|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1224/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Cao
|
Ngày ban hành:
|
07/07/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1224/QĐ-UBND
|
Thừa
Thiên Huế, ngày 07 tháng 7 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số
1434/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định
việc thực hiện công bố, công khai thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Công Thương,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị
bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3.
Sở Công Thương có trách nhiệm công bố công khai các thủ tục hành chính này tại
trụ sở cơ quan và trên Trang Thông tin điện tử của đơn vị. Triển khai thực hiện
giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn tại Phụ lục
kèm theo Quyết định này.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các cơ quan
chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC – Văn phòng Chính phủ;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- VP: CVP, PCVP và CV CN, KH;
- Lưu: VT, KSTT, PAKN, CCHC (3 bản).
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Văn Cao
|
PHỤ LỤC I
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 1224 /QĐ-UBND ngày 07 tháng 7
năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Các
bộ phận thay đổi
|
I
|
Lĩnh vực xăng dầu
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh xăng dầu đối với cửa hàng bán lẻ xăng dầu
|
1. Phí, lệ phí
(thay đổi quy định thu phí)
|
2
|
Cấp bổ, sung, sửa đổi Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu
|
1. Phí, lệ phí
(thay đổi quy định thu phí)
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh xăng dầu
|
1. Phí, lệ phí
(thay đổi quy định thu phí)
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh cửa hàng bán LPG chai
|
1. Phí, lệ phí
(thay đổi quy định thu phí)
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp khí dầu mỏ hóa lỏng vào chai
|
1. Phí, lệ phí
(thay đổi quy định thu phí)
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp khí dầu mỏ hóa lỏng vào ô tô
|
1. Phí, lệ phí
(thay đổi quy định thu phí)
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm cấp khí dầu mỏ hóa lỏng
|
1. Phí, lệ phí
(thay đổi quy định thu phí)
|
II
|
Lĩnh vực Thương mại
|
|
1
|
Cấp Giấy phép kinh doanh bán
buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá
|
1. Phí, lệ phí
(thay đổi quy định thu phí)
|
2
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy phép
kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá
|
1. Phí, lệ phí
(thay đổi quy định thu phí)
|
3
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá
|
1. Phí, lệ phí
(thay đổi quy định thu phí)
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh nguyên liệu thuốc lá
|
1. Phí, lệ phí
(thay đổi quy định thu phí)
|
5
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá
|
1. Phí, lệ phí
(thay đổi quy định thu phí)
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá
|
1. Phí, lệ phí
(thay đổi quy định thu phí)
|
7
|
Cấp Giấy phép kinh doanh bán
buôn (hoặc đại lý bán buôn) rượu
|
1. Phí, lệ phí
(thay đổi quy định thu phí)
|
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
01
|
Tên thủ tục hành chính (TTHC)
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh xăng dầu đối với cửa hàng bán lẻ xăng dầu
|
|
Trình tự thực hiện
|
* Đối với tổ chức, cá nhân:
- Bước 1: Hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn, nộp hồ sơ tại
bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương;
- Bước 2: Nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả Sở Công Thương.
* Đối với cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
- Bước 1: Sở Công Thương tiếp nhận hồ sơ: kiểm tra tính
hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện
nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ;
- Bước 2: Phòng chuyên môn - Sở Công Thương tiến hành
thẩm định hồ sơ. Chuẩn bị văn bản, trình lãnh đạo ký văn bản cấp giấy phép.
- Bước 3: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giao trả kết
quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả Sở Công Thương Thừa Thiên Huế.
|
|
Hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
1. Đơn đề nghị cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu (Bản chính - theo mẫu);
2. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (Bản sao);
3. Bản kê trang thiết bị của cửa hàng bán lẻ xăng dầu theo
quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 84/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 và
tài liệu chứng minh tính hợp pháp về xây dựng của cửa hàng bán lẻ xăng dầu
(được xây dựng và có trang thiết bị theo đúng các quy định hiện hành về tiêu
chuẩn cửa hàng kinh doanh xăng dầu do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành) (Bản
chính);
4. Chứng chỉ đào tạo nghiệp vụ của cán bộ quản lý và
nhân viên cửa hàng theo quy định tại khoản 3 Điều 15 Nghị định số
84/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 (cán bộ quản lý, nhân viên trực tiếp kinh doanh
phải được đào tạo nghiệp vụ về kỹ thuật an toàn phòng cháy, chữa cháy và bảo
vệ môi trường theo quy định hiện hành) (Bản sao).
* Bản sao là:
- Bản sao có chứng thực (đối với trường hợp nộp hồ
sơ qua đường bưu điện, công văn hành chính);
- Bản chụp kèm theo bản chính để đối chiếu (đối với
trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp);
- Bản scan từ bản gốc (nếu thủ tục hành chính có áp
dụng nộp hồ sơ qua mạng điện tử).
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
|
Thời hạn giải quyết
|
06 ngày làm việc
|
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Cá nhân
|
Tổ chức
|
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở
Công Thương
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương
c) Cơ quan phối hợp (nếu có):
|
|
Kết quả thực hiện
|
Giấy chứng nhận
|
|
Phí, lệ phí
|
- Phí thẩm định:
+ Đối với Doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với Hộ kinh doanh cá thể: 400.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh: 200.000 đ/1 Giấy.
|
Thông tư số 77/TT-BTC ngày
|
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Đơn đề nghị cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu
|
Nghị định số 84/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009
|
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC
|
- Địa điểm của cửa hàng bán lẻ xăng dầu phải phù hợp với
quy hoạch đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt;
- Được xây dựng và có trang thiết bị theo đúng các quy
định hiện hành về tiêu chuẩn cửa hàng kinh doanh xăng dầu do Bộ Khoa học và
Công nghệ ban hành;
- Cán bộ quản lý, nhân viên trực tiếp kinh doanh phải
được đào tạo nghiệp vụ về kỹ thuật an toàn phòng cháy, chữa cháy và bảo vệ
môi trường theo quy định hiện hành.
|
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
a) Nghị định số 84/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính
phủ về kinh doanh xăng dầu;
b) Nghị định số 118/2011/NĐ-CP ngày 16/12/2011 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính trong lĩnh vực kinh doanh xăng
dầu và khí dầu mỏ hóa lỏng;
c) Thông tư số 36/2009/TT-BCT ngày 14/12/2009 của Bộ
Công Thương ban hành Quy chế đại lý kinh doanh xăng dầu;
d) Thông tư số 77/2012/TT-BTC ngày 16/5/2012 của Bộ
Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh
doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại; lệ
phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp Giấy phép kinh
doanh thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch
hàng hoá.
|
02
|
Tên thủ tục hành chính (TTHC)
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu
|
|
Trình tự thực hiện
|
* Đối với tổ chức, cá nhân:
- Bước 1: Hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn tại mục hồ
sơ Biểu này, nộp hồ sơ tại Sở Công Thương;
- Bước 2: Nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả Sở Công Thương.
* Đối với cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
- Bước 1: Sở Công Thương tiếp nhận hồ sơ: kiểm tra
tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ;
- Bước 2: Phòng chuyên môn - Sở Công Thương tiến hành
thẩm định hồ sơ. Tổ chức kiểm tra thực tế tại đơn vị xin cấp phép. Chuẩn bị
văn bản, trình LĐ ký văn bản cấp giấy phép.
