|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
22/2006/QĐ-BTC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Trương Chí Trung
|
Ngày ban hành:
|
04/04/2006
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI CHÍNH
|
CỘNG HOÀ XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Số: 22
/2006/QĐ - BTC
|
Hà Nội,
ngày 04 tháng 4 năm 2006
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ, LỆ PHÍ QUẢN LÝ CHẤT
LƯỢNG, AN TOÀN VỆ SINH VÀ THÚ Y THUỶ SẢN
BỘ TRƯỞNG BỘ
TÀI CHÍNH
Căn cứ Pháp
lệnh Phí và lệ phí ngày 28/8/2001 và Nghị định số 57/2002/ NĐ- CP ngày 3/6/2002
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Pháp lệnh vệ sinh an toàn thực phẩm ngày 26/7/2003, Nghị định số
163/2004/NĐ-CP ngày 7/9/2004 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Pháp lệnh Vệ sinh an toàn thực phẩm; một số Điều của Pháp lệnh Thú y,
Pháp lệnh giống vật nuôi, Pháp lệnh bảo vệ và kiểm dịch thực vật;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 1/7/2003 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Sau khi có ý kiến của Bộ Thuỷ sản và theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục
Thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Ban hành kèm theo quyết định này các biểu mức thu phí, lệ
phí quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh và thú y thuỷ sản, bao gồm:
1. Biểu Mức
thu lệ phí về công tác quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh thuỷ sản (phụ lục số
1);
2. Biểu mức
thu lệ phí về công tác thú y thuỷ sản (phụ lục số 2);
3. Biểu mức
thu phí về công tác quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh thuỷ sản (phụ lục số
3);
4. Biểu mức
thu phí về công tác thú y thuỷ sản (phụ lục số 4).
Điều
2. Tổ chức, cá nhân Việt Nam và nước ngoài hoạt động sản xuất,
kinh doanh thuỷ sản và các sản phẩm thuỷ sản xuất khẩu, nhập khẩu, tiêu thụ nội
địa; sản xuất kinh doanh thuốc thú y, thức ăn, hoá chất, chế phẩm sinh học dùng
trong nuôi trồng thuỷ sản tại Việt Nam khi được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền
thuộc ngành Thuỷ sản thực hiện các nghiệp vụ quản lý chất lượng an toàn vệ sinh
thực phẩm và vệ sinh thú y thuỷ sản theo quy định của pháp luật phải nộp phí,
lệ phí theo mức thu quy định tại Điều 1 Quyết định này .
Phí, lệ phí quản lý nhà nước chất lượng an
toàn vệ sinh và thú y thuỷ sản thu bằng Đồng Việt Nam. Trường hợp tổ chức, cá
nhân nước ngoài có nhu cầu nộp phí, lệ phí bằng ngoại tệ thì thu bằng đô la Mỹ
(USD) theo tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng
do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tại thời điểm thu tiền.
Điều 3. Cơ quan quản lý nhà nước về quản lý chất lượng an toàn vệ
sinh và thú y thuỷ sản (gồm Cục Quản lý chất lượng an toàn và vệ sinh thú y
thuỷ sản, đơn vị trực thuộc và cơ quan quản lý chất lượng an toàn vệ sinh và
thú y thuỷ sản tại địa phương) thực hiện các công việc nêu tại Điều 2 Quyết
định này có nhiệm vụ tổ chức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí theo quy
định tại Quyết định này (dưới đây gọi chung là cơ quan thu phí, lệ phí).
Điều
4.
Phí, lệ phí về công tác quản lý chất lượng an toàn vệ
sinh và thú y thuỷ sản là khoản thu thuộc ngân sách nhà nước, được quản lý sử
dụng như sau:
1. Cơ quan
thu phí, lệ phí được trích 90% (chín mươi phần trăm) trên tổng số tiền thu về
phí, lệ phí thực thu được để trang trải chi phí cho việc thu phí, lệ phí theo
quy định cụ thể như sau:
a- Chi tiền
lương, tiền công và các khoản có tính chất tiền lương, tiền công theo chế độ
hiện hành (trừ chi phí tiền lương cho cán bộ, công chức đã hưởng lương từ
NSNN);
b- Chi bảo hộ
lao động hoặc đồng phục, trang phục cho người lao động theo chế độ quy định;
c- Chi các
khoản đóng góp theo quy định đối với người lao động như bảo hiểm xã hội, bảo
hiểm y tế, kinh phí công đoàn;
d- Chi thanh
toán dịch vụ công cộng, vật tư văn phòng, thông tin liên lạc phục vụ công tác
thu phí, lệ phí;
đ- Chi sửa
chữa thường xuyên nhà cửa, phương tiện, máy móc thiết bị văn phòng phục vụ công
tác kiểm soát chất lượng an toàn vệ sinh và thú y thuỷ sản;
e- Chi khác
phục vụ trực tiếp công tác quản lý chất lượng an toàn vệ sinh và thú y thuỷ
sản;
g- Chi mua
biên lai, ấn chỉ, nguyên, nhiên vật liệu, hoá chất, công cụ, dụng cụ, máy móc,
thiết bị vật tư phục vụ trực tiếp công tác thu phí, lệ phí;
h- Chi sửa
chữa lớn tài sản, máy móc thiết bị, phương tiện chuyên dùng phục vụ công tác
thu phí, lệ phí;
i- Chi thuê
trụ sở, thuê chuyên gia kỹ thuật, công nhân kỹ thuật và máy móc thiết bị kỹ
thuật phục vụ công tác thu phí, lệ phí (nếu có);
k- Chi hội
nghị, hội thảo, đào tạo ngắn hạn, tập huấn nghiệp vụ, nâng cao trình độ chuyên
môn, thực nghiệp phương pháp kỹ thuật ... phục vụ công tác kiểm soát chất lượng
an toàn vệ sinh thực phẩm và vệ sinh thú y thuỷ sản và công tác thu phí, lệ
phí;
l- Chi hoạt
động đối ngoại phục vụ trực tiếp công tác quản lý chất lượng an toàn vệ sinh
thực phẩm, vệ sinh thú y thuỷ sản như mua tài liệu kỹ thuật, tiếp chuyên gia
nước ngoài vào kiểm tra công tác quản lý chất lượng an toàn vệ sinh thuỷ sản
tại Việt Nam; Chi phí cử cán bộ, chuyên viên đi làm việc với các đối tác nước
ngoài theo mức quy định hiện hành;
m- Chi khen
thưởng, phúc lợi cho cán bộ, nhân viên trực tiếp thu phí, lệ phí trong đơn vị
bình quân một năm, một người tối đa không quá 3 (ba) tháng lương thực hiện nếu
số thu năm nay cao hơn năm trước hoặc bằng 2 (hai) tháng lương thực hiện nếu số
thu năm nay thấp hơn hoặc bằng số thu năm trước.
2.Toàn bộ số
tiền phí, lệ phí được trích để sử dụng vào những nội dung chi nêu trên phải sử
dụng đúng mục đích, có chứng từ hợp pháp theo quy định. Nếu sử dụng sai nội
dung quy định hoặc không có chứng từ chi hợp pháp thì phải xuất toán, nộp vào
NSNN.
