BỘ
CÔNG NGHIỆP
******
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
|
Số:
85/1999/QĐ-BCN
|
Hà
Nội, ngày 24 tháng 12 năm 1999
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH ĐƠN GIÁ XDCB CHUYÊN NGÀNH THÍ NGHIỆM, HIỆU CHỈNH ĐIỆN ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM
BIẾN ÁP
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP
Căn cứ Nghị định số 74/CP
ngày 01/11/1995 của Chính phủ về chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ
máy Bộ Công nghiệp;
Căn cứ " Quy chế quản lý đầu tư xây dựng " ban hành kèm theo Nghị
định 52/1999/NĐ-CP ngày 08/7/1999 của Chính phủ;
Căn cứ văn bản số 3355 /BXD-VKT ngày 24 / 12 /1999 của Bộ Xây dựng thoả thuận
Đơn giá XDCB chuyên ngành thí nghiệm, hiệu chỉnh điện đường dây và trạm biến
áp;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết
định này "Đơn giá XDCB chuyên ngành thí nghiệm, hiệu chỉnh điện đường dây
và trạm biến áp".
Điều 2. Bộ Đơn giá này được sử
dụng để lập, thẩm tra xét duyệt dự toán, giá xét thầu xây lắp và thanh quyết
toán cho các công trình được phép chỉ định thầu trong công tác thí nghiệm, hiệu
chỉnh điện đường dây và trạm biến áp.
Điều 3. Bộ Đơn giá XDCB chuyên
ngành thí nghiệm, hiệu chỉnh điện đường dây và trạm biến áp được áp dụng thống
nhất trong cả nước từ ngày 01/01/1999 và thay thế cho bộ Đơn giá chuyên ngành
thí nghiệm, hiệu chỉnh điện đường dây và trạm biến áp ban hành kèm theo Quyết
định số 3982/QĐ- KHĐT ngày 30/12/1996 của Bộ Công nghiệp.
Điều 4. Chánh văn phòng Bộ, các
Vụ trưởng Vụ chức năng, Tổng Giám đốc Tổng Công ty Điện lực Việt Nam, các đơn
vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3,
- Bộ Xây dựng,
- Viện KT XD,
- Bộ Tài chính,
- Các Sở Công nghiệp,
- Lưu VP, KH&ĐT.
|
KT/BỘ
TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP
THỨ TRƯỞNG
Lê Quốc Khánh
|
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
ĐƠN GIÁ XDCB CÔNG TÁC THÍ NGHIỆM – HIỆU CHỈNH ĐIỆN ĐƯỜNG
DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP
I- NỘI DUNG ĐƠN GIÁ XDCB CÔNG TÁC CHUYÊN NGÀNH THÍ NGHIỆM –
HIỆU CHỈNH ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP
Đơn giá xây
dựng cơ bản công tác thí nghiệm - hiệu chỉnh điện đường dây và trạm biến áp bao
gồm chi phí trực trực tiếp về vật liệu, nhân công và chi phí sử dụng máy thí
nghiệm cần thiết để thực hiện và hoàn thành một khối lượng công tác thí nghiệm
- hiệu chỉnh điện đường dây và trạm biến áp.
1. Chi phí vật liệu:
Chi phí vật
liệu là chi phí về vật liệu phụ cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng
công tác thí nghiệm - hiệu chỉnh điện đường dây và trạm biến áp (không bao gồm
chi phí vật liệu đã tính vào chi phí chung hoặc các chi phí thuộc chi khác).
Giá vật liệu phụ tính trong đơn giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng...
2. Chi phí nhân công:
Chi phí nhân
công là chi phí tiền lương cơ bản, lương phụ, phụ cấp lương của công nhân trực
tiếp tham gia hoàn thành một khối lượng công tác thí nghiệm - hiệu chỉnh điện
đường dây và trạm biến áp, trong đó bao gồm cả nhân công điều khiển máy thí
nghiệm – hiệu chỉnh.
3. Chi phí máy thi công:
Chi phí máy
thi công là chi phí sử dụng các loại máy thí nghiệm - hiệu chỉnh điện đường dây
và trạm biến áp (kế cả hệ thống trang bị phục vụ cho việc sử dụng máy thí
nghiệm) trực tiếp tham gia một đơn vị khối lượng công tác thí nghiệm - hiệu
chỉnh điện đường dây và trạm biến áp, bao gồm chi phí khấu hao cơ bản, sửa chữa
lớn, sửa chữa thường xuyên và chi phí quản lý máy thí nghiệm. Riêng tiền lương
công nhân điều khiển máy đã được tính trong chi phí nhân công của đơn giá.
II- CƠ SỞ XÂY DỰNG ĐƠN GIÁ XDCB CÔNG TÁC THÍ NGHIỆM HIỆU
CHỈNH ĐIỆN ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP
1. Phân khu vực đơn giá:
Đơn giá XDCB
công tác thí nghiệm - hiệu chỉnh điện đường dây và trạm biến áp được xác định
trên cơ sở định mức dự toán chuyên ngành thí nghiệm - hiệu chỉnh đường dây và
trạm biến áp ban hành kèm theo Quyết định số 78/1999/QĐ-BCN ngày 08/12/1999 của
Bộ Công nghiệp, phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, tiêu chuẩn và biện pháp thực hiện
trong thí nghiệm - hiệu chỉnh, giá vật liệu, nhân công, máy thí nghiệm chuẩn
tính chung cho toàn ngành trong cả nước tính theo thời điểm giá quý I/1999.
2. Giá vật liệu tại hiện trường xây lắp:
Giá vật liệu
phục vụ công tác thí nghiệm - hiệu chỉnh điện đường dây và trạm biến áp đã tính
đến hiện trường xây lắp.
3. Tiền lương và phụ cấp lương:
- Lương cơ
bản của công nhân xây lắp áp dụng theo Nghị định số 05/CP ngày 26/1/1994 của
Chính phủ và Thông tư hướng dẫn 05/TT-LB ngày 04/2/1994 của Liên Bộ Lao động
Thương binh và Xã hội - Tài chính về quy định tạm thời mức lương mới đối với
người đương nhiệm trong các cơ quan Nhà nước, Đảng, đoàn thể, lực lượng vũ
trang và trong các doanh nghiệp. Thông tư số 04/TT-LB ngày 27/01/1997 của Liên
Bộ Lao động Thương binh và Xã hội – Tài chính hướng dẫn (thực hiện điều chỉnh
mức lương và trợ cấp đối với công chức, viên chức hành chính sự nghiệp...) và
các văn bản khác liên quan đến chế độ tiền lương hiện hành của Nhà nước.
- Lương cơ
bản của công nhân thí nghiệm - hiệu chỉnh điện đường dây và trạm biến áp tính
theo tiền lương nhóm 3 bảng lương A6 xây dựng cơ bản kèm theo Nghị định 26/CP
ngày 23/5/1993 của Chính phủ và Thông tư số 28/LB-TT ngày 02/12/1993 của Liên
Bộ Lao động Thương binh và Xã hội - Tài chính hướng dẫn bổ sung thực hiện chế
độ tiền lương mới, đối với công nhân viên chức trong các doanh nghiệp.
- Phụ cấp lưu
động bằng 20% so với lương tối thiểu.
- Phụ cấp
không ổn định sản xuất bằng 10%; một số khoản lương phụ (lễ, phép, tết...) bằng
12% và một số khoản chi phí có thể khoán trực tiếp cho người lao động tính bằng
4% so với lương cơ bản.
Nếu các công
trình được hưởng thêm các khoản phụ cấp lương và các chế độ chính sách khác
chưa tính trong thành phần đơn giá thì được bổ sung các khoản này vào chi phí
nhân công theo hướg dẫn của Bộ Xây dựng về việc lập và quản lý chi phí xây dựng
công trình thuộc các dự án đầu tư ban hành kèm theo Thông tư số 08/1999/TT-BXD
ngày 16/11/1999 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
5. Giá ca máy thi công:
Giá ca máy
thi công căn cứ vào bảng giá ca máy thi công ban hành kèm theo Quyết định số
1260 BXD-VKT của Bộ Xây dựng và giá ca máy chuyên ngành công tác thí nghiệm -
hiệu chỉnh điện đường dây và trạm biến áp.
Giá ca máy
thí nghiệm - hiệu chỉnh quy định định cho trọn bộ máy và hợp bộ thí nghiệm
nhiều chức năng, giá máy cho từng công việc cụ thể được xác định theo tỷ lệ so
với giá máy trọn bộ và hợp bộ nhiều chức năng theo yêu cầu kỹ thuật cần thiết
của công tác thí nghiệm - hiệu chỉnh.
6. Kết cấu đơn giá XDCB công tác thí nghiệm - hiệu chỉnh điện
đường dây và trạm biến áp:
Đơn giá XDCB
công tác thí nghiệm - hiệu chỉnh điện đường dây và trạm biến áp được biên chế
thành 1 tập cho toàn ngành.
Thành phần
công việc được quy định chung theo nhóm công việc chủ yếu. Công tác thí nghiệm
- hiệu chỉnh điện đường dây và trạm biến áp phải thực hiện theo đúng quy trình
quy phạm kỹ thuật để đảm bảo an toàn và chất lượng công trình đưa vào sử dụng
III- HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG ĐƠN GIÁ XDCB CÔNG TÁC THÍ NGHIỆM-HIỆU
CHỈNH ĐIỆN ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP
Tất cả các dự
toán công tác thí nghiệm - hiệu chỉnh điện đường dây và trạm biến áp đều phải
căn cứ vào thiết kế bản vẽ thi công, các chỉ tiêu kỹ thuật, quy trình quy phạm,
tiêu chuẩn và đơn giá XDCB công tác thí nghiệm - hiệu chỉnh điện đường dây và
trạm biến áp để lập, thẩm tra, xét duyệt dự toán xác định giá xét thầu và thanh
quyết toán công trình (đối với công trình được phép chỉ định thầu).
Dự toán được
lập theo trình tự sau:
- Xác định
khối lượng thí nghiệm - hiệu chỉnh theo các chỉ tiêu kỹ thuật, quy trình quy
phạm và tiêu chuẩn đã được cấp có thẩm quyền quy định.
- Lập dự toán
theo quy định hiện hành trên cơ sở khối lượng công tác thí nghiệm - hiệu chỉnh
theo yêu cầu thiết kế, quy trình quy phạm, tiêu chuẩn hiện hành và đơn giá XDCB
chuyên ngành công tác thí nghiệm - hiệu chỉnh điện đường dây và trạm biến áp đã
được ban hành và Thông tư số 08/1999/TT-BXD ngày 16/11/1999 Hướng dẫn việc lập
và quản lý chi phí xây dựng công trình thuộc các dự án đầu tư của Bộ trưởng Bộ
Xây dựng.
- Đối với
công tác thí nghiệm - hiệu chỉnh điện đường dây và trạm biến áp có chế độ
lương, lương phụ, phụ cấp lương khác với quy định trong đơn giá thì chi phí
nhân công trong dự toán áp dụng theo quy định trong đơn giá và điều chỉnh cho
phù hợp với chế độ tiền lương công trình được hưởng. Trường hợp thực hiện công
tác thí nghiệm - hiệu chỉnh ở những nơi lưới điện đang vận hành có ảnh hưởng
đến an toàn, thao tác và năng suất lao động của người công nhân thì đơn giá
nhân công được nhân với hệ số 1,10 (không kể phần phải mang điện theo quy trình
công nghệ thực hiện thí nghiệm - hiệu chỉnh).
