|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
28/2003/QĐ-UB
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bạc Liêu
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Thế
|
Ngày ban hành:
|
10/09/2003
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
28/2003/QĐ-UB
|
Bạc
Liêu, ngày 10 tháng 09 năm 2003
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC PHÍ VÀ LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH BẠC LIÊU
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
Căn cứ Luật tổ chức
HĐND & UBND (sửa đổi) ngày 21/6/1994.
Căn cứ Pháp lệnh
Phí và lệ phí ngày 28/8/2001.
Căn cứ Nghị định số
57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ “quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh
Phí và lệ phí”.
Căn cứ Thông tư số
63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính “hướng dẫn thực hiện các quy định
pháp luật về Phí và lệ phí”.
Căn cứ Nghị quyết
số 12/2003/NQ-HĐND của HĐND tỉnh khóa VI tại kỳ họp thứ 9 từ ngày 15-17/8/2003
“về việc ban hành danh mục và mức thu phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu”.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này “Danh mục và mức thu phí trên địa bàn
tỉnh Bạc Liêu”.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các quyết định, quy
định trước đây trái với quyết định này đều bãi bỏ.
Quản lý thu nộp, sử dụng
phí theo quy định về chế độ kế toán, thống kê và ấn chỉ hiện hành của nhà nước.
Điều 3. Chánh Văn phòng HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban,
Ngành, Đoàn thể, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và xã, phường, thị trấn chịu
trách nhiệm thi hành quyết định này.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tư pháp, Bộ Tài chính, Tổng Cục thuế;
- Thường trực Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Viện kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Các cơ quan TW đóng trên địa bàn;
- Lưu VP (S 241).
|
TM.
UBND TỈNH BẠC LIÊU
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Thế
|
DANH MỤC VÀ MỨC THU PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2003/QĐ-UB ngày 10 tháng 9 năm 2002
của UBND tỉnh Bạc Liêu)
TT
|
DANH
MỤC PHÍ
|
ĐƠN
VỊ TÍNH
|
MỨC
THU
|
I/
|
PHÍ XÂY DỰNG
|
|
|
