|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 113/2015/TT-BTC sửa đổi 04/2012/TT-BTC về thu nộp quản lý sử dụng phí lệ phí công tác thú y
Số hiệu:
|
113/2015/TT-BTC
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Vũ Thị Mai
|
Ngày ban hành:
|
07/08/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Từ hôm nay, bãi bỏ hàng loạt phí, lệ phí thú y
Đó là nội dung tại Thông tư 113/2015/TT-BTC sửa đổi Thông tư 04/2012/TT-BTC quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y có hiệu lực từ hôm nay (08/8).Cụ thể, sẽ bãi bỏ các loại phí, lệ phí trong công tác thú y sau: - Lệ phí cấp giấy chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh. - Lệ phí cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển từ tỉnh này sang tỉnh khác, nội tỉnh. - Lệ phí cấp giấy chứng nhận kiểm dịch vận chuyển qua bưu điện, hàng mang theo người (không phụ thuộc số lượng, chủng loại). - Lệ phí cấp lại giấy chứng nhận kiểm dịch do khách hàng yêu cầu. - Lệ phí cấp giấy chứng nhận vệ sinh thú y. - Phí vệ sinh khử trùng, tiêu độc, xử lý các chất phế thải động vật, tạm giữ chó thả rông bị cơ quan thú y bắt (chưa tính tiền thức ăn), kiểm tra việc đăng ký chó nuôi (hạn 01 năm)… Xem thêm các khoản phí, lệ phí trong công tác thú y bị bãi bỏ khác tại Thông tư 113/2015/TT-BTC .
BỘ TÀI CHÍNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 113/2015/TT-BTC
|
Hà Nội, ngày 07 tháng 08 năm 2015
|
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI THÔNG TƯ SỐ 04/2012/TT-BTC
NGÀY 05/01/2012 CỦA BỘ TÀI CHÍNH QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG
PHÍ, LỆ PHÍ TRONG CÔNG TÁC THÚ Y
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật số
17/2008/QH12 ngày 03/6/2008;
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23/12/2013 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài
chính; Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư sửa đổi Thông tư số
04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y, như sau:
Điều 1. Bãi bỏ các điểm 1, 2, 4, 5, 8, 9, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17 phần I Phụ
lục 1; các điểm
5, 6, 7, 8 Phụ lục 2; các điểm 2.1, 2.2, 2.3, 2.4, 2.5,
2.10, 2.21, 2.24 phần II và các điểm 1.2, 1.3, 1.4, 1.5 phần
III mục A; các điểm 6, 7 mục C; mục D; mục E; mục F Phụ lục
4 Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y ban hành kèm theo Thông tư số
04/2012/TT-BTC.
Điều 2. Sửa đổi điểm 3 phần I Phụ lục 1 như sau: Lệ phí cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản
phẩm động vật quá cảnh, tạm nhập tái xuất, chuyển khẩu: 70.000 đồng/lần.
(Danh mục các khoản phí, lệ phí bãi bỏ, sửa đổi kèm theo).
Điều 3. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 08/8/2015.
