|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1948/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
Người ký:
|
Dương Tiến Dũng
|
Ngày ban hành:
|
26/12/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1948/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 26 tháng
12 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân
dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo
về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau tại
Tờ trình số 58/TTr-BQL ngày 04/12/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 77 thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau,
trong đó gồm: 28 thủ tục hành chính giữ nguyên, 42 thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung và 07 thủ tục hành chính bãi bỏ (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế tất cả các thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau đã được
Chủ tịch UBND tỉnh công bố tại Quyết định số 1642/QĐ-UBND ngày 13/11/2012 về việc
công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh
tế tỉnh Cà Mau.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Trưởng Ban Quản lý Khu
kinh tế, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND
huyện, thành phố Cà Mau; UBND xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT TU, TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Cục Kiểm soát TTHC - Bộ Tư pháp;
- Cục Công tác phía Nam - Bộ Tư pháp;
- Cổng TTĐT tỉnh Cà Mau;
- Trung tâm CB-TH Cà Mau;
- Phòng NC (N);
- Lưu: VT,Mi14/12.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Tiến Dũng
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định
số:1948/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Cà Mau)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC CHI TIẾT
1. Danh mục thủ tục hành chính giữ nguyên
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Số hồ sơ TTHC
|
I
|
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam
|
|
01
|
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước
không đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (Áp dụng cho dự án đầu tư từ 15 tỷ đồng
đến dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)
|
T-CMU- 219209-TT
|
02
|
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có đề
nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (Áp dụng cho dự án đầu tư dưới 300 tỷ đồng và
không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)
|
T-CMU-219210-TT
|
03
|
Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước
ngoài (Áp dụng cho dự án đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu
tư có điều kiện)
|
T-CMU-219212-TT
|
04
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu
tư đối với dự án có vốn từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư
có điều kiện
|
T-CMU-219263-TT
|
05
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án
có vốn dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
|
T-CMU-219267-TT
|
06
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu
tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
|
T-CMU-219268-TT
|
07
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ
|
T-CMU-219270-TT
|
08
|
Đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư
|
T-CMU-219402-TT
|
09
|
Thẩm tra điều chỉnh dự án đầu tư
|
T-CMU- 219404-TT
|
10
|
Tạm ngừng thực hiện dự án đầu tư
|
T-CMU-219406-TT
|
11
|
Giãn tiến độ thực hiện dự án đầu tư
|
T-CMU-219409-TT
|
12
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
T-CMU-219411-TT
|
13
|
Thanh lý dự án đầu tư
|
T-CMU-219412-TT
|
14
|
Thẩm tra điều chỉnh dự án đầu tư đối với dự án đầu
tư sau khi điều chỉnh thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ mà
không có trong quy hoạch hoặc thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện nhưng điều
kiện đầu tư chưa được pháp luật quy định
|
T-CMU-219413-TT
|
II
|
Lĩnh vực Thương mại Quốc tế
|
|
01
|
Cấp phép thành lập Văn phòng đại diện của thương
nhân nước ngoài đầu tư tại Khu kinh tế, Khu công nghiệp
|
T-CMU-219428-TT
|
02
|
Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài đầu tư tại Khu kinh tế, Khu công nghiệp
|
T-CMU-219430-TT
|
03
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài đầu tư tại Khu kinh tế, Khu công nghiệp
|
T-CMU-219433-TT
|
04
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài đầu tư tại Khu kinh tế, Khu công nghiệp
|
T-CMU-219436-TT
|
05
|
Gia hạn và điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài đầu tư tại Khu kinh tế, Khu công nghiệp
|
T-CMU-219440-TT
|
III
|
Lĩnh vực lao động, tiền lương và
tiền công
|
|
01
|
Đăng ký nội quy lao động
|
T-CMU-219443-TT
|
02
|
Đăng ký thỏa ước lao động tập thể
|
T-CMU-219447-TT
|
IV
|
Lĩnh vực quy hoạch xây dựng
|
|
01
|
Cấp Chứng chỉ Quy hoạch xây dựng
|
T-CMU-219453-TT
|
02
|
Điều chỉnh Chứng chỉ Quy hoạch xây dựng
|
T-CMU-219486-TT
|
V
|
Lĩnh vực xây dựng
|
|
01
|
Lấy ý kiến thiết kế cơ sở các dự án nhóm A sử dụng
các nguồn vốn không phải vốn ngân sách
|
T-CMU-219487-TT
|
02
|
Lấy ý kiến thiết kế cơ sở các dự án nhóm B,C sử dụng
các nguồn vốn không phải vốn ngân sách
|
T-CMU-219488-TT
|
VI
|
Lĩnh vực khiếu nại, tố cáo
|
|
01
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu
|
T-CMU-219489-TT
|
02
|
Giải quyết khiếu nại lần hai
|
T-CMU-219490-TT
|
03
|
Giải quyết tố cáo
|
T-CMU-219491-TT
|
II.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Số TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội
dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
I
|
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam
|
01
|
T-CMU- 219214-TT
|
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu
tư trong nước gắn với thành lập Chi nhánh (Áp dụng cho dự án đầu tư dưới 300
tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)
|
- Nghị định số 05/2013/NĐ-CP ngày
09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều quy định về
thủ tục hành chính của Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2010 của
Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT
ngày 21 tháng 01 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày
23 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký kinh doanh, đăng ký hộ kinh doanh và
phí cung cấp thông tin doanh nghiệp.
