|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
29/2007/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lai Châu
|
|
Người ký:
|
Lò Văn Giàng
|
Ngày ban hành:
|
11/12/2007
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số:
29/2007/QĐ-UBND
|
Lai
Châu, ngày 11 tháng 12 năm 2007
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BỔ SUNG MỨC THU MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ VÀ TỶ LỆ PHẦN
TRĂM TRÍCH, NỘP NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và
UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị quyết số: 109/2007/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2007 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Khóa XII, kỳ họp thứ 11 về việc ban hành bổ sung mức thu một số
loại phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm trích, nộp Ngân sách nhà nước;
Xét đề nghị của Giám đốc sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục bổ sung mức
thu một số loại phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm trích, nộp Ngân sách nhà nước.
(có Danh mục chi tiết kèm
theo)
Miễn thu ba loại phí, lệ phí:
Phí an ninh, trật tự; Phí phòng, chống thiên tai; Lệ phí địa chính (trừ hộ gia
đình cá nhân tại các phường thuộc thị xã Lai Châu – tỉnh Lai Châu).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ
ngày ký.
Điều 3.
Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở,
ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, Thị xã và Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tư pháp; Cục kiểm tra văn bản;
- Bộ Tài chính;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND, UBND tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- VP UBND tỉnh: Lãnh đạo, CV các khối;
- Lưu: VT, TH.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Lò Văn Giàng
|
DANH MỤC
BỔ SUNG MỨC THU MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ
(Kèm theo Quyết định số 29/2007/QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh
Lai Châu)
STT
|
Danh
mục Phí và Lệ phí
|
Mức
thu
|
Ghi
chú
|
|
DANH MỤC PHÍ
|
|
|
I.
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
|
|
1
|
Phí thẩm định Báo cáo đánh
giá tác động môi trường
|
5.000.000/1
Báo cáo
|
|
|
+ Báo cáo đánh giá tác động
môi trường bổ sung
|
2.500.000/1
Báo cáo
|
|
2
|
Phí thẩm định đề án, báo
cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất, khai thác, sử dụng nước mặt, xả
nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi
|
|
|
|
+ Phí thẩm định đề án, báo
cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất:
|
|
|
|
* Đối với đề án thiết kế giếng
có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm
|
200.000
đồng/1 đề án
|
|
|
* Đối với đề án thiết kế giếng
có lưu lượng nước từ 200m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm
|
550.000
đồng/1 đề án
|
|
|
* Đối với đề án thiết kế giếng
có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm
|
1.300.000
đồng/1 đề án
|
|
|
* Đối với đề án thiết kế giếng
có lưu lượng nước từ 1.000m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
2.500.000
đồng/1 đề án
|
|
|
+ Thẩm định đề án, báo cáo
thăm dò, khai thác, sử dụng nước mặt
|
|
|
|
* Đối với đề án, báo cáo thăm
dò, khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới
0,1m3/giây, hoặc để phát điện với công suất dưới 50kw hoặc các mục
đích khác với lưu lượng dưới 500m3/ngày đêm
|
300.000
đồng/1 đề án, báo cáo
|
|
|
* Đối với đề án, báo cáo thăm
dò, khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ
0,1m3/giây đến dưới 0,5m3/giây, hoặc để phát điện với
công suất từ 50kw đến dưới 200 kw hoặc các mục đích khác với lưu lượng từ
500m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm
|
900.000
đồng/1 đề án, báo cáo
|
|
|
* Đối với đề án, báo cáo thăm
dò, khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ
0,5m3/giây đến dưới 1m3/giây, hoặc để phát điện với
công suất từ 200kw đến dưới 1.000 kw hoặc các mục đích khác với lưu lượng từ
3000m3 đến dưới 20.000m3/ngày đêm
|
2.200.000
đồng/1 đề án, báo cáo
|
|
|
* Đối với đề án, báo cáo thăm
dò, khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1m3/giây
đến dưới 2m3/giây, hoặc để phát điện với công suất từ 1.000kw đến
dưới 2.000 kw hoặc các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000m3 đến
dưới 50.000m3/ngày đêm
|
4.200.000
đồng/1 đề án, báo cáo
|
|
|
+ Thẩm định đề án, báo cáo
xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi
|
|
|
|
* Đối với đề án, báo cáo có
lưu lượng nước dưới 100m3/ngày đêm
|
300.000
đồng/1 đề án, báo cáo
|
|
|
* Đối với đề án, báo cáo có
lưu lượng nước từ 100m3/ngày đêm đến dưới 500m3/ngày
đêm
|
900.000
đồng/1 đề án, báo cáo
|
|
|
* Đối với đề án, báo cáo có
lưu lượng nước từ 500m3/ngày đêm đến dưới 2.000m3/ngày
đêm
|
2.200.000
đồng/1 đề án, báo cáo
|
|
|
* Đối với đề án, báo cáo có
lưu lượng nước từ 2000m3/ngày đêm đến dưới 5.000m3/ngày
đêm
|
4.200.000
đồng/1 đề án, báo cáo
|
|
|
* Trường hợp thẩm định gia hạn,
bổ sung áp dụng mức thu bằng 50% (Năm mươi phần trăm) mức thu các đề án, báo
cáo theo quy định nêu trên.
