|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
60/2008/QĐ-BTC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Đỗ Hoàng Anh Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
31/07/2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI
CHÍNH
-----
|
CỘNG HOÀ XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
|
Số: 60/2008/QĐ-BTC
|
Hà Nội, ngày 31
tháng 07 năm 2008
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ, LỆ PHÍ QUẢN
LÝ CHẤT LƯỢNG, AN TOÀN VỆ SINH VÀ THÚ Y THUỶ SẢN
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí ngày 28/8/2001
và Nghị định số 57/2002/ NĐ- CP ngày 3/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Pháp lệnh vệ sinh an toàn thực phẩm
ngày 26/7/2003, Nghị định số 163/2004/NĐ-CP ngày 7/9/2004 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Vệ sinh an toàn thực phẩm; một
số Điều của Pháp lệnh Thú y, Pháp lệnh giống vật nuôi, Pháp lệnh bảo vệ và kiểm
dịch thực vật;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày
1/7/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Tài chính;
Sau khi có ý kiến của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Công văn số 1432/BNN-QLCL ngày 22/5/2008;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách
Thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo quyết định này các biểu mức thu phí, lệ phí quản lý chất lượng,
an toàn vệ sinh và thú y thuỷ sản, bao gồm:
1. Biểu Mức thu lệ phí về công tác quản lý
chất lượng, an toàn vệ sinh thuỷ sản (phụ lục số 1);
2. Biểu mức thu lệ phí về công tác thú y thuỷ
sản (phụ lục số 2);
3. Biểu mức thu phí về công tác quản lý chất
lượng, an toàn vệ sinh thuỷ sản (phụ lục số 3);
4. Biểu mức thu phí về công tác thú y thuỷ
sản (phụ lục số 4).
Điều 2. Tổ
chức, cá nhân Việt Nam và nước ngoài hoạt động sản xuất, kinh doanh thuỷ sản và
các sản phẩm thuỷ sản xuất khẩu, nhập khẩu, tiêu thụ nội địa; sản xuất kinh
doanh thuốc thú y, thức ăn, hoá chất, chế phẩm sinh học dùng trong nuôi trồng
thuỷ sản tại Việt Nam khi được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền thuộc ngành Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện các nghiệp vụ quản lý chất lượng an
toàn vệ sinh thực phẩm và vệ sinh thú y thuỷ sản theo quy định của pháp luật
phải nộp phí, lệ phí theo mức thu quy định tại Điều 1 Quyết định này.
Phí, lệ phí quản lý nhà nước chất lượng an
toàn vệ sinh và thú y thuỷ sản thu bằng Đồng Việt Nam. Trường hợp tổ chức, cá
nhân nước ngoài có nhu cầu nộp phí, lệ phí bằng ngoại tệ thì thu bằng đô la Mỹ
(USD) theo tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng
do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tại thời điểm thu tiền.
Điều 3. Cơ
quan quản lý nhà nước về quản lý chất lượng an toàn vệ sinh và thú y thuỷ sản
(gồm Cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thuỷ sản, Cục Thú y, Cục Nuôi trồng
thuỷ sản, đơn vị trực thuộc và cơ quan quản lý chất lượng an toàn vệ sinh và
thú y thuỷ sản tại địa phương) thực hiện các công việc nêu tại Điều 2 Quyết
định này có nhiệm vụ tổ chức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí theo quy
định tại Quyết định này (dưới đây gọi chung là cơ quan thu phí, lệ phí).
Điều 4. Phí,
lệ phí về công tác quản lý chất lượng an toàn vệ sinh và thú y thuỷ sản là
khoản thu thuộc ngân sách nhà nước, được quản lý sử dụng như sau:
1. Cơ quan thu phí, lệ phí được để lại 95%
tổng số tiền thu về phí, lệ phí thực thu được để trang trải chi phí cho việc
thu phí, lệ phí theo quy định cụ thể như sau:
a) Chi tiền lương, tiền công và các khoản có
tính chất tiền lương, tiền công theo chế độ hiện hành (trừ chi phí tiền lương cho
cán bộ, công chức đã hưởng lương từ ngân sách nhà nước);
b) Chi bảo hộ lao động hoặc đồng phục, trang
phục cho người lao động theo chế độ quy định;
c) Chi các khoản đóng góp theo quy định đối
với người lao động như bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn;
d) Chi thanh toán dịch vụ công cộng, vật tư
văn phòng, thông tin liên lạc phục vụ công tác thu phí, lệ phí;
đ) Chi sửa chữa thường xuyên nhà cửa, phương
tiện, máy móc thiết bị văn phòng phục vụ công tác kiểm soát chất lượng an toàn
vệ sinh và thú y thuỷ sản;
e) Chi khác phục vụ trực tiếp công tác quản
lý chất lượng an toàn vệ sinh và thú y thuỷ sản;
g) Chi mua biên lai, ấn chỉ, nguyên, nhiên
vật liệu, hoá chất, công cụ, dụng cụ, máy móc, thiết bị vật tư phục vụ trực
tiếp công tác thu phí, lệ phí;
h) Chi sửa chữa lớn tài sản, máy móc thiết
bị, phương tiện chuyên dùng phục vụ công tác thu phí, lệ phí;
i) Chi thuê trụ sở, thuê chuyên gia kỹ thuật,
công nhân kỹ thuật và máy móc thiết bị kỹ thuật phục vụ công tác thu phí, lệ
phí (nếu có);
k) Chi hội nghị, hội thảo, đào tạo ngắn hạn,
tập huấn nghiệp vụ, nâng cao trình độ chuyên môn, thực nghiệp phương pháp kỹ
thuật ... phục vụ công tác kiểm soát chất lượng an toàn vệ sinh thực phẩm và vệ
sinh thú y thuỷ sản và công tác thu phí, lệ phí;
l) Chi hoạt động đối ngoại phục vụ trực tiếp
công tác quản lý chất lượng an toàn vệ sinh thực phẩm, vệ sinh thú y thuỷ sản
như mua tài liệu kỹ thuật, tiếp chuyên gia nước ngoài vào kiểm tra công tác
quản lý chất lượng an toàn vệ sinh thuỷ sản tại Việt Nam; Chi phí cử cán bộ,
chuyên viên đi làm việc với các đối tác nước ngoài theo mức quy định hiện hành;
m) Chi khen thưởng, phúc lợi cho cán bộ, nhân
viên trực tiếp thu phí, lệ phí trong đơn vị bình quân một năm, một người tối đa
không quá 3 (ba) tháng lương thực hiện nếu số thu năm nay cao hơn năm trước
hoặc bằng 2 (hai) tháng lương thực hiện nếu số thu năm nay thấp hơn hoặc bằng
số thu năm trước.
