalaspis cordyla), cá
hiên chấm (Drepane punctata) và cá nhồng lớn
(Sphyraena barracuda)
|
30
|
30
|
30
|
|
0303.89.17
|
- - - - Cá
chim trắng (Pampus argenteus) và cá
chim đen (Parastromatus
niger)
|
30
|
30
|
30
|
|
0303.89.18
|
- - - - Cá
hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus)
|
30
|
30
|
30
|
|
0303.89.19
|
- - - - Loại
khác
|
30
|
30
|
30
|
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
0303.89.22
|
- - - - Cá
rohu (Labeo rohita),
cá catla (Catla catla)
và cá dầm (Puntius chola )
|
15
|
13
|
11
|
|
0303.89.24
|
- - - - Cá
sặc rằn họ Anabantidae (Trichogaster
pectoralis)
|
15
|
13
|
11
|
|
0303.89.26
|
- - - - Cá
nhụ Ấn Độ (Polynemus
indicus)
và cá sạo (pomadasys
argenteus)
|
15
|
13
|
11
|
|
0303.89.27
|
- - - - Cá
mòi Hilsa (Tenualosa ilisha)
|
15
|
13
|
11
|
|
0303.89.28
|
- - - - Cá
leo (Wallago attu) và cá tra dầu
(Sperata seenghala)
|
15
|
13
|
11
|
|
0303.89.29
|
- - - - Loại
khác
|
15
|
13
|
11
|
|
0303.90
|
- Gan, sẹ và bọc trứng
cá:
|
|
|
|
|
0303.90.10
|
- - Gan
|
15
|
13
|
11
|
|
0303.90.20
|
- - Sẹ và bọc trứng
cá
|
8
|
5.5
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
03.04
|
Phi-lê
cá và các loại thịt cá khác (đã hoặc chưa xay, nghiền, băm), tươi,
ướp lạnh hoặc đông lạnh.
|
|
|
|
|
|
- Phi-lê cá tươi hoặc
ướp lạnh của cá rô phi (Oreochromis Spp.),
cá da trơn (Pangasius spp., Silurus
spp., Clarias
spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius,
Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp.,
Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla Spp.),
cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (hoặc cá
chuối, cá lóc) (Channa spp.):
|
|
|
|
|
0304.31.00
|
- - Cá rô phi (Oreochromis
spp.)
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0304.32.00
|
- -
Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus
spp., Clarias
spp., Ictalurus
spp.)
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0304.33.00
|
- -
Cá chẽm (Lates niloticus)
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0304.39.00
|
- -
Loại khác
|
8
|
5.5
|
3
|
|
|
- Phi-lê cá tươi hoặc
ướp lạnh của các loại cá khác:
|
|
|
|
|
0304.41.00
|
- - Cá hồi Thái
Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta,
Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch,
Oncorhynchus masou và Oncorhynchus
rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá
hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho)
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0304.42.00
|
- - Cá hồi vân (cá
hồi nước ngọt) (Salmo
trutta, Oncorhynchus mykiss,
Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita,
Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache
và Oncorhynchus chrysogaster)
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0304.43.00
|
- - Cá bơn
(Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và
Citharidae)
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0304.44.00
|
- - Cá thuộc các họ
Bregmacerotidae, Euclichthyidae,
Gadidae, Macrouridae,
Melanonidae, Merlucciidae,
Moridae và Muraenolepididae
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0304.45.00
|
- - Cá kiếm
(Xiphias gladius)
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0304.46.00
|
- - Cá răng cưa (Dissostichus
spp.)
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0304.49.00
|
- - Loại khác
|
8
|
5.5
|
3
|
|
|
- Loại khác, tươi
hoặc ướp lạnh:
|
|
|
|
|
0304.51.00
|
- - Cá rô phi
(Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias
spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus
carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys
spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá
chẽm (Lates niloticus) và cá quả (hoặc cá chuối, cá
lóc) (Channa spp.)
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0304.52.00
|
- - Cá hồi
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0304.53.00
|
- - Cá
thuộc các họ Bregmacerotidae,
Euclichthyidae,
Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae,
Moridae và Muraenolepididae
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0304.54.00
|
- - Cá kiếm
(Xiphias gladius)
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0304.55.00
|
- - Cá răng cưa (Dissostichus
spp.)
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0304.59.00
|
- - Loại khác
|
8
|
5.5
|
3
|
|
|
- Phi-lê
đông lạnh của cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp.,
Silurus spp., Clarias
spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio,
Carassius Carassius, Ctenopharyngodon
idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá
chình (Anguilla spp.), cá chẽm
(Lates niloticus) và cá quả (hoặc cá chuối, cá
lóc) (Channa spp.):
|
|
|
|
|
0304.61.00
|
- - Cá rô phi (Oreochromis
spp.)
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0304.62.00
|
- - Cá da trơn (Pangasius
spp., Silurus spp., Clarias
spp., Ictalurus
spp.)
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0304.63.00
|
- - Cá chẽm (Lates
niloticus)
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0304.69.00
|
- - Loại khác
|
8
|
5.5
|
3
|
|
|
- Phi-lê đông lạnh
của cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae,
Gadidae,
Macrouridae, Melanonidae,
Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae:
|
|
|
|
|
0304.71.00
|
- - Cá tuyết (Gadus
morhua, Gadus ogac, Gadus
macrocephalus)
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0304.72.00
|
- - Cá tuyết chấm
đen (Melanogrammus aeglefinus
)
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0304.73.00
|
- -
Cá tuyết đen (Pollachius
virens)
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0304.74.00
|
- - Cá tuyết Meluc (Merluccius
spp., Urophycis spp.)
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0304.75.00
|
- - Cá Minh Thái
(Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0304.79.00
|
- - Loại khác
|
8
|
5.5
|
3
|
|
|
- Phi-lê đông lạnh
của các loại cá khác:
|
|
|
|
|
0304.81.00
|
- - Cá hồi Thái Bình
Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta,
Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và
Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương
(Salmo salar) và
cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho
hucho)
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0304.82.00
|
- - Cá hồi vân (cá
hồi nước ngọt) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki,
Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae,
Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0304.83.00
|
- - Cá
bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae
và Citharidae)
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0304.84.00
|
- -
Cá kiếm (Xiphias gladius)
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0304.85.00
|
- -
Cá răng cưa (Dissostichus
spp.)
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0304.86.00
|
- - Cá trích nước lạnh
(Clupea harengus, Clupea pallasii)
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0304.87.00
|
- - Cá ngừ đại
dương (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn
hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis)
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0304.89.00
|
- - Loại khác
|
8
|
5.5
|
3
|
|
|
- Loại khác, đông lạnh:
|
|
|
|
|
0304.91.00
|
- - Cá kiếm
(Xiphias gladius)
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0304.92.00
|
- - Cá răng
cưa (Dissostichus spp.)
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0304.93.00
|
- - Cá rô phi
(Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp.,
Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio,
Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp.,
Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla
spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (hoặc cá chuối, cá lóc) (Channa
spp.)
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0304.94.00
|
- - Cá Minh Thái
(Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0304.95.00
|
- - Cá thuộc các họ
Bregmacerotidae, Euclichthyidae,
Gadidae, Macrouridae,
Melanonidae, Merlucciidae,
Moridae và Muraenolepididae,
trừ cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra
chalcogramma)
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0304.99.00
|
- - Loại khác
|
8
|
5.5
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
03.05
|
Cá,
làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước
hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên làm từ cá, thích hợp
dùng làm thức ăn cho người.
|
|
|
|
|
0305.10.00
|
- Bột mịn, bột thô
và viên làm từ cá, thích hợp
dùng làm thức ăn cho người
|
15
|
13
|
11
|
|
0305.20
|
- Gan, sẹ và bọc trứng
cá, làm khô, hun khói, muối hoặc ngâm nước muối:
|
|
|
|
|
0305.20.10
|
- - Của cá nước ngọt,
làm khô, muối hoặc ngâm nước muối
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0305.20.90
|
- - Loại khác
|
8
|
5.5
|
3
|
|
|
- Phi-lê cá, làm
khô, muối hoặc ngâm nước muối, nhưng không hun khói:
|
|
|
|
|
0305.31.00
|
- - Cá rô phi
(Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp.,
Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius,
Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp.,
Mylopharyngodon piceus), cá chình
(Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (hay cá chuối, cá lóc)
(Channa spp.)
|
15
|
13
|
11
|
|
0305.32.00
|
- - Cá thuộc các họ
Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae,
Macrouridae, Melanonidae, Merlucclidae,
Moridae và Muraenolepididae
|
15
|
13
|
11
|
|
0305.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
0305.39.10
|
- - - Cá
nhói nước ngọt (Xenentodon cancila), cá phèn
dải vàng (Upeneus vittatus) và cá long-rakered
trevally (Ulua mentalis) (cá nục Úc)
|
15
|
13
|
11
|
|
0305.39.20
|
- - - Cá
hố savalai (Lepturacanthus savala),
cá đù Belanger (Johnius
belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir
aureus) và cá đù mắt to (Pennahia anea)
|
15
|
13
|
11
|
|
0305.39.90
|
- - - Loại
khác
|
15
|
13
|
11
|
|
|
- Cá hun khói,
kể cả phi-lê cá,
trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ:
|
|
|
|
|
0305.41.00
|
- - Cá hồi Thái Bình
Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta,
Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và
Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương
(Salmo salar) và
cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho
hucho)
|
15
|
13
|
11
|
|
0305.42.00
|
- - Cá trích nước lạnh
(Clupea harengus, Clupea pallasii)
|
15
|
13
|
11
|
|
0305.43.00
|
- - Cá hồi vân (cá
hồi nước ngọt) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki,
Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae,
Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)
|
15
|
13
|
11
|
|
0305.44.00
|
- - Cá rô phi
(Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp.,
Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius,
Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp.,
Mylopharyngodon piceus), cá chình
(Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (hay cá chuối, cá lóc)
(Channa spp.)
|
15
|
13
|
11
|
|
0305.49.00 -
|
- Loại khác
|
15
|
13
|
11
|
|
|
- Cá khô, trừ phụ
phẩm ăn được sau giết mổ, có
hoặc không muối nhưng không hun khói:
|
|
|
|
|
0305.51.00
|
- - Cá tuyết (Gadus
morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)
|
15
|
13
|
11
|
|
0305.59
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
0305.59.20
|
- - - Cá
biển
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0305.59.90
|
- - - Loại
khác
|
8
|
5.5
|
3
|
|
|
- Cá, muối nhưng
không làm khô hoặc không hun khói và cá ngâm nước muối, trừ phụ phẩm ăn được
sau giết mổ:
|
|
|
|
|
0305.61.00
|
- - Cá trích nước lạnh
(Clupea harengus, Clupea pallasii)
|
15
|
13
|
11
|
|
0305.62.00
|
- - Cá tuyết (Gadus
morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)
|
15
|
13
|
11
|
|
0305.63.00
|
- - Cá cơm (cá trỏng)
(Engraulis spp.)
|
15
|
13
|
11
|
|
0305.64.00
|
- - Cá rô phi
(Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp.,
Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius,
Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp.,
Mylopharyngodon piceus), cá chình
(Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (hoặc
cá chuối, cá lóc) (Channa spp.)
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0305.69
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
0305.69.10
|
- - - Cá
biển
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0305.69.90
|
- - - Loại
khác
|
8
|
5.5
|
3
|
|
|
- Vây cá,
đầu, đuôi, bong bóng và phụ phẩm khác ăn
được của cá sau giết mổ:
|
|
|
|
|
0305.71.00
|
- - Vây cá mập
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0305.72
|
- - Đầu
cá, đuôi và bong bóng:
|
|
|
|
|
0305.72.10
|
- - - Bong
bóng cá
|
1
|
1
|
0.5
|
|
0305.72.90
|
- - - Loại
khác
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0305.79.00
|
- - Loại khác
|
8
|
5.5
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
03.06
|
Động
vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi,
ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác hun
khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá
trình hun khói; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp
chín hoặc luộc chín trong nước,
đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối, hoặc
ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp
dùng làm thức ăn cho người.
|
|
|
|
|
|
- Đông lạnh:
|
|
|
|
|
0306.11.00
|
- - Tôm hùm đá và
các loại tôm biển khác (Palinurus
spp., Panulirus spp., Jasus spp.)
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0306.12.00
|
- - Tôm hùm (Homarus
spp.)
|
15
|
13
|
11
|
|
0306.14
|
- - Cua,
ghẹ:
|
|
|
|
|
0306.14.10
|
- - - Cua,
ghẹ vỏ mềm
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0306.14.90
|
- - -
Loại khác
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0306.15.00
|
- - Tôm hùm Na Uy (Nephrops
norvegicus)
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0306.16.00
|
- - Tôm shrimps và
tôm prawn nước lạnh (Pandalus
spp., Crangon crangon)
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0306.17
|
- - Tôm shrimps và
tôm prawn khác:
|
|
|
|
|
0306.17.10
|
- - - Tôm
sú (Penaeus monodon)
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0306.17.20
|
- - - Tôm
thẻ chân trắng (Litopenaeus
vannamei)
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0306.17.30
|
- - - Tôm
càng xanh (Macrobrachium rosenbergii)
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0306.17.90
|
- - - Loại
khác
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0306.19.00
|
- - Loại khác, kể
cả bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp
dùng làm thức ăn cho người
|
8
|
5.5
|
3
|
|
|
- Không đông lạnh:
|
|
|
|
|
0306.21
|
- - Tôm hùm đá và
các loại tôm biển khác (Palinurus
spp., Panulirus spp., Jasus spp.):
|
|
|
|
|
0306.21.10
|
- - - Để
nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
|
0306.21.20
|
- - - Loại
khác, sống
|
15
|
13
|
11
|
|
0306.21.30
|
- - - Tươi
hoặc ướp lạnh
|
15
|
13
|
11
|
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
0306.21.91
|
- - - - Đóng
hộp kín khí
|
15
|
13
|
11
|
|
0306.21.99
|
- - - - Loại
khác
|
15
|
13
|
11
|
|
0306.22
|
- -
Tôm hùm (Homarus spp.):
|
|
|
|
|
0306.22.10
|
- - - Để
nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
|
0306.22.20
|
- - - Loại
khác, sống
|
15
|
13
|
11
|
|
0306.22.30
|
- - - Tươi
hoặc ướp lạnh
|
15
|
13
|
11
|
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
0306.22.91
|
- - - - Đóng
hộp kín khí
|
15
|
13
|
11
|
|
0306.22.99
|
- - - - Loại
khác
|
15
|
13
|
11
|
|
0306.24
|
- - Cua,
ghẹ:
|
|
|
|
|
0306.24.10
|
- - - Sống
|
15
|
13
|
11
|
|
0306.24.20
|
- - - Tươi
hoặc ướp lạnh
|
15
|
13
|
11
|
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
0306.24.91
|
- - - - Đóng
hộp kín khí
|
15
|
13
|
11
|
|
0306.24.99
|
- - - Loại
khác
|
15
|
13
|
11
|
|
0306.25.00
|
- - Tôm hùm Na Uy (Nephrops
norvegicus)
|
15
|
13
|
11
|
|
0306.26
|
- - Tôm shrimps và
tôm prawn nước lạnh (Pandalus
spp., Crangon crangon)
|
|
|
|
|
0306.26.10
|
- - - Để
nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
|
0306.26.20
|
- - - Loại
khác, sống
|
15
|
13
|
11
|
|
0306.26.30
|
- - - Tươi
hoặc ướp lạnh
|
15
|
13
|
11
|
|
|
- - - Khô:
|
|
|
|
|
0306.26.41
|
- - - - Đóng hộp kín khí
|
15
|
13
|
11
|
|
0306.26.49
|
- - - - Loại
khác
|
15
|
13
|
11
|
|
|
- - -
Loại khác:
|
|
|
|
|
0306.26.91
|
- - - - Đóng
hộp kín khí
|
15
|
13
|
11
|
|
0306.26.99
|
- - - - Loại
khác
|
15
|
13
|
11
|
|
0306.27
|
- - Tôm shrimps và
tôm prawn loại khác:
|
|
|
|
|
|
- - - Để
nhân giống:
|
|
|
|
|
0306.27.11
|
- - - - Tôm
sú (Penaeus monodon)
|
0
|
0
|
0
|
|
0306.27.12
|
- - - - Tôm
thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei)
|
0
|
0
|
0
|
|
0306.27.19
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - - Loại
khác, sống:
|
|
|
|
|
0306.27.21
|
- - - - Tôm
sú (Penaeus monodon)
|
15
|
13
|
11
|
|
0306.27.22
|
- - - - Tôm
thẻ chân trắng (Litopenaeus
vannamei)
|
15
|
13
|
11
|
|
0306.27.29
|
- - - - Loại
khác
|
15
|
13
|
11
|
|
|
- - - Tươi
hoặc ướp lạnh:
|
|
|
|
|
0306.27.31
|
- - - - Tôm
sú (Penaeus monodon)
|
15
|
13
|
11
|
|
0306.27.32
|
- - - - Tôm
thẻ chân trắng (Litopenaeus
vannamei)
|
15
|
13
|
11
|
|
0306.27.39
|
- - - - Loại
khác
|
15
|
13
|
11
|
|
|
- - - Khô:
|
|
|
|
|
0306.27.41
|
- - - - Đóng
hộp kín khí
|
15
|
13
|
11
|
|
0306.27.49
|
- - - - Loại
khác
|
15
|
13
|
11
|
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
0306.27.91
|
- - - - Đóng
hộp kín khí
|
15
|
13
|
11
|
|
0306.27.99
|
- - - Loại
khác
|
15
|
13
|
11
|
|
0306.29
|
- - Loại khác, kể cả
bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp
dùng làm thức ăn cho người:
|
|
|
|
|
0306.29.10
|
- - - Sống
|
15
|
13
|
11
|
|
0306.29.20
|
- - - Tươi
hoặc ướp lạnh
|
15
|
13
|
11
|
|
0306.29.30
|
- - - Bột
thô, bột mịn và viên
|
15
|
13
|
11
|
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
0306.29.91
|
- - - - Đóng
hộp kín khí
|
15
|
13
|
11
|
|
0306.29.99
|
- - - - Loại
khác
|
15
|
13
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
03.07
|
Động
vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ,
sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật
thân mềm hun khói, đã hoặc chưa
bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa
làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên của động
vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.
|
|
|
|
|
|
- Hàu:
|
|
|
|
|
0307.11
|
- - Sống, tươi hoặc
ướp lạnh:
|
|
|
|
|
0307.11.10
|
- - - Sống
|
15
|
13
|
11
|
|
0307.11.20
|
- - - Tươi
hoặc ướp lạnh
|
15
|
13
|
11
|
|
0307.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
0307.19.10
|
- - - Đông
lạnh
|
15
|
13
|
11
|
|
0307.19.20
|
- - - Khô,
muối hoặc ngâm nước muối
|
15
|
13
|
11
|
|
0307.19.30
|
- - -
Hun khói
|
11
|
7
|
4
|
|
|
- Điệp, kể cả điệp
nữ hoàng, thuộc giống Pecten, Chlamys
hoặc Placopecten:
|
|
|
|
|
0307.21
|
- - Sống,
tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
|
|
|
0307.21.10
|
- - - Sống
|
15
|
13
|
11
|
|
0307.21.20
|
- - - Tươi
hoặc ướp lạnh
|
15
|
13
|
11
|
|
0307.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
0307.29.10
|
- - - Đông
lạnh
|
15
|
13
|
11
|
|
0307.29.20
|
- - - Khô,
muối hoặc ngâm nước muối;
hun khói
|
11
|
7
|
4
|
|
|
- Vẹm (Mytilus
spp., Perna spp.):
|
|
|
|
|
0307.31
|
- -
Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
|
|
|
0307.31.10
|
- - - Sống
|
15
|
13
|
11
|
|
0307.31.20
|
- - - Tươi
hoặc ướp lạnh
|
15
|
13
|
11
|
|
0307.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
0307.39.10
|
- - - Đông
lạnh
|
15
|
13
|
11
|
|
0307.39.20
|
- - - Khô,
muối hoặc ngâm nước muối;
hun khói
|
11
|
7
|
4
|
|
|
- Mực nang (Sepia
officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola
spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo
spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis
spp.):
|
|
|
|
|
0307.41
|
- - Sống,
tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
|
|
|
0307.41.10
|
- - - Sống
|
15
|
13
|
11
|
|
0307.41.20
|
- - - Tươi
hoặc ướp lạnh
|
15
|
13
|
11
|
|
0307.49
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
0307.49.10
|
- - - Đông
lạnh
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0307.49.20
|
- - - Khô,
muối hoặc ngâm nước muối
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0307.49.30
|
- - - Hun
khói
|
11
|
7
|
4
|
|
|
- Bạch tuộc (Octopus
spp.):
|
|
|
|
|
0307.51
|
- - Sống,
tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
|
|
|
0307.51.10
|
- - - Sống
|
15
|
13
|
11
|
|
0307.51.20
|
- - - Tươi
hoặc ướp lạnh
|
15
|
13
|
11
|
|
0307.59
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
0307.59.10
|
- - - Đông
lạnh
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0307.59.20
|
- - - Khô,
muối hoặc ngâm nước muối
|
15
|
13
|
11
|
|
0307.59.30
|
- - -
Hun khói
|
11
|
7
|
4
|
|
0307.60
|
- Ốc,
trừ ốc biển:
|
|
|
|
|
0307.60.10 -
|
- -
Sống
|
15
|
13
|
11
|
|
0307.60.20 -
|
- - Tươi, ướp lạnh
hoặc đông lạnh
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0307.60.30 -
|
- -
Khô, muối hoặc ngâm nước muối; hun khói
|
11
|
7
|
4
|
|
|
- Nghêu (ngao), sò
(thuộc họ Arcidae, Arcticidae, Cardiidae, Donacidae, Hiatellidae, Mactridae,
Mesodesmatidae, Myidae, Semelidae,
Solecurtidae, Solenidae, Tridacnidae và Veneridsae):
|
|
|
|
|
0307.71
|
- - Sống,
tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
|
|
|
0307.71.10
|
- - - Sống
|
15
|
13
|
11
|
|
0307.71.20
|
- - - Tươi
hoặc ướp lạnh
|
15
|
13
|
11
|
|
0307.79
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
0307.79.10
|
- - - Đông
lạnh
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0307.79.20
|
- - - Khô,
muối hoặc ngâm nước muối;
hun khói
|
11
|
7
|
4
|
|
|
- Bào ngư (Haliotis
spp.):
|
|
|
|
|
0307.81
|
- - Sống,
tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
|
|
|
0307.81.10
|
- - - Sống
|
15
|
13
|
11
|
|
0307.81.20
|
- - - Tươi
hoặc ướp lạnh
|
15
|
13
|
11
|
|
0307.89
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
0307.89.10
|
- - - Đông
lạnh
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0307.89.20
|
- - - Khô,
muối hoặc ngâm nước muối; hun khói
|
15
|
13
|
11
|
|
|
- Loại khác, kể
cả bột mịn, bột thô và viên, thích hợp dùng làm thức ăn
cho người:
|
|
|
|
|
0307.91
|
- - Sống,
tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
|
|
|
0307.91.10
|
- - - Sống
|
15
|
13
|
11
|
|
0307.91.20
|
- - - Tươi
hoặc ướp lạnh
|
15
|
13
|
11
|
|
0307.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
0307.99.10
|
- - - Đông
lạnh
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0307.99.20
|
- - - Đã
làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; hun khói
|
11
|
7
|
4
|
|
0307.99.90
|
- - - Loại
khác
|
15
|
13
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
03.08
|
Động
vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, sống,
tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thủy
sinh không xương sống hun khói trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, đã
hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và
viên của động vật thủy sinh trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, thích
hợp dùng làm thức ăn cho người.
|
|
|
|
|
|
- Hải sâm (Stichopus
japonicus, Holothurioidea):
|
|
|
|
|
0308.11
|
- - Sống,
tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
|
|
|
0308.11.10
|
- - - Sống
|
15
|
13
|
11
|
|
0308.11.20
|
- - - Tươi
hoặc ướp lạnh
|
15
|
13
|
11
|
|
0308.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
0308.19.10
|
- - - Đông
lạnh
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0308.19.20
|
- - - Làm
khô, muối hoặc ngâm nước muối
|
15
|
13
|
11
|
|
0308.19.30
|
- - - Hun
khói
|
11
|
7
|
4
|
|
|
- Cầu gai (Strongylocentrotus
spp., Paracentrotus lividus, Loxechinus albus, Echichinus esculentus):
|
|
|
|
|
0308.21
|
- - Sống, tươi hoặc
ướp lạnh:
|
|
|
|
|
0308.21.10
|
- - - Sống
|
15
|
13
|
11
|
|
0308.21.20
|
- - - Tươi
hoặc ướp lạnh
|
15
|
13
|
11
|
|
0308.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
0308.29.10
|
- - - Đông
lạnh
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0308.29.20
|
- - - Làm
khô, muối hoặc ngâm nước muối
|
15
|
13
|
11
|
|
0308.29.30
|
- - - Hun
khói
|
11
|
7
|
4
|
|
0308.30
|
- Sứa (Rhopilema
spp.):
|
|
|
|
|
0308.30.10
|
- - Sống
|
15
|
13
|
11
|
|
0308.30.20
|
- - Tươi hoặc ướp lạnh
|
15
|
13
|
11
|
|
0308.30.30
|
- - Đông lạnh
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0308.30.40
|
- - Làm khô, muối
hoặc ngâm nước muối
|
15
|
13
|
11
|
|
0308.30.50
|
- - Hun khói
|
11
|
7
|
4
|
|
0308.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
0308.90.10
|
- - Sống
|
15
|
13
|
11
|
|
0308.90.20
|
- - Tươi hoặc ướp lạnh
|
15
|
13
|
11
|
|
0308.90.30
|
- - Đông lạnh
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0308.90.40
|
- - Làm khô, muối
hoặc ngâm nước muối
|
15
|
13
|
11
|
|
0308.90.50
|
- - Hun khói
|
11
|
7
|
4
|
|
0308.90.90
|
- - Loại khác
|
15
|
13
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương
4 - Sản phẩm bơ sữa; trứng chim và trứng gia cầm; mật ong tự nhiên; sản phẩm
ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
04.01
|
Sữa
và kem, chưa cô đặc và chưa pha thêm đường hoặc chất
làm ngọt khác.
|
|
|
|
|
0401.10
|
- Có hàm lượng chất
béo không quá 1% tính theo trọng lượng:
|
|
|
|
|
0401.10.10
|
- - Dạng lỏng
|
10
|
9
|
7.5
|
|
0401.10.90
|
- - Loại khác
|
10
|
9
|
7.5
|
|
0401.20
|
- Có hàm lượng chất
béo trên 1% nhưng không quá 6% tính theo trọng
lượng:
|
|
|
|
|
0401.20.10
|
- - Dạng lỏng
|
10
|
9
|
7.5
|
|
0401.20.90
|
- - Loại khác
|
10
|
9
|
7.5
|
|
0401.40
|
- Có hàm lượng chất
béo trên 6% nhưng không quá 10% tính theo trọng lượng:
|
|
|
|
|
0401.40.10
|
- - Sữa dạng lỏng
|
10
|
9
|
7.5
|
|
0401.40.20
|
- - Sữa dạng đông lạnh
|
10
|
9
|
7.5
|
|
0401.40.90
|
- - Loại khác
|
10
|
9
|
7.5
|
|
0401.50
|
- Có hàm lượng chất
béo trên 10% tính theo trọng lượng:
|
|
|
|
|
0401.50.10
|
- - Dạng lỏng
|
10
|
9
|
7.5
|
|
0401.50.90
|
- - Loại khác
|
10
|
9
|
7.5
|
|
|
|
|
|
|
|
04.02
|
Sữa
và kem, đã cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác.
|
|
|
|
|
0402.10
|
- Dạng bột, hạt hoặc
các thể rắn
khác, có hàm lượng
chất béo không quá 1,5% tính theo trọng lượng:
|
|
|
|
|
|
- - Chưa pha thêm
đường hoặc chất làm ngọt khác:
|
|
|
|
|
0402.10.41
|
- - - Đóng
gói với trọng lượng cả bì từ
20 kg trở lên
|
3
|
2
|
1
|
|
0402.10.49
|
- - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
0402.10.91
|
- - - Đóng
gói với trọng lượng cả bì từ 20 kg trở lên
|
4,5
|
4,5
|
4,5
|
|
0402.10.99
|
- - - Loại
khác
|
4,5
|
4,5
|
4,5
|
|
|
- Dạng bột, hạt hoặc
các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo trên
1,5% tính theo trọng lượng:
|
|
|
|
|
0402.21
|
- - Chưa pha thêm
đường hoặc chất làm ngọt khác:
|
|
|
|
|
0402.21.20
|
- - - Đóng
gói với trọng lượng cả bì từ 20 kg trở lên
|
4
|
3
|
1
|
|
0402.21.90
|
- - - Loại
khác
|
4
|
3
|
1
|
|
0402.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
0402.29.20
|
- - - Đóng
gói với trọng lượng cả bì từ 20 kg trở lên
|
15
|
13
|
11
|
|
0402.29.90
|
- - - Loại khác
|
15
|
13
|
11
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
0402.91.00
|
- - Chưa pha thêm
đường hoặc chất làm ngọt khác
|
4
|
3
|
1
|
|
0402.99.00
|
- - Loại khác
|
30
|
30
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
04.03
|
Buttermilk,
sữa đông và kem đông, sữa
chua, kephir và sữa, kem khác đã lên
men hoặc axít hóa, đã hoặc chưa cô đặc
hoặc pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác hoặc hương liệu hoặc bổ sung thêm
hoa quả, quả hạch (nut) hoặc ca cao.
|
|
|
|
|
0403.10
|
-
Sữa chua:
|
|
|
|
|
0403.10.20
|
- -
Dạng lỏng, đã hoặc chưa cô đặc
|
15
|
13
|
11
|
|
0403.10.90
|
- -
Loại khác
|
15
|
13
|
11
|
|
0403.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
0403.90.10
|
- - Buttermilk
|
15
|
13
|
11
|
|
0403.90.90
|
- - Loại khác
|
15
|
13
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
04.04
|
Whey,
đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất
làm ngọt khác; các sản phẩm có chứa thành phần sữa tự nhiên, đã
hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất
làm ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi
khác.
|
|
|
|
|
0404.10.00
|
- Whey và Whey đã cải
biến, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm
đường hoặc chất làm ngọt khác
|
10
|
9
|
7.5
|
|
0404.90.00
|
- Loại khác
|
15
|
13
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
04.05
|
Bơ
và các chất béo và các loại dầu khác tách từ sữa; chất phết từ bơ sữa (dairy
spreads).
|
|
|
|
|
0405.10.00
|
-
Bơ
|
10
|
9
|
7.5
|
|
0405.20.00
|
- Chất phết
từ bơ sữa
|
10
|
9
|
7.5
|
|
0405.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
0405.90.10
|
- - Chất béo khan của
bơ
|
1
|
1
|
0.5
|
|
0405.90.20
|
- - Dầu
bơ (butter oil)
|
1
|
1
|
0.5
|
|
0405.90.30
|
- - Ghee
|
10
|
9
|
7.5
|
|
0405.90.90
|
- - Loại khác
|
10
|
9
|
7.5
|
|
|
|
|
|
|
|
04.06
|
Pho
mát và curd.
|
|
|
|
|
0406.10
|
- Pho mát tươi
(chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả
pho mát whey, và curd:
|
|
|
|
|
0406.10.10
|
- - Pho mát tươi
(chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả
pho mát whey
|
3
|
2
|
1
|
|
0406.10.20
|
- - Curd
|
3
|
2
|
1
|
|
0406.20
|
- Pho mát đã xát nhỏ
hoặc đã làm thành bột, của tất
cả các loại:
|
|
|
|
|
0406.20.10
|
- - Đóng gói với trọng
lượng cả bì trên 20 kg
|
3
|
2
|
1
|
|
0406.20.90
|
- - Loại khác
|
3
|
2
|
1
|
|
0406.30.00
|
- Pho mát đã chế biến,
chưa xát nhỏ hoặc chưa làm thành bột
|
3
|
2
|
1
|
|
0406.40.00
|
- Pho mát vân xanh
và pho mát khác có vân được sản xuất từ men Penicillium
roqueforti
|
3
|
2
|
1
|
|
0406.90.00
|
- Pho mát loại khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
04.07
|
Trứng
chim và trứng gia cầm, nguyên vỏ, sống, đã bảo quản hoặc đã làm chín.
|
|
|
|
|
|
- Trứng đã thụ tinh
để ấp:
|
|
|
|
|
0407.11.00
|
- - Của gà thuộc
loài Gallus domesticus
|
0
|
0
|
0
|
|
0407.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
0407.19.10
|
- - - Của
vịt, ngan
|
0
|
0
|
0
|
|
0407.19.90
|
- - -
Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
-
Trứng sống khác:
|
|
|
|
|
0407.21.00
|
- - Của gà thuộc
loài Gallus domesticus
|
20
|
17.5
|
15
|
|
0407.29
|
- -
Loại khác:
|
|
|
|
|
0407.29.10
|
- -
- Của vịt, ngan
|
20
|
17.5
|
15
|
|
0407.29.90
|
- -
- Loại khác
|
20
|
17.5
|
15
|
|
0407.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
0407.90.10
|
- - Của gà thuộc
loài Gallus domesticus
|
20
|
17.5
|
15
|
|
0407.90.20
|
- - Của vịt,
ngan
|
20
|
17.5
|
15
|
|
0407.90.90
|
- - Loại khác
|
20
|
17.5
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
04.08
|
Trứng
chim và trứng gia cầm,
đã bóc vỏ, và lòng đỏ trứng, sống, làm khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước,
đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất
làm ngọt khác.
|
|
|
|
|
|
- Lòng đỏ trứng:
|
|
|
|
|
0408.11.00
|
- - Đã làm khô
|
10
|
9
|
7.5
|
|
0408.19.00
|
- - Loại khác
|
10
|
9
|
7.5
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
0408.91.00
|
- - Đã làm khô
|
10
|
9
|
7.5
|
|
0408.99.00
|
- - Loại khác
|
10
|
9
|
7.5
|
|
|
|
|
|
|
|
0409.00.00
|
Mật
ong tự nhiên.
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
04.10
|
Sản
phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
|
|
|
|
|
0410.00.10
|
- Tổ yến
|
1
|
1
|
0.5
|
|
0410.00.90
|
- Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương
5 - Sản phẩm gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở các nơi
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0501.00.00
|
Tóc
người, chưa xử lý, đã hoặc chưa rửa
sạch hoặc gột tẩy; phế liệu tóc.
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
05.02
|
Lông
và lông cứng của lợn hoặc lợn
lòi; lông dùng làm chổi
và bàn chải khác; phế liệu từ lông lợn.
|
|
|
|
|
0502.10.00
|
- Lông và lông cứng
của lợn hoặc lợn lòi và phế liệu của chúng
|
1
|
1
|
0.5
|
|
0502.90.00
|
- Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
0504.00.00
|
Ruột,
bong bóng và dạ dày động vật (trừ cá), nguyên dạng và các mảnh của chúng,
tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói.
|
1
|
1
|
0.5
|
|
05.05
|
Da
và các bộ phận khác của loài chim và gia cầm,
có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ và các phần của lông vũ (đã hoặc chưa cắt tỉa)
và lông tơ, mới chỉ được làm
sạch, khử trùng hoặc xử lý để bảo quản; bột và phế liệu từ lông vũ hoặc các
phần khác của lông vũ.
|
|
|
|
|
0505.10
|
- Lông vũ dùng để
nhồi; lông tơ:
|
|
|
|
|
0505.10.10
|
- - Lông vũ của vịt,
ngan
|
1
|
1
|
0.5
|
|
0505.10.90
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
0505.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
0505.90.10
|
- - Lông vũ của vịt,
ngan
|
1
|
1
|
0.5
|
|
0505.90.90
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
05.06
|
Xương
và lõi sừng, chưa xử lý, đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), đã xử
lý bang axit hoặc khử gelatin;
bột và phế liệu từ các sản phẩm trên.
|
|
|
|
|
0506.10.00
|
-
Ossein và xương đã xử lý bằng
axit
|
1
|
1
|
0.5
|
|
0506.90.00
|
- Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
05.07
|
Ngà,
mai động vật họ rùa, lược cá voi (phiến
sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng, gạc, móng guốc, móng, vuốt và mỏ,
chưa xử lý hoặc đã sơ
chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên.
|
|
|
|
|
0507.10
|
-
Ngà; bột và phế liệu từ ngà:
|
|
|
|
|
0507.10.10
|
- - Sừng tê giác; bột
và phế liệu từ ngà
|
1
|
1
|
0.5
|
|
0507.10.90
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
0507.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
0507.90.10
|
- - Sừng, gạc, móng
guốc, móng, vuốt
và mỏ
|
1
|
1
|
0.5
|
|
0507.90.20
|
- - Mai động vật họ
rùa
|
1
|
1
|
0.5
|
|
0507.90.90
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
05.08
|
San
hô và các chất liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ
chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc
động vật da gai và mai mực, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành
hình, bột và các phế liệu từ các sản phẩm trên.
|
|
|
|
|
0508.00.10
|
- San hô và các chất
liệu tương tự
|
1
|
1
|
0.5
|
|
0508.00.20
|
- Mai, vỏ động vật
thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da
gai
|
1
|
1
|
0.5
|
|
0508.00.90
|
- Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
05.10
|
Long
diên hương, hương
hải ly, chất xạ hương (từ cầy hương và hươu
xạ); côn trùng cánh cứng cantharides; mật, đã hoặc chưa được làm khô; các tuyến
và các sản phẩm động vật khác dùng để điều chế dược phẩm, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc bảo quản tạm thời
dưới hình thức khác.
|
|
|
|
|
0510.00.10
|
- Côn trùng cánh cứng
cantharides
|
0
|
0
|
0
|
|
0510.00.20
|
- Xạ hương
|
0
|
0
|
0
|
|
0510.00.90
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
05.11
|
Các
sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi
khác; động vật chết thuộc Chương 1 hoặc Chương 3, không thích hợp sử dụng cho
người.
|
|
|
|
|
0511.10.00
|
- Tinh dịch động vật
họ trâu, bò
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
0511.91.00
|
- - Sản phẩm từ cá
hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương
sống khác; động vật đã chết thuộc Chương
3
|
1
|
1
|
0.5
|
|
0511.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
0511.99.10
|
- - - Tinh
dịch động vật nuôi
|
0
|
0
|
0
|
|
0511.99.20
|
- - - Trứng
tằm
|
0
|
0
|
0
|
|
0511.99.30
|
- - - Bọt
biển thiên nhiên
|
1
|
1
|
0.5
|
|
0511.99.90
|
- - -
Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương
6 - Cây sống và các loại cây trồng
khác; củ, rễ và loại tương
tự; cành hoa và cành lá trang trí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
06.01
|
Củ,
thân củ, rễ củ, thân ống
và thân rễ, ở dạng ngủ, dạng sinh trưởng
hoặc ở dạng hoa; cây và rễ rau diếp
xoăn, trừ các loại rễ thuộc nhóm 12.12.
|
|
|
|
|
0601.10.00
|
- Củ, thân củ, rễ củ,
thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ
|
0
|
0
|
0
|
|
0601.20
|
- Củ, thân củ, rễ củ,
thân ống, thân rễ,
dạng sinh trưởng hoặc dạng hoa; cây và rễ rau diếp
xoăn:
|
|
|
|
|
0601.20.10
|
- -
Cây rau diếp xoăn
|
0
|
0
|
0
|
|
0601.20.20
|
- - Rễ
rau diếp xoăn
|
0
|
0
|
0
|
|
0601.20.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
06.02
|
Cây
sống khác (kể cả rễ), cành giâm và cành ghép; hệ sợi
nấm.
|
|
|
|
|
0602.10
|
- Cành giâm
không có rễ và cành ghép:
|
|
|
|
|
0602.10.10
|
- - Của cây phong
lan
|
0
|
0
|
0
|
|
0602.10.20
|
- - Của cây cao su
|
0
|
0
|
0
|
|
0602.10.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
0602.20.00
|
- Cây, cây bụi đã
hoặc không ghép cành, thuộc loại có quả hoặc quả hạch (nut) ăn được
|
0
|
0
|
0
|
|
0602.30.00
|
- Cây đỗ quyên và
cây azalea (cây khô - họ đỗ quyên), đã hoặc không ghép cành
|
0
|
0
|
0
|
|
0602.40.00
|
- Cây hoa hồng,
đã hoặc không ghép cành
|
0
|
0
|
0
|
|
0602.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
0602.90.10
|
- - Cành giâm và
cành ghép phong lan có rễ
|
0
|
0
|
0
|
|
0602.90.20
|
- - Cây phong lan
giống
|
0
|
0
|
0
|
|
0602.90.40
|
- - Gốc cây cao su
có chồi
|
0
|
0
|
0
|
|
0602.90.50
|
- - Cây cao su giống
|
0
|
0
|
0
|
|
0602.90.60
|
- - Chồi mọc từ gỗ
cây cao su
|
0
|
0
|
0
|
|
0602.90.70
|
- - Cây dương xỉ
|
0
|
0
|
0
|
|
0602.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
06.03
|
Cành
hoa và nụ hoa dùng làm hoa bó hoặc để
trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm
tẩm hoặc xử lý cách khác.
|
|
|
|
|
|
- Tươi:
|
|
|
|
|
0603.11.00
|
- - Hoa hồng
|
0
|
0
|
0
|
|
0603.12.00
|
- - Hoa cẩm
chướng
|
0
|
0
|
0
|
|
0603.13.00
|
- - Phong lan
|
0
|
0
|
0
|
|
0603.14.00
|
- - Hoa cúc
|
0
|
0
|
0
|
|
0603.15.00
|
- - Họ hoa ly (Lilium
spp.)
|
0
|
0
|
0
|
|
0603.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
0603.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
06.04
|
Tán
lá, cành và các phần khác của cây, không có hoa hoặc nụ hoa, các loại cỏ, rêu
và địa y, phù hợp để
bó hoa hoặc trang trí, tươi,
khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý
cách khác.
|
|
|
|
|
0604.20
|
- Tươi:
|
|
|
|
|
0604.20.10
|
- - Rêu và địa y
|
15
|
13
|
11
|
|
0604.20.90
|
- - Loại khác
|
15
|
13
|
11
|
|
0604.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
0604.90.10
|
- - Rêu và địa y
|
15
|
13
|
11
|
|
0604.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương
7 - Rau và một số loại củ, thân củ và rễ ăn được
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
07.01
|
Khoai
tây, tươi hoặc ướp lạnh.
|
|
|
|
|
0701.10.00 -
|
- Để làm giống
|
0
|
0
|
0
|
|
0701.90.00
|
- Loại khác
|
10
|
9
|
7.5
|
|
|
|
|
|
|
|
0702.00.00
|
Cà
chua, tươi hoặc ướp
lạnh.
|
10
|
9
|
7.5
|
|
|
|
|
|
|
|
07.03
|
Hành
tây, hành, hẹ, tỏi, tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp
lạnh.
|
|
|
|
|
0703.10
|
- Hành tây và hành,
hẹ:
|
|
|
|
|
|
- - Hành tây:
|
|
|
|
|
0703.10.11
|
- - - Củ giống
|
0
|
0
|
0
|
|
0703.10.19
|
- - - Loại
khác
|
10
|
9
|
7.5
|
|
|
- - Hành, hẹ:
|
|
|
|
|
0703.10.21
|
- - - Củ giống
|
0
|
0
|
0
|
|
0703.10.29
|
- - - Loại
khác
|
10
|
9
|
7.5
|
|
0703.20
|
- Tỏi:
|
|
|
|
|
0703.20.10
|
- - Củ giống
|
0
|
0
|
0
|
|
0703.20.90
|
- - Loại khác
|
10
|
9
|
7.5
|
|
0703.90
|
- Tỏi
tây và các loại rau họ hành, tỏi khác:
|
|
|
|
|
0703.90.10
|
- - Củ giống
|
0
|
0
|
0
|
|
0703.90.90
|
- - Loại khác
|
10
|
9
|
7.5
|
|
|
|
|
|
|
|
07.04
|
Bắp
cải, hoa lơ, su hào, cải xoăn và cây họ bắp cải ăn được tương tự, tươi hoặc ướp
lạnh.
|
|
|
|
|
0704.10
|
- Hoa lơ và hoa lơ
xanh:
|
|
|
|
|
0704.10.10
|
- - Hoa lơ
|
10
|
9
|
7.5
|
|
0704.10.20
|
- - Hoa lơ xanh
(headed broccoli)
|
10
|
9
|
7.5
|
|
0704.20.00
|
- Cải
Bruc-xen
|
10
|
9
|
7.5
|
|
0704.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
- - Bắp cải:
|
|
|
|
|
0704.90.11
|
Bắp cải cuộn (cuộn
tròn)
|
10
|
9
|
7.5
|
|
0704.90.19
|
- - - Loại
khác
|
10
|
9
|
7.5
|
|
0704.90.90
|
- - Loại khác
|
10
|
9
|
7.5
|
|
|
|
|
|
|
|
07.05
|
Rau
diếp, xà lách (Lactuca sativa)
và rau diếp xoăn (Cichorium spp.),
tươi hoặc ướp lạnh.
|
|
|
|
|
|
- Rau diếp,
xà lách:
|
|
|
|
|
0705.11.00
|
- - Xà lách cuộn
(head lettuce)
|
10
|
9
|
7.5
|
|
0705.19.00
|
- - Loại khác
|
10
|
9
|
7.5
|
|
|
- Rau diếp
xoăn:
|
|
|
|
|
0705.21.00
|
- - Rau diếp xoăn rễ
củ (Cichorium intybus var. foliosum)
|
10
|
9
|
7.5
|
|
0705.29.00
|
- - Loại khác
|
10
|
9
|
7.5
|
|
|
|
|
|
|
|
07.06
|
Cà
rốt, củ cải, củ dền làm sa- lát, diếp củ, cần củ, củ cải ri và các loại
củ rễ ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh.
|
|
|
|
|
0706.10
|
- Cà rốt
và củ cải:
|
|
|
|
|
0706.10.10
|
- - Cà rốt
|
10
|
9
|
7.5
|
|
0706.10.20
|
- - Củ cải
|
10
|
9
|
7.5
|
|
0706.90.00
|
- Loại khác
|
10
|
9
|
7.5
|
|
|
|
|
|
|
|
0707.00.00
|
Dưa
chuột và dưa chuột ri,
tươi hoặc ướp lạnh.
|
10
|
9
|
7.5
|
|
|
|
|
|
|
|
07.08
|
Rau
đậu, đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh.
|
|
|
|
|
0708.10.00
|
- Đậu Hà Lan (Pisum
sativum)
|
15
|
13
|
11
|
|
0708.20
|
- Đậu hạt (Vigna
spp., Phaseolus
spp.):
|
|
|
|
|
0708.20.10
|
- - Đậu Pháp
|
15
|
13
|
11
|
|
0708.20.20
|
- - Đậu dài
|
15
|
13
|
11
|
|
0708.20.90
|
- - Loại khác
|
15
|
13
|
11
|
|
0708.90.00
|
- Các loại rau đậu
khác
|
15
|
13
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
07.09
|
Rau
khác, tươi hoặc ướp lạnh.
|
|
|
|
|
0709.20.00
|
- Măng tây
|
4
|
3
|
1
|
|
0709.30.00
|
- Cà tím
|
4
|
3
|
1
|
|
0709.40.00
|
- Cần tây trừ loại
cần củ
|
4
|
3
|
1
|
|
|
- Nấm
và nấm cục (nấm
củ):
|
|
|
|
|
0709.51.00
|
- - Nấm
thuộc chi Agaricus
|
4
|
3
|
1
|
|
0709.59
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
0709.59.10
|
- - - Nấm
cục
|
4
|
3
|
1
|
|
0709.59.90
|
- - - Loại
khác
|
4
|
3
|
1
|
|
0709.60
|
- Quả ớt thuộc chi Capsicum
hoặc chi Pimenta:
|
|
|
|
|
0709.60.10
|
- - Quả ớt
(chillies) (quả thuộc chi Capsicum)
|
4
|
3
|
1
|
|
0709.60.90
|
- - Loại khác
|
4
|
3
|
1
|
|
0709.70.00
|
- Rau chân vịt, rau
chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn)
|
4
|
3
|
1
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
0709.91.00
|
- - Hoa a-ti-sô
|
4
|
3
|
1
|
|
0709.92.00
|
- - Ô liu
|
4
|
3
|
1
|
|
0709.93.00
|
- - Quả bí ngô, quả
bí và quả bầu (Cucurbita
spp.)
|
4
|
3
|
1
|
|
0709.99.00
|
- - Loại khác
|
4
|
3
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
07.10
|
Rau
các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước), đông lạnh.
|
|
|
|
|
0710.10.00
|
- Khoai tây
|
10
|
9
|
7.5
|
|
|
- Rau đậu các loại,
đã hoặc chưa bóc vỏ:
|
|
|
|
|
0710.21.00
|
- - Đậu Hà Lan (Pisum
sativum)
|
12.5
|
11
|
9
|
|
0710.22.00
|
- Đậu hạt (Vigna
spp., Phaseolus spp.)
|
12.5
|
11
|
9
|
|
0710.29.00
|
- -
Loại khác
|
12.5
|
11
|
9
|
|
0710.30.00
|
- Rau chân vịt, rau
chân vịt New Zealand, rau chân vịt
lê (rau chân vịt trồng trong vườn)
|
4
|
3
|
1
|
|
0710.40.00
|
- Ngô ngọt
|
7
|
4.5
|
2
|
|
0710.80.00
|
- Rau khác
|
12.5
|
11
|
9
|
|
0710.90.00
|
- Hỗn hợp
các loại rau
|
12.5
|
11
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
07.11
|
Rau
các loại đã bảo quản tạm thời
(ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước
muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác), nhưng
không ăn ngay được.
|
|
|
|
|
0711.20
|
- Ôliu:
|
|
|
|
|
0711.20.10
|
- - Đã bảo quản bằng
khí sunphurơ
|
4
|
3
|
1
|
|
0711.20.90
|
- - Loại khác
|
4
|
3
|
1
|
|
0711.40
|
- Dưa chuột
và dưa chuột
ri:
|
|
|
|
|
0711.40.10
|
- - Đã bảo
quản bằng khí sunphurơ
|
15
|
13
|
11
|
|
0711.40.90
|
- - Loại khác
|
15
|
13
|
11
|
|
|
- Nấm
và nấm cục (nấm
củ):
|
|
|
|
|
0711.51
|
- - Nấm
thuộc chi Agaricus:
|
|
|
|
|
0711.51.10
|
- - - Đã
bảo quản bằng khí sunphurơ
|
15
|
13
|
11
|
|
0711.51.90
|
- - -
Loại khác
|
15
|
13
|
11
|
|
0711.59
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
0711.59.10
|
- - - Đã
bảo quản bằng khí sunphurơ
|
15
|
13
|
11
|
|
0711.59.90
|
- - - Loại khác
|
15
|
13
|
11
|
|
0711.90
|
- Rau khác; hỗn hợp
các loại rau:
|
|
|
|
|
0711.90.10
|
- - Ngô ngọt
|
15
|
13
|
11
|
|
0711.90.20
|
- - Quả ớt (chillies)
(quả thuộc chi Capsicum)
|
15
|
13
|
11
|
|
|
- - Nụ
bạch hoa:
|
|
|
|
|
0711.90.31
|
- - - Đã
bảo quản bằng khí sunphurơ
|
4
|
3
|
1
|
|
0711.90.39
|
- - - Loại
khác
|
4
|
3
|
1
|
|
0711.90.40
|
- - Hành tây, đã được
bảo quản bằng khí sunphurơ
|
15
|
13
|
11
|
|
0711.90.50
|
- - Hành tây, đã
được bảo quản trừ loại được bảo quản bằng khí sunphurơ
|
15
|
13
|
11
|
|
0711.90.60
|
- - Loại khác, đã
được bảo quản bằng khí sunphurơ
|
15
|
13
|
11
|
|
0711.90.90
|
- - Loại khác
|
15
|
13
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
07.12
|
Rau
khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở
dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm.
|
|
|
|
|
0712.20.00
|
- Hành tây
|
8
|
5.5
|
3
|
|
|
- Nấm,
mộc nhĩ (Auricularia
spp.), nấm nhầy
(Tremella spp.)
và nấm cục (nấm củ):
|
|
|
|
|
0712.31.00
|
- - Nấm
thuộc chi Agaricus
|
15
|
13
|
11
|
|
0712.32.00
|
- - Mộc nhĩ (Auricularia
spp.)
|
15
|
13
|
11
|
|
0712.33.00
|
- - Nấm
nhầy (Tremella
spp.)
|
15
|
13
|
11
|
|
0712.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
0712.39.10
|
- - - Nấm
cục (nấm củ)
|
15
|
13
|
11
|
|
0712.39.20
|
- - -Nấm
hương (dong-gu)
|
15
|
13
|
11
|
|
0712.39.90
|
- - -
Loại khác
|
15
|
13
|
11
|
|
0712.90
|
- Rau khác; hỗn hợp
các loại rau:
|
|
|
|
|
0712.90.10
|
- - Tỏi
|
7
|
4.5
|
2
|
|
0712.90.90
|
- - Loại khác
|
7
|
4.5
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
07.13
|
Các
loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt.
|
|
|
|
|
0713.10
|
- Đậu Hà Lan (Pisum
sativum):
|
|
|
|
|
0713.10.10
|
- - Phù hợp
để gieo trồng
|
0
|
0
|
0
|
|
0713.10.90
|
- - Loại khác
|
12.5
|
11
|
9
|
|
0713.20
|
- Đậu gà
(chickpeas) (garbanzos):
|
|
|
|
|
0713.20.10
|
- - Phù hợp để
gieo trồng
|
0
|
0
|
0
|
|
0713.20.90
|
- - Loại khác
|
12.5
|
11
|
9
|
|
|
- Đậu hạt (Vigna
spp., Phaseolus spp.):
|
|
|
|
|
0713.31
|
- - Đậu thuộc loài Vigna
mungo (L.) Hepper hoặc Vigna radiata
(L.) Wilczek:
|
|
|
|
|
0713.31.10
|
- - - Phù
hợp để gieo trồng
|
0
|
0
|
0
|
|
0713.31.90
|
- - - Loại
khác
|
12.5
|
11
|
9
|
|
0713.32
|
- - Đậu hạt đỏ
nhỏ (Adzuki) (Phaseolus
hoặc Vigna angularis):
|
|
|
|
|
0713.32.10
|
- - - Phù
hợp để gieo trồng
|
0
|
0
|
0
|
|
0713.32.90
|
- - - Loại
khác
|
12.5
|
11
|
9
|
|
0713.33
|
- - Đậu tây, kể cả
đậu trắng (Phaseolus vulgaris):
|
|
|
|
|
0713.33.10
|
- - - Phù
hợp để gieo trồng
|
0
|
0
|
0
|
|
0713.33.90
|
- - - Loại
khác
|
12.5
|
11
|
9
|
|
0713.34
|
- - Đậu bambara (Vigna
subterranea hoặc
Voandzeia subterranea):
|
|
|
|
|
0713.34.10
|
- - - Phù
hợp để gieo trồng
|
0
|
0
|
0
|
|
0713.34.90
|
- - - Loại
khác
|
12.5
|
11
|
9
|
|
0713.35
|
- - Đậu đũa (Vigna
unguiculata):
|
|
|
|
|
0713.35.10
|
- - - Phù
hợp để gieo trồng
|
0
|
0
|
0
|
|
0713.35.90
|
- - -
Loại khác
|
12.5
|
11
|
9
|
|
0713.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
0713.39.10
|
- - - Phù
hợp để gieo trồng
|
0
|
0
|
0
|
|
0713.39.90
|
- - - Loại
khác
|
12.5
|
11
|
9
|
|
0713.40
|
- Đậu lăng:
|
|
|
|
|
0713.40.10
|
- - Phù hợp để gieo
trồng
|
0
|
0
|
0
|
|
0713.40.90
|
- - Loại khác
|
12.5
|
11
|
9
|
|
0713.50
|
-
Đậu tằm (Vicia faba var. major) và đậu
ngựa (Vicia faba
var. equina, Vicia faba var. Minor):
|
|
|
|
|
0713.50.10
|
- - Phù hợp để gieo
trồng
|
0
|
0
|
0
|
|
0713.50.90
|
- - Loại khác
|
12.5
|
11
|
9
|
|
0713.60.00
|
- Đậu
triều, đậu săng (Cajanus
cajan)
|
0
|
0
|
0
|
|
0713.90
|
-
Loại khác:
|
|
|
|
|
0713.90.10
|
- - Phù hợp để
gieo trồng
|
0
|
0
|
0
|
|
0713.90.90
|
- - Loại khác
|
12.5
|
11
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
07.14
|
Sắn,
củ dong, củ lan, a-ti-sô Jerusalem, khoai lang và các loại củ và rễ tương
tự có
hàm lượng tinh bột hoặc inulin
cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành
dạng viên; lõi cây cọ sago.
|
|
|
|
|
0714.10
|
- Sắn:
|
|
|
|
|
|
- - Thái lát hoặc
đã làm thành dạng viên:
|
|
|
|
|
0714.10.11
|
- - - Lát
đã được làm khô
|
3
|
2
|
1
|
|
0714.10.19
|
- - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
0714.10.91
|
- - - Đông
lạnh
|
3
|
2
|
1
|
|
0714.10.99
|
- - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
0714.20
|
- Khoai lang:
|
|
|
|
|
0714.20.10
|
- - Đông lạnh
|
3
|
2
|
1
|
|
0714.20.90
|
- - Loại khác
|
3
|
2
|
1
|
|
0714.30
|
- Củ từ (Dioscorea
spp.):
|
|
|
|
|
0714.30.10
|
- - Đông lạnh
|
3
|
2
|
1
|
|
0714.30.90
|
- - Loại khác
|
3
|
2
|
1
|
|
0714.40
|
- Khoai sọ (Colacasia
spp.):
|
|
|
|
|
0714.40.10
|
- - Đông lạnh
|
3
|
2
|
1
|
|
0714.40.90
|
- - Loại khác
|
3
|
2
|
1
|
|
0714.50
|
- Khoai môn (Xanthosoma
spp.):
|
|
|
|
|
0714.50.10
|
- - Đông lạnh
|
3
|
2
|
1
|
|
0714.50.90
|
- - Loại khác
|
3
|
2
|
1
|
|
0714.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
- - Lõi cây cọ
sago:
|
|
|
|
|
0714.90.11
|
- - - Đông
lạnh
|
3
|
2
|
1
|
|
0714.90.19
|
- - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
0714.90.91
|
- - - Đông
lạnh
|
3
|
2
|
1
|
|
0714.90.99
|
- - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương
8 - Quả và quả hạch (nut) ăn được; vỏ quả thuộc họ cam quýt hoặc các loại dưa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
08.01
|
Dừa,
quả hạch Brazil (Brazil nut) và hạt điều, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ
hoặc lột vỏ.
|
|
|
|
|
|
- Dừa:
|
|
|
|
|
0801.11.00
|
- - Đã qua công đoạn
làm khô
|
20
|
17.5
|
15
|
|
0801.12.00
|
- - Dừa còn nguyên
sọ
|
20
|
17.5
|
15
|
|
0801.19.00
|
- - Loại khác
|
20
|
17.5
|
15
|
|
|
- Quả hạch Brazil
(Brazil nut):
|
|
|
|
|
0801.21.00
|
- - Chưa bóc vỏ
|
15
|
13
|
11
|
|
0801.22.00
|
- - Đã bóc vỏ
|
15
|
13
|
11
|
|
|
- Hạt
điều:
|
|
|
|
|
0801.31.00
|
- - Chưa bóc vỏ
|
1
|
1
|
0.5
|
|
0801.32.00
|
- - Đã bóc vỏ
|
20
|
17.5
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
08.02
|
Quả
hạch (nut) khác, tươi
hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ.
|
|
|
|
|
|
- Quả hạnh nhân:
|
|
|
|
|
0802.11.00
|
- - Chưa bóc vỏ
|
20
|
17.5
|
15
|
|
0802.12.00
|
- - Đã bóc vỏ
|
20
|
17.5
|
15
|
|
|
- Quả phỉ
hay hạt phỉ (Corylus
spp.):
|
|
|
|
|
0802.21.00
|
- - Chưa bóc vỏ
|
20
|
17.5
|
15
|
|
0802.22.00
|
- - Đã bóc vỏ
|
20
|
17.5
|
15
|
|
|
- Quả óc chó:
|
|
|
|
|
0802.31.00
|
- -
Chưa bóc vỏ
|
20
|
17.5
|
15
|
|
0802.32.00
|
- - Đã bóc vỏ
|
20
|
17.5
|
15
|
|
|
- Hạt dẻ (Castanea
spp.):
|
|
|
|
|
0802.41.00
|
- - Chưa bóc vỏ
|
20
|
17.5
|
15
|
|
0802.42.00
|
- - Đã bóc vỏ
|
20
|
17.5
|
15
|
|
|
- Quả hồ
trăn (Hạt dẻ cười):
|
|
|
|
|
0802.51.00
|
- - Chưa bóc vỏ
|
20
|
17.5
|
15
|
|
0802.52.00
|
- - Đã bóc vỏ
|
20
|
17.5
|
15
|
|
|
- Hạt macadamia
(Macadamia nuts):
|
|
|
|
|
0802.61.00
|
- - Chưa bóc vỏ
|
20
|
17.5
|
15
|
|
0802.62.00
|
- - Đã
bóc vỏ
|
20
|
17.5
|
15
|
|
0802.70.00
|
- Hạt cây côla (Cola
spp.)
|
20
|
17.5
|
15
|
|
0802.80.00
|
- Quả cau
|
20
|
17.5
|
15
|
|
0802.90.00
|
- Loại khác
|
20
|
17.5
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
08.03
|
Chuối,
kể cả chuối lá, tươi hoặc khô.
|
|
|
|
|
0803.10.00
|
- Chuối
lá
|
20
|
17.5
|
15
|
|
0803.90.00
|
- Loại khác
|
20
|
17.5
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
08.04
|
Quả
chà là, sung, vả, dứa,
bơ, ổi, xoài và măng
cụt, tươi hoặc khô.
|
|
|
|
|
0804.10.00
|
-
Quả chà là
|
20
|
17.5
|
15
|
|
0804.20.00
|
- Quả sung, vả
|
20
|
17.5
|
15
|
|
0804.30.00
|
- Quả dứa
|
20
|
17.5
|
15
|
|
0804.40.00
|
- Quả bơ
|
15
|
13
|
11
|
|
0804.50
|
- Quả ổi,
xoài và măng cụt:
|
|
|
|
|
0804.50.10
|
- - Quả ổi
|
20
|
17.5
|
15
|
|
0804.50.20
|
- - Quả xoài
|
20
|
17.5
|
15
|
|
0804.50.30
|
- - Quả măng cụt
|
20
|
17.5
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
08.05
|
Quả
thuộc chi cam quýt, tươi
hoặc khô.
|
|
|
|
|
0805.10
|
- Quả cam:
|
|
|
|
|
0805.10.10
|
- - Tươi
|
15
|
13
|
11
|
|
0805.10.20
|
-
- Khô
|
15
|
13
|
11
|
|
0805.20.00
|
- Quả
quýt cá cả
loại (kể cả quất);
cam nhỏ (clementines) và các loại giống lai chi cam quýt tương tự
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0805.40.00
|
- Quả bưởi, kể
cả bưởi chùm
|
15
|
13
|
11
|
|
0805.50.00
|
- Quả chanh (Citrus
limon, Citrus limonum,
Citrus aurantifolia, Citrus latifolia)
|
15
|
13
|
11
|
|
0805.90.00
|
- Loại khác
|
15
|
13
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
08.06
|
Quả
nho, tươi hoặc khô.
|
|
|
|
|
0806.10.00
|
- Tươi
|
12.5
|
11
|
9
|
|
0806.20.00
|
- Khô
|
12.5
|
11
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
08.07
|
Các
loại quả họ dưa (kể cả
dưa hấu)
và đu đủ, tươi.
|
|
|
|
|
|
- Các loại quả họ
dưa (kể cả dưa hấu):
|
|
|
|
|
0807.11.00
|
- - Quả
dưa hấu
|
20
|
17.5
|
15
|
|
0807.19.00
|
- - Loại
khác
|
20
|
17.5
|
15
|
|
0807.20
|
- Quả đu đủ:
|
|
|
|
|
0807.20.10
|
- - Đu đủ Mardi
backcross solo (betik solo)
|
20
|
17.5
|
15
|
|
0807.20.90
|
- - Loại khác
|
20
|
17.5
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
08.08
|
Quả
táo (apple), lê và quả mộc qua, tươi.
|
|
|
|
|
0808.10.00
|
- Quả táo (apple)
|
5.5
|
4
|
2
|
|
0808.30.00
|
- Quả
lê
|
7
|
4.5
|
2
|
|
0808.40.00
|
- Quả mộc qua
|
7
|
4.5
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
08.09
|
Quả
mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi.
|
|
|
|
|
0809.10.00
|
- Quả mơ
|
17.5
|
15
|
13
|
|
|
- Quả anh đào:
|
|
|
|
|
0809.21.00
|
- - Quả anh đào
chua (Prunus cerasus)
|
17.5
|
15
|
13
|
|
0809.29.00
|
- - Loại khác
|
17.5
|
15
|
13
|
|
0809.30.00
|
- Quả đào, kể cả
xuân đào
|
20
|
17.5
|
15
|
|
0809.40
|
- Quả mận và quả mận
gai:
|
|
|
|
|
0809.40.10
|
- - Quả mận
|
20
|
17.5
|
15
|
|
0809.40.20
|
- - Quả mận gai
|
20
|
17.5
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
08.10
|
Quả
khác, tươi.
|
|
|
|
|
0810.10.00
|
- Quả dâu
tây
|
4
|
3
|
1
|
|
0810.20.00
|
- Quả mâm xôi, dâu
tằm và dâu đỏ
|
4
|
3
|
1
|
|
0810.30.00
|
- Quả lý gai và quả
lý chua, đen, trắng hoặc đỏ
|
4
|
3
|
1
|
|
0810.40.00
|
- Quả nam việt quất,
quả việt quất và các loại quả khác thuộc
chi Vaccinium
|
4
|
3
|
1
|
|
0810.50.00
|
- Quả kiwi
|
3
|
2
|
1
|
|
0810.60.00
|
- Quả
sầu riêng
|
20
|
17.5
|
15
|
|
0810.70.00
|
- Quả hồng
vàng
|
20
|
17.5
|
15
|
|
0810.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
0810.90.10
|
- - Quả nhãn (bao gồm
cả nhãn mata kucing)
|
20
|
17.5
|
15
|
|
0810.90.20
|
- - Quả vải
|
20
|
17.5
|
15
|
|
0810.90.30
|
- - Quả chôm chôm
|
20
|
17.5
|
15
|
|
0810.90.40
|
- - Quả boong
boong; quả khế
|
20
|
17.5
|
15
|
|
0810.90.50
|
- - Quả mít
(cempedak và nangka)
|
20
|
17.5
|
15
|
|
0810.90.60
|
- -
Quả me
|
20
|
17.5
|
15
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
0810.90.91
|
- - - Salacca
(quả da rắn)
|
20
|
17.5
|
15
|
|
0810.90.92
|
- - - Quả
thanh long
|
20
|
17.5
|
15
|
|
0810.90.93
|
- - - Quả hông xiêm
(quả ciku)
|
20
|
17.5
|
15
|
|
0810.90.99
|
- - - Loại khác
|
20
|
17.5
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
08.11
|
Quả
và quả hạch (nut), đã hoặc chưa hấp
chín hoặc luộc chín trong nước, đông
lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất làm ngọt khác.
|
|
|
|
|
0811.10.00
|
- Quả dâu tây
|
20
|
17.5
|
15
|
|
0811.20.00
|
- Quả mâm xôi, dâu
tằm và dâu
đỏ, quả lý chua đen, trắng hoặc đỏ và quả lý gai
|
20
|
17.5
|
15
|
|
0811.90.00
|
- Loại khác
|
20
|
17.5
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
08.12
|
Quả
và quả hạch (nut), được bảo quản tạm thời
ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước
muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch
bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được.
|
|
|
|
|
0812.10.00
|
- Quả anh đào
|
20
|
17.5
|
15
|
|
0812.90
|
- Quả khác:
|
|
|
|
|
0812.90.10
|
- - Quả dâu tây
|
20
|
17.5
|
15
|
|
0812.90.90
|
- - Loại khác
|
20
|
17.5
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
08.13
|
Quả,
khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 08.01 đến
08.06; hỗn hợp các loại quả hạch (nut)
hoặc quả khô thuộc Chương này.
|
|
|
|
|
0813.10.00
|
- Quả mơ
|
20
|
17.5
|
15
|
|
0813.20.00
|
- Quả mận đỏ
|
20
|
17.5
|
15
|
|
0813.30.00
|
- Quả táo (apple)
|
20
|
17.5
|
15
|
|
0813.40
|
- Quả khác:
|
|
|
|
|
0813.40.10
|
- - Quả nhãn
|
20
|
17.5
|
15
|
|
0813.40.20
|
- - Quả me
|
20
|
17.5
|
15
|
|
0813.40.90
|
- - Quả khác
|
20
|
17.5
|
15
|
|
0813.50
|
- Hỗn hợp
các loại quả hạch (nut) hoặc quả khô thuộc
Chương này:
|
|
|
|
|
0813.50.10
|
- - Hạt điều hoặc
quả hạch Brazil (Brazil nut) chiếm đa số
về trọng lượng
|
20
|
17.5
|
15
|
|
0813.50.20
|
- - Quả hạch (nut)
khác chiếm đa số về trọng lượng
|
20
|
17.5
|
15
|
|
0813.50.30
|
- - Quả chà là chiếm
đa số về trọng lượng
|
20
|
17.5
|
15
|
|
0813.50.40
|
- - Quả bơ hoặc quả
cam hoặc quả quýt (bao gồm
quả quýt và quả quất) chiếm đa số về trọng
lượng
|
20
|
17.5
|
15
|
|
0813.50.90
|
- - Loại khác
|
20
|
17.5
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
0814.00.00
|
Vỏ
các loại quả thuộc chi cam quýt, hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi,
đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc
trong các dung dịch bảo quản khác.
|
10
|
9
|
7.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương
9 - Cà phê, chè, chè Paragoay
và các loại gia vị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
09.01
|
Cà
phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất caffeine; vỏ quả và vỏ lụa cà
phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà
phê theo tỷ lệ nào đó.
|
|
|
|
|
|
- Cà phê, chưa rang:
|
|
|
|
|
0901.11
|
- - Chưa khử chất
caffeine:
|
|
|
|
|
0901.11.10
|
- - - Arabica
WIB hoặc Robusta OIB
|
10
|
9
|
7.5
|
|
0901.11.90
|
- - - Loại
khác
|
10
|
9
|
7.5
|
|
0901.12
|
- - Đã khử chất
caffeine:
|
|
|
|
|
0901.12.10
|
- - - Arabica
WIB hoặc Robusta OIB
|
10
|
9
|
7.5
|
|
0901.12.90
|
- - - Loại
khác
|
10
|
9
|
7.5
|
|
|
- Cà phê, đã rang:
|
|
|
|
|
0901.21
|
- - Chưa khử chất
caffeine:
|
|
|
|
|
0901.21.10
|
- - - Chưa
xay
|
20
|
17.5
|
15
|
|
0901.21.20
|
- - - Đã
xay
|
20
|
17.5
|
15
|
|
0901.22
|
- - Đã khử chất
caffeine:
|
|
|
|
|
0901.22.10
|
- - - Chưa
xay
|
20
|
17.5
|
15
|
|
0901.22.20
|
- - - Đã
xay
|
20
|
17.5
|
15
|
|
0901.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
0901.90.10
|
- - Vỏ quả và vỏ lụa
cà phê
|
20
|
17.5
|
15
|
|
0901.90.20
|
- - Các chất thay
thế có chứa cà phê
|
20
|
17.5
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
09.02
|
Chè,
đã hoặc chưa pha hương
liệu.
|
|
|
|
|
0902.10
|
- Chè xanh (chưa ủ
men) đóng gói sẵn trọng lượng không quá 3 kg:
|
|
|
|
|
0902.10.10
|
- - Lá chè
|
20
|
17.5
|
15
|
|
0902.10.90
|
- - Loại khác
|
20
|
17.5
|
15
|
|
0902.20
|
- Chè xanh khác
(chưa ủ men):
|
|
|
|
|
0902.20.10
|
- - Lá chè
|
20
|
17.5
|
15
|
|
0902.20.90
|
- - Loại khác
|
20
|
17.5
|
15
|
|
0902.30
|
- Chè đen (đã ủ
men) và chè đã ủ men một phần,
đóng gói sẵn trọng lượng không quá 3kg:
|
|
|
|
|
0902.30.10
|
- - Lá chè
|
20
|
17.5
|
15
|
|
0902.30.90
|
- - Loại khác
|
20
|
17.5
|
15
|
|
0902.40
|
- Chè đen khác (đã ủ
men) và chè khác đã ủ men một phần:
|
|
|
|
|
0902.40.10
|
- - Lá chè
|
20
|
17.5
|
15
|
|
0902.40.90
|
- - Loại khác
|
20
|
17.5
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
0903.00.00
|
Chè
Paragoay.
|
15
|
13
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
09.04
|
Hạt
tiêu thuộc chi Piper; quả ớt
thuộc chi Capsicum
hoặc chi Pimenta, khô hoặc xay hoặc nghiền.
|
|
|
|
|
|
- Hạt
tiêu:
|
|
|
|
|
0904.11
|
- - Chưa xay hoặc
chưa nghiền:
|
|
|
|
|
0904.11.10
|
- - - Trắng
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0904.11.20
|
- - - Đen
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0904.11.90
|
- - - Loại
khác
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0904.12
|
- - Đã xay hoặc
nghiền:
|
|
|
|
|
0904.12.10
|
- - - Trắng
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0904.12.20
|
- - - Đen
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0904.12.90
|
- - - Loại
khác
|
15
|
13
|
11
|
|
|
- Quả ớt thuộc chi Capsicum
hoặc chi Pimenta:
|
|
|
|
|
0904.21
|
- - Đã làm khô,
chưa xay hoặc chưa nghiền:
|
|
|
|
|
0904.21.10
|
- - - Quả
ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum)
|
15
|
13
|
11
|
|
0904.21.90
|
- - - Loại
khác
|
15
|
13
|
11
|
|
0904.22
|
- - Đã xay hoặc
nghiền:
|
|
|
|
|
0904.22.10
|
- - - Quả
ớt (chillies)
(quả thuộc chi Capsicum)
|
15
|
13
|
11
|
|
0904.22.90
|
- - - Loại
khác
|
15
|
13
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
09.05
|
Vani.
|
|
|
|
|
0905.10.00
|
- Chưa xay hoặc
chưa nghiền
|
10
|
9
|
7.5
|
|
0905.20.00
|
- Đã xay hoặc nghiền
|
10
|
9
|
7.5
|
|
|
|
|
|
|
|
09.06
|
Quế
và hoa quế.
|
|
|
|
|
|
- Chưa xay hoặc
chưa nghiền:
|
|
|
|
|
0906.11.00
|
- - Quế (Cinnamomum
zeylanicum Blume)
|
5.5
|
4
|
2
|
|
0906.19.00
|
- - Loại khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
0906.20.00
|
- Đã xay hoặc nghiền
|
10
|
9
|
7.5
|
|
|
|
|
|
|
|
09.07
|
Đinh
hương (cả quả, thân và cành).
|
|
|
|
|
0907.10.00
|
- Chưa xay hoặc
chưa nghiền
|
10
|
9
|
7.5
|
|
0907.20.00
|
-
Đã xay hoặc nghiền
|
10
|
9
|
7.5
|
|
09.08
|
Hạt
nhục đậu khấu, vỏ nhục đậu khấu
và bạch đậu khấu.
|
|
|
|
|
|
- Hạt nhục
đậu khấu:
|
|
|
|
|
0908.11.00
|
- - Chưa xay hoặc
chưa nghiền
|
10
|
9
|
7.5
|
|
0908.12.00
|
- - Đã xay hoặc
nghiền
|
10
|
9
|
7.5
|
|
|
- Vỏ nhục
đậu khấu:
|
|
|
|
|
0908.21.00
|
- - Chưa xay hoặc
chưa nghiền
|
5.5
|
4
|
2
|
|
0908.22.00
|
- - Đã xay hoặc
nghiền
|
5.5
|
4
|
2
|
|
|
- Bạch đậu
khấu:
|
|
|
|
|
0908.31.00
|
- - Chưa xay hoặc
chưa nghiền
|
10
|
9
|
7.5
|
|
0908.32.00
|
- - Đã xay hoặc
nghiền
|
10
|
9
|
7.5
|
|
|
|
|
|
|
|
09.09
|
Hạt
của hoa hồi, hoa hồi
dạng sao, thì là, rau mùi, thì là Ai cập hoặc ca-rum (caraway); hạt bách xù
(juniper berries).
|
|
|
|
|
|
- Hạt của cây rau
mùi:
|
|
|
|
|
0909.21.00
|
- - Chưa xay hoặc
chưa nghiền
|
10
|
9
|
7.5
|
|
0909.22.00
|
- -
Đã xay hoặc nghiền
|
10
|
9
|
7.5
|
|
|
- Hạt cây thì là Ai
cập:
|
|
|
|
|
0909.31.00
|
- - Chưa xay hoặc
chưa nghiền
|
10
|
9
|
7.5
|
|
0909.32.00
|
- - Đã xay hoặc
nghiền
|
10
|
9
|
7.5
|
|
|
- Hạt
của hoa hồi, hoa hồi
dạng sao, cây ca-rum (caraway); hoặc
hạt cây thì là; hạt cây bách
xù (juniper berries).
|
|
|
|
|
0909.61
|
- - Chưa xay hoặc
chưa nghiền:
|
|
|
|
|
0909.61.10
|
- - - Của
hoa hồi
|
10
|
9
|
7.5
|
|
0909.61.20
|
- - - Của
hoa hôi dạng sao
|
10
|
9
|
7.5
|
|
0909.61.30
|
- - - Của
cây ca-rum (caraway)
|
10
|
9
|
7.5
|
|
0909.61.90
|
- - - Loại
khác
|
10
|
9
|
7.5
|
|
0909.62
|
- - Đã xay hoặc
nghiền:
|
|
|
|
|
0909.62.10
|
- - - Của
hoa hồi
|
10
|
9
|
7.5
|
|
0909.62.20
|
- - - Của
hoa hồi dạng sao
|
10
|
9
|
7.5
|
|
0909.62.30
|
- - - Của
cây ca-rum (caraway)
|
10
|
9
|
7.5
|
|
0909.62.90
|
- - - Loại
khác
|
10
|
9
|
7.5
|
|
|
|
|
|
|
|
09.10
|
Gừng,
nghệ tây, nghệ (curcuma),
húng tây, cỏ xạ hương, lá nguyệt quế,
ca-ri (curry) và các loại gia vi khác.
|
|
|
|
|
|
- Gừng:
|
|
|
|
|
0910.11.00
|
- - Chưa xay hoặc
chưa nghiền
|
10
|
9
|
7.5
|
|
0910.12.00
|
- - Đã xay hoặc
nghiền
|
10
|
9
|
7.5
|
|
0910.20.00
|
- Nghệ tây
|
10
|
9
|
7.5
|
|
0910.30.00
|
- Nghệ (curcuma)
|
5.5
|
4
|
2
|
|
|
- Gia vị
khác:
|
|
|
|
|
0910.91
|
- - Hỗn hợp
đã nêu trong Chú giải 1(b) của Chương này:
|
|
|
|
|
0910.91.10
|
- - - Ca-ri
(curry)
|
5.5
|
4
|
2
|
|
0910.91.90
|
- - - Loại
khác
|
10
|
9
|
7.5
|
|
0910.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
0910.99.10
|
- - - Húng
tây, cỏ xạ hương; lá nguyệt quế
|
5.5
|
4
|
2
|
|
0910.99.90
|
- - - Loại
khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương
10 - Ngũ cốc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.01
|
Lúa
mì và meslin.
|
|
|
|
|
|
- Lúa mì Durum:
|
|
|
|
|
1001.11.00
|
- - Hạt giống
|
1
|
1
|
0.5
|
|
1001.19.00
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
1001.91.00
|
- - Hạt giống
|
1
|
1
|
0.5
|
|
1001.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
- - - Thích
hợp sử dụng cho người:
|
|
|
|
|
1001.99.11
|
- - - - Meslin
|
0
|
0
|
0
|
|
1001.99.19
|
- - - - Loại
khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
1001.99.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
10.02
|
Lúa
mạch đen.
|
|
|
|
|
1002.10.00
|
- Hạt giống
|
0
|
0
|
0
|
|
1002.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
10.03
|
Lúa
đại mạch.
|
|
|
|
|
1003.10.00
|
- Hạt giống
|
0
|
0
|
0
|
|
1003.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
10.04
|
Yến
mạch.
|
|
|
|
|
1004.10.00
|
- Hạt giống
|
0
|
0
|
0
|
|
1004.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
10.05
|
Ngô.
|
|
|
|
|
1005.10.00
|
- Hạt giống
|
0
|
0
|
0
|
|
1005.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
1005.90.10
|
- - Loại dùng để
rang nổ (popcom)
|
15
|
13
|
11
|
|
1005.90.90
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
10.06
|
Lúa
gạo.
|
|
|
|
|
1006.10
|
- Thóc:
|
|
|
|
|
1006.10.10
|
- - Để
gieo trồng
|
0
|
0
|
0
|
|
1006.10.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
1006.20
|
- Gạo
lứt:
|
|
|
|
|
1006.20.10
|
- -
Gao Thai Hom Mali
|
20
|
17.5
|
15
|
|
1006.20.90
|
- - Loại khác
|
20
|
17.5
|
15
|
|
1006.30
|
- Gạo đã
xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa được đánh bóng hoặc hồ (glazed):
|
|
|
|
|
1006.30.30
|
- - Gạo
nếp
|
20
|
17.5
|
15
|
|
100Ố.30.40
|
- - Gao Thai
Hom Mali
|
20
|
17.5
|
15
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
1006.30.91
|
- - - Gạo
luộc sơ
|
25
|
22
|
19
|
|
1006.30.99
|
- - - Loại
khác
|
20
|
17.5
|
15
|
|
1006.40
|
- Tấm:
|
|
|
|
|
1006.40.10
|
- - Loại dùng làm
thức ăn chăn nuôi
|
20
|
17.5
|
15
|
|
1006.40.90
|
- - Loại khác
|
20
|
17.5
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
10.07
|
Lúa
miến.
|
|
|
|
|
1007.10.00
|
- Hạt giống
|
1
|
1
|
0.5
|
|
1007.90.00
|
- Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
10.08
|
Kiều
mạch, kê, hạt cây thóc chim; các loại ngũ
cốc khác.
|
|
|
|
|
1008.10.00
|
- Kiều
mạch
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
-
Kê:
|
|
|
|
|
1008.21.00
|
- - Hạt giống
|
1
|
1
|
0.5
|
|
1008.29.00
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
1008.30.00
|
- Hạt cây thóc chim
(họ lúa)
|
3
|
2
|
1
|
|
1008.40.00
|
- Hạt kê Fonio (Digitaria
spp.)
|
1
|
1
|
0.5
|
|
1008.50.00
|
- Cây diệm
mạch (Chenopodium quinoa)
|
1
|
1
|
0.5
|
|
1008.60.00
|
- Lúa mì lai lúa mạch
đen (Triticale)
|
1
|
1
|
0.5
|
|
1008.90.00
|
- Ngũ cốc
loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương
11 - Các sản phẩm xay xát; malt; tinh bột;
inulin; gluten lúa
mì
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.01
|
Bột
mì hoặc bột meslin.
|
|
|
|
|
1101.00.10
|
- Bột
mì
|
5.5
|
4
|
2
|
|
1101.00.20
|
- Bột
meslin
|
10
|
9
|
7.5
|
|
|
|
|
|
|
|
11.02
|
Bột
ngũ cốc, trừ bột
mì hoặc bột meslin.
|
|
|
|
|
1102.20.00
|
- Bột ngô
|
4
|
3
|
1
|
|
1102.90
|
-
Loại khác:
|
|
|
|
|
1102.90.10
|
- - Bột gạo
|
7
|
7
|
7
|
|
1102.90.20
|
- - Bột lúa mạch
đen
|
4
|
3
|
1
|
|
1102.90.90
|
- - Loại khác
|
4
|
3
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
11.03
|
Ngũ
cốc dạng tấm, dạng bột thô và viên.
|
|
|
|
|
|
- Dạng tấm
và bột thô:
|
|
|
|
|
1103.11
|
- - Của lúa mì:
|
|
|
|
|
1103.11.20
|
- - - Lõi
lúa mì hoặc durum
|
10
|
9
|
7.5
|
|
1103.11.90
|
- - - Loại
khác
|
10
|
9
|
7.5
|
|
1103.13.00
|
- - Của ngô
|
3
|
2
|
1
|
|
1103.19
|
- - Của ngũ cốc
khác:
|
|
|
|
|
1103.19.10
|
- - - Của
meslin
|
10
|
9
|
7.5
|
|
1103.19.20
|
- - - Của
gạo
|
10
|
9
|
7.5
|
|
1103.19.90
|
- - - Loại
khác
|
10
|
9
|
7.5
|
|
1103.20.00
|
- Dạng viên
|
10
|
9
|
7.5
|
|
|
|
|
|
|
|
11.04
|
Hạt
ngũ cốc được chế biến
theo cách khác (ví dụ, xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền
thô), trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc
nghiền.
|
|
|
|
|
|
- Ngũ cốc
xay hoặc vỡ mảnh:
|
|
|
|
|
1104.12.00
|
- - Của yến
mạch
|
10
|
9
|
7.5
|
|
1104.19
|
- - Của ngũ cốc
khác:
|
|
|
|
|
1104.19.10
|
- - - Của
ngô
|
10
|
9
|
7.5
|
|
1104.19.90
|
- - - Loại
khác
|
10
|
9
|
7.5
|
|
|
- Ngũ cốc
đã chế biến
cách khác (ví dụ, xát vỏ, nghiền vụn, cắt
lát hoặc nghiền thô):
|
|
|
|
|
1104.22.00
|
- - Của yến
mạch
|
10
|
9
|
7.5
|
|
1104.23.00
|
- - Của ngô
|
3
|
2
|
1
|
|
1104.29
|
- - Của ngũ cốc
khác:
|
|
|
|
|
1104.29.20
|
- - - Của
lúa mạch
|
10
|
9
|
7.5
|
|
1104.29.90
|
- - - Loại
khác
|
10
|
9
|
7.5
|
|
1104.30.00
|
- Mầm ngũ cốc,
nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền
|
10
|
9
|
7.5
|
|
|
|
|
|
|
|
11.05
|
Bột,
bột thô, bột mịn, mảnh lát, hạt và viên từ
khoai tây.
|
|
|
|
|
1105.10.00
|
- Bột, bột thô và bột
mịn
|
8
|
5.5
|
3
|
|
1105.20.00
|
- Dạng mảnh lát,
hạt và viên
|
15
|
13
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
11.06
|
Bột,
bột thô và bột mịn, chế biến từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13, từ cọ
sago hoặc từ rễ, củ hoặc thân củ thuộc nhóm
07.14 hoặc từ các sản phẩm thuộc Chương 8.
|
|
|
|
|
1106.10.00
|
-Từ các loại rau đậu
khô thuộc nhóm 07.13
|
8
|
5.5
|
3
|
|
1106.20
|
- Từ cọ sago hoặc từ
rễ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14:
|
|
|
|
|
1106.20.10
|
- - Từ sắn
|
15
|
13
|
11
|
|
|
- -
Từ cọ sago:
|
|
|
|
|
1106.20.21
|
- - - Bột
thô
|
15
|
13
|
11
|
|
1106.20.29
|
- - - Loại
khác
|
8
|
5.5
|
3
|
|
1106.20.90
|
- -
Loại khác
|
8
|
5.5
|
3
|
|
1106.30.00
|
- Từ
các sản phẩm thuộc Chương 8
|
15
|
13
|
11
|
|
11.07
|
Malt,
rang hoặc chưa rang.
|
|
|
|
|
1107.10.00
|
- Chưa rang
|
1
|
1
|
0.5
|
|
1107.20.00
|
- Đã rang
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
11.08
|
Tinh
bột; inulin.
|
|
|
|
|
|
- Tinh bột:
|
|
|
|
|
1108.11.00
|
- - Tinh bột mì
|
10
|
9
|
7.5
|
|
1108.12.00
|
- -
Tinh bột ngô
|
5.5
|
4
|
2
|
|
1108.13.00
|
- - Tinh bột khoai
tây
|
5.5
|
4
|
2
|
|
1108.14.00
|
- - Tinh bột sắn
|
5.5
|
4
|
2
|
|
1108.19
|
- - Tinh bột khác:
|
|
|
|
|
1108.19.10
|
- - - Tinh
bột cọ sago
|
10
|
9
|
7.5
|
|
1108.19.90
|
- - - Loại
khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
1108.20.00
|
- Inulin
|
10
|
9
|
7.5
|
|
|
|
|
|
|
|
1109.00.00
|
Gluten
lúa mì, đã hoặc chưa làm khô.
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương
12 - Hạt dầu và quả có dầu;
các loại ngũ cốc, hạt và quả khác; cây công nghiệp hoặc cây dược liệu; rơm,
rạ và cỏ khô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.01
|
Đậu
tương, đã hoặc chưa vỡ mảnh.
|
|
|
|
|
1201.10.00
|
- Hạt giống
|
0
|
0
|
0
|
|
1201.90.00
|
- Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
12.02
|
Lạc
chưa rang, hoặc chưa làm chín
cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh.
|
|
|
|
|
1202.30.00
|
- Hạt giống
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
1202.41.00
|
- - Lạc chưa bóc vỏ
|
3
|
2
|
1
|
|
1202.42.00
|
- - Lạc nhân, đã hoặc
chưa vỡ mảnh
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
1203.00.00
|
Cùi
(cơm) dừa khô.
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
1204.00.00
|
Hạt
lanh, đã hoặc chưa vỡ mảnh.
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
12.05
|
Hạt
cải dầu (Rape hoặc Colza seeds) đã hoặc chưa vỡ mảnh.
|
|
|
|
|
1205.10.00
|
- Hạt cải dầu (Rape
hoặc Colza seeds) có hàm lượng axit eruxic thấp
|
3
|
2
|
1
|
|
1205.90.00
|
- Loại khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
1206.00.00
|
Hạt
hướng dương, đã hoặc chưa vỡ
mảnh.
|
3
|
2
|
1
|
|
12.07
|
Quả
và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ
mảnh.
|
|
|
|
|
1207.10
|
- Hạt cọ và nhân hạt
cọ:
|
|
|
|
|
1207.10.10
|
- - Phù hợp để
gieo trồng
|
3
|
2
|
1
|
|
1207.10.20
|
- - Không phù hợp để
gieo trồng
|
3
|
2
|
1
|
|
|
- Hạt bông:
|
|
|
|
|
1207.21.00
|
- - Hạt giống
|
1
|
1
|
0.5
|
|
1207.29.00
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
1207.30.00
|
- Hạt
thầu dầu
|
3
|
2
|
1
|
|
1207.40
|
- Hạt vừng:
|
|
|
|
|
1207.40.10
|
- - Loại ăn được
|
3
|
2
|
1
|
|
1207.40.90
|
- - Loại khác
|
3
|
2
|
1
|
|
1207.50.00
|
- Hạt
mù tạt
|
3
|
2
|
1
|
|
1207.60.00
|
- Hạt rum
|
3
|
2
|
1
|
|
1207.70.00
|
- Hạt
dưa
|
3
|
2
|
1
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
1207.91.00
|
- - Hạt thuốc
phiện
|
*
|
*
|
*
|
|
1207.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
1207.99.40
|
- - - Hạt
Illipe (quả hạch Illipe)
|
3
|
2
|
1
|
|
1207.99.90
|
- - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
12.08
|
Bột
mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu, trừ bột và bột thô từ hạt mù
tạt.
|
|
|
|
|
1208.10.00
|
- Từ đậu tương
|
8
|
5.5
|
3
|
|
1208.90.00
|
- Loại khác
|
15
|
13
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
12.09
|
Hạt,
quả và mầm, dùng để
gieo trồng.
|
|
|
|
|
1209.10.00
|
- Hạt củ cải đường
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Hạt của các loại
cây dùng làm thức ăn gia súc:
|
|
|
|
|
1209.21.00
|
- - Hạt cỏ linh lăng
(alfalfa)
|
0
|
0
|
0
|
|
1209.22.00
|
- - Hạt cỏ ba lá (Trifolium
spp.)
|
0
|
0
|
0
|
|
1209.23.00
|
- - Hạt cỏ đuôi
trâu
|
0
|
0
|
0
|
|
1209.24.00
|
- - Hạt cỏ kentucky
màu xanh da trời (Poa pratensis L.)
|
0
|
0
|
0
|
|
1209.25.00
|
- - Hạt cỏ mạch đen
(Lolium multiflorum
Lam., Lolium perenne L.)
|
0
|
0
|
0
|
|
1209.29
|
- -
Loại khác:
|
|
|
|
|
1209.29.10
|
- - - Hạt
cỏ đuôi mèo
|
0
|
0
|
0
|
|
1209.29.20
|
- - - Hạt
củ cải khác
|
0
|
0
|
0
|
|
1209.29.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
1209.30.00
|
- - Hạt
của các loại cây thân cỏ trồng chủ yếu để lấy
hoa
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
1209.91
|
- - Hạt rau:
|
|
|
|
|
1209.91.10
|
- - - Hạt
hành
|
0
|
0
|
0
|
|
1209.91.90
|
- -
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
1209.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
1209.99.10
|
- - - Hạt
cây cao su hoặc hạt cây dâm bụt (kenaf)
|
0
|
0
|
0
|
|
1209.99.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
12.10
|
Hublong
(hoa bia), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền, xay thành
bột hoặc ở dạng viên; phấn hoa bia.
|
|
|
|
|
1210.10.00
|
- Hublong, chưa
nghiền và chưa xay thành bột và chưa ở dạng viên
|
1
|
0.5
|
0
|
|
1210.20.00
|
- Hublong, đã nghiền,
đã xay thành bột hoặc ở dạng viên; phấn hoa bia
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
12.11
|
Các
loại cây và các bộ phận của cây (kể cả hạt và quả), chủ yếu dùng làm nước
hoa, làm dược phẩm hoặc thuốc
trừ sâu, thuốc diệt nấm hoặc các mục đích tương tự, tươi hoặc khô, đã hoặc
chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột.
|
|
|
|
|
1211.20
|
- Rễ
cây nhân sâm:
|
|
|
|
|
1211.20.10
|
- - Đã cắt,
nghiền hoặc dạng bột
|
3
|
2
|
1
|
|
1211.20.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
1211.30
|
- Lá coca:
|
|
|
|
|
1211.30.10
|
- - Đã cắt, nghiền
hoặc dạng bột
|
3
|
2
|
1
|
|
1211.30.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
1211.40.00
|
- Thân cây anh túc
|
0
|
0
|
0
|
|
1211.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
- - Loại chủ yếu
dùng làm dược liệu:
|
|
|
|
|
1211.90.11
|
- - - Cây
gai dầu, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
3
|
2
|
1
|
|
1211.90.12
|
- - - Cây
gai dầu, ở dạng khác
|
0
|
0
|
0
|
|
1211.90.13
|
- - - Rễ
cây ba gạc hoa đỏ
|
0
|
0
|
0
|
|
1211.90.14
|
- - - Loại
khác, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
3
|
2
|
1
|
|
1211.90.19
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
1211.90.91
|
- - - Cây
kim cúc, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
3
|
2
|
1
|
|
1211.90.92
|
- - - Cây
kim cúc, ở dạng khác
|
0
|
0
|
0
|
|
1211.90.94
|
- - - Gỗ
đàn hương
|
3
|
2
|
1
|
|
1211.90.95
|
- - - Mảnh
gỗ trầm hương (gaharu)
|
3
|
2
|
1
|
|
1211.90.96
|
- - - Rễ
cây cam thảo
|
0
|
0
|
0
|
|
1211.90.97
|
- - - Vỏ
cây Persea (Persea Kurzii Kosterm)
|
0
|
0
|
0
|
|
1211.90.98
|
- - - Loại
khác, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
0
|
0
|
0
|
|
1211.90.99
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
12.12
|
Quả
bồ kết, rong biển và tảo biển khác, củ cải đường và mía đường, tươi, ướp lạnh,
đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt và nhân của hạt và các sản phẩm
rau khác (kể cả rễ rau diếp xoăn
chưa rang thuộc loài Cichorium intybus
satibium)
chủ yếu dùng làm thức ăn cho người,
chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi
khác.
|
|
|
|
|
|
- Rong biển
và các loại tảo khác:
|
|
|
|
|
1212.21
|
- - Thích hợp dùng
làm thức ăn cho người:
|
|
|
|
|
1212.21.10
|
- - - Eucheuma
spp.
|
3
|
2
|
1
|
|
1212.21.20
|
- - - Gracilaria
lichenoides
|
3
|
2
|
1
|
|
1212.21.90
|
- - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
1212.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
- - - Tươi,
ướp lạnh hoặc khô, dùng cho công nghệ nhuộm,
thuộc da, làm nước hoa, làm
dược phẩm, hoặc làm thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm hoặc các mục đích tương tự:
|
|
|
|
|
1212.29.11
|
- - - - Loại
dùng làm dược phẩm
|
3
|
2
|
1
|
|
1212.29.19
|
- - - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
1212.29.20
|
- - - Loại
khác, tươi, ướp lạnh hoặc khô
|
3
|
2
|
1
|
|
1212.29.30
|
- - - Loại
khác, đông lạnh
|
3
|
2
|
1
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
1212.91.00
|
- - Củ cải đường
|
3
|
2
|
1
|
|
1212.92.00
|
- - Quả
bồ kết (carob)
|
3
|
2
|
1
|
|
1212.93
|
- - Mía:
|
|
|
|
|
1212.93.10
|
- - Phù hợp để làm
giống
|
0
|
0
|
0
|
|
1212.93.90
|
- - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
1212.94.00
|
- - Rễ
rau diếp xoăn
|
3
|
2
|
1
|
|
1212.99.00
|
- - Loại khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
1213.00.00
|
Rơm,
rạ và trấu từ cây ngũ cốc, chưa xử
lý, đã hoặc chưa băm, nghiền, ép hoặc làm
thành dạng viên.
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
12.14
|
Củ
cải Thụy Điển, củ cải, rễ cỏ khô, cỏ khô, cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu,
cải xoăn, đậu Iu- pin, đậu tằm và các sản phẩm tương tự dùng làm thức ăn cho
gia súc, đã hoặc chưa
làm thành viên.
|
|
|
|
|
1214.10.00
|
- Bột thô và viên cỏ
linh lăng (alfalfa)
|
0
|
0
|
0
|
|
1214.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương
13 - Nhựa cánh kiến đỏ; gôm, nhựa
cây, các chất nhựa
và các chất chiết xuất từ thực vật khác
|
|
|
|
|
13.01
|
Nhựa
cánh kiến đỏ; gôm, nhựa cây, nhựa gôm và nhựa dầu
tự nhiên (ví dụ, nhựa thơm từ cây balsam).
|
|
|
|
|
1301.20.00
|
- Gôm Ả rập
|
1
|
0.5
|
0
|
|
1301.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
1301.90.10
|
- - Gôm benjamin
|
1
|
1
|
0.5
|
|
1301.90.20
|
- - Gôm damar
|
1
|
1
|
0.5
|
|
1301.90.30
|
- - Nhựa cây gai dầu
|
1
|
1
|
0.5
|
|
1301.90.40
|
- - Nhựa
cánh kiến đỏ
|
1
|
1
|
0.5
|
|
1301.90.90
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
13.02
|
Nhựa
và các chiết xuất từ thực vật; chất
pectic, muối của axit pectinic và muối của axít
pectic; thạch rau câu (agar-agar) và các chất nhầy và các chất làm đặc, làm dày
khác, đã hoặc chưa cải biến, thu được từ các sản phẩm thực vật.
|
|
|
|
|
|
- Nhựa
và các chất chiết xuất từ thực
vật:
|
|
|
|
|
1302.11
|
- - Thuốc phiện:
|
|
|
|
|
1302.11.10
|
- - - Bột
thuốc phiện (Pulvis opii)
|
*
|
*
|
*
|
|
1302.11.90
|
- - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
1302.12.00
|
- - Từ cam thảo
|
1
|
1
|
0.5
|
|
1302.13.00
|
- - Từ hoa bia
(hublong)
|
1
|
1
|
0.5
|
|
1302.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
1302.19.20
|
- - - Chiết
xuất và cồn thuốc của cây gai dầu
|
1
|
1
|
0.5
|
|
1302.19.30
|
- - - Chiết
xuất khác để làm thuốc
|
1
|
1
|
0.5
|
|
1302.19.40
|
- - - Nhựa
và các chiết xuất thực vật từ hoa cúc hoặc
rễ cây có chứa rotenone
|
1
|
1
|
0.5
|
|
1302.19.50
|
- - - Sơn
mài (sơn mài tự nhiên)
|
1
|
1
|
0.5
|
|
1302.19.90
|
- - - Loại
khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
1302.20.00
|
- Chất pectic, muối
của axit pectinic và muối của axit pectic
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
- Chất nhầy
và chất làm đặc, làm dày, đã hoặc chưa biến đổi thu được từ các sản phẩm thực
vật:
|
|
|
|
|
1302.31.00
|
- - Thạch rau câu
(agar-agar)
|
1
|
1
|
0.5
|
|
1302.32.00
|
- - Chất nhầy và chất
làm đặc, làm dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ quả bồ kết gai, hạt bồ kết
gai hoặc hạt guar
|
1
|
1
|
0.5
|
|
1302.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
1302.39.10
|
- - - Làm
từ tảo carrageen (carrageenan)
|
1
|
1
|
0.5
|
|
1302.39.90
|
- - - Loại
khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương
14 - Vật liệu thực vật dùng
để tết bện; các sản phẩm thực vật chưa được chi tiết hoặc
ghi ở nơi khác
|
|
|
|
|
14.01
|
Nguyên
liệu thực vật chủ yếu dùng để tết bện (như: tre, song, mây, sậy, liễu gai,
cây bấc, cọ sợi, đã làm sạch, tẩy trắng hoặc
các loại rơm, rạ ngũ cốc đã nhuộm và
vỏ cây đoạn).
|
|
|
|
|
1401.10.00
|
-Tre
|
1
|
1
|
0.5
|
|
1401.20
|
- Song, mây:
|
|
|
|
|
|
- - Nguyên cây:
|
|
|
|
|
1401.20.11
|
- - - Thô
|
1
|
1
|
0.5
|
|
1401.20.12
|
- - - Đã
rửa sạch và sulphurơ hóa
|
1
|
1
|
0.5
|
|
1401.20.19
|
- - - Loại
khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
- - Lõi
cây đã tách:
|
|
|
|
|
1401.20.21
|
- - - Đường
kính không quá 12 mm
|
1
|
1
|
0.5
|
|
1401.20.29
|
- - - Loại
khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
1401.20.30
|
- - Vỏ (cật) đã
tách
|
1
|
1
|
0.5
|
|
1401.20.90
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
1401.90.00
|
- Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
14.04
|
Các
sản phẩm từ thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi
khác.
|
|
|
|
|
1404.20.00
|
- Xơ của cây bông
|
1
|
1
|
0.5
|
|
1404.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
1404.90.20
|
- - Loại dùng chủ yếu
trong công nghệ thuộc da hoặc nhuộm
màu
|
1
|
1
|
0.5
|
|
1404.90.30
|
- - Bông gòn
|
1
|
1
|
0.5
|
|
1404.90.90
|
- - Loại khác
|
1
|
2
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương
15 - Chất béo và dầu có nguồn gốc từ động vật hoặc thực vật và các sản phẩm
tách từ chúng; chất béo ăn được đã chế biến;
các loại sáp động vật hoặc thực vật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.01
|
Mỡ
lợn (kể cả mỡ từ mỡ lá
và mỡ khổ) và mỡ gia cầm, trừ các
loại thuộc nhóm 02.09 hoặc 15.03.
|
|
|
|
|
1501.10.00
|
- Mỡ lợn
từ mỡ lá và mỡ khổ
|
4
|
3
|
1
|
|
1501.20.00
|
- Mỡ lợn
khác
|
4
|
3
|
1
|
|
1501.90.00
|
- Loại khác
|
4
|
3
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
15.02
|
Mỡ
của động vật họ trâu bò, cừu hoặc dê, trừ các loại
mỡ thuộc nhóm 15.03.
|
|
|
|
|
1502.10
|
- Mỡ (tallow):
|
|
|
|
|
1502.10.10
|
- - Ăn
được
|
4
|
3
|
1
|
|
1502.10.90
|
- - Loại khác
|
4
|
3
|
1
|
|
1502.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
1502.90.10
|
- - Ăn
được
|
4
|
3
|
1
|
|
1502.90.90
|
- - Loại khác
|
4
|
3
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
15.03
|
Stearin
mỡ lợn, dầu mỡ lợn, oleostearin, dầu
oleo và dầu mỡ (dầu tallow), chưa nhũ hóa hoặc chưa pha trộn hoặc chưa chế biến
cách khác.
|
|
|
|
|
1503.00.10
|
- Stearin mỡ lợn
hoặc oleostearin
|
4
|
3
|
1
|
|
1503.00.90
|
- Loại khác
|
4
|
3
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
15.04
|
Mỡ
và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá hoặc các loài động vật có
vú sống ở biển,
đã hoặc chưa tinh chế, nhưng
không thay đổi về mặt hóa học.
|
|
|
|
|
1504.10
|
- Dầu gan cá và các
phần phân đoạn của chúng:
|
|
|
|
|
1504.10.20
|
- - Các phần
phân đoạn thể rắn
|
3
|
2
|
1
|
|
1504.10.90
|
- - Loại khác
|
3
|
2
|
1
|
|
1504.20
|
- Mỡ và dầu và các
phần phân đoạn của chúng, từ cá, trừ dầu gan cá:
|
|
|
|
|
1504.20.10
|
- - Các phần phân
đoạn thể rắn
|
3
|
2
|
1
|
|
1504.20.90
|
- - Loại khác
|
3
|
2
|
1
|
|
1504.30
|
- Mỡ và dầu
và các phần phân đoạn của chúng, từ động vật có
vú ở biển:
|
|
|
|
|
1504.30.10
|
- - Các phần phân
đoạn thể rắn
|
3
|
2
|
1
|
|
1504.30.90
|
- - Loại khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
15.05
|
Mỡ
lông và chất béo thu được từ mỡ lông (kể cả lanolin).
|
|
|
|
|
1505.00.10
|
- Lanolin
|
4
|
3
|
1
|
|
1505.00.90
|
- Loại khác
|
4
|
3
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
1506.00.00
|
Mỡ
và đầu động vật khác và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh
chế, nhưng không thay đổi
về mặt hóa học.
|
4
|
3
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
15.07
|
Dầu
đậu tương và các phần phân đoạn của dầu đậu tương, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng
không thay đổi về mặt hóa học.
|
|
|
|
|
1507.10.00
|
- Dầu thô, đã hoặc
chưa khử chất nhựa
|
1
|
1
|
0.5
|
|
1507.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
1507.90.10
|
- - Các phần phân
đoạn của dầu đậu tương chưa tinh chế
|
1
|
1
|
0.5
|
|
1507.90.90
|
- - Loại khác
|
15
|
13
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
15.08
|
Dầu
lạc và các phần phân đoạn của dầu
lạc, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không
thay đổi về mặt hóa học.
|
|
|
|
|
1508.10.00
|
- Dầu
thô
|
1
|
1
|
0.5
|
|
1508.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
1508.90.10
|
- - Các phần phân
đoạn của dầu lạc chưa tinh chế
|
1
|
1
|
0.5
|
|
1508.90.90
|
- - Loại khác
|
15
|
13
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
15.09
|
Dầu
ô liu và các phần phân đoạn của dầu ô liu,
đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi
về mặt hóa học.
|
|
|
|
|
1509.10
|
- Dầu
thô (virgin):
|
|
|
|
|
1509.10.10
|
- - Đóng
gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg
|
1
|
1
|
0.5
|
|
1509.10.90
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
1509.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
- - Các phần phân
đoạn của dầu chưa tinh chế:
|
|
|
|
|
1509.90.11
|
Đóng gói với trọng
lượng tịnh không quá 30 kg
|
1
|
1
|
0.5
|
|
1509.90.19
|
- - - Loại
khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
1509.90.91
|
- - - Đóng
gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg
|
15
|
13
|
11
|
|
1509.90.99
|
- - - Loại
khác
|
15
|
13
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
15.10
|
Dầu
khác và các phần phân đoạn của chúng, thu được duy nhất từ ô
liu, đã hoặc chưa tinh
chế, nhưng chưa thay đổi về mặt hóa học, kể cả hỗn hợp
của các loại dầu này hoặc các phần phân đoạn của các loại dầu này với dầu hoặc
các phần phân đoạn của dầu thuộc nhóm 15.09.
|
|
|
|
|
1510.00.10
|
- Dầu thô
|
1
|
1
|
0.5
|
|
1510.00.20
|
- Các phần phân đoạn
của dầu chưa tinh chế
|
1
|
1
|
0.5
|
|
1510.00.90
|
- Loại khác
|
8
|
5.5
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
15.11
|
Dầu
cọ và các phần phân đoạn của dầu cọ, đã hoặc
chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa
học.
|
|
|
|
|
1511.10.00
|
- Dầu thô
|
1
|
1
|
0.5
|
|
1511.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
- - Các phần phân
đoạn của dầu chưa tinh chế:
|
|
|
|
|
1511.90.11
|
- - - Các
phần phân đoạn thể rắn
|
8
|
5.5
|
3
|
|
1511.90.19
|
- - - Loại
khác
|
8
|
5.5
|
3
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
1511.90.91
|
- - - Các
phần phân đoạn thể rắn
|
8
|
5.5
|
3
|
|
1511.90.92
|
- - - Loại
khác, đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 20 kg
|
8
|
5.5
|
3
|
|
1511.90.99
|
- - - Loại
khác
|
8
|
5.5
|
|
|
15.12
|
Dầu
hạt hướng dương, dầu cây rum hoặc dầu hạt bông và các phần phân đoạn của chúng,
đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học.
|
|
|
|
|
|
- Dầu
hạt hướng dương hoặc dầu cây rum và các phần phân đoạn của chúng:
|
|
|
|
|
1512.11.00
|
- - Dầu thô
|
1
|
1
|
0.5
|
|
1512.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
1512.19.10
|
- - - Các
phần phân đoạn của dầu hướng dương hoặc dầu
cây rum chưa tinh chế
|
1
|
1
|
0.5
|
|
1512.19.90
|
- - - Loại
khác
|
15
|
13
|
11
|
|
|
- Dầu hạt bông và
các phần phân đoạn của chúng:
|
|
|
|
|
1512.21.00
|
- - Dầu thô, đã hoặc
chưa khử gossypol
|
1
|
1
|
0.5
|
|
1512.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
1512.29.10
|
- - - Các
phần phân đoạn của dầu hạt bông chưa tinh chế
|
1
|
1
|
0.5
|
|
1512.29.90
|
- - - Loại
khác
|
15
|
13
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
15.13
|
Dầu
dừa (copra), dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng,
đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi
về mặt hóa học.
|
|
|
|
|
|
- Dầu dừa (copra)
và các phân đoạn của dầu dừa:
|
|
|
|
|
1513.11.00
|
- -
Dầu thô
|
1
|
1
|
0.5
|
|
1513.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
1513.19.10
|
- - - Các
phần phân đoạn của dầu dừa chưa tinh chế
|
1
|
1
|
0.5
|
|
1513.19.90
|
- - - Loại
khác
|
8
|
5.5
|
3
|
|
|
- Dầu hạt cọ hoặc dầu
cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng:
|
|
|
|
|
1513.21
|
- - Dầu thô:
|
|
|
|
|
1513.21.10
|
- - - Dầu
hạt cọ
|
1
|
1
|
0.5
|
|
1513.21.90
|
- - - Loại
khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
1513.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
- - - Các
phần phân đoạn của dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su chưa tinh chế:
|
|
|
|
|
1513.29.11
|
- - - - Các
phần phân đoạn thể rắn của dầu hạt cọ chưa tinh chế
|
1
|
1
|
0.5
|
|
1513.29.12
|
- - - - Các
phần phân đoạn thể rắn của dầu cọ ba-ba-su chưa tinh chế
|
1
|
1
|
0.5
|
|
1513.29.13
|
- - - - Loại
khác, của dầu hạt cọ chưa tinh chế
(olein hạt cọ)
|
1
|
1
|
0.5
|
|
1513.29.14
|
- - - Loại
khác, của dầu cọ ba-ba-su chưa tinh chế
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
1513.29.91
|
- - - - Các
phần phân đoạn thể rắn của dầu hạt cọ
|
8
|
5.5
|
5
|
|
1513.29.92
|
- - - - Các
phần phân đoạn thể rắn
của dầu cọ ba-ba-su
|
8
|
5.5
|
3
|
|
1513.29.94
|
- - - - Olein
hạt cọ, đã tinh chế, tẩy
và khử mùi (RBD)
|
8
|
5.5
|
3
|
|
1513.29.95
|
- - - - Dầu
hạt cọ, đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD)
|
8
|
5.5
|
3
|
|
1513.29.96
|
- - - - Loại
khác, của dầu hạt cọ
|
8
|
5.5
|
3
|
|
1513.29.97
|
- - - - Loại
khác, của dầu cọ ba-ba-su
|
8
|
5.5
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
15.14
|
Dầu
hạt cải (Rape, Colza oil) hoặc dầu mù tạt và các phần phân đoạn của chúng, đã
hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học.
|
|
|
|
|
|
- Dầu hạt cải hàm
lượng axít eruxic thấp và các phần phân đoạn của chúng:
|
|
|
|
|
1514.11.00
|
- - Dầu thô
|
1
|
1
|
0.5
|
|
1514.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
1514.19.10
|
- - - Các
phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế
|
1
|
1
|
0.5
|
|
1514.19.90
|
- - - Loại
khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
1514.91
|
- - Dầu thô:
|
|
|
|
|
1514.91.10
|
- - - Dầu
hạt cải khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
1514.91.90
|
- - - Loại
khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
1514.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
1514.99.10
|
- - - Các
phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
1514.99.91
|
- - - - Dầu
hạt cải khác
|
15
|
13
|
11
|
|
1514.99.99
|
- - - - Loại
khác
|
15
|
13
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
15.15
|
Chất
béo và dầu thực vật không bay hơi khác (kể cả dầu jojoba) và các phần phân đoạn
của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng
không thay đổi về mặt
hóa học.
|
|
|
|
|
|
-
Dầu hạt lanh
và các phần phân đoạn của dầu hạt lanh:
|
|
|
|
|
1515.11.00
|
- - Dầu thô
|
1
|
1
|
0.5
|
|
1515.19.00
|
- - Loại khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
- Dầu
hạt ngô và các phần phân đoạn của dầu hạt ngô:
|
|
|
|
|
1515.21.00
|
- - Dầu thô
|
1
|
1
|
0.5
|
|
1515.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
- - - Các
phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế:
|
|
|
|
|
1515.29.11
|
- - - - Các
phần phân đoạn thể rắn
|
1
|
1
|
0.5
|
|
1515.29.19
|
- - - - Loại
khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
1515.29.91
|
- - - - Các
phần phân đoạn thể rắn
|
20
|
17.5
|
15
|
|
1515.29.99
|
- - - - Loại
khác
|
20
|
17.5
|
15
|
|
1515.30
|
- Dầu thầu dầu và
các phần phân đoạn của dầu
thầu dầu:
|
|
|
|
|
1515.30.10
|
- - Dầu thô
|
1
|
1
|
0.5
|
|
1515.30.90
|
- - Loại khác
|
3
|
2
|
1
|
|
1515.50
|
- Dầu hạt vừng và
các phần phân đoạn của dầu hạt vừng:
|
|
|
|
|
1515.50.10
|
- - Dầu thô
|
1
|
1
|
0.5
|
|
1515.50.20
|
- - Các phần phân
đoạn của dầu hạt vừng chưa tinh chế
|
1
|
1
|
0.5
|
|
1515.50.90
|
- - Loại khác
|
25
|
22
|
19
|
|
1515.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
- - Dầu tengkawang:
|
|
|
|
|
1515.90.11
|
- - - Dầu
thô
|
1
|
1
|
0.5
|
|
1515.90.12
|
- - - Các
phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế
|
1
|
1
|
0.5
|
|
1515.90.19
|
- - - Loại
khác
|
20
|
17.5
|
15
|
|
|
- - Dầu tung:
|
|
|
|
|
1515.90.21
|
- - - Dầu
thô
|
1
|
1
|
0.5
|
|
1515.90.22
|
- - - Các
phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế
|
1
|
1
|
0.5
|
|
1515.90.29
|
- - -
Loại khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
- - Dầu Jojoba:
|
|
|
|
|
1515.90.31
|
- - - Dầu
thô
|
1
|
1
|
0.5
|
|
1515.90.32
|
- - - Các
phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế
|
1
|
1
|
0.5
|
|
1515.90.39
|
- - - Loại
khác
|
4,5
|
4,5
|
4,5
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
1515.90.91
|
- - - Dầu
thô
|
1
|
1
|
0.5
|
|
1515.90.92
|
- - - Các
phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế
|
1
|
1
|
0.5
|
|
1515.90.99
|
- - - Loại
khác
|
4,5
|
4,5
|
4,5
|
|
|
|
|
|
|
|
15.16
|
Chất
béo và dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã qua
hydro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa hoặc eledin
hóa toàn bộ hoặc một phần, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng
chưa chế biến
thêm.
|
|
|
|
|
1516.10
|
- Mỡ và dầu động vật
và các phần phân đoạn của chúng:
|
|
|
|
|
1516.10.10
|
- - Đóng gói với trọng
lượng tịnh từ 10 kg trở lên
|
15
|
13
|
11
|
|
1516.10.90
|
- - Loại khác
|
15
|
13
|
11
|
|
1516.20
|
- - Chất
béo và dầu thực vật và các phần phân đoạn của chúng:
|
|
|
|
|
|
- - Chất béo và dầu
đã tái este hóa và các phần phân đoạn của chúng:
|
|
|
|
|
1516.20.11
|
- - - Của
đậu nành
|
15
|
13
|
11
|
|
1516.20.12
|
- - - Của
quả cọ dầu, dạng thô
|
15
|
13
|
11
|
|
1516.20.13
|
- - - Của
quả cọ dầu, trừ dạng thô
|
15
|
13
|
11
|
|
1516.20.14
|
- - - Của
dừa
|
15
|
13
|
11
|
|
1516.20.15
|
- - - Của
hạt cọ,
dạng thô
|
15
|
13
|
11
|
|
1516.20.16
|
- - - Của
hạt cọ, đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD)
|
15
|
13
|
11
|
|
1516.20.17
|
- - - Của
lạc
|
15
|
13
|
11
|
|
1516.20.18
|
- - - Của
hạt lanh
|
15
|
13
|
11
|
|
1516.20.19
|
- - - Loại
khác
|
15
|
13
|
11
|
|
|
- - Chất béo đã qua
hydro hóa dạng lớp, miếng:
|
|
|
|
|
1516.20.21
|
- - - Của
lạc, đậu nành, quả cọ dầu, hạt cọ hoặc dừa
|
15
|
13
|
11
|
|
1516.20.22
|
- - - Của
hạt lanh
|
15
|
13
|
11
|
|
1516.20.23
|
- - - Của
ô liu
|
15
|
13
|
11
|
|
1516.20.29
|
- - - Loại
khác
|
15
|
13
|
11
|
|
|
- - Loại khác,
stearin cọ, có chỉ số iốt không quá 48:
|
|
|
|
|
1516.20.51
|
- - - Chưa
tinh chế
|
15
|
13
|
11
|
|
1516.20.52
|
- - - Đã
tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD)
|
15
|
13
|
11
|
|
1516.20.59
|
- - - Loại
khác
|
15
|
13
|
11
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
1516.20.92
|
- - - Của
hạt lanh
|
15
|
13
|
11
|
|
1516.20.93
|
- - - Của
ô liu
|
15
|
13
|
11
|
|
1516.20.94
|
- - - Của
đậu nành
|
15
|
13
|
11
|
|
1516.20.95
|
- - - Dầu
thầu dầu đã hydro
hóa (sáp opal)
|
15
|
13
|
11
|
|
1516.20.96
|
- - - Stearin
hạt cọ đã tinh chế, tẩy và
khử mùi (RBD)
|
15
|
13
|
11
|
|
1516.20.97
|
- - - Stearin
hoặc olein hạt cọ đã hydro hóa
và tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD)
|
15
|
13
|
11
|
|
1516.20.98
|
- - - Loại
khác, của lạc, dầu cọ hoặc dừa
|
15
|
13
|
11
|
|
1516.20.99
|
- - - Loại
khác
|
15
|
13
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
15.17
|
Margarine;
các hỗn hợp hoặc các chế phẩm ăn được của chất béo hoặc dầu động vật hoặc thực
vật hoặc các phần phân đoạn của các loại chất béo
hoặc dầu khác nhau thuộc Chương này, trừ chất béo hoặc dầu ăn được hoặc các
phần phân đoạn của chúng thuộc nhóm 15.16.
|
|
|
|
|
1517.10.00
|
- Margarin, trừ loại
margarin lỏng
|
12.5
|
11
|
9
|
|
1517.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
1517.90.10
|
- - Chế
phẩm giả ghee
|
20
|
17.5
|
15
|
|
1517.90.20
|
- - Margarin lỏng
|
20
|
17.5
|
15
|
|
1517.90.30
|
- - Của một loại sử
dụng như chế phẩm tách khuôn
|
20
|
17.5
|
15
|
|
|
- - Chế
phẩm giả mỡ lợn; shortening:
|
|
|
|
|
1517.90.43
|
- - - Shortening
|
8
|
5.5
|
3
|
|
1517.90.44
|
- - - Chế
phẩm giả mỡ lợn
|
20
|
17.5
|
15
|
|
|
- - Hỗn hợp
hoặc chế phẩm khác của chất béo hay dầu thực vật hoặc của các phần phân đoạn
của chúng:
|
|
|
|
|
1517.90.50
|
- - - Hỗn
hợp hoặc chế phẩm ở dạng rắn
|
20
|
17.5
|
15
|
|
|
- - - Hỗn
hợp hoặc chế phẩm ở dạng lỏng:
|
|
|
|
|
1517.90.61
|
- - - - Thành
phần chủ yếu là dầu lạc
|
20
|
17.5
|
15
|
|
1517.90.62
|
- - - - Thành
phần chủ yếu là dầu cọ thô
|
20
|
17.5
|
15
|
|
1517.90.63
|
- - - - Thành
phần chủ yếu là dầu cọ khác, đóng
gói với trọng lượng tịnh dưới 20kg
|
20
|
17.5
|
15
|
|
1517.90.64
|
- - - - Thành
phần chủ yếu là dầu cọ khác, đóng gói
với trọng lượng tịnh từ 20kg trở lên
|
20
|
17.5
|
15
|
|
1517.90.65
|
- - - - Thành
phần chủ yếu là dầu hạt cọ
|
20
|
17.5
|
15
|
|
1517.90.66
|
- - - - Thành
phần chủ yếu là olein hạt cọ
|
20
|
17.5
|
15
|
|
1517.90.67
|
- - - - Thành
phần chủ yếu là dầu đậu nành
|
20
|
17.5
|
15
|
|
1517.90.68
|
- - - - Thành
phần chủ yếu là dầu hạt illipe
|
20
|
17.5
.
|
15
|
|
1517.90.69
|
- - - - Loại
khác
|
20
|
17.5
|
15
|
|
1517.90.90
|
- - Loại khác
|
20
|
17.5
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
15.18
|
Chất
béo và dầu động vật hoặc thực vật và các phần
phân đoạn của chúng, đã đun sôi, oxy hóa, khử nước, sulphat hóa,
thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng
trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng
biện pháp thay đổi về mặt hóa học khác, trừ loại thuộc nhóm 15.16; các hỗn hợp
hoặc các chế phẩm không ăn được từ chất béo hoặc dầu động vật hoặc thực vật
hoặc từ các phần phân đoạn của các
loại chất béo hoặc dầu khác nhau thuộc Chương
này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
|
|
|
|
|
|
- Chất béo và dầu động
vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã đun sôi, oxy hóa, khử
nước, sulphat hóa, thổi khô, polyme hóa bằng
cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi
về mặt hóa học khác trừ loại thuộc nhóm 15.16:
|
|
|
|
|
1518.00.12
|
- - Mỡ
và dầu động vật
|
1
|
1
|
0.5
|
|
1518.00.14
|
- - Dầu lạc, dầu đậu
nành, dầu cọ hoặc dầu dừa
|
1
|
1
|
0.5
|
|
1518.00.15
|
- - Dầu hạt lanh và
các phần phân đoạn của dầu hạt lanh
|
1
|
1
|
0.5
|
|
1518.00.16
|
- - Dầu ô liu và
các phần phân đoạn của dầu ô liu
|
1
|
1
|
0.5
|
|
1518.00.19
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
1518.00.20
|
-
Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu
động vật hoặc từ các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc
dầu khác nhau
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
- Các hỗn hợp hoặc
các chế phẩm không ăn được từ chất béo hoặc dầu thực vật hoặc từ các phần
phân đoạn của các loại chất béo hoặc dầu khác nhau:
|
|
|
|
|
1518.00.31
|
- - Của quả cây cọ
dầu hoặc hạt cọ
|
1
|
1
|
0.5
|
|
1518.00.33
|
- - Của hạt lanh
|
1
|
1
|
0.5
|
|
1518.00.34
|
- - Của ôliu
|
1
|
1
|
0.5
|
|
1518.00.35
|
- - Của lạc
|
1
|
1
|
0.5
|
|
1518.00.36
|
- - Của đậu
nành hoặc dừa
|
1
|
1
|
0.5
|
|
1518.00.37
|
- - Của hạt bông
|
1
|
1
|
0.5
|
|
1518.00.39
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
1518.00.60
|
- Các hỗn hợp hoặc
các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc từ các phần phân đoạn
của chúng và chất béo hoặc dầu thực vật hoặc các phần phân đoạn của chúng
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
15.20
|
Glycerin,
thô; nước glycerin và dung dịch kiềm
glycerin.
|
|
|
|
|
1520.00.10
|
- Glycerin thô
|
1
|
0.5
|
0
|
|
1520.00.90
|
- Loại khác
|
1
|
0.5
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
15.21
|
Sáp
thực vật (trừ triglyxerit), sáp ong, sáp
côn trùng khác và sáp cá nhà táng, đã hoặc chưa tinh chế hay pha màu.
|
|
|
|
|
1521.10.00
|
- Sáp thực vật
|
1
|
0.5
|
0
|
|
1521.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
1521.90.10
|
- - Sáp ong và sáp
côn trùng khác
|
1
|
0.5
|
0
|
|
1521.90.20
|
- - Sáp cá nhà táng
|
1
|
0.5
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
15.22
|
Chất
nhờn; bã, cặn còn lại sau quá trình xử lý các chất béo hoặc sáp động vật hoặc
thực vật.
|
|
|
|
|
1522.00.10
|
- Chất nhờn
|
1
|
0.5
|
0
|
|
1522.00.90
|
- Loại khác
|
1
|
0.5
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương
16 - Các chế phẩm từ thịt, cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động
vật thủy sinh không xương
sống khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.01
|
Xúc
xích và các sản phẩm tương
tự làm từ thịt, từ
phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết; các chế phẩm thực phẩm từ các sản
phẩm đó.
|
|
|
|
|
1601.00.10
|
- Đóng hộp kín khí
|
20
|
17.5
|
15
|
|
1601.00.90
|
- Loại khác
|
20
|
17.5
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
16.02
|
Thịt,
các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết, đã chế biến hoặc bảo quản khác.
|
|
|
|
|
1602.10
|
- Chế
phẩm đồng nhất:
|
|
|
|
|
1602.10.10
|
- - Chứa thịt lợn,
đóng hộp kín khí
|
20
|
17.5
|
15
|
|
1602.10.90 -
|
- - Loại
khác
|
20
|
17.5
|
15
|
|
1602.20.00
|
- Từ gan động vật
|
20
|
17.5
|
15
|
|
|
- Từ gia cầm thuộc
nhóm 01.05:
|
|
|
|
|
1602.31
|
- - Từ gà tây:
|
|
|
|
|
1602.31.10
|
- - Đóng
hộp kín khí
|
20
|
17.5
|
15
|
|
|
- - -
Loại khác:
|
|
|
|
|
1602.31.91
|
- - - - Thịt
đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng
phương pháp cơ học
|
20
|
17.5
|
15
|
|
1602.31.99
|
- - - - Loại
khác
|
20
|
17.5
|
15
|
|
1602.32
|
- - Từ gà thuộc
loài Gallus domesticus:
|
|
|
|
|
1602.32.10
|
- - - Ca-ri
gà, đóng hộp kín khí
|
20
|
17.5
|
15
|
|
1602.32.90
|
- - - Loại khác
|
20
|
17.5
|
15
|
|
1602.39.00
|
- - Loại khác
|
20
|
17.5
|
15
|
|
|
- Từ lợn:
|
|
|
|
|
1602.41
|
- - Thịt mông đùi
(ham) và các mảnh của chúng:
|
|
|
|
|
1602.41.10
|
- - - Đóng
hộp kín khí
|
20
|
17.5
|
15
|
|
1602.41.90
|
- - - Loại
khác
|
20
|
17.5
|
15
|
|
1602.42
|
- - Thịt vai nguyên
miếng và cắt mảnh:
|
|
|
|
|
1602.42.10
|
- - - Đóng
hộp kín khí
|
20
|
17.5
|
15
|
|
1602.42.90
|
- - - Loại
khác
|
20
|
17.5
|
15
|
|
1602.49
|
- - Loại khác, kể cả
các sản phẩm pha trộn:
|
|
|
|
|
|
- - - Thịt
nguội:
|
|
|
|
|
1602.49.11
|
- - - - Đóng
hộp kín khí
|
20
|
17.5
|
15
|
|
1602.49.19
|
- - - - Loại
khác
|
20
|
17.5
|
15
|
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
1602.49.91
|
- - - - Đóng
hộp kín khí
|
20
|
17.5
|
15
|
|
1602.49.99
|
- - - - Loại
khác
|
20
|
17.5
|
15
|
|
1602.50.00
|
- Từ động vật họ
trâu bò
|
20
|
17.5
|
15
|
|
1602.90
|
- Loại khác, kể cả
sản phẩm chế biến từ tiết động vật:
|
|
|
|
|
1602.90.10
|
- - Ca-ri cừu, đóng
hộp kín khí
|
20
|
17.5
|
15
|
|
1602.90.90
|
- - Loại khác
|
20
|
17.5
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
16.03
|
Sản
phẩm chiết xuất và nước ép từ thịt, cá hoặc từ động vật giáp xác, động vật
thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác.
|
|
|
|
|
1603.00.10
|
- Từ thịt gà, có thảo
mộc
|
15
|
13
|
11
|
|
1603.00.20
|
-
Từ thịt gà, không có thảo mộc
|
15
|
13
|
11
|
|
1603.00.30
|
- Loại khác, có thảo
mộc
|
15
|
13
|
11
|
|
1603.00.90
|
- Loại khác
|
15
|
13
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
16.04
|
Cá
đã được chế biến hay bảo
quản; trứng cá tầm muối và sản phẩm thay thế
trứng cá tầm muối chế biến từ trứng
cá.
|
|
|
|
|
|
- Cá, nguyên con hoặc
dạng miếng, nhưng chưa cắt nhỏ:
|
|
|
|
|
1604.11
|
- - Từ cá hồi:
|
|
|
|
|
1604.11.10
|
- - - Đóng
hộp kín khí
|
20
|
17.5
|
15
|
|
1604.11.90
|
- - - Loại
khác
|
11
|
7
|
4
|
|
1604.12
|
- - Từ cá trích nước
lạnh:
|
|
|
|
|
1604.12.10
|
- - - Đóng
hộp kín khí
|
20
|
17.5
|
15
|
|
1604.12.90
|
- - - Loại
khác
|
20
|
17.5
|
15
|
|
1604.13
|
- - Từ cá trích dầu,
cá trích xương và cá trích kê hoặc cá trích cơm:
|
|
|
|
|
|
- - - Từ
cá trích dầu:
|
|
|
|
|
1604.13.11
|
- - - - Đóng
hộp kín khí
|
20
|
17.5
|
15
|
|
1604.13.19
|
- - - - Loại
khác
|
20
|
17.5
|
15
|
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
1604.13.91
|
- - - - Đóng
hộp kín khí
|
20
|
17.5
|
15
|
|
1604.13.99
|
- - - - Loại
khác
|
20
|
17.5
|
15
|
|
1604.14
|
- - Từ cá ngừ đại
dương, cá ngừ vằn và cá ngừ sọc dưa (Sarda spp.).:
|
|
|
|
|
|
- - - Đóng
hộp kín khí:
|
|
|
|
|
1604.14.11
|
- - - - Từ
cá ngừ đại dương
|
11
|
7
|
4
|
|
1604.14.19
|
- - - - Loại
khác
|
11
|
7
|
4
|
|
1604.14.90
|
- - - Loại
khác
|
20
|
17.5
|
15
|
|
1604.15
|
- - Từ cá nục
hoa:
|
|
|
|
|
1604.15.10
|
- - - Đóng
hộp kín khí
|
20
|
17.5
|
15
|
|
1604.15.90
|
- - - Loại
khác
|
20
|
17.5
|
15
|
|
1604.16
|
- - Từ cá cơm
(cá trỏng):
|
|
|
|
|
1604.16.10
|
- - - Đóng
hộp kín khí
|
20
|
17.5
|
15
|
|
1604.16.90
|
- - - Loại
khác
|
20
|
17.5
|
15
|
|
1604.17
|
- - Cá chình:
|
|
|
|
|
1604.17.10
|
- - - Đóng
hộp kín khí
|
20
|
17.5
|
15
|
|
1604.17.90
|
- - - Loại
khác
|
20
|
17.5
|
15
|
|
1604.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
1604.19.20
|
- - - Cá
sòng (horse mackerel), đóng hộp kín khí
|
20
|
17.5
|
15
|
|
1604.19.30
|
- - - Loại
khác, đóng hộp kín khí
|
20
|
17.5
|
15
|
|
1604.19.90
|
- - - Loại
khác
|
20
|
17.5
|
15
|
|
1604.20
|
- Cá đã được chế biến
hoặc bảo quản cách khác:
|
|
|
|
|
|
- - Vây cá mập, đã
chế biến để sử dụng ngay:
|
|
|
|
|
1604.20.11
|
- - - Đóng
hộp kín khí
|
20
|
17.5
|
15
|
|
1604.20.19
|
- - - Loại
khác
|
20
|
17.5
|
15
|
|
|
- -
Xúc xích cá:
|
|
|
|
|
1604.20.21
|
- - - Đóng
hộp kín khí
|
20
|
17.5
|
15
|
|
1604.20.29
|
- - - Loại
khác
|
20
|
17.5
|
15
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
1604.20.91
|
- - - Đóng
hộp kín khí
|
20
|
17.5
|
15
|
|
1604.20.93
|
- - - Cá
cắt nhỏ đông lạnh, đã luộc chín hoặc hấp chín
|
20
|
17.5
|
15
|
|
1604.20.99
|
- - - Loại
khác
|
20
|
17.5
|
15
|
|
|
- Trứng cá
tầm muối và sản phẩm thay thế
trứng cá tầm muối:
|
|
|
|
|
1604.31.00
|
- - Trứng cá tầm
muối
|
20
|
17.5
|
15
|
|
1604.32.00
|
- - Sản phẩm thay
thế trứng cá tầm muối
|
20
|
17.5
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
16.05
|
Động
vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương
sống khác, đã được chế biến hoặc bảo quản.
|
|
|
|
|
1605.10
|
- Cua,
ghẹ:
|
|
|
|
|
1605.10.10
|
- - Đóng hộp kín
khí
|
20
|
17.5
|
15
|
|
1605.10.90
|
- - Loại khác
|
20
|
17.5
|
15
|
|
|
- Tôm shrimp và tôm
prawn:
|
|
|
|
|
1605.21
|
- - Không đóng hộp
kín khí:
|
|
|
|
|
1605.21.10
|
- - - Tôm
shrimp dạng bột nhão
|
20
|
17.5
|
15
|
|
1605.21.90
|
- - - Loại
khác
|
20
|
17.5
|
15
|
|
1605.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
1605.29.10
|
- - - Tôm
shrimp dạng bột nhão
|
20
|
17.5
|
15
|
|
1605.29.90
|
- - - Loại
khác
|
20
|
17.5
|
15
|
|
1605.30.00
|
- Tôm hùm
|
20
|
17.5
|
15
|
|
1605.40.00
|
- Động vật giáp xác
khác
|
20
|
17.5
|
15
|
|
|
- Động vật thân mềm:
|
|
|
|
|
1605.51.00
|
- - Hàu
|
11
|
7
|
4
|
|
1605.52.00
|
- -
Điệp, kể cả điệp nữ hoàng
|
11
|
7
|
4
|
|
1605.53.00
|
- - Vẹm (Mussels)
|
11
|
7
|
4
|
|
1605.54.00
|
- - Mực nang và mực
ống
|
11
|
7
|
4
|
|
1605.55.00
|
- - Bạch tuộc
|
11
|
7
|
4
|
|
1605.56.00
|
- - Nghêu (ngao),
sò
|
11
|
7
|
4
|
|
1605.57.00
|
- - Bào ngư
|
20
|
17.5
|
15
|
|
1605.58.00
|
- - Ốc,
trừ ốc biển
|
11
|
7
|
4
|
|
1605.59.00
|
- - Loại khác
|
11
|
7
|
4
|
|
|
- Động vật thủy sinh
không xương sống khác:
|
|
|
|
|
1605.61.00
|
- -
Hải sâm
|
11
|
7
|
4
|
|
1605,62.00
|
- - Cầu
gai
|
11
|
7
|
4
|
|
1605.63.00
|
- - Sứa
|
11
|
7
|
4
|
|
1605.69.00
|
- - Loại khác
|
11
|
7
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương
17 - Đường và các loại kẹo
đường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.01
|
Đường
mía hoặc đường củ cải và đường sucroza
tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn.
|
|
|
|
|
|
- Đường thô chưa
pha thêm hương liệu hoặc chất màu:
|
|
|
|
|
1701.12.00
|
- - Đường củ cải
|
*
|
*
|
*
|
|
1701.13.00
|
- - Đường mía đã
nêu trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này
|
*
|
*
|
*
|
|
1701.14.00
|
- -
Các loại đường mía khác
|
*
|
*
|
*
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
1701.91.00
|
- -
Đã pha thêm hương liệu hoặc chất màu
|
*
|
*
|
*
|
|
1701.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
- - - Đường
đã tinh luyện:
|
|
|
|
|
1701.99.11
|
- - - - Đường
trắng
|
*
|
*
|
*
|
|
1701.99.19
|
- - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
1701.99.90
|
- - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
|
|
17.02
|
Đường
khác, kể cả đường lactoza, mantoza, glucoza
và fructoza, tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn; xirô đường chưa pha thêm
hương liệu hoặc chất màu; mật ong nhân tạo, đã hoặc chưa pha trộn với mật ong
tự nhiên; đường caramen.
|
|
|
|
|
|
- Lactoza và xirô lactoza:
|
|
|
|
|
1702.11.00
|
- - Có hàm lượng lactoza
khan từ 99% trở lên, tính theo trọng lượng chất khô
|
0
|
0
|
0
|
|
1702.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
1702.20.00
|
- Đường từ cây
thích (maple) và xirô từ cây thích
|
1
|
0.5
|
0
|
|
1702.30
|
- Glucoza và xirô
glucoza, không chứa hoặc có chứa hàm lượng fructoza dưới 20% tính theo trọng
lượng ở thể khô:
|
|
|
|
|
1702.30.10
|
- - GIucoza
|
3
|
2
|
1
|
|
1702.30.20
|
- - Xirô glucoza
|
3
|
2
|
1
|
|
1702.40.00
|
- Glucoza và xirô
glucoza, chứa hàm lượng fructoza ít nhất là 20% nhưng dưới 50% tính theo trọng
lượng ở thể khô, trừ đường nghịch chuyển
|
3
|
2
|
1
|
|
1702.50.00
|
- Fructoza tinh khiết
về mặt hóa học
|
1
|
0.5
|
0
|
|
1702.60
|
- Fructoza và xirô
fructoza khác, chứa hàm lượng fructoza trên 50% tính theo trọng lượng ở thể
khô, trừ đường nghịch chuyển:
|
|
|
|
|
1702.60.10
|
- - Fructoza
|
1
|
0.5
|
0
|
|
1702.60.20
|
- - Xirô fructoza
|
1
|
0.5
|
0
|
|
1702.90
|
- Loại khác, kể cả
đường nghịch chuyển và đường khác và hỗn hợp xirô đường
có chứa hàm lượng fructoza là 50% tính theo trọng lượng ở thể khô:
|
|
|
|
|
|
- - Mantoza và xirô
mantoza:
|
|
|
|
|
1702.90.11
|
Mantoza tinh khiết
về mặt hóa học
|
1
|
0.5
|
0
|
|
1702.90.19
|
- - - Loại
khác
|
1
|
0.5
|
0
|
|
1702.90.20
|
- - Mật ong nhân tạo,
đã hoặc chưa pha trộn với mật ong
tự nhiên
|
1
|
1
|
0.5
|
|
1702.90.30
|
- - Đường đã pha
hương liệu hoặc chất màu (trừ mantoza)
|
1
|
1
|
0.5
|
|
1702.90.40
|
- - Đường caramen
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
- -
Loại khác:
|
|
|
|
|
1702.90.91 -
|
- -
- Xi rô
|
1
|
1
|
0.5
|
|
1702.90.99
|
- - - Loại
khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
17.03
|
Mật
thu được từ chiết xuất hoặc tinh chế đường.
|
|
|
|
|
1703.10
|
- Mật
mía:
|
|
|
|
|
1703.10.10
|
- - Đã pha hương liệu
hoặc chất màu
|
3
|
2
|
1
|
|
1703.10.90
|
- - Loại khác
|
3
|
2
|
1
|
|
1703.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
1703.90.10
|
- - Đã pha hương liệu
hoặc chất màu
|
3
|
2
|
1
|
|
1703.90.90
|
- - Loại khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
17.04
|
Các
loại kẹo đường (kể cả sô cô la trắng),
không chứa ca cao.
|
|
|
|
|
1704.10.00
|
- Kẹo cao su, đã hoặc
chưa bọc đường
|
20
|
17.5
|
15
|
|
1704.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
1704.90.10
|
- - Kẹo và
viên ngậm ho
|
10
|
9
|
7.5
|
|
1704.90.20
|
- - Sô cô la
trắng
|
20
|
17.5
|
15
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
1704.90.91
|
- - - Dẻo,
có chứa gelatin
|
20
|
17.5
|
15
|
|
1704.90.99
|
- - - Loại
khác
|
20
|
17.5
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương
18 - Ca cao và các chế
phẩm từ ca cao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1801.00.00
|
Hạt
ca cao, đã hoặc chưa vỡ mảnh, sống hoặc đã rang.
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
1802.00.00
|
Vỏ
quả, vỏ hạt, vỏ lụa và phế liệu ca cao khác.
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
18.03
|
Bột
ca cao nhão, đã hoặc chưa khử chất
béo.
|
|
|
|
|
1803.10.00
|
- Chưa khử chất béo
|
3
|
2
|
1
|
|
1803.20.00
|
- Đã khử một phần
hoặc toàn bộ chất béo
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
1804.00.00
|
Bơ
ca cao, chất béo và dầu ca cao.
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
1805.00.00
|
Bột
ca cao, chưa pha thêm đường hoặc chất
làm ngọt khác.
|
10
|
9
|
7.5
|
|
|
|
|
|
|
|
18.06
|
Sô
cô la và các chế phẩm thực phẩm khác có chứa ca cao.
|
|
|
|
|
1806.10.00
|
- Bột ca cao, đã
pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác
|
10
|
9
|
7.5
|
|
1806.20
|
- Chế
phẩm khác ở dạng khối, miếng hoặc thanh có trọng lượng trên 2 kg hoặc ở dạng
lỏng, dạng nhão, bột mịn, dạng hạt hay dạng rời khác đóng trong bao bì hoặc
gói sẵn, trọng lượng trên 2 kg:
|
|
|
|
|
1806.20.10
|
- -
Kẹo sô cô la ở dạng khối, miếng
hoặc thanh
|
10
|
9
|
7.5
|
|
1806.20.90
|
- - Loại khác
|
10
|
9
|
7.5
|
|
|
- Loại khác, ở dạng
khối, miếng
hoặc thanh:
|
|
|
|
|
1806.31
|
- - Có nhân:
|
|
|
|
|
1806.31.10
|
- - - Kẹo
sô cô la
|
17.5
|
15
|
13
|
|
1806.31.90
|
- - - Loại
khác
|
17.5
|
15
|
13
|
|
1806.32
|
- -
Không có nhân:
|
|
|
|
|
1806.32.10
|
- - - Kẹo
sô cô la
|
17.5
|
15
|
13
|
|
1806.32.90
|
- - - Loại
khác
|
17.5
|
15
|
13
|
|
1806.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
1806.90.10
|
- - Kẹo sô cô la ở
dạng viên hoặc viên ngậm
|
17.5
|
15
|
13
|
|
1806.90.30
|
- - Các chế phẩm thực
phẩm làm từ bột, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất từ malt (mạch nha), có chứa
từ 40% đến dưới 50% tính theo trọng lượng là ca cao
|
17.5
|
15
|
13
|
|
1806.90.40
|
- - Các chế phẩm thực
phẩm làm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04, có chứa từ 5% đến
dưới 10% tính theo trọng lượng là ca cao, được chế biến đặc biệt để sử dụng
cho trẻ em, chưa đóng gói để bán lẻ
|
17.5
|
15
|
13
|
|
1806.90.90
|
- -
Loại khác
|
17.5
|
15
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương
19 - Chế phẩm từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa; các loại bánh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.01
|
Chiết
xuất malt; chế phẩm thực phẩm từ bột, tấm,
bột thô, tinh bột hoặc từ chiết xuất malt, không chứa ca cao hoặc chứa dưới
40% trọng lượng là ca cao đã khử toàn
bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; chế phẩm thực phẩm
từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04, không chứa ca cao hoặc chứa dưới
5% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi
ở nơi khác.
|
|
|
|
|
1901.10
|
- Chế phẩm dùng cho
trẻ em, đã đóng gói để bán lẻ:
|
|
|
|
|
1901.10.10
|
- - Từ chiết xuất
malt
|
15
|
13
|
11
|
|
1901.10.20
|
- - Từ sản phẩm thuộc
các nhóm từ 04.01 đến 04.04
|
4
|
3
|
1
|
|
1901.10.30
|
- - Từ bột đỗ tương
|
20
|
17.5
|
15
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
1901.10.91
|
- - - Sản
phẩm dinh dưỡng y tế
|
4
|
3
|
1
|
|
1901.10.99
|
- - - Loại
khác
|
7
|
7
|
7
|
|
1901.20
|
- Bột
trộn và bột nhào để chế biến thành các loại bánh
thuộc nhóm 19.05:
|
|
|
|
|
1901.20.10
|
- - Từ bột, tấm, bột
thô, tinh bột hoặc chiết xuất malt, không chứa
ca cao
|
9.5
|
6
|
3
|
|
1901.20.20
|
- - Từ bột, tấm, bột
thô, tinh bột hoặc chiết xuất malt, chứa
ca cao
|
17.5
|
15
|
13
|
|
1901.20.30
|
- - Loại khác,
không chứa ca cao
|
9.5
|
6
|
3
|
|
1901.20.40
|
- - Loại khác, chứa
ca cao
|
17.5
|
15
|
13
|
|
1901.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
- - Chế phẩm dùng
cho trẻ em, chưa đóng gói để bán lẻ:
|
|
|
|
|
1901.90.11
|
- - - Sản
phẩm dinh dưỡng y tế
|
4
|
3
|
1
|
|
1901.90.19
|
- - - Loại
khác
|
7
|
7
|
7
|
|
1901.90.20
|
- - Chiết xuất malt
|
15
|
13
|
11
|
|
|
- - Loại khác, làm
từ sản phẩm thuộc nhóm từ 04.01 đến 04.04:
|
|
|
|
|
1901.90.31
|
- - - Chứa
sữa
|
15
|
13
|
11
|
|
1901.90.32
|
- - - Loại
khác, chứa bột ca cao
|
4
|
3
|
1
|
|
1901.90.39
|
- - - Loại
khác
|
4
|
3
|
1
|
|
|
- - Các chế
phẩm khác từ đỗ tương:
|
|
|
|
|
1901.90.41
|
- - - Dạng
bột
|
20
|
17.5
|
15
|
|
1901.90.49
|
- - - Dạng
khác
|
20
|
17.5
|
15
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
1901.90.91
|
- - - Sản
phẩm dinh dưỡng y tế
|
4
|
3
|
1
|
|
1901.90.99
|
- - - Loại
khác
|
7
|
7
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
19.02
|
Sản
phẩm từ bột nhào (pasta), đã hoặc chưa làm chín hoặc nhồi (thịt hoặc các chất
khác) hoặc chế biến cách khác, như spaghety, macaroni, mì sợi
(noodle), mì dẹt (lasagne), gnochi, ravioli, cannelloni; couscous, đã hoặc
chưa chế biến.
|
|
|
|
|
|
- Sản phẩm từ bột
nhào chưa làm chín, chưa nhồi hoặc chưa chế biến
cách khác:
|
|
|
|
|
1902.11.00
|
- - Có chứa trứng
|
11
|
7
|
4
|
|
1902.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
1902.19.20
|
- - - Mì,
bún làm từ gạo (bee hoon)
|
11
|
7
|
4
|
|
1902.19.30
|
- - - Miến
|
11
|
7
|
4
|
|
1902.19.40
|
- - - Mì
sợi
|
11
|
7
|
4
|
|
1902.19.90
|
- - - Loại
khác
|
11
|
7
|
4
|
|
1902.20
|
- Sản phẩm từ bột
nhào đã được nhồi, đã hoặc chưa nấu
chín hay chế biến cách khác:
|
|
|
|
|
1902.20.10
|
- - Được nhồi thịt
hoặc phụ phẩm dạng thịt
|
11
|
7
|
4
|
|
1902.20.30
|
- - Được nhồi
cá, động vật giáp xác hoặc động vật thân mềm
|
11
|
7
|
4
|
|
1902.20.90
|
- - Loại khác
|
11
|
7
|
4
|
|
1902.30
|
-
Sản phẩm từ bột nhào khác:
|
|
|
|
|
1902.30.20
|
- - Mì,
bún làm từ gạo, ăn
liền
|
11
|
7
|
4
|
|
1902.30.30
|
- - Miến
|
11
|
7
|
4
|
|
1902.30.40
|
- - Mì ăn
liền khác
|
11
|
7
|
4
|
|
1902.30.90
|
- - Loại khác
|
11
|
7
|
4
|
|
1902.40.00
|
- Couscous
|
20
|
17.5
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
1903.00.00
|
Sản
phẩm từ tinh bột sắn và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở
dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hay các dạng tương tự.
|
11
|
7
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
19.04
|
Thực
phẩm chế biến
thu được từ quá trình rang hoặc nổ
ngũ cốc hoặc các sản phẩm ngũ cốc (ví dụ
mảnh ngô được chế biến từ bột ngô (corn flakes)); ngũ cốc (trừ ngô), ở dạng hạt
hoặc dạng mảnh hoặc đã làm thành dạng hạt khác (trừ bột, tấm và bột thô), đã
làm chín sơ hoặc chế biến cách khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi
khác.
|
|
|
|
|
1904.10
|
- Thực phẩm chế
biến thu được từ quá trình rang hoặc nổ
ngũ cốc hoặc các sản phẩm ngũ cốc:
|
|
|
|
|
1904.10.10
|
- - Chứa ca cao
|
22.5
|
20
|
17
|
|
1904.10.90
|
- - Loại khác
|
22.5
|
20
|
17
|
|
1904.20
|
- Thực phẩm chế biến
từ mảnh ngũ cốc chưa rang hoặc từ hỗn hợp của mảnh ngũ cốc chưa rang và mảnh
ngũ cốc đã rang hoặc ngũ cốc
đã nổ:
|
|
|
|
|
1904.20.10
|
- - Thực phẩm chế
biến từ mảnh ngũ cốc chưa rang
|
22.5
|
20
|
17
|
|
1904.20.90
|
- - Loại khác
|
22.5
|
20
|
17
|
|
1904.30.00
|
- Lúa mì sấy
khô đóng bánh
|
22.5
|
20
|
17
|
|
1904.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
1904.90.10
|
- - Các chế phẩm từ
gạo, kể cả gạo đã nấu chín sơ
|
12
|
8
|
4
|
|
1904.90.90
|
- - Loại khác
|
12
|
8
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
19.05
|
Bánh
mì, bánh bột nhào (pastry), bánh nướng, bánh quy và các loại bánh khác, có hoặc
không chứa ca cao; bánh thánh, vỏ viên nhộng dùng
trong ngành dược, bánh xốp sealing wafer, bánh đa và các sản phẩm tương tự.
|
|
|
|
|
1905.10.00
|
- Bánh mì giòn
|
20
|
17.5
|
15
|
|
1905.20.00
|
- Bánh mì có gừng
và loại tương tự
|
20
|
17.5
|
15
|
|
|
- Bánh quy ngọt;
bánh quế (waffles) và bánh xốp (wafers):
|
|
|
|
|
1905.31
|
- - Bánh quy ngọt:
|
|
|
|
|
1905.31.10
|
- - - Không
chứa ca cao
|
11
|
7
|
4
|
|
1905.31.20
|
- - - Chứa
ca cao
|
11
|
7
|
4
|
|
1905.32.00
|
- -
- Bánh quế (waffles) và bánh xốp (wafers)
|
20
|
17.5
|
15
|
|
1905.40
|
- Bánh
bít cốt, bánh mì nướng và các loại bánh nướng
tương tự:
|
|
|
|
|
1905.40.10
|
- - Chưa thêm đường,
mật ong, trứng, chất béo, pho mát hoặc trái cây
|
20
|
17.5
|
15
|
|
1905.40.90
|
- - Loại khác
|
20
|
17.5
|
15
|
|
1905.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
1905.90.10
|
- - Bánh quy không
ngọt dùng cho trẻ mọc răng hoặc thay răng
|
20
|
17.5
|
15
|
|
1905.90.20
|
- - Bánh quy không
ngọt khác
|
20
|
17.5
|
15
|
|
1905.90.30
|
- - Bánh ga tô
(cakes)
|
20
|
17.5
|
15
|
|
1905.90.40
|
- - Bánh bột nhào
(pastry)
|
20
|
17.5
|
15
|
|
1905.90.50
|
- - Các loại bánh
không bột
|
20
|
17.5
|
15
|
|
1905.90.60
|
- - Vỏ viên nhộng
và sản phẩm tương tự dùng trong dược phẩm
|
1
|
1
|
0.5
|
|
1905.90.70
|
- - Bánh thánh,
bánh sealing wafers, bánh đa và các sản phẩm tương tự
|
20
|
17.5
|
15
|
|
1905.90.80
|
- - Các sản phẩm thực
phẩm giòn có hương liệu khác
|
20
|
17.5
|
15
|
|
1905.90.90
|
- - Loại khác
|
11
|
7
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương
20 - Các chế phẩm từ rau, quả, quả hạch (nut) hoặc các phần khác của cây
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.01
|
Rau,
quả, quả bạch (nut) và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản
bằng giấm hoặc axit acetic.
|
|
|
|
|
2001.10.00
|
- Dưa chuột
và dưa chuột ri
|
20
|
17.5
|
15
|
|
2001.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
2001.90.10
|
- - Hành tây
|
20
|
17.5
|
15
|
|
2001.90.90
|
- - Loại khác
|
20
|
17.5
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
20.02
|
Cà
chua đã chế biến hoặc bảo quản bằng
cách khác trừ loại bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic.
|
|
|
|
|
2002.10
|
- Cà chua, nguyên
quả hoặc dạng miếng:
|
|
|
|
|
2002.10.10
|
- - Nấu chín bằng
cách khác trừ hấp bằng hơi hoặc luộc bằng
nước
|
20
|
17.5
|
15
|
|
2002.10.90
|
- - Loại khác
|
20
|
17.5
|
15
|
|
2002.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
2002.90.10
|
- - Bột cà chua dạng
sệt
|
20
|
17.5
|
15
|
|
2002.90.20
|
- - Bột cà chua
|
20
|
17.5
|
15
|
|
2002.90.90
|
- - Loại khác
|
20
|
17.5
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
20.03
|
Nấm
và nấm cục, đã chế biến hoặc bảo quản bằng
cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic.
|
|
|
|
|
2003.10.00
|
- Nấm
thuộc chi Agaricus
|
20
|
17.5
|
15
|
|
2003.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
2003.90.10
|
- - Nấm
cục (dạng củ)
|
20
|
17.5
|
15
|
|
2003.90.90
|
- - Loại khác
|
20
|
17.5
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
20.04
|
Rau
khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng
cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic,
đã đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06.
|
|
|
|
|
2004.10.00
|
- Khoai tây
|
17.5
|
15
|
13
|
|
2004.90
|
- Rau khác và hỗn hợp
các loại rau:
|
|
|
|
|
2004.90.10
|
- - Dùng cho trẻ em
|
20
|
17.5
|
15
|
|
2004.90.90
|
- - Loại khác
|
20
|
17.5
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
20.05
|
Rau
khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ
bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic, không
đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06.
|
|
|
|
|
2005.10
|
- Rau đồng
nhất:
|
|
|
|
|
2005.10.10
|
- - Đóng hộp kín
khí
|
20
|
17.5
|
15
|
|
2005.10.90
|
- - Loại khác
|
20
|
17.5
|
15
|
|
2005.20
|
- Khoai tây:
|
|
|
|
|
|
- - Khoai tây
chiên:
|
|
|
|
|
2005.20.11
|
- - - Đóng
hộp kín khí
|
20
|
17.5
|
15
|
|
2005.20.19
|
- - - Loại
khác
|
20
|
17.5
|
15
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
2005.20.91
|
- - - Đóng
hộp kín khí
|
20
|
17.5
|
15
|
|
2005.20.99
|
- - - Loại
khác
|
20
|
17.5
|
15
|
|
2005.40.00
|
- Đậu Hà lan (Pisum
sativum)
|
20
|
17.5
|
15
|
|
|
- Đậu hạt (Vigna
spp., Phaseolus
spp.):
|
|
|
|
|
2005.51.00
|
- - Đã bóc vỏ
|
20
|
17.5
|
15
|
|
2005.59
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
2005.59.10
|
- - - Đóng
hộp kín khí
|
20
|
17.5
|
15
|
|
2005.59.90
|
- - - Loại
khác
|
20
|
17.5
|
15
|
|
2005.60.00
|
- Măng tây
|
20
|
17.5
|
15
|
|
2005.70.00
|
- Ô
liu
|
20
|
17.5
|
15
|
|
2005.80.00
|
- Ngô ngọt (Zea
mays var. saccharata)
|
20
|
17.5
|
15
|
|
|
- Rau khác và hỗn hợp
các loại rau:
|
|
|
|
|
2005.91.00
|
- - Măng tre
|
20
|
17.5
|
15
|
|
2005.99
|
- -
Loại khác:
|
|
|
|
|
2005.99.10
|
- - - Đóng
hộp kín khí
|
20
|
17.5
|
15
|
|
2005.99.90
|
- - - Loại
khác
|
20
|
17.5
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
2006.00.00
|
Rau,
quả, quả hạch (nut), vỏ quả và các phần
khác của cây, được bảo quản bằng đường
(dạng khô có tẩm đường, ngâm trong nước đường
hoặc bọc đường).
|
20
|
17.5
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
20.07
|
Mứt,
thạch trái cây, mứt từ quả thuộc chi cam quýt, bột nghiền và bột nhão từ quả
hoặc quả hạch (nut), thu được từ quá trình đun nấu, đã hoặc chưa pha thêm đường
hay chất làm ngọt khác.
|
|
|
|
|
2007.10.00
|
- Chế phẩm đồng nhất
|
20
|
17.5
|
15
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
2007.91.00
|
- - Từ quả thuộc
chi cam quýt
|
20
|
17.5
|
15
|
|
2007.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
2007.99.10
|
- - - Bột nhão từ
quả trừ bột nhão xoài, dứa hoặc dâu tây
|
20
|
17.5
|
15
|
|
2007.99.90
|
- - - Loại
khác
|
20
|
17.5
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
20.08
|
Quả,
quả hạch (nut) và các phần
ăn được khác của cây, đã chế
biến hoặc bảo quản bằng cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất làm
ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi
khác.
|
|
|
|
|
|
- Quả hạch (nut), lạc
và hạt khác, đã hoặc chưa pha trộn với nhau:
|
|
|
|
|
2008.11
|
- - Lạc:
|
|
|
|
|
2008.11.10
|
- - - Lạc
rang
|
20
|
17.5
|
15
|
|
2008.11.20
|
- - - Bơ
lạc
|
20
|
17.5
|
15
|
|
2008.11.90
|
- - - Loại
khác
|
20
|
17.5
|
15
|
|
2008.19
|
- - Loại khác, kể cả
hỗn hợp:
|
|
|
|
|
2008.19.10
|
- - - Hạt
điều
|
20
|
17.5
|
15
|
|
2008.19.90
|
- - - Loại
khác
|
20
|
17.5
|
15
|
|
2008.20.00
|
- Dứa
|
20
|
17.5
|
15
|
|
2008.30
|
- Quả thuộc chi cam
quýt:
|
|
|
|
|
2008.30.10
|
- - Đã pha thêm đường
hoặc chất làm ngọt khác hoặc rượu
|
20
|
17.5
|
15
|
|
2008.30.90
|
- - Loại khác
|
20
|
17.5
|
15
|
|
2008.40
|
-
Lê:
|
|
|
|
|
2008.40.10
|
- - Đã pha thêm đường
hoặc chất làm ngọt khác hoặc rượu
|
20
|
17.5
|
15
|
|
2008.40.90
|
- -
Loại khác
|
20
|
17.5
|
15
|
|
2008.50
|
-
Mơ:
|
|
|
|
|
2008.50.10
|
- - Đã pha thêm đường
hoặc chất làm ngọt khác hoặc rượu
|
20
|
17.5
|
15
|
|
2008.50.90
|
- - Loại khác
|
20
|
17.5
|
15
|
|
2008.60
|
- Anh đào
(Cherries):
|
|
|
|
|
2008.60.10
|
- - Đã pha thêm đường
hoặc chất làm ngọt khác hoặc rượu
|
20
|
17.5
|
15
|
|
2008.60.90
|
- - Loại khác
|
20
|
17.5
|
15
|
|
2008.70
|
- Đào, kể cả quả
xuân đào:
|
|
|
|
|
2008.70.10
|
- - Đã pha thêm đường
hoặc chất làm ngọt khác hoặc rượu
|
20
|
17.5
|
15
|
|
2008.70.90
|
- - Loại khác
|
20
|
17.5
|
15
|
|
2008.80
|
- Dâu tây:
|
|
|
|
|
2008.80.10
|
- - Đã pha thêm đường
hoặc chất làm ngọt khác hoặc rượu
|
20
|
17.5
|
15
|
|
2008.80.90
|
- - Loại khác
|
20
|
17.5
|
15
|
|
|
- Loại khác, kể cả
dạng hỗn hợp trừ loại thuộc phân nhóm 2008.19:
|
|
|
|
|
2008.91.00
|
- -
Lõi cây cọ
|
20
|
17.5
|
15
|
|
2008.93.00
|
- - Quả nam việt quất
(Vaccinium macrocarpon, Vaccinium
oxycoccos, Vaccinium Vitis-idaea)
|
17.5
|
15
|
13
|
|
2008.97
|
- - Dạng hỗn hợp:
|
|
|
|
|
2008.97.10
|
- - - Từ
thân cây, rễ cây và các phần ăn
được khác của cây, không bao gồm quả hoặc quả hạch (nut)
|
20
|
17.5
|
15
|
|
2008.97.20
|
- - - Loại
khác, đã pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác hoặc rượu
|
20
|
17.5
|
15
|
|
2008.97.90
|
- - - Loại
khác
|
20
|
17.5
|
15
|
|
2008.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
2008.99.10
|
- - - Quả
vải
|
20
|
17.5
|
15
|
|
2008.99.20
|
- - - Quả
nhãn
|
20
|
17.5
|
15
|
|
2008.99.30
|
- - - Từ thân cây,
rễ cây và các phần ăn được khác của cây, không bao gồm quả hoặc quả hạch
(nut)
|
20
|
17.5
|
15
|
|
2008.99.40
|
- - - Loại
khác, đã pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác hoặc rượu
|
17.5
|
15
|
13
|
|
2008.99.90
|
- - - Loại
khác
|
17.5
|
15
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
20.09
|
Các
loại nước ép trái cây (kể cả hèm nho) và
nước rau ép, chưa lên
men và chưa pha thêm rượu, đã
hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác.
|
|
|
|
|
|
- Nước cam ép:
|
|
|
|
|
2009.11.00
|
- - Đông lạnh
|
17.5
|
15
|
13
|
|
2009.12.00
|
- - Không đông lạnh,
với trị giá Brix không quá 20
|
17.5
|
15
|
13
|
|
2009.19.00
|
- - Loại khác
|
17.5
|
15
|
13
|
|
|
- Nước bưởi ép (kể
cả nước quả bưởi chùm):
|
|
|
|
|
2009.21.00
|
- - Với trị giá
Brix không quá 20
|
17.5
|
15
|
13
|
|
2009.29.00
|
- - Loại khác
|
17.5
|
15
|
13
|
|
|
-
Nước ép từ một loại quả thuộc chi cam quýt khác:
|
|
|
|
|
2009.31.00
|
- -
Với trị giá Brix không quá 20
|
17.5
|
15
|
13
|
|
2009.39.00
|
- - Loại khác
|
17.5
|
15
|
13
|
|
|
-
Nước dứa ép:
|
|
|
|
|
2009.41.00
|
- - Với trị giá
Brix không quá 20
|
17.5
|
15
|
13
|
|
2009.49.00
|
- - Loại khác
|
17.5
|
15
|
13
|
|
2009.50.00
|
- Nước cà chua ép
|
17.5
|
15
|
13
|
|
|
- Nước nho ép (kể cả
hèm nho):
|
|
|
|
|
2009.61.00
|
- - Với trị giá
Brix không quá 30
|
17.5
|
15
|
13
|
|
2009.69.00
|
- - Loại khác
|
17.5
|
15
|
13
|
|
|
- Nước táo ép:
|
|
|
|
|
2009.71.00
|
- - Với trị giá
Brix không quá 20
|
17.5
|
15
|
13
|
|
2009.79.00
|
-
- Loại khác
|
17.5
|
15
|
13
|
|
|
- Nước ép từ một loại
quả hoặc rau khác:
|
|
|
|
|
2009.81
|
- - Quả nam việt quất
(Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos, Vaccinium
Vitis-idaea):
|
|
|
|
|
2009.81.10
|
- - - Dùng
cho trẻ em
|
17.5
|
15
|
13
|
|
2009.81.90
|
- - - Loại
khác
|
17.5
|
15
|
13
|
|
2009.89
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
2009.89.10
|
- - - Nước
ép từ quả lý chua đen
|
17.5
|
15
|
13
|
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
2009.89.91
|
- - - - Dùng
cho trẻ em
|
17.5
|
15
|
13
|
|
2009.89.99
|
- - - - Loại
khác
|
17.5
|
15
|
13
|
|
2009.90
|
- Nước ép hỗn hợp:
|
|
|
|
|
2009.90.10
|
- - Dùng cho trẻ em
|
17.5
|
15
|
13
|
|
2009.90.90
|
- - Loại khác
|
17.5
|
15
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương
21 - Các chế phẩm ăn được khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.01
|
Chất
chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc, từ cà phê, chè hoặc chè Paragoay, và
các chế phẩm có thành phần cơ bản là các sản phẩm này hoặc có thành phần
cơ bản là cà phê, chè, chè Paragoay; rau diếp xoăn
rang và các chất thay thế cà phê rang
khác, và các chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc của chúng.
|
|
|
|
|
|
- Chất
chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc từ cà phê, và các chế phẩm có thành
phần cơ bản là các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc này hoặc
có thành phần cơ bản là cà phê:
|
|
|
|
|
2101.11
|
- - Chất chiết xuất,
tinh chất và các chất cô đặc:
|
|
|
|
|
2101.11.10
|
- - - Cà
phê tan
|
25
|
22
|
19
|
|
2101.11.90
|
- - - Loại
khác
|
25
|
22
|
19
|
|
2101.12
|
- - Các chế phẩm có
thành phần cơ bản là các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc hoặc
có thành phần cơ bản là cà phê:
|
|
|
|
|
2101.12.10
|
- - - Hỗn hợp dạng
bột nhão có thành phần cơ bản là cà phê rang, có chứa
chất béo thực vật
|
25
|
22
|
19
|
|
2101.12.90
|
- - - Loại
khác
|
25
|
22
|
19
|
|
2101.20
|
- Chất chiết
xuất, tinh chất và các chất cô đặc, từ chè hoặc chè Paragoay, và các chế phẩm
có thành phần cơ bản là các chất chiết xuất, tinh
chất hoặc các chất cô đặc này hoặc có
thành phần cơ bản là chè hoặc chè Paragoay:
|
|
|
|
|
2101.20.10
|
- - Các chế phẩm
chè gồm hỗn hợp của chè, sữa bột và đường
|
25
|
22
|
19
|
|
2101.20.90
|
- - Loại khác
|
25
|
22
|
19
|
|
2101.30.00
|
- Rau diếp xoăn
rang và các chất thay thế cà phê rang khác, và
chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc của chúng
|
25
|
22
|
19
|
|
|
|
|
|
|
|
21.02
|
Men
(sống hoặc ỳ); các vi sinh đơn
bào khác, chất
(nhưng không bao gồm
các loại vắc xin thuộc nhóm 30.02); bột nở đã pha chế.
|
|
|
|
|
2102.10.00
|
- Men sống
|
1
|
1
|
0.5
|
|
2102.20.00
|
- Men ỳ; các vi
sinh đơn bào khác, chết
|
1
|
1
|
0.5
|
|
2102.30.00
|
- Bột nở đã pha chế
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
21.03
|
Nước
xốt và các chế phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột
mịn và bột thô từ hạt
mù tạt và mù
tạt đã chế biến.
|
|
|
|
|
2103.10.00
|
- Nước xốt
đậu tương
|
12
|
8
|
4
|
|
2103.20.00
|
- Ketchup cà chua
và nước xốt cà chua khác
|
12
|
8
|
4
|
|
2103.30.00
|
- Bột mịn và bột
thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến
|
12
|
8
|
4
|
|
2103.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
2103.90.10
|
- - Tương ớt
|
12
|
8
|
4
|
|
2103.90.30
|
- - Nước mắm
|
22.5
|
20
|
17
|
|
2103.90.40
|
- - Gia vị hỗn hợp
khác và bột canh hỗn hợp, kể cả
gia vị được chế biến từ tôm lên men (blachan)
|
12
|
8
|
4
|
|
2103.90.90
|
- - Loại khác
|
45
|
45
|
45
|
|
|
|
|
|
|
|
21.04
|
Súp
và nước xuýt và chế phẩm để làm súp và nước xuýt;
chế phẩm thực phẩm đồng
nhất.
|
|
|
|
|
2104.10
|
- Súp và nước xuýt
và chế phẩm để làm súp và nước xuýt:
|
|
|
|
|
|
- - Chứa thịt:
|
|
|
|
|
2104.10.11
|
- - - Dùng
cho trẻ em
|
20
|
17.5
|
15
|
|
2104.10.19
|
- - - Loại
khác
|
20
|
17.5
|
15
|
|
|
- -
Loại khác:
|
|
|
|
|
2104.10.91
|
- -
- Dùng cho trẻ em
|
20
|
17.5
|
15
|
|
2104.10.99
|
- -
- Loại khác
|
20
|
17.5
|
15
|
|
2104.20
|
- Chế phẩm thực phẩm
đồng nhất:
|
|
|
|
|
|
- - Chứa thịt:
|
|
|
|
|
2104.20.11
|
- - - Dùng
cho trẻ em
|
20
|
17.5
|
15
|
|
2104.20.19
|
- - - Loại
khác
|
20
|
17.5
|
15
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
2104.20.91
|
- - - Dùng
cho trẻ em
|
20
|
17.5
|
15
|
|
2104.20.99
|
- - - Loại
khác
|
20
|
17.5
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
2105.00.00
|
Kem
lạnh và sản phẩm ăn
được tương tự khác, có hoặc không chứa ca cao.
|
22.5
|
20
|
17
|
|
|
|
|
|
|
|
21.06
|
Các
chế phẩm thực phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
|
|
|
|
|
2106.10.00
|
- Protein cô đặc và
chất protein được làm rắn
|
3
|
2
|
1
|
|
2106.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
2106.90.10
|
- - Phù trúc (váng
đậu khô) và đậu phụ
|
15
|
13
|
11
|
|
2106.90.20
|
- - Xirô đã pha màu
hoặc hương liệu
|
15
|
13
|
11
|
|
2106.90.30
|
- - Kem không sữa
|
15
|
13
|
11
|
|
|
- - Chất chiết nấm
men tự phân:
|
|
|
|
|
2106.90.41
|
- - - Dạng
bột
|
10
|
9
|
7.5
|
|
2106.90.49
|
- - - Loại
khác
|
10
|
9
|
7.5
|
|
|
- - Các chế
phẩm không chứa cồn được sử dụng để
chế biến hoặc sản xuất đồ uống:
|
|
|
|
|
2106.90.51
|
- - - Chế
phẩm được sử dụng làm nguyên liệu thô để sản
xuất chất cô đặc tổng hợp
|
15
|
13
|
11
|
|
2106.90.52
|
- - - Chất
cô đặc tổng hợp để
pha đơn giản với nước làm
đồ uống
|
15
|
13
|
11
|
|
2106.90.53
|
- - - Sản
phẩm từ sâm
|
10
|
9
|
7.5
|
|
2106.90.59
|
- - - Loại
khác
|
10
|
9
|
7.5
|
|
|
- - Các chế phẩm có
chứa cồn được sử dụng để chế biến hoặc sản xuất
đồ uống:
|
|
|
|
|
|
- - - Chế
phẩm được sử dụng làm nguyên liệu thô để sản xuất chất cô đặc tổng hợp:
|
|
|
|
|
2106.90.61
|
- - - - Loại
sử dụng để sản xuất đồ
uống có cồn,
dạng lỏng
|
15
|
13
|
11
|
|
2106.90.62
|
- - - - Loại
sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn, dạng khác
|
15
|
13
|
11
|
|
|
- - - Chất
cô đặc tổng hợp dùng để
pha đơn giản với nước
làm đồ uống:
|
|
|
|
|
2106.90.64
|
- - - - Loại
sử dụng để sản xuất đồ uống
có cồn, dạng lỏng
|
15
|
13
|
11
|
|
2106.90.65
|
- - - - Loại
sử dụng để sản xuất đồ
uống có cồn,
dạng khác
|
15
|
13
|
11
|
|
2106.90.66
|
- - - Loại
khác, sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn,
dạng lỏng
|
5.5
|
4
|
2
|
|
2106.90.67
|
- - - Loại
khác, sử dụng để sản xuất đồ
uống có cồn,
dạng khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
2106.90.69
|
- - - Loại
khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
2106.90.70
|
- - Thực phẩm bảo vệ
sức khỏe (food supplements)
|
3
|
2
|
1
|
|
2106.90.80
|
- - Hỗn hợp vi lượng
để bổ sung vào thực phẩm
|
3
|
2
|
1
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
2106.90.91
|
- - - Hỗn
hợp khác của hóa chất với thực phẩm hoặc các chất
khác có giá trị dinh dưỡng, dùng để chế biến thực phẩm
|
5.5
|
4
|
2
|
|
2106.90.92
|
- - - Chế
phẩm từ sâm
|
7
|
4.5
|
2
|
|
2106.90.93
|
- - - Chế
phẩm thực phẩm dùng cho trẻ
em thiếu lactaza
|
12.5
|
11
|
9
|
|
2106.90.94
|
- - - Các
chế phẩm thực phẩm khác dùng cho trẻ
em
|
12.5
|
11
|
9
|
|
2106.90.95
|
- - - Seri
kaya
|
7
|
4.5
|
2
|
|
2106.90.96
|
- - - Sản
phẩm dinh dưỡng y tế khác
|
4
|
3
|
1
|
|
2106.90.98
|
- - - Các
chế phẩm hương liệu
khác
|
5
|
3
|
2
|
|
2106.90.99
|
- - - Loại
khác
|
7
|
4.5
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương
22 - Đồ uống, rượu và giấm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.01
|
Nước,
kể cả nước khoáng tự nhiên hoặc nhân tạo và nước có ga, chưa pha thêm đường
hoặc chất làm ngọt khác hay hương liệu; nước đá và tuyết.
|
|
|
|
|
2201.10.00
|
- Nước khoáng và nước
có ga
|
14
|
9
|
4.5
|
|
2201.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
2201.90.10
|
- - Nước đá và tuyết
|
20
|
17.5
|
15
|
|
2201.90.90
|
- - Loại khác
|
11
|
7
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
22.02
|
Nước,
kể cả nước khoáng và nước
có ga, đã pha thêm đường hoặc
chất làm ngọt khác hay hương
liệu, và đồ uống không chứa cồn khác, không bao gồm nước quả ép hoặc nước rau
ép thuộc nhóm 20.09.
|
|
|
|
|
2202.10
|
- Nước, kể cả nước
khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác hay hương liệu:
|
|
|
|
|
2202.10.10
|
- Nước khoáng xô đa
hoặc nước có ga, có hương liệu
|
20
|
17.5
|
15
|
|
2202.10.90
|
- - Loại khác
|
11
|
7
|
4
|
|
2202.90
|
-
Loại khác:
|
|
|
|
|
2202.90.10
|
- -
Sữa tươi tiệt trùng có hương liệu
|
11
|
7
|
4
|
|
2202.90.20
|
- - Sữa đậu nành
|
11
|
7
|
4
|
|
2202.90.30
|
- - Đồ uống không
có ga khác dùng ngay được không cần pha loãng
|
20
|
17.5
|
15
|
|
2202.90.90
|
- - Loại khác
|
11
|
7
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
22.03
|
Bia
sản xuất từ malt.
|
|
|
|
|
2203.00.10
|
- Bia đen hoặc bia
nâu
|
65
|
65
|
65
|
|
2203.00.90
|
- Loại khác, kể cả
bia ale
|
65
|
65
|
65
|
|
|
|
|
|
|
|
22.04
|
Rượu
vang làm từ nho tươi, kể cả rượu vang cao độ; hèm nho trừ loại thuộc nhóm
20.09.
|
|
|
|
|
2204.10.00
|
- Rượu vang có ga
nhẹ
|
65
|
65
|
65
|
|
|
- Rượu vang khác;
hèm nho đã pha cồn để
ngăn ngừa hoặc cản sự lên men của rượu:
|
|
|
|
|
2204.21
|
- - Loại trong đồ
đựng không quá 2 lít:
|
|
|
|
|
|
- - - Rượu
vang:
|
|
|
|
|
2204.21.11
|
- - - - Có
nồng độ cồn
tính theo thể tích không quá 15%
|
65
|
65
|
65
|
|
2204.21.13
|
- - - - Có
nồng độ cồn
tính theo thể tích trên 15% nhưng
không quá 23%
|
65
|
65
|
65
|
|
2204.21.14
|
- - - - Có
nồng độ cồn
tính theo thể tích trên 23%
|
65
|
65
|
65
|
|
|
- - - - Hèm
nho đã pha cồn để
ngăn ngừa hoặc cản sự lên
men của rượu:
|
|
|
|
|
2204.21.21
|
- - - - Có
nồng độ cồn
tính theo thể tích không quá 15%
|
65
|
65
|
65
|
|
2204.21.22
|
Có nồng độ cồn tính
theo thể tích trên 15%
|
65
|
65
|
65
|
|
2204.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
- - - Rượu
vang:
|
|
|
|
|
2204.29.11
|
- - - - Có
nồng độ cồn
tính theo thể tích không quá 15%
|
65
|
65
|
65
|
|
2204.29.13
|
- - - Có
nồng độ cồn tính theo thể
tích trên 15% nhưng không quá 23%
|
65
|
65
|
65
|
|
2204.29.14
|
- - - - Có
nồng độ cồn tính theo thể
tích trên 23%
|
65
|
65
|
65
|
|
|
- - - Hèm nho đã
pha cồn để
ngăn ngừa hoặc cản sự lên men của rượu:
|
|
|
|
|
2204.29.21
|
- - - - Có
nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15%
|
65
|
65
|
65
|
|
2204.29.22
|
- - - - Có
nồng độ cồn tính theo thể tích trên
15%
|
65
|
65
|
65
|
|
2204.30
|
- Hèm nho khác:
|
|
|
|
|
2204.30.10
|
- - Có nồng độ cồn
tính theo thể tích không quá 15%
|
65
|
65
|
65
|
|
2204.30.20
|
- - Có nồng độ cồn
tính theo thể tích trên 15%
|
65
|
65
|
65
|
|
|
|
|
|
|
|
22.05
|
Rượu
Vermouth và rượu vang khác làm từ nho tươi đã pha thêm hương vị từ thảo mộc
hoặc chất thơm.
|
|
|
|
|
2205.10
|
- Loại trong đồ
đựng không
quá 2 lít:
|
|
|
|
|
2205.10.10
|
- - Có nồng độ cồn
tính theo thể tích không quá 15%
|
65
|
65
|
65
|
|
2205.10.20
|
- - Có nồng độ cồn
tính theo thể tích trên 15%
|
65
|
65
|
65
|
|
2205.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
2205.90.10
|
- - Có nồng độ cồn
tính theo thể tích không quá 15%
|
65
|
65
|
65
|
|
2205.90.20
|
- - Có nồng độ cồn
tính theo thể tích trên 15%
|
65
|
65
|
65
|
|
|
|
|
|
|
|
22.06
|
Đồ
uống đã lên men khác (ví dụ, vang táo, vang lê, vang mật ong); hỗn hợp của đồ
uống đã lên men và hỗn hợp của đồ uống đã lên
men với đồ uống không
chứa cồn, chưa chi tiết hay ghi ở nơi
khác.
|
|
|
|
|
2206.00.10
|
- Vang táo hoặc
vang lê
|
65
|
65
|
65
|
|
2206.00.20
|
- Rượu sa kê
|
18
|
12
|
6
|
|
2206.00.30
|
- Toddy
|
65
|
65
|
65
|
|
2206.00.40
|
- Shandy
|
65
|
65
|
65
|
|
|
- Loại khác, kể cả
vang có mật ong:
|
|
|
|
|
2206.00.91
|
- - Rượu gạo khác
(kể cả rượu gạo bổ)
|
65
|
65
|
65
|
|
2206.00.99
|
- - Loại khác
|
65
|
65
|
65
|
|
|
|
|
|
|
|
22.07
|
Cồn
ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn tính theo thể tích từ 80% trở
lên; cồn ê-ti-lích và rượu mạnh
khác, đã biến tính, ở mọi nồng độ.
|
|
|
|
|
2207.10.00
|
- Côn ê-ti-lích
chưa biến tính có
nồng độ cồn tính theo thể tích từ 80% trở
lên
|
11
|
7
|
4
|
|
2207.20
|
- Cồn ê-ti-lích và
rượu mạnh khác, đã biến tính, ở mọi nồng độ:
|
|
|
|
|
|
- - Cồn
ê-ti-lích đã biến tính, kể cả rượu mạnh đã methyl hóa:
|
|
|
|
|
2207.20.11
|
- - - Cồn
ê-ti-lích có nồng độ trên 99% tính theo thể
tích
|
5.5
|
4
|
2
|
|
2207.20.19
|
- - - Loại
khác
|
11
|
7
|
4
|
|
2207.20.90
|
- - Loại khác
|
11
|
7
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
22.08
|
Cồn
ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn dưới
80% tính theo thể tích; rượu mạnh, rượu
mùi và đồ uống có rượu khác.
|
|
|
|
|
2208.20
|
- Rượu mạnh thu được
từ cất rượu vang nho hoặc bã nho:
|
|
|
|
|
2208.20.50
|
- - Rượu brandy
|
65
|
65
|
65
|
|
2208.20.90
|
- -
Loại khác
|
65
|
65
|
65
|
|
2208.30.00
|
-
Rượu whisky
|
65
|
65
|
65
|
|
2208.40.00
|
-
Rượu rum và rượu mạnh khác được cất từ các sản phẩm
mía đường lên men
|
65
|
65
|
65
|
|
2208.50.00
|
- Rượu gin và rượu
Geneva
|
65
|
65
|
65
|
|
2208.60.00
|
- Rượu vodka
|
65
|
65
|
65
|
|
2208.70.00
|
- Rượu mùi
|
65
|
65
|
65
|
|
2208.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
2208.90.10
|
- - Rượu bổ sam-su
có nồng độ cồn không quá 40% tính theo thể tích
|
65
|
65
|
65
|
|
2208.90.20
|
- - Rượu bổ
sam-su có nồng độ cồn trên 40% tính theo thể tích
|
65
|
65
|
65
|
|
2208.90.30
|
- -
Rượu sam-su khác có nồng độ cồn không quá 40% tính theo
thể tích
|
65
|
65
|
65
|
|
2208.90.40
|
- - Rượu sam-su
khác có nồng độ cồn trên 40% tính theo thể tích
|
65
|
65
|
65
|
|
2208.90.50
|
- - Rượu arrack hoặc
rượu dứa có nồng độ cồn không quá 40% tính theo thể tích
|
65
|
65
|
65
|
|
2208.90.60
|
- - Rượu arrack hoặc
rượu dứa có nồng độ cồn trên 40% tính theo thể tích
|
65
|
65
|
65
|
|
2208.90.70
|
- - Rượu đắng
và các loại đồ uống
tương tự có nồng
độ cồn không quá 57% tính theo thể tích
|
65
|
65
|
65
|
|
2208.90.80
|
- - Rượu đắng
và các loại đồ uống
tương tự có nồng độ cồn trên 57% tính theo thể tích
|
65
|
65
|
65
|
|
2208.90.90
|
- - Loại khác
|
18
|
12
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
2209.00.00
|
Giấm
và chất thay thế giấm
làm từ axít axetíc.
|
5.5
|
4
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương
23 - Phế liệu và phế thải từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn
gia súc đã chế biến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.01
|
Bột
mịn, bột thô và viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, từ cá hay
động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thủy sinh không xương sống
khác, không thích hợp
dùng làm thức ăn cho người; tóp mỡ.
|
|
|
|
|
2301.10.00
|
- Bột mịn, bột thô
và viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ; tóp mỡ
|
2
|
1.5
|
1
|
|
2301.20
|
- Bột mịn, bột thô
và viên, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thủy
sinh không xương sống khác:
|
|
|
|
|
2301.20.10
|
- - Từ cá, có hàm
lượng protein ít hơn 60% tính theo trọng lượng
|
2
|
1.5
|
1
|
|
2301.20.20
|
- - Từ cá, có hàm
lượng protein từ 60% trở lên tính
theo trọng lượng
|
2
|
1.5
|
1
|
|
2301.20.90
|
- - Loại khác
|
2
|
1.5
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
23.02
|
Cám,
tấm và phế liệu khác, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên, thu được từ quá
trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến
cách khác từ các loại ngũ cốc hay các loại cây họ đậu.
|
|
|
|
|
2302.10.00
|
- Từ ngô
|
3
|
2
|
1
|
|
2302.30.00
|
- Từ lúa mì
|
1
|
1
|
0.5
|
|
2302.40
|
- Từ ngũ cốc khác:
|
|
|
|
|
2302.40.10
|
- - Từ thóc gạo
|
3
|
2
|
1
|
|
2302.40.90
|
- - Loại khác
|
3
|
2
|
1
|
|
2302.50.00
|
- Từ cây họ đậu
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
23.03
|
Phế
liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế
liệu tương tự, bã ép củ cải đường,
bã mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất
đường, bã và phế liệu từ quá trình ủ hay chưng cất, ở dạng viên hoặc không ở
dạng viên.
|
|
|
|
|
2303.10
|
- Phế
liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế
liệu tương tự:
|
|
|
|
|
2303.10,10
|
- - Từ sắn hoặc cọ
sago
|
3
|
2
|
1
|
|
2303.10.90
|
- -
Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
2303.20.00
|
- Bã ép củ cải đường,
phế liệu mía và phế liệu khác từ quá
trình sản xuất đường
|
3
|
2
|
1
|
|
2303.30.00
|
- Bã và phế
liệu từ quá trình ủ hoặc chưng cất
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
23.04
|
Khô
dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá
trình chiết xuất dầu đậu tương.
|
|
|
|
|
2304.00.10
|
- Bột đậu tương đã
được khử chất béo, thích hợp dùng làm thức ăn cho người
|
0
|
0
|
0
|
|
2304.00.90
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
2305.00.00
|
Khô
dầu và phế liệu rắn
khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu
lạc.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
23.06
|
Khô
dầu và phế liệu
rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất
chất béo hoặc dầu thực vật,
trừ các loại thuộc nhóm 23.04 hoặc 23.05.
|
|
|
|
|
2306.10.00
|
- Từ
hạt bông
|
0
|
0
|
0
|
|
2306.20.00
|
- Từ
hạt lanh
|
0
|
0
|
0
|
|
2306.30.00
|
- Từ
hạt hướng dương
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Từ
hạt cải dầu (Rape seeds) hoặc hạt cải dầu Pháp Colza seeds):
|
|
|
|
|
2306.41
|
- - Từ hạt cải dầu
(Rape seeds) hoặc hạt cải dầu Pháp (Colza seeds) có hàm lượng axit eruxic thấp:
|
|
|
|
|
2306.41.10
|
- - - Từ
hạt cải dầu (Rape seeds) có hàm lượng axit eruxic thấp
|
0
|
0
|
0
|
|
2306.41.20
|
- - - Từ
hạt cải dầu Pháp (Colza seeds) có hàm lượng
axit eruxic thấp
|
0
|
0
|
0
|
|
2306.49
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
2306.49.10
|
- - - Từ
hạt cải dầu (Rape seeds) khác
|
0
|
0
|
0
|
|
2306.49.20
|
- - - Từ
hạt cải dầu Pháp (Colza seeds) khác
|
0
|
0
|
0
|
|
2306.50.00
|
- Từ dừa hoặc cùi dừa
|
0
|
0
|
0
|
|
2306.60.00
|
- Từ hạt
hoặc nhân hạt cọ
|
0
|
0
|
0
|
|
2306.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
2306.90.10
|
- - Từ mầm ngô
|
0
|
0
|
0
|
|
2306.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
2307.00.00
|
Bã
rượu vang; cặn rượu.
