|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2687/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Cao
|
Ngày ban hành:
|
27/12/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2687/QĐ-UBND
|
Thừa
Thiên Huế, ngày 27 tháng 12 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ về Vật liệu nổ công nghiệp;
Căn cứ Thông tư số
23/2009/TT-BCT ngày 11 tháng 8 năm 2009 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một
số điều của Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công
Thương và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
(có Phụ lục kèm theo).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3.
Sở Công Thương có trách nhiệm công bố công khai các thủ tục
hành chính này tại trụ sở cơ quan và trên Trang Thông tin điện tử của đơn vị;
triển khai thực hiện giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo hướng
dẫn tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở,
Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị
xã, thành phố Huế và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- VP: CVP, PCVP và CV CN, KH;
- Lưu: VT, CCHC (3 bản).
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Văn Cao
|
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 2687/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2011 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG THỪA THIÊN HUẾ
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
TTHC
đã được công bố tại Quyết định
|
I
|
Lĩnh
vực Công nghiệp
|
|
1
|
Đăng ký sử dụng vật liệu nổ công
nghiệp
|
1718/QĐ-UBND ngày 15/8/2009
|
2
|
Cấp mới hoặc điều chỉnh giấy phép
sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
1718/QĐ-UBND ngày 15/8/2009
|
3
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp
|
1718/QĐ-UBND ngày 15/8/2009
|
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
01
|
Tên thủ tục hành chính (TTHC)
|
Đăng ký
sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
|
Trình tự thực hiện
|
* Đối với tổ chức, cá nhân:
- Bước 1: Hoàn thiện hồ sơ theo
hướng dẫn tại mục hồ sơ Biểu này, và nộp hồ sơ tại bộ phận một cửa Sở Công
Thương;
- Bước 2: Nhận kết quả từ bộ phận
một cửa Sở Công Thương.
* Đối với cơ quan thẩm định:
- Bước 1: Sở Công Thương tiếp nhận
hồ sơ: kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ;
- Bước 2: Phòng chuyên môn - Sở
Công Thương tiến hành thẩm định hồ sơ. Tổ chức kiểm tra thực tế tại đơn vị
xin cấp phép. Chuẩn bị văn bản, trình LĐ ký văn bản cấp giấy đăng ký.
- Bước 3: Bộ phận một cửa trả kết
quả tổ chức, cá nhân.
|
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp
tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương Thừa Thiên Huế.
|
|
Hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp giấy đăng ký sử
dụng VNLCN (Bản chính);
- Giấy phép sử dụng VNLCN hoặc giấy
phép dịch vụ nổ mìn của cơ quan có thẩm quyền cấp (Bản sao hợp lệ);
- Thiết kế hoặc phương án nổ mìn,
thời gian, thời điểm tiến hành + Bản vẽ khu vực nổ mìn (Bản chính);
- Phương án giám sát ảnh hưởng nổ
mìn thỏa mãn các yêu cầu của Mục 5 - QCVN 02:2008/BCT (nếu có) (Bản chính);
- Quyết định bổ nhiệm người Chỉ
huy nổ mìn của lãnh đạo doanh nghiệp kèm theo bản sao hợp lệ văn bằng, chứng chỉ
của người chỉ huy nổ mìn;
- Danh sách thợ mìn, thủ kho
VNLCN và người làm công việc có liên quan trực tiếp đến sử dụng VNLCN kèm
theo chứng chỉ đào tạo nghề chuyên môn và Giấy chứng nhận huấn luyện về kỹ
thuật an toàn về VNLCN do cơ quan có thẩm quyền cấp.
