|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 23/2006/QĐ-BTNMT Danh mục chất thải nguy hại
Số hiệu:
|
23/2006/QĐ-BTNMT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
Người ký:
|
Phạm Khôi Nguyên
|
Ngày ban hành:
|
26/12/2006
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do -
Hạnh phúc
|
Số:
23/2006/QĐ-BTNMT
|
Hà Nội, ngày 26
tháng 12 năm 2006
|
VỀ
VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC CHẤT THẢI NGUY HẠI
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn
cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn
cứ Nghị định số 91/2002/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ
môi trường;
Xét
đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo vệ môi trường và Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục chất thải nguy hại.
Điều 2. Danh mục chất thải nguy hại ban hành kèm theo Quyết định này
được áp dụng để nhận biết, phân loại các chất thải nguy hại, làm căn cứ cho
việc quản lý chất thải nguy hại theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 4. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ
quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
-Văn
phòng Trung ương Đảng;
-Văn phòng Quốc hội;
-Văn phòng Chủ tịch nước;
-Văn phòng Chính phủ;
-Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan
thuộc Chính phủ;
-Toà án nhân dân tối cao;
-Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
-Cơ quan trung ương của các đoàn thể;
-HĐND, UBND các tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương;
-Các Sở Tài nguyên và Môi trường;
-Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
-Công báo, Website Chính phủ;
- Website Bộ TN&MT;
-Lưu VT, Cục BVMT, PC.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Phạm Khôi Nguyên
|
BỘ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
CỘNG HOÀ XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
|
CHẤT THẢI NGUY HẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 23/2006/QĐ-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2006
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
1. Giải thích về các cột trong Danh mục:
1.1. Mã CTNH (mã
chất thải nguy hại): là cột thể hiện mã số của các chất thải trong Danh mục
khi được xác định là chất thải nguy hại. Mã CTNH được tổ hợp từ 1, 2 hoặc 3 cặp
chữ số (hay 2, 4 hoặc 6 chữ số) như sau:
a) Cặp chữ số (hay 2
chữ số) thứ nhất thể hiện mã của nhóm chất thải phân loại theo nhóm nguồn hoặc
dòng thải chính;
b) Cặp chữ số (hay 2
chữ số) thứ hai thể hiện mã của nhóm chất thải phân loại theo phân nhóm nguồn
hoặc dòng thải trong từng nhóm nguồn hoặc dòng thải chính;
c) Cặp chữ số (hay 2
chữ số) thứ ba thể hiện mã của từng loại chất thải trong từng phân nhóm nguồn
hoặc dòng thải.
1.2. Tên chất
thải:
là cột thể hiện tên gọi của các chất thải trong Danh mục, được phân loại theo 3
cấp như sau:
a) Cấp 1 (tương ứng
với mã có 1 cặp chữ số): tên gọi của nhóm chất thải phân loại theo nhóm nguồn
hoặc dòng thải chính;
b) Cấp 2 (tương ứng mã
có 2 cặp chữ số): tên gọi của nhóm chất thải phân loại theo phân nhóm nguồn
hoặc dòng thải trong từng nhóm nguồn hoặc dòng thải chính;
c) Cấp 3 (tương ứng mã
đầy đủ 3 cặp chữ số): tên gọi của từng loại chất thải trong từng phân nhóm
nguồn hoặc dòng thải.
1.3. Mã EC: là cột thể hiện mã
đối chiếu theo Danh mục chất thải của Cộng đồng Châu Âu (EC).
1.4. Mã Basel
(A/B):
là cột thể hiện mã đối chiếu A/B theo Phụ lục VIII hoặc IX (Danh mục A hoặc B)
của Công ước Basel về kiểm soát việc vận chuyển xuyên biên giới chất thải nguy
hại và tiêu huỷ chúng năm 1989 (www.basel.int). Đối với những loại chất thải
trong Danh mục mà có một
số phương án mã đối chiếu A/B thì cần căn cứ
vào từng trường hợp cụ thể và nội dung các Phụ lục nói trên của Công ước Basel để lựa chọn phương án phù hợp.
1.5. Mã Basel (Y): là cột thể hiện mã đối chiếu Y theo
Phụ lục I của Công ước Basel. Đối với những loại chất thải trong Danh mục mà có
một số phương án mã đối chiếu Y thì cần căn cứ vào từng trường hợp cụ thể và
nội dung các Phụ lục nói trên của Công ước Basel để lựa chọn phương án phù hợp.
1.6. Tính chất nguy hại chính: là cột thể hiện các tính chất nguy
hại chính mà một chất thải nguy hại trong Danh mục có thể có, đối chiếu theo
Phụ lục III của Công ước Basel. Tuỳ vào từng trường hợp, một chất thải nguy hại
có thể có một, một số hoặc toàn bộ các tính chất được ghi tại cột này. Các tính
chất nguy hại được trình bày chi tiết ở bảng sau:
Số TT
|
Tính chất nguy hại
|
Ký hiệu
|
Mô tả
|
Mã H
(Theo
Phụ lục III Công ước Basel)
|
1
|
Dễ nổ
|
N
|
Các chất thải ở thể
rắn hoặc lỏng mà bản thân chúng có thể nổ do kết quả của phản ứng hoá học
(khi tiếp xúc với ngọn lửa, bị va đập hoặc ma sát), tạo ra các loại khí ở
nhiệt độ, áp suất và tốc độ gây thiệt hại cho môi trường xung quanh.
|
H1
|
2
|
Dễ cháy
|
C
|
Chất thải lỏng dễ
cháy:
là các chất thải ở dạng lỏng, hỗn hợp chất lỏng hoặc chất lỏng chứa chất rắn
hoà tan hoặc lơ lửng, có nhiệt độ bắt cháy thấp theo các tiêu chuẩn hiện hành.
|
H3
|
Chất thải rắn dễ
cháy:
là các chất thải rắn có khả năng tự bốc cháy hoặc phát lửa do bị ma sát trong
các điều kiện vận chuyển.
|
H4.1
|
Chất thải có khả
năng tự bốc cháy:
là chất thải rắn hoặc lỏng có thể tự nóng lên trong điều kiện vận chuyển bình
thường, hoặc tự nóng lên do tiếp xúc với không khí và có khả năng bốc cháy.
|
H4.2
|
Chất thải tạo ra
khí dễ cháy:
là các chất thải khi tiếp xúc với nước có khả năng tự cháy hoặc tạo ra lượng
khí dễ cháy nguy hiểm.
|
H4.3
|
3
|
Oxy hoá
|
OH
|
Các chất thải có
khả năng nhanh chóng thực hiện phản ứng oxy hoá toả nhiệt mạnh khi tiếp xúc
với các chất khác, có thể gây ra hoặc góp phần đốt cháy các chất đó.
|
H5.1
|
4
|
Ăn mòn
|
AM
|
Các chất thải,
thông qua phản ứng hoá học, sẽ gây tổn thương nghiêm trọng các mô sống khi
tiếp xúc, hoặc trong trường hợp rò rỉ sẽ phá huỷ các loại vật liệu, hàng hoá
và phương tiện vận chuyển. Thông thường đó là các chất hoặc hỗn hợp các chất
có tính axit mạnh (pH nhỏ hơn hoặc bằng 2), hoặc kiềm mạnh (pH lớn hơn hoặc
bằng 12,5).
|
H8
|
5
|
Có độc tính
|
Đ
|
Độc tính cấp: Các chất thải có
thể gây tử vong, tổn thương nghiêm trọng hoặc có hại cho sức khoẻ qua đường
ăn uống, hô hấp hoặc qua da.
|
H6.1
|
Độc tính từ từ hoặc
mãn tính:
Các chất thải có thể gây ra các ảnh hưởng từ từ hoặc mãn tính, kể cả gây ung
thư, do ăn phải, hít thở phải hoặc ngấm qua da.
|
H11
|
Sinh khí độc: Các chất thải chứa
các thành phần mà khi tiếp xúc với không khí hoặc với nước sẽ giải phóng ra
khí độc, gây nguy hiểm đối với người và sinh vật.
|
H10
|
6
|
Có độc tính sinh
thái
|
ĐS
|
Các chất thải có
thể gây ra các tác hại nhanh chóng hoặc từ từ đối với môi trường thông qua
tích luỹ sinh học và/hoặc gây tác hại đến các hệ sinh vật .
|
H12
|
7
|
Dễ lây nhiễm
|
LN
|
Các chất thải có
chứa vi sinh vật hoặc độc tố gây bệnh cho người và động vật.
|
H6.2
|
1.7. Trạng thái
(thể) tồn tại thông thường: là cột thể hiện các trạng thái hay thể tồn
tại thông thường (rắn, lỏng hoặc bùn) của chất thải trong Danh mục.
1.8. Ngưỡng nguy
hại:
là cột ghi chú về tiêu chí xác định một chất thải trong Danh mục là chất thải
nguy hại hay không nguy hại, bao gồm hai loại như sau:
a) Loại 1 (ký hiệu là
*): chỉ là chất thải nguy hại khi có ít nhất một tính chất hoặc ít nhất một
thành phần nguy hại ở mức độ hay hàm lượng bằng hoặc vượt ngưỡng chất thải nguy
hại theo quy định tại các tiêu chuẩn hiện hành. Trong trường hợp chưa có tiêu chuẩn
thì áp dụng theo các tiêu chuẩn đã có của quốc tế sau khi được sự đồng ý của cơ
quan có thẩm quyền về môi trường;
b) Loại 2 (ký hiệu là **): luôn là chất thải
nguy hại trong mọi trường hợp.
2. Hướng dẫn quy trình tra cứu, sử dụng Danh
mục:
2.1. Xác định một
chất thải nguy hại bất kỳ căn cứ vào mã chất thải nguy hại: nếu đã biết mã của một
chất thải nguy hại, căn cứ vào cột thứ nhất (cột “Mã CTNH”) trong Danh mục chất
thải nguy hại tại Phần III để tìm ra loại chất thải nguy hại tương ứng.
2.2. Xác định các
chất thải nguy hại căn cứ vào nguồn hoặc dòng thải:
a) Bước 1: căn cứ
danh sách chất thải phân loại theo nhóm nguồn hoặc dòng thải chính tại Phần II
để sơ bộ xác định một nguồn thải đang được xem xét có thể phát sinh các chất
thải nằm trong những Mục nào, có thứ tự bao nhiêu. Lưu ý là một nguồn thải bất
kỳ có thể phát sinh những chất thải nằm trong nhiều Mục khác nhau thuộc hai nhóm
Mục như sau:
- Các Mục từ 01 đến
16 bao gồm những nhóm chất thải đặc trưng cho từng loại nguồn hoặc dòng thải
khác nhau;
- Các Mục 17, 18 và
19 bao gồm những nhóm chất thải chung mà mọi nguồn thải đều có thể phát sinh;
b) Bước 2: căn cứ vào
thứ tự nêu trên để xác định vị trí của nhóm chất thải phân loại theo nhóm nguồn
hoặc dòng thải chính trong Danh mục chất thải nguy hại ở Phần III;
c) Bước 3: rà soát
trong nhóm nguồn hoặc dòng thải chính nêu trên để xác định nhóm chất thải phân
loại theo phân nhóm nguồn hoặc dòng thải liên quan;
d) Bước 4: rà soát
trong nhóm chất thải phân loại theo phân nhóm nguồn hoặc dòng thải nêu trên để
xác định từng loại chất thải nguy hại trong đó.
II.
CHẤT THẢI NGUY HẠI ĐƯỢC PHÂN LOẠI THEO CÁC NHÓM NGUỒN HOẶC DÒNG THẢI CHÍNH
01.
Chất
thải từ ngành thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản, dầu khí và than
02.
Chất
thải từ ngành sản xuất hoá chất vô cơ
03.
Chất
thải từ ngành sản xuất hoá chất hữu cơ
04.
Chất
thải từ ngành nhiệt điện và các quá trình nhiệt khác
05.
Chất
thải từ ngành luyện kim
06.
Chất
thải từ ngành sản xuất vật liệu xây dựng và thuỷ tinh
07.
Chất
thải từ quá trình xử lý, che phủ bề mặt, tạo hình kim loại và các vật liệu khác
08.
Chất
thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng các sản phẩm che phủ
(sơn, véc ni, men thuỷ tinh), chất kết dính, chất bịt kín và mực in
09.
Chất
thải từ ngành chế biến gỗ, sản xuất các sản phẩm gỗ, giấy và bột giấy
10.
Chất
thải từ ngành chế biến da, lông và dệt nhuộm
11.
Chất
thải xây dựng và phá dỡ (kể cả đất đào từ các khu vực bị ô nhiễm)
12.
Chất
thải từ các cơ sở tái chế, xử lý, tiêu huỷ chất thải, xử lý nước cấp sinh hoạt
và công nghiệp
13.
Chất
thải từ ngành y tế và thú y (trừ chất thải sinh hoạt từ ngành này)
14.
Chất
thải từ ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản
15.
Thiết
bị, phương tiện giao thông vận tải đã hết hạn sử dụng và chất thải từ hoạt động
phá dỡ, bảo dưỡng thiết bị, phương tiện giao thông vận tải
16.
Chất
thải hộ gia đình và chất thải sinh hoạt từ các nguồn khác
17.
Dầu
thải, chất thải từ nhiên liệu lỏng, chất thải dung môi hữu cơ, môi chất lạnh và
chất đẩy (propellant)
18.
Các
loại chất thải bao bì, chất hấp thụ, giẻ lau, vật liệu lọc và vải bảo vệ
19.
