Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 230/2000/QĐ-BKH Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Kế hoạch và Đầu tư Người ký: Lại Quang Thực
Ngày ban hành: 04/05/2000 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
********

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 230/2000/QĐ-BKH

Hà Nội, ngày 04 tháng 5 năm 2000

 

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ SỐ 230/2000/QĐ-BKH NGÀY 4 THÁNG 5 NĂM 2000 BAN HÀNH DANH MỤC CÁC NGUYÊN VẬT LIỆU, BÁN THÀNH PHẨM TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC

BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

Căn cứ Nghị định số 75/CP ngày 01 tháng 11 năm 1995 của Chính phủ quy định chức năng nhiệm vụ và quyền hạn của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 176/QĐ-TTg ngày 26 tháng 8 năm 1999 của Thủ tướng Chính phủ giao Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành danh mục các nguyên vật liệu, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được;
Sau khi có ý kiến thống nhất của các bộ, ngành liên quan,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Nay công bố kèm theo Quyết định này Danh mục các nguyên vật liệu, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được để làm căn cứ thực hiện việc miễn thuế nhập khẩu đối với nguyên vật liệu, bán thành phẩm trong nước chưa sản xuất được quy định tại Điều 1 Quyết định 176/1999/QĐ-TTg ngày 26 tháng 8 năm 1999 của Thủ tướng Chính phủ.

Điều 2. Nguyên vật liệu, bán thành phẩm gọi chung là các nguyên vật liệu đầu vào của các dây chuyền công nghệ để sản xuất ra sản phẩm của mỗi doanh nghiệp.

Điều 3. Trong quá trình sử dụng Danh mục nếu có ý kiến không thống nhất giữa cơ quan Hải quan với doanh nghiệp thì cơ quan Hải quan phối hợp với các Sở Kế hoạch và Đầu tư địa phương xem xét để xử lý. Trường hợp tiếp tục còn vướng mắc thì Tổng cục Hải quan kiến nghị Bộ Kế hoạch và Đầu tư xem xét quyết định hoặc sửa đổi bổ sung Danh mục.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký và áp dụng cả đối với các tờ khai nguyên vật liệu, bán thành phẩm nhập khẩu thuộc diện điều chỉnh của Quyết định này kể từ ngày Quyết định 176/1999/QĐ-TTg ngày 26/8/1999 của Thủ tướng Chính phủ có hiệu lực.

 

Lại Quang Thực

(Đã ký)

 

 

DANH MỤC

NGUYÊN VẬT LIỆU, BÁN THÀNH PHẨM TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 230/2000/QĐ-BKH, ngày 4/5/2000)

STT

Tên nguyên vật liệu,
bán thành phẩm

Mã số theo biểu thuế nhập khẩu

Ký hiệu quy cách

1

Dầu đậu tương thô

1507.10.00

 

2

Dầu đậu tương bán thành phẩm

1507.90.20

 

3

Dầu lạc thô

1508.10.00

 

4

Dầu lạc bán thành phẩm

1508.90.20

 

5

Dầu dừa thô

1513.11.00

Dầu thô chứa trong bồn, dầu bán thành phẩm nằm trên dây chuyền

6

Dầu dừa bán thành phẩm

1513.19.20

 

7

Dầu hạt vừng thô

1515.50.10

 

8

Dầu hạt vừng bán thành phẩm

1515.50.20

 

9

Bột hương tôm

2103.90.90

 

10

Muối ăn

2501.00.10

 

11

Tinh quặng pyrit

2502.00.00

FeS2 >= 33% S

12

Quặng apatít các loại

2510.10

Ca5F(PO4)3 có tổng P2O5>= 24%

13

Đá tấm granit

2516

 

14

Đá tấm marble

2517.10.90

 

15

Quặng serpentin

2519.90

MgOSiO2.2H2O

16

Vôi

2522

 

17

Clinker xi măng Pooc-lăng để sản xuất xi măng

2523.10.00

PC 30, PC 40, PC 50; Clinker

18

Xi măng các loại

2523.10.00; 2523.29

PC 30, PC 40, PC 50

Xi măng rời và bao (50kg/bao)