- Bước 3: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giao trả kết
quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả Sở Công Thương Thừa Thiên Huế.
|
|
Hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
1. Văn bản đề nghị bổ sung, sửa đổi (Bản chính)
2. Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu đã
được cấp (Bản chính)
3. Các tài liệu chứng minh yêu cầu bổ sung, sửa đổi.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
|
Thời hạn giải quyết
|
07 ngày làm việc
|
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Cá nhân
|
Tổ chức
|
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở
Công Thương
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương
c) Cơ quan phối hợp (nếu có):
|
|
Kết quả thực hiện
|
Giấy chứng nhận
|
|
Phí, lệ phí
|
- Phí thẩm định:
+ Đối với Doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với Hộ kinh doanh cá thể: 400.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh: 200.000 đ/1 Giấy.
|
Thông tư số 77/TT-BTC ngày
|
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Không
|
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC
|
Không
|
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
a) Nghị định số 84/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính
phủ về kinh doanh xăng dầu;
b) Nghị định số 118/2011/NĐ-CP ngày 16/12/2011 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính trong lĩnh vực kinh doanh xăng
dầu và khí dầu mỏ hóa lỏng;
c) Thông tư số 36/2009/TT-BCT ngày 14/12/2009 của Bộ
Công Thương ban hành Quy chế đại lý kinh doanh xăng dầu;
d) Thông tư số 77/2012/TT-BTC ngày 16/5/2012 của Bộ
Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh
doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại; lệ
phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp Giấy phép kinh
doanh thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch
hàng hoá.
|
03
|
Tên thủ tục hành chính (TTHC)
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh xăng dầu
|
|
Trình tự thực hiện
|
* Đối với tổ chức, cá nhân:
- Bước 1: Hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn tại mục hồ
sơ Biểu này, nộp hồ sơ tại Sở Công Thương;
- Bước 2: Nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả Sở Công Thương.
* Đối với cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
- Bước 1: Sở Công Thương tiếp nhận hồ sơ: kiểm tra
tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ;
- Bước 2: Phòng chuyên môn - Sở Công Thương tiến hành
thẩm định hồ sơ. Tổ chức kiểm tra thực tế tại đơn vị xin cấp phép. Chuẩn bị
văn bản, trình LĐ ký văn bản cấp giấy phép.
- Bước 3: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giao trả kết
quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả Sở Công Thương Thừa Thiên Huế.
|
|
Hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
1. Văn bản đề nghị cấp lại (Bản chính);
2. Bản gốc hoặc bản sao Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh xăng dầu (nếu có);
Ghi chú: Trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh xăng dầu hết thời hạn hiệu lực, tổ chức, cá nhân được cấp chứng nhận
tiến hành lập hồ sơ như đối với trường hợp cấp mới.
* Bản sao là:
- Bản sao có chứng thực (đối với trường hợp nộp hồ
sơ qua đường bưu điện, công văn hành chính);
- Bản chụp kèm theo bản chính để đối chiếu (đối với
trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp);
- Bản scan từ bản gốc (nếu thủ tục hành chính có áp
dụng nộp hồ sơ qua mạng điện tử).
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
|
Thời hạn giải quyết
|
07 ngày làm việc
|
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Cá nhân
|
Tổ chức
|
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở
Công Thương
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương
c) Cơ quan phối hợp (nếu có):
|
|
Kết quả thực hiện
|
Giấy chứng nhận
|
|
Phí, lệ phí
|
- Phí thẩm định:
+ Đối với Doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với Hộ kinh doanh cá thể: 400.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh: 200.000 đ/1 Giấy.
|
Thông tư số 77/TT-BTC ngày
|
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Không
|
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC
|
Không
|
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
a) Nghị định số 84/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của
Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
b) Nghị định số 118/2011/NĐ-CP ngày 16/12/2011 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu và
khí dầu mỏ hóa lỏng;
c) Thông tư số 36/2009/TT-BCT ngày 14/12/2009 của Bộ
Công Thương ban hành Quy chế đại lý kinh doanh xăng dầu;
d) Thông tư số 77/2012/TT-BTC ngày 16/5/2012 của Bộ
Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh
doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại; lệ
phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp Giấy phép kinh
doanh thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch
hàng hoá.
|
04
|
Tên thủ tục hành chính (TTHC)
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán khí dầu mỏ hóa lỏng chai
|
|
Trình tự thực hiện
|
* Đối với tổ chức, cá nhân:
- Bước 1: Hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn, nộp hồ sơ tại
bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương;
- Bước 2: Nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả Sở Công Thương.
* Đối với cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
- Bước 1: Sở Công Thương tiếp nhận hồ sơ: kiểm tra
tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ;
- Bước 2: Phòng chuyên môn - Sở Công Thương tiến hành
thẩm định hồ sơ. Chuẩn bị văn bản, trình lãnh đạo ký văn bản cấp giấy phép.
- Bước 3: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giao trả kết
quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả Sở Công Thương Thừa Thiên Huế.
|
|
Hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
1. Đơn đề nghị cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán
LPG chai của thương nhân chủ sở hữu cửa hàng bán LPG chai (Bản chính -
theo mẫu)
2. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của thương nhân
chủ sở hữu cửa hàng bán LPG chai (Bản sao);
3. Giấy chứng
nhận đủ điều kiện phòng cháy, chữa cháy (Bản
sao);
4. Giấy chứng nhận đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ cấp
cho từng nhân viên làm việc tại cửa hàng bán LPG chai quy định tại khoản 3 Điều
6 Nghị định số 107/2009/NĐ-CP ngày 26/11/2009 (Bản sao).
* Bản sao là:
- Bản sao có chứng thực (đối với trường hợp nộp hồ
sơ qua đường bưu điện, công văn hành chính);
- Bản chụp kèm theo bản chính để đối chiếu (đối với
trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp);
- Bản scan từ bản gốc (nếu thủ tục hành chính có áp
dụng nộp hồ sơ qua mạng điện tử).
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
|
Thời hạn giải quyết
|
07 ngày làm việc
|
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Cá nhân
|
Tổ chức
|
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở
Công Thương
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương
c) Cơ quan phối hợp (nếu có):
|
|
Kết quả thực hiện
|
Giấy chứng nhận
|
|
Phí, lệ phí
|
- Phí thẩm định:
+ Đối với Doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với Hộ kinh doanh cá thể: 400.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh: 200.000 đ/1 Giấy.
|
Thông tư số 77/TT-BTC ngày
|
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Đơn đề nghị cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh cửa hàng bán LPG chai
|
Nghị định số 107/2009/NĐ-CP ngày 26/11/2009 của Chính
phủ
|
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC
|
- Có Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, trong đó có
đăng ký bán LPG chai;
- Có hợp đồng mua LPG chai với đại lý hoặc tổng đại lý
hoặc thương nhân kinh doanh LPG đầu mối đáp ứng đủ điều kiện quy định tại Nghị
định số 107/2009/NĐ-CP ngày 26/11/2009 của Chính phủ; thời hạn hợp đồng tối
thiếu 01 (một) năm, còn hiệu lực thi hành;
- Có Giấy chứng nhận đủ điều kiện phòng cháy và chữa cháy.
|
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
a) Nghị định số 107/2009/NĐ-CP ngày 26/11/2009 của
Chính phủ về kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng.
b) Nghị định số 118/2011/NĐ-CP ngày 16/12/2011 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu và
khí dầu mỏ hóa lỏng;
c) Thông tư số 11/2010/TT-BCT ngày 29/3/2010 của Bộ
Công Thương ban hành Quy chế đại lý kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng;
d) Thông tư số 77/2012/TT-BTC ngày 16/5/2012 của Bộ
Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh
doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại; lệ
phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp Giấy phép kinh
doanh thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch
hàng hoá.
|
05
|
Tên thủ tục hành chính (TTHC)
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp
khí dầu mỏ hóa lỏng vào chai
|
|
Trình tự thực hiện
|
* Đối với tổ chức, cá nhân:
- Bước 1: Hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn, nộp hồ sơ tại
bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương;
- Bước 2: Nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả Sở Công Thương.