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2308.00.00
|
Nguyên
liệu thực vật và phế
liệu thực vật, phế
liệu và sản phẩm phụ từ thực vật, ở dạng viên
hoặc không ở dạng viên, loại dùng trong chăn nuôi động vật, chưa được chi tiết
hoặc ghi ở nơi khác.
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
23.09
|
Chế
phẩm dùng trong chăn
nuôi động vật.
|
|
|
|
|
2309.10
|
- Thức ăn cho chó
hoặc mèo, đã đóng gói để bán lẻ:
|
|
|
|
|
2309.10.10
|
- -
Chứa thịt
|
3
|
2
|
1
|
|
2309.10.90
|
- - Loại khác
|
3
|
2
|
1
|
|
2309.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
- - Thức ăn hoàn chỉnh:
|
|
|
|
|
2309.90.11
|
- - - Loại
dùng cho gia cầm
|
3
|
2
|
1
|
|
2309.90.12
|
- - - Loại
dùng cho lợn
|
3
|
2
|
1
|
|
2309.90.13
|
- - - Loại
dùng cho tôm
|
5
|
4
|
4
|
|
2309.90.14
|
- - - Loại
dùng cho động vật linh trưởng
|
3
|
2
|
1
|
|
2309.90.19
|
- - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
2309.90.20
|
- - Chất tổng hợp,
chất bổ sung thức ăn hoặc phụ gia thức ăn
|
1
|
1
|
0.5
|
|
2309.90.30
|
- - Loại khác, có
chứa thịt
|
3
|
2
|
1
|
|
2309.90.90
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương
24 - Thuốc lá và nguyên liệu thay thế lá thuốc lá đã chế biến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.01
|
Lá
thuốc lá chưa chế biến; phế liệu
lá thuốc lá.
|
|
|
|
|
2401.10
|
- Lá thuốc lá chưa
tước cọng:
|
|
|
|
|
2401.10.10
|
- - Loại Virginia,
đã sấy bằng
không khí nóng
|
*
|
*
|
*
|
|
2401.10.20
|
- - Loại Virginia,
chưa sấy bằng
không khí nóng
|
*
|
*
|
*
|
|
2401.10.40
|
- - Loại Burley
|
*
|
*
|
*
|
|
2401.10.50
|
- - Loại khác, được
sấy bằng
không khí nóng (flue- cured)
|
*
|
*
|
*
|
|
2401.10.90
|
- - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
2401.20
|
- Lá thuốc lá, đã
tước cọng một phần hoặc toàn bộ:
|
|
|
|
|
2401.20.10
|
- - Loại Virginia,
đã sấy bằng
không khí nóng
|
*
|
*
|
*
|
|
2401.20.20
|
- - Loại Virginia,
chưa sấy bằng không khí nóng
|
*
|
*
|
*
|
|
2401.20.30
|
- - Loại Oriental
|
*
|
*
|
*
|
|
2401.20.40
|
- - Loại Burley
|
*
|
*
|
*
|
|
2401.20.50
|
- - Loại khác, đã sấy
bằng không khí nóng
|
*
|
*
|
*
|
|
2401.20.90
|
- - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
2401.30
|
- Phế
liệu lá thuốc lá:
|
|
|
|
|
2401.30.10
|
- - Cọng thuốc lá
|
*
|
*
|
*
|
|
2401.30.90
|
- - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
|
|
24.02
|
Xì
gà, xì gà xén hai đầu,
xì gà nhỏ và thuốc lá điếu, từ lá thuốc lá hoặc từ các nguyên liệu thay thế
lá thuốc lá.
|
|
|
|
|
2402.10.00
|
- Xì gà, xì gà xén
hai đầu và xì gà nhỏ, có chứa lá
thuốc lá
|
*
|
*
|
*
|
|
2402.20
|
- Thuốc lá điếu
có chứa lá thuốc lá:
|
|
|
|
|
2402.20.10
|
- - Thuốc lá Bi-đi
(Beedies)
|
*
|
*
|
*
|
|
2402.20.20
|
- - Thuốc lá điếu,
có chứa thành phần từ đinh hương
|
*
|
*
|
*
|
|
2402.20.90
|
- - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
2402.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
2402.90.10
|
- - Xì gà, xì gà
xén hai đầu và xì gà nhỏ làm từ các nguyên liệu
thay thế lá thuốc lá
|
*
|
*
|
*
|
|
2402.90.20
|
- - Thuốc lá điếu
làm từ các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
|
|
24.03
|
Lá
thuốc lá đã chế biến và các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá đã chế biến
khác; thuốc lá "thuần nhất” hoặc thuốc lá "hoàn nguyên"; chiết
xuất và tinh chất lá thuốc
lá.
|
|
|
|
|
|
- Lá thuốc lá để
hút, có hoặc không chứa chất thay thế lá thuốc
lá với tỷ lệ bất kỳ:
|
|
|
|
|
2403.11.00
|
- -
Thuốc lá sử dụng tẩu nước đã được chi tiết ở Chú giải
phân nhóm 1 của Chương này
|
*
|
*
|
*
|
|
2403.19
|
- -
Loại khác:
|
|
|
|
|
|
- - - Đã
được đóng gói để bán lẻ:
|
|
|
|
|
2403.19.11
|
- - - - Ang
Hoon
|
*
|
*
|
*
|
|
2403.19.19
|
- - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
2403.19.20
|
- - - Lá thuốc lá
đã chế biến khác để sản xuất
thuốc lá điếu
|
*
|
*
|
*
|
|
2403.19.90
|
- - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
2403.91
|
- - Thuốc lá
"thuần nhất” hoặc "hoàn nguyên” (thuốc lá tấm):
|
|
|
|
|
2403.91.10
|
- - - Đã
được đóng gói để bán lẻ
|
*
|
*
|
*
|
|
2403.91.90
|
- - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
2403.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
2403.99.10
|
- - - Chiết
xuất và tinh chất lá thuốc lá
|
*
|
*
|
*
|
|
2403.99.30
|
- - - Nguyên
liệu thay thế lá thuốc lá đã chế biến
|
*
|
*
|
*
|
|
2403.99.40
|
- - - Thuốc
lá bột để hít, khô hoặc không khô
|
*
|
*
|
*
|
|
2403.99.50
|
- - - Thuốc
lá dạng hút và dạng nhai
|
*
|
*
|
*
|
|
2403.99.90
|
- - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương
25 - Muối; lưu huỳnh; đất và đá; thạch cao, vôi và xi
măng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.01
|
Muối
(kể cả muối ăn và muối đã bị làm biến tính) và natri
clorua tinh khiết, có hoặc không ở trong dung
dịch nước hoặc có chứa chất chống
đóng bánh hoặc chất làm tăng
độ chẩy; nước biển.
|
|
|
|
|
2501.00.10
|
- Muối ăn
|
15
|
13
|
11
|
|
2501.00.20
|
- Muối mỏ
|
4
|
3
|
1
|
|
2501.00.50
|
- Nước biển
|
4
|
3
|
1
|
|
2501.00.90
|
- Loại khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2502.00.00
|
Pirít
sắt chưa nung.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
2503.00.00
|
Lưu
huỳnh các loại, trừ lưu huỳnh thăng hoa, lưu huỳnh kết tủa và lưu huỳnh dạng
keo.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
25.04
|
Graphit
tự nhiên.
|
|
|
|
|
2504.10.00
|
- Ở
dạng bột hay dạng mảnh
|
1
|
1
|
0.5
|
|
2504.90.00
|
- Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
25.05
|
Các
loại cát tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màu, trừ cát chứa kim loại thuộc Chương
26.
|
|
|
|
|
2505.10.00
|
- Cát oxit silic và
cát thạch anh
|
1
|
1
|
0.5
|
|
2505.90.00
|
- Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
25.06
|
Thạch
anh (trừ cát tự nhiên); quartzite, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới
chỉ được cắt, bằng cưa hoặc cách khác,
thành khối hoặc tấm
hình chữ nhật (kể cả hình vuông).
|
|
|
|
|
2506.10.00
|
- Thạch
anh
|
1
|
1
|
0.5
|
|
2506.20.00
|
- Quartzite
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
2507.00.00
|
Cao
lanh và đất sét cao lanh
khác, đã hoặc chưa nung.
|
1
|
0.5
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
25.08
|
Đất
sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 68.06), andalusite,
kyanite và silimanite, đã hoặc chưa nung; mullite;
đất chịu lửa (chamotte) hay đất dinas.
|
|
|
|
|
2508.10.00
|
- Bentonite
|
1
|
0.5
|
0
|
|
2508.30.00
|
- Đất sét chịu
lửa
|
1
|
0.5
|
0
|
|
2508.40
|
- Đất sét khác:
|
|
|
|
|
2508.40.10
|
- - Đất hồ
(đất tẩy màu)
|
1
|
0.5
|
0
|
|
2508.40.90
|
- - Loại khác
|
1
|
0.5
|
0
|
|
2508.50.00
|
- Andalusite,
kyanite và sillimanite
|
1
|
0.5
|
0
|
|
2508.60.00
|
- Mullite
|
1
|
0.5
|
0
|
|
2508.70.00
|
- Đất chịu lửa hay
đất dinas
|
1
|
0.5
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
2509.00.00
|
Đá
phấn.
|
1
|
0.5
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
25.10
|
Canxi
phosphat tự nhiên, canxi phosphat nhôm
tự nhiên và đá phấn có chứa phosphat.
|
|
|
|
|
2510.10
|
- Chưa nghiền:
|
|
|
|
|
2510.10.10
|
- -
Apatít (apatite)
|
1
|
0.5
|
0
|
|
2510.10.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
2510.20
|
- Đã nghiền:
|
|
|
|
|
2510.20.10
|
- - Apatít
(apatite)
|
1
|
0.5
|
0
|
|
2510.20.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
25.11
|
Bari
sulphat tự nhiên (barytes); bari carbonat tự nhiên
(witherite), đã hoặc chưa nung, trừ bari oxit thuộc nhóm 28.16.
|
|
|
|
|
2511.10.00
|
- Bari sulphat tự
nhiên (barytes)
|
1
|
0.5
|
0
|
|
2511.20.00
|
- Bari carbonat tự
nhiên (witherite)
|
1
|
0.5
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
2512.00.00
|
Bột
hóa thạch silic (ví dụ, đất tảo cát, tripolite và diatomite) và đất silic
tương tự, đã hoặc chưa nung, có trọng lượng riêng biểu kiến không quá 1.
|
1
|
0.5
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
25.13
|
Đá
bọt; đá nhám; corundum tự nhiên, ngọc thạch lựu
(garnet) tự nhiên và đá mài tự nhiên
khác, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt.
|
|
|
|
|
2513.10.00
|
- Đá bọt
|
1
|
0.5
|
0
|
|
2513.20.00
|
- Đá nhám, corundum
tự nhiên, ngọc thạch lựu (garnet)
tự nhiên và đá mài tự nhiên khác
|
1
|
0.5
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
2514.00.00
|
Đá
phiến, đã hoặc chưa đẽo thô
hay mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc
cách khác, thành khối
hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông).
|
1
|
0.5
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
25.15
|
Đá
hoa (marble), đá travertine, ecaussine
và đá vôi khác để làm tượng đài
hoặc đá xây dựng có trọng lượng riêng biểu kiến
từ 2,5 trở lên, và thạch cao tuyết hoa, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới
chỉ cắt, bằng cưa hay bằng cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật
(kể cả hình vuông).
|
|
|
|
|
|
- Đá hoa (marble)
và đá travertine:
|
|
|
|
|
2515.11.00
|
- - Thô hoặc đã đẽo
thô
|
1
|
0.5
|
0
|
|
2515.12
|
- - Mới chỉ cắt, bằng
cưa hoặc cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông):
|
|
|
|
|
2515.12.10
|
- - - Dạng
khối
|
1
|
0.5
|
0
|
|
2515.12.20
|
- - - Dạng
tấm
|
1
|
0.5
|
0
|
|
2515.20.00
|
- Ecaussine và đá
vôi khác để làm
tượng đài hoặc đá xây dựng; thạch cao tuyết hoa
|
1
|
0.5
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
25.16
|
Đá
granit, đá pocfia, bazan, đá cát kết
(sa thạch) và đá khác để làm tượng đài hay đá xây dựng, đã hoặc chưa đẽo thô
hay mới chỉ cắt bằng
cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông).
|
|
|
|
|
|
- Granit:
|
|
|
|
|
2516.11.00
|
- - Thô hoặc đã đẽo
thô
|
3
|
2
|
1
|
|
2516.12
|
- - Mới chỉ cắt, bằng
cưa hoặc cách khác, thành khối
hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông):
|
|
|
|
|
2516.12.10
|
- - - Dạng
khối
|
3
|
2
|
1
|
|
2516.12.20
|
- - - Dạng
tấm
|
3
|
2
|
1
|
|
2516.20
|
- Đá cát kết:
|
|
|
|
|
2516.20.10
|
- - Đá thô hoặc đã
đẽo thô
|
1
|
0.5
|
0
|
|
2516.20.20
|
- - Chỉ
cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc
tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)
|
1
|
0.5
|
0
|
|
2516.90.00
|
-
Đá khác để
làm tượng đài hoặc làm đá xây dựng
|
1
|
0.5
|
0
|
|
25.17
|
Đá
cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để
làm cốt bê tông, để rải đường bộ hay đường sắt hoặc đá ballast, đá cuội nhỏ
và đá lửa tự nhiên (flint) khác, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt; đá dăm từ xỉ,
từ xỉ luyện kim hoặc từ phế thải công nghiệp tương tự, có hoặc không kết hợp
với các vật liệu trong phần đầu của nhóm này; đá dăm trộn nhựa đường, đá ở dạng
viên, mảnh và bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm 25.15 hoặc 25.16, đã hoặc
chưa qua xử lý nhiệt.
|
|
|
|
|
2517.10.00
|
- Đá cuội, sỏi, đá
đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để
làm cốt bê tông, để rải đường bộ hay đường sắt hoặc đá ballast khác, đá cuội
nhỏ và đá lửa tự nhiên (flint) khác, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt
|
1
|
0.5
|
0
|
|
2517.20.00
|
- Đá dăm từ xỉ, từ
xỉ luyện kim hoặc từ phế thải công nghiệp tương tự, có hoặc
không kết hợp với các vật liệu trong phần đầu của phân nhóm 2517.10
|
1
|
0.5
|
0
|
|
2517.30.00
|
- Đá dăm trộn nhựa
đường
|
1
|
0.5
|
0
|
|
|
- Đá ở dạng viên, mảnh
và bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm 25.15 hoặc 25.16,
đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt:
|
|
|
|
|
2537.41.00
|
- - Từ đá hoa (marble)
|
1
|
0.5
|
0
|
|
2517.49.00
|
- - Từ đá khác
|
1
|
0.5
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
25.18
|
Dolomite,
đã hoặc chưa nung hoặc thiêu kết, kể cả dolomite đã đẽo thô hay mới
chỉ cắt bằng cưa hoặc các cách khác, thành các khối
hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); hỗn hợp dolomite dạng nén.
|
|
|
|
|
2518.10.00
|
- Dolomite, chưa
nung hoặc thiêu kết
|
1
|
0.5
|
0
|
|
2518.20.00
|
- Dolomite đã nung
hoặc thiêu kết
|
1
|
0.5
|
0
|
|
2518.30.00
|
- Hỗn
hợp dolomite dạng nén
|
1
|
0.5
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
25.19
|
Magiê
carbonat tự nhiên (magiesite); magiê ô xít nấu chảy; magiê ô xít nung trơ
(thiêu kết), có hoặc không thêm một lượng
nhỏ ô xít khác trước khi thiêu kết; magiê
ô xít khác, tinh khiết hoặc không tinh khiết.
|
|
|
|
|
2519.10.00
|
- Magiê carbonat tự
nhiên (magnesite)
|
1
|
0.5
|
0
|
|
2519.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
2519.90.10
|
- - Magiê ô xít nấu
chảy; magiê ô xít nung trơ (thiêu kết)
|
1
|
0.5
|
0
|
|
2519.90.20
|
- -
Loại khác
|
1
|
0.5
|
0
|
|
25.20
|
Thạch
cao; thạch cao khan; thạch cao plaster (bao gồm thạch cao nung hay canxi
sulphat đã nung), đã hoặc chưa nhuộm màu, có hoặc không thêm một lượng nhỏ chất
xúc tác hay chất ức chế.
|
|
|
|
|
2520.10.00
|
- Thạch cao; thạch
cao khan
|
0
|
0
|
0
|
|
2520.20
|
- Thạch cao plaster:
|
|
|
|
|
2520.20.10
|
- - Loại phù hợp dùng
trong nha khoa
|
1
|
0.5
|
0
|
|
2520.20.90
|
- - Loại khác
|
1
|
0.5
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
2521.00.00
|
Chất
gây chảy gốc đá vôi; đá vôi và đá có chứa canxi
khác, dùng để sản xuất vôi hay xi
măng.
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
25.22
|
Vôi
sống, vôi tôi và vôi chịu nước,
trừ oxit canxi và hydroxit canxi thuộc
nhóm 28.25.
|
|
|
|
|
2522.10.00
|
- Vôi sống
|
1
|
1
|
0.5
|
|
2522.20.00
|
- Vôi tôi
|
1
|
1
|
0.5
|
|
2522.30.00
|
- Vôi chịu nước
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
25.23
|
Xi
măng Portland, xi măng nhôm,
xi măng xỉ (xốp), xi măng super sulphat
và xi măng chịu nước (xi
măng thủy lực) tương tự, đã hoặc chưa pha màu hoặc ở dạng clanhke.
|
|
|
|
|
2523.10
|
- Clanhke
xi măng:
|
|
|
|
|
2523.10.10
|
- - Loại dùng để sản
xuất xi măng trắng
|
3
|
2
|
1
|
|
2523.10.90
|
- - Loại khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
- Xi măng Portland:
|
|
|
|
|
2523.21.00
|
- - Xi măng
trắng, đã hoặc chưa pha màu nhân tạo
|
*
|
*
|
*
|
|
2523.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
2523.29.10
|
- - - Xi
măng màu
|
*
|
*
|
*
|
|
2523.29.90
|
- - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
2523.30.00
|
- Xi măng nhôm
|
*
|
*
|
*
|
|
2523.90.00
|
- Xi măng chịu nước
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
|
|
25.24
|
Amiăng.
|
|
|
|
|
2524.10.00
|
- Crocidolite
|
1
|
1
|
0.5
|
|
2524.90.00
|
- Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
25.25
|
Mi
ca, kể cả mi ca tách lớp; phế liệu mi
ca.
|
|
|
|
|
2525.10.00
|
- Mi ca thô và mi
ca đã tách thành tấm hay lớp
|
1
|
0.5
|
0
|
|
2525.20.00
|
- Bột mi ca
|
3
|
2
|
1
|
|
2525.30.00
|
- Phế
liệu mi ca
|
1
|
0.5
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
25.26
|
Quặng
steatit tự nhiên, đã hoặc chưa đẽo
thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cưa hay
các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông);
talc.
|
|
|
|
|
2526.10.00
|
- Chưa nghiền, chưa
làm thành bột
|
1
|
0.5
|
0
|
|
2526.20
|
- Đã nghiền hoặc
làm thành bột:
|
|
|
|
|
2526.20.10
|
- - Bột talc
|
0
|
0
|
0
|
|
2526.20.90
|
- - Loại khác
|
1
|
0.5
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
2528.00.00
|
Quặng
borat tự nhiên và tinh quặng borat (đã hoặc
chưa nung), nhưng không kể borat tách từ nước biển tự nhiên; axít
boric tự nhiên chứa không quá 85% H3B03
tính theo trọng lượng khô.
|
1
|
0.5
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
25.29
|
Tràng
thạch (đá bồ tát); lơxit (leucite),
nephelin và nephelin
xienit; khoáng florit.
|
|
|
|
|
2529.10.00
|
- Tràng thạch (đá bồ
tát)
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
- Khoáng flourit:
|
|
|
|
|
2529.21.00
|
- - Có
chứa canxi florua không quá 97% tính theo trọng
lượng
|
1
|
0.5
|
0
|
|
2529.22.00
|
- - Có chứa canxi
florua trên 97% tính theo trọng lượng
|
1
|
0.5
|
0
|
|
2529.30.00
|
- Lơxit; nephelin
và nephelin xienit
|
1
|
0.5
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
25.30
|
Các
chất khoáng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi
khác.
|
|
|
|
|
2530.10.00
|
- Vermiculite, đá
trân châu và clorit, chưa giãn nở
|
1
|
0.5
|
0
|
|
2530.20
|
- Kiezerit, epsomit
(magiê sulphat tự nhiên):
|
|
|
|
|
2530.20.10
|
- - Kiezerit
|
1
|
0.5
|
0
|
|
2530.20.20
|
- - Epsomit
|
1
|
0.5
|
0
|
|
2530.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
2530.90.10
|
- - Zirconium
silicate loại dùng làm chất cản quang
|
1
|
0.5
|
0
|
|
2530.90.90
|
- - Loại khác
|
1
|
0.5
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương
26 - Quặng, xỉ và tro
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26.01
|
Quặng
sắt và tinh quặng sắt, kể cả pirit
sắt đã nung.
|
|
|
|
|
|
-
Quặng sắt và tinh quặng sắt, trừ pirit
sắt đã nung:
|
|
|
|
|
2601S.11.00
|
- - Chưa nung kết
|
0
|
0
|
0
|
|
2601.12.00
|
- -
Đã nung kết
|
0
|
0
|
0
|
|
2601.20.00
|
-
Pirit sắt đã nung
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
2602.00.00
|
Quặng
mangan và tinh quặng mangan, kể cả quặng mangan chứa sắt và tinh quặng mangan
chứa sắt với hàm lượng mangan từ 20% trở lên, tính theo trọng lượng khô.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
2603.00.00
|
Quặng
đồng và tinh quặng đồng.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
2604.00.00
|
Quặng
niken và tinh quặng niken.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
2605.00.00
|
Quặng
coban và tinh quặng coban.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
2606.00.00
|
Quặng
nhôm và tinh quặng nhôm.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
2607.00.00
|
Quặng
chì và tinh quặng chì.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
2608.00.00
|
Quặng
kẽm và tinh quặng kẽm.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
2609.00.00
|
Quặng
thiếc và tinh quặng thiếc.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
2610.00.00
|
Quặng
crôm và tinh quặng crôm.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
2611.00.00
|
Quặng
vonfram và tinh quặng vonfram.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
26.12
|
Quặng
urani hoặc thori và tinh quặng urani hoặc tinh
quặng thori.
|
|
|
|
|
2612.10.00
|
- Quặng urani và
tinh quặng urani
|
0
|
0
|
0
|
|
2612.20.00
|
- Quặng thori và
tinh quặng thori
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
26.13
|
Quặng
molipden và tinh quặng
molipden.
|
|
|
|
|
2613.10.00
|
- Đã nung
|
0
|
0
|
0
|
|
2613.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
26.14
|
Quặng
titan và tinh quặng titan.
|
|
|
|
|
2614.00.10
|
- Quặng inmenit và
tinh quặng inmenit
|
0
|
0
|
0
|
|
2614.00.90
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
26.15
|
Quặng
niobi, tantali, vanadi hay zircon và tinh
quặng của các loại quặng đó.
|
|
|
|
|
2615.10.00
|
- Quặng zircon và
tinh quặng zircon
|
0
|
0
|
0
|
|
2615.90.00
|
-
Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
26.16
|
Quặng
kim loại quý và tinh quặng kim loại quý.
|
|
|
|
|
2616.10.00
|
- Quặng bạc và tinh
quặng bạc
|
0
|
0
|
0
|
|
2616.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
26.17
|
Các
quặng khác và tinh quặng của các quặng đó.
|
|
|
|
|
2617.10.00
|
- Quặng antimon và
tinh quặng antimon
|
0
|
0
|
0
|
|
2617.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
2618.00.00
|
Xỉ
hạt nhỏ (xỉ cát) từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép.
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2619.00.00
|
Xỉ,
xỉ luyện kim (trừ xỉ hạt), vụn xỉ và các phế thải khác từ công nghiệp luyện sắt
hoặc thép.
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
26.20
|
Xỉ,
tro và cặn (trừ loại thu được từ quá trình sản xuất sắt hoặc thép), có chứa
arsenic, kim loại hoặc các hợp
chất của chúng.
|
|
|
|
|
|
- Chứa chủ yếu là kẽm:
|
|
|
|
|
2620.11.00
|
- - Kẽm tạp chất cứng
(sten tráng kẽm)
|
3
|
2
|
1
|
|
2620.19.00
|
- - Loại khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
- Chứa chủ yếu là
chì:
|
|
|
|
|
2620.21.00
|
- - Cặn của xăng
pha chì và cặn của hợp chất chì chống kích nổ
|
3
|
2
|
1
|
|
2620.29.00
|
- -
Loại khác
|
3
|
2
|
1
|
|
2620.30.00
|
- Chứa chủ yếu là đồng
|
3
|
2
|
1
|
|
2620.40.00
|
- Chứa chủ yếu là
nhôm
|
3
|
2
|
1
|
|
2620.60.00
|
- Chứa arsen, thủy
ngân, tali hoặc hỗn hợp của chúng, là loại dùng để tách
arsen hoặc những kim loại trên hoặc dùng để sản xuất các hợp
chất hóa học của chúng
|
3
|
2
|
1
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
2620.91.00
|
- - Chứa antimon,
berily, cađimi, crom hoặc các hỗn
hợp của chúng
|
3
|
2
|
1
|
|
2620.99
|
- - Loại khác;
|
|
|
|
|
2620.99.10
|
- - - Xỉ
và phần chưa cháy hết (hardhead) của thiếc
|
3
|
2
|
1
|
|
2620.99.90
|
- - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
26.21
|
Xỉ
và tro khác, kể cả tro tảo biển
(tảo bẹ); tro và cặn từ quá trình đốt
rác thải đô thị.
|
|
|
|
|
2621.10.00
|
- Tro và cặn từ quá
trình đốt rác thải đô thị
|
3
|
2
|
1
|
|
2621.90.00
|
- Loại khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương
27 - Nhiên liệu khoáng, dầu khoáng và các sản phẩm chưng
cất từ chúng; các chất chứa
bi-tum; các loại sáp khoáng chất
|
|
|
|
|
27.01
|
Than
đá; than bánh, than quả bằng và nhiên liệu rắn tương tự
sản xuất từ than đá.
|
|
|
|
|
|
- Than đá, đã hoặc
chưa nghiền thành bột, nhưng chưa đóng bánh:
|
|
|
|
|
2701.11.00
|
- - Anthracite
|
1
|
1
|
0.5
|
|
2701.12
|
- - Than bi-tum:
|
|
|
|
|
2701.12.10
|
- - - Than
để luyện cốc
|
0
|
0
|
0
|
|
2701.12.90
|
- - - Loại
khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
2701.19.00
|
- - Than đá loại
khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
2701.20.00
|
- Than bánh, than
quả bàng và nhiên liệu rắn
tương tự sản xuất từ than đá
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
27.02
|
Than
non, đã hoặc chưa đóng bánh,
trừ than huyền.
|
|
|
|
|
2702.10.00
|
- Than non, đã hoặc
chưa nghiền thành bột, nhưng chưa đóng bánh
|
1
|
1
|
0.5
|
|
2702.20.00
|
- Than non đã đóng
bánh
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
27.03
|
Than
bùn (kể cả bùn rác), đã hoặc chưa đóng bánh.
|
|
|
|
|
2703.00.10
|
- Than bùn, đã hoặc
chưa ép thành kiện, nhưng chưa đóng bánh
|
1
|
1
|
0.5
|
|
2703.00.20
|
- Than bùn đã đóng
bánh
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
27.04
|
Than
cốc và than nửa cốc (luyện từ than đá), than non hoặc than bùn, đã hoặc chưa
đóng bánh; muội bình chưng than đá.
|
|
|
|
|
2704.00.10
|
- Than cốc
và than nửa cốc luyện từ than đá
|
0
|
0
|
0
|
|
2704.00.20
|
- Than cốc và than
nửa cốc luyện từ than non hay than bùn
|
1
|
1
|
0.5
|
|
2704.00.30
|
- Muội bình chưng
than đá
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
2705.00.00
|
Khí
than đá, khí than ướt, khí than và các loại khí tương tự, trừ các loại khí dầu
mỏ và khí hydrocarbon khác.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
2706.00.00
|
Hắc
ín chưng cất từ than đá, than non hoặc
than bùn, và các loại hắc ín khoáng chất khác, đã hoặc chưa khử nước hay
chưng cất từng phần, kể cả hắc ín tái chế.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
27.07
|
Dầu
và các sản phẩm khác từ chưng cất
hắc ín than đá ở nhiệt độ
cao; các sản phẩm tương tự có khối lượng cấu tử thơm lớn hơn
cấu tử không thơm.
|
|
|
|
|
2707.10.00
|
- Benzen
|
0
|
0
|
0
|
|
2707.20.00
|
- Toluen
|
0
|
0
|
0
|
|
2707.30.00
|
- Xylen
|
0
|
0
|
0
|
|
2707.40.00
|
- Naphthalen
|
0
|
0
|
0
|
|
2707.50.00
|
- Các hỗn hợp
hydrocarbon thơm khác có từ 65% thể
tích trở lên (kể cả lượng hao hụt) được chưng cất ở nhiệt độ 250°C
theo phương pháp ASTM D 86
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
2707.91.00
|
- - Dầu creosote
|
0
|
0
|
0
|
|
2707.99
|
- -
Loại khác:
|
|
|
|
|
2707.99.10
|
- - - Nguyên
liệu để sản xuất than đen
|
0
|
0
|
0
|
|
2707.99.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
27.08
|
Nhựa
chưng (hắc ín) và than cốc nhựa chưng, thu được từ hắc ín
than đá hoặc hắc ín khoáng chất khác.
|
|
|
|
|
2708.10.00
|
- Nhựa chưng (hắc
ín)
|
0
|
0
|
0
|
|
2708.20.00
|
- Than cốc nhựa
chưng
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
27.09
|
Dầu
mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum,
ở dạng thô.
|
|
|
|
|
2709.00.10
|
- Dầu mỏ thô
|
4
|
3
|
1
|
|
2709.00.20
|
- Condensate
|
*
|
*
|
*
|
|
2709.00.90
|
- Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
|
|
27.10
|
Dầu
có nguồn gốc
từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum,
trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm
lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được
từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần
cơ bản của các chế
phẩm đó; dầu thải.
|
|
|
|
|
|
- Dầu có nguồn gốc
từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các
chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở
lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng
bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ loại
chứa dầu diesel sinh học và trừ dầu thải:
|
|
|
|
|
2710.12
|
- - Dầu nhẹ và các
chế phẩm:
|
|
|
|
|
|
- - - Xăng
động cơ:
|
|
|
|
|
2710.12.11
|
- - - - RON
97 và cao hơn, có pha chì
|
*
|
*
|
*
|
|
2710.12.12
|
- - - - RON
97 và cao hơn, không pha chì
|
*
|
*
|
*
|
|
2710.12.13
|
- - - - RON
90 và cao hơn, nhưng dưới RON 97 có
pha chì
|
*
|
*
|
*
|
|
2710.12.14
|
- - - - RON
90 và cao hơn, nhưng dưới RON 97 không pha chì
|
*
|
*
|
*
|
|
2710.12.15
|
- - - - Loại
khác, có pha chì
|
*
|
*
|
*
|
|
2710.12.16
|
- - - - Loại
khác, không pha chì
|
*
|
*
|
*
|
|
2710.12.20
|
- - - Xăng
máy bay, trừ loại sử dụng làm nhiên liệu máy
bay phản lực
|
*
|
*
|
*
|
|
2710.12.30
|
- - - Tetrapropylen
|
*
|
*
|
*
|
|
2710.12.40
|
- - - Dung
môi trắng (white spirit)
|
*
|
*
|
*
|
|
2710.12.50
|
- - - Dung
môi có hàm lượng cấu tử thơm thấp dưới
1 % tính theo trọng lượng
|
*
|
*
|
*
|
|
2710.12.60
|
- - - Dung
môi nhẹ khác
|
*
|
*
|
*
|
|
2710.12.70
|
- - - Naphtha,
reformate và các chế phẩm khác để pha
chế xăng động cơ
|
*
|
*
|
*
|
|
2710.12.80
|
- - - Alpha
olefin khác
|
*
|
*
|
*
|
|
2710.12.90
|
- - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
2710.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
2710.19.20
|
- - - Dầu
thô đã tách phần nhẹ
|
0
|
0
|
0
|
|
2710.19.30
|
- - - Nguyên
liệu để sản xuất than đen
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
- - - Dầu
và mỡ bôi trơn:
|
|
|
|
|
2710.19.41
|
- - - - Dầu
khoáng đã tinh chế để sản xuất dầu
bôi trơn
|
1
|
1
|
0.5
|
|
2710.19.42
|
- - - - Dầu
bôi trơn cho động cơ máy bay
|
1
|
1
|
0.5
|
|
2710.19.43
|
- - - - Dầu
bôi trơn khác
|
1
|
0
|
0
|
|
2710.19.44
|
- - - - Mỡ
bôi trơn
|
0
|
0
|
0
|
|
2710.19.50
|
- - - Dầu
dùng trong bộ hãm thủy lực (dầu phanh)
|
0
|
0
|
0
|
|
2710.19.60
|
- - - Dầu
biến thế
và dầu dùng cho bộ phận ngắt
mạch
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - - Nhiên
liệu diesel; các loại dầu nhiên liệu:
|
|
|
|
|
2710.19.71
|
- - - - Nhiên
liệu diesel cho ô tô
|
*
|
*
|
*
|
|
2710.19.72
|
- - - - Nhiên
liệu diesel khác
|
*
|
*
|
*★
|
|
2710.19.79
|
- - - - Dầu
nhiên liệu
|
*
|
*
|
*
|
|
2710.19.81
|
- - - Nhiên
liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực)
có độ chớp cháy từ 23° C trở lên
|
*
|
*
|
*
|
|
2710.19.82
|
- - - Nhiên
liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực)
có độ chớp cháy dưới 23° C
|
*
|
*
|
*
|
|
2710.19.83
|
- - - Các
kerosine khác
|
*
|
*
|
*
|
|
2710.19.89
|
- - - Dầu
trung khác và các chế phẩm
|
15
|
15
|
15
|
|
2710.19.90
|
- - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
2710.20.00
|
- Dầu mỏ và các loại
dầu thu được từ các khoáng bi- tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được
chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% trọng lượng trở lên là dầu mỏ hoặc
các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần
cơ bản của các chế phẩm đó,
có chứa dầu diesel sinh học, trừ dầu thải
|
*
|
*
|
*
|
|
|
- Dầu thải:
|
|
|
|
|
2710.91.00
|
- - Có chứa
biphenyl đã polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl
đã polybrom hóa (PBBs)
|
*
|
*
|
*
|
|
2710.99.00
|
- - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
|
|
27.11
|
Khí
dầu mỏ và các loại khí hydrocarbon khác.
|
|
|
|
|
|
- Dạng hóa lỏng:
|
|
|
|
|
2711.11.00
|
- - Khí tự
nhiên
|
1
|
1
|
0.5
|
|
2711.12.00
|
- - Propan
|
1
|
1
|
0.5
|
|
2711.13.00
|
- - Butan
|
1
|
1
|
0.5
|
|
2711.14
|
- - Etylen,
propylen, butylen và butadien:
|
|
|
|
|
2711.14.10
|
- - - Etylen
|
1
|
1
|
0.5
|
|
2711.14.90
|
- - - Loại
khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
2711.19.00
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
- Dạng khí:
|
|
|
|
|
2712.21
|
- - Khí tự nhiên:
|
|
|
|
|
2711.21.10
|
- - - Loại
sử dụng làm nhiên liệu động cơ
|
0
|
0
|
0
|
|
2711.21.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
2711.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
27.12
|
Vazơlin
(petroleum jelly); sáp parafin, sáp dầu lửa vi tinh thể, sáp than cám,
ozokerite, sáp than non, sáp than bùn, sáp khoáng khác, và sản phẩm tương tự
thu được từ quy trình tổng hợp hay quy trình
khác, đã hoặc chưa nhuộm màu.
|
|
|
|
|
2712.10.00
|
- Vazơlin
(petroleum jelly)
|
1
|
0.5
|
0
|
|
2712.20.00
|
- Sáp parafin có
hàm lượng dầu dưới 0,75% tính theo trọng lượng
|
1
|
0.5
|
0
|
|
2712.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
2712.90.10
|
- - Sáp parafin
|
1
|
0.5
|
0
|
|
2712.90.90
|
- - Loại khác
|
1
|
0.5
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
27.13
|
Cốc
dầu mỏ, bi-tum dầu
mỏ và các cặn khác từ dầu có nguồn gốc từ dầu
mỏ hoặc từ các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum.
|
|
|
|
|
|
- Cốc dầu mỏ:
|
|
|
|
|
2713.11.00 -
|
- -
Chưa nung
|
0
|
0
|
0
|
|
2713.12.00
|
- - Đã nung
|
0
|
0
|
0
|
|
2713.20.00
|
- Bi-tum dầu mỏ
|
0
|
0
|
0
|
|
2713.90.00
|
- Cặn khác từ dầu có
nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc từ các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
27.14
|
Bi-tum
và nhựa đường (asphalt), ở dạng tự
nhiên; đá phiến sét dầu hoặc đá phiến sét bi-tum
và cát hắc ín; asphaltit
và đá chứa asphaltic.
|
|
|
|
|
2714.10.00
|
- Đá phiến sét dầu
hoặc đá phiến sét bi-tum và cát hắc
ín
|
0
|
0
|
0
|
|
2714.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
2715.00.00
|
Hỗn
hợp chứa bi-tum dựa trên asphalt tự
nhiên, bi-tum tự nhiên, bi-tum
dầu mỏ, hắc ín khoáng chất hoặc nhựa hắc ín khoáng chất (ví
dụ, matít có chứa bi-tum, cut-backs).
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
2716.00.00
|
Năng
lượng điện.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương
28 - Hóa chất vô cơ; các hợp
chất vô cơ hay hữu cơ của kim loại quý, kim
loại đất hiếm, các nguyên tố
phóng xạ hoặc các chất đồng vị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28.01
|
Flo,
do, brom và iot.
|
|
|
|
|
2801.10.00
|
-
Clo
|
1
|
0.5
|
0
|
|
2801.20.00
|
- Iot
|
0
|
0
|
0
|
|
2801.30.00
|
-
Flo; brom
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
2802.00.00
|
Lưu
huỳnh, thăng hoa hoặc kết tủa; lưu huỳnh dạng keo.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
28.03
|
Carbon
(muội carbon và các dạng khác của carbon chưa
được chi tiết hoặc ghi ở nơi
khác).
|
|
|
|
|
2803.00.20
|
- Muội axetylen
|
3
|
2
|
1
|
|
2803.00.40
|
- Muội
carbon khác
|
0
|
0
|
0
|
|
2803.00.90
|
- Loại khác
|
1
|
0.5
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
28.04
|
Hydro,
khí hiếm và các phi kim loại khác.
|
|
|
|
|
2804.10.00
|
- Hydro
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Khí hiếm:
|
|
|
|
|
2804.21.00
|
- - Argon
|
1
|
0.5
|
0
|
|
2804.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
2804.30.00
|
- Nitơ
|
1
|
0.5
|
0
|
|
2804.40.00
|
- Oxy
|
1
|
0.5
|
0
|
|
2804.50.00
|
- Bo; telu
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Silic:
|
|
|
|
|
2804.61.00
|
- - Chứa silic với
hàm lượng không dưới 99,99% tính theo trọng lượng
|
0
|
0
|
0
|
|
2804.69.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
2804.70.00
|
- Phospho
|
0
|
0
|
0
|
|
2804.80.00
|
- Arsen
|
0
|
0
|
0
|
|
2804.90.00
|
- Selen
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
28.05
|
Kim
loại kiềm hoặc kim loại kiềm thổ; kim loại đất hiếm, scandi
và ytri, đã hoặc chưa pha trộn hoặc tạo hợp kim với nhau; thủy ngân.
|
|
|
|
|
|
- Kim loại kiềm hoặc
kim loại kiềm thổ:
|
|
|
|
|
2805.11.00
|
- - Natri
|
0
|
0
|
0
|
|
2805.12.00
|
- - Canxi
|
0
|
0
|
0
|
|
2805.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
2805.30.00
|
- Kim loại đất hiếm,
scandi và ytri đã hoặc chưa pha trộn hoặc tạo hợp
kim với nhau
|
0
|
0
|
0
|
|
2805.40.00
|
- Thủy ngân
|
0
|
0
|
0
|
|
28.06
|
Hydro
clorua (axit hydrocloric); axit clorosulphuric.
|
|
|
|
|
2806.10.00
|
- Hydro clorua
(axit hydrocloric)
|
3
|
2
|
1
|
|
2806.20.00
|
- Axit clorosulphuric
|
1
|
0.5
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
2807.00.00
|
Axit
sulphuric; axit sulphuric bốc khói (oleum).
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2808.00.00
|
Axit
nitric; axit sulphonitric.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
28.09
|
Diphospho
pentaoxit; axit phosphoric; axit polyphosphoric, đã hoặc chưa xác định về mặt
hóa học.
|
|
|
|
|
2809.10.00
|
- Diphospho
pentaoxit
|
0
|
0
|
0
|
|
2809.20
|
- Axit phosphoric
và axit polyphosphoric:
|
|
|
|
|
|
- - Loại dùng cho
thực phẩm:
|
|
|
|
|
2809.20.31
|
- - - Axit
hypophosphoric
|
0
|
0
|
0
|
|
2809.20.39
|
- - - Loại
khác
|
|
|
|
|
2809.20.39.10
|
- - - - Axit
phosphoric
|
3
|
2
|
1
|
|
2809.20.39.90
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
2809.20.91
|
- - - Axit
hypophosphoric
|
0
|
0
|
0
|
|
2809.20.99
|
- - - Loại
khác
|
|
|
|
|
2809.20.99.10
|
- - - - Axit
phosphoric
|
3
|
2
|
1
|
|
2809.20.99.90
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
2810.00.00
|
Oxit
bo; axit boric.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
28.11
|
Axit
vô cơ khác và các hợp chất vô cơ
chứa oxy khác của các phi
kim loại.
|
|
|
|
|
|
- Axit vô cơ khác:
|
|
|
|
|
2811.11.00
|
- - Hydro florua
(axit hydrofloric)
|
0
|
0
|
0
|
|
2811.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
2811.19.10
|
- - - Axit
arsenic
|
0
|
0
|
0
|
|
2811.19.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Hợp chất vô cơ chứa
oxy khác của phi kim loại:
|
|
|
|
|
2811.21.00
|
- - Carbon dioxit
|
0
|
0
|
0
|
|
2811.22
|
- - Silic dioxit:
|
|
|
|
|
2811.22.10
|
- - - Bột
oxit silic
|
0
|
0
|
0
|
|
2811.22.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
2811.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
2811.29.10
|
- - - Diarsenic
pentaoxit
|
0
|
0
|
0
|
|
2811.29.20
|
- - - Dioxit
lưu huỳnh
|
0
|
0
|
0
|
|
2811.29.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
28.12
|
Halogenua
và oxit halogenua của phi kim loại.
|
|
|
|
|
2812.10.00
|
- Clorua và oxit
clorua
|
0
|
0
|
0
|
|
2812.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
28.13
|
Sulphua
của phi kim loại; phospho trisulphua
thương phẩm.
|
|
|
|
|
2813.10.00
|
- Carbon disulphua
|
0
|
0
|
0
|
|
2813.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
28.14
|
Amoniac,
dạng khan hoặc dạng dung dịch nước.
|
|
|
|
|
2814.10.00
|
- Dạng khan
|
1
|
1
|
0.5
|
|
2814.20.00
|
- Dạng dung dịch nước
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
28.15
|
Natri
hydroxit (xút ăn da); kali
hydroxit (potash ăn da); natri
peroxit hoặc kali peroxit.
|
|
|
|
|
|
- Natri
hydroxit (xút ăn da):
|
|
|
|
|
2815.11.00
|
- - Dạng rắn
|
3
|
2
|
1
|
|
2815.12.00
|
- - Dạng dung
dịch nước (soda kiềm hoặc soda lỏng)
|
10
|
9
|
7.5
|
|
2815.20.00
|
- Kali hydroxit
(potash ăn da)
|
0
|
0
|
0
|
|
2815.30.00
|
- Natri hoặc kali
peroxit
|
0
|
0
|
0
|
|
28.16
|
Magie
hydroxit và magie peroxit; oxit, hydroxit
và peroxit, của stronti hoặc bari.
|
|
|
|
|
2816.10.00
|
- Magie hydroxit và
magie peroxit
|
1
|
1
|
0.5
|
|
2816.40.00
|
- Oxit, hydroxit và
peroxit, của stronti hoặc bari
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
28.17
|
Kẽm
oxit; kẽm peroxit.
|
|
|
|
|
2817.00.10
|
- Kẽm oxit
|
0
|
0
|
0
|
|
2817.00.20
|
- Kẽm peroxit
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
28.18
|
Corundum
nhân tạo, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa
học; ôxit nhôm; hydroxit nhôm.
|
|
|
|
|
2818.10.00
|
- Corundum nhân tạo,
đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học
|
0
|
0
|
0
|
|
2818.20.00
|
- Oxit nhôm, trừ
corundum nhân tạo
|
0
|
0
|
0
|
|
2818.30.00
|
- Nhôm hydroxit
|
1
|
0.5
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
28.19
|
Crom
oxit và hydroxit.
|
|
|
|
|
2819.10.00
|
- Crom trioxit
|
0
|
0
|
0
|
|
2819.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
28.20
|
Mangan
oxit.
|
|
|
|
|
2820.10.00
|
- Mangan dioxit
|
0
|
0
|
0
|
|
2820.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
28.21
|
Oxit
sắt và hydroxit sắt; chất màu từ đất
có hàm lượng sắt hóa hợp Fe2O3
chiếm từ 70% trở lên tính theo trọng lượng
|
|
|
|
|
2821.10.00
|
- Hydroxit và oxit
sắt
|
0
|
0
|
0
|
|
2821.20.00
|
- Chất màu từ đất
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
2822.00.00
|
Coban
oxit và hydroxit; coban oxit thương
phẩm.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
2823.00.00
|
Titan
oxit.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
28.24
|
Chì
oxit; chì đỏ và chì da cam.
|
|
|
|
|
2824.10.00
|
- Chì monoxit (chì
ôxit, maxicot)
|
0
|
0
|
0
|
|
2824.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
28.25
|
Hydrazin
và hydroxilamin và các muối vô cơ của chúng; các loại bazơ
vô cơ khác; các oxit, hydroxit
và peroxit kim loại khác.
|
|
|
|
|
2825.10.00
|
-
Hydrazin và hydroxilamin và các muối vô cơ của chúng
|
0
|
0
|
0
|
|
2825.20.00
|
- Hydroxit
và oxit liti
|
0
|
0
|
0
|
|
2825.30.00
|
- Hydroxit
và oxit vanađi
|
0
|
0
|
0
|
|
2825.40.00
|
- Hydroxit và oxit
niken
|
0
|
0
|
0
|
|
2825.50.00
|
- Hydroxit và oxit
đồng
|
0
|
0
|
0
|
|
2825.60.00
|
- Germani oxit và
zircon dioxit
|
0
|
0
|
0
|
|
2825.70.00
|
- Hydroxit và oxit
molipđen
|
0
|
0
|
0
|
|
2825.80.00
|
- Antimon oxit
|
0
|
0
|
0
|
|
2825.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
28.26
|
Florua;
florosilicat, floroaluminat và các loại muối flo
phức khác.
|
|
|
|
|
|
- Florua:
|
|
|
|
|
2826.12.00
|
- - Của nhôm
|
0
|
0
|
0
|
|
2826.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
2826.30.00
|
- Natri
hexafloroaluminat (criolit tổng hợp)
|
0
|
0
|
0
|
|
2826.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
28.27
|
Clorua,
clorua oxit và clorua hydroxit; bromua và oxit
bromua; iođua và iođua
oxit.
|
|
|
|
|
2827.10.00
|
- Amoni clorua
|
0
|
0
|
0
|
|
2827.20
|
- Canxi clorua:
|
|
|
|
|
2827.20.10
|
- - Loại thương phẩm
|
4
|
3
|
1
|
|
2827.20.90
|
- - Loại khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
- Clorua khác:
|
|
|
|
|
2827.31.00
|
- - Của magiê
|
0
|
0
|
0
|
|
2827.32.00
|
- - Của nhôm
|
0
|
0
|
0
|
|
2827.35.00
|
- - Của ni ken
|
0
|
0
|
0
|
|
2827.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
2827.39.10
|
- - - Của
bari hoặc của coban
|
0
|
0
|
0
|
|
2827.39.20
|
- - - Của
sắt
|
0
|
0
|
0
|
|
2827.39.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Clorua oxit và
clorua hydroxit:
|
|
|
|
|
2827.41.00
|
- - Của đồng
|
0
|
0
|
0
|
|
2827.49.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Bromua và bromua
oxit:
|
|
|
|
|
2827.51.00
|
- - Natri bromua hoặc
kali bromua
|
0
|
0
|
0
|
|
2827.59.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
2827.60.00
|
- Iođua và iođua
oxit
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
28.28
|
Hypoclorit;
canxi hypoclorit thương phẩm; clorit; hypobromit.
|
|
|
|
|
2828.10.00
|
- Canxi hypoclorit
thương phẩm và canxi hypoclorit khác
|
0
|
0
|
0
|
|
2828.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
2828.90.10
|
- - Natri
hypoclorit
|
0
|
0
|
0
|
|
2828.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
28.29
|
Clorat
và perclorat; bromat và perbromat; iodat và periodat.
|
|
|
|
|
|
- Clorat:
|
|
|
|
|
2829.11.00
|
- - Của natri
|
0
|
0
|
0
|
|
2829.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
2829.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
2829.90.10
|
- - Natri perclorat
|
0
|
0
|
0
|
|
2829.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
28.30
|
Sulphua;
polysulphua, đã hoặc chưa xác định về mặt
hóa học.
|
|
|
|
|
2830.10.00
|
- Natri sulphua
|
0
|
0
|
0
|
|
2830.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
2830.90.10
|
- - Sulphua cađimi
hoặc sulphua kẽm
|
0
|
0
|
0
|
|
2830.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
28.31
|
Dithionit
và sulphoxylat.
|
|
|
|
|
2831.10.00
|
- Của natri
|
0
|
0
|
0
|
|
2831.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
28.32
|
Sulphit;
thiosulphat.
|
|
|
|
|
2832.10.00
|
- Natri sulphit
|
0
|
0
|
0
|
|
2832.20.00
|
- Sulphit khác
|
0
|
0
|
0
|
|
2832.30.00
|
- Thiosulphat
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
28.33
|
Sulphat;
phèn (alums); peroxosulphat (persulphat).
|
|
|
|
|
|
- Natri sulphat:
|
|
|
|
|
2833.11.00
|
- - Dinatri sulphat
|
1
|
1
|
0.5
|
|
2833.19.00
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
- Sulphat loại
khác:
|
|
|
|
|
2833.21.00
|
- - Của magiê
|
1
|
1
|
0.5
|
|
2833.22
|
- - Của nhôm:
|
|
|
|
|
2833.22.10
|
- - - Loại
thương phẩm
|
1
|
1
|
0.5
|
|
2833.22.90
|
- - - Loại
khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
2833.24.00
|
- - Của niken
|
1
|
1
|
0.5
|
|
2833.25.00
|
- - Của đồng
|
1
|
1
|
0.5
|
|
2833.27.00
|
- - Của bari
|
1
|
1
|
0.5
|
|
2833.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
2833.29.20
|
- - - Chì
sulphat tribasic
|
1
|
1
|
0.5
|
|
2833.29.30
|
- - - Của
crôm
|
1
|
1
|
0.5
|
|
2833.29.90
|
- - - Loại
khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
2833.30.00
|
-
Phèn
|
3
|
2
|
1
|
|
2833.40.00
|
- Peroxosulphates
(persulphates)
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
28.34
|
Nitrit; nitrat.
|
|
|
|
|
2834.10.00
|
- Nitrit
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Nitrat:
|
|
|
|
|
2834.21.00
|
- - Của kali
|
0
|
0
|
0
|
|
2834.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
2834.29.10
|
- - - Của
bismut
|
0
|
0
|
0
|
|
2834.29.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
28.35
|
Phosphinat
(hypophosphit), phosphonat (phosphit) và phosphat; polyphosphat, đã hoặc chưa
xác định về mặt hóa học.
|
|
|
|
|
2835.10.00
|
- Phosphinat
(hypophosphit) và phosphonat (phosphit)
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Phosphat:
|
|
|
|
|
2835-22.00
|
- - Của mono- hoặc
dinatri
|
0
|
0
|
0
|
|
2835.24.00
|
- - Của kali
|
0
|
0
|
0
|
|
2835.25
|
- - Canxi
hydroorthophosphat (“dicanxi phosphat”):
|
|
|
|
|
2835.25.10
|
- - - Loại
dùng cho thức ăn gia súc
|
0
|
0
|
0
|
|
2835.25.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
2835.26.00
|
- - Các phosphat
khác của canxi
|
0
|
0
|
0
|
|
2835.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
2835.29.10
|
- - - Của
trinatri
|
0
|
0
|
0
|
|
2835.29.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Polyphosphat:
|
|
|
|
|
2835.31
|
- - Natri
triphosphat (natri tripolyphosphat):
|
|
|
|
|
2835.31.10
|
- - - Loại
dùng cho thực phẩm
|
1
|
1
|
0.5
|
|
2835.31.90
|
- - - Loại
khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
2835.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
2835.39.10
|
- - - Tetranatri
pyrophosphat
|
0
|
0
|
0
|
|
2835.39.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
28.36
|
Carbonat;
peroxocarbonat (percarbonat); amoni carbonat thương phẩm có chứa amoni
carbamat.
|
|
|
|
|
2836.20.00
|
-
Dinatri carbonat
|
0
|
0
|
0
|
|
2836.30.00
|
- Natri hydrocarbonat
(natri bicarbonat)
|
0
|
0
|
0
|
|
2836.40.00
|
- Kali carbonat
|
0
|
0
|
0
|
|
2836.50.00
|
- Canxi carbonat
|
3
|
2
|
1
|
|
2836.60.00
|
- Bari Carbonat
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
2836.91.00
|
- - Liti carbonat
|
0
|
0
|
0
|
|
2836.92.00
|
- - Stronti
carbonat
|
0
|
0
|
0
|
|
2836.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
2836.99.10
|
- - - Amoni
carbonat thương phẩm
|
0
|
0
|
0
|
|
2836.99.20
|
- - - Chì
carbonat
|
0
|
0
|
0
|
|
2836.99.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
28.37
|
Xyanua,
xyanua oxit và xyanua phức.
|
|
|
|
|
|
- Xyanua và xyanua
oxit:
|
|
|
|
|
2837.11.00
|
- - Của natri
|
0
|
0
|
0
|
|
2837.19.00
|
- - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
2837.20.00
|
- Xyanua phức
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
28.39
|
Silicat;
silicat kim loại kiềm
thương phẩm.
|
|
|
|
|
|
- Của natri:
|
|
|
|
|
2839.11.00
|
- - Natri
metasilicat
|
1
|
0.5
|
0
|
|
2839.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
2839.19.10
|
- - - Natri
silicat
|
1
|
0.5
|
0
|
|
2839.19.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
2839.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
28.40
|
Borat;
peroxoborat (perborat).
|
|
|
|
|
|
- Dinatri
tetraborat (borat tinh chế - hàn the):
|
|
|
|
|
2840.11.00
|
- - Dạng khan
|
0
|
0
|
0
|
|
2840.19.00
|
- - Dạng khác
|
0
|
0
|
0
|
|
2840.20.00
|
- Borat khác
|
0
|
0
|
0
|
|
2840.30.00
|
- Peroxoborat
(perborat)
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
28.41
|
Muối
của axit oxometalic hoặc axit peroxometalic.
|
|
|
|
|
2841.30.00
|
- Natri dicromat
|
0
|
0
|
0
|
|
2841.50.00
|
- Cromat và
dicromat khác; peroxocromat
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Manganit,
manganat và permanganat:
|
|
|
|
|
2841.61.00
|
- - Kali
permanganat
|
0
|
0
|
0
|
|
2841.69.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
2841.70.00
|
- Molipdat
|
0
|
0
|
0
|
|
2841.80.00
|
- Vonframat
|
0
|
0
|
0
|
|
2841.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
28.42
|
Muối
khác của axit vô cơ hay peroxoaxit (kể cả nhôm silicat đã hoặc chưa xác định
về mặt hóa học), trừ các chất azit.
|
|
|
|
|
2842.10.00
|
- Silicat kép hay
phức, kể cả nhôm silicat đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học
|
0
|
0
|
0
|
|
2842.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
2842.90.10
|
- - Natri arsenit
|
0
|
0
|
0
|
|
2842.90.20
|
- - Muối của đồng
hoặc crom
|
0
|
0
|
0
|
|
2842.90.30
|
- - Fulminat khác,
xyanat và thioxyanat
|
0
|
0
|
0
|
|
2842.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
28.43
|
Kim
loại quý dạng keo; hợp chất hữu
cơ hay vô cơ của kim loại quý, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; hỗn hống
của kim loại quý.
|
|
|
|
|
2843.10.00 -
|
-
Kim loại quý dạng keo
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Hợp
chất bạc:
|
|
|
|
|
2843.21.00
|
- - Nitrat bạc
|
0
|
0
|
0
|
|
2843.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
2843.30.00
|
- Hợp chất vàng
|
0
|
0
|
0
|
|
2843.90.00
|
- Hợp chất khác; hỗn
hống
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
28.44
|
Các
nguyên tố hóa học phóng xạ và các đồng
vị phóng xạ (kể cả các nguyên tố hóa học và các đồng vị có khả năng phân hạch
hoặc làm giầu) và các hợp chất của chúng; hỗn hợp và các phế liệu có chứa các
sản phẩm trên.
|
|
|
|
|
2844.10
|
- Urani
tự nhiên và các hợp chất của nó; hợp kim, các chất phân tán (kể cả gốm kim loại),
sản phẩm gốm và hỗn hợp có chứa urani tự nhiên hay các hợp chất urani tự
nhiên:
|
|
|
|
|
2844.10.10
|
- - Urani
tự nhiên và các hợp chất của nó
|
0
|
0
|
0
|
|
2844.10.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
2844.20
|
- Urani
đã làm giàu thành U 235 và
hợp chất của nó; plutoni và hợp chất của nó; hợp kim, các chất phân tán (kể cả
gốm kim loại), các sản phẩm gốm và các hỗn hợp có chứa urani đã được làm giàu
thành U
235, plutoni hay hợp chất của các sản phẩm này:
|
|
|
|
|
2844.20.10
|
- - Urani và hợp chất
của nó; plutoni và hợp chất của nó
|
0
|
0
|
0
|
|
2844.20.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
2844.30
|
- Urani
đã được làm nghèo thành U
235 và các hợp chất của nó; thori và các hợp chất của nó; hợp kim, các chất
phân tán (kể cả gốm kim loại), sản phẩm gốm kim loại và các chất hỗn hợp chứa
urani đã được làm nghèo thành U
235, thori hay các hợp chất của các sản phẩm trên:
|
|
|
|
|
2844.30.10
|
- - Urani
và hợp chất của nó; thori và hợp chất của nó
|
0
|
0
|
0
|
|
2844.30.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
2844.40
|
- Nguyên tố phóng xạ
và đồng vị phóng xạ và các hợp chất trừ
loại thuộc phân nhóm 2844.10, 2844.20 hoặc 2844.30; hợp kim, các chất phân
tán (kể cả gốm kim loại), các sản phẩm gốm và các hỗn hợp có chứa các nguyên
tố, đồng vị hoặc các hợp chất trên; chất thải phóng xạ:
|
|
|
|
|
|
- - Nguyên tố phóng
xạ và đồng vị phóng xạ và các hợp chất của nó; chất thải phóng xạ:
|
|
|
|
|
2844.40.11
|
- - - Rađi
và muối của nó
|
0
|
0
|
0
|
|
2844.40.19
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
2844.40.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
2844.50.00
|
- Hộp (cartridges)
nhiên liệu đã bức xạ của lò phản ứng hạt nhân
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
28.45
|
Chất
đồng vị trừ các đồng
vị thuộc nhóm
28.44; các hợp chất, vô cơ hay hữu cơ, của các đồng vị này, đã hoặc chưa xác
định về mặt hóa học.
|
|
|
|
|
2845.10.00
|
- Nước nặng
(deuterium oxide)
|
0
|
0
|
0
|
|
2845.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
28.46
|
Các
hợp chất, vô cơ hay hữu cơ, của kim loại đất hiếm, của ytri hoặc của scandi
hoặc của hỗn hợp các kim
loại này.
|
|
|
|
|
2846.10.00
|
- Hợp chất xeri
|
0
|
0
|
0
|
|
2846.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
28.47
|
Hydro
peroxit, đã hoặc chưa làm rắn
bằng ure.
|
|
|
|
|
2847.00.10
|
- Dạng lỏng
|
0
|
0
|
0
|
|
2847.00.90
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
2848.00.00
|
Phosphua,
đã hoặc chưa xác định về mặt
hóa học, trừ phosphua sắt
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
28.49
|
Carbua,
đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học.
|
|
|
|
|
2849.10.00
|
- Của canxi
|
0
|
0
|
0
|
|
2849.20.00
|
- Của silic
|
0
|
0
|
0
|
|
2849.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
2850.00.00
|
Hydrua,
nitrua, azit,
silicua
và borua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ các hợp chất carbua của
nhóm 28.49.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
28.52
|
Các
hợp chất vô cơ hoặc hữu cơ của thủy ngân, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học,
trừ hỗn hống.
|
|
|
|
|
2852.10
|
- Được xác định
về mặt hóa học:
|
|
|
|
|
2852.10.10
|
- - Thủy ngân
sulphat
|
1
|
1
|
0.5
|
|
2852.10.20
|
- - Các hợp chất của
thủy ngân được dùng như chất phát quang
|
0
|
0
|
0
|
|
2852.10.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
2S52.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
2852.90.10
|
- - Thủy ngân
tanat, chưa xác định về mặt hóa học
|
0
|
0
|
0
|
|
2852.90.90
|
- -
Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
2853.00.00
|
Các
hợp chất vô cơ khác (kể cả nước cất hoặc nước khử độ dẫn
và các loại nước tinh khiết tương tự); không khí hóa lỏng (đã hoặc chưa loại
bỏ khí hiếm); không khí nén; hỗn hống, trừ hỗn hống
của kim loại quý.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương
29 - Hóa chất hữu cơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29.01
|
Hydrocarbon
mạch hở.
|
|
|
|
|
2901.10.00
|
-
No
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Chưa no:
|
|
|
|
|
2901.21.00
|
- - Etylen
|
0
|
0
|
0
|
|
2901.22.00
|
- - Propen
(propylen)
|
0
|
0
|
0
|
|
2901.23.00
|
- - Buten (butylen)
và các đồng phân của nó
|
0
|
0
|
0
|
|
2901.24.00
|
- - 1,3 - butadien
và isopren
|
0
|
0
|
0
|
|
2901.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
2901.29.10
|
- - - Axetylen
|
0
|
0
|
0
|
|
2901.29.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
29.02
|
Hydrocarbon
mạch vòng.
|
|
|
|
|
|
- Xyclan, xyclen và
xycloterpen:
|
|
|
|
|
2902.11.00
|
- - Xyclohexan
|
0
|
0
|
0
|
|
2902.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
2902.20.00
|
- Benzen
|
0
|
0
|
0
|
|
2902.30.00
|
- Toluen
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Xylen:
|
|
|
|
|
2902.41.00
|
- - o
-Xylen
|
0
|
0
|
0
|
|
2902.42.00
|
- - m -Xylen
|
0
|
0
|
0
|
|
2902.43.00
|
- - p -Xylen
|
0
|
0
|
0
|
|
2902.44.00
|
- - Hỗn
hợp các đồng phân của xylen
|
0
|
0
|
0
|
|
2902.50.00
|
- Styren
|
0
|
0
|
0
|
|
2902.60.00
|
- Etylbenzen
|
0
|
0
|
0
|
|
2902.70.00
|
- Cumen
|
0
|
0
|
0
|
|
2902.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
2902.90.10
|
- - Dodecylbenzen
|
0
|
0
|
0
|
|
2902.90.20
|
- - Các loại
alkylbenzen khác
|
0
|
0
|
0
|
|
2902.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
29.03
|
Dẫn
xuất halogen hóa của hydrocarbon.
|
|
|
|
|
|
- Dẫn
xuất clo hóa của hydrocarbon mạch hở, no:
|
|
|
|
|
2903.11
|
- - Clorometan
(clorua metyl) và cloroetan (clorua etyl):
|
|
|
|
|
2903.11.10
|
- - - Clorua
metyl
|
1
|
1
|
0.5
|
|
2903.11.90
|
- - - Loại
khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
2903.12.00
|
- - Diclorometan
(metylen clorua)
|
0
|
0
|
0
|
|
2903.13.00
|
- - Cloroform (triclorometan)
|
0
|
0
|
0
|
|
2903.14.00
|
- - Carbon
tetraclorua
|
1
|
1
|
0.5
|
|
2903.15.00
|
- - Etylen diclorua
(ISO) (1,2- dicloroetan)
|
1
|
1
|
0.5
|
|
2903.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
2903.19.10
|
- - - 1,2
- Dicloropropan (propylen diclorua) và diclorobutan
|
1
|
1
|
0.5
|
|
2903.19.20
|
- - - 1,1,1-TricIoroetan
(metyl cloroform)
|
1
|
1
|
0.5
|
|
2903.19.90
|
- - - Loại
khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
- Dẫn
xuất clo hóa của hydrocarbon mạch hở, chưa no:
|
|
|
|
|
2903.21.00
|
- - Vinyl clorua
(cloroetylen)
|
0
|
0
|
0
|
|
2903.22.00
|
- - Tricloroetylen
|
1
|
1
|
0.5
|
|
2903.23.00
|
- -
Tetracloroetylen (percloroetylen)
|
1
|
1
|
0.5
|
|
2903.29.00
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
- Dẫn
xuất flo hóa, brom hóa hoặc iot hóa của hydrocarbon mạch hở:
|
|
|
|
|
2903.31.00
|
- - Etylen dibromua
(ISO) (1,2- dibromoetan)
|
1
|
1
|
0.5
|
|
2903.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
2903.39.10
|
- - - Metyl
bromua
|
0
|
0
|
0
|
|
2903.39.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Dẫn
xuất halogen hóa của hydrocarbon mạch hở chứa
hai hoặc nhiều halogen khác nhau:
|
|
|
|
|
2903.71.00
|
- -
Clorodiflorometan
|
1
|
1
|
0.5
|
|
2903.72.00
|
- - Các hợp chất
diclorotrifloroetan
|
1
|
1
|
0.5
|
|
2903.73.00
|
- - Các hợp chất
diclorofloroetan
|
1
|
1
|
0.5
|
|
2903.74.00
|
- - Các hợp chất
clorodifloroetan
|
1
|
1
|
0.5
|
|
2903.75.00
|
- - Các hợp chất
dicloropentafloropropan
|
1
|
1
|
0.5
|
|
2903.76.00
|
- - Bromoclorodiflorometan,
bromotriflorometan và các hợp chất
dibromotetrafloroetan
|
1
|
1
|
0.5
|
|
2903.77.00
|
- - Loại khác,
perhalogen hóa chỉ với flo và clo
|
1
|
1
|
0.5
|
|
2903.78.00
|
- - Các dẫn xuất
perhalogen hóa khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
2903.79.00
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
- Dẫn
xuất halogen hóa của hydrocarbon cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic:
|
|
|
|
|
2903.81.00
|
- -
1,2,3,4,5,6-HexaclorocycIohexan (HCH (ISO)), kể cả
lindane (ISO, INN)
|
1
|
1
|
0.5
|
|
2903.82.00
|
- - Aldrin (ISO),
chlordane (ISO) và heptachlor (ISO)
|
1
|
1
|
0.5
|
|
2903.89.00
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
- Dẫn
xuất halogen hóa của hydrocarbon thơm:
|
|
|
|
|
2903.91.00
|
- - Clorobenzen,
o -diclorobenzen và p
diclorobenzen
|
4
|
1
|
0.5
|
|
2903.92.00
|
- -
Hexaclorobenzen (ISO) và DDT (ISO) clofenotane (INN), 1,1,1 -tricloro-2,2-bis
(p clorophenyl) etan)
|
1
|
1
|
0.5
|
|
2903.99.00
|
- -
Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
29.04
|
Dẫn
xuất sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của hydrocarbon, đã hoặc chưa
halogen hóa.
|
|
|
|
|
2904.10.00
|
- Dẫn
xuất chỉ chứa các nhóm sulpho, muối và các etyl este của chúng
|
1
|
0.5
|
0
|
|
2904.20
|
- Dẫn xuất chỉ chứa
các nhóm nitro hoặc các nhóm nitroso:
|
|
|
|
|
2904.20.10
|
- - Trinitrotoluen
|
1
|
0.5
|
0
|
|
2904.20.90
|
- - Loại khác
|
1
|
0.5
|
0
|
|
2904.90.00
|
- Loại khác
|
1
|
0.5
|
0
|
|
29.05
|
Rượu
mạch hở và các dẫn xuất halogen
hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa
của chúng.
|
|
|
|
|
|
- Rượu no đơn chức
(monohydric):
|
|
|
|
|
2905.11.00
|
- - Metanol
(rượu metylic)
|
0
|
0
|
0
|
|
2905.12.00
|
- - Propan-1-ol
(rượu propylic) và propan-2-ol (rượu isopropylic)
|
0
|
0
|
0
|
|
2905.13.00
|
- - Butan-1-ol
(rượu n -butylic)
|
0
|
0
|
0
|
|
2905.14.00
|
- - Butanol khác
|
0
|
0
|
0
|
|
2905.16.00
|
- - Octanol (rượu
octylic) và đồng phân của nó
|
0
|
0
|
0
|
|
2905.17.00
|
- - Dodecan-1-ol
(rượu laurylic), hexadecan-1-ol
(rượu xetylic) và octadecan-1-ol
(rượu stearylic)
|
0
|
0
|
0
|
|
2905.19.00
|
- -
Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Rượu đơn
chức chưa no:
|
|
|
|
|
2905.22.00
|
- - Rượu tecpen mạch
hở
|
0
|
0
|
0
|
|
2905.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Rượu hai chức:
|
|
|
|
|
2905.31.00
|
- - Etylen glycol
(ethanediol)
|
0
|
0
|
0
|
|
2905.32.00
|
- - Propylen glycol
(propan-1,2-diol)
|
0
|
0
|
0
|
|
2905.39.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Rượu đa chức
khác:
|
|
|
|
|
2905.41.00
|
- -
2-Etyl-2-(hydroxymetyl)propan-1,3-diol
(trimetylolpropan)
|
0
|
0
|
0
|
|
2905.42.00
|
- - Pentaerythritol
|
0
|
0
|
0
|
|
2905.43.00
|
- - Mannitol
|
0
|
0
|
0
|
|
2905.44.00
|
- - D-glucitol
(sorbitol)
|
0
|
0
|
0
|
|
2905.45.00
|
- - Glyxerin
|
0
|
0
|
0
|
|
2905.49.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Dẫn
xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc
nitroso hóa của rượu mạch hở:
|
|
|
|
|
2905.51.00
|
- - Ethchlorvynol
(INN)
|
0
|
0
|
0
|
|
2905.59.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
29.06
|
Rượu
mạch vòng và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa, hoặc nitroso
hóa của chúng.
|
|
|
|
|
|
- Cyclanic,
cyclenic hay cycloterpenic:
|
|
|
|
|
2906.11.00
|
- - Menthol
|
0
|
0
|
0
|
|
2906.12.00
|
- - Cyclohexanol,
methylcyclohexanol và dimethyl cyclohexanol
|
0
|
0
|
0
|
|
2906.13.00
|
- - Sterol và
inositol
|
0
|
0
|
0
|
|
2906.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Loại thơm:
|
|
|
|
|
2906.21.00
|
- - Rượu benzyl
|
0
|
0
|
0
|
|
2906.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
29.07
|
Phenol;
rượu-phenol.
|
|
|
|
|
|
- Monophenol:
|
|
|
|
|
2907.11.00
|
- - Phenol
(hydroxybenzen) và muối của nó
|
0
|
0
|
0
|
|
2907.12.00
|
- - Cresol và muối
của chúng
|
0
|
0
|
0
|
|
2907.13.00
|
- - Octylphenol, nonylphenol
và các chất đồng phân của chúng; muối của chúng
|
0
|
0
|
0
|
|
2907.15.00
|
- - Naphthol
và muối của chúng
|
0
|
0
|
0
|
|
2907.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Polyphenol; rượu-phenol:
|
|
|
|
|
2907.21.00
|
- - Resorcinol
và muối của nó
|
0
|
0
|
0
|
|
2907.22.00
|
- - Hydroquinon
(quinol) và muối của nó
|
0
|
0
|
0
|
|
2907.23.00
|
- -
4,4’-Isopropylidenediphenol
(bisphenol A, diphenylolpropan) và muối của nó
|
0
|
0
|
0
|
|
2907.29
|
- -
Loại khác:
|
|
|
|
|
2907.29.10
|
- - - Rượu-
phenol
|
0
|
0
|
0
|
|
2907.29.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
29.08
|
Dẫn
xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso
hóa của phenol hoặc của rượu- phenol.
|
|
|
|
|
|
- Dẫn xuất chỉ chứa
halogen và muối của chúng:
|
|
|
|
|
2908.11.00
|
- -
Pentachlorophenol (ISO)
|
0
|
0
|
0
|
|
2908.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
2908.91.00
|
- - Dinoseb (ISO)
và muối của nó
|
0
|
0
|
0
|
|
2908.92.00
|
- - 4,6-Dinitro-o
-cresol (DNOC (ISO)) và muối của nó
|
0
|
0
|
0
|
|
2908.99.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
29.09
|
Ete,
rượu-ete, phenol-ete, phenol-rượu-ete,
peroxit rượu, peroxit ete, peroxit
xeton (đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học), và các dẫn xuất halogen hóa,
sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên.
|
|
|
|
|
|
- Ete
mạch hở và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat
hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng:
|
|
|
|
|
2909.11.00
|
- Dietyl
ete
|
0
|
0
|
0
|
|
2909.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
2909.20.00
|
- Ete cyclanic,
cyclenic hoặc cycloterpenic và
các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa
hoặc nitroso hóa của chúng
|
0
|
0
|
0
|
|
2909.30.00
|
- Ete thơm và các dẫn
xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa
của chúng
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Rượu ete và các dẫn
xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa
của chúng:
|
|
|
|
|
2909.41.00
|
- - 2,2’-Oxydietanol
(dietylen glycol, digol)
|
0
|
0
|
0
|
|
2909.43.00
|
- - Ete monobutyl của
etylen glycol hoặc của dietylen glycol
|
0
|
0
|
0
|
|
2909.44.00
|
- - Ete monoalkyl
khác của etylen glycol hoặc của dietylen glycol
|
0
|
0
|
0
|
|
2909.49.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
2909.50.00
|
- Phenol-ete,
phenol-rượu-ete và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc
nitroso hóa của chúng
|
0
|
0
|
0
|
|
2909.60.00
|
- Peroxit rượu,
peroxit ete, peroxit xeton và các dẫn xuất halogen hóa,
sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
29.10
|
Epoxit,
rượu epoxy, phenol epoxy và ete epoxy, có
một vòng ba cạnh và các dẫn
xuất đã halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng.
|
|
|
|
|
2910.10.00
|
- Oxiran (etylen
oxit)
|
0
|
0
|
0
|
|
2910.20.00
|
- Metyloxiran
(propylen oxit)
|
0
|
0
|
0
|
|
2910.30.00
|
- 1- Cloro- 2,3
epoxypropan (epiclorohydrin)
|
0
|
0
|
0
|
|
2910.40.00
|
- Dieldrin (ISO,
INN)
|
0
|
0
|
0
|
|
2910.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
2911.00.00
|
Axetal
và hemiaxetal, có hoặc không có chức oxy khác, và các dẫn xuất halogen hóa,
sulphonat hóa, nitro hóa hoặc
nitroso hóa của chúng.
|
0
|
0
|
0
|
|
29.12
|
Aldehyt,
có hoặc không có chức oxy khác; polyme mạch
vòng của aldehyt; paraformaldehyt.
|
|
|
|
|
|
- Aldehyt mạch hở
không có chức oxy khác:
|
|
|
|
|
2912.11
|
- - Metanal
(formaldehyt):
|
|
|
|
|
2912.11.10
|
- - - Formalin
|
1
|
0.5
|
0
|
|
2912.11.90
|
- - - Loại
khác
|
1
|
0.5
|
0
|
|
2912.12.00
|
- - Etanal
(axetaldehyt)
|
0
|
0
|
0
|
|
2912.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
2912.19.10
|
- - - Butanal
|
0
|
0
|
0
|
|
2912.19.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Aldehyt mạch vòng
không có chức oxy khác:
|
|
|
|
|
2912.21.00
|
- - Benzaldehyt
|
0
|
0
|
0
|
|
2912.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Aldehyt - rượu,
ete - aldehyt, phenol - aldehyt và aldehyt
có chức oxy khác:
|
|
|
|
|
2912.41.00
|
- - Vanillin (4-
hydroxy- 3- methoxybenzaldehyt)
|
0
|
0
|
0
|
|
2912.42.00
|
- - Ethylvanillin
(3-ethoxy-4-hydroxybenzaldehyt)
|
0
|
0
|
0
|
|
2912.49.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
2912.50.00
|
- Polyme mạch vòng
của aldehyt
|
0
|
0
|
0
|
|
2912.60.00
|
- Paraformaldehyt
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
2913.00.00
|
Dẫn
xuất halogen hóa, sulphonat hóa,
nitro hóa, hoặc nitroso hóa của các sản phẩm thuộc nhóm 29.12.
|
0
|
0
|
0
|
|
29.14
|
Xeton
và quinon, có hoặc không có chức oxy khác, và các dẫn
xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa
hoặc nitroso hóa của chúng.
|
|
|
|
|
|
- Xeton mạch hở
không có chức oxy khác:
|
|
|
|
|
2914.11.00
|
- - Axeton
|
0
|
0
|
0
|
|
2914.12.00
|
- - Butanone (metyl
etyl xeton)
|
0
|
0
|
0
|
|
2914.13.00
|
- -4-
Metylpentan-2-one (metyl isobutyl xeton)
|
0
|
0
|
0
|
|
2914.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Xeton cyclanic,
xeton cyclenic hoặc xeton cycloterpenic không có chức oxy khác:
|
|
|
|
|
2914.22.00
|
- - Cyclohexanon và
metylcyclohexanon
|
0
|
0
|
0
|
|
2914.23.00
|
- - Ionon và
metylionon
|
0
|
0
|
0
|
|
2914.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
2914.29.10
|
- - - Long
não
|
0
|
0
|
0
|
|
2914.29.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Xeton thơm không
có chức oxy khác:
|
|
|
|
|
2914.31.00
|
- - Phenylaxeton
(phenylpropan -2- one)
|
0
|
0
|
0
|
|
2914.39.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
2914.40.00
|
- Rượu-xeton và aldehyt-xeton
|
0
|
0
|
0
|
|
2914.50.00
|
- Phenol-xeton và
xeton có chức oxy khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Quinon:
|
|
|
|
|
2914.61.00
|
- - Anthraquinon
|
0
|
0
|
0
|
|
2914.69.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
2914.70.00
|
- Dẫn xuất halogen
hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc
nitroso hóa
|
0
|
0
|
0
|
|
29.15
|
Axit
carboxylic đơn chức no mạch hở và các
anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxít
của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso
hóa của các chất trên.
|
|
|
|
|
|
-
Axit fomic, muối và este của nó:
|
|
|
|
|
2915.11.00
|
- Axit fomic
|
0
|
0
|
0
|
|
2915.12.00
|
- - Muối của axit
fomic
|
0
|
0
|
0
|
|
2915.13.00
|
- - Este của axit
fomic
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Axit axetic và muối
của nó; anhydrit axetic:
|
|
|
|
|
2915.21.00
|
- - Axit axetic
|
0
|
0
|
0
|
|
2915.24.00
|
- - Anhydrit
axetic
|
0
|
0
|
0
|
|
2915.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
2915.29.10
|
- - - Natri
axetat; coban axetat
|
0
|
0
|
0
|
|
2915.29.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Este của axit
axetic:
|
|
|
|
|
2915.31.00
|
- - Etyl axetat
|
0
|
0
|
0
|
|
2915.32.00
|
- - Vinyl axetat
|
0
|
0
|
0
|
|
2915.33.00
|
- - n -Butyl
axetat
|
0
|
0
|
0
|
|
2915.36.00
|
- - Dinoseb(ISO)
axetat
|
0
|
0
|
0
|
|
2915.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
2915.39.10
|
- - - Isobutyl
axetat
|
0
|
0
|
0
|
|
2915.39.20
|
- - - 2
- Ethoxyetyl axetat
|
0
|
0
|
0
|
|
2915.39.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
2915.40.00
|
- Axit mono, di-
hoặc tricloroaxetic, muối và este của chúng
|
0
|
0
|
0
|
|
2915.50.00
|
- Axit propionic,
muối và este của chúng
|
0
|
0
|
0
|
|
2915.60.00
|
-
Axit butanoic, axit pentanoic, muối và este của chúng
|
0
|
0
|
0
|
|
2915.70
|
- Axit palmitic,
axit stearic, muối và este của chúng:
|
|
|
|
|
2915.70.10
|
- - Axit palmitic,
muối và este của nó
|
0
|
0
|
0
|
|
2915.70.20
|
- - Axit stearic
|
0
|
0
|
0
|
|
2915.70.30
|
- - Muối và este của
axit stearic
|
0
|
0
|
0
|
|
2915.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
2915.90.10
|
- - Clorua axetyl
|
0
|
0
|
0
|
|
2915.90.20
|
- - Axit lauric,
axit myristic, muối và este của chúng
|
0
|
0
|
0
|
|
2915.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
29.16
|
Axit
carboxylic đơn chức mạch hở
chưa no, axit carboxylic đơn chức mạch vòng, các anhydrit, halogenua,
peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa,
sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng.
|
|
|
|
|
|
- Axit carboxylic
đơn chức mạch hở chưa no, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của
chúng và các dẫn xuất của các chất trên:
|
|
|
|
|
2916.11.00
|
- - Axit acrylic và
muối của nó
|
0
|
0
|
0
|
|
2916.12.00
|
- -
Este của axit acrylic
|
0
|
0
|
0
|
|
2916.13.00
|
- - Axit metacrylic
và muối của nó
|
0
|
0
|
0
|
|
2916.14
|
- - Este của axit
metacrylic:
|
|
|
|
|
2916.14.10
|
- - - Metyl
metacrylat
|
0
|
0
|
0
|
|
2916.14.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
2916.15.00
|
- - Axit oleic,
axit linoleic hoặc axit linolenic, muối và este của nó
|
0
|
0
|
0
|
|
2916.16.00
|
- - Binapacryl
(ISO)
|
0
|
0
|
0
|
|
2916.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
2916.20.00
|
- Axit carboxylic
đơn chức của cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các anhydrit, halogenua,
peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Axit carboxylic
thơm đơn chức, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của
chúng và các dẫn xuất của các chất trên:
|
|
|
|
|
2916.31.00
|
- - Axit benzoic,
muối và este của nó
|
0
|
0
|
0
|
|
2916.32.00
|
- - Peroxit benzoyl
và clorua benzoyl
|
0
|
0
|
0
|
|
2916.34.00
|
- - Axit
phenylaxetic và muối của nó
|
0
|
0
|
0
|
|
2916.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
2916.39.10
|
- - - Axit axetic
2,4- Diclorophenyl và muối và este của chúng
|
0
|
0
|
0
|
|
2916.39.20
|
- - - Este
của axit phenylaxetic
|
0
|
0
|
0
|
|
2916.39.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
29.17
|
Axit
carboxylic đa chức, các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng;
các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các
chất trên.
|
|
|
|
|
|
- Axit carboxylic
đa chức mạch hở, các anhydrit,
halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên:
|
|
|
|
|
2917.11.00
|
- - Axit oxalic, muối
và este của nó
|
0
|
0
|
0
|
|
2917.12
|
- - Axit adipic, muối
và este của nó:
|
|
|
|
|
2917.12.10
|
- - - Dioctyl
adipat
|
1
|
1
|
0.5
|
|
2917.12.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
2917.13.00
|
- - Axit azelaic,
axit sebacic, muối và este của chúng
|
0
|
0
|
0
|
|
2917.14.00
|
- - Anhydrit maleic
|
0
|
0
|
0
|
|
2917.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
2917.20.00
|
- Axit carboxylic
đa chức của cyclanic, cyclenic
hoặc cycloterpenic, các anhyđrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và
các dẫn xuất của các chất trên
|
0
|
0
|
0
|
|
|
-
Axit carboxylic thơm đa chức, các anhydrit, halogenua,
peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất
của các chất trên:
|
|
|
|
|
2917.32.00
|
- -
Dioctyl orthophthalat
|
4
|
3
|
1
|
|
2917.33.00
|
- -
Dinonyl hoặc didecyl orthophthalat
|
3
|
2
|
1
|
|
2917.34
|
- -
Các este khác của axit orthophthalic:
|
|
|
|
|
2917.34.10
|
- - Dibutyl
orthophthalat
|
3
|
2
|
1
|
|
2917.34.90
|
- - - Loại
khác
|
4,5
|
4,5
|
4,5
|
|
2917.35.00
|
- - Phthalic
anhydrit
|
0
|
0
|
0
|
|
2917.36.00
|
- - Axit
terephthalic và muối của nó
|
0
|
0
|
0
|
|
2917.37.00
|
- - Dimetyl
terephthalat
|
0
|
0
|
0
|
|
2917.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
2917.39.10
|
- - - Trioctyltrimellitate
|
1
|
1
|
0.5
|
|
2917.39.20
|
- - - Các
hợp chất phthalic khác của loại được sử dụng như là chất hóa dẻo
và este của anhydrit phthalic
|
0
|
0
|
0
|
|
2917.39.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
29.18
|
Axit
carboxylic có thêm chức oxy và các anhydrit,
halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa,
sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên.
|
|
|
|
|
|
- Axit carboxylic
có chức rượu nhưng không có chức oxy khác, các anhydrit, halogenua, peroxit,
peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên:
|
|
|
|
|
2918.11.00
|
- - Axit
lactic, muối và este của nó
|
0
|
0
|
0
|
|
2918.12.00
|
- - Axit tartric
|
0
|
0
|
0
|
|
2918.13.00
|
- - Muối và este của
axit tartric
|
0
|
0
|
0
|
|
2918.14.00
|
- - Axit citric
|
1
|
1
|
0.5
|
|
2918.15
|
- - Muối và este của
axit citric:
|
|
|
|
|
2918.15.10
|
- - - Canxi
citrat
|
1
|
1
|
0.5
|
|
2918.15.90
|
- - - Loại
khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
2918.16.00
|
- - Axit gluconic,
muối và este của nó
|
0
|
0
|
0
|
|
2918.18.00
|
- - Clorobenzilat
(ISO)
|
0
|
0
|
0
|
|
2918.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Axit carboxylic
có chức phenol nhưng không có chức oxy khác, các anhydrit, halogenua,
peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên:
|
|
|
|
|
2918.21.00
|
- - Axit salicylic
và muối của nó
|
0
|
0
|
0
|
|
2918.22.00
|
- - Axit o
-axetylsalicylic, muối và este của nó
|
0
|
0
|
0
|
|
2918.23.00
|
- - Este khác của
axit salicylic và muối của nó
|
0
|
0
|
0
|
|
2918.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
2918.29.10
|
- - - Este
sulphonic alkyl của phenol
|
0
|
0
|
0
|
|
2918.29.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
2918.30.00
|
- Axit carboxylic
có chức aldehyt hoặc chức xeton nhưng không có
chức oxy khác, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các
dẫn xuất của các chất trên
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
2918.91.00
|
- - 2,4,5-T (ISO)
(axit 2,4,5-triclorophenoxyaxetic),
muối và este của nó
|
0
|
0
|
0
|
|
2918.99.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
29.19
|
Este
phosphoric và muối của chúng, kể cả lacto phosphat; các dẫn xuất đã halogen
hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng.
|
|
|
|
|
2919.10.00
|
- Tris
(2,3-dibromopropyl) phosphat
|
1
|
0.5
|
0
|
|
2919.90.00
|
- Loại khác
|
1
|
0.5
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
29.20
|
Este
của axit vô cơ khác của các phi
kim loại (trừ este của hydro halogenua)
và muối của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso
hóa của các chất trên.
|
|
|
|
|
|
- Este thiophosphoric
(phosphorothioates) và muối của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat
hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng:
|
|
|
|
|
2920.11.00
|
- - Parathion (ISO)
và parathion -metyl (ISO) (metyl- parathion)
|
0
|
0
|
0
|
|
2920.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
2920.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
2920.90.10
|
- - Dimetyl sulphat
|
0
|
0
|
0
|
|
2920.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
29.21
|
Hợp
chất chức amin.
|
|
|
|
|
|
- Amin đơn chức mạch
hở và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
|
|
|
2921.11.00
|
- - Metylamin, di-
hoặc trimetylamin và muối của chúng
|
0
|
0
|
0
|
|
2921.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Amin đa chức mạch
hở và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
|
|
|
2921.21.00
|
- - Etylendiamin và
muối của nó
|
0
|
0
|
0
|
|
2921.22.00
|
- -
Hexametylendiamin và muối của nó
|
0
|
0
|
0
|
|
2921.29.00
|
- -
Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
2921.30.00
|
- Amin đơn hoặc đa
chức của cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, và các dẫn xuất
của chúng; muối của chúng
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Amin thơm đơn chức
và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
|
|
|
2921.41.00
|
- -
Anilin và muối của nó
|
0
|
0
|
0
|
|
2921.42.00
|
- - Các dẫn xuất
anilin và muối của chúng
|
0
|
0
|
0
|
|
2921.43.00
|
- - Toluidin và các
dẫn xuất của chúng; muối của chúng
|
0
|
0
|
0
|
|
2921.44.00
|
- -
Diphenylamin và các dẫn xuất của chúng; muối của
chúng
|
0
|
0
|
0
|
|
2921.45.00
|
- - 1- Naphthylamin
(alpha-naphthylamin), 2- naphthylamin (beta-naphthylamin)
và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng
|
0
|
0
|
0
|
|
2921.46.00
|
- - Amfetamine
(INN), benzfetamine (INN), dexamfetamine (INN), etilamfetamine (INN),
fencamfamin (INN), lefetamine (INN), levamfetamine (INN),
mefenorex (INN) và phentermine (INN); muối của chúng
|
0
|
0
|
0
|
|
2921.49.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Amin thơm đa chức
và các chất dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
|
|
|
2921.51.00
|
- - o-,
m-, p-
Phenylenediamine, diaminotoluenes và các dẫn xuất của
chúng; muối của chúng
|
0
|
0
|
0
|
|
2921.59.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
29.22
|
Hợp
chất amino chức oxy.
|
|
|
|
|
|
- Rượu - amino, trừ
loại chứa 2 chức oxy trở lên, ete và este của chúng; muối của chúng:
|
|
|
|
|
2922.11.00
|
- - Monoetanolamin
và muối của chúng
|
1
|
0.5
|
0
|
|
2922.12.00
|
- - Dietanolamin và
muối của chúng
|
1
|
0.5
|
0
|
|
2922.13.00
|
- - Trietanolamin
và muối của chúng
|
1
|
0.5
|
0
|
|
2922.14.00
|
- -
Dextropropoxyphene (INN) và muối của chúng
|
0
|
0
|
0
|
|
2922.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
2922.19.10
|
- - - Ethambutol
và muối của nó, este và các
dẫn xuất
khác dùng để sản xuất chế phẩm chống lao
|
1
|
0.5
|
0
|
|
2922.19.20
|
- - - Rượu
n-butyl D-2-Amino (D-2-Amino-n-Butyl- alcohol) -
|
1
|
0.5
|
0
|
|
2922.19.90
|
- - - Loại
khác
|
1
|
0.5
|
0
|
|
|
- Amino-naphthol và
amino-phenol khác, trừ loại chứa hai chức oxy trở lên, ete và este của chúng;
muối của chúng:
|
|
|
|
|
2922.21.00
|
- - Axit
aminohydroxynaphthalensulphonic và muối của chúng
|
1
|
0.5
|
0
|
|
2922.29.00
|
- - Loại khác
|
1
|
0.5
|
0
|
|
|
- Amino - aldehyt,
amino-xeton và amino-quinon, trừ loại chứa hai chức oxy trở lên; muối của
chúng:
|
|
|
|
|
2922.31.00
|
- - Amfepramone
(INN), methadone (INN) và normethadone (INN); muối của chúng
|
1
|
0.5
|
0
|
|
2922.39.00
|
- - Loại khác
|
1
|
0.5
|
0
|
|
|
- Axit - amino, trừ
loại chứa 2 chức oxy trở lên, và este của chúng; muối của chúng:
|
|
|
|
|
2922.41.00
|
- - Lysin và este của
nó; muối của chúng
|
3
|
2
|
1
|
|
2922.42
|
- - Axit glutamic
và muối của chúng:
|
|
|
|
|
2922.42.10
|
- - - Axit
glutamic
|
3
|
2
|
1
|
|
2922.42.20
|
- - - Muối
natri của axit glutamic (MSG)
|
11
|
7
|
4
|
|
2922.42.90
|
- - - Muối
khác
|
11
|
7
|
4
|
|
2922.43.00
|
- - Axit
anthranilic và muối của nó
|
1
|
0.5
|
0
|
|
2922.44.00
|
- - Tilidine
(INN) và muối của nó
|
1
|
0.5
|
0
|
|
2922.49
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
2922.49.10
|
- - - Axit
mefenamic và muối của chúng
|
0
|
0
|
0
|
|
2922.49.90
|
- - - Loại
khác
|
1
|
0.5
|
0
|
|
2922.50
|
- Phenol-rượu-amino,
phenol-axit-amino và các hợp chất amino khác có chức oxy:
|
|
|
|
|
2922.50.10
|
- - p-Aminosalicylic
axit và muối, este và các dẫn xuất khác của chúng
|
0
|
0
|
0
|
|
2922.50.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
29.23
|
Muối
và hydroxit amoni bậc 4; lecithin và phosphoaminolipid
khác, đã hoặc chưa xác định về mặt
hóa học.
|
|
|
|
|
2923.10.00
|
- Cholin và muối của
nó
|
0
|
0
|
0
|
|
2923.20
|
- Lecithin và các
phosphoaminolipid khác:
|
|
|
|
|
2923.20.10
|
- - Lecithin, đã hoặc
chưa xác định về mặt hóa học
|
1
|
0.5
|
0
|
|
2923.20.90
|
- -
Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
2923.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
29.24
|
Hợp
chất chức carboxyamit; hợp chất chức amit của axit
carbonic.
|
|
|
|
|
|
- Amit mạch hở
(kể cả carbamates mạch hở) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
|
|
|
2924.11.00
|
- - Meprobamate
(INN)
|
0
|
0
|
0
|
|
2924.12.00
|
- - Floroaxetamit
(ISO), monocrotophos (ISO) và
phosphamidon (ISO)
|
0
|
0
|
0
|
|
2924.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Amit mạch vòng (kể
cả carbamat mạch vòng) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
|
|
|
2924.21
|
- - Ureines
và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
|
|
|
2924.21.10
|
- - - 4-
Ethoxyphenylurea (dulcin)
|
0
|
0
|
0
|
|
2924.21.20
|
- - - Diuron và
monuron
|
0
|
0
|
0
|
|
2924.21.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
2924.23.00
|
- - Axit
2-acetamidobenzoic (axit N- acetylanthranilic)
và muối của chúng
|
1
|
0.5
|
0
|
|
2924.24.00
|
- -
Ethinamate (INN)
|
0
|
0
|
0
|
|
2924.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
2924.29.10
|
- - - Aspartam
|
10
|
9
|
7.5
|
|
2924.29.20
|
- - -
Butylphenylmetyl carbamat; metyl isopropyl phenyl carbamat
|
1
|
0.5
|
0
|
|
2924.29.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
29.25
|
Hợp
chất chức carboxyimit (kể cả sacarin và muối
của nó) và các hợp chất
chức imin.
|
|
|
|
|
|
- Imit
và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
|
|
|
2925.11.00
|
- - Sacarin và muối
của nó
|
3
|
2
|
1
|
|
2925.12.00
|
- - Glutethimide
(INN)
|
0
|
0
|
0
|
|
2925.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Imin và các dẫn
xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
|
|
|
2925.21.00
|
- - Clodimeform
(ISO)
|
0
|
0
|
0
|
|
2925.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
29.26
|
Hợp
chất chức nitril.
|
|
|
|
|
2926.10.00
|
- Acrylonitril
|
0
|
0
|
0
|
|
2926.20.00
|
- 1 -cyanoguanidin
(dicyandiamit)
|
0
|
0
|
0
|
|
2926.30.00
|
- Fenproporex (INN)
và muối của nó; methadone (INN) intermediate (4-cyano-2-dimethylamino-4,
4- diphenylbutane)
|
0
|
0
|
0
|
|
2926.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
29.27
|
Hợp
chất diazo-, azo- hoặc azoxy.
|
|
|
|
|
2927.00.10
|
- Azodicarbonamit
|
0
|
0
|
0
|
|
2927.00.90
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
29.28
|
Dẫn
xuất hữu cơ của hydrazin
hoặc của hydroxylamin.
|
|
|
|
|
2928.00.10
|
- Linuron
|
0
|
0
|
0
|
|
2928.00.90
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
29.29
|
Hợp
chất chức nitơ khác.
|
|
|
|
|
2929.10
|
- Isoxyanat:
|
|
|
|
|
2929.10.10
|
- - Diphenylmetan
diisoxyanat (MDI)
|
0
|
0
|
0
|
|
2929.10.20
|
- - Toluen
diisoxyanat
|
0
|
0
|
0
|
|
2929.10.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
2929.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
2929.90.10
|
- - Natri xyclamat
|
3
|
2
|
1
|
|
2929.90.20
|
- - Xyclamat khác
|
3
|
2
|
1
|
|
2929.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
29.30
|
Hợp
chất lưu huỳnh-hữu cơ.
|
|
|
|
|
2930.20.00
|
- Thiocarbamat và
dithiocarbamat
|
0
|
0
|
0
|
|
2930.30.00
|
- Thiuram mono-,
di- hoặc tetrasulphua
|
0
|
0
|
0
|
|
2930.40.00
|
- Methionin
|
0
|
0
|
0
|
|
2930.50.00
|
-
Captafol (ISO) và methamidophos
(ISO)
|
0
|
0
|
0
|
|
2930.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
2930.90.10
|
- - Dithiocarbonat
|
0
|
0
|
0
|
|
2930.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
29.31
|
Hợp
chất vô cơ - hữu cơ khác.
|
|
|
|
|
2931.10
|
- Chì tetrametyl và
chì tetraetyl:
|
|
|
|
|
2931.10.10
|
- - Chì tetrametyl
|
0
|
0
|
0
|
|
2931.10.20
|
- - Chì tetraetyl
|
0
|
0
|
0
|
|
2931.20.00
|
- Hợp chất
tributyltin
|
0
|
0
|
0
|
|
2931.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
2931.90.20
|
- -
N-(phosphonomethyl) glycine và muối của chúng
|
0
|
0
|
0
|
|
2931.90.30
|
- - Ethephone
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - Các hợp chất
arsen- hữu cơ:
|
|
|
|
|
2931.90.41
|
- - - Dạng lỏng
|
0
|
0
|
0
|
|
2931.90.49
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
2931.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
29.32
|
Hợp
chất dị vòng chỉ chứa (các) dị tố oxy.
|
|
|
|
|
|
- Hợp chất có chứa
một vòng furan chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro
hóa) trong cấu trúc:
|
|
|
|
|
2932.11.00
|
- - Tetrahydrofuran
|
0
|
0
|
0
|
|
2932.12.00
|
- - 2-Furaldehyt
(furfuraldehyt)
|
0
|
0
|
0
|
|
2932.13.00
|
- - Rượu furfuryl
và rượu tetrahydrofurfuryl
|
0
|
0
|
0
|
|
2932.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
2932.20.00
|
- Lacton
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
2932.91.00
|
- - Isosafrol
|
0
|
0
|
0
|
|
2932.92.00
|
- - 1-(1,3-benzodioxol-5-yl)
propan-2-one
|
0
|
0
|
0
|
|
2932.93.00
|
- - Piperonal
|
0
|
0
|
0
|
|
2932.94.00
|
- - Safrol
|
0
|
0
|
0
|
|
2932.95.00
|
- -
Tetrahydrocannabinol (tất cả các đồng
phân)
|
0
|
0
|
0
|
|
2932.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
2932.99.10
|
- - - Carbofuran
|
0
|
0
|
0
|
|
2932.99.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
29.33
|
Hợp
chất dị vòng chỉ chứa (các) dị tố ni tơ.
|
|
|
|
|
|
- Hợp chất có chứa
một vòng pyrazol chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu
trúc:
|
|
|
|
|
2933.11
|
- - Phenazon
(antipyrin) và các dẫn xuất của nó:
|
|
|
|
|
2933.11.10
|
- - - Dipyron
(analgin)
|
0
|
0
|
0
|
|
2933.11.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
2933.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Hợp chất có chứa
một vòng imidazol chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cáu
trúc:
|
|
|
|
|
2933.21.00
|
- - Hydantoin và
các dẫn xuất của nó
|
0
|
0
|
0
|
|
2933.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
2933.29.10
|
- - - Cimetidine
|
0
|
0
|
0
|
|
2933.29.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Hợp chất có chứa
một vòng pyridin chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro
hóa) trong cấu trúc:
|
|
|
|
|
2933.31.00
|
- - Piridin và muối
của nó
|
0
|
0
|
0
|
|
2933.32.00
|
- - Piperidin và muối
của nó
|
0
|
0
|
0
|
|
2933.33.00
|
- - Alfentanil
(INN), anileridine (INN), bezitramide (INN), bromazepam (INN), difenoxin
(INN), diphenoxylate (INN), dipipanone (INN), fentanyl (INN), ketobemidone
(INN), methylphenidate (INN), pentazocine (INN), pethidine (INN), pethidine
(INN) chất trung gian A, phencyclidine (INN)
(PCP), phenoperidine (INN), pipradrol (INN), piritramide (INN), propiram
(INN) và trimeperidine (INN); các muối của chúng
|
0
|
0
|
0
|
|
2933.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
2933.39.10
|
- - - Clopheniramin
và isoniazit
|
0
|
0
|
0
|
|
2933.39.30
|
- - - Muối paraquat
|
0
|
0
|
0
|
|
2933.39.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Hợp chất chứa
trong cấu trúc 1 vòng quinolin hoặc hệ vòng
isoquinolin (đã hoặc chưa hydro hóa), chưa ngưng tụ thêm:
|
|
|
|
|
2933.41.00
|
- - Levorphanol
(INN) và muối của nó
|
0
|
0
|
0
|
|
2933.49.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Hợp chất có chứa
1 vòng pyrimidin (đã hoặc chưa hydro hóa) hoặc vòng piperazin trong cấu trúc:
|
|
|
|
|
2933.52.00
|
- - Malonylure
(axit bacbituric) và các muối của nó
|
0
|
0
|
0
|
|
2933.53.00
|
- - Allobarbital
(INN), amobarbital (INN), barbital (INN), butalbital (INN), butobarbital,
cyclobarbital (INN), methylphenobarbital (INN), pentobarbital (INN),
phenobarbital (INN), secbutabarbital (INN), secobarbital (INN)
và vinylbital (INN); các muối của chúng
|
0
|
0
|
0
|
|
2933.54.00
|
- - Các
dẫn xuất khác của malonylurea (axit barbituric); muối của chúng
|
0
|
0
|
0
|
|
2933.55.00
|
- - Loprazolam
(INN), mecloqualone (INN), methaqualone (INK) và zipeprol (INN);
các muối của chúng
|
0
|
0
|
0
|
|
2933.59
|
- -
Loại khác:
|
|
|
|
|
2933.59.10
|
- - - Diazinon
|
0
|
0
|
0
|
|
2933.59.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Hợp chất chứa
vòng triazin chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc:
|
|
|
|
|
2933.61.00
|
- - Melamin
|
0
|
0
|
0
|
|
2933.69.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Lactam:
|
|
|
|
|
2933.71.00
|
- - 6-Hexanelactam
(epsilon-caprolactam)
|
0
|
0
|
0
|
|
2933.72.00
|
- - Clobazam (INN)
và methyprylon (INN)
|
0
|
0
|
0
|
|
2933.79.00
|
- -
Lactam khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
2933.91.00
|
- - Alprazolam
(INN), camazepam (INN), chlordiazepoxide (INN), clonazepam (INN),
clorazepate, delorazepam (INN), diazepam (INN), estazolam (INN), ethyl
loflazepate (INN), fludiazepam (INN), flunitrazepam (INN), flurazepam (INN),
halazepam (INN), lorazepam (INN), lormetazepam (INN), mazindol (INN),
medazepam (INN), midazolam (INN), nimetazepam (INN), nitrazepam (INN),
nordazepam (INN), oxazepam (INN), pinazepam (INN), prazepam (INN),
pyrovalerone (INN), temazepam (INN), tetrazepam (INN) và triazolam (INN); muối
của chúng
|
0
|
0
|
0
|
|
2933.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
2933.99.10
|
- - - Mebendazol hoặc
parbendazol
|
0
|
0
|
0
|
|
2933.99.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
29.34
|
Các
axit nucleic và muối
của chúng; đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; hợp chất dị vòng khác.
|
|
|
|
|
2934.10.00
|
- Hợp chất có chứa
1 vòng thiazol chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc
|
0
|
0
|
0
|
|
2934.20.00
|
- Hợp chất có chứa
trong cấu trúc 1 hệ vòng benzothiazol (đã hoặc
chưa hydro hóa), chưa ngưng tụ thêm
|
0
|
0
|
0
|
|
2934.30.00
|
- Hợp chất có chứa
trong cấu trúc 1 hệ vòng phenothiazin (đã hoặc chưa hydro hóa), chưa ngưng tụ
thêm
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
2934.91.00
|
- - Aminorex (INN),
brotizolam (INN), clotiazepam (INN), cloxazolam (INN), dextromoramide (INN),
haloxazolam (INN), ketazolam (INN), mesocarb (INN), oxazolam (INN), pemoline
(INN), phendimetrazine (INN), phenmetrazine
(INN) và sufentanil (INN); muối của chúng
|
1
|
1
|
0.5
|
|
2934.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
2934.99.10
|
- - - Axit nucleic
và muối của nó
|
3
|
2
|
1
|
|
2934.99.20
|
- - - Sultones;
sultams; diltiazem
|
1
|
1
|
0.5
|
|
2934.99.30
|
- - - Axit
6-Aminopenicillanic
|
0
|
0
|
0
|
|
2934.99.40
|
- - -
3-Azido3-deoxythymidine
|
1
|
0
|
0
|
|
2934.99.50
|
- - - Oxadiazon, với
độ tinh khiết tối thiểu là 94%
|
1
|
0
|
0
|
|
2934.99.90
|
- - - Loại khác
|
1
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
2935.00.00
|
Sulphonamit.
|
0
|
0
|
0
|
|
29.36
|
Tiền
vitamin và vitamin các loại, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp
(kể cả các chất cô đặc
tự nhiên), các dẫn xuất của chúng sử dụng chủ yếu như vitamin, và hỗn hợp của
các chất trên, có hoặc không có bất kỳ
loại dung môi nào.
|
|
|
|
|
|
- Vitamin và các dẫn
xuất của nó, chưa pha trộn:
|
|
|
|
|
2936.21.00
|
- - Vitamin A và
các dẫn xuất của nó
|
0
|
0
|
0
|
|
2936.22.00
|
- - Vitamin B1
và các dẫn xuất của nó
|
0
|
0
|
0
|
|
2936.23.00
|
- - Vitamin B2
và các dẫn xuất của nó
|
0
|
0
|
0
|
|
2936.24.00
|
- - Axit D- hoặc
DL-Pantothenic (vitamin B3 hoặc vitamin B5) và các dẫn
xuất của nó
|
0
|
0
|
0
|
|
2936.25.00
|
- - Vitamin B6
và các dẫn xuất của nó
|
0
|
0
|
0
|
|
2936.26.00
|
- - Vitamin B12
và các dẫn xuất của nó
|
0
|
0
|
0
|
|
2936.27.00
|
- - Vitamin C
và các dẫn xuất của nó
|
0
|
0
|
0
|
|
2936.28.00
|
- - Vitamin E và
các dẫn xuất của nó
|
0
|
0
|
0
|
|
2936.29.00
|
- - Vitamin khác và
các dẫn xuất của nó
|
0
|
0
|
0
|
|
2936.90.00
|
- Loại khác, kể cả
các chất cô đặc tự nhiên
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
29.37
|
Các
hormon, prostaglandins, thromboxanes và leukotrienes, tự nhiên hoặc tái tạo bằng
phương pháp tổng hợp; các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương
tự của chúng, kể cả chuỗi polypeptit cải biến, được sử dụng chủ yếu như
hormon.
|
|
|
|
|
|
- Các hormon
polypeptit, các hormon protein và các hormon glycoprotein, các dẫn xuất và các
chất có cấu trúc tương tự của chúng:
|
|
|
|
|
2937.11.00
|
- - Somatotropin,
các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng
|
0
|
0
|
0
|
|
2937.12.00
|
- - Insulin và muối
của nó
|
0
|
0
|
0
|
|
2937.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Các hormon
steroit, các dẫn xuất và các chất có cấu
trúc tương tự của chúng:
|
|
|
|
|
2937.21.00
|
- - Cortisone,
hydrocortisone, prednisone (dehydrocortisone) và prednisolone
(dehydrohydrocortisone)
|
0
|
0
|
0
|
|
2937.22.00
|
- - Các dẫn xuất
halogen hóa của các hormon corticosteroit (corticosteroidal
hormones)
|
0
|
0
|
0
|
|
2937.23.00
|
- - Oestrogens và
progestogens
|
0
|
0
|
0
|
|
2937.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
2937.50.00
|
- Prostaglandins,
thromboxanes và leukotrienes, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của
chúng
|
0
|
0
|
0
|
|
2937.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
2937.90.10
|
- - Hợp chất amino
chức oxy
|
0
|
0
|
0
|
|
2937.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
29.38
|
Glycosit,
tự nhiên hoặc tái tạo bằng
phương pháp tổng hợp, và các muối,
ete, este và các dẫn xuất khác của chúng.
|
|
|
|
|
2938.10.00
|
- Rutosit (rutin)
và các dẫn xuất của nó
|
0
|
0
|
0
|
|
2938.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
29.39
|
Alkaloit
thực vật, tự nhiên hoặc tái
tạo bằng phương
pháp tổng hợp, và các muối, ete, este và các dẫn xuất của chúng.
|
|
|
|
|
|
- Alkaloit từ thuốc
phiện và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
|
|
|
2939.11
|
- - Cao thuốc phiện;
buprenorphine (INN), codeine, dihydroco deine (INN),
ethylmorphine, etorphine (INN), heroin, hydrocodone
(INN), hydromorphone (INN), morphine, nicomorphine (INN), oxycodone (INN),
oxymorphone (INN), pholcodine
(INN), thebacon (INN) và thebaine; các muối của chúng:
|
|
|
|
|
2939.11.10
|
- - Cao
thuốc phiện và muối của chúng
|
0
|
0
|
0
|
|
2939.11.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
2939.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
2939.20
|
- Alkaloit của cây
canh-ki-na và dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
|
|
|
2939.20.10
|
- - Quinine và các
muối của nó
|
0
|
0
|
0
|
|
2939.20.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
2939.30.00
|
- Cafein và các muối
của nó
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Ephedrines và muối
của chúng:
|
|
|
|
|
2939.41.00
|
- - Ephedrine và muối
của nó
|
0
|
0
|
0
|
|
2939.42.00
|
- - Pseudoephedrine
(INN) và muối của nó
|
0
|
0
|
0
|
|
2939.43.00
|
- -
Cathine (INN) và muối của nó
|
0
|
0
|
0
|
|
2939.44.00
|
- - Norephedrine và
muối của nó
|
0
|
0
|
0
|
|
2939.49.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Theophylline và
aminophylline (theophylline- ethylenediamine) và các dẫn xuất của chúng; muối
của chúng:
|
|
|
|
|
2939.51.00
|
- - Fenetylline
(INN) và muối của nó
|
0
|
0
|
0
|
|
2939.59.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Alkaloit của hạt
cựa (mầm) lúa mạch (alkaloids of rye ergot) và các dẫn xuất của chúng; muối của
chúng:
|
|
|
|
|
2939.61.00
|
- - Ergometrine
(INN) và các muối của nó
|
0
|
0
|
0
|
|
2939.62.00
|
- -
Ergotamine (INN)
và các muối của nó
|
0
|
0
|
0
|
|
2939.63.00
|
- -
Axit lysereic và các muối của nó
|
0
|
0
|
0
|
|
2939.69.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
2939.91
|
- - Cocaine,
ecgonine, levometamfetamine, metamfetamine (INN), metamfetamine racemate; các
muối, este và các dẫn xuất khác của chúng:
|
|
|
|
|
2939.91.10
|
- - - Cocain và các
dẫn xuất của nó
|
0
|
0
|
0
|
|
2939.91.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
2939.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
2939.99.10
|
- - - Nicotin
sulphat
|
0
|
0
|
0
|
|
2939.99.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
2940.00.00
|
Đường,
tinh khiết về mặt hóa học,
trừ sucroza, lactoza, mantoza, glucoza
và fructoza; ete đường,
axetal đường và este đường, và muối của chúng, trừ các sản phẩm thuộc nhóm
29.37, 29.38, hoặc 29.39.
|
1
|
0.5
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
29.41
|
Kháng
sinh.
|
|
|
|
|
2941.10
|
- Các penicillin và
các dẫn xuất của chúng có cấu trúc là axit penicillanic; muối của chúng:
|
|
|
|
|
|
- - Amoxicillin và
muối của nó:
|
|
|
|
|
2941.10.11
|
- - - Loại không tiệt
trùng
|
3
|
2
|
1
|
|
2941.10.19
|
- - - Loại khác
|
3
|
2
|
1
|
|
2941.10.20
|
- - Ampicillin và
các muối của nó
|
1
|
1
|
0.5
|
|
2941.10.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
2941.20.00
|
- Streptomycin và
các dẫn xuất của chúng; muối của chúng
|
0
|
0
|
0
|
|
2941.30.00
|
- Các tetracyclin
và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng
|
0
|
0
|
0
|
|
2941.40.00
|
- Cloramphenicol và
các dẫn xuất của nó; muối của chúng
|
0
|
0
|
0
|
|
2941.50.00
|
- Erythromycin và
các dẫn xuất của nó; muối của chúng
|
0
|
0
|
0
|
|
2941.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
2942.00.00
|
Hợp
chất hữu cơ khác.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương
30 - Dược phẩm
|
|
|
|
|
30.01
|
Các
tuyến và các bộ phận cơ thể khác dùng để chữa bệnh, ở dạng khô, đã hoặc chưa
làm thành dạng bột; chiết xuất từ các tuyến hoặc các bộ phận khác hoặc từ các
dịch tiết của chúng dùng để chữa bệnh; heparin và các muối của nó; các chất
khác từ người hoặc động vật được điều chế dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh,
chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi
khác.
|
|
|
|
|
3001.20.00
|
- Chiết xuất từ các
tuyến hoặc các bộ phận khác hoặc từ các dịch tiết của chúng
|
0
|
0
|
0
|
|
3001.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
30.02
|
Máu
người; máu động vật đã điều chế
dùng cho chữa bệnh, phòng bệnh hoặc chẩn
đoán bệnh; kháng huyết thanh, các sản phẩm khác của máu và các sản phẩm miễn
dịch, có hoặc không cải biến hoặc thu được từ quy
trình công nghệ sinh học; vắc xin, độc tố, vi sinh nuôi cấy (trừ các loại
men) và các sản phẩm tương tự.
|
|
|
|
|
3002.10
|
- Kháng huyết thanh
và các sản phẩm khác của máu và các sản phẩm miễn dịch, có hoặc không cải biến
hoặc thu được từ quy trình công nghệ sinh học:
|
|
|
|
|
3002.10.10
|
- - Dung dịch
đạm huyết thanh
|
0
|
0
|
0
|
|
3002.10.30
|
- - Kháng huyết
thanh và các sản phẩm miễn dịch,
đã hoặc chưa cải biến hoặc thu được từ quy
trình công nghệ sinh học
|
0
|
0
|
0
|
|
3002.10.40
|
- - Bột hemoglobin
|
0
|
0
|
0
|
|
3002.10.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
3002.20
|
-
Vắc xin cho người:
|
|
|
|
|
3002.20.10
|
- - Vắc xin uốn ván
|
0
|
0
|
0
|
|
3002.20.20
|
- - Vắc
xin ho gà, sởi, viêm màng não hoặc bại liệt
|
0
|
0
|
0
|
|
3002.20.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
3002.30.00
|
- Vắc
xin thú y
|
0
|
0
|
0
|
|
3002.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
30.03
|
Thuốc
(trừ các mặt hàng thuộc nhóm 30.02, 30.05 hoặc 30.06) gồm từ hai hay nhiều
thành phần trở lên đã pha trộn với nhau dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh,
chưa được đóng gói theo liều lượng
hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói
để bán lẻ.
|
|
|
|
|
3003.10
|
- Chứa penicillin
hoặc dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axit penicillanic,
hoặc streptomycin hoặc các dẫn xuất của chúng:
|
|
|
|
|
3003.10.10
|
- - Chứa
amoxicillin (INN) hoặc muối của nó
|
3
|
2
|
1
|
|
3003.10.20
|
- - Chứa ampicillin
(INN) hoặc muối của nó
|
3
|
2
|
1
|
|
3003.10.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
3003.20.00
|
- Chứa các kháng
sinh khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Chứa hormon hoặc
các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37 nhưng không chứa kháng sinh:
|
|
|
|
|
3003.31.00
|
- - Chứa insulin
|
0
|
0
|
0
|
|
3003.39.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
3003.40.00
|
- Chứa alkaloit hoặc
dẫn xuất của chúng nhưng không chứa hormon hoặc các sản phẩm
khác thuộc nhóm 29.37 hoặc các kháng sinh
|
0
|
0
|
0
|
|
3003.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
30.04
|
Thuốc
(trừ các mặt hàng thuộc nhóm 30.02, 30.05 hoặc 30.06) gồm các sản phẩm đã hoặc
chưa pha trộn dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, đã được đóng gói theo liều
lượng (kể cả các sản phẩm thuộc loại dùng để hấp thụ qua da) hoặc làm thành dạng
nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ.
|
|
|
|
|
3004.10
|
- Chứa penicillin
hoặc các dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axit penicillanic, hoặc các
streptomycin hoặc các dẫn xuất của chúng:
|
|
|
|
|
|
- - Chứa các
penicillin hoặc các dẫn xuất của chúng:
|
|
|
|
|
3004.10.15
|
- - - Chứa
penicillin G (trừ penicillin G benzathin), phenoxymethyl penicillin hoặc muối
của chúng
|
3
|
2
|
1
|
|
3004.10.16
|
- - - Chứa
ampicillin, amoxycillin hoặc muối của nó,
dạng uống
|
5
|
5
|
4
|
|
3004.10.19
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - Chứa các
streptomycin hoặc các dẫn xuất của chúng:
|
|
|
|
|
3004.10.21
|
- - - Dạng mỡ
|
0
|
0
|
0
|
|
3004.10.29
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
3004.20
|
- Chứa các kháng
sinh khác:
|
|
|
|
|
3004.20.10
|
- - Chứa
gentamycin, lincomycin, sulphamethoxazole hoặc các dẫn xuất của chúng, dạng uống
hoặc dạng mỡ
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - Chứa
erythromycin hoặc các dẫn xuất của chúng:
|
|
|
|
|
3004.20.31
|
- - - Dạng uống
|
3
|
2
|
1
|
|
3004.20.32
|
- - - Dạng mỡ
|
3
|
2
|
1
|
|
3004.20.39
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - Chứa tetracylin
hoặc chloramphenicol hoặc các dẫn xuất của chúng:
|
|
|
|
|
3004.20.71
|
- - - Dạng
uống hoặc dạng
mỡ
|
3
|
2
|
1
|
|
3004.20.79
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
3004.20.91
|
- - - Dạng uống
hoặc dạng mỡ
|
0
|
0
|
0
|
|
3004.20.99
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Chứa hormon hoặc
các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37, nhưng không chứa các kháng sinh:
|
|
|
|
|
3004.31.00
|
- - Chứa insulin
|
0
|
0
|
0
|
|
3004.32
|
- - Chứa hormon tuyến
thượng thận, các dẫn xuất của chúng hoặc cấu trúc tương tự:
|
|
|
|
|
3004.32.10
|
Chứa dexamethasone
hoặc các dẫn xuất của chúng
|
0
|
0
|
0
|
|
3004.32.40
|
- - - Chứa
hydrocortisone natri succinate hoặc fluocinolone acetonide
|
0
|
0
|
0
|
|
3004.32.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
3004.39.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
3004.40
|
- Chứa alkaloit hoặc
các dẫn xuất của chúng, nhưng không chứa hormon, các sản phẩm khác thuộc nhóm
29.37 hoặc các kháng sinh:
|
|
|
|
|
3004.40.10
|
- - Chứa morphin hoặc
các dẫn xuất của nó, dạng tiêm
|
0
|
0
|
0
|
|
3004.40.20
|
- - Chứa quinin
hydroclorua hoặc clorua dihydroquinin, dạng tiêm
|
1
|
1
|
0.5
|
|
3004.40.30
|
- - Chứa quinin sulphat
hoặc bisulphat, dạng uống
|
1
|
1
|
0.5
|
|
3004.40.40
|
- - Chứa quinin hoặc
các muối của nó hoặc các chất chống sốt rét khác, trừ hàng hóa thuộc phân
nhóm 3004.40.20 hoặc 3004.40.30
|
0
|
0
|
0
|
|
3004.40.50
|
- - Chứa papaverin
hoặc berberin, dạng uống
|
1
|
1
|
0.5
|
|
3004.40.60
|
- - Chứa
theophylin, dạng uống
|
1
|
1
|
0.5
|
|
3004.40.70
|
- - Chứa atropin
sulphat
|
1
|
1
|
0.5
|
|
3004.40.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
3004.50
|
- Các thuốc khác có
chứa vitamin hoặc các sản phẩm khác thuộc
nhóm 29.36:
|
|
|
|
|
3004.50.10
|
- - Loại phù hợp
cho trẻ em, dạng xirô
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - Loại khác, chứa
nhiều hơn một loại vitamin:
|
|
|
|
|
3004.50.21
|
- - - Dạng uống
|
0
|
0
|
0
|
|
3004.50.29
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
3004.50.91
|
- - - Chứa vitamin
A, B hoặc C
|
0
|
0
|
0
|
|
3004.50.99
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
3004.90
|
-
Loại khác:
|
|
|
|
|
3004.90.10
|
- -
Miếng thẩm thấu qua da dùng điều trị bệnh ung hư hoặc bệnh tim
|
0
|
0
|
0
|
|
3004.90.20
|
- - Nước vô trùng
đóng kín để xông, loại dược phẩm
|
0
|
0
|
0
|
|
3004.90.30
|
- - Thuốc khử trùng
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - Chất gây tê,
gây mê (Anaesthetic):
|
|
|
|
|
3004.90.41
|
- - - Có
chứa procain hydroclorua
|
1
|
1
|
0.5
|
|
3004.90.49
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - Thuốc giảm đau,
thuốc hạ sốt và các loại dược phẩm khác dùng để điều trị ho hoặc cảm lạnh, có
hoặc không chứa chất kháng histamin:
|
|
|
|
|
3004.90.51
|
- - - Chứa axit
acetylsalicylic, paracetamol hoặc dipyrone (INN), dạng
uống
|
3
|
2
|
1
|
|
3004.90.52
|
- - - Chứa
clorpheniramin maleat
|
0
|
0
|
0
|
|
3004.90.53
|
- - - Chứa
diclofenac, dạng uống
|
0
|
0
|
0
|
|
3004.90.54
|
- - - Chứa
piroxicam (INN) hoặc ibuprofen
|
0
|
0
|
0
|
|
3004.90.55
|
- - - Loại khác, dạng
dầu xoa bóp
|
0
|
0
|
0
|
|
3004.90.59
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - Thuốc chống
sốt rét:
|
|
|
|
|
3004.90.61
|
- - - Chứa
artemisinin, artesunate hoặc chloroquine
|
0
|
0
|
0
|
|
3004.90.62
|
- - - Chứa
primaquine
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
|
3004.90.63
|
- - - - Thuốc
đông y từ thảo dược
|
0
|
0
|
0
|
|
3004.90.69
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - Thuốc tẩy
giun:
|
|
|
|
|
3004.90.71
|
- - - Chứa
piperazine hoặc mebendazole (INN)
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
|
3004.90.72
|
- - - - Thuốc
đông y từ thảo dược
|
0
|
0
|
0
|
|
3004.90.79
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - Các thuốc khác điều
trị ung thư, HIV/AIDS hoặc các bệnh khó chữa khác:
|
|
|
|
|
3004.90.81
|
- - - Chứa
deferoxamine, dạng tiêm
|
0
|
0
|
0
|
|
3004.90.82
|
- - - Thuốc chống
HIV/AIDS
|
0
|
0
|
0
|
|
3004.90.89
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
3004.90.91
|
- - - Chứa natri
clorua hoặc glucose, dạng truyền
|
0
|
0
|
0
|
|
3004.90.92
|
- - - Chứa sorbitol
hoặc salbutamol, dạng truyền
|
1
|
1
|
0.5
|
|
3004.90.93
|
- - - Chứa sorbitol
hoặc salbutamol, ở dạng khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
3004.90.94
|
- - - Chứa
cimetidine (INN) hoặc ranitidine (INN) trừ dạng tiêm
|
0
|
0
|
0
|
|
3004.90.95
|
- - - Chứa phenobarbital,
diazepam hoặc chlorpromazine, trừ dạng tiêm hoặc dạng truyền
|
0
|
0
|
0
|
|
3004.90.96
|
- - - Thuốc nhỏ mũi
có chứa naphazoline, xylometazoline hoặc oxymetazoline
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
|
3004.90.98
|
- - - Thuốc đông y
từ thảo dược
|
0
|
0
|
0
|
|
3004.90.99
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
30.05
|
Bông,
gạc, băng và các sản phẩm tương
tự (ví dụ, băng để băng
bó, cao dán, thuốc đắp), đã
thấm tẩm hoặc tráng bằng dược chất hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói
để bán lẻ dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y.
|
|
|
|
|
3005.10
|
- Bằng dính và các
sản phẩm khác có một lớp dính:
|
|
|
|
|
3005.10.10
|
- - Đã tráng phủ hoặc
thấm tẩm dược chất
|
1
|
1
|
0.5
|
|
3005.10.90
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
3005.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
3005.90.10
|
-
- Bằng
|
3
|
2
|
1
|
|
3005.90.20
|
- - Gạc
|
3
|
2
|
1
|
|
3005.90.90
|
- - Loại khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
30.06
|
Các
mặt hàng dược phẩm ghi trong Chú giải 4 của Chương này.
|
|
|
|
|
3006.10
|
- Chỉ
catgut phẫu thuật vô trùng, các vật liệu khâu (suture) vô trùng tương tự (kể
cả chỉ tự tiêu vô trùng dùng cho nha khoa hoặc phẫu thuật) và
keo tạo màng vô trùng dùng để khép miệng vết thương trong phẫu thuật; tảo
nong và nút tảo nong vô trùng; sản phẩm cầm máu tự tiêu vô trùng trong phẫu
thuật hoặc nha khoa; miếng chắn dính vô trùng dùng trong nha khoa hoặc phẫu
thuật, có hoặc không tự tiêu:
|
|
|
|
|
3006.10.10
|
- - Chỉ tự tiêu vô trùng
dùng cho nha khoa hoặc phẫu thuật; miếng chắn dính vô trùng dùng trong nha
khoa hoặc phẫu thuật, có hoặc không tự tiêu
|
0
|
0
|
0
|
|
3006.10.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
3006.20.00
|
- Chất thử nhóm máu
|
0
|
0
|
0
|
|
3006.30
|
- Chế
phẩm cản quang dùng trong chiếu
chụp bằng tia X; các chất thử
chẩn đoán bệnh được chỉ định dùng
cho bệnh nhân:
|
|
|
|
|
3006.30.10
|
- - Bari
sulphat, dạng uống
|
3
|
2
|
1
|
|
3006.30.20
|
- - Các chất thử
nguồn gốc vi khuẩn, loại phù hợp để chẩn đoán sinh học trong thú y
|
0
|
0
|
0
|
|
3006.30.30
|
- - Các chất thử
chẩn đoán vi sinh khác
|
0
|
0
|
0
|
|
3006.30.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
3006.40
|
- Xi măng hàn răng
và các chất hàn răng khác; xi măng gắn xương:
|
|
|
|
|
3006.40.10
|
- - Xi măng
hàn răng và các chất hàn răng khác
|
0
|
0
|
0
|
|
3006.40.20
|
- - Xi măng gắn
xương
|
0
|
0
|
0
|
|
3006.50.00
|
- Hộp
và bộ dụng cụ cấp cứu
|
0
|
0
|
0
|
|
3006.60.00
|
- Các chế phẩm hóa
học dùng để tránh thai dựa trên hormon,
dựa trên các sản phẩm khác của nhóm 29.37 hoặc dựa trên các chất diệt tinh
trùng
|
0
|
0
|
0
|
|
3006.70.00
|
- Các chế
phẩm gel được sản xuất để
dùng cho người hoặc thú y như chất bôi trơn cho các bộ phận của cơ thể khi tiến
hành phẫu thuật hoặc khám bệnh hoặc như một chất gắn kết giữa
cơ thể và thiết bị y tế
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
3006.91.00
|
- - Dụng cụ chuyên
dụng cho mổ tạo hậu môn giả
|
1
|
0
|
0
|
|
3006.92
|
- - Phế
thải dược phẩm:
|
|
|
|
|
3006.92.10
|
- - - Của thuốc điều
trị ung thư, HIV/AIDS hoặc các bệnh
khó chữa khác
|
*
|
*
|
*
|
|
3006.92.90
|
- - - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương
31 - Phân bón
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31.01
|
Phân
bón gốc thực vật hoặc động vật, đã hoặc chưa pha trộn với nhau hoặc qua xử lý
hóa học; phân bón sản
xuất bằng cách pha trộn hoặc xử lý hóa học các sản phẩm động vật hoặc thực vật.
|
|
|
|
|
|
- Nguồn gốc chi
từ thực vật:
|
|
|
|
|
3101.00.11
|
- - Phân bón bổ
sung dạng lỏng, chưa xử lý hóa học
|
0
|
0
|
0
|
|
3101.00.12
|
- - Loại khác, đã xử
lý hóa học
|
0
|
0
|
0
|
|
3101.00.19
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
3101.00.91
|
- - Phân bón bổ
sung dạng lỏng, chưa xử lý hóa học
|
0
|
0
|
0
|
|
3101.00.92
|
- - Loại khác, có
nguồn gốc động vật (trừ phân chim, dơi), đã qua xử lý hóa học
|
0
|
0
|
0
|
|
3101.00.99
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
31.02
|
Phân
khoáng hoặc phân hóa học, có chứa
nitơ.
|
|
|
|
|
3102.10.00
|
- Urê,
có hoặc không ở trong dung dịch
nước
|
3
|
3
|
3
|
|
|
- Amoni sulphat; muối
kép và hỗn hợp của amoni sulphat và amoni nitrat:
|
|
|
|
|
3102.21.00
|
- - Amoni sulphat
|
0
|
0
|
0
|
|
3102.29.00
|
- - Loại khác
|
2
|
1
|
1
|
|
3102.30.00
|
- Amoni nitrat, có
hoặc không ở trong dung dịch
nước
|
0
|
0
|
0
|
|
3102.40.00
|
- Hỗn hợp của amoni
nitrat với canxi carbonat hoặc các chất vô cơ khác không phải phân bón
|
2
|
1
|
1
|
|
3102.50.00
|
- Natri nitrat
|
2
|
1
|
1
|
|
3102.60.00
|
- Muối kép và hỗn
hợp của canxi nitrat và amoni nitrat
|
2
|
1
|
1
|
|
3102.80.00
|
- Hỗn
hợp urê và amoni nitrat ở trong dung dịch nước hoặc dung
dịch amoniac
|
2
|
1
|
1
|
|
3102.90.00
|
- Loại khác, kể cả
hỗn hợp chưa được chi tiết trong các
phân nhóm trước
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
31.03
|
Phân
khoáng hoặc phân hóa học, có chứa phosphat (phân lân).
|
|
|
|
|
3103.10
|
- Supephosphat:
|
|
|
|
|
3103.10.10
|
- - Loại dùng làm
thức ăn chăn nuôi
|
3
|
2
|
2
|
|
3103.10.90
|
- - Loại khác
|
3
|
2
|
2
|
|
3103.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
3103.90.10
|
- - Phân phosphat
đã nung
|
3
|
2
|
2
|
|
3103.90.90
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
31.04
|
Phân
khoáng hoặc phân hóa học, có chứa kali.
|
|
|
|
|
3104.20.00
|
- Kali clorua
|
0
|
0
|
0
|
|
3104.30.00
|
- Kali sulphat
|
0
|
0
|
0
|
|
3104.90.00
|
- Loại khác
|
2
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
31.05
|
Phân
khoáng hoặc phân hóa học chứa hai hoặc ba nguyên tố cấu thành phân
bón là nitơ, phospho và ka li; phân bón khác; các mặt hàng của Chương này ở dạng
viên hoặc các dạng tương tự hoặc đóng gói với trọng lượng cả bì không quá 10
kg.
|
|
|
|
|
3105.10
|
- Các mặt hàng của
Chương này ở dạng viên hoặc các dạng tương tự
hoặc đóng gói với trọng lượng cả bì
không quá 10 kg:
|
|
|
|
|
3105.10.10
|
- - Supephosphat và
phân bón có chứa phosphat đã nung
|
1
|
1
|
0.5
|
|
3105.10.20
|
- - Phân khoáng hoặc
phân hóa học có chứa hai hoặc ba trong số
các nguyên tố nitơ, phospho và kali
|
1
|
0.5
|
0
|
|
3105.10.90
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
1
|
|
3105.20.00
|
- Phân khoáng
hoặc phân hóa học có chứa ba nguyên tố là nitơ, phospho và kali
|
2
|
1
|
1
|
|
3105.30.00
|
- Diamoni hydro
orthophosphat (diamoni phosphat)
|
3
|
3
|
3
|
|
3105.40.00
|
- Amoni dihydro
orthophosphat (monoamoni phosphat) và hỗn hợp của nó với diamoni hydro
orthophosphat (diamoni phosphat)
|
3
|
3
|
3
|
|
|
- Phân khoáng hoặc
phân hóa học khác có chứa hai nguyên tố là nitơ và phospho:
|
|
|
|
|
3105.51.00
|
- - Chứa nitrat
và phosphat
|
3
|
3
|
3
|
|
3105.59.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
3105.60.00
|
-
Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa hai nguyên
tố là phospho và kali
|
2
|
1
|
1
|
|
3105.90.00
|
-
Loại khác
|
2
|
1
|
1
|
|
|
Chương
32 - Các chất chiết xuất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da; ta nanh và các chất dẫn
xuất của chúng; thuốc nhuộm, thuốc màu và các chất màu khác; sơn và véc ni;
chất gắn và các loại ma tít khác; các loại mực
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32.01
|
Chất
chiết xuất để thuộc da có nguồn gốc từ thực vật; ta nanh và các muối, ete,
este của chúng và các chất dẫn xuất
khác.
|
|
|
|
|
3201.10.00
|
- Chất chiết xuất từ
cây mè rìu (Quebracho)
|
0
|
0
|
0
|
|
3201.20.00
|
- Chất chiết xuất từ
cây keo (Wattle)
|
0
|
0
|
0
|
|
3201.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
3201.90.10
|
- - Gambier
|
0
|
0
|
0
|
|
3201.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
32.02
|
Chất
thuộc da hữu cơ tổng hợp; chất thuộc da vô cơ; các chế phẩm thuộc da, có hoặc
không chứa chất thuộc da tự nhiên; các chế phẩm enzim dùng để chuẩn bị
thuộc da.
|
|
|
|
|
3202.10.00
|
- Chất thuộc da hữu
cơ tổng hợp
|
0
|
0
|
0
|
|
3202.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
32.03
|
Các
chất màu có nguồn gốc
từ thực vật hoặc động vật (kể cả
các chất chiết xuất nhuộm nhưng trừ muội than động vật), đã hoặc chưa xác định
về mặt hóa học; các chế phẩm đã được ghi
trong Chú giải 3 của Chương này dựa trên chất màu có nguồn gốc từ thực vật hoặc
động vật.
|
|
|
|
|
3203.00.10
|
- Loại sử dụng
trong công nghiệp thực phẩm hoặc đồ uống
|
3
|
2
|
1
|
|
3203.00.90
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
32.04
|
Chất
màu hữu cơ tổng hợp, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; các chế phẩm đã được
ghi trong Chú giải 3 của Chương này dựa trên chất màu hữu cơ tổng hợp; các sản
phẩm hữu cơ tổng hợp được dùng như tác nhân tăng sáng huỳnh quang hoặc
như các chất phát quang, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học.
|
|
|
|
|
|
- Chất màu hữu
cơ tổng hợp và các chế phẩm từ chúng như đã ghi trong Chú giải 3 của Chương
này:
|
|
|
|
|
3204.11
|
- - Thuốc nhuộm
phân tán và các chế phẩm từ chúng:
|
|
|
|
|
3204.11.10
|
- - - Dạng
thô
|
0
|
0
|
0
|
|
3204.11.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
3204.12
|
- - Thuốc nhuộm
axit, có hoặc không tạo phức kim loại, và các chế phẩm từ chúng; thuốc nhuộm
cầm màu và các chế phẩm từ chúng:
|
|
|
|
|
3204.12.10
|
- - - Thuốc nhuộm
axit
|
0
|
0
|
0
|
|
3204.12.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
3204.13.00
|
- - Thuốc nhuộm
bazơ và các chế phẩm từ chúng
|
0
|
0
|
0
|
|
3204.14.00
|
- - Thuốc nhuộm trực
tiếp và các chế phẩm từ chúng
|
0
|
0
|
0
|
|
3204.15.00
|
- - Thuốc nhuộm
chàm (kể cả loại có thể dùng như thuốc màu) và các chế phẩm từ chúng
|
0
|
0
|
0
|
|
3204.16.00
|
- -
Thuốc nhuộm hoạt tính và các chế phẩm từ chúng
|
0
|
0
|
0
|
|
3204.17.00
|
- - Thuốc màu và
các chế phẩm từ chúng
|
0
|
0
|
0
|
|
3204.19.00
|
- - Loại khác, kể cả
hỗn hợp chất màu từ hai phân nhóm (của các phân nhóm
từ 3204.11 đến 3204.19) trở lên
|
0
|
0
|
0
|
|
3204.20.00
|
- Các sản phẩm hữu
cơ tổng hợp được dùng như tác nhân tăng sáng huỳnh quang
|
0
|
0
|
0
|
|
3204.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
3205.00.00
|
Các
chất màu (colour lakes); các chế phẩm dựa trên các chất màu như đã ghi trong
Chú giải 3 của Chương này.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
32.06
|
Chất
màu khác; các chế phẩm như đã ghi trong Chú
giải 3 của Chương này, trừ các loại thuộc nhóm 32.03, 32.04 hoặc 32.05; các sản
phẩm vô cơ được dùng như chất phát
quang, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học.
|
|
|
|
|
|
- Thuốc màu và các
chế phẩm từ dioxit titan:
|
|
|
|
|
3206.11
|
- - Chứa hàm lượng
dioxit titan từ 80% trở lên
tính theo trọng lượng khô:
|
|
|
|
|
3206.11.10
|
- - - Thuốc màu
|
0
|
0
|
0
|
|
3206.11.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
3206.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
3206.19.10
|
- - - Thuốc màu
|
0
|
0
|
0
|
|
3206.19.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
3206.20
|
- Thuốc màu và các
chế phẩm từ hợp chất crom:
|
|
|
|
|
3206.20.10
|
- - Màu vàng crom,
màu xanh crom, màu da cam molybdat hoặc màu đỏ molybdat
từ hợp chất crom
|
0
|
0
|
0
|
|
3206.20.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Chất màu khác và
các chế phẩm khác:
|
|
|
|
|
3206.41
|
- - Chất màu xanh
nước biển và các chế phẩm từ chúng
|
|
|
|
|
3206.41.10 -
|
- -
- Các chế phẩm
|
0
|
0
|
0
|
|
3206.41.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
3206.42
|
- - Litopon và các
thuốc màu khác và các chế
phẩm từ kẽm sulphua:
|
|
|
|
|
3206.42.10
|
- - - Các chế
phẩm
|
0
|
0
|
0
|
|
3206.42.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
3206.49
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
3206.49.10
|
- - - Các chế
phẩm
|
0
|
0
|
0
|
|
3206.49.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
3206.50
|
- Các sản phẩm vô
cơ được dùng như chất phát quang:
|
|
|
|
|
3206.50.10
|
- - Các chế phẩm
|
0
|
0
|
0
|
|
3206.50.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
32.07
|
Thuốc
màu đã pha chế, các chất cản quang đã pha chế và các loại màu đã pha chế, các
chất men kính và men sứ, men sành
(slips), các chất láng bóng dạng lỏng và các chế phẩm tương tự, loại dùng
trong công nghiệp gốm sứ, tráng men hoặc thủy tinh;
phối liệu để nấu thủy tinh và thủy tinh khác, ở dạng bột, hạt hoặc vẩy.
|
|
|
|
|
3207.10.00
|
- Thuốc màu đã pha
chế, chất cản quang đã pha chế, các loại màu đã pha chế và các chế phẩm tương
tự
|
0
|
0
|
0
|
|
3207.20
|
- Men kính và men sứ,
men sành (slips) và các chế phẩm tương tự:
|
|
|
|
|
3207.20.10
|
- - Phối
liệu men kính
|
0
|
0
|
0
|
|
3207.20.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
3207.30.00
|
- Các chất láng
bóng dạng lỏng và các chế phẩm tương tự
|
0
|
0
|
0
|
|
3207.40.00
|
- Phối liệu để nấu
thủy tinh và thủy tinh khác, ở dạng
bột, hạt hoặc vẩy
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
32.08
|
Sơn
và vecni (kể cả men tráng và dầu bóng) làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc
các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong
môi trường không chứa nước; các dung dịch như đã ghi trong Chú giải 4 của
Chương này.
|
|
|
|
|
3208.10
|
- Từ polyeste:
|
|
|
|
|
|
- - Vecni (kể cả dầu
bóng):
|
|
|
|
|
3208.10.11
|
- - - Dùng trong
nha khoa
|
1
|
1
|
0.5
|
|
3208.10.19
|
- - - Loại khác
|
4
|
3
|
1
|
|
3208.10.90
|
- -
Loại khác
|
3
|
2
|
1
|
|
3208.20
|
- Từ polyme acrylic
hoặc polyme vinyl:
|
|
|
|
|
3208.20.40
|
- - Sơn chống hà hoặc
sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy
|
3
|
2
|
1
|
|
3208.20.70
|
- - Vecni (kể cả dầu
bóng), loại dùng trong nha khoa
|
1
|
1
|
0.5
|
|
3208.20.90
|
- - Loại khác
|
|
|
|
|
3208.20.90.10
|
- - - Vecni (kể cả
lacquers), loại chịu được nhiệt trên 100°C
|
4
|
3
|
1
|
|
3208.20.90.20
|
- - - Chất xử lý bề
mặt dùng trong sản xuất vải tráng, vải giả
da
|
1
|
1
|
0.5
|
|
3208.20.90.90
|
- - - Loại khác
|
8
|
5.5
|
3
|
|
3208.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
- - Vecni (kể cả dầu bóng), loại chịu được nhiệt trên 100°C:
|
|
|
|
|
3208.90.11
|
- - - Dùng trong
nha khoa
|
1
|
1
|
0.5
|
|
3208.90.19
|
- - - Loại khác
|
4
|
3
|
1
|
|
|
- - Vecni (kể cả dầu
bóng), loại chịu nhiệt không quá 100°C:
|
|
|
|
|
3208.90.21
|
- - - Loại dùng
trong nha khoa
|
1
|
1
|
0.5
|
|
3208.90.29
|
- - - Loại khác
|
8
|
5.5
|
3
|
|
3208.90.90
|
- - Loại khác
|
|
|
|
|
3208.90.90.10
|
- - - Sơn chống
hà và sơn ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy
|
3
|
2
|
1
|
|
3208.90.90.20
|
- - - Chất xử lý bề
mặt dùng trong sản xuất vải tráng, vải
giả da
|
1
|
1
|
0.5
|
|
3208.90.90.30
|
Dung dịch
Polyme để sản xuất keo Polyurethane
|
1
|
1
|
0.5
|
|
3208.90.90.90
|
- - - Loại khác
|
8
|
5.5
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
32.09
|
Sơn
và vecni (kể cả các loại men tráng (enamels) và dầu bóng) làm từ các loại
polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân
tán hay hòa tan trong môi trường nước.
|
|
|
|
|
3209.10
|
-
Từ polyme acrylic hoặc polyme vinyl:
|
|
|
|
|
3209.10.10
|
- - Vecni (kể cả dầu
bóng)
|
4
|
3
|
1
|
|
3209.10.40
|
- - Sơn cho da thuộc
|
1
|
1
|
0.5
|
|
3209.10.50
|
- - Sơn chống hà và
sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy
|
3
|
2
|
1
|
|
3209.10.90
|
- - Loại khác
|
15
|
13
|
11
|
|
3209.90.00
|
- Loại khác
|
|
|
|
|
3209.90.00.10
|
- - Sơn chống
hà và sơn chống ăn mòn dùng để
sơn vỏ tàu thủy
|
3
|
2
|
1
|
|
3209.90.00.20
|
- Sơn
cho da thuộc
|
1
|
1
|
0.5
|
|
3209.90.00.90
|
- - Loại khác
|
4
|
3
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
32.10
|
Sơn
và vecni khác (kể cả các loại men tráng (enamels), dầu bóng và màu keo); các
loại thuốc màu nước đã pha chế dùng
để hoàn thiện da.
|
|
|
|
|
3210.00.10
|
- Vecni (kể cả dầu
bóng)
|
4
|
3
|
1
|
|
3210.00.20
|
- Màu keo
|
0
|
0
|
0
|
|
3210.00.30
|
- Thuốc màu nước đã
pha chế dùng để
hoàn thiện da
|
1
|
1
|
0.5
|
|
3210.00.50
|
- Chất phủ hắc
ín polyurethan
|
15
|
13
|
11
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
3210.00.91
|
- - Sơn chống
hà và sơn chống ăn mòn dùng để
sơn vỏ tàu thủy
|
3
|
2
|
1
|
|
3210.00.99
|
- - Loại khác
|
4,5
|
4,5
|
4,5
|
|
|
|
|
|
|
|
3211.00.00
|
Chất
làm khô đã điều chế.
|
1
|
0.5
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
32.12
|
Thuốc
màu (pigments) (kể cả bột
và vẩy kim loại) được phân tán trong môi trường không có
nước, ở dạng lỏng hay dạng nhão, dùng để sản xuất sơn
(kể cả men tráng); lá phôi dập; thuốc nhuộm và các chất màu khác đã làm thành
dạng nhất định hay đã
đóng gói để bán lẻ.
|
|
|
|
|
3212.10.00
|
- Lá phôi dập
|
1
|
0.5
|
0
|
|
3212.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
- - Thuốc màu (kể cả
bột và vẩy kim loại) được phân tán trong môi trường không có
nước, ở dạng lỏng hay dạng nhão, dùng để sản xuất sơn (kể cả men tráng):
|
|
|
|
|
3212.90.11
|
- - - Bột nhão nhôm
|
1
|
0.5
|
0
|
|
3212.90.13
|
- - - Loại chì trắng
phân tán trong dầu
|
1
|
0.5
|
0
|
|
3212.90.14
|
- - - Loại khác,
dùng cho da thuộc
|
1
|
0.5
|
0
|
|
3212.90.19
|
- - - Loại khác
|
1
|
0.5
|
0
|
|
|
- - Thuốc nhuộm và
chất màu khác đã làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ:
|
|
|
|
|
3212.90.21
|
- - - Loại dùng
trong công nghiệp thực phẩm hoặc đồ uống
|
1
|
0.5
|
0
|
|
3212.90.22
|
- - - Loại khác,
thuốc nhuộm
|
1
|
0.5
|
0
|
|
3212.90.29
|
- - - Loại khác
|
1
|
0.5
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
3332.13
|
Chất
màu dùng cho nghệ thuật hội họa, học đường
hoặc sơn bảng hiệu, chất màu pha,
màu trang trí và các loại màu tương tự, ở dạng viên, tuýp, hộp, lọ, khay hay
các dạng hoặc đóng gói tương
tự.
|
|
|
|
|
3213.10.00
|
- Bộ
màu vẽ
|
1
|
1
|
0.5
|
|
3213.90.00
|
- Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
32.14
|
Ma
tít để gắn kính, để ghép nối, các chất gắn nhựa, các hợp chất dùng để trát, gắn
và các loại ma tít khác; các chất
bả bề mặt trước khi sơn;
các vật liệu phủ bề mặt không chịu nhiệt, dùng để phủ bề mặt chính nhà, tường
trong nhà, sàn, trần nhà hoặc tương tự.
|
|
|
|
|
3214.10.00
|
- Ma tít để gắn
kính, ma tít để ghép nối, các chất gắn nhựa, các hợp chất dùng để trát, gắn
và các loại ma tít khác; chất bả bề mặt trước khi sơn
|
0
|
0
|
0
|
|
3214.90.00
|
- Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
32.15
|
Mực
in, mực viết hoặc mực vẽ và
các loại mực khác, đã hoặc chưa cô đặc hoặc làm thành thể rắn.
|
|
|
|
|
|
- Mực in:
|
|
|
|
|
3215.11
|
- - Màu đen:
|
|
|
|
|
3215.11.10
|
- - - Mực in được
làm khô bằng tia cực tím
|
1
|
0
|
0
|
|
3215.11.90
|
- - - Loại khác
|
1
|
0
|
0
|
|
3215.19.00
|
- - Loại khác
|
1
|
0
|
0
|
|
3215.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
3215.90.10
|
- - Khối carbon loại
dùng để sản xuất giấy than dùng 1 lần
|
1
|
0
|
0
|
|
3215.90.60
|
- - Mực vẽ và mực
viết
|
1
|
0
|
0
|
|
3215.90.70
|
- - Mực dùng cho
máy nhân bản thuộc nhóm 84.72
|
1
|
0
|
0
|
|
3215.90.90
|
- - Loại khác
|
1
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương
33 - Tinh dầu và các chất tựa nhựa; nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm dùng
cho vệ sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33.01
|
Tinh
dầu (đã hoặc chưa khử terpen), kể
cả tinh dầu sáp và tinh dầu nguyên chất; chất tựa nhựa; nhựa dầu đã chiết;
tinh dầu cô đặc trong chất béo, trong các loại dầu không bay hơi,
trong các loại sáp hay các chất tương tự, thu được bằng phương pháp tách
hương liệu hoặc ngâm tẩm; sản phẩm phụ terpen từ quá trình khử terpen
các loại tinh dầu; nước cất tinh dầu
và dung dịch nước của các loại tinh
dầu.
|
|
|
|
|
|
- Tinh dầu của các
loại quả chi cam quýt:
|
|
|
|
|
3301.12.00
|
- -
Của cam
|
1
|
1
|
0.5
|
|
3301.13.00
|
- - Của chanh
|
1
|
1
|
0.5
|
|
3301.19.00
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
- Tinh dầu
khác trừ tinh đầu của các loại quả chi cam quýt:
|
|
|
|
|
3301.24.00
|
- - Của cây bạc hà
cay (Mantha piperita)
|
1
|
1
|
0.5
|
|
3301.25.00
|
- - Của cây bạc hà
khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
3301.29.00
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
3301.30.00
|
- Chất tựa
nhựa
|
1
|
1
|
0.5
|
|
3301.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
3301.90.10
|
- - Nước cất
và dung dịch nước của các loại tinh dầu phù hợp dùng để làm thuốc
|
1
|
1
|
0.5
|
|
3301.90.90
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
33.02
|
Hỗn
hợp các chất thơm và các hỗn hợp (kể cả
dung dịch có cồn) với thành phần chủ yếu
gồm một hoặc nhiều các chất thơm này,
dùng làm nguyên liệu thô trong công nghiệp; các chế
phẩm khác làm từ các chất thơm, dùng cho sản xuất đồ
uống.
|
|
|
|
|
3302.10
|
- Loại dùng
trong công nghiệp thực phẩm hoặc đồ uống:
|
|
|
|
|
3302.10.10
|
- - Chế phẩm rượu
thơm, loại dùng để sản xuất đồ uống
có cồn, ở dạng lỏng
|
3
|
2
|
1
|
|
3302.10.20
|
- - Chế phẩm rượu
thơm, loại dùng để sản xuất đồ uống có cồn, ở dạng khác
|
3
|
2
|
1
|
|
3302.10.90
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
3302.90.00
|
- Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
3303.00.00
|
Nước
hoa và nước thơm.
|
8
|
5.5
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
33.04
|
Mỹ
phẩm hoặc các chế phẩm để trang điểm và các chế phẩm dưỡng da (trừ dược
phẩm), kể cả các chế phẩm chống nắng hoặc bắt nắng; các chế phẩm dùng cho
móng tay hoặc móng chân.
|
|
|
|
|
3304.10.00
|
- Chế
phẩm trang điểm môi
|
11
|
7
|
4
|
|
3304.20.00
|
- Chế
phẩm trang điểm mắt
|
11
|
7
|
4
|
|
3304.30.00
|
- Chế phẩm dùng cho
móng tay và móng chân
|
8
|
5.5
|
3
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
3304.91.00
|
- - Phấn,
đã hoặc chưa nén
|
11
|
7
|
4
|
|
3304.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
3304.99.20
|
- - - Kem ngăn ngừa
mụn trứng cá
|
4
|
3
|
1
|
|
3304.99.30
|
Kem và dung
dịch (lotion) bôi mặt hoặc bôi da khác
|
8
|
5.5
|
3
|
|
3304.99.90
|
- - - Loại khác
|
8
|
5.5
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
33.05
|
Chế phẩm
dùng cho tóc.
|
|
|
|
|
3305.10
|
- Dầu gội đầu:
|
|
|
|
|
3305.10.10
|
- - Có tính chất chống
nấm
|
4
|
3
|
1
|
|
3305.10.90
|
- - Loại khác
|
7
|
6
|
3
|
|
3305.20.00
|
- Chế phẩm uốn tóc
hoặc làm duỗi tóc
|
*
|
*
|
*
|
|
3305-30.00
|
- Keo xịt tóc (hair
lacquers)
|
8
|
5.5
|
3
|
|
3305.90.00
|
- Loại khác
|
8
|
5.5
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
33.06
|
Chế
phẩm dùng cho vệ sinh răng hoặc miệng, kể
cả kem và bột làm chặt chân răng; chỉ tơ nha khoa làm sạch kẽ răng, đã đóng
gói để bán lẻ.
|
|
|
|
|
3306.10
|
- Chế
phẩm đánh răng :
|
|
|
|
|
3306.10.10
|
- - Dạng kem hoặc bột
để ngăn ngừa các bệnh về răng
|
15
|
13
|
11
|
|
3306.10.90
|
- - Loại khác
|
8
|
5.5
|
3
|
|
3306.20.00
|
- Chỉ tơ nha khoa
làm sạch kẽ răng
|
15
|
13
|
11
|
|
3306.90.00
|
- Loại khác
|
8
|
5.5
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
33.07
|
Các
chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo,
các chất khử mùi cơ thể, các chế phẩm dùng để
tắm, chế phẩm làm rụng lông và các chế phẩm nước hoa, mỹ phẩm hoặc vệ sinh
khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở
nơi khác; các chất khử mùi
phòng đã được pha chế, có hoặc không có mùi thơm
hoặc có đặc tính tẩy uế.
|
|
|
|
|
3307.10.00
|
-
Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo
|
11
|
7
|
4
|
|
3307.20.00
|
- Chất khử mùi cá
nhân và chất chống ra nhiều
mồ hôi
|
11
|
7
|
4
|
|
3307.30.00
|
- Muối thơm dùng để
tắm và các chế phẩm dùng để tắm
khác
|
11
|
7
|
4
|
|
|
- Các chế phẩm dùng
để làm thơm hoặc khử mùi phòng, kể cả các chế phẩm có mùi thơm dùng trong
nghi lễ tôn giáo:
|
|
|
|
|
3307.41
|
- - "Nhang,
hương" và các chế phẩm có mùi thơm khi đốt cháy:
|
|
|
|
|
3307.41.10
|
- - - Bột thơm
(hương) sử dụng trong nghi lễ tôn giáo
|
20
|
17.5
|
15
|
|
3307.41.90
|
- - - Loại khác
|
20
|
17.5
|
15
|
|
3307.49
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
3307.49.10
|
- - - Các chế phẩm
làm thơm phòng, có hoặc không có đặc tính tẩy uế
|
11
|
7
|
4
|
|
3307.49.90
|
- - - Loại khác
|
20
|
17.5
|
15
|
|
3307.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
3307.90.10
|
- - Chế
phẩm vệ sinh động vật
|
11
|
7
|
4
|
|
3307.90.30
|
- - Khăn và giấy,
đã được thấm hoặc phủ nước hoa hoặc mỹ phẩm
|
11
|
7
|
4
|
|
3307.90.40
|
- - Nước hoa hoặc mỹ
phẩm khác, kể cả chế phẩm làm rụng lông
|
11
|
7
|
4
|
|
3307.90.50
|
- - Dung dịch
dùng cho kính áp tròng hoặc mắt nhân tạo
|
11
|
7
|
4
|
|
3307.90.90
|
- - Loại khác
|
11
|
7
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương
34 - Xà phòng, các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa,
các chế phẩm bôi trơn, các loại sáp nhân tạo, sáp đã được chế biến, các chế
phẩm dùng để đánh bóng hoặc tẩy sạch, nến và các sản phẩm tương tự, bột nhão
dùng làm hình mẫu, sáp dùng trong nha khoa và các chế phẩm dùng trong nha
khoa có thành phần cơ bản là thạch cao.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34.01
|
Xà
phòng; các sản phẩm
và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề
mặt dùng như xà phòng, ở dạng thanh, miếng, bánh, được nén thành miếng
hoặc hình dạng nhất định, có hoặc không chứa xà phòng; các sản phẩm và các chế
phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da, ở dạng lỏng hoặc ở dạng kem
và đã được đóng gói để
bán lẻ, có hoặc không chứa
xà phòng; giấy, mền
xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã thấm tẩm,
tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy.
|
|
|
|
|
|
- Xà phòng và các sản
phẩm và các chế phẩm hữu
cơ hoạt động bề mặt, ở dạng thanh, bánh, được nén thành miếng hoặc hình dạng
nhất định, và giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã thấm tẩm, tráng hoặc
phủ xà phòng hoặc chất tẩy:
|
|
|
|
|
3401.11
|
- - Dùng cho vệ
sinh (kể cả các sản phẩm đã tẩm
thuốc):
|
|
|
|
|
3401.11.10
|
- - - Sản phẩm đã tẩm
thuốc
|
11
|
7
|
4
|
|
3401.11.20
|
- - - Xà phòng tắm
|
11
|
7
|
4
|
|
3401.11.30
|
- - - Loại
khác, bằng nỉ hoặc sản phẩm không dệt, đã được
thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy
|
11
|
7
|
4
|
|
3401.11.90
|
- - - Loại khác
|
11
|
7
|
4
|
|
3401.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
3401.19.10
|
- - - Bằng nỉ hoặc
sản phẩm không dệt, đã được thấm tẩm,
tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất
tẩy
|
11
|
7
|
4
|
|
3401.19.90
|
- - - Loại khác
|
11
|
7
|
4
|
|
3401.20
|
- Xà
phòng ở dạng khác:
|
|
|
|
|
3401.20.20
|
- - Phôi xà phòng
|
5.5
|
4
|
2
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
3401.20.91
|
- - - Dùng để tẩy mực,
khử mực giấy tái chế
|
15
|
13
|
11
|
|
3401.20.99
|
- - - Loại khác
|
8
|
5.5
|
3
|
|
3401.30.00
|
- Các sản phẩm và
chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da, ở dạng lỏng hoặc dạng
kem và đã được đóng gói để bán lẻ, có hoặc không chứa xà phòng
|
11
|
7
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
34.02
|
Chất
hữu cơ hoạt động bề mặt (trừ xà phòng); các chế phẩm hoạt động bề mặt, các chế
phẩm dùng để giặt, rửa (kể cả các chế phẩm dùng để giặt, rửa phụ trợ) và các
chế phẩm làm sạch, có hoặc
không chứa xà phòng, trừ các loại thuộc nhóm 34.01.
|
|
|
|
|
|
-
Các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, đã hoặc chưa đóng
gói để bán lẻ:
|
|
|
|
|
3402.11
|
- -
Dạng anion:
|
|
|
|
|
3402.11.10
|
- - - Cồn
béo đã sulphat hóa
|
3
|
2
|
1
|
|
3402.11.40
|
- - - Alkylbenzene
đã sulphonat hóa
|
3
|
2
|
1
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
|
3402.11.91
|
- - - - Chất
thấm ướt dùng để
sản xuất thuốc diệt cỏ
|
3
|
2
|
1
|
|
3402.11.99
|
- - - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
3402.12
|
- - Dạng cation:
|
|
|
|
|
3402.12.10
|
- - - Chất thấm
ướt dùng để sản xuất thuốc diệt cỏ
|
3
|
2
|
1
|
|
3402.12.90
|
- - - Loại khác
|
3
|
2
|
1
|
|
3402.13
|
- - Dạng không phân
ly (non - ionic):
|
|
|
|
|
3402.13.10
|
- - -
Hydroxyl-terminated polybutadiene (HTPB)
|
0
|
0
|
0
|
|
3402.13.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
3402.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
3402.19.10
|
Loại thích hợp để sử
dụng trong các chế phẩm chữa cháy
|
3
|
2
|
1
|
|
3402.19.90
|
- - - Loại khác
|
3
|
2
|
1
|
|
3402.20
|
- Chế
phẩm đã đóng gói để bán lẻ:
|
|
|
|
|
|
- - Dạng lỏng:
|
|
|
|
|
3402.20.11
|
- - - Chế phẩm hoạt
động bề mặt dạng anion
|
3
|
2
|
1
|
|
3402.20.12
|
- - - Chế phẩm giặt,
rửa hoặc chế phẩm làm sạch dạng anion, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch
hoặc tẩy nhờn
|
10
|
9
|
7.5
|
|
3402.20.13
|
- - - Chế phẩm hoạt
động bề mặt khác
|
3
|
2
|
1
|
|
3402.20.19
|
- - - Chế phẩm giặt,
rửa hoặc chế phẩm làm sạch khác, kể cả các chế
phẩm tẩy trắng, làm sạch hoặc tẩy nhờn
|
10
|
9
|
7.5
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
3402.20.91
|
- - - Chế phẩm hoạt
động bề mặt dạng anion
|
3
|
2
|
1
|
|
3402-20.92
|
- - - Chế phẩm giặt,
rửa hoặc chế phẩm làm sạch dạng
anion, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch hoặc tẩy nhờn
|
10
|
9
|
7.5
|
|
3402.20.93
|
- - - Chế
phẩm hoạt động bề mặt khác
|
3
|
2
|
1
|
|
3402.20.99
|
- -
- Chế phẩm giặt, rửa hoặc chế phẩm làm sạch khác, kể cả các chế phẩm tẩy trắng,
làm sạch hoặc tẩy nhờn
|
10
|
9
|
7.5
|
|
3402.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
- - Ở dạng lỏng:
|
|
|
|
|
|
- - - Chế phẩm hoạt
động bề mặt dạng anion:
|
|
|
|
|
3402.90.11
|
- - - -
Chất thấm ướt
|
3
|
2
|
1
|
|
3402.90.12
|
- - - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
3402.90.13
|
- - - Chế phẩm giặt,
rửa hoặc chế phẩm làm sạch dạng anion, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch
hoặc tẩy nhờn
|
3
|
2
|
1
|
|
|
- - - Chế
phẩm hoạt động bề mặt khác:
|
|
|
|
|
3402.90.14
|
- - - -
Chất thấm ướt
|
5
|
4
|
4
|
|
3402.90.15
|
- - - - Loại
khác
|
5
|
4
|
4
|
|
3402.90.19
|
- - - Chế phẩm giặt,
rửa hoặc chế phẩm làm sạch khác, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch hoặc
tẩy nhờn
|
5
|
4
|
4
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
- - - Chế phẩm hoạt
động bề mặt
dạng anion:
|
|
|
|
|
3402.90.91
|
- - - - Chất
thấm ướt
|
3
|
2
|
1
|
|
3402.90.92
|
- - - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
3402.90.93
|
- - - Chế phẩm giặt,
rửa hoặc chế phẩm làm sạch dạng anion, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch
hoặc tẩy nhờn
|
3
|
2
|
1
|
|
|
- - - Chế
phẩm hoạt động bề mặt khác:
|
|
|
|
|
3402.90.94
|
- - - Chất thấm
ướt
|
3
|
2
|
1
|
|
3402.90.95
|
- - - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
3402.90.99
|
- - - Chế phẩm giặt,
rửa hoặc chế phẩm làm sạch khác, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch hoặc
tẩy nhờn
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
34.03
|
Các
chế phẩm bôi trơn (kể cả các chế phẩm dầu
cắt, các chế phẩm dùng cho việc tháo bu
lông hoặc đai ốc, các chế phẩm chống
gỉ hoặc chống mài mòn và các chế phẩm
dùng cho việc tách khuôn đúc, có thành phần cơ bản là dầu bôi trơn) và các chế
phẩm dùng để xử lý bằng dầu hoặc mỡ
cho các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hoặc các vật liệu khác, nhưng trừ các
chế phẩm có thành phần cơ bản chứa 70% trở
lên tính theo trọng lượng
là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ khoáng bi-tum.
|
|
|
|
|
|
- Có chứa các loại
dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc dầu thu được từ khoáng bi-tum:
|
|
|
|
|
3403.11
|
- - Chế phẩm dùng để
xử lý các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hoặc các vật liệu khác:
|
|
|
|
|
|
- - - Dạng lỏng:
|
|
|
|
|
3403.11.11
|
- - - - Chế
phẩm dầu bôi trơn
|
1
|
1
|
0.5
|
|
3403.11.19
|
- - - - Loại
khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
3403.11.90
|
- - - Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
3403.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
- - - Ở dạng lỏng:
|
|
|
|
|
3403.19.11
|
- - - - Dùng
cho động cơ máy bay
|
1
|
1
|
0.5
|
|
3403.19.12
|
- - - - Chế
phẩm chứa dầu silicon
|
1
|
1
|
0.5
|
|
3403.19.19
|
- - - - Loại
khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
3403.19.90
|
- -
- Loại khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
- Loại
khác:
|
|
|
|
|
3403.91
|
- - Chế
phẩm dùng để xử lý các vật liệu dệt, da thuộc, da
lông hay các vật liệu khác:
|
|
|
|
|
|
- - - Dạng lỏng:
|
|
|
|
|
3403.91.11
|
- - - - Chế
phẩm chứa dầu
silicon
|
1
|
1
|
0.5
|
|
3403.91.19
|
- - - - Loại
khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
3403.91.90
|
- - - Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
3403.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
- - - Dạng lỏng:
|
|
|
|
|
3403.99.11
|
- - - - Dùng
cho động cơ máy bay
|
1
|
1
|
0.5
|
|
3403.99.12
|
- -
- - Chế phẩm khác
chứa dầu silicon
|
1
|
1
|
0.5
|
|
3403.99.19
|
- - - - Loại
khác
|
10
|
9
|
7.5
|
|
3403.99.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
34.04
|
Sáp
nhân tạo và sáp đã được chế biến.
|
|
|
|
|
3404.20.00
|
- Từ
poly(oxyetylen) (polyetylen glycol)
|
1
|
0.5
|
0
|
|
3404.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
3404.90.10
|
- - Của than non đã
biến đổi
hóa học
|
1
|
0.5
|
0
|
|
3404.90.90
|
- - Loại khác
|
1
|
0.5
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
34.05
|
Chất
đánh bóng và các loại kem, dùng
cho giày dép, đồ nội thất, sàn nhà, khuôn cửa, kính hoặc kim loại, các loại bột
nhão và bột khô để cọ rửa và chế phẩm tương tự (có hoặc không
ở dạng giấy, mền
xơ, nỉ, tấm không dệt, plastic
xốp hoặc
cao su xốp, đã được thấm tẩm, tráng hoặc phủ bằng các
chế phẩm trên), trừ các loại sáp thuộc nhóm 34.04.
|
|
|
|
|
3405.10.00
|
- Chất đánh bóng,
kem và các chế phẩm tương tự dùng cho giày dép hoặc da thuộc
|
15
|
13
|
11
|
|
3405.20.00
|
- Chất đánh bóng,
kem và các chế phẩm tương tự dùng để bảo quản
đồ nội thất bằng gỗ, sàn gỗ hoặc các hàng hóa khác bằng
gỗ
|
15
|
13
|
11
|
|
3405.30.00
|
- Chất đánh bóng và
các chế phẩm tương tự dùng để
đánh bóng khuôn cửa, trừ các chất đánh bóng kim loại
|
15
|
13
|
11
|
|
3405.40
|
- Bột nhão và bột
khô để cọ rửa và các chế phẩm cọ rửa khác:
|
|
|
|
|
3405.40.10
|
- - Bột nhão và bột
khô để cọ rửa
|
15
|
13
|
11
|
|
3405.40.90
|
- - Loại khác
|
15
|
13
|
11
|
|
3405.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
3405.90.10
|
- - Chất đánh bóng
kim loại
|
10
|
9
|
7.5
|
|
3405.90.90
|
- - Loại khác
|
15
|
13
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
3406.00.00
|
Nến,
nến cây và các loại tương tự.
|
15
|
13
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
34.07
|
Bột
nhão dùng để làm khuôn mẫu, tạo hình, kể
cả đất nặn dùng cho trẻ em; các chế
phẩm được coi như "sáp dùng trong nha
khoa” hay như "các hợp chất tạo khuôn răng”, đã đóng gói thành bộ để bán
lẻ hoặc ở
dạng phiến, dạng móng ngựa, dạng thanh hoặc các dạng tương tự; các chế phẩm
khác dùng trong nha khoa, với thành phần cơ bản
là thạch cao plaster (thạch cao nung hoặc canxi
sulphat nung).
|
|
|
|
|
3407.00.10
|
- Bột nhão dùng để
làm khuôn mẫu, tạo hình, kể cả đất nặn hình dùng
cho trẻ em
|
1
|
1
|
0.5
|
|
3407.00.20
|
- Các chế phẩm được
coi như "sáp dùng trong nha khoa" hoặc như "hợp chất làm khuôn
răng", đã đóng gói thành bộ để bán lẻ hoặc ở dạng phiến, dạng móng ngựa,
dạng thanh hoặc các dạng tương tự
|
0
|
0
|
0
|
|
3407.00.30
|
- Chế phẩm khác
dùng trong nha khoa có thành phần cơ bản là thạch cao plaster (thạch cao nung
hoặc canxi sulphat nung)
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương
35 - Các chất chứa albumin; các dạng tinh bột biến tính; keo hồ; enzym
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35.01
|
Casein,
các muối của casein và các chất dẫn xuất casein khác; keo casein.
|
|
|
|
|
3501.10.00
|
- Casein
|
3
|
2
|
1
|
|
3501.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
3501.90.10
|
- - Các muối
của casein và các chất dẫn xuất casein khác
|
3
|
2
|
1
|
|
3501.90.20
|
- - Keo casein
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
35.02
|
Albumin
(kể cả các chất cô đặc của hai hoặc nhiều whey protein, chứa trên 80% whey
protein tính theo trọng lượng khô), các muối của albumin và các dẫn xuất
albumin khác.
|
|
|
|
|
|
- Albumin trứng:
|
|
|
|
|
3502.11.00
|
- - Đã làm khô
|
3
|
2
|
1
|
|
3502.19.00
|
- - Loại khác
|
3
|
2
|
1
|
|
3502.20.00
|
- Albumin sữa, kể cả
các chất cô đặc của hai hoặc nhiều whey protein
|
3
|
2
|
1
|
|
3502.90.00
|
-
Loại khác
|
3
|
2
|
1
|
|
35.03
|
Gelatin
(kể cả gelatin ở dạng tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông), đã hoặc chưa gia
công bề mặt hoặc tạo màu) và các dẫn xuất gelatin; keo điều chế từ bong bóng
cá; các loại keo khác có nguồn gốc động vật, trừ keo casein thuộc nhóm 35.01.
|
|
|
|
|
|
- Keo:
|
|
|
|
|
3503.00.11
|
- - Các loại keo có
nguồn gốc
từ cá
|
3
|
2
|
1
|
|
3503.00.19
|
- - Loại khác
|
3
|
2
|
1
|
|
3503.00.30
|
- Keo điều chế
từ bong bóng cá
|
1
|
0.5
|
0
|
|
|
- Gelatin và các dẫn
xuất gelatin:
|
|
|
|
|
3503.00.41
|
- - Dạng bột có độ
trương nở từ A-250 hoặc B-230 trở
lên theo hệ thống thang đo Bloom
|
1
|
0.5
|
0
|
|
3503.00.49
|
- - Loại
khác
|
1
|
0.5
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
3504.00.00
|
Pepton
và các dẫn xuất của chúng;
protein khác và các dẫn xuất của chúng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi
khác; bột da sống, đã hoặc chưa crom hóa.
