|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1590/QĐ-UBND bãi bỏ thủ tục hành chính thẩm quyền giải quyết Ban Quản lý Khu kinh tế Cà Mau 2015
Số hiệu:
|
1590/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
Người ký:
|
Trần Hồng Quân
|
Ngày ban hành:
|
22/10/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1590/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 22 tháng 10 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ BÃI BỎ 63 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU
KINH TẾ TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân
và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày
07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành
chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Ban Quản lý Khu kinh
tế tại Tờ trình số 63/TTr-BQL ngày 19/10/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố bãi bỏ kèm theo Quyết định này 63 thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau được công
bố tại Quyết định số 1948/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Cà
Mau.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế,
Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố
Cà Mau; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT.TU; TT.HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Cục KSTTHC - Bộ Tư pháp;
- Cục công tác phía Nam - Bộ Tư
pháp;
- Cổng TTĐT tỉnh Cà
Mau;
- Trung tâm CB-TH Cà Mau;
- Phòng NC (N);
- Lưu: VT. Tr 93/10.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Hồng Quân
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 1590/QĐ-UBND ngày 22/10/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Cà Mau)
Phần
I.
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Danh mục thủ tục hành chính bị
bãi bỏ:
Số
TT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc hủy bỏ TTHC
|
I
|
Lĩnh vực đầu tư:
|
01
|
T-CMU-219209-TT
|
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư
trong nước không đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (Áp dụng cho dự án đầu tư
từ 15 tỷ đồng đến dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)
|
Luật Đầu tư năm 2014.
|
02
|
T-CMU-219210-TT
|
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư
trong nước có đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (Áp dụng cho dự án đầu tư dưới
300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)
|
Luật Đầu tư năm 2014.
|
03
|
T-CMU-219212-TT
|
Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn
đầu tư nước ngoài (Áp dụng cho dự án đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh
vực đầu tư có điều kiện)
|
Luật Đầu tư năm 2014.
|
04
|
T-CMU-219214-TT
|
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư
trong nước gắn với thành lập Chi nhánh (Áp dụng cho dự án đầu tư dưới 300 tỷ đồng
và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)
|
Luật Đầu tư năm 2014.
|
05
|
T-CMU-219220-TT
|
Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài gắn với thành lập Chi nhánh (Áp dụng
cho dự án đầu tư dưới 300 tỷ đồng và
không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)
|
Luật Đầu tư năm 2014.
|
06
|
T-CMU-219223-TT
|
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư
trong nước gắn với thành lập Công ty TNHH một thành viên (Chủ sở hữu là cá nhân)
(Áp dụng cho dự án đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có
điều kiện)
|
Luật Đầu tư năm 2014.
|
07
|
T-CMU-219233-TT
|
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư
có vốn đầu tư nước ngoài gắn với thành lập Công ty TNHH một thành viên (Chủ sở
hữu là cá nhân) (Áp dụng cho dự án đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh
vực đầu tư có điều kiện)
|
Luật Đầu tư năm 2014.
|
08
|
T-CMU-219240-TT
|
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư
trong nước gắn với thành lập Công ty TNHH một thành viên (Chủ sở hữu là tổ chức)
(Áp dụng cho dự án đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có
điều kiện)
|
Luật Đầu tư năm 2014.
|
09
|
T-CMU-219245-TT
|
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư
có vốn đầu tư nước ngoài gắn với thành lập Công ty TNHH một thành viên (Chủ sở
hữu là tổ chức) (Áp dụng cho dự án đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh
vực đầu tư có điều kiện)
|
Luật Đầu tư năm 2014.
|
10
|
T-CMU-219249-TT
|
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư
trong nước gắn với thành lập Công ty TNHH hai thành viên
trở lên (Áp dụng cho dự án đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu
tư có điều kiện)
|
Luật Đầu tư năm 2014.
|
11
|
T-CMU-219251-TT
|
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư
có vốn đầu tư nước ngoài gắn với thành lập Công ty TNHH hai thành viên trở lên
(Áp dụng cho dự án đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có
điều kiện)
|
Luật Đầu tư năm 2014.
|
12
|
T-CMU-219254-TT
|
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư
trong nước gắn với thành lập Công ty hợp danh (Áp dụng cho dự án đầu tư dưới 300
tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)
|
Luật Đầu tư năm 2014.
|
13
|
T-CMU-219259-TT
|
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư
có vốn đầu tư nước ngoài gắn với thành lập Công ty hợp danh (Áp dụng cho dự án
đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)
|
Luật Đầu tư năm 2014.
|
14
|
T-CMU-219260-TT
|
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư
trong nước gắn với thành lập Công ty cổ phần (Áp dụng cho dự án đầu tư dưới 300
tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)
|
Luật Đầu tư năm 2014.