IV- QUẢN LÝ THỰC HIỆN
Những điều
kiện được điều chỉnh giá công tác thí nghiệm - hiệu chỉnh thực hiện theo Thông
tư số 08/1999/TT-BXD ngày 16/11/1999 Hướng dẫn việc lập và quản lý chi phí xây
dựng công trình thuộc các dự án đầu tư của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
Trường hợp
giá cả vật liệu thay đổi do các cơ quan có thẩm quyền ban hành thì áp dụng theo
quy định trong thông tư Liên Bộ về hướng dẫn việc thực hiện thông báo và kiểm
soát giá vật liệu xây dựng, giá thiết bị trong lĩnh vực đầu tư và xây dựng của
Liên Bộ Tài chính, Ban Vật giá Chính phủ, Bộ Xây dựng việc xác định chênh lệch
vật liệu thực hiện theo quy định tại Thông tư số 08/1999/TT-BXD ngày 16/11/1999
của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
CHƯƠNG I
01.0000
THÍ NGHIỆM VÀ HIỆU CHỈNH CÁC THIẾT BỊ ĐIỆN
01.1000 MÁY PHÁT ĐIỆN, ĐỘNG CƠ ĐIỆN
01.1100 MÁY PHÁT ĐIỆN, ĐỘNG CƠ ĐIỆN ĐỒNG BỘ, U<1000V
Thành
phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ
- Đo điện trở 1 chiều các cuộn dây
- Kiểm tra cực tính các cuộn dây
- Kiểm tra chiều quay, chạy thử
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
chuẩn, nghiệm thu bàn giao
Đơn
vị tính: đồng
Số
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
THÀNH
PHẦN CHI PHÍ
|
Đơn
giá
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.1101
|
Công suất
máy <10KW
|
Máy
|
7.373
|
45.748
|
13.607
|
66.727
|
01.1102
|
Công suất
máy <50KW
|
Máy
|
10.749
|
54.898
|
16.328
|
81.975
|
01.1103
|
Công suất
máy <100KW
|
Máy
|
14.864
|
65.877
|
19.593
|
100.334
|
01.1104
|
Công suất
máy <200KW
|
Máy
|
20.044
|
79.053
|
23.512
|
122.608
|
Ghi
chú: Khi cùng trong một hiện trường thí nghiệm có nhiều động cơ, máy
phát điện giống nhau thì kể từ máy (cái) thứ 3 đơn giá bảng trên nhân hệ số
0,80.
01.1200 MÁY PHÁT ĐIỆN, ĐỘNG CƠ ĐIỆN KHÔNG ĐỒNG BỘ, U<1000V
Thành
phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ
- Đo điện trở 1 chiều các cuộn dây
- Kiểm tra cực tính các cuộn dây
- Kiểm tra chiều quay, chạy thử
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
chuẩn, nghiệm thu bàn giao
Đơn
vị tính: đồng
Số
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
THÀNH
PHẦN CHI PHÍ
|
Đơn
giá
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.1201
|
Công suất
máy <10KW
|
Máy
|
5.898
|
36.598
|
10.885
|
53.382
|
01.1202
|
Công suất
máy <50KW
|
Máy
|
8.599
|
43.918
|
13.062
|
65.580
|
01.1203
|
Công suất
máy <100KW
|
Máy
|
11.891
|
52.702
|
15.675
|
80.267
|
01.1204
|
Công suất
máy <200KW
|
Máy
|
16.035
|
63.242
|
18.810
|
98.087
|
Ghi
chú: Khi cùng trong một hiện trường thí nghiệm có nhiều động cơ, máy
phát điện giống nhau thì kể từ máy (cái) thứ 3 đơn giá bảng trên nhân hệ số
0,80.
01.2000 MÁY BIẾN ÁP LỰC
01.2100 MÁY BIẾN ÁP LỰC 66-500 KV
Thành
phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ
- Đo tg các cuộn dây máy biến áp
- Đo tỷ số biến các nấc cuộn dây máy
biến áp
- Đo điện trở 1 chiều các nấc cuộn dây
máy biến áp
- Xác định cực tính và tổ đấu dây máy
biến áp
- Đo tổn hao không tải
- Kiểm tra bộ điều chỉnh điện áp dưới
tải
- Thử điện áp tăng cao và đo dòng điện
rò
- Kiểm tra tổng hợp máy biến áp
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
chuẩn, nghiệm thu bàn giao
Đơn
vị tính: đồng
Số
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
THÀNH
PHẦN CHI PHÍ
|
Đơn
giá
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.2101
|
Máy biến áp
lực 3 pha 66-220kV loại <100MVA
|
Máy
|
66.008
|
1.162.957
|
1.626.389
|
2.855.354
|
01.2102
|
Máy biến áp
lực 3 pha 66-220kV loại >100MVA
|
Máy
|
73.342
|
1.292.174
|
1.807.099
|
3.172.615
|
01.2103
|
Máy biến áp
lực 1 pha 220 -500kV loại <100MVA
|
Máy
|
52.288
|
778.549
|
1.296.869
|
2.127.706
|
01.2104
|
Máy biến áp
lực 1 pha 220 -500kV loại >100MVA
|
Máy
|
58.098
|
865.054
|
1.440.966
|
2.364.118
|
01.2200 MÁY BIẾN ÁP U<35KV
01.2210 MÁY
BIẾN ÁP : 22-35 KV
Thành
phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ
- Đo tỷ số biến các nấc cuộn dây máy
biến áp
- Đo điện trở 1 chiều các nấc cuộn dây
máy biến áp
- Xác định cực tính và tổ đấu dây máy
biến áp
- Đo tổn hao không tải
- Thử điện áp xoay chiều tăng cao
- Kiểm tra tổng hợp máy biến áp
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
chuẩn, nghiệm thu bàn giao
Đơn
vị tính: đồng
Số
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
THÀNH
PHẦN CHI PHÍ
|
Đơn
giá
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.2211
|
Máy biến áp
lực 3 pha loại <1MVA
|
Máy
|
25.631
|
159.702
|
95.846
|
281.180
|
01.2212
|
Máy biến áp
lực 3 pha loại >1MVA
|
Máy
|
28.479
|
177.447
|
106.496
|
312.422
|
01.2213
|
Máy biến áp
lực 1 pha loại <0,5MVA
|
Máy
|
23.068
|
143.732
|
86.262
|
253.062
|
01.2220 MÁY
BIẾN ÁP : 22-35 KV
Thành
phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ
- Đo tỷ số biến các nấc cuộn dây máy
biến áp
- Đo điện trở 1 chiều các nấc cuộn dây
máy biến áp
- Xác định cực tính và tổ đấu dây máy
biến áp
- Đo tổn hao không tải
- Thử điện áp xoay chiều tăng cao
- Kiểm tra tổng hợp máy biến áp
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
chuẩn, nghiệm thu bàn giao
Đơn
vị tính: đồng
Số
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
THÀNH
PHẦN CHI PHÍ
|
Đơn
giá
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.2221
|
Máy biến áp
3 pha loại <1MVA
|
Máy
|
20.638
|
127.762
|
75.174
|
223.574
|
01.2222
|
Máy biến áp
3 pha loại >1MVA
|
Máy
|
22.932
|
141.958
|
83.526
|
248.415
|
01.2223
|
Máy biến áp
1 pha loại <0,5MVA
|
Máy
|
18.575
|
114.986
|
67.656
|
201.216
|
01.3000 MÁY BIẾN ĐIỆN ÁP
01.3100 BIẾN ĐIỆN ÁP 1 PHA, PHÂN ÁP BẰNG TỤ ĐIỆN, ĐIỆN ÁP : 66-500
KV
Thành
phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ
- Đo điện trở 1 chiều
- Đo điện dung, tgδ
- Đo tỷ số biến, sai số góc
- Kiểm tra cực tính
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
chuẩn, nghiệm thu bàn giao
Đơn
vị tính: đồng
Số
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
THÀNH
PHẦN CHI PHÍ
|
Đơn
giá
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.3101
|
Loại
66-110KV 1 pha
|
Máy
|
7.392
|
127.762
|
224.836
|
359.989
|
01.3102
|
Loại 220KV
1 pha
|
Máy
|
8.870
|
159.702
|
249.817
|
418.390
|
01.3103
|
Loại 500KV
1 pha
|
Máy
|
10.644
|
199.628
|
277.575
|
487.847
|
01.3200 BIẾN ĐIỆN ÁP CẢM ỨNG 1 PHA, ĐIỆN ÁP : 66-500 KV
Thành
phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ
- Đo điện trở 1 chiều
- Đo tổn hao không tải
- Thử cách điện vòng
- Đo tỷ số biến, sai số góc
- Kiểm tra cực tính
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
chuẩn, nghiệm thu bàn giao
Đơn
vị tính: đồng
Số
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
THÀNH
PHẦN CHI PHÍ
|
Đơn
giá
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.3201
|
Loại
66-110KV 1 pha
|
Máy
|
7.392
|
127.762
|
97.258
|
232.411
|
01.3202
|
Loại 220KV
1 pha
|
Máy
|
8.870
|
159.702
|
108.064
|
276.637
|
01.3203
|
Loại 500KV
1 pha
|
Máy
|
10.644
|
199.628
|
120.072
|
330.343
|
01.3300 BIẾN ĐIỆN ÁP CẢM ỨNG, ĐIỆN ÁP : 3-35 KV
Thành
phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ
- Đo điện trở 1 chiều
- Đo tổn hao không tải
- Thử cách điện vòng
- Đo tỷ số biến, sai số góc
- Kiểm tra cực tính
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
chuẩn, nghiệm thu bàn giao
Đơn
vị tính: đồng
Số
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
THÀNH
PHẦN CHI PHÍ
|
Đơn
giá
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.3301
|
Loại
22-35KV 1 pha
|
Máy
|
5.913
|
79.851
|
97.258
|
183.022
|
01.3302
|
Loại
22-35KV 3 pha
|
Máy
|
8.574
|
119.777
|
108.064
|
236.415
|
01.3303
|
Loại 3-15KV
1 pha
|
Máy
|
4.731
|
71.866
|
87.532
|
164.129
|
01.3304
|
Loại 3-15KV
3 pha
|
Máy
|
7.716
|
107.799
|
100.662
|
216.177
|
Ghi chú:
Bảng đơn giá trên tính với máy biến điện áp có điện áp ≤35KV đặt ngoài trời,
trường hợp thí nghiệm máy biến điện áp đặt trong nhà và trong các tủ hộp bộ thì
đơn giá nhân công được nhân hệ số : 0,8.
