PHỤ LỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 294/QĐ-UBND ngày 16/01/2017 của Chủ tịch UBND
Thành phố Hà Nội)
Phần
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
Ghi
chú
|
01
|
T-HNO-
264559-TT
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy phép mua bán
nguyên liệu thuốc lá
|
Công
nghiệp tiêu dùng
|
|
02
|
T-HNO-
264606- TT
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
|
|
03
|
T-HNO-264607-TT
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu Công nghiệp
có quy mô dưới 3 triệu lít/năm
|
|
04
|
T-HNO-264608-TT
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu Công
nghiệp có quy mô dưới 3 triệu lít/năm
|
|
05
|
T-HNO-264609-TT
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất
rượu Công nghiệp có quy mô dưới 3 triệu lít/năm
|
|
06
|
T-HNO-264610-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu
tư trồng cây thuốc lá
|
|
07
|
T-HNO-264611-TT
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận
đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
|
08
|
T-HNO-
264612-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
đầu tư trồng cây thuốc lá
|
|
09
|
T-HNO-264617-TT
|
Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản
phẩm rượu
|
Lưu thông
hàng hóa trong nước
|
|
10
|
T-HNO-
264654-TT
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc
lá
|
|
11
|
T-HNO-264656-TT
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
|
12
|
T-HNO-
264658-TT
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn
sản phẩm thuốc lá
|
|
Phần
II
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Lĩnh vực công nghiệp tiêu dùng
01. Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy phép
mua bán nguyên liệu thuốc lá
a - Trình tự thực hiện:
- Doanh nghiệp nộp 01 bộ hồ sơ đề
nghị cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá cho Sở Công
Thương
- Trong thời hạn 10 (mười) ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền xem xét và cấp
sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
- Trường hợp doanh nghiệp không đáp ứng
được điều kiện theo quy định, Sở Công Thương sẽ có văn bản trả lời từ chối cấp
phép và nêu rõ lý do.
b - Cách thức thực hiện:
- Qua bưu điện
- Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ
và giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương Hà Nội số 331 Cầu Giấy, quận Cầu
Giấy, Hà Nội
c - Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép mua bán nguyên liệu thuốc lá theo mẫu 2.
- Bản chụp kèm bản gốc Giấy phép mua bán
nguyên liệu thuốc lá đã được cấp;
- Các tài liệu chứng minh nhu cầu sửa
đổi, bổ sung;
* Số lượng: 01 (Bộ).
d - Thời hạn giải quyết: 10 (mười) ngày làm việc (kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ).
e - Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính:
- Doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép mua
bán nguyên liệu thuốc lá có nhu cầu sửa đổi, bổ sung nội dung trong Giấy phép
đã được cấp
f - Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
Sở Công Thương Hà Nội.
g - Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Cấp sửa đổi bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá.
h - Phí - Lệ phí: Không.
i - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá (Mẫu 2).
k - Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính:
- Doanh nghiệp được thành lập theo quy
định của pháp luật, có đăng ký kinh doanh mặt hàng nguyên liệu thuốc lá.
- Có địa điểm kinh doanh cố định, địa
chỉ rõ ràng.
- Điều kiện về cơ sở vật chất, trang thiết
bị con người:
+ Có phương tiện vận tải phù hợp với quy
mô kinh doanh của doanh nghiệp; đáp ứng yêu cầu bảo quản chất lượng của nguyên
liệu thuốc lá trong thời gian vận chuyển;
+ Có kho nguyên liệu thuốc lá với tổng
diện tích không dưới 1.000m2. Kho phải có hệ thống thông gió và các trang thiết
bị phù hợp yêu cầu bảo quản nguyên liệu thuốc lá bao gồm: Các nhiệt kế, ẩm kế
kiểm tra nhiệt độ và độ ẩm tương đối của không khí trong kho, các phương tiện
phòng, chống sâu, mối, mọt; phải có đủ các giá hoặc bục, kệ đỡ kiện nguyên liệu
thuốc lá được sắp xếp cách mặt nền tối thiểu 20cm và cách tường, cột tối thiểu
50cm;
+ Người lao động có nghiệp vụ, chuyên
môn, được đào tạo về kỹ thuật nông nghiệp từ trung cấp trở lên.
- Có hợp đồng nhập khẩu ủy thác nguyên
liệu thuốc lá với doanh nghiệp sản xuất sản phẩm thuốc lá, doanh nghiệp chế
biến nguyên liệu thuốc lá hoặc hợp đồng xuất khẩu ủy thác nguyên liệu thuốc lá
với doanh nghiệp đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá, doanh nghiệp chế biến
nguyên liệu thuốc lá.
- Điều kiện về bảo vệ môi trường, phòng,
chống cháy nổ.
Phải có đầy đủ các phương tiện, thiết
bị phòng cháy, chữa cháy, bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật.
l- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật phòng,
chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày
25/9/2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định
67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc
lá.
*Chú thích:
- Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa
đổi, bổ sung, thay thế
- Nội dung TTHC được sửa đổi, bổ sung,
thay thế: Rút ngắn thời gian thực hiện thủ tục hành chính từ 15 ngày còn 10
ngày làm việc.
MẪU
2
(Ban hành
theo Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương)
TÊN
DOANH NGHIỆP
Số: ...............
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Hà Nội,
ngày ...tháng ...năm...
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY PHÉP MUA BÁN NGUYÊN LIỆU THUỐC LÁ
Kính gửi:
Sở Công Thương Hà Nội
1. Tên doanh nghiệp:
...................................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính:.............................Điện
thoại:..............................Fax:................. ;
3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
(hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp) số..........do................cấp
ngày..........tháng..........năm....................
4. Đã được Sở Công Thương Hà Nội cấp Giấy
phép mua bán nguyên liệu thuốc lá số...ngày...tháng...năm... và đã được cấp sửa
đổi, bổ sung lần thứ... (nếu có: ghi rõ ngày, tháng, năm, lần thứ mấy)
5. Đề nghị Sở Công Thương Hà Nội xem xét
cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá với nội dung sau (tùy
thuộc vào nhu cầu sửa đổi, bổ sung của doanh nghiệp):
- Thông tin cũ: (Nội dung đề nghị sửa
đổi, bổ sung ghi trong Giấy phép cũ.)
- Nội dung đề nghị sửa đổi, bổ
sung:............................................................................
- Lý do sửa đổi, bổ
sung:.............................................................................................
- Hồ sơ liên quan đính kèm theo quy định
gồm:.............................................................
Công ty........ xin cam đoan thực hiện
đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống
tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá, Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25
tháng 9 năm 2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định
số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh
doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan. Nếu sai Công ty..........
xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
Người
đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
(ký tên và đóng dấu)
|
02. Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá
a - Trình tự thực hiện:
Trường hợp cấp lại Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá do giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách,
nát hoặc bị cháy.
- Doanh nghiệp nộp 01 bộ hồ sơ đề nghị
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá cho Sở Công Thương
- Trong thời hạn 10 (mười) ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền xem xét và Cấp
Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
- Trường hợp doanh nghiệp không đáp ứng
được điều kiện theo quy định, Sở Công Thương sẽ có văn bản trả lời từ chối cấp
phép và nêu rõ lý do.
b - Cách thức thực hiện:
- Qua bưu điện
- Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ
và giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy,
Hà Nội
c - Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp lại (Mẫu 3).
- Bản chụp giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá đã được cấp (nếu có);
* Số lượng: 01 (Bộ).
d - Thời hạn giải quyết: 10 (mười) ngày làm việc (kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ).
e - Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính:
Các doanh nghiệp được thành lập theo quy
định của pháp luật, có đăng ký kinh doanh mặt hàng nguyên liệu thuốc lá (hoặc
ngành bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu khác trừ gỗ, tre, nứa) có trụ sở (theo
đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư) đóng trên
địa bàn Thành phố Hà Nội.
f - Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở
Công Thương Hà Nội.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được
ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Phó Giám đốc Sở.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Bộ
phận tiếp nhận hồ sơ hành chính và Phòng Quản lý Công nghiệp.
- Cơ quan phối hợp: Không.
g - Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy phép.
h - Phí - Lệ phí: Không.
i - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép mua bán
nguyên liệu thuốc lá (Mẫu 3).
k - Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính:
- Doanh nghiệp được thành lập theo quy
định của pháp luật, có đăng ký kinh doanh mặt hàng nguyên liệu thuốc lá.
- Có địa điểm kinh doanh cố định, địa
chỉ rõ ràng.
- Điều kiện về cơ sở vật chất, trang thiết
bị con người:
+ Có phương tiện vận tải phù hợp với quy
mô kinh doanh của doanh nghiệp; đáp ứng yêu cầu bảo quản chất lượng của nguyên
liệu thuốc lá trong thời gian vận chuyển;
+ Có kho nguyên liệu thuốc lá với tổng
diện tích không dưới 1.000m2. Kho phải có hệ thống thông gió và các trang thiết
bị phù hợp yêu cầu bảo quản nguyên liệu thuốc lá bao gồm: Các nhiệt kế, ẩm kế
kiểm tra nhiệt độ và độ ẩm tương đối của không khí trong kho, các phương tiện
phòng, chống sâu, mối, mọt; phải có đủ các giá hoặc bục, kệ đỡ kiện nguyên liệu
thuốc lá được sắp xếp cách mặt nền tối thiểu 20cm và cách tường, cột tối thiểu
50cm;
+ Người lao động có nghiệp vụ, chuyên
môn, được đào tạo về kỹ thuật nông nghiệp từ trung cấp trở lên.
- Có hợp đồng nhập khẩu ủy thác nguyên
liệu thuốc lá với doanh nghiệp sản xuất sản phẩm thuốc lá, doanh nghiệp chế
biến nguyên liệu thuốc lá hoặc hợp đồng xuất khẩu ủy thác nguyên liệu thuốc lá
với doanh nghiệp đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá, doanh nghiệp chế biến
nguyên liệu thuốc lá.
- Điều kiện về bảo vệ môi trường, phòng,
chống cháy nổ.
Phải có đầy đủ các phương tiện, thiết
bị phòng cháy, chữa cháy, bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật.
l - Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật phòng,
chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013
của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định 67/2013/NĐ-CP
ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
*Chú thích:
- Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa
đổi, bổ sung, thay thế
- Nội dung TTHC được sửa đổi, bổ sung,
thay thế: Rút ngắn thời gian thực hiện thủ tục hành chính từ 15 ngày còn 10
ngày làm việc.
MẪU
3
(Ban hành
theo Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương)
TÊN
DOANH NGHIỆP
Số: ...............
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Hà Nội,
ngày ...tháng ...năm...
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI
GIẤY
PHÉP MUA BÁN NGUYÊN LIỆU THUỐC LÁ
(trong
trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách nát hoặc bị cháy)
Kính gửi:
Sở Công Thương Hà Nội
1. Tên doanh nghiệp:
...................................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính:.............................Điện
thoại:..............................Fax:................. ;
3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
(hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp) số..........do................cấp
ngày..........tháng..........năm....................