* Đối với cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
- Bước 1: Sở Công Thương tiếp nhận hồ sơ: kiểm tra
tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ;
- Bước 2: Phòng chuyên môn - Sở Công Thương tiến hành
thẩm định hồ sơ. Tổ chức kiểm tra thực tế tại đơn vị xin cấp phép. Chuẩn bị
văn bản, trình lãnh đạo ký văn bản cấp giấy phép.
- Bước 3: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giao trả kết
quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả Sở Công Thương Thừa Thiên Huế.
|
|
Hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
1. Đơn đề nghị cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai (Bản chính - theo mẫu)
2. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, trong đó có
đăng ký hành nghề nạp LPG vào chai, xe bồn (Bản sao);
3. Giấy phép xây dựng (Bản sao);
4. Sơ đồ mặt bằng (tối thiểu khổ giấy A2) bao gồm các thông
tin về: vị trí bồn chứa, trạm nạp, vị trí xuất hoặc nhập LPG vào xe bồn, kho
bãi, nhà xưởng, làn đường có xe tải chạy, thiết bị báo cháy và chữa cháy, hệ
thống ống dẫn LPG, hệ thống điện, điều khiển ngừng cấp. Bản vẽ mặt bằng phải
ghi rõ dung tích các bồn chứa; vị trí, kích thước và khoảng cách an toàn tối
thiểu quy định tại Phụ lục IX kèm theo Nghị định số 107/2009/NĐ-CP ngày
26/11/2009 (Bản sao).
5. Phiếu kết quả kiểm định máy, thiết bị có yêu cầu
nghiêm ngặt về an toàn lao động của trạm nạp (Bản sao);
6. Phiếu kết quả kiểm định từng thiết bị, dụng cụ kiểm
tra đo lường trong trạm: cân khối lượng, đo thể tích, áp kế và các thiết bị,
dụng cụ khác (Bản sao);
7. Giấy chứng
nhận đủ điều kiện phòng cháy và chữa cháy (Bản
sao);
8. Quy trình nạp LPG, quy trình vận hành máy, thiết bị
trong trạm, quy trình xử lý sự cố và quy định về an toàn (Bản sao);
9. Giấy chứng nhận đã được đào tạo, huấn luyện nghiệp
vụ cấp cho từng cán bộ, nhân viên trong trạm nạp LPG quy định tại khoản 3 Điều
6 Nghị định số 107/2009/NĐ-CP ngày 26/11/2009 (Bản sao).
* Bản sao là:
- Bản sao có chứng thực (đối với trường hợp nộp hồ
sơ qua đường bưu điện, công văn hành chính);
- Bản chụp kèm theo bản chính để đối chiếu (đối với
trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp);
- Bản scan từ bản gốc (nếu thủ tục hành chính có áp
dụng nộp hồ sơ qua mạng điện tử).
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
|
Thời hạn giải quyết
|
07 ngày làm việc
|
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Cá nhân
|
Tổ chức
|
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở
Công Thương
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương
c) Cơ quan phối hợp (nếu có):
|
|
Kết quả thực hiện
|
Giấy chứng nhận
|
|
Phí, lệ phí
|
- Phí thẩm định:
+ Đối với Doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với Hộ kinh doanh cá thể: 400.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh: 200.000 đ/1 Giấy.
|
Thông tư số 77/TT-BTC ngày
|
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Đơn đề nghị cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai
|
Nghị định số 107/2009/NĐ-CP ngày 26/11/2009
|
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC
|
- Có Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, trong đó có đăng
ký ngành nghề nạp LPG vào chai.
- Địa điểm trạm nạp vào chai phải phù hợp với quy hoạch
và dự án, thiết kế được cấp có thẩm quyền phê duyệt cho phép đầu tư xây dựng.
Việc xây dựng trạm nạp LPG vào chai phải tuân thủ quy định của Luật xây dựng
và quy định của pháp luật khác có liên quan về xây dựng công trình LPG.
- Trạm nạp, thiết bị nạp, hệ thống ống dẫn, bồn chứa
và thiết bị phụ trợ phải tuân thủ các quy định về an toàn tại quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia hiện hành.
- Máy, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao
động, vệ sinh lao động của trạm nạp đã được kiểm định và đăng ký theo quy định.
- Trạm nạp LPG vào chai phải có hàng rào bảo vệ xung
quanh, bảo đảm thông thoáng và phải tuân thủ khoảng cách an toàn theo quy định
tại quy chuẩn Việt Nam có liên quan và tại Phụ lục IX kèm theo Nghị định số
107/2009/NĐ-CP ngày 26/11/2009.
- Có Giấy chứng nhận đủ điều kiện phòng cháy và chữa
cháy.
|
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
a) Nghị định số 107/2009/NĐ-CP ngày 26/11/2009 của
Chính phủ về kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng;
b) Nghị định số 118/2011/NĐ-CP ngày 16/12/2011 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính trong lĩnh vực kinh doanh xăng
dầu và khí dầu mỏ hóa lỏng;
c) Thông tư số 11/2010/TT-BCT ngày 24/3/2010 của Bộ
Công Thương ban hành Quy chế đại lý kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng;
d) Thông tư số 77/2012/TT-BTC ngày 16/5/2012 của Bộ
Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh
doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại; lệ
phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp Giấy phép kinh
doanh thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch
hàng hoá.
|
06
|
Tên thủ tục hành chính (TTHC)
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp
khí dầu mỏ hóa lỏng vào ô tô
|
|
Trình tự thực hiện
|
* Đối với tổ chức, cá nhân:
- Bước 1: Hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn, nộp hồ sơ tại
bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương;
- Bước 2: Nhận kết quả từ bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Sở Công Thương.
* Đối với cơ quangiải quyết thủ tục hành chính:
- Bước 1: Sở Công Thương tiếp nhận hồ sơ: kiểm tra
tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ;
- Bước 2: Phòng chuyên môn - Sở Công Thương tiến hành
thẩm định hồ sơ. Chuẩn bị văn bản, trình lãnh đạo ký văn bản cấp giấy phép.