1/
|
Phí cấp giấy CNQ sở hữu nhà ở,
quyền sử dụng đất ở
|
Đồng/hồ
sơ
|
50.000
|
2/
|
Phí đổi giấy chứng nhận quyền sở
hữu nhà ở, QSD đất ở (nhà, đất gắn liền theo yêu cầu của đối tượng)
|
Đồng/hồ
sơ
|
30.000
|
3/
|
Phí cấp giấy chứng chỉ quy hoạch
hoặc xác nhận quy hoạch
|
Đồng/hồ
sơ
|
30.000
|
4/
|
Phí xác định vị trí để cắm mốc
quy hoạch
|
Đồng/hồ
sơ
|
30.000
|
5/
|
Phí trích lục hồ sơ chứng chỉ quy
hoạch
|
Đồng/hồ
sơ
|
10.000
|
6/
|
Phí đo vẽ nhà cấp IV trở lên
|
Đồng/m2
|
1.600
|
II/
|
PHÍ ĐO ĐẠC, LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA
CHÍNH
|
|
|
|
|
|
KHÓ
KHĂN
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1/
|
Đo vẽ bản đồ địa chính tỷ lệ
1/500
|
Đồng/m2
|
410
|
480
|
620
|
760
|
900
|
1.000
|
2/
|
Đo vẽ bản đồ địa chính tỷ lệ
1/1000
|
Đồng/m2
|
156
|
190
|
200
|
260
|
350
|
440
|
3/
|
Đo vẽ bản đồ địa chính tỷ lệ
1/2000
|
Đồng/m2
|
50
|
70
|
80
|
96
|
-
|
-
|
4/
|
Đo vẽ bản đồ địa chính tỷ lệ
1/5000
|
Đồng/m2
|
12
|
17
|
20
|
26
|
-
|
-
|
5/
|
Trích đo thửa đất khu vực nông
thôn
|
đ/thửa
|
|
|
|
|
|
|
5a/
|
Thửa < 100 m2
|
đ/thửa
|
|
|
390.000
|
|
|
|
5b/
|
Thửa < 300 m2
|
đ/thửa
|
|
|
490.000
|
|
|
|
5c/
|
Thửa < 500 m2
|
đ/thửa
|
|
|
590.000
|
|
|
|
5d/
|
Thửa < 1.000 m2
|
đ/thửa
|
|
|
690.000
|
|
|
|
5e/
|
Thửa < 3.000 m2
|
đ/thửa
|
|
|
980.000
|
|
|
|
5f/
|
Thửa < 10.000 m2
|
đ/thửa
|
|
|
1.470.000
|
|
|
|
6/
|
Trích đo thửa đất khu vực đô thị
|
đ/thửa
|
|
|
|
|
|
|
6a/
|
Thửa < 100 m2
|
đ/thửa
|
|
|
580.000
|
|
|
|
6b/
|
Thửa < 300 m2
|
đ/thửa
|
|
|
820.000
|
|
|
|
6c/
|
Thửa < 500 m2
|
đ/thửa
|
|
|
870.000
|
|
|
|
6d/
|
Thửa < 1.000 m2
|
đ/thửa
|
|
|
1.100.000
|
|
|
|
6e/
|
Thửa < 3.000 m2
|
đ/thửa
|
|
|
1.450.000
|
|
|
|
6f/
|
Thửa < 10.000 m2
|
đ/thửa
|
|
|
2.170.000
|
|
|
|
III/
|
PHÍ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG TÀI LIỆU
ĐẤT ĐAI
|
|
|
A/
|
BẢN ĐỒ
|
|
|
1/
|
Bản đồ địa hình:
|
|
|
1.1/
|
Tỷ lệ 1/25 000
|
|
|
|
- Màu
|
Đồng/tờ
|
42.000
|
|
- Mộc
|
Đồng/tờ
|
32.000
|
1.2/
|
Tỷ lệ 1/50 000
|
|
|
|
- Màu
|
Đồng/tờ
|
52.000
|
|
- Mộc
|
Đồng/tờ
|
45.000
|
1.3/
|
Tỷ lệ 1/100 000
|
|
|
|
- Màu
|
Đồng/tờ
|
86.000
|
|
- Mộc
|
Đồng/tờ
|
75.000
|
2/
|
Bản đồ địa hình đáy biển:
|
|
|
2.1/
|
Tỷ lệ 1/5 000
|
Đồng/tờ
