|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
4705/QĐ-BCT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Công thương
|
|
Người ký:
|
Hồ Thị Kim Thoa
|
Ngày ban hành:
|
19/09/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
CÔNG THƯƠNG
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
4705/QĐ-BCT
|
Hà
Nội, ngày 19 tháng 9 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG, THAY THẾ HOẶC BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ CÔNG
THƯƠNG (ĐỢT 1)
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số
189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số
44/2011/NĐ-CP ngày 14 tháng 6 năm 2011 sửa đổi, bổ sung Điều 3 Nghị định
189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị quyết số
59/NQ-CP ngày 17 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ về việc đơn giản hóa
thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công
Thương;
Căn cứ Thông tư số
02/2010/TT-BCT ngày 14 tháng 01 năm 2010 của Bộ Công Thương quy định việc nhập
khẩu thuốc lá kinh doanh bán hàng miễn thuế;
Căn cứ Thông tư số
24/2010/TT-BCT ngày 28 tháng 5 năm 2010 của Bộ Công Thương quy định việc áp dụng
chế độ cấp giấy phép nhập khẩu tự động đối với một số mặt hàng;
Căn cứ Thông tư số
04/2010/TT-BCT ngày 25 tháng 01 năm 2010 của Bộ Công Thương quy định thực hiện
quy tắc trong bản thỏa thuận giữa Bộ Công Thương nước CHXHCN Việt Nam và Bộ
Công Thương nước CHDCND Lào về quy tắc xuất xứ áp dụng cho các mặt hàng được hưởng
ưu đãi thuế suất nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư số
30/2009/TT-BCT ngày 30 tháng 10 năm 2009 của Bộ Công Thương Quy định việc ngừng
cấp phép xuất khẩu phân bón có nguồn gốc nhập khẩu theo quy định tại Thông tư số
04/2006/TT-BTM ngày 6 tháng 4 năm 2006 của Bộ Thương mại (nay là Bộ Công
Thương);
Căn cứ Thông tư số
06/2011/TT-BCT ngày 21 tháng 3 năm 2011 của Bộ Công Thương về việc quy
định thủ tục cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa ưu đãi;
Căn cứ Thông tư số
10/2011/TT-BCT ngày 30 tháng 3 năm 2011 của Bộ Công Thương về việc sửa
đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong
lĩnh vực xuất nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư số
14/2011/TT-BCT ngày 30 tháng 3 năm 2011 sửa đổi bổ sung quy định về thủ tục
hành chính tại Quy chế Quản lý kỹ thuật an toàn đối với các máy, thiết bị, hóa
chất độc hại có yêu cầu an toàn đặc thù chuyên ngành công nghiệp;
Căn cứ Thông tư số
02/2011/TT-BCT ngày 28 tháng 01 năm 2011 của Bộ Công Thương quy định hướng dẫn
Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất
và kinh doanh thuốc lá;
Căn cứ Thông tư số
09/2011/TT-BCT ngày 30 tháng 03 năm 2011 về việc quản lý, sử dụng chữ ký số, chứng
thư số và dịch vụ chứng thực chữ ký số của Bộ Công Thương;
Thông tư 08/2011/TT-BCT ngày
30 tháng 03 năm 2011 sửa đổi, bổ sung một số điều quy định về thủ tục hành
chính tại Quyết định số 46/2008/QĐ-BCT ngày 17 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương và Quyết định số 15/2007/QĐ-BTM ngày 05 tháng 6 năm 2007 của Bộ
trưởng Bộ Thương mại;
Xét đề nghị của Vụ trưởng
Vụ Xuất nhập khẩu, Vụ trưởng Vụ Thị trường trong nước, Cục trưởng Cục Kỹ
thuật an toàn và Môi trường công nghiệp, Cục trưởng Cục Thương mại điện tử và
Công nghệ thông tin, Cục trưởng Cục Quản lý thị trường và Chánh văn phòng
Bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính
sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Công Thương.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Bộ và Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Lưu: VT, VP(KSTT).