|
02
|
T-CMU- 219220-TT
|
Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn
đầu tư nước ngoài gắn với thành lập Chi nhánh (Áp dụng cho dự án đầu tư dưới 300 tỷ đồng và
không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)
|
- Nghị định số 05/2013/NĐ-CP ngày
09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều quy định về
thủ tục hành chính của Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2010 của
Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT
ngày 21 tháng 01 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày
23 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký kinh doanh, đăng ký hộ kinh doanh và
phí cung cấp thông tin doanh nghiệp.
|
03
|
T-CMU-219223-TT
|
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu
tư trong nước gắn với thành lập Công ty TNHH một thành viên (Chủ sở hữu là cá
nhân) (Áp dụng cho dự án đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu
tư có điều kiện)
|
- Nghị định số 05/2013/NĐ-CP ngày
09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều quy định về
thủ tục hành chính của Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2010 của
Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số
01/2013/TT-BKHĐT ngày 21 tháng 01 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày
23 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký kinh doanh, đăng ký hộ kinh doanh và
phí cung cấp thông tin doanh nghiệp.
|
04
|
T-CMU- 219233-TT
|
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư có vốn đầu tư
nước ngoài gắn với thành lập Công ty TNHH một thành viên (Chủ sở hữu là cá
nhân) (Áp dụng cho dự án đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu
tư có điều kiện)
|
- Nghị định số 05/2013/NĐ-CP ngày
09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều quy định về
thủ tục hành chính của Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2010 của
Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số
01/2013/TT-BKHĐT ngày 21 tháng 01 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày
23 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký kinh doanh, đăng ký hộ kinh doanh và
phí cung cấp thông tin doanh nghiệp.
|
05
|
T-CMU-219240-TT
|
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu
tư trong nước gắn với thành lập Công ty TNHH một thành viên (Chủ sở hữu là tổ
chức) (Áp dụng cho dự án đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu
tư có điều kiện)
|
- Nghị định số
05/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều quy định về thủ tục hành chính của Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15
tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số
01/2013/TT-BKHĐT ngày 21 tháng 01 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số
176/2012/TT-BTC ngày 23 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký kinh doanh, đăng
ký hộ kinh doanh và phí cung cấp thông tin doanh nghiệp.
|
06
|
T-CMU- 219245-TT
|
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư có vốn đầu tư
nước ngoài gắn với thành lập Công ty TNHH một thành viên (Chủ sở hữu là tổ chức)
(Áp dụng cho dự án đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có
điều kiện)
|
- Nghị định số 05/2013/NĐ-CP ngày 09
tháng 01 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều quy định về thủ
tục hành chính của Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2010 của
Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT
ngày 21 tháng 01 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày
23 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký kinh doanh, đăng ký hộ kinh doanh và
phí cung cấp thông tin doanh nghiệp.
|
07
|
T-CMU- 219249-TT
|
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu
tư trong nước gắn với thành lập Công ty TNHH hai thành viên trở lên (Áp dụng
cho dự án đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)
|
- Nghị định số 05/2013/NĐ-CP ngày
09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều quy định về
thủ tục hành chính của Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2010 của
Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT
ngày 21 tháng 01 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày
23 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký kinh doanh, đăng ký hộ kinh doanh và
phí cung cấp thông tin doanh nghiệp.
|
08
|
T-CMU- 219251-TT
|
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư có vốn đầu tư
nước ngoài gắn với thành lập Công ty TNHH hai thành viên trở lên (Áp dụng cho
dự án đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)
|
- Nghị định số 05/2013/NĐ-CP ngày 09
tháng 01 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều quy định về thủ tục hành chính của Nghị định số
43/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT ngày 21 tháng 01 năm
2013 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày
23 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký kinh doanh, đăng ký hộ kinh doanh và
phí cung cấp thông tin doanh nghiệp.