01.4000 BIẾN DÒNG ĐIỆN
01.4100 BIẾN DÒNG ĐIỆN ĐIỆN ÁP : 22-500 KV
Thành
phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ
- Đo điện trở 1 chiều
- Đo tgδ
- Đo tỷ số biến, sai số góc
- Kiểm tra đặc tính từ hóa
- Kiểm tra cực tính
- Thử cao áp
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
chuẩn, nghiệm thu bàn giao
Đơn
vị tính: đồng
Số
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
THÀNH
PHẦN CHI PHÍ
|
Đơn
giá
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.4101
|
Biến dòng
điện 22-35KV
|
Máy
|
6.900
|
79.851
|
103.227
|
189.978
|
01.4102
|
Biến dòng
điện 66-110KV
|
Máy
|
8.625
|
88.723
|
154.089
|
251.438
|
01.4103
|
Biến dòng
điện 220KV
|
Máy
|
10.781
|
133.085
|
219.147
|
363.014
|
01.4104
|
Biến dòng
điện 500KV
|
Máy
|
13.477
|
199.628
|
243.497
|
456.602
|
01.4200 BIẾN DÒNG ĐIỆN:<1KV; 3-15KV; Ở CÁC ĐẦU RA CÁC CẤP ĐIỆN
ÁP
Thành
phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ
- Đo điện trở 1 chiều
- Đo tỷ số biến, sai số góc
- Kiểm tra đặc tính từ hóa
- Kiểm tra cực tính
- Thử cao áp
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
chuẩn, nghiệm thu bàn giao
Đơn
vị tính: đồng
Số
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
THÀNH
PHẦN CHI PHÍ
|
Đơn
giá
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.4201
|
Biến dòng
điện 3-15KV
|
Máy
|
5.520
|
63.881
|
45.461
|
114.862
|
01.4202
|
Biến dòng
điện <1KV
|
Máy
|
2.111
|
31.940
|
11.656
|
45.708
|
01.4203
|
Biến dòng
các đầu ra
|
Pha
|
3.167
|
47.911
|
21.679
|
72.756
|
Ghi
chú: Đối với biến dòng điện <1000V nằm trong các hợp bộ thiết bị
khác, được sử dụng bảng đơn giá trên nhân hệ số 0,5.
01.5000 KHÁNG ĐIỆN
01.5100 KHÁNG ĐIỆN DẦU, MÁY TẠO TRUNG TÍNH
Thành
phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ
- Đo tg sứ đầu vào và cuộn dây
- Đo điện trở 1 chiều
- Đo tổn hao không tải
- Đo trở kháng cuộn dây
- Thử điện áp tăng cao
- Kiểm tra tổng hợp
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
chuẩn, nghiệm thu bàn giao
Đơn
vị tính: đồng
Số
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
THÀNH
PHẦN CHI PHÍ
|
Đơn
giá
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.5101
|
Kháng điện
dầu 500KV
|
Máy
|
28.862
|
544.984
|
753.162
|
1.327.008
|
01.5102
|
Kháng điện
dầu ≤35KV
|
Máy
|
9.621
|
136.246
|
251.054
|
396.921
|
01.5103
|
Máy tạo
trung tính
|
Máy
|
12.507
|
170.308
|
326.370
|
509.185
|
Ghi chú:
Bảng đơn giá trên tính cho loại kháng 1 pha, đối với kháng 3 pha thì đơn giá
bảng trên nhân hệ số : 1,2.
01.5200 KHÁNG ĐIỆN KHÔ VÀ CUỘN CẢN CAO TẦN CÁC CẤP ĐIỆN
Thành
phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Đo điện trở cách điện
- Đo điện trở 1 chiều
- Đo trở kháng cuộn dây
- Thử điện áp xoay chiều tăng cao
- Kiểm tra tổng hợp
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
chuẩn, nghiệm thu bàn giao
Đơn
vị tính: đồng
Số
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
THÀNH
PHẦN CHI PHÍ
|
Đơn
giá
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
01.5201
|
Kháng điện
khô
|
Máy
|
3.884
|
45.415
|
49.225
|
98.525
|
01.5202
|
Cuộn cản
cao tần
|
Máy
|
2.590
|
30.277
|
14.778
|
47.644
|
Ghi chú:
Đơn giá thí nghiệm cuộn cản cao tần không bao gồm chống sét van.
CHƯƠNG II
02.0000 THÍ NGHIỆM HIỆU CHỈNH KHÍ CỤ ĐIỆN, TRANG BỊ ĐIỆN
02.1000 MÁY NGẮT
02.1100 MÁY NGẮT SF6
Thành
phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Kiểm tra độ kín và áp suất
- Thao tác đóng cắt cơ khí
- Kiểm tra chu trình tự đóng lại
- Đo điện trở tiếp xúc
- Đo điện trở cách điện
- Đo điện trở 1 chiều cuộn đóng, cuộn
cắt
- Kiểm tra quá trình làm việc các tiếp
điểm và đồng thời
- Thử điện áp xoay chiều tăng cao
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn,
nghiệm thu bàn giao
Đơn
vị tính: đồng
Số
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
THÀNH
PHẦN CHI PHÍ
|
Đơn
giá
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
02.1101
|
Điện áp
500KV 3 pha
|
Bộ
|
40.809
|
665.426
|
421.344
|
1.127.579
|
02.1102
|
Điện áp
220KV 3 pha
|
Bộ
|
20.124
|
465.798
|
294.940
|
780.863
|
02.1103
|
Điện áp
66-110KV 3 pha
|
Bộ
|
19.996
|
326.059
|
206.458
|
552.514
|
02.1104
|
Điện áp
≤35KV 3 pha
|
Bộ
|
13.997
|
228.241
|
144.521
|
386.759
|
02.1200 MÁY
NGẮT DẦU
Thành
phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Thao tác đóng cắt cơ khí
- Kiểm tra chu trình tự đóng lại
- Đo điện trở tiếp xúc
- Đo tgδ
- Đo điện trở cách điện
- Đo điện trở 1 chiều cuộn đóng, cuộn
cắt
- Kiểm tra quá trình làm việc các tiếp
điểm và đồng thời
- Thử điện áp xoay chiều tăng cao
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
chuẩn, nghiệm thu bàn giao
Đơn
vị tính: đồng
Số
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
THÀNH
PHẦN CHI PHÍ
|
Đơn
giá
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
02.1201
|
Điện áp
220KV 3 pha
|
Bộ
|
32.921
|
499.070
|
593.968
|
1.125.959
|
02.1202
|
Điện áp
66-110KV 3 pha
|
Bộ
|
23.045
|
349.349
|
415.778
|
788.171
|
02.1203
|
Điện áp
≤35KV 3 pha
|
Bộ
|
16.131
|
244.544
|
291.044
|
551.720
|
02.1300 MÁY
NGẮT KHÔNG KHÍ
Thành
phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Kiểm tra độ kín và áp suất
- Thao tác đóng cắt cơ khí
- Kiểm tra chu trình tự đóng lại
- Đo điện trở tiếp xúc
- Đo điện trở cách điện
- Đo điện trở 1 chiều cuộn đóng, cuộn
cắt
- Kiểm tra quá trình làm việc các tiếp
điểm và đồng thời
- Thử điện áp xoay chiều tăng cao
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
chuẩn, nghiệm thu bàn giao
Đơn
vị tính: đồng
Số
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
THÀNH
PHẦN CHI PHÍ
|
Đơn
giá
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
02.1301
|
Điện áp
220KV 3 pha
|
Bộ
|
42.849
|
698.697
|
353.929
|
1.095.476
|
02.1302
|
Điện áp
66-110KV 3 pha
|
Bộ
|
29.995
|
489.088
|
247.750
|
766.833
|
02.1303
|
Điện áp
≤35KV 3 pha
|
Bộ
|
20.996
|
342.362
|
173.425
|
536.783
|
02.1400 MÁY
NGẮT CHÂN KHÔNG
Thành
phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Thao tác đóng cắt cơ khí
- Kiểm tra chu trình tự đóng lại
- Đo điện trở tiếp xúc
- Đo điện trở cách điện
- Đo điện trở 1 chiều cuộn đóng, cuộn
cắt
- Kiểm tra quá trình làm việc các tiếp
điểm và đồng thời
- Thử điện áp xoay chiều tăng cao
- Kiểm tra độ chân không
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
chuẩn, nghiệm thu bàn giao
Đơn
vị tính: đồng
Số
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
THÀNH
PHẦN CHI PHÍ
|
Đơn
giá
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
02.1401
|
Điện áp
≤35KV 3 pha
|
Bộ
|
9.798
|
159.769
|
110.600
|
280.167
|
02.2000 DAO CÁCH LY
02.2100 DAO CÁCH LY THAO TÁC BẰNG ĐIỆN
Thành
phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Kiểm tra thao tác các truyền động
- Đo điện trở cách điện
- Đo điện áp tác động nhỏ nhất của bộ
truyền động
- Đo điện trở tiếp xúc
- Thử cách điện bằng điện áp tăng cao
- Thử liên động cắt, đóng
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
chuẩn, nghiệm thu bàn giao
Đơn
vị tính: đồng
Số
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
THÀNH
PHẦN CHI PHÍ
|
Đơn
giá
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
02.2101
|
Điện áp
500KV 3 pha
|
Bộ
|
9.290
|
199.628
|
85.849
|
294.767
|
02.2102
|
Điện áp
220KV 3 pha
|
Bộ
|
7.432
|
159.702
|
77.264
|
244.398
|
02.2103
|
Điện áp
66-110KV 3 pha
|
Bộ
|
5.946
|
127.762
|
69.538
|
203.245
|
02.2104
|
Điện áp
≤35KV 3 pha
|
Bộ
|
4.756
|
102.209
|
62.584
|
169.550
|
Ghi
chú: Bảng đơn giá trên tính cho dao cách ly 3 pha, không có dao tiếp
đất, trường hợp thí nghiệm dao cách ly có tiếp đất thì đơn giá trên được nhân
hệ số: 1,10 cho tiếp đất một phía; hệ số 1,15 cho tiếp đất hai phía. Trường hợp
thí nghiệm dao cách ly 1 pha thì đơn giá được nhân hệ số 0,4. Bảng đơn giá trên
không tính thí nghiệm động cơ truyền động (động cơ được tính riêng).
02.2200 DAO CÁCH LY THAO TÁC BẰNG CƠ KHÍ
Thành
phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Kiểm tra thao tác các truyền động
- Đo điện trở cách điện
- Đo điện trở tiếp xúc
- Thử cách điện bằng điện áp tăng cao
- Thử liên động cắt, đóng
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
chuẩn, nghiệm thu bàn giao
Đơn
vị tính: đồng
Số
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
THÀNH
PHẦN CHI PHÍ
|
Đơn
giá
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
02.2201
|
Điện áp
500KV 3 pha
|
Bộ
|
8.624
|
166.357
|
69.401
|
244.381
|
02.2202
|
Điện áp
220KV 3 pha
|
Bộ
|
6.899
|
133.085
|
62.461
|
202.445
|
02.2203
|
Điện áp
66-110KV 3 pha
|
Bộ
|
5.519
|
106.468
|
56.215
|
168.202
|
02.2204
|
Điện áp
≤35KV 3 pha
|
Bộ
|
4.415
|
85.175
|
50.593
|
140.183
|
Ghi
chú: Bảng đơn giá trên tính cho dao cách ly 3 pha, không có dao tiếp
đất, trường hợp thí nghiệm dao cách ly có tiếp đất thì đơn giá trên được nhân
hệ số: 1,10 cho tiếp đất một phía; hệ số 1,15 cho tiếp đất hai phía. Trường hợp
thí nghiệm dao cách ly 1 pha thì đơn giá được nhân hệ số 0,4.