4. Đã được Sở Công Thương Hà Nội cấp Giấy
phép mua bán nguyên liệu thuốc lá số...ngày...tháng...năm... và đã được cấp sửa
đổi, bổ sung lần thứ... (nếu có).
5. Đề nghị Sở Công Thương Hà Nội xem
xét cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá với lý do sau:
Hồ sơ liên quan đính kèm theo quy định
gồm:...............................................................
Công ty........ xin cam đoan thực hiện
đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống
tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá, Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25
tháng 9 năm 2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định
số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh
doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan. Nếu sai Công ty......
xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
Người
đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
(ký tên và đóng dấu)
|
03. Cấp giấy phép sản xuất rượu Công
nghiệp có quy mô dưới 3 triệu lít/năm
a - Trình tự thực hiện:
- Doanh nghiệp sản xuất rượu công nghiệp
nộp 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp cho Sở Công
Thương;
- Trong thời hạn 18 (mười tám)
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Công Thương xem xét và cấp Giấy
phép sản xuất rượu công nghiệp. Trường hợp từ chối cấp phải trả lời bằng văn
bản và nêu rõ lý do;
- Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong
vòng 07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Sở Công Thương có văn bản yêu
cầu bổ sung.
b - Cách thức thực hiện:
- Qua bưu điện
- Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ
và giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy,
Hà Nội
c - Thành phần, số Iượng hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (theo mẫu);
- Bản sao Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (có đăng ký
ngành nghề kinh doanh SX rượu hoặc đồ uống có cồn theo quy định và phù hợp với
quy trình sản xuất); Giấy chứng nhận mã số thuế;
- Bản sao Giấy tiếp nhận công bố hợp quy;
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm còn hiệu lực;
- Danh mục (tên) hàng hóa sản phẩm rượu
kèm theo bản sao nhãn hàng hóa sản phẩm rượu mà doanh nghiệp dự kiến sản xuất;
- Bản sao Quyết định phê duyệt báo cáo
đánh giá tác động môi trường hoặc Giấy xác nhận đăng ký bản cam kết bảo vệ môi
trường do cơ quan có thẩm quyền cấp.
* Số lượng hồ sơ: 02 bộ (01 bộ gửi cơ
quan có thẩm quyền cấp phép, 01 bộ lưu tại trụ sở tổ chức, cá nhân xin cấp giấy
phép)
d - Thời hạn giải quyết: 18 (mười tám) ngày làm việc (Kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ).
e - Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Là doanh nghiệp được thành lập theo quy định
của pháp luật, có đăng ký kinh doanh ngành nghề sản xuất rượu.
f - Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Công thương Hà Nội.
g - Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp.
h - Phí - Lệ phí:
- Phí thẩm định:
+ Nộp ngay phí thẩm định khi nộp hồ sơ
hợp lệ, mức: 2.200.000 đồng/cơ sở/lần
+ Phí thẩm định không được hoàn trả khi
thẩm định cơ sở không đạt yêu cầu.
- Lệ phí cấp Giấy phép:
+ Nộp khi nhận Giấy phép, mức: 400.000
đồng/giấy/lần.
i - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp theo mẫu (Phụ lục 1
- Thông tư số 60/2014/TT-BCT ngày 27/12/2014 của Bộ Công Thương hướng dẫn thực
hiện một số điều của Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12/11/2012 của Chính phủ
về sản xuất, kinh doanh rượu).
k - Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính:
+ Doanh nghiệp có đăng ký kinh doanh ngành
nghề sản xuất rượu.
+ Sản xuất rượu công nghiệp phải phù hợp
với Quy hoạch tổng thể phát triển ngành Bia - Rượu - Nước giải khát được phê
duyệt.
+ Có dây chuyền máy móc, thiết bị, quy
trình công nghệ sản xuất rượu. Toàn bộ máy móc thiết bị để sản xuất rượu phải
có nguồn gốc hợp pháp.
+ Đảm bảo các điều kiện theo quy định
về an toàn, vệ sinh lao động, phòng, chống cháy nổ và bảo vệ môi trường.
+ Có quyền sở hữu hoặc sử dụng hợp
pháp nhãn hàng hóa sản phẩm rượu tại Việt Nam.
+ Có cán bộ kỹ thuật có trình độ, chuyên
môn phù hợp với ngành, nghề sản xuất rượu.
+ Người tham gia trực tiếp sản xuất rượu
phải đảm bảo sức khỏe, không mắc bệnh truyền nhiễm.
I - Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
+ Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12/11/2012
của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu.
+ Thông tư số 60/2014/TT-BCT ngày 27/12/2014
của Bộ Công Thương hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 94/2012/NĐ-CP
ngày 12/11/2012 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu.
+Thông tư số 196/2014/TT-BTC ngày 18/12/2014
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định điều kiện hoạt động, lệ phí cấp Giấy phép sản xuất rượu, thuốc lá.
*Chú thích:
- Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa
đổi, bổ sung, thay thế
- Nội dung TTHC được sửa đổi, bổ sung,
thay thế: Rút ngắn thời gian thực hiện thủ tục hành chính từ 20 ngày còn 18
ngày làm việc.
MẪU
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 60/2014/TT-BCT ngày 27/12/2014
của Bộ Công Thương)
TÊN
DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
......./........
|
Hà
Nội, ngày.......tháng......năm.......
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP SẢN XUẤT RƯỢU CÔNG NGHIỆP
Kính gửi:
Sở Công Thương Hà Nội
Tên doanh nghiệp: .......................................................................................................
Trụ sở giao
dịch:.............................Điện thoại:..............................Fax:.........................
Địa điểm sản xuất.........................................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (hoặc
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; Giấy chứng nhận đầu tư) số.............
ngày... tháng........ năm...... do................cấp ngày........
tháng........ năm........................
Đề nghị Sở Công Thương Hà Nội xem xét
cấp Giấy phép sản xuất các loại rượu: ............ (1)
Quy mô sản xuất sản phẩm rượu .................................................................................
(2)
Doanh nghiệp xin cam đoan thực hiện đúng
các quy định tại Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính
phủ về sản xuất, kinh doanh rượu; Thông tư số 60/2014/TT-BCT ngày 27 tháng 12
năm 2014 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số
94/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012; các quy định về sở hữu trí tuệ và các
quy định khác liên quan.
Nếu sai xin hoàn toàn chịu trách nhiệm
trước pháp luật./.
|
Người
đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
(Họ và Tên, ký tên, đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Chủng
loại rượu (ví dụ: rượu vang, rượu trắng, rượu whisky, rượu vodka...)
(2): Công
suất từng loại rượu dự kiến sản xuất
04. Cấp lại giấy phép sản xuất rượu
Công nghiệp có quy mô dưới 3 triệu lít/năm
a - Trình tự thực hiện:
- Doanh nghiệp sản xuất rượu công nghiệp
nộp 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp cho Sở Công
Thương
- Trong thời hạn 08 (tám) ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền xem xét và cấp lại
Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp. Trường hợp từ chối cấp phải trả lời bằng
văn bản và nêu rõ lý do.
- Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong
vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Sở Công Thương sẽ có văn bản
yêu cầu bổ sung.
b - Cách thức thực hiện:
- Qua bưu điện
- Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ
và giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương Hà Nội số 331 Cầu Giấy, quận Cầu
Giấy, Hà Nội
c - Thành phần, số lượng hồ sơ:
c1. Trường hợp cấp lại do hết thời hạn
hiệu lực: Hồ sơ, thẩm quyền, trình tự, thủ tục cấp lại áp dụng như quy định đối
với trường hợp cấp mới.
c2. Trường hợp cấp lại do bị mất, bị tiêu
hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy:
+ Đơn đề nghị cấp lại (theo mẫu);
+ Bản gốc hoặc bản sao Giấy phép sản xuất
rượu công nghiệp đã được cấp (nếu có);
* Số lượng hồ sơ: 02 bộ (01 bộ gửi cơ
quan có thẩm quyền cấp phép, 01 bộ lưu tại trụ sở tổ chức, cá nhân xin cấp giấy
phép).
d - Thời hạn giải quyết:
- 08 (tám) ngày làm việc (Kể từ
ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ) đối với trường hợp cấp lại do bị mất, bị tiêu hủy
toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy.
- 20 ngày làm việc (Kể từ ngày tiếp nhận
hồ sơ hợp lệ) đối với trường hợp cấp lại do hết thời hạn hiệu lực.
e - Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép sản xuất
rượu công nghiệp, hết thời hạn hiệu lực; Giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ
hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy.
f - Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Công thương Hà Nội.
g - Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (Cấp lại lần
thứ...)
h - Phí - Lệ phí: (Áp dụng đối với trường hợp cấp lại do hết hạn)
- Phí thẩm định:
+ Nộp ngay phí thẩm định khi nộp hồ sơ
hợp lệ, mức: 2.200.000 đồng/cơ sở/lần
+ Phí thẩm định không được hoàn trả khi
thẩm định cơ sở không đạt yêu cầu.
- Lệ phí cấp Giấy phép:
+ Nộp khi nhận Giấy phép, mức: 400.000
đồng/giấy/lần.
i - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp theo mẫu (Phụ lục
2 - Thông tư số 60/2014/TT-BCT ngày 20/12/2012 của Bộ Công Thương hướng dẫn thực
hiện một số điều của Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12/11/2012 của Chính phủ
về sản xuất, kinh doanh rượu).
k - Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính:
- Doanh nghiệp có đăng ký kinh doanh ngành
nghề sản xuất rượu.
- Sản xuất rượu công nghiệp phải phù hợp
với Quy hoạch tổng thể phát triển ngành Bia - Rượu - Nước giải khát được phê
duyệt.
- Có dây chuyền máy móc, thiết bị, quy
trình công nghệ sản xuất rượu. Toàn bộ máy móc thiết bị để sản xuất rượu phải
có nguồn gốc hợp pháp.
- Đảm bảo các điều kiện theo quy định
về an toàn, vệ sinh lao động, phòng, chống cháy nổ và bảo vệ môi trường.
- Có quyền sở hữu hoặc sử dụng hợp pháp
nhãn hàng hóa sản phẩm rượu tại Việt Nam.
- Có cán bộ kỹ thuật có trình độ, chuyên
môn phù hợp với ngành, nghề sản xuất rượu.
- Người tham gia trực tiếp sản xuất rượu
phải đảm bảo sức khỏe, không mắc bệnh truyền nhiễm.
Đối với trường hợp Giấy phép hết hạn:
Trước thời hạn hết hiệu lực của giấy phép 30 ngày, tổ chức, cá nhân phải nộp hồ
sơ đề nghị cấp lại giấy phép trong trường hợp tiếp tục hoạt
động sản xuất, kinh doanh. Hồ sơ, thẩm quyền, trình tự, thủ tục cấp lại như đối
với trường hợp cấp mới.
l - Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12/11/2012
của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu.
- Thông tư số 60/2014/TT-BCT ngày 27/12/2014
của Bộ Công Thương hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 94/2012/NĐ-CP
ngày 12/11/2012 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu.
- Thông tư số 196/2014/TT-BTC ngày 18/12/2014
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định điều kiện hoạt động, lệ phí cấp Giấy phép sản xuất rượu, thuốc lá.