Các
loại chất thải khác
III. DANH MỤC CHẤT
THẢI NGUY HẠI
Mã
CTNH
|
Tên chất thải
|
Mã
EC
|
Mã
Basel
(A/B)
|
Mã Basel
(Y)
|
Tính chất
nguy hại chính
|
Trạng thái
(thể) tồn tại thông thường
|
Ngưỡng
nguy hại
|
01
|
CHẤT THẢI
TỪ NGÀNH THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN KHOÁNG SẢN, DẦU KHÍ VÀ THAN
|
|
|
|
|
|
|
01 01
|
Chất thải từ quá
trình chế biến quặng sắt bằng phương pháp hoá-lý
|
01 03
|
|
|
|
|
|
01 01 01
|
Cặn thải có khả
năng sinh axit từ quá trình chế biến quặng sunfua
|
01 03 04
|
A1010
A1020
A1030
|
Từ Y22
đến Y31
|
Đ, ĐS
|
Rắn/bùn
|
**
|
01 01 02
|
Các loại cặn thải
khác có chứa các thành phần nguy hại
|
01 03 05
|
A1010
A1020
A1030
|
Từ Y22 đến Y31
|
Đ, ĐS
|
Rắn/lỏng/bùn
|
*
|
01 01 03
|
Chất thải có chứa
các thành phần nguy hại từ quá trình chế biến quặng sắt
|
01 03 07
|
A1010
A1020
A1030
|
Từ Y22 đến Y31
|
Đ, ĐS
|
Rắn/lỏng/bùn
|
*
|
01 02
|
Chất thải từ quá
trình chế biến quặng kim loại màu bằng phương pháp hoá-lý
|
01 04
|
|
|
|
|
|
01 02 01
|
Chất thải có chứa
các thành phần nguy hại từ quá trình chế biến quặng kim loại màu bằng phương
pháp hoá-lý
|
01 04 07
|
A1010
A1020
A1030
|
Từ Y22 đến Y31
|
AM, Đ, ĐS
|
Rắn/lỏng/bùn
|
*
|
01 03
|
Bùn thải và các
chất thải khác từ quá trình khoan
|
01 05
|
|
|
|
|
|
01 03 01
|
Bùn thải và chất
thải có chứa dầu từ quá trình khoan
|
01 05 05
|
A3020
A4060
|
Y9
|
Đ, ĐS
|
Bùn/rắn/lỏng
|
*
|
01 03 02
|
Bùn thải và chất
thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình khoan
|
01 05 06
|
A3020
|
Y9
|
Đ, ĐS
|
Bùn/rắn/lỏng
|
*
|
01 04
|
Chất thải từ quá
trình lọc dầu
|
05 01
|
|
|
|
|
|
01 04 01
|
Bùn thải từ thiết
bị khử muối
|
05 01 02
|
A3010
|
|
Đ, ĐS
|
Bùn
|
**
|
01 04 02
|
Bùn đáy bể
|
05 01 03
|
A4060
|
Y9
|
Đ, ĐS
|
Bùn
|
**
|
01 04 03
|
Bùn thải chứa
axit
|
05 01 04
|
A3010
A4060
|
Y9
|
AM, Đ, ĐS
|
Bùn
|
**
|
01 04 04
|
Dầu tràn
|
05 01 05
|
A3010
A3020
A4060
|
Y8
Y9
|
Đ, ĐS
|
Lỏng
|
**
|
01 04 05
|
Bùn thải có chứa
dầu từ hoạt động bảo dưỡng cơ sở, máy móc, trang thiết bị
|
05 01 06
|
A3020
A4060
|
Y9
|
Đ, ĐS
|
Bùn
|
**
|
01 04 06
|
Các loại hắc ín
thải
|
05 01 08
|
A3190
|
Y11
|
Đ, ĐS, C
|
Rắn/bùn
|
**
|
01 04 07
|
Bùn thải có chứa
các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải
|
05 01 09
|
A3010
A3020
A3190
A4060
|
Y18
|
Đ, ĐS
|
Bùn
|
*
|
01 04 08
|
Chất thải từ quá
trình làm sạch nhiên liệu bằng bazơ
|
05 01 11
|
A4090
B2120
|
Y35
|
AM, Đ, ĐS
|
Lỏng
|
**
|
01 04 09
|
Dầu thải chứa axit
|
05 01 12
|
A4090
B2120
|
Y34
|
AM, Đ, ĐS
|
Lỏng
|
**
|
01 04 10
|
Vật liệu lọc bằng
đất sét đã qua sử dụng
|
05 01 15
|
|
Y18
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
**
|
01 05
|
Chất thải từ quá
trình chế biến than bằng phương pháp nhiệt phân
|
05 06
|
|
|
|
|
|
01 05 01
|
Các loại hắc ín
thải
|
05 06 03
|
A3190
|
Y11
|
Đ, ĐS, C
|
Rắn
|
**
|
01 06
|
Chất thải từ quá
trình tinh chế và vận chuyển khí thiên nhiên
|
05 07
|
|
|
|
|
|
01 06 01
|
Chất thải có chứa
thuỷ ngân
|
05 07 01
|
A1030
|
Y29
|
Đ, ĐS
|
Lỏng
|
*
|
02
|
CHẤT THẢI TỪ NGÀNH
SẢN XUẤT HOÁ CHẤT VÔ CƠ
|
|
|
|
|
|
|
02 01
|
Chất thải từ quá
trình sản xuất, điều chế, cung ứng và sử dụng axit
|
06 01
|
|
|
|
|
|
02 01 01
|
Axit sunfuric và
axit sunfurơ thải
|
06 01 01
|
A4090
|
Y34
|
AM, OH, Đ, ĐS
|
Lỏng
|
**
|
02 01 02
|
Axit clohydric thải
|
06 01 02
|
A4090
|
Y34
|
AM, Đ, ĐS
|
Lỏng
|
**
|
02 01 03
|
Axit flohydric thải
|
06 01 03
|
A4090
|
Y34
|
AM, Đ, ĐS
|
Lỏng
|
**
|
02 01 04
|
Axit photphoric và
axit photphorơ thải
|
06 01 04
|
A4090
B2120
|
Y34
|
AM, Đ, ĐS
|
Lỏng
|
**
|
02 01 05
|
Axit nitric và axit
nitrơ thải
|
06 01 05
|
A4090
B2120
|
Y34
|
AM, N, OH, Đ, ĐS
|
Lỏng
|
**
|
02 01 06
|
Các loại axit thải
khác
|
06 01 06
|
A4090
B2120
|
Y34
|
AM, Đ, ĐS
|
Lỏng
|
*
|
02 02
|
Chất thải từ quá
trình sản xuất, điều chế, cung ứng và sử dụng bazơ
|
06 02
|
|
|
|
|
|
02 02 01
|
Natri hydroxit và
kali hydroxit thải
|
06 02 04
|
A4090
B2120
|
Y35
|
AM, Đ, ĐS
|
Rắn/Lỏng
|
**
|
02 02 02
|
Các loại bazơ thải
khác
|
06 02 05
|
A4090
B2120
|
Y35
|
AM, Đ, ĐS
|
Rắn/lỏng
|
*
|
02 03
|
Chất thải từ quá
trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng muối, dung dịch muối và oxit kim
loại
|
06 03
|
|
|
|
|
|
02 03 01
|
Muối và dung dịch
muối thải có chứa xyanua
|
06 03 11
|
A4050
|
Y33
|
Đ, ĐS
|
Rắn/lỏng
|
*
|
02 03 02
|
Muối và dung dịch
muối thải có chứa kim loại nặng
|
06 03 13
|
A1020
A1030
A1040
|
Từ Y21
đến Y31
|
Đ, ĐS
|
Rắn/lỏng
|
*
|
02 03 03
|
Oxit kim loại thải
có chứa kim loại nặng
|
06 03 15
|
A1010
A1020
A1030
A1040
|
Từ Y21
đến Y31
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
*
|
02 04
|
Chất thải có chứa
kim loại
|
06 04
|
|
|
|
|
|
02 04 01
|
Chất thải chứa asen
|
06 04 03
|
A1030
|
Y24
|
Đ, ĐS
|
Rắn/lỏng
|
*
|
02 04 02
|
Chất thải chứa thuỷ
ngân
|
06 04 04
|
A1030
|
Y29
|
Đ, ĐS
|
Rắn/lỏng
|
*
|
02 04 03
|
Chất thải chứa các
kim loại nặng khác
|
06 04 05
|
A1010
A1020
A1030
A1040
|
Từ Y21
đến Y31
|
Đ, ĐS
|
Rắn/lỏng
|
*
|
02 05
|
Bùn thải từ quá
trình xử lý nước thải
|
06 05
|
|
|
|
|
|
02 05 01
|
Bùn thải có chứa
các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải
|
06 05 02
|
|
Y18
|
Đ, ĐS
|
Bùn
|
*
|
02 06
|
Chất thải từ quá
trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng hoá chất chứa lưu huỳnh, chế biến
hoá chất chứa lưu huỳnh và quá trình khử lưu huỳnh
|
06 06
|
|
|
|
|
|
02 06 01
|
Chất thải chứa hợp
chất sunfua nguy hại
|
06 06 02
|
|
|
Đ, ĐS, AM
|
Rắn/lỏng
|
*
|
02 07
|
Chất thải từ quá
trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng halogen và chuyển hoá hợp chất
chứa halogen
|
06 07
|
|
|
|
|
|
02 07 01
|
Chất thải có chứa amiăng
từ quá trình điện phân
|
06 07 01
|
A2050
|
Y36
|
Đ, ĐS
|
Rắn/lỏng
|
*
|
02 07 02
|
Than hoạt tính thải
từ quá trình sản xuất clo
|
06 07 02
|
A4160
|
|
Đ
|
Rắn
|
**
|
02 07 03
|
Bùn thải bari sunphat có chứa thuỷ ngân
|
06 07 03
|
A1030
|
Y29
|
Đ, ĐS
|
Bùn
|
*
|
02 08
|
Chất thải từ quá
trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng silicon và các dẫn xuất của
silicon
|
06 08
|
|
|
|
|
|
02 08 01
|
Chất thải có chứa
silicon nguy hại
|
06 08 02
|
|
|
Đ, C
|
Rắn/lỏng
|
*
|
02 09
|
Chất thải từ quá
trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng hoá chất chứa photpho và chế biến
hoá chất chứa photpho
|
06 09
|
|
|
|
|
|
02 09 01
|
Chất thải có chứa
hay nhiễm các thành phần nguy hại từ phản ứng các hợp chất của canxi chứa
photpho
|
06 09 03
|
A4090
|
Y34
|
Đ, ĐS, C
|
Rắn/lỏng
|
*
|
02 10
|
Chất thải từ quá
trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng hoá chất chứa nitơ, chế biến hoá chất
chứa nitơ và sản xuất phân
bón
|
06 10
|
|
|
|
|
|
02 10 01
|
Chất thải có chứa
các thành phần nguy hại
|
06 10 02
|
A4090
|
Y34
|
Đ, ĐS, C, AM
|
Rắn/lỏng
|
*
|
02 11
|
Chất thải từ các
quá trình chế biến hoá chất vô cơ khác
|
06 13
|
|
|
|
|
|
02 11 01
|
Hoá chất bảo vệ
thực vật vô cơ, chất bảo quản gỗ và các loại bioxit khác được thải bỏ
|
06 13 01
|
A3070
A4030
A4040
|
Y4
Y5
|
Đ, ĐS
|
Rắn/lỏng
|
**
|
02 11 02
|
Than hoạt tính đã
qua sử dụng
|
06 13 02
|
A4160
|
Y18
|
Đ, C
|
Rắn
|
**
|
02 11 03
|
Chất thải từ quá
trình chế biến amiăng
|
06 13 04
|
A2050
|
Y36
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
**
|
02 11 04
|
Bồ hóng
|
06 13 05
|
|
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
**
|
03
|
CHẤT THẢI TỪ NGÀNH
SẢN XUẤT HOÁ CHẤT
HỮU CƠ
|
|
|
|
|
|
|
03 01
|
Chất thải từ quá
trình sản xuất, điều chế, cung ứng và sử dụng hoá chất hữu cơ cơ bản
|
07 01
|
|
|
|
|
|
03 01 01
|
Dịch cái thải từ
quá trình chiết tách (mother liquor) và dung dịch tẩy rửa thải có gốc nước
|
07 01 01
|
A3080
A3170
|
Y40
|
Đ, C
|
Lỏng
|
**
|
03 01 02
|
Dịch cái thải từ
quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi có gốc
halogen hữu cơ
|
07 01 03
|
A3150
|
Y40
Y41
|
Đ, ĐS, C
|
Lỏng
|
**
|
03 01 03
|
Các loại dịch cái
thải từ quá trình chiết, tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi
hữu cơ thải khác
|
07 01 04
|
A3140
|
Y40
Y42
|
Đ, C
|
Lỏng
|
**
|
03 01 04
|
Cặn phản ứng và cặn
đáy tháp chưng cất có chứa các hợp chất halogen
|
07 01 07
|
A3160
A3170
A3190
|
Y45
|
Đ, ĐS
|
Rắn/lỏng
|
**
|
03 01 05
|
Các loại cặn phản
ứng và cặn đáy tháp chưng cất khác
|
07 01 08
|
A3070
A3130
A3190
|
Y6
|
Đ
|
Rắn/lỏng
|
**
|
03 01 06
|
Chất hấp thụ đã qua
sử dụng và bã lọc có chứa các hợp chất halogen
|
07 01 09
|
A3160
A3170
|
Y45
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
**
|
03 01 07
|
Các loại chất hấp
thụ đã qua sử dụng và bã lọc khác
|
07 01 10
|
A3070
A3130
|
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
**
|
03 01 08
|
Bùn thải có chứa
các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải
|
07 01 11
|
|
Y18
|
Đ, ĐS
|
Bùn
|
*
|
03 02
|
Chất thải từ quá
trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng nhựa, cao su tổng hợp và sợi nhân
tạo
|
07 02
|
|
|
|
|
|
03 02 01
|
Dịch cái thải từ
quá trình chiết tách (mother liquor) và dung dịch tẩy rửa thải có gốc nước
|
07 02 01
|
A3070
A3080
|
Y39
Y40
|
Đ, C
|
Lỏng
|
**
|
03 02 02
|
Dịch cái thải từ
quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi có gốc
halogen hữu cơ
|
07 02 03
|
A3070
A3080
A3150
|
Y39
Y40
Y41
|
Đ, ĐS, C
|
Lỏng
|
**
|
03 02 03
|
Các loại dịch cái
thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi
hữu cơ thải khác
|
07 02 04
|
A3070
A3080
A3140
|
Y39
Y40
Y42
|
Đ, ĐS, C
|
Lỏng
|
**
|
03 02 04
|
Cặn phản ứng và cặn