19

Dioxit mangan

2602.00.00

MnO2 >=68%

20

Tinh quặng đồng

2603.00.00

18-20% Cu

21

Quặng kẽm các loại

2608.00.00

28-30% Zn

22

Tinh quặng crôm

2610.00.00

46% Cr2O3

23

Tinh quặng vonframit

2611.00.00

65% WO3

24

Tinh quặng Titan

2614.00.00

TiO2 = 52-54%

25

Cacbon

2803.00.10

Hàm lượng C >= 98%

26

Nitơ nạp chai

2804.30.00

Khí Nitơ > 99.95% Nitơ lỏng > 99,95%

27

Ôxy đóng chai

2804.40.00

Dạng khí lỏng O2 > 99.6%

28

Clo lỏng

2801.10.00

Cl2 >= 99.5%

29

Axít Clohydric,

Axít Clohydric tinh khiết

2806.10.00

HCl (KT) >= 30%;

HCl Tinh khiết

30

Axít sunphuríc

2807.00.10

H2SO4 >= 97%

31

Axít phốtphoríc

2809.20.00

H3PO4 >=98%

32

Hydroxuyt nhôm

2818.30.00

Al(OH)3 >=63% Al2O3

33

Nhôm sunphat

2833.22.00

2833.22.00

Al2(SO4)3.18H2O >= 15% Al2O3

Al2(SO4)3.14H2O >= 17% Al2O3

34

Phèn

2833.30

 

35

Nhôm amônsunphat

2833.30.12

AlNH4(SO4).12H2O>=10.3% Al2O3

36

Natri silicat

2839.19.00

NaSiO3 Mođun 2.2-3.4

37

Axetylen

2901.29.10

C2H2 > 99.7%

38

Dầu hương tôm

3302.10.10

 

39

Hợp chất làm mềm dẻo cao su hay plastic

3812.20.00

Chất hoá dẻo DOP

40

Ống nhựa PVC

3917.23.00

 

41

Màng PVC

3919.90.30

 

42

Cao su thiên nhiên

4001.10

4001.21

4001.29

 

43

Gỗ, dăm gỗ không thuộc loại tùng bách

4401.22.00

 

44

Thanh gỗ nhỏ để làm diêm

4421.90.20

 

45

Giấy in báo dạng cuộn hoặc tờ

4801.00

Định lượng từ 42-55 g/m2

46

Giấy, bìa, giấy không tráng dùng để in, viết, photocopy, làm thẻ, băng đục lỗ, làm đế nến để sản xuất giấy kỹ thuật

4802

Định lượng từ 40-120 g/m2.

Không bao gồm các loại có mã số: 4802.51.20, 4802.60.20, 4802.30.00, 4802.40.00, 4802.20.00

47

Giấy vệ sinh, khăn lau

4818.10

4818.20

4818.30

 

48

Giấy lót giầy

4804.19.00

Dùng để lót giầy

49

Giấy bao gói không tráng có độ bền thấp chưa tẩy trắng (để bao gói hàng và sản xuất hộp đựng hàng loại nhỏ), loại tẩy trắng

4804.31.00

4804.41.00

4804.51.00

24 TCN 78-99

50

Giấy và bìa không tráng dạng cuộn hoặc tờ: loại sóng, thường, Duplex 2 mặt, Duplex 1 mặt trắng 1 mặt xám

4805

 

51

Thùng carton 5 lớp

4819.10.00

4819.20.00

 

52

Tút đựng thuốc lá 200 điếu/20 điếu mỗi bao, bao cứng các loại

4819.10.00

4819.20.00

385 * 287mm

53

Tút đựng thuốc lá 200 điếu/20 điếu mỗi bao, bao mềm các loại

4819.10.00

366 * 287mm và 376 * 287mm (giấy hoặc bìa làm bao bì)

54

Hộp giấy đựng từng đôi giầy

4819.10.00

4819.20.00

 

