Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 93-TC/QĐ/TCT Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Tài chính Người ký: Vũ Mộng Giao
Ngày ban hành: 21/01/1997 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI CHÍNH 
******

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
*********

Số: 93-TC/QĐ/TCT 

Hà Nội, ngày 21 tháng 01 năm 1997

 

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 93/TC/QĐ/TCT NGÀY 21 THÁNG 1 NĂM 1997 VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TÀI SẢN ÔTÔ, XE GẮN MÁY

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 2/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Tài chính;
Căn cứ Điều 4, Nghị định số 193/CP ngày 29/12/1994 của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ;
Để việc tính, thu lệ phí trước bạ đối với ôtô, xe gắn máy được sát đúng với giá thị trường và chống thất thu ngân sách Nhà nước,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.- Ban hành kèm theo Quyết định này bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với tài sản ôtô, xe gắn máy mới 100% để làm căn cứ hướng dẫn Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (dưới đây gọi tắt là tỉnh) quy định giá tính lệ phí trước bạ tại địa phương, áp dụng đối với những trường hợp hoá đơn mua hàng không hợp lệ hoặc giá ghi trong hoá đơn thấp hơn giá bán thực tế hoặc không có hoá đơn mua hàng.

Khi giá ôtô, xe gắn máy tại thị trường địa phương biến động từ 5% đến 20% thì Cục thuế trình Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố quyết định điều chỉnh giá tính lệ phí trước bạ tại địa phương cho phù hợp với thực tế; trường hợp giá biến động trên 20% thì đề nghị với Bộ Tài chính có quyết định điều chỉnh giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ thay cho giá tối thiểu đã ban hành kèm theo Quyết định này. Trong khi Bộ Tài chính chưa có quyết định sửa đổi giá tối thiểu thì Uỷ ban nhân dân tỉnh tạm thời quy định để tránh ách tắc công tác thu lệ phí trước bạ.

Điều 2.- Uỷ ban nhân dân tỉnh (hoặc Cục trưởng Cục thuế nếu được uỷ quyền) quyết định ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ ôtô, xe gắn máy áp dụng tại địa phương căn cứ vào các yếu tố sau đây:

1- Bảng giá chuẩn tối thiểu ban hành kèm theo Quyết định này;

2- Giá thực tế ôtô, xe gắn máy tại thị trường địa phương trong từng thời kỳ.

Trường hợp không đủ các yếu tố quy định tại Khoản 1, Khoản 2 Điều này thì căn cứ vào giá nhập khẩu (CIF), cộng (+) thêm các khoản thuế (thuế nhập khẩu và thuế tiêu thụ đặc biệt) quy định đối với loại ôtô, xe gắn máy đó và tham khảo thêm giá thực tế của thị trường tỉnh, thành phố khác lân cận để quy định giá tính lệ phí trước bạ tại địa phương mình, bảo đảm nguyên tắc xác định giá tính lệ phí trước bạ quy định tại Điều 4, Nghị định số 193/CP ngày 29/12/1994 của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ.

Điều 3.- Giá trị ôtô, xe gắn máy tính lệ phí trước bạ là giá thực tế ghi trên hoá đơn bán hàng (loại hoá đơn do Bộ Tài chính phát hành) hoặc giá trị thực tế của ôtô, xe gắn máy do người nộp lệ phí trước bạ tự kê khai (trong trường hợp không nhất thiết phải có hoá đơn theo quy định), nhưng không được thấp hơn mức giá tính lệ phí trước bạ do Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quy định theo quy định tại Quyết định này. Trong một số trường hợp áp dụng giá tính lệ phí trước bạ theo quy định sau đây:

1) Ôtô, xe gắn máy mới (100%) do các tổ chức trong nước (bao gồm cả đơn vị có vốn đầu tư nước ngoài) được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cấp giấy phép sản xuất, lắp ráp tại Việt Nam, trực tiếp bán cho các đối tượng đăng ký chủ sở hữu, sử dụng thì giá tính lệ phí trước bạ là giá bán thực tế ghi trên hoá đơn bán hàng (loại hoá đơn do Bộ Tài chính phát hành);

2) Ôtô, xe gắn máy cũ được xác định trên cơ sở tỷ lệ (%) chất lượng thực tế ôtô, xe gắn máy lúc trước bạ, nhân (x) giá ôtô, xe gắn máy mới (100%). Nhưng mức giá tính lệ phí trước bạ ôtô, xe gắn máy tối thiểu không thấp hơn 40% (bốn mươi phần trăm) giá ôtô, xe gắn máy tương ứng mới (100%) do Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quy định theo quy định tại Quyết định này.

Riêng trường hợp mua ôtô, xe gắn máy thanh lý, lúc đăng ký (sau khi đã sửa chữa) nếu chất lượng thực tế lúc trước bạ thấp hơn 40% chất lượng tài sản mới (100%) thì phải được cơ quan quản lý Nhà nước về bảo đảm trật tự an toàn giao thông đường bộ kiểm định kỹ thuật và cho phép lưu hành thì được tính thu lệ phí trước bạ theo tỷ lệ chất lượng còn lại do cơ quan quản lý Nhà nước về bảo đảm trật tự an toàn giao thông đường bộ kiểm định.

Điều 4.- Cục thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm:

1) Phối hợp với cơ quan liên quan ở địa phương để xác định và trình Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ áp dụng tại địa phương theo quy định tại Điều 1, Điều 2 Quyết định này. Chậm nhất sau 30 ngày kể từ ngày ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ phải báo cáo Bộ Tài chính (Tổng cục thuế).

2) Kiểm tra, đánh giá tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng thực tế còn lại của từng tài sản lúc trước bạ và căn cứ vào giá tính lệ phí trước bạ ôtô, xe gắn máy mới (100%) quy định tại bảng giá tính lệ phí trước bạ áp dụng tại địa phương để tính thu lệ phí trước bạ theo đúng quy định tại Điều 4, Nghị định số 193/CP ngày 29/12/1994 của Chính phủ và quy định tại Quyết định này (trừ ôtô, xe gắn máy mới 100% không phải kiểm tra, đánh giá chất lượng).

Điều 5.- Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 1/2/1997, thay thế Quyết định số 653 TC/TCT/QĐ ngày 23/6/1995 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và các quy định khác của Bộ Tài chính. Chậm nhất sau 30 ngày kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành, các Quyết định về giá tính lệ phí trước bạ tài sản ôtô, xe máy hiện hành do Uỷ ban nhân dân tỉnh quyết định đều bãi bỏ và thực hiện theo Quyết định bảng giá mới cho tài sản ôtô, xe máy của các tỉnh, thành phố.

Điều 6.- Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố, Sở Tài chính vật giá, Cục thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các cơ quan liên quan và các đối tượng nộp lệ phí trước bạ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

Vũ Mộng Giao 

(Đã ký)

 

BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE MÁY

(Ban hành kèm theo Quyết định số 93 TC/TCT/QĐ ngày 21/1/1997
của Bộ Tài chính)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Loại xe

Trị giá mới 100%

Ghi chú

A

XE DO NHẬT SẢN XUẤT

 

 

I

Xe do hãng Honda sản xuất

 

 

a

Loại xe 50cc

 

 

1

Honda Cub kiểu 81:

 

 

 

- Sản xuất 1981-1983 (đời đầu)

10

 

 

- Sản xuất 1983-1984 (đời trung)

12

 

 

- Sản xuất 1985 (đời chót)

13

 

 

- Sản xuất 1986-1988

15

 

 

- Sản xuất 1989-1991

16

 

 

- Sản xuất 1992-1993

17

 

 

- Sản xuất 1994-1995

19

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

20

 

2

Honda Press cub kiểu 81:

 

 

 

- Sản xuất 1985-1988

11

 

 

- Sản xuất 1989-1991

13

 

 

- Sản xuất 1992-1993

14

 

 

- Sản xuất 1994-1995

17

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

18

 

3

Honda cub kiểu 82:

 

 

 

- Sản xuất 1982-1985

13

 

 

- Sản xuất 1986-1988

15

 

 

- Sản xuất 1989-1991

17

 

 

- Sản xuất 1992-1993

18

 

 

- Sản xuất 1994-1995

21

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

22

 

4

Honda Chally:

 

 

 

- Sản xuất 1978-1980

6

 

 

- Sản xuất 1981

8

 

 

- Sản xuất 1982-1985

9

 

 

- Sản xuất 1986-1988

11

 

 

- Sản xuất 1989-1991

13

 

 

- Sản xuất 1992-1993

15

 

 

- Sản xuất 1994-1995

16

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

17

 

5

Honda DAX

 

 

 

- Sản xuất 1978-1980

6

 

 

- Sản xuất 1981-1985

9

 

 

- Sản xuất 1986-1988

11

 

 

- Sản xuất 1989-1991

13

 

 

- Sản xuất 1992-1993

15

 

 

- Sản xuất 1994-1995

16

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

17

 

6

Honda MD, MP

 

 

 

- Sản xuất 1978-1980

5

 

 

- Sản xuất 1981-1985

7

 

 

- Sản xuất 1986-1988

8

 

 

- Sản xuất 1989-1991

9

 

 

- Sản xuất 1992-1993

10

 

 

- Sản xuất 1994-1995

11

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

12

 

7

Honda CBX50, MBX50

 

 

 

- Sản xuất 1985 về trước

8

 

 

- Sản xuất 1986-1988

10

 

 

- Sản xuất 1989-1991

12

 

 

- Sản xuất 1992-1993

17

 

 

- Sản xuất 1994-1995

19

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

21

 

8

Honda CD50

 

 

 

- Sản xuất 1985 về trước

9

 

 

- Sản xuất 1986-1988

12

 

 

- Sản xuất 1989-1991

14

 

 

- Sản xuất 1992-1993

16

 

 

- Sản xuất 1994-1995

19

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

21

 

9

Honda Jazz 50:

 

 

 

- Sản xuất 1988 về trước

15

 

 

- Sản xuất 1989-1991

17

 

 

- Sản xuất 1992-1993

18

 

 

- Sản xuất 1994-1995

24

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

28

 

10

Honda Magna50:

 

 

 

- Sản xuất 1988 về trước

18

 

 

- Sản xuất 1989-1991

20

 

 

- Sản xuất 1992-1993

24

 

 

- Sản xuất 1994-1995

30

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

35

 

11

Honda NS 50F, NSR50. NS1

 

 

 

- Sản xuất 1988 về trước

24

 

 

- Sản xuất 1989-1991

26

 

 

- Sản xuất 1992-1993

29

 

 

- Sản xuất 1994-1995

39

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

44

 

12

Honda ga Mini (honda DIO 50, TACT50)

 

 

 

- Sản xuất 1985 về trước

6

 

 

- Sản xuất 1986-1988

8

 

 

- Sản xuất 1989-1991

9

 

 

- Sản xuất 1992-1993

13

 

 

- Sản xuất 1994-1995

17

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

19

 

13

Honda ga loại to (Honda LEAD, GIARRA)

 

 

 

- Sản xuất 1985 về trước

6

 

 

- Sản xuất 1986-1988

7

 

 

- Sản xuất 1989-1991

9

 

 

- Sản xuất 1992-1993

11

 

 

- Sản xuất 1994-1995

19

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

21

 

b

Loại xe 70cc

 

 

1

Honda Cub kiểu 81:

 

 

 

- Sản xuất 1981-1983 (đời đầu)

12

 

 

- Sản xuất 1983-1984 (đời trung)

13

 

 

- Sản xuất 1985 (đời chót)

14

 

 

- Sản xuất 1986-1988

15

 

 

- Sản xuất 1989-1991

17

 

 

- Sản xuất 1992-1993

18

 

 

- Sản xuất 1994-1995

22

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

23

 

2

Honda cub kiểu 82:

 

 

 

- Sản xuất 1982-1985

15

 

 

- Sản xuất 1986-1988

17

 

 

- Sản xuất 1989-1991

21

 

 

- Sản xuất 1992-1993

24

 

 

- Sản xuất 1994-1995

25

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

26

 

3

Honda CD70

 

 

 

- Sản xuất 1985 về trước

9

 

 

- Sản xuất 1986-1988

12

 

 

- Sản xuất 1989-1991

15

 

 

- Sản xuất 1992-1993

17

 

 

- Sản xuất 1994-1995

19

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

21

 

4

Honda Chally:

 

 

 

- Sản xuất 1978-1980

7

 

 

- Sản xuất 1981

9

 

 

- Sản xuất 1982-1985

10

 

 

- Sản xuất 1986-1988

12

 

 

- Sản xuất 1989-1991

14

 

 

- Sản xuất 1992-1993

16

 

 

- Sản xuất 1994-1995

19

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

21

 

5

Honda DAX

 

 

 

- Sản xuất 1978-1980

8

 

 

- Sản xuất 1981-1985

10

 

 

- Sản xuất 1986-1988

12

 

 

- Sản xuất 1989-1991

14

 

 

- Sản xuất 1992-1993

16

 

 

- Sản xuất 1994-1995

17

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

19

 

6

Honda MD, MP

 

 

 

- Sản xuất 1978-1980

6

 

 

- Sản xuất 1981-1985

7

 

 

- Sản xuất 1986-1988

9

 

 

- Sản xuất 1989-1991

10

 

 

- Sản xuất 1992-1993

11

 

 

- Sản xuất 1994-1995

12

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

13

 

7

Honda Deluxe CD70 DD, DE, DM, DN, DJ, DG:

 

 

 

- Sản xuất 1988 về trước

15

 

 

- Sản xuất 1989-1991

17

 

 

- Sản xuất 1992-1993

18

 

 

- Sản xuất 1994-1995

19

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

21

 

8

Honda ga

 

 

 

- Sản xuất 1985 về trước

7

 

 

- Sản xuất 1986-1988

9

 

 

- Sản xuất 1989-1991

12

 

 

- Sản xuất 1992-1993

18

 

 

- Sản xuất 1994-1995

24

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

26

 

c

Loại xe 90cc

 

 

1

Honda Cub kiểu 81:

 

 

 

- Sản xuất 1981-1983 (đời đầu)

12

 

 

- Sản xuất 1983-1984 (đời trung)

13

 

 

- Sản xuất 1985 (đời chót)

14

 

 

- Sản xuất 1986-1988

15

 

 

- Sản xuất 1989-1991

17

 

 

- Sản xuất 1992-1993

18

 

 

- Sản xuất 1994-1995

22

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

23

 

2

Honda cub kiểu 82:

 

 

 

- Sản xuất 1982-1985

15

 

 

- Sản xuất 1986-1988

17

 

 

- Sản xuất 1989-1991

21

 

 

- Sản xuất 1992-1993

24

 

 

- Sản xuất 1994-1995

25

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

26

 

3

Honda MD

 

 

 

- Sản xuất 1985 về trước

10

 

 

- Sản xuất 1986-1988

13

 

 

- Sản xuất 1989-1991

14

 

 

- Sản xuất 1992-1993

16

 

 

- Sản xuất 1994-1995

17

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

18

 

4

Honda CD90 Belly

 

 

 

- Sản xuất 1985 về trước

11

 

 

- Sản xuất 1986-1988

13

 

 

- Sản xuất 1989-1991

14

 

 

- Sản xuất 1992-1993

17

 

 

- Sản xuất 1994-1995

23

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

25

 

5

Honda CB90

 

 

 

- Sản xuất 1985 về trước

11

 

 

- Sản xuất 1986-1988

13

 

 

- Sản xuất 1989-1991

15

 

 

- Sản xuất 1992-1993

17

 

 

- Sản xuất 1994-1995

23

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

25

 

6

Honda ga

 

 

 

- Sản xuất 1985 về trước

7

 

 

- Sản xuất 1986-1988

9

 

 

- Sản xuất 1989-1991

12

 

 

- Sản xuất 1992-1993

19

 

 

- Sản xuất 1994-1995

24

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

26

 

d

Loại xe 100cc

 

 

5

Honda C100:

 

 

 

- Sản xuất 1988 về trước

15

 

 

- Sản xuất 1989-1991

18

 

 

- Sản xuất 1992-1993

20

 

 

- Sản xuất 1994-1995

23

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

25

 

e

Loại xe 120cc-125cc

 

 

1

Honda CB 125T:

 

 

 

- Sản xuất 1985 về trước

17

 

 

- Sản xuất 1986-1988

19

 

 

- Sản xuất 1989-1991

23

 

 

- Sản xuất 1992-1993

29

 

 

- Sản xuất 1994-1995

39

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

44

 

2

Honda CG125, CB125

 

 

 

- Sản xuất 1988 về trước

15

 

 

- Sản xuất 1989-1991

17

 

 

- Sản xuất 1992-1993

18

 

 

- Sản xuất 1994-1995

23

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

25

 

3

Honda CBX Custom

 

 

 

- Sản xuất 1985 về trước

16

 

 

- Sản xuất 1986-1988

19

 

 

- Sản xuất 1989-1991

24

 

 

- Sản xuất 1992-1993

29

 

 

- Sản xuất 1994-1995

46

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

48

 

4

Honda CD 120, CD125:

 

 

 

- Sản xuất 1985 về trước

16

 

 

- Sản xuất 1986-1988

19

 

 

- Sản xuất 1989-1991

24

 

 

- Sản xuất 1992-1993

29

 

 

- Sản xuất 1994-1995

39

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

44

 

5

Honda SPACY 125:

 

 

 

- Sản xuất 1991 về trước

19

 

 

- Sản xuất 1992-1993

29

 

 

- Sản xuất 1994-1995

35

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

40

 

g

Loại xe trên 125cc tới 250cc

 

 

1

Honda CBX 135:

 

 

 

- Sản xuất 1985 về trước

16

 

 

- Sản xuất 1986-1988

19

 

 

- Sản xuất 1989-1991

24

 

 

- Sản xuất 1992-1993

29

 

 

- Sản xuất 1994-1995

39

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

44

 

2

Honda NSR 150:

 

 

 

- Sản xuất 1988 về trước

22

 

 

- Sản xuất 1989-1991

26

 

 

- Sản xuất 1992-1993

29

 

 

- Sản xuất 1994-1995

35

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

36

 

3

Honda Rebel 250:

 

 

 

- Sản xuất 1985 về trước

22

 

 

- Sản xuất 1986-1988

27

 

 

- Sản xuất 1989-1991

30

 

 

- Sản xuất 1992-1993

38

 

 

- Sản xuất 1994-1995

58

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

64

 

4

Honda Custom LA250:

 

 

 

- Sản xuất 1985 về trước

22

 

 

- Sản xuất 1986-1988

26

 

 

- Sản xuất 1989-1991

30

 

 

- Sản xuất 1992-1993

34

 

 

- Sản xuất 1994-1995

57

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

59

 

5

Honda CBR250, NSR250:

 

 

 

- Sản xuất 1985 về trước

20

 

 

- Sản xuất 1986-1988

26

 

 

- Sản xuất 1989-1991

32

 

 

- Sản xuất 1992-1993

40

 

 

- Sản xuất 1994-1995

79

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

89

 

6

Honda VTF250, VTZ250:

 

 

 

- Sản xuất 1985 về trước

18

 

 

- Sản xuất 1986-1988

22

 

 

- Sản xuất 1989-1991

24

 

 

- Sản xuất 1992-1993

32

 

 

- Sản xuất 1994-1995

54

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

57

 

7

Honda 150cc đến 200cc các hiệu khác:

 

 

 

- Sản xuất 1988 về trước

25

 

 

- Sản xuất 1989-1991

30

 

 

- Sản xuất 1992-1993

36

 

 

- Sản xuất 1994-1995

38

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

42

 

h

Loại xe trên 250cc

 

 

1

Honda Rebel 400:

 

 

 

- Sản xuất 1985 về trước

22

 

 

- Sản xuất 1986-1988

27

 

 

- Sản xuất 1989-1991

30

 

 

- Sản xuất 1992-1993

38

 

 

- Sản xuất 1994-1995

58

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

64

 

2

Honda Custom LA400, CBX400, LV400:

 

 

 

- Sản xuất 1985 về trước

24

 

 

- Sản xuất 1986-1988

28

 

 

- Sản xuất 1989-1991

30

 

 

- Sản xuất 1992-1993

38

 

 

- Sản xuất 1994-1995

40

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

78

 

3

Honda GN400:

 

 

 

- Sản xuất 1985 về trước

24

 

 

- Sản xuất 1986-1988

26

 

 

- Sản xuất 1989-1991

30

 

 

- Sản xuất 1992-1993

38

 

 

- Sản xuất 1994-1995

40

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

41

 

4

Honda CBR400:

 

 

 

- Sản xuất 1985 về trước

20

 

 

- Sản xuất 1986-1988

26

 

 

- Sản xuất 1989-1991

29

 

 

- Sản xuất 1992-1993

35

 

 

- Sản xuất 1994-1995

38

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

39

 

5

Honda VTF400, VTZ400, VFR400:

 

 

 

- Sản xuất 1985 về trước

20

 

 

- Sản xuất 1986-1988

26

 

 

- Sản xuất 1989-1991

30

 

 

- Sản xuất 1992-1993

35

 

 

- Sản xuất 1994-1995

38

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

105

 

6

Honda STEED 400:

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

89

 

7

Honda CSR400

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

99

 

8

Honda BROS 400

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

79

 

9

Honda CBR600:

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

119

 

10

Honda STEED 600

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

94

 

11

Honda VFR 750

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

149

 

II

Xe do hãng SUZUKI sản xuất

 

 

a

Loại xe 50cc

 

 

1

Loại xe ga Mini:

 

 

 

- Sản xuất 1985 về trước

4

 

 

- Sản xuất 1986-1988

6

 

 

- Sản xuất 1989-1991

9

 

 

- Sản xuất 1992-1993

11

 

 

- Sản xuất 1994-1995

13

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

14

 

2

Loại xe ga to:

 

 

 

- Sản xuất 1985 về trước

6

 

 

- Sản xuất 1986-1988

8

 

 

- Sản xuất 1989-1991

11

 

 

- Sản xuất 1992-1993

13

 

 

- Sản xuất 1994-1995

15

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

17

 

3

Loại xe số:

 

 

 

- Sản xuất 1985 về trước

5

 

 

- Sản xuất 1986-1988

8

 

 

- Sản xuất 1989-1991

11

 

 

- Sản xuất 1992-1993

13

 

 

- Sản xuất 1994-1995

15

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

16

 

b

Loại xe 70cc

 

 

1

Loại xe ga:

 

 

 

- Sản xuất 1985 về trước

7

 

 

- Sản xuất 1986-1988

9

 

 

- Sản xuất 1989-1991

14

 

 

- Sản xuất 1992-1993

15

 

 

- Sản xuất 1994-1995

17

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

19

 

2

Loại xe số:

 

 

 

- Sản xuất 1985 về trước

8

 

 

- Sản xuất 1986-1988

10

 

 

- Sản xuất 1989-1991

16

 

 

- Sản xuất 1992-1993

18

 

 

- Sản xuất 1994-1995

19

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

20

 

c

Loại xe trên 70cc tới 90cc

 

 

1

Loại xe ga:

 

 

 

- Sản xuất 1985 về trước

7

 

 

- Sản xuất 1986-1988

9

 

 

- Sản xuất 1989-1991

14

 

 

- Sản xuất 1992-1993

15

 

 

- Sản xuất 1994-1995

17

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

19

 

2

Suzuki FB80:

 

 

 

- Sản xuất 1988 về trước

10

 

 

- Sản xuất 1989-1991

15

 

 

- Sản xuất 1992-1993

17

 

 

- Sản xuất 1994-1995

18

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

20

 

d

Loại xe trên 90cc tới 110cc

 

 

1

Loại xe ga:

 

 

 

- Sản xuất 1988 về trước

8

 

 

- Sản xuất 1989-1991

14

 

 

- Sản xuất 1992-1993

16

 

 

- Sản xuất 1994-1995

17

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

18

 

2

Suzuki FB100:

 

 

 

- Sản xuất 1988 về trước

14

 

 

- Sản xuất 1989-1991

17

 

 

- Sản xuất 1992-1993

19

 

 

- Sản xuất 1994-1995

20

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

21

 

3

Suzuki RC100:

 

 

 

- Sản xuất 1988 về trước

11

 

 

- Sản xuất 1989-1991

15

 

 

- Sản xuất 1992-1993

16

 

 

- Sản xuất 1994-1995

17

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

19

 

4

Suzuki A100. AX100:

 

 

 

- Sản xuất 1988 về trước

11

 

 

- Sản xuất 1989-1991

13

 

 

- Sản xuất 1992-1993

15

 

 

- Sản xuất 1994-1995

17

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

18

 

5

Suzuki Scooter100:

 

 

 

- Sản xuất 1988 về trước

10

 

 

- Sản xuất 1989-1991

14

 

 

- Sản xuất 1992-1993

16

 

 

- Sản xuất 1994-1995

18

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

19

 

e

Loại xe trên 110cc tới 125cc

 

 

1

Suzuki BL120, K125:

 

 

 

- Sản xuất 1988 về trước

19

 

 

- Sản xuất 1989-1991

21

 

 

- Sản xuất 1992-1993

23

 

 

- Sản xuất 1994-1995

26

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

29

 

2

Suzuki GN125, GS125:

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

20

 

 

- Sản xuất 1992-1993

30

 

 

- Sản xuất 1994-1995

32

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

34

 

3

Suzuki GN 125E, 125ER

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

39

 

4

Suzuki TS125R

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

26

 

 

- Sản xuất 1992-1993

29

 

 

- Sản xuất 1994-1995

31

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

49

 

5

Suzuki RG125T

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

25

 

 

- Sản xuất 1992-1993

30

 

 

- Sản xuất 1994-1995

35

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

69

 

6

Suzuki RM125:

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

20

 

 

- Sản xuất 1992-1993

22

 

 

- Sản xuất 1994-1995

24

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

26

 

7

Suzuki WOLF 125

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

59

 

8

Suzuki VECSTAR 125:

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

30

 

 

- Sản xuất 1994-1995

34

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

38

 

f

Loại xe trên 125cc tới 250cc

 

 

1

Suzuki WOLF 250:

 

 

 

- Sản xuất 1995-1996

54

 

2

Suzuki RG250T (SUZUKI AETC)

 

 

 

- Sản xuất 1995-1996

64

 

3

Suzuki GOOSEE250

 

 

 

- Sản xuất 1995-1996

54

 

4

Suzuki ACROSS 250

 

 

 

- Sản xuất 1995-1996

69

 

5

Suzuki VECSTAR 150

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

31

 

 

- Sản xuất 1994-1995

35

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

40

 

g

Loại xe trên 250cc

 

 

1

Suzuki GSX400:

 

 

 

- Sản xuất 1988 về trước

25

 

 

- Sản xuất 1989-1991

30

 

 

- Sản xuất 1992-1993

32

 

 

- Sản xuất 1994-1995

34

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

36

 

III

Xe do hãng YAMAHA sản xuất

 

 

a

Loại xe 50cc

 

 

1

Loại xe ga Mini:

 

 

 

- Sản xuất 1988 về trước

5

 

 

- Sản xuất 1989-1991

7

 

 

- Sản xuất 1992-1993

9

 

 

- Sản xuất 1994-1995

10

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

12

 

2

Loại xe ga to:

 

 

 

- Sản xuất 1988 về trước

9

 

 

- Sản xuất 1989-1991

12

 

 

- Sản xuất 1992-1993

13

 

 

- Sản xuất 1994-1995

15

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

17

 

3

Yamaha MATEV50, Yamaha T50, Yamaha YB50

 

 

 

- Sản xuất 1988 về trước

10

 

 

- Sản xuất 1989-1991

11

 

 

- Sản xuất 1992-1993

12

 

 

- Sản xuất 1994-1995

15

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

16

 

4

Yamaha DT50

 

 

 

- Sản xuất 1995-1996

28

 

5

Yamaha TZR50

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

33

 

 

- Sản xuất 1994-1995

35

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

36

 

b

Loại xe trên 50cc tới dưới 100cc

 

 

1

Loại xe ga:

 

 

