|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
69/2007/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Bình
|
|
Người ký:
|
Lương Ngọc Bính
|
Ngày ban hành:
|
12/07/2007
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------
|
Số:
69/2007/NQ-HĐND
|
Đồng
Hới, ngày 12 tháng 7 năm 2007
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, QUY ĐỊNH MỚI MỨC THU VÀ TỶ LỆ SỬ DỤNG MỘT
SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP, ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06
tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng
dẫn thực hiện các quy định Pháp lệnh về phí và lệ phí; Thông tư số
45/2006/TT-BTC, ngày 25 tháng 5 năm 2006 về hướng dẫn, bổ sung Thông tư số
63/2002/TT-BTC, ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính; Thông tư số
97/2006/TT-BTC, ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và
lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương;
Sau khi xem xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 1319/TTr-UBND,
ngày 04 tháng 7 năm 2007 về điều chỉnh, quy định mới mức thu và tỷ lệ để lại một
số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và
Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Điều chỉnh và quy định mới mức thu một số loại phí và lệ
phí trên địa bàn tỉnh như sau:
A. Mức thu các loại phí:
I. Các loại phí điều chỉnh:
1. Phí đo đạc, lập bản đồ địa
chính.
2. Phí thẩm định cấp quyền sử dụng
đất.
3. Phí khai thác, sử dụng tài liệu
đất đai.
4. Phí dự thi, dự tuyển: Tuyển
sinh vào Trung học phổ thông.
5. Phí thuê địa điểm kinh doanh
tại các chợ trên địa bàn thành phố Đồng Hới.
6. Phí vệ sinh tại các chợ trên
địa bàn thành phố Đồng Hới.
II. Các loại phí quy định mới:
1. Phí thẩm định kết quả đấu thầu.
2. Phí thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trường.
3. Phí thẩm định đề án, báo cáo
thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước
thải vào nguồn nước, vào công trình thủy lợi.
4. Phí thẩm định báo cáo kết quả
thăm dò, đánh giá trữ lượng nước dưới đất.
5. Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện
hành nghề khai thác nước dưới đất.
(mức thu cụ thể các loại phí có
bản Phụ lục số 1 kèm theo)
B. Mức thu các loại lệ phí: Quy
định mức thu các loại lệ phí sau:
1. Lệ phí địa chính.
2. Lệ phí cấp giấy phép đăng ký
kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh.
3. Lệ phí cấp giấy phép thăm dò,
khai thác, sử dụng nước dưới đất (đối với việc cấp phép do cơ quan địa phương thực
hiện).
4. Lệ phí cấp giấy phép khai
thác, sử dụng nước mặt (đối với việc cấp phép do cơ quan địa phương thực hiện).
5. Lệ phí cấp giấy phép xả nước
thải vào nguồn nước (đối với việc cấp phép do cơ quan địa phương thực hiện).
6. Lệ phí cấp giấy phép xả nước
thải vào công trình thủy lợi (đối với việc cấp phép do cơ quan địa phương thực
hiện).
(mức thu cụ thể các loại lệ phí
có bản Phụ lục số 2 kèm theo)
Điều 2.
Quy định tỷ lệ sử dụng phí, lệ phí cho đơn vị thu như
sau:
- Phí vệ sinh tại các chợ trên địa
bàn thành phố Đồng Hới, phí đánh giá tác động môi trường để lại đơn vị thu
100%,
- Phí thẩm định kết quả đấu thầu
để lại đơn vị thu 75%, nộp ngân sách 25%,
- Phí thuê địa điểm kinh doanh tại
các chợ trên địa bàn thành phố Đồng Hới thực hiện theo quy định tại Mục 5.11 của
Nghị quyết số 46/2006/NQ-HĐND, ngày 20 tháng 7 năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh
về phân cấp nguồn thu và nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách địa phương giai đoạn
2007 - 2010,
- Các loại phí khác để lại đơn vị
thu 80%, nộp ngân sách 20%,
- Lệ phí đăng ký kinh doanh để lại
đơn vị thu 30%, nộp ngân sách 70%,
- Các loại lệ phí khác để lại
đơn vị thu 10%, nộp ngân sách 90%/ số thu.