Điều 4. Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có vướng mắc, đề
nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính để nghiên cứu, giải
quyết./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Vũ Thị Mai
|
DANH MỤC
CÁC KHOẢN PHÍ, LỆ PHÍ BÃI
BỎ, SỬA ĐỔI
I. Các khoản lệ phí trong công tác thú y quy định tại
Phụ lục 1 kèm theo Thông tư số 04/2012/TT-BTC bị bãi bỏ, sửa đổi:
1. Các khoản lệ phí bị bãi bỏ:
STT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
(đồng)
|
I
|
Cấp
giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, kiểm soát giết mổ, kiểm tra vệ sinh thú
y; Cấp phép sản suất kinh doanh thuốc thú y
|
|
|
1
|
Cấp
giấy chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh
|
Lần
|
70.000
|
2
|
Cấp
giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển:
|
|
|
|
- Từ
tỉnh này sang tỉnh khác
|
Lần
|
30.000
|
|
- Nội
tỉnh
|
Lần
|
5.000
|
4
|
Cấp
giấy chứng nhận kiểm dịch vận chuyển qua bưu điện, hàng mang theo người
(không phụ thuộc số lượng, chủng loại)
|
Lần
|
40.000
|
5
|
Cấp
lại giấy chứng nhận kiểm dịch do khách hàng yêu cầu
|
Lần
|
50% mức thu lần đầu
|
8
|
Cấp
giấy chứng nhận vệ sinh thú y đối với nơi tập trung động vật, sản phẩm động vật
để bốc xếp
|
Lần
|
25.000
|
9
|
Cấp
giấy chứng nhận vệ sinh thú y:
|
|
|
|
- Đối
với cửa hàng, quầy sạp kinh doanh sản phẩm động vật (hạn 2 năm)
|
Lần
|
40.000
|
|
- Đối
với các cơ sở chăn nuôi động vật tập trung, sản xuất, kinh doanh con giống, ấp
trứng; nơi tập trung, thu gom động vật, sản phẩm động vật; cơ sở giết mổ động
vật, sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật; khu cách ly kiểm dịch động vật xuất,
nhập khẩu (hạn 2 năm)
|
Lần
|
70.000
|
11
|
Cấp
giấy chứng nhận kết quả kiểm nghiệm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản
|
Lần
|
70.000
|
12
|
Cấp
giấy phép thay đổi nội dung đơn hàng nhập khẩu thuốc thú y, thuốc thú y thủy
sản
|
Lần
|
70.000
|
13
|
Cấp
giấy chứng nhận Phòng xét nghiệm đủ tiêu chuẩn xét nghiệm bệnh động vật (đối
với 01 bệnh) (hạn 2 năm)
|
Lần
|
70.000
|
14
|
Cấp
giấy chứng nhận mậu dịch tự do (FSC) để xuất khẩu
|
1 loại thuốc
|
70.000
|
15
|
Cấp
giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản (cấp mới, gia hạn)
|
1 loại thuốc
|
70.000
|
16
|
Cấp
giấy chứng nhận sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép lưu hành thuốc thú y, thuốc
thú y thủy sản (quy cách đóng gói), thay đổi nhãn sản phẩm, bao bì
|
1 loại thuốc
|
60.000
|
17
|
Cấp
giấy chứng nhận chất lượng thuốc thú y, hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh
vật dùng trong thú y, thú y thủy sản
|
Lần
|
70.000
|
2. Khoản lệ phí sửa đổi:
STT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
(đồng)
|
I
|
Cấp
giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, kiểm soát giết mổ, kiểm tra vệ sinh thú
y; Cấp phép sản suất kinh doanh thuốc thú y
|
|
|
3
|
Lệ
phí cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật quá cảnh, tạm nhập
tái xuất, chuyển khẩu: đồng/lần
|
Lần
|
70.000
|
II. Các khoản phí phòng chống dịch bệnh cho động vật
quy định tại Phụ lục 2 kèm theo Thông tư số 04/2012/TT-BTC bị bãi bỏ:
STT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
(đồng)
|
5
|
Vệ
sinh khử trùng, tiêu độc:
|
|
|
|
-
Thể tích (Tính theo mét khối)
|
Lần/m3
|
800
|
|
-
Diện tích (Tính theo mét vuông)
|
Lần/m2