55

Nhãn vỏ bao thuốc lá loại 20 điếu bao cứng các loại

4821.10

233,5 * 99,5mm

56

Chỉ khâu làm từ xơ staple tổng hợp

5508

 

57

Sợi (trừ chỉ khâu) làm từ xơ staple tổng hợp

5509.11.00

5509.12.00

 

58

Dây giày coton và polyeste

5609

 

59

Vải mành dùng làm lốp sản xuất từ sợi có độ bền cao

5902

 

60

Đế giầy bằng cao su, nhựa

6406.20.00

 

61

Đá khối granit

6802.23.00

6802.93.00

 

62

Bột đá mài

6805

Loại thông dụng

63

Gạch ốp lát Ceramic

6810.19.10

Có kích thước tối đa 400*400 mm

64

Tấm sóng amiăng xi măng

6811.10.00

Tấm lợp ximăng amiăng làn sóng

65

Sứ vệ sinh

6910

Loại thông dụng, không có điều khiển điện

66

Ống thuỷ tinh y tế

7002

f 5 - f 32 mm

67

Kính trắng và kính màu phẳng

7003

Loại thông dụng có độ dày

từ 1.5 - 12 mm

68

Lọ đựng thuốc bằng thuỷ tinh

7010

2310A-2825CE (từ 2 ml đến 30ml)

69

Ống tiêm rỗng bằng thuỷ tinh đựng thuốc tiêm

7010.10

1 đến 10 ml (đáy bằng, miệng loe, hai đầu nhọn, màu nâu, trắng)

70

Vỏ bóng đèn dây tóc (dạng bầu)

7011.10.00

A 60 (đèn tròn các loại)

71

Vỏ bóng đèn huỳnh quang (dạng ống)

7011.10

f 12 - f40 mm

72

Ruột phích và ruột bình chân không

7012.00

 

73

Gang đúc

7201.20.00

 

74

Hợp kim sắt: - Ferro Silic

- Ferro Mangan

7202.11.00

7202.19.00

7202.21.00

7202.29.00

FeMn (45%)

FeSi (45-65%)

75

Thép thanh

7213.10.10

7213.91.00

f < 100 mm

f < 14 mm

76

Thép thanh, không hợp kim

7214.10

Hàm lượng C > 0,6%

77

Thép thanh, không hợp kim

7214.91.00

Mặt cắt chữ nhật, vuông, C > 0,6%

78

Thép không hợp kim góc, khuôn, hình

7216.10.00

U, I, H chiều cao l < 80 mm

79

Thép hình L

7216.21.00

7216.40.00

L chiều cao l < 80mm

L chiều cao l từ 80-140 mm

80

Thép hình U

7216.31.00

U chiều cao l từ 80-140 mm

81

Thép hình I

7216.32.00

I chiều cao l từ 80-140 mm

82

Thép hình H

7216.33.00

H chiều cao l từ 80-140 mm

83

Thép hình C,V

7216.50.00

C,V chiều cao l từ 80-140 mm

84

Các loại ống bằng gang

7303.00.00

Loại thông dụng

85

Các loại ống thép hàn

7305

Loại thông dụng, đường kính từ 20 đến 114 mm

86

Các cấu kiện bằng thép

7308

Loại thông dụng và khung nhà thép, dầm cầu thép đường bộ, khẩu độ đến 100 m, tải trọng H30, dầm thép đường sắt khẩu độ đến 100 m tải trọng T26

87

Các loại bể chứa

7309.00

Loại thông dụng

88

Các loại thùng phi

7310

Loại thông dụng

89

Các loại phên, rào sắt

7314

Loại thông dụng

90

Xích

7315

Loại thông dụng

91

Bulông + đai ốc thông dụng

7318

Loại thông dụng

92

Bi nghiền bằng thép

7325.91.10

7326.11.10

Loại thông dụng

93

Đồng nguyên liệu dạng dây

7408.11.00

7408.19.00

Đồng nguyên liệu để s/x dây cáp điện

f 6 - f 14 mm

f < 6 mm

94

Cáp điện các loại

7413

7614

Đồng trần

Nhôm trần

95

Thanh nhôm định hình

7610

Loại thông dụng

96

Ôzê nhôm

7616.99.00

 