 

- Sản xuất 1988 về trước

10

 

 

- Sản xuất 1989-1991

14

 

 

- Sản xuất 1992-1993

16

 

 

- Sản xuất 1994-1995

17

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

20

 

2

Yamaha MATE V80, T80, YB80

 

 

 

- Sản xuất 1988 về trước

12

 

 

- Sản xuất 1989-1991

14

 

 

- Sản xuất 1992-1993

16

 

 

- Sản xuất 1994-1995

22

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

25

 

3

Yamaha YZ 80

 

 

 

- Sản xuất 1995-1996

34

 

c

Loại xe từ 100cc tới 125cc

 

 

1

Yamaha YB100, FB100:

 

 

 

- Sản xuất 1988 về trước

11

 

 

- Sản xuất 1989-1991

16

 

 

- Sản xuất 1992-1993

18

 

 

- Sản xuất 1994-1995

21

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

22

 

2

Yamaha MATE100

 

 

 

- Sản xuất 1988 về trước

10

 

 

- Sản xuất 1989-1991

15

 

 

- Sản xuất 1992-1993

18

 

 

- Sản xuất 1994-1995

20

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

22

 

3

Yamaha SS110

 

 

 

- Sản xuất 1988 về trước

11

 

 

- Sản xuất 1989-1991

16

 

 

- Sản xuất 1992-1993

19

 

 

- Sản xuất 1994-1995

21

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

22

 

4

Yamaha F1-Z110

 

 

 

- Sản xuất 1988 về trước

18

 

 

- Sản xuất 1989-1991

19

 

 

- Sản xuất 1992-1993

21

 

 

- Sản xuất 1994-1995

25

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

26

 

5

Yamaha FORCE-1 110

 

 

 

- Sản xuất 1988 về trước

18

 

 

- Sản xuất 1989-1991

20

 

 

- Sản xuất 1992-1993

21

 

 

- Sản xuất 1994-1995

23

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

24

 

6

Yamaha RX125:

 

 

 

- Sản xuất 1988 về trước

16

 

 

- Sản xuất 1989-1991

26

 

 

- Sản xuất 1992-1993

28

 

 

- Sản xuất 1994-1995

33

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

34

 

7

Yamaha JZM 125

 

 

 

- Sản xuất 1988 về trước

25

 

 

- Sản xuất 1989-1991

30

 

 

- Sản xuất 1992-1993

40

 

 

- Sản xuất 1994-1995

46

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

49

 

8

Yamaha YD 125

 

 

 

- Sản xuất 1991 về trước

18

 

 

- Sản xuất 1992-1993

22

 

 

- Sản xuất 1994-1995

33

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

35

 

9

Yamaha DT125R, TZR 125

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

34

 

 

- Sản xuất 1994-1995

36

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

39

 

10

Yamaha VIRAGO 125

 

 

 

- Sản xuất 1996

49

 

11

Yamaha CYGNUS 125

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

30

 

 

- Sản xuất 1994-1995

34

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

39

 

d

Loại xe trên 125cc tới 250cc

 

 

1

Yamaha CYGNUS 150

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

31

 

 

- Sản xuất 1994-1995

35

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

40

 

2

Yamaha JZM 150

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

44

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

54

 

3

Yamaha DT 200WR

 

 

 

- Sản xuất 1996

44

 

4

Yamaha TW200

 

 

 

- Sản xuất 1996

35

 

5

Yamaha SERO W225

 

 

 

- Sản xuất 1996

39

 

6

Yamaha YD250

 

 

 

- Sản xuất 1996

39

 

7

Yamaha TZR 250R, FZR 250R

 

 

 

- Sản xuất 1995-1996

59

 

8

Yamaha ZAAL 250

 

 

 

- Sản xuất 1995-1996

49

 

9

Yamaha SRV 250

 

 

 

- Sản xuất 1995-1996

46

 

10

Yamaha XV250, Yamaha GO 250

 

 

 

- Sản xuất 1995-1996

64

 

11

Yamaha SRX250

 

 

 

- Sản xuất 1995-1996

39

 

12

Yamaha VIRGINA 250:

 

 

 

- Sản xuất 1988 về trước

24

 

 

- Sản xuất 1989-1991

29

 

 

- Sản xuất 1992-1993

33

 

 

- Sản xuất 1994-1995

36

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

37

 

e

Loại xe trên 250cc

 

 

1

Yamaha VIRGINA 400:

 

 

 

- Sản xuất 1985 về trước

20

 

 

- Sản xuất 1986-1988

25

 

 

- Sản xuất 1989-1991

28

 

 

- Sản xuất 1992-1993

33

 

 

- Sản xuất 1994-1995

36

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

37

 

2

Yamaha FRZ 400

 

 

 

- Sản xuất 1995-1996

88

 

3

Yamaha XV400, VTE GO

 

 

 

- Sản xuất 1995-1996

79

 

4

Yanaha SR500

 

 

 

- Sản xuất 1995-1996

58

 

5

Yamaha SRX600

 

 

 

- Sản xuất 1995-1996

78

 

6

Yamaha FZX750

 

 

 

- Sản xuất 1995-1996

98

 

IV

Xe do hãng KAWASAKI sản xuất

 

 

a

Loại xe 50cc

 

 

1

Loại xe ga Mini:

 

 

 

- Sản xuất 1988 về trước

5

 

 

- Sản xuất 1989-1991

8

 

 

- Sản xuất 1992-1993

11

 

 

- Sản xuất 1994-1995

13

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

14

 

2

Loại xe ga to:

 

 

 

- Sản xuất 1988 về trước

8

 

 

- Sản xuất 1989-1991

10

 

 

- Sản xuất 1992-1993

14

 

 

- Sản xuất 1994-1995

16

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

18

 

3

KAWASAKI KSR I (50)

 

 

 

- Sản xuất 1995-1996

26

 

b

Loại xe trên 50cc tới dưới 100cc

 

 

1

KAWASAKI KSR II (80)

 

 

 

- Sản xuất 1995-1996

28

 

2

Loại xe số:

 

 

 

- Sản xuất 1988 về trước

10

 

 

- Sản xuất 1989-1991

16

 

 

- Sản xuất 1992-1993

18

 

 

- Sản xuất 1994-1995

19

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

20

 

3

Kawasaki MAGNUM80:

 

 

 

- Sản xuất 1988 về trước

12

 

 

- Sản xuất 1989-1991

14

 

 

- Sản xuất 1992-1993

16

 

 

- Sản xuất 1994-1995

18

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

20

 

c

Loại xe 100cc tới 125cc

 

 

1

Kawasaki TUXEDO 100:

 

 

 

- Sản xuất 1988 về trước

12

 

 

- Sản xuất 1989-1991

14

 

 

- Sản xuất 1992-1993

16

 

 

- Sản xuất 1994-1995

18

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

20

 

2

Kawasaki GTO CINSPORT 125:

 

 

 

- Sản xuất 1988 về trước

18

 

 

- Sản xuất 1989-1991

20

 

 

- Sản xuất 1992-1993

24

 

 

- Sản xuất 1994-1995

25

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

26

 

3

Kawasaki KDX 125 SR

 

 

 

- Sản xuất 1995-1996

38

 

d

Loại xe trên 125cc tới 250cc

 

 

1

Kawasaki KR150SE:

 

 

 

- Sản xuất 1988 về trước

20

 

 

- Sản xuất 1989-1991

29

 

 

- Sản xuất 1992-1993

33

 

 

- Sản xuất 1994-1995

38

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

44

 

2

Kawasaki VICTOR150:

 

 

 

- Sản xuất 1988 về trước

20

 

 

- Sản xuất 1989-1991

29

 

 

- Sản xuất 1992-1993

32

 

 

- Sản xuất 1994-1995

33

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

34

 

3

Kawasaki KDX200 SR

 

 

 

- Sản xuất 1995-1996

68

 

4

Kawasaki KDX250 SR

 

 

 

- Sản xuất 1995-1996

78

 

5

Kawasaki ZZ-R250

 

 

 

- Sản xuất 1995-1996

88

 

6

Kawasaki ZXR250

 

 

 

- Sản xuất 1995-1996

98

 

7

Kawasaki ZXR 250R

 

 

 

- Sản xuất 1995-1996

104

 

8

Kawasaki ELIMINATOR 250

 

 

 

- Sản xuất 1995-1996

60

 

9

Kawasaki ESTRELLA250

 

 

 

- Sản xuất 1995-1996

64

 

e

Loại xe trên 250cc

 

 

1

Kawasaki ELIMINATOR 400

 

 

 

- Sản xuất 1995-1996

78

 

2

Kawasaki VULCAN 400

 

 

 

- Sản xuất 1995-1996

70

 

3

Kawasaki KLE 400

 

 

 

- Sản xuất 1995-1996

60

 

B

XE DO CÁC NƯỚC ASEAN LẮP RÁP

 

 

a

Loại xe 100cc:

 

 

1

Honda Astrea Prima không đề điện:

 

 

 

- Sản xuất 1988 về trước

15

 

 

- Sản xuất 1989-1991

16

 

 

- Sản xuất 1992-1993

18

 

 

- Sản xuất 1994 về sau

19

 

2

Honda Astrea Prima có đề điện:

 

 

 

- Sản xuất 1988 về trước

17

 

 

- Sản xuất 1989-1991

18

 

 

- Sản xuất 1992-1993

20

 

 

- Sản xuất 1994-1995

22

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

23

 

3

Honda Astrea Grand:

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

17

 

 

- Sản xuất 1992-1993

19

 

 

- Sản xuất 1994-1995

22

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

23

 

4

Honda Win100:

 

 

 

- Sản xuất 1988 về trước

16

 

 

- Sản xuất 1989-1991

17

 

 

- Sản xuất 1992-1993

20

 

 

- Sản xuất 1994-1995

22

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

23

 

5

Honda Dream I:

 

 

 

- Sản xuất 1988 về trước

14

 

 

- Sản xuất 1989-1991

16

 

 

- Sản xuất 1992-1993

18

 

 

- Sản xuất 1994 về sau

20

 

6

Honda Dream II:

 

 

 

- Sản xuất 1988 về trước

18

 

 

- Sản xuất 1989-1991

21

 

 

- Sản xuất 1992-1993

23

 

 

- Sản xuất 1994-1995

25

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

26

 

*

Honda Dream II kiểu mới:

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

23

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

24

 

7

Honda EX100:

 

 

 

- Sản xuất 1988 về trước

18

 

 

- Sản xuất 1989-1991

19

 

 

- Sản xuất 1992-1993

20

 

 

- Sản xuất 1994-1995

22

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

23

 

8

Kawasaki NEO MAX 100

 

 

a

Loại không có đề điện:

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

15

 

 

- Sản xuất 1994-1995

16

 

b

Loại có đề điện:

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

17

 

 

- Sản xuất 1992-1993

18

 

 

- Sản xuất 1994-1995

19

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

20

 

9

Suzuki Crýstal 100:

 

 

 

- Sản xuất 1988 về trước

10

 

 

- Sản xuất 1989-1991

14

 

 

- Sản xuất 1992-1993

16

 

 

- Sản xuất 1994-1995

18

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

20

 

d

Loại xe trên 100cc tới 125cc:

 

 

1

Honda GL Max 125:

 

 

 

- Sản xuất 1989-1990

20

 

 

- Sản xuất 1991-1993

22

 

 

- Sản xuất 1994-1995

23

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

24

 

2

Honda GLPRO 145

 

 

 

- Sản xuất 1989-1990

25

 

 

- Sản xuất 1991-1993

27

 

 

- Sản xuất 1994-1995

28

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

30

 

3

Honda NOVAC 110

 

 

 

- Sản xuất 1989-1990

16

 

 

- Sản xuất 1991-1993

17

 

 

- Sản xuất 1994-1995

18

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

19

 

4

Honda COSMOT 110

 

 

 

- Sản xuất 1991 về trước

16

 

 

- Sản xuất 1994-1995

18

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

19

 

5

Suzuki Viva 110

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

25

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

26

 

6

Suzuki ROYAL 110

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

24

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

26

 

7

Suzuki TORADO 110

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

24

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

25

 

8

Suzuki RGSPORT 110

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

30

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

32

 

e

Loại xe trên 125 tới 250cc:

 

 

1

Vespa Piagio 150:

 

 

 

- Sản xuất 1988 về trước

15

 

 

- Sản xuất 1989-1991

18

 

 

- Sản xuất 1992-1993

22

 

 

- Sản xuất 1994-1995

24

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

26

 

2

Vespa Exel 150:

 

 

 

- Sản xuất 1988 về trước

14

 

 

- Sản xuất 1989-1991

16

 

 

- Sản xuất 1992-1993

18

 

 

- Sản xuất 1994-1995

20

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

22

 

C

XE DO ITALIA SẢN XUẤT

 

 

a

Loại xe 50cc

 

 

1

Vespa50

 

 

 

- Sản xuất 1988 về trước

10

 

 

- Sản xuất 1989-1991

12

 

 

- Sản xuất 1992-1993

14

 

 

- Sản xuất 1994-1995

15

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

17

 

2

VELOFAX-PIAGGIO 50:

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

20

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

21

 

3

Các loại xe ga 50

 

 

 

- Sản xuất 1988 về trước

5

 

 

- Sản xuất 1989-1991

7

 

 

- Sản xuất 1992-1993

12

 

 

- Sản xuất 1994-1995

15

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

18

 

b

Loại xe trên 50cc

 

 

1

Vespa Piagio 125:

 

 

 

- Sản xuất 1988 về trước

10

 

 

- Sản xuất 1989-1991

15

 

 

- Sản xuất 1992-1993

18

 

 

- Sản xuất 1994-1995

26

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

30

 

2

TYPHOON PIAGGIO 125

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

31

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

32

 

3

Vespa PIAGGIO 150

 

 

 

- Sản xuất trước 1995

20

 

 

- Sản xuất 1995-1996

36

 

4

Vespa Piagio 200:

 

 

 

- Sản xuất 1988 về trước

17

 

 

- Sản xuất 1989-1991

20

 

 

- Sản xuất 1992-1993

30

 

 

- Sản xuất 1994-1995

35

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

38

 

D

XE DO C.H PHÁP SẢN XUẤT

 

 

1

Peugeot 101:

 

 

 

- Sản xuất trước 1988

1

 

 

- Sản xuất sau 1988

2

 

2

Peugeot 102:

 

 

 

- Sản xuất trước 1988

1

 

 

- Sản xuất sau 1988

2

 

3

Peugeot 102 City:

 

 

 

- Sản xuất trước 1988

2

 

 

- Sản xuất sau 1988

4

 

4

Peugeot 102 Tweti:

 

 

 

- Sản xuất trước 1988

2

 

 

- Sản xuất sau 1988

4

 

5

Peugeot 103:

 

 

 

- Sản xuất 1988 về trước

2

 

 

- Sản xuất 1989-1991

3

 

 

- Sản xuất 1992-1993

4

 

 

- Sản xuất 1994-1995

5

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

6

 

6

Peugeot 104, 105:

 

 

 

- Sản xuất trước 1988

1

 

 

- Sản xuất sau 1988

2

 

7

Peugeot kiểu mới:

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

8

 

 

- Sản xuất sau 1986

10

 

8

Mobilette AV92, AV95, AV88:

 

 

 

- Sản xuất trước 1988

1

 

 

- Sản xuất sau 1988

1,5

 

E

XE DO CHLB ĐỨC SẢN XUẤT

 

 

1

Simson BS50, BS51 loại 3 số:

 

 

 

- Sản xuất trước 1988

2

 

 

- Sản xuất sau 1988

5

 

2

Simson BS51 loại 4 số:

 

 

 

- Sản xuất trước 1988

4

 

 

- Sản xuất sau 1988

7

 

3

Simson BS51 điện bán dẫn:

 

 

 

- Sản xuất trước 1988

6

 

 

- Sản xuất sau 1988

7

 

4

Simson Comfort 51:

 

 

 

- Sản xuất trước 1988

4

 

 

- Sản xuất sau 1988

6

 

5

Simson Comfort 70:

 

 

 

- Sản xuất trước 1988

4

 

 

- Sản xuất sau 1988

7

 

4

Simson nữ:

 

 

 

- Sản xuất trước 1988

2

 

 

- Sản xuất sau 1988

4

 

7

ETZ150 không phanh dầu:

 

 

 

- Sản xuất trước 1988

5

 

 

- Sản xuất sau 1988

8

 

8

ETZ150 có phanh dầu:

 

 

 

- Sản xuất trước 1988

5

 

 

- Sản xuất sau 1988

10

 

F

XE DO SEC & SLOVAKIA SẢN XUẤT

 

 

1

Xe ga Babetta, JAVA

 

 

 

- Sản xuất trước 1988

1

 

 

- Sản xuất sau 1988

2

 

2

CEZET125

 

 

 

- Sản xuất trước 1988

2,5

 

 

- Sản xuất sau 1988

4

 

3

CEZET350

 

 

 

- Sản xuất trước 1988

4

 

 

- Sản xuất sau 1988

6

 

4

JAWA350:

 

 

 

- Sản xuất từ 1978 về trước (đời cũ)

2

 

 

- Sản xuất từ 1979-1985 (đời trung)

4

 

 

- Sản xuất sau 1985 (đời mới)

8

 

G

XE DO CÁC NƯỚC SNG SẢN XUẤT

 

 

1

MINCK125:

 

 

 

- Sản xuất trước 1988

3

 

 

- Sản xuất sau 1988

5

 

2

BOXOH 175:

 

 

 

- Sản xuất trước 1988

2

 

 

- Sản xuất sau 1988

5

 

3

TULA250:

 

 

 

- Sản xuất trước 1988

2

 

 

- Sản xuất sau 1988

5

 

4

TOKT360:

 

 

 

- Sản xuất trước 1988

2

 

 

- Sản xuất sau 1988

5

 

5

Các loại xe ga:

 

 

 

- Sản xuất trước 1988

0,5

 

 

- Sản xuất sau 1988

1

 

H

XE DO TRUNG QUỐC SẢN XUẤT

 

 

I

Các loại xe ga

 

 

1

Xe 50cc

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

10

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

12

 

2

Xe trên 50cc tới dưới 125cc

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

12

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

14

 

3

Xe 125cc trở lên:

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

16

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

18

 

II

Các loại xe số

 

 

1

Xe 50cc:

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

12

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

13

 

2

Xe trên 50cc tới dưới 125cc

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

14

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

15

 

3

Xe 125cc trở lên

 

 

3,1

SUZUKI QINQI 125

 

 

 

- Sản xuất 1995-1996

20

 

3,2

HYOSUNG QINQI 125

 

 

 

- Sản xuất 1995-1996

18

 

3,3

Các loại xe 125 khác

 

 

 

- Sản xuất 1995-1996

14

 

I

XE DO HÀN QUỐC SẢN XUẤT, LẮP RÁP

 

 

1

HYOSUNG 125, DEALIM 125:

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

28

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

30

 

2

DEALIM 100, SANYANG

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

23

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

24

 

3

HONDA CITY 100

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

16

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

17

 

4

DEALIM 50 ga

 

 

 

- Sản xuất 1996

10

 

K

XE DO ĐÀI LOAN SẢN XUẤT, LẮP RÁP

 

 

1

KIMCO DX100

 

 

 

- Sản xuất 1996

20

 

2

Xe ga 50cc

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

14

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

15

 

3

Xe ga trên 50cc tới dưới 125cc

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

16

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

18

 

4

Xe ga 125cc-150cc

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

19

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

20

 

5

Xe số 50cc hiệu SANYANG

 

 

 

- Sản xuất 1996

10

 

6

Xe số trên 50cc tới dưới 125cc, hiệu SANYANG

 

 

 

- Sản xuất 1996

15

 

7

VESPA T5 150:

 

 

*

Loại không đề điện:

 

 

 

- Sản xuất 1895-1996

16

 

*

Loại có đề điện:

 

 

 

- Sản xuất 1996

18

 

8

VESPA dưới 50:

 

 

 

- Sản xuất 1996

14

 

L

XE DO ẤN ĐỘ SẢN XUẤT

 

 

1

Xe ga HERO PUCH

 

 

 

- Sản xuất trước 1988

4

 

 

- Sản xuất sau 1988

6

 

2

Hiệu BAJA 150

 

 

 

- Sản xuất trước 1988

9

 

 

- Sản xuất sau 1988

11

 

M

XE DO HÃNG VMEP SẢN XUẤT

 

 

1

Enjoy 50:

 

 

 

- Sản xuất 1991-1992

13

 

 

- Sản xuất 1993-1995

14

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

15

 

2

Engel 80

 

 

 

- Sản xuất 1991-1992

16

 

 

- Sản xuất 1993-1995

17

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

18

 

3

Magic 100

 

 

 

- Sản xuất 1991-1992

17

 

 

- Sản xuất 1993-1995

18

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

19

 

4

Pasing 110

 

 

 

- Sản xuất 1991-1992

15

 

 

- Sản xuất 1993-1995

16

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

17

 

5

Bonus 125

 

 

 

- Sản xuất 1991-1992

16

 

 

- Sản xuất 1993-1995

18

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

19

 

6

Husky 150

 

 

 

- Sản xuất 1991-1992

26

 

 

- Sản xuất 1993-1995

27

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

28

 

N

MÔ TÔ 3 BÁNH

 

 

1

Môtô hiệu JAWA:

 

 

 

- Sản xuất 1988 về trước

6

 

 

- Sản xuất 1989-1991

8

 

 

- Sản xuất 1992-1993

9

 

 

- Sản xuất 1994-1995

11

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

12

 

2

Môtô hiệu MZ:

 

 

 

- Sản xuất 1988 về trước

6

 

 

- Sản xuất 1989-1991

7

 

 

- Sản xuất 1992-1993

8

 

 

- Sản xuất 1994-1995

11

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

13

 

3

Môtô hiệu Ural:

 

 

 

- Sản xuất 1988 về trước

6

 

 

- Sản xuất 1989-1991

7

 

 

- Sản xuất 1992-1993

8

 

 

- Sản xuất 1994-1995

11

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

13

 

4

Môtô hiệu IJI:

 

 

 

- Sản xuất 1988 về trước

6

 

 

- Sản xuất 1989-1991

7

 

 

- Sản xuất 1992-1993

9

 

 

- Sản xuất 1994-1995

11

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

13

 

5

Hiệu BNW, VESPA:

 

 

 

- Sản xuất 1988 về trước

7

 

 

- Sản xuất 1989-1991

8

 

 

- Sản xuất 1992-1993

9

 

 

- Sản xuất 1994-1995

10

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

11

 

6

Hiệu Honda

 

 

 

- Sản xuất 1988 về trước

8

 

 

- Sản xuất 1989-1991

9

 

 

- Sản xuất 1992-1993

10

 

 

- Sản xuất 1994-1995

12

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

14

 

7

Hiệu SUZUKI

 

 

 

- Sản xuất 1988 về trước

8

 

 

- Sản xuất 1989-1991

9

 

 

- Sản xuất 1992-1993

10

 

 

- Sản xuất 1994-1995

12

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

13

 

8

Hiệu YAMAHA

 

 

 

- Sản xuất 1988 về trước

8

 

 

- Sản xuất 1989-1991

9

 

 

- Sản xuất 1992-1993

10

 

 

- Sản xuất 1994-1995

12

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

13

 

9

Hiệu KAWASAKI

 

 

 

- Sản xuất 1988 về trước

8

 

 

- Sản xuất 1989-1991

9

 

 

- Sản xuất 1992-1993

10

 

 

- Sản xuất 1994-1995

12

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

13

 


BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ Ô TÔ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 93 TC/TCT/QĐ ngày 21/1/1997
của Bộ Tài chính)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Loại xe

Trị giá
mới 100%

Ghi chú

1

2

3

4

 

CHƯƠNG 1: XE DO NHẬT BẢN SẢN XUẤT

 

 

 A

Xe do hãng TOYOTA sản xuất

 

 

 A1

Loại xe 4 chỗ ngồi, hòm kín, gầm thấp.