- Giấy phép lao động của người nước
ngoài làm việc có liên quan đến sử dụng VNLCN (nếu sử dụng lao động nước
ngoài) (Bản sao hợp lệ);
Trường hợp một tổ chức cung
ứng dịch vụ nổ mìn đã đăng ký lần đầu, đối với các địa điểm sử dụng VNLCN tiếp
theo trên địa bàn tỉnh, hồ sơ đăng ký gồm:
- Đơn đề nghị cấp giấy đăng ký sử
dụng VNLCN (Bản chính);
- Bản sao hợp lệ Hợp đồng dịch vụ
nổ mìn (Bản sao hợp lệ);
- Thiết kế hoặc phương án nổ mìn,
thời gian, thời điểm tiến hành + Bản vẽ khu vực nổ mìn (Bản chính).
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
|
Thời hạn giải quyết
|
Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm
việc
|
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Tổ chức
|
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: Sở Công Thương
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Sở Công Thương
c) Cơ quan phối hợp (nếu có):
|
|
Kết quả thực hiện
|
Giấy đăng ký
|
|
Phí, lệ phí
|
Không
|
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Không
|
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC
|
Không
|
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày
23/4/2009 của Chính phủ về Vật liệu nổ công nghiệp;
- Thông tư số 23/2009/TT-BCT ngày
11/8/2009 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số
39/2009/NĐ-CP ;
- Quyết định số 19/2010/QĐ-UBND ngày
31/5/2010 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý hoạt động vật liệu nổ công
nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
02
|
Tên thủ tục hành chính (TTHC)
|
Cấp mới
hoặc điều chỉnh giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
|
Trình tự thực hiện
|
* Đối với tổ chức, cá nhân:
- Bước 1: Hoàn thiện hồ sơ theo
hướng dẫn tại mục hồ sơ Biểu này, nộp hồ sơ tại Sở Công Thương;
- Bước 2: Nhận kết quả trực tiếp
từ bộ phận một cửa Sở Công Thương.
* Đối với cơ quan giải quyết
thủ tục hành chính
- Bước 1: Sở Công Thương tiếp nhận
hồ sơ: kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ;
- Bước 2: Sở Công Thương tiến
hành thẩm định; Chuẩn bị văn bản, trình UBND tỉnh ký cấp Giấy phép.
- Bước 3: UBND tỉnh cấp giấy phép
trong vòng 4 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ từ Sở Công Thương.
- Bước 4: Gửi kết quả cấp phép
cho đơn vị và tổ chức liên quan.
|
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp
tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương Thừa Thiên Huế.
|
|
Hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép sử dụng
VNLCN (theo mẫu) (Bản chính);
- Quyết định thành lập doanh nghiệp
hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (Bản sao hợp lệ);
- Giấy xác nhận đủ điều kiện về an
ninh trật tự (Bản sao hợp lệ);
- Bản sao hợp lệ Giấy phép thăm
dò, khai thác khoáng sản đối với các doanh nghiệp hoạt động khoáng sản; Quyết
định trúng thầu thi công công trình hoặc Hợp đồng nhận thầu hoặc văn bản ủy
quyền, giao nhiệm vụ thực hiện hợp đồng thi công công trình của tổ chức quản
lý doanh nghiệp (Bản sao hợp lệ);
- Thiết kế thi công các hạng mục
công trình xây dựng hoặc thiết kế khai thác mỏ; Thiết kế do chủ đầu tư phê
duyệt phải thỏa mãn các yêu cầu an toàn theo các Quy phạm kỹ thuật an toàn có
liên quan (Bản sao hợp lệ);
- Phương án nổ mìn + Bản vẽ khu vực
nổ mìn; Phương án nổ mìn phải được lãnh đạo doanh nghiệp ký duyệt hoặc cơ
quan có thẩm quyền quy định tại khoản 4, Điều 22 Nghị định số 39/2009/NĐ-CP