3.Các đơn vị
thu phí, lệ phí thuộc Cục Quản lý chất lượng an toàn và vệ sinh thú ý thuỷ sản,
căn cứ vào số tiền được trích theo tỷ lệ quy định để chi phục vụ công tác tổ
chức thu phí (90%) và số chi theo dự toán được duyệt (dự toán năm chia cho từng
tháng, quý), nếu số tiền được trích lớn hơn số chi được cấp có thẩm quyền phê
duyệt thì phải nộp số chênh lệch vào tài khoản của Cục Quản lý chất lượng, an
toàn vệ sinh và thú y thủy sản để Cục Quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh và
thú y thủy sản điều hoà cho các đơn vị thu phí, lệ phí trực thuộc (bao gồm cả
Văn phòng Cục) không đủ nguồn chi bảo đảm quỹ tiền lương tối thiểu cho cán bộ,
công nhân viên thu phí, lệ phí và các khoản chi phục vụ hoạt động quản lý chất
lượng an toàn vệ sinh thực phẩm, vệ sinh thú y thuỷ sản của Cục theo chế độ quy
định.
Cục Quản lý
chất lượng, an toàn vệ sinh và thú y thủy sản thực hiện mở tài khoản riêng tại
Kho bạc nhà nước nơi giao dịch để theo dõi việc thu - chi đối với khoản tiền
điều hoà phục vụ công tác tổ chức thu phí, lệ phí do các đơn vị thu phí, lệ phí
còn chệnh lệch thừa nộp về để chuyển cho đơn vị thiếu. Đồng thời phải mở sổ
hạch toán riêng, cuối năm nếu chưa sử dụng hết thì được chuyển sang năm sau để
tiếp tục sử dụng và hàng năm phải quyết toán với Bộ Tài chính.
4. Tổng số tiền phí, lệ phí thực thu được,
sau khi trừ số tiền được trích theo tỷ lệ quy định tại khoản 1 Điều này, số còn
lại (10%) cơ quan thu phí, lệ phí phải nộp vào ngân sách nhà nước theo chương,
loại, khoản, mục, tiểu mục tương ứng của mục lục ngân sách nhà nước hiện hành.
Điều 5.
1. Quyết định này
có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo; thay thế Quyết định
số 90/2000/QĐ-BTC ngày 1/6/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành mức thu lệ
phí về quản lý chất lượng, an toàn và vệ sinh thuỷ sản, Phần A (trừ mục 1,
2,3,4 và mục 25) phần C Quyết định số 20/2000/QĐ-BTC ngày 21/2/2000 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính ban hành biểu mức thu phí, lệ phí về công tác bảo vệ nguồn
lợi thuỷ sản và Thông tư số 116/2000/TT-BTC ngày 19/12/2000 của Bộ Tài chính
hướng dẫn chế độ quản lý sử dụng lệ phí về quản lý chất lượng, an toàn và vệ
sinh thuỷ sản
Các nội dung khác liên quan đến việc thu,
nộp, quản lý, sử dụng, chứng từ thu, công khai chế độ thu phí, lệ phí không đề
cập tại Quyết định này được thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số
63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định
pháp luật về phí và lệ phí.
2. Tổ chức,
cá nhân thuộc đối tượng phải nộp phí, lệ phí quản lý chất lượng, an toàn vệ
sinh và thú y thuỷ sản, Cục Quản lý chất lượng an toàn vệ sinh và thú y thuỷ
sản, các đơn vị thu phí, lệ phí và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc
đề nghị cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ảnh kịp thời về Bộ Tài chính để nghiên
cứu, hướng dẫn bổ sung./.
Nơi nhân:
-Văn phòng TƯ
Đảng,
-Văn
phòng Quốc hội,
-Văn
phòng Chủ tịch nước
-Viện
Kiểm sát NDTC
-Toà
án NDTC,
-Các
Bộ, cơ quan ngang Bộ,
cơ
quan thuộc Chính phủ,
-Cơ
quan TƯ của các đoàn thể,
-Công
báo,
-Cục
Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp)
-UBND,
Sở Tài chính, Cục thuế, Kho bạc
các
tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ,
-Các
đơn vị thuộc Bộ Tài chính,
-Vụ
Pháp chế (Bộ Tài chính)
-Đại
diện TCT tại TP Hồ Chí Minh,
-Lưu
VT (2), TCT {HC, TS}
|
KT. BỘ
TRƯỞNG
THỨ
TRƯỞNG
Trương Chí Trung
|
PHỤ
LỤC SỐ 1
MỨC
THU LỆ PHÍ VỀ CÔNG TÁC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG, AN TOÀN VỆ SINH THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2006/QĐ-BTC ngày 04/4/2006 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính)
TT
|
TÊN LỆ PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
MỨC THU (đ)
|
1
|
Giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn để sản xuất kinh doanh thực phẩm thủy
sản
|
đ/ lần cấp
|
40.000
|
2
|
Giấy chứng nhận áp
dụng chương trình quản lý chất lượng theo HACCP
|
đ/lần cấp
|
40.000
|
3
|
Giấy chứng nhận
chất lượng và chứng thư vệ sinh cho lô hàng thủy sản.
|
đ/ lần cấp
|
40.000
|
4
|
Giấy chứng nhận kết
quả kiểm nghiệm các chỉ tiêu đơn lẻ theo yêu cầu của khách hàng
|
đ/ lần cấp
|
10.000
|
5
|
Giấy chứng nhận
xuất xứ nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
đ/ lần cấp
|
40.000
|
Chú thích: HACCP
là Chương trình kiểm soát chất lượng dựa vào phân tích mối nguy và kiểm soát
tại điểm tới hạn.
PHỤ LỤC SỐ 2
MỨC THU LỆ PHÍ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN VỀ CÔNG TÁC THÚ Y THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2006/QĐ-BTC ngày 04/4/2006 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính)
TT
|
TÊN LỆ
PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
MỨC THU
(đ)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1
|
Giấy chứng
nhận kiểm dịch động vật và sản phẩm động vật, thực vật thuỷ sản nội địa,
xuất, nhập khẩu, quá cảnh, mượn đường
|
đ/lần
|
40.000
|
2
|
Xác nhận
kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật, thực vật thuỷ sản tạm nhập, tái xuất,
tạm xuất, tái nhập, quá cảnh, mượn đường
|
đ/lần
|
40.000
|
3
|
Cấp lại
giấy chứng nhận kiểm dịch do khách hàng yêu cầu
|
đ/lần
|
20.000
|
4
|
Giấy chứng
nhận chất lượng thuốc thú y/ CPSH/ VSV/ hoá chất dùng trong thú y thuỷ sản