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
35.05
|
Dextrin
và các dạng tinh bột biến tính khác (ví dụ, tinh
bột đã tiền gelatin hóa hoặc este hóa); các loại keo dựa trên tinh bột, hoặc
dextrin hoặc các dạng tinh bột biến tính khác.
|
|
|
|
|
3505.10
|
- Dextrin và các dạng
tinh bột biến tính khác:
|
|
|
|
|
3505.10.10
|
- - Dextrin; tinh bột
tan hoặc tinh bột đã rang
|
3
|
2
|
1
|
|
3505.10.90
|
- - Loại khác
|
3
|
2
|
1
|
|
3505.20.00
|
- Keo
|
10
|
9
|
7.5
|
|
|
|
|
|
|
|
35.06
|
Keo
đã điều chế và các chất dính đã điều chế khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở
nơi khác; các sản phẩm phù hợp
dùng như keo hoặc các chất kết dính, đã đóng gói để
bán lẻ như keo hoặc như các chất kết dính, trọng lượng tịnh không quá 1 kg.
|
|
|
|
|
3506.10.00
|
- Các sản phẩm phù
hợp dùng như keo hoặc như các chất
kết dính, đã đóng gói để bán lẻ như keo hoặc như các chất
kết dính, trọng lượng tịnh không quá 1kg
|
4
|
3
|
1
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
3506.91.00
|
- - Chất kết dính
làm từ các polyme thuộc các nhóm từ 39.01 đến 39.13 hoặc từ cao su
|
4
|
3
|
1
|
|
3506.99.00
|
- - Loại khác
|
4
|
3
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
35.07
|
Enzym;
enzym đã chế biến chưa được chi tiết hoặc ghi ở
nơi khác.
|
|
|
|
|
3507.10.00
|
- Rennet và dạng cô
đặc của nó
|
1
|
0.5
|
0
|
|
3507.90.00
|
- Loại khác
|
1
|
0.5
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương
36 - Chất nổ; các sản phẩm pháo; diêm;
các hợp kim tự cháy; các chế phẩm dễ cháy khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3601.00.00
|
Bột
nổ đẩy.
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
|
|
3602.00.00
|
Thuốc
nổ đã điều chế, trừ bột nổ đẩy.
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
|
|
36.03
|
Dây
cháy chậm; ngòi nổ; nụ xòe hoặc kíp nổ; bộ phận đánh lửa; kíp nổ điện.
|
|
|
|
|
3603.00.10
|
- Dây cháy chậm bán
thành phẩm; kíp nổ
cơ bản; tuýp tín hiệu
|
*
|
*
|
*
|
|
3603.00.20
|
- Dây cháy chậm hoặc
ngòi nổ
|
*
|
*
|
*
|
|
3603.00.90
|
- Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
|
|
36.04
|
Pháo
hoa, pháo hiệu, pháo mưa, pháo hiệu sương mù và các sản phẩm pháo khác.
|
|
|
|
|
3604.10.00
|
- Pháo hoa
|
*
|
*
|
*
|
|
3604.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
3604.90.20
|
- - Pháo hoa nhỏ và
kíp nổ dùng làm đồ
chơi
|
*
|
*
|
*
|
|
3604.90.30
|
- - Pháo hiệu hoặc
pháo thăng thiên
|
*
|
*
|
*
|
|
3604.90.90
|
- - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
|
|
3605.00.00
|
Diêm,
trừ các sản phẩm pháo thuộc nhóm 36.04.
|
15
|
13
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
36.06
|
Hợp
kim xeri-sắt và các hợp kim tự cháy khác ở tất cả các dạng; các sản phẩm làm
từ vật liệu dễ cháy như đã nêu trong Chú giải 2 của Chương này.
|
|
|
|
|
3606.10.00
|
- Nhiên liệu lỏng
hoặc nhiên liệu khí hóa lỏng trong các vật chứa loại sử dụng để nạp hoặc nạp
lại ga bật lửa và có dung tích không quá 300 cm3
|
15
|
13
|
11
|
|
3606.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
3606.90.10
|
- - Nhiên liệu rắn
hoặc bán rắn, cồn rắn và các nhiên liệu được điều chế
tương tự
|
10
|
9
|
7.5
|
|
3606.90.20
|
- - Đá lửa dùng cho
bật lửa
|
10
|
9
|
7.5
|
|
3606.90.30
|
- - Hợp kim xeri-sắt
và các hợp kim tự cháy khác ở tất cả các dạng
|
10
|
9
|
7.5
|
|
3606.90.40
|
- -
Đuốc nhựa cây, các vật tạo sáng bằng
lửa và các loại tương tự
|
10
|
9
|
7.5
|
|
3606.90.90
|
- -
Loại khác
|
10
|
9
|
7.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương
37 - Vật liệu
ảnh hoặc điện ảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37.01
|
Các
tấm và phim để tạo ảnh ở dạng phẳng,
có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi
sáng, bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt; phim in ngay dạng
phẳng, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi
sáng, đã hoặc chưa đóng gói.
|
|
|
|
|
3701.10.00
|
- Dùng cho chụp X quang
|
0
|
0
|
0
|
|
3701.20.00
|
- Phim in ngay
|
10
|
9
|
7.5
|
|
3701.30.00
|
- Tấm và phim loại
khác, có một chiều trên 255 mm
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
3701.91
|
- - Dùng cho ảnh
màu (đa màu):
|
|
|
|
|
3701.91.10
|
- - - Loại phù hợp
dùng cho công nghiệp in
|
1
|
1
|
0.5
|
|
3701.91.90
|
- - - Loại khác
|
2
|
2
|
2
|
|
3701.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
3701.99.10
|
- - - Loại phù hợp
dùng cho công nghiệp in
|
1
|
1
|
0.5
|
|
3701.99.90
|
- - - Loại khác
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
37.02
|
Phim
để tạo ảnh ở dạng cuộn, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, bằng
vật liệu bất kỳ trừ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt; phim in ngay ở dạng cuộn, có
phủ lớp chất nhạy, chưa phơi
sáng.
|
|
|
|
|
3702.10.00
|
- Dùng cho chụp X
quang
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Phim khác, không
có dãy lỗ kéo phim, có chiều rộng không quá 105 mm:
|
|
|
|
|
3702.31.00
|
- -
Dùng cho ảnh màu (đa màu)
|
10
|
9
|
7.5
|
|
3702.32.00
|
- -
Loại khác, có tráng nhũ tương
bạc halogenua
|
0
|
0
|
0
|
|
3702.39.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Phim loại khác,
không có dãy lỗ kéo phim, có chiều rộng trên 105 mm:
|
|
|
|
|
3702.41.00
|
- - Loại chiều rộng
trên 610 mm và chiều dài trên 200 m, dùng
cho ảnh màu (đa màu)
|
0
|
0
|
0
|
|
3702.42.00
|
- - Loại chiều rộng
trên 610 mm và chiều dài trên 200 m, trừ loại dùng
cho ảnh màu
|
0
|
0
|
0
|
|
3702.43.00
|
- - Loại chiều
rộng trên 610 mm và chiều dài không quá 200 m
|
0
|
0
|
0
|
|
3702.44.00
|
- - Loại chiều rộng
trên 105 mm nhưng không quá 610 mm
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Phim loại khác,
dùng cho ảnh màu (đa màu):
|
|
|
|
|
3702.52
|
- - Loại chiều rộng
không quá 16 mm:
|
|
|
|
|
3702.52.20
|
- - - Loại phù hợp dùng
cho điện ảnh
|
0
|
0
|
0
|
|
3702.52.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
3702.53.00
|
- - Loại chiều
rộng trên 16 mm nhưng không quá 35 mm và chiều
dài không quá 30 m, dùng làm phim chiếu
|
0
|
0
|
0
|
|
3702.54
|
- - Loại chiều
rộng trên 16 mm nhưng không quá 35 mm và chiều dài
không quá 30 m, trừ loại dùng làm phim chiếu:
|
|
|
|
|
3702.54.40
|
- - - Loại phù hợp
dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y hoặc trong công nghiệp in
|
0
|
0
|
0
|
|
3702.54.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
3702.55
|
- - Loại chiều
rộng trên 16 mm nhưng không quá 35 mm và
chiều dài trên 30 m:
|
|
|
|
|
3702.55.20
|
- - - Loại phù hợp
dùng cho điện ảnh
|
0
|
0
|
0
|
|
3702.55.50
|
- - - Loại phù hợp dùng
cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y hoặc trong công nghiệp in
|
0
|
0
|
0
|
|
3702.55.90
|
- - - Loại khác
|
3
|
2
|
1
|
|
3702.56
|
- -
Loại chiều rộng trên 35 mm:
|
|
|
|
|
3702.56.20
|
- - - Loại phù hợp
dùng cho điện ảnh
|
0
|
0
|
0
|
|
3702.56.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
3702.96
|
- - Loại chiều rộng
không quá 35 mm và chiều dài không quá 30 m:
|
|
|
|
|
3702.96.10
|
- - - Loại phù hợp
dùng cho điện ảnh
|
0
|
0
|
0
|
|
3702.96.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
3702.97
|
- - Loại chiều rộng
không quá 35 mm và chiều
dài trên 30 m:
|
|
|
|
|
3702.97.10
|
- - - Loại phù hợp
dùng cho điện ảnh
|
0
|
0
|
0
|
|
3702.97.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
3702.98
|
- - Loại chiều
rộng trên 35 mm:
|
|
|
|
|
3702.98.10
|
- - - Loại phù hợp
dùng cho điện ảnh
|
0
|
0
|
0
|
|
3702.98.30
|
- - - Loại khác,
chiều dài từ 120 m trở lên
|
10
|
9
|
7.5
|
|
3702.98.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
37.03
|
Giấy,
bìa và vật liệu dệt để tạo ảnh, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi
sáng.
|
|
|
|
|
3703.10
|
- Ở dạng cuộn, có
chiều rộng trên 610 mm:
|
|
|
|
|
3703.10.10
|
- - Chiều rộng
không quá 1.000 mm
|
2
|
2
|
2
|
|
3703.10.90
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
3703.20.00
|
- Loại khác, dùng
cho ảnh màu (đa màu)
|
3
|
2
|
1
|
|
3703.90.00
|
- Loại khác
|
10
|
9
|
7.5
|
|
|
|
|
|
|
|
37.04
|
Tấm,
phim, giấy, bìa và vật liệu dệt để tạo ảnh, đã
phơi sáng nhưng chưa tráng.
|
|
|
|
|
3704.00.10
|
- Tấm
hoặc phim dùng cho chụp X quang
|
1
|
1
|
0.5
|
|
3704.00.90
|
- Loại
khác
|
10
|
9
|
7.5
|
|
|
|
|
|
|
|
37.05
|
Tấm
và phim để tạo ảnh, đã phơi sáng, đã tráng, trừ phim dùng trong điện ảnh.
|
|
|
|
|
3705.10.00
|
- Dùng cho in
offset
|
1
|
0.5
|
0
|
|
3705.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
3705.90.10
|
- - Dùng cho chụp
X quang
|
1
|
1
|
0.5
|
|
3705.90.20
|
- - Vi phim
(microfilm)
|
1
|
0.5
|
0
|
|
3705.90.90
|
- - Loại khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
37.06
|
Phim
dùng trong điện ảnh, đã phơi
sáng và đã tráng, đã hoặc chưa có rãnh tiếng hoặc chỉ có duy nhất rãnh tiếng.
|
|
|
|
|
3706.10
|
- Loại chiều
rộng từ 35 mm trở lên:
|
|
|
|
|
3706.10.10
|
- - Phim thời sự,
phim du lịch, phim kỹ thuật và phim khoa học
|
1
|
1
|
0.5
|
|
3706.10.30
|
- - Phim tài liệu
khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
3706.10.40
|
- - Loại khác, chỉ
có duy nhất rãnh tiếng
|
1
|
1
|
0.5
|
|
3706.10.90
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
3706.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
3706.90.10
|
- - Phim thời sự,
phim du lịch, phim kỹ thuật và
phim khoa học
|
1
|
1
|
0.5
|
|
3706.90.30
|
- - Phim tài liệu
khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
3706.90.40
|
- - Loại khác, chỉ
có duy nhất rãnh tiếng
|
1
|
1
|
0.5
|
|
3706.90.90
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
37.07
|
Chế
phẩm hóa chất để tạo ảnh (trừ vecni, keo hồ, chất kết dính và các chế phẩm
tương tự); các sản phẩm chưa pha trộn dùng để tạo ảnh, đã đóng gói theo định
lượng hoặc đóng gói để bán lẻ
ở dạng sử dụng được ngay.
|
|
|
|
|
3707.10.00
|
- Dạng nhũ tương nhạy
|
1
|
0.5
|
0
|
|
3707.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
3707.90.10
|
- - Vật liệu phát
sáng
|
0
|
0
|
0
|
|
3707.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương
38 - Các sản phẩm hóa chất khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38.01
|
Graphit
nhân tạo; graphit dạng keo hoặc dạng bán keo; các chế phẩm làm từ graphit hoặc
carbon khác ở dạng bột nhão, khối, tấm
hoặc ở dạng bán thành phẩm khác.
|
|
|
|
|
3801.10.00
|
- Graphit nhân tạo
|
1
|
0.5
|
0
|
|
3801.20.00
|
- Graphit dạng keo
hoặc dạng bán keo
|
1
|
0.5
|
0
|
|
3801.30.00
|
-
Bột nhão carbon làm điện cực và các dạng bột nhão tương tự
dùng để lót lò nung
|
1
|
0.5
|
0
|
|
3801.90.00
|
- Loại khác
|
1
|
0.5
|
0
|
|
38.02
|
Carbon
hoạt tính; các sản phẩm khoáng chất tự nhiên hoạt tính; muội động vật, kể
cả tàn muội động vật.
|
|
|
|
|
3802.10.00
|
- Carbon hoạt
tính
|
0
|
0
|
0
|
|
3802.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
3802.90.10
|
- - Bauxit hoạt
tính
|
0
|
0
|
0
|
|
3802.90.20
|
- - Đất sét hoạt
tính hoặc đất hoạt tính
|
0
|
0
|
0
|
|
3802.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
3803.00.00
|
Dầu
tall, đã hoặc chưa tinh
chế.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
38.04
|
Dung
dịch kiềm thải
ra trong quá trình sản xuất bột giấy từ gỗ, đã hoặc chưa
cô đặc, khử đường hoặc xử lý hóa học, kể cả lignin sulphonat, nhưng trừ dầu
tall thuộc nhóm 38.03.
|
|
|
|
|
3804.00.10
|
- Dung dịch kiềm
sulphit cô đặc
|
0
|
0
|
0
|
|
3804.00.90
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
38.05
|
Dầu
turpentine gôm, dầu turpentine gỗ hoặc dầu turpentine sulphate và các loại dầu
terpenic khác được sản xuất bằng
phương pháp chưng cất hoặc xử lý cách
khác từ gỗ cây lá kim; chất dipentene
thô; turpentine sulphit và para-cymene thô khác; dầu thông có chứa
alpha-terpineol như thành phần chủ yếu.
|
|
|
|
|
3805.10.00
|
- Dầu turpentine
gôm, dầu turpentine gỗ hoặc dầu turpentine sulphate
|
1
|
1
|
0.5
|
|
3805.90.00
|
- Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
38.06
|
Colophan
và axit nhựa cây, và các dẫn xuất của chúng; tinh dầu colophan và dầu
colophan; gôm nấu chảy lại.
|
|
|
|
|
3806.10.00
|
- Colophan
và axit nhựa cây
|
1
|
1
|
0.5
|
|
3806.20.00
|
-
Muối colophan, muối của axit nhựa cây hoặc muối của các dẫn xuất của colophan
hoặc axit nhựa cây, trừ các muối của sản phẩm cộng của colophan
|
1
|
1
|
0.5
|
|
3806.30
|
- Gôm este:
|
|
|
|
|
3806.30.10
|
- - Dạng khối
|
1
|
1
|
0.5
|
|
3806.30.90
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
3806.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
3806.90.10
|
- - Gôm nấu
chảy lại ở dạng khối
|
1
|
1
|
0.5
|
|
3806.90.90
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
3807.00.00
|
Hắc
ín gỗ; dầu hắc ín gỗ;
creosote gỗ; naphtha gỗ; hắc ín thực vật; hắc ín cho quá trình ủ rượu,
bia và các chế phẩm tương
tự dựa trên colophan, axít nhựa cây hay các hắc ín thực vật.
|
1
|
0.5
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
38.08
|
Thuốc
trừ côn trùng, thuốc diệt loài gặm nhấm,
thuốc diệt nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc chống
nẩy mầm và thuốc điều hòa
sinh trưởng cây trồng, thuốc khử trùng và các sản phẩm tương
tự, đóng gói sẵn hoặc đóng gói để bán lẻ hoặc như các chế
phẩm hoặc sản phẩm (ví dụ, bằng, bấc và nến đã xử lý lưu huỳnh và giấy bẫy ruồi).
|
|
|
|
|
3808.50
|
- Hàng hóa đã nêu
trong Chú giải phân nhóm 1 của Chương này:
|
|
|
|
|
3808.50.10
|
- - Thuốc trừ côn
trùng
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - Thuốc diệt
nấm:
|
|
|
|
|
3808.50.21
|
- - - Dạng bình
xịt
|
0
|
0
|
0
|
|
3808.50.29
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - Thuốc diệt
cỏ:
|
|
|
|
|
3808.50.31
|
- - - Dạng bình xịt
|
0
|
0
|
0
|
|
3808.50.39
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
3808.50.40
|
- - Thuốc chống
nảy mầm
|
0
|
0
|
0
|
|
3808.50.50
|
- - Thuốc điều hòa
sinh trưởng cây trồng
|
0
|
0
|
0
|
|
3808.50.60
|
- - Thuốc khử trùng
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
3808.50.91
|
- - - Thuốc bảo quản
gỗ, là chế phẩm chứa chất diệt
côn trùng hoặc diệt nấm, trừ chất phủ bề mặt
|
0
|
0
|
0
|
|
3808.50.99
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
3808.91
|
- - Thuốc trừ côn
trùng:
|
|
|
|
|
|
- - - Chế phẩm
trung gian để sản xuất thuốc trừ côn trùng:
|
|
|
|
|
3808.91.11
|
- - - - Có 2-(1-Methylpropyl)
phenol methylcarbamate)
|
0
|
0
|
0
|
|
3808.91.19
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
3808.91.20
|
- - - Hương vòng chống
muỗi
|
3
|
2
|
1
|
|
3808.91.30
|
- - - Tấm
thuốc diệt muỗi
|
3
|
2
|
1
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
- - - - Dạng
bình xịt:
|
|
|
|
|
3808.91.91
|
- - - -
- Có chức năng khử mùi
|
3
|
2
|
1
|
|
3808.91.92
|
- - - -
- Loại khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
- - - -
-Loại khác:
|
|
|
|
|
3808.91.93
|
- - - -
- Có chức năng khử mùi
|
1
|
0.5
|
0
|
|
3808.91.99
|
- - - -
- Loại khác
|
1
|
0.5
|
0
|
|
3808.92
|
- - Thuốc diệt nấm:
|
|
|
|
|
|
- - - Dạng bình xịt:
|
|
|
|
|
3808.92.11
|
- - - - Có
hàm lượng validamycin không vượt quá 3% tính theo trọng lượng tịnh
|
0.5
|
0.5
|
0
|
|
3808.92.19
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
3808.92.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
|
|
3808.93
|
- - Thuốc diệt cỏ,
thuốc chống nảy mầm
và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng:
|
|
|
|
|
|
- - - Thuốc diệt cỏ:
|
|
|
|
|
3808.93.11
|
- - - - Dạng
bình xịt
|
0
|
0
|
0
|
|
3808.93.19
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
3808.93.20
|
- - - Thuốc chống
nảy mầm
|
0
|
0
|
0
|
|
3808.93.30
|
- - - Thuốc điều hòa
sinh trưởng cây trồng:
|
0
|
0
|
0
|
|
3808.94
|
- - Thuốc khử
trùng:
|
|
|
|
|
3808.94.10
|
- - - Có chứa
hỗn hợp các axit hắc ín than đá và các chất
kiềm
|
0
|
0
|
0
|
|
3808.94.20
|
- - - Loại khác, dạng
bình xịt
|
0
|
0
|
0
|
|
3808.94.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
3808.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
3808.99.10
|
- - - Thuốc bảo quản
gỗ, chứa chất diệt côn trùng hoặc diệt
nấm
|
0
|
0
|
0
|
|
3808.99.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
38.09
|
Tác
nhân để hoàn tất, các chế phẩm tải thuốc nhuộm để làm tăng tốc độ nhuộm màu
hoặc để hãm màu và các sản phẩm và chế phẩm khác (ví dụ, chất
xử lý hoàn tất vải và thuốc gắn màu), dùng trong ngành dệt, giấy, thuộc da hoặc
các ngành công nghiệp tương tự, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi
khác.
|
|
|
|
|
3809.10.00
|
- Dựa
trên thành phần cơ bản là tinh bột
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
3809.91
|
- - Loại dùng trong
công nghiệp dệt hoặc các ngành công nghiệp tương tự:
|
|
|
|
|
3809.91.10
|
- - - Tác nhân làm
mềm (chất làm mềm)
|
0,5
|
0.5
|
0
|
|
3809.91.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
3809.92.00
|
- - Loại dùng trong
công nghiệp giấy hoặc các ngành công nghiệp
tương tự
|
0
|
0
|
0
|
|
3809.93.00
|
- - Loại dùng trong
công nghiệp thuộc da hoặc các ngành công nghiệp
tương tự
|
0
|
0
|
|
|
38.10
|
Chế
phẩm tẩy sạch cho bề mặt kim loại; chất giúp chảy và các chế phẩm phụ trợ
khác dùng cho hàn thiếc, hàn hơi
hoặc hàn điện; bột và bột nhão gồm kim loại và các vật liệu khác dùng để hàn
thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện; các chế phẩm dùng làm lõi hoặc vỏ cho điện cực
hàn hoặc que hàn.
|
|
|
|
|
3810.10.00
|
- Các chế
phẩm tẩy sạch cho bề mặt kim loại; bột và bột nhão gồm kim loại và các vật liệu
khác dùng để hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn
điện
|
1
|
0.5
|
0
|
|
3810.90.00
|
- Loại khác
|
1
|
0.5
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
38.11
|
Chế
phẩm chống kích nổ, chất ức chế
quá trình oxy hóa, chất chống dính, chất làm tăng độ nhớt, chế phẩm chống ăn
mòn và các chất phụ gia
đã điều chế khác, dùng cho dầu khoáng (kể cả xăng) hoặc cho các loại chất lỏng
dùng như dầu khoáng.
|
|
|
|
|
|
- Chế phẩm chống
kích nổ:
|
|
|
|
|
3811.11.00
|
- - Từ hợp chất chì
|
0
|
0
|
0
|
|
3811.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Các phụ gia cho dầu
bôi trơn:
|
|
|
|
|
3811.21
|
- - Chứa dầu có nguồn
gốc từ dầu mỏ hoặc các loại đầu thu được từ khoáng bitum:
|
|
|
|
|
3811.21.10
|
- - - Đã
đóng gói để bán lẻ
|
0
|
0
|
0
|
|
3811.21.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
3811.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
3811.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
3811.90.10
|
- - Chế phẩm chống
gỉ hoặc chống ăn mòn
|
0
|
0
|
0
|
|
3811.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
38.12
|
Hỗn
hợp xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế; các hợp chất hóa dẻo cao su hoặc
plastic, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chế phẩm chống
oxy hóa và các hợp chất khác làm ổn định cao su hoặc plastic.
|
|
|
|
|
3812.10.00
|
- Hỗn hợp xúc tiến
lưu hóa cao su đã điều chế
|
0
|
0
|
0
|
|
3812.20.00
|
- Hợp chất hóa dẻo
dùng cho cao su hay plastic
|
1
|
1
|
0.5
|
|
3812.30.00
|
- Các chế phẩm chống
oxy hóa và các hợp chất khác làm ổn định cao su hay plastic
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
3813.00.00
|
Các
chế phẩm và các vật liệu nạp cho bình dập lửa;
lựu đạn dập lửa đã nạp.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
3814.00.00
|
Hỗn
hợp dung môi hữu cơ
và các chất pha loãng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi
khác; các chất tẩy sơn
hoặc tẩy vecni đã pha chế.
|
1
|
0.5
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
38.15
|
Chất
khơi mào phản ứng, các chất
xúc tác phản ứng và các chế phẩm xúc tác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi
khác.
|
|
|
|
|
|
- Chất xúc tác có nền:
|
|
|
|
|
3815.11.00
|
- - Chứa niken hoặc
hợp chất niken như chất hoạt tính
|
1
|
0.5
|
0
|
|
3815.12.00
|
- - Chứa kim loại
quý hoặc hợp chất kim loại quý như chất hoạt
tính
|
1
|
0.5
|
0
|
|
3815.19.00
|
- - Loại khác
|
1
|
0.5
|
0
|
|
3815.90.00
|
-
Loại khác
|
1
|
0.5
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
38.16
|
Xi
măng, vữa, bê tông chịu lửa và các loại vật liệu kết cấu tương
tự, trừ các sản phẩm thuộc nhóm
38.01.
|
|
|
|
|
3816.00.10
|
- Xi măng chịu lửa
|
3
|
2
|
1
|
|
3816.00.90
|
- Loại khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
3817.00.00
|
Các
loại alkylbenzen hỗn hợp và các loại alkylnaphthalene hỗn hợp, trừ các chất
thuộc nhóm 27.07 hoặc nhóm 29.02.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
3818.00.00
|
Các
nguyên tố hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử,
ở dạng đĩa, tấm mỏng hoặc các dạng tương tự; các hợp chất
hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
3819.00.00
|
Chất
lỏng dùng trong bộ hãm thủy lực và các chất lỏng đã được
điều chế khác dùng cho sự truyền động thủy lực, không chứa
hoặc chứa dưới 70% tính theo trọng lượng dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hay các
loại dầu thu được từ khoáng bi-tum.
|
1
|
0.5
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
3820.00.00
|
Chế
phẩm chống đông và chất lỏng khử đóng bằng đã điều chế.
|
1
|
0.5
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
38.21
|
Môi
trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển hoặc nuôi các vi sinh
vật (kể cả các virút và các loại tương tự) hoặc tế bào của thực vật, người hoặc
động vật.
|
|
|
|
|
3821.00.10
|
- Môi trường nuôi cấy
đã điều chế để phát triển các vi
sinh vật
|
0
|
0
|
0
|
|
3821.00.90
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
38.22
|
Chất
thử chẩn đoán bệnh hoặc chất thử thí nghiệm
có lớp bồi, chất thử chẩn
đoán hoặc chất thử thí nghiệm được điều chế có hoặc không có lớp bồi, trừ loại
thuộc nhóm 30.02 hoặc nhóm 30.06; các chất quy chiếu được chứng nhận.
|
|
|
|
|
3822.00.10
|
- Tấm, phiến, màng,
lá và dải bằng plastic được thấm,
tẩm hoặc tráng phủ chất thử chẩn đoán bệnh hoặc
chất thử thí nghiệm
|
0
|
0
|
0
|
|
3822.00.20
|
- Bìa, tấm xơ sợi
xenlulo và màng xơ sợi xenlulo được thấm, tẩm hoặc tráng phủ chất thử chẩn
đoán bệnh hay chất thử thí nghiệm
|
0
|
0
|
0
|
|
3822.00.30
|
- Dải và băng
chỉ thị màu dùng cho nồi hấp khử trùng
|
5.5
|
4
|
2
|
|
3822.00.90
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
38.23
|
Axit
béo monocarboxylic công nghiệp; dầu axit
từ quá trình tinh lọc; cồn béo công nghiệp.
|
|
|
|
|
|
- Axit béo
monocarboxylic công nghiệp; dầu axit từ quá trình tinh lọc:
|
|
|
|
|
3823.11.00
|
- - Axit stearic
|
3
|
2
|
1
|
|
3823.12.00
|
- - Axit oleic
|
3
|
2
|
1
|
|
3823.13.00
|
- - Axit béo dầu
tall
|
3
|
2
|
1
|
|
3823.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
3823.19.10
|
- - - Dầu
axit từ quá trình tinh lọc
|
3
|
2
|
1
|
|
3823.19.90
|
- - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
3823.70
|
- Cồn
béo công nghiệp:
|
|
|
|
|
3823.70.10
|
- - Dạng sáp
|
1
|
1
|
0.5
|
|
3823.70.90
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
38.24
|
Chất
gắn đã điều chế dùng cho các loại khuôn đúc hoặc lõi đúc; các sản phẩm và chế
phẩm hóa học của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên
quan (kể cả các sản phẩm và chế phẩm chứa hỗn hợp các sản phẩm tự nhiên),
chưa được chi tiết hoặc ghi ở
nơi khác.
|
|
|
|
|
3824.10.00
|
-
Các chất gắn
đã điều chế dùng cho khuôn đúc hoặc lõi đúc
|
0
|
0
|
0
|
|
3824.30.00
|
- Cacbua kim loại
không kết tụ trộn với nhau hoặc trộn với các chất gắn kim loại
|
0
|
0
|
0
|
|
3824.40.00
|
- Phụ gia đã điều
chế dùng cho xi măng, vữa hoặc bê tông
|
1
|
1
|
0.5
|
|
3824.50.00
|
- Vữa và bê tông
không chịu
lửa
|
3
|
2
|
1
|
|
3824.60.00
|
- Sorbitol trừ loại
thuộc phân nhóm 2905.44
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Hỗn
hợp chứa các dẫn xuất halogen hóa của metan, etan hoặc propan:
|
|
|
|
|
3824.71
|
- - Chứa
chlorofluorocarbons (CFCs), chứa hoặc không chứa hydrochlorofluorocarbons
(HCFCs), perfluorocarbons (PFCs) hoặc hydrofluorocarbons (HFCs):
|
|
|
|
|
3824.71.10
|
- - - Dầu
dùng cho máy biến thế và bộ phận ngắt mạch, có hàm lượng nhỏ
hơn 70% tính theo trọng lượng là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ
hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum
|
0
|
0
|
0
|
|
3824.71.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
3824.72.00
|
- - Chứa
bromochlorodifluoromethane, bromotrifluoromethane hoặc
dibromotetrafluoroethanes
|
0
|
0
|
0
|
|
3824.73.00
|
- - Chứa hydrobromofluorocarbons
(HBFCs)
|
0
|
0
|
0
|
|
3824.74
|
- - Chứa
hydrochlorofluorocarbons (HCFCs), chứa hoặc
không chứa perfluorocarbons (PFCs) hoặc hydrofluorocarbons
(HFCs), nhưng không chứa chlorofluorocarbons (CFCs):
|
|
|
|
|
3824.74.10
|
- - - Dầu
dùng cho máy
biến thế và bộ phận ngắt mạch, có
hàm lượng nhỏ hơn 70% tính theo trọng lượng
là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum
|
0
|
0
|
0
|
|
3824.74.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
3824.75.00
|
- - Chứa carbon
tetrachloride
|
0
|
0
|
0
|
|
3824.76.00
|
- - Chứa 1,1,1-trichloroethane
(methyl chloroform)
|
0
|
0
|
0
|
|
3824.77.00
|
- - Chứa
bromomethane (methyl bromide) hoặc bromochloromethane
|
0
|
0
|
0
|
|
3824.78.00
|
- - Chứa
perfluorocarbons (PFCs) hoặc
hydrofluorocarbons (HFCs), nhưng không chứa chlorofluorocarbons (CFCs) hoặc
hydrochlorofluorocarbons (HCFCs)
|
0
|
0
|
0
|
|
3824.79.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Hỗn hợp và các chế
phẩm chứa oxirane (oxit etylen), polybrominated biphenyls (PBBs),
polychlorinated biphenyls (PCBs), polychlorinated terphenyls (PCTs) hoặc
tris(2,3-dibromopropyl) phosphate:
|
|
|
|
|
3824.81.00
|
- - Chứa oxirane
(oxit etylen)
|
0
|
0
|
0
|
|
3824.82.00
|
- - Chứa
polychlorinated biphenyls (PCBs), polychlorinated terphenyls (PCTs) hoặc
polybrominated biphenyls (PBBs)
|
0
|
0
|
0
|
|
3824.83.00
|
- - Chứa
(2,3-dibromopropyl) phosphate
|
0
|
0
|
0
|
|
3824.90
|
-
Loại khác:
|
|
|
|
|
3824.90.10
|
- - Chất tẩy mực, sửa
bản in từ khuôn tô và chất tẩy
rửa dạng lỏng
khác, đã đóng gói để bán lẻ
|
1
|
1
|
0.5
|
|
3824.90.30
|
- - Bột nhão để sao
in với thành phần cơ bản là gelatin, đã đóng thành trọng lượng lớn hoặc dùng
ngay (ví dụ, bồi trên giấy hay trên vật liệu dệt)
|
0
|
0
|
0
|
|
3824.90.40
|
- - Hỗn hợp dung
môi vô cơ
|
0
|
0
|
0
|
|
3824.90.50
|
- - Dầu acetone
|
0
|
0
|
0
|
|
3824.90.60
|
- - Các chế phẩm
hóa chất có chứa bột ngọt (monosodium glutamate)
|
8
|
5.5
|
3
|
|
3824.90.70
|
- - Các chế phẩm
hóa chất khác, dùng trong chế biến thực phẩm
|
3
|
2
|
1
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
3824.90.91
|
- - - Naphthenic
axit, muối không tan trong nước và este của chúng
|
0
|
0
|
0
|
|
3824.90.99
|
- -Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
38.25
|
Các
sản phẩm còn lại của ngành công nghiệp
hóa chất hoặc các ngành công
nghiệp có liên quan, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; rác thải đô thị;
bùn cặn của nước thải; các chất thải khác được nêu ở Chú giải 6 của Chương
này.
|
|
|
|
|
3825.10.00
|
- Rác
thải đô thị
|
*
|
*
|
*
|
|
3825.20.00
|
- Bùn cặn
của nước thải
|
*
|
*
|
*
|
|
3825.30
|
- Rác thải bệnh
viện:
|
|
|
|
|
3825.30.10
|
- - Bơm
tiêm, kim tiêm, ống dẫn lưu và các loại tương tự
|
*
|
*
|
*
|
|
3825.30.90
|
- - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
|
- Dung môi hữu cơ
thải:
|
|
|
|
|
3825.41.00
|
- - Đã halogen hóa
|
*
|
*
|
*
|
|
3825.49.00
|
- - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
3825.50.00
|
- Chất thải từ dung
dịch tẩy kim loại, chất lỏng thủy lực, dầu phanh và
chất lỏng chống đông
|
*
|
*
|
*
|
|
|
- Chất thải khác từ
ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan:
|
|
|
|
|
3825.61.00
|
- - Chứa chủ yếu
các hợp chất hữu cơ
|
*
|
*
|
*
|
|
3825.69.00
|
- -
Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
3825.90.00
|
- Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
|
|
38.26
|
Diesel
sinh học và hỗn hợp của chúng,
không chứa hoặc chứa
dưới 70% trọng lượng là dầu có nguồn
gốc từ dầu mỏ hoặc dầu thu
được từ các khoáng bi-tum.
|
|
|
|
|
3826.00.10
|
- Este metyl dầu dừa
(CME)
|
0
|
0
|
0
|
|
3826.00.90
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Chương 39 - Plastic
và các sản phẩm bằng plastic
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39.01
|
Polyme
từ etylen, dạng nguyên sinh.
|
|
|
|
|
3901.10
|
- Polyetylen có trọng
lượng riêng dưới 0,94:
|
|
|
|
|
|
- - Dạng lỏng
hoặc dạng nhão:
|
|
|
|
|
3901.10.12
|
- - - Polyetylen cấu
trúc thẳng có nhánh ngắn tỷ trọng thấp (LLDPE)
|
0
|
0
|
0
|
|
3901.10.19
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
3901.10.92
|
- - - Polyetylen
cấu trúc thẳng có nhánh ngắn tỷ trọng thấp (LLDPE)
|
0
|
0
|
0
|
|
3901.10.99
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
3901.20.00
|
- Polyetylen có trọng
lượng riêng từ 0,94 trở lên
|
0
|
0
|
0
|
|
3901.30.00
|
- Copolyme
etylen-vinyl axetat
|
0
|
0
|
0
|
|
3901.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
3901.90.40
|
- - Dạng phân tán
|
3
|
2
|
1
|
|
3901.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
39.02
|
Polyme
từ propylen hoặc từ các olefin
khác, dạng nguyên sinh.
|
|
|
|
|
3902.10
|
- Polypropylen:
|
|
|
|
|
3902.10.30
|
- - Dạng phân tán
|
0
|
0
|
0
|
|
3902.10.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
3902.20.00
|
- Polyisobutylen
|
0
|
0
|
0
|
|
3902.30
|
- Copolyme
propylen:
|
|
|
|
|
3902.30.30
|
- - Dạng lỏng
hoặc dạng nhão
|
0
|
0
|
0
|
|
3902.30.90 -
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
3902.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
3902.90.10
|
- - Polypropylen đã
do hóa dùng để
sản xuất mực in
|
0
|
0
|
0
|
|
3902.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
39.03
|
Polyme
từ styren, dạng nguyên sinh.
|
|
|
|
|
|
- Polystyren:
|
|
|
|
|
3903.11
|
- - Loại giãn nở được:
|
|
|
|
|
3903.11.10
|
- - - Dạng
hạt
|
1
|
1
|
0.5
|
|
3903.11.90
|
- - - Dạng
khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
3903.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
3903.19.10
|
- -
- Dạng phân tán
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
- - - Dạng
hạt:
|
|
|
|
|
3903.19.21
|
- - - - Polystyren
loại chịu tác động cao (HIPS)
|
1
|
1
|
0.5
|
|
3903.19.29
|
- - - - Loại
khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
3903.19.91
|
- - - - Polystyren
Loại chịu tác động cao (HIPS)
|
1
|
1
|
0.5
|
|
3903.19.99
|
- - - - Loại
khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
3903.20
|
-
Copolyme styren-acrylonitril (SAN):
|
|
|
|
|
3903.20.40
|
- - Dạng
phân tán trong môi trường nước
|
2
|
2
|
1
|
|
3903.20.50
|
- - Dạng phân tán
trong môi trường không chứa nước
|
1
|
1
|
0.5
|
|
3903.20.90
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
3903.30
|
- Copolyme
acrylonitril-butadien-styren (ABS):
|
|
|
|
|
3903.30.40
|
- - Dạng
phân tán trong môi trường nước
|
2
|
2
|
1
|
|
3903.30.50
|
- - Dạng phân tán
trong môi trường không chứa nước
|
1
|
1
|
0.5
|
|
3903.30.60
|
- - Dạng
hạt
|
2
|
2
|
2
|
|
3903.30.90
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
3903.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
3903.90.30
|
- - Dạng
phân tán
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
3903.90.91
|
- - - Polystyren
loại chịu tác động cao (HIPS)
|
1
|
1
|
0.5
|
|
3903.90.99
|
- - - Loại
khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
39.04
|
Polyme
từ vinyl clorua hoặc từ olefin
đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh.
|
|
|
|
|
3904.10
|
- Poly (vinyl clorua),
chưa pha trộn với bất kỳ chất nào khác:
|
|
|
|
|
3904.10.10
|
- - Polyme đồng
nhất, sản xuất theo công nghệ huyền
phù
|
2
|
1.5
|
1
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
3904.10.91
|
- - - Dạng
hạt
|
0
|
0
|
0
|
|
3904.10.92
|
- - - Dạng
bột
|
0
|
0
|
0
|
|
3904.10.99
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Poly (vinyl
clorua) khác:
|
|
|
|
|
3904.21
|
- - Chưa hóa dẻo:
|
|
|
|
|
3904.21.10
|
- - - Dạng
hạt
|
0
|
0
|
0
|
|
3904.21.20
|
- - - Dạng
bột
|
0
|
0
|
0
|
|
3904.21.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
3904.22
|
- -
Đã hóa dẻo:
|
|
|
|
|
3904.22.10
|
- - - Dạng
phân tán
|
0
|
0
|
0
|
|
3904.22.20
|
- - - Dạng
hạt
|
0
|
0
|
0
|
|
3904.22.30
|
- - - Dạng
bột
|
0
|
0
|
0
|
|
3904.22.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
3904.30
|
- Copolyme vinyl
clorua-vinyl axetat:
|
|
|
|
|
3904.30.10
|
- - Dạng hạt
|
1
|
1
|
0.5
|
|
3904.30.20
|
- - Dạng bột
|
1
|
0.5
|
0
|
|
3904.30.90
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
1
|
|
3904.40
|
- Copolyme vinyl
clorua khác:
|
|
|
|
|
3904.40.10
|
- - Dạng hạt
|
1
|
1
|
0.5
|
|
3904.40.20
|
- - Dạng bột
|
1
|
0.5
|
0
|
|
3904.40.90
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
1
|
|
3904.50
|
- Polyme vinyliden
clorua:
|
|
|
|
|
3904.50.40
|
- - Dạng phân tán
|
4
|
3
|
1
|
|
3904.50.50
|
- - Dạng hạt
|
1
|
1
|
0.5
|
|
3904.50.60
|
- - Dạng bột
|
1
|
0.5
|
0
|
|
3904.50.90
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
1
|
|
|
- Fluoro-polyme:
|
|
|
|
|
3904.61
|
- - Polytetrafloroetylen:
|
|
|
|
|
3904.61.10
|
- - - Dạng
hạt
|
0
|
0
|
0
|
|
3904.61.20
|
- - - Dạng
bột
|
0
|
0
|
0
|
|
3904.61.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
3904.69
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
3904.69.30
|
- - - Dạng
phân tán
|
0
|
0
|
0
|
|
3904.69.40
|
- - - Dạng
hạt
|
0
|
0
|
0
|
|
3904.69.50
|
- - - Dạng
bột
|
0
|
0
|
0
|
|
3904.69.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
3904.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
3904.90.30
|
- - Dạng phân tán
|
0
|
0
|
0
|
|
3904.90.40
|
- - Dạng hạt
|
0
|
0
|
0
|
|
3904.90.50
|
- - Dạng bột
|
0
|
0
|
0
|
|
3904.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
39.05
|
Polyme
từ vinyl axetat hay từ các vinyl este khác, dạng nguyên sinh; các polyme
vinyl khác ở dạng nguyên sinh.
|
|
|
|
|
|
- Poly (vinyl
axetat):
|
|
|
|
|
3905.12.00
|
- - Dạng phân tán
trong môi trường nước
|
3
|
2
|
1
|
|
3905.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
3905.19.10
|
- - - Dạng
lỏng hoặc dạng nhão
|
0
|
0
|
0
|
|
3905.19.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Copolyme vinyl
axetat:
|
|
|
|
|
3905.21.00
|
- - Dạng phân tán
trong môi trường nước
|
3
|
2
|
1
|
|
3905.29.00
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
3905.30
|
- Poly (vinyl
alcohol), có hoặc không chứa các nhóm axetat chưa thủy phân:
|
|
|
|
|
3905.30.10
|
- - Dạng phân tán
|
1
|
1
|
0.5
|
|
3905.30.90
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
3905.91
|
- - Copolyme:
|
|
|
|
|
3905.91.10
|
- - - Dạng
phân tán
|
1
|
1
|
0.5
|
|
3905.91.90
|
- - - Loại
khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
3905.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
3905.99.10
|
- - - Dạng
phân tán trong môi trường nước
|
0
|
0
|
0
|
|
3905.99.20
|
- - - Dạng phân tán
trong môi trường không chứa nước
|
0
|
0
|
0
|
|
3905.99.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
39.06
|
Polyme
acrylic dạng nguyên
sinh.
|
|
|
|
|
3906.10
|
- Poly (metyl
metacrylat):
|
|
|
|
|
3906.10.10
|
- - Dạng
phân tán
|
1
|
1
|
0.5
|
|
3906.10.90
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
3906.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
3906.90.20
|
- - Dạng
phân tán
|
1
|
0
|
0
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
3906.90.92
|
- - - Natri
polyacrylat
|
0
|
0
|
0
|
|
3906.90.99
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
39.07
|
Polyaxetal,
polyete khác và nhựa epoxit,
dạng nguyên sinh; polycarbonat, nhựa alkyd, este polyallyl và các polyeste
khác, dạng nguyên sinh.
|
|
|
|
|
3907.10.00
|
- Polyaxetal
|
0
|
0
|
0
|
|
3907.20
|
- Polyete khác:
|
|
|
|
|
3907.20.10
|
- -
Polytetrametylen ete glycol
|
0
|
0
|
0
|
|
3907.20.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
3907.30
|
- Nhựa epoxit:
|
|
|
|
|
3907.30.20
|
- - Loại dùng để
phủ, dạng bột
|
2
|
1.5
|
1
|
|
3907.30.30
|
- - Dạng lỏng
hoặc dạng nhão
|
0
|
0
|
0
|
|
3907.30.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
3907.40.00
|
- Polycarbonat
|
0
|
0
|
0
|
|
3907.50
|
- Nhựa alkyd:
|
|
|
|
|
3907.50.10
|
- - Dạng lỏng hoặc
dạng nhão
|
0
|
0
|
0
|
|
3907.50.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
3907.60
|
- Poly (etylen
terephthalat):
|
|
|
|
|
3907.60.10
|
- - Dạng phân tán
|
2
|
1.5
|
1
|
|
3907.60.20
|
- - Dạng hạt
|
0
|
0
|
0
|
|
3907.60.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
3907.70.00
|
- Poly (axit
lactic)
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Polyeste khác:
|
|
|
|
|
3907.91
|
- - Chưa no:
|
|
|
|
|
3907.91.20
|
- - - Dạng
mảnh vỡ
|
0
|
0
|
0
|
|
3907.91.30
|
- - - Dạng
lỏng hoặc dạng nhão
|
0
|
0
|
0
|
|
3907.91.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
3907.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
3907.99.40
|
- - - Loại
dùng để phủ, dạng bột
|
2
|
1.5
|
1
|
|
3907.99.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
39.08
|
Polyamide
dạng nguyên sinh.
|
|
|
|
|
3908-10
|
- Polyamide-6,
-11,-12, -6,6, -6,9, -6,10 hoặc -6,12:
|
|
|
|
|
3908.10.10
|
- - Polyamide-6
|
0
|
0
|
0
|
|
3908.10.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
3908.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
39.09
|
Nhựa
amino, nhựa phenolic và Polyurethan, dạng nguyên sinh.
|
|
|
|
|
3909.10
|
- Nhựa ure; nhựa
thioure:
|
|
|
|
|
3909.10.10
|
- - Hợp chất dùng
để đúc
|
1
|
1
|
0.5
|
|
3909.10.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
3909.20
|
- Nhựa melamin:
|
|
|
|
|
3909.20.10
|
- - Hợp chất dùng để
đúc
|
1
|
1
|
0.5
|
|
3909.20.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
3909.30
|
- Nhựa amino khác:
|
|
|
|
|
3909.30.10
|
- - Hợp chất dùng để
đúc
|
2
|
1
|
1
|
|
|
- - Loại khác
|
|
|
|
|
3909.30.91
|
- - - Nhựa
glyoxal monourein
|
0
|
0
|
0
|
|
3909.30.99
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
3909.40
|
- Nhựa phenolic:
|
|
|
|
|
3909.40.10
|
- - Hợp chất dùng để
đúc trừ phenol formaldehyt
|
1
|
0.5
|
0
|
|
3909.40.90
|
- - Loại khác
|
1
|
0.5
|
0
|
|
3909.50.00
|
- Polyurethan
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
39.10
|
Silicon
dạng nguyên sinh.
|
|
|
|
|
3910.00.20
|
- Dạng phân tán hoặc
dạng hòa tan
|
0
|
0
|
0
|
|
3910.00.90
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
39.11
|
Nhựa
từ dầu mỏ, nhựa cumaron-inden, polyterpen, polysulphua,
polysulphon và các sản phẩm khác đã nêu trong Chú giải 3 của Chương này, chưa
được chi tiết hoặc ghi ở nơi
khác, dạng nguyên sinh.
|
|
|
|
|
3911.10.00
|
- Nhựa từ dầu mỏ,
nhựa cumaron, nhựa inden hoặc nhựa cumaron-inden và polyterpen
|
0
|
0
|
0
|
|
3911.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
39.12
|
Xenlulo
và các dẫn xuất hóa học của nó, chưa
được chi tiết hoặc ghi ở nơi
khác, dạng nguyên sinh.
|
|
|
|
|
|
- Axetat xenlulo:
|
|
|
|
|
3912.11.00
|
- - Chưa hóa dẻo
|
3
|
2
|
1
|
|
3912.12.00
|
- - Đã hóa dẻo
|
0
|
0
|
0
|
|
3912.20
|
- Nitrat xenlulo
(bao gồm cả dung dịch dạng keo):
|
|
|
|
|
|
- - Chưa hóa dẻo:
|
|
|
|
|
3912.20.11
|
- - - Nitroxenlulo
bán hoàn thiện đã ngâm nước
|
0
|
0
|
0
|
|
3912.20.19
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
3912.20.20
|
- - Đã hóa dẻo
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Ete xenlulo:
|
|
|
|
|
3912.31.00
|
- -
Carboxymethylcellulose và muối của nó
|
0
|
0
|
0
|
|
3912.39.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
3912.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
3912.90.20
|
- - Dạng
hạt
|
0
|
0
|
0
|
|
3912.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
39.13
|
Polyme
tự nhiên (ví dụ, axit alginic)
và các polyme tự nhiên đã biến đổi
(ví dụ, protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên), chưa
được chi tiết hoặc ghi ở
nơi khác, dạng
nguyên sinh.
|
|
|
|
|
3913.10.00
|
- Axit alginic, các
muối và este của nó
|
0
|
0
|
0
|
|
3913.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
3913.90.10
|
- - Protein đã làm
cứng
|
0
|
0
|
0
|
|
3913.90.20
|
- - Các dẫn xuất
hóa học của cao su tự nhiên
|
0
|
0
|
0
|
|
3913.90.30
|
- - Polyme từ tinh
bột
|
0
|
0
|
0
|
|
3913.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
3914.00.00
|
Chất
trao đổi ion làm từ các polyme thuộc
các nhóm từ 39.01 đến 39.13, dạng nguyên sinh.
|
0
|
0
|
0
|
|
39.15
|
Phế
liệu, phế thải
và mẫu vụn, của
plastic.
|
|
|
|
|
3915.10
|
- Từ polyme
etylen:
|
|
|
|
|
3915.10.10
|
- - Dạng xốp,
không cứng
|
3
|
2
|
1
|
|
3915.10.90
|
- - Loại khác
|
3
|
2
|
1
|
|
3915.20
|
- Từ polyme styren:
|
|
|
|
|
3915.20.10
|
- - Dạng xốp,
không cứng
|
3
|
2
|
1
|
|
3915.20.90
|
- - Loại khác
|
3
|
2
|
1
|
|
3915.30
|
- Từ polyme vinyl
clorua:
|
|
|
|
|
3915.30.10
|
- - Dạng xốp,
không cứng
|
3
|
2
|
1
|
|
3915.30.90
|
- - Loại khác
|
3
|
2
|
1
|
|
3915.90.00
|
- Từ plastic khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
39.16
|
Plastic
dạng sợi monofilament có kích thước
mặt cắt ngang bất kỳ trên 1 mm, dạng thanh, que và các dạng hình, đã hoặc
chưa gia công bề mặt, nhưng chưa
gia công cách khác.
|
|
|
|
|
3916.10
|
- Từ polyme etylen:
|
|
|
|
|
3916.10.10
|
- - Sợi
monofilament
|
1
|
1
|
0.5
|
|
3916.10.20
|
- - Dạng thanh, que
và các dạng hình
|
3
|
2
|
1
|
|
3916.20
|
- Từ polyme vinyl
clorua:
|
|
|
|
|
3916.20.10
|
- - Sợi
monofilament
|
1
|
1
|
0.5
|
|
3916.20.20
|
- - Dạng thanh, que
và các dạng hình
|
3
|
2
|
1
|
|
3916.90
|
- Từ plastic khác:
|
|
|
|
|
|
- - Từ protein đã
làm cứng:
|
|
|
|
|
3916.90.41
|
- - - Sợi
monofilament
|
1
|
1
|
0.5
|
|
3916.90.49
|
- - - Loại
khác
|
2
|
2
|
1
|
|
3916.90.50
|
- - Từ sợi lưu hóa
|
2
|
2
|
1
|
|
3916.90.60
|
- - Từ các dẫn xuất
hóa học của cao su tự nhiên
|
2
|
2
|
1
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
3916.90.91
|
- - - Sợi
monofilament
|
1
|
1
|
0.5
|
|
3916.90.99
|
- - - Loại
khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
39.17
|
Các
loại ống, ống dẫn và ống vòi, và các phụ kiện dùng để ghép nối chúng (ví dụ,
các đoạn nối, khuỷu,
vành đệm), bằng plastic.
|
|
|
|
|
3917.10
|
- Ruột nhân tạo (vỏ
xúc xích) bằng protein đã làm cứng hoặc bằng
chất liệu xenlulo:
|
|
|
|
|
3917.10.10
|
- - Từ protein đã
được làm cứng
|
3
|
2
|
1
|
|
3917.10.90
|
- - Loại khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
- Ống, ống dẫn và ống
vòi, loại cứng:
|
|
|
|
|
3917.21.00
|
- - Bằng
polyme etylen
|
5.5
|
4
|
2
|
|
3917.22.00
|
- - Bằng polyme
propylen
|
5.5
|
4
|
2
|
|
3917.23.00
|
- - Bằng polyme
vinyl clorua
|
5.5
|
4
|
2
|
|
3917.29.00
|
- - Bằng
plastic khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
|
- Ống,
ống dẫn
và ống vòi khác:
|
|
|
|
|
3917.31.00
|
- - Ống, ống dẫn và
ống vòi, loại mềm, có áp suất bục tối thiểu là 27,6 MPa
|
5.5
|
4
|
2
|
|
3917.32
|
- - Loại khác, chưa
gia cố hoặc kết hợp với chất liệu
khác, không kèm các phụ kiện:
|
|
|
|
|
3917.32.10
|
- - - Vỏ
xúc xích hoặc vỏ giăm bông
|
3
|
2
|
1
|
|
3917.32.90
|
- - - Loại
khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
3917.33.00
|
- - Loại khác, chưa
gia cố hoặc kết hợp
với chất liệu khác, có kèm các phụ kiện
|
5.5
|
4
|
2
|
|
3917.39.00
|
- - Loại khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
3917.40.00
|
- Các phụ kiện
|
5.5
|
4
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
39.18
|
Tấm
trải sàn bằng plastic, có hoặc không
tự dính, dạng cuộn hoặc dạng tấm rời để ghép; tấm ốp tường hoặc
ốp trần bằng plastic, như
đã nêu trong Chú giải 9 của Chương
này.
|
|
|
|
|
3918.10
|
-
Từ polyme vinyl clorua:
|
|
|
|
|
|
- - Tấm
trải sàn:
|
|
|
|
|
3918.10.11
|
- - - Dạng
tấm rời để ghép
|
11
|
7
|
4
|
|
3918.10.19
|
- - - Loại
khác
|
11
|
7
|
4
|
|
3918.10.90
|
- - Loại khác
|
11
|
7
|
4
|
|
3918.90
|
-
Từ plastic khác:
|
|
|
|
|
|
- - Tấm
trải sàn:
|
|
|
|
|
3918.90.11
|
- - - Dạng
tấm rời để ghép, bằng polyetylen
|
20
|
17.5
|
15
|
|
3918.90.13
|
- - - Loại
khác, bằng polyetylen
|
20
|
17.5
|
15
|
|
3918.90.14
|
- - - Từ
dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên
|
11
|
7
|
4
|
|
3918.90.19
|
- - - Loại
khác
|
11
|
7
|
4
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
3918.90.91
|
- - - Bằng
polyetylen
|
20
|
17.5
|
15
|
|
3918.90.92
|
- - - Bằng
dẫn xuất hóa học của cao su tự
nhiên
|
11
|
7
|
4
|
|
3918.90.99 -
|
- - - Loại
khác
|
11
|
7
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
39.19
|
Tấm,
phiến, màng, lá, bằng, dải và
các hình dạng phẳng khác tự dính, bằng
plastic, có hoặc không ở dạng
cuộn.
|
|
|
|
|
3919.10
|
- Ở
dạng cuộn có chiều rộng không quá 20 cm:
|
|
|
|
|
3919.10.10
|
- - Bằng
polyme vinyl clorua
|
2
|
0
|
0
|
|
3919.10.20
|
- - Bằng
polyetylen
|
5.5
|
4
|
2
|
|
3919.10.90
|
- - Loại khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
3919.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
3919.90.10
|
- - Bằng
polyme vinyl clorua
|
4
|
3
|
1
|
|
3919.90.20
|
- - Bằng
protein đã được làm cứng
|
4
|
3
|
1
|
|
3919.90.90
|
- - Loại khác
|
4
|
3
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
39.20
|
Tấm,
phiến, màng, lá và dải khác, bằng plastic, không xốp và chưa được gia cố,
chưa gắn lớp mặt, chưa được bổ
trợ hoặc chưa được kết hợp tương tự với các vật liệu khác.
|
|
|
|
|
3920.10.00
|
- Từ
polyme etylen
|
3
|
2
|
1
|
|
3920.20
|
- Từ polyme
propylen:
|
|
|
|
|
3920.20.10
|
- - Màng
polypropylen định hướng hai chiều
(BOPP)
|
2
|
1.5
|
1
|
|
3920.20.90
|
- - Loại khác
|
3
|
2
|
1
|
|
3920.30
|
- Từ polyme styren:
|
|
|
|
|
3920.30.10
|
- - Loại được sử dụng
như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy
|
3
|
2
|
1
|
|
3920.30.20
|
- - Tấm
Acrylonitril butadien
styren (ABS) sử dụng trong sản xuất tủ lạnh
|
3
|
2
|
1
|
|
3920.30.90
|
- - Loại khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
- Từ polyme vinyl
clorua:
|
|
|
|
|
3920.43.00
|
- - Có
hàm lượng chất hóa dẻo không dưới 6% tính theo trọng lượng
|
3
|
2
|
1
|
|
3920.49.00
|
- - Loại khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
- Từ polyme
acrylic:
|
|
|
|
|
3920.51.00
|
- - Từ poly(metyl
metacrylat)
|
3
|
2
|
1
|
|
3920.59.00
|
- - Loại khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
- Từ polycarbonat,
nhựa alkyd, este polyallyl hoặc polyeste khác:
|
|
|
|
|
3920.61
|
- - Từ polycarbonat:
|
|
|
|
|
3920.61.10
|
- - - Dạng
tấm và phiến
|
3
|
2
|
1
|
|
3920.61.90
|
- - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
3920.62.00
|
- - Từ poly (etylen
terephtalat)
|
1
|
1
|
0.5
|
|
3920.63.00
|
- - Từ polyeste
chưa no
|
3
|
2
|
1
|
|
3920.69.00
|
- - Từ polyeste
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
- Từ xenlulo hoặc
các dẫn xuất hóa học của nó:
|
|
|
|
|
3920.71
|
- - Từ xenlulo tái
sinh:
|
|
|
|
|
3920.71.10
|
- - - Màng
xenlophan
|
1
|
1
|
0.5
|
|
3920.71.90
|
- - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
3920.73.00
|
- - Từ xenlulo
axetat
|
3
|
2
|
1
|
|
3920.79
|
- - Từ các dẫn xuất
xenlulo khác:
|
|
|
|
|
3920.79.10
|
- - - Từ
nitrocellulose (thuốc nổ bông)
|
3
|
2
|
1
|
|
3920.79.90
|
- - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
- Từ plastic khác:
|
|
|
|
|
3920.91
|
- - Từ poly(vinyl
butyral):
|
|
|
|
|
3920.91.10
|
Màng dùng làm kính
an toàn, độ dày trên 0,38 mm nhưng không quá 0,76 mm, và chiều rộng không quá
2 m
|
3
|
2
|
1
|
|
3920.91.90
|
- - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
3920.92
|
- - Từ polyamit:
|
|
|
|
|
3920.92.10
|
- - - Từ
polyamit-6
|
3
|
2
|
1
|
|
3920.92.90
|
- - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
3920.93.00
|
- - Từ nhựa
amino
|
3
|
2
|
1
|
|
3920.94
|
- - Từ nhựa
phenolic:
|
|
|
|
|
3920.94.10
|
- - - Dạng
tấm phenol formaldehyt (bakelit)
|
3
|
2
|
1
|
|
3920.94.90
|
- - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
3920.99
|
- - Từ plastic
khác:
|
|
|
|
|
3920.99.10
|
- - - Từ protein đã
làm cứng hoặc dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên
|
3
|
2
|
1
|
|
3920.99.90
|
- - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
39.21
|
Tấm,
phiến, màng, lá và dải khác, bằng
plastic.
|
|
|
|
|
|
- Loại xốp:
|
|
|
|
|
3921.11
|
- - Từ polyme
styren:
|
|
|
|
|
3921.11.20
|
- - - Loại
cứng
|
3
|
2
|
1
|
|
3921.11.90
|
- - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
3921.12.00
|
- - Từ polyrae
vinyl clorua
|
3
|
2
|
1
|
|
3921.13
|
- - Từ Polyurethan:
|
|
|
|
|
3921.13.10
|
- - - Loại
cứng
|
3
|
2
|
1
|
|
3921.13.90
|
- - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
3921.14
|
- - Từ xenlulo
tái sinh:
|
|
|
|
|
3921.14.20
|
- - - Loại
cứng
|
3
|
2
|
1
|
|
3921.14.90
|
- - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
3921.19
|
- - Từ plastic
khác:
|
|
|
|
|
3921.19.20
|
- - - Loại
cứng
|
3
|
2
|
1
|
|
3921.19.90
|
- - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
3921.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
3921.90.10
|
- - Từ sợi lưu hóa
|
3
|
2
|
1
|
|
3921.90.20
|
- - Từ protein đã
làm cứng
|
3
|
2
|
1
|
|
3921.90.30
|
- - Từ các dẫn xuất
hóa học của cao su tự nhiên
|
3
|
2
|
1
|
|
3921.90.90
|
- - Loại khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
39.22
|
Bồn
tắm, bồn
tắm vòi sen, bồn
rửa, chậu rửa, bệ rửa, bệ và nắp xí bệt, bình
xả nước và các thiết bị vệ sinh tương
tự, bằng plastic.
|
|
|
|
|
3922.10
|
- Bồn
tắm, bồn tắm vòi sen, bồn
rửa và chậu rửa:
|
|
|
|
|
3922.10.10
|
- - Bồn tắm
|
20
|
17.5
|
15
|
|
3922.10.90
|
- - Loại khác
|
20
|
17.5
|
15
|
|
3922.20.00
|
- Bệ và nắp
xí bệt
|
11
|
7
|
4
|
|
3922.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
- - Bệ rửa, bình xả
nước và bệ tiểu:
|
|
|
|
|
3922.90.11
|
- - - Bộ
phận của bình xả nước
|
20
|
17.5
|
15
|
|
3922.90.12
|
- - - Bình
xả nước đã lắp
sẵn các bộ phận
|
20
|
17.5
|
15
|
|
3922.90.19
|
- - - Loại
khác
|
20
|
17.5
|
15
|
|
3922.90.90
|
- - Loại khác
|
20
|
17.5
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
39.23
|
Các
sản phẩm dùng trong vận chuyển hoặc đóng gói
hàng hóa, bằng plastic; nút, nắp, mũ van và các loại nút đậy khác, bằng
plastic.
|
|
|
|
|
3923.10
|
- Hộp, hòm, thùng
thưa và các loại tương tự:
|
|
|
|
|
3923.10.10
|
- - Hộp đựng phim,
bằng từ và đĩa quang
|
5.5
|
4
|
2
|
|
3923.10.90
|
- - Loại khác
|
8
|
5.5
|
3
|
|
|
- Bao và túi (kể cả
loại hình nón):
|
|
|
|
|
3923.21
|
- -
Từ polyme etylen:
|
|
|
|
|
|
- - - Túi
vô trùng được gia cố bằng
lá nhôm (trừ túi đáy
nở-retort):
|
|
|
|
|
3923.21.11
|
- - - - Có
chiều rộng từ 315 mm trở lên và có chiều
dài từ 410 mm trở lên, gắn với nắp đệm kín
|
8
|
5.5
|
3
|
|
3923.21.19
|
- - - - Loại
khác
|
8
|
5.5
|
3
|
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
3923.21.91
|
- - - - Túi
vô trùng không được gia cố bằng
lá nhôm (trừ túi đáy nở-retort), chiều rộng từ 315 mm trở lên
và chiều dài từ 410 mm trở lên, gắn với nắp
đệm kín
|
8
|
5.5
|
3
|
|
3923.21.99
|
- - - Loại
khác
|
8
|
5.5
|
3
|
|
3923.29
|
- - Từ plastic
khác:
|
|
|
|
|
3923.29.10
|
- - - Túi
vô trùng đã hoặc chưa gia cố bằng lá nhôm (trừ túi đáy nở-retort), chiều rộng
từ 315 mm trở lên và chiều dài từ 410 mm trở lên, gắn
với nắp đệm kín
|
8
|
5.5
|
3
|
|
3923.29.90
|
- - - Loại
khác
|
8
|
5.5
|
3
|
|
3923.30
|
- Bình, chai, lọ, bình
thót cổ và các sản phẩm tương tự:
|
|
|
|
|
3923.30.20
|
- - Bình chứa nhiên
liệu nhiều lớp được gia cố bằng sợi thủy tinh
|
8
|
5.5
|
3
|
|
3923.30.90
|
- - Loại khác
|
8
|
5.5
|
3
|
|
3923.40
|
- Suốt chỉ, ống
chỉ, lõi và các vật phẩm tương tự:
|
|
|
|
|
3923.40.10
|
- - Loại phù hợp sử
dụng với máy móc thuộc nhóm 84.44, 84.45 hoặc
84.48
|
1
|
1
|
0.5
|
|
3923.40.90
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
3923.50.00
|
- Nút, nắp, mũ van
và các nút đậy khác
|
8
|
5.5
|
3
|
|
3923.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
3923.90.10
|
- - Tuýp để
đựng kem đánh răng
|
4
|
3
|
1
|
|
3923.90.90
|
- - Loại khác
|
8
|
5.5
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
39.24
|
Bộ
đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp, các
sản phẩm gia dụng khác và các sản
phẩm phục vụ vệ sinh, bằng
plastic.
|
|
|
|
|
3924.10.00
|
- Bộ đồ
ăn và bộ đồ
dùng nhà bếp
|
11
|
7
|
4
|
|
3924.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
3924.90.10
|
- - Bô
để giường bệnh, bô đi tiểu (loại xách tay được) hoặc bô để phòng ngủ
|
20
|
17.5
|
15
|
|
3924.90.90
|
- - Loại khác
|
11
|
7
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
39.25
|
Đồ
vật bằng plastic dùng trong
xây lắp, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi
khác.
|
|
|
|
|
3925.10.00
|
- Thùng chứa, bể
và các loại đồ chứa đựng tương tự, dung tích trên
300 lít
|
11
|
7
|
4
|
|
3925.20.00
|
- Cửa
ra vào, cửa sổ
và khung của chúng và ngưỡng cửa ra vào
|
11
|
7
|
4
|
|
3925.30.00
|
- Cửa chớp, mành
che (kể cả mành chớp lật), các sản phẩm tương tự và các bộ phận của nó
|
11
|
7
|
4
|
|
3925.90.00
|
- Loại khác
|
11
|
7
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
39.26
|
Các
sản phẩm khác bằng plastic và các sản phẩm
bằng các vật liệu khác của
các nhóm từ 39.01 đến 39.14.
|
|
|
|
|
3926.10.00
|
- Đồ
dùng trong văn phòng hoặc trường học
|
11
|
7
|
4
|
|
3926.20
|
- Hàng may mặc và đồ
phụ trợ may mặc (kể cả găng tay, găng hở ngón và găng bao tay):
|
|
|
|
|
3926.20.60
|
- - Hàng may mặc
dùng để phòng hóa, phóng
xạ hoặc lửa
|
10
|
9
|
7.5
|
|
3926.20.90
|
- - Loại khác
|
11
|
7
|
4
|
|
3926.30.00
|
- Phụ kiện lắp
vào đồ nội thất,
trên thân xe (coachwork) hoặc các loại tương tự
|
9.5
|
6
|
3
|
|
3926.40.00
|
- Tượng nhỏ và các
đồ trang trí khác
|
11
|
7
|
4
|
|
3926.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
3926.90.10
|
- - Phao cho lưới
đánh cá
|
15
|
13
|
11
|
|
3926.90.20
|
- -
Quạt và màn che kéo bằng tay, khung và tay cầm,
quai kèm theo, và các bộ phận của chúng
|
8
|
5.5
|
3
|
|
|
- - Các sản phẩm vệ
sinh, y tế và phẫu
thuật:
|
|
|
|
|
3926.90.32
|
- - - Khuôn
plastic lấy dấu răng
|
10
|
9
|
7.5
|
|
3926.90.39
|
- - - Loại
khác
|
1
|
0
|
0
|
|
|
- - Các thiết bị, dụng
cụ an toàn và bảo vệ:
|
|
|
|
|
3926.90.41
|
- - - Lá
chắn bảo vệ của cảnh sát
|
1
|
1
|
0.5
|
|
3926.90.42
|
- - - Mặt
nạ bảo hộ và các vật phẩm tương tự sử dụng
khi hàn và trong các công việc tương tự
|
5.5
|
4
|
2
|
|
3926.90.44
|
Đệm cứu sinh dùng để
bảo vệ người ngã từ trên cao
xuống
|
10
|
9
|
7.5
|
|
3926.90.49
|
- - - Loại
khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
- - Các sản phẩm
dùng cho công nghiệp:
|
|
|
|
|
3926.90.53
|
- - - Băng truyền
hoặc băng tải hoặc dây curoa
|
5.5
|
4
|
2
|
|
3926.90.55
|
- - - Móc
hình chữ J hoặc khối chùm bằng
plastic dùng cho ngòi nổ, kíp nổ
|
10
|
9
|
7.5
|
|
3926.90.59
|
- - - Loại
khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
3926.90.60
|
- - Dụng cụ cho gia
cầm ăn
|
10
|
9
|
7.5
|
|
3926.90.70
|
- - Miếng đệm cho
các sản phẩm may mặc hoặc các đồ phụ trợ của quần áo
|
5.5
|
4
|
2
|
|
|
- - Tấm
thẻ để trình bày đồ
nữ trang hoặc những đồ vật nhỏ để trang điểm cá nhân; chuỗi
hạt; phom giày:
|
|
|
|
|
3926.90.81
|
- - - Khuôn
(phom) giày
|
0
|
0
|
0
|
|
3926.90.82
|
- - - Chuỗi
hạt cầu nguyện
|
0
|
0
|
0
|
|
3926.90.89
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
3926.90.91
|
- - - Loại
dùng để chứa
ngũ cốc
|
8
|
5.5
|
3
|
|
3926.90.92
|
- - - Vỏ
viên nhộng loại dùng để làm thuốc
|
8
|
5.5
|
3
|
|
3926.90.99
|
- - - Loại
khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương
40 - Cao su và các sản phẩm bằng
cao su
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.01
|
Cao
su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két,
nhựa cây cúc cao su, nhựa cây họ sacolasea và các loại nhựa tự nhiên tương tự,
ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm,
lá hoặc dải.
|
|
|
|
|
4001.10
|
- Mủ
cao su tự nhiên, đã hoặc chưa tiền lưu hóa:
|
|
|
|
|
|
- - Chứa trên 0,5%
hàm lượng amoniac tính theo thể tích:
|
|
|
|
|
4001.10.11
|
- - - Được
cô đặc bằng ly tâm
|
1
|
0.5
|
0
|
|
4001.10.19
|
- - - Loại
khác
|
1
|
0.5
|
0
|
|
|
- - Chứa không quá
0,5% hàm lượng amoniac tính theo thể tích:
|
|
|
|
|
4001.10.21
|
- - - Được
cô đặc bằng ly tâm
|
1
|
0.5
|
0
|
|
4001.10.29
|
- - - Loại
khác
|
1
|
0.5
|
0
|
|
|
- Cao su tự nhiên ở
dạng khác:
|
|
|
|
|
4001.21
|
- -
Tờ cao su xông khói:
|
|
|
|
|
4001.21.10
|
- - - RSS
hạng 1
|
1
|
0.5
|
0
|
|
4001.21.20
|
- - - RSS
hạng 2
|
1
|
0.5
|
0
|
|
4001.21.30
|
- - - RSS
hạng 3
|
1
|
0.5
|
0
|
|
4001.21.40
|
- - - RSS
hạng 4
|
1
|
0.5
|
0
|
|
4001.21.50
|
- - - RSS
hạng 5
|
1
|
0.5
|
0
|
|
4001.21.90
|
- - - Loại
khác
|
1
|
0.5
|
0
|
|
4001.22
|
- - Cao su tự nhiên
đã định chuẩn về kỹ thuật (TSNR):
|
|
|
|
|
4001.22.10
|
- - - TSNR 10
|
1
|
0.5
|
0
|
|
4001.22.20
|
- - - TSNR 20
|
1
|
0.5
|
0
|
|
4001.22.30
|
- - - TSNR L
|
1
|
0.5
|
0
|
|
4001.22.40
|
- - - TSNR CV
|
1
|
0.5
|
0
|
|
4001.22.50
|
- - - TSNR GP
|
1
|
0.5
|
0
|
|
4001.22.90
|
- - - Loại
khác
|
1
|
0.5
|
0
|
|
4001.29
|
- - Loại khác;
|
|
|
|
|
4001.29.10
|
- - - Cao
su dạng tờ được làm khô bằng
không khí
|
1
|
0.5
|
0
|
|
4001.29.20
|
- - - Crếp
từ mủ cao su
|
1
|
0.5
|
0
|
|
4001.29.30
|
- - - Crếp
làm đế giầy
|
1
|
0.5
|
0
|
|
4001.29.40
|
- - - Crếp
tái chế, kể cả vỏ crếp làm từ mẩu cao su vụn
|
1
|
0.5
|
0
|
|
4001.29.50
|
- - - Crếp
loại khác
|
1
|
0.5
|
0
|
|
4001.29.60
|
- - - Cao
su chế biến cao cấp
|
1
|
0.5
|
0
|
|
4001.29.70
|
- - - Váng
cao su
|
1
|
0.5
|
0
|
|
4001.29.80
|
- - - Loại
tận thu (trên cây, dưới đất hoặc loại đã hun khói) và phần thừa lại trên cốc
|
1
|
0.5
|
0
|
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
4001.29.91
|
- - - - Dạng
nguyên sinh
|
1
|
0.5
|
0
|
|
4001.29.99
|
- - - - Loại
khác
|
1
|
0.5
|
0
|
|
4001.30
|
- Nhựa cây balata,
nhựa kết, nhựa cây cúc cao su, nhựa cây họ sacolasea và các loại nhựa tự
nhiên tương tự:
|
|
|
|
|
|
- - Jelutong:
|
|
|
|
|
4001.30.11
|
- - - Dạng
nguyên sinh
|
1
|
0.5
|
0
|
|
4001.30.19
|
- - - Loại
khác
|
1
|
0.5
|
0
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
4001.30.91
|
- - - Dạng
nguyên sinh
|
1
|
0.5
|
0
|
|
4001.30.99
|
- - - Loại
khác
|
1
|
0.5
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
40.02
|
Cao
su tổng hợp và các chất
thay thế cao su dẫn xuất từ
dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng
tấm, tờ hoặc dải; hỗn hợp của một sản phẩm bất kỳ của nhóm 40.01 với một sản
phẩm bất kỳ của nhóm này, ở dạng
nguyên sinh hoặc dạng tấm, tờ hoặc dải.
|
|
|
|
|
|
- Cao su
styren-butadien (SBR); cao su styren- butadien đã được carboxyl hóa (XSBR):
|
|
|
|
|
4002.11.00
|
- -
Dạng latex (dạng mủ cao su)
|
1
|
0.5
|
0
|
|
4002.19
|
- -
Loại khác:
|
|
|
|
|
4002.19.10
|
- - - Dạng nguyên
sinh hoặc dạng tấm, tờ hoặc dải
chưa lưu hóa, chưa pha trộn
|
0
|
0
|
0
|
|
4002.19.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
4002.20
|
- Cao su butadien
(BR):
|
|
|
|
|
4002.20.10
|
- - Dạng nguyên
sinh
|
0
|
0
|
0
|
|
4002.20.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Cao su
isobuten-isopren (butyl) (IIR); cao su halo- isobuten-isopren (CIIR hoặc
BIIR):
|
|
|
|
|
4002.31
|
- - Cao su
isobuten-isopren (butyl) (IIR):
|
|
|
|
|
4002.31.10
|
- - - Dạng
tấm, tờ hoặc dải chưa lưu hóa, chưa pha trộn
|
0
|
0
|
0
|
|
4002.31.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
4002.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
4002.39.10
|
- - - Dạng
tấm, tờ hoặc dải chưa lưu hóa, chưa pha trộn
|
0
|
0
|
0
|
|
4002.39.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Cao su clopren
(clobutadien) (CR):
|
|
|
|
|
4002.41.00
|
- - Dạng latex (dạng
mủ cao su)
|
1
|
0.5
|
0
|
|
4002.49
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
4002.49.10
|
- - - Dạng
nguyên sinh
|
1
|
0.5
|
0
|
|
4002.49.90
|
- - - Loại
khác
|
1
|
0.5
|
0
|
|
|
- Cao su
acrylonitril-butadien (NBR):
|
|
|
|
|
4002.51.00
|
- - Dạng latex (dạng
mủ cao su)
|
1
|
0.5
|
0
|
|
4002.59
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
4002.59.10
|
- - - Dạng
nguyên sinh
|
1
|
0.5
|
0
|
|
4002.59.90
|
- - - Loại
khác
|
1
|
0.5
|
0
|
|
4002.60
|
- Cao su isopren
(IR):
|
|
|
|
|
4002.60.10
|
- - Dạng nguyên
sinh
|
1
|
0.5
|
0
|
|
4002.60.90
|
- - Loại khác
|
1
|
0.5
|
0
|
|
4002.70
|
- Cao su diene
chưa liên hợp- etylen- propylen (EPDM):
|
|
|
|
|
4002.70.10
|
- - Dạng nguyên
sinh
|
0
|
0
|
0
|
|
4002.70.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
4002.80
|
- Hỗn hợp của sản
phẩm bất kỳ thuộc nhóm 40.01 với sản phẩm bất kỳ của nhóm
này:
|
|
|
|
|
4002.80.10
|
- - Hỗn hợp mủ cao
su tự nhiên với mủ cao su tổng hợp
|
1
|
0.5
|
0
|
|
4002.80.90
|
- - Loại khác
|
1
|
0.5
|
0
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
4002.91.00
|
- -
Dạng latex (dạng mủ cao su)
|
1
|
0.5
|
0
|
|
4002.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
4002.99.20
|
- - - Dạng nguyên
sinh hoặc dạng tấm, tờ hoặc dải chưa lưu hóa, chưa pha trộn
|
1
|
0.5
|
0
|
|
4002.99.90
|
- - - Loại
khác
|
1
|
0.5
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
4003.00.00
|
Cao
su tái sinh ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, tờ hoặc dải.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
4004.00.00
|
Phế
liệu, phế thải và mảnh vụn từ cao
su (trừ cao su cứng) và bột và hạt thu được từ chúng.
|
1
|
0.5
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
40.05
|
Cao
su hỗn hợp, chưa lưu hóa, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, tờ hoặc dải.
|
|
|
|
|
4005.10
|
- Hỗn hợp với muội
carbon hoặc silica:
|
|
|
|
|
4005.10.10
|
- - Của keo tự
nhiên
|
1
|
1
|
0.5
|
|
4005.10.90
|
- -
Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
4005.20.00
|
- Dạng hòa tan; dạng
phân tán trừ các sản phẩm thuộc phân nhóm 4005.10
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
4005.91
|
- - Dạng tấm, tờ và
dải:
|
|
|
|
|
4005.91.10
|
- - - Của keo tự
nhiên
|
1
|
1
|
0.5
|
|
4005.91.90
|
- - - Loại
khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
4005.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
4005.99.10
|
- - - Dạng
Iatex (dạng mủ cao su)
|
1
|
1
|
0.5
|
|
4005.99.90
|
- - - Loại
khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
40.06
|
Các
dạng khác (ví dụ, thanh, ống và dạng hình) và các sản phẩm khác (ví dụ, đĩa
và vòng), bằng cao su chưa lưu hóa.
|
|
|
|
|
4006.10.00
|
- Dải
"camel-back" dùng để đắp
lại lốp cao su
|
1
|
0.5
|
0
|
|
4006.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
4006.90.10
|
- - Của keo tự
nhiên
|
1
|
0.5
|
0
|
|
4006.90.90
|
- - Loại khác
|
1
|
0.5
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
4007.00.00
|
Chỉ
sợi và dây bện bằng cao su
lưu hóa.
|
1
|
0.5
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
40.08
|
Tấm,
tờ, dải, thanh và dạng hình, bằng
cao su lưu hóa trừ cao su cứng.
|
|
|
|
|
|
- Từ cao su xốp:
|
|
|
|
|
4008.11
|
- - Dạng tấm,
tờ và dải:
|
|
|
|
|
4008.11.10
|
- - - Chiều
dày trên 5 mm, có một mặt được lót vải dệt
|
1
|
0.5
|
0
|
|
4008.11.20
|
- - - Loại
khác, miếng, tấm ghép với nhau lát nền và ốp tường
|
1
|
0.5
|
0
|
|
4008.11.90
|
- - - Loại
khác
|
1
|
0.5
|
0
|
|
4008.19.00
|
- -
Loại khác
|
1
|
0.5
|
0
|
|
|
- Từ
cao su không xốp:
|
|
|
|
|
4008.21
|
- -
Dạng tấm, tờ và dải:
|
|
|
|
|
4008.21.10
|
- -
- Chiều dày
trên 5 mm, có một mặt được lót vải dệt
|
1
|
0.5
|
0
|
|
4008.21.20
|
- - - Loại
khác, miếng, tấm
ghép với nhau lát nền và ốp
tường
|
1
|
0.5
|
0
|
|
4008.21.90
|
- - - Loại
khác
|
1
|
0.5
|
0
|
|
4008.29.00
|
- - Loại khác
|
1
|
0.5
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
40.09
|
Các
loại ống, ống dẫn và ống vòi, bằng cao su lưu
hóa trừ cao su cứng, có hoặc không kèm theo các phụ kiện để ghép nối (ví dụ,
các đoạn nối, khớp, khuỷu,
vành đệm).
|
|
|
|
|
|
- Chưa gia cố
hoặc kết hợp với các vật liệu khác:
|
|
|
|
|
4009.11.00
|
- - Không kèm phụ
kiện ghép nối
|
0
|
0
|
0
|
|
4009.12
|
- - Có kèm phụ kiện
ghép nối:
|
|
|
|
|
4009.12.10
|
- - - Ống
hút và xả bùn dùng trong khai thác mỏ
|
1
|
0.5
|
0
|
|
4009.12.90
|
- - - Loại
khác
|
1
|
0.5
|
0
|
|
|
- Đã gia cố hoặc kết
hợp duy nhất với kim loại:
|
|
|
|
|
4009.21
|
- - Không kèm phụ
kiện ghép nối:
|
|
|
|
|
4009.21.10
|
- - - Ống
hút và xả bùn dùng trong khai thác mỏ
|
1
|
0.5
|
0
|
|
4009.21.90
|
- - - Loại
khác
|
1
|
0.5
|
0
|
|
4009.22
|
- - Có kèm phụ kiện
ghép nối:
|
|
|
|
|
4009.22.10
|
- - - Ống
hút và xả bùn dùng trong khai thác mỏ
|
1
|
0.5
|
0
|
|
4009.22.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Đã gia cố
hoặc kết hợp duy nhất với vật liệu dệt:
|
|
|
|
|
4009.31
|
- - Không kèm phụ
kiện ghép nối:
|
|
|
|
|
4009.31.10
|
- - - Ống
hút và xả bùn dùng trong khai thác mỏ
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
4009.31.91
|
- - - - Ống
dẫn nhiên liệu, ống dẫn nhiệt và ống
dẫn nước, dùng cho xe gắn động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.11
|
0
|
0
|
0
|
|
4009.31.99
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
4009.32
|
- - Có kèm phụ kiện
ghép nối:
|
|
|
|
|
4009.32.10
|
- - - Ống
hút và xả bùn dùng trong khai thác mỏ
|
1
|
0.5
|
0
|
|
4009.32.90
|
- - - Loại
khác
|
1
|
0.5
|
0
|
|
|
- Đã gia cố
hoặc kết hợp với vật liệu khác:
|
|
|
|
|
4009.41.00
|
- - Không kèm phụ
kiện ghép nối
|
1
|
0.5
|
0
|
|
4009.42
|
- - Có kèm phụ kiện
ghép nối:
|
|
|
|
|
4009.42.10
|
- - - Ống
hút và xả bùn dùng trong khai thác mỏ
|
1
|
0.5
|
0
|
|
4009.42.90
|
- - - Loại
khác
|
1
|
0.5
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
40.10
|
Băng
tải hoặc đai tải băng
truyền (dây cu roa) hoặc đai truyền, bằng cao su lưu hóa.
|
|
|
|
|
|
- Băng
tải hoặc đai tải:
|
|
|
|
|
4010.11.00
|
- - Chỉ được gia cố
bằng kim loại
|
1
|
0.5
|
0
|
|
4010.12.00
|
- - Chỉ được gia cố
bằng vật liệu dệt
|
1
|
0.5
|
0
|
|
4010.19.00
|
- - Loại khác
|
1
|
0.5
|
0
|
|
|
- Băng
truyền hoặc đai truyền:
|
|
|
|
|
4010.31.00
|
- - Băng
truyền liên tục có mặt cắt hình thang (băng
chữ V), có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 60 cm đến 180 cm
|
0
|
0
|
0
|
|
4010.32.00
|
- - Băng
truyền có mặt cắt hình thang (băng
chữ V), trừ băng truyền có gân hình chữ V, với chu
vi ngoài trên 60 cm đến 180 cm
|
4
|
3
|
1
|
|
4010.33.00
|
- - Băng
truyền liên tục có
mặt cắt hình thang (băng chữ V), có gân hình chữ V, với chu
vi ngoài trên 180 cm đến 240 cm
|
4
|
3
|
1
|
|
4010.34.00
|
- - Băng
truyền liên tục có mặt cắt hình thang (băng
chữ V), trừ băng truyền có gân hình
chữ V, với chu vi ngoài trên 180 cm đến
240 cm
|
4
|
3
|
1
|
|
4010.35.00
|
- - Băng
truyền đồng bộ liên tục, có chu vi ngoài trên
60 cm đến 150 cm
|
1
|
0.5
|
0
|
|
4010.36.00
|
- - Băng
truyền đồng bộ liên tục, có chu vi ngoài trên 150 cm đến
198 cm
|
1
|
0.5
|
0
|
|
4010.39.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
40.11
|
Lốp
loại bơm hơi bằng
cao su, chưa qua sử dụng.
|
|
|
|
|
4011.10.00
|
- Loại sử dụng cho
ô tô con (motor car) (kể cả loại ô tô chở người có khoang chở hành lý chung
(station wagons) và ô tô đua)
|
14
|
12
|
10
|
|
4011.20
|
- Loại dùng cho ô
tô buýt hoặc ô tô vận tải:
|
|
|
|
|
4011.20.10
|
- -
Chiều rộng không quá 450 mm
|
*
|
*
|
*
|
|
4011.20.90
|
- - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
4011.30.00
|
- Loại sử dụng cho
phương tiện bay
|
3
|
2
|
2
|
|
4011.40.00
|
- Loại dùng cho xe
môtô
|
*
|
*
|
*
|
|
4011.50.00
|
- Loại dùng cho xe
đạp
|
*
|
*
|
*
|
|
|
- Loại khác, có hoa
lốp hình chữ chi hoặc tương tự:
|
|
|
|
|
4011.61
|
- - Loại dùng cho
xe và máy nông nghiệp hoặc lâm nghiệp:
|
|
|
|
|
4011.61.10
|
- - - Loại
dùng cho máy kéo nông nghiệp hoặc lâm
nghiệp thuộc nhóm 87.01 hoặc dùng cho máy nông nghiệp hoặc
lâm nghiệp thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30
|
5
|
5
|
4
|
|
4011.61.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
5
|
4
|
|
4011.62
|
- - Loại dùng cho
xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp và có kích thước vành không quá 61
cm:
|
|
|
|
|
4011.62.10
|
Loại dùng cho máy
kéo, máy thuộc nhóm 84.29 hoặc
84.30, xe nâng hàng hoặc xe và máy xếp đỡ nông
nghiệp khác
|
5
|
5
|
4
|
|
4011.62.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
5
|
4
|
|
4011.63
|
- - Loại dùng cho
xe và máy xây dựng hoặc xếp
dỡ công nghiệp và có kích thước vành trên 61 cm:
|
|
|
|
|
4011.63.10
|
- - - Loại
dùng cho máy kéo, máy thuộc nhóm 84.29 hoặc
84.30, xe nâng hàng hoặc xe và máy xếp dỡ
công nghiệp khác
|
5
|
5
|
4
|
|
4011.63.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
5
|
4
|
|
4011.69.00
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
4
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
4011.92
|
- - Loại dùng cho
xe và máy nông nghiệp hoặc lâm nghiệp:
|
|
|
|
|
4011.92.10
|
Loại dùng cho máy
kéo, máy thuộc phân nhóm 84.29 hoặc 84.30
hoặc xe cút kít
|
5
|
5
|
4
|
|
4011.92.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
5
|
4
|
|
4011.93
|
- - Loại dùng
cho xe và máy xây dựng hoặc xếp
dỡ công nghiệp và có kích thước vành không quá 61 cm:
|
|
|
|
|
4011.93.10
|
- - - Loại
dùng cho máy kéo, máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30, xe nâng hàng hoặc xe và
máy xếp dỡ công nghiệp khác
|
5
|
5
|
4
|
|
4011.93.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
5
|
4
|
|
4011.94
|
- - Loại dùng cho
xe và máy xây dựng hoặc xếp
dỡ công nghiệp và có kích thước vành trên 61 cm:
|
|
|
|
|
4011.94.10
|
- - - Loại
dùng cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30
|
5
|
5
|
4
|
|
4011.94.20
|
- - - Loại
dùng cho máy kéo, xe nâng hàng hoặc xe và máy xếp dỡ công nghiệp khác
|
11
|
9
|
8
|
|
4011.94.90
|
- - - Loại
khác
|
11
|
9
|
8
|
|
4011.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
4011.99.10
|
- - - Loại
dùng cho xe thuộc Chương 87
|
11
|
9
|
8
|
|
4011.99.20
|
- - - Loại dùng cho
máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30
|
5
|
5
|
4
|
|
4011.99.30
|
- - - Loại
khác, có chiều rộng trên 450 mm
|
5
|
5
|
4
|
|
4011.99.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
5
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
40.12
|
Lốp
bằng cao su loại bơm hơi
đã qua sử dụng hoặc đắp lại;
lốp đặc hoặc nửa đặc, hoa lốp và lót
vành, bằng cao su.
|
|
|
|
|
|
- Lốp
đắp lại:
|
|
|
|
|
4012.11.00
|
- - Loại sử dụng
cho ô tô con (motor car) (kể cả loại ô tô chở người có khoang chở hành lý
chung (station wagons) và ô tô đua)
|
*
|
*
|
*
|
|
4012.12
|
- - Loại dùng cho ô
tô buýt hoặc ô tô vận tải:
|
|
|
|
|
4012.12.10
|
- - - Chiều
rộng không quá 450 mm
|
*
|
*
|
*
|
|
4012.12.90
|
- - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
4012.13.00
|
- - Loại sử dụng
cho phương tiện bay
|
*
|
*
|
*
|
|
4012.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
4012.19.10
|
- - - Loại
dùng cho xe môtô
|
*
|
*
|
*
|
|
4012.19.20
|
- - - Loại
dùng cho xe đạp
|
*
|
*
|
*
|
|
4012.19.30
|
- - - Loại
dùng cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30
|
*
|
*
|
*
|
|
4012.19.40
|
- - - Loại
dùng cho các xe khác thuộc Chương 87
|
*
|
*
|
*
|
|
4012.19.90
|
- - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
4012.20
|
- Lốp
loại bơm hơi đã qua sử dụng:
|
|
|
|
|
4012.20.10
|
- - Loại sử dụng
cho ô tô con (motor car) (kể cả loại ô tô chở người có khoang chở hành lý
chung (station wagons) và ô tô đua)
|
*
|
*
|
*
|
|
|
- - Loại dùng cho ô
tô buýt hoặc ô tô vận tải:
|
|
|
|
|
4012.20.21
|
- - - Chiều
rộng không quá 450 mm
|
*
|
*
|
*
|
|
4012.20.29
|
- - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
4012.20.30
|
- - Loại sử dụng
cho phương tiện bay
|
*
|
*
|
*
|
|
4012.20.40
|
- - Loại dùng cho
xe môtô
|
*
|
*
|
*
|
|
4012.20.50
|
- - Loại dùng cho xe
đạp
|
*
|
*
|
*
|
|
4012.20.60
|
- - Loại dùng cho máy
thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30
|
*
|
*
|
*
|
|
4012.20.70
|
- - Loại dùng cho
các xe khác thuộc Chương 87
|
*
|
*
|
*
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
4012.20.91
|
- - - Lốp
trơn
|
*
|
*
|
*
|
|
4012.20.99
|
- - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
4012.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
- - Lốp
đặc:
|
|
|
|
|
4012.90.14
|
- - - Lốp
đặc có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng không quá 450 mm
|
*
|
*
|
*
|
|
4012.90.15
|
- - - Lốp
đặc có đường kính ngoài trên
250 mm, chiều rộng trên 450 mm, dùng cho xe
thuộc nhóm 87.09
|
*
|
*
|
*
|
|
4012.90.16
|
- - - Lốp
đặc khác có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng trên 450 mm
|
*
|
*
|
*
|
|
4012.90.19
|
- - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
|
- - Lốp nửa đặc:
|
|
|
|
|
4012.90.21
|
- - - Có
chiều rộng không quá 450 mm
|
*
|
*
|
*
|
|
4012.90.22
|
- - - Có
chiều rộng trên 450 mm
|
*
|
*
|
*
|
|
4012.90.70
|
- - Lốp có thể đắp
lại hoa lốp chiều rộng không quá 450 mm
|
*
|
*
|
*
|
|
4012.90.80
|
- - Lót vành
|
*
|
*
|
*
|
|
4012.90.90
|
- - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
|
|
40.13
|
Săm
các loại, bằng cao su.
|
|
|
|
|
4013.10
|
- Loại dùng cho ô
tô con (motor car) (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station
wagons) và ô tô đua), ô tô buýt hoặc ô tô tải:
|
|
|
|
|
|
- - Loại dùng cho ô
tô con (motor car) (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station
wagons) và ô tô đua):
|
|
|
|
|
4013.10.11
|
- - - Dùng
cho loại lốp có chiều
rộng không quá 450 mm
|
30
|
30
|
30
|
|
4013.10.19
|
- - - Dùng
cho loại lốp có chiều
rộng trên 450 mm
|
5
|
5
|
4
|
|
|
- - Loại dùng cho ô
tô buýt hoặc ô tô tải:
|
|
|
|
|
4013.10.21
|
- - - Dùng
cho loại lốp có chiều
rộng không quá 450 mm
|
30
|
30
|
30
|
|
4013.10.29
|
- - - Dùng
cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mm
|
5
|
5
|
4
|
|
4013.20.00
|
- Loại dùng
cho xe đạp
|
20
|
17.5
|
15
|
|
4013.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
- - Loại dùng cho
máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30:
|
|
|
|
|
4013.90.11
|
- - - Phù
hợp lắp cho loại lốp có chiều rộng không quá
450 mm
|
15
|
13
|
11
|
|
4013.90.19
|
- - - Phù
hợp lắp cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mm
|
1
|
1
|
0.5
|
|
4013.90.20
|
- - Loại dùng cho
xe môtô
|
20
|
17.5
|
15
|
|
|
- - Loại dùng
cho các xe khác thuộc Chương 87:
|
|
|
|
|
4013.90.31
|
- - - Phù
hợp lắp cho loại lốp
có chiều rộng không quá 450 mm
|
15
|
13
|
11
|
|
4013.90.39
|
- - - Phù
hợp lắp cho loại lốp
có chiều rộng trên 450 mm
|
1
|
1
|
0.5
|
|
4013.90.40
|
- - Loại sử dụng
cho phương tiện bay
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
4013.90.91
|
- - - Phù
hợp lắp cho loại lốp
có chiều rộng không quá
450 mm
|
15
|
13
|
11
|
|
4013.90.99
|
- - - Phù
hợp lắp cho loại lốp
có chiều rộng trên 450 mm
|
3
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
40.14
|
Sản
phẩm vệ sinh hoặc y tế (kể cả núm vú cao su), bằng cao su lưu hóa trừ cao su
cứng, có hoặc không kèm theo các phụ kiện để ghép nối bằng cao su cứng.
|
|
|
|
|
4014.10.00
|
- Bao tránh thai
|
3
|
2
|
1
|
|
4014.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
4014.90.10
|
- - Núm vú của bình
cho trẻ em ăn và các loại tương tự
|
1
|
0.5
|
0
|
|
4014.90.40
|
- - Nút chai dùng
cho dược phẩm
|
1
|
0.5
|
0
|
|
4014.90.90
|
- - Loại khác
|
1
|
0.5
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
40.15
|
Sản
phẩm may mặc và đồ phụ trợ may mặc (kể cả găng tay, găng hở
ngón và găng bao tay), dùng cho mọi mục đích, bằng
cao su lưu hóa trừ cao su cứng
|
|
|
|
|
|
- Găng tay, găng
tay hở ngón và găng bao tay:
|
|
|
|
|
4015.11.00
|
- - Dùng trong phẫu
thuật
|
10
|
9
|
7.5
|
|
4015.19.00
|
- - Loại khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
4015.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
4015.90.10
|
- -
Tạp dề chì để
chống phóng
xạ
|
1
|
1
|
0.5
|
|
4015.90.20
|
- - Trang phục lặn
|
2
|
2
|
2
|
|
4015.90.90
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
40.16
|
Các
sản phẩm khác bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng.
|
|
|
|
|
4016.10
|
- Bằng
cao su xốp:
|
|
|
|
|
4016.10.10
|
- - Miếng
đệm cho các sản phẩm may mặc hoặc các đồ phụ trợ của quần áo
|
10
|
9
|
7.5
|
|
4016.10.20
|
- - Tấm,
miếng ghép để
trải nền và ốp
tường
|
10
|
9
|
7.5
|
|
4016.10.90
|
- - Loại khác
|
10
|
9
|
7.5
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
4016.91
|
- - Tấm
phủ sàn và tấm (đệm) trải sàn (mat):
|
|
|
|
|
4016.91.10
|
- - - Tấm
đệm (mat)
|
20
|
17.5
|
15
|
|
4016.91.20
|
- - - Dạng
miếng ghép với nhau
|
11
|
7
|
4
|
|
4016.91.90
|
- - - Loại
khác
|
11
|
7
|
4
|
|
4016.92
|
- - Tẩy:
|
|
|
|
|
4016.92.10
|
- - - Đầu
tẩy (eraser tips)
|
10
|
9
|
7.5
|
|
4016.92.90
|
- - - Loại
khác
|
10
|
9
|
7.5
|
|
4016.93
|
- - Miếng đệm, vòng
đệm và các miếng chèn khác:
|
|
|
|
|
4016.93.10
|
- - - Loại
dùng để cách điện cho các chân tụ điện
|
0
|
0
|
0
|
|
4016.93.20
|
- - - Miếng
đệm và vành khung tròn, loại dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03,
87.04 hoặc 87.11
|
0
|
0
|
0
|
|
4016.93.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
4016.94.00
|
- - Đệm chống va
cho tàu thuyền hoặc ụ tàu, có hoặc không
bơm phồng được
|
1
|
1
|
0.5
|
|
4016.95.00
|
- - Các sản phẩm có
thể bơm phồng
khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
4016.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
- - - Bộ
phận và phụ kiện dùng cho xe thuộc Chương 87:
|
|
|
|
|
4016.99.13
|
- - - - Viền
cao su quanh kính cửa, dùng cho xe có động
cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04
|
3
|
2
|
1
|
|
4016.99.14
|
- - - - Loại
khác, dùng cho xe thuộc nhóm 87.02, 87.03,
87.04, 87.05 hoặc 87.11
|
3
|
2
|
1
|
|
4016.99.15
|
- - - - Dùng
cho xe thuộc nhóm 87.09, 87.13, 87.15 hoặc
87.16
|
5
|
4
|
4
|
|
4016.99.16
|
- - - - Chắn
bùn xe đạp
|
20
|
17.5
|
15
|
|
4016.99.17
|
- - - - Bộ
phận của xe đạp
|
20
|
17.5
|
15
|
|
4016.99.18
|
- - - - Phụ
kiện khác của xe đạp
|
20
|
17.5
|
15
|
|
4016.99.19
|
- - - - Loại
khác
|
1
|
0
|
0
|
|
4016.99.20
|
- - - Bộ
phận và phụ kiện của dù xoay thuộc nhóm 88.04
|
1
|
1
|
0.5
|
|
4016.99.30
|
- - - Dải
cao su
|
1
|
1
|
0.5
|
|
4016.99.40
|
- - - Miếng
ghép với nhau để ốp tường
|
1
|
0
|
0
|
|
|
- - - Các
sản phẩm khác sử dụng cho máy hoặc các thiết
bị điện hoặc cơ khí, hoặc cho các mục đích kỹ thuật
khác:
|
|
|
|
|
4016.99.51
|
- - - - Trục
lăn cao su
|
0
|
0
|
0
|
|
4016.99.52
|
- - - - Cốt
làm lốp (Tyre mould bladders)
|
0
|
0
|
0
|
|
4016.99.53
|
- - - - Nắp
chụp cách điện
|
0
|
0
|
0
|
|
4016.99.54
|
- - - Vòng
và vỏ bọc bằng cao su sử dụng cho hệ thống
dây điện của ô tô
|
1
|
1
|
0.5
|
|
4016.99.59
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
4016.99.60
|
- - - Lót
đường ray xe lửa (rail pad)
|
1
|
1
|
0.5
|
|
4016.99.70
|
- - - Loại
chịu lực xây dựng kể cả lực
cầu
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
4016.99.91
|
- - - - Khăn
trải bàn
|
2
|
2
|
2
|
|
4016.99.99
|
- - - - Loại
khác
|
1
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
40.17
|
Cao
su cứng (ví dụ, ebonit) ở các dạng, kể cả phế liệu và phế thải; các sản phẩm
bằng cao su cứng.
|
|
|
|
|
4017.00.10
|
- Miếng
ghép với nhau để ốp
tường và lát sàn
|
3
|
2
|
1
|
|
4017.00.20
|
-
Các sản phẩm bằng
cao su cứng khác
|
3
|
2
|
1
|
|
4017.00.90
|
- Loại khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương
41 - Da sống (trừ da lông) và da thuộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41.01
|
Da
sống của động vật họ trâu
bò (kể cả trâu) hoặc động vật họ ngựa (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit
hóa hoặc được bảo quản cách khác, nhưng
chưa thuộc, chưa làm thành da giấy hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông
hoặc lạng xẻ.
|
|
|
|
|
4101.20
|
- Da sống
nguyên con, trọng lượng da
một con không quá 8 kg khi làm khô đơn giản, 10 kg khi muối khô, hoặc 16 kg ở
dạng tươi, dạng muối ướt hoặc bảo
quản cách khác:
|
|
|
|
|
4101.20.10
|
- - Đã được chuẩn bị
để thuộc
|
0
|
0
|
0
|
|
4101.20.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
4101.50
|
- Da sống nguyên
con, trọng lượng trên 16 kg:
|
|
|
|
|
4101.50.10
|
- - Đã được chuẩn bị
để thuộc
|
0
|
0
|
0
|
|
4101.50.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
4101.90
|
- Loại khác, kể cả da
mông, khuỷu và bụng
|
|
|
|
|
4101.90.10
|
- - Đã được chuẩn bị
để thuộc
|
0
|
0
|
0
|
|
4101.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
41.02
|
Da
sống của cừu hoặc cừu non (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hóa hoặc được
bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da giấy hoặc gia công
thêm), có hoặc không còn lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã ghi ở Chú giải
1(c) của Chương này.
|
|
|
|
|
4102.10.00
|
- Loại còn lông
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Loại không còn
lông:
|
|
|
|
|
4102.21.00
|
- - Đã được axit
hóa
|
0
|
0
|
0
|
|
4102.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
4102.29.10
|
- - - Đã
được chuẩn bị để thuộc
|
0
|
0
|
0
|
|
4102.29.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
41.03
|
Da
sống của loài động vật khác (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hóa hoặc được
bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da giấy
hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng
xẻ, trừ các loại đã loại trừ trong Chú giải 1(b) hoặc 1(c) của Chương
này.
|
|
|
|
|
4103.20
|
- Của loài bò sát:
|
|
|
|
|
4103.20.10
|
- - Đã được chuẩn
bị để
thuộc
|
0
|
0
|
0
|
|
4103.20.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
4103.30.00
|
- Của lợn
|
0
|
0
|
0
|
|
4103.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
41.04
|
Da
thuộc hoặc da mộc của động vật họ trâu bò (kể cả trâu) hoặc loài ngựa, không
có lông, đã hoặc chưa lạng xẻ, nhưng
chưa được gia công thêm.
|
|
|
|
|
|
- Ở dạng ướt (kể cả
xanh-ướt):
|
|
|
|
|
4104.11.00
|
- - Da cật, chưa xẻ;
da váng có mặt cật (da lộn)
|
0
|
0
|
0
|
|
4104.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Ở dạng khô (mộc):
|
|
|
|
|
4104.41.00
|
- - Da cật, chưa xẻ;
da váng có mặt cật (da lộn)
|
1
|
1
|
0.5
|
|
4104.49.00
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
41.05
|
Da
thuộc hoặc da mộc của cừu hoặc cừu non, không có lông, đã hoặc chưa lạng xẻ,
nhưng chưa được gia công thêm.
|
|
|
|
|
4105.10.00
|
- Ở
dạng ướt (kể cả xanh-ướt)
|
0
|
0
|
0
|
|
4105.30.00
|
- Ở dạng
khô (mộc)
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
41.06
|
Da
thuộc hoặc da mộc của các loài động vật khác, không có lông, đã hoặc chưa xẻ,
nhưng chưa được gia công thêm.
|
|
|
|
|
|
- Của dê:
|
|
|
|
|
4106.21.00
|
- - Ở dạng ướt (kể
cả xanh-ướt)
|
0
|
0
|
0
|
|
4106.22.00
|
- - Ở
dạng khô (mộc)
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
- Của
lợn:
|
|
|
|
|
4106.31.00
|
- - Ở dạng ướt (kể
cả xanh-ướt)
|
0
|
0
|
0
|
|
4106.32.00
|
- -
Ở dạng khô (mộc)
|
1
|
1
|
0.5
|
|
4106.40
|
- Của loài bò sát:
|
|
|
|
|
4106.40.10
|
- - Ở
dạng ướt (kể cả xanh-ướt)
|
0
|
0
|
0
|
|
4106.40.20
|
- - Ở
dạng khô (mộc)
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
4106.91.00
|
- - Ở dạng ướt (kể
cả xanh-ướt)
|
0
|
0
|
0
|
|
4106.92.00
|
- - Ở dạng khô (mộc)
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
41.07
|
Da
thuộc đã được gia công thêm sau khi thuộc hoặc làm
mộc, kể cả da giấy, của động vật họ trâu bò (kể cả trâu) hoặc của ngựa, không
có lông, đã hoặc chưa xẻ, trừ
da thuộc nhóm 41.14.
|
|
|
|
|
|
- Da nguyên con:
|
|
|
|
|
4107.11.00
|
- - Da cật, chưa xẻ
|
3
|
2
|
1
|
|
4107.12.00
|
- - Da váng có mặt
cật (da lộn)
|
3
|
2
|
1
|
|
4107.19.00
|
- - Loại khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
- Loại khác, kể cả
nửa con:
|
|
|
|
|
4107.91.00
|
- - Da cật, chưa xẻ
|
3
|
2
|
1
|
|
4107.92.00
|
- - Da váng có mặt
cật (da lộn)
|
3
|
2
|
1
|
|
4107.99.00
|
- - Loại khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
4112.00.00
|
Da
thuộc đã được gia công thêm sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da giấy, của cừu
hoặc cừu non, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, trừ da thuộc nhóm 41.14.
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
41.13
|
Da
thuộc đã được gia công thêm sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da giấy, của
các loài động vật khác, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, trừ da thuộc nhóm
41.14.
|
|
|
|
|
4113.10.00
|
- Của dê hoặc dê
non
|
3
|
2
|
1
|
|
4113.20.00
|
- Của lợn
|
3
|
2
|
1
|
|
4113.30.00
|
- Của loài bò sát
|
3
|
2
|
1
|
|
4113.90.00
|
- Loại khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
41.14
|
Da
thuộc dầu (kể cả da thuộc dầu kết hợp); da láng và da láng bằng màng mỏng được
tạo trước; da nhũ kim loại.
|
|
|
|
|
4114.10.00
|
- Da thuộc dầu (kể
cả da thuộc dầu kết hợp)
|
1
|
1
|
0.5
|
|
4114.20.00
|
- Da láng và
da láng bằng màng mỏng được tạo trước; da nhũ kim
loại
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
41.15
|
Da
thuộc tổng hợp với thành phần
cơ bản là da thuộc hoặc sợi
da thuộc, dạng tấm, tấm mỏng hoặc dạng dải, có hoặc không ở dạng cuộn; da vụn
và phế liệu khác từ da thuộc hoặc da tổng hợp, không phù hợp
dùng cho sản xuất hàng da; bụi da và các loại bột da.
|
|
|
|
|
4115.10.00
|
- Da thuộc tổng
hợp với thành phần cơ bản là da thuộc hoặc sợi da thuộc, dạng tấm, tấm
mỏng hoặc dạng dải, có hoặc không ở dạng cuộn
|
1
|
1
|
0.5
|
|
4115.20.00
|
- Da vụn và phế
liệu khác từ da thuộc hoặc da tổng
hợp, không phù hợp dùng cho sản xuất hàng
da; bụi da, các loại bột da
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương
42 - Các sản phẩm bằng
da thuộc; yên cương và bộ yên cương; các mặt hàng du lịch, túi xách và các loại
đồ chứa tương tự; các sản phẩm làm từ ruột động vật (trừ ruột con tằm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4201.00.00
|
Yên
cương và bộ yên cương dùng cho
các loại động vật (kể cả dây kéo, dây dắt,
miếng đệm đầu gối, đai hoặc rọ bịt mõm, vải
lót yên, túi yên, áo chó và
các loại tương tự), làm bằng
vật liệu bất kỳ.
|
15
|
13
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
42.02
|
Hòm,
va ly, xắc đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, túi, cặp đeo vai cho học
sinh, bao kính, bao ống nhòm, hộp camera, hộp nhạc cụ, bao súng, bao súng ngắn
mắc vào yên ngựa và các loại đã
chứa tương tự; túi
du lịch, túi đựng đồ ăn hoặc đồ
uống có phủ lớp cách, túi đựng đồ vệ
sinh cá nhân, ba lô, túi xách tay, túi đi chợ, xắc cốt, ví, túi đựng bản đồ,
hộp đựng thuốc lá điếu, hộp đựng thuốc lá sợi,
túi để dụng cụ, túi thể
thao, túi đựng chai rượu, hộp đựng đồ trang sức,
hộp đựng phấn, hộp đựng dao kéo và các
loại túi hộp tương tự bằng da
thuộc hoặc da thuộc tổng hợp, bằng tấm plastic, bằng vật liệu dệt, bằng sợi
lưu hóa hoặc bằng bìa, hoặc được phủ toàn bộ hay chủ yếu bằng các vật liệu
trên hoặc bằng giấy.
|
|
|
|
|
|
- Hòm, valy, xắc
đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách,
túi, cặp đeo vai cho học sinh và các loại đồ chứa
tương tự:
|
|
|
|
|
4202.11.00
|
- - Mặt ngoài bằng
da thuộc hoặc da thuộc tổng
hợp
|
20
|
17.5
|
15
|
|
4202.12
|
- - Mặt
ngoài bằng plastic hoặc vật liệu dệt:
|
|
|
|
|
|
- - - Túi,
cặp đeo vai cho học sinh:
|
|
|
|
|
4202.12.11
|
- - - - Mặt
ngoài bằng sợi lưu hóa
|
20
|
17.5
|
15
|
|
4202.12.19
|
- - - - Loại
khác
|
20
|
17.5
|
15
|
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
4202.12.91
|
- - - - Mặt
ngoài bằng sợi lưu
hóa
|
20
|
17.5
|
15
|
|
4202.12.99
|
- - - - Loại
khác
|
20
|
17.5
|
15
|
|
4202.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
4202.19.20
|
- - - Mặt
ngoài bằng bìa
|
20
|
17.5
|
15
|
|
4202.19.90
|
- - - Loại
khác
|
20
|
17.5
|
15
|
|
|
-
Túi xách tay, có hoặc không có quai đeo vai, kể cả loại
không có tay cầm:
|
|
|
|
|
4202.21.00
|
- - Mặt ngoài bằng
da thuộc hoặc da thuộc tổng
hợp
|
20
|
17.5
|
15
|
|
4202.22.00
|
- - Mặt ngoài bằng
plastic hoặc vật liệu dệt
|
20
|
17.5
|
15
|
|
4202.29.00
|
- - Loại khác
|
20
|
17.5
|
15
|
|
|
- Các đồ vật thuộc
loại thường mang theo trong túi hoặc trong túi xách tay:
|
|
|
|
|
4202.31.00
|
- - Mặt ngoài bằng
da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp
|
20
|
17.5
|
15
|
|
4202.32.00
|
- - Mặt ngoài bằng
tấm plastic hoặc vật liệu dệt
|
20
|
17.5
|
15
|
|
4202.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
4202.39.10
|
- - - Bằng
đồng
|
20
|
17.5
|
15
|
|
4202.39.20
|
- - - Bằng
ni-ken
|
20
|
17.5
|
15
|
|
4202.39.30
|
- - - Bằng
gỗ hoặc kẽm hoặc vật liệu được trạm
khắc từ nguồn động vật hoặc thực vật hoặc khoáng vật
|
20
|
17.5
|
15
|
|
4202.39.90
|
- - - Loại
khác
|
20
|
17.5
|
15
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
4202.91
|
- - Mặt ngoài bằng
da thuộc hoặc da thuộc tổng
hợp:
|
|
|
|
|
|
- - - Túi
đựng đồ thể
thao:
|
|
|
|
|
4202.91.11
|
- - - - Túi
đựng đồ Bowling
|
20
|
17.5
|
15
|
|
4202.91.19
|
- - - - Loại
khác
|
20
|
17.5
|
15
|
|
4202.91.90
|
- - - Loại
khác
|
20
|
17.5
|
15
|
|
4202.92
|
- - Mặt ngoài bằng
plastic hoặc vật liệu dệt:
|
|
|
|
|
4202.92.10
|
- - - Túi
dùng trong nhà vệ sinh, làm bằng plastic
|
20
|
17.5
|
15
|
|
4202.92.20
|
- - - Túi
đựng đồ Bowling
|
20
|
17.5
|
15
|
|
4202.92.90
|
- - - Loại
khác
|
20
|
17.5
|
15
|
|
4202.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
4202.99.10
|
- - - Mặt
ngoài bằng sợi lưu hóa hoặc bìa
|
11
|
7
|
4
|
|
4202.99.20
|
- - - Bằng
đồng
|
18
|
17.5
|
15
|
|
4202.99.30
|
- - - Bằng
ni-ken
|
18
|
17.5
|
15
|
|
4202.99.40
|
- - - Bằng
kẽm hoặc vật liệu được trạm khắc
từ nguồn động vật hoặc thực vật hoặc khoáng vật
|
11
|
7
|
4
|
|
4202.99.90
|
- - -
Loại khác
|
11
|
7
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
42.03
|
Hàng
may mặc và đồ phụ trợ quần
áo, bằng da thuộc hoặc bằng da tổng hợp.
|
|
|
|
|
4203.10.00
|
- Hàng may mặc
|
20
|
17.5
|
15
|
|
|
- Găng tay thường,
găng tay hở ngón và găng tay bao:
|
|
|
|
|
4203.21.00
|
- - Thiết kế đặc biệt
dùng cho thể thao
|
5.5
|
4
|
2
|
|
4203.29
|
- - Găng tay khác:
|
|
|
|
|
4203.29.10
|
- - - Găng
tay bảo hộ lao động
|
20
|
17.5
|
15
|
|
4203.29.90
|
-
Loại khác
|
20
|
17.5
|
15
|
|
4203.30.00
|
- Thắt
lưng và dây đeo súng
|
20
|
17.5
|
15
|
|
4203.40.00
|
- Đồ
phụ trợ quần áo khác
|
11
|
7
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
42.05
|
Sản
phẩm khác bằng da thuộc hoặc da tổng hợp.
|
|
|
|
|
4205.00.10
|
- Dây buộc giầy;
tấm lót
|
10
|
9
|
7.5
|
|
4205.00.20
|
- Dây đai an toàn
và dây bảo vệ dùng trong công nghiệp
|
10
|
9
|
7.5
|
|
4205.00.30
|
-
Dây hoặc dây tết bằng da thuộc dùng để trang sức hoặc sản phẩm
trang điểm cá nhân
|
10
|
9
|
7.5
|
|
4205.00.40
|
- Sản phẩm khác
dùng cho máy móc hoặc thiết
bị cơ khí hoặc mục đích kỹ thuật khác
|
0
|
0
|
0
|
|
4205.00.90
|
-
Loại khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
42.06
|
Sản
phẩm làm bằng ruột động vật (trừ ruột con tằm), bằng màng ruột già (dùng trong
kỹ thuật dát vàng), bằng bong bóng hoặc bằng gân.
|
|
|
|
|
4206.00.10
|
- Hộp
đựng thuốc lá
|
0
|
0
|
0
|
|
4206.00.90
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương
43 - Da lông và da
lông nhân tạo; các sản phẩm làm từ da lông và da lông nhân tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43.01
|
Da
lông sống (kể cả đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt khác, thích
hợp cho việc thuộc da lông), trừ da sống trong nhóm 41.01, 41.02 hoặc 41.03.
|
|
|
|
|
4301.10.00
|
- Của loài chồn
vizôn, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân
|
0
|
0
|
0
|
|
4301.30.00
|
- Của các giống cừu
như: Astrakhan, Broadtail, Caracul, Ba Tư và các giống cừu tương tự, cừu Ấn
Độ, Trung Quốc, Mông Cổ hoặc Tây Tạng, da nguyên con, có
hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân
|
0
|
0
|
0
|
|
4301.60.00
|
- Của loài cáo, da
nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân
|
0
|
0
|
0
|
|
4301.80.00
|
- Của loài động vật
khác, da nguyên con, có hoặc không có đầu,
đuôi hoặc bàn chân
|
0
|
0
|
0
|
|
4301.90.00
|
- Đầu,
đuôi, bàn chân và các mẫu hoặc mảnh cắt
khác, thích hợp cho việc thuộc da lông
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
43.02
|
Da
lông đã thuộc hoặc chuội (kể cả đầu, đuôi,
bàn chân và các mẫu
hoặc các mảnh cắt khác), đã hoặc chưa ghép nối (không có
thêm các vật liệu phụ trợ khác) trừ loại thuộc nhóm 43.03.
|
|
|
|
|
|
- Loại da nguyên
con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân, chưa ghép nối:
|
|
|
|
|
4302.11.00
|
- - Của loài chôn
vizon
|
0
|
0
|
0
|
|
4302.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
4302.20.00
|
- Đầu,
đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt,
chưa ghép nối
|
0
|
0
|
0
|
|
4302.30.00
|
- Loại da nguyên
con và các mẩu hoặc các mảnh cắt của chúng, đã ghép nối
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
43.03
|
Hàng
may mặc, đồ phụ trợ quần áo và các vật
phẩm khác bằng da lông.
|
|
|
|
|
4303.10.00
|
- Hàng may mặc và đồ
phụ trợ
quần áo
|
20
|
17.5
|
15
|
|
4303.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
4303.90.20
|
- - Sản phẩm dùng
cho mục đích công nghiệp
|
20
|
17.5
|
15
|
|
4303.90.90
|
- -
Loại khác
|
20
|
17.5
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
43.04
|
Da
lông nhân tạo và các sản phẩm làm bằng da lông nhân tạo.
|
|
|
|
|
4304.00.10
|
- Da lông nhân tạo
|
8
|
5.5
|
3
|
|
4304.00.20
|
- Sản phẩm dùng cho
mục đích công nghiệp
|
20
|
17.5
|
15
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
4304.00.91
|
- - Túi thể
thao
|
20
|
17.5
|
15
|
|
4304.00.99
|
- - Loại khác
|
11
|
7
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương
44 - Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than từ gỗ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44.01
|
Gỗ
nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự; vỏ bào hoặc
dăm gỗ; mùn cưa và phế liệu
gỗ, đã hoặc chưa đóng thành
khối, bánh (briquettes), viên hoặc các dạng tương tự.
|
|
|
|
|
4401.10.00
|
- Gỗ nhiên liệu, dạng
khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
-
Vỏ bào hoặc dăm
gỗ:
|
|
|
|
|
4401.21.00
|
- - Từ cây lá kim
|
1
|
1
|
0.5
|
|
4401.22.00
|
- - Từ cây không
thuộc loại lá kim
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
- Mùn cưa và phế liệu
gỗ, đã hoặc chưa đóng thành dạng khối, bánh (briquettes), viên hoặc các dạng
tương tự:
|
|
|
|
|
4401.31.00
|
- - Viên gỗ
|
1
|
1
|
0.5
|
|
4401.39.00
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
44.02
|
Than
củi (kể cả than đốt từ vỏ quả hoặc hạt), đã hoặc chưa đóng thành khối.
|
|
|
|
|
4402.10.00
|
- Của tre
|
1
|
1
|
0.5
|
|
4402.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
4402.90.10
|
- - Than gáo dừa
|
1
|
1
|
0.5
|
|
4402.90.90
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
44.03
|
Gỗ
cây dạng thô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc dác gỗ hoặc đẽo vuông thô.
|
|
|
|
|
4403.10
|
-
Đã xử lý bằng sơn, chất màu, chất creozot hoặc
các chất bảo quản khác:
|
|
|
|
|
4403.10.10
|
- - Cột sào, khúc gỗ
xẻ và gỗ lạng
|
0
|
0
|
0
|
|
4403.10.90
|
- -
Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
4403.20
|
-
Loại khác, từ cây lá kim:
|
|
|
|
|
4403.20.10
|
- -
Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
|
0
|
0
|
0
|
|
4403.20.90
|
- -
Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Loại khác, bằng gỗ
nhiệt đới đã nêu trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này:
|
|
|
|
|
4403.41
|
- - Meranti đỏ sẫm,
gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau:
|
|
|
|
|
4403.41.10
|
- Cột
sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
|
0
|
0
|
0
|
|
4403.41.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
4403.49
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
4403.49.10
|
- Cột
sào, khúc gỗ xẻ và
gỗ lạng
|
0
|
0
|
0
|
|
4403.49.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
4403.91
|
- - Gỗ sồi (Quercus
spp.):
|
|
|
|
|
4403.91.10
|
- Cột
sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
|
0
|
0
|
0
|
|
4403.91.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
4403.92
|
- - Gỗ dẻ gai (Fagus
spp.):
|
|
|
|
|
4403.92.10
|
- - - Cột
sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
|
0
|
0
|
0
|
|
4403.92.90
|
- -
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
4403.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
4403.99.10
|
- - - Cột
sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
|
0
|
0
|
0
|
|
4403.99.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
44.04
|
Gỗ
đai thùng; cọc chẻ; sào, cột và cọc bằng gỗ, vót nhọn, nhưng không xẻ dọc; gậy
gỗ, đã cắt nhưng chưa tiện, uốn cong hoặc gia công cách khác, phù hợp cho sản
xuất ba toong, cán ô, chuôi, tay cầm dụng cụ hoặc tương
tự; nan gỗ (chipwood) và các dạng tương tự.
|
|
|
|
|
4404.10.00
|
-
Từ cây lá
kim
|
1
|
0.5
|
0
|
|
4404.20
|
- Từ cây không thuộc
loại lá kim:
|
|
|
|
|
4404.20.10
|
- - Nan gỗ
(Chipwood)
|
1
|
0.5
|
0
|
|
4404.20.90
|
- - Loại khác
|
1
|
0.5
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
44.05
|
Sợi
gỗ; bột gỗ.
|
|
|
|
|
4405.00.10
|
- Sợi gỗ
|
0
|
0
|
0
|
|
4405.00.20
|
- Bột gỗ
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
44.06
|
Tà
vẹt đường sắt hoặc đường xe điện (thanh ngang) bằng gỗ.
|
|
|
|
|
4406.10.00
|
- Loại chưa được
ngâm tẩm
|
0
|
0
|
0
|
|
4406.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
44.07
|
Gỗ
đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, chà nhám hoặc
ghép nối đầu, có độ dày trên 6 mm.
|
|
|
|
|
4407.10.00
|
- Gỗ
từ cây lá kim
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Các loại gỗ nhiệt
đới được nêu trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này:
|
|
|
|
|
4407.21
|
- - Gỗ
Mahogany (Swietenia spp.):
|
|
|
|
|
4407.21.10
|
- - - Đã
bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
0
|
0
|
0
|
|
4407.21.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
4407.22
|
- - Gỗ
Virola, Imbuia và Balsa:
|
|
|
|
|
4407.22.10
|
- - - Đã
bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
0
|
0
|
0
|
|
4407.22.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
4407.25
|
- - Gỗ Meranti đỏ sẫm,
gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau:
|
|
|
|
|
|
- - - Gỗ
Meranti đỏ sẫm
hoặc gỗ Meranti đỏ nhạt:
|
|
|
|
|
4407.25.11
|
- - - - Đã
bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
0
|
0
|
0
|
|
4407.25.19
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - - Gỗ
Meranti Bakau:
|
|
|
|
|
4407.25.21
|
- - - - Đã
bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
0
|
0
|
0
|
|
4407.25.29
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
4407.26
|
- - Gỗ
Lauan trắng, gỗ
Meranti trắng, gỗ
Seraya trắng, gỗ
Meranti vàng và gỗ Alan:
|
|
|
|
|
4407.26.10
|
- - - Đã
bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
0
|
0
|
0
|
|
4407.26.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
4407.27
|
- - Gỗ Sapelli:
|
|
|
|
|
4407.27.10
|
- - - Đã
bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
0
|
0
|
0
|
|
4407.27.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
4407.28
|
- - Gỗ Iroko:
|
|
|
|
|
4407.28.10
|
- - - Đã
bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
0
|
0
|
0
|
|
4407.28.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
4407.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
- - - Gỗ
Jelutong (Dyera spp.):
|
|
|
|
|
4407.29.11
|
- - - Đã
bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
0
|
0
|
0
|
|
4407.29.19
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - - Gỗ
Kapur (Dryobalanops spp.):
|
|
|
|
|
4407.29.21
|
- - - Đã
bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
0
|
0
|
0
|
|
4407.29.29
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - - Gỗ
Kempas (Koompassia spp.):
|
|
|
|
|
4407.29.31
|
- - - - Đã
bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
0
|
0
|
0
|
|
4407.29.39
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - - Gỗ
Keruing (Dipterocarpus spp.):
|
|
|
|
|
4407.29.41
|
- - - - Đã
bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
0
|
0
|
0
|
|
4407.29.49
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - - Gỗ
Ramin (Gonystylus spp.):
|
|
|
|
|
4407.29.51
|
- - - - Đã
bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
0
|
0
|
0
|
|
4407.29.59
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - - Gỗ
Tếch (Tectong spp.):
|
|
|
|
|
4407.29.61
|
- - - - Đã
bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
0
|
0
|
0
|
|
4407.29.69
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- -
- Gỗ Balau (Shorea spp.):
|
|
|
|
|
4407.29.71
|
- - - - Đã
bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
0
|
0
|
0
|
|
4407.29.79
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - - Gỗ
Mengkulang (Heritiera
spp.):
|
|
|
|
|
4407.29.81
|
- - - - Đã
bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
0
|
0
|
0
|
|
4407.29.89
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
4407.29.91
|
- - - - Gỗ
Jongkong (Dactylocladus
spp.) và gỗ
Merbau (Intsia
spp.), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
0
|
0
|
0
|
|
4407.29.92
|
- - - - Gỗ
Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau
(Intsia spp.),
loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
4407.29.93
|
- - - - Loại
khác, đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
0
|
0
|
0
|
|
4407.29.99
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
4407.91
|
- - Gỗ
sồi (Quercus spp.):
|
|
|
|
|
4407.91.10
|
- - - Đã
bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
0
|
0
|
0
|
|
4407.91.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
4407.92
|
- - Gỗ
dẻ gai (Fagus spp.):
|
|
|
|
|
4407.92.10
|
- - - Đã
bào, đã chà nhám hoặc nối
đầu
|
0
|
0
|
0
|
|
4407.92.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
4407.93
|
- -
Gỗ thích (Acer spp.):
|
|
|
|
|
4407.93.10
|
- - - Đã
bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
0
|
0
|
0
|
|
4407.93.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
4407.94
|
- - Gỗ
anh đào (Prunus spp.):
|
|
|
|
|
4407.94.10
|
- - - Đã
bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
0
|
0
|
0
|
|
4407.94.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
4407.95
|
- -
Gỗ tần
bì (Fraxinus spp.):
|
|
|
|
|
4407.95.10
|
- - - Đã
bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
0
|
0
|
0
|
|
4407.95.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
4407.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
4407.99.10
|
- - - Đã
bào, đã chà nhám hoặc nối
đầu
|
0
|
0
|
0
|
|
4407.99.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
44.08
|
Tấm
gỗ để làm lớp mặt (kể cả những tấm thu được bằng cách lạng gỗ ghép), để làm gỗ
dán hoặc để làm gỗ ghép tương
tự khác và gỗ khác, đã được xẻ dọc, lạng hoặc bóc tách, đã hoặc chưa bào, chà
nhám, ghép hoặc nối đầu, có độ đày không quá 6 mm.
|
|
|
|
|
4408.10
|
- Từ cây lá kim:
|
|
|
|
|
4408.10.10
|
- - Thanh mỏng bằng
gỗ tuyết tùng loại sử dụng để sản xuất bút chì; gỗ
thông radiata loại sử dụng để sản xuất ván ghép (blockboard)
|
0
|
0
|
0
|
|
4408.10.30
|
- - Ván lạng làm lớp
mặt
|
0
|
0
|
0
|
|
4408.10.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Các loại gỗ nhiệt
đới được ghi trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này:
|
|
|
|
|
4408.31.00
|
- - Gỗ Meranti đỏ sẫm,
gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau
|
0
|
0
|
0
|
|
4408.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
4408.39.10
|
- - - Thanh
mỏng gỗ Jelutong loại sử dụng để sản xuất
bút chì
|
0
|
0
|
0
|
|
4408.39.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
4408.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
44.09
|
Gỗ
(kể cả gỗ thanh và viền
dải gỗ trang trí (friezes) để làm sàn, chưa lắp ghép) được tạo dáng liên
tục (làm mộng, soi rãnh, bào rãnh, vát cạnh, ghép chữ V, tạo gân, gờ dạng chuỗi
hạt, tạo khuôn hình, tiện tròn hoặc gia công tương tự) dọc theo các cạnh, đầu
hoặc bề mặt, đã hoặc chưa bào, chà nhám hoặc nối
đầu.
|
|
|
|
|
4409.10.00
|
- Từ cây lá kim
|
1
|
0.5
|
0
|
|
|
- Từ
cây không thuộc loại lá kim:
|
|
|
|
|
4409.21.00
|
- - Từ tre
|
1
|
0.5
|
0
|
|
4409.29.00
|
- - Loại khác
|
1
|
0.5
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
44.10
|
Ván
dăm, ván dăm định hướng (OSB) và các
loại ván tương tự (ví dụ, ván xốp) bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất
gỗ khác, đã hoặc chưa liên
kết bằng keo hoặc bằng chất kết dính hữu cơ
khác.
|
|
|
|
|
|
- Bằng gỗ:
|
|
|
|
|
4410.11.00
|
- - Ván dăm
|
3
|
2
|
1
|
|
4410.12.00
|
- -
Ván dăm định hướng (OSB)
|
3
|
2
|
1
|
|
4410.19.00
|
- - Loại khác
|
3
|
2
|
1
|
|
4410.90.00
|
- Loại khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
44.11
|
Ván
sợi bằng gỗ hoặc bằng các loại
vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc chưa
ghép lại bằng keo hoặc
bằng các chất kết dính hữu cơ khác.
|
|
|
|
|
|
- Ván sợi có tỷ trọng
trung bình (MDF):
|
|
|
|
|
4411.12.00
|
- - Loại có chiều
dày không quá 5 mm
|
3
|
2
|
1
|
|
4411.13.00
|
- -
Loại có chiều dày trên 5 mm nhưng không quá 9 mm
|
3
|
2
|
1
|
|
4411.14.00
|
- - Loại có chiều
dày trên 9 mm
|
3
|
2
|
1
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
4411.92.00
|
- - Có
tỷ trọng trên 0,8 g/cm3
|
3
|
2
|
1
|
|
4411.93.00
|
- -
Có tỷ trọng trên 0,5 g/cm3
nhưng không quá 0,8 g/cm3
|
3
|
2
|
1
|
|
4411.94.00
|
- - Có
tỷ trọng không quá 0,5 g/cm3
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
44.12
|
Gỗ
dán, tấm gỗ dán ván lạng và các
loại gỗ ghép tương tự.
|
|
|
|
|
4412.10.00
|
- Từ tre
|
3
|
2
|
1
|
|
|
- Gỗ dán khác, chỉ
bao gồm những lớp gỗ (trừ tre), mỗi lớp có chiều dày không quá 6 mm:
|
|
|
|
|
4412.31.00
|
- - Có ít nhất một
lớp mặt ngoài bằng gỗ nhiệt đới đã được nêu trong Chú giải phân nhóm 2 của
Chương này
|
3
|
2
|
1
|
|
4412.32.00
|
- - Loại khác, với
ít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ không thuộc loại
lá kim
|
3
|
2
|
1
|
|
4412.39.00
|
- - Loại khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
4412.94.00
|
- - Tấm khối, tấm mỏng
và tấm lót
|
3
|
2
|
1
|
|
4412.99.00
|
- - Loại khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
4413.00.00
|
Gỗ
đã được làm tăng độ rắn, ở dạng khối, tấm, thanh hoặc các dạng hình.
|
1
|
0.5
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
4414.00.00
|
Khung
tranh, khung ảnh, khung gương bằng gỗ hoặc các sản phẩm bằng gỗ tương tự.
|
20
|
17.5
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
44.15
|
Hòm,
hộp, thùng thưa, thùng hình trống
và các loại bao bì tương tự, bằng gỗ; tang cuốn cáp bằng gỗ; giá kệ để kê
hàng, giá để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác, bằng gỗ; vành đệm
giá kệ để hàng bằng gỗ.
|
|
|
|
|
4415.10.00
|
- Hòm, hộp, thùng
thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự; tang
cuốn cáp
|
8
|
5.5
|
3
|
|
4415.20.00
|
- Giá kệ để kê
hàng, giá kệ để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác; vành đệm giá kệ
để hàng
|
8
|
5.5
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
44.16
|
Thùng
tô nô, thùng tròn, thùng hình trống, hình trụ, có đai, các loại thùng có đai
khác và các bộ phận của chúng, bằng gỗ, kể cả các
loại tấm ván cong.
|
|
|
|
|
4416.00.10
|
- Tấm
ván cong
|
15
|
13
|
11
|
|
4416.00.90
|
- Loại khác
|
8
|
5.5
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
44.17
|
Dụng
cụ các loại, thân dụng cụ, tay cầm dụng cụ, thân và cán chổi hoặc bàn chải, bằng
gỗ; cốt và khuôn giày hoặc ủng, bằng gỗ.
|
|
|
|
|
4417.00.10
|
- Cốt
hoặc khuôn (phom) của giày hoặc ủng
|
10
|
9
|
7.5
|
|
4417.00.90
|
- Loại khác
|
8
|
5.5
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
44.18
|
Đồ
mộc dùng trong xây dựng, kể cả panel gỗ có lõi
xốp, panel lát sàn và ván lợp
đã lắp ghép.
|
|
|
|
|
4418.10.00
|
- Cửa sổ, cửa sổ
sát đất và khung cửa sổ
|
1
|
1
|
0.5
|
|
4418.20.00
|
- Cửa ra vào và
khung cửa ra vào và ngưỡng cửa của chúng
|
1
|
1
|
0.5
|
|
4418.40.00
|
- Ván cốp
pha xây dựng
|
1
|
1
|
0.5
|
|
4418.50.00
|
- Ván lợp
|
1
|
1
|
0.5
|
|
4418.60.00
|
- Cột trụ và xà, rầm
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
- Panel lát sàn đã lắp
ghép:
|
|
|
|
|
4418.71.00
|
- - Cho sàn đã khảm
|
1
|
1
|
0.5
|
|
4418.72.00
|
- - Loại khác, nhiều
lớp
|
1
|
1
|
0.5
|
|
4418.79.00
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
4418.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
4418.90.10
|
- - Panel gỗ
có lõi xốp
|
1
|
1
|
0.5
|
|
4418.90.90
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
4419.00.00
|
Bộ
đồ ăn và bộ đồ
làm bếp, bằng gỗ.
|
11
|
7
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
44.20
|
Gỗ
khảm và dát; tráp và các loại hộp đựng đồ trang sức hoặc đựng dao kéo, và các
sản phẩm tương tự, bằng gỗ; tượng nhỏ
và đồ trang trí khác, bằng gỗ; các loại đồ
nội thất bằng gỗ không thuộc Chương 94.
|
|
|
|
|
4420.10.00
|
- Tượng nhỏ và các
đồ trang trí khác, bằng gỗ
|
20
|
17.5
|
15
|
|
4420.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
4420.90.10
|
- - Các đồ nội thất
bằng gỗ không thuộc Chương 94
|
20
|
17.5
|
15
|
|
4420.90.90
|
- - Loại khác
|
20
|
17.5
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
44.21
|
Các
sản phẩm bằng gỗ khác.
|
|
|
|
|
4421.10.00
|
- Mắc
treo quần áo
|
20
|
17.5
|
15
|
|
4421.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
4421.90.10
|
- - Lõi cuộn chỉ, ống
sợi và suốt sợi, guồng cuốn chỉ may và các sản phẩm tương tự
|
10
|
9
|
7.5
|
|
4421.90.20
|
- - Thanh gỗ
để làm diêm
|
20
|
17.5
|
15
|
|
4421.90.30
|
- - Móc gỗ hoặc
ghim gỗ dùng cho giầy dép
|
20
|
17.5
|
15
|
|
4421.90.40
|
- - Que kẹo, que
kem và thìa xúc kem
|
20
|
17.5
|
15
|
|
4421.90.70
|
- - Quạt tay và màn
che kéo bằng tay, khung và cán của khung và bộ phận của khung và cán
|
20
|
17.5
|
15
|
|
4421.90.80
|
- -
Tăm
|
20
|
17.5
|
15
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
4421.90.93
|
- - - Chuỗi
hạt cầu nguyện
|
20
|
17.5
|
15
|
|
4421.90.94
|
- - - Chuỗi
hạt khác
|
20
|
17.5
|
15
|
|
4421.90.99
|
- - - Loại
khác
|
11
|
7
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương
45 - Lie và các sản phẩm bằng lie
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45.01
|
Lie
tự nhiên, thô hoặc đã sơ chế; lie
phế liệu; lie đã ép, nghiền thành hạt hoặc thành bột.
|
|
|
|
|
4501.10.00
|
- Lie tự
nhiên, thô hoặc đã sơ chế
|
0
|
0
|
0
|
|
4501.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
4502.00.00
|
Lie
tự nhiên, đã bóc vỏ hoặc đã đẽo thô thành hình vuông, hoặc ở dạng khối, tấm,
lá, hình chữ nhật (kể cả hình vuông) hoặc dải (kể cả dạng phôi lie đã cắt cạnh
dùng làm nút hoặc nắp đậy).