Điều 3.
Thời gian thực hiện: Từ ngày 01 tháng 8 năm 2007. Các quy
định trước đây trái với Nghị quyết này đều bãi bỏ.
Điều 4.
Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức
triển khai thực hiện các quy định về phí và lệ phí ban hành theo Nghị quyết này
và các văn bản pháp luật có liên quan khác.
Điều 5.
Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân
dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám
sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Bình Khóa XV, kỳ họp thứ 10 thông qua./.
Nơi nhận:
- UB Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- VP Quốc hội, VP Chủ tịch nước, VP Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Thường vụ Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể, đơn vị cấp tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Báo Quảng Bình, Đài PT-TH Quảng Bình;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, VP HĐND tỉnh.
|
CHỦ
TỊCH
Lương Ngọc Bính
|
PHỤ LỤC SỐ 1:
MỨC THU MỘT SỐ LOẠI PHÍ
(kèm theo Nghị quyết số 69/2007/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2007 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)
TT
|
Khoản
mục
|
ĐVT
|
Mức
thu
|
|
Mục 1: Các loại phí điều chỉnh
|
|
|
I
|
Phí đo đạc, lập bản đồ địa
chính
|
|
|
1
|
Phí đo đạc mới, lập bản đồ địa
chính cho các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân theo yêu cầu
|
|
|
1.1
|
Tỷ lệ 1/500
|
|
|
|
+ Khó khăn loại 1: Đất khu dân
cư thị trấn, nội thị xã, thành phố, nhà cửa thưa, ít cây, đi lại thuận tiện,
trung bình 35 thửa/ha
|
đồng/ha
|
4.100.000
|
|
+ Khó khăn loại 2: Đất khu dân
cư thị trấn, nội thị xã, thành phố, nhà cửa dày hơn, nhiều cây, đi lại tương
đối khó, trung bình 36 - 42 thửa/ha
|
-
|
4.900.000
|
|
+ Khó khăn loại 3: Đất khu dân
cư thị trấn, nội thị xã, thành phố, nhà cửa tương đối dày, nhiều cây, đi lại
tương đối khó, trung bình 43 - 51 thửa/ha
|
-
|
6.400.000
|
1.2
|
Tỷ lệ 1/1000
|
|
|
|
+ Khó khăn loại 1: Đất ruộng bậc
thang, đất canh tác, đất dân cư nông thôn, trung bình 15 - 23 thửa/ha
|
-
|
1.500.000
|
|
+ Khó khăn loại 2: Đất khu dân
cư nông thôn, thị trấn, đất canh tác, trung bình 24 - 30 thửa/ha
|
-
|
1.900.000
|
|
+ Khó khăn loại 3: Đất khu dân
cư nông thôn, thị trấn, đất canh tác, trung bình 31 - 35 thửa/ha
|
-
|
2.000.000
|
1.3
|
Tỷ lệ 1/2000
|
|
|
|
+ Khó khăn loại 1: Đất khu dân
cư nông thôn, đất canh tác vùng đồng bằng, trung bình 8 - 12 thửa/ha
|
đồng/ha
|
500.000
|
|
+ Khó khăn loại 2: Đất khu dân