|
28.000
|
2.2/
|
Tỷ lệ 1/10 000
|
|
|
|
- Màu
|
Đồng/tờ
|
32.000
|
|
- Mộc
|
Đồng/tờ
|
25.000
|
2.3/
|
Tỷ lệ 1/25 000
|
|
|
|
- Màu
|
Đồng/tờ
|
42.000
|
|
- Mộc
|
Đồng/tờ
|
32.000
|
2.4/
|
Tỷ lệ 1/50 000
|
|
|
|
- Màu
|
Đồng/tờ
|
53.000
|
|
- Mộc
|
Đồng/tờ
|
46.000
|
2.5/
|
Tỷ lệ 1/100 000
|
|
|
|
- Màu
|
Đồng/tờ
|
86.000
|
|
- Mộc
|
Đồng/tờ
|
75.000
|
2.6/
|
Tỷ lệ 1/250 000
|
Đồng/tờ
|
120.000
|
B/
|
TƯ LIỆU ĐẠI ĐỊA:
|
|
|
1/
|
Tọa độ phẳng X, Y
|
đồng/điểm
|
100.000
|
2/
|
Độ cao h
|
đồng/điểm
|
32.000
|
3/
|
Ghi chú điểm tọa độ
|
đồng/điểm
|
15.000
|
4/
|
Ghi chú điểm độ cao
|
đồng/điểm
|
15.000
|
C/
|
THÔNG TIN ĐẤT ĐAI
|
|
|
1/
|
Thống kê các loại đất
|
đồng/biểu
|
100.000
|
2/
|
Tài liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất
|
đồng/thửa
|
15.000
|
3/
|
Hồ sơ kỹ thuật thửa đất (giao
cấp, thu hồi đất, thanh tra, đăng ký biến động)
|
đồng/thửa
|
15.000
|
4/
|
Trích lục thửa đất
|
đồng/thửa
|
15.000
|
5/
|
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất
|
đồng/mảnh
|
200.000
|
6/
|
Bản đồ quy hoạch sử dụng đất
|
đồng/mảnh
|
250.000
|
7/
|
Bản đồ địa giới hành chính
|
đồng/mảnh
|
150.000
|
8/
|
Ảnh hàng không và ảnh viễn thám
|
đồng/tờ
|
100.000
|
D/
|
BẢN ĐỒ DẠNG SỐ: (In trên
giấy hoặc đĩa)
|
|
|
*
|
BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH
|
|
|
1/
|
Tỷ lệ 1/10 000
|
|
|
|
- In màu
|
đồng/mảnh
|
174.000
|
|
- In trắng đen
|
đồng/mảnh
|
24.000
|
|
- Bản đồ ghi trên đĩa
|
đồng/lớp/mảnh
|
98.000
|
2/
|
Tỷ lệ 1/25 000
|
|
|
|
- In màu
|
đồng/mảnh
|
193.000
|
|
- In trắng đen
|
đồng/mảnh
|
37.000
|
|
- Bản đồ ghi trên đĩa
|
đồng/lớp/mảnh
|
107.000
|
3/
|
Tỷ lệ 1/50 000
|
|
|
|
- In màu
|
đồng/mảnh
|
107.000
|
|
- In trắng đen
|
đồng/mảnh
|
30.000
|
|
- Bản đồ ghi trên đĩa
|
đồng/lớp/mảnh
|
119.000
|
4/
|
Tỷ lệ 1/100 000
|
|
|
*
|
BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH ĐÁY BIỂN
|
|
|
1/
|
Tỷ lệ 1/5 000
|
|
|
|
- In màu
|
đồng/mảnh
|
174.000
|
|
- In trắng đen
|
đồng/mảnh
|
24.000
|
|
- Bản đồ ghi trên đĩa
|
đồng/lớp/mảnh
|
87.000
|
2/
|
Tỷ lệ 1/10 000
|
|
|
|
- In màu
|
đồng/mảnh
|
174.000
|
|
- In trắng đen
|
đồng/mảnh
|
24.000
|
|
- Bản đồ ghi trên đĩa
|
đồng/lớp/mảnh
|
97.000
|
3/
|
Tỷ lệ 1/25 000
|
|
|
|
- In màu