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Hồ Thị Kim Thoa
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ, BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
BỘ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 19 tháng 9 năm 2011)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Ngành,
lĩnh vực
|
Hình
thức
|
Cơ
quan thực hiện
|
I
|
Thủ tục hành chính cấp
trung ương
|
|
|
|
1
|
Cấp phép tạm nhập tái xuất đối
với mặt hàng cấm xuất khẩu, tạm ngừng xuất khẩu, cấm nhập khẩu, tạm ngừng nhập
khẩu
|
Lưu thông hàng hoá trong nước
và xuất khẩu, nhập khẩu
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Bộ Công Thương
|
2
|
Cấp phép chuyển khẩu đối với mặt
hàng cấm xuất khẩu, tạm ngừng xuất khẩu, cấm nhập khẩu, tạm ngừng nhập khẩu
|
Lưu thông hàng hoá trong nước
và xuất khẩu, nhập khẩu
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Bộ Công Thương
|
3
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc lá điếu,
xì gà phục vụ kinh doanh miễn thuế
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
và xuất khẩu, nhập khẩu
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Bộ Công Thương
|
4
|
Cấp Giấy phép kinh doanh xuất
khẩu, nhập khẩu xăng dầu
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
và xuất khẩu, nhập khẩu
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Bộ Công Thương
|
5
|
Phân giao hạn mức tối thiểu nhập
khẩu xăng dầu
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
và xuất khẩu, nhập khẩu
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Bộ Công Thương
|
6
|
Cấp phép tạm nhập tái xuất đối
với mặt hàng tinh dầu xá xị
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
và xuất khẩu, nhập khẩu
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Bộ Công Thương
|
7
|
Cấp phép nhập khẩu các chất
làm suy giảm tầng Ô-dôn
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
và xuất khẩu, nhập khẩu
|
Bãi bỏ
|
Bộ Công Thương
|
8
|
Cấp phép nhập khẩu theo hạn ngạch
thuế quan đối với các mặt hàng đường, muối, nguyên liệu thuốc lá, trứng gia cầm.
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
và xuất khẩu, nhập khẩu
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Bộ Công Thương
|
9
|
Cấp phép nhập khẩu súng đạn thể
thao
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
và xuất khẩu, nhập khẩu
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Bộ Công Thương
|
10
|
Cấp phép xuất khẩu phân bón có
nguồn gốc nhập khẩu
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
và xuất khẩu, nhập khẩu
|
Tạm dừng
|
Bộ Công Thương
|
11
|
Cấp phép nhập khẩu gỗ tròn, gỗ
xẻ nhập khẩu từ Campuchia
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
và xuất khẩu, nhập khẩu
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Bộ Công Thương
|
12
|
Cấp phép nhập khẩu tự động
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
và xuất khẩu, nhập khẩu
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Bộ Công Thương
|
13
|
Cấp phép nhập khẩu tự động xe
môtô phân khối lớn
|
Lưu thông hàng hóa trong nước,
xuất khẩu, nhập khẩu
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Bộ Công Thương
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu E
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
và xuất khẩu, nhập khẩu
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Bộ Công Thương
|
15
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu D
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
và xuất khẩu, nhập khẩu
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Bộ Công Thương
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu S
|
Lưu thông hàng hóa trong nước và
xuất khẩu, nhập khẩu
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Bộ Công Thương
|
17
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu AK
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
và xuất khẩu, nhập khẩu
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Bộ Công Thương
|
