|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
42/2012/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Phạm Văn Tòng
|
Ngày ban hành:
|
28/12/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
42/2012/QĐ-UBND
|
Đồng Xoài,
ngày 28 tháng 12 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH MỨC THU MỘT SỐ
LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật
Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí
ngày 28/8/2001;
Căn cứ Nghị định số
57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh
phí, lệ phí; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày
06/3/2006 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số
85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật đấu thầu và
lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng;
Căn cứ Thông tư số
97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số
23/2012/NQ-HĐND ngày 17/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII, kỳ họp thứ
năm về việc thông qua một số lại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số
3147/TTr-STC ngày 25/12/2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này mức thu một số loại
phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh (có danh mục và mức thu phí, lệ phí kèm theo).
Điều 2.
Quyết định
này thay thế một số nội dung còn hiệu lực thi hành của Quyết định số
567/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành
danh mục và mức phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Những quy định về phí, lệ phí trước
đây do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định trái với Quyết
định này đều bãi bỏ.
Điều 3.
Các ông
(bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, ban, ngành tỉnh;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã,
phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này.
Quyết định này
có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Văn Tòng
|
DANH MỤC VÀ MỨC THU MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm
theo Quyết định số 42/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của UBND tỉnh)
STT
|
Danh mục
|
Mức thu (đồng)
|
Đơn vị tính
|
Mức trích
cho đơn vị thu
|
I
|
Danh mục phí
|
|
|
|
1
|
Chi phí thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
|
90%
|
|
0,01% trên giá trị gói thầu nhưng mức thu tối
thiểu là 01 triệu đồng, tối đa là 50 triệu đồng/01 gói thầu.
|
|
2
|
Phí chợ (đối với các đối tượng không thuê sạp)
|
60%
|
|
Buôn bán cố định ở chợ tại các phường thuộc thị
xã
|
100.000
|
đồng/m2/tháng
|
|
|
Buôn bán cố định ở chợ tại các thị trấn
|
80.000
|
đồng/m2/tháng
|
|
|
Buôn bán cố định ở các xã
|
60.000
|
đồng/m2/tháng
|
|
|
Buôn bán cố định ở các xã vùng sâu, xã 135
|
35.000
|
đồng/m2/tháng
|
|
|
Buôn bán không thường xuyên
|
3.000
|
đồng/m2/ngày
|
|
3
|
Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất để sản
xuất kinh doanh
|
1.500.000
|
đồng /hồ sơ
|
50%
|
4
|
Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai
|
100.000
|
đồng /hồ sơ
|
50%
|
5
|
Phí thư viện
|
20.000
|
đồng/thẻ/năm
|
60%
|
6
|
Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp
|
75%
|
|
|
|
Khai thác công nghiệp
|
3.000.000
|
đồng/giấy phép
|
|
|
Khai thác tận thu
|
2.000.000
|
đồng/giấy phép
|
|
|
Phá dỡ công trình thi công dự án
|
1.000.000
|
đồng/giấy phép
|
|
|
- Đối với trường hợp cấp phép gia hạn, bổ
sung áp dụng mức thu bằng 50% mức thu theo quy định nêu trên
|
7
|
Phí trông giữ xe máy, xe đạp, ô tô
|
80%
|
|
|
|
Xe đạp
|
1.000
|
đồng/lượt
|
|
|
Xe máy
|
2.000
|
đồng/lượt
|
|
|
Xe ô tô
|
|
|
|
|
+ Xe dưới 15 chỗ hoặc xe dưới 2,5 tấn
|
5.000
|
đồng/lượt
|
|
|
+ Xe từ 15 - 30 chỗ hoặc xe 3 - 10 tấn
|
8.000
|
đồng/lượt
|
|
|
+ Xe trên 30 chỗ hoặc xe trên 10 tấn
|
10.000
|
đồng/lượt
|
|
|
- Đối với trường hợp trông giữ xe ban đêm
(từ 19h00 hôm trước đến 6h00 sáng hôm sau) áp dụng mức thu bằng 02 lần mức
thu phí trên.
