Những loại phí và lệ phí do UBND
tỉnh ban hành trước đây trái với quy định tại Quyết định này đều bãi bỏ.
Quyết định này có hiệu lực thi hành
từ 01/01/2007.
STT
|
DANH
MỤC
|
Đơn
vị tính
|
MỨC
THU
|
Tỷ
lệ để lại cho đơn vị thu (%)
|
|
Phần I: DANH MỤC PHÍ
|
|
|
|
A
|
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP, XÂY DỰNG
|
|
|
|
1
|
Phí thẩm
định cấp quyền sử dụng đất
|
đồng/hồ
sơ
|
|
20
|
1.1
|
Đối với trường hợp cấp quyền sử
dụng đất là nhà ở
|
|
|
|
|
a) cấp mới
|
|
|
|
|
Tại phường, thị trấn
|
đồng/hồ
sơ
|
30.000
|
|
|
Tại xã
|
đồng/hồ
sơ
|
20.000
|
|
|
b) cấp đổi lại
|
|
|
|
|
Tại phường, thị trấn
|
đồng/hồ
sơ
|
20.000
|
|
|
Tại xã
|
đồng/hồ
sơ
|
10.000
|
|
1.2
|
Đối với trường hợp cấp QSD đất để
SXKD (trừ trường hợp cấp QSDĐ nông nghiệp giao ổn định lâu dài
|
|
|
|
|
a) cấp mới
|
|
|
|
|
* Tại phường, thị trấn
|
|
|
|
|
Đối với tổ chức
|
đồng/hồ
sơ
|
1.000.000
|
|
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân
|
đồng/hồ
sơ
|
200.000
|
|
|
* Tại xã
|
|
|
|
|
Đối với tổ chức
|
đồng/hồ
sơ
|
1.000.000
|
|
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân
|
đồng/hồ
sơ
|
200.000
|
|
|
b) Cấp đổi lại
|
|
|
|
|
* Tại phường, thị trấn
|
|
|
|
|
Đối với tổ chức
|
đồng/hồ
sơ
|
500.000
|
|
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân
|
đồng/hồ
sơ
|
200.000
|
|
|
* Tại xã
|
|
|
|
|
Đối với tổ chức
|
đồng/hồ
sơ
|
500.000
|
|
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân
|
đồng/hồ
sơ
|
100.000
|
|
1.3
|
Đối với trường hợp cấp QSD đất
không phải là đất ở, hoặc đất SXKD
|
|
|
|
|
a) cấp mới
|
|
|
|
|
* Tại phường, thị trấn
|
|
|
|
|
Đối với tổ chức
|
đồng/hồ
sơ
|
250.000
|
|
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân
|
đồng/hồ
sơ
|
50.000
|
|
|
* Tại xã
|
|
|
|
|
Đối với tổ chức
|
đồng/hồ
sơ
|
200.000
|
|
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân
|
đ/hồ
sơ
|
30.000
|
|
|
b) Cấp đổi lại
|
|
|
|
|
* Tại phường, thị trấn
|
|
|
|
|
Đối với tổ chức
|
đồng/hồ
sơ
|
200.000
|
|
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân
|
đồng/hồ
sơ
|
30.000
|
|
|
* Tại xã
|
|
|
|
|
Đối với tổ chức
|
đồng/hồ
sơ
|
200.000
|
|
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân
|
đồng/hồ
sơ
|
20.000
|
|
B
|
LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI ĐẦU TƯ
|
|
|
|
I
|
Phí chợ
|
|
|
20
|
1
|
Chợ, phường, thị trấn, thị tứ họp
theo phiên
|
|
|
|
|
Ngồi ngoài trời nền gạch, vữa
|
đồng/m2/tháng
|
4.000
|
|
|
Ngồi ngoài trời nền đất
|
đồng/m2/tháng
|
3.000
|
|
|
Ngồi có mái che bằng rạ, lá
|
đồng/m2/tháng
|
5.000
|
|
|
Ngồi có mái che bằng vật liệu
cứng
|
đồng/m2/tháng
|
8.000
|
|
2
|
Chợ xã
|
|
|
|
|
Ngồi ngoài trời nền gạch, vữa
|
đồng/m2/tháng
|
2.000
|
|
|
Ngồi ngoài trời nền đất
|
đồng/m2/tháng
|
1.000
|
|
|
Ngồi có mái che bằng rạ, lá
|
đồng/m2/tháng
|
3.000
|
|
|
Ngồi có mái che bằng vật liệu
cứng
|
đồng/m2/tháng
|
4.000
|
|
3
|
Hộ buôn bán cố định, thường xuyên
cả ngày
|
đồng/m2/tháng
|
|
|
|
Mức thu bằng 1,5 mức thu tương ứng
HCĐ theo phiên nêu trên
|
|
|
|
4
|
Buôn bán không cố định, không
thường xuyên
|
|
|
|
|
* Chợ, phường, thị trấn, thị tứ
|
|
|
|
|
- Đối với người
|
đ/người/ngày
|
1.000
|
|
|
- Đối với xe hoặc lô hàng
|
đồng/xe/ngày
|
3.000
|
|
|
* Chợ xã
|
|
|
|
|
- Đối với người
|
đ/người/ngày
|
500
|
|
|
- Đối với xe hoặc lô hàng
|
đồng/xe/ngày
|
1.500
|
|
II
|
Phí đấu thầu, đấu giá
|
|
|
|
1
|
Phí đấu giá
|
|
|
|
a
|
Đấu giá tài sản theo quy định
tại Nghị định số 05/2005/NĐ-CP
|
|
|
100
|
a1
|
Mức thu phí đấu giá đối với người
có tài sản bán đấu giá
|
|
|
|
|
Trường hợp bán được tài sản
|
|
|
|
|
Từ 1.000.000 đồng trở xuống
|
đồng
|
50.000
|
|
|
Từ trên 1.000.000 đồng đến
100.000.000 đồng
|
đồng
|
3%
trên giá trị TS
|
|
|