- Bước 3: Sở Công Thương trả kết quả tổ chức, cá nhân.
|
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả Sở Công thương Thừa Thiên Huế.
|
|
Hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
1. Đơn đề nghị cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào ô tô của thương nhân chủ sở hữu trạm
nạp (Bản chính - theo mẫu);
2. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, trong đó có
đăng ký bán LPG cho ô tô (Bản sao);
3. Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu (đối
với trạm nạp ô tô tại cửa hàng xăng dầu) (Bản sao);
4. Giấy chứng nhận đủ điều kiện phòng cháy và chữa
cháy; Phiếu kết quả kiểm định thiết bị đo lường quy định tai khoản 2 Điều 33
Nghị định số 107/2009/NĐ-CP ; Phiếu kết quả kiểm định thiết bị có yêu cầu
nghiêm ngặt về an toàn nạp LPG vào ô tô do cơ quan có thẩm quyền cấp quy định
tại khoản 3 Điều 33 Nghị định số 107/2009/NĐ-CP ngày 26/11/2009 của Chính phủ
(Bản sao).
* Bản sao là:
- Bản sao có chứng thực (đối với trường hợp nộp hồ
sơ qua đường bưu điện, công văn hành chính);
- Bản chụp kèm theo bản chính để đối chiếu (đối với
trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp);
- Bản scan từ bản gốc (nếu thủ tục hành chính có áp
dụng nộp hồ sơ qua mạng điện tử).
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
|
Thời hạn giải quyết
|
07 ngày làm việc
|
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Cá nhân
|
Tổ chức
|
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở
Công Thương
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương
c) Cơ quan phối hợp (nếu có):
|
|
Kết quả thực hiện
|
Giấy chứng nhận
|
|
Phí, lệ phí
|
- Phí thẩm định:
+ Đối với Doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với Hộ kinh doanh cá thể: 400.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh: 200.000 đ/1 Giấy.
|
Thông tư số 77/TT-BTC ngày
|
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Đơn đề nghị cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào ô tô
|
Nghị định số 107/2009/NĐ-CP ngày 26/11/2009 của Chính
phủ
|
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC
|
- Trạm nạp LPG vào ô tô phải được xây dựng theo quy hoạch,
quy chuẩn kỹ thuật hiện hành; có giấy phép xây dựng kèm theo dự án, thiết kế
được cấp có thẩm quyền phê duyệt cho phép đầu tư xây dựng;
- Thiết bị đo lường đã được kiểm định, hiệu chỉnh theo
quy định;
- Thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn nạp LPG
vào ô tô đã được kiểm định và đăng ký theo quy định;
- Có giấy chứng nhận đủ điều kiện phòng cháy và chữa
cháy.
|
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
a) Nghị định số 107/2009/NĐ-CP ngày 26/11/2009 của
Chính phủ về kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng;
b) Nghị định số 118/2011/NĐ-CP ngày 16/12/2011 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính trong lĩnh vực kinh doanh xăng
dầu và khí dầu mỏ hóa lỏng;
c) Thông tư số 11/2010/TT-BCT ngày 29/3/2010 của Bộ
Công Thương ban hành Quy chế đạo lý kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng;
d) Thông tư số 77/2012/TT-BTC ngày 16/5/2012 của Bộ
Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh
doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại; lệ
phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp Giấy phép kinh
doanh thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch
hàng hoá.
|
07
|
Tên thủ tục hành chính (TTHC)
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
cấp khí dầu mỏ hóa lỏng
|
|
Trình tự thực hiện
|
* Đối với tổ chức, cá nhân:
- Bước 1: Hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn, nộp hồ sơ tại
bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương;
- Bước 2: Nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả Sở Công thương.
* Đối với cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
- Bước 1: Sở Công Thương tiếp nhận hồ sơ: kiểm tra
tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ;
- Bước 2: Phòng chuyên môn - Sở Công Thương tiến hành
thẩm định hồ sơ. Tổ chức kiểm tra thực tế tại đơn vị xin cấp phép. Chuẩn bị
văn bản, trình lãnh đạo ký văn bản cấp giấy phép.
- Bước 3: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giao trả kết
quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả Sở Công Thương Thừa Thiên Huế.
|
|
Hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
1. Đơn đề nghị cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện cho trạm cấp LPG (Bản chính - theo mẫu);
2. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, trong đó có
đăng ký bán LPG bằng đường ống (Bản sao);
3. Tài liệu chứng minh địa điểm trạm cấp LPG phù hợp
quy hoạch, tính hợp pháp về đầu tư xây dựng, dự án thiết kế đã được cấp có thẩm
quyền phê duyệt quy định tại khoản 1 Điều 37 Nghị định số 107/2009/NĐ-CP ngày
26/11/2009 của Chính phủ (Bản sao);
4. Giấy chứng nhận đủ điều kiện phòng cháy và chữa
cháy (Bản sao);
5. Phiếu kết quả kiểm định thiết bị đo lường quy định
tai khoản 2 Điều 37 Nghị định số 107/2009/NĐ-CP ngày 26/11/2009 của Chính phủ
(Bản sao);
6. Phiếu kết quả kiểm định thiết bị có yêu cầu nghiêm
ngặt về an toàn nạp LPG vào ô tô do cơ quan có thẩm quyền cấp quy định tại
khoản 3 Điều 37 Nghị định số 107/2009/NĐ-CP ngày 26/11/2009 của Chính phủ. (Bản
sao).
*Bản sao là:
- Bản sao có chứng thực (đối với trường hợp nộp hồ
sơ qua đường bưu điện, công văn hành chính);
- Bản chụp kèm theo bản chính để đối chiếu (đối với
trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp);
- Bản scan từ bản gốc (nếu thủ tục hành chính có áp
dụng nộp hồ sơ qua mạng điện tử).
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
|
Thời hạn giải quyết
|
07 ngày làm việc
|
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Cá nhân
|
Tổ chức
|
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở
Công Thương
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương
c) Cơ quan phối hợp (nếu có):
|
|
Kết quả thực hiện
|
Giấy chứng nhận
|
|
Phí, lệ phí
|
- Phí thẩm định:
+ Đối với Doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với Hộ kinh doanh cá thể: 400.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh: 200.000 đ/1 Giấy.
|
Thông tư số 77/TT-BTC ngày
|
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Đơn đề nghị cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG
|
Nghị định số 107/2009/NĐ-CP ngày 26/11/2009 của Chính
phủ
|
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC
|
- Trạm cấp LPG phải được xây dựng theo quy hoạch, quy
chuẩn kỹ thuật hiện hành; có giấy phép xây dựng kèm theo dự án, thiết kế được
cấp có thẩm quyền phê duyệt cho phép đầu tư xây dựng;
- Thiết bị đo lường đã được kiểm định, hiệu chỉnh theo
quy định;
- Phiếu kết quả kiểm định thiết bị có yêu cầu nghiêm
ngặt về an toàn trạm cấp LPG;
- Có giấy chứng nhận đủ điều kiện phòng cháy và chữa
cháy.
|
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
a) Nghị định số 107/2009/NĐ-CP ngày 26/11/2009 của
Chính phủ về kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng;
b) Nghị định số 118/2011/NĐ-CP ngày 16/12/2011 của Chính
phủ sử đổi, bổ sung thủ tục hành chính trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu và
khí dầu mỏ hóa lỏng;
c) Thông tư số 11/2010/TT-BCT ngày 29/3/2010 của Bộ
Công Thương ban hành Quy chế đạo lý kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng;
d) Thông tư số 77/2012/TT-BTC ngày 16/5/2012 của Bộ
Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh
doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại; lệ
phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp Giấy phép kinh
doanh thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch
hàng hoá.
|
II
|
LĨNH VỰC
|
THƯƠNG MẠI
|
01
|
Tên thủ tục hành chính (TTHC)
|
Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn
(hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá
|
|
Trình tự thực hiện
|
* Đối với tổ chức, cá nhân:
- Bước 1: Hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn tại mục hồ
sơ Biểu này, và nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương;
- Bước 2: Nhận kết quả từ bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Sở Công Thương.