|
đ/lần
|
40.000
|
5
|
Giấy chứng
nhận chất lượng thức ăn thuỷ sản
|
đ/lần
|
40.000
|
6
|
Giấy chứng
nhận chất lượng giống thuỷ sản
|
đ/lần
|
40.000
|
7
|
Giấy chứng
nhận chất lượng giống cây trồng thuỷ sản
|
đ/lần
|
40.000
|
8
|
Giấy chứng
nhận thuốc thú y/ CPSH/ VSV/ hoá chất được phép lưu hành tại Việt Nam đối với
1 sản phẩm
|
đ/lần
|
40.000
|
9
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận thuốc thú y/ CPSH/ VSV/ hoá chất được phép lưu hành tại Việt
Nam đối với 1 sản phẩm
|
đ/lần
|
20.000
|
10
|
Giấy chứng
chỉ hành nghề về sản xuất, kinh doanh, kiểm nghiệm, khảo nghiệm, thử nghiệm
thuốc thú y, CPSH, VSV, hoá chất; xét nghiệm, chẩn đoán bệnh, kê đơn chữa
bệnh, chăm sóc sức khoẻ động vật và các hoạt động tư vấn, dịch vụ khác có
liên quan đến thú y thuỷ sản
|
đ/lần
|
40.000
|
11
|
Cấp phép
xuất, nhập khẩu thuốc thú y, CPSH, VSV, hoá chất dùng trong thú y thuỷ sản
|
đ/lần
|
40.000
|
12
|
Cấp phép
nhập khẩu, xuất khẩu động vật, sản phẩm động vật, thực vật thuỷ sản
|
đ/lần
|
40.000
|
13
|
Cấp phép
xuất khẩu, nhập khẩu thức ăn thuỷ sản
|
đ/lần
|
40.000
|
14
|
Gia hạn,
thay đổi nội dung giấy phép do khách hàng yêu cầu
|
đ/lần
|
20.000
|
15
|
Giấy chứng
nhận kết quả kiểm nghiệm thuốc thú y, CPSH, VSV, hoá chất
|
đ/lần
|
40.000
|
16
|
Giấy cho
phép khảo nghiệm giống thuỷ sản
|
đ/lần
|
40.000
|
17
|
Giấy cho
phép thử nghiệm, khảo nghiệm thức ăn, thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh
vật, hoá chất
|
đ/lần
|
40.000
|
18
|
Giấy chứng nhận
kết quả kiểm nghiệm các chỉ tiêu đơn lẻ
|
đ/lần
|
10.000
|
19
|
Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y, hoá chất, chế phẩm sinh học, vi
sinh vật dùng trong nuôi trồng thuỷ sản
|
đ/lần
|
40.000
|
PHỤ
LỤC SỐ 3
MỨC
THU PHÍ VỀ CÔNG TÁC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG, AN TOÀN VỆ SINH THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2006/QĐ-BTC ngày 04/4/2006 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính)
1. Kiểm
tra điều kiện đảm bảo an toàn vệ sinh cơ sở sản xuất kinh doanh thủy sản
TT
|
TÊN PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
MỨC THU
(đ)
|
GHI CHÚ
|
1
|
Kiểm tra điều kiện
an toàn vệ sinh tàu khai thác thủy sản có công suất máy chính từ 90 CV trở
lên
|
|
|
Chỉ áp dụng đối với
tàu có sơ chế và bảo quản dài ngày
|
1.1
|
Tàu có công suất 90
CV trở lên có hoạt động chế biến
|
đ /lần/tàu
|
400.000
|
|
1.2
|
Tàu có công suất từ
90 CV trở lên
|
đ /lần/tàu
|
120.000
|
|
2
|
Kiểm tra điều kiện
an toàn vệ sinh cảng cá, chợ cá, cơ sở sản xuất nước đá
|
|
|
|
2.1
|
Cảng có chợ cá bán
buôn (đấu giá), kho bảo quản nguyên liệu và hệ thống cung cấp dịch vụ cho chế
biến, bảo quản trên tàu
|
đ/lần/cơ sở
|
400.000
|
|
2.2
|
Cảng có hệ thống
cung cấp dịch vụ cho chế biến, bảo quản trên tàu
|
đ/lần/cơ sở
|
300.000
|
|
2.3
|
Chợ bán buôn nguyên
liệu thuỷ sản
|
đ/lần/cơ sở
|
300.000
|
|
2.4
|
Cơ sở sản xuất nước
đá sử dụng trong sản xuất kinh doanh thủy sản
|
đ/lần/
cơ sở
|
230.000
|
|
3
|
Kiểm tra điều kiện
an toàn vệ sinh cơ sở chuyên thu mua, bảo quản nguyên liệu thuỷ sản
|
|
|
|
3.1
|
Cơ sở có sản lượng
từ 10 tấn / ngày trở lên
|
đ/lần/ cơ
sở
|
230.000
|
|
3.2
|
Cơ sở có sản lượng
dưới 10 tấn / ngày
|
đ/lần/cơ sở
|
140.000
|
|
4
|
Kiểm tra điều kiện
an toàn vệ sinh cơ sở chế biến thuỷ sản quy mô nhỏ, độ rủi ro thấp
|
|
|
|
4.1
|
Cơ sở thu mua, sơ
chế nguyên liệu thủy sản (xử lý, vặt đầu, bóc vỏ phơi tái, ướp muối...)
|
đ/lần/cơ sở
|
230.000
|
|
4.2
|
Cơ sở sơ chế, đóng
gói thủy sản sống, ướp đá...
|
đ/lần/cơ sở
|
140.000
|
|
4.3
|
Cơ sở sản xuất nước
mắm, hàng khô, sản phẩm dạng mắm... tiêu thụ nội địa, doanh thu dưới 1 tỷ
đồng/ năm
|
đ/lần/ cơ
sở
|
140.000
|
|
4.4
|
Cơ sở sản xuất nước
mắm, hàng khô, sản phẩm dạng mắm... tiêu thụ nội địa, doanh thu từ 1 - 3 tỷ
đồng/ năm
|
đ/lần/ cơ
sở
|
230.000
|
|
4.5
|
Cơ sở sản xuất nước
mắm, hàng khô, sản phẩm dạng mắm... tiêu thụ nội địa, doanh thu từ 3 tỷ đồng/
năm trở lên
|
đ/lần/ cơ
sở
|
380.000
|
|
5
|
Kiểm tra điều kiện
an toàn vệ sinh cơ sở làm sạch, sơ chế nhuyễn thể 2 mảnh vỏ
|
|
|
|
5.1
|
Cơ sở có công suất
từ 15.000 tấn/năm trở lên
|
đ/lần/ cơ
sở
|
230.000
|
|
5.2
|
Cơ sở có công suất
dưới 15.000 tấn/năm
|
đ/lần/ cơ
sở
|
140.000
|
|
5.3
|
Cơ sở xử lý nhiệt,
sơ chế nhuyễn thể 2 mảnh vỏ
|
đ/lần/ cơ
sở
|
650.000
|
|
6
|
Kiểm tra điều kiện
an toàn vệ sinh cơ sở bảo quản, đóng gói sản phẩm thuỷ sản (bao gồm cả xe
lạnh)
|
|
|
|
6.1
|
Cơ sở có công suất
từ 2.000 tấn trở lên
|
đ/lần/cơ sở
|
600.000
|
|
6.2
|
Cơ sở có công suất
dưới 2000 tấn
|
đ/lần/cơ sở
|
300.000
|
|
7
|
Kiểm tra điều kiện
an toàn vệ sinh cơ sở chế biến thuỷ sản theo phương thức công nghiệp
|
đ/lần/ cơ
sở
|
1.400.000
|
Áp dụng đối với
kiểm tra lần đầu
|
8
|
Kiểm tra điều kiện
an toàn vệ sinh cơ sở chế biến thuỷ sản xuất khẩu vào thị trường EU, và các
thị trường có yêu cầu tương đương
|
đ /lần/cơ
sở
|
2.300.000
|
Áp dụng đối với
kiểm tra lần đầu
|
9
|
Kiểm tra định kỳ,
kiểm tra lại
|
|
Thu bằng
50% mức tương ứng các mục 1.1, 2.1, 2.2, 2.3, 2.4, 3.1, 4.1, 4.3, 4.4, 4.5,
7,8.
Các mục
khác không thay đổi mức thu.
|
Chú thích: Khái
niệm về kiểm tra lần đầu, kiểm tra lại, kiểm tra định kỳ theo qui định tại Qui
chế kiểm tra và công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh thủy sản đạt tiêu chuẩn vệ
sinh an toàn thực phẩm.