|
09
|
T-CMU-219254-TT
|
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu
tư trong nước gắn với thành lập Công ty hợp danh (Áp dụng cho dự án đầu tư dưới
300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)
|
- Nghị định số 05/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2013
của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều
quy định về thủ tục hành chính của Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 4
năm 2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT ngày 21 tháng 01 năm
2013 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày
23 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký kinh doanh, đăng ký hộ kinh doanh và
phí cung cấp thông tin doanh nghiệp.
|
10
|
T-CMU- 219259-TT
|
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư có vốn đầu tư
nước ngoài gắn với thành lập Công ty hợp danh (Áp dụng cho dự án đầu tư dưới
300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)
|
- Nghị định số 05/2013/NĐ-CP ngày
09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều quy định về
thủ tục hành chính của Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2010 của
Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT
ngày 21 tháng 01 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày
23 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký kinh doanh, đăng ký hộ kinh doanh và
phí cung cấp thông tin doanh nghiệp.
|
11
|
T-CMU-219260-TT
|
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu
tư trong nước gắn với thành lập Công ty cổ phần (Áp dụng cho dự án đầu tư dưới
300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)
|
- Nghị định số 05/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2013
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều quy định
về thủ tục hành chính của Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2010
của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT ngày 21 tháng 01 năm
2013 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày
23 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký kinh doanh, đăng ký hộ kinh doanh và
phí cung cấp thông tin doanh nghiệp.
|
12
|
T-CMU- 219261-TT
|
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư có vốn đầu tư
nước ngoài gắn với thành lập Công ty cổ phần (Áp dụng cho dự án đầu tư dưới
300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)
|
- Nghị định số 05/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2013
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều quy định
về thủ tục hành chính của Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2010
của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT ngày 21 tháng 01 năm
2013 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày
23 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký kinh doanh, đăng ký hộ kinh doanh và
phí cung cấp thông tin doanh nghiệp.
|
13
|
T-CMU-219272-TT
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu
tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh
vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập Chi nhánh
|
- Nghị định số 05/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2013
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều quy định
về thủ tục hành chính của Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2010
của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT ngày 21 tháng 01 năm
2013 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày
23 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký kinh doanh, đăng ký hộ kinh doanh và
phí cung cấp thông tin doanh nghiệp.
|
14
|
T-CMU- 219275-TT
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu
tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với
thành lập Chi nhánh
|
- Nghị định số 05/2013/NĐ-CP ngày
09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều quy định về
thủ tục hành chính của Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2010 của
Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT
ngày 21 tháng 01 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày
23 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký kinh doanh, đăng ký hộ kinh doanh và
phí cung cấp thông tin doanh nghiệp.
|
15
|
T-CMU-219289-TT
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu
tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn
với thành lập Chi nhánh
|
- Nghị định số 05/2013/NĐ-CP ngày 09
tháng 01 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều quy định về thủ tục hành chính của Nghị định số
43/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT ngày
21 tháng 01 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký
doanh nghiệp.
- Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày
23 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký kinh doanh, đăng ký hộ kinh doanh và
phí cung cấp thông tin doanh nghiệp.
|
16
|
T-CMU-219296-TT
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ gắn với thành lập Chi
nhánh
|
- Nghị định
số 05/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2013 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều quy định
về thủ tục hành chính của Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2010
của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số
01/2013/TT-BKHĐT
ngày 21 tháng 01 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số
176/2012/TT-BTC ngày 23 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký kinh doanh, đăng
ký hộ kinh doanh và phí cung cấp thông tin doanh nghiệp.
|
17
|
T-CMU-219299-TT
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu
tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh
vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập Công ty TNHH một thành viên (Chủ sở
hữu là cá nhân)
|
- Nghị định số
05/2013/NĐ-CP
ngày 09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều quy định về thủ tục hành chính của Nghị định số
43/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT ngày 21 tháng 01 năm
2013 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày
23 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký kinh doanh, đăng ký hộ kinh doanh và
phí cung cấp thông tin doanh nghiệp.
|
18
|
T-CMU-219301-TT
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu
tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với
thành lập Công ty TNHH một thành viên (Chủ sở hữu là cá nhân)
|
- Nghị định số 05/2013/NĐ-CP ngày 09
tháng 01 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều quy định về thủ tục hành chính của Nghị định số
43/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT ngày
21 tháng 01 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký
doanh nghiệp.
- Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày
23 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký kinh doanh, đăng ký hộ kinh doanh và
phí cung cấp thông tin doanh nghiệp.
|
19
|
T-CMU- 219304-TT
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu
tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn
với thành lập Công ty TNHH một thành viên (Chủ sở hữu là cá nhân)
|
- Nghị định số 05/2013/NĐ-CP ngày 09
tháng 01 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều quy định về thủ tục hành chính của Nghị định số
43/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT ngày
21 tháng 01 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký
doanh nghiệp.
- Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày
23 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký kinh doanh, đăng ký hộ kinh doanh và
phí cung cấp thông tin doanh nghiệp.
|
20
|
T-CMU-219305-TT
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu
tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn
với thành lập Công ty TNHH một thành viên (Chủ sở hữu là cá nhân)
|
- Nghị định số 05/2013/NĐ-CP ngày
09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều quy định về thủ tục hành chính của Nghị định số
43/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT ngày 21 tháng 01 năm
2013 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày
23 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký kinh doanh, đăng ký hộ kinh doanh và
phí cung cấp thông tin doanh nghiệp.
|
21
|
T-CMU-219310-TT
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu
tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh
vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập Công ty TNHH một thành viên (Chủ sở
hữu là tổ chức)
|
- Nghị định số 05/2013/NĐ-CP ngày
09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều quy định về
thủ tục hành chính của Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2010 của
Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT
ngày 21 tháng 01 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày
23 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký kinh doanh, đăng ký hộ kinh doanh và
phí cung cấp thông tin doanh nghiệp.
|
22
|
T-CMU-219311-TT
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu
tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với
thành lập Công ty TNHH một thành viên (Chủ sở hữu là tổ chức)
|
- Nghị định số 05/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2013
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
quy định về thủ tục hành chính của Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 4
năm 2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT ngày 21 tháng 01 năm
2013 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày
23 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký kinh doanh, đăng ký hộ kinh doanh và
phí cung cấp thông tin doanh nghiệp.
|
23
|
T-CMU-219312-TT
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư
đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu
tư có điều kiện gắn với thành lập Công ty TNHH một thành viên (Chủ sở hữu là tổ chức)
|
- Nghị định số 05/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2013
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
quy định về thủ tục hành chính của Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 4
năm 2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số
01/2013/TT-BKHĐT
ngày 21 tháng 01 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày
23 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký kinh doanh, đăng ký hộ kinh doanh và
phí cung cấp thông tin doanh nghiệp.
|
24
|
T-CMU- 219353-TT
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ gắn với thành lập Công
ty TNHH một thành viên (Chủ sở hữu là tổ chức)
|
- Nghị định số 05/2013/NĐ-CP ngày
09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều quy định về
thủ tục hành chính của Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2010 của
Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT
ngày 21 tháng 01 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày
23 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký kinh doanh, đăng ký hộ kinh doanh và
phí cung cấp thông tin doanh nghiệp.
|
25
|
T-CMU-219354-TT
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu
tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh
vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập Công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
- Nghị định số 05/2013/NĐ-CP ngày
09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều quy định về
thủ tục hành chính của Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2010 của
Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT
ngày 21 tháng 01 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày
23 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký kinh doanh, đăng ký hộ kinh doanh và
phí cung cấp thông tin doanh nghiệp.
|
26
|
T-CMU- 219355-TT
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu
tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với
thành lập Công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
- Nghị định
số 05/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2013 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều quy định
về thủ tục hành chính của Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2010
của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số
01/2013/TT-BKHĐT
ngày 21 tháng 01 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày
23 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký kinh doanh, đăng ký hộ kinh doanh và
phí cung cấp thông tin doanh nghiệp.
|
27
|
T-CMU-219359-TT
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu
tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với
thành lập Công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
- Nghị định số 05/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2013
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
quy định về thủ tục hành chính của Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 4
năm 2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số
01/2013/TT-BKHĐT
ngày 21 tháng 01 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số
176/2012/TT-BTC ngày 23 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký kinh doanh, đăng
ký hộ kinh doanh và phí cung cấp thông tin doanh nghiệp.
|
28
|
T-CMU-219361-TT
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ gắn với thành lập Công
ty TNHH hai thành viên trở lên
|
- Nghị định
số 05/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều quy định về thủ tục
hành chính của Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2010 của Chính
phủ về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT ngày 21 tháng 01 năm
2013 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày
23 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký kinh doanh, đăng ký hộ kinh doanh và
phí cung cấp thông tin doanh nghiệp.
|
29
|
T-CMU-219365-TT
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu
tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh
vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập Công ty hợp danh
|
- Nghị định số 05/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2013
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
quy định về thủ tục hành chính của Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 4
năm 2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT ngày 21 tháng 01 năm
2013 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày
23 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký kinh doanh, đăng ký hộ kinh doanh và
phí cung cấp thông tin doanh nghiệp.
|
30
|
T-CMU- 219369-TT
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu
tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với
thành lập Công ty hợp danh
|
- Nghị định số 05/2013/NĐ-CP ngày
09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều quy định về thủ tục hành chính của Nghị định số
43/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT
ngày 21 tháng 01 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày
23 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký kinh doanh, đăng ký hộ kinh doanh và
phí cung cấp thông tin doanh nghiệp.