cư nông thôn, đất canh tác vùng đồng bằng, vùng trung du, vùng miền núi cây cối
thưa thớt, trung bình trên 15 thửa/ha
|
-
|
650.000
|
|
+ Khó khăn loại 3: Đất khu dân
cư, đất canh tác vùng trung du, miền núi, cây cối dày đặc, trung bình 8 - 12
thửa/ha
|
-
|
730.000
|
1.4
|
Tỷ lệ 1/5000
|
|
|
|
+ Khó khăn loại 1: Đất canh
tác có thửa lớn, đất lâm trường, nông trường, thửa ổn định, rõ ràng đã quy hoạch,
trung bình dưới 02 thửa/ha
|
-
|
120.000
|
|
+ Khó khăn loại 2: Đất canh
tác cây công nghiệp, vùng đồi núi thấp, chưa quy hoạch thửa, thửa chưa ổn định,
trung bình 02 thửa/ha
|
-
|
150.000
|
|
+ Khó khăn loại 3: Đất trồng
cây xen kẽ, tầm nhìn không thông thoáng (dưới 50%), trung bình tới 02 thửa/ha
|
-
|
190.000
|
2
|
Phí đo đạc chỉnh lý lại thửa đất,
bản đồ địa chính cho các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân theo yêu cầu
|
|
|
2.1
|
Tỷ lệ 1/500
|
|
|
|
+ Khó khăn loại 1: Đất khu dân
cư nông thôn, vùng đồng bằng, thị trấn, thành phố, trung bình 35 thửa/ha
|
đ/thửa
|
110.000
|
|
+ Khó khăn loại 2: Đất khu dân
cư thị trấn, thành phố, trung bình 36 - 42 thửa/ha
|
đ/thửa
|
120.000
|
|
+ Khó khăn loại 3: Đất khu dân
cư nông thôn, vùng đồng bằng, thị trấn, trung bình 43 - 51 thửa/ha
|
-
|
130.000
|
2.2
|
Tỷ lệ 1/1000
|
|
|
|
+ Khó khăn loại 1: Đất khu dân
cư nông thôn, đất canh tác, trung bình 35 thửa/ha
|
-
|
65.000
|
|
+ Khó khăn loại 2: Đất khu dân
cư, đất canh tác thị trấn, thành phố. Trung bình 36 - 42 thửa/ha
|
-
|
77.000
|
|
+ Khó khăn loại 3: Đất khu dân
cư nông thôn, đất canh tác, thị trấn, thị xã, trung bình 43 - 51 thửa/ha
|
-
|
82.000
|
2.3
|
Tỷ lệ 1/2000
|
|
|
|
+ Khó khăn loại 1: Đất nông
nghiệp
|
-
|
60.000
|
|
+ Khó khăn loại 2: Đất phi
nông nghiệp vùng nông thôn
|
-
|
65.000
|
|
+ Khó khăn loại 3: Đất phi
nông nghiệp vùng đô thị
|
-
|
70.000
|
2.4
|
Tỷ lệ 1/5000
|
|
|
|
+ Khó khăn loại 1: Đất canh
tác vùng đồng bằng, đất lâm trường, nông trường, thửa ổn định, rõ ràng đã quy
hoạch, trung bình tới 02 thửa/ha
|
-
|
55.000
|
|
+ Khó khăn loại 2: Đất canh
tác vùng đồi núi, chưa quy hoạch thửa, thửa chưa ổn định. Trung bình 03 thửa/ha
|
-
|
70.000
|
3
|
Phí trích đo thửa đất nơi chưa
có bản đồ địa chính
|
|
|
|
+ Thửa đất dưới 500 m2
|
đ/thửa
|
200.000
|
|
+ Thửa đất từ 500 m2 đến dưới
1.000 m2
|
-
|
500.000
|
|
+ Thửa đất từ 1.000 m2 đến dưới
3.000 m2
|
-
|
700.000
|
|
+ Thửa đất từ 3.000 m2 đến dưới
10.000 m2
|
-
|
1.000.000
|
II
|
Phí thẩm định cấp quyền sử
dụng đất
|
|
|
1
|
Hộ gia đình, cá nhân ở nông
thôn, miền núi
|
đ/hồ
sơ
|