Từ trên 100.000.000 đồng đến
1.000.000.000 đồng
|
đồng
|
3 Tr + 1% phần GT vượt 100Tr
|
|
|
Trên 1.000.000.000 đồng
|
đồng
|
12Tr + 0,2% phần GT vượt 5 tỷ
|
|
|
Trường hợp không bán được tài sản
|
Người
có tài sản bán đấu giá thanh toán cho đơn vị bán đấu giá các chi phí hợp lý
|
|
a2
|
Mức thu phí đấu giá đối với người
tham gia đấu giá
|
|
|
|
|
Giá khởi điểm của tài sản:
|
|
|
|
|
Từ 20.000.000 đồng trở xuống
|
đồng/hồ
sơ
|
20.000
|
|
|
Từ trên 20.000.000 đồng đến
50.000.000 đồng
|
đồng/hồ
sơ
|
50.000
|
|
|
Từ trên 50.000.000 đồng đến
100.000.000 đồng
|
đồng/hồ
sơ
|
100.000
|
|
|
Từ trên 100.000.000 đồng đến
500.000.000 đồng
|
đồng/hồ
sơ
|
200.000
|
|
|
Từ trên 500.000.000 đồng đến
700.000.000 đồng
|
đồng/hồ
sơ
|
300.000
|
|
|
Trên 700.000.000 đồng
|
đồng/hồ
sơ
|
500.000
|
|
b
|
Bán đấu giá QSDĐ theo quy định
tại QĐ số 216/2005/QĐ-TTg
|
|
|
100
|
|
Mức thu phí đấu giá đối với người
tham gia đấu giá
|
|
|
|
b1
|
Bán đấu giá QSDĐ để đầu tư XD nhà
ở của hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
|
|
* Giá khởi điểm của quyền sử dụng
đất
|
|
|
|
|
Từ 200.000.000 đồng trở xuống
|
đồng/hồ
sơ
|
70.000
|
|
|
Từ trên 200.000.000 đồng đến
500.000.000 đồng
|
đồng/hồ
sơ
|
200.000
|
|
|
Từ trên 500.000.000 đồng đến
700.000.000 đồng
|
đồng/hồ
sơ
|
300.000
|
|
|
Trên 700.000.000 đồng
|
đồng/hồ
sơ
|
500.000
|
|
b2
|
Bán đấu giá QSDĐ khác đối tượng
quy định tại Điểm b1 trên
|
|
|
|
|
Từ 0,5 ha trở xuống
|
đồng/hồ
sơ
|
1.000.000
|
|
|
Từ trên 0,5 ha đến 2 ha
|
đồng/hồ
sơ
|
3.000.000
|
|
|
Từ trên 2 ha đến 5 ha
|
đồng/hồ
sơ
|
4.000.000
|
|
|
Từ trên 5 ha
|
đồng/hồ
sơ
|
5.000.000
|
|
C
|
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
|
|
|
I
|
Phí qua đò, phà (đồng/lượt/người)
|
|
|
20
|
1.
|
Đò, phà qua sông Hồng
|
|
|
|
|
Người không xe, không hàng
|
đ/lượt/người
|
500
|
|
|
Người đi xe đạp
|
đ/lượt/người
|
1.000
|
|
|
Người đi xe đạp có mang hàng (từ
20 kg) trở lên
|
đ/lượt/người
|
1.500
|
|
|
Người có mang theo xe máy
|
đ/lượt/người
|
3.000
|
|
|
Người đi xe máy có mang hàng (từ
20 kg) trở lên
|
đ/lượt/người
|
4.000
|
|
|
Xe ô tô con đến 5 chỗ ngồi
|
đ/lượt/người
|
10.000
|
|
|
Xe ô tô con từ trên 5 chỗ đến 16
chỗ ngồi
|
đ/lượt/người
|
15.000
|
|
|
Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi
|
đ/lượt/người
|
25.000
|
|
|
Xe chở hàng hóa dưới 2 tấn
|
đ/lượt/người
|
15.000
|
|
|
Xe từ 2 tấn đến 4,5 tấn
|
đ/lượt/người
|
25.000
|
|
|
Xe trên 4,5 tấn
|
đ/lượt/người
|
30.000
|
|
2.
|
Đò ngang, phà qua sông Trà Lý,
sông Luộc và các sông khác
|
đ/lượt/người
|
|
|
|
Người không xe, không hàng
|
đ/lượt/người
|
500
|
|
|
Người đi xe đạp
|
đ/lượt/người
|
1.000
|
|
|
Người đi xe đạp có mang hàng (từ
20 kg) trở lên
|
đ/lượt/người
|
1.500
|
|
|
Người có mang theo xe máy
|
đ/lượt/người
|
3.000
|
|
|
Người đi xe máy có mang hàng (từ
20 kg) trở lên
|
đ/lượt/người
|
3.500
|
|
|
Hàng cồng kềnh
|
đ/lượt/người
|
3.000
|
|
|
Xe ô tô con đến 5 chỗ ngồi
|
đ/lượt/người
|
10.000
|
|
|
Xe ô tô con từ trên 5 chỗ đến 16
chỗ ngồi
|
đ/lượt/người
|
12.000
|
|
|
Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi
|
đ/lượt/người
|
20.000
|
|
|
Xe chở hàng hóa dưới 2 tấn
|
đ/lượt/người
|
12.000
|
|
|
Xe từ 2 tấn đến 4,5 tấn
|
đ/lượt/người
|
20.000
|
|
|
Xe trên 4,5 tấn
|
đ/lượt/người
|
25.000
|
|
II
|
Phí sử dụng lề đường, bến bãi, mặt nước
|
|
|
|
1.
|
Cho thuê bến bãi để tập kết hàng
hóa, VLXD
|
đồng/m2/tháng
|
|
20
|
|
Bãi sông Hồng, sông Trà Lý, sông
Luộc, sông Hóa
|
đồng/m2/tháng
|
1.500
|
|
|
Bãi sông Trà Lý khu vực thành phố
|
đồng/m2/tháng
|
6.000
|
|
|
Bãi sông Hồng, sông Trà Lý, sông
Lược (KV thị trấn, thị tứ)
|
đồng/m2/tháng
|
3.000
|
|
|
Bến bãi sông khác (sông nội đồng)
|
đồng/m2/tháng
|
1.000
|
|
2.