 

 

 I

TOYOTA CROWN:

 

 

 1

Toyota Crown 2.5 trở xuống

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

350

 

 

- Sản xuất 1989-1991

450

 

 

- Sản xuất 1992-1993

550

 

 

- Sản xuất 1994-1995

650

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

750

 

 2

Toyota Crown trên 2.5 tới 3.0:

 

 

2,1

Crown Super Saloon 2.8-3.0

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

400

 

 

- Sản xuất 1989-1991

500

 

 

- Sản xuất 1992-1993

650

 

 

- Sản xuất 1994-1995

750

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

850

 

2,2

Crown Royal Saloon 3.0

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

750

 

 

- Sản xuất 1994-1995

900

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

950

 

 3

Toyota Crown 4.0:

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

650

 

 

- Sản xuất 1992-1993

780

 

 

- Sản xuất 1994-1995

950

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

1200

 

II

TOYOTA LEXUS

 

 

 1

Lexus 2.5 (ES250)

 

 

 

- Sản xuất 1990-1991

450

 

 

- Sản xuất 1992-1993

500

 

 2

Lexus 3.0 (GS300)

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

750

 

 

- Sản xuất 1994-1995

950

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

1000

 

 3

Lexus 3.0 (ES300)

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

700

 

 

- Sản xuất 1994-1995

850

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

900

 

 4

Lexus 4.0 (LS400)

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

700

 

 

- Sản xuất 1992-1993

850

 

 

- Sản xuất 1994-1995

1100

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

1350

 

III

TOYOTA CORONA, TOYOTA CARINA,
TOYOTA VISTA

 

 

 1

Loại 1.5; 1.6:

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

230

 

 

- Sản xuất 1989-1991

300

 

 

- Sản xuất 1992-1993

350

 

 

- Sản xuất 1994-1995

400

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

420

 

 2

Loại 1.8; 2.0:

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

270

 

 

- Sản xuất 1989-1991

350

 

 

- Sản xuất 1992-1993

400

 

 

- Sản xuất 1994-1995

450

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

530

 

IV

TOYOTA CAMRY:

 

 

 1

Toyota Camry 1.8-2.0:

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

300

 

 

- Sản xuất 1989-1991

370

 

 

- Sản xuất 1992-1993

450

 

 

- Sản xuất 1994-1995

500

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

550

 

 2

Toyota Camry 2.2-2,5:

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

350

 

 

- Sản xuất 1989-1991

400

 

 

- Sản xuất 1992-1993

500

 

 

- Sản xuất 1994-1995

600

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

650

 

 3

Toyota Camry 3.0:

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

550

 

 

- Sản xuất 1994-1995

650

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

750

 

 V

TOYOTA ARISTO

 

 

 1

Toyota Aristo 4.0

 

 

 

- Sản xuất 1990-1991

700

 

 

- Sản xuất 1992-1993

850

 

 

- Sản xuất 1994-1995

1100

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

1350

 

 2

Toyota Arito 3.0

 

 

 

- Sản xuất 1990-1991

650

 

 

- Sản xuất 1992-1993

750

 

 

- Sản xuất 1994-1995

950

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

1000

 

 VI

TOYOTA WINDOW

 

 

 1

Loại 3.0

 

 

 

- Sản xuất 1991

680

 

 

- Sản xuất 1992-1993

780

 

 

- Sản xuất 1994-1995

1000

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

1100

 

 2

Loại 2.5

 

 

 

- Sản xuất 1991

500

 

 

- Sản xuất 1992-1993

600

 

 

- Sản xuất 1994-1995

750

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

800

 

VII

TOYOTA AVALON 3.0

 

 

 

- Sản xuất 1995

800

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

900

 

VIII

TOYOTA SCEPTER

 

 

 1

Loại 3.0

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

680

 

 

- Sản xuất 1994-1995

780

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

880

 

 2

Loại 2.2

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

600

 

 

- Sản xuất 1994-1995

750

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

800

 

IX

TOYOTA CRESSIDA

 

 

 1

Toyota Cressida 3.0

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

480

 

 

- Sản xuất 1992-1993

600

 

 

- Sản xuất 1994-1995

700

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

750

 

 2

Toyota Cressida dưới 3.0

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

350

 

 

- Sản xuất 1989-1991

440

 

 

- Sản xuất 1992-1993

520

 

 

- Sản xuất 1994-1995

620

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

700

 

X

TOYOTA MACK II, TOYOTA CHASER,
TOYOTA CRESTA

 

 

 1

Loại 2.0

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

300

 

 

- Sản xuất 1989-1991

350

 

 

- Sản xuất 1992-1993

400

 

 

- Sản xuất 1994-1995

450

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

500

 

 2

Loại 2.4-2.5

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

420

 

 

- Sản xuất 1992-1993

480

 

 

- Sản xuất 1994-1995

550

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

650

 

 3

Loại 3.0

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

500

 

 

- Sản xuất 1992-1993

550

 

 

- Sản xuất 1994-1995

650

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

750

 

XI

TOYOTA COROLLA, TOYOTA SPINTER, TOYOTA CORSA, TOYOTA TERCEL

 

 

 1

Loại 1.3:

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

190

 

 

- Sản xuất 1989-1991

220

 

 

- Sản xuất 1992-1993

280

 

 

- Sản xuất 1994-1995

300

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

350

 

 2

Loại 1.5; 1.6:

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

200

 

 

- Sản xuất 1989-1991

270

 

 

- Sản xuất 1992-1993

330

 

 

- Sản xuất 1994-1995

380

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

400

 

 3

Loại 1.8; 2.0

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

350

 

 

- Sản xuất 1992-1993

400

 

 

- Sản xuất 1994-1995

450

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

480

 

XII

TOYOTA STALET 1.3 - 1.5

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

150

 

 

- Sản xuất 1989-1991

230

 

 

- Sản xuất 1992-1993

260

 

 

- Sản xuất 1994-1995

300

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

350

 

XIII

TOYOTA CYNOS 1.5 COUPE, 2 cửa

 

 

 

- Sản xuất 1991

200

 

 

- Sản xuất 1992-1993

280

 

 

- Sản xuất 1994-1995

350

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

420

 

XIV

TOYOTA MR2 2.0 COUPE, 2 cửa

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

350

 

 

- Sản xuất 1992-1993

450

 

 

- Sản xuất 1994-1995

500

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

550

 

XV

TOYOTA SUPRA COUPE, 2 cửa

 

 

 1

Loại 2.0

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

270

 

 

- Sản xuất 1989-1991

350

 

 

- Sản xuất 1992-1993

450

 

 

- Sản xuất 1994-1995

500

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

550

 

 2

Loại 2.5

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

300

 

 

- Sản xuất 1989-1991

400

 

 

- Sản xuất 1992-1993

550

 

 

- Sản xuất 1994-1995

600

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

650

 

XVI

TOYOTA CELICA 2.0 COUPE

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

240

 

 

- Sản xuất 1989-1991

330

 

 

- Sản xuất 1992-1993

400

 

 

- Sản xuất 1994-1995

450

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

500

 

A2

Loại xe việt dã gầm cao

 

 

 I

TOYOTA 4 RUNNER

 

 

 1

Loại 4 cánh cửa, 3.0

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

350

 

 

- Sản xuất 1989-1991

420

 

 

- Sản xuất 1992-1993

480

 

 

- Sản xuất 1994-1995

550

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

600

 

 2

Loại 2 cánh cửa, 3.0

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

250

 

 

- Sản xuất 1989-1991

320

 

 

- Sản xuất 1992-1993

400

 

 

- Sản xuất 1994-1995

450

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

550

 

 3

Loại 4 cánh cửa, 2.4-2.5

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

300

 

 

- Sản xuất 1989-1991

370

 

 

- Sản xuất 1992-1993

450

 

 

- Sản xuất 1994-1995

500

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

550

 

 4

Loại 2 cánh cửa, 2.4-2.5

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

250

 

 

- Sản xuất 1989-1991

320

 

 

- Sản xuất 1992-1993

400

 

 

- Sản xuất 1994-1995

450

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

500

 

II

TOYOTA LAND CRUISER

 

 

 1

TOYOTA LAND CRUISER 70

 

 

 1.1

Loại xe 2 cánh cửa, thân ngắn, dưới 2.8

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

300

 

 

- Sản xuất 1989-1991

380

 

 

- Sản xuất 1992-1993

450

 

 

- Sản xuất 1994-1995

500

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

550

 

 1.2

Loại xe 2 cánh cửa, thân dài, từ 2.8-3.5

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

350

 

 

- Sản xuất 1989-1991

400

 

 

- Sản xuất 1992-1993

470

 

 

- Sản xuất 1994-1995

520

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

570

 

 1.3

Loại xe 2 cánh cửa, thân dài, từ 4.0-4.5

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

370

 

 

- Sản xuất 1989-1991

420

 

 

- Sản xuất 1992-1993

490

 

 

- Sản xuất 1994-1995

540

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

600

 

 1.4

Loại xe 4 cánh cửa

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

400

 

 

- Sản xuất 1989-1991

450

 

 

- Sản xuất 1992-1993

500

 

 

- Sản xuất 1994-1995

550

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

600

 

 2

TOYOTA LAND CRUISER 90

 

 

 

TOYOTA PRADO 2.7

 

 

 

- Sản xuất 1996

700

 

 3

TOYOTA LAND CRUISER 80

 

 

 3,1

Loại 4.0, 4 cánh cửa, chạy xăng

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

450

 

 

- Sản xuất 1989-1991

500

 

 

- Sản xuất 1992-1993

550

 

 

- Sản xuất 1994-1995

650

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

750

 

 3,2

Loại 4.2, 4 cánh cửa, chạy diezen

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

460

 

 

- Sản xuất 1989-1991

520

 

 

- Sản xuất 1992-1993

600

 

 

- Sản xuất 1994-1995

700

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

800

 

 3,3

Loại 4.5, 4 cánh cửa

 

 

 *

Loại thân to, lốp to

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

800

 

 

- Sản xuất 1994-1995

900

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

950

 

 *

Loại thân nhỏ, lốp nhỏ

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

500

 

 

- Sản xuất 1989-1991

650

 

 

- Sản xuất 1992-1993

700

 

 

- Sản xuất 1994-1995

850

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

900

 

 A3

Xe chở khách

 

 

 1

TOYOTA PREVIA 7-8 chỗ ngồi

 

 

 

- Sản xuất 1990-1991

400

 

 

- Sản xuất 1992-1993

470

 

 

- Sản xuất 1994-1995

570

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

600

 

 2

TOYOTA TOWNACE LITEACE 7-8 chỗ

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

270

 

 

- Sản xuất 1989-1991

320

 

 

- Sản xuất 1992-1993

370

 

 

- Sản xuất 1994-1995

420

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

440

 

 3

TOYOTA HIACE COMMUTE 12 chỗ

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

280

 

 

- Sản xuất 1989-1991

330

 

 

- Sản xuất 1992-1993

380

 

 

- Sản xuất 1994-1995

430

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

450

 

 4

TOYOTA HIACE COMMUTE 15 chỗ

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

300

 

 

- Sản xuất 1989-1991

350

 

 

- Sản xuất 1992-1993

400

 

 

- Sản xuất 1994-1995

450

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

470

 

 5

TOYOTA COASTER 26 chỗ

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

450

 

 

- Sản xuất 1989-1991

550

 

 

- Sản xuất 1992-1993

650

 

 

- Sản xuất 1994-1995

700

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

750

 

 6

TOYOTA COASTER 30 chỗ

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

500

 

 

- Sản xuất 1989-1991

600

 

 

- Sản xuất 1992-1993

700

 

 

- Sản xuất 1994-1995

750

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

800

 

A4

Xe du lịch có thùng chở hàng

 

 

 1

TOYOTA HIACE GLASS VAN 3-6 chỗ ngồi

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

250

 

 

- Sản xuất 1992-1993

300

 

 

- Sản xuất 1994-1995

350

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

370

 

 2

TOYOTA LITACE VAN, TOWN ACE VAN 2-5 chỗ ngồi

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

160

 

 

- Sản xuất 1989-1991

200

 

 

- Sản xuất 1992-1993

250

 

 

- Sản xuất 1994-1995

320

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

340

 

 3

TOYOTA HILUX DOUBLE CAR, 4 cửa, 6 chỗ ngồi

 

 

 1.

Loại 2.0 trở xuống

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

150

 

 

- Sản xuất 1989-1991

200

 

 

- Sản xuất 1992-1993

240

 

 

- Sản xuất 1994-1995

260

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

300

 

 2.

Loại 2.2-2.4

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

210

 

 

- Sản xuất 1989-1991

250

 

 

- Sản xuất 1992-1993

280

 

 

- Sản xuất 1994-1995

300

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

320

 

 3.

Loại 2.8-3.0

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

240

 

 

- Sản xuất 1989-1991

280

 

 

- Sản xuất 1992-1993

300

 

 

- Sản xuất 1994-1995

330

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

350

 

 A5

Xe tải nhẹ

 

 

 1

TOYOTA PANEL VAN, khoang hàng kín

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

230

 

 

- Sản xuất 1992-1993

280

 

 

- Sản xuất 1994-1995

330

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

350

 

 2

TOYOTA HILUX 2 cửa, 2-3 chỗ ngồi

 

 

 1.

Loại 2.0 trở xuống

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

120

 

 

- Sản xuất 1989-1991

160

 

 

- Sản xuất 1992-1993

200

 

 

- Sản xuất 1994-1995

230

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

250

 

 2.

Loại 2.2-2.4

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

170

 

 

- Sản xuất 1989-1991

200

 

 

- Sản xuất 1992-1993

240

 

 

- Sản xuất 1994-1995

270

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

300

 

 3.

Loại 2.8-3.0

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

200

 

 

- Sản xuất 1989-1991

230

 

 

- Sản xuất 1992-1993

270

 

 

- Sản xuất 1994-1995

300

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

330

 

 3

TYOTA T100, 3.4

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

210

 

 

- Sản xuất 1989-1991

240

 

 

- Sản xuất 1992-1993

280

 

 

- Sản xuất 1994-1995

310

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

340

 

 A6

Xe tải thùng

 

 

 a

Loại xe tải thùng cố định

 

 

 1

Trọng tải từ 1 tấn trở xuống

 

 

 

(TOYOTA LETACE, TOYOTA TOWN ACE...)

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

100

 

 

- Sản xuất 1989-1991

120

 

 

- Sản xuất 1992-1993

140

 

 

- Sản xuất 1994-1995

150

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

170

 

 2

Trọng tải trên 1 tấn tới 1,5 tấn

 

 

 

(TOYOTA ACE S5, TOYOTA DINA 150)

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

120

 

 

- Sản xuất 1989-1991

140

 

 

- Sản xuất 1992-1993

160

 

 

- Sản xuất 1994-1995

170

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

190

 

 3

Trọng tải trên 1,5 tấn tới 2 tấn

 

 

 

(TOYOTA ACE G25, TOYOTA DINA 200...)

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

150

 

 

- Sản xuất 1989-1991

170

 

 

- Sản xuất 1992-1993

200

 

 

- Sản xuất 1994-1995

230

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

260

 

 4

Trọng tải trên 2 tấn tới 3 tấn (TOYOTA DINA 300...)

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

180

 

 

- Sản xuất 1989-1991

240

 

 

- Sản xuất 1992-1993

300

 

 

- Sản xuất 1994-1995

340

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

380

 

 5

Trọng tải trên 3 tấn tới 3,5 tấn (toyota dina 350..)

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

200

 

 

- Sản xuất 1989-1991

250

 

 

- Sản xuất 1992-1993

330

 

 

- Sản xuất 1994-1995

350

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

400

 

 b

Loại xe tải có thùng tự đổ

Tính bằng 105% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất

 

 c

Loại xe có cẩu vòi nhỏgắn vào xe

Tính bằng 120% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất

 

 d

Loại xe có thùng chở hàng kín gắn trên chassic xe

Tính bằng 125% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất

 

 e

Loại xe tải chỉ có chassic, không có thùng

Tính bằng 90% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất

 

 B

Xe do hãng NISSAN sản xuất

 

 

 B1

Xe hòm kín, gầm thấp

 

 

 1

NISSAN PRESIDENT 4.5

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

700

 

 

- Sản xuất 1992-1993

900

 

 

- Sản xuất 1994-1995

1250

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

1400

 

 2

NISSAN CIMA 4.2

 

 

 

- Sản xuất 1988-1989

500

 

 

- Sản xuất 1989-1991

600

 

 

- Sản xuất 1992-1993

800

 

 

- Sản xuất 1994-1995

1000

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

1200

 

 3

NISSAN GLORIA 3.0

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

500

 

 

- Sản xuất 1992-1993

750

 

 

- Sản xuất 1994-1995

850

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

950

 

 4

NISSAN CEDRIC 2.8-3.0

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

400

 

 

- Sản xuất 1989-1991

550

 

 

- Sản xuất 1992-1993

650

 

 

- Sản xuất 1994-1995

800

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

900

 

 5

NISSAN INFINITY

 

 

 1.

Loại 4.5

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

650

 

 

- Sản xuất 1992-1993

850

 

 

- Sản xuất 1994-1995

1150

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

1300

 

 2.

Loại 3.0

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

550

 

 

- Sản xuất 1992-1993

800

 

 

- Sản xuất 1994-1995

900

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

1000

 

 6

Hiệu NISSAN CEFIRO

 

 

 1.

Loại 2.0

 

 

 

- Sản xuất 1988

300

 

 

- Sản xuất 1989-1991

380

 

 

- Sản xuất 1992-1993

450

 

 

- Sản xuất 1994-1995

500

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

550

 

 2.

Loại 2.4; 2.5

 

 

 

- Sản xuất 1988

350

 

 

- Sản xuất 1989-1991

450

 

 

- Sản xuất 1992-1993

500

 

 

- Sản xuất 1994-1995

550

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

700

 

 3.

Loại 3.0

 

 

 

- Sản xuất 1988

400

 

 

- Sản xuất 1989-1991

500

 

 

- Sản xuất 1992-1993

600

 

 

- Sản xuất 1994-1995

700

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

800

 

 7

NISSAN LAUREL, NISSAN STANZA, NISSAN ALTIMA

 

 

 1.

Loại 2.0

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

280

 

 

- Sản xuất 1989-1991

350

 

 

- Sản xuất 1992-1993

420

 

 

- Sản xuất 1994-1995

500

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

550

 

 2.

Loại 2.4-2.5

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

420

 

 

- Sản xuất 1992-1993

500

 

 

- Sản xuất 1994-1995

550

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

650

 

 8

NISSAN SKYLINE

 

 

 1.

Loại 1.8-2.0

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

280

 

 

- Sản xuất 1989-1991

350

 

 

- Sản xuất 1992-1993

420

 

 

- Sản xuất 1994-1995

500

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

520

 

 2.

Loại 2.4-2.5

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

350

 

 

- Sản xuất 1989-1991

410

 

 

- Sản xuất 1992-1993

490

 

 

- Sản xuất 1994-1995

540

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

640

 

 3.

Loại trên 2.5

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

550

 

 

- Sản xuất 1994-1995

650

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

750

 

 9

NISSAN BLUEBIRD, NISSAN PRIMBRA

 

 

 1.

Loại 1.5-1.6

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

250

 

 

- Sản xuất 1989-1991

300

 

 

- Sản xuất 1992-1993

380

 

 

- Sản xuất 1994-1995

400

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

420

 

 2.

Loại 1.8

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

270

 

 

- Sản xuất 1989-1991

350

 

 

- Sản xuất 1992-1993

400

 

 

- Sản xuất 1994-1995

450

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

500

 

 3.

Loại 2.0

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

280

 

 

- Sản xuất 1989-1991

350

 

 

- Sản xuất 1992-1993

420

 

 

- Sản xuất 1994-1995

460

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

520

 

10

NISSAN SUNNY, NISSAN PREZEA, NISSAN SENTRA

 

 

 1.

Loại 1.3

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

150

 

 

- Sản xuất 1989-1991

200

 

 

- Sản xuất 1992-1993

250

 

 

- Sản xuất 1994-1995

300

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

350

 

 2.

Loại 1.5; 1.6

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

170

 

 

- Sản xuất 1989-1991

300

 

 

- Sản xuất 1992-1993

350

 

 

- Sản xuất 1994-1995

380

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

400

 

 3.

Loại 1.8

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

200

 

 

- Sản xuất 1989-1991

320

 

 

- Sản xuất 1992-1993

380

 

 

- Sản xuất 1994-1995

400

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

450

 

11

NISSAN SILVIA 2.0 COUPE, 2 cửa

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

170

 

 

- Sản xuất 1989-1991

300

 

 

- Sản xuất 1992-1993

350

 

 

- Sản xuất 1994-1995

380

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

400

 

12

NISSAN 180 SX 2.0 COUPE, 2 cửa

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

350

 

 

- Sản xuất 1992-1993

400

 

 

- Sản xuất 1994-1995

450

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

500

 

13

NISSAN PULSAR

 

 

 1

Loại 4 cánh cửa

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

170

 

 

- Sản xuất 1989-1991

300

 

 

- Sản xuất 1992-1993

350

 

 

- Sản xuất 1994-1995

380

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

400

 

 2

Loại 2 cánh cửa

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

160

 

 

- Sản xuất 1989-1991

280

 

 

- Sản xuất 1992-1993

320

 

 

- Sản xuất 1994-1995

350

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

380

 

14

NISSAN MARCH

 

 

 1.

Loại 1.3

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

150

 

 

- Sản xuất 1989-1991

200

 

 

- Sản xuất 1992-1993

250

 

 

- Sản xuất 1994-1995

300

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

350

 

 2.

Loại 1.0

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

120

 

 

- Sản xuất 1989-1991

170

 

 

- Sản xuất 1992-1993

200

 

 

- Sản xuất 1994-1995

240

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

270

 

15

NISSAN PRAIRIE 7 chỗ ngồi, 4 cửa

 

 

 1.

Loại 2.4-2.5

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

250

 

 

- Sản xuất 1989-1991

300

 

 

- Sản xuất 1992-1993

350

 

 

- Sản xuất 1994-1995

450

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

550

 

 2.

Loại 1.8-2.0

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

200

 

 

- Sản xuất 1989-1991

240

 

 

- Sản xuất 1992-1993

300

 

 

- Sản xuất 1994-1995

400

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

450

 

16

NISSAN AVENIR 1.8, 2.0

 

 

 

- Sản xuất 1990-1991

230

 

 

- Sản xuất 1992-1993

290

 

 

- Sản xuất 1994-1995

390

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

440

 

17

NISSAN AD

 

 

 

- Sản xuất 1990-1991

200

 

 

- Sản xuất 1992-1993

250

 

 

- Sản xuất 1994-1995

350

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

400

 

B2

Xe việt dã gầm cao

 

 

 I

Hiệu NISSAN PATROL, NISSAN SAFARI

 

 

 1.

Loại nóc cao, thân to, lốp to, 4.2, 4 cửa

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

250

 

 

- Sản xuất 1989-1991

450

 

 

- Sản xuất 1992-1993

550

 

 

- Sản xuất 1994-1995

650

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

700

 

 2.

Loại nóc cao, thân tiêu chuẩn, lốp nhỏ, 4.2, 4 cửa

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

300

 

 

- Sản xuất 1989-1991

400

 

 

- Sản xuất 1992-1993

500

 

 

- Sản xuất 1994-1995

550

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

650

 

 3.

Loại nóc tiêu chuẩn, thân tiêu chuẩn, lốp nhỏ, 4.2, 4 cửa

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

280

 

 

- Sản xuất 1989-1991

380

 

 

- Sản xuất 1992-1993

480

 

 

- Sản xuất 1994-1995

500

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

600

 

 4.

Loại 2 cửa, 4.2

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

250

 

 

- Sản xuất 1989-1991

350

 

 

- Sản xuất 1992-1993

450

 

 

- Sản xuất 1994-1995

480

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

550

 

II

Hiệu NISSAN PHATHEINDER, NISSAN TERRANO

 

 

 1.

Loại 4 cửa, 3.0

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

250

 

 

- Sản xuất 1989-1991

350

 

 

- Sản xuất 1992-1993

450

 

 

- Sản xuất 1994-1995

500

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

550

 

 2.

Loại 2 cửa, 3.0

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

200

 

 

- Sản xuất 1989-1991

300

 

 

- Sản xuất 1992-1993

400

 

 

- Sản xuất 1994-1995

440

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

480

 

 3.

Loại 4 cửa, 2.7 trở xuống

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

240

 

 

- Sản xuất 1989-1991

340

 

 

- Sản xuất 1992-1993

440

 

 

- Sản xuất 1994-1995

480

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

520

 

 4.

Loại 2 cửa, 2.7 trở xuống

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

220

 

 

- Sản xuất 1989-1991

320

 

 

- Sản xuất 1992-1993

420

 

 

- Sản xuất 1994-1995

460

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

500

 

B3

Xe chở khách

 

 

 1

NISSAN VANETTE

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

250

 

 

- Sản xuất 1989-1991

300

 

 

- Sản xuất 1992-1993

350

 

 

- Sản xuất 1994-1995

400

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

420

 

 2

NISSAN QUEEN

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

400

 

 

- Sản xuất 1994-1995

470

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

550

 

 3

NISSAN URVAN

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

280

 

 

- Sản xuất 1989-1991

330

 

 

- Sản xuất 1992-1993

380

 

 

- Sản xuất 1994-1995

420

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

450

 

 4

NISSAN HOMY

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

270

 

 

- Sản xuất 1989-1991

320

 

 

- Sản xuất 1992-1993

370

 

 

- Sản xuất 1994-1995

400

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

420

 

 5

NISSAN CARAVAN

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

270

 

 

- Sản xuất 1989-1991

320

 

 

- Sản xuất 1992-1993

370

 

 

- Sản xuất 1994-1995

400

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

420

 

 6

NISSAN CILIVIAN 26 chỗ

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

400

 

 

- Sản xuất 1989-1991

470

 

 

- Sản xuất 1992-1993

570

 

 

- Sản xuất 1994-1995

630

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

700

 

 7

NISSAN CILIVIAN 30 chỗ

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

450

 

 

- Sản xuất 1989-1991

500

 

 

- Sản xuất 1992-1993

600

 

 

- Sản xuất 1994-1995

680

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

750

 

B4

Xe du lịch có thùng chở hàng

 

 

 1

NISSAN URVAN 3-6 chỗ

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

250

 

 

- Sản xuất 1989-1991

300

 

 

- Sản xuất 1992-1993

330

 

 

- Sản xuất 1994-1995

360

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

400

 

 2

NISSAN VANETTE 2-5 chỗ

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

200

 

 

- Sản xuất 1989-1991

250

 

 

- Sản xuất 1992-1993

280

 

 

- Sản xuất 1994-1995

300

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

320

 

 3

NISSAN PICKUP DOUBLE CAB 4 cửa, 6 chỗ

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

200

 

 

- Sản xuất 1989-1991

240

 

 

- Sản xuất 1992-1993

270

 

 

- Sản xuất 1994-1995

300

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

350

 

B5

Xe tải nhỏ

 

 

 I

NISSAN URVAN PANEL VAN khoang hàng kín (dạng xe 15 chỗ, khoang hàng không có kính, có tới 2-3 chỗ ngồi ở hàng ghế lái)

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

220

 

 

- Sản xuất 1989-1991

270

 

 

- Sản xuất 1992-1993

300

 

 

- Sản xuất 1994-1995

330

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

360

 

II

NISSAN VANETTE BLIND VAN (dạng xe 7-9 chỗ), khoang hàng không tính (có 2-3 chỗ ngồi ở
hàng ghế lái)

 

 

 1

Loại thân ngắn (Standard Body)

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

180

 

 

- Sản xuất 1989-1991

230

 

 

- Sản xuất 1992-1993

260

 

 

- Sản xuất 1994-1995

280

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

320

 

 2

Loại thân dài (Long Body)

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

190

 

 

- Sản xuất 1989-1991

240

 

 

- Sản xuất 1992-1993

270

 

 

- Sản xuất 1994-1995

290

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

330

 

III

NISSAN PICKUP 2 cửa, 3 chỗ

 

 

 1

Loại 2.0 trở xuống

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

120

 

 

- Sản xuất 1989-1991

160

 

 

- Sản xuất 1992-1993

190

 

 

- Sản xuất 1994-1995

230

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

250

 

 2

Loại 2.2-2.4

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

130

 

 

- Sản xuất 1989-1991

170

 

 

- Sản xuất 1992-1993

200

 

 

- Sản xuất 1994-1995

240

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

270

 

 3

Loại 2.7-3.0

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

170

 

 

- Sản xuất 1989-1991

200

 

 

- Sản xuất 1992-1993

230

 

 

- Sản xuất 1994-1995

270

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

300

 

B6

Xe tải thùng

 

 

 a

Loại xe tải thùng chở hàng cố định

 

 

 1

Trọng tải dưới 1 tấn (NISSAN VANETTE)

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

100

 

 

- Sản xuất 1989-1991

120

 

 

- Sản xuất 1992-1993

140

 

 

- Sản xuất 1994-1995

150

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

160

 

 2

Trọng tải 1 tấn (NISSAN ATLAS 100)

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

120

 

 

- Sản xuất 1989-1991

130

 

 

- Sản xuất 1992-1993

160

 

 

- Sản xuất 1994-1995

170

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

190

 

 3

Trọng tải trên 1 tấn tới 1,5 tấn (NISSAN ATLAS 150)

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

120

 

 

- Sản xuất 1989-1991

140

 

 

- Sản xuất 1992-1993

160

 

 

- Sản xuất 1994-1995

170

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

190

 

 4

Trọng tải trên 1,5 tấn tới 2 tấn (NISSAN ATLAS 200)

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

150

 

 

- Sản xuất 1989-1991

170

 

 

- Sản xuất 1992-1993

200

 

 

- Sản xuất 1994-1995

230

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

250

 

 5

Trọng tải trên 2 tấn tới 3 tấn (NISSAN ATLAS 300)

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

180

 

 

- Sản xuất 1989-1991

240

 

 

- Sản xuất 1992-1993

300

 

 

- Sản xuất 1994-1995

340

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

360

 

 b

Loại xe tải có thùng tự đổ

Tính bằng 105% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất

 

 c

Loại xe có cẩu vòi nhỏ gắn vào xe

Tính bằng 120% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất

 

 d

Loại xe có thùng chở hàng kín gắn trên chassic xe

Tính bằng 125% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất

 

 e

Loại xe tải chỉ có chassic, không có thùng

Tính bằng 90% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất

 

C

Xe do hãng MITSUBSHI sản xuất

 

 

C1

Xe hòm kín

 

 

 I

MISUBISHI DEBONAIR 3.5

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

800

 

 

- Sản xuất 1994-1995

1000

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

1200

 

II

MISUBISHI DIAMANTE

 

 

 1

Loại 2.0

 

 

 

- Sản xuất 1990-1991

370

 

 

- Sản xuất 1992-1993

420

 

 

- Sản xuất 1994-1995

500

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

560

 

 2

Loại 2.4-2.5

 

 

 

- Sản xuất 1990-1991

440

 

 

- Sản xuất 1992-1993

480

 

 

- Sản xuất 1994-1995

550

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

650

 

 3

Loại 3.0

 

 

 

- Sản xuất 1990-1991

600

 

 

- Sản xuất 1992-1993

800

 

 

- Sản xuất 1994-1995

850

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

900

 

III

MISUBISHI SIOMA

 

 

 1

Loại 2.0

 

 

 

- Sản xuất 1990-1991

250

 

 

- Sản xuất 1992-1993

400

 

 

- Sản xuất 1994-1995

480

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

550

 

 2

Loại 2.4-2.5

 

 

 

- Sản xuất 1990-1991

400

 

 

- Sản xuất 1992-1993

450

 

 

- Sản xuất 1994-1995

550

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

630

 

 3

Loại 3.0

 

 

 