97

Chì thỏi

7803.00.10

99.6% Pb

98

Bột ôxyt kẽm

7903.10.00

60% Zn

99

Bột, bụi và vảy kẽm (sunfat)

7903.90.00

48-50% Zn

100

Thiếc thỏi

8003.00.10

99.75% Sn

101

Cưa tay, lưỡi cưa các loại

8202

Loại thông dụng

102

Dàn cày, xới, bừa

8432

Loại thông dụng theo sau máy kéo

103

Đầu đèn huỳnh quang

8539.90.61

G13/12*30(26)

104

Cáp bọc PE, PVC

8544.11.30

Các loại

105

Dây điện các loại

8544

Không kể cáp đồng trục

106

Gạch ngói bằng đất nung

 

 

107

Bao bì dệt bằng sợi PP

Bao bì dệt bằng sợi PP tráng PE

 

 

THE MINISTRY OF PLANNING AND INVESTMENT
-------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom - Happiness
----------

No: 230/2000/QD-BKH

Hanoi, May 04, 2000

 

DECISION

PROMULGATING THE LIST OF RAW MATERIALS, MATERIALS AND SEMI-FINISHED PRODUCTS THAT CAN BE PRODUCED AT HOME

THE MINISTER OF PLANNING AND INVESTMENT

Pursuant to the Government’s Decree No.75/CP of November 1st, 1995 stipulating the functions, tasks and powers of the Ministry of Planning and Investment;
Pursuant to the Prime Minister
’s Decision No.176/QD-TTg of August 26, 1999 assigning the Ministry of Planning and Investment to promulgate the list of raw materials, materials and semi-finished products that can be produced at home;
After consulting the concerned ministries and branches,

DECIDES:

Article 1.- To promulgate together with this Decision the list of raw materials, materials and semi-finished products that can be produced at home to serve as basis for effecting the import duty exemption for raw materials, materials and semi-finished products that cannot be produced at home as specified in Article 1 of the Prime Minister’s Decision No.176/1999/QD-TTg of August 26, 1999.

Article 2.- Raw materials, materials and semi-finished products shall be referred collectively to as input raw materials and materials of technological lines for manufacturing products of each enterprise.

Article 3.- In the course of referring to the list, if any divergence of opinions between the customs office and enterprises emerges, the former shall coordinate with the provincial/municipal Planning and Investment Services in considering and devising solutions thereto. In cases where the problems continue to remain, the General Department of Customs shall propose the Ministry of Planning and Investment to consider and decide solutions thereto, or make amendments and/or supplements to the list.

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

FOR THE MINISTER OF PLANNING AND INVESTMENT
VICE MINISTER




Lai Quang Thuc

 

THE LIST

OF RAW MATERIALS, MATERIALS AND SEMI-FINISHED PRODUCTS THAT CAN BE PRODUCED AT HOME
(Promulgated together with Decision No.230/2000/QD-BKH of May 4, 2000)

 

Ordinal number

Names of raw materials, materials and semi-finished products

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Signs of specifications

1

Crude soya-bean oil

1507.10.00

 

2

Semi-finished soya-bean oil

1507.90.20

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Crude ground-nut oil

1508.10.00

 

4

Semi-finished ground-nut oil

1508.90.20

 

5

Crude coconut oil

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Crude oil contained in tanks, semi- finished oil on the production line

6

Semi-finished coconut oil

1513.19.20

 

7

Crude sesame oil

1515.50.10

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Semi-finished sesame oil

1515.50.20

 

9

Shrimp flavour powder

2103.90.90

 

10

Kitchen salt

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

11

Pure pyrite ore

2502.00.00

FeS2 >= 33% S

12

Assorted apatite ores

2510.10

Ca5F(PO4)3 with a gross content of P2O5 >= 24%

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Granite slates

2516

 

14

Marble slates

2517.10.90

 