|
31
|
T-CMU-219371-TT
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu
tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn
với thành lập Công ty hợp danh
|
- Nghị định số 05/2013/NĐ-CP ngày
09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều quy định về thủ tục hành chính của Nghị định số
43/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT
ngày 21 tháng 01 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày
23 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký kinh doanh, đăng ký hộ kinh doanh và
phí cung cấp thông tin doanh nghiệp.
|
32
|
T-CMU-219372-TT
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ gắn với thành lập Công
ty hợp danh
|
- Nghị định số 05/2013/NĐ-CP ngày 09
tháng 01 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều quy định về thủ tục hành chính của Nghị định số
43/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT
ngày 21 tháng 01 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng
ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày
23 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký kinh doanh, đăng ký hộ kinh doanh và
phí cung cấp thông tin doanh nghiệp.
|
33
|
T-CMU-219374-TT
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu
tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh
vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập Công ty cổ phần
|
- Nghị định số 05/2013/NĐ-CP ngày
09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều quy định về thủ tục hành chính của Nghị định số
43/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT
ngày 21 tháng 01 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày
23 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký kinh doanh, đăng ký hộ kinh doanh và
phí cung cấp thông tin doanh nghiệp.
|
34
|
T-CMU-219377-TT
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu
tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập
Công ty cổ phần
|
- Nghị định số 05/2013/NĐ-CP ngày
09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều quy định về thủ tục hành chính của Nghị định số
43/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT
ngày 21 tháng 01 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày
23 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký kinh doanh, đăng ký hộ kinh doanh và
phí cung cấp thông tin doanh nghiệp.
|
35
|
T-CMU-219378-TT
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu
tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
gắn với thành lập Công ty cổ phần
|
- Nghị định số 05/2013/NĐ-CP ngày
09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều quy định về
thủ tục hành chính của Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2010 của
Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT
ngày 21 tháng 01 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày
23 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký kinh doanh, đăng ký hộ kinh doanh và
phí cung cấp thông tin doanh nghiệp.
|
36
|
T-CMU- 219382-TT
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ gắn với thành lập Công
ty cổ phần
|
- Nghị định số 05/2013/NĐ-CP ngày
09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều quy định về
thủ tục hành chính của Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2010 của
Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT
ngày 21 tháng 01 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày
23 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký kinh doanh, đăng ký hộ kinh doanh và
phí cung cấp thông tin doanh nghiệp.
|
37
|
T-CMU- 219384-TT
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng
ký kinh doanh trong Giấy chứng nhận đầu tư đối với Chi nhánh
|
- Nghị định số 05/2013/NĐ-CP ngày
09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều quy định về
thủ tục hành chính của Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2010 của
Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT
ngày 21 tháng 01 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày
23 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký kinh doanh, đăng ký hộ kinh doanh và
phí cung cấp thông tin doanh nghiệp.
|
38
|
T-CMU- 219386-TT
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng
ký kinh doanh trong Giấy chứng nhận đầu tư đối với Công ty TNHH một thành
viên (Chủ sở hữu là cá nhân)
|
- Nghị định số 05/2013/NĐ-CP ngày
09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều quy định về
thủ tục hành chính của Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2010 của
Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT
ngày 21 tháng 01 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày
23 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký kinh doanh, đăng ký hộ kinh doanh và
phí cung cấp thông tin doanh nghiệp.
|
39
|
T-CMU- 219388-TT
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng
ký kinh doanh trong Giấy chứng nhận đầu tư đối với Công ty TNHH một thành
viên (Chủ sở hữu là tổ chức)
|
- Nghị định số 05/2013/NĐ-CP ngày
09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều quy định về
thủ tục hành chính của Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2010 của
Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT
ngày 21 tháng 01 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày
23 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký kinh doanh, đăng ký hộ kinh doanh và
phí cung cấp thông tin doanh nghiệp.
|
40
|
T-CMU- 219390-TT
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng
ký kinh doanh trong Giấy chứng nhận đầu tư đối với Công ty TNHH hai thành
viên trở lên
|
- Nghị định số 05/2013/NĐ-CP ngày
09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều quy định về
thủ tục hành chính của Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2010 của
Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT
ngày 21 tháng 01 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày
23 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký kinh doanh, đăng ký hộ kinh doanh và
phí cung cấp thông tin doanh nghiệp.
|
41
|
T-CMU-219392-TT
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng
ký kinh doanh trong Giấy chứng nhận đầu tư đối với Công ty hợp danh
|
- Nghị định số 05/2013/NĐ-CP ngày
09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều quy định về
thủ tục hành chính của Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2010 của
Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT
ngày 21 tháng 01 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày
23 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký kinh doanh, đăng ký hộ kinh doanh và
phí cung cấp thông tin doanh nghiệp.