|
15
|
T-CMU-219261-TT
|
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư
có vốn đầu tư nước ngoài gắn với thành lập Công ty cổ phần (Áp dụng cho dự án
đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)
|
Luật Đầu tư năm 2014.
|
16
|
T-CMU-219263-TT
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư
đối với dự án có vốn từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
|
Luật Đầu tư năm 2014.
|
17
|
T-CMU-219267-TT
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư
đối với dự án có vốn dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
|
Luật Đầu tư năm 2014.
|
18
|
T-CMU-219268-TT
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư
đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư
có điều kiện
|
Luật Đầu tư năm 2014.
|
19
|
T-CMU-219270-TT
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư
cho dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ
tướng Chính phủ
|
Luật Đầu tư năm 2014.
|
20
|
T-CMU-219272-TT
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư
đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực
đầu tư có điều kiện gắn với thành lập Chi nhánh
|
Luật Đầu tư năm 2014.
|
21
|
T-CMU-219275-TT
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư
đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều
kiện gắn với thành lập Chi nhánh
|
Luật Đầu tư năm 2014.
|
22
|
T-CMU-219289-TT
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư
đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư
có điều kiện gắn với thành lập Chi nhánh
|
Luật Đầu tư năm 2014.
|
23
|
T-CMU-219296-TT
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư
cho dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ
tướng Chính phủ gắn với thành lập Chi nhánh
|
Luật Đầu tư năm 2014.
|
24
|
T-CMU-219299-TT
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư
đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực
đầu tư có điều kiện gắn với thành lập Công ty TNHH một thành viên (Chủ sở hữu
là cá nhân)
|
Luật Đầu tư năm 2014.
|
25
|
T-CMU-219301-TT
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư
đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều
kiện gắn với thành lập Công ty TNHH một thành viên (Chủ sở hữu là cá nhân)
|
Luật Đầu tư năm 2014.
|
26
|
T-CMU-219304-TT
|
Thẩm tra cấp Giấy
chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và
thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập Công
ty TNHH một thành viên (Chủ sở hữu là cá nhân)
|
Luật Đầu tư năm 2014.
|
27
|
T-CMU-219305-TT
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư
đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư
có điều kiện gắn với thành lập Công ty TNHH một thành viên (Chủ sở hữu là cá
nhân)
|
Luật Đầu tư năm 2014.
|
28
|
T-CMU-219310-TT
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư
đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực
đầu tư có điều kiện gắn với thành lập Công ty TNHH một thành viên (Chủ sở hữu
là tổ chức)
|
Luật Đầu tư năm 2014.
|
29
|
T-CMU-
219311-TT
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư
đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều
kiện gắn với thành lập Công ty TNHH một thành viên (Chủ sở hữu là tổ chức)
|
Luật Đầu tư năm 2014.
|
30
|
T-CMU-219312-TT
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư
đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư
có điều kiện gắn với thành lập Công ty TNHH một thành viên
(Chủ sở hữu là tổ chức)
|
Luật Đầu tư năm 2014.
|
31
|
T-CMU-219353-TT
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư
cho dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ gắn với thành
lập Công ty TNHH một thành viên (Chủ sở hữu là tổ chức)
|
Luật Đầu tư năm 2014.
|
32
|
T-CMU-219354-TT
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư
đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực
đầu tư có điều kiện gắn với thành lập Công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
Luật Đầu tư năm 2014.
|
33
|
T-CMU-219355-TT
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực
đầu tư có điều kiện gắn với thành lập Công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
Luật Đầu tư năm 2014.
|
34
|
T-CMU-219359-TT
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư
đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư
có điều kiện gắn với thành lập Công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
Luật Đầu tư năm 2014.
|
35
|
T-CMU-219361-TT
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư
cho dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ gắn với thành
lập Công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
Luật Đầu tư năm 2014.
|
36
|
T-CMU-219365-TT
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư
đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực
đầu tư có điều kiện gắn với thành lập Công ty hợp danh
|
Luật Đầu tư năm 2014.
|
37
|
T-CMU-219369-TT
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư
đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều
kiện gắn với thành lập Công ty hợp danh
|
Luật Đầu tư năm 2014.
|
38
|
T-CMU-219371-TT
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư
đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư
có điều kiện gắn với thành lập Công ty hợp danh
|
Luật Đầu tư năm 2014.
|
39
|
T-CMU-219372-TT
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư
cho dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thử tướng Chính phủ gắn với thành
lập Công ty hợp danh
|
Luật Đầu tư năm 2014.
|
40
|
T-CMU-219374-TT
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều
kiện gắn với thành lập Công ty cổ phần
|
Luật Đầu tư năm 2014.