- Sản xuất 1990-1991

500

 

 

- Sản xuất 1992-1993

650

 

 

- Sản xuất 1994-1995

700

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

800

 

IV

MISUBISHI EMERAUDE

 

 

 1

Loại 1.8

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

450

 

 

- Sản xuất 1994-1995

500

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

550

 

 2

Loại 2.0

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

480

 

 

- Sản xuất 1994-1995

520

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

570

 

 V

MISUBISHI GALANT

 

 

 1

Loại 1.8

 

 

 

- Sản xuất 1985 về trước

140

 

 

- Sản xuất 1986-1988

240

 

 

- Sản xuất 1989-1991

360

 

 

- Sản xuất 1992-1993

420

 

 

- Sản xuất 1994-1995

480

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

520

 

 2

Loại 2.0

 

 

 

- Sản xuất 1985 về trước

150

 

 

- Sản xuất 1986-1988

250

 

 

- Sản xuất 1989-1991

380

 

 

- Sản xuất 1992-1993

440

 

 

- Sản xuất 1994-1995

500

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

550

 

 3

Loại 2.3-2.5

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

300

 

 

- Sản xuất 1989-1991

400

 

 

- Sản xuất 1992-1993

450

 

 

- Sản xuất 1994-1995

550

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

600

 

VI

MISUBISHI ETERNA

 

 

 1

Loại 2.0

 

 

 

- Sản xuất 1990-1991

380

 

 

- Sản xuất 1992-1993

450

 

 

- Sản xuất 1994-1995

530

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

560

 

 2

Loại 1.8

 

 

 

- Sản xuất 1990-1991

270

 

 

- Sản xuất 1992-1993

440

 

 

- Sản xuất 1994-1995

500

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

550

 

VII

MISUBISHI MIRAGE

 

 

 1

Loại 1.3

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

160

 

 

- Sản xuất 1989-1991

200

 

 

- Sản xuất 1992-1993

250

 

 

- Sản xuất 1994-1995

300

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

350

 

 2

Loại 1.5-1.6

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

180

 

 

- Sản xuất 1989-1991

220

 

 

- Sản xuất 1992-1993

280

 

 

- Sản xuất 1994-1995

350

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

380

 

 3

Loại 1.8

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

220

 

 

- Sản xuất 1989-1991

300

 

 

- Sản xuất 1992-1993

250

 

 

- Sản xuất 1994-1995

400

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

450

 

 4

Loại 2.0

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

250

 

 

- Sản xuất 1989-1991

350

 

 

- Sản xuất 1992-1993

400

 

 

- Sản xuất 1994-1995

450

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

500

 

VIII

MISUBISHI LANCER

 

 

 1

Loại 1.5-1.6

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

180

 

 

- Sản xuất 1989-1991

220

 

 

- Sản xuất 1992-1993

280

 

 

- Sản xuất 1994-1995

350

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

380

 

 2

Loại 1.8

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

220

 

 

- Sản xuất 1989-1991

300

 

 

- Sản xuất 1992-1993

350

 

 

- Sản xuất 1994-1995

400

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

450

 

 3

Loại 2.0

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

250

 

 

- Sản xuất 1989-1991

350

 

 

- Sản xuất 1992-1993

400

 

 

- Sản xuất 1994-1995

450

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

500

 

IX

MISUBUSHI LIBERO

 

 

 1

Loại 1.8

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

370

 

 

- Sản xuất 1994-1995

420

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

470

 

 2

Loại 2.0

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

420

 

 

- Sản xuất 1994-1995

470

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

520

 

 X

MISUBISHI CHARIOT 7 chỗ, 4 cửa, 3 hàng ghế

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

400

 

 

- Sản xuất 1989-1991

420

 

 

- Sản xuất 1992-1993

450

 

 

- Sản xuất 1994-1995

500

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

550

 

XI

MISUBISHI RVR (Recreationnal Vehicle Runner)

 

 

 

- Sản xuất 1991

420

 

 

- Sản xuất 1992-1993

450

 

 

- Sản xuất 1994-1995

500

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

550

 

XII

MISUBISHI MINI CAB

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

100

 

 

- Sản xuất 1989-1991

130

 

 

- Sản xuất 1992-1993

160

 

 

- Sản xuất 1994-1995

200

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

230

 

C2

Xe việt dã gầm cao

 

 

 I

MISUBISHI MONTERO

 

 

 1

Loại 3.0

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

750

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

800

 

 2

Loại 3.5

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

770

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

820

 

II

MISUBISHI PAJERO

 

 

 1

Loại 2.5, 4 cửa

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

400

 

 

- Sản xuất 1992-1993

480

 

 

- Sản xuất 1994-1995

580

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

650

 

 2

Loại 2.5, 2 cửa

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

250

 

 

- Sản xuất 1992-1993

430

 

 

- Sản xuất 1994-1995

530

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

600

 

 3

Loại 2.6, 4 cửa

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

420

 

 

- Sản xuất 1992-1993

500

 

 

- Sản xuất 1994-1995

600

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

670

 

 4

Loại 2.6, 2 cửa

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

360

 

 

- Sản xuất 1992-1993

450

 

 

- Sản xuất 1994-1995

540

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

580

 

 5.

Loại 2.8, 4 cửa

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

450

 

 

- Sản xuất 1992-1993

550

 

 

- Sản xuất 1994-1995

650

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

700

 

 6.

Loại 2.8, 2 cửa

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

400

 

 

- Sản xuất 1992-1993

500

 

 

- Sản xuất 1994-1995

600

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

650

 

7.

Loại 3.0, 4 cửa

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

470

 

 

- Sản xuất 1992-1993

570

 

 

- Sản xuất 1994-1995

670

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

720

 

 8.

Loại 3.0, 2 cửa

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

450

 

 

- Sản xuất 1992-1993

550

 

 

- Sản xuất 1994-1995

650

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

700

 

 9.

Loại 3.5, 4 cửa (Semi-high roof Wagon 3.5)

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

650

 

 

- Sản xuất 1994-1995

700

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

750

 

10.

Loại 3.5, 2 cửa (Metal Top 3.5 V6-24/GLS)

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

600

 

 

- Sản xuất 1994-1995

650

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

700

 

C3

Xe chở khách

 

 

 1

MITSUBISHI L300

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

280

 

 

- Sản xuất 1994-1995

300

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

320

 

 2

MITSUBISHI L400

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

300

 

 

- Sản xuất 1994-1995

320

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

340

 

 3

MITSUBISHI DELICA 10-12 chỗ

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

200

 

 

- Sản xuất 1989-1991

250

 

 

- Sản xuất 1992-1993

320

 

 

- Sản xuất 1994-1995

340

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

360

 

 4

MITSUBISHI DELICA 7-8 chỗ

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

180

 

 

- Sản xuất 1989-1991

230

 

 

- Sản xuất 1992-1993

300

 

 

- Sản xuất 1994-1995

320

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

340

 

 5

MITSUBISHI ROSA 29-30 chỗ

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

320

 

 

- Sản xuất 1989-1991

420

 

 

- Sản xuất 1992-1993

550

 

 

- Sản xuất 1994-1995

650

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

700

 

 6

MITSUBISHI ROSA 25-26 chỗ

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

300

 

 

- Sản xuất 1989-1991

400

 

 

- Sản xuất 1992-1993

500

 

 

- Sản xuất 1994-1995

600

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

650

 

 7

MITSUBISHI AERO MIDI 31-40 chỗ

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

400

 

 

- Sản xuất 1989-1991

500

 

 

- Sản xuất 1992-1993

600

 

 

- Sản xuất 1994-1995

700

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

800

 

 8

MITSUBISHI AERO MIDI 41-50 chỗ

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

450

 

 

- Sản xuất 1989-1991

550

 

 

- Sản xuất 1992-1993

650

 

 

- Sản xuất 1994-1995

750

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

900

 

 9

MITSUBISHI AERO MIDI 51-60 chỗ

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

500

 

 

- Sản xuất 1989-1991

600

 

 

- Sản xuất 1992-1993

700

 

 

- Sản xuất 1994-1995

800

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

1000

 

10

MITSUBISHI AERO MIDI 61-70 chỗ

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

550

 

 

- Sản xuất 1989-1991

650

 

 

- Sản xuất 1992-1993

750

 

 

- Sản xuất 1994-1995

900

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

1150

 

11

MITSUBISHI AERO MIDI 71-80 chỗ

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

600

 

 

- Sản xuất 1989-1991

700

 

 

- Sản xuất 1992-1993

900

 

 

- Sản xuất 1994-1995

1100

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

1200

 

12

MITSUBISHI AERO STAR 81-90 chỗ

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

650

 

 

- Sản xuất 1989-1991

750

 

 

- Sản xuất 1992-1993

1000

 

 

- Sản xuất 1994-1995

1300

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

1400

 

13

MITSUBISHI BUS 51-60 chỗ

 

 

 

- Sản xuất 1985

450

 

 

- Sản xuất 1986-1988

550

 

 

- Sản xuất 1989-1991

650

 

 

- Sản xuất 1992-1993

750

 

 

- Sản xuất 1994-1995

900

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

1150

 

14

MITSUBISHI QUEEN 31-40 chỗ

 

 

 

- Sản xuất 1985

350

 

 

- Sản xuất 1986-1988

450

 

 

- Sản xuất 1989-1991

550

 

 

- Sản xuất 1992-1993

650

 

 

- Sản xuất 1994-1995

750

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

900

 

15

MITSUBISHI QUEEN 51-60 chỗ

 

 

 

- Sản xuất 1985

470

 

 

- Sản xuất 1986-1988

570

 

 

- Sản xuất 1989-1991

670

 

 

- Sản xuất 1992-1993

770

 

 

- Sản xuất 1994-1995

950

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

1200

 

C4

Xe vận tải

 

 

 1

Xe tải du lịch (MITSUBISHI PICKUP)

 

 

 1.

Loại 1.8-2.0

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

110

 

 

- Sản xuất 1989-1991

150

 

 

- Sản xuất 1992-1993

190

 

 

- Sản xuất 1994-1995

220

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

240

 

 2.

Loại 2.2-2.5

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

120

 

 

- Sản xuất 1989-1991

160

 

 

- Sản xuất 1992-1993

200

 

 

- Sản xuất 1994-1995

230

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

260

 

 3.

Loại 2.6-3.0

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

170

 

 

- Sản xuất 1989-1991

200

 

 

- Sản xuất 1992-1993

230

 

 

- Sản xuất 1994-1995

270

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

300

 

 2

Xe tải nhẹ, mui kín

 

 

 1

MITSUBISHI BRAVO (dạng xe 5-6 chỗ ngồi) dưới 1.0, khoang hàng không có kính

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

60

 

 

- Sản xuất 1989-1991

80

 

 

- Sản xuất 1992-1993

120

 

 

- Sản xuất 1994-1995

140

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

150

 

 2

MITSUBISHI DELICA (Loại xe 12-15 chỗ ngồi, khoang hàng không có kính)

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

100

 

 

- Sản xuất 1989-1991

120

 

 

- Sản xuất 1992-1993

150

 

 

- Sản xuất 1994-1995

190

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

230

 

 3

MITSUBISHI DELICA L300 (dạng xe 12-15 chỗ ngồi, khoang hàng không có kính)

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

150

 

 

- Sản xuất 1989-1991

180

 

 

- Sản xuất 1992-1993

230

 

 

- Sản xuất 1994-1995

260

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

280

 

3

Xe tải thùng

 

 

a

Loại xe tải thùng chở hàng cố định

 

 

1

Trọng tải 1 tấn trở xuống (MITSUBISHI DELICA..)

 

 

 

- Sản xuất 1986 - 1988

100

 

 

- Sản xuất 1989 - 1991

120

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

130

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

140

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

150

 

2

Trọng tải trên 1 tấn tới 1,5 tấn (MITSUBISHI GUST-CENTER)

 

 

 

- Sản xuất 1986 - 1988

120

 

 

- Sản xuất 1989 - 1991

140

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

160

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

170

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

190

 

3

Trọng tải trên 1,5 tấn tới 2 tấn (MITSUBISHI CANTER 20)

 

 

 

- Sản xuất 1986 - 1988

150

 

 

- Sản xuất 1989 - 1991

170

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

200

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

230

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

250

 

4

Trọng tải trên 2 tấn tới 3 tấn (MITSUBISHI CANTER 30)

 

 

 

- Sản xuất 1986 - 1988

180

 

 

- Sản xuất 1989 - 1991

240

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

300

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

340

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

360

 

5

Trọng tải trên 3 tấn tới 3,5 tấn (MITSUBISHI CANTER 35)

 

 

 

- Sản xuất 1986 - 1988

200

 

 

- Sản xuất 1989 - 1991

250

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

330

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

350

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

380

 

6

Trọng tải trên 3,5 tấn tới 4 tấn (MITSUBISHI FUSO)

 

 

 

- Sản xuất 1986 - 1988

250

 

 

- Sản xuất 1989 - 1991

280

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

350

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

380

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

400

 

7

Trọng tải trên 4 tấn tới 4,5 tấn (MITSUBISHI FUSO)

 

 

 

- Sản xuất 1986 - 1988

250

 

 

- Sản xuất 1989 - 1991

300

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

380

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

400

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

430

 

8

Trọng tải trên 4,5 tấn tới 5,5 tấn (MITSUBISHI FUSO)

 

 

 

- Sản xuất 1986 - 1988

280

 

 

- Sản xuất 1989 - 1991

330

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

400

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

450

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

480

 

9

Trọng tải trên 5,5 tấn tới 6,5 tấn (MITSUBISHI FUSO)

 

 

 

- Sản xuất 1986 - 1988

300

 

 

- Sản xuất 1989 - 1991

350

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

430

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

480

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

500

 

10

Trọng tải trên 6,5 tấn tới 7,5 tấn (MITSUBISHI FUSO)

 

 

 

- Sản xuất 1986 - 1988

330

 

 

- Sản xuất 1989 - 1991

380

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

450

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

500

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

550

 

11

Trọng tải trên 7,5 tấn tới 8,5 tấn (MITSUBISHI FUSO)

 

 

 

- Sản xuất 1986 - 1988

350

 

 

- Sản xuất 1989 - 1991

400

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

480

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

530

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

580

 

12

Trọng tải trên 8,5 tấn tới 10 tấn (MITSUBISHI FUSO)

 

 

 

- Sản xuất 1986 - 1988

380

 

 

- Sản xuất 1989 - 1991

430

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

500

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

550

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

600

 

13

Trọng tải trên 10 tấn tới 11,5 tấn

 

 

 

- Sản xuất 1986 - 1988

400

 

 

- Sản xuất 1989 - 1991

450

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

530

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

580

 

 

Sản xuất 1996 về sau

630

 

b

Loại xe tải có thùng tự đổ

Tính bằng 105% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất

 

c

Loại xe có cẩu vòi nhỏ gắn vào xe

Tính bằng 120% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất

 

d

Loại xe có thùng chở hàng kín gắn trên chassic xe

Tính bằng 125% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất

 

e

Loại xe tải chỉ có chassic, không có thùng

Tính bằng 90% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất

 

D

Xe do hãng HONDA sản xuất

 

 

D1

Loại xe hòm kín, gầm thấp

 

 

1

Honda Legend, Acura Legend

 

 

1-

Loại 3.2

 

 

 

- Sản xuất 1990-1991

500

 

 

- Sản xuất 1992-1993

650

 

 

- Sản xuất 1994-1995

750

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

850

 

2-

Loại 2.7

 

 

 

- Sản xuất 1986-1987

370

 

 

- Sản xuất 1988-1989

400

 

2

Honda Accord

 

 

1-

Loại 2.3-2.5

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

600

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

650

 

2-

Loại 2.2

 

 

 

- Sản xuất 1990-1991

400

 

 

- Sản xuất 1992-1993

480

 

 

- Sản xuất 1994-1995

550

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

600

 

3-

Loại 2.0

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

350

 

 

- Sản xuất 1990-1991

380

 

 

- Sản xuất 1992-1993

430

 

 

- Sản xuất 1994-1995

500

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

550

 

4-

Loại 1.8

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

320

 

 

- Sản xuất 1990-1991

350

 

 

- Sản xuất 1992-1993

400

 

 

- Sản xuất 1994-1995

450

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

500

 

3

Honda Inspire

 

 

1-

Loại 2.0

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

400

 

 

- Sản xuất 1992-1993

450

 

 

- Sản xuất 1994-1995

550

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

580

 

2-

Loại 2.5

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

450

 

 

- Sản xuất 1992-1993

530

 

 

- Sản xuất 1994-1995

600

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

650

 

4

Honda Vigor

 

 

1-

Loại 2.0

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

350

 

 

- Sản xuất 1989-1991

380

 

 

- Sản xuất 1992-1993

430

 

 

- Sản xuất 1994-1995

500

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

550

 

2-

Loại 2.5

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

420

 

 

- Sản xuất 1989-1991

500

 

 

- Sản xuất 1992-1993

580

 

 

- Sản xuất 1994-1995

630

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

650

 

5

Honda Ascot Innova

 

 

1-

Loại 2.0

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

400

 

 

- Sản xuất 1992-1993

450

 

 

- Sản xuất 1994-1995

550

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

600

 

2-

Loại 2.3

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

450

 

 

- Sản xuất 1992-1993

550

 

 

- Sản xuất 1994-1995

650

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

700

 

6

Honda Civic

 

 

 

Loại 1.5-1.6

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

150

 

 

- Sản xuất 1989-1991

250

 

 

- Sản xuất 1992-1993

300

 

 

- Sản xuất 1994-1995

350

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

400

 

7

Honda Integra

 

 

 

Loại 1.6

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

150

 

 

- Sản xuất 1989-1991

250

 

 

- Sản xuất 1992-1993

300

 

 

- Sản xuất 1994-1995

350

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

400

 

8

Honda Prelude Coupe 2 cửa

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

200

 

 

- Sản xuất 1989-1991

280

 

 

- Sản xuất 1992-1993

350

 

 

- Sản xuất 1994-1995

400

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

450

 

9

Honda City

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

80

 

 

- Sản xuất 1989-1991

120

 

 

- Sản xuất 1992-1993

160

 

 

- Sản xuất 1994-1995

200

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

220

 

10

Honda Today

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

60

 

 

- Sản xuất 1989-1991

80

 

 

- Sản xuất 1992-1993

100

 

 

- Sản xuất 1994-1995

140

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

160

 

D2

Xe việt dã gầm cao

 

 

1

Honda Passport 4 cửa, 3.2

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

450

 

 

- Sản xuất 1994-1995

600

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

650

 

D3

Xe chở khách

 

 

1

Honda Odyssey, 4 cửa, 7 chỗ, 2.2

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

400

 

 

- Sản xuất 1994-1995

500

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

550

 

2

Honda chở khách 12 chỗ

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

160

 

 

- Sản xuất 1989-1991

230

 

 

- Sản xuất 1992-1993

320

 

 

- Sản xuất 1994-1995

360

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

400

 

3

Honda chở khách 6 chỗ ngồi, loại minicar, dưới 1.0

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

80

 

 

- Sản xuất 1989-1991

100

 

 

- Sản xuất 1992-1993

130

 

 

- Sản xuất 1994-1995

150

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

160

 

D4

Xe tải nhẹ, mui kín Honda Acty loại mini, dưới 1.0, khoang hàng không có kính

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

60

 

 

- Sản xuất 1989-1991

80

 

 

- Sản xuất 1992-1993

100

 

 

- Sản xuất 1994-1995

120

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

140

 

 

Xe do hãng MAZDA sản xuất

 

 

E1

Loại xe hòm kín, gầm thấp

 

 

1

Mazda Sentia, 4 cửa

 

 

1-

Loại 3.0

 

 

 

- Sản xuất 1991

400

 

 

- Sản xuất 1992-1993

550

 

 

- Sản xuất 1994-1995

650

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

750

 

2-

Loại 2.5

 

 

 

- Sản xuất 1991

360

 

 

- Sản xuất 1992-1993

500

 

 

- Sản xuất 1994-1995

550

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

600

 

2

Mazda Cronos, 4 cửa

 

 

1-

Loại 2.5

 

 

 

- Sản xuất 1991

350

 

 

- Sản xuất 1992-1993

480

 

 

- Sản xuất 1994-1995

530

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

580

 

2-

Loại 2.0

 

 

 

- Sản xuất 1991

350

 

 

- Sản xuất 1992-1993

380

 

 

- Sản xuất 1994-1995

470

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

500

 

3-

Loại 1.8

 

 

 

- Sản xuất 1991

320

 

 

- Sản xuất 1992-1993

350

 

 

- Sản xuất 1994-1995

430

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

480

 

3

Mazda 929, 4 cửa

 

 

1-

Loại 3.0

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

380

 

 

- Sản xuất 1989-1991

530

 

 

- Sản xuất 1992-1993

630

 

 

- Sản xuất 1994-1995

730

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

750

 

2-

Loại 2.5

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

340

 

 

- Sản xuất 1989-1991

480

 

 

- Sản xuất 1992-1993

500

 

 

- Sản xuất 1994-1995

530

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

580

 

4

Mazda Efini MS-9, 4 cửa

 

 

1-

Loại 3.0

 

 

 

- Sản xuất 1991

540

 

 

- Sản xuất 1992-1993

640

 

 

- Sản xuất 1994-1995

740

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

770

 

2-

Loại 2.5

 

 

 

- Sản xuất 1991

500

 

 

- Sản xuất 1992-1993

530

 

 

- Sản xuất 1994-1995

560

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

600

 

5

Mazda Efini MS-8, MAZDA 626

 

 

1-

Loại 2.5

 

 

 

- Sản xuất 1991

490

 

 

- Sản xuất 1992-1993

520

 

 

- Sản xuất 1994-1995

550

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

590

 

2-

Loại 2.0

 

 

 

- Sản xuất 1991

350

 

 

- Sản xuất 1992-1993

380

 

 

- Sản xuất 1994-1995

470

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

500

 

6

Mazda Telstar, 4 cửa

 

 

1-

Loại 2.5

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

300

 

 

- Sản xuất 1989-1991

360

 

 

- Sản xuất 1992-1993

500

 

 

- Sản xuất 1994-1995

550

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

600

 

2-

Loại 2.0

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

280

 

 

- Sản xuất 1989-1991

350

 

 

- Sản xuất 1992-1993

380

 

 

- Sản xuất 1994-1995

470

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

500

 

3-

Loại 1.8

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

250

 

 

- Sản xuất 1989-1991

300

 

 

- Sản xuất 1992-1993

350

 

 

- Sản xuất 1994-1995

400

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

450

 

8-

Mazda Laser, 4 cửa, 1.5-1.6

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

170

 

 

- Sản xuất 1989-1991

200

 

 

- Sản xuất 1992-1993

250

 

 

- Sản xuất 1994-1995

300

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

350

 

9-

Loại Mazda Efini MS-6, 4 cửa

 

 

 

- Sản xuất 1991

360

 

 

- Sản xuất 1992-1993

390

 

 

- Sản xuất 1994-1995

480

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

500

 

2-

Loại 1.8

 

 

 

- Sản xuất 1991

310

 

 

- Sản xuất 1992-1993

360

 

 

- Sản xuất 1994-1995

420

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

470

 

10

Mazda Eunos 500, 4 cửa

 

 

 

- Sản xuất 1991

400

 

 

- Sản xuất 1992-1993

450

 

 

- Sản xuất 1994-1995

500

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

550

 

11

Mazda Autozam Clef, Sedan, 4 cửa

 

 

1-

Loại 2.5

 

 

 

- Sản xuất 1991

420

 

 

- Sản xuất 1992-1993

460

 

 

- Sản xuất 1994-1995

520

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

580

 

2-

Loại 2.0

 

 

 

- Sản xuất 1991

350

 

 

- Sản xuất 1992-1993

400

 

 

- Sản xuất 1994-1995

450

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

500

 

12

Mazda 323, Mazda Famila

 

 

1-

Loại 1.5-1.6, 4 cửa

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

170

 

 

- Sản xuất 1989-1991

200

 

 

- Sản xuất 1992-1993

250

 

 

- Sản xuất 1994-1995

300

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

350

 

2-

Loại 1.8, 4 cửa

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

200

 

 

- Sản xuất 1989-1991

250

 

 

- Sản xuất 1992-1993

300

 

 

- Sản xuất 1994-1995

350

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

400

 

3-

Loại 1.5-1.6, 2 cửa

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

150

 

 

- Sản xuất 1989-1991

180

 

 

- Sản xuất 1992-1993

230

 

 

- Sản xuất 1994-1995

280

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

320

 

4-

Loại 1.8, 2 cửa

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

180

 

 

- Sản xuất 1989-1991

230

 

 

- Sản xuất 1992-1993

280

 

 

- Sản xuất 1994-1995

330

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

380

 

13

Mazda Efini RX7, Coupe, 2 cửa

 

 

 

- Sản xuất 1990-1991

300

 

 

- Sản xuất 1992-1993

350

 

 

- Sản xuất 1994-1995

400

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

450

 

14

Mazda Autozam, 4 cửa, 1.3-1.5

 

 

1-

Mazda Autozam Rewe, 4 cửa, 1.3-1.5

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

150

 

 

- Sản xuất 1989-1991

180

 

 

- Sản xuất 1992-1993

250

 

 

- Sản xuất 1994-1995

280

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

330

 

2-

Mazda Autozam Cane, 2 cửa, 657cc

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

80

 

 

- Sản xuất 1989-1991

120

 

 

- Sản xuất 1992-1993

140

 

 

- Sản xuất 1994-1995

170

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

200

 

15

Mazda Festiva, 2 cửa, 1.1-1.3

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

100

 

 

- Sản xuất 1989-1991

140

 

 

- Sản xuất 1992-1993

160

 

 

- Sản xuất 1994-1995

200

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

220

 

E2

Xe việt dã gầm cao

 

 

 

Mazda Navajo LX4 WD, 4.0, 2 cửa, 4 chỗ

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

450

 

 

- Sản xuất 1994-1995

500

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

550

 

E3

Xe chở khách

 

 

1

Mazda MPV.L, 3.0, 3 cửa, 7 chỗ

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

450

 

 

- Sản xuất 1994-1995

500

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

550

 

2

Mazda E2000, Mazda Bongo, 8-10 chỗ

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

200

 

 

- Sản xuất 1989-1991

250

 

 

- Sản xuất 1992-1993

280

 

 

- Sản xuất 1994-1995

320

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

350

 

3

Mazda E2000, Mazda Bongo, 12-15 chỗ

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

220

 

 

- Sản xuất 1989-1991

270

 

 

- Sản xuất 1992-1993

300

 

 

- Sản xuất 1994-1995

360

 

4

Mazda 25-26 chỗ

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

250

 

 

- Sản xuất 1989-1991

280

 

 

- Sản xuất 1992-1993

330

 

 

- Sản xuất 1994-1995

380

 

5

Mazda 29-30 chỗ

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

280

 

 

- Sản xuất 1989-1991

300

 

 

- Sản xuất 1992-1993

350

 

 

- Sản xuất 1994-1995

400

 

E4

Xe vận tải

 

 

1

Xe tải du lịch (MAZDA PICKUP B-Series)

 

 

1-

Loại 1.6-2.0

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

150

 

 

- Sản xuất 1989-1991

180

 

 

- Sản xuất 1992-1993

200

 

 

- Sản xuất 1994-1995

220

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

250

 

2-

Loại 2.2-2.5

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

170

 

 

- Sản xuất 1989-1991

200

 

 

- Sản xuất 1992-1993

240

 

 

- Sản xuất 1994-1995

280

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

300

 

3-

Loại 2.6-3.0

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

200

 

 

- Sản xuất 1989-1991

220

 

 

- Sản xuất 1992-1993

250

 

 

- Sản xuất 1994-1995

300

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

320

 

4-

Loại trên 3.0

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

220

 

 

- Sản xuất 1989-1991

240

 

 

- Sản xuất 1992-1993

270

 

 

- Sản xuất 1994-1995

320

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

340

 