*Chú thích:
- Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa
đổi, bổ sung, thay thế
- Nội dung TTHC được sửa đổi, bổ sung,
thay thế: Rút ngắn thời gian thực hiện thủ tục hành chính từ 10 ngày còn 08
ngày làm việc.
MẪU
TÊN
DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
......./........
|
Hà
Nội, ngày.......tháng.......năm......
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI
GIẤY
PHÉP SẢN XUẤT RƯỢU CÔNG NGHIỆP
Kính gửi:
Sở Công Thương Hà Nội
Tên doanh nghiệp:
.......................................................................................................
Trụ sở giao dịch:.............................Điện
thoại:..............................Fax:.........................
Địa điểm sản
xuất.........................................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (hoặc
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; Giấy chứng nhận đầu tư) số ngày... tháng........
năm...... do................cấp ngày........ tháng........
năm........................
Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp đã
được cấp số........ do Sở Công Thương Hà Nội cấp
ngày.......tháng........năm..........................................................
Đã được cấp lại (hoặc sửa đổi, bổ sung)
Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp số........ngày...... tháng......năm......
do Sở Công Thương Hà Nội cấp (nếu có).
Doanh nghiệp kính đề nghị Sở Công Thương
Hà Nội xem xét cấp lại Giấy phép sản xuất rượu, với lý do cụ thể như sau .....(1)
Thông tin cũ:................................................................................................................
Thông tin mới:..............................................................................................................
Doanh nghiệp đề nghị Sở Công Thương Hà
Nội xem xét cấp lại Giấy phép sản xuất các loại rượu:
(2)
Quy mô sản xuất sản phẩm rượu..................................................................................
(3)
Doanh nghiệp xin cam đoan lý do
trên hoàn toàn xác thực và thực hiện đúng các quy định tại Nghị
định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ về sản xuất, kinh
doanh rượu; Thông tư số 60/2014/TT-BCT ngày 27 tháng 12 năm 2014 của Bộ Công
Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12
tháng 11 năm 2012, các quy định về sở hữu trí tuệ và các quy định khác liên quan.
Nếu sai xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
Người
đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
(Họ và Tên, ký tên, đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Lý
do xin cấp lại
(2): Chủng
loại rượu (ví dụ: rượu vang, rượu trắng, rượu whisky, rượu vodka...)
(3): Công
suất từng loại rượu dự kiến sản xuất
05. Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép
sản xuất rượu Công nghiệp có quy mô dưới 3 triệu lít/năm
a - Trình tự thực hiện:
- Doanh nghiệp sản xuất rượu công nghiệp
nộp 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp cho Sở Công Thương.
- Trong thời hạn 08 (tám) ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền xem xét và cấp sửa
đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp. Trường hợp từ chối cấp, phải
trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong
vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Sở Công Thương có văn bản yêu
cầu bổ sung.
b - Cách thức thực hiện:
- Qua bưu điện
- Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ
và giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy,
Hà Nội
c - Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung theo
mẫu;
- Bản sao Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp đã được cấp;
- Các tài liệu chứng minh nhu cầu sửa
đổi, bổ sung.
* Số lượng hồ sơ: 02 bộ (01 bộ gửi cơ
quan có thẩm quyền cấp phép, 01 bộ lưu tại trụ sở tổ chức, cá nhân xin cấp giấy
phép)
d - Thời hạn giải quyết: 08 (tám) ngày làm việc (Kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ).
e - Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép sản xuất
rượu công nghiệp, có nhu cầu sửa đổi, bổ sung nội dung trong Giấy phép đã được
cấp.
f - Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Công thương Hà Nội
g - Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (Cấp sửa đổi,
bổ sung lần thứ...)
h - Phí - Lệ phí:
- Phí thẩm định:
+ Nộp ngay phí thẩm định khi nộp hồ sơ
hợp lệ, mức: 2.200.000 đồng/cơ sở/lần
+ Phí thẩm định không được hoàn trả khi
thẩm định cơ sở không đạt yêu cầu.
- Lệ phí cấp Giấy phép: Nộp khi nhận Giấy
phép, mức: 400.000 đồng/giấy/lần
i - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp theo
mẫu (Phụ lục 3 - Thông tư số 60/2012/TT-BCT ngày 27/12/2014 của Bộ Công Thương
hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12/11/2012
của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu).
k - Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính:
- Doanh nghiệp có đăng ký kinh doanh ngành
nghề sản xuất rượu.
- Sản xuất rượu công nghiệp phải phù hợp
với Quy hoạch tổng thể phát triển ngành Bia - Rượu - Nước giải khát được phê
duyệt.
- Có dây chuyền máy móc, thiết bị, quy
trình công nghệ sản xuất rượu. Toàn bộ máy móc thiết bị để sản xuất rượu phải
có nguồn gốc hợp pháp.
- Đảm bảo các điều kiện theo quy định
về an toàn, vệ sinh lao động, phòng, chống cháy nổ và bảo vệ môi trường.
- Có quyền sở hữu hoặc sử dụng hợp pháp
nhãn hàng hóa sản phẩm rượu tại Việt Nam.
- Có cán bộ kỹ thuật có trình độ, chuyên
môn phù hợp với ngành, nghề sản xuất rượu.
- Người tham gia trực tiếp sản xuất rượu
phải đảm bảo sức khỏe, không mắc bệnh truyền nhiễm.
l - Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12/11/2012
của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu.
- Thông tư số 60/2014/TT-BCT ngày 27/12/2014
của Bộ Công Thương hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 94/2012/NĐ-CP
ngày 12/11/2012 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu.
- Thông tư số 196/2014/TT-BTC ngày 18/12/2014
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định điều kiện hoạt động, lệ phí cấp Giấy phép sản xuất rượu, thuốc lá.
*Chú thích:
- Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa
đổi, bổ sung, thay thế
- Nội dung TTHC được sửa đổi, bổ
sung, thay thế: Rút ngắn thời gian thực hiện thủ tục hành chính từ 10 ngày còn 08
ngày làm việc.
MẪU
TÊN
DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
......./........
|
Hà
Nội, ngày.......tháng.......năm......
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
GIẤY
PHÉP SẢN XUẤT RƯỢU CÔNG NGHIỆP
Kính gửi:
Sở Công Thương Hà Nội
Tên doanh nghiệp:
.......................................................................................................
Trụ sở giao dịch:.............................Điện
thoại:..............................Fax:.........................
Địa điểm sản xuất.........................................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (hoặc
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp) số........ ngày...... tháng........ năm......
do....................................cấp ngày........ tháng........
năm.........
Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp đã
được cấp số........ do Sở Công Thương Hà Nội cấp ngày.......tháng........năm...
Đã được cấp sửa đổi, bổ sung (hoặc cấp
lại) Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp số........ngày...... tháng......năm......
do Sở Công Thương Hà Nội cấp (nếu có).
Doanh nghiệp kính đề nghị Sở Công Thương
Hà Nội xem xét cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu, với lý do cụ thể
như sau .....(1)
Thông tin cũ:................................................................................................................
Thông tin mới:..............................................................................................................
Doanh nghiệp đề nghị Sở Công Thương Hà
Nội xem xét cấp sửa đổi (hoặc bổ sung)(*) Giấy phép sản xuất các loại
rượu:...................................................................................................................................
(2)
Quy mô sản xuất sản phẩm rượu..................................................................................
(3)
Doanh nghiệp xin cam đoan lý do
trên hoàn toàn xác thực và thực hiện đúng các quy định tại Nghị
định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ về sản xuất, kinh
doanh rượu; Thông tư số 60/2014/TT-BCT ngày 27 tháng 12 năm 2014 của Bộ Công
Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12
tháng 11 năm 2012, các quy định về sở hữu trí tuệ và các quy định khác liên quan.
Nếu sai xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
Người
đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
(Họ và Tên, ký tên, đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Lý
do xin cấp sửa đổi, bổ sung
(2): Chủng
loại rượu (ví dụ: rượu vang, rượu trắng, rượu whisky, rượu vodka...)
(3): Công
suất từng loại rượu dự kiến sản xuất
(*): Nếu
là cấp sửa đổi thì đề nghị cấp sửa đổi. Nếu trường hợp cấp bổ sung thì đề nghị
cấp bổ sung
06. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
đầu tư trồng cây thuốc lá
a - Trình tự thực hiện:
Trình tự này áp dụng cho trường hợp cấp
Giấy chứng nhận lần đầu và cấp lại do Giấy chứng nhận đã được cấp hết hiệu lực.
Trước thời hạn hết hiệu lực của Giấy chứng nhận 30 ngày, tổ chức, cá nhân phải
nộp hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận trong trường hợp tiếp tục đầu tư trồng
cây thuốc lá. Hồ sơ, thẩm quyền, trình tự, thủ tục cấp lại do Giấy chứng nhận
hết hiệu lực như đối với trường hợp cấp lần đầu.
- Doanh nghiệp đầu tư trồng cây thuốc
lá nộp 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc
lá cho Sở Công Thương.
- Trong thời hạn 07 (bảy) ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Công Thương xem xét và cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá, Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá. Trường hợp doanh nghiệp không đáp ứng được điều kiện theo quy định,
Sở Công Thương sẽ có văn bản trả lời từ chối cấp phép và nêu rõ lý do;
- Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong
vòng 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Sở Công Thương có văn bản yêu
cầu doanh nghiệp bổ sung.
b - Cách thức thực hiện:
- Qua bưu điện
- Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ
và giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy,
Hà Nội
c - Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá (Mẫu 1).
- Bản sao giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh (có chứng thực) hoặc bản chụp kèm bản gốc để đối chiếu.
- Bảng kê diện tích kho nguyên liệu thuốc
lá với tổng diện tích không dưới 500 m2 (Mẫu 4).
- Sơ đồ kho tàng, nhà xưởng, văn phòng
làm việc và các khu phụ trợ khác.
- Bảng kê trang thiết bị: phương tiện,
thiết bị phòng cháy, chữa cháy; ẩm kế, nhiệt kế; Gá, kệ đỡ kiện nguyên liệu thuốc
lá; hệ thống thông gió; các phương tiện phòng chống sâu, mối mọt; phương tiện
vận tải (Mẫu 5).
- Bản kê danh sách người lao động, bản
sao hợp đồng lao động, văn bằng chứng chỉ được đào tạo về kỹ thuật nông nghiệp
từ trung cấp trở lên đối với cán bộ quản lý đầu tư, hỗ trợ
kỹ thuật và thu mua nguyên liệu (Mẫu 6).
Đảm bảo 01 (một) cán bộ kỹ thuật quản
lý tối đa 50 ha ruộng trồng cây thuốc lá.
- Bản sao hợp đồng đầu tư trồng cây thuốc
lá với người trồng cây thuốc lá tối thiểu 100 ha mỗi năm
- Bảng kê dự kiến diện tích, năng suất, sản lượng của doanh nghiệp đầu tư trồng cây thuốc lá (Mẫu 7).
* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
* Trước thời hạn Giấy chứng nhận hết hiệu
lực 30 ngày, tổ chức/Cá nhân lập 01 bộ hồ sơ (như cấp mới) đề nghị cấp lại Giấy
chứng nhận.
d - Thời gian giải quyết:
07 (bảy) ngày
làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e - Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính:
Doanh nghiệp đầu tư trồng cây thuốc lá
có trụ sở chính đóng trên địa bàn Thành phố Hà Nội.
f - Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương Hà Nội.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được
ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Giám đốc/Phó Giám đốc Sở.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Bộ
phận TNHS và Trả KQ và Phòng Quản lý Công nghiệp.
- Cơ quan phối hợp: Không.
g - Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy chứng nhận; văn bản từ chối cấp Giấy
chứng nhận.
h - Phí - Lệ phí:
- Phí thẩm định: (Áp dụng đối với trường
hợp cấp mới, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá)
+ Nộp ngay phí thẩm định khi nộp hồ sơ
hợp lệ, mức: 2.200.000 đồng/cơ sở/lần
+ Phí thẩm định không được hoàn trả khi
thẩm định cơ sở không đạt yêu cầu.
+ Trường hợp phải
thẩm định lại, cơ sở nộp phí như như thẩm định lần đầu.
- Lệ phí: (Áp dụng đối với trường hợp
cấp mới, cấp lại do hết hạn)
Nộp khi nhận Giấy chứng nhận, mức: 400.000
đồng/giấy/lần
i - Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá (Mẫu 1).
- Bảng kê diện tích kho nguyên liệu thuốc
lá với tổng diện tích không dưới 500 m2 (Mẫu 4).
- Bảng kê trang thiết bị: phương tiện,
thiết bị phòng cháy, chữa cháy; ẩm kế, nhiệt kế; giá, kệ đỡ kiện nguyên liệu
thuốc lá; hệ thống thông gió; các phương tiện phòng chống sâu, mối mọt; phương
tiện vận tải (Mẫu 5).
- Bản kê danh sách người lao động ,bản
sao hợp đồng lao động, văn bằng chứng chỉ được đào tạo về
kỹ thuật nông nghiệp từ trung cấp trở lên đối với cán bộ quản lý đầu tư, hỗ trợ kỹ thuật và thu mua nguyên liệu (Mẫu
6).
- Bảng kê dự kiến diện tích, năng suất, sản lượng của doanh nghiệp đầu tư trồng cây thuốc lá (Mẫu 7).
k - Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính: Doanh nghiệp.
- Có đăng ký kinh doanh mặt hàng nguyên
liệu thuốc lá.
- Điều kiện về quy mô đầu tư, cơ sở vật
chất, trang thiết bị kỹ thuật và con người:
+ Có quy mô đầu tư trồng cây thuốc lá
tại địa phương ít nhất 100 ha mỗi năm;
+ Diện tích của cơ sở kinh doanh nguyên
liệu bao gồm khu phân loại, đóng kiện và kho nguyên liệu phù hợp với quy mô
kinh doanh;
+ Có kho nguyên liệu thuốc lá với tổng
diện tích không dưới 500m2. Kho phải có hệ thống thông gió và các trang thiết
bị phù hợp yêu cầu bảo quản nguyên liệu thuốc lá bao gồm:
Các nhiệt kế, ẩm kế kiểm tra nhiệt độ và độ ẩm tương đối của không khí trong
kho, các phương tiện phòng, chống sâu, mối, mọt; phải có đủ các giá hoặc bục,
kệ đỡ kiện nguyên liệu thuốc lá được sắp xếp cách mặt nền tối thiểu 20cm và
cách tường, cột tối thiểu 50cm;
+ Người lao động có nghiệp vụ, chuyên
môn, kinh nghiệm nghề nghiệp để quản lý đầu tư, hỗ trợ kỹ thuật và thu mua nguyên
liệu, trình độ phải được đào tạo về kỹ thuật nông nghiệp từ trung cấp trở lên.
Đảm bảo 01 (một) cán bộ kỹ thuật quản lý tối đa 50 ha
ruộng trồng cây thuốc lá.
- Điều kiện về quy trình kinh doanh nguyên
liệu thuốc lá.
Phải có hợp đồng
đầu tư trồng cây thuốc lá với người trồng cây thuốc lá phù hợp với quy mô kinh doanh.
- Điều kiện về bảo vệ môi trường, phòng,
chống cháy nổ.
Phải có đầy đủ các phương tiện, thiết
bị phòng cháy, chữa cháy, bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật.
l - Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật phòng,
chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013
của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định 67/2013/NĐ-CP
ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
- Thông tư số 196/2014/TT-BTC ngày 18/12/2014
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định điều kiện hoạt động, lệ phí cấp Giấy phép sản xuất
rượu, thuốc lá.
*Chú thích:
- Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa
đổi, bổ sung, thay thế
- Nội dung TTHC được sửa đổi, bổ sung,
thay thế: Rút ngắn thời gian thực hiện thủ tục hành chính từ 10 ngày còn 07
ngày làm việc.
MẪU
1
(Ban
hành theo Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9
năm 2013 của Bộ Công Thương)
TÊN
DOANH NGHIỆP
Số: ...............
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Hà
Nội, ngày ...tháng ...năm...
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
CẤP
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐẦU TƯ TRỒNG CÂY THUỐC
LÁ
Kính
gửi: Sở Công Thương Hà Nội
1. Tên doanh nghiệp:
...................................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính:..................................................................................................
Điện thoại:..............................Fax:...............................................................................
;
3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
(hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp) số..........do................cấp
ngày..........tháng..........năm....................
4. Đề nghị Sở Công
Thương Hà Nội xem xét cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trồng cây thuốc lá, cụ thể như sau:
- Loại cây thuốc lá: (thuốc lá vàng sấy,
thuốc lá Burley, thuốc lá nâu...)
- Địa điểm trồng cây thuốc lá: ......................................................................................
- Hồ sơ liên quan đính kèm theo quy định
gồm: ............................................................
Công ty ………. xin
cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày
27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc
lá; Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương quy định chi
tiết số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá và những
quy định của phát luật liên quan. Nếu sai Công ty ………xin
chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật./.
|
Người
đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
(Ký tên, đóng dấu)
|
MẪU
4
(Ban
hành theo Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9
năm 2013 của Bộ Công Thương)
TÊN
DOANH NGHIỆP
Số: ...............
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Hà
Nội, ngày ...tháng ...năm...
|
BẢNG
KÊ
DIỆN
TÍCH KHO, NHÀ XƯỞNG VÀ CÁC HẠNG MỤC KHÁC
Số
TT
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị
|
Diện
tích
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
Tổng
diện tích kho, nhà xưởng..
|
|
|
|
|
Tổng
diện tích đất
|
|
|
|
|
Doanh nghiệp xin cam đoan những kê khai
trên đây là đúng, nếu sai doanh nghiệp hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp
luật./
Người lập biểu
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Giám đốc
(ký tên và đóng dấu)
|
MẪU
5
(Ban
hành theo Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công Thương)
TÊN
DOANH NGHIỆP
Số: ...............
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Hà
Nội, ngày ...tháng ...năm...
|
BẢNG
KÊ
PHƯƠNG TIỆN, TRANG
THIẾT BỊ
Số
TT
|
Tên
phương tiện, trang thiết bị
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
I. Thiết bị phòng cháy, chữa cháy
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
II. Ẩm kế, nhiệt kế
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
III. Gá, kệ đỡ kiện nguyên liệu thuốc lá
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
IV. Hệ thống thông gió
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
V. Phương tiện phòng chống sâu, mối mọt
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
VI. Phương tiện vận tải(1)
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Giám đốc
(ký tên và đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Ghi
rõ loại phương tiện và trọng tải của phương tiện.
MẪU
6
(Ban
hành theo Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9
năm 2013 của Bộ Công Thương)
TÊN
DOANH NGHIỆP
Số: ...............
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Hà
Nội, ngày ...tháng ...năm...
|
BẢNG
KÊ DANH SÁCH LAO ĐỘNG
Số
TT
|
Họ
và tên
|
Năm
sinh
|
Trình
độ(1)
|
Chuyên
ngành đào tạo
|
Bộ
phận làm việc
|
Số
sổ BHXH
|
Ghi
chú
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
Doanh nghiệp xin cam đoan những kê khai
trên đây là đúng, nếu sai doanh nghiệp hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp
luật./.
Người lập biểu
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Giám đốc
(ký tên và đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Trường
hợp trình độ từ trung cấp trở lên thì ghi rõ chuyên ngành được đào tạo.
MẪU
7
(Ban
hành theo Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9
năm 2013 của Bộ Công Thương)
TÊN
DOANH NGHIỆP
Số: ...............
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Hà
Nội, ngày ...tháng ...năm...
|
BẢNG
KÊ
DỰ KIẾN DIỆN TÍCH,
NĂNG SUẤT, SẢN LƯỢNG CỦA DOANH NGHIỆP ĐẦU TƯ TRỒNG CÂY THUỐC LÁ
Số
TT
|
Loại
cây thuốc lá
|
Địa
điểm trồng cây thuốc lá(1)
|
Diện
tích (ha)
|
Năng
suất (tấn/ha)
|
Sản
lượng (tấn)
|
1
|
Thuốc lá vàng sấy
|
|
|
|
|
2
|
Thuốc lá Burley
|
|
|
|
|
3
|
Thuốc lá Nâu
|
|
|
|
|
…
|
Thuốc lá....
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
Doanh nghiệp xin cam đoan những kê khai
trên đây là đúng, nếu sai doanh nghiệp hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp
luật./.
Người lập biểu
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Giám đốc
(ký tên và đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Ghi rõ tên xã, huyện,
tỉnh nơi dự kiến trồng cây thuốc lá.
07. Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy
chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
a - Trình tự thực hiện:
- Doanh nghiệp nộp 01 bộ hồ sơ đề nghị
cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá cho
Sở Công Thương
- Trong thời hạn 10 (mười) ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm
quyền xem xét và cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
- Trường hợp doanh nghiệp không đáp ứng
được điều kiện theo quy định, Sở Công Thương sẽ có văn bản trả lời từ chối cấp
phép và nêu rõ lý do.
b - Cách thức thực hiện:
- Qua bưu điện
- Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ
và giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương Hà Nội số 331 Cầu Giấy, quận Cầu
Giấy, Hà Nội
c - Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá (Mẫu 2).
- Bản chụp kèm bản
gốc Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá đã được cấp.
- Các tài liệu chứng minh nhu cầu sửa
đổi, bổ sung.
Doanh nghiệp phải chịu trách nhiệm về
tính chính xác, trung thực của hồ sơ.
* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
d - Thời gian giải quyết:
10 (mười)
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e - Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính:
Các doanh nghiệp trồng cây thuốc lá đã
được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá có nhu cầu sửa đổi, bổ sung
nội dung trong Giấy chứng nhận đã được cấp.
f - Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở
Công thương Hà Nội.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện:
Giám đốc/Phó Giám đốc Sở.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Bộ
phận TNHS và Trả KQ và Phòng Quản lý Công nghiệp.
g - Kết
quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận hoặc
văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận.
h - Phí - Lệ phí:
- Phí thẩm định:
2.200.000đ/cơ sở/lần (Áp dụng đối với trường hợp cấp sửa đổi bổ sung Giấy chứng
nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá)
- Lệ phí: Nộp khi nhận Giấy chứng nhận,
mức: 400.000 đồng/giấy/lần.
i - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá. (Mẫu 2)
k - Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính:
- Có đăng ký kinh doanh mặt hàng nguyên
liệu thuốc lá.