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
45.03
|
Các
sản phẩm bằng lie tự nhiên.
|
|
|
|
|
4503.10.00
|
- Nút và nắp
đậy
|
10
|
9
|
7.5
|
|
4503.90.00
|
- Loại khác
|
10
|
9
|
7.5
|
|
|
|
|
|
|
|
45.04
|
Lie
kết dính (có hoặc không có chất gắn) và các sản phẩm bằng lie kết dính.
|
|
|
|
|
4504.10.00
|
- Dạng
khối, tấm,
lá và dải; tấm lát ở mọi hình dạng; dạng hình trụ đặc,
kể cả dạng đĩa
|
3
|
2
|
1
|
|
4504.90.00
|
- Loại khác
|
10
|
9
|
7.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương
46 - Sản phẩm làm từ rơm, cỏ giấy hoặc từ các loại vật liệu tết bện khác; các
sản phẩm bằng liễu gai và song mây
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46.01
|
Dây
tết bện và các sản phẩm tương tự làm bằng vật liệu
tết bện, đã hoặc chưa ghép thành dải; các vật liệu
tết bện, các dây bện và các sản phẩm tương tự bằng vật liệu tết bện, đã kết lại
với nhau trong các tao dây song song hoặc đã được dệt, ở dạng tấm, có hay
không ở dạng thành phẩm (ví dụ,
chiếu, thảm, mành).
|
|
|
|
|
|
- Chiếu,
thảm và mành bằng vật liệu
thực vật:
|
|
|
|
|
4601.21.00
|
- - Từ tre
|
15
|
13
|
11
|
|
4601.22.00
|
- - Từ song mây
|
15
|
13
|
11
|
|
4601.29.00
|
- - Loại khác
|
15
|
13
|
11
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
4601.92
|
- - Từ tre:
|
|
|
|
|
4601.92.10
|
- - - Dây tết bện
và các sản phẩm tương tự làm bằng vật liệu tết bện, đã hoặc chưa ghép thành dải
|
15
|
13
|
11
|
|
4601.92.90
|
- - - Loại
khác
|
15
|
13
|
11
|
|
4601.93
|
- - Từ song mây:
|
|
|
|
|
4601.93.10
|
- - - Dây
tết bện và các sản phẩm tương tự làm bằng
vật liệu tết bện, đã hoặc chưa ghép thành dải
|
15
|
13
|
11
|
|
4601.93.90
|
- - - Loại
khác
|
15
|
13
|
11
|
|
4601.94
|
- - Từ vật
liệu thực
vật khác:
|
|
|
|
|
4601.94.10
|
- - - Dây
tết bện và các sản phẩm tương tự làm bằng
vật liệu tết bện, đã hoặc chưa ghép thành
dải
|
15
|
13
|
11
|
|
4601.94.90
|
- - - Loại
khác
|
15
|
13
|
11
|
|
4601.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
4601.99.10
|
- - - Chiếu
và thảm
|
15
|
13
|
11
|
|
4601.99.20
|
- - - Dây
tết bện và các sản phẩm tương tự làm bằng
vật liệu tết bện, đã hoặc chưa ghép thành
dải
|
15
|
13
|
11
|
|
4601.99.90
|
- - - Loại
khác
|
15
|
13
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
46.02
|
Hàng
mây tre, liễu gai và các mặt
hàng khác, làm trực tiếp từ vật liệu tết bện hoặc làm từ các mặt hàng thuộc
nhóm 46.01; các sản phẩm từ cây họ mướp.
|
|
|
|
|
|
- Bằng vật liệu thực
vật:
|
|
|
|
|
4602.11.00
|
- - Từ tre
|
15
|
13
|
11
|
|
4602.12.00
|
- - Từ song mây
|
15
|
13
|
11
|
|
4602.19.00
|
- - Loại khác
|
15
|
13
|
11
|
|
4602.90.00
|
- Loại khác
|
15
|
13
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương
47 - Bột giấy từ gỗ hoặc từ nguyên liệu xơ xenlulo
khác; giấy loại hoặc
bìa loại thu hồi (phế liệu và vụn thừa)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4701.00.00
|
Bột
giấy cơ học từ gỗ.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
4702.00.00
|
Bột
giấy hóa học từ gỗ,
loại hòa tan.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
47.03
|
Bột
giấy hóa học từ gỗ, sản xuất bằng phương pháp sulphat
hoặc kiềm, trừ loại hòa tan.
|
|
|
|
|
|
- Chưa tẩy
trắng;
|
|
|
|
|
4703.11.00
|
- - Từ gỗ cây lá
kim
|
0
|
0
|
0
|
|
4703.19.00
|
- - Từ gỗ
không thuộc loại cây lá kim
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Đã qua bán
tẩy trắng hoặc tẩy trắng:
|
|
|
|
|
4703.21.00
|
- - Từ gỗ cây lá
kim
|
0
|
0
|
0
|
|
4703.29.00
|
- - Từ gỗ
không thuộc loại cây lá kim
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
47.04
|
Bột
giấy hóa học từ gỗ, sản xuất bằng phương
pháp sulphite, trừ loại hòa tan.
|
|
|
|
|
|
- Chưa
tẩy trắng:
|
|
|
|
|
4704.11.00
|
- -
Từ gỗ cây lá kim
|
0
|
0
|
0
|
|
4704.19.00
|
- -
Từ gỗ không thuộc loại cây lá kim
|
0
|
0
|
0
|
|
|
-
Đã qua bán tẩy trắng
hoặc tẩy trắng:
|
|
|
|
|
4704.21.00
|
- - Từ gỗ cây lá
kim
|
0
|
0
|
0
|
|
4704.29.00
|
- - Từ gỗ không thuộc
loại cây lá
kim
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
4705.00.00
|
Bột
giấy từ gỗ thu được bằng việc kết hợp các phương
pháp nghiền cơ học và hóa học.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
47.06
|
Bột
giấy từ xơ, sợi thu được từ việc tái chế giấy loại hoặc bìa loại (phế liệu và
vụn thừa) hoặc từ vật liệu xơ sợi
xenlulo khác.
|
|
|
|
|
4706.10.00
|
- Bột giấy từ xơ
bông vụn
|
0
|
0
|
0
|
|
4706.20.00
|
- Bột giấy từ xơ, sợi
thu được từ việc tái chế giấy loại hoặc bìa loại (phế liệu
và vụn thừa)
|
0
|
0
|
0
|
|
4706.30.00
|
- Loại khác, từ tre
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
4706.91.00
|
- - Thu được từ quá
trình cơ học
|
0
|
0
|
0
|
|
4706.92.00
|
- - Thu được từ quá
trình hóa học
|
0
|
0
|
0
|
|
4706.93.00
|
- - Thu được từ quá
trình kết hợp cơ học và hóa học
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
47.07
|
Giấy
loại hoặc bìa loại thu hồi
(phế liệu và vụn thừa).
|
|
|
|
|
4707.10.00
|
- Giấy kraft hoặc
bìa kraft hoặc giấy hoặc bìa sóng, chưa tẩy trắng
|
1
|
0.5
|
0
|
|
4707.20.00
|
- Giấy
hoặc bìa khác được làm chủ yếu bằng bột giấy
thu được từ quá trình hóa học đã tẩy trắng, chưa nhuộm màu toàn bộ
|
1
|
0.5
|
0
|
|
4707.30.00
|
- Giấy hoặc bìa được
làm chủ yếu bằng bột giấy thu được từ quá trình cơ học (ví dụ, giấy in báo, tạp
chí và các ấn phẩm tương
tự)
|
1
|
0.5
|
0
|
|
4707.90.00
|
- Loại khác, kể cả
phế liệu và vụn thừa chưa phân loại
|
1
|
0.5
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương
48 - Giấy và bìa; các sản phẩm làm bằng bột giấy, bằng giấy hoặc bằng
bìa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48.01
|
Giấy
in báo, dạng cuộn hoặc tờ.
|
|
|
|
|
4801.00.10
|
- Định lượng không
quá 55g/m2
|
35
|
35
|
35
|
|
4801.00.90
|
-
Loại khác
|
9.5
|
6
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
48.02
|
Giấy
và bìa không tráng, loại dùng để in, viết hoặc dùng cho các mục đích đồ bản
khác, và giấy làm thẻ và giấy băng
chưa đục lỗ, dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật
(kể cả hình vuông), kích thước bất kỳ, trừ giấy thuộc nhóm 48.01 hoặc 48.03;
giấy và bìa sản xuất thủ công.
|
|
|
|
|
4802.10.00
|
- Giấy
và bìa sản xuất thủ công
|
9.5
|
6
|
3
|
|
4802.20
|
- Giấy và bìa sử dụng
làm nền cho sản xuất giấy và bìa nhạy sáng, nhạy nhiệt hoặc nhạy điện:
|
|
|
|
|
4802.20.10
|
- - Ở
dạng cuộn có chiều rộng không quá 15cm hoặc ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả
hình vuông) không có chiều nào trên 36 cm ở dạng không gấp
|
1
|
1
|
0.5
|
|
4802.20.90
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
4802.40
|
- Giấy
làm nền sản xuất giấy
dán tường:
|
|
|
|
|
4802.40.10
|
- - Ở dạng cuộn có
chiều rộng không quá 15cm hoặc ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông)
không có chiều nào trên 36 cm ở dạng không gấp
|
0
|
0
|
0
|
|
4802.40.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Giấy và bìa khác,
không chứa bột giấy thu được từ quá trình cơ học hoặc
quá trình hóa cơ hoặc có hàm lượng các bột giấy này không quá 10% so với tổng
lượng bột giấy tính theo trọng lượng:
|
|
|
|
|
4802.54
|
- - Có định lượng
dưới 40 g/m2:
|
|
|
|
|
|
- - - Giấy
làm nền sản xuất giấy carbon, có định lượng dưới 20g/m2:
|
|
|
|
|
4802.54.11
|
- - - - Ở
dạng cuộn với chiều rộng không lớn hơn 15 cm hoặc ở dạng tờ hình chữ nhật (kể
cả hình vuông) không có chiều nào trên 36 cm ở dạng không gấp
|
0
|
0
|
0
|
|
4802.54.19
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - - Giấy
làm nền sản xuất giấy carbon khác:
|
|
|
|
|
4802.54.21
|
- - - - Ở
dạng cuộn với chiều rộng không lớn hơn 15 cm hoặc ở dạng tờ hình chữ nhật (kể
cả hình vuông) không có chiều nào trên 36 cm ở dạng không gấp
|
0
|
0
|
0
|
|
4802.54.29
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
4802.54.30
|
- - - Giấy
làm nền sản xuất giấy tráng
nhôm
|
0
|
0
|
0
|
|
4802.54.90
|
- - - Loại
khác
|
1
|
1
|
1
|
|
4802.55
|
- - Có định lượng từ
40 g/m2 trở lên nhung không quá 150g/m2, dạng cuộn:
|
|
|
|
|
4802.55.20
|
- - - Giấy
và bìa trang trí, kể cả loại có hình bóng nước, loại làm giả vân đá, loại có
hoa văn xơ sợi, đốm mầu hoặc hoa văn da
giả cổ
|
35
|
35
|
35
|
|
|
- - - Giấy
làm nền sản xuất giấy carbon:
|
|
|
|
|
4802.55.31
|
- - - - Với
chiều rộng không quá 150mm
|
0
|
0
|
0
|
|
4802.55.39
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
4802.55.40
|
- - - Giấy
làm nền sản xuất giấy
tráng nhôm
|
1
|
1
|
0.5
|
|
4802.55.50
|
- - - Giấy
làm nền sản xuất giấy chống dính
|
1
|
1
|
0.5
|
|
4802.55.90
|
- - - Loại
khác
|
1
|
1
|
1
|
|
4802.56
|
- - Có định lượng từ
40g/m2 trở lên nhưng không quá 150g/m2, dạng tờ với một
chiều không quá 435 mm và chiều kia không quá 297 mm ở dạng không gấp:
|
|
|
|
|
4802.56.20
|
- - - Giấy
và bìa trang trí, kể cả loại có hình bóng nước, loại làm
giả vân đá, loại có hoa văn xơ sợi, đốm mầu hoặc hoa văn
da giả cổ
|
9.5
|
6
|
3
|
|
|
- - - Giấy
làm nền sản xuất giấy carbon:
|
|
|
|
|
4802.56.31
|
- - - Không
có chiều nào trên 36 cm ở dạng không gấp
|
0
|
0
|
0
|
|
4802.56.39
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
4802.56.90
|
- - - Loại
khác
|
1
|
1
|
1
|
|
4802.57
|
- - Loại khác, định
lượng từ 40 g/m2 trở lên nhưng không quá 150 g/m2:
|
|
|
|
|
|
- - - Giấy
làm nền sản xuất giấy carbon:
|
|
|
|
|
4802.57.11
|
- - - - Không
có chiều nào trên 36 cm ở dạng không gấp
|
0
|
0
|
0
|
|
4802.57.19
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
4802.57.90
|
- - - Loại
khác
|
1
|
1
|
1
|
|
4802.58
|
- - Định lượng lớn
hơn 150 g/m2:
|
|
|
|
|
|
- - - Giấy
và bìa trang trí, kể cả loại có hình bóng nước, loại làm giả vân đá,
loại có hoa văn xơ sợi, đốm mầu hoặc hoa văn da giả cổ:
|
|
|
|
|
4802.58.21
|
- - - - Ở
dạng cuộn với chiều rộng từ 15 cm trở xuống hoặc ở dạng tờ hình chữ
nhật (kể cả hình vuông) với một chiều từ 36 cm trở xuống và chiều kia từ 15
cm trở xuống ở dạng không gấp
|
9.5
|
6
|
3
|
|
4802.58.29
|
- - - - Loại
khác
|
9.5
|
6
|
3
|
|
4802.58.90
|
- - - Loại
khác
|
1
|
1
|
1
|
|
|
- Giấy và bìa khác,
có hàm lượng bột giấy thu được từ quá trình cơ học hoặc cơ -
hóa trên 10% so với tổng bột giấy tính theo trọng lượng:
|
|
|
|
|
4802.61
|
- - Dạng cuộn:
|
|
|
|
|
4802.61.30
|
- - - Giấy và bìa
trang trí kể cả loại có hình bóng nước, loại
làm giả vân đá, loại có hoa văn xơ sợi, đốm màu hoặc hoa văn da giả cổ
|
9.5
|
6
|
3
|
|
4802.61.40
|
- - - Giấy
làm nền sản xuất giấy tráng nhôm
|
1
|
1
|
0.5
|
|
4802.61.90
|
- - - Loại
khác
|
1
|
1
|
1
|
|
4802.62
|
- - Dạng tờ với một
chiều không quá 435 mm và chiều
kia không quá 297 mm ở dạng không gấp:
|
|
|
|
|
4802.62.10
|
- - - Giấy và bìa
trang trí, kể cả loại có hình bóng nước, loại làm
giả vân đá, loại có hoa văn xơ sợi, đốm mầu hoặc hoa văn
da giả cổ, dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) với một
chiều từ 36 cm trở xuống và chiều kia từ 15 cm trở xuống ở dạng không gấp
|
9.5
|
6
|
3
|
|
4802.62.20
|
- - - Giấy và bìa
trang trí, kể cả loại có hình bóng nước, loại làm giả vân đá, loại có hoa văn
xơ sợi, đốm mầu hoặc hoa văn da giả cổ
|
9.5
|
6
|
3
|
|
4802.62.90
|
- - - Loại
khác
|
1
|
1
|
1
|
|
4802.69.00
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
48.03
|
Giấy
để làm giấy vệ sinh hoặc lau
mặt, khăn giấy, khăn ăn
và các loại giấy tương tự dùng trong gia đình hoặc vệ sinh, tấm
xenlulo và màng xơ sợi
xenlulo, đã hoặc chưa làm chun, làm
nhăn, rập nổi,
đục lỗ, nhuộm màu bề mặt, trang trí hoặc in
bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ.
|
|
|
|
|
4803.00.30
|
- Tấm
xenlulo hoặc mảng xơ sợi xenlulo
|
11
|
7
|
4
|
|
4803.00.90
|
- Loại khác
|
11
|
7
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
48.04
|
Giấy
và bìa kraft không tráng, ở dạng cuộn hoặc tờ, trừ
loại thuộc nhóm 48.02 hoặc 48.03.
|
|
|
|
|
|
- Kraft lớp mặt:
|
|
|
|
|
4804.11.00
|
- - Loại chưa tẩy
trắng
|
0
|
0
|
0
|
|
4804.19.00
|
- - Loại khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
|
- Giấy kraft làm
bao:
|
|
|
|
|
4804.21
|
- - Loại chưa tẩy
trắng:
|
|
|
|
|
4804.21.10
|
- - - Loại
dùng làm bao xi măng
|
0
|
0
|
0
|
|
4804.21.90
|
- - - Loại
khác
|
8
|
5.5
|
3
|
|
4804.29.00
|
- - Loại khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
|
- Giấy và bìa kraft
khác có định lượng từ 150 g/m2 trở xuống:
|
|
|
|
|
4804.31
|
- - Loại chưa tẩy
trắng:
|
|
|
|
|
4804.31.10
|
- - - Giấy
kraft cách điện
|
0
|
0
|
0
|
|
4804.31.30
|
- - - Có
độ bền ướt từ 40 g đến 60 g, dùng để sản xuất băng
dán gỗ dán
|
0
|
0
|
0
|
|
4804.31.40
|
- - - Giấy
làm nền sản xuất giấy ráp
|
1
|
0
|
0
|
|
4804.31.50
|
- - - Loại
dùng làm bao xi măng
|
2
|
2
|
2
|
|
4804.31.90
|
- - - Loại
khác
|
2
|
2
|
2
|
|
4804.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
4804.39.10
|
- - - Có độ bền
ướt từ 40 g đến 60 g, dùng để sản xuất băng
dán gỗ dán
|
0
|
0
|
0
|
|
4804.39.20
|
- - - Giấy
gói thực phẩm
|
5.5
|
4
|
2
|
|
4804.39.90
|
- -
- Loại khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
|
- Giấy và bìa kraft
khác có định lượng trên 150 g/m2 nhưng
dưới 225 g/m2:
|
|
|
|
|
4804.41
|
- - Loại chưa tẩy
trắng:
|
|
|
|
|
4804.41.10
|
- - - Giấy
kraft cách điện
|
1
|
1
|
0.5
|
|
4804.41.90
|
- - - Loại
khác
|
7
|
4.5
|
2
|
|
4804.42.00
|
- - Loại đã được tẩy
trắng toàn bộ và có trên 95% trọng
lượng của bột giấy là bột gỗ thu được từ quá trình hóa học
|
7
|
4.5
|
2
|
|
4804.49
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
4804.49.10
|
- - - Bìa
gói thực phẩm
|
7
|
4.5
|
2
|
|
4804.49.90
|
- - - Loại
khác
|
7
|
4.5
|
2
|
|
|
- Giấy và bìa kraft
khác có định lượng từ 225 g/m2 trở
lên:
|
|
|
|
|
4804.51
|
- - Loại chưa tẩy
trắng:
|
|
|
|
|
4804.51.10
|
- - - Giấy
kraft cách điện
|
0
|
0
|
0
|
|
4804.51.20
|
- - - Bìa
ép có định lượng từ 600g/m2 trở lên
|
0
|
0
|
0
|
|
4804.51.30
|
- - - Có
độ bền ướt từ 40 g đến
60 g, dùng để sản xuất
băng dán gỗ dán
|
1
|
1
|
1
|
|
4804.51.90
|
- - - Loại
khác
|
1
|
1
|
1
|
|
4804.52.00
|
- - Loại đã được tẩy
trắng toàn bộ và có trên 95% trọng lượng
của bột giấy là bột gỗ thu được từ quá trình hóa học
|
7
|
4.5
|
2
|
|
4804.59.00
|
- - Loại khác
|
7
|
4.5
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
48.05
|
Giấy
và bìa không tráng khác, ở dạng cuộn hoặc tờ, chưa được gia công hơn mức đã
chi tiết trong Chú giải
3 của Chương này.
|
|
|
|
|
|
- Giấy để
tạo lớp sóng:
|
|
|
|
|
4805.11.00
|
- - Từ bột giấy bán
hóa
|
0
|
0
|
0
|
|
4805.12
|
- - Từ bột giấy rơm
rạ:
|
|
|
|
|
4805.12.10
|
Có định lượng trên
150 g/m2 nhưng dưới 225 g/m2
|
0
|
0
|
0
|
|
4805.12.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
4805.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
4805.19.10
|
- - - Có
định lượng trên 150 g/m2 nhưng dưới 225 g/m2
|
0
|
0
|
0
|
|
4805.19.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Bìa lớp mặt (chủ yếu
hoặc toàn bộ từ bột giấy tái chế):
|
|
|
|
|
4805.24.00
|
- - Có định lượng
từ 150 g/m2 trở xuống
|
0
|
0
|
0
|
|
4805.25
|
- - Có định lượng
trên 150 g/m2:
|
|
|
|
|
4805.25.10
|
- - - Có
định lượng nhỏ hơn 225 g/m2
|
0
|
0
|
0
|
|
4805.25.90
|
- - -
Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
4805.30
|
- Giấy bao gói
làm từ bột giấy sulphit:
|
|
|
|
|
4805.30.10
|
- - Giấy bao quanh
hộp diêm, đã nhuộm màu
|
0
|
0
|
0
|
|
4805.30.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
4805.40,00
|
- Giấy lọc và bìa lọc
|
0
|
0
|
0
|
|
4805.50.00
|
- Giấy nỉ và bìa nỉ
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
4805.91
|
- - Có định lượng từ
150 g/m² trở xuống:
|
|
|
|
|
4805.91.10
|
- - - Giấy dùng để
lót vào giữa các sản phẩm thủy tinh phẳng khi đóng gói, có hàm lượng nhựa
không quá 0,6% tính theo trọng lượng
|
1
|
1
|
0.5
|
|
4805.91.20
|
- - - Giấy
vàng mã
|
1
|
1
|
1
|
|
4805.91.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
4805.92
|
- - Có định lượng
trên 150 g/m² nhưng dưới 225 g/m²:
|
|
|
|
|
4805.92.10
|
- - - Giấy
và bìa nhiều lớp
|
0
|
0
|
0
|
|
4805.92.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
4805.93
|
- - Có định lượng từ
225 g/m² trở lên:
|
|
|
|
|
4805.93.10
|
- - - Giấy
và bìa nhiều lớp
|
0
|
0
|
0
|
|
4805.93.20
|
- - - Giấy
thấm
|
0
|
0
|
0
|
|
4805.93.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
48.06
|
Giấy
giả da gốc thực vật, giấy không thấm dầu mỡ, giấy can, giấy bóng mờ và giấy
bóng trong hoặc các loại
giấy trong khác, dạng cuộn hoặc tờ.
|
|
|
|
|
4806.10.00
|
- Giấy giả
da gốc thực vật
|
0
|
0
|
0
|
|
4806.20.00
|
- Giấy không thấm
dầu mỡ
|
0
|
0
|
0
|
|
4806.30.00
|
- Giấy can
|
0
|
0
|
0
|
|
4806.40.00
|
- Giấy bóng
mờ và giấy bóng trong hoặc các loại giấy trong khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
4807.00.00
|
Giấy
và bìa bồi (được làm bằng cách dán các lớp giấy phẳng
hoặc bìa phẳng với nhau bằng keo dính), chưa
tráng hoặc chưa thấm tẩm bề mặt, đã hoặc chưa được gia cố bên trong, ở dạng
cuộn hoặc tờ.
|
5.5
|
4
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
48.08
|
Giấy
và bìa, đã tạo sóng (có hoặc không dán các lớp
mặt phẳng), đã làm chun, làm nhăn, rập nổi
hoặc đục lỗ, ở dạng cuộn hoặc tờ, trừ các loại thuộc nhóm 48.03.
|
|
|
|
|
4808.10.00
|
- Giấy và bìa sóng,
đã hoặc chưa đục lỗ
|
0
|
0
|
0
|
|
4808.40.00
|
- Giấy kraft, đã
làm chun hoặc làm nhăn, có hoặc không rập
nổi hoặc đục lỗ
|
0
|
0
|
0
|
|
4808.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
4808.90.20
|
- -
Đã làm chun hoặc làm nhăn
|
0
|
0
|
0
|
|
4808.90.30
|
- - Đã dập nổi
|
0
|
0
|
0
|
|
4808.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
48.09
|
Giấy
than, giấy tự nhân bản và các loại giấy
sao chép hoặc giấy chuyển khác (kể cả giấy đã tráng hoặc thấm tẩm dùng cho giấy
nến nhân bản hoặc các tấm in offset), đã hoặc chưa in, dạng cuộn hoặc tờ.
|
|
|
|
|
4809.20.00
|
- Giấy tự nhân bản
|
0
|
0
|
0
|
|
4809.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
4809.90.10
|
- - Giấy than và
các loại giấy sao chép tương tự
|
5.5
|
4
|
2
|
|
4809.90.90
|
- -
Loại khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
48.10
|
Giấy
và bìa, đã tráng một hoặc cả hai mặt bằng cao lanh (China clay)
hoặc bằng các chất vô cơ khác, có hoặc không có chất kết dính, và không có lớp
phủ tráng nào khác, có hoặc không nhuộm màu bề mặt,
có hoặc không trang trí hoặc in
bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật
(kể cả hình vuông), với mọi kích cỡ.
|
|
|
|
|
|
- Giấy và bìa loại
dùng để viết,
in hoặc các mục đích đồ bản khác, không chứa bột giấy thu được từ quá trình
cơ học hoặc quá trình hóa cơ hoặc có hàm lượng các bột giấy này không quá 10%
so với tổng lượng bột giấy tính theo trọng lượng:
|
|
|
|
|
4810.13
|
- - Dạng cuộn:
|
|
|
|
|
|
- - - Đã
in, dùng cho máy ghi tự động, có
chiều rộng từ 150 mm trở xuống:
|
|
|
|
|
4810.13.11
|
- - - - Dùng
cho các máy điện tim, siêu âm, phế
dung kế, não điện kế và kiểm tra thai nhi
|
0
|
0
|
0
|
|
4810.13.19
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
4810.13.91
|
- - - - Có
chiều rộng từ 150mm trở xuống
|
0
|
0
|
0
|
|
4810.13.99
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
4810.14
|
- - Dạng tờ có một
cạnh không quá 435 mm và cạnh kia không quá 297 mm ở dạng không gấp:
|
|
|
|
|
|
- - - Đã
in, dùng cho máy ghi tự động, không có chiều
nào trên 360 mm:
|
|
|
|
|
4810.14.11
|
- - - - Dùng
cho các máy điện tim, siêu âm, phế dung
kế, não điện kế và kiểm tra thai nhi
|
0
|
0
|
0
|
|
4810.14.19
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
4810.14.91
|
- - - - Không
có chiều nào trên 360 mm
|
0
|
0
|
0
|
|
4810.14.99
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
4810.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
- - - Đã in, dùng
cho máy ghi tự động, không có chiều
nào trên 360 mm ở dạng không gấp:
|
|
|
|
|
4810.19.11
|
- - - - Dùng
cho các máy điện tim, siêu âm, phế dung
kế, não điện kế và kiểm tra thai nhi
|
0
|
0
|
0
|
|
4810.19.19
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
4810.19.91
|
- - - - Không
có chiều nào trên 360
mm
|
0
|
0
|
0
|
|
4810.19.99
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Giấy và bìa loại
dùng để viết, in hoặc các mục đích đồ bản khác, có hàm lượng
bột giấy thu được từ quá trình cơ học hoặc quá trình hóa cơ trên 10% so với tổng
lượng bột giấy tính theo trọng lượng:
|
|
|
|
|
4810.22
|
- - Giấy tráng nhẹ:
|
|
|
|
|
|
- - - Đã
in, dùng cho máy ghi tự động, dạng cuộn có chiều
rộng từ 150 mm trở xuống, hoặc dạng tờ không có chiều nào quá 360 mm ở dạng
không gấp:
|
|
|
|
|
4810.22.11
|
- - - - Dùng
cho máy điện tim, siêu âm, phế
dung kế, não
điện kế và kiểm tra thai nhi
|
0
|
0
|
0
|
|
4810-22.19
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
4810.22.91
|
- - - - Dạng cuộn
có chiều rộng không quá 150 mm, hoặc
dạng tờ không có chiều nào quá 360 mm ở dạng
không gấp
|
0
|
0
|
0
|
|
4810.22.99
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
4810.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
- - - Đã
in, dùng cho máy ghi tự động, dạng cuộn có chiều rộng từ 150 mm trở xuống, hoặc
dạng tờ không có chiều nào quá 360 mm ở dạng
không gấp:
|
|
|
|
|
4810.29.11
|
- - - - Dùng
cho máy điện tim, siêu âm, phế dung
kế, não
điện kế và kiểm tra thai nhi
|
0
|
0
|
0
|
|
4810.29.19
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
4810.29.91
|
- - - - Dạng
cuộn có chiều rộng từ 150 mm trở xuống,
hoặc dạng tờ không có chiều nào trên 360 mm ở dạng không gấp
|
0
|
0
|
0
|
|
4810.29.99
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Giấy kraft và bìa
kraft, trừ loại dùng để viết, in hoặc dùng cho
các mục đích đồ bản khác:
|
|
|
|
|
4810.31
|
- - Loại làm toàn bộ
bằng bột giấy tẩy trắng có hàm lượng
bột giấy từ gỗ thu được từ quá trình hóa học trên 95% so với tổng lượng bột
giấy tính theo trọng lượng, và có định lượng từ 150g/m² trở
xuống:
|
|
|
|
|
|
- - - Dạng
cuộn có chiều rộng không quá 150 mm hoặc
dạng tờ không có chiều nào trên 360 mm ở dạng không gấp:
|
|
|
|
|
4810.31.31
|
- - - - Giấy
làm nền sản xuất giấy tráng nhôm
|
0
|
0
|
0
|
|
4810.31.39
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
4810.31.91
|
- - - - Giấy
làm nền sản xuất giấy tráng nhôm
|
0
|
0
|
0
|
|
4810.31.99
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
4810.32
|
- - Loại làm toàn bộ
bằng bột giấy tẩy trắng có hàm lượng bột giấy từ gỗ thu được từ quá trình hóa
học trên 95% so với tổng lượng bột giấy tính theo trọng lượng, và có định lượng
trên 150 g/m²:
|
|
|
|
|
4810.32.30
|
- - - Dạng
cuộn có chiều rộng không quá 150 mm hoặc ở dạng
tờ không có chiều nào trên 360 mm ở dạng không gấp
|
3
|
2
|
1
|
|
4810.32.90
|
- - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
4810.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
4810.39.30
|
- - - Dạng
cuộn có chiều rộng không quá 150 mm hoặc
ở dạng tờ không có chiều nào trên 360 mm ở dạng không gấp
|
3
|
2
|
1
|
|
4810.39.90
|
- - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
-
Giấy và bìa khác:
|
|
|
|
|
4810.92
|
- - Loại nhiều
lớp:
|
|
|
|
|
4810.92.40
|
- - - Dạng
cuộn có chiều rộng không quá 150 mm hoặc ở dạng
tờ không có chiều nào trên 360 mm ở dạng không gấp
|
0
|
0
|
0
|
|
4810.92.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
4810.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
4810.99.40
|
- - - Dạng
cuộn có chiều rộng không quá 150 mm hoặc ở dạng
tờ không có chiều nào trên 360 mm ở dạng không gấp
|
0
|
0
|
0
|
|
4810.99.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
48.11
|
Giấy,
bìa, tấm xenlulo và màng xơ
sợi xenlulo, đã tráng, thấm
tẩm, phủ, nhuộm màu bề mặt,
trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc
tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông), với kích thước bất kỳ, trừ các loại thuộc
các nhóm 48.03, 48.09 hoặc 48.10.
|
|
|
|
|
4811.10
|
- Giấy
và bìa đã quét hắc ín, chất bi-tum
hoặc nhựa đường:
|
|
|
|
|
|
- -
Dạng cuộn có chiều rộng từ 15 cm trở xuống hoặc ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả
hình vuông) không có chiều
nào trên 36 cm ở dạng không gấp:
|
|
|
|
|
4811.10.21
|
- - - Tấm
phủ sàn làm từ giấy hoặc bìa
|
2
|
2
|
2
|
|
4811.10.29
|
- - - Loại
khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
4811.10.91
|
- - - Tấm
phủ sàn làm từ giấy hoặc bìa
|
2
|
2
|
2
|
|
4811.10.99
|
- - - Loại
khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
- Giấy và bìa dính
hoặc đã quét lớp keo dính:
|
|
|
|
|
4811.41
|
- - Loại tự
dính:
|
|
|
|
|
4811.41.20
|
- - - Dạng
cuộn có chiều rộng từ 15 cm trở xuống
hoặc ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) không có
chiều nào trên 36 cm ở dạng không gấp
|
0
|
0
|
0
|
|
4811.41.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
4811.49
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
4811.49.20
|
- - - Dạng
cuộn có chiều rộng từ 15 cm trở xuống
hoặc ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) không có
chiều nào trên 36 cm ở dạng không gấp
|
0
|
0
|
0
|
|
4811.49.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Giấy và bìa đã
tráng, thấm tẩm hoặc phủ bằng plastic (trừ chất dính):
|
|
|
|
|
4811.51
|
- - Loại đã tẩy trắng,
định lượng trên 150 g/m²:
|
|
|
|
|
|
- - - Dạng cuộn có
chiều rộng từ 15 cm trở xuống
hoặc ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình
vuông) không có chiều nào trên 36 cm ở dạng không gấp:
|
|
|
|
|
4811.51.31
|
- - - - Tấm
phủ sàn làm từ giấy hoặc bìa
|
4
|
4
|
3
|
|
4811.51.39
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
4811.51.91
|
- - - - Tấm
phủ sàn làm từ giấy hoặc bìa
|
4
|
4
|
3
|
|
4811.51.99
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
4811.59
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
4811.59.20
|
- - - Giấy
và bìa đã phủ cả hai mặt bằng màng plastic trong
suốt và được lót trong bằng một lớp nhôm mỏng, sử dụng để đóng gói thực phẩm
dạng lỏng
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - -
Dạng cuộn có chiều rộng từ 15 cm trở xuống hoặc ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả
hình vuông) không có chiều nào trên 36 cm ở dạng không gấp:
|
|
|
|
|
4811.59.41
|
- - - - Tấm
phủ sàn làm từ giấy hoặc bìa
|
4
|
4
|
3
|
|
4811.59.49
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
4811.59.91
|
- - - - Tấm
phủ sàn làm từ giấy hoặc bìa
|
4
|
4
|
3
|
|
4811.59.99
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
4811.60
|
- Giấy và bìa, đã
tráng, thấm, tẩm hoặc phủ bằng sáp, sáp parafin,
stearin, dầu hoặc glycerol:
|
|
|
|
|
4811.60.20
|
- - Dạng cuộn có
chiều rộng từ 15 cm trở xuống hoặc ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông)
không có chiều nào trên 36 cm ở dạng không gấp
|
0
|
0
|
0
|
|
4811.60.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
4811.90
|
- Giấy, bìa,
tấm xenlulo và màng xơ sợi xenlulo khác:
|
|
|
|
|
|
- - Dạng cuộn có
chiều rộng từ 15 cm trở xuống
hoặc ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) không có chiều nào trên 36 cm
ở dạng không gấp:
|
|
|
|
|
4811.90.41
|
- - - Tấm
phủ sàn làm từ giấy hoặc bìa
|
1
|
1
|
1
|
|
4811.90.49
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
4811.90.91
|
- - - Tấm
phủ sàn làm từ giấy hoặc bìa
|
1
|
1
|
1
|
|
4811.90.99
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
4812.00.00
|
Khối,
miếng và tấm lọc, bằng bột giấy.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
48.13
|
Giấy
cuốn thuốc lá, đã hoặc chưa
cắt theo cỡ hoặc ở dạng tập nhỏ hoặc cuốn sẵn thành ống.
|
|
|
|
|
4813.10.00
|
- Dạng tập hoặc cuốn
sẵn thành ống
|
8
|
5.5
|
3
|
|
4813.20.00
|
- Dạng cuộn với chiều
rộng không quá 5 cm
|
8
|
5.5
|
3
|
|
4813.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
4813.90.10
|
- - Dạng cuộn với
chiều rộng trên 5 cm, đã phủ
|
8
|
5.5
|
3
|
|
4813.90.90
|
- - Loại khác
|
8
|
5.5
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
48.14
|
Giấy
dán tường và các loại tấm phủ tường tương tự; tấm che cửa sổ trong suốt bằng
giấy.
|
|
|
|
|
4814.20.00
|
- Giấy dán tường và
các loại tấm phủ tường tương tự, bao gồm giấy đã được tráng hoặc phủ, trên bề
mặt, bằng một lớp plastic có hạt nổi, rập nổi, nhuộm mầu, in hình hoặc trang
trí cách khác
|
9.5
|
6
|
3
|
|
4814.90.00
|
- Loại khác
|
8
|
5.5
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
48.16
|
Giấy
than, giấy tự nhân bản và các loại giấy dùng để sao chụp khác hoặc giấy
chuyển (trừ các loại thuộc nhóm 48.09), giấy nến
nhân bản và các tấm in offset, bằng giấy, đã hoặc chưa đóng hộp.
|
|
|
|
|
4816.20
|
-
Giấy tự nhân bản:
|
|
|
|
|
4816.20.10
|
- - Dạng cuộn với
chiều rộng trên 15 cm nhưng không quá 36 cm
|
3
|
2
|
1
|
|
4816.20.90
|
- - Loại khác
|
3
|
2
|
1
|
|
4816.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
4816.90.10
|
- - Giấy than
|
4,5
|
4
|
2
|
|
4816.90.20
|
- - Giấy dùng để
sao chụp khác
|
4,5
|
4
|
2
|
|
4816.90.30
|
- - Tấm
in offset
|
3
|
2
|
1
|
|
4816.90.40
|
- - Giấy chuyển nhiệt
|
4
|
|
1
|
|
4816.90.90
|
- - Loại khác
|
4,5
|
4
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
48.17
|
Phong
bì, bưu thiếp, bưu thiếp trơn
và các loại danh thiếp, bằng
giấy hoặc bìa; các loại hộp, túi ví, cặp tài liệu và cặp hồ sơ in sẵn, bằng
giấy hoặc bìa, có chứa văn phòng phẩm bằng giấy.
|
|
|
|
|
4817.10.00
|
- Phong bì
|
9.5
|
6
|
3
|
|
4817.20.00
|
- Bưu thiếp,
bưu thiếp trơn và danh thiếp
|
9.5
|
6
|
3
|
|
4817.30.00
|
- Hộp, túi ví, cặp
tài liệu và cặp hồ sơ in sẵn, bằng giấy hoặc bìa, có chứa
văn phòng phẩm bằng giấy
|
9.5
|
6
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
48.18
|
Giấy
vệ sinh và giấy tương tự, tấm
xenlulo hoặc màng xơ sợi xenlulo, dùng trong gia đình
hoặc vệ sinh, dạng cuộn có chiều rộng không quá 36 cm, hoặc cắt theo hình dạng
hoặc kích thước; khăn tay, giấy lụa lau, khăn mặt, khăn trải bàn, khăn ăn,
khăn trải giường và các đồ dùng nội trợ,
vệ sinh hoặc các vật phẩm dùng cho bệnh viện tương tự, các vật phẩm trang trí
và đồ phụ kiện may mặc, bằng bột giấy, giấy, tấm xenlulo hoặc màng xơ sợi
xenlulo.
|
|
|
|
|
4818.10.00
|
- Giấy vệ sinh
|
8
|
5.5
|
3
|
|
4818.20.00
|
- Khăn tay, giấy lụa
lau chùi hoặc lau mặt và khăn mặt
|
8
|
5.5
|
3
|
|
4818.30
|
- Khăn trải bàn và
khăn ăn:
|
|
|
|
|
4818.30.10
|
- - Khăn trải bàn
|
8
|
5.5
|
3
|
|
4818.30.20
|
- - Khăn ăn
|
8
|
5.5
|
3
|
|
4818.50.00
|
- Các vật phẩm dùng
cho trang trí và đồ phụ kiện may mặc
|
8
|
5.5
|
3
|
|
4818.90.00
|
- Loại khác
|
8
|
5.5
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
48.19
|
Thùng,
hộp, vỏ chứa, túi xách và các loại bao bì khác, bằng giấy, bìa, tấm xenlulo
hoặc màng xơ sợi xenlulo; hộp đựng hồ sơ (files), khay thư, và các vật phẩm
tương tự, bằng giấy hoặc bìa dùng cho văn phòng, cửa hàng hoặc những nơi
tương tự.
|
|
|
|
|
4819.10.00
|
- Thùng, hộp và vỏ
chứa, bằng giấy sóng hoặc bìa sóng
|
5.5
|
4
|
2
|
|
4819.20.00
|
- Thùng, hộp và vỏ
chứa gấp lại được, bằng giấy hoặc
bìa không sóng
|
5.5
|
4
|
2
|
|
4819.30.00
|
- Bao và túi xách,
có đáy rộng từ 40 cm trở lên
|
8
|
5.5
|
3
|
|
4819.40.00
|
- Bao và túi xách
loại khác, kể cả hình nón cụt cones)
|
8
|
5.5
|
3
|
|
4819.50.00
|
- Bao bì đựng khác,
kể cả túi đựng đĩa
|
8
|
5.5
|
3
|
|
4819.60.00
|
- Hộp đựng hồ sơ
(box flies), khay thư, hộp lưu trữ và các vật phẩm tương tự, loại dùng trong
văn phòng, cửa hàng hoặc những nơi tương tự
|
8
|
5.5
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
48.20
|
Sổ
đăng ký, sổ sách kế toán, vở ghi chép, sổ
đặt hàng, quyển biên lai, tập viết thư, tập ghi nhớ, sổ
nhật ký và các ấn phẩm tương tự, vở bài tập, quyển giấy thấm,
bìa đóng hồ sơ (loại tờ rời
hoặc loại khác), bìa kẹp hồ sơ, vỏ bìa kẹp hồ sơ, biểu mẫu thương mại các loại,
tập giấy ghi chép có chèn giấy than và các vật phẩm văn phòng khác, bằng giấy
hoặc bìa; album để mẫu hoặc để bộ sưu
tập và các loại bìa sách, bằng giấy hoặc bìa.
|
|
|
|
|
4820.10.00
|
- Sổ đăng ký, sổ kế
toán, vở ghi chép, sổ đặt hàng, quyển biên lai, tập viết
thư, tập ghi nhớ, sổ nhật ký và các ấn phẩm tương
tự
|
9.5
|
6
|
3
|
|
4820.20.00
|
- Vở bài
tập
|
9.5
|
6
|
3
|
|
4820.30.00
|
- Bìa đóng hồ
sơ (trừ bìa đóng sách), bìa kẹp hồ
sơ và vỏ bìa kẹp hồ sơ
|
9.5
|
6
|
3
|
|
4820.40.00
|
- Biểu mẫu thương mại
và tập giấy ghi chép có chèn giấy than
|
9.5
|
6
|
3
|
|
4820.50.00
|
- Album để
mẫu hay để bộ sưu tập
|
9.5
|
6
|
3
|
|
4820.90.00
|
- Loại khác
|
9.5
|
6
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
48.21
|
Các
loại nhãn mác bằng giấy hoặc bìa, đã hoặc chưa in.
|
|
|
|
|
4821.10
|
- Đã
in:
|
|
|
|
|
4821.10.10
|
- - Nhãn mác dùng
cho đồ trang sức, kể cả loại cho đồ trang sức cá nhân hoặc các vật dụng cá
nhân được để trong ví, túi xách hoặc mang trên người
|
8
|
5.5
|
3
|
|
4821.10.90
|
- - Loại khác
|
8
|
5.5
|
3
|
|
4821.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
4821.90.10
|
- - Nhãn mác dùng
cho đồ trang sức, kể cả loại cho đồ trang sức cá nhân hoặc các vật dụng cá
nhân được để trong ví, túi xách hoặc mang trên người
|
8
|
5.5
|
3
|
|
4821.90.90
|
- - Loại khác
|
8
|
5.5
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
48.22
|
Ống
lõi, suốt, cúi và các loại lõi tương tự bằng bột giấy, giấy hoặc bìa (đã hoặc
chưa đục lỗ hoặc làm cứng).
|
|
|
|
|
4822.10
|
- Loại dùng để cuốn
sợi dệt:
|
|
|
|
|
4822.10.10
|
- - Hình nón cụt
(cones)
|
1
|
1
|
0.5
|
|
4822.10.90
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
4822.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
4822.90.10
|
- - Hình nón cụt
(cones)
|
1
|
1
|
0.5
|
|
4822.90.90
|
- -
Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
48.23
|
Giấy,
bìa, tấm xenlulo
và màng xơ sợi xenlulo khác, đã cắt
theo kích cỡ hoặc hình dạng; các vật phẩm khác bằng bột giấy, giấy, bìa, tấm
xenlulo hoặc màng xơ sợi
xenlulo.
|
|
|
|
|
4823.20
|
- Giấy lọc và bìa lọc:
|
|
|
|
|
4823.20.10
|
- - Dạng dải, cuộn
hoặc tờ
|
1
|
0
|
0
|
|
4823.20.90
|
- - Loại khác
|
1
|
0
|
0
|
|
4823.40
|
- Dạng cuộn, tờ và
đĩa, đã in dùng cho máy tự ghi:
|
|
|
|
|
|
- - Dùng cho máy điện
ghi trong ngành y:
|
|
|
|
|
4823.40.21
|
- - - Giấy
ghi điện tâm đồ
|
0
|
0
|
0
|
|
4823.40.29
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
4823.40.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Khay, bát, đĩa, cốc,
chén và các sản phẩm tương tự, bằng
giấy hoặc bìa:
|
|
|
|
|
4823.61.00
|
- - Từ tre (bamboo)
|
9.5
|
6
|
3
|
|
4823.69.00
|
- - Loại khác
|
9.5
|
6
|
3
|
|
4823.70.00
|
-
Các sản phẩm đúc hoặc nén bằng bột giấy
|
1
|
1
|
0.5
|
|
4823.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
4823.90.10
|
- - Khung kén tằm
|
5.5
|
4
|
2
|
|
4823.90.20
|
- - Thẻ trưng bày đồ
trang sức, kể cả loại cho đồ
trang sức cá nhân hoặc các vật dụng cá nhân được để trong ví, túi xách hoặc
mang trên người
|
8
|
5.5
|
3
|
|
4823.90.30
|
- - Bìa tráng
polyetylen đã cắt dập thành hình
để sản xuất cốc giấy
|
8
|
5.5
|
3
|
|
4823.90.40
|
- - Bộ ống
giấy để sản xuất pháo hoa
|
8
|
5.5
|
3
|
|
|
- - Giấy kraft ở dạng
cuộn có chiều rộng 209 mm, loại
sử dụng làm bao gói cho thỏi dynamit:
|
|
|
|
|
4823.90.51
|
- - - Định
lượng từ 150 g/m² trở xuống
|
3
|
2
|
1
|
|
4823.90.59
|
- - - Loại
khác
|
4,5
|
4.5
|
2
|
|
4823.90.60
|
- - Thẻ jacquard đã
đục lỗ
|
8
|
5.5
|
3
|
|
4823.90.70
|
- -
Quạt và màn che kéo bằng tay
|
8
|
5.5
|
3
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
4823.90.92
|
- - - Giấy
vàng mã
|
8
|
5.5
|
3
|
|
4823.90.94
|
- - - Tấm xenlulo
và màng xơ sợi xenlulo, được tạo màu hoặc tạo vân toàn bộ
|
5.5
|
4
|
2
|
|
4823.90.95
|
- - - Tấm
phủ sàn làm từ giấy hoặc bìa
|
5.5
|
4
|
2
|
|
4823.90.96
|
- - - Loại khác, đã
cắt thành hình trừ hình chữ nhật hoặc
hình vuông
|
5.5
|
4
|
2
|
|
4823.90.99
|
- - - Loại
khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương
49 - Sách, báo, tranh ảnh và các sản phẩm khác của công nghiệp in; các loại bản
thảo viết bằng tay
đánh máy và sơ đồ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49.01
|
Các
loại sách in, sách gấp, sách mỏng và các ấn phẩm in tương
tự, dạng tờ đơn hoặc không phải dạng tờ đơn.
|
|
|
|
|
4901.10.00
|
- Dạng tờ đơn, có
hoặc không gấp
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
4901.91.00
|
- - - Từ
điển và bộ bách khoa toàn thư, và các phụ trương của chúng
|
0
|
0
|
0
|
|
4901.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
4901.99.10
|
- - - Sách
giáo dục, kỹ thuật, khoa học, lịch sử hoặc văn hóa xã hội
|
0
|
0
|
0
|
|
4901.99.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
49.02
|
Báo,
tạp chí chuyên ngành và các xuất bản phẩm định kỳ, có hoặc không có minh họa
tranh ảnh hoặc chứa nội dung quảng cáo.
|
|
|
|
|
4902.10.00
|
- Phát hành ít nhất
4 lần trong một tuần
|
0
|
0
|
0
|
|
4902.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
4902.90.10
|
- -
Tạp chí và ấn phẩm
định kỳ về giáo dục, kỹ thuật, khoa học, lịch sử hoặc văn hóa
|
0
|
0
|
0
|
|
4902.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
4903.00.00
|
Sách
tranh ảnh, sách vẽ hoặc sách tô màu cho trẻ em.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
4904.00.00
|
Bản
nhạc, in hoặc viết tay, đã hoặc chưa đóng thành quyển hoặc minh
họa tranh ảnh.
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
49.05
|
Bản
đồ và biểu đồ thủy văn hoặc các loại biểu đồ tương tự, kể cả tập bản đồ, bản
đồ treo tường, bản đồ địa hình và quả địa cầu, đã in.
|
|
|
|
|
4905.10.00
|
- Quả địa cầu
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
4905.91.00
|
- - Dạng quyển
|
0
|
0
|
0
|
|
4905.99.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
49.06
|
Các
loại sơ đồ và bản vẽ cho kiến trúc, kỹ thuật, công nghiệp, thương mại, địa
hình hoặc các mục đích tương tự, là bản gốc vẽ tay; văn bản viết tay; các bản
sao chụp lại bằng giấy có
phủ lớp chất nhạy và bằng giấy
than của các loại kể trên.
|
|
|
|
|
4906.00.10
|
- Các
loại sơ đồ và bản vẽ, kể cả các bản sao chụp lại trên giấy có chất nhạy sáng
|
0
|
0
|
0
|
|
4906.00.90
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
49.07
|
Các
loại tem bưu chính, tem thuế hoặc tem
tương tự đang được lưu hành hoặc
mới phát hành, chưa
sử dụng tại nước mà chúng có, hoặc sẽ có giá trị, mệnh giá được công nhận; giấy
có dấu tem sẵn; các loại giấy bạc (tiền giấy);
mẫu séc, chứng khoán, cổ phiếu hoặc chứng chỉ trái phiếu và các loại tương
tự.
|
|
|
|
|
4907.00.10
|
- Giấy bạc (tiền
giấy), hợp pháp nhưng chưa đưa vào lưu thông
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Tem bưu chính,
tem thuế hoặc các loại tem tương tự chưa sử dụng:
|
|
|
|
|
4907.00.21
|
- - Tem bưu chính
|
0
|
0
|
0
|
|
4907.00.29
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
4907.00.40
|
- Chứng khoán, cổ
phiếu hoặc chứng chỉ trái phiếu
và các loại chứng từ, tài liệu tương tự; mẫu séc
|
0
|
0
|
0
|
|
4907.00.90
|
- Loại khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
49.08
|
Đề
can các loại (decalcomanias).
|
|
|
|
|
4908.10.00
|
- Đề can các loại (decalcomanias),
dùng cho các sản phẩm thủy tinh
|
1
|
1
|
0.5
|
|
4908.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
4909.00.00
|
Bưu
thiếp in hoặc bưu ảnh; các loại
thiếp in sẵn chứa lời
chúc, thông điệp hoặc thông báo, có hoặc không có minh họa,
có hoặc không có phong bì kèm theo hoặc phụ kiện trang trí.
|
9.5
|
6
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
4910.00.00
|
Các
loại lịch in, kể cả bloc
lịch.
|
17.5
|
15
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
49.11
|
Các
ấn phẩm in khác, kể cả tranh và ảnh in.
|
|
|
|
|
4911.10
|
- Các ấn phẩm quảng
cáo thương mại, các catalog thương mại và các ấn phẩm tương tự:
|
|
|
|
|
4911.10.10
|
- - Catalog liệt
kê tên sách và các ấn phẩm về giáo dục,
kỹ thuật, khoa học, lịch sử, văn hóa
|
5.5
|
4
|
2
|
|
4911.10.90
|
- - Loại khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
4911.91
|
- - Tranh, bản thiết
kế và ảnh các loại:
|
|
|
|
|
|
- - - Tranh ảnh và
sơ đồ treo tường dùng cho mục đích
hướng dẫn:
|
|
|
|
|
4911.91.21
|
- - - - Biểu
đồ và đồ thị giải phẫu động vật hoặc thực vật
|
3
|
2
|
1
|
|
4911.91.29
|
- - - - Loại
khác
|
4,5
|
4,5
|
4,5
|
|
|
- - - Tranh
in và ảnh khác:
|
|
|
|
|
4911.91.31
|
- - - - Biểu
đồ và đồ thị giải phẫu động vật hoặc thực vật
|
3
|
2
|
1
|
|
4911.91.39
|
- - - - Loại
khác
|
4,5
|
4,5
|
4,5
|
|
4911.91.90
|
- - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
4911.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
4911.99.10
|
- - - Thẻ
in sẵn cho đồ trang sức hoặc cho các đồ
tư trang nhỏ trang điểm cá nhân hoặc đồ
dùng cá nhân thường được mang theo trong ví, túi sách tay hoặc mang theo người
|
15
|
13
|
11
|
|
4911.99.20
|
- - - Nhãn
đã được in để báo nguy hiểm dễ nổ
|
8
|
5.5
|
3
|
|
4911.99.30
|
- - - Bộ
thẻ đã được in nội dung về giáo dục, kỹ
thuật, khoa học, lịch sử
hoặc văn hóa
|
8
|
5.5
|
3
|
|
4911.99.90
|
- - - Loại
khác
|
8
|
5.5
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương
50 - Tơ tằm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5001.00.00
|
Kén
tằm phù hợp dùng làm tơ.
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
5002.00.00
|
Tơ
tằm thô (chưa xe).
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
5003.00.00
|
Tơ
tằm phế phẩm (kể cả kén
không thích hợp để quay tơ, xơ sợi phế liệu
và xơ sợi tái chế).
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
5004.00.00
|
Sợi
tơ tằm (trừ sợi
kéo từ phế liệu tơ tằm) chưa đóng gói để bán lẻ.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
5005.00.00
|
Sợi
kéo từ phế liệu tơ tằm,
chưa đóng gói để bán lẻ.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
5006.00.00
|
Sợi
tơ tằm và sợi kéo
từ phế liệu tơ tằm,
đã đóng gói để bán lẻ; ruột con tằm.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
50.07
|
Vải
dệt thoi dệt từ tơ tằm hoặc từ phế liệu
tơ tằm.
|
|
|
|
|
5007.10
|
- Vải
dệt thoi từ tơ vụn:
|
|
|
|
|
5007.10.10
|
- - Được in bởi quá
trình batik truyền thống
|
3
|
2
|
1
|
|
5007.10.90
|
- - Loại khác
|
3
|
2
|
1
|
|
5007.20
|
- Các loại vải dệt
thoi khác, có chứa 85% trở lên tính theo trọng lượng của tơ hoặc phế liệu tơ
tằm ngoại trừ tơ vụn:
|
|
|
|
|
5007.20.10
|
- - Được in bởi quá
trình batik truyền thống
|
3
|
2
|
1
|
|
5007.20.90
|
- - Loại khác
|
3
|
2
|
1
|
|
5007.90
|
- Các loại vải
khác:
|
|
|
|
|
5007.90.10
|
- - Được in bởi
quá trình batik truyền thống
|
3
|
2
|
1
|
|
5007.90.90
|
- - Loại khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương
51 - Lông cừu, lông động vật loại mịn hoặc loại thô; sợi từ lông đuôi hoặc bờm
ngựa và vải dệt thoi
từ các nguyên liệu trên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51.01
|
Lông
cừu, chưa chải thô hoặc chải kỹ.
|
|
|
|
|
|
- Nhờn, kể cả len
lông cừu đã rửa sạch:
|
|
|
|
|
5101.11.00
|
- - Lông cừu đã xén
|
0
|
0
|
0
|
|
5101.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Đã tẩy
nhờn, chưa được carbon hóa:
|
|
|
|
|
5101.21.00
|
- - Lông cừu đã xén
|
0
|
0
|
0
|
|
5101.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
5101.30.00
|
- Đã được carbon
hóa
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
51.02
|
Lông
động vật loại thô hoặc mịn, chưa chải thô hoặc chải kỹ.
|
|
|
|
|
|
-
Lông động vật loại mịn:
|
|
|
|
|
5102.11.00
|
- - Của dê
Ca-sơ-mia (len casơmia)
|
0
|
0
|
0
|
|
5102.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
5102.20.00
|
- Lông động vật loại
thô
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
51.03
|
Phế
liệu lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc loại thô, kể cả phế liệu sợi
nhưng trừ lông tái chế.
|
|
|
|
|
5103.10.00
|
- Xơ vụn từ lông cừu
hoặc từ lông động vật loại mịn
|
3
|
2
|
1
|
|
5103.20.00
|
- Phế
liệu khác từ lông cừu hoặc từ lông động vật Ioại
mịn
|
3
|
2
|
1
|
|
5103.30.00
|
- Phế liệu
từ lông động vật loại thô
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
5104.00.00
|
Lông
cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc thô tái
chế.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
51.05
|
Lông
cừu và lông động vật loại mịn hoặc loại thô, đã chải thô hoặc chải kỹ (kể cả
lông cừu chải kỹ dạng từng đoạn).
|
|
|
|
|
5105.10.00
|
-
Lông cừu chải thô
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Cúi (top) lông cừu
và lông cừu chải kỹ khác:
|
|
|
|
|
5105.21.00
|
- - Lông cừu chải kỹ
dạng từng đoạn
|
0
|
0
|
0
|
|
5105.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Lông động vật loại
mịn, đã chải thô hoặc chải
kỹ:
|
|
|
|
|
5105.31.00
|
- -
Của dê Ca-sơ-mia (len casơmia)
|
0
|
0
|
0
|
|
5105.39.00
|
- -
Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
5105.40.00
|
-
Lông động vật loại thô, đã chải thô hoặc chải kỹ
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
51.06
|
Sợi
len lông cừu chải thô,
chưa đóng gói để bán lẻ.
|
|
|
|
|
5106.10.00
|
- Có tỷ trọng lông
cừu từ 85% trở lên
|
0
|
0
|
0
|
|
5106.20.00
|
- Có tỷ trọng
lông cừu dưới 85%
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
51.07
|
Sợi
len lông cừu chải kỹ, chưa đóng gói
để bán lẻ.
|
|
|
|
|
5107.10.00
|
- Có tỷ trọng lông
cừu từ 85% trở lên
|
0
|
0
|
0
|
|
5107.20.00
|
- Có tỷ trọng lông
cừu dưới 85%
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
51.08
|
Sợi
lông động vật loại mịn (chải thô hoặc chải kỹ), chưa
đóng gói để bán lẻ.
|
|
|
|
|
5108.10.00
|
- Chải thô
|
0
|
0
|
0
|
|
5108.20.00
|
- Chải kỹ
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
51.09
|
Sợi
len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, đã đóng gói để bán lẻ.
|
|
|
|
|
5109.10.00
|
- Có tỷ trọng
lông cừu hoặc lông động vật loại mịn từ 85% trở lên
|
0
|
0
|
0
|
|
5109.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
5110.00.00
|
Sợi
làm từ lông động vật loại thô hoặc
từ lông đuôi hoặc bờm ngựa (kể cả sợi quấn bọc từ lông đuôi hoặc bờm ngựa),
đã hoặc chưa đóng gói để
bán lẻ.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
51.11
|
Vải
dệt thoi từ sợi len lông cừu chải thô hoặc
từ sợi lông động vật loại mịn chải thô.
|
|
|
|
|
|
- Có tỷ trọng lông
cừu hoặc lông động vật loại mịn từ 85% trở lên:
|
|
|
|
|
5111.11
|
- - Trọng lượng
không quá 300 g/m²:
|
|
|
|
|
5111.11.10
|
- - - Đã
được in kiểu batik truyền thống
|
3
|
2
|
1
|
|
5111.11.90
|
- - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
5111.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
5111.19.10
|
- - - Đã
được in kiểu batik truyền thống
|
3
|
2
|
1
|
|
5111.19.90
|
- - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
5111.20.00
|
- Loại khác, pha chủ
yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo
|
3
|
2
|
1
|
|
5111.30.00
|
- Loại khác, pha chủ
yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple nhân tạo
|
3
|
2
|
1
|
|
5111.90.00
|
- Loại khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
51.12
|
Vải
dệt thoi từ sợi len lông cừu chải kỹ hoặc sợi từ lông động vật loại mịn chải
kỹ.
|
|
|
|
|
|
- Có tỷ trọng lông
cừu hoặc lông động vật loại mịn từ 85% trở
lên:
|
|
|
|
|
5112.11
|
- - Trọng lượng
không quá 200 g/m²:
|
|
|
|
|
5112.11.10
|
- - - Đã
được in kiểu batik truyền thống
|
3
|
2
|
1
|
|
5112.11.90
|
- - - Loại
khác
|
5,5
|
5,5
|
5,5
|
|
5112.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
5112.19.10
|
- - - Đã
được in kiểu batik
truyền thống
|
3
|
2
|
1
|
|
5112.19.90
|
- - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
5112.20.00
|
- Loại khác, pha chủ
yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo
|
3
|
2
|
1
|
|
5112.30.00
|
- Loại khác, pha chủ
yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple nhân tạo
|
3
|
2
|
1
|
|
5112.90.00
|
- Loại khác
|
3
|
2
|
1
|
|
5113.00.00
|
Vải
dệt thoi tử sợi lông động vật loại thô hoặc sợi lông
đuôi hoặc bờm ngựa.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương
52 - Bông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5201.00.00
|
Xơ
bông, chưa chải thô hoặc chưa
chải kỹ.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
52.02
|
Phế
liệu bông (kể cả phế
liệu sợi và bông tái chế).
|
|
|
|
|
5202.10.00
|
- Phế liệu sợi (kể
cả phế liệu chỉ)
|
3
|
2
|
1
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
5202.91.00
|
- - Bông tái chế
|
3
|
2
|
1
|
|
5202.99.00
|
- - Loại khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
5203.00.00
|
Xơ
bông, chải thô hoặc chải kỹ.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
52.04
|
Chỉ
khâu làm từ bông, đã hoặc
chưa đóng gói để bán lẻ.
|
|
|
|
|
|
- Chưa đóng gói để
bán lẻ:
|
|
|
|
|
5204.11.00
|
- -
Có tỷ trọng bông từ 85% trở lên
|
0
|
0
|
0
|
|
5204.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
5204.20.00
|
- Đã đóng gói để
bán lẻ
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
52.05
|
Sợi
bông (trừ chỉ khâu), có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, chưa đóng gói để bán lẻ.
|
|
|
|
|
|
- Sợi đơn,
làm từ xơ không chải kỹ:
|
|
|
|
|
5205.11.00
|
- - Sợi có độ mảnh
từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14)
|
0
|
0
|
0
|
|
5205.12.00
|
- - Sợi có độ mảnh
từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét từ
trên 14 đến 43)
|
0
|
0
|
0
|
|
5205.13.00
|
- - Sợi có độ mảnh
từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số
mét trên 43 đến 52)
|
0
|
0
|
0
|
|
5205.14.00
|
- - Sợi có độ mảnh
từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex
(chi số mét trên 52 đến 80)
|
0
|
0
|
0
|
|
5205.15.00
|
- - Sợi có
độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét trên 80)
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Sợi
đơn, làm từ xơ chải kỹ:
|
|
|
|
|
5205.21.00
|
- - Sợi có độ mảnh
từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá
14)
|
0
|
0
|
0
|
|
5205.22.00
|
- - Sợi có độ mảnh
từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên
14 đến 43)
|
0
|
0
|
0
|
|
5205.23.00
|
- - Sợi có độ mảnh
từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52)
|
0
|
0
|
0
|
|
5205.24.00
|
- - Sợi có độ mảnh
từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số
mét trên 52 đến 80)
|
0
|
0
|
0
|
|
5205.26.00
|
- - Sợi có độ mảnh
từ 106,38 decitex đến dưới 125 decitex (chi số mét trên 80 đến
94)
|
0
|
0
|
0
|
|
5205.27.00
|
- - Sợi có
độ mảnh từ 83,33 decitex đến dưới 106,38 decitex (chi số mét trên 94 đến 120)
|
0
|
0
|
0
|
|
5205.28.00
|
- - Sợi có độ mảnh
dưới 83,33 decitex (chi số mét trên
120)
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Sợi xe hoặc sợi
cáp, làm từ xơ không chải kỹ:
|
|
|
|
|
5205.31.00
|
- - Từ mỗi sợi đơn
có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14)
|
0
|
0
|
0
|
|
5205.32.00
|
- - Từ mỗi sợi đơn
có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên
14 đến 43)
|
0
|
0
|
0
|
|
5205.33.00
|
- - Từ mỗi sợi đơn
có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên
43 đến 52)
|
0
|
0
|
0
|
|
5205.34.00
|
- - Từ mỗi sợi đơn
có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52
đến 80)
|
0
|
0
|
0
|
|
5205.35.00
|
- - Từ mỗi
sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80)
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Sợi xe hoặc sợi
cáp, từ xơ chải kỹ:
|
|
|
|
|
5205.41.00
|
- - Từ mỗi sợi đơn
có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14)
|
0
|
0
|
0
|
|
5205.42.00
|
- - Từ mỗi sợi đơn
có độ mảnh từ 232,56 decitex đến
dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi
đơn trên 14 đến 43)
|
0
|
0
|
0
|
|
5205.43.00
|
- - Từ mỗi sợi đơn
có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới
232,56 decitex (chi số mét sợi
đơn trên 43 đến 52)
|
0
|
0
|
0
|
|
5205.44.00
|
- - Từ mỗi
sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới
192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80)
|
0
|
0
|
0
|
|
5205.46.00
|
- - Từ mỗi sợi đơn
có độ mảnh từ 106,38 decitex đến dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80
đến 94)
|
0
|
0
|
0
|
|
5205.47.00
|
- - Từ mỗi sợi đơn
có độ mảnh từ 83,33 decitex đến dưới 106,38 decitex (chi số mét sợi đơn trên
94 đến 120)
|
0
|
0
|
0
|
|
5205.48.00
|
- - Từ mỗi sợi đơn
có độ mảnh dưới 83,33 decitex (chi số mét sợi đơn trên 120)
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
52.06
|
Sợi
bông (trừ chỉ khâu), có tỷ trọng bông dưới 85%, chưa đóng gói để
bán lẻ.
|
|
|
|
|
|
- Sợi đơn, làm từ
xơ không chải kỹ:
|
|
|
|
|
5206.11.00
|
- - Sợi có độ mảnh
từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14)
|
0
|
0
|
0
|
|
5206.12.00
|
- - Sợi có độ mảnh
từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên
14 đến 43)
|
0
|
0
|
0
|
|
5206.13.00
|
- - Sợi có độ mảnh
từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên
43 đến 52)
|
0
|
0
|
0
|
|
5206.14.00
|
- - Sợi có độ mảnh
từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80)
|
0
|
0
|
0
|
|
5206.15.00
|
- - Sợi có độ mảnh
dưới 125 decitex (chi số mét trên 80)
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Sợi đơn, làm
từ xơ đã chải kỹ:
|
|
|
|
|
5206.21.00
|
- - Sợi có
độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14)
|
0
|
0
|
0
|
|
5206.22.00
|
- - Sợi có độ mảnh
từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên
14 đến 43)
|
0
|
0
|
0
|
|
5206.23.00
|
- - Sợi có độ mảnh
từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên
43 đến 52)
|
0
|
0
|
0
|
|
5206.24.00
|
- - Sợi có độ mảnh
từ 125 decitex đến dưới 192,31
decitex (chi số mét trên 52 đến 80)
|
0
|
0
|
0
|
|
5206.25.00
|
- -
Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét trên
80)
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Sợi xe hoặc sợi
cáp, làm từ xơ không chải kỹ:
|
|
|
|
|
5206.31.00
|
- - Từ mỗi sợi đơn
có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên
(chi số mét sợi đơn không quá 14)
|
0
|
0
|
0
|
|
5206.32.00
|
- - Từ mỗi sợi đơn
có độ mảnh từ 232,56 decitex đến
dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43)
|
0
|
0
|
0
|
|
5206.33.00
|
- - Từ mỗi
sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến
dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến
52)
|
0
|
0
|
0
|
|
5206.34.00
|
- - Từ mỗi sợi đơn
có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52
đến 80)
|
0
|
0
|
0
|
|
5206.35.00
|
- -
Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex
(chi số mét sợi đơn trên 80)
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Sợi xe hoặc sợi
cáp, từ xơ chải kỹ:
|
|
|
|
|
5206.41.00
|
- - Từ mỗi sợi đơn
có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên
(chi số mét sợi đơn không quá 14)
|
0
|
0
|
0
|
|
5206.42.00
|
- - Từ mỗi sợi đơn
có độ mảnh từ 232,56 decitex đến
dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43)
|
0
|
0
|
0
|
|
5206.43.00
|
- - Từ mỗi sợi đơn
có độ mảnh từ 192,31 decitex đến
dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52)
|
0
|
0
|
0
|
|
5206.44.00
|
- - Từ mỗi sợi đơn
có độ mảnh từ 125 decitex đến
dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80)
|
0
|
0
|
0
|
|
5206.45.00
|
- - Từ mỗi sợi đơn
có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80)
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
52.07
|
Sợi
bông (trừ chỉ khâu) đã đóng gói để bán lẻ.
|
|
|
|
|
5207.10.00
|
- Có tỷ trọng bông
từ 85% trở lên
|
0
|
0
|
0
|
|
5207.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
52.08
|
Vải
dệt thoi từ bông, có tỷ trọng
bông từ 85% trở lên, trọng lượng không quá 200 g/m².
|
|
|
|
|
|
- Chưa tẩy
trắng:
|
|
|
|
|
5208.11.00
|
- - Vải vân điểm, trọng
lượng không quá 100 g/m²
|
0
|
0
|
0
|
|
5208.12.00
|
- - Vải vân điểm,
trọng lượng trên 100 g/m²
|
0
|
0
|
0
|
|
5208.13.00
|
- - Vải vân chéo 3
sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân
|
0
|
0
|
0
|
|
5208.19.00
|
- - Vải dệt
khác
|
12
|
12
|
12
|
|
|
- Đã tẩy
trắng:
|
|
|
|
|
5208.21.00
|
- - Vải vân điểm,
trọng lượng không quá 100 g/m²
|
3
|
2
|
1
|
|
5208.22.00
|
- - Vải vân điểm,
trọng lượng trên 100 g/m²
|
0
|
0
|
0
|
|
5208.23.00
|
- -
Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân
|
0
|
0
|
0
|
|
5208.29.00
|
- - Vải dệt
khác
|
12
|
12
|
12
|
|
|
- Đã nhuộm:
|
|
|
|
|
5208.31.00
|
- - Vải vân điểm,
trọng lượng không quá 100 g/m²
|
0
|
0
|
0
|
|
5208.32.00
|
- - Vải vân điểm,
trọng lượng trên 100 g/m²
|
0
|
0
|
0
|
|
5208.33.00
|
- - Vải vân chéo 3
sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân
|
0
|
0
|
0
|
|
5208.39.00
|
- - Vải dệt
khác
|
12
|
12
|
12
|
|
|
-
Từ các sợi có các màu khác nhau:
|
|
|
|
|
5208.41.00
|
- - Vải vân điểm,
trọng lượng không quá 100 g/m²
|
0
|
0
|
0
|
|
5208.42.00
|
- - Vải vân điểm,
trọng lượng trên 100 g/m²
|
0
|
0
|
0
|
|
5208.43.00
|
- - Vải vân chéo 3
sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân
|
0
|
0
|
0
|
|
5208.49.00
|
- - Vải dệt
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Đã in:
|
|
|
|
|
5208.51
|
- - Vải vân điểm,
trọng lượng không quá 100 g/m²:
|
|
|
|
|
5208.51.10
|
- - - Đã
được in kiểu batik truyền thống
|
0
|
0
|
0
|
|
5208.51.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
5208.52
|
- - Vải vân điểm,
trọng lượng trên 100 g/m²:
|
|
|
|
|
5208.52.10
|
- - - Đã
được in kiểu batik truyền thống
|
0
|
0
|
0
|
|
5208.52.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
5208.59
|
- - Vải
dệt khác:
|
|
|
|
|
5208.59.10
|
- - - Đã
được in kiểu batik truyền
thống
|
0
|
0
|
0
|
|
5208.59.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
52.09
|
Vải
dệt thoi từ bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng trên 200 g/m².
|
|
|
|
|
|
- Chưa tẩy
trắng:
|
|
|
|
|
5209.11.00
|
- - Vải vân điểm
|
0
|
0
|
0
|
|
5209.12.00
|
- - Vải vân chéo 3
sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân
|
0
|
0
|
0
|
|
5209.19.00
|
- - Vải dệt
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Đã tẩy
trắng:
|
|
|
|
|
5209.21.00
|
- - Vải vân điểm
|
0
|
0
|
0
|
|
5209.22.00
|
- - Vải vân chéo 3
sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân
|
0
|
0
|
0
|
|
5209.29.00
|
- - Vải dệt khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Đã nhuộm:
|
|
|
|
|
5209.31.00
|
- - Vải vân điểm
|
0
|
0
|
0
|
|
5209.32.00
|
- - Vải vân chéo 3
sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân
|
0
|
0
|
0
|
|
5209.39.00
|
- - Vải dệt khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
-
Từ các sợi có các màu khác nhau:
|
|
|
|
|
5209.41.00
|
- - Vải vân điểm
|
0
|
0
|
0
|
|
5209.42.00
|
- - Vải denim
|
0
|
0
|
0
|
|
5209.43.00
|
- - Vải vân chéo 3
sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân
|
0
|
0
|
0
|
|
5209.49.00
|
- - Vải dệt khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Đã in:
|
|
|
|
|
5209.51
|
- - Vải vân điểm:
|
|
|
|
|
5209.51.10
|
- - - Đã
được in kiểu batik truyền thống
|
0
|
0
|
0
|
|
5209.51.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
5209.52
|
- - Vải vân chéo 3
sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân:
|
|
|
|
|
5209.52.10
|
- - - Đã
được in kiểu batik truyền thống
|
0
|
0
|
0
|
|
5209.52.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
5209.59
|
- Vải dệt khác:
|
|
|
|
|
5209.59.10
|
- - - Đã
được in kiểu batik truyền thống
|
0
|
0
|
0
|
|
5209.59.90
|
- -
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
52.10
|
Vải
dệt thoi từ bông, có tỷ trọng bông dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với
xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng
không quá 200 g/m².
|
|
|
|
|
|
- Chưa tẩy trắng:
|
|
|
|
|
5210.11.00
|
- - Vải vân điểm
|
0
|
0
|
0
|
|
5210.19.00
|
- - Vải dệt khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Đã tẩy trắng:
|
|
|
|
|
5210.21.00
|
- - Vải vân điểm
|
0
|
0
|
0
|
|
5210.29.00
|
- - Vải dệt khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Đã nhuộm:
|
|
|
|
|
5210.31.00
|
- - Vải vân điểm
|
0
|
0
|
0
|
|
5210.32.00
|
- - Vải vân chéo 3
sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải
vân chéo dấu nhân
|
0
|
0
|
0
|
|
5210.39.00
|
- - Vải dệt khác
|
12
|
12
|
12
|
|
|
- Từ các sợi có màu
khác nhau:
|
|
|
|
|
5210.41.00
|
- - Vải vân điểm
|
0
|
0
|
0
|
|
5210.49.00
|
- - Vải dệt khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Đã in:
|
|
|
|
|
5210.51
|
- - Vải vân điểm:
|
|
|
|
|
5210.51.10
|
- - - Đã
được in kiểu batik truyền
thống
|
0
|
0
|
0
|
|
5210.51.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
5210.59
|
- - Vải
dệt khác:
|
|
|
|
|
5210.59.10
|
- - - Đã
được in kiểu batik truyền
thống
|
0
|
0
|
0
|
|
5210.59.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
52.11
|
Vải
dệt thoi từ bông, có tỷ trọng bông dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với
xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng
trên 200 g/m².
|
|
|
|
|
|
- Chưa tẩy trắng:
|
|
|
|
|
5211.11.00
|
- - Vải
vân điểm
|
0
|
0
|
0
|
|
5211.12.00
|
- - Vải vân chéo 3
sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu
nhân
|
12
|
12
|
12
|
|
5211.19.00
|
- - Vải dệt khác
|
0
|
0
|
0
|
|
5211.20.00
|
- Đã tẩy trắng
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Đã nhuộm:
|
|
|
|
|
5211.31.00
|
- - Vải vân điểm
|
0
|
0
|
0
|
|
5211.32.00
|
- - Vải vân chéo 3
sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân
|
0
|
0
|
0
|
|
5211.39.00
|
- - Vải dệt khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
-
Từ các sợi có các màu khác nhau:
|
|
|
|
|
5211.41.00
|
- - Vải vân
điểm
|
0
|
0
|
0
|
|
5211.42.00
|
- - Vải denim
|
0
|
0
|
0
|
|
5211.43.00
|
- - Vải vân chéo 3
sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân
|
0
|
0
|
0
|
|
5211.49.00
|
- - Vải dệt khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Đã in:
|
|
|
|
|
5211.51
|
- - Vải vân điểm:
|
|
|
|
|
5211.51.10
|
- - - Đã
được in kiểu batik truyền thống
|
0
|
0
|
0
|
|
5211.51.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
5211.52
|
- - Vải vân chéo 3
sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân:
|
|
|
|
|
5211.52.10
|
- - - Đã
được in kiểu batik truyền thống
|
0
|
0
|
0
|
|
5211.52.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
5211.59
|
- - Vải dệt khác:
|
|
|
|
|
5211.59.10
|
- - - Đã
được in kiểu batik truyền thống
|
0
|
0
|
0
|
|
5211.59.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
52.12
|
Vải
dệt thoi khác từ bông.
|
|
|
|
|
|
- Trọng lượng không
quá 200 g/m²:
|
|
|
|
|
5212.11.00
|
- - Chưa tẩy trắng
|
0
|
0
|
0
|
|
5212.12.00
|
- - Đã tẩy trắng
|
12
|
12
|
12
|
|
5212.13.00
|
- - Đã nhuộm
|
0
|
0
|
0
|
|
5212.14.00
|
- - Từ các sợi
có các màu khác nhau
|
0
|
0
|
0
|
|
5212.15
|
- - Đã in:
|
|
|
|
|
5212.15.10
|
- - - Đã
được in kiểu batik truyền thống
|
0
|
0
|
0
|
|
5212.15.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Trọng lượng trên
200 g/m²:
|
|
|
|
|
5212.21.00
|
- - Chưa tẩy trắng
|
0
|
0
|
0
|
|
5212.22.00
|
- - Đã tẩy trắng
|
0
|
0
|
0
|
|
5212.23.00
|
- - Đã nhuộm
|
0
|
0
|
0
|
|
5212.24.00
|
- - Từ các sợi có
màu khác nhau
|
0
|
0
|
0
|
|
5212.25
|
- - Đã in:
|
|
|
|
|
5212.25.10
|
- - - Đã
được in kiểu batik truyền thống
|
0
|
0
|
0
|
|
5212.25.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương
53 - Xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy và vải dệt thoi từ sợi giấy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53.01
|
Lanh,
dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ lanh dạng
ngắn và phế liệu lanh
(kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế).
|
|
|
|
|
5301.10.00
|
- Lanh,
dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Lanh,
đã tách lõi, đã đập, đã chải hoặc gia công bằng cách khác, nhưng chưa kéo
thành sợi:
|
|
|
|
|
5301.21.00
|
- - Đã tách lõi
hoặc đã đập
|
0
|
0
|
0
|
|
5301.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
5301.30.00
|
- Xơ lanh dạng ngắn
hoặc phế liệu lanh
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
53.02
|
Gai
dầu (Cannabis sativa L.),
dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ gai dầu
dạng ngắn và phế liệu gai (kể cả phế
liệu sợi và sợi tái chế).
|
|
|
|
|
5302.10.00
|
- Gai
dầu, dạng nguyên liệu
thô hoặc đã ngâm
|
0
|
0
|
0
|
|
5302.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
53.03
|
Đay
và các loại xơ libe dệt khác (trừ lanh,
gai dầu và xơ gai ramie), dạng
nguyên liệu thô hoặc đã chế biến
nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn
và phế liệu của các loại xơ này (kể cả
phế liệu
sợi và sợi tái chế).
|
|
|
|
|
5303.10.00
|
- Đay và các loại
xơ libe dệt khác, dạng nguyên liệu thô hoặc
đã ngâm
|
1
|
0.5
|
0
|
|
5303.90.00
|
- Loại khác
|
1
|
0.5
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
53.05
|
Xơ
dừa, xơ chuối (loại xơ gai Manila hoặc Musa
textilis Nee),
xơ gai ramie và xơ dệt gốc thực vật khác, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi
khác hoặc kể cả, thô hoặc đã chế biến
nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn, xơ vụn và phế liệu của các loại xơ
này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế).
|
|
|
|
|
5305.00.10
|
- Sợi xidan và xơ dệt
khác của cây thùa; sợi ngắn
và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế
liệu sợi và sợi tái chế)
|
1
|
0.5
|
0
|
|
5305.00.20
|
- Sợi dừa (xơ dừa)
và các sợi xơ chuối
|
1
|
0.5
|
0
|
|
5305.00.90
|
- Loại khác
|
1
|
0.5
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
53.06
|
Sợi
lanh.
|
|
|
|
|
5306.10.00
|
- Sợi đơn
|
1
|
0.5
|
0
|
|
5306.20.00
|
- Sợi xe (folded)
hoặc sợi cáp
|
1
|
0.5
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
53.07
|
Sợi
đay hoặc sợi từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03.
|
|
|
|
|
5307.10.00
|
- Sợi đơn
|
1
|
1
|
0.5
|
|
5307.20.00
|
- Sợi xe (folded)
hoặc sợi cáp
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
53.08
|
Sợi
từ các loại xơ dệt gốc thực vật khác; sợi
giấy.
|
|
|
|
|
5308.10.00
|
- Sợi dừa
|
1
|
1
|
0.5
|
|
5308.20.00
|
- Sợi gai dầu
|
1
|
1
|
0.5
|
|
5308.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
5308.90.10
|
- - Sợi giấy
|
1
|
1
|
0.5
|
|
5308.90.90
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
53.09
|
Vải
dệt thoi từ sợi lanh.
|
|
|
|
|
|
- Có tỷ trọng
lanh từ 85% trở lên:
|
|
|
|
|
5309.11
|
- - Chưa hoặc đã tẩy
trắng:
|
|
|
|
|
5309.11.10
|
- - - Đã
được in kiểu batik truyền thống
|
3
|
2
|
1
|
|
5309.11.90
|
- - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
5309.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
5309.19.10
|
- - - Đã
được in kiểu batik truyền thống
|
3
|
2
|
1
|
|
5309.19.90
|
- - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
- Có tỷ trọng lanh
dưới 85%:
|
|
|
|
|
5309.21
|
- - Chưa hoặc đã tẩy
trắng:
|
|
|
|
|
5309.21.10
|
- - - Đã
được in kiểu batik truyền thống
|
3
|
2
|
1
|
|
5309.21.90
|
- - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
5309.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
5309.29.10
|
- - - Đã
được in kiểu batik truyền thống
|
3
|
2
|
1
|
|
5309.29.90
|
- - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
53.10
|
Vải
dệt thoi từ sợi đay hoặc từ các loại
xơ libe dệt khác thuộc
nhóm 53.03.
|
|
|
|
|
5310.10.00
|
- Chưa tẩy trắng
|
3
|
2
|
1
|
|
5310.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
5310.90.10
|
- - Đã
được in kiểu batik truyền thống
|
3
|
2
|
1
|
|
5310.90.90
|
- - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
53.11
|
Vải
dệt thoi từ các loại sợi dệt gốc
thực vật khác; vải dệt thoi từ sợi giấy.
|
|
|
|
|
5311.00.10
|
- Đã được in kiểu
batik truyền thống
|
3
|
2
|
1
|
|
5311.00.90
|
- Loại khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương
54 - Sợi filament nhân tạo; dải và các dạng tương tự từ nguyên liệu dệt nhân
tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54.01
|
Chỉ
khâu làm từ sợi filament nhân tạo, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ.
|
|
|
|
|
5401.10
|
- Từ sợi filament tổng
hợp:
|
|
|
|
|
5401.10.10
|
- - Đóng gói để
bán lẻ
|
1
|
1
|
0.5
|
|
5401.10.90
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
5401.20
|
- Từ sợi filament
tái tạo:
|
|
|
|
|
5401.20.10
|
- -
Đóng gói để bán lẻ
|
1
|
1
|
0.5
|
|
5401.20.90
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
54.02
|
Sợi
filament tổng hợp (trừ chỉ khâu),
chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh dưới
67 decitex.
|
|
|
|
|
|
- Sợi có độ bền
cao làm từ ni lông hoặc các polyamit khác:
|
|
|
|
|
5402.11.00
|
- -
Từ các aramit
|
0
|
0
|
0
|
|
5402.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
5402.20.00
|
- Sợi có độ bền
cao từ polyeste
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Sợi dún:
|
|
|
|
|
5402.31.00
|
- - Từ ni lông hoặc
các polyamit khác, độ mảnh mỗi sợi đơn không
quá 50 tex
|
0
|
0
|
0
|
|
5402.32.00
|
- - Từ ni lông hoặc
các polyamit khác, độ mảnh mỗi sợi đơn trên 50 tex
|
0
|
0
|
0
|
|
5402.33.00
|
- - Từ các polyeste
|
1
|
0.5
|
0
|
|
5402.34.00
|
- - Từ polypropylen
|
0
|
0
|
0
|
|
5402.39.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Sợi khác, đơn,
không xoắn hoặc xoắn không quá 50 vòng xoắn trên mét:
|
|
|
|
|
5402.44.00
|
- - Từ nhựa đàn hồi
|
0
|
0
|
0
|
|
5402.45.00
|
- - Loại khác, từ
ni lông hoặc từ các polyamit khác
|
0
|
0
|
0
|
|
5402.46.00
|
- - Loại khác, từ
các polyeste, được định hướng một phần
|
1
|
0.5
|
0
|
|
5402.47.00
|
- - Loại khác, từ
các polyeste
|
1
|
0.5
|
0
|
|
5402.48.00
|
- - Loại khác, từ
polypropylen
|
0
|
0
|
0
|
|
5402.49.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Sợi khác, đơn, xoắn
trên 50 vòng xoắn trên mét:
|
|
|
|
|
5402.51.00
|
- - Từ ni lông hoặc
các polyamit khác
|
0
|
0
|
0
|
|
5402.52.00
|
- - Từ polyeste
|
0
|
0
|
0
|
|
5402.59
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
5402.59.10
|
- - - Từ
polypropylen
|
0
|
0
|
0
|
|
5402.59.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Sợi khác, sợi xe
(folded) hoặc sợi cáp:
|
|
|
|
|
5402.61.00.
|
- - Từ ni lông hoặc
các polyamit khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
5402.62.00
|
- - Từ polyeste
|
1
|
0.5
|
0
|
|
5402.69
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
5402.69.10
|
- - - Từ
polypropylen
|
1
|
1
|
0.5
|
|
5402.69.90
|
- - - Loại
khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
54.03
|
Sợi
filament tái tạo (trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi
monofilament tái tạo có độ mảnh dưới 67 decitex.
|
|
|
|
|
5403.10.00
|
- Sợi
có độ bền cao từ tơ tái tạo vit-cô (viscose)
|
0
|
0
|
0
|
|
|
-
Sợi khác, đơn:
|
|
|
|
|
5403.31
|
- - Từ tơ tái tạo
vit-cô (viscose), không xoắn hoặc xoắn
không quá 120 vòng xoắn trên mét:
|
|
|
|
|
5403.31.10
|
- - - Sợi
đã được dệt
|
0
|
0
|
0
|
|
5403.31.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
5403.32
|
- - Từ tơ tái tạo
vit-cô (viscose), xoắn trên 120 vòng xoắn trên mét:
|
|
|
|
|
5403.32.10
|
- - - Sợi
đã được dệt
|
0
|
0
|
0
|
|
5403.32.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
5403.33
|
- - Từ xenlulo
axetat:
|
|
|
|
|
5403.33.10
|
- - - Sợi
đã được dệt
|
0
|
0
|
0
|
|
5403.33.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
5403.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
5403.39.10
|
- - - Sợi
đã được dệt
|
0
|
0
|
0
|
|
5403.39.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Sợi khác, sợi xe
(folded) hoặc sợi cáp:
|
|
|
|
|
5403.41
|
- - Từ tơ tái tạo
vit-cô (viscose):
|
|
|
|
|
5403.41.10
|
- - - Sợi
đã được dệt
|
0
|
0
|
0
|
|
5403.41.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
5403.42
|
- - Từ xenlulo
axetat:
|
|
|
|
|
5403.42.10
|
- - - Sợi
đã được dệt
|
0
|
0
|
0
|
|
5403.42.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
5403.49
|
- -
Loại khác:
|
|
|
|
|
5403.49.10
|
- - - Sợi
đã được dệt
|
0
|
0
|
0
|
|
5403.49.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
54.04
|
Sợi
monofilament tổng hợp có độ mảnh từ 67
decitex trở lên và kích thước mặt cắt ngang không quá 1 mm; dải và dạng tương
tự (ví dụ, sợi giả rơm) từ vật liệu dệt tổng hợp có chiều rộng bề mặt không
quá 5 mm.
|
|
|
|
|
|
- Sợi monofilament:
|
|
|
|
|
5404.11.00
|
- - Từ nhựa đàn hồi
|
0
|
0
|
0
|
|
5404.12.00
|
- - Loại khác, từ
polypropylen
|
0
|
0
|
0
|
|
5404.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
5404.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
5405.00.00
|
Sợi
monofilament tái tạo có độ mảnh từ 67 decitex trở
lên và kích thước mặt cắt ngang không quá 1 mm; dải và dạng tương tự (ví dụ,
sợi giả rơm) từ vật liệu dệt tái tạo có chiều rộng bề mặt không quá 5 mm.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
5406.00.00
|
Sợi
filament nhân tạo (trừ chỉ khâu), đã
đóng gói để bán lẻ.
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
54.07
|
Vải
dệt thoi bằng sợi filament tổng hợp, kể cả vải dệt thoi thu được từ các
nguyên liệu thuộc nhóm 54.04.
|
|
|
|
|
5407.10
|
-
Vải dệt thoi từ sợi có độ bền cao bằng ni lông hoặc các
polyamit hoặc các polyeste khác:
|
|
|
|
|
5407.10.20
|
- - Vải làm lốp
xe; vải làm băng tải
|
3
|
2
|
1
|
|
5407.10.90
|
- -
Loại khác
|
6
|
6
|
5
|
|
5407.20.00
|
- Vải
dệt thoi từ dải hoặc dạng tương tự
|
3
|
2
|
1
|
|
5407.30 00
|
- Vải
dệt thoi đã được nêu ở Chú giải 9 Phần
XI
|
3
|
2
|
1
|
|
|
- Vải
dệt thoi khác, có tỷ trọng sợi filament bằng ni lông hoặc các
polyamit khác từ 85% trở lên:
|
|
|
|
|
5407.41
|
- - Chưa hoặc đã tẩy
trắng:
|
|
|
|
|
5407.41.10
|
- - - Vải
lưới ni lông dệt thoi từ sợi filament không xoắn thích hợp để sử dụng như vật
liệu gia cố cho vải sơn dầu
|
3
|
2
|
1
|
|
5407.41.90
|
- - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
5407.42.00
|
- - Đã nhuộm
|
12
|
12
|
12
|
|
5407.43.00
|
- - Từ các sợi có
các màu khác nhau
|
3
|
2
|
1
|
|
5407.44.00
|
- - Đã in
|
3
|
2
|
1
|
|
|
- Vải dệt thoi
khác, có tỷ
trọng sợi filament polyeste dún từ 85% trở lên:
|
|
|
|
|
5407.51.00
|
- - Chưa hoặc đã tẩy
trắng
|
3
|
2
|
1
|
|
5407.52.00
|
- - Đã nhuộm
|
3
|
2
|
1
|
|
5407.53.00
|
- - Từ các sợi có
các màu khác nhau
|
3
|
2
|
1
|
|
5407.54.00
|
- - Đã in
|
3
|
2
|
1
|
|
|
-
Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng sợi filament polyeste từ 85%
trở lên:
|
|
|
|
|
5407.61.00
|
- - Có tỷ trọng
sợi filament polyeste không dún từ 85% trở lên
|
3
|
2
|
1
|
|
5407.69.00
|
- - Loại khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
- Vải dệt thoi
khác, có tỷ trọng sợi filament tổng
hợp từ 85% trở lên:
|
|
|
|
|
5407.71.00
|
- - Chưa hoặc đã tẩy
trắng
|
3
|
2
|
1
|
|
5407.72.00
|
- - Đã nhuộm
|
3
|
2
|
1
|
|
5407.73.00
|
- - Từ các sợi có
các màu khác nhau
|
3
|
2
|
1
|
|
5407.74.00
|
- - Đã in
|
3
|
2
|
1
|
|
|
-
Vải dệt thoi khác, cỏ tỷ trọng
sợi filament tổng hợp dưới 85%, được pha chủ yếu hay
pha duy nhất với bông:
|
|
|
|
|
5407.81.00
|
- - Chưa hoặc đã tẩy
trắng
|
3
|
2
|
1
|
|
5407.82.00
|
- - Đã nhuộm
|
3
|
2
|
1
|
|
5407.83.00
|
- - Từ các sợi có
các màu khác nhau
|
3
|
2
|
1
|
|
5407.84.00
|
- - Đã in
|
3
|
2
|
1
|
|
|
- Vải dệt thoi
khác:
|
|
|
|
|
5407.91.00
|
- - Chưa hoặc đã tẩy
trắng
|
3
|
2
|
1
|
|
5407.92.00
|
- - Đã nhuộm
|
3
|
2
|
1
|
|
5407.93.00
|
- - Từ các
sợi có các màu khác nhau
|
3
|
2
|
1
|
|
5407.94.00
|
- - Đã in
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
54.08
|
Vải
dệt thoi bằng sợi filament tái tạo, kể cả vải dệt thoi thu được từ các nguyên
liệu thuộc nhóm 54.05.
|
|
|
|
|
5408.10.00
|
-
Vải dệt thoi bằng sợi có độ bền cao từ tơ tái tạo vit- cô
(viscose)
|
3
|
2
|
1
|
|
|
- Vải dệt thoi
khác, có tỷ trọng sợi filament tái tạo hoặc dải hoặc dạng tương tự từ 85% trở
lên:
|
|
|
|
|
5408.21.00
|
- - Chưa hoặc đã tẩy
trắng
|
3
|
2
|
1
|
|
5408.22.00
|
- - Đã nhuộm
|
3
|
2
|
1
|
|
5408.23.00
|
- - Từ các sợi có
các màu khác nhau
|
3
|
2
|
1
|
|
5408.24.00
|
- - Đã in
|
3
|
2
|
1
|
|
|
- Vải dệt thoi
khác:
|
|
|
|
|
5408.31.00
|
- - Chưa hoặc đã tẩy
trắng
|
3
|
2
|
1
|
|
5408.32.00
|
- - Đã nhuộm
|
3
|
2
|
1
|
|
5408.33.00
|
- - Từ các sợi có
các màu khác nhau
|
3
|
2
|
1
|
|
5408.34.00
|
- - Đã in
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương
55 - Xơ sợi staple nhân tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55.01
|
Tô
(tow) filament tổng hợp.
|
|
|
|
|
5501.10.00
|
- Từ ni lông hoặc từ
polyamit khác
|
0
|
0
|
0
|
|
5501.20.00
|
- Từ các polyeste
|
0
|
0
|
0
|
|
5501.30.00
|
- Từ acrylic hoặc
modacrylic
|
0
|
0
|
0
|
|
5501.40.00
|
- Từ polypropylen
|
0
|
0
|
0
|
|
5501.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
5502.00.00
|
Tô
(tow) filament tái tạo.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
55.03
|
Xơ
staple tổng hợp, chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để
kéo sợi.
|
|
|
|
|
|
- Từ ni lông hoặc từ
các polyamit khác:
|
|
|
|
|
5503.11.00
|
- - Từ các aramit
|
0
|
0
|
0
|
|
5503.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
5503.20.00
|
-
Từ các polyeste
|
1
|
0.5
|
0
|
|
5503.30.00
|
-
Từ acrylic hoặc modacrylic
|
0
|
0
|
0
|
|
5503.40.00
|
-
Từ polypropylen
|
0
|
0
|
0
|
|
5503.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
55.04
|
Xơ
staple tái tạo, chưa chải thô, chưa
chải kỹ hoặc chưa gia công cách
khác để kéo sợi.
|
|
|
|
|
5504.10.00
|
- Từ tơ tái tạo
vit-cô (viscose)
|
0
|
0
|
0
|
|
5504.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
55.05
|
Phế
liệu (kể cả phế liệu xơ, phế liệu sợi và nguyên liệu tái chế) từ xơ nhân tạo.
|
|
|
|
|
5505.10.00
|
- Từ các xơ tổng hợp
|
1
|
0.5
|
0
|
|
5505.20.00
|
- Từ
các xơ tái tạo
|
1
|
0.5
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
55.06
|
Xơ
staple tổng hợp, đã chải thô, chải kỹ hoặc gia công
cách khác để kéo sợi.
|
|
|
|
|
5506.10.00
|
- Từ ni lông
hay từ các polyamit khác
|
0
|
0
|
0
|
|
5506.20.00
|
- Từ các polyeste
|
0
|
0
|
0
|
|
5506.30.00
|
- Từ acrylic hoặc
modacrylic
|
0
|
0
|
0
|
|
5506.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
5507.00.00
|
Xơ
staple tái tạo, đã chải thô, chải kỹ hoặc gia công cách khác để kéo sợi.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
55.08
|
Chỉ
khâu làm từ xơ staple nhân tạo, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ.
|
|
|
|
|
5508.10
|
- Từ xơ staple tổng
hợp:
|
|
|
|
|
5508.10.10
|
- - Đóng gói để bán
lẻ
|
1
|
1
|
0.5
|
|
5508.10.90
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
5508.20
|
- Từ xơ staple tái
tạo:
|
|
|
|
|
5508.20.10
|
- - Đóng gói để bán
lẻ
|
1
|
1
|
0.5
|
|
5508.20.90
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
55.09
|
Sợi
(trừ chỉ khâu) từ xơ staple tổng hợp, chưa đóng gói để
bán lẻ.
|
|
|
|
|
|
- Có tỷ trọng xơ
staple bằng ni lông hoặc các polyamit khác từ 85% trở lên:
|
|
|
|
|
5509.11.00
|
- - Sợi đơn
|
1
|
1
|
0.5
|
|
5509.12.00
|
- - Sợi xe (folded)
hoặc sợi cáp
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
- Có
tỷ trọng xơ staple polyeste từ 85% trở
lên:
|
|
|
|
|
5509.21.00
|
- - Sợi đơn
|
1
|
1
|
0.5
|
|
5509.22.00
|
- - Sợi xe (folded)
hoặc sợi cáp
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
- Có tỷ trọng xơ
staple bằng acrylic hoặc modacrylic từ 85% trở
lên:
|
|
|
|
|
5509.31.00
|
- - Sợi đơn
|
1
|
1
|
0.5
|
|
5509.32.00
|
- - Sợi xe (folded)
hoặc sợi cáp
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
- Sợi khác, có tỷ
trọng xơ staple tổng hợp từ 85% trở lên:
|
|
|
|
|
5509.41.00
|
- - Sợi đơn
|
1
|
1
|
0.5
|
|
5509.42.00
|
- - Sợi xe (folded)
hoặc sợi cáp
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
- Sợi khác, từ xơ
staple polyeste:
|
|
|
|
|
5509.51.00
|
- - Được pha chủ yếu
hoặc pha duy nhất với xơ staple tái tạo
|
1
|
1
|
0.5
|
|
5509.52
|
- - Được pha chủ yếu
hoặc pha duy nhất với lông cừu hay lông động vật loại mịn:
|
|
|
|
|
5509.52.10
|
- - - Sợi
đơn
|
0
|
0
|
0
|
|
5509.52.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
5509.53.00
|
- - Được pha chủ yếu
hoặc pha duy nhất với bông
|
1
|
1
|
0.5
|
|
5509.59.00
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
- Sợi khác, từ xơ
staple bằng acrylic hoặc modacrylic:
|
|
|
|
|
5509.61.00
|
- -
Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hay lông động
vật loại mịn
|
1
|
1
|
0.5
|
|
5509.62.00
|
- - Được pha chủ yếu
hoặc pha duy nhất với bông
|
1
|
1
|
0.5
|
|
5509.69.00
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
- Sợi khác:
|
|
|
|
|
5509.91.00
|
- - Được pha chủ yếu
hoặc pha duy nhất với lông cừu hay lông động
vật loại mịn
|
1
|
1
|
0.5
|
|
5509.92.00
|
- - Được pha chủ yếu
hoặc pha duy nhất với bông
|
1
|
1
|
0.5
|
|
5509.99.00
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
55.10
|
Sợi
(trừ chỉ khâu) từ xơ staple tái tạo, chưa
đóng gói để bán lẻ.
|
|
|
|
|
|
- Có tỷ trọng
xơ staple tái tạo từ 85% trở lên:
|
|
|
|
|
5510.11.00
|
- - Sợi đơn
|
1
|
1
|
0.5
|
|
5510.12.00
|
- - Sợi xe (folded)
hoặc sợi cáp
|
1
|
1
|
0.5
|
|
5510.20.00
|
- Sợi khác, được
pha chủ yếu hoặc duy nhất với lông cừu hay lông động vật loại
mịn
|
1
|
1
|
0.5
|
|
5510.30.00
|
- Sợi khác, được
pha chủ yếu hoặc duy nhất với bông
|
1
|
1
|
0.5
|
|
5510.90.00
|
- Sợi khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
55.11
|
Sợi
(trừ chỉ khâu) từ xơ staple nhân tạo, đã đóng gói để bán lẻ.
|
|
|
|
|
5511.10
|
- Từ xơ staple tổng
hợp, có tỷ trọng loại xơ này từ 85% trở lên:
|
|
|
|
|
5511.10.10
|
- - Sợi dệt kim, sợi
móc và chỉ thêu
|
1
|
1
|
0.5
|
|
5511.10.90
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
5511.20
|
- Từ xơ staple tổng
hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%:
|
|
|
|
|
5511.20.10
|
- - Sợi dệt kim, sợi
móc và chỉ thêu
|
1
|
1
|
0.5
|
|
5511.20.90
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
5511.30.00
|
- Từ xơ staple tái
tạo
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
55.12
|
Các
loại vải dệt thoi từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này từ 85% trở
lên.
|
|
|
|
|
|
- Có tỷ trọng xơ
staple polyeste từ 85% trở
lên:
|
|
|
|
|
5512.11.00
|
- - Chưa hoặc đã tẩy
trắng
|
5
|
4
|
3
|
|
5512.19.00
|
- - Loại khác
|
12
|
12
|
12
|
|
|
- Có
tỷ trọng xơ staple bằng acrylic hoặc modacrylic
từ 85% trở lên:
|
|
|
|
|
5512.21.00
|
- -
Chưa hoặc đã tẩy trắng
|
3
|
2
|
1
|
|
5512.29.00
|
- - Loại khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
5512.91.00
|
- - Chưa hoặc đã tẩy
trắng
|
3
|
2
|
1
|
|
5512.99.00
|
- -
Loại khác
|
12
|
12
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
55.13
|
Vải
dệt thoi bằng xơ staple tổng hợp, có
tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, trọng
lượng không quá 170 g/m².
|
|
|
|
|
|
- Chưa hoặc đã tẩy
trắng:
|
|
|
|
|
5513.11.00
|
- - Từ xơ staple
polyeste, dệt vân điểm
|
3
|
2
|
1
|
|
5513.12.00
|
- - Vải vân chéo 3
sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste
|
3
|
2
|
1
|
|
5513.13.00
|
- - Vải dệt thoi
khác từ xơ staple polyeste
|
3
|
2
|
1
|
|
5513.19.00
|
- - Vải dệt thoi
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
- Đã nhuộm:
|
|
|
|
|
5513.21.00
|
- - Từ xơ staple
polyeste, dệt vân điểm
|
3
|
2
|
1
|
|
5513.23.00
|
- - Vải dệt thoi
khác từ xơ staple polyeste
|
3
|
2
|
1
|
|
5513.29.00
|
- - Vải dệt thoi
khác
|
12
|
12
|
12
|
|
|
- Từ các sợi có các
màu khác nhau:
|
|
|
|
|
5513.31.00
|
- - Từ xơ staple
poly este, dệt vân điểm
|
3
|
2
|
1
|
|
5513.39.00
|
- - Vải dệt thoi
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
- Đã in:
|
|
|
|
|
5513.41.00
|
- - Từ xơ staple
polyeste, dệt vân điểm
|
3
|
2
|
1
|
|
5513.49.00
|
- - Vải dệt thoi
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
55.14
|
Vải
dệt thoi bằng xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu
hoặc pha duy nhất với bông, trọng lượng trên 170 g/m².
|
|
|
|
|
|
- Chưa hoặc đã tẩy
trắng:
|
|
|
|
|
5514.11.00
|
- - Từ xơ staple
polyeste, dệt vân điểm
|
3
|
2
|
1
|
|
5514.12.00
|
- - Vải vân chéo 3
sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste
|
3
|
2
|
1
|
|
5514.19.00
|
- - Vải dệt thoi
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
- Đã nhuộm:
|
|
|
|
|
5514.21.00
|
- - Từ xơ staple
polyeste, dệt vân điểm
|
3
|
2
|
1
|
|
5514.22.00
|
- - Vải vân chéo 3
sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste
|
3
|
2
|
1
|
|
5514.23.00
|
- - Vải dệt thoi
khác từ xơ staple polyeste
|
12
|
12
|
12
|
|
5514.29.00
|
- - Vải dệt thoi
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
5514.30.00
|
-
Từ các sợi có các màu khác nhau
|
3
|
2
|
1
|
|
|
- Đã in:
|
|
|
|
|
5514.41.00
|
- - Từ xơ staple
polyeste, dệt vân điểm
|
3
|
2
|
1
|
|
5514.42.00
|
- - Vải vân chéo 3
sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste
|
3
|
2
|
1
|
|
5514.43.00
|
- - Vải dệt thoi
khác từ xơ staple polyeste
|
3
|
2
|
1
|
|
5514.49.00
|
- - Vải dệt thoi
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
55.15
|
Các
loại vải dệt thoi khác từ xơ staple tổng hợp.
|
|
|
|
|
|
- Từ xơ staple
polyeste:
|
|
|
|
|
5515.11.00
|
- - Pha chủ yếu hoặc
pha duy nhất với xơ staple tơ tái tạo
vit-cô (viscose)
|
3
|
2
|
1
|
|
5515.12.00
|
- - Pha chủ yếu hoặc
pha duy nhất với sợi filament nhân tạo
|
3
|
2
|
1
|
|
5515.13.00
|
- - Pha chủ yếu hoặc
pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
3
|
2
|
1
|
|
5515.19.00
|
- - Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
|
|
- Từ xơ
staple bằng acrylic hoặc modacrylic:
|
|
|
|
|
5515.21.00
|
- - Pha chủ yếu hoặc
pha duy nhất với sợi filament nhân tạo
|
3
|
2
|
1
|
|
5515.22.00
|
- - Pha chủ yếu hoặc
pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
3
|
2
|
1
|
|
5515.29.00
|
- - Loại khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
- Vải dệt thoi
khác:
|
|
|
|
|
5515.91.00
|
- - Pha chủ yếu hoặc
pha duy nhất với sợi filament nhân tạo
|
12
|
12
|
12
|
|
5515.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
5515.99.10
|
- - - Pha
chủ yếu hoặc duy nhất với lông cừu hoặc
lông động vật loại
mịn
|
3
|
2
|
1
|
|
5515.99.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
4
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
55.16
|
Vải
dệt thoi từ xơ staple tái tạo.
|
|
|
|
|
|
- Có tỷ trọng xơ
staple tái tạo từ 85% trở lên:
|
|
|
|
|
5516.11.00
|
- - Chưa hoặc đã tẩy
trắng
|
3
|
2
|
1
|
|
5516.12.00
|
- - Đã nhuộm
|
12
|
12
|
12
|
|
5516.13.00
|
- - Từ các sợi có
các màu khác nhau
|
3
|
2
|
1
|
|
5516.14.00
|
- - Đã in
|
3
|
2
|
1
|
|
|
- Có tỷ trọng xơ
staple tái tạo dưới 85%, được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament
tái tạo:
|
|
|
|
|
5516.21.00
|
- - Chưa hoặc đã tẩy
trắng
|
3
|
2
|
1
|
|
5516.22.00
|
- - Đã nhuộm
|
12
|
12
|
12
|
|
5516.23.00
|
- - Từ các sợi có
các màu khác nhau
|
3
|
2
|
1
|
|
5516.24.00
|
- - Đã in
|
3
|
2
|
1
|
|
|
- Có tỷ trọng xơ
staple tái tạo dưới 85%, được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc
lông động vật loại mịn:
|
|
|
|
|
5516.31.00
|
- - Chưa hoặc đã tẩy
trắng
|
3
|
2
|
1
|
|
5516.32.00
|
- - Đã nhuộm
|
3
|
2
|
1
|
|
5516.33.00
|
- -
Từ các sợi có các màu khác nhau
|
3
|
2
|
1
|
|
5516.34.00
|
- - Đã in
|
3
|
2
|
1
|
|
|
- Có tỷ trọng xơ
staple tái tạo dưới 85%, được pha chủ
yếu hoặc pha duy nhất với bông:
|
|
|
|
|
5516.41.00
|
- -
Chưa hoặc đã tẩy trắng
|
12
|
12
|
12
|
|
5516.42.00
|
- -
Đã nhuộm
|
3
|
2
|
1
|
|
5516.43.00
|
- - Từ các sợi có
các màu khác nhau
|
3
|
2
|
1
|
|
5516.44.00
|
- - Đã in
|
3
|
2
|
1
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
5516.91.00
|
- - Chưa hoặc đã tẩy
trắng
|
3
|
2
|
1
|
|
5516.92.00
|
- - Đã nhuộm
|
3
|
2
|
1
|
|
5516.93.00
|
- -
Từ các sợi có các màu khác nhau
|
3
|
2
|
1
|
|
5516.94.00
|
- - Đã in
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương
56 - Mền xơ, phớt và các sản phẩm
không dệt; các loại sợi đặc biệt; sợi xe, chão bện (cordage), thừng và cáp và
các sản phẩm của chúng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56.01
|
Mền
xơ bằng vật liệu dệt và các sản phẩm của nó; các loại xơ dệt, chiều dài không
quá 5 mm (xơ vụn), bụi xơ và kết xơ (neps).
|
|
|
|
|
|
- Mền
xơ; các sản phẩm khác làm từ mền
xơ:
|
|
|
|
|
5601.21.00
|
- - Từ bông
|
1
|
1
|
0.5
|
|
5601.22.00
|
- -
Từ xơ nhân tạo
|
1
|
1
|
0.5
|
|
5601.29.00
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
5601.30
|
- Xơ vụn
và bụi xơ và kết xơ:
|
|
|
|
|
5601.30.10
|
- - Xơ vụn polyamit
|
1
|
1
|
0.5
|
|
5601.30.20
|
- - Xơ vụn bằng
polypropylen
|
1
|
1
|
0.5
|
|
5601.30.90
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
56.02
|
Phớt,
nỉ đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp.
|
|
|
|
|
5602.10.00
|
- Phớt, nỉ xuyên
kim và vải khâu đính
|
3
|
2
|
1
|
|
|
- Phớt, nỉ khác,
chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép:
|
|
|
|
|
5602.21.00
|
- - Từ lông cừu hoặc
lông động vật loại mịn
|
3
|
2
|
1
|
|
5602.29.00
|
- - Từ vật liệu dệt
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
5602.90.00
|
- Loại khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
56.03
|
Các
sản phẩm không dệt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng phủ hoặc ép lớp.
|
|
|
|
|
|
- Từ sợi filament
nhân tạo:
|
|
|
|
|
5603.11.00
|
- - Trọng lượng
không quá 25 g/m²
|
3
|
2
|
1
|
|
5603.12.00
|
- -
Trọng lượng trên 25 g/m² nhưng không quá 70 g/m²
|
3
|
2
|
1
|
|
5603.13.00
|
- - Trọng lượng
trên 70 g/m² nhưng không quá 150 g/m²
|
3
|
2
|
1
|
|
5603.14.00
|
- - Trọng lượng
trên 150 g/m²
|
3
|
2
|
1
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
5603.91.00
|
- - Trọng
lượng không quá 25 g/m²
|
3
|
2
|
1
|
|
5603.92.00
|
- - Trọng lượng
trên 25 g/m² nhưng không quá 70 g/m²
|
12
|
12
|
12
|
|
5603.93.00
|
- - Trọng lượng
trên 70 g/m² nhưng không quá 150 g/m²
|
3
|
2
|
1
|
|
5603.94.00
|
- - Trọng lượng
trên 150 g/m²
|
12
|
12
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
56.04
|
Chỉ
cao su và sợi (cord) cao su, được bọc bằng vật liệu dệt; sợi dệt, và dải và dạng
tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài
bằng cao su hoặc plastic.
|
|
|
|
|
5604.10.00
|
- Chỉ cao su và sợi
(cord) cao su, được bọc bằng vật liệu
dệt
|
1
|
1
|
0.5
|
|
5604.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
5604.90.10
|
- - Chỉ giả
catgut, bằng sợi tơ tằm
|
1
|
1
|
0.5
|
|
5604.90.20
|
- - Sợi dệt được
ngâm tẩm cao su
|
1
|
1
|
0.5
|
|
5604.90.30
|
- - Sợi có độ bền
cao từ polyeste, ni lông hoặc polyamit khác hoặc
từ sợi vit-cô (viscose) tái tạo
|
1
|
1
|
0.5
|
|
5604.90.90
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
5605.00.00
|
Sợi
trộn kim loại, có hoặc không quấn bọc, là loại sợi dệt, hoặc dải hoặc dạng
tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc
54.05, được kết hợp với kim loại ở dạng dây, dải hoặc bột hoặc phủ bằng kim
loại.
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
5606.00.00
|
Sợi
cuốn bọc, và dải và các dạng tương
tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, đã quấn bọc (trừ các loại thuộc nhóm 56.05 và
sợi quấn bọc lông bờm ngựa); sợi sơnin (chenille) (kể cả sợi sơnin
xù); sợi sùi vòng.
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
56.07
|
Dây
xe, chão bện (cordage), thừng và cáp, đã hoặc chưa tết
hoặc bện và đã hoặc chưa ngâm tẩm,
tráng, phủ hoặc bao ngoài
bằng cao su hoặc plastic.
|
|
|
|
|
|
-
Từ xizan (sisal) hoặc từ xơ dệt khác của các cây thuộc chi
cây thùa (Agave):
|
|
|
|
|
5607.21.00
|
- - Dây xe để
buộc hoặc đóng kiện
|
3
|
2
|
1
|
|
5607.29.00
|
- - Loại khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
- Từ polyetylen hoặc
polypropylen:
|
|
|
|
|
5607.41.00
|
- - Dây xe để
buộc hoặc đóng kiện
|
3
|
2
|
1
|
|
5607.49.00
|
- -
Loại khác
|
3
|
2
|
1
|
|
5607.50
|
- Từ xơ tổng hợp
khác:
|
|
|
|
|
5607.50.10
|
- - Sợi bện (cord)
cho dây đai chữ V làm từ xơ nhân tạo đã xử lý bằng
resorcinol formaldehyde; sợi polyamit
và sợi polytetrafloro-ethylen có độ mảnh lớn hơn 10.000 decitex, dùng để làm
kín các loại bơm, van và các sản phẩm tương tự
|
3
|
2
|
1
|
|
5607.50.90
|
- - Loại khác
|
3
|
2
|
1
|
|
5607.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
5607.90.10
|
- - Từ sợi tái tạo
|
3
|
2
|
1
|
|
5607.90.20
|
- - Từ tơ chuối
abaca (Manila hemp hoặc Musa textilis
Nee) hoặc các sợi (lá thực vật) cứng khác
|
3
|
2
|
1
|
|
5607.90.30
|
- - Từ sợi đay hoặc
sợi libe khác thuộc nhóm 53.03
|
3
|
2
|
1
|
|
5607.90.90
|
- - Loại khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
56.08
|
Tấm
lưới được thắt nút bằng sợi xe, chão bện (cordage) hoặc thừng; lưới đánh cá
và các loại lưới khác đã hoàn thiện, từ vật liệu dệt.
|
|
|
|
|
|
- Từ
vật liệu dệt nhân tạo:
|
|
|
|
|
5608.11.00
|
- - Lưới đánh cá
thành phẩm
|
3
|
2
|
1
|
|
5608.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
5608.19.20
|
- - - Túi
lưới
|
3
|
2
|
1
|
|
5608.19.90
|
- - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
5608.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
5608.90.10
|
- - Túi lưới
|
3
|
2
|
1
|
|
5608.90.90
|
- - Loại khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
5609.00.00
|
Các
sản phẩm làm từ sợi, dải hoặc dạng tương
tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, dây xe, chão bện (cordage), thừng hoặc cáp,
chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi
khác.
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương
57 - Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57.01
|
Thảm
và các loại hàng dệt trải sàn khác, thắt nút, đã hoặc chưa hoàn thiện.
|
|
|
|
|
5701.10
|
- Từ lông cừu hoặc
lông động vật loại mịn:
|
|
|
|
|
5701.10.10
|
- - Thảm cầu nguyện
|
3
|
2
|
1
|
|
5701.10.90
|
- - Loại khác
|
3
|
2
|
1
|
|
5701.90
|
-
Từ các vật liệu dệt khác:
|
|
|
|
|
|
- - Từ bông:
|
|
|
|
|
5701.90.11
|
- - - Thảm
cầu nguyện
|
3
|
2
|
1
|
|
5701.90.19
|
- - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
5701.90.91
|
- - - Thảm
cầu nguyện
|
3
|
2
|
1
|
|
5701.90.99
|
- - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
57.02
|
Thảm
và các loại hàng dệt trải sàn khác, dệt thoi,
không chần sợi vòng hoặc phủ xơ vụn, đã hoặc chưa hoàn thiện, kể cả thảm
“Kelem”, “Schumacks”, “Karamanie” và các loại thảm dệt thủ công tương tự.
|
|
|
|
|
5702.10.00
|
- Thảm “Kelem”,
“Schumacks”, “Karamanie” và các loại thảm dệt thủ công tương tự
|
3
|
2
|
1
|
|
5702.20.00
|
- Hàng trải sàn từ
xơ dừa
|
3
|
2
|
1
|
|
|
- Loại khác, có cấu
tạo vòng lông, chưa hoàn thiện:
|
|
|
|
|
5702.31.00
|
- - Từ lông cừu hoặc
lông động vật loại mịn
|
3
|
2
|
1
|
|
5702.32.00
|
- - Từ các vật liệu
dệt nhân tạo
|
12
|
12
|
12
|
|
5702.39
|
- - Từ các loại
vật liệu dệt khác:
|
|
|
|
|
5702.39.10
|
- - - Từ
bông
|
3
|
2
|
1
|
|
5702.39.20
|
- - - Từ
xơ đay
|
3
|
2
|
1
|
|
5702.39.90
|
- - - Loại khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
- Loại khác, có
cấu tạo vòng lông, đã hoàn thiện:
|
|
|
|
|
5702.41
|
- - Từ lông cừu hoặc
lông động vật loại mịn:
|
|
|
|
|
5702.41.10
|
- - - Thảm
cầu nguyện
|
3
|
2
|
1
|
|
5702.41.90
|
- - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
5702.42
|
- - Từ các vật liệu
dệt nhân tạo:
|
|
|
|
|
5702.42.10
|
- - - Thảm
cầu nguyện
|
3
|
2
|
1
|
|
5702.42.90
|
- - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
5702.49
|
- - Từ các vật liệu
dệt khác:
|
|
|
|
|
|
- - - Từ
bông:
|
|
|
|
|
5702.49.11
|
- - - Thảm
cầu nguyện
|
3
|
2
|
1
|
|
5702.49.19
|
- - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
5702.49.20
|
- - - Từ
xơ đay
|
3
|
2
|
1
|
|
5702.49.90
|
- - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
5702.50
|
- Loại khác, không
có cấu tạo vòng lông, chưa hoàn thiện:
|
|
|
|
|
5702.50.10
|
- - Từ bông
|
3
|
2
|
1
|
|
5702.50.20
|
- - Từ xơ đay
|
3
|
2
|
1
|
|
5702.50.90
|
- -
Loại khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
- Loại khác, không
có cấu tạo vòng lông, đã hoàn thiện:
|
|
|
|
|
5702.91
|
- - Từ lông cừu hoặc
lông động vật loại mịn:
|
|
|
|
|
5702.91.10
|
- - - Thảm
cầu nguyện
|
3
|
2
|
1
|
|
5702.91.90
|
- - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
5702.92
|
- - Từ các vật liệu
dệt nhân tạo:
|
|
|
|
|
5702.92.10
|
- - - Thảm
cầu nguyện
|
3
|
2
|
1
|
|
5702.92.90
|
- - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
5702.99
|
- - Từ các loại vật
liệu dệt khác:
|
|
|
|
|
|
- - - Từ
bông:
|
|
|
|
|
5702.99.11
|
- - - - Thảm
cầu nguyện
|
3
|
2
|
1
|
|
5702.99.19
|
- - - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
5702.99.20
|
- - - Từ
xơ đay
|
3
|
2
|
1
|
|
5702.99.90
|
- - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
57.03
|
Thảm
và các loại hàng dệt trải sàn khác, được chần, đã hoặc chưa hoàn thiện.
|
|
|
|
|
5703.10
|
- Từ lông cừu hoặc
lông động vật loại mịn:
|
|
|
|
|
5703.10.10
|
- - Thảm
trải sàn, loại dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04
|
3
|
2
|
1
|
|
5703.10.20
|
- - Thảm cầu nguyện
|
3
|
2
|
1
|
|
5703.10.90
|
- - Loại khác
|
3
|
2
|
1
|
|
5703.20
|
- Từ ni lông hoặc
các polyamit khác:
|
|
|
|
|
5703.20.10
|
- - Thảm cầu nguyện
|
3
|
2
|
1
|
|
5703.20.90
|
- - Loại khác
|
3
|
2
|
1
|
|
5703.30
|
- Từ các vật liệu dệt
nhân tạo khác:
|
|
|
|
|
5703.30.10
|
- - Thảm cầu nguyện
|
1
|
0
|
0
|
|
5703.30.90
|
- - Loại khác
|
1
|
0
|
0
|
|
5703.90
|
- Từ các vật
liệu dệt khác:
|
|
|
|
|
|
- -
Từ bông:
|
|
|
|
|
5703.90.11
|
- - - Thảm
cầu nguyện
|
3
|
2
|
1
|
|
5703.90.19
|
- - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
- - Từ xơ đay:
|
|
|
|
|
5703.90.21
|
- - - Thảm
trải sàn, loại dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04
|
3
|
2
|
1
|
|
5703.90.29
|
- - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
5703.90.91
|
- - - Thảm trải
sàn, loại dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc
87.04
|
3
|
2
|
1
|
|
5703.90.99
|
- - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
57.04
|
Thảm
và các loại hàng dệt trải sàn khác, từ phớt,
không chần hoặc phủ xơ vụn, đã hoặc chưa hoàn thiện.
|
|
|
|
|
5704.10.00
|
- Các tấm để ghép,
có diện tích bề mặt
tối đa là 0,3 m²
|
3
|
2
|
1
|
|
5704.90.00
|
- Loại khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
57.05
|
Các
loại thảm khác và các loại hàng
dệt trải sàn khác, đã hoặc chưa hoàn thiện.
|
|
|
|
|
|
- Từ bông:
|
|
|
|
|
5705.00.11
|
- - Thảm cầu nguyện
|
3
|
2
|
1
|
|
5705.00.19
|
- - Loại khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
- Từ xơ đay:
|
|
|
|
|
5705.00.21
|
- - Tấm
trải sàn không dệt, loại dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc
87.04
|
3
|
2
|
1
|
|
5705.00.29
|
- - Loại khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
5705.00.91
|
- - Thảm cầu
nguyện
|
0
|
0
|
0
|
|
5705.00.92
|
- - Tấm trải
sàn không dệt, loại dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04
|
0
|
0
|
0
|
|
5705.00.99
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương
58 - Các loại vải dệt thoi đặc biệt; các loại vải dệt
chần sợi vòng; hàng ren; thảm trang trí; hàng trang trí; hàng thêu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58.01
|
Các
loại vải dệt nổi vòng và các loại vải sơnin
(chenille), trừ các loại vải thuộc nhóm 58.02 hoặc 58.06.
|
|
|
|
|
5801.10
|
- Từ lông cừu hoặc
lông động vật loại mịn:
|
|
|
|
|
5801.10.10
|
- - Đã ngâm tẩm,
tráng, phủ hoặc ép bề
mặt
|
3
|
2
|
1
|
|
5801-10.90
|
- - Loại khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
- Từ bông:
|
|
|
|
|
5801.21
|
- - Vải có sợi
ngang nổi vòng không cắt:
|
|
|
|
|
5801.21.10
|
- - - Đã
ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép bề
mặt
|
3
|
2
|
1
|
|
5801.21.90
|
- - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
5801.22
|
- - Nhung kẻ đã cắt:
|
|
|
|
|
5801.22.10
|
- - - Đã
ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép bề mặt
|
3
|
2
|
1
|
|
5801.22.90
|
- - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
5801.23
|
- - Vải có sợi
ngang nối vòng khác:
|
|
|
|
|
5801.23.10
|
- - - Đã
ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép bề
mặt
|
3
|
2
|
1
|
|
5801.23.90
|
- - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
5801.26
|
- - Các loại vải
sơnin:
|
|
|
|
|
5801.26.10
|
- - - Đã
ngâm tẩm, tráng,
phủ hoặc ép bề mặt
|
12
|
12
|
12
|
|
5801.26.90
|
- - - Loại
khác
|
12
|
12
|
12
|
|
5801.27
|
- - Vải có sợi dọc
nổi vòng:
|
|
|
|
|
5801.27.10
|
- - - Đã
ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép bề
mặt
|
3
|
2
|
1
|
|
5801.27.90
|
- - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
- Từ xơ nhân tạo:
|
|
|
|
|
5801.31
|
- - Vải có sợi
ngang nổi vòng chưa cắt:
|
|
|
|
|
5801.31.10
|
- - - Đã
ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép bề
mặt
|
3
|
2
|
1
|
|
5801.31.90
|
- - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
5801.32
|
- - Nhung kẻ đã cắt:
|
|
|
|
|
5801.32.10
|
- - - Đã
ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép bề mặt
|
3
|
2
|
1
|
|
5801.32.90
|
- - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
5801.33
|
- - Vải có sợi
ngang nổi vòng khác:
|
|
|
|
|
5801.33.10
|
Đã ngâm tẩm, tráng,
phủ hoặc ép bề mặt
|
3
|
2
|
1
|
|
5801.33.90
|
- - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
5801.36
|
- - Các loại vải sơ nin:
|
|
|
|
|
5801.36.10
|
- - - Đã
ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép bề
mặt
|
3
|
2
|
1
|
|
5801.36.90
|
- - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
5801.37
|
- - Vải có sợi dọc
nổi vòng:
|
|
|
|
|
5801.37.10
|
- - - Đã
ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép bề mặt
|
3
|
2
|
1
|
|
5801.37.90
|
- - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
5801.90
|
- Từ các vật liệu dệt
khác:
|
|
|
|
|
|
- - Từ lụa:
|
|
|
|
|
5801.90.11
|
- - - Đã
ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép bề mặt
|
3
|
2
|
1
|
|
5801.90.19
|
- - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
5801.90.91
|
- - - Đã
ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép bề
mặt
|
3
|
2
|
1
|
|
5801.90.99
|
- - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
58.02
|
Vải
khăn lông và các loại vải dệt
thoi tạo vòng lông tương tự, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 58.06; các
loại vải dệt chần sợi nổi vòng, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 57.03.
|
|
|
|
|
|
- Vải khăn lông và
các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, từ bông:
|
|
|
|
|
5802.11.00
|
- - Chưa tẩy
trắng
|
3
|
2
|
1
|
|
5802.19.00
|
- - Loại khác
|
3
|
2
|
1
|
|
5802.20.00
|
- Vải khăn lông và
các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự,
từ các vật liệu dệt khác
|
3
|
2
|
1
|
|
5802.30
|
- Các loại vải dệt
có chần sợi nổi
vòng:
|
|
|
|
|
5802.30.10
|
- - Đã ngâm tẩm,
tráng hoặc phủ
|
3
|
2
|
1
|
|
5802.30.20
|
- - Dệt thoi, từ
bông hoặc sợi nhân tạo
|
3
|
2
|
1
|
|
5802.30.30
|
- - Dệt thoi, từ vật
liệu khác
|
3
|
2
|
1
|
|
5802.30.90
|
- - Loại khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
58.03
|
Vải
dệt quấn, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 58.06.
|
|
|
|
|
5803.00.10
|
- Từ bông
|
3
|
2
|
1
|
|
5803.00.20
|
- Từ xơ nhân tạo
|
3
|
2
|
1
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
5803.00.91
|
- - Loại sử dụng để
phủ cây trồng
|
3
|
2
|
1
|
|
5803.00.99
|
- -
Loại khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
58.04
|
Các
Ioại vải tuyn và các loại vải
dệt lưới khác, không bao gồm vải dệt thoi, dệt kim hoặc móc; hàng ren dạng mảnh,
dạng dải hoặc dạng mẫu hoa văn, trừ các loại vải thuộc các nhóm từ 60.02 đến
60.06.
|
|
|
|
|
5804.10
|
- Vải tuyn và vải dệt
lưới khác:
|
|
|
|
|
|
- - Từ lụa:
|
|
|
|
|
5804.10.11
|
- - - Đã
ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép bề mặt
|
3
|
2
|
1
|
|
5804.10.19
|
- - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
- - Từ bông:
|
|
|
|
|
5804.10.21
|
- - - Đã
ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép bề mặt
|
3
|
2
|
1
|
|
5804.10.29
|
- - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
5804.10.91
|
- - - Đã
ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép bề mặt
|
12
|
12
|
12
|
|
5804.10.99
|
- - - Loại
khác
|
12
|
12
|
12
|
|
|
- Ren dệt bằng
máy:
|
|
|
|
|
5804.21
|
- - Từ xơ nhân tạo:
|
|
|
|
|
5804.21.10
|
- - - Đã
ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép bề mặt
|
12
|
12
|
12
|
|
5804.21.90
|
- - - Loại
khác
|
12
|
12
|
12
|
|
5804.29
|
- -
Từ vật liệu dệt khác:
|
|
|
|
|
5804.29.10
|
- - -
Đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép bề mặt
|
12
|
12
|
12
|
|
5804.29.90
|
- - - Loại khác
|
12
|
12
|
12
|
|
5804.30.00
|
- Ren làm bằng tay
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
58.05
|
Thảm
trang trí dệt thủ công theo kiểu
Gobelins, Flanders, Aubusson, Beauvais và các kiểu
tương tự, và các loại
thảm trang trí thêu tay (ví dụ, thêu mũi nhỏ, thêu chữ thập), đã
hoặc chưa hoàn thiện
|
|
|
|
|
5805.00.10
|
-
Từ bông
|
3
|
2
|
1
|
|
5805.00.90
|
- Loại khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
58.06
|
Vải
dệt thoi khổ hẹp, trừ các loại hàng
thuộc nhóm 58.07; vải khổ hẹp gồm toàn sợi dọc không
có sợi ngang liên kết với
nhau bằng chất keo dính (bolducs).
|
|
|
|
|
5806.10
|
-
Vải dệt thoi có tạo vòng lông (kể cả vải khăn lông và vải dệt
tạo vòng lông tương tự) và vải dệt từ sợi sơnin:
|
|
|
|
|
5806.10.10
|
- - Từ tơ tằm
|
3
|
2
|
1
|
|
5806.10.20
|
- - Từ bông
|
3
|
2
|
1
|
|
5806.10.90
|
- - Loại khác
|
3
|
2
|
1
|
|
5806.20
|
-
Vải dệt thoi khác, có
chứa sợi đàn hồi (elastomeric) hoặc
sợi cao su từ 5% trở lên tính theo trọng lượng:
|
|
|
|
|
5806.20.10
|
- - Băng
thể thao loại dùng để quấn tay cầm của các dụng
cụ thể thao
|
12
|
12
|
12
|
|
2806.20.90
|
- -
Loại khác
|
12
|
12
|
12
|
|
|
- Vải
dệt thoi khác:
|
|
|
|
|
5806.31
|
- -
Từ bông:
|
|
|
|
|
5806.31.10
|
- - - Vải
dệt thoi khổ hẹp thích hợp cho sản xuất bằng mực
dùng cho máy chữ hoặc các loại máy tương tự
|
3
|
2
|
1
|
|
5806.31.20
|
- - - Làm
nền cho giấy cách điện
|
3
|
2
|
1
|
|
5806.31.90
|
- - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
5806.32
|
- - Từ
xơ nhân tạo
|
|
|
|
|
5806.32.10
|
- - - Vải
dệt thoi khổ hẹp thích hợp cho sản xuất
băng mực dùng cho máy chữ hoặc các loại
máy tương tự; bằng vải dùng làm dây đai an toàn ghế ngồi
|
3
|
2
|
1
|
|
5806.32.40
|
- - - Làm
nền cho giấy cách điện
|
3
|
2
|
1
|
|
5806.32.90
|
- - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
5806.39
|
- - Từ vật liệu dệt
khác:
|
|
|
|
|
5806.39.10
|
- - - Từ
tơ tằm
|
3
|
2
|
1
|
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
5806.39.91
|
- - - - Làm
nền cho giấy cách điện
|
3
|
2
|
1
|
|
5806.39.99
|
- - - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
5806.40.00
|
- Các loại vải dệt
chỉ có sợi dọc không có sợi ngang liên kết với nhau bằng chất kết
dính (bolducs)
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
58.07
|
Các
loại nhãn, phù hiệu và các mặt hàng
tương tự từ vật liệu dệt, dạng chiếc,
dạng dải hoặc đã cắt theo hình hoặc kích cỡ, không thêu.
|
|
|
|
|
5807.10.00
|
- Dệt thoi
|
3
|
2
|
1
|
|
5807.90.00
|
- Loại khác
|
6
|
6
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
58.08
|
Các
dải bện dạng chiếc; dải, mảnh trang trí dạng chiếc, không thêu, trừ loại dệt
kim hoặc móc; tua, ngù và các mặt hàng tương tự.
|
|
|
|
|
5808.10
|
-
Các dải bện dạng chiếc:
|
|
|
|
|
5808.10.10
|
- - Kết hợp với sợi
cao su
|
3
|
2
|
1
|
|
5808.10.90
|
- - Loại khác
|
3
|
2
|
1
|
|
5808.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
5808.90.10
|
- - Kết
hợp với sợi cao su
|
3
|
2
|
1
|
|
5808.90.90
|
- - Loại khác
|
5,5
|
5,5
|
5,5
|
|
|
|
|
|
|
|
5809.00.00
|
Vải
dệt thoi từ sợi kim loại và vải dệt thoi từ sợi trộn kim loại thuộc nhóm
56.05, sử dụng để trang trí, như các loại vải trang trí nội thất hoặc cho các
mục đích tương tự, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi
khác.
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
58.10
|
Hàng
thêu dạng chiếc, dạng dải hoặc dạng theo
mẫu hoa văn.
|
|
|
|
|
5810.10.00
|
- Hàng thêu không lộ
nền
|
3
|
2
|
1
|
|
|
- Hàng thêu khác:
|
|
|
|
|
5810.91.00
|
- - Từ bông
|
3
|
2
|
1
|
|
5810.92.00
|
- - Từ xơ nhân tạo
|
3
|
2
|
1
|
|
5810.99.00
|
- - Từ vật liệu dệt
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
58.11
|
Các
sản phẩm dệt đã chần dạng chiếc, bao gồm
một hay nhiều lớp
vật liệu dệt kết hợp với lớp
đệm bằng cách khâu hoặc cách khác, trừ hàng thêu thuộc nhóm 58.10.
|
|
|
|
|
5811.00.10
|
- Từ lông cừu hoặc
lông động vật loại mịn hoặc loại thô
|
3
|
2
|
1
|
|
5811.00.90
|
- Loại khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương
59 - Các loại vải dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp; các mặt hàng
dệt thích hợp dùng trong công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59.01
|
Vải
dệt được tráng keo hoặc hồ tinh bột, dùng để
bọc ngoài bìa sách hoặc loại tương tự; vải can; vải bạt đã xử lý để vẽ; vải hồ
cứng và các loại vải dệt đã được làm cứng tương tự để làm cốt mũ.
|
|
|
|
|
5901.10.00
|
- Vải dệt được
tráng keo hoặc hồ tinh bột, dùng để
bọc ngoài bìa sách hoặc các loại tương tự
|
3
|
2
|
1
|
|
5901.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
5901.90.10
|
- - Vải can
|
3
|
2
|
1
|
|
5901.90.20
|
- - Vải bạt đã xử
lý để vẽ
|
3
|
2
|
1
|
|
5901.90.90
|
- - Loại khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
59.02
|
Vải
mành dùng làm lốp từ sợi có độ bền cao từ ni lông hoặc các polyamit khác, các
polyeste hoặc tơ nhân tạo vit-cô.
|
|
|
|
|
5902.10
|
- Từ ni lông hoặc
cácpolyamit khác:
|
|
|
|
|
|
- - Vải tráng cao
su làm mép lốp:
|
|
|
|
|
5902.10.11
|
- - - Từ
sợi ni lông 6 (Nylon-6)
|
0
|
0
|
0
|
|
5902.10.19
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
5902.10.91
|
- - - Từ
sợi ni lông 6 (Nylon-6)
|
1
|
1
|
0.5
|
|
5902.10.99
|
- - - Loại
khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
5902.20
|
- Từ polyeste:
|
|
|
|
|
5902.20.20
|
- - Vải tráng cao
su làm mép lốp
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
5902.20.91
|
- - - Chứa
bông
|
0
|
0
|
0
|
|
5902.20.99
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
5902.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
5902.90.10
|
- - Vải tráng cao
su làm mép lốp
|
0
|
0
|
0
|
|
5902.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
59.03
|
Vải
dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với
plastic, trừ các loại thuộc nhóm 59.02.
|
|
|
|
|
5903.10.00
|
- Với
poly (vinyl clorua)
|
3
|
2
|
1
|
|
5903.20.00
|
- Với Polyurethan
|
3
|
2
|
1
|
|
5903.90.00
|
- Loại khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
59.04
|
Vải
sơn, đã hoặc chưa cắt
theo hình; các loại trải sàn có một lớp
tráng hoặc phủ gắn trên lớp bồi là vật liệu dệt, đã hoặc chưa cắt
thành hình.
|
|
|
|
|
5904.10.00
|
- Vải
sơn
|
3
|
2
|
1
|
|
5904.90.00
|
- Loại khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
59.05
|
Các
loại vải dệt phủ tường.
|
|
|
|
|
5905.00.10
|
- Từ lông cừu hoặc
lông động vật loại mịn hoặc loại thô
|
3
|
2
|
1
|
|
5905.00.90
|
- Loại khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
59.06
|
Vải
dệt cao su hóa, trừ các loại thuộc nhóm 59.02.
|
|
|
|
|
5906.10.00
|
- Băng
dính có chiều rộng không quá 20 cm
|
3
|
2
|
1
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
5906.91.00
|
- - Vải dệt kim hoặc
vải móc
|
3
|
2
|
1
|
|
5906.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
5906.99.10
|
- - - Tấm
vải cao su dùng cho bệnh viện
|
1
|
1
|
0.5
|
|
5906.99.90
|
- - - Loại
khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
59.07
|
Các
loại vải dệt được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ bằng cách khác; bạt đã vẽ làm
phông màn cho sân khấu, phông trường quay hoặc loại tương tự.
|
|
|
|
|
5907.00.10
|
- Các loại vải dệt
được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ với dầu hoặc các chế phẩm từ dầu
|
3
|
2
|
1
|
|
5907.00.30
|
- Các loại vải dệt
được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ với hóa chất chịu
lửa
|
1
|
1
|
0.5
|
|
5907.00.40
|
- Các loại vải được
ngâm tẩm, tráng hoặc phủ với nhung xơ vụn, toàn bộ bề mặt được phủ với xơ vụn
dệt
|
3
|
2
|
1
|
|
5907.00.50
|
- Các loại vải được
ngâm tẩm, tráng hoặc phủ lớp sáp, hắc ín, bi-tum hoặc các sản
phẩm tương tự
|
3
|
2
|
1
|
|
5907.00.60
|
- Các loại vải được
ngâm tẩm, tráng hoặc phủ bằng các vật liệu khác
|
3
|
2
|
1
|
|
5907.00.90
|
- Loại khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
59.08
|
Các
loại bấc dệt thoi, kết, tết hoặc dệt kim, dùng cho đèn, bếp dầu, bật lửa, nến
hoặc loại tương tự; mạng đèn măng xông và các loại vải dệt kim hình ống
dùng làm mạng đèn măng xông, đã hoặc chưa
ngâm tẩm.
|
|
|
|
|
5908.00.10
|
- Bấc; mạng
đèn măng xông
|
3
|
2
|
1
|
|
5908.00.90
|
- Loại khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
59.09
|
Các
loại ống dẫn dệt mềm và các loại ống dệt tương tự có lót hoặc không lót, bọc
vỏ cứng hoặc có các phụ kiện
từ vật liệu khác.
|
|
|
|
|
5909.00.10
|
- Các loại vòi cứu
hỏa
|
0
|
0
|
0
|
|
5909.00.90
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
5910.00.00
|
Băng
tải hoặc bằng truyền
hoặc băng đai, bằng vật liệu
dệt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép bằng plastic, hoặc gia cố bằng
kim loại hoặc vật liệu khác.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
59.11
|
Các
sản phẩm và mặt hàng dệt, phục vụ cho mục đích kỹ thuật, đã nêu tại Chú giải
7 của Chương này.
|
|
|
|
|
5911.10.00
|
- Vải dệt, phớt và
vải dệt thoi lót phớt đã được tráng, phủ, hoặc ép
bằng cao su, da thuộc hoặc vật liệu khác, loại sử dụng cho bằng kim máy chải,
và vải tương tự phục vụ cho mục đích kỹ thuật khác, kể cả vải
khổ hẹp làm từ nhung được ngâm tẩm cao su, để bọc các lõi, trục dệt
|
0
|
0
|
0
|
|
5911.20.00
|
- Vải dùng để
sàng, đã hoặc chưa hoàn thiện
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Vải dệt và phớt,
được dệt liền hoặc kèm theo cơ cấu nối ráp, dùng
cho máy sản xuất giấy hoặc các máy tương tự (ví dụ, để chế biến bột giấy hoặc
xi măng amiăng):
|
|
|
|
|
5911.31.00
|
- - Trọng lượng dưới
650 g/m²
|
0
|
0
|
0
|
|
5911.32.00
|
- - Trọng lượng từ
650 g/m² trở lên
|
0
|
0
|
0
|
|
5911.40.00
|
-
Vải lọc dùng trong ép dầu hoặc loại tương tự, kể cả loại
làm từ tóc người
|
0
|
0
|
0
|
|
5911.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
5911.90.10
|
- -
Miếng đệm và miếng chèn
|
0
|
0
|
0
|
|
5911.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương
60 - Các loại hàng dệt kim hoặc móc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60.01
|
Vải
có tạo vòng lông, kể cả các loại vải “vòng lông dài” và vải khăn lông, dệt
kim hoặc móc.
|
|
|
|
|
6001.10.00
|
- Vải “vòng lông
dài”:
|
3
|
2
|
1
|
|
|
- Vải
tạo vòng lông bằng dệt kim:
|
|
|
|
|
6001.21.00
|
- -
Từ bông
|
3
|
2
|
1
|
|
6001.22.00
|
- -
Từ xơ nhân tạo
|
3
|
2
|
1
|
|
6001.29.00
|
- -
Từ các loại vật liệu dệt khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
- Loại
khác:
|
|
|
|
|
6001.91.00
|
- - Từ bông
|
3
|
2
|
1
|
|
6001.92
|
- - Từ xơ nhân tạo:
|
|
|
|
|
6001.92.20
|
- - - Vải có tạo
vòng lông từ xơ staple 100% polyeste, có chiều rộng không nhỏ hơn 63,5 mm
nhưng không quá 76,2 mm, sử dụng trong sản xuất con lăn sơn
|
3
|
2
|
1
|
|
6001.92.30
|
- - - Chứa
sợi đàn hồi hoặc sợi cao su
|
3
|
2
|
1
|
|
6001.92.90
|
- - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
6001.99
|
- - Từ các vật liệu
dệt khác:
|
|
|
|
|
|
- - - Chưa
tẩy trắng, không ngâm kiềm:
|
|
|
|
|
6001.99.11
|
- - - - Chứa
sợi đàn hồi hoặc sợi cao su
|
3
|
2
|
1
|
|
6001.99.19
|
- - - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
6001.99.91
|
- - - - Chứa
sợi đàn hồi hoặc sợi cao su
|
12
|
12
|
12
|
|
6001.99.99
|
- - - - Loại
khác
|
12
|
12
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
60.02
|
Vải
dệt kim hoặc móc có khổ rộng
không quá 30 cm, có tỷ trọng sợi đàn hồi hoặc sợi cao su từ 5% trở lên,
trừ loại thuộc nhóm 60.01.
|
|
|
|
|
6002.40.00
|
- Có tỷ trọng
sợi đàn hồi từ 5% trở lên nhưng không có sợi cao su
|
3
|
2
|
1
|
|
6002.90.00
|
- Loại khác
|
12
|
12
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
60.03
|
Vải
dệt kim hoặc móc có khổ rộng
không quá 30 cm, trừ loại thuộc nhóm 60.01 hoặc 60.02.
|
|
|
|
|
6003.10.00
|
- Từ
lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
3
|
2
|
1
|
|
6003.20.00
|
-
Từ bông
|
3
|
2
|
1
|
|
6003.30.00
|
- Từ xơ tổng hợp
|
3
|
2
|
1
|
|
6003.40.00
|
- Từ xơ tái tạo
|
3
|
2
|
1
|
|
6003.90.00
|
- Loại khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
60.04
|
Vải
dệt kim hoặc móc có khổ rộng
hơn 30 cm, có tỷ trọng sợi đàn hồi hoặc sợi cao su từ 5% trở lên, trừ các loại
thuộc nhóm 60.01.
|
|
|
|
|
6004.10
|
- Có tỷ trọng
sợi đàn hồi
từ 5% trở lên nhưng không có sợi
cao su:
|
|
|
|
|
6004.10.10
|
- - Có tỷ trọng sợi
đàn hồi không quá 20%
|
3
|
2
|
1
|
|
6004.10.90
|
- - Loại khác
|
3
|
2
|
1
|
|
6004.90.00
|
- Loại khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
60.05
|
Vải
dệt kim sợi dọc (kể cả các loại làm trên máy dệt kim dệt dải trang trí), trừ
loại thuộc các nhóm 60.01 đến 60.04.
|
|
|
|
|
|
-
Từ bông:
|
|
|
|
|
6005.21.00
|
- - Chưa hoặc đã tẩy
trắng
|
3
|
2
|
1
|
|
6005.22.00
|
- - Đã nhuộm
|
3
|
2
|
1
|
|
6005.23.00
|
- - Từ các sợi
có màu khác nhau
|
3
|
2
|
1
|
|
6005.24.00
|
- - Đã in
|
3
|
2
|
1
|
|
|
- Từ
xơ tổng hợp:
|
|
|
|
|
6005.31
|
- - Chưa hoặc đã tẩy
trắng:
|
|
|
|
|
6005.31.10
|
- - - Vải
dệt kim làm từ polyeste và polybutylen terephthalat
trong đó polyeste chiếm tỷ trọng lớn hơn dùng
để làm quần áo bơi
|
3
|
2
|
1
|
|
6005.31.90
|
- - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
6005.32
|
- - Đã nhuộm:
|
|
|
|
|
6005.32.10
|
- - - Vải
dệt kim làm từ polyeste và polybutylen terephthalat trong đó polyeste
chiếm tỷ trọng lớn hơn dùng để làm quần áo bơi
|
3
|
2
|
1
|
|
6005.32.90
|
- - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
6005.33
|
- - Từ các sợi có
màu khác nhau:
|
|
|
|
|
6005.33.10
|
- - - Vải
dệt kim làm từ polyeste và polybutylen terephthalat trong đó polyeste
chiếm tỷ trọng lớn hơn dùng để làm quần áo bơi
|
3
|
2
|
1
|
|
6005.33.90
|
- - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
6005.34
|
- - Đã in:
|
|
|
|
|
6005.34.10
|
- - - Vải
dệt kim làm từ polyeste và polybutylen terephthalat
trong đó polyeste chiếm tỷ trọng lớn
hơn dùng để làm quần áo bơi
|
3
|
2
|
1
|
|
6005.34.90
|
- - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
- Từ xơ tái tạo:
|
|
|
|
|
6005.41.00
|
- - Chưa hoặc đã tẩy
trắng
|
3
|
2
|
1
|
|
6005.42.00
|
- -
Đã nhuộm
|
3
|
2
|
1
|
|
6005.43.00
|
- - Từ các sợi có
màu khác nhau
|
3
|
2
|
1
|
|
6005.44.00
|
- - Đã in
|
3
|
2
|
1
|
|
6005.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
6005.90.10
|
- - Từ lông cừu hoặc
lông động vật loại mịn
|
3
|
2
|
1
|
|
6005.90.90
|
- - Loại khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
60.06
|
Vải
dệt kim hoặc móc khác.
|
|
|
|
|
6006.10.00
|
- Từ
lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
3
|
2
|
1
|
|
|
- Từ bông:
|
|
|
|
|
6006.21.00
|
- - Chưa hoặc đã tẩy
trắng
|
3
|
2
|
1
|
|
6006.22.00
|
- - Đã nhuộm
|
3
|
2
|
1
|
|
6006.23.00
|
- - Từ các sợi có
màu khác nhau
|
3
|
2
|
1
|
|
6006.24.00
|
- - Đã in
|
3
|
2
|
1
|
|
|
- Từ xơ sợi tổng hợp:
|
|
|
|
|
6006.31
|
- - Chưa hoặc đã tẩy
trắng:
|
|
|
|
|
6006.31.10
|
- - - Tấm
lưới từ sợi ni lông dùng làm vật liệu bồi cho
các tấm ghép khảm
|
3
|
2
|
1
|
|
6006.31.20
|
- - - Đàn
hồi (kết hợp với sợi cao su)
|
3
|
2
|
1
|
|
6006.31.90
|
- -
- Loại khác
|
3
|
2
|
1
|
|
6006.32
|
- -
Đã nhuộm:
|
|
|
|
|
6006.32.10
|
- - - Tấm lưới từ sợi
ni lông dùng làm vật liệu bồi cho các tấm ghép khảm
|
3
|
2
|
1
|
|
6006.32.20
|
- - - Đàn
hồi (kết hợp với sợi cao su)
|
3
|
2
|
1
|
|
6006.32.90
|
- - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
6006.33
|
- - Từ các sợi có
màu khác nhau:
|
|
|
|
|
6006.33.10
|
- - - Đàn
hồi (kết hợp với sợi cao su)
|
3
|
2
|
1
|
|
6006.33.90
|
- - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
6006.34
|
- - Đã in:
|
|
|
|
|
6006.34.10
|
- - - Đàn
hồi (kết hợp với sợi cao su)
|
3
|
2
|
1
|
|
6006.34.90
|
- - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
- Từ xơ tái tạo:
|
|
|
|
|
6006.41
|
- - Chưa hoặc đã tẩy
trắng:
|
|
|
|
|
6006.41.10
|
- - - Đàn
hồi (kết hợp với sợi cao su)
|
3
|
2
|
1
|
|
6006.41.90
|
- - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
6006.42
|
- - Đã nhuộm:
|
|
|
|
|
6006.42.10
|
- - - Đàn
hồi (kết hợp với sợi cao su)
|
3
|
2
|
1
|
|
6006.42.90
|
- - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
6006.43
|
- - Từ các sợi có
màu khác nhau:
|
|
|
|
|
6006.43.10
|
- - - Đàn
hồi (kết hợp với sợi cao su)
|
3
|
2
|
1
|
|
6006.43.90
|
- - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
6006.44
|
- - Đã in:
|
|
|
|
|
6006.44.10
|
- - - Đàn
hồi (kết hợp với sợi cao su)
|
3
|
2
|
1
|
|
6006.44.90
|
- - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
6006.90.00
|
- Loại khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương
61 - Quần áo và hàng may mặc phụ
trợ, dệt kim hoặc móc
|
.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61.01
|
Áo
khoác dài, áo
khoác mặc khi đi xe (car-coat), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo
khoác có mũ (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các
loại tương tự, dùng cho nam giới
hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm 61.03.
|
|
|
|
|
6101.20.00
|
- Từ bông
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6101.30.00
|
- Từ sợi nhân tạo
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6101.90.00
|
- Từ các vật liệu dệt
khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
61.02
|
Áo
khoác dài, áo khoác mặc khi đi xe (car-coat), áo khoác không tay, áo choàng
không tay, áo khoác có mũ trùm (kể
cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự,
dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm
61.04.
|
|
|
|
|
6102.10.00
|
- Từ lông cừu hoặc
lông động vật loại mịn
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6102.20.00
|
- Từ bông
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6102.30.00
|
- Từ sợi nhân tạo
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6102.90.00
|
- Từ các vật liệu dệt
khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
61.03
|
Bộ
com-lê, bộ quần áo đồng
bộ, áo jacket, áo blazers, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần
soóc (trừ quần áo bơi),
dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt
kim hoặc móc.
|
|
|
|
|
6103.10.00
|
- Bô com-lê
|
5.5
|
4
|
2
|
|
|
- Bộ quần áo đồng bộ:
|
|
|
|
|
6103.22.00
|
- - Từ bông
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6103.23.00
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6103.29.00
|
- - Từ các vật liệu
dệt khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
|
- Áo
jacket và blazer:
|
|
|
|
|
6103.31.00
|
- - Từ lông cừu hoặc
lông động vật loại mịn
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6103.32.00
|
- - Từ bông
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6103.33.00
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6103.39.00
|
- - Từ các vật liệu
dệt khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
|
-
Quần dài, quần
yếm có dây đeo, quần
ống chẽn và quần soóc:
|
|
|
|
|
6103.41.00
|
- - Từ lông cừu hoặc
lông động vật loại mịn
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6103.42.00
|
- - Từ bông
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6103.43.00
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6103.49.00
|
- - Từ các vật liệu
dệt khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
61.04
|
Bộ
com-Iê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, blazers, áo váy (dress), chân váy
(skirt), chân váy dạng quần, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và
quần soóc (trừ quần áo bơi),
dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc.
|
|
|
|
|
|
- Bộ com-lê:
|
|
|
|
|
6104.13.00
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6104.19
|
- - Từ các vật liệu
dệt khác:
|
|
|
|
|
6104.19.20
|
- - - Từ
bông
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6104.19.90
|
- - - Loại
khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
|
- Bộ quần áo đồng bộ:
|
|
|
|
|
6104.22.00
|
- -
Từ bông
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6104.23.00
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6104.29.00
|
- - Từ các vật
liệu dệt khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
|
- Áo
jacket và blazer:
|
|
|
|
|
6104.31.00
|
- - Từ lông cừu hoặc
lông động vật loại mịn
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6104.32.00
|
- -
Từ bông
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6104.33.00
|
- - - Từ
sợi tổng hợp
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6104.39.00
|
- - Từ các vật liệu
dệt khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
|
- Áo
váy (dress):
|
|
|
|
|
6104.41.00
|
- - Từ lông cừu hoặc
lông động vật loại mịn
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6104.42.00
|
- - Từ bông
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6104.43.00
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6104.44.00
|
- - Từ sợi tái tạo
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6104.49.00
|
- - Từ các vật
liệu dệt khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
|
- Các loại chân váy
(skirt) và chân váy dạng quần:
|
|
|
|
|
6104.51.00
|
- - Từ lông cừu hoặc
lông động vật loại mịn
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6104.52.00
|
- - Từ bông
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6104.53.00
|
- - Từ sợi tổng
hợp
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6104.59.00
|
- - Từ các vật liệu
dệt khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
|
- Các loại quần
dài, quần yếm
có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc:
|
|
|
|
|
6104.61.00
|
- - Từ lông
cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6104.62.00
|
- - Từ bông
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6104.63.00
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6104.69.00
|
- - Từ các vật liệu
dệt khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
61.05
|
Áo
sơ mi nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc.
|
|
|
|
|
6105.10.00
|
- Từ bông
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6105.20.00
|
- Từ sợi nhân tạo
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6105.90.00
|
- Từ các vật liệu dệt
khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
61.06
|
Áo
blouse, sơ mi và sơ mi cách điệu (shirt-blouse)
dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái,
dệt kim hoặc móc.
|
|
|
|
|
6106.10.00
|
- Từ bông
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6106.20.00
|
- Từ sợi nhân tạo
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6106.90.00
|
- Từ các vật liệu dệt
khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
61.07
|
Quần
lót, quần sịp, áo ngủ, bộ pyjama, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà
và các loại tương tự, dùng cho nam giới
hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc.
|
|
|
|
|
|
- Quần lót và quần
sịp:
|
|
|
|
|
6107.11.00
|
- - Từ bông
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6107.12.00
|
- - Từ sợi nhân tạo
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6107.19.00
|
- - Từ các vật liệu
dệt khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
|
- Các loại áo ngủ
và bộ pyjama:
|
|
|
|
|
6107.21.00
|
- - Từ bông
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6107.22.00
|
- - Từ sợi nhân tạo
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6107.29.00
|
- - Từ các vật liệu
dệt khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
6107.91.00
|
- - Từ bông
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6107.99.00
|
- - Từ các vật liệu
dệt khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
61.08
|
Váy
lót có dây đeo, váy lót trong, quần xi líp, quần
đùi bó, váy ngủ, bộ pyjama, áo mỏng mặc trong nhà (négligés), áo choàng tắm,
áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em
gái, dệt kim hoặc móc.
|
|
|
|
|
|
- Váy lót có dây
đeo và váy lót trong:
|
|
|
|
|
6108.11.00
|
- - Từ sợi nhân tạo
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6108.19
|
- - Từ các vật liệu
dệt khác:
|
|
|
|
|
6108.19.20
|
- - - Từ
lông cừu hoặc lông động vật mịn
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6108.19.30
|
- - - Từ
bông
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6108.19.90
|
- - - Loại
khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
|
- Quần
xi líp và quần đùi bó:
|
|
|
|
|
6108.21.00
|
- - Từ bông
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6108.22.00
|
- - Từ sợi nhân tạo
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6108.29.00
|
- - Từ các vật liệu
dệt khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
|
- Váy ngủ và bộ
pyjama:
|
|
|
|
|
6108.31.00
|
- - Từ bông
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6108.32.00
|
- - Từ sợi nhân tạo
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6108.39.00
|
- - Từ các vật liệu
dệt khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
6108.91.00
|
- - Từ bông
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6108.92.00
|
- - Từ sợi nhân tạo
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6108.99.00
|
- - Từ các vật liệu
dệt khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
61.09
|
Áo
phông, áo may ô và các loại
áo lót khác, dệt kim hoặc móc.
|
|
|
|
|
6109.10
|
- Từ bông:
|
|
|
|
|
6109.10.10
|
- - Dùng cho nam giới
hoặc trẻ em trai
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6109.10.20
|
- -
Dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6109.90
|
- Từ các vật liệu dệt
khác:
|
|
|
|
|
6109.90.10
|
- - Dùng cho nam giới
hoặc trẻ em trai, từ gai (ramie),
lanh hoặc tơ tằm
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6109.90.20
|
- - Dùng cho nam giới
hoặc trẻ em trai, từ các vật liệu dệt
khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6109.90.30
|
- -
Dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái
|
5.5
|
4
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
61.10
|
Áo
bó, áo chui đầu, áo cài khuy (cardigan), gi-lê và
các mặt hàng tương tự, dệt kim hoặc móc.
|
|
|
|
|
|
- Từ
lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:
|
|
|
|
|
6110.11.00
|
- - Từ
lông cừu
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6110.12.00
|
- -
Từ lông dê Ca-sơ-mia
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6110.19.00
|
- Loại khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6110.20.00
|
- Từ bông
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6110.30.00
|
- Từ sợi nhân tạo
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6110.90.00
|
- Từ các vật liệu dệt
khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
61.11
|
Quần
áo và hàng may mặc phụ trợ dùng cho trẻ em, dệt kim
hoặc móc.
|
|
|
|
|
6111.20.00
|
- Từ bông
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6111.30.00
|
- Từ sợi tổng hợp
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6111.90.00
|
- Từ
các vật liệu dệt khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
61.12
|
Bộ
quần áo thể thao, bộ quần áo
trượt tuyết và bộ quần áo bơi,
dệt kim hoặc móc.
|
|
|
|
|
|
- Bộ
quần áo thể thao:
|
|
|
|
|
6112.11.00
|
- - Từ bông
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6112.12.00
|
- - Từ sợi tổng
hợp
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6112.19.00
|
- - Từ các vật
liệu dệt khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6112.20.00
|
- Bộ
quần áo trượt tuyết
|
5.5
|
4
|
2
|
|
|
- Quần áo bơi cho
nam giới hoặc trẻ em trai:
|
|
|
|
|
6112.31.00
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6112.39.00
|
- - Từ các vật liệu
dệt khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
|
- Quần
áo bơi cho phụ nữ hoặc trẻ
em gái:
|
|
|
|
|
6112.41.00
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6112.49.00
|
- - Từ các vật liệu
dệt khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
61.13
|
Quần
áo được may từ các loại vải dệt kim hoặc móc thuộc nhóm 59.03, 59.06 hoặc
59.07.
|
|
|
|
|
6113.00.10
|
- Bộ
đồ của thợ lặn
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6113.00.30
|
- Quần áo
chống cháy
|
1
|
1
|
0.5
|
|
6113.00.40
|
- Quần
áo bảo hộ khác
|
2
|
2
|
2
|
|
6113.00.90
|
- Loại khác
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
61.14
|
Các
loại quần áo khác, dệt kim hoặc móc.
|
|
|
|
|
6114.20.00
|
- Từ bông
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6114.30
|
- Từ sợi nhân tạo:
|
|
|
|
|
6114.30.20
|
- - Quần
áo chống cháy
|
1
|
1
|
0.5
|
|
6114.30.90
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
2
|
|
6114.90.00
|
- Từ các vật liệu
dệt khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
61.15
|
Quần
tất, quần áo nịt, bít tất dài
(trên đầu gối), bít tất
ngắn và các loại hàng bít tất dệt
kim khác, kể cả nịt chân (ví dụ, dùng cho người giãn tĩnh
mạch) và giày dép không đế, dệt kim hoặc móc.
|
|
|
|
|
6115.10
|
- Nịt chân (ví dụ,
dùng cho người giãn tĩnh mạch):
|
|
|
|
|
6115.10.10
|
- - Vớ cho người
giãn tĩnh mạch,
từ sợi tổng hợp
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6115.10.90
|
- - Loại khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
|
- Quần
tất và quần áo nịt khác:
|
|
|
|
|
6115.21.00
|
- - Từ sợi tổng hợp,
có độ mảnh sợi đơn dưới 67 decitex
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6115.22.00
|
- - Từ sợi tổng hợp,
có độ mảnh sợi đơn từ 67 decitex trở lên
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6115.29
|
- - Từ các vật liệu
dệt khác:
|
|
|
|
|
6115.29.10
|
- - - Từ
bông
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6115.29.90
|
- - - Loại
khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6115.30
|
- Tất
dài đến đầu
gối hoặc trên đầu gối dùng cho phụ nữ, có độ mảnh mỗi sợi đơn dưới 67
decitex:
|
|
|
|
|
6115.30.10
|
- - Từ bông
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6115.30.90
|
- - Loại khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
6115.94.00
|
- - Từ lông cừu hoặc
lông động vật loại mịn
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6115.95.00
|
- - Từ bông
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6115.96.00
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6115.99.00
|
- - Từ các vật liệu
dệt khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
61.16
|
Găng
tay, găng tay hở ngón và găng tay
bao, dệt kim hoặc móc.
|
|
|
|
|
6116.10
|
- Được ngâm tẩm,
tráng hoặc phủ với plastic hoặc cao su:
|
|
|
|
|
6116.10.10
|
- - Găng tay của thợ
lặn
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6116.10.90
|
- - Loại khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
6116.91.00
|
- - Từ lông cừu hoặc
lông động vật loại mịn
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6116.92.00
|
- - Từ bông
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6116.93.00
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6116.99.00
|
- - Từ các vật liệu
dệt khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
61.17
|
Hàng
phụ kiện may mặc đã hoàn chỉnh, dệt kim hoặc móc khác; các chi tiết dệt kim
hoặc móc của quần áo hoặc của hàng may mặc phụ trợ.
|
|
|
|
|
6117.10
|
- Khăn choàng, khăn
quàng cổ, khăn choàng rộng đội đầu, khăn choàng vai, mạng che mặt và các loại
tương tự:
|
|
|
|
|
6117.10.10
|
- - Từ bông
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6117.10.90
|
- - Loại
khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6117.80
|
- Các đồ
phụ trợ
khác:
|
|
|
|
|
|
- - Cà vạt,
nơ con bướm và cravat:
|
|
|
|
|
6117.80.11
|
- - - Từ
lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6117.80.19
|
- - - Loại
khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6117.80.20
|
- - Băng
cổ tay, băng đầu gối, băng
mắt cá chân
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6117.80.90
|
- -
Loại khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6117.90.00
|
-
Các chi tiết
|
5.5
|
4
|
2
|
|
|
Chương
62 - Quần áo và các hàng may mặc phụ trợ,
không dệt kim hoặc móc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62.01
|
Áo
khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe
(car- coats), áo khoác không
tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo
jacket trượt tuyết), áo
gió, áo jacket chống gió và các loại tương
tự, dùng cho nam giới
hoặc trẻ em trai, trừ các loại thuộc nhóm 62.03.
|
|
|
|
|
|
- Áo khoác ngoài, áo
mưa, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay và các
loại tương tự:
|
|
|
|
|
6201.11.00
|
- - Từ lông cừu hay
lông động vật loại mịn
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6201.12.00
|
- - Từ bông
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6201.13.00
|
- - Từ sợi nhân tạo
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6201.19.00
|
- - Từ các vật liệu
dệt khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
6201.91.00
|
- - Từ lông cừu hay
lông động vật loại mịn
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6201.92.00
|
- - Từ bông
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6201.93.00
|
- - Từ sợi nhân tạo
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6201.99.00
|
- - Từ các vật liệu
dệt khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
62.02
|
Áo
khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe (car- coats), áo khoác không tay, áo
choàng không tay, áo khoác có mũ (kể
cả áo jacket trượt tuyết), áo
gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng
cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, trừ loại
thuộc nhóm 62.04.
|
|
|
|
|
|
- Áo
khoác ngoài, áo mưa, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng
không tay và các loại tương tự:
|
|
|
|
|
6202.11.00
|
- - Từ lông cừu hay
lông động vật loại mịn
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6202.12.00
|
- - Từ bông
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6202.13.00
|
- - Từ sợi nhân tạo
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6202.19.00
|
- - Từ các vật liệu
dệt khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
6202.91.00
|
- - Từ lông cừu hay
lông động vật loại mịn
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6202.92.00
|
- - Từ bông
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6202.93.00
|
- - Từ sợi nhân tạo
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6202.99.00
|
- -
Từ các vật liệu dệt khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
62.03
|
Bộ
com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket,
blazer, quần dài, quần yếm có dây
đeo, quần ống chẽn và quần
soóc (trừ quần áo bơi)
dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai.
|
|
|
|
|
|
- Bộ
com-lê:
|
|
|
|
|
6203.11.00
|
- - Từ lông cừu hay
lông động vật loại mịn
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6203.12.00
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6203.19
|
- - Từ các vật liệu
dệt khác:
|
|
|
|
|
6203.19.10
|
- - - Từ
bông
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6203.19.90
|
- - - Loại
khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
|
- Bộ
quần áo đồng bộ:
|
|
|
|
|
6203.22.00
|
- - Từ bông
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6203.23.00
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6203.29
|
- - Từ các vật liệu
dệt khác:
|
|
|
|
|
6203.29.10
|
- - - Từ
lông động vật loại mịn hoặc thô
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6203.29.90
|
- - - Loại
khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
|
- Áo
jacket và blazer:
|
|
|
|
|
6203.31.00
|
- - Từ lông cừu hay
lông động vật loại mịn
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6203.32.00
|
- - Từ bông
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6203.33.00
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6203.39.00
|
- - Từ các vật liệu
dệt khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
|
- Quần dài,
quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc:
|
|
|
|
|
6203.41.00
|
- - Từ lông cừu hay
lông động vật loại mịn
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6203.42
|
- - Từ bông:
|
|
|
|
|
6203.42.10
|
- - - Quần
yếm có dây đeo
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6203.42.90
|
- - - Loại
khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6203.43.00
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6203.49.00
|
- - Từ các vật liệu
dệt khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
62.04
|
Bộ
com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, blazer, áo váy (dress), chân váy
(skirt), chân váy dạng quần, quần yếm có dây đeo, quần
ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi)
dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái.
|
|
|
|
|
|
- Bô com-lê:
|
|
|
|
|
6204.11.00
|
- - Từ lông cừu hay
lông động vật loại mịn
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6204.12.00
|
- - Từ bông
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6204.13.00
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6204.19.00
|
- - Từ các vật
liệu dệt khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
|
- Bộ quần
áo đồng bộ:
|
|
|
|
|
6204.21.00
|
- - Từ lông cừu hay
lông động vật loại mịn
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6204.22.00
|
- - Từ bông
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6204.23.00
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6204.29.00
|
- - Từ các vật liệu
dệt khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
|
- Áo jacket và
blazer:
|
|
|
|
|
6204.31.00
|
- - Từ lông cừu hay
lông động vật loại mịn
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6204.32.00
|
- - Từ bông
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6204.33.00
|
- - Từ sợi tổng
hợp
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6204.39.00
|
- -
Từ các vật liệu dệt khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
|
Áo váy (dress):
|
|
|
|
|
6204.41.00
|
- Từ lông cừu hay
lông động vật loại mịn
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6204.42.00
|
- - Từ bông
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6204.43.00
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6204.44.00
|
- - Từ sợi tái tạo
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6204.49.00
|
- - Từ các vật liệu
dệt khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
|
- Chân váy (skirt)
và chân váy dạng quần:
|
|
|
|
|
6204.51.00
|
- - Từ lông cừu hay
lông động vật loại mịn
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6204.52.00
|
- - Từ bông
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6204.53.00
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6204.59.00
|
- - Từ các vật liệu
dệt khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
|
- Quần dài, quần yếm
có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc:
|
|
|
|
|
6204.61.00
|
- - Từ lông
cừu hay lông động vật loại mịn
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6204.62.00
|
- - Từ bông
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6204.63.00
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6204.69.00
|
- - Từ các vật liệu
dệt khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
62.05
|
Áo
sơ mi nam giới hoặc trẻ em trai.
|
|
|
|
|
6205.20.00
|
- Từ bông
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6205.30.00
|
- Từ sợi nhân tạo
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6205.90
|
- Từ các vật liệu dệt
khác:
|
|
|
|
|
6205.90.10
|
- - Từ lông cừu hay
lông động vật loại mịn
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6205.90.90
|
- - Loại khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
62.06
|
Áo
blouse, sơ mi và sơ mi cách điệu
(shirt- blouses) dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái.
|
|
|
|
|
6206.10.00
|
- Từ tơ tằm
hoặc phế liệu tơ tằm
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6206.20.00
|
- Từ lông cừu hay
lông động vật loại mịn
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6206.30.00
|
- Từ bông
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6206.40.00
|
- Từ sợi nhân tạo
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6206.90.00
|
- Từ các vật liệu dệt
khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
62.07
|
Áo
may ô và các loại áo lót khác, quần lót, quần đùi, quần
sịp, áo ngủ, bộ pyjama, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại
tương tự dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai.
|
|
|
|
|
|
- Quấn lót, quần
đùi và quần sịp:
|
|
|
|
|
6207.11.00
|
- - Từ bông
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6207.19.00
|
- - - Từ
vật liệu dệt khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
|
- Áo
ngủ và bộ pyjama:
|
|
|
|
|
6207.21.00
|
- - Từ bông
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6207.22.00
|
- - Từ sợi nhân tạo
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6207.29.00
|
- - Từ vật liệu dệt
khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
6207.91.00
|
- - Từ bông
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6207.99
|
- - Từ vật liệu dệt
khác:
|
|
|
|
|
6207.99.10
|
- - - Từ
sợi nhân tạo
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6207.99.90
|
- - - Loại
khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
62.08
|
Áo
may ô và các loại áo lót khác, váy lót, váy lót trong, quần xi líp, quần đùi
bó, váy ngủ, bộ pyjama, áo mỏng mặc trong nhà (négligés), áo choàng tắm, áo
khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em
gái.
|
|
|
|
|
|
- Váy lót và váy
lót trong:
|
|
|
|
|
6208.11.00
|
- - Từ sợi nhân tạo
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6208.19.00
|
- - Từ vật liệu dệt
khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
|
- Váy ngủ và
bộ pyjama:
|
|
|
|
|
6208.21.00
|
- - Từ bông
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6208.22.00
|
- - Từ sợi nhân tạo
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6208.29.00
|
- - Từ vật liệu dệt
khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
6208.91.00
|
- - Từ bông
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6208.92.00
|
- - Từ sợi nhân tạo
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6208.99
|
- - Từ vật liệu dệt
khác:
|
|
|
|
|
6208.99.10
|
- - - Từ
lông cừu hay lông động vật loại
mịn
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6208.99.90
|
- - - Loại
khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
62.09
|
Quần
áo may sẵn
và phụ kiện may mặc cho trẻ em.
|
|
|
|
|
6209.20
|
-
Từ bông:
|
|
|
|
|
6209.20.30
|
- - Áo
phông, áo sơ mi, bộ quần áo pyjama và các loại
tương tự
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6209.20.90
|
- - Loại khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6209.30
|
- Từ sợi tổng hợp:
|
|
|
|
|
6209.30.10
|
- - Bộ com-lê, quần
và các loại tương tự
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6209.30.30
|
- - Áo phông, áo sơ
mi, bộ quần áo pyjama và các loại
tương tự
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6209.30.40
|
- - Phụ kiện may mặc
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6209.30.90
|
- - Loại khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6209.90.00
|
- Từ vật liệu dệt
khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
62.10
|
Quần
áo may từ các loại vải thuộc nhóm 56.02, 56.03, 59.03, 59.06 hoặc 59.07.
|
|
|
|
|
6210.10
|
- Từ các loại vải
thuộc nhóm 56.02 hoặc 56.03:
|
|
|
|
|
|
- - Quần áo bảo hộ
dùng trong công nghiệp:
|
|
|
|
|
6210.10.11
|
- - - Quần
áo chống các chất hóa học, phóng xạ hoặc chống
cháy
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6210.10.19
|
- - - Loại
khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6210.10.90
|
- - Loại khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6210.20
|
- Quần áo khác, loại
được mô tả từ phân nhóm 6201.11 đến 6201.19:
|
|
|
|
|
6210.20.20
|
- - Quần
áo chống cháy
|
1
|
1
|
0.5
|
|
6210.20.30
|
- - Quần áo chống
các chất hóa học hoặc phóng xạ
|
2
|
2
|
2
|
|
6210.20.40
|
- - Các loại quần
áo bảo hộ khác
|
2
|
2
|
2
|
|
6210.20.90
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
6210.30
|
- Quần áo
khác, loại được mô tả từ phân nhóm 6202.11 đến 6202.19:
|
|
|
|
|
6210.30.20
|
- - Quần áo chống
cháy
|
1
|
1
|
0.5
|
|
6210.30.30
|
- - Quần áo chống
các chất hóa học hoặc phóng xạ
|
2
|
2
|
2
|
|
6210.30.40
|
- - Các loại quần
áo bảo hộ khác
|
2
|
2
|
2
|
|
6210.30.90
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
6210.40
|
- Quần
áo khác dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai:
|
|
|
|
|
6210.40.10
|
- - Quần áo chống
cháy
|
1
|
1
|
0.5
|
|
6210.40.20
|
- - Quần áo chống
các chất hóa học hoặc phóng xạ
|
2
|
2
|
2
|
|
6210.40.90
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
2
|
|
6210.50
|
- Quần áo khác dùng
cho phụ nữ hoặc trẻ em gái:
|
|
|
|
|
6210.50.10
|
- - Quần
áo chống cháy
|
1
|
1
|
0.5
|
|
6210.50.20
|
- - Quần áo chống
các chất hóa học hoặc phóng xạ
|
2
|
2
|
2
|
|
6210.50.90
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
62.11
|
Bộ
quần áo thể thao, bộ quần áo
trượt tuyết và quần áo bơi;
quần áo khác.
|
|
|
|
|
|
- Quần
áo bơi:
|
|
|
|
|
6211.11.00
|
- - Dùng cho nam giới
hoặc trẻ em trai
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6211.12.00
|
- - Dùng cho phụ nữ
hoặc trẻ em gái
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6211.20.00
|
- Bộ quần áo trượt
tuyết
|
5.5
|
4
|
2
|
|
|
- Quần áo khác,
dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai:
|
|
|
|
|
6211.32
|
- - Từ bông:
|
|
|
|
|
6211.32.10
|
- - - Quần
áo đấu kiếm hoặc đấu vật
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6211.32.20
|
- - - Áo
choàng hành hương (erham)
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6211.32.90
|
- - - Loại
khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6211.33
|
- - Từ sợi nhân tạo:
|
|
|
|
|
6211.33.10
|
- - - Quần
áo đấu kiếm
hoặc đấu vật
|
2
|
2
|
2
|
|
6211.33.20
|
- - - Quần
áo chống cháy
|
1
|
1
|
0.5
|
|
6211.33.30
|
- - - Quần
áo chống các chất hóa học hoặc phóng xạ
|
2
|
2
|
2
|
|
6211.33.90
|
- - - Loại
khác
|
2
|
2
|
2
|
|
6211.39
|
- - Từ vật liệu dệt
khác:
|
|
|
|
|
6211.39.10
|
- - - Quần
áo đấu kiếm
hoặc đấu vật
|
2
|
2
|
2
|
|
6211.39.20
|
- - - Quần
áo chống cháy
|
1
|
1
|
0.5
|
|
6211.39.30
|
- - - Quần
áo chống các chất hóa học hoặc phóng xạ
|
2
|
2
|
2
|
|
6211.39.90
|
- - - Loại
khác
|
2
|
2
|
2
|
|
|
- Quần áo khác dùng
cho phụ nữ hoặc trẻ em gái:
|
|
|
|
|
6211.42
|
- - Từ bông:
|
|
|
|
|
6211.42.10
|
- - - Quần
áo đấu kiếm
hoặc đấu vật
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6211.42.20
|
- - - Áo
choàng không tay dùng để cầu
nguyện
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6211.42.90
|
- - - Loại
khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6211.43
|
- - Từ sợi nhân tạo:
|
|
|
|
|
6211.43.10
|
- - - Áo
phẫu thuật
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6211.43.20
|
- - - Áo
choàng không tay dùng để cầu nguyện
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6211.43.30
|
- - - Bộ
quần áo bảo hộ chống nổ
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6211.43.40
|
- - - Quần
áo đấu kiếm hoặc đấu vật
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6211.43.50
|
- - - Quần
áo chống các chất hóa học, phóng xạ hoặc
chống cháy
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6211.43.90
|
- - - Loại
khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6211.49
|
- - Từ vật liệu dệt
khác:
|
|
|
|
|
6211.49.10
|
- - - Quần
áo đấu kiếm
hoặc đấu vật
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6211.49.20
|
- - - Quần
áo chống các chất hóa học, phóng xạ hoặc
chống cháy
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6211.49.30
|
- - - Áo
choàng không tay dùng để cầu nguyện
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6211.49.40
|
- - - Loại
khác, từ lông động vật loại mịn hoặc thô
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6211.49.90
|
- - - Loại
khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
62.12
|
Xu
chiêng, gen, áo nịt ngực, dây đeo quần,
dây móc bít tất, nịt tất, các sản phẩm tương tự và các chi tiết của chúng, được
làm hoặc không được làm từ dệt kim hoặc móc.
|
|
|
|
|
6212.10
|
- Xu chiêng:
|
|
|
|
|
6212.10.10
|
- - Từ bông
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6212.10.90
|
- - Từ các loại vật
liệu dệt khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6212.20
|
- Gen và quần gen:
|
|
|
|
|
6212.20.10
|
- - Từ bông
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6212.20.90
|
- - Từ các loại vật
liệu dệt khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6212.30
|
- Áo
nịt toàn thân:
|
|
|
|
|
6212.30.10
|
- - Từ bông
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6212.30.90
|
- - Từ các loại vật
liệu dệt khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6212.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
- - - Từ
bông:
|
|
|
|
|
6212.90.11
|
- - - Hàng may mặc,
loại có tính đàn hồi bó chặt, để điều
trị mô vết sẹo và ghép da
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6212.90.12
|
- - - Vật
hỗ trợ cho các môn điền kinh
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6212.90.19
|
- - - Loại
khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
|
- -
Từ vật liệu dệt khác:
|
|
|
|
|
6212.90.91
|
- - - Hàng
may mặc, loại có tính đàn hồi bó chặt, để điều
trị mô vết sẹo và ghép da
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6212.90.92
|
- - - Vật
hỗ trợ cho các môn điền
kinh
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6212.90.99
|
- - - Loại
khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
62.13
|
Khăn
tay và khăn vuông nhỏ quàng cổ.
|
|
|
|
|
6213.20
|
- Từ bông:
|
|
|
|
|
6213.20.10
|
- - Được in bởi kiểu
batik truyền thống
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6213.20.90
|
- - Loại khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6213.90
|
- Từ các loại vật
liệu dệt khác:
|
|
|
|
|
|
- - Từ tơ tằm
hoặc tơ tằm phế
phẩm:
|
|
|
|
|
6213.90.11
|
- - - Đã
được in kiểu batik truyền thống
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6213.90.19
|
- - - Loại
khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
6213.90.91
|
- - - Đã
được in kiểu batik truyền thống
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6213.90.99
|
- - - Loại
khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
62.14
|
Khăn
choàng, khăn quàng cổ,
khăn choàng rộng đội đầu, khăn choàng vai, mạng che và các loại tương
tự.
|
|
|
|
|
6214.10
|
- Từ tơ tằm
hoặc phế liệu tơ tằm:
|
|
|
|
|
6214.10.10
|
- - Được in bởi
kiểu batik truyền
thống
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6214.10.90
|
- - Loại khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6214.20.00
|
- Từ lông cừu hoặc
lông động vật loại mịn
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6214.30
|
- Từ sợi tổng hợp:
|
|
|
|
|
6214.30.10
|
- - Được in bởi kiểu
batik truyền thống
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6214.30.90
|
- - Loại khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6214.40
|
- Từ sợi tái tạo:
|
|
|
|
|
6214.40.10
|
- - Được in bởi kiểu
batik truyền thống
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6214.40.90
|
- - Loại khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6214.90
|
- Từ vật liệu dệt
khác:
|
|
|
|
|
6214.90.10
|
- - Được in bởi kiểu
batik truyền thống
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6214.90.90
|
- - Loại khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
62.15
|
Cà
vạt, nơ con bướm và cravat.
|
|
|
|
|
6215.10
|
- Từ tơ
tằm hoặc phế liệu tơ tằm:
|
|
|
|
|
6215.10.10
|
- - Được in bởi kiểu
batik truyền thống
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6215.10.90
|
- - Loại khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6215.20
|
- Từ sợi nhân tạo:
|
|
|
|
|
6215.20.10
|
- - Được in bởi kiểu
batik truyền thống
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6215.20.90
|
- -
Loại khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6215.90
|
- Từ vật liệu dệt
khác:
|
|
|
|
|
6215.90.10
|
- - Được in bởi kiểu
batik truyền thống
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6215.90.90
|
- - Loại khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
62.16
|
Găng
tay, găng tay hở ngón và găng
tay bao.
|
|
|
|
|
6216.00.10
|
- Găng tay bảo hộ
lao động, găng tay hở ngón và găng tay bao
|
5.5
|
4
|
2
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
6216.00.91
|
- - Từ lông cừu hoặc
lông động vật loại mịn
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6216.00.92
|
- - Từ bông
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6216.00.99
|
- - Loại khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
62.17
|
Hàng
phụ kiện may mặc đã hoàn chỉnh
khác; các chi tiết của quần áo hoặc của hàng may mặc phụ trợ, trừ các loại
thuộc nhóm 62.12.
|
|
|
|
|
6217.10
|
- Hàng phụ trợ:
|
|
|
|
|
6217.10.10
|
- - Đai Ju đô
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6217.10.90
|
- - Loại khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6217.90.00
|
- Các chi tiết
|
5.5
|
4
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương
63 - Các mặt hàng dệt đã hoàn thiện khác; bộ vải; quần áo dệt và các loại
hàng dệt đã qua sử dụng khác; vải vụn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63.01
|
Chăn
và chăn du lịch.
|
|
|
|
|
6301.10.00
|
- Chăn điện
|
3
|
2
|
1
|
|
6301.20.00
|
- Chăn (trừ chăn điện)
và chăn du lịch, từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
3
|
2
|
1
|
|
6301.30.00
|
- Chăn (trừ chăn điện)
và chăn du lịch, từ bông
|
3
|
2
|
1
|
|
6301.40.00
|
- Chăn (trừ chăn điện)
và chăn du lịch, từ xơ sợi tổng hợp
|
3
|
2
|
1
|
|
6301.90.00
|
- Chăn và chăn du lịch
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
63.02
|
Khăn
trải giường, khăn trải bàn, khăn trong phòng vệ sinh và khăn nhà bếp.
|
|
|
|
|
6302.10.00
|
- Khăn trải giường,
dệt kim hoặc móc
|
3
|
2
|
1
|
|
|
- Khăn trải giường
khác, đã in:
|
|
|
|
|
6302.21.00
|
- - Từ bông
|
3
|
2
|
1
|
|
6302.22
|
- - Từ sợi nhân tạo:
|
|
|
|
|
6302.22.10
|
- - - Từ
vải không dệt
|
3
|
2
|
1
|
|
6302.22.90
|
- - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
6302.29.00
|
- - Từ vật liệu dệt
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
- Khăn
trải giường khác:
|
|
|
|
|
6302.31.00
|
- - Từ bông
|
3
|
2
|
1
|
|
6302.32
|
- -
Từ sợi nhân tạo:
|
|
|
|
|
6302.32.10
|
- - - Từ
vải không dệt
|
3
|
2
|
1
|
|
6302.32.90
|
- - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
6302.39.00
|
- -
Từ vật liệu dệt khác
|
3
|
2
|
1
|
|
6302.40.00
|
- Khăn
trải bàn, dệt kim hoặc móc
|
3
|
2
|
1
|
|
|
- Khăn
trải bàn khác:
|
|
|
|
|
6302.51.00
|
- - Từ
bông
|
3
|
2
|
1
|
|
6302.53.00
|
- - Từ sợi nhân tạo
|
3
|
2
|
1
|
|
6302.59.00
|
- - Từ vật liệu dệt
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
6302.60.00
|
- Khăn trong phòng
vệ sinh và khăn nhà bếp, từ vải dệt vòng lông hoặc các loại
vải dệt vòng lông tương tự, từ bông
|
3
|
2
|
1
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
6302.91.00
|
- - Từ bông
|
3
|
2
|
1
|
|
6302.93.00
|
- - Từ sợi nhân tạo
|
3
|
2
|
1
|
|
6302.99.00
|
- - Từ vật liệu dệt
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
63.03
|
Màn
che (kể cả rèm trang trí) và rèm mờ che phía trong; diềm màn che hoặc diềm
giường.
|
|
|
|
|
|
- Dệt kim hoặc móc:
|
|
|
|
|
6303.12.00
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
3
|
2
|
1
|
|
6303.19
|
- - Từ các vật liệu
dệt khác:
|
|
|
|
|
6303.19.10
|
- - - Từ
bông
|
3
|
2
|
1
|
|
6303.19.90
|
- - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
6303.91.00
|
- - Từ bông
|
3
|
2
|
1
|
|
6303.92.00
|
- -
Từ sợi tổng hợp
|
3
|
2
|
1
|
|
6303.99.00
|
- -
Từ các vật liệu dệt khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
63.04
|
Các
sản phẩm trang trí nội thất khác, trừ các loại thuộc nhóm 94.04.
|
|
|
|
|
|
- Các bộ khăn phủ
giường:
|
|
|
|
|
6304.11.00
|
- - Dệt kim hoặc
móc
|
3
|
2
|
1
|
|
6304.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
6304.19.10
|
- - - Từ
bông
|
3
|
2
|
1
|
|
6304.19.20
|
- - - Loại
khác, không dệt
|
3
|
2
|
1
|
|
6304.19.90
|
- - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
6304.91
|
- - Dệt kim hoặc
móc:
|
|
|
|
|
6304.91.10
|
- - - Màn
chống muỗi
|
3
|
2
|
1
|
|
6304.91.90
|
- - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
6304.92.00
|
- - Không dệt kim
hoặc móc, từ bông
|
3
|
2
|
1
|
|
6304.93.00
|
- - Không dệt kim
hoặc móc, từ sợi tổng hợp
|
3
|
2
|
1
|
|
6304.99.00
|
- - Không dệt kim
hoặc móc, từ vật liệu dệt khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
63.05
|
Bao
và túi, loại dùng để đóng gói
hàng.
|
|
|
|
|
6305.10
|
-Từ đay hoặc các
nguyên liệu dệt từ sợi libe khác thuộc nhóm 53.03:
|
|
|
|
|
|
- - Mới:
|
|
|
|
|
6305.10.11
|
- - - Từ
đay
|
3
|
2
|
1
|
|
6305-10.19
|
- - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
- - Đã qua sử dụng:
|
|
|
|
|
6305.10.21
|
- - - Từ
đay
|
5
|
2
|
1
|
|
6305.10.29
|
- - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
6305.20.00
|
- Từ bông
|
3
|
2
|
1
|
|
|
- Từ vật liệu dệt nhân
tạo:
|
|
|
|
|
6305.32
|
- - Túi, bao đựng
hàng loại lớn có thể gấp, mở linh hoạt:
|
|
|
|
|
6305.32.10
|
- - - Từ
vải không dệt
|
3
|
2
|
1
|
|
6305.32.20
|
- - - Dệt
kim hoặc móc
|
3
|
2
|
1
|
|
6305.32.90
|
- - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
6305.33
|
- - Loại khác, từ
polyetylen hoặc dải polypropylen hoặc dạng tương tự:
|
|
|
|
|
6305.33.10
|
- - - Dệt
kim hoặc móc
|
3
|
2
|
1
|
|
6305.33.20
|
- - - Bằng
sợi dệt dạng dải hoặc tương tự
|
3
|
2
|
1
|
|
6305.33.90
|
- - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
6305.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
6305.39.10
|
- - - Từ
vải không dệt
|
3
|
2
|
1
|
|
6305.39.20
|
- - - Dệt
kim hoặc móc
|
3
|
2
|
1
|
|
6305.39.90
|
- - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
6305.90
|
- Từ vật liệu dệt
khác:
|
|
|
|
|
6305.90.10
|
- - Từ gai dầu thuộc
nhóm 53.05
|
3
|
2
|
1
|
|
6305.90.20
|
- - Từ dừa (xơ dừa)
thuộc nhóm 53.05
|
3
|
2
|
1
|
|
6305.90.90
|
- - Loại khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
63.06
|
Tấm
vải chống thấm nước, tấm hiên và tấm che nắng; tăng (lều); buồm cho tàu thuyền,
ván lướt hoặc ván lướt cát; các sản
phẩm dùng cho cắm
trại.
|
|
|
|
|
|
- Tấm
vải chống thấm
nước, tấm hiên và tấm
che nắng;
|
|
|
|
|
6306.12.00
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
3
|
2
|
1
|
|
6306.19
|
- - Từ vật liệu dệt
khác:
|
|
|
|
|
6306.19.10
|
- - - Từ
sợi dệt thực vật
thuộc nhóm 53.05
|
3
|
2
|
1
|
|
6306.19.20
|
- - - Từ
bông
|
3
|
2
|
1
|
|
6306.19.90
|
- - - Loại khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
- Tăng (lều):
|
|
|
|
|
6306.22.00
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
3
|
2
|
1
|
|
6306.29
|
- - Từ vật liệu dệt
khác:
|
|
|
|
|
6306.29.10
|
- - - Từ
bông
|
3
|
2
|
1
|
|
6306.29.90
|
- - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
6306.30.00
|
- Buồm
cho tàu thuyền
|
3
|
2
|
1
|
|
6306.40
|
- Đệm
hơi:
|
|
|
|
|
6306.40.10
|
- -
Từ bông
|
3
|
2
|
1
|
|
6306.40.90
|
- -
Loại khác
|
3
|
2
|
1
|
|
6306.90.00
|
- Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
63.07
|
Các
mặt hàng đã hoàn thiện khác, kể cả mẫu cắt may.
|
|
|
|
|
6307.10
|
- Khăn lau sàn,
khăn lau bát đĩa, khăn lau bụi và các loại khăn lau tương tự:
|
|
|
|
|
6307.10.10
|
- - Từ vải không dệt
trừ phớt
|
3
|
2
|
1
|
|
6307.10.20
|
- - Từ phớt
|
3
|
2
|
1
|
|
6307.10.90
|
- - Loại khác
|
3
|
2
|
1
|
|
6307.20.00
|
- Áo cứu sinh và
đai cứu sinh
|
0
|
0
|
0
|
|
6307.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
6307.90.30
|
- - Tấm phủ
ô che cắt sẵn
hình tam giác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6307.90.40
|
- - Khẩu trang phẫu
thuật
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
- - Các loại đai an
toàn:
|
|
|
|
|
6307.90.61
|
- - - Thích
hợp dùng trong công nghiệp
|
1
|
1
|
0.5
|
|
6307.90.69
|
- - - Loại
khác
|
2
|
2
|
2
|
|
6307.90.70
|
- - Quạt và màn che
kéo bằng tay
|
2
|
2
|
2
|
|
6307.90.90
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
2
|
|
6308.00.00
|
Bộ
vải bao gồm vải dệt thoi và chỉ, có
hoặc không có phụ kiện, dùng để làm chăn, thảm trang trí, khăn trải bàn hoặc
khăn ăn đã thêu, hoặc các sản phẩm
dệt tương tự, đóng gói sẵn để bán lẻ.