2

Xe tải thùng

 

 

a

Loại xe tải thùng cố định

 

 

1-

Trọng tải 1 tấn trở xuống

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

100

 

 

- Sản xuất 1989-1991

120

 

 

- Sản xuất 1992-1993

130

 

 

- Sản xuất 1994-1995

140

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

150

 

2-

Trọng tải trên 1 tấn tới 1,5 tấn

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

120

 

 

- Sản xuất 1989-1991

140

 

 

- Sản xuất 1992-1993

160

 

 

- Sản xuất 1994-1995

170

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

190

 

3-

Trọng tải trên 1,5 tấn tới 2 tấn

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

150

 

 

- Sản xuất 1989-1991

170

 

 

- Sản xuất 1992-1993

200

 

 

- Sản xuất 1994-1995

230

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

250

 

4-

Trọng tải trên 2 tấn tới 3 tấn

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

180

 

 

- Sản xuất 1989-1991

240

 

 

- Sản xuất 1992-1993

300

 

 

- Sản xuất 1994-1995

340

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

360

 

5-

Trọng tải trên 3 tấn tới 3,5 tấn

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

200

 

 

- Sản xuất 1989-1991

250

 

 

- Sản xuất 1992-1993

330

 

 

- Sản xuất 1994-1995

350

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

380

 

6-

Trọng tải trên 3,5 tấn tới 4 tấn

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

250

 

 

- Sản xuất 1989-1991

280

 

 

- Sản xuất 1992-1993

350

 

 

- Sản xuất 1994-1995

380

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

400

 

b

Loại xe tải có thùng tự đổ

Tính bằng 105% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất

 

c

Loại xe có cẩu vòi nhỏ gắn vào xe

Tính bằng 120% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất

 

d

Loại xe có thùng chở hàng kín gắn trên chassic xe

Tính bằng 125% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất

 

e

Loại xe tải chỉ có chassic, không có thùng

Tính bằng 90% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất

 

F

Xe do hãng ISUZU sản xuất

 

 

F1

Xe hòm kín, gầm thấp

 

 

1

ISUZU PIAZZA 1.8, 4 cửa

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

180

 

 

- Sản xuất 1989-1991

240

 

 

- Sản xuất 1992-1993

300

 

 

- Sản xuất 1994-1995

350

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

380

 

2

ISUZU ASKA

 

 

1-

Loại 1.8

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

200

 

 

- Sản xuất 1989-1991

250

 

 

- Sản xuất 1992-1993

320

 

 

- Sản xuất 1994-1995

370

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

400

 

2-

Loại 2.0

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

220

 

 

- Sản xuất 1989-1991

270

 

 

- Sản xuất 1992-1993

350

 

 

- Sản xuất 1994-1995

400

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

440

 

3

ISUZU GEMINI

 

 

1-

ISUZU GEMINI, sedan, 4 cửa, 1.5

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

160

 

 

- Sản xuất 1989-1991

200

 

 

- Sản xuất 1992-1993

250

 

 

- Sản xuất 1994-1995

280

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

320

 

2-

ISUZU GEMINI, sedan, 4 cửa 1.7

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

170

 

 

- Sản xuất 1989-1991

210

 

 

- Sản xuất 1992-1993

260

 

 

- Sản xuất 1994-1995

300

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

340

 

3-

ISUZU GEMINI COUPE, 2 cửa 1.5-1.6

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

150

 

 

- Sản xuất 1989-1991

190

 

 

- Sản xuất 1992-1993

240

 

 

- Sản xuất 1994-1995

280

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

320

 

F2

Xe việt dã gầm cao

 

 

1

ISUZU RODEO SV-64WD, 3.2, 4 cửa

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

250

 

 

- Sản xuất 1989-1991

360

 

 

- Sản xuất 1992-1993

450

 

 

- Sản xuất 1994-1995

560

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

650

 

2

ISUZU TROOPER, ISUZU BIGHORN

 

 

1-

Loại xe 3.2, 4 cánh cửa

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

240

 

 

- Sản xuất 1989-1991

340

 

 

- Sản xuất 1992-1993

440

 

 

- Sản xuất 1994-1995

550

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

600

 

2-

Loại 3.2, 2 cánh cửa

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

200

 

 

- Sản xuất 1989-1991

300

 

 

- Sản xuất 1992-1993

400

 

 

- Sản xuất 1994-1995

500

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

550

 

3-

Loại 3.1, 4 cánh cửa

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

230

 

 

- Sản xuất 1989-1991

330

 

 

- Sản xuất 1992-1993

430

 

 

- Sản xuất 1994-1995

500

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

530

 

4-

Loại 3.1, 2 cánh cửa

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

200

 

 

- Sản xuất 1989-1991

300

 

 

- Sản xuất 1992-1993

400

 

 

- Sản xuất 1994-1995

450

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

480

 

3

ISUZU MU, ISUZU AMIGO

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

200

 

 

- Sản xuất 1989-1991

300

 

 

- Sản xuất 1992-1993

400

 

 

- Sản xuất 1994-1995

450

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

480

 

F3

Xe chở khách

 

 

1

ISUZU FARGO, 8-10 chỗ ngồi

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

150

 

 

- Sản xuất 1989-1991

190

 

 

- Sản xuất 1992-1993

220

 

 

- Sản xuất 1994-1995

250

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

280

 

2

ISUZU FARGO, 12 chỗ ngồi

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

230

 

 

- Sản xuất 1989-1991

250

 

 

- Sản xuất 1992-1993

300

 

 

- Sản xuất 1994-1995

330

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

350

 

3

ISUZU JOUNEY, 26-27 chỗ ngồi

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

300

 

 

- Sản xuất 1989-1991

400

 

 

- Sản xuất 1992-1993

470

 

 

- Sản xuất 1994-1995

540

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

580

 

4

ISUZU JOUNEY, 29-30 chỗ ngồi

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

350

 

 

- Sản xuất 1989-1991

450

 

 

- Sản xuất 1992-1993

520

 

 

- Sản xuất 1994-1995

600

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

650

 

5

ISUZU 31-40 chỗ (LUXURY MID)

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

290

 

 

- Sản xuất 1989-1991

390

 

 

- Sản xuất 1992-1993

490

 

 

- Sản xuất 1994-1995

590

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

690

 

6

ISUZU 41-50 chỗ (JOUNEY..)

 

 

 

- Sản xuất 1985

340

 

 

- Sản xuất 1986-1988

440

 

 

- Sản xuất 1989-1991

540

 

 

- Sản xuất 1992-1993

640

 

 

- Sản xuất 1994-1995

740

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

840

 

7

ISUZU 51-60 chỗ (LR195 PS..)

 

 

 

- Sản xuất 1985

380

 

 

- Sản xuất 1986-1988

480

 

 

- Sản xuất 1989-1991

580

 

 

- Sản xuất 1992-1993

680

 

 

- Sản xuất 1994-1995

780

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

980

 

8

ISUZU 61-70 chỗ (230 PS..)

 

 

 

- Sản xuất 1985

430

 

 

- Sản xuất 1986-1988

530

 

 

- Sản xuất 1989-1991

630

 

 

- Sản xuất 1992-1993

730

 

 

- Sản xuất 1994-1995

850

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

1050

 

9

ISUZU 71-80 chỗ

 

 

 

- Sản xuất 1985

450

 

 

- Sản xuất 1986-1988

550

 

 

- Sản xuất 1989-1991

650

 

 

- Sản xuất 1992-1993

850

 

 

- Sản xuất 1994-1995

1000

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

1100

 

10

ISUZU 81-90 chỗ

 

 

 

- Sản xuất 1985

500

 

 

- Sản xuất 1986-1988

600

 

 

- Sản xuất 1989-1991

700

 

 

- Sản xuất 1992-1993

900

 

 

- Sản xuất 1994-1995

1200

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

1300

 

F4

Xe vận tải

 

 

1

Xe tải du lịch (ISUZU PICKUP)

 

 

1-

Loại 1.6-2.0

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

110

 

 

- Sản xuất 1989-1991

150

 

 

- Sản xuất 1992-1993

190

 

 

- Sản xuất 1994-1995

220

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

240

 

2-

Loại 2.2-2.5

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

120

 

 

- Sản xuất 1989-1991

160

 

 

- Sản xuất 1992-1993

200

 

 

- Sản xuất 1994-1995

210

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

230

 

3-

Loại 2.6-3.0

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

170

 

 

- Sản xuất 1989-1991

200

 

 

- Sản xuất 1992-1993

230

 

 

- Sản xuất 1994-1995

270

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

300

 

4-

Loại trên 3.0

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

200

 

 

- Sản xuất 1989-1991

250

 

 

- Sản xuất 1992-1993

280

 

 

- Sản xuất 1994-1995

320

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

350

 

2

Xe tải nhẹ, mui kín, khoang hàng không có kính

 

 

1-

ISUZU FARGO- dạng xe 7-9 chỗ

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

100

 

 

- Sản xuất 1989-1991

120

 

 

- Sản xuất 1992-1993

150

 

 

- Sản xuất 1994-1995

190

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

230

 

2-

ISUZU FARGO- dạng xe 12-15 chỗ

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

150

 

 

- Sản xuất 1989-1991

180

 

 

- Sản xuất 1992-1993

230

 

 

- Sản xuất 1994-1995

260

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

280

 

3

Xe tải thùng

 

 

a

Loại xe tải thùng cố định

 

 

1-

Trọng tải 1 tấn trở xuống

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

100

 

 

- Sản xuất 1989-1991

120

 

 

- Sản xuất 1992-1993

130

 

 

- Sản xuất 1994-1995

140

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

150

 

2-

Trọng tải trên 1 tấn tới 1,5 tấn

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

120

 

 

- Sản xuất 1989-1991

140

 

 

- Sản xuất 1992-1993

160

 

 

- Sản xuất 1994-1995

170

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

190

 

3-

Trọng tải trên 1,5 tấn tới 2 tấn

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

150

 

 

- Sản xuất 1989-1991

170

 

 

- Sản xuất 1992-1993

200

 

 

- Sản xuất 1994-1995

230

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

250

 

4-

Trọng tải trên 2 tấn tới 3 tấn

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

180

 

 

- Sản xuất 1989-1991

240

 

 

- Sản xuất 1992-1993

300

 

 

- Sản xuất 1994-1995

340

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

360

 

5-

Trọng tải trên 3 tấn tới 3,5 tấn

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

200

 

 

- Sản xuất 1989-1991

250

 

 

- Sản xuất 1992-1993

330

 

 

- Sản xuất 1994-1995

350

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

380

 

6-

Trọng tải trên 3,5 tấn tới 4 tấn

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

250

 

 

- Sản xuất 1989-1991

280

 

 

- Sản xuất 1992-1993

350

 

 

- Sản xuất 1994-1995

380

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

400

 

7-

Trọng tải trên 4 tấn tới 4,5 tấn

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

250

 

 

- Sản xuất 1989-1991

300

 

 

- Sản xuất 1992-1993

380

 

 

- Sản xuất 1994-1995

400

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

430

 

8-

Trọng tải trên 4,5 tấn tới 5,5 tấn

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

280

 

 

- Sản xuất 1989-1991

330

 

 

- Sản xuất 1992-1993

400

 

 

- Sản xuất 1994-1995

450

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

480

 

9-

Trọng tải trên 5,5 tấn tới 6,5 tấn

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

300

 

 

- Sản xuất 1989-1991

350

 

 

- Sản xuất 1992-1993

430

 

 

- Sản xuất 1994-1995

480

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

500

 

10-

Trọng tải trên 6,5 tấn tới 7,5 tấn

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

330

 

 

- Sản xuất 1989-1991

380

 

 

- Sản xuất 1992-1993

450

 

 

- Sản xuất 1994-1995

500

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

550

 

11-

Trọng tải trên 7,5 tấn tới 8,5 tấn

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

350

 

 

- Sản xuất 1989-1991

400

 

 

- Sản xuất 1992-1993

480

 

 

- Sản xuất 1994-1995

530

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

580

 

12-

Trọng tải trên 8,5 tấn tới 10 tấn

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

380

 

 

- Sản xuất 1989-1991

430

 

 

- Sản xuất 1992-1993

500

 

 

- Sản xuất 1994-1995

550

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

600

 

13-

Trọng tải trên 10 tấn tới 11,5 tấn

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

400

 

 

- Sản xuất 1989-1991

450

 

 

- Sản xuất 1992-1993

530

 

 

- Sản xuất 1994-1995

580

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

630

 

b

Loại xe tải có thùng tự đổ

Tính bằng 105% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất.

 

c

Loại xe có cẩu vòi nhỏ gắn vào xe

Tính bằng 120% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất.

 

d

Loại xe có thùng chở hàng kín gắn trên chassic xe

Tính bằng 125% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất.

 

e

Loại xe chỉ có chassic không có thùng

Tính bằng 90% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất.

 

G

Xe do hãng SUBARU-FUJI sản xuất

 

 

G1

Xe hòm kín, gầm thấp

 

 

1

SUBARU-FUJI LEGACY, sedan, 4 cửa

 

 

1-

Loại 2.0 (BC5-C65-BC4)

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

370

 

 

- Sản xuất 1992-1993

420

 

 

- Sản xuất 1994-1995

480

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

500

 

2-

Loại 1.8 (BC3-C63)

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

350

 

 

- Sản xuất 1992-1993

400

 

 

- Sản xuất 1994-1995

460

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

480

 

2

SUBARU-FUJI LEGACY, Stationsvagon, 4 cửa

 

 

1-

Loại 2.2 (BF7-J67)

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

400

 

 

- Sản xuất 1992-1993

450

 

 

- Sản xuất 1994-1995

500

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

550

 

2-

Loại 2.0 (BF5-J65)

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

380

 

 

- Sản xuất 1992-1993

440

 

 

- Sản xuất 1994-1995

490

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

520

 

3-

Loại 1.8 (BF3-J63)

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

360

 

 

- Sản xuất 1992-1993

410

 

 

- Sản xuất 1994-1995

470

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

490

 

3

SUBARU-FUJI IMPREZA

 

 

1-

Loại 2.0 Sedan, 4 cửa

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

400

 

 

- Sản xuất 1994-1995

450

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

480

 

2-

Loại xe 1.8, sedan, 4 cửa

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

380

 

 

- Sản xuất 1994-1995

400

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

420

 

3-

Loại xe 1.6 Sedan, 4 cửa

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

300

 

 

- Sản xuất 1994-1995

340

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

360

 

4-

Loại xe 1.5 Sedan, 4 cửa

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

280

 

 

- Sản xuất 1994-1995

320

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

340

 

4

SUBARU-FUJI JUSTY HATCHBACK

 

 

 

Loại xe 1.2, 2 cửa

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

100

 

 

- Sản xuất 1989-1991

150

 

 

- Sản xuất 1992-1993

170

 

 

- Sản xuất 1994-1995

200

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

220

 

5

SUBARU-FUJI VIVIO, 658cc

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

80

 

 

- Sản xuất 1989-1991

100

 

 

- Sản xuất 1992-1993

130

 

 

- Sản xuất 1994-1995

150

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

170

 

G2

Xe việt dã gầm cao

 

 

 

SUBARU BIGHORN 3.2, 4 cửa

 

 

 

- Sản xuất 1990-1991

370

 

 

- Sản xuất 1992-1993

450

 

 

- Sản xuất 1994-1995

550

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

600

 

G3

Xe chở khách

 

 

 

SUBARU-FUJI DOMINGO, 7 chỗ

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

120

 

 

- Sản xuất 1989-1991

140

 

 

- Sản xuất 1992-1993

160

 

 

- Sản xuất 1994-1995

180

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

200

 

H

Xe do hãng DAIHATSU sản xuất

 

 

a

Loại xe hòm kín, gầm thấp

 

 

1

DAHATSU CHARADE

 

 

1-

Loại xe 1.0, Hatchback, 4 cửa

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

120

 

 

- Sản xuất 1989-1991

150

 

 

- Sản xuất 1992-1993

180

 

 

- Sản xuất 1994-1995

200

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

240

 

2-

Loại xe 1.3, Sedan, 4 cửa

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

150

 

 

- Sản xuất 1989-1991

200

 

 

- Sản xuất 1992-1993

220

 

 

- Sản xuất 1994-1995

240

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

260

 

3-

Loại 2 cửa, Hatchback, 1.0

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

100

 

 

- Sản xuất 1989-1991

120

 

 

- Sản xuất 1992-1993

150

 

 

- Sản xuất 1994-1995

180

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

200

 

4-

Loại 2 cửa, Hatchback, 1.3

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

110

 

 

- Sản xuất 1989-1991

130

 

 

- Sản xuất 1992-1993

160

 

 

- Sản xuất 1994-1995

190

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

210

 

2

DAHATSU APPLAUSE, 4 cửa, 1.6

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

200

 

 

- Sản xuất 1992-1993

240

 

 

- Sản xuất 1994-1995

280

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

300

 

3

DAHATSU MIRA 659cc

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

80

 

 

- Sản xuất 1989-1991

100

 

 

- Sản xuất 1992-1993

130

 

 

- Sản xuất 1994-1995

150

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

170

 

4

DAHATSU OPTI 659cc

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

70

 

 

- Sản xuất 1989-1991

90

 

 

- Sản xuất 1992-1993

120

 

 

- Sản xuất 1994-1995

140

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

160

 

H2

Xe việt dã, gầm cao

 

 

1

DAHATSU RUGGER Hardtop, 2.8, 2 cửa

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

250

 

 

- Sản xuất 1989-1991

300

 

 

- Sản xuất 1992-1993

350

 

 

- Sản xuất 1994-1995

400

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

500

 

2

DAHATSU FEROZA-ROCKY Hardtop, 1.6, 2 cửa

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

200

 

 

- Sản xuất 1989-1991

280

 

 

- Sản xuất 1992-1993

330

 

 

- Sản xuất 1994-1995

350

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

370

 

H3

Xe chở khách

 

 

1

DAHATSU DELTA WIDE 7-8 chỗ

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

150

 

 

- Sản xuất 1989-1991

190

 

 

- Sản xuất 1992-1993

220

 

 

- Sản xuất 1994-1995

250

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

280

 

2

DAHATSU ATRAI 6 chỗ, 659cc

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

80

 

 

- Sản xuất 1989-1991

100

 

 

- Sản xuất 1992-1993

120

 

 

- Sản xuất 1994-1995

150

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

160

 

E4

Xe vận tải

 

 

a

Loại xe tải thùng cố định

 

 

1

Trọng tải 1 tấn trở xuống

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

100

 

 

- Sản xuất 1989-1991

120

 

 

- Sản xuất 1992-1993

130

 

 

- Sản xuất 1994-1995

140

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

150

 

2

Trọng tải trên 1 tấn tới 1,5 tấn

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

120

 

 

- Sản xuất 1989-1991

140

 

 

- Sản xuất 1992-1993

160

 

 

- Sản xuất 1994-1995

170

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

190

 

3

Trọng tải trên 1,5 tấn tới 2 tấn

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

150

 

 

- Sản xuất 1989-1991

170

 

 

- Sản xuất 1992-1993

200

 

 

- Sản xuất 1994-1995

230

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

250

 

4

Trọng tải trên 2 tấn tới 3 tấn

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

180

 

 

- Sản xuất 1989-1991

240

 

 

- Sản xuất 1992-1993

300

 

 

- Sản xuất 1994-1995

340

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

360

 

5

Trọng tải trên 3 tấn tới 3,5 tấn

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

200

 

 

- Sản xuất 1989-1991

250

 

 

- Sản xuất 1992-1993

330

 

 

- Sản xuất 1994-1995

350

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

380

 

6

Trọng tải trên 3,5 tấn tới 4 tấn

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

250

 

 

- Sản xuất 1989-1991

280

 

 

- Sản xuất 1992-1993

350

 

 

- Sản xuất 1994-1995

380

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

400

 

b

Loại xe tải có thùng tự đổ

Tính bằng 105% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất

 

c

Loại xe có cầu vòi nhỏ gắn vào xe

Tính bằng 120% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất

 

d

Loại xe có thùng chở hàng kín gắn trên chassic xe

Tính bằng 125% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất

 

e

Loại xe chỉ có chassic, không có thùng

Tính bằng 90% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất

 

K

Xe do hãng SUZUKI sản xuất

 

 

K1

Xe hòm kín, gầm thấp

 

 

1

SUZUKI CULTUS

 

 

1-

Suzuki cultus Sedan, 4 cửa, 1.5

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

160

 

 

- Sản xuất 1989-1991

200

 

 

- Sản xuất 1992-1993

250

 

 

- Sản xuất 1994-1995

280

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

330

 

2-

Suzuki cultus Hatchback, 4 cửa, 1.0

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

140

 

 

- Sản xuất 1989-1991

180

 

 

- Sản xuất 1992-1993

220

 

 

- Sản xuất 1994-1995

250

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

280

 

3-

Suzuki cultus Hatchback, 2 cửa, 1.0-1.5

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

120

 

 

- Sản xuất 1989-1991

160

 

 

- Sản xuất 1992-1993

200

 

 

- Sản xuất 1994-1995

230

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

250

 

2

SUZUKI SWIFT 1.6

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

170

 

 

- Sản xuất 1989-1991

210

 

 

- Sản xuất 1992-1993

260

 

 

- Sản xuất 1994-1995

300

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

350

 

3

SUZUKI ALTO 657 cc

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

100

 

 

- Sản xuất 1989-1991

120

 

 

- Sản xuất 1992-1993

140

 

 

- Sản xuất 1994-1995

160

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

180

 

K2

Xe việt dã gầm cao

 

 

1

SUZUKI SAMURAI 1.3

 

 

 

- Sản xuất 1990-1991

200

 

 

- Sản xuất 1992-1993

240

 

 

- Sản xuất 1994-1995

280

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

320

 

2

SUZUKI ESCUDO-SIDEWICK

 

 

1-

Loại xe 2.0, 4 cửa

 

 

 

- Sản xuất 1990-1991

250

 

 

- Sản xuất 1992-1993

300

 

 

- Sản xuất 1994-1995

350

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

450

 

2-

Loại xe 2.0, 2 cửa

 

 

 

- Sản xuất 1990-1991

220

 

 

- Sản xuất 1992-1993

270

 

 

- Sản xuất 1994-1995

320

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

420

 

3-

Loại xe 1.6, 4 cửa

 

 

 

- Sản xuất 1990-1991

220

 

 

- Sản xuất 1992-1993

260

 

 

- Sản xuất 1994-1995

300

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

350

 

4-

Loại xe 1.6, 2 cửa

 

 

 

- Sản xuất 1990-1991

200

 

 

- Sản xuất 1992-1993

240

 

 

- Sản xuất 1994-1995

280

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

330

 

3

SUZUKI JIMNY 657 cc, 2 cửa

 

 

 

- Sản xuất 1990-1991

120

 

 

- Sản xuất 1992-1993

150

 

 

- Sản xuất 1994-1995

180

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

200

 

K3

Xe chở khách

 

 

1

SUZUKI EVERY, 6 chỗ, 657 cc

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

100

 

 

- Sản xuất 1989-1991

120

 

 

- Sản xuất 1992-1993

140

 

 

- Sản xuất 1994-1995

150

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

160

 

2

SUZUKI CARY, 6 chỗ, 657cc

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

90

 

 

- Sản xuất 1989-1991

110

 

 

- Sản xuất 1992-1993

130

 

 

- Sản xuất 1994-1995

140

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

150

 

 L

Xe do hãng HINO sản xuất

 

 

L1

Xe chở khách

 

 

1

Loại 31-40 chỗ

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

400

 

 

- Sản xuất 1989-1991

500

 

 

- Sản xuất 1992-1993

600

 

 

- Sản xuất 1994-1995

700

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

800

 

2

Loại 41-50 chỗ

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

450

 

 

- Sản xuất 1989-1991

550

 

 

- Sản xuất 1992-1993

650

 

 

- Sản xuất 1994-1995

750

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

900

 

3

Loại 51-60 chỗ

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

500

 

 

- Sản xuất 1989-1991

600

 

 

- Sản xuất 1992-1993

700

 

 

- Sản xuất 1994-1995

800

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

1000

 

4

Loại 61-70 chỗ

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

550

 

 

- Sản xuất 1989-1991

650

 

 

- Sản xuất 1992-1993

750

 

 

- Sản xuất 1994-1995

900

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

1150

 

5

Loại 71-80 chỗ

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

600

 

 

- Sản xuất 1989-1991

700

 

 

- Sản xuất 1992-1993

900

 

 

- Sản xuất 1994-1995

110

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

1200

 

6

Loại 81-90 chỗ

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

650

 

 

- Sản xuất 1989-1991

750

 

 

- Sản xuất 1992-1993

1000

 

 

- Sản xuất 1994-1995

1300

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

1400

 

L2

Xe vận tải

 

 

a

Loại xe tải thùng cố định

 

 

1

Trọng tải 2 tấn tới 2,5 tấn

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

180

 

 

- Sản xuất 1989-1991

240

 

 

- Sản xuất 1992-1993

300

 

 

- Sản xuất 1994-1995

340

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

360

 

2

Trọng tải 2,5 tấn tới 3 tấn

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

180

 

 

- Sản xuất 1989-1991

240

 

 

- Sản xuất 1992-1993

300

 

 

- Sản xuất 1994-1995

340

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

360

 

3

Trọng tải 3 tấn tới 3,5 tấn

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

200

 

 

- Sản xuất 1989-1991

250

 

 

- Sản xuất 1992-1993

330

 

 

- Sản xuất 1994-1995

350

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

380

 

4

Trọng tải 3,5 tấn tới 4 tấn

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

250

 

 

- Sản xuất 1989-1991

280

 

 

- Sản xuất 1992-1993

350

 

 

- Sản xuất 1994-1995

380

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

400

 

5

Trọng tải 4 tấn tới 4,5 tấn

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

250

 

 

- Sản xuất 1989-1991

300

 

 

- Sản xuất 1992-1993

380

 

 

- Sản xuất 1994-1995

400

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

430

 

6

Trọng tải 4,5 tấn tới 5,5 tấn

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

280

 

 

- Sản xuất 1989-1991

330

 

 

- Sản xuất 1992-1993

400

 

 

- Sản xuất 1994-1995

450

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

480

 

7

Trọng tải trên 5,5 tấn tới 6,5 tấn

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

300

 

 

- Sản xuất 1989-1991

350

 

 

- Sản xuất 1992-1993

430

 

 

- Sản xuất 1994-1995

480

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

500

 

8

Trọng tải trên 6,5 tấn tới 7,5 tấn

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

330

 

 

- Sản xuất 1989-1991

380

 

 

- Sản xuất 1992-1993

450

 

 

- Sản xuất 1994-1995

500

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

550

 

9

Trọng tải trên 7,5 tấn tới 8,5 tấn

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

350

 

 

- Sản xuất 1989-1991

400

 

 

- Sản xuất 1992-1993

480

 

 

- Sản xuất 1994-1995

530

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

580

 

10

Trọng tải trên 8,5 tấn tới 10 tấn

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

380

 

 

- Sản xuất 1989-1991

430

 

 

- Sản xuất 1992-1993

500

 

 

- Sản xuất 1994-1995

550

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

600

 

11

Trọng tải trên 10 tấn tới 11,5 tấn

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

400

 

 

- Sản xuất 1989-1991

450

 

 

- Sản xuất 1992-1993

530

 

 

- Sản xuất 1994-1995

580

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

630

 

12

Trọng tải trên 11,5 tấn tới 12,5 tấn

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

420

 

 

- Sản xuất 1989-1991

470

 

 

- Sản xuất 1992-1993

550

 

 

- Sản xuất 1994-1995

600

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

650

 

b

Loại xe tải có thùng tự đổ

Tính bằng 105% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất

 

c

Loại xe có cầu vòi nhỏ gắn vào xe

Tính bằng 120% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất

 

d

Loại xe có thùng chở hàng kín gắn trên chassic xe

Tính bằng 125% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất

 

e

Loại xe chỉ có chassic, không có thùng

Tính bằng 90% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất

 