2. Mức thu
phí kiểm tra các chỉ tiêu chất lượng, an toàn vệ sinh cho các sản phẩm thủy sản
TT
|
NỘI DUNG
KHOẢN THU
|
ĐƠN VỊ
|
MỨC
|
GHI CHÚ
|
|
|
TÍNH
|
THU (đ)
|
|
A
|
Kiểm tra lô hàng
|
1
|
Lô hàng thủy sản
|
đ/tấn
|
50.000
|
Tối thiểu 300.000
đ và tối đa 10.000.000 đ
|
2
|
Các lô hàng
có yêu cầu kiểm tra thêm các chỉ tiêu khác
|
Được thu thêm phí
kiểm tra theo qui định tại mục B.3, B.4
|
B
|
Kiểm tra mẫu hoặc
chỉ tiêu đơn lẻ
|
B.1
|
Các chỉ tiêu cảm
quan và vật lý
|
|
|
|
1.1
|
Xác định màu sắc,
mùi, vị
|
đ/chỉ tiêu
|
15.000
|
|
1.2
|
Trạng thái (mặt băng,
khuyết tật, trạng thái cơ thịt)
|
nt
|
10.000
|
|
1.3
|
Kích cỡ
|
nt
|
7.000
|
|
1.4
|
Tạp chất
|
nt
|
5.000
|
|
1.5
|
Khối lượng tịnh
|
nt
|
5.000
|
|
1.6
|
Nhiệt độ trung tâm
sản phẩm
|
nt
|
3.000
|
|
1.7
|
Độ chân không
|
nt
|
10.000
|
|
1.8
|
Độ kín của hộp
|
nt
|
20.000
|
|
1.9
|
Trạng thái bên
trong vỏ hộp
|
nt
|
10.000
|
|
1.10
|
Khối lượng cái
|
nt
|
10.000
|
|
1.11
|
Tỷ lệ cái và nước
|
nt
|
10.000
|
|
1.12
|
Độ mịn
|
nt
|
20.000
|
|
1.13
|
Đánh giá điều kiện
bao gói, ghi nhãn vận chuyển và bảo quản
|
nt
|
5.000
|
|
1.14
|
Ký sinh trùng
|
nt
|
15.000
|
|
B. 2
|
Các chỉ tiêu vi
sinh
|
|
|
|
2.1
|
Tổng vi khuẩn hiếu
khí
|
nt
|
50.000
|
|
2.2
|
Coliform:
|
nt
|
55.000
|
|
2.3
|
E. Coli
|
nt
|
60.000
|
|
2.4
|
Clostridium Perfringens
|
nt
|
60.000
|
|
2.5
|
Staphylococcus
aureus
|
nt
|
55.000
|
|
2.6
|
Streptococcus
feacalis
|
nt
|
60.000
|
|
2.7
|
Nấm men
|
nt
|
60.000
|
|
2.8
|
Nấm mốc
|
nt
|
60.000
|
|
2.9
|
Bacillus sp.
|
nt
|
60.000
|
|
2.10
|
Vibrrio
Parahaemolyticus
|
nt
|
60.000
|
|
2.11
|
Salmonella sp.
|
nt
|
50.000
|
|
2.12
|
Shigella
|
nt
|
60.000
|
|
2.13
|
Tổng vi sinh vật kỵ
khí sinh H2S
|
nt
|
60.000
|
|
2.14
|
Coliform phân:
|
nt
|
50.000
|
|
2.15
|
V.cholera
|
nt
|
60.000
|
|
2.16
|
Enterococci
|
nt
|
60.000
|
|
2.17
|
Xác định vi sinh
vật chịu nhiệt
|
nt
|
60.000
|
|
2.18
|
Tổng số
Lactobacillus
|
nt
|
60.000
|
|
2.19
|
Listeria
monocytogenes
|
nt
|
150.000
|
|
2.20
|
Bào tử kỵ khí trong
đồ hộp
|
nt
|
60.000
|
|
B.3
|
Các chỉ tiêu hoá
học thông thường
|
|
|
|
3.1
|
Xác định
Sunfuahydro (H2S)
|
nt
|
40.000
|
|
3.2
|
Xác định Nitơ
amoniac (NH3)
|
nt
|
55.000
|
|
3.3
|
Xác định độ pH
|
nt
|
40.000
|
|
3.4
|
Xác định hàm lượng
nước
|
nt
|
40.000
|
|
3.5
|
Xác định hàm lượng
muối ăn (NaCl)
|
nt
|
50.000
|
|
3.6
|
Xác định hàm lượng
axít
|
nt
|
40.000
|
|
3.7
|
Xác định hàm lượng
mỡ
|
nt
|
60.000
|
|
3.8
|
Xác định hàm lượng
tro
|
nt
|
50.000
|
|
3.9
|
Xác định hàm lượng
nitơ tổng số và Protein thô
|
nt
|
55.000
|
|
3.10
|
Xác định hàm lượng
nitơ formon hoặc ni tơ amin
|
nt
|
55.000
|
|
3.11
|
Borat
|
nt
|
50.000
|
|
3.12
|
Cyclamate
|
nt
|
50.000
|
|
3.13
|
Natri benzoat
|
nt
|
40.000
|
|
3.14
|
Sacarine
|
nt
|
100.000
|
|
3.15
|
Định tính Urê
|
nt
|
60.000
|
|
3.16
|
Canxi
|
nt
|
55.000
|
|
3.17
|
Phốt pho
|
nt
|
70.000
|
|
3.18
|
Sạn cát
|
nt
|
60.000
|
|
3.19
|
Hàm lượng Nitơ bazơ
bay hơi
|
nt
|
100.000
|
|
3.20
|
Hàm lượng SO2
|
nt
|
50.000
|
|
3.21
|
Hàm lượng NO2
|
nt
|
60.000
|
|
3.22
|
Hàm lượng NO3
|
nt
|
60.000
|
|
B.4
|
Các chỉ tiêu hoá
học đặc biệt
|
|
|
|
4.1
|
Xác định kim loại
nặng (Cd,
As, Hg, Pb...)