- Điều kiện về quy mô đầu tư, cơ sở vật
chất, trang thiết bị kỹ thuật và con người:
+ Có quy mô đầu tư
trồng cây thuốc lá tại địa phương ít nhất 100 ha mỗi năm;
+ Diện tích của cơ sở kinh doanh nguyên
liệu bao gồm khu phân loại, đóng kiện và kho nguyên liệu phù hợp với quy mô
kinh doanh;
+ Có kho nguyên liệu thuốc lá với tổng
diện tích không dưới 500m2. Kho phải có hệ thống thông gió
và các trang thiết bị phù hợp yêu cầu
bảo quản nguyên liệu thuốc lá bao gồm: Các nhiệt kế, ẩm kế kiểm tra nhiệt độ và
độ ẩm tương đối của không khí trong kho, các phương tiện phòng, chống sâu, mối,
mọt; phải có đủ các giá hoặc bục, kệ đỡ kiện nguyên liệu thuốc lá được sắp xếp cách mặt nền tối thiểu 20cm và cách tường, cột tối thiểu 50cm;
+ Người lao động có nghiệp vụ, chuyên
môn, kinh nghiệm nghề nghiệp để quản lý đầu tư, hỗ trợ kỹ thuật và thu mua nguyên
liệu, trình độ phải được đào tạo về kỹ thuật nông nghiệp từ trung cấp trở lên.
Đảm bảo 01 (một) cán bộ kỹ thuật quản lý tối đa 50 ha ruộng trồng cây thuốc lá.
- Điều kiện về quy trình kinh doanh nguyên
liệu thuốc lá.
Phải có hợp đồng đầu tư trồng cây thuốc
lá với người trồng cây thuốc lá phù hợp với quy mô kinh doanh.
- Điều kiện về bảo
vệ môi trường, phòng, chống cháy nổ.
Phải có đầy đủ các phương tiện, thiết
bị phòng cháy, chữa cháy, bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật.
l - Căn cứ pháp lý:
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật phòng,
chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013
của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định 67/2013/NĐ-CP
ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh
thuốc lá.
- Thông tư số 196/2014/TT-BTC ngày 18/12/2014
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định điều kiện hoạt động, lệ phí cấp Giấy phép sản xuất
rượu, thuốc lá.
* Chú thích:
- Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung,
thay thế
- Nội dung TTHC được sửa đổi, bổ sung, thay thế: Rút
ngắn thời gian thực hiện thủ tục hành chính từ 15 ngày còn 10 ngày làm việc.
MẪU
2
(Ban
hành theo Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9
năm 2013 của Bộ Công Thương)
TÊN
DOANH NGHIỆP
Số: ...............
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Hà Nội,
ngày ...tháng ...năm...
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐẦU TƯ
TRỒNG CÂY THUỐC LÁ
Kính gửi:
Sở Công Thương Hà Nội
1. Tên doanh nghiệp:
...................................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính:.............................Điện
thoại:..............................Fax:................. ;
3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
(hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp) số..........do................cấp
ngày..........tháng..........năm....................
4. Đã được Sở Công Thương Hà Nội cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá số...ngày...tháng...năm...
và đã được cấp sửa đổi, bổ sung lần thứ... (nếu có: thì ghi
rõ ngày, tháng, năm, lần thứ mấy.)
5. Đề nghị Sở Công Thương Hà Nội xem xét
cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá với nội dung sau (tùy thuộc vào nhu cầu sửa đổi, bổ sung của
doanh nghiệp):
- Thông tin cũ: …… (Nội dung đề nghị sửa đổi, bổ sung ghi trong Giấy phép cũ.)
- Nội dung đề nghị sửa đổi, bổ sung:............................................................................
- Lý do sửa đổi, bổ
sung:.............................................................................................
- Hồ sơ liên quan đính kèm theo quy định
gồm:.............................................................
Công ty........ xin cam đoan thực hiện
đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống
tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá, Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25
tháng 9 năm 2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định
số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh
doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan. Nếu sai Công ty..........
xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
Người
đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
(ký tên và đóng dấu)
|
08. Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
a - Trình tự thực hiện:
Trình tự này áp dụng cho trường hợp cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá do giấy chứng nhận
bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát
hoặc bị cháy.
- Doanh nghiệp nộp 01 bộ hồ sơ đề nghị
cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá cho Sở Công
Thương
- Trong thời hạn 10 (mười) ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền xem xét và cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
- Trường hợp doanh nghiệp không đáp ứng
được điều kiện theo quy định, Sở Công Thương sẽ có văn bản trả lời từ chối cấp phép và nêu rõ lý do.
b - Cách thức thực hiện:
- Qua bưu điện.
- Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ
và giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương Hà Nội số 331 Cầu Giấy, quận Cầu
Giấy, Hà Nội
c - Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần,
bị rách nát hoặc bị cháy (Mẫu 3).
- Bản chụp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
đầu tư trồng cây thuốc lá đã được cấp (nếu có);
Doanh nghiệp phải chịu trách nhiệm về
tính chính xác, trung thực của hồ sơ.
* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
d - Thời gian giải quyết:
10 (mười)
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e - Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính:
Các doanh nghiệp
trồng cây thuốc lá đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
đầu tư trồng cây thuốc lá có trụ sở chính tại Hà Nội.
f - Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở
Công thương Hà Nội.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được
ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Giám đốc/Phó Giám đốc Sở.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Bộ
phận TNHS và Trả KQ và Phòng Quản lý Công nghiệp.
- Cơ quan phối hợp: Không.
g - Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy chứng nhận.
h - Phí
- Lệ phí:
- Phí thẩm định: Không.
- Lệ phí: Nộp khi nhận Giấy chứng nhận,
400.000đ/Giấy/Lần cấp.
i - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá do bị mất, bị tiêu hủy
toàn bộ hoặc một phần, bị rách nát hoặc bị cháy. (Mẫu 3)
k - Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính:
Doanh nghiệp:
- Có đăng ký kinh doanh mặt hàng nguyên
liệu thuốc lá.
- Điều kiện về quy mô đầu tư, cơ sở vật
chất, trang thiết bị kỹ thuật và con người:
+ Có quy mô đầu tư trồng cây thuốc lá
tại địa phương ít nhất 100 ha mỗi năm;
+ Diện tích của cơ sở kinh doanh nguyên
liệu bao gồm khu phân loại, đóng kiện và kho nguyên liệu phù hợp với quy mô
kinh doanh;
+ Có kho nguyên liệu thuốc lá với tổng
diện tích không dưới 500m2. Kho phải có hệ thống thông gió và các trang thiết bị phù hợp yêu cầu bảo quản nguyên liệu thuốc lá
bao gồm: Các nhiệt kế, ẩm kế kiểm tra nhiệt độ và độ ẩm tương đối của không khí
trong kho, các phương tiện phòng, chống sâu, mối, mọt; phải có đủ các giá hoặc
bục, kệ đỡ kiện nguyên liệu thuốc lá được sắp xếp cách mặt nền tối thiểu 20cm
và cách tường, cột tối thiểu 50cm;
+ Người lao động có nghiệp vụ, chuyên
môn, kinh nghiệm nghề nghiệp để quản lý đầu tư, hỗ trợ kỹ thuật và thu mua nguyên
liệu, trình độ phải được đào tạo về kỹ thuật nông nghiệp
từ trung cấp trở lên. Đảm bảo 01 (một) cán bộ kỹ thuật quản lý tối đa 50 ha
ruộng trồng cây thuốc lá.
- Điều kiện về quy trình kinh doanh nguyên liệu thuốc lá.
Phải có hợp đồng đầu tư trồng cây thuốc lá với người trồng cây thuốc lá phù hợp với quy mô kinh
doanh.
- Điều kiện về bảo vệ môi trường, phòng,
chống cháy nổ.
Phải có đầy đủ các phương tiện, thiết
bị phòng cháy, chữa cháy, bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật.
l - Căn cứ pháp lý:
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh
doanh thuốc lá
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013
của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định 67/2013/NĐ-CP
ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
- Thông tư số 196/2014/TT-BTC ngày 18/12/2014
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định điều kiện hoạt động, lệ phí cấp Giấy phép sản xuất
rượu, thuốc lá.
*Chú thích:
- Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa
đổi, bổ sung, thay thế
- Nội dung TTHC được sửa đổi, bổ sung,
thay thế: Rút ngắn thời gian thực hiện thủ tục hành chính từ 15 ngày còn 10
ngày làm việc.
MẪU
3
(Ban
hành theo Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9
năm 2013 của Bộ Công Thương)
TÊN DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /...
|
Hà Nội,
ngày…... tháng…...
năm …...
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI
GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ TRỒNG CÂY THUỐC LÁ
(trong trường hợp
bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách nát hoặc bị cháy)
Kính gửi:
Sở Công Thương Hà Nội
1. Tên doanh nghiệp:
...................................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở
chính:.............................Điện thoại:..............................Fax:.................
;
3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
(hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp) số..........do................cấp
ngày..........tháng..........năm....................
4. Đã được Sở Công Thương Hà Nội cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá số...ngày...tháng...năm...
và đã được cấp sửa đổi, bổ sung lần thứ... (nếu có)
5. Đề nghị Sở Công Thương Hà Nội xem xét
cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng
cây thuốc lá với lý do
sau:...................................................................................................................................
Hồ sơ liên quan đính kèm theo quy định
gồm:...............................................................
Công ty........ xin cam đoan thực hiện
đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống
tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá, Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25
tháng 9 năm 2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định
số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh
doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan. Nếu sai Công ty..........
xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
Người
đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
(ký tên và đóng dấu)
|
09. Cấp giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu
a. Trình tự thực hiện:
- Thương nhân bán buôn sản phẩm rượu gửi
01 bộ hồ sơ về Sở Công Thương.
- Sở Công Thương kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ của thương nhân
- Sở Công Thương tiến hành thẩm định hồ
sơ và các điều kiện cần thiết để cấp phép hoặc từ chối cấp phép.
b. Cách thức thực hiện
- Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ
và giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy,
Hà Nội.
c. Thành phần hồ sơ
- Đơn đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh
bán buôn sản phẩm rượu theo Mẫu tại Phụ lục 29 kèm theo
Thông tư số 60/2014/TT-BCT.
- Bản sao Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và
Giấy chứng nhận mã sô thuế.
- Bản cam kết do doanh nghiệp tự lập,
trong đó nêu rõ nội dung thương nhân bảo đảm tuân thủ đầy đủ
các yêu cầu điều kiện về phòng cháy chữa cháy, bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật tại các cửa hàng kinh doanh và kho hàng của mình.