M

Xe do hãng NISSAN DIEDEL sản xuất

 

 

M1

Xe chở khách

 

 

1

Loại 31-40 chỗ

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

400

 

 

- Sản xuất 1989-1991

500

 

 

- Sản xuất 1992-1993

600

 

 

- Sản xuất 1994-1995

700

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

800

 

2

Loại 41-50 chỗ

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

450

 

 

- Sản xuất 1989-1991

550

 

 

- Sản xuất 1992-1993

650

 

 

- Sản xuất 1994-1995

750

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

900

 

3

Loại 51-60 chỗ

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

500

 

 

- Sản xuất 1989-1991

600

 

 

- Sản xuất 1992-1993

700

 

 

- Sản xuất 1994-1995

800

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

1000

 

4

Loại 61-70 chỗ

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

550

 

 

- Sản xuất 1989-1991

650

 

 

- Sản xuất 1992-1993

750

 

 

- Sản xuất 1994-1995

900

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

1150

 

5

Loại 71-80 chỗ

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

600

 

 

- Sản xuất 1989-1991

700

 

 

- Sản xuất 1992-1993

900

 

 

- Sản xuất 1994-1995

110

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

1200

 

6

Loại 81-90 chỗ

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

650

 

 

- Sản xuất 1989-1991

750

 

 

- Sản xuất 1992-1993

1000

 

 

- Sản xuất 1994-1995

1300

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

1400

 

M2

Xe vận tải

 

 

a

Loại xe tải thùng cố định

 

 

1

Trọng tải trên 1,5 tấn tới 2 tấn

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

150

 

 

- Sản xuất 1989-1991

170

 

 

- Sản xuất 1992-1993

200

 

 

- Sản xuất 1994-1995

230

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

250

 

2

Trọng tải trên 2 tấn tới 2,5 tấn

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

180

 

 

- Sản xuất 1989-1991

240

 

 

- Sản xuất 1992-1993

300

 

 

- Sản xuất 1994-1995

340

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

360

 

3

Trọng tải trên 2,5 tấn tới 3 tấn

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

180

 

 

- Sản xuất 1989-1991

240

 

 

- Sản xuất 1992-1993

300

 

 

- Sản xuất 1994-1995

340

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

360

 

4

Trọng tải trên 3 tấn tới 3,5 tấn

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

200

 

 

- Sản xuất 1989-1991

250

 

 

- Sản xuất 1992-1993

330

 

 

- Sản xuất 1994-1995

350

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

380

 

5

Trọng tải trên 3,5 tấn tới 4 tấn

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

250

 

 

- Sản xuất 1989-1991

280

 

 

- Sản xuất 1992-1993

350

 

 

- Sản xuất 1994-1995

380

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

400

 

6

Trọng tải trên 4 tấn tới 4,5 tấn

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

250

 

 

- Sản xuất 1989-1991

300

 

 

- Sản xuất 1992-1993

380

 

 

- Sản xuất 1994-1995

400

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

430

 

7

Trọng tải trên 4,5 tấn tới 5,5 tấn

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

280

 

 

- Sản xuất 1989-1991

330

 

 

- Sản xuất 1992-1993

400

 

 

- Sản xuất 1994-1995

450

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

480

 

b

Loại xe tải có thùng tự đổ

Tính bằng 105% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất

 

c

Loại xe có cầu vòi nhỏ gắn vào xe

Tính bằng 120% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất

 

d

Loại xe có thùng chở hàng kín gắn trên chassic xe

Tính bằng 125% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất

 

e

Loại xe chỉ có chassic, không có thùng

Tính bằng 90% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất

 

 B

XE DO CỘNG HOÀ PHÁP SẢN XUẤT

 

 

a

Xe dưới 12 chỗ ngồi

 

 

I

Hãng PEUGEOT

 

 

1

Hiệu PEUGEOT 305

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

150

 

 

- Sản xuất 1989-1991

200

 

 

- Sản xuất 1992-1993

250

 

 

- Sản xuất 1994-1995

280

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

310

 

2

Hiệu PEUGEOT 306

 

 

1-

Loại 1.4

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

220

 

 

- Sản xuất 1992-1993

250

 

 

- Sản xuất 1994-1995

280

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

320

 

2-

Loại 1.6

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

250

 

 

- Sản xuất 1992-1993

260

 

 

- Sản xuất 1994-1995

300

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

330

 

3-

Loại 1.8

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

250

 

 

- Sản xuất 1992-1993

280

 

 

- Sản xuất 1994-1995

320

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

340

 

3

Hiệu PEUGEOT 309

 

 

1-

Loại 1.4

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

150

 

 

- Sản xuất 1989-1991

180

 

 

- Sản xuất 1992-1993

220

 

 

- Sản xuất 1994-1995

250

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

280

 

2-

Loại 1.6

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

200

 

 

- Sản xuất 1992-1993

230

 

 

- Sản xuất 1994-1995

260

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

300

 

3-

Loại 2.0

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

220

 

 

- Sản xuất 1992-1993

260

 

 

- Sản xuất 1994-1995

290

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

310

 

4

Hiệu PEUGEOT 106

 

 

1-

Loại 1.1

 

 

 

- Sản xuất 1991-1993

120

 

 

- Sản xuất 1994-1995

150

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

180

 

2-

Loại 1.3

 

 

 

- Sản xuất 1991-1993

140

 

 

- Sản xuất 1994-1995

170

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

200

 

5

Hiệu PEUGEOT 205 (1.4-1.6)

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

120

 

 

- Sản xuất 1989-1991

160

 

 

- Sản xuất 1992-1993

180

 

 

- Sản xuất 1994-1995

200

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

220

 

6

Hiệu PEUGEOT 405

 

 

1-

Loại 1.6

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

220

 

 

- Sản xuất 1989-1991

240

 

 

- Sản xuất 1992-1993

270

 

 

- Sản xuất 1994-1995

300

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

340

 

2-

Loại 1.9

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

250

 

 

- Sản xuất 1989-1991

270

 

 

- Sản xuất 1992-1993

290

 

 

- Sản xuất 1994-1995

320

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

360

 

7

Hiệu PEUGEOT 504

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

130

 

 

- Sản xuất 1989-1991

140

 

 

- Sản xuất 1992-1993

160

 

 

- Sản xuất 1994-1995

180

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

200

 

8

Hiệu PEUGEOT 505

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

250

 

 

- Sản xuất 1989-1991

270

 

 

- Sản xuất 1992-1993

290

 

 

- Sản xuất 1994-1995

320

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

360

 

9

Hiệu PEUGEOT 605

 

 

1-

Loại 2.0

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

300

 

 

- Sản xuất 1989-1991

350

 

 

- Sản xuất 1992-1993

400

 

 

- Sản xuất 1994-1995

480

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

500

 

2-

Loại 2.1

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

320

 

 

- Sản xuất 1989-1991

360

 

 

- Sản xuất 1992-1993

420

 

 

- Sản xuất 1994-1995

490

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

520

 

 

(***)

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

160

 

 

- Sản xuất 1989-1991

200

 

 

- Sản xuất 1992-1993

220

 

 

- Sản xuất 1994-1995

250

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

280

 

2-

Loại trên 1.6 tới 1.8

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

200

 

 

- Sản xuất 1989-1991

230

 

 

- Sản xuất 1992-1993

260

 

 

- Sản xuất 1994-1995

300

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

320

 

3-

Loại trên 1.8

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

200

 

 

- Sản xuất 1989-1991

240

 

 

- Sản xuất 1992-1993

280

 

 

- Sản xuất 1994-1995

320

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

340

 

3

Hiệu RENAUL T20

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

140

 

 

- Sản xuất 1989-1991

180

 

 

- Sản xuất 1992-1993

200

 

 

- Sản xuất 1994-1995

230

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

250

 

4

Hiệu RENAULT 21

 

 

1-

Loại dưới 1.8

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

220

 

 

- Sản xuất 1989-1991

270

 

 

- Sản xuất 1992-1993

300

 

 

- Sản xuất 1994-1995

340

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

360

 

2-

Loại từ 1.8 trở lên

 

 

 

- Sản xuất 1985-1986

180

 

 

- Sản xuất 1986-1988

220

 

 

- Sản xuất 1989-1991

300

 

 

- Sản xuất 1992-1993

320

 

 

- Sản xuất 1994-1995

350

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

380

 

5

Hiệu RENAULT25

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

250

 

 

- Sản xuất 1989-1991

320

 

 

- Sản xuất 1992-1993

350

 

 

- Sản xuất 1994-1995

400

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

450

 

6

Hiệu RENALUT SAFRANE

 

 

1-

Loại 2.2

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

380

 

 

- Sản xuất 1994-1995

450

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

500

 

2-

Loại 3.0

 

 

 

- Sản xuất 1992-1993

450

 

 

- Sản xuất 1994-1995

500

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

550

 

7

Hiệu RENUAL EXPRESS

 

 

1-

Loại dưới 1.4

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

90

 

 

- Sản xuất 1989-1991

120

 

 

- Sản xuất 1992-1993

150

 

 

- Sản xuất 1994-1995

180

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

200

 

2-

Loại từ 1.4 tới dưới 1.7

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

120

 

 

- Sản xuất 1989-1991

150

 

 

- Sản xuất 1992-1993

180

 

 

- Sản xuất 1994-1995

200

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

220

 

3-

Loại từ 1.7 trở lên

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

130

 

 

- Sản xuất 1989-1991

170

 

 

- Sản xuất 1992-1993

200

 

 

- Sản xuất 1994-1995

220

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

240

 

8

Hiệu RENUAL CLIO

 

 

1-

Loại 1.1-1.2

 

 

 

- Sản xuất 1991-1993

100

 

 

- Sản xuất 1994-1995

120

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

150

 

2-

Loại từ 1.4

 

 

 

- Sản xuất 1991-1993

120

 

 

- Sản xuất 1994-1995

140

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

170

 

3-

Loại 1.8

 

 

 

- Sản xuất 1991-1993

150

 

 

- Sản xuất 1994-1995

160

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

180

 

9

Xe RENUAL chở khách

 

 

1-

Loại dưới 12 chỗ ngồi

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

150

 

 

- Sản xuất 1989-1991

190

 

 

- Sản xuất 1992-1993

230

 

 

- Sản xuất 1994-1995

270

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

300

 

2-

Loại 12 đến 15 chỗ ngồi

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

160

 

 

- Sản xuất 1989-1991

230

 

 

- Sản xuất 1992-1993

280

 

 

- Sản xuất 1994-1995

340

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

400

 

3-

Loại 16-20 chỗ ngồi

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

200

 

 

- Sản xuất 1989-1991

250

 

 

- Sản xuất 1992-1993

300

 

 

- Sản xuất 1994-1995

400

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

450

 

III

HÃNG CITROEL

 

 

1

Hiệu CITROEL AX

 

 

1-

Loại 1.1

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

80

 

 

- Sản xuất 1989-1991

100

 

 

- Sản xuất 1992-1993

120

 

 

- Sản xuất 1994-1995

150

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

170

 

2-

Loại 1.4

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

100

 

 

- Sản xuất 1989-1991

120

 

 

- Sản xuất 1992-1993

140

 

 

- Sản xuất 1994-1995

160

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

180

 

2

Hiệu CITROEL ZX

 

 

1-

Loại 1.4

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

120

 

 

- Sản xuất 1989-1991

140

 

 

- Sản xuất 1992-1993

160

 

 

- Sản xuất 1994-1995

180

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

200

 

2-

Loại 1.6

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

130

 

 

- Sản xuất 1989-1991

150

 

 

- Sản xuất 1992-1993

170

 

 

- Sản xuất 1994-1995

200

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

220

 

3-

Loại 1.8-1.9

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

150

 

 

- Sản xuất 1989-1991

170

 

 

- Sản xuất 1992-1993

190

 

 

- Sản xuất 1994-1995

220

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

250

 

4-

Loại 2.0

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

160

 

 

- Sản xuất 1989-1991

180

 

 

- Sản xuất 1992-1993

200

 

 

- Sản xuất 1994-1995

230

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

270

 

3

Hiệu CITROEL BX

 

 

1-

Loại 1.4

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

130

 

 

- Sản xuất 1989-1991

150

 

 

- Sản xuất 1992-1993

170

 

 

- Sản xuất 1994-1995

190

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

210

 

2-

Loại 1.6

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

140

 

 

- Sản xuất 1989-1991

160

 

 

- Sản xuất 1992-1993

180

 

 

- Sản xuất 1994-1995

210

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

230

 

3-

Loại 1.8

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

160

 

 

- Sản xuất 1989-1991

180

 

 

- Sản xuất 1992-1993

200

 

 

- Sản xuất 1994-1995

240

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

260

 

4-

Loại 2.0

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

180

 

 

- Sản xuất 1989-1991

200

 

 

- Sản xuất 1992-1993

250

 

 

- Sản xuất 1994-1995

270

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

320

 

4

Hiệu CITROEL XM

 

 

1-

Loại 2.0-2.1

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

260

 

 

- Sản xuất 1989-1991

300

 

 

- Sản xuất 1992-1993

360

 

 

- Sản xuất 1994-1995

400

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

450

 

2-

Loại 3.0

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

300

 

 

- Sản xuất 1989-1991

330

 

 

- Sản xuất 1992-1993

450

 

 

- Sản xuất 1994-1995

500

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

550

 

b

Loại 12-15 chỗ

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

170

 

 

- Sản xuất 1989-1991

220

 

 

- Sản xuất 1992-1993

280

 

 

- Sản xuất 1994-1995

320

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

360

 

c

Loại 16-20 chỗ

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

250

 

 

- Sản xuất 1989-1991

320

 

 

- Sản xuất 1992-1993

360

 

 

- Sản xuất 1994-1995

400

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

450

 

d

Loại 21-25 chỗ

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

350

 

 

- Sản xuất 1989-1991

450

 

 

- Sản xuất 1992-1993

500

 

 

- Sản xuất 1994-1995

550

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

600

 

e

Loại 26-30 chỗ

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

400

 

 

- Sản xuất 1989-1991

500

 

 

- Sản xuất 1992-1993

580

 

 

- Sản xuất 1994-1995

600

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

700

 

f

Loại 31-40 chỗ

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

400

 

 

- Sản xuất 1989-1991

500

 

 

- Sản xuất 1992-1993

550

 

 

- Sản xuất 1994-1995

600

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

650

 

g

Loại 41-50 chỗ

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

450

 

 

- Sản xuất 1989-1991

550

 

 

- Sản xuất 1992-1993

650

 

 

- Sản xuất 1994-1995

750

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

800

 

h

Xe vận tải

 

 

1

Hiệu PEUGEOT 504 Pickup:

 

 

1-

Loại 2 cửa, 3 chỗ ngồi:

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

100

 

 

- Sản xuất 1989-1991

120

 

 

- Sản xuất 1992-1993

150

 

 

- Sản xuất 1994-1995

180

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

200

 

2-

Loại 4 cửa, 6 chỗ ngồi:

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

140

 

 

- Sản xuất 1989-1991

160

 

 

- Sản xuất 1992-1993

180

 

 

- Sản xuất 1994-1995

200

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

220

 

 

Chương III: Xe do CHLB Đức sản xuất

 

 

A

Xe do hãng MERCEDES-BENZ sản xuất

 

 

A1

Xe hòm kín, gầm thấp, 4-5 chỗ ngồi

 

 

1-

MERCEDES-BENZ 180

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

340

 

 

- Sản xuất 1989-1991

400

 

 

- Sản xuất 1992-1993

450

 

 

- Sản xuất 1994-1995 (C180)

700

 

 

- Sản xuất 1996 về sau (C180)

800

 

2-

MERCEDES 190

 

 

a

Mercedes 190E, 1.7-1.8

 

 

 

- Sản xuất 1988 về trước

400

 

 

- Sản xuất 1989-1991

450

 

 

- Sản xuất 1992-1993

500

 

 

- Sản xuất 1994-1995

550

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

600

 

b-

Mercedes 190 E, 2.0

 

 

 

- Sản xuất 1988 về trước

420

 

 

- Sản xuất 1989-1991

480

 

 

- Sản xuất 1992-1993

520

 

 

- Sản xuất 1994-1995

580

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

620

 

c

Mercedes 190D,2.0

Thu bằng 90% giá xe Mercedes 190E 2.0 cùng năm sản xuất

 

d

Mercedes 190 E, 2.3

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

450

 

 

- Sản xuất 1989-1991

500

 

 

- Sản xuất 1992-1993

540

 

 

- Sản xuất 1994-1995

600

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

650

 

e

Mercedes 190 E, 2.5

 

 

 

- Sản xuất 1988

450

 

 

- Sản xuất 1989-1991

520

 

 

- Sản xuất 1992-1993

550

 

 

- Sản xuất 1994-1995

650

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

700

 

f

Mercedes 190D,2.5

Thu bằng 90% giá xe Mercedes 190E 2.5 cùng năm sản xuất

 

g

Mercedes 190 E, 2.6

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

500

 

 

- Sản xuất 1989-1991

540

 

 

- Sản xuất 1992-1993

570

 

 

- Sản xuất 1994-1995

670

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

720

 

3-

MERCEDES 200

 

 

a

Mercedes 200, 2.0

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

460

 

 

- Sản xuất 1989-1990

500

 

b

Mercedes 200E, 2.0; Mercedes 200 D, 2.0

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

480

 

 

- Sản xuất 1989-1990

520

 

 

- Sản xuất 1992-1993

540

 

 

- Sản xuất 1994-1995

600

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

650

 

c

Mercedes 200TE,2.0; Mercedes 200TD,2.0

Tính bằng 110% giá xe Mercedes 200E 2.0 cùng năm sản xuất

 

4-

MERCEDES 220E

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

500

 

 

- Sản xuất 1989-1991

550

 

 

- Sản xuất 1992-1993

600

 

 

- Sản xuất 1994-1995

1000

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

1100

 

5-

MERCEDES 230E

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

520

 

 

- Sản xuất 1989-1991

580

 

 

- Sản xuất 1992-1993

700

 

 

- Sản xuất 1994-1995

1100

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

1200

 

6-

MERCEDES 260E

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

550

 

 

- Sản xuất 1989-1991

650

 

 

- Sản xuất 1992-1993

750

 

 

- Sản xuất 1994-1995

1200

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

1300

 

7-

MERCEDES 280E

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

600

 

 

- Sản xuất 1989-1991

700

 

 

- Sản xuất 1992-1993

800

 

 

- Sản xuất 1994-1995

1400

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

1500

 

8-

MERCEDES 300E

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

650

 

 

- Sản xuất 1989-1991

750

 

 

- Sản xuất 1992-1993

850

 

 

- Sản xuất 1994-1995

1500

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

1600

 

8-

MERCEDES 320E

 

 

a

Mercedes 320E

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

700

 

 

- Sản xuất 1989-1991

800

 

 

- Sản xuất 1992-1993

900

 

 

- Sản xuất 1994-1995

1600

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

1700

 

b

Mercedes S320

 

 

 

- Sản xuất 1991

1000

 

 

- Sản xuất 1992-1993

1100

 

 

- Sản xuất 1994-1995

1700

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

1800

 

9

MERCEDES 400

 

 

a

Mercedes 400E, 4.2

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

760

 

 

- Sản xuất 1989-1991

870

 

 

- Sản xuất 1992-1993

960

 

 

- Sản xuất 1994-1995

1800

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

1900

 

b

Mercedes 400SE, 4.2

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

780

 

 

- Sản xuất 1989-1991

880

 

 

- Sản xuất 1992-1993

980

 

 

- Sản xuất 1994-1995

1850

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

1950

 

b

Mercedes 400 SEL, 4.2

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

800

 

 

- Sản xuất 1989-1991

900

 

 

- Sản xuất 1992-1993

1050

 

 

- Sản xuất 1994-1995

1900

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

2000

 

10

MERCEDES 420

 

 

a

Mercedes 420E

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

820

 

 

- Sản xuất 1989-1991

920

 

 

- Sản xuất 1992-1993

1020

 

 

- Sản xuất 1994-1995

2000

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

2100

 

b

Mercedes 420SE

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

840

 

 

- Sản xuất 1989-1991

940

 

 

- Sản xuất 1992-1993

1040

 

 

- Sản xuất 1994-1995

2200

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

2300

 

c

Mercedes 420 SEL

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

850

 

 

- Sản xuất 1989-1991

950

 

 

- Sản xuất 1992-1993

1050

 

 

- Sản xuất 1994-1995

2300

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

2400

 

d

Mercedes S420

 

 

 

- Sản xuất 1989-1991

1100

 

 

- Sản xuất 1992-1993

1200

 

 

- Sản xuất 1994-1995

2400

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

2500

 

e

Mercedes E420

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

2400

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

2600

 

11

MERCEDES 350; 380

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

750

 

 

- Sản xuất 1989-1991

850

 

 

- Sản xuất 1992-1993

950

 

 

- Sản xuất 1994-1995

1650

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

1750

 

12

MERCEDES 450

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

850

 

 

- Sản xuất 1989-1991

950

 

 

- Sản xuất 1992-1993

1050

 

 

- Sản xuất 1994-1995

2300

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

2400

 

13

MERCEDES 480

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

860

 

 

- Sản xuất 1989-1991

960

 

 

- Sản xuất 1992-1993

1060

 

 

- Sản xuất 1994-1995

2350

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

2450

 

14

MERCEDES 400

 

 

a

Mercedes 500E

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

880

 

 

- Sản xuất 1989-1991

980

 

 

- Sản xuất 1992-1993

1100

 

 

- Sản xuất 1994-1995

2400

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

2500

 

b

Mercedes 500SE

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

900

 

 

- Sản xuất 1989-1991

1000

 

 

- Sản xuất 1992-1993

1200

 

 

- Sản xuất 1994-1995

2500

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

2600

 

c

Mercedes 500 SEL

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

950

 

 

- Sản xuất 1989-1991

1050

 

 

- Sản xuất 1992-1993

1250

 

 

- Sản xuất 1994-1995

2600

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

2700

 

A2

Xe việt dã gầm cao

 

 

1

MERCEDES 200G

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

250

 

 

- Sản xuất 1989-1991

300

 

 

- Sản xuất 1992-1993

380

 

 

- Sản xuất 1994-1995

420

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

480

 

2

MERCEDES 220G, 230G

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

300

 

 

- Sản xuất 1989-1991

350

 

 

- Sản xuất 1992-1993

400

 

 

- Sản xuất 1994-1995

450

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

500

 

3

MERCEDES 240G, 250G

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

350

 

 

- Sản xuất 1989-1991

400

 

 

- Sản xuất 1992-1993

450

 

 

- Sản xuất 1994-1995

500

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

550

 

4

MERCEDES 280G, 290G

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

400

 

 

- Sản xuất 1989-1991

450

 

 

- Sản xuất 1992-1993

500

 

 

- Sản xuất 1994-1995

550

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

650

 

5

MERCEDES 300G

 

 

 

- Sản xuất 1990-1991

500

 

 

- Sản xuất 1992-1993

550

 

 

- Sản xuất 1994-1995

600

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

650

 

A3

Xe vận tải

 

 

a

Loại xe tải thùng trở hàng cố định

 

 

1

Trọng tải 1 tấn trở xuống

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

100

 

 

- Sản xuất 1989-1991

120

 

 

- Sản xuất 1992-1993

130

 

 

- Sản xuất 1994-1995

140

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

150

 

2

Trọng tải trên 1 tấn tới 1,5 tấn

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

120

 

 

- Sản xuất 1989-1991

140

 

 

- Sản xuất 1992-1993

160

 

 

- Sản xuất 1994-1995

170

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

190

 

3

Trọng tải trên 1,5 tấn tới 2 tấn

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

150

 

 

- Sản xuất 1989-1991

170

 

 

- Sản xuất 1992-1993

200

 

 

- Sản xuất 1994-1995

230

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

250

 

4

Trọng tải trên 2 tấn tới 3 tấn

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

180

 

 

- Sản xuất 1989-1991

240

 

 

- Sản xuất 1992-1993

300

 

 

- Sản xuất 1994-1995

340

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

360

 

5

Trọng tải trên 3 tấn tới 3,5 tấn

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

200

 

 

- Sản xuất 1989-1991

250

 

 

- Sản xuất 1992-1993

330

 

 

- Sản xuất 1994-1995

350

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

380

 

6

Trọng tải trên 3,5 tấn tới 4 tấn

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

250

 

 

- Sản xuất 1989-1991

280

 

 

- Sản xuất 1992-1993

350

 

 

- Sản xuất 1994-1995

380

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

400

 

7

Trọng tải trên 4 tấn tới 4,5 tấn

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

250

 

 

- Sản xuất 1989-1991

300

 

 

- Sản xuất 1992-1993

380

 

 

- Sản xuất 1994-1995

400

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

430

 

8

Trọng tải trên 4,5 tấn tới 5,5 tấn

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

280

 

 

- Sản xuất 1989-1991

330

 

 

- Sản xuất 1992-1993

400

 

 

- Sản xuất 1994-1995

450

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

480

 

9

Trọng tải trên 5,5 tấn tới 6,5 tấn

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

300

 

 

- Sản xuất 1989-1991

350

 

 

- Sản xuất 1992-1993

430

 

 

- Sản xuất 1994-1995

480

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

500

 

10

Trọng tải trên 6,5 tấn tới 7,5 tấn

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

330

 

 

- Sản xuất 1989-1991

380

 

 

- Sản xuất 1992-1993

450

 

 

- Sản xuất 1994-1995

500

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

550

 

11

Trọng tải trên 7,5 tấn tới 8,5 tấn

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

350

 

 

- Sản xuất 1989-1991

400

 

 

- Sản xuất 1992-1993

480

 

 

- Sản xuất 1994-1995

530

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

580

 

12

Trọng tải trên 8,5 tấn tới 10 tấn

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

380

 

 

- Sản xuất 1989-1991

430

 

 

- Sản xuất 1992-1993

500

 

 

- Sản xuất 1994-1995

550

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

600

 

13

Trọng tải trên 10 tấn tới 11,5 tấn

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

400

 

 

- Sản xuất 1989-1991

450

 

 

- Sản xuất 1992-1993

530

 

 

- Sản xuất 1994-1995

580

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

630

 

b

Loại xe tải có thùng tự đổ

Tính bằng 105% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất

 

c

Loại xe có cầu vòi nhỏ gắn vào xe

Tính bằng 120% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất

 

d

Loại xe có thùng chở hàng kín gắn trên chassic xe

Tính bằng 125% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất

 

e

Loại xe tải chỉ có chassic, không có thùng

Tính bằng 90% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất

 

B

XE DO HÃNG B.M.W

 

 

1-

B.M.W 316i, sedan, 4 cửa

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

280

 

 

- Sản xuất 1989-1991

350

 

 

- Sản xuất 1992-1993

430

 

 

- Sản xuất 1994-1995

500

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

550

 

2-

B.M.W 318i, sedan, 4 cửa

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

300

 

 

- Sản xuất 1989-1991

400

 

 

- Sản xuất 1992-1993

480

 

 

- Sản xuất 1994-1995

550

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

600

 

3-

B.M.W 320i

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

320

 

 

- Sản xuất 1989-1991

450

 

 

- Sản xuất 1992-1993

580

 

 

- Sản xuất 1994-1995

680

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

700

 

4-

B.M.W 325i

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

350

 

 

- Sản xuất 1989-1991

500

 

 

- Sản xuất 1992-1993

620

 

 

- Sản xuất 1994-1995

700

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

750

 

5-

B.M.W 518i

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

320

 

 

- Sản xuất 1989-1991

450

 

 

- Sản xuất 1992-1993

580

 

 

- Sản xuất 1994-1995

680

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

700

 

6-

B.M.W 520i

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

350

 

 

- Sản xuất 1989-1991

500

 

 

- Sản xuất 1992-1993

620

 

 