đáy tháp chưng cất có chứa các hợp chất halogen
|
07 02 07
|
A3160
A3170
A3190
|
Y41
Y45
|
Đ, ĐS
|
Rắn/lỏng
|
**
|
03 02 05
|
Các loại cặn phản
ứng và cặn đáy tháp chưng cất khác
|
07 02 08
|
A3070
A3160
A3190
|
Y39
Y42
|
Đ
|
Rắn/lỏng
|
**
|
03 02 06
|
Chất hấp thụ đã qua
sử dụng và bã lọc có chứa các hợp chất halogen
|
07 02 09
|
A3160
A3170
|
Y45
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
**
|
03 02 07
|
Các loại chất hấp
thụ đã qua sử dụng và bã lọc khác
|
07 02 10
|
A3070
A3160
|
Y39
Y42
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
**
|
03 02 08
|
Bùn thải có chứa
các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải
|
07 02 11
|
A3070
A3080
|
Y18
|
Đ, ĐS
|
Bùn
|
*
|
03 02 09
|
Chất phụ gia thải
có chứa các thành phần nguy hại
|
07 02 14
|
|
Y38
|
Đ, ĐS
|
Rắn/lỏng
|
*
|
03 02 10
|
Chất thải có chứa
silicon nguy hại
|
07 02 16
|
|
|
Đ, ĐS, C
|
Rắn/lỏng
|
*
|
03 03
|
Chất thải từ quá
trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng phẩm màu hữu cơ và vô cơ
|
07 03
|
|
|
|
|
|
03 03 01
|
Dịch cái thải từ
quá trình chiết tách (mother liquor) và dung dịch tẩy rửa thải có gốc nước
|
07 03 01
|
A3080
|
Y40
|
Đ, C
|
Lỏng
|
**
|
03 03 02
|
Dịch cái thải từ
quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi có gốc
halogen hữu cơ
|
07 03 03
|
A3080
A3150
|
Y40
Y41
|
Đ, ĐS, C
|
Lỏng
|
**
|
03 03 03
|
Các loại dịch cái
thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi
hữu cơ thải khác
|
07 03 04
|
A3080
A3140
|
Y40
Y42
|
Đ, ĐS, C
|
Lỏng
|
**
|
03 03 04
|
Cặn phản ứng và cặn
đáy tháp chưng cất có chứa các hợp chất halogen
|
07 03 07
|
A3160
A3170
A3190
|
Y45
|
Đ, ĐS
|
Rắn/lỏng
|
**
|
03 03 05
|
Các loại cặn phản
ứng và cặn đáy tháp chưng cất khác
|
07 03 08
|
A3070
A3160
A3190
|
Y39
Y42
|
Đ, ĐS
|
Rắn/lỏng
|
**
|
03 03 06
|
Chất hấp thụ đã qua
sử dụng và bã lọc có chứa các hợp chất halogen
|
07 03 09
|
A3160
A3170
|
Y45
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
**
|
03 03 07
|
Các loại chất hấp
thụ đã qua sử dụng và bã lọc khác
|
07 03 10
|
A3070
A3160
|
Y39
Y42
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
**
|
03 03 08
|
Bùn thải có chứa
các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải
|
07 03 11
|
|
Y18
|
Đ, ĐS
|
Bùn
|
*
|
03 04
|
Chất thải từ quá
trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng các sản phẩm thuốc bảo vệ thực
vật, chất bảo quản gỗ và các loại bioxit hữu cơ khác
|
07 04
|
|
|
|
|
|
03 04 01
|
Dịch cái thải từ
quá trình chiết tách (mother liquor) và dung dịch tẩy rửa thải có gốc nước
|
07 04 01
|
A4030
A4040
|
Y4
Y5
|
Đ, C
|
Lỏng
|
**
|
03 04 02
|
Dịch cái thải từ
quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi có gốc
halogen hữu cơ
|
07 04 03
|
A3150
A4030
A4040
|
Y4
Y5
Y41
|
Đ, ĐS, C
|
Lỏng
|
**
|
03 04 03
|
Các loại dịch cái
thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi
hữu cơ thải khác
|
07 04 04
|
A3140
A4030
A4040
|
Y4
Y5
Y39
Y42
|
Đ, ĐS, C
|
Lỏng
|
**
|
03 04 04
|
Cặn phản ứng và cặn
đáy tháp chưng cất có chứa các hợp chất halogen
|
07 04 07
|
A3160
A3170
A3190
|
Y4
Y5
Y45
|
Đ, ĐS
|
Rắn/lỏng
|
**
|
03 04 05
|
Các loại cặn phản
ứng và cặn đáy tháp chưng cất khác
|
07 04 08
|
A3070
A3160
A3190
|
Y4
Y5
|
Đ, ĐS
|
Rắn/lỏng
|
**
|
03 04 06
|
Chất hấp thụ đã qua
sử dụng và bã lọc có chứa các hợp chất halogen
|
07 04 09
|
A3160
A3170
|
Y4
Y5
Y45
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
**
|
03 04 07
|
Các loại chất hấp
thụ đã qua sử dụng và bã lọc khác
|
07 04 10
|
A3070
A3160
|
Y4
Y5
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
**
|
03 04 08
|
Bùn thải có chứa
các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải
|
07 04 11
|
A4030
A4040
|
Y18
|
Đ, ĐS
|
Bùn
|
*
|
03 04 09
|
Chất thải rắn có
chứa các thành phần nguy hại
|
07 04 13
|
A4030
A4040
|
Y4
Y5
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
*
|
03 05
|
Chất thải từ quá
trình sản xuất, điều chế, cung ứng và sử dụng dược phẩm
|
07 05
|
|
|
|
|
|
03 05 01
|
Dịch cái thải từ
quá trình chiết tách (mother liquor) và dung dịch tẩy rửa thải có gốc nước
|
07 05 01
|
A4010
|
Y3
|
Đ, C
|
Lỏng
|
**
|
03 05 02
|
Dịch cái thải từ
quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi có gốc
halogen hữu cơ
|
07 05 03
|
A3150
A4010
|
Y3
Y41
|
Đ, ĐS, C
|
Lỏng
|
**
|
03 05 03
|
Các loại dịch cái
thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi
hữu cơ thải khác
|
07 05 04
|
A3140
A4010
|
Y3
Y42
|
Đ, ĐS, C
|
Lỏng
|
**
|
03 05 04
|
Cặn phản ứng và cặn
đáy tháp chưng cất có các hợp chất chứa halogen
|
07 05 07
|
A3160
A3190
A4010
|
Y3
Y45
|
Đ, ĐS
|
Rắn/lỏng
|
**
|
03 05 05
|
Các loại cặn phản
ứng và cặn đáy tháp chưng cất khác
|
07 05 08
|
A3190
A4010
|
Y3
|
Đ, ĐS
|
Rắn/lỏng
|
**
|
03 05 06
|
Chất hấp thụ đã qua
sử dụng và bã lọc có chứa các hợp chất halogen
|
07 05 09
|
A4010
|
Y45
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
**
|
03 05 07
|
Các loại chất hấp
thụ đã qua sử dụng và bã lọc khác
|
07 05 10
|
A4010
|
Y3
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
**
|
03 05 08
|
Bùn thải có chứa
các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải
|
07 05 11
|
A4010
|
Y3
Y18
|
Đ, ĐS
|
Bùn
|
*
|
03 05 09
|
Chất thải rắn có
chứa các thành phần nguy hại
|
07 05 13
|
A4010
|
Y3
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
*
|
03 06
|
Chất thải từ quá
trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng chất béo, xà phòng, chất tẩy rửa,
sát trùng và mỹ phẩm
|
07 06
|
|
|
|
|
|
03 06 01
|
Dịch cái thải từ
quá trình chiết tách (mother liquor) và dung dịch tẩy rửa thải có gốc nước
|
07 06 01
|
A3080
|
Y40
|
Đ, C
|
Lỏng
|
**
|
03 06 02
|
Dịch cái thải từ
quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi có gốc
halogen hữu cơ
|
07 06 03
|
A3150
|
Y41
|
Đ, ĐS, C
|
Lỏng
|
**
|
03 06 03
|
Các loại dịch cái
thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi
hữu cơ thải khác
|
07 06 04
|
A3140
|
Y42
|
Đ, ĐS, C
|
Lỏng
|
**
|
03 06 04
|
Cặn phản ứng và cặn
đáy tháp chưng cất có chứa các hợp chất halogen
|
07 06 07
|
A3160
A3170
A3190
|
Y45
|
Đ, ĐS
|
Rắn/lỏng
|
**
|
03 06 05
|
Các loại cặn phản
ứng và cặn đáy tháp chưng cất khác
|
07 06 08
|
A3070
A3190
|
|
Đ, ĐS
|
Rắn/lỏng
|
**
|
03 06 06
|
Chất hấp thụ đã qua
sử dụng và bã lọc có chứa các hợp chất halogen
|
07 06 09
|
A3160
A3170
|
Y45
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
**
|
03 06 07
|
Các loại chất hấp
thụ đã qua sử dụng và bã lọc khác
|
07 06 10
|
A3070
|
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
**
|
03 06 08
|
Bùn thải có chứa
các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải
|
07 06 11
|
|
Y18
|
Đ, ĐS
|
Bùn
|
*
|
03 07
|
Chất thải từ quá
trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng hoá chất tinh khiết và các hoá
phẩm khác
|
07 07
|
|
|
|
|
|
03 07 01
|
Dịch cái thải từ
quá trình chiết tách (mother liquor) và dung dịch tẩy rửa thải có gốc nước
|
07 07 01
|
A3080
A3170
|
Y40
|
Đ, C
|
Lỏng
|
**
|
03 07 02
|
Dịch cái thải từ
quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi có gốc
halogen hữu cơ
|
07 07 03
|
A3150
|
Y40
Y41
|
Đ, ĐS, C
|
Lỏng
|
**
|
03 07 03
|
Các loại dịch cái
thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi
hữu cơ thải khác
|
07 07 04
|
A3140
|
Y40
Y42
|
Đ, ĐS, C
|
Lỏng
|
**
|
03 07 04
|
Cặn phản ứng và cặn
đáy tháp chưng cất có chứa các hợp chất halogen
|
07 07 07
|
A3160
A3170
A3190
|
Y45
|
Đ, ĐS
|
Rắn/lỏng
|
**
|
03 07 05
|
Các loại cặn phản
ứng và cặn đáy tháp chưng cất khác
|
07 07 08
|
A3070
A3190
|
Y6
|
Đ, ĐS
|
Rắn/lỏng
|
**
|
03 07 06
|
Chất hấp thụ đã qua
sử dụng và bã lọc có chứa các hợp chất halogen
|
07 07 09
|
A3160
A3170
|
Y45
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
**
|
03 07 07
|
Các loại chất hấp
thụ đã qua sử dụng và bã lọc khác
|
07 07 10
|
A3070
|
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
**
|
03 07 08
|
Bùn thải có chứa
các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải
|
07 07 11
|
|
Y18
|
Đ, ĐS
|
Bùn
|
*
|
04
|
CHẤT THẢI TỪ NGÀNH
NHIỆT ĐIỆN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH NHIỆT KHÁC
|
|
|
|
|
|
|
04 01
|
Chất thải từ nhà
máy nhiệt điện
|
10 01
|
|
|
|
|
|
04 01 01
|
Bụi lò hơi và tro
bay có chứa dầu
|
10 01 04
|
A4100
|
Y18
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
**
|
04 01 02
|
Axit sunfuric thải
|
10 01 09
|
A4090
|
Y34
|
AM, Đ
|
Lỏng
|
**
|
04 01 03
|
Tro bay từ quá
trình sử dụng nhiên liệu hydrocacbon dạng nhũ tương
|
10 01 13
|
A4100
|
Y18
|
Đ, ĐS, AM
|
Rắn
|
**
|
04 02
|
Chất thải từ các cơ
sở đốt khác
|
10 01
|
|
|
|
|
|
04 02 01
|
Tro đáy, xỉ và bụi
lò hơi có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình đồng thiêu huỷ
|
10 01 14
|
A4100
|
Y18
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
*
|
04 02 02
|
Tro bay có chứa các
thành phần nguy hại từ quá trình đồng thiêu huỷ
|
10 01 16
|
A4100
|
Y18
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
*
|
04 02 03
|
Chất thải có chứa
các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý khí thải
|
10 01 18
|
A4100
|
Y18
|
Đ, ĐS
|
Rắn, lỏng
|
*
|
04 02 04
|
Bùn thải có chứa
các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải
|
10 01 20
|
|
Y18
|
Đ, ĐS
|
Bùn
|
*
|
04 02 05
|
Bùn thải pha loãng
trong nước có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình vệ sinh lò hơi
|
10 01 22
|
|
Y18
|
Đ, ĐS, AM
|
Bùn
|
*
|
05
|