|
đồng/mảnh
|
174.000
|
|
- In trắng đen
|
đồng/mảnh
|
24.000
|
|
- Bản đồ ghi trên đĩa
|
đồng/lớp/mảnh
|
107.000
|
4/
|
Tỷ lệ 1/50 000
|
|
|
|
- In màu
|
đồng/mảnh
|
193.000
|
|
- In trắng đen
|
đồng/mảnh
|
30.000
|
|
- Bản đồ ghi trên đĩa
|
đồng/lớp/mảnh
|
119.000
|
5/
|
Tỷ lệ 1/100 000
|
|
|
|
- In màu
|
đồng/mảnh
|
193.000
|
|
- In trắng đen
|
đồng/mảnh
|
30.000
|
|
- Bản đồ ghi trên đĩa
|
đồng/lớp/mảnh
|
133.000
|
6/
|
Tỷ lệ 1/250 000
|
|
|
|
- In màu
|
đồng/mảnh
|
193.000
|
|
- In trắng đen
|
đồng/mảnh
|
30.000
|
|
- Bản đồ ghi trên đĩa
|
đồng/lớp/mảnh
|
146.000
|
*
|
BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
|
|
|
1/
|
Tỷ lệ 1/2 00
|
|
|
|
- In màu
|
đồng/mảnh
|
145.000
|
|
- In trắng đen
|
đồng/mảnh
|
22.000
|
|
- Bản đồ ghi trên đĩa
|
đồng/lớp/mảnh
|
57.000
|
2/
|
Tỷ lệ 1/5 00
|
|
|
|
- In màu
|
đồng/mảnh
|
145.000
|
|
- In trắng đen
|
đồng/mảnh
|
22.000
|
|
- Bản đồ ghi trên đĩa
|
đồng/lớp/mảnh
|
64.000
|
3/
|
Tỷ lệ 1/1000
|
|
|
|
- In màu
|
đồng/mảnh
|
145.000
|
|
- In trắng đen
|
đồng/mảnh
|
22.000
|
|
- Bản đồ ghi trên đĩa
|
đồng/lớp/mảnh
|
66.000
|
4/
|
Tỷ lệ 1/2 000
|
|
|
|
- In màu
|
đồng/mảnh
|
174.000
|
|
- In trắng đen
|
đồng/mảnh
|
24.000
|
|
- Bản đồ ghi trên đĩa
|
đồng/lớp/mảnh
|
78.000
|
5/
|
Tỷ lệ 1/5 000
|
|
|
|
- In màu
|
đồng/mảnh
|
174.000
|
|
- In trắng đen
|
đồng/mảnh
|
24.000
|
|
- Bản đồ ghi trên đĩa
|
đồng/lớp/mảnh
|
88.000
|
6/
|
Tỷ lệ 1/10 000
|
|
|
|
- In màu
|
đồng/mảnh
|
174.000
|
|
- In trắng đen
|
đồng/mảnh
|
24.000
|
|
- Bản đồ ghi trên đĩa
|
đồng/lớp/mảnh
|
97.000
|
7/
|
Tỷ lệ 1/25 000
|
|
|
|
- In màu
|
đồng/mảnh
|
174.000
|
|
- In trắng đen
|
“
|
24.000
|
|
- Bản đồ ghi trên đĩa
|
đồng/lớp/mảnh
|
107.000
|
8/
|
Tỷ lệ 1/50 000
|
|
|
|
- In màu
|
đồng/mảnh
|
193.000
|
|
- In trắng đen
|
đồng/mảnh
|
30.000
|
|
- Bản đồ ghi trên đĩa
|
đồng/lớp/mảnh
|
119.000
|
9/
|
Tỷ lệ 1/100 000
|
|
|
|
- In màu
|
đồng/mảnh
|
193.000
|
|
- In trắng đen
|
“
|
30.000
|
|
- Bản đồ ghi trên đĩa
|
đồng/lớp/mảnh
|
132.000
|
10/
|
Tỷ lệ 1/250 000
|
|
|
|
- In màu
|
đồng/mảnh
|
193.000
|
|
- In trắng đen
|
“
|
30.000
|
|
- Bản đồ ghi trên đĩa
|
đồng/lớp/mảnh
|
147.000
|
11/
|
Tỷ lệ 1/1.000 000
|
|
|
|
- In màu
|
đồng/mảnh
|
193.000
|