|
50%
|
|
3
|
Phí thẩm định báo cáo kết
quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất
|
|
|
|
* Đối với báo cáo kết quả thi
công giếng thăm dò có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm
|
200.000
đồng/1 báo cáo
|
|
|
* Đối với báo cáo kết quả thi
công giếng thăm dò có lưu lượng nước từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày
đêm
|
700.000
đồng/1 báo cáo
|
|
|
* Đối với báo cáo kết quả thi
công giếng thăm dò có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 1.000m3/ngày
đêm
|
1.700.000
đồng/1 báo cáo
|
|
|
* Đối với báo cáo kết quả thi
công giếng thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
3.000.000
đồng/1 báo cáo
|
|
|
* Trường hợp thẩm định gia hạn,
bổ sung áp dụng mức thu bằng 50% (Năm mươi phần trăm) mức thu các báo cáo
theo quy định nêu trên.
|
50%
|
|
4
|
Phí thẩm định hồ sơ, điều
kiện hành nghề khoan nước dưới đất
|
700.000
đồng/1 hồ sơ
|
|
|
Trường hợp thẩm định gia hạn,
bổ sung
|
350.000
đồng/1 hồ sơ
|
|
II
|
BỔ SUNG MỨC THU PHÍ ĐẤU GIÁ
TÀI SẢN
|
|
|
1
|
Mức thu phí đấu giá đối với
người có tài sản bán đấu giá
|
|
Bổ sung điểm 2, Mục II phí thuộc
lĩnh vực thương mại đầu tư tại QĐ số 55/2006/QĐ-UBND ngày 18/8/2006
|
|
* Trường hợp bán được tài sản
bán đấu giá thì mức thu phí được tính trên trị giá tài sản bán được
|
|
|
|
- Giá trị tài sản bán được từ
1.000.000 đồng trở xuống
|
50.000
đồng
|
|
|
- Giá trị tài sản bán được từ
trên 1.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng
|
5%
giá trị tài sản bán được
|
|
|
- Giá trị tài sản bán được từ
trên 100.000.000 đồng đến 1.000.000.000 đồng
|
5.000.000
đồng + 1,5% của phần giá trị tài sản bán được vượt quá 100.000.000 đồng
|
|
|
- Giá trị tài sản bán được
trên 1.000.000.000 đồng
|
18.500.000
đồng + 0,2% của phần giá trị tài sản bán được vượt quá 5.000.000.000 đồng
|
|
|
* Trường hợp bán đấu giá không
thành thì người có tài sản bán đấu giá thanh toán cho đơn vị bán đấu giá các
chi phí theo quy định tại khoản 2, điều 26, Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày
18/1/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản
|
|
|
2
|
Mức thu phí đấu giá tài sản
đối với người tham gia đấu giá
|
|
|
|
- Giá khởi điểm của tài sản từ
20.000.000 đồng trở xuống
|
20.000
đồng/hồ sơ
|
|
|
- Giá khởi điểm của tài sản từ
trên 20.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng
|
50.000
đồng/hồ sơ
|
|
|
- Giá khởi điểm của tài sản từ
trên 50.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng
|
100.000
đồng/hồ sơ
|
|
|
- Giá khởi điểm của tài sản từ
trên 100.000.000 đồng đến 500.000.000 đồng
|
200.000
đồng/hồ sơ
|
|
|
- Giá khởi điểm của tài sản
trên 500.000.000 đồng
|
500.000
đồng/hồ sơ
|
|
|
* Trường hợp cuộc đấu giá tài
sản không được tổ chức thì người tham gia đấu giá tài sản được hoàn lại toàn
bộ số tiền phí đấu giá tài sản mà người tham gia đấu giá đã nộp
|
|
|
|
DANH MỤC LỆ PHÍ
|
|
|
1
|
Lệ phí Hộ tịch:
|
|
|
a
|
Mức thu áp dụng đối với việc
đăng ký tại UBND cấp xã
|
|
|
|
- Đăng ký nuôi con nuôi (Miễn
thu cho người dân thuộc các dân tộc vùng sâu, vùng xa)
|
20.000
đồng
|
|
|
- Đăng ký việc nhận cha, mẹ,
con
|
10.000
đồng
|
|
b
|
Mức thu áp dụng đối với việc
đăng ký Sở Tư pháp và UBND cấp tỉnh
|
|
|
|
- Đăng ký nuôi con nuôi
|
2.000.000
đồng
|
|
|
- Đăng ký nhận con ngoài giá
thú
|
1.000.000
đồng
|
|
2
|
Lệ phí cấp giấy phép thăm
dò khai thác sử dụng nước dưới đất
|
100.000
đ/1 giấy phép
|
|
|
- Trường hợp gia hạn hoặc điều
chỉnh giấy phép
|
50.000đ/1
giấy phép
|
|
3
|