- Báo cáo kết quả kinh doanh của doanh
nghiệp:
Bản thuyết minh hình thức tổ chức bán
hàng, phương thức quản lý hệ thống bán buôn
- Bảng kê danh sách thương nhân, bản sao
Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh và Giấy chứng nhận mã số thuế, Giấy phép kinh doanh sản
phẩm rượu (nếu đã kinh doanh) của các doanh nghiệp đã hoặc sẽ thuộc hệ thống bán buôn sản phẩm rượu (tối
thiểu phải có từ 03 thương nhân bán lẻ sản phẩm rượu trở
lên).
- Bản sao các văn bản giới thiệu hoặc
hợp đồng mua bán của tổ chức, cá nhân sản xuất rượu hoặc của
các doanh nghiệp phân phối sản phẩm rượu (trong đó ghi rõ
địa bàn, loại sản phẩm rượu dự kiến kinh doanh).
- Bản sao Giấy tiếp nhận bản công bố hợp
quy hoặc bản sao giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm
- Hồ sơ về phương tiện vận chuyển bao
gồm: bản sao giấy tờ chứng minh quyền sử dụng phương tiện vận chuyển (là sở hữu
hoặc đồng sở hữu theo hợp đồng liên doanh, liên kết góp vốn;
hoặc có hợp đồng thuê phương tiện vận tải phù hợp với quy mô kinh doanh của doanh
nghiệp với thời gian thuê tối thiểu là 01 năm); tối thiểu phải có quyền sử dụng 01 xe có tải trọng từ 500 kg trở lên; đáp ứng yêu cầu bảo quản được
chất lượng của sản phẩm rượu trong thời gian vận chuyển.
- Hồ sơ về năng lực tài chính: có năng
lực tài chính bảo đảm cho toàn bộ hệ thống bán buôn của doanh nghiệp hoạt động
bình thường (có Giấy xác nhận của ngân hàng có số dư tài khoản tối thiểu 300 triệu đồng).
- Bản sao Phiếu thu đã nộp phí và lệ phí
theo quy định của Bộ Tài chính.
d. Số lượng hồ sơ:
Thương nhân bán buôn sản phẩm rượu đề
nghị cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu lập 02 bộ hồ sơ theo quy định,
01 bộ gửi Sở Công Thương, thương nhân lưu 01 bộ;
e. Thời hạn giải quyết
- Trong thời hạn 10 (mười) ngày
kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Sở Công Thương có trách nhiệm xem xét, thẩm định và cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm
rượu cho thương nhân theo hướng dẫn của Bộ Công Thương.
Trường hợp từ chối cấp phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ
lý do;
- Trường hợp hồ sơ còn thiếu hoặc chưa
hợp lệ, trong vòng 07 ngày kể từ ngày
tiếp nhận hồ sơ, Sở Công Thương có văn bản yêu cầu thương nhân hoàn thiện.
g. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính
Thương nhân bán buôn sản phẩm rượu
h. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính
Sở Công Thương
i. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính
Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản
phẩm rượu
j. Lệ phí
- Phí thẩm định: 1.200.000đ/Điểm kinh
doanh/Lần thẩm định.
- Lệ phí cấp phép: 200.000đ/Giấy/Lần cấp
Giấy phép.
Thương nhân nộp phí, lệ phí theo quy định
tại Thông tư số 77/2012/TT-BTC ngày 16 tháng 5 năm 2012 của Bộ Tài chính về
việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh
doanh; phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc
lĩnh vực thương mại; lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí
cấp Giấy phép kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại và lệ
phí cấp Giấy phép thành lập sở giao
dịch hàng hóa.
k. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
Mẫu đơn đề nghị cấp
Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu (theo mẫu tại Phụ lục 29 kèm theo
Thông tư số 60/2014/TT-BCT).
l. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính (nếu có);
- Là doanh nghiệp được thành lập theo
quy định của pháp luật và có đăng ký ngành nghề kinh doanh bán buôn đồ uống có cồn
hoặc kinh doanh rượu;
- Có địa điểm kinh doanh cố định, địa chỉ rõ ràng, đảm bảo các yêu cầu về kỹ thuật, trang thiết bị theo quy định;
- Có hệ thống bán buôn sản phẩm rượu trên
địa bàn tỉnh nơi thương nhân đặt trụ sở chính (tối thiểu phải từ 03 thương nhân
bán lẻ sản phẩm rượu trở lên);
- Trực thuộc hệ thống kinh doanh của tổ
chức, cá nhân sản xuất rượu hoặc của doanh nghiệp phân phối sản phẩm rượu; có
hợp đồng và văn bản giới thiệu của tổ chức, cá nhân sản xuất rượu hoặc của
doanh nghiệp phân phối sản phẩm rượu;
- Có kho hàng (hoặc hệ thống kho hàng)
thuộc sở hữu hoặc đồng sở hữu theo hợp đồng liên doanh,
liên kết góp vốn; hoặc có hợp đồng thuê kho hàng phù hợp với quy mô kinh doanh
của doanh nghiệp (tối thiểu tổng diện tích phải từ 50 m2 trở lên
hoặc khối tích phải từ 150 m3 trở lên) đáp ứng yêu cầu bảo quản được
chất lượng của sản phẩm rượu trong thời gian lưu kho;
- Có phương tiện vận tải thuộc sở hữu
hoặc đồng sở hữu theo hợp đồng liên doanh, liên kết góp vốn;
hoặc có hợp đồng thuê phương tiện vận tải phù hợp với quy mô kinh doanh của
doanh nghiệp (tối thiểu phải có 01 xe có tải trọng từ 500 kg trở lên); đáp ứng
yêu cầu bảo quản được chất lượng của sản phẩm rượu trong thời
gian vận chuyển;
- Có năng lực tài chính bảo đảm cho
toàn bộ hệ thống phân phối của doanh nghiệp hoạt động bình thường (có Giấy xác
nhận của ngân hàng tối thiểu 300 triệu Việt Nam đồng trở lên);
- Có bản cam kết của doanh nghiệp về bảo
đảm tuân thủ đầy đủ các yêu cầu điều kiện về phòng cháy chữa cháy, bảo vệ môi
trường theo quy định của pháp luật;
- Phù hợp với quy định tại Điều 18 Nghị
định số 94/2012/NĐ-CP.
m. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính
- Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng
11 năm 2012 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu.
- Thông tư số 60/2014/TT-BCT ngày 27 tháng
12 năm 2014 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số
điều của Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ về
sản xuất, kinh doanh rượu.
- Thông tư số 04/2016/TT-BCT ngày 06 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa
đổi, bổ sung một số thông tư của Bộ Công Thương về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thương mại điện tử, hóa chất, sản xuất kinh doanh rượu, nhượng
quyền thương mại, hoạt động mua bán hàng hóa qua sở giao dịch hàng hóa, an toàn
thực phẩm và điện lực.
* Chú thích:
- Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung,
thay thế
- Nội dung TTHC được sửa đổi, bổ sung, thay thế: Rút
ngắn thời gian thực hiện thủ tục hành chính từ 15 ngày còn 10 ngày làm việc.
MẪU
(Phụ lục 29 theo Thông tư số 60/2014/TT-BCT ngày 27/12/2014 của Bộ Công Thương)
TÊN DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /
|
………………, ngày…... tháng…... năm …...
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP
KINH DOANH BÁN BUÔN SẢN PHẨM RƯỢU
Kính gửi:
Sở Công Thương Hà Nội
Tên doanh nghiệp:
.......................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính:......................................................................................................
Điện thoại:..............................Fax:...............................................................................
;
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh doanh
nghiệp ………… mã số doanh nghiệp:……….
do…………… cấp đăng ký lần đầu ngày……. tháng……. năm……., đăng ký thay
đổi lần thứ …... ngày ……… tháng…….
năm……;
Địa điểm kinh doanh:
+ Tên địa điểm kinh doanh: ..........................................................................................
;
+ Địa chỉ địa điểm kinh doanh: .....................................................................................
;
+ Điện thoại: ………………..Fax: ..................................................................................
;
Đề nghị Sở Công Thương Hà Nội xem xét
cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu, cụ thể:
1. Được phép tổ chức bán buôn
sản phẩm rượu, như sau:
a) Được phép mua các loại sản phẩm rượu:
……………………(2)…. của tổ chức, cá nhân sản xuất
rượu hoặc doanh nghiệp phân phối sản phẩm rượu có tên sau:…………………………….(3)
Được phép mua các loại sản phẩm rượu:
……………………(2)…. của tổ chức, cá nhân sản xuất rượu
hoặc doanh nghiệp phân phối sản phẩm rượu có tên sau:…………………………………..(3)
b) Được phép tổ chức hệ thống bán buôn
sản phẩm rượu tại thành phố Hà Nội.
2. Được phép tổ chức bán lẻ
sản phẩm rượu tại các địa điểm:
...................................................................................................................................
(4)
Doanh nghiệp xin cam đoan thực hiện đúng
các quy định tại Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính
phủ, Thông tư số 60/2014/TT-BCT ngày 27
tháng 12 năm 2014 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 94/2012/NĐ-CP và những quy định của pháp luật liên quan. Nếu sai xin hoàn
toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Chú thích:
(2): Ghi rõ từng loại sản
phẩm rượu như: Vang, Whisky, Cognac,..;
(3): Ghi rõ tên, địa chỉ
của tổ chức, cá nhân sản xuất rượu hoặc doanh nghiệp phân
phối rượu.
(4):
Ghi rõ địa chỉ, điện thoại các địa điểm doanh nghiệp dự kiến xin phép để bán lẻ
sản phẩm rượu.
|
Người
đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
(Họ và Tên, ký tên, đóng dấu)
|
10. Cấp giấy phép bán buôn sản
phẩm thuốc lá
a - Trình tự thực hiện:
- Thương nhân bán buôn sản phẩm thuốc
lá gửi 01 bộ hồ sơ về Sở Công Thương.
- Sở Công Thương kiểm tra và tiếp nhận
hồ sơ của thương nhân
- Sở Công Thương tiến hành thẩm định hồ
sơ và các điều kiện cần thiết để cấp phép hoặc từ chối cấp phép.
b - Cách thức thực hiện:
- Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ
và giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương Hà Nội số 331 Cầu Giấy, quận Cầu
Giấy, Hà Nội
c - Thành phần hồ sơ:
1. Đơn đề nghị cấp Giấy phép bán buôn
sản phẩm thuốc lá; theo Mẫu Phụ lục 21;
2. Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và Giấy chứng nhận mã số thuế;
3. Bản sao các văn bản giới thiệu, hợp
đồng mua bán của Nhà cung cấp sản phẩm thuốc lá hoặc của các doanh nghiệp phân
phối sản phẩm thuốc lá, trong đó ghi rõ địa bàn dự kiến kinh doanh.
