|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
93/2007/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Dương
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hoàng Sơn
|
Ngày ban hành:
|
21/08/2007
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------
|
Số:
93/2007/QĐ-UBND
|
Thủ
Dầu Một, ngày 21 tháng 8 năm 2007
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUI ĐỊNH MỨC THU, NỘP, QUẢN LÝ SỬ DỤNG MỘT SỐ LOẠI
PHÍ, LỆ PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và Lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của
Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày
03/6/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực
hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí; Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày
25/5/2006 của Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về
phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2007/TTLT/BTC-BTP ngày 10/01/2007 của Bộ Tài chính,
Bộ Tư pháp hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký và phí
cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm;
Thực hiện Nghị quyết số 07/2007/NQ-HĐND7 ngày 20/7/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh
khoá VII, kỳ họp thứ 8 thông qua,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Qui định mức thu và tỷ lệ được trích lại cho đơn vị trực tiếp thu một số loại
phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường như sau:
1. Mức thu
các loại phí, lệ phí:
a) Các loại phí:
- Phí thẩm định đề án, báo cáo
thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất, khai thác, sử dụng nước mặt, xả nước
thải vào nguồn nước:
+ Phí thẩm định đề án, báo cáo
thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất;
+ Phí thẩm định đề án, báo cáo
khai thác, sử dụng nước mặt;
+ Phí thẩm định đề án, báo cáo xả
nước thải vào nguồn nước.
- Phí thẩm định báo cáo thăm dò
kết quả đánh giá trữ lượng nước dưới đất;
- Phí thẩm định hồ sơ điều kiện
hành nghề khoan nước dưới đất;
- Phí cung cấp
thông tin về giao dịch bảo đảm.
b) Các loại
lệ phí:
- Lệ phí địa chính;
- Lệ phí cấp giấy phép thăm dò,
khai thác, sử dụng nước dưới dất;
- Lệ phí cấp giấy phép khai thác
sử dụng nước mặt;
- Lệ phí cấp giấy phép xả nước
thải vào nguồn nước;
- Lệ phí đăng
ký giao dịch bảo đảm.
(Kèm theo phụ lục 1 mức thu phí
và lệ phí liên quan đến lĩnh vực tài nguyên và môi trường).
2. Tỷ lệ được trích lại cho đơn
vị trực tiếp thu:
a) Các loại phí, lệ phí nêu trên
là khoản thu ngân sách Nhà nước. Cơ quan trực tiếp thu phí, lệ phí được trích lại
theo tỷ lệ % theo như phụ lục 2 (Biểu chi tiết tỷ lệ được trích lại cho cơ quan
trực tiếp thu phí, lệ phí liên quan đến lĩnh vực tài nguyên và môi trường) để
trang trải chi phí cho việc thực hiện công việc thu phí, lệ phí như sau:
- Chi thanh toán cho cá nhân trực
tiếp thực hiện thu phí, lệ phí.
- Chi phí phục vụ trực tiếp cho
thu phí, lệ phí như: Văn phòng phẩm, vật tư văn phòng, thông tin liên lạc, điện,
nước, công tác phí theo tiêu chuẩn định mức hiện hành. Chi cho Hội đồng thẩm định
(đối với một số đề án bắt buộc thẩm định).
Hàng năm cơ quan thu các loại
phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường có trách nhiệm lập dự toán
thu chi gửi cơ quan tài chính, cơ quan thuế cùng cấp, Kho bạc Nhà nước nơi tổ
chức thu mở tài khoản tạm giữ tiền phí, lệ phí để kiểm soát chi theo quy định
hướng dẫn tại Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng
dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về phí và lệ phí; Thông tư số
45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số
63/2002/TT-BTC .
b) Tổng số tiền phí, lệ phí thu
được sau khi trừ số tiền được trích lại theo tỷ lệ nêu trên, số còn lại cơ quan
thu phí, lệ phí phải nộp vào ngân sách Nhà nước theo chương, loại, khoản, mục,
tiểu mục tương ứng của Mục lục ngân sách Nhà nước hiện hành.