2. Cơ quan thu phí, lệ phí thuộc các Cục:
Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thuỷ sản, Thú y, Nuôi trồng thuỷ sản, căn cứ
vào số tiền được trích theo tỷ lệ quy định để chi phục vụ công tác thu phí và
chi theo dự toán được duyệt (dự toán năm chia cho từng tháng, quý), nếu số tiền
thu được lớn hơn số chi, được cấp có thẩm quyền phê duyệt thì phải nộp số chênh
lệch vào tài khoản của các Cục để các Cục điều hoà cho các đơn vị thu phí, lệ
phí trực thuộc (bao gồm cả Văn phòng Cục) không đủ nguồn chi bảo đảm quỹ tiền
lương tối thiểu cho cán bộ, công nhân viên thu phí, lệ phí và các khoản chi
phục vụ hoạt động quản lý chất lượng an toàn vệ sinh thực phẩm, vệ sinh thú y
thuỷ sản của các Cục theo chế độ quy định.
3. Cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản
và Thuỷ sản, Cục Thú y, Cục Nuôi trồng thuỷ sản thực hiện lập dự toán thu, chi
hàng năm báo cáo Bộ Tài chính phê duyệt; mở tài khoản riêng tại Kho bạc nhà
nước nơi giao dịch để theo dõi việc thu - chi đối với khoản tiền điều hoà phục
vụ công tác tổ chức thu phí, lệ phí do các đơn vị thu phí, lệ phí còn chệnh
lệch thừa nộp về để chuyển cho đơn vị thiếu. Đồng thời phải mở sổ hạch toán riêng,
cuối năm nếu chưa sử dụng hết thì được chuyển sang năm sau để tiếp tục sử dụng
và hàng năm phải quyết toán với Bộ Tài chính.
4. Tổng số tiền phí, lệ phí thực thu được,
sau khi trừ số tiền được trích theo tỷ lệ quy định tại khoản 1 Điều này, số còn
lại (5%) cơ quan thu phí, lệ phí phải nộp vào ngân sách nhà nước theo chương,
loại, khoản, mục, tiểu mục tương ứng của mục lục ngân sách nhà nước hiện hành.
Điều 5.
1. Quyết định
này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo. Quyết định này
thay thế Quyết định số 22/2006/QĐ-BTC ngày 04/4/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
về việc quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí về quản lý
chất lượng, an toàn vệ sinh và thú y thuỷ sản. Đối với chi phí kiểm tra điều
kiện đảm bảo an toàn vệ sinh cơ sở sản xuất, kinh doanh thuỷ sản, định kỳ hàng
năm, các cơ quan quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh và thú y thuỷ sản ở Trung
ương và địa phương lập dự toán cho các hoạt động kiểm tra điều kiện đảm bảo an
toàn vệ sinh cơ sở sản xuất, kinh doanh thuỷ sản, trình cấp có thẩm quyền xem
xét, phê duyệt và cấp ngân sách theo quy định của Luật ngân sách nhà nước.
2. Các nội dung khác liên quan đến việc thu,
nộp, quản lý, sử dụng, chứng từ thu, công khai chế độ thu phí, lệ phí không đề
cập tại Quyết định này được thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số
63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 và Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 sửa
đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng
dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí.
3. Tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng phải nộp
phí, lệ phí quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh và thú y thuỷ sản, Cục Quản lý
Chất lượng Nông Lâm sản và Thuỷ sản, Cục Thú y, Cục Nuôi trồng thuỷ sản, các
đơn vị thu phí, lệ phí và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này.
4. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng
mắc đề nghị cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ảnh kịp thời về Bộ Tài chính để
nghiên cứu, hướng dẫn bổ sung./.
Nơi nhân:
-Văn
phòng TƯ Đảng;
-Văn phòng Quốc hội;
-Văn phòng Chủ tịch nước;
-Viện Kiểm sát NDTC;
-Toà án NDTC;
-Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
-Cơ quan TƯ của các đoàn thể;
-Công báo;
-Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
-UBND, Sở Tài chính, Cục thuế, Kho bạc các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ;
-Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
-Lưu VT, CST(3).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đỗ Hoàng Anh Tuấn
|
PHỤ LỤC SỐ
1
MỨC
THU LỆ PHÍ VỀ CÔNG TÁC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG, AN TOÀN VỆ SINH THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 60/2008/QĐ-BTC ngày 31/7 /2008 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính)
TT
|
TÊN LỆ PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
MỨC THU (đ)
|
1
|
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
đảm bảo vệ sinh an toàn để sản xuất kinh doanh thực phẩm thủy sản
|
đ/ lần cấp
|
40.000
|
2
|
Giấy chứng nhận áp dụng chương trình
quản lý chất lượng theo HACCP
|
đ/lần cấp
|
40.000
|
3
|
Giấy chứng nhận chất lượng và chứng
thư vệ sinh cho lô hàng thủy sản.
|
đ/ lần cấp
|
40.000
|
4
|
Giấy chứng nhận kết quả kiểm nghiệm
các chỉ tiêu đơn lẻ theo yêu cầu của khách hàng
|
đ/ lần cấp
|
10.000
|
5
|
Giấy chứng nhận xuất xứ nhuyễn thể
hai mảnh vỏ
|
đ/ lần cấp
|
40.000
|
6
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận tên gọi
xuất xứ nước mắm
|
đ/ lần cấp
|
40.000
|
Chú thích: HACCP là
Chương trình kiểm soát chất lượng dựa vào phân tích mối nguy và kiểm soát tại
điểm tới hạn.