- Sản xuất 1994-1995

700

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

750

 

7-

B.M.W 525i

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

400

 

 

- Sản xuất 1989-1991

550

 

 

- Sản xuất 1992-1993

650

 

 

- Sản xuất 1994-1995

750

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

800

 

8-

B.M.W 530i

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

420

 

 

- Sản xuất 1989-1991

580

 

 

- Sản xuất 1992-1993

750

 

 

- Sản xuất 1994-1995

950

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

 

 

9-

B.M.W 730i

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

450

 

 

- Sản xuất 1989-1991

620

 

 

- Sản xuất 1992-1993

800

 

 

- Sản xuất 1994-1995

850

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

1000

 

10-

B.M.W 733i

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

450

 

 

- Sản xuất 1989-1991

620

 

 

- Sản xuất 1992-1993

800

 

 

- Sản xuất 1994-1995

850

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

1000

 

C

XE DO HÃNG AUDI SẢN XUẤT

 

 

1-

Loại 1.8

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

250

 

 

- Sản xuất 1989-1991

280

 

 

- Sản xuất 1992-1993

380

 

 

- Sản xuất 1994-1995

450

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

500

 

2-

Loại 2.0

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

250

 

 

- Sản xuất 1989-1991

300

 

 

- Sản xuất 1992-1993

400

 

 

- Sản xuất 1994-1995

480

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

550

 

3-

Loại 2.2 tới 2.5

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

330

 

 

- Sản xuất 1989-1991

430

 

 

- Sản xuất 1992-1993

500

 

 

- Sản xuất 1994-1995

550

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

600

 

4-

Loại 2.6 tới 3.0

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

340

 

 

- Sản xuất 1989-1991

450

 

 

- Sản xuất 1992-1993

600

 

 

- Sản xuất 1994-1995

650

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

750

 

D

XE DO HÃNG OPEL SẢN XUẤT

 

 

1-

Loại dưới 1.3

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

150

 

 

- Sản xuất 1989-1991

200

 

 

- Sản xuất 1992-1993

250

 

 

- Sản xuất 1994-1995

290

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

320

 

2-

Loại 1.3

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

160

 

 

- Sản xuất 1989-1991

220

 

 

- Sản xuất 1992-1993

270

 

 

- Sản xuất 1994-1995

320

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

350

 

2-

Loại 1.3 tới 1.6

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

200

 

 

- Sản xuất 1989-1991

300

 

 

- Sản xuất 1992-1993

350

 

 

- Sản xuất 1994-1995

400

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

450

 

3-

Loại 1.7 tới 2.0

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

220

 

 

- Sản xuất 1989-1991

330

 

 

- Sản xuất 1992-1993

380

 

 

- Sản xuất 1994-1995

450

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

500

 

4-

Loại trên 2.0 tới 2.5

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

330

 

 

- Sản xuất 1989-1991

430

 

 

- Sản xuất 1992-1993

500

 

 

- Sản xuất 1994-1995

550

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

600

 

5-

Loại trên 2.5 tới 3.0

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

340

 

 

- Sản xuất 1989-1991

450

 

 

- Sản xuất 1992-1993

600

 

 

- Sản xuất 1994-1995

650

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

750

 

6-

Loại trên 3.0 tới 3.2

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

400

 

 

- Sản xuất 1989-1991

480

 

 

- Sản xuất 1992-1993

580

 

 

- Sản xuất 1994-1995

700

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

800

 

E

XE DO HÃNG VOLKSWAGEN SẢN XUẤT

 

 

E1

Loại xe hòm kín, gầm thấp

 

 

1-

Loại 1.0 tới dưới 1.3

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

80

 

 

- Sản xuất 1989-1991

140

 

 

- Sản xuất 1992-1993

170

 

 

- Sản xuất 1994-1995

200

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

240

 

2-

Loại 1.3

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

140

 

 

- Sản xuất 1989-1991

180

 

 

- Sản xuất 1992-1993

220

 

 

- Sản xuất 1994-1995

260

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

300

 

3-

Loại trên 1.3 tới 1.6

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

180

 

 

- Sản xuất 1989-1991

220

 

 

- Sản xuất 1992-1993

300

 

 

- Sản xuất 1994-1995

380

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

420

 

4-

Loại 1.7 tới 2.0

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

200

 

 

- Sản xuất 1989-1991

280

 

 

- Sản xuất 1992-1993

380

 

 

- Sản xuất 1994-1995

420

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

480

 

5-

Loại 2.2 tới 2.6

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

330

 

 

- Sản xuất 1989-1991

430

 

 

- Sản xuất 1992-1993

500

 

 

- Sản xuất 1994-1995

550

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

600

 

6-

Loại 2.7 tới 3.0

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

350

 

 

- Sản xuất 1989-1991

450

 

 

- Sản xuất 1992-1993

600

 

 

- Sản xuất 1994-1995

650

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

750

 

7-

Loại trên 3.0 tới 3.2

 

 

 

- Sản xuất 1990-1991

480

 

 

- Sản xuất 1992-1993

580

 

 

- Sản xuất 1994-1995

700

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

800

 

E2

Xe chở khách

 

 

1-

Loại xe 9 chỗ ngồi

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

200

 

 

- Sản xuất 1989-1991

350

 

 

- Sản xuất 1992-1993

300

 

 

- Sản xuất 1994-1995

350

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

400

 

2-

Loại xe 12-15 chỗ ngồi

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

220

 

 

- Sản xuất 1989-1991

300

 

 

- Sản xuất 1992-1993

350

 

 

- Sản xuất 1994-1995

380

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

450

 

7-

Loại Volkswagen Pickup

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

140

 

 

- Sản xuất 1989-1991

200

 

 

- Sản xuất 1992-1993

220

 

 

- Sản xuất 1994-1995

250

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

270

 

F

Xe do hãng PORSCHE sản xuất

 

 

1-

PORSCHE 968,3.0:

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

450

 

 

- Sản xuất 1989-1991

500

 

 

- Sản xuất 1992-1993

700

 

 

- Sản xuất 1994-1995

900

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

1000

 

2-

PORSCHE 928, 5.4:

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

600

 

 

- Sản xuất 1989-1991

800

 

 

- Sản xuất 1992-1993

1200

 

 

- Sản xuất 1994-1995(928 GTS)

2000

 

 

- Sản xuất 1996 về sau (928 GTS)

2200

 

3-

PORSCHE 911,3.0, carreca

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

500

 

 

- Sản xuất 1989-1991

600

 

 

- Sản xuất 1992-1993

900

 

 

- Sản xuất 1994-1995

1400

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

1500

 

4-

PORSCHE 911,3.6, Turbo

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

700

 

 

- Sản xuất 1989-1991

1000

 

 

- Sản xuất 1992-1993

1500

 

 

- Sản xuất 1994-1995

2500

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

2600

 

VI

HÃNG IFA

 

 

1-

IFA ben tự đổ

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

130

 

 

- Sản xuất 1989-1991

160

 

 

- Sản xuất 1992-1993

200

 

 

- Sản xuất 1994-1995

230

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

260

 

2-

IFA thùng

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

120

 

 

- Sản xuất 1989-1991

150

 

 

- Sản xuất 1992-1993

170

 

 

- Sản xuất 1994-1995

200

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

220

 

VII

HÃNG MULTICAR

 

 

1-

Xe tải thùng

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

100

 

 

- Sản xuất 1989-1991

120

 

 

- Sản xuất 1992-1993

150

 

 

- Sản xuất 1994-1995

170

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

190

 

2-

Xe tải ben

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

110

 

 

- Sản xuất 1989-1991

130

 

 

- Sản xuất 1992-1993

160

 

 

- Sản xuất 1994-1995

180

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

200

 

 

CHƯƠNG 4: XE DO THUỴ ĐIỂN SẢN XUẤT

 

 

1-

Hiệu VOLVO 240

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

200

 

 

- Sản xuất 1989-1991

250

 

 

- Sản xuất 1992-1993

300

 

 

- Sản xuất 1994-1995

380

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

450

 

2-

Hiệu VOLVO 440

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

220

 

 

- Sản xuất 1989-1991

300

 

 

- Sản xuất 1992-1993

350

 

 

- Sản xuất 1994-1995

400

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

500

 

3-

Hiệu VOLVO 460:

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

240

 

 

- Sản xuất 1989-1991

350

 

 

- Sản xuất 1992-1993

400

 

 

- Sản xuất 1994-1995

450

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

550

 

4-

Hiệu VOLVO 540:

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

250

 

 

- Sản xuất 1989-1991

370

 

 

- Sản xuất 1992-1993

420

 

 

- Sản xuất 1994-1995

470

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

560

 

5-

Hiệu VOLVO 740

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

280

 

 

- Sản xuất 1989-1991

380

 

 

- Sản xuất 1992-1993

450

 

 

- Sản xuất 1994-1995

500

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

550

 

6-

Hiệu VOLVO 850

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

300

 

 

- Sản xuất 1989-1991

400

 

 

- Sản xuất 1992-1993

480

 

 

- Sản xuất 1994-1995

550

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

600

 

6-

Hiệu VOLVO 940

 

 

*

Loại 2.0-2.4

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

320

 

 

- Sản xuất 1989-1991

420

 

 

- Sản xuất 1992-1993

500

 

 

- Sản xuất 1994-1995

580

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

650

 

*

Loại trên 2.4 tới 3.0

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

350

 

 

- Sản xuất 1989-1991

450

 

 

- Sản xuất 1992-1993

550

 

 

- Sản xuất 1994-1995

650

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

750

 

7-

Hiệu VOLVO 960

 

 

*

Loại 2.4

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

360

 

 

- Sản xuất 1989-1991

480

 

 

- Sản xuất 1992-1993

580

 

 

- Sản xuất 1994-1995

680

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

800

 

*

Loại 3.0

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

380

 

 

- Sản xuất 1989-1991

500

 

 

- Sản xuất 1992-1993

700

 

 

- Sản xuất 1994-1995

750

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

850

 

 

Chương 5: Xe do Mỹ sản xuất

 

 

A

Loại xe du lịch gầm thấp

 

 

A1

Xe hiệu FORD

 

 

1-

FORD CROWN VICTORIA, 4.6

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

300

 

 

- Sản xuất 1989-1991

400

 

 

- Sản xuất 1992-1993

500

 

 

- Sản xuất 1994-1995

700

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

750

 

2-

FORD COUTOUR, 2.5

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

250

 

 

- Sản xuất 1989-1991

350

 

 

- Sản xuất 1992-1993

450

 

 

- Sản xuất 1994-1995

500

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

550

 

3-

FORD ASPIRE, 1.3

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

180

 

 

- Sản xuất 1989-1991

220

 

 

- Sản xuất 1992-1993

250

 

 

- Sản xuất 1994-1995

300

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

320

 

4-

FORD ESCORT, 1.9

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

200

 

 

- Sản xuất 1989-1991

240

 

 

- Sản xuất 1992-1993

270

 

 

- Sản xuất 1994-1995

320

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

350

 

5-

FORD TAURUS, 3.0

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

300

 

 

- Sản xuất 1989-1991

400

 

 

- Sản xuất 1992-1993

500

 

 

- Sản xuất 1994-1995

700

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

750

 

A2

Xe hiệu LINCOLN

 

 

1-

LINCOLN CONTINENTAL, 4.6 , sedan,4 cửa

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

500

 

 

- Sản xuất 1989-1991

600

 

 

- Sản xuất 1992-1993

800

 

 

- Sản xuất 1994-1995

1000

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

1100

 

2-

LINCOLN TOUR CAR, 4.6, sedan, 4 cửa

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

600

 

 

- Sản xuất 1989-1991

700

 

 

- Sản xuất 1992-1993

900

 

 

- Sản xuất 1994-1995

1100

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

1200

 

A3

Xe hiệu CADILLAC

 

 

1-

Cadillac De Ville Concours 4.6, sedan, 4 cửa

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

600

 

 

- Sản xuất 1989-1991

800

 

 

- Sản xuất 1992-1993

1000

 

 

- Sản xuất 1994-1995

1200

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

1300

 

2-

Cadillac Fleetwood 5.7, sedan, 4 cửa

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

500

 

 

- Sản xuất 1989-1991

700

 

 

- Sản xuất 1992-1993

900

 

 

- Sản xuất 1994-1995

1100

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

1200

 

3-

Cadillac SeVille 4.6, sedan, 4 cửa

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

700

 

 

- Sản xuất 1989-1991

900

 

 

- Sản xuất 1992-1993

1200

 

 

- Sản xuất 1994-1995

1400

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

1500

 

A4

Xe hiệu CHRYSLER

 

 

1-

Chrysler New Yorker 3.5

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

350

 

 

- Sản xuất 1989-1991

500

 

 

- Sản xuất 1992-1993

700

 

 

- Sản xuất 1994-1995

900

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

950

 

2-

Chrysler CONCORDE 3.5

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

250

 

 

- Sản xuất 1989-1991

300

 

 

- Sản xuất 1992-1993

400

 

 

- Sản xuất 1994-1995

600

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

700

 

3-

Chrysler Cirrus 2.5

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

200

 

 

- Sản xuất 1989-1991

270

 

 

- Sản xuất 1992-1993

370

 

 

- Sản xuất 1994-1995

550

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

600

 

A5

Xe hiệu MERCURY

 

 

1-

Mercury Grand MarQuis, 4.6

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

220

 

 

- Sản xuất 1989-1991

300

 

 

- Sản xuất 1992-1993

420

 

 

- Sản xuất 1994-1995

650

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

720

 

2-

Mercury Mystique, 2.5

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

220

 

 

- Sản xuất 1989-1991

280

 

 

- Sản xuất 1992-1993

350

 

 

- Sản xuất 1994-1995

500

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

550

 

3-

Mercury Sable, 3.8

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

250

 

 

- Sản xuất 1989-1991

300

 

 

- Sản xuất 1992-1993

400

 

 

- Sản xuất 1994-1995

600

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

650

 

4-

Mercury Traccer, 1.8

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

200

 

 

- Sản xuất 1989-1991

250

 

 

- Sản xuất 1992-1993

300

 

 

- Sản xuất 1994-1995

400

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

450

 

A6

Xe hiệu Plymout

 

 

1-

Plymout Neon, 2.0

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

180

 

 

- Sản xuất 1989-1991

220

 

 

- Sản xuất 1992-1993

280

 

 

- Sản xuất 1994-1995

400

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

450

 

2-

Plymout Acclaim, 3.0

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

200

 

 

- Sản xuất 1989-1991

250

 

 

- Sản xuất 1992-1993

320

 

 

- Sản xuất 1994-1995

450

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

500

 

A7

Xe hiệu Oldsmobile

 

 

1-

Oldsmobile ACHIEVA, 3.1

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

180

 

 

- Sản xuất 1989-1991

230

 

 

- Sản xuất 1992-1993

300

 

 

- Sản xuất 1994-1995

470

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

520

 

2-

Oldsmobile AURORA, 4.0

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

350

 

 

- Sản xuất 1989-1991

500

 

 

- Sản xuất 1992-1993

750

 

 

- Sản xuất 1994-1995

950

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

1000

 

3-

Oldsmobile CIEVA, 3.2

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

200

 

 

- Sản xuất 1989-1991

300

 

 

- Sản xuất 1992-1993

400

 

 

- Sản xuất 1994-1995

500

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

550

 

4-

Oldsmobile CUTLASS SUPREME, 3.4

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

250

 

 

- Sản xuất 1989-1991

350

 

 

- Sản xuất 1992-1993

450

 

 

- Sản xuất 1994-1995

550

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

600

 

5-

Oldsmobile EIGHTY EIGHT, 3.8

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

350

 

 

- Sản xuất 1989-1991

450

 

 

- Sản xuất 1992-1993

550

 

 

- Sản xuất 1994-1995

750

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

800

 

6-

Oldsmobile NINETY EIGHT, 3.8

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

350

 

 

- Sản xuất 1989-1991

450

 

 

- Sản xuất 1992-1993

580

 

 

- Sản xuất 1994-1995

850

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

900

 

A8

Xe hiệu PONTIAC

 

 

1-

Pontiac BONONNEVILLE, 3.8

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

300

 

 

- Sản xuất 1989-1991

400

 

 

- Sản xuất 1992-1993

500

 

 

- Sản xuất 1994-1995

650

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

700

 

2-

Pontiac GRAND AM, 3.2

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

200

 

 

- Sản xuất 1989-1991

250

 

 

- Sản xuất 1992-1993

320

 

 

- Sản xuất 1994-1995

450

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

500

 

3-

Pontiac SUNFIRE, 2.2

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

180

 

 

- Sản xuất 1989-1991

250

 

 

- Sản xuất 1992-1993

300

 

 

- Sản xuất 1994-1995

400

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

450

 

A9

Xe hiệu DODGE

 

 

1-

Dodge NEON 2.0

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

250

 

 

- Sản xuất 1989-1991

280

 

 

- Sản xuất 1992-1993

380

 

 

- Sản xuất 1994-1995

450

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

500

 

2-

Dodge INTREPIT, 3.5

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

300

 

 

- Sản xuất 1989-1991

400

 

 

- Sản xuất 1992-1993

500

 

 

- Sản xuất 1994-1995

650

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

700

 

3-

Dodge SPIRIT 3.0

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

250

 

 

- Sản xuất 1989-1991

280

 

 

- Sản xuất 1992-1993

380

 

 

- Sản xuất 1994-1995

450

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

500

 

4-

Dodge STRATUS 2.5

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

250

 

 

- Sản xuất 1989-1991

350

 

 

- Sản xuất 1992-1993

420

 

 

- Sản xuất 1994-1995

550

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

600

 

B

Xe việt dã gầm cao

 

 

1

Xe CHEVROLET

 

 

1-

Chevrolet Suburban 5.7, 4 cửa, 9 chỗ

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

300

 

 

- Sản xuất 1989-1991

400

 

 

- Sản xuất 1992-1993

500

 

 

- Sản xuất 1994-1995

700

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

800

 

2-

Chevrolet Blazer

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

280

 

 

- Sản xuất 1989-1991

380

 

 

- Sản xuất 1992-1993

480

 

 

- Sản xuất 1994-1995

680

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

750

 

2

Hiệu JEEP WRANGLER

 

 

1-

Loại 2.5 trở xuống

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

240

 

 

- Sản xuất 1989-1991

280

 

 

- Sản xuất 1992-1993

350

 

 

- Sản xuất 1994-1995

400

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

450

 

2-

Loại trên 2.5 tới 4.0

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

200

 

 

- Sản xuất 1989-1991

240

 

 

- Sản xuất 1992-1993

300

 

 

- Sản xuất 1994-1995

350

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

400

 

3-

Loại trên 4.0

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

250

 

 

- Sản xuất 1989-1991

300

 

 

- Sản xuất 1992-1993

320

 

 

- Sản xuất 1994-1995

400

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

450

 

3

Hiệu JEEP CHEROKEE

 

 

1-

Loại 2.5

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

250

 

 

- Sản xuất 1989-1991

350

 

 

- Sản xuất 1992-1993

400

 

 

- Sản xuất 1994-1995

550

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

620

 

2-

Loại 4.0

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

280

 

 

- Sản xuất 1989-1991

380

 

 

- Sản xuất 1992-1993

420

 

 

- Sản xuất 1994-1995

570

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

620

 

3-

Loại trên 4.0 tới 5.2

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

300

 

 

- Sản xuất 1989-1991

400

 

 

- Sản xuất 1992-1993

450

 

 

- Sản xuất 1994-1995

600

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

660

 

4

Hiệu JEEP GRAND CHEROKEE

 

 

1-

Loại 2.5

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

280

 

 

- Sản xuất 1989-1991

380

 

 

- Sản xuất 1992-1993

420

 

 

- Sản xuất 1994-1995

570

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

620

 

2-

Loại 4.0

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

300

 

 

- Sản xuất 1989-1991

400

 

 

- Sản xuất 1992-1993

450

 

 

- Sản xuất 1994-1995

600

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

660

 

3-

Loại trên 4.0 tới 5.2

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

320

 

 

- Sản xuất 1989-1991

420

 

 

- Sản xuất 1992-1993

470

 

 

- Sản xuất 1994-1995

650

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

700

 

F

Xe do Italia sản xuất

 

 

 

Hiệu FIAT

 

 

1-

Loại 1.0 trở xuống

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

80

 

 

- Sản xuất 1989-1991

120

 

 

- Sản xuất 1992-1993

150

 

 

- Sản xuất 1994-1995

170

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

190

 

2-

Loại 1.1 tới dưới 1.3

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

100

 

 

- Sản xuất 1989-1991

150

 

 

- Sản xuất 1992-1993

170

 

 

- Sản xuất 1994-1995

190

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

210

 

3-

Loại 1.3 tới 1.4

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

120

 

 

- Sản xuất 1989-1991

160

 

 

- Sản xuất 1992-1993

180

 

 

- Sản xuất 1994-1995

210

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

250

 

4-

Loại 1.5 tới 1.6

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

140

 

 

- Sản xuất 1989-1991

180

 

 

- Sản xuất 1992-1993

220

 

 

- Sản xuất 1994-1995

280

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

350

 

5-

Loại trên 1.6 tới 2.0

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

190

 

 

- Sản xuất 1989-1991

230

 

 

- Sản xuất 1992-1993

270

 

 

- Sản xuất 1994-1995

320

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

400

 

6-

Loại trên 2.0 tới dưới 2.4

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

230

 

 

- Sản xuất 1989-1991

280

 

 

- Sản xuất 1992-1993

350

 

 

- Sản xuất 1994-1995

400

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

450

 

7-

Loại 2.4 tới 3.0

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

280

 

 

- Sản xuất 1989-1991

380

 

 

- Sản xuất 1992-1993

480

 

 

- Sản xuất 1994-1995

580

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

680

 

F

Xe Do Sec & Slovakia sản xuất

 

 

I

Loại xe dưới 15 chỗ:

 

 

1-

Hiệu Skodafavorit 1.3

 

 

 

- Sản xuất 1993 về trước

80

 

 

- Sản xuất 1994-1995

100

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

120

 

2-

Hiệu Skodaforman 1.3

 

 

 

- Sản xuất 1993 về trước

100

 

 

- Sản xuất 1994-1995

120

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

150

 

3-

Hiệu Skodapickup

 

 

 

- Sản xuất 1993 về trước

80

 

 

- Sản xuất 1994-1995

100

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

120

 

4-

Hiệu Skodarange

 

 

 

- Sản xuất 1993 về trước

110

 

 

- Sản xuất 1994-1995

130

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

160

 

5-

Hiệu Skoda khác

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

50

 

 

- Sản xuất 1989-1991

60

 

 

- Sản xuất 1992-1993

70

 

 

- Sản xuất 1994-1995

80

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

90

 

II

Loại xe 12 -15 chỗ - hiệu SKODA

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

70

 

 

- Sản xuất 1989-1991

80

 

 

- Sản xuất 1992-1993

100

 

 

- Sản xuất 1994-1995

120

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

140

 

III

Loại xe trên 15 chỗ tới 45 chỗ

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

90

 

 

- Sản xuất 1989-1991

110

 

 

- Sản xuất 1992-1993

130

 

 

- Sản xuất 1994-1995

150

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

180

 

IV

Loại trên 45 chỗ

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

120

 

 

- Sản xuất 1989-1991

140

 

 

- Sản xuất 1992-1993

160

 

 

- Sản xuất 1994-1995

180

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

200

 

V

Xe vận tải

 

 

1-

Xe PAGAZ

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

80

 

 

- Sản xuất 1989-1991

100

 

 

- Sản xuất 1992-1993

120

 

 

- Sản xuất 1994-1995

150

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

170

 

2-

Xe LIAZ

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

100

 

 

- Sản xuất 1989-1991

130

 

 

- Sản xuất 1992-1993

150

 

 

- Sản xuất 1994-1995

170

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

190

 

G

Xe do Rummani sản xuất

 

 

1-

Xe tải dưới 6 tấn:

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

80

 

 

- Sản xuất 1989-1991

100

 

 

- Sản xuất 1992-1993

150

 

 

- Sản xuất 1994-1995

180

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

200

 

2-

Xe tải 6-8 tấn

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

100

 

 

- Sản xuất 1989-1991

150

 

 

- Sản xuất 1992-1993

170

 

 

- Sản xuất 1994-1995

200

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

220

 

3-

Xe tải trên 8 tấn

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

120

 

 

- Sản xuất 1989-1991

160

 

 

- Sản xuất 1992-1993

180

 

 

- Sản xuất 1994-1995

220

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

240

 

H

Xe do Ba Lan sản xuất

 

 

1-

Xe tải nhỏ Ba Lan - Italia hợp tác (Polonge Pickup)

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

90

 

 

- Sản xuất 1989-1991

110

 

 

- Sản xuất 1992-1993

130

 

 

- Sản xuất 1994-1995

150

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

170

 

2-

Xe 12 - 15 chỗ ngồi hiệu NISA:

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

60

 

 

- Sản xuất 1989-1991

70

 

 

- Sản xuất 1992-1993

80

 

 

- Sản xuất 1994-1995

100

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

120

 

3-

Xe tải hiệu STAR

 

 

 

- Sản xuất 1986-1988

90

 

 

- Sản xuất 1989-1991

100

 

 

- Sản xuất 1992-1993

110

 

 

- Sản xuất 1994-1995

130

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

150

 

K

Xe do Trung Quốc sản xuất

 

 

1

Xe dưới 7 chỗ ngồi

 

 

1-

Loại 1.6 trở xuống

 

 

 

- Sản xuất 1988 về trước

80

 

 

- Sản xuất 1989-1991

120

 

 

- Sản xuất 1992-1993

150

 

 

- Sản xuất 1994-1995

170

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

190

 

2-

Loại 1.6 tới 2.0

 

 

 

- Sản xuất 1988 về trước

100

 

 

- Sản xuất 1989-1991

150

 

 

- Sản xuất 1992-1993

180

 

 

- Sản xuất 1994-1995

230

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

250

 

2

Loại xe 7-11 chỗ ngồi

 

 

 

- Sản xuất 1993 về trước

100

 

 

- Sản xuất 1994-1995

120

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

140

 

3

Loại 12-15 chỗ ngồi

 

 

 

- Sản xuất 1993 về trước

110

 

 

- Sản xuất 1994-1995

130

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

150

 

4

Loại 16-20 chỗ ngồi

 

 

 

- Sản xuất 1993 về trước

180

 

 

- Sản xuất 1994-1995

220

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

300

 

5

Loại 21-26 chỗ ngồi

 

 

 

- Sản xuất 1993 về trước

200

 

 

- Sản xuất 1994-1995

250

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

280

 

6

Loại 27- 30 chỗ ngồi

 

 

 

- Sản xuất 1993 về trước

220

 

 

- Sản xuất 1994-1995

280

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

350

 

7

Loại 31- 40 chỗ ngồi

 

 

 

- Sản xuất 1993 về trước

260

 

 

- Sản xuất 1994-1995

320

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

380

 

8

Loại trên 40 chỗ ngồi

 

 

 

- Sản xuất 1993 về trước

280

 

 

- Sản xuất 1994-1995

350

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

400

 

9

Xe vận tải đời mới sản xuất từ 1992 về sau

 

 

1-

Trọng tải dưới 1 tấn

50

 

2-

Trọng tải từ 1 tới 1,5 tấn

70

 

3-

Trọng tải trên 1,5 tới 2,5 tấn

90

 

4-

Trọng tải trên 2,5 tới dưới 4,5 tấn

120

 

5-

Trọng tải 4,5 tới dưới 6 tấn

200

 

6-

Trọng tải 6 tới dưới 8 tấn

240

 

7-

Trọng tải 8 tới dưới 10 tấn

280

 

8-

Trọng tải 10 tới dưới 13 tấn

320

 

9-

Trọng tải 13 tới 15

400

 

L

Xe do Việt Nam lắp ráp

 

 

I

Xí nghiệp liên doanh sản xuất ô tô Hoà Bình (VMC)

 

 