18
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu AJ
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
và xuất khẩu, nhập khẩu
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Bộ Công Thương
|
19
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu VJ
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
và xuất khẩu, nhập khẩu
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Bộ Công Thương
|
20
|
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hóa C/O mẫu A cho mặt hàng giày dép xuất khẩu sang thị trường EU
|
Lưu thông hàng hóa trong nước,
xuất khẩu, nhập khẩu
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Bộ Công Thương
|
21
|
Cấp Giấy phép kinh doanh bán
buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá trong phạm vi hai tỉnh trở lên
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Bộ Công Thương
|
22
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá trong phạm vi hai tỉnh trở
lên
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Bộ Công Thương
|
23
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép
kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá trong phạm vi
hai tỉnh trở lên
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Bộ Công Thương
|
24
|
Cấp Chứng thư số
|
Thương mại điện tử
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Bộ Công Thương
|
25
|
Gia hạn Chứng thư số
|
Thương mại điện tử
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Bộ Công Thương
|
26
|
Tạm dừng Chứng thư số
|
Thương mại điện tử
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Bộ Công Thương
|
27
|
Khôi phục Chứng thư số
|
Thương mại điện tử
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Bộ Công Thương
|
28
|
Thu hồi Chứng thư số
|
Thương mại điện tử
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Bộ Công Thương
|
29
|
Thay đổi cặp khóa của chứng
thư số
|
Thương mại điện tử
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Bộ Công Thương
|
30
|
Xét tặng Kỷ niệm chương “Vì sự
nghiệp Quản lý thị trường”
|
Quản lý thị trường
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Bộ Công Thương
|
II
|
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
|
|
|
31
|
Cấp Giấy phép kinh doanh bán
buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá trong phạm vi một tỉnh
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Sở Công Thương
|
32
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá trong phạm vi một tỉnh
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Sở Công Thương
|
33
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép
kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá trong phạm vi một
tỉnh
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Sở Công Thương
|
34
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký (sử
dụng các đối tượng có yêu cầu an toàn đặc thù chuyên ngành công nghiệp)
|
Công nghiệp
|
Bãi bỏ
|
Sở Công Thương
|
III
|
Thủ tục hành chính cấp huyện
|
|
|
|
35
|
Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ
(hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Phòng Công Thương
|
36
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Phòng Công Thương
|
37
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép
kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Phòng Công Thương
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
THÔNG BÁO CẬP NHẬT, SỬA ĐỔI HỒ SƠ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, HỒ
SƠ VĂN BẢN
1. Hồ sơ văn bản
STT
|
Số
seri
|
Loại
văn bản
|
Số
và ký hiệu
|
Ngày
ký
|
Cơ
quan ban hành
|
Trích
yếu
|
Ngày
có hiệu lực
|
Ghi
chú
|
1
|
014785
|
Thông tư
|
06/2011/TT-BCT
|
21/3/2011
|
Bộ Công Thương
|
Quy định thủ tục cấp giấy chứng
nhận xuất xứ hàng hóa ưu đãi
|
04/5/2011
|
|
2
|
014786
|
Thông tư
|
10/2011/TT-BCT
|
30/3/2011
|
Bộ Công Thương
|
Quy định về sửa đổi thủ tục
hành chính trong lĩnh vực XNK
|
15/5/2011
|
|
3
|
014806
|
Thông tư
|
02/2010/TT-BCT
|
14/1/2010
|