* Đối với cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
- Bước 1: Sở Công Thương tiếp nhận hồ sơ: kiểm tra
tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ;
- Bước 2: Phòng chuyên môn - Sở Công Thương tiến hành
thẩm định hồ sơ. Chuẩn bị văn bản, trình LĐ ký văn bản cấp giấy phép.
- Bước 3: Sở Công Thương trả kết quả tổ chức, cá nhân.
|
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả Sở Công thương Thừa Thiên Huế.
|
|
Hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
1. Đơn đề nghị
cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá
(Bản chính - theo mẫu);
2. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận
mã số thuế (nếu có) (Bản sao);
3. Văn bản giới thiệu của doanh nghiệp cung cấp sản phẩm
thuốc lá, thương nhân bán buôn khác, trong đó ghi rõ địa bàn dự kiến kinh
doanh;
4. Phương án kinh doanh, gồm:
- Báo cáo tình hình, kết quả hoạt động kinh doanh 03
năm trước đó, kèm theo bản sao hợp đồng mua bán (hoặc đại lý mua bán) với các
doanh nghiệp bán hàng (nếu đã kinh doanh), trong đó: nêu rõ: các số liệu tổng
hợp về loại sản phẩm thuốc lá, giá mua, giá bán, số lượng và trị giá mua, bán
(tổng số và phân chia theo doanh nghiệp cung cấp sản phẩm thuốc lá và theo địa
bàn kinh doanh), các khoản thuế đã nộp, lợi nhuận,...;
- Dự kiến kết quả kinh doanh cho năm tiếp theo kể từ năm
thương nhân xin cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản
phẩm thuốc lá; trong đó nêu rõ: tên, địa chỉ của doanh nghiệp sẽ bán hàng cho
mình, loại sản phẩm thuốc lá, giá mua, giá bán, số lượng và trị giá mua, bán
(tổng số và phân chia theo doanh nghiệp bán hàng và theo địa bàn kinh doanh),
các khoản thuế sẽ nộp, lợi nhuận,...;
- Hình thức tổ chức bán hàng, phương thức quản lý hệ
thống phân phối;
- Bảng kê cơ sở vật chất kỹ thuật (kho hàng, phương tiện
vận chuyển...), nguồn nhân lực phục vụ cho quá trình kinh doanh sản phẩm thuốc
lá của mình...;
- Bảng kê danh sách thương nhân đã hoặc sẽ thuộc hệ thống
phân phối của mình, bao gồm: tên thương nhân, địa chỉ trụ sở chính của
thưuơng nhân, địa chỉ cửa hàng bán buôn, bán lẻ sản phẩm thuốc lá (nếu có),
mã số thuế, bản sao Giấy phép kinh doanh sản phẩm thuốc lá (nếu đã kinh
doanh), dịa bàn kinh doanh (dự kiến phân công).
5. Tài liệu chứng minh năng lực của doanh nghiệp, gồm:
- Hồ sơ về kho hàng (hoặc khu vực chứa hàng) bao gồm:
quyền sử dụng kho (là sở hữu, đồng sở hữu của thương nhân hoặc thuế sử dụng với
thời gian tối thiểu 01 năm), địa điểm và năng lực của kho, các yếu tố kỹ thuật
để bảo đảm bảo quản được chất lượng của sản phẩm thuốc lá trong thời gian lưu
kho;
- Hồ sơ về phương tiện vận chuyển bao gồm: quyền sử dụng
phương tiện vận chuyển (là sở hữu, đồng sở hữu của thương nhân hoặc thuế sử dụng
với thời gian tối thiệu là 01 năm), năng lực vận chuyển, các yếu tố kỹ thuật
để bảo đảm bảo quản được chất lượng của sản phẩm thuốc lá trong thời gian vận
chuyển;
- Hồ sơ về năng lực tài chính: xác nhận vốn tự cố hoặc
bảo lãnh của doanh nghiệp bán hàng hoặc của ngân hàng nơi thương nhân mở tài
khoản... về việc bảo đảm tài chính cho toàn bộ hệ thống phân phối của mình hoạt
động bình thường.
*Bản sao là:
- Bản sao có chứng thực (đối với trường hợp nộp hồ
sơ qua đường bưu điện, công văn hành chính);
- Bản chụp kèm theo bản chính để đối chiếu (đối với
trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp);
- Bản scan từ bản gốc (nếu thủ tục hành chính có áp
dụng nộp hồ sơ qua mạng điện tử).
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
|
Thời hạn giải quyết
|
15 ngày
|
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Cá nhân
|
Tổ chức
|
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở
Công Thương
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương
c) Cơ quan phối hợp (nếu có):
|
|
Kết quả thực hiện
|
Giấy phép
|
|
Phí, lệ phí
|
- Phí thẩm định:
+ Đối với Doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với Hộ kinh doanh cá thể: 400.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh: 200.000 đ/1 Giấy.
|
Thông tư số 77/TT-BTC ngày
|
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Đơn đề nghị cấp
Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá
|
Thông tư số 02/2011/TT-BCT ngày 28/01/2011 của Bộ Công
Thương
|
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC
|
- Doanh nghiệp được thành lập theo quy định của pháp
luật và có đăng ký kinh doanh hoạt động mua, bán sản phẩm thuốc lá;
- Địa điểm kinh doanh cố định, địa chỉ rõ ràng, phù hợp
với Quy hoạch hệ thống mạng lưới kinh doanh sản phẩm thuốc lá được cấp có thẩm
quyền phê duyệt;
- Có kho hàng phù hợp với quy mô kinh doanh của doanh
nghiệp; đáp ứng yêu cầu bảo quản được chất lượng của sản phẩm thuốc lá trong
thời gian lưu kho;
- Có phương tiện vận tải phù hợp với quy mô kinh doanh
của doanh nghiệp; đáp ứng yêu cầu bảo quản được chất lượng của sản phẩm thuốc
lá trong thời gian vận chuyển;
- Có năng lực tài chính bảo đảm cho toàn bộ hệ thống
phân phối của mình hoạt động bình thường;
- Hệ thống phân phối được doanh nghiệp cung cấp sản phẩm
thuốc lá hoặc thương nhân bán buôn khác chọn làm thương nhân bán buôn (hoặc đại
lý bán buôn) và có hệ thống phân phối sản phẩm thuốc lá được tổ chức ổn định
trên địa bàn.
|
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
a) Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18/7/2007 của
Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá;
b) Thông tư số 02/2011/TT-BCT ngày 28/01/2011 của Bộ
Công Thương quy định hướng dẫn Nghị định 119/2007/NĐ-CP ngày 18/7/2007 của
Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá;
c) Thông tư số 77/2012/TT-BTC ngày 16/5/2012 của Bộ
Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh
doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại; lệ
phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp Giấy phép kinh
doanh thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch
hàng hoá.
|
02
|
Tên thủ tục hành chính (TTHC)
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy phép kinh
doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá
|
|
Trình tự thực hiện
|
* Đối với tổ chức, cá nhân:
- Bước 1: Hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn tại mục hồ
sơ Biểu này, nộp hồ sơ tại Sở Công Thương;
- Bước 2: Nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả Sở Công Thương.