|
Tàu thuyền đỗ đậu bến bãi sông
|
|
|
20
|
|
Bến sông Bo KV thành phố (phía
hữu sông đoạn từ công ty VLXD Tiền Phong xã Tiền Phong đến giáp xã Trần Lâm
|
đồng/lượt
|
15.000
|
|
|
Các bến sông khác
|
đồng/lượt
|
10.000
|
|
3
|
Sử dụng bến, bãi, mặt nước (không
do Nhà nước giao đất, thu tiền sử dụng đất và cho thuê đất)
|
|
|
20
|
4
|
Tạm dừng đỗ xe ôtô ở lề đường
được phép đỗ
|
đồng/xe/lần
|
2.000
|
20
|
|
Đỗ theo tháng
|
đồng/xe/tháng
|
50.000
|
|
5
|
Đỗ xe tại các bến xe
|
|
|
80
|
5.1
|
Tại bến xe khách Thái Bình
|
|
|
|
|
Xe con từ 9 chỗ ngồi trở xuống
|
đồng/xe/tháng
|
100.000
|
|
|
Xe khách trên 9 chỗ ngồi trở lên
|
|
|
|
|
+ Xe nội tỉnh
|
đồng/ghế
đăng ký/lần ra vào
|
300
|
|
|
+ Xe liên tỉnh
|
đồng/ghế
đăng ký/lần ra vào
|
500
|
|
|
Xe đối lưu mức phí thu theo thỏa
thuận
|
|
|
|
5.2
|
Tại các bến xe khác
|
|
|
|
|
- Xe con từ 9 chỗ ngồi trở xuống
|
đồng/xe/tháng
|
70.000
|
|
|
- Xe khách trên 9 chỗ ngồi trở
lên
|
|
|
|
|
+ Xe nội tỉnh
|
đồng/ghế
đăng ký/lần ra vào
|
300
|
|
|
+ Xe liên tỉnh
|
đồng/ghế
đăng ký/lần ra vào
|
500
|
|
III
|
Phí sử dụng
cảng cá
|
|
|
20
|
1
|
Tàu thuyền đánh cá cập cảng
|
|
|
|
|
Công suất: 6-12CV
|
đồng/lần
ra vào
|
3.000
|
|
|
Công suất: 13-20CV
|
đồng/lần
ra vào
|
5.000
|
|
|
Công suất: 31-90CV
|
đồng/lần
ra vào
|
8.000
|
|
|
Công suất: 91-200CV
|
đồng/lần
ra vào
|
10.000
|
|
|
Công suất hơn: 200CV
|
đồng/lần
ra vào
|
20.000
|
|
2
|
Tàu thuyền vận tải cập cảng
|
|
|
|
|
Trọng tải dưới 5 tấn
|
đồng/lần
ra vào
|
4.000
|
|
|
Trọng tải 5-10 tấn
|
đồng/lần
ra vào
|
8.000
|
|
|
Trọng tải 10-100 tấn
|
đồng/lần
ra vào
|
10.000
|
|
|
Trọng tải trên 100 tấn
|
đồng/lần
ra vào
|
20.000
|
|
3
|
Phương tiện vận tải
|
|
|
|
|
Xe máy, xích lô, ba gác chở hàng
|
đồng/lần
ra vào
|
500
|
|
|
Trọng tải dưới 1 tấn
|
đồng/lần
ra vào
|
500
|
|
|
Trọng tải từ 1-2,5 tấn
|
đồng/lần
ra vào
|
1.000
|
|
|
Trọng tải từ 2,5-5 tấn
|
đồng/lần
ra vào
|
3.000
|
|
|
Trọng tải từ 5-10 tấn
|
đồng/lần
ra vào
|
5.000
|
|
|
Trọng tải trên 10 tấn
|
đồng/lần
ra vào
|
8.000
|
|
4
|
Hàng hóa qua cảng
|
|
|
|
|
Hàng thủy, hải sản, động vật sống
|
đồng/tấn
|
2.000
|
|
|
Hàng hóa là Container
|
đồng/Container
|
5.000
|
|
|
Hàng hóa khác
|
đồng/tấn
|
1.000
|
|
D
|
LĨNH VỰC THÔNG TIN, LIÊN LẠC
|
|
|
|
I
|
Phí thư viện
|
|
|
100
|
|
Thẻ mượn, thẻ đọc tài liệu của
người lớn
|
đồng/thẻ/năm
|
15.000
|
|
|
Thẻ đọc, thẻ mượn tài liệu của
trẻ em
|
đồng/thẻ/năm
|
5.000
|
|
|
Phòng đọc đa phương tiện, tài
liệu quý hiếm, phòng đặc biệt
|
đồng/thẻ/năm
|
20.000
|
|
II
|
Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai
|
|
|
20
|
1
|
Bản đồ địa chính dạng số
|
đồng/tờ/lần
|
30.000
|
|
2
|
Bản đồ địa chính dạng in trên
giấy
|
đồng/tờ/lần
|
20.000
|
|
3
|
Các tài liệu khác (Quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất; giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất; sổ mục kê địa chính,
theo dõi biến động đất đai …)
|
|
|
|
|
Khai thác theo bộ hồ sơ
|
đồng/hồ
sơ/lần
|
50.000
|
|
|
Khai thác theo tờ
|
đồng/tờ/lần
|
5.000
|
|
|
(Mức thu trên chưa bao gồm chi
phí in ấn, sao chụp hồ sơ, tài liệu)
|
|
|
|
E
|
LĨNH VỰC AN NINH, TRẬT TỰ XÃ HỘI
|
|
|
|
I.
|
Phí an ninh, trật tự
|
|
|
100
|
1
|
Khu vực thành phố, thị trấn
|
|
|
|
|
Hộ gia đình không sản xuất kinh
doanh
|
đồng/hộ/tháng
|
3.000
|
|
|
Hộ gia đình sản xuất kinh doanh
|
đồng/hộ/tháng
|
10.000
|
|
|
Tổ chức sản xuất kinh doanh
|
đ/cơ
sở/tháng
|
30.000
|
|
|
Đơn vị hành chính sự nghiệp
|
đ/đơn
vị/tháng
|
20.000
|
|
2
|
Khu vực nông thôn
|
|
|
|
|
Hộ gia đình không sản xuất kinh
doanh
|
đồng/hộ/tháng
|
1.000
|
|
|
Hộ gia đình sản xuất kinh doanh
|
đồng/hộ/tháng
|
3.000
|
|
|
Tổ chức sản xuất kinh doanh
|
đ/cơ
sở/tháng
|
20.000
|
|
|
Đơn vị hành chính sự nghiệp
|
đ/đơn
vị/tháng
|
15.000
|
|
II
|
Phí trông giữ xe đạp, xe máy, ôtô
|
|
|
20
|
1.