Bộ Công Thương
|
Quy định việc nhập khẩu thuốc
lá kinh doanh bán hàng miễn thuế
|
28/2/2010
|
|
4
|
014812
|
Thông tư
|
24/2010/TT-BCT
|
28/5/2010
|
Bộ Công Thương
|
Quy định việc áp dụng chế độ cấp
giấy phép nhập khẩu tự động đối với một số mặt hàng
|
12/7/2010
|
|
5
|
014813
|
Thông tư
|
04/2010/TT-BCT
|
25/1/2010
|
Bộ Công Thương
|
Quy định thực hiện quy tắc
trong bản thỏa thuận giữa Bộ Công Thương nước CHXHCN Việt Nam và Bộ Công
Thương nước CHDCND Lào về quy tắc xuất xứ áp dụng cho các mặt hàng được hưởng
ưu đãi thuế suất nhập khẩu
|
05/3/2010
|
|
6
|
015021
|
Thông tư
|
30/2009/TT-BCT
|
30/10/2009
|
Bộ Công Thương
|
Quy định việc ngừng cấp phép
xuất khẩu phân bón có nguồn gốc nhập khẩu theo quy định tại Thông tư số
04/2006/TT-BTM ngày 6 tháng 4 năm 2006 của Bộ Thương mại (nay là Bộ Công
Thương)
|
sau 45 ngày kể từ ngày kí
|
|
7
|
015002
|
Thông tư
|
02/2011/TT-BCT
|
28/1/2011
|
Bộ Công Thương
|
Quy định hướng dẫn Nghị định
119/2007/NĐ-CP ngày 18/7/2007 của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc
lá
|
14/3/2011
|
|
8
|
015014
|
Thông tư
|
09/2011/TT-BCT
|
30/3/2011
|
Bộ Công Thương
|
Quy định việc quản lý, sử dụng
chữ ký số, chứng thư số và dịch vụ chứng thực chữ ký số của Bộ Công Thương
|
15/5/2011
|
|
9
|
015022
|
Thông tư
|
14/2011/TT-BCT
|
30/3/2011
|
Bộ Công Thương
|
Quy định việc sửa đổi thủ tục
hành chính tại quy chế quản lý kỹ thuật an toàn đối với các máy, thiết bị,
hóa chất độc hại có yêu cầu an toàn đặc thù chuyên ngành công nghiệp
|
15/5/2011
|
|
10
|
015025
|
Thông tư
|
08/2011/TT-BCT
|
30/3/2011
|
Bộ Công Thương
|
Quy định sửa đổi thủ tục hành chính
tại Quyết định số 46/2008/QĐ-BCT ngày 17 tháng 12 năm 2008 và Quyết định số
15/2007/QĐ-BTM ngày 5 tháng 6 năm 2007
|
15/5/2011
|
|
2. Hồ sơ thủ tục hành chính sửa
đổi (không bao gồm thay thế)
STT
|
Số
seri
|
Tên
TTHC
|
Lĩnh
vực
|
Đơn
vị thực hiện thống kê
|
Hình
thức sửa đổi
|
Ghi
chú
|
I
|
|
Thủ tục hành chính cấp
trung ương
|
|
|
|
|
1
|
173100
|
Cấp phép tạm nhập tái xuất đối
với mặt hàng cấm xuất khẩu, tạm ngừng xuất khẩu, cấm nhập khẩu, tạm ngừng nhập
khẩu
|
Lưu thông hàng hoá trong nước
và xuất khẩu, nhập khẩu
|
Vụ Xuất nhập khẩu
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Thời hạn giải quyết, Thành phần
hồ sơ, căn cứ pháp lý
|
2
|
173250
|
Cấp phép chuyển khẩu đối với mặt
hàng cấm xuất khẩu, tạm ngừng xuất khẩu, cấm nhập khẩu, tạm ngừng nhập khẩu
|
Lưu thông hàng hoá trong nước
và xuất khẩu, nhập khẩu
|
Vụ Xuất nhập khẩu
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Thời hạn giải quyết, thành phần
hồ sơ, căn cứ pháp lý
|
3
|
173202
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc lá điếu,
xì gà phục vụ kinh doanh miễn thuế
|
Lưu thông hàng hoá trong nước
và xuất khẩu, nhập khẩu
|
Vụ Xuất nhập khẩu
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Thành phần hồ sơ, mẫu đơn mẫu
tờ khai, yêu cầu điều kiện
|
4
|
173203
|
Cấp Giấy phép kinh doanh xuất
khẩu, nhập khẩu xăng dầu
|
Lưu thông hàng hoá trong nước
và xuất khẩu, nhập khẩu
|
Vụ Xuất nhập khẩu
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Thành phần hồ sơ, yêu cầu điều
kiện, thời hạn giải quyết
|
5
|
173204
|
Phân giao hạn mức tối thiểu nhập
khẩu xăng dầu
|
Lưu thông hàng hoá trong nước
và xuất khẩu, nhập khẩu
|
Vụ Xuất nhập khẩu
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Thành phần hồ sơ, thời hạn giải
quyết, yêu cầu điều kiện
|
6
|
173205
|
Cấp phép tạm nhập tái xuất đối
với mặt hàng tinh dầu xá xị
|
Lưu thông hàng hoá trong nước
và xuất khẩu, nhập khẩu
|
Vụ Xuất nhập khẩu
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Cách thức thực hiện, thành phần
hồ sơ, yêu cầu điều kiện
|
7
|
002094
|
Cấp phép nhập khẩu các chất
làm suy giảm tầng Ô-dôn
|
Lưu thông hàng hoá trong nước
và xuất khẩu, nhập khẩu
|
Vụ Xuất nhập khẩu
|
Bãi bỏ
|
|
8
|
173206
|
Cấp phép nhập khẩu theo hạn ngạch
thuế quan đối với các mặt hàng đường, muối, nguyên liệu thuốc lá, trứng gia cầm.