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6309.00.00
|
Quần
áo và các sản phẩm dệt may đã qua sử dụng khác.
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
|
|
63.10
|
Vải
vụn, mẩu dây xe, chão bện (cordage), thừng và cáp đã qua sử dụng hoặc mới và
các phế liệu từ vải vụn, dây xe, chão bện (cordage), thừng hoặc cáp, từ vật
liệu dệt.
|
|
|
|
|
6310.10
|
- Đã được phân loại:
|
|
|
|
|
6310.10.10
|
- - Vải vụn đã qua
sử dụng hoặc mới
|
*
|
*
|
*
|
|
6310.10.90
|
- - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
6310.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
6310.90.10
|
- - Vải vụn đã qua
sử dụng hoặc mới
|
*
|
*
|
*
|
|
6310.90.90
|
- - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương
64 - Giày, dép, ghệt và các sản phẩm
tương tự; các bộ phận của các sản phẩm
trên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64.01
|
Giày,
dép không thấm nước có đế ngoài và mũ giày bằng cao su hoặc plastic, mũ giày,
dép không gắn hoặc lắp
ghép với đế bằng cách khâu, tán đinh, xoáy ốc, cắm đế hoặc các cách tương tự.
|
|
|
|
|
6401.10.00
|
- Giày, dép có
mũi gắn kim loại bảo vệ
|
20
|
17.5
|
15
|
|
|
- Giày, dép khác:
|
|
|
|
|
6401.92.00
|
- - Giày cổ
cao quá mắt cá chân nhưng không qua đầu gối
|
20
|
17.5
|
15
|
|
6401.99.00
|
- - Loại khác
|
20
|
17.5
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
64.02
|
Các
loại giày, dép khác có đế ngoài và mũ bằng cao su hoặc plastic.
|
|
|
|
|
|
- Giày, dép thể
thao:
|
|
|
|
|
6402.12.00
|
- - Giày ống
trượt tuyết, giày ống
trượt tuyết việt dã và giày ống gắn ván trượt
|
20
|
17.5
|
15
|
|
6402.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
6402.19.10
|
- - - Giày
dép cho đấu vật
|
20
|
17.5
|
15
|
|
6402.19.90
|
- - - Loại
khác
|
20
|
17.5
|
15
|
|
6402.20.00
|
- Giày, dép có đai
hoặc dây gắn mũ giày với đế
bằng chốt cài
|
20
|
17.5
|
15
|
|
|
- Giày, dép khác:
|
|
|
|
|
6402.91
|
- - Giày cổ
cao quá mắt cá chân:
|
|
|
|
|
6402.91.10
|
- - - Giày
lặn
|
20
|
17.5
|
15
|
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
6402.91.91
|
- - - - Mũi
giày được gắn kim loại để
bảo vệ
|
20
|
17.5
|
15
|
|
6402.91.99
|
- - - - Loại
khác
|
20
|
17.5
|
15
|
|
6402.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
6402.99.10
|
- - - Mũi
giày được gắn kim loại để
bảo vệ
|
20
|
17.5
|
15
|
|
6402.99.90
|
- - - Loại
khác
|
20
|
17.5
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
64.03
|
Giày,
dép có đế ngoài bằng cao su,
plastic, da thuộc hoặc da tổng hợp và mũ giày bằng da thuộc.
|
|
|
|
|
|
- Giày, dép thể
thao:
|
|
|
|
|
6403.12.00
|
- - - Giày
ống trượt tuyết, giày ống trượt tuyết
việt dã và giày ống gắn ván trượt
|
20
|
17.5
|
15
|
|
6403.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
6403.19.10
|
- - - Giày,
dép có
gắn đinh, gắn
miếng đế
chân hoặc các loại tương tự
|
20
|
17.5
|
15
|
|
6403.19.20
|
- - - Ủng
đi ngựa hoặc giày chơi bowling
|
20
|
17.5
|
15
|
|
6403.19.30
|
- - - Giày,
dép dùng trong đấu vật, cử tạ hoặc thể
dục thể hình
|
20
|
17.5
|
15
|
|
6403.19.90
|
- - - Loại
khác
|
20
|
17.5
|
15
|
|
6403.20.00
|
- Giày dép có đế
ngoài bằng da thuộc, và mũ giày có đai vòng qua mu bàn chân và quai xỏ ngón
chân cái
|
20
|
17.5
|
15
|
|
6403.40.00
|
- Giày, dép khác,
có mũi gắn kim loại bảo vệ
|
20
|
17.5
|
15
|
|
|
- Giày, dép khác có
đế ngoài bằng da thuộc:
|
|
|
|
|
6403.51.00
|
- - Giày cổ cao quá
mắt cá chân
|
20
|
17.5
|
15
|
|
6403.59.00
|
- -
Loại khác
|
20
|
17.5
|
15
|
|
|
- Giày, dép khác:
|
|
|
|
|
6403.91.00
|
- -
Giày cổ cao quá mắt
cá chân
|
20
|
17.5
|
15
|
|
6403.99.00
|
- -
Loại khác
|
20
|
17.5
|
15
|
|
64.04
|
Giày,
dép có đế ngoài bằng cao su,
plastic, da thuộc hoặc da tổng hợp
và mũ giày bằng vật liệu dệt.
|
|
|
|
|
|
- Giày, dép có
đế ngoài bằng cao su hoặc plastic:
|
|
|
|
|
6404.11
|
- - Giày, dép thể
thao, giày tennis, giày bóng rổ, giày thể dục, giày luyện tập và các loại tương
tự:
|
|
|
|
|
6404.11.10
|
- - - Giày,
dép có gắn
đinh, gắn miếng
đế chân hoặc các loại tương tự
|
20
|
17.5
|
15
|
|
6404.11.20
|
- - - Giày,
dép dùng trong đấu vật, cử tạ hoặc thể
dục thể hình
|
20
|
17.5
|
15
|
|
6404.11.90
|
- - - Loại
khác
|
20
|
17.5
|
15
|
|
6404.19.00
|
- - Loại khác
|
20
|
17.5
|
15
|
|
6404.20.00
|
- Giày, dép có đế
ngoài bằng da thuộc hoặc da
tổng hợp
|
20
|
17.5
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
64.05
|
Giày,
dép khác.
|
|
|
|
|
6405.10.00
|
- Có mũ giày bằng
da thuộc hoặc da tổng hợp
|
20
|
17.5
|
15
|
|
6405.20.00
|
- Có mũ giày bằng vật
liệu dệt
|
20
|
17.5
|
15
|
|
6405.90.00
|
- Loại khác
|
11
|
7
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
64.06
|
Các
bộ phận của giày, dép (kể cả mũ giày đã hoặc chưa gắn đế trừ đế ngoài); miếng
lót của giày, dép có thể tháo rời,
đệm gót chân và các sản phẩm tương tự; ghệt, quần ôm sát chân và các sản phẩm
tương tự, và các bộ phận của chúng.
|
|
|
|
|
6406.10
|
- Mũ giày và các bộ
phận của chúng, trừ miếng lót bằng vật liệu cứng trong mũ giày:
|
|
|
|
|
6406.10.10
|
- - Mũi giày bằng
kim loại
|
10
|
9
|
7.5
|
|
6406.10.90
|
- - Loại khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6406.20.00
|
- Đế
ngoài và gót giày, bằng cao su hoặc plastic
|
15
|
13
|
11
|
|
6406.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
6406.90.10
|
- - Bằng gỗ
|
10
|
9
|
7.5
|
|
|
- -
Bằng kim loại:
|
|
|
|
|
6406.90.21
|
- - - Bằng
sắt hoặc thép
|
3
|
2
|
1
|
|
6406.90.29
|
- - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
- - Bằng plastic hoặc
cao su:
|
|
|
|
|
6406.90.31
|
- - - Tấm
lót giày
|
3
|
2
|
1
|
|
6406.90.32
|
- - - Đế
giày đã hoàn thiện
|
3
|
2
|
1
|
|
6406.90.39
|
- - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
6406.90.91
|
- - - Ghệt,
quần ôm sát chân và các loại tương tự và bộ phận của chúng
|
3
|
2
|
1
|
|
6406.90.99
|
- - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương
65 - Mũ và các vật đội đầu
khác và các bộ phận của chúng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6501.00.00
|
Các
loại thân mũ hình nón, hình chuông bằng phớt
(nỉ, dạ), chưa dựng theo khuôn, chưa làm
vành; thân mũ chóp bằng và thân mũ hình trụ (kể cả thân mũ hình trụ đa giác),
bằng phớt (nỉ, dạ).
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
6502.00.00
|
Các
loại thân mũ, được làm bằng
cách tết hoặc ghép các dải làm bằng
vật liệu bất kỳ, chưa dựng theo khuôn, chưa
làm vành, chưa có lót,
chưa có trang trí.
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
6504.00.00
|
Các
loại mũ và các vật đội đầu
khác, được làm bằng cách tết hoặc ghép các dải làm bằng chất liệu bất kỳ, đã
hoặc chưa có lót hoặc trang trí.
|
11
|
7
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
65.05
|
Các
loại mũ và các vật đội đầu
khác, dệt kim hoặc móc, hoặc làm từ ren, nỉ hoặc vải
dệt khác, ở dạng mảnh (trừ dạng dải), đã hoặc chưa
lót hoặc trang trí; lưới bao tóc bằng vật liệu bất
kỳ, đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí.
|
|
|
|
|
6505.00.10
|
- Mũ thuộc loại sử
dụng cho mục đích tôn giáo
|
20
|
17.5
|
15
|
|
6505.00.20
|
- Lưới bao tóc
|
11
|
7
|
4
|
|
6505.00.90
|
- Loại khác
|
20
|
17.5
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
65.06
|
Mũ
và các vật đội đầu khác, đã hoặc chưa lót hoặc
trang trí.
|
|
|
|
|
6506.10
|
- Mũ bảo hộ:
|
|
|
|
|
6506.10.10
|
- - Mũ bảo hiểm
cho người đi xe máy
|
10
|
9
|
7.5
|
|
6506.10.20
|
- - Mũ bảo hộ công
nghiệp và mũ bảo hiểm cho lính cứu hỏa,
trừ mũ bảo hộ bằng thép
|
0
|
0
|
0
|
|
6506.10.30
|
- - Mũ bảo hộ bằng
thép
|
0
|
0
|
0
|
|
6506.10.40
|
- - Mũ dùng trong
chơi water-polo
|
0
|
0
|
0
|
|
6506.10.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
6506.91.00
|
- - Bằng cao su hoặc
plastic
|
20
|
17.5
|
15
|
|
6506.99
|
- - Bằng vật liệu
khác:
|
|
|
|
|
6506.99.10
|
- - - Bằng
da lông
|
20
|
17.5
|
15
|
|
6506.99.90
|
- - - Loại
khác
|
20
|
17.5
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
6507.00.00
|
Băng
lót vành trong thân mũ, lớp lót, lớp bọc, cốt, khung, Iưỡi
trai và quai, dùng để sản xuất mũ và các vật
đội đầu
khác.
|
20
|
17.5
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương
66 - Ô, dù che, ba toong, gậy
tay cầm có thể chuyển thành ghế,
roi, gậy điều khiển, roi điều khiển súc vật thồ kéo và các bộ phận của các sản
phẩm trên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66.01
|
Các
loại ô và dù (kể cả ô có cán là ba
toong, dù che trong vườn và các loại
ô, dù tương tự).
|
|
|
|
|
6601.10.00
|
- Dù che trong vườn
và các loại ô, dù tương tự
|
20
|
17.5
|
15
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
6601.91.00
|
- - Có cán kiểu ống
lồng
|
20
|
17.5
|
15
|
|
6601.99.00
|
- - Loại khác
|
20
|
17.5
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
6602.00.00
|
Ba
toong, gậy tay cầm có thể chuyển thành ghế, roi da, roi điều khiển súc vật
thồ, kéo và các loại tương tự.
|
20
|
17.5
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
66.03
|
Các
bộ phận, đồ trang trí và đồ phụ trợ
cho các mặt hàng thuộc nhóm 66.01 hoặc 66.02.
|
|
|
|
|
6603.20.00
|
- Khung ô, kể cả
khung có gắn
với cán (thân gậy)
|
15
|
13
|
11
|
|
6603.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
6603.90.10
|
- - Cho hàng hóa
thuộc nhóm 66.01
|
15
|
13
|
11
|
|
6603.90.20
|
- - Cho hàng hóa
thuộc nhóm 66.02
|
15
|
13
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương
67 - Lông vũ và lông tơ chế
biến, các sản phẩm bằng lông
vũ hoặc lông tơ; hoa nhân tạo; các sản phẩm làm từ tóc người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6701.00.00
|
Da
và các bộ phận khác của loài chim có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ, các phần
của lông vũ, lông tơ và các sản phẩm làm từ chúng (trừ các mặt hàng thuộc
nhóm 05.05 và các ống, lông cánh, lông
đuôi đã chế biến).
|
5.5
|
4
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
67.02
|
Hoa,
cành, lá, quả nhân tạo và các phần
của chúng; các sản phẩm làm bằng hoa, cành, lá hoặc quả nhân tạo.
|
|
|
|
|
6702.10.00
|
- Bằng plastic
|
20
|
17.5
|
15
|
|
6702.90
|
- Bằng vật liệu
khác:
|
|
|
|
|
6702.90.10
|
- - Bằng giấy
|
20
|
17.5
|
15
|
|
6702.90.20
|
- - Bằng vật liệu dệt
|
20
|
17.5
|
15
|
|
6702.90.90
|
- - Loại khác
|
20
|
17.5
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
6703.00.00
|
Tóc
người, đã được chải, chuốt, tẩy hoặc xử lý
bằng cách khác; lông cừu hoặc lông động vật khác hoặc loại vật liệu dệt khác,
được chế biến để dùng
làm tóc giả hoặc sản phẩm tương tự.
|
10
|
9
|
7.5
|
|
|
|
|
|
|
|
67.04
|
Tóc
giả, râu, lông mi,
lông mày giả, tóc độn và các loại sản phẩm tương tự, bằng
tóc người hoặc lông động vật hoặc các loại vật liệu dệt; các sản phẩm bằng
tóc người chưa được chi tiết hay ghi ở nơi
khác.
|
|
|
|
|
|
- Bằng vật liệu dệt
tổng hợp:
|
|
|
|
|
6704.11.00
|
- - Bộ tóc giả hoàn
chỉnh
|
15
|
13
|
11
|
|
6704.19.00
|
- - Loại khác
|
15
|
13
|
11
|
|
6704.20.00
|
- Bằng tóc người
|
15
|
13
|
11
|
|
6704.90.00
|
- Bằng vật liệu
khác
|
15
|
13
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương
68 - Sản phẩm làm bằng đá, thạch cao, xi măng, amiăng,
mica hoặc các vật liệu tương tự
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6801.00.00
|
Các
loại đá lát, đá lát lề
đường và phiến đá lát đường, bằng đá tự nhiên (trừ đá phiến).
|
12.5
|
11
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
68.02
|
Đá
làm tượng đài hoặc đá xây dựng đã được gia
công (trừ đá phiến) và các sản phẩm làm từ các loại đá trên, trừ các sản phẩm
thuộc nhóm 68.01; đá khối dùng để khảm và các loại tương tự, bằng đá tự nhiên
(kể cả đá phiến), có hoặc không có lớp lót;
đá hạt, đá dăm và bột đá đã nhuộm
màu nhân tạo, làm bằng đá tự nhiên (kể cả đá phiến).
|
|
|
|
|
6802.10.00
|
- Đá lát, đá khối
và các sản phẩm tương tự, có hoặc không ở dạng hình chữ nhật (kể cả dạng hình
vuông), mà diện tích bề mặt lớn nhất của nó có thể nằm gọn trong một hình
vuông có cạnh nhỏ hơn 7 cm; đá hạt, đá dăm
và bột đá đã nhuộm màu nhân tạo
|
12.5
|
11
|
9
|
|
|
- Đá làm tượng đài
hoặc đá xây dựng khác và các sản phẩm làm từ chúng, mới chỉ cắt hoặc cưa đơn
giản, có bề mặt nhẵn hoặc phẳng:
|
|
|
|
|
6802.21.00
|
- -
Đá hoa (marble), tra-véc-tin và thạch cao tuyết hoa
|
12.5
|
11
|
9
|
|
6802.23.00
|
- -
Đá granit
|
12.5
|
11
|
9
|
|
6802.29
|
- Đá khác:
|
|
|
|
|
6802.29.10
|
- - - Đá
vôi khác
|
12.5
|
11
|
9
|
|
6802.29.90
|
- - - Loại
khác
|
12.5
|
11
|
9
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
6802.91
|
- - Đá hoa (marble),
tra-véc-tin và thạch cao tuyết
hoa:
|
|
|
|
|
6802.91.10
|
- - - Đá
hoa (marble)
|
12.5
|
11
|
9
|
|
6802.91.90
|
- - - Loại
khác
|
12.5
|
11
|
9
|
|
6802.92.00
|
- - Đá vôi khác
|
12.5
|
11
|
9
|
|
6802.93.00
|
- - Đá granit
|
12.5
|
11
|
9
|
|
6802.99.00
|
- - Đá khác
|
7
|
4.5
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
6803.00.00
|
Đá
phiến đã gia công và các sản phẩm làm bằng đá phiến hoặc làm bằng đá phiến kết
khối (từ bột đá phiến kết lại thành khối).
|
10
|
9
|
7.5
|
|
|
|
|
|
|
|
68.04
|
Đá
nghiền, đá mài, đá mài dạng hình tròn và tương tự, không có
cốt, dùng để nghiền, mài, đánh bóng, giũa hoặc cắt, đá mài hoặc đá đánh bóng
bằng tay, và các phần của chúng,
bằng đá tự nhiên, bằng các vật liệu mài tự nhiên hoặc nhân tạo đã được kết khối,
hoặc bằng gốm, có hoặc không
kèm theo các bộ phận bằng các vật liệu
khác.
|
|
|
|
|
6804.10.00
|
- Đá nghiền (thớt cối
xay) và đá mài để nghiền, mài hoặc xay thành bột
|
5.5
|
4
|
2
|
|
|
-
Đá nghiền, đá mài khác, đá mài dạng hình tròn và dạng
tương tự:
|
|
|
|
|
6804.21.00
|
- - Bằng kim cương
tự nhiên hoặc kim cương nhân tạo đã được kết khối
|
0
|
0
|
0
|
|
6804.22.00
|
- - Bằng vật liệu
mài đã được kết khối hoặc bằng gốm khác
|
|
|
|
|
6804.22.00.10
|
- - - Chứa
hạt đã mài bằng khoáng chất corundum nâu
|
1
|
1
|
0.5
|
|
6804.22.00.90
|
- - - Loại
khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6804.23.00
|
- - Bằng đá tự
nhiên
|
1
|
1
|
0.5
|
|
6804.30.00
|
- Đá mài hoặc đá
đánh bóng bằng tay
|
|
|
|
|
6804.30.00.10
|
- -
Chứa hạt đá mài bằng khoáng chất corundum nâu
|
1
|
1
|
0.5
|
|
6804.30.00.90
|
- - Loại khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
68.05
|
Bột
mài hoặc hạt mài tự nhiên hay
nhân tạo, có nền bằng vật liệu dệt, giấy,
bìa hoặc các vật liệu khác, đã hoặc chưa cắt thành hình hoặc đã khâu hoặc
hoàn thiện bằng cách khác.
|
|
|
|
|
6805.10.00
|
- Trên nền
chỉ bằng vải dệt
|
3
|
2
|
1
|
|
6805.20.00
|
- Trên nền chỉ bằng giấy
hoặc bìa
|
2
|
1
|
1
|
|
6805.30.00
|
- Trên nền
bằng vật liệu khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
68.06
|
Sợi
xỉ, bông len đá (rock wool) và các loại sợi khoáng
tương tự; vermiculite nung nở, đất sét trương nở, xỉ bọt và các loại vật liệu
khoáng trương nở tương tự; các hỗn hợp và các sản phẩm cách nhiệt, cách âm hoặc
các vật liệu khoáng hấp thụ âm, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 68.11 hoặc 68.12
hoặc Chương 69.
|
|
|
|
|
6806.10.00
|
- Sợi xỉ, bông len
đá (rock wool) và các loại sợi khoáng tương tự (kể cả hỗn hợp của chúng), ở
dạng rời, dạng tẩm hoặc dạng cuộn
|
1
|
1
|
0.5
|
|
6806.20.00
|
- Vermiculite nung
nở , đất sét trương nở, xỉ bọt và các loại vật liệu quặng khoáng trương nở
tương tự (kể cả hỗn hợp của chúng)
|
1
|
1
|
0.5
|
|
6806.90.00
|
- Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
68.07
|
Các
sản phẩm bằng asphalt hoặc bằng vật liệu tương tự (ví dụ, bi-tum dầu mỏ hoặc
hắc ín
than đá)
|
|
|
|
|
6807.10.00
|
- Dạng cuộn
|
1
|
1
|
0.5
|
|
6807.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
6807.90.10
|
- - Tấm
lát (tiles)
|
1
|
1
|
0.5
|
|
6807.90.90
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
68.08
|
Panen,
tấm, tấm lát (tiles), khối và các sản phẩm tương tự làm bằng sợi thực vật,
rơm rạ hoặc bằng phoi
bào, mạt gỗ, dăm gỗ, mùn cưa hoặc phế liệu khác, bằng gỗ, đã được kết khối bằng
xi măng, thạch cao hoặc chất kết dính khoáng khác.
|
|
|
|
|
6808.00.10
|
- Ngói, panen, tấm,
khối và các
sản phẩm tương tự dùng để lợp mái
|
15
|
13
|
11
|
|
6808.00.90
|
- Loại khác
|
15
|
13
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
68.09
|
Các
sản phẩm làm bằng thạch cao hoặc bằng các hỗn hợp có thành phần cơ bản là thạch
cao.
|
|
|
|
|
|
- Tấm, lá, panen, tấm
lát (tiles) và các sản phẩm tương tự, chưa được trang trí:
|
|
|
|
|
6809.11.00
|
- - Được phủ mặt hoặc
gia cố chỉ bằng giấy hoặc bìa
|
15
|
13
|
11
|
|
6809.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
6809.19.10
|
- - - Tấm
lát
|
15
|
13
|
11
|
|
6809.19.90
|
- - - Loại
khác
|
15
|
13
|
11
|
|
6809.90
|
-
Các sản phẩm khác:
|
|
|
|
|
6809.90.10
|
- - Khuôn bằng thạch
cao dùng trong nha khoa
|
3
|
2
|
1
|
|
6809.90.90
|
- - Loại khác
|
8
|
5.5
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
68.10
|
Các
sản phẩm bằng xi măng, bằng bê tông hoặc đá nhân tạo, đã
hoặc chưa được gia cố.
|
|
|
|
|
|
- Tấm lát (tiles),
phiến đá lát đường, gạch và các sản phẩm tương tự:
|
|
|
|
|
6810.11.00
|
- - Gạch và gạch khối
xây dựng
|
15
|
13
|
11
|
|
6810.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
6810.19.10
|
- - - Tấm
lát (tiles)
|
15
|
13
|
11
|
|
6810.19.90
|
- - - Loại
khác
|
15
|
13
|
11
|
|
|
- Sản phẩm khác:
|
|
|
|
|
6810.91.00
|
- - Các cấu kiện
làm sẵn cho xây dựng hoặc kỹ thuật dân dụng
|
15
|
13
|
11
|
|
6810.99.00
|
- - Loại khác
|
15
|
13
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
68.11
|
Các
sản phẩm bằng xi măng-amiăng, bằng xi măng-sợi xenlulô hoặc tương tự.
|
|
|
|
|
6811.40
|
- Chứa amiăng:
|
|
|
|
|
6811.40.10
|
- - Tấm
làn sóng
|
10
|
9
|
7.5
|
|
|
- - Tấm,
panen, tấm lát (tiles) và
các sản phẩm tương tự khác:
|
|
|
|
|
6811.40.21
|
- - - Gạch
lát nền hoặc ốp
tường chứa plastic
|
10
|
9
|
7.5
|
|
6811.40.29
|
- - - Loại
khác
|
10
|
9
|
7.5
|
|
6811.40.30
|
- - Ống
hoặc ống dẫn
|
10
|
9
|
7.5
|
|
6811.40.40
|
- - Các
phụ kiện để ghép nối ống hoặc ống dẫn
|
10
|
9
|
7.5
|
|
6811.40.90
|
- - Loại khác
|
10
|
9
|
7.5
|
|
|
- Không chứa amiăng:
|
|
|
|
|
6811.81.00
|
- - Tấm
làn sóng
|
10
|
9
|
7.5
|
|
6811.82
|
- - Tấm,
panen, tấm lát (tiles) và các sản phẩm tương tự
khác:
|
|
|
|
|
6811.82.10
|
- - - Gạch
lát nền hoặc ốp
tường chứa plastic
|
10
|
9
|
7.5
|
|
6811.82.90
|
- - - Loại
khác
|
10
|
9
|
7.5
|
|
6811.89
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
6811.89.10
|
- - - Ống
hoặc ống dẫn
|
10
|
9
|
7.5
|
|
6811.89.20
|
- - - Các
phụ kiện để ghép nối ống hoặc ống dẫn
|
10
|
9
|
7.5
|
|
6811.89.90
|
- - - Loại
khác
|
10
|
9
|
7.5
|
|
|
|
|
|
|
|
68.12
|
Sợi
amiăng đã được gia công; các hỗn
hợp với thành phần cơ bản là amiăng hoặc thành phần chính là amiăng và magie
carbonat; các sản phẩm làm từ hỗn hợp đó hoặc làm từ amiăng (ví dụ, chỉ, vải
dệt thoi, quần áo, mũ và vật đội đầu khác, giày dép, các miếng đệm), đã hoặc
chưa được
gia cố,
trừ các loại thuộc nhóm 68.11 hoặc 68.13.
|
|
|
|
|
6812.80
|
- Bằng crocidolite:
|
|
|
|
|
6812.80.20
|
- - Quần áo
|
3
|
2
|
1
|
|
6812.80.30
|
- - Giấy, bìa cứng
và nỉ
|
3
|
2
|
1
|
|
6812.80.40
|
- - Gạch lát nền
hoặc ốp tường
|
3
|
2
|
1
|
|
6812.80.50
|
- - Phụ kiện quần
áo, giày dép và vật đội đầu; sợi crocidolite đã được gia công; các hỗn hợp với
thành phần cơ bản là crocidolite hoặc có thành phần cơ bản là crocidolite và
magie carbonat; sợi và chỉ; sợi bện (cord)
và dây, đã hoặc chưa bện; vải dệt kim hoặc dệt thoi
|
3
|
2
|
1
|
|
6812.80.90
|
- - Loại khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
6812.91
|
- - Quần áo, phụ kiện
quần áo, giày dép và vật đội đầu:
|
|
|
|
|
6812.91.10
|
- - - Quần
áo
|
3
|
2
|
1
|
|
6812.91.90
|
- - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
6812.92.00
|
- - Giấy, bìa cứng
và nỉ
|
3
|
2
|
1
|
|
6812.93.00
|
- - Vật liệu ghép nối
làm bằng sợi amiăng ép, ở dạng tấm hoặc cuộn
|
3
|
2
|
1
|
|
6812.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
- - - Sợi
amiăng (trừ loại làm từ crocidolite)
đã được gia công; các hỗn hợp với thành phần cơ bản là
amiăng (trừ loại làm từ crocidolite)
hoặc có thành phần cơ bản là amiăng (trừ loại làm từ crocidolite)
và magie carbonat; sợi và chỉ; sợi bện (cord)
và dây, đã hoặc chưa bện; vải dệt kim hoặc dệt thoi:
|
|
|
|
|
6812.99.11
|
- - - - Các
hỗn hợp với thành phần cơ bản là amiăng hoặc có thành phần cơ bản là amiăng
và magie carbonat loại dùng để sản xuất các mặt hàng thuộc nhóm 68.13
|
3
|
2
|
1
|
|
6812.99.19
|
- - - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
6812.99.20
|
- - - Gạch
lát nền hoặc ốp tường
|
3
|
2
|
1
|
|
6812.99.90
|
- - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
68.13
|
Vật
liệu ma sát và các sản phẩm từ vật liệu ma sát (ví dụ, tấm mỏng, cuộn, dải,
đoạn, đĩa, vòng đệm, tấm lót), chưa lắp ráp, để
làm phanh, côn hoặc các sản phẩm tương tự, với thành phần chính là amiăng,
các chất khoáng khác hoặc xenlulo, đã hoặc chưa kết hợp với vật liệu dệt hoặc
các vật liệu khác.
|
|
|
|
|
6813.20
|
-
Chứa amiăng:
|
|
|
|
|
6813.20.10
|
- -
Lót và đệm phanh
|
2,5
|
2
|
1
|
|
6813.20.90
|
- -
Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
-
Không chứa amiăng:
|
|
|
|
|
6813.81.00
|
- - Lót và đệm
phanh
|
3
|
2
|
1
|
|
6813.89.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
68.14
|
Mica
đã gia công và các sản phẩm làm từ mica,
kể cả mica đã được liên kết khối hoặc tái chế, có hoặc không có lớp nền bằng
giấy, bìa hoặc các vật liệu khác.
|
|
|
|
|
6814.10.00
|
- Tấm, tấm mỏng và
dải bằng mica đã được kết khối hoặc tái chế, có hoặc không có lớp nền phụ trợ
|
3
|
2
|
1
|
|
6814.90.00
|
- Loại khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
68.15
|
Các
sản phẩm bằng đá hoặc bằng các chất liệu khoáng khác (kể cả sợi carbon, các sản
phẩm bằng sợi carbon và các sản phẩm làm bằng than bùn), chưa được
chi tiết hay ghi ở nơi
khác.
|
|
|
|
|
6815.10
|
- Các sản phẩm làm
từ graphit hoặc carbon khác không phải là sản phẩm điện:
|
|
|
|
|
6815.10.10
|
- - Sợi hoặc chỉ
|
1
|
1
|
0.5
|
|
6815.10.20
|
- - Gạch, đá lát nền,
các loại vật liệu dùng để lát và các sản phẩm xây dựng tương tự
|
10
|
9
|
7.5
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
6815.10.91
|
- - - Sợi
carbon
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6815.10.99
|
- - - Loại
khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
6815.20.00
|
- Sản phẩm từ than bùn
|
10
|
9
|
7.5
|
|
|
- Các loại sản phẩm
khác:
|
|
|
|
|
6815.91.00
|
- - Có chứa
magiezit, dolomit hoặc cromit
|
3
|
2
|
1
|
|
6815.99.00
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương
69 - Đồ gốm,
sứ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6901.00.00
|
Gạch,
gạch khối, tấm lát (tiles) và các loại hàng gốm
khác làm từ bột silic hóa thạch (ví dụ, đất tảo cát, đá tảo silic hoặc
diatomit) hoặc từ các loại đất silic tương tự.
|
15
|
13
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
69.02
|
Gạch,
gạch khối, tấm lát (tiles) chịu lửa và các loại vật liệu xây dựng bằng gốm chịu
lửa tương tự, trừ các sản phẩm làm bằng bột silic hóa thạch hoặc đất silic
tương tự.
|
|
|
|
|
6902.10.00
|
- Chứa trên 50%
tính theo trọng lượng là 1 hay nhiều nguyên tố magie (Mg), canxi (Ca) hoặc
crom (Cr), thể hiện ở dạng magie oxit (MgO), canxi oxit (CaO) hoặc crom oxit
(Cr2O3)
|
3
|
2
|
1
|
|
6902.20.00
|
- Chứa trên 50%
tính theo trọng lượng là oxit nhôm (Al2O3),
đioxit silic (SiO2)
hoặc hỗn hợp hay hợp chất của các chất này
|
3
|
2
|
1
|
|
6902.90.00
|
- Loại khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
69.03
|
Các
loại hàng gốm, sứ chịu lửa khác (ví dụ, bình cổ cong, nồi nấu kim loại, lò
muffle, nút, phích cắm, giá đỡ, chén thử vàng bạc, các loại ống,
ống dẫn, bao vỏ và tay cầm),
trừ các sản phẩm làm bằng bột silic
hóa thạch hoặc đất silic tương tự.
|
|
|
|
|
6903.10.00
|
- Chứa trên 50%
tính theo trọng lượng là graphit hoặc carbon khác hoặc hỗn hợp của các sản phẩm
này
|
0
|
0
|
0
|
|
6903.20.00
|
- Chứa trên 50%
tính theo trọng lượng là oxit nhôm (Al2O3)
hoặc hỗn hợp hay hợp chất của oxit nhôm
và đioxit silic (SiO2)
|
0
|
0
|
0
|
|
6903.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
69.04
|
Gạch
xây dựng, gạch khối lát nền, tấm đỡ hoặc tấm lót và các loại tương tự bằng gốm,
sứ.
|
|
|
|
|
6904.10.00
|
- Gạch xây dựng
|
20
|
17.5
|
15
|
|
6904.90.00
|
- Loại khác
|
20
|
17.5
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
69.05
|
Ngói
lợp, ống khói, chụp ống
khói, lớp lót trong ống khói, hàng
trang trí kiến trúc và hàng xây dựng bằng gốm,
sứ khác.
|
|
|
|
|
6905.10.00
|
- Ngói lợp mái
|
25
|
22
|
19
|
|
6905.90.00
|
- Loại khác
|
25
|
22
|
19
|
|
|
|
|
|
|
|
6906.00.00
|
Ống
dẫn, máng dẫn, máng thoát nước và các phụ kiện để lắp ráp bằng gốm, sứ.
|
20
|
17.5
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
69.07
|
Các
loại phiến lát đường
và tấm lát đường, lát nền và
lòng lò sưởi hoặc tấm lát tường
bằng gốm, sứ không tráng men; các khối
khảm và các loại sản phẩm tương
tự bằng gốm, sứ không tráng men, có
hoặc không có lớp nền.
|
|
|
|
|
6907.10
|
- Tấm
lát, khối và các sản phẩm tương tự, dạng hình chữ
nhật hoặc dạng khác, diện tích bề mặt lớn nhất của
nó có thể nằm gọn trong một hình vuông có cạnh dưới
7 cm:
|
|
|
|
|
6907.10.10
|
- -
Tấm lát đường, lát nền và lòng lò
sưởi hoặc tấm lát tường
|
25
|
22
|
19
|
|
6907.10.90
|
- -
Loại khác
|
25
|
22
|
19
|
|
6907.90
|
- Loại
khác:
|
|
|
|
|
6907.90.10
|
- -
Tấm lát đường, lát nền và lòng lò sưởi hoặc tấm lát tường
|
25
|
22
|
19
|
|
6907.90.20
|
- - Gạch lót dùng
cho máy nghiền
|
25
|
22
|
19
|
|
6907.90.90
|
- - Loại khác
|
25
|
22
|
19
|
|
|
|
|
|
|
|
69.08
|
Các
loại phiến lát đường và tấm lát đường, lát nền và lòng lò sưởi hoặc tấm lát
tường bằng gốm, sứ đã tráng men; các khối khảm và các sản phẩm tương
tự bằng gốm, sứ đã tráng men, có hoặc
không có lớp nền.
|
|
|
|
|
6908.10
|
- Tấm lát, khối và
các sản phẩm tương tự, dạng hình chữ nhật hoặc dạng khác, diện tích bề mặt lớn
nhất của nó có thể nằm gọn trong một hình vuông có cạnh dưới 7 cm:
|
|
|
|
|
6908.10.10
|
- - Tấm lát
đường, lát nền và lòng lò sưởi hoặc tấm lát
tường
|
23
|
22
|
19
|
|
6908.10.90
|
- - Loại khác
|
14
|
9
|
4.5
|
|
6908.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
- -
Tấm lát trơn (chưa có hoa văn):
|
|
|
|
|
6908.90.11
|
- - - Tấm
lát đường, lát nền và lòng lò sưởi hoặc tấm
lát tường
|
25
|
22
|
19
|
|
6908.90.19
|
- - - Loại
khác
|
25
|
22
|
19
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
6908.90.91
|
- - - Tấm
lát đường, lát nền và lòng lò sưởi hoặc tấm
lát tường
|
25
|
22
|
19
|
|
6908.90.99
|
- - - Loại
khác
|
25
|
22
|
19
|
|
|
|
|
|
|
|
69.09
|
Đồ
gốm sứ dùng trong phòng thí nghiệm, dùng trong lĩnh vực hóa học hoặc kỹ thuật
khác; máng, chậu và các vật chứa tương tự dùng trong nông nghiệp bằng gốm, sứ;
bình, hũ, liễn và các sản phẩm tương
tự bằng gốm, sứ dùng trong việc chuyên chở hoặc đóng hàng.
|
|
|
|
|
|
- Đồ
gốm sứ dùng trong phòng thí nghiệm, dùng trong hóa học hoặc kỹ thuật khác:
|
|
|
|
|
6909.11.00
|
- - Bằng sứ
|
0
|
0
|
0
|
|
6909.12.00
|
- - Các sản phẩm có
độ cứng tương đương từ 9 trở lên trong thang đo độ cứng Mohs
|
0
|
0
|
0
|
|
6909.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
6909.90.00
|
- Loại khác
|
10
|
9
|
7.5
|
|
|
|
|
|
|
|
69.10
|
Bồn
rửa, chậu giặt, bệ chậu
giặt, bồn tắm, chậu vệ sinh dành cho phụ nữ, bệ xí bệt, bình xối nước, bệ đi
tiểu nam và các sản phẩm vệ
sinh tương tự gắn cố
định bằng gốm, sứ.
|
|
|
|
|
6910.10.00
|
- Bằng
sứ
|
26.5
|
23.5
|
21
|
|
6910.90.00
|
- Loại khác
|
21
|
19
|
16.5
|
|
|
|
|
|
|
|
69.11
|
Bộ
đồ ăn, bộ đồ nhà bếp,
đồ gia dụng và đồ sứ vệ sinh
khác, bằng sứ.
|
|
|
|
|
6911.10.00
|
- Bộ đồ
ăn và bộ đồ nhà bếp
|
25
|
22
|
19
|
|
6911.90.00
|
- Loại khác
|
25
|
22
|
19
|
|
|
|
|
|
|
|
6912.00.00
|
Bộ
đồ ăn, bộ đồ
nhà bếp, đồ
gia dụng và đồ
vệ sinh bằng gốm, trừ loại bằng sứ.
|
20
|
17.5
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
69.13
|
Các
loại tượng nhỏ và các
loại sản phẩm trang trí bằng
gốm, sứ khác.
|
|
|
|
|
6913.10
|
- Bằng sứ:
|
|
|
|
|
6913.10.10
|
- - Hộp đựng thuốc
lá và gạt tàn trang trí
|
20
|
17.5
|
15
|
|
6913.10.90
|
- - Loại khác
|
20
|
17.5
|
15
|
|
6913.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
6913.90.10
|
- - Hộp đựng thuốc lá
và gạt tàn trang trí
|
20
|
17.5
|
15
|
|
6913.90.90
|
- - Loại khác
|
20
|
17.5
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
69.14
|
Các
sản phẩm bằng gốm, sứ khác.
|
|
|
|
|
6914.10.00
|
- Bằng sứ
|
20
|
17.5
|
15
|
|
6914.90.00
|
- Loại khác
|
20
|
17.5
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương
70 - Thủy tinh và các sản phẩm bằng thủy tinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7001.00.00
|
Thủy
tinh vụn và thủy tinh phế liệu và mảnh vụn khác; thủy tinh ở dạng khối.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
70.02
|
Thủy
tinh ở dạng hình cầu
(trừ loại vi cầu thủy tinh
thuộc nhóm 70.18), dạng thanh hoặc ống, chưa gia công.
|
|
|
|
|
7002.10.00
|
- Dạng hình cầu
|
1
|
0.5
|
0
|
|
7002.20.00
|
- Dạng thanh
|
1
|
0.5
|
0
|
|
|
- Dạng ống:
|
|
|
|
|
7002.31
|
- - Bằng thạch anh
nung chảy hoặc các dạng dioxit silic nung chảy khác:
|
|
|
|
|
7002.31.10
|
- - - Loại
sử dụng để sản xuất ống chân không
|
8
|
5.5
|
3
|
|
7002.31.90
|
- - - Loại
khác
|
1
|
0.5
|
0
|
|
7002.32
|
- - Bằng thủy tinh
khác có hệ số giãn nở tuyến tính không
quá 5 x 10-6
độ Kelvin khi ở nhiệt độ từ 0°C đến
300°C:
|
|
|
|
|
7002.32.10
|
- - - Loại
sử dụng để sản xuất ống chân không
|
15
|
13
|
11
|
|
7002.32.20
|
- - - Ống thủy tinh
trung tính trong suốt, đường kính từ
3 mm đến 22 mm
|
1
|
1
|
0.5
|
|
7002.32.90
|
- - - Loại
khác
|
1
|
0.5
|
0
|
|
7002.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
7002.39.10
|
- - - Loại
sử dụng để sản xuất ống
chân không
|
15
|
13
|
11
|
|
7002.39.20
|
- - - Ống
thủy tinh trung tính trong suốt, đường kính
từ 3 mm đến 22 mm
|
1
|
1
|
0.5
|
|
7002.39.90
|
- - - Loại
khác
|
1
|
0.5
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
70.03
|
Thủy
tinh đúc và thủy tinh cán, ở
dạng tấm hoặc dạng hình, đã hoặc
chưa tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu
hoặc không phản chiếu, nhưng
chưa gia công cách khác.
|
|
|
|
|
|
- Dạng tấm
không có cốt thép:
|
|
|
|
|
7003.12
|
- - Thủy tinh được
phủ màu toàn bộ, mờ, sáng hoặc có tráng lớp
hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu:
|
|
|
|
|
7003.12.10
|
- - - Thủy
tinh quang học, chưa được gia công về mặt quang học
|
1
|
1
|
0.5
|
|
7003.12.20
|
- - - Loại
khác, hình vuông hoặc hình chữ nhật (kể cả loại đã cắt 1,
2, 3
hoặc 4 góc)
|
*
|
*
|
*
|
|
7003.12.90
|
- - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
7003.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
7003.19.10
|
- - - Thủy tinh
quang học, chưa được gia công về mặt quang học
|
1
|
1
|
0.5
|
|
7003.19.90
|
- - - Loại
khác
|
45
|
45
|
45
|
|
7003.20.00
|
- Dạng tấm
có cốt thép
|
40
|
40
|
40
|
|
7003.30.00
|
- Dạng hình
|
40
|
40
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
70.04
|
Kính
kéo và kính thổi, ở dạng tấm, đã hoặc chưa tráng lớp
hấp thụ, lớp phản chiếu
hoặc không phản chiếu, nhưng chưa gia công cách khác.
|
|
|
|
|
7004.2
|
- Kính, được phủ
màu toàn bộ, mờ, sáng hoặc có tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản
chiếu:
|
|
|
|
|
7004.20.10
|
- - Kính quang học,
chưa được gia công về mặt quang học
|
1
|
1
|
0.5
|
|
7004.20.90
|
- - Loại khác
|
45
|
45
|
45
|
|
7004.9
|
- Loại kính khác:
|
|
|
|
|
7004.90.10
|
- - Kính quang học,
chưa được gia công về mặt quang học
|
1
|
1
|
0.5
|
|
7004.90.90
|
- - Loại khác
|
45
|
45
|
45
|
|
|
|
|
|
|
|
70.05
|
Kính
nổi và kính đã mài hoặc đánh
bóng bề mặt, ở dạng tấm, đã hoặc chưa
tráng lớp hấp thụ, lớp phản
chiếu hoặc không phản chiếu, nhưng chưa gia công cách khác.
|
|
|
|
|
7005.10
|
- Kính không có cốt
thép, có tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu:
|
|
|
|
|
7005.10.10
|
- - Kính quang học,
chưa được gia công về mặt quang học
|
1
|
1
|
0.5
|
|
7005.10.90
|
- - Loại khác
|
30
|
30
|
30
|
|
|
- Kính không có cốt
thép khác:
|
|
|
|
|
7005.21
|
- - Phủ màu toàn bộ,
mờ, sáng hoặc chỉ mài bề mặt:
|
|
|
|
|
7005.21.10
|
- - - Kính
quang học, chưa được gia công về mặt quang học
|
1
|
1
|
0.5
|
|
7005.21.90
|
- - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
7005.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
7005.29.10
|
- - - Kính
quang học, chưa được gia công về mặt quang học
|
1
|
1
|
0.5
|
|
7005.29.90
|
- - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
7005.30.00
|
- Kính có cốt
thép
|
30
|
30
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
70.06
|
Kính
thuộc các nhóm 70.03, 70.04 hoặc 70.05, đã uốn cong, gia công cạnh, khắc,
khoan, tráng hoặc gia công cách khác, nhưng chưa làm khung hoặc lắp với các vật
liệu khác.
|
|
|
|
|
7006.00.10
|
- Kính quang học,
chưa được gia công về mặt quang học
|
1
|
1
|
0.5
|
|
7006.00.90
|
- Loại khác
|
30
|
30
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
70.07
|
Kính
an toàn, làm bằng thủy tinh
cứng (đã tôi) hoặc thủy tinh nhiều lớp.
|
|
|
|
|
|
- Kính an toàn cứng
(đã tôi):
|
|
|
|
|
7007.11
|
- - Có kích cỡ và
hình dạng phù hợp với từng loại xe, phương tiện bay, tàu vũ trụ hoặc tàu thuyền:
|
|
|
|
|
7007.11.10
|
- - - Phù
hợp dùng cho xe thuộc Chương 87
|
14
|
12
|
10
|
|
7007.11.20
|
- - - Phù
hợp dùng cho phương tiện bay hoặc tàu vũ trụ thuộc Chương 88
|
0
|
0
|
0
|
|
7007.11.30
|
- - - Phù hợp dùng
cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện hoặc
toa, đầu máy loại khác di chuyển trên đường sắt hay
đường xe điện thuộc Chương 86
|
1
|
0.5
|
0
|
|
7007.11.40
|
- - - Phù
hợp dùng cho tàu, thuyền hoặc các kết cấu nổi
thuộc Chương 89
|
1
|
0.5
|
0
|
|
7007.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
7007.19.10
|
- - - Phù hợp dùng
cho các máy thuộc nhóm 84.29 hoặc
84.30
|
3
|
2
|
1
|
|
7007.19.90
|
- - - Loại
khác
|
4
|
3
|
1
|
|
|
-
Kính an toàn nhiều lớp:
|
|
|
|
|
7007.21
|
- - Có kích cỡ và
hình dạng phù hợp với từng loại xe,
phương tiện bay, tàu vũ trụ hoặc tàu thuyền:
|
|
|
|
|
7007.21.10
|
- - - Phù
hợp dùng cho xe thuộc Chương
87
|
*
|
*
|
*
|
|
7007.21.20
|
- - - Phù
hợp dùng cho phương tiện bay hoặc tàu vũ trụ thuộc Chương 88
|
0
|
0
|
0
|
|
7007.21.30
|
- - - Phù
hợp dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện hoặc toa, đầu
máy loại khác di chuyển trên đường sắt
hay đường xe điện thuộc Chương 86
|
1
|
0.5
|
0
|
|
7007.21.40
|
- - - Phù
hợp dùng cho tàu, thuyền hoặc các kết cấu nổi thuộc Chương 89
|
1
|
0.5
|
0
|
|
7007.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
7007.29.10
|
- - - Phù hợp dùng
cho các máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30
|
1
|
1
|
0.5
|
|
7007.29.90
|
- - - Loại
khác
|
4
|
3
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
7008.00.00
|
Kính
dùng làm tường ngăn nhiều
lớp.
|
30
|
30
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
70.09
|
Gương
thủy tinh, có hoặc không có
khung, kể cả gương chiếu hậu.
|
|
|
|
|
7009.10.00
|
- Gương chiếu
hậu dùng cho xe
|
14
|
12
|
10
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
7009.91.00
|
- - Chưa có khung
|
30
|
30
|
30
|
|
7009.92.00
|
- - Có khung
|
15
|
13
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
70.10
|
Bình
lớn có vỏ bọc ngoài, chai,
bình thót cổ, lọ, ống,
ống đựng thuốc tiêm và các
loại đồ chứa khác, bằng thủy tinh, dùng trong vận chuyển hoặc đóng hàng; lọ,
bình bảo quản bằng thủy tinh; nút chai, nắp đậy và các loại nắp khác, bằng thủy
tinh.
|
|
|
|
|
7010.10.00
|
- Ống
đựng thuốc tiêm
|
3
|
2
|
1
|
|
7010.20.00
|
-
Nút chai, nắp đậy và các loại nắp khác
|
10
|
9
|
7.5
|
|
7010.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
7010.90.10
|
- - Bình lớn có vỏ
bọc ngoài và bình thót cổ
|
10
|
9
|
7.5
|
|
7010.90.40
|
- - Chai và lọ để đựng
thuốc kháng sinh, huyết thanh và các chất tiêm truyền khác; chai để đựng dung
dịch tiêm, truyền tĩnh mạch
|
1
|
1
|
0.5
|
|
7010.90.90
|
- - Loại khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
70.11
|
Vỏ
bóng đèn thủy tinh (kể cả bóng
dạng bầu và dạng ống), dạng hở, và các bộ phận bằng thủy tinh của vỏ bóng
đèn, chưa có các bộ phận lắp
ghép, dùng cho đèn điện, ống đèn tia âm cực hoặc các loại tương tự.
|
|
|
|
|
7011.10
|
- Dùng cho đèn điện:
|
|
|
|
|
7011.10.10
|
- - Trụ (stem) giữ
dây tóc bóng đèn
|
1
|
1
|
0.5
|
|
7011.10.90
|
- - Loại khác
|
15
|
13
|
11
|
|
7011.20.00
|
- Dùng cho ống
đèn tia âm cực
|
0
|
0
|
0
|
|
7011.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
70.13
|
Bộ
đồ ăn, đồ
nhà bếp, đồ
vệ sinh, đồ dùng văn phòng, đồ trang
trí nội thất hoặc đồ dùng cho các mục đích tương
tự bằng thủy tinh (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 70.10 hoặc 70.18).
|
|
|
|
|
7013.10.00
|
- Bằng
gốm thủy tinh
|
25
|
22
|
19
|
|
|
- Cốc (ly) có chân,
bằng thủy tinh, trừ loại bằng gốm
thủy tinh:
|
|
|
|
|
7013.22.00
|
- - Bằng pha lê chì
|
15
|
13
|
11
|
|
7013.28.00
|
- - Loại khác
|
25
|
22
|
19
|
|
|
- Cốc (ly) bằng thủy
tinh khác, trừ loại bằng gốm
thủy tinh:
|
|
|
|
|
7013.33.00
|
- - Bằng
pha lê chì
|
15
|
13
|
11
|
|
7013.37.00
|
- - Loại khác
|
25
|
22
|
19
|
|
|
- Bộ đồ ăn (trừ bộ
đồ dùng để uống) hoặc đồ nhà bếp bằng thủy tinh, trừ loại bằng
gốm thủy tinh:
|
|
|
-
|
|
7013.41.00
|
- -
Bằng pha lê chì
|
15
|
13
|
11
|
|
7013.42.00
|
- - Bằng thủy tinh
có hệ số giãn nở tuyến tính không quá 5 x
10-6
độ Kelvin khi ở nhiệt độ từ 0°C đến
300 °C
|
25
|
22
|
19
|
|
7013.49.00
|
- - Loại khác
|
25
|
22
|
19
|
|
|
- Đồ
dùng bằng thủy tinh khác:
|
|
|
|
|
7013.91.00
|
- - Bằng pha lê chì
|
15
|
13
|
11
|
|
7013.99.00
|
- - Loại khác
|
25
|
22
|
19
|
|
|
|
|
|
|
|
70.14
|
Dụng
cụ tín hiệu bằng thủy tinh và các bộ phận quang học bằng thủy tinh (trừ những
sản phẩm thuộc nhóm 70.15), chưa được gia công về mặt quang học.
|
|
|
|
|
7014.00.10
|
- Loại phù hợp dùng
cho xe có động cơ
|
1
|
1
|
0.5
|
|
7014.00.90
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
70.15
|
Kính
đồng hồ
treo tường hoặc kính đồng
hồ cá nhân và các
loại kính tương tự, các loại kính đeo để hiệu chỉnh hoặc không hiệu chỉnh, được
uốn cong, làm lồi, lõm hoặc tương tự,
chưa được gia công về mặt quang học; hạt cầu thủy tinh rỗng và mảnh của
chúng, dùng để sản xuất các loại kính
trên.
|
|
|
|
|
7015.10.00
|
- Các loại
kính hiệu chỉnh dùng cho kính đeo mắt
|
1
|
0.5
|
0
|
|
7015.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
7015.90.10
|
- - Kính đồng hồ
treo tường, để bàn hoặc đồng hồ cá nhân
|
1
|
1
|
0.5
|
|
7015.90.90
|
- -
Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
70.16
|
Khối
lát, tấm, gạch, tấm vuông, tấm
lát (tiles) và các sản phẩm khác bằng thủy tinh ép hoặc thủy tinh
đúc, có hoặc không có cốt thép, thuộc loại được sử dụng trong xây dựng hoặc mục
đích xây dựng; khối
thủy tinh nhỏ và đồ thủy tinh nhỏ khác, có hoặc không có lớp
lót nền, dùng để khảm hoặc cho các mục đích trang trí tương tự; đèn phủ chì
và các loại tương tự; thủy tinh đa phân tử
hoặc thủy tinh bọt dạng khối,
panen, tấm, lớp, vỏ hoặc các dạng tương tự.
|
|
|
|
|
7016.10.00
|
- Thủy tinh dạng khối
và đồ thủy tinh nhỏ khác, có hoặc không có lớp lót nền, dùng để khảm hoặc các
mục đích trang trí tương tự
|
20
|
17.5
|
15
|
|
7016.90.00
|
- Loại khác
|
25
|
22
|
19
|
|
|
|
|
|
|
|
70.17
|
Đồ
thủy tinh dùng cho phòng thí nghiệm,
cho vệ sinh hoặc dược phẩm, đã hoặc chưa được chia độ hoặc định
cỡ.
|
|
|
|
|
7017.1
|
- Bằng thạch anh nấu
chảy hoặc dioxit silic nấu chảy khác:
|
|
|
|
|
7017.10.10
|
- - Ống
thạch anh dùng trong lò phản ứng và vòng kẹp được thiết kế
để chèn vào lò luyện khuếch tán và lò ôxi hóa để sản xuất tấm
bán dẫn mỏng
|
0
|
0
|
0
|
|
7017.10.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
7017.20.00
|
- Bằng
thủy tinh khác có hệ số giãn nở tuyến tính không quá 5 x
10-6 độ
Kelvin khi ở nhiệt độ từ 0°C đến
300 °C
|
0
|
0
|
0
|
|
7017.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
70.18
|
Hạt
bi thủy tinh, thủy tinh giả ngọc trai, thủy tinh giả đá quý hoặc đá bán quý
và các đồ vật nhỏ tương tự bằng thủy tinh, và các sản phẩm làm từ các loại
trên trừ đồ trang sức làm bằng chất liệu khác; mắt thủy tinh trừ các bộ phận
cơ thể giả khác; tượng nhỏ và các đồ trang trí khác, trừ đồ trang sức làm bằng
chất liệu khác; vi cầu thủy tinh có đường kính không quá 1 mm.
|
|
|
|
|
7018.10.00
|
- Hạt bi thủy tinh,
thủy tinh giả ngọc trai, thủy tinh giả đá quý hoặc đá bán quý và các đồ vật
nhỏ tương tự bằng thủy tinh
|
20
|
17.5
|
15
|
|
7018.20.00
|
- Vi cầu
thủy tinh có đường kính không quá 1 mm
|
0
|
0
|
0
|
|
7018.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
70.19
|
Sợi
thủy tinh (kể cả len thủy tinh)
và các sản phẩm của nó (ví dụ, sợi, vải dệt).
|
|
|
|
|
|
- Ở dạng bị cắt mảnh,
sợi thô, sợi xe và sợi bện đã cắt đoạn:
|
|
|
|
|
7019.11.00
|
- - Sợi bện đã cắt
đoạn, chiều dài không quá 50 mm
|
1
|
0.5
|
0
|
|
7019.12.00
|
- - Sợi thô
|
1
|
0.5
|
0
|
|
7019.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
7019.19.10
|
- - - Sợi
xe
|
1
|
0.5
|
0
|
|
7019.19.90
|
- - - Loại
khác
|
1
|
0.5
|
0
|
|
|
- Tấm
mỏng (voan), mạng, chiếu, đệm, tấm
và các sản phẩm không dệt tương tự:
|
|
|
|
|
7019.31.00
|
- - Chiếu
|
1
|
0.5
|
0
|
|
7019.32.00
|
- - Tấm
mỏng (voan)
|
1
|
0.5
|
0
|
|
7019.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
7019.39.10
|
- - - Vật
liệu bọc ngoài đường ống bằng sợi thủy tinh
đã được thấm tẩm nhựa đường hoặc nhựa than đá
|
1
|
0.5
|
0
|
|
7019.39.90
|
- - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
7019.40.00
|
- Vải dệt thoi từ sợi
thô
|
1
|
0.5
|
0
|
|
|
- Vải dệt thoi
khác:
|
|
|
|
|
7019.51.00
|
- - Có chiều rộng
không quá 30 cm
|
1
|
0.5
|
0
|
|
7019.52.00
|
- - Có chiều rộng
trên 30 cm, dệt trơn, trọng lượng dưới 250 g/m², dệt từ
sợi filament có độ mảnh mỗi sợi đơn không quá 136 tex
|
1
|
0.5
|
0
|
|
7019.59.00
|
- - Loại khác
|
1
|
0.5
|
0
|
|
7019.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
7019.90.10
|
- - Sợi thủy tinh
(kể cả len thủy tinh)
|
0
|
0
|
0
|
|
7019.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
70.20
|
Các
sản phẩm khác bằng thủy tinh.
|
|
|
|
|
|
- Khuôn
bằng thủy tinh:
|
|
|
|
|
7020.00.11
|
- - Loại dùng để sản
xuất các sản phẩm có acrylic
|
0
|
0
|
0
|
|
7020.00.19
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
7020.00.20
|
- Ống
thạch anh dùng trong lò phản ứng và vòng kẹp được thiết kế để chèn vào lò
luyện khuếch tán và lò ôxi hóa để sản xuất tấm bán dẫn mỏng
|
0
|
0
|
0
|
|
7020.00.30
|
- Ruột phích hoặc
ruột bình chân không khác
|
14
|
14
|
14
|
|
7020.00.40
|
- Ống
chân không sử dụng trong bình nước nóng năng lượng mặt trời
|
8
|
5.5
|
3
|
|
|
-
Loại khác:
|
|
|
|
|
7020.00.91
|
- - Thủy tinh đục
(Blinds)
|
8
|
5.5
|
3
|
|
7020.00.99
|
- -
Loại khác
|
8
|
5.5
|
3
|
|
|
Chương
71 - Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cây, đá quý hoặc đá bán
quý, kim loại quý, kim loại được dát phủ kim loại quý,
và các sản phẩm của chúng; đồ trang sức làm bằng chất liệu khác; tiền kim loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71.01
|
Ngọc
trai, tự nhiên hoặc nuôi cấy, đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loại nhưng
chưa xâu thành chuỗi, chưa gắn
hoặc nạm dát; ngọc trai, tự nhiên hoặc
nuôi cấy, đã được xâu thành chuỗi tạm thời
để tiện vận chuyển.
|
|
|
|
|
7101.10.00
|
- Ngọc trai tự
nhiên
|
1
|
0.5
|
0
|
|
|
- Ngọc trai
nuôi cấy:
|
|
|
|
|
7101.21.00
|
- - Chưa được gia
công
|
1
|
0.5
|
0
|
|
7101.22.00
|
- - Đã gia công
|
1
|
0.5
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
71.02
|
Kim
cương, đã hoặc chưa được gia công, nhưng chưa được gắn hoặc nạm dát.
|
|
|
|
|
7102.10.00
|
- Kim cương chưa được
phân loại
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Kim cương công
nghiệp:
|
|
|
|
|
7102.21.00
|
- - Chưa gia công
hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài
sơ qua
|
0
|
0
|
0
|
|
7102.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Kim cương phi
công nghiệp:
|
|
|
|
|
7102.31.00
|
- - Chưa gia công
hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài
sơ qua
|
0
|
0
|
0
|
|
7102.39.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
71.03
|
Đá
quý (trừ kim cương) và đá bán quý, đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loại
nhưng chưa xâu chuỗi, chưa gắn hoặc
nạm dát; đá quý (trừ kim cương) và đá bán quý chưa được
phân loại, đã được xâu thành chuỗi tạm thời
để tiện vận chuyển.
|
|
|
|
|
7103.10
|
- Chưa gia công hoặc
mới chỉ được cắt đơn giản hoặc tạo hình thô:
|
|
|
|
|
7103.10.10
|
- - Rubi
|
0
|
0
|
0
|
|
7103.10.20
|
- - Ngọc bích
(nephrite và jadeite)
|
0
|
0
|
0
|
|
7103.10.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Đã gia công cách
khác:
|
|
|
|
|
7103.91
|
- - Rubi, saphia và
ngọc lục bảo:
|
|
|
|
|
7103.91.10
|
- - - Rubi
|
0
|
0
|
0
|
|
7103.91.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
7103.99.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
71.04
|
Đá
quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái
tạo, đã hoặc chưa gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu thành chuỗi, chưa gắn
hoặc nạm dát; đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái
tạo chưa phân loại, đã được xâu thành chuỗi
tạm thời để tiện vận chuyển.
|
|
|
|
|
7104.1
|
- Thạch anh áp điện:
|
|
|
|
|
7104.10.10
|
- - Chưa gia công
|
0
|
0
|
0
|
|
7104.10.20
|
- - Đã gia công
|
0
|
0
|
0
|
|
7104.20.00
|
- Loại khác, chưa
gia công hoặc mới chỉ được cắt đơn giản hoặc tạo hình
thô
|
0
|
0
|
0
|
|
7104.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
71.05
|
Bụi
và bột của đá quý hoặc đá bán quý tự nhiên hoặc tổng hợp.
|
|
|
|
|
7105.10.00
|
- Của kim cương
|
0
|
0
|
0
|
|
7105.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
71.06
|
Bạc
(kể cả bạc được mạ vàng hoặc bạch kim), chưa gia công hoặc ở dạng bán thành
phẩm, hoặc dạng bột.
|
|
|
|
|
7106.10.00
|
- Dạng bột
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Dạng khác:
|
|
|
|
|
7106.91.00
|
- - Chưa gia công
|
0
|
0
|
0
|
|
7106.92.00
|
- - Dạng bán thành
phẩm
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
7107.00.00
|
Kim
loại cơ bản được dát phủ bạc, chưa gia
công quá mức bán thành phẩm.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
71.08
|
Vàng
(kể cả vàng mạ bạch kim) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm, hoặc ở dạng
bột
|
|
|
|
|
|
- Không phải dạng
tiền tệ:
|
|
|
|
|
7108.11.00
|
- - Dạng bột
|
0
|
0
|
0
|
|
7108.12.00
|
- - Dạng chưa gia
công khác
|
0
|
0
|
0
|
|
7108.13.00
|
- - Dạng bán
thành phẩm khác
|
0
|
0
|
0
|
|
7108.20.00
|
- Dạng tiền
tệ
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
7109.00.00
|
Kim
loại cơ bản hoặc bạc, dát phủ vàng, chưa được gia công quá mức bán thành phẩm.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
71.10
|
Bạch
kim, chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm, hoặc dạng bột.
|
|
|
|
|
|
- Bạch kim:
|
|
|
|
|
7110.11.00
|
- - Chưa gia công
hoặc ở dạng bột
|
0
|
0
|
0
|
|
7110.19.00
|
- -
Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Paladi:
|
|
|
|
|
7110.21.00
|
- - Chưa gia công
hoặc ở dạng bột
|
0
|
0
|
0
|
|
7110.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Rodi:
|
|
|
|
|
7110.31.00
|
- - Chưa gia công hoặc
ở dạng bột
|
0
|
0
|
0
|
|
7110.39.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Iridi, osmi và
ruteni:
|
|
|
|
|
7110.41.00
|
- - Chưa gia công
hoặc ở dạng bột
|
0
|
0
|
0
|
|
7110.49.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
71.11
|
Kim
loại cơ bản, bạc hoặc vàng, dát phủ bạch kim, chưa
gia công quá mức bán thành phẩm.
|
|
|
|
|
7111.00.10
|
- Bạc hoặc vàng, mạ
bạch kim
|
0
|
0
|
0
|
|
7111.00.90
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
71.12
|
Phế
liệu và mảnh vụn của kim
loại quý hoặc kim loại dát phủ kim
loại quý; phế liệu và mảnh vụn khác chứa kim loại quý hoặc các hợp chất kim
loại quý, loại sử dụng chủ yếu
cho việc thu hồi kim loại quý.
|
|
|
|
|
7112.30.00
|
- Tro (xỉ) có chứa
kim loại quý hoặc các hợp chất kim loại quý
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
7112.91.00
|
- - Từ vàng, kể cả
kim loại dát phủ vàng trừ mảnh vụn có chứa các kim loại quý khác
|
0
|
0
|
0
|
|
7112.92.00
|
- - Từ bạch kim, kể
cả kim loại dát phủ bạch kim trừ mảnh vụn có chứa
các kim loại quý khác
|
0
|
0
|
0
|
|
7112.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
7112.99.10
|
- - - Từ
bạc, kể cả kim loại dát phủ bạc trừ mảnh vụn có
chứa các kim loại quý khác
|
0
|
0
|
0
|
|
7112.99.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
71.13
|
Đồ
trang sức và các bộ phận rời của đồ trang sức, bằng kim loại quý
hoặc kim loại được dát phủ kim loại quý.
|
|
|
|
|
|
- Bằng
kim loại quý đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý:
|
|
|
|
|
7113.11
|
- - Bằng bạc, đã hoặc
chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý khác:
|
|
|
|
|
7113.11.10
|
- - - Bộ
phận
|
15
|
13
|
11
|
|
7113.11.90
|
- - - Loại
khác
|
15
|
13
|
11
|
|
7113.19
|
- - Bằng kim loại
quý khác, đã hoặc chưa mạ hoặc dát
phủ kim loại quý:
|
|
|
|
|
7113.19.10
|
- - - Bộ
phận
|
8
|
5.5
|
3
|
|
7113.19.90
|
- - - Loại
khác
|
8
|
5.5
|
3
|
|
7113.20
|
- Bằng kim loại cơ
bản dát phủ kim loại quý:
|
|
|
|
|
7113.20.10
|
- - Bộ phận
|
15
|
13
|
11
|
|
7113.20.90
|
- - Loại khác
|
15
|
13
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
71.14
|
Đồ
kỹ nghệ vàng hoặc bạc và các bộ phận rời
của đồ kỹ nghệ vàng bạc, bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại
quý.
|
|
|
|
|
|
- Bằng kim loại quý
đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý:
|
|
|
|
|
7114.11.00
|
- - Bằng bạc, đã hoặc
chưa mạ hoặc dát phủ kim loại
quý khác
|
15
|
13
|
11
|
|
7114.19.00
|
- - Bằng kim loại
quý khác, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý
|
15
|
13
|
11
|
|
7114.20.00
|
- Bằng kim loại cơ
bản dát phủ kim loại quý
|
15
|
13
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
71.15
|
Các
sản phẩm khác bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý.
|
|
|
|
|
7115.10.00
|
- Vật xúc tác ở dạng
tấm đan hoặc lưới, bằng bạch kim
|
15
|
13
|
11
|
|
7115.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
7115.90.10
|
- - Bằng vàng hoặc
bạc
|
15
|
13
|
11
|
|
7115.90.20
|
- - Bằng kim loại mạ
vàng hoặc mạ bạc
|
15
|
13
|
11
|
|
7115.90.90
|
- - Loại khác
|
15
|
13
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
71.16
|
Sản
phẩm bằng ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán quý
(tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo).
|
|
|
|
|
7116.10.00
|
- Bằng ngọc trai tự
nhiên hoặc nuôi cấy
|
15
|
13
|
11
|
|
7116.20.00
|
- Bằng đá quý hoặc
đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc
tái tạo)
|
15
|
13
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
71.17
|
Đồ
trang sức làm bằng chất liệu khác.
|
|
|
|
|
|
- Bằng kim loại cơ
bản, đã hoặc chưa mạ kim loại quý:
|
|
|
|
|
7117.11
|
- - Khuy măng
sét và khuy rời:
|
|
|
|
|
7117.11.10
|
- - - Bộ
phận
|
15
|
13
|
11
|
|
7117.11.90
|
- - - Loại
khác
|
15
|
13
|
11
|
|
7117.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
7117.19.10
|
- - - Vòng
|
15
|
13
|
11
|
|
7117.19.20
|
- - - Đồ
trang sức khác làm bằng kim loại cơ bản, đã
hoặc chưa mạ kim loại quý
|
15
|
13
|
11
|
|
7117.19.90
|
- - - Bộ
phận
|
15
|
13
|
11
|
|
7117.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
- -
Vòng:
|
|
|
|
|
7117.90.11
|
- - - Làm
toàn bộ bằng plastic hoặc bằng
thủy tinh
|
15
|
13
|
11
|
|
7117.90.12
|
- - - Làm
toàn bộ bằng gỗ, vật liệu khắc từ mai rùa, ngà voi, xương,
sừng, san hô, xà cừ và các loại động vật khác đã gia công, vật liệu khắc từ
thực vật đã gia công hoặc vật liệu khoáng sản đã gia công
|
15
|
13
|
11
|
|
7117.90.13
|
- - - Làm
toàn bộ bằng sứ
|
15
|
13
|
11
|
|
7117.90.19
|
- - - Loại
khác
|
15
|
13
|
11
|
|
|
- - Đồ trang sức
khác làm bằng chất liệu khác:
|
|
|
|
|
7117.90.21
|
- - - Làm
toàn bộ bằng plastic hoặc bằng
thủy tinh
|
15
|
13
|
11
|
|
7117.90.22
|
- - - Làm
toàn bộ bằng gỗ, vật liệu khắc từ mai rùa, ngà voi, xương, sừng, san hô, xà cừ
và các loại động vật khác đã gia công, vật liệu khắc từ thực vật đã gia công
hoặc vật liệu khoáng sản đã gia công
|
15
|
13
|
11
|
|
7117.90.23
|
- - - Làm
toàn bộ bằng sứ
|
15
|
13
|
11
|
|
7117.90.29
|
- - - Loại
khác
|
15
|
13
|
11
|
|
|
- - Bộ phận:
|
|
|
|
|
7117.90.91
|
- - - Làm
toàn bộ bằng plastic hoặc bằng thủy tinh
|
15
|
13
|
11
|
|
7117.90.92
|
- - - Làm
toàn bộ bằng gỗ, vật liệu khắc
từ mai rùa, ngà voi, xương, sừng, san hô, xà cừ và các loại động vật khác đã
gia công, vật liệu khắc từ thực vật đã gia công hoặc vật liệu khoáng sản đã
gia công
|
15
|
13
|
11
|
|
7117.90.93
|
- - - Làm
toàn bộ bằng sứ
|
15
|
13
|
11
|
|
7117.90.99
|
- - - Loại
khác
|
15
|
13
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
71.18
|
Tiền
kim loại.
|
|
|
|
|
7118.10
|
-
Tiền kim loại (trừ tiền vàng), không được coi là tiền tệ
chính thức:
|
|
|
|
|
7118.10.10
|
- - Tiền bằng bạc
|
15
|
13
|
11
|
|
7118.10.90
|
- - Loại khác
|
15
|
13
|
11
|
|
7118.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
7118.90.10
|
- - Tiền bằng vàng,
được coi là tiền tệ chính thức hoặc không chính thức
|
15
|
13
|
11
|
|
7118.90.20
|
- - Tiền bằng bạc,
loại được coi là tiền tệ chính thức
|
15
|
13
|
11
|
|
7118.90.90
|
- - Loại khác
|
15
|
13
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương
72 - Sắt và thép
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72.01
|
Gang
thỏi và, gang kính ở dạng thỏi, dạng khối hoặc dạng thô khác.
|
|
|
|
|
7201.10.00
|
- Gang thỏi không hợp
kim có hàm lượng phospho từ 0,5% trở xuống tính theo trọng lượng
|
0
|
0
|
0
|
|
7201.20.00
|
- Gang thỏi không hợp
kim có hàm lượng phospho trên 0,5%
tính theo trọng lượng
|
0
|
0
|
0
|
|
7201.50.00
|
- Gang thỏi hợp
kim; gang kính
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
72.02
|
Hợp
kim fero.
|
|
|
|
|
|
- Fero - mangan:
|
|
|
|
|
7202.11.00
|
- - Có hàm lượng
carbon trên 2% tính theo trọng lượng
|
0
|
0
|
0
|
|
7202.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Fero - silic:
|
|
|
|
|
7202.21.00
|
- - Có hàm lượng
silic trên 55% tính theo trọng lượng
|
0
|
0
|
0
|
|
7202.29.00
|
- - Loại khác
|
1
|
0.5
|
0
|
|
7202.30.00
|
- Fero - silic
- mangan
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Fero - crôm:
|
|
|
|
|
7202.41.00
|
- - Có hàm lượng
carbon trên 4% tính theo trọng lượng
|
3
|
2
|
1
|
|
7202.49.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
7202.50.00
|
- Fero - silic -
crôm
|
0
|
0
|
0
|
|
7202.60.00
|
- Fero - niken
|
0
|
0
|
0
|
|
7202.70.00
|
- Fero - raolipđen
|
0
|
0
|
0
|
|
7202.80.00
|
- Fero - vonfram và
fero - silic - vonfram
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
7202.91.00
|
- - Fero - titan và
fero - silic - titan
|
0
|
0
|
0
|
|
7202.92.00
|
- - Fero - vanadi
|
0
|
0
|
0
|
|
7202.93.00
|
- - Fero - niobi
|
0
|
0
|
0
|
|
7202.99.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
72.03
|
Các
sản phẩm chứa sắt được hoàn nguyên trực tiếp từ quặng sắt và các sản phẩm sắt
xốp khác, dạng tảng, cục hoặc các dạng tương tự; sắt có độ tinh khiết tối thiểu
là 99,94%, ở dạng tảng, cục hoặc
các dạng tương tự.
|
|
|
|
|
7203.10.00
|
- Các sản phẩm chứa
sắt được hoàn nguyên trực tiếp
từ quặng sắt
|
0
|
0
|
0
|
|
7203.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
72.04
|
Phế
liệu và mảnh vụn sắt; thỏi đúc phế liệu nấu lại
từ sắt hoặc thép.
|
|
|
|
|
7204.10.00
|
- Phế liệu
và mảnh vụn của gang đúc
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Phế liệu
và mảnh vụn của thép hợp kim:
|
|
|
|
|
7204.21.00
|
- - Bằng thép không
gỉ
|
0
|
0
|
0
|
|
7204.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
7204.30.00
|
- Phế liệu và mảnh
vụn của sắt hoặc thép tráng thiếc
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Phế
liệu và mảnh vụn
khác:
|
|
|
|
|
7204.41.00
|
- - Phoi tiện, phoi
bào, mảnh vỡ, vảy cán, mạt cưa, mạt
giũa, phoi cắt và bavia, đã hoặc chưa được ép
thành khối hay đóng thành kiện, bánh, bó
|
0
|
0
|
0
|
|
7204.49.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
7204.50.00
|
- Thỏi đúc phế liệu
nấu lại
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
72.05
|
Hạt
và bột, của gang thỏi, gang kính, sắt
hoặc thép.
|
|
|
|
|
7205.10.00
|
-
Hạt
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Bột:
|
|
|
|
|
7205.21.00
|
- - Của thép hợp
kim
|
0
|
0
|
0
|
|
7205.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
72.06
|
Sắt
và thép không hợp kim dạng thỏi đúc hoặc các dạng thô khác (trừ sắt thuộc
nhóm 72.03).
|
|
|
|
|
7206.10
|
- Dạng thỏi đúc:
|
|
|
|
|
7206.10.10
|
- - Có hàm lượng
carbon trên 0,6% tính theo trọng lượng
|
0
|
0
|
0
|
|
7206.10.90
|
- -
Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
7206.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
72.07
|
Sắt
hoặc thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm.
|
|
|
|
|
|
- Có hàm lượng carbon
dưới 0,25% tính theo trọng lượng:
|
|
|
|
|
7207.11.00
|
- - Mặt cắt ngang
hình chữ nhật (kể cả hình vuông), có chiều rộng nhỏ hơn hai lần chiều dày
|
5
|
5
|
5
|
|
7207.12
|
- - Loại khác, có mặt
cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông):
|
|
|
|
|
7207.12.10
|
- - - Phôi
dẹt (dạng phiến)
|
4
|
3
|
1
|
|
7207.12.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
7207.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
7207.20
|
- Có hàm lượng
carbon từ 0,25% trở lên tính theo trọng lượng:
|
|
|
|
|
|
- - Có hàm lượng
carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng:
|
|
|
|
|
7207.20.10
|
- - - Phôi
dẹt (dạng phiến)
|
1
|
0.5
|
0
|
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
7207.20.21
|
- - - - Dạng
khối được tạo hình thô bằng cách rèn; phôi dạng tấm
|
1
|
0.5
|
0
|
|
7207.20.29
|
- - - - Loại
khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
7207.20.91
|
- - - Phôi
dẹt (dạng phiến)
|
1
|
0.5
|
0
|
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
7207.20.92
|
- - - - Dạng
khối được tạo hình thô bằng cách rèn; phôi dạng tấm
|
1
|
0.5
|
0
|
|
7207.20.99
|
- - - - Loại
khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
72.08
|
Các
sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim
được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, được cán nóng, chưa phủ, mạ
hoặc tráng.
|
|
|
|
|
7208.10.00
|
- Dạng cuộn, chưa
được gia công quá mức cán nóng, có hình dập nổi
|
4
|
3
|
1
|
|
|
- Loại khác, dạng
cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng, đã ngâm tẩy gỉ:
|
|
|
|
|
7208.25.00
|
- - Chiều
dày từ 4,75 mm trở lên
|
4
|
3
|
1
|
|
7208.26.00
|
- - Chiều
dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm
|
3
|
2
|
1
|
|
7208.27
|
- - Chiều
dày dưới 3mm:
|
|
|
|
|
7208.27.10
|
- - - Chiều
dày dưới 2mm
|
3
|
2
|
1
|
|
7208.27.90
|
- - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
- Loại khác, dạng
cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng:
|
|
|
|
|
7208.36.00
|
- - Chiều
dày trên 10 mm
|
3
|
2
|
1
|
|
7208.37.00
|
- - Chiều dày
từ 4,75 mm đến 10 mm
|
3
|
2
|
1
|
|
7208.38.00
|
- - Chiều
dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm
|
3
|
2
|
1
|
|
7208.39.00
|
- - Chiều dày dưới
3 mm
|
3
|
2
|
1
|
|
7208.40.00
|
- Dạng không cuộn,
chưa được gia công quá mức cán nóng, có hình dập nổi trên bề mặt
|
4
|
3
|
1
|
|
|
- Loại khác, dạng
không cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng:
|
|
|
|
|
7208.51.00
|
- - Chiều dày trên
10 mm
|
3
|
2
|
1
|
|
7208.52.00
|
- - Chiều
dày từ 4,75 mm đến
10 mm
|
2
|
1
|
1
|
|
7208.53.00
|
- - Chiều
dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm
|
3
|
2
|
1
|
|
7208.54.00
|
- - Chiều
dày dưới 3 mm
|
*
|
*
|
*
|
|
7208.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
3
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
72.09
|
Các
sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm
trở lên, cán nguội (ép nguội),
chưa dát phủ, mạ hoặc tráng.
|
|
|
|
|
|
- Ở dạng cuộn, chưa
được gia công quá mức cán nguội
(ép nguội):
|
|
|
|
|
7209.15.00
|
- - Có chiều dày từ
3 mm trở lên
|
*
|
*
|
*
|
|
7209.16.00
|
- - Có chiều dày
trên 1 mm đến dưới 3 mm
|
10
|
10
|
10
|
|
7209.17.00
|
- - Có chiều dày từ
0,5 mm đến 1 mm
|
10
|
10
|
10
|
|
7209.18
|
- - Có chiều
dày dưới 0,5 mm:
|
|
|
|
|
7209.18.10
|
- - - Tấm
thép đen (tôn đen) cán để tráng thiếc (Tin - mill
blackplate - TMBP)
|
3
|
3
|
3
|
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
7209.18.91
|
- - - - Có
hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng
lượng và chiều dày không quá 0,17 mm
|
10
|
10
|
10
|
|
7209.18.99
|
- - - - Loại
khác
|
10
|
10
|
10
|
|
|
- Ở
dạng không cuộn, chưa được gia công quá mức cán nguội
(ép nguội):
|
|
|
|
|
7209.25.00
|
- - Có chiều dày từ
3 mm trở lên
|
*
|
*
|
*
|
|
7209.26.00
|
- - Có chiều dày
trên 1 mm đến dưới 3 mm
|
*
|
*
|
*
|
|
7209.27.00
|
- - Có chiều dày từ
0,5 mm đến 1 mm
|
*
|
*
|
*
|
|
7209.28
|
- - Có chiều dày
dưới 0,5 mm:
|
|
|
|
|
7209.28.10
|
- - - Có
hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng
và chiều dày không quá 0,17 mm
|
*
|
*
|
*
|
|
7209.28.90
|
- - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
7209.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
7209.90.10
|
- - Dạng lượn
sóng
|
*
|
*
|
*
|
|
7209.90.90
|
- - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
|
|
72.10
|
Các
sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm
trở lên, đã phủ, mạ
hoặc tráng.
|
|
|
|
|
|
- Được mạ hoặc
tráng thiếc:
|
|
|
|
|
7210.11
|
- - Có chiều dày từ
0,5 mm trở lên:
|
|
|
|
|
7210.11.10
|
- - - Có
hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng
|
0
|
0
|
0
|
|
7210.11.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
7210.12
|
- - Có chiều
dày dưới 0,5 mm:
|
|
|
|
|
7210.12.10
|
- - - Có
hàm lượng carbon từ 0,6% trở
lên tính theo trọng lượng
|
*
|
*
|
*
|
|
7210.12.90
|
- - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
7210.20
|
- Được mạ hoặc
tráng chì, kể cả hợp kim chì thiếc:
|
|
|
|
|
7210.20.10
|
- - Có
hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và
chiều dày không quá 1,5 mm
|
0
|
0
|
0
|
|
7210.20.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
7210.30
|
- Được mạ hoặc
tráng kẽm bằng phương pháp điện phân:
|
|
|
|
|
|
- - Có
hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng:
|
|
|
|
|
7210.30.11
|
- - - Chiều
dày không quá 1,2 mm
|
3
|
2
|
1
|
|
7210.30.12
|
- - - Chiều
dày trên 1,2 mm nhưng không quá 1,5 mm
|
5
|
5
|
5
|
|
7210.30.19
|
- - - Loại
khác
|
5
|
5
|
5
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
7210.30.91
|
- - - Chiều
dày không quá 1,2 mm
|
3
|
2
|
1
|
|
7210.30.99
|
- - - Loại
khác
|
5
|
5
|
5
|
|
|
- Được mạ hoặc
tráng kẽm bằng phương pháp khác:
|
|
|
|
|
7210.41
|
- - Dạng lượn sóng:
|
|
|
|
|
|
- - - Có
hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng
lượng:
|
|
|
|
|
7210.41.11
|
- - - - Chiều
dày không quá 1,2
mm
|
12
|
12
|
12
|
|
7210.41.12
|
- - - - Chiều
dày trên 1,2 mm nhưng không quá 1,5 mm
|
3
|
2
|
1
|
|
7210.41.19
|
- - - -Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
7210.41.91
|
- - - - Chiều
dày không quá 1,2 mm
|
12
|
12
|
12
|
|
7210.41.99
|
- - - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
7210.49
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
- - - Có
hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng:
|
|
|
|
|
7210.49.11
|
- - - - Được
phủ, mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp hợp kim hóa bề mặt có hàm lượng
carbon dưới 0,04% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,2 mm
|
0
|
0
|
0
|
|
7210.49.12
|
- - - - Loại
khác, chiều dày không quá 1,2 mm
|
5
|
5
|
5
|
|
7210.49.13
|
- - - - Chiều
dày trên 1,2 mm nhưng không quá 1,5 mm
|
3
|
2
|
1
|
|
7210.49.19
|
- - - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
7210.49.91
|
- - - - Chiều
dày không quá 1,2 mm
|
5
|
5
|
5
|
|
7210.49.99
|
- - - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
7210.50.00
|
- Được mạ hoặc
tráng bằng oxit crom hoặc bằng crom và oxit crom
|
*
|
*
|
*
|
|
|
- Được mạ hoặc
tráng nhôm:
|
|
|
|
|
7210.61
|
- - Được mạ hoặc
tráng hợp kim nhôm-kẽm:
|
|
|
|
|
|
- - - Có
hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng:
|
|
|
|
|
7210.61.11
|
- - - - Chiều
dày không quá 1,2 mm
|
*
|
*
|
*
|
|
7210.61.12
|
- - - - Chiều
dày trên 1,2 mm nhưng không quá 1,5 mm
|
3
|
2
|
1
|
|
7210.61.19
|
- - - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
7210.61.91
|
- - - - Chiều
dày không quá 1,2 mm
|
*
|
*
|
*
|
|
7210.61.99
|
- - - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
7210.69
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
- - - Có
hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng:
|
|
|
|
|
7210.69.11
|
- - - - Chiều
dày không quá 1,2 mm
|
5
|
5
|
5
|
|
7210.69.12
|
- - - -
Chiều dày trên 1,2 mm nhưng không quá 1,5 mm
|
10
|
10
|
10
|
|
7210.69.19
|
- - - - Loại
khác
|
10
|
10
|
10
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
|
7210.69.91
|
- - - - Chiều
dày không quá 1,2 mm
|
5
|
5
|
5
|
|
7210.69.99
|
- - - - Loại
khác
|
10
|
10
|
10
|
|
7210.70
|
- Được sơn, quét
vécni hoặc phủ plastic:
|
|
|
|
|
7210.70.10
|
- -
Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo
trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm
|
0
|
0
|
0
|
|
7210.70.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
7210.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
7210.90.10
|
- - Có hàm lượng
carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng
và chiều dày không quá 1,5 mm
|
0
|
0
|
0
|
|
7210.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
72.11
|
Các
sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim
cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, chưa phủ, mạ hoặc tráng.
|
|
|
|
|
|
- Chưa được gia
công quá mức cán nóng:
|
|
|
|
|
7211.13
|
- - Được cán 4 mặt
hoặc ở dạng khuôn hộp kín, có chiều rộng trên 150 mm và
chiều dày không dưới 4 mm, không ở dạng cuộn và không có
hình nổi:
|
|
|
|
|
7211.13.10
|
- - - Dạng
đai và dải, chiều rộng trên 150 mm nhưng không quá 400 mm
|
0
|
0
|
0
|
|
7211.13.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
7211.14
|
- - Loại khác, chiều
dày từ 4,75 mm trở lên:
|
|
|
|
|
|
Chiều dày từ 4,75mm
trở lên nhưng không quá 10 mm:
|
|
|
|
|
7211.14.11
|
- - - - Dạng
đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm
|
0
|
0
|
0
|
|
7211.14.12
|
- - - - Dạng
lượn sóng, có hàm lượng carbon dưới
0,6% tính theo trọng lượng
|
0
|
0
|
0
|
|
7211.14.19
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - - Chiều
dày trên 10mm:
|
|
|
|
|
7211.14.21
|
- - - - Dạng
đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm
|
0
|
0
|
0
|
|
7211.14.22
|
- - - Dạng
lượn sóng, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng
|
0
|
0
|
0
|
|
7211.14.29
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
7211.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
- - - Chiều
dày từ 2 mm trở lên nhưng dưới 4,75 mm:
|
|
|
|
|
7211.19.11
|
- - - - Dạng
đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm
|
0
|
0
|
0
|
|
7211.19.12
|
- - - - Dạng
lượn sóng, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng
|
0
|
0
|
0
|
|
7211.19.19
|
- - - - Loại
khác.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - - Chiều
dày dưới 2 mm:
|
|
|
|
|
7211.19.21
|
- - - - Dạng
đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm
|
0
|
0
|
0
|
|
7211.19.22
|
- - - - Dạng
lượn sóng, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng
|
0
|
0
|
0
|
|
7211.19.23
|
- - - - Loại
khác, chiều dày không quá 0,17mm
|
0
|
0
|
0
|
|
7211.19.29
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Chưa được gia
công quá mức cán nguội (ép nguội):
|
|
|
|
|
7211.23
|
- - Có hàm lượng
carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng:
|
|
|
|
|
7211.23.10
|
- - - Dạng
lượn sóng
|
0
|
0
|
0
|
|
7211.23.20
|
- - - Dạng
đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm
|
0
|
0
|
0
|
|
7211.23.30
|
- - - Loại
khác, chiều dày không quá 0,17 mm
|
0
|
0
|
0
|
|
7211.23.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
7211.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
7211.29.10
|
- - - Dạng
lượn sóng
|
0
|
0
|
0
|
|
7211.29.20
|
- - - Dạng
đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm
|
0
|
0
|
0
|
|
7211.29.30
|
- - - Loại
khác, chiều dày không quá 0,17 mm
|
0
|
0
|
0
|
|
7211.29.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
7211.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
7211.90.10
|
- - Dạng đai và dải,
chiều rộng không quá 400 mm
|
0
|
0
|
0
|
|
7211.90.20
|
- - Dạng lượn sóng,
có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng
|
0
|
0
|
0
|
|
7211.90.30
|
- - Loại khác, chiều
dày không quá 0,17 mm
|
0
|
0
|
0
|
|
7211.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
72.12
|
Các
sản phẩm sắt hoặc thép không hợp
kim cán phẳng, có chiều rộng dưới
600mm, đã phủ, mạ hoặc tráng.
|
|
|
|
|
7212.10
|
- Được mạ hoặc
tráng thiếc:
|
|
|
|
|
7212.10.10
|
- - Dạng đai và dải,
chiều rộng không quá 400 mm
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
7212.10.91
|
- - - Có
hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng
|
0
|
0
|
0
|
|
7212.10.99
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
7212.20
|
- Được mạ hoặc
tráng kẽm bằng phương pháp điện phân:
|
|
|
|
|
7212.20.10
|
- - Dạng đai và dải,
chiều rộng không quá 400 mm
|
4
|
3
|
1
|
|
7212.20.20
|
- - Loại khác, có
hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá
1,5 mm
|
4
|
3
|
1
|
|
7212.20.90
|
- -
Loại khác
|
4
|
3
|
1
|
|
7212.30
|
- Được mạ hoặc
tráng kẽm bằng phương pháp khác:
|
|
|
|
|
7212.30.10
|
- - Dạng đai và dải,
chiều rộng không quá 400 mm
|
0
|
0
|
0
|
|
7212.30.20
|
- - Loại khác, có
hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo
trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- -
Loại khác:
|
|
|
|
|
7212.30.91
|
- - - Được
phủ, mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp hợp kim hóa
bề mặt có hàm lượng carbon dưới 0,04%
tính theo trọng lượng
|
0
|
0
|
0
|
|
7212.30.99
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
7212.40
|
- Được sơn, quét
vécni hoặc phủ plastic:
|
|
|
|
|
7212.40.10
|
- - Dạng đai và dải,
chiều rộng không quá 400 mm
|
0
|
0
|
0
|
|
7212.40.20
|
- - Loại khác, có
hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều
dày không quá 1,5 mm
|
0
|
0
|
0
|
|
7212.40.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
7212.50
|
- Được mạ hoặc
tráng bằng phương pháp khác:
|
|
|
|
|
|
- - Mạ hoặc tráng bằng
oxit crôm hoặc bằng crôm và oxit crôm:
|
|
|
|
|
7212.50.11
|
- - - Dạng
đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm
|
0
|
0
|
0
|
|
7212.50.12
|
- - - Loại
khác, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không
quá 1,5 mm
|
0
|
0
|
0
|
|
7212.50.19
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - Mạ hoặc tráng hợp
kim nhôm-kẽm:
|
|
|
|
|
7212.50.21
|
- - - Dạng
đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm
|
0
|
0
|
0
|
|
7212.50.22
|
- - - Loại
khác, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không
quá 1,5 mm
|
0
|
0
|
0
|
|
7212.50.29
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
7212.50.91
|
- - - Dạng
đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm
|
0
|
0
|
0
|
|
7212.50.92
|
- - - Loại
khác, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không
quá 1,5 mm
|
0
|
0
|
0
|
|
7212.50.99
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
7212.60
|
- Được dát phủ:
|
|
|
|
|
7212.60.10
|
- - Dạng đai và dải,
chiều rộng không quá 400 mm
|
0
|
0
|
0
|
|
7212.60.20
|
- - Loại khác, có
hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5
mm
|
0
|
0
|
0
|
|
7212.60.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
72.13
|
Sắt
hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được
cán nóng.
|
|
|
|
|
7213.10.00
|
- Có răng khía, rãnh,
gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán
|
0
|
0
|
0
|
|
7213.20.00
|
- Loại khác, bằng
thép dễ cắt gọt
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
7213.91
|
- - Có đường kính mặt
cắt ngang hình tròn dưới 14 mm:
|
|
|
|
|
7213.91.10
|
- - - Loại
dùng để sản xuất que hàn
|
1
|
1
|
0.5
|
|
7213.91.20
|
- - - Thép
cốt bê tông
|
3
|
2
|
1
|
|
7213.91.90
|
- - - Loại
khác
|
1
|
0
|
0
|
|
7213.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
7213.99.10
|
- - - Loại
dùng để sản xuất que hàn
|
1
|
0
|
0
|
|
7213.99.20
|
- - - Thép
cốt bê tông
|
1
|
0
|
0
|
|
7213.99.90
|
- - - Loại
khác
|
1
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
72.14
|
Sắt
hoặc thép không hợp kim ở
dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc
ép đùn nóng, nhưng kể cả những dạng này được xoắn
sau khi cán.
|
|
|
|
|
7214.10
|
- Đã qua rèn:
|
|
|
|
|
|
- - Có hàm lượng
carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng:
|
|
|
|
|
7214.10.11
|
- - - Có
mặt cắt ngang hình tròn
|
1
|
0
|
0
|
|
7214.10.19
|
- - - Loại
khác
|
1
|
0
|
0
|
|
|
- -
Loại khác:
|
|
|
|
|
7214.10.21
|
- - - Có
mặt cắt ngang hình tròn
|
1
|
0
|
0
|
|
7214.10.29
|
- - - Loại
khác
|
1
|
0
|
0
|
|
7214.20
|
- Có răng khía,
rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán hoặc xoắn sau
khi cán:
|
|
|
|
|
|
- - Có hàm lượng
carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng:
|
|
|
|
|
|
- - - Có
mặt cắt ngang hình tròn;
|
|
|
|
|
7214.20.31
|
- - - - Thép
cốt bê tông
|
1
|
1
|
0.5
|
|
7214.20.39
|
- - - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
7214.20.41
|
- - - - Thép
cốt bê tông
|
1
|
1
|
0.5
|
|
7214.20.49
|
- - - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
- -
Loại khác:
|
|
|
|
|
|
- - - Có
mặt cắt ngang hình tròn:
|
|
|
|
|
7214.20.51
|
- - - - Thép
cốt bê tông
|
1
|
1
|
0.5
|
|
7214.20.59
|
- - - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
7214.20.61
|
- - - - Thép
cốt bê tông
|
1
|
1
|
0.5
|
|
7214.20.69
|
- - - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
7214.30.00
|
- Loại khác, bằng
thép dễ cắt gọt
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
7214.91
|
- -
Mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông):
|
|
|
|
|
7214.91.10
|
- - - Có hàm lượng
carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng
|
1
|
0
|
0
|
|
7214.91.20
|
- - - Có
hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng
lượng
|
1
|
0
|
0
|
|
7214.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
7214.99.10
|
- - - Có hàm lượng
carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng, loại trừ dạng mặt cắt ngang
hình tròn
|
1
|
0
|
0
|
|
7214.99.90
|
- - - Loại
khác
|
1
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
72.15
|
Sắt
hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác.
|
|
|
|
|
7215.10.00
|
- Bằng thép dễ
cắt gọt, chưa được gia công quá mức tạo
hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội
|
0
|
0
|
0
|
|
7215.50
|
- Loại khác, chưa
được gia công quá mức tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội:
|
|
|
|
|
7215.50.10
|
- - Có hàm lượng
carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng, trừ dạng mặt cắt ngang
hình tròn
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
7215.50.91
|
- - - Thép
cốt bê tông
|
0
|
0
|
0
|
|
7215.50.99
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
7215.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
7215.90.10
|
- - Thép cốt bê
tông
|
0
|
0
|
0
|
|
7215.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
72.16
|
Sắt
hoặc thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình.
|
|
|
|
|
7216.10.00
|
- Hình chữ U,
I hoặc H, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều
cao dưới 80 mm
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Hình chữ L hoặc
chữ T, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều
cao dưới 80 mm:
|
|
|
|
|
7216.21.00
|
- - Hình chữ L
|
0
|
0
|
0
|
|
7216.22.00
|
- - Hình chữ T
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Hình chữ U,
I hoặc H, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn có chiều
cao từ 80 mm trở lên:
|
|
|
|
|
7216.31.00
|
- - Hình chữ U
|
4
|
3
|
1
|
|
7216.32.00
|
- -
Hình chữ I
|
4
|
3
|
1
|
|
7216.33.00
|
- - Hình chữ
H
|
4
|
3
|
1
|
|
7216.40.00
|
- Hình chữ L hoặc
chữ T, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều
cao từ 80 mm trở lên
|
4
|
3
|
1
|
|
7216.50
|
- Góc, khuôn và
hình khác, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo
nóng hoặc ép đùn qua khuôn:
|
|
|
|
|
7216.50.10
|
-
- Có chiều cao dưới 80 mm
|
0
|
0
|
0
|
|
7216.50.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Góc, khuôn và
hình khác, chưa được gia công quá mức tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc
nguội:
|
|
|
|
|
7216.61.00
|
- - Thu được từ các
sản phẩm cán phẳng
|
*
|
*
|
*
|
|
7216.69.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
7216.91.00
|
- - Được tạo hình
hoặc hoàn thiện trong quá trình gia công nguội từ các sản phẩm cán phẳng
|
*
|
*
|
*
|
|
7216.99.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
72.17
|
Dây
của sắt hoặc thép không hợp kim.
|
|
|
|
|
7217.10
|
- Không được mạ hoặc
tráng, đã hoặc chưa được đánh bóng:
|
|
|
|
|
7217.10.10
|
- - Có hàm lượng
carbon dưới 0,25% tính theo trọng
lượng
|
3
|
2
|
1
|
|
|
- - Có hàm lượng
carbon từ 0,25% đến dưới 0,6% tính
theo trọng lượng:
|
|
|
|
|
7217.10.22
|
- - - Dây
tanh; thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứng lực; dây thép dễ cắt gọt
|
1
|
1
|
0.5
|
|
7217.10.29
|
- - - Loại
khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
- - Có hàm lượng
carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng:
|
|
|
|
|
7217.10.31
|
- - - Dây
thép làm nan hoa; dây tanh; thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự
ứng lực; dây thép dễ cắt gọt
|
1
|
1
|
0.5
|
|
7217.10.39
|
- - - Loại
khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
7217.20
|
- Được mạ hoặc
tráng kẽm:
|
|
|
|
|
7217.20.10
|
- - Chứa hàm lượng
carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng
|
3
|
2
|
1
|
|
7217.20.20
|
- - Chứa hàm lượng
carbon từ 0,25% đến dưới 0,45% tính theo trọng lượng
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
- - Chứa hàm lượng
carbon từ 0,45% trở lên tính theo trọng lượng:
|
|
|
|
|
7217.20.91
|
- - - Dây
thép dùng làm lõi cho cáp dẫn
điện bằng nhôm (ACSR)
|
0
|
0
|
0
|
|
7217.20.99
|
- - - Loại
khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
7217.30
|
- Được mạ hoặc tráng
kim loại cơ bản khác:
|
|
|
|
|
|
- - Có hàm lượng
carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng:
|
|
|
|
|
7217.30.11
|
- - - Mạ
hoặc tráng thiếc
|
3
|
2
|
1
|
|
7217.30.19
|
- - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
- -
Có hàm lượng carbon từ 0,25% đến
dưới 0,6% tính theo trọng lượng:
|
|
|
|
|
7217.30.21
|
- - - Mạ
hoặc tráng thiếc
|
0
|
0
|
0
|
|
7217.30.29
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - Có hàm lượng
carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng:
|
|
|
|
|
7217.30.31
|
- - - Dây
thép phù hợp kim đồng
loại dùng để làm tanh lốp cao su loại bơm hơi (dây
tanh)
|
0
|
0
|
0
|
|
7217.30.32
|
- - - Loại
khác, mạ hoặc tráng thiếc
|
1
|
1
|
0.5
|
|
7217.30.39
|
- - - Loại
khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
7217.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
7217.90.10
|
- - Có
hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng
lượng
|
3
|
2
|
1
|
|
7217.90.90
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
72.18
|
Thép
không gỉ ở dạng thỏi
đúc hoặc dạng thô khác; bán thành phẩm của thép không gỉ.
|
|
|
|
|
7218.10.00
|
- Ở dạng thỏi đúc
và dạng thô khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
7218.91.00
|
- - Có mặt cắt
ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông)
|
1
|
1
|
0.5
|
|
7218.99.00
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
72.19
|
Các
sản phẩm của thép không gỉ cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên.
|
|
|
|
|
|
- Chưa được gia
công quá mức cán nóng, ở dạng cuộn:
|
|
|
|
|
7219.11.00
|
- - Chiều dày trên
10 mm
|
3
|
2
|
1
|
|
7219.12.00
|
- - Chiều dày từ
4,75 mm đến 10 mm
|
3
|
2
|
1
|
|
7219.13.00
|
- - Chiều dày từ 3
mm đến dưới 4,75 mm
|
3
|
2
|
1
|
|
7219.14.00
|
- - Chiều dày dưới
3 mm
|
3
|
2
|
1
|
|
|
- Chưa được gia
công quá mức cán nóng, không
ở dạng cuộn:
|
|
|
|
|
7219.21.00
|
- - Chiều dày trên
10 mm
|
3
|
2
|
1
|
|
7219.22.00
|
- - Chiều dày từ
4,75 mm đến 10 mm
|
3
|
2
|
1
|
|
7219.23.00
|
- - Chiều dày từ 3
mm đến dưới 4,75mm
|
3
|
2
|
1
|
|
7219.24.00
|
- - Chiều dày dưới
3 mm
|
3
|
2
|
1
|
|
|
- Chưa được gia
công quá mức cán nguội (ép nguội):
|
|
|
|
|
7219.31.00
|
- - Chiều dày từ
4,75 mm trở lên
|
3
|
2
|
1
|
|
7219.32.00
|
- - Chiều dày từ 3
mm đến dưới 4,75 mm
|
3
|
2
|
1
|
|
7219.33.00
|
- - Chiều dày
trên 1mm đến dưới 3 mm
|
3
|
2
|
1
|
|
7219.34.00
|
- - Chiều dày từ
0,5 mm đến 1 mm
|
3
|
2
|
1
|
|
7219.35.00
|
- - Chiều
dày dưới 0,5 mm
|
3
|
2
|
1
|
|
7219.90.00
|
- Loại khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
72.20
|
Các
sản phẩm thép không gỉ được cán phẳng, có chiều rộng dưới
600 mm.
|
|
|
|
|
|
- Chưa được gia
công quá mức cán nóng:
|
|
|
|
|
7220.11
|
- - Chiều dày từ
4,75mm trở lên:
|
|
|
|
|
7220.11.10
|
- - - Dạng
đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm
|
0
|
0
|
0
|
|
7220.11.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
7220.12
|
- - Chiều dày dưới
4,75 mm:
|
|
|
|
|
7220.12.10
|
- - - Dạng
đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm
|
0
|
0
|
0
|
|
7220.12.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
7220.20
|
- Chưa được gia
công quá mức cán nguội (ép nguội):
|
|
|
|
|
7220.20.10
|
- - Dạng đai và dải,
chiều rộng không quá 400 mm
|
0
|
0
|
0
|
|
7220.20.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
7220.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
7220.90.10
|
- - Dạng đai và dải,
chiều rộng không quá 400 mm
|
0
|
0
|
0
|
|
7220.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
7221.00.00
|
Thanh
và que thép không gỉ được cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều.
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
72.22
|
Thép
không gỉ dạng thanh và que
khác; thép không gỉ ở dạng
góc, khuôn và hình khác.
|
|
|
|
|
|
- Dạng thanh và
que, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn:
|
|
|
|
|
7222.11.00
|
- - Có mặt cắt
ngang hình tròn
|
3
|
2
|
1
|
|
7222.19.00
|
- - Loại khác
|
3
|
2
|
1
|
|
7222.20
|
- Dạng thanh và
que, chưa được gia công quá mức tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội:
|
|
|
|
|
7222.20.10
|
- - Có mặt cắt
ngang hình tròn
|
3
|
2
|
1
|
|
7222.20.90
|
- - Loại khác
|
3
|
2
|
1
|
|
7222.30
|
- Các thanh và que
khác:
|
|
|
|
|
7222.30.10
|
- - Có mặt cắt
ngang hình tròn
|
3
|
2
|
1
|
|
7222.30.90
|
- - Loại khác
|
3
|
2
|
1
|
|
7222.40
|
- Các dạng góc,
khuôn và hình:
|
|
|
|
|
7222.40.10
|
- - Chưa được gia
công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn
|
3
|
2
|
1
|
|
7222.40.90
|
- - Loại khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
7223.00.00
|
Dây
thép không gỉ.
|
3
|
2
|
1
|
|
72.24
|
Thép
hợp kim khác ở dạng thỏi đúc hoặc dạng thô
khác; các bán thành phẩm bằng thép hợp kim khác.
|
|
|
|
|
7224.10.00
|
- Ở dạng thỏi đúc
và dạng thô khác
|
2
|
1
|
1
|
|
7224.90.00
|
- Loại khác
|
2
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
72.25
|
Thép
hợp kim khác được cán phẳng,
có chiều rộng từ 600 mm trở lên.
|
|
|
|
|
|
- Bằng
thép silic kỹ thuật điện:
|
|
|
|
|
7225.11.00
|
- - Các hạt
(cấu trúc tế vi) kết tinh có định
hướng
|
3
|
2
|
1
|
|
7225.19.00
|
- - Loại khác
|
3
|
2
|
1
|
|
7225.30
|
- Loại khác, chưa
được gia công quá mức cán nóng, ở dạng cuộn:
|
|
|
|
|
7225.30.10
|
- - Thép gió
|
2
|
1
|
1
|
|
7225.30.90
|
- - Loại khác
|
2
|
1
|
1
|
|
7225.40
|
- Loại khác, chưa
được gia công quá mức cán nóng, không ở dạng cuộn:
|
|
|
|
|
7225.40.10
|
- - Thép gió
|
2
|
1
|
1
|
|
7225.40.90
|
- - Loại khác
|
2
|
1
|
1
|
|
7225.50
|
- Loại khác, chưa
được gia công quá mức cán nguội (ép nguội):
|
|
|
|
|
7225.50.10
|
- - Thép gió
|
2
|
1
|
1
|
|
7225.50.90
|
- - Loại khác
|
2
|
1
|
1
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
7225.91
|
- - Được mạ hoặc
tráng kẽm bằng phương pháp điện phân:
|
|
|
|
|
7225.91.10
|
- - - Thép
gió
|
2
|
1
|
1
|
|
7225.91.90
|
- - - Loại
khác
|
2
|
1
|
1
|
|
7225.92
|
- - Được mạ hoặc
tráng kẽm bằng phương pháp khác:
|
|
|
|
|
7225.92.10
|
- - - Thép
gió
|
2
|
1
|
1
|
|
7225.92.90
|
- - - Loại
khác
|
2
|
1
|
1
|
|
7225.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
7225.99.10
|
- - - Thép
gió
|
2
|
1
|
1
|
|
7225.99.90
|
- - - Loại
khác
|
2
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
72.26
|
Sản
phẩm của thép hợp kim khác được cán phẳng,
có chiều rộng dưới 600 mm.
|
|
|
|
|
|
- Bằng thép silic kỹ
thuật điện:
|
|
|
|
|
7226.11
|
- - Các hạt tinh thể
(cấu trúc tế
vi) có định hướng:
|
|
|
|
|
7226.11.10
|
- - - Dạng
đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm
|
3
|
2
|
1
|
|
7226.11.90
|
- - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
7226.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
7226.19.10
|
- - - Dạng
đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm
|
3
|
2
|
1
|
|
7226.19.90
|
- - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
7226.20
|
- Bằng thép gió:
|
|
|
|
|
7226.20.10
|
- -
Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm
|
2
|
1
|
1
|
|
7226.20.90
|
- - Loại khác
|
2
|
1
|
1
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
7226.91
|
- - Chưa được gia
công quá mức cán nóng:
|
|
|
|
|
7226.91.10
|
- - - Dạng
đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm
|
2
|
1
|
1
|
|
7226.91.90
|
- - - Loại
khác
|
2
|
1
|
1
|
|
7226.92
|
- - Chưa được gia
công quá mức cán nguội (ép nguội):
|
|
|
|
|
7226.92.10
|
- - - Dạng
đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm
|
2
|
1
|
1
|
|
7226.92.90
|
- - - Loại
khác
|
2
|
1
|
1
|
|
7226.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
- - - Dạng
đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm:
|
|
|
|
|
7226.99.11
|
- - - - Mạ
hoặc tráng kẽm
|
2
|
1
|
1
|
|
7226.99.19
|
- - - - Loại
khác
|
2
|
1
|
1
|
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
7226.99.91
|
- - - - Mạ
hoặc tráng kẽm
|
2
|
1
|
1
|
|
7226.99.99
|
- - - - Loại
khác
|
2
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
72.27
|
Các
dạng thanh và que, của thép
hợp kim khác, được cán nóng, dạng cuộn không đều.
|
|
|
|
|
7227.10.00
|
- Bằng thép gió
|
2
|
1
|
1
|
|
7227.20.00
|
- Bằng thép mangan
- silic
|
2
|
1
|
1
|
|
7227.90.00
|
- Loại khác
|
2
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
72.28
|
Các
dạng thanh và que khác bằng thép hợp kim khác; các dạng góc, khuôn và hình, bằng
thép hợp kim khác; thanh và que rỗng, bằng thép hợp kim hoặc không hợp kim.
|
|
|
|
|
7228.10
|
- Ở dạng thanh và que, bằng thép gió:
|
|
|
|
|
7228.10.10
|
- - Có mặt cắt
ngang hình tròn
|
2
|
1
|
1
|
|
7228.10.90
|
- - Loại khác
|
2
|
1
|
1
|
|
7228.20
|
- Ở dạng thanh và
que, bằng thép silic-mangan:
|
|
|
|
|
|
- - Có mặt cắt
ngang hình tròn:
|
|
|
|
|
7228.20.11
|
- - -
Chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn
|
2
|
1
|
1
|
|
7228.20.19
|
- - - Loại
khác
|
2
|
1
|
1
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
7228.20.91
|
- - - Chưa
được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn
|
2
|
1
|
1
|
|
7228.20.99
|
- - - Loại
khác
|
2
|
1
|
1
|
|
7228.30
|
- Dạng thanh và que
khác, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn:
|
|
|
|
|
7228.30.10
|
- - Có mặt cắt
ngang hình tròn
|
2
|
1
|
1
|
|
7228.30.90
|
- - Loại khác
|
2
|
1
|
1
|
|
7228.40
|
- Các loại thanh và
que khác, chưa được gia công quá mức rèn:
|
|
|
|
|
7228.40.10
|
- - Có mặt cắt
ngang hình tròn
|
2
|
1
|
1
|
|
7228.40.90
|
- - Loại khác
|
2
|
1
|
1
|
|
7228.50
|
-
Các loại thanh và que khác, chưa được gia công quá mức cán nguội
hoặc gia công kết thúc nguội:
|
|
|
|
|
7228.50.10
|
- - Có mặt cắt
ngang hình tròn
|
2
|
1
|
1
|
|
7228.50.90
|
- - Loại khác
|
2
|
1
|
1
|
|
7228.60
|
- Các loại thanh và
que khác:
|
|
|
|
|
7228.60.10
|
- - Có mặt cắt
ngang hình tròn
|
2
|
1
|
1
|
|
7228.60.90
|
- - Loại khác
|
2
|
1
|
1
|
|
7228.70
|
- Các dạng góc,
khuôn và hình:
|
|
|
|
|
7228.70.10
|
- - Chưa được gia
công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn
|
2
|
1
|
1
|
|
7228.70.90
|
- - Loại khác
|
2
|
1
|
1
|
|
7228.80
|
- Thanh và que rỗng:
|
|
|
|
|
|
- - Có hàm lượng
carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng:
|
|
|
|
|
7228.80.11
|
- - - Có
mặt cắt ngang hình tròn
|
2
|
1
|
1
|
|
7228.80.19
|
- - - Loại
khác
|
2
|
1
|
1
|
|
7228.80.90
|
- - Loại khác
|
2
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
72.29
|
Dây
thép hợp kim khác.
|
|
|
|
|
7229.20.00
|
- Bằng thép
silic-mangan
|
1
|
0.5
|
0
|
|
7229.90
|
-
Loại khác:
|
|
|
|
|
7229.90.10
|
- - Bằng thép gió
|
1
|
0.5
|
0
|
|
7229.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương
73 - Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73.01
|
Cọc
cừ (sheet piling) bằng sắt hoặc thép, đã hoặc chưa khoan lỗ, đục lỗ hoặc ghép
từ các bộ phận lắp ráp; sắt hoặc thép, ở dạng góc, khuôn và dạng hình đã được
hàn.
|
|
|
|
|
7301.10.00
|
- Cọc cừ
|
0
|
0
|
0
|
|
7301.20.00
|
- Dạng
góc, khuôn và hình
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
73.02
|
Vật
liệu xây dựng đường ray xe lửa hoặc xe điện bằng sắt hoặc thép, như: ray, ray
dẫn hướng và ray có răng, lưỡi
ghi, ghi chéo, cần bẻ ghi và các đoạn nối chéo khác, tà vẹt (dầm ngang),
thanh nối ray, gối ray, tấm đệm ray, tấm đế
(đế ray), thanh chống
xô, bệ đỡ (bedplate), tà vẹt và vật liệu chuyên dùng khác cho việc ghép hoặc
định vị đường ray.
|
|
|
|
|
7302.10.00
|
-
Ray
|
0
|
0
|
0
|
|
7302.30.00
|
- Lưỡi ghi, ghi
chéo, cần bè ghi và các đoạn nối chéo khác
|
0
|
0
|
0
|
|
7302.40.00
|
- Thanh nối ray và
tấm đế
|
0
|
0
|
0
|
|
7302.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
7302.90.10
|
- - Tà vẹt (dầm
ngang)
|
0
|
0
|
0
|
|
17302.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
73.03
|
Các
loại ống, ống dẫn và thanh hình rỗng, bằng gang đúc.
|
|
|
|
|
|
- Các loại ống và ống
dẫn:
|
|
|
|
|
7303.00.11
|
- - Ống
và ống dẫn không có đầu nối
|
3
|
2
|
1
|
|
7303.00.19
|
- - Loại khác
|
3
|
2
|
1
|
|
7303.00.90
|
- Loại khác
|
1
|
0.5
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
73.04
|
Các
loại ống, ống dẫn và thanh hình rỗng,
không nối, bằng sắt (trừ gang đúc) hoặc thép.
|
|
|
|
|
|
- Ống
dẫn sử dụng cho đường ống dẫn dầu hoặc khí:
|
|
|
|
|
7304.11.00
|
- - Bằng thép không
gỉ
|
0
|
0
|
0
|
|
7304.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Ống
chống, ống và ống khoan, sử dụng cho khoan dầu hoặc khí:
|
|
|
|
|
7304.22.00
|
- - Ống
khoan bằng thép không gỉ
|
0
|
0
|
0
|
|
7304.23.00
|
- - Ống
khoan khác
|
0
|
0
|
0
|
|
7304.24.00
|
- - Loại khác, bằng
thép không gỉ
|
0
|
0
|
0
|
|
7304.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Loại khác, có mặt
cắt ngang hình tròn, bằng sắt hoặc
thép không hợp kim:
|
|
|
|
|
7304.31
|
- - Được kéo
nguội hoặc cán nguội (ép nguội):
|
|
|
|
|
7304.31.10
|
- - - Ống
chống và ống nối của cần khoan có ren trong
và ren ngoài
|
5
|
5
|
5
|
|
7304.31.20
|
- - - Ống
dẫn chịu áp lực cao
|
0
|
0
|
0
|
|
7304.31.40
|
- - - Loại
khác, có đường kính ngoài dưới 140mm và hàm
lượng carbon dưới 0,45% tính theo trọng lượng
|
3
|
2
|
1
|
|
7304.31.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
7304.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
7304.39.20
|
- - - Ống
dẫn chịu áp lực
cao
|
0
|
0
|
0
|
|
7304.39.40
|
- - - Loại
khác, có đường kính ngoài dưới 140mm và hàm
lượng carbon dưới 0,45% tính theo trọng lượng
|
3
|
2
|
1
|
|
7304.39.90
|
- - - Loại
khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
- Loại khác, có mặt
cắt ngang hình tròn, bằng
thép không gỉ:
|
|
|
|
|
7304.41.00
|
- - Được kéo nguội
hoặc cán nguội (ép nguội)
|
0
|
0
|
0
|
|
7304.49.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Loại khác, có
mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép hợp
kim khác:
|
|
|
|
|
7304.51
|
- -
Được kéo nguội hoặc cán nguội (ép nguội):
|
|
|
|
|
7304.51.10
|
- - - Ống
chống và ống nối của cần khoan có ren trong và ren ngoài
|
0
|
0
|
0
|
|
7304.51.90
|
- -
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
7304.59.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
7304.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
7304.90.10
|
- - Ống dẫn chịu
áp lực cao
|
0
|
0
|
0
|
|
7304.90.30
|
- - Loại khác, có
đường kính ngoài dưới 140mm và hàm lượng carbon dưới 0,45% tính theo trọng lượng
|
3
|
2
|
1
|
|
7304.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
73.05
|
Các
loại ống và ống dẫn khác bằng sắt hoặc thép (ví dụ, được hàn, tán bằng đinh
hoặc ghép với nhau bằng cách tương
tự), có mặt cắt ngang hình tròn,
đường kính ngoài trên 406,4 mm.
|
|
|
|
|
|
- Ống dẫn được sử dụng
cho đường ống dẫn dầu hoặc khí:
|
|
|
|
|
7305.11.00
|
- - Hàn chìm theo
chiều dọc bằng hồ quang
|
1
|
1
|
0.5
|
|
7305.12
|
- - Loại khác, hàn
theo chiều dọc:
|
|
|
|
|
7305.12.10
|
- - - Hàn
kháng điện
|
1
|
1
|
0.5
|
|
7305.12.90
|
- - - Loại
khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
7305.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
7305.19.10
|
- - - Hàn
chìm xoắn hoặc xoắn
ốc bằng hồ
quang
|
3
|
2
|
1
|
|
7305.19.90
|
- - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
7305.20.00
|
- Ống chống sử dụng
trong khoan dầu hoặc khí
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
- Loại khác, được
hàn:
|
|
|
|
|
7305.31
|
- - Hàn theo chiều
dọc:
|
|
|
|
|
7305.31.10
|
- - - Ống
và ống dẫn bằng thép không gỉ
|
1
|
1
|
0.5
|
|
7305.31.90
|
- - - Loại
khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
7305.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
7305.39.10
|
- - - Ống
dẫn chịu áp lực cao
|
1
|
1
|
0.5
|
|
7305.39.90
|
- - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
7305.90.00
|
- Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
73.06
|
Các
loại ống, ống dẫn và thanh hình rỗng khác, bằng sắt hoặc thép (ví dụ, nối hở
hoặc hàn, tán đinh hoặc ghép bằng cách tương tự).
|
|
|
|
|
|
- Ống
dẫn sử dụng cho đường ống dẫn dầu hoặc khí:
|
|
|
|
|
7306.11
|
- - Hàn, bằng thép
không gỉ:
|
|
|
|
|
7306.11.10
|
- - - Hàn
kháng điện theo chiều dọc (ERW)
|
0
|
0
|
0
|
|
7306.11.20
|
- - - Hàn
chìm xoắn hoặc xoắn ốc bằng hồ quang
|
0
|
0
|
0
|
|
7306.11.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
7306.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
7306.19.10
|
- - - Hàn
kháng điện theo chiều dọc (ERW)
|
0
|
0
|
0
|
|
7306.19.20
|
- - - Hàn
chìm xoắn hoặc xoắn ốc bằng hồ quang
|
0
|
0
|
0
|
|
7306.19.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Ống
chống và ống sử dụng cho khoan dầu hoặc khí:
|
|
|
|
|
7306.21.00
|
- - Hàn, bằng thép
không gỉ
|
1
|
1
|
0.5
|
|
7306.29.00
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
7306.30
|
- Loại khác, được
hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng sắt hoặc thép không hợp kim:
|
|
|
|
|
7306.30.10
|
- - Ống
dùng cho nồi hơi
|
3
|
2
|
1
|
|
7306.30.20
|
- - Ống
thép được mạ đồng, tráng nhựa flo hóa hoặc phủ kẽm cromat có đường kính
ngoài không quá 15 mm
|
3
|
2
|
1
|
|
7306.30.30
|
- - Ống
loại được sử dụng làm ống bọc (ống
nhiệt) dùng cho các bộ phận phát nhiệt của bàn
là điện phẳng hoặc nồi cơm điện, có đường kính
ngoài không quá 12 mm
|
3
|
2
|
1
|
|
7306.30.40
|
- - Ống
dẫn chịu áp lực cao
|
1
|
1
|
0.5
|
|
7306.30.90
|
- - Loại khác
|
3
|
2
|
1
|
|
7306.40
|
- Loại khác, được
hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép không gỉ:
|
|
|
|
|
7306.40.10
|
- - Ống dùng cho nồi
hơi
|
2
|
1
|
1
|
|
7306.40.20
|
- -
Ống và ống dẫn bằng thép không gỉ, có
đường ánh ngoài trên 105 mm
|
2
|
1
|
1
|
|
7306.40.30
|
- - Ống và ống dẫn
có chứa hàm lượng niken ít nhất là
30% tính theo trọng lượng, với đường kính ngoài không
quá 10 mm
|
2
|
1
|
1
|
|
7306.40.90
|
- -
Loại khác
|
2
|
1
|
1
|
|
7306.50
|
- Loại khác, được
hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng
thép hợp kim khác:
|
|
|
|
|
7306.50.10
|
- - Ống
dùng cho nồi hơi
|
1
|
1
|
0.5
|
|
7306.50.90
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
- Loại khác, được
hàn, có mặt cắt ngang không phải là
hình tròn:
|
|
|
|
|
7306.61.00
|
- - Mặt
cắt ngang hình vuông hoặc hình chữ
nhật
|
1
|
1
|
0.5
|
|
7306.69.00
|
- - Loại khác, có mặt
cắt ngang không phải là hình tròn
|
1
|
1
|
0.5
|
|
7306.90
|
-
Loại khác:
|
|
|
|
|
7306.90.10
|
- - Ống
và ống dẫn hàn đồng (cooper brazed)
|
3
|
2
|
1
|
|
7306.90.90
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
73.07
|
Phụ
kiện ghép nối cho ống hoặc ống dẫn (ví dụ, khớp
nối đôi, khuỷu, măng
sông), bằng sắt hoặc thép.
|
|
|
|
|
|
- Phụ kiện dạng
đúc:
|
|
|
|
|
7307.11
|
- - Bằng gang đúc
không dẻo:
|
|
|
|
|
7307.11.10
|
- - - Phụ
kiện của ống hoặc ống dẫn không có
đầu nối
|
1
|
1
|
0.5
|
|
7307.11.90
|
- - - Loại
khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
7307.19.00
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
- Loại khác, bằng
thép không gỉ:
|
|
|
|
|
7307.21
|
- - Mặt
bích:
|
|
|
|
|
7307.21.10
|
- - - Có
đường kính trong dưới 15 cm
|
1
|
1
|
0.5
|
|
7307.21.90
|
- - - Loại
khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
7307.22
|
- - Ống
khuỷu, khuỷu nối ống và măng sông, loại có ren để ghép nối:
|
|
|
|
|
7307.22.10
|
- - - Có
đường kính trong dưới 15 cm
|
1
|
1
|
0.5
|
|
7307.22.90
|
- - - Loại
khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
7307.23
|
- - Loại hàn giáp mối:
|
|
|
|
|
7307.23.10
|
- - - Có
đường kính trong dưới 15 cm
|
1
|
1
|
0.5
|
|
7307.23.90
|
- - - Loại
khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
7307.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
7307.29.10
|
- - - Có
đường kính trong dưới 15 cm
|
1
|
1
|
0.5
|
|
7307.29.90
|
- - - Loại
khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
7307.91
|
- - Mặt bích:
|
|
|
|
|
7307.91.10
|
- - - Có
đường kính trong dưới 15 cm
|
1
|
1
|
0.5
|
|
7307.91.90
|
- - - Loại
khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
7307.92
|
- - Ống
khuỷu, khuỷu nối ống và măng sông, loại có
ren để ghép nối:
|
|
|
|
|
7307.92.10
|
- - - Có
đường kính trong dưới 15 cm
|
1
|
1
|
0.5
|
|
7307.92.90
|
- - - Loại
khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
7307.93
|
- - Loại hàn giáp mối:
|
|
|
|
|
7307.93.10
|
- - - Có
đường kính trong dưới 15 cm
|
1
|
1
|
0.5
|
|
7307.93.90
|
- - - Loại
khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
7307.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
7307.99.10
|
- - - Có
đường kính trong dưới 15 cm
|
1
|
1
|
0.5
|
|
7307.99.90
|
- - - Loại
khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
73.08
|
Các
kết cấu (trừ nhà lắp ghép thuộc nhóm 94.06) và các bộ phận rời
của các kết cấu (ví dụ, cầu
và nhịp cầu, cửa cống, tháp, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào, cửa sổ,
và các loại khung cửa, ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp,
lan can, cột trụ và các loại cột khác), bằng sắt hoặc thép; tấm, thanh, góc,
khuôn, hình, ống và các loại tương tự, đã được gia công để dùng làm kết cấu,
bằng sắt hoặc thép.
|
|
|
|
|
7308.10
|
- Cầu
và nhịp cầu:
|
|
|
|
|
7308.10.10
|
- -
Dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối
|
0
|
0
|
0
|
|
7308.10.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
7308.20
|
- Tháp và cột lưới
(kết cấu giàn):
|
|
|
|
|
|
- - Tháp:
|
|
|
|
|
7308.20.11
|
- - - Dạng
cấu kiện tiền chế được
lắp ráp bằng các khớp
nối
|
0
|
0
|
0
|
|
7308.20.19
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - Cột lưới (kết cấu
giàn):
|
|
|
|
|
7308.20.21
|
- - - Dạng
cấu kiện tiền chế
được lắp ráp bằng các khớp nối
|
1
|
1
|
0.5
|
|
7308.20.29
|
- - - Loại
khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
7308.30.00
|
- Cửa ra vào, cửa sổ
và các loại khung cửa và ngưỡng cửa ra vào
|
3
|
2
|
1
|
|
7308.40
|
- Thiết bị dùng cho
giàn giáo, ván khuôn, vật chống hoặc cột trụ chống hầm lò:
|
|
|
|
|
7308.40.10
|
- - Dạng cấu kiện
tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối
|
0
|
0
|
0
|
|
7308.40.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
7308.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
7308.90.20
|
- - Dạng cấu kiện
tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối
|
3
|
2
|
1
|
|
7308.90.40
|
- - Tấm hoặc lá mạ
kẽm được làm lượn sóng và uốn cong dùng trong ống dẫn, cống ngầm hoặc đường hầm
|
3
|
2
|
1
|
|
7308.90.50
|
- - Khung ray dùng
để vận chuyển công-ten-nơ trên tàu thủy
|
3
|
2
|
1
|
|
7308.90.60
|
- - Máng đỡ cáp điện
có lỗ
|
3
|
2
|
1
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
7308.90.92
|
- - - Lan
can bảo vệ
|
3
|
2
|
1
|
|
7308.90.99
|
- - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
73.09
|
Các
loại bể chứa, két, bình chứa và các thùng
chứa tương tự dùng để chứa mọi loại vật liệu (trừ khí nén hoặc khí hóa lỏng),
bằng sắt hoặc thép, có
dung tích trên 300 lít, đã hoặc chưa được lót hoặc tạo lớp
cách nhiệt, nhưng chưa được lắp ráp với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt.
|
|
|
|
|
|
- Loại sử dụng
trong vận chuyển hoặc đóng gói hàng hóa:
|
|
|
|
|
7309.00.11
|
- - Được lót hoặc
được cách nhiệt
|
1
|
1
|
0.5
|
|
7309.00.19
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
7309.00.91
|
- - Được lót hoặc
được cách nhiệt
|
1
|
1
|
0.5
|
|
7309.00.99
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
73.10
|
Các
loại đồ chứa dạng két,
thùng phuy, thùng hình trống, hình hộp, lon và các loại đồ
chứa tương tự, dùng để chứa
mọi loại vật liệu (trừ khí nén hoặc khí hóa lỏng), bằng sắt hoặc thép, dung
tích không quá 300 lít, đã hoặc chưa được lót hoặc tạo lớp cách nhiệt, nhưng
chưa được ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt.
|
|
|
|
|
7310.10
|
- Có dung tích từ
50 lít trở lên:
|
|
|
|
|
7310.10.10
|
- - Được tráng
thiếc
|
3
|
2
|
1
|
|
7310.10.90
|
- - Loại khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
- Có dung tích dưới
50 lít:
|
|
|
|
|
7310.21
|
- - Lon, hộp được
đóng kín bằng cách hàn hoặc gấp
nếp (vê mép):
|
|
|
|
|
7310.21.10
|
- - - Có
dung tích dưới 1 lít
|
4
|
3
|
1
|
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
7310.21.91
|
- - - - Được
tráng thiếc
|
3
|
2
|
1
|
|
7310.21.99
|
- - - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
7310.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
7310.29.10
|
- - - Có
dung tích dưới 1 lít
|
4
|
3
|
1
|
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
7310.29.91
|
- - - - Được
tráng thiếc
|
3
|
2
|
1
|
|
7310.29.99
|
- - - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
73.11
|
Các
loại thùng chứa khí nén hoặc khí hóa lỏng, bằng sắt hoặc thép.
|
|
|
|
|
|
- Dạng hình trụ bằng
thép đúc liền:
|
|
|
|
|
7311.00.21
|
- - Có dung tích dưới
30 lít
|
5.5
|
4
|
2
|
|
7311.00.22
|
- - Có dung
tích từ 30 lít trở lên nhưng dưới 110 lít
|
1
|
1
|
0.5
|
|
7311.00.29
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
7311.00.93
|
- - Có dung tích dưới
30 lít
|
5.5
|
4
|
2
|
|
7311.00.94
|
- - Có dung tích từ
30 lít trở lên nhưng dưới 110 lít
|
1
|
1
|
0.5
|
|
7311.00.99
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
73.12
|
Dây
bện tao, thừng, cáp, băng
tết, dây treo và các loại tương tự, bằng sắt hoặc thép, chưa cách điện.
|
|
|
|
|
7312.10
|
- Dây bện tao, thừng
và cáp:
|
|
|
|
|
7312.10.10
|
- - Cuộn dây
bện tao kiểu bọc, dây tao dẹt và dây cáp xoắn ngược
|
1
|
1
|
0.5
|
|
7312.10.20
|
- - Loại được mạ hoặc
tráng bằng đồng thau và có đường kính danh định không quá 3 mm
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
7312.10.91
|
- - - Cáp
thép dự ứng lực
|
1
|
1
|
0.5
|
|
7312.10.99
|
- - - Loại
khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
7312.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
7313.00.00
|
Dây
gai bằng sắt hoặc thép; dây đai
xoắn hoặc dây đơn dẹt, có gai hoặc không có
gai, và dây đôi xoắn, dùng làm hàng rào, bằng sắt hoặc thép.
|
8
|
5.5
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
73.14
|
Tấm
đan (kể cả đai liền), phên, lưới
và rào, làm bằng dây
sắt hoặc thép; sản phẩm dạng lưới được tạo hình bằng phương pháp đột dập và
kéo giãn thành Iưới bằng
sắt hoặc thép.
|
|
|
|
|
|
- Tấm
đan:
|
|
|
|
|
7314.12.00
|
- - Loại đai liền
dùng cho máy móc, bằng thép không gỉ
|
0
|
0
|
0
|
|
7314.14.00
|
- - Tấm
đan khác, bằng thép không gỉ
|
0
|
0
|
0
|
|
7314.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
7314.19.10
|
- - - Đai
liền dùng cho máy móc, trừ loại bằng thép
không gỉ
|
3
|
2
|
1
|
|
7314.19.90
|
- - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
7314.20.00
|
- Phên, lưới và
rào, được hàn ở mắt nối, bằng dây với kích thước mặt cắt ngang tối đa từ 3 mm
trở lên và có cỡ mắt lưới từ 100 cm² trở
lên
|
5.5
|
4
|
2
|
|
|
- Các loại phên, lưới
và rào khác, được hàn ở các mắt nối:
|
|
|
|
|
7314.31.00
|
- - Được mạ hoặc
tráng kẽm
|
5.5
|
4
|
2
|
|
7314.39.00
|
- - Loại khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
|
- Tấm
đan, phên, lưới và rào khác:
|
|
|
|
|
7314.41.00
|
- - Được mạ hoặc
tráng kẽm
|
8
|
5.5
|
3
|
|
7314.42.00
|
- -
Được tráng plastic
|
8
|
5.5
|
3
|
|
7314.49.00
|
- - Loại khác
|
30
|
30
|
30
|
|
7314.50.00
|
- Sản phẩm dạng lưới
được tạo hình bằng phương pháp đột dập và kéo
giãn thành lưới
|
5.5
|
4
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
73.15
|
Xích
và các bộ phận rời của xích, bằng
sắt hoặc thép.
|
|
|
|
|
|
- Xích gồm nhiều mắt
được nối bằng khớp dạng bản lề
và các bộ phận của nó:
|
|
|
|
|
7315.11
|
- - Xích con lăn:
|
|
|
|
|
7315.11.10
|
- - - Xích
xe đạp hoặc xích xe mô tô
|
35
|
35
|
35
|
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
7315.11.91
|
- - - - Xích
truyền, có độ dài mắt xích từ 6 mm đến 32 mm
|
0
|
0
|
0
|
|
7315.11.99
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
7315.12
|
- - Xích khác:
|
|
|
|
|
7315.12.10
|
- - - Xích
xe đạp hoặc xích xe mô tô
|
0
|
0
|
0
|
|
7315.12.90
|
- -
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
7315.19
|
- - Các bộ
phận:
|
|
|
|
|
7315.19.10
|
- - - Xích
xe đạp hoặc xích xe mô tô
|
35
|
35
|
35
|
|
7315.19.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
7315.20.00
|
- Xích trượt
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Xích khác:
|
|
|
|
|
7315.81.00
|
- - Nối bằng chốt
có ren hai đầu
|
0
|
0
|
0
|
|
7315.82.00
|
- - Loại khác, ghép
nối bằng mối hàn
|
0
|
0
|
0
|
|
7315.89
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
7315.89.10
|
- - - Xích
xe đạp hoặc xích xe mô tô
|
35
|
35
|
35
|
|
7315.89.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
7315.90
|
- Các bộ
phận khác:
|
|
|
|
|
7315.90.20
|
- - Xích xe đạp hoặc
xích xe mô tô
|
35
|
35
|
35
|
|
7315.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
7316.00.00
|
Neo,
neo móc và các bộ phận rời
của chúng, bằng sắt hoặc thép.
|
1
|
0.5
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
73.17
|
Đinh,
đinh bấm, đinh ấn (đinh rệp), đinh gấp,
ghim dập (trừ các sản phẩm
thuộc nhóm 83.05) và các sản phẩm tương tự, bằng sắt hoặc thép, có hoặc không
có đầu bằng vật liệu khác, nhưng trừ loại có đầu bằng đồng.
|
|
|
|
|
7317.00.10
|
- Đinh dây
|
10
|
9
|
7.5
|
|
7317.00.20
|
- Ghim dập
|
5.5
|
4
|
2
|
|
7317.00.90
|
- Loại khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
73.18
|
Vít,
bu lông, đai ốc, vít đầu vuông, vít treo, đinh tán, chốt hãm, chốt định vị,
vòng đệm (kể cả vòng đệm lò xo vênh)
và các sản phẩm tương tự, bằng sắt hoặc thép.
|
|
|
|
|
|
- Các sản phẩm đã
ren:
|
|
|
|
|
7318.11.00
|
- - Vít đầu
vuông
|
0
|
0
|
0
|
|
7318.12.00
|
- - Vít khác dùng
cho gỗ
|
1
|
1
|
0.5
|
|
7318.13.00
|
- - Đinh móc và
đinh vòng
|
1
|
1
|
0.5
|
|
7318.14.00
|
- - Vít tự
hãm
|
1
|
1
|
0.5
|
|
7318.15.00
|
- - Đinh vít và bu
lông khác, có hoặc không có
đai ốc hoặc vòng đệm
|
0
|
0
|
0
|
|
7318.16.00
|
- - Đai ốc
|
0
|
0
|
0
|
|
7318.19.00
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
- Các sản phẩm
không có ren:
|
|
|
|
|
7318.21.00
|
- - Vòng đệm lò
xo vênh và vòng đệm
hãm khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
7318.22.00
|
- - Vòng đệm khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
7318.23.00
|
- - Đinh tán
|
0
|
0
|
0
|
|
7318.24.00
|
- - Chốt
hãm và chốt định
vị
|
0
|
0
|
0
|
|
7318.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
73.19
|
Kim
khâu, kim đan, cái xỏ dây,
kim móc, kim thêu và các loại tương tự, để sử dụng bằng tay, bằng
sắt hoặc thép; ghim băng
và các loại ghim khác bằng sắt hoặc thép, chưa được ghi hoặc chi tiết ở nơi
khác.
|
|
|
|
|
7319.40.00
|
- Ghim băng
và các loại ghim khác
|
8
|
5.5
|
3
|
|
7319.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
7319.90.10
|
- - Kim khâu, kim mạng
hoặc kim thêu
|
8
|
5.5
|
3
|
|
7319.90.90
|
- - Loại khác
|
8
|
5.5
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
73.20
|
Lò
xo và lá lò xo, bằng sắt
hoặc thép.
|
|
|
|
|
7320.10
|
- Lò xo lá và các
lá lò xo:
|
|
|
|
|
|
- - Dùng cho xe có
động cơ hoặc các loại máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30:
|
|
|
|
|
7320.10.11
|
- - - Dùng
cho xe có động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04
|
1
|
0.5
|
0
|
|
7320.10.19
|
- - - Loại
khác
|
1
|
0.5
|
0
|
|
7320.10.90
|
- - Loại khác
|
1
|
0.5
|
0
|
|
7320.20
|
- Lò xo cuộn:
|
|
|
|
|
7320.20.10
|
- - Dùng cho xe có
động cơ hoặc các loại máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30
|
1
|
0.5
|
0
|
|
7320.20.90
|
- - Loại khác
|
1
|
0.5
|
0
|
|
7320.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
7320.90.10
|
- - Dùng cho xe có
động cơ
|
1
|
1
|
0.5
|
|
7320.90.90
|
- - Loại khác
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
73.21
|
Bếp,
bếp có lò nướng, vỉ lò, bếp nấu
(kể cả loại có nồi hơi
phụ dùng cho hệ thống gia nhiệt trung tâm), vỉ nướng, lò
nướng, lò ga hình vòng, dụng cụ hâm nóng dạng tấm và các loại đồ dùng gia
đình không dùng điện tương tự, và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc
thép.
|
|
|
|
|
|
- Dụng
cụ nấu và dụng cụ hâm nóng dạng tấm:
|
|
|
|
|
7321.11.00
|
- - Loại dùng nhiên
liệu khí hoặc dùng cả khí và nhiên liệu
khác
|
8
|
5.5
|
3
|
|
7321.12.00
|
- - Loại dùng nhiên
liệu lỏng
|
8
|
5.5
|
3
|
|
7321.19.00
|
- - Loại khác, kể cả
dụng cụ dùng nhiên liệu rắn
|
8
|
5.5
|
3
|
|
|
- Dụng cụ khác:
|
|
|
|
|
7321.81.00
|
- - Loại dùng nhiên
liệu khí hoặc dùng cả khí và nhiên liệu
khác
|
8
|
5.5
|
3
|
|
7321.82.00
|
- - Loại dùng nhiên
liệu lỏng
|
8
|
5.5
|
3
|
|
7321.89.00
|
- - Loại khác, kể cả
dụng cụ dùng nhiên liệu rắn
|
8
|
5.5
|
3
|
|
7321.90
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
|
7321.90.10
|
- - Của bếp dầu hỏa
|
8
|
5.5
|
3
|
|
7321.90.20
|
- - Của dụng cụ nấu
và dụng cụ hâm nóng dạng tấm
dùng nhiên liệu khí
|
8
|
5.5
|
3
|
|
7321.90.90
|
- - Loại khác
|
8
|
5.5
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
73.22
|
Lò
sưởi của hệ thống nhiệt trung tâm
không dùng điện và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép; thiết bị
làm nóng không khí và bộ phận phân phối
khí nóng (kể cả loại có khả năng phân phối không khí tự nhiên hoặc khí điều hòa),
không sử dụng năng lượng điện, có lắp quạt chạy bằng mô tơ hoặc quạt gió, và
bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép.
|
|
|
|
|
|
- Lò sưởi và bộ phận
của chúng:
|
|
|
|
|
7322.11.00
|
- - Bằng gang đúc
|
8
|
5.5
|
3
|
|
7322.19.00
|
- - Loại khác
|
8
|
5.5
|
3
|
|
7322.90.00
|
- Loại khác
|
8
|
5.5
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
73.23
|
Bộ
đồ ăn, đồ
nhà bếp hoặc các loại đồ
gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép; bùi nhùi bằng
sắt hoặc thép; miếng
cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự, bằng sắt hoặc
thép.
|
|
|
|
|
7323.10.00
|
- Bùi nhùi bằng sắt
hoặc thép; miếng cọ nồi
và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và
các loại tương tự
|
8
|
5.5
|
3
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
7323.91
|
- - Bằng gang đúc,
chưa tráng men:
|
|
|
|
|
7323.91.10
|
- - - Đồ
dùng nhà bếp
|
8
|
5.5
|
3
|
|
7323.91.20
|
- - - Gạt
tàn thuốc lá
|
8
|
5.5
|
3
|
|
7323.91.90
|
- - - Loại
khác
|
8
|
5.5
|
3
|
|
7323.92.00
|
- - Bằng gang đúc,
đã tráng men
|
8
|
5.5
|
3
|
|
7323.93
|
- - Bằng thép không
gỉ:
|
|
|
|
|
7323.93.10
|
- - - Đồ
dùng nhà bếp
|
8
|
5.5
|
3
|
|
7323.93.20
|
- - - Gạt
tàn thuốc lá
|
8
|
5.5
|
3
|
|
7323.93.90
|
- - - Loại
khác
|
8
|
5.5
|
3
|
|
7323.94.00
|
- - Bằng sắt (trừ
gang đúc) hoặc thép, đã tráng men
|
8
|
5.5
|
3
|
|
7323.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
7323.99.10
|
- - - Đồ
dùng nhà bếp
|
5.5
|
4
|
2
|
|
7323.99.20
|
- - - Gạt
tàn thuốc lá
|
5.5
|
4
|
2
|
|
7323.99.90
|
- - - Loại
khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
73.24
|
Thiết
bị vệ sinh và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép.
|
|
|
|
|
7324.10
|
- Chậu rửa và bồn rửa,
bằng thép không gỉ:
|
|
|
|
|
7324.10.10
|
- - Bồn
rửa nhà bếp
|
9.5
|
6
|
3
|
|
7324.10.90
|
- - Loại khác
|
9.5
|
6
|
3
|
|
|
- Bồn tắm:
|
|
|
|
|
7324.21
|
- - Bằng gang đúc,
đã hoặc chưa được tráng men:
|
|
|
|
|
7324.21.10
|
- - - Bồn
tắm hình dài
|
9.5
|
6
|
3
|
|
7324.21.90
|
- - - Loại
khác
|
9.5
|
6
|
3
|
|
7324.29.00
|
- - Loại khác
|
9.5
|
6
|
3
|
|
7324.90
|
- Loại khác, kể cả
các bộ phận:
|
|
|
|
|
7324.90.10
|
- - Dùng cho bệ xí
hoặc bệ tiểu giật nước (loại cố
định)
|
9.5
|
6
|
3
|
|
7324.90.30
|
- - Bô,
lọ đựng nước tiểu và bô đi tiểu loại có thể di chuyển được
|
9.5
|
6
|
3
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
7324.90.91
|
- - - Bộ
phận của bồn rửa nhà bếp
hoặc bồn tắm
|
9.5
|
6
|
3
|
|
7324.90.93
|
- - - Bộ
phận của bệ xí hoặc bệ tiểu
giật nước (loại cố định)
|
9.5
|
6
|
3
|
|
7324.90.99
|
- - - Loại
khác
|
9.5
|
6
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
73.25
|
Các
sản phẩm đúc khác bằng sắt hoặc thép.
|
|
|
|
|
7325.10
|
- Bằng gang đúc
không dẻo:
|
|
|
|
|
7325.10.20
|
- - Nắp cống, lưới
che cống và khung của chúng
|
5.5
|
4
|
2
|
|
7325.10.90
|
- - Loại khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
|
-
Loại khác:
|
|
|
|
|
7325.91.00
|
- - Bi nghiền và
các hàng hóa tương tự dùng cho máy nghiền
|
5.5
|
4
|
2
|
|
7325.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
7325.99.20
|
- - - Nắp
cống, lưới che cống
và khung của chúng
|
5.5
|
4
|
2
|
|
7325.99.90
|
- - - Loại
khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
73.26
|
Các
sản phẩm khác bằng sắt hoặc thép.
|
|
|
|
|
|
-
Đã được rèn hoặc dập, nhưng chưa được gia công tiếp:
|
|
|
|
|
7326.11.00
|
- - Bi nghiền và
các hàng hóa tương tự dùng cho máy nghiền
|
5.5
|
4
|
2
|
|
7326.19.00
|
- - Loại khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
7326.20
|
- Sản phẩm bằng dây
sắt hoặc thép:
|
|
|
|
|
7326.20.50
|
- - Lồng
nuôi gia cầm và loại tương tự
|
5.5
|
4
|
2
|
|
7326.20.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
7326.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
7326.90.10
|
- -
Bánh lái tàu thủy
|
1
|
1
|
0.5
|
|
7326.90.30
|
- - Bộ kẹp bằng
thép không gỉ đã lắp với măng sông cao su dùng cho các ống không có đầu nối
và phụ kiện ghép nối bằng gang đúc
|
5.5
|
4
|
2
|
|
7326.90.60
|
- -
Đèn Bunsen
|
5.5
|
4
|
2
|
|
7326.90.70
|
- - Móng ngựa; mấu,
gai, đinh móc lắp trên giầy
để thúc ngựa
|
5.5
|
4
|
2
|
|
|
- -
Loại khác:
|
|
|
|
|
7326.90.91
|
- - - Hộp
đựng thuốc lá điếu
|
5.5
|
4
|
2
|
|
7326.90.99
|
- - - Loại
khác
|
|
|
|
|
7326.90.99.10
|
- - - - Xích
khóa nòng súng lục hoặc súng ô quay với cò súng
|
0
|
0
|
0
|
|
7326.90.99.90
|
- - - - Loại
khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
|
Chương
74 - Đồng và các sản phẩm bằng đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7401.00.00
|
Sten
đồng; đồng xi
măng hóa (đồng kết tủa).
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
7402.00.00
|
Đồng
chưa tinh luyện; cực dương đồng
dùng cho điện phân tinh
luyện.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
74.03
|
Đồng
tinh luyện và hợp kim đồng,
chưa gia công.
|
|
|
|
|
|
- Đồng tinh luyện:
|
|
|
|
|
7403.11.00
|
- - Cực âm và các
phần của cực âm
|
0
|
0
|
0
|
|
7403.12.00
|
- - Thanh để kéo
dây
|
0
|
0
|
0
|
|
7403.13.00
|
- - Que
|
0
|
0
|
0
|
|
7403.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Hợp kim đồng:
|
|
|
|
|
7403.21.00
|
- - Hợp kim trên
cơ sở đồng-kẽm
(đồng thau)
|
0
|
0
|
0
|
|
7403.22.00
|
- - Hợp kim trên cơ
sở đồng-thiếc (đồng thanh)
|
0
|
0
|
0
|
|
7403.29.00
|
- - Hợp kim đồng
khác (trừ các loại hợp kim đồng chủ thuộc nhóm 74.05)
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
7404.00.00
|
Phế
liệu và mảnh vụn của đồng.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
7405.00.00
|
Hợp
kim đồng chủ.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
74.06
|
Bột
và vảy đồng.
|
|
|
|
|
7406.10.00
|
-
Bột không có cấu trúc lớp
|
0
|
0
|
0
|
|
7406.20.00
|
- Bột có cấu trúc lớp;
vảy đồng
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
74.07
|
Đồng
ở dạng thanh, que và dạng hình.
|
|
|
|
|
7407.10
|
- Bằng đồng
tinh luyện:
|
|
|
|
|
7407.10.30
|
- - Dạng hình
|
0
|
0
|
0
|
|
7407.10.40
|
- - Dạng thanh và
que
|
1
|
0.5
|
0
|
|
|
- Bằng hợp kim đồng:
|
|
|
|
|
7407.21.00
|
- - Bằng hợp
kim đồng-kẽm (đồng thau)
|
0
|
0
|
0
|
|
7407.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
74.08
|
Dây
đồng.
|
|
|
|
|
|
- Bằng đồng
tinh luyện:
|
|
|
|
|
7408.11
|
- - Có kích thước mặt
cắt ngang tối đa trên 6 mm:
|
|
|
|
|
7408.11.10
|
- - - Có
kích thước mặt cắt ngang tối đa không quá 14 mm
|
2
|
2
|
1
|
|
7408.11.90
|
- - - Loại
khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
7408.19.00
|
- - Loại khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
- Bằng hợp kim đồng:
|
|
|
|
|
7408.21.00
|
- - Bằng hợp kim đồng-kẽm
(đồng thau)
|
0
|
0
|
0
|
|
7408.22.00
|
- - Bằng hợp kim đồng-niken
(đồng kền)
hoặc hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc-niken)
|
0
|
0
|
0
|
|
7408.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
74.09
|
Đồng
ở dạng tấm, lá và dải, có chiều dày
trên 0,15 mm.
|
|
|
|
|
|
- Bằng đồng
tinh luyện:
|
|
|
|
|
7409.11.00
|
- - Dạng cuộn
|
0
|
0
|
0
|
|
7409.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Bằng hợp kim đồng-kẽm
(đồng thau):
|
|
|
|
|
7409.21.00
|
- - Dạng cuộn
|
0
|
0
|
0
|
|
7409.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Bằng hợp
kim đồng-thiếc (đồng
thanh):
|
|
|
|
|
7409.31.00
|
- - Dạng cuộn
|
0
|
0
|
0
|
|
7409.39.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
7409.40.00
|
- Bằng hợp kim đồng-niken
(đồng niken) hoặc hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc-niken)
|
0
|
0
|
0
|
|
7409.90.00
|
- Bằng hợp kim đồng
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
74.10
|
Đồng
lá mỏng (đã hoặc chưa in hoặc bồi
trên giấy, bìa, plastic
hoặc vật liệu bồi tương
tự), với chiều dày (không kể
phần bồi) không quá 0,15 mm.
|
|
|
|
|
|
- Chưa được bồi:
|
|
|
|
|
7410.11.00
|
- - Bằng đồng
tinh luyện
|
0
|
0
|
0
|
|
7410.12.00
|
- - Bằng hợp kim đồng
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Đã
được bồi:
|
|
|
|
|
7410.21.00
|
- - Bằng đồng tinh
luyện
|
0
|
0
|
0
|
|
7410.22.00
|
- - Bằng hợp kim đồng
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
74.11
|
Các
loại ống và ống dẫn bằng đồng.
|
|
|
|
|
7411.10.00
|
- Bằng đồng tinh luyện
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
- Bằng hợp kim đồng:
|
|
|
|
|
7411.21.00
|
- - Bằng hợp kim đồng-kẽm
(đồng thau)
|
1
|
0.5
|
0
|
|
7411.22.00
|
- - Bằng hợp kim đồng-niken
(đồng kền) hoặc hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc-niken)
|
1
|
0.5
|
0
|
|
7411.29.00
|
- - Loại khác
|
1
|
0.5
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
74.12
|
Phụ
kiện để ghép nối của ống hoặc ống dẫn bằng đồng (ví dụ, khớp
nối đôi, nối khuỷu, măng sông).
|
|
|
|
|
7412.10.00
|
- Bằng
đồng,
tinh luyện
|
0
|
0
|
0
|
|
7412.20
|
- Bằng
hợp kim đồng:
|
|
|
|
|
7412.20.10
|
- - Bằng hợp kim đồng-kẽm
(đồng thau)
|
0
|
0
|
0
|
|
7412.20.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
74.13
|
Dây
bện tao, cáp, dây tết
và các loại tương tự, bằng đồng, chưa được cách điện.
|
|
|
|
|
7413.00.10
|
- Có đường kính
không quá 28,28mm
|
0
|
0
|
0
|
|
7413.00.90
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
74.15
|
Đinh,
đinh bấm, đinh ấn,
ghim dập (trừ các loại thuộc nhóm 83.05) và
các sản phẩm tương tự, bằng đồng hoặc bằng sắt hoặc thép có đầu bịt đồng; đinh
vít, bu lông, đai ốc,
đinh móc, đinh tán, chốt hãm, chốt định
vị, vòng đệm (kể cả vòng đệm lò xo vênh)
và các sản phẩm tương tự, bằng đồng.
|
|
|
|
|
7415.10
|
- Đinh và đinh bấm,
đinh ấn, ghim dập và các sản phẩm tương tự:
|
|
|
|
|
7415.10.10
|
- - Đinh
|
10
|
9
|
7.5
|
|
7415.10.20
|
- - Ghim dập
|
5.5
|
4
|
2
|
|
7415.10.90
|
- - Loại khác
|
10
|
9
|
7.5
|
|
|
- Các loại khác,
chưa được ren:
|
|
|
|
|
7415.21.00
|
- - Vòng đệm (kể cả
vòng đệm lò xo vênh)
|
1
|
0
|
0
|
|
7415.29.00
|
- - Loại khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
-
Loại khác đã được ren:
|
|
|
|
|
7415.33
|
- - Đinh vít; bu
lông và đai ốc:
|
|
|
|
|
7415.33.10
|
- - - Đinh
vít
|
3
|
2
|
1
|
|
7415.33.20
|
- - - Bu
lông và đai ốc
|
3
|
2
|
1
|
|
7415.39.00
|
- - Loại khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
74.18
|
Bộ
đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc đồ gia dụng khác và các bộ phận rời
của chúng, bằng đồng; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các
loại tương tự, bằng đồng; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời
của chúng, bằng đồng.
|
|
|
|
|
7418.10
|
- Bộ đồ ăn, đồ nhà
bếp hoặc các đồ gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng; miếng cọ nồi và cọ
rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự:
|
|
|
|
|
7418.10.10
|
- - Miếng
cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và
các loại tương tự
|
15
|
13
|
11
|
|
7418.10.30
|
- - Thiết
bị nấu hoặc đun nóng dùng trong gia đình,
không dùng điện và các bộ phận của các sản phẩm này
|
15
|
13
|
11
|
|
7418.10.90
|
- - Loại khác
|
15
|
13
|
11
|
|
7418.20.00
|
- Đồ
trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng
|
20
|
17.5
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
74.19
|
Các
sản phẩm khác bằng đồng.
|
|
|
|
|
7419.10.00
|
- Xích và các bộ phận
rời của xích
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
7419.91.00
|
- - Đã được đúc,
đúc khuôn, rập hoặc rèn nhưng chưa được gia công thêm
|
1
|
1
|
0.5
|
|
7419.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
- - - Tấm
đan (kể cả đai liền), phên và lưới, bằng dây
đồng; sản phẩm dạng lưới
bằng đồng được tạo hình bằng phương pháp đột dập và kéo giãn thành lưới:
|
|
|
|
|
7419.99.31
|
- - - - Dùng
cho máy móc
|
0
|
0
|
0
|
|
7419.99.39
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
7419.99.40
|
- - - Lò
xo
|
0
|
0
|
0
|
|
7419.99.50
|
- - - Hộp
đựng thuốc lá điếu
|
1
|
1
|
0.5
|
|
7419.99.60
|
- - - Thiết
bị nấu hoặc đun nóng, trừ loại dùng trong
gia đình, và các bộ phận của các sản phẩm này
|
1
|
1
|
0.5
|
|
7419.99.70
|
- - - Các
vật dụng được thiết kế
riêng sử dụng trong nghi
lễ tôn giáo
|
1
|
1
|
0.5
|
|
7419.99.90
|
- - - Loại
khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương
75 - Niken và các sản phẩm bằng niken
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75.01
|
Sten
niken, oxit niken thiêu kết và các sản phẩm trung gian khác của quá trình luyện
niken.
|
|
|
|
|
7501.10.00
|
- Sten niken
|
0
|
0
|
0
|
|
7501.20.00
|
- Oxit niken thiêu
kết và các sản phẩm trung gian thác của quá trình luyện niken
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
75.02
|
Niken
chưa gia công.
|
|
|
|
|
7502.10.00
|
- Niken, không hợp
kim
|
0
|
0
|
0
|
|
7502.20.00
|
- Hợp kim niken
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
7503.00.00
|
Phế
liệu và mảnh vụn
niken.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
7504.00.00
|
Bột
và vảy niken.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
75.05
|
Niken
ở dạng thanh, que, hình và dây.
|
|
|
|
|
|
- Thanh, que và
hình:
|
|
|
|
|
7505.11.00
|
- - Bằng
niken, không hợp kim
|
0
|
0
|
0
|
|
7505.12.00
|
- -
Bằng hợp kim niken
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Dây:
|
|
|
|
|
7505.21.00
|
- - Bằng niken,
không hợp kim
|
0
|
0
|
0
|
|
7505.22.00
|
- - Bằng hợp kim
niken
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
75.06
|
Niken
ở dạng tấm, lá,
dải và lá mỏng.
|
|
|
|
|
7506.10.00
|
- Bằng niken, không
hợp kim
|
0
|
0
|
0
|
|
7506.20.00
|
- Bằng hợp kim
niken
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
75.07
|
Các
loại ống, ống dẫn và các phụ kiện để ghép nối của ống hoặc ống
dẫn bằng niken (ví dụ, khớp nối đôi,
khuỷu, măng sông).
|
|
|
|
|
|
- Ống
và ống dẫn:
|
|
|
|
|
7507.11.00
|
- - Bằng niken,
không hợp kim
|
0
|
0
|
0
|
|
7507.12.00
|
- - Bằng hợp kim
niken
|
0
|
0
|
0
|
|
7507.20.00
|
- Phụ kiện để
ghép nối của ống
hoặc ống dẫn
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
75.08
|
Sản
phẩm khác bằng niken.
|
|
|
|
|
7508.10.00
|
- Tấm đan, phên và
lưới, bằng dây niken
|
0
|
0
|
0
|
|
7508.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
7508.90.30
|
- - Bulông và đai ốc
|
0
|
0
|
0
|
|
7508.90.40
|
- - Các sản phẩm
khác dùng trong xây dựng
|
0
|
0
|
0
|
|
7508.90.50
|
- - Các sản phẩm mạ
điện cực dương, bao gồm
cả các sản phẩm sản xuất bằng phương pháp điện phân
|
0
|
0
|
0
|
|
7508.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương
76 - Nhôm và các sản phẩm bằng nhôm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76.01
|
Nhôm
chưa gia công.
|
|
|
|
|
7601.10.00
|
- Nhôm, không hợp
kim
|
0
|
0
|
0
|
|
7601.20.00
|
- Hợp kim nhôm
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
7602.00.00
|
Phế
liệu và mảnh vụn nhôm.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
76.03
|
Bột
và vảy nhôm.
|
|
|
|
|
7603.10.00
|
- Bột không có cấu
trúc vảy
|
0
|
0
|
0
|
|
7603.20.00
|
- Bột có cấu trúc vảy;
vảy nhôm
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
76.04
|
Nhôm
ở dạng thanh, que và hình.
|
|
|
|
|
7604.10
|
- Bằng nhôm, không
hợp kim:
|
|
|
|
|
7604.10.10
|
- - Dạng thanh và
que
|
1
|
1
|
0.5
|
|
7604.10.90
|
- - Loại khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
- Bằng hợp kim
nhôm:
|
|
|
|
|
7604.21
|
- - Dạng hình rỗng:
|
|
|
|
|
7604.21.10
|
- - - Dàn
ống dùng để
làm dàn lạnh của máy điều hòa không
khí cho xe có động cơ
|
3
|
2
|
1
|
|
7604.21.90
|
- - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
7604.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
7604.29.10
|
- - - Dạng
thanh và que được ép đùn
|
1
|
1
|
0.5
|
|
7604.29.30
|
- - - Dạng
hình chữ Y dùng cho dây khóa kéo, ở dạng
cuộn
|
3
|
2
|
1
|
|
7604.29.90
|
- - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
76.05
|
Dây
nhôm.
|
|
|
|
|
|
- Bằng nhôm, không
hợp kim:
|
|
|
|
|
7605.11.00
|
- - Kích thước mặt
cắt ngang lớn nhất trên 7 mm
|
3
|
2
|
1
|
|
7605.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
7605.19.10
|
- - - Đường
kính không quá 0,0508 mm
|
3
|
2
|
1
|
|
7605.19.90
|
- - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
- Bằng hợp kim nhôm:
|
|
|
|
|
7605.21.00
|
- - Kích thước mặt
cắt ngang lớn nhất
trên 7 mm
|
1
|
0.5
|
0
|
|
7605.29.00
|
- - Loại khác
|
1
|
0.5
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
76.06
|
Nhôm
ở dạng tấm, lá và dải,
chiều dày trên 0,2 mm.
|
|
|
|
|
|
- Hình chữ nhật (kể
cả hình vuông):
|
|
|
|
|
7606.11
|
- - Bằng nhôm,
không hợp kim:
|
|
|
|
|
7606.11.10
|
- - - Được
dát phẳng
hoặc tạo hình bằng phương pháp
cán hay ép, nhưng chưa xử lý
bề mặt
|
1
|
0.5
|
0
|
|
7606.11.90
|
- - - Loại
khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
7606.12
|
- - Bằng hợp kim
nhôm:
|
|
|
|
|
7606.12.10
|
- - - Để
làm lon kể cả để làm phần
nắp và làm
phần móc
mở nắp lon, dạng cuộn
|
0
|
0
|
0
|
|
7606.12.20
|
- - - Đế
bản nhôm, chưa nhạy, dùng trong công nghệ in
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - - Dạng
lá:
|
|
|
|
|
7606.12.31
|
- - - - Bằng
hợp kim nhôm 5082 hoặc 5182, chiều
rộng trên 1 m, dạng cuộn
|
1
|
0.5
|
0
|
|
7606.12.39
|
- - - - Loại
khác
|
1
|
0.5
|
0
|
|
7606.12.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
7606.91.00
|
- - Bằng nhôm,
không hợp kim
|
1
|
0.5
|
0
|
|
7606.92.00
|
- - Bằng
hợp kim nhôm
|
1
|
0.5
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
76.07
|
Nhôm
lá mỏng (đã hoặc chưa in hoặc bồi
trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự) có chiều dày (trừ phần bồi)
không quá 0,2 mm.
|
|
|
|
|
|
- Chưa được bồi:
|
|
|
|
|
7607.11.00
|
- -
Đã được cán nhưng chưa gia công thêm
|
0
|
0
|
0
|
|
7607.19.00
|
- -
Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
7607.20.00
|
- Đã bồi
|
1
|
0.5
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
76.08
|
Các
loại ống và ống dẫn
bằng nhôm.
|
|
|
|
|
7608.10.00
|
- Bằng nhôm, không
hợp kim
|
1
|
0.5
|
0
|
|
7608.20.00
|
- Bằng hợp kim nhôm
|
1
|
0.5
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
7609.00.00
|
Các
phụ kiện để ghép nối
của ống hoặc ống dẫn (ví dụ, khớp
nối đôi, khuỷu, măng sông) bằng nhôm.
|
1
|
0.5
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
76.10
|
Các
kết cấu bằng nhôm (trừ nhà lắp ghép thuộc nhóm 94.06) và các bộ phận rời của
cấu kiện bằng nhôm (ví dụ, cầu và nhịp
cầu, tháp, cột lưới, mái
nhà, khung mái, cửa ra vào và cửa sổ và các loại khung cửa và ngưỡng cửa ra
vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại cột); tấm, thanh, dạng hình, ống
và các loại tương tự bằng
nhôm, đã được gia công để sử dụng làm kết
cấu.
|
|
|
|
|
7610.10.00
|
- Cửa ra vào, cửa sổ
và các loại khung cửa và ngưỡng cửa ra
vào
|
5
|
3
|
2
|
|
7610.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
7610.90.20
|
- - Mái phao trong
hoặc mái phao ngoài dùng cho bể
chứa xăng dầu
|
1
|
0.5
|
0
|
|
7610.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
7611.00.00
|
Các
loại bể chứa nước, két,
bình chứa và các loại
tương tự, dùng để chứa các loại vật liệu (trừ khí nén hoặc khí hóa lỏng), có
dung tích trên 300 lít, bằng nhôm, đã hoặc chưa lót hoặc cách nhiệt, nhưng chưa
lắp ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị
nhiệt.