|
Coi giữ xe các loại qua 1 lần gửi
(chủ PT tự bảo quản hàng hóa)
|
|
|
|
|
Xe chở khách các loại từ 12 chỗ
ngồi trở lên
|
đồng/lần
gửi
|
5.000
|
|
|
Xe tải trên 3,5 tấn chở hàng các
loại
|
đồng/lần
gửi
|
5.000
|
|
|
Xe tải từ 3,5 trở xuống
|
đồng/lần
gửi
|
3.000
|
|
|
Xe lam
|
đồng/lần
gửi
|
3.000
|
|
|
Xe con các loại, xe tắc xi
|
đồng/lần
gửi
|
5.000
|
|
|
Xe máy các loại
|
đồng/lần
gửi
|
1.000
|
|
|
Xe đạp các loại
|
đồng/lần
gửi
|
500
|
|
2.
|
Coi giữ xe các loại qua 1 đêm
(chủ PT tự bảo quản HH)
|
đồng/lần
gửi
|
|
|
2.1
|
Tại các bến xe
|
|
|
|
|
Xe đến 12 ghế ngồi
|
đồng/lần
gửi
|
5.000
|
|
|
Xe từ trên 12 đến 30 ghế ngồi
|
đồng/lần
gửi
|
6.000
|
|
|
Xe trên 30 ghế ngồi
|
đồng/lần
gửi
|
7.000
|
|
|
Xe máy các loại
|
đồng/lần
gửi
|
3.000
|
|
|
Xe đạp các loại
|
đồng/lần
gửi
|
1.000
|
|
2.2
|
Tại các nơi khác
|
|
|
|
|
Xe chở khách các loại từ 12 chỗ
ngồi trở lên
|
đồng/lần
gửi
|
12.000
|
|
|
Xe tải trên 3,5 tấn chở hàng các
loại
|
đồng/lần
gửi
|
12.000
|
|
|
Xe tải từ 3,5 trở xuống
|
đồng/lần
gửi
|
8.000
|
|
|
Xe lam
|
đồng/lần
gửi
|
8.000
|
|
|
Xe con các loại, xe tắc xi
|
đồng/lần
gửi
|
10.000
|
|
|
Xe máy các loại
|
đồng/lần
gửi
|
3.000
|
|
|
Xe đạp các loại
|
đồng/lần
gửi
|
1.000
|
|
3
|
Coi giữ xe hàng tháng
|
đồng/tháng
|
|
|
|
Xe khách các loại
|
đồng/tháng
|
200.000
|
|
|
Xe tải trên 3,5 tấn chở hàng các
loại
|
đồng/tháng
|
200.000
|
|
|
Xe tải từ 3,5 trở xuống
|
đồng/tháng
|
120.000
|
|
|
Xe lam, xe tắc xi
|
đồng/tháng
|
120.000
|
|
|
Xe con các loại
|
đồng/tháng
|
150.000
|
|
|
Xe máy các loại
|
đồng/tháng
|
50.000
|
|
|
Xe đạp các loại
|
đồng/tháng
|
10.000
|
|
III
|
Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ CN
|
đồng/lần
|
Chưa
thu
|
|
G
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA, XÃ HỘI
|
|
|
|
|
Phí thăm quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử công
trình văn hóa
|
|
|
|
1
|
Lễ hội chùa Keo
|
đồng/lần/người
|
3.000
|
20
|
2
|
Lễ hội Tiên La
|
đồng/lần/người
cho từng di tích
|
1.000
|
20
|
3
|
Lễ hội đền Đồng Bằng
|
đồng/lần/người
|
1.000
|
20
|
4
|
Lễ hội các chùa, đình đền khác
|
đồng/lần/người
|
500
|
20
|
II
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
|
|
|
|
I
|
Phí
dự thi, dự tuyển
|
|
|
|
1
|
Phí dự thi, dự tuyển vào các cơ
sở GDĐT thuộc hệ thống GD quốc dân thuộc địa phương quản lý
|
|
|
100
|
1.1.
|
Phí dự thi tuyển sinh vào các
trường PTTH
|
đồng/thí
sinh/môn thi
|
10.000
|
|
1.2.