|
- In trắng đen
|
“
|
30.000
|
|
- Bản đồ ghi trên đĩa
|
đồng/lớp/mảnh
|
163.000
|
IV/
|
PHÍ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QSD ĐẤT
|
|
ĐÔ
THỊ
|
NÔNG
THÔN
|
1/
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất (GCNQSDĐ)
|
|
|
|
-
|
Hộ gia đình hoặc cá nhân
|
đồng/1
hồ sơ
|
30.000
|
20.000
|
-
|
Tổ chức
|
“
|
150.000
|
150.000
|
2/
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu
nhà ở và quyền sử dụng đất (GCNQSDN ở và QSDĐ ở)
|
|
|
|
-
|
Hộ gia đình hoặc cá nhân
|
đồng/1
hồ sơ
|
40.000
|
25.000
|
-
|
Tổ chức
|
“
|
200.000
|
200.000
|
3/
|
Cấp đổi hoặc cấp lại GCNQSDĐ
hoặc GCNQSHN ở và QSDĐ ở
|
|
|
|
-
|
Hộ gia đình hoặc cá nhân
|
đồng/1
hồ sơ
|
25.000
|
15.000
|
-
|
Tổ chức
|
“
|
100.000
|
100.000
|
4/
|
Thay đổi tên sử dụng
|
|
|
|
-
|
Hộ gia đình hoặc cá nhân
|
đồng/1
hồ sơ
|
20.000
|
10.000
|
-
|
Tổ chức
|
“
|
100.000
|
100.000
|
5/
|
Thay đổi loại đất, mục đích sử
dụng đất, ranh giới và diện tích thửa đất
|
|
|
|
-
|
Hộ gia đình hoặc cá nhân
|
đồng/1
hồ sơ
|
30.000
|
20.000
|
-
|
Tổ chức
|
“
|
150.000
|
150.000
|
6/
|
Cắm mốc theo giấy
CNQSDĐ hoặc GCNQSHN ở và QSD đất ở
|
đồng/1
hồ sơ
|
|
35.000
|
7/
|
Đo vẽ hiện trạng
thửa đất
|
đồng/1
hồ sơ
|
Được trích 30% mức thu theo đơn
giá sản phẩm đo thửa đất quy định tại Điểm 1,2,3,4,5 Mục II trong danh mục
này
|
V/
|
PHÍ CHỢ
(hoa chi chợ)
|
Đồng/ngày/chỗ
mua bán
|
2.000
|
VI/
|
PHÍ ĐẤU GIÁ - ĐẤU THẦU
|
|
|
1/
|
Phí đấu thầu
|
Đồng/1
hồ sơ
|
500.000
|
2/
|
Phí đấu giá
|
|
|
-
|
Tài sản có giá trị dưới 01 triệu
đồng
|
Đồng/giá
trị TS bán được
|
50.000
|
-
|
Tài sản có giá trị trên 01 triệu
đồng đến 100 triệu đồng
|
%/giá
trị tài sản bán được
|
5
|
-
|
Tài sản có giá trị trên 100 triệu
đến 1 tỷ đồng
|
%/giá
trị tài sản bán được
|
2
|
-
|
Tài sản có giá trị trên 1 tỷ đồng
|
|
Mức thu phí là 29 triệu đồng +
0,2% phần giá trị TS bán được vượt quá 01 tỷ đồng (mức thu không quá 01 tỷ
đồng)
|
VII/
|
PHÍ QUA ĐÒ (ĐÒ NGANG)
|
|
|
1/
|
Người lớn
|
Đồng/người/lượt
|
500
|
2/
|
Trẻ em dưới 16 tuổi
|
Đồng/người/lượt
|
200
|
3/
|
Xe đạp
|
Đồng/chiếc/lượt
|
500
|
4/
|
Xe gắn máy 02 bánh
|
Đồng/chiếc/lượt
|
1.000
|
VIII/
|
PHÍ QUA PHÀ
|
|
|
1/
|
Xe ôtô
|
|
|
*
|
Vận tải khách
|
|
|
-
|
Từ 04 - 07 ghế
|