PHỤ LỤC SỐ 2
MỨC
THU LỆ PHÍ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN VỀ CÔNG TÁC THÚ Y THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 60/2008/QĐ-BTC ngày 31/7 /2008 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính)
TT
|
TÊN LỆ PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
MỨC THU
(đồng)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1
|
Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật
và sản phẩm động vật, thực vật thuỷ sản nội địa, xuất, nhập khẩu, quá cảnh,
mượn đường
|
đ/lần
|
40.000
|
2
|
Xác nhận kiểm dịch động vật, sản
phẩm động vật, thực vật thuỷ sản tạm nhập, tái xuất, tạm xuất, tái nhập, quá
cảnh, mượn đường
|
đ/lần
|
40.000
|
3
|
Cấp lại giấy chứng nhận kiểm dịch do
khách hàng yêu cầu
|
đ/lần
|
20.000
|
4
|
Giấy chứng nhận chất lượng thuốc thú
y/ CPSH/ VSV/ hoá chất dùng trong thú y thuỷ sản
|
đ/lần
|
40.000
|
5
|
Giấy chứng nhận chất lượng thức ăn
thuỷ sản
|
đ/lần
|
40.000
|
6
|
Giấy chứng nhận chất lượng giống
thuỷ sản
|
đ/lần
|
40.000
|
7
|
Giấy chứng nhận chất lượng giống cây
trồng thuỷ sản
|
đ/lần
|
40.000
|
8
|
Giấy chứng nhận thuốc thú y/ CPSH/
VSV/ hoá chất được phép lưu hành tại Việt Nam đối với 1 sản phẩm
|
đ/lần
|
40.000
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng nhận thuốc thú y/
CPSH/ VSV/ hoá chất được phép lưu hành tại Việt Nam đối với 1 sản phẩm
|
đ/lần
|
20.000
|
10
|
Giấy chứng chỉ hành nghề về sản
xuất, kinh doanh, kiểm nghiệm, khảo nghiệm, thử nghiệm thuốc thú y, CPSH,
VSV, hoá chất; xét nghiệm, chẩn đoán bệnh, kê đơn chữa bệnh, chăm sóc sức
khoẻ động vật và các hoạt động tư vấn, dịch vụ khác có liên quan đến thú y
thuỷ sản
|
đ/lần
|
40.000
|
|
- Trường hợp gia hạn chứng chỉ hành
nghề
|
|
20.000
|
11
|
Cấp phép xuất, nhập khẩu thuốc thú
y, CPSH, VSV, hoá chất dùng trong thú y thuỷ sản
|
đ/lần
|
40.000
|
12
|
Cấp phép nhập khẩu, xuất khẩu động
vật, sản phẩm động vật, thực vật thuỷ sản
|
đ/lần
|
40.000
|
13
|
Cấp phép xuất khẩu, nhập khẩu thức
ăn thuỷ sản
|
đ/lần
|
40.000
|
14
|
Gia hạn, thay đổi nội dung giấy phép
do khách hàng yêu cầu
|
đ/lần
|
20.000
|
15
|
Giấy chứng nhận kết quả kiểm nghiệm
thuốc thú y, CPSH, VSV, hoá chất
|
đ/lần
|
40.000
|
16
|
Giấy cho phép khảo nghiệm giống thuỷ
sản
|
đ/lần
|
40.000
|
17
|
Giấy cho phép thử nghiệm, khảo
nghiệm thức ăn, thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất
|
đ/lần
|
40.000
|
18
|
Giấy chứng nhận kết quả kiểm nghiệm
các chỉ tiêu đơn lẻ
|
đ/lần
|
10.000
|
19
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất, kinh doanh thuốc thú y, hoá chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật dùng
trong nuôi trồng thuỷ sản
|
đ/lần
|
40.000
|
MỨC
THU PHÍ VỀ CÔNG TÁC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG, AN TOÀN VỆ SINH THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 60/2008/QĐ-BTC ngày 31/7 /2008 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính)
TT
|
NỘI DUNG KHOẢN THU
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
MỨC THU(đồng)
|
GHI CHÚ
|
1
|
Các chỉ tiêu cảm quan và vật lý
|
|
|
|
1.1
|
Xác định màu sắc, mùi, vị
|
đ/chỉ tiêu
|
15.000
|
|
1.2
|
Trạng thái (mặt băng, khuyết tật, trạng
thái cơ thịt)
|
nt
|
10.000
|
|
1.3
|
Kích cỡ
|
nt
|
7.000
|
|
1.4
|
Tạp chất
|
nt
|
5.000
|
|
1.5
|
Khối lượng tịnh
|
nt
|
5.000
|
|
1.6
|
Nhiệt độ trung tâm sản phẩm
|
nt
|
3.000
|
|
1.7
|
Độ chân không
|
nt
|
10.000
|
|
1.8
|
Độ kín của hộp
|
nt
|
20.000
|
|
1.9
|
Trạng thái bên trong vỏ hộp
|
nt
|
10.000
|
|
1.10
|
Khối lượng cái
|
nt
|
10.000
|
|
1.11
|
Tỷ lệ cái và nước
|
nt
|
10.000
|
|
1.12
|
Độ mịn
|
nt
|
20.000
|
|
1.13
|
Đánh giá điều kiện bao gói, ghi nhãn vận
chuyển và bảo quản
|
nt
|
5.000
|
|
1.14
|
Ký sinh trùng
|
nt
|
15.000
|
|
2
|
Các chỉ tiêu vi sinh
|
|
|
|
2.1
|
Tổng vi khuẩn hiếu khí
|
nt
|
50.000
|
|
2.2
|
Coliform:
|
nt
|
55.000
|
|
2.3
|
E. Coli
|
nt
|
60.000
|
|
2.4
|
Clostridium Perfringens
|
nt
|
60.000
|
|
2.5
|
Staphylococcus aureus
|
nt
|
55.000
|
|
2.6
|
Streptococcus feacalis
|
nt
|
60.000
|
|
2.7
|
Nấm men
|
nt
|
60.000
|
|
2.8
|
Nấm mốc
|
nt
|
60.000
|
|
2.9
|
Bacillus sp.
|
nt
|
60.000
|
|
2.10
|
Vibrrio Parahaemolyticus
|
nt
|
60.000
|
|
2.11
|
Salmonella sp.
|
nt
|
50.000
|
|
2.12
|
Shigella
|
nt
|
60.000
|
|
2.13
|
Tổng vi sinh vật kỵ khí sinh H2S
|
nt
|
60.000
|
|
2.14
|
Coliform phân:
|
nt
|
50.000
|
|
2.15
|
V.cholera
|
nt
|
60.000
|
|
2.16
|
Enterococci
|
nt
|
60.000
|
|
2.17
|
Xác định vi sinh vật chịu nhiệt
|
nt
|
60.000
|
|
2.18
|
Tổng số Lactobacillus
|
nt
|
60.000
|
|
2.19
|
Listeria monocytogenes
|
nt
|
150.000
|
|
2.20
|
Bào tử kỵ khí trong đồ hộp
|
nt
|
60.000
|
|
3
|
Các chỉ tiêu hoá học thông thường
|
|
|
|
3.1
|
Xác định Sunfuahydro (H2S)
|
nt
|
40.000
|
|
3.2
|
Xác định Nitơ amoniac (NH3)
|
nt
|
55.000
|
|
3.3
|
Xác định độ pH
|
nt
|
40.000
|
|
3.4
|
Xác định hàm lượng nước
|
nt
|
40.000
|
|
3.5
|
Xác định hàm lượng muối ăn (NaCl)
|
nt
|
50.000
|
|
3.6
|
Xác định hàm lượng axít
|
nt
|
40.000
|
|
3.7
|
Xác định hàm lượng mỡ
|
nt
|
60.000
|
|
3.8
|
Xác định hàm lượng tro
|
nt
|
50.000
|
|
3.9
|
Xác định hàm lượng nitơ tổng số và Protein
thô
|
nt
|
55.000
|
|
3.10
|
Xác định hàm lượng nitơ formon hoặc ni tơ
amin
|
nt
|
55.000
|
|
3.11
|
Borat
|
nt
|
50.000
|
|
3.12
|
Cyclamate
|
nt
|
50.000
|
|
3.13
|
Natri benzoat
|
nt
|
40.000
|
|
3.14
|
Sacarine
|
nt
|
100.000
|
|
3.15
|
Định tính Urê
|
nt
|
60.000
|
|
3.16
|
Canxi
|
nt
|
55.000
|
|
3.17
|
Phốt pho
|
nt
|
70.000
|
|
3.18
|
Sạn cát
|
nt
|
60.000
|
|
3.19
|
Hàm lượng Nitơ bazơ bay hơi
|
nt
|
100.000
|
|
3.20
|
Hàm lượng SO2
|
nt
|
50.000
|
|
3.21
|
Hàm lượng NO2
|
nt
|
60.000
|
|
3.22
|
Hàm lượng NO3
|
nt
|
60.000
|
|
4
|
Các chỉ tiêu hoá học đặc biệt
|
|
|
|
4.1
|
Xác định kim loại nặng (Cd, As, Hg, Pb...)