02.3000 THANH CÁI
Thành
phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Đo điện trở cách điện
- Đo điện trở tiếp xúc các mối nối
- Thử điện áp xoay chiều tăng cao
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
chuẩn, nghiệm thu bàn giao
Đơn
vị tính: đồng
Số
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
THÀNH
PHẦN CHI PHÍ
|
Đơn
giá
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
02.3001
|
Điện áp
500KV
|
Ph.đoạn
|
9.290
|
66.543
|
69.343
|
145.176
|
02.3002
|
Điện áp
220KV
|
Ph.đoạn
|
7.432
|
53.234
|
55.474
|
116.140
|
02.3003
|
Điện áp
66-110KV
|
Ph.đoạn
|
5.946
|
42.587
|
44.380
|
92.912
|
02.3004
|
Điện áp
≤35KV
|
Ph.đoạn
|
4.756
|
34.070
|
35.504
|
74.330
|
Ghi
chú: Phân đoạn thanh cái đã bao gồm các cách điện và các mối nối thuộc
phân đoạn. Trường hợp đo điện trở tiếp xúc của mối nối riêng thì đơn giá cho
một mối nối là 5.545 đồng.
02.4000 CÁCH ĐIỆN
(CHỈ DÙNG CHO
CÁCH ĐIỆN ĐỘC LẬP)
02.4100 CÁCH ĐIỆN ĐỨNG, TREO
Thành
phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Đo điện trở cách điện
- Thử điện áp xoay chiều tăng cao
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
chuẩn, nghiệm thu bàn giao
Đơn
vị tính: đồng
Số
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
THÀNH
PHẦN CHI PHÍ
|
Đơn
giá
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
02.4101
|
Cách điện
đứng
Điện áp
66-500KV
|
Phần
tử
|
927
|
4.880
|
22.567
|
28.374
|
02.4102
|
Điện áp
3-35KV
|
Cái
|
464
|
2.440
|
11.284
|
14.187
|
02.4103
|
Cách điện
treo
Để rời từng
bát
|
Bát
|
232
|
1.220
|
5.642
|
7.093
|
02.4104
|
Đã lắp
thành chuỗi
|
Bát
|
162
|
732
|
3.949
|
4.843
|
Ghi
chú: Bảng đơn giá trên tính cho thí nghiệm cách điện treo tại hiện
trường với số lượng <100 bát, trường hợp lớn hơn 100 bát thì đơn giá bảng
trên được nhân hệ số 0,5.
02.4200 CÁCH ĐIỆN XUYÊN
Thành
phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu
- Đo điện trở cách điện
- Đo tgδ
- Thử điện áp xoay chiều tăng cao
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
chuẩn, nghiệm thu bàn giao
Đơn
vị tính: đồng
Số
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
THÀNH
PHẦN CHI PHÍ
|
Đơn
giá
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
02.4201
|
Điện áp
500KV
|
Cái
|
4.172
|
55.452
|
82.667
|
142.290
|
02.4202
|
Điện áp
220KV
|
Cái
|
3.754
|
44.362
|
66.133
|
114.250
|
02.4203
|
Điện áp
66-110KV
|
Cái
|
3.379
|
35.489
|
74.177
|
113.045
|
02.4204
|
Điện áp
≤35KV
|
Cái
|
2.086
|
28.392
|
42.325
|
72.803
|
Ghi
chú: Khi thí nghiệm cho cách điện xuyên 3-15KV đơn giá nhân công nhân
hệ số 0,8, riêng máy thi công không tính hợp bộ thí nghiệm đo tgδ.
02.5000 TỤ ĐIỆN
Thành
phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Đo điện trở cách điện
- Đo điện dung
- Đo tgδ
- Thử điện áp một chiều tăng cao
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
chuẩn, nghiệm thu bàn giao
Đơn
vị tính: đồng
Số
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
THÀNH
PHẦN CHI PHÍ
|
Đơn
giá
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
02.5001
|
Điện áp
>1000 V
|
Tụ
|
2.086
|
28.392
|
42.325
|
72.803
|
02.5002
|
Điện áp
≤1000 V
|
Tụ
|
1.669
|
22.713
|
33.860
|
58.242
|
Ghi
chú: Khi thí nghiệm tụ có điện áp ≤1000 V, kể từ tụ thứ 5 đơn giá được
nhân hệ số 0,8.
02.6000 CÁP LỰC
Thành
phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu
- Đo điện trở cách điện
- Đo thông mạch
- Thử điện áp một chiều tăng cao và đo
dòng điện rò
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
chuẩn, nghiệm thu bàn giao
Đơn
vị tính: đồng
Số
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
THÀNH
PHẦN CHI PHÍ
|
Đơn
giá
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
02.6001
|
Điện áp
220KV
|
Sợi
|
4.710
|
55.363
|
70.857
|
130.931
|
02.6002
|
Điện áp
66-110KV
|
Sợi
|
3.768
|
44.291
|
56.686
|
104.745
|
02.6003
|
Điện áp
3-35KV
|
Sợi
|
3.014
|
20.595
|
45.349
|
68.958
|
02.6004
|
Điện áp
<1000V
|
Sợi
|
410
|
10.298
|
2.247
|
12.954
|
Ghi
chú: Đơn giá bảng trên tính cho cáp 1 ruột, khi thí nghiệm cáp từ 2
ruột trở lên thì đơn giá nhân hệ số: 1,5. Khi thí nghiệm cáp dài > 50 mét mà
đầu kia bị khuất thì đơn giá nhân công được nhân hệ số 1,2.
02.7000 ÁPTÔMÁT VÀ KHỞI ĐỘNG TỪ
Thành
phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Đo điện trở cách điện
- Kiểm tra điện trở tiếp xúc
- Đo điện trở một chiều cuộn điều
khiển, bảo vệ
- Kiểm tra đặc tính cắt nhiệt, cắt
nhanh
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
chuẩn, nghiệm thu bàn giao
02.7100 ÁPTÔMÁT VÀ KHỞI ĐỘNG TỪ ≥ 200A
Đơn
vị tính: đồng
Số
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
THÀNH
PHẦN CHI PHÍ
|
Đơn
giá
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Áptômát và
khởi động từ 3 pha
|
|
|
|
|
|
02.7101
|
Dòng điện
> 2000A
|
Cái
|
3.826
|
57.301
|
37.963
|
99.090
|
02.7102
|
Dòng điện
1000-2000A
|
Cái
|
3.061
|
41.256
|
30.770
|
75.087
|
02.7103
|
Dòng điện
500-<1000A
|
Cái
|
2.449
|
28.879
|
27.939
|
59.268
|
02.7104
|
Dòng điện
200-<500A
|
Cái
|
1.959
|
23.104
|
20.119
|
45.182
|
Ghi
chú: Trường hợp áptômát và khởi động từ có động cơ điều khiển và bảo vệ
thì áp dụng đơn giá riêng của động cơ.
02.7200 ÁPTÔMÁT VÀ KHỞI ĐỘNG TỪ < 200A
Đơn
vị tính: đồng
Số
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
THÀNH
PHẦN CHI PHÍ
|
Đơn
giá
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Áptômát và
khởi động từ 3 pha
|
|
|
|
|
|
02.7201
|
Dòng điện
< 2000A
|
Cái
|
1.371
|
20.331
|
12.712
|
34.414
|
02.7202
|
Dòng điện
< 100A
|
Cái
|
960
|
14.232
|
8.898
|
24.090
|
02.7203
|
Dòng điện
< 50A
|
Cái
|
672
|
9.962
|
6.229
|
16.863
|
02.7204
|
Dòng điện
< 10A
|
Cái
|
470
|
6.974
|
4.360
|
11.804
|
Ghi
chú: Bảng đơn giá trên tính cho áptômát và khởi động từ loại 3 pha.
Trường hợp thí nghiệm áptômát và khởi động từ một pha thì đơn giá nhân công
được nhân hệ số 0,5 với loại tương ứng.
CHƯƠNG III
03.0000
THÍ NGHIỆM HIỆU CHỈNH CHỐNG SÉT VAN, TIẾP ĐẤT
03.1000 CHỐNG SÉT VAN
Thành
phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Đo điện trở cách điện
- Đo điện trở tiếp xúc các mối nối
- Thử điện áp xoay chiều tăng cao
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn,
nghiệm thu bàn giao
03.1100
CHỐNG SÉT VAN 22-500KV
Đơn
vị tính: đồng
Số
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
THÀNH
PHẦN CHI PHÍ
|
Đơn
giá
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
03.1101
|
Điện áp
500KV
|
P.tử
|
1.780
|
12.199
|
33.851
|
47.830
|
03.1102
|
Điện áp
220KV
|
P.tử
|
1.602
|
10.980
|
30.466
|
43.047
|
03.1103
|
Điện áp
66-110KV
|
P.tử
|
1.442
|
9.882
|
27.419
|
38.742
|
03.1104
|
Điện áp
22-35KV
|
Cái
|
1.153
|
7.905
|
21.935
|
30.994
|
03.1200
CHỐNG SÉT VAN 22-500KV
Đơn
vị tính: đồng
Số
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
THÀNH
PHẦN CHI PHÍ
|
Đơn
giá
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
03.1201
|
Điện áp
10-15KV
|
Cái
|
923
|
6.324
|
17.548
|
24.795
|
03.1202
|
Điện áp
3-6K
|
Cái
|
830
|
5.692
|
15.793
|
22.316
|
03.1203
|
Điện áp
< 1KV
|
Cái
|
166
|
2.846
|
7.897
|
10.908
|
03.1204
|
Thiết bị
đếm sét
|
Cái
|
415
|
3.415
|
1.534
|
5.364
|
03.2000 TIẾP ĐẤT, ĐIỆN TRỞ SUẤT
Thành
phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Đo điện trở tiếp đất
- Đo điện trở suất của đất
- Kiểm tra liền mạch tiếp đất
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
chuẩn, nghiệm thu bàn giao
03.2100
TIẾP ĐẤT TRẠM BIẾN ÁP
Đơn
vị tính: đồng
Số
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
THÀNH
PHẦN CHI PHÍ
|
Đơn
giá
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
03.2101
|
Điện áp
220-500KV
|
hệ.thg
|
17.500
|
166.357
|
56.427
|
240.284
|
03.2102
|
Điện áp
66-110KV
|
hệ.thg
|
14.000
|
133.085
|
45.142
|
192.227
|
03.2103
|
Điện áp
≤35KV
|
hệ.thg
|
7.000
|
66.543
|
17.180
|
90.722
|
03.2200
TIẾP ĐẤT CỦA CỘT ĐIỆN, CỘT THU LÔI VÀ ĐIỆN TRỞ SUẤT
CỦA ĐẤT
Đơn
vị tính: đồng
Số
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
THÀNH
PHẦN CHI PHÍ
|
Đơn
giá
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
03.2201
|
Cột điện,
cột thu lôi
|
Vị
trí
|
1.050
|
22.181
|
3.693
|
26.923
|
03.2202
|
Điện trở
suất của đất
|
Vị
trí
|
1.575
|
33.271
|
9.414
|
44.260
|
Ghi
chú: Đơn giá bảng trên tính cho địa hình bình thường, khi thí nghiệm ở
địa hình đồi núi có độ dốc ≥25 độ hoặc sình lầy ngập nước thì đơn giá nhân công
được nhân hệ số 1,1.