15

Serpentine ore

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



MgOSiO2.2H2O

16

Lime

2522

 

17

Portland cement clinkers for manufacture of cement

2523.10.00

PC 30, PC 40, PC 50; Clinker

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Cement of all kinds

2523.10.00
2523.29

PC 30, PC 40, PC 50
Loose and packed cement (50 kg/pack)

19

Manganese dioxide

2602.00.00

MnO2 >= 68%

20

Pure copper ore

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



18-20% Cu

21

Assorted zinc ore

2608.00.00

28-30% Zn

22

Pure chromium ore

2610.00.00

46% Cr2O3

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Pure wolframite ore

2611.00.00

65% WO3

24

Pure titanium ore

2614.00.00

TiO2 = 52-54%

25

Carbon

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Carbon content >= 98%

26

Bottled nitrogen

2804.30.00

Nitrogen > 99.95%, liquefied nitrogen > 99.95%

27

Bottled oxygen

2804.40.00

In liquefied gas O2 > 99.6%

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Liquefied chlorine

2801.10.00

Cl2 >= 99.5%

29

Hydrochloric acid
Pure hydrochloric acid

2806.10.00

HCl (KT) >= 30%;
pure HCl

30

Sulfuric acid

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



H2SO4 >=97%

31

Phosphoric acid

2809.20.00

H3PO4 >= 98%

32

Aluminum hydroxide

2818.30.00

Al(OH)3 >= 63% Al2O3

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Aluminum sulfate

2833.22.00

2833.22.00

Al2(SO4)3.18 H2O >= 15% Al2O3
Al2(SO4)3.14 H2O >= 17% Al2O3

34

Alum

2833.30

 

35

Aluminum ammonium sulfate

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



AlNH4(SO4).12 H2O >= 10.3% Al2O3

36

Sodium silicates

2839.19.00

NaSiO3 Module 2.2-3.4

37

Acetylene

2901.29.10

C2H2 > 99.7%

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Shrimp flavor oil

3302.10.10

 

39

Compound plasticizers for rubber or plastic

3812.20.00

DOP plasticizer

40

PVC tubes and pipes

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

41

PVC membrane

3919.90.30

 

42

Natural rubber

4001.10
4001.21
4001.29

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Timber and wood chips, of non-coniferous wood

4401.22.00

 

44

Small wood pieces for making matches

4421.90.20

 

45

Newsprint, in rolls or sheets

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Of a standardized weight of 42-55 g/m2

46

Uncoated paper and paperboard, of a kind used for printing, writing or photocopying, card-making, punch tape paper or waxed base for manufacture of technical paper

 

Of a standardized weight of 40-120g/m2
Excluding those with code numbers of 4802.51.20, 4802.60.20, 4802.30.00, 4802.40.00, 4802.20.00 4802

47

Toilet paper, table tissue

4818.10
4818.20
4818.30

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Paper shoe insoles

4804.19.00

Used for lining shoes

49

Uncoated packing paper, with a low durability, unbleached (for wrapping goods and making small goods boxes) and those of a kind already bleached

4804.31.00
4804.41.00
4804.51.00

24 TCN 78-99

50

Uncoated paper and paperboard, in rolls or sheets, corrugated or plain, double-sided Duplex, Duplex with one side in white and another in gray

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

51

Five-ply cartons

4819.10.00
4819.20.00

 

52

200-cigarette cartons with 20 cigarettes in each pack, stiff packs of all kinds

4819.10.00
4819.20.00

385*287 mm

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



200-cigarette cartons with 20 cigarettes  in each pack, soft packs of all kinds

4819.10.00

366*287 mm and 376*287 mm
(Paper or paperboard used as packing)

54

Paper boxes, each for containing  a pair of shoes

4819.10.00
4819.20.00

 

55

Labels of 20-cigarette stiff packs of all kinds

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



233.5*99.5 mm

56

Sewing thread made of synthetic staple fiber

5508

 

57

Yarn (except for sewing thread) made of synthetic staple fiber

5509.11.00
5509.12.00

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Cotton and polyester shoelaces

5609

 