|
Dự thi dự tuyển vào các trường
đại học, cao đẳng, THCN và dạy nghề
|
|
|
|
a
|
Thí sinh thuộc diện xét tuyển
hoặc tuyển thẳng
|
đồng/thí
sinh/hs
|
15.000
|
|
b
|
Thí sinh đăng ký dự thi, sơ tuyển
và dự thi vào các trường đại học, cao đẳng, THCN và dạy nghề
|
|
|
|
|
- Đăng ký dự thi
|
đồng/thí
sinh/hs
|
20.000
|
|
|
- Sơ tuyển
|
đồng/thí
sinh/lần dự thi
|
20.000
|
|
|
- Dự thi
|
|
|
|
|
+ Dự thi văn hóa
|
đồng/thí
sinh/lần dự thi
|
20.000
|
|
|
+ Dự thi năng khiếu
|
đồng/thí
sinh/lần thi
|
40.000
|
|
2
|
Phí dự thi dự tuyển vào các cơ sở
dạy nghề công lập và bán công thuộc ĐP quản lý
|
|
|
100
|
|
- Thí sinh thuộc diện xét tuyển
hoặc tuyển thẳng
|
đồng/thí
sinh/hồ sơ
|
10.000
|
|
|
- Đăng ký dự thi
|
đồng/thí
sinh
|
20.000
|
|
|
- Sơ tuyển
|
đồng/thí
sinh/lần
|
10.000
|
|
|
- Dự thi văn hóa
|
đồng/thí
sinh/lần
|
10.000
|
|
K
|
LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
L
|
Phí vệ sinh
|
|
|
|
1
|
Khu vực thành phố, thị trấn
|
đồng/hộ/tháng
|
|
100
|
1.1
|
Cá nhân, hộ gia đình không kinh
doanh
|
đồng/hộ/tháng
|
|
|
|
Hộ gia đình có từ 1-3 khẩu
|
đồng/hộ/tháng
|
3.000
|
|
|
Hộ gia đình có từ 4-5 khẩu
|
đồng/hộ/tháng
|
5.000
|
|
|
Hộ gia đình có từ 6 khẩu trở lên
|
đồng/hộ/tháng
|
7.000
|
|
1.2
|
Hộ sản xuất kinh doanh
|
đồng/hộ/tháng
|
|
|
a
|
Hộ kinh doanh buôn bán nhỏ
|
đồng/hộ/tháng
|
|
|
|
Hộ kinh doanh nhỏ (Đóng thuế MB
đến 50.000đ/năm)
|
đồng/hộ/tháng
|
10.000
|
|
|
Hộ KDoanh đóng thuế MB từ trên 50.000
đến 300.000 đ/năm
|
đồng/hộ/tháng
|
20.000
|
|
|
Hộ KDoanh đóng thuế MB từ trên
300000 đến 750000 đ/năm
|
đồng/hộ/tháng
|
40.000
|
|
|
Hộ kinh doanh thuế MB từ trên
750000 đ/năm
|
đồng/hộ/tháng
|
50.000
|
|
b
|
Hộ sản xuất vật chất mức thu bằng
1,5 lần hộ Kdoanh buôn bán
|
đồng/hộ/tháng
|
|
|
c
|
Hộ kinh doanh nhà hàng, ăn uống
|
đồng/hộ/tháng
|
|
|
|
Hộ KD cà phê, KD ăn uống đóng
thuế MB từ trên 50.000 đến 100000 đ/năm
|
đồng/hộ/tháng
|
40.000
|
|
|
Hộ KD cà phê, KD ăn uống đóng
thuế MB từ trên 100.000 đến 500000 đ/năm
|
đồng/hộ/tháng
|
60.000
|
|
|
Hộ KD cà phê, KD ăn uống đóng
thuế MB từ trên 500.000 đến 750000 đ/năm
|
đồng/hộ/tháng
|
80.000
|
|
|
Hộ KD cà phê, KD ăn uống đóng
thuế trên 750000 đ/năm
|
đồng/hộ/tháng
|
120.000
|
|
1.3
|
Cơ sở kinh doanh khách sạn nhà
nghỉ
|
đ/đơn
vị/tháng
|
|
|
|
Khách sạn Mini từ 5-15 phòng
|
đ/đơn
vị/tháng
|
60.000
|
|
|
khách sạn từ 16-20 phòng
|
đ/đơn
vị/tháng
|
100.000
|
|
|
Khách sạn trên 20 phòng
|
đ/đơn
vị/tháng
|
150.000
|
|
1.4
|
Cơ sở SXKD (Trừ Khách sạn nhà nghỉ)
|
|
|
|
|
Mức thuế MB đến 1000.000 đ
|
đ/đơn
vị/tháng
|
80.000
|
|
|
Mức thuế MB từ trên 1.000.000 đ
đến 2.000.000 đ/năm
|
đ/đơn
vị/tháng
|
150.000
|
|
|
Mức thuế MB từ trên 2.000.000
đ/năm
|
đ/đơn
vị/tháng
|
200.000
|
|
1.5
|
Cơ quan hành chính sự nghiệp
|
đ/đơn
vị/tháng
|
|
|
|
Số người làm việc tại cơ quan BQ
dưới 10 người/năm
|
đ/đơn
vị/tháng
|
10.000
|
|
|
Số người làm việc tại cơ quan BQ
từ 11 - 50 người/năm
|
đ/đơn
vị/tháng
|
40.000
|
|
|
Số người làm việc tại cơ quan BQ
từ 51 - 100 người/năm
|
đ/đơn
vị/tháng
|
60.000
|
|
|
Số người làm việc tại cơ quan BQ
trên 100 người/năm
|
đ/đơn
vị/tháng
|
100.000
|
|
1.6
|
Trường học, nhà trẻ
|
đ/đơn
vị/tháng
|
|
|
|
Số đầu học sinh và giáo viên BQ
dưới 50 người/năm
|
đ/đơn
vị/tháng
|
10.000
|
|
|
Số đầu học sinh và giáo viên BQ
từ 51 - 100 người/năm
|
đ/đơn
vị/tháng
|
30.000
|
|
|
Số đầu học sinh và giáo viên BQ
từ 101 - 300 người/năm
|
đ/đơn
vị/tháng
|
50.000
|
|
|
Số đầu học sinh và giáo viên BQ
từ 301 - 500 người/năm
|
đ/đơn
vị/tháng
|
70.000
|
|
|
Số đầu học sinh và giáo viên BQ
trên 500 người/năm
|
đ/đơn
vị/tháng
|
100.000
|
|
1.7
|
Chợ, siêu thị trung tâm triển lãm
|
|
|
|
|
Chợ Bo
|
đồng/tháng
|
500.000
|
|
|
Các chợ khác còn lại
|
đồng/chợ/tháng
|
250.000
|
|
|
Siêu thị trung tâm triển lãm
|
đồng/chợ/tháng
|
120.000
|
|
1.8
|
Bến xe
|
|
|
|
|
Bến xe khách Thái Bình
|
đồng/tháng
|
250.000
|
|
|
Các bến xe còn lại
|
đồng/bến/tháng
|
100.000
|
|
1.9
|
Các đối tượng khác không thuộc
đối tượng nộp thường xuyên
|
|
|
|
|
Hội chợ, triển lãm
|
đồng/ngày
|
120.000
|
|
|