CHƯƠNG IV
04.0000 THÍ NGHIỆM HIỆU CHỈNH RƠ LE BẢO VỆ VÀ TỰ ĐỘNG ĐIỆN
Quy định áp
dụng: Đối với hợp bộ rơle bảo vệ nhiều chức năng thì khi thí nghiệm-hiệu chỉnh
một chức năng được nhân hệ số 0,5 đơn giá của loại rơle một chức năng tương
ứng.
04.1100
RƠLE SO LỆCH
Thành
phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức
năng theo thiết kế
- Kiểm tra nguồn cung cấp
- Kiểm tra cách điện
- Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến
- Kiểm tra thực hiện các chức năng
- Kiểm tra cân bằng
- Truy cập, hiệu chỉnh các thông số
- Kiểm tra tín hiệu
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
chuẩn, nghiệm thu bàn giao
Đơn
vị tính: đồng
Số
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
THÀNH
PHẦN CHI PHÍ
|
Đơn
giá
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
04.1101
|
Máy biến áp
|
Cái
|
2.557
|
110.904
|
85.589
|
199.050
|
04.1102
|
Thanh cái
|
Cái
|
2.813
|
121.995
|
85.589
|
210.397
|
04.1103
|
Trở kháng
cao
|
Cái
|
5.114
|
199.628
|
85.589
|
290.331
|
04.1104
|
Kỹ thuật số
|
Cái
|
2.046
|
277.261
|
74.593
|
353.899
|
Ghi
chú: Rơle so lệch nếu có khối phụ trợ thì đơn giá bảng trên được nhân
hệ số 1,2.
04.1200
RƠLE KHOẢNG CÁCH
Thành
phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức
năng theo thiết kế
- Kiểm tra nguồn cung cấp
- Kiểm tra cách điện
- Thí nghiệm hiệu chỉnh các thông số kỹ
thuật
- Cài đặt, truy cập, hiệu chỉnh các
thông số
- Phối hợp bảo vệ hai đầu bằng hệ thống
thông tin (Cáp quang, PLC)
- Thí nghiệm tổng thể các chức năng
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
chuẩn, nghiệm thu bàn giao
Đơn
vị tính: đồng
Số
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
THÀNH
PHẦN CHI PHÍ
|
Đơn
giá
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
04.1201
|
Điện từ,
điện tử
|
Bộ
|
4.147
|
332.713
|
336.307
|
673.167
|
04.1202
|
Kỹ thuật số
|
Bộ
|
3.732
|
399.256
|
436.579
|
839.567
|
04.1300
RƠLE : DÒNG ĐIỆN, ĐIỆN ÁP
Thành
phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức
năng theo thiết kế
- Kiểm tra nguồn cung cấp
- Kiểm tra cách điện
- Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến
- Kiểm tra thực hiện các chức năng
- Kiểm tra cân bằng
- Cài đặt, truy cập, hiệu chỉnh các
thông số
- Kiểm tra tín hiệu
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
chuẩn, nghiệm thu bàn giao
Đơn
vị tính: đồng
Số
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
THÀNH
PHẦN CHI PHÍ
|
Đơn
giá
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
04.1301
|
Loại
điện áp
Điện từ,
điện tử
|
Cái
|
2.927
|
147.872
|
208.654
|
359.454
|
04.1302
|
Kỹ thuật số
|
Cái
|
1.464
|
133.085
|
201.991
|
336.539
|
04.1303
|
Loại
dòng điện
Điện từ,
điện tử
|
Cái
|
3.075
|
221.809
|
312.144
|
537.028
|
04.1304
|
Kỹ thuật số
|
Cái
|
1.538
|
199.628
|
302.315
|
503.481
|
04.1400
RƠLE : TRUNG GIAN-THỜI GIAN-TÍN HIỆU
Thành
phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức
năng theo thiết kế
- Kiểm tra nguồn cung cấp
- Kiểm tra cách điện
- Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến
- Kiểm tra thực hiện các chức năng
- Cài đặt, truy cập, hiệu chỉnh các
thông số
- Kiểm tra tín hiệu
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
chuẩn, nghiệm thu bàn giao
Đơn
vị tính: đồng
Số
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
THÀNH
PHẦN CHI PHÍ
|
Đơn
giá
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
04.1401
|
Trung
gian-thời gian
Điện từ,
điện tử
|
Cái
|
2.046
|
20.332
|
56.127
|
78.505
|
04.1402
|
Kỹ thuật số
|
Cái
|
1.548
|
16.266
|
55.421
|
73.235
|
04.1403
|
Tín
hiệu
Điện từ,
điện tử
|
Cái
|
1.898
|
18.299
|
50.514
|
70.711
|
04.1404
|
Kỹ thuật số
|
Cái
|
1.474
|
14.639
|
49.879
|
65.993
|
04.1500
RƠLE: CÔNG SUẤT, DÒNG ĐIỆN VÀ ĐIỆN ÁP THỨ TỰ NGHỊCH;TẦN
SỐ
Thành
phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức
năng theo thiết kế
- Kiểm tra nguồn cung cấp
- Kiểm tra cách điện
- Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến
- Kiểm tra thực hiện các chức năng
- Cài đặt, truy cập, hiệu chỉnh các
thông số
- Kiểm tra tín hiệu
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
chuẩn, nghiệm thu bàn giao
Đơn
vị tính: đồng
Số
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
THÀNH
PHẦN CHI PHÍ
|
Đơn
giá
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
04.1501
|
Công
suất U2, I2
Điện từ,
điện tử
|
Cái
|
4.147
|
83.178
|
111.321
|
198.646
|
04.1502
|
Kỹ thuật số
|
Cái
|
2.874
|
74.860
|
110.097
|
187.831
|
04.1503
|
Tín
hiệu
Điện từ,
điện tử
|
Cái
|
3.407
|
66.543
|
50.514
|
120.464
|
04.1504
|
Kỹ thuật số
|
Cái
|
2.504
|
59.888
|
59.347
|
121.740
|
04.1600
RƠLE: CẮT (ĐẦU RA); BẢO VỆ CHỐNG HƯ HỎNG MÁY NGẮT
Thành
phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức
năng theo thiết kế
- Kiểm tra nguồn cung cấp
- Kiểm tra cách điện
- Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến
- Kiểm tra thực hiện các chức năng
- Cài đặt, truy cập, hiệu chỉnh các
thông số
- Kiểm tra tín hiệu
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
chuẩn, nghiệm thu bàn giao
Đơn
vị tính: đồng
Số
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
THÀNH
PHẦN CHI PHÍ
|
Đơn
giá
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
04.1601
|
Cắt
(đầu ra)
Điện từ,
điện tử
|
Bộ
|
2.430
|
22.366
|
56.127
|
80.922
|
04.1602
|
Kỹ thuật số
|
Bộ
|
1.855
|
17.893
|
55.421
|
75.169
|
04.1603
|
Chống
hỏng máy ngắt
Điện từ,
điện tử
|
Bộ
|
2.578
|
55.914
|
138.918
|
197.410
|
04.1604
|
Kỹ thuật số
|
Bộ
|
1.929
|
50.323
|
82.759
|
135.011
|
04.1700
RƠLE HỢP BỘ: TỰ ĐỘNG ĐÓNG LẠI, KIỂM TRA ĐỒNG BỘ
Thành
phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức
năng theo thiết kế
- Kiểm tra nguồn cung cấp
- Kiểm tra cách điện
- Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến
- Kiểm tra thực hiện các chức năng
- Cài đặt, truy cập, hiệu chỉnh các
thông số
- Kiểm tra tín hiệu
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
chuẩn, nghiệm thu bàn giao
Đơn
vị tính: đồng
Số
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
THÀNH
PHẦN CHI PHÍ
|
Đơn
giá
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
04.1701
|
Tự
động đóng lại
Điện từ,
điện tử
|
Bộ
|
4.147
|
66.543
|
111.321
|
182.011
|
04.1702
|
Kỹ thuật số
|
Bộ
|
2.074
|
59.888
|
76.701
|
138.663
|
04.1703
|
Kiểm
tra đồng bộ
Điện từ,
điện tử
|
Bộ
|
4.443
|
79.851
|
133.305
|
217.600
|
04.1704
|
Kỹ thuật số
|
Bộ
|
3.022
|
63.881
|
108.711
|
175.614
|
04.1800
RƠLE HỢP BỘ: TỰ ĐỘNG ĐIỀU CHỈNH ĐIỆN ÁP, TỰ ĐỘNG NẠP ẮCQUY,
GHI SỰ CỐ
Thành
phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức
năng theo thiết kế
- Kiểm tra nguồn cung cấp
- Kiểm tra cách điện
- Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến
- Kiểm tra thực hiện các chức năng
- Cài đặt, truy cập, hiệu chỉnh các
thông số
- Kiểm tra tín hiệu
- Thử tải, chế độ nạp ắc quy
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
chuẩn, nghiệm thu bàn giao
Đơn
vị tính: đồng
Số
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
THÀNH
PHẦN CHI PHÍ
|
Đơn
giá
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
04.1801
|
Điều
chỉnh điện áp
Điện từ,
điện tử
|
Bộ
|
4.147
|
399.256
|
276.904
|
680.307
|
04.1802
|
Kỹ thuật số
|
Bộ
|
2.570
|
359.330
|
263.324
|
625.224
|
04.1803
|
Tự động nạp
ắcquy
|
Bộ
|
4.251
|
95.821
|
53.610
|
153.682
|
04.1804
|
Ghi sự cố
|
Bộ
|
5.552
|
399.256
|
264.246
|
669.054
|
04.1900
RƠLE: BỘ GIÁM SÁT MẠCH CẮT, GIÁM SÁT MẠCH DÒNG
Thành
phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức
năng theo thiết kế
- Kiểm tra nguồn cung cấp
- Kiểm tra cách điện
- Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến
- Kiểm tra thực hiện các chức năng
- Cài đặt, truy cập, hiệu chỉnh các
thông số
- Kiểm tra tín hiệu