Điều 2.
Thời điểm thực hiện việc thu phí và lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường
được thực hiện từ ngày 01/9/2007.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực thi hành
sau 10 ngày, kể từ ngày ký./.
|
TM.
UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Hoàng Sơn
|
PHỤ LỤC 1
BIỂU MỨC THU PHÍ VÀ LỆ PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 93/2007/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2007 của Uỷ ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
Số
TT
|
Loại
phí , lệ phí
|
Đơn
vị tính
|
Mức
thu (đồng)
|
A
|
CÁC LOẠI PHÍ
|
|
|
1
|
Phí thẩm định đề án, báo cáo
thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước
thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi:
|
|
|
|
- Thẩm định đề án, báo cáo
thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất:
|
|
|
|
+ Đối với đề án thiết kế giếng
có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm.
|
Đề
án
|
200.000
|
|
+ Đối với đề án, báo cáo thăm
dò, khai thác có lưu lượng nước từ 200m3 đến < 500m3/ngày đêm.
|
Đề
án, Báo cáo
|
550.000
|
|
+ Đối với đề án, báo cáo thăm
dò, khai thác có lưu lượng nước từ 500m3 đến < 1.000m3/ngày đêm.
|
Đề
án, Báo cáo
|
1.300.000
|
|
+ Đối với đề án báo cáo, thăm
dò, khai thác có lưu lượng nước từ 1.000m3 đến < 3.000m3/ngày đêm.
|
Đề
án, Báo cáo
|
2.500.000
|
|
- Thẩm định đề án báo cáo khai
thác, sử dụng nước mặt:
|
|
|
|
+ Đối với đề án, báo cáo khai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng < 0,1m3/s;
hoặc để phát điện với công suất < 50Kw; hoặc dùng cho mục đích khác <
500m3/ngày đêm.
|
Đề
án, Báo cáo
|
300.000
|
|
+ Đối với đề án, báo cáo khai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1m3/s đến
0,5m3/s; hoặc để phát điện với công suất từ 50Kw đến.< 200Kw; hoặc dùng
cho mục đích khác từ 500m3 đến <3.000m3/ngày đêm.
|
Đề
án, Báo cáo
|
900.000
|
|
+ Đối với đề án, báo cáo khai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5m3 đến
<1m3/s; hoặc để phát điện với công suất từ 200Kw đến< 1000Kw; hoặc dùng
cho mục đích khác từ 3.000m3 đến< 20.000m3/ngày đêm
|
Đề
án, Báo cáo
|
2.200.000
|
|
+ Đối với đề án, báo cáo khai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1m3 đến <
2m3/s; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000Kw đến < 2.000Kw; hoặc dùng
cho mục đích khác từ 20.000m3 đến < 50.000m3/ngày đêm.
|
Đề
án, Báo cáo
|
4.200.000
|
|
- Thẩm định đề án, báo cáo xả
nước thải vào nguồn nước:
|
|
|
|
+ Đối với đề án, báo cáo có
lưu lượng nước < 100m3/ngày đêm.
|
Đề
án, Báo cáo
|
300.000
|
|
+ Đối với đề án, báo cáo có
lưu lượng nước từ 100m3 đến < 500m3/ngày đêm.
|
Đề
án, Báo cáo
|
900.000
|
|
+ Đối với đề án, báo cáo có
lưu lượng nước từ 500m3 đến < 2.000m3/ngày đêm.
|
Đề
án, Báo cáo
|
2.200.000
|
|
+ Đối với đề án, báo cáo có
lưu lượng nước từ 2.000m3 đến < 5.000m3/ngày đêm.