|
41
|
T-CMU-219377-TT
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và
thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập Công ty cổ phần
|
Luật Đầu tư năm 2014.
|
42
|
T-CMU-219378-TT
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư
đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư
có điều kiện gắn với thành lập Công ty cổ phần
|
Luật Đầu tư năm 2014.
|
43
|
T-CMU-219382-TT
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư
cho dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ gắn với thành
lập Công ty cổ phần
|
Luật Đầu tư năm 2014.
|
44
|
T-CMU-219384-TT
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký
kinh doanh trong Giấy chứng nhận đầu tư đối với Chi nhánh
|
Luật Đầu tư năm 2014.
|
45
|
T-CMU-219386-TT
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký
kinh doanh trong Giấy chứng nhận đầu tư đối với Công ty TNHH một thành viên (Chủ
sở hữu là cá nhân)
|
Luật Đầu tư năm 2014.
|
46
|
T-CMU-219388-TT
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký
kinh doanh trong Giấy chứng nhận đầu tư đối với Công ty TNHH một thành viên (Chủ
sở hữu là tổ chức)
|
Luật Đầu tư năm 2014.
|
47
|
T-CMU-219390-TT
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký
kinh doanh trong Giấy chứng nhận đầu tư đối với Công ty TNHH hai thành viên trở
lên
|
Luật Đầu tư năm 2014.
|
48
|
T-CMU-219392-TT
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy chứng nhận đầu tư đối với Công ty hợp danh
|
Luật Đầu tư năm 2014.
|
49
|
T-CMU-219397-TT
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký
kinh doanh trong Giấy chứng nhận đầu tư đối với Công ty cổ phần
|
Luật Đầu tư năm 2014.
|
50
|
T-CMU-219402-TT
|
Đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư
|
Luật Đầu tư năm 2014.
|
51
|
T-CMU-219404-TT
|
Thẩm tra điều chỉnh dự án đầu tư
|
Luật Đầu tư năm 2014.
|
52
|
T-CMU-219406-TT
|
Tạm ngừng thực hiện dự án đầu tư
|
Luật Đầu tư năm 2014.
|
53
|
T-CMU-219409-TT
|
Giãn tiến độ thực
hiện dự án đầu tư
|
Luật Đầu tư năm 2014.
|
54
|
T-CMU-
219411-TT
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
Luật Đầu tư năm 2014.
|
55
|
T-CMU-219412-TT
|
Thanh lý dự án đầu tư
|
Luật Đầu tư năm 2014.
|
56
|
T-CMU-219413-TT
|
Thẩm tra điều chỉnh dự án đầu tư đối
với dự án đầu tư sau khi điều chỉnh thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng
Chính phủ mà không có trong quy hoạch hoặc thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
nhưng điều kiện đầu tư chưa được pháp luật quy định
|
Luật Đầu tư năm 2014.
|
II
|
Lĩnh vực Lao động, tiền lương và tiền công:
|
1
|
T-CMU-219443-TT
|
Đăng ký nội quy lao động
|
Bộ luật Lao động năm 2012.
|
2
|
T-CMU-219447-TT
|
Đăng ký thỏa ước lao động tập thể
|
Bộ luật Lao động năm 2012.
|
III
|
Lĩnh vực quy hoạch xây dựng:
|
1
|
T-CMU-219453-TT
|
Cấp chứng chỉ quy
hoạch
|
- Luật Xây dựng năm 2014.
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015
của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng.
|
2
|
T-CMU-219486-TT
|
Điều chỉnh Chứng chỉ quy hoạch
|
- Luật Xây dựng năm 2014.
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày
06/5/2015 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây
dựng.
|
IV
|
Lĩnh vực khiếu nại, tố cáo:
|
1
|
T-CMU-219489-TT
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu
|
Quyết định số 1294/QĐ-TTCP ngày 04/6/2014
của Thanh tra Chính phủ công bố thủ tục hành chính được ban hành mới thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra Chính phủ.
|
2
|
T-CMU-219490-TT
|
Giải quyết khiếu nại lần hai
|
Quyết định số 1294/QĐ-TTCP ngày 04/6/2014
của Thanh tra Chính phủ công bố thủ tục hành chính được ban hành mới thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra Chính phủ.
|
3
|
T-CMU-219491-TT
|
Giải quyết tố cáo
|
Quyết định số 1294/QĐ-TTCP ngày 04/6/2014
của Thanh tra Chính phủ công bố thủ tục hành chính được ban hành mới thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra Chính phủ.
|
Quyết định 1590/QĐ-UBND năm 2015 công bố bãi bỏ 63 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1590/QĐ-UBND ngày 22/10/2015 công bố bãi bỏ 63 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau
3.794
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|