|
đ/1nguyên tố
|
130.000
|
|
4.2
|
Độc tố vi nấm
|
|
|
|
|
- Chỉ tiêu đầu
|
đ/chỉ tiêu
|
200.000
|
|
|
- Chỉ tiêu tiếp theo
|
nt
|
130.000
|
|
4.3
|
Dư lượng thuốc trừ sâu
|
|
|
|
|
- Chỉ tiêu đầu
|
đ/chỉ tiêu
|
170.000
|
|
|
- Chỉ tiêu tiếp theo
|
nt
|
80.000
|
|
4.4
|
Sắt
|
nt
|
60.000
|
|
4.5
|
Histamin
|
|
|
|
|
- Phân tích bằng HPLC
|
đ/chỉ tiêu
|
380.000
|
|
|
- Phân tích bằng ELISA
|
nt
|
380.000
|
|
4.6
|
Xác định PSP, DSP bằng phương pháp sinh hoá
trên chuột
|
nt
|
250.000
|
|
4.7
|
Kiểm chứng PSP, DSP, ASP bằng HPLC
|
nt
|
350.000
|
|
4.8
|
Dư lượng thuốc kháng sinh bằng Elisa:
|
|
|
|
|
- Chloramphenicol
|
đ/chỉ tiêu
|
280.000
|
|
|
- AOZ
|
nt
|
380.000
|
|
|
- AMOZ
|
nt
|
380.000
|
|
|
- Quinolones
|
nt
|
300.000
|
|
|
- Malachite Green
|
nt
|
280.000
|
|
4.9
|
Dư lượng thuốc kháng sinh (kiểm tra bằng
LC/MS, LC/MS/MS)
|
đ/chỉ tiêu
|
|
|
|
- Chỉ tiêu đầu
|
đ/chỉ tiêu
|
350.000
|
|
|
- Chỉ tiêu tiếp theo cùng nhóm
|
nt
|
135.000
|
|
4.10
|
Phẩm màu thực phẩm
- Định tính
- Định lượng bằng HPLC
|
nt
|
40.000
100.000
|
|
4.11
|
Thuốc nhuộm màu
|
nt
|
350.000
|
|
5
|
Các chỉ tiêu hoá học của nước
|
|
|
|
5.1
|
Xác định độ cứng của nước
|
đ/chỉ tiêu
|
60.000
|
|
5.2
|
Xác định chlorin trong nước
|
nt
|
18.000
|
|
5.3
|
Cặn không tan
|
nt
|
50.000
|
|
5.4
|
Tổng số chất rắn hoà tan
|
nt
|
60.000
|
|
5.5
|
Cặn toàn phần
|
nt
|
60.000
|
|
5.6
|
Độ Oxy hoá
|
nt
|
70.000
|
|
5.7
|
Ôxy hoà tan
|
nt
|
60.000
|
|
5.8
|
Chlorua
|
nt
|
50.000
|
|
5.9
|
Nitrit
|
nt
|
50.000
|
|
5.10
|
Nitrate
|
nt
|
50.000
|
|
5.11
|
Amoni
|
nt
|
55.000
|
|
5.12
|
Sắt
|
nt
|
60.000
|
|
5.13
|
Chì
|
nt
|
130.000
|
|
5.14
|
Thuỷ ngân
|
nt
|
130.000
|
|
5.15
|
Asen
|
nt
|
130.000
|
|
5.16
|
Hydrosunfua
|
nt
|
60.000
|
|
5.17
|
Phenol
|
nt
|
300.000
|
|
5.18
|
Thuốc trừ sâu Clo hữu cơ
|
nt
|
200.000
|
|
5.19
|
Thuốc trừ sâu lân hữu cơ
|
nt
|
200.000
|
|
5.20
|
Độ đục
|
nt
|
50.000
|
|
5.21
|
Mangan
|
nt
|
60.000
|
|
5.22
|
Sulfat
|
nt
|
50.000
|
|
5.23
|
Kẽm
|
nt
|
60.000
|
|
6
|
Phân tích tảo
|
|
|
|
6.1
|
Phân tích định tính, định lượng tảo
|
đ/mẫu
|
240.000
|
|
MỨC
THU PHÍ VỀ CÔNG TÁC THÚ Y THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 60 /2008/QĐ-BTC ngày 31 /7 /2008 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính)
TT
|
Tên phí
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
Ghi chú
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
A
|
Phí kiểm dịch
|
|
|
I
|
Phí kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật, thực vật thuỷ sản nhập khẩu
|
|
1
|
Cá nước mặn, lợ
|
|
|
|
|
|
- Cá bố mẹ, cá giống hậu bị
|
đ/con
|
23.750
|
|
|
|
- Cá bột
|
đ/vạn con
|
6.650
|
|
|
|
- Cá hương, cá giống
|
đ/ con
|
40
|
|
|
|
-Trứng, tinh trùng
|
đ/vạn con
|
6.650
|
|
|
2
|
Cá nước ngọt
|
|
|
|
|
|
- Cá bố mẹ, cá giống hậu bị
|
đ/con
|
11.400
|
|
|
|
- Cá bột
|
đ/vạn con
|
6.320
|
|
|
|
- Cá hương, cá giống
|
đ/ vạn con
|
6.320
|
|
|
3
|
Tôm nước mặn, lợ (trừ tôm chân
trắng)
|
|
|
|
|
|
- Tôm bố mẹ
|
đ/con
|
19.000
|
Đối với lô
hàng thì tối thiểu là 285.000 đ
|
|
|
- Nauplius
|
đ/vạn con
|
7.650
|
|
|
|
- Postlarvae
|
đ/vạn con
|
17.100
|
|
|
|
-Tôm giống
|
đ/vạn con
|
17.100
|
|
|
4
|
Tôm chân trắng
|
|
|
|
|
|
- Tôm bố mẹ
|
đ/con
|
14.250
|
Đối với lô
hàng thì tối thiểu là 285.000 đ
|
|
|
- Nauplius
|
đ/vạn con
|
6.650
|
|
|
|
- Postlarvae
|
đ/vạn con
|
17.100
|
|
|
|
-Tôm giống
|
đ/vạn con
|
17.100
|
|
|
5
|
Tôm nước ngọt
|
|
|
|
|
|
- Tôm bố mẹ
|
đ/con
|
11.400
|
|
|
|
- Postlarvae
|
đ/vạn con
|
12.350
|
|
|
|
-Tôm giống
|
đ/vạn con
|
12.350
|
|
|
6