CHẤT THẢI TỪ NGÀNH
LUYỆN KIM
|
|
|
|
|
|
|
05 01
|
Chất thải từ ngành
công nghiệp gang thép
|
10 02
|
|
|
|
|
|
05 01 01
|
Chất thải rắn có
chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý khí thải
|
10 02 07
|
A4100
|
Y18
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
*
|
05 01 02
|
Chất thải lẫn dầu
từ quá trình xử lý nước làm mát
|
10 02 11
|
A4060
|
Y9
|
Đ, ĐS
|
Rắn/lỏng
|
*
|
05 01 03
|
Bùn thải và bã lọc có
chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý khí thải
|
10 02 13
|
|
Y18
|
Đ, ĐS, AM
|
Bùn/rắn
|
*
|
05 02
|
Chất thải từ quá
trình nhiệt luyện nhôm
|
10 03
|
|
|
|
|
|
05 02 01
|
Xỉ từ quá trình sản
xuất sơ cấp
|
10 03 04
|
B2100
|
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
**
|
05 02 02
|
Xỉ muối từ quá
trình sản xuất thứ cấp
|
10 03 08
|
B2100
|
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
**
|
05 02 03
|
Xỉ đen từ quá trình
sản xuất thứ cấp
|
10 03 09
|
B2100
|
Y32
Y33
|
Đ, ĐS,C
|
Rắn
|
**
|
05 02 04
|
Váng bọt dễ cháy
hoặc bốc hơi khi tiếp xúc với nước
|
10 03 15
|
B1100
|
Y15
|
C, Đ, ĐS
|
Lỏng/bùn
|
**
|
05 02 05
|
Chất thải chứa hắc
ín từ quá trình sản xuất cực anot
|
10 03 17
|
A3190
|
Y11
|
Đ, ĐT
|
Rắn
|
*
|
05 02 06
|
Bụi khí thải có chứa
các thành phần nguy hại
|
10 03 19
|
A4100
|
Y18
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
*
|
05 02 07
|
Các loại bụi và hạt
(kể cả bụi nghiền bi) có chứa các thành phần nguy hại
|
10 03 21
|
B2100
|
Y18
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
*
|
05 02 08
|
Chất thải rắn từ
quá trình xử lý khí thải có chứa các thành phần nguy hại
|
10 03 23
|
A4100
|
Y18
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
*
|
05 02 09
|
Bùn thải và bã lọc
từ quá trình xử lý khí thải có chứa các thành phần nguy hại
|
10 03 25
|
|
Y18
|
Đ, ĐS
|
Bùn/rắn
|
*
|
05 02 10
|
Chất thải lẫn dầu
từ quá trình xử lý nước làm mát
|
10 03 27
|
A4060
|
Y9
Y18
|
Đ, ĐS
|
Rắn/lỏng
|
*
|
05 02 11
|
Chất thải từ quá
trình xử lý xỉ muối và xỉ đen có chứa các thành phần nguy hại
|
10 03 29
|
B2100
|
Y18
|
Đ, ĐS, C, AM
|
Rắn/lỏng
|
*
|
05 03
|
Chất thải từ quá
trình nhiệt luyện chì
|
10 04
|
|
|
|
|
|
05 03 01
|
Xỉ từ quá trình sản
xuất sơ cấp và thứ cấp
|
10 04 01
|
A1010
A1020
|
Y31
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
**
|
05 03 02
|
Xỉ (cứt sắt) và
váng bọt từ quá trình sản xuất sơ cấp và thứ cấp
|
10 04 02
|
A1010
A1020
|
Y31
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
**
|
05 03 03
|
Bụi khí thải
|
10 04 04
|
A1010
A1020
|
Y18
Y31
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
**
|
05 03 04
|
Các loại bụi và hạt
khác
|
10 04 05
|
A1010
A1020
|
Y18
Y31
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
**
|
05 03 05
|
Chất thải rắn từ
quá trình xử lý khí thải
|
10 04 06
|
A1010
A1020
A4100
|
Y18
Y31
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
**
|
05 03 06
|
Bùn thải và bã lọc
từ quá trình xử lý khí thải
|
10 04 07
|
A1010
A1020
A4100
|
Y18
Y31
|
Đ, ĐS
|
Bùn/rắn
|
**
|
05 03 07
|
Chất thải lẫn dầu
từ quá trình xử lý nước làm mát
|
10 04 09
|
A4060
|
Y9
|
Đ, ĐS
|
Rắn/lỏng/bùn
|
*
|
05 04
|
Chất thải từ quá
trình nhiệt luyện kẽm
|
10 05
|
|
|
|
|
|
05 04 01
|
Bụi khí thải
|
10 05 03
|
B1010
B1080
|
Y18
Y23
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
**
|
05 04 02
|
Chất thải rắn từ
quá trình xử lý khí thải
|
10 05 05
|
B1010
B1080
|
Y18
Y23
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
**
|
05 04 03
|
Bùn thải và bã lọc
từ quá trình xử lý khí thải
|
10 05 06
|
B1010
B1080
B1220
|
Y18
Y23
|
Đ, ĐS, AM
|
Bùn/rắn
|
**
|
05 04 04
|
Chất thải lẫn dầu
từ quá trình xử lý nước làm mát
|
10 05 08
|
A4060
|
Y9
|
Đ, ĐS
|
Rắn/lỏng
|
*
|
05 04 05
|
Xỉ (cứt sắt) và
váng bọt dễ cháy hoặc bốc hơi khi tiếp xúc với nước
|
10 05 10
|
B1010
B1080
B1100
B1220
|
Y15
Y23
|
Đ, ĐS, C
|
Rắn/lỏng
|
**
|
05 05
|
Chất thải từ quá
trình nhiệt luyện đồng
|
10 06
|
|
|
|
|
|
05 05 01
|
Bụi khí thải
|
10 06 03
|
A1100
|
Y18
Y22
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
**
|
05 05 02
|
Chất thải rắn từ
quá trình xử lý khí thải
|
10 06 06
|
A1100
A4100
|
Y18
Y22
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
**
|
05 05 03
|
Bùn thải và bã lọc
từ quá trình xử lý khí thải
|
10 06 07
|
A1100
A4100
B1010
|
Y18
Y22
|
Đ, ĐS, AM
|
Bùn/rắn
|
**
|
05 05 04
|
Chất thải lẫn dầu
từ quá trình xử lý nước làm mát
|
10 06 09
|
A4060
|
Y9
Y18
|
Đ, ĐS, C
|
Rắn/lỏng
|
*
|
05 06
|
Chất thải từ quá
trình nhiệt luyện vàng bạc và platin
|
10 07
|
|
|
|
|
|
05 06 01
|
Chất thải lẫn dầu
từ quá trình xử lý nước làm mát
|
10 07 07
|
A4060
|
Y9
Y18
|
Đ, ĐS, C
|
Rắn/lỏng
|
*
|
05 07
|
Chất thải từ quá
trình nhiệt luyện các kim loại màu khác
|
10 08
|
|
|
|
|
|
05 07 01
|
Xỉ muối từ quá
trình sản xuất sơ cấp và thứ cấp
|
10 08 08
|
|
Y32
Y33
|
Đ, ĐS, C
|
Rắn
|
**
|
05 07 02
|
Xỉ (cứt sắt) và
váng bọt dễ cháy hoặc bốc hơi khi tiếp xúc với nước
|
10 08 10
|
|
|
Đ, ĐS, C
|
Rắn/lỏng
|
**
|
05 07 03
|
Chất thải chứa hắc
ín từ quá trình sản xuất cực anot
|
10 08 12
|
A3190
|
Y11
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
*
|
05 07 04
|
Bụi khí thải có
chứa các chất nguy hại
|
10 08 15
|
A4100
|
Y18
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
*
|
05 07 05
|
Bùn thải và bã lọc có
chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý khí thải
|
10 08 17
|
A4100
|
Y18
|
Đ, ĐS, AM
|
Bùn/rắn
|
*
|
05 07 06
|
Chất thải lẫn dầu
từ quá trình xử lý nước làm mát
|
10 08 19
|
A4060
|
Y9
Y18
|
Đ, ĐS, C
|
Rắn/lỏng
|
**
|
05 08
|
Chất thải từ quá
trình đúc kim loại đen
|
10 09
|
|
|
|
|
|
05 08 01
|
Lõi và khuôn đúc đã
qua sử dụng có chứa các thành phần nguy hại
|
10 09 07
|
A3070
|
Y39
|
Đ
|
Rắn
|
*
|
05 08 02
|
Bụi khí thải có
chứa các thành phần nguy hại
|
10 09 09
|
A4100
|
Y18
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
*
|
05 08 03
|
Các loại bụi khác
có chứa các thành phần nguy hại
|
10 09 11
|
|
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
*
|
05 08 04
|
Chất gắn kết thải
có chứa các thành phần nguy hại
|
10 09 13
|
A3070
|
Y39
|
Đ, ĐS
|
Rắn, lỏng
|
*
|
05 08 05
|
Chất tách khuôn
thải có chứa các thành phần nguy hại
|
10 09 15
|
A3140
A3150
|
Y41
Y42
|
Đ, ĐS, C
|
Lỏng
|
*
|
05 09
|
Chất thải từ quá
trình đúc kim loại màu
|
10 10
|
|
|
|
|
|
05 09 01
|
Lõi và khuôn đúc đã
qua sử dụng có chứa các thành phần nguy hại
|
10 10 07
|
A3070
|
Y39
|
Đ
|
Rắn
|
*
|
05 09 02
|
Bụi khí thải có
chứa các thành phần nguy hại
|
10 10 09
|
A4100
|
Y18
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
*
|
05 09 03
|
Các loại bụi khác
có chứa các thành phần nguy hại
|
10 10 11
|
|
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
*
|
05 09 04
|
Chất gắn kết thải
có chứa các thành phần nguy hại
|
10 10 13
|
A3070
|
Y39
|
Đ
|
Rắn/lỏng
|
*
|
05 09 05
|
Chất tách khuôn
thải có chứa các thành phần nguy hại
|
10 10 15
|
A3140
A3150
|
Y41
Y42
|
Đ, ĐS, C
|
Lỏng
|
*
|
05 10
|
Chất thải từ quá
trình thuỷ luyện kim loại màu
|
11 02
|
|
|
|
|
|
05 10 01
|
Bùn thải từ thuỷ
luyện kẽm
|
11 02 02
|
A1070
A1080
|
Y23
|
Đ, ĐS
|
Bùn
|
**
|
05 10 02
|
Chất thải từ quá
trình thuỷ luyện đồng có chứa các thành phần nguy hại
|
11 02 05
|
A1110
A1120
|
Y22
|
Đ, ĐS
|
Rắn/lỏng/bùn
|
*
|
05 10 03
|
Các loại chất thải
khác có chứa các chất nguy hại
|
11 02 07
|
|
Từ Y22 đến Y31
|
Đ, ĐS
|
Rắn/lỏng/bùn
|
*
|
05 11
|
Bùn thải và chất
thải rắn từ quá trình tôi luyện
|
11 03
|
|
|
|
|
|
05 11 01
|
Chất thải có chứa
xyanua
|
11 03 01
|
A4050
|
Y7
Y33
|
Đ, ĐS
|
Bùn/rắn
|
**
|
05 11 02
|
Các loại chất thải
khác
|
11 03 02
|
|
|
Đ
|
Bùn/rắn
|
**
|
06
|
CHẤT THẢI TỪ NGÀNH
SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG VÀ THỦY TINH
|
|
|
|
|
|
|
06 01
|
Chất thải từ quá
trình sản xuất thuỷ tinh và sản phẩm thuỷ tinh
|
10 11
|
|
|
|
|
|
06 01 01
|
Chất thải có chứa
các thành phần nguy hại từ hỗn hợp chuẩn bị trước quá trình xử lý nhiệt
|
10 11 09
|
A1010
|
Y26
Y29
Y31
|
Đ, ĐS
|
Rắn/lỏng
|
*
|
06 01 02
|
Bột hoặc vụn thuỷ
tinh thải có chứa kim loại nặng (ví dụ từ ống phóng catot)
|
10 11 11
|
A1010
A2010
|
Y26
Y29
Y31
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
*
|
06 01 03
|
Bùn nghiền và đánh
bóng thuỷ tinh có chứa các thành phần nguy hại
|
10 11 13
|
A1010
|
Y18
|
Đ
|
Bùn
|
*
|
06 01 04
|
Chất thải rắn có
chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý khí thải
|
10 11 15
|
A1010
A4100
|
Y18
|
Đ
|
Rắn
|
*
|
06 01 05
|
Bùn thải và bã lọc có
chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý khí thải
|
10 11 17
|
A1010
A4100
|
Y18
|
Đ, ĐS
|
Bùn/rắn
|
*
|
06 01 07
|
Cặn rắn có chứa các
thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải
|
10 11 19
|
A1010
|
Y18
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
*
|
06 02
|
Chất thải từ quá
trình sản xuất hàng gốm sứ, gạch ngói, tấm ốp lát và các sản phẩm xây dựng
khác
|
10 12
|
|
|
|
|
|
06 02 01
|
Chất thải rắn có
chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý khí thải
|
10 12 09
|
A4100
|
Y18
Y22
Y31
|
Đ
|
Rắn
|
*
|
06 02 02
|
Chất thải có chứa
kim loại nặng từ quá trình tráng men, mài bóng
|
10 12 11
|
A1010
A1020
|
Từ Y22 đến Y31
|
Đ, ĐS
|
Rắn/lỏng
|
*
|
06 03
|
Chất thải từ quá
trình sản xuất xi măng, vôi, thạch cao và các sản phẩm của chúng
|
10 13
|
|
|
|
|
|
06 03 01
|
Chất thải có chứa
amiăng từ quá trình sản xuất xi măng amiăng
|
10 13 09
|
|
Y36