Đồng/chiếc/lượt
|
10.000
|
-
|
Từ 08 - 12 ghế
|
Đồng/chiếc/lượt
|
15.000
|
-
|
Từ 13 ghế trở lên
|
Đồng/chiếc/lượt
|
20.000
|
*
|
Vận tải hàng hóa
|
|
|
-
|
Đến 05 tấn
|
Đồng/chiếc/lượt
|
15.000
|
-
|
Từ 05 - 10 tấn
|
Đồng/chiếc/lượt
|
20.000
|
-
|
Từ 11 tấn trở lên
|
Đồng/chiếc/lượt
|
25.000
|
2/
|
Khách bộ hành, xe đạp, xe gắn máy
02 bánh thu như phí qua đò (quy định tại Mục VII của danh mục này)
|
|
|
IX
|
PHÍ THƯ VIỆN
|
|
|
|
Cấp thẻ đọc giả (kể cả ép nhựa)
|
|
|
-
|
Người lớn
|
Đồng/năm
|
15.000
|
-
|
Trẻ em dưới 16 tuổi
|
Đồng/năm
|
10.000
|
X/
|
PHÍ AN NINH TRẬT TỰ
|
|
|
1/
|
Cơ quan, doanh nghiệp, đơn vị cơ
sở, hộ SXKD
|
Đồng/tháng
|
10.000
|
2/
|
Hộ gia đình
|
Đồng/tháng
|
5.000
|
XI/
|
PHÍ TRÔNG GIỮA XE ĐẠP, XE MÁY,
ÔTÔ
|
|
|
1/
|
Xe đạp
|
Đồng/chiếc/lượt
|
500
|
*
|
Sau 22 giờ trở đi
|
Đồng/chiếc/lượt
|
1.000
|
2/
|
Xe gắn máy 02 bánh
|
Đồng/chiếc/lượt
|
1.000
|
|
Sau 22 giờ trở đi
|
Đồng/chiếc/lượt
|
2.000
|
3/
|
Xe ôtô
|
|
|
*
|
Vận tải hành khách
|
|
|
-
|
Từ 04 - 07 ghế
|
Đồng/chiếc/lượt
|
5.000
|
-
|
Từ 08 - 12 ghế
|
Đồng/chiếc/lượt
|
10.000
|
-
|
Từ 13 ghế trở lên
|
Đồng/chiếc/lượt
|
15.000
|
*
|
Vận tải hàng hóa
|
|
|
-
|
Đến 05 tấn
|
Đồng/chiếc/lượt
|
10.000
|
-
|
Từ 05 - 10 tấn
|
Đồng/chiếc/lượt
|
15.000
|
-
|
Từ 11 tấn trở lên
|
Đồng/chiếc/lượt
|
20.000
|
XII/
|
PHÍ THAM QUAN DANH LAM THẮNG CẢNH
(vé vào cổng chính)
|
Đồng/người/lượt
|
2.000
|
XIII/
|
PHÍ THAM QUAN DI TÍCH LỊCH SỬ (vé
vào cổng chính)
|
Đồng/người/lượt
|
2.000
|
XIV/
|
PHÍ THAM QUAN CÔNG TRÌNH VĂN
HÓA (vé vào cổng chính)
|
Đồng/người/lượt
|
2.000
|
XV/
|
PHÍ VỆ
SINH
|
|
|
1/
|
Cơ quan HCSN, trường học, cơ sở dạy
nghề
|
Đồng/tháng
|
50.000
|
2/
|
Đối với cơ quan đoàn thể, tổ chức
chính trị xã hội, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội nghề nghiệp
|
Đồng/tháng
|
20.000
|
3/
|
Hộ gia đình
|
Đồng/tháng
|
10.000
|
4/
|
Bệnh viện đa khoa Tỉnh
|
(thu gom rác sinh hoạt bệnh viện,
trạm y tế - Rác y tế xử lý riêng)
|
Đồng/tháng
|
900.000
|
5/
|
Bệnh viện Huyện
|
Đồng/tháng
|
300.000
|
6/
|
Trạm y tế xã, phường
|
Đồng/tháng
|
20.000
|
7/
|
Cơ sở sản xuất
|
Đồng/tháng
|
90.000
|
8/
|
Cơ sở dịch vụ, sửa chữa
|
Đồng/tháng
|
80.000
|
9/
|
Quầy, cửa hàng kinh doanh, gia