|
Baba, sam giống
|
đ/con
|
30
|
|
|
7
|
Vích, đồi mồi, rùa da giống
|
đ/con
|
19.000
|
|
|
8
|
Cá sấu giống
|
đ/con
|
5.700
|
|
|
9
|
Cua giống
|
đ/con
|
480
|
|
|
10
|
Ếch, lươn giống
|
đ/con
|
480
|
|
|
11
|
Hải sâm, sá sùng, trùn lá
|
đ/con
|
480
|
|
|
12
|
Cá cảnh
|
giá trị lô
hàng
|
0,95%
|
Tối thiểu
là 285.000, tối đa là 9,5 triệu đ
|
|
13
|
Trai, điệp, bào ngư, ngao, sò, hầu
vẹm, ốc giống
|
đ/kg
|
1.900
|
|
|
14
|
Giống cây trồng (thực vật) thuỷ sản
|
|
|
|
|
|
- Kiểm dịch
|
đ/lô hàng
|
285.000
|
|
|
|
- Xét nghiệm bệnh
|
đ/chỉ tiêu
|
Thu theo
chỉ tiêu đơn lẻ tại Mục G
|
|
|
15
|
Giống động vật thuỷ sản khác
|
đ/vạn con
|
11.400
|
|
|
16
|
Động vật thuỷ sản thương phẩm và sản
phẩm ĐVTS
|
|
|
|
|
|
- Kiểm dịch
|
đ/lô hàng
|
285.000
|
|
|
|
- Xét nghiệm bệnh
|
đ/chỉ tiêu
|
Thu theo
chỉ tiêu đơn lẻ tại Mục G
|
|
II
|
Phí kiểm dịch động
vật, thực vật thuỷ sản lưu thông trong nước
|
|
1
|
Cá nước mặn, lợ
|
|
|
|
|
- Cá bố mẹ, cá giống hậu bị
|
đ/con
|
15.200
|
|
|
- Cá bột
|
đ/vạn con
|
2.380
|
|
|
- Cá hương, cá giống
|
đ/con
|
100
|
|
|
- Trứng, tinh trùng
|
đ/vạn
|
2.380
|
|
2
|
Cá nước ngọt
|
|
|
|
|
- Cá bố mẹ, cá giống hậu bị
|
đ/con
|
4.750
|
|
|
- Cá bột
|
đ/vạn con
|
2.380
|
|
|
- Cá hương, cá giống
|
đ/vạn con
|
2.380
|
|
3
|
Tôm nước mặn, lợ (trừ tôm chân
trắng)
|
|
|
|
|
- Tôm bố mẹ
|
đ/con
|
16.150
|
|
|
- Nauplius
|
đ/vạn con
|
2.380
|
|
|
- Postlarvae
|
đ/vạn con
|
4.280
|
|
|
-Tôm giống
|
đ/vạn con
|
4.280
|
|
4
|
Tôm chân trắng
|
|
|
|
|
- Tôm bố mẹ
|
đ/con
|
12.350
|
|
|
- Nauplius
|
đ/vạn con
|
2.380
|
|
|
- Postlarvae (từ PL12 trở lên)
|
đ/vạn con
|
9.500
|
|
|
-Tôm giống
|
đ/vạn con
|
9.500
|
|
5
|
Tôm nước ngọt
|
|
|
|
|
- Tôm bố mẹ
|
đ/con
|
8.550
|
|
|
- Postlarvae
|
đ/vạn con
|
4.280
|
|
|
-Tôm giống
|
đ/vạn con
|
4.280
|
|
6
|
Vích, đồi mồi, rùa da giống
|
đ/con
|
5.700
|
|
7
|
Baba, sam giống
|
đ/con
|
10
|
|
8
|
Cá sấu giống
|
đ/con
|
1.900
|
|
9
|
Cua giống
|
đ/con
|
190
|
|
10
|
ếch lươn giống
|
đ/con
|
190
|
|
11
|
Hải sâm, sá sùng, trùn lá giống
|
đ/con
|
10
|
|
12
|
Cá cảnh
|
giá trị lô
hàng
|
0.95%
|
tối thiểu 285.000đ, tối đa
9.500.000đ
|
13
|
Trai, điệp, bào ngư, ngao, sò, hầu
vẹm, ốc giống
|
đ/kg
|
100
|
|
14
|
Giống cây trồng (thực vật), động vật
thuỷ sản thương phẩm
|
|
|
|
|
- Kiểm dịch
|
đ/lô hàng
|
114.000
|
|
|
- Xét nghiệm bệnh
|
đ/chỉ tiêu
|
Thu theo
chỉ tiêu đơn lẻ tại mục G
|
|
15
|
Giống động vật thuỷ sản khác
|
đ/vạn con
|
3.800
|
|
III
|
Kiểm dịch xuất khẩu
|
|
|
|
|
- Kiểm dịch
|
đ/lô hàng
|
315.400
|
|
|
- Xét nghiệm bệnh
|
đ/chỉ tiêu
|
Thu theo
chỉ tiêu đơn lẻ tại mục G
|
|
B
|
Phí kiểm tra chất
lượng lô hàng
|
1
|
Thức ăn, nguyên liệu làm thức ăn
thuỷ sản nhập khẩu
|
đ /lô hàng
|
0,095 % giá
trị lô hàng (Tối thiểu là 285 000 đồng, tối đa là 9,5 triệu đồng). Các chỉ
tiêu hoá đặc biệt thu theo chỉ tiêu đơn lẻ tại Mục G
|
|
2
|
Thuốc thú y, nguyên liệu làm thuốc,
hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, khoáng chất nhập khẩu
|
-
|
|
|
2.1
|
Kiểm tra ngoại quan
|
|
285 000
|
|
2.2
|
Kiểm nghiệm
|
đ/chỉ tiêu
|
thu theo
mức phí kiểm nghiệm chỉ tiêu đơn lẻ tại mục G
|
|
3
|
Thức ăn, thuốc thú y, hóa chất, chế
phẩm sinh học, vi sinh vật, khoáng chất xuất khẩu
|
-
|
|
|
3.1
|
Kiểm tra ngoại quan
|
đ/lô hàng
|
285 000
|
|
3.2
|
Kiểm nghiệm
|
đ/chỉ tiêu
|
thu theo
mức phí kiểm nghiệm chỉ tiêu đơn lẻ tại mục G
|
|
C
|
Phí kiểm tra vệ
sinh thú y thuỷ sản
|
|
I
|
Kiểm tra vệ sinh
thú y đối với cơ sở sản xuất thuốc thú y, chế phẩm sinh học, hoá chất, thức
ăn dùng trong nuôi trồng thủy sản.