4. Hồ sơ về địa điểm kinh doanh, gồm
có:
- Địa chỉ, diện tích và mô tả khu vực
kinh doanh thuốc lá;
- Bản sao tài liệu chứng minh quyền sử
dụng địa điểm kinh doanh (là sở hữu hoặc đồng sở hữu hoặc thuê sử dụng với thời
gian tối thiểu là 01 năm);
- Bảng kê thiết bị kiểm tra và điều chỉnh
nhiệt độ, độ ẩm trong khu vực kinh doanh thuốc lá
5. Báo cáo kết quả kinh doanh của doanh
nghiệp:
- Báo cáo kết quả hoạt động kinh
doanh 03 năm trước đó, kèm theo bảng kê chi tiết danh sách và bản sao hợp lệ
các hợp đồng mua bán với mỗi Nhà cung cấp sản phẩm thuốc lá hoặc doanh nghiệp
phân phối sản phẩm thuốc lá hoặc doanh nghiệp bán buôn sản phẩm thuốc lá khác,
các khoản thuế đã nộp;
- Hình thức tổ chức bán hàng, phương thức
quản lý hệ thống phân phối.
6. Bảng kê danh sách thương nhân, bản
sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
và Giấy chứng nhận mã số thuế, Giấy phép kinh doanh sản phẩm thuốc lá (nếu đã kinh doanh) của các thương
nhân đã hoặc sẽ thuộc hệ thống phân phối sản phẩm thuốc lá trên địa bàn;
7. Hồ sơ về phương tiện vận tải, bao gồm:
Bản sao giấy tờ chứng minh quyền sử dụng phương tiện vận tải (là sở hữu hoặc
đồng sở hữu theo hợp đồng liên doanh, liên kết góp vốn; hoặc có hợp đồng thuê phương tiện vận tải phù hợp với quy mô
kinh doanh của doanh nghiệp với thời gian thuê tối thiểu là 01 năm);
8. Hồ sơ về năng lực tài chính: Có năng
lực tài chính bảo đảm cho toàn bộ hệ thống phân phối của doanh nghiệp hoạt động
bình thường (có Giấy xác nhận của ngân hàng);
9. Hồ sơ về kho hàng (hoặc khu vực chứa
hàng), bao gồm:
- Tài liệu chứng minh quyền sử dụng kho
(là sở hữu, đồng sở hữu theo hợp đồng liên doanh, liên kết góp vốn của doanh
nghiệp hoặc thuê sử dụng với thời gian tối thiểu là 01 năm);
- Bản tự cam kết của doanh nghiệp về bảo
đảm tuân thủ đầy đủ các yêu cầu điều kiện về phòng cháy, chữa cháy, bảo vệ môi
trường theo quy định của pháp luật đối với kho hàng theo
mẫu Phụ lục 25.
* Số lượng hồ sơ: Thương nhân bán buôn
sản phẩm thuốc lá đề nghị cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá lập 02 bộ hồ
sơ theo quy định, 01 bộ gửi Sở Công Thương, thương nhân lưu 01 bộ;
d - Thời gian giải quyết:
- Trong thời hạn 10 (mười) ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Công Thương xem xét và cấp giấy
phép bán buôn sản phẩm thuốc lá. Trường hợp thương nhân không đáp ứng được điều
kiện theo quy định, Sở Công Thương sẽ có văn bản trả lời từ chối cấp phép và nêu rõ lý do;
- Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong
vòng 07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ của thương nhân, Sở Công Thương
có văn bản yêu cầu thương nhân bổ sung hồ sơ.
e - Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính:
Thương nhân bán buôn sản phẩm thuốc
lá
f - Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Công Thương
g - Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
h - Phí - Lệ phí:
- Phí thẩm định: 1.200.000đ/Điểm kinh
doanh/Lần thẩm định.
- Lệ phí cấp phép: 200.000đ/Giấy/Lần cấp
Giấy phép.
i - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
a) Mẫu đơn đề nghị
cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá (theo mẫu tại Phụ lục 21 kèm theo Thông
tư số 21/2013/TT-BCT).
b) Bản cam kết của thương nhân về bảo
đảm tuân thủ đầy đủ các yêu cầu điều kiện về phòng cháy chữa cháy, bảo vệ môi trường
(theo mẫu tại Phụ lục 25 kèm theo Thông tư số
21/2013/TT-BCT).
k - Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính:
a) Là doanh nghiệp được thành lập theo
quy định của pháp luật và có đăng ký ngành nghề kinh doanh bán buôn sản phẩm
thuốc lá;
b) Có địa điểm kinh doanh cố định, địa
chỉ rõ ràng, đảm bảo các yêu cầu về kỹ thuật, trang thiết bị theo quy định;
c) Có hệ thống bán buôn sản phẩm thuốc
lá trên địa bàn tỉnh nơi thương nhân đặt trụ sở chính (tối thiểu phải từ 02
thương nhân bán lẻ sản phẩm thuốc lá trở lên);
d) Có văn bản giới thiệu, hợp đồng mua
bán của Nhà cung cấp sản phẩm thuốc lá hoặc của các thương nhân phân phối sản phẩm
thuốc lá;
đ) Có kho hàng (hoặc hệ thống kho hàng)
thuộc sở hữu hoặc đồng sở hữu theo hợp đồng liên doanh, liên kết góp vốn; hoặc
có hợp đồng thuê kho hàng phù hợp với quy mô kinh doanh
của doanh nghiệp (tối thiểu tổng diện tích phải từ 50 m2 trở lên) đáp ứng yêu
cầu bảo quản được chất lượng của sản phẩm thuốc lá trong thời gian lưu kho;
e) Có phương tiện vận tải thuộc sở hữu
hoặc đồng sở hữu theo hợp đồng liên doanh, liên kết góp vốn; hoặc có hợp đồng
thuê phương tiện vận tải phù hợp với quy mô kinh doanh của doanh nghiệp (tối
thiểu phải có 01 xe có tải trọng từ 500 kg trở lên); đáp ứng yêu cầu bảo quản
được chất lượng của sản phẩm thuốc lá trong thời gian vận chuyển;
g) Có năng lực tài chính bảo đảm cho toàn
bộ hệ thống bán buôn của doanh nghiệp hoạt động bình thường (có Giấy xác nhận của ngân hàng tối thiểu 01 tỷ Việt Nam
đồng trở lên);
h) Có bản cam kết của doanh nghiệp về
bảo đảm tuân thủ đầy đủ các yêu cầu điều kiện về phòng cháy chữa cháy, bảo vệ môi
trường theo quy định của pháp luật;
i) Phù hợp với Quy hoạch hệ thống mạng
lưới mua bán sản phẩm thuốc lá được cấp có thẩm quyền phê
duyệt.
l - Căn cứ pháp lý:
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật phòng,
chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013
của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị
định 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh
thuốc lá.
- Thông tư số 77/2012/TT-BTC ngày 16/5/2012
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh doanh
hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại; lệ phí cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh thuộc
lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy
phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá.
* Chú thích:
- Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung,
thay thế
- Nội dung TTHC được sửa đổi, bổ sung, thay thế: Rút
ngắn thời gian thực hiện thủ tục hành chính từ 15 ngày còn 10 ngày làm việc.
MẪU
(Phụ
lục 21 theo Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25
tháng 9 năm 2013 của Bộ Công
Thương)
TÊN
DOANH NGHIỆP
Số: ...............
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Hà
Nội, ngày ...tháng ...năm...
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP BÁN BUÔN SẢN PHẨM THUỐC LÁ
Kính gửi:
Sở Công Thương Hà Nội
1. Tên thương nhân: ....................................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính:..................................................................................................
3. Điện thoại:..............................Fax:...........................................................................
;
4. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
(hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp) số................ do........................... cấp đăng ký lần
đầu ngày....... tháng....... năm......., đăng
ký thay đổi lần thứ ….. ngày ……….
tháng……. năm…….;
5. Chi nhánh, văn phòng đại diện hoặc
địa điểm kinh doanh (nếu có):
- Tên: ..........................................................................................................................
;
- Địa chỉ: .....................................................................................................................
;
- Điện thoại: …………………………..Fax: ......................................................................
;
Đề nghị Sở Công Thương Hà Nội xem xét
cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá, cụ thể:
6. Được phép tổ chức bán buôn sản phẩm
thuốc lá, như sau:
- Được phép mua sản phẩm thuốc lá của
các Nhà cung cấp sản phẩm thuốc lá và của các thương nhân phân phối sản phẩm thuốc
lá có tên sau:
...................................................................................................................................
(2)
- Để tổ chức bán
buôn sản phẩm thuốc lá trên địa bàn thành phố Hà Nội
7. Được phép tổ chức bán lẻ sản phẩm thuốc
lá tại các địa điểm:
...................................................................................................................................
(3)
....(tên thương nhân)...xin cam đoan thực
hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013
của Chính phủ, Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9
năm 2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của
thuốc lá về kinh doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan. Nếu
sai xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
Người
đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
(Họ và Tên, ký tên, đóng dấu)
|
MẪU
(Phụ
lục 25 theo Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25
tháng 9 năm 2013 của Bộ Công
Thương)
TÊN
DOANH NGHIỆP
Số: ...............
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Hà Nội,
ngày ...tháng ...năm...
|
BẢN
CAM KẾT VỀ BẢO ĐẢM TUÂN THỦ ĐẦY ĐỦ CÁC YÊU CẦU ĐIỀU KIỆN VỀ PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY, BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Kính gửi:
Sở Công Thương Hà Nội
1. Tên thương nhân:
....................................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính:..................................................................................................
3. Điện thoại:..............................Fax:...........................................................................
;
4. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
(hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp) số................ do........................... cấp đăng ký lần
đầu ngày....... tháng....... năm......., đăng
ký thay đổi lần thứ ….. ngày ……….
tháng……. năm…….;
5. Chi nhánh, văn phòng đại diện hoặc
địa điểm kinh doanh (nếu có):
- Tên: ..........................................................................................................................
;
- Địa chỉ: .....................................................................................................................
;
- Điện thoại: …………………………..Fax: ......................................................................
;
6. Kho hàng (hoặc khu vực chứa hàng):
- Tên: ..........................................................................................................................
;
- Địa chỉ: .....................................................................................................................
;
- Điện thoại: …………………………..Fax: ......................................................................
;
………...(ghi
rõ tên thương nhân)……….. xin cam kết bảo đảm
tuân thủ đầy đủ các yêu cầu điều kiện về phòng cháy chữa cháy, bảo vệ môi trường
và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về phòng cháy, chữa cháy, bảo vệ
môi trường đối với kho hàng (hoặc khu vực chứa hàng) nêu trên./.
|
Người
đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
(Họ và Tên, ký tên, đóng dấu)
|
11. Cấp lại giấy phép bán buôn
sản phẩm thuốc lá
a - Trình tự thực hiện:
- Thương nhân bán buôn sản phẩm thuốc
lá gửi 01 bộ hồ sơ về Sở Công Thương.
- Sở Công Thương kiểm tra và tiếp nhận
hồ sơ của thương nhân
- Sở Công Thương tiến hành thẩm định hồ
sơ và các điều kiện cần thiết để cấp phép hoặc từ chối cấp phép.
b - Cách thức thực hiện:
- Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ
và giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương Hà Nội số 331 Cầu Giấy, quận Cầu
Giấy, Hà Nội
c - Thành phần hồ sơ:
(1) Trường hợp cấp lại do hết
thời hạn hiệu lực:
Trước thời hạn hết hiệu lực của giấy phép
30 ngày. Doanh nghiệp lập hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá.