|
500
|
6
|
Xử
lý các chất phế thải động vật
|
Tấn, m3
|
18.000
|
7
|
Tạm
giữ chó thả rông bị cơ quan thú y bắt (chưa tính tiền thức ăn)
|
Ngày
|
15.000
|
8
|
Kiểm
tra việc đăng ký chó nuôi (hạn 01 năm)
|
Lần
|
4.500
|
III. Các khoản phí kiểm dịch động vật, sản phẩm động
vật; Kiểm soát giết mổ, kiểm tra vệ sinh thú y quy định tại Phụ lục 4 kèm theo
Thông tư số 04/2012/ TT-BTC bị bãi bỏ:
STT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
(đồng)
|
A
|
Kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật
|
|
|
II
|
Kiểm dịch sản phẩm động vật, thức ăn chăn nuôi
và các sản phẩm khác có nguồn gốc động vật
|
|
|
2.1
|
Trứng gia cầm các loại:
|
|
|
|
- Trứng giống, trứng đã ấp (trứng lộn)
|
Quả
|
5,5
|
|
- Trứng thương phẩm
|
Quả
|
4,5
|
2.2
|
Trứng Đà điểu
|
Quả
|
7
|
2.3
|
Trứng cút
|
Quả
|
1
|
2.4
|
Trứng tằm
|
Hộp
|
27.000
|
2.5
|
Tinh dịch
|
Liều
|
70
|
2.10
|
Sản phẩm động vật pha lóc, đóng gói lại, sơ, chế
biến
|
Kg
|
135
|
2.21
|
Sừng mỹ nghệ
|
Cái
|
500
|
2.24
|
Kiểm tra chất thải động vật đã qua xử lý
|
Tấn
|
7.000
|
III
|
Kiểm dịch động vật thủy sản, sản phẩm động vật
thủy sản
|
|
|
1.2
|
Phí kiểm tra thực trạng hàng hóa đối với sản phẩm
động vật thủy sản đông lạnh
|
|
|
|
- Vận chuyển với số lượng lớn bằng Container, xe
lạnh từ 12 tấn đến 24 tấn (Trường hợp lô hàng cần phải xét nghiệm, các chỉ
tiêu xét nghiệm được tính phí riêng theo thực tế)
|
Lô hàng
|
400.000
|
|
- Vận chuyển với số lượng ít (dưới 12 tấn) (Trường
hợp lô hàng cần phải xét nghiệm, các chỉ tiêu xét nghiệm được tính phí riêng
theo thực tế)
|
Lô hàng
|
200.000
|
1.3
|
Phí kiểm tra thực trạng hàng hóa đối với sản phẩm
động vật thủy sản qua phơi, sấy
|
|
|
|
- Lô hàng có khối lượng £ 1.000 kg
|
Lô hàng
|
100.000
|
|
- Lô hàng có khối lượng từ 1.001 - 10.000 kg
|
Lô hàng
|
200.000
|
|
- Lô hàng có khối lượng từ > 10.000 kg
|
Lô hàng
|
400.000
|
1.4
|
Phí kiểm tra thực trạng
hàng hóa đối với sản phẩm động vật thủy sản dạng lỏng, sệt
|
|
|
|
-
Lô hàng có khối lượng ≤ 1.000 lít/tấn
|
Lô hàng
|
100.000
|
|
-
Lô hàng có khối lượng từ 1.001 - 10.000 lít/tấn
|
Lô hàng
|
200.000
|
|
-
Lô hàng có khối lượng từ > 10.000 lít/tấn
|
Lô hàng
|
400.000
|
1.5
|
Phí kiểm tra thực trạng hàng hóa đối với các loại
sản phẩm động vật thủy sản khác
|
Tấn
|
20.000
|
C
|
Kiểm
tra vệ sinh thú y
|
|
|
6
|
Kiểm
tra vệ sinh thú y đối với cơ sở sản xuất giống thủy sản
|
|
|
|
-
Công suất > 20 triệu con/năm
|
Lần
|
468.500
|
|
-
Công suất từ 10 triệu đến 20 triệu con/năm
|
Lần
|
339.000
|
|
-
Công suất từ 5 triệu đến 10 triệu con/năm
|
Lần
|
255.000
|
|
-
Công suất đến 5 triệu con/năm
|
Lần
|
170.000
|
7
|
Kiểm
tra vệ sinh thú y đối với cơ sở kinh doanh giống thủy sản
|
Lần
|
145.500
|
D
|
Vệ sinh tiêu độc trong công tác kiểm dịch
|
|
|
1
|
Xe
ô tô
|
Lần/cái
|
40.000
|
2
|
Máy
bay
|
Lần/cái
|
450.000
|
3
|
Toa
tầu, xe lửa
|
Lần/Toa
|
68.000
|
4
|
Các
loại xe khác
|
Lần/Xe
|
10.000
|
5
|
Sân,
bến bãi, khu cách ly kiểm dịch, cơ sở chăn nuôi, cơ sở sản xuất con giống, ấp
trứng, cơ sở giết mổ động vật, chế biến, sản phẩm động vật, cơ sở kinh doanh
động vật, sản phẩm động vật, chợ mua bán sản phẩm động vật
|
m2
|
500
|
E
|
Dán
tem kiểm tra vệ sinh thú y sản phẩm động vật
|
Tem
|
500
|
F
|
Đánh
dấu gia súc
|
|
|
1
|
Bấm
thẻ tai đại gia súc (trâu, bò, ngựa, lừa, hươu, nai...)