|
đ/1nguyên
tố
|
130.000
|
|
4.2
|
Độc tố vi nấm
|
đ/ 1nhóm
|
200.000
|
|
4.3
|
Dư lượng thuốc trừ
sâu
|
đ/chỉ tiêu
|
200.000
|
|
4.4
|
Sắt
|
nt
|
60.000
|
|
4.5
|
Histamin
|
nt
|
500.000
|
|
4.6
|
Xác định PSP, DSP
bằng phương pháp sinh hoá trên chuột
|
nt
|
250.000
|
|
4.7
|
Kiểm chứng PSP,
DSP, ASP bằng HPLC
|
nt
|
400.000
|
|
4.8
|
Dư lượng thuốc
kháng sinh
|
nt
|
300.000
|
|
4.9
|
Dẫn xuất của Nitrofuran
|
đ/chỉ tiêu
|
400.000
|
|
4.10
|
Dư lượng thuốc
kháng sinh (kiểm tra bằng LC/MS, LC/MS/MS)
|
đ/chỉ tiêu
|
500.000
|
|
4.11
|
Phẩm màu thực phẩm
- Định tính
- Định lượng bằng
HPLC
|
nt
|
40.000
100.000
|
|
4.12
|
Thuốc nhuộm màu
|
nt
|
350.000
|
|
B.5
|
Các chỉ tiêu hoá
học của nước
|
|
|
|
5.1
|
Xác định độ cứng
của nước
|
đ/chỉ tiêu
|
60.000
|
|
5.2
|
Xác định chlorin
trong nước
|
nt
|
18.000
|
|
5.3
|
Cặn không tan
|
nt
|
50.000
|
|
5.4
|
Tổng số chất rắn
hoà tan
|
nt
|
60.000
|
|
5.5
|
Cặn toàn phần
|
nt
|
60.000
|
|
5.6
|
Độ Oxy hoá
|
nt
|
70.000
|
|
5.7
|
Ôxy hoà tan
|
nt
|
60.000
|
|
5.8
|
Chlorua
|
nt
|
50.000
|
|
5.9
|
Nitrit
|
nt
|
50.000
|
|
5.10
|
Nitrate
|
nt
|
50.000
|
|
5.11
|
Amoni
|
nt
|
55.000
|
|
5.12
|
Sắt
|
đ/chỉ tiêu
|
60.000
|
|
5.13
|
Chì
|
nt
|
130.000
|
|
5.14
|
Thuỷ ngân
|
nt
|
130.000
|
|
5.15
|
Asen
|
nt
|
130.000
|
|
5.16
|
Hydrosunfua
|
nt
|
60.000
|
|
5.17
|
Phenol
|
nt
|
300.000
|
|
5.18
|
Thuốc trừ sâu Clo
hữu cơ
|
nt
|
200.000
|
|
5.19
|
Thuốc trừ sâu lân
hữu cơ
|
nt
|
200.000
|
|
5.20
|
Độ đục
|
nt
|
50.000
|
|
5.21
|
Mangan
|
nt
|
60.000
|
|
5.22
|
Sulfat
|
nt
|
50.000
|
|
5.23
|
Kẽm
|
nt
|
60.000
|
|
B.6
|
Phân tích tảo
|
|
|
|
6.1
|
Phân tích định
tính, định lượng tảo
|
đ/mẫu
|
240.000
|
|
PHỤ
LỤC 4
MỨC
THU PHÍ VỀ CÔNG TÁC THÚ Y THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2006/QĐ-BTC ngày 04/4/2006 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính)
TT
|
Tên phí
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
A
|
Phí kiểm dịch
|
|
|
|
I
|
Phí kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật, thực vật thuỷ sản nhập khẩu
|
1
|
Cá nước mặn, lợ
|
|
|
|
|
- Cá bố mẹ, cá
giống hậu bị
|
đ/con
|
25.000
|
|
|
- Cá bột
|
đ/vạn con
|
7.000
|
|
|
- Cá hương, cá
giống
|
đ/ con
|
40
|
|
|
-Trứng, tinh trùng
|
đ/vạn con
|
7.000
|
|
2
|
Cá nước ngọt
|
|
|
|
|
- Cá bố mẹ, cá
giống hậu bị
|
đ/con
|
12.000
|
|
|
- Cá bột
|
đ/vạn con
|
6.500
|
|
|
- Cá hương, cá
giống
|
đ/ vạn con
|
6.500
|
|
3
|
Tôm nước mặn, lợ
(trừ tôm chân trắng)
|
|
|
|
|
- Tôm bố mẹ
|
đ/con
|
20.000
|
Đối với lô
hàng thì tối thiểu là 300.000 đ
|
|
- Nauplius
|
đ/vạn con
|
7.000
|
|
|
- Postlarvae
|
đ/vạn con
|
18.000
|
|
|
-Tôm giống
|
đ/vạn con
|
18.000
|
|
4
|
Tôm chân trắng
|
|
|
|
|
- Tôm bố mẹ
|
đ/con
|
15.000
|
Đối với lô
hàng thì tối thiểu là 300.000 đ
|
|
- Nauplius
|
đ/vạn con
|
7.000
|
|
|
- Postlarvae
|
đ/vạn con
|
18.000
|
|
|
-Tôm giống
|
đ/vạn con
|
18.000
|
|
5
|
Tôm nước ngọt
|
|
|
|
|
- Tôm bố mẹ
|
đ/con
|
12.000
|
|
|
- Postlarvae
|
đ/vạn con
|
13.000
|
|
|
-Tôm giống
|
đ/vạn con
|
13.000
|
|
6
|
Baba, sam giống
|
đ/con
|
30
|
|
7
|
Vích, đồi mồi, rùa
da giống
|
đ/con
|
20.000
|
|
8
|
Cá sấu giống
|
đ/con
|
6.000
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
9
|
Cua giống
|
đ/con
|
500
|
|
10
|
ếch lươn
|
đ/con
|
500
|
|
11
|
Hải sâm, sá sùng,
trùn lá
|
đ/con
|
500
|
|
12
|
Cá cảnh
|
giá trị lô
hàng
|
1%
|
Tối thiểu
là 300.000, tối đa là 10 triệu đ
|
13
|
Trai, điệp, bào ngư,
ngao, sò, hầu vẹm, ốc giống
|
đ/kg
|
2.000
|
|
14
|
Giống cây trồng
(thực vật) thuỷ sản
|
|
|
|
|
- Kiểm dịch
|
đ/lô hàng
|
300.000
|
|
|
- Xét nghiệm bệnh
|
đ/chỉ tiêu
|
Thu theo
chỉ tiêu đơn lẻ tại Mục G
|
|
15
|
Giống động vật thuỷ
sản khác
|
đ/vạn con
|
12.000
|
|
16
|
Động vật thuỷ sản
thương phẩm và sản phẩm ĐVTS
|
|
|
|
|
- Kiểm dịch
|
đ/lô hàng
|
300.000
|
|
|
- Xét nghiệm bệnh
|
đ/chỉ tiêu
|
Thu theo
chỉ tiêu đơn lẻ tại Mục G
|
II
|
Phí kiểm dịch động
vật, thực vật thuỷ sản lưu thông trong nước
|
1
|
Cá nước mặn, lợ
|
|
|
|
|
- Cá bố mẹ, cá
giống hậu bị
|
đ/con
|
16.000
|
|
|
- Cá bột
|
đ/vạn con
|
2.500
|
|
|
- Cá hương, cá
giống
|
đ/con
|
100
|
|
|
-Trứng, tinh trùng
|
đ/vạn
|
2.500
|
|
2
|
Cá nước ngọt
|
|
|
|
|
- Cá bố mẹ, cá
giống hậu bị
|
đ/con
|
5.000
|
|
|
- Cá bột
|
đ/vạn con
|
2.500
|
|
|
- Cá hương, cá
giống
|
đ/vạn con
|
2.500
|
|
3
|
Tôm nước mặn, lợ
(trừ tôm chân trắng)
|
|
|
|
|
- Tôm bố mẹ
|
đ/con
|
17.000
|
|
|
- Nauplius
|
đ/vạn con
|
2500
|
|
|
- Postlarvae
|
đ/vạn con
|
4.500
|
|
|
-Tôm giống
|
đ/vạn con
|
4.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
4
|
Tôm chân trắng
|
|
|
|
|
- Tôm bố mẹ
|
đ/con
|
13.000
|
|
|
- Nauplius
|
đ/vạn con
|
2500
|
|
|
- Postlarvae (từ
PL12 trở lên)
|
đ/vạn con
|
10.000
|
|
|
-Tôm giống
|
đ/vạn con
|
10.000
|
|
5
|
Tôm nước ngọt
|
|
|
|
|
- Tôm bố mẹ
|
đ/con
|
9.000
|
|
|
- Postlarvae
|
đ/vạn con
|
4.500
|
|
|