1-

Loại MAZDA 323 1.6

 

 

 

- Sản xuất 1993 về trước

220

 

 

- Sản xuất 1994-1995

280

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

300

 

2-

Loại MAZDA 626 2.0

 

 

 

- Sản xuất 1993 về trước

340

 

 

- Sản xuất 1994-1995

280

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

400

 

3-

Loại MAZDA B 2200

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

200

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

220

 

4-

Loại MAZDA F 2000 12 chỗ

 

 

 

- Sản xuất 1993 về trước

230

 

 

- Sản xuất 1994-1995

270

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

280

 

5-

Kia Pride 1.3

 

 

 

- Sản xuất 1993 về trước

120

 

 

- Sản xuất 1994-1995

140

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

150

 

5-

Kia vận tải 1,5 tấn

 

 

 

- Sản xuất 1993 về trước

110

 

 

- Sản xuất 1994 -1995

130

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

140

 

6-

BMW 320 i

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

580

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

600

 

7-

BMW 525 i

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

680

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

700

 

II

Công ty MêKông

 

 

1-

Mêkông Jeep

 

 

 

- Sản xuất 1993 về trước

180

 

 

- Sản xuất 1994-1995

210

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

230

 

2-

Mêkông Star 4WD (loại cũ máy Hàn Quốc,
thân nhỏ,lốp nhỏ)

 

 

 

- Sản xuất 1993 về trước

200

 

 

- Sản xuất 1994-1995

230

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

240

 

3-

Mêkông Star 4 WD (loại mới máy Đức,
thân to, lốp to)

 

 

 

- Sản xuất 1993 về trước

250

 

 

- Sản xuất 1994-1995

270

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

290

 

4-

Mêkông Iveco 16-26 chỗ ngồi

 

 

a/

Loại có máy lạnh

 

 

 

- Sản xuất 1993 về trước

300

 

 

- Sản xuất 1994-1995

400

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

430

 

b/

Loại không có máy lạnh

 

 

 

- Sản xuất 1993 về trước

300

 

 

- Sản xuất 1994-1995

350

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

400

 

5-

Mêkông Iveco 27 - 30 chỗ ngồi

 

 

a/

Loại có máy lạnh

 

 

 

- Sản xuất 1993 về trước

380

 

 

- Sản xuất 1994-1995

420

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

450

 

b/

Loại không có máy lạnh

 

 

 

- Sản xuất 1993 về trước

330

 

 

- Sản xuất 1994-1995

360

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

390

 

6-

Mêkông Iveco trên 30 chỗ ngồi

 

 

a/

Loại có máy lạnh

 

 

 

- Sản xuất 1993 về trước

600

 

 

- Sản xuất 1994-1995

650

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

660

 

b/

Loại không có máy lạnh

 

 

 

- Sản xuất 1993 về trước

330

 

 

- Sản xuất 1994-1995

400

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

500

 

7-

Mêkông AMBULANCE 4 WD

 

 

 

- Sản xuất 1993 về trước

180

 

 

- Sản xuất 1994-1995

210

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

230

 

8-

Mêkông Iveco vận tải, trọng tải dưới 2,5 tấn:

 

 

a/

Loại chỉ có Chassis

 

 

 

- Sản xuất 1993 về trước

200

 

 

- Sản xuất 1994-1995

220

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

240

 

b/

Loại có thùng thông dụng

 

 

 

- Sản xuất 1993 về trước

210

 

 

- Sản xuất 1994-1995

220

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

230

 

c/

Loại có thùng chở hàng kín

 

 

 

- Sản xuất 1993 về trước

220

 

 

- Sản xuất 1994-1995

240

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

280

 

9-

Mêkông Iveco Turbodaily Truck 4910

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

240

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

250

 

10-

FIAT TEMPRA 1.6

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

230

 

III

Công ty Vinastar

 

 

1-

Mitsubishi L 300

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

310

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

320

 

2-

Mitsubishi Canter

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

250

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

260

 

3-

Mitsubishi Pajero GLS-Deluxe

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

590

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

600

 

4-

PROTON WIRA 1.6 GLI

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

290

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

300

 

IV

Công ty liên doanh Việt nam - DAEWOO

 

 

1-

Daewoo Cielo

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

190

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

200

 

2-

Daewoo Espen (2.0)

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

270

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

280

 

3-

Daewoo Prince (2.0)

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

310

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

320

 

4-

Daewoo Super Saloon (2.0)

 

 

 

- Sản xuất 1994-1995

390

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

400

 

V

Công ty TOYOTA Việt Nam

 

 

1-

Toyota Hiace Commuter 15 chỗ

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

360

 

2-

Toyota Corolla 1.6

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

330

 

VI

Công ty liên doanh Việt nam - Suzuki

 

 

1-

Xe tải nhẹ hiệu SUZUKI Carry

 

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

100

 

VII

Một số loại xe khác do Việt nam lắp ráp

 

 

1-

Loại xe chở khách trên 15 chỗ ngồi

 

 

*

Được đóng trên chassis các loại xe do các nước Đông Âu sản xuất

160

 

*

Được đóng trên chassis các loại xe do các nước Tư bản sản xuất

220

 

2-

Loại xe chở khách 12 -15 chỗ ngồi

 

 

*

Được đóng trên chassis các loại xe do các nước Đông Âu sản xuất

100

 

*

Được đóng trên chassis các loại xe do các nước tư bản sản xuất

120

 

3-

Loại ô tô tải nhỏ lắp máy Nhật Bản, do các cơ sở Việt Nam sản xuất

40

 

4-

Loại ô tô tải nhỏ lắp máy Trung Quốc do các cơ sở Việt Nam sản xuất

30

 

M

Xe do Nga và các nước SNG sản xuất

 

 

I

Loại xe 4 chỗ ngồi

 

 

1-

LADA

 

 

*

Loại xe 2 đèn tròn (2101)

25

 

*

Loại xe 4 đèn tròn (1500, 1600)

35

 

*

Lada 2104-2105-2107

 

 

 

- Sản xuất 1988 về trước

40

 

 

- Sản xuất 1989 - 1991

70

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

90

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

100

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

120

 

*

Lada 2108 -2109

 

 

 

- Sản xuất 1991 về trước

60

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

90

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

110

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

120

 

2-

Tavria 1.0; 1.1

60

 

3-

Niva 1500

 

 

 

- Sản xuất 1991 về trước

30

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

60

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

100

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

110

 

4-

Uoát:

 

 

 

- Sản xuất 1985 về trước

70

 

 

- Sản xuất 1986 - 1988

90

 

 

- Sản xuất 1989 - 1991

100

 

 

- Sản xuất 1992 - 1995

110

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

120

 

5-

Vonga:

 

 

 

- Sản xuất 1985 về trước

60

 

 

- Sản xuất 1986 - 1990

90

 

 

- Sản xuất 1991 - 1995

140

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

150

 

6-

Mockvic 2126, 2140, 2142

 

 

 

- Sản xuất 1993 về trước

90

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

100

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

120

 

II

Xe chở khách

 

 

1-

Hiệu Uoát 12-15 chỗ ngồi

 

 

 

- Sản xuất 1985 về trước

50

 

 

- Sản xuất 1986 - 1988

60

 

 

- Sản xuất 1989 - 1991

80

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

90

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

100

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

120

 

2-

Hiệu Raf (latvia) 12 -15 chỗ ngồi

 

 

 

- Sản xuất 1985 về trước

60

 

 

- Sản xuất 1986 - 1988

80

 

 

- Sản xuất 1989 - 1991

100

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

110

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

120

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

140

 

3-

Hiệu Paz (Hải Âu) trên 15-35 chỗ ngồi

 

 

 

- Sản xuất 1985 về trước

60

 

 

- Sản xuất 1986 - 1988

100

 

 

- Sản xuất 1989 - 1991

140

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

180

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

240

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

260

 

4-

Xe các hiệu khác trên 15 chỗ ngồi

 

 

 

- Sản xuất 1985 về trước

60

 

 

- Sản xuất 1986 - 1988

100

 

 

- Sản xuất 1989 - 1991

140

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

200

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

250

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

300

 

III

Xe vận tải

 

 

1-

Xe hiệu Uoát tải nhỏ 1,5 tấn

 

 

 

- Sản xuất 1985 về trước

30

 

 

- Sản xuất 1986 - 1988

40

 

 

- Sản xuất 1989 - 1991

50

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

70

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

80

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

110

 

2-

Xe tải hiệu GAT 51, GAT 53

 

 

 

- Sản xuất 1985 về trước

40

 

 

- Sản xuất 1986 - 1988

50

 

 

- Sản xuất 1989 - 1991

60

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

80

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

100

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

110

 

3-

Xe tải hiệu GAT 66

 

 

 

- Sản xuất 1985 về trước

50

 

 

- Sản xuất 1986 - 1988

60

 

 

- Sản xuất 1989 - 1991

70

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

90

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

110

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

120

 

4-

Xe tải Zin 130

 

 

a/

Loại có thùng chở hàng thông dụng

 

 

 

- Sản xuất 1985 về trước

60

 

 

- Sản xuất 1986 - 1988

70

 

 

- Sản xuất 1989 - 1991

80

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

100

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

120

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

130

 

b/

Loại có thùng chở hàng tự đổ

 

 

 

- Sản xuất 1985 về trước

70

 

 

- Sản xuất 1986 - 1988

80

 

 

- Sản xuất 1989 - 1991

90

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

110

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

130

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

140

 

c/

Loại sơmi rơmooc

 

 

 

- Sản xuất 1985 về trước

80

 

 

- Sản xuất 1986 - 1988

90

 

 

- Sản xuất 1989 - 1991

100

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

120

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

140

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

160

 

5-

Xe hiệu Zin 131, zin 157

 

 

a/

Loại có thùng chở hàng thông dụng

 

 

 

- Sản xuất 1985 về trước

70

 

 

- Sản xuất 1986 - 1988

80

 

 

- Sản xuất 1989 - 1991

90

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

110

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

130

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

140

 

b/

Loại có thùng chở hàng tự đổ

 

 

 

- Sản xuất 1985 về trước

80

 

 

- Sản xuất 1986 - 1988

100

 

 

- Sản xuất 1989 - 1991

120

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

140

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

150

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

160

 

c/

Loại sơmi rơmooc

 

 

 

- Sản xuất 1985 về trước

80

 

 

- Sản xuất 1986 - 1988

100

 

 

- Sản xuất 1989 - 1991

120

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

140

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

160

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

180

 

6-

Xe hiệu MAZ

 

 

a/

Loại có thùng chở hàng thông dụng

 

 

 

- Sản xuất 1985 về trước

90

 

 

- Sản xuất 1986 - 1988

110

 

 

- Sản xuất 1989 - 1991

130

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

150

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

220

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

250

 

b/

Loại có thùng chở hàng tự đổ

 

 

 

- Sản xuất 1985 về trước

100

 

 

- Sản xuất 1986 - 1988

120

 

 

- Sản xuất 1989 - 1991

140

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

160

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

230

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

260

 

c/

Loại sơ mi rơmooc

 

 

 

- Sản xuất 1985 về trước

120

 

 

- Sản xuất 1986 - 1988

140

 

 

- Sản xuất 1989 - 1991

160

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

200

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

250

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

300

 

7-

Xe hiệu KAMAZ

 

 

a/

Loại có thùng chở hàng thông dụng

 

 

 

- Sản xuất 1985 về trước

120

 

 

- Sản xuất 1986 - 1988

150

 

 

- Sản xuất 1989 - 1991

180

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

220

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

280

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

320

 

b/

Loại có thùng chở hàng tự đổ

 

 

 

- Sản xuất 1985 về trước

130

 

 

- Sản xuất 1986 - 1988

160

 

 

- Sản xuất 1989 - 1991

200

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

240

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

300

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

350

 

c/

Loại sơmi rơmooc

 

 

 

- Sản xuất 1985 về trước

180

 

 

- Sản xuất 1986 - 1988

220

 

 

- Sản xuất 1989 - 1991

250

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

300

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

380

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

420

 

8-

Xe hiệu KRAZ

 

 

a/

Loại có thùng chở hàng thông dụng

 

 

 

- Sản xuất 1985 về trước

110

 

 

- Sản xuất 1986 - 1988

140

 

 

- Sản xuất 1989 - 1991

170

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

210

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

270

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

310

 

b/

Loại có thùng chở hàng tự đổ

 

 

 

- Sản xuất 1985 về trước

130

 

 

- Sản xuất 1986 - 1988

160

 

 

- Sản xuất 1989 - 1991

200

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

240

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

300

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

350

 

c/

Loại sơmi rơmooc

 

 

 

- Sản xuất 1985 về trước

180

 

 

- Sản xuất 1986 - 1988

220

 

 

- Sản xuất 1989 - 1991

250

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

300

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

380

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

420

 

9-

Xe hiệu URAL

 

 

 

- Sản xuất 1985 về trước

130

 

 

- Sản xuất 1986 - 1988

160

 

 

- Sản xuất 1989 - 1991

200

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

240

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

300

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

350

 

10-

Xe hiệu BELLA

 

 

 

- Sản xuất 1985 về trước

140

 

 

- Sản xuất 1986 - 1988

170

 

 

- Sản xuất 1989 - 1991

220

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

260

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

320

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

370

 

 

CHƯƠNG 12: XE DO HÀN QUỐC SẢN XUẤT

 

 

A

Xe do hãng Hyundai sản xuất

 

 

A1

Xe 4 chỗ ngồi

 

 

1-

Loại dưới 1.0

 

 

 

- Sản xuất 1989 - 1991

90

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

120

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

140

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

150

 

2-

Loại từ 1.0 tới 1.3

 

 

 

- Sản xuất 1989 - 1991

110

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

130

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

150

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

180

 

3-

Loại trên 1.3 tới 1.6

 

 

 

- Sản xuất 1989 - 1991

140

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

170

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

200

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

220

 

4-

Loại 1.7 tới 1.8

 

 

 

- Sản xuất 1989 - 1991

200

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

220

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

240

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

260

 

5-

Loại 2.0

 

 

 

- Sản xuất 1989 - 1991

210

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

250

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

300

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

350

 

6-

Loại trên 2.0 tới 2.2

 

 

 

- Sản xuất 1989 - 1991

280

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

310

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

400

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

450

 

7-

Loại trên 2.2 tới dưới 2.8

 

 

 

- Sản xuất 1989 - 1991

300

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

370

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

420

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

470

 

8-

Loại2.8 tới 3.0

 

 

 

- Sản xuất 1989 - 1991

320

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

370

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

420

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

470

 

9-

Loại xe 2 cầu (hiệu HYUNDAI GALOPER)

 

 

 

- Sản xuất 1989 - 1991

230

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

250

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

290

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

310

 

A2

Xe chở khách

 

 

1-

Xe chở khách nhỏ 6 chỗ ngồi, dung tích
xi lanh dưới 1.0

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

60

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

90

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

120

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

130

 

2-

Xe chở khách 10 đến 15 chỗ ngồi
(HYUNDAI GRACE)

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

150

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

180

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

220

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

250

 

3-

Xe chở khách 20-26 chỗ

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

250

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

320

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

420

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

450

 

4-

Xe chở khách 27 đến 30 chỗ

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

270

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

340

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

440

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

470

 

5-

Xe chở khách 31 đến 40 chỗ

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

300

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

400

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

500

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

550

 

6-

Xe chở khách 41 đến 50 chỗ

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

400

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

500

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

600

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

650

 

7-

Xe chở khách 51 đến 60 chỗ

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

500

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

690

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

650

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

700

 

8-

Xe chở khách 61 đến 70 chỗ

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

550

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

650

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

700

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

750

 

9-

Xe chở khách 71 đến 80 chỗ

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

600

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

700

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

750

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

800

 

10

Xe chở khách 81 đến 90 chỗ

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

650

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

750

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

800

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

850

 

A3

Xe vận tải

 

 

I

Xe tải mui kín (xe tải có dạng xe chở khách)

 

 

1

Loại xe khoang hàng kín, không có kính, có 2 chỗ ngồi ở hàng ghế lái,trọng tải dưới 1 tấn
(dạng xe Mini)

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

50

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

75

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

105

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

115

 

2

Loại xe khoang hàng kín, không có kính, có 3 chỗ ngồi ở hàng ghế lái, trọng tải trên 1 tấn
(dạng xe 10-15 chỗ)

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

100

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

130

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

150

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

180

 

II

Xe tải thùng

 

 

1-

Trọng tải dưới 1 tấn

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

45

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

70

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

90

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

100

 

2-

Trọng tải 1 tấn

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

60

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

90

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

100

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

120

 

3-

Trọng tải trên 1 tấn tới 1,5 tấn

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

80

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

100

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

120

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

140

 

4-

Trọng tải 1,5 tấn tới dưới 2,5 tấn

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

120

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

140

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

150

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

160

 

5-

Trọng tải 2,5 tấn tới 3,5 tấn

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

130

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

160

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

180

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

200

 

6-

Trọng tải trên 3,5 tấn tới 4,5 tấn

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

150

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

180

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

200

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

250

 

7-

Trọng tải trên 4,5 tấn tới 6 tấn

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

200

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

250

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

280

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

300

 

8-

Trọng tải trên 6 tấn tới 8 tấn

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

250

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

300

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

350

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

400

 

9-

Trọng tải trên 8 tấn tới 11 tấn

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

300

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

350

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

400

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

450

 

B

Xe do hãng DAEWOO sản xuất

 

 

B1

Xe 4 chỗ ngồi

 

 

1-

Loại dưới 1.0

 

 

 

- Sản xuất 1989 - 1991

80

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

110

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

130

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

140

 

2-

Loại từ 1.0 tới 1.3

 

 

 

- Sản xuất 1989 - 1991

110

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

130

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

150

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

180

 

3-

Loại trên 1.3 tới 1.6

 

 

 

- Sản xuất 1989 - 1991

140

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

170

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

200

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

220

 

4-

Loại 1.7 tới 1.8

 

 

 

- Sản xuất 1989 - 1991

200

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

220

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

240

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

260

 

5-

Loại 2.0

 

 

 

- Sản xuất 1989 - 1991

200

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

240

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

260

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

300

 

6-

Loại trên 2.0 tới 2.2

 

 

 

- Sản xuất 1989 - 1991

240

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

300

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

400

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

450

 

7-

Loại trên 2.2 tới dưới 2.8

 

 

 

- Sản xuất 1989 - 1991

260

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

350

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

420

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

480

 

8-

Loại 2.8 tới 3.0

 

 

 

- Sản xuất 1989 - 1991

300

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

380

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

450

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

500

 

B2

Xe chở khách

 

 

1-

Xe chở khách nhỏ 6 chỗ ngồi, dung tích
xi lanh dưới 1.0

 

 

 

- Sản xuất 1989 - 1991

50

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

80

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

110

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

120

 

2-

Xe chở khách 10 đến 15 chỗ ngồi

 

 

 

- Sản xuất 1989 - 1991

140

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

170

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

210

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

240

 

3-

Xe chở khách 20 - 26 chỗ

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

230

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

300

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

400

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

420

 

4-

Xe chở khách 27 đến 30 chỗ

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

250

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

320

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

380

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

400

 

5-

Xe chở khách 31 đến 40 chỗ

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

280

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

350

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

420

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

480

 

6-

Xe chở khách 41 đến 50 chỗ

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

380

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

450

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

500

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

550

 

7-

Xe chở khách 51 đến 60 chỗ

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

480

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

550

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

600

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

650

 

8-

Xe chở khách 61 đến 70 chỗ

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

500

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

600

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

650

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

700

 

9-

Xe chở khách 71 đến 80 chỗ

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

550

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

650

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

700

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

750

 

10

Xe chở khách 81 đến 90 chỗ

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

600

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

680

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

720

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

780

 

B3

Xe vận tải

 

 

I

Xe tải mui kín

 

 

1

Loại xe khoang hàng kín, không có kính, có 2 chỗ ngồi ở hàng ghế lái, trọng tải dưới 1 tấn
(dạng xe Mini)

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

48

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

70

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

95

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

105

 

2

Loại xe khoang hàng kín, không có kính, có 3 chỗ ngồi ở hàng ghế lái, trọng tải trên 1 tấn
(dạng xe 10-15 chỗ)

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

90

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

100

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

120

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

150

 

II

Xe tải thùng

 

 

1-

Trọng tải dưới 1 tấn

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

45

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

70

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

90

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

100

 

2-

Trọng tải 1 tấn

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

60

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

90

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

100

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

120

 

3-

Trọng tải trên 1 tấn tới 1,5 tấn

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

80

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

100

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

120

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

140

 

4-

Trọng tải 1,5 tấn tới dưới 2,5 tấn

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

120

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

140

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

150

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

160

 

5-

Trọng tải 2,5 tấn tới 3,5 tấn

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

130

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

160

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

180

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

200

 

6-

Trọng tải trên 3,5 tấn tới 4,5 tấn

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

150

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

180

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

200

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

250

 

7-

Trọng tải trên 4,5 tấn tới 6 tấn

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

200

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

250

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

280

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

300

 

8-

Trọng tải trên 6 tấn tới 8 tấn

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

250

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

300

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

350

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

400

 

9-

Trọng tải trên 8 tấn tới 11 tấn

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

300

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

350

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

400

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

450

 

C

Xe do hãng KIA sản xuất

 

 

C1

Xe 4 chỗ ngồi

 

 

1-

Loại dưới 1.0

 

 

 

- Sản xuất 1989 - 1991

80

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

100

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

120

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

130

 

2-

Loại từ 1.0 tới 1.3

 

 

 

- Sản xuất 1989 - 1991

110

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

130

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

150

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

180

 

3-

Loại trên 1.3 tới 1.6

 

 

 

- Sản xuất 1989 - 1991

140

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

170

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

200

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

220

 

4-

Loại 1.8

 

 

 

- Sản xuất 1989 - 1991

200

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

220

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

250

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

260

 

5-

Loại 2.0

 

 

 

- Sản xuất 1989 - 1991

200

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

260

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

300

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

350

 

6-

Loại trên 2.0 tới 2.2

 

 

 

- Sản xuất 1989 - 1991

300

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

350

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

400

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

450

 

7-

Loại trên 2.2 tới dưới 2.8

 

 

 

- Sản xuất 1989 - 1991

300

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

370

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

430

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

470

 

8-

Loại 2.8 tới 3.0

 

 

 

- Sản xuất 1989 - 1991

350

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

370

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

470

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

520

 

C2

Xe chở khách

 

 

1-

Xe chở khách nhỏ 6 chỗ ngồi, dung tích
xi lanh dưới 1.0

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

50

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

80

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

110

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

120

 

2-

Xe chở khách 10 đến 15 chỗ

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

140

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

170

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

210

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

240

 

3-

Xe chở khách 20 - 26 chỗ

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

230

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

300

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

400

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

420

 

4-

Xe chở khách 27 đến 30 chỗ

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

250

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

320

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

380

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

400

 

5-

Xe chở khách 31 đến 40 chỗ

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

280

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

350

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

420

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

480

 

6-

Xe chở khách 41 đến 50 chỗ

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

380

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

450

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

500

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

550

 

7-

Xe chở khách 51 đến 60 chỗ

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

480

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

550

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

600

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

650

 

8-

Xe chở khách 61 đến 70 chỗ

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

500

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

600

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

650

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

700

 

9-

Xe chở khách 71 đến 80 chỗ

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

550

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

650

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

700

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

750

 

10

Xe chở khách 81 đến 90 chỗ

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

600

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

680

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

720

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

780

 

 C3

Xe vận tải

 

 

I

Xe tải mui kín

 

 

1

Loại xe khoang hàng kín, không có kính, có 2 chỗ ngồi ở hàng ghế lái, trọng tải dưới 1 tấn
(dạng xe Mini)

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

48

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

70

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

95

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

105

 

2

Loại xe khoang hàng kín, không có kính, có 3 chỗ ngồi ở hàng ghế lái, trọng tải trên 1 tấn
(dạng xe 10-15 chỗ)

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

90

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

100

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

120

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

150

 

II

Xe tải thùng

 

 

1-

Trọng tải dưới 1 tấn

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

45

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

70

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

90

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

100

 

2-

Trọng tải 1 tấn

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

60

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

90

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

100

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

120

 

3-

Trọng tải trên 1 tấn tới 1,5 tấn

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

80

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

100

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

120

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

140

 

4-

Trọng tải 1,5 tấn tới dưới 2,5 tấn

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

120

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

140

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

150

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

160

 

5-

Trọng tải 2,5 tấn tới 3,5 tấn

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

130

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

160

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

180

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

200

 

6-

Trọng tải trên 3,5 tấn tới 4,5 tấn

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

150

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

180

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

200

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

250

 

7-

Trọng tải trên 4,5 tấn tới 6 tấn

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

200

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

250

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

280

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

300

 

8-

Trọng tải trên 6 tấn tới 8 tấn

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

250

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

300

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

350

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

400

 

9-

Trọng tải trên 8 tấn tới 11 tấn

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

300

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

350

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

400

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

450

 

 D

Xe do hãng ASIA sản xuất

 

 

 D1

Xe chở khách

 

 

 1

Xe chở khách nhỏ 6 chỗ ngồi, dung tích
xi lanh dưới 1.0

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

100

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

120

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

140

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

150

 

 2

Xe chở khách 10-15 chỗ

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

50

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

80

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

110

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

120

 

 3

Xe chở khách 10-15 chỗ

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

50

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

80

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

110

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

120

 

 4

Xe chở khách 27-30 chỗ

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

230

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

300

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

400

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

420

 

 5

Xe chở khách 31-40 chỗ

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

250

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

320

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

380

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

400

 

 6

Xe chở khách 41-50 chỗ

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

280

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

350

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

420

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

480

 

 7

Xe chở khách 51- 60 chỗ

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

380

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

450

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

500

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

550

 

 8

Xe chở khách 61-70 chỗ

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

480

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

550

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

600

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

650

 

 9

Xe chở khách 71- 80 chỗ

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

500

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

600

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

650

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

700

 

 10

Xe chở khách 81-90 chỗ

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

550

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

650

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

700

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

750

 

 D2

Xe vận tải

 

 

 

I Xe tải mui kín (xe tải có dạng xe chở khách)

 

 

1

Loại xe khoang hàng kín, không có kính, có 2 chỗ ngồi ở hàng ghế lái, trọng tải dưới 1 tấn
(dạng xe Mini)

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

48

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

70

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

95

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

105

 

2

Loại xe khoang hàng kín, không có kính, có 3 chỗ ngồi ở hàng ghế lái, trọng tải trên 1 tấn
(dạng xe 10-15 chỗ)

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

90

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

100

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

120

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

150

 

II

Xe tải thùng

 

 

1-

Trọng tải dưới 1 tấn

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

45

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

70

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

90

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

100

 

2-

Trọng tải 1 tấn

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

60

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

90

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

100

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

120

 

3-

Trọng tải trên 1 tấn tới 1,5 tấn

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

80

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

100

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

120

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

140

 

4-

Trọng tải 1,5 tấn tới dưới 2,5 tấn

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

120

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

140

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

150

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

160

 

5-

Trọng tải 2,5 tấn tới 3,5 tấn

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

130

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

160

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

180

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

200

 

6-

Trọng tải trên 3,5 tấn tới 4,5 tấn

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

150

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

180

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

200

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

250

 

7-

Trọng tải trên 4,5 tấn tới 6 tấn

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

200

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

250

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

280

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

300

 

8-

Trọng tải trên 6 tấn tới 8 tấn

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

250

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

300

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

350

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

400

 

9-

Trọng tải trên 8 tấn tới 11 tấn

 

 

 

- Sản xuất 1990 - 1991

300

 

 

- Sản xuất 1992 - 1993

350

 

 

- Sản xuất 1994 - 1995

400

 

 

- Sản xuất 1996 về sau

450

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 93-TC/QĐ/TCT ngày 21/01/1997 ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản ôtô, xe gắn máy do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4.630

DMCA.com Protection Status
IP: 3.137.137.62
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!