|
1
|
Kiểm tra vệ sinh thú y đối với cơ sở
sản xuất thuốc thú y, chế phẩm sinh học, thức ăn dùng trong nuôi trồng thủy
sản
|
|
|
|
|
- 1 dây chuyền hoặc 1 phân xưởng
|
đ/ lần
|
1.140.000
|
|
|
- 2 dây chuyền hoặc 2 phân xưởng trở
lên.
|
|
1.425.000
|
|
2
|
Kiểm tra vệ sinh thú y đối với cơ sở
sản xuất hoá chất dùng trong nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
- 1 dây chuyền hoặc 1 phân xưởng.
|
đ/ lần
|
1.045.000
|
|
|
- 2 dây chuyền hoặc 2 phân xưởng trở
lên.
|
đ/ lần
|
1.282.200
|
|
3
|
Kiểm tra vệ sinh thú y đối với cơ sở
sản xuất khoáng chất dùng trong nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
- 1 dây chuyền hoặc 1 phân xưởng.
|
đ/ lần
|
1.045.000
|
|
|
- 2 dây chuyền hoặc 2 phân xưởng trở
lên.
|
đ/ lần
|
1.092.500
|
|
4
|
Kiểm tra vệ sinh thú y đối với cơ sở
san chiết, sang bao, đóng gói thuốc thú y, hoá chất, chế phẩm sinh học, vi
sinh vật dùng trong nuôi trồng thủy sản
|
đ/lần
|
997.500
|
|
II
|
Kiểm tra vệ sinh
thú y đối với cơ sở kinh doanh thức ăn, thuốc thú y, chế phẩm sinh học, hoá
chất dùng trong nuôi trồng thuỷ sản.
|
đ/ lần
|
142.500
|
|
III
|
Kiểm tra vệ sinh
thú y đối với cơ sở sản xuất giống thuỷ sản
|
|
|
|
|
-có công suất > 20 triệu con/năm.
|
đ/ lần
|
551.000
|
|
|
- có công suất từ 10 triệu đến 20
triệu con/năm.
|
đ/ lần
|
399.000
|
|
|
- có công suất từ 5 triệu đến 10
triệu con/năm.
|
đ/ lần
|
300.000
|
|
|
- có công suất đến 5 triệu con/năm.
|
đ/ lần
|
200.000
|
|
IV
|
Kiểm tra vệ sinh
thú y đối với cơ sở kinh doanh giống thuỷ sản.
|
đ/ lần
|
171.000
|
|
V
|
Phí kiểm tra công
nhận cơ sở, vùng nuôi trồng thuỷ sản đạt tiêu chuẩn GAP/CoC/BMP.
|
|
|
|
|
-Theo phương thức thâm canh hoặc
công nghiệp (có diện tích mặt nước nuôi > 30ha)
|
đ/ lần
|
1.406.000
|
|
|
-Theo phương thức thâm canh hoặc
công nghiệp (có diện tích mặt nước nuôi ≤ 30ha)
|
đ/ lần
|
1.140.000
|
|
|
-Theo phương thức bán thâm canh hoặc
quảng canh
|
đ/ lần
|
266.000
|
|
VI
|
Phí kiểm tra vệ
sinh thú y đối với cơ sở nuôi tôm công nghiệp
|
|
|
|
|
-Có diện tích mặt nước nuôi >
30ha
|
đ/ lần
|
494.000
|
|
|
-Có diện tích mặt nước nuôi ≤ 30ha
|
đ/ lần
|
342.000
|
|
VII
|
Phí kiểm tra vệ
sinh thú y đối với cơ sở nuôi lồng bè tập trung
|
đ/lần
|
142.500
|
|
D
|
Phí kiểm tra cấp
đăng ký lưu hành sản phẩm thuốc thú y, chế phẩm sinh học, hóa chất dùng trong
nuôi trồng thủy sản.
|
đ/ lần/sản
phẩm
|
807.500
|
|
E
|
Kiểm tra cấp giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện hành nghề thú y thủy sản.
|
|
|
|
I
|
Xét nghiệm, kiểm
nghiệm thuốc thú y, chế phẩm sinh học, thức ăn, hóa chất dùng trong nuôi
trồng thủy sản.
|
đ/ lần
|
2.280.000
|
|
II
|
Khảo nghiệm, thử
nghiệm thuốc thú y, chế phẩm sinh học, thức ăn, hóa chất dùng trong nuôi
trồng thủy sản.
|
đ/ lần
|
2.755.000
|
|
F
|
Phí giám sát khảo
nghiệm thuốc thú y, chế phẩm sinh học, hoá chất, thức ăn thuỷ sản và giống
thuỷ sản.
|
đ/sản phẩm
hoặc đối tượng
|
1.045.000
|
|
G
|
Phí kiểm tra các
chỉ tiêu đơn lẻ
|
I
|
Phí xét nghiệm bệnh
|
|
|
|
1.
|
Bệnh vi rút
|
|
|
|
1.1
|
Tôm
|
|
|
|
|
MBV (Bệnh tôm còi)
- PCR
- Mô
- Soi tươi
|
đ/mẫu
đ/mẫu
đ/mẫu
|
160.000
50.000
20.000
|
|
|
WSSV (Bệnh đốm trắng)
- PCR
- Mô
|
đ/mẫu
đ/mẫu
|
160.000
50.000
|
|
|
YHV (Bệnh đầu vàng)
- RT-PCR
- Mô
|
đ/lần
đ/mẫu
|
230.000
50.000
|
|
|
TSV ( Bệnh taura)
- RT-PCR
- Mô
|
đ/lần
đ/mẫu
|
230.000
50.000
|
|
1.2
|
Cá
|
|
|
|
|
VNN
- RT-PCR
- Mô
|
đ/mẫu
đ/mẫu
|
218.500
48.500
|
|
1.3
|
Các vi rút khác
|
đ/mẫu
|
570.000
|
|
2
|
Bệnh vi khuẩn
|
|
|
|
2.1
|
Bệnh do vi khuẩn Vibrio ở ĐVTS
- Bệnh phát sáng
- Bệnh đỏ thân
- Bệnh phồng đuôi, đứt râu, lở loét
- Bệnh đốm trắng do vi khuẩn
- Bệnh khác
|
đ/chỉ tiêu
bệnh
|
118.750
|
|
2.2
|
Bệnh do vi khuẩn Aeromonas ở ĐVTS
nước ngọt
- Bệnh đốm đỏ, lở loét
- Bệnh thối mang
- Bệnh đốm nâu TCX
- Bệnh khác
|
đ/chỉ tiêu
bệnh
|
118.750
|
|
2.3
|
+ Bệnh do vi khuẩn Pseudomonas ở cá
- Bệnh xuất huyết ở cá
- Bệnh trắng đuôi ở cá
|
đ/chỉ tiêu
|
118.750
|
|
2.4
|
+Bệnh do Streptococcus ở cá
- Bệnh nhiễm khuẩn máu ở cá
- Bệnh khác
|
đ/chỉ tiêu
|
118.750
|
|
2.5
|
+ Các bệnh do những tác nhân vi
khuẩn khác
|
đ/Chỉ tiêu
|
118.750
|
|
3
|
Bệnh nấm
|
|
|
|
3.1
|
Nấm nước ngọt
- Nấm Saprolegnia. sp
- Nấm Archlya. sp
- Nấm Aphanomyces. sp
- Các nấm khác
|
đ/chỉ tiêu
|
85.500
|
|
3.2
|
Nấm nước lợ, mặn
- Nấm Fusarium. sp.