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
*
|
06 03 02
|
Chất thải rắn có
chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý khí thải
|
10 13 12
|
A4100
|
Y18
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
*
|
07
|
CHẤT THẢI TỪ QUÁ
TRÌNH XỬ LÝ, CHE PHỦ BỀ MẶT, TẠO HÌNH KIM LOẠI VÀ CÁC VẬT LIỆU KHÁC
|
|
|
|
|
|
|
07 01
|
Chất thải từ quá
trình xử lý hoá học, che phủ bề mặt kim loại và các vật liệu khác (ví dụ quá
trình mạ điện, tráng kẽm, tẩy axit/bazơ, khắc axit, photphat hoá, tẩy mỡ nhờn
bằng kiềm, anot hoá)
|
11 01
|
|
|
|
|
|
07 01 01
|
Axit tẩy thải
|
11 01 05
|
A4090
|
Y17
Y34
|
AM, Đ, ĐS
|
Lỏng
|
**
|
07 01 02
|
Các loại axit thải
khác
|
11 01 06
|
A4090
|
Y17
Y34
|
AM, Đ, ĐS
|
Lỏng
|
**
|
07 01 03
|
Bazơ tẩy thải
|
11 01 07
|
A4090
|
Y17
Y35
|
AM, Đ, ĐS
|
Lỏng
|
**
|
07 01 04
|
Bùn thải của quá
trình photphat hoá
|
11 01 08
|
A3130
|
Y17
|
Đ, AM
|
Bùn
|
**
|
07 01 05
|
Bùn thải và bã lọc
có chứa các thành phần nguy hại
|
11 01 09
|
|
Y17
Y18
|
Đ, ĐS
|
Bùn/rắn
|
*
|
07 01 06
|
Dung dịch nước tẩy
rửa thải có chứa các thành phần nguy hại
|
11 01 11
|
|
Y17
Y18
|
AM, Đ, ĐS
|
Lỏng
|
*
|
07 01 07
|
Chất thải có chứa
các thành phần nguy hại từ quá trình tẩy mỡ nhờn
|
11 01 13
|
|
Y35
|
AM, Đ, ĐS
|
Lỏng
|
*
|
07 01 08
|
Bùn thải hoặc dung
dịch rửa giải/tách rửa (eluate) có chứa các thành phần nguy hại từ hệ thống
màng hoặc hệ thống trao đổi ion
|
11 01 15
|
|
Y17
Y18
|
AM, Đ, ĐS
|
Bùn/lỏng
|
*
|
07 01 09
|
Nhựa trao đổi ion
đã qua sử dụng hoặc đã bão hoà
|
11 01 16
|
|
Y17
Y18
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
**
|
07 01 10
|
Các chất thải khác
có chứa các thành phần nguy hại
|
11 01 98
|
|
Y17
Y18
|
AM, Đ, ĐS
|
Rắn/lỏng
|
*
|
07 02
|
Chất thải từ quá
trình mạ điện
|
11 05
|
|
|
|
|
|
07 02 01
|
Chất thải từ quá
trình xử lý khí thải
|
11 05 03
|
|
Y18
|
Đ, ĐS
|
Rắn/lỏng/bùn
|
**
|
07 02 02
|
Chất thải từ quá
trình tráng rửa, làm sạch bề mặt
|
11 05 04
|
|
Y21
Y23
|
Đ, ĐS, AM
|
Lỏng/bùn
|
**
|
07 02 03
|
Nước thải từ quá
trình mạ điện
|
|
|
Y21
Y22
Y23
Y33
|
Đ, ĐS
|
Lỏng
|
*
|
07 03
|
Chất thải từ quá
trình tạo hình và xử lý cơ-lý bề mặt kim loại và nhựa
|
12 01
|
|
|
|
|
|
07 03 01
|
Dầu máy gốc khoáng
có chứa hợp chất halogen đã qua sử dụng
|
12 01 06
|
A3150
|
Y8
Y45
|
Đ, ĐS, C
|
Lỏng
|
**
|
07 03 02
|
Dầu máy gốc khoáng
không chứa hợp chất halogen đã qua sử dụng
|
12 01 07
|
A3140
|
Y8
|
Đ, ĐS, C
|
Lỏng
|
**
|
07 03 03
|
Nhũ tương và dung
dịch thải có chứa hợp chất halogen từ quá trình gia công cơ khí
|
12 01 08
|
A4060
A3150
|
Y9
Y17
Y45
|
Đ, ĐS
|
Lỏng
|
**
|
07 03 04
|
Nhũ tương và dung
dịch thải không chứa hợp chất halogen từ quá trình gia công cơ khí
|
12 01 09
|
A4060
A3140
|
Y9
Y17
|
Đ, ĐS
|
Lỏng
|
**
|
07 03 05
|
Dầu máy tổng hợp
thải
|
12 01 10
|
A4060
|
Y9
|
Đ, ĐS, C
|
Lỏng
|
**
|
07 03 06
|
Sáp và mỡ đã qua sử
dụng
|
12 01 12
|
|
Y17
|
Đ, ĐS, C
|
Rắn
|
**
|
07 03 07
|
Bùn thải có chứa
các thành phần nguy hại từ quá trình gia công cơ khí
|
12 01 14
|
|
Y9
Y17
|
Đ
|
Bùn
|
*
|
07 03 08
|
Các vật liệu mài
mòn thải có chứa các thành phần nguy hại (xỉ đồng, cát…)
|
12 01 16
|
|
Y17
Y18
|
Đ
|
Rắn
|
*
|
07 03 09
|
Bùn thải kim loại
(nghiền, mài) có chứa dầu
|
12 01 18
|
|
Y9
Y17
|
Đ
|
Bùn
|
*
|
07 03 10
|
Vật liệu và vật thể
mài đã qua sử dụng có chứa các thành phần nguy hại
|
12 01 20
|
|
Y17
Y18
|
Đ
|
Rắn
|
*
|
07 04
|
Chất thải từ quá
trình tẩy mỡ nhờn bằng nước và hơi
|
12 03
|
|
|
|
|
|
07 04 01
|
Dung dịch nước tẩy
rửa thải
|
12 02 01
|
|
Y9
|
Đ, AM
|
Lỏng
|
**
|
07 04 02
|
Chất thải quá trình
tẩy mỡ nhờn bằng hơi
|
12 02 02
|
|
Y9
|
Đ, C
|
Lỏng
|
**
|
08
|
CHẤT THẢI TỪ QUÁ
TRÌNH SẢN XUẤT, ĐIỀU CHẾ, CUNG ỨNG, SỬ DỤNG CÁC SẢN PHẨM CHE PHỦ (SƠN, VÉC
NI, MEN THUỶ TINH), CHẤT KẾT DÍNH, CHẤT BỊT KÍN VÀ MỰC IN
|
|
|
|
|
|
|
08 01
|
Chất thải từ quá
trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng sơn và véc ni
|
08 01
|
|
|
|
|
|
08 01 01
|
Sơn và véc ni thải
có chứa dung môi hữu cơ hoặc các thành phần nguy hại khác
|
08 01 11
|
A3070
A3080
A3140
A3150
|
Y12
Từ Y39 đến Y42
|
C, Đ, ĐS
|
Lỏng
|
*
|
08 01 02
|
Bùn thải chứa sơn
hoặc véc ni có chứa dung môi hữu cơ hoặc các thành phần nguy hại khác
|
08 01 13
08 01 15
|
A3070
A3080
A3140
A3150
|
Y12
Từ Y39 đến Y42
|
Đ, ĐS
|
Bùn
|
*
|
08 01 03
|
Chất thải từ quá
trình cạo, bóc tách sơn hoặc véc ni có chứa dung môi hữu cơ hoặc các thành
phần nguy hại khác
|
08 01 17
|
A3070
A3080
A3140
A3150
|
Y12
Từ Y39 đến Y42
|
Đ, ĐS, C
|
Rắn/lỏng
|
*
|
08 01 04
|
Huyền phù nước thải
lẫn sơn hoặc véc ni có chứa dung môi hữu cơ hoặc các thành phần nguy hại khác
|
08 01 19
|
A3070
A3080
A3140
A3150
|
Y9
Y12
Từ Y39 đến Y42
|
Đ, ĐS, C
|
Lỏng
|
*
|
08 01 05
|
Dung môi tẩy sơn
hoặc véc ni thải
|
08 01 21
|
|
Y12
Y41
Y42
|
Đ, ĐS, C
|
Lỏng
|
**
|
08 02
|
Chất thải từ quá
trình sản xuất, điều chế, cung ứng và sử dụng mực in
|
08 03
|
|
|
|
|
|
08 02 01
|
Mực in thải có chứa
các thành phần nguy hại
|
08 03 12
|
A4070
|
Y12
|
Đ, ĐS
|
Rắn/lỏng
|
*
|
08 02 02
|
Bùn mực thải có
chứa các thành phần nguy hại
|
08 03 14
|
A4070
|
Y12
|
Đ, ĐS
|
Bùn
|
*
|
08 02 03
|
Dung dịch khắc axit
thải
|
08 02 16
|
A4090
B2120
|
Y34
|
AM, Đ, ĐS
|
Lỏng
|
**
|
08 02 04
|
Hộp mực in thải có
chứa các thành phần nguy hại
|
08 03 17
|
|
Y12
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
*
|
08 02 05
|
Dầu phân tán
(disperse oil) thải
|
08 03 19
|
A3140
A3150
|
Y9
|
Đ, ĐS
|
Lỏng
|
**
|
08 03
|
Chất thải từ quá
trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng chất kết dính và chất bịt kín (kể
cả sản phẩm chống thấm)
|
08 04
|
|
|
|
|
|
08 03 01
|
Chất kết dính và
chất bịt kín thải có chứa dung môi hữu cơ hoặc các thành phần nguy hại khác
|
08 04 09
|
A3050
A3070
A3080
A3140
A3150
|
Y13
Từ Y39 đến Y42
|
Đ, ĐS, C
|
Lỏng
|
*
|
08 03 02
|
Bùn thải chứa chất
kết dính và chất bịt kín có chứa dung môi hữu cơ hoặc các thành phần nguy hại
khác
|
08 04 11
08 04 13
|
A3070
A3080
A3140
A3150
|
Y13
Từ Y39 đến Y42
|
Đ, ĐS, C
|
Bùn
|
*
|
08 03 03
|
Nước thải lẫn chất
kết dính và chất bịt kín có chứa dung môi hữu cơ hoặc các thành phần nguy hại
khác
|
08 04 15
|
A3070
A3080
A3140
A3150
|
Y9
Y13
Từ Y39 đến Y42
|
Đ, ĐS, C
|
Lỏng
|
*
|
08 03 04
|
Các hợp chất
isoxyanat thải
|
08 05 01
|
|
|
Đ, ĐS
|
Rắn/lỏng
|
**
|
09
|
CHẤT THẢI TỪ NGÀNH
CHẾ BIẾN GỖ, SẢN XUẤT CÁC SẢN PHẨM GỖ, GIẤY VÀ BỘT GIẤY
|
|
|
|
|
|
|
09 01
|
Chất thải từ quá
trình chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm gỗ
|
03 01
|
|
|
|
|
|
09 01 01
|
Mùn cưa, phoi bào,
đầu mẩu, gỗ thừa, ván và gỗ dán vụn có chứa các thành phần nguy hại
|
03 01 04
|
|
Y5
|
Đ, ĐS,C
|
Rắn
|
*
|
09 02
|
Chất thải từ quá
trình bảo quản gỗ
|
03 02
|
|
|
|
|
|
09 02 01
|
Các chất bảo quản
gỗ hữu cơ không chứa hợp chất halogen thải
|
03 02 01
|
A4040
|
Y5
Y39
Y42
|
Đ, ĐS
|
Lỏng
|
**
|
09 02 02
|
Các chất bảo quản
gỗ chứa hợp chất cơ clo thải
|
03 02 02
|
A4040
|
Y5
Y39
Y41
|
Đ, ĐS
|
Lỏng
|
**
|
09 02 03
|
Các chất bảo quản
gỗ chứa hợp chất cơ kim thải
|
03 02 03
|
A4040
|
Y5
Y19
|
Đ, ĐS
|
Lỏng
|
**
|
09 02 04
|
Các chất bảo quản
gỗ vô cơ thải
|
03 02 04
|
A4040
|
Y5
Y21
Y24
Y29
|
Đ, ĐS
|
Lỏng
|
**
|
09 02 05
|
Các loại chất bảo
quản gỗ thải khác có chứa các thành phần nguy hại
|
03 02 05
|
A4040
|
Y39
|
Đ, ĐS
|
Lỏng
|
*
|
10
|
CHẤT THẢI TỪ NGÀNH
CHẾ BIẾN DA, LÔNG VÀ DỆT NHUỘM
|
|
|
|
|
|
|
10 01
|
Chất thải từ ngành
chế biến da và lông
|
04 01
|
|
|
|
|
|
10 01 01
|
Chất thải có chứa
dung môi từ quá trình tẩy mỡ nhờn
|
04 01 03
|
A3140
A3150
|
Y41
Y42
|
Đ, C
|
Lỏng
|
*
|
10 01 02
|
Da thú có chứa các
thành phần nguy hại thải bỏ từ quá trình thuộc da
|
|
A3090
A3110
|
Y21
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
*
|
10 02
|
Chất thải từ ngành
dệt nhuộm
|
04 02
|
|
|
|
|
|
10 02 01
|
Chất thải từ quá
trình hồ vải có chứa dung môi hữu cơ
|
04 02 14
|
A3140
A3150
|
Y41
Y42
|
Đ,C
|
Lỏng
|
*
|
10 02 02
|
Phẩm màu và chất
nhuộm thải có chứa các thành phần nguy hại
|
04 02 16
|
A1040
|
Y12
|
Đ, ĐS
|
Rắn/lỏng
|
*
|
10 02 03
|
Bùn thải có chứa
các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải
|
04 02 19
|
A4070
|
Y18
|
Đ, ĐS
|
Bùn
|
*
|
10 02 04
|
Nước thải có chứa
các thành phần nguy hại từ quá trình nhuộm
|
|
A4070
|
Y12
|
Đ, ĐS
|
Lỏng
|
*
|
11
|
CHẤT THẢI XÂY DỰNG
VÀ PHÁ DỠ (KỂ CẢ ĐẤT ĐÀO TỪ CÁC KHU VỰC BỊ Ô NHIỄM)
|
|
|
|
|
|
|
11 01
|
Bê tông, gạch,
ngói, tấm ốp và gốm sứ thải
|
17 01
|
|
|
|
|
|
11 01 01
|
Bê tông, gạch,
ngói, tấm ốp và gốm sứ thải (hỗn hợp hay phân lập) có chứa các thành phần
nguy hại
|
17 01 06
|
|
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
*
|
11 02
|
Gỗ, thuỷ tinh và
nhựa thải
|
17 02
|
|
|
|
|
|
11 02 01
|
Thuỷ tinh, nhựa và
gỗ thải có chứa hoặc bị nhiễm các thành phần nguy hại
|
17 02 04
|
A2010
A3180
|
Y5
Y10
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
*
|
11 03
|
Hỗn hợp bitum, nhựa
than đá và sản phẩm có hắc ín thải
|
17 03
|
|
|
|
|
|
11 03 01
|
Hỗn hợp bitum có
chứa nhựa than đá thải
|
17 03 01
|
A3010
A3070
|
Y11
Y39
|
Đ, AM, C
|
Rắn
|
*
|
11 03 02
|
Nhựa than đá và các
sản phẩm có hắc ín thải
|
17 03 03
|
A3070
A3190
|
Y11
|
Đ, AM, C
|
Rắn
|
**
|
11 04
|
Kim loại (kể cả hợp
kim của chúng) thải
|
17 04
|
|
|
|
|
|
11 04 01
|
Phế thải kim loại
bị nhiễm các thành phần nguy hại
|
17 04 09
|
A1010
A1020
|
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
*
|
11 04 02
|
Cáp kim loại thải
có chứa dầu, nhựa than đá và các thành phần nguy hại khác