công, dịch vụ các mặt hàng (không có tên trong danh mục này)
|
Đồng/tháng
|
60.000
|
10/
|
Cơ sở, cửa hàng kinh doanh vật liệu
xây dựng, trang trí nội thất…
|
Đồng/tháng
|
110.000
|
11/
|
Cửa hàng, quầy hàng, cơ sở kinh
doanh thực phẩm tươi sống, trái cây, rau, củ, quả…
|
Đồng/tháng
|
75.000
|
12/
|
Cơ sở chế biến thực phẩm tươi sống,
giết mổ gia súc, gia cầm (kể cả lò quay heo, lò ấp gà, vịt)
|
Đồng/tháng
|
120.000
|
13/
|
Điểm, cửa hàng, quầy hàng ăn uống,
giải khát
|
Đồng/tháng
|
100.000
|
14/
|
Nhà khách, nhà trọ không kết hợp kinh
doanh ăn uống
|
Đồng/tháng
|
110.000
|
15/
|
Nhà khách, nhà trọ kết hợp kinh
doanh ăn uống
|
Đồng/tháng
|
130.000
|
16/
|
Nhà hàng - khách sạn
|
Đồng/tháng
|
300.000
|
17/
|
Nhà hàng
|
Đồng/tháng
|
150.000
|
18/
|
Khách sạn
|
Đồng/tháng
|
150.000
|
19/
|
Công ty, xí nghiệp, cơ sở, nhà
máy chế biến, gia công, sản xuất hàng thủy sản, nông sản… xuất khẩu
|
Đồng/tháng
|
350.000
|
XVI/
|
PHÍ DỰ THI DỰ TUYỂN
|
|
|
1/
|
Xét tuyển vào lớp 6
|
Đồng/hồ
sơ/thí sinh
|
4.000
|
2/
|
Xét tuyển vào lớp 10
|
Đồng/hồ
sơ/thí sinh
|
5.000
|
3/
|
Thi tuyển vào các trường PTTH
|
Đồng/hồ
sơ/thí sinh
|
15.000
|
4/
|
Thi tuyển vào các trường đại học,
cao đẳng, THCN và dạy nghề
|
|
|
-
|
Thí sinh thuộc diện xét tuyển
|
Đồng/hồ
sơ/thí sinh
|
15.000
|
-
|
Đăng ký dự thi
|
Đồng/hồ
sơ/thí sinh
|
20.000
|
-
|
Dự thi văn hóa (bao gồm tất cả
các môn thi)
|
Đồng/hồ
sơ/thí sinh
|
20.000
|
-
|
Dự thi năng khiếu (bao gồm tất cả
các môn thi)
|
Đồng/hồ
sơ/TS
|
30.000
|
XVII/
|
PHÍ PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI
|
|
|
-
|
Hộ nông nghiệp
|
Đồng/hộ/năm
|
10.000
|
-
|
Hộ đô thị
|
Đồng/hộ/năm
|
15.000
|
-
|
Hộ kinh doanh cá thể, tư nhân
|
Đồng/hộ/năm
|
70.000
|
-
|
DNNN, Doanh nghiệp tư nhân, Công
ty TNHH, Công ty cổ phần
|
Đồng/hộ/năm
|
150.000
|
Ghi chú:
|
03 loại phí tạm thời chưa ban
hành:
- Phí qua cầu.
- Phí sử dụng lề đường, bến bãi, mặt
nước.
- Phí sử dụng đường bộ.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 28/2003/QĐ-UB về danh mục phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 28/2003/QĐ-UB ngày 10/09/2003 về danh mục phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
4.963
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|