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
chuẩn, nghiệm thu bàn giao
Đơn
vị tính: đồng
Số
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
THÀNH
PHẦN CHI PHÍ
|
Đơn
giá
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
04.1901
|
Giám
sát mạch cắt
Điện từ,
điện tử
|
Bộ
|
3.555
|
63.881
|
66.699
|
134.135
|
04.1902
|
Kỹ thuật số
|
Bộ
|
2.578
|
56.285
|
46.076
|
104.940
|
04.1903
|
Giám
sát mạch dòng
Điện từ,
điện tử
|
Bộ
|
3.407
|
53.234
|
55.660
|
112.302
|
04.1904
|
Kỹ thuật số
|
Bộ
|
1.704
|
46.905
|
38.350
|
86.959
|
04.2000
RƠLE: HƠI, DÒNG DẦU
Thành
phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Kiểm tra cách điện
- Kiểm tra cơ cấu
- Kiểm tra độ kín có gia nhiệt
- Nạp dầu vào tháp cao 4 mét
- Căn chỉnh góc nghiêng lắp đặt
- Hiệu chỉnh tốc độ dòng chảy
- Kiểm tra tín hiệu, cắt máy
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
chuẩn, nghiệm thu bàn giao
Đơn
vị tính: đồng
Số
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
THÀNH
PHẦN CHI PHÍ
|
Đơn
giá
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
04.2001
|
Rơle hơi
|
Bộ
|
30.176
|
60.997
|
4.122
|
95.296
|
04.2002
|
Rơle dòng
dầu
|
Bộ
|
24.141
|
48.798
|
3.298
|
76.237
|
CHƯƠNG V
05.0000 THÍ NGHIỆM VÀ HIỆU CHỈNH ĐO LƯỜNG ĐIỆN
05.1000 AMPEMET, VÔNMET
Thành
phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Đo cách điện
- Kiểm tra đồng hồ và bộ biến đổi
- Kiểm tra mạch ở trạng thái có điện
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
chuẩn, nghiệm thu bàn giao
Đơn
vị tính: đồng
Số
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
THÀNH
PHẦN CHI PHÍ
|
Đơn
giá
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
05.1001
|
Ampemet
Loại AC
|
Cái
|
1.671
|
19.519
|
3.501
|
24.691
|
05.1002
|
Loại DC
|
Cái
|
1.486
|
17.893
|
3.416
|
22.795
|
05.1003
|
Vôn
mét
Loại AC
|
Cái
|
1.671
|
19.519
|
3.680
|
24.870
|
05.1004
|
Loại DC
|
Cái
|
1.486
|
17.893
|
3.680
|
23.059
|
05.2000 AMPEMET, VÔNMET CÓ BỘ BIẾN ĐỔI; BÁO CHẠM ĐẤT, ĐO ĐỘ LỆCH ĐIỆN
ÁP; CHỈ THI NẤC MÁY BIẾN ÁP, ĐỒNG BỘ KẾ; TẦN SỐ KẾ
Thành
phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Đo cách điện
- Kiểm tra đồng hồ và bộ biến đổi
- Kiểm tra mạch ở trạng thái có điện
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
chuẩn, nghiệm thu bàn giao
Đơn
vị tính: đồng
Số
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
THÀNH
PHẦN CHI PHÍ
|
Đơn
giá
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
05.2001
|
A.V có bộ biến đổi
|
Cái
|
1.523
|
20.332
|
4.041
|
25.897
|
05.2002
|
Báo chạm
đất-lệch điện áp
|
Cái
|
1.412
|
20.332
|
3.680
|
25.424
|
05.2003
|
Nấc máy biến áp đồng bộ kế
|
Cái
|
1.745
|
40.665
|
3.680
|
46.090
|
05.2004
|
Tần số kế
|
Cái
|
1.634
|
36.598
|
4.658
|
42.891
|
05.3000 ĐỒNG HỒ: CÔNG SUẤT 3 PHA HỮU CÔNG VÔ CÔNG CÓ BỘ BIẾN ĐỔI VÀ
KHÔNG CÓ BỘ BIẾN ĐỔI; GÓC PHA
Thành
phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Đo cách điện
- Kiểm tra đồng hồ và bộ biến đổi
- Kiểm tra mạch ở trạng thái có điện
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
chuẩn, nghiệm thu bàn giao
Đơn
vị tính: đồng
Số
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
THÀNH
PHẦN CHI PHÍ
|
Đơn
giá
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
05.3001
|
Đồng hồ công suất 3 pha-có bộ
biến đổi
|
Cái
|
1.634
|
40.665
|
3.416
|
45.716
|
05.3002
|
Đồng hồ
công suất 3 pha-không bộ biến đổi
|
Cái
|
1.468
|
32.532
|
3.977
|
37.976
|
05.3003
|
Đồng hồ góc pha
|
Cái
|
1.634
|
36.598
|
5.431
|
43.664
|
05.4000 CÔNG TƠ 3 PHA HỮU CÔNG, VÔ CÔNG CÓ BỘ BIẾN ĐỔI VÀ KHÔNG CÓ BỘ
BIẾN ĐỔI, CÔNG TƠ 1 PHA; CÔNG TƠ 3 PHA CÓ LẬP TRÌNH
Thành
phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Đo cách điện
- Kiểm tra đồng hồ và bộ biến đổi
- Kiểm tra mạch ở trạng thái có điện
- Cài đặt và truy cập thông số
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
chuẩn, nghiệm thu bàn giao
Đơn
vị tính: đồng
Số
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
THÀNH
PHẦN CHI PHÍ
|
Đơn
giá
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
05.4001
|
Công tơ 3 pha có bộ biến đổi
|
Cái
|
2.411
|
44.362
|
14.486
|
61.259
|
05.4002
|
Công tơ 3
pha không có bộ biến đổi
|
Cái
|
2.189
|
28.096
|
14.061
|
44.346
|
05.4003
|
Công tơ 1 pha
|
Cái
|
1.856
|
14.048
|
8.235
|
24.139
|
05.4004
|
Công tơ 3 pha lập trình
|
Cái
|
2.411
|
125.692
|
39.006
|
167.109
|
Ghi
chú: Đơn giá thí nghiệm - hiệu chỉnh công tơ điện bảng trên chỉ dùng
trong công tác xây dựng cơ bản các trạm biến áp và đường dây tải điện.
05.5000 HỢP BỘ BẢO VỆ ĐO LƯỜNG ĐA CHỨC NĂNG KỸ THUẬT SỐ CÓ LẬP TRÌNH
Thành
phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Kiểm tra cách điện
- Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến
- Kiểm tra thực hiện các chức năng
- Cài đặt, truy cập và hiệu chỉnh các
thông số
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
chuẩn, nghiệm thu bàn giao
Đơn
vị tính: đồng
Số
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
THÀNH
PHẦN CHI PHÍ
|
Đơn
giá
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
05.5000
|
Hợp bộ bảo vệ đo lường đa chức
năng kỹ thuật số có lập trình
|
Bộ
|
4.913
|
277.261
|
127.771
|
409.945
|
Ghi
chú: Trường hợp thí nghiệm - hiệu chỉnh một chức năng của hợp bộ đa
chức năng thì đơn giá nhân hệ số 0,2.
CHƯƠNG VI
06.0000 THÍ NGHIỆM, HIỆU CHỈNH THIẾT BỊ ĐO LƯỜNG NHIỆT
06.1000 ÁP KẾ, CHÂN KHÔNG KẾ
Thành
phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Kiểm tra thông xả đường ống lấy mẫu
đo
- Tiến hành kiểm tra hiệu chỉnh
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
chuẩn, nghiệm thu bàn giao
Đơn
vị tính: đồng
Số
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
THÀNH
PHẦN CHI PHÍ
|
Đơn
giá
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
06.1001
|
Kiểu trực tiếp
Không tiếp điểm
|
Cái
|
2.759
|
18.484
|
415
|
21.658
|
06.1002
|
Có tiếp
điểm
|
Cái
|
3.090
|
22.181
|
881
|
26.152
|
06.1003
|
Kiểu nhiệt giãn nở
Không tiếp điểm
|
Cái
|
1.080
|
20.332
|
415
|
21.827
|
06.1004
|
Có tiếp
điểm
|
Cái
|
1.411
|
24.399
|
881
|
26.691
|
06.2000 ĐỒNG HỒ CHỈ MỨC, LƯU LƯỢNG, CẦU ĐO NHIỆT ĐỘ CHỈ THỊ
Thành
phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Kiểm tra thông xả đường ống lấy mẫu
đo
- Tiến hành kiểm tra hiệu chỉnh
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
chuẩn, nghiệm thu bàn giao
Đơn vị tính: đồng
Số
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
THÀNH
PHẦN CHI PHÍ
|
Đơn
giá
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
06.2001
|
Đồng hồ mức kiểu phao
|
Cái
|
1.908
|
12.199
|
415
|
14.522
|
06.2002
|
Đồng hồ
lưu lượng
Có tiếp
điểm
|
Cái
|
2.648
|
36.598
|
694
|
39.941
|
06.2003
|
Không tiếp điểm
|
Cái
|
3.349
|
43.918
|
694
|
47.962
|
06.2004
|
Có tiếp
điểm
|
Cái
|
3.719
|
24.399
|
280
|
28.398
|
06.3000 ĐỒNG HỒ CHỈ MỨC, LƯU LƯỢNG, CẦU ĐO NHIỆT ĐỘ CHỈ THỊ
Thành
phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Kiểm tra thông xả đường ống lấy mẫu
đo
- Tiến hành kiểm tra hiệu chỉnh
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
chuẩn, nghiệm thu bàn giao
Đơn vị tính: đồng
Số
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
THÀNH
PHẦN CHI PHÍ
|
Đơn
giá
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
06.3001
|
Rơ le áp lực, chân không
|
Cái
|
2.780
|
20.332
|
415
|
23.528
|
06.3002
|
Rơ le nhiệt
|
Cái
|
2.496
|
24.399
|
466
|
27.361
|
06.3003
|
Lôgômét đo nhiệt độ
|
Cái
|
2.496
|
40.665
|
466
|
43.627
|
06.3004
|
Bộ biến đổi
tín hiệu
|
Cái
|
2.496
|
40.665
|
1.118
|
44.279
|
CHƯƠNG VII
07.0000 THÍ NGHIỆM, HIỆU CHỈNH MẠCH ĐIỀU KHIỂN, ĐO LƯỜNG, RƠLE BẢO
VỆ, TỰ ĐỘNG VÀ TÍN HIỆU
07.1000 HỆ THỐNG MẠCH NGUỒN AC, DC; MẠCH TÍN HIỆU TRUNG TÂM; MẠCH ĐIỆN
ÁP VÀ DÒNG ĐIỆN