|
42
|
T-CMU-219397-TT
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng
ký kinh doanh trong Giấy chứng nhận đầu tư đối với Công ty cổ phần
|
- Nghị định số 05/2013/NĐ-CP ngày
09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều quy định về
thủ tục hành chính của Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2010 của
Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT
ngày 21 tháng 01 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày
23 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký kinh doanh, đăng ký hộ kinh doanh và
phí cung cấp thông tin doanh nghiệp.
|
|
|
|
|
|
III. DANH MỤC 07 THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ
Số TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc hủy
bỏ TTHC
|
01
|
T-CMU-219415-TT
|
Đăng ký lại của các doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài theo quy định của Luật Doanh nghiệp và Luật Đầu tư
|
Nghị định số 194/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của
Chính phủ về việc đăng ký lại, chuyển đổi doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài và đổi Giấy phép đầu tư của dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng hợp
tác kinh doanh (Không còn đối tượng điều chỉnh: Doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài đã được cấp Giấy phép đầu tư trước ngày 01/7/2006)
|
02
|
T-CMU- 219419-TT
|
Đăng ký đổi Giấy chứng nhận đầu tư theo quy định của
Luật Doanh nghiệp và Luật Đầu tư
|
Nghị định số 194/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của
Chính phủ về việc đăng ký lại, chuyển đổi doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài và đổi Giấy phép đầu tư của dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng hợp
tác kinh doanh (Không còn đối tượng điều chỉnh: Doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài đã được cấp Giấy phép đầu tư trước ngày 01/7/2006)
|
03
|
T-CMU- 219421-TT
|
Chuyển đổi doanh nghiệp liên doanh
và doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài có từ 2 chủ sở hữu trở lên thành
Công ty TNHH một thành viên
|
Nghị định số 194/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của
Chính phủ về việc đăng ký lại, chuyển đổi doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài và đổi Giấy phép đầu tư của dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng hợp
tác kinh doanh (Không còn đối tượng điều chỉnh: Doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài đã được cấp Giấy phép đầu tư trước ngày 01/7/2006)
|
04
|
T-CMU- 219423-TT
|
Chuyển đổi doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài
do một tổ chức hoặc cá nhân nước ngoài đầu tư thành Công ty TNHH hai thành viên
trở lên
|
Nghị định số 194/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của
Chính phủ về việc đăng ký lại, chuyển đổi doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài và đổi Giấy phép đầu tư của dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng hợp
tác kinh doanh (Không còn đối tượng điều chỉnh: Doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài đã được cấp Giấy phép đầu tư trước ngày 01/7/2006)
|
05
|
T-CMU-219425-TT
|
Chuyển đổi doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài thành Công ty cổ phần
|
Nghị định số 194/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của
Chính phủ về việc đăng ký lại, chuyển đổi doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài và đổi Giấy phép đầu tư của dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng hợp
tác kinh doanh (Không còn đối tượng điều chỉnh: Doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài đã được cấp Giấy phép đầu tư trước ngày 01/7/2006)
|
06
|
T-CMU- 219426-TT
|
Đăng ký lại, chuyển đổi doanh nghiệp trong trường hợp
có cam kết chuyển giao không bồi hoàn
|
Nghị định số 194/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của
Chính phủ về việc đăng ký lại, chuyển đổi doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài và đổi Giấy phép đầu tư của dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng hợp
tác kinh doanh (Không còn đối tượng điều chỉnh: Doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài đã được cấp Giấy phép đầu tư trước ngày 01/7/2006)
|
07
|
T-CMU- 219427-TT
|
Chuyển đổi doanh nghiệp trong trường hợp có cam kết
chuyển giao không bồi hoàn
|
Nghị định số 194/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của
Chính phủ về việc đăng ký lại, chuyển đổi doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài và đổi Giấy phép đầu tư của dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng hợp
tác kinh doanh (Không còn đối tượng điều chỉnh: Doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài đã được cấp Giấy phép đầu tư trước ngày 01/7/2006)
|
B. HỆ THỐNG HÓA 70 THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH CÀ MAU
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
CÔNG KHAI
|
I
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
|
|
01
|
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước
không đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (Áp dụng cho dự án đầu tư từ 15 tỷ đồng
đến dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)
|
T-CMU- 219209-TT
|
02
|
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có
đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (Áp dụng cho dự án đầu tư dưới 300 tỷ đồng
và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)
|
T-CMU-219210-TT
|
03
|
Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước
ngoài (Áp dụng cho dự án đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu
tư có điều kiện)
|
T-CMU-219212-TT
|
04
|