-Tôm giống
|
đ/vạn con
|
4.500
|
|
6
|
Vích, đồi mồi, rùa
da giống
|
đ/con
|
6000
|
|
7
|
Baba, sam giống
|
đ/con
|
10
|
|
8
|
Cá sấu giống
|
đ/con
|
2.000
|
|
9
|
Cua giống
|
đ/con
|
200
|
|
10
|
ếch lươn giống
|
đ/con
|
200
|
|
11
|
Hải sâm, sá sùng,
trùn lá giống
|
đ/con
|
15
|
|
12
|
Cá cảnh
|
giá trị lô
hàng
|
1%
|
tối thiểu
300.000 đ, tối đa 10.000.000 đ
|
13
|
Trai, điệp, bào ngư,
ngao, sò, hầu vẹm, ốc giống
|
đ/kg
|
100
|
|
14
|
Giống cây trồng
(thực vật), động vật thuỷ sản thương phẩm
|
|
|
|
|
- Kiểm dịch
|
đ/lô hàng
|
120.000
|
|
|
- Xét nghiệm bệnh
|
đ/chỉ tiêu
|
Thu theo
chỉ tiêu đơn lẻ tại mục G
|
|
15
|
Giống động vật thuỷ
sản khác
|
đ/vạn con
|
4.000
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
III
|
Kiểm dịch xuất khẩu
|
|
|
|
|
|
- Kiểm dịch
|
đ/lô hàng
|
332.000
|
|
|
|
- Xét nghiệm bệnh
|
đ/chỉ tiêu
|
Thu theo
chỉ tiêu đơn lẻ tại mục G
|
|
|
B
|
Phí kiểm tra chất
lượng lô hàng
|
|
1
|
Thức ăn, nguyên
liệu làm thức ăn thuỷ sản nhập khẩu
|
đ /lô hàng
|
0,1 % giá trị lô
hàng (Tối thiểu là 300 000 đồng, tối đa là 10 triệu đồng). Các
chỉ tiêu hoá đặc biệt thu theo chỉ tiêu đơn lẻ tại Mục G
|
-
|
|
2
|
Thuốc thú y, nguyên
liệu làm thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, khoáng chất nhập
khẩu
|
-
|
|
-
|
|
2.1
|
Kiểm tra ngoại quan
|
|
300 000
|
|
|
2.2
|
Kiểm nghiệm
|
đ/chỉ tiêu
|
thu theo
mức phí kiểm nghiệm chỉ tiêu đơn lẻ tại mục G
|
|
|
3
|
Thức ăn, thuốc thú
y, hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, khoáng chất xuất khẩu
|
-
|
|
-
|
|
3.1
|
Kiểm tra ngoại quan
|
đ/lô hàng
|
200 000
|
|
|
3.2
|
Kiểm nghiệm
|
đ/chỉ tiêu
|
thu theo
mức phí kiểm nghiệm chỉ tiêu đơn lẻ tại mục G
|
|
|
C
|
Phí kiểm tra vệ
sinh thú y thuỷ sản
|
|
|
|
|
I
|
Kiểm tra vệ sinh
thú y đối với cơ sở sản xuất thuốc thú y, chế phẩm sinh học, hoá chất, thức
ăn dùng trong nuôi trồng thủy sản.
|
|
1
|
Kiểm tra vệ
sinh thú y đối với cơ sở sản xuất thuốc thú y, chế phẩm sinh học, thức ăn
dùng trong nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
|
- 1 dây
chuyền hoặc 1 phân xưởng
|
đ/ lần
|
1.200.000
|
|
|
|
- 2 dây
chuyền hoặc 2 phân xưởng trở lên.
|
|
1.500.000
|
|
|
2
|
Kiểm tra vệ
sinh thú y đối với cơ sở sản xuất hoá chất dùng trong nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
- 1 dây
chuyền hoặc 1 phân xưởng.
|
đ/ lần
|
1.100.000
|
|
|
|
- 2 dây
chuyền hoặc 2 phân xưởng trở lên.
|
đ/ lần
|
1.350.000
|
|
|
3
|
Kiểm tra vệ
sinh thú y đối với cơ sở sản xuất khoáng chất dùng trong nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
- 1 dây
chuyền hoặc 1 phân xưởng.
|
đ/ lần
|
1.100.000
|
|
|
|
- 2 dây
chuyền hoặc 2 phân xưởng trở lên.
|
đ/ lần
|
1.150.000
|
|
|
4
|
Kiểm tra vệ
sinh thú y đối với cơ sở san chiết, sang bao, đóng gói thuốc thú y, hoá chất,
chế phẩm sinh học, vi sinh vật dùng trong nuôi trồng thủy sản
|
đ/lần
|
1.050.000
|
|
|
II
|
Kiểm tra vệ
sinh thú y đối với cơ sở kinh doanh thức ăn, thuốc thú y, chế phẩm sinh học,
hoá chất dùng trong nuôi trồng thuỷ sản.
|
đ/ lần
|
150.000
|
|
|
III
|
Kiểm tra vệ
sinh thú y đối với cơ sở sản xuất giống thuỷ sản
|
|
|
|
|
|
-có công
suất > 20 triệu con/năm.
|
đ/ lần
|
580.000
|
|
|
|
- có công
suất ≤ 20 triệu con/năm.
|
đ/ lần
|
420.000
|
|
|
IV
|
Kiểm tra vệ
sinh thú y đối với cơ sở kinh doanh giống thuỷ sản.
|
đ/ lần
|
180.000
|
|
|
V
|
Phí kiểm
tra công nhận cơ sở, vùng nuôi trồng thuỷ sản đạt tiêu chuẩn GAP/CoC.
|
|
|
|
|
|
-Theo phương
thức thâm canh hoặc cụng nghiệp (cú diện tích mặt nước nuôi > 30ha)
|
đ/ lần
|
1.480.000
|
|
|
|
-Theo phương
thức thâm canh hoặc công nghiệp (có diện tích mặt nước nuôi ≤ 30ha)
|
đ/ lần
|
1.200.000
|
|
|
|
-Theo phương
thức bán thâm canh hoặc quảng canh
|
đ/ lần
|
280.000
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
VI
|
Phí kiểm
tra vệ sinh thú y đối với cơ sở nuôi tôm công nghiệp
|
|
|
|
|
|
-Có diện
tích mặt nước nuôi > 30ha
|
đ/ lần
|
520.000
|
|
|
|
-Có diện
tích mặt nước nuôi ≤ 30ha
|
đ/ lần
|
360.000
|
|
|
VII
|
Phí kiểm
tra vệ sinh thú y đối với cơ sở nuôi lồng bè tập trung
|
đ/lần
|
150.000
|
|
|
D
|
Phí kiểm
tra cấp đăng ký lưu hành sản phẩm thuốc thú y, chế phẩm sinh học, hóa chất
dùng trong nuôi trồng thủy sản.
|
đ/ lần/sản
phẩm
|
850.000
|
|
|
E
|
Kiểm tra cấp giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện hành nghề thú y thủy sản.
|
|
I
|
Xét nghiệm,
kiểm nghiệm thuốc thú y, chế phẩm sinh học, thức ăn, hóa chất dùng trong nuôi
trồng thủy sản.
|
đ/ lần
|
2.400.000
|
|
|
II
|
Khảo
nghiệm, thử nghiệm thuốc thú y, chế phẩm sinh học, thức ăn, hóa chất dùng
trong nuôi trồng thủy sản.
|
đ/ lần
|
2.900.000
|
|
|
F
|
Phí giám
sát khảo nghiệm thuốc thú y, chế phẩm sinh học, hoá chất, thức ăn thuỷ sản và
giống thuỷ sản.
|
đ/sản phẩm
hoặc đối tượng
|
1.100.000
|
|
|
G
|
Phí kiểm
tra các chỉ tiêu đơn lẻ
|
|
|
|
|
I
|
Phí xét
nghiệm bệnh
|
|
|
|
|
1.