|
8
|
Phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích
lịch sử, công trình văn hóa
|
60%
|
|
|
|
Người lớn
|
15.000
|
đồng/lần/người
|
|
|
Trẻ em
|
5.000
|
đồng/lần/người
|
|
9
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi
trường
|
90%
|
|
|
|
Phí thẩm định đánh giá tác động môi trường chiến
lược
|
4.000.000
|
đồng/1 báo cáo
|
|
|
Phí thẩm định đánh giá tác động môi trường
|
4.000.000
|
đồng/1 báo cáo
|
|
|
Phí thẩm định hồ sơ cam kết bảo
vệ môi trường
|
1.000.000
|
đồng/1 báo cáo
|
|
10
|
Phí vệ sinh
|
90%
|
|
|
|
Đối với hộ gia đình
|
12.000
|
đồng/hộ/tháng
|
|
|
Đối với hộ kinh doanh buôn bán nhỏ, trường học,
nhà trẻ, trụ sở làm việc của doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp
|
70.000
|
đồng/đơn vị/tháng
|
|
|
Đối với các cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh
doanh ăn uống
|
150.000
|
đồng/cửa
hàng/tháng
|
|
|
Đối với các nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất,
chợ, bến xe
|
150.000
|
đồng/m3
rác
|
|
|
Đối với các công trình xây dựng
|
0,03%
|
giá trị xây lắp
công trình
|
|
11
|
Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai
thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào
nguồn nước, công trình thủy lợi
|
30%
|
|
|
|
- Thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai
thác, sử dụng nước dưới đất
|
|
|
|
|
Lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm
|
150.000
|
đồng/1 đề án,
báo cáo
|
|
|
Lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới
500 m3/ngày đêm
|
450.000
|
đồng/1 đề án,
báo cáo
|
|
|
Lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới
1.000 m3/ngày đêm
|
1.200.000
|
đồng/1 đề án,
báo cáo
|
|
|
Lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới
3.000 m3/ngày đêm
|
2.200.000
|
đồng/1 đề án,
báo cáo
|
|
|
- Thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai
thác, sử dụng nước mặt
|
|
Lưu lượng nước dưới 500 m3/ngày đêm
|
300.000
|
đồng/1 đề án,
báo cáo
|
|
|
Lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới
3.000 m3/ngày đêm
|
750.000
|
đồng/1 đề án,
báo cáo
|
|
|
Lưu lượng nước từ 3.000 m3 đến dưới
20.000 m3/ngày đêm
|
2.000.000
|
đồng/1 đề án,
báo cáo
|
|
|
Lưu lượng nước từ 20.000 m3 đến dưới
50.000 m3/ngày đêm
|
3.700.000
|
đồng/1 đề án,
báo cáo
|
|
|
- Thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào
nguồn nước, công trình thủy lợi
|
|
Lưu lượng nước dưới 100 m3/ngày đêm
|
300.000
|
đồng/ 1 lần đề
án, báo cáo
|
|
|
Lưu lượng nước từ 100 m3 đến dưới
500 m3/ngày đêm
|
750.000
|
đồng/ 1 lần đề
án, báo cáo
|
|
|
Lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới
2.000 m3/ngày đêm
|
1.800.000
|
đồng/ 1 lần đề
án, báo cáo
|
|
|
Lưu lượng nước từ 2.000 m3 đến dưới
5.000 m3/ngày đêm
|
3.700.000
|
đồng/ 1 lần đề
án, báo cáo
|
|
|
- Đối với trường hợp thẩm định gia hạn, bổ
sung áp dụng mức thu bằng 50% mức thu theo quy định nêu trên
|
12
|
Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh
giá trữ lượng nước dưới đất
|
30%
|
|
|
|
Lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm
|
150.000
|
đồng/ 1 báo cáo
|
|
|
Lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới
500 m3/ngày đêm
|
600.000
|
đồng/ 1 báo cáo
|
|
|
Lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày
đêm
|
1.500.000
|
đồng/ 1 báo cáo
|
|
|
Lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới
3.000 m3/ngày đêm
|
3.000.000
|
đồng/ 1 báo cáo
|
|
|
Đối với trường hợp thẩm định gia hạn, bổ
sung áp dụng mức thu bằng 50% mức thu theo quy định nêu trên
|
13
|
Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề
khoan nước dưới đất
|
600.000
|
đồng/hồ sơ
|
50%
|
|
- Đối với trường hợp thẩm định gia hạn, bổ
sung áp dụng mức thu bằng 50% mức thu theo quy định nêu trên
|
|
|
|
14
|
Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu
dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống
|
50%
|
|
|
|
Đối với bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu
dòng
|
1.500.000
|
đồng/ 1 lần
bình tuyển, công nhận
|
|
|
Đối với bình tuyển, công nhận vườn giống cây
lâm nghiệp, rừng giống
|
4.000.000
|
đồng/ 1 lần
bình tuyển, công nhận
|
|
II
|
Danh mục lệ phí
|
|
|
|
1
|
Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
50%
|
|
|
|
Cấp mới giấy phép lao động
|
300.000
|
đồng/1 giấy
phép
|
|
|
Cấp lại giấy phép lao động
|
200.000
|
đồng/1 giấy
phép
|
|
|
Gia hạn giấy phép lao động
|
100.000
|
đồng/1 giấy
phép
|
|
2
|
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng
|
50%
|
|
|
|
Cấp phép xây dựng nhà ở riêng lẻ của nhân dân
|
50.000
|
đồng/1 giấy
phép
|
|
|
Cấp phép xây dựng các công trình khác
|
100.000
|
đồng/1 giấy
phép
|
|
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
|
10.000
|
đồng/lần
|
|
3
|
Lệ phí cấp biển số nhà
|
50%
|
|
|
|
Cấp mới
|
30.000
|
đồng/1 biển số
nhà
|
|
|
Cấp lại
|
20.000
|
đồng/1 biển số
nhà
|
|
4
|
Lệ phí cấp giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp, cung cấp thông tin về đăng ký doanh nghiệp
|
40%
|
|
|
|
Hộ kinh doanh cá thể
|
30.000
|
đồng/1 lần cấp
|
|
|
Hợp tác xã, cơ sở kinh doanh, doanh nghiệp tư
nhân, công ty hợp danh
|
100.000
|
đồng/1 lần cấp
|
|
|
Công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn,
doanh nghiệp nhà nước
|
200.000
|
đồng/1 lần cấp
|
|
|
Chứng nhận đăng ký thay đổi nội dung kinh doanh;
chứng nhận đăng ký hoạt động cho chi nhánh hoặc văn phòng đại diện của doanh
nghiệp
|
20.000
|
đồng/1 lần
|
|
|
Cấp bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh, giấy chứng nhận đổi đăng ký kinh doanh hoặc bản trích lục nội dung
đăng ký doanh nghiệp
|
2.000
|
đồng/bản
|
|
|
Cung cấp thông tin về đăng ký doanh nghiệp
|
10.000
|
đồng/1 lần cung
cấp
|
|
5
|
Lệ phí cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng
nước dưới đất
|
25%
|
|
|
|
Cấp mới
|
100.000
|
đồng/1 giấy
phép
|
|
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
|
50.000
|
đồng/ lần gia hạn,
điều chỉnh
|
|
6
|
Lệ phí cấp phép khai thác, sử dụng nước mặt
|
25%
|
|
|
|
Cấp mới
|
100.000
|
đồng/1 giấy
phép
|
|
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
|
50.000
|
đồng/ lần gia hạn,
điều chỉnh
|
|
7
|
Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn
nước
|
25%
|
|
|
|
Cấp mới
|
100.000
|
đồng/1 giấy
phép
|
|
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
|
50.000
|
đồng/ lần gia hạn,
điều chỉnh
|
|
Quyết định 42/2012/QĐ-UBND về mức thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 42/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 về mức thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Phước
6.334
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|