* Đối với cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
- Bước 1: Sở Công Thương tiếp nhận hồ sơ: kiểm tra
tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ;
- Bước 2: Phòng chuyên môn - Sở Công Thương tiến hành
thẩm định hồ sơ. Tổ chức kiểm tra thực tế tại đơn vị xin cấp phép. Chuẩn bị
văn bản, trình LĐ ký văn bản cấp giấy phép.
- Bước 3: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giao trả kết
quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả Sở Công Thương Thừa Thiên Huế.
|
|
Hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
1. Văn bản đề nghị bổ sung, sửa đổi (Bản
chính) ;
2. Giấy phép kinh doanh sản phẩm thuốc lá đã được cấp (Bản
sao);
3. Các tài liệu chứng minh yêu cầu sửa đổi, bổ sung.
*Bản sao là:
- Bản sao có chứng thực (đối với trường hợp nộp hồ
sơ qua đường bưu điện, công văn hành chính);
- Bản chụp kèm theo bản chính để đối chiếu (đối với
trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp);
- Bản scan từ bản gốc (nếu thủ tục hành chính có áp
dụng nộp hồ sơ qua mạng điện tử).
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
|
Thời hạn giải quyết
|
05 ngày
|
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Cá nhân
|
Tổ chức
|
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở
Công Thương
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương
c) Cơ quan phối hợp (nếu có):
|
|
Kết quả thực hiện
|
Giấy phép
|
|
Phí, lệ phí
|
- Phí thẩm định:
+ Đối với Doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với Hộ kinh doanh cá thể: 400.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh: 200.000 đ/1 Giấy.
|
Thông tư số 77/TT-BTC ngày
|
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Không
|
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC
|
Không
|
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
a) Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18/7/2007 của
Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá;
b) Thông tư số 02/2011/TT-BCT ngày 28/01/2011 của Bộ
Công Thương quy định hướng dẫn Nghị định 119/2007/NĐ-CP ngày 18/7/2007 của
Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá;
c) Thông tư số 77/2012/TT-BTC ngày 16/5/2012 của Bộ
Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh
doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại; lệ
phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp Giấy phép kinh
doanh thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch
hàng hoá.
|
03
|
Tên thủ tục hành chính (TTHC)
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán
buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá
|
|
Trình tự thực hiện
|
* Đối với tổ chức, cá nhân:
- Bước 1: Hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn tại mục hồ sơ
Biểu này, nộp hồ sơ tại Sở Công Thương;
- Bước 2: Nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả Sở Công Thương.
* Đối với cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
- Bước 1: Sở Công Thương tiếp nhận hồ sơ: kiểm tra
tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ;
- Bước 2: Phòng chuyên môn - Sở Công Thương tiến hành
thẩm định hồ sơ. Tổ chức kiểm tra thực tế tại đơn vị xin cấp phép. Chuẩn bị
văn bản, trình LĐ ký văn bản cấp giấy phép.
- Bước 3: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giao trả kết
quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả Sở Công Thương Thừa Thiên Huế.
|
|
Hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
1. Văn bản đề nghị cấp lại (Bản chính)
2. Bản sao Giấy phép kinh doanh sản phẩm thuốc lá đã cấp
(nếu có).
Ghi chú: Trường hợp Giấy phép kinh doanh sản phẩm
thuốc lá hết thời hạn hiệu lực, tổ chức, cá nhân được cấp phép tiến hành lập
hồ sơ như đối với trường hợp cấp mới.
*Bản sao là:
- Bản sao có chứng thực (đối với trường hợp nộp hồ
sơ qua đường bưu điện, công văn hành chính);
- Bản chụp kèm theo bản chính để đối chiếu (đối với
trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp);
- Bản scan từ bản gốc (nếu thủ tục hành chính có áp
dụng nộp hồ sơ qua mạng điện tử).
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
|
Thời hạn giải quyết
|
03 ngày
|
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Cá nhân
|
Tổ chức
|
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở
Công Thương
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương
c) Cơ quan phối hợp (nếu có):
|
|
Kết quả thực hiện
|
Giấy phép
|
|
Phí, lệ phí
|
- Phí thẩm định:
+ Đối với Doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với Hộ kinh doanh cá thể: 400.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh: 200.000 đ/1 Giấy.
|
Thông tư số 77/TT-BTC ngày
|
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Không
|
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC
|
Không
|
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
a) Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18/7/2007 của
Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá;
b) Thông tư số 02/2011/TT-BCT ngày 28/01/2011 của Bộ
Công Thương quy định hướng dẫn Nghị định 119/2007/NĐ-CP ngày 18/7/2007 của
Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá;
c) Thông tư số 77/2012/TT-BTC ngày 16/5/2012 của Bộ
Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh
doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại; lệ
phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp Giấy phép kinh
doanh thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch
hàng hoá.
|
04
|
Tên thủ tục hành chính (TTHC)
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh nguyên liệu thuốc lá
|
|
Trình tự thực hiện
|
* Đối với tổ chức, cá nhân:
- Bước 1: Hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn tại mục hồ
sơ Biểu này, nộp hồ sơ tại Sở Công Thương;
- Bước 2: Nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả Sở Công Thương.
* Đối với cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
- Bước 1: Sở Công Thương tiếp nhận hồ sơ: kiểm tra
tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ;
- Bước 2: Phòng chuyên môn - Sở Công Thương tiến hành
thẩm định hồ sơ. Tổ chức kiểm tra thực tế tại đơn vị xin cấp phép. Chuẩn bị
văn bản, trình LĐ ký văn bản cấp giấy phép.
- Bước 3: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giao trả kết
quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả Sở Công Thương Thừa Thiên Huế.
|
|
Hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
1. Đơn đề nghị
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá (Bản
chính - theo mẫu);
2. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (Bản sao);
3. Bảng kê diện tích, sơ đồ kho tàng, nhà xưởng, văn
phòng làm việc và các khu phụ trợ khác;
4. Bảng kê trang thiết bị: hệ thống thông gió, phương
tiện, thiết bị phòng cháy, chữa cháy, ẩm kế, nhiệt kế, các phương tiện phòng
chống sâu, mối mọt; các giá hoặc bục, kệ đỡ kiện thuốc lá;
5. Bản kê danh sách lao động, bản sao hợp đồng lao động,
chứng chỉ được đào tạo về kỹ thuật trồng thuốc lá đối với cán bộ quản lý đầu
tư, hỗ trợ kỹ thuật và thu mua nguyên liệu;
6. Hợp đồng đầu tư trồng nguyên liệu thuốc lá với người
trồng thuốc lá (Bản sao).
*Bản sao là:
- Bản sao có chứng thực (đối với trường hợp nộp hồ
sơ qua đường bưu điện, công văn hành chính);
- Bản chụp kèm theo bản chính để đối chiếu (đối với
trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp);
- Bản scan từ bản gốc (nếu thủ tục hành chính có áp
dụng nộp hồ sơ qua mạng điện tử).