|
Bệnh vi rút
|
|
|
|
|
1.1
|
Tôm
|
|
|
|
|
|
MBV (Bệnh
tôm còi)
- PCR
- Mô
- Soi tươi
|
đ/mẫu
đ/mẫu
đ/mẫu
|
160.000
50.000
20.000
|
|
|
|
WSSV (Bệnh
đốm trắng)
- PCR
- Mô
|
đ/mẫu
đ/mẫu
|
160.000
50.000
|
|
|
|
YHV (Bệnh
đầu vàng)
- RT-PCR
- Mô
|
đ/lần
đ/mẫu
|
230.000
50.000
|
|
|
|
TSV ( Bệnh
taura)
- RT-PCR
- Mô
|
đ/lần
đ/mẫu
|
230.000
50.000
|
|
|
1.2
|
Cá
|
|
|
|
|
|
VNN
- RT-PCR
- Mô
|
đ/mẫu
đ/mẫu
|
230.000
50.000
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1.3
|
Các vi rút khác
|
đ/mẫu
|
600.000
|
|
2
|
Bệnh vi khuẩn
|
|
|
|
2.1
|
Bệnh do vi khuẩn Vibrio
ở ĐVTS
- Bệnh phát sáng
- Bệnh đỏ thân
- Bệnh phồng đuôi,
đứt râu, lở loét
- Bệnh đốm trắng do
vi khuẩn
- Bệnh khác
|
đ/chỉ tiêu
bệnh
|
125.000
|
|
|
2.2
|
Bệnh do vi khuẩn Aeromonas
ở ĐVTS nước ngọt
- Bệnh đốm đỏ, lở
loét
- Bệnh thối mang
- Bệnh đốm nâu TCX
- Bệnh khác
|
đ/chỉ tiêu
bệnh
|
125.000
|
|
|
2.3
|
+ Bệnh do vi khuẩn Pseudomonas
ở cá
- Bệnh xuất huyết ở
cá
- Bệnh trắng đuôi ở
cá
|
đ/chỉ tiêu
|
125.000
|
|
|
2.4
|
+Bệnh do Streptococcus
ở cá
- Bệnh nhiễm khuẩn
máu ở cá
- Bệnh khác
|
đ/chỉ tiêu
|
125.000
|
|
|
2.5
|
+ Các bệnh do những
tác nhân vi khuẩn khác
|
đ/Chỉ tiêu
|
125.000
|
|
|
3
|
Bệnh nấm
|
|
|
|
|
3.1
|
Nấm nước ngọt
- Nấm Saprolegnia.
sp
- Nấm Archlya. sp
- Nấm Aphanomyces.
sp
- Các nấm khác
|
đ/chỉ tiêu
|
90.000
|
|
|
3.2
|
Nấm nước lợ, mặn
- Nấm Fusarium. sp.
- Nấm Lagenidium.
sp.
- Nấm Haliphthoros.
sp
- Các nấm khác
|
đ/chỉ tiêu
|
90.000
|
|
4
|
Bệnh ký sinh trùng
|
|
|
|
|
+ Ký sinh trùng
nước ngọt (soi tươi)
|
đ/chỉ tiêu
bệnh
|
45.000
|
|
|
+ Ký sinh trùng
nước lợ, mặn (soi tươi)
|
đ/chỉ tiêu
bệnh
|
45.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
II
|
Phí kiểm tra chất
lượng nước nuôi
|
|
|
|
1
|
Vi khuẩn hiếu khí
tổng số
|
đ/chỉ tiêu
|
60.000
|
|
2
|
Vibrio sp. tổng số
|
-
|
60.000
|
|
3
|
Aeromonas sp. tổng
số
|
-
|
60.000
|
|
4
|
Pseudomonas sp.tổng
số
|
-
|
60.000
|
|
5
|
Streptococcus sp.
tổng số
|
-
|
60.000
|
|
6
|
Hàm lượng NO2-N
|
-
|
60.000
|
|
7
|
Hàm lượng NO3-N
|
-
|
60.000
|
|
8
|
Hàm lượng NH3-N
|
-
|
60.000
|
|
9
|
Sắt tổng
|
-
|
60.000
|
|
10
|
Độ cứng
|
-
|
60.000
|
|
11
|
Oxy hòa tan
|
-
|
60.000
|
Phương pháp
phân tích
|
|
Oxy hòa tan
|
-
|
10.000
|
Máy đo oxy
hoà tan
|
12
|
Sulfurhydro (H2S)
|
-
|
60.000
|
|
13
|
Đo pH
|
-
|
30.000
|
Phương pháp
phân tích
|
|
Đo pH
|
-
|
10.000
|
Máy đo pH
|
14
|
BOD
|
-
|
80.000
|
|
15
|
COD
|
-
|
70.000
|
|
16
|
Độ trong
|
-
|
40.000
|
Phương pháp phân
tích
|
|
Độ trong
|
-
|
10.000
|
Máy đo
|
17
|
Độ kiềm
|
-
|
50.000
|
Phương pháp
phân tích
|
|
Độ kiểm
|
-
|
10.000
|
Máy đo
|
18
|
Độ mặn
|
-
|
40.000
|
Phương pháp
phân tích
|
|
Độ mặn
|
-
|
10.000
|
Máy đo
|
19
|
PO4-3
|
-
|
60.000
|
|
20
|
CO2
|
đ/mẫu
|
50.000
|
|
21
|
Thực vật nổi, tảo
độc
|
đ/mẫu
|
150.000
|
|
22
|
Động vật nổi
|
đ/mẫu
|
120.000
|
|
23
|
Sinh vật đáy
|
đ/mẫu
|
180.000
|
|
24
|
Dư lượng kim loại
nặng
|
đ/chỉ tiêu
|
80.000
|
|
25
|
Dư lượng thuốc trừ
sâu
|
-
|
200.000
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
III
|
Kiểm nghiệm
thuốc, hoá chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật dùng trong thú y
|
1
|
Giao nhận mẫu và
thông báo kết quả
|
đồng/Lần
|
10.000
|
|
2
|
Đánh giá ngoại
quan, cảm quan
|
--
|
10.000
|
|
3
|
Thử vật lý thuốc
nước
|
--
|
|
|
3.1
|
Thể tích
|
--
|
10.000
|
|
3.2
|
Soi tạp chất trong
mẫu thuốc tiêm
|
--
|
10.000
|
|
3.3
|
Soi độ trong thuốc
nước
|
--
|
10.000
|
|
4
|
Thử vật lý thuốc
viên, thuốc bột
|
đồng/chỉ
tiêu/mẫu
|
|
|
4.1
|
Độ đồng đều về khối
lượng của đơn vị bào chế
|
--
|
10.000
|
|
4.2
|
Độ đồng đều về hàm
lượng của đơn vị bào chế
|
--
|
10.000
|
|
4.3
|
Độ rã (thuốc viên)
|
--
|
20.000
|
|
4.4
|
Độ tan thuốc viên
|
--
|
20.000
|
|
4.5
|
Độ mịn (thuốc bột)
|
--
|
10.000
|
|
4.6
|
Độ tan thuốc bột
|
--
|
10.000
|
|
5
|
Thử độ ẩm
|
đồng/Lần
|
|
|
5.1
|
Sấy
|
--
|
100.000
|
|
5.2
|
Sấy chân không
|
--
|
130.000
|
|
5.3
|
Đo độ ẩm bằng tia
hồng ngoại
|
--
|
80.000
|
|
5.4
|
Đo độ ẩm bằng
phương pháp chuẩn độ Karl Fischer
|
--
|
150.000
|
|
6
|
Đo tỷ trọng
|
|
|
|
6.1
|
Dùng tỷ trọng kế
|
--
|
10.000
|
|
6.2
|
Dùng picnomet
|
--
|
20.000
|
|
7
|
Đo pH
|
|
|
|
7.1
|
Không phải xử lý
mẫu
|
--
|
20.000
|
|
7.2
|
Phải chuẩn bị mẫu
|
--
|
45.000
|
|
8
|
Thử định tính hoạt
chất
|
đồng/chỉ
tiêu
|
|
|
8.1
|
Đơn giản (mỗi phản
ứng)
|
--
|
20.000
|
|
8.2
|
Phức tạp (mỗi chất)
|
--
|
75.000
|
|
8.3
|
Ghi phổ tử ngoại
toàn bộ
|
--
|
100.000
|
|
8.4