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
76.12
|
Thùng
phuy, thùng hình trống, lon, hộp và các loại đồ chứa tương
tự (kể cả các loại thùng
chứa hình ống cứng hoặc có thể xếp lại được), để chứa
mọi loại vật liệu (trừ khí nén hoặc khí hóa lỏng), dung tích không quá 300
lít, đã hoặc chưa lót hoặc cách nhiệt, nhưng chưa lắp ghép với thiết bị cơ
khí hoặc thiết bị nhiệt.
|
|
|
|
|
7612.10.00
|
- Thùng chứa hình ống
có thể xếp lại được
|
10
|
9
|
7.5
|
|
7612.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
7612.90.10
|
- - Đồ
chứa được đúc liền phù hợp dùng để đựng sữa tươi
|
10
|
9
|
7.5
|
|
7612.90.90
|
- - Loại khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
7613.00.00
|
Các
loại thùng chứa
khí nén hoặc khí hóa lỏng bằng nhôm.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
76.14
|
Dây
bện tao, cáp, bằng tết và các loại tương tự, bằng nhôm, chưa cách điện.
|
|
|
|
|
7614.10
|
- Có lõi thép:
|
|
|
|
|
|
- - Cáp:
|
|
|
|
|
7614.10.11
|
- - - Có
đường kính không quá 25,3 mm
|
10
|
9
|
7.5
|
|
7614.10.12
|
- - - Có
đường kính trên 25,3 mm nhưng không quá 28,28 mm
|
4
|
3
|
1
|
|
7614.10.19
|
- - - Loại khác
|
3
|
2
|
1
|
|
7614.10.90
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
7614.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
- - Cáp:
|
|
|
|
|
7614.90.11
|
- - - Có
đường kính không quá 25,3 mm
|
10
|
9
|
7.5
|
|
7614.90.12
|
- - - Có
đường kính trên 25,3 mm nhưng không quá 28,28 mm
|
4
|
3
|
1
|
|
7614.90.19
|
- - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
7614.90.90
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
76.15
|
Bộ
đồ ăn, đồ
nhà bếp hoặc các loại đồ
gia dụng khác và các bộ phận của chúng, bằng nhôm; miếng dùng
để cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương
tự bằng nhôm; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận của chúng, bằng
nhôm.
|
|
|
|
|
7615.10
|
- Bộ đồ ăn, đồ nhà
bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác
và các bộ phận của chúng; miếng dùng để cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao
tay và loại tương tự:
|
|
|
|
|
7615.10.10
|
- - Miếng dùng để cọ
nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và loại tương tự
|
15
|
13
|
11
|
|
7615.10.90
|
- - Loại khác
|
15
|
13
|
11
|
|
7615.20
|
- Đồ
trang bị trong nhà vệ sinh và bộ phận của chúng:
|
|
|
|
|
7615.20.20
|
- - Bô, lọ đựng nước
tiểu và chậu đựng nước tiểu
trong phòng
|
15
|
13
|
11
|
|
7615.20.90
|
- - Loại khác
|
15
|
13
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
76.16
|
Các
sản phẩm khác bằng nhôm.
|
|
|
|
|
7616.10
|
- Đinh, đinh bấm, ghim
dập (trừ các loại thuộc nhóm 83.05), đinh vít, bu lông, đai ốc, đinh móc,
đinh tán, chốt
hãm, chốt định vị, vòng đệm và các sản phẩm tương tự:
|
|
|
|
|
7616.10.10
|
- -
Đinh
|
10
|
9
|
7.5
|
|
7616.10.20
|
- -
Ghim dập và đinh móc; bulông và đai ốc
|
10
|
9
|
7.5
|
|
7616.10.90
|
- - Loại khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
7616.91.00
|
- - Tấm đan, phên,
lưới và rào, bằng dây nhôm
|
10
|
9
|
7.5
|
|
7616.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
7616.99.20
|
- - - Nhôm
bịt đầu ống loại phù hợp dùng để sản
xuất bút
chì
|
10
|
9
|
7.5
|
|
7616.99.30
|
- - - Đồng
xèng, hình tròn, kích thước chiều
dày trên 1/10
đường kính
|
10
|
9
|
7.5
|
|
7616.99.40
|
- - - Ống
chỉ, lõi suốt, guồng quay tơ và sản phẩm tương
tự dùng cho sợi dệt
|
10
|
9
|
7.5
|
|
7616.99.60
|
- - - Ống
và cốc loại phù hợp dùng thu nhựa mủ
|
10
|
9
|
7.5
|
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
7616.99.91
|
- - - - Hộp
đựng thuốc lá điếu; mành
|
5.5
|
4
|
2
|
|
7616.99.92
|
- - - - Sản
phẩm dạng lưới được tạo hình bằng phương pháp đột dập và kéo giãn thành lưới
|
9
|
9
|
7.5
|
|
7616.99.99
|
- - - - Loại
khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương
78 - Chì và các sản phẩm bằng chì
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78.01
|
Chì
chưa gia công.
|
|
|
|
|
7801.10.00
|
- Chì tinh luyện
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
7801.91.00
|
- - Có hàm lượng
antimon tính theo trọng lượng theo Bảng các nguyên tố khác trong chú giải
phân nhóm chương này
|
0
|
0
|
0
|
|
7801.99.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
7802.00.00
|
Phế
liệu và mảnh vụn
chì.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
78.04
|
Chì
ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng; bột và vảy chì.
|
|
|
|
|
|
- Chì ở dạng tấm,
lá, dải và lá mỏng:
|
|
|
|
|
7804.11.00
|
- - Lá, dải
và lá mỏng có chiều dày (trừ phần
bồi) không quá 0,2 mm
|
0
|
0
|
0
|
|
7804.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
7804.20.00
|
- Bột và vảy chì
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
78.06
|
Các
sản phẩm khác bằng chì.
|
|
|
|
|
7806.00.20
|
- Thanh, que, dạng
hình và dây
|
0
|
0
|
0
|
|
7806.00.30
|
- Các loại ống, ống
dẫn và phụ kiện của ống hoặc ống
dẫn (ví dụ, khớp nối đôi, khuỷu, măng
sông)
|
0
|
0
|
0
|
|
7806.00.90
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương
79 - Kẽm và các sản phẩm bằng kẽm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79.01
|
Kẽm
chưa gia công.
|
|
|
|
|
|
- Kẽm, không hợp
kim:
|
|
|
|
|
7901.11.00
|
- - Có hàm lượng kẽm
từ 99,99% trở lên tính theo trọng lượng
|
0
|
0
|
0
|
|
7901.12.00
|
- - Có hàm lượng kẽm
dưới 99,99% tính theo trọng lượng
|
0
|
0
|
0
|
|
7901.20.00
|
- Hợp kim kẽm
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
7902.00.00
|
Phế liệu
và mảnh vụn kẽm.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
79.03
|
Bột,
bụi và vảy kẽm.
|
|
|
|
|
7903.10.00
|
- Bụi
kẽm
|
0
|
0
|
0
|
|
7903.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
7904.00.00
|
Kẽm
ở dạng thanh, que, hình và dây.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
79.05
|
Kẽm
ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng.
|
|
|
|
|
7905.00.30
|
- Dạng lá mỏng có
chiều dày không quá 0,25 mm
|
0
|
0
|
0
|
|
7905.00.90
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
79.07
|
Các
sản phẩm khác bằng kẽm.
|
|
|
|
|
7907.00.30
|
- Ống
máng, mái nhà, khung cửa sổ
của mái nhà và các cấu kiện xây dựng khác
|
3
|
2
|
1
|
|
7907.00.40
|
- Các
loại ống, ống dẫn và phụ kiện để ghép nối của ống
hoặc ống dẫn (ví dụ, khớp
nối đôi, khuỷu, măng sông)
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
7907.00.91
|
- - Hộp đựng thuốc
lá điếu; gạt tàn thuốc lá
|
3
|
2
|
1
|
|
7907.00.92
|
- - Các sản phẩm
gia dụng khác
|
3
|
2
|
1
|
|
7907.00.99
|
- - Loại khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương
80 - Thiếc và các sản phẩm bằng thiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80.01
|
Thiếc
chưa gia công.
|
|
|
|
|
8001.10.00
|
- Thiếc, không hợp
kim
|
1
|
0.5
|
0
|
|
8001.20.00
|
- Hợp kim thiếc
|
1
|
0.5
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
8002.00.00
|
Phế liệu
và mảnh vụn thiếc.
|
1
|
0.5
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
80.03
|
Thiếc
ở dạng thanh, que, dạng hình và dây.
|
|
|
|
|
8003.00.10
|
- Thanh hàn
|
1
|
1
|
1
|
|
8003.00.90
|
- Loại khác
|
1
|
0.5
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
80.07
|
Các
sản phẩm khác bằng thiếc.
|
|
|
|
|
8007.00.20
|
- Dạng
tấm, lá và dải, có chiều dày trên 0,2 mm
|
1
|
0.5
|
0
|
|
8007.00.30
|
- Lá mỏng (đã hoặc
chưa in hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu
bồi tương tự), có chiều dày (trừ phần
bồi) không quá 0,2 mm; dạng bột và vảy
|
1
|
0.5
|
0
|
|
8007.00.40
|
- Các loại ống, ống
dẫn và phụ kiện để ghép nối của ống hoặc ống dẫn (ví dụ, khớp nối đôi, khuỷu,
măng sông)
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
8007.00.91
|
- - Hộp đựng thuốc
lá điếu; gạt tàn thuốc lá
|
10
|
9
|
7.5
|
|
8007.00.92
|
- - Các sản phẩm
gia dụng khác
|
10
|
9
|
7.5
|
|
8007.00.99
|
- - Loại khác
|
10
|
9
|
7.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương
81 - Kim loại cơ bản khác; gồm
kim loại; các sản phẩm của chúng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
81.01
|
Vonfram
và các sản phẩm làm từ vonfram, kể cả phế liệu và mảnh vụn.
|
|
|
|
|
8101.10.00
|
- Bột
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
8101.94.00
|
- - Vonfram chưa
gia công, kể cả thanh và que thu được từ quá trình thiêu kết
|
0
|
0
|
0
|
|
8101.96.00
|
- - Dây
|
0
|
0
|
0
|
|
8101.97.00
|
- - Phế
liệu và mảnh
vụn
|
0
|
0
|
0
|
|
8101.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
8101.99.10
|
- - - Thanh và que,
trừ các loại thu được từ quá trình thiêu kết; dạng hình, lá, dải
và lá mỏng
|
0
|
0
|
0
|
|
8101.99.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
81.02
|
Molypđen
và các sản phẩm làm từ molypđen, kể cả phế
liệu và mảnh vụn.
|
|
|
|
|
8102.10.00
|
- Bột
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
8102.94.00
|
- - Molypđen chưa
gia công, kể cả thanh và que thu được từ quá trình thiêu kết
|
0
|
0
|
0
|
|
8102.95.00
|
- - Thanh và que,
trừ các loại thu được từ quá trình thiêu kết, dạng hình, tấm, lá, dải và lá mỏng
|
0
|
0
|
0
|
|
8102.96.00
|
- - Dây
|
0
|
0
|
0
|
|
8102.97.00
|
- - Phế
liệu và mảnh vụn
|
0
|
0
|
0
|
|
8102.99.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
81.03
|
Tantan
và các sản phẩm làm từ tantan, kể cả
phế liệu và mảnh vụn.
|
|
|
|
|
8103.20.00
|
- Tantan chưa gia
công, kể cả thanh và que thu được từ quá trình thiêu kết; bột
|
0
|
0
|
0
|
|
8103.30.00
|
- Phế
liệu và mảnh vụn
|
0
|
0
|
0
|
|
8103.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
81.04
|
Magie
và các sản phẩm của magie, kể
cả phế liệu và mảnh vụn.
|
|
|
|
|
|
- Magie chưa gia
công:
|
|
|
|
|
8104.11.00
|
- - Có chứa hàm lượng
magie ít nhất 99,8% tính theo trọng lượng
|
0
|
0
|
0
|
|
8104.19.00
|
- -
Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8104.20.00
|
- Phế
liệu và mảnh vụn
|
0
|
0
|
0
|
|
8104.30.00
|
- Mạt giũa, phoi tiện
và hạt, đã được phân loại theo kích cỡ; bột
|
0
|
0
|
0
|
|
8104.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
81.05
|
Coban
sten và các sản phẩm trung gian khác từ luyện coban; coban và các sản phẩm bằng
coban, kể cả phế liệu và mảnh vụn.
|
|
|
|
|
8105.20
|
- Coban sten và các
sản phẩm trung gian khác từ luyện coban; coban chưa gia công; bột:
|
|
|
|
|
8105.20.10
|
- - Coban chưa gia
công
|
0
|
0
|
0
|
|
8105.20.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8105.30.00
|
- Phế
liệu và mảnh vụn
|
0
|
0
|
0
|
|
8105.90.00
|
-
Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
81.06
|
Bismut
và các sản phẩm làm từ bismut,
kể cả phế liệu và mảnh vụn.
|
|
|
|
|
8106.00.10
|
- Bismut chưa gia
công; phế liệu và mảnh vụn; bột
|
0
|
0
|
0
|
|
8106.00.90
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
81.07
|
Cađimi
và các sản phẩm làm từ cađimi, kể cả phế liệu
và mảnh vụn.
|
|
|
|
|
8107.20.00
|
-
Cađimi chưa gia công; bột
|
0
|
0
|
0
|
|
8107.30.00
|
-
Phế liệu và mảnh vụn
|
0
|
0
|
0
|
|
8107.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
81.08
|
Titan
và các sản phẩm làm từ titan, kể cả phế liệu và mảnh vụn.
|
|
|
|
|
8108.20.00
|
- Titan chưa gia
công; bột
|
0
|
0
|
0
|
|
8108.30.00
|
- Phế liệu và mảnh
vụn
|
0
|
0
|
0
|
|
8108.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
81.09
|
Zircon
và các sản phẩm làm từ zircon, kể cả phế liệu và mảnh vụn.
|
|
|
|
|
8109.20.00
|
-
Zircon chưa gia công; bột
|
0
|
0
|
0
|
|
8109.30.00
|
-
Phế liệu và mảnh vụn
|
0
|
0
|
0
|
|
8109.90.00
|
-
Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
81.10
|
Antimon
và các sản phẩm làm từ antimon, kể cả phế liệu
và mảnh vụn.
|
|
|
|
|
8110.10.00
|
- Antimon chưa gia
công; bột
|
0
|
0
|
0
|
|
8110.20.00
|
- Phế
liệu và mảnh vụn
|
0
|
0
|
0
|
|
8110.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
8111.00.00
|
Mangan
và các sản phẩm làm từ mangan, kể cả phế liệu và mảnh vụn.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
81.12
|
Beryli,
crôm, germani, vanadi, gali, hafini,
indi, niobi (columbi), reni và tali, và các sản phẩm từ các kim loại này, kể
cả phế liệu và mảnh vụn.
|
|
|
|
|
|
- Beryli:
|
|
|
|
|
8112.12.00
|
- - Chưa gia công;
bột
|
0
|
0
|
0
|
|
8112.13.00
|
- - Phế liệu và
mảnh vụn
|
0
|
0
|
0
|
|
8112.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Crôm:
|
|
|
|
|
8112.21.00
|
- -
Chưa gia công; bột
|
0
|
0
|
0
|
|
8112.22.00
|
- - Phế liệu và mảnh
vụn
|
0
|
0
|
0
|
|
8112.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
-
Tali:
|
|
|
|
|
8112.51.00
|
- - Chưa gia công;
bột
|
0
|
0
|
0
|
|
8112.52.00
|
- - Phế liệu và mảnh
vụn
|
0
|
0
|
0
|
|
8112.59.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
8112.92.00
|
- -
Chưa gia công; phế liệu và mảnh vụn; bột
|
0
|
0
|
0
|
|
8112.99.00
|
- -
Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
8113.00.00
|
Gốm
kim loại và các sản phẩm làm từ gốm kim loại, kể cả phế liệu và mảnh vụn.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương
82 - Dụng cụ, đồ nghề, dao, kéo và bộ đồ ăn làm từ kim loại cơ bản; các bộ phận
của chúng làm từ kim loại cơ bản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82.01
|
Dụng
cụ cầm tay, gồm: mai, xẻng, cuốc
chim, cuốc, dụng cụ xới
và làm tơi đất, chĩa và cào; rìu,
câu liêm và các dụng cụ tương tự dùng để cắt chặt; kéo cắt cây và kéo tỉa cây
các loại; hái, liềm, dao cắt
cỏ, kéo tỉa xén hàng rào, cái nêm gỗ và các dụng cụ khác dùng trong nông nghiệp,
làm vườn hoặc trong lâm nghiệp.
|
|
|
|
|
8201.10.00
|
- Mai và xẻng
|
10
|
9
|
7.5
|
|
8201.30
|
- Cuốc
chim, cuốc, dụng cụ
xới và cào đất:
|
|
|
|
|
8201.30.10
|
- - Dụng cụ xới và
cào đất
|
10
|
9
|
7.5
|
|
8201.30.90
|
- - Loại khác
|
10
|
9
|
7.5
|
|
8201.40.00
|
- Rìu, câu liêm và
các dụng cụ tương tự dùng để cắt
chặt
|
10
|
9
|
7.5
|
|
8201.50.00
|
- Kéo tỉa cây và kẻo
cắt tỉa, kéo để tỉa loại lớn
tương tự, loại sử dụng một tay (kể cả kéo cắt gia cầm)
|
10
|
9
|
7.5
|
|
8201.60.00
|
- Kéo tỉa xén hàng
rào, kéo tỉa xén sử dụng hai tay và các loại kéo tương tự loại sử dụng hai
tay
|
10
|
9
|
7.5
|
|
8201.90.00
|
- Dụng cụ cầm
tay khác thuộc loại sử dụng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp
|
10
|
9
|
7.5
|
|
|
|
|
|
|
|
82.02
|
Cưa
tay; lưỡi cưa các loại (kể cả các loại lưỡi
rạch, lưỡi khía răng cưa hoặc lưỡi
cưa không răng).
|
|
|
|
|
8202.10.00
|
-
Cưa tay
|
10
|
9
|
7.5
|
|
8202.20
|
- Lưỡi cưa vòng:
|
|
|
|
|
8202.20.10
|
- - Lưỡi cưa
vòng dạng cuộn
|
3
|
2
|
1
|
|
8202.20.90
|
- - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
- Lưỡi cưa đĩa (kể
cả các loại lưỡi cưa đã rạch hoặc khía):
|
|
|
|
|
8202.31
|
- - Có bộ phận vận
hành làm bằng thép:
|
|
|
|
|
8202.31.10
|
- - - Lưỡi
cưa lọng
|
0
|
0
|
0
|
|
8202.31.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8202.39.00
|
- - Loại khác, kể cả
các bộ phận
|
0
|
0
|
0
|
|
8202.40.00
|
- Lưỡi cưa xích
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Lưỡi cưa khác:
|
|
|
|
|
8202.91.00
|
- - Lưỡi cưa thẳng,
để gia công kim loại
|
0
|
0
|
0
|
|
8202.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
8202.99.10
|
- - - Lưỡi
cưa thẳng
|
0
|
0
|
0
|
|
8202.99.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
82.03
|
Giũa,
nạo, kìm (kể cả kìm cắt), panh, nhíp, lưỡi
cắt kim loại, dụng cụ cắt ống,
xén bu lông, mũi đột lỗ và các dụng cụ cầm tay tương tự.
|
|
|
|
|
8203.10.00
|
- Giũa, nạo và các
dụng cụ tương tự
|
5.5
|
4
|
2
|
|
8203.20.00
|
-
Kìm (kể cả kìm cắt), panh, nhíp và dụng cụ tương tự
|
10
|
9
|
7.5
|
|
8203.30.00
|
- Lưỡi
cắt kim loại và dụng cụ tương tự
|
1
|
1
|
0.5
|
|
8203.40.00
|
- Dụng cụ cắt ống,
xén bu lông, mũi đột lỗ và các dụng cụ tương tự
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
82.04
|
Cờ
lê và thanh vặn ốc (bu lông) và đai ốc loại vặn bằng
tay (kể cả cờ lê
định lực nhưng trừ thanh vặn
tarô); đầu cờ lê có thể thay đổi được, có hoặc không có tay vặn.
|
|
|
|
|
|
- Cờ lê và thanh vặn
ốc (bu lông) và đai ốc, loại vặn bằng tay:
|
|
|
|
|
8204.11.00
|
- - Không điều chỉnh
được
|
7
|
4.5
|
2
|
|
8204.12.00
|
- - Điều chỉnh được
|
7
|
4.5
|
2
|
|
8204.20.00
|
- Đầu
cờ lê có thể thay đổi,
có hoặc không có tay vặn
|
7
|
4.5
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
82.05
|
Dụng
cụ cầm tay (kể cả đầu
nạm kim cương để cắt kính), chưa được ghi
hay chi tiết ở nơi khác; đèn xì; mỏ cặp,
bàn cặp và các đồ nghề tương tự, trừ các loại phụ kiện và các bộ phận phụ trợ
của máy công cụ; đe; bộ bệ rèn xách tay; bàn mài quay hoạt động bằng tay hoặc
chân.
|
|
|
|
|
8205.10.00
|
- Dụng cụ để
khoan, ren hoặc ta rô
|
1
|
1
|
0.5
|
|
8205.20.00
|
- Búa và búa tạ
|
7
|
4.5
|
2
|
|
8205.30.00
|
- Bào, đục, đục
máng và dụng cụ cắt tương tự cho việc chế biến gỗ
|
5.5
|
4
|
2
|
|
8205.40.00
|
- Tuốc nơ vít
|
7
|
4.5
|
2
|
|
|
- Dụng cụ cầm
tay khác (kể cả đầu nạm kim cương để cắt kính);
|
|
|
|
|
8205.51
|
- - Dụng cụ dùng
trong gia đình:
|
|
|
|
|
8205.51.10
|
- - - Bàn
là phẳng
|
12.5
|
11
|
9
|
|
8205.51.90
|
- - - Loại
khác
|
12.5
|
11
|
9
|
|
8205.59.00
|
- - Loại khác
|
7
|
4.5
|
2
|
|
8205.60.00
|
- Đèn hàn
|
12.5
|
11
|
9
|
|
8205.70.00
|
- Mỏ cặp, bàn cặp
và các đồ nghề tương tự
|
7
|
4.5
|
2
|
|
8205.90.00
|
- Loại khác, bao gồm
bộ dụng cụ của hai phân nhóm trở lên thuộc nhóm này
|
7
|
4.5
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
8206.00.00
|
Bộ
dụng cụ từ hai nhóm trở lên
thuộc các nhóm từ 82.02 đến 82.05, đã đóng bộ để bán lẻ.
|
7
|
4.5
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
82.07
|
Các
dụng cụ có thể thay đổi được dùng cho
các dụng cụ cầm tay, có hoặc không hoạt động bằng điện, hoặc dùng cho máy
công cụ (ví dụ, để ép, dập, đục lỗ, ta rô, ren, khoan, chuốt, phay, cán, tiện
hay bắt, đóng vít), kể cả khuôn kéo để kéo hoặc ép đùn kim loại, và các loại
dụng cụ để khoan đá hoặc khoan đất.
|
|
|
|
|
|
- Dụng cụ để
khoan đá hay khoan đất:
|
|
|
|
|
8207.13.00
|
- -
Có bộ phận làm việc bằng gốm kim loại
|
0
|
0
|
0
|
|
8207.19.00
|
- - Loại khác, kể cả
bộ phận
|
0
|
0
|
0
|
|
8207.20.00
|
- Khuôn dùng để kéo
hoặc ép đùn kim loại
|
0
|
0
|
0
|
|
8207.30.00
|
- Dụng
cụ để ép, dập hoặc đục lỗ
|
0
|
0
|
0
|
|
8207.40.00
|
- Dụng cụ để
tarô hoặc ren
|
0
|
0
|
0
|
|
8207.50.00
|
- Dụng cụ để khoan,
trừ các loại để khoan đá
|
0
|
0
|
0
|
|
8207.60.00
|
- Dụng cụ để
doa hoặc chuốt
|
0
|
0
|
0
|
|
8207.70.00
|
- Dụng cụ để
cán
|
0
|
0
|
0
|
|
8207.80.00
|
- Dụng cụ để tiện
|
0
|
0
|
0
|
|
8207.90.00
|
- Các dụng cụ có
thể thay đổi
được khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
82.08
|
Dao
và lưỡi cắt, dùng cho máy hoặc dụng
cụ cơ khí.
|
|
|
|
|
8208.10.00
|
- Để
gia công kim loại
|
0
|
0
|
0
|
|
8208.20.00
|
- Để
chế biến gỗ
|
0
|
0
|
0
|
|
8208.30.00
|
- Dùng cho dụng cụ
nhà bếp hoặc cho máy dùng trong công nghiệp
thực phẩm
|
10
|
9
|
7.5
|
|
8208.40.00
|
- Dùng cho máy nông
nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp
|
0
|
0
|
0
|
|
8208.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
8209.00.00
|
Chi
tiết hình đĩa, thanh cỡ nhỏ, mũi chóp và các chi tiết tương tự cho dụng cụ,
chưa được gắn vào dụng cụ, làm bằng gốm kim
loại.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
8210.00.00
|
Đồ
dùng cơ khí hoạt động bằng tay, nặng 10 kg trở xuống, dùng để chế biến, pha
chế hoặc phục vụ đồ ăn hoặc đồ uống.
|
10
|
9
|
7.5
|
|
|
|
|
|
|
|
82.11
|
Dao
có lưỡi cắt, có hoặc không có răng
cưa (kể cả dao tỉa), trừ loại dao thuộc nhóm 82.08, và lưỡi
của nó.
|
|
|
|
|
8211.10.00
|
- Bộ sản phẩm tổ
hợp
|
1
|
0.5
|
0
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
8211.91.00
|
- - Dao ăn có lưỡi
cố định
|
1
|
0.5
|
0
|
|
8211.92
|
- - Dao khác có lưỡi
cố định:
|
|
|
|
|
8211.92.50
|
- - - Loại
phù hợp dùng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc
lâm nghiệp
|
1
|
0.5
|
0
|
|
8211.92.90
|
- - - Loại
khác
|
1
|
0.5
|
0
|
|
8211.93
|
- - Dao khác, trừ
loại có lưỡi cố định:
|
|
|
|
|
8211.93.20
|
- - - Dùng
trong nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp
|
1
|
0.5
|
0
|
|
8211.93.90
|
- - - Loại
khác
|
1
|
0.5
|
0
|
|
8211.94
|
- -
Lưỡi dao:
|
|
|
|
|
8211.94.10
|
- - - Loại
phù hợp dùng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp
|
1
|
0.5
|
0
|
|
8211.94.90
|
- - - Loại
khác
|
1
|
0.5
|
0
|
|
8211.95.00
|
- -
Cán dao bằng kim loại cơ bản
|
1
|
0.5
|
0
|
|
82.12
|
Dao
cạo và lưỡi dao cạo (kể cả lưỡi dao cạo chưa hoàn thiện
ở dạng dải).
|
|
|
|
|
8212.10.00
|
- Dao cạo
|
15
|
13
|
11
|
|
8212.20
|
- Lưỡi dao cạo an
toàn, kể cả lưỡi dao cạo chưa hoàn thiện ở dạng dải:
|
|
|
|
|
8212.20.10
|
- - Lưỡi dao cạo
kép
|
15
|
13
|
11
|
|
8212.20.90
|
- - Loại khác
|
8
|
5.5
|
3
|
|
8212.90.00
|
- Các bộ phận khác
|
15
|
13
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
8213.00.00
|
Kéo,
kéo thợ may và các loại kéo tương
tự, và lưỡi của chúng.
|
8
|
5.5
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
82.14
|
Đồ
dao kéo khác (ví dụ, tông đơ cắt tóc, dao pha dùng cho cửa hàng thịt hoặc làm
bếp, dao bầu và dao băm, dao rọc giấy); bộ đồ và dụng cụ cắt sửa móng tay hoặc
móng chân (kể cả dũa móng).
|
|
|
|
|
8214.10.00
|
- Dao rọc giấy, mở
thư, dao cào giấy, vót bút chì
và lưỡi của các loại dao đó
|
15
|
13
|
11
|
|
8214.20.00
|
- Bộ đồ
và dụng cụ cắt sửa móng tay hoặc móng chân (kể cả dũa móng)
|
15
|
13
|
11
|
|
8214.90.00
|
- Loại khác
|
8
|
5.5
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
82.15
|
Thìa,
dĩa, muôi,
thìa hớt kem, hớt
bọt, đồ xúc bánh, dao ăn cá, dao
cắt bơ, kẹp gắp đường và các loại đồ dùng nhà bếp hoặc bộ đồ
ăn tương tự.
|
|
|
|
|
8215.10.00
|
- Bộ sản phẩm có ít
nhất một thứ đã được mạ kim loại quý
|
15
|
13
|
11
|
|
8215.20.00
|
- Bộ sản phẩm tổ
hợp khác
|
15
|
13
|
11
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
8215.91.00
|
- - Được mạ kim loại
quý
|
15
|
13
|
11
|
|
8215.99.00
|
- - Loại khác
|
8
|
5.5
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương
83 - Hàng tạp hóa làm từ kim loại cơ
bản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
83.01
|
Khóa
móc và ổ khóa (loại mở bằng chìa,
số hoặc điện), bằng kim loại cơ
bản; móc cài và khung có móc cài, đi
cùng ổ khóa, bằng kim loại cơ bản;
chìa của các loại khóa trên, bằng kim loại cơ bản.
|
|
|
|
|
8301.10.00
|
- Khóa móc
|
15
|
13
|
11
|
|
8301.20.00
|
- Ổ
khóa thuộc loại sử dụng cho xe có động
cơ
|
8
|
5.5
|
3
|
|
8301.30.00
|
- Ổ
khóa thuộc loại sử dụng cho đồ nội
thất
|
15
|
13
|
11
|
|
8301.40
|
- Khóa loại khác:
|
|
|
|
|
8301.40.10
|
- - Còng, xích tay
|
0
|
0
|
0
|
|
8301.40.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8301.50.00
|
- Móc cài và khung
có móc cài, đi cùng với ổ
khóa
|
15
|
13
|
11
|
|
8301.60.00
|
- Bộ phận
|
14
|
12
|
10
|
|
8301.70.00
|
- Chìa rời
|
15
|
13
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
83.02
|
Giá,
khung, phụ kiện và các sản phẩm tương
tự bằng kim loại cơ bản dùng cho đồ nội thất, cho cửa ra vào, cầu thang, cửa
sổ, mành che, khung vỏ xe, yên cương, rương, hòm hay các loại tương tự; giá để
mũ, mắc mũ, chân giá đỡ và các loại giá cố định tương tự; bánh xe đẩy loại nhỏ
có giá đỡ bằng kim loại cơ bản; cơ cấu đóng cửa tự động bằng kim loại cơ bản.
|
|
|
|
|
8302.10.00
|
- Bản lề
(Hinges)
|
15
|
13
|
11
|
|
8302.20
|
- Bánh xe đẩy loại
nhỏ:
|
|
|
|
|
8302.20.10
|
- -
Loại có đường kính (bao gồm
cả lốp) trên 100 mm nhưng không quá 250 mm
|
8
|
5.5
|
3
|
|
8302.20.90
|
- - Loại khác
|
8
|
5.5
|
3
|
|
8302.30
|
- Giá, khung, phụ
kiện và các sản phẩm tương tự khác dùng cho xe có động cơ:
|
|
|
|
|
8302.30.10
|
- - Bản lề
để móc khóa (Hasps)
|
30
|
30
|
30
|
|
8302.30.90
|
- - Loại khác
|
30
|
30
|
30
|
|
|
-
Giá, khung, phụ kiện và các sản phẩm tương tự khác:
|
|
|
|
|
8302.41
|
- - Dùng cho xây dựng:
|
|
|
|
|
|
- - - Bản
lề để
móc khóa và đinh kẹp dùng cho cửa ra vào;
móc và mắt cài khóa; chốt cửa:
|
|
|
|
|
8302.41.31
|
- - - - Bản
lề để móc khóa
|
14
|
14
|
14
|
|
8302.41.39
|
- - - - Loại
khác
|
8
|
5.5
|
3
|
|
8302.41.90
|
- - - Loại
khác
|
8
|
5.5
|
3
|
|
8302.42
|
- - Loại khác, dùng
cho đồ nội thất:
|
|
|
|
|
8302.42.20
|
- - - Bản
lề để
móc khóa
|
8
|
5.5
|
3
|
|
8302.42.90
|
- - - Loại
khác
|
8
|
5.5
|
3
|
|
8302.49
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
8302.49.10
|
- - - Dùng
cho yên cương
|
8
|
5.5
|
3
|
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
8302.49.91
|
- - - - Bản
lề để móc khóa
|
8
|
5.5
|
3
|
|
8302.49.99
|
- - - - Loại
khác
|
8
|
5.5
|
3
|
|
8302.50.00
|
- Giá để mũ, mắc
mũ, chân giá đỡ và các loại giá cố định
tương tự
|
8
|
5.5
|
3
|
|
8302.60.00
|
- Cơ cấu đóng cửa tự
động
|
8
|
5.5
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
8303.00.00
|
Két
an toàn đã được bọc thép hoặc gia cố,
kết bạc và cửa bọc thép và két
để đồ an toàn có khóa dùng cho phòng bọc thép, hòm để tiền hay tủ đựng chứng
từ tài liệu và các loại tương tự, bằng kim loại cơ bản.
|
15
|
13
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
83.04
|
Tủ
đựng hồ sơ, tủ đựng bộ phiếu
thư mục, khay để giấy tờ, giá kẹp giấy,
khay để bút, giá để con dấu
văn phòng và các loại đồ dùng văn phòng hoặc các đồ dùng để bàn tương tự, bằng
kim loại cơ bản, trừ đồ nội thất văn phòng thuộc nhóm 94.03.
|
|
|
|
|
8304.00.10
|
- Tủ đựng tài liệu
hồ sơ và tủ đựng bộ phiếu
thư mục
|
15
|
13
|
11
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
8304.00.91
|
- - Bằng nhôm
|
8
|
5.5
|
3
|
|
8304.00.99
|
- - Loại khác
|
8
|
5.5
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
83.05
|
Các
chi tiết ghép nối dùng cho cặp giữ tờ rời
hoặc hồ sơ tài liệu rời,
cái kẹp thư, để thư, kẹp giấy, kẹp phiếu mục lục và các vật phẩm văn phòng
tương tự, bằng kim loại cơ bản; ghim dập dạng băng
(ví dụ, dùng cho văn phòng, dùng cho công nghệ làm đệm, đóng gói), bằng kim
loại cơ bản.
|
|
|
|
|
8305.10
|
- Các chi tiết ghép
nối dùng cho cặp giữ tờ rời hoặc hồ sơ
tài liệu rời:
|
|
|
|
|
8305.10.10
|
- - Dùng cho bìa
gáy xoắn
|
8
|
5.5
|
3
|
|
8305.10.90
|
- - Loại khác
|
8
|
5.5
|
3
|
|
8305.20
|
- Ghim dập dạng băng:
|
|
|
|
|
8305.20.10
|
- - Loại sử dụng
cho văn phòng
|
15
|
13
|
11
|
|
8305.20.20
|
- - Loại khác, bằng
sắt hoặc thép
|
15
|
13
|
11
|
|
8305.20.90
|
- - Loại khác
|
15
|
13
|
11
|
|
8305.90
|
- Loại khác, kể cả
bộ phận:
|
|
|
|
|
8305.90.10
|
- - Kẹp giấy
|
8
|
5.5
|
3
|
|
8305.90.90
|
- - Loại khác
|
8
|
5.5
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
83.06
|
Chuông,
chuông đĩa và các loại tương tự, không dùng điện, bằng kim loại cơ bản; tượng
nhỏ và đồ trang trí khác, bằng kim loại cơ bản; khung ảnh, khung tranh hay
các loại khung tương tự, bằng kim loại cơ bản; gương bằng kim loại cơ
bản.
|
|
|
|
|
8306.10
|
- Chuông, chuông
đĩa và các loại tương tự:
|
|
|
|
|
8306.10.10
|
- - Dùng cho xe đạp
chân
|
15
|
13
|
11
|
|
8306.10.20
|
- - Loại khác, bằng
đồng
|
15
|
13
|
11
|
|
8306.10.90
|
- - Loại khác
|
15
|
13
|
11
|
|
|
- Tượng nhỏ
và đồ trang trí khác:
|
|
|
|
|
8306.21.00
|
- - Được mạ bằng
kim loại quý
|
15
|
13
|
11
|
|
8306.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
8306.29.10
|
- - - Bằng
đồng hoặc chì
|
8
|
5.5
|
3
|
|
8306.29.20
|
- - - Bằng
niken
|
8
|
5.5
|
3
|
|
8306.29.30
|
- - - Bằng
nhôm
|
8
|
5.5
|
3
|
|
8306.29.90
|
- - - Loại
khác
|
8
|
5.5
|
3
|
|
8306.30
|
- Khung ảnh, khung
tranh hoặc các loại khung tương tự; gương:
|
|
|
|
|
8306.30.10
|
- -
Bằng đồng
|
15
|
13
|
11
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
8306.30.91
|
- - - Gương
kim loại phản chiếu hình
ảnh giao thông đặt tại các giao lộ hoặc các góc đường
|
15
|
13
|
11
|
|
8306.30.99
|
- - - Loại
khác
|
15
|
13
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
83.07
|
Ống
dễ uốn bằng kim loại cơ bản, có
hoặc không có phụ kiện để ghép nối.
|
|
|
|
|
8307.10.00
|
- Bằng sắt hoặc
thép
|
3
|
2
|
1
|
|
8307.90.00
|
- Bằng kim loại cơ
bản khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
83.08
|
Móc
cài, khóa móc cài, khóa thắt lưng, cài thắt lưng, khóa có chốt, mắt cài khóa,
khoen và các loại tương tự, bằng kim loại cơ bản, dùng
cho quần áo, giày dép,
tăng bạt, túi xách tay, hàng du lịch
hoặc các sản phẩm hoàn thiện khác; đinh
tán hình ống hoặc đinh tán có chân xòe, bằng
kim loại cơ bản; hạt trang trí
và trang kim, bằng kim loại
cơ bản.
|
|
|
|
|
8308.10.00
|
- Khóa có chốt, mắt
cài khóa và khoen
|
30
|
30
|
30
|
|
8308.20.00
|
- Đinh tán hình ống
hoặc đinh tán có chân xòe
|
5.5
|
4
|
2
|
|
8308.90
|
-
Loại khác, kể cả bộ phận:
|
|
|
|
|
8308.90.10
|
- - Hạt trang trí
|
15
|
13
|
11
|
|
8308.90.90
|
- - Loại khác
|
8
|
5.5
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
83.09
|
Nút
chai lọ, nút bịt và nắp đậy (kể cả
nắp hình vương miện, nút xoáy và nút một chiều), bao thiếc bịt nút chai,
nút thùng có ren, tấm đậy lỗ
thoát của thùng, dụng
cụ niêm phong và bộ phận đóng gói khác, bằng kim loại cơ bản.
|
|
|
|
|
8309.10.00
|
- Nắp
hình vương miện
|
4
|
3
|
1
|
|
8309.90
|
-
Loại khác:
|
|
|
|
|
8309.90.10
|
- - Bao thiếc bịt
nút chai
|
4
|
3
|
1
|
|
8309.90.20
|
- -
Nắp của hộp (lon) nhôm
|
4
|
3
|
1
|
|
8309.90.60
|
- -
Nắp bình phun xịt, bằng thiếc
|
4
|
3
|
1
|
|
8309.90.70
|
- -
Nắp hộp khác
|
4
|
3
|
1
|
|
|
- - Loại khác, bằng
nhôm:
|
|
|
|
|
8309.90.81
|
- - - Nút
chai và nút xoáy
|
4
|
3
|
1
|
|
8309.90.89
|
- - - Loại
khác
|
4
|
3
|
1
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
8309.90.91
|
- - - Nút
chai và nút xoáy
|
4
|
3
|
1
|
|
8309.90.99
|
- - - Loại
khác
|
4
|
3
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
8310.00.00
|
Biển
chỉ dẫn, ghi tên, ghi địa
chỉ và các loại biển báo tương tự, chữ số,
chữ và các loại biểu tượng khác, bằng kim loại cơ bản, trừ các loại thuộc
nhóm 94.05.
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
83.11
|
Dây,
que, ống, tấm, điện cực và các sản phẩm tương tự, bằng kim loại cơ bản hoặc
cacbua kim loại, được bọc, phủ hoặc có lõi bằng
chất trợ dung, loại dùng để hàn xì, hàn hơi,
hàn điện hoặc bằng cách ngưng tụ kim loại hoặc cacbua kim loại; dây và thanh,
được kết tụ bằng bột kim loại cơ bản, sử dụng trong phun kim
loại.
|
|
|
|
|
8311.10.00
|
- Điện cực bằng kim
loại cơ bản, đã được phủ chất trợ dung,
để hàn hồ quang điện
|
8
|
5.5
|
3
|
|
8311.20
|
- Dây hàn bằng kim
loại cơ bản, có lõi là chất
trợ dung, dùng để hàn hồ quang điện:
|
|
|
|
|
8311.20.20
|
- - Dây hàn bằng
thép hợp kim, có lõi là chất trợ dung
chứa hàm lượng carbon từ 4,5% trở lên và hàm lượng crôm từ 20% trở lên
|
8
|
5.5
|
3
|
|
8311.20.90
|
- - Loại khác
|
8
|
5.5
|
3
|
|
8311.30
|
- Dạng que hàn được
phủ, bọc và dây hàn có lõi, bằng kim loại cơ bản, dùng để hàn chảy, hàn hơi
hoặc hàn bằng ngọn lửa:
|
|
|
|
|
8311.30.20
|
- - Dây hàn bằng
thép hợp kim, có lõi là chất trợ dung
chứa hàm lượng carbon từ 4,5% trở lên và hàm lượng crôm từ 20% trở lên
|
8
|
5.5
|
3
|
|
8311.30.90
|
- -
Loại khác
|
8
|
5.5
|
3
|
|
8311.90.00
|
- Loại khác
|
8
|
5.5
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương
84 - Lò phản ứng hạt nhân, nồi hơi, máy và thiết bị cơ
khí; các bộ phận của chúng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84.01
|
Lò
phản ứng hạt nhân; các bộ phận chứa nhiên liệu (cartridges), không bị bức xạ,
dùng cho các lò phản ứng hạt nhân; máy và thiết bị để tách chất đồng vị.
|
|
|
|
|
8401.10.00
|
- Lò phản ứng hạt
nhân
|
0
|
0
|
0
|
|
8401.20.00
|
- Máy và thiết
bị để tách chất đồng
vị, và bộ phận của chúng
|
0
|
0
|
0
|
|
8401.30.00
|
- Bộ phận chứa
nhiên liệu (cartridges), không bị bức xạ
|
0
|
0
|
0
|
|
8401.40.00
|
- Các bộ phận của lò
phản ứng hạt nhân
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
84.02
|
Nồi
hơi tạo ra hơi
nước hoặc tạo ra hơi
khác (trừ các nồi hơi
đun nóng nước trung tâm có khả năng sản xuất ra hơi
với áp suất thấp); nồi hơi
nước quá nhiệt.
|
|
|
|
|
|
- Nồi
hơi tạo ra hơi nước hoặc tạo
ra hơi khác:
|
|
|
|
|
8402.11
|
- - Nồi
hơi dạng ống nước với công suất
hơi nước trên 45 tấn/giờ:
|
|
|
|
|
8402.11.10
|
- - - Hoạt
động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8402.11.20
|
- - - Không
hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8402.12
|
- - Nồi
hơi dạng ống nước với công suất
hơi nước không quá 45 tấn/giờ:
|
|
|
|
|
|
- - - Hoạt
động bằng điện:
|
|
|
|
|
8402.12.11
|
- - - - Nồi
hơi với công suất hơi nước trên 15
tấn/giờ
|
1
|
0.5
|
0
|
|
8402.12.19
|
- - - - Loại
khác
|
1
|
0.5
|
0
|
|
|
- - - Không
hoạt động bằng điện:
|
|
|
|
|
8402.12.21
|
- - - - Nồi
hơi với công suất hơi nước trên
15 tấn/giờ
|
1
|
0.5
|
0
|
|
8402.12.29
|
- - - - Loại
khác
|
1
|
0.5
|
0
|
|
8402.19
|
- - Nồi hơi tạo ra
hơi khác, kể cả loại nồi hơi kiểu lai ghép:
|
|
|
|
|
|
- - - Hoạt
động bằng điện:
|
|
|
|
|
8402.19.11
|
- - - - Nồi
hơi với công suất hơi nước trên 15 tấn/giờ
|
1
|
0.5
|
0
|
|
8402.19.19
|
- - - - Loại
khác
|
1
|
0.5
|
0
|
|
|
- - - Không
hoạt động bằng điện:
|
|
|
|
|
8402.19.21
|
- - - - Nồi
hơi với công suất hơi nước trên 15 tấn/giờ
|
1
|
0.5
|
0
|
|
8402.19.29
|
- - - - Loại
khác
|
1
|
0.5
|
0
|
|
8402.20
|
- Nồi hơi nước quá
nhiệt:
|
|
|
|
|
8402.20.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8402.20.20
|
- - Không hoạt
động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8402.90
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
|
8402.90.10
|
- -
Thân hoặc vỏ nồi hơi
|
0
|
0
|
0
|
|
8402.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
84.03
|
Nồi
hơi nước sưởi trung tâm trừ
các loại thuộc nhóm 84.02.
|
|
|
|
|
8403.10.00
|
- Nồi hơi
|
0
|
0
|
0
|
|
8403.90
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
|
8403.90.10
|
- - Thân hoặc vỏ nồi
hơi
|
0
|
0
|
0
|
|
8403.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
84.04
|
Thiết
bị phụ trợ dùng cho các loại nồi hơi
thuộc nhóm 84.02 hoặc 84.03 (ví dụ, bộ tiết kiệm nhiên liệu, thiết bị quá nhiệt,
máy cạo rửa nồi hơi, thiết bị thu hồi chất khí); thiết bị ngưng tụ dùng cho
các tổ máy động lực hơi nước hoặc hơi
khác.
|
|
|
|
|
8404.10
|
- Thiết bị phụ trợ
dùng cho các loại nồi hơi thuộc nhóm 84.02 hoặc 84.03:
|
|
|
|
|
8404.10.10
|
- - Dùng cho nồi
hơi thuộc nhóm 84.02
|
0
|
0
|
0
|
|
8404.10.20
|
- - Dùng cho nồi hơi
thuộc nhóm 84.03
|
0
|
0
|
0
|
|
8404.20.00
|
- Thiết bị ngưng tụ
dùng cho tổ máy động lực hơi nước hoặc hơi khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8404.90
|
- Bộ
phận:
|
|
|
|
|
|
- - Của thiết bị
thuộc phân nhóm 8404.10.10:
|
|
|
|
|
8404.90.11
|
- - - Thân
hoặc vỏ nồi hơi
|
0
|
0
|
0
|
|
8404.90.19
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - Của thiết bị
thuộc phân nhóm 8404.10.20:
|
|
|
|
|
8404.90.21
|
- - - Thân
hoặc vỏ nồi hơi
|
0
|
0
|
0
|
|
8404.90.29
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8404.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
84.05
|
Máy
sản xuất chất khí hoặc hơi
nước, có hoặc không kèm theo bộ lọc; máy sản xuất khí acetylen và các loại
máy sản xuất chất khí theo quy
trình xử lý bằng nước tương tự, có hoặc không kèm theo bộ
lọc.
|
|
|
|
|
8405.10.00
|
- Máy sản xuất chất
khí hoặc hơi nước, có hoặc không kèm theo bộ lọc; máy sản xuất khí acetylen
và các loại máy sản xuất chất khí theo quy
trình xử lý bằng nước tương tự, có hoặc không kèm theo bộ lọc
|
0
|
0
|
0
|
|
8405.90.00
|
- Bộ phận
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
84.06
|
Tua
bin hơi nước và các loại tua bin
hơi khác.
|
|
|
|
|
8406.10.00
|
- Tua bin dùng cho
máy thủy
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Tua bin loại
khác:
|
|
|
|
|
8406.81.00
|
- - Công suất
trên 40 MW
|
0
|
0
|
0
|
|
8406.82.00
|
- - Công suất
không quá 40 MW
|
0
|
0
|
0
|
|
8406.90.00
|
- Bộ phận
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
84.07
|
Động
cơ đốt trong kiểu
piston chuyển động tịnh tiến
hoặc kiểu piston chuyển động quay tròn, đốt cháy bằng tia lửa điện.
|
|
|
|
|
8407.10.00
|
- Động cơ phương tiện
bay
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Động cơ máy thủy:
|
|
|
|
|
8407.21
|
- - Động cơ gắn
ngoài:
|
|
|
|
|
8407.21.10
|
- - - Công
suất không quá 22,38 kW (30hp)
|
3
|
3
|
3
|
|
8407.21.90
|
- - - Loại
khác
|
3
|
2
|
2
|
|
8407.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
8407.29.20
|
- - - Công
suất không quá 22,38 kW (30hp)
|
3
|
3
|
3
|
|
8407.29.90
|
- - - Loại
khác
|
3
|
2
|
2
|
|
|
- Động cơ đốt trong
kiểu piston chuyển động tịnh tiến dùng để tạo động lực cho các loại xe thuộc
Chương 87:
|
|
|
|
|
8407.31.00
|
- - Dung tích xi lanh
không quá 50 cc
|
*
|
*
|
*
|
|
8407.32
|
- - Dung tích xi lanh
trên 50 cc nhưng không quá 250 cc:
|
|
|
|
|
|
- - - Dung
tích xilanh trên 50 cc nhưng không quá
110cc:
|
|
|
|
|
8407.32.11
|
- - - - Dùng
cho các loại xe thuộc nhóm 87.01
|
30
|
30
|
30
|
|
8407.32.12
|
- - - - Dùng
cho các loại xe thuộc nhóm 87.11
|
30
|
30
|
30
|
|
8407.32.19
|
- - - - Loại
khác
|
30
|
30
|
30
|
|
|
- - - Dung tích xilanh
trên 110 cc nhưng không quá 250 cc:
|
|
|
|
|
8407.32.21
|
- - - - Dùng
cho các loại xe thuộc nhóm 87.01
|
30
|
30
|
30
|
|
8407.32.22
|
- - - - Dùng
cho các loại xe thuộc nhóm 87.11
|
30
|
30
|
30
|
|
8407.32.29
|
- - - - Loại
khác
|
30
|
30
|
30
|
|
8407.33
|
- - Dung tích xi
lanh trên 250 cc nhưng không quá 1.000 cc:
|
|
|
|
|
8407.33.10
|
- - - Dùng
cho các loại xe thuộc nhóm 87.01
|
8
|
5.5
|
3
|
|
8407.33.20
|
- - - Dùng
cho các loại xe thuộc nhóm 87.11
|
12,5
|
12,5
|
12,5
|
|
8407.33.90
|
- - - Loại
khác
|
10
|
9
|
7.5
|
|
8407.34
|
- - Dung tích xi
lanh trên 1.000 cc:
|
|
|
|
|
|
- - - Đã
lắp ráp hoàn chỉnh:
|
|
|
|
|
8407.34.40
|
- - - - Dùng cho
máy kéo cầm tay, dung tích xi lanh không
quá 1.100 cc
|
19
|
19
|
19
|
|
8407.34.50
|
- - - - Dùng
cho các loại xe thuộc nhóm 87.01
|
15
|
13
|
11
|
|
8407.34.60
|
- - - - Dùng
cho các loại xe thuộc nhóm 87.11
|
*
|
*
|
*
|
|
|
- - - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
8407.34.71
|
- - - - - Dung
tích xi lanh không quá 2.000 cc
|
3
|
3
|
3
|
|
8407.34.72
|
- - - - - Dung
tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá
3.000 cc
|
3
|
3
|
3
|
|
8407.34.73
|
- - - - - Dung
tích xi lanh trên 3.000 cc
|
3
|
3
|
3
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
|
8407.34.91
|
- - - - Dùng
cho máy kéo cầm tay, dung tích xi lanh không
quá 1.100 cc
|
15
|
13
|
11
|
|
8407.34.92
|
- - - - Dùng
cho các loại xe thuộc nhóm 87.01
|
15
|
13
|
11
|
|
8407.34.93
|
- - - - Dùng
cho các loại xe thuộc nhóm 87.11
|
*
|
*
|
*
|
|
|
- - - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
8407.34.94
|
- - - - - Dung
tích xi lanh không quá 2.000 cc
|
3
|
3
|
3
|
|
8407.34.95
|
- - - - - Dung
tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 3.000 cc
|
3
|
3
|
3
|
|
8407.34.99
|
- - - - - Dung
tích xi lanh trên 3.000 cc
|
3
|
3
|
3
|
|
8407.90
|
- Động cơ khác:
|
|
|
|
|
8407.90.10
|
- - Công suất
không quá 18,65 kW
|
30
|
30
|
30
|
|
8407.90.20
|
- - Công suất
trên 18,65 kW nhưng không quá 22,38 kW
|
30
|
30
|
30
|
|
8407.90.90
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
84.08
|
Động
cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (động cơ diesel hoặc bán
diesel).
|
|
|
|
|
8408.10
|
- Động cơ máy thủy:
|
|
|
|
|
8408.10.10
|
- - Công suất không
quá 22,38 kW
|
0
|
0
|
0
|
|
8408.10.20
|
- - Công suất trên
22,38 kW nhưng không quá 100 kW
|
0
|
0
|
0
|
|
8408.10.90
|
- -
Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8408.20
|
- Động cơ dùng để
tạo động lực cho các loại xe thuộc Chương 87:
|
|
|
|
|
|
- - Đã Iắp
ráp hoàn chỉnh:
|
|
|
|
|
8408.20.10
|
- - - Dùng
cho xe thuộc phân nhóm 8701.10
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
8408.20.21
|
- - - - Dung
tích xi lanh không quá 2.000 cc
|
2
|
2
|
2
|
|
8408.20.22
|
- - - - Dung
tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 3.500 cc
|
1
|
1
|
0.5
|
|
8408.20.23
|
- - - - Dung
tích xi lanh trên 3.500 cc
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
8408.20.93
|
- - - Dùng
cho xe thuộc phân nhóm 8701.10
|
3
|
3
|
3
|
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
8408.20.94
|
- - - - Dung
tích xi lanh không quá 2.000 cc
|
3
|
3
|
3
|
|
8408.20.95
|
- - - - Dung tích
xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quả 3.500 cc
|
3
|
3
|
3
|
|
8408.20.96
|
- - - - Dung
tích xi lanh trên 3.500 cc
|
3
|
3
|
3
|
|
8408.90
|
- Động cơ khác:
|
|
|
|
|
8408.90.10
|
- - Công suất không
quá 18,65 kW
|
11
|
7
|
4
|
|
8408.90.50
|
- - Công suất trên
100 kW
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
8408.90.91
|
- - - Dùng
cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30
|
3
|
2
|
1
|
|
8408.90.99
|
- - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
84.09
|
Các
bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng
cho các loại động cơ thuộc nhóm 84.07 hoặc 84.08.
|
|
|
|
|
8409.10.00
|
- Dùng cho động cơ
phương tiện bay
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
8409.91
|
- - Chỉ dùng hoặc
chủ yếu dùng cho động cơ đốt trong kiểu đốt
cháy bằng tia lửa điện:
|
|
|
|
|
|
- - - Dùng
cho các máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30:
|
|
|
|
|
8409.91.11
|
- - - - Chế
hòa khí và bộ phận của chúng
|
5.5
|
4
|
2
|
|
8409.91.12
|
- - - - Thân
động cơ
|
5.5
|
4
|
2
|
|
8409.91.13
|
- - - - Ống
xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở lên,
nhưng không quá 155 mm
|
5.5
|
4
|
2
|
|
8409.91.14
|
- - - - Ống
xi lanh khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
8409.91.15
|
- - - - Quy
lát và nắp quy lát
|
5.5
|
4
|
2
|
|
8409.91.16
|
- - - - Piston,
có đường kính ngoài từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm
|
5.5
|
4
|
2
|
|
8409.91.17
|
- - - - Piston
khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
8409.91.18
|
- - - - Bạc
piston và chốt piston
|
5.5
|
4
|
2
|
|
8409.91.19
|
- - - - Loại
khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
|
- - - Dùng
cho xe của nhóm 87.01:
|
|
|
|
|
8409.91.21
|
- - - - Chế
hòa khí và bộ phận của chúng
|
11
|
9
|
8
|
|
8409.91.22
|
- - - - Thân
động cơ
|
11
|
9
|
8
|
|
8409.91.23
|
- - - - Ống
xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở lên,
nhưng không quá 155 mm
|
11
|
9
|
8
|
|
8409.91.24
|
- - - - Ống
xi lanh khác
|
11
|
9
|
8
|
|
8409.91.25
|
- - - - Quy
lát và nắp quy lát
|
11
|
9
|
8
|
|
8409.91.26
|
- - - - Piston,
có đường kính ngoài từ 50 mm trở lên, nhưng
không quá 155 mm
|
13
|
13
|
13
|
|
8409.91.27
|
- - - - Piston
khác
|
11
|
9
|
8
|
|
8409.91.28
|
- - - - Bạc
piston và chốt piston
|
11
|
9
|
8
|
|
8409.91.29
|
- - - - Loại
khác
|
11
|
9
|
8
|
|
|
- - - - Dùng
cho xe của nhóm 87.11:
|
|
|
|
|
8409.91.31
|
- - - - Chế
hòa khí và bộ phận của chúng
|
30
|
30
|
30
|
|
8409.91.32
|
- - - - Thân
động cơ; hộp trục khuỷu
|
30
|
30
|
30
|
|
8409.91.34
|
- - - - Ống
xi lanh
|
30
|
30
|
30
|
|
8409.91.35
|
- - - - Quy
lát và nắp quy lát
|
30
|
30
|
30
|
|
8409.91.37
|
- - - - Piston
|
30
|
30
|
30
|
|
8409.91.38
|
- - - - Bạc
piston và chốt piston
|
30
|
30
|
30
|
|
8409.91.39
|
- - - - Loại
khác
|
30
|
30
|
30
|
|
|
- - - Dùng
cho xe khác thuộc Chương 87:
|
|
|
|
|
8409.91.41
|
- - - - Chế
hòa khí và bộ phận của chúng
|
*
|
*
|
*
|
|
8409.91.42
|
- - - - Thân
động cơ; hộp trục khuỷu
|
11
|
10.5
|
10
|
|
8409.91.43
|
- - - - Ống
xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở lên,
nhưng không quá 155 mm
|
*
|
*
|
*
|
|
8409.91.44
|
- - - - Ống
xi lanh khác
|
*
|
*
|
*
|
|
8409.91.45
|
- - - - Quy
lát và nắp quy lát
|
11
|
10.5
|
10
|
|
8409.91.46
|
- - - - Piston,
có đường kính ngoài từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm
|
*
|
*
|
*
|
|
8409.91.47
|
- - - - Piston
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
8409.91.48
|
- - - - Bạc
piston và chốt piston
|
3
|
3
|
3
|
|
8409.91.49
|
- - - - Loại
khác
|
3
|
3
|
3
|
|
|
- - - - Dùng
cho tàu thuyền thuộc Chương
89:
|
|
|
|
|
|
- - - - Cho
động cơ máy thủy công suất không quá 22,38
kW:
|
|
|
|
|
8409.91.51
|
- - - - - Thân
động cơ; hộp trục khuỷu
|
*
|
*
|
*
|
|
8409.91.52
|
- - - - - Ống
xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm
|
*
|
*
|
*
|
|
8409.91.53
|
- - - - - Ống
xi lanh khác
|
*
|
*
|
*
|
|
8409.91.54
|
- - - - - Piston,
có đường kính ngoài từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm
|
*
|
*
|
*
|
|
8409.91.55
|
- - - - - Piston
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
8409.91.59
|
- - - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
|
- - - - Cho
động cơ máy thủy công suất trên 22,38 kW:
|
|
|
|
|
8409.91.61
|
- - - - - Thân
động cơ; hộp trục khuỷu
|
*
|
*
|
*
|
|
8409.91.62
|
- - - - - Ống
xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm
trở lên, nhưng không quá 155 mm
|
*
|
*
|
*
|
|
8409.91.63
|
- - - - - Ống
xi lanh khác
|
*
|
*
|
*
|
|
8409.91.64
|
- - - - - Piston,
có đường kính ngoài từ 50 mm trở lên,
nhưng không quá 155 mm
|
*
|
*
|
*
|
|
8409.91.65
|
- - - - - Piston
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
8409.91.69
|
- - - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
|
- - - Dùng
cho động cơ khác:
|
|
|
|
|
8409.91.71
|
- - - - Chế
hòa khí và bộ phận của chúng
|
*
|
*
|
*
|
|
8409.91.72
|
- - - - Thân
động cơ
|
*
|
*
|
*
|
|
8409.91.73
|
- - - - Ống
xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở lên,
nhưng không quá 155 mm
|
*
|
*
|
*
|
|
8409.91.74
|
- - - - Ống
xi lanh khác
|
*
|
*
|
*
|
|
8409.91.75
|
- - - - Quy
lát và nắp quy lát
|
*
|
*
|
*
|
|
8409.91.76
|
- - - - Piston,
có đường kính ngoài từ 50 mm trở lên, nhưng
không quá 155 mm
|
*
|
*
|
*
|
|
8409.91.77
|
- - - - Piston
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
8409.91.78
|
- - - - Bạc
piston và chốt piston
|
*
|
*
|
*
|
|
8409.91.79
|
- - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
8409.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
- - - Dùng
cho động cơ của máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30:
|
|
|
|
|
8409.99.11
|
- - - - Chế
hòa khí và bộ phận của chúng
|
11
|
9
|
8
|
|
8409.99.12
|
- - - - Thân
động cơ
|
11
|
9
|
8
|
|
8409.99.13
|
- - - - Ống
xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở lên,
nhưng không quá 155 mm
|
11
|
9
|
8
|
|
8409.99.14
|
- - - - Ống
xi lanh khác
|
11
|
9
|
8
|
|
8409.99.15
|
- - - - Quy
lát và nắp quy lát
|
11
|
9
|
8
|
|
8409.99.16
|
- - - - Piston,
có đường kính ngoài từ 50 mm trở lên,
nhưng không quá 155 mm
|
11
|
9
|
8
|
|
8409.99.17
|
- - - - Piston
khác
|
11
|
9
|
8
|
|
8409.99.18
|
- - - - Bạc
piston và chốt piston
|
11
|
9
|
8
|
|
8409.99.19
|
- - - - Loại
khác
|
11
|
9
|
8
|
|
|
- - - Dùng
cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.01:
|
|
|
|
|
8409.99.21
|
- - - - Chế
hòa khí và bộ phận của chúng
|
11
|
9
|
8
|
|
8409.99.22
|
- - - - Thân
động cơ
|
11
|
9
|
8
|
|
8409.99.23
|
- - - - Ống
xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở lên,
nhưng không quá 155 mm
|
11
|
9
|
8
|
|
8409.99.24
|
- - - - Ống
xi lanh khác
|
11
|
9
|
8
|
|
8409.99.25
|
- - - - Quy
lát và nắp quy lát
|
11
|
9
|
8
|
|
8409.99.26
|
- - - - Piston,
có đường kính ngoài từ 50 mm trở lên,
nhưng không quá 155 mm
|
11
|
9
|
8
|
|
8409.99.27
|
- - - - Piston
khác
|
11
|
9
|
8
|
|
8409.99.28
|
- - - - Bạc
piston và chốt piston
|
11
|
9
|
8
|
|
8409.99.29
|
- - - - Loại
khác
|
11
|
9
|
8
|
|
|
- - - Dùng
cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.11:
|
|
|
|
|
8409.99.31
|
- - - - Chế
hòa khí và bộ phận của chúng
|
*
|
*
|
*
|
|
8409.99.32
|
- - - - Thân
động cơ; hộp trục khuỷu
|
*
|
*
|
*
|
|
8409.99.33
|
- - - - Ống
xi lanh
|
*
|
*
|
*
|
|
8409.99.34
|
- - - - Quy
lát và nắp quy lát
|
*
|
*
|
*
|
|
8409.99.35
|
- - - - Piston
|
*
|
*
|
*
|
|
8409.99.36
|
- - - - Bạc
piston và chốt piston
|
*
|
*
|
*
|
|
8409.99.39
|
- - - - Loại
khác
|
2
|
1
|
1
|
|
|
- - - Dùng cho động
cơ của xe khác thuộc Chương 87:
|
|
|
|
|
8409.99.41
|
- - - - Chế
hòa khí và bộ phận của chúng
|
*
|
*
|
*
|
|
8409.99.42
|
- - - - Thân
động cơ; hộp trục khuỷu
|
*
|
*
|
*
|
|
8409.99.43
|
- - - - Ống
xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở lên,
nhưng không quá 155 mm
|
*
|
*
|
*
|
|
8409.99.44
|
- - - - Ống
xi lanh khác
|
*
|
*
|
*
|
|
8409.99.45
|
- - - - Quy
lát và nắp quy lát
|
*
|
*
|
*
|
|
8409.99.46
|
- - - - Piston,
có đường kính ngoài từ 50 mm trở lên,
nhưng không quá 155 mm
|
*
|
*
|
*
|
|
8409.99.47
|
- - - - Piston
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
8409.99.48
|
- - - - Bạc
piston và chốt piston
|
*
|
*
|
*
|
|
8409.99.49
|
- - - - Loại
khác
|
2
|
1
|
1
|
|
|
- - - Dùng
cho động cơ tàu thuyền thuộc Chương 89:
|
|
|
|
|
|
- - - - Cho
động cơ máy thủy công suất không quá 22,38 kW:
|
|
|
|
|
8409.99.51
|
- - - - - Thân
động cơ; hộp trục khuỷu
|
8
|
7
|
6
|
|
8409.99.52
|
- - - - - Ống
xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm
|
8
|
7
|
6
|
|
8409.99.53
|
- - - - - Ống
xi lanh khác
|
8
|
7
|
6
|
|
8409.99.54
|
- - - - - Piston,
có đường kính ngoài từ 50 mm trở lên,
nhưng không quá 155 mm
|
8
|
7
|
6
|
|
8409.99.55
|
- - - - - Piston
khác
|
8
|
7
|
6
|
|
8409.99.59
|
- - - - - Loại
khác
|
8
|
7
|
6
|
|
|
- - - - Cho
động cơ máy thủy công suất trên 22,38 kW:
|
|
|
|
|
8409.99.61
|
- - - - - Thân
động cơ; hộp trục khuỷu
|
2
|
1
|
1
|
|
8409.99.62
|
- - - - - Ống
xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở
lên, nhưng không quá 155 mm
|
2
|
1
|
1
|
|
8409.99.63
|
- - - - - Ống
xi lanh khác
|
2
|
1
|
1
|
|
8409.99.64
|
- - - - - Piston,
có đường kính ngoài từ 50 mm trở lên,
nhưng không quá 155 mm
|
2
|
1
|
1
|
|
8409.99.65
|
- - - - - Piston
khác
|
2
|
1
|
1
|
|
8409.99.69
|
- - - - - Loại
khác
|
2
|
1
|
1
|
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
8409.99.71
|
- - - - Chế
hòa khí và bộ phận của chúng
|
*
|
*
|
*
|
|
8409.99.72
|
- - - - Thân
động cơ
|
*
|
*
|
*
|
|
8409.99.73
|
- - - - Ống
xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm
trở lên, nhưng không quá 155 mm
|
*
|
*
|
*
|
|
8409.99.74
|
- - - - Ống
xi lanh khác
|
*
|
*
|
*
|
|
8409.99.75
|
- - - - Quy
lát và nắp quy lát
|
*
|
*
|
*
|
|
8409.99.76
|
- - - - Piston,
có đường kính ngoài từ 50 mm trở lên,
nhưng không quá 155 mm
|
*
|
*
|
*
|
|
8409.99.77
|
- - - - Piston
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
8409.99.78
|
- - - - Bạc
piston và chốt piston
|
*
|
*
|
*
|
|
8409.99.79
|
- - - - Loại
khác
|
11
|
9
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
84.10
|
Tua
bin thủy lực, bánh xe guồng nước, và các bộ điều chỉnh của
chúng.
|
|
|
|
|
|
- Tua bin thủy lực
và bánh xe guồng nước:
|
|
|
|
|
8410.11.00
|
- - Công suất không
quá 1.000 kW
|
0
|
0
|
0
|
|
8410.12.00
|
- - Công suất trên
1.000 kW nhưng không quá 10.000 kW
|
0
|
0
|
0
|
|
8410.13.00
|
- - Công suất trên
10.000 kW
|
0
|
0
|
0
|
|
8410.90.00
|
- Bộ phận, kể cả bộ
điều chỉnh
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
84.11
|
Tua
bin phản lực, tua bin cánh quạt và các loại tua bin khí khác.
|
|
|
|
|
|
- Tua
bin phản lực:
|
|
|
|
|
8411.11.00
|
- - Có
lực đẩy không quá 25 kN
|
0
|
0
|
0
|
|
8411.12.00
|
- - Có lực đẩy trên
25 kN
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Tua bin cánh quạt:
|
|
|
|
|
8411.21.00
|
- - Công suất không
quá 1.100 kW
|
0
|
0
|
0
|
|
8411.22.00
|
- - Công suất trên
1.100 kW
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Các loại tua bin
khí khác:
|
|
|
|
|
8411.81.00
|
- - Công suất không
quá 5.000 kW
|
0
|
0
|
0
|
|
8411.82.00
|
- - Công suất
trên 5.000 kW
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
|
8411.91.00
|
- - Của tua bin phản
lực hoặc tua bin cánh quạt
|
0
|
0
|
0
|
|
8411.99.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
84.12
|
Động
cơ và mô tơ khác.
|
|
|
|
|
8412.10.00
|
- Động cơ phản lực
trừ tua bin phản lực
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Động cơ và mô tơ
thủy lực:
|
|
|
|
|
8412.21.00
|
- - Chuyển
động tịnh tiến (xi lanh)
|
0
|
0
|
0
|
|
8412.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Động cơ và mô tơ
dùng khí nén:
|
|
|
|
|
8412.31.00
|
- - Chuyển
động tịnh tiến (xi lanh)
|
0
|
0
|
0
|
|
8412.39.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8412.80.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8412.90
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
|
8412.90.10
|
- - Của động cơ thuộc
phân nhóm 8412.10
|
0
|
0
|
0
|
|
8412.90.90
|
- -
Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
84.13
|
Bơm
chất lỏng, có hoặc không lắp
thiết bị đo lường; máy đẩy chất lỏng.
|
|
|
|
|
|
- Bơm có lắp hoặc
thiết kế để lắp thiết bị đo lường:
|
|
|
|
|
8413.11.00
|
- - Bơm phân phối
nhiên liệu hoặc dầu bôi trơn, loại dùng cho trạm đỗ xăng hoặc cho gara
|
1
|
0.5
|
0
|
|
8413.19.00
|
- - Loại khác
|
1
|
0.5
|
0
|
|
8413.20
|
- Bơm tay, trừ loại
thuộc phân nhóm 8413.11 hoặc 8413.19:
|
|
|
|
|
8413.20.10
|
- - Bơm nước
|
15
|
13
|
11
|
|
8413.20.90
|
- - Loại khác
|
15
|
13
|
11
|
|
8413.30
|
- Bơm nhiên liệu, dầu
bôi trơn hoặc bơm chất làm mát, dùng cho động cơ đốt trong kiểu piston:
|
|
|
|
|
|
- -
Loại chuyển động tịnh tiến
hoặc chuyển động quay:
|
|
|
|
|
8413.30.12
|
- - - Bơm
nước hoặc bơm nhiên liệu, loại sử dụng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.02,
87.03 hoặc 87.04
|
0
|
0
|
0
|
|
8413.30.19
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - Loại ly
tâm:
|
|
|
|
|
8413.30.21
|
- - - Bơm
nước hoặc bơm nhiên liệu, loại sử dụng cho
động cơ của xe thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04
|
0
|
0
|
0
|
|
8413.30.29
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
8413.30.92
|
- - - Bơm
nước hoặc bơm nhiên liệu, loại sử dụng cho
động cơ của xe thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04
|
0
|
0
|
0
|
|
8413.30.99
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8413.40.00
|
- Bơm bê tông
|
0
|
0
|
0
|
|
8413.50
|
- Bơm hoạt động kiểu
piston chuyển động tịnh tiến khác:
|
|
|
|
|
8413.50.30
|
- - Bơm nước, với
công suất không quá 8.000 m3/h
|
0
|
0
|
0
|
|
8413.50.40
|
- - Bơm nước, với
công suất trên 8.000 m3/h nhưng không quá 13.000 m3/h
|
0
|
0
|
0
|
|
8413.50.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8413.60
|
- Bơm hoạt
động kiểu piston quay khác:
|
|
|
|
|
8413.60.30
|
- - Bơm nước, với
công suất không quá 8.000 m3/h
|
0
|
0
|
0
|
|
8413.60.40
|
- - Bơm nước, với
công suất trên 8.000 m3/h nhưng không quá 13.000 m3/h
|
0
|
0
|
0
|
|
8413.60.90
|
- -
Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8413.70
|
- Bơm ly tâm khác:
|
|
|
|
|
|
- - Bơm
nước một tầng, một chiều hút, trục ngang được truyền động bằng dây đai hoặc
khớp nối trực tiếp, trừ loại bơm đồng trục với động cơ:
|
|
|
|
|
8413.70.11
|
- - - Với
đường kính cửa hút không quá 200 mm
|
2
|
0
|
0
|
|
8413.70.19
|
- - - Loại
khác
|
2
|
0
|
0
|
|
|
- - Bơm nước được
thiết kế đặt
chìm dưới biển:
|
|
|
|
|
8413.70.31
|
- - - Với
đường kính cửa hút không quá 200 mm
|
0
|
0
|
0
|
|
8413.70.39
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - Bơm nước khác,
với công suất không quá 8.000 m3/h:
|
|
|
|
|
8413.70.41
|
- - - Với
đường kính cửa hút không quá 200 mm
|
0
|
0
|
0
|
|
8413.70.49
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - Bơm nước khác,
với công suất trên 8.000 m3/h nhưng không quá
13.000 m3/h:
|
|
|
|
|
8413.70.51
|
- - - Với
đường kính cửa hút không quá 200 mm
|
0
|
0
|
0
|
|
8413.70.59
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
8413.70.91
|
- - - Với
đường kính cửa hút không quá 200 mm
|
0
|
0
|
0
|
|
8413.70.99
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Bơm khác; máy đẩy
chất lỏng:
|
|
|
|
|
8413.81
|
- - Bơm:
|
|
|
|
|
8413.81.11
|
- - - Bơm
nước, với công suất không quá 8.000 m3/h
|
0
|
0
|
0
|
|
8413.81.12
|
- - - Bơm
nước, với công suất trên 8.000 m3/h nhưng
không quá 13.000 m3/h
|
0
|
0
|
0
|
|
8413.81.19
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8413.82.00
|
- - Máy đẩy
chất lỏng
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
|
8413.91
|
- - Của bơm:
|
|
|
|
|
8413.91.10
|
- - - Của
bơm thuộc phân nhóm 8413.20.10
|
5.5
|
4
|
2
|
|
8413.91.20
|
- - - Của
bơm thuộc phân nhóm 8413.20.90
|
5.5
|
4
|
2
|
|
8413.91.30
|
- - - Của bơm thuộc
phân nhóm 8413.70.11 và 8413.70.19
|
3
|
2
|
1
|
|
8413.91.40
|
- - - Của
bơm ly tâm khác
|
3
|
2
|
1
|
|
8413.91.90
|
- - - Của
bơm khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8413.92.00
|
- - Của máy đẩy chất
lỏng
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
84.14
|
Bơm
không khí hoặc bơm chân không, máy nén không khí hay chất khí khác và quạt; nắp
chụp hút tuần hoàn gió hoặc thông gió có kèm theo quạt, có hoặc không lắp
bộ phận lọc.
|
|
|
|
|
8414.10.00
|
- Bơm chân không
|
1
|
0
|
0
|
|
8414.20
|
- Bơm không
khí điều khiển bằng tay hoặc chân:
|
|
|
|
|
8414.20.10
|
- - Bơm xe đạp
|
2
|
0
|
0
|
|
8414.20.90
|
- - Loại khác
|
2
|
0
|
0
|
|
8414.30
|
- Máy nén sử dụng
trong thiết bị làm lạnh:
|
|
|
|
|
8414.30.20
|
- - Dùng cho máy điều
hòa xe ô tô
|
0
|
0
|
0
|
|
8414.30.30
|
- - Loại khác, dạng
kín dùng cho máy điều hòa không khí
|
0
|
0
|
0
|
|
8414.30.40
|
- - Loại khác, có
công suất trên 21,10 kW, hoặc có dung tích công tác trên một chu kỳ từ 220 cc
trở lên
|
0
|
0
|
0
|
|
8414.30.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8414.40.00
|
- Máy nén không khí
lắp trên khung có bánh xe di chuyển
|
1
|
0
|
0
|
|
|
- Quạt:
|
|
|
|
|
8414.51
|
- - Quạt bàn, quạt
sàn, quạt tường, quạt cửa sổ,
quạt trần hoặc quạt mái, có động cơ điện gắn liền với công suất
không quá 125 W:
|
|
|
|
|
8414.51.10
|
- - - Quạt
bàn và quạt dạng hộp
|
20
|
17.5
|
15
|
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
8414.51.91
|
- - - - Có
lưới bảo vệ
|
20
|
17.5
|
15
|
|
8414.51.99
|
- - - - Loại
khác
|
20
|
17.5
|
15
|
|
8414.59
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
- - - Công
suất không quá 125 kW:
|
|
|
|
|
8414.59.20
|
- - - - Quạt
gió phòng nổ, loại sử dụng trong hầm lò
|
0
|
0
|
0
|
|
8414.59.30
|
- - - - Máy
thổi khí
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
8414.59.41
|
- - - - - Có
lưới bảo vệ
|
0
|
0
|
0
|
|
8414.59.49
|
- - - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
8414.59.50
|
- - - - Máy
thổi khí
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - - - Loại khác:
|
|
|
|
|
8414.59.91
|
- - - - - Có
lưới bảo vệ
|
0
|
0
|
0
|
|
8414.59.99
|
- - - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8414.60
|
- Nắp chụp hút có
kích thước chiều ngang tối
đa không quá 120 cm:
|
|
|
|
|
|
- - Đã lắp với bộ
phận lọc:
|
|
|
|
|
8414.60.11
|
- - - Tủ
hút, lọc không khí sử dụng trong phòng thí nghiệm
|
0
|
0
|
0
|
|
8414.60.19
|
- - - Loại
khác
|
8
|
5.5
|
3
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
8414.60.91
|
- - - Phù
hợp dùng trong công nghiệp
|
8
|
5.5
|
3
|
|
8414.60.99
|
- - - Loại
khác
|
8
|
5.5
|
3
|
|
8414.80
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
- - Nắp chụp hút có
kích thước chiều ngang tối
đa trên 120 cm:
|
|
|
|
|
|
- - - Đã
lắp với bộ phận lọc:
|
|
|
|
|
8414.80.13
|
- - - - Tủ
hút, lọc không khí sử dụng trong phòng thí nghiệm
|
0
|
0
|
0
|
|
8414.80.14
|
- - - - Loại
khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
8414.80.15
|
- - - Chưa
lắp với bộ phận lọc, sử dụng trong công
nghiệp
|
1
|
1
|
0.5
|
|
8414.80.19
|
- - - Chưa
lắp với bộ phận lọc, trừ loại sử dụng
trong công nghiệp
|
1
|
1
|
0.5
|
|
8414.80.30
|
- - Thiết bị tạo
gió có cơ cấu piston dịch chuyển tự do dùng cho tua bin khí
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
- - Máy nén trừ loại
thuộc phân nhóm 8414.30 hoặc 8414.40:
|
|
|
|
|
8414.80.41
|
- - - Modun
nén khí sử dụng trong khoan dầu mỏ
|
1
|
0
|
0
|
|
8414.80.49
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8414.80.50
|
- - Máy bơm không
khí
|
1
|
0
|
0
|
|
8414.80.90
|
- - Loại khác
|
1
|
0
|
0
|
|
8414.90
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
|
|
- - Của bơm hoặc
máy nén:
|
|
|
|
|
8414.90.13
|
- - - Của
hàng hóa thuộc phân nhóm 8414.10
|
0
|
0
|
0
|
|
8414.90.14
|
- - - Của
hàng hóa thuộc phân nhóm 8414.20
|
0
|
0
|
0
|
|
8414.90.15
|
- - - Của
hàng hóa thuộc phân nhóm 8414.30
|
0
|
0
|
0
|
|
8414.90.16
|
- - - Của
hàng hóa thuộc phân nhóm 8414.40
|
0
|
0
|
0
|
|
8414.90.19
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - Của quạt:
|
|
|
|
|
8414.90.21
|
- - - Của loại quạt
dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 85.09 hoặc 85.16
|
8
|
5.5
|
3
|
|
8414.90.29
|
- - - Loại
khác
|
8
|
5.5
|
3
|
|
|
- - Của nắp chụp
hút:
|
|
|
|
|
8414.90.31
|
- - - Của
các mặt hàng thuộc phân nhóm 8414.60
|
0
|
0
|
0
|
|
8414.90.32
|
- - - Của
các mặt hàng thuộc phân nhóm 8414.80
|
0
|
0
|
0
|
|
84.15
|
Máy
điều hòa không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi
nhiệt độ và độ ẩm, kể cả
loại máy không điều chỉnh độ ẩm một cách riêng biệt.
|
|
|
|
|
8415.10
|
- Loại lắp
vào cửa
sổ hoặc lắp
vào tường, kiểu một khối (lắp liền trong cùng một vỏ, một cục) hoặc “hệ
thống nhiều khối
chức năng" (cục nóng, cục lạnh tách biệt):
|
|
|
|
|
8415.10.10
|
- - Công suất không
quá 26,38 kw
|
9
|
9
|
9
|
|
8415.10.90
|
- - Loại khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
8415.20
|
- Loại sử dụng cho
người, trong xe có động cơ:
|
|
|
|
|
8415.20.10
|
- -
Công suất không quá 26,38 kW
|
8
|
5.5
|
3
|
|
8415.20.90
|
- -
Loại khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
8415.81
|
- - Kèm theo một bộ
phận làm lạnh và một van đảo chiều chu trình nóng/lạnh (bơm nhiệt có đảo chiều):
|
|
|
|
|
|
- - - Loại
sử dụng cho phương tiện bay:
|
|
|
|
|
8415.81.11
|
- - - - Công
suất không quá 21,10 kW
|
0
|
0
|
0
|
|
8415.81.12
|
- - - - Công
suất trên 21,10 kW và có tốc độ dòng không
khí đi qua mỗi dàn bay hơi trên 67,96 m3/phút
|
0
|
0
|
0
|
|
8415.81.19
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - - Sử
dụng cho xe chạy trên đường ray:
|
|
|
|
|
8415.81.21
|
- - - - Công
suất không quá 26,38 kW
|
9
|
9
|
9
|
|
8415.81.29
|
- - - - Loại
khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
|
- - - Sử
dụng cho xe có động cơ (trừ loại thuộc phân
nhóm 8415.20):
|
|
|
|
|
8415.81.31
|
- - - - Công
suất không quá 26,38 kW
|
12,5
|
12,5
|
11
|
|
8415.81.39
|
- - - - Loại
khác
|
10
|
9
|
7.5
|
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
8415.81.91
|
- - - - Công
suất trên 21,10 kW và có tốc độ dòng không
khí đi qua mỗi dàn bay hơi trên
67,96 m3/phút
|
5.5
|
4
|
2
|
|
|
- - - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
8415.81.93
|
- - - - - Công
suất không quá 21,10 kW
|
8
|
5.5
|
3
|
|
8415.81.94
|
- - - - - Công
suất trên 21,10 kW nhưng không quá 26,38
kW
|
9
|
9
|
9
|
|
8415.81.99
|
- - - - - Loại
khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
8415.82
|
- - Loại khác, có
kèm theo bộ phận làm lạnh:
|
|
|
|
|
|
- - Loại
sử dụng cho phương tiện
bay:
|
|
|
|
|
8415.82.11
|
- - - - Công
suất trên 21,10 kW và có tốc độ dòng
không khí đi qua mỗi dàn bay hơi trên
67,96 m3/phút
|
0
|
0
|
0
|
|
8415.82.19
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - - Sử dụng
cho xe chạy
trên đường ray:
|
|
|
|
|
8415.82.21
|
- - - - Công suất không
quá 26,38 kW
|
12,5
|
12,5
|
11
|
|
8415.82.29
|
- - - - Loại
khác
|
10
|
9
|
7.5
|
|
|
- - - Sử
dụng cho xe có động cơ (trừ loại thuộc phân nhóm
8415.20):
|
|
|
|
|
8415.82.31
|
- - - - Công
suất không quá 26,38 kW
|
12,5
|
12,5
|
11
|
|
8415.82.39
|
- - - - Loại
khác
|
10
|
9
|
7.5
|
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
8415.82.91
|
- - - Công
suất không quá 26,38 kW
|
8
|
5.5
|
3
|
|
8415.82.99
|
- - - - Loại
khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
8415.83
|
- - Không gắn
kèm bộ phân làm lạnh:
|
|
|
|
|
|
- - - Loại
sử dụng cho phương tiện bay:
|
|
|
|
|
8415.83.11
|
- - - - Công
suất trên 21,10 kW và có tốc độ dòng không
khí đi qua mỗi dàn bay hơi trên 67,96 m3/phút
|
0
|
0
|
0
|
|
8415.83.19
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - - Sử
dụng cho xe chạy trên đường ray:
|
|
|
|
|
8415.83.21
|
- - - - Công
suất không quá 26,38 kW
|
8
|
5.5
|
3
|
|
8415.83.29
|
- - - - Loại
khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
|
- - - Sử
dụng cho xe có động cơ (trừ loại thuộc phân nhóm
8415.20):
|
|
|
|
|
8415.83.31
|
- - - - Công
suất không quá 26,38 kW
|
12,5
|
12,5
|
11
|
|
8415.83.39
|
- - - - Loại
khác
|
10
|
9
|
7.5
|
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
8415.83.91
|
- - - - Công
suất không quá 26,38 kW
|
12,5
|
12,5
|
11
|
|
8415.83.99
|
- - - - Loại
khác
|
10
|
9
|
7.5
|
|
8415.90
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
|
|
- - Của máy có công
suất không quá 21,10 kW:
|
|
|
|
|
8415.90.13
|
- - - Loại
dùng cho phương tiện bay hoặc xe chạy trên
đường ray
|
0
|
0
|
0
|
|
8415.90.14
|
- - - Thiết
bị làm bay hơi hoặc ngưng tụ dùng cho máy
điều hòa không khí lắp trên xe có động
cơ
|
0
|
0
|
0
|
|
8415.90.19
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - Của máy có
công suất trên 21,10 kW nhưng không quá 26,38 kW:
|
|
|
|
|
|
- - - Có
tốc độ dòng không khí đi qua một dàn bay
hơi vượt quá 67,96 m3/phút:
|
|
|
|
|
8415.90.24
|
- - - - Loại
dùng cho phương tiện bay hoặc xe chạy trên
đường ray
|
0
|
0
|
0
|
|
8415.90.25
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
8415.90.26
|
- - - - Loại
dùng cho phương tiện bay hoặc xe chạy trên
đường ray
|
0
|
0
|
0
|
|
8415.90.29
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - Của máy có công
suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW:
|
|
|
|
|
|
- - - Có tốc
độ dòng không khí đi qua mỗi dàn bay hơi trên 67,96 m3/phút:
|
|
|
|
|
8415.90.34
|
- - - - Loại
dùng cho phương tiện bay hoặc xe chạy trên
đường ray
|
0
|
0
|
0
|
|
8415.90.35
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
8415.90.36
|
- - - - Loại
dùng cho phương tiện bay hoặc xe chạy trên
đường ray
|
0
|
0
|
0
|
|
8415.90.39
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - Của máy có công
suất trên 52,75 kW:
|
|
|
|
|
|
- - - Có
tốc độ dòng không khí đi qua mỗi
dàn bay hơi trên 67,96 m3/phút:
|
|
|
|
|
8415.90.44
|
- - - - Loại
dùng cho phương tiện bay hoặc xe chạy trên
đường ray
|
0
|
0
|
0
|
|
8415.90.45
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
8415.90.46
|
- - - - Loại
dùng cho phương tiện bay hoặc xe chạy trên
đường ray
|
0
|
0
|
0
|
|
8415.90.49
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
84.16
|
Đầu
đốt dùng cho lò luyện, nung sử dụng nhiên liệu
lỏng, nhiên liệu rắn dạng bột hoặc nhiên liệu khí; máy nạp nhiên liệu cơ khí,
kể cả ghi lò, bộ phận xả tro xỉ và các bộ phận tương tự của chúng.
|
|
|
|
|
8416.10.00
|
- Đầu đốt cho lò
luyện, nung sử dụng nhiên liệu lỏng
|
0
|
0
|
0
|
|
8416.20.00
|
- Đầu đốt cho lò
luyện, nung khác, kể cả lò luyện, nung dùng nhiên liệu kết hợp
|
0
|
0
|
0
|
|
8416.30.00
|
- Máy nạp nhiên liệu
cơ khí, kể cả ghi lò, bộ phận xả tro xỉ và các bộ
phận tương tự của chúng
|
0
|
0
|
0
|
|
8416.90.00
|
- Bộ
phận
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
84.17
|
Lò
luyện, nung và lò dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm, kể cả
lò thiêu, không dùng điện.
|
|
|
|
|
8417.10.00
|
- Lò luyện,
nung và lò dùng để nung, nấu chảy hoặc xử lý nhiệt các loại quặng, quặng
pirit hoặc kim loại
|
0
|
0
|
0
|
|
8417.20.00
|
- Lò nướng bánh, kể
cả lò nướng bánh quy
|
3
|
2
|
1
|
|
8417.80.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8417.90.00
|
- Bộ phận
|
0
|
0
|
0
|
|
84.18
|
Tủ
lạnh, tủ kết đông và thiết bị làm lạnh hoặc kết đông khác, loại dùng điện hoặc
loại khác; bơm nhiệt trừ máy điều hòa
không khí thuộc nhóm 84.15.
|
|
|
|
|
8418.10
|
- Tủ kết đông lạnh
liên hợp (dạng thiết bị có buồng
làm đá và làm lạnh riêng biệt), có các cửa mở riêng biệt:
|
|
|
|
|
8418.10.10
|
- - Loại sử dụng
trong gia đình
|
20
|
17.5
|
15
|
|
8418.10.90
|
- - Loại khác
|
1
|
0.5
|
0
|
|
|
- Tủ lạnh, loại sử
dụng trong gia đình:
|
|
|
|
|
8418.21.00
|
- - Loại sử dụng
máy nén
|
20
|
17.5
|
15
|
|
8418.29.00
|
- - Loại khác
|
20
|
17.5
|
15
|
|
8418.30
|
- Tủ kết đông, loại
cửa trên, dung tích không quá 800 lít:
|
|
|
|
|
8418.30.10
|
- - Dung tích không
quá 200 lít
|
9
|
9
|
9
|
|
8418.30.90
|
- - Loại khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
8418.40
|
- Tủ kết đông, loại
cửa trước, dung tích không quá 900 lít:
|
|
|
|
|
8418.40.10
|
- - Dung tích không
quá 200 lít
|
9
|
9
|
9
|
|
8418.40.90
|
- - Loại khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
8418.50
|
- Loại có kiểu dáng
nội thất khác (tủ, tủ ngăn, quầy hàng, tủ
bày hàng và loại tương tự) để bảo quản và trưng bày, có lắp thiết bị làm lạnh
hoặc kết đông:
|
|
|
|
|
|
- - Quầy
hàng, tủ bày hàng và các loại tương tự, có lắp thiết bị làm lạnh, dung tích
trên 200 lít:
|
|
|
|
|
8418.50.11
|
- - - Phù
hợp dùng trong y tế, phẫu thuật hoặc phòng thí
nghiệm
|
1
|
1
|
0.5
|
|
8418.50.19
|
- - - Loại
khác
|
2
|
2
|
2
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
8418.50.91
|
- - - Phù
hợp dùng trong y tế, phẫu thuật hoặc phòng thí
nghiệm
|
3
|
2
|
1
|
|
8418.50.99
|
- - - Loại
khác
|
4,5
|
4,5
|
4,5
|
|
|
- Thiết
bị làm lạnh hoặc kết đông khác; bơm nhiệt:
|
|
|
|
|
8418.61.00
|
- - Bơm nhiệt trừ
loại máy điều hòa không khí của nhóm 84.15
|
0
|
0
|
0
|
|
8418.69
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
8418.69.10
|
- - - Thiết
bị làm lạnh đồ uống
|
4
|
3
|
1
|
|
8418.69.30
|
- - - Thiết
bị làm lạnh nước uống
|
4
|
3
|
1
|
|
|
- - - Thiết
bị làm lạnh nước có công suất trên 21,10 kW:
|
|
|
|
|
8418.69.41
|
- - - - Dùng
cho máy điều hòa không khí
|
4
|
3
|
1
|
|
8418.69.49
|
- - - - Loại
khác
|
4
|
3
|
1
|
|
8418.69.50
|
- - - Thiết
bị sản xuất đá vảy
|
1
|
1
|
0.5
|
|
8418.69.90
|
- - - Loại
khác
|
4
|
3
|
1
|
|
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
|
8418.91.00
|
- - Có kiểu
dáng nội thất được thiết
kế để lắp
đặt thiết bị làm lạnh hoặc kết đông
|
1
|
0.5
|
0
|
|
8418.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
8418.99.10
|
- - - Thiết
bị làm bay hơi hoặc ngưng tụ
|
0
|
0
|
0
|
|
8418.99.40
|
- - - Panel
nhôm cán-ghép dùng cho hàng hóa thuộc phân
nhóm 8418.10.10, 8418.21.00 hoặc 8418.29.00
|
0
|
0
|
0
|
|
8418.99.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
84.19
|
Trang
thiết bị cho phòng thí nghiệm hoặc máy, thiết bị, gia nhiệt bằng điện hoặc
không bằng điện (trừ lò nấu luyện, lò
nung sấy và các thiết bị khác thuộc nhóm 85.14) để xử lý các loại vật liệu bằng
quá trình thay đổi nhiệt như làm nóng, nấu,
rang, chưng cất, tinh cất, sát trùng, thanh trùng, phun hơi
nước, sấy, làm bay hơi,
làm khô, cô đặc hoặc làm mát trừ các loại máy hoặc thiết bị dùng cho gia
đình; thiết bị đun nước nóng nhanh hoặc thiết bị đun chứa nước nóng, không
dùng điện.
|
|
|
|
|
|
- Thiết bị đun nước
nóng nhanh hoặc thiết bị đun chứa nước nóng, không dùng điện:
|
|
|
|
|
8419.11
|
- - Thiết
bị đun nước nóng nhanh bằng ga:
|
|
|
|
|
8419.11.10
|
- - - Loại
sử dụng trong gia đình
|
3
|
2
|
1
|
|
8419.11.90
|
- - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
8419.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
8419.19.10
|
- - - Loại
sử dụng trong gia đình
|
3
|
2
|
1
|
|
8419.19.90
|
- - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
8419.20.00
|
- Thiết
bị khử trùng trong y tế, phẫu
thuật hoặc phòng thí nghiệm
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Máy sấy:
|
|
|
|
|
8419.31
|
- - Dùng để
sấy nông sản:
|
|
|
|
|
8419.31.10
|
- - - Hoạt
động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8419.31.20
|
- - - Không
hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8419.32
|
- - Dùng để sấy gỗ,
bột giấy, giấy hoặc bìa:
|
|
|
|
|
8419.32.10
|
- - - Hoạt
động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8419.32.20
|
- - - Không
hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8419.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
- - - Hoạt
động bằng điện:
|
|
|
|
|
8419.39.11
|
- - - - Máy
xử lý vật liệu bằng quá trình nung nóng, để
sản xuất tấm mạch in, tấm mạch dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp
|
0
|
0
|
0
|
|
8419.39.19
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8419.39.20
|
- - - Không
hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8419.40
|
-
Thiết bị chưng cất hoặc tinh cất:
|
|
|
|
|
8419.40.10
|
- -
Hoạt động bằng
điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8419.40.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8419.50
|
- Bộ phận trao đổi
nhiệt:
|
|
|
|
|
8419.50.10
|
- - Tháp làm mát
|
1
|
0.5
|
0
|
|
8419.50.90
|
- - Loại khác
|
1
|
0.5
|
0
|
|
8419.60
|
- Máy hóa lỏng
không khí hay các loại chất khí khác:
|
|
|
|
|
8419.60.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8419.60.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Máy và thiết bị
khác:
|
|
|
|
|
8419.81
|
- - Để
làm nóng đồ uống
hoặc nấu hoặc hâm nóng thực phẩm:
|
|
|
|
|
8419.81.10
|
- - - Hoạt
động bằng điện
|
5.5
|
4
|
2
|
|
8419.81.20
|
- - - Không
hoạt động bằng điện
|
5.5
|
4
|
2
|
|
8419.89
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
- - - Hoạt
động bằng điện:
|
|
|
|
|
8419.89.13
|
- - - - Máy
xử lý vật liệu bằng quá trình gia nhiệt, để sản
xuất tấm mạch in, tấm mạch dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp
|
0
|
0
|
0
|
|
8419.89.19
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8419.89.20
|
- - - Không
hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8419.90
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
|
|
- - Của thiết bị hoạt
động bằng điện:
|
|
|
|
|
8419.90.12
|
- - - Của
máy xử lý vật liệu bằng quá trình gia nhiệt, để
sản xuất tấm mạch in, tấm mạch dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp
|
0
|
0
|
0
|
|
8419.90.13
|
- - - Vỏ
của tháp làm mát
|
0
|
0
|
0
|
|
8419.90.19
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - Của thiết
bị không hoạt động bằng điện:
|
|
|
|
|
8419.90.21
|
- - - Loại
sử dụng trong gia đình
|
0
|
0
|
0
|
|
8419.90.29
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
84.20
|
Các
loại máy cán là hay máy cán ép phẳng
kiểu trục lăn khác, trừ các loại máy dùng để cán, ép kim loại hoặc thủy tinh,
và các loại trục cán của chúng.
|
|
|
|
|
8420.10
|
- Máy cán là hoặc
máy cán ép phẳng kiểu trục lăn khác:
|
|
|
|
|
8420.10.10
|
- -
Thiết bị có ứng dụng phim khô hay dung dịch cảm quang, lớp cảm quang, bột hàn
nhão, vật liệu hàn hoặc vật liệu kết dính phủ lên các để của tấm mạch in hoặc
tấm mạch dây in hoặc các linh kiện của chúng
|
0
|
0
|
0
|
|
8420.10.20
|
- - Máy là hoặc máy
vắt phù hợp sử dụng cho gia đình
|
1
|
1
|
0.5
|
|
8420.10.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
|
8420.91
|
- - Trục cán:
|
|
|
|
|
8420.91.10
|
- - - Bộ
phận của thiết bị có ứng dụng phim khô hay dung dịch cảm quang, lớp cảm
quang, bột hàn nhão, vật liệu hàn hoặc vật liệu kết dính
phủ lên các đế của tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in hoặc
các linh kiện của chúng
|
0
|
0
|
0
|
|
8420.91.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8420.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
8420.99.10
|
Bộ phận của thiết bị
có ứng dụng phim khô hay
dung dịch cảm quang, lớp cảm quang, bột hàn nhão, vật liệu
hàn hoặc vật liệu kết đính phủ lên
các đế của tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in hoặc các linh
kiện của chúng
|
0
|
0
|
0
|
|
8420.99.90
|
- - -
Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
84.21
|
Máy
ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm; máy
và thiết bị lọc hay tinh chế chất lỏng hoặc chất khí.
|
|
|
|
|
|
- Máy ly tâm, kể cả
máy làm khô bằng ly tâm:
|
|
|
|
|
8421.11.00
|
- - Máy tách kem
|
3
|
2
|
1
|
|
8421.12.00
|
- - Máy làm khô quần
áo
|
15
|
13
|
11
|
|
8421.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
8421.19.10
|
- - - Loại
sử dụng sản xuất đường
|
1
|
1
|
0.5
|
|
8421.19.90
|
- - - Loại
khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
- Máy và thiết bị lọc
hoặc tinh chế chất lỏng:
|
|
|
|
|
8421.21
|
- - Để
lọc hoặc tinh chế nước:
|
|
|
|
|
|
- - - Công
suất lọc không quá 500 lít/giờ:
|
|
|
|
|
8421.21.11
|
- - - - Máy
và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình
|
4
|
3
|
1
|
|
8421.21.19
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - - Công
suất lọc trên 500 lít/giờ:
|
|
|
|
|
8421.21.22
|
- - - - Hoạt
động bằng điện
|
1
|
1
|
0.5
|
|
8421.21.23
|
- - - - Không
hoạt động bằng điện
|
2
|
2
|
1
|
|
8421.22
|
- - Để
lọc hoặc tinh chế đồ uống
trừ nước:
|
|
|
|
|
8421.22.30
|
- - - Hoạt
động bằng điện, công suất trên 500 lít/giờ
|
1
|
1
|
0.5
|
|
8421.22.90
|
- - - Loại
khác
|
2
|
2
|
1
|
|
8421.23
|
- - Bộ lọc
dầu hoặc xăng cho động cơ đốt trong:
|
|
|
|
|
|
- - - Dùng cho các
máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30:
|
|
|
|
|
8421.23.11
|
- - - - Bộ
lọc dầu
|
0
|
0
|
0
|
|
8421.23.19
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - - Dùng
cho xe có động cơ thuộc Chương 87:
|
|
|
|
|
8421.23.21
|
- - - - Bộ
lọc dầu
|
0
|
0
|
0
|
|
8421.23.29
|
- - - - Loại
khác
|
1
|
0
|
0
|
|
|
- -
- Loại khác:
|
|
|
|
|
8421.23.91
|
- - - - Bộ
lọc dầu
|
0
|
0
|
0
|
|
8421.23.99
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8421.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
8421.29.10
|
- - - Loại
phù hợp sử dụng trong y tế,
phẫu thuật hoặc
phòng thí nghiệm
|
0
|
0
|
0
|
|
8421.29.20
|
- - - Loại
sử dụng trong sản xuất đường
|
0
|
0
|
0
|
|
8421.29.30
|
- - - Loại
sử dụng trong hoạt động khoan dầu
|
0
|
0
|
0
|
|
8421.29.40
|
- - - Loại
khác, bộ lọc xăng
|
0
|
0
|
0
|
|
8421.29.50
|
- - - Loại
khác, bộ lọc dầu
|
0
|
0
|
0
|
|
8421.29.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Máy và thiết bị lọc
hoặc tinh chế các loại khí:
|
|
|
|
|
8421.31
|
- - Bộ lọc khí nạp
cho động cơ đốt trong:
|
|
|
|
|
8421.31.10
|
- - - Dùng
cho các máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30
|
0
|
0
|
0
|
|
8421.31.20
|
- - - Dùng
cho xe có động cơ thuộc Chương 87
|
0
|
0
|
0
|
|
8421.31.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8421.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
8421.39.20
|
- - - Máy
lọc không khí
|
0
|
0
|
0
|
|
8421.39.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
|
8421.91
|
- - Của máy ly
tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm:
|
|
|
|
|
8421.91.10
|
- - - Của
hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.12.00
|
0
|
0
|
0
|
|
8421.91.20
|
- - - Của
hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.19.10
|
0
|
0
|
0
|
|
8421.91.90
|
- - - Của
hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.11.00 hoặc 8421.19.90
|
0
|
0
|
0
|
|
8421.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
8421.99.20
|
- - - Lõi
lọc của thiết bị lọc thuộc phân nhóm 8421.23
|
0
|
0
|
0
|
|
8421.99.30
|
- - - Của
hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.31
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
8421.99.91
|
- - - - Của
hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.29.20
|
0
|
0
|
0
|
|
8421.99.94
|
- - - - Của
hàng hóa thuốc phân nhóm 8421.21.11
|
0
|
0
|
0
|
|
8421.99.95
|
- - - - Của
hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.23.11, 8421.23.19,
8421.23.91 hoặc 8421.23 99
|
0
|
0
|
0
|
|
8421.99.99
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
84.22
|
Máy
rửa bát đĩa; máy làm sạch hoặc làm khô chai lọ hoặc các loại đồ chứa khác;
máy rót, đóng kín, gắn
xi, đóng nắp hoặc dán nhãn vào các
chai, lon, hộp, túi hoặc đồ chứa
khác; máy bọc chai lọ,
ống và các loại đồ chứa
tương tự; máy đóng gói hay bao gói khác (kể cả máy bọc màng co nhiệt); máy nạp
ga cho đồ uống.
|
|
|
|
|
|
- Máy rửa bát đĩa:
|
|
|
|
|
8422.11.00
|
- - Loại sử dụng
trong gia đình
|
15
|
13
|
11
|
|
8422.19.00
|
- - Loại khác
|
20
|
20
|
20
|
|
8422.20.00
|
- Máy làm sạch hay
làm khô chai lọ hoặc các loại đồ
chứa khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
8422.30.00
|
- Máy
rót, đóng kín, đóng nắp, làm kín hoặc dán nhãn vào các chai,
lon, hộp, túi hoặc đồ chứa khác; máy bọc chai, lọ, ống và các đồ chứa tương tự;
máy nạp ga cho đồ uống
|
0
|
0
|
0
|
|
8422.40.00
|
- Máy đóng gói khác
hoặc bao gói khác (kể cả máy bọc màng co nhiệt)
|
0
|
0
|
0
|
|
8422.90
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
|
8422.90.10
|
- - Của các máy thuộc
phân nhóm 8422.11
|
1
|
1
|
0.5
|
|
8422.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
84.23
|
Cân
(trừ loại cân đo có độ nhậy 5
cg hoặc nhậy hơn), kể cả máy đếm hoặc máy kiểm tra,
hoạt động bằng nguyên lý
cân; các loại quả cân.
|
|
|
|
|
8423.10
|
- Cân người, kể cả
cân trẻ em; cân sử dụng trong gia đình:
|
|
|
|
|
8423.10.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
15
|
13
|
11
|
|
8423.10.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
15
|
13
|
11
|
|
8423.20
|
- Cân hàng hóa sử dụng
trong băng truyền:
|
|
|
|
|
8423.20.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8423.20.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8423.30
|
- Cân trọng lượng cố
định và cân dùng cho việc đóng gói vật liệu với trọng lượng xác định trước
vào bao túi hoặc đồ chứa, kể cả cân phễu:
|
|
|
|
|
8423.30.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8423.30.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Cân trọng lượng
khác:
|
|
|
|
|
8423.81
|
- - Có khả năng cân
tối đa không quá 30 kg:
|
|
|
|
|
8423.81.10
|
- - - Hoạt
động bằng điện
|
15
|
13
|
11
|
|
8423.81.20
|
- - - Không
hoạt động bằng điện
|
15
|
13
|
11
|
|
8423.82
|
- - Có khả
năng cân tối đa trên 30 kg nhưng không
quá 5.000 kg:
|
|
|
|
|
|
- - - Hoạt
động bằng điện:
|
|
|
|
|
8423.82.11
|
- - - - Có
khả năng cân tối đa không quá 1.000 kg
|
5.5
|
4
|
2
|
|
8423.82.19
|
- - - - Loại
khác
|
1
|
0.5
|
0
|
|
|
- - - Không
hoạt động bằng điện:
|
|
|
|
|
8423.82.21
|
- - - - Có
khả năng cân tối đa không quá 1.000 kg
|
10
|
9
|
7.5
|
|
8423.82.29
|
- - - - Loại
khác
|
1
|
0.5
|
0
|
|
8423.89
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
8423.89.10
|
- - - Hoạt
động bằng điện
|
1
|
0.5
|
0
|
|
8423.89.20
|
- - - Không
hoạt động bằng điện
|
1
|
0.5
|
0
|
|
8423.90
|
- Quả cân của các
loại cân; các bộ phận của cân:
|
|
|
|
|
8423.90.10
|
- -
Quả cân
|
4
|
3
|
1
|
|
|
- - Bộ phận khác của
cân:
|
|
|
|
|
8423.90.21
|
- - - Của
máy hoạt động bằng điện
|
4
|
3
|
1
|
|
8423.90.29
|
- - - Của
máy không hoạt động bằng điện
|
4
|
3
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
84.24
|
Thiết
bị cơ khí (được điều khiển
bằng tay hoặc không) để phun bắn, phun rải hoặc phun áp lực các chất lỏng hoặc
chất bột; bình dập lửa, đã hoặc
chưa nạp; súng phun và các thiết
bị tương tự; máy phun bắn hơi
nước hoặc cát và các loại máy phun bắn tia tương tự.
|
|
|
|
|
8424.10
|
- Bình dập lửa, đã
hoặc chưa nạp:
|
|
|
|
|
8424.10.10
|
- - Loại sử dụng
cho phương tiện bay
|
0
|
0
|
0
|
|
8424.10.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8424.20
|
- Súng phun và các
thiết bị tương tự:
|
|
|
|
|
|
- - Hoạt động bằng
điện:
|
|
|
|
|
8424.20.11
|
- - - Dùng
trong nông nghiệp hoặc làm vườn
|
0
|
0
|
0
|
|
8424.20.19
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - Không hoạt động
bằng điện:
|
|
|
|
|
8424.20.21
|
- - - Dùng
trong nông nghiệp hoặc làm vườn
|
0
|
0
|
0
|
|
8424.20.29
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8424.30.00
|
- Máy phun bắn
hơi nước hoặc cát và các loại máy bắn tia tương tự
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Thiết
bị khác:
|
|
|
|
|
8424.81
|
- - Dùng trong nông
nghiệp hoặc làm vườn:
|
|
|
|
|
8424.81.10
|
- - - Hệ
thống tưới kiểu nhỏ giọt
|
0
|
0
|
0
|
|
8424.81.30
|
- - - Thiết
bị phun thuốc trừ sâu hoạt động bằng tay
|
10
|
9
|
7.5
|
|
8424.81.40
|
- - - Loại
khác, không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8424.81.50
|
- - - Loại
khác, hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8424.89
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
8424.89.10
|
- - - Thiết
bị phun, xịt điều khiển bằng tay sử dụng trong gia đình có dung
tích không quá 3 lít
|
3
|
2
|
1
|
|
8424.89.20
|
- - - Đầu
bình phun, xịt có gắn vòi
|
3
|
2
|
1
|
|
8424.89.40
|
- - - Thiết
bị gia công ướt, bằng cách phun bắn, phun rải hoặc phun áp lực các dung dịch
hóa học hoặc điện hóa lên các đế của các tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in;
thiết bị tạo vết của các chất lỏng, bột hàn
nhão, bi hàn, vật liệu hàn hoặc chất bịt kín lên tấm
mạch in, tấm mạch dây in hoặc linh kiện của chúng; thiết bị có ứng dụng phim
khô hoặc dung dịch cản quang, lớp cảm
quang, bột hàn nhão, vật liệu
hàn hoặc vật liệu kết dính lên các đế của tấm mạch in, tấm mạch dây in
hoặc linh kiện của chúng
|
0
|
0
|
0
|
|
8424.89.50
|
- - - Loại
khác, hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
18424.89.90
|
- - - Loại
khác, không hoạt động
bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8424.90
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
|
8424.90.10
|
- - Của bình dập lửa
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - Của súng phun
và các thiết bị tương tự:
|
|
|
|
|
|
- - - Hoạt
động bằng điện:
|
|
|
|
|
8424.90.21
|
- - - - Của
hàng hóa thuộc phân nhóm 8424.20.11
|
0
|
0
|
0
|
|
8424.90.23
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - - Không
hoạt động bằng điện:
|
|
|
|
|
8424.90.24
|
- - - - Của
hàng hóa thuộc phân nhóm 8424.20.21
|
0
|
0
|
0
|
|
8424.90.29
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8424.90.30
|
- - Của máy phun bắn
hơi nước hoặc cát và các loại máy bắn tia tương tự
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - Của thiết bị
khác:
|
|
|
|
|
8424.90.93
|
- - - Của
hàng hóa thuộc phân nhóm 8424.81.10
|
0
|
0
|
0
|
|
8424.90.94
|
- - - Của
hàng hóa thuộc phân nhóm 8424.81.30 hoặc 8424.81.40
|
0
|
0
|
0
|
|
8424.90.95
|
- - - Của
hàng hóa thuộc phân nhóm 8424.81.50
|
0
|
0
|
0
|
|
8424.90.99
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
84.25
|
Hệ
ròng rọc và hệ tời trừ tời nâng kiểu
gầu nâng (trục tải thùng
kíp); tời ngang và tời
dọc; kích các loại.
|
|
|
|
|
|
- Hệ ròng rọc và hệ
tời trừ tời nâng kiểu
gầu nâng (trục tải thùng kíp) hoặc hệ tời
dùng để nâng xe:
|
|
|
|
|
8425.11.00
|
- -
Loại chạy bằng động cơ điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8425.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
-
Tời ngang; tời dọc:
|
|
|
|
|
8425.31.00
|
- - Loại chạy bằng
động cơ điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8425.39.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Kích; tời nâng
xe:
|
|
|
|
|
8425.41.00
|
- - Hệ thống kích tầng
dùng trong ga ra
|
0
|
0
|
0
|
|
8425.42
|
- - Loại kích và tời
khác, dùng thủy lực:
|
|
|
|
|
8425.42.10
|
- - - Kích
nâng dùng cho cơ cấu tự đổ của
xe tải
|
0
|
0
|
0
|
|
8425.42.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8425.49
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
8425.49.10
|
- - - Hoạt
động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8425.49.20
|
- - - Không
hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
84.26
|
Cần
cẩu của tàu thủy; cần
trục, kể cả cần trục cáp; khung thang
nâng di động, xe chuyên chở kiểu
khung đỡ cột chống và xe công xưởng có
lắp cần cẩu.
|
|
|
|
|
|
- Cần trục trượt
trên giàn trượt (cần trục cổng di động),
cần trục vận tải, cổng trục, cầu trục, khung thang
nâng di động và xe chuyên chở
kiểu khung đỡ cột chống:
|
|
|
|
|
8426.11.00
|
- -
Cần trục cầu
di chuyển trên đế cố định
|
1
|
1
|
0.5
|
|
8426.12.00
|
- - Khung nâng di động
bằng bánh lốp xe và xe chuyên chở kiểu khung đỡ cột
chống
|
0
|
0
|
0
|
|
8426.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
8426.19.20
|
- - - Cầu
trục
|
0
|
0
|
0
|
|
8426.19.30
|
- - - Cổng
trục
|
0
|
0
|
0
|
|
8426.19.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8426.20.00
|
- Cần
trục tháp
|
0
|
0
|
0
|
|
8426.30.00
|
- Cần trục cổng hoặc
cần trục cánh xoay
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
- Máy khác,
loại tự hành:
|
|
|
|
|
8426.41.00
|
- - Chạy bánh lốp
|
0
|
0
|
0
|
|
8426.49.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Máy khác:
|
|
|
|
|
8426.91.00
|
- - Thiết kế để
nâng xe cơ giới đường bộ
|
0
|
0
|
0
|
|
8426.99.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
84.27
|
Xe
nâng hạ xếp tầng
hàng bằng cơ cấu càng
nâng; các loại xe công xưởng khác có lắp thiết bị nâng hạ hoặc xếp hàng.
|
|
|
|
|
8427.10.00
|
- Xe tự hành chạy bằng
mô tơ điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8427.20.00
|
- Xe tự
hành khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8427.90.00
|
- Các loại xe khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
84.28
|
Máy
nâng hạ, giữ, xếp hoặc dỡ hàng khác (ví dụ, thang máy nâng hạ theo chiều thẳng
đứng, thang cuốn , băng
tải, thùng cáp treo).
|
|
|
|
|
8428.10
|
- Thang máy nâng hạ
theo chiều thẳng đứng và tời nâng kiểu gầu nâng (trục tải thùng kíp):
|
|
|
|
|
8428.10.10
|
- - Thang máy kiểu
dân dụng
|
3
|
2
|
1
|
|
|
- - Thang máy nâng
hạ khác:
|
|
|
|
|
8428.10.21
|
- - - Loại
sử dụng trong xây dựng
|
3
|
2
|
1
|
|
8428.10.29
|
- - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
8428.10.90
|
- - Tời nâng kiểu gầu
nâng (trục tải thùng kíp)
|
0
|
0
|
0
|
|
8428.20
|
- Máy nâng và băng
tải dùng khí nén:
|
|
|
|
|
8428.20.10
|
- - Loại sử dụng
trong nông nghiệp
|
1
|
1
|
0.5
|
|
8428.20.20
|
- - Máy tự động để
chuyên chở, kẹp giữ và bảo quản tấm mạch in, tấm mạch dây in hoặc tấm mạch in
đã lắp ráp
|
0
|
0
|
0
|
|
8428.20.90
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
- Máy nâng hạ và bằng
tải hoạt động liên tục khác, để vận tải hàng hóa hoặc vật liệu:
|
|
|
|
|
8428.31.00
|
- -
Thiết kế chuyên sử dụng dưới lòng đất
|
1
|
1
|
0.5
|
|
8428.32
|
- - Loại khác, dạng
gàu:
|
|
|
|
|
8428.32.10
|
- - - Loại
sử dụng trong nông nghiệp
|
1
|
1
|
0.5
|
|
8428.32.90
|
- - - Loại
khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
8428.33
|
- - Loại khác, dạng
bằng tải:
|
|
|
|
|
8428.33.10
|
- - - Loại
sử dụng trong nông
nghiệp
|
1
|
1
|
0.5
|
|
8428.33.20
|
- - - Máy tự động để
chuyên chở, kẹp giữ và bảo quản tấm mạch in, tấm
mạch dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp
|
0
|
0
|
0
|
|
8428.33.90
|
- - - Loại
khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
8428.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
8428.39.10
|
- - - Loại
sử dụng trong nông nghiệp
|
1
|
1
|
0.5
|
|
8428.39.30
|
- - - Máy
tự động để chuyên chở, kẹp giữ và bảo quản tấm mạch
in, tấm mạch dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp
|
0
|
0
|
0
|
|
8428.39.90
|
- - - Loại
khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
8428.40.00
|
- Thang cuốn và băng
tải tự động dùng cho người đi bộ
|
1
|
1
|
0.5
|
|
8428.60.00
|
- Thùng cáp treo,
ghế treo, cơ cấu kéo người trượt tuyết lên
cao dùng trong môn trượt tuyết; cơ cấu kéo dùng cho đường sắt leo núi
|
0
|
0
|
0
|
|
8428.90
|
- Máy khác:
|
|
|
|
|
8428.90.20
|
- - Máy tự động để
chuyên chở, kẹp giữ và bảo quản tấm mạch in, tấm
mạch dây in hoặc tấm mạch in đã lắp
ráp
|
0
|
0
|
0
|
|
8428.90.30
|
- - Thiết bị đẩy xe
goòng trong hầm mỏ, thanh ngang xe goòng hoặc đầu máy và các thiết bị giữ xe
goòng chạy đường ray tương tự
|
0
|
0
|
0
|
|
8428.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
84.29
|
Máy
ủi đất Iưỡi thẳng, máy ủi đất lưỡi
nghiêng,
máy san đất, máy cạp đất, máy xúc, máy đào đất, máy chuyển đất bằng
gàu tự xúc, máy đầm
và xe lu lăn đường,
loại tự hành.
|
|
|
|
|
|
- Máy ủi đất lưỡi
thẳng và máy ủi đất lưỡi nghiêng:
|
|
|
|
|
8429.11.00
|
- - Loại bánh xích
|
0
|
0
|
0
|
|
8429.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8429.20.00
|
- Máy san đất
|
0
|
0
|
0
|
|
8429.30.00
|
- Máy cạp
|
0
|
0
|
0
|
|
8429.40
|
- Máy đầm và xe lu
lăn đường:
|
|
|
|
|
8429.40.30
|
- -
Máy đầm
|
0
|
0
|
0
|
|
8429.40.40
|
- -
Xe lu rung, với lực rung của trống không
quá 20 tấn tính theo trọng
lượng
|
0
|
0
|
0
|
|
8429.40.50
|
- - Các loại
xe lu rung khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8429.40.90
|
- -
Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
-
Máy xúc, máy đào đất và máy chuyển đất
bằng gàu tự
xúc:
|
|
|
|
|
8429.51.00
|
- -
Máy chuyển đất bằng gàu tự xúc lắp phía trước
|
0
|
0
|
0
|
|
8429.52.00
|
- -
Máy có cơ cấu phần trên quay được 360°
|
0
|
0
|
0
|
|
8429.59.00
|
- -
Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
84.30
|
Các
máy ủi xúc dọn, cào, san, cạp, đào, đầm,
nén, bóc tách hoặc khoan khác dùng trong công việc về đất, khoáng hoặc quặng;
máy đóng cọc và nhổ cọc; máy xới
tuyết và dọn tuyết.
|
|
|
|
|
8430.10.00
|
- Máy đóng cọc
và nhổ cọc
|
0
|
0
|
0
|
|
8430.20.00
|
- Máy xới và dọn
tuyết
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Máy đào đường hầm
và máy cắt vỉa than hoặc đá:
|
|
|
|
|
8430.31.00
|
- - Loại tự
hành
|
0
|
0
|
0
|
|
8430.39.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Máy khoan hoặc
máy đào sâu khác:
|
|
|
|
|
8430.41.00
|
- - Loại tự
hành
|
0
|
0
|
0
|
|
8430.49
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
8430.49.10
|
- - - Bệ
dàn khoan và các mảng cấu kiện tích hợp sử dụng
trong các công đoạn khoan
|
0
|
0
|
0
|
|
8430.49.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8430.50.00
|
- Máy khác, loại tự
hành
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Máy khác, loại
không tự hành:
|
|
|
|
|
8430.61.00
|
- - Máy đầm
hoặc máy nén
|
0
|
0
|
0
|
|
8430.69.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
84.31
|
Các
bộ phận chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho các loại máy thuộc các nhóm từ
84.25 đến 84.30.
|
|
|
|
|
8431.10
|
- Của máy thuộc
nhóm 84.25:
|
|
|
|
|
|
- - Của máy hoạt động
bằng điện;
|
|
|
|
|
8431.10.13
|
- - - Của
hàng hóa thuộc phân nhóm 8425.11.00, 8425.31.00 hoặc
8425.49.10
|
0
|
0
|
0
|
|
8431.10.19
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - Của máy không
hoạt động bằng điện:
|
|
|
|
|
8431.10.22
|
- - - Của
hàng hóa thuộc phân nhóm 8425.19.00, 8425.39.00, 8425.41.00, 8425.42.10 hoặc
8425.42.90
|
0
|
0
|
0
|
|
8431.10.29
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8431.20.00
|
- Của máy móc thuộc
nhóm 84.27
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Của máy móc thuộc
nhóm 84.28:
|
|
|
|
|
8431.31
|
- - Của thang máy
nâng hạ theo chiều thẳng đứng, tời nâng kiểu gầu nâng (trục tải thùng kíp) hoặc
thang cuốn:
|
|
|
|
|
8431.31.10
|
- - - Của
hàng hóa thuộc phân nhóm 8428.10.21, 8428.10.29
hoặc 8428.10.90
|
0
|
0
|
0
|
|
8431.31.20
|
- - - Của
hàng hóa thuộc phân nhóm 8428.10.10 hoặc
8428.40.00
|
0
|
0
|
0
|
|
8431.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
8431.39.10
|
- - - Của
hàng hóa thuộc phân nhóm 8428.20.10, 8428.32.10, 8428.33.10 hoặc 8428.39.10
|
0
|
0
|
0
|
|
8431.39.20
|
- - - Của
hàng hóa thuộc phân nhóm 8428.90
|
0
|
0
|
0
|
|
8431.39.40
|
- - - Của
máy tự động dùng để chuyên chở, kẹp giữ và bảo quản các tấm
mạch in, tấm mạch dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp
|
0
|
0
|
0
|
|
8431.39.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Của máy thuộc
nhóm 84.26, 84.29 hoặc 84.30:
|
|
|
|
|
8431.41
|
- - Gầu
xúc, xẻng xúc, gầu ngoạm và gầu kẹp:
|
|
|
|
|
8431.41.10
|
- - - Dùng
cho hàng hóa thuộc nhóm 84.26
|
3
|
2
|
1
|
|
8431.41.90
|
- - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
8431.42.00
|
- - Lưỡi của máy ủi
đất lưỡi thẳng hoặc máy ủi đất lưỡi nghiêng
|
3
|
2
|
1
|
|
8431.43.00
|
- - Bộ phận của máy
khoan hoặc máy đào sâu thuộc phân nhóm 8430.41 hoặc 8430.49
|
0
|
0
|
0
|
|
8431.49
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
8431.49.10
|
- - - Bộ
phận của máy thuộc nhóm 84.26
|
0
|
0
|
0
|
|
8431.49.20
|
- - - Lưỡi
cắt hoặc mũi lưỡi cắt dùng cho máy cào, máy san hoặc máy cạp
|
0
|
0
|
0
|
|
8431.49.40
|
- - - Lưỡi
cắt hoặc mũi lưỡi cắt dùng cho máy ủi đất lưỡi thẳng hoặc
máy ủi đất lưỡi nghiêng
|
0
|
0
|
0
|
|
8431.49.50
|
- - - Của
xe lu lăn đường
|
0
|
0
|
0
|
|
8431.49.60
|
- - - Của
hàng hóa thuộc phân nhóm 8430.20.00
|
0
|
0
|
0
|
|
8431.49.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
84.32
|
Máy
nông nghiệp, làm vườn
hoặc lâm nghiệp dùng cho việc làm đất hoặc trồng trọt; máy cán cho
bãi cỏ
hoặc cho sân chơi thể thao.
|
|
|
|
|
8432.10.00
|
- Máy cày
|
5.5
|
4
|
2
|
|
|
- Máy bừa, máy cào,
máy xới đất từ dưới lên (cultivators), máy làm cỏ
và máy xới đất từ trên xuống (hoes):
|
|
|
|
|
8432.21.00
|
- - Bừa đĩa
|
10
|
9
|
7.5
|
|
8432.29.00
|
- - Loại khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
8432.30.00
|
- Máy gieo hạt,
máy trồng cây và máy cấy
|
1
|
1
|
0.5
|
|
8432.40.00
|
- Máy rải phân và
máy rắc phân
|
1
|
1
|
0.5
|
|
8432.80
|
- Máy khác:
|
|
|
|
|
8432.80.10
|
- - Dùng trong nông
nghiệp hoặc làm vườn
|
0
|
0
|
0
|
|
8432.80.20
|
- - Máy cán cho bãi
cỏ hoặc cho sân chơi thể thao
|
1
|
1
|
0.5
|
|
8432.80.90
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
8432.90
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
|
8432.90.10
|
- - Của máy thuộc
phân nhóm 8432.80.90
|
0
|
0
|
0
|
|
8432.90.20
|
- - Của máy cán cho
bãi cỏ hoặc cho sân chơi thể
thao
|
0
|
0
|
0
|
|
8432.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
84.33
|
Máy
thu hoạch hoặc máy đập, kể cả máy đóng bó, bánh (kiện) rơm hoặc cỏ khô; máy cắt
cỏ tươi hoặc cỏ khô; máy làm sạch, phân loại hoặc lựa chọn trứng, hoa quả hoặc
nông sản khác, trừ các loại máy thuộc nhóm 84.37.
|
|
|
|
|
|
- Máy cắt
cỏ dùng cho các bãi cỏ, công viên hay sân chơi thể thao:
|
|
|
|
|
8433.11.00
|
- - Chạy bằng động
cơ, với chi tiết cắt quay trên mặt phẳng
ngang
|
0
|
0
|
0
|
|
8433.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
8433.19.10
|
- - - Không
dùng động cơ
|
1
|
1
|
0.5
|
|
8433.19.90
|
- - - Loại
khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
8433.20.00
|
- Máy cắt
cỏ khác, kể cả các thanh cắt lắp vào máy kéo
|
1
|
1
|
0.5
|
|
8433.30.00
|
- Máy dọn cỏ khô
khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
8433.40.00
|
- Máy đóng bó, bánh
(kiện) rơm hoặc cỏ khô, kể cả máy nâng (thu dọn) các
kiện đã được đóng
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
- Máy thu hoạch
khác; máy đập:
|
|
|
|
|
8433.51.00
|
- - Máy gặt đập
liên hợp
|
1
|
1
|
0.5
|
|
8433.52.00
|
- - Máy đập khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
8433.53.00
|
- - Máy thu hoạch sản
phẩm củ hoặc rễ
|
1
|
1
|
0.5
|
|
8433.59
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
8433.59.10
|
- - - Máy
hái bông và máy tách hạt bông khỏi bông
|
1
|
1
|
0.5
|
|
8433.59.90
|
- - - Loại
khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
8433.60
|
- Máy làm sạch,
phân loại hay chọn trứng, hoa quả hay nông sản khác:
|
|
|
|
|
8433.60.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8433.60.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8433.90
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
|
8433.90.10
|
- - Các bánh xe, có
đường kính (gồm cả lốp) trên 100 mm nhưng không quá 250 mm,
với kích thước chiều ngang của bánh xe hoặc lốp
lắp trên loại bánh xe đó vượt quá 30 mm
|
0
|
0
|
0
|
|
8433.90.20
|
- - Loại khác, của
hàng hóa thuộc phân nhóm 8433.11 hoặc 8433.19.90
|
0
|
0
|
0
|
|
8433.90.30
|
- - Loại khác, của
hàng hóa thuộc phân nhóm 8433.19.10
|
0
|
0
|
0
|
|
8433.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
84.34
|
Máy
vắt sữa và máy chế biến sữa.
|
|
|
|
|
8434.10
|
- Máy vắt
sữa:
|
|
|
|
|
8434.10.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8434.10.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8434.20
|
- Máy chế biến sữa:
|
|
|
|
|
8434.20.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8434.20.20
|
- - Không
hoạt động bằng
điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8434.90
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
|
8434.90.10
|
- - Của máy hoạt động
bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8434.90.20
|
- - Của máy không
hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
84.35
|
Máy
ép, máy nghiền và các loại máy tương tự dùng trong sản xuất rượu
vang, rượu táo, nước trái cây hoặc các loại đồ uống tương tự.
|
|
|
|
|
8435.10
|
- Máy:
|
|
|
|
|
8435.10.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8435.10.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8435.90
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
|
8435.90.10
|
- - Của máy hoạt động
bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8435.90.20
|
- - Của máy không
hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
84.36
|
Các
loại máy khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn, lâm nghiệp, chăn nuôi gia cầm
hoặc nuôi ong, kể cả máy ươm hạt giống có lắp thiết bị cơ chí hoặc thiết bị
nhiệt; máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở.
|
|
|
|
|
8436.10
|
- Máy chế biến thức
ăn gia súc:
|
|
|
|
|
8436.10.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
5.5
|
4
|
2
|
|
8436.10.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
10
|
9
|
7.5
|
|
|
- Máy chăm sóc gia
cầm; máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở:
|
|
|
|
|
8436.21
|
- - Máy ấp trứng
gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm
mới nở:
|
|
|
|
|
8436.21.10
|
- - - Hoạt
động bằng điện
|
1
|
0.5
|
0
|
|
8436.21.20
|
- - - Không
hoạt động bằng điện
|
1
|
0.5
|
0
|
|
8436.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
8436.29.10
|
- - - Hoạt
động bằng điện
|
1
|
0.5
|
0
|
|
8436.29.20
|
- - - Không
hoạt động bằng điện
|
1
|
0.5
|
0
|
|
8436.80
|
- Máy khác:
|
|
|
|
|
|
- - Hoạt động bằng
điện:
|
|
|
|
|
8436.80.11
|
- - - Dùng
trong nông nghiệp hoặc làm vườn
|
1
|
0.5
|
0
|
|
8436.80.19
|
- - - Loại
khác
|
1
|
0.5
|
0
|
|
|
- - Không hoạt động
bằng điện:
|
|
|
|
|
8436.80.21
|
- - - Dùng
trong nông nghiệp hoặc làm vườn
|
1
|
0.5
|
0
|
|
8436.80.29
|
- - - Loại
khác
|
1
|
0.5
|
0
|
|
|
- Bộ
phận:
|
|
|
|
|
8436.91
|
- - Của máy chăm
sóc gia cầm hoặc máy ấp trứng gia cầm
và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở:
|
|
|
|
|
8436.91.10
|
- - - Của
máy và thiết bị hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8436.91.20
|
- - - Của
máy và thiết bị không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8436.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
- - - Của máy và
thiết bị hoạt
động bằng điện:
|
|
|
|
|
8436.99.11
|
- - - - Dùng
trong nông nghiệp hoặc làm vườn
|
0
|
0
|
0
|
|
8436.99.19
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - - Của máy và
thiết bị không hoạt động bằng
điện:
|
|
|
|
|
8436.99.21
|
- - - - Dùng
trong nông nghiệp hoặc làm vườn
|
0
|
0
|
0
|
|
8436.99.29
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
84.37
|
Máy
làm sạch, tuyển chọn hoặc phân loại hạt giống, hạt hay các loại rau đậu đã được
làm khô; máy dùng trong công nghiệp xay sát hoặc dùng cho chế biến ngũ cốc hoặc
rau đậu đã được làm khô, trừ các loại máy nông nghiệp.
|
|
|
|
|
8437.10
|
- Máy làm sạch, tuyển
chọn hoặc phân loại hạt giống, hạt hay các loại rau đậu đã được làm khô:
|
|
|
|
|
8437.10.10
|
- - Dùng cho các loại
hạt, hoạt động bằng điện; máy sàng sảy hạt và các loại máy làm sạch tương tự,
hoạt động bằng điện
|
1
|
1
|
0.5
|
|
8437.10.20
|
- - Dùng cho các loại
hạt, không hoạt động bằng điện; máy sàng sảy hạt và các loại máy làm sạch
tương tự, không hoạt động bằng điện
|
1
|
1
|
0.5
|
|
8437.10.30
|
- - Loại khác, hoạt
động bằng điện
|
1
|
1
|
0.5
|
|
8437.10.40
|
- - Loại khác,
không hoạt động bằng điện
|
1
|
1
|
0.5
|
|
8437.80
|
- Máy khác:
|
|
|
|
|
8437.80.10
|
- - Máy bóc vỏ trấu
và máy xát gạo hình côn, hoạt động bằng điện
|
5.5
|
4
|
2
|
|
8437.80.20
|
- - Máy bóc vỏ trấu
và máy xát gạo hình côn, không hoạt động bằng điện
|
5.5
|
4
|
2
|
|
8437.80.30
|
- - Máy nghiền cà
phê và ngô dạng công nghiệp, hoạt động bằng điện
|
5.5
|
4
|
2
|
|
8437.80.40
|
- - Máy nghiền cà
phê và ngô dạng công nghiệp, không hoạt động bằng điện
|
10
|
9
|
7.5
|
|
|
- - Loại khác, hoạt
động bằng điện:
|
|
|
|
|
8437.80.51
|
- - - Máy
đánh bóng gạo, máy giần, sàng, rây, máy làm sạch cám và máy bóc vỏ
|
5.5
|
4
|
2
|
|
8437.80.59
|
- - - Loại
khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
|
- - Loại khác,
không hoạt động bằng điện:
|
|
|
|
|
8437.80.61
|
- - - Máy đánh bóng
gạo, máy giần, sàng, rây, máy làm sạch cám và máy bóc vỏ
|
5.5
|
4
|
2
|
|
8437.80.69
|
- - - Loại
khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
8437.90
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
|
|
- -
Của máy hoạt động bằng điện:
|
|
|
|
|
8437.90.11
|
- - - Của
máy thuộc phân nhóm 8437.10
|
0
|
0
|
0
|
|
8437.90.19
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - Của máy không
hoạt động bằng
điện:
|
|
|
|
|
8437.90.21
|
- - - Của
máy thuộc phân nhóm 8437.10
|
0
|
0
|
0
|
|
8437.90.29
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
84.38
|
Máy
chế biến công nghiệp hoặc sản xuất thực phẩm hay đồ uống, chưa được ghi hay
chi tiết ở nơi khác trong Chương này,
trừ các loại máy để
chiết xuất hay chế biến dầu hoặc mỡ động vật hoặc dầu hoặc chất béo từ thực vật
|
|
|
|
|
8438.10
|
- Máy làm bánh mỳ
và máy để sản xuất mỳ macaroni, spaghetti hoặc các sản phẩm tương tự:
|
|
|
|
|
8438.10.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8438.10.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8438.20
|
- Máy sản xuất mứt
kẹo, ca cao hay sô cô la:
|
|
|
|
|
8438.20.10
|
- -
Hoạt động bằng điện
|
1
|
0.5
|
0
|
|
8438.20.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
1
|
0.5
|
0
|
|
8438.30
|
- Máy sản xuất đường:
|
|
|
|
|
8438.30.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8438.30.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8438.40.00
|
- Máy sản xuất bia
|
0
|
0
|
0
|
|
8438.50
|
- Máy chế biến thịt
gia súc hoặc gia cầm:
|
|
|
|
|
8438.50.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8438.50.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8438.60
|
- Máy chế biến hoa
quả, quả hạch hoặc rau:
|
|
|
|
|
8438.60.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8438.60.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8438.80
|
- Máy loại khác:
|
|
|
|
|
|
- - Máy xát vỏ cà
phê:
|
|
|
|
|
8438.80.11
|
- - - Hoạt
động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8438.80.12
|
- - - Không
hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
8438.80.91
|
- - - Hoạt
động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8438.80.92
|
- - - Không
hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8438.90
|
- Bộ
phận:
|
|
|
|
|
|
- - Của máy hoạt động
bằng điện:
|
|
|
|
|
8438.90.11
|
- - - Của
hàng hóa thuộc phân nhóm 8438.30.10
|
0
|
0
|
0
|
|
8438.90.12
|
- - - Của
máy xát vỏ cà phê
|
0
|
0
|
0
|
|
8438.90.19
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - Của máy không
hoạt động bằng điện:
|
|
|
|
|
8438.90.21
|
- - - Của
hàng hóa thuộc phân nhóm 8438.30.20
|
0
|
0
|
0
|
|
8438.90.22
|
- - - Của
máy xát vỏ cà phê
|
0
|
0
|
0
|
|
8438.90.29
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
84.39
|
Máy
chế biến bột giấy từ vật liệu sợi xenlulô hoặc máy dùng cho quá trình sản xuất
hoặc hoàn thiện giấy hoặc bìa.
|
|
|
|
|
8439.10.00
|
- Máy chế biến bột giấy
từ vật liệu sợi xenlulô
|
0
|
0
|
0
|
|
8439.20.00
|
- Máy dùng sản
xuất giấy hoặc bìa
|
0
|
0
|
0
|
|
8439.30.00
|
- Máy dùng để hoàn
thiện giấy hoặc bìa
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Bộ
phận:
|
|
|
|
|
8439.91.00
|
- - Của máy chế biến
bột giấy từ vật liệu sợi xenlulô
|
0
|
0
|
0
|
|
8439.99.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
84.40
|
Máy
đóng sách, kể cả máy khâu sách.
|
|
|
|
|
8440.10
|
- Máy:
|
|
|
|
|
8440.10.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8440.10.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8440.90
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
|
8440.90.10
|
- - Của máy hoạt động
bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8440.90.20
|
- - Của máy không
hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
84.41
|
Các
máy khác dùng để sản xuất bột giấy,
giấy hoặc bìa, kể cả máy cắt xén các loại.
|
|
|
|
|
8441.10
|
- Máy cắt xén các
loại:
|
|
|
|
|
8441.10.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8441.10.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8441.20
|
- Máy làm túi, bao
hoặc phong bì:
|
|
|
|
|
8441.20.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8441.20.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8441.30
|
- Máy làm thùng
bìa, hộp, hòm, thùng hình ống, hình trống
hoặc đồ chứa tương tự, trừ loại máy sử dụng phương pháp đúc khuôn:
|
|
|
|
|
8441.30.10
|
- - Hoạt
động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8441.30.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8441.40
|
- Máy làm các sản
phẩm từ bột giấy, giấy hoặc bìa bằng phương pháp đúc khuôn:
|
|
|
|
|
8441.40.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8441.40.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8441.80
|
-
Máy loại khác:
|
|
|
|
|
8441.80.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8441.80.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8441.90
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
|
8441.90.10
|
- - Của máy hoạt động
bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8441.90.20
|
- - Của máy không
hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
84.42
|
Máy,
thiết bị và dụng cụ (trừ loại
máy công cụ thuộc các nhóm từ 84.56 đến 84.65) dùng để đúc chữ hoặc chế bản,
làm khuôn in (bát chữ), trục lăn và các bộ phận in ẩn khác; khuôn in
(bát chữ), trục lăn
và các bộ phận in khác; khuôn in, trục lăn và đá in ly tô, được chuẩn bị cho
các mục đích in (ví dụ, đã được làm phẳng,
nổi vân hạt hoặc đánh bóng).
|
|
|
|
|
8442.30
|
- Máy, thiết bị và dụng
cụ:
|
|
|
|
|
8442.30.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8442.30.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8442.40
|
-
Bộ phận của các máy, thiết bị hoặc dụng cụ kể
trên:
|
|
|
|
|
8442.40.10
|
- - Của máy, thiết
bị hoặc dụng cụ hoạt động bằng
điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8442.40.20
|
- - Của máy, thiết
bị hoặc dụng cụ không hoạt động bằng
điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8442.50.00
|
- Khuôn in (bát chữ),
trục lăn và các bộ phận in khác;
khuôn in, trục lăn và đá in ly tô, được chuẩn bị cho các mục đích in (ví dụ,
đã được làm phẳng, nổi vân hạt hoặc đánh bóng)
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
84.43
|
Máy
in sử dụng các bộ phận in như khuôn in (bát chữ), trục lăn và các bộ phận in
khác của nhóm 84.42; máy in
khác, máy copy (copying machines) và máy fax, có
hoặc không kết hợp với nhau; bộ phận và các phụ kiện của chúng.
|
|
|
|
|
|
-
Máy in sử dụng các bộ phận in như khuôn in
(bát chữ), trục lăn và các bộ phận in khác thuộc
nhóm 84.42:
|
|
|
|
|
8443.11.00
|
- - Máy in offset,
in cuộn
|
0
|
0
|
0
|
|
8443.12.00
|
- -
Máy in offset, in theo tờ, loại sử dụng trong văn phòng (sử dụng giấy với
kích thước giấy ở dạng không gấp
một chiều không quá 22 cm và chiều kia không quá 36 cm)
|
0
|
0
|
0
|
|
8443.13.00
|
- - Máy in offset
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8443.14.00
|
- -
Máy in nổi, in cuộn, trừ loại máy in nổi bằng khuôn
mềm
|
0
|
0
|
0
|
|
8443.15.00
|
- - Máy in nổi, trừ
loại in cuộn, trừ loại máy in nổi bằng
khuôn mềm
|
0
|
0
|
0
|
|
8443.16.00
|
- - Máy in nổi bằng
khuôn mềm (Flexographic printing machinery)
|
0
|
0
|
0
|
|
8443.17.00
|
- - Máy in ảnh trên
bản kẽm
|
0
|
0
|
0
|
|
8443.19.00
|
- -
Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
-
Máy in khác, máy copy và máy fax, có
hoặc không kết hợp với nhau:
|
|
|
|
|
8443.31
|
- - Máy
kết hợp hai hoặc nhiều chức
năng in, copy hoặc fax, có khả năng kết
nối với máy xử lý dữ liệu tự động
hoặc kết nối mạng:
|
|
|
|
|
8443.31.10
|
- - - Máy
in- copy, in bằng công nghệ in phun
|
0
|
0
|
0
|
|
8443.31.20
|
- - - Máy
in-copy, in bằng công nghệ laser
|
0
|
0
|
0
|
|
8443.31.30
|
- - - Máy
in-copy-fax kết hợp
|
0
|
0
|
0
|
|
8443.31.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8443.32
|
- - Loại khác, có
khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động
hoặc kết nối mạng:
|
|
|
|
|
8443.32.10
|
- - - Máy
in kim
|
0
|
0
|
0
|
|
8443.32.20
|
- - - Máy
in phun
|
0
|
0
|
0
|
|
8443.32.30
|
- - - Máy
in laser
|
0
|
0
|
0
|
|
8443.32.40
|
- - - Máy
fax
|
0
|
0
|
0
|
|
8443.32.50
|
- - - Máy
in kiểu lưới dùng để
sản xuất các tấm mạch in
hoặc tấm mạch dây in
|
0
|
0
|
0
|
|
8443.32.60
|
- - - Máy
vẽ (Plotters)
|
0
|
0
|
0
|
|
8443.32.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8443.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
- - - Máy
photocopy tĩnh điện, hoạt động bằng cách
tái tạo hình
ảnh gốc trực tiếp lên
bản sao (quá trình tái tạo trực tiếp):
|
|
|
|
|
8443.39.11
|
- - - - Loại
màu
|
0
|
0
|
0
|
|
8443.39.19
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8443.39.20
|
- - - Máy
photocopy tĩnh điện, hoạt động bằng cách
tái tạo hình ảnh gốc lên bản sao thông qua bước trung gian
(quá trình tái tạo gián tiếp)
|
0
|
0
|
0
|
|
8443.39.30
|
- - - Máy
photocopy khác kết hợp hệ thống quang học
|
0
|
0
|
0
|
|
8443.39.40
|
- - - Máy
in phun
|
0
|
0
|
0
|
|
8443.39.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Bộ phận và phụ kiện:
|
|
|
|
|
8443.91.00
|
- - Bộ phận và phụ
kiện của máy in sử dụng các bộ phận in như khuôn in (bát chữ), trục lăn và
các bộ phận in khác của nhóm 84.42
|
0
|
0
|
0
|
|
8443.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
8443.99.10
|
- - - Của máy in kiểu
lưới dùng để sản xuất tấm mạch in hay tấm mạch dây in
|
0
|
0
|
0
|
|
8443.99.20
|
- - - Hộp
mực in đã có mực in
|
0
|
0
|
0
|
|
8443.99.30
|
- - - Bộ
phận cung cấp và phân loại giấy
|
0
|
0
|
0
|
|
8443.99.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
84.44
|
Máy
ép đùn, kéo chuỗi, tạo dún
hoặc máy cắt vật liệu
dệt nhân tạo.
|
|
|
|
|
8444.00.10
|
- Hoạt động
bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8444.00.20
|
- Không hoạt động bằng
điện
|
0
|
0
|
0
|
|
84.45
|
Máy
chuẩn bị xơ sợi dệt; máy kéo sợi, máy đậu
sợi hoặc máy xe sợi
và các loại máy khác dùng cho sản xuất sợi
dệt; máy guồng hoặc máy đánh ống sợi
dệt (kể cả máy đánh suốt sợi
ngang) và các loại máy chuẩn bị sơ sợi
dệt dùng cho máy thuộc nhóm 84.46 hoặc 84.47.
|
|
|
|
|
|
- Máy chuẩn
bị sợi dệt:
|
|
|
|
|
8445.11
|
- - Máy chải thô:
|
|
|
|
|
8445.11.10
|
- - - Hoạt
động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8445.11.20
|
- - - Không
hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8445.12
|
- - Máy chải kỹ:
|
|
|
|
|
8445.12.10
|
- - - Hoạt
động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8445.12.20
|
- - - Không
hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8445.13
|
- - Máy ghép cúi hoặc
máy sợi thô:
|
|
|
|
|
8445.13.10
|
- - - Hoạt
động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8445.13.20
|
- - - Không
hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8445.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
8445.19.10
|
- - - Hoạt
động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8445.19.20
|
- - - Không
hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8445.20
|
- Máy kéo
sợi:
|
|
|
|
|
8445.20.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8445.20.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8445.30
|
- Máy đậu hoặc máy
xe sợi:
|
|
|
|
|
8445.30.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8445.30.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8445.40
|
- Máy đánh ống
(kể cả máy đánh suốt sợi ngang) hoặc máy guồng sợi:
|
|
|
|
|
8445.40.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8445.40.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8445.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
8445.90.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8445.90.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
84.46
|
Máy
dệt.
|
|
|
|
|
8446.10
|
- Cho vải dệt có khổ
rộng không quá 30 cm:
|
|
|
|
|
8446.10.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8446.10.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Cho vải dệt có
khổ rộng trên 30 cm, loại dệt thoi:
|
|
|
|
|
8446.21.00
|
- - Máy dệt khung cửi
có động cơ
|
0
|
0
|
0
|
|
8446.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8446.30.00
|
- Cho vải dệt có khổ
rộng trên 30 cm, loại dệt không thoi
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
84.47
|
Máy
dệt kim, máy khâu đính và máy tạo sợi
cuốn, sản xuất vải tuyn, ren,
thêu, trang trí, dây tết
hoặc lưới và máy chần sợi nổi
vòng.
|
|
|
|
|
|
- Máy dệt kim tròn:
|
|
|
|
|
8447.11
|
- - Có đường kính
trục cuốn không quá 165 mm:
|
|
|
|
|
8447.11.10
|
- - - Hoạt
động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8447.11.20
|
- - - Không
hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8447.12
|
- - Có
đường kính trục cuốn trên 165 mm:
|
|
|
|
|
8447.12.10
|
- - - Hoạt
động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8447.12.20
|
- - - Không
hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8447.20
|
- Máy dệt kim phẳng;
máy khâu đính:
|
|
|
|
|
8447.20.10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8447.20.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8447.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
8447.90.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8447.90.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
84.48
|
Máy
phụ trợ dùng với các máy thuộc nhóm 84.44, 84.45, 84.46 hoặc 84.47 (ví dụ, đầu
tay kéo, đầu Jacquard, cơ cấu tự dừng, cơ cấu thay thoi); các bộ phận và phụ
kiện phù hợp để chỉ dùng hoặc chủ yếu
dùng cho các máy thuộc nhóm này hoặc của nhóm 84.44, 84.45, 84.46 hoặc 84.47
(ví dụ, cọc sợi
và gàng, kim chải, lược chải kỹ, phễu đùn sợi,
thoi, go và khung go, kim dệt).
|
|
|
|
|
|
- Máy phụ trợ dùng
cho các loại máy thuộc nhóm 84.44, 84.45, 84.46 hoặc 84.47:
|
|
|
|
|
8448.11
|
- - Đầu
tay kéo và đầu Jacquard; máy thu nhỏ bìa, máy sao
bìa, máy đục lỗ hoặc các máy ghép bìa được sử dụng
cho mục đích trên:
|
|
|
|
|
8448.11.10
|
- - - Hoạt
động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8448.11.20
|
- - - Không
hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8448.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
8448.19.10
|
- - - Hoạt
động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8448.19.20
|
- - - Không
hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8448.20.00
|
- Bộ phận và phụ kiện
của máy thuộc nhóm 84.44 hoặc các máy phụ trợ của chúng
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Bộ phận và phụ kiện
của máy thuộc nhóm 84.45 hoặc các máy phụ trợ của chúng:
|
|
|
|
|
8448.31.00
|
- - Kim chải
|
0
|
0
|
0
|
|
8448.32.00
|
- - Của máy chuẩn bị
xơ sợi dệt, trừ kim chải
|
0
|
0
|
0
|
|
8448.33.00
|
- - Cọc sợi, gàng,
nồi và khuyên
|
0
|
0
|
0
|
|
8448.39.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Bộ phận và phụ kiện
của máy dệt (khung cửi) hoặc máy phụ trợ
của chúng:
|
|
|
|
|
8448.42.00
|
- - Lược dệt, go và
khung go
|
0
|
0
|
0
|
|
8448.49
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
8448.49.10
|
- - - Thoi
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
8448.49.91
|
- - - - Bộ
phận của máy hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8448.49.92
|
- - - - Bộ
phận của máy không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Bộ phận và phụ kiện
của máy thuộc nhóm 84.47 hoặc máy phụ trợ của chúng:
|
|
|
|
|
8448.51.00
|
- - Platin tạo vòng
(sinker), kim dệt và các chi tiết tạo vòng khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8448.59.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
84.49
|
Máy
dùng để sản xuất hay hoàn tất
phớt hoặc các sản phẩm không
dệt dạng mảnh hoặc dạng hình, kể cả máy làm mũ phớt; cốt làm mũ.
|
|
|
|
|
8449.00.10
|
- Hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8449.00.20
|
- Không hoạt động bằng
điện
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
84.50
|
- Máy
giặt gia đình hoặc trong hiệu giặt, kể
cả máy giặt có chức năng sấy khô.
|
|
|
|
|
|
- Máy giặt, có sức
chứa không quá 10 kg vải khô một lần giặt:
|
|
|
|
|
8450.11
|
- - Máy tự động
hoàn toàn:
|
|
|
|
|
8450.11.10
|
- - - Loại
có sức chứa không quá 6 kg vải khô một lần giặt
|
15
|
13
|
11
|
|
8450.11.90
|
- - - Loại
khác
|
15
|
13
|
11
|
|
8450.12.00
|
- - Máy giặt khác,
có chức năng sấy
ly tâm
|
15
|
13
|
11
|
|
8450.19
|
- - Loại
khác:
|
|
|
|
|
8450.19.10
|
- - - Hoạt
động bằng điện
|
8
|
5.5
|
3
|
|
8450.19.90
|
- - - Loại
khác
|
8
|
5.5
|
3
|
|
8450.20.00
|
- Máy giặt, có sức
chứa trên 10 kg vải khô một lần
giặt
|
15
|
13
|
11
|
|
8450.90
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
|
8450.90.10
|
- - Của máy thuộc
phân nhóm 8450.20.00
|
1
|
0.5
|
0
|
|
8450.90.20
|
- - Của máy thuộc
phân nhóm 8450.11, 8450.12.00 hoặc
8450.19
|
1
|
0.5
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
84.51
|
Các
loại máy (trừ máy thuộc nhóm 84.50) dùng để
giặt, làm sạch, vắt, sấy, là hơi,
ép (kể cả ép mếch), tẩy
trắng, nhuộm, hồ bóng, hoàn tất, tráng
phủ hoặc ngâm tẩm sợi,
vải dệt hoặc hàng dệt đã
hoàn thiện và các máy dùng để phết hồ lên lớp
vải đế hoặc lớp vải nền khác, dùng trong
sản xuất hàng trải sàn như vải sơn
lót sàn; máy để quấn, tở (xả), gấp, cắt
hoặc cắt hình răng cưa vải dệt.
|
|
|
|
|
8451.10.00
|
-
Máy giặt khô
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Máy sấy:
|
|
|
|
|
8451.21.00
|
- - Công suất mỗi lần
sấy không quá 10 kg vải khô
|
15
|
13
|
11
|
|
8451.29.00
|
- - Loại khác
|
1
|
0.5
|
0
|
|
8451.30
|
- Máy là và là hơi
ép (kể cả ép mếch):
|
|
|
|
|
8451.30.10
|
- - Máy là trục
đơn, loại gia dụng
|
0
|
0
|
0
|
|
8451.30.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8451.40.00
|
- Máy giặt, tẩy
trắng hoặc nhuộm
|
0
|
0
|
0
|
|
8451.50.00
|
- Máy để
quấn, tở (xả), gấp,
cắt hoặc cắt hình răng cưa vải dệt
|
0
|
0
|
0
|
|
8451.80.00
|
- Máy loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8451.90
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
|
|
- - Của máy có công
suất mỗi
lần sấy
không quá 10 kg vải khô:
|
|
|
|
|
8451.90.11
|
- - - Loại
gia dụng
|
3
|
2
|
1
|
|
8451.90.19
|
- - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
8451.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
84.52
|
Máy
khâu, trừ các loại máy khâu sách thuộc nhóm 84.40; bàn, tủ, chân máy và nắp
thiết kế chuyên dùng cho các loại máy khâu; kim máy khâu.
|
|
|
|
|
8452.10.00
|
- Máy khâu dùng cho
gia đình
|
20
|
17.5
|
15
|
|
|
- Máy khâu khác:
|
|
|
|
|
8452.21.00
|
- -
Loại tự động
|
0
|
0
|
0
|
|
8452.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8452.30.00
|
- Kim máy khâu
|
3
|
2
|
1
|
|
8452.90
|
- Bàn, tủ, chân máy
và nắp cho máy khâu và các bộ phận của
chúng; bộ phận khác của máy khâu:
|
|
|
|
|
|
- - Của máy thuộc
phân nhóm 8452.10.00:
|
|
|
|
|
8452.90.11
|
- - - Thân trên và
thân dưới máy; đế đỡ có hoặc không có khung; bánh đà; bộ phận che chắn dây
đai; bàn đạp các loại
|
8
|
5.5
|
3
|
|
8452.90.12
|
- - - Bàn,
tủ, chân máy và nắp và các bộ phận của chúng
|
0
|
0
|
0
|
|
8452.90.19
|
- - - Loại
khác
|
8
|
5.5
|
3
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
8452.90.91
|
- - - Thân
trên và thân dưới máy; đế đỡ có hoặc không có khung; bánh đà; bộ phận che chắn
dây đai; bàn đạp các loại
|
0
|
0
|
0
|
|
8452.90.92
|
- - - Bàn,
tủ, chân máy và nắp và các bộ phận của chúng
|
0
|
0
|
0
|
|
8452.90.99
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
84.53
|
Máy
dùng để sơ chế, thuộc da hoặc chế
biến da sống hoặc da thuộc hoặc máy để
sản xuất hay sửa chữa giày dép hoặc các
sản phẩm khác từ da sống
hoặc da thuộc, trừ các loại máy khâu.
|
|
|
|
|
8453.10
|
- Máy dùng để
sơ chế, thuộc hoặc chế biến da sống
hoặc da thuộc:
|
|
|
|
|
8453.10.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8453.10.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8453.20
|
- Máy để sản xuất
hoặc sửa chữa giày dép:
|
|
|
|
|
8453.20.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8453.20.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8453.80
|
- Máy khác:
|
|
|
|
|
8453.80.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8453.80.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8453.90.00
|
- Bộ phận
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
84.54
|
Lò
thổi, nồi rót, khuôn đúc thỏi và máy đúc, dùng trong luyện kim hay đúc kim loại.
|
|
|
|
|
8454.10.00
|
- Lò thổi
|
0
|
0
|
0
|
|
8454.20.00
|
- Khuôn đúc thỏi và
nồi rót
|
1
|
1
|
0.5
|
|
8454.30.00
|
- Máy đúc
|
0
|
0
|
0
|
|
8454.90.00
|
- Bộ phận
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
84.55
|
Máy
cán kim loại và trục
cán của nó.
|
|
|
|
|
8455.10.00
|
- Máy cán ống
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Máy cán khác:
|
|
|
|
|
8455.21.00
|
- - Máy cán nóng
hay máy cán nóng và nguội kết hợp
|
0
|
0
|
0
|
|
8455.22.00
|
- - Máy cán
nguội
|
0
|
0
|
0
|
|
8455.30.00
|
- Trục cán dùng cho
máy cán
|
0
|
0
|
0
|
|
8455.90.00
|
- Bộ phận khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
84.56
|
Máy
công cụ để gia công mọi loại vật liệu bằng
cách bóc tách vật liệu, bằng các quy trình sử dụng tia laser hoặc tia sáng
khác hoặc chùm phô- tông, siêu âm, phóng điện, điện hóa, chùm tia
điện tử, chùm tia i-on hoặc quá trình xử lý plasma hồ quang; máy cắt bằng tia
nước.
|
|
|
|
|
8456.10.00
|
-
Hoạt động bằng tia laser hoặc tia sáng khác hoặc chùm
phô-tông
|
0
|
0
|
0
|
|
8456.20.00
|
- Hoạt động bằng
phương pháp siêu âm
|
0
|
0
|
0
|
|
8456.30.00
|
- Hoạt
động bằng phương pháp phóng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8456.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
8456.90.10
|
- - Máy công cụ, điều
khiển số,
để gia công vật liệu bằng
phương pháp bóc tách vật liệu, bằng quá trình xử
lý plasma hồ quang, để sản xuất các tấm mạch in hay tấm mạch dây in
|
0
|
0
|
0
|
|
8456.90.20
|
- - Thiết bị gia
công ướt ứng dụng công nghệ nhúng dung dịch điện hóa, dùng để tách vật liệu
trên các tấm mạch in hay tấm mạch dây in
|
0
|
0
|
0
|
|
8456.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
84.57
|
Trung
tâm gia công cơ, máy kết cấu một vị trí và máy nhiều vị trí gia công chuyển dịch
để gia công kim loại.
|
|
|
|
|
8457.10.00
|
- Trung tâm gia
công cơ
|
0
|
0
|
0
|
|
8457.20.00
|
- Máy một vị trí
gia công
|
0
|
0
|
0
|
|
8457.30.00
|
- Máy nhiều vị trí
gia công chuyển dịch
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
84.58
|
Máy
tiện kim loại (kể cả trung
tâm gia công tiện) để bóc tách kim loại.
|
|
|
|
|
|
- Máy tiện ngang:
|
|
|
|
|
8458.11.00
|
- - Điều khiển số
|
0
|
0
|
0
|
|
8458.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
8458.19.10
|
- - - Có
bán kính gia công tiện không quá 300 mm
|
0
|
0
|
0
|
|
8458.19.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Máy tiện khác:
|
|
|
|
|
8458.91.00
|
- - Điều khiển
số
|
0
|
0
|
0
|
|
8458.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
8458.99.10
|
- - - Có
bán kính gia công tiện không quá 300 mm
|
0
|
0
|
0
|
|
8458.99.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
84.59
|
Máy
công cụ (kể cả đầu gia công tổ hợp có thể di chuyển được)
dùng để khoan, doa, phay, ren hoặc ta rô bằng phương pháp bóc tách kim loại,
trừ các Ioại máy tiện (kể cả trung
tâm gia công tiện) thuộc nhóm 84.58.
|
|
|
|
|
8459.10
|
- Đầu gia công tổ hợp
có thể di chuyển được:
|
|
|
|
|
8459.10.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8459.10.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Máy khoan khác:
|
|
|
|
|
8459.21.00
|
- - Điều khiển số
|
0
|
0
|
0
|
|
8459.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
8459.29.10
|
- - - Hoạt
động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8459.29.20
|
- - - Không
hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Máy doa-phay
khác:
|
|
|
|
|
8459.31.00
|
- - Điều khiển số
|
0
|
0
|
0
|
|
8459.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
8459.39.10
|
- - - Hoạt
động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8459.39.20
|
- - - Không
hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8459.40
|
- Máy doa
khác:
|
|
|
|
|
8459.40.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8459.40.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Máy phay, kiểu
công xôn:
|
|
|
|
|
8459.51.00
|
- - Điều khiển
số
|
0
|
0
|
0
|
|
8459.59
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
8459.59.10
|
- - - Hoạt
động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8459.59.20
|
- - - Không
hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Máy phay khác:
|
|
|
|
|
8459.61.00
|
- - Điều khiển
số
|
0
|
0
|
0
|
|
8459.69
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
8459.69.10
|
- - - Hoạt
động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8459.69.20
|
- - - Không
hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8459.70
|
- Máy ren hoặc máy
ta rô khác:
|
|
|
|
|
8459.70.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8459.70.20
|
- - Không hoạt
động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
84.60
|
Máy
công cụ dùng để mài bavia, mài sắc,
mài nhẵn, mài khôn, mài rà,
đánh bóng hoặc bằng cách khác để gia công hoàn thiện kim
loại hoặc gốm kim loại bằng các loại đá mài, vật liệu mài hoặc các chất đánh
bóng, trừ các loại máy cắt răng, mài răng hoặc gia công hoàn thiện bánh răng
thuộc nhóm 84.61.
|
|
|
|
|
|
- Máy
mài phẳng, trong đó việc xác định vị trí theo trục tọa độ
nào đó có thể đạt tới độ chính xác tối thiểu là 0,01 mm:
|
|
|
|
|
8460.11.00
|
- - Điều khiển số
|
0
|
0
|
0
|
|
8460.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
8460.19.10
|
- - - Hoạt
động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8460.19.20
|
- - - Không
hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Máy mài khác, trong
đó việc xác định vị trí theo trục tọa độ nào đó có thể đạt tới độ chính xác tối
thiểu là 0,01 mm:
|
|
|
|
|
8460.21.00
|
- - Điều khiển số
|
0
|
0
|
0
|
|
8460.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
8460.29.10
|
- - - Hoạt
động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8460.29.20
|
- - - Không
hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Máy mài sắc (mài dụng
cụ làm việc hay lưỡi cắt):
|
|
|
|
|
8460.31
|
- - Điều khiển
số:
|
|
|
|
|
8460.31.10
|
- - - Máy
công cụ, điều khiển số, có bộ phận đồ gá kẹp
mẫu gia công hình ống lắp cố định và có
công suất không quá 0,74 kW, để mài sắc các mũi khoan bằng
vật liệu các bua với đường
kính chuôi không quá
3,175 mm
|
0
|
0
|
0
|
|
8460.31.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8460.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
8460.39.10
|
- - - Hoạt
động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8460.39.20
|
- - - Không
hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8460.40
|
- Máy mài khôn hoặc
máy mài rà:
|
|
|
|
|
8460.40.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8460.40.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8460.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
8460.90.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8460.90.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
84.61
|
Máy
bào, máy bào ngang, máy xọc, máy chuốt, máy cắt bánh răng,
mài hoặc máy gia
công răng lần
cuối, máy cưa, máy cắt đứt và các loại máy công cụ khác gia công bằng cách
bóc tách kim loại hoặc gốm kim loại,
chưa được ghi hay chi tiết ở nơi
khác.
|
|
|
|
|
8461.20
|
- Máy bào ngang hoặc
máy xọc:
|
|
|
|
|
8461.20.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8461.20.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8461.30
|
- Máy chuốt:
|
|
|
|
|
8461.30.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8461.30.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8461.40
|
- Máy cắt bánh
răng, mài hoặc gia công răng lần
cuối:
|
|
|
|
|
8461.40.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8461.40.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8461.50
|
- Máy cưa hoặc máy
cắt đứt:
|
|
|
|
|
8461.50.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8461.50.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8461.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
- - Hoạt động bằng
điện:
|
|
|
|
|
8461.90.11
|
- - - Máy
bào
|
0
|
0
|
0
|
|
8461.90.19
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - Không hoạt động
bằng điện:
|
|
|
|
|
8461.90.91
|
- - - Máy
bào
|
0
|
0
|
0
|
|
8461.90.99
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
84.62
|
Máy
công cụ (kể cả máy ép) dùng để gia công kim
loại bằng cách rèn, gò hoặc dập khuôn; máy công cụ (kể cả máy ép) để gia công
kim loại bằng cách uốn, gấp, kéo thẳng, dát phẳng, cắt xén, đột dập hoặc
cắt rãnh hình chữ V; máy ép để gia công kim loại hoặc các bua kim loại chưa được
chi tiết ở trên.
|
|
|
|
|
8462.10
|
- Máy rèn hay máy dập
khuôn (kể cả máy ép) và búa máy:
|
|
|
|
|
8462.10.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8462.10.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Máy uốn,
gấp, làm thẳng
hoặc dát phẳng (kể cả máy ép):
|
|
|
|
|
8462.21.00
|
- - Điều khiển
số
|
0
|
0
|
0
|
|
8462.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
8462.29.10
|
- - - Hoạt
động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8462.29.20
|
- - - Không
hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Máy xén (kể cả
máy ép), trừ loại máy xén và đột dập kết hợp:
|
|
|
|
|
8462.31.00
|
- - Điều khiển
số
|
0
|
0
|
0
|
|
8462.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
8462.39.10
|
- - - Hoạt
động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8462.39.20
|
- - - Không
hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Máy đột dập hay
máy cắt rãnh hình chữ V (kể cả
máy ép), kể cả loại máy xén và đột dập kết hợp:
|
|
|
|
|
8462.41.00
|
- - Điều khiển số
|
0
|
0
|
0
|
|
8462.49
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
8462.49.10
|
- - - Hoạt
động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8462.49.20
|
- - - Không
hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
8462.91.00
|
- - Máy ép thủy lực
|
0
|
0
|
0
|
|
8462.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
8462.99.10
|
- - - Máy sản xuất
hộp, lon và đồ chứa tương tự từ thiếc tấm, hoạt động
bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8462.99.20
|
- - - Máy sản xuất
hộp, lon và đồ chứa tương tự từ tấm mạ thiếc,
không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8462.99.50
|
- - - Loại
khác, hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8462.99.60
|
- - - Loại
khác, không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
84.63
|
Máy
công cụ khác để gia công kim loại hoặc gốm kim
loại, không cần bóc tách vật liệu.
|
|
|
|
|
8463.10
|
- Máy kéo thanh, ống,
hình, dây hoặc loại tương tự:
|
|
|
|
|
8463.10.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8463.10.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8463.20
|
- Máy lăn ren:
|
|
|
|
|
8463.20.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8463.20.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8463.30
|
- Máy gia công dây:
|
|
|
|
|
8463.30.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8463.30.20
|
- -
Không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8463.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
8463.90.10
|
- -
Hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8463.90.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
84.64
|
Máy
công cụ để gia công đá, gốm, bê tông, xi măng - amiăng hoặc các loại khoáng vật
tương tự hoặc máy dùng để gia công nguội thủy tinh.
|
|
|
|
|
8464.10
|
- Máy cưa:
|
|
|
|
|
8464.10.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8464.10.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8464.20
|
- Máy mài nhẵn hay
mài bóng:
|
|
|
|
|
8464.20.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8464.20.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8464.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
8464.90.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8464.90.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
84.65
|
Máy
công cụ (kể cả máy đóng đinh, đóng ghim, dán hoặc lắp ráp bằng cách khác) dùng
để gia công gỗ, lie, xương, cao
su cứng, plastic cứng hay các vật liệu cứng tương tự.
|
|
|
|
|
8465.10.00
|
- Máy
có thể thực hiện các nguyên công gia công cơ
khác nhau mà không cần thay dụng cụ giữa
các nguyên công
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
8465.91
|
- - Máy cưa:
|
|
|
|
|
8465.91.10
|
- - - Để
khắc vạch lên các tấm mạch in hay tấm
mạch dây in hoặc các tấm đế của tấm mạch in
hay tấm đế của
tấm mạch dây in, hoạt động bằng điện
|
1
|
0.5
|
0
|
|
8465.91.20
|
- - - Loại
khác, hoạt động bằng điện
|
1
|
0.5
|
0
|
|
8465.91.90
|
- - - Loại
khác
|
1
|
0.5
|
0
|
|
8465.92
|
- - Máy bào, máy
phay hay máy tạo khuôn (bằng phương pháp cắt):
|
|
|
|
|
8465.92.10
|
- - - Để
khắc vạch lên các tấm mạch in hay tấm mạch dây
in hoặc các tấm đế của tấm mạch in hay tấm đế của tấm mạch dây in, có thể lắp
vừa được mũi khắc có đường kính chuôi không quá 3,175 mm, dùng để khắc vạch
lên các tấm mạch in hay tấm mạch dây in hoặc các tấm đế của tấm mạch in hay tấm
đế của tấm mạch dây in
|
1
|
0.5
|
0
|
|
8465.92.20
|
- - - Loại
khác, hoạt động bằng điện
|
1
|
0.5
|
0
|
|
8465.92.90
|
- - - Loại
khác
|
1
|
0.5
|
0
|
|
8465.93
|
- - Máy mài nhẵn,
máy mài dùng cát hoặc máy mài bóng:
|
|
|
|
|
8465.93.10
|
- - - Hoạt
động bằng điện
|
1
|
0.5
|
0
|
|
8465.93.20
|
- - - Không
hoạt động bằng điện
|
1
|
0.5
|
0
|
|
8465.94
|
- - Máy uốn
hoặc máy lắp
ráp:
|
|
|
|
|
8465.94.10
|
- - - Hoạt
động bằng điện
|
1
|
0.5
|
0
|
|
8465.94.20
|
- - - Không
hoạt động bằng điện
|
1
|
0.5
|
0
|
|
8465.95
|
- - Máy
khoan hoặc đục mộng:
|
|
|
|
|
8465.95.10
|
- - - Máy
khoan để sản xuất các tấm mạch in hoặc
tấm mạch dây in, có tốc độ quay trên 50.000 vòng/phút và có
thể lắp vừa được mũi khoan có đường kính chuôi không quá
3,175 mm
|
1
|
0.5
|
0
|
|
8465.95.30
|
- - - Loại
khác, hoạt động bằng điện
|
1
|
0.5
|
0
|
|
8465.95.90
|
- - - Loại
khác
|
1
|
0.5
|
0
|
|
8465.96
|
- -
Máy xẻ, lạng hay máy bóc tách:
|
|
|
|
|
8465.96.10
|
- - - Hoạt
động bằng điện
|
1
|
0.5
|
0
|
|
8465.96.20
|
- - - Không
hoạt động bằng điện
|
1
|
0.5
|
0
|
|
8465.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
8465.99.30
|
- - - Máy
tiện, hoạt động bằng điện
|
1
|
0.5
|
0
|
|
8465.99.40
|
- - - Máy
tiện, không hoạt động bằng điện
|
1
|
0.5
|
0
|
|
8465.99.50
|
- - - Máy để đẽo
bavia bề mặt của tấm mạch in hoặc tấm mạch dây
in trong quá trình sản xuất; để khắc vạch lên
tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in hoặc tấm
đế của tấm mạch in hay tấm đế của tấm mạch dây in; máy
ép lớp mỏng để sản xuất tấm mạch in hay tấm mạch dây in
|
1
|
0.5
|
0
|
|
8465.99.60
|
- - - Loại
khác, hoạt động bằng điện
|
1
|
0.5
|
0
|
|
8465.99.90
|
- - - Loại
khác
|
1
|
0.5
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
84.66
|
Bộ
phận và phụ kiện chỉ dùng hay chủ yếu dùng với các máy thuộc các nhóm từ
84.56 đến 84.65, kể cả bộ phận kẹp
sản phẩm hay kẹp dụng cụ, đầu cắt ren tự mở, đầu chia độ và những bộ phận phụ
trợ chuyên dùng khác dùng cho các máy công cụ; bộ phận kẹp dụng cụ dùng cho mọi
loại dụng cụ cầm tay.
|
|
|
|
|
8466.10
|
- Bộ phận kẹp dụng
cụ và đầu cắt ren tự mở:
|
|
|
|
|
8466.10.10
|
- - Dùng
cho máy công cụ thuộc các phân nhóm 8456.90.10, 8456.90.20,
8460.31.10, 8465.91.10, 8465.92.10, 8465.95.10 hoặc
8465.99.50
|
0
|
0
|
0
|
|
8466.10.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8466.20
|
-
Bộ phận kẹp sản phẩm:
|
|
|
|
|
8466.20.10
|
- - Dùng cho máy
công cụ thuộc các phân nhóm 8456.90.10, 8456.90.20,
8460.31.10, 8465.91.10, 8465.92.10, 8465.95.10
hoặc 8465.99.50
|
0
|
0
|
0
|
|
8466.20.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8466.30
|
- Đầu
chia độ và những bộ phận phụ trợ chuyên dùng
khác dùng cho máy công cụ:
|
|
|
|
|
8466.30.10
|
- - Dùng cho máy
công cụ thuộc phân nhóm 8456.90.10, 8456.90.20,
8460.31.10, 8465.91.10, 84.65.92.10, 8465.95.10
hoặc 8465.99.50
|
0
|
0
|
0
|
|
8466.30.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
8466.91.00
|
- - Dùng cho máy
thuộc nhóm 84.64
|
0
|
0
|
0
|
|
8466.92
|
- - Dùng cho máy
thuộc nhóm 84.65
|
|
|
|
|
8466.92.10
|
- - - Dùng
cho máy thuộc phân nhóm 8465.91.10, 8456.92.10, 8465.95.10
hoặc 8465.99.50
|
0
|
0
|
0
|
|
8466.92.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8466.93
|
- - Dùng cho máy
thuộc nhóm 84.56 đến 84.61:
|
|
|
|
|
8466.93.20
|
- - - Dùng
cho máy thuộc phân nhóm 8456.90.10, 8456.90.20
hoặc 8460.31.10
|
0
|
0
|
0
|
|
8466.93.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8466.94.00
|
- - Dùng cho máy
thuộc nhóm 84.62 hoặc 84.63
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
84.67
|
Dụng
cụ cầm tay, hoạt động bằng khí nén, thủy lực hoặc có gắn động cơ dùng điện
hay không dùng điện.
|
|
|
|
|
|
- Hoạt động bằng
khí nén:
|
|
|
|
|
8467.11.00
|
- - Dạng quay (kể cả
dạng kết hợp chuyển động quay và chuyển động va đập)
|
0
|
0
|
0
|
|
8467.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Có động cơ điện gắn
liền:
|
|
|
|
|
8467.21.00
|
- - Khoan các loại
|
0
|
0
|
0
|
|
8467.22.00
|
- - Cưa
|
3
|
2
|
1
|
|
8467.29.00
|
- - Loại khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
- Dụng cụ khác:
|
|
|
|
|
8467.81.00
|
- - Cưa xích
|
0
|
0
|
0
|
|
8467.89.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
|
8467.91
|
- - Của cưa xích:
|
|
|
|
|
8467.91.10
|
- - - Của
loại cơ điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8467.91.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8467.92.00
|
- - Của dụng cụ hoạt
động bằng khí nén
|
0
|
0
|
0
|
|
8467.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
8467.99.10
|
- - - Của hàng hóa
thuộc phân nhóm 8467.21.00, 8467.22.00 hoặc
8467.29.00
|
1
|
1
|
0.5
|
|
8467.99.90
|
- - - Loại
khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
84.68
|
Thiết
bị và dụng cụ dùng để hàn thiếc, hàn đồng hoặc hàn khác, có hoặc không có khả
năng cắt, trừ các loại thuộc nhóm
85.15; máy và thiết bị dùng để tôi bề mặt sử dụng khí ga.
|
|
|
|
|
8468.10.00
|
- Ống
xì cầm tay
|
0
|
0
|
0
|
|
8468.20
|
- Thiết bị và dụng
cụ sử dụng khí ga khác:
|
|
|
|
|
8468.20.10
|
- - Dụng cụ hàn hoặc
cắt kim loại sử dụng khí ga, điều khiển bằng tay (Ioại
không cầm tay)
|
0
|
0
|
0
|
|
8468.20.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8468.80.00
|
- Máy và
thiết bị khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8468.90
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
|
8468.90.10
|
- - Của hàng hóa
thuộc phân nhóm 8468.10.00
|
0
|
0
|
0
|
|
8468.90.20
|
- - Của hàng hóa
thuộc phân nhóm 8468.20.10
|
0
|
0
|
0
|
|
8468.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
84.69
|
Máy
chữ trừ các loại máy in thuộc nhóm 84.43; máy xử lý văn bản.
|
|
|
|
|
8469.00.10
|
- Máy xử lý văn bản
|
0
|
0
|
0
|
|
8469.00.90
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
84.70
|
Máy
tính và các máy ghi, tái tạo và hiển
thị dữ liệu loại bỏ túi
có chức năng tính toán; máy kế toán; máy đóng dấu bưu phí, máy bán vé và các
loại máy tương tự, có gắn bộ phận tính toán; máy tính tiền.
|
|
|
|
|
8470.10.00
|
- Máy tính điện tử
có thể
hoạt động không cần nguồn
điện ngoài và máy ghi, tái tạo và hiển thị dữ liệu, loại bỏ túi có chức năng
tính toán
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Máy
tính điện tử khác:
|
|
|
|
|
8470.21.00
|
- - Có gắn bộ phận
in
|
0
|
0
|
0
|
|
8470.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8470.30.00
|
- Máy tính khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8470.50.00
|
- Máy tính tiền
|
0
|
0
|
0
|
|
8470.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
8470.90.10
|
- - Máy đóng dấu
bưu phí
|
0
|
0
|
0
|
|
8470.90.20
|
- - Máy kế
toán
|
0
|
0
|
0
|
|
8470.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
84.71
|
Máy
xử lý dữ liệu tự động và các khối
chức năng của chúng;
đầu đọc từ tính hay đầu đọc quang học,
máy truyền dữ liệu lên các phương tiện truyền dữ liệu
dưới dạng mã hóa và máy xử lý những dữ liệu này, chưa được chi tiết hay ghi ở
nơi khác.