- Nấm Lagenidium.
sp.
- Nấm Haliphthoros.
sp
- Các nấm khác
|
đ/chỉ tiêu
|
85.500
|
|
4
|
Bệnh ký sinh trùng
|
|
|
|
|
+ Ký sinh trùng nước ngọt (soi tươi)
|
đ/chỉ tiêu
bệnh
|
42.750
|
|
|
+ Ký sinh trùng nước lợ, mặn (soi
tươi)
|
đ/chỉ tiêu
bệnh
|
42.750
|
|
II
|
Phí kiểm tra chất
lượng nước nuôi
|
|
|
|
1
|
Vi khuẩn hiếu khí tổng số
|
đ/chỉ tiêu
|
57.000
|
|
2
|
Vibrio sp. tổng số
|
-
|
57.000
|
|
3
|
Aeromonas sp. tổng số
|
-
|
57.000
|
|
4
|
Pseudomonas sp.tổng số
|
-
|
57.000
|
|
5
|
Streptococcus sp. tổng số
|
-
|
57.000
|
|
6
|
Hàm lượng NO2-N
|
-
|
57.000
|
|
7
|
Hàm lượng NO3-N
|
-
|
57.000
|
|
8
|
Hàm lượng NH3-N
|
-
|
57.000
|
|
9
|
Sắt tổng
|
-
|
57.000
|
|
10
|
Độ cứng
|
-
|
57.000
|
|
11
|
Oxy hòa tan
|
-
|
57.000
|
Phương pháp phân tích
|
|
Oxy hòa tan
|
-
|
9.500
|
Máy đo oxy hoà tan
|
12
|
Sulfurhydro (H2S)
|
-
|
57.000
|
|
13
|
Đo pH
|
-
|
28.500
|
Phương pháp phân tích
|
|
Đo pH
|
-
|
9.500
|
Máy đo pH
|
14
|
BOD
|
-
|
76.000
|
|
15
|
COD
|
-
|
66.500
|
|
16
|
Độ trong
|
-
|
38.000
|
Phương pháp phân tích
|
|
Độ trong
|
-
|
9.500
|
Máy đo
|
17
|
Độ kiềm
|
-
|
47.500
|
Phương pháp phân tích
|
|
Độ kiểm
|
-
|
9.500
|
Máy đo
|
18
|
Độ mặn
|
-
|
38.000
|
Phương pháp phân tích
|
|
Độ mặn
|
-
|
9.500
|
Máy đo
|
19
|
PO4-3
|
-
|
57.000
|
|
20
|
CO2
|
đ/mẫu
|
47.500
|
|
21
|
Thực vật nổi, tảo độc
|
đ/mẫu
|
142.500
|
|
22
|
Động vật nổi
|
đ/mẫu
|
114.000
|
|
23
|
Sinh vật đáy
|
đ/mẫu
|
171.000
|
|
24
|
Dư lượng kim loại nặng
|
đ/chỉ tiêu
|
76.000
|
|
25
|
Dư lượng thuốc trừ sâu
|
-
|
190.000
|
|
III
|
Kiểm nghiệm thuốc,
hoá chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật dùng trong thú y
|
1
|
Giao nhận mẫu và thông báo kết quả
|
đồng/Lần
|
9.500
|
|
2
|
Đánh giá ngoại quan, cảm quan
|
--
|
9.500
|
|
3
|
Thử vật lý thuốc nước
|
--
|
|
|
3.1
|
Thể tích
|
--
|
9.500
|
|
3.2
|
Soi tạp chất trong mẫu thuốc tiêm
|
--
|
9.500
|
|
3.3
|
Soi độ trong thuốc nước
|
--
|
9.500
|
|
4
|
Thử vật lý thuốc viên, thuốc bột
|
đồng/chỉ
tiêu/mẫu
|
|
|
4.1
|
Độ đồng đều về khối lượng của đơn vị
bào chế
|
--
|
9.500
|
|
4.2
|
Độ đồng đều về hàm lượng của đơn vị bào chế
|
--
|
9.500
|
|
4.3
|
Độ rã (thuốc viên)
|
--
|
19.000
|
|
4.4
|
Độ tan thuốc viên
|
--
|
19.000
|
|
4.5
|
Độ mịn (thuốc bột)
|
--
|
9.500
|
|
4.6
|
Độ tan thuốc bột
|
--
|
9.500
|
|
5
|
Thử độ ẩm
|
đồng/Lần
|
|
|
5.1
|
Sấy
|
--
|
95.000
|
|
5.2
|
Sấy chân không
|
--
|
123.500
|
|
5.3
|
Đo độ ẩm bằng tia hồng ngoại
|
--
|
76.000
|
|
5.4
|
Đo độ ẩm bằng phương pháp chuẩn độ
Karl Fischer
|
--
|
142.500
|
|
6
|
Đo tỷ trọng
|
|
|
|
6.1
|
Dùng tỷ trọng kế
|
--
|
9.500
|
|
6.2
|
Dùng picnomet
|
--
|
19.000
|
|
7
|
Đo pH
|
|
|
|
7.1
|
Không phải xử lý mẫu
|
--
|
19.000
|
|
7.2
|
Phải chuẩn bị mẫu
|
--
|
42.750
|
|
8
|
Thử định tính hoạt chất
|
đồng/chỉ
tiêu
|
|
|
8.1
|
Đơn giản (mỗi phản ứng)
|
--
|
19.000
|
|
8.2
|
Phức tạp (mỗi chất)
|
--
|
71.250
|
|
8.3
|
Ghi phổ tử ngoại toàn bộ
|
--
|
95.000
|
|
8.4
|
Ghi phổ hồng ngoại (dùng chất chuẩn)
|
--
|
95.000
|
|
8.5
|
Sắc ký lớp mỏng
|
--
|
95.000
|
|
8.6
|
Sắc ký lỏng cao áp
|
|
Tính bằng
47,5% phép thử định lượng tương ứng
|
|
9
|
Thử định lượng
|
|
|
|
9.1
|
Phương pháp thể tích
|
|
|
|
9.1.1
|
Phương pháp chuẩn độ axit-bazơ
|
--
|
114.000
|
|
9.1.2
|
Phương pháp chuẩn độ Complexon
|
--
|
142.500
|
|
9.1.3
|
Định lượng Penicilin
|
--
|
190.000
|
|
9.1.4
|
Chuẩn độ môi trường khan
|
--
|
171.000
|
|
9.1.5
|
Chuẩn độ Nitrit
|
--
|
190.000
|
|
9.1.6
|
Chuẩn độ điện thế
|
--
|
171.000
|
|
9.2
|
Phương pháp cân
|
|
171.000
|
|
9.3
|
Phương pháp vật lý
|
|
|
|
9.3.1
|
Quang phổ tử ngoại và khả kiến
|
--
|
142.500
|
|
9.3.2
|
Sắc ký lỏng cao áp
|
--
|
285.000
|
Đối với thuốc nhiều thành phần, mỗi
thành phần tính thêm 50,000đ
|
9.3.3
|
Sắc ký lỏng khối phổ
|
--
|
380.000
|
|
9.3.4
|
Sắc ký khí
|
--
|
285.000
|
|
9.4
|
Định lượng những đối tượng đặc biệt
|
|
|
|
9.4.1
|
Định lượng Protease
|
--
|
190.000
|
|
9.4.2
|
Định lượng Amylase
|
--
|
190.000
|
|
9.4.3
|
Định lượng Cellulase
|
--
|
190.000
|
|
9.4.4
|
Định lượng Lipase
|
--
|
190.000
|
|
9.4.5
|
Nitơ toàn phần
|
--
|
171.000
|
|
10
|
Thử trên sinh vật và vi sinh vật
|
đ/lần
|
|
|
10.1
|
Thử độc tính bất thường
|
--
|
209.000
|
|
10.2
|
Thử vô khuẩn
|
--
|
142.500
|
|
10.3
|
Làm kháng sinh đồ
|
--
|
285.000
|
|
10.4
|
Định lượng kháng sinh bằng vi sinh
vật
|
--
|
285.000
|
|
10.5
|
Định lượng kích dục tố HCG
|
--
|
190.000
|
|
11
|
Phân lập và định danh vi sinh vật
|
đ/Chỉ tiêu
|
95.000
|
|
12.