50.000
|
2
|
Hộ gia đình, cá nhân ở thành
phố, thị trấn
|
-
|
80.000
|
3
|
Các tổ chức
|
-
|
200.000
|
III
|
Phí khai thác sử dụng tài
liệu đất đai
|
|
|
1
|
Cung cấp hồ sơ, tài liệu về đất
đai (không bao gồm chi phí in ấn, sao chụp hồ sơ, tài liệu)
|
đ/hồ
sơ
|
150.000
|
2
|
In cung cấp bản đồ quy hoạch,
bản đồ hiện trạng, bản đồ đất và các loại bản đồ chuyên đề khác
|
|
|
|
- Cỡ giấy Ao
|
đ/tờ
|
200.000
|
|
- Cỡ giấy A1
|
-
|
100.000
|
|
- Cỡ giấy A3
|
-
|
25.000
|
|
- Cỡ giấy A4
|
-
|
13.000
|
3
|
In cung cấp bản đồ địa hình
màu
|
|
|
|
- Tỷ lệ 1/2.000
|
-
|
100.000
|
|
- Tỷ lệ 1/25.000
|
-
|
70.000
|
|
- Tỷ lệ 1/50.000
|
-
|
60.000
|
|
- Tỷ lệ 1/100.000
|
-
|
55.000
|
4
|
Trích lục bản đồ màu
|
|
|
|
- Cỡ giấy A3
|
đ/tờ
|
15.000
|
|
- Cỡ giấy A4
|
-
|
10.000
|
5
|
Biên tập sơ đồ giới thiệu địa
điểm
|
|
|
|
- Cỡ giấy Ao
|
-
|
70.000
|
|
- Cỡ giấy A1
|
-
|
40.000
|
|
- Cỡ giấy A3
|
-
|
20.000
|
|
- Cỡ giấy A4
|
-
|
10.000
|
6
|
In cung cấp bản đồ nền địa
hình màu có biên tập
|
|
|
|
- Cỡ giấy Ao
|
-
|
150.000
|
|
- Cỡ giấy A1
|
-
|
70.000
|
|
- Cỡ giấy A3
|
-
|
40.000
|
|
- Cỡ giấy A4
|
-
|
20.000
|
7
|
Phô tô tài liệu, bản đồ
|
|
|
|
- Cỡ giấy Ao
|
-
|
10.000
|
|
- Cỡ giấy A1
|
-
|
7.000
|
|
- Cỡ giấy A2
|
-
|
5.000
|
|
- Cỡ giấy A3
|
-
|
3.000
|
|
- Cỡ giấy A4
|
-
|
2.000
|
8
|
Quét tài liệu, bản đồ
|
|
|
|
- Cỡ giấy Ao
|
-
|
30.000
|
|
- Cỡ giấy A1
|
-
|
15.000
|
|
- Cỡ giấy A3
|
-
|
8.000
|
|
- Cỡ giấy A4
|
-
|
3.000
|
IV
|
Phí dự thi, dự tuyển: Tuyển
sinh vào THPT (kể cả Trường chuyên)
|
đ/môn/hs
|
20.000
|
V
|
Phí thuê địa điểm kinh
doanh tại các chợ trên địa bàn thành phố Đồng Hới (trừ các ki ốt đã đấu giá)
|
đ/m2/tháng
|
|
1
|
Chợ Ga, chợ Đồng Hới:
|
|
|
|
+ Vị trí 1: Lợi thế kinh doanh
cao nhất
|
-
|
20.000
|
|
+ Vị trí 2: Lợi thế kinh doanh
thấp hơn vị trí 1
|
-
|
15.000
|
|
+ Vị trí 3: Lợi thế kinh doanh
thấp hơn vị trí 2
|
-
|
10.000
|
2
|
Chợ Cộn, chợ Bắc Lý, chợ Công
Đoàn, chợ Đồng Mỹ, chợ Đồng Phú
|
|
|
|
+ Vị trí 1: Lợi thế kinh doanh
cao nhất
|
-
|
15.000
|
|
+ Vị trí 2: Lợi thế kinh doanh
thấp hơn vị trí 1
|
-
|
10.000
|
|
+ Vị trí 3 : Lợi thế kinh
doanh thấp hơn vị trí 2
|
-
|
6.000
|
3
|
Các chợ khác
|
|
|
|
+ Vị trí 1: Lợi thế kinh doanh
cao
|
-
|
10.000
|
|
+ Vị trí 2: Lợi thế kinh doanh
thấp hơn vị trí 1
|
-
|
5.000
|
VI
|
Phí vệ sinh tại các chợ
trên địa bàn thành phố Đồng Hới
|
đ/hộ/tháng
|
|
1
|
Chợ Ga, chợ Đồng Hới
|
|
|
|
+ Các hộ kinh doanh có ki ốt,
địa điểm kinh doanh diện tích không quá 4 m2.