|
Ghi phổ hồng ngoại
(dùng chất chuẩn)
|
--
|
100.000
|
|
8.5
|
Sắc ký lớp mỏng
|
--
|
100.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
8.6
|
Sắc ký lỏng cao áp
|
|
Tính bằng 50% phép
thử định lượng tương ứng
|
|
9
|
Thử định lượng
|
|
|
|
9.1
|
Phương pháp thể
tích
|
|
|
|
9.1.1
|
Phương pháp chuẩn
độ axit-bazơ
|
--
|
120.000
|
|
9.1.2
|
Phương pháp chuẩn
độ Complexon
|
--
|
150.000
|
|
9.1.3
|
Định lượng
Penicilin
|
--
|
200.000
|
|
9.1.4
|
Chuẩn độ môi trường
khan
|
--
|
180.000
|
|
9.1.5
|
Chuẩn độ Nitrit
|
--
|
200.000
|
|
9.1.6
|
Chuẩn độ điện thế
|
--
|
180.000
|
|
9.2
|
Phương pháp cân
|
|
180.000
|
|
9.3
|
Phương pháp vật lý
|
|
|
|
9.3.1
|
Quang phổ tử ngoại
và khả kiến
|
--
|
150.000
|
|
9.3.2
|
Sắc ký lỏng cao áp
|
--
|
300.000
|
Đối với thuốc nhiều
thành phần, mỗi thành phần tính thêm 50,000đ
|
9.3.3
|
Sắc ký lỏng khối
phổ
|
--
|
400.000
|
9.3.4
|
Sắc ký khí
|
--
|
300.000
|
9.4
|
Định lượng những
đối tượng đặc biệt
|
|
|
|
9.4.1
|
Định lượng Protease
|
--
|
200.000
|
|
9.4.2
|
Định lượng Amylase
|
--
|
200.000
|
|
9.4.3
|
Định lượng
Cellulase
|
--
|
200.000
|
|
9.4.4
|
Định lượng Lipase
|
--
|
200.000
|
|
9.4.5
|
Nitơ toàn phần
|
--
|
180.000
|
|
10
|
Thử trên sinh vật
và vi sinh vật
|
đ/lần
|
|
|
10.1
|
Thử độc tính bất
thường
|
--
|
220.000
|
|
10.2
|
Thử vô khuẩn
|
--
|
150.000
|
|
10.3
|
Làm kháng sinh đồ
|
--
|
300.000
|
|
10.4
|
Định lượng kháng
sinh bằng vi sinh vật
|
--
|
300.000
|
|
10.5
|
Định lượng kích dục
tố HCG
|
--
|
200.000
|
|
11
|
Phân lập và định
danh vi sinh vật
|
đ/Chỉ tiêu
|
100.000
|
|
12.
|
Kiểm tra vacxin,
sinh phẩm
|
|
|
|
12.1
|
Kiểm tra giống vi
sinh vật dùng trong thú y
|
đ/chủng
|
|
|
|
Vi khuẩn
|
--
|
1.500.000
|
|
|
Vi rút
|
--
|
1.000.000
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
12.2
|
Kiểm tra tính an
toàn chung
|
đồng/lần
|
300.000
|
|
12.3
|
Xác định hiệu giá
kháng thể
|
--
|
300.000
|
|
IV
|
Kiểm nghiệm
phân bón, khoáng chất
|
đồng/Chỉ
tiêu
|
|
|
1
|
Phân bón (vi
sinh, hữu cơ, NPK...)
|
|
|
|
1.1
|
Hàm lượng nitơ tổng
(N)
|
--
|
60.000
|
|
1.2
|
Hàm lượng P2O5
tổng cộng
|
--
|
60.000
|
|
1.3
|
Hàm lượng K2O
tổng cộng
|
--
|
60.000
|
|
1.4
|
Hàm lượng photpho
(P) tan trong nước
|
--
|
60.000
|
|
1.5
|
Hàm lượng K2O
tan trong nước
|
--
|
60.000
|
|
1.6
|
Hàm lượng chất hữu
cơ
|
--
|
80.000
|
|
2
|
Khoáng chất
|
|
|
|
2.1
|
Lượng mất khi nung
ở (900 đến 1000)oC
|
--
|
60.000
|
|
2.2
|
Hàm lượng tạp chất
|
--
|
50.000
|
|
2.2
|
Hàm lượng chất
không tan
|
--
|
50.000
|
|
2.3
|
Hàm lượng silic và
cặn không tan
|
--
|
70.000
|
|
2.4
|
Hàm lượng oxyt
silic (SiO2)
|
--
|
70.000
|
|
2.5
|
Hàm lượng tổng oxyt
nhôm & oxyt sắt (Al2O3 & Fe2O3)
|
--
|
80.000
|
|
2.6
|
Hàm lượng CaO, CaCO3
|
--
|
60.000
|
|
2.7
|
Hàm lượng MgO, MgCO3
|
--
|
50.000
|
--
|
V
|
Kiểm nghiệm
thức ăn
|
đồng/
chỉ tiêu
|
|
|
1
|
Thức ăn
viên
|
|
|
|
1.1
|
Kiểm tra ngoại quan
|
--
|
10.000
|
|
1.2
|
Kích cỡ
|
--
|
10.000
|
|
1.3
|
Tỷ lệ vụn nát
|
--
|
10.000
|
|
1.4
|
Độ bền
|
--
|
10.000
|
|
1.5
|
Độ ẩm
|
--
|
40.000
|
|
1.6
|
Năng lượng
|
--
|
60.000
|
|
1.7
|
Protein
|
--
|
60.000
|
|
1.8
|
Xơ thô
|
--
|
40.000
|
|
1.9
|
Lipid
|
--
|
60.000
|
|
1.10
|
Tro
|
--
|
60.000
|
|
1.11
|
Cát sạn
|
--
|
10.000
|
|
1.12
|
Canxi
|
--
|
60.000
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1.13
|
Phospho
|
--
|
80.000
|
|
1.14
|
NaCl
|
--
|
10.000
|
|
1.15
|
Lyzin
|
--
|
200.000
|
|
1.16
|
Methionin
|
--
|
200.000
|
|
2
|
Thức ăn
khác
|
|
|
|
2.1
|
Tỷ lệ nở của
Artemia
|
--
|
50.000
|
|
2.2
|
Các chỉ tiêu chất
lượng khác
|
--
|
Theo mức phí kiểm
tra chất lượng thức ăn viên
|
|
3
|
Kiểm tra vệ sinh
thú y thức ăn
|
|
|
|
3.1
|
Côn trùng sống
|
--
|
10.000
|
|
3.2
|
Salmonella
|
--
|
60.000
|
|
3.3
|
Aspergillus flavus
|
--
|
60.000
|
|
3.4
|
Aflatoxin (sắc ký
khí)
|
--
|
300.000
|
|
3.5
|
Dư lượng thuốc
kháng sinh
|
|
300.000
|
|
3.6
|
Dẫn xuất của
Nitrofuran
|
--
|
400.000
|
|
3.7
|
Dư lượng thuốc
kháng sinh bằng LC/MS/MS
|
--
|
500.000
|
|
3.8
|
Các loại hhocmon
|
--
|
300.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 22/2006/QĐ-BTC về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh và thú y thuỷ sản do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 22/2006/QĐ-BTC ngày 04/04/2006 về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh và thú y thuỷ sản do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
6.562
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|