|
Đề
án, Báo cáo
|
4.200.000
|
|
* Trường hợp thẩm định gia hạn,
bổ sung áp dụng mức thu bằng 50% mức thu trên
|
|
|
2
|
Phí thẩm định báo cáo kết quả
thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất:
|
|
|
|
- Đối với báo cáo kết quả thi
công giếng thăm dò có lưu lượng < 200 m3/ngày đêm.
|
Báo
cáo
|
200.000
|
|
- Đối với báo cáo kết quả thăm
dò có lưu lượng từ 200m3 đến < 500m3/ngày đêm.
|
Báo
cáo
|
700.000
|
|
- Đối với báo cáo kết quả thăm
dò có lưu lượng nước từ 500m3 đến < 1.000m3/ngày đêm.
|
Báo
cáo
|
1.700.000
|
|
- Đối với báo cáo kết quả thăm
dò có lưu lượng nước từ 1.000m3 đến < 3.000m3/ngày đêm.
|
Báo
cáo
|
3.000.000
|
|
* Trường hợp thẩm định gia hạn,
bổ sung áp dụng mức thu bằng 50% mức thu trên.
|
|
|
3
|
Phí thẩm định hồ sơ điều kiện
hành nghề khoan nước dưới đất
|
Hồ
sơ
|
700.000
|
|
* Trường hợp thẩm định gia hạn,
bổ sung áp dụng mức thu bằng 50% mức thu trên
|
|
350.000
|
4
|
Phí cung
cấp thông tin về giao dịch bảo đảm.
|
|
|
|
- Cung cấp thông tin cơ bản
(danh mục giao dịch bảo đảm; sao đơn yêu cầu đăng ký).
|
Trường
hợp
|
10.000
|
|
- Cung cấp thông tin chi tiết
(văn bản tổng hợp thông tin về các giao dịch bảo đảm).
|
Trường
hợp
|
30.000
|
B
|
CÁC LOẠI LỆ PHÍ
|
|
|
1
|
Lệ phí địa
chính
|
|
|
1.1
|
Đối với
hộ gia đình, cá nhân.
|
|
|
|
- Cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất:
|
|
|
|
+ Đối với các phường
|
Giấy
|
25.000
|
|
+ Đối với khu vực khác
|
Giấy
|
12.500
|
|
- Chứng nhận đăng ký biến động
về đất đai:
|
|
|
|
+ Đối với các phường
|
Lần
|
15.000
|
|
+ Đối với các khu vực khác
|
Lần
|
7.500
|
|
- Trích lục bản đồ địa chính,
văn bản, số liệu hồ sơ địa chính.
|
|
|
|
+ Đối với các phường
|
Lần
|
10.000
|
|
+ Đối với các khu vực khác
|
Lần
|
5.000
|
|
- Cấp lại, cấp đổi giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất xác nhận tính pháp lý của các giấy tờ nhà đất.