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
|
Thời hạn giải quyết
|
10 ngày
|
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Cá nhân
|
Tổ chức
|
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở
Công Thương
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương
c) Cơ quan phối hợp (nếu có):
|
|
Kết quả thực hiện
|
Giấy chứng nhận
|
|
Phí, lệ phí
|
- Phí thẩm định:
+ Đối với Doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với Hộ kinh doanh cá thể: 400.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh: 200.000 đ/1 Giấy.
|
Thông tư số 77/TT-BTC ngày
|
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Đơn đề nghị cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá.
|
Thông tư số 02/2011/TT-BCT ngày 28/01/2011 của Bộ Công
Thương
|
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC
|
- Chủ thể kinh doanh có đăng ký kinh doanh mặt hàng nguyên
liệu thuốc lá;
- Diện tích của cơ sở kinh doanh nguyên liệu bao gồm
khu phân loại, đóng kiện và kho nguyên liệu phải phù hợp với quy mô kinh
doanh, có tổng diện tích không dưới 500m2;
- Có kho riêng cho nguyên liệu thuốc lá. Kho phải có hệ
thống thông gió và các trang thiết bị phù hợp yêu cầu bảo quản nguyên liệu
thuốc lá bao gồm: các nhiệt kế, ẩm kế kiểm tra nhiệt độ và độ ẩm tương đối của
không khí trong kho, các phương tiện phòng chống sâu, mối mọt; phải có đủ các
giá hoặc bục, kệ đỡ kiện thuốc lá được sắp xếp cách mặt nền tối thiểu 20cm và
cách tường, cột tối thiểu 50cm;
- Có hợp đồng với người lao động có trình độ nghiệp vụ,
chuyên môn, kinh nghiệm nghề nghiệp để quản lý đầu tư, hỗ trợ kỹ thuật và thu
mua nguyên liệu;
- Điểm thu mua phải gắn biển hiệu ghi tên thương mại của
thương nhân kinh doanh nguyên liệu thuốc lá;
- Phải công khai tiêu chuẩn phân cấp nguyên liệu thuốc
lá theo quy định hiện hành tại điểm thu mua nguyên liệu thuốc lá kèm theo mẫu
lá thuốc lá nguyên liệu;
- Phải có đầy đủ các phương tiện, thiết bị phòng cháy,
chữa cháy, bảo đảm an toàn vệ sinh môi trường theo quy định của pháp luật.
|
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
a) Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18/7/2007 của
Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá;
b) Thông tư số 02/2011/TT-BCT ngày 28/01/2011 của Bộ
Công Thương quy định hướng dẫn Nghị định 119/2007/NĐ-CP ngày 18/7/2007 của
Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá;
c) Thông tư số 77/2012/TT-BTC ngày 16/5/2012 của Bộ
Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh
doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại; lệ
phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp Giấy phép kinh
doanh thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch
hàng hoá.
|
05
|
Tên thủ tục hành chính (TTHC)
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá
|
|
Trình tự thực hiện
|
* Đối với tổ chức, cá nhân:
- Bước 1: Hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn tại mục hồ
sơ Biểu này, nộp hồ sơ tại Sở Công Thương;
- Bước 2: Nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả Sở Công Thương.
* Đối với cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
- Bước 1: Sở Công Thương tiếp nhận hồ sơ: kiểm tra
tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ;
- Bước 2: Phòng chuyên môn - Sở Công Thương tiến hành
thẩm định hồ sơ. Chuẩn bị văn bản, trình LĐ ký văn bản cấp giấy phép.
- Bước 3: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giao trả kết
quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả Sở Công Thương Thừa Thiên Huế.
|
|
Hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
1. Văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung; (Bản chính)
2. Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu
thuốc lá (Bản sao);
3. Các tài liệu chứng minh nhu cầu sửa đổi, bổ sung (Bản
chính).
*Bản sao là:
- Bản sao có chứng thực (đối với trường hợp nộp hồ
sơ qua đường bưu điện, công văn hành chính);
- Bản chụp kèm theo bản chính để đối chiếu (đối với
trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp);
- Bản scan từ bản gốc (nếu thủ tục hành chính có áp
dụng nộp hồ sơ qua mạng điện tử).
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
|
Thời hạn giải quyết
|
05 ngày
|
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Cá nhân
|
Tổ chức
|
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở
Công Thương
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương
c) Cơ quan phối hợp (nếu có):
|
|
Kết quả thực hiện
|
Giấy chứng nhận
|
|
Phí, lệ phí
|
- Phí thẩm định:
+ Đối với Doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với Hộ kinh doanh cá thể: 400.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh: 200.000 đ/1 Giấy.
|
Thông tư số 77/TT-BTC ngày
|
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Không
|
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC
|
Không
|
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
a) Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18/7/2007 của
Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá;
b) Thông tư số 02/2011/TT-BCT ngày 28/01/2011 của Bộ Công
Thương quy định hướng dẫn Nghị định 119/2007/NĐ-CP ngày 18/7/2007 của Chính
phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá;
c) Thông tư số 77/2012/TT-BTC ngày 16/5/2012 của Bộ
Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh
doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại; lệ
phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp Giấy phép kinh
doanh thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch
hàng hoá.
|
06
|
Tên thủ tục hành chính (TTHC)
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh nguyên liệu thuốc lá
|
|
Trình tự thực hiện
|
* Đối với tổ chức, cá nhân:
- Bước 1: Hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn tại mục hồ
sơ Biểu này, nộp hồ sơ tại Sở Công Thương;
- Bước 2: Nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả Sở Công Thương.
* Đối với cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
- Bước 1: Sở Công Thương tiếp nhận hồ sơ: kiểm tra tính
hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện
nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ;
- Bước 2: Phòng chuyên môn - Sở Công Thương tiến hành
thẩm định hồ sơ. Tổ chức kiểm tra thực tế tại đơn vị xin cấp phép. Chuẩn bị
văn bản, trình LĐ ký văn bản cấp giấy phép.
- Bước 3: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giao trả kết
quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả Sở Công Thương Thừa Thiên Huế.
|
|
Hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
1. Văn bản đề nghị cấp lại; (Bản chính)
2. Bản sao
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá (nếu có);
Ghi chú: Trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
nguyên liệu thuốc lá hết thời hạn hiệu lực, tổ chức, cá nhân được cấp phép tiến
hành lập hồ sơ như đối với trường hợp cấp mới.
*Bản sao là:
- Bản sao có chứng thực (đối với trường hợp nộp hồ
sơ qua đường bưu điện, công văn hành chính);
- Bản chụp kèm theo bản chính để đối chiếu (đối với
trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp);
- Bản scan từ bản gốc (nếu thủ tục hành chính có áp
dụng nộp hồ sơ qua mạng điện tử).
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
|
Thời hạn giải quyết
|
03 ngày
|
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Cá nhân
|
Tổ chức
|
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở
Công Thương
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương
c) Cơ quan phối hợp (nếu có):
|
|
Kết quả thực hiện
|
Giấy chứng nhận
|
|
Phí, lệ phí
|
- Phí thẩm định:
+ Đối với Doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với Hộ kinh doanh cá thể: 400.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh: 200.000 đ/1 Giấy.
|
Thông tư số 77/TT-BTC ngày
|
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Không
|
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC
|
Không
|
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
a) Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18/7/2007 của
Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá;
b) Thông tư số 02/2011/TT-BCT ngày 28/01/2011 của Bộ
Công Thương quy định hướng dẫn Nghị định 119/2007/NĐ-CP ngày 18/7/2007 của
Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá;
c) Thông tư số 77/2012/TT-BTC ngày 16/5/2012 của Bộ
Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh
doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại; lệ
phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp Giấy phép kinh
doanh thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch
hàng hoá.
|
07
|
Tên thủ tục hành chính (TTHC)
|
Cấp giấy phép kinh doanh bán buôn
(hoặc đại lý bán buôn) rượu
|
|
Trình tự thực hiện
|
* Đối với tổ chức, đơn vị, cá nhân:
- Bước 1: Hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn tại mục hồ
sơ biểu này, nộp hồ sơ tại Sở Công Thương;
- Bước 2: Nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả Sở Công Thương.