|
-
|
12.000
|
|
+ Các hộ kinh doanh có ki ốt,
địa điểm kinh doanh diện tích trên 4 m2
|
-
|
20.000
|
2
|
Các chợ còn lại
|
|
|
|
+ Các hộ kinh doanh có ki ốt,
địa điểm kinh doanh diện tích không quá 4 m2.
|
-
|
5.000
|
|
+ Các hộ kinh doanh có ki ốt,
địa điểm kinh doanh diện tích trên 4 m2
|
đ/hộ/tháng
|
7.000
|
|
Mục 2: Các loại phí quy định mới
|
|
|
I
|
Phí thẩm định kết quả đấu
thầu
(mức thu tối thiểu là
500.000 đồng, mức tối đa không quá 30.000.000 đồng/gói thầu)
|
%/gói
thầu
|
0,05
|
II
|
Phí thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trường:
|
|
|
1
|
Thẩm định mới
|
đ/báo
cáo
|
5.000.000
|
2
|
Thẩm định bổ sung
|
-
|
2.500.000
|
III
|
Phí thẩm định đề án, báo
cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả
nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi
|
|
|
1
|
Thẩm định đề án, báo cáo thăm
dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
|
|
1.1
|
Thẩm định mới: Đối với đề án,
báo cáo thăm dò có lưu lượng nước:
|
đ/báo
cáo
|
|
|
+ Dưới 200 m3/ngày đêm
|
-
|
200.000
|
|
+ Từ 200 m3 đến dưới 500
m3/ngày đêm
|
-
|
550.000
|
|
+ Từ 500 m3 đến dưới 1.000
m3/ngày đêm
|
-
|
1.300.000
|
|
+ Từ 1.000 m3 đến dưới 3.000
m3/ngày đêm
|
-
|
2.500.000
|
1.2
|
Thẩm định gia hạn, bổ sung: Đối
với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước:
|
|
|
|
+ Dưới 200 m3/ngày đêm
|
-
|
100.000
|
|
+ Từ 200 m3 đến dưới 500
m3/ngày đêm
|
-
|
275.000
|
|
+ Từ 500 m3 đến dưới 1.000
m3/ngày đêm
|
đ/báo
cáo
|
650.000
|
|
+ Từ 1.000 m3 đến dưới 3.000
m3/ngày đêm
|
-
|
1.250.000
|
2
|
Thẩm định đề án, báo cáo khai
thác, sử dụng nước mặt
|
|
|
2.1
|
Cho sản xuất nông nghiệp với
lưu lượng dưới 0,1 m3/giây, cho phát điện với công suất dưới 50 KW, cho mục
đích khác với lưu lượng dưới 500 m3/ngày đêm
|
|
|
|
+ Thẩm định mới
|
đ/đề
án
|
300.000
|
|
+ Thẩm định gia hạn, bổ sung
|
-
|
150.000
|
2.2
|
Cho sản xuất nông nghiệp với
lưu lượng từ 0,1 m3/giây đến dưới 0,5 m3/giây, cho phát điện với công suất từ
50 KW đến dưới 200 KW, cho mục đích khác với lưu lượng từ 500 m3/ngày đêm đến
dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
|
|
|
+ Thẩm định mới
|
-
|
900.000
|
|
+ Thẩm định gia hạn, bổ sung
|
-
|
450.000
|
2.3
|
Cho sản xuất nông nghiệp với
lưu lượng từ 0,5m3/giây đến dưới 1 m3/giây, cho phát điện với công suất từ
200 KW đến dưới 1000 KW, cho mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3/ngày đêm
đến dưới 20.000 m3/ngày đêm
|
|
|
|
+ Thẩm định mới
|
-
|
2.200.000
|
|
+ Thẩm định gia hạn, bổ sung
|
-
|
1.100.000
|
2.4
|
Cho sản xuất nông nghiệp với
lưu lượng từ 1m3/giây đến dưới 2m3/giây, cho phát điện với công suất từ 1.000