|
17 04 10
|
A1010
A1020
A3070
A3180
|
Y8
Y10
Y11
|
Đ, ĐS, C
|
Rắn
|
*
|
11 05
|
Đất (kể cả đất đào
từ các khu vực bị ô nhiễm), đá và bùn nạo vét
|
17 05
|
|
|
|
|
|
11 05 01
|
Đất đá thải có chứa
các thành phần nguy hại
|
17 05 03
|
|
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
*
|
11 05 02
|
Bùn đất nạo vét có
chứa các thành phần nguy hại
|
17 05 05
|
|
|
Đ, ĐS
|
Bùn/rắn
|
*
|
11 06
|
Vật liệu cách nhiệt
và vật liệu xây dựng có chứa amiăng thải
|
17 06
|
|
|
|
|
|
11 06 01
|
Vật liệu cách nhiệt
có chứa amiăng thải
|
17 06 01
|
A2050
|
Y36
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
*
|
11 06 02
|
Các loại vật liệu
cách nhiệt thải khác có chứa hay bị nhiễm các thành phần nguy hại
|
17 06 03
|
|
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
*
|
11 06 03
|
Vật liệu xây dựng
thải có chứa amiăng
|
17 06 05
|
A2050
|
Y36
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
*
|
11 07
|
Vật liệu xây dựng
gốc thạch cao thải
|
17 08
|
|
|
|
|
|
11 07 01
|
Vật liệu xây dựng
gốc thạch cao thải có chứa các thành phần nguy hại
|
17 08 01
|
|
|
Đ
|
Rắn
|
*
|
11 08
|
Các loại chất thải
xây dựng và phá dỡ khác
|
17 09
|
|
|
|
|
|
11 08 01
|
Các chất thải xây
dựng và phá dỡ có chứa thuỷ ngân
|
17 09 01
|
|
Y29
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
*
|
11 08 02
|
Các chất thải xây
dựng và phá dỡ có chứa PCB (ví dụ chất bịt kín chứa PCB, chất rải sàn gốc
nhựa có chứa PCB, tụ điện chứa PCB)
|
17 09 02
|
|
Y10
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
*
|
11 08 03
|
Các loại chất thải
xây dựng và phá dỡ khác (kể cả hỗn hợp chất thải) có chứa các thành phần nguy
hại
|
17 09 03
|
|
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
*
|
12
|
CHẤT THẢI TỪ CÁC CƠ
SỞ TÁI CHẾ, XỬ LÝ, TIÊU HUỶ CHẤT THẢI, XỬ LÝ NƯỚC CẤP SINH HOẠT VÀ CÔNG
NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
12 01
|
Chất thải từ quá trình
thiêu huỷ hoặc nhiệt phân chất thải
|
19 01
|
|
|
|
|
|
12 01 01
|
Bã lọc từ quá trình
xử lý khí thải
|
19 01 05
|
A4100
|
Y18
|
Đ
|
Rắn
|
**
|
12 01 02
|
Nước thải từ quá
trình xử lý khí và các loại nước thải khác
|
19 01 06
|
A4100
|
|
Đ
|
Lỏng
|
**
|
12 01 03
|
Chất thải rắn từ
quá trình xử lý khí thải
|
19 01 07
|
A4100
|
Y18
|
Đ
|
Rắn
|
**
|
12 01 04
|
Than hoạt tính đã
qua sử dụng từ quá trình xử lý khí thải
|
19 01 10
|
A4160
|
Y18
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
**
|
12 01 05
|
Xỉ và tro đáy có
chứa các thành phần nguy hại
|
19 01 11
|
A4100
|
Y18
|
Đ
|
Rắn
|
*
|
12 01 06
|
Tro bay có chứa các
thành phần nguy hại
|
19 01 13
|
A4100
|
Y18
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
*
|
12 01 07
|
Bụi lò hơi có chứa
các thành phần nguy hại
|
19 01 15
|
A4100
|
Y18
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
*
|
12 01 08
|
Chất thải nhiệt
phân có chứa các thành phần nguy hại
|
19 01 17
|
A4100
|
Y18
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
*
|
12 02
|
Chất thải từ quá trình
xử lý hoá-lý chất thải (kể cả các quá trình xử lý crom, xử lý xyanua, trung
hoà)
|
19 02
|
|
|
|
|
|
12 02 01
|
Chất thải tiền trộn
có chứa ít nhất một loại chất thải nguy hại
|
19 02 04
|
|
|
AM, Đ, ĐS
|
Lỏng
|
**
|
12 02 02
|
Bùn thải có chứa
các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý hoá-lý
|
19 02 05
|
A4090
|
Y18
|
AM, Đ, ĐS
|
Bùn
|
*
|
12 02 03
|
Dầu và chất cô từ
quá trình phân tách
|
19 02 07
|
A4060
|
Y9
|
Đ, ĐS, C
|
Rắn/lỏng
|
**
|
12 02 04
|
Chất thải lỏng dễ
cháy có chứa các thành phần nguy hại
|
19 02 08
|
A4070
|
|
C, Đ, ĐS
|
Lỏng
|
*
|
12 02 05
|
Chất thải rắn dễ
cháy có chứa các thành phần nguy hại
|
19 02 09
|
A4070
|
|
C, Đ, ĐS
|
Rắn
|
*
|
12 02 06
|
Các loại chất thải
khác có chứa các thành phần nguy hại
|
19 02 11
|
|
|
Đ, ĐS
|
Rắn/lỏng
|
*
|
12 03
|
Chất thải đã được
ổn định hóa/hoá rắn[1]
|
19 03
|
|
|
|
|
|
12 03 01
|
Chất thải nguy hại
đã được ổn định hoá một phần[2]
|
19 03 04
|
|
|
Đ
|
Lỏng/bùn
|
**
|
12 03 02
|
Chất thải nguy hại
đã được hoá rắn
|
19 03 06
|
|
|
Đ
|
Rắn
|
**
|
12 04
|
Chất thải được thuỷ
tinh hoá và chất thải từ quá trình thuỷ tinh hoá
|
19 04
|
|
|
|
|
**
|
12 04 01
|
Tro bay và các loại
chất thải từ quá trình xử lý khí thải
|
19 04 02
|
|
Y18
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
**
|
12 04 02
|
Chất thải rắn chưa
được thuỷ tinh hoá
|
19 04 03
|
|
Y18
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
**
|
12 05
|
Nước rỉ rác
|
19 07
|
|
|
|
|
|
12 05 01
|
Nước rỉ rác có chứa
các thành phần nguy hại
|
19 07 02
|
|
|
LN, Đ, ĐS
|
Lỏng
|
*
|
12 06
|
Chất thải từ trạm
xử lý nước thải
|
19 08
|
|
|
|
|
|
12 06 01
|
Nhựa trao đổi ion
đã bão hoà hay đã qua sử dụng
|
19 08 06
|
|
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
**
|
12 06 02
|
Dung dịch và bùn
thải từ quá trình tái sinh cột trao đổi ion
|
19 08 07
|
|
|
Đ, ĐS
|
Lỏng/bùn
|
**
|
12 06 03
|
Chất thải của hệ
thống màng có chứa kim loại nặng
|
19 08 08
|
|
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
**
|
12 06 04
|
Hỗn hợp dầu mỡ thải
có chứa dầu và chất béo độc hại từ quá trình phân tách dầu/nước
|
19 08 10
|
|
Y9
|
Đ, C
|
Lỏng
|
**
|
12 06 05
|
Bùn thải có chứa
các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý sinh học nước thải công nghiệp
|
19 08 11
|
|
|
Đ, ĐS
|
Bùn
|
*
|
12 06 06
|
Bùn thải có chứa
các thành phần nguy hại từ các quá trình xử lý nước thải công nghiệp khác
|
19 08 13
|
|
|
Đ, ĐS
|
Bùn
|
*
|
12 07
|
Chất thải từ quá
trình tái chế, thu hồi dầu
|
19 11
|
|
|
|
|
|
12 07 01
|
Đất sét lọc đã qua
sử dụng
|
19 11 01
|
|
Y8
|
Đ, ĐS,C
|
Rắn
|
**
|
12 07 02
|
Hắc ín axit thải
|
19 11 02
|
A4090
|
Y11
Y34
|
AM, Đ, ĐS
|
Rắn
|
**
|
12 07 03
|
Nước thải
|
19 11 03
|
A4060
|
Y9
|
Đ, ĐS
|
Lỏng
|
**
|
12 07 04
|
Chất thải từ quá
trình làm sạch nhiên liệu bằng bazơ
|
19 11 04
|
A4090
|
Y9
Y35
|
AM, Đ, ĐS
|
Lỏng
|
**
|
12 07 05
|
Bùn thải có chứa
các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải
|
19 11 05
|
|
|
Đ, ĐS
|
Bùn
|
*
|
12 07 06
|
Chất thải từ quá
trình làm sạch khí thải
|
19 11 07
|
A4100
|
Y18
|
Đ, ĐS
|
Rắn/lỏng
|
**
|
12 08
|
Chất thải từ quá
trình xử lý cơ học chất thải (ví dụ quá trình phân loại, nghiền, nén ép, tạo
hạt)
|
19 12
|
|
|
|
|
|
12 08 01
|
Gỗ thải có chứa các
thành phần nguy hại
|
19 12 06
|
|
Y5
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
*
|
12 08 02
|
Chất thải (kể cả
hỗn hợp vật liệu) có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý cơ học
chất thải
|
19 12 11
|
|
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
*
|
12 09
|
Chất thải từ quá
trình xử lý đất và nước ngầm
|
19 13
|
|
|
|
|
|
12 09 01
|
Chất thải rắn có
chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý đất
|
19 13 01
|
|
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
*
|
12 09 02
|
Bùn thải có chứa
các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý đất
|
19 13 03
|
|
|
Đ, ĐS
|
Bùn
|
*
|
12 09 03
|
Bùn thải có chứa
các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước ngầm
|
19 13 05
|
|
|
Đ, ĐS
|
Bùn
|
*
|
12 09 04
|
Nước và cặn thải có
chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước ngầm
|
19 13 07
|
|
|
Đ, ĐS
|
Rắn/lỏng
|
*
|
13
|
CHẤT THẢI TỪ NGÀNH
Y TẾ VÀ THÚ Y
(trừ chất thải sinh hoạt của ngành này)
|
|
|
|
|
|
|
13 01
|
Chất thải từ quá
trình khám bệnh, điều trị và phòng ngừa bệnh ở người
|
18 01
|
|
|
|
|
|
13 01 01
|
Chất thải có chứa
các tác nhân gây lây nhiễm
|
18 01 03
|
A4020
|
Y1
|
LN, Đ
|
Rắn/lỏng
|
**
|
13 01 02
|
Hoá chất thải bao
gồm hoặc có chứa các thành phần nguy hại
|
18 01 06
|
A4020
|
Y1
|
Đ, ĐS
|
Rắn/lỏng
|
*
|
13 01 03
|
Các loại dược phẩm
gây độc tế bào (cytotoxic và cytostatic) thải
|
18 01 08
|
A4010
|
Y2
Y3
|
Đ
|
Rắn/lỏng
|
**
|
13 01 04
|
Chất hàn răng
almagam thải
|
18 01 10
|
|
|
Đ
|
Rắn
|
**
|
13 01 05
|
Các loại dược phẩm
thải khác có chứa các thành phần nguy hại
|
|
A4010
|
Y3
|
Đ
|
Rắn/lỏng
|
*
|
13 02
|
Chất thải từ các
hoạt động thú y
|
18 02
|
|
|
|
|
|
13 02 01
|
Chất thải có chứa
các tác nhân gây lây nhiễm
|
18 02 02
|
A4020
|
Y1
|
LN, Đ
|
Rắn/lỏng
|
**
|
13 02 02
|
Hoá chất thải bao
gồm hoặc có chứa các thành phần nguy hại
|
18 02 05
|
A4020
|
Y1
|
Đ, ĐS
|
Rắn/lỏng
|
*
|
13 02 03
|
Các chế phẩm gây
độc tế bào (cytotoxic và cytostatic) thải
|
18 02 07
|
A4020
|
Y2
Y3
|
Đ
|
Rắn/lỏng
|
**
|
13 02 04
|
Các loại thuốc thú
y thải khác có chứa các thành phần nguy hại
|
|
A4020
|
Y3
|
Đ
|
Rắn/lỏng
|
*
|
14
|
CHẤT THẢI TỪ NGÀNH
NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN
|
|
|
|
|
|
|
14 01
|
Chất thải từ việc
sử dụng các hoá chất bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
|
|
14 01 01
|
Chất thải có chứa
dư lượng hoá chất trừ sâu
|
02 01 08
|
A4030
|
Y4
|
Đ, ĐS
|
Rắn/lỏng/bùn
|
*
|
14 01 02
|
Chất thải có chứa
dư lượng hoá chất trừ cỏ
|
02 01 08
|
A4030
|
Y4
|
Đ, ĐS
|
Rắn/lỏng/bùn
|
*
|
14 01 03
|
Chất thải có chứa
dư lượng hoá chất diệt nấm
|
02 01 08
|
A4030
|
Y4
|
Đ, ĐS
|
Rắn/lỏng/bùn
|
*
|
14 01 04
|
Hoá chất bảo vệ
thực vật tồn lưu hoặc quá hạn sử dụng
|
02 01 08
|
A4030
|
Y4
|
Đ, ĐS
|
Rắn/lỏng
|
**
|
14 01 05
|
Bao bì hoá chất bảo
vệ thực vật thải
|
02 01 08
|
A4030
A4130
|
Y4
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
*
|
14 01 06
|
Các loại chất thải
khác có chứa các thành phần nguy hại
|
|
|
|
Đ, ĐS
|
Rắn/lỏng/bùn
|
*
|
14 02
|
Chất thải từ chăn
nuôi gia súc, gia cầm
|
|
|
|
|