|
Kiểm tra vacxin, sinh phẩm
|
|
|
|
12.1
|
Kiểm tra giống vi sinh vật dùng
trong thú y
|
đ/chủng
|
|
|
|
Vi khuẩn
|
--
|
1.425.000
|
|
|
Vi rút
|
--
|
950.000
|
|
12.2
|
Kiểm tra tính an toàn chung
|
đồng/lần
|
285.000
|
|
12.3
|
Xác định hiệu giá kháng thể
|
--
|
285.000
|
|
IV
|
Kiểm nghiệm phân
bón, khoáng chất
|
đồng/Chỉ
tiêu
|
|
|
1
|
Phân bón (vi sinh, hữu cơ, NPK...)
|
|
|
|
1.1
|
Hàm lượng nitơ tổng (N)
|
--
|
57.000
|
|
1.2
|
Hàm lượng P2O5
tổng cộng
|
--
|
57.000
|
|
1.3
|
Hàm lượng K2O tổng cộng
|
--
|
57.000
|
|
1.4
|
Hàm lượng photpho (P) tan trong nước
|
--
|
57.000
|
|
1.5
|
Hàm lượng K2O tan trong
nước
|
--
|
57.000
|
|
1.6
|
Hàm lượng chất hữu cơ
|
--
|
76.000
|
|
2
|
Khoáng chất
|
|
|
|
2.1
|
Lượng mất khi nung ở (900 đến
1000)oC
|
--
|
57.000
|
|
2.2
|
Hàm lượng tạp chất
|
--
|
47.500
|
|
2.2
|
Hàm lượng chất không tan
|
--
|
47.500
|
|
2.4
|
Hàm lượng silic và cặn không tan
|
--
|
66.500
|
|
2.5
|
Hàm lượng oxyt silic (SiO2)
|
--
|
66.500
|
|
2.6
|
Hàm lượng tổng oxyt nhôm & oxyt
sắt (Al2O3 & Fe2O3)
|
--
|
76.000
|
|
2.7
|
Hàm lượng CaO, CaCO3
|
--
|
57.000
|
|
2.8
|
Hàm lượng MgO, MgCO3
|
--
|
47.500
|
--
|
V
|
Kiểm nghiệm thức ăn
|
đồng/chỉ
tiêu
|
|
|
1
|
Thức ăn viên
|
|
|
|
1.1
|
Kiểm tra ngoại quan
|
--
|
9.500
|
|
1.2
|
Kích cỡ
|
--
|
9.500
|
|
1.3
|
Tỷ lệ vụn nát
|
--
|
9.500
|
|
1.4
|
Độ bền
|
--
|
9.500
|
|
1.5
|
Độ ẩm
|
--
|
38.000
|
|
1.6
|
Năng lượng
|
--
|
57.000
|
|
1.7
|
Protein
|
--
|
57.000
|
|
1.8
|
Xơ thô
|
--
|
38.000
|
|
1.9
|
Lipid
|
--
|
57.000
|
|
1.10
|
Tro
|
--
|
57.000
|
|
1.11
|
Cát sạn
|
--
|
9.500
|
|
1.12
|
Canxi
|
--
|
57.000
|
|
1.13
|
Phospho
|
--
|
76.000
|
|
1.14
|
NaCl
|
--
|
9.500
|
|
1.15
|
Lyzin
|
--
|
190.000
|
|
1.16
|
Methionin
|
--
|
190.000
|
|
2
|
Thức ăn khác
|
|
|
|
2.1
|
Tỷ lệ nở của Artemia
|
--
|
47.500
|
|
2.2
|
Các chỉ tiêu chất lượng khác
|
--
|
Theo mức
phí kiểm tra chất lượng thức ăn viên
|
|
3
|
Kiểm tra vệ sinh thú y thức ăn
|
|
|
|
3.1
|
Côn trùng sống
|
--
|
9.500
|
|
3.2
|
Salmonella
|
--
|
57.000
|
|
3.3
|
Aspergillus flavus
|
--
|
57.000
|
|
3.4
|
Aflatoxin (sắc ký khí)
|
--
|
285.000
|
|
3.5
|
Dư lượng thuốc kháng sinh
|
|
285.000
|
|
3.6
|
Dẫn xuất của Nitrofuran
|
--
|
380.000
|
|
3.7
|
Dư lượng thuốc kháng sinh bằng
LC/MS/MS
|
--
|
475.000
|
|
3.8
|
Các loại hhocmon
|
--
|
285.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 60/2008/QĐ-BTC về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh và thú y thuỷ sản do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Decision No. 60/2008/QD-BTC of July 31, 2008 prescribing the collection, remittance, management and use of charges and fees for management of aquatic product quality, safety and hygiene and veterinary work. Văn bản này đang cập nhật Nội dung => Bạn vui lòng "Tải về" để xem.
Quyết định 60/2008/QĐ-BTC ngày 31/07/2008 về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh và thú y thuỷ sản do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
8.495
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|