KW đến dưới 2.000 KW, cho mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 m3/ngày đêm đến
dưới 50.000 m3/ngày đêm
|
|
|
|
+ Thẩm định mới
|
đ/đề
án
|
4.200.000
|
|
+ Thẩm định gia hạn, bổ sung
|
-
|
2.100.000
|
3
|
Thẩm định đề án, báo cáo xả nước
thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi
|
|
|
3.1
|
Đề án, báo cáo có lưu lượng nước
dưới 100 m3/ngày đêm
|
đ/đề
án
|
|
|
+ Thẩm định mới
|
-
|
300.000
|
|
+ Thẩm định gia hạn, bổ sung
|
-
|
150.000
|
3.2
|
Đề án, báo cáo có lưu lượng nước
từ 100 m3/ngày đêm đến dưới 500 m3/ngày đêm
|
|
|
|
+ Thẩm định mới
|
-
|
900.000
|
|
+ Thẩm định gia hạn, bổ sung
|
-
|
450.000
|
3.3
|
Đề án, báo cáo có lưu lượng nước
từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 2.000 m3/ngày đêm
|
|
|
|
+ Thẩm định mới
|
-
|
2.200.000
|
|
+ Thẩm định gia hạn, bổ sung
|
-
|
1.100.000
|
3.4
|
Đề án, báo cáo có lưu lượng nước
từ 2.000 m3/ngày đêm đến dưới 5.000 m3/ngày đêm
|
|
|
|
+ Thẩm định mới
|
-
|
4.200.000
|
|
+ Thẩm định gia hạn, bổ sung
|
-
|
2.100.000
|
IV
|
Phí thẩm định báo cáo kết
quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất
|
|
|
1
|
Báo cáo kết quả thăm dò có lưu
lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm
|
đ/báo
cáo
|
|
|
+ Thẩm định mới
|
|
200.000
|
|
+ Thẩm định gia hạn, bổ sung
|
-
|
100.000
|
2
|
Báo cáo kết quả thăm dò có lưu
lượng nước từ 200 m3/ngày đêm đến dưới 500 m3/ngày đêm
|
|
|
|
+ Thẩm định mới
|
đ/báo
cáo
|
700.000
|
|
+ Thẩm định gia hạn, bổ sung
|
-
|
350.000
|
3
|
Báo cáo kết quả thăm dò có lưu
lượng nước từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 1.000 m3/ngày đêm
|
|
|
|
+ Thẩm định mới
|
-
|
1.700.000
|
|
+ Thẩm định gia hạn, bổ sung
|
-
|
850.000
|
4
|
Báo cáo kết quả thăm dò có lưu
lượng nước từ 1.000 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
|
|
|
+ Thẩm định mới
|
-
|
3.000.000
|
|
+ Thẩm định gia hạn, bổ sung
|
-
|
1.500.000
|
V
|
Phí thẩm định hồ sơ, điều
kiện hành nghề khoan nước dưới đất
|
|
|
1
|
Thẩm định mới
|
-
|
700.000
|
2
|
Thẩm định gia hạn, bổ
sung
|
-
|
350.000
|
PHỤ LỤC SỐ 2:
MỨC THU MỘT SỐ LOẠI LỆ PHÍ
(kèm theo Nghị quyết số 69/2007/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2007 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)
TT
|
Khoản
mục
|
ĐVT
|
Mức
thu
|
I
|
Lệ phí địa chính
|
|
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất
|
|
|
1.1
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
đ/giấy
|
|
|
+ Tại các thành phố, thị xã
thuộc tỉnh
|
-
|
25.000
|
|
+ Tại các khu vực khác
|
-
|
12.000
|
1.2
|
Các tổ chức
|
-
|
100.000
|
2
|
Chứng nhận đăng ký biến động về
đất, chứng nhận thay đổi chủ sử dụng đất, thay đổi địa hình, diện tích thửa đất
và thay đổi mục đích sử dụng đất