* Đối với cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
- Bước 1: Sở Công Thương tiếp nhận hồ sơ: kiểm tra
tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ;
- Bước 2: Phòng chuyên môn - Sở Công Thương tiến hành
thẩm định hồ sơ. Tổ chức kiểm tra thực tế tại đơn vị xin cấp phép. Chuẩn bị
văn bản, trình LĐ ký văn bản cấp giấy phép.
- Bước 3: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giao trả kết
quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả Sở Công thương Thừa Thiên Huế.
|
|
Hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
1. Đơn đề nghị cấp
Giấy phép kinh doanh rượu (bản chính - theo mẫu);
2. Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh,
Giấy chứng nhận mã số thuế;
3. Phương án kinh doanh:
- Đánh giá tình hình, kết quả hoạt động kinh doanh 03
năm trước đó, kèm theo bản sao hợp lệ các hợp đồng mua bán với các nhà cung cấp
rượu, trong đó nêu rõ: các số liệu tổng hợp về loại rượu, giá mua, giá bán, số
lượng và trị giá mua, bán (tổng số và phân chia theo nhà cung cấp rượu và
theo địa bàn kinh doanh), các khoản thuế đã nộp, lợi nhuận;
- Dự kiến kết quả kinh doanh cho năm tiếp theo kể từ
năm thương nhân xin cấp Giấy phép kinh doanh rượu; trong đó nêu rõ: tên, địa
chỉ của nhà cung cấp rượu sẽ mua, loại rượu, giá mua, giá bán, số lượng và trị
giá mua, bán (tổng số và phân chia theo nhà cung cấp rượu và theo địa bàn
kinh doanh), các khoản thuế đã nộp, lợi nhuận;
- Hồ sơ về kho hàng (hoặc hệ thống kho hàng), gồm:
+ Địa điểm và năng lực (sức chứa) của kho;
+ Tài liệu chứng minh quyền sử dụng kho (là sở hữu hoặc
đồng sở hữu hoặc thuê sử dụng với thời gian tối thiểu là 01 năm);
+ Bảng kê thiết bị kiểm tra và điều chỉnh nhiệt độ, độ
ẩm trong kho (để bảo đảm kho luôn thoáng, mát và tránh được mặt trời chiếu trực
tiếp vào sản phẩm rượu);
+ Các tài liệu liên quan đến an toàn về phòng cháy chữa
cháy, về vệ sinh an toàn thực phẩm và bảo vệ môi trường theo quy định của
pháp luật.
4. Văn bản giới thiệu hoặc hợp đồng bán buôn, hợp đồng
đại lý bán buôn với ít nhất một nhà cung cấp rượu đối với thương nhân bán
buôn.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
|
Thời hạn giải quyết
|
15 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Các nhân
|
|
Tổ chức
|
|
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở
Công Thương
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương
c) Cơ quan phối hợp (nếu có):
|
|
Kết quả thực hiện
|
Giấy phép
|
|
Phí, lệ phí
|
- Phí thẩm định:
+ Đối với Doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với Hộ kinh doanh cá thể: 400.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh: 200.000 đ/1 Giấy.
|
Thông tư số 77/TT-BTC ngày
|
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Đơn đề nghị cấp
Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn rượu)
|
Thông tư số 10/2008/TT-BCT ngày 25/7/2008 của Bộ Công
Thương
|
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC
|
- Thương nhân là doanh nghiệp được thành lập theo quy
định của pháp luật và có đăng ký kinh doanh hoạt động mua bán rượu;
- Có địa điểm kinh doanh cố định, địa chỉ rõ ràng, đảm
bảo các yêu cầu về kỹ thuật, trang thiết bị do Bộ Công Thương quy định;
- Có kho dự trữ hàng, đáp ứng các yêu cầu về bảo quản
chất lượng, rượu, bảo vệ môi trường và phòng, chống cháy, nổ;
- Có hệ thống phân phối.
|
Nghị định số 40/2008/NĐ-CP ngày 07/4/2008 của Chính phủ
về sản xuất, kinh doanh rượu.
|
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
a) Nghị định số 40/2008/NĐ-CP ngày 07/4/2008 của Chính
phủ về sản xuất, kinh doanh rượu;
b) Thông tư số 10/2008/TT-BCT ngày 25/7/2008 của Bộ
Công Thương hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 40/2008/NĐ-CP
ngày 07/4/2008 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu;
c) Thông tư số 77/2012/TT-BTC ngày 16/5/2012 của Bộ
Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh
doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại; lệ
phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp Giấy phép kinh
doanh thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch
hàng hoá.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Bản chính (các văn bản được
ban hành có chữ ký của người có thẩm quyền và đóng dấu của cơ quan, đơn vị ban
hành).
- Bản sao là:
+ Bản sao có chứng thực (đối với trường hợp nộp hồ sơ qua đường
bưu điện, công văn hành chính);
+ Bản chụp kèm theo bản chính
để (đối chiếu đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp);
+ Bản scan từ bản gốc (nếu thủ
tục hành chính có áp dụng nộp hồ sơ qua mạng điện tử).
PHẦN III. DANH MỤC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI ĐƯỢC SỬ DỤNG ĐỂ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI SỞ CÔNG THƯƠNG
TT
|
Tên
mẫu đơn, tờ khai
|
Ghi
chú
|
1
|
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu
|
|
2
|
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh cửa hàng bán LPG chai
|
|
3
|
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện nạp LPG vào chai
|
|
4
|
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện nạp LPG vào ô tô
|
|
5
|
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện cấp LPG
|
|
6
|
Đơn đề nghị cấp Giấy phép kinh
doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá
|
|
7
|
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá
|
|
8
|
Đơn đề nghị cấp Giấy phép kinh
doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn rượu)
|
|
PHỤ LỤC II
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 1224 /QĐ-UBND ngày 07 tháng 7
năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
TTHC
đã được công bố tại Quyết định
|
Lĩnh vực thương mại
|
1
|
Đăng ký hoạt động nhượng quyền
thương mại
|
Quyết định số 830/QĐ-UBND ngày
11/5/2012 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
2
|
Đăng ký lại hoạt động nhượng
quyền thương mại
|
Quyết định số 1718/QĐ-UBND
ngày 15/8/2009 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
3
|
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt
động nhượng quyền thương mại
|
4
|
Cấp giấy đăng ký dấu nghiệp vụ
giám định thương mại
|
5
|
Đăng ký lại dấu nghiệp vụ giám
định thương mại
|
6
|
Đăng ký bổ sung, sửa đổi dấu
nghiệp vụ giám định thương mại
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH
Quyết định 1224/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi và thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1224/QĐ-UBND ngày 07/07/2012 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi và thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
4.403
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|