|
|
|
|
|
8471.30
|
- Máy xử lý dữ liệu
tự động loại xách tay, có trọng lượng
không quá 10 kg, gồm ít nhất một đơn vị xử lý dữ liệu trung tâm, một bàn phím
và một màn hình:
|
|
|
|
|
8471.30.10
|
- - Máy tính nhỏ cầm
tay bao gồm máy tính mini và sổ
ghi chép điện tử kết hợp máy tính (PDAs)
|
0
|
0
|
0
|
|
8471.30.20
|
- - Máy tính xách
tay kể cả notebook và subnotebook
|
0
|
0
|
0
|
|
8471.30.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Máy xử lý dữ liệu
tự động khác:
|
|
|
|
|
8471.41
|
- - Chứa trong cùng
một vỏ có ít nhất một đơn vị xử lý trung tâm, một đơn
vị nhập và một đơn vị xuất, kết hợp hoặc không kết hợp với
nhau:
|
|
|
|
|
8471.41.10
|
- - - Máy
tính cá nhân trừ máy tính loại xách tay của phân nhóm 8471.30
|
0
|
0
|
0
|
|
8471.41.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8471.49
|
- - Loại khác, ở dạng
hệ thống:
|
|
|
|
|
8471.49.10
|
- - - Máy
tính cá nhân trừ máy tính loại xách tay của phân nhóm 8471.30
|
0
|
0
|
0
|
|
8471.49.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8471.50
|
- Bộ xử lý trừ
loại của phân nhóm 8471.41 hoặc 8471.49, có hoặc không chứa trong cùng vỏ của
một hoặc hai thiết bị sau: bộ lưu trữ, bộ nhập, bộ xuất:
|
|
|
|
|
8471.50.10
|
- - Bộ xử lý dùng
cho máy tính cá nhân (kể cả loại máy xách tay)
|
0
|
0
|
0
|
|
8471.50.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8471.60
|
- Bộ nhập hoặc bộ
xuất, có hoặc không chứa bộ lưu trữ trong cùng một vỏ:
|
|
|
|
|
8471.60.30
|
- - Bàn phím máy
tính
|
0
|
0
|
0
|
|
8471.60.40
|
- -
Thiết bị nhập theo tọa độ X-Y, kể cả chuột, bút quang, cần điều khiển, bi
xoay, và màn hình cảm ứng
|
0
|
0
|
0
|
|
8471.60.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8471.70
|
- Bộ
lưu trữ:
|
|
|
|
|
8471.70.10
|
- - Ổ
đĩa mềm
|
0
|
0
|
0
|
|
8471.70.20
|
- - Ổ
đĩa cứng
|
0
|
0
|
0
|
|
8471.70.30
|
- - Ổ
băng
|
0
|
0
|
0
|
|
8471.70.40
|
- - Ổ
đĩa quang, kể cả ổ CD-ROM, ổ DVD và ổ CD có thể ghi được (CD-R)
|
0
|
0
|
0
|
|
8471.70.50
|
- - Các bộ lưu trữ
được định dạng riêng kể cả các vật mang tin dùng cho máy xử lý dữ liệu tự động,
có hoặc không có các vật mang tin có thể thay đổi được,
là sản phẩm của công nghệ từ, quang hoặc công nghệ khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
8471.70.91
|
- - - Hệ
thống sao lưu tự động
|
0
|
0
|
0
|
|
8471.70.99
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8471.80
|
- Các bộ khác của
máy xử lý dữ liệu tự động:
|
|
|
|
|
8471.80.10
|
- - Bộ điều khiển
và bộ thích ứng
|
0
|
0
|
0
|
|
8471.80.70
|
- - Card âm thanh
hoặc card hình ảnh
|
0
|
0
|
0
|
|
8471.80.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8471.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
8471.90.10
|
- - Máy đọc mã vạch
|
0
|
0
|
0
|
|
8471.90.20
|
- - Máy đọc ký tự
quang học, máy quét ảnh hoặc tài liệu
|
0
|
0
|
0
|
|
8471.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
84.72
|
Máy
văn phòng khác (ví dụ, máy nhân bản in keo hoặc máy nhân bản sử dụng giấy
sáp, máy ghi địa chỉ, máy rút tiền giấy tự động, máy phân loại tiền kim loại,
máy đếm hoặc đóng gói tiền kim
loại, máy gọt bút chì, máy đột lỗ hay máy dập ghim).
|
|
|
|
|
8472.10
|
- Máy nhân bản:
|
|
|
|
|
8472.10.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
1
|
0.5
|
0
|
|
8472.10.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
1
|
0.5
|
0
|
|
8472.30
|
- Máy phân loại hoặc
gấp thư hoặc cho thư vào phong bì hoặc bằng
giấy, máy mở, gấp hay gắn kín và máy đóng dán tem hay hủy tem bưu chính:
|
|
|
|
|
8472.30.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
1
|
0.5
|
0
|
|
8472.30.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
1
|
0.5
|
0
|
|
8472.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
8472.90.10
|
- - Máy thanh toán
tiền tự động
|
0
|
0
|
0
|
|
8472.90.20
|
- - Hệ thống nhận dạng
vân tay điện tử
|
1
|
0.5
|
0
|
|
8472.90.30
|
- - Loại khác, hoạt
động bằng điện
|
1
|
0.5
|
0
|
|
8472.90.90
|
- - Loại khác,
không hoạt động bằng điện
|
1
|
0.5
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
84.73
|
Bộ
phận và phụ kiện (trừ vỏ, hộp đựng và các loại tương tự) chỉ dùng hoặc chủ yếu
dùng với các máy thuộc các nhóm
từ 84.69 đến 84.72.
|
|
|
|
|
8473.10
|
- Bộ phận và phụ kiện
của máy thuộc nhóm 84.69:
|
|
|
|
|
8473.10.10
|
- - Tấm mạch in đã
lắp ráp dùng cho máy xử lý văn bản
|
0
|
0
|
0
|
|
8473.10.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Bộ phận và phụ kiện
của máy thuộc nhóm 84.70:
|
|
|
|
|
8473.21.00
|
- - Của máy tính điện
tử thuộc phân nhóm 8470.10.00, 8470.21.00 hoặc 8470.29.00
|
0
|
0
|
0
|
|
8473.29.00
|
- -
Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8473.30
|
- Bộ phận và phụ kiện
của máy thuộc nhóm 84.71:
|
|
|
|
|
8473.30.10
|
- - Tấm
mạch in đã lắp ráp
|
0
|
0
|
0
|
|
8473.30.90
|
- -
Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8473.40
|
- Bộ
phận và phụ kiện của máy thuộc nhóm 84.72:
|
|
|
|
|
|
- -
Dùng cho máy hoạt động bằng điện:
|
|
|
|
|
8473.40.11
|
- - - Bộ phận, kể cả
tấm mạch in đã lắp ráp sử dụng cho
máy thanh toán tiền tự động
|
0
|
0
|
0
|
|
8473.40.19
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8473.40.20
|
- -
Dùng cho máy không hoạt động bằng
điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8473.50
|
- Bộ phận và phụ kiện
thích hợp dùng cho máy thuộc hai hay nhiều nhóm của các nhóm từ 84.69 đến
84.72:
|
|
|
|
|
|
- - Dùng cho máy hoạt
động bằng điện:
|
|
|
|
|
8473.50.11
|
- - - Thích
hợp dùng cho máy thuộc nhóm 84.71
|
0
|
0
|
0
|
|
8473.50.19
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8473.50.20
|
- - Dùng cho máy
không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
84.74
|
Máy
dùng để phân loại, sàng lọc, phân tách, rửa, nghiền, xay, trộn hay nhào đất,
đá, quặng hoặc các khoáng vật
khác, dạng rắn (kể cả dạng bột hoặc dạng nhão); máy dùng để đóng khối, tạo
hình hoặc đúc khuôn các nhiên
liệu khoáng rắn, bột gốm nhão, xi măng
chưa đông cứng, thạch cao hoặc các sản phẩm khoáng khác ở dạng bột hoặc dạng
nhão; máy để tạo khuôn đúc bằng cát.
|
|
|
|
|
8474.10
|
-
Máy phân loại, sàng lọc, phân tách hoặc rửa:
|
|
|
|
|
8474.10.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8474.10.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8474.20
|
- Máy nghiền hoặc
xay:
|
|
|
|
|
|
- - Hoạt động bằng
điện:
|
|
|
|
|
8474.20.11
|
- - - Dùng
cho đá
|
0
|
0
|
0
|
|
8474.20.19
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - Không hoạt động
bằng điện:
|
|
|
|
|
8474.20.21
|
- - - Dùng
cho đá
|
0
|
0
|
0
|
|
8474.20.29
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Máy trộn hoặc
nhào:
|
|
|
|
|
8474.31
|
- - Máy trộn bê tông
hoặc nhào vữa:
|
|
|
|
|
8474.31.10
|
- - - Hoạt
động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8474.31.20
|
- - - Không
hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8474.32
|
- - Máy trộn khoáng
vật với bi-tum:
|
|
|
|
|
|
- - - Hoạt
động bằng điện:
|
|
|
|
|
8474.32.11
|
- - - - Có
công suất không quá 80 tấn / giờ
|
0
|
0
|
0
|
|
8474.32.19
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - - Không
hoạt động bằng điện:
|
|
|
|
|
8474.32.21
|
- - - - Có
công suất không quá 80 tấn / giờ
|
0
|
0
|
0
|
|
8474.32.29
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8474.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
8474.39.10
|
- - - Hoạt
động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8474.39.20
|
- - - Không
hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8474.80
|
- Máy khác:
|
|
|
|
|
8474.80.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8474.80.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8474.90
|
-
Bộ phận:
|
|
|
|
|
8474.90.10
|
- - Của máy hoạt động
bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8474.90.20
|
- - Của máy không
hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
84.75
|
Máy
để Iắp
ráp đèn điện hoặc đèn điện tử, bóng đèn ống hoặc đèn điện tử chân không hoặc
đèn flash, với vỏ bọc bằng thủy tinh; máy để
chế tạo hoặc gia công nóng thủy tinh hay đồ thủy tinh.
|
|
|
|
|
8475.10
|
- Máy
để lắp
ráp đèn điện hay đèn điện tử, đèn ống
hoặc đèn điện tử chân không hay đèn flash, với vỏ bọc
bằng thủy tinh:
|
|
|
|
|
8475.10.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8475.10.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Máy để
chế tạo hoặc gia công nóng thủy tinh hay
đồ thủy tinh:
|
|
|
|
|
8475.21.00
|
- - Máy sản xuất sợi
quang học và phôi tạo hình trước của chúng
|
0
|
0
|
0
|
|
8475.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8475.90
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
|
8475.90.10
|
- - Của máy hoạt động
bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8475.90.20
|
- - Của máy không
hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
84.76
|
Máy
bán hàng tự động (ví dụ, máy bán tem bưu
điện, máy bán thuốc lá, máy bán thực phẩm hoặc đồ uống), kể cả máy đổi tiền.
|
|
|
|
|
|
- Máy bán đồ
uống tự động:
|
|
|
|
|
8476.21.00
|
- -
Có kèm thiết bị làm nóng hay làm lạnh
|
0
|
0
|
0
|
|
8476.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Máy
khác:
|
|
|
|
|
8476.81.00
|
- - Có kèm thiết bị
làm nóng hay làm lạnh
|
0
|
0
|
0
|
|
8476.89.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8476.90.00
|
- Bộ phận
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
84.77
|
Máy
dùng để gia công cao su hoặc plastic hay dùng trong việc sản xuất các sản phẩm
từ những vật liệu trên, chưa được chi tiết hay ghi ở
nơi khác trong Chương này.
|
|
|
|
|
8477.10
|
- Máy đúc phun:
|
|
|
|
|
8477.10.10
|
- - Để
đúc cao su
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - Để
đúc plastic:
|
|
|
|
|
8477.10.31
|
- - - Máy
đúc phun sản phẩm poly (vinyl chloride) (PVC)
|
0
|
0
|
0
|
|
8477.10.39
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8477.20
|
- Máy đùn:
|
|
|
|
|
8477.20.10
|
- - Để
đùn cao su
|
0
|
0
|
0
|
|
8477.20.20
|
- - Để
đùn plastic
|
0
|
0
|
0
|
|
8477.30.00
|
-
Máy đúc thổi
|
0
|
0
|
0
|
|
8477.40
|
- Máy đúc chân
không và các loại máy đúc nhiệt khác:
|
|
|
|
|
8477.40.10
|
- - Để
đúc hay tạo hình cao su
|
0
|
0
|
0
|
|
8477.40.20
|
- - Để đúc hay tạo
hình plastic
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Máy đúc hay tạo
hình khác:
|
|
|
|
|
8477.51.00
|
- - Để đúc hay tái
chế lốp hơi hay để đúc hay tạo hình loại săm
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8477.59
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
8477.59.10
|
- - - Dùng
cho cao su
|
0
|
0
|
0
|
|
8477.59.20
|
- - - Dùng
cho plastic
|
0
|
0
|
0
|
|
8477.80
|
- Máy khác:
|
|
|
|
|
8477.80.10
|
- - Để chế biến
cao su hoặc sản xuất các sản phẩm từ cao su, hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8477.80.20
|
- - Để chế biến cao
su hoặc sản xuất các sản phẩm từ cao su, không hoạt động bằng
điện
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - Để chế biến
plastic hoặc sản xuất các sản phẩm từ plastic, hoạt động bằng điện:
|
|
|
|
|
8477.80.31
|
- - - Máy
ép lớp mỏng dùng để sản xuất tấm mạch in hoặc tấm
mạch dây in
|
0
|
0
|
0
|
|
8477.80.39
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8477.80.40
|
- - Để
chế biến plastic hoặc sản xuất các sản phẩm từ plastic, không hoạt động bằng
điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8477.90
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
|
8477.90.10
|
- - Của máy chế biến
cao su hoặc sản xuất các sản phẩm từ cao su hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8477.90.20
|
- - Của máy để chế
biến cao su hoặc sản xuất các sản phẩm từ cao su không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - Của máy chế biến
plastic hoặc sản xuất các sản phẩm từ plastic
hoạt động bằng điện:
|
|
|
|
|
8477.90.32
|
- - - Bộ
phận của máy ép lớp mỏng dùng để sản xuất tấm
mạch in hoặc tấm mạch dây in
|
0
|
0
|
0
|
|
8477.90.39
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8477.90.40
|
- - Của máy để chế
biến plastic hoặc các sản phẩm từ plastic, không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
84.78
|
Máy
chế biến hay đóng gói thuốc
lá, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi
khác trong Chương này.
|
|
|
|
|
8478.10
|
- Máy:
|
|
|
|
|
8478.10.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8478.10.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8478.90
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
|
8478.90.10
|
- - Của máy hoạt động
bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8478.90.20
|
- - Của máy không
hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
84.79
|
Máy
và thiết bị cơ khí có chức
năng riêng biệt, chưa được
chi tiết hay ghi ở nơi
khác thuộc Chương này.
|
|
|
|
|
8479.10
|
- Máy dùng cho các
công trình công cộng, xây dựng hoặc các mục đích tương tự:
|
|
|
|
|
8479.10.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8479.10.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8479.20
|
-
Máy dùng để chiết xuất hoặc chế biến dầu hoặc mỡ động vật, dầu hoặc chất béo
thực vật:
|
|
|
|
|
8479.20.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8479.20.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8479.30
|
- Máy ép dùng để sản
xuất tấm, ván ép từ sơ sợi hoặc
dăm gỗ hay từ các vật liệu bằng gỗ
khác và các loại máy khác dùng để xử lý gỗ hoặc
lie:
|
|
|
|
|
8479.30.10
|
- -
Hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8479.30.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8479.40
|
- Máy sản xuất dây
cáp hoặc dây chão:
|
|
|
|
|
8479.40.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8479.40.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8479.50.00
|
- Rô bốt công nghiệp,
chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8479.60.00
|
- Máy làm mát không
khí bằng bay hơi
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Cầu vận
chuyển hành khách:
|
|
|
|
|
8479.71.00
|
- - Loại sử dụng
ở sân bay
|
0
|
0
|
0
|
|
8479.79.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Máy và thiết bị
cơ khí khác:
|
|
|
|
|
8479.81
|
- - Để gia công kim
loại, kể cả máy cuộn ống dây điện:
|
|
|
|
|
8479.81.10
|
- - - Hoạt
động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8479.81.20
|
- - - Không hoạt
động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8479.82
|
- - Máy trộn, máy
nhào, máy xay, máy nghiền, máy sàng, máy rây, máy trộn đồng hóa, máy tạo nhũ
tương hoặc máy khuấy:
|
|
|
|
|
8479.82.10
|
- - - Hoạt
động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8479.82.20
|
- - - Không
hoạt động
bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8479.89
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
8479.89.20
|
- - - Máy
lắp ráp các bo mạch nhánh của bộ xử lý trung tâm (CPU) vào các vỏ hoặc hộp đựng
bằng plastic- thiết bị tái sinh dung dịch hóa học dùng trong sản xuất tấm mạch
in hoặc tấm mạch dây in; thiết bị làm sạch cơ học bề mặt
của tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in trong sản
xuất; thiết bị tự động sắp đặt hoặc loại bỏ các linh kiện
hoặc phần tử tiếp xúc trên các tấm mạch in hay tấm
mạch dây in hoặc tấm đế khác; thiết bị đồng chỉnh tấm mạch in
hay tấm mạch dây in hay tấm mạch in đã lắp ráp trong quá trình sản xuất
|
0
|
0
|
0
|
|
8479.89.30
|
- - - Loại
khác, hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8479.89.40
|
- - - Loại
khác, không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8479.90
|
- Bộ
phận:
|
|
|
|
|
8479.90.20
|
- - Của hàng hóa
thuộc phân nhóm 8479.89.20
|
0
|
0
|
0
|
|
8479.90.30
|
- - Của máy
hoạt động bằng điện khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8479.90.40
|
- - Của máy không
hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
84.80
|
Hộp
khuôn đúc kim loại; đế khuôn; mẫu làm khuôn; khuôn dùng cho kim loại (trừ
khuôn đúc thỏi), các bua kim loại,
thủy tinh, khoáng vật, cao su hay plastic.
|
|
|
|
|
8480.10.00
|
- Hộp khuôn đúc kim
loại
|
0
|
0
|
0
|
|
8480.20.00
|
- Đế
khuôn
|
0
|
0
|
0
|
|
8480.30
|
- Mẫu
làm khuôn:
|
|
|
|
|
8480.30.10
|
- - Bằng đồng
|
0
|
0
|
0
|
|
8480.30.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Mẫu khuôn dùng để
đúc kim loại hoặc các bua kim loại:
|
|
|
|
|
8480.41.00
|
- - Loại phun hoặc
nén
|
0
|
0
|
0
|
|
8480.49.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8480.50.00
|
- Khuôn đúc thủy
tinh
|
0
|
0
|
0
|
|
8480.60.00
|
-
Khuôn đúc khoáng vật
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
- Khuôn đúc cao su
hoặc plastic:
|
|
|
|
|
8480.71
|
- - Loại phun hoặc
nén:
|
|
|
|
|
8480.71.10
|
- - - Khuôn
làm đế giày, dép
|
0
|
0
|
0
|
|
8480.71.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8480.79
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
8480.79.10
|
- - - Khuôn
làm đế giày, dép
|
0
|
0
|
0
|
|
8480.79.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
84.81
|
Vòi,
van và các thiết bị tương tự dùng cho đường ống,
thân nồi hơi,
bể chứa hay các loại tương tự,
kể cả van giảm áp và van điều chỉnh bằng nhiệt.
|
|
|
|
|
8481.10
|
- Van giảm áp:
|
|
|
|
|
|
- - Bằng sắt hoặc
thép:
|
|
|
|
|
8481.10.11
|
- - - Van
cổng điều khiển
bằng tay có đường kính trong
cửa nạp hoặc cửa thoát trên 5 cm nhưng không quá 40 cm
|
1
|
0.5
|
0
|
|
8481.10.19
|
- - - Loại
khác
|
1
|
0.5
|
0
|
|
|
- - Bằng
đồng hoặc hợp kim đồng:
|
|
|
|
|
8481.10.21
|
- - - Có
đường kính trong không quá
2,5 cm
|
1
|
0.5
|
0
|
|
8481.10.22
|
- - - Có
đường kính trong trên 2,5 cm
|
1
|
0.5
|
0
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
8481.10.91
|
- - - Bằng
plastic, loại có đường kính trong từ 1cm
đến 2,5 cm
|
1
|
0.5
|
0
|
|
8481.10.99
|
- - - Loại
khác
|
1
|
0.5
|
0
|
|
8481.20
|
-
Van dùng trong truyền động dầu thủy lực hay khí nén:
|
|
|
|
|
8481.20.10
|
- - Van cổng
điều khiển bằng tay có đường kính trong cửa nạp
hoặc cửa thoát trên 5 cm nhưng không quá 40 cm
|
0
|
0
|
0
|
|
8481.20.20
|
- - Bằng đồng
hoặc hợp kim đồng, có đường kính trong không quá 2,5
cm, hoặc bằng plastic, có đường kính trong
từ 1 cm đến 2,5 cm
|
0
|
0
|
0
|
|
8481.20.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8481.30
|
- Van kiểm tra
(van một chiều):
|
|
|
|
|
8481.30.10
|
- - Van cản, bằng
gang đúc, có đường kính trong cửa nạp từ 4 cm đến 60 cm
|
0
|
0
|
0
|
|
8481.30.20
|
- - Bằng đồng hoặc
hợp kim đồng, có đường kính trong từ 2,5 cm trở xuống
|
0
|
0
|
0
|
|
8481.30.30
|
- - Bằng plastic,
có đường kính trong từ 10 cm đến
25 cm
|
0
|
0
|
0
|
|
8481.30.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8481.40
|
- Van an toàn hay
van xả:
|
|
|
|
|
8481.40.10
|
- - Bằng đồng hoặc
hợp kim đồng, với đường kính trong từ 2,5 cm trở xuống
|
1
|
1
|
0.5
|
|
8481.40.20
|
- - Bằng plastic,
có đường kính trong từ 10 cm đến 25 cm
|
1
|
1
|
0.5
|
|
8481.40.90
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
8481.80
|
- Thiết
bị khác:
|
|
|
|
|
|
- - Van dùng
cho săm:
|
|
|
|
|
8481.80.11
|
- - - Bằng
đồng hay hợp kim đồng
|
0
|
0
|
0
|
|
8481.80.12
|
- - - Bằng
vật liệu khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - Van dùng cho lốp
không cần săm:
|
|
|
|
|
8481.80.13
|
- - - Bằng
đồng hay hợp kim đồng
|
0
|
0
|
0
|
|
8481.80.14
|
- - - Bằng
vật liệu khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - Van xi lanh khí
hóa lỏng (LPG) bằng đồng hoặc hợp
kim đồng, có kích thước như sau:
|
|
|
|
|
8481.80.21
|
- - - Có
đường kính cửa nạp hoặc cửa thoát không quá 2.5 cm
|
1
|
0
|
0
|
|
8481.80.22
|
- - - Có
đường kính cửa nạp hoặc cửa
thoát trên 2,5 cm
|
1
|
0
|
0
|
|
8481.80.30
|
- - Van, đã hoặc
chưa lắp bộ phận đánh lửa điện từ, dùng cho các bếp nấu hoặc bếp
có lò nướng bằng ga
|
1
|
0
|
0
|
|
|
- - Van chai nước
sô đa; bộ phận nạp bia hoạt động bằng ga:
|
|
|
|
|
8481.80.41
|
- - - Bằng
plastic và có đường kính trong từ 1 cm
đến 2,5
cm
|
1
|
0
|
0
|
|
8481.80.49
|
- - - Loại
khác
|
1
|
0
|
0
|
|
|
- - Van và vòi có
khoang pha trộn lưu chất:
|
|
|
|
|
8481.80.51
|
- - - Bằng
plastic và có đường kính trong từ 1 cm đến
2,5 cm
|
5.5
|
4
|
2
|
|
8481.80.59
|
- - - Loại
khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
|
- - Van đường ống
nước:
|
|
|
|
|
|
- - - Van
cổng, bằng gang đúc, có đường kính trong từ 4 cm trở
lên; van bướm, bằng gang đúc, có đường kính trong từ 8 cm trở lên:
|
|
|
|
|
8481.80.61
|
- - - - Van
cổng điều khiển bằng tay có đường kính trong trên 5 cm nhưng không quá 40 cm
|
4
|
3
|
1
|
|
8481.80.62
|
- - - - Loại
khác
|
4
|
3
|
1
|
|
8481.80.63
|
- - - Loại khác
|
4
|
3
|
1
|
|
|
- - Núm uống
nước dùng cho lợn:
|
|
|
|
|
8481.80.64
|
- - - Bằng
plastic và có đường kính trong từ 1 cm đến
2,5 cm
|
5.5
|
4
|
2
|
|
8481.80.65
|
- - - Loại
khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
|
- - Van nối
có núm:
|
|
|
|
|
8481.80.66
|
- - - Bằng
plastic và có đường kính trong từ 1 cm đến
2,5 cm
|
1
|
0
|
0
|
|
8481.80.67
|
- - - Loại
khác
|
1
|
0
|
0
|
|
|
- -
Loại khác:
|
|
|
|
|
|
- - - Van
bi:
|
|
|
|
|
8481.80.71
|
- - - - Bằng
plastic và có đường kính trong từ 1 cm đến 2,5 cm
|
1
|
0
|
0
|
|
8481.80.72
|
- - - - Loại
khác
|
1
|
0
|
0
|
|
|
- - - Van
cổng, điều khiển bằng tay, bằng sắt hoặc
thép, có kích thước như sau:
|
|
|
|
|
8481.80.73
|
- - - - Có
đường kính trong cửa nạp và cửa thoát trên 5
cm nhưng không quá 40 cm
|
1
|
0
|
0
|
|
8481.80.74
|
- - - - Có
đường kính trong cửa nạp và cửa thoát trên 40
cm
|
1
|
0
|
0
|
|
|
- - - Van
nhiều cửa:
|
|
|
|
|
8481.80.75
|
- - - - Bằng
plastic và có đường kính trong từ 1 cm đến
2,5 cm
|
1
|
0
|
0
|
|
8481.80.76
|
- - - - Loại
khác
|
1
|
0
|
0
|
|
|
- - - Van
điều khiển bằng khí nén:
|
|
|
|
|
8481.80.81
|
- - - - Bằng
plastic và có đường kính trong từ 1 cm đến
2,5 cm
|
0
|
0
|
0
|
|
8481.80.82
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - - Van
plastic khác:
|
|
|
|
|
8481.80.83
|
- - - - Có đường
kính cửa nạp không dưới 1 cm và đường kính cửa thoát không quá 2,5 cm
|
1
|
0
|
0
|
|
8481.80.84
|
- - - - Có
đường kính cửa nạp không dưới 1 cm và
đường kính cửa thoát trên 2,5 cm
|
1
|
0
|
0
|
|
|
- - - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
8481.80.87
|
- - - - - Van
ngắt nhiên liệu dùng cho xe thuộc nhóm 87.02,
87.03 hoặc 87.04
|
2
|
2
|
2
|
|
8481.80.88
|
- - - - - Loại
khác
|
1
|
0
|
0
|
|
8481.80.89
|
- - - Loại
khác, điều khiển bằng tay, trọng lượng
dưới 3 kg, đã được xử lý bề mặt hoặc làm bằng thép không gỉ
hoặc niken.
|
5.5
|
4
|
2
|
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
8481.80.91
|
- - - - Vòi
nước bằng đồng hoặc hợp kim đồng, có đường
kính trong từ 2,5 cm trở xuống
|
1
|
0
|
0
|
|
|
- - - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
8481.80.92
|
- - - - - Van
ngắt nhiên liệu dùng cho xe thuộc nhóm
87.02, 87.03 hoặc 87.04
|
2
|
2
|
2
|
|
8481.80.99
|
- - - - - Loại
khác
|
1
|
0
|
0
|
|
8481.90
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
|
8481.90.10
|
- - Vỏ của van cổng
hoặc van cổng có đường kính trong
cửa nạp hoặc cửa thoát trên 50 mm nhưng không quá 400 mm
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - Dùng cho vòi,
van các loại (trừ van dùng cho săm và lốp
không cần săm) và các thiết bị tương tự, có đường kính trong từ 25 mm trở
xuống:
|
|
|
|
|
8481.90.21
|
- - - Thân,
dùng cho vòi nước
|
3
|
2
|
1
|
|
8481.90.22
|
- - - Thân,
dùng cho van xi lanh khí hóa lỏng (LPG)
|
0
|
0
|
0
|
|
8481.90.23
|
- - - Thân,
loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8481.90.29
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - Thân hoặc đầu
van của săm hoặc lốp không cần săm:
|
|
|
|
|
8481.90.31
|
- - - Bằng
đồng hoặc hợp kim đồng
|
0
|
0
|
0
|
|
8481.90.39
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - Lõi van của săm
hoặc lốp không cần săm:
|
|
|
|
|
8481.90.41
|
- - - Bằng
đồng hoặc hợp kim đồng
|
0
|
0
|
0
|
|
8481.90.49
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8481.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
84.82
|
Ổ
bi hoặc ổ đũa.
|
|
|
|
|
8482.10.00
|
- Ổ
bi
|
0
|
0
|
0
|
|
8482.20.00
|
- Ổ
đũa côn, kể cả cụm linh kiện vành côn và đũa côn
|
1
|
0.5
|
0
|
|
8482.30.00
|
- Ổ
đũa cầu
|
1
|
0.5
|
0
|
|
8482.40.00
|
- Ổ
đũa kim
|
1
|
0.5
|
0
|
|
8482.50.00
|
- Các loại ổ đũa
hình trụ khác
|
1
|
0.5
|
0
|
|
8482.80.00
|
- Loại khác, kể cả ổ
kết hợp bi cầu/bi đũa
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
|
8482.91.00
|
- - Bi, kim và đũa
|
0
|
0
|
0
|
|
8482.99.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
84.83
|
Trục
truyền động (kể cả trục cam và
trục khuỷu) và tay biên; thân ổ
và gối đỡ trục dùng ổ
trượt; bánh răng và cụm bánh răng; vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ
cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi
mô men xoắn; bánh đà và ròng rọc, kể cả khối puli;
ly hợp và khớp nối trục (kể cả khớp
nối vạn năng).
|
|
|
|
|
8483.10
|
- Trục truyền
động (kể cả trục cam và trục khuỷu) và
tay biên:
|
|
|
|
|
8483.10.10
|
- - Dùng cho các
máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30
|
5.5
|
4
|
2
|
|
|
- - Trục cam và trục
khuỷu dùng cho động cơ xe của Chương 87:
|
|
|
|
|
8483.10.24
|
- - - Dùng
cho xe thuộc nhóm 87.11
|
15
|
13
|
11
|
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
8483.10.25
|
- - - - Cho
xe có dung tích xi lanh không quá 2.000 cc
|
0
|
0
|
0
|
|
8483.10.26
|
- - - - Cho
xe có dung tích xi lanh trên 2.000 cc đến
3.000 cc
|
0
|
0
|
0
|
|
8483.10.27
|
- - - - Cho
xe có dung tích xi lanh trên 3.000 cc
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - Dùng cho động
cơ máy thủy:
|
|
|
|
|
8483.10.31
|
- - - Công
suất không quá 22,38 kW
|
3
|
2
|
1
|
|
8483.10.39
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8483.10.90
|
- - Loại khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
8483.20
|
- Thân ổ, dùng ổ bi
hoặc ổ đũa:
|
|
|
|
|
8483.20.20
|
- - Dùng cho các
máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30
|
0
|
0
|
0
|
|
8483.20.30
|
- - Dùng cho động
cơ xe của Chương 87
|
0
|
0
|
0
|
|
8483.20.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8483.30
|
- Thân ổ, không
dùng ổ bi hay ổ đũa; gối đỡ trục dùng ổ trượt:
|
|
|
|
|
8483.30.20
|
- - Dùng cho các
máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30
|
0
|
0
|
0
|
|
8483.30.30
|
- - Dùng cho động
cơ xe của Chương 87
|
0
|
0
|
0
|
|
8483.30.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8483.40
|
- Bộ bánh răng và cụm
bánh răng ăn khớp, trừ bánh xe có răng, đĩa xích và các bộ phận truyền chuyển
động ở dạng riêng biệt; vít bi hoặc vít đũa;
hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn:
|
|
|
|
|
8483.40.20
|
- - Dùng cho tàu
thuyền
|
3
|
2
|
1
|
|
8483.40.30
|
- - Dùng cho máy
thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30
|
5.5
|
4
|
2
|
|
8483.40.90
|
- - Loại khác
|
1
|
0.5
|
0
|
|
8483.50.00
|
- Bánh đà và ròng rọc,
kể cả khối pu li
|
3
|
2
|
1
|
|
8483.60.00
|
- Ly hợp và khớp nối
trục (kể cả khớp nối vạn năng)
|
0
|
0
|
0
|
|
8483.90
|
- Bánh xe có răng,
đĩa xích và các bộ phận truyền
chuyển động riêng biệt; các bộ phận:
|
|
|
|
|
|
- - Bộ phận của
hàng hóa thuộc phân nhóm 8483.10:
|
|
|
|
|
8483.90.11
|
- - - Dùng
cho máy kéo thuộc phân nhóm 8701.10
hoặc 8701.90
|
3
|
2
|
1
|
|
8483.90.13
|
- - - Dùng
cho máy kéo khác thuộc nhóm 87.01
|
3
|
2
|
1
|
|
8483.90.14
|
- - - Dùng
cho hàng hóa thuộc nhóm 87.11
|
3
|
2
|
1
|
|
8483.90.15
|
- - - Dùng
cho hàng hóa khác thuộc Chương 87
|
1
|
1
|
0.5
|
|
8483.90.19
|
- - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
8483.90.91
|
- - - Dùng
cho hàng hóa thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc
8701.90
|
3
|
2
|
1
|
|
8483.90.93
|
- - - Dùng
cho máy kéo khác thuộc nhóm 87.01
|
3
|
2
|
1
|
|
8483.90.94
|
- - - Dùng
cho hàng hóa thuộc nhóm 87.11
|
3
|
2
|
1
|
|
8483.90.95
|
- - - Dùng
cho hàng hóa khác thuộc Chương 87
|
1
|
0
|
0
|
|
8483.90.99
|
- - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
84.84
|
Đệm
và gioăng tương tự làm bằng tấm
kim loại mỏng kết hợp với các vật liệu
dệt khác hoặc bằng hai hay nhiều lớp
kim loại; bộ hoặc một số chủng loại đệm và gioăng tương tự, thành phần khác
nhau, được đóng trong các túi, bao hoặc đóng gói tương
tự; bộ làm kín kiểu
cơ khí.
|
|
|
|
|
8484.10.00
|
- Đệm và gioăng
tương tự làm bằng tấm kim loại mỏng kết hợp với các vật liệu dệt khác hoặc bằng
hai hay nhiều lớp kim loại
|
0
|
0
|
0
|
|
8484.20.00
|
- Bộ làm kín kiểu
cơ khí
|
1
|
0.5
|
0
|
|
8484.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
84.86
|
Máy
và thiết bị chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng để sản xuất các khối bán dẫn hoặc
tấm bán dẫn mỏng, linh kiện bán dẫn,
mạch điện tử tích hợp hoặc màn hình dẹt; máy và thiết bị nêu ở Chú giải 9 (C)
của Chương này; bộ phận và phụ kiện.
|
|
|
|
|
8486.10
|
- Máy và thiết bị để
sản xuất khối hoặc tâm bán dẫn
mỏng:
|
|
|
|
|
8486.10.10
|
- - Thiết bị làm
nóng nhanh tấm bán dẫn mỏng
|
0
|
0
|
0
|
|
8486.10.20
|
- - Máy sấy
khô bằng phương pháp quay ly
tâm để chế tạo tấm
bán dẫn mỏng
|
0
|
0
|
0
|
|
8486.10.30
|
- - Máy công cụ để
gia công mọi vật liệu bằng cách bóc tách vật liệu, bằng quy trình sử dụng tia
laser hoặc tia sáng khác hoặc chùm phô-tông trong sản xuất tấm bán dẫn mỏng
|
0
|
0
|
0
|
|
8486.10.40
|
- - Máy và thiết bị
để cắt khối bán dẫn đơn tinh thể thành các lớp, hoặc cưa miếng
mỏng đơn tinh
thể thành các chip
|
0
|
0
|
0
|
|
8486.10.50
|
- - Máy mài, đánh
bóng và phủ dùng trong chế tạo tấm bán dẫn mỏng
|
0
|
0
|
0
|
|
8486.10.60
|
- - Thiết bị làm
phát triển hoặc kéo khối bán
dẫn đơn tinh thể
|
0
|
0
|
0
|
|
8486.10.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8486.20
|
- Máy và thiết bị để
sản xuất linh kiện bán dẫn
hoặc mạch điện tử tích hợp:
|
|
|
|
|
|
- - Thiết bị tạo lớp
màng mỏng:
|
|
|
|
|
8486.20.11
|
- - - Thiết
bị kết tủa khí hóa dùng cho ngành sản xuất bán
dẫn
|
0
|
0
|
0
|
|
8486.20.12
|
- - - Máy kết tủa
epitaxi dùng cho các tấm bán dẫn
mỏng; thiết bị để tạo lớp phủ nhũ tương in ảnh lên các tấm bán dẫn mỏng bằng
phương pháp quay
|
0
|
0
|
0
|
|
8486.20.13
|
- - - Thiết
bị tạo kết tủa vật lý bằng phương pháp
phun phủ
lên các tấm bán dẫn mỏng; thiết bị lắng đọng vật lý
dùng cho sản xuất bán dẫn
|
0
|
0
|
0
|
|
8486.20.19
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - Thiết bị tạo hợp
kim hóa:
|
|
|
|
|
8486.20.21
|
- - - Máy
cấy ghép ion cho quá trình xử lý vật liệu bán
dẫn
|
0
|
0
|
0
|
|
8486.20.29
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - Thiết
bị tẩy rửa và khắc axít:
|
|
|
|
|
8486.20.31
|
- - - Máy dùng tia
sáng để làm sạch và tẩy rửa chất bẩn
bám trên các đầu chân dẫn điện kim loại của các cụm
linh kiện bán dẫn trước khi tiến hành điện phân; dụng
cụ phun dùng để khắc axit, tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mỏng
|
0
|
0
|
0
|
|
8486.20.32
|
- - - Thiết
bị sử dụng cho các bản mẫu khắc khô trên vật
liệu bán dẫn
|
0
|
0
|
0
|
|
8486.20.33
|
- - - Thiết
bị để khắc axit ướt, hiện ảnh, tẩy rửa hoặc làm
sạch các tấm bán dẫn mỏng
|
0
|
0
|
0
|
|
8486.20.39
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - Thiết bị in ly
tô:
|
|
|
|
|
8486.20.41
|
- - - Thiết
bị in trực tiếp lên
tấm bán dẫn
mỏng
|
0
|
0
|
0
|
|
8486.20.42
|
- - - Thiết
bị hiệu chỉnh vị trí mẫu theo bước và lặp lại
|
0
|
0
|
0
|
|
8486.20.49
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - Thiết bị xử lý
các tấm bán dẫn
mỏng đã được phơi sáng hiện ảnh:
|
|
|
|
|
8486.20.51
|
- - - Thiết
bị khắc để
đánh dấu hoặc khắc
vạch lên các tấm bán dẫn mỏng
|
0
|
0
|
0
|
|
8486.20.59
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
8486.20.91
|
- - - Máy
cắt laser để cắt các đường tiếp
xúc bằng các chùm tia laser trong các sản phẩm
bán dẫn
|
0
|
0
|
0
|
|
8486.20.92
|
- - - Máy
uốn, gấp
và làm thẳng các đầu
chân dẫn điện
của bán dẫn
|
0
|
0
|
0
|
|
8486.20.93
|
- - - Lò
sấy và
lò luyện dùng điện trở sử dụng trong sản
xuất linh kiện bán dẫn
trên các tấm bán dẫn mỏng
|
0
|
0
|
0
|
|
8486.20.94
|
- - - Lò
sấy và lò luyện hoạt động bằng hiệu ứng cảm ứng
điện hoặc điện môi dùng cho sản xuất linh kiện bán dẫn trên các tấm bán dẫn mỏng
|
0
|
0
|
0
|
|
8486.20.95
|
- - - Máy
tự động dịch chuyển
hoặc bóc tách các linh kiện
hoặc phần tiếp xúc trên các nguyên liệu bán dẫn
|
0
|
0
|
0
|
|
8486.20.99
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8486.30
|
- Máy và thiết bị
dùng để sản xuất màn hình dẹt:
|
|
|
|
|
8486.30.10
|
- - Thiết bị khắc
axít bằng phương pháp khô lên tấm đế của màn hình dẹt
|
0
|
0
|
0
|
|
8486.30.20
|
- - Thiết bị khắc
axít bằng phương pháp ướt, hiện ảnh, tẩy rửa hoặc làm sạch màn hình dẹt
|
0
|
0
|
0
|
|
8486.30.30
|
- - Thiết bị kết tủa
và bay hơi dùng để sản xuất màn hình
dẹt; thiết bị để tạo phủ lớp nhũ
tương cảm quang lên các đế của màn hình dẹt bằng phương pháp quay; thiết bị tạo
kết tủa vật lý lên các lớp
đế của màn hình dẹt
|
0
|
0
|
0
|
|
8486.30.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8486.40
|
- Máy và thiết bị
nêu tại Chú giải 9 (C) Chương này:
|
|
|
|
|
8486.40.10
|
- -
Máy phay bằng chùm tia ion hội tụ để sản
xuất hoặc sửa chữa màn và lưới quang của các định dạng trên
linh kiện bán dẫn
|
0
|
0
|
0
|
|
8486.40.20
|
- - Thiết bị gắn
khuôn, nối bằng tự động, nối dây và bọc nhựa để lắp ráp các chất bán
dẫn; máy tự động để chuyên chở, xử lý và bảo quản các tấm
bán dẫn mỏng, các khung miếng mỏng, hộp mỏng
và vật liệu khác dùng cho thiết bị bán dẫn
|
0
|
0
|
0
|
|
8486.40.30
|
- - Khuôn để sản xuất
linh kiện bán dẫn
|
0
|
0
|
0
|
|
8486.40.40
|
- - Kính hiển vi
quang học soi nổi được lắp
với thiết bị chuyên dùng để kẹp giữ và dịch
chuyển tấm bán dẫn bản mỏng hoặc tấm lưới bán dẫn
|
0
|
0
|
0
|
|
8486.40.50
|
- - Kính hiển vi chụp
ảnh được lắp với thiết bị chuyên dùng để kẹp giữ và dịch chuyển tấm bán dẫn bản
mỏng hoặc tấm lưới bán dẫn
|
0
|
0
|
0
|
|
8486.40.60
|
- - Kính hiển vi điện
tử được lắp
với thiết bị chuyên dùng để kẹp giữ và dịch chuyển tấm bán dẫn bản mỏng hoặc
tấm lưới bán dẫn
|
0
|
0
|
0
|
|
8486.40.70
|
- - Thiết bị tạo mẫu
dùng cho quá trình tạo màn (khuôn in) hoặc lưới quang trên các đế phủ lớp
cảm quang trong quá trình khắc
|
0
|
0
|
0
|
|
8486.40.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8486.90
|
- Bộ phận và phụ kiện:
|
|
|
|
|
|
- - Của máy móc và
thiết bị để sản xuất khối hoặc tấm bán dẫn
mỏng:
|
|
|
|
|
8486.90.11
|
- - - Của
thiết bị nung nóng nhanh tấm bán dẫn mỏng
|
0
|
0
|
0
|
|
8486.90.12
|
- - - Của
thiết bị sấy khô bằng phương pháp quay dùng cho quá trình gia công tấm bản mỏng
|
0
|
0
|
0
|
|
8486.90.13
|
- - - Của
máy công cụ để gia công mọi vật liệu bằng cách bóc tách vật liệu, bằng quy
trình sử dụng tia laser hoặc tia sáng khác hoặc chùm phô-tông trong sản xuất
tấm bán dẫn mỏng
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - - Của
máy dùng để cắt khối bán dẫn
đơn tinh thể thành các lớp,
hoặc cưa miếng mỏng đơn tinh thể thành các chip:
|
|
|
|
|
8486.90.14
|
- - - - Bộ phận kẹp
dụng cụ và đầu cắt ren tự mở;
bộ phận kẹp sản phẩm; đầu chia độ và những bộ phận phụ trợ đặc biệt khác dùng
cho máy công cụ
|
0
|
0
|
0
|
|
8486.90.15
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8486.90.16
|
- - - Của
máy mài, đánh bóng và mài rà dùng cho quá trình sản xuất tấm bán dẫn
mỏng
|
0
|
0
|
0
|
|
8486.90.17
|
- - - Của
thiết bị làm phát triển hoặc kéo dài khối bán dẫn đơn tinh thể
|
0
|
0
|
0
|
|
8486.90.19
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - Của máy và thiết
bị sản xuất linh kiện bán dẫn hoặc mạch điện tử tích hợp:
|
|
|
|
|
8486.90.21
|
- - - Của
thiết bị kết tủa và bay hơi dùng cho sản xuất bán dẫn
|
0
|
0
|
0
|
|
8486.90.22
|
- - - Của
máy kết tủa epitaxi dùng cho các tấm
bán dẫn mỏng; của thiết bị để tạo lớp
phủ nhũ tương cảm quang in ảnh lên các tấm
bán dẫn mỏng bằng phương pháp quay
|
0
|
0
|
0
|
|
8486.90.23
|
- - - Của
máy cấy ghép ion cho quá trình xử lý vật liệu
bán dẫn; của thiết bị tạo kết tủa vật lý bằng phương pháp phun phủ lên tấm
bán dẫn; của thiết bị để lắng
đọng vật lý; của thiết bị ghi trực tiếp lên tấm bán dẫn mỏng, thiết bị hiệu
chỉnh vị trí mẫu theo bước và lặp lại và thiết bị in ly tô khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - - Của
dụng cụ phun dùng để khắc
axit, tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mỏng;
của thiết bị để khắc axít ướt, hiện ảnh, tẩy rửa hoặc làm
sạch các tấm bản dẫn mỏng; của các bản mẫu khắc
khô trên vật liệu bán dẫn:
|
|
|
|
|
8486.90.24
|
- - - - Bộ
phận kẹp dụng cụ và đầu cắt ren tự mở; bộ phận kẹp sản
phẩm; đầu chia độ và những bộ phận liên kết đặc biệt khác dùng cho máy công cụ
|
0
|
0
|
0
|
|
8486.90.25
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - - Của
máy khắc để đánh dấu hoặc khắc vạch lên các tấm bán dẫn mỏng; của máy cắt
laser để cắt các đường tiếp xúc bằng các chùm tia laser trong các sản phẩm
bán dẫn; của máy uốn, gấp và làm thẳng các đầu chân dẫn điện của bán dẫn:
|
|
|
|
|
8486.90.26
|
- - - - Bộ
phận kẹp dụng cụ và đầu
cắt ren tự mở; bộ phận kẹp sản phẩm; đầu chia độ và những bộ phận liên kết đặc
biệt khác dùng cho máy công cụ
|
0
|
0
|
0
|
|
8486.90.27
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8486.90.28
|
- - - Của
lò sấy và lò luyện dùng điện trở sử dụng trong sản
xuất linh kiện bán dẫn trên tấm bán dẫn mỏng;
của lò sấy và lò luyện hoạt động bằng hiệu ứng
cảm ứng điện hoặc điện môi dùng trong sản xuất
linh kiện bán dẫn trên tấm bán dẫn mỏng
|
0
|
0
|
0
|
|
8486.90.29
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - Của máy và thiết
bị sản xuất màn hình dẹt:
|
|
|
|
|
8486.90.31
|
- - - Của
thiết bị để khắc
axít bằng phương pháp khô lên
các lớp đế của màn hình
dẹt
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - - Của
thiết bị khắc axít bằng phương pháp ướt,
máy điện ảnh, thiết bị tẩy rửa hoặc làm
sạch màn hình dẹt:
|
|
|
|
|
8486.90.32
|
- - - - Bộ
phận kẹp dụng cụ và đầu cắt ren tự mở; bộ phận kẹp
sản phẩm; đầu chia độ và những bộ phận liên
kết đặc biệt khác dùng cho máy công cụ
|
0
|
0
|
0
|
|
8486.90.33
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8486.90.34
|
- - - Của
thiết bị kết tủa và bay hơi dùng để sản
xuất màn hình dẹt
|
0
|
0
|
0
|
|
8486.90.35
|
- - - Của
thiết bị để tạo lớp phủ nhũ tương cảm quang
lên các đế của màn hình dẹt
|
0
|
0
|
0
|
|
8486.90.36
|
- - - Của
thiết bị để tạo kết tủa vật lý lên các đế của màn
hình dẹt
|
0
|
0
|
0
|
|
8486.90.39
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - Của máy hoặc
thiết bị nêu tại Chú giải 9 (C) của Chương này:
|
|
|
|
|
8486.90.41
|
- - - Của
máy phay bằng chùm tia ion hội tụ để sản xuất
hoặc sửa chữa màn và lưới quang của các định dạng trên linh kiện bán dẫn
|
0
|
0
|
0
|
|
8486.90.42
|
- - - Của thiết bị
gắn khuôn, nối
băng tự động, nối
dây và bọc nhựa để lắp ráp các chất bán dẫn
|
0
|
0
|
0
|
|
8486.90.43
|
- - - Của
máy tự động để chuyên chở, xử lý và bảo
quản các tấm bán dẫn
mỏng, các khung miếng mỏng, hộp mỏng
và vật liệu khác dùng cho thiết bị bán dẫn
|
0
|
0
|
0
|
|
8486.90.44
|
- - - Của
kính hiển vi quang học soi nổi và kính hiển vi
chụp ảnh được lắp với thiết bị chuyên dùng để
kẹp giữ và dịch chuyển tấm bán dẫn bản mỏng hoặc tấm
lưới bán dẫn
|
0
|
0
|
0
|
|
8486.90.45
|
- - - Của
kính hiển vi điện tử được lắp với thiết bị chuyên
dùng để kẹp giữ và dịch chuyển tấm bán dẫn bản mỏng
hoặc tấm lưới bán dẫn
|
0
|
0
|
0
|
|
8486.90.46
|
- - - Của
máy phay bằng chùm tia ion hội tụ để sản xuất
hoặc sửa chữa màn và lưới quang trên các đế
đã phủ lớp cảm quang, kể cả tấm
mạch in đã lắp ráp
|
0
|
0
|
0
|
|
8486.90.49
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
84.87
|
Phụ
tùng máy móc, không bao gồm đầu nối điện, màng ngăn, cuộn, công tắc điện hoặc
các phụ tùng điện khác, không được ghi hoặc chi tiết ở nơi
khác trong Chương này.
|
|
|
|
|
8487.10.00
|
- Chân vịt của tàu
hoặc thuyền và cánh của chân vịt
|
0
|
0
|
0
|
|
8487.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương
85 - Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và tái tạo
âm thanh, máy ghi và tái tạo hình ảnh và âm thanh truyền hình, bộ phận và phụ
kiện của các loại máy
trên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85.01
|
Động
cơ điện và máy phát điện (trừ tổ máy phát điện).
|
|
|
|
|
8501.10
|
- Động cơ có công
suất không quá 37,5
W:
|
|
|
|
|
|
- Động cơ một
chiều:
|
|
|
|
|
|
- - - Động
cơ bước:
|
|
|
|
|
8501.10.21
|
- - - - Dùng
cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18,
84.50, 85.09
hoặc 85.16
|
8
|
5.5
|
3
|
|
8501.10.29
|
- - - - Loại
khác
|
8
|
5.5
|
3
|
|
8501.10.30
|
- - - Động
cơ hướng trục
|
8
|
5.5
|
3
|
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
8501.10.41
|
- - - - Dùng cho
các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84 50, 85.09
hoặc 85.16
|
8
|
5.5
|
3
|
|
8501.10.49
|
- - - Loại
khác
|
8
|
5.5
|
3
|
|
|
- - Động cơ khác, kể
cả động cơ vạn năng (một chiều/xoay chiều):
|
|
|
|
|
|
- - - Động
cơ bước:
|
|
|
|
|
8501.10.51
|
- - - - Dùng
cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18,
84.50, 85.09 hoặc 85.16
|
8
|
5.5
|
3
|
|
8501.10.59
|
- - - - Loại
khác
|
8
|
5.5
|
3
|
|
8501.10.60
|
- - - Động
cơ hướng trục
|
8
|
5.5
|
3
|
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
8501.10.91
|
- - - - Dùng
cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18,
84.50, 85.09 hoặc 85.16
|
8
|
5.5
|
3
|
|
8501.10.99
|
- - - - Loại
khác
|
8
|
5.5
|
3
|
|
8501.20
|
- Động cơ vạn năng
một chiều/xoay chiều
có công suất trên 37,5 W:
|
|
|
|
|
|
- - Công suất
không quá 1 kW:
|
|
|
|
|
8501.20.12
|
- - - Dùng
cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15,
84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16
|
15
|
13
|
11
|
|
8501.20.19
|
- - - Loại
khác
|
15
|
13
|
11
|
|
|
- - Công suất trên
1 kW:
|
|
|
|
|
8501.20.21
|
- - - Dùng
cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18,
84.50, 85.09 hoặc 85.16
|
15
|
13
|
11
|
|
8501.20.29
|
- - - Loại
khác
|
15
|
13
|
11
|
|
|
- Động cơ một chiều
khác; máy phát điện một chiều:
|
|
|
|
|
8501.31
|
- - Công suất
không quá 750 W:
|
|
|
|
|
8501.31.30
|
- - - Động cơ dùng
cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16
|
30
|
30
|
30
|
|
8501.31.40
|
- - - Động
cơ khác
|
30
|
30
|
30
|
|
8501.31.50
|
- - - Máy
phát điện
|
30
|
30
|
30
|
|
8501.32
|
- - Công suất
trên 750 W nhưng không quá 75 kW:
|
|
|
|
|
|
- - - Công
suất trên 37.5 kW:
|
|
|
|
|
8501.32.11
|
- - - - Động
cơ dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15,
84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16
|
0
|
0
|
0
|
|
8501.32.12
|
- - - - Động
cơ khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8501.32.13
|
- - - - Máy
phát điện
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
8501.32.91
|
- - - Động
cơ dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15,
84.18, 84.50, 85 09 hoặc 85.16
|
0
|
0
|
0
|
|
8501.32.92
|
- - - - Động
cơ khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8501.32.93
|
- - - - Máy
phát điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8501.33.00
|
- - Công suất trên
75 kW nhưng không quá 375 kW
|
0
|
0
|
0
|
|
8501.34.00
|
- - Công suất
trên 375 kW
|
0
|
0
|
0
|
|
8501.40
|
- Động cơ xoay chiều
khác, một pha:
|
|
|
|
|
|
- - Công suất không
quá 1 kW:
|
|
|
|
|
8501.40.11
|
- - - Dùng
cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18,
84.50, 85.09 hoặc 85.16
|
1
|
1
|
0.5
|
|
8501.40.19
|
- - - Loại
khác
|
2
|
2
|
2
|
|
|
- - Công suất trên
1 kW:
|
|
|
|
|
8501.40.21
|
- - - Dùng
cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18,
84.50, 85.09 hoặc 85.16
|
15
|
13
|
11
|
|
8501.40.29
|
- - - Loại
khác
|
15
|
13
|
11
|
|
|
- Động cơ xoay chiều
khác, đa pha:
|
|
|
|
|
8501.51
|
- - Công suất không
quá 750 W:
|
|
|
|
|
8501.51.11
|
- - - Dùng
cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18,
84.50, 85.09 hoặc 85.16
|
1
|
1
|
0.5
|
|
8501.51.19
|
- - - Loại
khác
|
2
|
2
|
2
|
|
8501.52
|
- - Công suất trên
750 W nhưng không quá 75 kW;
|
|
|
|
|
|
- - - Công
suất không quá 1 kW:
|
|
|
|
|
8501.52.11
|
- - - - Dùng
cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18,
84.50, 85.09 hoặc 85.16
|
0
|
0
|
0
|
|
8501.52.19
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - - Công
suất trên 1 kW nhưng không quá 37,5 kW:
|
|
|
|
|
8501.52.21
|
- - - - Dùng
cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18,
84.50, 85.09 hoặc 85.16
|
0
|
0
|
0
|
|
8501.52.29
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - - Công
suất trên 37,5 kW:
|
|
|
|
|
8501.52.31
|
- - - - Dùng
cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18,
84.50, 85.09 hoặc 85.16
|
0
|
0
|
0
|
|
8501.52.39
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8501.53.00
|
- - Công suất trên
75 kW
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Máy phát điện
xoay chiều (máy dao điện):
|
|
|
|
|
8501.61
|
- - Công suất không
quá 75 kVA:
|
|
|
|
|
8501.61.10
|
- - - Công
suất không quá 12,5 kVA
|
30
|
30
|
30
|
|
8501.61.20
|
- - - Công
suất trên 12,5 kVA
|
30
|
30
|
30
|
|
8501.62
|
- - Công suất trên
75 kVA nhưng không quá 375 kVA:
|
|
|
|
|
8501.62.10
|
- - - Công suất
trên 75 kVA nhưng không quá 150 kVA
|
1
|
0
|
0
|
|
8501.62.90
|
- - - Công
suất trên 150 kVA nhưng không quá 375 kVA
|
1
|
0
|
0
|
|
8501.63.00
|
- - Công suất trên
375 kVA nhưng không quá 750 kVA
|
0
|
0
|
0
|
|
8501.64.00
|
- - Công suất trên
750 kVA
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
85.02
|
Tổ
máy phát điện và máy biến đổi điện quay.
|
|
|
|
|
|
- Tổ máy phát điện
với động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng
sức nén (động cơ diesel hoặc bán diesel):
|
|
|
|
|
8502.11.00
|
- - Công suất không
quá 75 kVA
|
15
|
13
|
11
|
|
8502.12
|
- - Công suất trên
75 kVA nhưng không quá 375 kVA:
|
|
|
|
|
8502.12.10
|
- - - Công
suất không quá 125 kVA
|
1
|
0
|
0
|
|
8502.12.20
|
- - - Công
suất trên 125 kVA
|
1
|
0
|
0
|
|
8502.13
|
- - Công suất trên
375 kVA:
|
|
|
|
|
8502.13.10
|
- - - Công
suất từ 12.500 kVA (10.000 kW) trở
lên
|
1
|
1
|
0.5
|
|
8502.13.90
|
- - - Loại
khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
8502.20
|
- Tổ
máy phát điện với động cơ đốt
trong kiểu piston đốt cháy
bằng tia lửa điện:
|
|
|
|
|
8502.20.10
|
- - Công suất không
quá 75 kVA
|
15
|
13
|
11
|
|
8502.20.20
|
- - Công suất trên
75 kVA nhưng không quá 100 kVA
|
1
|
0
|
0
|
|
8502.20.30
|
- - Công suất trên
100 kVA nhưng không quá 10.000 kVA
|
1
|
0
|
0
|
|
|
- - Công suất trên
10.000 kVA:
|
|
|
|
|
8502.20.41
|
- - - Công suất từ
12.500 kVA (10.000 kW) trở lên
|
1
|
0
|
0
|
|
8502.20.49
|
- - - Loại
khác
|
1
|
0
|
0
|
|
|
-
Tổ máy phát điện khác:
|
|
|
|
|
8502.31
|
- - Chạy bằng sức
gió:
|
|
|
|
|
8502.31.10
|
- - - Công
suất không quá 10.000 kVA
|
0
|
0
|
0
|
|
8502.31.20
|
- - - Công
suất trên 10.000 kVA
|
0
|
0
|
0
|
|
8502.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
8502.39.10
|
- - - Công
suất không quá 10 kVA
|
0
|
0
|
0
|
|
8502.39.20
|
- - - Công
suất trên 10 kVA nhưng không quá 10.000 kVA
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - - Công
suất trên 10.000 kVA:
|
|
|
|
|
8502.39.31
|
- - - - Công
suất từ 12.500 kVA (10.000 kW) trở lên
|
0
|
0
|
0
|
|
8502.39.39
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8502.40.00
|
- Máy biến
đổi điện quay
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
85.03
|
Các
bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại máy thuộc nhóm 85.01 hoặc
85.02.
|
|
|
|
|
8503.00.10
|
- Các bộ phận dùng
để sản xuất động cơ điện thuộc nhóm
85.01; các bộ phận của máy phát điện thuộc nhóm 85.01 hoặc 85.02 có công suất
từ 10.000 kW trở lên
|
1
|
1
|
0.5
|
|
8503.00.90
|
- Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
85.04
|
Biến
thế điện, máy biến đổi điện tĩnh
(ví dụ, bộ chỉnh lưu) và cuộn cảm.
|
|
|
|
|
8504.10.00
|
- Chấn
lưu dùng cho đèn phóng hoặc ống
phóng
|
4
|
3
|
1
|
|
|
- Máy biến
điện sử dụng điện môi lỏng:
|
|
|
|
|
8504.21
|
- - Có công suất
danh định không quá 650 kVA:
|
|
|
|
|
8504.21.10
|
- - - Máy
ổn áp từng nấc (biến áp tự ngẫu); máy biến áp
điện dùng cho thiết bị đo lường có công suất danh
định không quá 5 kVA
|
8
|
5.5
|
3
|
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
8504.21.92
|
- - - - Có
công suất danh định trên 10 kVA và đầu điện
áp cao từ 110kV trở lên
|
8
|
5.5
|
3
|
|
8504.21.93
|
- - - - Có
công suất danh định trên 10 kVA và đầu
điện áp cao từ 66 kV trở
lên, nhưng dưới 110 kV
|
8
|
5.5
|
3
|
|
8504.21.99
|
- - - - Loại
khác
|
8
|
5.5
|
3
|
|
8504.22
|
- - Có công suất
danh định trên 650 kVA nhưng không quá 10.000 kVA:
|
|
|
|
|
|
- - - Máy
ổn áp từng nấc (biến áp tự ngẫu):
|
|
|
|
|
8504.22.11
|
- - - - Đầu
điện áp cao từ 66 kV trở lên
|
8
|
5.5
|
3
|
|
8504.22.19
|
- - - - Loại
khác
|
8
|
5.5
|
3
|
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
8504.22.92
|
- - - Đầu
điện áp cao từ 110kV trở lên
|
8
|
5.5
|
3
|
|
8504.22.93
|
- - - - Đầu
điện áp cao từ 66kV trở lên, nhưng dưới 110kV
|
8
|
5.5
|
3
|
|
8504.22.99
|
- - - - Loại
khác
|
8
|
5.5
|
3
|
|
8504.23
|
- - Có công suất
danh định trên 10.000 kVA:
|
|
|
|
|
8504.23.10
|
- - - Có
công suất danh định không quá 15.000 kVA
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - - - Có
công suất danh định trên 15.000 kVA:
|
|
|
|
|
8504.23.21
|
- - - - Không
quá 20.000 kVA
|
0
|
0
|
0
|
|
8504.23.22
|
- - - - Trên
20.000 kVA nhưng không quá 30.000 kVA
|
0
|
0
|
0
|
|
8504.23.29
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Máy biến
điện khác:
|
|
|
|
|
8504.31
|
- - Có công suất
danh định không quá 1 kVA:
|
|
|
|
|
|
- - - Máy
biến áp dùng cho thiết bị
đo lường:
|
|
|
|
|
8504.31.11
|
- - - - Điện
áp từ 110 kV trở lên
|
3
|
2
|
1
|
|
8504.31.12
|
- - - - Điện
áp từ 66 kV trở
lên, nhưng dưới 110 kV
|
3
|
2
|
1
|
|
8504.31.13
|
- - - - Điện áp từ
1 kV trở lên, nhưng
dưới 66 kV
|
4,5
|
4,5
|
4,5
|
|
8504.31.19
|
- - - - Loại
khác
|
4,5
|
4,5
|
4,5
|
|
|
- - - Máy
biến dòng dùng cho thiết bị đo lường:
|
|
|
|
|
|
- - - - Dùng cho đường
dây có điện áp từ 110 kV trở lên:
|
|
|
|
|
8504.31.21
|
- - - - - Máy biến dòng dạng
vòng dùng cho đường dây có điện áp không quá 220 kV
|
1
|
1
|
0.5
|
|
8504.31.22
|
- - - - - Loại
khác
|
2
|
2
|
1
|
|
8504.31.23
|
- - - - Dùng
cho đường dây có điện áp từ 66 kV trở lên,
nhưng dưới 110 kV
|
2
|
2
|
1
|
|
8504.31.24
|
- - - - Dùng
cho đường dây có điện áp từ 1kV
trở lên, nhưng dưới 66 kV
|
2
|
2
|
2
|
|
8504.31.29
|
- - - - Loại
khác
|
2
|
2
|
2
|
|
8504.31.30
|
- - - Máy
biến áp quét về (biến
áp tần số
quét ngược)
|
1
|
0.5
|
0
|
|
8504.31.40
|
- - - Máy
biến áp trung tần
|
15
|
13
|
11
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
|
8504.31.91
|
- - - - Sử
dụng cho đồ chơi, mô hình thu nhỏ hoặc các mô
hình giải trí tương tự
|
0
|
0
|
0
|
|
8504.31.92
|
- - - - Biến
áp thích ứng khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8504.31.99
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8504.32
|
- - Công suất danh
định trên 1 kVA nhưng không quá 16 kVA:
|
|
|
|
|
|
- - - - Máy
biến điện (máy biến
áp và máy biến dòng) dùng
cho thiết bị đo lường loại công suất danh định không quá 5 kVA:
|
|
|
|
|
8504.32.11
|
- - - - Biến
áp thích ứng
|
0
|
0
|
0
|
|
8504.32.19
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8504.32.20
|
- - - Loại
khác, sử dụng cho đồ chơi, mô hình thu nhỏ hoặc các mô hình giải trí tương tự
|
15
|
13
|
11
|
|
8504.32.30
|
- - - Loại
khác, tần số tối thiểu 3 MHz
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - - Loại
khác, có công suất danh định không quá 10 kVA:
|
|
|
|
|
8504.32.41
|
- - - - Biến
áp thích ứng
|
0
|
0
|
0
|
|
8504.32.49
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - - Loại
khác, công suất danh định trên 10 kVA:
|
|
|
|
|
8504.32.51
|
- - - - Biến
áp thích ứng
|
0
|
0
|
0
|
|
8504.32.59
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8504.33
|
- - Có công suất
đanh định trên 16 kVA nhưng không quá 500 kVA:
|
|
|
|
|
|
- - - Có
đầu điện áp cao từ 66 kV trở lên:
|
|
|
|
|
8504.33.11
|
- - - - Biến
áp thích ứng
|
|
|
|
|
8504.33.11.10
|
- - - - - Máy
biến thế
khô, trạm biến áp khô trọn bộ di
động, phòng nổ trong hầm lò
|
0
|
0
|
0
|
|
8504.33.11.90
|
- - - - - Loại
khác
|
30
|
30
|
30
|
|
8504.33.19
|
- - - - Loại
khác
|
|
|
|
|
8504.33.19.10
|
- - - - - Máy
biến thế khô, trạm biến áp khô trọn bộ di
động, phòng nổ trong hầm lò
|
0
|
0
|
0
|
|
8504.33.19.90
|
- - - - - Loại
khác
|
30
|
30
|
30
|
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
8504.33.91
|
- - - - Biến
áp thích ứng
|
0
|
0
|
0
|
|
8504.33.99
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8504.34
|
- - Có công suất
danh định trên 500 kVA:
|
|
|
|
|
|
- - - Có
công suất danh định không vượt quá 15.000 kVA:
|
|
|
|
|
|
- - - - Có
công suất danh định trên 10.000 kVA và đầu
điện áp cao từ 66 kV trở lên:
|
|
|
|
|
8504.34.11
|
- - - - - Biến
áp thích ứng
|
30
|
30
|
30
|
|
8504.34.12
|
- - - - - Loại
khác
|
30
|
30
|
30
|
|
|
- - - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
8504.34.13
|
- - - - - Biến
áp thích ứng
|
30
|
30
|
30
|
|
8504.34.14
|
- - - - - Loại
khác
|
30
|
30
|
30
|
|
|
- - - Có
công suất danh định trên 15.000 kVA:
|
|
|
|
|
|
- - - - Đầu
điện áp cao từ 66 kV trở lên:
|
|
|
|
|
8504.34.22
|
- - - - - Biến
áp thích ứng
|
30
|
30
|
30
|
|
8504.34.23
|
- - - - - Loại
khác
|
30
|
30
|
30
|
|
|
- - - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
8504.34.24
|
- - - - - Biến
áp thích ứng
|
30
|
30
|
30
|
|
8504.34.29
|
- - - - - Loại
khác
|
30
|
30
|
30
|
|
8504.40
|
- Máy biến
đổi tĩnh
điện:
|
|
|
|
|
|
- - Dùng cho các
máy xử lý dữ liệu tự động và các khối chức năng của
chúng, và thiết bị viễn thông:
|
|
|
|
|
8504.40.11
|
- - - Bộ
nguồn cấp điện liên tục (UPS)
|
0
|
0
|
0
|
|
8504.40.19
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8504.40.20
|
- - Máy nạp ắc
qui, pin có công suất danh định trên 100 kVA
|
0
|
0
|
0
|
|
8504.40.30
|
- - Bộ chỉnh lưu
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8504.40.40
|
- - Bộ nghịch lưu
|
0
|
0
|
0
|
|
8504.40.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8504.50
|
- Cuộn cảm khác:
|
|
|
|
|
8504.50.10
|
- - Cuộn cảm dùng
cho bộ nguồn cấp điện của các thiết bị xử lý dữ
liệu tự động và các khối chức năng của
chúng, và thiết bị viễn thông
|
0
|
0
|
0
|
|
8504.50.20
|
- - Cuộn cảm cố định
kiểu con chip
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
8504.50.93
|
- - - Có
công suất danh định không quá 2.500 kVA
|
0
|
0
|
0
|
|
8504.50.94
|
- - - Có công suất
danh định trên 2.500 kVA nhưng không quá 10.000 kVA
|
0
|
0
|
0
|
|
8504.50.95
|
- - - Có
công suất danh định trên 10.000 kVA
|
0
|
0
|
0
|
|
8504.90
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
|
8504.90.10
|
- - Của hàng hóa
thuộc phân nhóm 8504.10
|
1
|
1
|
0.5
|
|
8504.90.20
|
- - Tấm
mạch in đã lắp ráp dùng cho hàng hóa thuộc phân
nhóm 8504.40.11, 8504.40.19 hoặc 8504.50.10
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - Dùng cho máy biến
đổi điện có công suất không quá 10.000
kVA:
|
|
|
|
|
8504.90.31
|
- - - Tấm
tản nhiệt; ống tản nhiệt đã lắp ráp thành dạng
tấm phẳng dùng cho biến áp phân phối và biến
áp nguồn
|
1
|
1
|
0.5
|
|
8504.90.39
|
- - - Loại
khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
- - Dùng cho biến
thế điện có công suất trên 10.000 kVA:
|
|
|
|
|
8504.90.41
|
- - - Tấm tản nhiệt;
ống tản nhiệt đã lắp ráp thành dạng tấm phẳng loại dùng cho biến áp phân phối
và biến áp nguồn
|
0
|
0
|
0
|
|
8504.90.49
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8504.90.50
|
- - Loại khác, dùng
cho cuộn cảm có công suất không quá 2.500 kVA
|
0
|
0
|
0
|
|
8504.90.60
|
- - Loại khác, dùng
cho cuộn cảm có công suất trên 2.500 kVA
|
0
|
0
|
0
|
|
8504.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
85.05
|
Nam
châm điện; nam châm vĩnh cửu và các mặt hàng được dùng làm nam châm vĩnh cửu
sau khi từ hóa; bàn cặp, giá kẹp và các dụng cụ để giữ khác, hoạt động bằng
nam châm điện hoặc nam châm vĩnh cửu; các khớp nối, khớp ly hợp và phanh hoạt
động bằng điện từ; đầu nâng hoạt động bằng điện từ.
|
|
|
|
|
|
- Nam châm vĩnh cửu
và các mặt hàng được dùng làm
nam châm vĩnh cửu sau khi từ hóa:
|
|
|
|
|
8505.11.00
|
- - Bằng kim loại
|
0
|
0
|
0
|
|
8505.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8505.20.00
|
- Các khớp nối,
ly hợp và phanh hoạt động bằng điện từ
|
0
|
0
|
0
|
|
8505.90.00
|
- Loại khác, kể cả
bộ phận
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
85.06
|
Pin
và bộ pin.
|
|
|
|
|
8506.10
|
- Bằng dioxit
mangan:
|
|
|
|
|
8506.10.10
|
- - Có thể tích
ngoài không quá 300 cm3
|
15
|
13
|
11
|
|
8506.10.90
|
- -
Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
8506.30.00
|
- Bằng
oxit thủy ngân
|
15
|
13
|
11
|
|
8506.40.00
|
- Bằng
oxit bạc
|
15
|
13
|
11
|
|
8506.50.00
|
- Bằng
liti
|
15
|
13
|
11
|
|
8506.60
|
- Bằng
kẽm-khí:
|
|
|
|
|
8506.60.10
|
- -
Có thể tích ngoài không
quá 300cm3
|
2
|
2
|
2
|
|
8506.60.90
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
8506.80
|
- Pin và bộ pin
khác:
|
|
|
|
|
8506.80.10
|
- - Bằng
kẽm carbon, có thể
tích ngoài không quá 300 cm3
|
15
|
13
|
11
|
|
8506.80.20
|
- - Bằng kẽm
carbon, có thể tích ngoài trên 300 cm3
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
8506.80.91
|
- - - Có
thể tích ngoài không quá 300cm3
|
2
|
2
|
2
|
|
8506.80.99
|
- - - Loại
khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
8506.90.00
|
- Bộ phận
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
85.07
|
Ắc
quy điện, kể cả tấm
vách ngăn của nó, có hoặc không ở dạng hình chữ nhật (kể
cả hình vuông).
|
|
|
|
|
8507.10
|
- Bằng axit - chì,
loại dùng để khởi động động cơ piston:
|
|
|
|
|
8507.10.10
|
- - Dùng cho máy
bay
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
- - - 6V
hoặc 12 V, có dung lượng phóng điện không quá
200Ah:
|
|
|
|
|
8507.10.92
|
- - - - Chiều
cao (không bao gồm đầu cực và tay cầm) không quá 13 cm
|
16
|
13
|
10
|
|
8507.10.93
|
- - - - Loại
khác
|
16
|
13
|
10
|
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
8507.10.94
|
- - - - Chiều
cao (không bao gồm đầu cực và tay cầm) không quá 13 cm
|
16
|
13
|
10
|
|
8507.10.99
|
- - - - Loại
khác
|
16
|
13
|
10
|
|
8507.20
|
- Ắc
qui axit - chì khác:
|
|
|
|
|
8507.20.10
|
- - Loại dùng cho
máy bay
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
- - - 6V
hoặc 12V, có dung lượng phóng điện không quá 200Ah:
|
|
|
|
|
8507.20.91
|
- - - - Chiều
cao (không bao gồm đầu cực và tay cầm) trên 13
cm nhưng không quá 23cm
|
14
|
12
|
10
|
|
8507.20.92
|
- - - - Loại
khác
|
14
|
12
|
10
|
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
8507.20.93
|
- - - - Chiều
cao (không bao gồm đầu cực và tay cầm)
trên 13 cm nhưng không quá 23 cm
|
14
|
12
|
10
|
|
8507.20.99
|
- - - - Loại
khác
|
14
|
12
|
10
|
|
8507.30
|
- Bằng
niken-cađimi:
|
|
|
|
|
8507.30.10
|
- - Loại dùng cho
máy bay
|
0
|
0
|
0
|
|
8507.30.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8507.40
|
- Bằng niken-sắt:
|
|
|
|
|
8507.40.10
|
- -
Loại dùng cho máy bay
|
0
|
0
|
0
|
|
8507.40.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8507.50.00
|
- Bằng Nikel -
hydrua kim loại
|
0
|
0
|
0
|
|
8507.60
|
- Bằng ion liti:
|
|
|
|
|
8507.60.10
|
- - Loại dùng cho
máy tính xách tay kể cả loại notebook và subnotebook
|
0
|
0
|
0
|
|
8507.60.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8507.80
|
- Ắc
quy khác:
|
|
|
|
|
8507.80.10
|
- - Loại dùng cho
máy bay
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
8507.80.91
|
- - - Loại
dùng cho máy tính xách tay kể cả loại notebook
và subnotebook
|
0
|
0
|
0
|
|
8507.80.99
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8507.90
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
|
|
- - Các bản cực:
|
|
|
|
|
8507.90.11
|
- - - Của
hàng hóa thuộc phân nhóm 8507.10.92, 8507.10.93,
8507.10.94 hoặc 8507.10.99
|
1
|
1
|
0.5
|
|
8507.90.12
|
- - - Loại
dùng cho máy bay
|
1
|
1
|
0.5
|
|
8507.90.19
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
8507.90.91
|
- - - Loại
dùng cho máy bay
|
0
|
0
|
0
|
|
8507.90.92
|
- - - Vách ngăn ắc
qui, sẵn sàng để sử dụng, làm từ mọi vật liệu trừ poly (vinyl clorua)
|
1
|
1
|
0.5
|
|
8507.90.93
|
- - - Loại khác, của
hàng hóa thuộc phân nhóm 8507.10.92, 8507.10.93, 8507.10.94 hoặc 8507.10.99
|
1
|
1
|
0.5
|
|
8507.90.99
|
- - - Loại
khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
85.08
|
Máy
hút bụi.
|
|
|
|
|
|
- Có động cơ điện gắn
liền:
|
|
|
|
|
8508.11.00
|
- - Công suất không
quá 1.500 W và có túi hứng bụi hay
đồ chứa khác với sức chứa không quá 20 lít
|
20
|
17.5
|
15
|
|
8508.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
8508.19.10
|
- - - Loại
phù hợp dùng cho mục đích gia dụng
|
0
|
0
|
0
|
|
8508.19.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8508.60.00
|
- Máy hút bụi loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8508.70
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
|
8508.70.10
|
- - Của máy hút bụi
thuộc phân nhóm 8508.11.00 hoặc 8508.19.10
|
0
|
0
|
0
|
|
8508.70.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
85.09
|
Thiết
bị cơ điện gia dụng có động cơ điện gắn liền, trừ máy hút bụi của nhóm 85.08.
|
|
|
|
|
8509.40.00
|
- Máy nghiền và trộn
thức ăn; máy ép quả hay rau
|
20
|
17.5
|
15
|
|
8509.80
|
- Thiết bị khác:
|
|
|
|
|
8509.80.10
|
- -
Máy đánh bóng sàn nhà
|
20
|
17.5
|
15
|
|
8509.80.20
|
- -
Thiết bị tiêu hủy chất thải nhà bếp
|
20
|
17.5
|
15
|
|
8509.80.90
|
- -
Loại khác
|
20
|
17.5
|
15
|
|
8509.90
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
|
8509.90.10
|
- - Của hàng hóa
thuộc phân nhóm 8509.80.10
|
15
|
13
|
11
|
|
8509.90.90
|
- - Loại khác
|
15
|
13
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
85.10
|
Máy
cạo, tông đơ và các dụng cụ loại bỏ râu, lông, tóc, có động cơ điện gắn liền.
|
|
|
|
|
8510.10.00
|
- Máy cạo
|
15
|
13
|
11
|
|
8510.20.00
|
- Tông đơ
|
15
|
13
|
11
|
|
8510.30.00
|
- Dụng cụ loại bỏ
râu, lông, tóc
|
15
|
13
|
11
|
|
8510.90.00
|
- Bộ phận
|
15
|
13
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
85.11
|
Thiết
bị đánh lửa hoặc khởi động
bằng điện loại dùng cho động cơ đốt
trong đốt cháy bằng tia lửa điện
hoặc bằng sức nén (ví dụ, magneto, dynamo magneto, bobin
đánh lửa, bugi và nến đánh lửa (glow plugs), động cơ khởi động); máy
phát điện (ví dụ, dynamo, alternator) và thiết bị ngắt mạch loại được sử dụng
cùng các động cơ nêu trên.
|
|
|
|
|
8511.10
|
- Bugi:
|
|
|
|
|
8511.10.10
|
- - Loại dùng cho động
cơ của phương tiện bay
|
0
|
0
|
0
|
|
8511.10.20
|
- - Sử dụng cho động
cơ ô tô
|
1
|
1
|
0.5
|
|
8511.10.90
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
2
|
|
8511.20
|
- Magneto đánh lửa;
dynamo mangneto; bánh đà từ tính:
|
|
|
|
|
8511.20.10
|
- - Loại dùng cho động
cơ của phương tiện bay
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - Sử dụng cho động
cơ ô tô:
|
|
|
|
|
8511.20.21
|
- - - Loại
chưa được lắp ráp
|
0
|
0
|
0
|
|
8511.20.29
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
8511.20.91
|
- - - Loại
chưa được lắp ráp
|
0
|
0
|
0
|
|
8511.20.99
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8511.30
|
- Bộ phận
phối điện; cuộn đánh lửa:
|
|
|
|
|
8511.30.30
|
- - Loại dùng cho động
cơ của phương tiện bay
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - Sử dụng cho động
cơ ô tô:
|
|
|
|
|
8511.30.41
|
- - - Loại
chưa được lắp ráp
|
1
|
1
|
0.5
|
|
8511.30.49
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
8511.30.91
|
- - - Loại
chưa được lắp ráp
|
2
|
2
|
2
|
|
8511.30.99
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8511.40
|
- Động cơ khởi động
và máy tổ hợp hai tính năng khởi động và phát điện:
|
|
|
|
|
8511.40.10
|
- - Loại dùng cho động
cơ của phương tiện bay
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - Động cơ khởi động
khác chưa lắp ráp:
|
|
|
|
|
8511.40.21
|
- - - Sử
dụng cho động cơ của nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc
87.05
|
1
|
1
|
0.5
|
|
8511.40.29
|
- - - Loại
khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
- - Động cơ khởi động
đã lắp ráp sử dụng cho động cơ của các nhóm từ 87.01 đến 87.05:
|
|
|
|
|
8511.40.31
|
- - - Sử
dụng cho động cơ nhóm 87.01
|
1
|
0
|
0
|
|
8511.40.32
|
- - - Sử
dụng cho động cơ của các nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04
|
1
|
0
|
0
|
|
8511.40.33
|
- - - Sử
dụng cho động cơ của nhóm 87.05
|
1
|
0
|
0
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
8511.40.91
|
- - - Sử dụng cho động
cơ của các nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87 05
|
0
|
0
|
0
|
|
8511.40.99
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8511.50
|
- - - Máy
phát điện khác:
|
|
|
|
|
8511.50.10
|
- - Loại dùng cho động
cơ của phương tiện bay
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - Máy phát điện
xoay chiều khác chưa lắp
ráp:
|
|
|
|
|
8511.50.21
|
- - - Sử
dụng cho động cơ của các nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.05
|
1
|
1
|
0.5
|
|
8511.50.29
|
- - - Loại
khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
- - Máy phát điện
xoay chiều đã lắp ráp dùng cho động cơ của xe thuộc các nhóm từ 87.01 đến
87.05:
|
|
|
|
|
8511.50.31
|
- - - Sử
dụng cho động cơ nhóm 87.01
|
1
|
0
|
0
|
|
8511.50.32
|
- - - Sử
dụng cho động cơ của các nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04
|
1
|
0
|
0
|
|
8511.50.33
|
- - - Sử
dụng cho động cơ của nhóm 87.05
|
1
|
0
|
0
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
8511.50.91
|
- - - Sử
dụng cho động cơ của nhóm 87.02, 87.03, 87.04
hoặc 87.05
|
1
|
1
|
0.5
|
|
8511.50.99
|
- - - Loại
khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
8511.80
|
- Thiết bị khác:
|
|
|
|
|
8511.80.10
|
- - Loại dùng cho động
cơ của phương tiện bay
|
0
|
0
|
0
|
|
8511.80.20
|
- - Sử dụng cho động
cơ ô tô
|
0
|
0
|
0
|
|
8511.80.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8511.90
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
|
8511.90.10
|
- -
Loại dùng cho động cơ của phương tiện bay
|
0
|
0
|
0
|
|
8511.90.20
|
- - Sử dụng cho động
cơ ô tô
|
0
|
0
|
0
|
|
8511.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
85.12
|
Thiết
bị chiếu sáng hoặc thiết bị tín
hiệu hoạt động bằng điện (trừ loại thuộc nhóm 85.39), cái gạt
nước, gạt và chống tạo sương và tuyết trên kính chắn, loại dùng cho xe đạp hoặc
xe có động cơ.
|
|
|
|
|
8512.10.00
|
-
Thiết bị chiếu sáng hoặc tạo tín hiệu trực quan dùng
cho xe đạp
|
15
|
13
|
11
|
|
8512.20
|
-
Thiết bị chiếu sáng hoặc tạo tín hiệu trực quan khác:
|
|
|
|
|
8512.20.20
|
- - Thiết bị chiếu
sáng hoặc tạo tín hiệu trực quan chưa lắp ráp
|
12.5
|
11
|
9
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
8512.20.91
|
- - - Dùng
cho xe máy
|
25
|
25
|
25
|
|
8512.20.99
|
- - - Loại
khác
|
13
|
11.5
|
10
|
|
8512.30
|
- Thiết bị tín hiệu
âm thanh:
|
|
|
|
|
8512.30.10
|
- - Còi, đã
lắp ráp
|
3
|
0
|
0
|
|
8512.30.20
|
- - Thiết bị tín hiệu
âm thanh chưa lắp ráp
|
12.5
|
11
|
9
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
8512.30.91
|
- - - Thiết
bị dò chướng ngại vật (cảnh báo) cho xe cộ
|
7
|
4.5
|
2
|
|
8512.30.99
|
- - - Loại
khác
|
7
|
4.5
|
2
|
|
8512.40.00
|
- Cái gạt nước, gạt
và chống tạo sương và tuyết
|
7
|
4.5
|
2
|
|
8512.90
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
|
8512.90.10
|
- - Của hàng hóa
thuộc phân nhóm 8512.10
|
5.5
|
4
|
2
|
|
8512.90.20
|
- - Của hàng hóa
thuộc phân nhóm 8512.20, 8512.30 hoặc 8512.40
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
85.13
|
Đèn
điện xách tay được thiết kế để
hoạt động bằng nguồn năng Iượng riêng của nó (ví dụ, pin khô, ắc qui,
magneto), trừ thiết bị chiếu sáng thuộc nhóm 85.12.
|
|
|
|
|
8513.10
|
- Đèn:
|
|
|
|
|
8513.10.10
|
- - Đèn thợ mỏ
|
0
|
0
|
0
|
|
8513.10.20
|
- - Đèn thợ khai
thác đá
|
0
|
0
|
0
|
|
8513.10.90
|
- - Loại khác
|
15
|
13
|
11
|
|
8513.90
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
|
8513.90.10
|
- - Của đèn thợ mỏ
hoặc của đèn thợ khai thác đá
|
0
|
0
|
0
|
|
8513.90.30
|
- - Bộ phản quang của
đèn chớp; chi tiết trượt (gạt) bằng
plastic dùng cho cơ cấu công tắc
đèn chớp
|
10
|
9
|
7.5
|
|
8513.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
85.14
|
Lò
luyện, nung và lò sấy điện dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm
(kể cả các loại hoạt động bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi); các thiết
bị khác dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm để xử lý nhiệt vật
liệu bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi.
|
|
|
|
|
8514.10.00
|
- Lò luyện, nung và
lò sấy gia nhiệt bằng điện trở
|
0
|
0
|
0
|
|
8514.20
|
- Lò luyện, nung và
lò sấy hoạt động bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi:
|
|
|
|
|
8514.20.20
|
- - Lò luyện, nung
hoặc lò sấy điện cho sản xuất tấm mạch in/tấm mạch dây in hoặc tấm mạch in đã
lắp ráp
|
0
|
0
|
0
|
|
8514.20.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8514.30
|
- Lò luyện, nung và
lò sấy khác:
|
|
|
|
|
8514.30.20
|
- - Lò luyện, nung
hoặc lò sấy điện cho sản xuất tấm
mạch in/tấm mạch dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp
|
0
|
0
|
0
|
|
8514.30.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8514.40.00
|
- Thiết bị khác để
xử lý nhiệt các vật liệu bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi
|
0
|
0
|
0
|
|
8514.90
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
|
8514.90.20
|
- - Bộ phận của lò
luyện hoặc lò sấy dùng trong công nghiệp hay phòng thí
nghiệm sản xuất các tấm mạch in hay tấm mạch dây in hoặc tấm mạch in đã lắp
ráp
|
0
|
0
|
0
|
|
8514.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
85.15
|
Máy
và dụng cụ hàn các loại dùng điện (kể cả khí ga nung nóng bằng điện), dùng
chùm tia laser hoặc chùm tia sáng khác, chùm phô-tông, siêu âm, chùm
electron, xung từ hoặc hồ quang, có hoặc không có khả năng cắt; máy, dụng cụ
dùng điện để xì nóng kim loại hoặc gốm kim loại.
|
|
|
|
|
|
- Máy và dụng cụ để
hàn chảy (nguyên lý hàn thiếc, chỉ có phần nguyên liệu hàn được làm nóng chảy,
đối tượng được hàn không bị nóng chảy):
|
|
|
|
|
8515.11.00
|
- - Mỏ hàn sắt và
súng hàn
|
0
|
0
|
0
|
|
8515.19
|
- -
Loại khác:
|
|
|
|
|
8515.19.10
|
- - - Máy
và thiết bị để hàn các linh kiện trên tấm mạch
in/tấm mạch dây in
|
0
|
0
|
0
|
|
8515.19.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Máy và
thiết bị để hàn kim loại bằng nguyên lý điện trở:
|
|
|
|
|
8515.21.00
|
- - Loại tự động
hoàn toàn hoặc một phần
|
0
|
0
|
0
|
|
8515.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Máy và thiết bị
hàn hồ quang kim loại (kể cả hồ
quang plasma):
|
|
|
|
|
8515.31.00
|
- - Loại tự động
hoàn toàn hoặc một phần
|
0
|
0
|
0
|
|
8515.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
8515.39.10
|
- - - Máy
hàn hồ quang dùng điện xoay chiều, kiểu biến
thế
|
0
|
0
|
0
|
|
8515.39.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8515.80
|
- Máy và thiết bị
khác:
|
|
|
|
|
8515.80.10
|
- -
Máy và thiết bị điện để xì nóng kim loại hoặc cácbua
kim loại đã thiêu kết
|
0
|
0
|
0
|
|
8515.80.90
|
- -
Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8515.90
|
- Bộ
phận:
|
|
|
|
|
8515.90.10
|
- - Của máy hàn hồ
quang điện xoay chiều, kiểu
biến thế
|
0
|
0
|
0
|
|
8515.90.20
|
- - Bộ phận của máy
và thiết bị để hàn linh kiện trên tấm mạch in/tấm mạch
dây in
|
0
|
0
|
0
|
|
8515.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
85.16
|
Dụng
cụ điện đun nước nóng tức thời
hoặc đun nước nóng có dự trữ và đun nước nóng kiểu nhúng; dụng cụ điện
làm nóng không gian dùng điện và làm nóng đất;
dụng cụ nhiệt điện làm tóc (ví dụ, máy sấy tóc, máy uốn tóc, dụng cụ kẹp uốn
tóc) và máy sấy làm khô tay; bàn là điện; dụng cụ nhiệt điện gia dụng khác; các
loại điện trở đốt nóng bằng điện, trừ loại thuộc nhóm 85.45.
|
|
|
|
|
8516.10
|
- Dụng cụ điện đun
nước nóng tức thời hoặc đun nước nóng có dự trữ và đun nước nóng kiểu nhúng:
|
|
|
|
|
8516.10.10
|
- -
Loại đun nước nóng tức thời hoặc đun nước nóng có dự trữ
|
20
|
17.5
|
15
|
|
8516.10.30
|
- - Loại đun nước
nóng kiểu nhúng
|
20
|
17.5
|
15
|
|
|
- Dụng cụ điện làm
nóng không gian và làm nóng đất:
|
|
|
|
|
8516.21.00
|
- - Loại bức xạ giữ
nhiệt
|
20
|
17.5
|
15
|
|
8516.29.00
|
- - Loại khác
|
20
|
17.5
|
15
|
|
|
- Dụng cụ làm tóc
hoặc máy sấy làm khô tay nhiệt điện:
|
|
|
|
|
8516.31.00
|
- - Máy sấy
khô tóc
|
20
|
17.5
|
15
|
|
8516.32.00
|
- - Dụng cụ làm tóc
khác
|
20
|
17.5
|
15
|
|
8516.33.00
|
- - Máy sấy
làm khô tay
|
20
|
17.5
|
15
|
|
8516.40
|
- Bàn là điện:
|
|
|
|
|
8516.40.10
|
- - Loại được thiết
kế sử dụng hơi nước từ hệ thống nồi hơi công nghiệp
|
5.5
|
4
|
2
|
|
8516.40.90
|
- - Loại khác
|
20
|
17.5
|
15
|
|
8516.50.00
|
- Lò vi sóng
|
20
|
17.5
|
15
|
|
8516.60
|
- Các loại lò
khác; nồi nấu, bếp đun dạng tấm đun, vòng đun sôi, thiết bị kiểu vỉ nướng và
lò nướng:
|
|
|
|
|
8516.60.10
|
- - Nồi nấu cơm
|
20
|
17.5
|
15
|
|
8516.60.90
|
- - Loại khác
|
15
|
13
|
11
|
|
|
- Dụng cụ nhiệt điện
khác:
|
|
|
|
|
8516.71.00
|
- - Dụng cụ pha chè
hoặc cà phê
|
20
|
17.5
|
15
|
|
8516.72.00
|
- - Lò nướng bánh
(toasters)
|
20
|
17.5
|
15
|
|
8516.79
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
8516.79.10
|
- - - Ấm
đun nước
|
20
|
17.5
|
15
|
|
8516.79.90
|
- - - Loại
khác
|
20
|
17.5
|
15
|
|
8516.80
|
- Điện trở đốt nóng
bằng điện:
|
|
|
|
|
8516.80.10
|
- - Dùng cho đúc chữ
hoặc máy sắp chữ; dùng cho lò công nghiệp
|
3
|
2
|
1
|
|
8516.80.30
|
- - Dùng cho thiết
bị gia dụng
|
15
|
13
|
11
|
|
8516.80.90
|
- - Loại khác
|
3
|
2
|
1
|
|
8516.90
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
|
|
- - Của hàng hóa
thuộc phân nhóm 8516.33, 8516.50, 8516.60, 8516.71 hoặc 8516.79.10:
|
|
|
|
|
8516.90.21
|
- - - Các tấm tỏa
nhiệt (sealed hotplates) dùng cho thiết bị gia dụng
|
15
|
13
|
11
|
|
8516.90.29
|
- - - Loại
khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
8516.90.30
|
- - Của hàng hóa
thuộc phân nhóm 8516.10
|
5.5
|
4
|
2
|
|
8516.90.40
|
- - Của điện trở đốt
nóng bằng điện dùng cho máy đúc chữ hoặc máy sắp chữ
|
3
|
2
|
1
|
|
8516.90.90
|
- - Loại khác
|
4,5
|
4
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
85.17
|
Bộ
điện thoại, kể cả điện thoại cho mạng di động tế bào hoặc mạng không dây
khác; thiết bị khác để truyền hoặc nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu khác, kể
cả các thiết bị viễn thông nối mạng hữu tuyến hoặc không dây (như loại sử dụng
trong mạng nội bộ hoặc mạng diện rộng),
trừ loại thiết bị truyền hoặc thu của
nhóm 84.43, 85.25, 85.27 hoặc 85.28.
|
|
|
|
|
|
- Bộ điện thoại, kể
cả điện thoại cho mạng di động tế
bào hoặc mạng không dây khác:
|
|
|
|
|
8517.11.00
|
- - Bộ điện thoại hữu
tuyến với điện thoại cầm
tay không dây
|
0
|
0
|
0
|
|
8517.12.00
|
- - Điện thoại cho
mạng di động tế bào hoặc mạng không dây
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8517.18.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Thiết bị khác để
phát hoặc nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu, kể cả thiết bị thông tin hữu tuyến
hoặc vô tuyến (như loại sử dụng trong mạng nội bộ hoặc mạng diện rộng):
|
|
|
|
|
8517.61.00
|
- - Trạm thu phát gốc
|
0
|
0
|
0
|
|
8517.62
|
- - Máy thu, đổi và
truyền hoặc tái tạo âm thanh, hình
ảnh hoặc dạng dữ liệu khác, kể cả thiết bị chuyển mạch và thiết bị định tuyến:
|
|
|
|
|
8517.62.10
|
- - - Thiết bị phát
và thu sóng vô tuyến sử dụng cho phiên dịch trực tiếp tại các hội nghị sử dụng
nhiều thứ tiếng
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - - Các
khối chức năng của máy xử lý dữ
liệu tự động trừ loại của nhóm 84.71:
|
|
|
|
|
8517.62.21
|
- - - - Bộ
điều khiển và bộ thích ứng (adaptor),
kể cả cổng nối, cầu nối và bộ định tuyến
|
0
|
0
|
0
|
|
8517.62.29
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8517.62.30
|
- - - Thiết
bị chuyển mạch điện báo hay điện thoại
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - - Thiết bị dùng
cho hệ thống hữu tuyến sóng mang hoặc hệ thống hữu tuyến
kỹ thuật số:
|
|
|
|
|
8517.62.41
|
- - - - Bộ
điều biến/giải biến
(modem) kể cả loại sử dụng
cáp nối và dạng thẻ cắm
|
0
|
0
|
0
|
|
8517.62.42
|
- - - - Bộ
tập trung hoặc bộ dồn kênh
|
0
|
0
|
0
|
|
8517.62.49
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - - Thiết
bị truyền dẫn
khác kết hợp với thiết bị thu:
|
|
|
|
|
8517.62.51
|
- - - - Thiết
bị mạng nội bộ không dây
|
0
|
0
|
0
|
|
8517.62.52
|
- - - - Thiết
bị phát và thu dùng cho phiên dịch trực tiếp tại các hội nghị sử dụng nhiều
thứ tiếng
|
0
|
0
|
0
|
|
8517.62.53
|
- - - - Thiết
bị phát dùng cho điện báo hay điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8517.62.59
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - - Thiết
bị truyền dẫn khác:
|
|
|
|
|
8517.62.61
|
- - - - Dùng
cho điện báo hay điện thoại
|
0
|
0
|
0
|
|
8517.62.69
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
8517.62.91
|
- - - - Thiết
bị thu xách tay để gọi, báo hiệu hoặc nhắn
tin và thiết bị cảnh báo bằng tin nhắn, kể cả máy
nhắn tin
|
0
|
0
|
0
|
|
8517.62.92
|
- - - - Dùng
cho vô tuyến điện báo hoặc vô tuyến
điện thoại
|
3
|
2
|
1
|
|
8517.62.99
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8517.69.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8517.70
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
|
8517.70.10
|
- - Của bộ điều khiển
và bộ thích ứng (adaptor) kể cả cổng nối, cầu nối và bộ định tuyến
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - Của thiết bị
truyền dẫn, trừ loại dùng cho phát thanh sóng vô tuyến hoặc thiết bị phát
truyền hình, hoặc của loại thiết bị thu xách
tay để gọi, báo hiệu hoặc nhắn tin và thiết bị cảnh báo bằng tin nhắn, kể cả
máy nhắn tin:
|
|
|
|
|
8517.70.21
|
- - - Của
điện thoại di động (cellular telephones)
|
0
|
0
|
0
|
|
8517.70.29
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - Tấm mạch in
khác, đã lắp ráp:
|
|
|
|
|
8517.70.31
|
- - - Dùng
cho điện thoại hay điện báo hữu tuyến
|
0
|
0
|
0
|
|
8517.70.32
|
- - - Dùng
cho điện báo hay điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng (vô tuyến)
|
3
|
2
|
1
|
|
8517.70.39
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8517.70.40
|
- -
Anten sử dụng với thiết bị điện báo hay điện thoại truyền
dẫn dưới dạng sóng (vô tuyến)
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
8517.70.91
|
- - - Dùng cho điện
báo hoặc điện thoại hữu tuyến
|
0
|
0
|
0
|
|
8517.70.92
|
- - - Dùng
cho điện báo hoặc điện thoại truyền
dẫn dưới dạng sóng (vô tuyến)
|
0
|
0
|
0
|
|
8517.70.99
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
85.18
|
Micro
và giá đỡ micro; loa, đã hoặc chưa lắp
ráp vào trong vỏ loa; tai nghe có khung chụp qua đầu
và tai nghe không có khung chụp qua đầu,
có hoặc không ghép nối với một micro, và các bộ gồm có một micro và một hoặc
nhiều loa; thiết bị điện khuếch đại âm tần; bộ tăng âm điện.
|
|
|
|
|
8518.10
|
- Micro và giá đỡ
micro:
|
|
|
|
|
|
- - Micro:
|
|
|
|
|
8518.10.11
|
- - - Micro
có dải tần số từ 300 Hz đến 3.400 Hz, với đường kính không quá 10 mm và cao
không quá 3 mm, dùng trong viễn thông
|
0
|
0
|
0
|
|
8518.10.19
|
- - - Micro loại
khác, đã hoặc chưa lắp ráp cùng với giá đỡ micro
|
5.5
|
4
|
2
|
|
8518.10.90
|
- - Loại khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
|
-
Loa, đã hoặc chưa lắp vào vỏ loa:
|
|
|
|
|
8518.21
|
- - Loa đơn, đã lắp
vào vỏ loa:
|
|
|
|
|
8518.21.10
|
- - - Loa
thùng
|
3
|
2
|
1
|
|
8518.21.90
|
- - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
8518.22
|
- - Bộ loa, đã lắp
vào cùng một vỏ loa:
|
|
|
|
|
8518.22.10
|
- - - Loa
thùng
|
3
|
2
|
1
|
|
8518.22.90
|
- - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
8518.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
8518.29.20
|
- - - Loa,
không có vỏ, có dải tần số 300 Hz đến 3.400 Hz, với đường kính không quá 50 mm,
sử dụng trong viễn thông
|
0
|
0
|
0
|
|
8518.29.90
|
- - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
8518.30
|
-
Tai nghe có khung chụp qua đầu
và tai nghe không có khung chụp qua đầu, có hoặc không nối với một micro, và
các bộ gồm một micro và một hoặc nhiều loa:
|
|
|
|
|
8518.30.10
|
- - Tai nghe có
khung chụp qua đầu
|
5.5
|
4
|
2
|
|
8518.30.20
|
- - Tai nghe không
có khung chụp qua đầu
|
5.5
|
4
|
2
|
|
8518.30.40
|
- - Tay cầm
nghe - nói của điện thoại hữu tuyến
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - Bộ micro / loa
kết hợp khác:
|
|
|
|
|
8518.30.51
|
- - - Cho
hàng hóa của phân nhóm 8517.12.00
|
5.5
|
4
|
2
|
|
8518.30.59
|
- - - Loại
khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
8518.30.90
|
- - Loại khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
8518.40
|
- Thiết bị điện
khuyếch đại âm tần:
|
|
|
|
|
8518.40.20
|
- - Sử dụng như bộ
lặp (nhắc lại) trong điện thoại hữu
tuyến
|
0
|
0
|
0
|
|
8518.40.30
|
- - Sử dụng như bộ
lặp (nhắc lại) trong điện thoại, trừ điện thoại hữu tuyến
|
3
|
2
|
1
|
|
8518.40.40
|
- - Loại khác, có
từ 6 đường tín hiệu đầu vào trở lên, có hoặc không kết hợp với
phần tử dùng cho khuếch đại công suất
|
3
|
2
|
1
|
|
8518.40.90
|
- - Loại khác
|
15
|
13
|
11
|
|
8518.50
|
- Bộ tăng âm điện:
|
|
|
|
|
8518.50.10
|
- - Có
dải công suất từ 240W trở lên
|
3
|
2
|
1
|
|
8518.50.20
|
- - Loại khác, có
loa, loại thích hợp cho phát sóng, có giải điện áp 50 V hoặc hơn nhưng không
quá 100 V
|
3
|
2
|
1
|
|
8518.50.90
|
- - Loại khác
|
4,5
|
4,5
|
4,5
|
|
8518.90
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
|
8518.90.10
|
- - Của hàng hóa
thuộc phân nhóm 8518.10.11, 8518.29.20, 8518.30.40 hoặc
8518.40.20, kể cả tấm mạch in đã lắp ráp
|
0
|
0
|
0
|
|
8518.90.20
|
- - Của hàng hóa
thuộc phân nhóm 8518.40.40
|
0
|
0
|
0
|
|
8518.90.30
|
- - Của hàng hóa
thuộc phân nhóm 8518.21 hoặc 8518.22
|
0
|
0
|
0
|
|
8518.90.40
|
- - Của hàng hóa
thuộc phân nhóm 8518.29.90
|
0
|
0
|
0
|
|
8518.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
85.19
|
Thiết
bị ghi hoặc tái tạo âm thanh.
|
|
|
|
|
8519.20
|
- Thiết bị hoạt động
bằng tiền xu, tiền giấy, thẻ ngân hàng, xèng (token) hoặc bằng hình thức
thanh toán khác:
|
|
|
|
|
8519.20.10
|
- - Máy ghi hoạt động
bằng đĩa hoặc đồng xu
|
20
|
17.5
|
15
|
|
8519.20.20
|
- - Loại khác
|
20
|
17.5
|
15
|
|
8519.30.00
|
- Đầu
quay đĩa (có thể có bộ phận lưu trữ) nhưng không có bộ phận khuếch đại và
không có bộ phận phát âm thanh (loa)
|
20
|
17.5
|
15
|
|
8519.50.00
|
- Máy trả lời điện
thoại
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Thiết bị khác:
|
|
|
|
|
8519.81
|
- - Thiết bị truyền
thông sử dụng công nghệ từ tính, quang học hoặc bán dẫn:
|
|
|
|
|
8519.81.10
|
- - - Máy ghi âm cassette
bỏ túi, kích thước không quá 170 mm x
100 mm x 45 mm
|
15
|
13
|
11
|
|
8519.81.20
|
- - - Máy
ghi âm cassette, có bộ phận khuếch đại và một hoặc nhiều loa, hoạt động chỉ bằng
nguồn điện ngoài
|
15
|
13
|
11
|
|
8519.81.30
|
- - - Đầu
đĩa compact
|
15
|
13
|
11
|
|
|
- - - Máy
sao âm:
|
|
|
|
|
8519.81.41
|
- - - - Loại
dùng cho điện ảnh hoặc phát thanh
|
3
|
2
|
1
|
|
8519.81.49
|
- - - - Loại
khác
|
4,5
|
4.5
|
4,5
|
|
8519.81.50
|
- - - Máy
ghi điều lọc (dictating machines), loại chỉ hoạt
động bằng
nguồn điện ngoài
|
3
|
2
|
1
|
|
|
- - - Máy
ghi băng từ có gắn
với thiết bị tái tạo âm thanh, loại âm thanh số:
|
|
|
|
|
8519.81.61
|
- - - - Loại
dùng cho điện ảnh hoặc phát thanh
|
3
|
2
|
1
|
|
8519.81.69
|
- - - - Loại
khác
|
4,5
|
4,5
|
4,5
|
|
|
- - - Thiết
bị tái tạo âm thanh khác, kiểu
cassette:
|
|
|
|
|
8519.81.71
|
- - - - Loại
dùng cho điện ảnh hoặc phát thanh
|
3
|
2
|
1
|
|
8519.81.79
|
- - - - Loại
khác
|
4,5
|
4,5
|
3
|
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
8519.81.91
|
- - - - Loại
dùng cho điện ảnh hoặc phát thanh
|
3
|
2
|
1
|
|
8519.81.99
|
- - - - Loại
khác
|
4,5
|
4,5
|
4,5
|
|
8519.89
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
- - - Máy
tái tạo âm thanh dùng trong điện ảnh:
|
|
|
|
|
8519.89.11
|
- - - - Dùng
cho phim có chiều rộng dưới 16 mm
|
3
|
2
|
1
|
|
8519.89.12
|
- - - - Dùng
cho phim có chiều rộng từ 16 mm trở lên
|
3
|
2
|
1
|
|
8519.89.20
|
- - - Máy
ghi phát âm thanh có hoặc không có loa
|
20
|
17.5
|
15
|
|
8519.89.30
|
- - - Loại
dùng cho điện ảnh hoặc phát thanh
|
3
|
2
|
1
|
|
8519.89.90
|
- - - Loại
khác
|
4,5
|
4,5
|
4,5
|
|
|
|
|
|
|
|
85.21
|
Thiết
bị ghi hoặc tái tạo video, có hoặc không gắn bộ phận thu tín hiệu video.
|
|
|
|
|
8521.10
|
- Loại dùng bằng từ:
|
|
|
|
|
8521.10.10
|
- - Loại dùng cho
điện ảnh hoặc phát thanh truyền
hình
|
3
|
2
|
1
|
|
8521.10.90
|
- - Loại khác
|
4,5
|
4,5
|
4,5
|
|
8521.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
- -
Đầu đĩa laser:
|
|
|
|
|
8521.90.11
|
- - - Loại
dùng cho điện ảnh hoặc phát thanh truyền hình
|
3
|
2
|
1
|
|
8521.90.19
|
- - - Loại
khác
|
11
|
7
|
4
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
8521.90.91
|
- - - Loại
dùng cho điện ảnh hoặc phát thanh truyền
hình
|
3
|
2
|
1
|
|
8521.90.99
|
- - - Loại
khác
|
4
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
85.22
|
Bộ
phận và đồ phụ trợ chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các thiết bị của nhóm 85.19
hoặc 85.21.
|
|
|
|
|
8522.10.00
|
- Cụm đầu
đọc-ghi
|
0
|
0
|
0
|
|
8522.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
8522.90.20
|
- - Tấm
mạch in đã lắp ráp dùng cho máy trả lời điện thoại
|
0
|
0
|
0
|
|
8522.90.30
|
- - Tấm
mạch in đã lắp ráp dùng cho máy ghi hoặc tái tạo âm thanh dùng trong lĩnh vực
điện ảnh
|
0
|
0
|
0
|
|
8522.90.40
|
- -
Cơ cấu ghi hoặc đọc bằng video hoặc audio và đĩa compact
|
0
|
0
|
0
|
|
8522.90.50
|
- - Đầu đọc hình hoặc
âm thanh, kiểu từ tính; đầu hoặc thanh xóa từ
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
8522.90.91
|
- - - Bộ
phận và phụ kiện khác của thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh dùng trong điện ảnh
|
0
|
0
|
0
|
|
8522.90.92
|
- - - Bộ
phận khác của máy trả lời điện thoại
|
0
|
0
|
0
|
|
8522.90.93
|
- - - Bộ
phận và phụ kiện khác của hàng hóa thuộc phân nhóm 8519.81 hoặc nhóm 85.21
|
0
|
0
|
0
|
|
8522.90.99
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
85.23
|
Đĩa,
băng, các thiết bị lưu trữ bền
vững, thể rắn,
“thẻ thông minh” và các phương tiện lưu
trữ thông tin khác để ghi âm hoặc ghi các hiện tượng khác, đã hoặc chưa ghi,
kể cả bản khuôn mẫu và bản gốc để sản xuất ghi đĩa, nhưng không bao gồm các sản
phẩm của Chương 37.
|
|
|
|
|
|
- Phương tiện lưu
trữ thông tin từ tính:
|
|
|
|
|
8523.21
|
- - Thẻ có dải từ:
|
|
|
|
|
8523.21.10
|
- - - Chưa
ghi
|
0
|
0
|
0
|
|
8523.21.90
|
- - - Loại
khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
8523.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
- - - Băng
từ, có chiều rộng không quá 4 mm:
|
|
|
|
|
|
- - - - Loại
chưa ghi:
|
|
|
|
|
8523.29.11
|
- - - - - Băng
máy tính
|
0
|
0
|
0
|
|
8523.29.19
|
- - - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
8523.29.21
|
- - - - - Băng
video
|
4
|
3
|
1
|
|
8523.29.29
|
- - - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - - - - Băng
từ, có chiều rộng trên 4 mm nhưng không quá
6,5 mm:
|
|
|
|
|
|
- - - - Loại
chưa ghi:
|
|
|
|
|
8523.29.31
|
- - - - - Băng
máy tính
|
0
|
0
|
0
|
|
8523.29.33
|
- - - - - Băng
video
|
0
|
0
|
0
|
|
8523.29.39
|
- - - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
8523.29.41
|
- - - - - Băng máy tính
|
0
|
0
|
0
|
|
8523.29.42
|
- - - - - Loại dùng cho điện
ảnh
|
4
|
3
|
1
|
|
8523.29.43
|
- - - - - Loại băng video
khác
|
4
|
3
|
1
|
|
8523.29.49
|
- - - - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - - Băng
từ, có chiều rộng trên 6,5 mm:
|
|
|
|
|
|
- - - - Loại
chưa ghi:
|
|
|
|
|
8523.29.51
|
- - - - - Băng
máy tính
|
0
|
0
|
0
|
|
8523.29.52
|
- - - - - Băng video
|
0
|
0
|
0
|
|
8523.29.59
|
- - - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
8523.29.61
|
- -
- - - Loại sử dụng để
sao chép các tập lệnh, dữ liệu,
âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và
có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng,
thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu
trữ được định dạng riêng (đã ghi)
|
0
|
0
|
0
|
|
8523.29.62
|
- - - - - Loại
dùng cho điện ảnh
|
0
|
0
|
0
|
|
8523.29.63
|
- - - - - Băng
video khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8523.29.69
|
- - - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - - Đĩa
từ:
|
|
|
|
|
|
- - - - Loại
chưa ghi:
|
|
|
|
|
8523.29.71
|
- - - - - Đĩa
cứng và đĩa mềm máy vi tính
|
0
|
0
|
0
|
|
8523.29.79
|
- - - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
|
- - - - - Của
loại để tái tạo các hiện tượng trừ âm
thanh hoặc
hình ảnh:
|
|
|
-
|
|
8523.29.81
|
- - - - - - Loại
dùng cho máy vi tính
|
0
|
0
|
0
|
|
8523.29.82
|
- - - - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8523.29.83
|
- - - - - Loại
khác, của loại sử dụng để
sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và
hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao
tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử
lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)
|
0
|
0
|
0
|
|
8523.29.84
|
- - - - - Loại
khác, dùng cho điện ảnh
|
3
|
2
|
1
|
|
8523.29.89
|
- - - - - Loại
khác
|
4,5
|
4,5
|
4,5
|
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
|
- - - - Loại
chưa ghi:
|
|
|
|
|
8523.29.91
|
- - - - - Loại
dùng cho máy vi tính
|
0
|
0
|
0
|
|
8523.29.92
|
- - - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
|
- - - - - Loại
sử dụng để tái tạo các hiện tượng trừ âm
thanh hoặc hình ảnh:
|
|
|
|
|
8523.29.93
|
- - - - - - Loại
dùng cho máy vi tính
|
0
|
0
|
0
|
|
8523.29.94
|
- - - - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8523.29.95
|
- - - - - Loại
khác, của loại sử dụng để
sao chép các tập lệnh, dữ liệu,
âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và
có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử
lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)
|
0
|
0
|
0
|
|
8523.29.99
|
- - - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Phương tiện lưu
trữ thông tin quang học:
|
|
|
|
|
8523.41
|
- - Loại chưa ghi:
|
|
|
|
|
8523.41.10
|
- -
- Loại dùng cho máy vi tính
|
0
|
0
|
0
|
|
8523.41.90
|
- -
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8523.49
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
- - - Đĩa
dùng cho hệ thống đọc bằng laser:
|
|
|
|
|
8523.49.11
|
- - - - Loại
sử dụng để tái tạo các hiện tượng trừ âm
thanh hoặc hình ảnh
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - - - Loại
chỉ sử dụng để tái tạo âm thanh:
|
|
|
|
|
8523.49.12
|
- - - - - Đĩa
chứa nội dung giáo dục, kỹ thuật, khoa
học, lịch sử hoặc văn hóa
|
4,5
|
4.5
|
2
|
|
8523.49.13
|
- - - - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
8523.49.14
|
- - - - Loại
khác, của loại sử dụng để
sao chép các tập lệnh,
dữ liệu, âm thanh và hình
ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác
hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý
dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)
|
0
|
0
|
0
|
|
8523.49.19
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
8523.49.91
|
- - - - Loại
sử dụng để tái tạo các hiện tượng trừ âm
thanh hoặc hình ảnh
|
0
|
0
|
0
|
|
8523.49.92
|
- - - - Loại
chỉ sử dụng để
tái tạo âm thanh
|
15
|
13
|
11
|
|
8523.49.93
|
- - - - Loại
khác, của loại sử dụng để sao chép các tập lệnh,
dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để
máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng,
thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng
riêng (đã ghi)
|
0
|
0
|
0
|
|
8523.49.99
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Phương tiện lưu
trữ thông tin bán dẫn:
|
|
|
|
|
8523.51
|
- - Các thiết bị
lưu trữ bán dẫn không xóa:
|
|
|
|
|
|
- - - Loại
chưa ghi:
|
|
|
|
|
8523.51.11
|
- - - - Loại
dùng cho máy vi tính
|
0
|
0
|
0
|
|
8523.51.19
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
|
- - - - Loại
sử dụng để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh
hoặc hình ảnh:
|
|
|
|
|
8523.51.21
|
- - - - - Loại
dùng cho máy vi tính
|
0
|
0
|
0
|
|
8523.51.29
|
- - - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8523.51.30
|
- - - - Loại
khác, loại sử dụng để sao chép các tập lệnh,
dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng nhị phân để máy có thể đọc được,
và có khả năng thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một
máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được
định dạng riêng (đã ghi)
|
0
|
0
|
0
|
|
8523.51.90
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8523.52.00
|
- - "Thẻ thông
minh"
|
0
|
0
|
0
|
|
8523.59
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
8523.59.10
|
- - -
Thẻ không tiếp xúc (proximity cards) và thẻ HTML
(tags)
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - - Loại
khác, chưa ghi:
|
|
|
|
|
8523.59.21
|
- - - - Loại
dùng cho máy vi tính
|
0
|
0
|
0
|
|
8523.59.29
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
8523.59.30
|
- - - - - Loại
dùng cho tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh
hoặc hình ảnh
|
0
|
0
|
0
|
|
8523.59.40
|
- - - - Loại
khác, loại sử dụng để sao chép các tập lệnh,
dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi
ở dạng nhị phân để máy có thể đọc được, và có khả năng thao tác hoặc có thể
tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương
tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)
|
0
|
0
|
0
|
|
8523.59.90
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8523.80
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
8523.80.40
|
- - Đĩa ghi âm sử dụng
kỹ thuật analog
|
15
|
13
|
11
|
|
|
- - Loại khác, chưa
ghi:
|
|
|
|
|
8523.80.51
|
- - - Loại
dùng cho máy vi tính
|
0
|
0
|
0
|
|
8523.80.59
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
8523.80.91
|
- - - Loại
dùng cho tái tạo các hiện tượng trừ âm
thanh hoặc hình ảnh
|
0
|
0
|
0
|
|
8523.80.92
|
- - - Loại
khác, loại sử dụng để sao chép các tập lệnh,
dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng
nhị phân để máy có thể đọc được, và có
khả năng thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy
xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)
|
0
|
0
|
0
|
|
8523.80.99
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
85.25
|
Thiết
bị phát dùng cho phát thanh sóng vô tuyến hoặc truyền hình, có hoặc không gắn
với thiết bị thu hoặc ghi hoặc tái tạo âm thanh; camera truyền hình, camera kỹ
thuật số và camera ghi hình ảnh.
|
|
|
|
|
8525.50.00
|
- Thiết bị phát
|
0
|
0
|
0
|
|
8525.60.00
|
- Thiết bị phát có
gắn với thiết bị thu
|
0
|
0
|
0
|
|
8525.80
|
- Camera truyền
hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình ảnh:
|
|
|
|
|
8525.80.10
|
- - Webcam
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - Camera ghi hình
ảnh:
|
|
|
|
|
8525.80.31
|
- - - - Của
loại sử dụng cho lĩnh vực phát thanh
|
0
|
0
|
0
|
|
8525.80.39
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8525.80.40
|
- -
Camera truyền hình
|
0
|
0
|
0
|
|
8525.80.50
|
- -
Loại camera kỹ thuật số khác
|
0
|
0
|
0
|
|
85.26
|
Ra
đa, các thiết bị dẫn
đường bằng sóng vô tuyến và các thiết bị điều khiển
từ xa bằng vô tuyến.
|
|
|
|
|
8526.10
|
- Rađa:
|
|
|
|
|
8526.10.10
|
- - Ra đa, loại
dùng trên mặt đất, hoặc trang bị trên máy bay dân dụng, hoặc chỉ dùng cho tàu
thuyền đi biển
|
0
|
0
|
0
|
|
8526.10.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
8526.91
|
- - Thiết bị dẫn
đường bằng sóng vô tuyến:
|
|
|
|
|
8526.91.10
|
- - - Thiết bị dẫn
đường bằng sóng vô tuyến, loại dùng trên máy bay dân dụng,
hoặc chỉ dùng cho tàu thuyền đi biển
|
0
|
0
|
0
|
|
8526.91.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8526.92.00
|
- - Thiết bị điều
khiển từ xa bằng sóng vô tuyến
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
85.27
|
Thiết
bị thu dùng cho phát thanh sóng vô tuyến, có hoặc không kết hợp với thiết bị
ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc với đồng hồ, trong cùng một khối.
|
|
|
|
|
|
- Máy thu thanh
sóng vô tuyến có
thể hoạt động không cần dùng nguồn điện
ngoài:
|
|
|
|
|
8527.12.00
|
- - Radio cát sét
loại bỏ túi
|
30
|
30
|
30
|
|
8527.13
|
- - Thiết bị khác kết
hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh:
|
|
|
|
|
8527.13.10
|
- - - Loại
xách tay
|
30
|
30
|
30
|
|
8527.13.90
|
- - - Loại
khác
|
30
|
30
|
30
|
|
8527.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
- - - Thiết
bị thu có chức năng lập sơ đồ,
quản lý và giám sát phổ điện từ:
|
|
|
|
|
8527.19.11
|
- - - - Loại
xách tay
|
30
|
30
|
30
|
|
8527.19.19
|
- - - - Loại
khác
|
30
|
30
|
30
|
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
8527.19.91
|
- - - - Loại
xách tay
|
30
|
30
|
30
|
|
8527.19.99
|
- - - - Loại
khác
|
30
|
30
|
30
|
|
|
- Máy thu thanh
sóng vô tuyến không thể hoạt động khi không có nguồn điện ngoài, loại dùng
cho xe có động cơ:
|
|
|
|
|
8527.21.00
|
- - Kết hợp với thiết
bị ghi hoặc tái tạo âm thanh
|
8
|
5.5
|
3
|
|
8527.29.00
|
- - Loại khác
|
30
|
30
|
30
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
8527.91
|
- - Kết hợp với thiết
bị ghi hoặc tái tạo âm thanh:
|
|
|
|
|
8527.91.10
|
- - - Loại
xách tay
|
30
|
30
|
30
|
|
8527.91.90
|
- - - Loại
khác
|
30
|
30
|
30
|
|
8527.92
|
- - Không kết hợp với
thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh nhưng gắn với đồng hồ:
|
|
|
|
|
8527.92.10
|
- - - Loại
xách tay
|
30
|
30
|
30
|
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
8527.92.91
|
- - - - Hoạt
động bằng dòng điện xoay chiều
|
30
|
30
|
30
|
|
8527.92.99
|
- - - - Loại
khác
|
30
|
30
|
30
|
|
8527.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
8527.99.10
|
- - - Loại
xách tay
|
30
|
30
|
30
|
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
8527.99.91
|
- - - - Hoạt
động bằng dòng điện xoay chiều
|
30
|
30
|
30
|
|
8527.99.99
|
- - - - Loại
khác
|
30
|
30
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
85.28
|
Màn
hình và máy chiếu, không gắn với thiết
bị thu dùng trong truyền hình; thiết bị thu dùng trong truyền hình,
có hoặc không gắn với máy
thu thanh sóng vô tuyến
hoặc thiết bị ghi hoặc tái tạo
âm thanh hoặc hình ảnh.
|
|
|
|
|
|
- Màn hình sử dụng ống
đèn hình tia ca-tốt:
|
|
|
|
|
8528.41
|
- - Loại chỉ sử dụng
hoặc chủ yếu sử dụng cho hệ thống xử lý dữ liệu thuộc nhóm 84.71:
|
|
|
|
|
8528.41.10
|
- - - Loại
màu
|
0
|
0
|
0
|
|
8528.41.20
|
- - - Loại
đơn sắc
|
0
|
0
|
0
|
|
8528.49
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
8528.49.10
|
- - - Loại
màu
|
2
|
0
|
0
|
|
8528.49.20
|
- - - Loại
đơn sắc
|
3
|
2
|
1
|
|
|
- Màn hình khác:
|
|
|
|
|
8528.51
|
- - Loại chỉ sử dụng
hoặc chủ yếu sử dụng cho hệ thống xử lý dữ liệu thuộc nhóm 84.71:
|
|
|
|
|
8528.51.10
|
- - - Màn
hình dẹt kiểu chiếu hắt
|
0
|
0
|
0
|
|
8528.51.20
|
- - - Loại
khác, màu
|
0
|
0
|
0
|
|
8528.51.30
|
- - - Loại
khác, đơn sắc
|
0
|
0
|
0
|
|
8528.59
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
8528.59.10
|
- - - Loại
màu
|
2
|
0
|
0
|
|
8528.59.20
|
- - - Loại
đơn sắc
|
3
|
2
|
1
|
|
|
- Máy chiếu:
|
|
|
|
|
8528.61
|
- - Loại chỉ sử dụng
hoặc chủ yếu sử dụng cho hệ thống xử lý dữ liệu
thuộc nhóm 84.71:
|
|
|
|
|
8528.61.10
|
- - - Kiểu
màn hình dẹt
|
0
|
0
|
0
|
|
8528.61.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8528.69
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
8528.69.10
|
- - - Công
suất chiếu lên màn ảnh từ 300 inch trở lên
|
0
|
0
|
0
|
|
8528.69.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Thiết bị thu dùng
trong truyền hình, có hoặc không gắn với thiết bị thu thanh sóng vô tuyến hoặc
thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh:
|
|
|
|
|
8528.71
|
- - Không thiết kế
để gắn
với thiết bị hiển thị video
hoặc màn ảnh:
|
|
|
|
|
|
- - - Thiết
bị chuyển đổi
tín hiệu (set top boxes which
have a communication function):
|
|
|
|
|
8528.71.11
|
- - - - Hoạt
động bằng dòng điện xoay chiều
|
0
|
0
|
0
|
|
8528.71.19
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
8528.71.91
|
- - - - Hoạt
động bằng dòng điện xoay chiều
|
4
|
0
|
0
|
|
8528.71.99
|
- - - - Loại
khác
|
4
|
0
|
0
|
|
8528.72
|
- - Loại khác, màu:
|
|
|
|
|
8528.72.10
|
- - - Hoạt
động bằng pin
|
4
|
0
|
0
|
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
8528.72.91
|
- - - - Loại
sử dụng ống đèn hình tia ca-tốt
|
4
|
0
|
0
|
|
8528.72.92
|
- - - - LCD,
LED và kiểu màn hình dẹt khác
|
4
|
0
|
0
|
|
8528.72.99
|
- - - - Loại
khác
|
4
|
0
|
0
|
|
8528.73.00
|
- - Loại khác, đơn
sắc
|
30
|
30
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
85.29
|
Bộ
phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các thiết bị thuộc các
nhóm từ 85.25 đến 85.28.
|
|
|
|
|
8529.10
|
- Ăng
ten và bộ phản xạ của ăng ten; các bộ phận sử dụng kèm:
|
|
|
|
|
|
- - Chảo phản xạ của
ăng ten parabol sử dụng cho hệ phát trực tiếp đa phương tiện và các bộ phận của
chúng:
|
|
|
|
|
8529.10.21
|
- - - Dùng
cho máy thu truyền hình
|
1
|
0
|
0
|
|
8529.10.29
|
- - - Loại
khác
|
1
|
0
|
0
|
|
8529.10.30
|
- - Ăng
ten vệ tinh, ăng ten lưỡng cực và các loại ăng ten roi (rabbit antenae) sử dụng
cho máy thu hình hoặc máy thu thanh
|
2
|
0
|
0
|
|
8529.10.40
|
- - Bộ lọc và tách
tín hiệu ăng ten
|
1
|
0
|
0
|
|
8529.10.60
|
- - Loa hoặc phễu
tiếp sóng (ống dẫn sóng)
|
1
|
0
|
0
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
8529.10.92
|
- - - Sử
dụng với thiết bị dùng trong phát thanh sóng vô tuyến hoặc truyền hình
|
0
|
0
|
0
|
|
8529.10.99
|
- - - Loại
khác
|
1
|
0
|
0
|
|
8529.90
|
-
Loại khác:
|
|
|
|
|
8529.90.20
|
- - Dùng cho bộ giải
mã
|
0
|
0
|
0
|
|
8529.90.40
|
- - Dùng cho máy
camera số hoặc máy ghi video camera
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - Tấm
mạch in khác, đã lắp ráp hoàn chỉnh:
|
|
|
|
|
8529.90.51
|
- - - Dùng
cho hàng hóa thuộc phân nhóm
8525.50 hoặc 8525.60
|
0
|
0
|
0
|
|
8529.90.52
|
- - - Dùng
cho hàng hóa thuộc phân nhóm 8527.13, 8527.19,
8527.21, 8527.29, 8527.91 hoặc 8527.99
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - - Dùng
cho hàng hóa thuộc nhóm 85.28:
|
|
|
|
|
8529.90.53
|
- - - - Dùng
cho màn hình dẹt
|
0
|
0
|
0
|
|
8529.90.54
|
- - - - Loại
khác, dùng cho máy thu truyền
hình
|
0
|
0
|
0
|
|
8529.90.55
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8529.90.59
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
8529.90.91
|
- - - Dùng
cho máy thu truyền hình
|
0
|
0
|
0
|
|
8529.90.94
|
- - - Dùng
cho màn hình dẹt
|
0
|
0
|
0
|
|
8529.90.99
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
85.30
|
Thiết
bị điện phát tín hiệu thông tin, bảo đảm an toàn hoặc điều khiển giao thông,
dùng cho đường sắt, đường xe điện, đường bộ, đường sông, điểm dừng
đỗ, cảng hoặc sân bay (trừ loại thuộc nhóm 86.08).
|
|
|
|
|
8530.10.00
|
- Thiết bị dùng cho
đường sắt hay đường xe điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8530.80.00
|
- Thiết bị khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8530.90.00
|
- Bộ phận
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
85.31
|
Thiết
bị báo hiệu bằng âm thanh hoặc hình
ảnh (ví dụ, chuông, còi báo, bảng chỉ báo, báo động chống trộm hoặc báo
cháy), trừ các thiết bị thuộc nhóm 85.12 hoặc 85.30.
|
|
|
|
|
8531.10
|
- Báo động chống
trộm hoặc báo cháy và các thiết bị tương tự:
|
|
|
|
|
8531.10.10
|
- - Báo trộm
|
0
|
0
|
0
|
|
8531.10.20
|
- - Báo cháy
|
0
|
0
|
0
|
|
8531.10.30
|
- - Báo khói;
chuông báo động cá nhân bỏ túi (còi rú)
|
0
|
0
|
0
|
|
8531.10.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8531.20.00
|
- Bảng chỉ báo có gắn
màn hình tinh thể lỏng (LCD) hoặc
điốt phát quang (LED)
|
0
|
0
|
0
|
|
8531.80
|
- Thiết bị khác:
|
|
|
|
|
|
- - Chuông điện tử
và các thiết bị báo hiệu bằng âm thanh
khác:
|
|
|
|
|
8531.80.11
|
- - - Chuông
cửa và thiết bị báo hiệu bằng âm
thanh khác dùng cho cửa
|
5.5
|
4
|
2
|
|
8531.80.19
|
- - - Loại
khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
|
- - Màn hình dẹt (kể
cả loại công nghệ quang điện tử, plasma và công nghệ khác):
|
|
|
|
|
8531.80.21
|
- - - Màn
hình sử dụng huỳnh quang chân
không
|
0
|
0
|
0
|
|
8531.80.29
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8531.80.90
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
8531.90
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
|
8531.90.10
|
- - Bộ phận kể cả tấm
mạch in đã lắp ráp của phân nhóm 8531.20, 8531.80.21 hoặc 8531.80.29
|
0
|
0
|
0
|
|
8531.90.20
|
- - Của chuông cửa
hoặc các thiết bị báo hiệu bằng âm thanh khác dùng cho cửa
|
3
|
2
|
1
|
|
8531.90.30
|
- - Của chuông hoặc
thiết bị báo hiệu bằng âm thanh khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8531.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
85.32
|
Tụ
điện, loại có điện dung
cố định, biến đổi hoặc
điều chỉnh được (theo mức định trước).
|
|
|
|
|
8532.10.00
|
- Tụ điện cố định
được thiết kế dùng trong mạch có tần số 50/60 Hz và có giới hạn công suất phản
kháng cho phép không dưới 0,5 kvar (tụ nguồn)
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Tụ điện cố
định khác:
|
|
|
|
|
8532.21.00
|
- - Tụ tantan (tantalum)
|
0
|
0
|
0
|
|
8532.22.00
|
- - Tụ nhôm
|
0
|
0
|
0
|
|
8532.23.00
|
- - Tụ gốm,
một lớp
|
0
|
0
|
0
|
|
8532.24.00
|
- - Tụ gốm,
nhiều lớp
|
0
|
0
|
0
|
|
8532.25.00
|
- - Tụ giấy hay
plastic
|
0
|
0
|
0
|
|
8532.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8532.30.00
|
- Tụ điện biến đổi
hay tụ điện điều chỉnh được (theo mức định trước)
|
0
|
0
|
0
|
|
8532.90.00
|
- Bộ phận
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
85.33
|
Điện
trở (kể cả biến trở và chiết áp), trừ điện trở nung nóng.
|
|
|
|
|
8533.10
|
- Điện trở than cố
định, dạng kết hợp hay dạng màng:
|
|
|
|
|
8533.10.10
|
- - Điện trở dán
|
0
|
0
|
0
|
|
8533.10.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Điện trở cố
định khác:
|
|
|
|
|
8533.21.00
|
- - Có công suất
danh định không quá 20 W
|
0
|
0
|
0
|
|
8533.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Điện trở biến
đổi kiểu dây quấn, kể cả biến trở và chiết áp:
|
|
|
|
|
8533.31.00
|
- - Có công suất
danh định không quá 20 W
|
0
|
0
|
0
|
|
8533.39.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8533.40.00
|
- Điện trở biến đổi
khác, kể cả biến trở và chiết áp
|
0
|
0
|
0
|
|
8533.90.00
|
- Bộ phận
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
85.34
|
Mạch
in.
|
|
|
|
|
8534.00.10
|
- Một mặt
|
0
|
0
|
0
|
|
8534.00.20
|
- Hai mặt
|
0
|
0
|
0
|
|
8534.00.30
|
- Nhiều
lớp
|
0
|
0
|
0
|
|
8534.00.90
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
85.35
|
Thiết
bị điện để đóng ngắt mạch hay bảo vệ mạch điện, hoặc dùng để đấu nối hay lắp
trong mạch điện (ví dụ, cầu dao, công tắc,
cầu chì, bộ chống sét, bộ khống
chế điện áp, bộ triệt xung điện, phích cắm và đầu
nối khác, hộp đấu nối),
dùng cho điện áp trên 1.000 V.
|
|
|
|
|
8535.10.00
|
- Cầu chì
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Bộ
ngắt mạch tự động:
|
|
|
|
|
8535.21
|
- - Có điện áp dưới
72,5 kV:
|
|
|
|
|
8535.21.10
|
- - - Loại
hộp đúc
|
1
|
1
|
0.5
|
|
8535.21.90
|
- - - Loại
khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
8535.29.00
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
8535.30
|
- Cầu dao cách ly
và thiết bị đóng - ngắt điện:
|
|
|
|
|
|
- - Dùng cho điện
áp trên 1 kV nhưng không quá 40 kV:
|
|
|
|
|
8535.30.11
|
- - - Thiết
bị ngắt có điện áp dưới 36kV
|
2
|
1
|
1
|
|
8535.30.19
|
- - - Loại
khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
8535.30.20
|
- - Dùng cho điện
áp từ 66 kV trở lên
|
0
|
0
|
0
|
|
8535.30.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8535.40.00
|
- Bộ chống
sét, bộ khống chế
điện áp và bộ triệt xung điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8535.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
8535.90.10
|
- - Đầu nối đã lắp
ráp và bộ chuyển đổi đầu nối điện dùng cho phân phối
điện hoặc máy biến áp nguồn
|
0
|
0
|
0
|
|
8535.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
85.36
|
Thiết
bị điện để đóng ngắt mạch hay
bảo vệ mạch điện, hoặc dùng để đấu nối hay lắp trong mạch điện (ví dụ, cầu
dao, rơ le, công tắc, chi tiết đóng ngắt mạch, cầu chì, bộ triệt xung điện,
phích cắm, ổ cắm, đui đèn và các đầu nối
khác, hộp đấu nối), dùng cho điện áp
không quá 1.000V; đầu nối dùng
cho sợi quang, bó sợi quang hoặc cáp quang.
|
|
|
|
|
8536.10
|
- Cầu
chì:
|
|
|
|
|
|
- - Cầu
chì nhiệt; cầu chì thủy tinh:
|
|
|
|
|
8536.10.11
|
- - - Sử
dụng cho quạt điện
|
30
|
30
|
30
|
|
8536.10.12
|
- - - Loại
khác, dòng điện dưới 16 A
|
30
|
30
|
30
|
|
8536.10.13
|
- - - Khối
cầu chì, loại sử dụng cho xe có động
cơ
|
30
|
30
|
30
|
|
8536.10.19
|
- - - Loại
khác
|
30
|
30
|
30
|
|
|
- -
Loại khác:
|
|
|
|
|
8536.10.91
|
- - - Sử
dụng cho quạt điện
|
30
|
30
|
30
|
|
8536.10.92
|
- - - Loại khác, có
giới hạn dòng danh định không quá 16 A
|
30
|
30
|
30
|
|
8536.10.93
|
- - - Khối
cầu chì, loại sử dụng cho xe có động
cơ
|
30
|
30
|
30
|
|
8536.10.99
|
- - - Loại
khác
|
30
|
30
|
30
|
|
8536.20
|
- Bộ ngắt
mạch tự động:
|
|
|
|
|
|
- - Loại hộp đúc:
|
|
|
|
|
8536.20.11
|
- - - Dòng
điện dưới 16 A
|
0
|
0
|
0
|
|
8536.20.12
|
- - - Dòng
điện từ 16 A trở lên nhưng không quá 32A
|
0
|
0
|
0
|
|
8536.20.13
|
- - - Dòng
điện từ 32 A trở lên nhưng không quá
1.000 A
|
0
|
0
|
0
|
|
8536.20.19
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8536.20.20
|
- - Để lắp
ghép với thiết bị nhiệt điện gia dụng
thuộc nhóm 85.16
|
10
|
9
|
7.5
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
8536.20.91
|
- - - Dòng
điện dưới 16 A
|
0
|
0
|
0
|
|
8536.20.99
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8536.30
|
- Thiết bị bảo vệ mạch
điện khác:
|
|
|
|
|
8536.30.10
|
- - Bộ chống
sét
|
0
|
0
|
0
|
|
8536.30.20
|
- - Loại sử dụng
trong các thiết bị thu thanh hoặc quạt điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8536.30.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Rơ-le:
|
|
|
|
|
8536.41
|
- - Dùng cho điện
áp không quá 60 V:
|
|
|
|
|
8536.41.10
|
- - - Rơ
le kỹ thuật số
|
8
|
5.5
|
3
|
|
8536.41.20
|
- - - Của
loại sử dụng trong các thiết bị sóng vô tuyến
|
8
|
5.5
|
3
|
|
8536.41.30
|
- - - Của
loại sử dụng cho quạt điện
|
8
|
5.5
|
3
|
|
8536.41.40
|
- - - Loại
khác, dòng điện dưới 16 A
|
8
|
5.5
|
3
|
|
8536.41.90
|
- - - Loại
khác
|
8
|
5.5
|
3
|
|
8536.49
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
8536.49.10
|
- - - Rơ
le kỹ thuật số
|
8
|
5.5
|
3
|
|
8536.49.90
|
- - - Loại
khác
|
8
|
5.5
|
3
|
|
8536.50
|
- Thiết bị đóng ngắt
mạch khác:
|
|
|
|
|
8536.50.20
|
- - Loại tự động ngắt
mạch khi có hiện tượng rò điện và quá tải
|
1
|
0
|
0
|
|
|
- - Loại ngắt và đảo
mạch khi có sốc dòng điện cao dùng cho lò nướng và
lò sấy; công tắc micro; công tắc
nguồn máy thu hình hoặc thu sóng vô tuyến;
công tắc cho quạt điện; công tắc xoay, công tắc
trượt, công tắc bập bênh và công tắc từ cho máy điều
hòa không khí:
|
|
|
|
|
8536.50.32
|
- - - Của
loại dùng cho quạt điện hoặc thiết bị thu thanh
|
5.5
|
4
|
2
|
|
8536.50.33
|
- - - Loại
khác, dùng cho dòng điện dưới 16 A
|
5.5
|
4
|
2
|
|
8536.50.39
|
- - - Loại
khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
8536.50.40
|
- - Công tắc mini
dùng cho nồi cơm điện hoặc lò nướng (toaster)
|
5.5
|
4
|
2
|
|
|
- - Công
tắc điện tử dùng cho mạch xoay chiều gồm
mạch vào và mạch ra kết nối điều khiển bằng quang học (công tắc dùng cho mạch
xoay chiều điều khiển bằng thyristor); công tắc điện tử,
kể cả công tắc
bảo vệ quá nhiệt điện tử gồm một tranzito và một chip logic (công nghệ
chip-on-chip) dùng cho điện áp
không quá 1.000 V; công tắc điện cơ bật nhanh dùng cho dòng điện không quá 11
A:
|
|
|
|
|
8536.50.51
|
- - - Dòng
điện dưới 16A
|
0
|
0
|
0
|
|
8536.50.59
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - Loại đóng ngắt
mạch dùng trong mạng điện gia dụng
điện áp không quá 500 V và giới hạn dòng danh định
không quá 20 A:
|
|
|
|
|
8536.50.61
|
- - - Dòng
điện dưới 16 A
|
2
|
0
|
0
|
|
8536.50.69
|
- - - Loại
khác
|
2
|
0
|
0
|
|
|
- -
Loại khác:
|
|
|
|
|
8536.50.92
|
- - - Của
loại thích hợp dùng cho quạt điện
|
2
|
0
|
0
|
|
8536.50.95
|
- - - Loại
khác, thiết bị khởi động cho động cơ điện
hoặc cầu chì chuyển mạch
|
2
|
0
|
0
|
|
8536.50.99
|
- - - Loại khác
|
1
|
0
|
0
|
|
|
- Đui đèn, phích cắm
và ổ cắm:
|
|
|
|
|
8536.61
|
- - Đui đèn:
|
|
|
|
|
8536.61.10
|
- - - Dùng
cho đèn com-pac hoặc đèn ha-lo-gien
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
8536.61.91
|
- - - - Dòng
điện dưới 16 A
|
8
|
5.5
|
3
|
|
8536.61.99
|
- - - - Loại
khác
|
8
|
5.5
|
3
|
|
8536.69
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
- - - Phích
cắm điện thoại:
|
|
|
|
|
8536.69.11
|
- - - - Dòng
điện dưới 16 A
|
8
|
5.5
|
3
|
|
8536.69.19
|
- - - - Loại
khác
|
8
|
5.5
|
3
|
|
|
- - - Đầu
cắm tín hiệu hình / tiếng
và đầu cắm ống đèn
tia âm cực dùng cho máy thu hình hoặc máy thu thanh:
|
|
|
|
|
8536.69.22
|
- - - - Dòng
điện dưới 16 A
|
4
|
3
|
1
|
|
8536.69.29
|
- - - - Loại
khác
|
4
|
3
|
1
|
|
|
- - - Đầu
cắm và phích cắm
cho cáp đồng trục và mạch in:
|
|
|
|
|
8536.69.32
|
- - - - Dòng
điện dưới 16 A
|
0
|
0
|
0
|
|
8536.69.39
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
8536.69.92
|
- - - - Dòng
điện dưới 16 A
|
8
|
5.5
|
3
|
|
8536.69.99
|
- - - - Loại
khác
|
8
|
5.5
|
3
|
|
8536.70
|
- Đầu
nối dùng cho sợi quang,
bó sợi quang hoặc cáp quang:
|
|
|
|
|
8536.70.10
|
- - Bằng gốm
|
0
|
0
|
0
|
|
8536.70.20
|
- - Bằng đồng
|
0
|
0
|
0
|
|
8536.70.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8536.90
|
- Thiết bị khác:
|
|
|
|
|
|
- - Đầu
nối và các bộ phận dùng để nối cho dây dẫn
và cáp; đầu dò dẹt dưới dạng miếng lát nhiều lớp (wafer prober):
|
|
|
|
|
8536.90.12
|
- - - Dòng
điện dưới 16 A
|
0
|
0
|
0
|
|
8536.90.19
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - Hộp đấu nối:
|
|
|
|
|
8536.90.22
|
- - - Dòng
điện dưới 16 A
|
5.5
|
4
|
2
|
|
8536.90.29
|
- - - Loại
khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
|
- - Đầu nối cáp gồm
một phích cắm kiểu giắc, đầu cuối có hoặc không có chốt, đầu
nối và bộ thích ứng (adaptor) sử dụng cho cáp đồng trục; vành đổi chiều:
|
|
|
|
|
8536.90.32
|
- - - Dòng
điện dưới 16 A
|
5.5
|
4
|
2
|
|
8536.90.39
|
- - - Loại
khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
- - - Có
giới hạn dòng danh định không quá 16 A:
|
|
|
|
|
8536.90.93
|
- - - - Phiến
đầu nối và khối đấu nối cáp điện thoại
|
4
|
3
|
1
|
|
8536.90.94
|
- - - - Loại
khác
|
7
|
7
|
7
|
|
8536.90.99
|
- - - Loại
khác
|
|
|
|
|
8536.90.99.10
|
- - - - Phiến
đầu nối và khối đầu nối cáp điện thoại
|
4
|
3
|
1
|
|
8536.90.99.90
|
- - - - Loại
khác
|
30
|
30
|
30
|
|
85.37
|
Bảng,
panen, giá đỡ, bàn, tủ và các loại hộp và đế
khác, được lắp với hai hay nhiều thiết bị thuộc nhóm 85.35 hoặc 85.36, dùng để
điều khiển hoặc phân phối điện, kể cả các loại trên có lắp các dụng cụ hay
thiết bị thuộc Chương 90, và các thiết bị điều khiển số, trừ các thiết bị
chuyển mạch thuộc nhóm 85.17.
|
|
|
|
|
8537.10
|
- Dùng cho điện áp
không quá 1.000 V:
|
|
|
|
|
|
- - Bảng chuyển
mạch và bảng điều khiển:
|
|
|
|
|
8537.10.11
|
- - - Bảng
điều khiển của loại thích hợp sử dụng cho hệ
thống điều khiển phân tán
|
0
|
0
|
0
|
|
8537.10.12
|
- - - Bảng
điều khiển có trang bị bộ xử lý lập trình
|
0
|
0
|
0
|
|
8537.10.13
|
- - - Bảng
điều khiển khác của loại thích hợp dùng cho
hàng hóa của nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.08, 85.09 hoặc 85.16
|
0
|
0
|
0
|
|
8537.10.19
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8537.10.20
|
- - Bảng phân phối
(gồm cả panen đỡ và tấm đỡ phẳng) chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng
với các hàng hóa thuộc nhóm 84.71, 85.17 hoặc 85.25
|
5
|
3
|
2
|
|
8537.10.30
|
- - Bộ điều khiển
logic có khả năng lập trình cho máy tự động để di
chuyển, kẹp giữ và lưu giữ khối
tinh thể bán dẫn cho sản xuất chi tiết bán dẫn
|
5
|
3
|
2
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
8537.10.91
|
- - - Loại
sử dụng trong các thiết bị sóng vô tuyến
hoặc quạt
điện
|
30
|
30
|
30
|
|
8537.10.92
|
- - - Loại
phù hợp sử dụng cho hệ thống
điều khiển phân
tán
|
30
|
30
|
30
|
|
8537.10.99
|
- - - Loại
khác
|
30
|
30
|
30
|
|
8537.20
|
- Dùng cho điện áp
trên 1.000 V:
|
|
|
|
|
|
- - Bảng chuyển mạch:
|
|
|
|
|
8537.20.11
|
- - - Gắn
với thiết bị điện để ngắt, nối hoặc bảo vệ
mạch điện có điện áp từ 66 kV trở lên
|
1
|
1
|
0.5
|
|
8537.20.19
|
- - - Loại
khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
- - Bảng điều khiển:
|
|
|
|
|
8537.20.21
|
- - - Gắn
với thiết bị điện để ngắt, nối hoặc bảo
vệ mạch điện có điện áp từ 66 kV trở lên
|
1
|
1
|
0.5
|
|
8537.20.29
|
- - - Loại
khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
8537.20.90
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
85.38
|
Bộ
phận chuyên dùng hay chủ yếu dùng với các thiết bị thuộc nhóm 85.35, 85.36 hoặc
85.37.
|
|
|
|
|
8538.10
|
- Bảng, panen, giá
đỡ, bàn, tủ và các loại hộp và đế
khác dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 85.37, chưa được lắp đặt các thiết bị của
chúng:
|
|
|
|
|
|
- - Dùng cho điện áp
không quá 1.000 V:
|
|
|
|
|
8538.10.11
|
- - - Bộ
phận của bộ điều khiển logic lập trình của máy
tự động vận chuyển, bốc xếp và lưu giữ đế bán dẫn cho sản
xuất chi tiết bán dẫn
|
4
|
3
|
1
|
|
8538.10.12
|
- - - Dùng
cho thiết bị sóng vô tuyến
|
4
|
3
|
1
|
|
8538.10.19
|
- - - Loại
khác
|
4
|
3
|
1
|
|
|
- - Dùng cho điện
áp trên 1.000 V:
|
|
|
|
|
8538.10.21
|
- - - Bộ
phận của bộ điều khiển logic lập trình của máy
tự động vận chuyển, bốc xếp
và lưu giữ đế bán dẫn cho sản xuất chi tiết bán dẫn
|
1
|
1
|
0.5
|
|
8538.10.22
|
- - - Dùng
cho thiết bị sóng vô tuyến
|
1
|
1
|
0.5
|
|
8538.10.29
|
- - - Loại
khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
8538.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
- -
Dùng cho điện áp không quá 1.000 V:
|
|
|
|
|
8538.90.11
|
- - - Bộ
phận kể cả tấm
mạch in đã lắp ráp của phích làm điện thoại; đầu
nối và các bộ phận dùng để nối cho
dây và cáp; đầu dò dẹt dưới dạng miếng lát nhiều
lớp (wafer prober)
|
4
|
3
|
1
|
|
8538.90.12
|
- - - Bộ phận của
hàng hóa thuộc phân nhóm 8536.50.51, 8536.50.59,
8536.69.32, 8536.69.39, 8536.90.12 hoặc 8536.90.19
|
4
|
3
|
1
|
|
8538.90.13
|
- - - Bộ phận của
hàng hóa thuộc phân nhóm 8537.10.20
|
4
|
3
|
1
|
|
8538.90.19
|
- - - Loại
khác
|
4
|
3
|
1
|
|
|
- - Dùng cho điện
áp trên 1.000 V:
|
|
|
|
|
8538.90.21
|
- - - Bộ
phận kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của phích cắm
điện thoại; đầu nối và các bộ phận dùng để nối
cho dây và cáp; đầu dò dẹt dưới dạng miếng lát nhiều
lớp (wafer prober)
|
1
|
0
|
0
|
|
8538.90.29
|
- - - Loại
khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
85.39
|
Đèn
điện dây tóc hoặc đèn phóng điện, kể cả đèn pha gắn kín và đèn tia cực tím hoặc
tia hồng ngoại; đèn hồ quang.
|
|
|
|
|
8539.10
|
- Đèn pha gắn
kín (sealed beam lamp units):
|
|
|
|
|
8539.10.10
|
- - Dùng cho xe có
động cơ thuộc Chương 87
|
15
|
13
|
11
|
|
8539.10.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Các loại bóng đèn
dây tóc khác, trừ bóng
đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại:
|
|
|
|
|
8539.21
|
- - Bóng đèn
ha-lo-gien vonfram:
|
|
|
|
|
8539.21.20
|
- - - Dùng
cho thiết bị y tế
|
0
|
0
|
0
|
|
8539.21.30
|
- - - Dùng
cho xe có động cơ
|
5.5
|
4
|
2
|
|
8539.21.40
|
- - - Bóng
đèn phản xạ khác
|
3
|
2
|
1
|
|
8539.21.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8539.22
|
- - Loại khác, có
công suất không quá 200 W
và điện áp trên 100 V:
|
|
|
|
|
8539.22.20
|
- - - Dùng
cho thiết bị y tế
|
0
|
0
|
0
|
|
8539.22.30
|
- - - Bóng
đèn phản xạ khác
|
3
|
2
|
1
|
|
8539.22.90
|
- - - Loại
khác
|
15
|
13
|
11
|
|
8539.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
8539.29.10
|
- - - Dùng
cho thiết bị y tế
|
0
|
0
|
0
|
|
8539.29.20
|
- - - Dùng
cho xe có động cơ
|
8
|
5.5
|
3
|
|
8539.29.30
|
- - - Bóng
đèn phản xạ khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
- - - Bóng
đèn flash; bóng đèn hiệu cỡ nhỏ, danh định đến 2,25 V:
|
|
|
|
|
8539.29.41
|
- - - - Loại
thích hợp dùng cho thiết bị y tế
|
0
|
0
|
0
|
|
8539.29.49
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8539.29.50
|
- - - Loại
khác, có công suất trên 200 W
nhưng không quá 300 W
và điện áp trên 100 V
|
20
|
17.5
|
15
|
|
8539.29.60
|
- - - Loại khác, có
công suất không quá 200 W
và điện áp không quá 100 V
|
0
|
0
|
0
|
|
8539.29.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Bóng đèn phóng,
trừ đèn tia cực tím:
|
|
|
|
|
8539.31
|
- - Bóng
đèn huỳnh quang, ca-tốt nóng:
|
|
|
|
|
8539.31.10
|
- - - Ống
huỳnh quang dùng cho đèn com-pắc
|
20
|
17.5
|
15
|
|
8539.31.90
|
- - - Loại
khác
|
20
|
17.5
|
15
|
|
8539.32.00
|
- - Bóng đèn hơi thủy
ngân hoặc natri; bóng đèn ha-lo-gien kim loại
|
0
|
0
|
0
|
|
8539.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
8539.39.10
|
- - - Ống
huỳnh quang dùng cho đèn com-pắc
|
3
|
2
|
1
|
|
8539.39.30
|
- - - Bóng
đèn huỳnh quang ca-tốt lạnh khác
|
3
|
2
|
1
|
|
8539.39.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Bóng đèn tia cực
tím hoặc bóng đèn tia hồng ngoại; đèn hồ quang:
|
|
|
|
|
8539.41.00
|
- - Đèn hồ
quang
|
0
|
0
|
0
|
|
8539.49.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8539.90
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
|
8539.90.10
|
- -
Nắp bịt nhôm dùng cho bóng đèn huỳnh
quang; đui xoáy nhôm dùng cho bóng đèn dây tóc
|
1
|
1
|
0.5
|
|
8539.90.20
|
- - Loại khác, dùng
cho đèn của xe có động cơ
|
3
|
2
|
1
|
|
8539.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
85.40
|
Đèn
điện tử và ống điện tử dùng nhiệt điện tử, ca tốt
lạnh hoặc ca tốt quang điện (ví dụ, đèn điện tử và ống
đèn chân không hoặc nạp khí hoặc hơi,
đèn và ống điện tử chỉnh lưu hồ
quang thủy ngân, ống điện tử dùng tia âm cực, ống điện tử camera truyền
hình).
|
|
|
|
|
|
- Ống
đèn hình vô tuyến dùng tia âm cực, kể cả ống
đèn hình của màn hình video dùng tia âm cực:
|
|
|
|
|
8540.11.00
|
- - Loại màu
|
1
|
1
|
0.5
|
|
8540.12.00
|
- - Loại đơn sắc
|
3
|
2
|
1
|
|
8540.20.00
|
- Ống
camera truyền hình; bộ chuyển đổi hình
ảnh và bộ tăng cường hình ảnh; ống
đèn âm cực quang điện khác
|
3
|
2
|
1
|
|
8540.40
|
- Ống
hiển thị dữ liệu/đồ họa, đơn sắc; ống hiển thị/đồ họa, loại màu, với điểm lân
quang có bước nhỏ hơn 0,4 mm:
|
|
|
|
|
8540.40.10
|
- - Ống
hiển thị dữ liệu/đồ họa, loại màu, của loại dùng cho hàng hóa thuộc nhóm
85.25
|
0
|
0
|
0
|
|
8540.40.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8540.60.00
|
- Ống
tia âm cực khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Ống
đèn vi sóng (ví dụ, magnetrons, klytrons, ống
đèn sóng lan truyền, carcinotron), trừ ống
đèn điều khiển lưới:
|
|
|
|
|
8540.71.00
|
- - Magnetrons
|
0
|
0
|
0
|
|
8540.79.00
|
- -
Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
-
Đèn điện tử và ống điện tử
khác:
|
|
|
|
|
8540.81.00
|
- -
Đèn điện tử và ống điện tử của
máy thu hay máy khuếch đại
|
0
|
0
|
0
|
|
8540.89.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
|
8540.91.00
|
- - Của ống
đèn tia âm cực
|
0
|
0
|
0
|
|
8540.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
8540.99.10
|
- - - Của
ống đèn vi sóng
|
0
|
0
|
0
|
|
8540.99.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
85.41
|
Điốt,
tranzito và các thiết bị bán dẫn tương tự; bộ phận bán dẫn cảm quang, kể cả tế
bào quang điện đã hoặc chưa lắp
ráp thành các mảng module hoặc thành bảng; điốt
phát sáng; tinh thể
áp điện đã lắp ráp hoàn chỉnh.
|
|
|
|
|
8541.10.00
|
- Điốt, trừ điốt
cảm quang hay điốt phát quang
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Tranzito, trừ
tranzito cảm quang:
|
|
|
|
|
8541.21.00
|
- - Có tỷ lệ tiêu
tán năng lượng dưới 1 W
|
0
|
0
|
0
|
|
8541.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8541.30.00
|
- Thyristors, diacs
và triacs, trừ thiết bị cảm quang
|
0
|
0
|
0
|
|
8541.40
|
- Thiết bị bán dẫn
cảm quang, kể cả tế bào quang điện đã hoặc chưa lắp ráp thành các mảng module
hoặc thành bảng; điốt phát sáng:
|
|
|
|
|
8541.40.10
|
- - Điốt
phát sáng
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - Tế
bào quang điện, kể cả điốt cảm quang và tranzito cảm quang:
|
|
|
|
|
8541.40.21
|
- - - Tế
bào quang điện có lớp chặn, chưa lắp ráp
|
0
|
0
|
0
|
|
8541.40.22
|
- - - Tế
bào quang điện có lớp chặn được lắp ráp ở các
mô-đun hoặc làm thành tấm
|
0
|
0
|
0
|
|
8541.40.29
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8541.40.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8541.50.00
|
- Thiết
bị bán dẫn khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8541.60.00
|
- Tinh thể áp điện
đã lắp ráp
|
0
|
0
|
0
|
|
8541.90.00
|
- Bộ phận
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
85.42
|
Mạch
điện tử tích hợp.
|
|
|
|
|
|
- Mạch điện tử tích
hợp:
|
|
|
|
|
8542.31.00
|
- - Đơn vị xử lý và
đơn vị điều khiển, có hoặc không kết hợp với bộ nhớ, bộ chuyển đổi, mạch
logic, khuếch đại, đồng hồ và mạch định giờ, hoặc các mạch khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8542.32.00
|
- - Thẻ nhớ
|
0
|
0
|
0
|
|
8542.33.00
|
- - Khuếch đại
|
0
|
0
|
0
|
|
8542.39.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8542.90.00
|
- Bộ phận
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
85.43
|
Máy
và thiết bị điện, có chức năng riêng, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi
khác trong Chương này.
|
|
|
|
|
8543.10.00
|
- Máy gia tốc
hạt
|
0
|
0
|
0
|
|
8543.20.00
|
- Máy phát tín hiệu
|
0
|
0
|
0
|
|
8543.30
|
- Máy và thiết bị
dùng trong mạ điện, điện phân hay điện di:
|
|
|
|
|
8543.30.20
|
- - Thiết bị xử lý
ướt bằng phương pháp nhúng trong dung dịch hóa chất hoặc điện hóa, để tách hoặc
không tách vật liệu gia công trên nền (tấm đế) của bản mạch PCB/PWB
|
0
|
0
|
0
|
|
8543.30.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8543.70
|
- Máy và thiết bị
khác:
|
|
|
|
|
8543.70.10
|
- - Máy cung cấp
năng lượng cho hàng rào điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8543.70.20
|
- - Thiết bị điều
khiển từ xa, trừ thiết bị điều khiển từ xa bằng sóng radio
|
0
|
0
|
0
|
|
8543.70.30
|
- - Máy, thiết bị
điện có chức năng phiên dịch hay từ điển
|
0
|
0
|
0
|
|
8543.70.40
|
- - Máy tách bụi hoặc
khử tĩnh điện trong quá trình chế tạo tấm mạch
PCB/PWBs hoặc PCAs; máy làm đóng rắn vật liệu bằng tia cực tím dùng trong sản
xuất tấm mạch PCB/PWBs hoặc PCAs
|
0
|
0
|
0
|
|
8543.70.50
|
- - Bộ thu/ giải mã
tích hợp (IRD) cho hệ thống đa phương tiện truyền thông trực tiếp
|
0
|
0
|
0
|
|
8543.70.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8543.90
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
|
8543.90.10
|
- - Của hàng hóa
thuộc phân nhóm 8543.10 hoặc 8543.20
|
0
|
0
|
0
|
|
8543.90.20
|
- - Của hàng hóa
thuộc phân nhóm 8543.30.20
|
0
|
0
|
0
|
|
8543.90.30
|
- - Của hàng hóa
thuộc phân nhóm 8543.70.30
|
0
|
0
|
0
|
|
8543.90.40
|
- - Của hàng hóa
thuộc phân nhóm 8543.70.40
|
0
|
0
|
0
|
|
8543.90.50
|
- - Của hàng hóa
thuộc phân nhóm 8543.70.50
|
0
|
0
|
0
|
|
8543.90.90
|
- -
Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
85.44
|
Dây,
cáp điện (kể cả cáp đồng trục) cách điện (kể cả loại đã tráng men cách điện
hoặc mạ lớp cách điện) và dây dẫn
cách điện khác, đã hoặc chưa gắn với đầu nối; cáp sợi
quang, làm bằng các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng biệt từng sợi, có hoặc không
gắn với dây dẫn điện hoặc gắn với đầu nối.
|
|
|
|
|
|
- Dây đơn dạng cuộn:
|
|
|
|
|
8544.11
|
- - Bằng đồng:
|
|
|
|
|
8544.11.10
|
- - - Có
một lớp phủ ngoài bằng sơn
hoặc tráng men
|
4
|
3
|
1
|
|
8544.11.20
|
- - - Có một lớp
phủ ngoài hoặc bọc bằng giấy, vật liệu
dệt hoặc poly(vinyl clorua)
|
4
|
3
|
1
|
|
8544.11.90
|
- - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
8544.19.00
|
- -
Loại khác
|
1
|
0
|
0
|
|
8544.20
|
- Cáp đồng trục và
các dây dẫn điện đồng trục khác:
|
|
|
|
|
|
- - Cáp cách điện
đã gắn với đầu nối, dùng cho điện áp
không quá 66 kV:
|
|
|
|
|
8544.20.11
|
- - - Cách
điện bằng cao su hoặc plastic
|
3
|
2
|
1
|
|
8544.20.19
|
- - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
- - Cáp cách điện
chưa gắn với đầu nối, dùng cho điện áp không quá 66 kV:
|
|
|
|
|
8544.20.21
|
- - - Cách
điện bằng cao su hoặc plastic
|
3
|
2
|
1
|
|
8544.20.29
|
- - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
- - Cáp cách điện
đã gắn với đầu nối, dùng cho điện áp trên 66 kV:
|
|
|
|
|
8544.20.31
|
- - - Cách
điện bằng cao su hoặc plastic
|
0
|
0
|
0
|
|
8544.20.39
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - Cáp cách điện
chưa gắn với đầu nối, dùng cho điện áp trên 66 kV:
|
|
|
|
|
8544.20.41
|
- - - Cách
điện bằng cao su hoặc plastic
|
0
|
0
|
0
|
|
8544.20.49
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8544.30
|
- Bộ dây đánh lửa
và bộ dây khác loại sử dụng cho xe, phương tiện bay hoặc tàu thuyền:
|
|
|
|
|
|
- -
Bộ dây điện cho xe có động cơ:
|
|
|
|
|
|
- - - Cách
điện bằng cao su hoặc plastic:
|
|
|
|
|
8544.30.12
|
- - - - Cho
xe thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.11
|
5.5
|
4
|
2
|
|
8544.30.13
|
- - - - Loại
khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
8544.30.14
|
- - - - Cho
xe thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.11
|
5.5
|
4
|
2
|
|
8544.30.19
|
- - - - Loại
khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
8544.30.91
|
- - - Cách
điện bằng cao su hoặc plastic
|
1
|
1
|
0.5
|
|
8544.30.99
|
- - - Loại
khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
- Dây dẫn
điện khác, dùng cho điện áp không quá 1.000 V:
|
|
|
|
|
8544.42
|
- - Đã lắp
với đầu nối điện:
|
|
|
|
|
|
- - - Dùng
cho viễn thông, điện áp không quá 80 V:
|
|
|
|
|
8544.42.11
|
- - - - Cáp
điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp
vô tuyến, ngầm dưới biển
|
0
|
0
|
0
|
|
8544.42.12
|
- - - - Cáp
điện thoại, điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến,
loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8544.42.19
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - - Dùng
cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không
quá 1.000 V:
|
|
|
|
|
8544.42.21
|
- - - - Cáp
điện thoại, điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến,
ngầm dưới biển
|
0
|
0
|
0
|
|
8544.42.22
|
- - - - Cáp
điện thoại, điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến,
loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8544.42.29
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - - Cáp
ắc quy:
|
|
|
|
|
|
- - - - Cách
điện bằng cao su hoặc plastic:
|
|
|
|
|
8544.42.32
|
- - - - - Cho
xe thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04
hoặc 87.11
|
4
|
3
|
1
|
|
8544.42.33
|
- - - - - Loại
khác
|
4
|
3
|
1
|
|
|
- - - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
8544.42.34
|
- - - - - Cho
xe thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.11
|
4
|
3
|
1
|
|
8544.42.39
|
- - - - - Loại
khác
|
4
|
3
|
1
|
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
8544.42.91
|
- - - - Dây
cáp điện bọc plastic có đường kính lõi không
quá 19,5 mm
|
4,5
|
4,5
|
4,5
|
|
8544.42.92
|
- - - - Dây
cáp điện bọc plastic khác
|
4,5
|
4
|
2
|
|
8544.42.99
|
- - - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
8544.49
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
- - - Dùng
cho viễn thông, điện áp không quá 80 V:
|
|
|
|
|
8544.49.11
|
- - - - Cáp
điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp
vô tuyến, ngầm
dưới biển
|
0
|
0
|
0
|
|
8544.49.12
|
- - - - Cáp
điện thoại, cáp điện báo và
cáp chuyển tiếp vô tuyến,
loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8544.49.19
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - - Loại không
dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V:
|
|
|
|
|
8544.49.21
|
- - - - Dây
đơn có vỏ bọc (chống
nhiễu) dùng trong sản
xuất bó dây dẫn điện của máy tự động
|
3
|
2
|
1
|
|
|
- - - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
8544.49.22
|
- - - - - Dây cáp điện bọc
cách điện bằng plastic có đường kính lõi
không quá 19,5 mm
|
4,5
|
4,5
|
4,5
|
|
8544.49.23
|
- - - - - Dây
cáp điện bọc cách điện bằng plastic khác
|
4,5
|
4,5
|
4,5
|
|
8544.49.29
|
- - - - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
- -
- Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không
quá 1.000 V:
|
|
|
|
|
8544.49.31
|
- - - - Cáp
điện thoại, cáp điện báo và cáp dùng cho trạm
chuyển tiếp sóng vô tuyến, ngầm dưới biển
|
0
|
0
|
0
|
|
8544.49.32
|
- - - - Loại
khác, cách điện bằng plastic
|
4
|
3
|
1
|
|
8544.49.39
|
- - - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
- - - Loại
không dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V
nhưng không quá 1.000 V:
|
|
|
|
|
8544.49.41
|
- - - - Cáp
bọc cách điện bằng plastic
|
4,5
|
4,5
|
4,5
|
|
8544.49.49
|
- - - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
8544.60
|
- Các dây dẫn điện
khác, dùng cho điện áp trên 1000 V:
|
|
|
|
|
|
- - Dùng cho điện
áp trên 1kV nhưng không quá 36kV:
|
|
|
|
|
8544.60.11
|
- - - Cáp
được bọc cách điện bằng plastic có đường kính
lõi nhỏ hơn 22,7mm
|
2
|
2
|
2
|
|
8544.60.19
|
- - - Loại
khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
- - Dùng cho điện
áp trên 36 kV nhưng không quá 66 kV:
|
|
|
|
|
8544.60.21
|
- - - Cáp được bọc
cách điện bằng plastic có đường kính
lõi nhỏ hơn 22,7mm
|
1
|
1
|
0.5
|
|
8544.60.29
|
- - - Loại
khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
8544.60.30
|
- - Dùng cho điện
áp trên 66 kV
|
0
|
0
|
0
|
|
8544.70
|
-
Cáp sợi quang:
|
|
|
|
|
8544.70.10
|
- -
Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển
|
0
|
0
|
0
|
|
8544.70.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
85.45
|
Điện
cực than, chổi than, carbon cho chế tạo bóng
đèn, carbon cho chế tạo pin, ắc quy
và các sản phẩm khác làm bằng
graphit hoặc carbon khác,
có hoặc không có thành phần kim
loại, dùng cho kỹ thuật điện.
|
|
|
|
|
|
- Điện cực:
|
|
|
|
|
8545.11.00
|
- - Dùng cho lò
nung, luyện
|
0
|
0
|
0
|
|
8545.19.00
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
8545.20.00
|
- Chổi than
|
1
|
1
|
0.5
|
|
8545.90.00
|
- Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
85.46
|
Vật
cách điện làm bằng vật liệu bất kỳ.
|
|
|
|
|
8546.10.00
|
- Bằng thủy tinh
|
0
|
0
|
0
|
|
8546.20
|
- Bằng gốm:
|
|
|
|
|
8546.20.10
|
- - Dùng cho đầu nối
máy biến áp và thiết bị ngắt
dòng
|
0
|
0
|
0
|
|
8546.20.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8546.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
85.47
|
Phụ
kiện cách điện dùng cho máy điện, dụng cụ điện hay thiết bị điện, được làm
hoàn toàn bằng vật liệu cách điện trừ một số
phụ kiện thứ yếu bằng kim loại (ví dụ, phần
ống có ren) đã làm sẵn khi đúc chủ yếu để lắp, trừ
cách điện thuộc nhóm 85.46; ống
dẫn dây điện và các khớp
nối của chúng, bằng kim loại cơ
bản được lót lớp vật liệu
cách điện.
|
|
|
|
|
8547.10.00
|
- Phụ
kiện cách điện bằng gốm sứ
|
0
|
0
|
0
|
|
8547.20.00
|
- Phụ
kiện cách điện bằng plastic
|
0
|
0
|
0
|
|
8547.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
8547.90.10
|
- - Ống cách điện
và phụ kiện nối của nó, làm bằng kim loại cơ bản được
lót bằng vật liệu cách điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8547.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
85.48
|
Phế
liệu và phế thải của các loại pin, bộ pin và ắc quy
điện; các loại pin, bộ pin và ắc quy
điện đã sử dụng hết; các bộ phận điện của máy móc
hay thiết bị, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi
khác trong Chương này.
|
|
|
|
|
8548.10
|
- Phế
liệu và phế thải của các loại pin, bộ pin và ắc
quy điện; các loại pin, bộ pin và ắc quy
điện đã sử dụng hết:
|
|
|
|
|
|
- - Phế
thải pin, ắc quy
axit chì, đã hoặc chưa tháo dung dịch axít:
|
|
|
|
|
8548.10.12
|
- - - Loại
dùng cho phương tiện bay
|
10
|
9
|
7.5
|
|
8548.10.19
|
- - - Loại
khác
|
10
|
9
|
7.5
|
|
|
- - Phế liệu và phế
thải chủ yếu chứa sắt:
|
|
|
|
|
8548.10.22
|
- - - Của
pin và bộ pin
|
10
|
9
|
7.5
|
|
8548.10.23
|
- - - Của
ắc quy điện loại dùng cho phương tiện bay
|
10
|
9
|
7.5
|
|
8548.10.29
|
- - - Loại
khác
|
10
|
9
|
7.5
|
|
|
- - Phế liệu và phế
thải chủ yếu chứa đồng:
|
|
|
|
|
8548.10.32
|
- - - Của
pin và bộ pin
|
10
|
9
|
7.5
|
|
8548.10.33
|
- - - Của
ắc quy
điện loại dùng cho phương tiện
bay
|
10
|
9
|
7.5
|
|
8548.10.39
|
- - - Loại
khác
|
10
|
9
|
7.5
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
8548.10.91
|
- - - Của
pin và bộ pin
|
5.5
|
4
|
2
|
|
8548.10.92
|
- - - Của
ắc quy điện loại dùng cho phương tiện
bay
|
5.5
|
4
|
2
|
|
8548.10.99
|
- - - Loại
khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
8548.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
8548.90.10
|
- - Bộ cảm biến
ảnh kiểu tiếp xúc gồm một bộ cảm biến
quang dẫn, một tụ tích điện, một nguồn sáng của
điốt phát quang, một ma trận (tấm khuôn mẫu) tranzito
màng mỏng và bộ phận hội tụ ánh sáng dòng quét,
có khả năng quét văn bản
|
0
|
0
|
0
|
|
8548.90.20
|
- - Tấm
mạch in đã lắp ráp hoàn chỉnh kể cả mạch đã lắp ráp cho kết nối bên ngoài
|
0
|
0
|
0
|
|
8548.90.90
|
- -
Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương
86 - Đầu máy xe lửa hoặc xe điện, toa xe lửa và các bộ phận của chúng; vật cố
định và ghép nối đường ray xe lửa hoặc xe điện và bộ phận của chúng; thiết bị
tín hiệu giao thông bằng cơ khí (kể cả cơ điện) các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
86.01
|
Đầu
máy di chuyển trên đường sắt chạy bằng nguồn điện bên ngoài hay bằng ắc qui
điện.
|
|
|
|
|
8601.10.00
|
- Loại chạy bằng
nguồn điện bên ngoài
|
0
|
0
|
0
|
|
8601.20.00
|
- Loại chạy bằng ắc
quy điện
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
86.02
|
Đầu
máy di chuyển trên đường sắt
khác; toa tiếp liệu đầu máy.
|
|
|
|
|
8602.10.00
|
- Đầu
máy diesel
truyền động điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8602.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
86.03
|
Toa
xe khách tự hành của đường sắt hoặc đường
xe điện, toa xe hàng và toa xe hành lý,
trừ loại thuộc nhóm 86.04.
|
|
|
|
|
8603.10.00
|
- Loại chạy bằng
nguồn điện bên ngoài
|
0
|
0
|
0
|
|
8603.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
8604.00.00
|
Xe
bảo dưỡng hay phục vụ dùng trong đường sắt hay đường xe điện, loại tự hành hoặc
không (ví dụ, toa xưởng, xe gắn cần cẩu, toa làm đầm tàu, đầu máy dùng để
kéo, toa xe thử nghiệm và xe kiểm tra đường ray).
