|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
09/2010/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Đà Nẵng
|
|
Người ký:
|
Võ Duy Khương
|
Ngày ban hành:
|
08/03/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------
|
Số:
09/2010/QĐ-UBND
|
Đà
Nẵng, ngày 08 tháng 03 năm 2010
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH MỨC THU, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG LỆ PHÍ HỘ TỊCH TRÊN ĐỊA
BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ về
đăng ký và quản lý hộ tịch;
Căn cứ Chỉ thị số 24/2007/CT-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2007 của Thủ tướng Chính
phủ về tăng cường chấn chỉnh việc thực hiện các quy định pháp luật về phí, lệ
phí, chính sách huy động và sử dụng các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng
dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài chính sửa
đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài
chính hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính hướng
dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 90/2009/NQ-HĐND ngày 24 tháng 12 năm 2009 của Hội đồng
nhân dân thành phố Đà Nẵng khoá VII, nhiệm kỳ 2004-2011, kỳ họp thứ 15 về việc
quy định và điều chỉnh một số loại phí, lệ phí trên địa bàn thành phố;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính thành phố Đà Nẵng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Quyết định này quy định về mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa
bàn thành phố Đà Nẵng.
Điều 2.
Đối tượng nộp lệ phí
Tổ chức, cá nhân được cơ quan
nhà nước có thẩm quyền giải quyết các việc về hộ tịch theo quy định của pháp luật
về đăng ký hộ tịch.
Điều 3.
Trường hợp miễn nộp lệ phí
1. Miễn thu lệ phí khai sinh
trên địa bàn thành phố, bao gồm: đăng ký khai sinh đúng hạn, đăng ký lại việc
sinh, đăng ký khai sinh quá hạn.
2. Miễn thu lệ phí đăng ký khai
tử, bao gồm: đăng ký khai tử đúng hạn, đăng ký khai tử quá hạn, đăng ký lại việc
khai tử.
3. Miễn thu lệ phí đăng ký kết
hôn, bao gồm: đăng ký kết hôn, đăng ký lại việc kết hôn tại xã, phường.
4. Miễn thu lệ phí đăng ký việc
thay đổi, cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi, bổ sung điều chỉnh hộ tịch.
5. Miễn thu lệ phí hộ tịch đối với
người Lào di cư sang Việt Nam đã được phép cư trú ổn định trước ngày 01/01/2009
theo Điều 1 Quyết định số 206/QĐ-TTg ngày 12/02/2009 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 4.
Mức thu lệ phí và cơ quan thu
1. Mức thu lệ phí tại Uỷ ban
nhân dân phường, xã theo Phụ lục I đính kèm Quyết định này.
2. Mức thu lệ phí tại Uỷ ban
nhân dân quận, huyện theo Phụ lục II đính kèm Quyết định này.
3. Mức thu lệ phí tại Sở Tư pháp
theo Phụ lục III đính kèm Quyết định này.
Điều 5.
Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng số tiền lệ phí thu được
1. Chế độ thu, nộp: Thực hiện
theo quy định của Luật Quản lý Thuế; Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002
và Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 của Bộ Tài chính.
2. Chế độ quản lý và sử dụng lệ
phí thu được:
a) Uỷ ban nhân dân phường, xã được
trích để lại 70% số tiền lệ phí thu được, 30% còn lại nộp vào ngân sách phường,
xã. Riêng các xã miền núi được trích để lại 100% số tiền lệ phí thu được.
b) Uỷ ban nhân dân quận, huyện
được trích để lại 70% số tiền lệ phí thu được, 30% còn lại nộp vào ngân sách quận,
huyện.
c) Sở Tư pháp được trích để lại
50% số tiền lệ phí thu được, 50% còn lại nộp vào ngân sách thành phố.
Điều 6.
Kinh phí mua biểu mẫu hộ tịch
Hàng năm ngân sách thành phố bố
trí dự toán kinh phí mua biểu mẫu hộ tịch cho các địa phương và đơn vị để phục
vụ việc miễn thu lệ phí hộ tịch theo Điều 3 Quyết định này.
Điều 7.
Tổ chức thực hiện
1. Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp
với UBND quận, huyện triển khai thực hiện và thường xuyên tổ chức kiểm tra việc
thu lệ phí hộ tịch theo quy định.
2. Sở Tài chính chủ trì, phối hợp
với Sở Tư pháp, Cục Thuế thành phố hướng dẫn thực hiện Quyết định này.
Điều 8.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết
định số 05/2007/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2007 của UBND thành phố về quy định
mức thu, quản lý, sử dụng lệ phí hộ tịch.
Điều 9.
Chánh Văn phòng UBND thành phố; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tư pháp; Cục trưởng
Cục Thuế thành phố; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Đà Nẵng; thủ trưởng các cơ quan
chuyên môn thuộc UBND thành phố; Chủ tịch UBND các quận, huyện, phường, xã và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Cục Kiểm tra VBQPPL;
- Các Bộ: Tài chính, Tư pháp;
- TVTU, TT HĐND thành phố;
- Đoàn ĐBQH thành phố;
- Chủ tịch, các Phó CTUBND thành phố;
- UBMTTQVN thành phố và các đoàn thể;
- Sở Tư pháp thành phố;
- Các Sở, ban, ngành thuộc tp;
- Cục Thuế thành phố;
- Kho bạc Nhà nước Đà Nẵng;
- UBND các quận, huyện, phường, xã;
- Trung tâm THVN tại Đà Nẵng;
- Đài PTTH ĐN, Báo Đà Nẵng;
- TT Công báo thành phố Đà Nẵng;
- CVP UBND thành phố;
- Lưu: VTLT, NCPC, KTTH.
|
TM.
UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Duy Khương
|
PHỤ LỤC I
BIỂU MỨC THU LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ HỘ TỊCH ÁP DỤNG TẠI UBND PHƯỜNG,
XÃ
(Kèm theo Quyết định số 09 /2010/QĐ-UBND ngày 08 tháng 03 năm 2010 của
UBND thành phố Đà Nẵng)
(Đvt:
đồng)
Số
TT
|
Nội
dung
|
Mức
thu
|
1
|
Khai sinh
|
|
|
Đăng ký khai sinh
|
Miễn
thu
|
|
Đăng ký khai sinh quá hạn
|
Miễn
thu
|
|
Đăng ký lại việc sinh
|
Miễn
thu
|
|
Đăng ký khai sinh cho trẻ em
(có yếu tố nước ngoài)
|
Miễn
thu
|
2
|
Kết hôn
|
|
|
Đăng ký kết hôn
|
Miễn
thu
|
|
Đăng ký lại việc kết hôn
|
Miễn
thu
|
3
|
Khai tử
|
|
|
Đăng ký tử
|
Miễn
thu
|
|
Đăng ký tử quá hạn (Áp dụng đối
với trường hợp chết quá 6 tháng mới đăng ký tử)
|
Miễn
thu
|
|
Đăng ký lại việc tử
|
Miễn
thu
|
4
|
Nuôi con nuôi
|
|
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi
|
20.000
|
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi
|
20.000
|
5
|
Nhận cha, mẹ, con
|
|
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
10.000
|
6
|
Thay đổi, cải chính hộ tịch
cho người dưới 14 tuổi, bổ sung hộ tịch
|
Miễn
thu
|
7
|
Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ
sổ hộ tịch
|
2.000/01
bản sao
|
8
|
Xác nhận các giấy tờ hộ tịch
|
|
|
Cấp giấy xác nhận tình trạng
hôn nhân
|
3.000/01
giấy tờ hộ tịch
|
|
Xác nhận các giấy tờ hộ tịch
khác
|
3.000/01
giấy tờ hộ tịch
|
9
|
Các việc đăng ký hộ tịch khác
|
|
|
Đăng ký việc giám hộ
|
5.000
|
|
Chấm dứt, thay đổi việc giám hộ
|
5.000
|
|
Các việc đăng ký hộ tịch khác
|
5.000
|
PHỤ LỤC II
BIỂU MỨC THU LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ HỘ TỊCH ÁP DỤNG TẠI UBND QUẬN,
HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 09 /2010/QĐ-UBND ngày 08 tháng 03 năm 2010 của
UBND thành phố Đà Nẵng)
(Đvt:
đồng)
STT
|
Nội
dung
|
Mức
thu
|
1
|
Cấp lại bản chính khai sinh
|
10.000
|
2
|
Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ
sổ hộ tịch
|
3.000/bản
|
3
|
Thay đổi, cải chính hộ tịch
cho người từ 14 tuổi trở lên, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ
sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch.
|
25.000
|
4
|
Các việc đăng ký hộ tịch khác
|
|
|
Ghi vào sổ hộ tịch các thay đổi
hộ tịch khác
|
5.000
|
|
Các việc đăng ký hộ tịch khác
|
5.000
|
PHỤ LỤC III
BIỂU MỨC THU LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ HỘ TỊCH ÁP DỤNG TẠI SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 09 /2010/QĐ-UBND ngày 08 tháng 03 năm 2010 của
UBND thành phố Đà Nẵng)
(Đvt:
đồng)
STT
|
Nội
dung
|
Mức
thu
|
1
|
Khai sinh
|
|
|
Đăng ký khai sinh
|
Miễn
thu
|
|
Đăng ký lại việc sinh
|
Miễn
thu
|
2
|
Kết hôn
|
|
|
Đăng ký kết hôn
|
1.000.000
|
|
Đăng ký lại việc kết hôn
|
1.000.000
|
3
|
Khai tử
|
|
|
Đăng ký tử
|
Miễn
thu
|
|
Đăng ký lại việc tử
|
Miễn
thu
|
4
|
Nuôi con nuôi
|
|
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi
|
2.000.000
|
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi
|
2.000.000
|
5
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
1.000.000
|
6
|
Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ
sổ hộ tịch
|
5.000/1
bản sao
|
7
|
Xác nhận các giấy tờ hộ tịch
|
10.000
|
8
|
Các việc đăng ký hộ tịch khác
|
|
|
Đăng ký việc giám hộ
|
50.000
|
|
Chấm dứt, thay đổi việc giám hộ
|
50.000
|
|
Cấp lại bản chính giấy khai
sinh
|
20.000
|
|
Thay đổi, cải chính hộ tịch
xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch
|
50.000
|
|
Các việc đăng ký hộ tịch khác
|
50.000
|
Quyết định 09/2010/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 09/2010/QĐ-UBND ngày 08/03/2010 quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành
3.777
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|