phê duyệt, cho phép (Bản chính);
- Phương án giám sát ảnh hưởng nổ
mìn thỏa mãn các yêu cầu của Mục 5 - QCVN 02:2008/BCT (nếu có) (Bản chính);
- Kế hoạch hoặc biện pháp phòng
ngừa, ứng phó sự cố khẩn cấp đối với kho, phương tiện vận chuyển VLNCN (Bản
chính);
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện
phòng cháy, chữa cháy đối với kho VLNCN (Bản sao hợp lệ);
- Báo cáo kết quả kiểm tra điện
trở tiếp đất hệ thống nối đất chống sét kho chứa VLNCN (kết quả đo còn giá trị)
(Bản sao hợp lệ);
(Trường hợp tổ chức đề nghị cấp
phép sử dụng VLNCN không có kho hoặc phương tiện vận chuyển, hồ sơ đề nghị cấp
phép phải có bản sao công chứng Hợp đồng nguyên tắc thuê kho, phương tiện vận
chuyển VLNCN với tổ chức có kho, phương tiện vận chuyển VLNCN hoặc bản sao
công chứng hợp đồng nguyên tắc với tổ chức được phép kinh doanh VLNCN để cung
ứng VLNCN đến công trình theo hộ chiếu nổ mìn);
- Quyết định bổ nhiệm người Chỉ
huy nổ mìn của lãnh đạo doanh nghiệp kèm theo bản sao hợp lệ văn bằng, chứng
chỉ của người chỉ huy nổ mìn;
- Danh sách thợ mìn, thủ kho và
người làm công việc có liên quan trực tiếp đến sử dụng VNLCN kèm theo chứng
chỉ đào tạo nghề chuyên môn và Giấy chứng nhận huấn luyện về kỹ thuật an toàn
về VNLCN do Sở Công Thương cấp;
- Giấy phép lao động của người nước
ngoài làm việc có liên quan đến sử dụng VNLCN (nếu sử dụng lao động nước
ngoài) (Bản sao hợp lệ);
b) Số lượng hồ sơ: 02 (bộ)
|
|
Thời hạn giải quyết
|
Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm
việc
|
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Tổ chức
|
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: UBND tỉnh
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Sở Công Thương
c) Cơ quan phối hợp (nếu có):
|
|
Kết quả thực hiện
|
Giấy phép
|
|
Phí, lệ phí
|
Phí thẩm định:
+ cấp mới: 2000000 đồng/lần
+ điều chỉnh: 1000000 đồng/lần
|
Quyết định số 35/2010/QĐ-UBND
ngày 16/9/2010 của UBND tỉnh
|
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Đơn đề nghị cấp Giấy phép sử dụng
VLNCN
|
Thông tư số 23/2009/TT-BCT ngày
11/8/2009 của Bộ Công Thương
|
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC
|
Không
|
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày
23/4/2009 của Chính phủ về Vật liệu nổ công nghiệp;
- Thông tư số 23/2009/TT-BCT ngày
11/8/2009 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số
39/2009/NĐ-CP ;
- Quyết định số 19/2010/QĐ-UBND
ngày 31/5/2010 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý hoạt động vật liệu nổ
công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
- Quyết định số 35/2010/QĐ-UBND
ngày 16/9/2010 của UBND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp.
|
03
|
Tên thủ tục hành chính (TTHC)
|
Cấp lại
Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
|
Trình tự thực hiện
|
* Đối với tổ chức, cá nhân:
- Bước 1: Hoàn thiện hồ sơ theo hướng
dẫn tại mục hồ sơ Biểu này, nộp hồ sơ tại Sở Công Thương;
- Bước 2: Nhận kết quả trực tiếp
từ bộ phận một cửa Sở Công Thương.
* Đối với cơ quan giải quyết
thủ tục hành chính
- Bước 1: Sở Công Thương tiếp nhận
hồ sơ: kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ;
- Bước 2: Sở Công Thương tiến
hành thẩm định; Chuẩn bị văn bản, trình UBND tỉnh ký cấp Giấy phép.
- Bước 3: UBND tỉnh cấp giấy phép
trong vòng 4 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ từ Sở Công Thương.