Thành
phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Lập sơ đồ thí nghiệm mạch
- Kiểm tra và thí nghiệm mạch
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
chuẩn, nghiệm thu bàn giao
Đơn vị tính: đồng
Số
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
THÀNH
PHẦN CHI PHÍ
|
Đơn
giá
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
07.1001
|
Xoay chiều AC
|
H.thg
|
13.700
|
288.351
|
22.490
|
324.541
|
07.1002
|
Một chiều
DC
|
H.thg
|
10.960
|
259.516
|
20.241
|
290.717
|
07.1003
|
Tín hiệu trung tâm
|
H.thg
|
10.960
|
346.022
|
26.352
|
383.334
|
07.1004
|
Mạch điện
áp và dòng điện
|
H.thg
|
13.700
|
221.809
|
17.992
|
253.500
|
07.2000 MẠCH ĐIỀU KHIỂN MÁY NGẮT-DAO CÁCH LY 3 PHA
Thành
phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Lập sơ đồ thí nghiệm mạch
- Kiểm tra và thí nghiệm mạch
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
chuẩn, nghiệm thu bàn giao
Đơn vị tính: đồng
Số
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
THÀNH
PHẦN CHI PHÍ
|
Đơn
giá
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
07.2001
|
Máy ngắt điện áp 3-35kV
|
Bộ
|
5.549
|
170.349
|
27.820
|
203.718
|
07.2002
|
Máy ngắt
điện áp 66-110kV
|
Bộ
|
6.936
|
212.936
|
34.775
|
254.647
|
07.2003
|
Máy ngắt điện áp 220-500kV
|
Bộ
|
8.670
|
266.170
|
43.468
|
318.309
|
07.2004
|
Dao cách ly
có điều khiển
|
Bộ
|
4.439
|
136.279
|
22.256
|
162.974
|
07.3000 MẠCH ĐIỀU KHIỂN: NÉN KHÍ; CỨU HỎA; LÀM MÁT MÁY BIẾN ÁP, SẤY,
CHIẾU SÁNG TỦ
Thành
phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Lập sơ đồ thí nghiệm mạch
- Kiểm tra và thí nghiệm mạch theo các
chức năng
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
chuẩn, nghiệm thu bàn giao
Đơn vị tính: đồng
Số
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
THÀNH
PHẦN CHI PHÍ
|
Đơn
giá
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
07.3001
|
Nén khí
|
Bộ
|
1.420
|
34.887
|
5.571
|
41.879
|
07.3002
|
Cứu hỏa
|
Bộ
|
1.776
|
43.609
|
6.964
|
52.349
|
07.3003
|
Làm mát MBA
|
Bộ
|
2.220
|
54.512
|
8.705
|
65.436
|
07.3004
|
Sấy, chiếu
sáng tủ
|
Bộ
|
1.136
|
27.910
|
885
|
29.932
|
07.4000 HỆ THỐNG MẠCH: BẢO VỆ (THỜI GIAN, TRUNG GIAN, CẮT TRỰC TIẾP,
MẠCH ĐẦU RA CHO 1 CẤP BẢO VỆ); ĐO LƯỜNG; GHI CHỤP; TÍN HIỆU
Thành
phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Lập sơ đồ thí nghiệm mạch
- Kiểm tra và thí nghiệm mạch theo các
chức năng
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
chuẩn, nghiệm thu bàn giao
Đơn vị tính: đồng
Số
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
THÀNH
PHẦN CHI PHÍ
|
Đơn
giá
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
07.4001
|
Đo lường
|
H.thg
|
4.576
|
177.447
|
25.902
|
207.925
|
07.4002
|
Ghi chụp
|
H.thg
|
8.580
|
332.713
|
40.472
|
381.765
|
07.4003
|
Bảo vệ
|
H.thg
|
5.720
|
221.809
|
32.378
|
259.906
|
07.4004
|
Tín hiệu
|
H.thg
|
1.373
|
35.489
|
7.771
|
44.633
|
07.5000 HỆ THỐNG MẠCH TỰ ĐỘNG: ĐIỀU CHỈNH ĐIỆN ÁP DƯỚI TẢI, ĐÓNG LẶP LẠI
MÁY NGẮT
Thành
phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Lập sơ đồ thí nghiệm mạch
- Kiểm tra và thí nghiệm mạch theo các
chức năng
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
chuẩn, nghiệm thu bàn giao
Đơn vị tính: đồng
Số
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
THÀNH
PHẦN CHI PHÍ
|
Đơn
giá
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
07.5001
|
Điều chỉnh điện áp dưới tải
|
H.thg
|
5.878
|
260.256
|
43.468
|
309.602
|
07.5002
|
Đóng lặp
lại máy ngắt
|
H.thg
|
2.939
|
130.128
|
21.734
|
154.801
|
07.6000 THIẾT BỊ ĐO XA
Thành
phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Kiểm tra thiết bị chuyển tiếp: Modem,
interface
- Cài đặt phần mềm, chạy thử và xử lý
số liệu
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
chuẩn, nghiệm thu bàn giao
Đơn vị tính: đồng
Số
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
THÀNH
PHẦN CHI PHÍ
|
Đơn
giá
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
07.6000
|
Thiết bị đo xa
|
H.thg
|
10.013
|
166.357
|
14.006
|
190.375
|
07.7000 SƠ ĐỒ LOGIC ĐIỀU KHIỂN BẢO VỆ VÀ TRUYỀN CẮT
Thành
phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Kiểm tra cách điện
- Kiểm tra kênh tín hiệu đầu vào
- Hiệu chỉnh sơ đồ logic theo chức năng
- Kiểm tra tác động theo sơ đồ nguyên
lý
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
chuẩn, nghiệm thu bàn giao
Đơn vị tính: đồng
Số
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
THÀNH
PHẦN CHI PHÍ
|
Đơn
giá
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
07.7000
|
Sơ đồ logic điều khiển bảo vệ
và truyền cắt
|
H.thg
|
9.503
|
184.841
|
71.132
|
265.475
|
CHƯƠNG VIII
08.0000 THÍ NGHIỆM VÀ HIỆU CHỈNH MẪU HÓA
08.1000 TÍNH CHẤT HÓA HỌC MẪU DẦU CÁCH ĐIỆN
Thành
phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Chuẩn bị dụng cụ lấy mẫu và máy thí
nghiệm
- Tiến hành lấy mẫu
- Pha chế các loại hóa chất, thuốc thử
- Tiến hành thí nghiệm hóa học và chớp
cháy
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
chuẩn, nghiệm thu bàn giao
Đơn vị tính: đồng
Số
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
THÀNH
PHẦN CHI PHÍ
|
Đơn
giá
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
08.1000
|
Sơ đồ logic điều khiển bảo vệ
và truyền cắt
|
Mẫu
|
81.128
|
184.841
|
26.735
|
292.704
|
08.2000 ĐIỆN ÁP XUYÊN THỦNG; Tgδ CỦA DẦU CÁCH ĐIỆN
Thành
phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Lấy mẫu dầu
- Chuẩn bị máy đo
- Tiến hành thí nghiệm
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
chuẩn, nghiệm thu bàn giao
Đơn vị tính: đồng
Số
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
THÀNH
PHẦN CHI PHÍ
|
Đơn
giá
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
08.2001
|
Điện áp xuyên thủng
|
Mẫu
|
6.977
|
24.399
|
8.202
|
39.578
|
08.2002
|
Tgδ của dầu cách điện
|
Mẫu
|
7.659
|
44.362
|
10.974
|
62.995
|
08.3000 ĐỘ ỔN ĐỊNH OXY HÓA DẦU CÁCH ĐIỆN
Thành
phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Chuẩn bị, kiểm tra dụng cụ, thiết bị
và vật liệu thí nghiệm
- Chuẩn bị thiết bị lấy mẫu thử
- Pha chế các loại dung dịch
- Tiến hành thí nghiệm
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
chuẩn, nghiệm thu bàn giao
Đơn vị tính: đồng
Số
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
THÀNH
PHẦN CHI PHÍ
|
Đơn
giá
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
08.3000
|
Độ ổn định oxy hóa dầu cách
điện
|
Mẫu
|
97.925
|
382.620
|
162.517
|
643.062
|
08.4000 HÀM VI LƯỢNG ẨM CỦA DẦU CÁCH ĐIỆN
Thành
phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Chuẩn bị, kiểm tra dụng cụ, thiết bị
và vật liệu thí nghiệm
- Chuẩn bị thiết bị lấy mẫu thử
- Pha chế các loại dung dịch
- Tiến hành thí nghiệm lần 1, 2, 3
- Lập đặc tuyến xác định thông số tính
toán
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
chuẩn, nghiệm thu bàn giao
Đơn vị tính: đồng
Số
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
THÀNH
PHẦN CHI PHÍ
|
Đơn
giá
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
08.4000
|
Hàm vi lượng ẩm của dầu cách
điện
|
Mẫu
|
58.046
|
171.902
|
51.096
|
281.045
|
08.5000 PHÂN TÍCH HÀM LƯỢNG KHÍ HÒA TAN TRONG DẦU CÁCH ĐIỆN
Thành
phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Chuẩn bị mẫu dầu trắng
- Chuẩn bị mẫu dầu chuẩn
- Chạy mẫu khí chuẩn
- Lập bảng thông số chuẩn
- Chạy mẫu dầu thí nghiệm
- Xử lý kết quả đường chuẩn
- Xử lý kết quả mẫu dầu thí nghiệm
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
chuẩn, nghiệm thu bàn giao
Đơn vị tính: đồng
Số
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
THÀNH
PHẦN CHI PHÍ
|
Đơn
giá
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
08.5000
|
Phân tích hàm lượng khí hòa
tan trong dầu cách điện
|
Mẫu
|
153.981