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu
tư trong nước gắn với thành lập Chi nhánh (Áp dụng cho dự án đầu tư dưới 300
tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)
|
T-CMU- 219214-TT
|
05
|
Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn
đầu tư nước ngoài gắn với thành lập Chi nhánh (Áp dụng cho dự án đầu tư dưới 300 tỷ đồng và
không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)
|
T-CMU- 219220-TT
|
06
|
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu
tư trong nước gắn với thành lập Công ty TNHH một thành viên (Chủ sở hữu là cá
nhân) (Áp dụng cho dự án đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu
tư có điều kiện)
|
T-CMU-219223-TT
|
07
|
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư có vốn đầu tư
nước ngoài gắn với thành lập Công ty TNHH một thành viên (Chủ sở hữu là cá
nhân) (Áp dụng cho dự án đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu
tư có điều kiện)
|
T-CMU- 219233-TT
|
08
|
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu
tư trong nước gắn với thành lập Công ty TNHH một thành viên (Chủ sở hữu là tổ
chức) (Áp dụng cho dự án đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu
tư có điều kiện)
|
T-CMU-219240-TT
|
09
|
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư có vốn đầu tư
nước ngoài gắn với thành lập Công ty TNHH một thành viên (Chủ sở hữu là tổ chức)
(Áp dụng cho dự án đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có
điều kiện)
|
T-CMU- 219245-TT
|
10
|
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu
tư trong nước gắn với thành lập Công ty TNHH hai thành viên trở lên (Áp dụng
cho dự án đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)
|
T-CMU- 219249-TT
|
11
|
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư có vốn đầu tư
nước ngoài gắn với thành lập Công ty TNHH hai thành viên trở lên (Áp dụng cho
dự án đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)
|
T-CMU- 219251-TT
|
12
|
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu
tư trong nước gắn với thành lập Công ty hợp danh (Áp dụng cho dự án đầu tư dưới
300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)
|
T-CMU-219254-TT
|
13
|
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư có vốn đầu tư
nước ngoài gắn với thành lập Công ty hợp danh (Áp dụng cho dự án đầu tư dưới
300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)
|
T-CMU- 219259-TT
|
14
|
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu
tư trong nước gắn với thành lập Công ty cổ phần (Áp dụng cho dự án đầu tư dưới
300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)
|
T-CMU-219260-TT
|
15
|
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư có vốn đầu tư
nước ngoài gắn với thành lập Công ty cổ phần (Áp dụng cho dự án đầu tư dưới
300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)
|
T-CMU- 219261-TT
|
16
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu
tư đối với dự án có vốn từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư
có điều kiện
|
T-CMU-219263-TT
|
17
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án
có vốn dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
|
T-CMU-219267-TT
|
18
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu
tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
|
T-CMU-219268-TT
|
19
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ
|
T-CMU-219270-TT
|
20
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu
tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh
vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập Chi nhánh
|
T-CMU-219272-TT
|
21
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu
tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với
thành lập Chi nhánh
|
T-CMU- 219275-TT
|
22
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu
tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn
với thành lập Chi nhánh
|
T-CMU-219289-TT
|
23
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ gắn với thành lập Chi
nhánh
|
T-CMU-219296-TT
|
24
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu
tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh
vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập Công ty TNHH một thành viên (Chủ sở
hữu là cá nhân)
|
T-CMU-219299-TT
|
25
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu
tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với
thành lập Công ty TNHH một thành viên (Chủ sở hữu là cá nhân)
|
T-CMU-219301-TT
|
26
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu
tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn
với thành lập Công ty TNHH một thành viên (Chủ sở hữu là cá nhân)
|
T-CMU- 219304-TT
|
27
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu
tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn
với thành lập Công ty TNHH một thành viên (Chủ sở hữu là cá nhân)
|
T-CMU-219305-TT
|
28
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu
tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh
vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập Công ty TNHH một thành viên (Chủ sở
hữu là tổ chức)
|
T-CMU-219310-TT
|
29
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu
tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với
thành lập Công ty TNHH một thành viên (Chủ sở hữu là tổ chức)
|
T-CMU-219311-TT
|
30
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu
tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu
tư có điều kiện gắn với thành lập Công ty TNHH một thành viên (Chủ sở hữu là tổ chức)
|
T-CMU-219312-TT
|
31
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ gắn với thành lập Công