Quảng cáo giới thiệu sản phẩm
|
đồng/ngày
|
80.000
|
|
|
Biểu diễn nghệ thuật
|
đồng/đêm
|
150.000
|
|
1.10
|
Rác thải nguy hại (rác thải công
nghiệp, y tế nguy hại)
|
|
|
|
2
|
Khu vực nông thôn
|
|
|
100
|
2.1
|
Cá nhân, hộ gia đình không kinh
doanh
|
đồng/hộ/tháng
|
|
|
|
Hộ gia đình có từ 1-3 khẩu
|
đồng/hộ/tháng
|
1.000
|
|
|
Hộ gia đình có từ 4-5 khẩu
|
đồng/hộ/tháng
|
2.000
|
|
|
Hộ gia đình có từ 6 khẩu trở lên
|
đồng/hộ/tháng
|
3.000
|
|
2.2
|
Hộ sản xuất kinh doanh
|
|
|
|
a
|
Hộ kinh doanh buôn bán nhỏ
|
đồng/hộ/tháng
|
|
|
|
Hộ kinh doanh nhỏ (Đóng thuế MB
đến 50.000đ/năm)
|
đồng/hộ/tháng
|
2.000
|
|
|
Hộ KDoanh đóng thuế MB từ trên
50.000 đến 300000 đ/năm
|
đồng/hộ/tháng
|
4.000
|
|
|
Hộ KDoanh đóng thuế MB từ trên
300.000 đến 750000 đ/năm)
|
đồng/hộ/tháng
|
10.000
|
|
|
Hộ kinh doanh đóng thuế MB từ
trên 750000 đ/năm
|
đồng/hộ/tháng
|
12.000
|
|
b
|
Hộ sản xuất vật chất mức thu bằng
1,5 lần hộ KDoanh buôn bán
|
đồng/hộ/tháng
|
|
|
c
|
Hộ kinh doanh nhà hàng, ăn uống
|
đồng/hộ/tháng
|
|
|
|
Hộ KD cà phê, KD ăn uống đóng
thuế MB từ trên 50.000 đến 100000 đ/năm
|
đồng/hộ/tháng
|
5.000
|
|
|
Hộ KD cà phê, KD ăn uống đóng
thuế MB từ trên 100.000 đến 500.000 đ/năm
|
đồng/hộ/tháng
|
10.000
|
|
|
Hộ KD cà phê, KD ăn uống đóng
thuế MB từ trên 500.000 đến 750000 đ/năm
|
đồng/hộ/tháng
|
15.000
|
|
|
Hộ KD cà phê, KD ăn uống đóng
thuế MB trên 750000 đ/năm
|
đồng/hộ/tháng
|
20.000
|
|
2.3
|
Cơ sở kinh doanh khách sạn nhà
nghỉ
|
|
|
|
|
Khách sạn Mini từ 5-15 phòng
|
đ/đơn
vị/tháng
|
60.000
|
|
|
Khách sạn từ 16-20 phòng
|
đ/đơn
vị/tháng
|
100.000
|
|
|
Khách sạn trên 20 phòng
|
đ/đơn
vị/tháng
|
150.000
|
|
2.4
|
Cơ sở SXKD (Trừ Khách sạn nhà
nghỉ)
|
|
|
|
|
Mức thuế MB đến 1000000 đ
|
đ/đơn
vị/tháng
|
40.000
|
|
|
Mức thuế MB từ trên 1.000.000 đ
đến 2.000.000 đ/năm
|
đ/đơn
vị/tháng
|
70.000
|
|
|
Mức thuế MB từ trên 2.000.000
đ/năm
|
đ/đơn
vị/tháng
|
100.000
|
|
2.5
|
Trường học, nhà trẻ
|
|
|
|
|
Số đầu học sinh và giáo viên BQ
dưới 50 người/năm
|
đ/đơn
vị/tháng
|
10.000
|
|
|
Số đầu học sinh và giáo viên BQ
từ 51 - 100 người/năm
|
đ/đơn
vị/tháng
|
20.000
|
|
|
Số đầu học sinh và giáo viên BQ
từ 101 - 300 người/năm
|
đ/đơn
vị/tháng
|
30.000
|
|
|
Số đầu học sinh và giáo viên BQ
từ 301 - 500 người/năm
|
đ/đơn
vị/tháng
|
50.000
|
|
|
Số đầu học sinh và giáo viên BQ
trên 500 người/năm
|
đ/đơn
vị/tháng
|
70.000
|
|
2.6
|
Chợ; bến xe lẻ (Nếu có)
|
đ/đơn
vị/tháng
|
50.000
|
|
II
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (đối
với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện)
|
đồng/báo
cáo
|
4.000.000/
1 báo cáo
|
|
III
|
Phí thẩm
định đề án, BC thăm dò, khai thác, SD nước dưới đất; khai thác, SD nước mặt;
xả nước thải vào nguồn nước, CT thủy lợi (đối với HĐ thẩm định do CQ địa
phương thực hiện)
|
|
|
|
1
|
Phí thẩm định đề án, BC thăm
dò, khai thác, SD nước dưới đất
|
|
|
100
|
a
|
Đề án thiết kế giếng, khai thác,
sử dụng nước có lưu lượng dưới 200m3/ngày đêm
|
đồng/1
đề án
|
160.000
|
|
b
|
Đề án thiết kế giếng, khai thác,
sử dụng nước có lưu lượng từ 200 đến 500 m3/ngày đêm
|
đồng/1
đề án
|
450.000
|
|
c
|
Đề án thiết kế giếng, khai thác,
sử dụng nước có lưu lượng từ 500 đến 1.000 m3/ngày đêm
|
đồng/1
đề án
|
1.000.000
|
|
d
|
Đề án thiết kế giếng, khai thác,
sử dụng nước có lưu lượng từ 1.000 đến 3.000 m3/ngày đêm
|
đồng/1
đề án
|
2.000.000
|
|
2
|
Phí thẩm định đề án, báo cáo
khai thác, sử dụng nước mặt
|
|
|
100
|
a
|
Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng
nước mặt cho SX nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1 m3/giây hoặc
cho các mục đích khác với lưu lượng nước dưới 500 m3/ngày đêm
|
đồng/1
đề án, báo cáo
|
250.000
|
|
b
|
Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng
nước mặt cho SX nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 m3/giây đến 0,5 m3/giây
hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng nước từ 500 đến dưới 3.000 m3/ngày
đêm
|
đồng/1
đề án, báo cáo
|
700.000
|
|
c
|
Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng
nước mặt cho SX nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 m3/giây đến 01 m3/giây
hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng nước từ 3.000 đến dưới 20.000 m3/ngày
đêm
|
đồng/1
đề án, báo cáo
|
1.700.000
|
|
d
|
Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng
nước mặt cho SX nông nghiệp với lưu lượng từ 01 m3/giây đến 02 m3/giây
hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng nước từ 20.000 đến dưới 50.000 m3/ngày
đêm
|
đồng/1
đề án, báo cáo
|
3.200.000
|
|
3
|
Phí thẩm định đề án, báo cáo
xả nước thải vào nguồn nước
|
|
|
100
|
a
|
Đề án, báo cáo có lưu lượng nước
dưới 100m3/ngày đêm
|
đồng/1
đề án, báo cáo
|
250.000
|
|
b
|
Đề án, báo cáo có lưu lượng nước
từ 100 đến dưới 500 m3/ngày đêm
|
đồng/1
đề án, báo cáo
|
700.000
|
|
c
|
Đề án, báo cáo có lưu lượng nước
từ 500 đến dưới 2.000 m3/ngày đêm
|
đồng/1
đề án, báo cáo
|
1.700.000
|
|
d
|
Đề án, báo cáo có lưu lượng nước
từ 2.000 đến dưới 5.000 m3/ngày đêm
|
đồng/1
đề án, báo cáo
|
3.200.000
|
|
4
|
Phí thẩm định đề án, báo cáo
xả nước thải vào nguồn nước, CT thủy lợi
|
|
|
100
|
a
|
Đề án, báo cáo có lưu lượng nước
dưới 100 m3/ngày đêm
|
đồng/1
đề án, báo cáo
|
250.000
|
|
b
|
Đề án, báo cáo có lưu lượng nước
từ 100 đến dưới 500 m3/ngày đêm
|
đồng/1
đề án, báo cáo
|
700.000
|
|
c
|
Đề án, báo cáo có lưu lượng nước
từ 500 đến dưới 2.000 m3/ngày đêm
|
đồng/1
đề án, báo cáo
|
1.700.000
|
|
d
|
Đề án, báo cáo có lưu lượng nước
từ 2.000 đến dưới 5.000 m3/ngày đêm
|
đồng/1
đề án, báo cáo
|
3.200.000
|
|
*
|
Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ
sung: mức thu bằng 50% mức thu theo quy định lần đầu
|
|
|
|
2.1
|
Lệ phí hộ khẩu bố, mẹ, vợ (chồng)
liệt sĩ, con < 18 tuổi của thương binh, liệt sĩ; thương binh, cd hoàn
thành NVQS, NV công an trở về.
|
đồng/1
lần
|
Không
thu
|
|
2.2
|
Đăng ký chuyển đến cả hộ hay một
người nhưng không cấp sổ hộ khẩu gia đình hoặc giấy chứng nhận nhân khẩu tập
thể
|
đồng/1
lần đăng ký
|
|
|
|
* Hộ thuộc các phường nội thị
Thành phố
|
đồng/1
lần ĐK
|
10.000
|
|
|
* Hộ khu vực khác
|
đồng/1
lần ĐK
|
5.000
|
|
2.3
|
Cấp mới, cấp lại, đổi sổ hộ khẩu
gia đình
|
đồng/1
lần ĐK
|
|
|
|
* Hộ thuộc các phường nội thị
Thành phố
|
đồng/1
lần ĐK
|
15.000
|
|
|
Riêng cấp đổi theo yêu cầu của hộ
do NN thay đổi địa giới HC, đường phố, số nhà …)
|
đồng/1
lần cấp
|
8.000
|
|
|
* Hộ khu vực khác
|
đồng/1
lần ĐK
|
7.000
|
|
|
Riêng cấp đổi theo yêu cầu của hộ
do NN thay đổi địa giới HC, đường phố, số nhà …)
|
đồng/1
lần cấp
|
4.000
|
|
2.4
|
Cấp mới, cấp lại, đổi GCN nhân
khẩu tập thể
|
|
|
|
|
* Hộ thuộc các phường nội thị
Thành phố
|
đồng/1
lần ĐK
|
10.000
|
|
|
Riêng cấp đổi theo yêu cầu của hộ
do NN thay đổi địa giới HC, đường phố, số nhà …)
|
đồng/1
lần cấp
|
5.000
|
|
|
* Hộ khu vực khác
|
đồng/1
lần ĐK
|
5.000
|
|
|
Riêng cấp đổi theo yêu cầu của hộ
do NN thay đổi địa giới HC, đường phố, số nhà …)
|
đồng/1
lần cấp
|
2.000
|
|
2.5
|
Cấp mới, lại, đổi giấy đăng ký
tạm trú có thời hạn cho hộ gia đình
|
|
|
|
|
* Hộ thuộc các phường nội thị
Thành phố
|
đồng/lần
cấp
|
10.000
|
|
|
* Hộ khu vực khác
|
đồng/lần
cấp
|
5.000
|
|
2.6
|
Gia hạn tạm trú có thời hạn
|
|
|
|
|
* Hộ thuộc các phường nội thị
Thành phố
|
đồng/lần
cấp
|
3.000
|
|
|
* Hộ khu vực khác
|
đồng/lần
cấp
|
1.000
|
|
2.7
|
Cấp mới, lại, đổi giấy tạm trú có
thời hạn cho 1 khẩu
|
|
|
|
|
* Hộ thuộc các phường nội thị
Thành phố
|
đồng/lần
cấp
|
5.000
|
|
|
* Hộ khu vực khác
|
đồng/lần
cấp
|
2.000
|
|
2.8
|
Đính chính các thay dổi trong sổ
KHGĐ, GCN nhân khẩu tập thể
|
|
|
|
|
* Hộ thuộc các phường nội thị
Thành phố
|
đồng/lần
cấp
|
5.000
|
|
|
* Hộ khu vực khác
|
đồng/lần
cấp
|
2.000
|
|
3
|
Lệ
phí chứng minh thư
|
đồng/lần
cấp
|
|
|
3.1
|
Cấp mới chứng minh nhân dân
|
đồng/lần
cấp
|
|
|
|
* Hộ thuộc các phường nội thị
Thành phố
|
đồng/lần
cấp
|
5.000
|
|
|
* Hộ khu vực khác
|
đồng/lần
cấp
|
2.000
|
|
3.2
|
Cấp đổi lại chứng minh nhân dân
|
đồng/lần
cấp
|
|
|
|
* Hộ thuộc các phường nội thị
Thành phố
|
đồng/lần
cấp
|
6.000
|
|
|
* Hộ khu vực khác
|
đồng/lần
cấp
|
3.000
|
|
II
|
Lệ