|
|
14 02 01
|
Gia súc, gia cầm
chết (do dịch bệnh)
|
|
|
|
LN, Đ
|
Rắn
|
**
|
14 02 02
|
Chất thải có chứa
các thành phần nguy hại từ quá trình vệ sinh chuồng trại
|
|
|
|
LN, Đ
|
Rắn/lỏng/bùn
|
*
|
14 03
|
Chất thải từ nuôi
trồng thuỷ sản
|
|
|
|
|
|
|
14 03 01
|
Nước thải từ quá trình
vệ sinh ao đầm nuôi thủy sản bằng hoá chất có chứa các thành phần nguy hại
|
|
A4030
|
Y4
|
Đ, ĐS
|
Lỏng
|
*
|
14 03 02
|
Nước và bùn thải có
chứa các thành phần nguy hại (hoá chất trừ sâu và diệt rong tảo, các chất
kháng sinh) từ ao đầm nuôi thủy sản
|
|
A4030
|
Y4
|
Đ, ĐS
|
Lỏng/bùn
|
*
|
15
|
THIẾT BỊ, PHƯƠNG
TIỆN GIAO THÔNG VẬN TẢI ĐÃ HẾT HẠN SỬ DỤNG VÀ CHẤT THẢI TỪ HOẠT ĐỘNG PHÁ DỠ,
BẢO DƯỠNG THIẾT BỊ, PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
|
|
|
|
|
|
15 01
|
Phương tiện giao
thông vận tải đường bộ, đường sắt, đường không hết hạn sử dụng (kể cả các
thiết bị ven đường) và chất thải từ quá trình phá dỡ, bảo dưỡng phương tiện
giao thông vận tải đường bộ, đường sắt, đường không
|
|
|
|
|
|
|
15 01 01
|
Phương tiện giao
thông vận tải đường bộ, đường sắt, đường không (xe ô tô, xe mô tô, xe gắn
máy, đầu máy và toa xe lửa, máy bay…) hết hạn sử dụng có chứa các thành phần
nguy hại
|
16 01 04
|
A1010
A1020
A1030
A1040
A1160
A2010
A3020
A4080
A4090
|
Y8
Y21
Y26
Y29
Y31
Y34
Y45
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
*
|
15 01 02
|
Bộ lọc dầu đã qua
sử dụng
|
16 01 07
|
A3020
|
Y8
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
**
|
15 01 03
|
Các thiết bị, bộ
phận đã qua sử dụng có chứa thuỷ ngân
|
16 01 08
|
A1030
|
Y29
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
*
|
15 01 04
|
Các thiết bị, bộ
phận đã qua sử dụng có chứa PCB
|
16 01 09
|
A3180
|
Y10
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
*
|
15 01 05
|
Các thiết bị, bộ
phận đã qua sử dụng có khả năng nổ (ví dụ túi khí)
|
16 01 10
|
A4080
|
Y15
|
N, Đ, ĐS
|
Rắn
|
**
|
15 01 06
|
Các chi
tiết, bộ phận của phanh đã qua sử dụng có chứa amiăng
|
16 01 11
|
A2050
|
Y36
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
*
|
15 01 07
|
Dầu thải
|
16 01 13
|
A3020
|
Y8
|
Đ, ĐS, C
|
Lỏng
|
**
|
15 01 08
|
Hoá chất chống đông
thải có chứa các thành phần nguy hại
|
16 01 14
|
|
Y45
|
Đ, ĐS
|
Lỏng
|
*
|
15 01 09
|
Các thiết bị, bộ
phận thải khác có chứa các thành phần nguy hại
|
16 01 21
|
|
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
*
|
15 01 10
|
Các loại chất thải
khác sinh ra từ quá trình phá dỡ, bảo dưỡng có chứa các thành phần nguy hại
|
|
|
|
Đ, ĐS
|
Rắn/lỏng/bùn
|
*
|
15 02
|
Phương tiện giao
thông vận tải đường thuỷ hết hạn sử dụng và chất thải từ quá trình phá dỡ,
bảo dưỡng phương tiện giao thông vận tải đường thuỷ
|
|
|
|
|
|
|
15 02 01
|
Phương tiện giao
thông vận tải đường thuỷ (tàu thuỷ, xà lan, thuyền, ca nô…) hết hạn sử dụng
có chứa các thành phần nguy hại
|
16 01 04
|
A1010
A1020
A1030
A1040
A1160
A2010
A3020
A4080
A4090
|
Y8
Y21
Y26
Y29
Y31
Y34
Y45
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
*
|
15 02 02
|
Bộ lọc dầu đã qua
sử dụng
|
16 01 07
|
A3020
|
Y8
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
**
|
15 02 03
|
Các thiết bị, bộ
phận đã qua sử dụng có chứa thuỷ ngân
|
16 01 08
|
A1030
|
Y29
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
*
|
15 02 04
|
Các thiết bị, bộ
phận đã qua sử dụng có chứa PCB
|
16 01 09
|
A3180
|
Y10
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
*
|
15 02 05
|
Dầu thải
|
16 01 13
|
A3020
|
Y8
|
Đ, ĐS, C
|
Lỏng
|
**
|
15 02 06
|
Hoá chất chống đông
thải có chứa các thành phần nguy hại
|
16 01 14
|
|
Y45
|
Đ, ĐS
|
Lỏng
|
*
|
15 02 07
|
Các thiết bị, bộ
phận thải khác có chứa các thành phần nguy hại
|
16 01 21
|
|
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
*
|
15 02 08
|
Các vật liệu mài mòn
bề mặt phương tiện (xỉ đồng, cát…) đã qua sử dụng có chứa hoặc lẫn các thành
phần nguy hại (asen, chì, crom hoá trị 6...)
|
12 01 16
|
A1020
A1030
A1040
|
Y17
Y21
Y24
Y31
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
*
|
15 02 09
|
Vụn sơn, gỉ sắt
được bóc tách từ bề mặt phương tiện có chứa các thành phần nguy hại (asen,
chì, crom hoá trị 6...)
|
|
A1020
A1030
A1040
|
Y17
Y21
Y24
Y31
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
*
|
15 02 10
|
Vật liệu cách
nhiệt, chống cháy thải có chứa amiăng
|
|
A2050
|
Y36
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
*
|
15 02 11
|
Nước la canh
|
|
A4060
|
Y9
|
Đ, ĐS
|
Lỏng
|
**
|
15 02 12
|
Nước thải lẫn dầu
hoặc chứa các thành phần nguy hại
|
|
A4060
|
Y9
|
Đ, ĐS
|
Lỏng
|
*
|
15 02 13
|
Bùn thải lẫn dầu
hoặc chứa các thành phần nguy hại
|
|
A4060
|
|
Đ, ĐS
|
Bùn
|
*
|
15 02 14
|
Các linh kiện,
thiết bị điện, điện tử thải khác (có chứa tụ điện, công tắc thuỷ ngân, thuỷ
tinh từ ống phóng catot và các loại thuỷ tinh hoạt tính khác…)
|
20 01 35
|
A1180
A2010
|
Y26
Y29
Y31
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
**
|
15 02 15
|
Các loại chất thải
khác sinh ra từ quá trình phá dỡ, bảo dưỡng có chứa các thành phần nguy hại
|
|
|
|
Đ, ĐS
|
Rắn/lỏng/bùn
|
*
|
16
|
CHẤT THẢI HỘ GIA
ĐÌNH VÀ CHẤT THẢI SINH HOẠT TỪ CÁC NGUỒN KHÁC
|
|
|
|
|
|
|
16 01
|
Các thành phần thải
đã được thu gom phân loại
|
20 01
|
|
|
|
|
|
16 01 01
|
Dung môi thải
|
20 01 13
|
A3140
A3150
|
Y41
Y42
|
Đ, ĐS, C
|
Lỏng
|
**
|
16 01 02
|
Axit thải
|
20 01 14
|
A4090
|
Y34
|
AM, Đ, ĐS
|
Lỏng
|
**
|
16 01 03
|
Kiềm thải
|
20 01 15
|
A4090
|
Y35
|
AM, Đ, ĐS
|
Rắn/lỏng
|
**
|
16 01 04
|
Chất quang hoá thải
|
20 01 17
|
|
Y16
|
Đ, ĐS
|
Rắn/lỏng
|
**
|
16 01 05
|
Thuốc diệt trừ các
loài gây hại thải
|
20 01 19
|
A4030
|
Y4
|
Đ, ĐS
|
Rắn/lỏng
|
**
|
16 01 06
|
Bóng đèn huỳnh
quang thải và các loại chất thải khác có chứa thuỷ ngân
|
20 01 21
|
A1030
|
Y29
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
**
|
16 01 07
|
Các thiết bị thải
bỏ có chứa CFC
|
20 01 23
|
|
Y45
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
**
|
16 01 08
|
Các loại dầu mỡ độc
hại thải
|
20 01 26
|
A3020
|
Y8
|
Đ, ĐS, C
|
Rắn/lỏng
|
**
|
16 01 09
|
Sơn, mực, chất kết
dính và nhựa thải có chứa các thành phần nguy hại
|
20 01 27
|
A3050
A4070
|
Y12
Y13
|
Đ, ĐS, C
|
Rắn/lỏng
|
*
|
16 01 10
|
Chất tẩy rửa thải
có chứa các thành phần nguy hại
|
20 01 29
|
|
|
AM, Đ, ĐS
|
Lỏng
|
*
|
16 01 11
|
Các loại dược phẩm
gây độc tế bào (cytotoxic và cytostatic) thải
|
20 01 31
|
A4010
|
Y3
|
Đ
|
Rắn/lỏng
|
**
|
16 01 12
|
Pin, ắc quy thải
|
20 01 33
|
A1160
A1170
|
Y26
Y29
Y31
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
**
|
16 01 13
|
Các linh kiện, thiết
bị điện, điện tử thải khác (có chứa tụ điện, công tắc thuỷ ngân, thuỷ tinh từ
ống phóng catot và các loại thuỷ tinh hoạt tính khác…)
|
20 01 35
|
A1180
A2010
|
Y26
Y29
Y31
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
**
|
16 01 14
|
Gỗ thải có chứa các
thành phần nguy hại
|
20 01 37
|
|
Y5
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
*
|
17
|
DẦU THẢI, CHẤT THẢI
TỪ NHIÊN LIỆU LỎNG, CHẤT THẢI DUNG MÔI HỮU CƠ, MÔI CHẤT LẠNH VÀ CHẤT ĐẨY
(propellant)
|
|
|
|
|
|
|
17 01
|
Dầu thuỷ lực thải
|
13 01
|
|
|
|
|
|
17 01 01
|
Dầy thuỷ lực thải
có chứa PCB
|
13 01 01
|
A3180
|
Y10
|
Đ, ĐS, C
|
Lỏng
|
**
|
17 01 02
|
Nhũ tương cơ clo
thải
|
13 01 04
|
A4060
|
Y9
Y45
|
Đ, ĐS
|
Lỏng
|
**
|
17 01 03
|
Nhũ tương thải
không chứa clo
|
13 01 05
|
A4060
|
Y9
|
Đ, ĐS
|
Lỏng
|
**
|
17 01 04
|
Dầu thuỷ lực cơ clo
gốc khoáng thải
|
13 01 09
|
A3020
|
Y8
Y45
|
Đ, ĐS, C
|
Lỏng
|
**
|
17 01 05
|
Dầu thuỷ lực gốc
khoáng thải không chứa clo
|
13 01 10
|
A3020
|
Y8
|
Đ, ĐS, C
|
Lỏng
|
**
|
17 01 06
|
Dầy thuỷ lực tổng
hợp thải
|
13 01 11
|
A4060
|
Y9
|
Đ, ĐS, C
|
Lỏng
|
**
|
17 01 07
|
Các loại dầu thuỷ
lực thải khác
|
13 01 13
|
A4060
|
Y9
|
Đ, ĐS, C
|
Lỏng
|
**
|
17 02
|
Dầu động cơ, hộp số
và bôi trơn thải
|
13 02
|
|
|
|
|
|
17 02 01
|
Dầu động cơ, hộp số
và bôi trơn gốc khoáng cơ clo thải
|
13 02 04
|
A3020
|
Y8
Y45
|
Đ, ĐS, C
|
Lỏng
|
**
|
17 02 02
|
Dầu động cơ, hộp số
và bôi trơn gốc khoáng thải không chứa clo
|
13 02 05
|
A3020
|
Y8
|
Đ, ĐS, C
|
Lỏng
|
**
|
17 02 03
|
Dầu động cơ, hộp số
và bôi trơn tổng hợp thải
|
13 02 06
|
A4060
|
Y9
|
Đ, ĐS, C
|
Lỏng
|
**
|
17 02 04
|
Các loại dầu động
cơ, hộp số và bôi trơn thải khác
|
13 02 08
|
A4060
|
Y9
|
Đ, ĐS, C
|
Lỏng
|
**
|
17 03
|
Dầu truyền nhiệt và
cách điện thải
|
13 03
|
|
|
|
|
|
17 03 01
|
Dầu truyền nhiệt và
cách điện thải có chứa PCB
|
13 03 01
|
A3180
|
Y10
|
Đ, ĐS, C
|
Lỏng
|
**
|
17 03 02
|
Dầu truyền nhiệt và
cách điện gốc khoáng cơ clo thải
|
13 03 06
|
A3020
A3040
|
Y8
Y45
|
Đ, ĐS, C
|
Lỏng
|
**
|
17 03 03
|
Dầu truyền nhiệt và
cách điện gốc khoáng thải không chứa clo
|
13 03 07
|
A3020
A3040
|
Y8
|
Đ, ĐS, C
|
Lỏng
|
**
|
17 03 04
|
Dầu truyền nhiệt và
cách điện tổng hợp thải
|
13 03 08
|
A3040
|
Y8
|
Đ, ĐS, C
|
Lỏng
|
**
|
17 03 05
|
Các loại dầu truyền
nhiệt và cách điện thải khác
|
13 03 10
|
A3040
|
Y8
|
Đ, ĐS, C
|
Lỏng
|
**
|
17 04
|
Dầu đáy tàu
|
13 04
|
|
|
|
|
|
17 04 01
|
Dầu đáy tàu từ hoạt
động đường sông
|
13 04 01
|
A4060
|
Y8
Y9
|
Đ, ĐS, C
|
Lỏng
|
**
|
17 04 02
|
Dầu đáy tàu từ nước
thải cầu tàu
|
13 04 02
|
A4060
|
Y8
Y9
|
Đ, ĐS, C
|
Lỏng
|
**
|
17 04 03
|
Dầu đáy tàu từ các
hoạt động đường thuỷ khác
|
13 04 03
|
A4060
|
Y8
Y9
|
Đ, ĐS, C
|
Lỏng
|
**
|
17 05
|
Chất thải từ thiết
bị tách dầu/nước
|
13 05
|
|
|
|
|
|
17 05 01
|
Chất thải rắn từ