|
221.809
|
324.286
|
700.076
|
08.6000 PHÂN TÍCH ĐỘ ẨM TRONG KHÍ SF6
Thành
phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Chuẩn bị thiết bị thí nghiệm
- Chạy sấy máy trước khi phân tích
- Lắp nối với hệ thống có khí SF6
- Kiểm tra điều chỉnh lưu lượng dòng
khí
- Tiến hành đo mẫu
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
chuẩn, nghiệm thu bàn giao
Đơn vị tính: đồng
Số
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
THÀNH
PHẦN CHI PHÍ
|
Đơn
giá
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
08.6000
|
Phân tích độ ẩm trong khí SF6
|
Mẫu
|
50.916
|
184.841
|
200.451
|
436.208
|
08.7000 MẪU AXIT ĂC QUY
Thành
phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Chuẩn bị, kiểm tra dụng cụ, thiết bị
và vật liệu thí nghiệm
- Chuẩn bị thiết bị lấy mẫu thử
- Pha chế các loại dung dịch
- Tiến hành thí nghiệm
- Đánh giá chỉ tiêu cặn, sắt, clo
- Đánh giá chỉ tiêu các chất khử
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
chuẩn, nghiệm thu bàn giao
Đơn vị tính: đồng
Số
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
THÀNH
PHẦN CHI PHÍ
|
Đơn
giá
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
08.7000
|
Thí nghiệm hiệu chỉnh mẫu axit
ắcquy
|
Mẫu
|
280.775
|
73.936
|
253.993
|
608.704
|
08.8000 MẪU NƯỚC CẤT; DUNG DỊCH ĐIỆN GIẢI
Thành
phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Chuẩn bị, kiểm tra dụng cụ, thiết bị
và vật liệu thí nghiệm
- Chuẩn bị thiết bị lấy mẫu thử
- Pha chế các loại dung dịch
- Tiến hành thí nghiệm
- Đánh giá chỉ tiêu cặn, sắt, clo
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
chuẩn, nghiệm thu bàn giao
Đơn vị tính: đồng
Số
hiệu
|
Danh
mục đơn giá
|
Đơn
vị
|
THÀNH
PHẦN CHI PHÍ
|
Đơn
giá
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
08.8000
|
Mẫu nước cất; dung dịch điện
giải
|
Mẫu
|
92.526
|
73.936
|
112.817
|
279.279
|
BẢNG GIÁ VẬT LIỆU ĐẾN HIỆN TRƯỜNG
CÔNG TÁC THÍ NGHIỆM-HIỆU CHỈNH ĐIỆN ĐƯỜNG DÂY VÀ
TRẠM BIẾN ÁP
TT
|
DANH
MỤC VẬT LIỆU
|
ĐƠN
VỊ
|
ĐƠN
GIÁ (Đồng)
|
1001
|
Axít
nitơric
|
Lít
|
22.672
|
1002
|
Axít
clohydric
|
-
|
20.800
|
1003
|
Axít
phốtphoric
|
-
|
41.600
|
1004
|
Axít sunphu
salich
|
g
|
458
|
1005
|
Axít
suphuaric
|
Lít
|
10.868
|
1006
|
Acêtôn
|
-
|
48.672
|
1007
|
Acêtôn tinh
khiết
|
Kg
|
57.200
|
1008
|
Alcol
Êtylic
|
Lít
|
23.920
|
1009
|
Alkali blue
|
Kg
|
457.600
|
1010
|
Amônium
hydroxyde
|
Lít
|
11.440
|
1011
|
Amônium
persulphate
|
Kg
|
31.200
|
1012
|
Argent
nitrate
|
g
|
3.640
|
1013
|
Băng cách
điện
|
Cuộn
|
6.760
|
1014
|
Ben zen
|
Lít
|
34.048
|
1015
|
Cáp bọc
7x2,5mm2
|
m
|
11.110
|
1016
|
Calxi
clorua
|
Kg
|
6.240
|
1017
|
Cồn công
nghiệp
|
Kg
|
8.000
|
1018
|
Dây điện
2x1,5mm2
|
m
|
3.500
|
1019
|
Dầu biến áp
|
Kg
|
13.970
|
1020
|
Dầu chân
không
|
Kg
|
20.800
|
1021
|
Dầu nhờn
chống đông kết
|
Kg
|
20.488
|
1022
|
Điện năng
|
kWh
|
740
|
1023
|
E-te
|
Kg
|
58.344
|
1024
|
Etain
chlorure
|
Kg
|
145.600
|
1025
|
Giấy lọc
không tro
|
hộp
|
22.880
|
1026
|
Giấy lọc
thường
|
-
|
16.016
|
1027
|
Giấy nhám
số 0
|
tờ
|
1.814
|
1028
|
Giẻ lau
|
Kg
|
500
|
1029
|
Kali clorua
|
Kg
|
25.480
|
1030
|
Kali
hydroxyde
|
Kg
|
39.520
|
1031
|
Kali
permenganate 0,01N
|
Kg
|
34.320
|
1032
|
Khí argon
ar 99,999%
|
bình
|
1.664.000
|
1033
|
Khí chuẩn nồng độ cao
|
-
|
5.824.000
|
1034
|
Khí chuẩn
nồng độ thấp
|
-
|
5.824.000
|
1035
|
Mercure
Clorure 3%
|
Kg
|
20.592
|
1036
|
Methyl
rouge 0,1%
|
Kg
|
45.760
|
1037
|
Mỡ các loại
|
Kg
|
24.960
|
TT
|
DANH
MỤC VẬT LIỆU
|
ĐƠN
VỊ
|
ĐƠN
GIÁ (Đồng)
|
1038
|
Mỡ chân
không
|
Kg
|
52.000
|
1039
|
Naphthylamine
|
Kg
|
36.400
|
1040
|
Natri
clorua
|
g
|
13,7
|
1041
|
Natri
hydroxyde 0,5N
|
ống
|
6.807
|
1042
|
Natri
nitrite
|
Kg
|
5.377
|
1043
|
Natri
sunfua
|
Kg
|
1.664
|
1044
|
Nước cất
|
Lít
|
1.040
|
1045
|
Nước cất 2
lần
|
Lít
|
1.040
|
1046
|
Nước siêu
sạch có điện trở suất > 5 MO
|
Lít
|
104.000
|
1047
|
Oxy
|
chai
|
35.568
|
1048
|
Ống nhựa
phi 10 áp lực
|
m
|
6.240
|
1049
|
Phenolphtaléine
1%
|
Kg
|
80.080
|
1050
|
Phèn sắt
|
g
|
34
|
1051
|
Pin 1,5V
|
Cái
|
1.560
|
1052
|
Plomb
acétale
|
Kg
|
37.440
|
1053
|
Silicagel
|
Kg
|
17.160
|
1054
|
Thiếc hàn
& nhựa thông
|
Kg
|
32.760
|
1055
|
Trophéoline
|
g
|
520
|
1056
|
Vải phin
trắng
|
m
|
6.000
|
1057
|
Xăng
|
Kg
|
6.600
|
1058
|
Cáp bọc
4x2,5mm2
|
m
|
8.445
|
BẢNG TIỀN LƯƠNG NGÀY CÔNG
CÔNG TÁC THÍ NGHIỆM-HIỆU CHỈNH ĐIỆN ĐƯỜNG DÂY VÀ
TRẠM BIẾN ÁP
TT
|
Cấp
bậc thợ
|
Đơn
vị
|
Lương
kể cả phụ cấp
|
2031
|
Ngày công
bậc 5, 0/7
|
Công
|
18.484,06
|
BẢNG GIÁ CA MÁY
CÔNG TÁC THÍ NGHIỆM-HIỆU CHỈNH ĐIỆN ĐƯỜNG DÂY VÀ
TRẠM BIẾN ÁP
TT
|
Loại
máy thi công
|
Đơn
vị
|
Đơn
giá (đồng)
|
3301
|
Ampemet mẫu
AC-DC
|
Ca
|
5.935
|
3002
|
Ap kế mẫu,
nhiệt kế mẫu, bàn tạo áp lực
|
Ca
|
5.935
|
3003
|
Bình ổn
định nhiệt độ
|
Ca
|
9.714
|
3004
|
Bình hút ẩm
|
Ca
|
840
|
3005
|
Bơm dầu
|
Ca
|
2.764
|
3006
|
Bộ lưu tốc
kế
|
Ca
|
11.649
|
3007
|
Bộ nguồn U,
I và pha AC-DC
|
Ca
|
73.102
|
3008
|
Bếp điện
|
Ca
|
76
|
3009
|
Công tơ mẫu
chính xác cao
|
Ca
|
895.418
|
3010
|
Công tơ mẫu
sách tay (hợp bộ thí nghiệm công tơ)
|
Ca
|
133.069
|
3011
|
Cân điện
quang
|
Ca
|
15.910
|
3012
|
Cân kỹ
thuật
|
Ca
|
5.559
|
3013
|
Cầu đo tgδ
|
Ca
|
23.804
|
3014
|
Chân không
kế mẫu
|
Ca
|
4.431
|
3015
|
Đồng hồ áp
lực
|
Ca
|
4.560
|
3016
|
Đồng hồ đo
góc pha PAM360
|
Ca
|
56.529
|
3017
|
Đồng hồ bấm
giây
|
Ca
|
2.524
|
3018
|
Đồng hồ vạn
năng
|
Ca
|
5.545
|
3019
|
Hợp bộ thí
nghiệm đo tgδ (trọn bộ)
|
Ca
|
686.899
|
3020
|
Hợp bộ đo
lường
|
Ca
|
21.370
|
3021
|
Hợp bộ đa
chức năng phân tích hàm lượng khí hòa tan trong dầu cách điện (nhiều chức
năng)
|
Ca
|
636.045
|
3022
|
Hợp bộ phân
tích máy ngắt
|
Ca
|
469.310
|
3023
|
Hợp bộ thí
nghiệm rơle
|
Ca
|
344.964
|
3024
|
Lò nung
điện (1000 độ C)
|
Ca
|
10.648
|
3025
|
Hợp bộ kiểm
tra độ ổn định ôxy hóa dầu (trọn bộ)
|
Ca
|
232.015
|
3026
|
Máy đàm
thoai (2 cái)
|
Ca
|
6.739
|
3026
|
Mấy điều
chỉnh điện áp 1 pha
|
Ca
|
15.337
|
3028
|
Máy điều
hòa nhiệt độ
|
Ca
|
6.043
|
3029
|
Máy đo độ
cách điện
|
Ca
|
20.082
|
3030
|
Máy đo độ
chớp cháy
|
Ca
|
41.128
|
TT
|
Loại
máy thi công
|
Đơn
vị
|
Đơn
giá (đồng)
|
3031
|
Máy đo độ
nhớt
|
Ca
|
4.888
|
3032
|
Máy đo điện
trở 1 chiều
|
Ca
|
51.173
|
3033
|
Máy đo điện
trở tiếp địa
|
Ca
|
41.840
|
3034
|
Máy đo tỷ
số biến
|
Ca
|
102.487
|
3035
|
Máy đo tỷ
số biến, sai số góc
|
Ca
|
6.051
|
3036
|
Máy đo tỷ
trọng
|
Ca
|
45.524
|
3037
|
Máy biến
dòng mẫu
|
Ca
|
11.964
|
3038
|
Máy hút
chân không
|
Ca
|
15.703
|
3039
|
Máy hút ẩm
|
Ca
|
8.973
|
3040
|
Máy kiểm
tra chân không
|
Ca
|
78.855
|
3041
|
Máy phát
tần số
|
Ca
|
22.433
|
3042
|
Máy phân
tích độ ẩm khí SF6-303B
|
Ca
|
250.564
|
3043
|
Cầu đo điện
trở 1 chiều
|
Ca
|
18.718
|
3044
|
Máy sinh
khí H2
|
Ca
|
|
3045
|
Máy so màu
|
Ca
|
56.935
|
3046
|
Máy tính
xách tay
|
Ca
|
35.067
|
3047
|
Máy tính
điện tử
|
Ca
|
16.832
|
3048
|
Máy vi
lượng ẩm dầu
|
Ca
|
105.202
|
3049
|
Máy xác
định tổ đấu dây
|
Ca
|
|
3050
|
Megommeter
1000V
|
Ca
|
3780
|
3051
|
Megommeter
2500 V
|
Ca
|
6.277
|
3052
|
Megommeter
5000 V
|
Ca
|
24.384
|
3053
|
Micro ôm
mét
|
Ca
|
108.987
|
3054
|
Miliampe
mét mẫu DC
|
Ca
|
4.253
|
3055
|
Nồi chưng
cách thủy
|
Ca
|
11.339
|
3056
|
Ổn áp
|
Ca
|
9.621
|
3057
|
Tần số kế
mẫu
|
Ca
|
11.141
|
3058
|
Tháp dầu
|
Ca
|
31.032
|
3059
|
Thiết bị
lấy mẫu
|
Ca
|
2.758
|
3060
|
Tủ sấy điện
|
Ca
|
9.481
|
3061
|
Vôn mét AC
|
Ca
|
5.215
|
3062
|
Vôn mét mẫu
AC-DC
|
Ca
|
9.520
|
3063
|
Xe thí
nghiệm cao thế
|
Ca
|
368.151
|
Ghi chú:
Giá ca máy bảng trên tính cho trọn bộ máy hoặc hợp bộ nhiều chức năng, khi sử
dụng không hết các chức năng, thì tùy theo yêu cầu kỹ thuật của công tác thí
nghiệm - hiệu chỉnh mà xác định tỷ lệ giá máy cho phù hợp.