|
Thẻ
|
8.000
|
2
|
Bấm
thẻ tai tiểu gia súc (lợn, dê, cừu,...)
|
Thẻ
|
6.500
|
3
|
Niêm
phong phương tiện vận chuyển động vật, sản phẩm động vật
|
Thẻ
|
1.500
|
Thông tư 113/2015/TT-BTC sửa đổi Thông tư 04/2012/TT-BTC quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
THE MINISTRY OF FINANCE
-------
|
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------
|
No.: 113/2015/TT-BTC
|
Hanoi, August 07th 2015
|
CIRCULAR AMENDING TO CIRCULAR No. 04/2012/TT-BTC DATED 05/01/2012 BY
THE MINISTRY OF FINANCE PROVIDING FOR THE COLLECTION, PAYMENT, MANAGEMENT AND
USE OF FEES AND CHARGES IN VETERINARY SERVICES Pursuant to
the Law on promulgation of legislative documents No. 17/2008/QH12 dated
03/6/2008; Pursuant to
the Decree No. 215/2013/NĐ-CP dated December 23rd 2013 by the Government
defining the functions, tasks, entitlements and organizational structure of the
Ministry of Finance; At the request of the Director of the Tax Policy
Department, The Minister
of Finance promulgates Circular amending to Circular No. 04/2012/TT-BTC dated
05/01/2012 by the Ministry of Finance providing for the collection, payment,
management and use of fees and charges in veterinary services as follows: Article 1. Points 1, 2, 4, 5, 8, 9, 11, 12, 13, 14, 15, 16,
17 part I Appendix 1; points 5, 6, 7, 8 Appendix 2; points 2.1, 2.2, 2.3, 2.4,
2.5, 2.10, 2.21, 2.24 part II and points 1.2, 1.3, 1.4, 1.5 part III section A;
points 6 and 7 section C; section D; section E; section F of Appendix 4
enclosed with Circular No. 04/2012/TT-BTC. Article 2. Point 3 part I of Appendix 1 is amended as
follows: Fees for issuance of the certificate of quarantine of animals/animal
products that are transited or temporarily imported: VND 70,000 per time. (The List of
fees/charges that are cancelled/amended is enclosed herewith). ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Article 4. Difficulties that arise during the
implementation of this Circular should be reported to the Ministry of Finance
for solution./. PP. THE MINISTER
THE DEPUTY MINISTER
Vu Thi Mai LIST OF FEES and CHARGES THAT ARE CANCELLED/AMENDED I. Fees in
veterinary services specified in Appendix 1 enclosed with Circular No.
04/2012/TT-BTC that are cancelled/amended: 1.
Cancelled fees: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 List Unit of measure Rate
(VND) I Issuance
of the Certificate of quarantine of animals, slaughter control, veterinary
hygiene inspection; issuance of license for trading in veterinary medicines 1 Issuance of
the Certificate of disease-free regions/establishments ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 70,000 2 Issuance of
the Certificate of quarantine of animals/animal products for transport: - Between
provinces Issuance 30,000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Within a
province Issuance 5,000 4 Issuance of
the Certificate of quarantine of goods shipped by post, carried goods
(regardless of quantity and species) Issuance 40,000 5 Reissuance
of Certificates of quarantine on request ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 50% of the initial payment 8 Issuance of
the certificate of veterinary hygiene of places where animals and products
thereof are gathered for handling Issuance 25,000 9 Issuance of
the Certificate of veterinary hygiene: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - For
stores/stalls selling animal products (with duration of 2 years) Issuance 40,000 - For
concentrated animal-raising establishments, breed production and trading
establishments, hatcheries; animals/animal products collection places; animal
slaughterhouses, animal product-preparing and preserving establishments; isolation
areas for quarantine of exported/imported animals (with duration of 2 years) Issuance 70,000 11 Issuance of
the result certificate of testing of veterinary medicines and aquatic
veterinary medicines ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 70,000 12 Issuance of
the license for modification of import order of veterinary medicines/aquatic
veterinary medicines Issuance 70,000 13 Issuance of
the Certificate of conformable animal-disease laboratory (for each disease)
(with duration of 2 years) Issuance 70,000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Issuance of
the Free Sale Certificate for export 1 type of medicine 70,000 15 Issuance of
certificate of sale of veterinary medicines/aquatic veterinary medicines
(issuance/extension) 1 type of medicine 70,000 16 Issuance of
the certificate of modification of the license for sale of veterinary
medicines/aquatic veterinary medicines (packaging specification),
modification of labels/packaging of goods ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 60,000 17 Issuance of
the certificate of quality of veterinary medicines, chemicals,
bio-preparations and microorganisms used in veterinary medicines/aquatic
veterinary medicines Time 70,000 2. Modified
fees: No. List Unit of measure ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 I Issuance
of the Certificate of quarantine of animals, slaughter control, veterinary
hygiene inspection; issuance of license for trading in veterinary medicines 3 Fees for
issuance of the certificate of quarantine of animals/animal products that are
transited or temporarily imported: VND/time Time 70,000 II. Fees in
animal-disease control specified in Appendix 2 enclosed with Circular No.