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
8605.00.00
|
Toa
xe chở khách không tự hành dùng cho đường sắt hoặc đường xe điện; toa xe hành
lý, toa xe bưu vụ và toa xe lửa hay xe
điện chuyên dùng cho mục đích đặc biệt khác, không tự hành (trừ các loại thuộc
nhóm 86.04).
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
86.06
|
Toa
xe lửa hoặc xe điện chở hàng và toa goòng, không tự hành.
|
|
|
|
|
8606.10.00
|
- Toa xe xi téc và
các loại toa tương tự
|
0
|
0
|
0
|
|
8606.30.00
|
- Toa chở hàng và
toa goòng tự dỡ tải, trừ loại thuộc phân nhóm 8606.10
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
8606.91.00
|
- - Loại có nắp đậy
và đóng kín
|
0
|
0
|
0
|
|
8606.92.00
|
- - Loại mở, với
các thành bên không thể tháo rời có chiều cao trên 60
cm
|
0
|
0
|
0
|
|
8606.99.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
86.07
|
Các
bộ phận của đầu máy xe lửa hoặc xe điện hoặc của thiết bị di chuyển trên đường
sắt hay đường xe điện.
|
|
|
|
|
|
- Giá chuyển hướng,
trục bitxen, trục và bánh xe và các phụ tùng của chúng:
|
|
|
|
|
8607.11.00
|
- - Giá chuyển hướng
và trục bitxen của đầu máy
|
0
|
0
|
0
|
|
8607.12.00
|
- - Giá chuyển
hướng và trục bitxen khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8607.19.00
|
- - Loại khác, kể cả
các phụ tùng
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Hãm và các phụ
tùng hãm:
|
|
|
|
|
8607.21.00
|
- - Hãm gió ép và
phụ tùng hãm gió ép
|
0
|
0
|
0
|
|
8607.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8607.30.00
|
- Móc toa và
các dụng cụ ghép nối toa khác, bộ đệm giảm chấn,
và phụ tùng của chúng
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
8607.91.00
|
- - Của đầu
máy
|
0
|
0
|
0
|
|
8607.99.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
86.08
|
Bộ
phận cố định và các khớp
nối của đường ray xe lửa hoặc xe điện; thiết
bị tín hiệu, an toàn hoặc điều khiển giao thông bằng cơ (kể cả cơ điện) dùng
cho đường xe lửa, đường xe điện, đường bộ, đường sông, điểm dừng đỗ, cảng hoặc
sân bay; các bộ phận của các loại trên.
|
|
|
|
|
8608.00.20
|
- Thiết bị cơ điện
|
0
|
0
|
0
|
|
8608.00.90
|
-
Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
8609.00.00
|
Công-ten-nơ
(kể cả công-ten-nơ dùng vận chuyển chất lỏng) được thiết kế và trang bị đặc
biệt để vận chuyển theo một hoặc nhiều phương thức.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương
87 - Xe trừ phương tiện chạy trên đường
xe lửa hoặc xe điện, và các bộ phận và phụ kiện của chúng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
87.01
|
Máy
kéo (trừ máy kéo thuộc nhóm 87.09).
|
|
|
|
|
8701.10
|
- Máy kéo cầm tay:
|
|
|
|
|
|
- - Công suất
không quá 22,5 kW, có hoặc không hoạt
động bằng điện:
|
|
|
|
|
8701.10.11
|
- - - Dùng
cho nông nghiệp
|
8
|
5.5
|
3
|
|
8701.10.19
|
- - - Loại
khác
|
8
|
5.5
|
3
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
8701.10.91
|
- - - Dùng
cho nông nghiệp
|
3
|
2
|
1
|
|
8701.10.99
|
- - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
8701.20
|
- Ô
tô đầu kéo dùng để
kéo sơ mi rơ moóc (rơ moóc 1 trục):
|
|
|
|
|
8701.20.10
|
- - Dạng CKD
|
0
|
0
|
0
|
|
8701.20.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8701.30.00
|
- Máy kéo bánh xích
|
0
|
0
|
0
|
|
8701.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
8701.90.10
|
- - Máy kéo nông
nghiệp
|
0
|
0
|
0
|
|
8701.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
87.02
|
Ô
tô chở 10 người trở lên, kể cả lái xe.
|
|
|
|
|
8702.10
|
- Loại động cơ đốt
trong kiểu piston đốt
cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel):
|
|
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
8702.10.60
|
- - - Ô tô
(bao gồm cả xe limousine kéo dài nhưng
không bao gồm ô tô khách (coaches, buses, minibuses) hoặc
xe van)
|
70
|
70
|
70
|
|
|
- - - Xe
chở từ 30 người trở lên và được thiết kế đặc
biệt để sử dụng trong sân bay:
|
|
|
|
|
8702.10.71
|
- - - - Khối
lượng toàn bộ theo thiết kế từ 6 tấn
nhưng không quá 18 tấn
|
5
|
5
|
5
|
|
8702.10.79
|
- - - - Loại
khác
|
5
|
5
|
5
|
|
|
- -
- Ô tô khách (motor coaches, buses hoặc minibuses) khác:
|
|
|
|
|
8702.10.81
|
- - - - Khối
lượng toàn bộ theo thiết kế từ 6 tấn
nhưng không quá 18 tấn
|
70
|
70
|
70
|
|
8702.10.89
|
- - - - Loại
khác
|
70
|
70
|
70
|
|
8702.10.90
|
- - - Loại
khác
|
70
|
70
|
70
|
|
8702.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
8702.90.92
|
- -
- Ô tô (bao gồm
cả xe limousine kéo dài nhưng không bao gồm ô tô khách (coaches, buses,
minibuses) hoặc xe van)
|
*
|
*
|
*
|
|
|
- - - Xe
chở người từ 30 chỗ trở lên:
|
|
|
|
|
8702.90.93
|
- - - - Xe
được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay
|
5
|
5
|
5
|
|
8702.90.94
|
- - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
8702.90.95
|
- - - Ô
tô khách (motor coaches, buses hoặc minibuses) khác
|
*
|
*
|
*
|
|
8702.90.99
|
- - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
87.03
|
Ô tô
và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại
thuộc nhóm 87.02), kể cả xe chở người có khoang hành lý chung (station
wagons) và ô tô đua.
|
|
|
|
|
8703.10
|
- Xe được thiết kế
đặc biệt để đi trên tuyết; xe ô tô chơi gôn (golf car) và các loại xe tương tự:
|
|
|
|
|
8703.10.10
|
- - Xe ô tô chơi
gôn, kể cả xe phục vụ sân gôn (golf buggies)
|
*
|
*
|
*
|
|
8703.10.90
|
- - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
|
- Xe khác, loại có
động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện:
|
|
|
|
|
8703.21
|
- - Loại dung tích
xi lanh không quá 1.000 cc:
|
|
|
|
|
8703.21.10
|
- - - Xe
ô tô đua nhỏ
|
*
|
*
|
*
|
|
|
- - - Ô
tô (kể cả xe chở người có
khoang chở hành lý chung
(station wagons), SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe
van):
|
|
|
|
|
|
- - - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
8703.21.24
|
- - - - - Loại
bốn bánh chủ động
|
*
|
*
|
*
|
|
8703.21.29
|
- - - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
8703.21.91
|
- - - - Xe
cứu thương
|
78
|
78
|
78
|
|
8703.21.92
|
- - - - Ô
tô nhà ở lưu động (có nội thất
được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)
|
78
|
78
|
78
|
|
8703.21.99
|
- - - - Loại
khác
|
4.5
|
4.5
|
4.5
|
|
8703.22
|
- - Loại dung tích
xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc:
|
|
|
|
|
|
- - - Ô
tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung
(station wagons), SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe
van):
|
|
|
|
|
8703.22.19
|
- - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
8703.22.91
|
- - - - Xe
cứu thương
|
25
|
25
|
25
|
|
8703.22.92
|
- - - - Ô
tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế
như căn hộ) (Motor-homes)
|
78
|
78
|
78
|
|
8703.22.99
|
- - - - Loại
khác
|
4.5
|
4.5
|
4.5
|
|
8703.23
|
- - Dung tích
xilanh trên 1.500 cc nhưng không quá 3.000 cc:
|
|
|
|
|
8703.23.10
|
- - - Xe
cứu thương
|
*
|
*
|
*
|
|
|
- - - Xe
tang lễ:
|
|
|
|
|
8703.23.29
|
- - - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
- - - Xe
chở phạm nhân:
|
|
|
|
|
8703.23.39
|
- - - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
8703.23.40
|
- - - Ô
tô nhà ở lưu động (có nội thất
được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)
|
*
|
*
|
*
|
|
|
- - - Ô
tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung
(station wagons), SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe
van), loại khác:
|
|
|
|
|
8703.23.61
|
- - - - Dung
tích xi lanh không quá 1.800 cc
|
*
|
*
|
*
|
|
8703.23.62
|
- - - - Dung
tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá
2.000 cc
|
*
|
*
|
*
|
|
8703.23.63
|
- - - - Dung
tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá
2.500 cc
|
*
|
*
|
*
|
|
8703.23.64
|
- - - - Dung
tích xi lanh trên 2.500 cc
|
*
|
*
|
*
|
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
8703.23.91
|
- - - - Dung
tích xi lanh không quá 1.800 cc
|
*
|
*
|
*
|
|
8703.23.92
|
- - - - Dung
tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá
2.000 cc
|
*
|
*
|
*
|
|
8703.23.93
|
- - - - Dung
tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá
2.500 cc
|
*
|
*
|
*
|
|
8703.23.94
|
- - - - Dung
tích xi lanh trên 2.500 cc
|
*
|
*
|
*
|
|
8703.24
|
- - Dung tích xi
lanh trên 3.000 cc:
|
|
|
|
|
8703.24.10
|
- - - Xe
cứu thương
|
*
|
*
|
*
|
|
|
- - - Xe
tang lễ:
|
|
|
|
|
8703.24.29
|
- - - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
- - - Xe
chở phạm nhân:
|
|
|
|
|
8703.24.39
|
- - - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
- - - Ô
tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung
(station wagons), SUVs và
xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác:
|
|
|
|
|
8703.24.51
|
- - - - Xe
bốn bánh chủ động
|
*
|
*
|
*
|
|
8703.24.59
|
- - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
8703.24.70
|
- - - Ô
tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế
như căn hộ) (Motor-homes)
|
*
|
*
|
*
|
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
8703.24.91
|
- - - - Xe
bốn bánh chủ động
|
*
|
*
|
*
|
|
8703.24.99
|
- - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
|
- Xe ô tô khác, loại
có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán
diesel):
|
|
|
|
|
8703.31
|
- - Dung tích xi lanh
không quá 1.500 cc:
|
|
|
|
|
8703.31.20
|
- - - Ô
tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUVs và
xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
8703.31.40
|
- - - Xe
cứu thương
|
20
|
20
|
20
|
|
8703.31.50
|
- - - Ô tô nhà ở
lưu động (có nội thất được thiết kế như căn
hộ) (Motor-homes)
|
78
|
78
|
78
|
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
8703.31.91
|
- - - - Xe
bốn bánh chủ động
|
78
|
78
|
78
|
|
8703.31.99
|
- - - - Loại
khác
|
4.5
|
4.5
|
4.5
|
|
8703.32
|
- - Dung tích xi
lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.500 cc:
|
|
|
|
|
8703.32.10
|
- - - Xe
cứu thương
|
*
|
*
|
*
|
|
|
- - - Xe
tang lễ:
|
|
|
|
|
8703.32.29
|
- - - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
- - - Xe
chở phạm nhân:
|
|
|
|
|
8703.32.39
|
- - - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
- - - Ô
tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung
(station wagons), SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác:
|
|
|
|
|
|
- - - - Loại
dung tích xi lanh không quá 2.000 cc:
|
|
|
|
|
8703.32.52
|
- - - - - Xe
bốn bánh chủ động
|
*
|
*
|
*
|
|
8703.32.53
|
- - - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
|
- - - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
8703.32.54
|
- - - - - Xe
bốn bánh chủ động
|
*
|
*
|
*
|
|
8703.32.59
|
- - - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
8703.32.60
|
- - - Ô
tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như
căn hộ) (Motor-homes)
|
*
|
*
|
*
|
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
|
- - - - Loại
dung tích xilanh không quá 2.000 cc:
|
|
|
|
|
8703.32.92
|
- - - - - Xe
bốn bánh chủ động
|
*
|
*
|
*
|
|
8703.32.93
|
- - - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
|
- - - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
8703.32.94
|
- - - - - Xe
bốn bánh chủ động
|
*
|
*
|
*
|
|
8703.32.99
|
- - - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
8703.33
|
- - Loại dung tích
xi lanh trên 2.500 cc:
|
|
|
|
|
8703.33.10
|
- - - Xe
cứu thương
|
*
|
*
|
*
|
|
|
- - - Xe
tang lễ:
|
|
|
|
|
8703.33.29
|
- - - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
- - - Xe
chở phạm nhân:
|
|
|
|
|
8703.33.39
|
- - - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
- - - Ô
tô (kể cả xe chở người có khoang chở
hành lý chung (station wagons), SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van),
loại khác:
|
|
|
|
|
|
- - - - Dung
tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá
3.000 cc:
|
|
|
|
|
8703.33.53
|
- - - - - Xe
bốn bánh chủ động
|
*
|
*
|
*
|
|
8703.33.54
|
- - - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
|
- - - - Loại
dung tích xi lanh trên 3.000 cc:
|
|
|
|
|
8703.33.55
|
- - - - - Xe
bốn bánh chủ động
|
*
|
*
|
*
|
|
8703.33.59
|
- - - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
8703.33.70
|
- - - Ô
tô nhà ở lưu động (có nội thất
được thiết kế như
căn hộ) (Motor-homes)
|
*
|
*
|
*
|
|
|
- -
- Loại khác:
|
|
|
|
|
8703.33.91
|
- - - - Xe
bốn bánh
chủ động
|
*
|
*
|
*
|
|
8703.33.99
|
- - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
8703.90
|
- - Xe hoạt động bằng
điện:
|
|
|
|
|
8703.90.11
|
- - - Xe
cứu thương
|
*
|
*
|
*
|
|
8703.90.12
|
- - - Xe
ô tô đua nhỏ
|
*
|
*
|
*
|
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
8703.90.19
|
- - - - Loại
khác
|
4.5
|
4.5
|
4.5
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
8703.90.70
|
- - - Ô
tô (kể cả
xe chở người có khoang chở hành lý
chung (station wagons), SUVs và xe thể thao, nhưng không kể
xe van), loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
8703.90.90
|
- - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
|
|
87.04
|
Ô
tô chở hàng
|
|
|
|
|
8704.10
|
- Xe tự đổ được thiết
kế để sử dụng trên các loại đường không phải đường quốc lộ:
|
|
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
8704.10.23
|
- - - Khối
lượng toàn bộ theo thiết kế không quá 5 tấn
|
65
|
65
|
65
|
|
8704.10.24
|
- - - Khối
lượng toàn bộ theo thiết kế trên 5 tấn
nhưng không quá 10 tấn
|
60
|
60
|
60
|
|
8704.10.25
|
- - - Khối
lượng toàn bộ theo thiết kế trên 10 tấn nhưng
không quá 20 tấn
|
30
|
30
|
30
|
|
8704.10.26
|
- - - Khối
lượng toàn bộ theo thiết kế trên 20 tấn
nhưng không quá 24 tấn
|
20
|
20
|
20
|
|
8704.10.27
|
- - - Khối
lượng toàn bộ theo thiết kế trên 24 tấn nhưng
không quá 45 tấn
|
10
|
10
|
10
|
|
8704.10.28
|
- - - Khối
Iượng toàn bộ theo thiết kế trên 45 tấn
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Loại khác, có động
cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel
hoặc bán diesel):
|
|
|
|
|
8704.21
|
- - Khối lượng toàn
bộ theo thiết kế không quá 5 tấn:
|
|
|
|
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
8704.21.21
|
- - - - Xe
đông lạnh
|
*
|
*
|
*
|
|
8704.21.22
|
- - - - Xe
thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải
|
*
|
*
|
*
|
|
8704.21.23
|
- - - - Xe
xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn
|
*
|
*
|
*
|
|
8704.21.24
|
- - - - Xe
bọc thép để chở hàng hóa có giá trị
|
*
|
*
|
*
|
|
8704.21.25
|
- - - - Xe
chở bùn có thùng rời nâng hạ được
|
*
|
*
|
*
|
|
8704.21.29
|
- - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
8704.22
|
- - Khối lượng toàn
bộ theo thiết kế trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn:
|
|
|
|
|
|
- - - Khối
lượng toàn bộ theo thiết kế không quá 6 tấn:
|
|
|
|
|
|
- - - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
8704.22.21
|
- - - - - Xe đông lạnh
|
*
|
*
|
*
|
|
8704.22.22
|
- - - - - Xe
thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải
|
*
|
*
|
*
|
|
8704.22.23
|
- - - - - Xe
xi téc; xe chở xi măng kiểu
bồn
|
*
|
*
|
*
|
|
8704.22.24
|
- - - - - Xe
bọc thép để chở hàng hóa có giá trị
|
*
|
*
|
*
|
|
8704.22.25
|
- - - - - Xe
chở bùn có thùng rời nâng hạ được
|
*
|
*
|
*
|
|
8704.22.29
|
- - - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
|
- - - Khối
lượng toàn bộ theo thiết kế trên 6 tấn nhưng
không quá 20 tấn:
|
|
|
|
|
|
- - - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
8704.22.41
|
- - - - - Xe
đông lạnh
|
*
|
*
|
*
|
|
8704.22.42
|
- - - - - Xe
thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải
|
*
|
*
|
*
|
|
8704.22.43
|
- - - - - Xe
xi téc; xe chở xi măng kiểu
bồn
|
*
|
*
|
*
|
|
8704.22.44
|
- - - - - Xe
bọc thép để chở hàng hóa có giá trị
|
*
|
*
|
*
|
|
8704.22.45
|
- - - - - Xe
chở bùn có thùng rời nâng hạ được
|
*
|
*
|
*
|
|
|
- - - - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
8704.22.51
|
- - - - - - Khối
lượng toàn bộ theo thiết kế trên 6 tấn nhưng
không quá 10 tấn
|
*
|
*
|
*
|
|
8704.22.59
|
- - - - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
8704.23
|
- - Khối lượng toàn
bộ theo thiết kế trên 20 tấn:
|
|
|
|
|
|
- - - Khối lượng
toàn bộ theo thiết kế không quá 24 tấn:
|
|
|
|
|
|
- - - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
8704.23.21
|
- - - - - Xe
đông lạnh
|
*
|
*
|
*
|
|
8704.23.22
|
- - - - - Xe
thu gom phế thải có bộ phận nén phế
thải
|
*
|
*
|
*
|
|
8704.23.23
|
- - - - - Xe
xi téc; xe chở xi măng kiểu
bồn
|
*
|
*
|
*
|
|
8704.23.24
|
- - - - - Xe
bọc thép để chở hàng hóa có giá trị
|
*
|
*
|
*
|
|
8704.23.25
|
- - - - - Xe
chở bùn có thùng rời nâng hạ được
|
*
|
*
|
*
|
|
8704.23.29
|
- - - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
|
- - - Khối
lượng toàn bộ theo thiết kế trên 24 tấn
nhưng không quá 45 tấn:
|
|
|
|
|
|
- - - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
8704.23.61
|
- - - - - Xe
đông lạnh
|
25
|
25
|
25
|
|
8704.23.62
|
- - - - - Xe
thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải
|
25
|
25
|
25
|
|
8704.23.63
|
- - - - - Xe xi téc; xe chở
xi măng kiểu bồn
|
25
|
25
|
25
|
|
8704.23.64
|
- - - - - Xe
bọc thép để chở hàng hóa có giá trị
|
25
|
25
|
25
|
|
8704.23.65
|
- - - - - Xe chở bùn có
thùng rời nâng hạ được
|
25
|
25
|
25
|
|
8704.23.66
|
- - - - -
Xe tự đổ
|
25
|
25
|
25
|
|
8704.23.69
|
- - - - - Loại
khác
|
25
|
25
|
25
|
|
|
- - - Khối
lượng toàn bộ theo thiết kế trên 45 tấn:
|
|
|
|
|
|
- - - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
8704.23.81
|
- - - - - Xe
đông lạnh
|
0
|
0
|
0
|
|
8704.23.82
|
- - - - - Xe thu gom phế
thải có bộ phận nén phế thải
|
0
|
0
|
0
|
|
8704.23.83
|
- - - - - Xe
xi téc; xe chở xi măng kiểu
bồn
|
0
|
0
|
0
|
|
8704.23.84
|
- - - - - Xe
bọc thép để chở hàng hóa có giá
trị
|
0
|
0
|
0
|
|
8704.23.85
|
- - - - - Xe
chở bùn có thùng rời nâng hạ được
|
0
|
0
|
0
|
|
8704.23.86
|
- - - - - Xe
tự đổ
|
0
|
0
|
0
|
|
8704.23.89
|
- - - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Loại khác, có động
cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện:
|
|
|
|
|
8704.31
|
- - Khối
lượng toàn bộ theo thiết kế không quá 5 tấn:
|
|
|
|
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
8704.31.21
|
- - - - Xe
đông lạnh
|
*
|
*
|
*
|
|
8704.31.22
|
- - - - Xe
thu gom phế thải có bộ phận nén phế
thải
|
*
|
*
|
*
|
|
8704.31.23
|
- - - - Xe
xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn
|
*
|
*
|
*
|
|
8704.31.24
|
- - - - Xe
bọc thép để chở hàng hóa có giá trị
|
*
|
*
|
*
|
|
8704.31.25
|
- - - - Xe
chở bùn có thùng rời nâng hạ được
|
*
|
*
|
*
|
|
8704.31.29
|
- - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
8704.32
|
- - Khối
lượng toàn bộ theo thiết kế trên 5 tấn:
|
|
|
|
|
|
- - - Khối
lượng toàn bộ theo thiết kế không quá 6 tấn:
|
|
|
|
|
|
- - - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
8704.32.21
|
- - - - - Xe
đông lạnh
|
*
|
*
|
*
|
|
8704.32.22
|
- - - - - Xe
thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải
|
*
|
*
|
*
|
|
8704.32.23
|
- - - - - Xe
xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn
|
*
|
*
|
*
|
|
8704.32.24
|
- - - - - Xe
bọc thép để vận chuyển
hàng hóa có giá trị
|
*
|
*
|
*
|
|
8704.32.25
|
- - - - - Xe
chở bùn có thùng rời nâng hạ được
|
*
|
*
|
*
|
|
8704.32.29
|
- - - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
|
- - - Khối
lượng toàn bộ theo thiết kế trên 6 tấn nhưng
không quá 20 tấn:
|
|
|
|
|
|
- - - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
8704.32.41
|
- - - - - Xe
đông lạnh
|
*
|
*
|
*
|
|
8704.32.42
|
- - - - - Xe
thu gom phế thải có bộ phận nén phế
thải
|
*
|
*
|
*
|
|
8704.32.43
|
- - - - - Xe
xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn
|
*
|
*
|
*
|
|
8704.32.44
|
- - - - - Xe
bọc thép để chở hàng hóa có giá trị
|
*
|
*
|
*
|
|
8704.32.45
|
- - - - - Xe
chở bùn có thùng rời nâng hạ được
|
*
|
*
|
*
|
|
|
- - - - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
8704.32.46
|
- - - - - - Khối
lượng toàn bộ theo thiết kế trên 6 tấn nhưng
không quá 10 tấn
|
*
|
*
|
*
|
|
8704.32.49
|
- - - - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
|
- - - Khối
lượng toàn bộ theo thiết kế trên 20 tấn nhưng
không quá 24 tấn:
|
|
|
|
|
|
- - - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
8704.32.61
|
- - - - - Xe
đông lạnh
|
*
|
*
|
*
|
|
8704.32.62
|
- - - - - Xe
thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải
|
*
|
*
|
*
|
|
8704.32.63
|
- - - - - Xe
xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn
|
*
|
*
|
*
|
|
8704.32.64
|
- - - - - Xe
bọc thép để chở hàng hóa có
giá trị
|
*
|
*
|
*
|
|
8704.32.65
|
- - - - - Xe
chở bùn có thùng rời nâng hạ được
|
*
|
*
|
*
|
|
8704.32.69
|
- - - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
|
- - - Khối
lượng toàn bộ theo thiết kế
trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn:
|
|
|
|
|
|
- - - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
8704.32.81
|
- - - - - Xe
đông lạnh
|
25
|
25
|
25
|
|
8704.32.82
|
- - - - - Xe
thu gom phế thải có bộ phận nén phế
thải
|
25
|
25
|
25
|
|
8704.32.83
|
- - - - - Xe
xi téc; xe chở xi măng kiểu
bồn
|
25
|
25
|
25
|
|
8704.32.84
|
- - - - - Xe
bọc thép để chở hàng hóa có giá trị
|
25
|
25
|
25
|
|
8704.32.85
|
- - - - Xe
chở bùn có thùng rời nâng hạ được
|
25
|
25
|
25
|
|
8704.32.86
|
- - - - - Xe
tự đổ
|
25
|
25
|
25
|
|
8704.32.89
|
- - - - - Loại
khác
|
25
|
25
|
25
|
|
|
- - - Khối
lượng toàn bộ theo thiết kế trên 45 tấn:
|
|
|
|
|
|
- - - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
8704.32.93
|
- - - - - Xe
đông lạnh
|
0
|
0
|
0
|
|
8704.32.94
|
- - - - - Xe
thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải
|
0
|
0
|
0
|
|
8704.32.95
|
- - - - - Xe
xi téc; xe chở xi măng kiểu
bồn
|
0
|
0
|
0
|
|
8704.32.96
|
- - - - - Xe
bọc thép để chở
hàng hóa có giá trị
|
0
|
0
|
0
|
|
8704.32.97
|
- - - - - Xe
chở bùn có thùng rời nâng hạ được
|
0
|
0
|
0
|
|
8704.32.98
|
- - - - - Xe
tự đổ
|
0
|
0
|
0
|
|
8704.32.99
|
- - - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8704.90
|
-
Loại khác:
|
|
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
8704.90.91
|
- - - Khối
lượng toàn bộ theo thiết kế không quá 5
tấn
|
78
|
78
|
78
|
|
8704.90.92
|
- - - Khối
lượng toàn bộ theo thiết kế trên 5 tấn
nhưng không quá 10 tấn
|
78
|
78
|
78
|
|
8704.90.93
|
- - - Khối lượng
toàn bộ theo thiết kế trên 10 tấn nhưng không quá
20 tấn
|
78
|
78
|
78
|
|
8704.90.94
|
- - - Khối
lượng toàn bộ theo thiết kế trên 20 tấn nhưng
không quá 45 tấn
|
78
|
78
|
78
|
|
8704.90.99
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
87.05
|
Xe
chuyên dùng có động cơ, trừ các loại được thiết kế chủ yếu dùng để chở người
hay hàng hóa ví dụ, xe cứu hộ, xe cần cẩu, xe cứu hỏa,
xe trộn bê tông, xe quét đường, xe phun tưới,
xe sửa chữa lưu động, xe chiếu chụp
X-quang).
|
|
|
|
|
8705.10.00
|
-
Xe cần cẩu
|
0
|
0
|
0
|
|
8705.20.00
|
- Xe cần
trục khoan
|
0
|
0
|
0
|
|
8705.30.00
|
-
Xe cứu hỏa
|
0
|
0
|
0
|
|
8705.40.00
|
-
Xe trộn bê tông
|
3
|
2
|
1
|
|
8705.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
8705.90.50
|
- - Xe làm sạch đường;
xe hút bùn, bể phốt;
xe cứu thương lưu động; xe phun tưới các loại
|
5
|
5
|
5
|
|
8705.90.90
|
- - Loại khác
|
|
|
|
|
8705.90.90.10
|
- - - Xe
điều chế chất nổ
lưu động
|
0
|
0
|
0
|
|
8705.90.90.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
5
|
5
|
|
87.06
|
Khung
gầm đã lắp
động cơ, dùng cho xe có động cơ
thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05.
|
|
|
|
|
|
- Dùng cho xe thuộc
nhóm 87.01:
|
|
|
|
|
8706.00.11
|
- - Dùng cho máy
kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc
8701.90
|
3
|
2
|
1
|
|
8706.00.19
|
- - Loại khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
- Dùng cho xe thuộc
nhóm 87.02:
|
|
|
|
|
8706.00.21
|
- - Xe ô tô (bao gồm
cả xe limousine kéo dài nhưng không bao gồm xe khách,
xe buýt, mini buýt hoặc xe van)
|
*
|
*
|
*
|
|
8706.00.29
|
- - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
|
-
Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03:
|
|
|
|
|
8706.00.31
|
- - Dùng cho xe ô
tô đua nhỏ (go-karts) và xe chơi gôn (golf cars), kể cả xe phục vụ sân gôn
(golf buggies)
|
*
|
*
|
*
|
|
8706.00.32
|
- - Dùng cho xe cứu
thương
|
*
|
*
|
*
|
|
8706.00.33
|
- - Dùng cho xe ô
tô (bao gồm cả xe chở
người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUVs
và xe thể thao, nhưng không kể xe van)
|
*
|
*
|
*
|
|
8706.00.39
|
- - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
8706.00.40
|
- Dùng cho xe thuộc
nhóm 87.04
|
*
|
*
|
*
|
|
8706.00.50
|
- Dùng cho xe thuộc
nhóm 87.05
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
|
|
87.07
|
Thân
xe (kể cả ca-bin), dùng cho xe có động cơ
thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05.
|
|
|
|
|
8707.10
|
- Dùng cho xe thuộc
nhóm 87.03:
|
|
|
|
|
8707.10.10
|
- - Dùng cho xe ô
tô đua nhỏ (go-karts) và xe chơi gôn (golf
cars), kể cả xe phục vụ sân gôn (golf buggies)
|
*
|
*
|
*
|
|
8707.10.20
|
- - Dùng cho xe cứu
thương
|
*
|
*
|
*
|
|
8707.10.90
|
- - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
8707.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
8707.90.10
|
- -
Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01
|
3
|
2
|
1
|
|
|
- - Dùng cho xe thuộc
nhóm 87.02:
|
|
|
|
|
8707.90.21
|
- - - Xe
ô tô (bao gồm cả xe limousine kéo dài nhưng
không bao gồm xe khách, xe buýt, mini buýt hoặc xe van)
|
*
|
*
|
*
|
|
8707.90.29
|
- - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
8707.90.30
|
- - Dùng cho xe thuộc
nhóm 87.05
|
10
|
10
|
10
|
|
8707.90.90
|
- - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
|
|
87.08
|
Bộ
phận và phụ kiện của xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05.
|
|
|
|
|
8708.10
|
- Thanh chắn chống
va đập (ba đờ xốc) và bộ phận của nó:
|
|
|
|
|
8708.10.10
|
- - Dùng cho xe thuộc
nhóm 87.01
|
15
|
13
|
11
|
|
8708.10.90
|
- - Loại khác
|
3
|
3
|
3
|
|
|
- Bộ phận và phụ kiện
khác của thân xe (kể cả ca- bin):
|
|
|
|
|
8708.21.00
|
- - Dây đai an toàn
|
0
|
0
|
0
|
|
8708.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
- - - Các
bộ phận của của xe:
|
|
|
|
|
8708.29.11
|
- - - - Dùng
cho xe thuộc nhóm 87.01
|
8
|
5.5
|
3
|
|
8708.29.12
|
- - - - Dùng
cho xe thuộc nhóm 87.03
|
13
|
12.5
|
12
|
|
8708.29.14
|
- - - - Dùng
cho xe thuộc nhóm 87.02 hoặc 87.04
|
15
|
14
|
13
|
|
8708.29.19
|
- - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
8708.29.20
|
- - - Bộ
phận của dây đai an toàn
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
8708.29.92
|
- - - - Dùng
cho xe thuộc nhóm 87.01
|
8
|
5.5
|
3
|
|
|
- - - - Dùng
cho xe thuộc nhóm 87.03:
|
|
|
|
|
8708.29.93
|
- - - - - Phụ
kiện trang trí nội thất; chắn
bùn
|
13
|
12.5
|
12
|
|
8708.29.94
|
- - - - - Thanh
chống nắp
ca pô
|
13
|
12.5
|
12
|
|
8708.29.95
|
- - - - - Loại
khác
|
13
|
12.5
|
12
|
|
|
- - - - Dùng
cho xe thuộc nhóm 87.02 hoặc 87.04:
|
|
|
|
|
8708.29.96
|
- - - - - Phụ
kiện trang trí nội thất; chắn bùn
|
3
|
3
|
3
|
|
8708.29.97
|
- - - - - Thanh
chống nắp
ca pô
|
3
|
3
|
3
|
|
8708.29.98
|
- - - - - Loại
khác
|
3
|
3
|
3
|
|
8708.29.99
|
- - - - Loại
khác
|
3
|
3
|
3
|
|
8708.30
|
- Phanh và trợ lực
phanh; bộ phận của nó:
|
|
|
|
|
8708.30.10
|
- - Dùng cho xe thuộc
nhóm 87.01
|
8
|
5.5
|
3
|
|
|
- - Dùng cho xe thuộc
nhóm 87.03:
|
|
|
|
|
8708.30.21
|
- - - Phanh
trống, phanh đĩa hoặc phanh hơi
|
5
|
5
|
5
|
|
8708.30.29
|
- - - Loại
khác
|
5
|
5
|
5
|
|
8708.30.30
|
- - Phanh trống,
phanh đĩa hoặc phanh hơi cho xe thuộc nhóm 87.02 hoặc 87.04
|
3
|
3
|
3
|
|
8708.30.90
|
- - Loại khác
|
3
|
3
|
3
|
|
8708.40
|
- Hộp số
và bộ phận của chúng:
|
|
|
|
|
|
- - Hộp số, chưa lắp
hoàn chỉnh:
|
|
|
|
|
8708.40.11
|
- - - Dùng
cho xe thuộc nhóm 87.03
|
5
|
5
|
5
|
|
8708.40.13
|
- - - Dùng
cho xe thuộc nhóm 87.04 hoặc 87.05
|
3
|
3
|
3
|
|
8708.40.14
|
- - - Dùng
cho xe thuộc nhóm 87.01
|
8
|
5.5
|
3
|
|
8708.40.19
|
- - - Loại
khác
|
3
|
3
|
3
|
|
|
- - Hộp số,
đã lắp ráp hoàn chỉnh:
|
|
|
|
|
8708.40.25
|
- -
- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01
|
8
|
5.5
|
3
|
|
8708.40.26
|
- - - Dùng
cho xe thuộc nhóm 87.03
|
12
|
11
|
10
|
|
8708.40.27
|
- - - Dùng
cho xe thuộc nhóm 87.04 hoặc 87.05
|
3
|
3
|
3
|
|
8708.40.29
|
- - - Loại
khác
|
3
|
3
|
3
|
|
|
- - Bộ phận:
|
|
|
|
|
8708.40.91
|
- - - Dùng
cho xe thuộc nhóm 87.01
|
0
|
0
|
0
|
|
8708.40.92
|
- - - Dùng
cho xe thuộc nhóm 87.03
|
0
|
0
|
0
|
|
8708.40.99
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8708.50
|
- Cầu
chủ động có vi sai, có hoặc không kèm theo chi tiết khác của cụm hộp số, và
các cầu bị động; các bộ phận của chúng:
|
|
|
|
|
|
- - Chưa lắp ráp
hoàn chỉnh:
|
|
|
|
|
8708.50.11
|
- - - Dùng
cho xe thuộc nhóm 87.03
|
*
|
*
|
*
|
|
8708.50.13
|
- - - Dùng
cho xe thuộc nhóm 87.04 hoặc nhóm 87.05
|
3
|
3
|
3
|
|
8708.50.15
|
- - - Dùng
cho xe thuộc nhóm 87.01
|
15
|
13
|
11
|
|
8708.50.19
|
- - - Loại
khác
|
3
|
3
|
3
|
|
|
- - Đã lắp ráp hoàn
chỉnh:
|
|
|
|
|
8708.50.25
|
- - - Dùng
cho xe thuộc nhóm 87.01
|
15
|
13
|
11
|
|
8708.50.26
|
- - - Dùng
cho xe thuộc nhóm 87.03
|
15
|
14
|
13
|
|
8708.50.27
|
- - - Dùng
cho xe thuộc nhóm 87.04 hoặc nhóm 87.05
|
3
|
3
|
3
|
|
8708.50.29
|
- - - Loại
khác
|
3
|
3
|
3
|
|
|
- - Bộ phận:
|
|
|
|
|
|
- - - Dùng
cho xe thuộc nhóm 87.01:
|
|
|
|
|
8708.50.91
|
- - - - Bánh
răng vành khăn và bánh răng quả dứa (bộ bánh răng vi sai)
|
0
|
0
|
0
|
|
8708.50.92
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8708.50.93
|
- - - Dùng
cho xe thuộc nhóm 87.03
|
0
|
0
|
0
|
|
8708.50.99
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8708.70
|
- Cụm bánh xe và bộ
phận và phụ kiện của chúng:
|
|
|
|
|
|
- - Ốp
đầu trục bánh xe:
|
|
|
|
|
8708.70.15
|
- - - Dùng
cho xe thuộc nhóm 87.01
|
8
|
5.5
|
3
|
|
8708.70.16
|
- - - Dùng
cho xe thuộc nhóm 87.03
|
7
|
4.5
|
2
|
|
8708.70.17
|
- - - Dùng
cho xe thuộc nhóm 87.02 hoặc 87.04
|
3
|
3
|
3
|
|
8708.70.19
|
- - - Loại
khác
|
3
|
3
|
3
|
|
|
- - Bánh xe đã được
lắp lốp:
|
|
|
|
|
8708.70.21
|
- - - Dùng
cho xe thuộc nhóm 87.01
|
7
|
4.5
|
2
|
|
8708.70.22
|
- - - Dùng
cho xe thuộc nhóm 87.03
|
*
|
*
|
*
|
|
8708.70.29
|
- - - Loại
khác
|
3
|
3
|
3
|
|
|
- - Bánh xe chưa được
lắp lốp:
|
|
|
|
|
8708.70.31
|
- - - Dùng
cho xe thuộc nhóm 87.01
|
7
|
4.5
|
2
|
|
8708.70.32
|
- - - Dùng
cho xe thuộc nhóm 87.03
|
*
|
*
|
*
|
|
8708.70.39
|
- - - Loại
khác
|
3
|
3
|
3
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
8708.70.95
|
- - - Dùng
cho xe thuộc nhóm 87.01
|
7
|
4.5
|
2
|
|
8708.70.96
|
- - - Dùng
cho xe thuộc nhóm 87.02 hoặc 87.04
|
3
|
3
|
3
|
|
8708.70.97
|
- - - Dùng
cho xe thuộc nhóm 87.03
|
7
|
4.5
|
2
|
|
8708.70.99
|
- - - Loại
khác
|
3
|
3
|
3
|
|
8708.80
|
- Hệ thống giảm chấn
và bộ phận của nó (kể cả
giảm sóc):
|
|
|
|
|
|
- - Hệ
thống giảm chấn:
|
|
|
|
|
8708.80.15
|
- - - Dùng
cho xe thuộc nhóm 87.01
|
8
|
5.5
|
3
|
|
8708.80.16
|
- - - Dùng
cho xe thuộc nhóm 87.03
|
*
|
*
|
*
|
|
8708.80.17
|
- - - Dùng
cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm
87.05
|
3
|
3
|
3
|
|
8708.80.19
|
- - - Loại
khác
|
3
|
3
|
3
|
|
|
- - Bộ phận:
|
|
|
|
|
8708.80.91
|
- - - Dùng
cho xe thuộc nhóm 87.01
|
1
|
0.5
|
0
|
|
8708.80.92
|
- - - Dùng
cho xe thuộc nhóm 87.03
|
5
|
5
|
5
|
|
8708.80.99
|
- - - Loại
khác
|
1
|
0.5
|
0
|
|
|
- Các bộ phận và phụ
kiện khác:
|
|
|
|
|
8708.91
|
- -
- Két nước làm mát và bộ phận của chúng:
|
|
|
|
|
|
- - - Két
nước làm mát:
|
|
|
|
|
8708.91.15
|
- - - - Dùng
cho xe thuộc nhóm 87.01
|
8
|
5.5
|
3
|
|
8708.91.16
|
- - - - Dùng
cho xe thuộc nhóm 87.03
|
*
|
*
|
*
|
|
8708.91.17
|
- - - - Dùng
cho xe thuộc nhóm 87.02 hoặc nhóm 87.04
|
3
|
3
|
3
|
|
8708.91.19
|
- - - - Loại
khác
|
3
|
3
|
3
|
|
|
- - - Bộ
phận:
|
|
|
|
|
8708.91.91
|
- - - - Dùng
cho xe thuộc nhóm 87.01
|
15
|
13
|
11
|
|
8708.91.92
|
- - - - Dùng
cho xe thuộc nhóm 87.03
|
1
|
1
|
1
|
|
8708.91.99
|
- - - - Loại
khác
|
1
|
0.5
|
0
|
|
8708.92
|
- - Ống
xả và bộ giảm thanh; bộ phận của nó:
|
|
|
|
|
8708.92.10
|
- - - Dùng
cho xe thuộc nhóm 87.01
|
0
|
0
|
0
|
|
8708.92.20
|
- - - Dùng
cho xe thuộc nhóm 87.03
|
0
|
0
|
0
|
|
8708.92.40
|
- - - Dùng
cho xe thuộc nhóm 87.02 hoặc 87.04
|
0
|
0
|
0
|
|
8708.92.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8708.93
|
- - Bộ ly hợp và
các bộ phận của nó:
|
|
|
|
|
8708.93.50
|
- - - Dùng
cho xe thuộc nhóm 87.01
|
8
|
5.5
|
3
|
|
8708.93.60
|
- - - Dùng
cho xe thuộc nhóm 87.03
|
12
|
11
|
10
|
|
8708.93.70
|
- - - Dùng
cho xe thuộc nhóm 87.04 hoặc 87.05
|
3
|
3
|
3
|
|
8708.93.90
|
- - - Loại
khác
|
3
|
3
|
3
|
|
8708.94
|
- - Vô lăng, trụ
lái và cơ cấu lái; bộ phận của nó:
|
|
|
|
|
8708.94.10
|
- - - Vô
lăng lắp với túi khí hoàn chỉnh
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
8708.94.94
|
- - - - Dùng
cho xe thuộc nhóm 87.01
|
0
|
0
|
0
|
|
8708.94.95
|
- - - - Dùng
cho xe thuộc nhóm 87.03
|
0
|
0
|
0
|
|
8708.94.99
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8708.95
|
- -
Túi khí an toàn lắp với hệ thống bơm phồng; bộ phận
của nó:
|
|
|
|
|
8708.95.10
|
- - - Túi
khí an toàn lắp với hệ thống bơm phồng
|
0
|
0
|
0
|
|
8708.95.90
|
- - - Bộ
phận
|
0
|
0
|
0
|
|
8708.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
8708.99.10
|
- - - Dùng
cho xe thuộc nhóm 87.01
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
- - - Dùng
cho xe thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04:
|
|
|
|
|
|
- - - - Thùng
nhiên liệu và bộ phận của chúng:
|
|
|
|
|
8708.99.21
|
- - - - - Thùng
nhiên liệu
|
0
|
0
|
0
|
|
8708.99.23
|
- - - - - Bộ
phận
|
1
|
0.5
|
0
|
|
8708.99.30
|
- - - - Chân
ga (bàn đạp ga), chân phanh (bàn đạp phanh)
hoặc chân côn (bàn đạp côn)
|
0
|
0
|
0
|
|
8708.99.40
|
- - - - Giá
đỡ hoặc khay đỡ bình ắc quy và khung của nó
|
0
|
0
|
0
|
|
8708.99.50
|
- - - - Vỏ
két nước làm mát
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - - - Khung
xe hoặc các bộ phận của chúng:
|
|
|
|
|
8708.99.61
|
- - - - - Dùng
cho xe thuộc nhóm 87.02
|
0
|
0
|
0
|
|
8708.99.62
|
- - - - - Dùng
cho xe thuộc nhóm 87.03
|
0
|
0
|
0
|
|
8708.99.63
|
- - - - - Dùng
cho xe thuộc nhóm 87.04
|
0
|
0
|
0
|
|
8708.99.70
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8708.99.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
87.09
|
Xe
vận chuyển, loại tự hành, không lắp
kèm thiết bị nâng hạ hoặc cặp giữ,
thuộc loại dùng trong nhà máy, kho hàng, bến cảng hoặc sân bay để vận chuyển
hàng hóa trong phạm vi gần; máy kéo loại dùng trong sân ga xe lửa; bộ phận của
các loại xe kể trên.
|
|
|
|
|
|
-
Xe:
|
|
|
|
|
8709.11.00
|
- - Loại chạy điện
|
1
|
0.5
|
0
|
|
8709.19.00
|
- - Loại khác
|
1
|
0.5
|
0
|
|
8709.90.00
|
- Bộ phận
|
1
|
0.5
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
8710.00.00
|
Xe
tăng và các loại xe chiến đấu bọc thép khác, loại cơ giới, có hoặc không lắp
kèm vũ khí, và bộ phận của các loại xe này.
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
|
|
87.11
|
Mô
tô (kể cả xe gắn máy có bàn đạp (moped)) và xe đạp có gắn động cơ
phụ trợ, có hoặc không có thùng xe bên cạnh; mô tô thùng.
|
|
|
|
|
8711.10
|
- Có động cơ đốt
trong kiểu piston với dung tích xi lanh không quá 50 cc:
|
|
|
|
|
|
- - Dạng CKD:
|
|
|
|
|
8711.10.12
|
- - - Xe
gắn máy có
bàn đạp (moped) và xe đạp có động
cơ
|
90
|
90
|
90
|
|
8711.10.13
|
- - - Xe
mô tô khác và xe scooter
|
90
|
90
|
90
|
|
8711.10.19
|
- - - Loại
khác
|
90
|
90
|
90
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
8711.10.92
|
- - - Xe
gắn máy có bàn đạp (moped) và xe đạp có động
cơ
|
90
|
90
|
90
|
|
8711.10.93
|
- - - Xe
mô tô khác và xe scooter
|
90
|
90
|
90
|
|
8711.10.99
|
- - - Loại
khác
|
90
|
90
|
90
|
|
8711.20
|
- Có
động cơ đốt trong kiểu piston với dung tích xi lanh trên 50 cc nhưng không
quá 250 cc:
|
|
|
|
|
8711.20.10
|
- - Xe mô tô địa
hình
|
90
|
90
|
90
|
|
8711.20.20
|
- - Xe gắn máy có
bàn đạp (moped) và xe đạp có động
cơ
|
90
|
90
|
90
|
|
|
- - Loại khác, dạng
CKD:
|
|
|
|
|
|
- - - Mô
tô (có hoặc không có thùng xe bên cạnh), bao
gồm cả xe scooter:
|
|
|
|
|
8711.20.31
|
- - - - Loại
dung tích xi lanh trên 150 cc nhưng không
quá 200 cc
|
90
|
90
|
90
|
|
8711.20.32
|
- - - - Loại
dung tích xi lanh trên 200 cc nhưng không
quá 250 cc
|
90
|
90
|
90
|
|
8711.20.39
|
- - - - Loại
khác
|
90
|
90
|
90
|
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
8711.20.45
|
- - - - Loại
có dung tích xilanh không quá 200 cc
|
90
|
90
|
90
|
|
8711.20.49
|
- - - - Loại
khác
|
90
|
90
|
90
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
- - -
Mô tô (có hoặc không có thùng xe bên cạnh), bao gồm cả xe
scooter:
|
|
|
|
|
8711.20.51
|
- - - - Loại dung
tích xi lanh trên 150 cc nhưng không quá 200 cc
|
90
|
90
|
90
|
|
8711.20.52
|
- - - - Loại
dung tích xi lanh trên 200 cc nhưng
không quá 250 cc
|
90
|
90
|
90
|
|
8711.20.59
|
- - - - Loại
khác
|
90
|
90
|
90
|
|
8711.20.90
|
- - - Loại
khác
|
90
|
90
|
90
|
|
8711.30
|
- Có động cơ đốt
trong kiểu piston với dung tích xi lanh trên
250 cc nhưng không quá 500 cc:
|
|
|
|
|
8711.30.10
|
- - Xe mô tô địa
hình
|
90
|
90
|
90
|
|
8711.30.30
|
- - Loại khác, dạng
CKD
|
90
|
90
|
90
|
|
8711.30.90
|
- - Loại khác
|
90
|
90
|
90
|
|
8711.40
|
- Có động cơ đốt
trong kiểu piston với dung tích xi lanh
trên 500 cc nhưng không quá 800 cc:
|
|
|
|
|
8711.40.10
|
- - Xe mô tô địa
hình
|
90
|
90
|
90
|
|
8711.40.20
|
- - Loại khác, dạng
CKD
|
90
|
90
|
90
|
|
8711.40.90
|
- - Loại khác
|
90
|
90
|
90
|
|
8711.50
|
- Có động cơ đốt
trong kiểu piston với dung tích xi lanh
trên 800 cc:
|
|
|
|
|
8711.50.20
|
- - Dạng CKD
|
90
|
90
|
90
|
|
8711.50.90
|
- - Loại khác
|
90
|
90
|
90
|
|
8711.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
8711.90.40
|
- - Xe mô tô 3 bánh
(loại xe gắn thùng bên cạnh)
|
90
|
90
|
90
|
|
|
- - Loại khác, dạng
CKD:
|
|
|
|
|
8711.90.51
|
- - - Xe
mô tô điện
|
90
|
90
|
90
|
|
8711.90.52
|
- - - Loại
khác, có dung tích xi lanh không quá 200cc
|
90
|
90
|
90
|
|
8711.90.53
|
- - - Loại
khác, có dung tích xi lanh trên 200cc nhưng
không quá 500cc
|
90
|
90
|
90
|
|
8711.90.54
|
- - - Loại
khác, có dung tích xi lanh trên 500cc
|
90
|
90
|
90
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
8711.90.91
|
- - - Xe
mô tô điện
|
90
|
90
|
90
|
|
8711.90.99
|
- - - Loại
khác
|
90
|
90
|
90
|
|
|
|
|
|
|
|
87.12
|
Xe
đạp hai bánh và xe đạp khác (kể cả xe xích lô ba bánh chở hàng), không lắp động
cơ.
|
|
|
|
|
8712.00.10
|
- Xe đạp đua
|
1
|
1
|
0.5
|
|
8712.00.20
|
- Xe đạp được thiết
kế dành cho trẻ em
|
80
|
80
|
80
|
|
8712.00.30
|
- Xe đạp khác
|
80
|
80
|
80
|
|
8712.00.90
|
- Loại khác
|
80
|
80
|
80
|
|
|
|
|
|
|
|
87.13
|
Các
loại xe dành cho người tàn tật, có hoặc không lắp động cơ hoặc cơ cấu đẩy cơ
khí khác.
|
|
|
|
|
8713.10.00
|
- Loại không có cơ
cấu đẩy cơ khí
|
0
|
0
|
0
|
|
8713.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
87.14
|
Bộ
phận và phụ kiện của xe thuộc các nhóm từ 87.11 đến 87.13.
|
|
|
|
|
8714.10
|
- Của mô tô (kể cả
xe gắn máy có
bàn đạp (moped)):
|
|
|
|
|
8714.10.10
|
- - Yên xe
|
45
|
45
|
45
|
|
8714.10.20
|
- - Nan hoa và ốc
bắt đầu
nan hoa
|
24
|
24
|
24
|
|
8714.10.90
|
- - Loại khác
|
17
|
13.5
|
10
|
|
8714.20
|
- Của xe dành cho
người tàn tật:
|
|
|
|
|
|
- - Bánh xe nhỏ:
|
|
|
|
|
8714.20.11
|
- - - Có
đường kính (kể cả lốp) trên 75 mm nhưng
không quá 100 mm, với điều kiện là chiều rộng của bánh xe
hoặc lốp lắp vào không dưới 30 mm
|
0
|
0
|
0
|
|
8714.20.12
|
- - - Có
đường kính (kể cả lốp) trên 100 mm nhưng không
quá 250 mm, với điều kiện là chiều rộng của bánh
xe hoặc lốp lắp vào không dưới 30 mm
|
0
|
0
|
0
|
|
8714.20.19
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8714.20.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
8714.91
|
- - Khung xe và
càng xe, và các bộ phận của chúng:
|
|
|
|
|
8714.91.10
|
- - - Dùng
cho xe đạp thuộc phân nhóm 8712.00.20
|
45
|
45
|
45
|
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
8714.91.91
|
- - - - Bộ
phận của phuộc xe đạp
|
45
|
45
|
45
|
|
8714.91.99
|
- - - - Loại
khác
|
45
|
45
|
45
|
|
8714.92
|
- - Vành bánh xe và
nan hoa:
|
|
|
|
|
8714.92.10
|
- - - Dùng
cho xe đạp thuộc phân nhóm 8712.00.20
|
45
|
45
|
45
|
|
8714.92.90
|
- - - Loại
khác
|
45
|
45
|
45
|
|
8714.93
|
- - Moay ơ, trừ
moay ơ kèm phanh (coaster braking hub) và phanh moay ơ, và líp xe:
|
|
|
|
|
8714.93.10
|
- - - Dùng
cho xe thuộc phân nhóm 8712.00.20
|
45
|
45
|
45
|
|
8714.93.90
|
- - - Loại
khác
|
45
|
45
|
45
|
|
8714.94
|
- - Phanh, kể cả
moay ơ kèm phanh (coaster braking hub) và phanh moay ơ, và các bộ phận của
chúng:
|
|
|
|
|
8714.94.10
|
- - - Dùng
cho xe đạp thuộc phân nhóm 8712.00.20
|
45
|
45
|
45
|
|
8714.94.90
|
- - - Loại
khác
|
45
|
45
|
45
|
|
8714.95
|
- - Yên xe:
|
|
|
|
|
8714.95.10
|
- - - Dùng
cho xe đạp thuộc phân nhóm 8712.00.20
|
45
|
45
|
45
|
|
8714.95.90
|
- - - Loại
khác
|
45
|
45
|
45
|
|
8714.96
|
- - Pê đan và đùi
đĩa, và bộ phận của chúng:
|
|
|
|
|
8714.96.10
|
- - - Dùng
cho xe đạp thuộc phân nhóm 8712.00.20
|
45
|
45
|
45
|
|
8714.96.90
|
- - - Loại
khác
|
45
|
45
|
45
|
|
8714.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
- - - Dùng
cho xe đạp thuộc phân nhóm 8712.00.20:
|
|
|
|
|
8714.99.11
|
- - - - Tay
lái, cọc lái, chắn bùn, chi tiết phản xạ, giá
đỡ, cáp điều khiển, giá hoặc vấu bắt đèn; phụ kiện khác
|
45
|
45
|
45
|
|
8714.99.12
|
- - - - Bánh
xích và trục khuỷu; bộ phận khác
|
45
|
45
|
45
|
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
8714.99.91
|
- - - - Tay
lái, cọc lái, chắn bùn, chi tiết phản
xạ, giá đỡ, cáp điều khiển, giá hoặc vấu bắt
đèn; phụ kiện khác
|
45
|
45
|
45
|
|
8714.99.92
|
- - - - Bánh
xích và trục khuỷu; bộ phận khác
|
45
|
45
|
45
|
|
|
|
|
|
|
|
8715.00.00
|
Xe
đẩy trẻ em và bộ phận của
chúng.
|
15
|
13
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
87.16
|
Rơ-moóc
và sơ mi rơ-moóc; xe khác, không có cơ cấu đẩy cơ khí; các bộ phận của chúng.
|
|
|
|
|
8716.10.00
|
- Rơ-moóc và sơ mi
rơ-moóc loại nhà lưu động, dùng làm nhà ở hoặc cắm trại
|
10
|
9
|
7.5
|
|
8716.20.00
|
-
Rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc loại tự bốc hoặc dỡ hàng
dùng trong
nông nghiệp
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
- Rơ-moóc và sơ mi
rơ-moóc khác dùng để vận chuyển hàng hóa:
|
|
|
|
|
8716.31.00
|
- - Rơ-moóc và sơ
mi rơ-moóc gắn xi téc
|
1
|
1
|
0.5
|
|
8716.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
8716.39.40
|
- - - Rơ-moóc
và sơ mi rơ-moóc dùng trong nông nghiệp
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
8716.39.91
|
- - - - Có khối lượng
hàng chuyên chở theo thiết kế (payload) trên 200 tấn
|
1
|
1
|
0.5
|
|
8716.39.99
|
- - - - Loại
khác
|
10
|
9
|
7.5
|
|
8716.40.00
|
- Rơ-moóc và sơ mi
rơ-moóc khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
8716.80
|
- Xe khác:
|
|
|
|
|
8716.80.10
|
- - Xe kéo và xe đẩy,
xe kéo, xe đẩy bằng tay để
chở hàng và các loại xe tương tự được vận hành bằng tay sử dụng trong các nhà
máy hay phân xưởng, trừ xe cút kít
|
7
|
4.5
|
2
|
|
8716.80.20
|
- - Xe cút kít
|
12.5
|
11
|
9
|
|
8716.80.90
|
- - Loại khác
|
7
|
4.5
|
2
|
|
8716.90
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
|
|
- - Dùng cho xe
rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc:
|
|
|
|
|
8716.90.13
|
- - - Dùng
cho hàng hóa thuộc phân nhóm 8716.20
|
4
|
3
|
1
|
|
8716.90.19
|
- - - Loại
khác
|
4
|
3
|
1
|
|
|
- - Dùng cho xe
khác:
|
|
|
|
|
|
- - - Dùng cho hàng
hóa thuộc phân nhóm 8716.80.10 hoặc 8716.80.20:
|
|
|
|
|
8716.90.92
|
- - - - Bánh
xe, có đường kính (kể cả lốp)
trên 100mm nhưng không quá
250mm có độ rộng của bánh xe hoặc đã lắp lốp lớn
hơn 30mm
|
4
|
3
|
1
|
|
8716.90.93
|
- - - - Loại
khác
|
4
|
3
|
1
|
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
8716.90.94
|
- - - - Nan
hoa và ốc bắt đầu nan hoa
|
4
|
3
|
1
|
|
8716.90.95
|
- - - - Bánh
xe, dùng cho hàng hóa thuộc phân nhóm 8716.80.90,
có đường kính (kể cả lốp) trên 100mm
nhưng không quá 250mm có độ rộng của bánh xe hoặc
đã lắp lốp lớn hơn 30mm
|
4
|
3
|
1
|
|
8716.90.96
|
- - - - Loại
bánh xe khác
|
4
|
3
|
1
|
|
8716.90.99
|
- - - - Loại
khác
|
4
|
3
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương
88 - Phương tiện bay, tàu vũ trụ, và các bộ phận của chúng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8801.00.00
|
Khí
cầu và khinh khí cầu điều khiển được;
tàu lượn, tàu lượn treo và các phương
tiện bay khác không dùng động cơ.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
88.02
|
Phương
tiện bay khác (ví dụ, trực thăng, máy bay); tàu vũ trụ (kể cả vệ tinh) và tàu
bay trong quỹ đạo và phương tiện đẩy để
phóng tàu vũ trụ.
|
|
|
|
|
|
- Trưc thăng:
|
|
|
|
|
8802.11.00
|
- - Trọng
lượng không tải không quá 2.000 kg
|
0
|
0
|
0
|
|
8802.12.00
|
- - Trọng
lượng không tải trên 2.000 kg
|
0
|
0
|
0
|
|
8802.20
|
- Máy bay và phương
tiện bay khác, có trọng lượng không tải không quá 2.000
kg:
|
|
|
|
|
8802.20.10
|
- - Máy bay
|
0
|
0
|
0
|
|
8802.20.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8802.30
|
- Máy bay và phương
tiện bay khác, có trọng lượng không tải trên
2.000 kg nhưng không quá 15.000kg:
|
|
|
|
|
8802.30.10
|
- - Máy bay
|
0
|
0
|
0
|
|
8802.30.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8802.40
|
- Máy bay và phương
tiện bay khác, có trọng lượng không tải trên 15.000kg:
|
|
|
|
|
8802.40.10
|
- - Máy
bay
|
0
|
0
|
0
|
|
8802.40.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
8802.60.00
|
- Tàu vũ trụ (kể cả
vệ tinh) và tàu bay trong quỹ đạo
và phương tiện đẩy để phóng
tàu vũ trụ
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
88.03
|
Các
bộ phận của các mặt hàng thuộc nhóm 88.01 hoặc 88.02.
|
|
|
|
|
8803.10.00
|
- Cánh quạt và rôto
và các bộ phận của chúng
|
0
|
0
|
0
|
|
8803.20.00
|
- Càng, bánh và các
bộ phận của chúng
|
0
|
0
|
0
|
|
8803.30.00
|
- Các bộ phận khác
của máy bay hoặc trực thăng
|
0
|
0
|
0
|
|
8803.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
8803.90.10
|
- - Của vệ tinh viễn
thông
|
0
|
0
|
0
|
|
8803.90.20
|
- - Của khí cầu,
tàu lượn hoặc diều
|
0
|
0
|
0
|
|
8803.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
88.04
|
Dù
(kể cả dù điều khiển được và dù Iượn)
và dù xoay; các bộ phận và phụ kiện của chúng.
|
|
|
|
|
8804.00.10
|
- Dù xoay và bộ phận
của chúng
|
0
|
0
|
0
|
|
8804.00.90
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
88.05
|
Thiết
bị phóng dùng cho phương tiện bay; dàn hãm tốc độ dùng cho tàu sân bay hoặc
thiết bị tương tự; thiết bị huấn luyện
bay mặt đất; các bộ phận của các thiết bị trên.
|
|
|
|
|
8805.10.00
|
- Thiết bị phóng
dùng cho phương tiện bay và các bộ phận
của chúng; dàn hãm tốc độ dùng cho tàu sân bay
hoặc thiết bị tương tự và các bộ phận của chúng
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Thiết bị huấn
luyện bay mặt đất và các bộ phận của chúng:
|
|
|
|
|
8805.21.00
|
- - Thiết bị mô phỏng
tập trận trên không và các bộ phận của chúng
|
0
|
0
|
0
|
|
8805.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
8805.29.10
|
- - - Thiết
bị huấn luyện bay mặt đất
|
0
|
0
|
0
|
|
8805.29.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương
89 - Tàu thủy, thuyền và các kết cấu nổi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
89.01
|
Tàu
thủy chở khách, du thuyền, phà, tàu thủy chở hàng, xà lan và các tàu thuyền
tương tự để vận chuyển người hoặc hàng hóa.
|
|
|
|
|
8901.10
|
- Tàu thủy chở khách,
du thuyền và các tàu thuyền
tương tự được thiết kế chủ yếu để vận chuyển người; phà các loại:
|
|
|
|
|
8901.10.10
|
- - Tổng
dung tích (gross tonnage) không quá 26
|
3
|
2
|
1
|
|
8901.10.20
|
- - Tổng
dung tích (gross tonnage) trên 26 nhưng không quá 500
|
3
|
2
|
1
|
|
8901.10.60
|
- - Tổng dung tích
(gross tonnage) trên 500 nhưng không quá
1.000
|
3
|
2
|
1
|
|
8901.10.70
|
- - Tổng dung
tích (gross tonnage) trên 1.000 nhưng không quá 4.000
|
3
|
2
|
1
|
|
8901.10.80
|
- - Tổng
dung tích (gross tonnage) trên 4.000
nhưng không quá 5.000
|
3
|
2
|
1
|
|
8901.10.90
|
- - Tổng
dung tích (gross tonnage) trên 5.000
|
1
|
1
|
0.5
|
|
8901.20
|
-
Tàu chở chất lỏng hoặc khí hóa lỏng:
|
|
|
|
|
8901.20.50
|
- - Tổng
dung tích (gross tonnage) không quá 5.000
|
3
|
2
|
1
|
|
8901.20.70
|
- - Tổng dung
tích (gross tonnage) trên 5.000 nhưng không quá 50.000
|
0
|
0
|
0
|
|
8901.20.80
|
- - Tổng dung tích
(gross tonnage) trên 50.000
|
0
|
0
|
0
|
|
8901.30
|
- Tàu thuyền đông lạnh,
trừ loại thuộc phân nhóm 8901.20:
|
|
|
|
|
8901.30.50
|
- - Tổng
dung tích (gross tonnage) không quá
5.000
|
3
|
2
|
1
|
|
8901.30.70
|
- - Tổng
dung tích (gross tonnage) trên 5.000 nhưng không quá 50.000
|
0
|
0
|
0
|
|
8901.30.80
|
- - Tổng
dung tích (gross tonnage) trên 50.000
|
0
|
0
|
0
|
|
8901.90
|
-
Tàu thuyền khác để vận chuyển hàng hóa và tàu thuyền khác để
vận chuyển cả người và hàng hóa:
|
|
|
|
|
|
- - Không có động
cơ đẩy:
|
|
|
|
|
8901.90.11
|
- - - Tổng
dung tích (gross tonnage) không quá 26
|
3
|
2
|
1
|
|
8901.90.12
|
- - - Tổng
dung tích (gross tonnage) trên 26 nhưng
không quá 500
|
3
|
2
|
1
|
|
8901.90.14
|
- - - Tổng
dung tích (gross tonnage) trên 500
|
3
|
2
|
1
|
|
|
- - Có
động cơ đẩy:
|
|
|
|
|
8901.90.31
|
- - - Tổng
dung tích (gross tonnage) không quá 26
|
3
|
2
|
1
|
|
8901.90.32
|
- - - Tổng
dung tích (gross tonnage) trên 26 nhưng không quá 500
|
3
|
2
|
1
|
|
8901.90.33
|
- - - Tổng dung
tích (gross tonnage) trên 500 nhưng không quá
1.000
|
3
|
2
|
1
|
|
8901.90.34
|
- - - Tổng dung
tích (gross tonnage) trên 1.000 nhưng không quá 4.000
|
3
|
2
|
1
|
|
8901.90.35
|
- - - Tổng dung
tích (gross tonnage) trên 4.000 nhưng không quá 5.000
|
3
|
2
|
1
|
|
8901.90.36
|
- - - Tổng dung
tích (gross tonnage) trên 5.000 nhưng không quá 50.000
|
0
|
0
|
0
|
|
8901.90.37
|
- - - Tổng
dung tích (gross tonnage) trên 50.000
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
89.02
|
Tàu
thuyền đánh bắt thủy sản; tàu chế biến và các loại tàu khác dùng cho chế biến
hay bảo quản thủy sản đánh bắt.
|
|
|
|
|
|
- Tàu thuyền
đánh bắt thủy sản:
|
|
|
|
|
8902.00.21
|
- - Tổng dung tích
(gross tonnage) không quá 26
|
*
|
*
|
*
|
|
8902.00.22
|
- - Tổng
dung tích (gross tonnage) trên 26 nhưng dưới 40
|
*
|
*
|
*
|
|
8902.00.23
|
- - Tổng dung
tích (gross tonnage) từ 40 trở lên
nhưng không quá 250
|
3
|
2
|
1
|
|
8902.00.24
|
- - Tổng dung tích
(gross tonnage) trên 250 nhưng không quá 1.000
|
3
|
2
|
1
|
|
8902.00.25
|
- - Tổng
dung tích (gross tonnage) trên 1.000 nhưng không quá 4.000
|
3
|
2
|
1
|
|
8902.00.26
|
- - Tổng dung tích
(gross tonnage) trên 4.000
|
3
|
2
|
1
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
8902.00.91
|
- - Tổng
dung tích (gross tonnage) không quá 26
|
*
|
*
|
*
|
|
8902.00.92
|
- - Tổng
dung tích (gross tonnage) trên 26 nhưng dưới 40
|
*
|
*
|
*
|
|
8902.00.93
|
- - Tổng
dung tích (gross tonnage) từ 40 trở lên
nhưng không quá 250
|
3
|
2
|
1
|
|
8902.00.94
|
- - Tổng
dung tích (gross tonnage) trên 250 nhưng không quá 1.000
|
3
|
2
|
1
|
|
8902.00.95
|
- - Tổng
dung tích (gross tonnage) trên 1.000
nhưng không, quá 4.000
|
3
|
2
|
1
|
|
8902.00.96
|
- -
Tổng dung tích (gross tonnage) trên
4.000
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
89.03
|
Du
thuyền hạng nhẹ và các loại tàu thuyền
khác phục vụ nghỉ ngơi,
giải trí hoặc thể thao; thuyền dùng
mái chèo và canô.
|
|
|
|
|
8903.10.00
|
-
Loại có thể bơm hơi hoặc tư bơm
hơi được
|
3
|
2
|
1
|
|
|
-
Loại khác:
|
|
|
|
|
8903.91.00
|
- - Thuyền
buồm, có hoặc không có động cơ phụ trợ
|
3
|
2
|
1
|
|
8903.92.00
|
- - Thuyền
máy, trừ loại thuyền máy có gắn
máy bên ngoài
|
3
|
2
|
1
|
|
8903.99.00
|
- - Loại khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
89.04
|
Tàu
kéo và tàu đẩy.
|
|
|
|
|
8904.00.10
|
- Tổng
dung tích (gross tonnage) không quá 26
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
- Tổng
dung tích (gross tonnage) trên 26:
|
|
|
|
|
8904.00.31
|
- - Dùng cho loại
có công suất không quá 4.000 hp
|
0
|
0
|
0
|
|
8904.00.39
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
89.05
|
Tàu
đèn hiệu, tàu cứu
hóa, tàu hút nạo vét (tàu cuốc), cần cẩu nổi
và tàu thuyền khác mà tính năng di động trên mặt nước chỉ nhằm bổ sung cho chức
năng chính của các tàu thuyền này; ụ nổi sửa chữa tàu; dàn
khoan hoặc dàn sản xuất nổi hoặc nửa nổi nửa chìm.
|
|
|
|
|
8905.10.00
|
- Tàu
hút nạo vét (tàu cuốc)
|
1
|
1
|
0.5
|
|
8905.20.00
|
- Dàn khoan hoặc
dàn sản xuất nổi hoặc nửa nổi nửa chìm
|
1
|
1
|
0.5
|
|
8905.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
8905.90.10
|
- - Ụ nổi
sửa chữa tàu
|
1
|
1
|
0.5
|
|
8905.90.90
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
89.06
|
Tàu
thuyền khác, kể cả tàu chiến
và xuồng cứu sinh trừ thuyền
dùng mái chèo.
|
|
|
|
|
8906.10.00
|
-
Tàu chiến
|
0
|
0
|
0
|
|
8906.90
|
-
Loại khác:
|
|
|
|
|
8906.90.10
|
- - Có
lượng giãn nước không quá 30 tấn
|
1
|
1
|
0.5
|
|
8906.90.20
|
- - Có lượng giãn
nước trên 30 tấn nhưng không quá 300 tấn
|
0
|
0
|
0
|
|
8906.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
89.07
|
Kết
cấu nổi
khác (ví dụ, bè mảng, thùng chứa chất lỏng, ketxon giếng kín, cầu lên bờ, các
loại phao nổi và mốc hiệu).
|
|
|
|
|
8907.10.00
|
- Bè mảng có thể
bơm hơi
|
1
|
1
|
0.5
|
|
8907.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
8907.90.10
|
- - Các loại phao nổi
(buoys)
|
0
|
0
|
0
|
|
8907.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
8908.00.00
|
Tàu
thuyền và kết cấu nổi khác để phá dỡ.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương
90 - Dụng cụ, thiết bị quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra,
chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ kiện của chúng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90.01
|
Sợi
quang và bó sợi quang; cáp sợi quang trừ các loại thuộc nhóm 85.44; vật liệu
phân cực dạng tấm và lá; thấu kính (kể cả thấu kính áp tròng), lăng kính,
gương và các bộ phận quang học khác, bằng vật liệu bất kỳ, chưa lắp ráp, trừ
loại bằng thủy tinh chưa gia công về mặt quang học.
|
|
|
|
|
9001.10
|
- Sợi quang, bó sợi
quang và cáp sợi quang:
|
|
|
|
|
9001.10.10
|
- - Sử dụng cho viễn
thông và cho ngành điện khác
|
0
|
0
|
0
|
|
9001.10.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
9001.20.00
|
- Vật liệu phân cực
dạng tấm và lá
|
0
|
0
|
0
|
|
9001.30.00
|
- Thấu kính áp
tròng
|
0
|
0
|
0
|
|
9001.40.00
|
- Thấu
kính thủy tinh làm kính đeo mắt
|
1
|
1
|
0.5
|
|
9001.50.00
|
- Thấu
kính bằng vật liệu khác làm kính đeo mắt
|
0
|
0
|
0
|
|
9001.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
9001.90.10
|
- - Sử dụng cho máy
ảnh hoặc máy quay phim hoặc máy chiếu
|
0
|
0
|
0
|
|
9001.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
90.02
|
Thấu
kính, lăng kính, gương
và các bộ phận quang học khác, bằng vật liệu bất kỳ, đã lắp
ráp, là các bộ phận hoặc phụ kiện để lắp ráp cho các dụng
cụ hoặc thiết bị, trừ loại làm bằng thủy
tinh chưa được gia công quang học.
|
|
|
|
|
|
- Vật
kính:
|
|
|
|
|
9002.11
|
- - Dùng cho
camera, máy chiếu hoặc máy phóng to hoặc máy thu nhỏ ảnh:
|
|
|
|
|
9002.11.10
|
- - - Dùng
cho máy chiếu phim
|
0
|
0
|
0
|
|
9002.11.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
9002.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
9002.20
|
- Kính lọc
ánh sáng:
|
|
|
|
|
9002.20.10
|
- - Dùng cho máy
chiếu phim
|
0
|
0
|
0
|
|
9002.20.20
|
- - Dùng cho máy
quay phim, máy ảnh và máy chiếu khác
|
0
|
0
|
0
|
|
9002.20.30
|
- - Dùng cho kính
viễn vọng hoặc kính hiển vi
|
0
|
0
|
0
|
|
9002.20.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
9002.90
|
-
Loại khác:
|
|
|
|
|
9002.90.20
|
- - Dùng cho máy
chiếu phim
|
0
|
0
|
0
|
|
9002.90.30
|
- - Dùng cho máy
quay phim, máy ảnh và máy chiếu khác
|
0
|
0
|
0
|
|
9002.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
90.03
|
Khung
và gọng cho kính đeo, kính bảo hộ hoặc các loại tương tự, và các bộ phận của
chúng.
|
|
|
|
|
|
- Khung và gọng:
|
|
|
|
|
9003.11.00
|
- - Bằng
plastic
|
3
|
2
|
1
|
|
9003.19.00
|
- - Bằng vật liệu
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
9003.90.00
|
- Bộ phận
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
90.04
|
Kính
đeo, kính bảo hộ và các loại tương
tự, kính thuốc, kính
bảo vệ mắt hoặc loại khác.
|
|
|
|
|
9004.10.00
|
- Kính râm
|
5.5
|
4
|
2
|
|
9004.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
9004.90.10
|
- - Kính thuốc
|
0
|
0
|
0
|
|
9004.90.50
|
- - Kính bảo hộ
|
0
|
0
|
0
|
|
9004.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
90.05
|
Ống
nhòm loại hai mặt, ống
nhòm đơn, kính viễn
vọng quang học khác, và khung giá của các loại trên; các dụng cụ thiên văn
khác và khung giá của chúng, trừ các dụng cụ dùng cho thiên văn học vô tuyến.
|
|
|
|
|
9005.10.00
|
- Ống nhòm loại hai
mắt
|
0
|
0
|
0
|
|
9005.80
|
- Dụng
cụ khác:
|
|
|
|
|
9005.80.10
|
- - Dụng cụ thiên
văn, trừ dụng cụ thiên văn vô tuyến
|
0
|
0
|
0
|
|
9005.80.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
9005.90
|
- Bộ phận và phụ kiện
(kể cả khung giá):
|
|
|
|
|
9005.90.10
|
- - Dùng cho dụng cụ
thiên văn, trừ dụng cụ thiên văn vô tuyến
|
0
|
0
|
0
|
|
9005.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
90.06
|
Máy
ảnh (trừ máy quay phim); thiết
bị đèn chớp và đèn flash máy ảnh trừ đèn phóng điện thuộc nhóm 85.39.
|
|
|
|
|
9006.10
|
-
Máy ảnh dùng để chuẩn bị khuôn in hoặc trục in:
|
|
|
|
|
9006.10.10
|
- - Máy vẽ ảnh laser
|
0
|
0
|
0
|
|
9006.10.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
9006.30.00
|
- Máy ảnh được thiết
kế đặc biệt để dùng dưới nước, để thám không (aerial survey) hoặc dùng trong
y tế hoặc trong phẫu thuật nội tạng; máy ảnh đối chiếu
dùng cho ngành tòa án hoặc khoa học hình sự
|
0
|
0
|
0
|
|
9006.40.00
|
- Máy chụp lấy
ảnh ngay
|
15
|
13
|
11
|
|
|
- Máy ảnh loại
khác:
|
|
|
|
|
9006.51.00
|
- - Có bộ ngắm qua
thấu kính (kính phản chiếu đơn (SLR)), sử dụng
phim cuộn khổ rộng không quá 35 mm
|
15
|
13
|
11
|
|
9006.52.00
|
- - Loại khác, sử dụng
phim cuộn khổ rộng dưới 35 mm
|
0
|
0
|
0
|
|
9006.53.00
|
- - Loại khác, sử dụng
phim cuộn khổ rộng 35 mm
|
0
|
0
|
0
|
|
9006.59
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
9006.59.10
|
- - - Máy
vẽ ảnh laser hoặc máy tạo dựng ảnh với bộ xử lý ảnh mành
|
0
|
0
|
0
|
|
9006.59.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Thiết bị đèn chớp
và đèn flash máy ảnh:
|
|
|
|
|
9006.61.00
|
- - Thiết bị đèn flash
loại dùng đèn phóng điện ("điện tử")
|
10
|
9
|
7.5
|
|
9006.69.00
|
- - Loại khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
|
- Các bộ phận và phụ
kiện:
|
|
|
|
|
9006.91
|
- - Sử dụng cho máy
ảnh:
|
|
|
|
|
9006.91.10
|
- - - Sử
dụng cho máy vẽ ảnh laser thuộc phân nhóm 9006.10.10
|
0
|
0
|
0
|
|
9006.91.30
|
- - - Loại
khác, sử dụng cho máy ảnh thuộc các phân nhóm từ 9006.40 đến
9006.53
|
4
|
3
|
1
|
|
9006.91.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
9006.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
9006.99.10
|
- - - Sử
dụng cho thiết bị đèn chớp máy ảnh
|
4
|
3
|
1
|
|
9006.99.90
|
- - - Loại
khác
|
4
|
3
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
90.07
|
Máy
quay phim và máy chiếu
phim, có hoặc không kèm thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh.
|
|
|
|
|
9007.10.00
|
- Máy quay phim
|
0
|
0
|
0
|
|
9007.20
|
- Máy chiếu
phim:
|
|
|
|
|
9007.20.10
|
- - Dùng cho phim
khổ rộng dưới 16 mm
|
0
|
0
|
0
|
|
9007.20.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Bộ phận và phụ kiện:
|
|
|
|
|
9007.91.00
|
- - Dùng cho máy
quay phim
|
0
|
0
|
0
|
|
9007.92.00
|
- - Dùng cho máy
chiếu phim
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
90.08
|
Máy
chiếu hình ảnh, trừ máy chiếu
phim; máy phóng và máy thu nhỏ
ảnh (trừ máy chiếu phim).
|
|
|
|
|
9008.50
|
- Máy chiếu hình ảnh,
máy phóng và máy thu nhỏ ảnh:
|
|
|
|
|
9008.50.10
|
- - Máy đọc vi
phim, vi thẻ hoặc vi bản khác, có hoặc
không có khả năng sao chép
|
0
|
0
|
0
|
|
9008.50.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
9008.90
|
- Bộ phận và phụ kiện:
|
|
|
|
|
9008.90.20
|
- - Của máy phóng
và máy thu nhỏ ảnh (trừ máy chiếu
phim)
|
0
|
0
|
0
|
|
9008.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
90.10
|
Máy
và thiết bị dùng trong phòng làm ảnh (kể cả điện ảnh), chưa được ghi hay chi tiết
ở nơi nào khác thuộc Chương
này; máy xem âm bản; màn ảnh của máy chiếu.
|
|
|
|
|
9010.10.00
|
- Máy và thiết bị sử
dụng cho việc tráng tự động phim hoặc giấy ảnh (kể cả điện ảnh) dạng cuộn hoặc
dùng cho việc phơi sáng tự động các phim đã tráng lên các cuộn giấy ảnh
|
1
|
1
|
0.5
|
|
9010.50
|
- Máy và thiết bị
khác sử dụng trong phòng làm ảnh (kể cả điện ảnh); máy xem âm bản:
|
|
|
|
|
9010.50.10
|
- - Máy để
chiếu hoặc vẽ mạch lên các chất nền
có độ nhạy sáng để sản xuất tấm mạch in/ tấm dây in
|
1
|
1
|
0.5
|
|
9010.50.90
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
9010.60
|
- Màn ảnh của máy
chiếu:
|
|
|
|
|
9010.60.10
|
- - Của loại từ 300
inch trở lên
|
0
|
0
|
0
|
|
9010.60.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
9010.90
|
- Bộ phận và phụ kiện:
|
|
|
|
|
9010.90.10
|
- - Của hàng hóa
thuộc phân nhóm 9010.10 hoặc 9010.60
|
0
|
0
|
0
|
|
9010.90.30
|
- - Bộ phận và phụ
kiện của máy để chiếu hoặc vẽ mạch lên các chất nền có độ nhạy sáng để sản xuất
tấm mạch in/ tấm dây in
|
0
|
0
|
0
|
|
9010.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
90.11
|
Kính
hiển vi quang học phức hợp, kể cả loại để xem vi ảnh, vi phim quay hay vi chiếu.
|
|
|
|
|
9011.10.00
|
- Kính hiển
vi soi nổi
|
0
|
0
|
0
|
|
9011.20.00
|
- Kính hiển vi khác
để xem vi ảnh, vi phim quay hoặc vi chiếu
|
0
|
0
|
0
|
|
9011.80.00
|
- Các loại kính hiển
vi khác
|
0
|
0
|
0
|
|
9011.90.00
|
- Bộ phận và phụ kiện
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
90.12
|
Kính
hiển vi trừ kính hiển vi quang học; thiết bị nhiễu xạ.
|
|
|
|
|
9012.10.00
|
- Kính hiển vi trừ
kính hiển vi quang học; thiết bị nhiễu xạ
|
0
|
0
|
0
|
|
9012.90.00
|
- Bộ phận và phụ kiện
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
90.13
|
Thiết
bị tinh thể lỏng chưa được lắp thành các sản phẩm đã được chi tiết ở các nhóm
khác; thiết bị tạo tia laser, trừ điốt laser; các thiết bị và dụng cụ quang học
khác, chưa được nêu hay chi tiết ở
nơi nào khác trong Chương
này.
|
|
|
|
|
9013.10.00
|
- Kính ngắm để lắp
vào vũ khí; kính tiềm vọng; kính viễn vọng được thiết kế là bộ phận của máy,
thiết bị, dụng cụ hoặc bộ dụng cụ của
Chương này hoặc Phần XVI
|
0
|
0
|
0
|
|
9013.20.00
|
- Thiết bị
tạo tia laser, trừ điốt laser
|
0
|
0
|
0
|
|
9013.80
|
- Các bộ phận, thiết
bị và dụng cụ khác:
|
|
|
|
|
9013.80.10
|
- - Thiết bị quang
học để xác định và sửa lỗi trong sản xuất tấm mạch in/tấm dây in và tấm mạch
in đã lắp ráp
|
0
|
0
|
0
|
|
9013.80.20
|
- - Thiết bị tinh
thể lỏng
|
0
|
0
|
0
|
|
9013.80.90
|
- -
Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
9013.90
|
- Bộ phận và phụ kiện:
|
|
|
|
|
9013.90.10
|
- - Của hàng hóa
thuộc phân nhóm 9013.20
|
0
|
0
|
0
|
|
9013.90.50
|
- - Của hàng hóa
thuộc phân nhóm 9013.80.20
|
0
|
0
|
0
|
|
9013.90.60
|
- - Của hàng hóa
thuộc phân nhóm 9013.80.10
|
0
|
0
|
0
|
|
9013.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
90.14
|
La
bàn xác định phương hướng; các thiết bị và dụng
cụ dẫn đường khác.
|
|
|
|
|
9014.10.00
|
- La bàn xác định
phương hướng
|
0
|
0
|
0
|
|
9014.20.00
|
- Thiết bị và dụng
cụ dẫn đường hàng không hoặc hàng hải
(trừ la bàn)
|
0
|
0
|
0
|
|
9014.80
|
- Thiết bị và dụng
cụ khác:
|
|
|
|
|
9014.80.10
|
- - Loại dùng trên
tàu thuyền, kết hợp hoặc hoạt động cùng với máy xử lý dữ liệu tự động
|
0
|
0
|
0
|
|
9014.80.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
9014.90
|
- Bộ phận và phụ kiện:
|
|
|
|
|
9014.90.10
|
- - Của thiết bị và
dụng cụ, dùng trên tàu thuyền,
hoạt động cùng với máy xử lý dữ liệu tự động
|
0
|
0
|
0
|
|
9014.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
90.15
|
Thiết
bị và dụng cụ dùng để quan trắc (kể cả quan trắc ảnh), dùng cho thủy văn học,
hải dương học, thủy học, khí tượng học hoặc địa lý học, trừ la
bàn; máy đo xa.
|
|
|
|
|
9015.10
|
- Máy đo xa:
|
|
|
|
|
9015.10.10
|
- - Dùng trong việc
chụp ảnh hoặc quay phim
|
0
|
0
|
0
|
|
9015.10.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
9015.20.00
|
- Máy kinh vĩ và tốc
kế góc (máy toàn đạc - tacheometers)
|
0
|
0
|
0
|
|
9015.30.00
|
- Dụng cụ đo cân bằng
(levels)
|
0
|
0
|
0
|
|
9015.40.00
|
- Thiết
bị và dụng cụ quan trắc ảnh
|
0
|
0
|
0
|
|
9015.80
|
- Thiết bị và dụng
cụ khác:
|
|
|
|
|
9015.80.10
|
- - Thiết bị quan
trắc sóng vô tuyến và gió
điện từ
|
0
|
0
|
0
|
|
9015.80.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
9015.90.00
|
- Bộ
phận và phụ kiện
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
9016.00.00
|
Cân
với độ nhậy 5cg (50mg) hoặc chính xác hơn, có hoặc không có quả cân.
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
90.17
|
Dụng
cụ vẽ, vạch mức dấu hay dụng cụ tính toán toán học (ví dụ, máy vẽ phác, máy vẽ
truyền, thước đo góc, bộ đồ vẽ, thước logarit, bàn tính dùng đĩa); dụng cụ đo
chiều dài, dùng tay (ví dụ, thước thanh và thước dây, thước micromet, thước cặp),
chưa được chi tiết hoặc ghi ở
nơi khác trong Chương này.
|
|
|
|
|
9017.10
|
- Bảng và máy vẽ
phác, tự động hoặc không tự động:
|
|
|
|
|
9017.10.10
|
- - Máy vẽ
|
0
|
0
|
0
|
|
9017.10.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
9017.20
|
- Dụng cụ vẽ, vạch
mức hay dụng cụ tính toán toán học
khác:
|
|
|
|
|
9017.20.10
|
- -
Thước
|
1
|
1
|
0.5
|
|
9017.20.30
|
- -
Máy để chiếu hoặc vẽ mạch lên các chất nền có độ nhạy sáng để sản xuất tấm
mạch in/ tấm dây in
|
1
|
1
|
0.5
|
|
9017.20.40
|
- - Máy vẽ ảnh để sản
xuất tấm mạch in/ tấm dây in
|
1
|
1
|
0.5
|
|
9017.20.50
|
- - Máy vẽ khác
|
0
|
0
|
0
|
|
9017.20.90
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
9017.30.00
|
- Thước micromet,
thước cặp và dụng cụ đo có
thể điều chỉnh được
|
0
|
0
|
0
|
|
9017.80.00
|
- Các dụng cụ khác
|
0
|
0
|
0
|
|
9017.90
|
- Bộ phận và phụ kiện:
|
|
|
|
|
9017.90.20
|
- - Bộ phận và phụ
kiện của máy để chiếu hoặc máy vẽ mạch lên các chất nền có độ nhạy sáng để sản
xuất tấm mạch in/ tấm dây in
|
0
|
0
|
0
|
|
9017.90.30
|
- - Bộ phận và phụ
kiện của máy vẽ ảnh để sản xuất tấm mạch in/ tấm dây in
|
0
|
0
|
0
|
|
9017.90.40
|
- - Bộ phận và phụ
kiện, kể cả tấm mạch in đã lắp ráp, của máy vẽ khác
|
0
|
0
|
0
|
|
9017.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
90.18
|
Thiết
bị và dụng cụ dùng cho ngành y, phẫu
thuật, nha khoa hoặc thú y, kể cả thiết bị ghi biểu đồ nhấp nháy, thiết bị điện
y học khác và thiết bị kiểm tra thị lực.
|
|
|
|
|
|
- Thiết bị điện chẩn
đoán (kể cả thiết bị kiểm tra thăm dò
chức năng hoặc kiểm tra thông số sinh lý):
|
|
|
|
|
9018.11.00
|
- - Thiết bị điện
tim
|
0
|
0
|
0
|
|
9018.12.00
|
- - Thiết bị siêu
âm
|
0
|
0
|
0
|
|
9018.13.00
|
- - Thiết bị hiện ảnh
cộng hưởng từ
|
0
|
0
|
0
|
|
9018.14.00
|
- - Thiết bị
ghi biểu đồ nhấp nháy
|
0
|
0
|
0
|
|
9018.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
9018.20.00
|
- Thiết bị tia
cực tím hay tia hồng ngoại
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Bơm tiêm, kim
tiêm, ống thông, ống dẫn lưu và loại tương tự:
|
|
|
|
|
9018.31
|
- - Bơm tiêm, có
hoặc không có kim tiêm:
|
|
|
|
|
9018.31.10
|
- - - Bơm
tiêm dùng một lần
|
0
|
0
|
0
|
|
9018.31.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
9018.32.00
|
- - Kim tiêm bằng
kim loại và kim khâu vết thương
|
0
|
0
|
0
|
|
9018.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
9018.39.10
|
- - - Ống
thông đường tiểu
|
0
|
0
|
0
|
|
9018.39.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Các thiết bị và dụng
cụ khác, dùng trong nha khoa:
|
|
|
|
|
9018.41.00
|
- - Khoan dùng
trong nha khoa, có hoặc không gắn
liền cùng một giá đỡ với thiết bị nha khoa khác
|
0
|
0
|
0
|
|
9018.49.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
9018.50.00
|
- Thiết bị và
dụng cụ nhãn khoa khác
|
0
|
0
|
0
|
|
9018.90
|
- Thiết bị và dụng
cụ khác:
|
|
|
|
|
9018.90.20
|
- - Bộ theo dõi tĩnh
mạch
|
0
|
0
|
0
|
|
9018.90.30
|
- - Dụng cụ và thiết
bị điện tử
|
0
|
0
|
0
|
|
9018.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
90.19
|
Thiết
bị trị liệu cơ học; máy xoa bóp; máy thử nghiệm trạng thái tâm lý; máy trị liệu
bằng ôzôn, bằng oxy, bằng xông, máy hô hấp nhân tạo hoặc máy hô hấp trị liệu
khác.
|
|
|
|
|
9019.10
|
- Máy trị liệu cơ học;
máy xoa bóp; máy thử nghiệm trạng
thái tâm lý:
|
|
|
|
|
9019.10.10
|
- - Loại điện tử
|
0
|
0
|
0
|
|
9019.10.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
9019.20.00
|
- Máy trị liệu bằng
ôzôn, bằng oxy, bằng xông, máy hô
hấp nhân tạo hoặc máy hô hấp trị liệu khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
9020.00.00
|
Thiết
bị thử và mặt nạ phòng khí khác, trừ các mặt nạ bảo hộ mà không có bộ phận cơ
khí hoặc không có phin lọc
có thể thay thế được.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
90.21
|
Dụng
cụ chỉnh hình, kể cả nạng, băng
dùng trong phẫu thuật và băng
cố định; nẹp và các dụng cụ cố
định vết gẫy khác; các bộ phận nhân tạo của cơ thể người;
thiết bị trợ thính và dụng cụ khác được
lắp hoặc mang theo, hoặc cấy vào cơ thể, để bù
đắp khuyết tật hay sự suy giảm của một bộ phận
cơ thể.
|
|
|
|
|
9021.10.00
|
- Các dụng cụ chỉnh
hình hoặc nẹp xương
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Răng giả và chi tiết
gắn dùng trong nha khoa:
|
|
|
|
|
9021.21.00
|
- - Răng giả
|
0
|
0
|
0
|
|
9021.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Các bộ phận nhân
tạo khác của cơ thể người:
|
|
|
|
|
9021.31.00
|
- - Khớp giả
|
0
|
0
|
0
|
|
9021.39.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
9021.40.00
|
- Thiết bị trợ thính,
trừ các bộ phận và phụ kiện
|
0
|
0
|
0
|
|
9021.50.00
|
- Thiết bị điều hòa
nhịp tim dùng cho việc kích thích cơ tim, trừ các bộ phận và phụ kiện
|
0
|
0
|
0
|
|
9021.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
90.22
|
Thiết
bị sử dụng tia X hoặc tia phóng xạ alpha, beta hay gamma, có hoặc không dùng
cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú
y, kể cả thiết bị chụp hoặc thiết bị điều trị bằng các tia
đó, ống phát tia X và thiết bị tạo tia X khác, thiết
bị tạo tia cường độ cao, bảng và
bàn điều khiển, màn hình, bàn, ghế và
các loại tương tự, dùng để khám hoặc điều trị.
|
|
|
|
|
|
- Thiết bị sử dụng
tia X, có hoặc không dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y,
kể cả thiết bị chụp hoặc thiết bị điều trị
bằng tia X:
|
|
|
|
|
9022.12.00
|
- - Thiết bị chụp cắt
lớp điều khiển bằng máy tính
|
0
|
0
|
0
|
|
9022.13.00
|
- -
Loại khác, sử dụng trong nha khoa
|
0
|
0
|
0
|
|
9022.14.00
|
- - Loại khác, sử dụng
cho mục đích y học, phẫu thuật hoặc thú y
|
0
|
0
|
0
|
|
9022.19
|
- - Cho các mục
đích khác:
|
|
|
|
|
9022.19.10
|
- - - Thiết
bị sử dụng tia X để kiểm tra vật lý các điểm hàn nối trên tấm
mạch in/tấm dây in
|
0
|
0
|
0
|
|
9022.19.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Thiết bị sử dụng
tia alpha, beta hay gamma, có hoặc không dùng cho mục đích y học, phẫu thuật,
nha khoa hay thú y, kể cả thiết bị chụp hoặc điều trị bằng các loại tia đó:
|
|
|
|
|
9022.21.00
|
- - Dùng cho mục
đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y
|
0
|
0
|
0
|
|
9022.29.00
|
- - Dùng cho các mục
đích khác
|
0
|
0
|
0
|
|
9022.30.00
|
- Ống
phát tia X
|
0
|
0
|
0
|
|
9022.90
|
- Loại khác, kể cả
bộ phận và phụ kiện:
|
|
|
|
|
9022.90.10
|
- - Bộ phận và phụ
kiện của thiết bị sử dụng tia X để kiểm
tra vật lý các điểm hàn nối trên tấm mạch in đã lắp
ráp
|
0
|
0
|
0
|
|
9022.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
9023.00.00
|
Các
dụng cụ, máy và mô hình, được thiết kế cho mục đích trưng bày (ví dụ, dùng
trong giáo dục hoặc triển lãm), không sử dụng được cho các mục đích khác.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
90.24
|
Máy
và thiết bị thử độ cứng, độ bền, độ nén, độ đàn hồi hoặc các tính chất cơ học
khác của vật liệu (ví dụ, kim loại, gỗ, hàng dệt, giấy, plastic).
|
|
|
|
|
9024.10
|
- Máy và thiết bị
thử kim loại:
|
|
|
|
|
9024.10.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
0
|
0
|
0
|
|
9024.10.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
9024.80
|
- Máy và thiết bị
khác:
|
|
|
|
|
9024.80.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
0
|
0
|
0
|
|
9024.80.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
9024.90
|
- Bộ phận và phụ kiện:
|
|
|
|
|
9024.90.10
|
- - Của máy và thiết
bị hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
9024.90.20
|
- - Của máy và thiết
bị không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
90.25
|
Tỷ
trọng kế và các dụng cụ đo dạng nổi tương
tự, nhiệt kế, hỏa kế,
khí áp kế, ẩm kế, có hoặc không ghi, và tổ
hợp của chúng.
|
|
|
|
|
|
- Nhiệt kế
và hỏa kế,
không kết hợp với các dụng cụ khác:
|
|
|
|
|
9025.11.00
|
- - Chứa chất lỏng,
để đọc trực tiếp
|
0
|
0
|
0
|
|
9025.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
- - - Hoạt
động bằng điện:
|
|
|
|
|
9025.19.11
|
- - - - Máy
đo nhiệt độ dùng cho xe có động cơ
|
0
|
0
|
0
|
|
9025.19.19
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
9025.19.20
|
- - - Không
hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
9025.80
|
- Dụng cụ khác:
|
|
|
|
|
9025.80.20
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
0
|
0
|
0
|
|
9025.80.30
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
9025.90
|
- Bộ phận và phụ kiện:
|
|
|
|
|
9025.90.10
|
- - Của thiết bị hoạt
động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
9025.90.20
|
- - Của thiết bị
không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
90.26
|
Dụng
cụ và máy đo hoặc kiểm tra lưu Iượng, mức, áp suất hoặc biến số
của chất lỏng hay chất khí
(ví dụ, dụng cụ đo lưu lượng,
dụng cụ đo mức, áp kế, nhiệt kế), trừ các dụng cụ và thiết bị thuộc nhóm
90.14, 90.15, 90.28 hoặc 90.32.
|
|
|
|
|
9026.10
|
- Để
đo hoặc kiểm tra lưu lượng hoặc mức của chất lỏng:
|
|
|
|
|
9026.10.10
|
- - Dụng cụ đo mức
sử dụng cho xe có động cơ, hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
9026.10.20
|
- - Dụng cụ đo mức
sử dụng cho xe có động cơ, không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
9026.10.30
|
- - Loại khác, hoạt
động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
9026.10.90
|
- - Loại khác,
không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
9026.20
|
- Để
đo hoặc kiểm tra áp suất:
|
|
|
|
|
9026.20.10
|
- - Máy đo áp suất
sử dụng cho xe có động cơ, hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
9026.20.20
|
- - Máy đo áp suất
sử dụng cho xe có động cơ, không hoạt động bằng
điện
|
0
|
0
|
0
|
|
9026.20.30
|
- - Loại khác, hoạt
động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
9026.20.40
|
- - Loại khác,
không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
9026.80
|
- Thiết bị hoặc dụng
cụ khác:
|
|
|
|
|
9026.80.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
0
|
0
|
0
|
|
9026.80.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
9026.90
|
- Bộ
phận và phụ kiện:
|
|
|
|
|
9026.90.10
|
- - Sử dụng cho các
dụng cụ và thiết bị hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
9026.90.20
|
- - Sử dụng cho các
dụng cụ và thiết bị không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
90.27
|
Dụng
cụ và thiết bị phân tích lý hoặc hóa học (ví dụ, máy đo phân cực, đo khúc xạ,
quang phổ kế, máy phân
tích khí hoặc khói); dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra độ nhớt,
độ xốp, độ giãn nở, sức căng bề mặt hoặc các loại tương tự; dụng cụ và thiết
bị đo hoặc kiểm tra nhiệt lượng, âm lượng hoặc ánh
sáng (kể cả máy đo độ phơi
sáng); thiết bị vi phẫu.
|
|
|
|
|
9027.10
|
- Thiết bị phân
tích khí hoặc khói:
|
|
|
|
|
9027.10.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
0
|
0
|
0
|
|
9027.10.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
9027.20
|
-
Máy sắc ký và điện di:
|
|
|
|
|
9027.20.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
0
|
0
|
0
|
|
9027.20.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
9027.30
|
- Quang phổ kế,
ảnh phổ và quang phổ ký sử dụng bức xạ quang học (tia cực tím, tia có thể
nhìn thấy được, tia hồng ngoại):
|
|
|
|
|
9027.30.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
0
|
0
|
0
|
|
9027.30.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
9027.50
|
- Dụng cụ và thiết
bị khác sử dụng bức xạ quang học (tia cực tím, tia có thể nhìn thấy
được, tia hồng ngoại):
|
|
|
|
|
9027.50.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
0
|
0
|
0
|
|
9027.50.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
9027.80
|
- Dụng
cụ và thiết bị khác:
|
|
|
|
|
9027.80.10
|
- - Lộ
sáng kế
|
0
|
0
|
0
|
|
9027.80.30
|
- - Loại khác, hoạt
động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
9027.80.40
|
- - Loại khác,
không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
9027.90
|
- Thiết bị vi phẫu;
các bộ phận và phụ kiện:
|
|
|
|
|
9027.90.10
|
- -
Bộ phận và phụ kiện, kể cả tấm mạch in đã lắp
ráp của các hàng hóa thuộc nhóm 90.27, trừ loại dùng cho thiết bị phân tích
khí hoặc khói hoặc thiết bị vi phẫu
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
9027.90.91
|
- - - Hoạt
động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
9027.90.99
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
90.28
|
Thiết
bị đo khí, chất lỏng hoặc lượng điện được sản xuất hoặc cung cấp,
kể cả thiết bị kiểm định các thiết
bị trên.
|
|
|
|
|
9028.10
|
- Thiết bị đo khí:
|
|
|
|
|
9028.10.10
|
- - Thiết bị đo khí
loại lắp trên bình ga
|
3
|
2
|
1
|
|
9028.10.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
9028.20
|
- Thiết bị đo chất
lỏng:
|
|
|
|
|
9028.20.20
|
- - Công tơ nước
|
3
|
2
|
1
|
|
9028.20.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
9028.30
|
- Công tơ điện:
|
|
|
|
|
9028.30.10
|
- - Máy đếm
ki-lô-oát giờ
|
15
|
13
|
11
|
|
9028.30.90
|
- - Loại khác
|
8
|
5.5
|
3
|
|
9028.90
|
- Bộ phận và phụ kiện:
|
|
|
|
|
9028.90.10
|
- - Vỏ
hoặc thân của công tơ nước
|
0
|
0
|
0
|
|
9028.90.90
|
- -
Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
90.29
|
Máy
đếm vòng quay, máy đếm
sản lượng, máy đếm cây số để tính
tiền taxi, máy đếm dặm, máy đo bước
và máy tương tự; đồng hồ chỉ tốc độ và máy đo tốc
độ góc, trừ các loại máy thuộc nhóm
90.14 hoặc 90.15; máy hoạt nghiệm.
|
|
|
|
|
9029.10
|
- Máy đếm vòng
quay, máy đếm sản lượng, máy đếm cây số để
tính tiền taxi, máy đếm dặm, máy đo bước và máy tương tự:
|
|
|
|
|
9029.10.20
|
- - Máy đếm cây số
để tính tiền taxi
|
10
|
9
|
7.5
|
|
9029.10.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
9029.20
|
- Đồng
hồ chỉ tốc độ và máy đo tốc độ góc; máy
hoạt nghiệm:
|
|
|
|
|
9029.20.10
|
- -
Đồng hồ tốc độ dùng cho xe có động
cơ
|
2
|
0
|
0
|
|
9029.20.20
|
- - Máy đo tốc độ
góc cho xe có động cơ
|
0
|
0
|
0
|
|
9029.20.90
|
- -
Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
9029.90
|
- Bộ
phận và phụ kiện:
|
|
|
|
|
9029.90.10
|
- - Của hàng hóa
thuộc phân nhóm 9029.10 hoặc của máy hoạt nghiệm thuộc phân nhóm 9029.20
|
0
|
0
|
0
|
|
9029.90.20
|
- - Của hàng hóa
khác thuộc phân nhóm 9029.20
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
90.30
|
Máy
hiện sóng, máy phân tích phổ và các dụng cụ và thiết bị khác để đo hoặc kiểm
tra đại lượng điện, trừ các loại máy thuộc nhóm 90.28; các thiết
bị và dụng cụ đo hoặc phát
hiện tia alpha, beta, gamma, tia
X, bức xạ vũ trụ hoặc các bức xạ ion khác.
|
|
|
|
|
9030.10.00
|
- Dụng cụ và thiết
bị để đo hoặc phát hiện các bức xạ ion
|
0
|
0
|
0
|
|
9030.20.00
|
- Máy hiện sóng và
máy ghi dao động
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Dụng cụ và thiết
bị khác, để đo hoặc kiểm tra điện thế, dòng
điện, điện trở hoặc công suất:
|
|
|
|
|
9030.31.00
|
- - Máy đo đa năng
không bao gồm thiết bị ghi
|
0
|
0
|
0
|
|
9030.32.00
|
- - Máy đo đa năng
bao gồm thiết bị ghi
|
0
|
0
|
0
|
|
9030.33
|
- - Loại khác,
không bao gồm thiết bị ghi:
|
|
|
|
|
9030.33.10
|
- - - Dụng
cụ và thiết bị để đo hoặc kiểm tra điện áp, dòng điện, điện trở hoặc công suất
của tấm mạch in/tấm dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp
|
0
|
0
|
0
|
|
9030.33.20
|
- - - Dụng cụ và
thiết bị đo trở kháng được thiết kế để cảnh báo
dưới dạng hình ảnh và/hoặc dưới dạng âm thanh trong môi trường phóng tĩnh
điện mà có thể làm hỏng mạch điện tử; dụng cụ kiểm tra thiết bị điều khiển tĩnh
điện và thiết bị tĩnh điện nối đất/cố
định
|
0
|
0
|
0
|
|
9030.33.30
|
- - - Ampe
kế và vôn kế
dùng cho xe có động cơ
|
0
|
0
|
0
|
|
9030.33.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
9030.39.00
|
- - Loại khác, có gắn
thiết bị ghi
|
0
|
0
|
0
|
|
9030.40.00
|
- Thiết bị và dụng
cụ khác, chuyên dụng cho viễn
thông (ví dụ máy đo xuyên âm, thiết bị đo độ khuếch đại, máy đo hệ số biến dạng
âm thanh, máy đo tạp âm)
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Dụng cụ và thiết
bị khác:
|
|
|
|
|
9030.82
|
- - Để
đo hoặc kiểm tra các vi mạch hoặc linh kiện bán dẫn:
|
|
|
|
|
9030.82.10
|
- - - Máy
kiểm tra vi mạch tích hợp
|
0
|
0
|
0
|
|
9030.82.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
9030.84
|
- - Loại khác, có
kèm thiết bị ghi:
|
|
|
|
|
9030.84.10
|
- - - Dụng
cụ và thiết bị để đo hoặc kiểm tra đại lượng điện của tấm mạch in/tấm dây in
và tấm mạch in đã lắp ráp
|
0
|
0
|
0
|
|
9030.84.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
9030.89
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
9030.89.10
|
- - - Dụng
cụ và thiết bị, không kèm thiết bị
ghi, dùng để đo hoặc kiểm tra đại lượng điện của tấm mạch in/tấm dây in và tấm
mạch in đã lắp ráp , trừ loại được nêu trong phân nhóm 9030.39
|
0
|
0
|
0
|
|
9030.89.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
9030.90
|
- Bộ
phận và phụ kiện:
|
|
|
|
|
9030.90.10
|
- - Bộ phận và phụ
kiện (kể cả tấm mạch in đã lắp
ráp) của các hàng hóa thuộc phân nhóm 9030.40 hoặc
9030.82
|
0
|
0
|
0
|
|
9030.90.30
|
- - Bộ phận và phụ
kiện của dụng cụ và thiết bị quang học để đo hoặc kiểm tra tấm mạch in/tấm
dây in và tấm mạch in đã lắp ráp
|
0
|
0
|
0
|
|
9030.90.40
|
- - Bộ phận và phụ
kiện của dụng cụ và thiết bị dùng để đo hoặc kiểm tra đại lượng điện của tấm
mạch in/tấm dây in và tấm mạch in đã lắp ráp
|
0
|
0
|
0
|
|
9030.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
90.31
|
Máy,
thiết bị và dụng cụ đo lường
hoặc kiểm tra, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác trong Chương này; máy
chiếu biên dạng.
|
|
|
|
|
9031.10
|
- Thiết bị đo để
cân chỉnh các bộ phận cơ khí:
|
|
|
|
|
9031.10.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
0
|
0
|
0
|
|
9031.10.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
9031.20
|
- Bàn kiểm tra:
|
|
|
|
|
9031.20.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
0
|
0
|
0
|
|
9031.20.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Các thiết bị và dụng
cụ quang học khác:
|
|
|
|
|
9031.41.00
|
- - Để
kiểm tra các vi mạch hoặc linh
kiện bán dẫn hoặc kiểm tra mạng che quang hoặc
lưới carô sử dụng trong sản xuất các linh kiện bán dẫn
|
0
|
0
|
0
|
|
9031.49
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
9031.49.10
|
- - - Dụng
cụ và thiết bị quang học để đo độ nhiễm bẩn
bề mặt của các vi mạch bán dẫn
|
0
|
0
|
0
|
|
9031.49.20
|
- - - Thiết
bị quang học để xác định lỗi và sửa lỗi cho tấm
mạch in/tấm dây in và tấm mạch in đã lắp ráp
|
0
|
0
|
0
|
|
9031.49.30
|
- - - Dụng
cụ và thiết bị quang học khác để đo hoặc kiểm
tra tấm mạch in/tấm dây in và tấm mạch in đã lắp
ráp
|
0
|
0
|
0
|
|
9031.49.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
9031.80
|
- Dụng cụ, thiết bị
và máy khác:
|
|
|
|
|
9031.80.10
|
- - Thiết bị kiểm
tra cáp
|
0
|
0
|
0
|
|
9031.80.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
9031.90
|
- Bộ phận và phụ kiện:
|
|
|
|
|
|
- -
Cho các thiết bị hoạt động bằng
điện:
|
|
|
|
|
9031.90.11
|
- - - Bộ
phận và phụ kiện kể cả tấm
mạch in đã lắp ráp
dùng cho các dụng cụ và thiết bị quang học để kiểm tra các vi mạch hoặc linh
kiện bán dẫn hoặc kiểm tra mạng, mạng che quang
hoặc lưới ca rô sử dụng trong sản xuất các linh
kiện bán dẫn; bộ phận và phụ kiện của các thiết
bị đo độ nhiễm bẩn bề mặt của vi mạch bán dẫn
|
0
|
0
|
0
|
|
9031.90.12
|
- - - Của thiết bị
quang học xác định và sửa lỗi cho tấm mạch in/tấm
dây in và tấm mạch in đã lắp ráp
|
0
|
0
|
0
|
|
9031.90.13
|
- - - Của
dụng cụ và thiết bị quang học khác để đo hoặc kiểm tra tấm mạch in/tấm dây in
và tấm mạch in đã lắp ráp
|
0
|
0
|
0
|
|
9031.90.19
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
9031.90.20
|
- - Cho các thiết bị
không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
90.32
|
Dụng
cụ và thiết bị điều chỉnh hoặc điều khiển tự động.
|
|
|
|
|
9032.10
|
- Bộ ổn
nhiệt:
|
|
|
|
|
9032.10.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
0
|
0
|
0
|
|
9032.10.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
9032.20
|
- Bộ điều chỉnh áp
lực:
|
|
|
|
|
9032.20.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
15
|
13
|
11
|
|
9032.20.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
15
|
13
|
11
|
|
|
- Dụng cụ và thiết
bị khác:
|
|
|
|
|
9032.81.00
|
- - Loại dùng thủy
lực hoặc khí nén
|
0
|
0
|
0
|
|
9032.89
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
9032.89.10
|
- - - Dụng
cụ và thiết bị đi kèm hoặc hoạt động cùng với máy xử lý dữ liệu tự động, để điều
chỉnh hoặc điều khiển tự động hệ thống
đẩy, giữ thăng bằng hoặc xếp hàng
hóa của tàu thuyền
|
0
|
0
|
0
|
|
9032.89.20
|
- - - Dụng
cụ và thiết bị tự động để điều chỉnh hoặc
điều khiển dung
dịch hóa chất hoặc điện hóa trong sản xuất tấm mạch in/tấm dây
in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - - Loại
khác, hoạt động bằng điện:
|
|
|
|
|
9032.89.31
|
- - - - Bộ
điều chỉnh điện áp tự động (ổn áp)
|
1
|
1
|
0.5
|
|
9032.89.39
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
9032.89.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
9032.90
|
- Bộ phận và phụ kiện:
|
|
|
|
|
9032.90.10
|
- - Của hàng hóa
thuộc phân nhóm 9032.89.10
|
0
|
0
|
0
|
|
9032.90.20
|
- - Của hàng hóa
thuộc phân nhóm 9032.89.20
|
0
|
0
|
0
|
|
9032.90.30
|
- - Của hàng hóa hoạt
động bằng điện khác
|
0
|
0
|
0
|
|
9032.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
90.33
|
Bộ
phận và phụ kiện (chưa được chi tiết hoặc ghi ở các nhóm khác thuộc Chương
này) dùng cho máy, thiết bị, dụng cụ hoặc đồ dùng thuộc Chương
90.
|
|
|
|
|
9033.00.10
|
- Của thiết bị hoạt
động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
9033.00.20
|
- Của thiết bị không
hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương
91 - Đồng hồ thời gian, đồng hồ cá nhân và các bộ phận của chúng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
91.01
|
Đồng
hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi và các loại đồng hồ cá nhân khác, kể cả đồng hồ bấm
giờ, với vỏ làm bằng kim loại quý hay kim loại dát phủ kim loại quý.
|
|
|
|
|
|
- Đồng hồ đeo tay,
hoạt động bằng điện, có hoặc không lắp
kèm bộ phận bấm giờ:
|
|
|
|
|
9101.11.00
|
- - Chỉ có
mặt hiển thị bằng cơ học
|
8
|
5.5
|
3
|
|
9101.19.00
|
- - Loại khác
|
8
|
5.5
|
3
|
|
|
- Đồng
hồ đeo tay khác, có hoặc không lắp kèm bộ
phận bấm giờ:
|
|
|
|
|
9101.21.00
|
- -
Có bộ phận lên giây tự động
|
8
|
5.5
|
3
|
|
9101.29.00
|
- - Loại khác
|
8
|
5.5
|
3
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
9101.91.00
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
8
|
5.5
|
3
|
|
9101.99.00
|
- - Loại khác
|
8
|
5.5
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
91.02
|
Đồng
hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi
và các loại đồng hồ cá nhân khác, kể cả đồng hồ bấm giờ, trừ các loại thuộc
nhóm 91.01.
|
|
|
|
|
|
- Đồng hồ đeo tay,
hoạt động bằng điện, có hoặc không lắp kèm bộ phận bấm
giờ:
|
|
|
|
|
9102.11.00
|
- - Chỉ có mặt hiển
thị bằng cơ học
|
8
|
5.5
|
3
|
|
9102.12.00
|
- - Chỉ có mặt hiển
thị bằng quang điện tử
|
8
|
5.5
|
3
|
|
9102.19.00
|
- - Loại khác
|
8
|
5.5
|
3
|
|
|
- Đồng
hồ đeo tay khác, có hoặc không lắp kèm bộ phận bấm giờ:
|
|
|
|
|
9102.21.00
|
- - Có bộ phận lên
giây tự động
|
8
|
5.5
|
3
|
|
9102.29.00
|
- - Loại khác
|
8
|
5.5
|
3
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
9102.91
|
- - Hoạt động bằng
điện:
|
|
|
|
|
9102.91.10
|
- - - Đồng
hồ bấm giờ
|
8
|
5.5
|
3
|
|
9102.91.90
|
- - - Loại
khác
|
8
|
5.5
|
3
|
|
9102.99.00
|
- -
Loại khác
|
8
|
5.5
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
91.03
|
Đồng
hồ thời gian có lắp
máy đồng hồ cá nhân, trừ các loại đồng hồ thời gian thuộc nhóm 91.04.
|
|
|
|
|
9103.10.00
|
- Hoạt động bằng điện
|
8
|
5.5
|
3
|
|
9103.90.00
|
- Loại khác
|
8
|
5.5
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
91.04
|
Đồng
hồ thời gian lắp trên bàn điều khiển phương
tiện và các loại đồng hồ thời gian tương tự dùng cho xe cộ, phương tiện bay,
tàu vũ trụ hoặc tàu thủy.
|
|
|
|
|
9104.00.10
|
- Dùng cho xe cộ
|
3
|
2
|
1
|
|
9104.00.20
|
- Dùng cho phương
tiện bay
|
0
|
0
|
0
|
|
9104.00.30
|
- Dùng cho tàu thủy
|
0
|
0
|
0
|
|
9104.00.90
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
91.05
|
Đồng
hồ thời gian khác.
|
|
|
|
|
|
- Đồng hồ báo thức:
|
|
|
|
|
9105.11.00
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
8
|
5.5
|
3
|
|
9105.19.00
|
- - Loại khác
|
8
|
5.5
|
3
|
|
|
- Đồng hồ treo tường:
|
|
|
|
|
9105.21.00
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
8
|
5.5
|
3
|
|
9105.29.00
|
- - Loại khác
|
8
|
5.5
|
3
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
9105.91
|
- - Hoạt động bằng
điện:
|
|
|
|
|
9105.91.10
|
- - - Đồng
hồ đo thời gian hàng hải
|
3
|
2
|
1
|
|
9105.91.90
|
- - - Loại
khác
|
4,5
|
4,5
|
3
|
|
9105.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
9105.99.10
|
- - - Đồng hồ đo thời
gian hàng hải
|
3
|
2
|
1
|
|
9105.99.90
|
- - - Loại
khác
|
4,5
|
4,5
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
91.06
|
Thiết
bị ghi thời gian và các thiết bị dùng để đo, ghi hoặc biểu thị các khoảng thời
gian bằng cách khác, kèm theo máy đồng hồ thời gian và đồng hồ cá nhân hoặc
kèm theo động cơ đồng bộ (ví dụ, thiết bị ghi nhận thời gian, thiết bị tính
thời gian).
|
|
|
|
|
9106.10.00
|
- Thiết bị ghi nhận
thời gian; thiết bị tính thời gian
|
1
|
1
|
0.5
|
|
9106.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
9106.90.10
|
- - Dụng cụ đo thời
gian đậu xe
|
1
|
1
|
0.5
|
|
9106.90.90
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
9107.00.00
|
Thiết
bị đóng ngắt định giờ (time switches) có máy đồng
hồ cá nhân hoặc đồng hồ thời gian hoặc có động cơ đồng bộ.
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
91.08
|
Máy
đồng hồ cá nhân, hoàn chỉnh và đã lắp
ráp.
|
|
|
|
|
|
- Hoạt
động bằng điện:
|
|
|
|
|
9108.11.00
|
- - Chỉ có mặt hiển
thị bằng cơ học hoặc có một thiết
bị được kết hợp với mặt hiển thị bằng cơ
học
|
15
|
13
|
11
|
|
9108.12.00
|
- - Chỉ có mặt hiển
thị bằng quang điện tử
|
15
|
13
|
11
|
|
9108.19.00
|
- - Loại khác
|
15
|
13
|
11
|
|
9108.20.00
|
- Có bộ phận lên giây
tự động
|
15
|
13
|
11
|
|
9108.90.00
|
- Loại khác
|
15
|
13
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
91.09
|
Máy
đồng hồ thời gian, hoàn chỉnh
và đã lắp ráp.
|
|
|
|
|
9109.10.00
|
- Hoạt động bằng
điện
|
15
|
13
|
11
|
|
9109.90.00
|
- Loại khác
|
15
|
13
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
91.10
|
Máy
đồng hồ thời gian hoặc đồng hồ cá nhân đủ bộ, chưa lắp ráp hoặc đã lắp ráp từng
phần (cụm máy); máy đồng hồ
thời gian hoặc máy đồng hồ cá nhân chưa đủ bộ, đã lắp ráp; máy đồng hồ thời
gian hoặc máy đồng hồ
cá nhân chưa đủ bộ, chưa lắp ráp.
|
|
|
|
|
|
- Của đồng hồ cá
nhân:
|
|
|
|
|
9110.11.00
|
- - Máy đồng hồ đủ
bộ, chưa lắp ráp hoặc đã lắp ráp từng phần (cụm máy)
|
12.5
|
11
|
9
|
|
9110.12.00
|
- - Máy đồng
hồ chưa đủ bộ, đã lắp ráp
|
12.5
|
11
|
9
|
|
9110.19.00
|
- - Máy đồng hồ
chưa đủ bộ, chưa lắp ráp
|
12.5
|
11
|
9
|
|
9110.90.00
|
- Loại khác
|
12.5
|
11
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
91.11
|
Vỏ
đồng hồ
cá nhân và các bộ phận của nó.
|
|
|
|
|
9111.10.00
|
-
Vỏ đồng hồ bằng kim loại quý hoặc bằng kim loại dát phủ kim
loại quý
|
12.5
|
11
|
9
|
|
9111.20.00
|
- Vỏ đồng
hồ bằng kim loại cơ bản, đã hoặc chưa được
mạ vàng hoặc mạ bạc
|
12.5
|
11
|
9
|
|
9111.80.00
|
-
Vỏ đồng hồ
loại khác
|
12.5
|
11
|
9
|
|
9111.90.00
|
- Bộ phận
|
12.5
|
11
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
91.12
|
Vỏ
đồng hồ thời gian và vỏ của
các loại tương tự dùng cho các mặt hàng khác của Chương
này, và các bộ phận của chúng.
|
|
|
|
|
9112.20.00
|
-
Vỏ
|
12.5
|
11
|
9
|
|
9112.90.00
|
- Bộ phận
|
12.5
|
11
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
91.13
|
Dây
đeo, quai đeo và vòng đeo đồng hồ cá
nhân, và các bộ phận của chúng.
|
|
|
|
|
9113.10.00
|
- Bằng
kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý
|
12.5
|
11
|
9
|
|
9113.20.00
|
- Bằng kim loại cơ
bản, đã hoặc chưa mạ vàng hoặc bạc
|
7
|
4.5
|
2
|
|
9113.90.00
|
- Loại khác
|
7
|
4.5
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
91.14
|
Các
bộ phận khác của đồng hồ thời gian hoặc đồng hồ cá nhân.
|
|
|
|
|
9114.10.00
|
- Lò xo, kể cả dây
tóc
|
5.5
|
4
|
2
|
|
9114.30.00
|
- Mặt
số
|
5.5
|
4
|
2
|
|
9114.40.00
|
- Mâm và trục
|
10
|
9
|
7.5
|
|
9114.90.00
|
- Loại khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương
92 - Nhạc cụ; các bộ phận và phụ kiện của chúng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
92.01
|
Đàn
piano, kể cả piano tự động;
đàn clavecin (hapsichords)
và các loại đàn dây có phím bấm
khác.
|
|
|
|
|
9201.10.00
|
- Đàn piano loại đứng
|
1
|
0.5
|
0
|
|
9201.20.00
|
- Đại dương cầm
(grand pianos)
|
1
|
0.5
|
0
|
|
9201.90.00
|
- Loại khác
|
1
|
0.5
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
92.02
|
Các
nhạc cụ có dây khác (ví dụ, ghi ta,
vi-ô-lông, đàn hạc).
|
|
|
|
|
9202.10.00
|
- Loại sử dụng cần
kéo
|
1
|
0.5
|
0
|
|
9202.90.00
|
- Loại khác
|
1
|
0.5
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
92.05
|
Nhạc
cụ hơi (ví dụ, các loại đàn
organ ống có phím, đàn accordion,
clarinet, trumpet, kèn túi), trừ các loại đàn organ phiên chợ, đàn quay gió của
người hát rong trên đường phố.
|
|
|
|
|
9205.10.00
|
- Các loại kèn đồng
|
1
|
0.5
|
0
|
|
9205.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
9205.90.10
|
- - Các loại đàn
organ ống có phím; đàn đạp hơi (harmonium) và loại nhạc cụ có phím tương tự
có bộ phận lưỡi gà không bằng kim loại
|
1
|
0.5
|
0
|
|
9205.90.90
|
- - Loại khác
|
1
|
0.5
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
9206.00.00
|
Nhạc
cụ thuộc bộ gõ (ví dụ, trống, mộc cầm, chũm chọe, castanet, chuông gõ
(maracas)).
|
1
|
0.5
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
92.07
|
Nhạc
cụ, mà âm thanh được tạo ra, hoặc
phải khuếch đại, bằng điện (ví dụ, đàn organ, ghi ta, accordion).
|
|
|
|
|
9207.10.00
|
- Nhạc cụ có phím bấm,
trừ accordion
|
1
|
0.5
|
0
|
|
9207.90.00
|
- Loại khác
|
1
|
0.5
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
92.08
|
Hộp
nhạc, đàn organ phiên chợ, đàn quay gió của người hát rong trên đường
phố, nhạc cụ cơ khí tạo tiếng chim hót, đàn kéo và các nhạc cụ khác không thuộc
bất kỳ nhóm nào khác của
Chương này; dụng cụ tạo âm thanh để nhử mồi các loại; còi, tù và và dụng cụ
thổi bằng miệng khác để tạo
âm thanh.
|
|
|
|
|
9208.10.00
|
- Hộp nhạc
|
1
|
0.5
|
0
|
|
9208.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
9208.90.10
|
- - Dụng cụ tạo âm
thanh để nhử mồi, tù và và các dụng cụ thổi bằng miệng khác để
tạo âm thanh
|
1
|
0.5
|
0
|
|
9208.90.90
|
- - Loại khác
|
1
|
0.5
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
92.09
|
Các
bộ phận (ví dụ, bộ phận cơ cho hộp nhạc) và các phụ kiện (ví dụ, thẻ (card),
đĩa và trục quay dùng cho nhạc cụ cơ học) của nhạc cụ; máy nhịp, thanh mẫu,
tiêu và sáo các loại.
|
|
|
|
|
9209.30.00
|
- Dây nhạc cụ
|
1
|
0.5
|
0
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
9209.91
|
- - Bộ phận và phụ
kiện của đàn piano:
|
|
|
|
|
9209.91.10
|
- - - Tấm đỡ đàn
dây, đàn phím và khung kim loại của đàn piano loại đứng
|
1
|
0.5
|
0
|
|
9209.91.90
|
- - - Loại
khác
|
1
|
0.5
|
0
|
|
9209.92.00
|
- - Bộ phận và phụ
kiện cho nhạc cụ thuộc nhóm 92.02
|
1
|
0.5
|
0
|
|
9209.94.00
|
- - Bộ phận và phụ
kiện cho nhạc cụ thuộc nhóm 92.07
|
1
|
0.5
|
0
|
|
9209.99.00
|
- - Loại khác
|
1
|
0.5
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương
93 - Vũ khí và đạn; các bộ phận và phụ kiện của chúng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
93.01
|
Vũ
khí quân sự, trừ súng lục ổ quay, súng lục và các loại vũ
khí thuộc nhóm 93.07.
|
|
|
|
|
9301.10.00
|
- Vũ khí pháo binh
(ví dụ, súng, súng cối và súng moóc trê)
|
*
|
*
|
*
|
|
9301.20.00
|
- Bệ phóng tên lửa;
súng phun lửa; súng phóng lựu đạn; ống
phóng ngư lôi và các loại súng phóng tương tự
|
*
|
*
|
*
|
|
9301.90.00
|
- Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
|
|
9302.00.00
|
Súng
lục ổ quay và súng lục, trừ các
loại thuộc nhóm 93.03 hoặc 93.04.
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
|
|
93.03
|
Súng
cầm tay (firearm) khác và
các loại tương tự hoạt động bằng cách đốt cháy lượng thuốc nổ đã nạp (ví dụ,
súng shotgun thể thao và súng trường thể thao, súng cầm tay nạp đạn phía
nòng, súng ngắn và các loại khác được thiết
kế chỉ để phóng pháo hiệu, súng lục và súng lục ổ
quay để bắn đạn giả, súng bắn gia súc giết mổ, súng
phóng dây).
|
|
|
|
|
9303.10.00
|
- Súng cầm
tay nạp đạn phía nòng
|
*
|
*
|
*
|
|
9303.20.00
|
- Súng shotgun thể
thao, súng shotgun săn hoặc súng shotgun bắn bia khác, kể cả súng trường -
shotgun kết hợp (combination shotgun-rifles)
|
*
|
*
|
*
|
|
9303.30.00
|
- Súng trường thể
thao, súng trường săn hoặc súng trường bắn bia khác
|
*
|
*
|
*
|
|
9303.90.00
|
- Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
|
|
93.04
|
Vũ
khí khác (ví dụ, súng và súng
lục sử dụng lò xo, hơi
hoặc khí ga, dùi cui), trừ các loại thuộc nhóm 93.07.
|
|
|
|
|
9304.00.10
|
- Súng hơi, hoạt động
với áp suất dưới 7 kgf/cm2
|
*
|
*
|
*
|
|
9304.00.90
|
- Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
|
|
93.05
|
Bộ
phận và phụ kiện của các loại vũ khí thuộc các nhóm từ 93.01 đến 93.04.
|
|
|
|
|
9305.10.00
|
- Của súng lục ổ
quay hoặc súng lục
|
*
|
*
|
*
|
|
9305.20.00
|
- Của súng shotgun
hoặc súng trường thuộc nhóm 93.03
|
*
|
*
|
*
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
9305.91
|
- - Của vũ khí quân
sự thuộc nhóm 93.01:
|
|
|
|
|
9305.91.10
|
- - - Bằng
da thuộc hoặc vật liệu dệt
|
*
|
*
|
*
|
|
9305.91.90
|
- - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
9305.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
- - - Của
hàng hóa thuộc phân nhóm 9304.00.90:
|
|
|
|
|
9305.99.11
|
- - - - Bằng
da thuộc hoặc vật liệu dệt
|
*
|
*
|
*
|
|
9305.99.19
|
- - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
9305.99.91
|
- - - - Bằng
da thuộc hoặc vật liệu dệt
|
*
|
*
|
*
|
|
9305.99.99
|
- - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
|
|
93.06
|
Bom,
lựu đạn, ngư lôi, mìn, tên lửa và các loại đạn dược tương tự và bộ phận của
chúng; đạn cát tút (cartridge) và các loại đạn khác và đầu đạn và các bộ phận
của chúng, kể cả nùi đạn gém và nùi đạn
cát tút (cartridge).
|
|
|
|
|
|
- Đạn cát tút
(cartridge) cho súng shotgun và các bộ phận của chúng; đạn viên cho súng
hơi:
|
|
|
|
|
9306.21.00
|
- - Đạn cát tút
(cartridge)
|
*
|
*
|
*
|
|
9306.29.00
|
- - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
9306.30
|
- Đạn cát tút
(cartridge) khác và các bộ phận của chúng:
|
|
|
|
|
|
- - Dùng cho súng lục
ổ quay và súng lục của nhóm 93.02:
|
|
|
|
|
9306.30.11
|
- - - Đan
cỡ .22
|
*
|
*
|
*
|
|
9306.30.19
|
- - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
9306.30.20
|
- - Đạn dùng
cho dụng cụ tán đinh hoặc dụng cụ tương tự hoặc cho súng bắn gia súc giết mổ
và các bộ phận của chúng
|
*
|
*
|
*
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
9306.30.91
|
- - - Đạn
cỡ .22
|
*
|
*
|
*
|
|
9306.30.99
|
- - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
9306.90.00
|
- Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
|
|
9307.00.00
|
Kiếm,
đoản kiếm, lưỡi lê, giáo và các loại
vũ khí tương tự và bộ phận của chúng, vỏ và bao cho chúng.
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương
94 - Đồ nội thất;
bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm
và các đồ dùng nhồi tương tự; đèn và bộ đèn, chưa được chi tiết hoặc ghi ở
nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại
tương tự; nhà lắp ghép
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94.01
|
Ghế
ngối (trừ các loại thuộc nhóm
94.02), có hoặc không chuyển
được thành giường, và bộ phận của chúng.
|
|
|
|
|
9401.10.00
|
- Ghế dùng cho
phương tiện bay
|
0
|
0
|
0
|
|
9401.20
|
- Ghế
dùng cho xe có động cơ:
|
|
|
|
|
9401.20.10
|
- - Của xe thuộc
nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04
|
8
|
5.5
|
3
|
|
9401.20.90
|
- - Loại khác
|
8
|
5.5
|
3
|
|
9401.30.00
|
- Ghế
quay có điều chỉnh độ cao
|
17.5
|
15
|
13
|
|
9401.40.00
|
- Ghế
có thể
chuyển thành giường, trừ ghế
trong vườn hoặc đồ cắm trại
|
17.5
|
15
|
13
|
|
|
- Ghế
bằng mây, liễu gai, tre hoặc các vật liệu tương tự:
|
|
|
|
|
9401.51.00
|
- - Bằng tre
hoặc bằng song, mây
|
17.5
|
15
|
13
|
|
9401.59.00
|
- - Loại khác
|
17.5
|
15
|
13
|
|
|
- Ghế
khác, có khung bằng gỗ:
|
|
|
|
|
9401.61.00
|
- - Đã nhồi
đệm
|
17.5
|
15
|
13
|
|
9401.69.00
|
- - Loại khác
|
17.5
|
15
|
13
|
|
|
- Ghế khác, có
khung bằng kim loại:
|
|
|
|
|
9401.71.00
|
- -
Đã nhồi đệm
|
17.5
|
15
|
13
|
|
9401.79.00
|
- - Loại khác
|
17.5
|
15
|
13
|
|
9401.80.00
|
- Ghế
khác
|
9.5
|
6
|
3
|
|
9401.90
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
|
9401.90.10
|
- - Của ghế
thuộc phân nhóm 9401.10.00
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - Của ghế
thuộc phân nhóm 9401.20:
|
|
|
|
|
9401.90.31
|
- - - Miếng
lót cho tựa đầu của ghế
thuộc phân nhóm 9401.20.10
|
5.5
|
4
|
2
|
|
9401.90.39
|
- - - Loại
khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
9401.90.40
|
- - Của ghế
thuộc phân nhóm 9401.30.00
|
5.5
|
4
|
2
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
9401.90.92
|
- - - Bằng
plastic
|
9
|
9
|
9
|
|
9401.90.99
|
- - - Loại
khác
|
5.5
|
4
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
94.02
|
Đồ
nội thất
trong ngành y, giải phẫu,
nha khoa hoặc thú y (ví dụ, bàn mổ, bàn
khám, giường bệnh có lắp
các bộ phận cơ khí, ghế nha khoa); ghế cắt tóc và các loại ghế
tương tự, có thể xoay, ngả và nâng hạ; bộ phận của các mặt hàng trên.
|
|
|
|
|
9402.10
|
- Ghế
nha khoa, ghế cắt tóc hoặc các loại ghế
tương tự và các bộ phận của chúng:
|
|
|
|
|
9402.10.10
|
- - Ghế
nha khoa và các bộ phận của chúng
|
0
|
0
|
0
|
|
9402.10.30
|
- - Ghế
cắt tóc và các bộ phận của chúng
|
0
|
0
|
0
|
|
9402.10.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
9402.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
9402.90.10
|
- - Đồ nội thất được
thiết kế đặc biệt để dùng trong ngành y, giải phẫu hoặc thú y và bộ phận của
chúng
|
0
|
0
|
0
|
|
9402.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
94.03
|
Đồ
nội thất khác và các bộ phận của chúng.
|
|
|
|
|
9403.10.00
|
- Đồ nội thất bằng
kim loại được sử dụng trong văn phòng
|
17.5
|
15
|
13
|
|
9403.20
|
- Đồ nội thất bằng
kim loại khác:
|
|
|
|
|
9403.20.10
|
- - Tủ hút hơi độc
|
4,5
|
4,5
|
4,5
|
|
9403.20.90
|
- - Loại khác
|
3
|
2
|
1
|
|
9403.30.00
|
- Đồ nội thất
bằng gỗ được sử dụng trong văn phòng
|
17.5
|
15
|
13
|
|
9403.40.00
|
- Đồ
nội thất bằng gỗ được sử dụng trong nhà bếp
|
17.5
|
15
|
13
|
|
9403.50.00
|
- Đồ
nội thất bằng
gỗ được sử dụng trong phòng ngủ
|
17.5
|
15
|
13
|
|
9403.60
|
- Đồ
nội thất bằng gỗ khác:
|
|
|
|
|
9403.60.10
|
- - Tủ hút hơi độc
|
4,5
|
4,5
|
4,5
|
|
9403.60.90
|
- - Loại khác
|
3
|
2
|
1
|
|
9403.70
|
- Đồ
nội thất bằng plastic:
|
|
|
|
|
9403.70.10
|
- - Xe tập đi cho
trẻ em
|
17.5
|
15
|
13
|
|
9403.70.20
|
- - Tủ hút hơi
độc
|
10
|
9
|
7.5
|
|
9403.70.90
|
- - Loại khác
|
12,5
|
12,5
|
12,5
|
|
|
- Đồ nội thất bằng
vật liệu khác, kể cả mây, liễu gai, tre hoặc các vật liệu
tương tự:
|
|
|
|
|
9403.81.00
|
- - Bằng tre
hoặc song, mây
|
10
|
9
|
7.5
|
|
9403.89
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
9403.89.10
|
- - - Tủ
hút hơi độc
|
10
|
9
|
7.5
|
|
9403.89.90
|
- - - Loại
khác
|
12,5
|
12,5
|
12,5
|
|
9403.90
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
|
9403.90.10
|
- - Của xe tập đi
cho trẻ em thuộc phân nhóm 9403.70.10
|
17,5
|
15
|
13
|
|
9403.90.90
|
- - Loại khác
|
9.5
|
6
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
94.04
|
Khung
đệm; các mặt hàng thuộc bộ đồ
giường và các loại tương tự (ví dụ, đệm, chăn quilt, chăn nhồi lông, nệm, đệm
ghế loại dài và gối) có gắn lò xo hoặc nhồi hoặc lắp bên trong bằng vật liệu
bất kỳ hoặc bằng cao su xốp
hoặc plastic xốp, có hoặc không bọc.
|
|
|
|
|
9404.10.00
|
- Khung đệm
|
15
|
13
|
11
|
|
|
- Đệm:
|
|
|
|
|
9404.21.00
|
- - Bằng cao su xốp
hoặc plastic xốp, đã hoặc chưa bọc
|
15
|
13
|
11
|
|
9404.29
|
- - Bằng vật liệu
khác:
|
|
|
|
|
9404.29.10
|
- - - Đệm
lò xo
|
15
|
13
|
11
|
|
9404.29.20
|
- - - Loại
khác, làm nóng/Iàm
mát
|
15
|
13
|
11
|
|
9404.29.90
|
- - - Loại
khác
|
8
|
5.5
|
3
|
|
9404.30.00
|
- Túi ngủ
|
15
|
13
|
11
|
|
9404.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
9404.90.10
|
- - Chăn
quilt, khăn phủ giường và bọc đệm
|
15
|
13
|
11
|
|
9404.90.90
|
- - Loại khác
|
15
|
13
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
94.05
|
Đèn
và bộ đèn kể cả đèn pha và đèn rọi và bộ phận của chúng, chưa được chi tiết
hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng
và các loại tương tự, có nguồn sáng cố định thường xuyên, và bộ phận của
chúng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi
khác.
|
|
|
|
|
9405.10
|
- Bộ đèn chùm và
đèn điện trần hoặc đèn điện tường khác, trừ các loại được sử dụng ở nơi công
cộng hoặc đường phố lớn:
|
|
|
|
|
9405.10.20
|
- - Đèn cho phòng mổ
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- -
Loại khác:
|
|
|
|
|
9405.10.30
|
- - - Đèn
rọi
|
1
|
1
|
0.5
|
|
9405.10.40
|
- -
- Bộ đèn và đèn huỳnh quang
|
18
|
17.5
|
15
|
|
9405.10.90
|
- - - Loại
khác
|
11
|
7
|
4
|
|
9405.20
|
- Đèn bàn, đèn giường
hoặc đèn cây dùng điện:
|
|
|
|
|
9405.20.10
|
- - Đèn cho phòng mổ
|
0
|
0
|
0
|
|
9405.20.90
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
9405.30.00
|
- Bộ đèn dùng cho
cây Nô-en
|
20
|
17.5
|
15
|
|
9405.40
|
- Đèn và bộ
đèn điện khác:
|
|
|
|
|
9405.40.20
|
- - Đèn pha
|
8
|
5.5
|
3
|
|
9405.40.40
|
- - Đèn rọi khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
9405.40.50
|
- - Loại khác, được
sử dụng ở nơi công cộng hoặc đường phố lớn
|
10
|
9
|
7.5
|
|
9405.40.60
|
- - Loại chiếu sáng
bên ngoài khác
|
10
|
9
|
7.5
|
|
9405.40.70
|
- - Đèn tín
hiệu không nhấp nháy dùng cho sân bay; đèn dùng cho toa đường sắt, đầu
máy xe lửa, tàu thủy, phương tiện bay, hoặc hải
đăng, bằng kim loại cơ bản
|
1
|
1
|
0.5
|
|
9405.40.80
|
- - Đèn báo hiệu
dùng cho thiết bị nhiệt điện gia dụng thuộc nhóm 85.16
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
9405.40.91
|
- - - Đèn
sợi quang loại dùng đeo trên đầu, được thiết kế
dùng trong y học
|
0
|
0
|
0
|
|
9405.40.99
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
9405.50
|
- Đèn và bộ đèn
không hoạt động bằng điện:
|
|
|
|
|
|
- - Loại đốt bằng dầu:
|
|
|
|
|
9405.50.11
|
- - - Bằng
đồng sử dụng trong nghi lễ tôn giáo
|
15
|
13
|
11
|
|
9405.50.19
|
- - - Loại
khác
|
15
|
13
|
11
|
|
9405.50.40
|
- - Đèn bão
|
15
|
13
|
11
|
|
9405.50.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
9405.60
|
- Biển
hiệu được chiếu sáng, biển
đề tên được chiếu
sáng và các loại tương tự:
|
|
|
|
|
9405.60.10
|
- - Biển cảnh báo,
biển tên đường phố, biển báo giao thông và đường bộ
|
15
|
13
|
11
|
|
9405.60.90
|
- - Loại khác
|
8
|
5.5
|
3
|
|
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
|
9405.91
|
- - Bằng thủy tinh:
|
|
|
|
|
9405.91.10
|
- - - Dùng
cho đèn phòng mổ
|
0
|
0
|
0
|
|
9405.91.20
|
- - - Dùng
cho đèn rọi
|
1
|
1
|
0.5
|
|
9405.91.40
|
- - - Chao
đèn hình cầu hoặc thông phong đèn
|
10
|
9
|
7.5
|
|
9405.91.50
|
- - - Dùng
cho đèn pha
|
0
|
0
|
0
|
|
9405.91.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
9405.92
|
- - Bằng plastic:
|
|
|
|
|
9405.92.10
|
- - - Dùng
cho đèn phòng mổ
|
0
|
0
|
0
|
|
9405.92.20
|
- - - Dùng
cho đèn rọi
|
0
|
0
|
0
|
|
9405.92.30
|
- - - Dùng
cho đèn pha
|
0
|
0
|
0
|
|
9405.92.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
9405.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
9405.99.10
|
- - - Chụp
đèn bằng vật liệu dệt
|
10
|
9
|
7.5
|
|
9405.99.20
|
- - - Chụp
đèn bằng vật liệu khác
|
0
|
0
|
0
|
|
9405.99.30
|
- - - Của đèn thuộc
phân nhóm 9405.50.11 hoặc 9405.50.19
|
0
|
0
|
0
|
|
9405.99.40
|
- - - Dùng
cho đèn pha hoặc đèn rọi
|
0
|
0
|
0
|
|
9405.99.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
94.06
|
Nhà
lắp ghép.
|
|
|
|
|
|
- Nhà trồng cây được
gắn với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị
nhiệt:
|
|
|
|
|
9406.00.11
|
- - Bằng plastic
|
15
|
13
|
11
|
|
9406.00.19
|
- - Loại khác
|
15
|
13
|
11
|
|
|
- Nhà lắp ghép
khác:
|
|
|
|
|
9406.00.92
|
- - Bằng gỗ
|
15
|
13
|
11
|
|
9406.00.94
|
- - Bằng sắt hoặc
thép
|
15
|
13
|
11
|
|
9406.00.95
|
- - Bằng plastic hoặc
bằng nhôm
|
8
|
5.5
|
3
|
|
9406.00.96
|
- - Bằng bê tông hoặc
đá nhân tạo
|
8
|
5.5
|
3
|
|
9406.00.99
|
- - Loại khác
|
8
|
5.5
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương
95 - Đồ chơi, thiết bị trò chơi
và dụng cụ thể thao; các bộ phận và phụ kiện của chúng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95.03
|
Xe
đạp ba bánh, xe đẩy,
xe có bàn đạp và đồ
chơi tương tự có bánh; xe của
búp bê; búp bê; đồ chơi khác; mẫu thu nhỏ theo tỷ lệ (“scale”) và các mẫu đồ
chơi giải trí tương
tự, có hoặc không vận hành; các loại
đồ chơi đố trí (puzzles).
|
|
|
|
|
9503.00.10
|
- Xe đạp ba bánh,
xe đẩy, xe có bàn đạp và đồ chơi tương tự có bánh; xe của búp bê
|
3
|
2
|
1
|
|
|
- Búp bê:
|
|
|
|
|
9503.00.21
|
- - Búp bê, có hoặc
không có trang phục
|
3
|
2
|
1
|
|
|
- - Bộ phận và phụ
kiện:
|
|
|
|
|
9503.00.22
|
- - - Quần
áo và phụ kiện quần áo; giầy và mũ
|
3
|
2
|
1
|
|
9503.00.29
|
- - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
9503.00.30
|
- Xe điện, kể cả đường
ray, đèn hiệu và các phụ kiện khác của chúng
|
3
|
2
|
1
|
|
9503.00.40
|
- Các mô hình thu
nhỏ theo tỷ lệ ("scale") và các mô hình giải trí tương tự, có hoặc
không vận hành
|
3
|
2
|
1
|
|
9503.00.50
|
- Đồ chơi và bộ đồ
chơi xây dựng khác, bằng mọi loại vật liệu trừ plastic
|
10
|
9
|
7.5
|
|
9503.00.60
|
- Đồ
chơi hình con vật hoặc sinh vật không phải
hình người
|
10
|
9
|
7.5
|
|
9503.00.70
|
-
Các loại đồ chơi đố trí (puzzles)
|
10
|
9
|
7.5
|
|
|
-
Loại khác:
|
|
|
|
|
9503.00.91
|
- - Đồ chơi, xếp khối
hoặc cắt rời hình chữ số, chữ cái
hoặc hình con vật; bộ xếp chữ; bộ đồ chơi tạo chữ và tập nói; bộ đồ chơi in
hình; bộ đồ chơi đếm (abaci); máy may đồ chơi; máy chữ đồ chơi
|
10
|
9
|
7.5
|
|
9503.00.92
|
- - Dây nhảy
|
10
|
9
|
7.5
|
|
9503.00.93
|
- - Hòn bi
|
10
|
9
|
7.5
|
|
9503.00.99
|
- - Loại khác
|
10
|
9
|
7.5
|
|
|
|
|
|
|
|
95.04
|
Các
máy và bộ điều khiển
trò chơi video, dụng cụ dùng cho
giải trí, cho các trò chơi
trên bàn hoặc trong phòng khách, kể cả bàn sử dụng trong trò chơi
bắn bi (pin-table), bi-a,
bàn chuyên dụng dùng cho trò chơi ở sòng bạc và các thiết bị dùng cho đường
chạy bowling tự động.
|
|
|
|
|
9504.20
|
- Các mặt hàng và
phụ kiện dùng cho trò chơi bi-a:
|
|
|
|
|
9504.20.20
|
- - Bàn
bi-a các loại
|
20
|
17.5
|
15
|
|
9504.20.30
|
- - Phấn
xoa đầu gậy bi-a
|
20
|
17.5
|
15
|
|
9504.20.90
|
- - Loại khác
|
20
|
17.5
|
15
|
|
9504.30
|
- Máy trò chơi
khác, hoạt động bằng đồng xu, tiền
giấy, thẻ ngân hàng, xèng hoặc các loại tương tự, trừ các thiết bị dùng cho
đường chạy bowling tự động:
|
|
|
|
|
9504.30.10
|
- - Máy trò chơi
pin-table hoặc các máy trò chơi tự động (có khe nhét xèng hoặc xu)
|
11
|
7
|
4
|
|
9504.30.20
|
- - Bộ phận bằng gỗ,
bằng giấy hoặc bằng plastic
|
11
|
7
|
4
|
|
9504.30.90
|
- - Loại khác
|
11
|
7
|
4
|
|
9504.40.00
|
- Bộ bài
|
11
|
7
|
4
|
|
9504.50.00
|
- Các máy và bộ điều
khiển game video, trừ loại thuộc phân nhóm
9504.30
|
8
|
5.5
|
3
|
|
9504.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
9504.90.10
|
- - Các loại đồ
phụ trợ để chơi bowling
|
15
|
13
|
11
|
|
9504.90.20
|
- - Trò chơi ném
phi tiêu và các bộ phận và phụ kiện của chúng
|
15
|
13
|
11
|
|
|
- - Thiết bị chơi bạc
và đồ phụ trợ đi kèm:
|
|
|
|
|
9504.90.31
|
- - - Bàn
thiết kế để chơi bạc
|
15
|
13
|
11
|
|
9504.90.39
|
- - - Loại
khác
|
15
|
13
|
11
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
- - - Bàn
thiết kế để chơi trò chơi:
|
|
|
|
|
9504.90.92
|
- - - - Bằng
gỗ hoặc bằng plastic
|
8
|
5.5
|
3
|
|
9504.90.93
|
- - - - Loại
khác
|
8
|
5.5
|
3
|
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
9504.90.94
|
- - - - Bằng
gỗ hoặc bằng plastic
|
8
|
5.5
|
3
|
|
9504.90.99
|
- - - - Loại khác
|
8
|
5.5
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
95.05
|
Đồ
dùng trong lễ hội, hội hóa trang hoặc trong các trò chơi
giải trí khác, kể cả các mặt hàng dùng cho trò chơi
ảo thuật và trò vui cười.
|
|
|
|
|
9505.10.00
|
- Đồ dùng trong lễ
Nô-en
|
20
|
17.5
|
15
|
|
9505.90.00
|
- Loại khác
|
20
|
17.5
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
95.06
|
Dụng
cụ và thiết bị dùng cho tập luyện thể
chất nói chung, thể dục,
điền kinh, các môn thể thao khác (kể cả bóng bàn) hoặc trò chơi
ngoài trời, chưa được chi tiết hoặc
ghi ở nơi khác trong Chương này; bể bơi
và bể bơi nông (paddling pools).
|
|
|
|
|
|
- Ván trượt tuyết
và các thiết bị trượt tuyết khác:
|
|
|
|
|
9506.11.00
|
- - Ván trượt tuyết
|
1
|
1
|
0.5
|
|
9506.12.00
|
- - Dây buộc ván
trượt
|
1
|
1
|
0.5
|
|
9506.19.00
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
- Ván trượt nước,
ván lướt sóng, ván buồm và
các thiết bị
thể thao dưới nước khác:
|
|
|
|
|
9506.21.00
|
- - Ván buồm
|
1
|
1
|
0.5
|
|
9506.29.00
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
- Gậy chơi gôn và
các thiết bị chơi gôn khác:
|
|
|
|
|
9506.31.00
|
- - Gậy và bộ gậy
chơi gôn
|
1
|
1
|
0.5
|
|
9506.32.00
|
- - Bóng
|
1
|
1
|
0.5
|
|
9506.39.00
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
9506.40
|
- Dụng cụ và thiết
bị cho môn bóng bàn:
|
|
|
|
|
9506.40.10
|
- - Bàn
|
1
|
1
|
0.5
|
|
9506.40.90
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
- Vợt tennis, vợt cầu
lông hoặc các vợt tương tự khác,
đã hoặc chưa căng lưới:
|
|
|
|
|
9506.51.00
|
- - Vợt tennis, đã
hoặc chưa căng lưới
|
1
|
1
|
0.5
|
|
9506.59.00
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
- Bóng, trừ bóng
chơi gôn và bóng chơi bóng bàn:
|
|
|
|
|
9506.61.00
|
- - Bóng tennis
|
1
|
1
|
0.5
|
|
9506.62.00
|
- - Bóng có thể bơm hơi
|
1
|
1
|
0.5
|
|
9506.69.00
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
9506.70.00
|
- Lưỡi giày trượt băng
và lưỡi trượt có bánh xe, kể cả giày trượt có gắn lưỡi trượt
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
9506.91.00
|
- - Các mặt hàng và
thiết bị cho tập luyện thể chất nói chung, thể dục hoặc điền kinh
|
1
|
1
|
0.5
|
|
9506.99.00
|
- -
Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
95.07
|
Cần
câu, lưỡi câu và các loại dây câu khác; vợt
lưới bắt cá, vợt lưới bắt bướm và các loại
Iưới tương tự; chim giả làm mồi
(trừ các loại thuộc nhóm 92.08 hoặc 97.05) và các dụng cụ cần thiết dùng cho
săn hoặc bắn tương tự.
|
|
|
|
|
9507.10.00
|
- Cần
câu
|
1
|
1
|
0.5
|
|
9507.20.00
|
- Lưỡi câu, có hoặc
không có dây cước
|
1
|
1
|
0.5
|
|
9507.30.00
|
- Bộ cuộn dây câu
|
1
|
1
|
0.5
|
|
9507.90.00
|
- Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
95.08
|
Vòng
ngựa gỗ, đu, phòng tập bắn và các trò chơi
tại khu giải trí khác; rạp xiếc lưu
động và bầy thú
xiếc lưu động; nhà hát lưu động.
|
|
|
|
|
9508.10.00
|
- Rạp xiếc
lưu động và bầy thú xiếc
lưu động
|
3
|
2
|
1
|
|
9508.90.00
|
- Loại khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương
96 - Các mặt hàng khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96.01
|
Ngà,
xương, đồi mồi, sừng, nhánh
gạc, san hô, xà cừ và các vật liệu chạm khắc có nguồn gốc động vật khác đã
gia công, và các mặt hàng làm từ các vật liệu này (kể cả các sản phẩm đúc).
|
|
|
|
|
9601.10.00
|
- Ngà đã gia công
và các vật phẩm bằng ngà
|
17.5
|
15
|
13
|
|
9601.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
9601.90.10
|
- - Xà cừ hoặc đồi
mồi đã gia công và các sản phẩm làm từ
chúng
|
17.5
|
15
|
13
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
9601.90.91
|
- - - Hộp
đựng xì gà hoặc thuốc lá điếu,
bình đựng thuốc lá; đồ trang trí
|
17.5
|
15
|
13
|
|
9601.90.99
|
- - - Loại
khác
|
17.5
|
15
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
96.02
|
Vật
liệu khảm có nguồn gốc thực vật hoặc khoáng đã được gia công và các sản phẩm
làm từ các loại vật liệu này; các vật liệu đúc hay chạm khắc bằng sáp, bằng
stearin, bằng gôm tự nhiên hay nhựa tự
nhiên hoặc bằng bột nhão làm mô hình, và sản phẩm được đúc hay chạm khắc
khác, chưa được chi tiết hay ghi ở
nơi khác; gelatin đã chế biến
nhưng chưa đóng cứng (trừ gelatin thuộc nhóm 35.03) và các sản phẩm làm bằng
gelatin chưa đóng cứng.
|
|
|
|
|
9602.00.10
|
-
Vỏ viên nhộng bằng gelatin dùng cho dược phẩm
|
3
|
2
|
1
|
|
9602.00.20
|
- Hộp đựng xì gà hoặc
thuốc lá điếu, bình đựng thuốc
lá; đồ trang trí
|
17.5
|
15
|
13
|
|
9602.00.90
|
- Loại khác
|
17.5
|
15
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
96.03
|
Chổi,
bàn chải (kể cả các loại bàn chải là những bộ phận của máy, dụng cụ hoặc xe),
dụng cụ cơ học vận hành bằng tay để quét sàn, không có động cơ, giẻ lau sàn
và chổi bằng lông vũ; túm và búi
đã làm sẵn để làm chổi hoặc bàn chải;
miếng thấm và con lăn để sơn hoặc vẽ; chổi cao su (trừ con lăn
bằng cao su).
|
|
|
|
|
9603.10
|
- Chổi và bàn chải,
gồm các cành nhỏ hoặc các chất liệu từ thực vật khác buộc lại với nhau, có hoặc
không có cán:
|
|
|
|
|
9603.10.10
|
- - Bàn chải
|
8
|
5.5
|
3
|
|
9603.10.20
|
- - Chổi
|
15
|
13
|
11
|
|
|
- Bàn chải đánh
răng, chổi xoa bọt cạo râu, bàn chải chải tóc,
chổi sơn móng tay, chải mi mắt và bàn chải vệ sinh khác dùng cho người, kể cả
bàn chải tương tự là bộ phận của các thiết bị gia dụng:
|
|
|
|
|
9603.21.00
|
- - Bàn chải đánh
răng, kể cả bàn chải dùng cho răng mạ
|
15
|
13
|
11
|
|
9603.29.00
|
- - Loại khác
|
8
|
5.5
|
3
|
|
9603.30.00
|
- Bút lông vẽ, bút
lông để viết
và bút lông tương tự dùng cho việc trang điểm
|
8
|
5.5
|
3
|
|
9603.40.00
|
- Chổi
quét sơn, chổi quét keo, chổi
quét vecni hoặc các loại chổi tương tự (trừ các loại bút lông thuộc phân nhóm
9603.30); miếng thấm và con lăn để quét sơn hoặc vẽ
|
8
|
5.5
|
3
|
|
9603.50.00
|
- Các loại bàn chải
khác là các bộ phận của máy móc,
thiết bị gia dụng hoặc xe
|
8
|
5.5
|
3
|
|
9603.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
9603.90.10
|
- - Túm và búi đã
làm sẵn để làm chổi hoặc bàn chải
|
15
|
13
|
11
|
|
9603.90.20
|
- - Dụng cụ cơ học
vận hành bằng tay để quét sàn, không có động cơ
|
15
|
13
|
11
|
|
9603.90.40
|
- - Bàn chải khác
|
8
|
5.5
|
3
|
|
9603.90.90
|
- - Loại khác
|
15
|
13
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
96.04
|
Giần
và sàng tay.
|
|
|
|
|
9604.00.10
|
- Bằng
kim loại
|
15
|
13
|
11
|
|
9604.00.90
|
-
Loại khác
|
15
|
13
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
9605.00.00
|
Bộ
đồ du lịch dùng cho vệ sinh cá nhân, bộ đồ khâu hoặc bộ đồ làm sạch giày dép
hoặc quần áo.
|
15
|
13
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
96.06
|
Khuy,
khuy bấm, khóa bấm và khuy tán bấm, lõi khuy (loại khuy bọc) và các bộ phận
khác của các mặt hàng này; khuy chưa hoàn chỉnh (button blank).
|
|
|
|
|
9606.10
|
- Khuy bấm, khóa bấm
và khuy tán bấm và bộ phận của chúng:
|
|
|
|
|
9606.10.10
|
- - Bằng plastic
|
8
|
5.5
|
3
|
|
9606.10.90
|
- - Loại khác
|
8
|
5.5
|
3
|
|
|
-
Khuy:
|
|
|
|
|
9606.21.00
|
- - Bằng plastic,
không bọc vật liệu dệt
|
8
|
5.5
|
3
|
|
9606.22.00
|
- - Bằng kim loại
cơ bản, không bọc vật liệu dệt
|
8
|
5.5
|
3
|
|
9606.29.00
|
- - Loại khác
|
8
|
5.5
|
3
|
|
9606.30
|
- Lõi khuy và các bộ
phận khác của khuy; khuy chưa hoàn chỉnh:
|
|
|
|
|
9606.30.10
|
- - Bằng plastic
|
8
|
5.5
|
3
|
|
9606.30.90
|
- - Loại khác
|
8
|
5.5
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
96.07
|
Khóa
kéo và các bộ phận của chúng.
|
|
|
|
|
|
- Khóa kéo:
|
|
|
|
|
9607.11.00
|
- - Có răng bằng
kim loại cơ bản
|
30
|
30
|
30
|
|
9607.19.00
|
- - Loại khác
|
30
|
30
|
30
|
|
9607.20.00
|
- Bộ phận
|
30
|
30
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
96.08
|
Bút
bi; bút phớt và bút phớt có ruột khác
và bút đánh dấu; bút máy, bút máy ngòi ống và các loại bút khác; bút viết giấy
nhân bản (duplicating stylos); các loại bút chì bấm hoặc bút chì đẩy; quản
bút mực, quản bút chì và các loại quản bút tương tự; bộ phận (kể cả nắp và kẹp
bút) của các loại bút kể trên, trừ các loại thuộc nhóm 96.09.
|
|
|
|
|
9608.10
|
- Bút bi:
|
|
|
|
|
9608.10.10
|
- - Bằng plastic
|
15
|
13
|
11
|
|
9608.10.90
|
- - Loại khác
|
15
|
13
|
11
|
|
9608.20.00
|
- Bút phớt và bút
phớt có ruột khác và bút đánh dấu
|
8
|
5.5
|
3
|
|
9608.30
|
- Bút máy, bút máy
ngòi ống và các loại bút khác:
|
|
|
|
|
9608.30.10
|
- - Bút vẽ mực Ấn
Độ
|
8
|
5.5
|
3
|
|
9608.30.90
|
- - Loại khác
|
8
|
5.5
|
3
|
|
9608.40.00
|
- Bút chì bấm
hoặc bút chì đẩy
|
15
|
13
|
11
|
|
9608.50.00
|
- Bộ vật phẩm có từ
hai mặt hàng trở lên thuộc các phân nhóm trên
|
15
|
13
|
11
|
|
9608.60
|
- Ruột thay thế của
bút bi, gồm cả bi và ống mực:
|
|
|
|
|
9608.60.10
|
- - Bằng
plastic
|
3
|
2
|
1
|
|
9608.60.90
|
- - Loại khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
9608.91
|
- - Ngòi bút và bi
ngòi:
|
|
|
|
|
9608.91.10
|
- - - Bằng
vàng hoặc mạ vàng
|
3
|
2
|
1
|
|
9608.91.90
|
- - - Loại
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
9608.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
9608.99.10
|
- - - Bút
viết giấy nhân bản
|
15
|
13
|
11
|
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
9608.99.91
|
- - - - Bộ
phận của bút bi, bằng
plastic
|
8
|
5.5
|
3
|
|
9608.99.99
|
- - - Loại
khác
|
8
|
5.5
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
96.09
|
Bút
chì (trừ các loại bút chì thuộc nhóm 96.08), bút
màu, ruột chì, phấn màu, than vẽ, phấn vẽ hoặc viết và phấn thợ may.
|
|
|
|
|
9609.10
|
-
Bút chì và bút chì màu, có lõi chì
trong vỏ cứng:
|
|
|
|
|
9609.10.10
|
- - Bút chì đen
|
15
|
13
|
11
|
|
9609.10.90
|
- - Loại khác
|
8
|
5.5
|
3
|
|
9609.20.00
|
- Ruột chì, đen hoặc
màu
|
15
|
13
|
11
|
|
9609.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
9609.90.10
|
- - Bút chì viết bảng
đá đen dùng cho trường học
|
15
|
13
|
11
|
|
9609.90.30
|
- - Bút chì
và bút màu khác trừ loại thuộc phân nhóm 9609.10
|
15
|
13
|
11
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
9609.90.91
|
- - - Phấn
vẽ hoặc phấn viết
|
15
|
13
|
11
|
|
9609.90.99
|
- - - Loại
khác
|
15
|
13
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
96.10
|
Bảng
đá đen và bảng, có bề mặt dùng để viết hoặc vẽ, có hoặc không có khung.
|
|
|
|
|
9610.00.10
|
- Bảng đá đen trong
trường học
|
17.5
|
15
|
13
|
|
9610.00.90
|
- Loại khác
|
9.5
|
6
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
9611.00.00
|
Con
dấu ngày, con dấu niêm phong hay con dấu đánh số, và loại tương tự (kể cả dụng
cụ để in hay dập nổi nhãn hiệu), được thiết kế để sử dụng thủ công; con dấu
đóng để sử dụng thủ công và các bộ
in bằng tay kèm theo các con dấu đó.
|
9.5
|
6
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
96.12
|
Ruy
băng máy chữ hoặc tương
tự, đã phủ mực hay làm sẵn bằng cách khác để in ấn, đã
hoặc chưa cuộn vào lõi hoặc nằm trong vỏ; tấm
mực dầu, đã hoặc chưa tẩm mực, có hoặc không có hộp.
|
|
|
|
|
9612.10
|
-
Ruy băng:
|
|
|
|
|
9612.10.10
|
- -
Bằng vật liệu dệt
|
3
|
2
|
1
|
|
9612.10.90
|
- -
Loại khác
|
3
|
2
|
1
|
|
9612.20.00
|
- Tấm
mực dấu
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
96.13
|
Bật
lửa châm thuốc lá và các bật lửa khác,
có hoặc không dùng cơ hoặc điện, và các bộ phận của chúng trừ đá lửa và bấc.
|
|
|
|
|
9613.10
|
- Bật lửa bỏ túi,
dùng ga, không thể nạp lại:
|
|
|
|
|
9613.10.10
|
- - Bằng
plastic
|
17.5
|
15
|
13
|
|
9613.10.90
|
- - Loại khác
|
17.5
|
15
|
13
|
|
9613.20
|
- Bật lửa
bỏ túi, dùng ga, có thể nạp lại:
|
|
|
|
|
9613.20.10
|
- - Bằng plastic
|
17.5
|
15
|
13
|
|
9613.20.90
|
- - Loại khác
|
17.5
|
15
|
13
|
|
9613.80
|
- Bật lửa
khác:
|
|
|
|
|
9613.80.10
|
- - Bật lửa áp điện
dùng cho lò và bếp
|
17.5
|
15
|
13
|
|
9613.80.20
|
- - Bật lửa châm
thuốc lá hoặc bật lửa để
bàn bằng plastic
|
17.5
|
15
|
13
|
|
9613.80.30
|
- - Bật lửa châm
thuốc lá hoặc bật lửa để bàn, trừ loại bằng
plastic
|
17.5
|
15
|
13
|
|
9613.80.90
|
- - Loại khác
|
17.5
|
15
|
13
|
|
9613.90
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
|
9613.90.10
|
- - Ống
chứa hoặc bộ phận chứa khác có thể nạp lại của bật lửa cơ khí, có chứa nhiên
liệu lỏng
|
12.5
|
11
|
9
|
|
9613.90.90
|
- - Loại khác
|
7
|
4.5
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
96.14
|
Tẩu
thuốc (kể cả điếu bát)
và đót xì gà hoặc đót thuốc lá, và bộ phận của chúng.
|
|
|
|
|
9614.00.10
|
- Gỗ
hoặc rễ cây đã tạo dáng thô để làm tẩu thuốc
|
17.5
|
15
|
13
|
|
9614.00.90
|
- Loại khác
|
17.5
|
15
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
96.15
|
Lược,
trâm cài tóc và loại tương tự; ghim cài tóc, cặp uốn tóc, kẹp uốn tóc, lô
cuộn tóc và loại tương tự, trừ các loại thuộc nhóm 85.16, và bộ phận của
chúng.
|
|
|
|
|
|
- Lược, trâm cài
tóc và loại tương tự:
|
|
|
|
|
9615.11
|
- - Bằng cao su cứng
hoặc plastic:
|
|
|
|
|
9615.11.20
|
- - - Bằng
cao su cứng
|
15
|
13
|
11
|
|
9615.11.30
|
- - - Bằng
plastic
|
15
|
13
|
11
|
|
9615.19.00
|
- - Loại khác
|
15
|
13
|
11
|
|
9615.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
- - Ghim cài tóc
trang trí:
|
|
|
|
|
9615.90.11
|
- - - Bằng
nhôm
|
15
|
13
|
11
|
|
9615.90.12
|
- - - Bằng
sắt hoặc thép
|
15
|
13
|
11
|
|
9615.90.13
|
- - - Bằng
plastic
|
15
|
13
|
11
|
|
9615.90.19
|
- - - Loại
khác
|
15
|
13
|
11
|
|
|
- - Bộ phận:
|
|
|
|
|
9615.90.21
|
- - - Bằng
plastic
|
15
|
13
|
11
|
|
9615.90.22
|
- - - Bằng
sắt hoặc thép
|
15
|
13
|
11
|
|
9615.90.23
|
- - - Bằng
nhôm
|
15
|
13
|
11
|
|
9615.90.29
|
- - - Loại
khác
|
15
|
13
|
11
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
9615.90.91
|
- - - Bằng
nhôm
|
15
|
13
|
11
|
|
9615.90.92
|
- - - Bằng
sắt hoặc thép
|
15
|
13
|
11
|
|
9615.90.93
|
- - - Bằng
plastic
|
15
|
13
|
11
|
|
9615.90.99
|
- - - Loại
khác
|
15
|
13
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
96.16
|
Bình,
lọ xịt nước hoa hoặc bình, lọ xịt để
trang điểm tương tự, và các bộ phận gá lắp và đầu xịt của chúng; miếng và tấm
để xoa và chấm mỹ phẩm hoặc các sản phẩm trang điểm.
|
|
|
|
|
9616.10
|
- Bình, lọ xịt nước
hoa hoặc bình, lọ xịt để trang điểm tương tự, và
các bộ phận gá lắp và đầu
xịt của chúng:
|
|
|
|
|
9616.10.10
|
- - Bình, lọ
xịt
|
15
|
13
|
11
|
|
9616.10.20
|
- - Các bộ phận gá
lắp và đầu xịt
|
3
|
2
|
1
|
|
9616.20.00
|
- Miếng và tấm để
xoa và chấm mỹ phẩm hoặc các sản phẩm trang điểm
|
17.5
|
15
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
96.17
|
Phích
chân không và các loại bình chân không khác, hoàn chỉnh có kèm vỏ; bộ phận của
chúng trừ ruột phích thủy tinh.
|
|
|
|
|
9617.00.10
|
- Phích chân không
và các loại bình chân không khác
|
35
|
35
|
35
|
|
9617.00.20
|
- Các bộ phận
|
17.5
|
15
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
9618.00.00
|
Ma-nơ-canh
dùng trong ngành may và các mô hình cơ thể khác; mô hình tự động và các vật
trưng bày cử động được khác
dùng cho cửa hàng may mặc.
|
15
|
13
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
96.19
|
Băng
(miếng) và nút bông vệ sinh,
khăn và tã lót cho trẻ và các vật phẩm tương tự, bằng
mọi vật liệu.
|
|
|
|
|
|
- Loại dùng một lần:
|
|
|
|
|
9619.00.11
|
- - Lõi thấm
hút bằng vật liệu dệt
|
1
|
1
|
0.5
|
|
9619.00.19
|
- - Loại khác
|
8
|
5.5
|
3
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
9619.00.91
|
- - Dệt
kim hoặc móc
|
2
|
2
|
2
|
|
9619.00.99
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương
97 - Các tác phẩm nghệ thuật, đồ sưu tầm và đồ cổ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
97.01
|
Tranh
vẽ, tranh phác họa và tranh bột màu, được vẽ hoàn toàn bằng tay, trừ các loại
tranh phác họa thuộc nhóm 49.06 và trừ các tác phẩm vẽ hoặc trang trí bằng
tay; các tác phẩm ghép và phù điêu trang trí tương
tự.
|
|
|
|
|
9701.10.00
|
- Tranh vẽ, tranh
phác họa và tranh bột màu
|
1
|
1
|
0.5
|
|
9701.90.00
|
- Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
9702.00.00
|
Nguyên
bản các bản khắc, bản in và bản in lytô.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
97.03
|
Nguyên
bản tác phẩm điêu khắc và tượng tạc, làm bằng mọi loại vật liệu.
|
|
|
|
|
9703.00.10
|
- Bằng kim loại
|
0
|
0
|
0
|
|
9703.00.20
|
- Bằng
đá
|
0
|
0
|
0
|
|
9703.00.30
|
- Bằng plastic
|
0
|
0
|
0
|
|
9703.00.40
|
- Bằng gỗ
|
0
|
0
|
0
|
|
9703.00.50
|
- Bằng đất sét
|
0
|
0
|
0
|
|
9703.00.90
|
- Bằng vật liệu
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
9704.00.00
|
Tem
bưu chính hoặc tem thuế, dấu
in cước thay tem bưu chính, phong bì có tem đóng dấu ngày phát hành đầu tiên,
các ấn phẩm bưu chính
(ấn phẩm có in sẵn tem), và các ấn phẩm tương tự, đã hoặc chưa sử dụng, trừ
loại thuộc nhóm 49.07.
|
10
|
9
|
7.5
|
|
|
|
|
|
|
|
9705.00.00
|
Bộ
sưu tập và các vật phẩm sưu tập chủng loại động vật, thực vật, khoáng vật, giải
phẫu học, sử học, khảo cổ, cổ
sinh vật học, dân tộc học hoặc các loại tiền.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
9706.00.00
|
Đồ
cổ có tuổi
trên 100 năm.
|
0
|
0
|
0
|
|