phí cấp phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
|
|
1
|
Cấp mới giấy phép lao động
|
đ/1
giấy phép
|
400.000
|
|
2
|
Cấp lại giấy phép lao động
|
đ/1
giấy phép
|
300.000
|
|
3
|
Gia hạn giấy phép lao động
|
đ/1
giấy phép
|
200.000
|
|
B
|
LĨNH VỰC QLNN LIÊN QUAN ĐẾN QUYỀN SỞ HỮU, QUYỀN SỬ DỤNG TÀI
SẢN
|
|
|
|
I
|
Lệ phí địa chính
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận QSDĐ
|
đồng/1
giấy
|
|
|
|
* Hộ thuộc các phường nội thị
Thành phố
|
đồng/1
giấy
|
25.000
|
|
|
* Hộ khu vực khác
|
đồng/1
giấy
|
10.000
|
|
|
* Tổ chức
|
đồng/1
giấy
|
100.000
|
|
2
|
Giấy chứng nhận đăng ký biến động
đất đai
|
đồng/1
lần
|
|
|
|
* Hộ thuộc các phường nội thị
Thành phố
|
đồng/1
lần
|
15.000
|
|
|
* Hộ khu vực khác
|
đồng/1
lần
|
6.000
|
|
|
* Tổ chức
|
đồng/1
lần
|
20.000
|
|
|
Trích lục bản đồ địa chính, văn
bản, số liệu hồ sơ địa chính
|
đồng/1
lần
|
|
|
|
* Hộ thuộc các phường nội thị
thành phố
|
đồng/1
lần
|
10.000
|
|
|
* Hộ khu vực khác
|
đồng/1
lần
|
5.000
|
|
|
* Tổ chức
|
đồng/1
lần
|
20.000
|
|
4
|
Cấp lại, đổi giấy chứng nhận
QSDĐ, xác định tính pháp lý giấy tờ
|
đồng/1
lần
|
|
|
|
* Hộ thuộc các phường nội thị
thành phố
|
đồng/1
lần
|
20.000
|
|
|
* Hộ khu vực khác
|
đồng/1
lần
|
8.000
|
|
|
* Tổ chức
|
đồng/1
lần
|
20.000
|
|
II
|
Lệ phí cấp phép xây dựng
|
|
|
20
|
1
|
Cấp phép xây dựng nhà ở riêng lẻ
của nhân dân
|
đ/1
giấy phép
|
50.000
|
|
2
|
Cấp phép xây dựng các công trình
khác
|
đ/1
giấy phép
|
100.000
|
|
3
|
Trường hợp gia hạn giấy phép xây
dựng
|
đ/1
giấy phép
|
10.000
|
|
III
|
Lệ phí cấp biển số nhà
|
|
|
100
|
1
|
Cấp mới (có cả biển)
|
đ/1
biển số nhà
|
25.000
|
|
2
|
Cấp lại (có cả biển)
|
đ/1
biển số nhà
|
12.000
|
|
C
|
LĨNH VỰC QLNN LIÊN QUAN ĐẾN SẢN XUẤT, KINH DOANH
|
|
|
|
I
|
Lệ phí cấp GCN đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về
ĐKKD
|
|
|
20
|
1
|
Cấp đăng ký kinh doanh hộ kinh
doanh cá thể
|
đồng/1
lần cấp
|
30.000
|
|
2
|
HTX, cơ sở giáo dục, đào tạo tư
thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hóa thông tin
do UBND huyện cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; DN tư nhân, công ty hợp
danh
|
đồng/1
lần cấp
|
100.000
|
|
3
|
HTX, cơ sở giáo dục, đào tạo tư
thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở VH thông tin do
UBND tỉnh, TP cấp giấy chứng nhận ĐKKD; CT cổ phần, CT trách nhiệm hữu hạn,
DNNN
|
đồng/1
lần cấp
|
200.000
|
|
4
|
Chứng nhận đăng ký thay đổi nội
dung ĐKKD; chứng nhận đăng ký hoạt động cho chi nhánh hoặc văn phòng đại diện
của DN
|
đồng/1
lần
|
20.000
|
|
5
|
Cấp bản sao giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh, giấy chứng nhận thay đổi ĐKKD hoặc bản trích lục nội dung ĐKKD
(Đ/bản)
|
đồng/1
bản
|
1.500
|
|
6
|
Cung cấp thông tin về nội dung
đăng ký kinh doanh
|
đ/1
lần cung cấp
|
5.000
|
|
|
Riêng cung cấp thông tin về ĐKKD
cho cơ quan quản lý nhà nước không thu lệ phí
|
|
Không
thu
|
|
7
|
Doanh nghiệp cổ phần hóa chuyển
từ DNNN thành CT cổ phần
|
|
Miễn
phí
|
|
II
|
Lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực
|
|
|
20
|
1
|
Tư vấn quy hoạch, thiết kế giám
sát và các hình thức tư vấn khác đối với dự án công trình điện
|
đ/1
giấy phép
|
700.000
|
|
2
|
Quản lý và vận hành nhà máy điện
|
đ/1
giấy phép
|
700.000
|
|
3
|
Phân phối và kinh doanh điện
|
đ/1
giấy phép
|
700.000
|
|
|
Gia hạn giấy phép hoạt động điện
lực thì thu bằng 50% mức quy định tương ứng nêu trên
|
đồng/1
lần
|
|
|
III
|
LP cấp GP
thăm dò, khai thác, SD nước dưới đất
|
đồng/1
giấy phép
|
100.000
|
20
|
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
|
đồng/1
lần
|
50.000
|
|
IV
|
Lệ phí cấp GP khai thác, sử dụng nước mặt
|
đồng/1
giấy phép
|
100.000
|
20
|
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
|
đồng/1
lần
|
50.000
|
|
V
|
Lệ phí cấp GP xả nước thải vào nguồn nước
|
đồng/1
giấy phép
|
100.000
|
20
|
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
|
đồng/1
lần
|
50.000
|
|
VI
|
LP cấp GP xã nước thải vào CT thủy lợi
|
đồng/1
giấy phép
|
100.000
|
20
|
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép
|
đồng/1
lần
|
50.000
|
|