buồng lọc cát sỏi và các bộ phận khác của thiết bị tách dầu/nước
|
13 05 01
|
A4060
|
Y9
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
**
|
17 05 02
|
Bùn thải từ thiết
bị tách dầu/nước
|
13 05 02
|
A4060
|
Y9
|
Đ, ĐS
|
Bùn
|
**
|
17 05 03
|
Bùn thải từ thiết
bị chặn dầu
|
13 05 03
|
A4060
|
Y9
|
Đ, ĐS
|
Bùn
|
**
|
17 05 04
|
Dầu thải từ thiết
bị tách dầu/nước
|
13 05 06
|
A4060
|
Y9
|
Đ, ĐS, C
|
Lỏng
|
**
|
17 05 05
|
Nước lẫn dầu thải
từ thiết bị tách dầu/nước
|
13 05 07
|
A4060
|
Y9
|
Đ, ĐS
|
Lỏng
|
**
|
17 05 06
|
Hỗn hợp chất thải
từ buồng lọc cát sỏi và các bộ phận khác của thiết bị tách dầu/nước
|
13 05 08
|
A4060
|
Y9
|
Đ, ĐS
|
Rắn/lỏng
|
**
|
17 06
|
Chất thải từ nhiên
liệu lỏng
|
13 07
|
|
|
|
|
|
17 06 01
|
Dầu nhiên liệu và
dầu diesel thải
|
13 07 01
|
A4060
|
Y9
|
C, Đ, ĐS
|
Lỏng
|
**
|
17 06 02
|
Xăng dầu thải
|
13 07 02
|
A4060
|
Y9
|
C, Đ, ĐS
|
Lỏng
|
**
|
17 06 03
|
Các loại nhiên liệu
thải khác (kể cả hỗn hợp)
|
13 07 03
|
A4060
|
Y9
|
C, Đ, ĐS
|
Lỏng
|
**
|
17 07
|
Các loại dầu thải
khác
|
13 08
|
|
|
|
|
|
17 07 01
|
Bùn hoặc nhũ tương
thải từ thiết bị khử muối
|
13 08 01
|
A4060
|
Y9
|
Đ, ĐS, C
|
Bùn/lỏng
|
**
|
17 07 02
|
Các loại nhũ tương
thải khác
|
13 08 02
|
A4060
|
Y9
|
Đ, ĐS, C
|
Lỏng
|
**
|
17 07 03
|
Các loại dầu thải
khác
|
13 08 99
|
A4060
|
Y9
|
Đ, ĐS, C
|
Lỏng
|
**
|
17 08
|
Chất thải là dung
môi hữu cơ, môi chất lạnh và chất đẩy (propellant) dạng bọt/sol khí
|
14 06
|
|
|
|
|
|
17 08 01
|
Các chất CFC, HCFC,
HFC thải
|
14 06 01
|
A3150
|
Y45
|
Đ, ĐS
|
Lỏng
|
**
|
17 08 02
|
Các loại dung môi
halogen và hỗn hợp dung môi thải khác
|
14 06 02
|
A3150
|
Y41
|
Đ, ĐS, C
|
Lỏng
|
**
|
17 08 03
|
Các loại dung môi
và hỗn hợp dung môi thải khác
|
14 06 03
|
A3140
|
Y42
|
Đ, ĐS, C
|
Lỏng
|
**
|
17 08 04
|
Bùn thải hoặc chất
thải rắn có chứa dung môi halogen
|
14 06 04
|
A3150
|
Y41
|
Đ, ĐS, C
|
Bùn/rắn
|
**
|
17 08 05
|
Bùn thải hoặc chất
thải rắn có chứa các loại dung môi khác
|
14 06 05
|
A3140
|
Y42
|
Đ, ĐS, C
|
Bùn/rắn
|
**
|
18
|
CÁC LOẠI CHẤT THẢI
BAO BÌ, CHẤT HẤP THỤ, GIẺ LAU, VẬT LIỆU LỌC VÀ VẢI BẢO VỆ
|
|
|
|
|
|
|
18 01
|
Bao bì thải (kể cả
chất thải bao bì phát sinh từ đô thị đã được phân loại)
|
15 01
|
|
|
|
|
|
18 01 01
|
Bao bì thải có chứa
hoặc bị nhiễm các thành phần nguy hại
|
15 01 10
|
A4130
|
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
*
|
18 01 02
|
Bao bì kim loại
thải có chứa các chất nền xốp rắn nguy hại (như amiăng)
|
15 01 11
|
A4130
|
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
*
|
18 02
|
Chất hấp thụ, vật
liệu lọc, giẻ lau và vải bảo vệ thải
|
15 02
|
|
|
|
|
|
18 02 01
|
Chất hấp thụ, vật
liệu lọc (kể cả vật liệu lọc dầu), giẻ lau, vải bảo vệ thải bị nhiễm các
thành phần nguy hại
|
15 02 02
|
A3020
A3140
A3150
|
Y8
Y41
Y42
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
*
|
19
|
CÁC LOẠI CHẤT THẢI
KHÁC
|
|
|
|
|
|
|
19 01
|
Chất thải từ ngành
phim ảnh
|
09 01
|
|
|
|
|
|
19 01 01
|
Dung dịch thải
thuốc hiện ảnh và tráng phim gốc nước
|
09 01 01
|
|
Y16
|
Đ, ĐS,AM
|
Lỏng
|
**
|
19 01 02
|
Dung dịch thải
thuốc tráng bản in offset gốc nước
|
09 01 02
|
|
Y16
|
Đ, ĐS,AM
|
Lỏng
|
**
|
19 01 03
|
Dung dịch thải
thuốc hiện ảnh gốc dung môi
|
09 01 03
|
A3140
|
Y16
|
Đ, ĐS,AM
|
Lỏng
|
**
|
19 01 04
|
Dung dịch
hãm thải
|
09 01 04
|
|
Y16
|
Đ, ĐS,AM
|
Lỏng
|
**
|
19 01 05
|
Dung dịch tẩy màu
(làm trắng) thải
|
09 01 05
|
|
Y16
|
Đ, ĐS, AM
|
Lỏng
|
**
|
19 01 06
|
Chất thải chứa bạc
từ quá trình xử lý chất thải phim ảnh
|
09 01 06
|
B1180
B1190
|
Y16
|
Đ, ĐS, AM, OH
|
Lỏng
|
*
|
19 01 07
|
Máy ảnh dùng một
lần đã qua sử dụng còn chứa pin
|
09 01 11
|
A1170
|
Y26
Y29
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
**
|
19 01 08
|
Nước thải từ quá trình
thu hồi bạc
|
09 01 13
|
|
Y16
|
Đ, ĐS, AM, OH
|
Lỏng
|
**
|
19 02
|
Chất thải từ các
thiết bị điện và điện tử
|
16 02
|
|
|
|
|
|
19 02 01
|
Máy biến thế và tụ
điện thải có chứa PCB
|
16 02 09
|
A3180
B1110
|
Y10
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
*
|
19 02 02
|
Các thiết bị thải
khác có chứa hoặc nhiễm PCB
|
16 02 10
|
A3180
|
Y10
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
*
|
19 02 03
|
Thiết bị thải có
chứa CFC, HCFC, HFC
|
16 02 11
|
A3150
|
Y45
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
*
|
19 02 04
|
Thiết bị thải có
chứa amiăng
|
16 02 12
|
A2050
|
Y36
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
*
|
19 02 05
|
Thiết bị thải có
các bộ phận chứa các thành phần nguy hại
|
16 02 13
|
A1030
A2010
A3180
|
Y10
Y29
Y31
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
*
|
19 02 06
|
Các bộ phận nguy
hại tháo dỡ từ các thiết bị thải
|
16 02 15
|
A1030
A2010
A3180
|
Y10
Y29
Y31
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
**
|
19 03
|
Các sản phẩm bị
loại bỏ
|
16 03
|
|
|
|
|
|
19 03 01
|
Chất thải vô cơ có
chứa các thành phần nguy hại
|
16 03 03
|
A4140
|
|
Đ, ĐS
|
Rắn/lỏng
|
*
|
19 03 02
|
Chất thải hữu cơ có
chứa các thành phần nguy hại
|
16 03 05
|
A4140
|
|
Đ, ĐS
|
Rắn/lỏng
|
*
|
19 04
|
Chất nổ thải
|
16 04
|
|
|
|
|
|
19 04 01
|
Đạn dược thải
|
16 04 01
|
A4080
|
Y15
|
N, Đ
|
Rắn
|
**
|
19 04 02
|
Pháo hoa thải
|
16 04 02
|
A4080
|
Y15
|
N, Đ
|
Rắn
|
**
|
19 04 03
|
Các loại chất nổ
thải khác
|
16 04 03
|
A4080
|
Y15
|
N, Đ
|
Rắn
|
**
|
19 05
|
Các bình chứa khí
nén và hoá chất thải
|
16 05
|
|
|
|
|
|
19 05 01
|
Bình chứa khí nén
thải có các thành phần nguy hại
|
16 05 04
|
A4080
|
|
Đ, ĐS, C
|
Rắn
|
*
|
19 05 02
|
Hoá chất và hỗn hợp
hoá chất phòng thí nghiệm thải, bao gồm hoặc có chứa các chất nguy hại
|
16 05 06
|
A4150
|
Y14
|
Đ, ĐS
|
Rắn/lỏng
|
*
|
19 05 03
|
Hoá chất vô cơ thải
bao gồm hoặc có chứa các thành phần nguy hại
|
16 05 07
|
A4140
|
|
Đ, ĐS
|
Rắn/lỏng
|
*
|
19 05 04
|
Hoá chất hữu cơ
thải bao gồm hoặc có chứa các thành phần nguy hại
|
16 05 08
|
A4140
|
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
*
|
19 06
|
Pin và ắc quy thải
|
16 06
|
|
|
|
|
|
19 06 01
|
Pin/ắc quy chì thải
|
16 06 01
|
A1160
A1010
|
Y31
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
**
|
19 06 02
|
Pin Ni-Cd thải
|
16 06 02
|
A1170
A1010
|
Y26
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
**
|
19 06 03
|
Pin/ắc quy thải có
chứa thuỷ ngân
|
16 06 03
|
A1170
|
Y29
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
**
|
19 06 04
|
Chất điện phân từ
pin và ắc quy thải
|
16 06 06
|
A1180
|
Y31
Y34
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
**
|
19 07
|
Chất thải từ quá
trình vệ sinh thùng, bồn chứa và bể lưu động
|
16 07
|
|
|
|
|
|
19 07 01
|
Chất thải có chứa
dầu
|
16 07 08
|
A4060
|
Y9
|
Đ, ĐS, C
|
Rắn/lỏng
|
*
|
19 07 02
|
Chất thải có chứa
các thành phần nguy hại
|
16 07 09
|
|
|
Đ, ĐS
|
Rắn/lỏng
|
*
|
19 08
|
Chất xúc tác đã qua
sử dụng
|
16 08
|
|
|
|
|
|
19 08 01
|
Chất xúc tác đã qua
sử dụng có chứa các thành phần nguy hại
|
16 08 02
|
A2030
|
|
Đ, ĐS
|
Rắn
|
*
|
19 08 02
|
Chất xúc tác đã qua
sử dụng có chứa axit photphoric
|
16 08 05
|
A2030
A4090
|
|
AM, Đ
|
Rắn/lỏng
|
*
|
19 08 03
|
Xúc tác dạng lỏng
đã qua sử dụng
|
16 08 06
|
A2030
|
|
Đ, ĐS
|
Lỏng
|
**
|
19 08 04
|
Xúc tác đã qua sử
dụng bị nhiễm các thành phần nguy hại
|
16 08 07
|
A2030
|
|
Đ, ĐS
|
Rắn/lỏng
|
*
|
19 09
|
Các chất oxi hoá
thải
|
16 09
|
|
|
|
|
|
19 09 01
|
Pemanganat
thải
|
16 09 01
|
|
|
OH, Đ, ĐS
|
Rắn/lỏng
|
**
|
19 09 02
|
Cromat thải
|
16 09 02
|
A1040
|
Y21
|
OH, Đ, ĐS
|
Rắn/lỏng
|
**
|
19 09 03
|
Các hợp chất
peroxit thải
|
16 09 03
|
A4120
|
|
OH, Đ
|
Rắn/lỏng
|
**
|
19 09 04
|
Các loại chất oxi
hoá thải khác
|
16 09 04
|
|
|
OH, Đ
|
Rắn/lỏng
|
**
|
19 10
|
Nước thải được xử
lý bên ngoài
|
16 10
|
|
|
|
|
|
19 10 01
|
Nước thải có chứa
các thành phần nguy hại
|
16 10 01
|
|
|
Đ, ĐS
|
Lỏng
|
*
|
19 10 02
|
Cặn nước thải có
chứa các thành phần nguy hại
|
16 10 03
|
|
|
Đ, ĐS
|
Rắn/lỏng
|
*
|
19 11
|
Vật liệu lót và
chịu lửa thải
|
16 11
|
|
|
|
|
|
19 11 01
|
Vật liệu lót và
chịu lửa thải gốc cacbon từ quá trình luyện kim có chứa các thành phần nguy
hại
|
16 11 01
|
A3070
B1100
|
|
Đ
|
Rắn
|
*
|
19 11 02
|
Các loại vật liệu
lót và chịu lửa thải khác từ quá trình luyện kim có chứa các thành phần nguy
hại
|
16 11 03
|
A3070
B1100
|
|
Đ
|
Rắn
|
*
|
19 11 03
|
Vật liệu lót và
chịu lửa thải có chứa các thành phần nguy hại không phải từ quá trình luyện
kim
|
16 11 05
|
A3070
B1100
|
|
Đ
|
Rắn
|
*
|
|
KT. BỘ
TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
(Đã ký)
Phạm Khôi
Nguyên
|
[1] Quá trình ổn
định hoá thay đổi tính chất nguy hại của thành phần chất thải và do đó chuyển
hoá chất thải nguy hại thành không nguy hại. Quá trình hoá rắn chỉ thay đổi trạng
thái hay thể tồn tại của chất thải (ví dụ lỏng thành rắn), bằng cách cho các
phụ gia vào mà không làm thay đổi tính chất hoá học của chất thải.
[2] Một chất thải
được coi là đã được ổn định hóa một phần nếu trong quá trình ổn định hoá, các
thành phần nguy hại chưa được chuyển hoá hoàn toàn thành các thành phần không
nguy hại, vì vậy vẫn có khả năng phát tán ra môi trường trong các khoảng thời
gian ngắn, trung hoặc dài hạn.
Quyết định 23/2006/QĐ-BTNMT ban hành Danh mục chất thải nguy hại do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 23/2006/QĐ-BTNMT ngày 26/12/2006 ban hành Danh mục chất thải nguy hại do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
119.390
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|