59

Tire cord fabrics, made of high-tenacity fiber

5902

 

60

Shoe soles of rubber or plastics

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

61

Granite cubes

6802.23.00

6802.93.00

 

62

Abrasive powder

6805

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



63

Ceramic walling and flooring tiles

6810.19.10

Of a maximum size of 400*400 mm

64

Corrugated asbestos cement sheets

6811.10.00

Corrugated asbestos cement roofing sheets

65

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



6910

Common-use category, non-electrically driven

66

Medical glass tubes

7002

 32 mm 5 - 

67

Flat white and colored sheet glass

7003

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



68

Medicine bottles and pots of glass

7010

2301A-2825CE (from 2ml to 30ml)

69

Empty glass ampuls for containing bell-injection medicines

7010.10

From 1 to 10 ml (flat bottom, shaped head, needle-shaped tips, in brown or white color)

70

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



7011.10.00

A 60 (round-shaped lamps of all kinds)

71

Fluorescent lamp envelopes (tubes)

7011.10

 40 mm 12 - 

72

Glass inners of vacuum flasks or other vacuum vessels

7012.00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



73

Cast iron

7201.20.00

 

74

Ferro-alloys:
- Ferro silicon
- Ferro manganese

7202.11.00
7202.19.00
7202.21.00
7202.29.00

FeMn (45%)
 FeSi (45-65%)

75

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



7213.10.10
7213.91.00

 < 100 mm
 < 14 mm

76

Steel rods, non-alloy

7214.10

With a carbon content C > 0.6%

77

Steel rods, non-alloy

7214.91.00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



78

Non-alloy steel, in angles, shapes and sections

7216.10.00

in U, I, H shapes, of a height <80mm

79

Steel in L shape

7216.21.00

7216.40.00

L shape, of a height < 80mm
L shape, of a height of from 80-140mm

80

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



7216.31.00

U shape, of a height of from 80-140mm

81

Steel in I shape

7216.32.00

I shape, of a height of from 80-140mm

82

Steel in H shape

7216.33.00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



83

Steel C, V shapes

7216.50.00

C, V shapes, of a height of from 80-140 mm

84

Tubes and pipes of cast iron

7303.00.00

Common-use category

85

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



7305

Common-use category, 20-114 mm in diameter

86

Steel structures

7308

Of common type and house steel frames, land-road bridge steel beams of a span of up to 100 m and a load of H30; steel railway bridge steel beams of a span of up to 100 m and a load of T26

87

Reservoirs and tanks

7309.00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



88

Drum-shaped containers

7310

Of common-use type

89

Iron grill, netting and fence

7314

Of common-use type

90

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



7315

Of common-use type

91

Common-use bolts + nuts

7318

Of common-use type

92

Grinding steel balls

7325.91.10
7326.11.10

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



93

Copper wire for use as raw materials

7408.11.00
7408.19.00

Raw material copper for manufacture of electric cable
 14 mm 6 - 
 < 6 mm

94

Electric cables of all kinds

7413
7614

Uncoated copper cable
Uncoated aluminum cable

95

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



7610

Of common-use type

96

Aluminum oze

7616.99.00

 

97

Lead bars

7803.00.10

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



98

Zinc oxide powder

7903.10.00

60% Zn

99

Zinc powder, dust and flakes (sulfate)

7903.90.00

48-50% Zn

100

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



8003.00.10

99.75% Sn

101

Handsaws, saw blades of all kinds

8202

Of common-use type

102

Plows, scarifiers and harrows

8432

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



103

Fluorescent lamp heads

8539.90.61

G13/12*30(26)

104

Cables coated with PE, PVC

8544.11.30

All kinds

105

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



8544

Excluding co-axial cable

106

Bricks and tiles of fired earth

 

 

107

Packs and bags woven from PP fiber

Packs and bags woven from PE-coated PP fiber

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 230/2000/QĐ-BKH ngày 04/05/2000 về Danh mục các nguyên vật liệu, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


6.788

DMCA.com Protection Status
IP: 3.138.204.208
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!