|
|
|
|
+ Đối với các phường
|
Lần
|
20.000
|
|
+ Đối với các khu vực khác
|
Lần
|
10.000
|
1.2
|
Đối với tổ chức
|
|
|
|
- Cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất
|
Giấy
|
100.000
|
|
- Chứng nhận đăng ký biến động
về đất đai
|
Lần
|
20.000
|
|
- Trích lục bản đồ địa chính,
văn bản, số liệu hồ sơ địa chính
|
Lần
|
20.000
|
|
- Cấp lại, cấp đổi giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, xác nhận tính pháp lý các giấy tờ nhà đất
|
Lần
|
20.000
|
2
|
Lệ phí cấp giấy phép thăm dò,
khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
Giấy
phép
|
100.000
|
|
* Trường hợp gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép, mức thu bằng 50% mức thu trên
|
|
50.000
|
3
|
Lệ phí cấp giấy phép khai thác
sử dụng nước mặt
|
Giấy
phép
|
100.000
|
|
* Trường hợp gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép, mức thu bằng 50% mức thu trên
|
|
50.000
|
4
|
Lệ phí cấp giấy phép xả nước
thải vào nguồn nước
|
Giấy
phép
|
100.000
|
|
* Trường hợp gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép, mức thu bằng 50% mức thu trên
|
|
50.000
|
5
|
Lệ phí
đăng ký giao dịch bảo đảm
|
|
|
|
- Đăng ký giao dịch bảo đảm
|
Trường
hợp
|
60.000
|
|
- Đăng ký văn bản thông báo về
việc xử lý tài sản bảo đảm
|
Trường
hợp
|
50.000
|
|
- Đăng ký thay đổi nội dung
giao dịch bảo đảm đã đăng ký
|
Trường
hợp
|
40.000
|
|
- Yêu cầu sửa chữa sai sót
trong đơn, yêu cầu đăng ký giao dịch bảo đảm
|
Trường
hợp
|
10.000
|
PHỤ LỤC 2
BIỂU CHI TIẾT TỶ LỆ ĐƯỢC TRÍCH LẠI CHO CƠ QUAN TRỰC TIẾP
THU PHÍ, LỆ PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 93/2007/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2007 của Uỷ ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT
|
Loại
phí lệ phí
|
Tỷ
lệ được trích cho đơn vị trực tiếp thu
|
A
|
Phí
|
|
1
|
Phí thẩm định đề án, báo cáo
thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất, khai thác, sử dụng nước mặt, xả nước
thải vào nguồn nước.
+ Phí thẩm định đề án, báo cáo
thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất;
+ Phí thẩm định đề án, báo cáo
khai thác, sử dụng nước mặt;
+ Phí thẩm định đề án, báo cáo
xả nước thải vào nguồn nước.
|
30%
30%
30%
|
2
|
Phí thẩm định báo cáo thăm dò
kết quả đánh giá trữ lượng nước dưới đất
|
30%
|
3
|
Phí thẩm định hồ sơ điều kiện
hành nghề khoan nước dưới đất
|
30%
|
4
|
Phí cung
cấp thông tin về giao dịch bảo đảm
|
30%
|
B
|
Lệ phí
|
|
1
|
Lệ phí địa chính
|
|
a
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
- Cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất
|
|
|
+ Đối với các phường
|
30%
|
|
+ Đối với các khu vực khác
|
60%
|
|
- Chứng nhận đăng ký biến động
đất đai
|
|
|
+ Đối với các phường
|
10%
|
|
+ Đối với các khu vực khác
|
10%
|
|
- Trích lục bản đồ địa chính,
văn bản, số liệu hồ sơ địa chính
|
|
|
+ Đối với các phường
|
10%
|
|
+ Đối với các khu vực khác
|
10%
|
|
- Cấp lại, cấp đổi giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, xác nhận tính pháp lý của các giấy tờ nhà đất
|
|
|
+ Đối với các phường
|
70%
|
|
+ Đối với các khu vực khác
|
70%
|
b
|
Đối với tổ chức
|
|
|
- Cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất
|
10%
|
|
- Chứng nhận đăng ký biến động
đất đai
|
10%
|
|
- Trích lục bản đồ địa chính,
văn bản, số liệu hồ sơ địa chính
|
10%
|
|
- Cấp lại, cấp đổi giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất xác nhận tính pháp lý của các giấy tờ nhà đất
|
10%
|
2
|
Lệ phí cấp giấy phép thăm dò,
khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
30%
|
3
|
Lệ phí cấp giấy phép khai
thác, sử dụng nước mặt
|
30%
|
4
|
Lệ phí cấp phép xả nước thải
vào nguồn nước
|
30%
|
5
|
Lệ phí
đăng ký giao dịch bảo đảm
|
30%
|
Quyết định 93/2007/QĐ-UBND qui định mức thu, nộp, quản lý sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 93/2007/QĐ-UBND ngày 21/08/2007 qui định mức thu, nộp, quản lý sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
3.035
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|