Lệ phí cấp giấy phép khai
thác sử dụng nước mặt
|
100.000
đ/1 giấy phép
|
|
|
- Trường hợp gia hạn hoặc điều
chỉnh giấy phép
|
50.000
đ/1 giấy phép
|
|
4
|
Lệ phí cấp giấy phép xả nước
thải vào nguồn nước
|
100.000
đ/1 giấy phép
|
|
|
- Trường hợp gia hạn hoặc điều
chỉnh giấy phép
|
50.000
đ/1 giấy phép
|
|
5
|
Lệ phí cấp giấy phép xả nước
thải vào công trình thủy lợi
|
100.000
đ/1 giấy phép
|
|
|
- Trường hợp gia hạn hoặc điều
chỉnh giấy phép
|
50.000
đ/1 giấy phép
|
|
TỶ LỆ
TRÍCH, NỘP NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ
(Kèm theo Quyết định số 29/2007/QĐ-UBND ngày 11/12/2007 của UBND tỉnh
Lai Châu)
STT
|
Danh
mục phí và lệ phí
|
Tỷ
lệ phần trăm tích, nộp NSNN
|
Ghi
chú
|
Tỷ
lệ phần trăm nộp NSNN
|
Tỷ
lệ phần trăm trích để lại đơn vị
|
I
|
DANH MỤC PHÍ
|
|
|
|
1
|
Phí xây dựng
|
90%
|
10%
|
|
2
|
Phí đo đạc, lập bản đồ địa
chính
|
90%
|
10%
|
|
3
|
Phí thẩm định cấp quyền sử dụng
đất
|
90%
|
10%
|
|
4
|
Phí chợ
|
90%
|
10%
|
|
5
|
Phí đấu thầu, đấu giá
|
90%
|
10%
|
|
6
|
Phí thẩm định kết quả đấu thầu
|
75%
|
25%
|
|
7
|
Phí sử dụng bến bãi, đỗ xe
|
50%
|
50%
|
|
8
|
Phí qua đò
|
90%
|
10%
|
|
9
|
Phí khai thác và sử dụng tài
liệu đất đai
|
90%
|
10%
|
|
10
|
Phí thư viện
|
90%
|
10%
|
|
11
|
Phí thẩm định cấp giấy phép vật
liệu nổ công nghiệp
|
75%
|
25%
|
|
12
|
Phí trông giữ xe máy, xe đạp,
ô tô
|
|
|
|
|
- Đối với đơn vị thu là cơ
quan hành chính sự nghiệp, Ban Quản lý chợ, Bệnh viện, các cơ quan có chức
năng tạm giữ các phương tiện do vi phạm hành chính về lĩnh vực giao thông.
|
60%
|
40%
|
|
|
- Đối với đơn vị thu là các
trường học tự tổ chức trông giữ phương tiện
|
|
100%
|
|
|
(Riêng đối với đơn vị Sự nghiệp
có thu hạch toán kinh tế độc lập, hoạt động trong lĩnh vực trông giữ phương
tiện thì kê khai nộp phí theo quy định của pháp luật).
|
|
|
|
13
|
Phí tham quan danh lam thắng cảnh
|
80%
|
20%
|
|
14
|
Phí dự thi, dự tuyển
|
90%
|
10%
|
|
15
|
Phí vệ sinh
|
90%
|
10%
|
|
16
|
Phí thẩm định Báo cáo đánh giá
tác động môi trường
|
90%
|
10%
|
|
17
|
Phí thẩm định đề án báo cáo
thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất, khai thác, sử dụng nước mặt, xả nước
thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi
|
90%
|
10%
|
|
18
|
Phí thẩm định báo cáo kết quả
thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất
|
90%
|
10%
|
|
19
|
Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện
hành nghề khoan nước dưới đất
|
90%
|
10%
|
|
II
|
DANH MỤC LỆ PHÍ
|
|
|
|
1
|
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng
|
90%
|
10%
|
|
2
|
Lệ phí cấp biển số nhà
|
90%
|
10%
|
|
3
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh
|
75%
|
25%
|
|
4
|
Lệ phí cấp giấy phép hành nghề,
hoạt động theo quy định của pháp luật
|
75%
|
25%
|
|
5
|
Lệ phí cấp giấy phép thăm dò
khai thác sử dụng nước dưới đất
|
90%
|
10%
|
|
6
|
Lệ phí hộ tịch
|
90%
|
10%
|
|
7
|
Lệ phí cấp giấy phép khai thác
sử dụng nước mặt
|
90%
|
10%
|
|
8
|
Lệ phí cấp giấy phép xả nước
thải vào nguồn nước
|
90%
|
10%
|
|
9
|
Lệ phí cấp giấy phép xả nước
thải vào công trình thủy lợi
|
90%
|
10%
|
|
Quyết định 29/2007/QĐ-UBND bổ sung mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm trích, nộp Ngân sách nhà nước do Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 29/2007/QĐ-UBND ngày 11/12/2007 bổ sung mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm trích, nộp Ngân sách nhà nước do Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành
2.637
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|