Hồ sơ trình tự, thủ tục cấp lại áp dụng như quy định đối với trường hợp cấp mới.
(2) Trường hợp cấp lại do bị
mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy:
a) Văn bản đề nghị cấp lại;
b) Bản sao Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá đã được cấp (nếu có).
* Số lượng hồ sơ: Thương nhân bán buôn sản phẩm thuốc lá nộp 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp lại
Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá gửi Sở Công Thương.
d - Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ, Sở Công Thương xem xét và cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá.
Trường hợp thương nhân không đáp ứng được điều kiện theo quy định Sở Công
Thương sẽ có văn bản trả lời từ chối cấp phép và nêu rõ lý
do.
e - Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Thương nhân bán buôn sản phẩm thuốc lá
f - Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Công Thương
g - Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá.
h - Phí - Lệ phí:
- Phí thẩm định: 1.200.000đ/Điểm kinh
doanh/Lần thẩm định.
- Lệ phí cấp phép: 200.000đ/Giấy/Lần cấp
Giấy phép.
i - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Mẫu đơn đề nghị cấp
lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá (theo mẫu Phụ lục 54 kèm theo Thông tư số 21/2013/TT-BCT).
k - Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính: Là thương nhân đã được cấp Giấy phép
bán buôn sản phẩm thuốc lá;
l - Căn cứ pháp lý:
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật phòng,
chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013
của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định 67/2013/NĐ-CP
ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
- Thông tư số 77/2012/TT-BTC ngày
16/5/2012 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh
doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc
lĩnh vực thương mại; lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí
cấp Giấy phép kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép
thành lập Sở Giao dịch hàng hoá.
*Chú thích:
- Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa
đổi, bổ sung, thay thế
- Nội dung TTHC được sửa đổi, bổ sung,
thay thế: Rút ngắn thời gian thực hiện thủ tục hành chính từ 15 ngày còn 10
ngày làm việc.
MẪU
(Phụ
lục 54 theo Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công Thương)
TÊN DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
...............
|
…………., ngày…... tháng….... năm…....
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI
GIẤY PHÉP BÁN BUÔN SẢN PHẨM THUỐC LÁ
(trong trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát
hoặc bị cháy)
Kính gửi:
Sở Công Thương Hà Nội
1. Tên thương nhân:
....................................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính:..................................................................................................
3. Điện thoại:..............................Fax:...........................................................................
;
4. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
(hoặc giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp) số................
do........................... cấp đăng
ký lần đầu ngày....... tháng....... năm......., đăng ký thay đổi lần thứ ….. ngày ………. tháng……. năm…….;
5. Chi nhánh, văn phòng đại diện hoặc
địa điểm kinh doanh (nếu có):
- Tên: ..........................................................................................................................
;
- Địa chỉ: .....................................................................................................................
;
- Điện thoại: …………………………..Fax: ......................................................................
;
6. Đã được Sở Công Thương Hà Nội cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá số……..ngày….. tháng…..năm…..cho
7. Đã được Sở Công Thương Hà Nội cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá số……..ngày……tháng….năm…..cho............................................................................
(nếu có).
8. …(ghi rõ tên thương nhân)… kính đề nghị Sở Công Thương
Hà Nội xem xét cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá, với lý
do...................................................(1)...........................................................
(ghi rõ tên thương nhân)……….. xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị
định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng,
chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá, Thông tư số
21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công Thương quy
định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm
2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá
và những quy định của pháp luật liên quan. Nếu sai xin hoàn toàn chịu trách
nhiệm trước pháp luật./.
|
Người
đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
(Họ và Tên, ký tên, đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Ghi rõ lý do xin cấp lại.
12. Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
a - Trình tự thực hiện:
- Thương nhân bán buôn sản phẩm thuốc
lá gửi 01 bộ hồ sơ về Sở Công Thương.
- Sở Công Thương kiểm tra và tiếp nhận
hồ sơ của thương nhân
- Sở Công Thương tiến hành thẩm định hồ
sơ và các điều kiện cần thiết để cấp phép hoặc từ chối cấp phép.
b - Cách thức thực hiện:
- Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ
và giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy,
Hà Nội
c - Thành phần hồ sơ:
a) Văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung;
b) Bản sao Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá đã được cấp;
c) Các tài liệu chứng minh nhu cầu sửa
đổi, bổ sung.
* Số lượng hồ sơ: Thương nhân bán buôn sản phẩm thuốc lá nộp 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp sửa
đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá gửi Sở Công Thương.
d - Thời gian giải quyết:
Trong thời hạn 10 (mười) ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Công Thương xem xét và cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá. Trường hợp thương nhân không đáp ứng
được điều kiện theo quy định Sở Công Thương sẽ có văn bản trả lời từ chối cấp
phép và nêu rõ lý do.
e - Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính:
Thương nhân bán buôn sản phẩm thuốc
lá
f - Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Công Thương
g - Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
h - Phí - Lệ phí:
- Phí thẩm định: 1.200.000đ/Điểm kinh
doanh/Lần thẩm định.
- Lệ phí cấp phép: 200.000đ/Giấy/Lần cấp
Giấy phép.
i - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Mẫu đơn đề nghị cấp
sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá (theo mẫu tại Phụ lục 48
kèm theo Thông tư số 21/2013/TT-BCT).
k - Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính: Là thương nhân đã được cấp Giấy phép
bán buôn sản phẩm thuốc lá;
l - Căn cứ pháp lý:
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật phòng,
chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013
của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định 67/2013/NĐ-CP
ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
- Thông tư số 77/2012/TT-BTC ngày 16/5/2012
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh doanh
hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại; lệ phí cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh thuộc
lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá.
*Chú thích:
- Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa
đổi, bổ sung, thay thế
- Nội dung TTHC được sửa đổi, bổ sung,
thay thế: Rút ngắn thời gian thực hiện thủ tục hành chính từ 15 ngày còn 10 ngày làm việc.
MẪU
(Phụ
lục 48 theo Thông tư số
21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công Thương)
TÊN
DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /...
|
…………., ngày….. tháng….. năm 20...
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
GIẤY PHÉP BÁN BUÔN SẢN PHẨM
THUỐC LÁ
Kính gửi:
Sở Công Thương Hà Nội
1. Tên thương nhân:
....................................................................................................
:
2. Địa chỉ trụ sở chính:
.................................................................................................
;
3. Điện thoại:.....................................................................Fax:.................................... ;
4. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
(hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp) số..........do.....................cấp đăng ký lần đầu ngày..........tháng..........năm..............,
đăng ký thay đổi lần thứ …. ngày ………. tháng…….. năm
;
5. Chi nhánh, văn phòng đại diện hoặc
địa điểm kinh doanh (nếu có):
- Tên: ..........................................................................................................................
;
- Địa chỉ: .....................................................................................................................
;
- Điện thoại: …………………………..Fax: ......................................................................
;
6. Đã được Sở Công Thương Hà Nội cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá số……….ngày….. tháng…..năm…..
7. Đã được Sở Công Thương Hà Nội cấp Giấy phép bán buôn
sản phẩm thuốc lá (sửa đổi, bổ sung lần thứ……..) số ….. ngày …… tháng ….năm
…..(nếu đã có)……….(1)….
…(ghi rõ tên thương nhân)… kính đề nghị Sở Công Thương
Hà Nội xem xét cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá, với lý do cụ thể như sau (tùy thuộc vào nhu cầu sửa đổi, bổ sung để
doanh nghiệp thực hiện theo một trong các đề nghị dưới đây):
8. Sửa đổi thông tin chung (tên thương
nhân, trụ sở chính, giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh,...)
Thông tin cũ:…………………..Thông tin mới: .................................................................
9. Sửa đổi, bổ sung về tổ chức bán buôn
sản phẩm thuốc lá, như sau:
Được phép mua sản phẩm thuốc lá của các
Nhà cung cấp sản phẩm thuốc lá và của các thương nhân phân phối sản phẩm thuốc
lá có tên sau:
...................................................................................................................................
(2)
Để tổ chức bán buôn sản phẩm thuốc lá
trên địa bàn thành phố Hà Nội
10. Sửa đổi, bổ sung các địa điểm tổ chức
bán lẻ sản phẩm thuốc lá:
a) Đề nghị sửa đổi:
Thông tin cũ:…………………………….. Thông tin mới:..............................................
(3)
b) Đề nghị bổ sung:
...................................................................................................................................
(4)
….. (ghi rõ tên thương nhân)………. xin cam đoan
thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27
tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về
kinh doanh thuốc lá, Thông tư số
21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết
một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá và những quy định của
pháp luật liên quan. Nếu sai xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
Người
đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
(Họ và Tên, ký tên, đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Ghi rõ từng lần sửa đổi, bổ sung,
số giấy phép, ngày cấp (nếu có).
(2): Ghi rõ tên, địa chỉ các Nhà cung
cấp sản phẩm thuốc lá và của các thương nhân phân phối sản phẩm thuốc lá.
(3): Ghi rõ tên, địa chỉ, điện thoại các
địa điểm thương nhân dự kiến xin phép để bán lẻ sản phẩm thuốc lá.
(4): Ghi rõ các nội dung khác cần sửa
đổi, bổ sung
MẪU
(Phụ
lục 25 theo Thông tư số
21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công Thương)
TÊN
DOANH NGHIỆP
Số: ……….....
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Hà Nội, ngày ... tháng ... năm...
|
BẢN
CAM KẾT VỀ BẢO ĐẢM TUÂN
THỦ ĐẦY ĐỦ CÁC YÊU CẦU ĐIỀU KIỆN VỀ PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY, BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Kính gửi:
Sở Công Thương Hà Nội
1. Tên thương nhân:
....................................................................................................
:
2. Địa chỉ trụ sở chính:
.................................................................................................
;
3. Điện thoại:.....................................................................Fax:.................................... ;
4. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
(hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp) số..........do.....................cấp đăng ký lần đầu ngày..........tháng..........năm..............,
đăng ký thay đổi lần thứ …. ngày ……… tháng…….. năm…….;
5. Chi nhánh, văn phòng đại diện hoặc
địa điểm kinh doanh (nếu có):
- Tên: ..........................................................................................................................
;
- Địa chỉ: .....................................................................................................................
;
- Điện thoại: …………………………..Fax: ......................................................................
;
6. Kho hàng (hoặc khu vực chứa hàng):
- Tên: ..........................................................................................................................
;
- Địa chỉ: .....................................................................................................................
;
- Điện thoại: …………………………..Fax: ......................................................................
;
……….(ghi rõ tên thương nhân)……….xin cam kết bảo đảm tuân thủ đầy đủ các yêu cầu điều kiện về phòng cháy
chữa cháy, bảo vệ môi trường và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về phòng
cháy, chữa cháy, bảo vệ môi trường đối với kho hàng (hoặc khu vực chứa hàng)
nêu trên./.
|
Người
đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
(Họ và Tên, ký tên, đóng dấu)
|