ty TNHH một thành viên (Chủ sở hữu là tổ chức)
|
T-CMU- 219353-TT
|
32
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu
tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh
vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập Công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
T-CMU-219354-TT
|
33
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu
tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với
thành lập Công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
T-CMU- 219355-TT
|
34
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu
tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với
thành lập Công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
T-CMU-219359-TT
|
35
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ gắn với thành lập Công
ty TNHH hai thành viên trở lên
|
T-CMU-219361-TT
|
36
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu
tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh
vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập Công ty hợp danh
|
T-CMU-219365-TT
|
37
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu
tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với
thành lập Công ty hợp danh
|
T-CMU- 219369-TT
|
38
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu
tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn
với thành lập Công ty hợp danh
|
T-CMU-219371-TT
|
39
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ gắn với thành lập Công
ty hợp danh
|
T-CMU-219372-TT
|
40
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu
tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh
vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập Công ty cổ phần
|
T-CMU-219374-TT
|
41
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu
tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập
Công ty cổ phần
|
T-CMU-219377-TT
|
42
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu
tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
gắn với thành lập Công ty cổ phần
|
T-CMU-219378-TT
|
43
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ gắn với thành lập Công
ty cổ phần
|
T-CMU- 219382-TT
|
44
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng
ký kinh doanh trong Giấy chứng nhận đầu tư đối với Chi nhánh
|
T-CMU- 219384-TT
|
45
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng
ký kinh doanh trong Giấy chứng nhận đầu tư đối với Công ty TNHH một thành
viên (Chủ sở hữu là cá nhân)
|
T-CMU- 219386-TT
|
46
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng
ký kinh doanh trong Giấy chứng nhận đầu tư đối với Công ty TNHH một thành
viên (Chủ sở hữu là tổ chức)
|
T-CMU- 219388-TT
|
47
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng
ký kinh doanh trong Giấy chứng nhận đầu tư đối với Công ty TNHH hai thành
viên trở lên
|
T-CMU- 219390-TT
|
48
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng
ký kinh doanh trong Giấy chứng nhận đầu tư đối với Công ty hợp danh
|
T-CMU-219392-TT
|
49
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng
ký kinh doanh trong Giấy chứng nhận đầu tư đối với Công ty cổ phần
|
T-CMU-219397-TT
|
50
|
Đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư
|
T-CMU-219402-TT
|
51
|
Thẩm tra điều chỉnh dự án đầu tư
|
T-CMU- 219404-TT
|
52
|
Tạm ngừng thực hiện dự án đầu tư
|
T-CMU-219406-TT
|
53
|
Giãn tiến độ thực hiện dự án đầu tư
|
T-CMU-219409-TT
|
54
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
T-CMU-219411-TT
|
55
|
Thanh lý dự án đầu tư
|
T-CMU-219412-TT
|
56
|
Thẩm tra điều chỉnh dự án đầu tư đối với dự án đầu
tư sau khi điều chỉnh thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ mà
không có trong quy hoạch hoặc thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện nhưng điều
kiện đầu tư chưa được pháp luật quy định
|
T-CMU-219413-TT
|
II
|
LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
|
|
57
|
Cấp phép thành lập Văn phòng đại diện của thương
nhân nước ngoài đầu tư tại Khu kinh tế, Khu công nghiệp
|
T-CMU-219428-TT
|
58
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài đầu tư tại Khu kinh tế, Khu công nghiệp
|
T-CMU-219430-TT
|
59
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài nước đầu tư tại Khu kinh tế, Khu công nghiệp
|
T-CMU-219433-TT
|
60
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài đầu tư tại Khu kinh tế, Khu công nghiệp
|
T-CMU-219436-TT
|
61
|
Gia hạn và điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài đầu tư tại Khu kinh tế, Khu công nghiệp
|
T-CMU-219440-TT
|
III
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG VÀ
TIỀN CÔNG
|
|
62
|
Đăng ký Nội quy lao động
|
T-CMU-219443-TT
|
63
|
Đăng ký thỏa ước lao động tập thể
|
T-CMU-219447-TT
|
IV
|
LĨNH VỰC QUY HOẠCH XÂY DỰNG
|
|
64
|
Cấp chứng chỉ quy hoạch
|
T-CMU-219453-TT
|
65
|
Điều chỉnh Chứng chỉ quy hoạch
|
T-CMU-219486-TT
|
V
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
|
66
|
Ý kiến về thiết kế cơ sở đối với các dự án đầu tư
xây dựng nhóm A có nguồn vốn không phải vốn ngân sách
|
T-CMU-219487-TT
|
67
|
Ý kiến về thiết kế cơ sở đối với các dự án đầu tư
xây dựng nhóm B,C có nguồn vốn không phải vốn ngân sách
|
T-CMU-219488-TT
|
VI
|
LĨNH VỰC KHIẾU NẠI, TỐ CÁO
|
|
68
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu
|
T-CMU-219489-TT
|
69
|
Giải quyết khiếu nại lần hai
|
T-CMU-219490-TT
|
70
|
Giải quyết tố cáo
|
T-CMU-219491-TT
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN
BẢN
|
Quyết định 1948/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1948/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau
1.140
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|