|
|
|
2.1
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
|
+ Tại các thành phố, thị xã
thuộc tỉnh
|
đ/lần
|
15.000
|
|
+ Tại các khu vực khác
|
-
|
7.000
|
2.2
|
Các tổ chức
|
-
|
20.000
|
3
|
Trích lục bản đồ địa chính,
văn bản, số liệu hồ sơ địa chính
|
|
|
3.1
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
|
+ Tại các thành phố, thị xã
thuộc tỉnh
|
|
10.000
|
|
+ Tại các khu vực khác
|
|
5.000
|
3.2
|
Các tổ chức
|
|
20.000
|
4
|
Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, xác nhận tính pháp lý của các giấy tờ nhà đất
|
|
|
4.1
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
đ/
lần
|
|
|
+ Tại các thành phố, thị xã
thuộc tỉnh
|
-
|
20.000
|
|
+ Tại các khu vực khác
|
-
|
10.000
|
4.2
|
Các tổ chức
|
-
|
20.000
|
II
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh (ĐKKD)
|
|
|
1
|
Hộ kinh doanh cá thể
|
đ/lần
cấp
|
30.000
|
2
|
Hợp tác xã, cơ sở giáo dục,
đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn
hóa thông tin do Ủy ban nhân dân cấp huyện cấp giấy chứng nhận ĐKKD, doanh
nghiệp tư nhân, công ty hợp danh
|
-
|
100.000
|
3
|
Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác
xã, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân,
dân lập, cơ sở văn hóa thông tin do Ủy ban nhân dân tỉnh cấp giấy chứng nhận
ĐKKD; công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn, doanh nghiệp Nhà nước
|
-
|
200.000
|
4
|
Chứng nhận đăng ký thay đổi nội
dung ĐKKD; chứng nhận đăng ký hoạt động cho chi nhánh hoặc văn phòng đại diện
của doanh nghiệp
|
-
|
20.000
|
5
|
Cung cấp thông tin về đăng ký
kinh doanh
|
-
|
10.000
|
6
|
Cấp bản sao giấy chứng nhận
ĐKKD, giấy chứng nhận thay đổi ĐKKD hoặc bản trích lục nội dung ĐKKD
|
đ/bản
|
2.000
|
III
|
Lệ phí cấp giấy phép thăm
dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
|
|
1
|
Cấp mới
|
đ/giấy
|
100.000
|
2
|
Gia hạn
|
-
|
50.000
|
IV
|
Lệ phí cấp giấy phép khai
thác, sử dụng nước mặt
|
|
|
1
|
Cấp mới
|
đ/giấy
|
100.000
|
2
|
Gia hạn
|
-
|
50.000
|
V
|
Lệ phí cấp giấy phép xả nước
thải vào nguồn nước
|
|
|
1
|
Cấp mới
|
đ/giấy
|
100.000
|
2
|
Gia hạn
|
-
|
50.000
|
VI
|
Lệ phí cấp giấy phép xả nước
thải vào công trình thủy lợi
|
|
|
1
|
Cấp mới
|
đ/giấy
|
100.000
|
2
|
Gia hạn
|
-
|
50.000
|
Nghị quyết 69/2007/NQ-HĐND điều chỉnh, quy định mới mức thu và tỷ lệ sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XV, kỳ họp thứ 10 ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 69/2007/NQ-HĐND ngày 12/07/2007 điều chỉnh, quy định mới mức thu và tỷ lệ sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XV, kỳ họp thứ 10 ban hành
2.621
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|