- Bước 4: Gửi kết quả cấp phép
cho đơn vị và tổ chức liên quan.
|
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp
tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương Thừa Thiên Huế.
|
|
Hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Các tổ chức đề nghị cấp lại Giấy
phép sử dụng VNLCN không thay đổi về đăng ký kinh doanh, địa điểm, quy mô hoặc
điều kiện hoạt động, hồ sơ gồm:
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép sử dụng
VNLCN (Bản chính);
+ Báo cáo hoạt động sử dụng VNLCN
trong thời hạn hiệu lực của Giấy phép đã cấp lần trước (Bản chính).
Ghi chú: Các tổ chức đề
nghị cấp lại Giấy phép sử dụng VNLCN có sự thay đổi về đăng ký kinh doanh, địa
điểm, quy mô hoặc điều kiện hoạt động thì hồ sơ bổ sung thêm các mục hồ sơ như
trường hợp cấp mới.
b) Số lượng hồ sơ: 02 (bộ)
|
|
Thời hạn giải quyết
|
Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm
việc
|
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Tổ chức
|
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: UBND tỉnh
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Sở Công Thương
c) Cơ quan phối hợp (nếu có):
|
|
Kết quả thực hiện
|
Giấy phép
|
|
Phí, lệ phí
|
Phí thẩm định: 1000000 đồng/lần
|
Quyết định số 35/2010/QĐ-UBND
ngày 16/9/2010 của UBND tỉnh
|
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Đơn đề nghị cấp Giấy phép sử dụng
VLNCN
|
Thông tư số 23/2009/TT-BCT ngày
11/8/2009 của Bộ Công Thương
|
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC
|
Không
|
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày
23/4/2009 của Chính phủ về Vật liệu nổ công nghiệp;
- Thông tư số 23/2009/TT-BCT ngày
11/8/2009 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số
39/2009/NĐ-CP ;
- Quyết định số 19/2010/QĐ-UBND
ngày 31/5/2010 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý hoạt động vật liệu nổ
công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
- Quyết định số 35/2010/QĐ-UBND
ngày 16/9/2010 của UBND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp.
|
- "Bản chính" là các văn
bản được ban hành có chữ ký của người có thẩm quyền và đóng dấu của cơ quan,
đơn vị ban hành.
- "Bản sao hợp lệ" là
các văn bản sao chụp lại từ bản chính có công chứng hoặc chứng thực.
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
CẤP
GIẤY PHÉP SỬ DỤNG VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP
Kính
gửi: Sở Công Thương ……..
Tên doanh nghiệp:
.................................................................................................................
Quyết định hoặc Giấy phép thành lập
số:
................................................................................
Do ………………………………….. cấp ngày:
...........................................................................
Nơi đặt trụ sở chính: .............................................................................................................
Đăng ký kinh doanh số
…………….......... ……. do ………… cấp ngày ….. tháng ….. năm 20......
Mục đích sử dụng VLNCN:
....................................................................................................
Phạm vi, địa điểm sử dụng
.....................................................................................................
Họ và tên người đại diện:
.......................................................................................................
Ngày tháng năm sinh: ………………….. Nam
(Nữ) ...................................................................
Chức danh (Giám đốc/Chủ doanh nghiệp):
..............................................................................
Địa chỉ thường trú (hoặc tạm trú):
...........................................................................................
Đề nghị: …………………………….. xem xét và cấp
Giấy phép sử dụng VLNCN cho doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định số
39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp
và Thông tư số 23/2009/TT-BCT ngày 11 tháng 8 năm 2009 của Bộ Công Thương hướng
dẫn quản lý, sản xuất, kinh doanh cung ứng và sử dụng vật liệu nổ công nghiệp.
|
………,
ngày … tháng … năm …….
Người làm đơn
(Ký tên, đóng dấu)
|
Lưu ý: Các tài liệu
trong Hồ sơ pháp lý phải có bản chính để đối chiếu; trường hợp không có bản
chính, phải là bản sao công chứng hoặc bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm
quyền.
Quyết định 2687/QĐ-UBND năm 2011 về thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2687/QĐ-UBND ngày 27/12/2011 về thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
3.302
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|