|
Lưu thông hàng hoá trong nước
và xuất khẩu, nhập khẩu
|
Vụ Xuất nhập khẩu
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Thành phần hồ sơ, cách thức thực
hiện, căn cứ pháp lý
|
9
|
173207
|
Cấp phép nhập khẩu súng đạn thể
thao
|
Lưu thông hàng hoá trong nước
và xuất khẩu, nhập khẩu
|
Vụ Xuất nhập khẩu
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Cách thức thực hiện, thành phần
hồ sơ, mẫu đơn mẫu tờ khai
|
10
|
002115
|
Cấp phép xuất khẩu phân bón có
nguồn gốc nhập khẩu
|
Lưu thông hàng hoá trong nước
và xuất khẩu, nhập khẩu
|
Vụ Xuất nhập khẩu
|
Tạm dừng
|
|
11
|
173208
|
Cấp phép nhập khẩu gỗ tròn, gỗ
xẻ nhập khẩu từ Campuchia
|
Lưu thông hàng hoá trong nước
và xuất khẩu, nhập khẩu
|
Vụ Xuất nhập khẩu
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Cách thức thực hiện, thành phần
hồ sơ, mẫu đơn mẫu tờ khai
|
12
|
173251
|
Cấp phép nhập khẩu tự động
|
Lưu thông hàng hoá trong nước
và xuất khẩu, nhập khẩu
|
Vụ Xuất nhập khẩu
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Căn cứ pháp lý, thời hạn giải
quyết
|
13
|
159428
|
Cấp phép nhập khẩu tự động xe
môtô phân khối lớn
|
Lưu thông hàng hoá trong nước
và xuất khẩu, nhập khẩu
|
Vụ Xuất nhập khẩu
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Căn cứ pháp lý, thành phần hồ
sơ
|
14
|
173229
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu E
|
Lưu thông hàng hoá trong nước
và xuất khẩu, nhập khẩu
|
Vụ Xuất nhập khẩu
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Thành phần hồ sơ, thời hạn giải
quyết, căn cứ pháp lý
|
15
|
173248
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu D
|
Lưu thông hàng hoá trong nước
và xuất khẩu, nhập khẩu
|
Vụ Xuất nhập khẩu
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Thành phần hồ sơ, thời hạn giải
quyết
|
16
|
173249
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu S
|
Lưu thông hàng hoá trong nước và
xuất khẩu, nhập khẩu
|
Vụ Xuất nhập khẩu
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Thành phần hồ sơ, thời hạn giải
quyết
|
17
|
173231
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu AK
|
Lưu thông hàng hoá trong nước
và xuất khẩu, nhập khẩu
|
Vụ Xuất nhập khẩu
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Thành phần hồ sơ, thời hạn giải
quyết, căn cứ pháp lý
|
18
|
173210
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu AJ
|
Lưu thông hàng hoá trong nước
và xuất khẩu, nhập khẩu
|
Vụ Xuất nhập khẩu
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Cách thức thực hiện, thời hạn
giải quyết, căn cứ pháp lý
|
19
|
173230
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu VJ
|
Lưu thông hàng hoá trong nước
và xuất khẩu, nhập khẩu
|
Vụ Xuất nhập khẩu
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Thành phần hồ sơ, thời hạn giải
quyết, mẫu đơn mẫu tờ khai, căn cứ pháp lý
|
20
|
161122
|
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hóa C/O mẫu A cho mặt hàng giày dép xuất khẩu sang thị trường EU
|
Lưu thông hàng hoá trong nước
và xuất khẩu, nhập khẩu
|
Vụ Xuất nhập khẩu
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Thời hạn giải quyết, căn cứ
pháp lý
|
21
|
174427
|
Cấp Giấy phép kinh doanh bán
buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá trong phạm vi hai tỉnh trở lên
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
Vụ Thị trường trong nước
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Thành phần hồ sơ và Yêu cầu,
điều kiện
|
22
|
174458
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá trong phạm vi hai tỉnh trở
lên
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
Vụ Thị trường trong nước
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Yêu cầu, điều kiện và Thời hạn
giải quyết
|
23
|
174462
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh
doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá trong phạm vi hai tỉnh
trở lên
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
Vụ Thị trường trong nước
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Yêu cầu, điều kiện và Thời hạn
giải quyết
|
24
|
174466
|
Cấp Chứng thư số
|
Thương mại điện tử
|
Cục Thương mại điện tử
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Trình tự thực hiện và thời hạn
giải quyết
|
25
|
174470
|
Gia hạn Chứng thư số
|
Thương mại điện tử
|
Cục Thương mại điện tử
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Trình tự thực hiện và thời hạn
giải quyết
|
26
|
174471
|
Tạm dừng Chứng thư số
|
Thương mại điện tử
|
Cục Thương mại điện tử
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Thời hạn giải quyết
|
27
|
174472
|
Khôi phục Chứng thư số
|
Thương mại điện tử
|
Cục Thương mại điện tử
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Thời hạn giải quyết
|
28
|
174473
|
Thu hồi Chứng thư số
|
Thương mại điện tử
|
Cục Thương mại điện tử
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Thời hạn giải quyết
|
29
|
174477
|
Thay đổi cặp khóa của chứng
thư số
|
Thương mại điện tử
|
Cục Thương mại điện tử
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Thời hạn giải quyết
|
30
|
174600
|
Xét tặng Kỷ niệm chương “Vì sự
nghiệp Quản lý thị trường”
|
Quản lý thị trường
|
Cục Quản lý thị trường
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Thời hạn giải quyết
|
II
|
|
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
|
|
|
|
31
|
174480
|
Cấp Giấy phép kinh doanh bán
buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá trong phạm vi một tỉnh
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
Vụ Thị trường trong nước
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Thành phần hồ sơ và Yêu cầu,
điều kiện
|
32
|
174482
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá trong phạm vi một tỉnh
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
Vụ Thị trường trong nước
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Thành phần hồ sơ và Thời hạn
giải quyết
|
33
|
174485
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép
kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá trong phạm vi một
tỉnh
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
Vụ Thị trường trong nước
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Thời hạn giải quyết
|
34
|
047838
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký (sử
dụng các đối tượng có yêu cầu an toàn đặc thù chuyên ngành công nghiệp)
|
Công nghiệp
|
Cục Kỹ thuật an toàn và Môi
trường công nghiệp
|
Bãi bỏ
|
|
III
|
|
Thủ tục hành chính cấp huyện
|
|
|
|
|
35
|
174488
|
Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ
(hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
Vụ Thị trường trong nước
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Thành phần hồ sơ và Thời hạn
giải quyết
|
36
|
174489
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
Vụ Thị trường trong nước
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Thành phần hồ sơ và Thời hạn
giải quyết
|
37
|
174490
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép
kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
Vụ Thị trường trong nước
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Số bộ Hồ sơ phải nộp và Thời hạn
giải quyết
|
Quyết định 4705/QĐ-BCT năm 2011 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương (Đợt 1) do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4705/QĐ-BCT ngày 19/09/2011 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương (Đợt 1) do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
4.570
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|