04/2012/TT-BTC that are cancelled: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 List Unit of measure Rate
(VND) 5 Pasteurization
and decontamination: - Volume (by
cubic meter) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 800 - Area (by
square meter) Time/m2 500 6 Solution of
animal wastes Tonne, m3 18,000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Impoundment
of unbridled dogs that are caught by veterinary units (excluding feed costs) Day 15,000 8 Inspection
of registration of pet dogs (with duration of 1 year) Time 4,500 III.
Charges of quarantine of animals and products thereof; Control of slaughter,
inspection of veterinary hygiene specified in Appendix 4 enclosed with Circular
No. 04/2012/TT-BTC that are cancelled: No. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Unit of measure Rate
(VND) A Quarantine
of animals and products thereof II Quarantine
of animal products, animal feed and other animal derivatives ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2.1 Poultry
eggs: - Hatching
eggs, baluts (chicken embryo) Egg 5,5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Egg 4,5 2.2 Ostrich’s
egg Egg 7 2.3 Quail egg Egg ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2.4 Silkworm egg Box 27,000 2.5 Semen Dose 70 2.10 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 kilogram 135 2.21 Horn crafts Pcs 500 2.24 Inspection
of treated animal wastes Tonne ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 III Quarantine
of aquatic animals and products thereof 1.2 Inspection
of actual conditions of goods, applicable to frozen aquatic animal products ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Batch 400,000 -
Transported with an amount of under 12 tonnes (if goods are subject to
testing, charge of testing shall be calculated separately) Batch 200,000 1.3 Charge of
inspection of actual conditions of goods, applicable to dried aquatic animal
products ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Batch of
goods ≤ 1,000 kg in weight Batch 100,000 - Batch of
goods 1,001 – 10,000 kg in weight Batch 200,000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Batch 400,000 1.4 Charge of
inspection of actual conditions of goods, applicable to liquid and thick
aquatic animal products - Batch of
goods with volume of ≤ 1,000 liters per tonne Batch ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Batch of
goods with volume of 1,001 – 10,000 liters per tonne Batch 200,000 - Batch of
goods with volume of > 10,000 liters per tonne Batch 400,000 1.5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Tonne 20,000 C Veterinary
hygiene inspection 6 Veterinary
hygiene inspection for aquatic breed production establishments ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - With
volume of > 20 million animals per year Time 468,500 - With
volume of 10 million to 20 million animals per year Time 339,000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Time 255,000 - With
volume of up to 5 million animals per year Time 170,000 7 Veterinary
hygiene inspection for aquatic breed-trading establishments Time ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 D Decontamination
in quarantine 1 Automobile Time per automobile 40,000 2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Time per plane 450,000 3 Carriage Time per carriage 68,000 4 Other
vehicles Time per vehicle ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5 Yard,
ground, isolation area for quarantine, raising establishment, breed
production establishment, hatchery, slaughterhouse, animal product-preparing
establishment, animal/animal product-trading establishment, animal product
market m2 500 E Affixing
of veterinary hygiene inspection stamps on animal products Stamp 500 F ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1 Attachment
of ear tags for cattle (cows, horses, donkey, stag, deer, etc.) Tag 8,000 2 Attachment
of ear tags for livestock (pig, goat, sheep, etc.) Tag ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3 Sealing of
vehicles for transport of animals and products thereof Seal 1,500
Thông tư 113/2015/TT-BTC ngày 07/08/2015 sửa đổi Thông tư 04/2012/TT-BTC quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
25.036
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|